Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
Transcript of Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 1/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước
tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án
này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN
TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất
lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn
đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ
nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 2/107
ECONOMY VOL 5
ACTUAL TEST 01
No. Question Answer Explanation Translate
101. The train bound for Crawford will be D Xét đến vị trí của từ Chuyến tàu tớ i Crawford sẽ suspended for these days to complete còn thiếu : đượ c tạm hoãn trong vài minor…………on its rails. “adj + … + on” ngày để hoàn thiện một vài A.constructs Từ còn thiếu sửa chữa nhỏ trên đườ ng B.constructive phải là 1 ray C.constructed danh từ để A. V-s D.construction tính từ bổ B. Adj
nghĩa C. V-ed D. N
102. RosebushStationery…………..yesterday
CDấu hiệu nhận biết là Công ty văn phòng phẩm
that it is anticipating at least a twenty yesterday Chọn Rosebush đã thông báo percent growth in revenue with the quá khứ đơn vào hôm qua r ng họ dự launch of a new product line related to đoán tối thiểu 20% tăng printing. trong doanh số vì dòng sản A.announcing phẩm mớ i lien quan tớ i in B.announces ấn C.announced A. V-ing (HTTD) D.have announced B. V-es (HTĐ)
C. V-ed (QKĐ) D. Have + Vp2 (HTHT)
103. The date Mr.Warren request can be
B
Deleon Research Ngày tháng mà ông Warren found ………………..the Deleon
Reseach Institute là 1 địa yêu vầu có thể đượ c tìm Institute. danh Chọn giớ i từ thấy tại Viện Nghiên Cứu A.on at là hợ p lý nh t Deleon B.at Xem nghĩa bên! A. Trên C.below B. Tại D.by C. Dướ i
D. Bở i 104. Denver is a famous tourist destination
C“… scenery” Denver là một địa điểm du
and renowned for its cuisine Trướ c danh từ phải lịch n i ti ng và đượ c bi t and………..scenery. là 1 tính từ đến bởi món ăn truyền A.attracts thống của nó và phong
B.attracting cảnh hấ p dẫn C.attractive A. V D.attraction B. V-ing
C. Adj D. N
105. All students are encouraged
BXem nghĩa ở bên Tất cả sinh viên đượ c vận
to……….the Halloween danceorganized động tham dự vào lễ hội
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 3/107
by the student council. Halloween đượ c tổ chức A.participate bở i hội sinh viên B.attend A. Tham dự ( + in )
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 4/107
C.perform B. Tham dự D.admit C. Biểu diễn
D. Thú nhận 106. Employees at Alembis D Donate V Nhân viên tại đài Alembis
Broadcasting………….donate to local Vị trí còn thi u xen thường đóng góp cho các charities by hosting fundraising parties. giữa chủ ngữ và (V) công ty từ thiện địa A.regularity Chọn 1 tr ạng ngữ phương bằng cách tổ chức B.regularize những bu i tiệc quyên góp C.regularities A. N D.regularly B. V
C. N (plural) D. Adv
107. You are to submit…………your medical D
Xem nghĩa ở bên Bạn sẽ phải nộ p cả bệnh án records and registration form to the Thấy có and both và phiếu nhậ p viện cho bộ admisnistrative office. phận văn phòng A.as well as A. Cũng như B.as soon as B. Ngay khi C.compared to C. So sánh vớ i
D.both D. Cả 2 108. The Cahoon Daily is as widely
AXem nghĩa ở bên Tờ báo The Cahoon Daily
read……….. The Cahoon Gazette in New được đọc r ộng rãi như tờ Jerse. The Cahoon Gazette tại A.as bang New Jerse B.in A. Như C.at B. Trong D.among C. Tại
D. Giữa 109. Blanchard’s are popular among young
DUnique Design = Adj Cửa hàng Blanchard nổi
people for…………unique design. + N = Cụm danh từ tiếng trong giớ i tr ẻ vì thiết A.they Đứng trướ c sẽ k ế độc đáo của họ. B.them phải là tính từ sở A. ĐTNX C.theirs. hữu B. ĐTTN D.their C. ĐTSH
D. TTSH 110. Boyden Investment’s marketing
BXem nghĩa ở bên Giám đốc marketing của
director……………some of hisemployees cty đầu tư Boyden tin with the task of surveying potential tưở ng giao công việc lấy ý clients. kiến của những khách hàng A.demonstrated. tiềm năng cho 1 vài nhân
B.entrusted viên của ông ấy. C.selected A. Chứng minh D.participated. B. giao phó
C. Lựa chọn D. Tham gia
111. When the alarm rings in the hallway D
Xem nghĩa ở bên Khi chuông báo cháy ở during a fire drill,……………..must sảnh reo khi có cuộc diễn evacuate according to the guidelines tậ p chống cháy, tất cả mọi
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 5/107
previuosly instructed. ngườ i cần phải thoát ra A.no one ngoài dựa theo hướ ng dẫn
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 6/107
B,another đã được đưa ra trước đó. C.anyone A. Không ai cả D.everyone B. Một ngườ i khác
C. Mọi ngườ i ( phủ định ) D. Tất cả mọi ngườ i
112. Consumer should check the…………… A
Xem nghĩa ở bên Khách hàng cần phải kiểm instructions printed on the product tra hướ ng dẫn chi tiết
before using it. đượ c in trên sản phẩm A.specific trướ c khi sử dụng . B.occupied A. Chi tiết C.predictable B. Chiếm chỗ D.accountable C. Có thể dự đoán
D. Có thể giải thích 113. The Bank of Gough…………that house
A Đưa ra một dự đoán Ngân hàng Gough dự đoán
prices will decrease with the increased không rõ về thờ i r ằng giá nhà sẽ giảm cùng supply of apartments. gian. Vế thứ 2 dùng ở vớ i sự tăng giá của những A.expects thì tương lai đơn căn hộ chung cư B.expectation. chọn V ở HTĐ A. V ( HTĐ )
C.expected B. N D.expectant C. V-ed (QKĐ) D. Adj
114. Printed &Technology collects and C
Xem nghĩa ở bên Printed & Technology thu publishes information on the latest thậ p và phát hành thông priting equipment from tin trên những trang tin in companies…………. North America. của công ty tr ải r ộng xuyên A.at suốt Bắc Mỹ B.by A. Tại (địa điểm nhỏ) C,across B. Bở i D.during C. Xuyên suốt
D. Trong suốt (thờ i gian)
115. The organizing committee decided to D
Đứng ở vị trí cuối Hội đồng công ty quyết allocate specific tasks to members to câu, bổ nghĩa cho định phân bổ những công achieve its goals more……………… động từ “Achieve” việc cụ thể cho các thành A.effective Tr ạng từ viên để đạt đượ c mục tiêu B.effect 1 cách hiệu quả hơn C.effectiveness A. Adj D.effectively B. N
C. N D. Adv
116. All employees must keep a/an………of A
Xem nghĩa ở bên Tất cả nhân viên cần phải expenses made on business trip and giữ một bản thu chi chi phí report them back to the administration phát sinh trong chuyến đi section. công tác và báo cáo lại A.record chúng tớ i phòng hành
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 7/107
B.qualification chính C.regulation A. Bản thu chi D.instruction B. phẩm chất
C. Luật lệ D. Giớ i thiệu
117. Because this year’s prize money is B
Vì become là “Linking Vì giải thưở ng tiền mặt larger than that of last year’s, the verb” Cộng tr ực năm nay lớn hơn năm contest has become more…………… ti p vớ i tính từ ngoái, cuộc thi tr ở nên A.competitions 1 số Linking verb cạnh tranh hơn B.competitive như: to be; taste, A. N C.compete smell, sound, seem, B. Adj D.competitively look, become, find, C. V
turn,… D. Adv
118. The tourist information center helps B
Xem nghĩa ở bên Trung tâm thông tin du lịch travelers easily …………..famous giúp khách hàng dễ dàng landmarks. xác định những địa điểm
A.remind nổi tiếng B.locate A. Nhắc nhở C.guide B. Xác định D.advance C. Hướ ng dẫn (ngườ i)
D. Tiến bộ 119. The new medicine developed by
C
Đằng trướ c of Loại thuốc mới đượ c phát Crawson is the ……………ofaccumulated Danh từ triển bở i Crawson là sản experience and hard work. Dựa vào nghĩa chọn phẩm của những kinh A.producer đáp án C; loại A nghiệm tích lũy cùng vớ i sự B.producing chăm chỉ. C.product A. Nhà sản xuất D.producted B. V-ing
C. N (sản phẩm) D. V-ed
120. Because of the decrepit faccilities, D
Xem nghĩa ở bên Bởi vì cơ sở vật chất cũ kỹ, Tarara’s factories…………experience những nhà máy của Tarara blackouts. thườ ng xuyên bị mất điện A.approximately A. Khoảng B.enthusiastically B. Một cách hào hứng C.rigidly C. Cứng nhắc
D.frequently D. Thườ ng xuyên 121. For…………result, please be sure to
A Từ còn thiếu bổ Để có k ết quả tốt hơn, làm
folow the instructions written on the nghĩa cho danh từ để ơn đảm bảo r ằng bạn sẽ back of the product. làm một cụm danh tuân theo hướ ng dẫn đượ c A.optimal từ Tính từ viết ở phía sau của sản B.optimizing ph m. C.optimize A. Adj D.optimally B. V-ing
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 8/107
C. V
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 9/107
D. Adv 122. Mansfield Art Gallery is hosting a
C Xem nghĩa ở bên Phòng tranh Mansfield sẽ
special……………..dedicated to the late tổ chức một buổi triển lãm Craig Perkins, who painted with great đặc biệt để vinh danh Craig precision and vivid colors. Perkins, người đã luôn vẽ A.creativity bằng sự tỉ mỉ và màu sắc B.record r ực r ỡ .
C.exhibtion A. Sáng tạo D.appointment B. Bản thu chi
C. Buổi triển lãm D. Buổi hẹn
123. The police performed a thoroungh D Suspect là tính từ Cảnh sát thực hiện một
examination,as the suspect’s alibi Đứng trướ c b nghĩa cuộc ki m tra toàn diện, vì was…………..suspect. cho adj Chọn chứng cứ vắng mặt của k ẻ A.high tr ạng từ (adv) bị tình nghi r t đáng ngờ B.higher A. Adj C.highest B. Adj (so sánh hơn) D.highly C. Adj (so sánh nhất)
D. Adv
124. Students who submit field trip C
Xem nghĩa ở bên Học sinh mà đã nộp đơn permission forms…………..a parent or đăng ký không có chữ ký guaradian’s signature will be excluded của bố hay mẹ hoặc của for the trip. ngườ i bảo hộ sẽ bị loại ra A.among khỏi chuyến đi B.usually A. Giữa C.without B. Thườ ng xuyên D.already C. Không vớ i
D. Đã
125. The personnel department is currently A
Xem nghĩa ở bên Bộ phận nhân sự đang cân considering three people from the nhắc 3 ngườ i từ đội marketing team for…………..to marketing cho việc thăng managerial positions. tiến lên vị trí quản lý A.advancement A. Thăng tiến/ tiến bộ B.openings B. Chỗ tr ống C.vacancy C. Chỗ tr ống D.challenges D. Thử thách
126. The………………findings from the D
Xem nghĩa ở bên Những k ết quả đầu tiên experiment seemed to confirm the tìm đượ c từ những thử hypotheses that the drug was nghiệm trước đó có vẻ như
effective, but later results proved càng khẳng định giả thuyết otherwise. r ằng loại thuốc đó có hiệu A.ahead quả, tuy nhiên k ết quả sau B.optimal đó lại chứng minh ngượ c C.forward lại D.initial A. Phía trướ c
B. Lạc quan C. Phía trướ c
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 10/107
D. Đầu tiên 127. The new president of Wiota
B Dấu hiệu là từ “than” Chủ tịch mớ i của công ty
Computers is employing So sánh hơn Wiota đang áp dụng những much………….approaches to forming hướng đi táo bạo hơn đ strategic partnership with other A. giác quan companies than her predecessor B. bên A.boldest C. phần
B.bolder D. các yếu tố C.bold D.boldly
128. All employees are encouraged to notify D
Xem nghĩa ở bên Tất cả nhân viên đều đượ c the personnel department………they động viên thông báo cho feel that they have been discriminated phòng nhân sự nếu họ cảm against by anyone else. thấy bị phân biệt đối xử A.which bởi ai đó. B.until A. Đại từ quan hệ (cái mà) C.despite B. Cho tớ i khi D.if C. Trong khi (mặc dù)
D. Nếu 129. Installing this software on your
A
Xem nghĩa ở bên Cài đặt phần mềm này vào computer will…………….. you tooperate máy tính sẽ cho phép bạn other computers by remote control. điều khiển máy tính khác A.allow từ xa. B.prevent A. Cho phép C.provide B. Ngăn ngừa D.show. C. Cung cấ p
D. Đưa ra 130. Please be reminded that you need to
C Đằng sau before là 1 Làm ơn nhớ r ằng bạn cần
save important files your individual động từ ở dạng V-ing phải lưu trữ những tài liệu folder before…………..the office. quan tr ọng trong tậ p riêng A.exit Tương tự với “when” trướ c khi r ờ i khỏi văn B.exited và “after” phòng C.exiting A. V D.exits B. V-ed (quá khứ)
C. V-ing D. V-s (ngôi thứ 3 số ít)
131. An accurate…………….of the surveysis
D Xem nghĩa ở bên Một bản phân tích chính
imperative to building a good xác của tậ p câu hỏi là r ất understanding of customer needs. quan tr ọng để xây dựng sự
A.opprtunity hiểu biết tốt về nhu cầu B.contract khách hàng. C.destination A. Cơ hội D.analysis B. Hợp đồng
C. Điểm đến D. Phân tích
132. Weidman Real Estate has recently B
Xem nghĩa ở bên Công ty bất động sản completed an……………detailed report Weidman vừa mớ i hoàn
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 11/107
on housing trends over the last ten Eventually chỉ dung thành một bản báo cáo chi years. làm tr ạng ngữ cho 1 tiết mở r ộng về xu hướ ng
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 12/107
A.immediately câu: “Cuối cùng nhà trong 10 năm vừa qua B.extensively thì….” A. Ngay lậ p tức C.eventually B. Mở r ộng D.immensely C. Cuối cùng
D. R ộng (kích thướ c) 133. The Herrick Community Library
B “in honor of” = dướ i Thư viện Herrick đã quyết
decided to open a computer lab for the danh nghĩa của định mở cửa một phòng
public use…………of Christina Eaton, máy tính công cộng dướ i who has served as a librarain there for danh nghĩa của Christina mire than 50 years. Eaton, người mà đã là thủ A.to honor thư hơn 50 năm rồi B.in honor C.honoring D.honor
134. Some artifacts excavated in Asia are C
Xem nghĩa ở bên Một vài cổ vật đượ c khai known to have been invented several quật tại Châu Á đượ c biết hundred years…………….similar onesin tới như là đã đượ c phát
the West. minh vài tram năm trướ c A.until những vật tương tự ở B.due to phương Tây C.ahead of A. Cho tớ i khi D.despite B. Bở i vì (dựa tại)
C. Trướ c D. Mặc dù
135. Many people answered that they
A
Xem nghĩa ở bên R ất nhiều ngườ i tr ả lờ i were……………with the use ofelectronic r ằng họ không quen thuộc books on their questionnaires. vớ i việc sử dụng sách điện A.unfamiliar. tử cho bảng câu hỏi của họ B.difficult A. Không quen thuộc C.completed B. Khó khăn D.lucrative C. Hoàn thành
D. Có lợ i 136. Longwood Travel Agency is offering a B
For + N Từ phải Công ty du lịch Longwood special tour package filled with hiking chọn là 1 danh từ. đang cung c p một gói du courses in the Northen area of Winn lịch đặc biệt trong đó có
National Park for ………………ofhiking. khóa học leo núi tại vùng A.enthused phía bắc của công viên B.enthusiasts quốc gia Winn cho những
C.enthusiastic ai yêu thích leo núi D.enthusiastically A. V-ed B. N (person) C. Adj D. Adv
137. Mr.Hornes suggested that we request B
Nhận thấy ở trong Mr. Hornes đưa ra gợ i ý reference letters from câu đã có động từ r ằng chúng ta nên yêu cầu applicants……….for the new position. chính “request” rồi thư giớ i thiệu từ ứng viên
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 13/107
A.consideration. nên chắc chắn từ ở vị đượ c cân nhắc cho vị trí B.being considered trí cần phải điền là mớ i này C.considering mệnh đề quan hệ rút A. N
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 14/107
D.consider gọn B. Being + Vp2 (bị động) C. V-ing D. V
138. …………….increase the productivity of D
Xem nghĩa ở bên Để làm tăng tính hiệu quả the Winnipeg factory, management của nhà máy Winnipeg, bộ
decided to implement a new phận quản lý quyết định áp manufacturing process. dụng một qui trình sản A.because xuất mớ i. B.in regard to A. Vì C.in the order of B. Liên quan tớ i D.in order to C. Theo thứ tự
D. Để làm… 139. Summerton Computers exceeded their
C Xem nghĩa ở bên Công ty máy tính
sales quota this Summerton đã vượ t quá quarter,………………..DenverElectronics’ danh số dự kiến trong quí
sales profit dropped by more than 15 này, trong khi danh thu của percent. cty Denver tụt giảm hơn A.what 15% B.then A. Cái mà C.whereas B. Sauk hi ấy D.despite C. Trong khi ở chiều ngượ c
lại D. Tuy vậy
140. Many economis studies predicted that D
Xem nghĩa ở bên R ất nhiều bài nghiên cứu a robust………………. Will appear for kinh tế đã dự đoán một thị environmentally-friendly products trường tăng mạnh sẽ xuất within the next 10 years. hiện cho những sản phẩm A.revision than thiện với môi trườ ng B.model trong 10 năm. C.hotel A. Ôn tậ p D.market. B. Loại
C. Khách sạn D. Thị trườ ng
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 15/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trướctiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án
này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN
TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất
lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn
đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ
nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 16/107
Economy RC vol 5
Actual TEST 02
No. Question Answer Explanation Translate 101. When you catch a cold, be sure to eat
A Xem nghĩa ở bên Khi bạn bị cảm lạnh, nhớ
plenty of kiwis and oranges, as they ăn nhiều cam và kiwi, vì are …………..known to be abundant in chúng đều đượ c biết là có vitamin C. r ất nhiều vitamin C A.both A. Cả 2/ đều B.either B. 1 trong 2 C.yet C. Chưa D.where D. Nơi mà…
102. The board of directors’ meeting A “To be + … + Vp2” Cuộc họ p của hội đồng was…………scheduled for September Từ còn thi u ch c quản tr ị lúc đ u đượ c dự 4,but due to an unexpected visit from chắn là 1 adv Cấu định tổ chức vào ngày 4 an important guest, it was postponed. trúc r t thườ ng gặ p tháng 9, nhưng do sự ghé
A.originally trong bài TEST thăm không báo trướ c của B.original 1 vài vị khách quan tr ọng, C.origins nó đã đượ c lùi lịch. D.origin A. Adv
B. Adj C. V-s D. V
103. Our store accepts not ony major credit D
Từ còn thiếu là danh Cửa hàng chúng tôi chấ p cards and checks but also từ --> Đáp án D. nhận không chỉ thẻ thanh online……….via our website. toán và séc mà cả giao dịch A.pays online qua website.
