GIAO TRINH GSM

96
Bài 1 - Gi i thi u m ng di đng GSM Đnh nghĩa GSM GSM là vi t ế tt ca t " The Global System for Mobile Cpommunication" - Mng thông tin di đ ng toàn c u. - GSM là tiêu chun chung cho các thuê bao di đ ng di chu yn gi a các vtrí đa lý khác nhau mà v n g i đ ược liên lc . Các m ng đi n tho i GSM vi t nam . Vi t Nam và các nước trên Th gi i , m ng đ ế i n th oi GSM v n ch iếm đa s , V i t Nam có 3 m ng đ i n th oi GSM đó là : - M ng Vinaphone : 091 => 094... - M ng Mobiphone : 090 => 093... - M ng Vietel 098...z C u trúc c b n c ơ a m ng di đ ng . Mi m ng đ i n tho i di đ ng có nhi u t ng đài chuy n mch MSC các khu vc khác nhau ( Ví d nh ư t ng đài mi n B c, mi n Trung, m in Nam) và m i T ng đài l i có nh i u tr m thuphát vô tuyến BSS z Băng t n GSM 900 MHz . - N u b n s d ng thuê bao m ế ng Vinaphone, Mobiphone ho c Vietel là b n đang s d ng công ng hGSM. Công ngh GSM đ ược chia làm 3 băng tn - Băng t n GSM 900MHz - Băng t n GSM 1800MHz - Và băng tn GSM 1900MHz Tt ccác m ng đ i n tho i ạở Vit Nam hi n đang phát băng t n 900MHz , các nước trên Thế gi i sd ng băng t n 1800MHz, M s ỹử d ng

Transcript of GIAO TRINH GSM

Page 1: GIAO TRINH GSM

Bài 1 - Gi i thiớ ệu m ng di ạ động GSM

Định nghĩa GSM

GSM là vi tế t tắ c aủ t " ừ The Global System for Mobile

Cpommunication" - Mạng thông tin di đ ng toàn cộ ầu.

- GSM là tiêu chuẩn chung cho các thuê bao di đ ng di chuộ yển gi aữ các vị

trí địa lý khác nhau mà v n gẫ i đữ ược liên lạc .

Các m ngạ đi n tho i GSMệ ạ ở vi t nam .ệ

Ở Vi t ệ Nam và các nước trên Th gi i , m ng đế ớ ạ i n thệ o i ạ GSM

v n chẫ iếm đa s , Vố i t Nam có 3 ệ m ng đạ i n thệ oại GSM đó là :

- M ng ạ Vinaphone : 091 => 094...

- M ng ạ Mobiphone : 090 => 093...

- M ng ạ Vietel 098...z

C u trúc c b n cấ ơ ả ủa m ng diạ đ ng .ộ

M iỗ m ng đạ i n tho i di đệ ạ ộng có nhi u ề t ng đài chuy n ổ ể mạch MSC ở

các khu vực khác nhau ( Ví d nh ụ ư t ng đài miổ ền B c, ắ mi n Trung, mề i nề

Nam) và m iỗ T ng đài l i có nhổ ạ i u tr m thuphát ề ạ vô tuyến BSS

z Băng t n GSM 900 MHz .ầ

- N u b n s d ng thuê bao mế ạ ử ụ ạng Vinaphone, Mobiphone ho c ặ Vietel là

b n đang ạ s d ng công ngử ụ hệ GSM. Công ngh GSM đệ ược chia làm 3 băng

t nầ

- Băng t n ầ GSM 900MHz

- Băng t n ầ GSM 1800MHz

- Và băng tần GSM 1900MHz

T tấ cả các m ng đạ i n tho i ệ ạ ở Việt Nam hi n đang phátệ ở băng t nầ

900MHz , các nước trên Thế gi iớ sử d ng băng ụ t n 1800MHz, M sầ ỹ ử d ngụ

Page 2: GIAO TRINH GSM

băng tần 1900MHz .

Máy c m tay MS ( Mobile Station )ầ

Trong m i máy diỗ đ ng cộ ầm tay khi liên lạc, nhà qu n lý đả i u hành ề m ngạ

sẽ qu n lý theo hai mã ả s .ố

- S SIMố đây là mã nhận dạng di đ ng thuê bao Qộ u cố tế, d a vàoự mã số

này mà nhàquản lý có th quể ản lý được các cu cộ g icũng nh ọ ư các dịch vụ

gia tăng khác .

- S IMEI đâyố là s nh n dố ậ ạng di đ ng Qộ u cố t , s này đế ố ược n p vào bạ ộ

nh ROMớ khi đi n thệ oại được xu tấ xưởng, m i máyỗ

đi n tho i ệ ạ có m tộ s IMEI duy nh t,ố ấ ở các nước trên th gi i - s IMEIế ớ ố

được các nhà cung c p dấ ịch v qu n lý, vì ụ ả v y nậ ở ước

ngoài n u ế m t độ iện tho i di đ ng b đạ ộ ị ánh c p thì chúng cũngắ

th s d ng để ử ụ ược

- V i ớ các công ngh tiên tệ i n ngày nay, ế n u b n bế ạ ật máy đi n thệ o i lên,ạ

người ta có thể bi tế b n đangạ đứng ở đâu chính xác t i ph m vi 10ớ ạ m2 đó

là công nghệ định v toàn cị ầu

z Đi u khề i n công sể u t phát ấ của máy di động .

Vì sao ph i đả i u khề iển công su t phát ấ c a máy diủ đ ng ?ộ

=> Đ gể i m công sả u t phát ấ c a máy diủ đ ng khi không cộ ần thiết đ ể ti tế

ki mệ năng lượng tiêu th cho pin .ụ

=> Gi mả được nhi u cho các kênh tễ ần s lân cố ận

1. Gi mả nh hả ưởng sức kho choẻ người sử d ngụ

Khi ta b t ngu n Mobile, kênh thu ậ ồ s thu tínẽ hi u qu ngệ ả bá c a đài phát,ủ

tín hi u thuệ được đ i chố i u vế ới dữ li u trong b nh SIMệ ộ ớ đ Mobile ể có thể

nh n ra m ng cậ ạ h ủ c a ủ mình, sau đó Mobile s phát tín hẽ i u đệ iều khi n vể ề

đài phát (khoảng 3-4 giây), tín hi u đệ ược thu qua các tr m ạ BTS và được

Page 3: GIAO TRINH GSM

truyền v ề t ng đài MSC, ổ t ng đài s ghiổ ẽ l iạ v trí c a Mobile vào trong Dataị ủ

Base.

Sau khi phát tín hi u đệ i u khề iển v ề t ng đài, Mobile c aổ ủ b n s chuạ ẽ y nể

sang chế độ ngh ( không phát tín hỉ iệu ) và sau khoảng15 phút nó m i phátớ

tín hiệu đi u khề iển về t ng đài 1 l nổ ầ

Khi không có cu cộ g i tọ hì đi n tho iệ ạ sẽ thu được tín hi u ng t quãng đệ ắ ủ

cho đi n tho i gi đệ ạ ữ ược s liên l cự ạ v i t ngớ ổ đài

Bài2: Các kh i trong đi n tho i di đ ngố ệ ạ ộ

1. Kh i ngu nố ồ

Có nhi m v ti p nh n năng l ng c a pin, chuy n đ i và n đ nh thànhệ ụ ế ậ ượ ủ ể ổ ổ ị

các m c đi n áp khác nhau cung c p cho các kh i trong đi n tho i. Ch tứ ệ ấ ố ệ ạ ấ

l ng c a nó đ c đánh giá khi pin b y u nh ng ngu n ra c a nó kh ngượ ủ ượ ị ế ư ồ ủ ồ

đ i là 1 b ngu n t t. ổ ộ ồ ố

2. Kh i s lý cao t nố ử ầ :

Kh i s lý cao t n đ c ví nh cái ngõ đ ti p nh n tín hi u. tín hi u thuố ử ầ ượ ư ể ế ậ ệ ệ

qua anten khi qua t ng n y đ c đi u ch thành song chu n thong qua cácầ ằ ượ ề ế ẩ

linh ki n đ c tính toán t tr c.ệ ượ ừ ướ

Kh i cao t n bao g m 2 tuy n: tuy n nh n tín hi u đ c g i là RX. Trongố ầ ồ ế ế ậ ệ ượ ọ

ch đ ch chuy n m ch anten luôn luôn đ t v trí k t n i đ s n sangế ộ ờ ể ạ ặ ở ị ế ố ể ẵ

ti p nh n cu c g iế ậ ộ ọ

Tuy n phát tín hi u g i là TX. Trong ch đ ch ngu n TX n y hoàn toànế ệ ọ ế ộ ờ ồ ằ

đ c cách ly Nh m ti t ki m pin cho đi n tho iượ ằ ế ệ ệ ạ

3. Kh i trung t nố ầ :

Nhi m v c a kh i trung t n là ti p nh n tín hi u cao t n thong qua hệ ụ ủ ố ầ ế ậ ệ ầ ệ

Page 4: GIAO TRINH GSM

th ng linh ki n và ph n m m đ đi u ch thành t n s trung bình tr c khiố ệ ầ ề ể ề ế ầ ố ướ

đ a v t n s th p ( âm t n ) và đi u ch tín hi u âm t n thành t n sư ề ầ ố ấ ầ ề ế ệ ầ ầ ố

trung bình tru c khi chuy n thành cao t n đ phát lên m ngớ ể ầ ể ạ

4. Kh i âm t n:ố ầ

T ng n y có nhi m v ti p nh n t n s trung bình k t h p v i ph n m mầ ằ ệ ụ ế ậ ầ ố ế ợ ớ ầ ề

h th ng đ đi u ch thành âm thanh nghe đ c. trong kh i này nó đ cệ ố ể ề ế ượ ố ượ

tích h pic khuy ch đ i MIC, gi i mã nh c chuông…Khi tín hi u vào thì nóợ ế ạ ả ạ ệ

s gi i mã, còn tín hi u ra nó đ c mã hóa.ẽ ả ệ ượ

5. Kh i hi n th , hi n thínhố ể ị ệ :

Riêng b ph n hi n th đ c c u t o b ng 2 b ph n riêng bi t, 1 là bộ ậ ể ị ượ ấ ạ ằ ộ ậ ệ ộ

ph n t o hình nh,b ph n n y làm vi c d a ch y u t CPU, b ph nậ ạ ả ộ ậ ằ ệ ự ủ ế ừ ộ ậ

t o ánh sang d a ch y u t IC ngu nạ ự ủ ế ừ ồ

6. Kh i s lý và luu tr :ố ử ữ

Nó bao g m 1 IC s lý ph n m m h th ngthành các l nh đi u khi n phùồ ử ầ ề ệ ố ệ ề ể

h p v i môi tr ng làm vi c g i là CPU. Và b ph n thú 2có nhi m v luuợ ớ ườ ệ ọ ộ ậ ệ ụ

tr và c t giũ ph n m m n đ nh là FLASH ROMữ ấ ầ ề ổ ị

7. Các b ph n khácộ ậ :

- Các m ch FM hay Bluetooth không ph i là m t kh i vì m t s dòng đi nạ ả ộ ố ộ ố ệ

tho i không có các m ch đó nh ng v n ho t đ ng nghe g i đ c bìnhạ ạ ữ ẫ ạ ộ ọ ượ

th ng, vì v y các m ch FM hay Bluetooth ch đ c coi là các m ch ch cườ ậ ạ ỉ ượ ạ ứ

năng làm cho đi n tho i có nhi u ch c năng h n mà thôi.ệ ạ ề ứ ơ

- Các kh i trên nh kh i ngu n, kh i đi u khi n hay kh i thu phát đ uố ư ố ồ ố ề ể ố ề

không th thi u đ c trong m t chi c đi n tho i.ể ế ượ ộ ế ệ ạ

- Gi thi t không có kh i ngu n thì đi n tho i s không ki m soát đ cả ế ố ồ ệ ạ ẽ ể ượ

dòng tiêu th c a máy và h qu làụ ủ ệ ả pin ch s d ng đ c kho ng 1/2ỉ ử ụ ượ ả

ngày, m c đích chính c a kh i ngu n là ki m soát đ c dòng tiêu th c aụ ủ ố ồ ể ượ ụ ủ

Page 5: GIAO TRINH GSM

máy nh m tăng th i gian s d ng pin.ằ ờ ử ụ

- N u đi n tho i không có kh i đi u khi n thì ch ng khác nào m t chi cế ệ ạ ố ề ể ẳ ộ ế

máy tính không có con Chíp và thanh RAM, vì v y nó s không ho t đ ngậ ẽ ạ ộ

gì c .ả

- N u không có kh i thu phát thì chi c đi n tho i tr thành chi c máy ngheế ố ế ệ ạ ở ế

nh c hay chi c máy ch p nh ch không còn là chi c đi n tho i n a.ạ ế ụ ả ứ ế ệ ạ ữ

Trên đi n tho i th ng có các IC sau :ệ ạ ườ

Ký hi u ệ Tên IC Ch c năngứ

1 - UEM (Power IC)(kh i ngu n)ố ồ

IC ngu n ồ- Chia ngu n V.BAT ra thành nhi u m c đi n ápồ ề ứ ệ- n đ nh các đi n áp ra c p cho các m ch tiêu thỔ ị ệ ấ ạ ụ- Đi u khi n t t m các đ ng đi n áp khi chúng ho t đ ngề ể ắ ở ườ ệ ạ ộ

2 - CPU(kh i đi u khi n)ố ề ể

IC vi x lýử

- Nh n yêu c u x lý t các b ph n trên máy ho c t bànậ ầ ử ừ ộ ậ ặ ừ phím- Truy c p b nh đ n p ph n m m đi u khi n, cho x lýậ ộ ớ ể ạ ầ ề ề ể ử r i đ a ra l nh đi u khi n, đáp ng các yêu c u trênồ ư ệ ề ể ứ ầ- Đi u khi n chung m i ho t đ ng c a máyề ể ọ ạ ộ ủ

3 - FLASH(kh i đi u khi n)ố ề ể

IC nh truy c pớ ậ nhanh

- L u c đ nh ph n m m đi u khi n và ph n m m ng d ngư ố ị ầ ề ề ể ầ ề ứ ụ đ cung c p cho CPU x lý khi c thi tể ấ ử ầ ế

4 - SRAM(kh i đi u khi n)ố ề ể

IC nh truy c pớ ậ ng u nhiênẫ

- L u các ch ng trình đang ch y đ cung c p tr c ti p choư ươ ạ ể ấ ự ế CPU x lý, d li u trong SRAM ch là t m th i.ử ữ ệ ỉ ạ ờ

5 - RF(kh i thu phát)ố

IC x lý tínử hi u cao t nệ ầ

- Đ i t n đ r i tín hi u thu v vùng t n s th pổ ầ ể ờ ệ ề ầ ố ấ- Tách sóng đi u pha đ l y ra tín hi u RXI và RXQề ể ấ ệ- Đi u ch cao t n tín hi u phátề ế ầ ệ- Đ ng b tín hi u gi a máy v i t ng đàiồ ộ ệ ữ ớ ổ

6 - AUDIO(kh i thu phát)ố IC mã âm t nầ

- Gi i mã tín hi u thu đ tách tín hi u tho i ra kh i các tínả ệ ể ệ ạ ỏ hi u khácệ- Đ i tín hi u s sang t ng t đ l y ra tín hi u âm thanh vàổ ệ ố ươ ự ể ấ ệ ng c l iượ ạ- Mã hoá các tín hi u nghe g i và tin nh n t o ra các tín hi uệ ọ ắ ạ ệ TXIP, TXIN, TXQP và TXQN

7 - P.A(kh i thu phát) ố

IC khu ch đ iế ạ công su t phátấ

- Khu ch đ i tín hi u phát sau khi đi u ch lên công su t tế ạ ệ ề ế ấ ừ 0,5 đ n 0,8W tr c khi đ a qua anten phát v t ng đài.ế ướ ư ề ổ

8 - CHARGING IC đi u khi nề ể - Đi u ti t dòng x c vào Pinề ế ạ

Page 6: GIAO TRINH GSM

x cạ - T đ ng ng t dòng x c khi Pin đ y ho c khi Pin quá c nự ộ ắ ạ ầ ặ ạ

9 - VIBRA-BUZER-LED

IC đi u khi nề ể Rung-Chuông-Led

- Đóng m đi n áp c p cho Mô t rungở ệ ấ ơ- Khu ch đ i âm thanh cung c p cho Chuôngế ạ ấ- Tăng đi n áp lên 7,4V ho c 14V cung c p cho Led chi uệ ặ ấ ế sáng màn hình và bàn phím

Trên các máy đ i cao cóờ thêm m t s ICộ ố

10 - FMIC x lý tínử hi u Radio FMệ - X lý thu tín hi u FM Radioử ệ

11 - BLUETOOTHIC x lý tínử hi u Bluetoothệ

- X lý tín hi u thu phát c ly ng n, v i m ch Bluetooth choử ệ ự ắ ớ ạ phép đi n tho i có th g i và nh n các file hình nh, nh cệ ạ ể ử ậ ả ạ chuông, video

12 - CAMERAIC tăng t c choố Camera

- Ch c năng ch p nh, quay phimứ ụ ả- IC x lý tăng t c tín hi u video đ nh không b gi tử ố ệ ể ả ị ậ

hình dáng th c t c a các linh ki n nh sau :ự ế ủ ệ ư

Ký hi u ệ Tên IC Hình dáng th c t ự ế

1 - UEM (Power IC) IC ngu n ồ

2 - CPU IC vi x lýử

Page 7: GIAO TRINH GSM

3 - FLASH IC nh truy c p nhanhớ ậ

4 - SRAMIC nh truy c p ng uớ ậ ẫ nhiên

5 - RF IC x lý tín hi u cao t nử ệ ầ

6 - AUDIO IC mã âm t nầ ic này đ c tích h p trong ic ngu nượ ợ ồ

Page 8: GIAO TRINH GSM

7 - P.AIC khu ch đ i côngế ạ su t phátấ

8 - VIBRA-BUZER Rung-Chuông

Mô t rungơ Chuông

9 - CAMERA Camera

Page 9: GIAO TRINH GSM

10 - Ant SW Chuy n m ch Antenể ạ

11 – dao dong 32.768

B dao đ ng 32,768ộ ộ

12 - VCO B da đ ng VCOộ ộ

Page 10: GIAO TRINH GSM

13 –26mhz Dao dong 26mhz

Bài 3 : Quy lu t b trí linh ki n trên ĐTDDậ ố ệ

Nguyên t c bao gi kh i cao t n cũng đ c đ t lên trên cùng đi n tho i,ắ ờ ố ầ ượ ặ ệ ạ

ti p theo là kh i trung t n cu i cùng là kh i ngu n và kh i s lý. Giũa cácế ố ầ ố ố ồ ố ử

kh i th ng có đ ng ch n ti p mát nh m ch ng can nhi u sang nhau.ố ườ ườ ắ ế ằ ố ễ

Kh i s lý cao t n th ng bao g m 1 IC công su t và 1 chuy n m chố ử ầ ườ ồ ấ ể ạ

anten, đ i v i IC công su t th ng có chi u dày h n t t c IC khác và n uố ớ ấ ườ ề ơ ấ ả ế

tháo rat hi có r t nhi u chân ti p mát nh m t n nhi t cho nó khi ho t đ ng.ấ ề ế ằ ả ệ ạ ộ

Còn đ i v i kh i trung t n thì bên c nh IC trung t n luôn có th ch anh daoố ớ ố ầ ạ ầ ạ

đ ng 26 mhz và các b loc thu, phát.ộ ộ

Con d i v i kh i ngu n thì bên c nh IC ngu in luôn có nhi u t loc ngu nố ớ ố ồ ạ ồ ề ụ ồ

có kích th c b ng nhau và luôn luôn có th ch anh 32,768mhz. Đ i v i cácướ ằ ạ ố ớ

dòng m y NOKIA đ i m i thì trong IC ngu n d c tích h p luôn ph n âmắ ờ ớ ồ ượ ợ ầ

t n nên ta không th y d c IC âm t nầ ấ ượ ầ

Cu i cùng la kh i s lý và luu tr , d u hi u đ nh n bi t kh i này là ICố ố ử ữ ấ ệ ể ậ ế ố

CPU và FLasH luôn năm c nh nhau vì giao ti p gi a chúng là truc ti p vìạ ế ữ ế

Page 11: GIAO TRINH GSM

v y n u chúng càng n m xa nhau bao nhiêu thì kh năng b h ng hóc càngậ ế ằ ả ị ỏ

l n b y nhiêu vì v y nhà thi t k luôn đ chúng năm g n nhau nh t có th .ớ ấ ậ ế ế ể ầ ấ ể

Phân bi t linh ki n:ệ ệ

linh ki n trên đi n tho i đ c chia làm 2 nhóm: nhóm ch đ ng và nhóm bệ ệ ạ ượ ủ ộ ị

đ ngộ

a. ch đ ng bao g m các linh ki n l n mà không có nó thì toàn b h th ng bủ ộ ồ ệ ớ ộ ệ ố ị

tê li t. Nhóm nó bao g m các IC s lý trong máyệ ồ ử

b. Linh ki n th đ ng là nhũng linh ki n giúp cho linh ki n ch đ ng ho tệ ụ ộ ệ ệ ủ ộ ạ

đ ng đ c, n u nó h ng thì th ng x y ra 1 khu v c, 1 vùng, 1 d ngộ ươ ế ỏ ườ ả ở ụ ườ

mà không gây tác đ ng m nh lên toàn b h th ng. nó bao g m đi n tr ,ộ ạ ộ ệ ố ồ ệ ở

t , cu n dâyụ ộ

Phân nhóm:

