DE VA GIAI CHI TIET LAN 7 NGUYEN ANH PHONG.doc

27
CLB GIA SƯ NGOẠI THƯƠNG HN Đề, đáp án, được post tại : https://www.facebook.com/groups/ thithuhoahocquocgia/ Đề thi gồm 50 câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN: HÓA HỌC Lần 7 : Ngày 07/03/2015 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 15 phút điền đáp án vào mẫu trả lời trắc nghiệm Người ra đề : Nguyễn Anh Phong Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: X là hỗn hợp chứa một ancol đơn chức và 1 este đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và đều mạch hở.Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O 2 (đktc) thu được 17,472 lít CO 2 (đktc) và 11,52 gam H 2 O.Mặt khác,m gam X tác dụng hết KOH dư thu được 0,26 mol hỗn hợp hai ancol.Biết X không có khả năng tráng bạc.Giá trị của V là : A. 20,384 B. 20,608 C. 21,056 D. 21,952 Câu 2 : Cho các phát biểu sau : (1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron. (2). Nguyên tử nhận thêm electron sẽ biến thành cation. (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton. (4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. (5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản. (6). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron (7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton. (8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại. Số phát biểu đúng là : A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 3: Cho O 2 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit.Mặt khác,cho hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO 3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và gam chất rắn chỉ chứa một kim loại.Giá trị m là : A.24,2 B.22,4 C. 22,6 D.26,2 Câu 4 : Cho phương trình phản ứng: Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên dương nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất có trong phương trình là : Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 1 ĐỀ CHÍNH THỨC

Transcript of DE VA GIAI CHI TIET LAN 7 NGUYEN ANH PHONG.doc

Page 1: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

CLB GIA SƯ NGOẠI THƯƠNG HNĐề, đáp án, được post tại :

https://www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/Đề thi gồm 50 câu

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015MÔN: HÓA HỌC

Lần 7 : Ngày 07/03/2015Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề15 phút điền đáp án vào mẫu trả lời trắc nghiệm

Người ra đề : Nguyễn Anh Phong Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.

Câu 1: X là hỗn hợp chứa một ancol đơn chức và 1 este đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và đều mạch hở.Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2 (đktc) thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52 gam H2O.Mặt khác,m gam X tác dụng hết KOH dư thu được 0,26 mol hỗn hợp hai ancol.Biết X không có khả năng tráng bạc.Giá trị của V là :

A. 20,384 B. 20,608 C. 21,056 D. 21,952Câu 2 : Cho các phát biểu sau :

(1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.(2). Nguyên tử nhận thêm electron sẽ biến thành cation.(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.(4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.(5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản.(6). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron(7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton.(8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.

Số phát biểu đúng là :A.2 B.3 C.4 D.5

Câu 3: Cho O2 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit.Mặt khác,cho hỗn hợp kim loại trên vào

dung dịch HNO3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và gam chất rắn chỉ

chứa một kim loại.Giá trị m là : A.24,2 B.22,4 C. 22,6 D.26,2

Câu 4 : Cho phương trình phản ứng:

Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên dương nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất có trong phương trình là :A. 132 B. 133 C. 134 D. 135

Câu 5: Có các thuốc thử sau: Cu, NaOH, HNO3, H2S, KI, (KMnO4 + H2SO4). Số thuốc thử có thể dùng để nhận biết 2 dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3 đựng trong 2 lọ mất nhãn là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 6: Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết cộng hóa trị trong phân tử?

A. HCl B. HNO3 C. NH3 D. NaF

Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol

, bằng một lượng khí O2 (vừa đủ).Thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc.Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam.Giá trị của m là :

A. 7,32 B. 6,46 C. 7,48 D. 6,84Câu 8 :Hỗn hợp X gồm etan, eten, etin, propen và butan có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:1:1:4.Dẫn 0,8 mol X qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các hidrocacbon mạch hở .Biết tỷ khổi của Y so với X là 0,8.Sục toàn bộ lượng Y trên vào dung dịch Brom dư thì thấy có V (lít khí,đktc) bay ra.Giá trị của V là :

A. 11,2 B. 8,96 C. 6,72 D.13,44

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 2: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau(1). Cho Zn vào dung dịch AgNO3;(2). Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3;(3). Cho Na vào dung dịch CuSO4;(4). Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại làA. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).

