Ebook miễn phí tại : · trong những văn phòng ở Jerusalem của ông ta. Chẳng bao...
Transcript of Ebook miễn phí tại : · trong những văn phòng ở Jerusalem của ông ta. Chẳng bao...
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
Rabbibướclênbục.Ôngbanphúclànhvàcầunguyệnchocậubétronglễtrưởngthành(1),chínhlàcontraitôi.Rồi,khiđãmờicácthànhviêntronggiáođoànantọa,ôngbắtđầuthuyếtmộtbàivềviệcquânđộicủaIsraelvừađánhthọcvàodảiGaza.SaukhigiảithíchvàbiệnhộchohànhđộngấycủaIsrael,ôngkếtluậnvớimộtgiọngđầycảmxúc,khẳngđịnhrằngcuộcchiếntranhTrungĐôngnăm1967làthờikhắchuyhoàngnhấtcủaIsrael.
Đúngkhoảnhkhắcđó,mộtvịkháchmờicủalễtrưởngthành,mộtdoanhnhânngườiIsraelđangvàotuổingũtuần,đứngdậy.“Rabbi,”ôngnóirấtnghiêmtúc,“Conphảnđốinhữngnhậnđịnhnày!”
Bầukhôngkhíimlặngbaotrùmcảgiáođườngthênhthang,lộnglẫy.Chẳnghềbốirối,Rabbiđáplạimộtcáchđầytôntrọng,“Bạncủatôi,tạisaohaitakhôngbànvềchuyệnđósaubuổilễnhỉ.”
Nhưngôngta,ngồingayđằngsauvợtôivàtôi,vàtìnhcờlạilàanhtôi,đáptrả,“KhôngthưaRabbi,conmuốnnóivớicảgiáođoànđây.”
“Xinthứlỗi,takhôngthểđểconlàmchuyệnđóđược.”
“Conchỉmuốnnóimộttừthôi,”anhtôinàinỉ.
Khiđangchờxemtừđócóthểlàgìthìtôinghethấyvợmình–mộtngườiMỹnổibậtvớivẻlịchduyệtvàduyêndáng–nhănnhóquátvàomặtanhấy,“Ariel,nếuanhkhôngthôingayđithìanhsẽchếtvớiem!”
Chẳnghềnaonúng,Arielcựlại,“Cóvàithứđángđểchếtvìnó.”
Nhưnganhấyđãnghetheo,anhngồixuốngđểbuổilễđượctiếptục.Lúcnày,bạnchỉcóthểbiếtđượclàanhtraitôingoàicáitênthìchẳngcógìgiốngvớicựuthủtướngIsraelđãđemquântiếnvàodảiGaza.Tấtnhiênngoạitrừmộtđiều,cảhaiđềulàngườiIsrael.
Tôingờrằngđâylàlầnđầutiên,Rabbicũngnhưtoànthểgiáođoànnày,nhữngngườisốngbìnhyênởkhungoạiôcaoráongayphíabắcthànhphốNewYork,phảichạmtránvớimộtcuộcchấtvấnnhưthếnày.Thểnàocũngcócâuchuyệnlúctràdưtửuhậusôinổisaubuổilễ,khinhữnghânhoancủabuổilễlạtđãtrởlạicâulạcbộkiểuthôndãyênbìnhbênbờsôngcáchđâymộtvàidặm.Nhưngởđâucũngvậy,chodùđócólàmộtchốnthượnglưucủađámnhàgiàu,tâmthứcIsraelvẫntựmìnhhiệndiện.
Cólẽvìvợtôivàtôiđềulànhữngnhàtâmlýhọc,hoặcđơngiảnchúngtôikhôngphảilànhữngconngườicủatôngiáo,nênbuổilễkỷniệmtrưởngthànhcủacontraichúngtôikhôngtheonghilễchuẩnmực.Bêncạnhnhiềuthủtụckhác,chúngtôiđãnhờbảyngườiđànôngcóvaitròquantrọngtrongđờisốnggiađìnhphátbiểutrướcđôngđủmọingườimấylờikhuyênvềviệctrởthànhmộtngườiđànông,vìmộtlễtrưởngthànhđòihỏiphảilàmthế.Chúngtôichọnbốvợtôi,haianhtraitôi,bangườibạnthânthiếtcủagiađìnhcùngchatôi,vàchúngtôiđãdặndòhọkhácụthể.BốvợtôivàbangườibạnMỹkiađãlàmtheođúnghướngdẫn.Họhọcthuộclòngnhữnglờikhuyênxúcđộng,hàihước,vàchânthànhcởimởđốivớilớptrẻtrongtờgiấy.
Bạnđãgặpmộttrongnhữngônganhcủatôi,Ariel,rồiđấy.Anhấyđãkhuyênnhủthằngbé,chẳngtrậtphomtínào,rằng“hãyluônđitheotiếnggọicủalòngcanđảm”.Nhưngbâygiờđếnlượtngườianhkháccủatôiđitheolòngcanđảmcủaanhấy,hoặcchínhxáchơn,làbướctheonhịpquânhànhcủariêngmình.Đếnlượtmình,Elitựhàotuyênbốrằnganhấychẳngchuẩnbịgìcả.Anhấynồngnhiệtchúcmừngcontraitôirồingồixuống.KhácvớiAriel,anhấykhôngđưaramộtphátngônchínhtrịnào,nhưnglàmsaonólạicóthểnằmngoàitiếtmụccủaanhấyđượccơchứ.Anhlớnhơntôi10tuổi,năm1969,khi21tuổi,anhvậnđộngchoứngcửviêncánhtảtrungthànhcủaIsrael,MenachemBegin,vàquảnlýmộttrongnhữngvănphòngởJerusalemcủaôngta.Chẳngbaolâusau,anhđổihọtừGratchsangGadot.ViệcnàykhôngliênquangìđếnviệcnhiềungườiIsraelthườnglàmlàHebrewhóahọchâuÂucủamìnhđểchohợpvớimộtlýtưởngngườiDoTháiIsraelmới.MàđâylàcáchthểhiệncánhântìnhyêucủamìnhvớimộtIsraelVĩđạihơn,Eliđãchọnmộthọđượcdịchthành“đôibờ”,ámchỉcảhaibờsôngJordan.NóxuấtpháttừtrườngpháixétlạiChủnghĩaPhụcquốcDoTháicánhhữu,chorằngkhôngchỉBờTây,màcòncảphầncònlạicủaPalestinecổ,baogồmlãnhthổcủanhànướcchủquyềnJordan,cũngthuộclãnhthổcủaIsrael.Nhiềunămsau,khiđãkếthônvàtruyềnlạihọấychonhữngđứaconmình,quýngàiGadotđãhoàntoànthayđổiquanđiểm,chuyểnsangphecựctả,chấpnhậnBờTâyvàthậmchícảĐôngJerusalemthuộcvềngườiPalestine.NhưnghiệntạianhấyvàconcháucócùngkhuynhhướngchínhtrịlạichẳngđổiđượccáihọGadot.
Bâygiờ,danhsáchđãđếnlượtngườiphátbiểucuốicùngnhưngkhôngkémphầnquantrọng–haynóichínhxáchơnthìngườiđóđãchẳngđến–đólàchatôi.Trướcđó,ôngnóivớitôirằngôngsẽkểcâuchuyệntừhồilễtrưởngthànhcủachínhông,câuchuyệnmàtôisắpkểđây.NgaytrướckhiôngđượcsinhraởvùngđấtPalestinevàonăm1918,cònđangnằmdướisựcaitrịcủaThổNhĩKỳ,chacủaôngđãbịtrụcxuấtđếnSyriavì,khôngmuốncầmsúngchốnglạiquânĐồngminhtrongThếchiếnI,ôngđãtrốnquândịchnhằmtăngcườngchoquânThổNhĩKỳ.BởivậyôngnộiđãkhôngthểthamdựLễcắtbìcủacha,mộtnghilễtôngiáocắtbaoquyđầudànhchocácbétraingườiDoThái.Nhưngkhiđó,ởDamascus,ôngđãthềrằngdùthếnàoôngcũngnhấtđịnhphảilàmlễtrưởngthànhchocontraimình.Ôngnộiđãlàm,vàtronglễấy,ôngkểchochanghetoànbộcâuchuyệnnày.Chatôiđãnóivớitôi:“Bâygiờkhitađếnlễcắtbìcủacontraicon–cháutrainhỏtuổinhấtcủata,tathềlàsẽđếnlễtrưởngthànhcủanó,đểtheotrọnchutrìnhnày.”ChađãđịnhbaytừJerusalemđếnNewYorkởcáituổi87,vàchuẩnbịđểkểcâuchuyệnnày.Nhưngsauđóchanóichuyệnđóvớimẹ,rõrànglàbàphảnđối,bàlýluậnrằngcâuchuyệnấychẳngđâuvàođâutronglễtrưởngthànhcủacontraitôivàbởivậychẳngnênkểchútnào.Vậynênmặcchotôicốthuyếtphụcđếnđâu,chatôicũngquyếtđịnhkhôngphátbiểugì.Thayvàođó,mẹtôigiúpôngviếtmộtvàilờithíchhợpkiểugiáohuấnvềtuổitrưởngthànhchocontraitôi,màôngcứthếmàđọc.Nhưngtrongbuổilễ,saukhisáungườiđãphátbiểuvàvợtôigiớithiệuchatôiđãsốngsótquanămcuộcchiếntranhvàmộtcuộchônnhân58năm,mẹtôiđứngdậyvàbướcđếnbục.Bàgiảithíchrằngchatôicảmthấykhôngđượckhỏevàbàsẽđọcbàiphátbiểucủa“ông”.
Đểbạnkhỏinghĩrằngmẹtôilàmộtngườikhácthườngvàchỉcóđànôngtronggiađìnhtôimới“đitheolòngcanđảmcủamình”haybướctheobấtcứnhịpquânhànhnàophátratừtráitimdũngcảmấy,mộtngườichịdâucủatôiđãtuyênbốrằngsẽquyếtkhôngtrùmbấtcứcái“giẻrách”nàolênđầunhưHộiđoànDoTháiyêucầu,vàmộtcháugáihọcủatôiđãnóivớicontraitôirằngnóchẳngtinvàoThiênChúavàbởithếchonênsẽkhôngchấpnhậnvinhdựmởchiếcrương,vàtươngtự,tạisaothằngbécontôilạichịuđựngtừđầutớicuốicáitròvớvẩnnàynếunó,nhưlờinóđáplạichịhọ,cũngchẳngtinvàoThiênChúa...?
Tôilànhàtâmlýhọclâmsàng,tôiviếtsáchvàsốngtạiNewYork.TôiđượcsinhravàlớnlênởJerusalem,làconthứbavàlàcontraiúttrongmộtgiađìnhvớigốcgáckhôngbìnhthườngởĐấtThánh.Mộttrongnhữngkỷniệmấuthơmạnhmẽnhấtcủatôilàvàobuổisángngày5tháng6năm1967.Lúcđótôihọclớp4,conđườngđếntrường,tôiđanglêndốcchỗđườngUssishkin–đặttheotêncủamộtlãnhtụPhụcquốcDoTháigốcNgavàobuổibanđầu–thìtiếngcòihụlênầmĩ.NókhôngkéomộthồidàiliêntụcnhưlàtínhiệuchomộtphútmặcliệmtheođúngkiểucủanhữngngàyHolocaust(2)vàdịptưởngniệmnhữngnạnnhâncuộcĐạithảmsát,màđúnghơnlàmộthồicòihụlênhụxuốngliêntiếp,tínhiệubáochiếntranh.Tôidừnglạinhìnquanh.Rấtnhiềungườiđiđườngkháccũnglàmythế.Rồi,nhưthểđãngấmngầmnhấttrívớinhau,chẳngaibảoai,chúngtôiđềuchođólàtínhiệubáođộnglầmhoặcchỉlàmộtcuộctậptrậnkhác.Tôitiếptụcbướcđi.Nhưngkhitôiđếntrường,hóarađólàcòibáođộngthật.Chiếntranhđãxảyra,vàlũlĩkhoảng400đứatrẻchúngtôiđượctậptrungtạiphònggymởtầngtrệtđểchờbốmẹđếnđónvề.Trưa,ngoạitrừtôivàmộtđứabạnsốngởbênkiađường,tấtcảtrẻconđềuđãđượcđón,giáoviêncủachúngtôiđãnhómhaiđứalạivàbảochúngtôicùngnhautựđibộvề.Khoảng15phútsau,khiđãđiđượcnửađường,chúngtôibắtđầunghethấynhữngtiếngnổ.Hàngloạttiếngsúngcốiìùngbịngắtquãngbởinhữngtiếngsúngbántựđộngdộilạitừđằngxa.Chúngtôibiếtrằngchỉcáchconđườngcủachúngtôimộthaitòanhà,ởThunglũngThậpgiá,nằmởbêndướiBảotàngIsrael,LựclượngquốcphòngIsraelđãđóngchốtmộtđơnvịpháobinhđượcngụytrang.Chúngtôicũngbiếtrằngngôinhàcủathủtướng,cũngởgầnđó,cóthểlàmụctiêunãpháocủaquânJordan.Dùthếnàochatôicũngđãquyếtlaovàoôtô,tứctốctừnơilàmviệcvềnhà,vừalúctôivàbạnđếnđượctòanhàcủachúngtôi–lúcnàyôngbảotôicùngbạnđiđếncửahàngtạphóaởgócđường.Ngaysaukhichúngtôimuathựcphẩmdựtrữchonhiềungàythìhaichacontôitụtậpcùngvớinhữngngườihàngxómtrongmộtcănhầmnhỏcủatòanhàchungcư5tầngcủachúngtôi.Mộtvàingườihàngxómcũngtừngngườitừngngườilầnlượtláchvàocănhầm,cửahầmđangđượcvàingườichốngđỡvớimộtbứctườnglàmbằngnhữngbaocátchấtlên.
Suốtđêm,pháoliêntụcnãvàtòanhàkếbênhứngtrọnmộtquả,nórunrẩyrồinhữngôcửasổvỡtantànhbắnvàotòanhàchúngtôi.Sánghômsau,tiếngpháođãngớt,chamẹtôibànnhauchuyểntừcănhầmtớimộtcănhộhaitầngbỏtrốngcủamộtngườihàngxóm.Chúngtôiđangsốngtrêntầngbavàchamẹtôicólẽđãnghĩrằngtầnghaithìantoànhơn.
“Saonhàmìnhkhôngởlạiđây?”tôihỏi.
“Gìcơ,consợà?”mẹtôiđáp.
Saunày,tôimớinhậnrarằnglúcđómẹcốgắnganủivàtrấnantinhthầntôibằngcáchxuađuổicóphầnngạcnhiênvàgầnnhưlàkhinhthườngnỗisợhãitưởngtượngcủatôi.Thậtlạlùnglàsuốtcảngàyhômđó,tôichẳngcảmthấysợsệtchútnào.Nếutôinhớkhônglầmthìviệctôigợiýởlạicănhầmcólẽcũngnanánhưviệccácôngbốbàmẹchorằngtrongmộtngàytrờilạnhmàmặcáolenchuicổ,áokhoácvàđộimũchođứaconbébỏngcủamìnhthìthậtlàbấtthường.Ngàytiếptheovớitôivẫnquađivớicùngmộttháiđộđầylýtrínhư
vậy,vàcólẽcùngvớimộtniềmlânglângtựhàonàođókhichúngtôilómặtrakhỏicănhầmvàrađườngđểquansátnhữngchiếcmáybayphảnlựccủaquânđộiIsraelđánhbommộtngôilàngngườiPalestinehoặcmộtvịtríquânsựcủaJordancáchmộtvàidặmởBờTây.Cònvớimẹ,nhiềunămsautôimớihiểucảmgiáccủamẹlầnấykhibàkểchotôinghevềhồibàởJerusalem,lúcđóđangtrongvòngvâyhãmcủacuộcchiếntranhẢRập–Israelnăm1948,hoặchồiChiếntranhgiànhđộclậpcủaIsrael.Mộtngườimẹtrẻmới23tuổi,vớikhẩuphầnlươngthựceohẹptùyýsửdụng,phảibònnhặtxungquanhchỗởxemcóthứgìđểnuôisốngđứaconmộttuổiđangđòiăn,chínhlàanhcảtôi.Bàthấymộtngườiđànbàgầnđónuôigàởsânsau,thànhrahọđổimộthộpcásardinlấymấyquảtrứnggà.Giữalúcđạnpháođangnổrầmtrờithìmẹômmấyquảtrứngvềnhà,nângniunócònhơncảmạngsốngcủabảnthân.Mộtkỷniệmcũngtươngtự,chỉmấythángtrước,chatôinhớlạilúcônggiốngnhưmộtngườilínhbộbinhthuộcmộttrongnhữnglựclượnganninhtiềnnhànướcDoThái,phảiđốimặtvớimộtđơnvịpháocủaAnhđangnhằmvàomộtmảngtườngvôivữacáchchỗôngchỉđúng50yard(3).Nóicáchkhác,đốivớichamẹtôi,cảmthươngvớinỗisợhãitừlâuđãlàmộtviệclàmxaxỉmàhọkhôngthểlàmnổi.
Khôngbiếtnênvuihaybuồn,nhưngtronglịchsửgiađìnhtôi,nhữngcâuchuyệnbitrángkiểunàychẳngphảilàbiệtlệ.Vànhữngtrườnghợpbikịchđặcbiệtnày–vàcảnhữngtổnthươngnặngnề–màgiađìnhđãphảihứngchịutrongsuốtchiềudàihaithếkỷ,cùngvớinhữngchuyệnnhưthểđãđivàotíchtruyệnngụngônrănđờiđặctrưngcủagiađình,đãđượcđandệttinhviphứctạpvàocâuchuyệnvềDoTháivàChủnghĩaPhụcquốcDoThái,nhữngcâuchuyệnđãnângcaotínhcáchdântộccủangườiIsrael.Từcácshtetls(4)ởĐôngÂu,quanhữngthànhphốthánhlàSafedvàJerusalem,chođếncácbờbiểncủaBắcMỹ,vớinhữngmấtmátvàgượngdậytạimỗikhúcquanhcủalịchsử,giađìnhtôilúcnàocũngđónggópchonónhữngconngườimộđạovànhữngkẻnổiloạntrườngkỳ,nhữngbậcanhtàitựphongvàtựtaylàmnêncơđồ,nhữngkẻmộngmơ,nhữngkẻmưulược,nhữngkẻbùaphépvànhữngkẻlangbăm,nhữngchiếnsĩchiếnđấuvìtựdo,nhữngkẻkhủngbốvànhữngtùnhânchiếntranh,nhữngngườibánrongvặtvãnhvànhữngdoanhnhân,vàtấtnhiên,nhữngngườiđànôngvàđànbàbìnhthườngtrongmộtmạnglướilịchsửvớiđầynhữngvachạmvàdịchchuyểncủathựctế.Rồibạnsẽthấy,lịchsửgiađìnhnàykhôngchỉhìnhthànhnênrồitruyềnđạtchongườiviết,mànócònminhhọavàbáotrướcnhữngphứctạpvàmâuthuẫncủacuộcsốngtạiđấtnướcIsraelđươngthời.
MẹtôithuộcthếhệthứsáucủamộtgiađìnhDoTháitạiThànhCổJerusalem.Tổtiênbênngoạicủamẹlànhữngmônđệcủa“ThiêntàithànhVilna”,mộtrabbichínhthốnggiáo,ngườiBaLan–Lithuaniacủathếkỷ18vàlàhọcgiảkhuyếnkhíchhọctròmìnhhànhhươngvềĐấtThánhvàhọckinhTorahởđó.NhữngkẻhànhhươngtôngiáonàykhôngphảilànhữngngườiPhụcquốcDoThái.Thựctế,mộtsốconcháucủahọlàthànhviêncủahộibàiZionNetureiKarta,haycòngọilàgiáopháiNhữngngườigiữthành(GuardiansofCity).GiốngnhưcộngđồngchínhthốngcựcđoanlớnhơnởPalestinecùngthời,nhómDoTháituynhỏnhưngồnàonàytinrằngchỉcóMessiah(5)mớicóthểkhôiphụcđượcchủquyềncủangườiDoTháitạiJerusalem.Nhưngkhônggiốngvớinhómlớnhơn,saukhithànhlậpnhànướcDoThái,nóđãtựtáchrađểtìmcáchsápnhậpchiếnlượcvớicácnhómkhủngbốngườiPalestinevàsaunàylàvớinhữngquanchứcngườiIrancựcnguyhiểmchốnglạingườiIsrael.Mộttrongnhữngngườithànhlậpvàlàlãnhtụsaucùngcủagiáopháinàylàmộtngườicháuhọcủabàngoạitôi.
Tuynhiên,phầnlớnhọctròcủaThiêntàinàyđềukhôngdínhdánggìđếnchínhtrị,vàngườicháutraicủamộttrongnhữnghọctrònàylàôngngoạicủamẹtôi.Làmộtsinhviênchămchỉchuyênngànhtôngiáovàtựhọcvềkiếntrúc,cụđãthiếtkếtrầncủamộttrongnhữnggiáođườngDoTháilớnnhấtởJerusalem,vànhiềuthứkhácnữa.Cụcũnglàmộtkỳ
thủhuyềnthoạiởđịaphương,từngchơivàđánhbạimộtđốithủnặngkýtrongmộtváncácượctiềnđểtrangtrảichiphíphẫuthuậtởnướcngoàichomộttrongnhữngngườiconcủacụ.Bàngoạitôilàconúttrongsố11anhchịem,sáungườichếttừhồicònbé.Trongsốnămngườicònlại,batraihaigái,chỉhaingườicongáilàcònsốngđếnngoài20hoặc30tuổi.Nhưmẹtôikể:“Hồiđó,ởPalestinechẳngcóthuốcmenhaybácsĩgìcả.”
Ôngnộicủamẹtôi,cũnglàmộtngườichínhthốngcựcđoan,ngaytừkhicònlàmộtđứatrẻđãrờiNgađếnPalestine.CảgiađìnhcụcũngđịnhcưởThànhCổJerusalem,vàngàycònthanhniên,cụmởmộtxưởngrượuvangnhỏởđó.ĐểtránhbịsungvàoquânđộiThổNhĩKỳtrongsuốtThếchiếnI,cụbỏthànhphốvàsốngởbênngoàithành,mởmộtcửahàngtạphóa,dầndầnchỗnàyđượcbiếtđếnvớicáitênTâyJerusalem.Cụbàmấtkhicontraicụ,ôngngoạitôi,mới17tuổi.Vìôngngoạikhônghợpvớimẹkế,nênôngbỏnhàđinăm17tuổi.Ônghọclàmthầygiáonhưngcuốicùnglạilàmquảnlýchomộtchinhánhngânhàng.Ôngkếthônvớibàngoạitôithôngquamaimối.Ôngcóhaianhchịemcùngchacùngmẹvàbốnngườicùngchakhácmẹ.ChịcủaôngkếthônvớimộtngườitronggiađìnhYehoshuaStampfer,mộtthànhviênZioncóvaivếtừbuổiđầucủaphongtrào,mộttrongnhữngthànhviênsánglậpnênPetahTikvavàonăm1878,đólàthànhphốmớiđầutiêncủangườiDoTháiởPalestine.Emtraicùngchakhácmẹcủaông,MeirFeinstein,làthànhviêncủaIrgun,mộttổchứcvũtrangngầmchiếnđấuđểhấtquânđộiAnhrakhỏiPalestinesaukhiAnhgiànhgiậtvớiThổNhĩKỳquyềnkiểmsoátmảnhđấtnàysaucuộcĐạichiến.Năm1946,chàngtraiMeirvừamới19tuổi,thamgiamộtkếhoạchcủaIrgun,âmmưuđánhbommộtnhàgaxelửatạiJerusalemdànhchobinhlínhAnh.Anhtacụtmấtmộttaytrongtrậnđóvàphảirútlui,nhưngcảnhsátAnhđãtheovếtmáuvàtruyđuổianhcùngkẻđồngmưu.Họbịđemraxétxửvàbịkếtántreocổ.PhủnhậnquyềncaitrịcủaAnhtrênmảnhđấtPalestine,Meirtừchốiquyềnđượccóđạidiệnpháplývàquyếtkhôngkývàođơnkhángán.Khiđếnthămanhởkhuxàlimtửtù,bạngáiđãtuồnchoanhhaiquảlựuđạnđúttronghaiquảcamrỗngruột.Kếhoạchcủacáctùnhânlàdùngmộtquảtấncôngkẻhànhhìnhvàquảkiađểtựsát.Nhưngkhihọbiếtrằngrabbicủanhàtùấycũngsẽthamdựbuổihànhhình,họthayđổikếhoạchvà,chỉvàigiờtrướcbuổihànhquyết,họtựlàmmìnhtanxáctrongxàlim.KhiluậtsưcủaMeirgọiđiệnchochatôiđểthôngbáotintức–ôngbàtôichưacóđiệnthoại–ôngnộitựnhủrằngthàđểMeirchếtbởichínhbàntaycủaôngấycònhơnlàcủanhữngkẻcầmquyềnbấthợppháp.Nhữngngườianhchịemcùngchakhácmẹkháccủaôngnộitôicũngchếtkhicòntrẻ,vàtấtcảđềutrongnhữngbikịchthươngtâm.
Khicònlàđôivợchồngson,ôngbàngoạicủatôisốngởKhuphốDoTháitrongthànhcổ.VàođêmđầutiêncủaLễVượtQua(6)năm1920,giữakhuyakhoắt,họbịtiếnghôItbachalyahood,nghĩalà“GiếtchếtlũDo”,đánhthứcvàtiếngồncủanhữngđámđôngdânẢRậpbâulạibênngoàicửasổcủahọ.SựviệcđóxảyrasauTuyênbốBalfour(7),màchínhphủAnhtuyênbốhọcóýđồdọnđườngchoviệcthànhlậpmộtnhànướcquêhươngchongườiDoTháiởPalestine.CũngchỉcầnmộtthờigianngắnsaukhilãnhđạoZioncánhhữuZe’evJabotinskyđếnJerusalemvàbắtđầuhuấnluyệnchonhữngngườiDoTháiởđócáchcầmsúng.TấtcảđiềunàyđãgópphầngâythùhậntronglòngngườiẢRậpđốivớisựhiệndiệncủangườiDoTháitrênmảnhđấynày.Mặcdùvậy,sẩmtốihômđó,lạicómộtsựviệckhácdiễnratrênmảnhđấtnày,ôngbàtôitừbuổilễtrởvề,phảiđứngởngoàicổng,sântrongđangkhóakín,nhữngngườibánhàngngườiẢRậpđãmờihọvàonhàuốngcốccàphêvàănchútbánh.Tuynhiên,vìđangtrongkỳănkiêngnênhọkhôngthểnhậnlờimờiđóđược.Ngaytrướcbìnhminh,khimốiđedọatừđámđôngtănglên,cảnhsátAnhmớiđượcgọitớivàtấtcảnhữngngườiDoTháitrongđịaphậnấyđềubịgiảitỏa.Bởivậy,ôngbàtôibịbuộcrờikhỏinhàmìnhvớihaibàntaytrắng,theođúngnghĩađen,vàhọbuộcphảibắtđầumộtcuộcsốngmớiởkhudânsinhTâyJerusalemmớimọc.
Chínhnơiđây,mẹvàcậutôiđãrađời.Saukhisinhcậutôi,bàngoạiphảivậtlộnvớitìnhtrạngkhôngsinhthêmđượcnữa.Nhiềunămsau,bácsĩphụkhoachữatrịchobàbằngnhữngmũikhángsinhăncắpđượctừnơicấpthuốcchobệnhviệnchỉdànhriêngchobinhlínhAnh.Việcđiềutrịhóaralạicứuđượcbàthoátkhỏicănbệnhviêmtửcung,nhưngđếnlúcđóthìbàngoạitôiđãquágiàđểcóthểsinhthêmcon.Năm1947,ngaytrướckhiIsraelgiànhđượcđộclập,cậutôilúcđó22tuổi,đứngtronghàngngũcủalựclượngphòngvệhạtnhâncủaIsraeltạiPalestine,Haganah,cậuthamgiakếhoạchđộtnhậpvàoThànhCổvàhỗtrợnhữngngườiDoTháibịcôlậpvàđangsốngthoithóp.Vừamớichuiratừmộtđườnghầmmàtrướcđóhọđãđàođểtránhđụngđộvớisúngđạncủakẻthùtừtrongnhữngbứctườngthành,cậutôivànhữngngườiđồngchíđãbịquânJordantinhnhuệhơnpháthiệnvàbắtbớ.CậutôibịđưatớiAman,vùngTransjordan,Jordanhiệnnay,vàtrởthànhtùbinhchiếntranhởđó9tháng.Ngườianhemhọthứhaihaythứbagìđócủamẹtôicũngởcùngtrạitùbinhvớicậu.Cólầntrongsuốtthờigianđó,chamẹcủangườicậuhọnày–ônglàgiáotrưởngcủaKotel,haybứctườngPhíaTây,bứctườngThankhóc–bịchếttrongmộtcuộcnémbomkhủngbốởJerusalem.Cậutôivàngườianhemhọđóđượcphóngthíchvàtrởvềnhànhờcócuộctraođổitùbinhtrongthờigianhưuchiếncủachiếntranhnăm1948tiếpđó.