L y IC làm đ n v nhóm, kh i. Trên m i mã hi u đ u ghi rõ nhóm , kh i.ấ ơ ị ố ỗ ệ ề ố

Cánh đ c mã hi u, mã hi u bao gi cũng có 2 thành ph n là ch và sọ ệ ệ ờ ầ ữ ố

Ch : vi t t t b ng ti ng anh nói lên n i dung và nhi m v c a kh iữ ế ắ ằ ế ộ ệ ụ ủ ố

S : s đàu tiên là mã hi u, các s sau là mã linh ki nố ố ệ ố ệ

Vi d : N7600ụ

N là tên nói nhi m v c a N7600 thu c kh i trung t nệ ụ ủ ộ ố ầ

7 là mã hi uệ

6,0,0 là mã linh ki nệ

T t c các linh ki n b đ ng nào có đ u 76 thì đ u lien quan truc ti p đ nấ ả ệ ị ộ ầ ề ế ế

N7600 cho dù chúng n m khu vcj nàoằ ở

Các đ ng d n tín hi uườ ẫ ệ

Quy t c d n các đ ng tín hi u (BUS) đ c th hi n trên s đ : Do sắ ẫ ườ ệ ượ ể ệ ơ ồ ơ

đ đi n tho i có r t nhi u m ch đi n đ c lien k t trên 1 n n IC nên thồ ệ ạ ấ ề ạ ệ ượ ế ề ể

hi n r i t ng đ ng m t là công vi c không th th c hi n đ c, vì v yệ ờ ừ ườ ộ ệ ể ự ệ ượ ậ

Page 12: GIAO TRINH GSM

ng i ta ph i nhómcác đ ng BUS n y thành t ng tuy n và g i chung làườ ả ườ ằ ừ ế ọ

tuy n d n, Nh v y trên m i tuy n d n có vô s đ ng BUS t o thành.ế ẫ ư ậ ỗ ế ẫ ố ườ ạ

Đ ng BUS, nó chính là các đ ng m ch in trên main máy. m i đ ngườ ườ ạ Ở ổ ườ

bus đ u đ c lien k t tr c ti p t i m t chân IC và có s th t riêng đ cề ượ ế ự ế ớ ộ ố ứ ự ượ

tăng t nh t i l n nh th trên m i đ ng bus có hai thong s đ đ c, m từ ỏ ớ ớ ư ế ỗ ườ ố ể ọ ộ

là s th t c a bus, hai là chân IC.ố ứ ự ủ

Các đ ng bus đ c h p thành g i là tuy n d n. Trên tuy n d n baoườ ựợ ợ ọ ế ẫ ế ẫ

gi ng i ta cũng ph i đ ch c năng c a tuy n d n đ n đâu và có sờ ườ ả ề ứ ủ ế ẫ ế ố

l ng bao nhiêu bus h p thành tuy n đó. Vi c s a ch a thành công hayượ ợ ế ệ ử ữ

không ph thu c vào s nh n bi t các tuy n d n. Bao gi cũng v y, n u làụ ộ ự ậ ế ế ẫ ờ ậ ế

các tuy n d li u và l nh thì đ u liên quan tr c ti p đ n IC CPU. Còn tínế ữ ệ ệ ề ự ế ế

hi u thì th ng liên quan tr c ti p đ n âm t n và trung t n.ệ ườ ự ế ế ầ ầ

Tuy n bao g m nhi u bus h p thành vì v y, tr c h t ph i tìm ra bus vàế ồ ề ợ ậ ướ ế ả

xem bus này d n đ n chân nào c a IC liên l c. Xác đ nh tên c a chân IC, r iẫ ế ủ ạ ị ủ ồ

l n ra tuy n r i t tuy n ta đ c đ c tên. B t c đ ng bus có tên trùngầ ế ồ ừ ế ọ ượ ấ ứ ườ

v i tên tuy n thì đ u đ c n i vào tuy n này .ớ ế ề ượ ố ế

Hình minh h a:ọ

Bài 4: Ph ng pháp đ c s đ và ký hi u linh ki nươ ọ ơ ồ ệ ệ

ANT : Ăng ten

ANL: Analog

Page 13: GIAO TRINH GSM

A/D: Chuy n đ i Analog sang digitalể ổ

D/A: Ng c l i Digital sang analogượ ạ

AD: Tuy n audioế

AN: Toàn b đ ng d nộ ườ ẫ

IN: đ ng vàoườ

OUT: đ ng raườ

SWANT: Chuy n m ch ăngtenể ạ

RX: Tuy n bàoế

TX: Tuy n ra (g i đi)ế ọ

VC: đi n áp đi u khi nệ ề ể

VCO: b dao đ ng đièu khi n b ng đi n ápộ ộ ể ằ ệ

RF, HF: Cao t nầ

IF: Trung t nầ

AF: Âm t nầ

PA: công su tấ

CPU: IC vi s lýử

ROM: b nh ch đ cộ ỏ ỉ ọ

FLASH ROM: b nh nhanhộ ớ

RAM: b nh đ mộ ớ ệ

CAM: camera

DSP: IC gi i mã âm thanhả

Xtal: th ch anh (g m áp đi n)ạ ố ệ

CN; M i n i có chân c mố ố ắ

NC: không dung đ n m i n i nàyế ố ố

ROW: C c tín hi u d c c a bàn phímọ ệ ọ ủ

Col: Gi i tín hi u ngang c a bàn phímả ệ ủ

Page 14: GIAO TRINH GSM

LED: Diot phát sang

OLED: Màn hình đi u khi n b ng diot phát quangề ể ằ

TDTDF: Màn hình siêu ma tr nậ

SENSIOT: kh i màn hình c m ngố ả ứ

CHARH: s c đi nạ ệ

DC: Đi n áp m t chi uệ ộ ề

AC: Đi n áp xoay chi uệ ề

DATA: d li uữ ệ

CLOCK: xung nh p (là đ ng xung mà nh nó d li u qua đ c)ị ườ ờ ữ ệ ượ

RESET: xung ph c nguyênụ

CS: xung đ ng bồ ộ

RW: xóa tr c vi t sauướ ế

WR: vi t tr c xóa sauế ướ

SLEEPX: xung t o nh p đ ng hạ ị ồ ồ

SLEEP RX: xung báo duy trì ngu n (m t thì ngu n không duy trì đ c)ồ ấ ồ ượ

PUX: xung ch ki m soát h th ng c a NOKIaủ ẻ ệ ố ủ

WANT DOG: xung ch ki m soát h th ng c a Samsungủ ể ệ ố ủ

R: đi n trệ ở

L,T: cu n dâyộ

D ho c DZ : diotặ

C: t đi nụ ệ

V,Q, T: Transitor

MIC: micro

SP: loa

Các mã bí m t trên đi n tho iậ ệ ạ

Page 15: GIAO TRINH GSM

MÃ ĐẶC BIỆT TRÊN MÁY NOKIAMã Ý nghĩa

12345 Mã cài đ t chu n c a NOKIAặ ẩ ủ

*#06# Hi n th s IMEI (c a t t c các lo iể ị ố ủ ấ ả ạ máy)

*#0000# Thông báo phiên b n ph n m mả ầ ề*#2820# Hi n th đ a ch thi t b Bluetoothể ị ị ỉ ế ị

*#92702689#

Mã ki m tra s Series c a s n ph m, n uể ố ủ ả ẩ ế máy b thay bo m ch thì khi b m mã nàyị ạ ấ s không hi n th đ c s Seriesẽ ể ị ượ ố Sau khi xem mã này b n ph i t t ngu nạ ả ắ ồ và b t l iậ ạ

*#7780# Cho dòng DCT4

ho c *#7370#ặCho dòng WD2

Mã s cho phép b n khôi ph c các cài đ tố ạ ụ ặ m c đ nh c a nhà s n xu t , khi nh n mãặ ị ủ ả ấ ấ này b n ph i nh p m t mã c a b n, thôngạ ả ậ ậ ủ ạ th ng m t mã m c đ nh c a NOKIA làườ ậ ặ ị ủ 12345 , Chú ý : khi nh p mã này - Danh b đi nậ ạ ệ tho i s b xoá .ạ ẽ ị

*#7370925538#

Xoá toàn b các thông tin bí m t trên máyộ ậ đ c b o v b ng m t kh u mà khôngượ ả ệ ằ ậ ẩ c n bi t m t kh u, n u máy h i thì b nầ ế ậ ẩ ế ỏ ạ nh p m t mã c a máy đ đ ng ý xoá .ậ ậ ủ ể ồ

*#67705646#

Mã s cho phép b n xoá bi u t ng c aố ạ ể ượ ủ nhà cung c p d ch v nh Vinaphone ho cấ ị ụ ư ặ Mobifone, ch c năng này ch có hi u l cứ ỉ ệ ự v i máy có màn hình đen tr ng .ớ ắ

L nh Format máy choệ dòng WD2

T t ngu n, b m và giắ ồ ấ ữ đ ng th i ba phímồ ờ

* , s ố 3 , Phím g iọ : và sau đó b tậ phím mở

ngu nồ

=> hi n chệ ữ formating

Chú ý : Khi đang Format và sau khi Format xong trong lúc máy đang kh iở

đ ng l i tuy t đ iộ ạ ệ ố không đ c tháo Pin .ượ

Tác d ngụ : V i l nh Format b n có thớ ệ ạ ể khác ph c đ c các b nh nhụ ượ ệ ư - Máy b nhi m vi rútị ể - Máy r i lo n các ch c năng đi u khi nố ạ ứ ề ể - Máy ch y hay b treoạ ị - Máy l i ph n m m do s d ngỗ ầ ề ử ụ Chú ý : L nh Format s xoá h t danh bệ ẽ ế ạ và các tin nh n l u trên máy, vì v y c nắ ư ậ ầ copy d phòng chúng ra Simcardự tr c khiướ th c hi n .ự ệ

Page 16: GIAO TRINH GSM

MÃ Đ C BI T TRÊN MÁY SAMSUNGẶ Ệ*#06# Hi n th s IMEI c a máy ể ị ố ủ

*#9999# Hi n th phiên b n ph n m m ể ị ả ầ ề*#0289# Ki m tra chuôngể*#0842# Ki m tra dungể

*#0001# Hi n th các thông s dùng đ k t n i v iể ị ố ể ế ố ớ máy tính thông qua giao ti p RS-232ế

*2767*3855#

Khôi ph c toàn b thông tin trong b nhụ ộ ộ ớ EFPROM v tr ng thái ban đ u (lênhề ạ ầ Reset) L nh này nguy hi m 1 s máy ( khôngệ ể ở ố đ c tháo Pin khi máy đang kh i đ ngượ ở ộ l i)ạ

*2767*2878# L nh Reset - m t m t s ng d ng t iệ ấ ộ ố ứ ụ ả thêm và m t danh b trong máyấ ạ

*2767*927#ho c *2767*7377#ặ

Hai l nh Reset ( hai l nh này an toànệ ệ h n )ơ

*#8999*246# Hi n th tr ng thái ch ng trìnhể ị ạ ươ*#8999*324# Hi n th màn hình s l iể ị ử ỗ*#8999*377# hI n th các l i c a EFPROMể ị ỗ ủ

*#8999*523#ho c *#0523#ặ

Thay đ i đ t ng ph n c a màn hìnhổ ộ ươ ả ủ tinh th l ng (chú ý ch nh Contras hay b m tể ỏ ỉ ị ấ hi n th mà hình khó l y l i đ c )ể ị ấ ạ ượ

*#8999*636# Hi n th tr ng thái b nh ể ị ạ ộ ớ*#8999*778# Hi n th b ng các d ch v c a SIMể ị ả ị ụ ủ*#8999*842# Th ch đ dung c a máy ử ế ộ ủ*#8999*9266# Màn hình g l iỡ ỗ*#8999*9999# Phiên b n ph n m mả ầ ề*2767*2878#

ho c *267*7377#ặ Mã m Lockở (unlock) c a các máyủ Samsung

*#0228# Báo nhi t đ và dung l ng Pinệ ộ ượ*#8999*8378#8500 Xem m t s thông s t ng h pộ ố ố ổ ợ

Page 17: GIAO TRINH GSM

Máy Siemens

- Ki m tra IMEI: *#06# ể

- Ki m tra phiên b n ph n m m: B simcard và b m *#06# r iể ả ầ ề ỏ ấ ồ gi phím dài phía trên bên trái.ữ

- Chuy n Menu v ti ng Anh: *#0001# và b m SENDể ề ế ấ

Page 18: GIAO TRINH GSM

Máy Sony

- Ki m tra IMEI: *#06# ể

- Ki m tra phiên b n ph n m m: B simcard r i b m *#7353273#ể ả ầ ề ỏ ồ ấ

Page 19: GIAO TRINH GSM

Máy SonyEricsson

Đ truy c p vào màn hình các ch c năng n (Service Menu) c aể ậ ứ ẩ ủ máy, t màn hình ch b n hãy b m liên t c các phím nh sau: >ừ ờ ạ ấ ụ ư * < < * < *.

Trong đó > là phím cu n sang ph i, < là phím cu n sang trái, * làộ ả ộ phím d i cùng bên trái trên bàn phím c a máy. B n s th yướ ủ ạ ẽ ấ xu t hi n màn hình Service Menu bao g m b n menu là Serviceấ ệ ồ ố Info, Service Settings, Service Tests và Text Labels.

Service Info:Khi vào menu này s xu t hi n ti p các menu con làẽ ấ ệ ế SW Information, SIMlock và Configuration.

1. SW Information: Cho phép xem thông tin v ph n c ngề ầ ứ (firmware) c a máy.ủ

2. SIMlock: Hi n th tình tr ng khóa máy. Khi vào menu này, b nể ị ạ ạ s th y m t danh sách các lo i khóa máy.ẽ ấ ộ ạ

Danh sách này cho bi t máy c a b n có b khóa d ng nào trongế ủ ạ ị ở ạ b n lo i khóa máy. ng v i t ng lo i khóa máy, n u hình ố ạ Ứ ớ ừ ạ ế ổ khóa đang m thì máy không b khóa, tr ng h p ng c l i thìở ị ườ ợ ượ ạ máy đã b khóa b i lo i khóa máy t ng ng. S đ ng đ ng sauị ở ạ ươ ứ ố ứ ằ hình khóa cho bi t s l n t i đa có th m khóa (n u nh máyổ ế ố ầ ố ể ở ế ư b khóa), t i đa là năm l n.ị ố ầ

3. Configuration: Khi vào menu này b n s đ c thông tin cóạ ẽ ượ d ng nh d i đây.ạ ư ướ

IMEI 351252-00-714308-6-05

HR FR EFR

SAT on

GSM900 GSM1800 GSM1900

Dòng đ u tiên cho bi t s IMEI c a máy. Dòng th hai li t kêầ ế ố ủ ứ ệ nh ng d ng mã hóa âm thanh mà máy h tr (HR - Half Rateữ ạ ỗ ợ

Page 20: GIAO TRINH GSM
Page 21: GIAO TRINH GSM

Máy PocketPC

1 - Dòng máy Himalaya (O2 Xda II / Qtek 2020 / Orange SPV M1000/ I-Mate PocketPC/ Dopod 696):

- Soft reset: Dùng bút ch c vào l Resetọ ỗ

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: DPad(Nút chính gi a) + HardResetữ

2 - Dòng máy Magician (O2 Xda II mini / T-Mobile MDA Compact/ Dopod 818 / I-mate JAM Qtek S100):

- Soft reset: Dùng bút ch c vào l Resetọ ỗ

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: Camera + HardReset

3 - Dòng máy Blue Angel (O2 Xda IIs/ Dopod 700/ I-mate PDA2k/ T-Mobile MDA III/ SPV M2000/ Qtek 9090):

- Soft reset: Dùng bút ch c vào l Resetọ ỗ

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: Record + HardReset

4 - Dòng máy Alpine (O2 Xda IIi / Dopod 699 / I-mate PDA2 / Qtek 2020i/ SPV M2500):

- Soft reset: Dùng bút ch c vào l Resetọ ỗ

- Hard Reset: Power + Soft Reset

- Enter Bootloader: DPad(Nút chính gi a) + HardResetữ

5 - Dòng máy Universal (O2 Xda Exec / Dopod 900 / Qtek 9000 / T-Mobile MDA Pro / I-mate JASJAR):

Page 22: GIAO TRINH GSM

Bài5: linh ki n trên đi n tho i di đ ngệ ệ ạ ộ

1.Đi n trệ ở: ký hi u Rệ

Tính ch t c a đi n tr là lo i v t li u có tính ch t c n tr dòng đi n tr sấ ủ ệ ở ạ ậ ệ ấ ả ở ệ ị ố

đi n tr càng l n thì nó c n tr càng nhi u. ệ ở ớ ả ở ề

Đ n v c a đi n tr là ôm (Ω) và các b i s c a nó là KΩ và mΩơ ị ủ ệ ở ộ ố ủ

Hình dáng đi n tr trên main máy đi n tho i:ệ ở ệ ạ

- Đi n tr có thân m u đen, hai đ u màu tr ng c a thi c kim lo iệ ở ầ ầ ắ ủ ế ạ

- Các linh ki n có thân màu nâu là t điênệ ụ

Ch c năng c a đi n tr :ứ ủ ệ ở

Đi n tr trong m ch đi n gi vai trò phân ph i dòng đi n đúng đ nh m cệ ở ạ ệ ữ ố ệ ị ứ

mà nhà thi t k đ nh ra nh m làm cho m ch ho t đ ng n đ nh và chính xácế ế ị ằ ạ ạ ộ ổ ị

khi thay th tuy t đ i không đ c tuỳ ti n thay đ i giá tr c a nó. ế ệ ố ượ ề ổ ị ủ

Ph ng pháp ki m tra đi n tr trên m ch:ươ ể ệ ở ạ

Đ đo điên tr b n c n bi t ho c d đoán đ c giá tr g n đúng c a đi nể ở ạ ầ ế ặ ự ượ ị ầ ủ ệ

tr là bao nhiêu. N u không đoán đ c b n c n đ i chi u linh ki n trên vở ế ượ ạ ầ ố ế ệ ỉ

máy sang s đ v trí đ bi t đi n tr đó tên là gì, t đó đ i chi u sang sơ ồ ị ể ế ệ ở ừ ố ế ơ

đ nguyên lý đ bi t giá tri Ω c a đi n tr .ồ ể ế ủ ệ ở

Đi n tr khi h h ng s làm tăng giá tr đi n tr .ệ ở ư ỏ ẽ ị ệ ở

2 T đi nụ ệ : Ký hi u Cệ

Hình dáng: T có thân màu nâu, hai đ u có màu sáng kim lo i.ụ ầ ạ

T có tính ch t n p và s dòng đi n, t có dung l ng càng l n thì l ngụ ấ ạ ả ệ ụ ượ ớ ượ

đi n n p và s càng nhi u và th i gian n p s càng lâu.ệ ạ ả ề ờ ạ ả

Có hai lo i t đi n: t xoay chi u và t m t chi u.ạ ụ ệ ụ ề ụ ộ ề

Page 23: GIAO TRINH GSM

T xoay chi u: nó cho dòng đi n xoay chi u đi qua và b o t n nguyên năngụ ề ệ ề ả ồ

l ng và cách đi n hoàn toàn v i dòng m t chi u, cho tín hi u cao t n điượ ệ ớ ộ ề ệ ầ

qua.

