GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG C Ơ BẢN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

45

description

GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG C Ơ BẢN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ. Đồng Nai , 01/08/2013. PHẦN i QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI KHAI HẢI QUAN. Điều 6 NĐ87 và Điểm a Khoản 6 Điều 6 Dự thảo TT: Người khai hải quan phải : - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG C Ơ BẢN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

Page 1: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

GIỚI THIỆU

NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

1

Đồng Nai, 01/08/2013

Page 2: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

PHẦN I

QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI KHAI HẢI QUAN

2

Page 3: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

1. Đáp ứng các điều kiện về hạ tầng CNTT

3

Điều 6 NĐ87 và Điểm a Khoản 6 Điều 6 Dự thảo TT:Người khai hải quan phải: -Trang bị đầy đủ về hạ tầng kỹ thuật trong hoạt động

giao dịch điện tử đảm bảo cho việc khai báo, truyền nhận lưu trữ thông tin khi truy cập và trao đổi thông tin với Hệ thống XLDLĐT;

- Sử dụng phần mềm khai hải quan điện tử đã được cơ quan Hải quan xác nhận tương thích với Hệ thống XLDLĐT.

Page 4: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

2. Yêu cầu về kỹ năng khai báo hải quan

4

Điều 6 NĐ87 và Điểm b, c Khoản 6 Điều 6 Dự thảo TT:

- Người khai hải quan phải là người đã được đào tạo qua các cơ sở đào tạo quy định tại Điều 6 Thông tư số 80/2011/TT-BTC

- Có khả năng sử dụng thành thạo hệ thống khai hải qua điện tử;

- Trong trường hợp không đáp ứng được các điều kiện nêu tại điểm a, điểm b Khoản 6 Điều này, người khai hải quan phải thực hiện thủ tục hải quan điện tử thông qua đại lý làm thủ tục hải quan”.

Ghi chú: Công văn số 18313/BTC-TCHQ ngày 28/12/2012 của BTC hướng dẫn (chưa thực hiện quy định tại điểm b khoản 6 Điều 6 – các DN đã đăng ký thực hiện thủ tục HQ điện tử theo TT 222 được tiếp tục tham gia thủ tục HQ điện tử)

Page 5: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

3. Sử dụng chữ ký số

5

Điểm c Khoản 2 Điều 4 NĐ87 và Điều 5 Dự thảo TT:- Khi thực hiện thủ tục hải quan điện tử, người khai

hải quan phải sử dụng chữ ký số của tổ chức.

- Chữ ký số được TCHQ xác nhận tương thích với hệ thống XLDLĐT ( hiện có 5 tổ chức: VDC, Viettel, Nacencom, BKAV, FPT)

-Phải được đăng ký với cơ quan Hải quan trước khi sử dụng.

- Có thể sử dụng tài khoản truy nhập trong khi chưa có chữ ký số.

Page 6: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

PHẦN II

QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC HẢI QUAN

6

Page 7: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

1. Phạm vi áp dụng

7

Phạm vi áp dụng chỉ còn 12 TTHQĐT:

(1) Hàng hóa XK, NK theo hợp đồng mua bán; (2) Hàng hóa XK, NK để thực hiện hợp đồng gia công với thương nhân nước ngoài; (3) Hàng hóa XK, NK theo loại hình nhập nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu; (4) Hàng hóa XK, NK của DNCX; (5) Hàng hóa XK, NK để thực hiện dự án đầu tư; (6) Hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập – tái xuất; (7) Hàng hóa XK, NK tại chỗ; (8) Hàng hóa đã XK nhưng bị trả lại; (9) Hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả; (10) Hàng hóa XK, NK chuyển cửa khẩu.

Page 8: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

1. Phạm vi áp dụng

8

So sánh với TT222, TT mới loại bỏ 1 thủ tục:

- TTHQĐT đối với hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài: chưa thực hiện thí điểm;

- TTHQĐT đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra DN ưu tiên: quy định mang tính nguyên tắc làm cơ sở hướng dẫn chi tiết sau;

- TTHQĐT đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan: hàng hóa đưa vào đưa ra kho ngoại quan: đưa vào mang tính nguyên tắc làm cơ sở hướng dẫn chi tiết sau này.

Page 9: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

2. Nơi đăng ký thủ tục hải quan

9

- Hàng hóa đến đâu thì phải thực hiện thủ tục hải quan ở đó (khoản 3 Điều 7 thông tư): Tờ khai hải quan nhập khẩu phải đăng ký tại địa điểm làm thủ tục hải quan thuộc Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi có hàng hóa nhập khẩu chuyển đến trừ trường hợp có quy định khác.