Vềphíađằngngoạicủachatôi,ônglàhậuduệnhữngmônđệcủaThiêntàithànhVilna,mặcdùnhómnàyđịnhcưngoàiJerusalemxavềphíabắc,trongthànhphốSafedlinhthiêng.Khingườitatìmthấygiữađốngđấtđánúilửangổnngangbởimộttrậnđộngđấtnhấnvùihầuhếtthịtrấnvàgiếthạitoànbộgiađình,kịbàcủachatôimớicó3hay4tuổigìđó.Phíađằngnội,ôngnộicủachatôilàcontrailãnhtụcộngđồngtôngiáotrongmộtthịtrấnnhỏtạibiêngiớigiữaNgavàBaLan.Trongsuốtthậpniên1880,mộtloạtnhữngcuộcpolgrom(8)ởnhữngđịaphậnngườiDoTháibắtđầungừnglại.TrongkhihaitrongsốcácanhchịemcủaôngđếnMỹnhậpcư,thìôngnộitôi,lúcđómớichỉlàthiếuniên,lạiđitheotiếnggọicủaphongtràoPhụcquốcDoThái.Lúcrờigiađình,ôngmới15tuổivàđãnhậpđoànvớimộtgiađìnhkháctrênđườngđếnPalestine,rồiđịnhcưởJerusalem.Vàinămsau,cụtôicũngđitheoconđườngđó.KhiđãổnđịnhởPalestine,cụtôinuôigiađìnhbằngcáchranướcngoàiquyêngóptừthiệnchonhữnggiađìnhDoTháiởJerusalem.Bằngtiềncụôngkiếmđược,cụbàmuamộtcănnhàvàmộtcửahàngtạphóabánhàngchotoànbộkhuđó.Chatôivẫnthườngkểmộtcâuchuyệnlàcụbàđãrấtkinhngạckhikhámphárarằngmộtthùngdầuănbánlẻcủacụchẳngbaogiờcạn.“Thậtnhiệmmàu,”nhiềunămtrờicụvẫnthườngnóinhưvậy.Khichatôihỏicụông,ôngbiếtđượcrằngcụôngđãgiấucụbà,nhờmộtngườibạnchuyênnhậpdầubímậtđổđầythùngdầumỗikhicụbàrangoài.
Nhưđãnóitừtrước,ôngtôibịtrụcxuấttớiSyriasaukhitrốnđiquândịchchoquânđộiThổNhĩKỳ.Nhưngcâuchuyệnthìphứctạphơnthế.Trướckhibịtrụcxuất,ôngẩnmìnhtronggácmáicủagiáođườngtronghainămđểtránhquânquyềnOttoman.Sauđóđểchắcchắn,ônglàmhộchiếuMỹthôngquasựgiúpđỡcủamộtlãnhsựthânthiệntạilãnhsựquánMỹởJerusalem.NhưngôngkhônghềbiếtrằngkhingườiMỹthamgiaThếchiếnIchiếnđấuchốnglạiThổNhĩKỳ,thìôngsẽlạimộtlầnnữabịnhàcầmquyềnThổNhĩKỳtruybắt,lầnnàylàvìônglàmộtcôngdânMỹ.Khibịbắt,ôngbịđốixửnhưtùnhânchiếntranh,tứclàchỉbịtrụcxuất.Mộtngườicũngtrốnlínhnhưôngcùngbịbắtvớiôngthìkémmaymắnhơn:ôngtabịxửtreocổ.
Chatôicótámanhchịem.Mộtngườichếttừkhilêntám,mộtngườinữachếtlúc27tuổi.Mộtngườihọhànggần,mộtngườianhhọ,làphicôngchoKhônglựcNga.BáchysinhkhichiếnđấutrongThếchiếnII.Sauđó,vàocuốithậpniên1960,cảnhàbáccảrờiIsraelđếnCanada.Vàolúcấy,bỏIsrael–thườngxuyênvàchínhthứcđượccoilàyerida,ngượcvớialiyahcónghĩalàquaylưng,mộttừvẫnđượcdùngđểchỉngườiDoTháitừDiaspora(9)đến
địnhcưởIsrael–bịhiểunhưmộtkẻphảnbội,bởivậyôngnộitôiphảnđốinhàbác.Ôngkhôngnóichuyệnvớibáctôitrong7nămrồimớichịulàmlành.Mặcdùlàngườichínhthốngcựcđoan,nhưngkhiviệcđómâuthuẫnvớichủtrươngcủaChủnghĩaPhụcquốcDoThái,ôngnộitôilạichọnđứngvềphíaZion.Bởivậy,ôngđồngýđểchatôilàmviệcchoHaganahvàongàyShabbat(10).ÔngcũngđồngýđểHaganahxâymộtmộtnơicấtgiấusúngbímậtđếntàitình,bêntrongrươngđựngkinhTorahtronggiáođườngcủaông.Từnglàquảnlýtrongmộtcôngtynộithấtlớn,ôngtôithậtsựđãxâynêngiáođườngđóvàsaunàyônglàmthủquỹởđó.
Mặcdùcuốicùngcũngđạtđượcmộtsựnghiệpthànhcôngtrongngànhbảohiểm,nhưnggiốngnhưnhiềungườiIsraelgiaiđoạnđó,sựnghiệpsớmsủacủachatôibịgiánđoạnbởicuộcchiếntranhnăm1948.Hồimớikhởinghiệp,chatôilàmviệctrongcửahàngbándụngcụcủamộtngườibác,nhưngcôngviệckinhdoanhtiếntriểnquáchậmđếnmứcchẳngbaolâusau,ôngbácphảitìmcáchrút.Ôngđãphónghỏađốtcửahàngđểlấytiềnbảohiểmvàsửdụngsốtiềnđómởmộtđạilýbảohiểm.Chatôicũngxinvàolàmởđó10năm,rồiôngbácbịmộtcơnđautimnguykịch.Đólàvàocuốinăm1947vàthànhJerusalembịnhữngngườidânvàlựclượngdânquânởnhữngngôilàngẢRậpquanhđóbaovây.VìbệnhtìnhquángặtnghèonênngườitachophépôngbáctheođoànhộtốngcuốicùngrờikhỏiJerusalemtrướckhiconđườngduynhấtđểrakhỏithànhphốbịphongtỏa.Tuynhiên,ôngđãchếttrướckhiđếnđượcbệnhviệnTelAviv,vàngaysauđóchiếntranhnổra.ChatôiđượcyêucầugianhậpLựclượngQuốcphòngIsraelmớithànhlập,vàđạilýbảohiểmphảiđóngcửa.Saumộtnămphụcvụquânđộitrongmộtđơnvịcôngbinhphảichiếnđấuácliệt,chatôilạibắtđầucôngviệckinhdoanh,nhữngngườibạnchiếnđấucủachachínhlànhữngkháchhàngđầutiênmàôngkýkếtviệclàmăn.Chẳngbaolâusau,côngtycủaôngtrởthànhđạilýbảohiểmtưnhânlớnnhấtJerusalem.
Chamẹtôilàthếhệđầutiêncủanhữngcặpvợchồngkếthônkhôngdomaimốimangmàusắctôngiáo.Họgặpnhauvàonăm1946trongmộtquáncàphênhiềungườiluitớiởtrungtâmTâyJerusalem.Cảchatôivàngườibạnthânnhấtcủaôngđềuđểmắttớimẹtôilúcđóngồicáchmộthaicáibàncùngvớibạnbè,bởithếnênmớidẫnđếnchuyệnhọtranhnhauxemailàngườimờimẹđichơi,họnhấttríphươngántungđồngxu,vàchatôiđãthắng.Bởilẽcảchalẫnmẹđềuxuấtthântừnhữnggiađìnhchínhthống,nêncácbậcphụhuynhhaibênđềutánthànhchuyệnhaingườitìmhiểuvàkếthôn.Tuynhiên,dùchúngtôichỉsốngcáchôngbàvàiphútđilại,vàtuầnnàocũngđếnthămhọ,nhưngchamẹtôilạichẳngbaogiờthểhiệnvớiôngbàrằnghọđãdầntrởnênthếtụcnhưthếnào.ChamẹkhôngbảovớiôngbàlàhọvẫnláixevàongàyShabbat,vấnđềlànhàcủaôngbàngoạitôiởtrênđỉnhmộtngọnđồinhỏnhìnxuốngconđườngcáidẫnrathànhJerusalem.BởithếnênbấtcứkhinàochúngtôiláixerangoàithànhphốvàonhữngsángmuộnthứBảy,thườngtrùngvớinghilễcàphêvàbánhngọtsaubuổilễgiáođườngtrênhiênnhàcủaôngbà,nênbađứacontraichúngtôingồiởghếsauphảithụpngườixuốngđểôngbàkhôngnhậnra.
Nhưcácbạnđãthấy,tuổithơcủachínhtôicũngtrảiquathửtháchcủacuộcchiếntranh,mặcdùkhôngkịchtínhnhưtuổithơcủachamẹ.Sauchiếntranhnăm1967,lúcđótôivẫncònlàmộtthiếuniên,tôicóchúýđếnnhữngtầmnhìnchínhtrịcủanhànướcIsraelVĩđại.Nhưngcuộcsốngthườngnhậtcủatôidànhtrọnchobóngđá,bạnbèvàtrườnghọc.VàonhữngngàythứBảycũngnhưngàyYomKippur(11)vànhữngngàylễDoTháigiáokhác,khitấtcảmọihoạtđộngđềungưnglạiđểdànhchoviệcthựchànhcáchoạtđộngtôngiáo,tôicùngchúngbạnđiđếnĐôngJerusalemphíabênẢRập,đểmặccảmuabánởnhữngsouk(12)
trongThànhCổvàđánhchénmónhummusvàlabneth(13)chobữasáng.Trongsuốtthờikỳđó,nềnkinhtếcủaIsrael,cùngvớisựtựtincủachínhđấtnướcnày,trỗidậy.Chatôiănnênlàmravàchamẹnớirộngcănhộhaigiườngngủkhiêmtốncủagiađìnhmàtrướcđâyba
anhemchúngtôiphảiởchungmộtphòng.Khianhcảtôirờigiađìnhvàoquânđội,haianhemchúngtôikhôngchỉphảisửdụngmộtphòngchungmàtôicòncóđượcmộtphòngngủchoriêngmình.Năm16tuổi,tôimangvềchokhudânsinhyênảcủachúngtôivớitầnglớptừtrunglưuđếntrêntrunglưu,baogồmhầuhếtlànhữngngườiDoTháichâuÂuvàgiớihànlâm,mộtchútkhôngkhísôinổi.Vớivàiđôla,tôimuađượcconlừatừmộtláibuônngườiẢRậptrongsoukvàdongnóvềnhà.Bấygiờmộtđứacontraitrênlưngmộtconlừa–dùkhôngphảilàđứacontraiDoTháidatrắngởkhuchúngtôiở–khôngphảilàmộtcảnhtượnghiếmgặptrênđườngphốJerusalem.Nhưngkhiconlừabắtđầuhílênvàogiữađêmkhuya,thìnhữngngườihàngxómtrongtòanhàchúngtôiởvànhữngnhàxungquanhmớinhậnracómộtconlừaởsânsau,lúcđấythìđúnglàtrờisậpđếnnơirồi.
Mộtnămsau,chiếntranhẢRập–Israel1973haychiếntranhYomKippur(14)nổra.LầnnàydùkhôngcóđụngđộvũtrangởkhuvựcJerusalemnhưngtrườnghọcvẫnphảiđóngcửa3tuần.Đểbùlạinguồnnhânlựcnhànướcthiếuhụtdođượcgọiđilàmlựclượngdựbịquânđội,tôitìnhnguyệnlàmviệctrongmộtlòbánhmỳlớn,ngàyngàylàmbánhmỳ.Chođếnlúcấy,tôivẫncònđangtronggiaiđoạndậythìvậtvã,lạigặpđúngcơnhỗnloạnvềvănhóavàchínhtrị.Bạnbètôi,hầuhếtđềucóthiênhướngnghệthuậtvàthôngminhđĩnhngộ,vàtôikhôngđồngývớinhữngchínhsáchcủachínhphủ.Chúngtôibănkhoănliệuchínhphủcócamkếttheođuổimộtnềnhòabìnhhaybịáplựcvớimộtsựkếthợpquânđội–kinhtếđangngàycànglớnmạnh.Khichúngtôiđếntuổibắtbuộcphảivàoquânngũ,mộtvàingườibạncủatôitrốntránhbằngcáchgiảvờ,haycólẽchỉcầntỏra,làđangcóvấnđềvềtâmthần.Trongkhithôngthường,mộtngườirơivàotìnhhuốngnhưtôisẽdễsavàoviệctrốntránh,thìtôilạichẳnghềnghĩtớinó,bởivậyhaithángsaukhitốtnghiệpcấpba,tôiđãởtrongquânđội.Nhưngngoàithờikỳ6thángcanhgáctạimộtkhuđịnhcơhiuquạnhtạidảiGaza,tôithậmchícònchưađếngầnmàtậnmắtchứngkiếnmộtcảnhsúngốngtànsátnhaunhưthếnào.Trảiquanhiềucôngviệckhácnhau,cuốicùngtôicũngyênvịvớimộtcôngviệcvănphòng,tưvấnvềtàichínhvànghềnghiệpchothươngbinhvàthânnhânnhữnggiađìnhliệtsĩ.Nhữngngườiđếnchỗtôirấtcảmkíchtrướcsựgiúpđỡmàtôidànhchohọ,nhưngphầnlớnnhữnggìtôicảmnhậnthấylúcđó,dùkhiấychẳngphảilúcnàotôicũngnhậnrađược,đólàsựhổthẹn.Dẫuchođãcảmthấyđượcanủiphầnnàokhinhậnthứcrằngchínhmìnhlàngườiphảnđốicuộcchiếntranhvànhữngchínhsáchhòabìnhcủachínhphủ,nhưngtôikhôngthểnàothôicảmthấyxấuhổrằngmìnhchỉlàmộtanhlính(bàn)giấy,chứchẳngphảimộtngườilínhthựcthụ,mộtngườicầmsúngxôngphatrậnmạc.Nămthángtrôiđi,dùquanđiểmchínhtrịcủatôiđãtrảiquavôvànnhữngthayđổingoắtngoéo,thìcảmgiáchổthẹnấyvẫncònvẹnnguyên.Vậynêndùchẳnghamhốgìvớivẻđẹpcủangườilính,nhưngtôiluônngưỡngmộvàđốkỵvớinhữngngườisẵnsàngcoicáichếtnhẹtựalônghồnggiữalằnranhsúngđạnvàbiêngiớiquốcgiađểbảovệtổquốc.
Thờigianphụcvụtrongquânđộicònchĩavàogáytôimộtcảmxúcvôcùngkhóchịu,mộtcảmxúcmàtôiđãcốphủnhậnhoặckiềmchếtừkhicònlàcậunhóchọclớp4:sợ.Nỗisợhãinhấtloạtnổilêntrongsuốtkỳhuấnluyệncơbảnvàocáilúctôiphảiđốimặtvớicảnhtượngmìnhphảinémmộtquảlựuđạn.Tôikinhhãivớiýnghĩrằngsaukhigiậtnắplựuđạnra,lóngngóngthếnàotôilạikhôngthểnémnóđiđủnhanhđểđếnnỗinónổngaytrongchínhbàntaymình.Tuyvậyvềđạithể,tôivẫnkhônghérăngchútnàovềnhữngthểloạisợhãinhưthếnày,vìtrongsuốtbanămtôiphụcvụtrongquânđội,chẳngcócuộcchiếnchiếntranhnàoxảyra.Nhưngnhìnchungcũngtươngtựthờiđilínhcủahaianhtôi,mặcdùmộttronghaingườiđãtậnmắtthấygiaotranhtạibờĐôngcủakênhđàoSuezcủaAiCậptrongsuốtcuộcChiếntranhTiêuhao(WarofAttrition)giữaIsraelvàAiCậpvàocuốithậpniên1960.
Mộttrongnhữngkhíacạnhrõrệtnhấttrongthờikỳphụcvụquânngũmàtôicảmnhậnđượcđóchínhlàviệcmấttựdocánhân.Mãinhiềunămsau,tôimớinhậnrarằng,chẳng
khácgìtrườngđạihọc(15)ởMỹ,quânđộiđốivớihầuhếtnhữngthanhniênIsraellànơitrungchuyểngiữanhàvà“trườngđời”;mộtnơichắcchắnkhôngcónhiềulựachọnnhưngcũngđầyrẫycơhộichosựpháttriểncánhân.TrongkhiđốivớihầuhếtgiớitrẻIsraelthếhệchúngtôi,việcmấttựdocánhânbịlumờtrướccảmgiácvềlòngtựhàovàýthứctráchnhiệmvớiquốcgiadântộc,nhưngđốivớitôi,nólạivôcùngngộtngạt.Đếnmộtlúcmàtừngđườngdathớthịttrêncơthểtôiđanggàothétđòitựdovàquyềntựtrịvớicánhân,thìđúngtheonghĩađen,tôiđãtrởthànhtàisảncủanhànướcnày.Tôivôcùngbựcbộivớihànghàsasốnhữngluậtlệvàphéptắc,bịcảnhsátquânđộigiámsátvàkiểmsoátthậmchíngaycảtrongkỳnghỉphép.Tôicũngcảmthấychếtngạtvớinhữngbuổinóichuyệnliênmiênlúcnàocũngchỉlàchínhtrịvà“nhữngtìnhthế”,bởicườngđộcủanhữngsinhhoạttậpthểvàbởinhữngranhgiớigiaotiếphổnglỗchỗbịđánhlậnconđenvớiđặctrưngvănhóa.Bởivậychỉvàingàysaukhiđược“thả”–thựcsựlàtrongtiếngHebrew,ngườitasửdụngtừnàyđểchỉviệchếthạnquândịch–tôirờiIsraelđểđihọcđạihọcởMỹ.
TôiđịnhđếnCalifornialuôn,nhưngbởilẽđâylàlầnđầutiênxuấtngoạinêntôidừnglạiởLondonvàingày.VàobuổisángđầutiênởLondon,khitôiđangngónghiêngởmộttrongnhữnghiệusáchhuyềnthoạicủathànhLondonthìmộtngườiđànôngđịaphươngtiếntới.Cứnghĩtôilàngườitrôngsáchởđónênôngtađưachotôixemmộtmẩughichúnhỏvànhờtôigiúpôngtatìmcuốnsáchtựađềghitrongđó.Tôiliếcmắtnhìnvàomẩughichúvàkhôngthểtinvàomắtmình.Nóviếtlà25nămnghiêncứuxãhộiởIsraelcủaHayaGratch.Cáitựađềcựckỳhànlâmmơhồấy,vớichỉmộtvàitrămbảnin,làcủacuốnsáchdochínhmẹtôiviết,lúcđóbàlàthưký,biêndịchviênvàbiêntậpviênchomộttổchứchọcthuậtphilợinhuậnởJerusalem.Đúnglàthếgiớithậtnhỏbélàmsao,nhưngnghĩlại,tôichẳngthểlàmgìkhácngoàiviệcđọcmộtchútphầnchỉdẫncủacuốnsách.Khéplạivòngtrònnhỏbéđó,trongsuốt35nămtiếptheo,tôichẳngnghethấythêmđiềugìkhácvềcuốnsáchcủamẹtôi,nhưngrồitôilạinhậnđượcemailtừmộtnghiêncứusinhkhônghềquenbiếttừtrườngĐạihọcNewYork.SaukhitracứutrênGooglehọcủamẹtôi,anhtahỏitôirằngliệutôicógiữmộtbàibáođượcviếttrongphầnthamkhảocuốnsáchđókhông,bởilẽkhodữliệulưutrữnhữngbàibáonhưthếởIsraelđãbịthiêurụirồi.
NhưngởBắcCalifornia,tôikhôngphảitrảiquanhữngchuyệnnhưvậy.MốiquanhệcủatôivớiIsraeltrongsuốtbốnnămtôiởSanFranciscocóthểcôđọnglạitrongmộtcuộcgặpgỡngắnngủikhitôiđangláixedọcđườngcaotốcsố1ởphíabắcthànhphốnàyvàngắmnhìnkhungcảnhhaibênđường.Khidừnglạitạimộtbãibiểnlônhôsỏiđáđểhítcăngbuồngphổilànkhícủađạidương,tôinóichuyệnphiếmvớimộthànhkháchkháccũngđộchànhnhưtôi,vàanhtađãthắcmắcvềgiọngnóicủatôi.KhôngnhữngmùtịtvềIsrael,anhtacònchẳnghứngthúgìvớichiếntranh,cácvấnđềvềđịachínhtrị,haychínhtrị–củaIsraelhaycủaMỹthìcũngvậy.Tôirấtngạcnhiênvớitâmtrítựdokhôngvướngbậngìcủaanhta,vàtừđótrởđi,điềuấycứluẩnquẩntrongđầutôicùngvớihìnhảnhDuyênhảiTháiBìnhDương.TrongsuốtnhữngnămhọcđạihọcởCalifornia,tôichẳnghềđểtâmtớiquênhàhaybấtcứthứgì.TôivềIsraelcóhailần,chẳngđọcbáochíhaysáchvởgìvềIsrael,khôngbạnbèDoTháivàcũngchẳnglễlạtDoTháigiáo.Hayítnhấtlàtôitựnhủnhưvậy.Chỉcómộtngoạilệduynhấtđóchínhlàngườibạnnốikhốcủatôi.Chúngtôihọccùngtrườngmẫugiáo,trunghọccơsở,trunghọcphổthôngvàbâygiờthậtlàngẫunhiênlàmsao,chungcảtrườngđạihọc.Anhấyhọcvềsânkhấu,còntôihọcvềlàmphim,vànămhọcthứhai,cảhaiquyếtđịnhcùngđổichuyênngànhsangtâmlýhọc.AnhấybâygiờđanghànhnghềbácsĩtâmlýởJerusalem.
Ngàyđầutiênđihọclớpsauđạihọc,trướcbuổihọcđầutiên,tôinóichuyệnvớimộtbạnhọccùnglớp,mộtphụnữngườiLi-băng,côấyvừatừBeirutđến.LúcđóđangdiễnracuộcchiếnLi-băngnăm1982màkẻtấncôngchínhlàIsrael,vàvìsânbayBeirutđãbịđóngcửa,nênđểbaytớiNewYork,côấyphảiđếnJordan.Thựcsựlàcôấyđãphảitháoluikhỏi
Beiruttrênmộtchiếctaxitrongkhinhữngchiếcphảnlựcđangquầnđảovànémbomtừtrênbầutrờithànhphố.HaichúngtôibịcuốnvàocuộcnóichuyệnvềTrungĐông,mảimêđếnmứcbịmuộntiếthọcvớichủnhiệmkhóa.Chúngtôinhanhchóngtrởthànhbạnthânvàduytrìtìnhbạnấyđếntậnngàynay.Chúngtôiđãluônýthứcđượcrằngđólàvìxétvềđạithể,chúngtôilànhữngkẻđồngcảnhngộ.
Trongsuốtthờigianhọcsauđạihọc,trongkhihọctiếnsĩvềtâmlýhọclâmsàng,tôitrởnênsaymêvớitâmlýnhómvàđềtàigiảiquyếtxungđột.TôicũngấpủnỗitòmòvàniềmsaymênồngnhiệtvớichínhtrịMỹ.Tôiđãhòhẹn,kếthônvàbắtđầunghĩđếnviệcvunđắpchomộtgiađìnhêmấm.VợtôilàngườiDoThái–cònDoTháihơncảtôilúcđó,thậmchíhơncảnhữngngườibạnthânthiếtmàtôiđãkếtbạnởNewYork.Tôichẳngthíchthúgìvớitôngiáo,vàngượclạivớitấtcảnhữnggìtôiđượcnuôinấngdạydỗ,tôiđãtiêmnhiễmvàođầuýtưởngrằngmộtngườicóthểlàngườiDoTháixétvềmặtvănhóatôngiáo,nhưngkhôngcónghĩalànhấtthiếtphảigắnbóvớiIsrael.Nóingắngọn,trongkhiIsraellànơitôiđượcsinhravàlớnlên,thìbâygiờtôichỉlàmộtngườiNewYork,hoặccùnglắmlàmộtngườiDoTháiquốctịchMỹtheothếtục.
Nhưngrồisựkiện11/9xảyravàcùnglúc,tấtcảTrungĐôngquaytrởlạitrongcuộcsốngcủatôi.BatuầntrướckhivụtấncôngkhủngbốlàmthayđổitoànbộnướcMỹxảyra,anhtraitôiAriel–chuyểntừJerusalemtớiNewYorkvàithángtrướckhitôibắtđầuhọcđạihọc–thườngnóivuivớimộtngườibạntronglúcđangchơigolfởNewJerseyrằng:“ThếnàocũngcóngàymộtvàikẻkhủngbốsẽcướpmộtchiếcmáybayrồiláinóđâmvàoTrungtâmThươngmạiThếgiới.”Saunhữngvụtấncôngđó,khingườiMỹđangtranhluậnvềnhữnggiátrịđượcmấtcủacuộcchiếntranhvớiIraq,ArielđượctờTheNewYorTimesphỏngvấnchomộtbàibáobànvềcảmnhậncủanhữngngườinhậpcưđốivớinguycơmộtcuộcchiếntranhgiữaMỹvàIraq.Anhấynói:“TôihivọngnướcMỹsẽtiếnhànhcuộcchiếntạiIraq,vìkhiđónósẽngậpngụatrongvũnglầyTrungĐôngđếnmứcngaytứckhắcvàmãimãi,nướcMỹsẽhọcđượclàphảitránhxanóra.»Nhiềunămtrôiđi,ArielvẫnluôngiữliênlạcvớiIsraelchặtchẽhơntôirấtnhiều.Anhấybayvềđóvìcôngviệckinhdoanh,vợanhlàngườiIsrael,vàchẳngnhưtôi,anhấynóitiếngHebrewvớicáccon.NhưngtôicũngcóchungvớianhấynhữngsuynghĩnhạycảmvànhữngmâuthuẫntưtưởngcủangườiIsrael,vàtôinhậnrađiềunàyrõràngnhấtkhichúngtôitranhluậnvềsựcanthiệpcủaMỹtạiTrungĐôngthờihậu11/9.Trongsuốtthờigiannày,tôibắtđầunhậnrarằng,ồ,bạncóthểđemmộtcậubérakhỏiJerusalem–mặcdùsausựkiệnngày11/9,ngườitacóhơinghingờchuyệnđó–nhưngbạnkhôngthểđemJerusalemrakhỏicậubéấyđược.Ngẫmnghĩsâuxahơn,tôicũngnhậnrarằngkểtừkhirờikhỏiIsrael,hiếmcóngàynàotrôiđimàtôilạikhôngcảmthấy,bằngmộtcáchnàođó,ýthứcvềconngườiIsraeltrongtôi,tuycóphầnmơhồ.Quanhthờiđiểmấy,tôibắtđầuấpủýtưởngviếtvềtínhcáchdântộccủangườiIsrael.
Tuynhiêntrongmộtthờigiandài,tôiđãgiằngcolưỡnglự.Đólàmộtchiếcbẫyvôcùnghạinão,tôitựnhủnhưvậy.Nóđụngđếnquánhiềuvấnđềvềphươngphápluận,quánhiềunhữngcâuhỏivềhọcthuyếtvànhữngsắctháichínhtrị.Thựcsựlà,tôiđãnóichuyệnvớimộthọcgiảngườiIsraelvàôngđãcảnhbáotôirằngmộtkháiniệmtậptrungvàotínhcáchdântộccóthểmangmàusắcphânbiệtchủngtộc.Tấtcảnhữngđiềunàyđềuđúng,baogồmcảnguycơkhiếnkháiniệmấysađàvàosựphânbiệtchủngtộc.Nhưngđókhôngphảilànhữnglýdothựcsựkhiếntôidodự,chỉlàtôicũngkhônghiểutạisao.Nhưngrồi,mộtvàinămsau,mộtngườibạntừIsraelđếnthămtôi.Côấykhôngphảilàmộtnhàtâmlýhọc,đúnghơnlàmộtnhànghiêncứuvănhọccầncảkiếnthứcphântâmhọcđểlýgiảinhữngcâuchuyệntrongKinhThánh,côấyđãlắngnghenhữngýtưởngcũngnhưcảnhữngmâuthuẫntrongtưtưởngcủatôi.Khitôinóixong,côấymỉmcườivẻthôngtháivànói:“Cólẽanhsợphảiđếngầnmộtđiềugìđómàanhđãcốgiữkhoảngcáchtrongsuốtnhữngnămqua.”Lờilýgiảiđơngiản,nếukhôngnóilàhiểnnhiên,màchẳngphảitôihaynhàphântíchtâmlýcủa
tôiđãnghĩđếntrướcđó,đãgiángchotôimộtcú,mànóitheothànhngữHebrew,giốngnhưsấmrềntrongmộtngàytrờitrongmâytạnh.TrongmộtkhoảnhkhắchiếmhoisặcmùiHollywoodkiểunhưmộtsựtiếntriểnđộtpháttrongviệcchữatrịbệnh,nhữngmâuthuẫntrongtôiđượctháogỡvànhữngnghingạicủatôibiếnthànhmộttrongnhữngquyếtđịnhhàohứngnhấttrongcuộcđờimình:tôisẽtheođuổidựánnàykhôngchỉnhưmộtnỗlựccủatrínãonhằmthấuhiểutâmthứccủangườiIsrael,màcònnhưmộthànhtrìnhcủatâmhồnđểcuốicùnghợpnhấtquákhứIsraelvàhiệntạiHoaKỳcủatôi.Cùngvớihệthốngkiếnthứcchuyênmôntâmlýhọccủamình,tôisẽmangđếnchocôngviệcnàynhậnthứcnội-ngoạitạiđộcđáocủamình,cốgắngvẽlênmộtbứcchândungkháchquannhưngcònthônhám.