L c b các tín hi u cao t n trên các đ ng đi n áp t n s th p ho c đi nọ ỏ ệ ầ ườ ệ ầ ố ấ ặ ệ

áp m t chi u.ộ ề

T m t chi u: đ i v i tr m t chi u nh t thi t ph i đ u đúng chi u c cụ ộ ề ố ớ ụ ộ ề ấ ế ả ấ ề ự

c a nó, n u đ u ng c b n thân t s b ch p n . Đ i v i tín hi u xoayủ ế ấ ượ ả ụ ẽ ị ậ ổ ố ớ ệ

chi u nó ch cho qua tín hi u thu n chi u c a nó.ề ỉ ệ ậ ề ủ

Khi bi h ng t th ng b ch p ho c gi m tr sỏ ụ ườ ị ậ ạ ả ị ố

3 Cu n dâyộ : ký hi u Lệ

Hình dang: Cu n dây gi ng nh đi n tr nh ng có màu xanh đenộ ố ư ệ ở ư

Tính ch t cu n dây là c m úng đi n. Trong đi n tho i di đ ngcu n dâyấ ộ ả ệ ệ ạ ộ ộ

dung đ phuc v 3 m c đích:ể ụ ụ

Dùng đ thu song antenể

Cu n dây có tác d ng ngăn tín hi u cao t n ch cho t n s th p đi qua vìộ ụ ệ ầ ỉ ầ ố ấ

vây trên các đ ng ngu n cu n dây đ c k t h p v i t đ l c nhi u caoườ ồ ộ ượ ế ợ ớ ụ ể ọ ễ

t nầ

Dùng đ phân pha tín hi u tr c khi đ a vào trung t nể ệ ướ ư ầ

Ph ng pháp ki m tra cu n dây: Cu n dây trên main máy có tr khác r tươ ể ộ ộ ở ấ

th p kho ng 1,2Ω và cu n dây th ng b đ t.ấ ả ộ ườ ị ứ

4 Diot: ký hi u la D,Vệ

Là 1 lo i linh ki n bán d n th ng đ c dung đ n n đi n và n áp trongạ ệ ẫ ườ ượ ể ắ ệ ổ

h u h t các m ch đi n ch t l ng caoầ ế ạ ệ ấ ượ

Page 24: GIAO TRINH GSM

Diot có tác d ng cho đi n áp đi qua theo 1 chi u nên chúng đ c s d ngụ ệ ề ượ ử ụ

trong các m ch ch nh luu đ i đi n áp xoay chi u thành 1 chi uạ ỉ ổ ệ ề ề

Ph ng pháp ki m tra: đ đo diot b n ch nh đ ng h thang X1, đo vào 2ươ ể ể ạ ỉ ồ ồ ở

đ u điot r i đ i chi u que đo n u th y 1 chi u lên 2/3 và 1 chi u không lênầ ồ ổ ề ế ấ ề ề

gì là diot bình th ng, con c 2 chi u cùng lên la diot b ch p, 2 chi uườ ả ề ị ậ ề

không lên gì la diot b đ tị ứ

5 Transitor: ký hi u là Q,Vệ

Transitor đ c s d ng đ khuy ch đ i tín hi u âm t n, cao t n ho c sượ ử ụ ể ế ạ ệ ầ ầ ạ ủ

d ng trong các m ch s đ thay đ i tr ng thái logic c a m chụ ạ ố ể ổ ạ ủ ạ

Ph ng pháp ki m tra :ươ ể

Đ đo transitor b n xem s đ sau đâyể ạ ơ ồ

T s đ trên ta có th suy ra cách đo nh sau:ừ ơ ồ ể ư

Đo t c c B sang c c E ho c t c c B sang c c C gi ng nh cách đo diotừ ự ự ạ ừ ự ư ố ư

6 Th ch anh dao đ ngạ ộ : ký hi u Bệ

Page 25: GIAO TRINH GSM

Th ch anh là 1 linh ki n đ c ch t o t tinh th th ch anh t nhiêncóạ ệ ượ ế ạ ừ ể ạ ự

nhi m v chuy n đ i và gi chu n xung c h c sang xung đi n. Trong đtddệ ụ ể ổ ữ ẩ ơ ọ ệ

h u h t các kh i s lý cao t n và trung t n đ u dung đ n nó, và m i trucầ ế ố ử ầ ầ ề ế ỗ

tr c nh c a nó đ u d n đ n nguy c m t m ng hoãc m t songặ ỏ ủ ề ẫ ế ơ ấ ạ ấ

Đ c tính làm vi c c a nó nh sau: đ nh dang t n s cho th ch anh chính làặ ệ ủ ư ị ầ ố ạ

ti t di n c a nó. Khi trên c ng vào ta tác đ ng 1 t n s b t kỳ thì t i c ngế ệ ủ ổ ộ ầ ố ấ ạ ổ

ra nó s cho ra 1 t n s chu n không bao gi thay đ i theo ti t di n c aẽ ầ ố ẩ ờ ổ ế ệ ủ

th ch anh đã đ c đ nh tr c.Th ch anh s ngùng dao đ ng ch ng nào trênạ ượ ị ướ ạ ẽ ộ ừ

c ng vào không còn tác đ ng n aổ ộ ữ

Bài6:Phân tích s đ kh i đi n tho i di đ ngơ ồ ố ệ ạ ộ

Page 26: GIAO TRINH GSM

Đi n tho i diệ ạ đ ng có 3 kh i chínhộ ố đó là

1 Kh i ngố u nồ

2 Kh i đố i u khề i nể

3 Kh i Thu - Phát ố tín hi uệ

1 Kh i ngố u nồ

Ch cứ năng :

- Đi u khề i n ể t tắ m ngở u nồ

- Chia ngu n thành nhồ i u ề m c ngứ u n khác nhauồ

- n đỔ ịnh ngu n cung c p cho ồ ấ các t i tiêu tả hụ

Đi n áp ệ V.BAT cấp ngu n tr cồ ự ti p vào ba ICế đó là IC

ngu n, IC công sồ u t phát và IC dung chuông led .ấ

Khi ta b t công ậ t c ngắ u n => tác đồ ộng vào IC ngu n qua cồ hân PWR-ON =>

M raở các điện áp kh i đ ng cở ộ ấp cho kh i đố i u khề i n bao ể g m :ồ

+ VKĐ1 ( đi n áp kh iệ ở động 1 ) 2,8V cấp cho CPU

+ VKĐ2 - 1,8V c p cho CPU, Memoấ ry và IC mã âm t nầ

+ VKĐ3 - 2,8V c p cho m ch daoấ ạ đ ng 26MHzộ

Sau khi được c p ngu n, kh i vi x lýấ ồ ố ử hoạt đ ng, CPU s trao đ iộ ẽ ổ d lữ iệu

với Memory đ ể l y ra pấ hần m mề đi u khề i n các ho t đ ng c a máy, trongể ạ ộ ủ

đó có các l nh quay lệ ại đi u khề i n kh i ngể ố u n đ ồ ể m ra cácở đi n áp c pệ ấ

cho kh i thu phát ố tín hi u g i ệ ọ là các đi n áp đệ iều khi n bao ể g m :ồ

+ VĐK1 (đi n áp đệ iều khi n 1) C p cho ể ấ b daoộ đ ng n iộ ộ VCO

+ VĐK2 Cấp cho m ch cao tạ ần ở chế độ thu

Page 27: GIAO TRINH GSM

+ VĐK3 Cấp cho m ch cao tạ ần ở chế đ phátộ

Minh ho ạ sự ho tạ động c a đủ i n tho i ệ ạ khi m ngở u n ồ :

- Bước1 : L p Pin vào máy , máy đắ ược c p ngu nấ ồ V.BAT

- Bước 2 : B t ậ công t c ON-OFF , chân PWR-ON chuắ y n ể t ừ m c caoứ

xu ng ố m cứ th p .ấ

- Bước 3 : IC ngu n ho t đ ng và cho ra cácồ ạ ộ đi n áp ệ VKĐ cung c p choấ

kh i đố i u khề i n bao ể g m dao đ ng 13MHz, CPU và ồ ộ Memory

- Bước 4 : Khối đi u khề i n ho t đ ng và truy ể ạ ộ c p vào ậ b nhộ ớMemory để

lấy ra chương trình đi u khề i n máy .ể

- Bước 5 : CPU đưa ra các lệnh quay l i IC ngạ u n đồ ể đi u khề i n ể m raở các

điện cung c p cho kấ h i thu phát sóng hố o t đ ngạ ộ .

2 Kh i đố i u khề i nể

Bao g mồ CPU

CPU th c hự i n các cệ h cứ năng

- Đi u khề i n ể t tắ m ngở u n chính, chuồ y n ngu n gể ồ iữa chế đ thuộ và phát

- Đi u khề i n đ ng ể ồ b s ho tộ ự ạ động giữa các IC

- Đi u khề i n kh i thu phát sóng .ể ố

- Qu n lý các cả hương trình trong b nhộ ớ

- Đi u khề i n truy c p SIM Cardể ậ

- Đi u khề i n màn hình LCDể

- X lýử mã quét t bàn phímừ

- Đi u khề i n sể ự hoạt đ ng c a ộ ủ Camera

- Đưa ra tín hi u dung chuông và chệ i u sáng đèn Led .ế

Memory ( Bộ nh ) bao ớ g mồ

- ROM ( Read Olly Memory ) đây là b nh ộ ớ ch đ cỉ ọ l u cácư

Page 28: GIAO TRINH GSM

chương trình qu n lý thi tả ế b , qu n lý các IC, qị ả u n lý s IMEI, n i dungả ố ộ

trong ROM do nhà s n xu tả ấ nạp vào trước khi đi nthệ o iạ được xu tấ

xưởng .

- SDRAM ( Syncho Dynamic Radom Access Memory ) Ram đ ngộ - là bộ

nh ớ lưu t m các cạ hương trình ph cụ v tr cụ ự ti p cho quá trình ế x lý c aử ủ

CPU .

- FLASH đây là b nh cóộ ớ t c đ truy c p nhanh và có dungố ộ ậ lượng khá lớn

dùng đ nể ạp các chương trình ph n ầ m m nề h h đư ệ i u hành và các chề ương

trình ng d ng tứ ụ rên đi n thệ o i , khi ho t đ ng CPU s truyạ ạ ộ ẽ c p vào FLASHậ

đ ể lấy ra ph n ầ m m đề i u khề i n máy ho tể ạ đ ng .ộ

- Memory Card : Th nh dùngẻ ớ cho các đi n thệ o iạ đ i cao đ ờ ể l u cácư

chương trình ng d ng , ứ ụ t p tin nh, video, ca nh c ...ậ ả ạ

Kh i thu pố hát tín hiệu :

Kh i thu phát tín hố iệu bao g mồ

- RX là kênh thu

- TX là kênh phát tín hiệu

a Kênh thu :

Khi thu băng GSM 900MHz , tín hi u thu vào Anten đi qua Chuệ y n ể m chạ

Anten đóng vào đường GSM900MHz => Đi qua b ộ l c thuọ để l cọ b các tínỏ

hi u nhệ iễu => Đi qua b khu chộ ế đ i nâng biên đ tín hi u => ạ ộ ệ Đi qua bộ

ghép h c mỗ ả đ ể t o ra tín hạ i u cân b ng đi vào IC Cao trung ệ ằ t n .ầ

M ch ạ tr ng ộ t n tr n tín hi u cao t n v iầ ộ ệ ầ ớ tần số dao đ ng ộ n i ộ t o ra t bạ ừ ộ

dao đ ng Vộ CO => t o thành tín hi u trung t n IF =>ạ ệ ầ đ a qua ư mạch khu chế

đ i trung ạ t n khu chầ ế đ i lên biên đ đ ạ ộ ủ l n cung cớ ấp cho m ch tách ạ sóng

Page 29: GIAO TRINH GSM

đi u pha.ề

M ch tách ạ sóng lấy ra 2 d lữ iệu thu RXI và RXQ >> Tín hi u RXI ệ và RXQ

được đ a sang IC ư mã âm t n đ x lý và tách ầ ể ử làm hai tín hi u :ệ

=> Tín hiệu tho iạ được đưa đ n b đ iế ộ ổ D - A lấy ra tín hiệu âm tần =>

khu chế đ i ạ và đưa ra loa .=> Các tín hi u khác đệ ược đưa xu ng IC vi ố x lýử

theo hai đường IDAT và QDAT đ ể l y ra các tin hi u báo dung chuông, tinấ ệ

nh n ...ắ

b Kênh phát

- Tín hi u thệ o i thu ạ t Microừ được đ a vào IC mã âm ư t n.ầ

- Các d lữ iệu khác ( thông qua giao ti p bàn phím )ế đ a ư vào CPU x lý vàử

đưa lên IC mã âm t n theo haiầ đường IDAT và QDAT

- IC mã âm t n tầ h c hự iện mã hoá , chuyển đổi A - D và x lý cho ra 4 tínử

hiệu TXIP, TXIN, TXQP, TXQN đưa lên IC cao trung t n .ầ

- IC cao trung tần s ẽ t ng h p các ổ ợ tín hi u ệ l i sau đó ạ đi u cề h lên sóng caoế

t n phát .ầ

- Dao đ ng nộ ội VCO cung c p daoấ đ ng cao t n choộ ầ mạch đi u cề hế

- M ch đạ i u cề hế theo nguyên lý đi u cề h pha => ế t o ra tín hi u cao ạ ệ tần

trong kho ng ả t n s ầ ố t 890MHz đ n 915MHz => ừ ế tín hi u cao t n đệ ầ ược đ aư

qua mạch ghép h c m => đ a qua ỗ ả ư mạch l c phát => khu chọ ế đại qua tầng

tiền khuếch đ i => đạ ưa đ n IC khu chế ế đ i công sạ u t khấ u ch đ iế ạ rồi đưa

qua b c m ng phátộ ả ứ

=> qua chuyển m ch Anten => đi ra Anten phát ạ sóng v ề tr m BTS .ạ

- IC công su t phátấ được đi u khề i n thay đ i ể ổ công su t phát thôngấ qua lệnh

APC ra t IC cao trung từ ần .

- M t pộ hần tín hi u phátệ được l y ra trên bấ ộ c m ng phát => h i ti p vả ứ ồ ế ề

IC cao trung t n quaầ đường DET đ giúpể mạch APC t đ ngự ộ đi u cề h nhỉ

công su t phát . APC ( Auto Power Conấ trol )

Page 30: GIAO TRINH GSM

Bài7: kh o sát kh i ngu n đi n tho i di đ ngả ố ồ ệ ạ ộ

1. Mạch c p ngấ u n ồ V.BAT và ngu n Kồ h iở động:

Ngu n V.BAT đồ ược c p trấ ực tiếp vào IC KĐ công su t phát và đi qua ấ bộ

l cọ Power Filter đ cể ấp vào nhi u cề hân c a IC ủ Ngu n thôngồ qua các đường

V.BAT1, V.BAT2, V.BAT3, V.BAT4, V.BAT5, V.BAT6

IC Dung chuông tích h p trong IC ngu n và cũng đợ ồ ược nuôi trực ti p b ngế ằ

ngu n V.BATồ

Khi ta b t công ậ t c nguắ ồn => IC Ngu n kh iồ ở đ ng cho ra ộ các đi n áp khệ ởi

Page 31: GIAO TRINH GSM

đ ng c p cho kộ ấ h i ố Vi x lý bao ử g mồ

+ Đi n áp ệ VCORE

+ Đi n áp ệ VIO

+ Đi n áp ệ VR3

Sau khi được c p ngu n, b daoấ ồ ộ đ ng 26MHz dao đ ng và đi qua IC RFộ ộ

đ chể ia tần l y ra 13MHz t o xung Clock c p cho CPU.ấ ạ ấ Khi CPU có đủ

các y u ế t là :ố

- Có đi n áp ệ VCORE 1,8V

- Có đi n áp ệ VIO 2,8V

- Có xung CLK 13MHz ( Clock )

- Có l nh kh iệ ở động Reset

=> CPU s ho tẽ ạ đ ng và truy ộ c p vào Memoryậ đ ể l y ra pấ hần m mề đi uề

khi n máy , n uể ế

- Memory t t và có ngố u n VIO ồ c pấ

- Ph n ầ m mề t tố

=> Thì CPU s choẽ l nh duy trì ngu n, đ ng tệ ồ ồ h i cho ra các ờ l nh đệ i uể

khi n kh i thu phát hể ố o tạ đ ngộ

Nguyên lý hoạt động của khối nguồn

1.Nhi m v c a kh i ngu n:ệ ụ ủ ố ồ

- Qu nả lý ngu nồ cấp cho các IC trên máy

- Chia ngu nồ thành nhi uề mức đi nệ áp và ổn định các đi nệ áp đó

- điều khi nể cấp ngu nồ cho các mạch chức năng khi chúng hoạt ñộng và

cắt nguồn khi chúng không ho tạ ñộng để tiết kiệm pin

* Trong khối nguồn có 3 lo iạ ngu nồ chính là

1. Ngu nồ V.BAT ( là nguồn Pin ): - Nguồn V.BAT là nguồn Pin có đi nệ áp

Page 32: GIAO TRINH GSM

3,7V , Nguồn này chỉ cung cấp cho 3 IC ăn dòng lớn trong máy là

=> IC ngu nồ UEM ( Universal Enegy Management )

=> IC khuếch ñại công suất phát PA ( Power Amply )

=> IC Rung-Chuông-Led

Các IC khác được c pấ ngu nồ thông qua IC nguồn

2- Các ngu nồ khởi động ( là ngu nồ xu tấ hiện ngay khi ta b tậ công tắc,

nó cung cấp cho kh iố vi xử lý ):

- Là nguồn do IC ngu nồ t oạ ra

- Nó xuất hi nệ ngay sau khi ta b mấ công t cắ ON/OFF

- Nguồn này cấp cho kh iố ñi uề khiển ( hay kh iố Vi xử lý , khối Logic )

- Có 3 đi nệ áp khởi đ ngộ là : VKđ1, VKđ2 và VKđ3

- điện áp VKđ1 ( điên áp khởi động 1 ) được quy ước là điện áp c pấ cho

bộ dao động OSC để tạo xung Clock

- điện áp VKđ2 cung cấp cho CPU

- điện áp VKđ3 cung cấp cho CPU, các IC nhớ MEMORY và màn hình

LCD

Lưu ý : Khi khối vi xử lý hoạt động sẽ cho l nhệ duy trì quay lại IC ngu nồ

để giữ, n uế không các nguồn khởi đ ngộ sẽ m tấ khi ta bỏ tay ra khỏi phím

bấm ON/OFF .

3- Các ngu nồ đi uề khiển ( là nguồn xu tấ hi nệ khi khối vi xử lý hoạt

động t tố và cho l nhệ quay về IC nguồn, nguồn điều khi nể cung c pấ cho

khối thu-phát, mạch FM, Camera, Bluetooth v v

*L nh duy trì ngu n:ệ ồ

- L nhệ duy trì ngu nồ xu tấ phát từ CPU và quay l iạ IC nguồn

Page 33: GIAO TRINH GSM

- L nhệ duy trì ngu nồ sẽ duy trì các ngu nồ khởi động sau khi ta bỏ tay kh iỏ

công t cắ ON/OFF

- L nhệ duy trì ngu nồ chỉ xuất hi nệ khi CPU hoạt động và nạp được ph nầ

m mề đi uề khi nể t ừ bộ nhớ Memory

*điều kiện để có được lệnh duy trì ngu nồ là

- CPU hoạt ñộng

- Memory tốt, không hở mạch

- Phần mềm trong Memory tốt

T ng k t kh i ngu n:ổ ế ố ồ

- Bước 1 : Cấp nguồn V.BAT cho máy

- Bước 2 : Xu tấ hi nệ điện áp chờ ở chân PWR-ON ( chân công t cắ )

- Bước 3 : Sau khi b mấ công t cắ ON-OFF IC ngu nồ cho ra các đi nệ áp

khởi động

- Bước 4 : Mạch dao động ho tạ động cung cấp 13MHz cho CPU

- Bước 5 : CPU ho tạ đ ng,ộ khối điều khi nể hoạt động .

- Bước 6 : CPU truy c pậ vào bộ nhớ để lấy ra phần m mề đi uề khi nể

máy

- Bước 7 : CPU l yấ được phần m mề và cho l nhệ duy trì nguồn

Ta thấy rằng n uế các bước phía trước mà hỏng thì máy không thể chuyển

sang được các bước ti pế theo vì v y ậ => Khi sửa máy không mở được

ngu nồ => ta cần kiểm tra theo thứ tự :

Bước 1 => Bước 2 => Bước 3 => Bước 4 => Bước 5 => Bước 6 =>

bước 7

Bài8: Ph ng pháp ki m tra và s a ch a kh i ngu nươ ể ử ữ ố ồ

Page 34: GIAO TRINH GSM

1. Quá trình mở nguồn của ĐTDD :

- B nạ đ uầ khi ta l pắ Pin, máy có nguồn V.BAT c pấ cho IC-UEM, IC-PA

và mạch LED_Drive tuy nhiên lúc này máy ăn dòng rất nhỏ ( kho ngả 1mA

)

- Khi ta b mấ công tắc, mạch khởi ñộng sẽ đóng ngu nồ V.BAT ch yả qua

các mạch nổ áp

t oạ ra các đi nệ áp khởi động c pấ cho bộ dao đ ngộ OSC, CPU và

MEMORY

- CPU ho tạ đ ngộ và truy cập được phần m mề trong bộ nhớ MEMORY

sẽ cho l nhệ đi uề khiển đi theo các đường DATA & CLOCK quay về

UEM để mở ra nguồn đi uề khiển c pấ cho khối thu phát.

Khái niệm về hỏng khối nguồn

* H ngỏ khối ngu nồ là khi máy rơi vào các tình trạng sau :

=> Máy bị m tấ nguồn V.BAT

=> Máy bị m tấ nguồn khởi Đ ngộ c pấ cho khối Vi xử lý

=> Máy bị m tấ nguồn Điều khi nể cấp cho các mạch chức năng (khi CPU

đã ho tạ động)

Ph m vi s a ch a kh i ngu n:ạ ử ữ ố ồ

* Sửa kh iố ngu nồ là để cho máy đạt được các m cụ đích sau :

=> Máy có ngu nồ V.BAT khi ta lắp PIN

=> Máy có đ ủ 3 đi nệ áp khởi động khi ta bấm công tắc mở ngu nồ .

=> Máy có ngu nồ điều khi nể sau khi CPU đã ho tạ động

Bệnh máy không lên nguồn và nguyên nhân .

- Các máy không lên ngu nồ thì nguyên nhân do hư hỏng kh iố ngu nồ chỉ

chi mế khoảng 40%

Page 35: GIAO TRINH GSM

- 60% còn lại là do CPU hay FLASH, SRAM hoặc bộ dao đ ngộ OSC ho cặ

do hỏng phần m mề

Phương pháp kiểm tra khối nguồn bằng đồng hồ vạn năng :

1. Kiểm tra trở kháng V.BAT

- Trở kháng V.BAT là trở kháng đo giữa cực dương và cực âm c aủ ti pế

xúc chân Pin

- Khi đo trở kháng V.BAT ta dùng đồng hồ v nạ năng để thang x1Ω

- N uế chiều ño thu nậ kim lên vài Ω , chiều đo ng cượ kim không lên là =>

Tr ở kháng V.BAT bình thường

Nếu cả hai chiều đo kim không lên=> Là chân Pin không ti pế xúc, hoặc

đứt mạch trên đường c pấ nguồn V.BAT

- Nếu cả hai chiều đo kim lên b ngằ 0Ω => Máy bị chập nguồn V.BAT,

thông thường chập V.BAT là do chập các IC ăn nguồn tr cự tiếp như

PA(70%) hoặc UEM hoặc LED_DRIVE ( chiếm 30%

- Nếu chiều đo thuận kim lên vài Ω, chiều đo ng cượ kim vẫn lên vài trụcΩ

hoặc vài trăm Ω là máy bị dò nguồn V.BAT, trường h pợ này máy rất nhanh

hết Pin

2. Kiểm tra các điện áp khởi động

đi nệ áp khởi động là các ñi nệ áp c pấ cho khối vi xử lý bao gồm

- VKđ1 c pấ cho bộ dao ñ ngộ OSC

- VKđ2 c pấ cho CPU

- VKđ3 c pấ cho CPU và Memory

* đứng trước một máy đt không mở được ngu n,ồ b nạ cần xác định được

đ yầ đ ủ nguyên nhân của nó :

1 - Máy có bị m tấ ngu nồ V.BAT không?

