HÓA HỮU CƠ ĐẠI CƯƠNG
Transcript of HÓA HỮU CƠ ĐẠI CƯƠNG
Nội dung
- Đại cương về Hóa học hữu cơ
- Đồng phân
- Các hợp chất hydrocarbon
- Các dẫn xuất của hydrocarbon.
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
- Số lượng các HCHC rất lớn.
- Thường chứa C, H, O, N, P, S, halogen, kim loại...)
- Là hợp chất cộng hóa trị
- Ít bền dưới tác dụng của nhiệt độ
- Ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
- Phản ứng thường chậm, hiệu suất thấp, phản ứng phụ
1. Tính chất chung của các hợp chất hữu cơ
2. Xác định cơ cấu chất hữu cơ2.1 Cô lập và tinh chế:- Ly trích bằng dung môi- Chưng cất hơi nước- Chưng cất phân đoạn.- Kết tinh- Sắc ký- Thăng hoa
2.2 Xác định công thức phân tử
CxHyOzNt:
12xC%
=y
H%=
14zN%
=16tO%
= ...........100
= M
Độ bất bão hòa
Ω
• Thí dụ : Hợp chất C7H6O2NCl có độ bất bão hòa
Ω =
2
2)2( ii vn
2
2)21()23()22(2)21(6)24(7
2.3 Xác định công thức cấu tạo
- Phương pháp hóa học: xác định sườn carbon và nhóm định chức
- Phương pháp vật lý: IR, UV, NMR, MS, nhiễu xạ tia X…
Phân loại các hợp chất hữu cơ
3.1 Theo sườn
Hôïp chaát höõu cô
Phi hoaøn(chi phöông)
Höõu hoaøn
Baõo hoaø Baát baõo hoaø Ñoàng hoaøn Dò hoaøn
Chi hoaøn Höông phöông Khoâng höông phöông
Baõo hoaø Baát baõo hoaø
3.2 Theo nhóm định chức
- Nhóm định chức hóa trị I: alcol, phenol, halogenur alkil và dẫn xuất…
- Nhóm định chức hóa trị II: aldehid, ceton và dẫn xuất…
- Nhóm định chức hóa trị III: acid carboxylic và các dẫn xuất…
ĐỒNG PHÂNÑoàng phaân
Ñoàng phaân phaúng Ñoàng phaân laäp theå
ÑP vò trí ÑP caáu taïo ÑP caáu traïng ÑP caáu hìnhHoã bieán
ÑP hình hoïc ÑP quang hoïc
ÑP cis (Z) ÑP trans (E)
Đồng phân phẳng
1. Đồng phân vị trí
H3C OH H3CCH3
OHC4H9OH
H3COH
CH3 OH
H3C CH3
CH3
1-Butanol 2-Butanol
Isobutanol tert-Butanol
2. Đồng phân cấu tạo
C4H8O
CH3CH CHCH2OH CH3CH2CH2-CHO CH3CH2CCH3
2-Butenol
O
Butanal Butanon
OH CH2OH
O
CH3H3C O
Ciclobutanol Hidroximetilciclopropan 1,2-Dimetiloxiran Tetrahidrofuran
3.Sự hỗ biến
O OHOHO
N
NN
N
OH
NH2H
N
NN
N
OH
NH2H
Lactam LactiminGuanin
Đồng phân lập thể
1. Công thức lập thể
Thuyết carbon tứ diện
edb
a
C
2. Công thức phối cảnh:- Nối C-a, C-b trong mặt phẳng- C-d hướng ra ngoài mặt phẳng- C-e hướng ra sau mặt phẳng
bed
a
C
3. Công thức chiếu Newman
a
d b f
eg
f
g ea
bd
4. Công thức chiếu Fischer- 2 nối nằm ngang hướng ra phía trước mp- 2 nối thẳng đứng hướng ra phía sau mp.
a
C
b
d e
a
d
b
e
Chuyển từ CT phối cảnh sang Fischer
5. Chuyển từ CT phối cảnh sang Fischer
CH3
HBr
C2H5
Cl H C2H5
Cl H
HBr
CH3
CH3
H Br
ClH
C2H5
CH3
COOHHOH
CH3
COOH
OHH
CH3
H
COOHOH
CH3
OH
HHOOC+ +
Đồng phân cấu trạng
1. Cấu trạng các hợp chất phi hoàn:
- Cấu trạng lệch: đối lệch và bán lệch
- Cấu trạng che khuất: che khuất toàn phần và che khuất một phần.
