Hinh anh MRI xo cung mang
-
Upload
seadawn02 -
Category
Health & Medicine
-
view
2.417 -
download
4
description
Transcript of Hinh anh MRI xo cung mang
![Page 1: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/1.jpg)
Hình ảnh cộng hưởng từ của xơ cứng mảng
(Sclérose en plaque - SEPMultiple sclerosis - MS)
BS Nguyễn Duy HùngKhoa CĐHA BV Việt Đức
![Page 2: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/2.jpg)
Mục tiêu
1. Protocole de l’IRM
2. Tiêu chuẩn chẩn đoán
3. Các hình ảnh đặc trưng của SEP
4. Chẩn đoán phân biệt
![Page 3: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/3.jpg)
Đại cương• Là bệnh lý viêm cấp/mạn tính của hệ
TKTW gây phá hủy myêlin chất trắng vùng tiểu não, trên lều và tủy sống.
• Nguyên nhân: chưa rõ.
• Dịch tễ:
- Trẻ, nữ/nam : 2/1.
- Tuổi 20 – 40 (70%)
- Pháp: 40/100.000
![Page 4: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/4.jpg)
Chẩn đoán SEP• Lâm sàng:- Yếu, tê một hoặc nhiều chi- Liệt cứng, thất điều 1 hoặc nhiều chi- Tăng phản xạ gân xương, giảm phản xạ
da bụng.- Đau dây V vô căn.- Viêm TK thị....* Các TC có thể cấp/ mạn tính.
![Page 5: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/5.jpg)
Chẩn đoán SEP
• Cộng hưởng từ
- Khẳng định CĐ
- Loại bỏ CĐ
- Gợi ý CĐ
- Theo dõi
![Page 6: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/6.jpg)
Protocole de l’IRM• 1.5 Tesla• T2 FSE và FLAIR(Axiale) - ≤ 3mm- Theo hướng thể chai (bicalleux), - Đánh giá tổn thương dưới vỏ, quanh não thất
và dưới lều.• FLAIR (Sagittale)- Đánh giá các tổn thương ở thể chai.• T1 SE (Axial) trước và sau tiêm Gado:- 0,1 mmol/kg, chụp sau tiêm 5 phút
![Page 7: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/7.jpg)
Protocole de l’IRM• Theo dõi- Chỉ định:+ Tiến triển nặng+ Đánh giá lại tổn thương trước đợt ĐT mới+ Nghi ngờ có tổn thương thứ phát. - Protocole:+ Các lát cắt như lần 1 để so sánh tổn
thương+ T1 SE trước tiêm không cần thiết
![Page 8: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/8.jpg)
Protocole de l’IRM• Cột sống- T1, T2 (Sagittale):
≤ 3mm- T2 (Axiale)- T1 Gado: chỉ được
CĐ khi thời gian chụp sau IRM sọ não cách xa.
![Page 9: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/9.jpg)
Tiêu chuẩn chẩn đoán
SỰ PHÁT TRIỂN
THEO KHÔNG GIAN THEO THỜI GIAN
LS + CHT LS + CHT
McDonald et al
![Page 10: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/10.jpg)
Tiêu chuẩn chẩn đoán McDonald 2005 (Các TT ≥ 3 mm) Theo không gian: 3 trong 4- 1 TT ngấm thuốc hoặc 9 TT tăng TH trên T2.- ≥ 3 TT quanh não thất- ≥ 1 TT dưới vỏ- ≥ 1 TT dưới lều 1 TT tủy = 1 TT dưới lều 1 TT ngấm thuốc ở tủy = 1 TT ngấm thuốc ở não Các TT ở tủy được tính cùng với TT ở não. Theo thời gian: - Tổn thương mới tăng TH trên T2 sau 30 ngày từ khi có
LS- Tổn thương mới ngấm thuốc sau ít nhất 3 tháng từ khi có
LS.
![Page 11: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/11.jpg)
![Page 12: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/12.jpg)
Các tổn thương đặc trưng Tổn thương tăng TH trên T2 và FLAIR: Viêm, phù, thoái hóa myêlin... Quanh não thất: hình oval, vuông góc với não
thất bên, tiếp xúc với bờ dưới thể chai. Vòng halo quanh tổn thương +/- nhầm giữa TT dưới vỏ và dịch não tủy
FLAIR. Không có hiệu ứng khối
![Page 13: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/13.jpg)
![Page 14: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/14.jpg)
Các tổn thương đặc trưng Vị trí của tổn thương Chất trắng trên lều- Quanh não thất bên- Dưới vỏ Thể chai Dây TK thị giác Vùng vỏ (5%) Dưới lều- Cuống đại não- Sàn não thất 4
![Page 15: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/15.jpg)
• Tính chất phân bố dọc theo mạch máu- Hướng và hình dạng (oval) của tổn
thương liên quan đến đường đi của MM
- Tổn thương phân bố quanh MM
Các tổn thương đặc trưng
![Page 16: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/16.jpg)
Ngón tay Dawson
![Page 17: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/17.jpg)
Tổn thương giảm TH trên T1
- 10-20% TT tăng TH trên T2, giảm TH trên T1.
- Cấp: phù nề- Mạn: phá hủy nhu mô
não lỗ đen (trous noir), hiếm khi ở dưới vỏ, +/- ngấm thuốc.