B.paid. A. V-s C.payable B. V-ed D.payments C. Adj
D. N 104. Dr.longman will be on a business trip
B Xem nghĩa ở bên Tiến sĩ Longman sẽ đi công
to an academic seminar………..next tác tớ i một hội thảo học Thursday. thuật cho tớ i thứ 5 tuần A.since sau. B.untill A. Từ khi C.between B. Cho tớ i khi D.along C. Giữa
D. Xuyên suốt
105. Nelly Graham is a ……………nursewho
D Đứng phía trướ c 1 Nelly Graham là một y tá
specializes in Prental care. danh từ và bổ nghĩa có chuyên môn trong việc A.qualification cho nó Cần điền 1 chăm sóc các bậc phụ B.qualify tính từ huynh. C.qualifier A. N D.qualified B. V
C. N
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 17/107
D. Adj 106. Fiscal matters should…………..be
c Xem nghĩa ở bên Những vấn đề tài chính chỉ
handled by the accounting deparment. nên đượ c giải quyết bở i bộ A.importantly phận k ế toán. B.quite A. Một cách quan tr ọng C.only B. Hơi hơi D.nearly C. Chỉ/ duy nhất
D. Gần như 107. The local labor office approved B
Đứng trướ c 1 cụm Văn phòng lao động địa of………..improved working safety danh từ mang ý phương đã chấ p nhận tiêu standards. nghĩa sở hữu Tính chuẩn nâng cao an toàn lao A.ourselves từ sở hữu (TTSH) động của chúng ta B.our A. ĐTPT C.ours B. TTSH D.us C. ĐTSH
D. ĐTTN
108. For the ………………three years, theGrey A
Xem nghĩa ở bên Trong vòng 3 năm, nhà have been donating regular to Grey đã đang trợ giúp cho charities. các quĩ từ thiện A.past A. Quá khứ B.late B. Muộn C.once C. Một lần D.age D. Tuổi
109. Having accumulated many prestigious D
Từ còn thiếu b Nhận đượ c r ất nhiều awards in nummerous debate nghĩa cho “skilled” là những giải thưở ng danh contests, Jenny is………….. a skilled tính từ lựa chọn giá trong nhiều cuộc thi debater. tr ạng từ hung biện, Jenny ch c ch n A.clarity là một nhà hùng biện đầy B.clear khéo léo
C.clearest A. N D.clearly B. Adj
C. Adj (so sánh nhất) D. Adv
110. The province has permitted the B
Mệnh đề quan hệ rút Tỉnh đã cho phép dự án xây construction of a new underground gọn Từ còn thiếu dựng đường tàu điện ngầm railway for people…………to the là động từ ở dạng V- mớ i cho những ngườ i phải downtown area. ing đi làm bằng tàu điện tớ i A.commute trung tâm thành phố B.commuting A. V C.be commuting B. V-ing
D.commute C. Be V-ing D. V 111. Wa are sorry to inform our customer
B Xem nghĩa ở bên Chúng tôi r ất lấy làm tiếc
that because of an unexpected phải nhắc quí khách hàng rainstorm, there will be at least five r ằng bởi vì cơn mưa lớ n day’s…………..in our shipments. bất chợ t, lô hàng vận A.decisions chuyển sẽ bị chậm tối thiểu B.delays 5 ngày.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 18/107
C.options A. Quyết định
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 19/107
D.contracts B. Chậm C. Lựa chọn D. Hợp đồng
112. Because Mr.Jackson’s secetary was on C Đứng ở cuối câu và Vì thư ký của ông Jackson
sick leave , he had to schedule every mang ý nghĩa nhấn đang nghỉ ốm, ông ấy phải meeting………… mạnh tớ i chính chủ tự sắ p xế p các cuộc hẹn. A.his thể ĐTPT A. TTSH
B.him B. ĐTTN C.himself Đáp án D phải sử C. ĐTPT D.his own dụng giớ i từ “on his D. Của anh ấy/Tự anh ấy
own” 113. The Albama factory has become old D
Đứng đằng sau “the” Nhà máy Albama đã trở and outdated, so management decided Danh từ. Loại B vì nên cũ kỹ, nên nhà quản lý to modernize the……………… B là danh từ chỉ quyết định cách tân các A.facilitating ngườ i trang thiết bị B.facilitator A. V-ing C.facilitate B. N D.facility C. V
D. N
114. Employees are…………..to submit a A Xem nghĩa ở bên Nhân viên đượ c yêu cầu
newly issued medical examination phải nộ p một bản giấy report to renew their employment khám sức khỏe mới để gia insurance hạn bảo hiểm lao động của A.required họ. B.expired A. Yêu cầu C.respected B. Hết hạn D.emphasized C. Tôn tr ọng
D. Nhấn mạnh
115. Katherine had to leave B Có “than” So sánh Katherine phải r ời nơi làm work…………than usual because her hơn việc sớm hơn thườ ng ngày plans suddenly changed. vì k ế hoạch của cô ấy đã A.early thay đổi đột ngột B.earlier A. Adv C.earliest B. Adv-er (so sánh hơn) D.earliness C. So sánh nhất
D. N
116. Please remember to record the…………. D Xem nghĩa ở bên Làm ơn ghi lại những số đo Accurately to ensure perfect tailoring. một cách chính xác để đảm A.contens bảo cho việc may đo. B.calculations A. Nội dung C.items B. Tính toán D.measurements C. Đồ đạc
D. Số đo 117. All members should…………………..to Từ còn thiếu bổ Tất cả nhân viên nên thông
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 20/107
the
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 21/107
club president upon receiving their nghĩa cho envelopes báo tớ i cho chủ tích câu lạc respective registration number to be --> số nhiều --> Đáp bộ về việc nhận số đăng ký recognized as a full member. án A. để đượ c làm hội viên chính A.state thức. B.review A. Phát biểu/ Tuyên bố C.report B. Xem xét D.follow C. Thông báo
D. Theo dõi
118. Our company is currently recuiting D Mệnh đề quan hệ rút Công ty chúng tôi đang
interns…………..in marketing gọn “interested tuyển thực tậ p sinh có pharmaceutical products. in” = có hứng thú vớ i hứng thú vớ i việc A.interest. vấn đề gì đó marketing cho những sản B.interesting phẩm y tế. C.interests A. N D.interested B. Adj
C. N(s) D. Adj
119. Brown Bakery……………to achieve at A Xem nghĩa ở bên Công ty bánh Brown nhắm
least a 30% increase in its sales profit tớ i việc đạt đượ c tối thiểu with the launch of a new product. 30% tăng trưở ng trong A.aims doanh số vớ i sự ra đờ i của B.marks sản phẩm mớ i C.fulfills A. Nhắm tớ i D.states B. Đánh dấu
C. Hoàn thành D. Đưa ra
120. Ms.Mills was……………..frustrated to C Xem nghĩa ở bên Bà Mills đã phần nào đó hear that her stocks had fallen tức giận khi nghe đượ c tin significanttly. r ằng tài khoản của bà đã A.gracefully giảm mạnh B.closely A. Duyên dáng C.somewhat B. Gần D.sooner C. Phần nào đó
D. Sớm hơn 121. ……………..who have exceeded their B
Vị trí tr ống cần có 1 Những nhân viên đã vượ t personal sales records this quarter will đại từ chỉ số ít. Ở đây qua đượ c mức doanh số be given a bonus. chỉ có “that” và cá nhân quí trướ c sẽ đượ c
A.that “those” là phù hợ p nhận một khoản thưở ng. B.those vớ i vị trí này Chọn C.their that vì là s ít D.them
122. Welington Beer’s promotional event D Xem nghĩa ở bên Sự kiện khuyến mãi của
wil focus…………..on its award-winning công ty Welington Beer sẽ brewing methods. tậ p trung cụ thể vào công
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 22/107
A.promptly thức nấu bia đã đoạt giải
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 23/107
B.happily thưở ng của họ . C.doubtfully A. Chính xác C.Specifically B. Hạnh phú
C. Lo lắng D. Cụ thể
123. Hollycrest Middle School is rewarding B Xem nghĩa ở bên Trườ ng Hollycrest Middle
Josephine Avery at the graduation School sẽ trao thưở ng cho
ceremony for her…………….in helping Josephine Avery tại lễ tốt improve the environment. nghiệ p cho những đóng A.explanations góp của cô cho việc phát B.efforts triển môi trườ ng C.responses A. Giải thích D.answers B. Đóng góp
C. Phản ứng D. Câu tr ả lờ i
124. …………………….all fifteen overseas C Xem nghĩa ở bên Trong số 15 chi nhánh
branches belonging to Summerton nướ c ngoài thuộc công ty Automobiles, the one in India is doing Summerton Automobiles, best in term of production. chi nhánh tại Ấn Độ đang A.by làm tốt nhất trong khâu B.about sản xuất C.of A. Tại D.out B. Về
C. Thuộc (Trong) D. Ngoài
125. The results of a comprehensive B Vì chủ thể là “The K ết quả của những thí
medical examination on the subject of result”: Kết quả nghiệm y tế trên thí experiment #325………………….in the Hành động “include” nghiệm số #325 đã đượ c
package sent to Dr.Dalton phải mang ý nghĩa bị đóng gói và gửi tớ i Dr. A.includes động C Dalton B.were included A. V-s C.including B. Bị động
D.included C. V-
ing D. V-ed
126. Regular check-ups, B Xem nghĩa ở bên Khám răng thông thườ ng,
…………………conducted by aqualified nếu đượ c thực hiện bở i
dentist, will ensure good oral hygience. một bác sĩ uy tín, sẽ đảm A.of bảo vệ sinh rang miêng tốt. B. If A. Của C.about B. Nếu D.with C. Về (một cái gì đó)
D. Vớ i 127. The Department of Treasury thinks it’s A
Cấu trúc “to be + adj Bộ tài chính nghĩ rằng đây ……………. to closely inspect thefinacial
+ toV” Việc gì là điều cần thiết khi kiểm
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 24/107
reports of banks to prevent futher như thế nào để làm tra k ỹ lưỡ ng những báo deterioration of the economy. gì… cáo tài chính của ngân A.necessary hàng để đề phòng sụt giảm
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 25/107
B.necessity kinh tế C.necessarily A. Adj D.necessitate B. N
C. Adv D. V
128. The automated quality assurance C Xem nghĩa ở bên Bộ máy quản lý an toàn tự
systerm at Herrick Printers screens động tại nhà in Herrick
out………… products in its phát hiện ra những sản manufacturing process to ensure 100% phẩm hỏng trong quá trình customer satisfaction. sản xuất để đảm bảo 100% A.preventable sự hài long của khách hàng B.legible A. Ngăn ngừa C.defective B. Rõ ràng D.avoidable C. Hỏng hóc
D. Có thể tránh đượ c 129. Antrix Cosmetics has announced that it A
Đại từ quan hệ thích Công ty mỹ phẩm Antrix đã will merge with Europe’s largest hợ p cho công ty tuyên bố r ằng nó sẽ sát cosmetic firm, Beau &Chic, Which nhậ p vớ i công ty mỹ phẩm …………….will change bothcompanies’ lớ n nhất của Châu Âu, marketing strategies. Beau & Chíc, mà sẽ thay A.which đổi toàn bộ chiến lượ c B.then marketing của công ty C.there D.what
130. Viva la Diva was voted the most B Xem nghĩa ở bên Viva la Diva đã đượ c bầu
popular perfume byteenagers…………… chọn là nướ c hoa được ưa a recent survey conducted by Galaxy chuộng nhất bở i Publishers. “teenager” trong một bản
A.at khảo sát đượ c thực hiện B.in bở i Galaxy Publishers. C.about A. Tại D.of B. Trong
C. Về D. Của
131. Atena news agency……………….acharity C Ongoing Đang Công ty Atena sẽ tổ chức
ball to raise funds for its ongoing “ di n ra Hành một bu i từ thiện đ gây Save the Children” campaign. động phải là “sẽ tổ quĩ cho dự án “Save the A,holding chức” will hold Children” đang diễn ra của B.hold họ C.wil hold B.be held
132. …………to providing home care service A Xem nghĩa ở bên Thêm vào việc chu cấ p dịch
to the physically handicapped , the vụ chăm sóc tại nhà cho local public health center holds annual những ngườ i khuyết tật, campaigns on raising public awareness trung tâm y tế khu vực on the right of the disabled. thườ ng tổ chức những A.in addition chiến dịch hàng năm để
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 26/107
B.as soon as. nâng cao nhận thức cộng C.compared đồng về quyền của ngườ i
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 27/107
D,futhermore tàn tật A. Thêm vào B. Ngay khi C. So sánh D. Hơn nữa
133. Regular at J&P Computers stipulate C Sau “the” Chọn N Khách hàng quen thuộc tài that all employess put documents (danh từ) Căn cứ công ty máy tính J&P đặt
related to product prototypes into theo nghĩa chọn C điều kiện r ằng tất cả nhân paper shedders to ensure the viên phải đặt những văn ………….of products in development. bản lien quan tớ i qui trình A.condidences sản phẩm vào trong tủ hồ B.confidential sơ để đảm bảo tính bảo C.confidentiality mật trong việc ohats triển D.confidentially sản phẩm
A. Tự tin (N) B. Adj C. Bảo mật (N) D. Adv
134. The traffic policy formulated by the D Chủ ngữ là “traffic Chính sách về giao thông
city council to relieve traffic jams in the policy” Động từ đượ c ban hành bở i hội
commercial district………………as phải ở dạng bị động đồng thành phố để giải planned next month. mớ i phù hợ p về quyết tắc đườ ng trong khu A.implements. nghĩa D vực thương mại sẽ đượ c B.have implemented đưa vào tháng sau như đã C.to implement dự định. D.will be implemented. A. V-s
B. Have + Vp2
C. To + V D. Bị động
135. …………………Senator Levin will jointhe A
Cụm “whether…or Việc Senator Levin sẽ tham newly formed poitical party or not is a not” = “dù có hay gia vào đảng chính tr ị vừa
hot topic enthusiastically debated không…” mớ i thành lậ p hay không
among politicians. đang là một chủ đề nóng A.whether hổi đượ c bàn luận giữa các B.as soon as chính tr ị gia C.considering A. “Có… hay không…” D.regarding B. Ngay khi
C. Cân nhắc D. Liên quan tớ i
136. Upon requesting a credit score, your B Xem nghĩa ở bên Về việc hỏi “credit score”,
results will be …………….to the k ết quả của bạn sẽ đượ c institutions you have selected as *Credit score*: Là chuyển tớ i cho bộ phận recipients. “độ tin cậy” của tài bạn đã lựa chọn. A.sought khoản được đánh giá A. Mưu cầu B.forwarded dựa trên chi tiêu B. Chuyển tiế p
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 28/107
C.kept phát sinh của tài C. Giữ D.located khoản đó. D. Tọa lạc
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 29/107
137. …………………a report published bythe C
Xem nghĩa ở bên Theo như một bản báo cáo province, 3%of business are suffering đượ c xuất bản bở i tỉnh, 3% from severe financial difficulties. những doanh nghiệp đang A,in case of phải chịu những khó khan B, resulting in về tài chính. C,according to A. Trong trườ ng hợ p
D,away from B. K ết quả trong C. Theo như D. Cách xa với…
138. Personal medical records are securely D Xem nghĩa ở bên Lịch sử khám bệnh cá nhân
protected and ………………only to sẽ đượ c bảo vệ cẩn thận và individuals with matching có thể tiế p cận chỉ bở i identification. những cá nhân có giấy tờ A.responsible nhận diện tương đồng. B.profitable A. Trách nhiệm C.replaceable B. Lợ i ích D.accessible C. Có thể thay thế
D. Có thể tiế p cận 139. Employees at Karma Airlines went on A
Xem nghĩa ở bên Nhân viên tại hang máy an all-out strike……………..they were bay Karma đã biểu tình notified of impending layoffs. đồng loạt khi họ biết về A.when việc cho thôi việc hàng loạt B.even sắ p tớ i. C.therefore A. Khi D.seldom B. Thậm chí
C. Bở i vậy D. Hiếm khi
140. The organnizing committee of this B Xem nghĩa ở bên Hội đồng của cuộc hội thảo year’s conference is examining the năm nay đang xem xét khả …………..of renting a large-sized sports năng thuê cả một sân vận arena. động lớ n A.affirmation A. Quả quyết B.feasibility B. Tính có thể C.prediction C. Tiên liệu/ Dự đoán D.anticipation D. Dự đoán
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 30/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm!
Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn
thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một
phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải
thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page
của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 31/107
Economy RC vol 5
TEST 3
No. Question Answer Explanation Translation 101 Russell Jewels is opening a new C Dịch theo nghĩa: Russell Jewels sẽ mở một
____ in Rowland this Saturday. - Accessory: phụ kiện cửa hang mới trên đườ ng A. accessory - Design: bản thiết k ế Rowland vào thứ bảy B. design - Store: cửa hang này. C. store - Notice: Chú ý D. notice Cửa hang là từ phù
hợ p nhất về nghĩa. 102 Ms. Rosebush must _____ her D Sau “must” phải là Cô Rusebush phải gửi
application form to Beal City động từ nguyên th đơn xin việc của cô y tớ i University by September 5. (V-inf) Đại học của thành phố A. is sending Beal trướ c ngày mùng 5 B. sending tháng 9.
C. sent D. send 103 Mr. Cline requested his boss to C Authorize là động từ, Ông Cline đề xuất sế p
authorize _____ to organize the b nghĩa cho động từ của ông ta trao quy n t event. là đại từ phản thân: chức sự kiện cho ông ta. A. himself “him” B. his C. him D. he
104 Some of administrative staff ____ A Go to a business trip: Một vài nhân viên quan on a business trip to conclude a Đi công tác tr ị đã đi công tác đ hoàn contract with a business partner. thiện hợp đồng với đối A. went tác kinh doanh. B. prepared C. began D. started
105 To receive the full ____ of this B Chỗ tr ống thiếu một Để nhận đượ c ____ của coupon, please register the serial danh từ. phi u quà tặng này, xin number at our shop’s official Benefits: lợ i ích vui lòng hãy nhậ p số sori website. Beneficiary: này vào trang web chính A. beneficiary thức của cửa hang chúng B. benefits tôi. C. beneficial A.
D. beneficially B. lợ i ích C. có lợ i D. (adv)
106 Judy Arnold volunteered to ____ D Cụm Phrasal verb: Judy Arnold tình nguyện on a new research project in “take on” nghĩa là đảm nhiệm một dự án cooperation with senior đảm nhiệm nghiên cứu cộng tác cùng researcher Fred Ferguson. nhà nghiên cứu cừ cựu A. form Fred Ferguson. B. tell A. từ
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 32/107
C. create B. nói D. take C. tạo ra
107 As an ____ teacher, Mr. Grant B
Trướ c danh từ là tính Là mọt giáo viên có kinh gave a speech on the importance từ bỏ nghĩa cho danh nghiệm, ông Grant đã of fostering the habit of reading. từ đó. cho một bài giảng về sự A. experiencing quan tr ọng của thúc ép B. experienced thói quen đọc. C. experience
D. experiences 108 Cellist Irene Hudson is arranging B Phrasal verb: Nhạc sĩ vi-ô-lông Irene an accompanied performance accompany with Hudson đang chu n bị ____ the Toronto Philharmonic cho một màn trình diễn Orchestra. sánh cùng dàn giao A. off hưở ng Toronto B. with Philharmonic. C. among D. through
109 All workers must be equipped D Before hợ p ngữ cảnh Mọi công nhân đều phải with safety devices such as của câu. đượ c trang bị bở i dụng helmets ____ entering the cụ bảo hộ như mũ bảo hộ construction site. ____ vào khu công A. about trườ ng thi công. B. during A. về C. from B. trong suốt (quá trình) D. before C. từ khi
D. trướ c khi 110 Guests must show the invitation C Cụm “invitation they Khách mờ i phải trình giấy
____ received at the entrance to received” ở đây là mờ i mà họ nhận đượ c ở be escorted to their seats. mệnh đề quan hệ rút lối vào để được đưa về A. their gọn cho “the invitation ghế ngồi của mình. B. them which they had
C. they received” D. theirs
111 The Caldwell Bridge was around A Nearly nghĩa là gần Cây cầu Caldwell đã đượ c ____ 128 years before it was (chỉ s ) nên hợ p nh t g n 128 tu i trướ c khi nó demolished due to safety ngữ nghĩa. bị phá hủy vì lý do an concerns. toàn. A. nearly B. probably C. clearly D. finely
112 Wagner Computer is looking for B Trướ c danh từ trong Công ty Máy tính Wagner
____ ideas from employees that câu c n có tính từ b đang tìm ki m những ý could contribute to the nghĩa cho nó. tưở ng sang tạo từ nhân development of some new viên mà có thể đóng góp software. cho sự phát triển của A. create một số phần mềm mớ i. B. creative A. sáng tạo (verb) C. creating B. sáng tạo (adj) D. creativity C. đáng sáng tạo
D. sự sáng tạo (noun)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 33/107
113 A doubled remittance charge is B Vì trong câu có cấu Khoản phí chuyển gấ p placed ____ international money trúc “compared to” đôi được ưu tiên đ i vớ i transfers compared to domestics nên khi so sánh cần có tiền giao dịch quốc tế so ones. hai vế. với trong nướ c. A. in B. above C. from D. on
114 Winn Furniture ____ has been in B Vì danh từ chỉ đồ vật Hãng đò nội thất Winn business for more than 150 years nên dùng “which” . Furniture mà đã làm
strive to provide our customers trong nghề hơn 150 năm with functional and durable cố gắng để cung cấ p cho furniture. khách khàng đồ nội thật A. what chức năng và bền. B. which C. where D. whom
115 Navarro Paper Company devised C Từ hợ p ngữ cảnh nhất Công ty giấy Navarro đã a new manufacturing system là “but” phát minh ra hệ th ng ____ due to technological chế tạo mới nhưng vì difficulties it has not been những khó khăn kỹ thuật implemented. nên chưa đượ c thực thi. A. later A. sau đó B. like B. giống như C. but C. nhưng D. for D. vì
116 According to public opinion C Trướ c danh từ là tính Theo cuộc khảo sát ý kiến survey carried out by the từ b nghĩa cho nó. công chúng đượ c thực Dushville Gazette, there is a ____ hiện bở i Dushville preference for a new mayor Gazette, có một sự ưa rather than incumbent one. thích hơn rõ ràng dành A. clarify cho thị trưở ng mới hơn
B. clearly là cho phận sự của thị C. clear trưở ng. D. clarity
117 Letson University’s Floyd Medical D “leading” hợ p nhất vớ i Trườ ng Y học Floyd của School is a ____ academic ngữ cảnh câu. Đại học Letson là một institute which has produced học viện dẫn đầu mà đã many capable doctors. sản sinh ra nhiều bác sĩ A. deliberate có khả năng. B. practical A. thận tr ọng C. durable B. thực tế D. leading C. bền bỉ
D. dẫn đầu 118 Senior researchers at Russell B Thị hiện tại tiế p diễn, Những nhà nghiên cứu Botanic Institute are currently d u hiệu “currently”: lớ n tu i ở học viện ____ new medicine consisting Động từ to be + V-ing Russell Botanic đang phát only of natural ingredients. triển một loại thuốc mớ i A. develop chỉ chứa những nguyên B. developing liệu tự nhiên. C. developed D. develops
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 34/107
119 ____ firms must abide by the A Trong câu trướ c danh Các công ty k ế toán phải laws of the respective state they từ là tính từ b nghĩa tuân thủ pháp luật của belong to when conducting an cho danh từ đó. Trong bang tương ứng mà họ audit. câu này “Accounting” thuộc về khi tiến hành A. Accounting là từ hợp nghĩa duy kiểm toán. B. Accounted nhất đề bổ nghĩa cho C. Accountable từ “firms” D. Accountant
120 You cannot make additional D “already” hợ p ngữ Bạn không thể thực hiện orders for office supplies as the cảnh nh t. b t kz đặt hang thêm nào
budget has ____ been finalized. cho đồ văn phòng vì ngân A. eventually quỹ đã đượ c quyết định. B. soon A. cuối cùng C. around B. sớ m D. already C. khoảng
D. đã 121 To improve the athletic B “implement” hợ p ngữ Để hoàn thiện vẻ ngoài
performance of the football cảnh nh t. cường tráng cho đọi team, the team’s coach has ____ tuyển bóng đá, huần a new exercise routine. luyện viên của đội đó đã A. collected thực thi một thói quen B. implemented luyện tậ p mớ i. C. competed D. diverted
122 To complete the transfer process, D Trong câu từ bổ nghĩa Để hoàn thiện quá trình the transfer students should send cho động từ phải là trao đ i, học sinh trao their transcripts ____ from their một tr ạng từ. đổi nên gửi bảng điểm
previous school’s administrative tr ực tiế p từ phòng đạo office. tạo của trườ ng họ. A. directed B. director C. direct D. directly
123 Volunteers must ____ A “present” hợ p nhất về Các tính nguyện viên phải identification cards to flood ngữ cảnh. trình chứng minh thư victims before carrying out any nhân dân cho những nạn kind of assistance. nhân lũ trước khi giúp đỡ A. present họ bất cứ cái gì. B. announce A. trình C. dispose B. tuyên bố D. place C. phơi bày
D. đặt 124 Magneta Computing Company B “immediately” hợ p Công ty máy tính
had to ____ recall the Fosno-042 nh t vớ i ngữ cảnh. Magneta đã phải ngay
laptops when they turned out to lậ p tức thu hồi máy tính have defects in their hardware. cầm tay Fosno-402 khi A. extremely chúng đượ c phát hiện bị B. immediately lỗi ổ cứng. C. numerously A. cực kz D. clearly B. ngay lậ p tức
C. vớ i số lượ ng lớ n D. một cách rõ ràng
125 The final draft of the prototype of C Sau “must be” là động Bản phác thảo cuồi cùng
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 35/107
our newly developed product từ ở thì hiện tại hoàn của bản mẫu sản phẩm must be ____ so it can be thành (bị động) mới đượ c phát triển của displayed at the board of chúng ta cần đượ c chuẩn trustees’ meeting. bị để có thể đượ c trình
bày trướ c hội đồng ủy A. preparation thác tại cuộc họ p. B. prepare C. prepared D. prepares
126 Applicants for the vacant job A “range” hợ p nhất vớ i Đơn cho những vị trí position must have the ____ to ngữ cảnh. ngh nghiệ p còn tr ng categorize different types of cần có khoảng tr ống để documents, prepare presentation đượ c phân loại về những materials, and carry out loại tài liệu khác nhau, administrative work. chuẩn bị tài liệu thuyết A. range trình và thực hiện công B. ability việc hành chính. C. amount A. khoảng tr ống D. array B. khả năng
C. khói lượ ng D. danh sách
127 To ensure a safe trip, Wiota D Để bổ nghĩa cho động Để bảo đảm những Railway Services ____ conducts từ “conducts” c n chuy n đi an toàn, Dịch technical examinations on all its dùng tr ạng từ. vụ đườ ng sắt Wiota thực tracks and trains. hiện định kz những bài A. period thử nghiệm k ỹ thuật cho B. periodic cả đườ ng ray và tàu. C. periodical D. periodically
128 You can upgrade the size of the C “plus” hợ p vớ i ngữ Bạn có thể tăng kích pizza you order ____ three free cảnh nh t. thướ c pizza mà bạn đặt beverages for no extra charge cùng với ba đồ uống
when you order through the miễn phí và không tính Internet. phí thêm khi đặt hang A. on qua mạng. B. while C. plus D. in addition
129 If you need a translator at the A “preference” hợ p vớ i Nếu bạn cần một phiên conference, please check your ngữ cảnh nh t. dịch viên tại hội nghị, làm language ____ on the registration ơn hãy kiểm tra ngôn form. ngữ ưu tiên của bạn A. preference trong đơn đăng k{.