Cấu trạng các hợp chất phi hoàn
Cl
H H Cl
HH
Cl
H HCl
HH
Cl
H H H
ClH
H
H ClCl
HH
Cl
H H
Cl
HH
Cl
H H
H
ClH
Cl
HH
Cl
HH
Cl
HH
H
ClH
Đối lệch Bán lệch Che khuất toàn phần Che khuất một phần
Cấu trạng các hợp chất hữu hoàn
a
e
a
e
a
a a
a
a
a
ee
e
ee
e
CH3
CH3
CH3
t-C4H9C2H5
Đồng phân cấu hình
Đồng phân hình học: cis-trans, E-Z
a. Alcen
HH
H
CH3
H
H3C
H
H
CH3
H3C1
23
4
HH
H
C2H5
H
H3C
H
H
C2H5
H3C
cis-2-buten trans-2-buten
Z-2-penten E-2-penten
C2H5 CH3
H
Cl
C2H5 CH3
Cl
H
b. Ciclan
cis-1-cloro-3-etil-3-metilciclohexan trans-1-cloro-3-etil-3-metilciclohexan
C2H5 H
H
OH
C2H5 H
H
OHO2N
H
153
H
O2N
153
c-3-etil-c-5-nitrociclohexan-r-1-ol c-3-etil-t-5-nitrociclohexan-r-1-ol
b. Carbon thủ tính:• Carbon thủ tính : carbon phi đối xứng
là carbon mang 4 nhóm thế khác nhau• Ký hiệu : C*c. Đồng phân quang học
Những hợp chất có cùng công thức
khai triển trong mặt phẳng nhưng công
thức lập thể khác nhau
• Đối phân (đối hình) : công thức lập thể đối xứng nhau qua gương phẳng
• Xuyên lập thể phân (bán đối hình) : CTLT không đối xứng nhau qua gương
COOH
HO H
CH3
COOH
H OH
CH3
COOH
H OH
OH H
COOH
COOH
H OH
H OH
COOH
Hai đối phân của acid lactic Hai xuyên lập thể phân của acid tartric
Xác định cấu hình R-S
• Đồng phân quang học có chứa C thủ tính : C*abde
• Xếp các phối tử a, b, d, e theo thứ tự ưu tiên dựa vào quy tắc chuỗi (a b d e)
• Quan sát viên nhìn C* theo chiều từ C* đến phối tử có độ ưu tiên thấp nhất
• Xác định chiều đi từ a đến b rồi đến d. Nếu chiều quay theo chiều kim đồng hồ: R; ngược chiều kim đồng hồ: S
b
a
d
e
d
a
b
e
R S
Quy tắc chuỗi Dựa theo bậc số nguyên tử : -I -Br -Cl SH -OH -NH2 -CH3 -HNếu C* gắn với 2 nhóm cùng nguyên tử thì xét tiếp cho đến khi tìm ra sự khác biệt.Nối ba Nối đôi Nối đơn
Một chất có n carbon thủ tính: 2n đồng phân quang học
COOH
H OH
OH H
COOH
COOH
HO H
H OH
COOH
COOH
H OH
H OH
COOH
Đối với hợp chất có 2 tâm C thủ tính, dạng meso được tìm thấy chỉ khi 4 nhóm gắn trên C thủ tính này giống hệt 4 nhóm gắn trên C thủ tính còn lại.
Y
A B
A B
Z
Y
B A
B A
Z
Y
A B
B A
Z
Y
B A
A B
Z
eritro treo
Cấu hình tương đối-cấu hình tuyệt đối
• Cấu hình tuyệt đối : cấu hình thực sự của phân tử trong không gian.
