HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng...

12
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN KULLANIM KILAVUZU 1 25 45 67 NFD 620 NFD 650 NFD 680 Mã : C600-86 ÚC ÁO BỈ BUN GA RI CHI LE TRUNG QUỐC SÉC ECUADO PHÁP ĐỨC HI LẠP HUNG GA RI INDONESIA Ý HÀN QUỐC MÃ LAI MA ROC TRUNG ĐÔNG ME HI CÔ PAKISTAN BA LAN BỒ ĐÀO NHA RU MA NI NGA SINGAPO TÂY BAN NHA THÁI LAN THỔ NHĨ KỲ UCRAINA UAE ANH MỸ VENEZUELA VIỆT NAM

Transcript of HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng...

Page 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN KULLANIM KILAVUZU

1 25 45 67

NFD 620 NFD 650 NFD 680

Mã : C600-86

ÚC

ÁO

BỈ

BUN GA RI

CHI LE

TRUNG QUỐC

SÉC

ECUADO

PHÁP

ĐỨC

HI LẠP

HUNG GA RI

INDONESIA

Ý

HÀN QUỐC

MÃ LAI

MA ROC

TRUNG ĐÔNG

ME HI CÔ

PAKISTAN

BA LAN

BỒ ĐÀO NHA

RU MA NI

NGA

SINGAPO

TÂY BAN NHA

THÁI LAN

THỔ NHĨ KỲ

UCRAINA

UAE

ANH

MỸ

VENEZUELA

VIỆT NAM

Page 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

Xử lý thiết bị điện & điện tử đã qua sử dụng Ý nghĩa của các biểu tượng trên sản phẩm, phụ kiện hoặc bao bì của nó chỉ ra rằng sản phẩm này không

được xử lý như rác thải sinh hoạt. Xin vui lòng, xử lý các thiết bị này tại điểm thu gom áp dụng cho các điểm

tái chế rác thải thiết bị điện và điện tử.

Trong Liên minh châu Âu và các nước châu Âu khác có hệ thống thu gom riêng biệt cho sản phẩm điện và

điện tử đã sử dụng. Bằng cách đảm bảo xử lý đúng sản phẩm này, bạn sẽ giúp ngăn chặn nguy hại cho môi

trường và sức khỏe con người có thể gây ra do việc xử lý chất thải không phù hợp với các sản phẩm này. Tái

chế vật liệu sẽ giúp bảo tồn nguồn tài nguyên. Xin vui lòng không xử lý các thiết bị điện và điện tử này cùng

với rác thải sinh hoạt.

Để biết thêm thông tin chi tiết về việc tái chế các sản phẩm này, xin vui lòng liên hệ với văn phòng thành

phố của bạn, dịch vụ xử lý chất thải gia đình hoặc cửa hàng mua sản phẩm

Yêu cầu về RoHS (Hướng dẫn 2002/95/EC) Sản phẩm này thân thiện với môi trường và không có Pb, Cd, Cr+6, Hg PBBs và PBDE hạn chế theo Hướng dẫn.

Luôn đảm bảo an toàn ! Vui lòng đọc những hướng dẫn an toàn này cẩn thận trước khi sử dụng. Hãy luôn giữ hướng dẫn sử dụng này để

làm tham khảo

Biểu thị khả năng gây chết người hay thương

tật nặng Biểu thị khả năng gây rủi ro với con người và thiệt

hại vật chất CẢNH BÁO CHÚ Ý

Những báo hiệu khác

KHÔNG được tháo! KHÔNG., CẤM... Thông tin về chất làm lạnh (chỉ đối với các mẫu R-134a)

Chắc chắn phích đã được ngắt khỏi ổ (đầu ra/nguồn)! Chất làm lạnh Khối lượng Khả năng gây ấm lên toàn cầu

R-134a 0.190kg 1300

Cần giữ và làm theo!

Chú ý Có chứa khí nhà kính flo hoá được nêu trong Nghị định thư Kyoto và được làm lạnh kín.

1. Nếu dây nguồn bị hỏng thì cần phải được thay thế bởi nhà sản xuất hoặc đại lí dịch vụ hoặc người có chuyên

môn để tránh gây nguy hiểm . 2. Không cho những người có sức khoẻ kém (bao gồm cả trẻ em), người nhạy cảm hay có vấn đề về tâm lý, thiếu kinh nghiệm, hiểu biết được sử dụng thiết bị, trừ khi người đó được giám sát hay hướng dẫn về việc sử

dụng bởi người chịu trách nhiệm về sự an toàn của họ

CẢNH BÁO

Không được để dây nguồn bị chèn ép bởi tủ lạnh hay vật nặng khác Không được bẻ dây quá cong.

Nếu dây bị hỏng có thể gây ra cháy hoặc giật.

Không cắm nhiều thiết bị vào một nguồn (ổ cắm).

Có thể gây quá nhiệt và/hay cháy. Dùng một nguồn được nối đất.

Không được cầm dây nguồn hay phích cắm khi tay ướt

Có nguy cơ bị điện giật.

Không được dùng dây nguồn hỏng, kém chất lượng hay phích cắm lỏng.

Có nguy cơ gây cháy, điện giật, chấn thương.

Phải nối đất. kiểm tra xem ổ điện đã nối đất chưa .

Có nguy cơ điện giật.

Không được ngắt bằng cách chỉ kéo dây nguồn. Cầm phích cắm thật chặt.

1

Page 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

CẢNH BÁO

Để dây từ ổ cắm hướng xuống dưới.

Nếu hướng lên, dây gần phích cắm có thể bị cong, gây hỏng và có thể gây ra điện giật hay cháy nổ.

Không lắp đặt tủ trên sàn ẩm ướt hoặc nơi có nhiều hơi nước.

Cách điện kém, gây rủi ro điện giật.

Kiểm tra xem phích cắm có bị lỏng không. Cách điện kém hơn, gây rủi ro điện giật.

CẢNH BÁO

Không chứa thuốc, mẫu nghiên cứu trong tủ. Không được cho ngón tay hay bàn tay vào trong mặt dưới tủ lạnh , đặc biệt là phía sau lưng.

Có thể bị đứt tay hoặc điện giật.

Không để dây nguồn chạm vào hoặc vắt ngang thiết bị nhiệt.

Dây nguồn có thể bị hỏng gây ra giật điện

Không tự ý chuyển cầu chì, bóng điện mà cần

gọi thợ Khi thấy dây bị hỏng hay đứt, gọi ngay trung tâm

dịch vụ.

Khi muốn bỏ tủ cũ, tháo lắp cửa trước.

Không rót hay phun nước lên tủ (cả trong và ngoài).

Lớp cách điện sẽ kém đi, gây rủi ro điện giật.

Không đặt bình chứa nước hay chất lỏng lên nóc tủ.

Nước có thể rơi lên tủ, gây giật điện, hỏng hóc

Trẻ em có thể chơi và bị mắc trong tủ. Cần mang khỏi nhà ngay.

CHÚ Ý Không để trẻ leo lên cửa tủ lạnh

Tủ có thể rơi, gây nguy hiểm.

Không di chuyển hay tháo gỡ giá hay ngăn trong tủ lạnh khi vẫn còn đồ ăn ở đó.

Đồ đựng cứng (bằng kính hay kim loại….) có

thể bị rơi gây đau hay làm vỡ giá hoặc những phần bên trong.

Ngắt nguồn khi tủ lạnh không dùng trong thời gian dài.

Không được chạm vào thức ăn hay khoang chứa nhất là phần kim loại trong khoang đông lạnh bằng tay ướt.

Bạn có thể bị cóng tay

Không được tự ý sửa, tháo gỡ thiết bị

Gây nguy hiểm cho người và hư hỏng tủ lạnh.

Việc đó phải được thực hiện bởi người có chuyên môn

Không dùng những chất dễ cháy như xăng, benzene… gần tủ.

Nguy cơ cháy nổ, tổn thương cho người hay hư hỏng thiết bị.

Không được để những chất dễ cháy trong tủ. Không ăn đã bị thiu, hỏng.

Thức ăn chứa quá lâu trong tủ có thể bị thiu hay hỏng.

Không đặt chai lọ, bình chứa bằng thủy tinh vào khoang đông lạnh.

Chúng có thể bị vỡ, gây đứt tay.

Nếu phát hiện rò rỉ gas gần tủ lạnh hay trong nhà bếp, cần thống gió ngay và không chạm vào phích cắm hay tủ.