Câu 10 : Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là:

A. 34,8 B. 34,6 C. 34,3 D. 34,5Câu 11: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. Cl2, O2 và H2S B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2.

Câu 12: Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 0. B. 27,3. C. 35,1. D. 7,8.Câu 13: Cho các dung dịch: Fe(NO3)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 6. D. 1.Câu 14: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:

A. 22,0 gam. B. 35,2 gam. C. 6,0 gam. D. 9,6 gam.Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 1 muối và 336ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:

A. HCOOH và HCOOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3

C. HCOOH và HCOOC3H7. D. CH3COOH và CH3COOC2H5

Câu 16: Cho các chất: HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.(7) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.(8) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.(9) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3.(10) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 6. B. 9. C. 8 D. 7.

Câu 18 : Hòa tan 52,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong H2SO4 đặc/nóng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 131,2 gam hỗn hợp muối sunfat và 3,36 lít khí SO2 (spkdn,đktc).Phần trăm khối lượng của O trong X là :

A. 21,21% B. 18,18% C. 24,24% D. 30,30%

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 2

Page 3: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Câu 19 : Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 1,2M và NaAlO2 0,8M.Lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ sau :

nAl(OH)3

nHCly1,2x(mol)

(mol)

x

Giá trị của y là : A. 0,348 B. 0,426 C. 0,288 D. 0,368

Câu 20 : Cho các phát biểu sau :(1) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.(2) Kali clorat được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa,…công nghiệp diêm.(3) Trong công nghiệp sản xuất H2S bằng cách cho S phản ứng với H2

(4) Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng nước hấp thụ SO3.(5) Chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.(6) Silic được dùng trong kỹ thuật vô tuyến và pin mặt trời.(7) Điều chế phân ure bằng cách cho CO tác dụng với NH3 (trong điều kiện thích hợp)(8) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3

(9) Các nguyên tố thuốc nhóm Nito đều có hóa trị cao nhất trong hợp chất là 5.(10) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.

Số phát biểu đúng là :A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 21: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là:A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-2-en.

Câu 22 : Cho hỗn hợp 0,02 mol Fe và 0,03 mol Cu vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 và 0,1 mol NaNO3.Sau khi phản ứng hoàn toàn thu đươc dung dịch X và khí NO(sp khử duy nhất).Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào X thì lượng kết tủa lớn nhất.Giá tri tối thiểu của V là :

A. 560 B. 0,48 C. 0,12 D. 0,64Câu 23 : Nhỏ rất từ từ đến hết V lít dung dịch HCl 0,8M vào 200ml dung dịch chứa NaHCO3 0,8M và Na2CO3 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc).Giá trị của V là :

A. 0,56 B. 0,75 C. 0,625 D. 0,82Câu 24 : Số liên kết xichma trong phân tử C4H10 là :

A. 13 B. 14 C. 10 D. 12Câu 25 : Cho 0,25 mol lysin (axit 2,6 – điaminohexanoic ) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M,thu được dung dịch X.Cho HCl dư vào X.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,số mol HCl đã tham gia phản ứng là :

A. 0,5 B. 0,65 C. 0,9 D. 0,15Câu 26 : Để điểu chế 26,73 gam xenlulozo trinitrat (hiệu suất 50%) cần ít nhất V lít axit HNO3 94,5% (d = 1,5gam/ml) phản ứng với xenlulozo dư.Giá trị của V là :

A. 12,0 B. 48,0 C. 52,1 D. 24,0Câu 27:Để phân biệt phenol, anillin và stiren .Người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là:

A. Quỳ tím, dung dịch brom. B. Dung dịch HCl, quỳ tím,C. Dung dịch NaOH, dung dịch brom D. Dung dịch brom, quỳ tím.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 3

