GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:
-
Upload
adrian-woods -
Category
Documents
-
view
134 -
download
2
description
Transcript of GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:
GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:
CACBOHIĐRAT
Tổ Hoá
Trường THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG
TRÌNH TỰ ÔN TẬP
I. CÔNG THỨC CẤU TẠO CACBOHIĐRAT
II: TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
IV: PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT
V: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
I: Công thức phân tử và công thức cấu tạo
CTPT
CTCT
Thu gọn
Tinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ
C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n
CH2OH(CHOH)4
- CHO
→monoandehit
và poliancol
C6H11O5 – O –C6H11O5
Là 1 poliancol
Không có
Nhóm - CHO
(C6H7O2 ( OH)3)n
II. Tính chất vật lí
CTPT
Tính chất
vật lí
Tinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ
C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n
là chất rắn
kết tinh
không màu,
nóng chảy
ở 140oC,
dễ tan trong nước
và có vị ngọt
là chất rắn kết tinh không màu,nóng chảy ở 185oC, dễ tan trong nước và có vị ngọt
Là chất rắn
dạng sợi,
màu trắng,
không tan
trong nước,
tan nhiều
trong dung môi
hữu cơ
là chất rắn Vô định hìnhMàu trắngKhông tantrong nước Lạnh, trong nước nóng tạo dd keo
III. Tính chất hóa học
CTCTinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ
CH2OH(CHOH)4
- CHO
C6H11O5 – O –C6H11O5
(C6H7O2 ( OH)3)n
Tính chất hóa học
Có phản ứng
nhóm chức
– CHO
(tráng bạc)
Có phản ứng
của poliancol
Phản ứng
lên men
Có phản ứng
thủy phân
nhờ xúc tác H+
hay enzim
Có phản ứng
của poliancol
( với Cu(OH)2
tạo h/chất tan
Màu xanh lam
Có phản ứng
thủy phân
nhờ xúc tác H+
hay enzim
Có phản ứng
Với iot tạo
Hợp chất màu
Xanh tím
Có phản ứng thủy
phân nhờ xúc tác
H+ hay enzim
Có phản ứng với HNO3 đặc tạo xenlulozơtrinitrat
CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
Viết các phương trình
1. Glucozơ: CH2OH(CHOH)4- CHO
C5H11O5 -CHO + AgNO3 + NH3 + H2O
a. Với AgNO3/ NH3
C5H11O5 –COONH4 + Ag + NH4NO3
2 3
2 2b. Với Cu(OH)2
C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6 )2Cu + H2O2 2
c. Lên men
C6H12O6
enzim
30 – 35oC
C2H5OH + CO2 2 2
Viết các phương trình
2. Saccarozơ: C6H11O5 – O –C6H11O5
a. Với Cu(OH)2
C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11 )2Cu + H2O 2 2
b. Phản ứng thủy phân
C12H22O11 + H2O
H+ , to
C6H12O6 + C6H12O6
Viết các phương trình
3. Tinh bột: (C6H10O5)n
a. Phản ứng màu với iot
(C6H10O5)n + dd I2 dd có màu tím xanh
b. Phản ứng thủy phân
(C6H10O5)n + H2O
H+ , to
n n C6H12O6
Viết các phương trình
4. Xenlulozơ:(C6H10O5)n , (C6H7O2 ( OH)3)n
a. Phản ứng thủy phân
(C6H10O5)n + H2O H+ , to
n n C6H12O6
b. Phản ứng với HNO3
(C6H7O2 ( OH)3)n + HNO3 đặc
H2SO4 đặc, toC(C6H7O2 ( ONO2)3)n + H2O
3n
3n
Dặn dò
• Làm lại tất cả các bài tập sách giáo khoa trang 25,33,36
Phương pháp
nhận biết
III. Tính chất hóa học
CTCTinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ
CH2OH(CHOH)4
- CHO
C6H11O5 – O –C6H11O5
(C6H7O2 ( OH)3)n
Tính chất hóa học
Có phản ứng
nhóm chức
– CHO
(tráng bạc)
Có phản ứng
của poliancol
Phản ứng
lên men
Có phản ứng
thủy phân
nhờ xúc tác H+
hay enzim
Có phản ứng
của poliancol
( với Cu(OH)2
tạo h/chất tan
Màu xanh lam
Có phản ứng
thủy phân
nhờ xúc tác H+
hay enzim
Có phản ứng
Với iot tạo
Hợp chất màu
Xanh tím
Có phản ứng thủy
phân nhờ xúc tác
H+ hay enzim
Có phản ứng với HNO3 đặc tạo xenlulozơtrinitrat
NGUYÊN TẮCNHẬN BIẾT
Rõ ràng
Dễ nhận thấy
B. Phương pháp nhận biết• Glucozơ: là một mono anđehit và poliancol
nên:• Cu(OH)2 lắc nhẹ → dung dịch màu xanh • → ( phân biệt glucozơ với anđehit, ancol không
chứa 2 nhóm OH liền kề…..)• Cu(OH)2 trong môi trường kiềm có đun nóng
→ kết tủa đỏ gạch • dung dịch AgNO3/NH3 → kết tủa Ag• → phân biệt glucozơ với poliancol (glixerol,
etylen glicol…), ancol,…….