Khi di chuyển tủ (ngang hoặc nghiêng), cần ít nhất 2 người cùng làm ( một người khiêng ở trên phía sau tay cầm,

một khiêng phía dưới ) Nếu khiêng ở những chỗ khác sẽ nguy hiểm và rất dễ bị trượt

Phải kéo bánh xe lên trước khi di chuyển tủ

Bánh xe có thể làm hỏng hay xước sàn nhà. Khi di chuyển xa, cần dán bằng băng dính cố định các bộ phận. Các bộ phận có thể va chạm vào nhau, gây hỏng hóc.

2 3

Page 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@4V

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

4Ieh@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@'V?g?

Y.?L@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@'VV

?g?

5J??@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

'gH

@e?1@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@?

@@@@

@@

@@@@

'V?g5@

e?L

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@2

O?fh@

@@@@

@@@@

@'V

g@@N

?e@@@

@@

@@2O?

f?@

@?

@@@??

@@

@@X)

@@@@

@'V

V?f?H

@@@??

@@?@

@7

??@@@

@?X)

@@

@@@'f

?5@@

J??@@

?@

@?@@

@@N?

X)

@@@@

@'Vf?@

@@N??

@@

@@@3

??@@@

@3eX)

@@

@@@3f

H@@@

3??

@@@@

@@??@

@@@@

e?L

@@@@

@@f5@

@@

@??@@

@@@@

??@@@

@@

f@@@

@@@f

@@

@@7??

@@@@

@@??@

@@

@@f1@

@@@@

f?@

@@@@

@?H@

@@@@

fL

@@@@

@e?H@

@@

@J??@

@@@@

@?5@

@@

@@f?@

@@@@

e?5

@@@@

N?@@

@@@??

@@

@@@@

?@@@

@@

@f?@@

@@@e?

@@@@

@J?

?@@@

@@@?

@@

@@@@

f?1@@

@@e?@

@@

@@?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?L

@@@@

eH

@@@@

@?@@

@@@@

?@

@@@@

@g@@

@@

❈ Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng và làm theo để đảm bảo an toàn cho bạn.

Phụ kiện

Tránh cháy nổ, điện giật, hở điện

Để tránh cháy nổ, điện giật, cần đọc những hướng dẫn này trước khi sử dụng và lưu trữ để làm tài liệu tham khảo

?0@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@4V@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@3@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@??@@@@@@@@@ @ @M0@@@@4VH@@@@@@7?

@@@@@@NN??@@@@@@@

@3N??1@@@@@33?H@@@@@@@@@3??H5@@@@@@J?L@

@@@@@@N5@@@@@@@@@@?Y(@@@@@@7?@@@@@@J

?e@@@@@@1 @@

@@@@@@@@@@@eL@@@@@@'V?@@@@@@@@@@@??H

5@@@@@@7@@@@@@@Je?1@@@@@@3?1@@@@@@@@

@@??5@@@@@@7?e?X)@@@@@@NL@@@@@@@@@7?H@

@@@@@&W?fL@@@@@@3N?

?1@@@@@@@&W?f?1@@@@@@?X6@@@@@2W?H5@@@@

@@?@@@@@@7Jf?L@@@@@@3?Y(@@@@@@J?g1@@@@@

@N5@@@@@@7gL@@@@@@

3?H@@@@@@@Jg?1@@@@@@N??@@@@??5@@@@@@7?g?

L@@@@@@3??@@@@NH@@@@@@@J?hL@@@@@@3?@@

@@35@@@@@@7h1@@@@@@N?@@@@@?H@@@@@@&

Wh?1@@@@@@N??@@@@@?5

@@@@@@J?h?L@@@@@@'V?@@@@@H@@@@@@7eh1@@

@@@@3N?fhH@@@@@fh?Y(@@@@@@JehX)@@@@@@3?fh5

@@@@@fh?5@@@@@@7?eh?L

@@@@@@@@@@@@fhH@@@@@@@fhL@@@@@@3fh@@

@@@@eh?H5@@@@@@7J?fh1@@@@@@Nfh@@@@@@fh@

@@@@@&Wfh?1@@@@@@N?eh@@@@@@eh?5@@@@@@J?f

h?L @ @

?@H@@@@@gh@@@@@@3Neh@@@@@@eh@@@@@@7??Y(

@@@@@@7gh1@@@@@@3eh@@@@@@hH@@@@@@@@J?

@ @

@ghL@@@@@@@h?5@@@@@@3?g5@@@@@@7?1@@@@@

N?g?H@@ @@@N?g?5?gh?L1@@@@@3Ng

?@@@@@@@@?g@@@@@@&WJ?@ @@@@ g @ @@ @

@?f?HL@@@@@@3g?@@@@@

@@@?f?5@@@@@@J??1@@@@@@N?f?@@@@@@@@?fH@

@@@@@7?L1@@@@@@3f?@@@@@@@@?e?5@@@@@@7?

@@@@@@'Vf?@@@@@@@@?

e?Y(@@@@@@JX)@@@@@@N?eH@@@@@@@@?eH@@@@

@@@J??L1@@@@@3?e5@@@@@@@@??H@@@@@@&W@

@@@@@@Ne@@@@@@@@@?e5@@@@@@7L@@@@@@3e1

@@@@@@@@??5@@@@@@J

??1@@@@@@3??1@@@@@@@R(@@@@@@J@@@@@@N?

L@@@@@@@@?H@@@@@@7?L1@@@@@@N?X6@@@@2T

@@@@@@@7?L@@@@@@3N

@ @ hH@@@@@@@?L@@@@@@3

?g@@@@@@&WJ??11@@@@@@Nf?5@@@@@@J?@ @@ @

?f?H5@@@@@@7L @@' ? H@@@@@@7?@)@@@@@VNe

@@@@@@7??1L@@@@@3'e@

@@@@@J?X @@@@@@??(5@@@@@@J@@

@@ @ ?H?1@@@@@@@@@@@@@7?

L1@@@@@@@@@@@7?@@@@@@@@@@@@@JL@@@@@

@@@@@&W??1)@@@@@@@7

?@@@@@@@@@J?XX)@@@@@&W??X6@@@2W

?0@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@4V@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@

@@3@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@??@@@@@@@@@@@@@@NH@@@@@

@7?@@@@@@3?@M0@@@@

4V@@@@@@@35@@@@@@J?1@@@@@@N?H@@@@@@

@@@N??H@@@@@@7??L@@@@@@3?5@@@@@@@@@3?

Y(@@@@@@J?e1@@@@@@NV?@@@@@@@@@@@?5@

@@@@@7eL@@@@@@'@@

@@@@@@@@@??H@@@@@@@Je?1@@@@@@3?1@@@@

@@@@@@??5@@@@@@7?e?

X)@@@@@@NL@@@@@@@

@@7?H@@@@@@&W?fL@@

@@@@3?1@@@@@@@&W?f?1@@@@@@N??X6@@@@@2

W?H5@@@@@7?@@@@@@@Jf?L@@@@@@3?Y(@@@@

@@J?g1@@@@@@N5@@@@@@7gL@@@@@@3?H@@@@

@@@Jg?1@@@@@@N??@@@

@??5@@@@@@7?g?L@@@@@@3??@@@@NH@@@@@@

@J?h1@@@@@@N?@@@@35@@@@@@7hL@@@@@@3?@

@@@@?H@@@@@@&Wh?1@

@@@@@N??@@@@@?5@@@@@@J?h?L1@@@@@@3?@@

@@@fh?YH@@@@@@7eh@@@@@@'VH@@@@@(@@@@

@@JehX)@@@@@@N?fh5@@@@@fh?5@@@@@@7?eh?L@

@@@@@3?fh@@@@@@fhH@

@@@@@@fh1@@@@@@Nfh@@@@@@fh5@@@@@@7J?fh

L@@@@@@3fh@@@@@@eh?H@@@@@@&Wfh?1@@@@@

@N?eh@@@@@@ehH5@@@@

@7fh?L@@@@@@3?eh@@@@@@eh?@@@@@@@J?gh1@@

@@@@Neh@@@@@@h?Y(@@@@@@Jgh?@@@@@@@h?5

@@@@@@3?gH@@@@@@@J?ghL1@@@@@3N?g?H@@@@

@@N?g?5@@@@@@7?gh?L@

@@@@@3?g?@@@@@@@@?g@@@@@@&W1@@@@@@N

g?@@@@@@@@?f?H5@@@@@@7L@@@@@@3g?@@@@@

@@@?f?5@@@@@@J??1@@@

@@@N?f?@@@@@@@@?fH@@@@@@7?L1@@@@@@3f?@

@@@@@@@?e?5@@@@@@7?@@@@@@'Vf?@@@@@@@

@?e?Y(@@@@@@JX)@@@@@@N?eH@@@@@@@@?eH@

@@@@@@J??L@@@@@@3?e

5@@@@@@@@?e5@@@@@@71@@@@@@Ne@@@@@@

@@@??H@@@@@@L@@@@@@3e1@@@@@@@@??5@@

@@@@&W?1@@@@@@N?L

@@@@@@@@?H@@@@@@7J??L1@@@@@@N?X6@@@@

2T@@@@@@@7?@@@@@@3??1@@@@@@@R(@@@@@@

JL@@@@@@3hH@@@@@@@J??1@@@@@@N?g@@@@@

@&W?L@@@@@@3?f?H5@@

@@@@71@@@@@@Nf?5@@@@@@J?L@@@@@@'V?eH@

@@@@@7?1@@@@@@3?e5@@@@@@J?X)@@@@@@N?H

@@@@@@7?L@@@@@@'?(@

@@@@@?1@@@@@@@@@@@@@7J??L@@@@@@@@@

@@@@J1@@@@@@@@@@@7?L@@@@@@@@@@&W??