B. advantage A. ưu tiên C. recognition B. lợ i thế D. remittance C. sự nhận biết
D. sự hoãn lại 130 The quarterly revenue of Delci D “due to” hợ p nhất về Doanh thu theo quý của
Hair Products increased by 10 nghĩa và ngữ pháp. Hãng Dellci Hair tăng lên percent ____ the new marketing 10% nhờ chiến lượ c strategy they employed. quảng cáo mớ i mà họ A. besides đang thực hiện.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 36/107
B. according to A. bên cạnh C. otherwise B. dựa theo D. due to C. trái lại
D. nhờ vào 131 Students are required to B Thì cần điền là hiện tại Sinh viên đượ c yêu cầu
summarize what they ____ for hoàn thành. (nghĩa nộ p bản tóm t t những gì their graduation thesis. của câu) họ đã nghiên cứu cho A. have been researched khóa luận tốt nghiệ p của B. have researched họ. C. researching
D. will be researched 132 ____ the outbreak of an D “since” hợ p nhất vớ i Từ khi loại dịch đã đượ c identified disease, the sales nghĩa của câu. xác định bùng phát, kh i volume of personal hygiene items lượ ng bán hàng của các has reached an all-time record. vật dụng cá nhân đã đặt A. Even đượ c k ỷ lục mọi thời đại. B. Besides A. k ể cả C. Among B. bên cạnh D. Since C. trong
D. Từ khi 133 Civilians in the Southern part of B “alongside” hợ p nhất Ngườ i dân ở phía Nam
New Zealand are putting every vớ i ngữ cảnh câu. New Zealand đang d n effort into extinguishing bushfires mọi nỗ lực để dậ p tắt ____ local firefighters. đám cháy cùng vớ i lính A. cooperating cứu hỏa địa phương. B. alongside C. besides D. despite
134 Because Philip Dalton was absent C Cụm “substitute Bở i vì Phillip Dalton vắng due to an injury from last game, a player” nghĩa là c u mặt do ch n thương từ ____ player was put into the thủ dự bị. tr ận đấu trướ c nên một semifinals. cầu thủ dự bị đã đượ c A. shortage cho vào bán k ết.
B. financial C. substitute D. decision
135 Ferry service at Leaton Island C “more” đi với “than” Dịch vụ phà ở đảo Leaton charges 20 percent more on tính phí vào cu i tu n weekends ____ on weekdays. nhiều hơn 20% so vớ i A. onto ngày thườ ng. B. above C. than D. within
136 The movie is quite popular A “picturesque” hợ p Bộ phim khá nổi tiếng vì
because of its ____ scenes and nh t v nghĩa. những cảnh quay sinh solid plot, both of which have động và cốt truyện vững been praised by moving critics. chắc, cả hai đã được đề A. picturesque cao bớ i các nhà phê bình B. monetary phim. C. horrible A. sinh động D. singular B. đáng tiền
C. kinh khủng D. đặc biệt
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 37/107
137 Business ____ must be accurately B “transaction” hợ p Mọi giao dịch kinh doanh recorded and confirmed by the nh t vớ i ngữ cảnh. Vì phải đượ c ghi lại và xác heads of each respective cuối câu có nhận chính xác bởi ngườ i department before they are “company’s đứng đầu của mỗi ban delivered to the company’s accountant” trước khi đượ c chuyển accountant. tớ i k ế toán của công ty. A. practices A. hành nghề B. transactions B. giao dịch C. absences C. sự vắng mặt D. registration D. đăng k{
138 Remsell Industries is C Cấu trúc “implement Remsell Industries đang implementing an incentive sth for sb to do” thực hiện một chương program for employees ____ trình khuyến khích cho heightened productivity. nhân viên để tạo điều A. facilitated kiện năng suất cao. B. facilitate C. to facilitate D. facilitation
139 President Bruce Dixon of Dewitt D “strategic” hợ p vớ i Chủ tịch Bruce Dixon của Advertising has been promoting a ngữ cảnh nh t. Hãng quáng cáo Dewitt ____ partnership with local đã và đang nâng cao một businesses. chiến lượ c liên k ết vớ i A. punctual cách doanh nghiệ p trong B. rhetoric khu vực. C. contented A. thích đáng D. strategic B. hùng biện
C. mãn nguyện D. có chiến lượ c
140 Personnel changes within the B Phrasal verb “came Thay đổi nhân sự trong marketing department ____ no as” hợ p vớ i ngữ cảnh bộ phận quảng cáo surprise, as it completely failed câu. không hề tạo bất ngờ bở i on the most recent project. nó đã hoàn toàn thất bại A. made of trong những dự án gần
B. came as đây. C. spoke of A. làm bằng D. came across B. đến như là
C. nói về D. đi qua
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 38/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm!
Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn
thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một
phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải
thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page
của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 39/107
ECONOMY RC vol 5
TEST 04
No. Question Answer Explanation Translation 101 After Jonathan ____ the proposal D Vì “handed” ở thì quá Sau khi Jonathan chỉnh
for the project more than five khứ nên “revised” (hành sửa bản đ nghị làm dự times with his colleague, he động xảy ra trước cũng án năm lần với đồng finally handed it over to his boss. phải là thì quá khứ. nghiệ p, cuồi cùng anh A. is revising đã nộ p cho sế p của B. will revise mình. C. revises D. revised
102 Since Carol, my boss, was not B Sau động từ trong câu là Vì Carol, sế p của tôi, satisfied with my work, she fired một tân ngữ. “me” ở đây không hài lòng vớ i công me and gave ____ one month’s là một tân ngữ. việc của tôi nên đã sa notice. thải tôi và cho tôi một A. I tháng chuẩn bị. B. me C. my D. mine
103 The company’s ____ only took an D “ceremony” hợ p nhất vớ i Buổi lễ của công ty chỉ hour and a half because they ngữ cảnh. kéo dài 1 ti ng rưỡ i vì skipped the boring opening họ đã bỏ qua bài diễn speech and some unnecessary văn mở đầu nhàm chán formalities. và một vài thủ tục A. group không cần thiết. B. winner A. nhóm C. title B. ngườ i thắng cuộc D. ceremony C. tiêu đề
D. buổi lễ 104 ____ the past two hours, the A “In” hợ p nhất vớ i ngữ Trong vòng 2 tiếng vừa
number of accidents has gone up cảnh. r ồi, số lượ ng tai nạn by 15%. giao thông đã tăng A. In thêm 15%. B. Of C. At D. On
105 Due to ____ traffic, John has to B Tính từ đứng trướ c danh Vì giao thông ách tắc, wake up early every morning in từ b nghĩa cho “traffic” John phải dậy r t sớ m order to make it to work on time. vào buổi sáng để có thể A. heaviness đến chỗ làm đúng giờ . B. heavy A. sức nặng C. heavily B. nặng D. heaviest C. (adv)
D. nặng nhất 106 Max complained to his boss that D Sau “has been” là động từ Max phàn nàn vớ i sế p
it’s been 10 years since the office thì hiện tại hoàn thành. của mình r ng đã 10 has been ____ and it needs some năm từ khi văn phòng changes in order to promote a đượ c tu sửa và nó cần better work environment. vài thay đổi để nâng A. renovation cao môi trườ ng làm B. renovate việc.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 40/107
C. renovating A. sự đổi mớ i D. renovated B. đổi mớ i
C. V-ing D. V-pp
107 Although Peter hurried up and A “already” hợ p vớ i ngữ Mặc dù Peter đã vội vã called Kevin to tell him that the cảnh nh t. gọi điện cho Kevin đ meeting was canceled, Kevin was báo vớ i anh ấy r ằng ____ waiting for the cuộc họp đã bị hủy, representatives from the partner nhưng Kevin đã đang company. chờ đại diện của công
A. already ty hợ p tác cùng r ồi. B. later A. đã C. further B. sau D. once C. hơn nữa
D. một lần 108 BWS Cooperation’s employees C Cấu trúc advise to do Nhân viên của Công ty
were advised ____ the training something. BWS đượ c khuyên session because only those who tham gia khóa huấn completed the session would be luyện bở i vì chỉ những considered for the promotion. ai đã hoàn thành khóa A. attend huấn luyện mới đượ c B. attended xem xét để thăng chức. C. to attend D. is attending
109 When you invest your money, A Cấu trúc “either … or…” Khi bạn đầu từ tiền, bạn you have to choose ____ to invest phải lựa chọn đ u tư in high-risk opportunities or low- vào những cơ hội có risk ones. nguy cơ lớ n hay nhỏ. A. either B. neither C. yet D. nor
110 Peter was glad when he receives D Sau sơ hữu cách “his” là Peter đã rất mwungf a text message from the hospital danh từ khi nhận đượ c tin nh n reminding him of his ____ on của bệnh viện nhắc anh Thursday because he almost ấy về cuộc hẹn vào thứ forgot about it. năm vì anh ấy đã gần A. appoint như quên tiệt nó. B. appointed C. appoints D. appointment
111 Jane could not apply for the job A “because” hợ p ngữ cảnh Jane không thể nộ p she desperately wanted ____ it nh t. đơn làm công việc mà required a high level of English. cô ấy khát khao làm vì
A. because nó yêu cầu trình độ B. until tiếng Anh cao. C. not only D. so that
112 Jason attempted to utilize some B Chỗ tr ống thiếu sở hữu Jason đã có { định tận new equipment at the factory, của “start buton” dụng thi t bị mớ i ở nhà but he had trouble figuring out máy, nhưng anh ta even where ____ start button thậm chí có r ắc r ối vớ i was. việc tìm nút khởi động
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 41/107
A. it của nó. B. its C. them D. they
113 Because the store was ____ C Chỗ tr ống thiếu một Bở i vì cửa hàng đượ c located, it had a huge advantage tr ạng từ b nghĩa cho đặt tại vị trí trung tâm, in exposing its goods to the động từ “located” nên nó có một lợ i thế public, which had an impact on its lớ n trong việc trưng bày increase sales. hàng hóa vớ i công A. center chúng, điều đó đã có
B. central tác động tớ i việc doanh C. centrally thu tăng của nó. D. centered A. trung tâm
B. tính từ trung tâm C. (adv) D. chính giữa
114 The company announced that it C “but” hợ p vớ i ngữ cảnh Công ty đã tuyên bố sẽ would merge with Tyrell cộng nhậ p vớ i Tyrell Incorporated, ____ it said the Incorporated, nhưng họ opposite only two days later. đã nói ngượ c lại chỉ hai A. or ngày sau đó. B. and C. but D. if
115 Justin’s Packaging company ____ A Chỗ tr ống thiếu tr ạng từ Công ty đóng gói received return products because b nghĩa cho động từ Justin’s nhận đượ c the new machine that they “received” những mặt hàng tr ả lại purchased has been creating theo kz vì máy họ mớ i problems for the past couple of mua đã tạo ra những months. vấn đề trong vài tháng A. occasionally qua. B. occasional C. occasion
D. occasions 116 While Kim was waiting for the B “delivery” hợ p vớ i ngữ Trong khi Kim đang chờ
____ of the product that she cảnh nh t. đợ i sản ph m đượ c ordered a month ago, she chuyển hàng mà cô ấy realized that what she ordered đã đặt một tháng was actually not the one that the trướ c, cô ấy nhận ra company needed. r ằng món hàng cô ấy A. release đặt không phải thứ mà B. delivery coongg ty cô ấy cần. C. transportation A. bày ra D. resource B. giao hàng
C. sự chuyên chở D. phương pháp 117 According to the interviewer, the A “high” hợ p nhất vớ i ngữ Theo ngườ i phỏng vấn,
position requires a ____ cảnh câu. vị trí đó yêu c u sự familiarity with marketing theory. quen biết cao vớ i lý A. high thuyết tiế p thị. B. broad A. cao C. whole B. r ộng D. round C. toàn thể
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 42/107
D. vòng 118 Jason’s colleagues were jealous of B “helped” ở đây hợ p vớ i Động nghiệ p của Jason
him because his boss ____ him ngữ cảnh của câu. đã r t ghen tị vớ i anh ta with the work so much that he vì sếp đã giúp anh ấy nearly had nothing to do but r ất nhiều trong công handed in the completed work. việc đến nỗi anh ta gần A. accepted như không phải làm gì B. helped mà đã nộp đượ c công C. entered việc hoàn chỉnh. D. produced
119 Although people believe that A “relatively” hợ p vớ i ngữ Mặc dù mọi ngườ i coffee has too much caffeine, in cảnh câu nh t. thườ ng tin r ng cà phê reality, it’s ____ low in caffeine có quá nhiều cafein, compared to some energy drinks trong thực tế, nó có such as Redbull, Monster and tương đối ít cafein so Rockstar. vớ i một số loại nướ c A. relatively tăng lực như Redbull, B. closely Monster và Rockstar. C. normally A. tương đối D. jointly B. gần vớ i
C. thông thườ ng D. cùng vớ i
120 Carl thought that the conference B Sau “very” phải điền tính Theo Carl, buổi họi nghị was very ____ and actually từ. “Informative” hợ p vớ i thực sự chứa r t nhi u learned a lot more than he’d ngữ cảnh câu nhất. thông tin và đã học learned at university. đượ c nhiều hơn rất A. informing nhiều so vớ i ở trườ ng B. informative đại học. C. informed A. có tính báo trướ c D. informally B. có nhiều thông tin
C. đã đượ c báo trướ c D. (adv)
121 It is necessary for superiors to D Chỗ tr ống thiếu một danh Việc đánh giá các công give a fair ____ of their workers từ. nhân một cách công because it has a huge impact on bằng là việc r ất quan their future career. trong của những cán bộ A. evaluate cấp cao vì điều đó có B. evaluates tác động lớ n tớ i sự C. evaluated nghiệp tương lai của D. evaluation họ.
122 Because Jack had ____ the B “served” hợ p vớ i ngữ Bởi vì Jack đã phục vụ company as the general manager cảnh câu nh t. công ty với tư cách là for more than 20 years, there was một quản l{ chung hơn
not one employee who didn’t 20 năm qua nên không know him. một nhân viên nào là A. involved không biết ông ta. B. served A. lien quan đến C. regarded B. phục vụ D. conducted C. đượ c biết đến
D. điều khiển 123 ____ the first three months, Tim’s A “Within” hợ p vớ i ngữ Trong suốt 3 tháng qua,
boss couldn’t find any flaws in cảnh của câu nhất. Không sế p của Tim không th
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 43/107
him, but he realized that Tim thể dùng “for” vì câu sau tìm thấy một khuyết actually has a very hot temper dùng quá khứ đơn. điểm nào ở anh ta, when he got into an argument nhưng ông ta đã nhận with his co-worker. ra r ằng Tim thực ra là A. Within ngườ i r ất nóng tính qua B. Onto một tr ận tranh cãi vớ i C. Along đồng nghiệ p của anh ta. D. For
124 Although the company aimed for D Cấu trúc “aim sth by Mặc dù công ty đã a greater number of sales by ____ doing” hướ ng tớ i con s doanh
the price of their products, it thu lớn hơn bằng việc faced a huge loss in revenue haj giá sản phẩm của because they couldn’t reach their họ, họ đã gặ p phải một expected number of sales. mất mát cực lớ n trong A. low tiền lợ i tức vị họ không B. lower thể đạt tớ i doanh thu C. lowered mong muốn. D. lowering
125 A professional soccer player, Jinsu D “competitive” hợ p vớ i Một cầu thủ bóng đã became so ____ in the game that ngữ cảnh câu. chuyên nghiệp, Jinsu đã he ended up earning himself a tr ở nên cạnh tranh yellow card for his actions. trong tr ận đấu đến nỗi A. satisfied anh ta đã nhận một thẻ B. preventable vàng cho hành động C. experienced của mình. D. competitive A. hài lòng
B. phòng ngừa đượ c C. có kinh nghiệm D. cạnh tranh
126 Kate was hoping that Harry would A “after” hợ p vớ i ngữ cảnh Kate đã mong rằng correct his mistakes on the câu nh t. Harry sẽ sửa l i của anh proposal before submitting it ta trong bản đề nghị ____ she told him what mistakes trướ c khi nộ p sau khi cô
she had found while going over it. ấy đã nói vớ i anh về A. after những lỗi mà cố ấy tìm B. instead đượ c trong lúc rà soát C. during nó. D. beyond
127 The factory wasn’t able to B Sau “the’’ là danh từ. Nhà máy đã không thể produce as many products as it Trong câu này danh từ ch tạo s lượ ng sản was supposed to because the còn thiếu chỉ ngườ i. phầm mà nó phải làm
____ couldn’t deliver the raw bớ i vì nhà cung cấ p materials on time. không thể giao nguồn A. supplies nguyên vật liệu thô về
B. supplier k ị p thờ i. C. supplied D. supplying
128 Because the head of the company B “previous” hợ p ngữ cảnh Bở i vì người đứng đầu was obsessed with the company’s câu, vì sau đó có công ty quá ám ảnh bở i profits from the ____ year, he “current” luận nhuận của công ty couldn’t focus on its profits for từ năm ngoái, nên anh the current year. ta không thể tậ p trung A. cautious vào lợ i nhuận của nó
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 44/107
B. previous vào năm nay. C. supportive A. cảnh báo D. deliberate B. trướ c
C. có tính hỗ tr ợ D. cẩn thận
129 In order to ____ the purchase of C “promote” hợ p vớ i ngữ Vớ i mục đích nâng cao its new products, the company cảnh câu nh t. việc mua mặt hàng mớ i, spent a great deal on advertising. công ty đã dành ra một A. obligate khoản khá lớ n vào B. afford quảng cáo.