B. Phương pháp nhận biết• Saccarozơ: là một poliancol nên:• Cu(OH)2 lắc nhẹ → dung dịch màu xanh → ( phân biệt Saccarozơ với anđehit, ancol
không chứa 2 nhóm OH liền kề…)• Vì thủy phân saccarozơ tạo glucozơ nên khi
lấy sản phẩm thủy phân cho vào :
- dung dịch AgNO3/NH3 → kết tủa Ag
- Cu(OH)2 trong môi trường kiềm có đun nóng → kết tủa đỏ gạch
→ ( phân biệt Saccarozơ với poliancol….)
B. Phương pháp nhận biết
• Tinh bột : dung dịch I2 → dung dịch có màu xanh tím
TRÌNH BAØY
Cho thuoác thöû laàn löôït vaøo các loï hoùa chaát. Hieän töôïng thaáy được.
Keát luaän loï.
Vieát phöông trình phaûn ứng xảy ra neáu coù.
B. Phương pháp nhận biết
Trích mẩu thử cho mỗi lần thí nghiệm
SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
• Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt được cả 4 dung dịch trên
• A. Cu(OH)2 B. dung dịch AgNO3 trong NH3
• C. Na kim loại D. Nước brom
Dd xanh lam
Cu(OH)2 OH- đun
Bài 2 trang 25
CTCT
fomandehit GlixerolGlucozơ etanol
CH2OH(CHOH)4
- CHOC3H5(OH)3
C2H5OHHCHO
Dd xanh lam ------- -------
↓Cu2O đỏ gạch ------- ↓Cu2O đỏ gạch -------
AgNO3/ NH3↓Ag ↓Ag------- -------
Na
Cu(OH)2 l/nhẹ
khí bay lên khí bay lênKhí bay lên Khí bay lên
Nước brom mất màu brom mất màu brom
------- -------
SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
• Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt được cả 4 dung dịch trên
• A. Cu(OH)2
• B. dung dịch AgNO3 trong NH3
• C. Na kim loại
• D. Nước brom
A. Cu(OH)2
Hãy chọn chúng tôi nào………………
o
o
SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
• Bài 1/36: Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử
• A. Cu(OH)2 và AgNO3 / NH3
• B. Nước brom và NaOH
• C. HNO3 và AgNO3 / NH3
• D. AgNO3 / NH3 và NaOH
Hãy chọn chúng tôi nào………………
Dd xanh lam
Cu(OH)2
trong môi
trường OH-
đun nóng
•Glucozơ, glixerol, anđehit axetic
CTCT
GlixerolGLucozơ Anđehit axetic
CH2OH(CHOH)4 – CHO C3H5(OH)3
Dd xanh lam -------
↓Cu2O đỏ gạch
Cu(OH)2
Lắc nhẹ
-------
CH3CHO
↓ Ag
Đun H+ , rồi cho
AgNO3/
NH3, đun
Nhẹ
•Glucozơ, Saccarozơ glixerol,
CTCT
GlixerolGLucozơ Saccarozơ
CH2OH(CHOH)4 – CHO C3H5(OH)3
------------------ -------AgNO3 /
NH3
Đun nhẹ
↓Ag, do saccarozo bị thủy phân tạo glucozo
C12H22O11
------------------
---------------
Cu(OH)2 lắc nhẹ
•Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột
CTCT
Hồ tinh bột Saccarozơ
C12H22O11 (C6H10O5)n
------------------ Xanh tímDung dịch I2
Dung dịch
Xanh lam
CH3CHO
------------------
Anđehit axetic
Phương pháp
giải bài tập
C. Giải bài tập• Kiến thức cần nhớ
• Công thức tính:
• n = m / M (n : số mol, m: khối lượng chất tan, M : phân tử khối) → m = n.M
• CM = n/ V (CM : nồng độ mol (M), V: thể tích(l)
• → n = CM . V
• Hiệu suất
• H% = nthực tế/ nlí thuyết .100 = mthực tế/ mlí thuyết .100
• ……………………….