CHO
H OH
CH2OH
CHO
HO H
CH2OH
D-(+)-Gliceraldehid L-(-)-Gliceraldehid
Cấu hình tương đối : cấu hình được suy ra từ
cấu hình tuyệt đối theo những quy tắc về lập thể
CHO
H OH
CH2OH
COOH
H OH
CH2OH
HgO
D-(+)-Gliceraldehid D-(-)-Gliceric acid
Hình chiếu Fischer và đồng phân D, L
C
C HHO
C OHH
C HHO
C HHO
CH2OH
1
2
3
4
5
6
H
O
C
C OHH
C HHO
C OHH
C OHH
CH2OH
1
2
3
4
5
6
H
O
L-Glucose D-Glucose
Nhóm OH gắn lên carbon bất đối xứng có số thứ tự lớn nhất quay sang phải là đồng phân D, ngược lại là đồng phân (đối phân) L.
• Nhóm NH2 gắn lên carbon bất đối xứng có số thứ tự nhỏ nhất quay sang phải là đồng phân D, ngược lại là đồng phân (đối phân) L.
C
C HH2N
CH2OH
1
2
3
H
O
C
C NH2H
C HH
C6H5
1
2
3
4
H
O
(D-Phenilanalin)(L-Serin)
HIDROCARBON
I. Alcan : CnH2n+2 I.1. Danh pháp : -an
CH4 : metan ; C2H6 : etan ; C7H16 : heptan;
C10H22 : decan
H3C CH
CH3
CH3CH2 CH
CH3
H3C C
CH3
CH3
H3C C
CH3
CH2
CH3
i-Propil s-Butil t-Butil Neopentil
Qui tắc gọi tên
- Chọn dây dài nhất làm dây chính. Nếu hai
dây cùng chiều dài chọn dây có nhiều
nhánh làm dây chính.
- Đánh số các nguyên tử C của dây chính làm
thế nào để các C mang dây nhánh có chỉ số
nhỏ nhất.
- Khi có nhiều nhánh ở vị trí tương đương,
nhánh có chỉ số nhỏ được chọn theo mẫu tự.
4-Etil-3-metilheptan
CH3 CH2 CH
Et
CH CH2 CH3
Me
1 2 3 4 5 6
3-Etil-4-metilhexan
CH3 CH2 CH2 CH
Et
CH CH2 CH3
Me
7 6 5 4 3 2 1
3-Etil-4-metilhexan
CH3 CH2 CH
Et
CH CH2 CH3
Me
1 2 3 4 5 6
CH3 CH2 CH
Me
CH CH2 CH3
Et
1 2 3 4 5 6
4-Etil-3-metilhexan
Hóa tính
1. Sự đốt cháy
CnH2n+23n + 1
2O2
nCO2 + (n+1) H2O + Q+
2. Halogen hóa alcan
R-H + X2
t°R-X + HX
R-Cl < R-Br < R-I
Điều chế1. Hoàn nguyên halogenur alkilDùng hidrogen đang sinh :
R-X + 2H R-H + HX
Dùng LiAlH4 :
4 R-X + LiAlH4 4 R-H + LiX + AlX3
R-Cl < R-Br < R-I
RX tam cấp <RX nhị cấp< RX nhất cấp
2. Phương pháp Grignard
RMgX + H2O RH + 1/2 MgX2 + 1/2 Mg(OH)2
2 RX + 2 Na R-R + 2 NaX
3. Tổng hợp Wurtz
4. Hidrogen hóa alcen, alcin
R-CH=CH2 + H2Pt
R-CH2-CH3
R-CH2-CH3 + H2R-CH CHPt
5.Hoàn nguyên các hợp chất carbonil
Phương pháp Clemmensen
R C R'
O
Zn-Hg / HCl
t°CR-CH2-R'
Phương pháp Wolff-Kishner
R C R'
O
NH2-NH2 / OH-
t°CR-CH2-R'
II. Alcen : -en hoặc ilen (tên thông thường) : CnH2n
Dây dài nhất có chứa nối đôi và nối đôi ở vị trínhỏ nhất.