1)@@@@@@@7?@@@@@@@@@J?XX)@@@@@&W??X6

@@@2W

Ngăn để trứng

Xem những thông tin sau trước khi nối dây nguồn. Chỉ nối phích nguồn với một nguồn nối đất. Không cắm phích vào một nguồn đã có nhiều phích cắm khác.

Không để dây nguồn bị chèn phía bên dưới vật nặng. Nếu nghe thấy âm thanh lạ hay mùi hoá chất nặng, sương khói trong tủ sau khi cắm phích thì phải rút phích ngay và gọi trung tâm dịch vụ hay chắm sóc khách hàng của DAEWOO Đợi 5 phút trước khi cắm điện cho tủ lạnh để tránh làm hỏng máy nén khí hay các thiết bị điện khác của tủ lạnh Chờ sau 2-3 giờ đến khi tủ lạnh đủ lạnh rồi mới cho thức ăn vào bảo quản. (Ở thời gian sử dụng đầu tiên sử dụng sau khi cắm nguồn, trong tủ lạnh có thể có mùi của các bộ phận bằng nhựa. Tuy nhiên, mùi này sẽ hết dần sau một thời gian sử dụng.)

Không dùng phích cắm nhiều cổng hay dây nối.

Không lắp đặt tủ lạnh trên sàn ướt hay nơi nước dễ tích tụ.

Hướng dẫn lắp đặt

Chú ý sử dụng

Những chú ý về lắp đặt và kết nối nguồn

Hộp lọc Chỉ cho kiểu tủ định lượng

Túi cấp nước

4

Hướng dẫn sử dụng

Model cơ bản

Model có ống định lượng

Trẻ em có thể vô tình bấm vào một nút nào đó trên bảng, làm mất trật tự cài đặt nhiệt độ… - Nhấn nút này để tránh khả năng trên và để lưu lại nhiệt độ và các chức năng đang được cài đặt - Nhấn nút Lock một lần nữa và giữ hơn một giây để dừng

Sau 6 tháng hoạt động, biểu tượng “FILTER CHANGE” sẽ sáng lên(ON). Khi đến thời gian thay thế bộ lọc hoặc cài đặt lại , nhấn nút “RESET WATER FILTER” trong 5 giây sau khi thay thế biểu tượng “FILTER CHANGE” sẽ về OFF.

Khi tủ lạnh đang hoạt động thì việc khử mùi cũng luôn diễn ra

Cho biết hệ thống điều khiển số của tủ lạnh đang làm việc. (biểu tượng này luôn xuất hiện khi máy hoạt động.)

Bảng điều khiển

Đèn trong tủ tắt sau khi cửa mở trong hơn 10 giây. Trong trường hợp cửa tủ lạnh hay buồng đông mở hơn 10 phút, chuông báo sẽ reo trong 5 phút cách nhau 1 khoảng thời gian 1 phút

5

Khi muốn vệ sinh hộp chứa đá viên hoặc khi bạn không sử dụng trong thời gian dài cần lấy hết đá trong hộp chứa và nhấn nút ngừng làm đá

Để thuận tiện cho việc chọn Nước/ Đá viên/ Đá nghiền Viền hình chữ nhật quanh biểu tượng sáng lên để hiển thị sự lựa chọn của bạn là (ON).

Để lấy nước hay đá, ấn cốc vào chỗ nhô ra, nước hay đá sẽ có sau 1-2 giây. - Đặt sát miệng ra để tránh nước tràn, bắn -Bạn sẽ nghe thấy tiếng lách cách trong 2 giây sau khi đá ra hết, báo hiệu cửa ra đông lạnh đã đóng - Chờ 2~3 giây sau khi ấn cốc để lấy hết đá hay nước

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4I4V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@eh@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g

?5J??@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@'g

H@e?1

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

'VV?g5

@e?

L@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

2O?fh?

@@@@

@@@@

@@

'g@@N

??@@@

@X

)@@@

@@

'Vf?

H@@@

?e@

@@@@

@@2O?

f?@

@?@@

@??@@

?@@7

??@

@@@?

X)@@

@@

@'V?f?5

@@J??

@@?@

@?

@@@@

N?X)

@@

@@@'V

f?@@@

N??@@

@@

@3??@

@@@3

eX)@@

@@

@3fH@

@@3??

@@

@@@@

??@@@

@@e?L

@@

@@@@

f5@@@

@??

@@@@

@@??@

@@@@

f@

@@@@

@f@@

@@

7??@@

@@@@

??@@@

@@

f1@@@

@@f?@

@@

@@@?

H@@@

@@fL

@@

@@@e?

H@@@

@J?

?@@@

@@@?

5@@@

@@

f?@@@

@@e?5

@@

@@N?

@@@@

@??@@

@@

@@?@

@@@@

@f?

@@@@

@e?@@

@@@J?

?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?1

@@@@

e?@@@

@@

?@@@

@@@?

@@@@

@@

f?L@@

@@eH

@@

@@@?

@@@@

@@?@

@@

@@@g

@@@@

e5

Page 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

ghM0@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@M0@@@@@@@@@@@@@@@@4V

@@@@@@@@@@@@@@@@4Ieh@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@'V?g?Y.?L@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@'VV?g?5J??@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@'gH@e?1@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@?@@@@@@@@@@'V?g5@e?L@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@2O?fh@

@@@@@@@@@'Vg@@N?e@@@@@@@2O?f?@@?@@@??@@@@X)@@@@@'VV?f?

H@@@??@@?@@7??@@@@?X)@@@@@'

f?5@@J??@@?@@?@@@@N?X)@@@@@'Vf?@@@N??@@@@@3??@@@@3eX)@@

@@@3fH@@@3??@@@@@@??@@@@@e?L@@@@@@f5@@@@??@@@@@@??@

@@@@f@@@@@@f@@@@7??@@@@@

@??@@@@@f1@@@@@f?@@@@@@?H@@@@@fL@@@@@e?H@@@@J??@@@

@@@?5@@@@@f?@@@@@e?5@@@@N?@@@@@??@@@@@@?@@@@@@f?@@

@@@e?@@@@@J??@@@@@@?@@@@@@f?1@@@@e?@@@@@?@@@@@@?@@

@@@@f?L@@@@eH@@@@@?@@@@@

@?@@@@@@g@@@@e5@@@@@?@@@@@@?@@@@@@g@@@@e@@@@@@?

@@@@@@?@@@@@@f?H@@@@e@@@@@7?@@@@@@?@@@@@@f?5@@@@e

@@@@@J?@@@@@@?@@@@@@f?@@

@@@?H@@@@@??@@@@@@?@@@@@@f?@@@@@?5@@@@@??@@@@@@?@

@@@@@f?@@@@@?@@@@@@??@@@@@@?@@@@@@f?@@@@@?@@@@@@

??@@@@@@?@@@@@@f?@@@@@?@@@@@7??@@@@@@?@@@@@@f?@@@@

@?@@@@@J??@@@@@@?@@@@@@f?

@@@@@?@@@@@?@@@@@@?@@@@@@f?@@@@@?@@@@@?@@@@@@?@

@@@@@f?@@@@@?@@@@@?@@@@@@?@@@@@7f?@@@@@@@@@@@?@@

@@@@?@@@@@Jf?@@@@@@@@@@@

?@@@@@@?@@@@@?f?@@@@@@@@@@@?@@@@@@?@@@@@?f?@@@@@

@@@@@7?@@@@@@?@@@@@?f?@@@@@@@@@@J?@@@@@@?@@@@@?f?@

@@@@@@@@@??@@@@@@?@@@@@?f?@@@@@@@@@@?H@@@@@@?@@

@@@?f?@@@@@@@@@@?5@@@@@@?