Page 4: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

A. 27,96 B. 29,52 C. 36,51 D. 1,56Câu 29 : X là hỗn hợp chứa hai ancol,đơn chức.Cho Na (dư) vào m gam X thì thấy thoát ra 2,016 (lít) khí đktc thoát ra.Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn m gam X trên thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O.Biết X không có khả năng làm mất màu dung dịch Brom và tổng số nguyên tử H có trong phân tử của các ancol trong X là 12.Tổng số nguyên tử C có trong phân tử các ancol trong X là :

A.7 B.8 C.5 D.6

Câu 30: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:

A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.Câu 31: A là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam A nung nóng thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn B.Cho toàn bộ B vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng).Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỷ lệ mol 2 : 1.Biết khối lượng dung dịch C sau phản ứng là 421,8 gam,số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol.Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng là :

A.156,245 B.134,255 C.124,346 D.142,248

Câu 32: Hòa tan bột Fe trong dung dịch X có chứa KNO3 và H2SO4.Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y,chất rắn không tan và 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và H2 ,tỷ khối hơi của X so với H2 là 11,5.Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:

A. 109,7 B. 98 C. 120 D. 100,4Câu 33: Trong các loại tơ sau : visco, xenlulozơ axetat, olon , enang , nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 34: X là anđêhít mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là

A. CnH2n – 4O2, n 2. B. CnH2n – 2O2, n 2.C. CnH2n – 4O2, n 3. D. CnH2n – 4O2, n 4.

Câu 35 : Cho 43,2 gam Fe(NO3)2 vào bình kín không có không khí rồi nướng một thời gian thu được 33,2 gam chất rắn và V lít hỗn hợp khí (đktc).Giá trị của V là :

A. 4,48 B. 5,6 C. 5,376 D. 5,04Câu 36: Nung nóng 51,8 gam hỗn hợp X gồm muối KHCO3 và Na2CO3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 45,6 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng của KHCO3 trong X là :

A. 38,61% B. 61,39% C. 42,18% D. 57,82%Câu 37: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H2O.- Phần 2: Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,240. B. 0,672. C.0,112. D. 1,680.Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức A, B, C.Cho 29,66 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 44,48 gam hỗn hợp muối Y.Đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, hỗn hợp Z gồm khí và hơi.Biết Z có khối lượng 61,25 gam.Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn 29,66 gam X cần V lít O2 (đktc).Giá trị của V là :

A. 30,576 B. 32,816 C. 27,888 D. 32,368Câu 39 : Nhúng thanh Zn nặng 100 gam vào 400ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M.Sau một thời gian nhấc thanh Zn ra cân lại thấy nặng 91,95 gam.Biết các kim loại sinh ra bám hết vào thanh Zn.Tổng khối lượng muối có trong dung dịch sau khi nhấc thanh Zn ra là :

A. 92,06 B. 94,05 C. 95,12 D. 88,14Câu 40: Cho các phát biểu sau :(1) Thủy phân este trong môi trường NaOH thu được muối đơn chức dạng RCOONa(2) Người ta không thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.(3) Dầu máy và dầu ăn có chung thành phần nguyên tố.(4) Cho axit hữu cơ tác dụng với glixerol thu được este ba chức gọi là chất béo.(5) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Số phát biểu đúng là :

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 4

Page 5: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

A.1 B.2 C.3 D.4Câu 41: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 42: Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp? A. Poli(vinylclorua) (PVC) B .Tơ capron

C. Polistiren (PS) D .Tơ xenlulozơ triaxetatCâu 43 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:

Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là:A.MnO2. B.KMnO4.C.KClO3. D.Cả 3 hóa chất trên đều được.

Câu 44: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là:

A. 22,26 %. B. 67,90%. C. 74,52%. D. 15,85%.Câu 45 : Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm C3H6, C3H8, C4H10, CH3CHO, CH2=CH-CHO cần vừa đủ 49,28 lít khí O2 (đktc).Sau phản ứng thu được 28,8 gam H2O.Mặt khác,lấy toàn bộ lượng X trên sục vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).Giá trị của m là :

A. 21,6 B. 32,4 C. 43,2 D. 54,0Câu 46 : Cho 4,6 gam Na vào 18,25 gam dung dịch HCl nồng độ 20% thu được dung dịch X.Nồng độ % chất tan trong X là :