- Các trường hợp có quy định khác như: hàng chuyển cửa khẩu, hàng gia công, hàng an ninh quốc phòng…

Page 10: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

- Cho phép khai hải quan và nhận thông tin phản hồi 24/7; kiểm tra hồ sơ thì được phản hồi chậm nhất 4 giờ

3. Mở rộng thời gian khai hải quan điện tử

10

Thời gian thực hiện

TTHQ

Thời gian nghỉ theo quy định

- Hệ thống XLDLĐTHQ tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký tờ khai hải quan điện tử 24/7;

- Công chức hải quan xử lý tờ khai trong giờ hành chính.

Page 11: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

4. Tăng mức độ tự động hóa của Hệ thống XLDLĐTHQ

11

Điều 10 NĐ 87, Điều 12 Dự thảo TT quy định:

Cho phép các khâu tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, phân luồng tờ khai được tự động hóa thông qua Hệ thống XLDLĐTHQ

THÍ ĐIỂM

THỰC HIỆN THỦ CÔNG

Giải phóng/Thông quan

Khai HQ

Tiếp nhận

Kiểm tra sơ bộ

Đăng ký tờ khai

RICKMAN

Kiểm tra Phân luồng

Kiểm tra hồ sơ

Kiểm tra thực tế hàng hóa

THỰC HIỆN THỦ CÔNG

Kiểm tra hồ sơ

Tiếp nhận Kiểm tra thực tế hàng hóa

Giải phóng/Thông quan

Khai HQ

Đăng ký tờ khai

Kiểm tra sơ bộ

CHÍNH THỨC

Phân luồng

RICKMAN

THỰC HIỆN ĐIỆN TỬ

Page 12: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

-Loại bỏ luồng vàng điện tử trước đây;-Ngoài 3 luồng đã biết: Xanh, Vàng, Đỏ -Còn có Luồng xanh có điều kiện: chấp

nhận TQ, GP, BQ với điều kiện phải xuất trình nộp giấy phép XNK hoặc chứng minh hàng hóa đã đáp ứng yêu cầu QL chuyên ngành, chứng từ chứng minh hàng hóa được hưởng thuế suất ưu đãi, miễn, giảm, bảo lãnh thuế hoặc chứng từ chứng minh đã nộp thuế trước khi xác nhận hàng qua khu vực giám sát hải quan.

5. Phân luồng tờ khai

12

Khoản 3 Điều 10 NĐ 87 và Khoản 3 Điều 12 TT

Page 13: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

6. Sửa đổi bổ sung tờ khai

13

* Trong thời hạn 60 kế thừa sửa chữa nếu không liên quan đến việc thực hiện chính sách mặt hàng, chính sách thuế.

* Được sửa chữa khai bổ sung ngoài thời hạn 60 ngày đồng thời bị xử phạt vi phạm hành chính nếu đáp ứng các đk:- Sai sót tự phát hiện, tự giác khai báo trước khi kiểm

tra, thanh tra thuế, KTSTQ.- Người khai có đủ cơ sở chứng minh, cơ quan hq có

đủ cơ sở điều kiện kiểm tra xác định tính chính xác và hợp pháp của việc khai sửa chữa bổ sung.

Page 14: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

7. Hủy tờ khai

14

* Quy định cơ quan hải quan tự hủy tờ khai đối với trường hợp hết hiệu lực 15 ngày nêu tại khoản a, khoản b điểm 1 điều 11.

* Quy định cụ thể các trường hợp người khai hải quan đề nghị hủy tờ khai gồm:- Khai nhiều tờ khai cho 1 hàng hóa.- Tờ khai xuất khẩu đã chịu sự giám sát hải quan

nhưng không xuất.- Tờ khai đăng ký không đúng loại hình hàng hóa

XK, NK

Page 15: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

8. Giám sát hàng hóa

15

- Đối với nơi đã kết nối mạng với hệ thống XLDLĐT: phải đối chiếu tờ khai do người khai xuất trình với hệ thống trong mọi trường hợp nhằm phát hiện vi phạm => thực hiện nghiêm và tổ chức kết nối hệ thống mạng đảm bảo thông suốt.

- Đối với các nơi chưa kết nối: dựa trên xác nhận trên tờ khai điện tử in.