@@@@@?f?@@@@@@@@@@?@@@@@@@?@@@@@?f?@@@@@@@@@@?@@

@@@@@?@@@@@Nf?@@@@@@@@@@?@@@?@@@?@@@@@3f?@@@@@@@

@@@?@@@?@@@?@@@@@@f?@@@@

@@@@@@?@@@?1@@?@@@@@?@@@?L@@N?'V?fh1@@@@@f?@@@@@L@@@

@@f?@@@@@@@@@@?@@@??@@3?@@@@@f?@@@@@@@@@@?@@@??@@

@?@'Ifh?@@@@@f?@@@@@@@@@@?@@@??@@@?@@@@@@@@@@@@4V??@

@@@@f?@@@@@@@@@@?@@@??@@

@@@@@@@@@@@@@@@3??@@@@@f?@@@@@@@@@@?@@@??@@@@@@

@@@@@@@@@@@@3?@@@@@f?@@@@@@@@@@?@@@?H@@@@@@?h@@@

N?@@@@@f?@@@@@@@@@@N@@@Y

(@@@@@@Nh@@@@?@@@@@f?@@@@@@@@@@3@@@@@@@@@@@'I??M0

@@@@@@@@@@@@@f?@@@@@@@@@@@@@@@@@@&W@@@@@@@@@@

@@@@2W@@@@@N?e?@@@@@?@@@@@@@@@@@@J?@@@@@@@@@@@

@2O??@@@@@3?e?@@@@@?@@@@@@

@@@@@@?eK6@@@@@@@2O?e?@@@@@@?e?@@@@@?@@@@@1@@@@@@

??@@@@@@?e?@@@@@?@@@@@L@@@@@@??@@@@@@?e?@@@@@?@@@

@@?@@@@@@??@@@@@@?e?@@@@

@?@@@@@?@@@@@@??@@@@@@?e?@@@@@?@@@@@N??@@@@@@??@@

@@@@?e?@@@@@?1@@@@3??@@@@@@??@@@@@@?e?@@@@@?L@@@@@

??@@@@@@??@@@@@@?e?@@@@@e@@@@@??@@@@@@??@@@@@@Ne?@@

@@@e@@@@@??@@@@@@??@@@@@

@3eH@@@@@e@@@@@N?@@@@@@N?1@@@@@@e5@@@@@e1@@@@3?@@@

@@@3?L@@@@@@e1@@@@@eL@@@@@?@@@@@@@@@@@@@eL@@@@@e?

@@@@@?@@@@@@@@@@@@@e?@@

@@@e?@@@@@N??@@@@@@@@@@@@@e?@@@@@e?1@@@@3??@@@@@@

@@@@@@@N??@@@@@e?L@@@@@N?@@@@@@@@@@@@@3??@@@@@f@@

@@@??@@@@@@@@@@@@@@?H@@@@7f@@@@@3?@@@@@@@@Og@@@

@7?f1@@@@@?@@@@@@@?H5@@@@J

fL@@@@@N??@@@@@@@?@@@@@J?f?@@@@@3??1@@@@@@eM0@@@@@@

@@@@@@@@@?f@@@@&WM0@?f?X@@@7f?1@@@@@N?X@@@@@@f?L@@@

@@'I?fM0@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@Nf@@@2

W?g1@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@3e@@@&gL@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@e@@2WO

?g?X)@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@O?g?1@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@2@@2OhX6@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@2O

Khi bạn muốn làm đông lạnh nhanh hơn, nhấn nút SUPER FRZ. Khi muốn dừng, chỉ cần nhấn lại nút. .

CHÚ Ý

Nhấn nút FRZ. SET Và cài đặt nhiệt độ như sau.

Ấn nút FREEZER SET. Và cài đặt nhiệt độ như sau.

Khi bạn muốn làm đông lạnh nhanh hơn, nhấn nút SUPER FREEZER. Khi muốn dừng, chỉ cần

nhấn lại nút. Model cơ bản

Model có ống định lượng

Khoang đông lạnh

Khoang đông lạnh

>>> Sequential Temperature Change <<<

>>> Sequential Temperature Change <<<

Kiểm soát nhiệt độ Khi tủ lạnh được kết nối nguồn lần đầu tiên, chế độ cài đặt nhiệt độ nằm vị trí chính giữa

Thực phẩm để trong tủ lạnh có thể bị đông lạnh nếu nhiệt độ tủ lạnh dưới 5°c.

Faster Freezing...

Faster Freezing...

6

Ấ nút REF. SET Và cài đặt nhiệt độ như sau.

Nhấn nút REFRIGERATOR SET và cái đặt nhiệt độ

như sau.

Khi bạn muốn làm lạnh nhanh hơn, nhấn SUPER REF. Khi muốn dừng, chỉ cần nhấn lại nút. .

Khi bạn muốn làm lạnh nhanh hơn, nhấn SUPER REFRIGERATOR. Khi muốn dừng, chỉ cần

nhấn lại nút.

Khoang làm lạnh

Khoang làm lạnh

>>> Sequential Temperature Change <<<

>>> Sequential Temperature Change <<<

Faster Cooling or Refrigeration

Faster Cooling or Refrigeration

Tháo hai ốc giữ đèn.

Tháo hai ốc giữ đèn.

Đèn khoang lạnh

Thay bóng đèn như thế nào Việc thay đèn chỉ được thực hiện bởi đại lý dịch vụ hay người có đủ trình độ

Thay đèn khoang lạnh

Thay đèn buồng đông lạnh

Giữ hộp đèn và kéo ra .

Giữ hộp đèn và kéo ra.

7

Thay bóng. .

Thay bóng. Lắp bóng, và lắp theo thứ tự ngược lại

Lắp bóng, và lắp theo thứ tự ngược lại

Page 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

?Y(

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

3?5@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

?@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@4

V?@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@'V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

'@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@?

@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@?

1@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@?

X)@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

?M0@@@?Y0@@@@@Y(@@@@@@?Y(@@@@@@7Y(@@@@@@&W?M(@@@@@@@J??Y0@@@@@

@@@7Y(@@@@@@@@&W?Y(@@@@@@@@JW?Y

(@@@@@@@@@&?M(@@@@@@@@@7??Y0@@@@@@@@@@&W?Y(@@@@@@@@@@&W?Y(@@

@@@@@@@@@J?fM0@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@M@@@@@@@@@@@@@@@@@4I@(@

@@@@@@@@@@@eY0@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@4V

Những phần bên trong model lấy nước tự động.

Những phần bên trong model cơ bản

Cách sử dụng những phần bên trong

❈ Minh hoạ những mẫu có đủ các phần. Tính chất tuỷ thuộc từng mẫu.

8

Ngăn lạnh đặc biệt (tuỳ chọn) Chứa đồ ăn tạm thời trước khi nấu (thịt, cá...) Ngăn làm lạnh Để chứa đồ uống thường dùng, bia, nước ngọt…

Khoang cất rượu (tuỳ chọn) Túi làm tươi (chỉ cho những mẫu kiểu làm tươi)

Để bảo quản lạnh thức ăn, nước ép, sữa... Túi bảo quản lạnh

Để chứa những sản phẩm sữa như bơ, pho mát Túi sữa

Khoang chứa rau Khoang chứa hoa quả

Đặt ngăn ở vị trí thuận tiện. (không dùng ngăn để chứa đá hay đặt trong khoang đông lạnh)

Ngăn để trứng Chứa thức ăn thông thường Giá ngăn chứa (làm bằng kính ra nhiệt)

Chứa thịt, cá, gà, có nắp đậy Ngăn thịt đông lạnh

Chứa thức ăn khô trong thời gian dài (mực, cá cơm khô...) Ngăn làm khô đông lạnh

Chứa đồ ăn đông lạnh như thịt, cá, kem ... Gía đông lạnh (làm bằng kính ra nhiệt)

Để chứa thức ăn đông lạnh (không để kem hay thức ăn lưu trữ lâu trong ngăn trên cùng của ngăn đông lạnh.)

Túi đông lạnh

Để chứa rau quả

CHÚ Ý

9

Ngăn trứng cũng có thể đặt trên giá tủ lạnh nếu muốn.

Không để thuốc, mẫu nghiên cứu trong tủ

Không để rau trong ngăn đông lạnh vì rau có thể bị đông lạnh.

Không được chạm tay vào đồ ăn (dụng cụ chứa trong ngăn đông lạnh vì có

thể gây tổn thương da

Mẹo bảo quản

Cần che đậy đóng gói các loại thực phẫm để tránh gây mùi

Cần giữ đủ khoảng cách giữ các loại thực phẩm.Nếu quá gần không khí lạnh lưu thông bị cản trở dẫn đến hiệu quả làm lạnh kém

Cẩn thận khi bảo quản đồ ăn nhiệt đới như chuối, dứa, cà chua vì chúng dễ bị hư khi nhiệt độ thấp .