Kểtừlúcđó,tôilạinhúngmìnhmộtlầnnữavàobấtcứthứgìthuộcvềIsrael.Tôiđãnghiêncứuhàngtrămbàiluậnhànlâmtrongcáclĩnhvựcsửhọc,xãhộihọc,nhânchủnghọc,tâmlýhọc,chínhtrịhọc,giáodụcvàvănhọcIsrael.Tôiđãđọcvànghiêncứuhàngtrămnguồntàiliệuthứcấpbaogồmnhiềucuốnsách,nhiềubàibáo,phimảnh,âmnhạcvàtranhảnhtưliệu.TôivềIsraelthườngxuyênhơnvàlưulạicũnglâuhơn.Tôiđãgặpvàphỏngvấnnhữngnhàtâmlýhọc,nhàxãhộihọc,nhàlịchsử,nghiêncứuchínhtrị,nhữngnhàbáo,nghệsĩvànhữngdoanhnhânhàngđầucủaIsrael.TôiđãthuênhiềutrợlýnghiêncứungườiIsraelđểgiúpsànglọcquahàngthậpkỷnhữngnghiêncứuxácđángtheolốithựcnghiệm,cũngnhưphỏngvấnmộtlượngkháđủnhữngngườiIsrael“bìnhbình”gồmtấtcảmọithànhphần,giaitầngcủaxãhội.Cuốicùngnhưngkhôngkémphầnquantrọng,tôiđãtậpthóiquentheodõicáckênhtruyềnhìnhIsraelvàngheđàiphátthanhIsraeltrựctuyếnmỗingày.
SửdụngkếtquảđiềutracủachínhmìnhtạiIsrael,nhữngnghiêncứuhànlâmhiệntồn,thuyếtphântâmvànhữngkinhnghiệmđờitưcũngnhưnghềnghiệpcủabảnthân,tôiđãcốgắngdựnglênmộtcâuchuyệnsâusắc,khơigợivàđivàolòngngườivềtâmthứcIsrael.Nhữnggìtiếptheođâylàmộtbảnđồchỉdẫntớihànhtrìnhấy,vàxinmờibạnđọchãyđồnghànhcùngtôi.
GiađìnhtôicóthểđạidiệnđượcbaonhiêuphầntrongtínhcáchcủaquốcgiaIsrael?Tựbảnchất,nhữnggốcgácmangtínhlịchsửcủagiađìnhtôibắtrễởJerusalemrấtđộcđáo.Vềmặtđịalý,nhữngcâuchuyệnthờitiềnZion(ChủnghĩaPhụcquốcDoThái(17))ởPalestinevàtácđộngcủachúnglênvănhóagiađìnhthựcsựmangtínhđộcnhấtvônhị.Ngườitanóirằng,nhưcácbạnsẽthấy,cónhiềuchủđềngầmẩnvàđãđịnhnghĩacáchtồntạicủagiađìnhtôi,baogồmcảnhữngchủđềđượchìnhthànhtrongnhữngngàytiềnZiontạivùngĐấtThánh,làtấmgươngphảnchiếunhữngbốicảnhvănhóavàlịchsửsảnsinhratínhcáchdântộccủangườiIsraelnóichung.Chắcchắnlà,thếhệconcháucủagiađìnhtrongthờiđạingàyhômnay,hoặcítnhấtlàứngxửcủahọtrongbuổilễtrưởngthànhcủacontraitôitạiNewYork,dườngnhưlàtinhhoaphẩmchấtIsrael.
VớinhiềungườiIsrael,ứngxửnàysẽchỉnhưmộtvídụmờnhạtvề“Israelxấuxí”,hoặcnghĩtheohướngtíchcực,làmộtIsraelthẳngthắnquyếtliệt.HànhviấythíchhợpvớimộtvàitrongsốnhữngnhậnthứcphổbiếnmàngườingoàinghĩvềphongcáchđốinhânxửthếcủangườiIsrael.Vídụ,hãyxemcáchcácnhàngoạigiaovàlãnhtụchínhtrịHoaKỳnhớlạivàmiêutảnhữngngườiđồngcấpởphíaIsrael.ÁmchỉđếntínhcáchcủarấtnhiềuthủtướngIsraeltừcảhaiphía(18)trênbảnđồchínhtrị,cácTổngthốngMỹJimmyCarter,BillClintonvàNgoạitrưởngJamesBakerđãđưaramộtsốtínhtừmiêutảsau:hunghăng,kiêungạo,bảothủ,cứngđầu,cốthủ,ngoancố,thíchtranhluận,cứngnhắc,cộccằn,bướngbỉnh,
vôlý,tiêucực,bấttín,ngangngạnhvàkhiêukhích.Ởđâucũngvậy,mỗitínhtừkhónghetrongsốnàycũngcóthểvànênđượchoànthiệnbởihệquảtấtyếumangtínhtíchcựccủanó.Nhưngbấtchấp,nếuchúngtabuộcphảiápdụngkỹthuật“phântíchnhântố”(19)mangtínhthốngkêchodanhsáchnày,thìchắcchắnchúngtasẽrútgọnđượcmộtsốnhữngtínhtừmiêutảbaoquátvàchínhxáchơn.Thậmchíchỉcầnnhìnquacũngnhậnrarằngtấtcảnhữngthíchtranhluận,tiêucực,ngoancố,cứngđầu,vàcốthủrõràngđềulàbiểuhiệnchocùngmộtđặcđiểmtínhcáchhoặctháiđộcơbản.
Liênhệvớinhữngbứctranhtrắcnghiệmtâmlývếtmực(inkblot)nổitiếngcủaRorschach(20),kiểuứngxửnàycóthểxemnhưnhìnnhữnghìnhảnhtrongnềntrắngthayvìđốitượngmàuđennổibầnbật.TrongbốicảnhIsrael,cólẽcáchdiễnđạthoànhảonhấtlàbằngtừdavkatrongtiếngHebrew,cónghĩalàmộttháiđộnàođónằmgiữahaikháiniệm“mặcdù”và“chínhxáclàvậy”.MộtđứatrẻIsraelhoặcthậmchílàmộtngườilớn,sẽnói:“Tạisaoanhlạichốngtôidavka(21)?”vớimộtngườibạncóvẻnhưvôýphảnđốihọ.Nóimộtcáchngắngọn,đólàxuhướngnóikhôngđểphảnđốinhằmđạtđượclợiíchnàođó.Mộtlần,tôiđangdựbữatiệcbuffettrongmộtcănhộképngộtngạttrênĐạilộCôngviênởManhattan.Khitôibướcđếnbànbuffetởbênphải,mộtngườiphụnữcầmđĩađangđingượcvềphíatôi.Tôinhìnthấyhàngngườiđằngsaucôvànhậnrađâylàlốiđimộtchiềuvàmìnhđãđingược,tôibènđùarằng:“Xinlỗi,côđangđisaiđườngrồi.”Rồitôitiếp:“Tôiđùathôi,ngườiIsraelmàmắclỗithìthếnàocũngnóingườikhácsai.”Ngườiphụnữcườiphálênvànói:“Thậtbuồncười;mẹtôilàngườiIsraelvàcảđờitôiđãđượcbàđốixửnhưvậy!”
Bâygiờ,khimàtấtcảhoặchầuhếtngườiIsraelđềucókhuynhhướngứngxửnhưvậy,cóhaivấnđềnổilên.Thứnhất,tạisaongườiIsraellạiquákhônggiốngai?Đócóthểlàmộtcơchếphòngvệdầndần,ngườitađãpháttriểnđểphảnứngvớimộttổnghòacụthểnhữngbốicảnhkhônggianvàlịchsử?Cũnggiốngnhưcáccơthểsinhvật,cáccánhân,cáctổchứcpháttriểnmôthứcvậnhànhquenthuộctrongmộtbốicảnhnhấtđịnh,cácquốcgiacũngvậy.Nhữngứngxửnàyđượcxemlàmộthànhvi“phòngvệ”vìchúngbảovệchúngtakhỏinhữnghiểmnguyvàgiúpchúngtasinhtồn.Vìchúngcầnthiếtvàhữudụngngaytừnhữngkhoảnhkhắcđầutiên,mangtínhbảnlềvà/hoặctrongmộtkhoảngthờigiandài,nênchúngtrởthànhmộtphầnkhôngthểtáchrờitrongtínhcáchcủachúngtavàtiếptụctựtungtựtácngaycảkhichúngtakhôngcòncầnđếnchúnghoặcchúngđãcóphầnphảntácdụng.
MộtcuộckhámpháchớpnhoánglịchsửcủaphongtràoPhụcquốcDoTháisẽtứckhắcgiảithíchđượctạisaongườiIsraelcầnphảipháthuykiểucơchếphòngvệnói-khôngnày.HãyxemxétnhữngđiềungườiDoTháinhậpcưvàoPalestinecuốithếkỷXIXvànhữngngườiDoTháiđãđịnhcưhoặcđượcsinhraởđótrongsuốtquátrìnhthànhlậpnhànướcDoTháiđãphảichấpnhậnnóikhông.Khôngvớichamẹvàgiađìnhmàhọbỏlạinơiđấtnướcquênhà;khôngvớinhữngnghềnghiệpDoTháitruyềnthốnglâuđờivàkiểusốngbằngcáchchovaytiền,bánhàngrong,vànghiêncứukinhTorah,bịnhữngkẻtiênphonglàmviệckiểuchânlấmtaybùntrênmảnhđấtquêhươngcườinhạovàtẩychay;nóikhôngvớithựctếvàýthứctựthânvềngườiDoTháiDiasporamọtsách,rụtrèvàthụđộng,bịnhữngngườitiênphongnàytừchốinhưmộthànhđộngthuộcvềýthứchệ,đểtạoramộtDoTháimới,laođộngchântay,quyếtđoánvàchủđộng;nóikhôngvớingônngữYiddish(22)vàsựđangônngữvànhiềugiọngphatạptừcácnướckhác,tấtcảđềuđượcthaythếbằngtiếngHebrewtrongKinhThánhđượchiệnđạihóavàphụcsinhrầmrộ;nóikhôngvớinhữngđặctínhdântộcvànhữngdisảnvănhóatừnhữngnướcgốcgác,màngườitađịnhrằngchúngsẽngaylậptứcđượchòatanvàomộtsựgiaothoavănhóamới;nóikhôngvớitôngiáonhưlànguyêntắctổchứccủacộngđồngsẽđượcthaythếbằngchủnghĩaxãhộihoặctínhhiệnđạithịthành;nóikhôngvớinhữngdiễnngôncôngcộnghướngđếngiaitầngđãđượcchauchuốtvềvănhóaÂuchâu,đơngiảnnókhôngthểđọsứcđượcvớinóngnực,hoangmạc,nhữngtập
tụcĐôngphươngtrênđấtbảnđịavàtháiđộthùđịchcủangườiẢRập;nóikhôngvớinhữngđấtnướcvàxãhộinơihọsinhra,đãbảovệhoặcthấtbạitrongviệcbảovệhọ,nhữngngườiDoThái,khỏichủnghĩabàiDovàHolocaust;nóikhôngvớiquyềncaitrịPalestinecủangườiAnhkhinóbắtđầuhạnchếcôngcuộctrởvềvàđộclậpcủangườiDoThái;nóikhôngvớiviệcdựadẫmvàochínhphủvàcánhtaybảovệcủalựclượngcảnhsátnướcngoài,nhưhọđãlàmtrongmộtvàithiênniênkỷ;nóikhôngvớiviệc“bướcđếnlòsátsinhnhưnhữngconcừu”,nhưngườiIsraelđãnhậnthứcvềnhữngnạnnhâncủaHolocausttronglịchsử;nóikhôngvớiviệcditảntớimộtnơiantoànhơn,nhưphảnứngthườngthấycủangườiDoTháikhiphảiđốimặtvớigiannguy;nóikhôngvớinhữngthậpkỷđầyáplựcvềchuyệnnơiănchốnởcủanhữngngườiPalestinemàcảthếgiớiđãđènặnglênvaihọ;vànóikhôngvớiLiênhợpquốc,vốnđãbịngườiIsraelcựclựcphủnhậnvàcoilàOomShmom,dịchnômnalà“LiênhợpKhỉmốc”,vìnóđãphủnhậnnhànướcIsrael.
Nhưđãđượcnóirõtrongcâuchuyệnnày,việctrởthànhmộtngườiIsraelcónghĩalàtừchốithỏahiệpvớicảthếlựcbênngoàivàbêntrong.Nhưngtrongkhi,vềmặttâmlýmànói,đốikhángvớicácthếlựcbênngoài–quânAnh,ẢRập,thếgiới,vv...–làmộtviệckhárànhrẽ,thìviệcđốikhánglạinhữngphầnbêntrongbảnthânnólạiphứctạphơn.Xétchocùng,tấtcảchúngtađềukhôngthểrũbỏchínhdanhtínhcủaconngườimình.Vậynêncũngcólýkhichorằngdùcólòngquyếttâmsắtđá,nhữngngườiZionkhônghềtoànthắngtrongviệcrũbỏconngườiDoTháicũtrongchínhbảnthânmình.Cólẽ,vớigiảđịnhnày,họđãkhoáclênmộtvẻngoàitântiếnvàcứngrắnkiềmchếhaytrấnáp,nhưngkhôngnhổtậnrễtấtcảtínhrụtrènhútnhátcủanhữngkẻDiaspora.Cólẽcómộtsựthựcchomộtkhuônsáocũkỹrằng,giốngnhưsabra–quảxươngrồngmànhữngngườiIsraelbảnđịađãđượcmệnhdanh–ngườiIsraelgaigócởbênngoàinhưngngọtngàoởbêntrong.NhưngnhữnggìnằmdướivẻngoàicứngrắncủangườiIsraelmàchúngtagặpchođếnnay–nhumì,ngọtngào,hoặcthẳngthắn,cũngnhưchúngtasẽthấy,mộtphứchợpđarắcrốihơncủanhữngcấutrúctâmlý–chínhxáclàvấnđềđượcbàntớitrongcuốnsáchnày.
VấnđềthứhailiênquantớikhuynhhướngđốilậptrongtínhcáchdântộcIsrael,đólàtạisaochúngtaphảiquantâmđếnnó?Ồ,đốivớingườiIsrael,đólàvấnđềthuộcvềbảntínhtòmò,mộtniềmthíchthúthuộcbảnchấttâmlýcủariênghọ.Nhưngnócũnglàvấnđềcủasựsốngcòn.Nếuhọkhôngthểchămchúquansátchínhmìnhvàlàmmộtcuộcđánhgiácầnthiết,họđơngiảnsẽkhôngthểtồntạinhưmộtquốcgia.Tuynhiên,cảthếgiớicóquyềnđượcbiếtđếntâmthứccủangườiIsrael.Mớihơn100nămtrước,thờiđiểmmàởPalestinenhữngvụbạođộngcủangườiẢRậpchốnglạicộngđồngZionvẫncònvôcùngthiểusố,cómộtngườitheoquốcgiachủnghĩatênlàNajibAzuriđãxuấtbảnmộtcuốnsáchmàtrongđóôngdựđoánrằngngườiẢRậpvàngườiDoTháisẽđánhnhaugiànhđấtPalestinechođếnkhicómộtkẻphảingãxuống,vàrằngvậnmệnhcủacảthếgiớisẽphụthuộcvàokếtquảcủacuộcchiếnnày.Bằngcáchnàođó,ôngtađãtiênđoánđượcđiềunàytrướccảkhithếgiớilàmộtngôilàngtoàncầuvớinhữngranhgiớicóthểgiaohòa,truyềnthôngxãhộivànhữngWMD(23).Ngàynay,thếgiớitrởnêndễbịtổnthươnghơnrấtnhiều,vàsauhàngtánhữngcuộcchiếntranh,nhữnghiệpđịnhhòabình,nhữngintifada(24),vànhiềucuộcchiếntranhhơnnữa,xungđộtẢRập–Israelcóthểpháttriểntheobấtcứchiềuhướngnàongoạitrừtìnhtrạngổnđịnh.
Trongthếgiớihậu11/9,hoàntoànquádễđểhìnhdungratổnghòacủanhữngyếutốnàynhưthếnàokhiphươngTâytiếptục,mặcdùchỉlàphầnnào,phụthuộcvàodầumỏTrungĐông,sựsinhsôinảynởcủanhữngvũkhísinhhọc,hóahọcvàvũkhíhạtnhân,sựbùngnổcủakhủngbốnémbomliềuchếtvàsựvắngmặtcủamộtkếhoạchphòngthủdễnhưtrởbàntaynhằmchốnglạinó,MùaxuânẢRậpvớimốinguycơcáchmạngngượccủanhữngngườiHồigiáovàcáccuộcchiếntranhgiữadòngHồigiáoShiavàSunni,mộtIran
sắpsửacóbomnguyêntử,vàmộtIsraelchắcchắnlàcóbomnguyêntửbấtcứlúcnàocũngcóthểkhaihỏarấtnhiềuviễncảnhkhủnghoảngtoàncầu.Mỹsẽthòtayvàobấtcứkhủnghoảngnào,nhưngIsraelbébỏngcũngvậy–cũngthamgiavàomộtcuộcchiếnvũtrangdằnmặt,phảnứngmạnhmẽđốivớimộtcuộctấncông,hoặcmưutoannhữngchínhsáchđổdầuvàolòngoángiậnrựclửacủanhữngngườiẢRậpđốivớiMỹvàphươngTây.NhữngngườiPalestine,cùngvớithếgiớiẢRậpvàđạoHồiđượctraochochiếcchìakhóaquyếtđịnhsựổnđịnhtoàncầu,vànhữngthànhphầncơbảnbêntronghọ,baogồmcảnhữngtổchứcnhưHamas,từchốicôngnhậnquyềntồntạicủaIsraelnhưmộtnhànướcPhụcquốcDoTháilàmốiđedọatolớn.NhưngứngxửcủaIsraelcònlâumớiđượccoilàhoànhảo,vàthấtbạitrongviệcthấuhiểu,lườngtrướcvàsứcảnhhưởngcủanhữngcuộcchiếnmànógâyracóthểtrầmtrọngthêm,nếukhôngnóilàtạora,mộtcuộckhủnghoảngtrênphạmvilớnchưatừngcó.Đâykhôngphảilàmộtbảntinkhẩn,giảithíchtạisaobấtkểhọđãquảquyếtthềthốttránhxakhỏitìnhtrạngsalầychínhtrịnhưthếnào,thìtấtcảcácTổngthốngMỹvàkhôngbiếtbaonhiêunhàngoạigiaophươngTâycuốicùngcũngsachânvàotiếntrìnhhòabìnhdaidẳngmònmỏiởTrungĐông.
Bởivậy,khicátínhđốilậpcủatâmthứcIsraelquyếtđịnhhoặcđịnhhìnhhànhđộng,phảnứnghoặcnhữngchínhsáchcủangườiIsrael,thìvìanninhcủaIsraelcũngnhưcủathếgiới,thấuhiểuvàhọccáchgiảiquyếtvấnđềnàysẽlàvôcùngcấpthiết.Nếubạncònnghingờvềviệctưduynói“không”củangườiIsraelcóvaitròquantrọngtrongnhữngvấnđềquốctế,hãynhớđếnlờixácnhậncủacựuNgoạitrưởngMỹJamesBaker.KhiámchỉthủtướngIsraelYitzharShamirlàTiếnsĩnóiKhông,trongthâmtâmBakerđãthừanhậnrằnglờituyênbốnổitiếngnăm1990củaôngvớiQuốchội–rằngngườiIsraelnêngọichoNhàTrắngvàosố1-202-456-1414khihọnghiêmtúcvềvấnđềhòabình–cơbảnbậtradoôngquágiậndữvớiShamirvàđồngsựcủaôngnày.
NhưngtrongtâmthứcIsraelcònchấtchứanhiềuvấnđềhơnchứkhôngchỉlàmỗinóikhông,vàphầnlớnchúngvôthứcẩndướibềmặtgaigóc.Vàchúngtahãycụthểhơnvềmốiđedọanày.Ítnhấtcóhaivấnđềcóthểkhônghềphóngđạikhinóirằngtrongmộtvàinămnữa,tínhcáchdântộcIsrael,vớinhữngthànhtốýthứcđượchoặccòntrongvôthức,cóthểthựcsựxácđịnhloạihìnhthếgiớimàtấtcảchúngtacưngụtrongthếkỷXXI.Vàothờiđiểmtôiviếtcuốnsáchnày,khôngaibiếtliệunhữngthỏathuậncủaphươngTâyvớiIransẽlàmdịuđihayngănchặnđượccuộcchạyđuavũkhíhạtnhâncôngkhaihaykhông.Iranđãnóirõquanđiểmtừchốinhữngthỏathuậnnàyvàthềrằngsẽđểngỏcáckhảnăngvềquânsự.Bởivậy,trongmộthainămtới,bấtkểthỏathuậncóđạtđượchaykhông,toànthếgiớisẽphảiquansátphảnứngcủaIsrael.
Nósẽđánhphủđầu?HoaKỳcókhảnăngảnhhưởngđếnthờiđiểmbùngnổmộtcuộctấncôngnhưthếhaycóthểkiểmsoátnhấtcửnhấtđộngcủaIsrael?Nếukhông,IsraelsẽtrảmiếngrasaonếuIranthựcsựthựchiệnchươngtrìnhbiếnđổiuranivàtriểnkhainhữngvũkhínày?
Thứhai,trùnghợpvớitìnhhìnhđangngàycàngnónglênnày,tiếntrìnhhòabìnhIsrael–Palestineđãquaytrởlạitrungtâmcủasựchúý.Mùathunăm2013,vớimộtJohnKerry,ngoạitrưởngMỹkhôngchịulùibước,vẫncòntạichức,Mỹtỏrađãsẵnsàngđưarakhungchươngtrìnhcủariêngmìnhchomộthiệpướchòabìnhcuốicùng.Đâylàlầnđầutiên,vàquatấtcảcácnguồntin,cảhaiphetảvàhữuđềucảmnhậnđượcsứcnóng,cụthểlànhữngngườiđứngđầunhànướcIsraelcôngkhaicôngkíchJohnKerry.ThêmmộtlầnđầutiênkhácnữavàomớhỗnđộncủanămnàyđólàquyếtđịnhcủaLiênminhchâuÂucấmtấtcảcácchươngtrìnhhợptáckinhtếvớinhữngkhuđịnhcưbênBờTâyvàdứtkhoátloạihọrakhỏitấtcảcácthỏathuậnvềhợptáctrongtươnglaivớiIsrael.Mặcchonhữngcăngthẳng
chungtrênphươngdiệnngoạigiao,hoặccólẽcũngchínhbởithếmàvàomùaxuânnăm2014,tiếntrìnhnàybịsụpđổ.Trongkhicảhaibênđềuđanggiẫmđạplênnhữnghiệpđịnhhiệntồn,chínhquyềnPalestinetáibắttayvớiHamas,vàIsraelìratrongviệcđàmphánthươnglượng.NếuđiềunàydẫnđếnkếtquảmộtchínhphủhợpnhấtPLO–Hamashoặcnhữngbướctiếnđơnphươngởphíakia,hoặcthậmchídẫnđếnsựsụpđổcuốicùngcủatiếntrìnhhòabình,thìnócóthểbùngnổmộtdạngkhủnghoảngbạođộngnốigótsựthấtbạicủaBillClintontrongnỗlựcthúcđẩyhòabìnhvàonăm2000,và/hoặcđóngsầmcánhcửatrướcgiảipháphai-nhà-nước,mộtlầnvàmãimãi.Chúngtađãchứngkiếnmộtphiênbảnkháccủaviễncảnhnày,đólàcuộcchiếnxươngmáu50ngàygiữaIsraelvàHamasmùahènăm2014vàtiếptheosauđó,PalestinequyếtđịnhthamgiaTòaánCônglýquốctếởLaHayeđểkiệnIsraelvềnhữngtộiácchiếntranhvớiPalestine.NhưngthậmchíngaycảkhiJohnKerryhoặcnhữngngườikếnhiệmcủaôngtacókhảnăngthầnthánhlàcứuvãncáccuộcđàmphánvàđạtđượcthỏathuậncuốicùngđichăngnữa,thìnguồncơnxungđộtbạolựcởcảhaiphíatrongbọclâungàycũngsẽlòira,nhưtrườnghợpcủaHiệpđịnhhòabìnhOslo.Hànhđộngvànhữngkhángcựcủahọcóthểđẩykhuvựcnàyvàosâuhơnnhữngbấtổn,đedọa,buộcngườiMỹphảitrởnênquanngại,vàđổbộồạtlêncácbảntinthờisự.Bởivậy,trongmộtviễncảnhkhác,diễnbiếnhànhđộngcủaIsraelsẽcónhữnghậuquảđịnhmệnhvềmặtđịachínhtrị.Trongkhibằngnhiềucách,nhànướcDoTháinàytiếptụcmởrộngbànhtrướng,cũnglàmộtthựctếlàkểtừnăm1967,nhữngcuộcchạmtránvềquânsựtrêndiệnrộngvớithếgiớiHồigiáođãpháttriểntheochiềuhướngphứctạphơnvàthườngítcókhảnăngthắngtrậnhơn.
NếubạncònnghingờvềviệcyếutốtâmlýđóngvaitròquyếtđịnhtrongchínhsáchcủaIsrael,hãyxemxétnhữngpháthiệncủasửgiaTomSegevcáchđâyvàinămkhiônghồitưởnglạicuộcchiếnnăm1967.Nghiêncứukỹlưỡngtàiliệucủachínhphủmớiđượccôngbố,cuốnsáchcủaSegevxuấtbảnnăm2007,1967:Israel,theWar,andtheYearthatTransformedtheMiddleEast(Tạmdịch:1967:Israel,ChiếntranhvàTrungĐôngrungchuyển)đãchỉrarằngkhiquyếtđịnhtiếnhànhchiếntranhnăm1967,chínhphủIsraelđãphávỡmộtloạtnhữngdựđịnhchiếnlượcđãđượcbảovệbằnglýlẽthuyếtphụcvớibênđốilập.Segevkếtluậnrằngkhibắnphátđạnđầutiên,chínhphủIsraelđãhànhđộngtheocảmtínhvàcơnbốcđồng.Vàsaukhicuốnsáchđượcpháthành,Segevnóingắngọnvớitôirằngnguồncơncủacuộcchiếnsáungày“toànlàchuyệntâmlýcả.”(25)
Chẳngcầnphảinói,tâmthứcngườiIsraelkhôngphảilúcnàocũngchỉlàvềchiếntranhvàhòabình.Thựcsựthìtrongnhữngnămgầnđây,ngườiIsraeldườngnhưtrởnênchánchường,haychínhxáchơnlàkiệtsứcvàhằnhọcvớinhữngvấnđềámmãichođếnngàynay.Tôinghingờrằngvẻthờơlãnhđạmmàrấtnhiềungườitrongsốhọtỏrachỉlàmộtlớpsontrangđiểm,mộtsựphòngthủtráhìnhlộliễutrướcnỗilolắngvềhànhtrìnhđịachínhtrịcủanhànướcDoThái.Nhưngnóigìthìnói,cuốnsáchnàycũngsẽgiảithíchchoảnhhưởngởmứcđộkhácnhaumàngườiIsraelđãtácđộnglêntìnhhìnhthếgiớitrênrấtnhiềuphươngdiệnnhưnghệthuật,kinhdoanh,ydược,vănhọc,côngnghệcao,âmnhạcvàkhoahọc.Trongtấtcảnhữnglĩnhvựcnày,hợpchủngnhữngtừngữđộcđáovềtínhcáchdântộccủangườiIsraelrõrànglàđãvàocuộc.