Page 16: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

9. Cơ sở hàng hóa đã xuất khẩu

16

- Đường biển: TK (đã TQ, giám sát), vận đơn xếp hàng lên PTVT xuất.

- Đường không, sắt: TK (đã TQ, giám sát), chứng từ vận chuyển đã xếp lên PTVT xuất cảnh.

- Đường bộ, sông,…: tờ khai ( đã TQ, giám sát)- Từ nội địa vào khu phi thuế quan: tờ khai ( đã TQ,

giám sát)- Hàng của DNCX đưa ra (NN, nội địa, KNQ, CX

khác): ra nước ngoài thì như trên. Trường hợp mua bán với nội địa, DNCX khác nếu không có GS (chỉ cần đã TQ).

Page 17: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

10. Khi gặp sự cố

17

- Sự cố đối với hệ thống XLDLĐT hải quan: thông báo trên trang điện tử ngành chậm nhất 2 giờ đối sự cố trong giờ hành chính, hoặc 2 giờ kể từ thời điểm bắt đầu ngày làm việc tiếp theo đối với sự cố ngoài giờ hành chính.

- Khi xảy ra sự cố đối với hệ thống khai của người khai thì người khai phải thông báo bằng văn bản, điện thoại, thư điện tử đã đăng ký và được thực hiện bằng thủ công.

Page 18: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

11. Loại hình gia công - Thanh khoản

18

a) Tiếp nhận, kiểm tra thông tin Yêu cầu thanh khoảnb) Phản hồi thông tin:- Từ chối Yêu cầu thanh khoản: Phản hồi cho

DN- Chấp nhận Yêu cầu thanh khoản: Hệ thống

chuyển thông tin sang trạng thái chờ công chức HQ kiểm tra, đề xuất.

Page 19: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

11. Loại hình gia công - Thanh khoản

19

- Kiểm tra thông tin, hồ sơ thanh khoản:

a. DN chấp hành tốt PLHQ về thanh khoản:- CCHQ kiểm tra thông tin Yêu cầu thanh khoản,

thực hiện thanh khoản trên Hệ thống. - Kết quả kiểm tra phù hợp thì chấp nhận kết quả

thanh khoản trên Hệ thống; Phản hồi thông tin cho DN.

- Kết quả kiểm tra không phù hợp thì yêu cầu DN nộp hồ sơ thanh khoản để kiểm tra chi tiết; phản hồi thông tin cho DN.

Page 20: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

11. Loại hình gia công - Thanh khoản

20

- Kiểm tra thông tin, hồ sơ thanh khoản:

a) DN không chấp hành tốt PLHQ về thanh khoản; DN chấp hành tốt PLHQ về thanh khoản nhưng có dấu hiệu nghi vấn hoặc trường hợp kiểm tra xác suất 5% HĐGC:

CCHQ kiểm tra thông tin Yêu cầu thanh khoản, đối chiếu số liệu trên Hệ thống.

Đề xuất kiểm tra chi tiết hồ sơ.

LĐCC phê duyệt kiểm tra và phản hồi thông tin cho DN.

Page 21: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

11. Loại hình gia công - Thanh khoản

21

2. Xác nhận số liệu thanh khoản:- Trường hợp kiểm tra thông tin thanh khoản

trên Hệ thống: CCHQ xác nhận trên Hệ thống

- Trường hợp kiểm tra hồ sơ thanh khoản: CCHQ xác nhận trên Hệ thống và Hồ sơ thanh khoản

- Phản hồi thông tin kết quả đối chiếu số liệu thanh khoản cho DN.

Page 22: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

12. Loại hình SXXK

22

- Lưu ý các trường hợp:

- Người khai hải quan XK sản phẩm tại Chi cục Hải quan khác Chi cục Hải quan NK NL, VT;

Hoặc:

- Người XK sản phẩm khác người NK NL,VT;

Thì trước khi thanh khoản:

+ Người nhập khẩu NL,VT gửi thông tin các tờ khai này đến Hệ thống HQ;

+ Chi cục HQ làm thủ tục NK nguyên liệu, vật tư cập nhật các tờ khai này vào hệ thống.