Thức ăn đun sôi hay nóng cần phải được hạ nhiệt để tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu quả làm lạnh

Để thức ăn dạng nước hoặc có nhiều hơi ẩm ở giá trước (gần cạnh cửa).

Chia thành những phần nhỏ hơn

Rửa kỹ trước khi bảo quản.

Nếu để gần cửa khí lạnh, thức ăn

có thể đông lạnh

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4I4V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@eh@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g

?5J??@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@'g

H@e?1

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

'VV?g5

@e?

L@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

2O?fh?

@@@@

@@@@

@@

'g@@N

??@@@

@X

)@@@

@@

'Vf?

H@@@

?e@

@@@@

@@2O?

f?@

@?@@

@??@@

?@@7

??@

@@@?

X)@@

@@

@'V?f?5

@@J??

@@?@

@?

@@@@

N?X)

@@

@@@'V

f?@@@

N??@@

@@

@3??@

@@@3

eX)@@

@@

@3fH@

@@3??

@@

@@@@

??@@@

@@e?L

@@

@@@@

f5@@@

@??

@@@@

@@??@

@@@@

f@

@@@@

@f@@

@@

7??@@

@@@@

??@@@

@@

f1@@@

@@f?@

@@

@@@?

H@@@

@@fL

@@

@@@e?

H@@@

@J?

?@@@

@@@?

5@@@

@@

f?@@@

@@e?5

@@

@@N?

@@@@

@??@@

@@

@@?@

@@@@

@f?

@@@@

@e?@@

@@@J?

?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?1

@@@@

e?@@@

@@

?@@@

@@@?

@@@@

@@

f?L@@

@@eH

@@

@@@?

@@@@

@@?@

@@

@@@g

@@@@

e5

Page 7: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@4V

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

4Ieh@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@'V?g?

Y.?L@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@'VV

?g?

5J??@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

'gH

@e?1@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@?

@@@@

@@

@@@@

'V?g5@

e?L

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@2

O?fh@

@@@@

@@@@

@'V

g@@N

?e@@@

@@

@@2O?

f?@

@?

@@@??

@@

@@X)

@@@@

@'V

V?f?H

@@@??

@@?@

@7

??@@@

@?X)

@@

@@@'f

?5@@

J??@@

?@

@?@@

@@N?

X)

@@@@

@'Vf?@

@@N??

@@

@@@3

??@@@

@3eX)

@@

@@@3f

H@@@

3??

@@@@

@@??@

@@@@

e?L

@@@@

@@f5@

@@

@??@@

@@@@

??@@@

@@

f@@@

@@@f

@@

@@7??

@@@@

@@??@

@@

@@f1@

@@@@

f?@

@@@@

@?H@

@@@@

fL

@@@@

@e?H@

@@

@J??@

@@@@

@?5@

@@

@@f?@

@@@@

e?5

@@@@

N?@@

@@@??

@@

@@@@

?@@@

@@

@f?@@

@@@e?

@@@@

@J?

?@@@

@@@?

@@

@@@@

f?1@@

@@e?@

@@

@@?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?L

@@@@

eH

@@@@

@?@@

@@@@

?@

@@@@

@g@@

@@

CHÚ Ý

❈ khi bạn lấy [đá viên] hay [đá viên nhỏ], bỏ cốc khỏi tấm đặt khi đấy một nửa. ( nếu không, đá sẽ vẫn chảy ra hoặc cửa ra đá bị tắc)

Ngăn lạnh đặc biệt (tuỳ chọn)

Sử dụng bộ định lượng

ấn nút WATER/ICE để chọn đá viên và biểu tượng đèn sẽ sáng lên ấn nút WATER/ICE để chọn nước và biểu tượng đèn sẽ sáng lên.

ấn nút WATER/ICE để chọn đá nghiền và biểu tượng đèn sẽ sáng lên

Ngăn lạnh đặc biệt, sơ đồ điều khiển và chức năng điều khiển

Chọn WATER / CUBED ICE / CRUSHED ICE và ấn cốc vào tấm đặt PUSH sao cho thuận tiện.

Tránh hứng đá bằng cốc dễ vỡ hay ly thuỷ tinh khi lấy đá viên. Không dùng tay hay công cụ khác cho vào cửa ra ống định lượng. Nếu thấy đá chuyển màu, ngưng sử dụng bộ định lượng và gọi cho dịch vụ đại lý. 1 giờ sau khi bạn lấy đá viên [CUBED ICE] hay đá viên nhỏ [CRUSHED ICE], chế độ chọn sẽ tự động chuyển về nước [WATER].

(chỉ cho các mẫu định lượng)

Đèn LED và nhiệt độ sẽ hiển thị những gì bạn đã lựa chọn Nhiệt độ hiển thị là một giá trị mong muốn, vì vậy, có thể khác với nhiệt độ bên ngoài

Khi cắm nguồn lần đầu, đèn “OFF” sẽ sáng. Bạn có thể chọn nút “OFF” “RAU” “SELECT” .

WATER (nước)

Bước OFF

RAU

THỊT

HIển thị - 3 ºC -1 ºC -3 ºC

CUBED ICE (đá viên)

10

?M0

@@@??

??YY0

@@

@@@?(

@@@@

@@

????YY(

@@@@

@@7??

M((

@@@@

@@&W

?@

@@@@

@@J???

YY0@

@@

@@@@

@7?(@

@@

@@@@

@&W??

??YY(

@@

@@@@

@@&W

(@

@@@@

@@@@

J???Y0

M(

@@@@

@@@@

“CÁ”

CRUSHED ICE (đá viên nhỏ)

“THỊT” bằng cách ấn nút

Chú ý

Nếu lượng đá trong khay chứa chưa đủ thì đá sẽ không rơi. Chờ khoảng một ngày để khay đá đầy Để tránh đá có mùi, phải thường xuyên lau khay chứa đá. Khi đá rơi xuống khoang chứa thường tạo ra tiếng va đập.

Nếu thấy đá khó rơi, kiểm tra xem cửa ra có bị tắc không.

Khoảng 10 đá viên (7~8 lần/ngày) được tạo ra cùng lúc. Nếu khoang chứa đá đã đầy thì việc làm đá ngưng lại.

Nếu bộ phận làm đá không hoạt động

Nếu đá bị tắc và không rơi

Trong trường hợp mất điện Đá trong ngăn chứa đá có thể tan và chảy xuống ngăn đông lạnh Nếu biết thời gian mất điện sẽ lâu, lấy ngăn đá ra, và để lại khi có điện.

Lấy khay chứa đá ra và tách những phần đá bị dính vào nhau. Nếu cần phải điều chỉnh lượng nước vào bộ phận làm đá thì cần gọi cho đại lý dịch vụ.

Sử dụng thiết bị làm đá tự động

Chỉ sử dụng đá từ cửa ra.

(chỉ có model ống định lượng)

11

M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4IghM0

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

4Veh@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g?5

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@'g

H@J??

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@'Veg5

@e?

1@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@?@@

@@@@

@@

@@'V?g

@@N??

L@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@7?@

2O?fh?

@@

@@X)

@@@@

@'V

V?f?H

@@@?e

@@@@

@@

@2O?f

?@

@?

@@

@??@@

?@@?

@@@@

?X)

@@@@

@''Vf?

5@

@J??

??@

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4I4V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@eh@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g

?5J??@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@'g

H@e?1

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

'VV?g5

@e?

L@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

2O?fh?

@@@@

@@@@

@@

'g@@N

??@@@

@X

)@@@

@@

'Vf?

H@@@

?e@

@@@@

@@2O?

f?@

@?@@

@??@@

?@@7

??@

@@@?

X)@@

@@

@'V?f?5

@@J??

@@?@

@?

@@@@

N?X)

@@

@@@'V

f?@@@

N??@@

@@

@3??@

@@@3

eX)@@

@@

@3fH@

@@3??

@@

@@@@

??@@@

@@e?L

@@

@@@@

f5@@@

@??

@@@@

@@??@

@@@@

f@

@@@@

@f@@

@@

7??@@

@@@@

??@@@

@@

f1@@@

@@f?@

@@

@@@?

H@@@

@@fL

@@

@@@e?

H@@@

@J?

?@@@

@@@?

5@@@

@@

f?@@@

@@e?5

@@

@@N?

@@@@

@??@@

@@

@@?@

@@@@

@f?

@@@@

@e?@@

@@@J?

?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?1

@@@@

e?@@@

@@

?@@@

@@@?

@@@@

@@

f?L@@

@@eH

@@

@@@?

@@@@

@@?@

@@

@@@g

@@@@

e5

Page 8: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

??Y0M

0@@@

?@@@

@@

???Y(

@@@@

@@??Y

(@

@@@@

@7???

Y(

@@@@

@@&W

???Y0

M(

@@@@

@@@J

@@

@@@@

@@7???