A. 43,488% B. 43,107% C. 51,656% D.47,206Câu 47: Cho Mg phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và H2SO4 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối và 4,48 lít khí H2 (đktc).Giá trị của m là :

A. 20,6 B. 21,5 C. 23,4 D. 19,8Câu 48 : Thực hiện phản ứng thủy phân 205,2 gam Mantozo trong môi trường với hiệu suất 60%. Sau đó người ta cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào thấy có m gam kết tủa xuất hiện.Giá trị của m là :

A. 155,52 B. 207,36 C. 211,68 D. 192,24Câu 49: Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là :

A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45Câu 50 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no,mạch hở X bằng O2 vừa đủ thu được 1,4 mol hỗn hợp khí và hơi có tổng khối lượng m gam.Giá trị của m là :

A. 34,2 B. 37,6 C. 38,4 D. 33,8

……………………Hết……………………

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 5

dd NaCl

dd H2SO4 đặc

Dd HCl đặc

Eclen sạch để thu khí Clo

1

Page 6: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

BẢNG ĐÁP ÁN

01.A 02.B 03.B 04.A 05.D 06.D 07.A 08.A 09.D 10.C

11.B 12.B 13.B 14.A 15.D 16.C 17.B 18.C 19.D 20.B

21.D 22.A 23.C 24.A 25.C 26.D 27.C 28.B 29.B 30.D

31.B 32.A 33.D 34.D 35.D 36.A 37.B 38.A 39.B 40.A

41.A 42.D 43.D 44.D 45.C 46.A 47.B 48.B 49.D 50.B

LỜI GIẢI CHI TIẾTCác em thân mến !

(1). Anh ra đề với mong muốn giúp các em tự đánh giá kết quả học tập rèn luyện của mình.Không hề có ý đánh đố hay thể hiện gì đó như một số bạn hay thầy cô giáo nhận xét.Anh thấy mình cũng chẳng là gì để mà thể hiện “Chai,nọ”.

(2). Chủ quan anh nghĩ nếu bạn nào học chủ động,không học vẹt với cái đề này các em sẽ làm được nhiều vì khối lượng tính toán là rất phù hợp.Anh không cho câu nào tính toán kiểu tự luận cả.

(3). Do chỉ có một mình ra đề và làm đáp án nên nếu có thiếu sót.Rất mong các em thông cảm và đóng góp mang tính xây dựng.Bạn nào nghĩ mình có khả năng thì hãy bắt tay ngay vào việc có ích.Ném đá chỉ là hành động của những kẻ tiểu nhân thôi.Tặng các em câu này,hãy nhớ và tự nhắc khi các em mệt mỏi nhé !“Ngày đó sẽ là một trận quyết chiến .Nhưng chắc chắn sẽ thêm một lần vinh quang”Chúc tất cả các em học và thi tốt !Thái Bình quê lúa – Nguyễn Anh Phong

Câu 1: Chọn đáp án A

Ta có : Đặt

Vì este không có dạng HCOOR nên este phải là : CH3COOCH3

Lại có do đó ancol phải là :

(lít)

Câu 2 : Chọn đáp án B(1) Sai. Ví dụ hạt nhân nguyên tử H chỉ có proton.(2) Sai . Biến thành anion.(3) Đúng.Vì hạt nhân trung hòa về điện.(4) Sai. Đồng vị có cùng điện tích hạt nhân và khác số notron nên số khối khác nhau.(5) Đúng.Theo SGK lớp 10.(6) Sai.Hạt nhân không có electron.(7) Sai.Nguyên tử có electron và proton mang điện.(8) Đúng.Theo SGK lớp 10.Câu 3: Chọn đáp án B

Ta có :

Do đó,

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 6

Page 7: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Câu 4 : Chọn đáp án ATa sử dụng phương trình thu gọn :

Nhẩm hệ số : Câu 5: Chọn đáp án DCả 6 thuốc thử đều có khả năng nhận biết vì :(1) Cu tan trong Fe2(SO4)3

(2) NaOH sẽ cho hai kết tủa Fe(OH)2 trắng xanh và Fe(OH)3 nâu đỏ.(3) HNO3 cho khí NO hóa nâu trong không khí với Fe2+.(4) Với H2S cho kết tủa vàng S với Fe3+