Các tổn thương đặc trưng
![Page 18: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/18.jpg)
Các tổn thương đặc trưng Tính chất ngấm thuốc- Do TT hàng rào máu – não, thể hiện tính
chất hoạt động.- Các TT mới: ngấm thuốc < 3 tháng (TB 3
tuần). Dạng ngấm thuốc- Dạng nốt (2/3)- Dạng viền (25%)- Hình chữ C (10%)
![Page 19: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/19.jpg)
![Page 20: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/20.jpg)
Các tổn thương đặc trưng Tổn thương ở tủy sống 25% TH Tủy cổ < chiều cao 2 ĐS Phía sau – bên (Axiale) < ½ ống sống (Axiale)Không giới hạn CT/CX Thường nhiều ổ Không có TC Ngấm thuốc giống ở não
![Page 21: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/21.jpg)
![Page 22: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/22.jpg)
Các chuỗi xung bổ sung Diffusion: cấp/mạn
- Cấp: DW: tăng; ADC: giảm
- Mạn: DW: giảm; ADC: tăng CHT phổ: SEP/ u não
- SEP: 1< Cho/NAA <2
- U não: Cho/NAA = 3
![Page 23: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/23.jpg)
![Page 24: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/24.jpg)
![Page 25: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/25.jpg)
Chẩn đoán phân biệt TT chất trắng đa dạng, do nhiều nguyên nhân. Giảm oxy, thiếu máu- Xơ vữa ĐM- Bệnh mạch máu nhỏ- THA Viêm + Nhiễm trùng- Viêm tủy thị TK (bệnh Devic)- Bệnh Lyme (Dịch tễ: Mỹ, Châu Âu)- ADEM- Viêm mạch máu- HIV- PML...
![Page 26: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/26.jpg)
Chẩn đoán phân biệt Biến thể bình thường
- Thoái hóa chất trắng ở người già
- Rộng khoang Virchow Robin Sang chấn
- Thoái hóa myline sau CT
- Sau mổ, sau xạ trị
...
![Page 27: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/27.jpg)
Chẩn đoán phân biệt
ADEM (Acute disseminated encephalomyelitis)Viêm tủy thị thần kinh (bệnh Devic) Bệnh lý mạch máu nhỏThoái hóa chất trắng người già
![Page 28: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/28.jpg)
Chẩn đoán phân biệt ADEM• LS: TC xuất hiện 10-15j tiêm vaccine hoặc
nhiễm khuẩn.• Não- Tăng TH trên T2W và FLAIR- Cạnh não thất và dưới vỏ- Nhân xám (đồi thị)- Không tổn thương thể chai- Lớn, +/- giả u- Tất cả tổn thương đều bắt thuốc
![Page 29: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/29.jpg)
Chẩn đoán phân biệt
ADEM
• Tủy sống
- Tín hiệu và ngấm thuốc giống SEP
- Tổn thương > 2 ĐS
• Tiến triển
- Giảm bớt
- Không có tổn thương mới
- Không có tổn thương dạng “lỗ đen”
![Page 30: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/30.jpg)
Chẩn đoán phân biệt
ADEM
• BN nhi, 9 tuổi, giảm vận động chi dưới
• Có TC cúm trước 10j
• IRM SN và tủy sống
![Page 31: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/31.jpg)
ADEM
![Page 32: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/32.jpg)
Sau 6 tuần
![Page 33: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/33.jpg)
Chẩn đoán phân biệt Viêm tủy thị TK (Maladie de Devic)
Tủy sống
- Tăng TH trên T2, giảm trên T1
- Nằm trung tâm ống sống
- > 3 thân ĐS/ ½ ống sống.
- Ngấm thuốc mạnh
- Tiến triển: teo TS/ giãn ÔS
![Page 34: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/34.jpg)
Chẩn đoán phân biệt Viêm tủy thị TK (Maladie de Devic)
TK thị
- Tăng tín hiệu, +/- bắt thuốc, teo
Sọ não
- Vị trí đặc hiệu: cạnh não thất, vùng dưới đồi.
- Tín hiệu = SEP
- +/- ngấm thuốc hình đám mây
![Page 35: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/35.jpg)
![Page 36: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/36.jpg)
![Page 37: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/37.jpg)
PDC “Cloud like”
![Page 38: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/38.jpg)
Chẩn đoán phân biệt
![Page 39: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/39.jpg)
![Page 40: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/40.jpg)
Chẩn đoán phân biệt Thoái hóa chất trắng ở người già Lớn tuổi Dải, “mũ” quanh não thất Có tính chất dẫn lưu (Phân loại Fazekas) Teo não: rộng rãnh cuộn não, giãn NT.
![Page 41: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/41.jpg)
Phân loại Fazekas
![Page 42: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/42.jpg)
Chẩn đoán phân biệt Các triệu chứng loại trừ SEPo Tổn thương ngấm thuốc > 3 thángo Có hiệu ứng khốio Ngấm thuốc ở màng nãoo Tổn thương ở nhân xám TWo Không có tổn thương ở thể chaio Tất cả các tổn thương đều ngấm thuốco TT gây rộng tủyo TT > 3 thân ĐSo Theo dõi: không có TT mới, các TT cũ thoái
triển.
![Page 43: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/43.jpg)
![Page 44: Hinh anh MRI xo cung mang](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062705/556e0d0cd8b42aba5d8b4f4d/html5/thumbnails/44.jpg)
Kết luận1. Bệnh lý chất trắng đa dạng và nhiều
nguyên nhân CĐ SEP
- Các tổn thương đặc trưng
- Các tổn thương không đặc trưng
2. Phân loại tiến triển theo không gian và thời gian (TC Mc Donald 2005).