Page 23: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

12. Loại hình SXXK

23

3. Hồ sơ thanh khoản điện tử:a) Thông tin chung đề nghị thanh khoản;b) Danh sách các tờ khai nhập khẩu thanh khoản (gồm cả các tờ khai nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa có liên quan);c) Danh sách các tờ khai xuất khẩu thanh khoản (gồm cả các tờ khai xuất gia công, tờ khai tái xuất và các tờ khai xuất khẩu đăng ký ở địa điểm làm thủ tục khác);

Page 24: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

12. Loại hình SXXK

24

d) Các thông tin giải trình chi tiết lượng nguyên liệu, vật tư sử dụng vào các mục đích dưới đây (nếu có):

d1) Bảng kê nguyên liệu, vật tư nhập khẩu chưa đưa vào thanh khoản

d2) Bảng kê nguyên liệu, vật tư xuất khẩu qua sản phẩm theo hợp đồng gia công;

d3) Bảng kê nguyên liệu, vật tư tái xuất;

d4) Bảng kê nguyên liệu, vật tư không xuất khẩu xin nộp thuế vào ngân sách (bao gồm nguyên liệu, vật tư đề nghị chuyển loại hình, tiêu hủy, biếu tặng…);

Page 25: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

12. Loại hình SXXK

25

4. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản

DOANH NGHIÊP CƠ QUAN HAI QUAN

Khai đầy đủ các nội dung theo đúng các tiêu chí và khuôn dạng chuẩn

HT

Tiếp nhận hô sơ thanh khoan điên tư;Kiêm tra, đôi chiếu sô liêu thanh khoan/HT

Phan hôi thông tin trong thời hạn 07 ngày làm viêc kê từ ngày nhận đươc yêu cầu thanh khoan trên hê thông.

Nhận phan hôi chấp nhận hoặc từ chôi và thực hiên sưa đổi, bổ sung thông tin theo hướng dẫn.

Page 26: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

12. Thanh khoản sản xuất xuất khẩu

26

4. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản- Trường hợp không chấp nhận thì công chức

hải quan phản hồi thông tin từ chối, nêu rõ lý do hoặc đề xuất tiến hành kiểm tra sau thông quan khi cần thiết.

- Trường hợp kết quả thanh khoản được chấp nhận thì người khai hải quan và Chi cục Hải quan làm tiếp thủ tục hoàn thuế, không thu thuế theo hướng dẫn tại khoản 5 Điều này.

Page 27: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

13. DN CHẾ XUẤT – THANH KHOẢN

27

Điều 44 Thông tư quy định:- Báo cáo theo năm dương lịch: áp dụng với DNCX đáp ứng một số điều kiện nhất định về quá trình tuân thủ pháp luật hải quan, có hệ thống CNTT để quản lý các hoạt động diễn ra tại DNCX, có quy chế quản lý nội bộ tốt;- Báo cáo theo từng quý và theo từng năm: các doanh nghiệp còn lại (như quy định tại TT222).

Page 28: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

14. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ

28

- Thời hạn làm thủ tục hải quan: + Trong thời 15 ngày kể từ ngày doanh nghiệp XK-TC giao hàng hóa, doanh nghiệp NK-TC phải làm thủ tục hải quan. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày doanh nghiệp NK-TC đã làm xong thủ tục hải quan, doanh nghiệp XK-TC phải làm thủ tục hải quan.Nếu quá thời hạn trên, thì cơ quan Hải quan lập biên bản, xử phạt vi phạm hành chính về hải quan, làm tiếp thủ tục hải quan

Page 29: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

14. Trách nhiệm của doanh nghiệp

29

DN XUÂT KHÂU

CƠ QUAN HAI QUAN

DN NHÂP KHÂU

Giao hàng hóa và các giấy tờ

Khai báo và làm thủ tục hai quan XK điên tư

Nộp/xuất trình hô sơ khi có yêu cầu của HQ

Khai báo và làm thủ tục hai quan NK điên tư

Thông báo về viêc hoàn thành thủ tục

NK-TCNhận ban chụp Thông báo

Page 30: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

13. Trách nhiệm của Hải quan H

AI Q

UA

N N

P K

U HA

I QU

AN

XUÂ

T KH

ÂU

DN Nhập khẩu DN Xuất khẩu

Cơ quan Thuế

Tiếp nhận, kiêm tra, phân luông,

tính thuế (nếu có)

Thông báo về viêc hoàn thành thủ

tục nhập khẩu tại chô

Lưu chứng từ DN nộp

Tra lại chứng từ DN xuất

trìnhnếu hê thông

đáp ứng

Tiếp nhận, kiêm tra,

phân luông, tính thuế (nếu

có) Tra lại chứng từ DN xuất

trìnhLưu chứng từ DN nộpHàng xuất khẩu tại chô đươc miên

kiêm tra thực tế hàng hoá

Page 31: GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG  C Ơ  BẢN  VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

XIN CÁM ƠN