Page 36: GIAO TRINH GSM

2 - Công tắc ngu nồ có tiếp xúc không?

3 - Máy có bị l iỗ ph nầ mềmkhông?

4 - Máy có bị nước vào m tấ dao động không?

5 - Máy có bị long m iố hàn các IC UEM, CPU, FLASH không?

6 - Máy có bị m tấ m tộ trong số các đi nệ áp khởi động không?

7 - Máy có bị h ngỏ UEM, CPU hoặc FLASH không ?

Các nguyên nhân làm cho điện thoại di động không mở được nguồn

:

* đi nệ thoại di động không mở được nguồn là do một trong các nguyên

nhân sau :

1 - Máy không ti pế xúc Pin

2 - Máy bị ch pậ ngu nồ VBAT

3 - Công t cắ mở ngu nồ không ti pế xúc

4 - IC ngu nồ bị bong mối hàn

5 - Hỏng IC nguồn

6 - Hỏng bộ dao ñộng OSC ho cặ mất Vcc cho bộ dao ñ ngộ OSC

7 - Bong mối hàn CPU hoặc h ngỏ CPU

8 - Bong mối hàn hoặc h ngỏ IC nhớ FLASH

9 - Bong mối hàn hoặc h ngỏ IC nhớ SRAM

10 - Hỏng phần m mề .

Page 37: GIAO TRINH GSM

Quá trình sửa chữa là quá trình b nạ ki mể tra ñể lo iạ trừ dần các nguyên

nhân ở trên và cuối cùng tìm ra ñược m tộ nguyên nhân gây bệnh . để làm

được việc đó b nạ cần n mắ chắc được nguyên lý ho tạ đ ngộ c aủ kh iố

ngu nồ và khối đi uề khi n,ể vì máy có lên ngu nồ hay không là phụ thu cộ

vào hai kh iố này .

Bây giờ bạn c nầ ph iả đo các điện áp khởi động trên để xác định máy bị

hỏng UEM hay CPU ho cặ FLASH, đi uề này tránh cho b nạ không "hành

xử" oan IC "vô tội" .

Cách đo các điện áp khởi động :

- để đo được các đáp trên điện thoại di động, bạn không thể đo vào chân

IC ( IC chân g m)ầ vì v yậ bạn ph iả đo trên ñ uầ các tụ l cọ nguồn .

- Trước hết bạn c nầ xem sơ đồ nguyên lý để bi tế trên các đường điện

áp khởi đ ngộ có các t ụ l c tênọ là gì

Sau đó dựa vào sơ đồ linh kiện để xem vị trí c aủ các tụ l cọ trên

- đối chi uế từ sơ đồ linh kiện vào main máy để bi tế vị trí của tụ lọc, b nạ

đo vào đầu tụ l cọ để bi tế giá trị , các điện áp này xu tấ hiện khi bạn bấm

công tắc mở ngu nồ , n uế không bi uế chi uề âm hay dương thì bạn đo vào

cả hai đầu, nhất định sẽ có m tộ đầu đấu vào đường đi n ápẹ trên

* Với các máy dòng DCT4, WD2 thì bạn c nầ ki mể tra ba đi nệ áp khởi

động là VR3, VCOREvà VIO .

Lưu ý : Khi mu nố ki mể tra các đi nệ áp khác trên đi nệ thoại di động, bạn

thực hiện tương t ự như trên .

3. Kiểm tra điện áp điều khiển :

- đi nệ áp điều khi nể là đi nệ áp cung c pấ cho khối thu phát và các mạch

Page 38: GIAO TRINH GSM

như Bluetooth, Camera ...

- đi nệ áp điều khi nể xu tấ hiện sau khi CPU đã hoạt ñộng ( máy đã lên

màn hình )

Ví dụ : Khi máy bị m tấ sóng, b nạ c nầ ki mể tra đi nệ áp cấp nguồn cho IC

RF ho cặ điện áp cấp cho bộ dao động VCO .

=> Phương pháp đo điện áp đi uề khiển hoàn toàn tương tự khi b nạ đo

ñi nệ áp khởi đ ng,ộ nó chỉ khác về thời đi mể xu tấ hi nệ mà thôi .

Sau khi bạn đã lo iạ trừ được các nguyên nhân như :

- Lo iạ trừ máy mất nguồn V.BAT bằng cách đã ki mể tra trở kháng V.BAT

- Lo iạ trừ công tắc b ngằ cách đã đo sự ti pế xúc c aủ nó .

- Lo iạ trừ máy bị nước vào b ngằ sự quan sát hoặc rửa mạch và sấy khô

đến bước ch yạ lại phần mềm, b nạ nh nậ s nh n ẽ ậ được các thông báo

lỗi làm cho bạn không thể ch yạ được ph nầ mềm => đi uề này chứng tỏ

là máy bị h ngỏ ở các nguyên nhân còn l iạ như:

- Máy bị long m iố hàn các IC UEM, CPU, FLASH

- Máy bị m tấ m tộ trong số các đi nệ áp khởi động

- Máy bị h ngỏ UEM, CPU hoặc FLASH

Kiểm tra khối nguồn bằng đồng hồ đo dòng

Kiểm tra trở kháng V.BAT bằng đồng hồ đo dòng

- Chỉnh đồng hồ ở 4V

- Cấp đúng cực âm, dương cho điện tho iạ di ñộng ( chú ý : không được

đấu ngược )

*N u không th y kim v t lên là VBAT bình th ngế ấ ọ ườ

* N uế đồng hồ kim v tọ lên r tấ cao r iồ ngắt đi nệ thì=> máy bị chập đường

Page 39: GIAO TRINH GSM

V.BAT

Kiểm tra xem máy có điện áp khởi động hay không ?

- Khi máy có đi nệ áp khởi đ ngộ thì nó sẽ có dòng khởi động, dòng khởi

động của đi nệ thoại r tấ nhỏ khoảng 10mA .

* Khi ta b mấ công t cắ ngu n,ồ nếu kim ñồng h ồ nhích lên kho ngả 10mA

=> ta biết r ng,ằ máy đã có điện áp khởi động

Trường hợp đường điện áp khởi động bị chập .

* N uế đường V.BAT bình thường nhưng máy b ị chập đường cấp nguồn

khởi động

Ví dụ : Ch pậ chân Vcc cho CPU ho cặ Flash, khi đó sẽ có hiện tượng,

chưa b mấ công t cắ thì máy chưa ăn dòng, khi bấm công tắc thì th yấ dòng

tăng vọt

Biểu hiện của khối vi xử lý đã hoạt động, phần mềm tốt

* Khi b mấ nút ngu n,ồ máy có dòng khởi đ ng,ộ nếu ta giữ tay khoảng 3 - 5

giây kim ñồng hồ tăng tiếp lên vị trí kho ngả 300mA => là chứng tỏ kh iố vi

x ử lý đã ho tạ động và phần m mề t tố .

Lưu ý : Với máy NOKIA ph iả đấu cả chân báo Pinvào thì kh iố vi xử lý

mới hoạt động

Khi khối vi xử lý hoạt động thì ta k tế luận :

- Có đầy đủ ngu nồ khởi động cấp cho kh iố đi uề khiển

- CPU, FLASH t tố , OSC t tố .

- Phần m mề khởi động t tố .

Page 40: GIAO TRINH GSM

Bai 9:Kh o sát kh i đi u khi nả ố ề ể

1. Nguyên lý hoạt động của khối điều khiển .

Nhiệm vụ của khối điều khiển :

- đi uề khiển duy trì ngu nồ khởi ñộng .

- đi uề khiển c pấ ngu nồ cho các mạch chức năng khi chúng ho tạ ñộng.

- đi uề khiển quá trình n pạ và hi nể thị dung lượng Pin

- đi uề khiển quá trình thu phát, giữ liên lạc với t ngổ đài .

- đi uề khiển hi nể thị trên màn hình LCD

- đi uề khiển trao đổi dữ li uệ với SIM Card

Page 41: GIAO TRINH GSM

- đi uề khiển quá trình ho tạ đ ngộ c aủ Camera, Bluetooth

- đi uề khiển tín hi uệ Rung, chuông

- đi uề khiển chi uế sáng màn hình, bàn phím .

- Và điều khi nể m tộ số chức năng khác

Các thành phần chính của khối điều khiển

- CPU ( Center Processor Unit - ðơn vị xử lý trung tâm hay vi xử lý )

- FLASH : Bộ nhớ truy c pậ nhanh, nơi lưu trữ các phần m mề đi uề khi nể

và ph nầ mềm ứng dụng c aủ máy, nó có vai trò như ổ cứng c aủ máy tính .

- SRAM ( Syncho Radom Access Memory - Bộ nhớ truy cập ng uẫ nhiên

đồng bộ về tốc độ với CPU ) nó đóng vai trò như thanh RAM trên máy

tính .

- ROM ( Read Olly Memory - Bộ nhớ chỉ đọc ) nơi lưu trữ các ph nầ m mề

qu nả lý các IC

trên máy và lưu số IMEI - mã nh nậ d ngạ thuê bao Qu cố tế .

- Bộ dao động OSC : có nhi mệ vụ t oạ ra xung Clock để cung c pấ cho

CPU hoạt động, sau đó CPU sẽ gửi xung Clock đến các thành ph nầ xử lý

tín hiệu số để đồng bộ các hoạt động

- Key - Bàn phím : dành cho người sử d ngụ nh pậ thông tin và đưa ra các

yêu c uầ .

- LCD ( Liquid Crystal Display - Màn hình tinh thể lỏng ) thiết bị hi nể thị

thông tin cho phép người dùng giao ti pế với ñi nệ thoại

Nguyên lý của mạch điều khiển :

- Ph nầ mềm đi uề khi nể ( hay hệ đi uề hành ) luôn luôn t nồ t iạ trong bộ

nhớ FLASH kể c ả khi mất đi n,ệ khi ta b tậ nguồn đi nệ thoại, một

Page 42: GIAO TRINH GSM

chương trình khởi đ ngộ ( thường nằm trong bộ nhớ ROM ) sẽ thực hiện

sao chép những ph nầ quan tr ngọ c aủ hệ đi uề hành từ bộ nh ớ FLASH

sang bộ nhớ SRAM, quá trình sao chép này m tấ vài giây và nó tương

đương với thời gian khởi động của điện thoại, ph nầ m mề càng lớn thì

máy khởi động càng lâu .

- Sau khi đã hoàn t tấ khởi động, CPU sẽ sử d ngụ ph nầ mềm trong SRAM

để duy trì hoạt động của máy và s nẵ sàng chờ l nhệ .

- Khi có một lệnh tác động đ n,ế CPU sẽ chạy phần m mề tương ứng rồi

cho ra k tế quả, kết quả có thể là hình nhả đưa ra màn hình hay âm thanh

ra loa cũng có thể là lệnh điều khiển m tộ mạch chức năng khác hoạt

ñộng .

- Bộ nhớ SRAM có dung lượng giới h nạ vì vậy nó chỉ cho n pạ những

ph nầ mềm c nầ thiết lúc máy khởi ñộng, các phần mềm khác sẽ được

n pạ khi ta kích ho tạ chúng, giả sử khi ta bật chương trình nghe nh cạ

MP3, lúc này CPU mới cho n pạ chương trình đi uề khiển MP3 từ FLASH

lên SRAM để chạy, khi ta thoát kh iỏ chương trình MP3 thì ph nầ mềm

MP3 trênSRAM bị xoá để giải phóng bộ nhớ cho các chương trình khác .

Giao tiếp giữa CPU và bộ nhớ FLASH, SRAM

Giao tiếp giữa CPU và Memory là giao ti pế song song theo ba nhóm BUS

chính

DATA_BUS : đây là các BUS dữ li u.ệ

ADD_BUS : đây là các BUS địa chỉ

CONTROL_BUS : đây là các BUS đi uề khiển, bao g mồ các đường l nhệ

ghi (WR), lệnh đọc (RD), l nhệ chọn chíp (CS) và l nhệ RESET bộ nhớ

Các lệnh điều khiển các khối chức năng

Các l nhệ từ CPU điều khi nể các kh iố chức năng chủ y uế thông qua các

Page 43: GIAO TRINH GSM

đường :

- DATA : đường dữ li uệ .

- CLOCK : xung đ ngồ hồ

- EN ( Enable ) L nhệ cho phép ho tạ động

- RESET : L nhệ khởi động .

điều kiện cần thiết để CPU hoạt động và cho ra lệnh điều khiển :

* đi uề ki nệ CPU cho ra l nhệ đi uề khi nể là :

=> CPU ho tạ động

=> CPU n pạ được ph nầ m mề đi uề khiển từ bộ nhớ

* đi uề ki nệ để CPU hoạt động cần có :

=> Có đủ hai đi nệ áp cung cấp là VKđ và VKđ

=> Có xung CLK 13MHz ( xung Clock ) từ bộ dao đ ngộ OSC

=> Có lệnh Reset CPU từ IC nguồn .

* để CPU n pạ được phần m mề cần đi uề ki nệ :

=> FLASH tốt

=> SRAM tốt

=> Ph nầ mềm không bị l iỗ .

Phần mềm điều khiển:

là ph nầ m mề tham gia đi uề khiển m iọ quá trình hoạt ñộng của máy, nếu

máy hỏng phần m mề điều khi nể thì nó sẽ không ho tạ động được hoặc

ho tạ đ ngộ thiếu chức năng , nó có các nhi mệ vụ :

- đi uề khiển ph nầ cứng như đi uề khiển CPU, qu nả lý bộ nhớ, liên kết

giữa các IC, đồng b ộ ho tạ ñộng trên các IC .

- đi uề khiển các chương trình ứng dụng

Page 44: GIAO TRINH GSM

- Quản lý SIM Card

- Quản lý khối thu phát, gi iả mã và mã hoá dữ li uệ

B nạ tác động đến phần m mề đi uề khi nể khi b nạ sửa chữa máy lỗi ph nầ

mềm, n pạ phần m mề cho máy mới thay IC, hay chạy nâng c pấ phần

m m,ề ch yạ ti ngế vi tệ vv ... bằng cách dùng các h pộ ch yạ ph nầ m mề để

can thiệp vào bộ nhớ Flash, còn gọi là quá trình chạy ph nầ mềm hay Flash

l iạ máy, quá trình ch yạ ph nầ mềm n uế b nạ không đủ ki nế thức v ề ph nầ

mềm thì không nên chạy vì nó có thể làm hỏng đi nệ thoại,

Bài10: T ng quát v kh i đi u khi nổ ề ố ề ể

Nh tư ên g iọ c a nó thì kủ h iồ đi u khề i n làm nhể i mệ v ụ đi u khề i n ể m iọ

s ho t đ ng c a máy, bao ự ạ ộ ủ g m ồ các điều khi n nể h sauư :

- Đi u khề i n ể m ngở u n .ồ

- Đi u khề i n duy tể rì ngu n .ồ

- Đi u khề i n ể m ngở u n cho kênh thu và kênh phát tín hồ iệu .

- Đi u khề i n quá trình ể n p Pinạ

- Đi u khề i n quá trình mã hoá và gể i i mã tín hả i uệ

- Ki m soát tín hi u để ệ ưa ra màn hình LCD

- Ki m soát mã quét bàn phímể

- Ki m soát SIM Cardể

- Đi u khề i n sể ự hoạt đ ng c a ộ ủ Camera

- Đi u khề i n c p ngu n cho kể ấ ồ h iố h ng ngo i, Bluetoothồ ạ

- Đi u khề i n tín hi u báo dung, chuông, led .ể ệ

Quá trình ho tạ động c a kh i đi u khi n:ủ ố ề ể

Để hi u CPU ho t đ ng ra sao b n hãy tìm hể ạ ộ ạ i u quá trình thao tácể trên đi nệ

thoại .

Page 45: GIAO TRINH GSM

- Khi b n b mạ ấ b m .. bàn phím , CPU cấ h a ư làm gì cả nó t m ạ th iờ n p cácạ

thông tin c aủ b n vào SRAM .=> ạ Khi b n b m OK hay ạ ấ m t phím thộ ực thi

nào nó => nghĩa là b n đã yêu ạ cầu CPU x lý .ử

- CPU sẽ đọc yêu c u c aầ ủ b n và truy ạ cập vào b nhộ ớ để lấy raph n ầ m mề

đi u khề i n ể tương ng, nó tứ hực thi các l nh ệ c a pủ h n ầ m m ề và tr v k tả ề ế

qu choả b n .ạ

- N u không ế l y đấ ược ph n ầ m m thì CPUề s không tẽ h cự thi yêu c u c aầ ủ

b n .ạ

- N u ế l y đấ ược ph n ầ m m khôngề đúng => nó sẽ trả v k tề ế q a sai choủ

b n .ạ

- N u ph n ế ầ mềm đã b thayị thế bởi các câu l nh đ c hai thì nó s ệ ộ ẽ th cự thi

các l nh đ c haiệ ộ đó Ví d ụ m t yêu c u Format l i máy độ ầ ạ ược thay vào đo nạ

mã x lýử tin nh n, v y là khi b n nh n tin thay vì tin nắ ậ ạ ắ h n đắ ược g i đi thìử

máy l i Format làmạ điện tho iạ c aủ b n ạ m tấ h tế dữ li u , đóệ là hiện tượng

đi n tho iệ ạ c a b n b Virus .ủ ạ ị

Nh ngữ đi u tề rên có ý nghĩa gì ?

- Ý nghĩa nh tấ v iớ b n là mạ u n b n hố ạ i u r ng , có ể ằ t i 40% h h ng trongớ ư ỏ

kh i đố i u khề i n là do ể l i ph n ỗ ầ m m .ề

- N u b n c tế ạ ứ h y h ng kh i đấ ỏ ố i u khề i n ( Ví d máy không m ngu n,ể ụ ở ồ

máy không duy trì ngu n, máy không nh p ồ ậ mạng ) là mang máy khò máy

hàn ra đ chể u n b thay th IC, đẩ ị ử iều này cũng gi ng nhố ư m tộ Bác s cỹ ứ

thấy b nh nhân đau ệ b ng làmang dao kéo raụ đ chể uẩn b ị m ru t tổ ộ h a, ừ n uế

không ph i thì tính sau : ả làm nh tư h khiế tìm được b nh tệ hì bệnh nhân đã

t c ắ t !!!ử

- N p ph n ạ ầ mềm như th nàoế sẽ được đề c p các pậ ở h n sau, n u b nầ ế ạ

ch a bư i t nhế i u về ề máy tính thì hãy xem l i Pạ h n c ng máy tính tầ ứ rước khi

có th lể àm được ph n ầ mềm điện tho iạ .

Page 46: GIAO TRINH GSM

z Ý nghĩa c a b nủ ộ h RAMớ

- Khi b n b t máy đạ ậ i n thệ o i, các pạ h n ầ m mề c n thi tầ ế sẽ được n p lên bạ ộ

nh RAM đ b n s n sàng sớ ể ạ ẵ ử d ng, v y các ph n ụ ậ ầ m mề đó là gì ? => các

ph n ầ mềm đó là t tấ c nhả ững gì hi n thể ị

trên màn hình c aủ b n, bao ạ g m Menu qu n lý các File và tồ ả h ư m c qụ u n lýả

các chương trình ng d ng, màn hình ứ ụ nền ...

- Khi b n nh p vào bàn phím, ạ ậ các dữ li u cũng ệ t m th iạ ờ nạp vào RAM

- Khi b n nh n ạ ậ m t tin nộ h n, dắ ữ li u cũng ệ t m th iạ ờ n p vào ạ RAM

Vì v y n u không có RAM hậ ế o cặ Ram bị h ng thì máy s không nỏ ẽ hận bất

k ể m t yêu ộ cầu nào c aủ b n hay nói cách khác h ng RAM thì kạ ỏ h iố đi uề

khi n s khôngể ẽ ho t đ ng đạ ộ ược .

z Ý nghĩa c a b nủ ộ h FLASHớ

- Như ta đã biết m iọ sự hoạt đ ng c aộ ủ CPU đ u ph thề ụ u c ộ vàoph n ầ m mề

n p trong FLASH, ạ n u h ng FLAế ỏ SH thì CPU s không ẽ l y đấ ược ph n ầ mềm

để đi u khề i n máy, vì ể v y máy sậ ẽ

không m ngở u n n u h ng FLASH hồ ế ỏ o cặ m t sóng ấ nếu ph n ầ m mề bị lỗi .

z N u là ế h ng b nỏ ộ h ớ thì thường h ng linh kỏ i n gìệ ?

- N uế là h ng b nh thìỏ ộ ớ có tới 90% là h ng FLASH, 10% cònỏ l i là h ngạ ỏ

ROM hoặc SRAM .