TrongcốtlõitínhcáchdântộcIsraellàmộtnghịchlý,đượcnhàtâmlýhọcngườiIsrael,EmanuelBerman,nắmbắtcựcchuẩnkhiôngmiêutảIsraellàmộtđứatrẻgiànua(26).Mộtmặt,IsraellàhiệnthâncủasựkếtụclịchsửDoThái,làđỉnhcaocủa2000nămmưucầuđượcphụchồichủquyềntrênvùngđấttổnhưtrongKinhThánhđãviết.TínhcáchngườiIsraelrõrànglàsảnphẩmcủalịchsửnày.Mặtkhác,phongtràoPhụcquốcDoTháinổilên
chốnglạichínhlịchsửấyvàtừchốimộttâmlýlưuvongvốnđượcsảnsinhratừđó.Mangtrongmìnhmộtnỗlựcvànguồnnănglượngphithườngđểhoànthànhnhiệmvụnày,phongtràođãtâmniệmnhắmtớiviệctạoramột“DoTháimới”,mộtđốicựctrênnhiềuphươngdiệnvớitổtiênDoThái.Theođánhgiáchung,trảinghiệmcủanhữngngườiZiontrong120nămqua,tínhcả6thậpkỷmớiđâycủachínhquyềnnhànướcIsrael,đãhoànthànhxongchínhviệcđó.NócũngtạoramộtthểloạimôitrườngDoTháimớitiếptụccủngcốthựcthểmớimẻnày.BởivậyIsraellàmộtxãhộinontrẻ,đangtuổiăntuổingủ,độcđáoởchỗ,nólạimangtrongmìnhcânnặngcủahàngthếkỷnhữngkýứclưucữu.ẢnhhưởngcủasựtráikhoáynàylêntínhcáchdântộcIsrael,sợichỉđỏxuyênsuốtcuốnsáchTâmthứcIsraelnày,sẽđượctrìnhbàytrongtừngchươngcủacuốnsách.
Cuốicùng,cómộtvấnđềvềngườiẢRậpquốctịchIsrael,nhữngngườiđứngngoàinghịchlýnàycảtrênphươngdiệnlịchsửcũngnhưtâmlý.Bịmắckẹttrongmạngnhệnchằngchịtnhữngnghịchcảnhmâuthuẫnmangtínhlịchsửcủariêngmình,vàkhôngcầnbàncãigìvềviệchọxứngđángđượctìmhiểutâmlýđặctrưng,họcũngcóảnhhưởngvàbịảnhhưởngbởitâmthứcIsrael.Cuốnsáchnàycóbànđếnđónggópcủahọ,nhưngnhìnchunghọsẽkhôngđượcbaogồmtrongcâuchuyện.ViệckhôngmaybịgạtranàykhôngcónghĩalàhọítmangtínhIsraelhơnnhữngđồngbàoDoTháicủamình.Màđúnghơn,nóchỉđơnthuầnnóilênrằngtácgiảđãbỏquahọvàrằngôngtakémtàitrongviệcnghiêncứuvàphântíchdữliệu.Ngườitanóirằng,từmộtlậptrườngchínhtrịthìgầnnhưchẳngcógìlàbấtcôngkhibuộctộitácgiảvìcóthànhkiếnchorằnghiểnnhiênIsraeltrướchếtlàmộtnhànướcDoThái.Cóthểnhữngquanđiểmdânchủkhôngchophépđiềunày,nhưngthựctếhiệnnayđúnglàIsraelđangnằmtrongtaynhữngngườiDoThái,tìnhtrạngnàyđã,vàsẽluônluôn,làcốtlõicủatinhthầnPhụcquốcDoThái,vàhànhviứngxửcủaIsraelvớitưcáchlàmộtquốcgiacũngnhưảnhhưởngtháiquácủanórangoàibiêngiớichủyếulàbởithànhtốtâmlýtrongconngườiIsraelDoThái.CũngcóthểnhậnrakiểutâmlýnàyởnhữngngườiIsraelẢRập.NhưkhingườitanóirằngnhữngngườiẢRậpAiCậpvàJordanhayphànnànrằngngườiẢRậpIsraelgiốngngườiDoTháiIsrael,thôlỗ,ồnào,khôngbiếtđiềuvàkhinhkhỉnh(27).Chođếnkhinhữngảnhhưởngnhưthếnàyvẫncòndaidẳng–chắcchắnnhữngphươngdiệntíchcựccũngsẽbịđánhđồngtrongđây–Israelsẽphùhợpvớimộttầmnhìnchínhtrịquânbìnhhơn,vídụnhưvềmộtkiểunhànướcđượcnhàkinhtếchínhtrịBernardAvishaiđưaratrongcuốnTheHebrewRepublic(Tạmdịch:CộnghòaHebrew).AvishaimuốnchứngkiếnmộtIsraeltrườngtồn,vớimộtsựphântáchdứtkhoátgiáođoànvànhànước,vàmộtsựcôngbằngtuyệtđốivềquyềnlợichonhữngnhữngdântộcvàtôngiáothiểusố,vàthêmnữalàmộtnhànướctuântheotruyềnthốngđậmchấtDoTháichâuÂu.Tínhđicũngphảitínhlại,mộtIsraelnhưvậytrởnêndễhấpthuvàbịtổnthươnghơnsovớinhữngảnhhưởngcủavănhóangoạilaitừnhữngngườihàngxómẢRậpcủahọ,màvềlâudàicóthểlàmsuyyếuyếutốnổitrội,tôiđangmuốnnóiđếntruyềnthốngDoTháiphươngTâytrongtâmthứcngườiIsrael.ChuyệnnàychắcchắnnóilênmộtđiềurằngkhiđãđộngđếntâmthứcIsrael,thếnàobạncũngsẽsalầyvàoviệcđưayếutốchínhtrịvàobànvềtâmlýcủanó.HoặcnhưtiểuthuyếtgiaDavidGrossmanđãnóivềtácphẩmviếtvềIsraelcủaôngTotheendoftheLand(Tạmdịch:Nơitậncùngcủađất)vớitờTheNewYorkTimes:“Ởđây,chínhtrịgiốngnhưaxit.Chẳngcầnbiếtbạnkhoáclênngườibaonhiêuáobảohộ,nóvẫncứxuyênquachúngđểănmònbạn.”(28)
MỘT
NGƯỜIISRAELLÀAI?
Nămtôi19tuổi,LựclượngPhòngvệIsraelđiềutôiđithựchiệnmộtnhiệmvụđặcbiệt.Đólànăm1976,tôichỉmớikếtthúckhóahuấnluyệncơbảnvàmộtchuyếnđingắnđếndảiGaza.Cùngvớimộtngườilínhkhác,mộtngườimớinhậpcưtừIran,tôinhậnnhiệmvụquảnlýmột“thưviện”tìnhthươngđặttạimộttòanhàcũkỹphongcáchẢRậpởkhuYafocủathànhTelAviv.Thưviệnnàylàcôngtrìnhtrithứccủamộtquânnhân70tuổiđãnghỉhưu,nhưlờiôngkể,ông“quyếtđịnhtiếptụcphụcvụ”chừngnàocóthể.Vớivaitròlàmộttìnhnguyệnviên,ônggiaosáchbáotạpchímiễnphímỗithángmộtlầnchotấtcảcácđơnvịIDFcóhứngthú.Ônggiànày–sếpcủachúngtôi–nóivớimọingườirằngôngđangmuacácấnphẩm,đãthựcsựdànxếpđượcvớimộtbộphậnphânphốinhànướcđểđếnlấynhữngấnphẩmdưthừaviếtbằngtiếngnướcngoàibịthảiramàkhôngtốnmộtđồngcắcnào.Vậynên,hàngthángchúngtôiđónggóivàgửiđihàngtánhữnggóisáchbáogồmmộthỗnhợplạlùng,từnhữngtácphẩmcổđiểnchâuÂukhónhằnđếnnhữngtờtạpchíMỹphùphiếm:AdacủaNabokovvàFinnegansWakecủaJamesJoyce,ănchungởlộnvớiWoman’sDay,FamilyCirclevàGoodHousekeeping.
Nhưngchúngchẳngmấykhicòngiữđượcbìa–theocảnghĩađenlẫnnghĩabóng–nhữngấnphẩmnặngkýtrongnhữnggóisáchcựckỳđượcưachuộngcủachúngtôilà:Playboy,Penthouse,HustlervàmộtvàiấnphẩmtrầntrụibằngtiếngĐức,dànhchonhữngsĩquancấpcaovànhữngvịkháchđượcưuái.Khinhữngsĩquancấpúytạtquathăm,ônggià,cũnglàmộtcựuchiếnbinhtrongcuộcchiếnvệquốcchốngPháptrongThếchiếnII,sẽmởmộtchaipinotnoir(29)trướckhiđưachohọnhữnggóisáchđậmchấtriêngtư.CũngcónhữngtạpchíPlaygirl,nhưngsếpcủachúngtôithấychúngquákinhtởmnênkhôngtuồnra,bởivậychúngchỉnằmđó,thuhútđámbụitrongmộthậucungkínđáo.Chúngtôithườnglấyđólàmtròcườivìmỗithángmộtlần,khiđếnlấytạpchítừkhocủangườicungcấp,chúngtôidừnglạivàtángẫuvớimộttrongnhữngnhânviênởđây,mộtgãẢRậptrẻmăngchỉcóviệcngồilậtgiởtừngtrangcủacáctờtạpchíPlaygirlrồibôiđentấtcảnhữngphầnlộliễucủađànôngbằngmộtchiếcbútdạđen.Nhưngmộtngàynọ,chúngtôiđếnkhunhàkhothìthấyôngbạncủachúngtôiđãmấtviệc,vìngườitakhôngcầnanhtanữa.BộphậnpháthànhnàyđãthuakiệnkhibịmộtcơquantruyềnthôngcủatươngđươngNOWvớikhởikiện,cơquannàylêntiếngrằngphụnữIsraelđãtrảtiềnnguyêngiábìachotờtạpchínàythìhọđượcquyềncónguyêntờtạpchíđó.
CâuchuyệnkhótinnhưngcóthựcnàyđãchộpđượcmộtkhoảnhkhắcthayđổivĩđạitrongđờisốngxãhộiIsrael.Sựsuytàncủachủnghĩalýtưởngvàchủnghĩaanhhùngtrongquânđộiởnhữngthếhệtrẻhơn,ảnhhưởngngàycàngtăngcủanhữnggiátrịvàcáchsốngphươngTây,vàcuộccáchmạngnữquyềnphiênbảnIsrael.CácnhàxãhộihọcIsraelđãbànluậnđếntấtcảnhữngvấnđềcóvaitrònhưlàlựclượngthayđổicơbảnxãhộinướcnàytrongthậpniên1970.Vànhữngnhânvậtchínhtrongcâuchuyệnnày–mộtquýôngchâuÂusốngduytâmnhưnghưhỏng;mộtsabraAshkenazi(30)trẻtrung,cóănhọc;mộtngườinhậpcưđangvậtlộnđểthíchnghivớicuộcsốngmới;mộtgãẢRậptựẩnthân;cùngmộtdàndiễnviênphụđóngvailínhtrángvàcôngchứcsốngnhờvàotestosterone,mộtvàinhàtuhành,nhiềungườiđếntừBắcPhihoặcvôsốngườiđếntừcácdântộckhác–đãkểcâu
chuyệnvềsựphânmảnhđộcđáođóđãtínhcáchhóaxãhộiIsraellúcđó.Nếucósựkhácbiệtvềkhíacạnhvănhóa,tôngiáo,dântộc,tầnglớpvàchínhtrị,thìchẳngaitrongnhữngngườinàycómốitươngtácvớinhaucả.
Nhưngcómộtđiềuthựcsựlạlùngvềcâuchuyệnnàylànóchẳnghềlạlùnggìcả.Thựcrathìnhữngchủđềvềsựthayđổivàchiarẽđãluônsonghànhvớinhau,khôngngừngxuyênsuốtlịchsửcủaphongtràoPhụcquốcDoThái.Dùcónhắmmắtchọnđạilấybấtkỳmộtthậpkỷnàothìbạnđềuthấycảhaihiệndiệnởđó.VídụnhưgầnmộttriệungườinhậpcưtừLiênXôcũvàothậpniên1990códínhdángđếncảhaivấnđềnày.Sựdidânnàytươngđươngvớiviệctrongnhiềunăm,HoaKỳđãtiếpnhậnkhoảng35triệungườinhậpcưkhôngnóitiếngAnhvớinhữngđặctínhđộcđáovềlốisống,vănhóavàdântộc.Thựcsựlàtrongmộtvàinămngắnngủi,nhữngngườiNganhậpcưđãthayđổirõrệtkhuônmặtcủaIsraelvàvẽmộtnétmớilênsựchiarẽđó.NhàbáongườiMỹRichardBenCramerđãmiêutảítnhấtsáunhómnhỏkhônglẫnvàođâuđượctrongbảnđồdânsốIsrael:sabraAshkenazi,sinhởIsraeltrongnhữnggiađìnhngườiÂu;SephardimcógốcgáctừcácnướcẢRập;ngườiNga;ngườiAshkenazichínhthốngcựcđoan,ngườiSephardimchínhthốngcựcđoan,vànhữngcưdânbênBờTây.Nhữngngườinàyphânbiệtnhaubởinhữngranhgiớivềkinhtếxãhội,vănhóavàtấtnhiêncócảchínhtrịnữa.NhưCramerđãchỉra,mộtvài“bộtộc”nhìnchungkhôngnóichuyệnvớinhau,vàvài“bộtộc”còncóhẳnngônngữvàphươngtiệntruyềnthôngcủariênghọ.(31)
NhàxãhộihọcOzAlmogđãnóivậythì“NgườiIsraellàai?làmộtcâuhỏirấtIsrael.”Nhưng,ngượclại,đốivớinhànghiêncứuchínhtrịhoặcxãhộihọcthìcâuhỏinàyđãnhằmđếnchuyệnIsraelđãchuyểnmìnhnhưthếnào,hoặcvềcátínhcủarấtnhiềunhómnhỏ,câuhỏithuộcvềlĩnhvựctâmlýhọcnàylàvềtácđộngcủasựthayđổivàphântáchlênsựpháttriểntínhcáchcủacánhân–vàcủacảdântộc.
CHIẾNTRANH,HÒABÌNHVÀNHỮNGCHUKỲBIẾNĐỘNGKHÁC
CólẽẩndụchuẩnnhấtchosựbiếnđộngvàchoviệcngườiIsraelbịảnhhưởngnhưthếnàođãđượcxuấthiệntrongphongtràointifadalầnthứhaicủangườiPalestine(2000-2005),trongsuốtnhữnggiaiđoạnnhấtđịnhkhicáccuộcnémbomliềuchếthầunhưngàynàocũngdiễnratronglòngcáckhutrungtâmtậptrungđôngdâncưcủaIsrael.Cóthểhìnhdungramộtvụnémbomđiểnhìnhnhưsau,mộtkẻnémbomliềuchếtngườiPalestinetựnổchínhmìnhtạimộtquáncàphê,khumuasắmhaymộtkhuchợđôngđúcdànhchongườiIsrael;máuvàdathịttungtóetrênbàn,bámvàonhữngmẩuquầnáorách,haytreotrêncáccànhcây;cảnhsátcơđộngvàđộingũcứuthươngsẽđếnđểditảnnhữngngườichếtvàbịthương;nhữngchiếcxecủacáchãngtruyềnthôngcùngcameratruyềnhìnhvàcácnhàbáosẽxuấthiện;độiSWAT(32)đặcbiệtnhánhtôngiáosẽthuthậpnhữngphầndathịtvàlụcphủngũtạngcònlại;nhữngquânđoàndọndẹpvệsinhsẽrửasànnhà,tườngvàđồđạc;vàchỉtrongmộtthờigianngắn,đôikhichỉtrongmộthoặchaingày,mọihoạtđộngkinhdoanhsẽtrởlạibìnhthườngnhưchưahềcóchuyệngìxảyra.
Mặcdùlốisốngđườngphốtừnáonhiệtđếnkhủngbố,pháhủyđếnthươngvong,rồilạiđilặplại,nhưngchukỳbiếnđộngrõrệtđãđượckhuếchtánratừnguyênbảnnàylàcâuchuyệnchiếntranhvàhòabìnhtronglịchsửIsraelvàPhongtràoPhụcquốcDoThái.TelAvivcủangàyhômnay–rungchuyển,rốiren,trụylạc,vănhóa,vàđảmbảolàdễdãivớichínhmình,thựcsựlàmộttrongnhữngthànhphốdulịchbiểnhàngđầuthếgiới–lạikhácbiệtmộttrờimộtvựcsovớinhữngngàykhủngkhiếpcủalầnintifadamớiđâynhất,vớicác
kháchsạnhoangtàn,thangmáyđóngimỉmvànhữngbứctườngđầygỉsắt.Chẳngthấyđâunữatrongsựsầmuấtcủangàyhômnaynhữngnỗikhiếpsợvàtuyệtvọngởbấtcứđâuvàocáibuổingàyxưa.
Tấtnhiên,đâychỉlàmộtmắtxíchcủachukỳchiếntranhvàhòabìnhđãđóngđinhlênĐấtThánhkểtừnhữngthậpkỷđầutiêncủathếkỷ20.Bắtđầutừnhữngnăm1920,saumấynămyênảhầunhưcóthểdựđoánđượclàkhôngquámộtthậpkỷ,mộtcuộcxungđộtbạolựcnghiêmtrọngbùnglên.Mộtsốcuộcchiếnđãthayđổiđếnkhôngngờkíchthướcvàhìnhdángđấtnướcnày.MộtsốkhácđãkhiếnnhữngngườiIsraelbìnhthườngtiếpxúcvớinhữngnềnvănhóavànhữngbộphậndâncưmớimẻ.Mộtvàicuộcchiếnlạimởramộtthờiđạitựtinvàphấnchấn;sốkháctuyênbốchomộtthờiđạitựtivàbồnchồnlàmthuichộtgiátrịđíchthực.MộtvàicuộcchiếnđịnhhìnhnhữngchiếnbinhIsraeltrẻtrungnhưnhữnganhhùngthựcthụ,vìnướcquênthân;mộtsốkháclạisắmchohọvainhữngkẻgâybạolựcvớiphụnữvàtrẻem.Mộtsốcuộcchiếndẫnđếnsựthốngnhất;sốkháclạiphânli.Mộtsốchỉđượcnhìnthấytrêntruyềnhình;sốkhácbùngnổtậnsâutrongmọingõngáchcủacuộcsốngdânsự.Mộtsốcuộcchiếnkhơinòngchothayđổivềchínhtrị;sốkháccốthủnhữngquyềnlựcbêntrên.Cũngnhưvậy,mỗithờikỳổnđịnhhayhòabìnhlạimangđếnthayđổicủariêngnó.Mộtvàithờikỳphảichứngkiếnđấtđaibịmất,sốkhácmởrộngkhuđịnhcư.Mộtvàithờikỳkhơimàochosựphụchồiđứctin,sốkháclạichophépchủnghĩatựdothếtụcnổilên.Mộtvàithờikỳdẫnđếnsựmởrộngvềmặtkinhtếkhôngthểngờ,sốkháclạigiatăngsựcôlậpquốctế,kinhtếtrìtrệvànhữngbấtổntrongxãhội.Mộtsốgiaiđoạnnhưthếnàyđikèmvớinhữngcuộcđàmphán,sốkháclạilàvớimưutoanvềmộtchủnghĩađơnphương.Mộtvàithờikỳnhenlạinhữngtiahivọngvàđềcaokhảnăngvềmộtsựtáihòagiảithựcsự;sốkháclạichỉchứngminhnólàmộtsựmơmộnghãohuyền,chỉcànglàmtănglênmốihoàinghivềnhữngngườiẢRậphaycảthếgiớinóichung.
MộtchukỳthayđổitươngtựđãlàmnênđặctínhcủacôngcuộcPhụcquốcDoTháitừbuổibanđầutrênphươngdiệndânsố.NhữngngườithờitiềnZionnhậpcưvàoPalestinehầuhếtlàmônđệcủacácrabbichâuÂuvàlànhữngngườiDoTháikhổhạnhchủyếulấylòngnhiệttâmtôngiáovànhữngýtưởngvềvịcứutinhlàmđộnglực.NhữnglànsóngnhậpcưthờicủaphongtràoZionbắtđầutừcuốithếkỷ19baogồmhầunhưlànhữngngườiDoTháithếtục,nhiềungườiđãbịảnhhưởngbởitưtưởngchủnghĩaxãhội,tìmcôngviệcbánmặtchođấtbánlưngchotrờivàtổchứcnhữngnôngxã.Trongkhimỗimộtlànsóngnàyđềucómộtđặcđiểmđộcđáoriêng–lầnthìtoànnhữngchuyêngiangườiĐức,nhữnglầnkhácthìtoànnhữngngườiNgakhỏemạnhđủtiêuchuẩnnghĩavụquânsự,nhữngngườinàyđãthànhlậpnênrấtnhiềuđơnvịbánquânsự-nhưngcuốicùnghầunhưvẫnchỉcóngườiDoTháichâuÂu.Nhưngtrongmộtvàinămđầutiênsaukhinhànướckhaisinh,dânsốIsraeltăngquágấpđôi,đasốnhữngngườimớinhậpcưlàDoTháiSephardictừnhữngnướcẢRậpvàBắcPhi.Hầuhếtbọnhọđềunghèokém,nhiềungườicònthấthọcvàmộtbộphậnlớnbịápbứcbấtcôngvàbuộcphảithahương.KhihọđãđếnđượcIsrael,hầuhếtđềuphảisốngtrongnhữngấptoànlềutrạinhiềunămtrời,dầndầnmớimonmenhòanhậpvớixãhộiIsrael.NhữnglànsóngnhậpcưđếnsaulàtừBắcMỹ,Ethiopia,NamPhivàPháp.QuymôcủachúngnhỏhơnrấtnhiềunhưnglạicóýnghĩatrongviệcbiếnđổidiệnmạodânsốcủanhiềuvùngđấtIsrael.Gầnđâynhất,nhưđãnóitừtrước,làlànsóngdicưồạtcủangườiNgavàonhữngnăm1990.
Nhữngchukỳtiếpnhậnnhiềunhómngườinhậpcưđadạngnhưthếđãliêntụcđặtcảnhữngngườinhậpcưcũvàmớitrướcnhữngnềnvănhóa,ngônngữ,lốisốngvànhữnggiátrịngoạitại.Biêngiớidịchchuyểnvàtỉlệsinhdaođộngcũngdẫnđếnnhiềucuộcdidânvớisốlượnglớnkhôngkémtrongnhiềunăm.TỷlệngườiIsraelẢRậpvàngườiDoTháichínhthốngtăngđángkể.VídụnhưthànhphốlớnnhấtIsrael,Jerusalem,từngcómộtbộphậnápđảolàngườiDoTháithếtục.Hiệnnay,chỉkhoảng40%dânsốtựxemmìnhlàDoTháithế
tục,35%làngườiẢRập,vàhơn20%làngườitheođạo,hầuhếtlàDoTháichínhthốngcựcđoan.
TạiJerusalemvànhữngnơikhác,khôngchỉcódiệnmạodânsốlàthayđổiquárõrệtnhưvậy.NhưAmnonNiv,mộtkỹsưđôthịtạithànhphốJerusalemvàonhữngnăm1970chứngnhậnrằng,từđầuthậpniên1970,trongmộtthếhệ,Jerusalemđãtrảiquamộtsựchuyểnbiếnvềmặtkiếntrúcvàcơsởhạtầngmàvớihầuhếtnhữngthànhphốkháctốnnhiềuthậpkỷhoặcthậmchíhàngthếkỷđểhoànthành.Vàtốcđộxâydựngvàpháttriểnởnhiềunơitrênđấtnướcnàyvẫntiếptụckhônghềgiảmsút.NhữngthayđổiquantrọngkhácdiễnratrongmộtvàithậpkỷngắnngủibaogồmsựphụchồitiếngHebrewtrongKinhThánhvàsựchuyểnbiếntừmộtxãhộigầnnhưlàchủnghĩaxãhội,tậpthểthànhmộtxãhộinềnkinhtếthịtrườngtựdo,kiểuMỹ,cótínhchấtchủnghĩacánhân.Cuốicùngnhưngkhôngkémphầnquantrọng,mộtđấtnướcnhỏbé,đóinghèovàluônbịđedọasựtồntạiđãnhanhchóngtrởthànhmộtthếlựcvềkinhtếvàquânsựtrongkhuvựcvớikhảnăngtiêudiệtkẻthùkhicần.
Vậythìchuyệngìxảyrakhibạnlớnlênvới,sốngcùng,hoặcnhậpcưvàomộtthếgiớikhôngngừngthayđổichóngmặt?Theohướngtíchcực,bạncựcgiỏithíchnghi,sángtạovàthayđổi.Bạnbiếtcáchhọcnhữngkỹnăngmới,tuântheonhữngquytắcmới,sốngvớinhữngngườirấtkhácbiệtvớibạn,biếtcáchbắtđầumộtlốisốngmới,nếukhôngmuốnnóilàmộtcuộcđờimới.Bạnhiểurằngtụclệ,thiếtchếvàphongcảnhđịahìnhchỉlàchuyệntrầnai.Bạntrởnênýthứcvềtrinhậnvànhữngphảnứngxúccảmcủamìnhvớinhữngđiềukiệnkhắcnghiệtnhưlàmốiđedọavàtìnhtrạngdễtổnthương,cũngnhưvinhquangvàquyềnlực.Ởmặtnày,việctrởthànhmộtngườiIsraelgiốngnhưtrảiquamộtkhóađàotạocơbảnkéodàivôtậntrongthờiđạithôngtintoàncầu,vốnđangnhắmđếnviệclàmchobạnthíchứngvớitìnhtrạngthườngxuyênthayđổi.ĐâylàmộttrongnhữnglýdomàmọibạntrẻIsraelmàtôigặpởNewYorkđềulànhữngngườikhởinghiệpđầynhiệthuyết,thànhcônghoặcthấtbại.Đólàmộttrongnhữnglýdokhiếnmộtđấtnướccósốdânxếphàng101thếgiớilạicóthểsảnsinhrađược125côngty,hầuhếtlàvềcôngnghệcao,cógiaodịchtrênthịtrườngchứngquánNewYork.NócònvượtxahơnbấtkỳmộtnướcnàotrênthếgiớingoạitrừHoaKỳvàCanada.
Nhưngtấtcảnhữngthayđổichóngmặtnhưthếnàycũngcómặtkhônghay.NgườiIsraelkhôngcoitrọngnhữngquytắchướngdẫnchung.Cơbảnlàhọcoithườngcáckếhoạch,phéptắcvànhữngquytrình,cónghĩalàhọkhôngcoitrậttựđangcólàmặcđịnh.SốthủtướngngồighếhếtmộtnhiệmkỳtronglịchsửIsraelcóthểđếmdưtrênđầungóntay.Mỗilànsóngnhậpcưmớilạiđemđếnchođấtnướcnàymộtnhómđôngđảonhữngcánhânphảilưután,bịámảnhvìbomrơiđạnnổ,trongmộtthờigiandàicốgắnggiảimãnhữngquytắcthấtthườngtrênmiềnđấtmớithườngtiếpđãihọvớitháiđộnghingại,ngờvực.Nhữngngườiđịaphương,vốntrướcđâycũnglànhữngngườinhậpcư,thườngkhôngbiếtnênngưỡngmộhaycảmthươngchonhữngngườimớiđến,vàlàmthếnàođểkếtnốivớinhữngtruyềnthốngvàvănhóacủahọ.Tươngtự,mỗilànsóngxâydựngmớiởBờTâybắtgặptronglòngIsraelvốnhợpvớinỗinghingờvàmâuthuẫntrongtưtưởng:đâylànhữngkẻkếtụcsựnghiệpcủanhữngvịanhhùngPhụcquốcDoTháicủachúngtatrongnămtrướchaylàmộtphườngđiênrồ,cuồngtín?Và,tấtnhiên,nhữngvấnđềvềdanhtínhcơbảnmangtínhnộivichứchẳngphảingoạivi.ChúngtacóphảilàmộtDavidhaymộtGoliathkhông?Mộtdântộcnhỏbé,yếuớtchiếnđấuđểvượtlênnhữngthếlựcthùđịchvâyquanhhaylàmộtquốcgiavớinhữngchiếnbinhhunghãnđangnôdịchnhữngngườihàngxómbấtlực?Đâycóphảilàquêhươngbấtdiệtvàduynhấtcủachúngta,mộtnơimànhữngngườiDoTháicóthểcảmthấyantoàn,khôngphảichịusựđànáp,haychỉđơnthuầnlàmộtchươngngắnngủivàbấpbênhchochủquyềncủangườiDoThái?Nóicáchkhác,mặttráicủakhảnăngthíchnghilàsựbấtổntrongxúccảmvàtrinhận.