C. promote A. bắt buộc D. participate B. cho C. nâng cao D. tham gia
130 Noticing that the stock value was B Bổ nghĩa cho động từ Nhận thấy r ằng giá tr ị ____ decreasing, the biggest “decreasing” ta dùng c phi u đang giảm liên shareholder sold all of his stocks tr ạng từ. tục, cổ đông lớ n nhất for a reasonably low price. đã bán hết cổ phiếu của A. continuing mình vớ i giá thấ p hợ p B. continually lý. C. continued D. continual
131 With the strong visual effects of D Sau “very” à một tính từ. Vớ i hiệu ứng hình ảnh the presentation, the general mãnh liệt trong bài manager sounded very ____ in thuyết trình của mình, his meeting held with the partner quản l{ chung đã rất company. thuyết phục trong cuộc A. persuade họ p với đối tác của B. to persuade công ty. C. persuasiveness D. persuasive
132 Because of the sudden death of C Cụm từ “drop Bở i vì cái chết đột ngột the CEO, the company’s stock dramatically” chỉ sự giảm của giám đ c đi u
value dropped ____ and didn’t nhanh chóng. hành, giá tr ị cổ phiếu recover for several years. của công ty đã giam A. extremely một cách triệt để và B. adversely không thể phục hồi C. dramatically trong vài năm. D. retroactively A. khắc nghiệt
B. xấu C. triệt để/ nhanh chóng D. hồi tố
133 There are still ____ job A “immense” hợ p vớ i ngữ Vẫn còn nhiều cơ hội
opportunities in the United States cảnh của câu nhất. việc làm ở Mỹ vì có because there are many small nhiều doanh nghiệ p businesses around the country. nhỏ quanh đất nướ c A. immense này. B. enthusiastic A. bao la/ nhiều/ vô hạn C. calculating B. nhiệt tình D. impending C. thích đáng
D. đang đe dọa
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 45/107
134 ____ some customers claim that A Hai từ “despite” và Mặc dù một số khách the company’s customer service “although” đ u hợ p vớ i hàng đã nêu { ki n r ng providers are impolite, HISL ngữ cảnh tuy nhiên dịch vụ chăm sóc khách Corporation totally ignored the “although” không đứng hàng của công ty cung claims. đầu câu đượ c. cấ p khá bất lịch sự, A. Despite nhưng công ty HISL vẫn B. Whatever hoàn toàn phớ t lờ ý C. Although kiến của họ. D. Whenever
135 As a result of working for 14 B “array” hợ p vớ i ngữ cảnh Do làm việc 14 tiếng
hours continually, I was able to của câu nh t. lien ti p, tôi đã có th create an ____ of products in tạo ra một chuỗi những different colors. sản phẩm vớ i nhiều A. agreement máu sắc khác nhau. B. array A. hợp đồng C. acclaim B. chuỗi D. appeal C. sự tung hô
D. cuốn hút 136 HIB Investment Bank, ____ B Dựa theo danh từ ta cần Ngân hàng đầu tư HIB
shareholders were passionate đi n mệnh đ có sở hữu mà có những c đông about getting a new CEO, has cách. đang đam mê tìm kiếm been through some chaotic một giám đốc điều changes recently. hành mới, đã và đang A. whatever tr ải qua một số cuộc B. whose hỗn loạn gần đây. C. which D. who
137 The head of department has the C “specified” hợ p vớ i ngữ Trưở ng bộ phận đã xác ____ that all employees are cảnh câu nh t. định rõ r ng t t cả nhân required to hand in their vacation viên phải nộ p k ế hoạch plans before the end of the kz nghỉ của họ trướ c month. cuối tháng. A. distinguished A. phân biệt
B. connected B. k ết nối C. specified C. xác định D. employed D. có việc làm
138 Jim ____ made the same mistake B “once again” hợ p vớ i ngữ Jim một lần nữa phạm by misspelling the names of the cảnh của câu nh t. l i bởi đọc nh m tên people who were supposed to của những ngườ i nhẽ ra attend the conference. sẽ tham dự hội nghị. A. by far B. once again C. very much D. for long
139 The president seemed ____ upset C Bổ nghĩa cho tính từ Tổng thống có vẻ r ất when the interviewer asked him a “upset” chỉ có tr ạng từ bực bội khi phóng viên very sensitive question about his “very” hỏi ông ta một câu hỏi family history. nhạy cảm về quá khứ A. so much gia đình ông ta. B. well C. very D. mostly
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 46/107
140 When the acid ____ turned red, D “indicator” hợ p nhất vớ i Khi máy chỉ thị axit Tony realized that he should not ngữ cảnh của câu. chuy n sang màu đỏ, touch it without any protection Tony nhận ra r ằng mình on his hands. không nên chạm vào nó A. receptor mà không dùng đồ bảo B. operator hộ tay. C. contractor A. một bộ phận trên D. indicator ngườ i
B. máy điều hành C. nhà thầu
D. máy chỉ thị
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 47/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trướctiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án
này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN
TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất
lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn
đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ
nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 48/107
Economy RC vol 5
TEST 05 No. Question Answer Explanation Translate 101. After Rachel had worked for the D Chỗ tr ống cần một Sau khi Rachel làm việc
company for more than 10 chủ ngữ -> D cho công ty hơn 10 năm, years,____ was finally promoted to ____ cuối cùng đã a managerial position. được thăng lên chức A. her quản lý. B. hers A. cô ấy ( tân ngữ) C. herself B. cái của cô ấy ( đại từ D. she sở hữu)
C. bản than cô ấy ( đại từ phản than) D. cô ấy ( đại từ làm chủ ngữ)
102. Mr. Jackson expressed a strong B Cấu trúc both A Ngài Jackson bày tỏ desire to increase _____ the and B : cả 2 thứ niềm ao ướ c mãnh liệt company’s revenue and the number có th tăng____ lợ i
of employees. nhuận của công ty cũng A. between như số lượ ng nhân viên. B. both A. giữa ( 2 sự vật) C. either B. cả hai D. rather C. một trong 2 ( hoặc cái
này, hoặc cái kia) D. khá
103. Kelvin video system’s most recent B Chỗ tr ống cần một Mẫu mớ i nhất của hệ model _____ vivid images on its động từ, chủ ngữ là thống video Kelvin ____ screen. “model” phải chia những hình ảnh sống A. produce động từ số ít động trên màn ảnh. B. produces A. tạo ra ( không hợ p thì
C. product vớ i chủ ngữ ) D.producing B. tạo ra
C. sản phẩm ( danh từ) D. tạo ra ( động danh từ)
104. _____ further information, please C Cụm cố định For ____ đ biết them thông don’t hesitate to call our customer further information. tin chi tiết, đừng tr ần chừ service center at 1-440-485-8755. và hãy gọi cho dịch vụ A. from khách hàng của chúng B. of tôi tại….. C. for D. By
105. _____for the annual GRR contest B
Chỗ tr ống cần một _____ cho cuộc thi GRR
should be submitted by no later danh từ hàng năm nên đượ c nộ p than December 1st . trướ c 1/12 A. enter A. đi vào B. entries B. bài dự thi C. being entered C. Được Đi vào D. entering D. đi vào
106. Clients of bank of America can A Chỗ tr ống cần một Khách hàng của ngân _____ gain access to their accounts tr ạng từ bổ nghĩa hàng Mỹ có thể _____
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 49/107
24 hours a day throughout the year. cho động từ “gain”- tiế p cận tài khoản của họ A. easily đạt đượ c 24 giờ một ngày trong B. easy suốt cả năm. C. easing A. một cách dễ dàng ( D. ease tr ạng từ)
B. dễ dàng ( tính từ) C. làm giảm bớ t, nhẹ bớ t ( động danh từ) D. làm giảm bớ t, nhẹ bớ t ( nguyên thể)
107. The president of the company gave A Xem nghĩa bên Chủ tịch của công ti đã credit for the increased number of gửi lờ i khen tớ i _____ cố sales to the _____ work done by his gắng của nhân viên vì staff sự tăng doanh số. A. excellent A. xuất sắc B. interested B. đam mê C. grateful C. biết ơn D. absolute D. hoàn toàn
108. Although the owner of the company C “there” thay cho “ Mặc dù giám đốc công ti wasn’t able to attend the meeting, the meeting” không thể tham giự cuộc his secretary was_____ to take họp, thư kí của ông ta important notes for him _____ để ghi lại những A. where điều đáng chú ý. B. when A. nơi C. there B. khi D. why C. ở đó
D. tại vì, lí do 109. The Wall Street banks collapsed B Because of + danh Ngân hàng Wall Street
_____ the uncertainty that investors từ hoặc cụm danh đã phá sản vì sự không had about the American economy từ chắc chắn của các nhà A. even though đầu tư đối vớ i nền kinh B. because of tế Mỹ C. since A. Mặc dù ( + mệnh đề) D. besides B. bở i vì
C. bở i vì (+ mệnh đề) D. bên cạnh đó
110. Wiping out the company’s data on C Xem nghĩa bên Xóa đi dữ liệu trong máy retiring workers’ computers may tính của các nhân viên _____ leak concerning crucial nghỉ hưu có thể _____ information about the company. đượ c các thông tin quan A. begin tr ọng của công ty rò r ỉ. B. hurry A. bắt đầu C. prevent B. vội vã D. enhance C. ngăn chặn
D. tăng cườ ng 111. After a long speech about the D Xem nghĩa bên Sau 1 bài diễn thuyết dài
importance of working hard, Mr về tầm quan tr ọng của Glenn _____ reminded his workers lam việc cần cù, ngài to work hard every day. Gleen ( vẫn) _____ nhắc A. once nhân viên của ông ta làm B. far việc chăm chỉ mỗi ngày. C. yet A. đã từng
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 50/107
D. still B. xa C. chưa D. vẫn
112. EMI requires all of its employees to D Chỗ tr ống cần một EMI yêu cầu tất cả các make their own _____ for their danh từ nhân viên _____ cho business trips. chuyến công tác của họ. A. arranges A. sắ p xế p ( động từ ở B. arranged hiện tại đơn) C. arranging B. sắ p xế p ( dạng động D. arrangement từ quá khứ)
C. sắ p xếp ( động danh từ) D. sắ p xế p ( danh từ)
113. The _____ of flood victims C Chỗ tr ống cần một _____ nạn nhân lũ lụt temporarily residing in the danh từ ( sau mạo tạm thời đang chú ngụ ở government supply camps has just từ “the” ), “the khu tr ại chính ngủ tr ợ exceeded a thousand. number of + danh cấp đã vượ t quá con số A. numerical từ số nhiều” 1000. B. numbers A. lien quan đến con số C. number B. những con số D. numerous C. số lượ ng
D. r ất nhiều 114. Before obtaining a _____, A Chỗ tr ống cần một Trước khi có đượ c một
applicants are required to complete danh từ, xem nghĩa _____, các thí sinh đượ c 40 hours of driving within an adult bên yêu cầu hoàn thành 40 over 21 giờ tậ p lái vớ i một ngườ i A. license trưở ng thành trên 21 B. licensor tu i. C. licensing A. bằng lái D. licensed
115. .my application was to be reviewed C Xem nghĩa bên Đơn xin việc của tôi đã _____ because I attended the đượ c xem _____ bở i vì I company’s summer internship đã tham dự khóa thực course. tậ p mùa hè của công ti. A. slowly A. một cách chậm chạ p B. nearly B. gần như C. primarily C. một các cơ bản D. variously D. một cách đa dạng
116. All the temporary workers are D Chỗ tr ống cần một Tất cả những công nhận supposed to keep track of the hours đại từ có thể làm tạm thời đượ c yêu cầu that _____ work. chủ ngữ cho động nắm bắt đượ c giờ mà A. them từ “work” _____ làm việc. B. their A. họ ( làm tân ngữ) C. those B. của học ( tính từ sở D. they hữu)
C. những cái đó D. họ ( đại từ làm chủ ngữ)
117. Ms. Hong was forced to resign as A Chỗ tr ống cần một Ms Hong bị ép từ chức CEO of the company _____ since tr ạng từ bổ nghĩa khỏi vị trí giám đốc của investors weren’t pleased with her cho động từ công ty _____, vì các recent performance. “resign” nhà đầu tư đã không hài
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 51/107
A. quickly long vớ i những gì bà ta B. Quicken làm gần đây. C. quickened A. một cách nhanh D. quickness chóng ( tr ạng từ)
B. làm cho nhanh ( động từ) C. được đẩy nhanh D. sự nhanh ( danh từ)
118. All the employees at SEI C On sth: về vấn đề Tất cả các nhân viên ở corporation are invited to the gì doanh nghiệp SEI đượ c meeting _____ the new internal mờ i tớ i cuộ họ p VỀ vấn communications system that the đề hệ thống lien lạc nội company is about to bring in. bộ mớ i cái mà công ti A. at đang chuẩn bị phát triển B. with C. on D. over
119. Although the marketing department D Chỗ tr ống cần một Mặc dù ban marketing submitted the initial proposal, it động từ chia ở thể đã đệ trình đề xuất ban _____ many times since then. bị động, xem nghĩa đầu, nó _____ r ất nhiều A. is editing bên cạnh lần k từ đó. B. was editing A. đang sửa đổi ( thì C. will be editing hiện tại tiế p diễn) D. has been edited B. đã sửa đổi ( quá khứ
tiế p diễn) C. sẽ đang sửa đ i ( tương lai tiế p diễn) D. đã đượ c sửa đổi ( hiện tại hoàn thành )
120. If you are planning on attending the D Xem nghĩa bên Nếu bạn đang định tham launching ceremony for IBM’s new cạnh gia vào bu i lễ giớ i thiệu product, please purchase tickets as sản phẩm mớ i của IBM, soon as possible because the hãy mua vé sớ m r ất có number of seats is _____ th vì số ghế ngồi bị A. guided _____ B. timely A. hướ ng dẫn C. early B. đúng lúc D. limited C. sớ m
D. hạn chế 121. The president has just realized that B Xem nghĩa bên Ngài chủ tịch vừa mớ i
the launch of our new product must nhận ra r ằng việc giớ i be postponed owing to _____ thiệu sản phẩm mớ i phải conditions in the market. bị trì hoãn vì điều kiện A. unwilling của thì trườ ng. B. unfavorable A. không sẵn sang C. opposing B. không thuận lợ i D. reluctant C. đối lậ p
D. miễn cưỡ ng 122. The contract indicates that if your D Chỗ tr ống cần cụm Hợp đồng chỉ rõ r ằng
car _____ on the road, you can get động từ có nghĩa nếu xe của bạn _____ immediate roadside service within “hỏng hóc”, xem trên đườ ng, bạn có thể one hour. nghĩa bên hưở ng dịch vụ
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 52/107
A. picks up “roadside” ngay lậ p tức B. hangs up trong vòng 1 giờ . C. turns down A. nhặt, chọn, đón D. breaks down B. treo lên
C. vặn nhỏ, từ chối D. hỏng hóc
123. The general manager made it clear D Chỗ tr ống cần một Ngườ i quản lý chung nói before the meeting that employees tr ạng từ bổ nghĩa rõ trướ c buổi họ p r ằng can ask questions _____ after the cho động từ “ask” nhân viên có thể đặt câu meeting, but they must remain quiet hỏi _____ sau khi cuộc throughout the meeting. họ p k ết thúc, nhưng phải A. immediacy giữ yên lặng trong suốt B. immediate cuộc họ p C. immediateness A. sự tr ực tiế p D. immediately B. tr ực tiế p, lậ p tức
C. sự tr ực tiế p D. ngay lậ p tức
124. Ms. Kempbell runs a company that D Chỗ tr ống cần một Ngài Kempbell quản lý builds _____ in both professional danh từ hợ p vớ i một công ty cái mà xây music agencies and people’s động từ “build”- xây dựng _____ cho cả houses. dựng. build studios những công ty âm nhạc A. sketches chuyên nghiệ p và nhà B. solutions dân. C. stylists A. bản phác thảo D. studios B. giải pháp
C. nhà tạo mẫu D. xưở ng
125. Although Jack was _____ that his C Chỗ tr ống cần một Mặc dù Jack đã _____ coworker would be very nervous on tính từ đuôi – ed chỉ r ằng đồng nghiệ p của his first day of work, he was in fact tính bị tác động. cậu ta sẽ r ất lo lắng vào quite confident, which surprised ngày đầu đi làm, thực tế Jack. là cậu ta khá tự tin, điều A. concern này đã khiến Jack sửng B. concerns sốt. C. concerned A, B: sự lo lắng, mối bận D. concerning tâm
C. lo lắng tớ i thứ gì D. đáng lo lắng
126. The CEO addressed the future of B Chỗ tr ống cần 1 Ngài giám đốc phát ngôn the company so passionately _____ giớ i từ đi kèm vớ i một cách r ất kì vọng về the conference that he didn’t even danh từ tương lai của công ty realize that he was losing his voice. “conference” cuộc _____ cuộc hội nghị mà A. among hội nghị, xem nghĩa ông ta thậm chí không B. throughout bên nhận ra r ằng ông ta C. while đang mất giọng. D. toward A. giữa ( nhiều vật)
B. trong suốt, qua C. trong khi D. hướ ng về
127. Job interviewers generally evaluate B Chỗ tr ống cần một Những ngườ i phỏng vấn the applicants’ working abilities danh từ đi sau tính thường đánh giá cao khả rather than their _____ tử sở hữ “their” năng làm việ của ứng
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 53/107
A. personal viến hơn là _____ B. personalities A. mang tính cá nhân C. personally B. tính cách D. personalize C. một cáchh cá nhân
D. cá nhân hóa 128. As much as the Korean economy D Chỗ tr ồng cần một Dù kinh tế hàn quốc
has _____ tremendously in a short động từ mà không trong thờ i gian ngắn period of time, there are still many cần đi kèm một tân _____ r ất mạnh mẽ, vẫn problems that our nation is facing. ngữ. có r ất nhiều vấn đề mà A. thought quốc gia này đang đối B. based mặt. C. resulted A. suy nghĩ D. developed B. dựa vào ( đi vớ i on)
C. gây ra ( đi vớ i in hoặc from) D. phát triển
129. The manager’s speech on hard A Xem nghĩa bên Bài phát bi u của ngườ i work was not _____ because he is quản ví về vấn đề làm not considered a hard worker to the việc cần cù không audience. _____, vì ông ta không A. effective đượ c xem là một ngườ i B. total làm việ chăm chỉ trong C. raised mắt ngườ i nghe. D. complete A. hiệu quả
B. tổng, hoàn toàn C. được tăng D. hoàn toàn
130. The new novel by Steven Kim A
Chỗ tr ống cần một Cuốn tiểu thuyết mớ i của _____ no later than 18th of động từ đượ c chia Steven Kim _____ không November according to a reliable ở dạng bị động đ sau 18/11 theo 1 ngu n source. hợ p vớ i chủ ngữ tin cậy. A. will be published “novel” A. sẽ đượ c xuất bản B. will publish B. sẽ xuất bản C. are publishing C. đang xuất bản D. publishes D. xuất bản
131. As we have had workers who quit D Xem nghĩa bên Vì chúng tôi đã có nhiều after working for a short period of công nhân bỏ việc sau time, we need someone who can một thờ i gian ngắn làm work _____ for at least one year. việc, vì thế chúng tôi cần A. exactly những ứng viên có thể B. jointly làm việc _____ ít nhất 1 C. hardly năm. D. consistently A. chính xác
B. lien k ết C. hiếm khi D. liên tục
132. While Jason found the proposal B Cấu trúc find sth + Trong khi Jason thấy from the other company _____, he tính từ bản đề xuất từ công ty ultimately turned it down to keep khác khá _____, anh ta the relationship with his original cuối cùng đã từ chối để partner company. giữ mối quan hệ vớ i A. attraction công ty đối tác gốc.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 54/107
B. attractive A. sự hấ p dẫn C. attracted B. hấ p dẫn D. attractively C. bị hấ p dẫn
D. một cách thu hút 133. Maverick manufacturers has A Xem nghĩa bên Nhà sản xuất Maverick
maintained the highest safety duy trì _____ an toàn _____ of any company in its cao nhất trong số bất kì industry. công ty nào trong nền A. standards công nghiệ p này. B. guides A. tiêu chuẩn C. documents B. hướ ng dẫn D. precautions C. tài liệu
D. cảnh báo 134. Peter had to work during my A Chỗ tr ống cần một Peter đã phải làm việc
vacation because the matter was so tính từ để hợ p vớ i trong suốt k ỳ nghỉ của _____ that it couldn’t wait for my động từ tobe “was”. cậu ta, vì vấn đề r ất cấ p return. thiệt để để đợ i tôi quay A. urgent lại. B. urgency A. cấ p thiết ( tính từ) C. urgently B. sự cấ p thiết ( danh từ) D. urgencies C. cấ p thiết ( tr ạng từ)
D. sự cấ p thiết ( danh từ số nhiều)
135. It is very difficult for the head of a B Chỗ tr ống cần một R ất khó khăn cho vị lãnh company to _____ understand the tr ạng từ bổ nghĩa đạo công ty _____ hiểu different characteristics of each cho động từ những đặc điểm khác employee. “understand” nhau của từng nhân A. full viên. B. fully A. đầy đủ ( tính từ) C. fuller B. một cách đầy đủ ( D. fullness tr ạng từ)
C. thợ chuội D. sự đầy đủ ( danh từ)
136. Most workers agree that _____ the C Xem nghĩa bên Hầu hết nhân viên đều number of work hours is not going đồng ý r ằng _____ số to increase the company’s revenue giờ làm việc sẽ không because it actually results in lower tăng lợ i nhuận cho công work efficiency. ty vì nó thực sự gây ra A. reaching hiệu quả công việc thấ p. B. submitting A. đạt đến C. extending B. nộ p D. offering C. kéo dài
D. mời, đề nghị 137. Although the company had a tight
C Xem nghĩa bên Mặc dù ngân quỹ công ty
budget, they invested more money eo hẹ p, họ vẫn đầu tư in their new product because they nhiều hơn vào sản phẩm believed it was _____ in the long mớ i vì họ tin r ằng nó run _____ về đâu về dài A. conclusive A. rõ ràng B. financial B. thuộc về tài chính C. beneficial C. sinh lờ i, có lợ i nhuận D. regulated D. được lưu thông
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 55/107
138. Although Jackson Inc. invests a C Xem nghĩa bên Mặc dù công ty Jackson large amount of money in đầu tư 1 khoản tiền lớ n advertising, its competitor, James vào khoảng cáo, đối thủ Inc. doesn’t invest _____ in it. của nó công ty James lại A. so far không đầu tư _____ vào B. so that đó C. as much A. cho đến bây giờ D. as long as B. để
C. nhiều như vậy D. miễn là
139. Due to the contractual _____, the D Xem nghĩa bên Theo _____( bắt buộc company had to keep supplying the của hợp đồng), công ty raw material for a cheap price even đã phải liên tục cung cấ p though there has been a rise in the nguyên liệu thô vớ i mức overall market price. giá r ẻ mặc dù giá cả thị A. surplus trường chung đã tăng. B. indication A. thặng dư C. forecast B. sự ngụ ý D. obligation C. dự đoán
D. sự bắt buộc 140. Because the head executive of YIB A Xem nghĩa bên Vì trưở ng bộ phận hành
Inc. checks every single condition chính của công ty YIB on contracts _____, he never kiểm tra từng điệu kiện makes a mistake when signing the của các hợp đồng final copy. _____, anh ta không bao A. meticulously giờ mắc sia lầm khi kí B. considerably bản hợp đồng cuối. C. enormously A. tỉ mỷ D. compatibly B. đáng k
C. to lớ n D. phù hợ p
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 56/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan
page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia
sẻ ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 57/107
ECONOMY vol 5
TEST 06
No. Question Answer Explanation Translate 101. The new technology _____ the C Chỉ có đáp án C Công nghệ mới đã
consumption of natural resources hợ p về k ết hợ p thì giảm sự tiêu thụ nguồn by a tremendous amount. và chủ ngữ tài nguyên thiên nhiên A. having reduced một cách đáng kể B. reduce C. reduced
D. reducing 102. Inspired by _____ father’s B Chỗ tr ống cần một Đượ c truyền cảm
presidential nomination tính từ sở hữu đi hứng bở i bài diễn văn acceptance speech when she vớ i từ “father’s” t ng thống khi còn was a child, Irene decided to nhỏ, Irene đã quyết become a politician. định tr ở thành một nhà A. she chính chị. B. her A. cô ấy ( làm chủ C. hers ngữ) D. herself B. của cô ấy ( tính từ
sở hữu) C. cái của cô ấy ( đại từ sở hữu, dùng như một danh từ độc lậ p) D. bản thân cô ấy ( đại từ phản than)
103. OBI store will be the first local C Xem nghĩa bên OBI sẽ là cửa hàng địa store to move in _____ the much phương đầu tiên larger target shopping center. chuyển đến GẦ N một A. between khu trung tâm mua B. among sắm lớn hơn rất nhiều. C. near A. ở giữa ( 2 vật ) D. onto B. giữa ( nhiều vật )
C. gần D. lên trên
104. It is difficult to find a worker who C Xem nghĩa bên R ất khó đ tìm ra can work evening and weekend đượ c một ngườ i công _____ nhân có thể làm việc A. orders cả CA tối và cuối tuần. B. permits A. sự đặt hàng, mệnh C. shifts lệnh D. entries B. giấy phép
C. ca làm việc D. bài dự thi, đề mục
105. James Martin _____ his theory B Xem nghĩa bên James Martin đã based on his thorough 15-year PHÁT TRIỂ N lí thuyết research. của anh ta dựa trên A. led to nghiên cứu suốt 15 B. developed năm. C. practiced A. dẫn đến D. reserved B. phát tri n
C. thực hành D. đặt chỗ
106. Although the _____ sounded B Chỗ tr ống cần một Mặc dù HƯ NG D N very complicated, the engineer danh từ, sau giớ i có vẻ khá phức tạ p, had no problem using the từ « the » các kĩ sư không gặ p
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 58/107
equipment for the first time. vấnn đề gì trong việc A. describe sử dụng thiết bị đó lần B. descriptions đầu. C. descriptive A. mô tả ( động từ) D. describable B. sự hướ ng dẫn, sự
mô tả ( danh từ) C. mang tính mô tả ( tính từ) D. có thể mô tả đượ c ( tính từ)
107. The company was able to
B
Xem nghĩa bên Công ty đã có th khôi
recover _____ from the past phục r ất MẠ NH MẼ three month’s losses because its khỏi sự tổn thất 3 new product dominated the tháng trướ c vì sản market. phẩm mớ i của họ đã A. efficiently thống lĩnh thị trườ ng. B. dramatically A. một các hiệu quả C. openly B. một cách mạnh mẽ D. hastily C. một cách công khai
D. một cách vội vã 108. If your vehicle has to be _____, B Xem nghĩa bên Nếu phương tiện của
please call our service bạn phải đượ c SỬ A, department and we will provide xin vui lònh gọi cho
the service you need phòng dịch vụ, chúng immediately. tôi sẽ cung cấ p cho A. concerned quý vị dịch vụ ngay tức B. repaired thì. C. established A. lo lắng D. determined B. sửa chữa
C. thành lậ p D. quyết tâm, xác định
109. Because its rival company has A Xem nghĩa bên Vì đối thủ ĐÃ đã phát _____ developed its new triển cồng nghệ mớ i technology successfully, it’s r ất thành công, công ty nearly impossible for Geller Inc. Geller gần như không
to gain a larger market share. thể đạt đượ c thị phần A. already lớn hơn trong thị B. a great deal trườ ng. C. soon A. đã D. by far B. r ất nhiều
C. sớ m D. nhiều nhất, lớ n nhất…
110. Because the board members all D Either… or cụm cố Vì tất cả thành viên agreed to fire the CEO, Mr. Chen định: hoặc cái này của ban đã đồng ý xa had to either resign himself hoặc cái kia thải CEO nên ông _____ wait until he gets fired. Chen buộc phải từ
A. as chức hoặc đợi đến khi B. so bị xa thải. C. if D. or
111. The insurance losses were C Chỗ tr ống cần một Những t n thất về bảo deemed _____ because the tính từ theo sau hiểm đượ c xem là CÓ company had done so well động từ “deem” = TH KI M SO T vì otherwise throughout the rest of consider + adj: công ty đã làm rất tốt the year. xem xét trong suốt năm qua. A. managing
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 59/107
B. manage C. manageable D. manageability
112. Since the company had so many D Chỗ tr ống cần một Vì công ty có r ất nhiều unsold products from last year, đại từ có thể làm sản phẩm tồn từ năm they had to sell _____ at a tân ngữ. trướ c, họ buộc phải hugely discounted rate. bán CHÚNG vớ i giá A. they khuyến mại r ất lớ n. B. their A. chúng, họ ( đại từ C. theirs làm chủ ngữ) D. them B. của họ, của chúng (
tính từ sở hữu) C. của họ, của chúng ( đại từ sở hữu ) D. họ, chúng ( làm tân ngữ )
113. In a free market economy, the A Chỗ còn tr ống cần Trong nền kinh tế thị price of goods is determined by một danh từ mang trườ ng tự do, giá cả supply and _____, which can nghĩa “nhu cầu”. của hàng hóa đượ c sometimes get out of control and “supply and xác định bở i CUNG become the cause of an demand”: cung và VÀ CẦU cái mà đôi khi economic recession. cầu vượ t ra khỏi kiểm soát A. demand và tr ở thành nguyên
B. payment nhân của khủng hoảng C. convenience kinh tế. D. design A. Nhu cầu
B. sự thanh toán C. sự tiện nghi D. thiết k ế
114. The _____ pace of sales didn’t D Xem nghĩa bên Tiến độ bán hàng last for a long time because the ĐỀU ĐẶN đã không stock market suddenly crashed. kéo dài lâu đượ c thị A. short trườ ng tr ứng khoán B. poor bỗng dưng sụp đổ C. virtual A. ngắn
D. steady B. nghèi nàn, kém chất lượ ng C. ảo D. dần dần, từ từ, ổn định
115. I figured that Jaina, my boss, D Chỗ tr ống cần một Tôi nhận ra r ằng _____ that I was the one who động từ chia ở Jaina, xếo của tôi messed up the project because dạng lùi thì của CHO R NG tôi chính Jim blames all his mistakes on tương lại đơn vì là k ẻ đã làm hỏng dự me. động từ đầu án vì Jm đỏ mọi lỗi lầm A. assuming “figured” chia ở cho tôi. B. to assume quá khứ đơn
C. assure D. would assume 116. It was a huge mistake for Carter A Chỗ tr ồn cần một Đó là sai lầm lớ n của
to open a DVD store right _____ từ đi kèm vớ i giớ i Carter khi mở một cửa from the city’s largest movie từ “from” hàng bán đĩa ngay theater. trướ c r ạ p chiếu phim A. cross lớ n nhất của thành B. opposite phố. C. throughout D. upon
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 60/107
117. The envelope that we are going D Đáp án D hòa hợ p Phong bì mà chúng tối to send you _____ all the về thì và nghĩa, sắ p gửi cho bạn sẽ necessary documents that you’ll phía sau có tân KÈM theo những tài need to fill out. ngữ “documents” liệu cần thiết mà bạn A. was enclosing nên không thể cần để hoàn thành. B. will be enclosed chia enclose ở bị C. enclosed độnh D. will enclose
118. The Korean economy has been C Chỗ tr ống cần một Nền kinh tế của Hàn _____affected by the number of tr ạng từ bổ nghĩa Quốc đã bị ảnh hưở ng exported goods because Korea cho động từ LỚ N bở i số lượ ng
is an export-driven country. “affected” hàng hóa xuất khẩu, A. larger nguyên nhân là đây là B. large một đất nướ c xuất C. largely siêu. D. largeness A. lớn hơn ( tính từ ở
dạng so sánh) B. lớ n ( tính từ) C. lớ n ( tr ạng từ) D. sự r ộng lớ n ( danh từ)
119. The analyst _____ on the B Xem nghĩa bên Nhà phân tích đã SUY feasibility of the new government NGHĨ R T NHI U về
funding policy with passion. tính khả thi của chính A. mediated sách vê quỹ mớ i của B. deliberated chính phủ. C. regarded A. thống nhất ý kiến D. supposed B. suy nghĩ thấu đáo
C. xem xét D. yêu cầu, giả định
120. The _____ area is protected by C Chỗ tr ống cần một Khu vực GI I HẠ N high fences and military tính từ đượ c bảo vệ bở i hàng personnel 24 hours a day. rào cao và nhân viên A. restrict quân sự 24/ 1 ngày. B. restrictedly A. giớ i hạn ( động từ)
C. restricted B. một cách bị hạn chế D. restriction (tr ạng từ )
C. bị hạn chế ( tính từ) D. sự hạn chế ( danh từ )
121. The two largest manufacturing B Chỗ tr ống cần một 2 doanh nghiệ p sản corporations in this country have danh từ chỉ ngườ i, xuất lớ n nhất quốc gia now become the largest _____ in tậ p th mang đó đã trở thành 2 NH their industry worldwide. nghĩa “ nhà sản SẢ N SUẤT lớ n nhất A. produces xuất” trên toàn thế giớ i trong B. producers nền công nghiệ p của C. products họ.