(5) Với KI cho kết tủa tím than I2 với Fe3+

(6) Với (KMnO4 + H2SO4) gặp Fe2+ sẽ mất màu tím.Câu 6: Chọn đáp án DCâu 7 : Chọn đáp án A

Ta có :

Sục khí vào Ca(OH)2 dư :

Câu 8 :Chọn đáp án AĐể ý nhanh : Vì Y chỉ có hidrocacbon nên trong ống chỉ có phản ứng cracking butan.Khi cracking butan dù hiệu suất là bao nhiêu thì số mol ankan vẫn không đổi.Do đó có ngay : Câu 9: Chọn đáp án DCâu 10 : Chọn đáp án C

Ta có :

Vậy

Câu 11: Chọn đáp án B

Câu 12: Chọn đáp án B

Ta có :

Câu 13: Chọn đáp án BSố trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làFe(NO3)3 + AgNO3, CuCl2, CuCl2 + HClCâu 14: Chọn đáp án ABài toán nhìn qua có vẻ hơi loằng ngoằng nhưng thật ra rất đơn giản nếu các bạn nghĩ là X chỉ có C và H và mọi chuyện sẽ rất sáng tỏ.

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 7

Page 8: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Ta có :

Câu 15: Chọn đáp án DNhìn nhanh qua đáp án thấy X chứa 1 axit và 1 este no đơn chức.

Ta có :

Để ý nhanh :

Câu 16: Chọn đáp án CCác chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng làHBr, S, P, FeO, CuCâu 17: Chọn đáp án BCác thí nghiệm thu được kết tủa là :

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.(7) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.(8) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.(9) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3.(10) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

Câu 18 : Chọn đáp án C

Đặt

Câu 19 : Chọn đáp án DNhìn vào đồ thị :

Và tại vị trí 1,2x thì

Nhiệm vụ của y mol HCl là : Câu 20 : Chọn đáp án B (1).Đúng. Theo SGK lớp 10.(2).Đúng.Theo SGK lớp 10.(3).Sai. Trong công nghiệp không sản xuất H2S.(4).Sai.Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ SO3.(5).Sai.Ví dụ như Na,K,NH3….(6).Đúng.Theo SGK lớp 11.(7).Sai.Điều chế từ CO2 với NH3.(8).Đúng.Theo SGK lớp 11.(9).Sai.N có hóa trị cao nhất là 4 vì không có phân lớp d trống.(10).Sai vì có thể nên Cl2 nên FeCl3 có tính khử.

Câu 21: Chọn đáp án DCâu 22 : Chọn đáp án A

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 8

Page 9: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Ta có : Ta sử dụng phương trình

Và nên có H+ dư.

Vậy dung dịch X sẽ có :

Câu 23 : Chọn đáp án C

Ta có :

Đây là bài toán rất đơn giản.Tuy nhiên,ta cũng có thể tư duy kiểu mới chút như sau.Vì có CO2 bay ra nên dung dịch sau phản ứng phải có :

Ta có :

Câu 24 : Chọn đáp án A10H có 10 liên kết xich mà và C – C – C – C có 3 liên kết nữaCâu 25 : Chọn đáp án CVì trong lysin có hai nhóm – NH2 →

Và Câu 26 : Chọn đáp án D

Ta có :

Vì H = 50% nên thể tích thực là : 24 lítCâu 27:Chọn đáp án CĐầu tiên dùng NaOH sẽ nhận ra được vì phenol tạo dung dịch đồng nhất trong dung dịch NaOH

hai chất còn lại sẽ tách lớp.Sau đó dùng dung dịch brom vì anilin cho kết tủa trắng.

Câu 28: Chọn đáp án B

Chia X

,

Vậy :

Câu 29 : Chọn đáp án BVì X là ancol đơn chức nên :

Khi đó : nên trong X phải có CH3OH.

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 9

Page 10: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Câu 30: Chọn đáp án DCâu 31:Chọn đáp án B

Ta có :

Giả sử sản phẩm có :

Chất tan trong bình gồm hỗn hợp muối và HNO3 dư.