GIÁOSƯVÀTÀIXẾTAXIMộtgiáosưcủatrườngĐạihọcHebrewđãhồitưởnglạirằngtrongbuổilễtưởngniệm
mộtngườihọhànggầnđây,mộtthànhviêntronggiađìnhđãnóilêntìnhyêucủangườiđãkhuấtdànhchoKinhThánhnhưthếnào.AnhtadẫnracâuchuyệnvềIshmael,theokinhQur’an,đượccoilàôngtổcủanhữngngườiHồigiáo,vàAbrahamđãbỏôngđinhưthếnào.NólàmộtámchỉrõràngvàtheokhuynhhướngcánhtảtựdovềviệcngườiIsraelngượcđãingườiPalestinehiệnnaynhưthếnào.Ngaysauđó,mộtthànhviêngiađìnhkhácđứngdậyphátbiểuphảnđốivềtìnhyêucủangườiđãkhuấtđốivớinhữngđịađiểmtrongKinhThánhtrênmảnhđấtIsrael.LầnnàochuivàomộtchiếctaxihoặcbắtmộtchiếcxebuýtởbấtcứđâutạiIsrael,tôicũnghaynghethấyychangcâuchuyệnkiểunày,cólẽlàdướidạngíttếnhịhơn.Radiosẽphátrabảntinnónghổinhấthoặccóthểlàâmnhạc,nhưngdùthếnào,thìbáctàihaymộtngườibạnđồnghànhtrênchuyếnxebuýtcũngsẽxổramộtthứgìđóđạiloạilà“nhữngbọnyefeyneféshkhốnkiếpnày”(hiểulà“nhữngngườitheochủnghĩatựdocótráitimnhỏmáu(33)”)hoặc“nhữngkẻmớiđếnmalanh”.
Thêmvàosựphânbiệt“bộtộc”đãđượcnóiđếnởtrên,xãhộiIsraelbịchiacắttheonhiềuchiềuhướngkhácchỉtrùnglặptrongmộtchừngmựcnàođóvớinhữngnhómnhỏ.QuántriệtýthứcthườngnhậtcủangườiIsraelchínhlàchínhtrị,làhọtheophehữuhayphetả.Trongkhiởnhữngnướcdânchủ,kiểuphânchiaphepháinàylàchuyệnbìnhthường,thìởIsrael,chínhtrịlàmộtchuyệncựckỳmangtínhcánhân.Tấtnhiênrồi.Trongkhihầuhếtcácquốcgia,kếtquảcủacuộcchạyđuachínhtrịxácđịnhnhànướcmàbạnsốngthuộcloạinàothìởIsrael,nóxácđịnhlàbạncóđượcsốnghaykhông.Cuốicùng,Israellàmộtnơinhỏbévớimộtvănhóagiaotiếpcónhữngranhgiớicóthểdễdànghòatrộn–việccủabạncũnglàviệccủamọingười–bởivậyđơngiảnlàbạnkhôngthểtrốntránhkhỏichínhtrị.Trongmộtmẩuchuyệntròtángẫu,mộtngườibạnIsraelvừachỉtríchmộtngườiquenchungcủachúngtôimàlầncuốicùnganhtanhìnthấynhiềunămtrướclà“đúnglàloạingườikhóưanhấtmàtôitừngbiết”.Nhưngsauđóanhtanóithêm:“Cũngmaylàquanđiểmchínhtrịcủaanhtacũngđược.”
MộtkhíacạnhđángchúýkháctrongviệcchiaphepháichínhtrịcủangườiIsrael,mộtkhíacạnhmàcólẽchẳngquốcgianàoxứnglàmđốithủ,đólànóđãcónhiềunghìnnămtuổi.NóđượcgămvàocơcấuxãhộicủalịchsửDoThái,ZionvàIsrael,đứabéIsraelnàokhisinhracũngthởtrongbầukhôngkhíấy.NhưmộttriếtgiaxuấtchúngđãkhuấtcủaIsrael,HugoBergman,đãnhậnthấy,DoTháigiáoluôncóhaidòngcạnhtranhnhau:mộtbênthìthathứvàtrànđầytìnhyêuthương,cònmộtbênthìchiabèkếtphái,hiếuchiến;mộtbêntìmcáchlàmhàilòngnhữngngườingoạiđạo,cònmộtbênlạichốngđốihọ.Thờixưađãcóxungđộtxảyragiữanhữngngườimuốnchungsốngvớinhữngthếlựchàngxómhốngháchvànhữngkẻchủtrươngđộclậphoàntoàn.VídụtrongKinhThánh,nhữngnhàtiêntriIsaiahvàJeremiahkịchliệtphảnđốibấtcứchínhsáchvớibênngoàinàothấtbạitrongviệchòahợpvớinhữngsiêucườngtrongkhuvực,họtiêntrirằngđiềuđósẽkhiếnchodântộcbịhủydiệt.CuốnsáchcủacácvịVua,mặtkhác,lạilênánvuaManasseh,caitrịvươngquốcJudeagầnmộtnửathếkỷ,vìchínhsáchxoadịuđầytộilỗicủaôngtađốivớiđếquốcAssyria.
SựchiarẽnàytiếptụcchođếntậnsaukhinúiĐềnbịpháhủyvàtiếpdiễnmãisaunàytronglịchsửDoTháiDiaspora.SaucuộcnổidậycủaBarKokhbachốngLaMãvàokhoảngnăm132-135sauCôngNguyên,kếtquảgâyracuộctriệttiêuvàtrụcxuấtcuốicùngnhữngngườiDoTháiởJudea,nhiềurabbithếhệtiếpnốiđãbuộctộiBarKokhbavìkhôngxứnglàmộtvịcứutinh.Nhữngrabbikhác,cũngnhưnhiềumônđệcủamình,xemBarKokhbalàvịanhhùngmangtầmvócthánhthần.Cuộctranhluậntiếptheođượchâmnóngbằngýtưởng
vềcuộctrởlạicủavịcứutinhđốivớichủquyềndântộctạiJerusalemđãđưaramộtlờinguyềntrongkinhTalmudSanhedrinnổitiếngsaunày“NguyềnrủamồmảkẻnàotínhngàyChúacứuthếxuấthiện.”(34)CuộccạnhtranhphepháivẫntiếptụctrongsuốtthờiTrungcổvàtiếpsauđó,thườngtậptrungvàovấnđềcáchthứcđáptrảlạisựnhụcmạvàngượcđãiđốivớingườiDoTháiởDiaspora.TrongkhiđạibộphậnủnghộphómặcchoChúađịnhđoạtvàkhôngkhiêukhíchsựphẫnnộcủaSahoàng,mộtvàingườikháclạilúcnàocũngkêugọihànhđộngđổmáu.Mộtsốrabbiraogiảngvềniềmvinhquangcủanhữngcuộcnổidậycóvũtrang,đếnmứcphêchuẩnchocảviệcsửdụngvũkhítrongngàylễthánhSabbath.
Tronggầnnhưsuốthaithiênniênkỷmớiđây,ngườiDoTháiDiasporađãchungsốngvớisựchiarẽvềmặtchínhtrịnàytừmộtvịthếcủakẻyếuthế,khôngcóquyềnlực.Điềunàyđãkhiếncuộccạnhtranhmangtínhtranhluậnvõmồmhơn.Nhưngnhưchúngtahiệnđãbiết,mặcdùbịkẻthùápđảovềsốlượng,nhưngngườiYishuv,cộngđồngDoTháiởPalestinetrướcnăm1948,vàchắcchắnlànhànướcDoTháiđãnổilêntừđó,lạicựckỳquyềnlực.Trênthựctế,IsraelngàynaygiốngnhiềuhơnvớinhữngđếchếAssyria,BabylonhayAicậpcổđại.Nắmtrongtayquyềnbáchủkhuvực,vớisứcmạnhquânsự,kinhtếvàngoạigiaocủamình,Israelđãthốngtrịcuộcsốngcủahàngtriệucưdânhàngxómlánggiềngtrongbốnthậpkỷgầnđây.Nóicáchkhác,mộtkhigiấcmộngphụcquốcđãhiệnhữuhóa,cuộctranhluậnvềviệclàmthếnàođểthihànhquyềnlựcítmangtínhlờinóihơnvàgâyhậuquảnhãntiềnhơn.Bởithế,nócàngtrởnêngaygắthơn.
LịchsửZionđượcđánhdấuchấmhếtbởinhữngđiểmkhaihỏacựcdữdộivừalàmmốcsonchóilọi,vừalàkhúcbitrángđauthương,hốsâuchínhtrịngăncáchtả-hữuđãgămvàoýthứcdântộc.Việchaiphevachạmcóthểbaogồmcảnhữngbảncáotrạngchưađượcxửlý,nhữnglờikếttộihìnhsự,nhữngvụđiềutracôngkhai,chínhbiến,nhữngbàiluậnhànlâm,vànhữngbàibútchiếnkhôngbaogiờdứt.Mỗilầnnhưvậylạinảyravôvànnhữngmưumôđụcnướcbéocòthườngdiễnrahàngthậpkỷ;mộtvàilầnngaytừđầuvẫncònđượcnóiđếntrướccôngluận;nhữnglầnkhácthìphảiđếnnhữngthếhệtiếpsaumớiđượckhuira.
Vàođầunhữngnăm1930,cáclãnhđạonghiêngvềcánhtảcủacộngđồngYishuvđãđàmphánnhữngthỏathuận“didời”phứctạpvớiĐệtamQuốcxã,chophépngườiDoTháiĐứcdicưđếnPalestinetrởlạiĐứcđượcquyềntănghàngxuấtkhẩuđếnkhuvựcnày.BênđốilậpnhữngngườitheochủnghĩaxétlạicánhhữutừchốibấtkỳmốiliệnhệnàovớiđảngviênĐảngquốcxã,vàbáochícủahọđãchỉtríchJewishAgency(35)là“đồngbọnvớiHitler”.Tổchứccánhtảđãtrảmiếng,khiChaimWeizmann,saunàylàtổngthốngđầutiêncủaIsrael,đãvínhữngngườixétlạivới“chủnghĩaHitlerphiênbảntệhạinhất”,vàDavidBen-Gurion,saunàylàthủtướngđầutiêncủaIsrael,đãámchỉngườiđứngđầuphexétlạiZe’ev(tênkhaisinhlàVladimir)Jabotinskynhưlà“VladimirHitler”.
TrongsốnhữngngườibịnhữngkẻxétlạichỉtríchcóHaimArlosoroff,trưởngbanchínhtrịcủaJewishAgency,ngườitabáocáorằngôngtađãđếnBerlinđểtheođuổimộtthỏathuậndidânvớinhữngngườiĐức.Vàobuổitốingày16tháng6,năm1993,ArlosoroffđidạocùngvợtrênbãibiểnởTelAviv,thìcóhaigãđànôngchặntrướcmặtôngta,chiếuđènchớpvàomặtông,chĩasúng,bópcòbắnôngta.ĐảngLaođộngbuộcnhữngkẻxétlạivàotộigiếtngười,vàtoànbộvụviệctrởthànhmộtđiểmnóngtrongđờisốngxãhộiIsraelsuốtnhiềunăm.49nămsauvụsáthạinày,chínhphủcựchữucủaBeginđãtổchứcmộtbanủybanđiềutrachínhthứcđểxácđịnhtínhxácthựccủalờicáobuộcnày.Ủybanchẳngtìmrađượcbằngchứngnào,vàvụgiếtngườivẫncònlàmộtbímậtchođếntậnngàyhômnay.
Vàothậpkỷ1940,YishuvtranhcãivềviệclàmthếnàođểphảnđốiviệcngườiAnhhạnchếngườiDoTháinhậpcưvàoPalestinevàlàmthếnàođểthúctiếnsựnghiệpđộclậptựdo
thoátkhỏisựcaitrịcủangườiAnh.Phehữuủnghộconđườngchiếnđấuvũtrang,phetảtheoconđườngđàmphán.Cólúc,cánhtảmàđạidiệncủanólàlựclượngphòngvệHaganah(tiếngHebrewcónghĩalà“phòngvệ”)đãphốihợpvớinhữngtổchứcbímậtcánhhữuhoặc,nhưmộtvàingườitừnggọi,làkhủngbố,EtzelvàLechi(lầnlượtlàTổchứcQuânsựQuốcgiavàChiếnbinhtựdoDoThái).NhưngsaukhiLechiámsátHuântướcMoyne,BộtrưởngphụtráchTrungĐôngcủaAnh,vàonăm1944,HaganahthựchiệnmộtcuộctấncôngtoàndiệnvàocảhainhómLechivàEtzel.Trongsuốtgiaiđoạnkếtiếpnày,Sezon–bắtnguồntừchữ“season”trongtiếngAnh,ámchỉmùasănởnướcAnh,Haganahđãchuyểnbạnthànhthù,nhữngnhómDoTháianhemEtzelvàLechivàngườiAnhthếchỗchonhau.ThờikỳđóđãđểlạinhữngvếtsẹoânoáncánhânkhôngthểnàolànhđượctrongtâmthứccảmộtthếhệngườiIsrael.Chođếntậnngàynay,nhữngchínhtrịgiacánhhữuvẫncòndẫnranỗikinhhãiSezonmỗikhihọcảmthấyđượcnhữngkẻcánhtảrủrêcùnghộicùngthuyền.
Trongthậpkỷnày,vàonhữngbuổibanđầucủanhànướcDoTháivàCuộcchiếnĐộclập,còncómộtcuộcchạmtránquantrọngkhácnữadiễnra,khiđómộtcontàucủaEtzel,chởhàngtrămthanhniênDoTháiđếntuổinhậpngũvàmộtlượnglớnvũkhícủaPhápcậpcảngTelAviv.TrongkhiEtzelvàBen-Gurionthỏathuậnvớinhauvềviệctổchứcbímậtnàycógiữmộtphầnvũkhíhaykhông,thìmộttrậnđấusúngđãnổragiữahailựclượng.Kếtquảlà,chiếnhạmAltalenabốccháyngùnngụt,làmchếtrấtnhiềutânbinhcủaEtzelvàpháhủymộtphầnvũkhítrêntàu.Diễnbiếnsauđó,Ben-GurionthủtiêusạchsẽEtzelvàápđặtsựthốngnhấtlêntấtcảcáclựclượngvũtrangDoThái.NhưngphầnchưachìmcủacontàubịbốccháyAltalenavẫncứchìnhìnhtrênmặtbiểnĐịaTrungHảichỉcáchbờbiểnngoàiTelAvivkhoảng30yard(36)trongnhiềuthángtrời,nhưmộtđàitưởngniệmquáigở,xấuxí,bấtđắcdĩ.Thậmchísaukhiđãbiếnmấttrênbiển,AltalenavẫnlàmộtvếtthươnghámiệngvàlàbiểutượngđầyámảnhtrongtâmthứccủanhiềungườiIsrael.Đốivớitấtcảmọingười,đólàmộtcâuchuyệncảnhbáovềnguycơcủacuộcnộichiếnvớicánhtả,nóbiểuhiệnchonỗlựcđấutranhnhằmlậtđổmộtchínhphủđượcbầucử,trongkhiđốivớicánhhữu,nóchỉnhưlàthêmmộtsựkiệnnữamàngườiDoTháinhắmvàochínhhọ.
Vàothậpniên1950,IsraelngậpchìmtrongmộtloạtcáccuộctranhcãibãotápvềvấnđềcónênchấpnhậpđểnướcĐứcđềnbùbằngtiềnbạcchonhữngtổnthươngmấtmáttừĐạithảmsátHolocausthaykhông.ChínhphủcủađảngLaođộngđãmuốnthế,nhưngpheđốilậptừcánhhữuphảnđốikịchliệt.TrongkhiKnesset,haynghịviện,đangbànbạcvềdựluậtnày,thìnhữngkẻủnghộphephảnđốiđãtấncôngtòanhànghịviện.Họđậpvỡcửasổ,némđávàophònghọp,làmbịthươngítnhấtmộtthànhviêncủanghịviện.MenachemBegin,thủlĩnhpheđốilập,bịcholàđãkêugọinhữngngườibiểutình“chốnglạiKnesset”,vìthếmàThủtướngBen-Gurionđãtriệutậpquânđội.Cuốicùng,Ben-Gurionyêucầuquânđộikhôngđượcnổsúngthậmchíngaycảkhinhữngngườibiểutìnhđãtiếnđượcvàotòanhà.Cuốingàyhômđó,ônglênáncuộcbiểutìnhnàylàmộtmưutoantiêudiệtnềndânchủ.
Vàothậpniên1960,ngườiIsraelliênkếtvớinhaubởicảnỗisợhãichiếntranhlẫnniềmhânhoanchiếnthắng.Tuynhiên,cuộcchiếntranhnăm1967đãgieomầmchosựchiarẽcựclớntrongtươnglai.Vùng-đất-vì-hòa-bìnhcùngvớicuộcchiếnvìIsraelVĩđạihơn,saunàyápđảonềnchínhtrịIsraeltrongnhiềuthậpkỷ,bùngnổchỉsaucuộcchiến1967vàitháng.Trongthậpniên70,chiếntranhmộtlầnnữanhanhchóngđoànkếtnhândânlại.Nhưngcùngvớinhữngcăngthẳngvềkinhtếxãhộivàdântộcđangnổilên,màcánhhữuđãthànhcôngkhiquykếtnguyênnhâncủachúngchotìnhtrạngthamnhũngthốináttronggiớilãnhđạođảngLaođộng,chiếntranhnăm1973đãdẫnđễnmộtcuộcmahapach,haymộtcuộccáchmạng,chínhtrị,đãđônvịlãnhtụcủacánhhữuvàongaychiếcghếthủtướng.ĐâylàlầnđầutiêntronglịchsửZionvàIsrael,đảngLaođộngcựctảbịbậtrakhỏiquyềnlực.Nhữngngườiủnghộvànhữngthànhviêncánhtảkhác,tấtcảchiếmkhoảngmộtnửadânsốnướcnày,đãbànghoàngvàsợhãitrongnhiềuthángliền.
Nhữngnăm1980,vôvànthảmkịchcủadântộcđãbồithêmnhiềumốibấthòahơnlàngườitatưởng.Vàonăm1982,thựchiệnmộtphầnhiệpđịnhhòabìnhvớiAiCập,chínhphủđã“quét”sạchkhuđịnhcưYamittrênbánđảoSinai.Mộtnhómnhỏcưdânởđâynhấtđịnhkhôngchịutảncư.Họlậpràochắn,cốthủtrênmáinhàvàtrongnhiềutuần,họnémnhữnglốpxeđangphừngphừngcháyvànhữnglànmưagạchvàobinhlính,nhữngngườitrướcđâylàđạohữuvàngườibảovệhọ.KhichínhphủcủaBeginyêucầungườidânphảirờiđi,nhiềungườitrongphecủaôngtacảmthấynhưbịphảnbội.
Mộtnămsau,trongsuốtcuộcxâmchiếmLebanoncủaIsrael,bikịchcủariêngcánhtảcóphầnđỡhơn.TiếpsauvụthảmsátSabravàShatila,trongđónhữngngườiLebanontheoKitôgiáođãgiếthạihàngtrămngườiPalestineditảntrongmộtkhuvựcdướiquyềnkiểmsoátcủangườiIsrael,mộtủybanđiềutrachínhthứccủaIsraelđãchỉtríchgaygắtnănglựcchỉhuycủaBộtrưởngQuốcphòngArielSharon.Ngày10tháng2năm1983,khichínhphủcủathủtướngBeginnhómhọpđểbànvềbáocáocủaủyban,thìPeaceNow(37)khởixướngmộtcuộcbiểutìnhkêugọiSharontừchức.Mộtđámđôngđànápnhữngngườibiểutìnhđãtậptrunglạivàgâyhấnvớihọ.VụchạmtránkhôngphảilàkhôngđiểnhìnhnàyđãcómộtchuyểnbiếnbikịchkhimộttrongnhữngngườiđànápngườibiểutìnhnémmộtquảlựuđạnvàonhómPeaceNow,giếtchếtmộtthànhviêncủanhómvàlàmbịthươngnhiềungườikhác.
Ngườithanhniênbịgiếthại,EmileGrunzweig,làthạcsĩchuyênngànhkhoahọcchínhtrị.Trongluậnvăncủamình,bảovệbangàytrướcđó,GrunzweigđãdẫnramộtcâunóicủatriếtgiaKarlPopper:“TruyềnthốngvĩđạicủachủnghĩaduylýTâyphươnglàratrậnbằnglờinóichứkhôngphảithanhgươm.”Grunzweigsauđóđãlưuý,“Câunóinàythểhiệnniềmtinrằngnếugiữacácbênđấuđálẫnnhaukhôngcónhữngtiêuchuẩnchungcholựachọnlýtrícùngquymôcạnhtranh,ngườiphátngônsẽtrởthànhnguồnsứcmạnhduynhấtchoquymôcủariêngmình,vàgiảiphápchoxungđộtnàychỉcóthểđạtđượckhiphátngônviênởhaiphíađốiđịchđangđấuvõmồmhoặcimnhưthócngâm.”ĐốivớicánhtảIsrael,Grunzweigngaylậptứctrởthànhpháođàicósứclayđộngtráitimvàlàmộtbiểutượngchothấycánhhữuthíchthanhkiếmhơnlàngôntừ.
ChiếntranhLebanonđượcgiớichínhthốngcoinhưmộtvụcôngkíchcógiớihạnchốnglạilựclượngPhongtràogiảiphóngPalestine(PLO)ởbiêngiớiphíabắc,leothangthànhmộtcuộcgiaochiếnphứctạp,kéodàidaidẳngtớitận18năm.Nhữngngườicánhtảcoiđâylàcuộcchiếnkhôngbắtbuộcđầutiên,nótiếptụcchiacắtIsraeltrongnhiềunăm.
Cuốinhữngnăm1980,phongtràointifadađầutiêncủangườiPalestineđãđẩynhữngbinhlínhtrẻIsraelvàotìnhthếphảichốnglạiđámđôngdânchúng,đôikhicònxảyrabạolực,thườnglàvớinhữngthanhniênbiểutìnhngườiPalestinecòntrẻhơncảhọ.Dânchúngbấttuânlệnhcácnhàchứctrách,némđá,đâmchém,vàcòncómộtvụnhữngngườiPalestinebịphíaIsraelhànhhìnhkiểulin-sơ(38)vớiđấmđá,hơicayvàđạnthật.Xemnhữngbảntintruyềnhìnhhàngngàyvànghevềnhữngvụxôxátcánhânnhưthếnàygiữaconcháu,anhemcủahọvớingườidânPalestinesinhsốngtrênBờTâyvàdảiGazachỉcàngđẩyngườiIsraelvềhaiphíacủamộtkhehổngtrênnềntảngcácvấnđềthuộcvềchínhtrịlịchsử.Tìnhhìnhtrởnênxấuđivàođầunhữngnăm1990khimộtchínhphủmớicủađảngLaođộng,đứngđầulàYitzhakRabin,bạilộviệchọđangthỏathuậntheolốicửasauvớiPLO–đâylàlờinguyềnrủađốivớihầuhếtngườidânIsraellúcđó.NhữngcuộcđàmphánnàydẫnđếnviệckýkếthiệpđịnhOslo,khởiđộngchomộtlộtrìnhđượccholàtiếnxanhấttrongviệcthànhlậpmộtnhànướcPalestineởBờTâyvàdảiGaza.Cánhhữuchỉtrích,phảnđốivàbiểuthịsựphẫnnộ.KhinhữngngườiPalestinephảnđốihiệpđịnhnàythựchiệnmộtloạtvụném
bomliềuchếttrênkhắplãnhthổ–vàolúcđó,mộtdạngchủnghĩakhủngbốmớilạđếnmứcgâysốcchoIsraelvàthếgiớiphươngTây–mọithứbắtđầubungbét.Suyđitínhlại,nhữnglờinóihoamỹgâykíchđộngbạođộngmộtvòngtươnghỗhiểmđộc.
Nhưngvếtthươngvàtấnkịchcủanhữngcuộcchạmtránnàychẳngthấmvàođâusovớinhữnggìxảyravàobuổitốingày4tháng11năm1995,khilựclượngđấutranhvìhòabìnhtậphợpởTelAvivvànhữngdiễnbiếntiếpsauđó.Cuốibuổitậphợpđó,mộtthanhniênmảnhkhảnh,đầuđộimũyarmulke(39)-mộtsinhviênluậtxuấtsắcvàlàngườicựclựcphảnđốihiệpđịnhOslo–tiếnđếngầnthủtướngRabin,sứgiảhòabìnhxuấtthântừmộtngườilính(40),lúcấyđượcbảovệrấtsơsài,vànổsúngbắnbaphátđạnvàolưngôngtừkhoảngcáchgần.Ngườitaxácnhậnthủtướngđãchết,ngaysauđódấylênmộtlànsóngtiếcthươngchưatừngcócùngvớinhiềumứcđộthùhằnvàphâncựckhôngthểnàosánhđượctừtrướcđếnnaytrongxãhộiIsrael.VụámsátđãgâytổnthấtlớnchochínhphủđảngLaođộng,vànhưtổngthốngMỹBillClinton,cùngnhữngngườikhácchỉra,nódườngnhưđãđặtdấuchấmhếtchotiếntrìnhhòabình.Cảmộtthậpkỷsauvụámsáttrên,tòaántốicaocủaIsrael–trongmộtphánquyếtmànhiềungườichorằngnóxuấtpháttừcảmtínhnhiềuhơn–quyếtđịnhkẻgiếtngười,khônggiốngnhữngtùchungthânnguyhiểmkhác,sẽkhôngđượcphép“gầngũi”vớivịhônphucủaanhta.
CuộcchạmtránđángchúýtiếptheodiễnratrướcvàtrongsuốtcuộcrútquânđơnphươngcủaIsraelrakhỏidảiGazanăm2005.Lầnnày,nhữngcuộcbiểutìnhlớnnhưmọikhilạibắtđầutừphíacánhhữu.Cũngcónhữngbiếnsựchínhtrị,nhưhọđãmấtđasốghếtrongchínhphủởKnesset.NhưnghọkhôngngănđượcthủtướngSharonthihànhlệnhrútlui,vàtrongnhiềungàydàigiữacáinắngthángTám,toànđấtnướcchứngkiếnhìnhảnhbinhlínhDoTháibuộcphảixuađuổinhữngngườiđịnhcưDoTháivàpháhủynhàcửacủahọ.NhữngthướcphimchothấyquânđộiđangkéolênhữngngườidânđanggàothétrakhỏinhàcủahọvàcácgiáođườngDoThái,vàtrênnhiềuconđường,nhiềungườidânkhácđangđứngchắnvànổilửa.MộtngườidântrênBờTâyđãtựthiêuởgầnmộttrạmkiểmsoáttạidảiGaza,vàmộtvàingườikhácđượcbáocáolàđãđểconcáiởnhà,trênngườimặcquầnáocóhìnhngôisaoDavid,đểtỏrõquanđiểmlàchínhphủhànhđộngchẳngkhácgìbọnĐứcquốcxã.
Theodõitấtcảnhữngđiềunàytrênmànhình,nhànghiêncứuchínhtrịngảtheocánhtảYaronEzrahilúcđóđãnóivớitôirằngsựchốngcựcủanhữngngườiđịnhcưchốnglạilệnhtảncưkhỏiđấtGazađơnthuầnchỉlàmộtshowtruyềnhìnhthựctế,đượcdiễnnhưmộtbàibìnhluậnvàmộtlờicảnhbáovềnhữnggìsẽxảyranếuvàkhiIsraelquyếtđịnhrờikhỏiBờTây.Thựcsựlà,nếuđiềunàycóxảyra,xungđộtgiữaquânđộivà50.000hoặcnhiềuhơnnữanhữngngườicựchữu,cóvẻnhưquyếttâmchốngđốibằngbạolực,vàhọcóđượcủnghộngàycàngcaotronghệthốngtướnglãnhquânsự,cóthểsẽđạtđượcmộtđỉnhcaochóilọitronglịchsửhuynhđệtươngtàntriềnmiêntừthuởxaxưanày.