D. productive A. sản xuất ( động từ) B. nhà sản xuất ( danh từ) C. sản phẩm ( danh từ) D. có năng xuất ( tính từ)
122. When Paul _____ announced D Xem nghĩa bên Khi paul TR Ị NH that the company is going to TR Ọ NG thông báo become a corporation, the entire r ằng công ty sẽ tr ở
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 61/107
family got mad at him for making thành 1 tập đoàn, cả such an important decision gia đình đã nổi giận vì alone. quyết định bồng bột A. customarily này. B. externally A. Thông thườ ng C. observantly B. bên ngoài D. formally C. một cách tinh ý.
D. tr ịnh tr ọng, trang nghiêm
123. _____ our company has tried A Chỗ tr ống cần một MẶC D công ty của hard to recover from last month’s từ nối mang tính chúng tôi đã rất cố
loss, we were not able to reach tương phải, theo gắng để khổi phục từ the same number of sales as last sau là một mệnh tổn thất của tháng month’s. đề. trướ c, chúng tôi vẫn A. although không thể đạt đượ c B. despite doanh thu như tháng C. when trướ c. D. for A. mặc dù ( + mệnh đề
) B. mặc dù ( + danh từ hoặc V-ing) C. khi D. bở i vì
124. When the two software B Khi có 2 đối Khi 2 công ty phần companies gave a presentation, tượ ng, một đối mềm thuyết trình, công the partner company had to tượng đac đượ c ty đối tác phải chọn choose one or _____. nhắc đến, “the công ty này hoặc công A. other other” chỉ đối ty kia. B. the other tượ ng còn lại C. another’s D. the one
125. Although the company made a C Chỗ tr ống cần một Mặc dù công ty đã _____ large profit, it was still not tr ạng từ bổ nghĩa kiếm đượ c lợ i nhuân enough to even pay off their cho tính từ “ large” KHÁ lớ n, nó thậm chí debts. vẫn không đủ để tr ả
A. considerable hết nợ . B. considering A. đáng kể ( tính từ) C. considerably B. xem xét ( độnh D. consider danh từ)
C. đáng kể ( tr ạng từ) D. xem xét ( đôing từ nguyên thể)
126. Howard was looking _____ to B “look forward to V- Howard đã rất mong working with his new colleague, ing” cụm cố định : đợi đưojc làm việc who has been considered a hard mong đợ i cùng với đồng nghiệ p worker at the company. mới người đượ c xem A. around là r ất chăm chỉ trong
B. forward công ty. C. altogether D. never
127. David was _____ to express his C Xem nghĩa bên David r ất MI N real feelings about the company CƯỠ NG bộc lộ cảm
because he didn’t want to say xúc thực của anh ta về anything negative about his công ty vì cậu ta superiors. không muốn nói bất cứ A. suspicious thứ gì tiêu cực về cấ p B. uncertain trên.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 62/107
C. reluctant A. nghi ngờ D. worrisome B. không chắc chắn
C. miễn cưỡ ng D. mối bận tâm
128. Because of its _____ to both the B Xem nghĩa bên Vì G N cả thủ đô và capital city and the coast, biển, Incheon đã đượ c Incheon was selected as the chọn là vị trí cho sân location for the international bay quốc tế. airport. A. sự ngăn chặn A. exclusion B. sự gần B. proximity C. sự hiệu quả
C. efficiency D. sự có sẵn D availability
129. It is crucial for contractors to C Xem nghĩ bên R ất cần thiết đ các have good _____ skills because nhà thầu có kĩ năng they represent their client’s ĐÀM PHÁN tốt bở i vì business. họ đại diện cho doanh A. cooperating nghiệ p khách hàng. B. conducting A. hợ p tác C. negotiating B. điều khi n, tiến D. remarking hành
C. đàm phán, thương thuyết
D. nhận xét, lưu ý 130. Matt managed to understand the D Except for cụm cố Matt đã hiểu đượ c bài
presentation _____ for the part định : ngoại tr ừ thuyết trình NGOẠI about how nanotechnology will TR Ừ về cách công affect the company in the long nhệ NANO sẽ ảnh run. hưởng đến công ty về A. aside lâu về dài như thế nào. B. even A. sang một bên, về C. additionally một bên D. except B. thậm chí
C. thêm vào đó D. ngoại tr ừ
131. The position of general manager C Xem nghĩa bên Vị trí quản lí chung đòi requires _____ when faced with hỏi TÍNH KIÊN ĐỊ NH difficulties because they are khi đối mặt vớ i các khó considered leaders of the khăn vì họ đượ c xem company. như là người đứng A. attendance đầu của công ty. B. abundance A. sự tham dự C. persistence B. sự dư đa dạng D. frequency C. sự kiên định
D. tần suất 132. There is a high demand for A Chỗ tr ống cần một Có một yêu cầu co cho
programmers who can come up động từ nguyên các nhà lậ p trình
with software that can _____ thể đi sau động từ ngườ i có thể nghĩ ra more customers. khuyết thiếu “can” phần mềm đảm bảo A. secure nhiều khác hàng hơn. B. secureness C. secures D. securing
133. Because the presidents didn’t A Xem nghĩa bên Vì vị chủ tịch đã không address the United States’ giải quyết vị trí của Mỹ position _____, some Middle MỘT C CH Đ Y Đ , Eastern countries criticized the một vài nước phương
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 63/107
U.S for its unclear statement. đông đac chỉ trích Mỹ A. adequately vì phát ngôn không rõ B. objectionably rang này. C. approximately A. đầy đủ, hợ p lý D. mutually B. khó chịu
C. xấ p xỉ D. chung
134. The CEO didn’t expect that his B Chỗ tr ống cần một Vị giám đốc đã không actions would result in an _____ danh từ mong đợi hành động in the company’s stock value. của ông ta sẽ làm tăng A. to increase cổ phần của công ty
B. increase C. increased D. increasingly
135. Ken always acted _____ towards C Chỗ tr ống cần một Ken luôn gây B T LỢI anything I did because both of us tr ạng từ bổ nghĩa cho bất cứ thứ gì tôi were trying to get promoted to cho động từ làm vì cả 2 ngườ i the position of manager. “acted” chúng tôi đều đang cố A. adversary gắng dành đượ c vị trí B. adverse quản lí. C. adversely A. đối thủ ( danh từ) D. adversity B. bất lợ i ( tính từ)
C. bất lợ i ( tr ạng từ)
D. sự bất hạnh ( danh từ)
136. By donating _____ amounts of A Xem nghĩa bên Bằng cách khuyên góp money to several orphanages, 1 khoản tiền LỚ N cho the chairman of BIH Inc. was một số tr ại tr ẻ mồ côi, able to give a positive impression chủ tịch của tập đoàn of the company to the public. BIH đã có th gây A. substantial dựng ấn tượ ng tốt của B. contented công ty tớ i công C. generating chúng. D. acquired A. lớ n, to lớ n
B. hài long
C. tạo ra D. đạt đượ c
137. _____ the company paid extra C Chỗ tr ống cần một THẬM CHÍ MẶC DÙ wages for workers’ overtime, the liên từ mang công ty đã trả thêm employees were still not content nghĩa tương phản cho công nhân làm with the company’s treatment. theo sau là một thêm giờ , họ vâcn A. during mệnh đề không hài lòng vớ i B. in spite of phương án này của C. even though công ty. D. as if A. trong suốt
B. mặc dù ( + danh từ hoặc V-ing_
C. mặc dù ( + mệnh đề ) D. như thể là
138. Because of its regular D Phương án D hợ p Nhờ có lượ ng khác customers, the Bason Shop nhất về thì và cấu hàng thườ ng xuyên _____ the harsh economic trúc câu mà cửa hàng Bason recession. có th THO T KH I A. withstanding khủng hoảng kinh tế B. to withstand C. is withstood
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 64/107
D. has withstood 139. Most CEOs of large corporations D Integral to: quan Hầu hết chủ tịch của
agree that strong human tr ọng, cần thiết các tập đoàn lớn đều resources are _____ to the đồng ý r ằng nguồn success of a company. nhân sự tốt là vô cùng A. diligent QUAN TR Ọ NG cho sự B. prepared thành công của một C. displayed công ty. D. integral A. chăm chỉ, cần cù
B. chuẩn bị C. trưng bày, cho thấy
D. quan tr ọng 140. I had to notify our partner B Xem nghĩa bên I đã phải thông báo vớ i
company in China three days công ty đối tác ở _____ my departure because Trung Quốc 3 ngày they had to find me somewhere TRƯỚC chuyến đi vì to stay while there. học chịu trách nhiệm A. in favor of nơi ở cho tôi trong thờ i B. prior to gian ở đo. C. owing to A. ủng hộ D. in case of B. trướ c
C. bở i vì. D. trong trườ ng hợ p
141. 142.
143. I
144.
145.
146.
147.
148. 149.
150.
151.
152.
153.
154.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 65/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trungtâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 66/107
ECONOMY VOL 5
TEST 07
No. Question Answe
r Explanation Translate 101 The provincial government B
Decide to do sth: quyết Chính quyền địa phương đã decided to …….. a stronger định làm gì động từ quyết định thực hiện một chính environment policy to alleviate nguyên thể Đáp án B sách môi trườ ng mạnh mẽ hơn air pollution. đ làm giảm ô nhi m không khí. A. implemented A. thực hiện (Ved) B. implement B. (V nguyên thể) C. implements C. ( V – hiện tại đơn) D. implementation D. (danh từ)
102 Dr. Hartman will be back in two C
Xem nghĩa ở bên Bác sĩ Hartman sẽ quay tr ở lại …….. three hours after finishing trong 2 hoặc 3 giờ sau khi k ết his round of patient visits. thúc 1 vòng đi thăm bệnh nhân.
A. by A. bằng, bở i B. with B. vớ i C. or C. hoặc D. against D. vớ i
103 You must submit the ……… D Từ còn thiếu là tính từ bổ Bạn phải nộ p bản đề xuất đã
version of the grant proposal to nghĩa cho danh từ đượ c duyệt để giám đốc kí. have it signed by the president. “version” Đáp án D A. duyệt (động từ - hiện tại đơn) A. revises B. (danh từ) B. revision C. (động từ nguyên thể) C. revise D. (tính từ) D. revised
104 Vandecar Computers is A Xem nghĩa ở bên Vandecar Computers đang thảo anticipating the conclusion of its luận trướ c phần cuối của bản contract with Sherman Within: trong thờ i hạn hợp đồng vớ i Sherman Electronics ………. the next three việc gì đó phải hoàn Electronics trong thờ i hạn 3 months. thành tháng tớ i. A. within For: trong 1 khoảng thờ i A. trong thờ i hạn B. by gian B. vào lúc C. for C. trong khoảng D. on D. trong
105 Because their coach was on sick B
Từ cần điền là đại từ Do huấn luận viên nghỉ ốm, nên leave, the Sternwell football phản thân Đáp án B các thành viên đội bóng team had to practice by ………. Sternwell phải tự luyện tậ p. A. their A. (tính từ sở hữu) B. themselves B. (đại từ phản thân) C. them C. (tân ngữ) D. they D. (đại từ nhân xưng)
106 Nalston Cookware offers a……….. D
Từ còn thiếu cần tính từ Nalson Cookware đưa ra đủ loại range of cookware for people bổ nghĩa cho danh từ nồi nấu cho những người đang looking for both practical and “range”, cụm từ cố định tìm kiếm cả những vật dụng nấu modern utensils. “a wide range of” Đáp ăn thiết thực và hiện đại. A. widely án D A. (tr ạng từ)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 67/107
B. widen B. (tính từ so sánh hơn)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 68/107
C. width C. (danh từ) D. wide D. (tính từ)
107 Be sure that you do not have an C Xem nghĩa ở bên Hãy chắc chắn r ằng bạn không có
open wound in the area where vết thương hở ở vùng mà bạn bôi you are ……….. this product. sản phẩm này. A. performing A. trình diễn B. revising B. sửa lại C. applying C. bôi D. replacing D. thay thế
108 All biology major students should A Mệnh đề phụ chưa có Tất cả các sinh viên ngành sinh
hand in reports that are ………. to động từ, danh từ là học nên nộ p bản báo cáo đượ c their respective adviser’s reports động từ ở định theo dạng yêu cầu tương requirement. dạng bị động Đáp án A ứng của cố vấn. A. formatted A. (Ved) B. formatting B. (Ving) C. format C. (động từ nguyên thể) D. formation D. (danh từ)
109 The new health campaign that
B
Xem nghĩa ở bên Chiến dịch mớ i về sức khỏe
promotes the proper use of khuyến khích việc sử dụng thuốc medicine is led ……….. aninstitute phù hợ p đượ c dẫn dắt bở i 1 viện associated with Rowland College. nghiên cứu k ết hợ p với trườ ng A. along cao đẳng Rowland. B. by A. dọc theo C. with B. bở i D. in C. vớ i
D. trong 110 Mr. Olsen asked to leave work D
Xem nghĩa ở bên Ông Olsen đã yêu cầu nghỉ làm earlier than usual ……… he can sớm hơn thường ngày để ông ấy attend his annual family reunion. có thể tham dự buổi họp gia đình A. yet thườ ng niên. B. due to A. nữa C. because B. vì D. so that C. vì
D. để 111 …………. after the ceremony is C
Từ còn thiếu cần tr ạng từ Không lâu sau khi buổi lễ k ết over, the production team bổ nghĩa cho tính từ thúc, giám đốc đội sản xuất sẽ manager will be demonstrating “after” Đáp án C miêu tả các đặc điểm khác nhau the various features of our new của sản ph m mớ i. product. A. (tính từ so sánh hơn) A. Shorter B. (động từ)
B. Shorten C. (tr ạng từ) C. Shortly D. (tính từ) D. Short
112 A thorough retest of the B Xem nghĩa ở bên Một cuộc kiểm chứng lại cẩn
contested ingredients, which was thận về các nguyên liệu gây tranh rumored to have fatal effects on cãi, với tin đồn có tác động tai hại the human body, revealed that it đối với cơ thể con người, đã tiết is ………. lộ r ằng chúng đáng tin cậy. A. applicable A. có thể ứng dụng đượ c B. reliable B. đáng tin cậy C. gullible C. cả tin
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 69/107
D. exhausted D. kiệt sức 113 Mr. Kemp of the product D
Từ còn thiếu cần 1 đại từ Ông Kemp của phòng phát triển development team was quan hệ thay thế cho vật sản phẩm đã giao phó nhiệm vụ entrusted with the task of the “product prototype” phát triển mẫu thử nghiệm sản developing the product Đáp án D ph m, cái mà c n phải đượ c
prototype ………… must be hoàn thành trong vòng 2 tháng. completed within two months. A. một
A. one B. nơi mà B. where C. nó C. it D. cái mà D. which
114 Although Kate’s resume seemed A
Từ còn thiếu cần tính từ Mặc dù bản sơ yếu lí lịch của Kate weaker than other applicants, chỉ bản chất Đáp án A dường như kém hơn so vớ i các her interview was so ……… that ứng viên khác, nhưng bu i phỏng the company hired her right vấn của cô lại ấn tượng đến nỗi away. công ty đã thuê cô ngay lậ p tức. A. impressive A. ấn tượ ng (bản chất sự việc) B. impressing B. (không có từ này)
C. impressed C. (cảm nhận của ngườ i) D. impressively D. (tr ạng từ) 115 Please ……….. your lawyer before C
Xem nghĩa ở bên Hãy hỏi ý kiến luật sư trướ c khi you make further comments on bạn nêu thêm ý kiến về việc tố the lawsuit that is still pending in tụng đối vớ i những sự việc còn the courts. đang tranh luận tại toàn án. A. create A. tạo ra B. exchange B. trao đổi C. consult C. hỏi ý kiến D. fabricate D. bịa đặt
116 The ………… of a newgovernment
D Sau cụm “the …. of” là Sự sáng tạo của văn phòng chính
agency proved successful during danh từ chỉ vật Đáp án phủ mới đã đượ c chứng minh là last year’s all-out war against D thành công trong su t cuộc chi n piracy. một mất một còn chống lại cướ p A. creative biển. B. create A. sáng tạo (tính từ) C. creator B. (động từ) D. creation C. ngườ i sáng tạo (danh từ)
D. sự sáng tạo (danh từ) 117 As Chef Bullock’s new assistant,
A
Xem nghĩa ở bên Là một tr ợ lý mớ i của Chef you are ………… for organizingthe Bullock, bạn có trách nhiệm trong
grocery list, updating menus, and “be responsible for” việc sắ p xế p danh sách hàng tạ p procuring the necessary cooking hóa, cậ p nhật thực đơn, và tìm utensils. kiếm các vật dụng nấu nướ ng cần A. responsible thiết. B. cheerful A. có trách nhiệm C. reasonable B. vui mừng D. financial C. hợ p lý
D. về mặt tài chính 118 Patel Flooring’s yearly revenue B
Từ còn thiếu sau động từ Doanh thu năm nay của Patel was ………… than that of last “to be” và trước “than” là Flooring cao hơn năm ngoái,
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 70/107
year’s, which is largely attributed tính từ so sánh hơn đượ c cho là do việc tung ra sản to the launch of a new product. Đáp án B ph m mớ i.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 71/107
A. high A. cao (tính từ) B. higher B. (tính từ so sánh hơn) C. highly C. (tr ạng từ) D. highness D. (danh từ)
119 …………. the new advertising D Xem nghĩa ở bên Bất chấ p chiến dịch quảng cáo
campaign, Deleon Kemp mới, Deleoon Kemp Computer đã Computers’ quarterly sales Even though + mệnh đề thể hiện k ết quả đáng thất vọng
volume proved disappointing Despite + (cụm) danh từ trong lượ ng doanh số bán hàng poor. quý. A. Even though A. Mặc dù B. However B. Tuy nhiên C. Due to C. Vì D. Despite D. Bất chấ p
120 Every employee at Herrick B
Sau “will” động từ giữ Tất cả nhân viên tại Herrick Automobiles thinks that Ms. nguyên Đáp án B Automibiles nghĩ rằng bà Healther Cline will most likely Healther Cline sẽ ch c ch n tr ở ………….. the employee of the thành ngườ i nhận giải thưở ng month awardee. nhân viên của tháng.