Y(@@

@@

@@@@

&W????

YY(

@@

@@

@@@@

&W(@

@@

@@@@

@@J???

Y0

M(@@

@@@@

@@@7

❈ mẫu đầy đủ

được minh hoạ.

CHÚ Ý

Nhớ ngắt điện !

Khay chứa nước thừa Tháo lưới chắn nước và lau khay chứa thường xuyên. ( khay nước thừa không thể tự thoát.)

Lau chùi & vệ sinh tủ

Không sử dụng bất kì thiết bị điện nào khác trong

tủ lạnh vì có thể gây cháy, chập điện.

Để đảm bảo an toàn, ấn (ICE MAKER LOCK) một lần, khi rửa (tháo & thay thế) bộ phận chứa đá

Đảm bảo an toàn với tay khi rửa bộ phận chứa đá

12

??Y

0M0@

@@?@

@@@@

???

Y(@@

@@@@

????

YY(@@

@@@@

7??M((

@@

@@@@

&W?@

@@

@@@@

J???YY

0@@@

@@

@@@7

?(@@@

@@

@@@&

W????Y

Y(@@

@@

@@@@

&W?M(

(@

@@@@

Hộc chứa đá Để tháora; thực hiện đẩy lên và kéo ra. Để lắp vào; thực hiện lắp khớp đường rãnh và

đẩy vào hết. Nếu khó ấn hộc đá vào thì cần tháo ra, quay cuộn xoắn trong khoang hay quay ¼ vòng và ấn vô lại Không trữ đá viên quá lâu.

Các giá làm lạnh và đông lạnh

Túi làm lạnh & đông lạnh

Túi sữa

Lắp túi sữa ; mở nhẹ lắp, Cầm hai đầu và đẩy về bên trái để mở.

Kéo các giá ra ngoài để tháo.

Túi sữa; cầm hai đầu, đẩy lên trên để mở

Mở cửa hết cỡ,

Cầm hai đầu và đẩy lên.

Khoang hoa quả & khoang rau

Kéo về phía trước và khẽ nhấc lên một chút

để mở.

13

Các phần bên trong

Lưng máy (khoang máy)

Mép cửa

CHÚ Ý

Dùng giẻ ướt và chất tẩy rửa trung tính để rửa

Làm sạch bụi trong khoang ít nhất một lần

một năm.

Chỉ dùng vải và chất tẩy rửa trung tính.

Không dùng xăng(petrol), Benzen (benzol), sơn chất pha loãng…, vì chúng có thể làm hỏng bề mặt

Làm sạch

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4I4V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@eh@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g

?5J??@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@'g

H@e?1

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

'VV?g5

@e?

L@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

2O?fh?

@@@@

@@@@

@@

'g@@N

??@@@

@X

)@@@

@@

'Vf?

H@@@

?e@

@@@@

@@2O?

f?@

@?@@

@??@@

?@@7

??@

@@@?

X)@@

@@

@'V?f?5

@@J??

@@?@

@?

@@@@

N?X)

@@

@@@'V

f?@@@

N??@@

@@

@3??@

@@@3

eX)@@

@@

@3fH@

@@3??

@@

@@@@

??@@@

@@e?L

@@

@@@@

f5@@@

@??

@@@@

@@??@

@@@@

f@

@@@@

@f@@

@@

7??@@

@@@@

??@@@

@@

f1@@@

@@f?@

@@

@@@?

H@@@

@@fL

@@

@@@e?

H@@@

@J?

?@@@

@@@?

5@@@

@@

f?@@@

@@e?5

@@

@@N?

@@@@

@??@@

@@

@@?@

@@@@

@f?

@@@@

@e?@@

@@@J?

?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?1

@@@@

e?@@@

@@

?@@@

@@@?

@@@@

@@

f?L@@

@@eH

@@

@@@?

@@@@

@@?@

@@

@@@g

@@@@

e5

Page 9: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@4V

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

4Ieh@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@'V?g?

Y.?L@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@'VV

?g?

5J??@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

'gH

@e?1@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@?

@@@@

@@

@@@@

'V?g5@

e?L

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@2

O?fh@

@@@@

@@@@

@'V

g@@N

?e@@@

@@

@@2O?

f?@

@?

@@@??

@@

@@X)

@@@@

@'V

V?f?H

@@@??

@@?@

@7

??@@@

@?X)

@@

@@@'f

?5@@

J??@@

?@

@?@@

@@N?

X)

@@@@

@'Vf?@

@@N??

@@

@@@3

??@@@

@3eX)

@@

@@@3f

H@@@

3??

@@@@

@@??@

@@@@

e?L

@@@@

@@f5@

@@

@??@@

@@@@

??@@@

@@

f@@@

@@@f

@@

@@7??

@@@@

@@??@

@@

@@f1@

@@@@

f?@

@@@@

@?H@

@@@@

fL

@@@@

@e?H@

@@

@J??@

@@@@

@?5@

@@

@@f?@

@@@@

e?5

@@@@

N?@@

@@@??

@@

@@@@

?@@@

@@

@f?@@

@@@e?

@@@@

@J?

?@@@

@@@?

@@

@@@@

f?1@@

@@e?@

@@

@@?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?L

@@@@

eH

@@@@

@?@@

@@@@

?@

@@@@

@g@@

@@

bên trong tủ không lạnh;

việc làm lạnh và đông lạnh

cũng không tốt lắm

Bên trong có mùi khó

chịu, mùi lạ

Thức ăn trong khoang

chứa bị đóng băng.

Tủ phát ra tiếng động lạ

Trước khi gọi dịch vụ... Xem xét những việc sau trước khi gọi dịch vụ !

Vấn đề

Giá hay túi có bị rơi vải bởi vụn thức ăn không ? Thức ăn có được che đậy hay không ?

Thức ăn có được chứa quá lâu không?

Khoảng cách giữa phần sau tủ và tường có gần

quá không ?

Có thiết bị hay vật nào chạm vào tủ không? Khoảng cách giữa lưng tủ và tường có quá gần ?

Có thức ăn với độ ẩm cao gần cửa khí lạnh

không?

Tủ có bị ánh nắng chiếu hay có thiết bị tỏa

nhiệt nào gần đó không ?

Phần dưới của tủ đã vững chưa ?

Nhiệt độ bên trong quá thấp ? Nhiệt độ có được đặt ở quá thấp [Strong] ?

Nhiệ độ có đang ở chế độ thấp [Low Mode] ? Tủ lạnh có bị ngắt điện không ?

Chỗ kiểm tra

14

Đậy lắp cẩn thận.

Rửa thường xuyên. Một khi mùi đã ngấm

sâu vào các phần thì khử mùi sẽ rất khó

Không lưu thức ăn quá lâu.

Tủ không phải một thiết bị lưu đồ ăn hoàn hảo hay vĩnh viễn.

Bỏ đi những vật xung quanh chạm vào tủ Giữ đủ khoảng cách Đưa tủ lên vị trí cao và cân bằng.

Đặt đồ ăn có hơi ẩm vào giá gần cửa.

Đồ ăn có thể đóng băng nếu nhiệt xung

quanh dưới 5oC . Đưa đồ ăn vào vùng bảo quản có nhiệt

độ trên 5oC .

đảm bảo đủ khoảng cách (hơn 10cm) giữa lưng tủ và tường.

Dời tủ sang vị trí không có ánh sáng trực tiếp hay

thiết bị nhiệt ở gần. Cài đặt nhiệt độ về Middle hay High.

Cài đặt nhiệt độ về [Middle] hay [Low].

Cắm lại nguồn.

Cần làm

Cửa bị

dính

Tiếng

động lạ

Tuyết & sương

Nhiệt

độ

Có bất thường ?

Đừng lo. Hãy xem phần sau.

Có sương trên khoang máy

Có sương bên trong nắp đèn

Sương hay tuyết trên thành và/hoặc Bề mặt vật chứa thức ăn trong khoang

làm lạnh hay khoang đông lạnh

Có tiếng rít nhẹ.

Có tiếng vỡ hay tạch tạch

Có tiếng giống như nước đang chảy

trong tủ.

Khó mở cửa.

Mặt trước hay cạnh tủ

bị ấm và nóng.

Trường hợp

15

Tuyết và/hay sương có thể xuất hiện khi; Nhiệt độ cao và/hay độ ẩm cao xung quanh tủ Khi cửa mở quá lâu

Đồ ăn có nhiều hơi ẩm được chứa mà không gói, Đậy nắp kỹ.

Bạn có thể thấy tương tự khi rót nước lạnh vào

cốc thuỷ tinh và có sương bám trên thành cốc.