Câu 32: Chọn đáp án A

Ta có :

Vì có khí H2 nên phải hết

Câu 33: Chọn đáp án DSố tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: enang , nilon-6,6.Câu 34: Chọn đáp án DZ tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng → Z có hai nhóm – OH hay X là andehit hai chức. V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0 nên X có tổng cộng 3 liên kết pi trong phân tử.Chỉ có D thỏa mãn vì nếu n = 2 hoặc n = 3 thì X không thể có liên kết pi trong mạch cacbon.Câu 35 : Chọn đáp án D

Ta có :

Câu 36: Chọn đáp án A

Ta có :

Câu 37: Chọn đáp án B

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 10

Page 11: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Vì andehit no đơn chức nên ta có ngay :

Câu 38: Chọn đáp án A

Ta có :

Vậy khi đốt cháy X :

Câu 39 : Chọn đáp án B

Ta có :

Giả sử : Dung dịch sau phản ứng có

Chú ý : Có đáp án nên điều ta giả sử chắc chắn đúng và không cần thử các trường hợp khác nữa.Câu 40: Chọn đáp án A(1)Sai vì nếu axit đa chức thì có thể thu được muối dạng khác.(2) Sai.Có thể chuyển hóa được bằng cách hidro hóa.(3) Sai.Dầu ăn là chất béo còn dầu máy là sản phẩm của quá trình chế biến dầu mỏ.(4) Sai.Phải là axit béo mới thu được chất béo.(5) Đúng.Theo tính chất của chất béo.Câu 41: Chọn đáp án ASố chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: HCHO, HCOOH, HCOOCH3. Câu 42: Chọn đáp án DCâu 43 : Chọn đáp án DCâu 44: Chọn đáp án DNhận xét : 50 < MX nên không có HCHO trong T.

Và nên T chỉ có nhóm CHO và COOH và không có gốc RH

Vậy T là

Câu 45 : Chọn đáp án C

Ta có :

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 11

Page 12: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Câu 46 : Chọn đáp án A

Ta có :

Câu 47: Chọn đáp án B

Ta có :

Câu 48 : Chọn đáp án B

Ta có :

Câu 49: Chọn đáp án D

Ta có :

Câu 50 : Chọn đáp án BTa có công thức tổng quát của amin no là :

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 12

Page 13: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 2014

QUYỂN 1

Tác giả : Nguyễn Anh Phong – 0975.509.422

NXB : NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Đề 01 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2014

Đề 02 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2013

Đề 03 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 3 – 2014

Đề 04 : Chuyên Chu Văn An – Hà Nội – Lần 3 – 2014

Đề 05 : Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 1 – 2014

Đề 06 : Chuyên Chu Văn An Hà Nội Lần 1 – 2014Đề 07 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2014

Đề 08 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2014

Đề 09 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối A Lần 1 – 2014

Đề 10 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối B Lần 1 – 2014

Đề 11 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 2 – 2014 Đề 12 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 3 – 2014

Đề 13 : Chuyên Quảng Bình Lần 1 – 2014

Đề 14 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 3 – 2014

Đề 15 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 2 – 2014

Đề 16 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 1 – 2014

Đề 17 : Chuyên Đại Học Vinh Lần 1 – 2014

Đề 18 : Chuyên Lương Văn Chánh – Lần 1 – 2014

Đề 19: Chuyên Điện Biên – Lần 1 – 2014

Đề 20: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 1 – 2014

Đề 21: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 1 – 2014 Đề 22: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 2 – 2014

Đề 23: Chuyên Bắc Ninh – Lần 3 – 2014

Đề 24: Chuyên Quốc Học Huế – Lần 1 – 2014

Đề 25: THPT Đặng Thúc Hứa – Lần 1 – 2014

Đề 26: Chuyên KHTN Huế – Lần 1 – 2014 Đề 27: Chuyên KHTN Huế – Lần 2 – 2014

Đề 28: Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần 1 – 2014

Đề 29: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 1 – 2014

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 13

Page 14: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Đề 30: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 3 – 2014