Ởmặttíchcực,chẳngcógìngạcnhiênkhinhiềungườiIsraelởcảhaiphíatrênbảnđồchínhtrịđềuthốngnhấtchỉtrênmộtquanđiểm,đólàhọchẳngcóđiểmchungnàovớinhaucả.Nhưngthựcra,vìcảhaibênđềunổilêntừcùngmộtmôitrườngphâncực,nênhọđúnglàcógặpnhautạimộtđiểmcựcquantrọngtrênphươngdiệntâmlý.Lớnlênvàthậmchílàsốngcảđờitrongmộtxãhộichiabèkéocánhnhưvậychophépngườitapháttriểnmộtsựđồngcảmngảtheomộtbênmạnhmẽ,thườnglàvềbênmàbạnđượctiếpxúcnhiềunhấttừnhữnghìnhmẫucóvaitròảnhhưởnglớnnhưôngchahoặcnhữngngườiđồngtranglứa.Sựđồngcảm,gắnbónàyhìnhthànhvớitráitimđacảmchứkhôngphảivớiđầuóclýtrí,vìtrênphươngdiệnsinhhọcvàxãhội,tấtcảchúngtađềucóxuhướngthânthiết,sốnggầngũivàđểchophầntìnhcảmtrongmìnhnươngtheosốphậnvớinhữngthứmàmìnhràngbuộc
cùng.TrongmộtxãhộinhưIsrael,điềunàyđượccủngcốthêmnữa,tráingượcvớinềntảngbấtổnmàhọđangsốngtrongđóngườiIsraelởcảhaiphechỉcầncoichừngvịthếchínhtrịcủamìnhvớipheđốilập,thìđâychínhlàmộtđiềuchắcchắnkhôngcógìđểnghingờ.Kiểucâuhỏilựachọnchiếnhayhòa,giậndữhaysợhãilạigợilêntrongtâmtríhọmỗikhicómộtcuộcchiếntranhhaymộtcuộctấncôngkhủngbốmới.Lúcđóchẳngcònhữuhaytảnữa,thậmchíđúnghaysaingườitacũngchẳngthiếtnghĩđến;tấtcảchỉlàđãtốtlàtốtcả,màđãáclàáchếtmức.Trongthuậtngữtâmlýhọc,đâylàcơchếphòngvệtáchđôi(tưduynhịnguyên)hoặcphóngchiếu:bạntựvệtránhxakhỏimâuthuẫnnộibộbằngcáchquymộtphầnmâuthuẫnchopheđốilập.Bởivậynếutiếnhànhmộtcuộcchiếntranhmàcóthểbảovệđấtnướckhỏinguycơcủamộttrậnđánhphủđầucủakẻthù,nhưngcóthểđedọamạngsốngcủanhữngbinhsĩtrẻtrung,bạnsẽchẳnglolắngtớinhữngrủirosauđó,đổnỗilolắngđósangchođốithủ,vàtuyênbốanhtabịhoangtưởng,làmộtkẻbiếntháinhâncách(41)hiếuchiến;cònbạn,vâng,tấtnhiênbạnlàngườihộmệnhcholòngnhânđạođangtìmkiếmhòabìnhhoàntoànsángsuốtlýtrí.Hoặc,bạn,ngảvềviệcủnghộđánhđấm,đểtránhnguycơbịquânđịchđánhphủđầu,đẩynguycơđedọamạngsốngcủacácbinhsĩtrẻchođốithủcủamình,rồisauđóxỉaxóianhtalàmộtkẻngungơ,hènnhát,đànbà,cònbạn,vângchínhbạn,làmộtngườithựctế,cứngcỏi,đầuócluôncảnhgiác.Từđây,chỉcònvàibướcchânnữalàđếnmộtkiểutưduynhịnguyênnếu-không-ủng-hộ-thì-là-chống-lạichúngtavàkiểuquanđiểmcổtíchhơnnữalàđánhđồngmọisựkhông-đen-thì-trắng.
Trênđỉnhcủasơđồcảmxúcnày,ngườitabổsungcảnhữngyếutốmangtínhtrinhậnhaytưduy.TrongtrườnghợptâmthứccủangườiIsrael,điềuđóchophépxâydựngmộtlýluậnlogic,thuyếtphụcbổtrợchokhuynhhướngđãtừngsôinổi,nồngnhiệtcủabạn,nhậpvàonónhữngbiteâmthanhcổđiển,xưacũ,đượcchọnlựamộtcáchthíchhợpđểkhớpvớilýlẽcủabạnvàđểpháhoạilýlẽcủađốithủ.Khicảhaibênsauđóđốimặtnhauítnhấtlàmộtlầnnữatrongcơnlốcbấttậnnhữngýtưởngvàthựctếcònđượcbiếtđếnnhưlàvấnđềthảoluậncủaquốcgia,thìcườngđộmãnhliệtcủacáccuộcchạmtránkhônghềthuyêngiảmmàchỉcàngmàisắcthêmtráitimvàkhốióccủahọ,biếnmộtngườiIsraelđiểnhìnhthànhmộtchuyêngia,mộttínđồthựcthụ,mộtphátngônviênvàmộttrưởngbantinbàivềtấtcảvấnđềtảcũngnhưhữu.
CómộtcáchkhácđểgiảithíchchosựphâncựcnàyđólàviệndẫnđếnkháiniệmcủaFreudvềtạophảnứng.Trongkhicơchếphòngvệtáchđôivàphóngchiếuphổbiếnhơntrongnghiêncứutâmlýnhóm,thìtạophảnứng,mộtcơchếphòngvệdiễnbiếnphứctạphơn,thuộcvàonhánhtâmlýcánhân.Vớicơchếphòngvệnày,bạnthiếtthathểhiệnnhữngýmuốnngượclạiýmuốncủamìnhđểđạtđếnmộtsựantoànvàyênổn,bạnsợsệtchínhkhátvọng,hammuốncủamìnhvàphảigiảbộkhoáclênmìnhquanđiểmđốilập.Bởivậybạntrởthànhconchimưngcảnhgiáctháiquá.Vậynêncánhtảđãđượcđánhđồngnhưmộtkẻhunghăngchuyênbắtnạt,sợhãichínhcáiphầnnhútnhátthẳmsâubêntrongconngườimình.Hoặc,bạnmuốndiệtsạchkẻthùkhỏitráiđấtnàyđểcóthểđạtđượcsựantoànvàyênổn,bạnsợhãichínhsựdãmancủamìnhvàtrốnchuilủitrongchínhquanđiểmngượclạimình,mộttrạngtháitâmlýphảnđốichiếntranh.Kiểuphòngvệnàytươngtựthuyếtâm/dươngtrongtriếthọccổTrungHoa,quanniệmrằngmọithứtrongtínhtoànvẹncủanóchialàmhaiphầnđốilậpđấutranhnhaunhưngcólựccânbằng,vàsựổnđịnhphụthuộcvàosựcânbằngcủacảhai.Thựcsựlà,giốngnhữngôngchồngvàcácbàvợchuyênphànnànvềnhữngkhuyếtđiểmcủanhaunhưnglạibùtrừvàdođóbổtrợchonhau,việcđặthaiquanđiểmđốilậpcạnhnhaumộtcáchkhôngedèchỉcàngcủngcốchúng,vìmặtnàylạitácđộnglênnhữngthiếusótcủamặtkia.Chúngtasẽtrởlạivấnđềnàyởphầnsau,nhưnghãynhớrằng,trongcôngthứcnày,haimặtđốilậpđềucómộtphầnvàsoichiếuvớimặtkianhưlànỗikhaokhátvànỗiesợ.Phehữuchẳngmongmuốngìhơnlàhòabìnhnhưnglạisợphảitinvàonỗikhátkhaođó,cònphetảcũngchẳngmonggìhơnlàquyềnlựcnhưnglạiesợýmuốngiànhgiậtcủachínhnó.
Khôngcầnbiếtbạnđãýniệmhóađiềunàynhưthếnào,nhưngnênlàmrõrằngnhưlàkếtquảcủaviệcphâncựctriềnmiênvàxưacũ,cánhhữuvàcánhtảđềucómộtđiểmchungcựclớn.Cảhaipherõràngđềucómộtniềmtinnhiệtthànhvàtônthờvàosựnghiệpcủachínhhọcùngvớikhảnăngủnghộnó.Hoặcnhìnmộtcáchtiêucực,họđềucólậptrườngcứngrắn,mộtđầuóctưduyhẹphòi,vàđềukhôngthoảimáivớinhữngsắctháivàsựđadạng,tráichiềuvềquanđiểm.Cũngnhưvậy,ởmộtđấtnướcmànhưlờicủaphóngviêncủatờNewYorkTimeStevenErlanger,“tấtcảmọingườitranhluậnvềtấtcảmọithứ”,sựphântáchtrongsựđồngcảmnàykhônggiớihạntrongsựphâncựcchínhtrị.Trongkhimỗisựphântáchvềmặttôngiáo,dântộc,vănhóavàđịalýđãđượcđềcậpđếntrướcđâyđềucóđộnglựcpháttriểnđộcđáocủariêngchúng,thìtấtcảđềuchiasẻ,tạotác,củngcốvàlàmphongphúmặtbiệnchứngcủanhữngphầnđốilập,bạnsẽthấyđiềunàythựcsựrõràngkhiđộngđếnbấtcứvấnđềnàoliênquanđếnĐấtThánh.
VƯỢTQUATHAYĐỔIVÀTÌNHTRẠNGPHÂNMẢNH
Vậylànếumôitrườngbiếnđộngliêntụcsảnsinhramộtkiểutínhcáchthấtthườngvàcókhảnăngthíchnghicao,vàsựphântáchhiệnthờisẽnảysinhmộttínhcáchnhiệttìnhnhưngcứngnhắc,thìchuyệngìxảyrakhibạnđượctiếpxúcvớicảhai?Rốtcuộclàbạnsẽtrởnêngiỏithíchnghivànhiệtthành,haycứngnhắcvàthấtthường?Hoặcphatrộnláonháocảhaikhíacạnhnày?Hãycùngxemxétmộtvàivídụđiểnhình,bắtđầuvớimộtngườiIsraelvôcùngIsrael,cựuthủtướngquácốArielSharon.SharonlàmộtngườithuầnIsrael,giỏithíchnghi–nhiệtthành.CóthểthấytrànngậpcáctrangtiểusửvềSharonlàmốiquantâmvớiviệcxâydựngmộthệthốnganninhquốcgiahùngmạnhvàtriếtlýchínhtrịcủaông.ÔngđãthựcthinhữngchiếnlượcquânsựcósứcảnhhưởngmạnhmẽtrongvaitròmộtvịtưlệnhvàBộtrưởngBộquốcphòng,ôngđốcthúcchínhphủgiatăngchóngmặtcáckhuđịnhcưxâydựngtrongnhữnglãnhthổđãchiếmđược,vàlêntiếngủnghộtầmnhìncủaôngvềmột“Israelvĩđạihơn”(42)trongnướccũngnhưngoàinước.Chắcchắnlànhữngthànhtựutrênnhữngphươngdiệnnàymộtphầnlàsứcmạnhniềmtinvàlòngnhiệthuyếttoàntâmtoànýchosựnghiệpnàycủaông.Trongviệctạora,rồisauthíchnghivới,nhữngthayđổi,Sharoncónhữngbướctiếnvĩđại.Trongcuộcchiếntranh1973,ôngnổitiếnglàđãvượttrộihơnhẳnquânđộiAiCậptrongmộtcuộctấncônghunghãn,nắmlấychiếnthắngngaydướimũithấtbại.Trongcuộcđờihậubinhnghiệpcủamình,ôngđãtạonênmộtđảngchínhtrịmới,sápnhậpnóvớimộtđảngcũ,rồithànhlậpmộtđảngmớinữavàinămsauđó,vàmộttrongnhiềulầnthayđổichínhsáchchính,ôngquansátthấymộtkhipháhủynhữngkhuđịnhcưởbánđảoSinaithìsẽđạtđượchòabìnhvớiAiCập.Vàsaukhisốnglưuvongchínhtrịnhiềunăm,dobịhấtcẳngmộtcáchnhụcnhãrakhỏivịtríởBộQuốcphòngsaucuộcthảmsátSabravàShatila,ôngđãlộingượcdòng,quayvềđểtrởthànhmộttrongnhữngthủtướngquyềnlựcvànổitiếngnhấtIsrael.Đờisốngcánhâncủaôngcũngvậy,ôngđãvượtquađượcnhiềumấtmátđauthương,gượngdậyvớinhữnglầnđínhhônmới.
Nhưngmộtcâuchuyệntráingượcvớitấtcảnhữngđiềunàyminhhọangaychoviệchìnhthànhnhâncáchcứngnhắc–bấtổn.Đầuóchẹphòi,quanđiểmtrắng-đen-rõ-ràngcủaSharonvềvấnđềxungđộtIsrael–PalestineđãđóngmộtvaitrònàođótrongthảmkịchcủabaonhiêudânthườngPalestinebịgiếthại,trongviệcviphạmluậtquốctế,ởJordan,LebanonvàdảiGaza.Năm1982,ôngtadẫndắtchínhphủIsraelvàomộtcuộcphiêulưuquânsựởLebanon,tìnhhìnhchiếnsựkếtcụcđãchứngminhđâylàmộtsailầmkhủngkhiếpvàIsraelđãphảitrảgiáđắt.NgườitacũngtheođuổidựánnhữngkhuđịnhcưngườiIsraelởBờTâycủaôngtabằngcáchviphạmluậtphápquốctế,điềuđócóthểcònchứngtỏlàđãngầmpháhoạikhôngcáchnàocứuvãnmộtgiảipháphai-nhà-nước,vốnlànhữngmục
tiêucủachínhsáchchínhthốngvềsựthànhlậpcảIsraelvàPalestinehiệnnay.Tấtcảđiềunàyđãngầmminhhọachomặttráicủasựđammênhiệtthành–đóchínhlàsựcuồngtín,cứngrắnvàchủnghĩacựcđoan.
KhíacạnhbấtổntrongcâuchuyệnnàyđượcthểhiệnrõnétnhấttrongtháiđộcủaSharonvớivấnđềdảiGaza.Tronghơnbathậpkỷ,ôngtaủnghộquanđiểmbằngbấtcứgiánàocũngphảinắmgiữvàchodânđịnhcưởdảiGaza.Thậtvậy,đếntậnnăm2004,ôngtavẫncòntỏrõquanđiểmvềđịadanhnàykhiđảđộngđếnNetzarim,mộtkhuđịnhcưnhỏbénhất,xaxôihẻolánhnhấtởdảiGaza.GiốngnhưphầncònlạicủadảiGaza,NetzarimchẳngcóchútýnghĩalịchsửhaytôngiáonàonhưBờTây.Sharontuyênbố:“SốphậncủaNetzarimcũnggiốngnhưsốphậncủaTelAviv.”Nhưngđúngmộtnămsau,ôngtalạirútkhỏidảiGazavàpháhủytoànbộcáckhuđịnhcư.SựrútluiđơnphươngvộivãnàyđẩyquânHamasvàotiếpquảnvàkhiếndânchúngPalestinetrởnênquákhích,làmxóimònnềntảnganninhcủaIsraelvànhữngviễncảnhvềhòabình.
VậythìđâumớilàconngườiSharonthựcsự,mộtngườiIsraelnhiệtthành–mềmdẻohaycứngnhắc–thấtthường?HãylấymộtnguyênmẫuđiểnhìnhtínhcáchIsraelnổitiếngkhác,lầnnàylàtừgiớikinhdoanhchứkhôngphảigiớichínhtrị.Ởtuổi39,ShaiAgassilàứngcửviênđượcnhắmđếnchochứcCEOởSAP,mộtcôngtykinhdoanhphầnmềmlớnnhấtthếgiới.Trướcđây,anhtatừngđượcđềbạtlênvịtríđứngđầunàynhưnglạiđitheođuổimộtviễnảnhmàcácnhàphântíchcủaNgânhàngĐức(DeutscheBank)miêutảlàcókhảnăngphávỡhàngloạtngànhôtôvàlàmtêliệthệthốngxăngdầu.SuốtbanămtrongthờikỳsuythoáikinhtếtồitệnhấtkểtừhồiĐạiSuythoái,Agassiđãkiếmđược700tỉđôlavàbánchocácchínhphủIsrael,ĐanMạch,Úc,HawaiivàkhuvựcvịnhCalifornia,cùngcácchínhphủkhác,mộtmôhìnhkinhdoanhchưatừngtồntạitrướcđóchonhữngchiếcxeđiện.KếthợpvớinhàsảnxuấtxehơiRenault-Nissanđểpháttriểnthànhmộtcôngtyliêndoanh,ýtưởngcủaAgassidựatrênmôhìnhdịchvụmáyđiệnthoạidiđộng.Ngườitiêudùngmuốnsởhữuchiếcxehơicủariênghọ,nhưngkýmộthợpđồngdịchvụđểbơmđầynănglượngchoxe,nhưvậylàcầncôngtycủaAgassithiếtkếvàxâydựngkhôngchỉnhữngchiếcxehơichạyđiệnmàcònphảixâyhàngnghìntrạmnạpđiệntựđộngtrênkhắpthếgiới.
Nếudựánkhổnglồnàythànhcông,chắcchắnnósẽchothấymộtmànngoạnmụccủatưduyIsraelsongkiếmhợpbíchgiữasựmềmdẻovàlòngnhiệtthành.Bằngcáchnhìnxatrôngrộng,xácđịnhvấnđềvàứngdụngnhữngthayđổimangtínhcáchmạngvàothịtrườngnănglượngvàbảnđồđịachínhtrị,Agassiđãdựnglênmộtýniệmkinhdoanhkhótinnhưngcóthểchạmtayđếnđược.Vớikhảnăngthuyếtphụcmạnhmẽ,sựnhiệttìnhhăngháivàýchíbềnbỉ,anhtađãlôikéođượcmộtvàicôngtycựclớnvàvàichínhphủđồnghành.Tuynhiênvàothờiđiểmtôiviếtnhữngdòngnày,cóvẻnhưdựánđãthấtbại,bởivậynhiềucuốnbiênniênvềkinhdoanhhẳnđãcódịpnóinàynóinọvềsựrađicủaAgassikhỏiSAP,nơianhtađãđượccấtnhắcứngcửvàovịtríđứngđầu,đểlaovàomộtdựáncánhânchẳngmấyđảmbảothànhcông.Vàcuộcphiêulưuvàothịtrườngxeđiệncủaanhtacóthểcuốicùngcũngđượcnhìnnhậnnhưcuộcchiếncủamộttínđồmùquáng,cuồngtín,mộtkiếntrúcsưámảnhquaycuồngvớidựánxâydựngnhữnglâuđàitrênbầutrời.Nóicáchkhác,mộtSharonvớiconngườithựcsự,giốngnhưAgassi,cảhaiđềutrànđầynhiệthuyếtvàýchíkiênđịnh,cảhaiđềumềmdẻovàthấtthường,vàtrongsựkếthợpnàycònliênquanđếnviệchọđãthểhiệnnhưthếnào,cũngnhưrấtnhiềuvấnđềkhácnhưcátính,hoàncảnhbênngoàivàsựmayrủi.Ởmứcđộnàyhaymứcđộkhác,ngườiIsraelnào,cảnhữngngườikhônggắnđờimìnhvàonhữngdựánhaynhữngnhiệmvụvĩđại,cũngmangtrongmìnhsựkếthợpnhưvậy.
Mộtvídụmangtínhcánhân,chắcchắnkhôngphảilàmộthìnhmẫutotátgì,chợthiện
lêntrongtâmtrítôitừnhữngngàyđầuhọcđạihọcởMỹ,mộtnămsaukhitừIsraelsang,lúcđótôi21tuổi.TôivừamớitìmđượcmộtcôngviệcbánthờigiantrongmộttòachungcưđẹpđẽởSanFranciscovàngàyđầutiênđilàm,tôiláichiếcFordImpalagiànuakẽokẹtnhưngcũngngốncủatôimất200đô.TôitiếnvàogaracủatòanhànhưngkhôngtìmđượcchỗđậuxengoạitrừmộtchỗdướimáyquayanninhvàcóbiểnKHÔNGĐỖXE,VIPHẠMSẼBỊKÉOĐI.Nghĩrằngmìnhđangláixeởkhuvựccósựđiềukhiểncủangườikiểmtraanninhquacamera,tôiđoánrằngchiếcxecủatôicóthểởđó,tôiđỗởđó,rồiđiểmdanh.Sauvàitiếngđàotạocôngviệc,sếptôi,viênquảnlý,nhậnrachiếcxengaytrênmànhìnhtrướcmặtchúngtôi.“Xenàycủacậuà?”ôngtachỉvàomànhình.Losợvềnhữnghậuquảtiếptheo,tôichốibaychốibiếnnhưmộtphảnxạ,đểrồirunbắnlênkhiôngtabảotôigọichocôngtykéoxevàgiámsáttôikhitôigọichohọ,yêucầumộtchiếcxecầnđượckéođi.VậynênởđâychúngtacómộtvídụtrongcuộcsốngthườngnhậtvềviệcngườiIsraeltùytiện,bấttuânquytắc,bạđâuvấtđấytiềmtànghậuquảtựhạilấythânnhưvậy.Khigọiđiệnxongvàviênquảnlýđãbỏđi,dặnrằngkhinàoxetảikéochiếcxekiađếnthìbáochoôngta,thìtôibắtđầupháthuykhảnănggiỏixoayxởcủamình.Mộtýnghĩchợtnảyra,tôigọingaychomộtanhbạnngườiMỹlúcđóđangăntrưaởchỗlàmcáchchừngmấytòanhà:“Hãyđếnbàntiếptântrongsảnh.Đừnghỏigìcả,chỉcầnlấychìakhóaxetớ,xuốnggaradướitầnghầm,rồiláinóđi.”Cậuấyvừađếnnơi,thìtôinhấnnút,mởcổnganninhvàlolắngtheodõitrênmànhìnhcameradángngườivộivãcủacậuấyđangđếngầnkhunghình,chỉvàigiâytrướckhixetảikéoxeđến.Sauđó,tôibáochoviênquảnlýbiếtrằngchiếcxeđãbiếnmấtchẳnghiểutạisao,tôiđãcứuđượcviệclàmthayvìlàuytíncủachínhmình.
Mộtcâuchuyệnvềxepháokhác,banămsau,khiấytôibắtđầuhọcthạcsĩtạiNewYork,tôikiếmđượcmộtcôngviệcbánthờigiantạimộttrongnhữngcôngtyIsraelthốnglĩnhngànhdịchvụtaxitạisânbayởManhattan.Lầnđầutiênlàmtàixếmộtchiếclimo,tôiđónmộtđôivợchồngtừkhuThượngĐôngrasânbay.TôiđãđếnthămNewYorkhailầnnhưngchưatừngtựmìnhláixeđếnđó,thếmàtôilạibắtđầuchuyếnđiđóbằngthiếtbịđịnhvịtiềnGPSkhôngcóbảnđồvàchỉcóýniệmmơhồnhấtvềđườngđếnJFK,mộttrongnhữngsânbayđôngđúcnhấtthếgiới.Saukhiđónđôivợchồngkiatạichỗởcủahọ-đếnmuộn,vìlúcđầutôiđếnsaiđịachỉ,đếnsố82đườngSáu-tưđôngthayvì64đườngTám-haiđônghayđạikháithế-tôiđãrẽtrái,nghĩrằngmìnhphảiđilênphíabắc.“KhôngphảilàcậuđangđitrênĐạilộYorkđấychứ?”ngườiđànôngnhãnhặnhỏi.Trướckhitôikịpđắnđocâutrảlời,ôngtanóithêm:“Ồ,tôibiếtcậuđangđiđườngnàorồi,thôikhôngsao.”Điềuđógiúpíchchotôinhiềuvàrõrànglàconđườngtôiđiítnhấtcũngnhanhnhưđườngcủaôngta!LàmthếnàođótôicũngtìmrađượcđườngđếnJFK,nhưnglạisuýtđếnnhầmsânbay,maymàhànhkháchcủatôiđãkịpthờilàmmộtnghĩacửđểgiúptôitránhkhôngphạmvàothảmhọaấy.Mộtlầnnữa,chẳngphảilàShaiAgassi,nhưngtínhcáchtùytiệnvàgiỏiứngphóthìthậmchímộtanhtàixếxelimovôdanhtiểutốtcũngcó.
Nóivềkhíacạnhnhiệtthành-cứngrắn,mộtngườibàcon,mộtbàcôđãsốngmộtđờiđầykinhnghiệmvới80nămcólẻ,sẽchotamộtvídụđầyấntượng.Vàobuổitốitrướccuộcbầucửtoànquốc,vănphòngtổngRabbinate(43)đãgọichobàđếnđểthuyếtphụcbàbỏphiếuchođảngtôngiáomàgiáotrưởngđãchọn,bàtađãnóivớivớiđầudâybênkia:“Hãynóivớingàirabbilàđếnmàthơmcáituchis(44)củata!”rồicúpmáy.Bỏquatháiđộthôlỗ,nếubạngiốngnhưnhiềungườiIsrael,xemvănphòngtổngRabbinatelàmộtcơquanphảndânchủtrongviệcthựcthivàépbuộcnhữngngườiDoTháithếtụcphảituânthủluậtlệtôngiáo,thìlốicưxửnàychỉđơnthuầnlàmộthànhvibộtphátủnghộquyềntựdo,mộtphảnứnggaygắtchốnglạinhữngquyềnlựcbóngtốingộtngạt.Tuynhiên,hiểutheogócnhìnkhác,thìcóthểmiêutảứngxửcủabàbằngnhữngtừnhưthiênkiến,hẹphòi,thấtthườnghaycuồngtín.
CầnlưuýmộtđiểmlàtínhcáchngườiIsraelcựckỳsớmnắngchiềumưa.Họlàkiểungườihômnayhăngháivànhấtquyếtđitheoconđườngmới,hômsauđãtrởthànhnhữngbóngmathụđộngdậtdờvàtâmtrạngchôngchênh.ChẳngcógìngạcnhiênnếubạnbiếtrằngtrongconngườihọcósựgiằngxétiếpbướclịchsửDoTháihayđitheobảnchấtcáchmạngcủachủnghĩaZion.Cũngchẳngcógìngạcnhiênnếumâuthuẫncótínhbiệnchứngnàyvẫncòntiếpdiễn,vìđốivớilịchsửpháttriểncủamộtquốcgia,Israelđơnthuầnchỉlàmộtđứatrẻđangtuổidậythì.
Tínhsớmnắngchiềumưanàyđãlàmnổilênmộtvấnđềsâuxahơntháchthứcgiảthuyếtđặtracủacuốnsáchnày:Liệungaytừđầuđãcómộtthứgìkiểunhưtínhcáchdântộc?NhưnhànhânchủnghọcClydeKluckhohnvànhàtâmlýxãhộiHenryA.Murrayđãnói:“Mộtnhómngườinếucó‘tínhcáchchung’cũngnhưthểhọcónhữngđôichângiốnghệtnhauvậy.”(45)Mặtkhác,nhưnhànhânchủnghọcRaphaelPataiđãchỉra,chodùchỉlàchuyệnnhữngcơthểcánhânthìcácnhàkhoahọcnghiêncứu“cơthểngười”vàcóthểcónhữngđánhgiáthựcsựvàcóíchvềnó.(46)Bởivậy,trongkhiđauđầuvớivấnđềnày,nhiềuhọcgiảđồngýrằngnhữngcánhântrongmộtnhómvănhóacóthểcóchungmộtbộđặcđiểmcụthể-nếukhôngnóilàtưduynhóm–màhọđãlĩnhhộiđượcbằngcáchtrởthànhthànhviêncủanhómđó.NhànghiêncứuchínhtrịIsraelYaronEzrahiđãđưaramộtđịnhnghĩavidiệuhơn:“Tínhcáchdântộclàhiệntượngquangphổ,baogồmnhữngkýứcvàtrảinghiệmchung,cũngnhưmộtloạtnhữnghànhvitiềmtàng.Hànhvicụthểđượcthểhiệntrongmộtthờiđiểmnhấtđịnhlàkếtquảtươngtácgiữaquangphổnàyvàhoàncảnhbênngoài.”(47)
Địnhnghĩanàycóthểgiảithíchđượcnhiềuđiểmtrongđócónhữngtươngđồnggiữacáctínhcáchdântộccũngnhưnhữnggìdiễnrakhichúngtươngtácvớinhau.HãynhớđếnđoạnbăngvideoquaycảnhkèncựalốbịchgiữathủtướngIsraelEhudBarakvàChủtịchchínhquyềnPalestinetrongbuổikhaimạccuộchọpthượngđỉnhtrạiDavid,màthấtbạicủanóđãdọnđườngchotìnhtrạngbạolựccựckỳgaygotrongcuộcnổidậylầnthứhaicủangườiPalestine.Haingườiđànôngnằngnặc“mờingài”,nhấtđịnhkhôngchịunhúcnhích,vàđùnđẩynhauvàonhàkháchtrướctheođúngnghĩađen,vàcũngđúngtheonghĩađenhọsẽchẳngchịudờimộtlinàochođếntậnkhitổngthốngMỹBillClintoncuốicũngphảixôcảhaicùngvàocửatrước.Nếuhọthậmchícòncựnựvềchuyệnđiđứngtrướcsau,thìchẳngcógìngạcnhiênnếuhọkhôngđạtđượcmộtthỏathuậnnàovềvấnđềJerusalemvànhữngngườitịnạn.