Khi đóng cửa và đột ngột mở cửa sẽ khó. Khí nóng bị cuốn vào bên trong tạo áp suất chênh lệch. Trong trường hợp này, chờ khoảng 1 phút và mở lại

Để ngăn chặn tình trạng đọng sương trên bề mặt.

Bộ nén và quạt tuần hoàn khí lạnh có thể tạo ra âm thanh khi hoạt động. (nếu tủ không cao, âm thanh sẽ to hơn.)

các phần bên trong co lại và/hay giãn ra khi nhiệt độ thay đổi --khi bên trong được làm lạnh và cửa mở, sẽ tạo ra âm thanh này .

Khi máy nén khí khởi động hoặc dừng, khí lạnh sẽ chảy trong ống, gây ra âm thanh Nước tan từ băng có thể gây tiếng động. (Tủ có hệ thống làm tan băng thành nước tự động)

Bóng điện sinh nhiệt khi bật, vì thế nếu cửa mở quá lâu, có thể hình thành sương bám trên nắp bóng do chênh lệch nhiệt độ

Trong trường hợp độ ẩm bên ngoài cao thì hơi ẩm sẽ bám lên bề mặt và tạo sương.

Giải thích

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4I4V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@eh@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g

?5J??@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@'g

H@e?1

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

'VV?g5

@e?

L@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

2O?fh?

@@@@

@@@@

@@

'g@@N

??@@@

@X

)@@@

@@

'Vf?

H@@@

?e@

@@@@

@@2O?

f?@

@?@@

@??@@

?@@7

??@

@@@?

X)@@

@@

@'V?f?5

@@J??

@@?@

@?

@@@@

N?X)

@@

@@@'V

f?@@@

N??@@

@@

@3??@

@@@3

eX)@@

@@

@3fH@

@@3??

@@

@@@@

??@@@

@@e?L

@@

@@@@

f5@@@

@??

@@@@

@@??@

@@@@

f@

@@@@

@f@@

@@

7??@@

@@@@

??@@@

@@

f1@@@

@@f?@

@@

@@@?

H@@@

@@fL

@@

@@@e?

H@@@

@J?

?@@@

@@@?

5@@@

@@

f?@@@

@@e?5

@@

@@N?

@@@@

@??@@

@@

@@?@

@@@@

@f?

@@@@

@e?@@

@@@J?

?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?1

@@@@

e?@@@

@@

?@@@

@@@?

@@@@

@@

f?L@@

@@eH

@@

@@@?

@@@@

@@?@

@@

@@@g

@@@@

e5

Page 10: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

có đủ khoảng cách từ lưng tủ tới tường, đảm bảo thông gió

Kiểm tra xem tủ có vừa cửa ra vào không.

Tìm chỗ đặt thích hợp

Chuẩn bị lắp đặt

Khi tìm được chỗ lắp đặt, làm theo các hướng dẫn lắp đặt. Nếu nhiệt độ xung quanh tủ thấp (dưới 5oC ), đồ ăn có thể bị đông lạnh và tủ hoạt động không ổn định

(Rộng*Dài*Cao) 903mm

Kích thước (gồm cả tay cầm)

16

731.5mm

Tránh ánh sáng trực tiếp

1790mm !

!

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4I4V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@eh@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g

?5J??@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@'g

H@e?1

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

'VV?g5

@e?

L@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

2O?fh?

@@@@

@@@@

@@

'g@@N

??@@@

@X

)@@@

@@

'Vf?

H@@@

?e@

@@@@

@@2O?

f?@

@?@@

@??@@

?@@7

??@

@@@?

X)@@

@@

@'V?f?5

@@J??

@@?@

@?

@@@@

N?X)

@@

@@@'V

f?@@@

N??@@

@@

@3??@

@@@3

eX)@@

@@

@3fH@

@@3??

@@

@@@@

??@@@

@@e?L

@@

@@@@

f5@@@

@??

@@@@

@@??@

@@@@

f@

@@@@

@f@@

@@

7??@@

@@@@

??@@@

@@

f1@@@

@@f?@

@@

@@@?

H@@@

@@fL

@@

@@@e?

H@@@

@J?

?@@@

@@@?

5@@@

@@

f?@@@

@@e?5

@@

@@N?

@@@@

@??@@

@@

@@?@

@@@@

@f?

@@@@

@e?@@

@@@J?

?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?1

@@@@

e?@@@

@@

?@@@

@@@?

@@@@

@@

f?L@@

@@eH

@@

@@@?

@@@@

@@?@

@@

@@@g

@@@@

e5

1..trước tiên chèn ống nước vào

lỗ ở mặt dưới chốt bản lề (chỉ với

mẫu lấy nước tự động). Chèn mặt

dưới cửa ngăn đông vào mặt dưới

chốt bản lề

2.chèn đáy lỗ cửa đông

lạnh thẳng vào mặt đáy chốt

bản lề.

3. Để mặt trên cửa đóng chặt vào

khoang máy và đưa chốt bản lề vào

lỗ cửa ngăn đông(đầu tiên chèn bản

lề vào khe nhô lên sau đó đến phía

trước lổ cửa tủ) Vặn bản lề chặt

Nối dây an toàn và bắt vít dây nối

đất

Thay thế cửa ngăn đông

Thay thế cửa ngăn t

1. gắn cánh cửa ngăn mát thẳng

và khớp với chốt bản lề.

2. đóng kín cửa và gắn bản lề vào lỗ

phía trên cánh cửa .( gắn bản lề vào

nóc tủ trước, sau đó mới luồn vào lổ

trên cánh cửa).

3. Vặn chặt bản lề.

Nối dây không sử dụng và nối

đấu .

Gắn nắp đậy và siết ốc.

Vặn bản lề chặt

Nối dây an toàn và bắt

vít dây nối đất

Gắn ống nước vào khớp

nối

(Chỉ sử dụng cho mẫu

lấy nước tự động )

Page 11: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

??Y 0M0@@@?@@@@@???Y(@@@@@@????YY(@@@@@@7?(@@@@@@&W???Y0M(@@@@@@@J@@@@@@??Y(@@@@@@@@@7??Y(@@@@@@@@@&W???Y(@@@@@@@@@&W?M(@@@@@@@@@7J??Y0@

@@@@@@@@@&W??Y(@@@@@@@@@@&W????MY(@@@@@@@@@@@J(@@@@@@@@@@@@??e?M

0@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@4I?V???Y0@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@43??Y(@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@?5@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@??@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@?@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@?@@@@@@@@@@@@4V@@@ @@@ @@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@'V?@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@'V@ @@@@ @@@@ @ @@@@ @@@@ @ @@@@ @@@@ @ @@@@

@@@@ @@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@3?@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@?1@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@?X)@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@??X)@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@?eX)@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@7?e?L@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@J?f@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@?f1@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@7??fL@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@&O@2W??f?@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@J??gK)@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@?g?

L@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@7?h1@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@&W?hX)@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@&W??h?X)@@@@@@@@@@@@

@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@2W?ehX)@@@@@@@@@@@&O??K)@@@@@@@@@@@@@@@@@2O2O?eh?X6@@@@@@@@@2WfX6@@@@@@@@@@@2?gh?K6@2OehK6@@@@@

@@2O?O?

Nếu tủ lạnh không đi qua được cửa khi

lắp thì làm theo những bước sau.

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@4V

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

4Ieh@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@'V?g?

Y.?L@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@'VV

?g?

5J??@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

'gH

@e?1@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@?

@@@@

@@

@@@@

'V?g5@

e?L

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@2

O?fh@

@@@@

@@@@

@'V

g@@N

?e@@@

@@

@@2O?

f?@

@?

@@@??

@@

@@X)

@@@@

@'V

V?f?H

@@@??

@@?@

@7

??@@@

@?X)

@@

@@@'f

?5@@

J??@@

?@

@?@@

@@N?

X)

@@@@

@'Vf?@

@@N??

@@

@@@3

??@@@

@3eX)

@@

@@@3f

H@@@

3??

@@@@

@@??@

@@@@

e?L

@@@@

@@f5@

@@

@??@@

@@@@

??@@@

@@

f@@@

@@@f

@@

@@7??

@@@@

@@??@

@@

@@f1@

@@@@

f?@

@@@@

@?H@

@@@@

fL

@@@@

@e?H@

@@

@J??@

@@@@

@?5@

@@

@@f?@

@@@@

e?5

@@@@

N?@@

@@@??

@@

@@@@

?@@@

@@

@f?@@

@@@e?

@@@@

@J?

?@@@

@@@?

@@

@@@@

f?1@@

@@e?@

@@

@@?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?L

@@@@

eH

@@@@

@?@@

@@@@

?@

@@@@

@g@@

@@

ghM0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@M0

@@@@

@@@@

@@

@@@@

4I4V@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@eh@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@'V?g

?Y.?L

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@'V

V?g

?5J??@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@'g

H@e?1

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

'VV?g5

@e?