Đề 31: THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014

Đề 32: THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 2 – 2014

Đề 33: THPT Lý Thường Kiệt – Lần 3 – 2014

Đề 34: THPT Đô Lương 1 – Nghệ An – Lần 1 – 2014

Đề 35: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 – 2014

Đề 36: THPT Tiên Du – Bắc Ninh – Lần 3 – 2014

Đề 37: THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 2 – 2014

Đề 38: THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014

Đề 39: Chuyên Đại Học Vinh – Lần 2 – 2014

Đề 40: THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014

Đề 41: THPT Lục Ngạn Số 3 – Bắc Giang – Lần 1 – 2014

Đề 42: Chuyên Tuyên Quang – Lần 3 – 2014

Đề 43: Chuyên Nguyễn Huệ – Lần 3 – 2014

Đề 44: Chuyên Thái Bình Lần 1 – 2014

Đề 45: Chuyên Thái Bình Lần 2 – 2014

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 2014

QUYỂN 2

Tác giả : Nguyễn Anh Phong – 0975.509.422

NXB : NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Đề 01 : Đề tuyển thành viên CLB gia sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội – 2015Đề 02 : Đại Học Khối A – Bộ Giáo Dục và Đạo Tạo – 2014 Đề 03 : Đại Học Khối B – Bộ Giáo Dục và Đạo Tạo – 2014 Đề 04 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 4 – 2014Đề 05 : Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi Lần 3 – 2014

Đề 06 : Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp 2 – 2014Đề 07 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 6 – 2014 Đề 08 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 5 – 2014 Đề 09 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 3 – 2014 Đề 10 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 2 – 2014

Đề 11 : Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương Lần 3 – 2014 Đề 12 : Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương Lần 2 – 2014 Đề 13 : Chuyên Đại Học Quốc Gia TPHCM Lần 1 – 2014 Đề 14 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 8 – 2014 Đề 15 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 7 – 2014

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 14

Page 15: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Đề 16 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 6 – 2014 Đề 17 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 5 – 2014 Đề 18 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 4 – 2014 Đề 19: Chuyên Trần Đại Nghĩa – TPHCM – Lần 1 – 2014 Đề 20: Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 1 – 2014

Đề 21: Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Lần 2 – 2014 Đề 22: Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Lần 1 – 2014 Đề 23: Chuyên Bắc Giang – Lần 4 – 2014 Đề 24: Chuyên Bắc Giang – Lần 3 – 2014 Đề 25: Chuyên Bắc Giang – Lần 2 – 2014

Đề 26: Chuyên Bắc Giang – Lần 1 – 2014 Đề 27: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 2 – 2014 Đề 28: THPT Nguyễn Du –Hà Nội – Lần 3 – 2014 Đề 29: THPT Nguyễn Du –Hà Nội – Lần 2 – 2014 Đề 30: THPT Nguyễn Du –Hà Nội – Lần 1 – 2014 Đề 31: THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2014

Đề 32: THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 1 – 2014 Đề 33: THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa – Lần 2 – 2014 Đề 34: THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa – Lần 1 – 2014 Đề 35: THPT Quất Lâm – Nam Định – Lần 2 – 2014 Đề 36: THPT Quất Lâm – Nam Định – Lần 1 – 2014

Đề 37: THPT Đoàn Thượng – Hải Dương – Lần 1 – 2014 Đề 38: THTP Ninh Giang – Hải Dương – Lần 1 – 2014 Đề 39: THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh – Lần 1 – 2014 Đề 40: THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 2 – 2014 Đề 41: THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1 – 2014