KhibạntheodõiphátngônviênđặcbiệtphíaIsraeltranhluậnvớingườiđồngcấpphíabênkiaPalestinetrêntruyềnhìnhHoaKỳ,dùcótrôngnhangnhácnhauhaykhôngthìhọcũngthườnghànhđộngnhưnhau.Thíchtranhluận,hiếuchiến,vàtựchomìnhlàchínhnghĩa,họnhưthểđangsoimìnhvàogươngvànhậnrakẻkiachínhlàhìnhảnhtronggươngcủamìnhmỗilầncốgắngphátbiểuthậtlưuloátnhưnghừnghựcgiậndữđểlấpliếmvàápđảotaingườinghe.ỞchừngmựcnàynhữnggiaotiếpứngxửthểhiệnmộtkhíacạnhcủaxungđộtIsrael–Palestinenóichung,địnhnghĩacủaEzrahicótínhchấtchỉdẫntrênhaiphươngdiệnquantrọng.Thứnhất,sựtươngđồnggiữahaitínhcáchdântộcchỉdựatrênmộttrongrấtnhiềunhữnghànhviứngxửtrongnhữngquangphổtươngứngcủahọ.Vàthứhai,hànhviứngxửtiềmnăngnàybiểuhiệnrachỉtrongmộtvàitrườnghợpnhấtđịnh,trongtrườnghợpnày,làkhichạmtránvớimộtkẻthùcùngtiềmẩnhànhvitươngtựtrongtínhcáchdântộccủariêngcôtahoặcanhta.ĐịnhnghĩacủaEzrahicũngtínhđếnmộtthựctếlàcónhữngđặcđiểmđốilậphoặcmâuthuẫnnhaungaybêntrongtínhcáchdântộc,vốnrấtquantrọngđểhiểuđượctâmthứcngườiIsrael.
BÀNVỀNHỮNGMÂUTHUẪNTrongmộthoặchaithậpkỷqua,sựgiatăngdânsốnhanhchóngtrongbộphậnnhững
ngườiDoTháiIsraelchínhthốngcựcđoanđãbấtngờchiarẽsâusắcxãhộiIsraelthànhhaiphethếtục–tôngiáo.“Chúngtôighétnhữngngườitheođạo,”nhữngđứatrẻquốctịchMỹ,khôngtheotôngiáo,đãrấtsốckhinghethấynhữngvịkháchngườiIsraelthếtụcgiảithíchtạisaohọkhôngmuốncómộtrabbitổchứclễcướisắptớicủahọ.Sựáccảmtheokiểugàcùngmộtmẹnàythườngtừcảhaiphía,dẫnđếnviệcmộtsốhọcgiảnghingờliệuIsrael,theođịnhnghĩavàlinhcảmtôngiáocóphảilàmộtnhànướcvừaDoThái,vừadânchủ,cóđangchạmđếnmựcđáycủacảhaithếgiớihaykhông.Tuynhiên,vềphươngdiệntínhcáchdântộc,sựthùhằnnày,giốngnhưnhữngbấthòabộtộcđãchiacắttoàncảnhxãhộiIsrael,đơnthuầnchỉlàsựcheđậychonhữngđiểmtươngđồnggiữahaiphe.Thựcra,nhưtrongtrườnghợpcánhhữucánhtảchínhtrịcónhữngphầngặpnhauởmộtmứcđộsâusắcnàođó,nhữngphecánhnàyđãsảnsinhravàcùngcóchungnhữngphươngdiệnvềsựđồngcảm,bảnsắcđãđượcbànluậnởtrên.TuynhiênsựxungkhắctậngốcrễgiữanềndânchủvàquốcgiáonàyđãphủmộtbóngđenthậmchícòntốitămhơnlêntâmtrạngcủangườiIsrael,vàmâuthuẫnnàysẽđitớitậncốtlõicủacâuhỏingườiIsraellàai.
Thoạtnhìn,dườngnhưcảphethếtụclẫnphetheođạođềuđượcbanchovôvànđammêvàtinhthầncứngcỏinhưngrốtcuộclạithiếusótvềkhảnăngthíchnghivàổnđịnhtrongthếcânbằngnày–ítnhấtlàtrongmốiquanhệlẫnnhau.Cảhaiđềucốthủtrongthếgiớiquan,lốisốngvàphạmvicủamìnhvà,nếucóthìhọchỉtrởnênphâncựchơnkểtừkhinhànướcDoTháiđượcthànhlập.Cóngườinóirằng,mốiquanhệcủahọmangtínhcộngsinhsâusắc.NhữngngườiIsraelthếtụctrợcấpvàbảovệchonhữngngườianhemchínhthốngcựcđoancủahọ,nhữngngười,nhìnchung,khônglaođộnghaythựchiệnnghĩavụquânsựgì.Họkhôngchỉtạođiềukiệnchonhữngngườinàytheođuổiviệcnghiêncứugiáolýhaymộtlốisốngchínhthốngcựcđoan,màcònlàsợidâykếtnốihọvớithựctế.Mặtkhácnhữngngườicựcđoanchínhthốngđemđếnchonhữngkẻthếtụcmộthìnhmẫulịchsử,mộtsựphảnánhconngườitruyềnthốngnguyênnhấtcủahọ,màkhôngcóđiềunàythìchẳngcònlýnàođểtồntạimộtnhànướcDoThái.ÝniệmIsraellàmộtnhànướcDoTháilàbấtkhảxâmphạmđốivớiphầnđôngnhữngngườiDoTháiIsraelthếtục.
Trongkhisựcộngsinhnàyngàycàngkhoétsâuthêmlòngbựcbộiởhaiphía,dầndần,nócũngtạorahiệntượnggiaothoa,gợiratiahivọngvềmộtsựsápnhập,mặcdầucóbấtthường,củahaitháicực.Vídụ,trongnhữngngàygiữalễRoshHashanahvàYomKippur,khiviệchànhlễtôngiáocầncósựănnănhốilỗihàngngày,cầunguyệngiữađêmvàbìnhminh,gầnnhưThànhcổJerusalemcủangườiẢRậplànơitậpkếtchomộttrongnhữngcuộcgặpgỡhuyềnhoặcnhấtcủangườiIsraelvàođêmấy.Bắtđầukhoảngbốngiờsáng,hàngnghìntínđồDoTháisùngđạo,rộnràngcahát,nườmnượpthànhdòngđổxuốngnhữngconđườnghẹpđiđếnBứcTườngThankhóc,trongkhihàngtrămngườiDoTháithếtụctheodõihọtừtrêncaotrongnhữngtourcóhướngdẫnviêndạokhắpnhữngbứctườngvàmáinhàtừthếkỷ16củathànhphố.Trongkhiđó,chỉkhoảng30dặmvềphíatây,trongmộtthànhphốcònthếtụchơnnữa,TelAviv,nhữnggiađìnhDoTháiănmừnglễYomKippur,kiêngláixetrongsuốtngàylễ,mộtkiểukiêngkịpháisinhcủariênghọ.Theonămtháng,họđãbiếnNgàyĐềntộithànhmộtlễhộiđạpxechotrẻcon.
Nhữngdấuhiệuchothấysựsápnhậptôngiáo–thếtụcchẳngđâuvàođâu,chúngdiễnrangayởtrungtâmtínhcáchdântộcIsraelvàđồngthờicũngởbấtcứđâutrênmảnhđấtnày.Vớinhữngnhànghiêncứuxãhội,nhữngngườihoàinghivềýniệmtínhcáchdântộc,khíacạnhxãhộiIsraelnàyđưaramộttìnhhuốngnghiêncứucómộtkhônghai,ítnhấtlàởnềnvănminhTâyphương.Tínhcáchdântộcđượcđịnhhìnhkhôngchỉbởiquátrìnhtiếp
thuvănhóa,phongtụctừnhữnghànhvinuôidạyconcái,nhữnggiátrịđạođức,nhữngchuẩnmựcứngxửvànhữngbàihọctừnhữngthiếtchếxãhộivàhệthốnggiáodục,đốivớihầuhếtnhữngcánhântrongmộtxãhội,họcóxuhướnggặpgỡởtấtcảnhữngphươngdiệnnày,màcònbởicâuchuyệnvềmộtquốcgiađêmđêmthìthầmtrongtiếngđấtvềchínhbảnthânmình.Câuchuyệnvớikýứctậpthểvềnhữngsựkiệnlịchsửdiễnratrướckhimỗicánhânrađời,hoặcchínhxáchơn,làsựdiễngiảinhữngkýứctậpthểcủacộngđồngvềnhữngsựkiệnnhưthế,màngaytừđầuchúngđãcótínhdẫngiải.
Hiệntại,khôngnhưnhiềudântộckhác,dântộcIsraelđãhọcvềlịchsửcủamình,lầnđầu,lầnthứhaivàlầnthứba,từtrongcuốnsáchbànvềnhữngcuốnsách,chínhlàKinhThánh.Cuốnsáchnàybiênniênnhữngsựkiệnđượccholàkểvềnguồngốccủahọ,saukhithếgiớiđượctạolập.GầnnhưtấtcảngườiIsraelđềubắtđầuhọcKinhThánhtrướccảkhihọcmẫugiáo,thôngquanhữngcâuchuyệnvànhữngbàihátvềphépthuậtvànhữngđiềukìdiệu.Từđó,nólenlỏiđếnkhắpmọingảtớitậnlớp12khihọlĩnhhộinhữngkiếnthứctíchhợpvềđịalý,lịchsử,vănhọc,vàcuốicùnglàdântộchọc,tưtưởngvàtriếthọc.Cũngnhưvậy,từđầu,vàởtấtcảcáccấpđộcủahànhtrìnhhọchànhsáchvởnày,ngườiIsraelhọcvàbànluậnvềcâuchuyệncủahọbằngchínhngônngữcổxưamàcuốnsáchvềcáccuốnsáchđãkểchohọnghe.Giấcmộngvềmộtchươngtrìnhtíchhợp–mụctiêumàrấtnhiềunhàgiáodụcHoaKỳcảmthấykhóđạtđược–lạiđượcthựchiệnởIsrael,bằngquyđịnhbắtbuộcphảinghiêncứuKinhThánh–trongtấtcảcácngôitrườngcủangườiIsrael,thậmchílàẢRập–Israel.Vàchỉtrongtrườnghợphọcsinhkhôngchúýtronglớphọc,tấtcảbàihọcsẽđượccủngcốtrongmộtchuỗibấttậnnhữngtiyulim,đượchiểulànhữngchuyếndãngoạicủanhàtrường,đếnvôvànnhữngditíchtôngiáo,mộtvàithựcsựcổxưa,rấtnhiềutrongsốđóchỉđơnthuầncócáidanhmàthôi.Thậmchínếuconbạnhọcởnhà,bạnkhôngthểhoàntoàntránhđượcnhữngngàyquốclễchínhthức,cơmannhữngtênđường,tênlàng,tênthànhphốđượcrútratừtừnguyêntrongKinhThánh,cứnhưthểlàmộtquyểnlịchbằngtiếngHebrewvậy.
Ngườitanóirằngconcálàkẻcuốicùngbiếtthếnàolànước,bêncạnhnhữnggìhọxemnhưlàcuộcđộtkíchtừbênngoàivàocủaquốcgiáo,viphạmquyềntựdo,vànhiềungườiIsraelthếtụckhôngưamôitrườngđậmtínhtôngiáomàhọđãđượcsinhravàbơilộitrongđó.Thậtthúvịlàmộtcuộckhảosátýkiếnngườidântrêndiệnrộngnăm2009đãnhậnrarằngngườiIsraeltheođạoDoTháimangtrongmìnhđiềugìđókiểunhưlàmộtchuỗinhữngmâuthuẫn,nghịchlý,mặcdùđôikhicóthốngnhất,củanhữngquanđiểmvềvaitròcủatôngiáotrongđờisốngcủahọnhưsau:80%tinvàoChúa,51%nóirằngDoTháilàtừmiêutảđắcđịanhấtdanhtínhcủahọ,41%nóirằngIsraellàtừmiêutảtrúngnhấtvềdanhtínhcủahọ,61%cảmthấyđờisốngcôngcộngnêngắnbóvớitruyềnthốngDoTháigiáo,68%nóirằngcácquáncàphêvànhàhàngnênmởcửavàongàyShabbat;vàcuốicùng44%ủnghộviệcbảotồndânchủvượtlêntrênlềluậtDoTháigiáonếucósựmâuthuẫnxảyra,20%nghĩrằngphảiluônluôntuânthủluậtlệDoThái,và36%nghĩrằngcáiđócòntùy,lúccáinày,lúccáikiathắngthế.(48)
Mặcdùvậy,sựphâncựccựcgiữahaiphechínhthốngcựcđoanvàthếtụcnàycũngthểhiệnmộtmốinguycơbảnđanghiệnhữuđốivớinhànướcDoThái,vàkhônghềcóchuyệnnhữngvụkhôngkích,nhữngcuộchànhquânđặcbiệt,nhữngconsâumáytính(49),hoặcgiảipháphainhànướccóthểsửachữađượcnó.Vìnhữngranhgiớichiacắthaipheđượcrạchrấtsâu,nênngườiIsraelđặcbiệthàohứngvớingườinổitiếngthếtụccụthểnàođólạinươngtheochínhthốnggiáo,haymộtđứacontraicôđộccủamộtrabbidanhtiếnglạicảisangthếtục.NgườiIsraelthườngmiêutảhaihiệntượngnàylầnlượtlàkhozerbet-shuvavàyoutzebe-she-ela,mộtlầnnữachothấycáinghịchlýđãănsâuvàotínhcáchdântộcIsrael.Hiệntượngđầu,đượchiểunguyênnghĩalà“trởlạivớimộtcâuhỏi”,ámchỉrằngquaytrởlại
vớiChúa;hiệntượngsau,đốingượchoàntoàn,“bỏđivớimộtcâuhỏi”ámchỉlàđãbỏmặcđứctin.Chẳngphảingẫunhiên,cảhaiđềutồntạitrongmốiquanhệvớiChúavàtôngiáo,vàngườirờibỏnókhôngcócâutrảlời,chỉcònlạimộtcâuhỏi.Trongkhiviệcđặtranhữngcâuhỏihầunhưchẳngphảilàmộtlốisốngítgiátrịhơnlàtìmkiếmnhữngcâutrảlời,trongtrườnghợpngườiIsrael,thìviệchỏithựcchấtđãnằmngaytrongmốiquanhệqualạivớiquákhứcủangườiDoThái,tấtcảnhữngngườimànhữngconđườngcủahọđềudẫnđếnChúa.
NgườiIsraelthíchchứngkiếnhiệntượngnày,khôngchỉvìnóthườngđikèmvớinhữngvụxìcăngđancủanhữngngườinổitiếnghaybikịchgiađìnhthươngtâm.Đầutiên,bấtkểhọởbênnào,họđềucảmthấycógiáhơnkhimộtkẻthùrờibỏbênkiađểgianhậplựclượngbênnày.Nhưngởdướitầngvôthứchơn,hiệntượngnàyhôứngvớinhữnggìhọbiếtnhưngkhôngthựcsựmuốnnghĩđến,vídụnhưtậntrongsâuthẳm,họbiếtrằngmìnhcũngchứachấpcáimặtđốilậpkia.
ĐiềunàykéochúngtaquaytrởlạivớikháiniệmvềsựtạophảnứngcủaFreudvàthuyếtâmdươngcủaphươngĐông.Thẳmsâutrongtâmhồnconngườicựckỳthếtục,anhtamuốntintưởng,trongkhinhữngngườichínhthốngcựcđoanmuốnlầmlạc.Nhưngvìsợhãitrướckhátvọngnhưvậy,mỗibênlạiviệnđếngiảiphápcủngcốconngườicựcđoancủamìnhbằngcáchtấncôngvàophầncựcđoancủangườikia,mànhờvậyđổilạinósẽcủngcốhơnphầncựcđoancủaanhta.Tuynhiên,giốngnhưchếđộđộctài,chủnghĩacựcđoankhôngổnđịnhvàcóthểtrởthànhđốilập,phảnlạichínhnóbấtcứlúcnào–hoàntoànphùhợpvớiconngườibấtổncủangườiIsrael.Nhưngtráivớisựchiarẽmangtínhtôngiáo,toànbộthuyếtâmdươngnàythựctếlạikháổnđịnh,vàmặtnọcótiềmẩnkhảnăngbiếnthànhmặtkia,trongkhitiềmnăngnàycóthểbắtgặpởnhiềuhiệntượng,sựvật,thìlạichẳngthểbắtgặptrongsựchiarẽchínhtrị.Đáplạilờiđềnghịhòabìnhnăm1977củaAnwarSadat,MenachemBegin,mộttrongnhữngcondiềuhâuanninh(50)điđầuvàlàngườitruyềnbáchomộtIsraelVĩđạihơn,gầnnhưlàchỉquamộtđêm,đãđồngýpháhủycáckhuđịnhcưvàtraotrảtoànbộbánđảoSinaichoAiCập–tấtcảchỉđểđổilạimộthiệpđịnhhòabìnhmàtrướcđóônggọilà“mộtmẩugiấy”.ChúngtađãbànluậnvềtínhsớmnắngchiềumưacủaArielSharon,nhưngbâygiờcóthểgộpcảEhudOlmert,mộtđảngviênLikudsuốtmấythậpkỷ,từngởbêncánhhữucủaBeginvàbỏphiếutạiKnessetphảnđốihiệpđịnhhòabìnhtrạiDavidnăm1978vớiAiCập.Năm2008,nhiềungàytrướckhirờikhỏivănphòngthủtướng,OlmertđãđưarachochủtịchchínhquyềnPalestinemộtlờiđềnghịrằngIsraelsẽrútluikhỏiphầnrộnglớncủaBờTâyvàthêmchoPalestinemộtphầnđấttronglãnhthổhợpphápcủaIsrael,pháhủycáckhuđịnhcư,vàquốctếhóamộtphầnĐôngJerusalem.Vàđừngquênrằngđâylàmộtchínhphủngảvềcánhtả,bánxãhộichủnghĩamàsaucuộcchiếnnăm1967,đãtạoranhữngkhuđịnhcưDoTháiởBờTâyvàdảiGaza,tráivớinhữngchínhsáchcủachínhnó.Gầnđâyhơn,cóvẻnhưlàsauphongtràointifadalầnthứhai,cáccuộcoanhtạcbomrocketvônhânđạo,vàsauMùaxuânẢRập,nhữngniềmtinmạnhmẽcủacánhtảIsraelđãtiêuhaomất1/10.
Trongmọitrườnghợpnhưthếnày,nhữngngườidânnhiệttâmthấucảmgiáolýtôngiáotruyềnthốnglâuđờiđãcảisangbênđốilậpkhihọphảichạmtránvớimộtsựkiệnngoạicảnhđộtngột–mộtđộngtháihòabìnhchânthành,bạolựckéodài,mộtnguycơbịbuộctội,mộtthắnglợitrongchiếntranh,haymộtsựcựcđoanhóatronghàngngũcủakẻthù.Hiệnnay,cóvẻnhưcánhtảđãgiànhđượcmộtchiếnthắnglịchsửkhiIsraelchínhthứcápdụngchínhsáchgiảipháphainhànước,thìxãhộiIsraelnhìnchunglạiđangdịchchuyểnsangcánhhữu-mộtlầnnữachứngtỏthêmmộtnghịchlýcóthực.NhưngkhôngcầnbiếtngườitaxemchínhphủIsraeltheocánhhữuvàmangtínhtưtưởngnào,khôngcầnbiếtnólàchínhphủnào,thìhiệntạihaytrongtươnglai,thếnàonócũngchuyểnsangmặtđốilậpcủachínhnó.
MộtngườibạnIsraelcủatôivừanhớđếnlầnđimuasắmởmộtcửahàngquầnáonhỏtrongmộtngôilànghẻolánhrúcsâutrongdãyAlpscủaPháp.Khianhtađangxemmộtvàichiếcáophongcáchđồngquêtrêncácgiá,haithanhniênIsraelđiquaanhtavànóitiếngHebrew.“Cóailạimuanhữngcáiáokinhtởmnàychứ,”mộttronghaingườidèbỉu,khôngquantâmcóaiởngaychỗđóhaykhông.Ồ,cậunàyhẳnbiếtnhiềuthứ,vìngườiIsraelvốndĩlàchuyênđiđâyđiđó,ởbấtcứnơinàobạnđếncũngnghethấytiếngHebrewchenlêncùngvớitiếngĐức,tiếngNhật,hoặctiếngTrung.DùcóthểchorằngđâylàdotruyềnthốngthaphươngcủangườiDoTháivànhữngchuyếnđitrongKinhThánhcổxưacủaAbraham,JacobvàMoses,hayđâylàhiệnthâncủaýniệmvềngườiDoTháilangthangtừthờiTrungcổ,hoặcđơnthuầnlàmộtcáchđểgiảiquyếtnhucầutránhxakhỏibầukhôngkhíngộtngạthiệnnaycủahọ,thìluôncómộtthựctếlàngườiIsraellúcnàocũngtrongtrongtưthế“xáchbalôlênvàđi”.Tronghaithậpkỷtrước,nhiềubạntrẻIsraelđãranướcngoàisaukhikếtthúcnghĩavụquânsự.Mộtnghiêncứutâmlýhọcđãbáocáorằngnhữngngườitrẻnàykhôngphảiđangtìmkiếmnhữngchuyếnphiêulưubênngoàimàđúnghơnlàhọđiđểkhámphánộitâmbêntrong.ĐólàlýdotạisaohọthườngchọnmiềnViễnĐônghayNamMỹxatắpmùkhơi,thườngđượcgọilànhữngđiểmđếntâmlinh.Giốngnhưnhữngngườitrẻ“tìmkiếmbảnthân”,ngườiIsraelnhìnchungmãimãitìmkiếmcâutrảlờichocâuhỏingườiIsraellàai.VớibảnchấtxãhộibịđứtgãyvàvớituổiđờicủaIsrael–phầntrẻcontrongđứatrẻgiànua–câuhỏinàysẽvẫncònchưađượctrảlờitrongmộtthờigiandàitớiđây.BởithếchínhviệctìmkiếmdanhtínhmìnhlàđặctínhtrungtâmtrongtâmthứcngườiIsrael.TrongkhibảnchấtxãhộiIsraelbịchiacắtvàphânmảnhtantácchínhlàyếutốcótầmquantrọngvừađủđểnảysinhracâuhỏivềdanhphậncủamộtaiđónhưvậy,thìnhiềudòngchảylịchsửgiaothoanhauđãbồiđắpthêmchosựrốibờinày.Cómộtđiều,trongkhoảng30nămtrởlạiđây,Israelđãdầnchuyểnmìnhtừmộtđấtnướcxãhộichủnghĩahẻolánhtùđọngvớivănhóatậpthểngộtngạtthànhmộtđấtnướcpháttriểnthịtrườngtựdotíchcựcxôngxáo,vớixuhướngngảtheochủnghĩacánhânvốnbịhạnchế.Cũngnhưvậy,làngióchâuÂuđượcnhữngngườiZionthờikỳđầunhậpkhẩuvàoPlalestineđãbịảnhhưởngđangngàycàngdângcaocủamọithứmangtínhMỹtháchthứcnếukhôngnóilàthaythếmộtcáchchậmnhưngchắc.Cuốicùngnhưngkhôngkémphầnquantrọng,tronghaithậpkỷtrởlạiđây,đãtănglênđángkểnhữngngườiIsraelxembảnthânlànhữngngườiphiZionhoặchậuZionvìtôngiáohoặclýdochínhtrịnàođó.
NhữngngườiIsraelsốngtrongmộtđấtnướcnhỏbénơiaiaicũngphảichịunhữngphachaođảodữdộivàbịảnhhưởngbởinhữngcúvađậpcủalịchsử.Trongmộtxãhộicótínhliênkếtcaonày,bạnchỉcáchnhữngngườikhácmộthoặchaicấpđộliênhệ(51).Đấylàcònchưakể,vềbảnchấtngườiIsraelđãcựckỳtươngtácvớinhau.Họnghiệnngậptấtcảcácthểloạigiaotiếpvàđứngvàotốpđầunhữngnướcsửdụngđiệnthoạidiđộngvàmáytínhtrênđầungườicaonhấtthếgiới.Thựcsự,đấtnướccủahọlàcáinôicủanhiềuứngdụngcôngnghệnhắntinnhanh.HẳnphảikểđếnmộtbàiphóngsựcómộtkhônghaicáchđâyvàinămkểvềmộtláixengườiIsraelbịbắtvìvừađivừanóichuyệnbằnghaichiếcđiệnthoạididộng,giữtayláibằnghaikhuỷutay.Tấtcảlàđểnóirằngthậmchínhữngkẻnghingạinhấtcũngphảithừanhậnrằngnếutínhcáchdântộc,sinhratừlịchsửcủamộtquốcgiavàdânnướcấycócùngchungtínhcáchấyởmứcđộnàođó,thựcsựtồntại,thìtâmthứcngườiIsraelchínhlàmộttrườnghợpnhưvậy.
TrongtâmthứcIsraelcóhaidạngáikỷvừabùtrừvừaxungđộtnhau:kiểunhữngngườigiànua,mộđạo,đượclựachọn,tạodấuấnrõnéttrongsuốtlịchsửtâmlýDoThái,vàmộtkiểungườiZionmới,hoa-thần-kỳ-nở-trên-sa-mạc,ănsâuvàotâmthứccủangườiIsraeltrongthờigiangầnđây.CảhaiđềugópvaitròtrongthếgiớiquancủangườiIsrael.Nhìnrộngra,chúngcũnggópphầntạoranhữngkỷlụcphithường,nhữngthànhtựucủangườiIsrael,cũngnhưnhữngthấtbạivàviệcchốibỏcốchấptiềmtànghậuquảđầybikịchvềnhữngthựctếrõràngởTrungĐông.Cuốicùng,chúngcũnglànhữngthànhphầnthiếtyếutrongsợidâyràngbuộcchắcchắncủangườiIsraelvớimảnhđấtcủahọ.
ÝniệmvềnhữngngườiđượclựachọnđôikhibịlợidụngđểmiêutảhaythậmchíđểgiảithíchảnhhưởngkhôngtươngxứngcủatưduyDoTháivàcủanhữngngườiDoTháixuyênsuốtlịchsửthếgiới.Sựthựclà,từsựlênngôicủathuyếtđộcthầnởMesopotamiađượccholàcủahọ,thôngquanhữngđónggópvềmặtvănhóatrongsuốtThờiđạiHoàngkimdướibàntaycaitrịcủađạoHồiởIberia,chotớidanhsáchcánhânnhữngngườiDoTháiđãtạoramộtluồnggiómớiởmọikhíacạnhtronglịchsửphươngTâyhiệnđại,nhữngthànhtựuvượtkhuônkhổcủahọ,tấtcảsẽkhiếnbạnphảibănkhoăn.VớinhữngcáitênnhưEistein,Freud,Kafka,Disrael,Mendelssohn,Spinoza,Mahler,GeorgeSoros,JacquesDerrida,StevenSpielberg,BillyWilder,HenryKissinger,HeinzKohut,MiltonFriedman,KarlMarx,Trotsky,Wittgenstein,MartinBuber,RobertOppenheimer,JonasSalk,MichaelBloomberg,BrunoKreisky,WoodyAllen,ArthurMiller,AynRand,Rothschild,vàtấtnhiênlàcảJesus,nếukểhếtrađâythìquádàivàquárốirắm,vàthậmchímộtsốngườiđãkểrađâycònchẳngcódấuhiệugìchongườiđọcthấytầmvóclớnlaothựcsựcủanhữngảnhhưởngđangđượcnóitớinày.