C
CH3
CH CH2CHCH2=CH-CH=CH2CH2=CH2
Etilen Eten
1,3-Butadien 2-Metil-1,3-butadien (isopren)
Hóa tính
1. Cộng tác chất đối xứng
Hidrogen hóa
Halogen hóa : Cl Br I
+ Ni RaneyH2R-CH=CH-R' R-CH2-CH2-R'
+ R-CHBr-CHBr-R'R-CH=CH-R' Br2
CCl4
2. Cộng tác chất bất đối xứng
Qui tắc Markownikoff : nguyên tử H của tác chất sẽ gắn vào C của nối đôi mang nhiều nguyên tử H nhất.
H-X, H-SO4H, H-NO3, HO-X, I-Cl
CH3 CH CH2 + HBr CH3 CH CH2
Br H
CH3 CH CH2 + H2SO4 CH3 CH CH3
OSO3H
CH3-CH=CH2 HBr
CH3-CH=CH2
CH3-CH=CH2
+
+
+ HOCl
H2SO4
Qui tắc Kharash: với sự hiện diện của peroxid, nguyên tử H của tác chất sẽ gắn vào Ccủa nối đôi mang ít nguyên tử H nhất (chỉ ảnh hưởng đối với HBr).
CH3 CH CH2 + HBr CH3 CH CH2
H Br
ROOR
Ozon hóa
RC CH
R'R"
CH
OO
CO
R"R
R'
+ O3 CH
OO
CO
R"R
R'
Zn, H2O RC
R'O + R"CH=O + H2O2
hydroxil hóa
Cis-hidroxil hóa
R CH CH CH3 CH CH
OH OH
R'KMnO4 loãng
OH-R'
Trans-hidroxil hóa
R-CH=CH-R' R-CH-CH-R'
OH
OH
RCO3HOH
Điều chế
1. Từ alcol
R-CH2-CH-CH3
OHR-CH =CH-CH3 R-CH2-CH =CH2+
H+,
- H2O
2. Từ halogenur alkil
+R-CH-CH-CH3
XR'
OH-
R-C=CH-CH3
R'R-C-CH =CH2
R'
3. Khử X2 của a-dihalogenur alkil
+R-CH-CH-R'
XX
R-CH =CH-R' ZnX2+ Zn
ALCIN - CnH2n-2 : -in
CH C HC C CH2
Etinil 2-Propinil
CH CH CH C CH3
Etin Propin
Acetilen Metilacetilen
Propargil
Hóa tính
1. Phản ứng cộngCộng hidrogen
C CR R' + H2 CH CHR R'Ni
C CR R' + 2 H2 CH2 CH2R R'Ni
C CR R' + H2
Na hay Li
NH3 loûng
Pd/C
C C
H
R
R'
H
C C
H
R
H
R'
trans
cis
Cộng halogen
C CR H+ Br2
C C
Br
R
H
Br
+ Br2R-CBr2-CHBr2
Cộng hidracid
C CR R'O
RCOOH + R'COOH
Oxid hóa
C CHRHCl HI
C CHRHCl HCl
R-CCl2-CH3
R-CCl=CH2
R-CCl=CH2
R-CICl-CH2
Điều chế
1. Từ carbur calcium với nước
CaC2 + 2 H2O C2H2 + Ca(OH)2
2. Từ vic- hay gem-dihalogenur
RCHBr-CHBr-CH3NaNH2 / NH3 R CH2 C CH
R CH2 CHCl2NaNH2 / NH3
R C CH
3. Từ tetrahalogenur
R C CR C
X
X
C
X
X
R' + 2 Zn R' + 2 ZnX2
ARENMe CH = CH2
Me Me
Toluen Stiren Cumen
Me
Me
Me
Me
Me
Me
o-Xilen m-Xilen p-Xilen
CH2 Ph3C- Ph-CH2=CH-
Phenil Benzil Tritil Stiril
Hóa tính
1. Phản ứng cộngCộng hidrogen
+ 3 H2Ni
, p
Cộng halogen
+ 3 Cl2h
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Sulfon hóa
SO3H+ H2O
H2SO4
2. Phản ứng trí hoán thân điện tử
Halogen hóa
+ Cl2AlCl3