• Các phản ứng xảy ra
SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
• Bài 6 /25: đun nóng 36 glucozơ + m(g) AgNO3/NH3 → mAg và mAgNO3 = ?
tính số mol glucozơ = ?
nGlucozo = m/M = 36/180 = 0,2 molC5H11O5 -CHO + AgNO3 + NH3 + H2O→
0,2 0,4
0,4
mAg = ? mAgNO3 = ?
mAg = 0,4 .108 = 43,2 g
mAgNO3 = 0,4 .170 = 68 g
C5H11O5 –COONH4 + Ag + NH4NO3
2 3
2 2
SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA• Bài 6 /34: Thủy phân 100g saccarozosau đó tiến hành tráng bạc • viết phương trình và tính mAg và mAgNO3 = ?
• tính số mol saccarozo = ? nsaccarozo = m/M = 100/342 = 0,2923mol
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 ( glucozo) + C6H12O6 ( fructozo)
0,2923 0,2923 0,2923
CH2OH-(CHOH)3- CO-CH2OH → C5H11O5 -CHO
0,2923 0,2923C5H11O5 -CHO + 2AgNO3 + 3 NH3 + H2O→ C5H11O5COONH4 + 2Ag +2NH4NO3
0,5846 (0,2923 .2)
mAg = ? mAgNO3 = ? mAg = 126,31 mAgNO3 = 198,83
OH-
SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA• Bài 4 /37: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể • sản xuất bao nhiêu kg Glucozo, H% = 75%• mtinh bột không có tạp chất có trong 1 tấn tinh bột • dựa vào hiệu suất tính khối lượng tinh bột thực tế • tham gia• Viết phương trình → ntinh bột → nglucozo → mglucozo
1 tấn = 1000 kg m tạp chất = 1000.20/100 = 200 kg → mtinh bột = 1000 - 200 = 800 kg → mglucozo = 666,67 kg
SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA• Bài 5 /37: Tính khối lượng Glucozo tạo thành khi • thủy phân: H% = 100%• a) 1kg tinh bột có 80% tinh bột còn lại tạp chất• b) 1 kg mùn cưa có 50% xenlulozo, còn lại tạp chất• c) 1 kg saccarozoHướng dẫna) mtinh bột không có tạp chất có trong 1 kg tinh bột • Viết phương trình → ntinh bột → nglucozo → mglucozo
→ mglucozo = 0,8889 kg
b) mxenlulozo không có tạp chất có trong 1 kg mùn cưa • Viết phương trình → nxenlulozo → nglucozo → mglucozo
→ mglucozo = 0,556 kg
c) Viết phương trình → nsaccarozo → nglucozo → mglucozo
→ mglucozo = 0,5263 kg
nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic
nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Fructozơ, glixerol, etanol
nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic
Dd xanh lam
Cu(OH)2 trong môi trường OH- đun nóng
•Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic
CTCT
Axit axetic GlixerolGlucozơ etanol
CH2OH(CHOH)4
- CHO
C3H5(OH)3 C2H5OH CH3COOH
Dd xanh lam
-------
-------
↓Cu2O đỏ gạch
------- -------Quỳ tím Hóa đỏ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
-------
Dd xanh lam
Cu(OH)2
trong môi
trường OH-
đun nóng
•Fructozơ, glixerol, etanol,
CTCT
GlixerolFructozơ etanol
CH2OH(CHOH)3 – CO – CH2OH C3H5(OH)3
Dd xanh lam -------
↓Cu2O đỏ gạch ( trong môi trường kiềm fructozo ↔ glucozo)
Cu(OH)2
Lắc nhẹ
-------
C2H5OH
Dd xanh lam
Cu(OH)2 trong môi trường OH- đun nóng
•Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic
CTCT
Axit axetic FomanđehitGlucozơ etanolCH2OH(CHOH)4
- CHO
HCHO C2H5OH CH3COOH
-------
-------
↓Cu2O đỏ gạch
------- -------Quỳ tím Hóa đỏ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
-------
-------
nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, saccarozơ, glixerol
nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột
nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic
Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai:
a. Gluxit hay cacbohidrat Cn(H2O)m là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihidroxi
andehit hoạc polihidroxi xeton.