A. became A. tr ở thành (quá khứ đơn) B. become B. (động từ nguyên thể) C. becomes C. (hiện tại đơn) D. becoming D. (Ving)
121 Dr. Hartman seemed …………… C Từ còn thiếu là tr ạng từ Giáo sư Hartman dường như
dedicated to developing a new bổ nghĩa cho động từ thực sự đã cống hiến để phát machine for an unidentified “dedicated” Đáp án C triển 1 chiếc máy mới cho căn disease sweeping all over Africa. bệnh chưa được xác định đang A. truthful càn quét khắ p châu Phi. B. truth A. thực sự (tính từ) C. truly B. (danh từ) D. true
C. (tr
ạng t
ừ) D. (tính từ)
122 Wireless messages are now
A
Xem nghĩa ở bên Các bức điện vô tuyến giờ đây đã received ………… local postoffices đượ c nhận suốt các bưu điện địa in many rural areas across phương ở r ất nhiều vùng quê England with the advancement of khắp nướ c Anh vớ i sự tiến bộ của communications networks. mạng lướ i truyền thông. A. through A. suốt B. along B. dọc theo C. toward C. theo hướ ng D. about D. về
123 The dean of the philosophy D Whichever ở đây cần Trưở ng khoa triết học sẽ bổ
department will approve tenure hiểu theo nghĩa rộng. nhiệm ngườ i phụ trách nhiệm kì to ………….. professor publishes Không sử dụng whatever mớ i cho bất cứ vị giáo sư nào the most articles. và whoever vì nó mang đăng đượ c nhiều bài báo nhất. A. one nghĩa không giớ i hạn. A. một B. those Nhưng trong câu này đề B. những C. whatever cập đến tậ p hợ p các vị C. bất cứ cái nào D. whichever giáo sư đã xác định và D. bất cứ ai, cái gì (lựa chọn)
phải đưa ra 1 liên từ mang tính lựa chọnĐáp án D
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 72/107
124 Every accountant employed at B Xem nghĩa ở bên Tất cả k ế toán làm việc tại công ty
Harrells Accounting Firm has a k ế toán Harrels nổi tiếng về tính …………. for precision and quyết đoán và sự siêng năng. diligence. A. sự thể hiện A. demonstration B. có tiếng, nổi tiếng B. reputation C. bài thuyết trình C. presentation D. sự phát triển
D. development 125 To produce products at a more C
Từ còn thiếu là tính từ Để tạo ra sản phẩm vớ i giá cả ………….. price, Bledred Haircare Đáp án C cạnh tranh, Bledred Haircare đã has implemented a cost-effective thực hiện 1 quy trình sản xuất manufacturing process. sinh lờ i. A. competitively A. cạnh tranh (tr ạng từ) B. competition B. (danh từ) C. competitive C. (tính từ) D. compete D. (động từ)
126 City hall will be reinforcing road B Từ còn thiếu là động từ ở Tòa thị chính sẽ gia cố việc bảo trì
maintenance to ensure that dạng bị động, vì đứng sau đường xá để chắc chắn r ằng
visitors coming to see the 16th “can be” Đáp án B khách du lịch đến xem lễ hội annual Firework Festival can be pháo hoa hàng năm l n thứ 16 có easily ………. to the venue. thể dễ dàng đượ c chỉ đường đến A. direct địa điểm. B. directed A. chỉ đường (động từ nguyên C. directly thể) D. director B. (Ved)
C. (tr ạng từ) D. (danh từ chỉ ngườ i)
127 Once the final draft of the D Từ cần điền là động từ Một khi bản nháp cuối cùng của
business plan …………, the chia ở thể bị động vì chủ k ế hoạch kinh doanh đượ c chấ p
marketing team will immediately ngữ ở đây là vật Đáp thuận, đội marketing sẽ ngay lậ p start devising relevant strategies. án D tức b t đ u đặt ra các chi n lượ c A. approve tương ứng. B. will approve A. chấ p thuận (động từ nguyên C. has approved thể) D. has been approved B. (tương lai đơn)
C. (hiện tại hoàn thành) D. (hiện tại hoàn thành – bị động)
128 Pharmaceutical products must be D Xem nghĩa ở bên Các sản phẩm dượ c cần phải
………… prescribed to patients được kê đơn một cách cẩn thận who have special conditions such cho bệnh nhân có các tình tr ạng as diabetes. đặc biệt như đái tháo đườ ng. A. scarcely A. hiếm khi B. lately B. gần đây C. occasionally C. thườ ng xuyên D. carefully D. cẩn thận
129 When designing a scientific A
Từ còn thiếu là danh từ Khi làm 1 thí nghiệm khoa học, experiment, one must make a Đáp án A ngườ i ta phải đặt ra 1 giả thiết có legitimate ……….. to assure an lý đ đảm bảo 1 k t quả chính accurate result. xác. A. assumption A. giả thiết (danh từ) B. to assume B. (to V)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 73/107
C. assumes C. (động từ - hiện tại đơn) D. assumed D. (Ved)
130 ………… the new academic C Xem nghĩa ở bên Nhờ có chương trình học thuật
program which the Jordan Film mớ i mà Học viện Phim Jordan đã Academy implemented, the thực hiện, giờ đây, trườ ng nắm school now boasts of many giữ nhiều sinh viên tốt nghiệ p tài competent graduates well- năng trong ngành phim. recognized in the film industry. A. Chỉ khi A. Only if B. Mặt khác, nếu không … thì B. Otherwise C. Do, nhờ có C. As a result of D. Để D. In order to
131 Evelyn Garrison was granted a B Từ còn thiếu là tr ạng từ Evelyn Garrison đượ c cấ p phần
bonus because she worked bổ nghĩa cho động từ thưở ng vì cô ấy đã làm việc 1 ……….. and displayed strong “worked” Đáp án B cách chăm chỉ và thể hiện sự lãnh leadership. đạo tốt. A. diligent A. chăm chỉ (tính từ) B. diligently B. (tr ạng từ)
C. most diligent C. (tính từ so sánh hơn nhất) D. more diligent D. (tính từ so sánh hơn) 132 A powerful storm which struck
C Từ còn thiếu là danh từ Một tr ận bão mạnh đi vào phần
across the southern part of Đáp án C phía nam của nước Pháp đã gây France caused a great ……………in ra 1 sự sụt giảm lớ n trong tổng total crop yield. sản lượ ng thu hoạch. A. declining A. (Ving) B. declined B. (Ved) C. decline C. (danh từ) D. decliner D. (không có từ này)
133 The Nero-402 was praised by IT
B Từ còn thiếu là tính từ so Nero -402 đượ c khen ngợ i bở i
specialists as the ………….. laptop sánh hơn nhất, bổ nghĩa các chuyên gia IT vì là máy tính cá computer ever produced. cho danh từ “laptop”. nhân nhanh nhất từng đượ c sản A. most speedy Speedy speediest xuất. B. speediest Đáp án B A. (không có từ này) C. more speedy B. (tính từ so sánh hơn nhất) D. speedily C. (không có từ này)
D. (tr ạng từ) 134 Everybody believed the suspect D
Xem nghĩa ở bên Mọi ngườ i tin r ằng ngườ i bị tinh to be guilty, but a critical piece of nghi là có tội, nhưng 1 manh mối evidence proved …………… có tính quyết định lại chứng minh A. somehow ngượ c lại.
B. beside A. bằng cách này hay cách khác C. lately B. bên cạnh D. otherwise C. gần đây
D. khác, ngượ c lại 135 ……….. can anyone recognize B
Cấu trúc đảo ngữ Khó ai có thể nhận ra nét chữ của Professor Grant’s handwriting, giáo sư Grant, khét tiếng vì chúng which is infamous for its Hardly + can/had/did + S quá nhỏ và không thể đọc đượ c. illegibility, as it is so small. +V A. Hard B. Hardly C. Harder
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 74/107
D. Hardest 136 Students ……….. an overseas C
Xem nghĩa ở bên Các sinh viên đang quan tâm đến exchange program should visit chương trình trao đổi ngoài nướ c the administration office for Regarding = concerning nên đến văn phòng quản lí để further details. (nội dung của sth là về cái biết thêm chi tiết. A. regarding gì hoặc liên quan đến cái A. liên quan đến B. concerning gì) B. liên quan đến
C. considering Considering: quan tâm C. quan tâm đến D. transforming đến D. biến hình
137 Weidman Computers ……….hosts A
Xem nghĩa ở bên Weidman Computers thỉnh parties for its employees in order thoảng tổ chức các bữa tiệc cho to cultivate strong relations nhân viên của họ để gia tăng mối among employees. quan hệ giữa các nhân viên. A. occasionally A. thỉnh thoảng B. loudly B. ầm ĩ C. scarcely C. hiếm khi D. considerably D. đáng kể
138 Pharmaceutical companies must C Từ còn thiếu là tính từ, vì Các công ty dượ c phẩm phải đảm ensure that their products are nếu là động từ “comply” bảo r ằng sản phẩm của họ phù ………… federal health laws. phải đi vớ i “with”, và ở hợ p vớ i luật chăm sóc sức khỏe A. in compliance thể chủ động Đáp án C liên bang. B. complied A. in compliance (+with): tu n C. compliant thủ D. comply B. comply (with): tuân thủ
C. (tính từ) D. (động từ)
139 The president of Cahoon B Xem nghĩa ở bên Giám đốc Cahoon Automobiles
Automobiles is under a lot of đang chịu r ất nhiều áp lực vì công …………., as the company is onthe ty đang trên bờ vực phá sản. verge of bankruptcy. A. vấn đề A. issue B. áp lực B. pressure C. mâu thuẫn C. conflict D. nỗ lực D. effort
140 The proposition on a new pay D Xem nghĩa ở bên Lời đề xuất về việc tăng phí mớ i
increase by the labor union was bởi liên đoàn lao động đượ c cân scrupulously ……………. by nhắc thận tr ọng bở i ban quản lí. management. A. chứng thực A. corroborated B. bày tỏ
B. demonstrated C. đượ c bắt đầu C. initiated D. cân nhắc thận tr ọng D. deliberated
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 75/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 76/107
ECONOMY VOL 5
TEST 08
No. Question Answe
r Explanation Translate 101 The price ……….. between the
D Thành phần trong mệnh Cuộc cạnh tranh về giá giữa 2
two companies was intense, but đề chính đã đủ chủ, vị công ty r ất gay cấn, nhưng khách customers benefited from the từ còn thi u là danh từ hàng lại là người được hưở ng lợ i low-priced products. để tạo thành cụm danh từ các sản phẩm giá thấ p. A. competing từ Đáp án D A. cạnh tranh (Ving) B. competitive B. (Tính từ) C. competes C. (Động từ) D. competition D. (Danh từ)
102 Once you purchase a carton of
D
Cấu trúc “be supposed to Khi bạn mua 1 thùng sữa, bạn milk, you are supposed ………….it do sth” = cần phải, đượ c cần phải cất giữ chúng ở nhiệt độ
at a low temperature. yêu cầu làm gì thấ p. A. storing A. cất giữ (Ving) B. store B. (Động từ nguyên thể) C. stores C. (Động từ - hiện tại đơn) D. to store D. (to V)
103 After several board member C
Xem nghĩa ở bên Sau 1 vài cuộc họ p thành viên meetings, the chief executive HĐQT, giám đốc điều hành đã …………. that the company isgoing Inform và announce đều thông báo r ằng công ty đang to merge with its partner có nghĩa là thông báo, chuẩn bị sát nhậ p với công ty đối company, KOS Inc. nhưng inform cần có tân tác, KOS Inc.
A. informed ngữ đằng sau (inform sb A. thông báo B. joined that…) còn announce thì B. gia nhậ p C. announced không cần C. thông báo D. applied D. áp dụng
104 Although the company’s board A
Từ còn thiếu cần đại từ Mặc dù các thành viên HĐQT của members decided on a new nhân xưng làm chủ ngữ công ty đã quyết định sản phẩm promotional product, the CEO Đáp án A quảng cáo mới, nhưng CEO đã chose a different one because he chọn một sản ph m khác vì ông thought ……………. would not ấy nghĩ rằng nó sẽ không thu hút appeal to the public. đượ c cộng đồng. A. it A. (đại từ nhân xưng) B. itself B. (đại từ phản thân) C. other C. cái khác D. them D. (tân ngữ)
105 Because the price of oil has gone C
Xem nghĩa ở bên Do gần đây giá dầu tăng nên up …………… the demand for lượ ng cầu của xe ô tô xăng-điện hybrid cars has been increasing cũng tăng theo. as well. A. gần gũi A. closely B. hoàn hảo B. perfectly C. gần đây C. recently D. cao D. highly
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 77/107
106 Despite the fact that the D Xem nghĩa ở bên Bất chấ p thực tế là trước đây,
company has held its annual công ty vẫn tổ chức các lễ k ỉ niệm
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 78/107
ceremonies …………….. Shaneil hàng năm tại Shaneil Hall, nhưng Hall in the past, the new general năm nay tổng giám đốc mớ i đã manager decided to hold the quyết định tổ chức lễ k ỉ niệm tại ceremony at a different place this 1 địa điểm mớ i. year. A. như A. as B. đến B. to C. trên C. on D. tại D. at
107 Our …………. customers are what A Từ còn thiếu là tính từ bổ Các khách hàng thườ ng xuyên là
have been sustaining our sales nghĩa cho danh từ thứ đang duy trì lượ ng bán hàng even though the number of “customers” Đáp án A mặc dù số lượng khách hàng đã customers has decreased ever giảm k từ cuộc suy thoái. since the recession. A. thườ ng xuyên (tính từ) A. regular B. (tr ạng từ) B. regularly C. (danh từ) C. regularity D. điều chỉnh (Ving) D. regulating
108 As an anthropologist, Micky has B Từ còn thiếu là tr ạng từ Là 1 nhà nhân loại học, Micky
to travel ……………. in order to bổ nghĩa cho động từ phải đi du lịch nhiều nơi vòng explore different cultures and “travel” Đáp án B quanh thế giới để khám phá các traditions around the world. truy n th ng và văn hóa khác A. extensive Extensive (dịch thoát nhau. B. extensively nghĩa là nhiều nơi) A. r ộng rãi, cùng khắ p (tính từ) C. extension B. (tr ạng từ) D. extending C. (danh từ)
D. (Ving) 109 When John had to decide
B
Xem nghĩa ở bên Khi John phải quyết định liệu nên ……………. to apply for a new
job nộp đơn xin việc mớ i hay vẫn làm or keep his old one, he kept his công việc cũ, thì anh ta đã chọn old job because there were not làm công việc cũ vì không còn that many job opportunities nhiều cơ hội nghề nghiệ p nữa. available. A. không cái nào cả A. neither B. liệu cái này… hay cái kia B. whether C. cả 2 cái C. either D. tr ừ phi D. unless