- Khi h ng các ỏ b nh ộ ớ s làm cho kh i đẽ ố i u khề i n không ho tđ ngể ạ ộ được

và k t qế u ả là b n không ạ mở được ngu n .ồ

- Các trường h p ợ l i pỗ hần m m thông tề hường máy vẫn lên ngu n nồ h ngư

s bẽ ị m tấ m t trong ộ các chức năng khác Ví d : ụ Máy không n iố mạng, máy

không gửi đ c ượ tin nhắn v v

Bài 11: Ph ng pháp ki m tra và s a ch a kh i đi u khi nươ ể ử ữ ố ề ể

1. Phân tích các nguyên nhân h h ng tư ỏ rên kh i đố i u khề i n .ể

Page 47: GIAO TRINH GSM

Để hi u để ược b n cả hất và nguyên nhân h h ng c a kư ỏ ủ h i đố iều khi n taể

hãy phân tích sơ đồ

N u h ng kh i ngế ỏ ố u n sồ ẽ không có đi n áp cung cệ ấp cho khối đi u khề i nể

=> Máy s khôngẽ m ngở u n , không có hồ i n thể ị trên màn hình

z N u kh iế ố đi u khề iển không hoạt đ ng tộ hì

=> Không hi n tể h trên màn hình LCDị

=> Không có l nh duy trì ngu n và máy không ệ ồ m ngở u n .ồ

=> Không có l nh đệ iều khi n ể m ngở u n cho kênh Thu - Phátồ

=> Không có l nh đệ iều khi n các cể h cứ năng khác ho tạ đ ng .ộ

Các nguyên nhân làm cho kh i đố iều khi n không ho t đ ngể ạ ộ là :

- H ng IC Vi ỏ x lýử

- H ng FLASHỏ

- H ng RAMỏ

- H ng pỏ hần m m trong FLASHề

- M t dao đ ng 13MHzấ ộ

K tế lu n :ậ

- N u kh i đế ố iều khi n không ho t để ạ ộng thì ch aư có ch cứ năng nào trong

máy ho tạ động , đi n thệ o i lúc này gạ i ng nh taố ư quên chưa l p Pin .=> Suyắ

lu n ngậ ược l i : Cạ hỉ c n có ầ m t ch cộ ứ năng nào đó ho tđ ng là ch ng ạ ộ ứ tỏ

kh i đố i u khề i n đãể hoạt đ ng .ộ

z Khi kh i đố i u khề i n đã hể o tạ động tuy nhiên nó v n có tẫ h gây raể

m tộ số b nh nệ h :ư

- Máy lên ngu n r iồ ồ m t ngay .ấ

- Máy m t sóngấ

- Máy h ng phátỏ

- Máy m t dungấ

Page 48: GIAO TRINH GSM

- M t chuôngấ

- Không báo Led, màn hình t i omố

- Máy h ng n p .ỏ ạ

- Không s d ng đử ụ ược Camera

- B mấ m tộ s phím không tác ố d ngụ

Các nguyên nhân trên thường do :

- L ng ỏ m i hàn tố rên IC Vi x lý, b nh FLAử ộ ớ SH, RAM

- Đứt cáp tín hi uệ

- Đứt m ch in trong kạ h iố đi u khề iển .

- L i pỗ h n ầ m m ề trên IC - FLASH

2 . Các b nh thệ ường g p cặ ủa kh i đố i u khề i n :ể

Máy bị m tấ m t cộ h cứ năng nào đó nh :ư

- Máy m t h n ngu nấ ẳ ồ

- Máy lên ngu n r iồ ồ m t ngay.ấ

- Máy m t sóngấ

- Máy m t dungấ

- Máy không sáng đèn Led

- Máy không n p đạ ược Pin

- B mấ m tộ s phím không tác ố d ngụ

- Màn hình bị mất nét hay ch p cậ h n .ờ

- M t hi n th trên màn hình ( nh ng máy v n hoấ ể ị ư ẫ ạt đ ng )vv…ộ

Phương pháp kiểm tra và s a ch aử ữ kh i đố iều khiển

Hi n ệ tượng :

Máy không mở được ngu n, không sáng cácồ đèn Led .

Phân tích nguyên nhân

+ Máy không mở được ngu n do nhồ iều nguyên nhân, các nguyên nhân d nẫ

đ n không ế m ngở u n đó làồ :

Page 49: GIAO TRINH GSM

- M t ngu nấ ồ VBAT

- Hỏng IC ngu nồ

- Kh iố đi u khề i n không hể oạt đ ng ( thộ ường do l i ỗ CPU ho c ặ Flash )

- L i pỗ h n ầ m mề

Các bước ki m traể s a cử h a ữ :

Bước 1 =>> Ki m tể ra tr kháng chân Pin ( đo b ng thangx1Ωở ằ ) n u trế ở

kháng bình thường => thì ngu n VBAT ồ s còn, n u tr khángẽ ế ở bị chập => sẽ

m t ngấ u n VBATồ

Bước 2 =>> Ki m tra dòng tiêu th ể ụ bằng đồng h dòng ồ

C p ngu n b ng đ ng h dòng vào đấ ồ ằ ồ ồ i n tho i ệ ạ và bật công tắcON/OFF trên

đi n thệ o i => ta th y kim cạ ấ h báo nh ỉ ư sau: Kim chỉ báo đ n 10mA ế

kim nhích lên chút ít r iồ m t ngay sau khi ấ b n b t công ạ ậ tắc ON/OFF =>

đi u y cho ề ấ th y IC ngu n đãấ ồ ho tạ động => nhưng kh i đố i u khề i n khôngể

ho t đ ng ạ ộ

Bước 3 =>> Chạy l i pạ hần m m cho máyề

=> N u quá trình cế h y phạ ần m m thành công thì sau khi cề h y xong máyạ

c aủ bạn s ẽ mở được ngu n .ồ

=> N u cế h y ph n ạ ầ m mề b báo ị l i ỗ và b n không tạ h ể ch y ạ l i đạ ược thì máy

c aủ bạn b ị l iỗ v ph n c ng => thông tề ầ ứ hường là l i Flash ho cỗ ặ CPU ho cặ

là IC ngu n .ồ

Bước 4 : X lý ph n c ng n u cử ầ ứ ế h y ph n ạ ầ m m không đề ược

- B n hãy kạ i m tra các để i n áp kh iệ ở đ ng bao g m ộ ồ VR3 ( áp kh i đ ngở ộ

c p cho dao đ ng 26MHz ), VCORE ( áp kh iấ ộ ở đ ng c p cho CPU ) và VCCộ ấ

( áp kh i đ ng cở ộ ấp cho CPU và

Memory ), để đo được các đi n áp này b n c n xem trên sệ ạ ầ ơ đồchỉ d n linhẫ

kiện và thông thường b n cạ ần đo trên các t ụ l cọ vì ta không thể đo vào

chân IC chân g mầ

Page 50: GIAO TRINH GSM

=> N u thi u ế ế m t trong ộ các đi n áp tệ rên thì l i thỗ u cộ về IC ngu nồ

=> N u cácế đi n áp trên v n đ y đ thì l i thu cệ ẫ ầ ủ ỗ ộ v CPUề và Flash

=> Đ kh c pể ắ h c => b n khò ụ ạ l i các IC ạ b ị l i, ỗ n u không đế ược thì hãy thay

thử IC.

=> N u ế l i thu cỗ ộ v Flashề ho c CPU thì hãy thay tặ hử Flash trước vì Flash

có t ỷ l h ng nhệ ỏ i u h nề ơ và việc thay thế đơn giản h n ơ

Hi n ệ tượng :

- Khi b t công ậ t c ON/OFF máy lên ngắ u n r iồ ồ m t ngayấ

z Phân tích nguyên nhân :

- Máy đã lên được ngu n, phát ồ sáng màn hình và các đèn Led => điều này

chứng t khỏ ối đi u khề i n đãể ho tạ động nh ng ngu không duy trì .ư ồ

- Nguồn không duy trì là do máy không có l nh duy tệ rì ngu n, nguyên nhânồ

thường do :

=> L i pỗ h n ầ mềm

=> L i ti p xúc ỗ ế c aủ m i hàn trên CPU ho c ố ặ Flash

z Các bước ki m traể s a cử h a .ữ

Các bước ki m tra sể ửa chữa tương t nhự ư B nh 1, nhệ ưng v i ớ trường h pợ

này bạn b qua các bỏ ước đo tr kháng chân pin và đo dòng tiêu tở hụ mà chạy

l i ph n ạ ầ m m cho máy luôn, n u khôngề ế được thì x lý v ph n c ng nhử ề ầ ứ ư

bệnh trên

Bài12: Kh o sát kh i thu phát đi n thoai di đ ngả ố ệ ộ

Ý nghĩa các m ch và tín hạ i u trên sệ ơ đ kồ h iố :

ANTEN SWITCH : Chuy n ể m ch Anten, do ạ có một Anten ho t đ ngạ ộ

chung cho cả hai chế độ thu và phát ở băng song GSM và DCS vì vậy c nầ

có chuy n ể m ch, trong ạ m t th iộ ờ đi m. Chuể y n ể m ch ạ sẽ đóng cho Anten

Page 51: GIAO TRINH GSM

ti p xúc vào 1 trong 4ế đường trên

FILTER : Là b ộ l c,ọ kênhở thu là b ộ lọc thu, nhi mệ v c a b ụ ủ ộ l c là choọ

tín hi u trong gi i sóng ệ ả c n thuầ đi qua, tri t tiêu các tín hiệ ệu can nhiễu

RXI và RXQ : Các tín hi u đệ i u cề h vuông góc thu đế ược sau mạch tách

sóng đi u pha,ề đây là các tín hi u s .ệ ố

RF IC : IC Cao trung t n, thầ ực hi n các ệ công vi c : ệ Khuếch đ i, tr n ạ ộ tần

và tách sóng đi u phaề ở chế đ thu và ộ điều ch cao ế t n ầ ở chế độ phát.

AUDIO : IC Mã âm t n, thầ ực hi n các công vi cệ ệ : Gi i mã vàả mã hoá tín

hi u, đ i tín hệ ổ i u ệ t Analog sang Digital và ngừ ược l iạ

VCO : ( Vol Control Ossilator ) : Mạch dao đ ng điêu khộ i n b ng để ằ i nệ

áp , có nhiệm v ụ t o dao đạ ộng cao t n đ cung c p cho m ch ầ ể ấ ạ tr n ộ t n ầ ở

chế độ thu và m chạ điều ch caoế t n ầ ở chế độ phát

13MHz : Đây là m ch daoạ đ ng tao ra t n s 13MHz ( trong ộ ầ ố máy Samsung

) ho c 26MHz ( Trong máy Nokia ) ặ mạch này t o ra xung nhạ ịp để đồng bộ

m i ho t đ ng c a các IC trên máy nh IC Cao t n, IC mã âm t n và IC Viọ ạ ộ ủ ư ầ ầ

x lý, ngoài ra 13MHz là tín hử i u Clock cung c p cho CPU ho t đ ngệ ấ ạ ộ

POWER : Kh i ngố u n, đồ i u khề i n ể c p nguấ ồn cho kh iố đi u khề i n thôngể

qua các điện áp kh i đ ng ở ộ VKĐ1, VKĐ2, VKĐ3 và c p ngu n cho kấ ồ h iố

thu phát thông qua các điện áp đi u khề i n ể VĐK1, VĐK2, VĐK3 .( Xem l iạ

kh i ngu n )ố ồ

CPU và Memory : IC Vi x lý và các IC nh : Đử ớ i u khề i n ể m iọ sự ho tạ

đ ng c a ộ ủ máy ( Xem lại kh i đố i u khề i n ), trong đó có để i u khề i n quá trìnhể

thu phát , đi u khề i nể mã hoá và gi i mã tín hi u âm tho i và các tín hả ệ ạ iệu

khác nh tinư nh n, âm báo vv..ắ

S đ nguyên lý kênh thu:ơ ồ

Page 52: GIAO TRINH GSM

Nguyên lý ho t đ ng c a kênh thu NOKIA :ạ ộ ủ

Tín hi u thu vào Anten qua chuệ y n ể m ch Anten, chuạ y n ể m ch đạ ược đi uề

khi n để ể đóng tín hi u vào đệ ường GSM khi thu băng GSM, tín hi u thuệ

GSM đi qua hai cu n ộ l c nhọ i u r i đi th ng vào IC cao t n RF .ễ ồ ẳ ầ

Dao đ ng n i ộ ộ VCO cũng được đ a vào IC cao ư t nầ RF

M chạ đ iổ t n trong IC RF s ầ ẽ tr n tín hi u RF v i ộ ệ ớ VCO đ ể lấy ra tín hiệu

trung t n IF, ầ tín hi u này đệ ược khu ch đ i ế ạ và tách sóng đi u phaề đ ể l y raấ

hai tín hiệu RXI và RXQ đưa sang IC mã âm tần tiếp t cụ x lý .ử

IC mã âm tần Audio ( tích h p trong IC ngợ u n ) s choồ ẽ giải mã GMSK các

tín hiệu thu sau đó tách tín hi u làm hai ph n, các tín hi u thệ ầ ệ oại cho đ iổ D/

A để l y ra tín hi u âm thanh đ a ra tai nghe , ấ ệ ư các tín hiệu đi u khề iển đưa

sang CPU tiếp t cụ x lý đ ử ể l y ra các tín hấ i u âm báo hệ oặc tin nh n ..ắ

Đi n áp c p cho kênh thu - phát l y ệ ấ ấ t ICừ ngu n bao ồ g m các đồ i n áp ệ từ

VR1 đến VR7 cung c p sang IC RF và bấ ộ dao đ ng VCOộ

S đ nguyên lý kênh phát:ơ ồ

Page 53: GIAO TRINH GSM

Nguyên lý ho t đ ng c a kênh phát NOKIA:ạ ộ ủ

Tín hi u thu t Microệ ừ đi vào IC mã âm t n Audio ( ầ n m trong IC nguằ ồn ) ở

đây tín hi u âm ệ tần được đổi A-D ( Analog => Digital Converter ) sau đó

chèn thêm các tín hi u đệ iều hi n ể t CPU đừ ưa t i => ớ r i cho đồ i u cề hế

GMSK t o ra 4 tín hạ i u là TX-IP, TX-IN, TX-QP, TX-QNệ đ a sang IC RFư

để đi u ch phát .ề ế

IC RF t ng ổ hợp các tín hi u ệ l i sau đó đạ i u cề hế vào tín hi u cao t n đệ ầ ược

t o ra tạ ừ b daoộ đ ng Vộ CO => t o thành tín hạ i u phát TX-GSM .ệ Tín hi uệ

phát đi qua b ộ l c phát ọ r iồ đưa đến IC khuếch đ i ạ công suất phát sóng

( Power Amply ) khu chế đ i lên công sạ u t đ ấ ủ m nh r iạ ồ đưa ra anten bức xạ

ra ngoài .

Page 54: GIAO TRINH GSM

L nh đệ i u khề iển công su t phát ấ sóng được lấy t ICừ RF đưa đ n ICế

Power Amply ( l nh PAVC ) Tín hệ i u h i tiệ ồ ếp ( DET ) l y ra t IC khu chấ ừ ế

đ i công sạ u t phát cho ấ h i tiồ ếp v ICề RF để ổn định công suất phát song

IC Công su t phát hấ o tạ động khi nào ?

- IC công su t phátấ được c p ngu nấ ồ V.BAT t c ứ là ngu n c p liên t cồ ấ ụ kể

c khi taả t t máy, nh ng IC không hắ ư oạt đ ng và khôngộ ăn dòng khi chưa có

l nh .ệ

- Khi ở chế độ ch ,ờ kho ng 15 phút IC công sả u t phát ấ m i ho t đ ng 1ớ ạ ộ

lần ( trong vài giây ) đ phát tín hi u liên lể ệ ạc v ề t ng đài .ổ

- T ICừ RF đưa ra điện áp đi u khề i n thayể đ i công sổ u t phát , khi máy thuấ

xa đài phát, IC ở công suất được điều khi n đ phátể ể m nh h n, khi máy thuạ ơ

g n đài phát, IC ầ công su t phátấ ở công su tấ yếu hơn .

- Tín hi u ệ l y ra t b c mấ ừ ộ ả ứng phát cho hồi ti p v ICế ề Cao t n RF ( ầ TX-

DET ) có tác d ng gụ i ữ ổn định công suất phát sóng .

- Khi b n di chuy n (ạ ể đi trên đường ) máy s phát ẽ sóng v ề t ng đài m i khiổ ỗ

bạn ti n gế ần t iớ m t tr m ộ ạ BTS mới .

- Khi ta đàm thoại IC công su t phát hấ o tạ đ ng lộ iên t c ụ và tiêu th dòngụ

khá lớn , vì v y d bậ ễ ị h ng n u tỏ ế h iờ gian đàm tho iạ kéo dài

Bài 12: Ph ng pháp ki m tra và s a ch a kh i thu phátươ ể ử ữ ố

Hiện tượng h h ng kư ỏ h i thu phátố

Sau khi mở máy, không có c t sóng, máy không ộ g i đọ ược và không nh nậ

cu cộ g iọ

Nguyên nhân :

1. Máy hỏng kênh thu

Page 55: GIAO TRINH GSM

2.Máy hỏng kênh phát

=> đaỞ s các máy đố iện tho i khi h ng kênh phát ạ ỏ cũng d n đ n ẫ ế m t sóng,ấ

nguyên nhân là do máy không phát tr ả l iờ v ề t ng đài sau khi đãổ nh n đậ ược

tín hiệu quảng bá, vì v y máy khôngậ đăng ký được m ng => và ạ cũng không

có sóng .

=> Ngược l iạ đa s các máy khi ố h ng kênh thu thì máy s không tỏ ẽ h phátể

sóng, khi đó b n ph i dùng mã ạ ả c p c u đ ấ ứ ể th kênh phát : mã ử c p c uấ ứ ở t tấ

c c các ả máy đi n thệ oại là : 112

Ki mể tra :

Đứng trước m t máy ộ mất sóng điều đ u tầ iên là ta c n xác đầ ịnh là máy

h ng thu hay ỏ h ng phát,ỏ để xác định điều này ta làm nh ư sau

Th kênh phát :ử

Để bi t kênh phát ế có ho tạ đ ng không thì ộ b n ph i th sóngphát, ạ ả ử có hai

cách đ ể th sóng phát nử h sau :ư

Th sóng phát b ng đử ằ ồng h đo sóngồ

b m 112 r i n g i n u th y đ ng h sóng lên ch ng t kênh phát con t t,ấ ồ ấ ọ ế ấ ồ ồ ứ ỏ ố

n u không th y gì t c là kênh phát đã h ngế ấ ứ ỏ

Th kử ênh thu :

B n hãy cạ h n ọ m ng "Tạ h công" hủ oặc ch n ọ mạng "Không t đ ng" xemự ộ

máy có thu được sóng quảng bá c a ủ các nhà cung c p dấ ịch v hay không ?ụ

cách làm nh sau :ư

VD1 : máy NOKIA 6030 Ở b n làm nạ h sauư :

Vào => Menu / Cài đ t / ặ Cài đ t đặ i n thệ o i / Ch n nhà đạ ọ i u hành / Ch nề ọ

chế độ th công => ủ R iồ bấm OK máy s Searching sau vài ch c gẽ ụ iây r iồ

hi n tể h tên các nhà cung ị c p mà nó tìm th yấ ấ

* N u máy hế i n tể h đị ược tên các nhà cung c p nh trên=> Cấ ư h ng ứ t kênhỏ

thu c a máy còn ho t đ ng. N u máy không hi n th đ c nhà cung c pủ ạ ộ ế ể ị ượ ấ

Page 56: GIAO TRINH GSM

ch ng t kênh thu đã h ngứ ỏ ỏ

Với các phương pháp ki m tra nể h trên b n đã có th xácư ạ ể định được chiếc

máy đi n thệ o iạ bị m t ấ sóng là do h ng kênh thu hay h ng kênh phát ỏ ỏ mà

chưa c n ph i tháo v máy .ầ ả ỏ

Bây gi sauờ khi đã xác định được là h ng kênh thu hay ỏ h ng kênh phát ỏ r i,ồ

b n cạ ần xác định ti p làế h ng cái gì, c tỏ ụ h ể là h ng linh ki nỏ ệ gì ? b n ạ c nầ

ki m tể ra ti p nh sau :ế ư

Kiểm tra chi ti t ế và khắc phục sửa chữa .

a) Trường hợp máy h ng kênh thu ỏ b n làm nạ h sauư

B n hãy ki m tra l i ạ ể ạ Anten đ c bặ iệt là m i ti p xúc giố ế ữa Anten v iớ vỉ

máy xem có b ô xy hoá không ?ị

Quan sát xem v máyỉ có d u hấ iệu nước vào không ? nếu có nước vào

c n ầ rửa s ch ạ b ng ằ nước rửa m ch in r i s y khô .ạ ồ ấ

Ki m tra cáp tín hi u ( ể ệ nếu có ) ví d các ụ máy gập hay trượt thường có

cáp tín hiệu nối gi a hai v máy, các ữ ỉ cáp tín hi u này n u đệ ế ứt ng mậ sẽ sinh

ra nhi u hề i n ệ tượng hư h ng trên máy .ỏ

Dùng các l nh Reset l i máy xem ệ ạ có được không ? ( nếu Reset máy thì

l u ý Danh bư ạ đi n tho i ệ ạ có th b xoáể ị vì v y c n Copy chúng sang tậ ầ hẻ

SIM trước khi th c hi n )ự ệ

N u không đế ược => Hãy chạy l i ph n ạ ầ m m cho máy ( ề Cách ch y ph nạ ầ

m m cho các ề máy sẽ được đ cề ập trong chương ph n ầ m mề s a cử h aữ )

N u vế ẫn không được => B n dùng s dây thiạ ợ ếc hàn vào sau chuy n ể mạch

Anten ho c hàn vào giặ ữa các b ộ lọc thu đ làm Anten gể i ả r i tồ h ử lại song

N u bế ạn đã th nh trênử ư mà v n không có sóng thì khò l i IC cao ẫ ạ tần RF

N u không có k t qu ế ế ả thì b n c n tra sạ ầ ơ đ đ xácồ ể định các đường đi nệ

áp cấp cho IC RF r i ki m tra cácồ ể đi n áp trên, n u thệ ế iếu m t độ ường ngu nồ

nào đó là do l iỗ c a IC ngủ u nồ

Page 57: GIAO TRINH GSM

N u đế i n áp có đ ệ ủ thì b n hãy khò ạ lại IC mã âm t n xem có đầ ược không ?