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 15

Page 16: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

MỤC LỤC SÁCH KHÁM PHÁ TƯ DUY

PHẦN I

TƯ DUY SÁNG TẠO ĐỂ HIỂU BẢN CHẤT HÓA HỌC

A. Định luật bảo toàn nguyên tố (BTNT).

B. Định luật bảo toàn electron (BTE).

C. Định luật bảo toàn điện tích (BTDT).

D. Định luật bảo toàn khối lượng (BTKL).

PHẦN II

LUYỆN TẬP KỸ NĂNG – KỸ XẢO GIẢI TOÁN BẰNG

CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Bài tập tổng hợp – số 1

Bài tập tổng hợp – số 2

Bài tập tổng hợp – số 3

Bài tập tổng hợp – số 4

Bài tập tổng hợp – số 5

Bài tập tổng hợp – số 6

Bài tập tổng hợp – số 7

Bài tập tổng hợp – số 8

Bài tập tổng hợp – số 9

PHẦN III

NHỮNG CON ĐƯỜNG TƯ DUY GIẢI CÁC DẠNG TOÁN CỤ THỂ

1.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 1

GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI

2.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 2

GIẢI BÀI TOÁN OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 (loãng)

3.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 3

GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 (loãng)

4.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 4

GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI H2SO4 (đặc /nóng)

5.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 5

GIẢI BÀI TOÁN HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI H2SO4 (đặc /nóng).

6.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 6

GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG ,HẰNG SỐ Kc,PH

7.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 7

GIẢI BÀI TOÁN SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION

8.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 8

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 16

Page 17: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

GIẢI BÀI TOÁN KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG (C,CO,H2)

9.CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 9

GIẢI BÀI TOÁN CO2 – SO2 TÁC DỤNG VỚI KIỀM

10. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 10

GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA ( )

11. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 11

GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3

12. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 12

GIẢI BÀI TOÁN HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI HNO3

13. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 13

GIẢI BÀI TOÁN VỀ PHÂN BÓN HÓA HỌC

14. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 14

GIẢI BÀI TOÁN VỀ H3PO4

15. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 15

GIẢI BÀI TOÁN VỀ NH3

16. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 16

GIẢI BÀI TOÁN H+ TÁC DỤNG VỚI (HCO3- và CO3

2-)

17. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 17

GIẢI BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM VÀ ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY Al2O3

18. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 18

GIẢI BÀI TOÁN CHO TÁC DỤNG VỚI

19. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 19

GIẢI BÀI TOÁN KIỀM,KIỀM THỔ VÀ OXIT CỦA NÓ TD VỚI

20. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 20

GIẢI BÀI TOÁN TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA

21. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 21

GIẢI BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN

22. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 22

GIẢI BÀI TOÁN HIDROCACBON

23. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 23

GIẢI BÀI TOÁN ANCOL

24. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 24

GIẢI BÀI TOÁN ANDEHIT

25. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 25

GIẢI BÀI TOÁN AXIT HỮU CƠ

26. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 26

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 17

Page 18: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

GIẢI BÀI TOÁN CHẤT BÉO

27. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 27

GIẢI BÀI TOÁN VỀ ESTE

28. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 28

GIẢI BÀI TOÁN CACBOHIDRAT

29. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 29

GIẢI BÀI TOÁN PHẦN AMIN - AMINOAXIT

30. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 30

GIẢI BÀI TOÁN PEPTIT

31. CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 31

GIẢI BÀI TOÁN POLIME

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 18

Page 19: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 19

Page 20: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 20

Page 21: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 21

Page 22: DE VA GIAI CHI TIET LAN 7  NGUYEN ANH PHONG.doc

Bạn nào có nhu cầu mua sách của tác giả Nguyễn Anh Phong .Để được giảm 50% và có chữ kí của tác.Hiện tác giả còn 2 cuốn gồm:(1) : “Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học”(2) : “Giải chi tiết 99 đề chuyên 2014 – Tập 2” Xin liên hệ với :

Chị Quê SĐT 0126.229.4114 hoặc 0973.476.791Anh Minh Đức SĐT : 01629.110.884

Bạn nào ở Hà Nội có thể tới trực tiếp nhà tác giả để lấy sách .

Địa chỉ : Số nhà 36, Ngõ 79, Dương Quảng Hàm Cầu Giấy Hà Nội

(Điện thoại cho Anh Phong hẹn trước)

Thầy cô muốn sử dụng bản word các tài liệu trên xin liên hệ trực tiếp với tác giả

Theo địa chỉ mail : [email protected]

SĐT : 0975.509.422

Người ra đề : Thái Bình quê lúa - Nguyễn Anh Phong 22