GoTiengNhat

6
1 Bộ gõ tiếng Nhật Unicode dùng trong Windows tiếng Anh Nguyễn Đức Hùng Để gõ tiếng Nhật trong Windows tiếng Anh ngoài WindowsXP, bạn cần phải nạp bộ gõ tiếng Nhật Microsoft Global IME 5.02 (dùng cho Windows 32-bit). Bạn có thể tải xuống bộ gõ tiếng Nhật này miễn phí từ trang web của Microsoft tại địa chỉ sau: http://www.microsoft.com/windows/ie/downloads/recommended/ime/install.mspx Các Windows không hỗ trợ Unicode bạn cần phải tải xuống bộ gõ tiếng Nhật có kèm theo bộ font tiếng Nhật (Microsoft Global IME 5.02 with Japanese Language Pack). Sau khi tải xuống bộ gõ tiếng Nhật, bạn theo chỉ dẫn cài đặt vào máy tính. Sau khi cài đặt xong bạn sẽ có bộ gõ tiếng Nhật trong Windows. Đối với WindowsXP, bạn muốn có bộ gõ này bạn làm như sau: Chọn Control Panel, chọn Date, Time, Language and Regional Options và chọn Add other languages, bạn sẽ có hộp hội thoại sau:

Transcript of GoTiengNhat

Page 1: GoTiengNhat

1

Bộ gõ tiếng Nhật Unicode dùng trong Windows tiếng Anh Nguyễn Đức Hùng

Để gõ tiếng Nhật trong Windows tiếng Anh ngoài WindowsXP, bạn cần phải nạp bộ gõ tiếng Nhật Microsoft Global IME 5.02 (dùng cho Windows 32-bit). Bạn có thể tải xuống bộ gõ tiếng Nhật này miễn phí từ trang web của Microsoft tại địa chỉ sau: http://www.microsoft.com/windows/ie/downloads/recommended/ime/install.mspx Các Windows không hỗ trợ Unicode bạn cần phải tải xuống bộ gõ tiếng Nhật có kèm theo bộ font tiếng Nhật (Microsoft Global IME 5.02 with Japanese Language Pack). Sau khi tải xuống bộ gõ tiếng Nhật, bạn theo chỉ dẫn cài đặt vào máy tính. Sau khi cài đặt xong bạn sẽ có bộ gõ tiếng Nhật trong Windows.

Đối với WindowsXP, bạn muốn có bộ gõ này bạn làm như sau: Chọn Control Panel, chọn Date, Time, Language and Regional Options và chọn Add other languages, bạn sẽ có hộp hội thoại sau:

Page 2: GoTiengNhat

2

Chọn Install files for East Asian languages và nhấn nút OK. WindowsXP sẽ nạp những bộ font cho các thứ tiếng vùng Đông Á như Nhật Bản, Triều Tiên, Việt Nam và Trung Quốc. Sau khi nạp xong các font chữ tiếng Đông Á trên Windows của bạn sẽ xuất hiện Language bar (nếu không xuất hiện trên Taskbar của Windows, bạn chuyển chuột chỉ vào Taskbar, rồi nhấn chuột phải, chọn Tool bars và chọn Language bar) như hình sau:

Thanh ngôn ngữ (Language bar) Muốn gõ tiếng Nhật, bạn nhấn chuột vào EN chuyển sang JP. Hoặc bạn có thể thiết trí tiếng Nhật làm ngôn ngữ default bằng cách nhấn chuột phải vào Language bar, và nhấn Settings, sẽ xuất hiện một hộp hội thoại sau:

Page 3: GoTiengNhat

3

Bạn chọn JP Japanese, nhấn Add, nhấn Apply và nhấn OK. Bây giờ trong Windows của bạn đã có Language bar có tiếng Nhật default mỗi lần bạn khởi động Windows. Language bar trên Windows của bạn sẽ như sau:

Hoặc Language bar ở Taskbar :