Cu i cùng b n c n thay th IC RF và IC mã âm ố ạ ầ ử t n .ầ

b) Trường h p h ng kênh pợ ỏ hát b n kạ iểm tra nh sauư :

Ki m tra Aể nten và m i ti p xúc giố ế ữa Anten v iớ v máyỉ

Ki m tra xem ể máy có d u hấ i u nệ ước vào không ? nếu có c n r aầ ử b ngằ

nước rửa m ch và s y khô .ạ ấ

Ki m traể đi n áp V.BAT c p cho IC công sệ ấ u t phát xem có không,ấ đi n ápệ

này cần được đo t i chân IC ho c ạ ặ các chân t ụ l cọ cạnh IC

Ki m tra dòng tiêu tể h ụ c a IC ủ công su t phát (ấ để đo được dòng tiêu thụ

b n cạ ần gỡ cu n dây trên độ ường c p ngu n cho IC ra r iấ ồ ồ m cắ n i tiố ếp

đường ngu n v iồ ớ đồng h đo )ồ

=> Khi b n cạ h aư b mấ l nh g i thì dòng tiêu tệ ọ h ụ của IC Khu ch đ i ế ạ công

suất phát phải b ng 0ằ

+ Nếu dòng tiêu th > 0 ụ chứng t IC bỏ ị dò

+ Nếu dòng tiêu th >> 0 => IC bụ ị ch pậ

=> Sau khi b mấ lệnh phát : 112 OK thì dòng tiêu th ph i > 0 vàụ ả kho ngả

t 50mA đ n 150mAừ ế

+ Nếu dòng tiêu th không có là ụ h ng IC ho cỏ ặ m tấ l nh đệ i u khề i n phátể

đưa ra t IC RFừ

+ Nếu dòng tiêu th quá cao > 250mA ụ là IC b ị ăn dòng , n u ế IC ăn dòng thì

công suất phát cũng b suyị y u và máy ế rất nhanh h t Pinế

N u dòng tiêu thế ụ c a IC khủ u chế đ i công sạ u t phát bình ấ thường, b nạ

th đ u ử ấ m tộ s i ợ dây đi n làm Anten gệ iả ở gi aữ IC khu chế đ i công sạ u tấ

phát v i ớ Anten Switch

N u bế ạn đ u nh trên mà tấ ư h y có tín hấ i u phát thì cệ h ng ứ t chuỏ y n ể mạch

Anten ( Anten Switch ) bị h ng .ỏ => Thay th chuử y n ể m ch Antenạ

N u dòng tiêu thế ụ c a IC khủ u chế đ i công sạ u t phát ấ b ng 0 sau khi ằ b nạ

Page 58: GIAO TRINH GSM

b m 112 OK => ch ng ấ ứ t IC không ho t đ ngỏ ạ ộ

IC khu chế đ i phát không hạ o tạ động có th doể

- Hỏng bản thân IC khu chế đ i công sạ u t phátấ

- L i pỗ h n ầ m mề

- Đứt cáp tín hi u ( n u có )ệ ế

- M t dao đ ng VCOấ ộ

- IC RF d n ạ m i ố hàn

- Hỏng IC RF

B n ạ th cự hiện ki m traể S/C nh sauư :

+ Thay th cáp tín hi u ( n u có )ử ệ ế

+ Ch y ạ l i pạ hần m m cho máy ( pề hương pháp ch y đạ ược đ ề c p ph nậ ở ầ

sau )

+ Dùng mỏ hàn khò l i IC khạ u ch đ i ế ạ công suất phát

+ Khò l i IC ạ RF

+ Khò l iạ b daoộ đ ng Vộ CO

+ Thay th IC khử uếch đ i công sạ u t phátấ

+ Thay th IC RFử

Các bước trên có tính ch t làm theo tấ h ứ t , sau mự ỗi bước làm ta thử l i,ạ

n u không có k t qu ế ế ả thì m i th c hớ ự i n bệ ước kế tiếp .

Bài 13

M ch x cạ ạ

M ch x cạ ạ- M ch x c có nhi m v đi u khi n dòng x c vào Pin luôn đ c n đ nh, tạ ạ ệ ụ ề ể ạ ượ ổ ị ự đ ng ng t x c khi pin đ y ho c khi pin quá c nộ ắ ạ ầ ặ ạ

S đ nguyên lý:ơ ồ

Page 59: GIAO TRINH GSM

Kh o sát m ch x c:ả ạ ạ

Khi g n pin vào đi n tho i, ngay l p t c chân BSI c a đi n tho i s ki mắ ệ ạ ậ ứ ủ ệ ạ ẽ ể

tra dung l ng pin và báo v đ m ch x c s n sàng làm vi c. N u vì m tượ ề ể ạ ạ ẵ ệ ế ộ

nguyên nhân nào đó làm cho chân BSI nh n d ng sai đ nh d ng pin thì cũngậ ạ ị ạ

d n đ n tình tr ng không x c đ c. Đi n áp t b n p vào máy đ c đ aẫ ế ạ ạ ượ ệ ừ ộ ạ ượ ư

vào m ch x c thông qua c u chì F 100 . N u đi n áp đ a vào quá cao , c uạ ạ ầ ế ệ ư ầ

chì F 100 s t đ t đ b o v m ch x c. Sau khi đi qua c u chì đi n áp sẽ ự ứ ể ả ệ ạ ạ ầ ệ ẽ

đ c d n vào qua 1 cu n dây và đ c đ a vào IC đi u khi n x c đ cượ ẫ ộ ượ ư ề ể ạ ượ

tích h p trong IC ngu n s n sàng cho quá trình x c pin. Trên đ ng vào ICợ ồ ẵ ạ ườ

đi u khi n x c , đi n áp x c còn đ c n áp và l c xung nhi u qua diot vàề ể ạ ệ ạ ượ ổ ọ ễ

t ụ

Ki m tra và s lý:ể ử

Khi đi n tho i không x c đ c ta s lý nh sau:ệ ạ ạ ượ ử ư

- V sinh l i đi m ti p xúc x cệ ạ ể ế ạ

- G b t l c trên đ ng BSIỡ ỏ ụ ọ ườ

- Ki m tra l i linh ki n trên đ ng x cể ạ ệ ườ ạ

- G b ho c thay th các linh ki n trên đ ng x cỡ ỏ ặ ế ệ ườ ạ

- N p l i PM t t cho máyạ ạ ố

- Thay th IC đi u khi n x c ( IC Ngu n )ử ề ể ạ ồ

Page 60: GIAO TRINH GSM

Bài 14

M ch qu n lý SIMạ ả

M ch qu n lý SIMạ ả- Là m ch đi u khi n c p ngu n và trao đ i d li u v i SIM, cung c p các dạ ề ể ấ ồ ổ ữ ệ ớ ấ ữ li u v SIM cho kh i đi u khi n và cung c p m t b nh m r ng nh .ệ ề ố ề ể ấ ộ ộ ớ ở ộ ỏ

S đ nguyên lýơ ồ

Kh o sát m ch qu n lý SIMả ạ ả

Sim là m t th nh ho t đ ng theo c ch c m vào là ch y do đ c thi t kộ ẻ ớ ạ ộ ơ ế ắ ạ ượ ế ế theo nguyên lý thám sát b ng xung đ c b t đ u t VSIM. VSIM NOKIAằ ượ ắ ầ ừ ở đ c c u thành t 2 thành ph n DC 3vôn và AC 3,25 Mhz. Sau khi h th ngượ ấ ừ ầ ệ ố đ c c p ngu n, n u ch a l p SIM, CPU đi u khi n AC phóng ra theo quyượ ấ ồ ế ư ắ ề ể

c. N u ta l p SIM vào, AC l p t c bi n đ i h i ti p báo hi u s hi n di nướ ế ắ ậ ứ ế ổ ồ ế ệ ự ệ ệ c a SIM. Lúc này CPU đi u khi n ti p chíp ngu n SIM phóng ra áp DC theoủ ề ể ế ồ m c tăng d n đ n ch ng nào SIM ti p nh n đ c xung ph c nguyên và h i ti pứ ầ ế ừ ế ậ ượ ụ ồ ế đ c xung nh p v IC mã SIM, d li u SIM đ c “v n chuy n” v CPU thìượ ị ề ữ ệ ượ ậ ể ề đi n áp DC cung c p năng l ng cho SIM m i đ c CPU c đ nh t i m cệ ấ ượ ớ ượ ố ị ạ ứ 3VDC đ đ a SIM vào ch đ làm vi c. Nh ng vì lý do gì đó mà SIM không g iể ư ế ộ ệ ư ử đ c d li u v ( ho c do th t thoát d li u và xung 3,25 Mhz, ho c m ch d nượ ữ ệ ề ặ ấ ữ ệ ặ ạ ẫ b đ t, IC mã SIM h ng…) thì CPU s ra l nh c t áp DC c a VSIMị ứ ỏ ẽ ệ ắ ủ

Page 61: GIAO TRINH GSM

T CPU đi u khi n SIM đi qua IC ngu n qua các đ ng m ch.ừ ề ể ồ ườ ạ- SIM DAT - Trao đ i d li u v i SIMổ ữ ệ ớ- SIM CLK - Xung Clock đ a t i SIM đ gi i mã d li u Dataư ớ ể ả ữ ệ- SIM RST - L nh kh i đ ng SIMệ ở ộ- T IC ngu n cho ra đi n áp VSIM đ c p ngu n cho SIMừ ồ ệ ể ấ ồ

M ch b o v SIMạ ả ệ - Th c ch t m ch b o v SIM là b o v IC ngu n tránh các tr ng h p nh -ự ấ ạ ả ệ ả ệ ồ ườ ợ ư L p ng c SIM, g n SIM vào không h t, SIM h ng => gây ra ch p chân SIMắ ượ ắ ế ỏ ậ khi đó n u không có m ch b o v thì IC ngu n có th b h ng.ế ạ ả ệ ồ ể ị ỏ - Tuy nhiên khi m ch b o v SIM h ng l i là nguyên nhân gây ra b nh máyạ ả ệ ỏ ạ ệ không nh n SIMậ - M ch b o v th c ch t là nh ng Đi t Zener chúng s b ch m ch p khi đi nạ ả ệ ự ấ ữ ố ẽ ị ạ ậ ệ áp đ t vào cao quá m c cho phép, gây ra b nh máy không nh n SIM (máy báoặ ứ ệ ậ Insert SIM ho c No SIM v v...)ặ

Ki m tra và s lý:ể ử

- Ki m tra và làm s ch giá cài SIMể ạ

- Ki m tra đi n áp VSIM ( luu ý đi n áp này ch xu t hi n khi b t máy vàể ệ ệ ỉ ấ ệ ậ t n t i 1 th i gian ng n )ồ ạ ờ ắ

- Ki m tra IC b o v SIM ( câu t t n u c n )ể ả ệ ắ ế ầ

- Hàn l i IC gi i mã SIM ( đ c tích h p trong IC ngu n )ạ ả ượ ợ ồ

- Đ ng b l i máy n u ki m tra IMEI là ?????????????ồ ộ ạ ế ể

Bài 14

M ch rungạ

M ch Rung ạ

Page 62: GIAO TRINH GSM

dùng đ báo cho ng i s d ng bi t có tín hi u cu c g i ho c có tín hi u tinể ườ ử ụ ế ệ ộ ọ ặ ệ nh n, m ch này do m t IC th c hi n khu ch đ i các tín hi u đi u khi n t viắ ạ ộ ự ệ ế ạ ệ ề ể ừ x lý r i c p cho mô t rung ử ồ ấ ơ

s đ nguyên lýơ ồ

Kh o sát m ch rung:ả ạ

M ch rung bao g m 1 motor rung, m t đ u đ c n i tr c ti p vào VBAT, m tạ ồ ộ ầ ượ ố ự ế ộ đ u đ c n i vào IC khuyêch đ i rung đ c tích h p trong IC ngu n. Khi có tínầ ượ ố ạ ượ ợ ồ hi u cu c g i ho c tin nh n IC th c hi n khu ch đ i các tín hi u đi u khi n tệ ộ ọ ặ ắ ự ệ ế ạ ệ ề ể ừ vi x lý r i c p cho mô t rung ử ồ ấ ơ

Ki m tra và s lýể ử

- Dùng đ ng h v n năng ki m tra motor rungồ ồ ạ ể

- Ki m tra đi n áp VBAT c p th ng cho motor rungể ệ ấ ẳ

- Ki m tra đ ng tín hi u đi u khi n t IC ngu nể ườ ệ ề ể ừ ồ

- Hàn l i IC ngu nạ ồ

- Thay th IC ngu nế ồ

Bài 15

M ch chuôngạ

Page 63: GIAO TRINH GSM

M ch chuông ạ

dùng đ báo cho ng i s d ng bi t có tín hi u cu c g i ho c có tín hi u tinể ườ ử ụ ế ệ ộ ọ ặ ệ nh n, m ch này do m t IC th c hi n khu ch đ i các tín hi u đi u khi n t viắ ạ ộ ự ệ ế ạ ệ ề ể ừ x lý r i c p cho chuôngử ồ ấ

s đ nguyên lýơ ồ

Kh o sát m ch khuyech đ i chuôngả ạ ạ

M ch khuyech đ i chuông bao g m 1 IC khuyech đ i tín hi u.M t chân trong ICạ ạ ồ ạ ệ ộ đ c n i tr c ti p vào VBAT.Tín hi u âm t n t IC ngu n đ c đ a vào ICượ ố ự ế ệ ầ ừ ồ ượ ư chuông qua các linh ki n th đ ng nh t đi n, đi n tr , m t chân cua ICệ ụ ộ ư ụ ệ ệ ỏ ộ chuông đ c n i thông v i CPU. Khi có tín hi u cu c g i ho c tin nh n ICượ ố ớ ệ ộ ọ ặ ắ chuông th c hi n khu ch đ i các tín hi u đ c đi u khi n t vi x lý ự ệ ế ạ ệ ượ ề ể ừ ử

Ki m tra và s lý:ể ử

- Dùng đ ng h ki m tra loa chuôngồ ồ ể

- Ki m tra đi m ti p xúc chuôngể ể ế

- Đo tr kháng t i các đi m ti p xúc chuôngở ạ ể ế

- Ki m tra đi n áp VBAT c p cho IC chuôngể ệ ấ

Page 64: GIAO TRINH GSM

- Thay th IC chuôngế

- Ki m tra m ch in t IC chuông vào IC ngu n và CPUể ạ ừ ồ

- Hàn l i ho c thay th IC ngu n và CPUạ ặ ế ồ

Bài 16

M ch đèn LEDạ

M ch đèn LEDạ

M ch Led có nhi m v chi u sáng màn hình và bàn phím khi máy ho t đ ng ạ ệ ụ ế ạ ộ ở ch đ s d ng.ế ộ ử ụ

S đ nguyên lý:ơ ồ

Có 2 lo i IC khuyech đèn c b nạ ơ ả

- Lo i IC có 8 chânạ

- Lo i IC chân g mạ ầ

Hình minh h a ọ

Page 65: GIAO TRINH GSM

IC đèn chân g mầ

IC đèn lo i 8 chânạ

Page 66: GIAO TRINH GSM

Kh o sát m ch đèn LEDả ạ

M ch đèn bao g m 1 IC khuyech đ i đi n áp.IC đèn đ c c p ngu n tr cạ ồ ạ ệ ượ ấ ồ ự

ti p t VBAT. IC đèn đ c đi u khi n t IC ngu n b ng l nh EN thôngế ừ ượ ề ể ừ ồ ằ ệ

qua s thay đ i đi n áp. Khi máy ch đ s d ng, l nh EN thay đ i tự ổ ệ ở ế ộ ử ụ ệ ổ ừ

0V lên 3,7V, đi n áp sau khi đ c khuyech đ i s đ c kho ng 7,5V đ nệ ượ ạ ẽ ượ ả ế

14V đ c p cho h th ng đèn LED.ể ấ ệ ố

Ki m tra và s lýể ử

- Ki m tra màn hình và ti p xúc màn hìnhể ế

- Ki m tra đèn LEDể

- Ki m tra đi n áp c p cho IC đènể ệ ấ

- Hàn l i ho c thay th IC đènạ ặ ế

- Hàn l i ho c thay th IC ngu nạ ặ ế ồ

Bài 17

M ch MICạ

M ch MICạ

Dùng đ thu âm thanh t ng i nóiể ừ ườ

S đ nguyên lýơ ồ

Page 67: GIAO TRINH GSM

Kh o sát m ch MICả ạ

Âm thanh t ng i s d ng s đ c MIC thu l i và chuy n v ICừ ườ ử ụ ẽ ượ ạ ể ề

ngu n đ chuy n đ i t Analog sang Digitalồ ể ể ổ ừ

Ki m tra và s lýể ử

- Ki m tra MICể

- Ki m tra tíêp xúc và tr kháng t i đi m ti p xúcể ở ạ ể ế

- Ki m tra m ch t MIC đ n IC ngu nể ạ ừ ế ồ

- Hàn l i ho c thay th IC ngu nạ ặ ế ồ

Bài 18

M ch loa trong ( loa đàm tho i )ạ ạ

M ch loa trongạ

Dùng đ chuy n t i âm thanh đ n tai ng i s d ngể ề ả ế ườ ử ụ

S đ nguyên lýơ ồ

Kh o sát m ch loa trongả ạ

Tín hi u Digital sau khi đ c chuy n đ i thành Analog s đ c đ a ra loaệ ượ ể ổ ẽ ượ ư

qua hai cu n dây ( 2 cu n dây này đ c s d ng đ l c các tín hi u cao t nộ ộ ượ ử ụ ể ọ ệ ầ

Page 68: GIAO TRINH GSM

) và đ c l c xung nhi u b ng các t n i mátượ ọ ễ ằ ụ ố

Ki m tra và s lýể ử

- Ki m tra loaể

- Ki m tra ti p xúc và đo tr kháng 2 đi m ti p xúc loaể ế ở ở ể ế

- Hàn l i ho c thay th IC ngu nạ ặ ế ồ

Bài 19

M ch s lý bàn phímạ ử

M ch s lý bàn phímạ ử

Dùng đ chuy n nh ng yêu c u ng i dùng thành l nh mà b vi s lý có thể ể ữ ầ ườ ệ ộ ử ể hi u đ cể ượ

S đ nguyên lýơ ồ

Page 69: GIAO TRINH GSM

Kh o sát m ch bàn phímả ạ

M ch s lý bàn phím bao g m các đi m ti p xúc và đ c k t n i b ng các c tạ ử ồ ể ế ượ ế ố ằ ộ và các hàng. Nó đ c s lý tr c ti p t CPU.Trong m ch s lý bàn phím th ngượ ử ự ế ừ ạ ử ườ có m t IC s lý phím có nhi m v chuy n các l nh đi u khi n t CPU theo cácộ ử ệ ụ ể ệ ề ể ừ c t và hàng đ c quy c s n.ộ ượ ướ ẵ

M i phím b m là s giao nhau gi a hàng (ROW) và c t (COL), khi ta b m m tỗ ấ ự ữ ộ ấ ộ phím thì s ch p t m t hàng vào m t c tẽ ậ ừ ộ ộ ộ- N u m t tác d ng c a m t phím thì th ng do b n thân phím đó không ti pế ấ ụ ủ ộ ườ ả ế xúc- N u đ t m ch thì th ng b m t m t dãy phím theo chi u ngang ho c chi uế ứ ạ ườ ị ấ ộ ề ặ ề d c không có tác d ngọ ụ- B l c bàn phím có tác d ng tri t tiêu các xung đi n xâm nh p qua bàn phímộ ọ ụ ệ ệ ậ không cho chúng tác đ ng làm h ng CPUộ ỏ

Ki m tra và s lýể ử

- Ki m tra ti p xuc bàn phímể ế

- Ki m tra tr kháng các đi m ti p xúc phímể ở ể ế

- Hàn l i ho c thay th IC qu n lý phímạ ặ ế ả

- Hàn l i ho c thay th CPUạ ặ ế

Bài 19

M ch th nhạ ẻ ớ

M ch th nhạ ẻ ớ

- Là m ch đi u khi n c p ngu n và trao đ i d li u v i th nh , cung c p cácạ ề ể ấ ồ ổ ữ ệ ớ ẻ ớ ấ d li u v th nh cho kh i đi u khi n và cung c p thêm cho đi n tho i m tữ ệ ề ẻ ớ ố ề ể ấ ệ ạ ộ b nh ngoàiộ ớ

S đ nguyên lýơ ồ

Page 70: GIAO TRINH GSM

Kh o sát m ch th nhả ạ ẻ ớ

M ch th nh đ c c u thành t IC đi u h p và b b o v d n thông , t tạ ẻ ớ ượ ấ ừ ề ợ ộ ả ệ ẫ ấ

c ch u s ki m soát và đi u khi n c a CPUả ị ự ể ề ể ủ .