L@@@

@@@@

@@@@

@@

@@@@

@@@@

@@

2O?fh?

@@@@

@@@@

@@

'g@@N

??@@@

@X

)@@@

@@

'Vf?

H@@@

?e@

@@@@

@@2O?

f?@

@?@@

@??@@

?@@7

??@

@@@?

X)@@

@@

@'V?f?5

@@J??

@@?@

@?

@@@@

N?X)

@@

@@@'V

f?@@@

N??@@

@@

@3??@

@@@3

eX)@@

@@

@3fH@

@@3??

@@

@@@@

??@@@

@@e?L

@@

@@@@

f5@@@

@??

@@@@

@@??@

@@@@

f@

@@@@

@f@@

@@

7??@@

@@@@

??@@@

@@

f1@@@

@@f?@

@@

@@@?

H@@@

@@fL

@@

@@@e?

H@@@

@J?

?@@@

@@@?

5@@@

@@

f?@@@

@@e?5

@@

@@N?

@@@@

@??@@

@@

@@?@

@@@@

@f?

@@@@

@e?@@

@@@J?

?@

@@@@

@?@@

@@

@@f?1

@@@@

e?@@@

@@

?@@@

@@@?

@@@@

@@

f?L@@

@@eH

@@

@@@?

@@@@

@@?@

@@

@@@g

@@@@

e5

1

1

4

4

Dùng tuavit tháo ốc bản lề Chèn một tuavit nhỏ vào khía nắp để mở.

Tháo phần đáy trước Tháo đai bên trái của khớp nối trước, Sau đó cầm lấy khớp và lấy ống nước bên trái ra (chỉ dành cho model ống định lượng)

Nâng thẳng cửa để tháo ra

Đẩy mặt trước bản lề để mở. ( sau khi lấy bản lề, cửa có thể rơi về đằng trước. Hãy cẩn thận !)

Tháo cửa tủ lạnh

Tháo cửa ngăn đông lạnh

2

5

2 Tháo ốc bản lề 3~4 lần ngược kim đồng hồ. Tháo các dây.

Cẩn thận không làm hỏng đường nước khi tháo cửa.

Dùng tuavit tháo ốc ở bản lề.

!

18

Tháo lắp dưới trước, nếu có.

!

3

3 nhấc mặt trước bản lề để mở

(sau khi tháo bản lề, cửa có thể rơi, vì vậy cần cẩn thận

Vặn ốc ngược kim đồng hồ từ 3~4 lần. Tháo dây.

Chèn tuavit (đỉnh dẹt) vào khe bánh xe phải (đáy ngăn đông lạnh) và quay theo kim đồng hồ cho tới khi cửa cân bằng. (thuận chiều kim khi nâng cửa ngăn bảo quản; ngược chiều kim để hạ cửa ngăn bảo quản)

Chèn tuavit (đầu dẹt) vào khe bánh xe trái (đáy ngăn đông lạnh) và quay ngược kim đồng hồ cho tới khi cửa cân bằng. (thuận chiều kim khi nâng cửa ; ngược chiều kim để hạ cửa)

Sau khi lắp đặt và/hoặc cửa cân bằng, vặn chặt nắp trước bằng ốc vít. (Tháo ốc trên tấm đáy phía trước. Ấn và bắt vít)

CHÚ Ý

Nắp phía trước

Trong trường hợp cửa tủ lạnh thấp hơn cửa ngăn đông lạnh..

Trong trường hợp cửa ngăn đông lạnh thấp hơn cửa tủ lạnh...

Cân bằng tủ & điều chỉnh cửa( nếu

cần )

Phần trước của tủ cần cao hơn một chút so với phần lưng để đóng dễ dàng, nhưng nếu nâng bánh xe quá cao khiến phần trước tủ cao hơn hẳn phần sau thì việc mở cũng sẽ khó khăn

19

Page 12: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 PYKOBODCTBO IO }KCIJYATAUNN …€¦ · hƯỚng dẪn sỬ dỤng pykobodctbo io }kcijyataunn kullanim kilavuzu 1 25 45 67 nfd 620 nfd 650 nfd 680 mã

Lắp đặt đường nước (chỉ cho model ống định lượng)

1. áp suất nước nên ở từ 2.0~12.5 kgf/cm2 hay hơn để máy làm đá tự động chạy Kiểm tra áp suất nước vòi ; nếu rót đầy một cốc 180cc trong vòng 10 giây, áp suất là được. 2. khi nối ống nước, cần đảm bảo không đặt quá gần bề mặt có nhiệt.

3. Lọc chỉ có thể lọc được cặn, không lọc được vi khuẩn, vi trùng….

4. nếu áp suất nước không đủ cao để chạy máy làm đá, gọi cho thợ sửa ống ngay để điều chỉnh. 5. Tuổi thọ bộ lọc phụ thuộc vào số lượng sử dụng. Thay thế lọc ít nhất 6 Tháng một lận. Khi lắp lọc, đảm bảo sao cho dễ tháo lắp (tháo & Thay thế) 6. sau khi lắp đặt tủ và hệ thống đường nước, chọn, [WATER] trên bảng điều khiển và ấn, giữ trong 2~3 phút để nước

chảy vào bình nước và vào thiết bị phân phối nước. 7. Dùng băng dính dán vào tất cả các mối nối của ống để đảm bảo không bị rò rỉ nước 8. Ống nước cần được nối với đường nước lạnh. (3019974100) (A:3019503200

B:3019503300)

Cút (3014454520)

(3012020700)

3. Tháo các phần trong bộ lọc. 1) Mở van nước vòi chính và kiểm tra xem có nước ra từ ống nước không 2) Kiểm tra xem Van nước có mở chưa khi nước không chảy ra. 3) Để van mở cho tới khi nước chảy ra.

Nước ban đầu chảy ra có thể chứa một số hợp chất của bộ lọc. Kiểm tra những phần dưới đây khi lắp nguồn cấp nước. Một số phần cần thiết khác có thể mua ở đại lý dịch vụ.

4. Gắn hộp lọc 1) Bắt vít và cố định kẹp giữ bộ lọc đến phía trái/phải mặt sau lưng của tủ lạnh Trong trường hợp kẹp giữ không chắc thì tháo giấy dán phía sau của kẹp giữ bộ lọc và bắt chặt nó

2) Đưa bộ lọc vào kẹp giữ. (7112401211) 3011202000

5. Nối ống nước với tủ lạnh 1) Tháo nắp phía sau lưng mặt đáy của đáy tủ. 2) Chèn lông đền vào ống Nước. (Cẩn thận theo hướng ốc.) 3) Đưa Ống nước vào mặt trên Van nước, xoáy ốc ngược kim đồng hồ để vặn chặt. (Van nước ở phía phải động cơ.) 4) Xem ống có bị cong hay hở nước không; nếu có, kiểm tra lại quy trình lắp đặt 5) gắn nắp. (Ống nước cần được đặt giữa khe lưng tủ và nắp động cơ.)

Cho ống hướng lên như hình vẽ

Ống nước Ống nước

Quy trình lắp đặt 1. Nối cút vào ống vòi nước

<Hình A>

(Chỉ cho mẫu tự chảy) Ốc

Van nước <Hình B>

6. Vặn chặt ống nước. 1) Vặn chặt ống nước với [kẹp A] . 2) Kiểm tra xem ống có bị cong hay vặn không, nếu bị thì cần chỉnh lại ngay. Kẹp A

Đặt phần gioăng cao su vào bên trong cút vòi và vặn vào vòi. Ống nước

2. Lắp đặt lọc nước

1) ước chừng khoảng cách xấp xỉ giữa bộ lọc và Ống nước và cắt ống bộ lọc theo chiều dọc. 2) Nối ống với bộ lọc theo hình.

7. Sau khi lắp đặt thống cấp nước 1) Cắm điện tủ, nhấn nút [WATER] trên bảng điều khiển và giữ 2~3 phút để thổi hết khí (bong bóng) trong ống và thoát hết nước có từ trước.

2) Kiểm tra rò rỉ ở toàn bộ hệ thống cấp nước (các ống, cút) Sắp xếp lại ống và không được di chuyển tủ lạnh

Cút Vòi

Ống nước

Để lại đủ khoảng cách khi cắt ống.

20 21

BỘ CUNG CẤP NƯỚC

Ốc 4ea

(7112401211)

Kẹp

(3012020700)

Kẹp Ax3ea

(3011120200)

Ống nước A/B

(A: 3019503200

B: 3019503300)

Ống nước Đệm cao su

Cút A

Vòi

Đệm cao su

Ống nước

Cút A

Vòi

Cút B

Ống nước Cút B

Vòi

Nước