Cl
Nitro hóa
NO2HNO3 , H2SO4 + H2O
Sulfon hóa
SO3H+ H2O
H2SO4
3. Sự định hướng của phản ứng trí hoán thân điện tử trên nhân hương phương
G (+I, +R) : định hướng orto, para Me
HNO3 , H2SO4
MeNO2
Me
NO2
G (-I, -R) : định hướng meta
NO2
H2SO4
NO2
SO3H
G halogen (-I, +R) : định hướng orto, para
Cl Cl Cl
NO2
HNO3 , H2SO4NO2
+
Me
OCH3
Br2 , FeBr3
Me
OCH3
Br
G1 rút điện tử, G2 cho điện tử Phụ thuộc G2
HNO3 , H2SO4+
Me Me
NO2NO2
O2N
Me
NO2
NO2
Me
NO2
NO2
+
Điều chế
Pt - Al2O3
250 oC
Cr2O3- Al2O3
250 oC
Me
n-Heptan
ALCOL – PHENOL - ETERI. ALCOL : R-OH
C
R
H
H
OH C
R
R'
H
OH C
R
R'
R"
OH
Alcol nhất cấp Alcol nhị cấp Alcol tam cấp
CH3-CH2-OH CH3-CH-OH
CH3
CH3-CH-CH2-OH
CH3 CH2-OH
Alcol benzilAlcol etil Alcol isopropil Alcol isobutil
Metilcarbinol Dimetilcarbinol Iospropilcarbinol Phenilcarbinol
IUPAC : - dây C dài nhất chứa nhóm –OH - C-OH mang số vị trí nhỏ nhất
CH3-CH-CH-CH2-OH
CH3Cl
1234
3-Cloro-2-metilbutanol
CH3-CH-CH=CH-CH-OH
Cl CH2-CH3
12
34567
6-Clorohept-4-en-3-ol
Hóa tính1.1. Phản ứng cắt đứt nối C-OVới hidracid :
R-OH + HX R-X + H2O
Với trihalogenur phosphor (PBr3, PI3) :
CH3CH2CH2OH CH3CH2CH2Br
CH3-C-H
CH3
OHCH3-C-H
CH3
I
PBr3
PI3
Phản ứng do sự đứt nối O-H
Tính acid – baz
R-OH + Na RONa + 1/2 H2
R-OH + R'MgX R-OMgX + R'H
Phản ứng ester hóa
R-OH + R'COOH R'COOR + H2OH+
Độ phản ứng : CH3OH > alcol I > alcol II > alcol III
Phản ứng oxid hóa :
RCH2OH[O]
RCHO[O]
RCOOH
R-CH-OH[O]
R'
RCOR'
R-C-OH
R'
R''
[O]
Tác chất oxid hóa : - Cu, 325oC - KMnO4, OH-
- K2Cr2O7, H2SO4
- CrO3, CH3COOH
Phenol
OH OH
OH
OH
OH
OH
OH
Phenol Catechol Resorcinol Hidroquinon
OH
COOH
OH
NO2O2N
NO2
OH
OCH3
CHO
Acid salicilic Acid picric Vanilin
Acid o-hidroxibenzoic
ALDEHID & CETON
CR
O
H R'
Nhoùm carbonil
Aldehid Ceton
CR
O
Hợp chất mang nhóm –C=O
R
R'
120o
C O
I. Danh pháp
1. Aldehida. Tên dẫn xuất từ acidThay thế -ic hoặc –oic trong tên thôngthường của acid carboxilic tương ứng bằng –aldehid.
HCHO CH3CHO CH3CH2CH2CHOFormaldehid Acetaldehid Butiraldehid
CHO CHO
OHCH3CH2CH2CHCHO
CH3
Benzaldehid Salicilaldehid -Metilvaleraldehid
b. Tên theo hệ thống
Thêm -al vào sau tên hidrocarbon có cùng sốcarbon. Nhóm định chức -carbonil luôn có chỉ số vịtrí là 1.