110 When Kimmy realized that………..
A Từ còn thiếu là tính từ sở Khi Kimmy nhận ra r ằng đại lí của
agent charged her more than hữu Đáp án A cô đòi tiền nhiều hơn lượ ng anh what he was supposed to, she y nên đòi, cô đã thuê luật sư hired a lawyer to sue him. kiện anh ta. A. her A. (tính từ sở hữu) B. hers B. (đại từ sở hữu) C. she C. (đại từ nhân xưng) D. herself D. (đại từ phản thân)
111 As a ………… to my proposal,Mike B
Sau “a” cần 1 danh từ Như một lời đáp lại lời đề nghị simply threw away the notes I Đáp án B của tôi, Mike chỉ đơn giản là đã brought to him, indicating that he ném những tờ ghi chú tôi mang
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 79/107
is not satisfied with my ideas. cho anh ta đi, vớ i hàm ý r ằng anh A. respond ta không hài lòng vớ i những ý
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 80/107
B. response kiến của tôi. C. responsive A. đáp lại (động từ) D. responded B. (danh từ)
C. (tính từ) D. (động từ)
112 The entire company had to be B Mệnh đề chính trong câu Cả công ty phải bị thanh tra vì
…………. because the CEO was chưa có động từ, sau “to CEO đã bị kiện vì sử dụng quỹ sued for inappropriate usage of be” là bị động Đáp án công ty sai mục đích. the company’s funds. B A. thanh tra (danh từ) A. inspection B. (động từ Ved) B. inspected C. (động từ nguyên thể) C. inspect D. (động từ Ving) D. inspecting
113 …………. workers always have a C Xem nghĩa ở bên Người lao động có kinh nghiệm
better chance at getting a job and thường có cơ hội việc làm tốt also a higher salary. hơn và cũng có lương cao hơn. A. Previous A. Trước đây B. Included B. Bao gồm
C. Experienced C. Có kinh nghiệm D. Actual D. Thực tế
114 Jane always wondered ………… A If = whether: liệu Janes luôn luôn tự hỏi liệu cô ấy
she would have been more có tr ở nên thành công hơn không successful if she had completed nếu cô ấy tốt nghiệ p phổ thông. graduate school. A. liệu A. if B. hoặc B. or C. thậm chí C. even D. cả 2 D. both
115 Pointing at the book in front of
B
Từ còn thiếu cần 1 đại từ Chỉ vào quyển sách trướ c mặt
him, Peter said, “………… is the chỉ định số ít Đáp án B mình, Peter nói, “Đây là quyển book that inspired me to study sách đã truy n cảm hứng cho tôi science.” học khoa học.” A. Those A. (đại từ chỉ định số nhiều) B. This B. (đại từ chỉ định số ít) C. Which C. (đại từ quan hệ) D. Whose D. (đại từ quan hệ)
116 ……………… the time I lost my job, C
Xem nghĩa ở bên K ể từ khi tôi mất việc, tôi đã liên I’ve been constantly looking at tục tìm kiếm các cơ hội việc làm the career section of the trên báo, nhưng tôi không thể newspaper, but haven’t been tìm thấy gì. able to find anything. A. Trên/vào A. On B. Xung quanh B. Around C. K ể từ C. From D. Vào trong D. Into
117 Although the note said “Please
C
Từ còn thiếu là danh từ Mặc dù ghi chú nói r ằng “Hãy handle with …………,” most ofthe Đáp án C cầm cẩn thận”, nhưng hầu hết workers were handling it as if it các công nhân đ u đang c m nó was some kind of toy. như thể 1 thứ đồ chơi.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 81/107
A. cautious A. cẩn thận (tính từ)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 82/107
B. cautiously B. (tr ạng từ) C. caution C. (danh từ) D. cautiousness D. tính cách cẩn thận (danh từ)
118 Workers who have not ………….. C Xem nghĩa ở bên Các nhân viên chưa trả phí ra vào
paid the entrance fee to the cho hội nghị mùa hè đượ c yêu summer conference are required cầu phải tr ả vào cuối ngày. to do so by the end of the day. A. chỉ A. only B. sớm hơn B. earlier C. chưa (not yet) C. yet D. khá D. rather
119 All the interns are required to B Xem nghĩa ở bên Tất cả các thực tập sinh đượ c yêu
wear special aprons, gloves and cầu phải đeo tấm bảo vệ đặc goggles prior to …………. the biệt, găng tay and kính bảo hộ laboratory. trước khi bướ c vào phòng thí A. stepping nghiệm. B. entering A. bướ c vào (+prep.) C. processing B. bướ c vào (+sth)
D. producing C. chế biến, xử lí D, sản xuất
120 Since the climate control system C Xem nghĩa ở bên Do cuối cùng thì hệ thống kiểm
has finally been repaired, the Ice soát khí hậu đã đượ c sửa, khu K ỉ Age section of the museum will Băng Hà của bảo tàng không lâu
be reopening …………… nữa sẽ đượ c mở tr ở lại. A. initially A. ban đầu B. equally B. công bằng C. shortly C. sớ m, không lâu D. nearly D. gần như
121 Jack’s boss dislikes the way he
B
Xem nghĩa ở bên Sế p của Jack không thích cách
works because he works without anh ta làm việc vì anh không hề putting any ………….. on it. đặt chút nỗ lực nào vào công A. growth việc. B. effort A. tăng trưở ng C. rise B. nỗ lực D. strength C. gia tăng
D. sức mạnh 122 Mr. Jones …………….. his own
A Nhận thấy “last January” Ông Jones đã bắt đầu công việc
business last January and it is từ còn thiếu chia ở kinh doanh của ông ấy vào tháng already turning a healthy profit. quá khứ đơn Đáp án A 1 trước và nó đang có dấu hiệu A. started lợ i nhuận khở i s c. B. had started C. would start D. will be started
123 The stores in this area are B Xem nghĩa ở bên Các cửa hàng trong khu vực này
generally closed …………. 6 p.m., thường đóng cửa sau 6h tối, but they were open until 9 p.m. nhưng tối nay chúng đượ c mở tonight because of the upcoming đến 9h vì cuối tuần dài sắ p tớ i. long weekend. A. ngoại tr ừ A. except B. sau B. after C. không giống
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 83/107
C. unlike D. vớ i D. with
124 Diesel engine cars are ………….in B
Mệnh đề chính trong câu Các ô tô động cơ diesel được ưa Asian countries due to their high thiếu động từ, sau “to chuộng ở các nướ c châu Á vì mô torque and high oil efficiency. be” là bị động Đáp án men quay và hiệu suất dầu cao. A. prefer B A. ưa chuộng (động từ nguyên B. preferred thể) C. preference B. (động từ bị động) D. preferring C. (danh từ)
D. (Ving) 125 Confused by the two very close
D Từ còn thiếu là danh từ Nhầm lẫn bởi 2 địa điểm r ất gần
…………. of the companies, John số nhiều, vì có “two” nhau của công ty, John đã gặ p r ắc had trouble finding the place, Đáp án D r i trong việc tìm đườ ng, làm cho which resulted in him being late anh ta bị muộn trong ngày đi làm on his first day at work. đầu tiên. A. locate A. định vị (động từ) B. location B. địa điểm (danh từ số ít)
C. located C. (động từ Ved) D. locations D. (danh từ số nhiều)
126 ………….. Parker keeps up hisgood A
Xem nghĩa ở bên Miễn là Parker tiế p tục làm việc work, his boss is planning on có hiệu quả, sế p sẽ có k ế hoạch promoting him next month. thăng tiến cho anh ta vào tháng A. As long as tớ i. B. Prior to A. Miễn là C. Despite B. Trướ c D. In order to C. Bất chấ p
D. Để
127 Because the ……………. for B Xem nghĩa ở bên Do nhu cầu về điện gia tăng, nên electricity has increased, the chính phủ đang tìm kiếm cách government is looking for khác thay thế để tạo ra nhiều alternative way to produce more năng lượ ng hơn. power. A. hiệu quả A. efficiency B. nhu cầu B. demand C. ảnh hưở ng C. influx D. lợ i ích D. benefit
128 Although there are many C Xem nghĩa ở bên Mặc dù có r ất nhiều người gương
respected role models among the mẫu đáng đượ c tôn tr ọng trong executives at the company, ban lãnh đạo ở công ty, nhưng employees tend to only pay nhân viên có xu hướ ng chỉ chú ý attention to the ……………. bad vào 1 vài tấm gương xấu. examples. A. 1 chút A. little B. bất kì ai B. whoever C. 1 vài C. few D. vì vậy D. so
129 Considering the size of the
D
Từ còn thiếu là tính từ bổ Cân nhắc về quy mô của công ty company in the ……….. year,BHW nghĩa cho danh từ “year” trong năm trướ c, tập đoàn BHW
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 84/107
corporation has made Đáp án D đã có 1 bướ c tiến r ất lớ n. tremendous progress. A. xảy ra trước (động từ)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 85/107
A. precede B. (động từ - hiện tại đơn) B. precedes C. (Ved) C. preceded D. (tính từ) D. preceding
130 The company registered the C Xem nghĩa ở bên Công ty đã đăng kí bản quyền cho
copyright for its new product sản phẩm mớ i của mình để các …………… no other companies công ty khác không thể tạo ra 1 could create a similar product. sản phẩm tương tự. A. nor A. cũng không B. instead of B. thay vì C. so that C. để D. if D. nếu
131 The …………. of blood vesselsthat
B Sau “the …. of” là 1 danh Sự tắc mạch máu thườ ng dẫn
often results in serious health từ Đáp án B đến các vấn đề sức khỏe nghiêm issues can be genetically passed tr ọng có th di truy n sang th on to the next generation. hệ sau. A. congested A. tắc (Ved)
B. congestion B. (danh từ) C. congestive C. (tính từ) D. congests D. (động từ - hiện tại đơn)
132 At the fall conference, retiring D Xem nghĩa ở bên Tại hội nghị mùa thu, các nhân
employees were …………… for viên nghỉ hưu đượ c ghi nhận vì having made a huge contribution đã có đóng góp to lớ n cho công to the company for more than 30 ty trong hơn 30 năm. years. A. ủng hộ A. advocated B. giả định B. assumed C. quản lí C. administered D. ghi nhận
D. recognized 133 During his visit to the company C Từ còn thiếu là tr ạng từ Trong suốt chuyến thăm của
factories, Mr. Van Wyk also bổ nghĩa cho động từ mình đến nhà máy của công ty, …………….. visited with localtown “visited” Đáp án C ông Van Wyk cũng thăm thú leaders in order to gain their trong 1 thờ i gian ng n những trust. ngườ i thị trưởng để giành đượ c A. brief sự tin tưở ng của họ. B. briefer A. trong 1 thờ i gian ngắn (tính từ) C. briefly B. (tính từ so sánh) D. briefness C. (tr ạng từ)
D. (danh từ) 134 Although the company sent a C
Xem nghĩa ở bên Mặc dù công ty đã gửi 1 lá thư formal letter indicating that the trang tr ọng chỉ ra r ằng tòa nhà rò leaking building ……….. be fixedas r ỉ nên đượ c sửa lại càng sớ m soon as possible, the building càng tốt, nhưng chủ toà nhà owner didn’t even respond to it. thậm chí đã không hồi đáp. A. in order to A. để B. and B. và C. should C. nên D. when D. khi
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 86/107
135 Chandler ………… a great deal to D Xem nghĩa ở bên Chandler đề nghị một vụ mua
his partner company, but it was bán lớ n với công ty đối tác,
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 87/107
rejected because they had nhưng nó đã bị từ chối vì họ đã kí already signed a contract with hợp đồng vớ i 1 công ty khác. another company. A. bảo vệ A. saved B. chấ p nhận B. accepted C. xúi giục C. provoked D. đề nghị, đưa ra D. offered
136 According to NFA rules, football D Xem nghĩa ở bên Theo luật NFA, cầu thủ bóng bầu
players must be …………. with dục phải đượ c cung cấ p trang bị proper equipment, including phù hợ p, bao gồm đệm lót vai và shoulder pads and a helmet. mũ bảo hiểm. A. accustomed A. làm quen B. donated B. quyên góp, ủng hộ C. distributed C. phân phát D. outfitted D. trang bị, cung cấ p
137 A …………. from BHY explained D Từ còn thiếu là 1 danh từ Một người đại diện từ BHY giải
that the recent recall of its tires chỉ người (vì động từ ở thích r ằng lần thu hồi lố p xe gần would not adversely affect sales. dạng chủ động) Đáp đây của họ không tác động A. represent án D ngượ c lại doanh s bán hàng. B. representation A. đại diện (động từ) C. represented B. (danh từ chỉ vật) D. representative C. (Ved)
D. (danh từ chỉ ngườ i) 138 The new members of the board
D Mệnh đề trong câu chưa Các thành viên mớ i của HĐQT
…………. themselves with the có động từ Đáp án C nên tự làm quen vớ i các nhân company’s employees so that loại. Động từ phải mang viên trong công ty đ họ có th they can provide a more friendly nghĩa chủ động Đáp án tạo ra 1 môi trườ ng làm việc thân work environment. B loại. Xét về nghĩa thiện. A. are familiar to Đáp án D A. quen thuộc
B. will be familiar with B. sẽ đượ c quen thuộc C. been familiarized C. đượ c làm quen D. should familiarize D. nên làm quen
139 The industrial engineers realized D Xem nghĩa ở bên Các kĩ sư công nghiệ p nhận ra
that the procedure that the r ằng quy trình mà nhà máy đang factory was currently going tiến hành là lãng phí and cần 1 số through was ……………. and thay đổi. needed some changes. A. còn tr ống A. vacant B. vương vãi B. scattered C. bỏ đi C. deserted D. lãng phí D. wasteful
140 ………….. the company launched B Xem nghĩa ở bên Vào lúc mà công ty tung ra sản
its new products, it was already phẩm mới, thì đã quá muộn để too late to make a significant tạo ra 1 tác động đáng kể đến thị impact on the market. trườ ng. A. In order to A. Để B. By the time B. Vào lúc C. As much as C. Nhiều như là D. Now that D. Bây giờ
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 88/107
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 89/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trungtâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 90/107
ECONOMY vol 5
TEST 09
No. Question Answer Explanation Translate 101 Please …….. Mr. Kiyosak, the new
A Sau “please” là động Hãy chào đón ông Kiyosak, quản
manager of the marketing từ nguyên thể không lý mớ i của phòng marketing. department. chia Đáp án A A. chào đón (động từ nguyên A. welcome th ) B. welcoming B. (động từ Ving) C. to welcome C. (động từ to V) D. will welcome D. (tương lai đơn)
102 Customers cannot receive their A
Xem nghĩa ở bên Khách hàng không thể nhận products …….. they make the full hàng của họ cho đến khi họ payment. thanh toán đủ tiền. A. until A. cho đến khi B. even B. thậm chí
C. just C. chỉ D. which D. cái mà (mệnh đề quan hệ)
103 HID Corporation is requiring all of D
Xem nghĩa ở bên Tập đoàn HID đang yêu cầu tất its employees to ……. the summer cả nhân viên của họ tham dự conference. Hội nghị mùa hè. A. send A. gửi B. play B. chơi C. allow C. cho phép D. attend D. tham dự
104 Meetings were postponed …….. B
Xem nghĩa ở bên Các cuộc họ p vào sáng thứ 2 bị on Monday morning because of hủy trong một thờ i gian ngắn do
the unexpected weather and the thờ i tiết bất ngờ và tắc đườ ng. high volume of traffic. A. bình thườ ng A. normally B. trong một thờ i gian ngắn B. briefly C. gần đây C. lately D. gần đây D. recently
105 BIJ Corporation boasts a ……… C
Từ còn thiếu là tính Tập đoàn BIJ nắm giữ một security software program that từ đứng trướ c cụm chương trình phần mềm bảo ensures the protection of its danh từ “security mật đáng tin cậy, đảm bảo sự customers’ personal information. software program” an toàn trong thông tin cá nhân A. relied đáp án C của khách hàng. B. reliably A. dựa vào (quá khứ đơn) C. reliable B. một cách đáng tin cậy D. rely C. đáng tin cậy
D. dựa vào (hiện tại đơn) 106 Because Jack’s Jerky has stopped
A Xem nghĩa ở bên Do Jack’s Jerky đã ngừng cung
supplying its products to local cấ p sản phẩm của họ cho các stores, its unique ostrich jerky cửa hàng địa phương, nên sản cannot be …….. at local stores phẩm thịt đà điểu khô độc đáo anymore. không đượ c mua tại các cửa A. purchased hàng địa phương nữa. B. handed A. mua
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 91/107
C. gained B. đưa D. paid C. giành đượ c
D. tr ả 107 Ms. Chalfant realized that ………
D Từ còn thiếu là tính Bà Chalfant đã nhận ra r ằng
employees work best when they từ sở hữu đứng nhân viên của bà làm việc tốt are provided with a clean work trước “employees” nhất khi họ đượ c làm việc trong environment. Đáp án D một môi trườ ng sạch sẽ. A. she A. cô y (đại từ nhân xưng) B. herself B. đại từ phản thân C. hers C. đại từ sở hữu D. her D. tính từ sở hữu
108 Due to store ………., the cashier D
Xem nghĩa ở bên Do chính sách của cửa hàng, could not accept the returned nhân viên thu ngân không thể products from one of the store’s chấ p nhận các sản phẩm tr ả lại regular customers. từ một trong những khách hàng A. manual thườ ng xuyên của cửa hàng. B. guide A. sổ tay C. agency B. hướ ng dẫn
D. policy C. đại lý D. chính sách 109 Genuine Motors will lower the
C “in response to” là 1 Genuine Motors sẽ giảm giá sản
price of its products ……. cụm đi vớ i nhau phẩm để đáp trả lại cuộc cạnh response to the intense price Đáp án C tranh kh c liệt v giá với đ i competition with its rival thủ. company. A. for B. like C. in D. at
110 The guest speaker at the Annual
D Từ còn thiếu là danh Diễn giả khách mờ i tại Hội nghị
Conference on Health Care từ đứng sau “the” thườ ng niên về Chăm sóc Sức constantly stressed the ……….. of Đáp án D khỏe liên tục nh n mạnh vào regular health checks. tầm quan tr ọng của việc kiểm A. important tra sức khỏe định kz. B. most important A. quan tr ọng (tính từ) C. importantly B. quan tr ọng nhất D. importance C. một cách quan tr ọng
D. tầm quan tr ọng (danh từ) 111 Lawyers always remind their
C Xem nghĩa ở bên Các luật sư luôn luôn nhắc
clients to read every single khách hàng của họ phải đọc condition ……… signing a
contract. từng điều khoản trướ c khi kí A. so hợp đồng. B. that A. vì vậy C. before B. cái đó (đại từ) D. whether C. trướ c khi
D. liệu 112 Daily Nutrition is advertising a
A Xem nghĩa ở bên Daily Nutrition đang quảng cáo
new product for those ……… lack sản phẩm mớ i của họ cho of necessary vitamins from daily những ngườ i thiếu các vitamin meals. cần thiết trong các bữa ăn hàng A. who ngày.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 92/107
B. when A. ngườ i mà C. because B. khi mà D. such as C. vì
D. như là 113 Guests were asked to keep their
D Xem nghĩa ở bên Các quan khách đượ c yêu cầu
tags on …… the ceremony in giữ thẻ tên của họ trong suốt order to prevent the entrance of buổi lễ để tránh sự ra vào của
any uninvited guests. các vị khách không đượ c mờ i. A. between A. giữa B. behind B. sau C. upon C. trên D. throughout D. trong suốt
114 The vice president …….. A
Từ còn thiếu là tr ạng Phó chủ tịch yêu cầu một cách requested that all employees từ bổ sung nghĩa cho thân mật r ằng tất cả các nhân complete the survey on the work từ “requested” viên phải hoàn thành bản điều environment. Đáp án A tra về môi trườ ng làm việc. A. kindly A. một cách thân mật (tr ạng từ)
B. kindliest B. (tính từ so sánh hơn nhất) C. kindlier C. (tính từ so sánh hơn) D. kind D. (tính từ)
115 Inca Internet was listed as one of A
Xem nghĩa ở bên Inca Internet đã đượ c xế p vào 1 mid-sized companies to show trong những công ty vừa vì thể rapid growth in company revenue hiện sự tăng trưở ng doanh thu through its …….. new product. nhanh chóng thông qua sản A. unique phẩm mới độc đáo. B. familiar A. độc đáo C. minimal B. quen thuộc D. usual C. tối thiểu
D. bình thườ ng 116 The president of the company
A Sau động từ khuyết Giám đốc công ty thông báo
announced that workers can …….. thiếu “can” là động r ằng nhân viên có thể mong đợ i a slight increase in their wages từ nguyên thể không vào sự tăng lương một chút vào from next month. chia Đáp án A tháng tớ i. A. expect A. mong đợi (động từ nguyên B. expecting thể) C. expectation B. (động từ Ving) D. expects C. (danh từ)
D. (động từ chia ở hiện tại đơn) 117 Despite the fact that the new
A Từ còn thiếu là danh Mặc dù công nghệ mới đượ c
…….. was developed by MIN từ không đếm đượ c phát triển bở i MIN
Communications, its parent Đáp án A Communications, nhưng công ty company received all the credit mẹ v n phải nhận t t cả các for it. khoản nợ của nó. A. technology A. công nghệ (danh từ không B. technologies đếm đượ c) C. technological B. (không có từ này) D. technologists C. (tính từ)
D. (danh từ chỉ ngườ i)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 93/107
118 Products ordered before 3:00 PM B
Xem nghĩa ở bên Sản phẩm được đặt hàng trướ c can be delivered ……… from the 3 giờ chiều có thể đượ c chuyển manufacturer to customers. tr ực tiế p từ nhà sản xuất đến A. thoroughly khách hàng. B. directly A. chu đáo C. gratefully B. tr ực tiế p D. usually C. biết ơn
D. thườ ng xuyên 119 A …… survey on customer service
A Từ còn thiếu là tính Một cuộc khảo sát gần đây về
satisfaction was shown to be từ bỏ sung { nghĩa sự hài lòng trong dịch vụ khách inaccurate because it failed to cho danh từ “survey” hàng đã bị sai sót vì không theo follow the required format. Đáp án A dạng mẫu yêu cầu. A. recent A. g n đây (tính từ) B. more recently B. (tính từ so sánh hơn) C. recentness C. (danh từ) D. most recently D. (tính từ so sánh hơn nhất)
120 Once all of the conditions are B
Xem nghĩa ở bên Một khi tất cả các điều khoản discussed, the two clients will được đưa ra bàn luận, thì 2
sign the …….. and settle the khách hàng sẽ kí hợp đồng và dispute. dàn xế p cuộc tranh luận. A. negotiation A. sự đàm phán B. contract B. hợp đồng C. dialogue C. cuộc đối thoại D. meeting D. cuộc họ p
121 Designer Jang Hyun-kyung is D
Sau giớ i từ “for” là Nhà thiết k ế Jang Hyun-kyung noted for …….. the European style danh từ hoặc động đượ c chú ý vì sự k ết hợ p giữa into the modern Asian trends. từ Ving, nhưng danh phong cách châu Âu và xu A. incorporate từ ở đây là không hướ ng châu Á hiện đại. B. incorporation phù hợp vì đã có 1 A. k ết hợp (động từ nguyên thể) C. incorporated cụm danh từ dằng B. (danh từ) D. incorporating sau r ồi Đáp án D C. (động từ quá khứ đơn)
D. (động từ Ving) 122 The 21st annual PAR corporation C
Từ còn thiếu cần 1 Điểm nổi bật của k ễ k ỉ niệm tậ p celebration featured concerts tính từ b nghĩa cho đoàn PAR hàng năm lần thứ 21 that had many ……… musicians danh từ “musicians” là buổi trình diễn vớ i r ất nhiều from around the world. Đáp án C nghệ sĩ tài năng từ các quốc gia A. accomplishes trên th giớ i. B. accomplish A. hoàn thành (động từ quá khứ C. accomplished đơn) D. accomplishment B. hoàn thành (động từ nguyên
thể)
C. tài năng (tính từ) D. (danh từ)
123 Please ……. this email and click C
Xem nghĩa ở bên Hãy bỏ qua email này và nhấn the “unsubscribe” button if you’d vào nút “không theo dõi” nếu like to stop receiving emails from bạn không muốn nhận email từ our company. công ty chúng tôi. A. resign A. từ chức B. vacate B. còn tr ống C. disregard C. bỏ qua D. concentrate D. tậ p trung
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 94/107
124 Although Congress attempted to D
Từ còn thiếu là tr ạng Mặc dù Quốc hội đã nỗ lực hết pass the bill …….., the president từ bổ nghĩa cho động sức để thông qua dự luật, eventually vetoed the bill. từ “pass” Đáp án nhưng cuối cùng tổng thống vẫn A. forcing D bác bỏ nó. B. forced A. bắt buộc (động từ Ving) C. force B. (động từ quá khứ đơn) D. forcefully C. (động từ nguyên thể)
D. mạnh mẽ, hết sức (tr ạng từ) 125 Looking at the monthly
B Từ cần điền là danh Nhìn vào ghi chép k ế toán hàng
accounting records, the owner of từ Đáp án B tháng, chủ sở hữu của công ty the company realized that the đã nhận ra r ng phòng marketing department accounted marketing chi tiêu phần lớ n chi for most of the company’s ……… phí của công ty. A. expends A. chi tiêu (động từ hiện tại B. expenses đơn) C. expended B. chi phí D. expensive C. chi tiêu (động từ quá khứ
đơn)
D. đắt đỏ (tính từ)
126 The company created an e-mail A
Xem nghĩa ở bên Công ty đã tạo ra một hệ thống system that automatically takes email tự động lấy bất kì email any e-mails from partner nào từ công ty đối tác và companies and ……. them to the chuyển tiế p chúng về phòng communications department. truyền thông. A. forwards A. chuyển tiế p B. investigates B. điều tra C. designs C. thiết k ế D. responds D. hồi đáp
127 The shutdown of General
A Từ còn thiếu cần 1 Việc đóng cửa General Electrics
Electrics was ……. costly because tr ạng từ bổ nghĩa gây tổn thất cực kì lớ n vì cả the entire city could not operate cho tính từ “costly” công ty không thể hoạt động for more than three hours. Đáp án A trong hơn 3 tiếng. A. extremely A. cực kì (tr ạng từ) B. extreme B. (tính từ) C. extremes C. (danh từ) D. extremist D. ngườ i cực đoan (danh từ chỉ
ngườ i) 128 Applicants to Madison University
B Xem nghĩa ở bên Ứ ng viên tuyển vào trường đại
must process unique qualities …… học Madison phải tr ải qua kì a solid academic background. kiểm tra chất lượ ng khác
A. otherwise thườ ng cùng vớ i kiến thức học B. in addition to thuật vững chắc. C. meanwhile A. khác D. even though B. cùng vớ i
C. trong khi D. mặc dù
129 A small portion of the company’s D
Từ cần điền là 1 Một tỉ lệ nhỏ trong ngân sách annual budget ……… for động từ chia ở thể bị hàng năm của công ty đượ c giữ emergency use. động Đáp án D lại cho các công việc khẩn cấ p. A. reserves A. giữ lại (quá khứ đơn)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 95/107
B. was reserving B. (quá khứ tiế p diễn) C. to be reserved C. (to be + Ved = Ved ) D. has been reserved D. (hiện tại hoàn thành + bị
động) 130 The hospital’s automated
C Xem nghĩa ở bên Hệ thống cuộc hẹn tự động của
appointment system ……. its bệnh viện đã nhắc nhở bệnh patients so that they wouldn’t nhân để họ không quên các
miss their appointments. cuộc hẹn của mình. A. commented A. bình luận B. implied B. ngụ ý C. reminded C. nhắc nhở D. spoke D. nói
131 The CEOs regularly read business B
Từ còn thiếu là danh Các giám đốc điều hành thườ ng ……… in order to be aware of từ nhưng chỉ có xuyên đọc tạ p chí kinh tế để recent market trends. “journals” là có nghĩa hiểu hơn về các xu hướ ng thị A. journalists phù hợ p Đáp án B trườ ng gần đây. B. journals A. nhà báo C. journalism B. tạ p chí
D. journalistic C. nghề làm báo D. thuộc về báo chí 132 Because the investors were not
D Xem nghĩa ở bên Do nhà đầu tư không hoàn toàn
completely sure if the company’s chắc chắn liệu sự tăng trưở ng rapid growth is ……, some of nhanh chóng của công ty là bền them quickly sold their shares. vững hay không, nên một số A. eventually trong số họ đã nhanh chóng bán B. skeptical cổ phiếu. C. originated A. cuối cùng D. sustainable B. nghi ngờ
C. bắt nguồn D. bền vững
133 The …… that the company has A
Xem nghĩa ở bên Thực tế r ằng công ty bị kiện vì been sued for false quảng cáo sai lệnh đã làm khách advertisements made customers hàng lảng tránh sản phẩm của avoid its products. họ. A. fact A. thực tế B. subject B. chủ đề C. explanation C. giải thích D. requirement D. sự yêu cầu
134 ……. IBI Corporation enjoyed B
Xem nghĩa ở bên Trong khi tập đoàn IBI đã tận success in the domestic market, hưở ng sự thành công trong thị the number of its exported goods trườ ng nội địa, thì lượ ng hàng
has decreased significantly over hóa xuất khẩu đã giảm đáng kể the past three years. trong suốt 3 năm qua. A. Due to A. Do B. While B. Trong khi C. Once C. Một khi D. Except for D. Ngoại tr ừ
135 Ms. Lawrence held a meeting A
Xem nghĩa ở bên Bà Lawrence đã tổ chức 1 cuộc with her store managers in order họ p với các giám đốc cửa hàng to decide on the next …… để đưa ra quyết định vớ i sản product. phẩm quảng cáo mớ i.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 96/107
A. promotional A. quảng cáo B. approximate B. xấ p xỉ C. transactional C. thuộc về giao dịch D. various D. nhiều
136 Architects have to measure the B
Xem nghĩa ở bên Các kiến trúc sư phải đo kích exact ……. of the building in order thướ c chính xác của tòa nhà để to create an accurate drawing of tạo ra bản vẽ chính xác của nó.
it. A. bài báo A. articles B. kích thướ c B. dimensions C. phong cách C. styles D. con số D. figures
137 While the major party expected A
Từ còn thiếu là tr ạng Trong khi chính đảng (đảng the economic recession will ……. từ bổ nghĩa cho động chiếm đa số) hi vọng sự suy affect the party’s support, it từ “affect” Đáp án thoái kinh tế sẽ tác động ngượ c actually united the public. A lại sự ủng hộ của đảng, nhưng A. adversely thực tế nó đã liên kết cộng B. adversarial đồng.