c. Monosaccarit là loại đường đơn giản nhất không thuỷ phân được
b. Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ cung cấp năng lượng.
d. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
Đáp án
Câu 2: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây:
(1)Cu(OH)2 (2)AgNO3 /NH3 (3)H2/Ni, t0 (4)H2SO4loãng,
b. (1),(3)
a. (1),(2)
c. (1),(4)
d.(1),(2), (3).Đáp án
Câu 3: Hợp chất nào ghi dưới đây là monosaccarit:
(1) CH2OH- (CHOH)4-CH2OH (2) CH2OH- (CHOH)4-CH=O
(3) CH2OH- CO-(CHOH)3- CH2OH (4) CH2OH- (CHOH)4-COOH
(5) CH2OH- CO-(CHOH)3- CH=O
b. (2),(3)
a. (1),(3)
c. (1),(4),(5)
d. (2),(3),(5).Đáp án
Câu 4: Fructozơ phản ứng với những chất nào dưới đây:
1. Cu(OH)2 2. Thuỷ phân với H2O 3. Dung dịch Brom 4. H2/Ni, t0.
b.(1),(3)
a.(1),(4)
c.(2),(4)
d(1),(2),(3) Đáp án
Câu 5: Trong các polime sau đây:(1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3)len; (4)tơ
viso; (5) tơ enan; (6) tơ axetat (7) nilon-6,6.
Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
a. (1), (2), (3) b. (1), (3), (4)
d.(1),(4),(5), (7). c. (1),(4),(6)
Đáp án
Câu 6: Tính chất đặc trưng của glucozơ:(1) Chất rắn; (2) có vị ngọt; (3) ít
tan trong nước; (4) Thể hiện tính chât của rượu; (5) Thể hiện tính chât của axit; (6) Thể hiện tính chât của andehit
(7)Thể hiện tính chât của ete. Những tính chất nào đúng:
b. 1,2,3,7
a. 1;2;4;6
d. 1,2,5,6.c. 3,5,6,7
Đáp án
Câu 7: Glucozơ và fructozơ là:
a.Đisaccarit
b. Đồng phân
c. Rượu và xeton d. Andehit và axit.
Đáp án
Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
a. Về thành phần phân tử
b. Về cấu trúc mạch phân tử
c. Độ tan trong nước
d. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân.
Đáp án
Câu 9: Tinh bột và xenlulozơ là:
a. monosaccarit
b. Đisaccarit
c. polisaccarit
d. đieste.
Đáp án
Câu 10 : Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào không đúng ?
a. cho glucozơ và fuctozơ vào dung dịch AgNO3/NH3(đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc
b. Glucozơ và fuctozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm.
c. Glucozơ và fuctozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng
d. Glucozơ và fuctozơ có công thức phân tử giống nhau
Đáp án
Câu 11 : Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương thu được 16,2 gam Ag. Lượng Glucozơ
tham gia phản ứng :
A. 12,6g
B. 13,5g
C. 14,4g D. 15,1g
Đáp án
Câu 12 : Cho 27 gam glucozơ làm men rượu etylic thì khối lượng rượu thu được :
A. 12,5g
B. 13g
C. 13,8g D. 14,2g
Đáp án
Câu 13 : Đốt cháy 1,8 gam gluxit thu được 0,06 ml CO2 và 1,68 gam nước . Công thức đơn giản
gluxit là :
A. CH2O
B. CH2O2
C. CH4O D. C2H4O2
Đáp án
Câu 14 : Phân tử Xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10050 . Khối lượng phân tử
của Xenlulozơ là :
A. 1619500
B.1628000
C. 1628100 D. 1628500
Đáp án
Caâu 15. Tênh khäúi læåüng Glucäzå cáön âãø âiãöu chãú 0,1 lêt ræåüu Etylic (d=0,8g/ml) våïi
hiãûu suáút 80%. a. 109g
b. 185,6g
c. 196,5g d. Kãút quaí khaïc.
Đáp án