CH3
CH3CH2CHCH2CHO
3-Metilpentanal
2. Ceton
a. Ceton chi phươngĐặt tên 2 nhóm thế gắn vào nhóm định chứccarbonil trước từ ceton
O O
CH3CH2CCH3 PhCH2CCH3
Metil etil ceton Metil benzil ceton
b. Ceton hương phương
Gọi theo tên thông thường của acidcarboxilic, thay -ic hoặc -oic bằng –ophenon.
O
C
O O
CH3-C CH3CH2CH2-C
Acetophenon Benzophenon n-Butirophenon
c. Tên theo hệ thống
Thêm –on vào hidrocarbon tương ứng.
Nhóm carbonil luôn mang chỉ số nhỏ nhất.
O
O O
CH3CCH3 CH3CH2CCH3
Propanon Butanon Ciclohexanon
II. Điều chế
1. Aldehid
Cu , 200-300oCR-CH2-OH R-CHO
Phản ứng oxid hóa alcol nhất cấp
K2Cr2O7 , H2SO4 R-CHO
R-CH2-OH
II. Điều chế
2. Ceton
OH
K2Cr2O7 , H2SO4
O
OOH
CrO3 hay K2Cr2O7R-CH-R' R-C-R'
Oxid hóa alcol nhị cấp
Mentol Menton
ACID CARBOXILIC & DẪN XUẤT
Acid formicAcid aceticAcid propionicAcid butiricAcid valericAcid caproicAcid caprilicAcid capricAcid lauricAcid miristicAcid palmiticAcid stearic
HCOOHCH3COOH
CH3CH2COOHCH3(CH2)2COOHCH3(CH2)3COOHCH3(CH2)4COOHCH3(CH2)6COOHCH3(CH2)8COOH
CH3(CH2)10COOHCH3(CH2)12COOHCH3(CH2)14COOHCH3(CH2)16COOH
Danh pháp Tên thông thường Công thức nguyên
COOH Acid ciclopropancarboxilic
Acid chi hòan
Đặt từ carboxilic sau tên hợp chất chi hòan tương ứng
NH2
COOH COOH COOH
Acid benzoic Acid -naptoic Acid antranilic
Tên hệ thống: thêm –oic vào sau tên hợp chất hidrocarbon chi phương tương ứng.
HC CCOOHCH3COOH CH3CH2CHCOOH
CH3
Acid etanoic Acid propinoic Acid 2-metilbutanoic
Ester
OH
COOEt
PhCOOPhH3C CO
Et
Acetat etil Benzoat phenil Salicilat etil
Danh pháp
Thay vaàn cuoái -ic trong teân acid baèng -at tieáp theo sau laø teân goác alkil töông öùng vôùi alcol
Dẫn xuất của acid carboxilic
PhCOClH3C CO
ClHC C COCl
Clorur acetil Clorur benzoil Clorur propinoil
Clorur acid
Bao goàm töø clorur tieáp theo laø teân nhoùm alcil töông öùng
O
O
O
O
O
O(CH3CO)2O
Anhidrid acid
Anhidrid acetic Anhidrid maleic Anhidrid phtalic Thay töø acid trong teân acid baèng töø anhidrid.
HCONMe2 H2C=CH-CONH2 N,N-Dimetilformamid Acrilamid
Amid
Thay vaàn cuoái -ic trong teân acid baèng -
amid. Neáu laø amid trí hoaùn thì goïi teân
nhöõng goác trí hoaùn ñoù sau chöõ N-.
2. Ester
RCOOR' + H2O+ R'OHRCOOH
+ CH2N2RCOOH RCOOCH3+ N2
RCOOR' + X+ R'XRCOO- -
RCOOR' RCOOR'' + R'OH+ R''OH
(RCO)2O + R'OH RCOOR' + RCOOH
RCOCl + R'OH RCOOR' + HCl
Phaûn öùng Schotten - Baumann