Ki m tra và s lýể ử

- Ki m tra và làm s ch ti p xúc th nhể ạ ế ẻ ớ

- Ki m tra tr kháng t i các đi m ti p xúc th nhể ở ạ ể ế ẻ ớ

- Ki m tra đi n áp VMMC = 2,8V c p cho th nhể ệ ấ ẻ ớ

- Hàn l i ho c thay th ic b o v th nhạ ặ ế ả ệ ẻ ớ

- Hàn l i ho c thay th ic qu n lý th nhạ ặ ế ả ẻ ớ

- Hàn l i ho c thay th CPUạ ặ ế

Bài 20

M ch l c màn hìnhạ ọ

M ch l c màn hìnhạ ọ

Có nhi m v d n thông tín hi u t CPU lên màn hìnhệ ụ ẫ ệ ừ

S đ nguyên lýơ ồ

Page 71: GIAO TRINH GSM

Kh o sát m ch l c màn hìnhả ạ ọ

Xung t CPU đ a lên màn hình v a có t n s cao, v a có đ d c l n nên bu cừ ư ừ ầ ố ừ ộ ố ớ ộ nhà thi t k ph i xây d ng 1 mô hình b o v đáp ng nhanh. B b o v nàyế ế ả ự ả ệ ứ ộ ả ệ đ c thi t k b ng nhi u hình th c v i ch m c đích cu i cùng là b o v anượ ế ế ằ ề ứ ớ ỉ ụ ố ả ệ toàn các b ch đ ng tr c-sau là ộ ủ ộ ướ CPU và màn hình. B i v y trên tuy n tín hi uở ậ ế ệ này các b b o v luôn ch u áp l c r t l n ộ ả ệ ị ự ấ ớ

Màn hình LCD do CPU đi u khi n tr c ti p thông qua các đ ng tín hi u:ề ể ự ế ườ ệ - D0 đ n D7 - 8 đ ng d li u t CPU đ a t i màn hìnhế ườ ữ ệ ừ ư ớ - WR - L nh ghi d li u lên chíp nh trên màn hìnhệ ữ ệ ớ - RD - L nh đ c d li uệ ọ ữ ệ - RES - L nh Reset đ kh i đ ng và làm t i màn hìnhệ ể ở ộ ươ - CS - L nh ch n ch đ làm vi c, tín hi u quétệ ọ ế ộ ệ ệ - Led In - Led Out - Đi n áp c p cho Led chi u sáng màn hìnhệ ấ ế - VIO - Ngu n c p cho màn hìnhồ ấ - VLCD - Ngu n c p cho màn hìnhồ ấ

Page 72: GIAO TRINH GSM

Ki m tra và s lýể ử

- Ki m tra conect màn hìnhể

- Ki m tra các đ ng đi n áp c p cho màn hìnhể ườ ệ ấ

- Hàn lai ho c thay th IC loc màn hìnhặ ế

- Hàn l i ho c thay th CPUạ ặ ế

Bài 21

M ch CAMERAạ

M ch Cameraạ- M ch Camera g m m t chi c Camera và có th có thêm m t IC ti n x lý tínạ ồ ộ ế ể ộ ề ử hi u tr c khi tín hi u thu t Camera đ c đ a v CPU x lý đ hi n th ho cệ ướ ệ ừ ượ ư ề ử ể ể ị ặ n p vào b nh .ạ ộ ớ

S đ nguyên lýơ ồ

Page 73: GIAO TRINH GSM

Ki m tra và s lýể ử

- Ki m tra cameraể

- Ki m tra ti p xúc giá g n cameraể ế ắ

- Ki m tra các đ ng đi n áp c p cho cameraể ườ ệ ấ

- Hàn l i ho c thay th IC s lý cameraạ ặ ế ử

- Hàn l i ho c thay th CPUạ ặ ế

Bài 22

Phân tích c th các dòng máy thông d ngụ ể ụ

I- S đ kh i đi n tho i 1110iơ ồ ố ệ ạ

Page 74: GIAO TRINH GSM

B n đ a tr chu t vào s đ đ xem chú thíchạ ư ỏ ộ ơ ồ ể

S đ kh i máy Nokia 1110 / 1110i dòng DCT4ơ ồ ố

Kh i ngu n :ố ồKh i ngu n c a Nokia 1110i s d ng m t IC qu n lý ngu n trong đó có tíchố ồ ủ ử ụ ộ ả ồ h p nhi u thành ph n nh :ợ ề ầ ư - Tích h p m ch x c (Charging)ợ ạ ạ - Tích h p m ch Rung - Chuông (Vibra - Buzzer)ợ ạ - Tích h p m ch x lý Audioợ ạ ửNhi m v c a kh i ngu n là qu n lý các đi n áp kh i đ ng và đi n áp th c p ệ ụ ủ ố ồ ả ệ ở ộ ệ ứ ấ

Page 75: GIAO TRINH GSM

Đi n áp kh i đ ng: (là đi n áp c p cho kh i đi u khi n - xu t hi n khi ta b mệ ở ộ ệ ấ ố ề ể ấ ệ ấ công t c) bao g m:ắ ồ - VR2 (đi n áp kh i đ ng s 1) c p cho m ch dao đ ng OSC đ t o xungệ ở ộ ố ấ ạ ộ ể ạ Clock, m ch dao đ ng OSC c a máy Nokia 1110i đ c tích h p trong IC RFạ ộ ủ ượ ợ - VCORE ( đi n áp kh i đ ng s 2) là ngu n chính c p cho CPUệ ở ộ ố ồ ấ - VIO (đi n áp kh i đ ng s 3) là ngu n chính c p cho Memory và là ngu nệ ở ộ ố ồ ấ ồ ph c p cho CPUụ ấ

Đi n áp th c p: (là đi n áp xu t hi n khi có s đi u khi n c a vi x lý, đi nệ ứ ấ ệ ấ ệ ự ề ể ủ ử ệ áp này c p cho kh i thu phát) bao g mấ ố ồ các đi n áp VR1, VR2, VR4, VR5, VR6 c p cho IC RF và VR7 c p cho m chệ ấ ấ ạ dao đ ng VCOộ

Kh i đi u khi n :ố ề ểKh i đi u khi n th c hi n đi u khi n h u h t các ho t đ ng c a máy, thànhố ề ể ự ệ ề ể ầ ế ạ ộ ủ ph n c a kh i đi u khi n bao g m các linh ki n : ầ ủ ố ề ể ồ ệ - CPU (vi x lý) th c thi các mã l nh c a ph n m m r i đ a ra các tín hi uử ự ệ ủ ầ ề ồ ư ệ đi u khi n, đi u khi n các ho t đ ng c a máy, n u h ng CPU thì máy khôngề ể ề ể ạ ộ ủ ế ỏ lên ngu n ho c m t m t s ch c năng c a máy.ồ ặ ấ ộ ố ứ ủ - IC nh Flash - L u tr ph n m m đi u khi n và ph n m m ng d ng,ớ ư ữ ầ ề ề ể ầ ề ứ ụ

Page 76: GIAO TRINH GSM

ph n m m đi u khi n là các file đi u khi n s ho t đ ng c a máy, ph n m mầ ề ề ể ề ể ự ạ ộ ủ ầ ề ng d ng là các ch ng trình nghe nh c, xem phim, hình nh, nh c chuông,ứ ụ ươ ạ ả ạ

video, game..., khi t t ngu n, d li u trong Flash v n t n t i, n u h ng b nhắ ồ ữ ệ ẫ ồ ạ ế ỏ ộ ớ Flash thì CPU không có ph n m m đ x lý, vì v y nó không đ a ra m t l nhầ ề ể ử ậ ư ộ ệ nào c và máy không lên ngu n.ả ồ - IC nh SRAM - L u t m các ch ng trình ph n m m đang ch y đ ph cớ ư ạ ươ ầ ề ạ ể ụ v tr c ti p cho CPU x lý, khi t t ngu n, d li u trong SRAM b xoá, n uụ ự ế ử ắ ồ ữ ệ ị ế h ng SRAM thì CPU không có ph n m m đ x lý và máy không lên ngu n.ỏ ầ ề ể ử ồ

- M ch dao đ ng OSC - M ch dao đ ng OSC đ c tích h p trong IC RF cóạ ộ ạ ộ ượ ợ nhi m v t o xung Clock cung c p cho CPU ho t đ ng và đ ng b d li u c aệ ụ ạ ấ ạ ộ ồ ộ ữ ệ ủ toàn b máy, n u m t xung Clock thì CPU không ho t đ ng đ c, trên các máyộ ế ấ ạ ộ ượ Nokia thì m chạ OSC t o ra 26MHz sau đó đ c chia t n đ l y ra 13MHzạ ượ ầ ể ấ tr c khi c p cho CPU.ướ ấ - Bàn phím - Giúp ng i s d ng đi u khi n các ho t đ ng c a máyườ ử ụ ề ể ạ ộ ủ - Màn hình LCD - hi n th các giao di n đ giao ti p v i ng i s d ng.ể ị ệ ể ế ớ ườ ử ụ

Page 77: GIAO TRINH GSM

Kh i thu phát :ố

Kh i thu phát c a máy Nokia 1110iố ủ bao g m kênh thu và kênh phát,ồ m chạ Audio đ c tích h p trong IC ngu n.ượ ợ ồKênh thu : - Chuy n m ch Anten (Ant SW) - th c hi n chuy n m ch gi a các băng sóngể ạ ự ệ ể ạ ữ GSM v i DCS và chuy n m ch gi a ch đ thu v i ch đ phát - trong máyớ ể ạ ữ ế ộ ớ ế ộ Nokia 1110 / 1110i thì chuy n m ch anten đ c tích h p bên trong IC khu chể ạ ượ ợ ế đ i công su t P.Aạ ấ- B l c thu (RX Filter) - L c b các tín hi u can nhi u, ch cho t n s c n thuộ ọ ọ ỏ ệ ễ ỉ ầ ố ầ đi qua- M ch đ i t n (trong IC RF) ạ ổ ầ - th c hi n đ i t n đ r i tín hi u thu RX vự ệ ổ ầ ể ờ ệ ề vùng t n s th p h n tr c khi tách sóng.ầ ố ấ ơ ướ- M ch tách sóng (trong IC RF) - th c hi n tách sóng đi u pha đ l y ra các tínạ ự ệ ề ể ấ hi u đi u ch vuông góc RXI và RXQệ ề ế- M ch gi i mã (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n gi iạ ả ộ ạ ợ ồ ự ệ ả mã đ tách tín hi u tho iể ệ ạ ra kh i các tín hi u khác.ỏ ệ- M ch đ i DAC (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n đ iạ ổ ộ ạ ợ ồ ự ệ ổ tín hi u s sang tín hi u Analog l y ra tín hi u âm thanh đ a ra loa.ệ ố ệ ấ ệ ư- IC Audio amply - khu ch đ i âm thanh cho loa ngoàiế ạ

Kênh phát :- M ch đ i ADC (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n đ iạ ổ ộ ạ ợ ồ ự ệ ổ tín hi u âm t n Analog sang tín hi u s - M ch mã hoá (thu c m ch Audio - tíchệ ầ ệ ố ạ ộ ạ h p trong IC ngu n) - th c hi n mã hoá các tín hi u âm thanh s , tín hi u tinợ ồ ự ệ ệ ố ệ nh n và tín hi u đi u khi n t o thành các tín hi u TXIP, TXIN, TXQP và TXQNắ ệ ề ể ạ ệ

Page 78: GIAO TRINH GSM

cung c p cho m ch đi u ch phátấ ạ ề ế- M ch đi u ch phát (trong IC RF) - th c hi n đi u ch các tín hi u sau khi mãạ ề ế ự ệ ề ế ệ hoá vào sóng cao t n do m ch dao đ ng VCO t o ra.ầ ạ ộ ạ- B l c phát (TX Filter) - l c b tín hi u can nhi u, cho t n s c n phát đi quaộ ọ ọ ỏ ệ ễ ầ ố ầ- IC khu ch đ i công su t phát (P.A) - khu ch đ i tín hi u phát lên công su t đế ạ ấ ế ạ ệ ấ ủ m nh đ có th phát sóng v t i các tr m BTS r i truy n v t ng đài.ạ ể ể ề ớ ạ ồ ề ề ổ

II- s đ kh i máy 7610ơ ồ ố

Máy Nokia 7610 thu c dòng máy WD2, máy ch y h đi u hành Symbian S60,ộ ạ ệ ề máy thi t k ch c ch n, hình th c đ p trang nhã, h tr ch p nh, quay phim,ế ế ắ ắ ứ ẹ ỗ ợ ụ ả xem Video, có Bluetooth và FM nên đ c s d ng r t nhi u trên th tr ng.ượ ử ụ ấ ề ị ườ

B n đ a tr chu t vào s đ đ xem chú thíchạ ư ỏ ộ ơ ồ ể

Page 79: GIAO TRINH GSM

S đ kh i máy Nokia 6670 / 7610 dòng WD2ơ ồ ố

Kh i ngu n :ố ồKh i ngu n c a Nokia 7610 s d ng m t IC qu n lý ngu n trong đó có tích h pố ồ ủ ử ụ ộ ả ồ ợ nhi u thành ph n nh :ề ầ ư - Tích h p m ch x c (Charging)ợ ạ ạ - Tích h p m ch Rung - Chuông (Vibra - Buzzer)ợ ạ - Tích h p m ch x lý Audioợ ạ ửNhi m v c a kh i ngu n là qu n lý các đi n áp kh i đ ng và đi n áp th c p ệ ụ ủ ố ồ ả ệ ở ộ ệ ứ ấ

Page 80: GIAO TRINH GSM

Đi n áp kh i đ ng: (là đi n áp c p cho kh i đi u khi n - xu t hi n khi ta b mệ ở ộ ệ ấ ố ề ể ấ ệ ấ công t c) bao g m:ắ ồ - VR3 - 2,8V (đi n áp kh i đ ng s 1) c p cho m ch dao đ ng OSC đ t oệ ở ộ ố ấ ạ ộ ể ạ xung Clock, m ch OSC t o ra 26MHz sau đó đ a qua IC RF đ chia t n l y raạ ạ ư ể ầ ấ 13MHz c p cho CPUấ - VCOREA - 1,5V ( đi n áp kh i đ ng s 2) là ngu n chính c p cho CPU,ệ ở ộ ố ồ ấ đi n áp này không đi ra t IC ngu n mà do IC N230 cung c p, IC ngu n đ a raệ ừ ồ ấ ồ ư l nh En đ đi u ki n IC N230.ệ ể ề ể - VIO - 2,8V (đi n áp kh i đ ng s 3) là ngu n chính c p cho Memory và làệ ở ộ ố ồ ấ ngu n ph c p cho CPUồ ụ ấ

Đi n áp th c p: (là đi n áp xu t hi n khi có s đi u khi n c a vi x lý, đi nệ ứ ấ ệ ấ ệ ự ề ể ủ ử ệ áp này c p cho kh i thu phát) bao g mấ ố ồ các đi n áp VR1, VR2, VR4, VR5, VR6 c p cho IC RF và VR7 c p cho m chệ ấ ấ ạ dao đ ng VCOộ

Page 81: GIAO TRINH GSM

Kh i đi u khi n :ố ề ểKh i đi u khi n th c hi n đi u khi n h u h t các ho t đ ng c a máy, thànhố ề ể ự ệ ề ể ầ ế ạ ộ ủ ph n c a kh i đi u khi n bao g m các linh ki n : ầ ủ ố ề ể ồ ệ - CPU (vi x lý) th c thi các mã l nh c a ph n m m r i đ a ra các tín hi uử ự ệ ủ ầ ề ồ ư ệ đi u khi n, đi u khi n các ho t đ ng c a máy, n u h ng CPU thì máy khôngề ể ề ể ạ ộ ủ ế ỏ lên ngu n ho c m t m t s ch c năng c a máy.ồ ặ ấ ộ ố ứ ủ - IC nh Flash - L u tr ph n m m đi u khi n và ph n m m ng d ng,ớ ư ữ ầ ề ề ể ầ ề ứ ụ ph n m m đi u khi n là các file đi u khi n s ho t đ ng c a máy, ph n m mầ ề ề ể ề ể ự ạ ộ ủ ầ ề

ng d ng là các ch ng trình nghe nh c, xem phim, hình nh, nh c chuông,ứ ụ ươ ạ ả ạ video, game..., khi t t ngu n, d li u trong Flash v n t n t i, n u h ng b nhắ ồ ữ ệ ẫ ồ ạ ế ỏ ộ ớ Flash thì CPU không có ph n m m đ x lý, vì v y nó không đ a ra m t l nhầ ề ể ử ậ ư ộ ệ nào c và máy không lên ngu n.ả ồ - IC nh SRAM - L u t m các ch ng trình ph n m m đang ch y đ ph cớ ư ạ ươ ầ ề ạ ể ụ v tr c ti p cho CPU x lý, khi t t ngu n, d li u trong SRAM b xoá, n uụ ự ế ử ắ ồ ữ ệ ị ế h ng SRAM thì CPU không có ph n m m đ x lý và máy không lên ngu n.ỏ ầ ề ể ử ồ

Page 82: GIAO TRINH GSM

- M ch dao đ ng OSC - M ch dao đ ng OSCạ ộ ạ ộ có nhi m v t o xung Clockệ ụ ạ cung c p cho CPU ho t đ ng và đ ng b d li u c a toàn b máy, n u m tấ ạ ộ ồ ộ ữ ệ ủ ộ ế ấ xung Clock thì CPU không ho t đ ng đ c, trên các máy Nokia thì m chạ ộ ượ ạ OSC t o ra 26MHz sau đó đi qua IC RF chia t n đ l y ra 13MHz r i c p cho CPU.ạ ầ ể ấ ồ ấ - Bàn phím - Giúp ng i s d ng đi u khi n các ho t đ ng c a máyườ ử ụ ề ể ạ ộ ủ - Màn hình LCD - hi n th các giao di n đ giao ti p v i ng i s d ng.ể ị ệ ể ế ớ ườ ử ụ - MMC - Th nh ngoài - Là b nh m r ng th ng dùng đ l u ph nẻ ớ ộ ớ ở ộ ườ ể ư ầ m m ng d ng c a máyề ứ ụ ủ

Page 83: GIAO TRINH GSM

Kh i thu phát :ố

Kh i thu phát c a máy Nokia 7610ố ủ bao g m kênh thu và kênh phát,ồ m ch Audioạ đ c tích h p trong IC ngu n.ượ ợ ồKênh thu : - Chuy n m ch Anten (Ant SW) - th c hi n chuy n m ch gi a các băng sóngể ạ ự ệ ể ạ ữ GSM(900MHz), DCS(1800MHz) v i băng PCS(1900MHz) và chuy n m ch gi aớ ể ạ ữ ch đ thu v i ch đ phátế ộ ớ ế ộ- B l c thu (RX Filter) - L c b các tín hi u can nhi u, ch cho t n s c n thuộ ọ ọ ỏ ệ ễ ỉ ầ ố ầ đi qua- M ch đ i t n (trong IC RF) ạ ổ ầ - th c hi n đ i t n đ r i tín hi u thu RX vự ệ ổ ầ ể ờ ệ ề vùng t n s th p h n tr c khi tách sóng.ầ ố ấ ơ ướ- B dao đ ng VCO - t o dao đ ng cung c p cho m ch đ i t n ch đ thu vàộ ộ ạ ộ ấ ạ ổ ầ ở ế ộ cho m ch đi u ch cao t n ch đ phát.ạ ề ế ầ ở ế ộ- M ch tách sóng (trong IC RF) - th c hi n tách sóng đi u pha đ l y ra các tínạ ự ệ ề ể ấ hi u đi u ch vuông góc RXI và RXQệ ề ế- M ch gi i mã (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n gi iạ ả ộ ạ ợ ồ ự ệ ả mã đ tách tín hi u tho iể ệ ạ ra kh i các tín hi u khác.ỏ ệ- M ch đ i DAC (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n đ iạ ổ ộ ạ ợ ồ ự ệ ổ tín hi u s sang tín hi u Analog l y ra tín hi u âm thanh đ a ra loa.ệ ố ệ ấ ệ ư- IC Audio amply - khu ch đ i âm thanh cho loa ngoàiế ạ

Kênh phát :- M ch đ i ADC (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n đ iạ ổ ộ ạ ợ ồ ự ệ ổ tín hi u âm t n Analog sang tín hi u s - M ch mã hoá (thu c m ch Audio - tíchệ ầ ệ ố ạ ộ ạ

Page 84: GIAO TRINH GSM

h p trong IC ngu n) - th c hi n mã hoá các tín hi u âm thanh s , tín hi u tinợ ồ ự ệ ệ ố ệ nh n và tín hi u đi u khi n t o thành các tín hi u TXIP, TXIN, TXQP và TXQNắ ệ ề ể ạ ệ cung c p cho m ch đi u ch phátấ ạ ề ế- M ch đi u ch phát (trong IC RF) - th c hi n đi u ch các tín hi u sau khi mãạ ề ế ự ệ ề ế ệ hoá vào sóng cao t n do m ch dao đ ng VCO t o ra.ầ ạ ộ ạ- B l c phát (TX Filter) - l c b tín hi u can nhi u, cho t n s c n phát đi quaộ ọ ọ ỏ ệ ễ ầ ố ầ- IC khu ch đ i công su t phát (P.A) - khu ch đ i tín hi u phát lên công su t đế ạ ấ ế ạ ệ ấ ủ m nh đ có th phát sóng v t i các tr m BTS r i truy n v t ng đài.ạ ể ể ề ớ ạ ồ ề ề ổ