C. adversary A. ngượ c lại (tr ạng từ) D. adversity B. mang tính đối kháng (tính từ) C. k ẻ thù (danh từ) D. tai họa (danh từ)
138 If you are not the ……. recipient of C
Xem nghĩa ở bên Nếu bạn không phải là ngườ i this letter, please do not open it chủ nhận lá thư này, làm ơn but return it to the post office. đừng mở nó mà hãy tr ả nó lại A. inclusive cho bưu điện. B. assorted A. gồm, k ể cả C. intended B. hỗn hợ p D. numerous C. chủ ý, nhắm đến
D. nhiều 139 It is true that the presentation of
B Từ còn thiếu cần 1 Bài thuyết trình về sản phẩm
the new product was very well đại từ số ít phản mới đúng là bố cục r ất tốt, conducted, but the product …… thân Đáp án B nhưng tự thân sản phẩm đó đã was so innovative that the mang tính đ i mớ i đ n m i các investors could not be more nhà đầu tư không thể hài lòng satisfied with it. hơn đượ c nữa. A. its A. (tính từ sở hữu) B. itself B. (đại từ phản thân – số ít) C. their C. (tính từ sở hữu) D. themselves D. (đại từ phản thân – số nhiều)
140 BIE Delivery ensures its
A
Xem nghĩa ở bên BIE Delivery đảm bảo vớ i khách
customers that their products will hàng r ằng sản phẩm của họ sẽ be delivered within 13 hours ……. đượ c giao trong vòng 13 giờ cho far away their location may be. dù địa điểm có xa đến đâu đi A. no matter how chăng nữa. B. insofar as A. cho dù … đi chăng nữa C. nevertheless B. trong phạm vi D. in order that C. tuy nhiên
D. để
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 97/107
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trungtâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 98/107
ECONOMY VOL 5
TEST 10
No. Question
Answe
r Explanation Translate 101 Since Mr. Gordon was new at B
Các động từ trong câu Vì anh Gordon là nhân viên work, Ralph ………. him now to đều đượ c chia ở quá mớ i, nên Ralph bây giờ phải use the fax machine when his khứ đơn từ cần điền dạy anh ta cách sử dụng máy boss told him to send a copy of cũng chia ở quá khứ fax khi s p yêu c u anh ta gửi the cost estimation to the đơn Đáp án B bản sao ướ c tính chi phí cho contractor. nhà th u. A. teaches A. (hiện tại đơn) B. taught B. (quá khứ đơn) C. is teaching C. (hiện tại tiế p diễn) D. has taught D. (hiện tại hoàn thành)
102 ………. the annual conference, the
A
Xem nghĩa ở bên Tại hội nghị thườ ng niên, diễn guest speaker addressed the giả khách mời đề cập đến tầm importance of thinking quan tr ọng của suy nghĩ tích positively. cực. A. At A. Tại B. On B. Trên C. Of C. Của D. To D. Đến
103 All …….. to the University of B Đứng sau all từ cần Tất cả các ứng viên tuyển vào
Michigan were advised to apply điền là 1 danh từ số Đại học Michigan đượ c as early as possible by their nhiều chỉ ngườ i Đáp khuyên nên nộp đơn càng guidance counselors. án B sớ m càng t t dướ i sự hướ ng
A. applications dẫn của cố vấn viên. B. applicants A. đơn xin C. apply B. ứng viên D. applied C. nộp đơn (hiện tại đơn)
D. nộp đơn (quá khứ đơn) 104 The two companies were spying
D Từ còn thiếu là một tính Hai công ty đang do thám
on each other in order to decide từ sở hữu đứng trướ c nhau để đưa ra quyết định on a date to release …….. new “new products” Đáp ngày sẽ tung ra những sản products. án D ph m mớ i của họ. A. they A. (đại từ nhân xưng) B. them B. (tân ngữ)
C. theirs C. (đại từ sở hữu) D. their D. (tính từ sở hữu) 105 An organization’s future depends
B Xem nghĩa ở bên Tương lai của 1 tổ chức phụ
on which direction the ……… of thuộc vào hướng đi của ngườ i the organization is heading. đứng đ u t chức đó. A. position A. vị trí B. leader B. người đứng đầu C. role C. vai trò D. pilot D. phi công
106 The new bill that Congress just B
Từ còn thiếu cần một Dự luật mớ i mà Quốc hội
passed ……. smoking in any động từ chia ở dạng số thông qua hạn chế việc hút
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 99/107
building in Miami and some ít, thể chủ động vì chủ thuốc trong bất kì toàn nhà other major cities in Florida. ngữ là “new bill” Đáp nào ở Miami và 1 số thành A. restrict án B ph chính ở Florida. B. restricts A. hạn chế (số nhiều) C. restricting B. (số ít) D. was restricted C. (Ving)
D. (bị động) 107 Without Kevin’s …….., Mr. Park D
Từ còn thiếu là danh từ Nếu không có sự tr ợ giúp của wouldn’t have been able to have vì đứng sau sở hữu cách Kevin, ông Park sẽ không thể access to the laboratory to “Kevin’s” Đáp án D vào phòng thí nghiệm để hoàn complete his work from thành công việc vào t i qua. yesterday. A. tr ợ giúp (động từ - hiện tại A. assist đơn) B. assists B. (động từ - hiện tại đơn) C. assisted C. (động từ - quá khứ đơn) D. assistance D. sự tr ợ giúp (danh từ)
108 After only three minutes I asked A Xem nghĩa ở bên Chỉ 3 phút sau khi tôi yêu cầu
Ms. Miller to ……. her intention bà Miller xác nhận lại quyết to fire the new employee, I had định của bà v việc sa thải to carry out the task. nhân viên mớ i, thì tôi lại là A. confirm ngườ i phải thực hiện nhiệm vụ B. comply đó. C. remind A. xác nhận D. agree B. tuân theo
C. nhắc nhở D. đồng ý
109 As a perfectionist, Jack prefers to C Từ còn thiếu là 1 đại từ Là ngườ i theo chủ nghĩa hoàn
do everything …….. at work phản thân Đáp án C hảo, Jack thích tự mình làm because he does not trust mọi việc ở nơi làm việc vì anh
anyone. ta không tin tưở ng ai cả. A. he A. (đại từ nhân xưng) B. his B. (tính từ sở hữu) C. himself C. (đại từ phản thân) D. him D. (tân ngữ hoặc đại từ sở
hữu) 110 Because Isaac has ……. moved A
Xem nghĩa ở bên Do Isaac vừa mớ i chuyển đến and hasn’t reported it to the post và chưa thông báo cho bưu office, he hasn’t been able to điện nên anh ta không th receive any of his mail for a nhận đượ c bất kì lá thư nào month. trong vòng 1 tháng. A. recently
A. v
ừa m
ớ i, g
ần đây B. initially B. ban đầu C. highly C. cao D. usually D. thườ ng xuyên
111 Because the pipe system of the C Xem nghĩa ở bên Do hệ thống ống nướ c của tòa
building is built right ……. the nhà đượ c lắp ngay dướ i sàn parking garage floor, it’s very nhà của bãi đ xe, nên việc important to make sure that the đảm bảo không được vượ t weight limit is not exceeded. quá giớ i hạn cân nặng là r ất A. there quan tr ọng. B. open A. ở đó
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 100/107
C. under B. mở D. away C. dướ i
D. ra xa 112 When Sarah told her boss that B
Cụm từ “all for it” có Khi Sarah nói vớ i sế p r ằng cô she thinks they should change nghĩa là hoàn toàn đồng ấy nghĩ họ nên chuyển hướ ng the direction of their new project thuận Đáp án B dự án mớ i và thử tìm ra một
and try come up with a totally công nghệ hoàn toàn khác, thì different technology, he was all ông ấy hoàn toàn đồng ý. …… it. A. as B. for C. about D. near
113 Although Mark wanted to attend A Từ còn thiếu là tr ạng từ Mặc dù Mark muốn tham dự
the family meeting, he had to bổ nghĩa cho “tell” cuộc họp gia đình, nhưng anh …… tell them that he wouldn’t be y phải nói vớ i họ một cách l able to be there because he phép r ằng anh ấy không thể có would be in China at the time. mặt vì thời điểm đó anh đang A. respectfully ở Trung Quốc. B. respected A. lễ phép, tôn tr ọng (tr ạng từ) C. respectful B. (tính từ) D. respecting C. (tính từ)
D. (tính từ) 114 Adam’s boss taught him …… D
Nhận thấy trong câu có Sế p của Adam đã dạy anh ta when to be stubborn and when “and” Đáp án D cả việc khi nào có thể ngoan to step back and quietly observe c và khi nào nên lùi 1 bướ c và the situation at meetings with Either đi vớ i or, not only im lặng quan sát tình huống ở partner companies. – but also, whether – or các cuộc họ p với công ty đối A. either not. tác.
B. not only A. hoặc C. whether B. không những D. both C. liệu
D. cả 2 115 Until the necessary parts ……., C
Hành động chứa “until” Cho đến khi các phần cần thiết the factory wasn’t able to là hành động xảy ra được cài đặt, thì nhà máy operate at its full capacity, which trướ c, mệnh đ phụ không th hoạt động h t công resulted in a dispute with its chia ở quá khứ đơn suất, điều đó đã dẫn đến một partner company. hành động ở mệnh đ cuộc tranh luận với công ty đ i A. were installing chính liên quan đến quá tác. B. would be installing khứ và kéo dài cho đến
C. have been installing hiện tại hiện tại tiế p D. to be installed di n (nh n mạnh quá trình)
116 The ……. of a company is B Từ cần điền là danh từ Sự phát triển của một công ty
measured by both the increase Đáp án B được đánh giá bở i cả sự tăng in the number of sales and the doanh s bán hàng và sự tăng increase in the number of số lượ ng nhân viên mỗi năm. employees each year. A. phát triền, tăng trưở ng A. grow (động từ - hiện tại đơn) B. growth B. (danh từ) C. grew C. (động từ - quá khứ đơn)
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 101/107
D. growing D. (tính từ) 117 Mr. Hernandez is widely D
Xem nghĩa ở bên Đối vớ i khách hàng, ông considered as quite reliable Hernandez được coi như là 1 among clients and in addition, he ngườ i khá tin cậy và thêm vào has gained ……. trust from his đó, ông ấy giành đượ c sự tin colleagues. tưở ng hoàn toàn từ các đồng A. capable
nghiệ p.
B. usable A. có khả năng C. sturdy B. có thể sử dụng đượ c D. complete C. kiên quyết
D. hoàn toàn 118 The guest speaker was talking A
Từ cần điền là tr ạng từ Diễn giả khách mời đã nói về about his dream so …… that bổ nghĩa cho “talking” ước mơ của ông ấy say sưa everyone at the ceremony was Đáp án A đến nỗi tất cả mọi ngườ i tại inspired to achieve more. bu i l đượ c truy n cảm hứng A. eagerly để đạt đượ c nhiều thành quả B. eager hơn. C. eagerness A. say sưa (trạng từ)
D. more eager B. (tính từ) C. (danh từ) D. (tính từ so sánh hơn)
119 The operations manager ……. B Xem nghĩa ở bên Giám đốc vận hành kiểm tra
every part of the factory twice từng phần của nhà máy 2 lần every day, at 11 AM and 5 PM, in m i ngày, vào lúc 11h trưa và order to make sure that there 5h chiều, để đảm bảo không are no malfunctions. có sai sót nào xảy ra. A. performs A. biểu diễn B. inspects B. kiểm tra C. functions C. hoạt động, thực hiện chức
D. revises năng D. ôn lại 120 The fact that consumers tend to B
Xem nghĩa ở bên Thực tế là ngườ i tiêu dùng có save money …… economic xu hướ ng tiết kiệm tiền trong recessions is obvious to local su t thờ i kì khủng hoảng kinh businesses yet hard to accept. tế là hiển nhiên, nhưng vớ i các A. while doanh nghiệp địa phương thì B. during là điều khó chấ p nhận. C. between A. trong khi D. still B. trong suốt (khoảng thờ i
gian) C. giữa D. vẫn
121 The new handbag that the BI C Xem nghĩa ở bên Túi xách mớ i mà Công ty Thiết
Design Company exhibited not k ế BI đã trưng bày không chỉ only looked luxurious but also nhìn sang tr ọng mà còn đủ ch had enough room to hold tr ống để mang đồ dùng một
belongings ……… cách tiện lợ i. A. heavily A. một cách nặng nhọc B. frequently B. một cách thườ ng xuyên C. conveniently C. một cách tiện lợ i D. consistently D. một cách nhất quán
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 102/107
122 The price of BIS’s new product B Từ còn thiếu là tính từ Giá sản phẩm mớ i của BIS
was not even ……. to that of đứng sau động từ “to thâm chí không thể so sánh LMK’s old product because they be”. Không th là Ving đượ c vớ i giá những sản ph m used cheap labor in China. đượ c vì ở đây phải cũ của LMK vì họ sử dụng A. comparably mang nghĩa bị động. nhân công r ẻ mạt ở Trung B. comparable Quốc. C. comparing A. (tr ạng từ) D. comparison B. (tính từ)
C. (Ving) D. (danh từ)
123 All the members of Career D Xem nghĩa ở bên Tất cả thành viên của Tổ chức
Opportunity Organization were Cơ hội Việc làm được tư vấn ….. to start writing their nên b t đ u vi t đơn xin việc applications as early as possible càng sớ m càng tốt vì điều đó because it would give them sẽ làm cho họ có đủ thờ i gian enough time to review it before để xem lại nó trước khi đem submitting it. nộ p. A. criticized A. phê phán
B. excused B. tha lỗi C. monitored C. giám sát D. advised D. tư vấn
124 While Jane thought that Irene D Xem nghĩa ở bên Trong khi Jane nghĩ rằng Irene
was a …… worker, Irene was only Commit: cam k ết
là 1 nhân viên chính thức, thì a temporary employee. thực ra Irene chỉ là nhân viên A. designed dịch thoát nghĩa: chính tạm thờ i. B. scheduled thức A. thiết k ế C. expressed B. lên k ế hoạch D. committed C. biểu đạt
D. cam k ết
125 Because of free trade and open A Từ còn thiếu là tính từ Do thương mại tự do và chính door policies, it’s becoming a lot so sánh hơn vì đứng sau sách mở cửa, ngày càng tr ở ……. for a country to recover “becoming a lot” Đáp nên khó khăn hơn cho 1 đất from an economic recession án A nướ c khôi phục lại từ cuộc
because one country’s economic khủng hoảng kinh tế vì tình situation affects the other’s. hình kinh tế kinh tế của 1 đất A. harder nướ c ảnh hưởng đến các nướ c B. harden khác. C. hard A. khó khăn hơn (so sánh hơn) D. hardly B. làm cho cứng
C. khó khăn (tính từ) D. hiếm khi
126 …… the presentation was good, A Xem nghĩa ở bên Mặc dù bài thuyết trình tốt,
the company declined the offer nhưng công ty vẫn từ chối lờ i because the product itself didn’t Although + mệnh đ đ nghị vì bản thân sản ph m seem profitable. Despite + Ving, Nphrase đã không mang lại lợ i nhuận. A. Although A. Mặc dù B. Despite B. Bất chấ p C. Only if C. Chỉ khi
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 103/107
D. In case D. Trong trườ ng hợ p
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 104/107
127 The bonds issued by the D Từ còn thiếu là động từ, Trái phiếu phát hành bở i chính
government …… fairly so that chia ở hiện tại đơn (vì phủ được phân phát đồng đều each citizen is given equal access động từ ở mệnh đ sau đ m i công dân đ u có quy n to wealth. chia ở hiện tại đơn), bình đẳng tiế p cận vớ i sự giàu A. allocation mang nghĩa bị động có. B. allocated Đáp án D A. sự phân phát (danh từ) C. have been allocating B. (động từ - quá khứ đơn) D. are allocated C. (động từ - hiện tại hoàn
thành tiế p diễn) D. (động từ - hiện tại, bị động)
128 Only few know that the subway D Xem nghĩa ở bên Chỉ 1 vài ngườ i biết các máy
ticket vending machines near the bán vé tàu điện ngầm tự động entrance require exact ……. g n l i ra vào yêu c u tr ả đủ A. number tiền (không thừa) B. coin A. số lượ ng C. amount B. tiền xu D. change C. 1 lượ ng
D. tiền thừa
129 At the annual Health Promotion D Từ còn thiếu là tr ạng từ Tại hội nghị Nâng cao Sức
conference, Dr. Drake said that bổ nghĩa cho “smoke” khỏe thường niên, bác sĩ most smokers smoke cigarettes Đáp án D Drake nói r ằng hầu hết những …… rather than because of the ngườ i hút thu c hút vì lí do addiction itself. thói quen hơn là do chính nó A. habit gây nghiện. B. habits A. (danh từ) C. habitual B. (danh từ) D. habitually C. (tính từ)
D. (tr ạng từ) 130 ….. the journalist seemed very
A
Xem nghĩa ở bên Mặc dù anh nhà báo có vẻ r ất
docile outside of work, he was dễ bảo bên ngoài công việc, actually a very cynical person nhưng thực ra bên trong anh inside. ta là một ngườ i hay chỉ trích A. Even though cay độc. B. When A. Mặc dù C. Until B. Khi D. In order that C. Cho đến khi
D. Để 131 Phone manufacturing companies B
Xem nghĩa ở bên Các công ty sản xuất điện are having a difficult time thoại đang trong thờ i gian khó following the ….. changing khăn theo sau đó là sự thay interests of consumers.
đổi nhanh chóng trong th
ị A. impulsively hiếu của ngườ i tiêu dùng. B. rapidly A. hấ p tấ p C. intently B. nhanh chóng D. patiently C. chăm chú
D. kiên nhẫn 132 The …….. work done by the two B
Từ còn thiếu cần tính từ Công việc mang tính hợ p tác partner companies brought a bổ nghĩa cho danh từ đượ c hoàn thành bở i 2 công ty massive profit to both “work” Đáp án B đối tác đã mang lại lợ i nhuận companies at the same time. kh ng l cả cả 2 công ty cùng A. collaborate 1 thời điểm.
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 105/107
B. collaborative A. hợ p tác (động từ) C. collaborates B. (tính từ) D. collaboratively C. (động từ)
D. (tr ạng từ) 133 The industrial engineers came up D
Xem nghĩa ở bên Các kĩ sư công nghiệp nghĩ ra 1 with a way to bring about cách để mang lại hiệu quả tối
optimal …….. with the least input ưu vớ i ngu n đ u vào th p sources. nhất. A. qualification A. trình độ chuyên môn B. dispute B. tranh chấ p C. entitlement C. quyền D. efficiency D. hiệu quả
134 Among ………. proposals, theCEO D
Xem nghĩa ở bên Trong số một vài bản đề xuất, chose Julie’s because her giám đốc điều hành chọn bản proposal contained thorough của Julie vì nó có bài nghiên research and sophisticated cứu chi tiết và phân tích thống statistical analysis. kê công phu.
A. another A. một cái khác B. nothing B. không cái nào C. anything C. một vài (phủ định, nghi vấn) D. several D. một vài (khẳng định)
135 Detectives always have to look C Xem nghĩa ở bên Thám tử luôn phải tìm kiếm
for solid ……. instead of making bằng chứng có cơ sở thay vì decisions based on mere đưa ra những quy t định dựa emotion. trên cảm tính. A. trends A. các xu hướ ng B. assent B. sự phê chuẩn C. evidence C. bằng chứng
D. foundation D. nền móng 136 The new employees are advised D Từ còn thiếu là tính từ Các nhân viên mới đượ c
to work in a ………. manner in bổ nghĩa cho “manner” khuyên cần phải có phong order to earn their boss’s trust. Đáp án D cách làm việc đúng giờ để A. time giành đượ c sự tin tưở ng của B. timing cấ p trên. C. timer A. (danh từ) D. timely B. (danh từ)
C. (danh từ) D. (tính từ)
137 ………. its overwhelming debt
A
Xem nghĩa ở bên Để tr ả món nợ lớ n, chính phủ
loan, the government decided to đã quyết định tăng lãi suất để increase interest rate in order to giảm nợ và tăng ti t kiệm. discourage loans and promote A. Đáp trả lại (dịch thoáng savings. nghĩa là để tr ả) A. In response to B. Vì vậy B. As a result C. Đối lậ p vớ i C. As opposed to D. Trong vị trí của D. In place of
138 Currently, there are no certain D Từ còn thiếu là danh từ Hiện nay, không có phương
……. for some diseases such as đưng sau “there are no” thức chữa tr ị nào cho một số AIDS, whose victims are up to Đáp án D căn bệnh như AIDS vớ i bệnh 50,000 a year. nhân lên đ n 50,000 ngườ i
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 106/107
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5
http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 107/107
A. to remedy mỗi năm. B. remedial A. (động từ) C. remediable B. (tính từ) D. remedies C. (tính từ)
D. (danh từ) 139 Being in the military is very
A
Xem nghĩa ở bên Rèn luyện trong quân đội r ất
challenging not only because of mang tính thử thách không chỉ the ……. training, but also the bở i vì sự hu n luyện nghiêm unfair treatment. khắc, mà còn là sự đối đã A. rigorous không công bằng. B. various A. nghiêm khắc C. spacious B. nhiều D. prosperous C. r ộng rãi
D. thịnh vượ ng 140 Finding a(n) ……. in the cycle, B
Xem nghĩa ở bên Tìm ra 1 sai sót trong chu John called customer service at trình, John đã gọi bộ phận once and filed an official chăm sóc khách hàng ngay lậ p complaint. tức và đưa ra lờ i phàn nàn A. inclination chính thức. B. lapse A. độ nghiêng C. occasion B. sai sót D. hint C. dị p
D. gợ i ý