Để chọn mốt gõ tiếng Nhật hoặc tiếng La Tinh, bạn chọn Input Mode ở phần khoanh tròn ở hình trên. Cách gõ tiếng Nhật: Bạn có thể gõ tiếng Nhật trên bàn phím tiếng Anh, tức là chọn Hiragana trên Input Mode, và gõ như sau :

Page 4: GoTiengNhat

4

Phím gõ

Phím gõ

Phím gõ

Phím gõ

Phím gõ

あ a い i う u え e お o

か ka き ki く ku け ke こ ko

さ sa し si す su せ se そ so

た ta ち ti つ tu て te と to

な na に ni ぬ nu ね ne の no

は ha ひ hi ふ hu* へ he ほ ho

ま ma み mi む mu め me も mo

や ya ゆ yu よ yo

ら ra り ri る ru れ re ろ ro

わ wa を wo ん n

(*) Cũng có thể gõ fu.

が ga ぎ gi ぐ gu げ ge ご go

ざ za じ zi* ず zu ぜ ze ぞ zo

だ da ぢ di づ du で de ど do

ば ba び bi ぶ bu べ be ぼ bo

ぱ pa ぴ pi ぷ pu ぺ pe ぽ po

(*) Cũng có thể gõ ji.

きゃ キャ kya きゅ キュ kyu きょ キョ kyo

しゃ シャ sha しゅ シュ shu しょ ショ sho

ちゃ チャ cha* ちゅ チュ chu** ちょ チョ cho***

にゃ ニャ nya にゅ ニュ nyu にょ ニョ nyo

ひゃ ヒャ hya ひゅ ヒュ hyu ひょ ヒョ hyo

みゃ ミャ mya みゅ ミュ myu みょ ミョ myo

りゃ リャ rya りゅ リュ ryu りょ リョ ryo

ぎゃ ギャ gya ぎゅ ギュ gyu ぎょ ギョ gyo

Page 5: GoTiengNhat

5

じゃ ジャ ja じゅ ジュ ju じょ ジョ jo

びゃ ビャ bya びゅ ビュ byu びょ ビョ byo

ぴゃ ピャ pya ぴゅ ピュ pyu ぴょ ピョ pyo

(*) Cũng có thể gõ tya. (**) Cũng có thể gõ tyu. (***) Cũng có thể gõ tyo.

きゅう キュウ kyuu きょう キョー kyou

しゅう シュウ shuu しょう ショー shou

ちゅう チュウ chuu* ちょう チョー chou**

にゅう ニュウ nyuu にょう ニョー nyou

ひゅう ヒュウ hyuu ひょう ヒョー hyou

みゅう ミュウ myuu みょう ミョー myou

りゅう リュウ ryuu りょう リョー ryou

ぎゅう ギュウ gyuu ぎょう ギョー gyou

じゅう ジュウ juu じょう ジョー jou

びゅう ビュウ byuu びょう ビョー byoo

ぴゅう ピュウ pyuu ぴょう ピョー pyoo

(*) Cũng có thể gõ tyuu. (**) Cũng có thể gõ tyou. Gõ chữ Katakana bằng cách gõ như Hiragana, sau đó nhấn phím F7, và nhấn phím Enter. Gõ một từ chữ Hán bằng cách gõ từ đó bằng Hiragana, sau đó nhấn phím Space, chữ Hán sẽ xuất hiện, nếu chữ Hán xuất hiện không phải chữ Hán bạn cần gõ, bạn nhấn phím Space một lần nữa sẽ xuất hiện một cửa sổ cho phép bạn chọn chữ Hán bạn muốn gõ. Sau đó nhấn phím Enter để chọn chữ Hán. Ví dụ gõ từ Kanji, bạn gõ かんじ, rồi gõ phím Space, nếu chưa xuất hiện chữ Hán bạn muốn gõ, bạn gõ tiếp phím Space, một ô cửa sổ sẽ xuất hiện trên màn hình để bạn chọn chữ Hán như sau:

Page 6: GoTiengNhat

6

Bạn tiếp tục gõ phím Space để chọn chữ Hán bạn muốn gõ, sau đó nhấn phím Enter.

Hết