III-Phân tích s đ kh i máy NOKIAơ ồ ố 6610 / 7210 (dòng DCT4)

Máy Nokia 6610 thu c dòng máy DCT4, đây là dòng máy màn hình m u nh ngộ ầ ư không ch y h đi u hành, máy t ng đ i ph bi n do nh ng tính năng d sạ ệ ề ươ ố ổ ế ữ ễ ử d ng và có đ b n cao, giá thành h p lý.ụ ộ ề ợ

Page 85: GIAO TRINH GSM

S đ kh i máy Nokia 6610ơ ồ ố dòng DCT4

Kh i ngu n :ố ồKh i ngu n c a Nokia 6610 s d ng m t IC qu n lý ngu n trong đó có tích h pố ồ ủ ử ụ ộ ả ồ ợ nhi u thành ph n nh :ề ầ ư - Tích h p m ch x c (Charging)ợ ạ ạ - Tích h p m ch Rung - Chuông (Vibra - Buzzer)ợ ạ - Tích h p m ch x lý Audioợ ạ ửNhi m v c a kh i ngu n là qu n lý các đi n áp kh i đ ng và đi n áp th c p ệ ụ ủ ố ồ ả ệ ở ộ ệ ứ ấ

Page 86: GIAO TRINH GSM

Đi n áp kh i đ ng: (là đi n áp c p cho kh i đi u khi n - xu t hi n khi ta b mệ ở ộ ệ ấ ố ề ể ấ ệ ấ công t c) bao g m:ắ ồ - VR3 (đi n áp kh i đ ng s 1) c p cho B dao đ ng OSC đ t o xung Clockệ ở ộ ố ấ ộ ộ ể ạ - VCORE ( đi n áp kh i đ ng s 2) là ngu n chính c p cho CPUệ ở ộ ố ồ ấ - VIO (đi n áp kh i đ ng s 3) là ngu n chính c p cho Memory và là ngu nệ ở ộ ố ồ ấ ồ ph c p cho CPUụ ấ

Đi n áp th c p: (là đi n áp xu t hi n khi có s đi u khi n c a vi x lý, đi nệ ứ ấ ệ ấ ệ ự ề ể ủ ử ệ áp này c p cho kh i thu phát) bao g mấ ố ồ các đi n áp VR1, VR2, VR4, VR5, VR6 c p cho IC RF và VR7 c p cho m chệ ấ ấ ạ dao đ ng VCOộ

Kh i đi u khi n :ố ề ểKh i đi u khi n th c hi n đi u khi n h u h t các ho t đ ng c a máy, thànhố ề ể ự ệ ề ể ầ ế ạ ộ ủ ph n c a kh i đi u khi n bao g m các linh ki n : ầ ủ ố ề ể ồ ệ - CPU (vi x lý) th c thi các mã l nh c a ph n m m r i đ a ra các tín hi uử ự ệ ủ ầ ề ồ ư ệ đi u khi n, đi u khi n các ho t đ ng c a máy, n u h ng CPU thì máy khôngề ể ề ể ạ ộ ủ ế ỏ lên ngu n ho c m t m t s ch c năng c a máy.ồ ặ ấ ộ ố ứ ủ - IC nh Flash - L u tr ph n m m đi u khi n và ph n m m ng d ng,ớ ư ữ ầ ề ề ể ầ ề ứ ụ

Page 87: GIAO TRINH GSM

ph n m m đi u khi n là các file đi u khi n s ho t đ ng c a máy, ph n m mầ ề ề ể ề ể ự ạ ộ ủ ầ ề ng d ng là các ch ng trình nghe nh c, xem phim, hình nh, nh c chuông,ứ ụ ươ ạ ả ạ

video, game..., khi t t ngu n, d li u trong Flash v n t n t i, n u h ng b nhắ ồ ữ ệ ẫ ồ ạ ế ỏ ộ ớ Flash thì CPU không có ph n m m đ x lý, vì v y nó không đ a ra m t l nhầ ề ể ử ậ ư ộ ệ nào c và máy không lên ngu n.ả ồ - IC nh SRAM - L u t m các ch ng trình ph n m m đang ch y đ ph cớ ư ạ ươ ầ ề ạ ể ụ v tr c ti p cho CPU x lý, khi t t ngu n, d li u trong SRAM b xoá, n uụ ự ế ử ắ ồ ữ ệ ị ế h ng SRAM thì CPU không có ph n m m đ x lý và máy không lên ngu n.ỏ ầ ề ể ử ồ

- B dao đ ng OSC - B dao đ ng OSC có nhi m v t o xung Clock cungộ ộ ộ ộ ệ ụ ạ c p cho CPU ho t đ ng và đ ng b d li u c a toàn b máy, n u m t xungấ ạ ộ ồ ộ ữ ệ ủ ộ ế ấ Clock thì CPU không ho t đ ng đ c, trên các máy Nokia thì m chạ ộ ượ ạ OSC t o raạ 26MHz sau đó đi qua IC RF chia t n đ l y ra 13MHz tr c khi c p cho CPU.ầ ể ấ ướ ấ - Bàn phím - Giúp ng i s d ng đi u khi n các ho t đ ng c a máyườ ử ụ ề ể ạ ộ ủ - Màn hình LCD - hi n th các giao di n đ giao ti p v i ng i s d ng.ể ị ệ ể ế ớ ườ ử ụ

Page 88: GIAO TRINH GSM

Kh i thu phát :ố

Kh i thu phát c a máy Nokia 6610 bao g m kênh thu và kênh phát,ố ủ ồ m ch Audioạ đ c tích h p trong IC ngu n.ượ ợ ồKênh thu : - Chuy n m ch Anten (Ant SW) - th c hi n chuy n m ch gi a các băng sóngể ạ ự ệ ể ạ ữ GSM v i DCS và chuy n m ch gi a ch đ thu v i ch đ phát.ớ ể ạ ữ ế ộ ớ ế ộ- M ch đ i t n (trong IC RF) ạ ổ ầ - th c hi n đ i t n đ r i tín hi u thu RX vự ệ ổ ầ ể ờ ệ ề vùng t n s th p h n tr c khi tách sóng.ầ ố ấ ơ ướ- M ch tách sóng (trong IC RF) - th c hi n tách sóng đi u pha đ l y ra các tínạ ự ệ ề ể ấ hi u đi u ch vuông góc RXI và RXQệ ề ế- M ch gi i mã (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n gi iạ ả ộ ạ ợ ồ ự ệ ả mã đ tách tín hi u tho iể ệ ạ ra kh i các tín hi u khác.ỏ ệ- M ch đ i DAC (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n đ iạ ổ ộ ạ ợ ồ ự ệ ổ tín hi u s sang tín hi u Analog l y ra tín hi u âm thanh đ a ra loa.ệ ố ệ ấ ệ ư- IC Audio amply - khu ch đ i âm thanh cho loa ngoàiế ạ

Kênh phát :- M ch đ i ADC (thu c m ch Audio - tích h p trong IC ngu n) - th c hi n đ iạ ổ ộ ạ ợ ồ ự ệ ổ tín hi u âm t n Analog sang tín hi u s - M ch mã hoá (thu c m ch Audio - tíchệ ầ ệ ố ạ ộ ạ h p trong IC ngu n) - th c hi n mã hoá các tín hi u âm thanh s , tín hi u tinợ ồ ự ệ ệ ố ệ nh n và tín hi u đi u khi n t o thành các tín hi u TXIP, TXIN, TXQP và TXQNắ ệ ề ể ạ ệ cung c p cho m ch đi u ch phátấ ạ ề ế- M ch đi u ch phát (trong IC RF) - th c hi n đi u ch các tín hi u sau khi mãạ ề ế ự ệ ề ế ệ hoá vào sóng cao t n do m ch dao đ ng VCO t o ra.ầ ạ ộ ạ

Page 89: GIAO TRINH GSM

- B l c phát (TX Filter) - l c b tín hi u can nhi u, cho t n s c n phát đi quaộ ọ ọ ỏ ệ ễ ầ ố ầ- IC khu ch đ i công su t phát (P.A) - khu ch đ i tín hi u phát lên công su t đế ạ ấ ế ạ ệ ấ ủ m nh đ có th phát sóng v t i các tr m BTS r i truy n v t ng đài.ạ ể ể ề ớ ạ ồ ề ề ổ

IV - Phân tích s đ kh i máy NOKIA N73 (dòng BB5) ơ ồ ố

Máy Nokia 7610 thu c dòng máy BB5, máy ch y h đi u hành Symbian S90,ộ ạ ệ ề máy thi t k ch c ch n hình th c đ p, máy th c dòng h tr công ngh 3G cóế ế ắ ắ ứ ẹ ộ ỗ ợ ệ m ng WCDMA.ạ

Nokia N73

Page 90: GIAO TRINH GSM

Kh i ngu n :ố ồKh i ngu n c a Nokia N73ố ồ ủ có 2 IC qu n lý ngu n là IC ngu n chính và ICả ồ ồ ngu n ph , công t c t t m tác đ ng vào IC ngu n chính sau đó đ a l nh t ICồ ụ ắ ắ ở ộ ồ ư ệ ừ chính sang IC ngu n ph .ồ ụ - IC ngu n chính có tích h p m ch Rung - Chuông và Audioồ ợ ạ - IC ngu n ph có tích h p m chồ ụ ợ ạ x c (Charging)ạNgoài 2 IC ngu n ra, máy N73 dòng BB5 còn có 2 IC n áp h tr đi u khi nồ ổ ỗ ợ ề ể các đi n áp VCOREA (N6515) và VIO(N6508)ệ

Page 91: GIAO TRINH GSM

Đi n áp kh i đ ng: (là đi n áp c p cho kh i đi u khi n - xu t hi n khi ta b mệ ở ộ ệ ấ ố ề ể ấ ệ ấ công t c) ắ - VR1 - 2,8V (đi n áp kh i đ ng s 1 - đi ra t IC ngu n chính) c p choệ ở ộ ố ừ ồ ấ m ch dao đ ng OSC đ t o xung Clock, m ch OSC c a máy Nokia dòng BB5ạ ộ ể ạ ạ ủ t o ra 38,4 MHzạ - VCORE - 1,35V ( đi n áp kh i đ ng s 2) là ngu n chính c p cho CPU đệ ở ộ ố ồ ấ ể x lý các công vi c thu phát tín hi u cho h GSM và WCDMA, đi n áp này đi raử ệ ệ ệ ệ t IC ngu n ph ừ ồ ụ - VIO - 2,8V (đi n áp kh i đ ng s 3) là ngu n chính c p cho Memory và làệ ở ộ ố ồ ấ ngu n ph c p cho CPU, đi n áp VIO do IC N6508 cung c p khi có l nh (En)ồ ụ ấ ệ ấ ệ đi u khi n t IC ngu n ph .ề ể ừ ồ ụ - VCOREA - 1,35V (đi n áp kh i đ ng 4) là ngu n chính c p cho PDA-CPU,ệ ở ộ ồ ấ đi n áp này do IC N6515 cung c p khi có l nh (En) đi u khi n t IC ngu n ph .ệ ấ ệ ề ể ừ ồ ụ

Page 92: GIAO TRINH GSM

Đi n áp th c p: (là đi n áp xu t hi n khi có s đi u khi n c a vi x lý, đi nệ ứ ấ ệ ấ ệ ự ề ể ủ ử ệ áp này c p cho kh i thu phát) bao g mấ ố ồ các đi n áp VREF, VANA, VAUX, VCP ệ

Kh i đi u khi nố ề ể :- Kh i đi u khi n máy Nokia dòng BB5 có 2 ph nố ề ể ầ* Ph n đi u khi n các ch c năng thu phát sóng GSM và WCDMA do CPU th cầ ề ể ứ ự hi nệ - CPU (vi x lý) đi u khi n các ho t đ ng thu phát sóng, đ ng th i đi uử ề ể ạ ộ ồ ờ ề khi n kh i ngu n duy trì các đi n áp kh i đ ng, n u CPU không ho t đ ng máyể ố ồ ệ ở ộ ế ạ ộ s không m đ c ngu n.ẽ ở ượ ồ - IC nh Flash & SRAM ớ - đ c tích h p bên trong CPU, l u tr ph n m mượ ợ ư ữ ầ ề cung c p cho CPU x lý.ấ ử* Ph n đi u khi n các ch c năng PDA bao g m ầ ề ể ứ ồ - PDA CPU - th c hi n đi u khi n các ch c năng s nh đi u khi n Camera,ự ệ ề ể ứ ố ư ề ể Bluetooth, n u PDA CPU không ho t đ ng, máy cũng không lên ngu n.ế ạ ộ ồ - PDA Memory - B nh cho m ch PDA cung c p ph n m m cho PDA CPUộ ớ ạ ấ ầ ề x lýử

Page 93: GIAO TRINH GSM

- M ch dao đ ng OSC - M ch dao đ ng OSCạ ộ ạ ộ có nhi m v t o xung Clockệ ụ ạ cung c p cho 2 CPU ho t đ ng và đ ng b d li u c a toàn b máy, n u m tấ ạ ộ ồ ộ ữ ệ ủ ộ ế ấ xung Clock thì CPU không ho t đ ng đ cạ ộ ượ - Bàn phím - Giúp ng i s d ng đi u khi n các ho t đ ng c a máyườ ử ụ ề ể ạ ộ ủ - Màn hình LCD - hi n th các giao di n đ giao ti p v i ng i s d ng.ể ị ệ ể ế ớ ườ ử ụ - MMC - Th nh ngoài - Là b nh m r ng th ng dùng đ l u ph nẻ ớ ộ ớ ở ộ ườ ể ư ầ m m ng d ng c a máyề ứ ụ ủ Kh i thu phát :ố

Page 94: GIAO TRINH GSM

Kh i thu phát c a máy Nokia N73 tích h p hai công ngh là GSM và WCDMA,ố ủ ợ ệ kh i này do CPU đi u khi n, kh i có hai ph n:ố ề ể ố ầ* Ph n GSMầ - T Anten tín hi u qua chuy n m ch đ chia ra hai tín hi u GSM vàừ ệ ể ạ ể ệ WCDMA, tín hi u GSM ti p t c đi qua chuy n m ch th 2 tích h p trong IC-ệ ế ụ ể ạ ứ ợ PA r i đ a qua IC - RF đ đ i t n và tách sóng l y ra 2 tín hi u RXI và RXQ r iồ ư ể ổ ầ ấ ệ ồ cho qua CPU đ x lý và trao đ i d li u v i kênh WCDMA sau đó đ a quaể ử ổ ữ ệ ớ ư m ch Audio tích h p trong IC ngu n đ gi i mã và đ i DAC l y ra tín hi u âmạ ợ ồ ể ả ổ ấ ệ thanh. - Khi phát - Tín hi u thu vào Micro r i đ a qua m ch Audio trong IC ngu nệ ồ ư ạ ồ đ đ i sang tín hi u s và mã hoá sau đó đ a qua CPU đ x lý cùng d li uể ổ ệ ố ư ể ử ữ ệ c a kênh WCDMA sau đó tín hi u phát đ c đ a qua IC RF đ đi u ch vàoủ ệ ượ ư ể ề ế sóng cao t nầ và ti p t c đ c khu ch đ i qua IC - PA r i đ a qua chuy nế ụ ượ ế ạ ồ ư ể m ch Antenạ phát ra ngoài.* Ph n WCDMAầ - T Anten tín hi u qua chuy n m ch đ c đóng xu ng nhánh d i đ đi vàoừ ệ ể ạ ượ ố ướ ể h WCDMA, tín hi u đi qua m ch l c đ tách ra đ ng thu và đ ng phát,ệ ệ ạ ọ ể ườ ườ đ ng thu tín hi u đ c đ a vào IC RF đ đ i t n và tách sóng sau đó đ a sangườ ệ ượ ư ể ổ ầ ư IC vi x lý đ n p vào b nh ho c đ a ra màn hình, h sóng WCDMA ch y uử ể ạ ộ ớ ặ ư ệ ủ ế đ c s d ng cho các công ngh PDA nh Truy c p Internet t c đ cao, truy nượ ử ụ ệ ư ậ ố ộ ề và nh n tín hi u Video, thu sóng truy n hình là các công ngh đòi h i t c đậ ệ ề ệ ỏ ố ộ truy c p l n .ậ ớ - Khi phát các tín hi u nh Video hay các gói file d li u s đ c CPU mãệ ư ữ ệ ẽ ượ hoá r i đ a qua IC RF đ đi u ch vào sóng cao t n sau đó tín hi u đ cồ ư ể ề ế ầ ệ ượ

Page 95: GIAO TRINH GSM

khu ch đ i thông qua IC - PA c a h WCDMA r i đ a qua các chuy n m chế ạ ủ ệ ồ ư ể ạ Anten và phát v t ng đài.ề ổ

Bài 23

So sánh các dòng máy DCT4 – WD2 – BB5

I- DCT4 và WD2

Gi ng nhau:ố- C hai dòng máy đ u có m ch Audio tích h p trong IC ngu nả ề ạ ợ ồ- C hai dòng máy đ u tích h p m ch x c trong IC ngu nả ề ợ ạ ạ ồ- Đ u tích h p m ch Rung Chuông trong IC ngu n.ề ợ ạ ồ- Tên các đ ng đi n áp kh i đ ng và các đ ng đi n áp th c p t ng t nhườ ệ ở ộ ườ ệ ứ ấ ươ ự ư nhau (tr ngu n VCOREA)ừ ồ- Kh i thu phát c a c hai dòng máy c b n gi ng nhau.ố ủ ả ơ ả ố

Khác nhau:- Các máy dòng WD2 có đi n áp kh i đ ng s 2 là VCOREAệ ở ộ ố do m t IC nhộ ỏ cung c p, còn các máy DCT4 áp kh i đ ng s 2 là VCORE do IC ngu n cungấ ở ộ ố ồ c p.ấ- Các máy dòng WD2 ch y h đi u hành Symbian còn các máy dòng DCT4 thìạ ệ ề không ch y h đi u hành, các máy WD2 th ng h tr th nh ,ạ ệ ề ườ ỗ ợ ẻ ớ Bluetooth,Camera, còn các máy DCT4 thì không (tr m t s ít máy có Camera)ừ ộ ố- Trong máy DCT4 m ch đi u khi n chi u sáng màn hình và bàn phím chungạ ề ể ế làm m t, các máy dòng WD2 thì m ch chi u sáng màn hình và bàn phím là haiộ ạ ế m ch khác nhau.ạ- Đi n áp kh i đ ng c a các máy DCT4 làệ ở ộ ủ VR3 (ho c VR2) , VCORE và VIOặ còn áp kh i đ ng trên các máy WD2 là VR3, VCOREA và VIOở ộ

II­ DCT4 và DCT4 (1110i )

Máy Nokia 1110 / 1110i có m t s đi m khác bi t so v i các máy khác cùngộ ố ể ệ ớ dòng DCT4 nh sau:ư- Máy 1110i s d ng màn hình đen tr ng còn đa s các máy khác thì s d ngử ụ ắ ố ử ụ màn hình m u.ầ- Máy 1110i có chuy n m ch Anten tích h p vào trong IC khu ch đ i công su t,ể ạ ợ ế ạ ấ

Page 96: GIAO TRINH GSM

còn các máy khác thì chuy n m ch Anten b trí riêng.ể ạ ố- Đi n áp kh i đ ng 1 c p cho b dao đ ng OSC có tên là VR2 còn các máy khácệ ở ộ ấ ộ ộ thì s d ng đi n áp VR3ử ụ ệ c p cho dao đ ng OSCấ ộ- M ch dao đ ng OSC trong máy Nokia 1110i đ c tích h p trong IC RF, ch cóạ ộ ượ ợ ỉ th ch anh 26MHz là b trí bên ngoài, còn đa s các máy khác thì B dao đ ngạ ố ố ộ ộ OSC đ ng đ c l p bên ngoài.ứ ộ ậ- B dao đ ng VCO c a máy Nokia 1110i đ c tích h p trong IC RF vì v y b nộ ộ ủ ượ ợ ậ ạ s không tìm th y VCO bên ngoài, đa s các máy khác thì VCO đ ng đ c l pẽ ấ ở ố ứ ộ ậ bên ngoài IC RF

III- BB5 và các dòng máy khác

Các đi m khác bi t v i các dòng máy khácể ệ ớ- Dòng BB5 c a Nokia th ng có 2 IC ngu n, m t IC ng n ph h tr đi uủ ườ ồ ộ ồ ụ ỗ ợ ề khi n các đi n áp kh i đ ngể ệ ở ộ- Có hai IC n áp nh c p tr c ti p ngu n kh i đ ng VCOREA và VIO cho cácổ ỏ ấ ự ế ồ ở ộ IC vi x lý và IC nhử ớ- Máy Nokia dòng BB5 th ng h tr công ngh 3G có tích h p thu phát sóngườ ỗ ợ ệ ợ WCDMA và tích h p các m ch PDAợ ạ- Máy th ng có 2 IC vi x lý là CPU x lý các ch c năng thu phát sóng và PDAườ ử ử ứ CPU x lý các ch c năng PDAử ứ- Máy th ng có 2 IC công su t phát, m t cho h GSM và m t cho h WCDMAườ ấ ộ ệ ộ ệ