Ngườitanóirằng,yếutốlà“sốítđượclựachọn”chỉcóýnghĩadựatrêncộinguồntôngiáovàlịchsử,khôngđúngtrênphươngdiệnxãhộihọchaynhânkhẩuhọc.NódựatrênmộtthuyếttrongKinhThánhnóirằngvìngườiDoTháilànhữngngườiduynhấtnhậnđượcsựkhảihuyềncủaChúatrời,nênngườiDoTháivàđấtđaicủahọlàtrungtâmcủalịchsửthếgiới.NhưngnhưđãđượchọcgiảDoTháiDavidBialechỉra,tínhxácthựcvềnhữngthờiđiểmtrongKinhThánhkhálệchnhau.Judealàmộtvùngtùđọng,hẻolánh,tỉnhlẻmàsốphậncủanóbịnhữngsiêuthếlựccủanhữngnềnvănhóavĩđạiởphươngbắc,đôngvànam,kiểmsoát.NếungườiDoTháitrongthờiđạiKinhThánhcóthựcquyền,họhẳnđãbịnhữngsiêuthếlựcnàykèncựathayvìđểyênchovàhẳnlàhọsẽđitheosốphậncủanhữngngườiAssyriavàngườiBabylonrồi.Mặtkhác,nếuhọchưapháttriểnmộttínngưỡngcùngsựvĩđạicủamình,thìhọđãtanbiếnnhưnhiềuquốcgianhỏbékhác.BởivậynhưBiableđãnói:“ViệckhôngcómộtsứcmạnhtươngxứngkếthợpvớimộthuyềnthoạivềsứcmạnhđócólẽlàmộttrongnhữngchìakhóađểmởrabímậtvềkhảnăngsốngsótcủangườiDoTháicổxưa.”(52)Cùngmộtmạchtưduynhưvậy,nhàkinhtếhọcMaristellaBotticinivàZviEcksteinđãlầndấutheobướcchânthànhcôngcủangườiDoTháitrongthờikỳDiasporachotớisựsuyvongquyềnlựcvàviệcĐềnthờcủahọbịpháhủyvàonăm70sauCôngnguyên.Theo
nhưthuyếtnày,khinhữngthầytutốicaoởJerusalemkhôngcòncókhảnăngđọcvànghiêncứukinhTorahdướivănbảnviếttrongĐềnthờđượcnữa,đểduytrìsựtồntạicủatôngiáonày,nhữngđámdânDoTháilangthangphảibiếtđọc.Sửdụngchứngcứlịchsử,BotticinivàEcksteinđãchỉrarằng,quanhiềuthếkỷ,việcbiếtđọctrongmộtthếgiớiphầnđônglàmùchữđãchophépnhữngngườiDoTháikhôngcảiđạo(53)chuyểntừviệctrồngcấyởnôngthônsangnhữngcôngviệcchuyênnghiệpvàcótrithứctạicácthịtrấnvàthànhphố.(54)Nhưđượcnhàphântíchnàyámchỉ,ýniệm“sốítđượclựachọn”vềbảnchấtcótínhbổkhuyết.ĐiềunàyđôikhiđượcthừanhậntrongtruyềnthốngDoTháigiáo,vídụnhưtrongsáchmidrashnổitiếng–mộtcuốnsáchgiảnggiảicủacácrabbimộtphầncủakinhTorah–nóirằngngườiDoTháiđượclựachọnsaukhitấtcảnhữngquốcgiakháclàmchoChúathấtvọng.ViệcnhữngngườiDoThái,khiđượcgiảiphóng,đượcmiêutảtháiquávớiquánhiềutầngnhiềulớpthànhcôngdovậycóthểđượcnhìnnhậnkhôngphảilàmộtbằngchứngvềviệchọđượclựachọnmàđúnghơnlàkếtquảcủađộnglựcbổkhuyếtvĩđạinhằmphủnhậnsựlépvếcủamìnhvàđểlợidụngđượcnhữnggìhọhọcđượctừviệcxoayxở,đánhcượcvàsốngsótbênrìaxãhội.Từgócđộtâmlýhọc,lýgiảinhưthếnàyvừakhớpvớihiểubiếtkháiquátcủachúngtavềáikỷ,mộttâmlývừalànhmạnhvừabệnhhoạn.Tráingượcvớinhữnggìngườitavẫntin,thamvọngthànhcôngvàđịavị,suynghĩlớnlaohayhoangtưởng,vàýthứccựcpháttriểnvềquyềnpháplývốnlàđặctrưngchomộtkẻáikỷgiỏigianggươngmẫukhôngphảilànhữnghệquảcủasựtựyêumìnhđếnquáthể.Cóchăng,thìcùngvớisựtựtin,cởimở,haythậmchíkiêungạođikèm,họđượcmộtáplựcnộitâmnghiêmkhắcthúcđẩylàphảinângcaolòngtựtônthấphèncủamìnhvàphảiđạtđượcsựchấpnhậnvàcôngnhậncủangườikhác.Theoýnghĩanày,thìáikỷchínhlàtựghétmìnhhơnlàtựyêumình.
Môthứcbổkhuyếtchínhbảnthânmìnhnhưthếnàykhôngchỉápdụngvớiýniệmmangtínhlịchsửvề“sốítđượclựachọn”củangườiDoTháimàcònvớigiảthuyếtcơbảncủanhữngngườiZionvềviệcxâydựngchongườiDoTháimộtngôinhàcủachínhhọtrênmảnhđấttổtiên.Chẳngcầntranhcãigìnữa,trongkhoảngchưađến100năm,phongtràoPhụcquốcDoTháiđãbiếnchuyểncảmộtdântộcvàmộtvùngđất,xâydựngmộtnềndânchủhàng-đầu-thế-giới,sôinổivàquảquyếtngaychínhgiữanhữngngườihàngxómthùđịchvàtranhchấpkèncựa.Ngàynay,tươngxứngvớitầmvóccủamình,Israeltiếptụckiêuhãnhvềrấtnhiềuthànhtựuphithườngtrongnhiềulĩnhvựcđadạngnhưquânsự,âmnhạc,côngnghệcao,kiếntrúc,ytế,toánhọc,vănhọc,khoahọc,giảitrívàmỹthuật.Trênmặttrậnchínhtrị,giớivậnđộnghànhlangchủchốtcủangoạigiaoIsraelởWashington–thủđôcủamộtsiêucườngvẫncònduytrìvịtríđộctônởphươngTây–làmộttrongnhữngtổchứcvậnđộnghànhlangquyềnlựcnhấtthếgiới.
Nhưng,nhưngườitađãdạymọiđứatrẻIsraelởnhàtrườngphổthông,rằngphongtràoPhụcquốcDoTháiđượcsinhrachỉsaukhingườiDoTháinhậnrahọsẽchẳngbaogiờđượcxãhộiÂuchâuhoàntoànchấpnhận.Thậtvậy,TheodorHerzl,ngườisánglậpchủnghĩachínhtrịPhụcquốcDoThái,banđầutánthànhviệcđồnghóatriệtđểngườiDoTháichâuÂuthôngquaviệccảisangđạoKitôvàbấtcứmộtcuộckếthônliêntôngiáonào.ChỉsaukhitheodõivụDreyfusvànhữngcuộcbạođộngbàiDoTháiliênquanởPhápvớitưcachsmộtnhàbáothìôngtamớiđổiý.ĐâylàconđườngkhaipháđếnvớichủnghĩaZion,vànhưhọcgiảngườiIsraelBenjaminBeit-Hallahmiđãchỉra,nócótínhtươngtácvàcốthủ.Xétvềýnghĩanàođó,nókhôngphảnánhmộtlựachọn,hayítnhấtlàmộtlựachọnđầutiên.NócũngđúngvớihầuhếtnhữngngườiDoTháirờiđếnPalestinevàIsraeltrongnhữngthậpkỷtiếptheo–suychocùnghọđếnđóvìtrốnánhànhhìnhhoặcbịhắthủihaytrụcxuất.(55)
Banđầu,tầmnhìncủanhữngngườiZionđềuvĩđạivàphôtrương,vàcảvùngđấtmàởđónhữngngườiZionthuởbanđầubắtđầucôngcuộccủahọvàchínhnhiềungườimởđườngnàykhôngphảilúcnàocũngthấylelóimộttiahivọngthuầntúynào.Khinóivềý
tưởngmộtnhànướcDoTháiởPalestine,Herzlđãnóimộtcâunổitiếngthếnày:“Nếuđãkhaokhát,thìđókhôngcònlàmộtgiấcmộngnữa.”NhưngmặcdùvàothờiđiểmấydườngnhưhầuhếtngườiDoTháichẳngphảnđốigìphongtràophụcquốc,họcũngvẫncònhờhữngvớinó,xemnónhưlàmộtđiềuhuyễnhoặcvàkhôngthựctế.Bấtcứkhinàohọcảmthấyhọcómộtlựachọn,phầnđôngsẽchọnởlạivớithânphậnDiasporathayvìchuyểnvềquêchađấttổ.BởithếnênchẳngngạcnhiênlắmkhiHerzltrìnhbàynhữngýtưởngcủamìnhvớingườiđồngchílànhàbáoDoTháivàsaunàylàmộtngườitheochủnghĩaZionMaxNordau,ngườitanóirằngHerzlđãyêucầuNordaunhậnxétsựsángsuốttrongquanđiểmcủaôngta.Theomộtvàinguồntin,đếncuốicuộcnóichuyện,Nordauđãđáplại:“Ôngcóthểđiênrồ,nhưngnếuôngcóđiên,thìtôicũngđiênnhưôngvậy.”(56)
GiờđâynếuHerzllàmộtngườiđànôngđiênrồ–hoặcnóitheonghĩatíchcực,làmộtkẻnhìnxatrôngrộng–thìnhữngngườiđànông,phụnữđãbiếnýtưởngcủaôngtathànhhànhđộng,phảigọihọnhưthếnàođây?Họlàaiđây,nhữngngườitựdứtmìnhrakhỏitổấm,giađìnhvàquêhươngbảnquánởchâuÂurồichuyểnđếnrẻođấtnóngrẫynhưởchốnsamạc,điđâucũngthấyđầmlầyvàlúcnhúcdânẢRập,đểkiếntạonênmộtnhànướcchongườiDoTháiởđó,gầnnhưtừconsốkhông?TrongkhinhiềungườichỉđơngiảnlànhữngngườiDoTháiĐôngphươngvàTrungÂuchạytrốnkhỏisựápbứchoặcđóinghèo,nhữngcuốnsáchlịchsửkhắchọanênvôsốnhữnglãnhtụvànhữngngườitiênphongđầynhiệthuyết,đủmọithànhphầnvàvôcùngsángtạo.MộtsốnổiloạnchốnglạicácbậcchachúvàbỏnhàđếnPalestine,cònmộtsốthìtìmcáchrũbỏdanhphậnDoTháiDiasporavàấpủvềmộtbảnsắckiểungườiZionmới;mộtsốlạirũsạchnhữnglýtưởngchủnghĩaxãhộivàtâmhuyếttheochủnghĩacộngsản;mộtsốđitìmsựcứuchuộctâmlinhnơiĐấtThánh;vàmộtsốđangtìmkiếmnhữngcơhộilàmănởmộtvùngđấtchưapháttriển.
A.D.Gordon,mộtkẻnôngdân-thuyếtgiáogiốngTolstoy,râuquainóntrắng,ngườiđãlantruyềnniềmtinvềsứclaođộngchântayvàhànhtrìnhquayvềvớiđấtmẹtựnhiênởGalilee,vàđãtrởthànhmộttrongnhữngngườisánglậpraphongtràolaođộng;ManyaWilbushewitz,mộtphụnữNgatrẻtrung,bịgiàyvòvềtinhthần,ngườiănmặcnhưngườiẢRậpchạyquanhữngngọnđồiởGalilee,vàlàmộttrongnhữngngườisánglậpmộttrangtrạicông,phiênbảnđầutiêncủakibbutz;vàAlterLevine,mộtnhânviênbảohiểmtừMỹ,địnhcưgầnTelAvivnhưngđãduhànhkhắpvùngTrungĐông,lậpnênmộtchuỗicácnhàchứa,chínhởđóngườitađãlấyđượctintứctìnhbáobằngcáchtiếpcậnvàtốngtiềnnhữngkháchhànglàngườitrongquânđộiAnh.
NhưnhàsửhọcTomSegevđãnhìnra,nhữngngườibịlôikéođếnPalestinevàocuốithếkỷ19“đãđemđếnsứcmạnhthầnkỳcủanhữngdựbáovàảoảnh,côngcuộckhởinghiệp,tinhthầntiênphongvàđầuócphiêulưu.”Segevtiếptụcnóirằng:“Ranhgiớiphânbiệtảotưởngvớithựctếhànhđộngthườngmậpmờ–cónhữngkẻbấttàivànhữngkẻlậpdịđếntừđủmọiquốcgia–nhưngphầnlớngiaiđoạnnàynổibậtlênlòngnhiệthuyếtvàsựtáobạo,sựcảganlầnđầutiênlàmtấtcảmọiviệc.Cólúc,nhữngngườimớiđếnđãphảibảbởimộtảotưởngmangtínhtậpthểrằngkhônggìlàkhôngthể.”(57)
VậynênđãcónhữngđợtnhậpcưkiểuHoathángnăm(58)ởIsrael.NhữngngườivớiphẩmchấthiểnhiệntrongtínhcáchvànềnvănhóacủamìnhđãhìnhthànhnênnhữnggiátrịcủagiớitinhhoaIsraeltrongnhiềuthếhệtiếptheo.Dùtốtvàxấu,nhữngngườitiênphongnàyđềucómộtđiểmchunglàsẵnsàngtheođuổimụctiêuvĩđạicủariênghọ,khôngcầnbiếtthựctếcónhữngchướngngạivậtđangbàyratrướcmắt.Vềmặttâmlýhọc,chấtkeocốkếtnhữngngườiZionthờikỳđầunàychínhlàtinhthầnáikỷcaođộ,thểhiệnratrongmộtcuộckiếmtìmhếtlònghếtsứccáianhhùng,cáingoạilệhaycáiđặcbiệtvừađủ.Nhiềungườimớiđếntrongthờikỳđầucókhảnăngbấtthườngvàrấtýthứcđượcđiềuđó.Cólẽ
câuchuyệnkỳquáicủaWilliamFlindersPetrie,mộtngườiAnhđượcmộtsốngườixemlàchađẻcủakhảocổhọchiệnđại,đãminhhọasinhđộngnhấtđiềunày.BịlôikéotớiJerusalemsaucuộckhaiquậtởAicậpvàPalestine,ôngđãđịnhcưởđótrongnhữngnămthángtuổigiàcủamình.Saukhiôngchết,bàquảphụcủaôngđãchặtđầuôngra,rồiđặtnótrongmộtchiếcbìnhchứaformaldehydevàchuyểnnóvềLondonđểgiảiphẫunhằmkhámpháxemtrongđầuôngtacógìmàthôngminhđếnvậy.
NhưnggiốngnhưbệnháikỷcủangườiDoTháicổ,nỗlựccủanhữngngườiZionthờikỳđầuđểđạtđượcsựưutúmangđậmtínhbổkhuyết.TrongcôngcuộcđấutranhđểtạonênmộtnhànướcDoThái,họđãcốgắngbiếnchuyểnkhôngchỉthựctạibênngoàihọ,màcòncảthếgiớibêntrongmình.Xétvềmặttâmlý,họchẳngmuốngìhơnlàtrốnchạykhỏihìnhảnhhọtựhìnhdungvềmình,hìnhảnhngườiDoTháiDiasporarụtrèănsâuvàotâmthứchọsuốtnhữngnămthángtrưởngthànhởquêhươngbảnquántạichâuÂugiànua.Nỗlựclộtxáccủahọquámãnhliệtđếnmứchọphảibỏquanhữngchướngngạivậttrongthựctiễnđangchìnhìnhngángchânhọ.Khikiểunỗlựcnàyđãđơmhoakếtquả,chúngtacóthểgọinólàtầmnhìn;nhưngkhinólụnbại,nóbịphủnhận.SốphậnIsraelphụthuộcvàoranhgiớithẳngbăngphânđịnhhainhànướchiệnnay,vìcơchếphòngvệvềmặttâmlýnàycóvaitròlớnlaođốivớithànhcôngcủaIsraelchođếnlúcnày,vàcũnglàcốtlõicủamộttrongnhữngphươngdiệnkhógiảiquyếtnhấttrongxungđộtẢRập–Israel.
Năm1843,nhiềunămtrướckhinhữngngườiZionbắtđầuđịnhcưởPalestine,mộtngườithuyếtgiáoquốctịchMỹđượcbiếtđếnvớicáitênDavidMillard,đếnthămPalestine,đãviết:
NếungườiDoTháimộtlầnnữasởhữumảnhđấtcủaôngchahọ,thìhẳnởnhữngquốcgiavànhữngdântộcxungquanhphảidiễnramộtsựxáotrộnvôcùngquantrọng.MảnhđấtnàyhiệnđãđượcnhữngngườiẢRậpbảnđịađịnhcư,họcanhtácđấtđaivàchủyếucưtrútạicácthịtrấnvàlàngmạc.Câuhỏiđặtralà,làmthếnàođểlấyđượcquyềnsởhữuđấtđaicủahọ?Mộtcuộcmuabánsẽđượcdựliệu?Aihayquyềnlựcnàoủnghộmộtvụmuabánnhưvậy,vànhữngcưdânhiệnnaysẽđiđâuvềđâu?Hayngườitađãdựliệurằnghọsẽbịđuổithẳngcổbằngthanhkiếm?Tôitinrằngđâylàphươngcáchduynhấtđểcóthểquétsạchcưdânhiệntạicủavùngđấtnày.Nhưngtrongtrườnghợpấy,nhữngngườidânbảnđịatấtnhiênlàsẽbịtốngtrởlạivùngđấtẢRập,uốncongcongnhưvầngtrăngkhuyếtquanhphíanamvàphíađôngcủaĐấtThánh.Nhữngcưdânhiệntạibởivậysẽkhôngbịquétsạchđimàkhôngcósựchốngcựvàđổmáunào,nhưngcùngđólànỗioánhậnxươngtủynhấtcủahọ.TừẢRập,đượctrợlựcbởinhữngtộcngườikhác,họsẽtấncônghếtlầnnàytớilầnkhác,tànphávàđểlạirácrưởichotoànbộvùngđất.(59)
Từtìnhtrạnghiệnnay,lờidựđoáncayđắngnàykhôngthểkhôngkhiếnchúngtangạcnhiên.Nhưng,nócũnghiểnnhiênvớibấtcứaihiểubiếtlơmơvềPalestinenhấtvàothờiđầuquốcgiakhởinghiệpcủanhữngngườiZion.Thựctếlà,nhữngngườiZionthờiđầuđãbiếtrằngcónhiềungườiẢRậpsốngởPalestine,nhưnghọlàmngơtrướcvấnđềquantrọngnày.Vídụ,vàonăm1918,Ben-GurionvàBen-Zvi,lầnlượtlàcốthủtướngđầutiênvàcốtổngthốngthứhaicủaIsrael,đãxuấtbảnmộtcuốnsáchtrongđónóirằnghọthừanhậncóhơnmộttriệungườiẢRậpđangsốngởPalestine.Tuynhiên,họsuyluậnrằng,nhữngcưdânbảnđịanàykhôngcảmthấyđâylàngôinhàcủahọvàchẳngcómộtdấuhiệukếtnốinàovớivùngđấtnày.(60)Bằngcáchnàođó,họtiếptụctinvàokhẩuhiệutrướcđócủaphongtràoZionlàmang“nhữngngườikhôngcóđấttớiđấtkhôngcóngười”.Đinhninhvớiquanđiểmnày,chínhcáitênmànhữngngườiZionđãđặtchokhuđịnhcưcủahọ,tiếngHebrewlàyishuv,khôngchỉcónghĩalàmộtkhuđịnhcư,màcònlàcónghĩalàđấtbịbỏhoang.Vàrồicứnhưthểcótainhưđiếccómiệngnhưcâmcómắtnhưmùtrướcthựctếsờsờrađó,ngay
từnhữngnăm1920,nhữnglãnhtụZionđãcốgắngđặtnhữngcáitênHebrewchonhữnglàngmạcthịtứđặcẢRập.
TrongkhimộtsốngườixemđâylàmộtthủđoạntànnhẫnkiểutrongtruyệncủaOrwell(61)hoặcmộtthủđoạnquanhệcôngchúngđểcheđậynhữngmưuđồthuộcđịacủachủnghĩaZion,thìtừgócnhìntâmlý,cómộtvấnđềkhácnổilênởđây.TrongtâmthứcngườiIsrael,sựphủnhậnmangtínhlịchsửdâncưvàquốcgiacủangườiPalestineđãbiểuthịmộtýđịnhchungmuốnkiềmchếthựctếbênngoàitrướcảovọngbêntrongcủahọ.CóthểtìmthấymộttrongnhữngvídụcayđắngnhấtchođiềunàytrongcâuchuyệnvềbàihátlúcnàocũngxếpđầuhạngcủaIsrael,bài“Jerusalemhoàngkim”tuyệthay,dùcóphầnsướtmướt.ĐượcnhạcsĩviếtlờihuyềnthoạiNaomiShemersángtácvàođêmtrướccuộcchiếntranhSáungày,lờibàihátthantiếchoàivọngvềnỗimấtmátThànhcổJerusalemđãbịJordanchiếmđóngvàonăm1948.KhổthứhaithanthởchokhuchợtrốngvắnghoanghoảicủathànhJerusalemvànhữngbểchứanướckhôcong.NóthathiếtkhichúýrằngkhôngaicònđếnthămNúiĐềnhayxuôivềbiểnChếtbằngconđườngquaJerichonữa.(62)
BàihátấyđãlayđộngtâmcancủamọingườidânIsraeltrongnhữngngàycăngthẳngcủa“giaiđoạnchờđợi”bướcchâncủacuộcchiếntranhđangtiếngần.Hồiấy,tôihọclớp4,tôiđãxúcđộngviếtlênbàithơJerusalemcủariêngmìnhchotờbáotrường.Tuynhiên,lờibàihát“Jerusalemhoàngkim”đãlờđimộtthựctếchẳngthơchútnàolàkhuchợchẳngphảitrốngvắnghoàntoànmàđúnghơnlàcóbiếtbaonhiêungườiPalestinechenchúcmuabán.Vàrằngnhữngcưdânnàyđanguốngnướctừnhữngbểchứa,cầunguyệnởNúiĐềnvàxuôivềBiểnChếtbằngconđườngquaJericho.Saucuộcchiếnấy,màkếtquảlàNúiĐềnrơivàotayngườiIsrael,ngườisángtácbàihátđãthêmvàomộtkhúcmớicholờicũ,hoanhỉchúcmừngviệcgiànhlạiđượcnhữngnơinày.Trênthựctế,đểđúnglàquaytrởlạikhuchợthực,ngườiIsraelphảithếchânnhữngngườiPalestine,trongmộtchừngmựcnàođóthìhọđãtiếnhànhviệcđórồi–vídụ,bằngcáchpháhủyrấtnhiềungôinhàcủangườiPalestineđểtạonênmộtquảngtrườngcôngcộngmênhmôngngaytrướcBứctườngThankhóc.NhưNaomiShemertựnhủnhiềunămsauđó,thayđổilờibàihátthìdễhơnthayđổimộtthànhphố.Hoặcnóitheocáchkhác,sốngtrongthếgiớitưởngtượngthìdễhơntrongthựctế.Thựcsựlà,“JerusalemHoàngkim”chẳngcóýchâmbiếmcayđắnggìđằngsautựađềcủanó:mẩuvàngduynhấtđượctìmthấytrênđườngchântrờilởmchởmđácủathànhJerusalemlạinằmtrênthánhđườngHồigiáoMáiVòmĐá.
Phảigắnglắmmớihìnhdungđượctấtcảchẳnglàgìngoạitrừsựthậtđượcthổiphồngdosứcphongđạingoangôncủamộtbàithơ.Tuynhiên,phầnđôngnhữngngườiIsraelsốngtrongsuốtthờiđiểmbàihátđượcrađờiđãthựcsựhoàntoàntintưởngvàosựphủnhậnnày,nếukhôngnóilàảotưởng,củabàihát.Tôiđãsống18nămđầuđờichỉcách“khuchợđó”đúngvàidặmvàchưabaogiờtôinhớrarằngcóngườiẢRậpởđó.ThậmchíngaycảkhiThànhCổđược“giảiphóng”,hay“nhữngngôinhàđượcpháhủy”gầnvớiBứctườngThankhóc,sựtồntạicủanhữngngườiđangsốngởđóchưabaogiờthựcsựlenlỏiđượcvàotrongýthứccủatôi.Hơnnữa,trongkhigiađìnhcácbạncủatôiởkhuDoTháiTâyJerusalemsốngtrongnhữngngôinhàẢRậpđẹpđẽ,cổkính,khôngmộtaitừngnhắcđếnchuyệnchỉ20nămtrướcthôinhữngcănhộđẹptuyệttácnàyđãđượcngườiẢRậpsốngvàsởhữu,màhiệngiờhọđangvấtvưởngởnhữngtrạitịnạn.
Chẳngphảichỉcómìnhtôiđãngtrínhưthếđâu.Thựcsựlàtronghơnbốnthậpkỷ,ngườiIsraelđãbiếtrằngnếuhọvẫnnắmgiữđượcBờTâyvàdảiGaza,thìsựchênhlệchlớnvềtỉlệsinhgiữangườiẢRậpvàngườiDoTháicuốicùngcũngsẽđẩyngườiẢRậptừthiểusốthànhđasố.Nhưnghọlờđithựctếnàyvàthựchiệnmộtphongtràođịnhcưồạt,tiếnnhữngbướcchậmmàchắcđưahơnmộtnửatriệungườiDoTháivàokhuẢRậpĐông
JerusalemvàBờTây.CólẽhìnhảnhminhhọađắcđịanhấtchosựphủnhậnđằngsauphongtràođịnhcưnàylàhaiquyếtđịnhtốiquantrọngcủachínhphủIsraelngaysaucuộcchiến1967.MặcdùđãđượccácchuyêngiacảnhbáorằngsápnhậpcảnhữngdichỉthiêngliêngcủaHồigiáotrongkhuvựcnàyvàolãnhthổIsraelsẽgieomầmchomộtcuộcthánhchiếntrongtươnglai,vàrằngthếgiớiKitôgiáosẽkhôngbaogiờchấpnhậnmộtsựsápnhậpcảnhữngđịađiểmthiêngliêngcủađạoKitônhưvậy,nhưngchỉsaucuộctranhluậnkéodàihaitiếngđồnghồ,chínhphủđãquyếtđịnhcứdấntớikếhoạchnày.Nhìnlại,cóvẻnhưquyếtđịnhnàyđãgópphầnvôcùnglớnlaovàoviệctiêmnhiễmnhữngtháiđộthùđịchtôngiáovàomộtmốixungđộtchínhtrịvốnđãlanrộngtừtrước.TrongcuộchọpthượngđỉnhTrạiDavidnăm2000,nóđãchứngtỏlàmộttrongnhữngvấnđềchính,nếukhôngphảilàchủchốt,gâytrởngạichomộtgiảiphápchínhtrịtiềmnăng.
Vàingàysauđó,quyếtđịnhthứhaiđãđượcthôngqua,cũngkhôngmộtchútthậntrọngnào.TừchốilờiđềxuấtthốngnhấtJerusalembằngcáchsápnhậpĐôngJerusalemnhưđãđượckẻxâmchiếmtrướcđó,Jordan,vạchranhgiới–mộtphạmvichỉrộng7km(2)–chínhphủđãchọngộpcả64km(2),sápnhậpvới28ngôilàngởBờTâyvàovớithànhphốnàyvàtănggấpbadiệntíchcủanó.Lạimộtlầnnữabỏquanhữnglờicảnhbáo,cácquanchứcchínhphủkếtluậnrằngbằngcáchxâydựng10.000ngôinhà,họsẽcóthểchặncơnthủytriềudânsốđanglênvàchắcchắnlàtăngtỉlệngườiDoTháithànhđasốởJerusalem.NhưngtỷlệsinhcaocủangườiẢRậpvàsốlaođộngẢRậpcầnthiếtchotấtcảviệcxâydựngcôngtrìnhmớinàyđãquétsạchảotưởngcủahọ.Trongvòng40năm,tỉlệngườiẢRậpởthànhphốnàyđãtăngtừ18%trướckhisápnhậplênđến34%.Vàdựavàotỉlệsinhhiệntại,dễcókhinósẽđạtđến50%dânsốtrongvòng15nămnữa.(63)
Nhiềunămtrôiqua,bấtchấpthựctếtừtrước,cũngmộttầmnhìnấy,họđãpháttriểnkhuđịnhcưởBờTây.MặcdùkhôngsápnhậpchínhthứcvàoIsrael,nhữngsựkiệnthựctiễn(64)đượctạoraởngaymảnhđấttrungtâmcủangườiPalestineđãkhiếnchoviệcngườiPalestinecóthểlấylạiquyềnkiểmsoátvềphươngdiệnchínhtrịlàhoangđường,màthựcchấtnólàmộtphầntrongtoànbộmưuđồnày.Nhưngcũngnhưvậy,thựctiễnởđâykhônghoàntoànhướngvềảotưởnghòagiải.NhiềunămngườiPalestinechốngcựvàchiếnđấu,bắtnguồntừdảiGazavàbờTây,cuốicùngcũngkhiếnchotâmthứccủangườiIsraelhiểusâusắcrằngsựchênhlệchvềdânsốđanggõnhịpthờigian.Hiệntại,hầuhếtnhữngngườiIsraelDoTháiđangbắtđầunhậnrarằngsớmthôihọsẽphảilựachọngiữaviệcđểtuộtchínhphủvàophầnđasốnhữngngườiẢRậpvàđánhrơinềndânchủvốnkhônghoànhảocủamìnhvàomộtchếđộkiểuApartheid.TheonhưchuyêngiaSergioDellaPergolatạitrườngĐạihọcHebrew,dựatrênnhữngkhuynhhướngthayđổitỉlệdânsốhiệntại,trướcnăm2020sốdânsốnggiữabiểnĐịaTrungHảivàsôngJordansẽcónhiềungườiẢRậphơnngườiDoThái(65).Tuynhiên,nhiềungườiIsraelvẫncoiđólàđiềuđươngnhiênhoặcđơngiảnlàtránhnghĩđếnnó,vậynêndườngnhưkhôngthểthừanhậnsựhạnchếtrongsứcmạnhtinhthầnkhắcphụckhókhăn.
Tấtnhiên,luôncónhữngngoạilệ:tácgiảviếtsáchbằngtiếngHebrewnày,ngườiđãcảnhbáongaytừnăm1913rằngnhữngngườiẢRậpđôngđảođãlàmchủmảnhđấynàyvàngườiDoTháivớingườiẢRậpchỉcóđiểmchunglàsựthùhậnvàđólàđiềukhôngthểtránhkhỏi;thủtướngchínhphủ,ngườiphảnđốinhữngquyếtđịnhvềvấnđềJerusalem,đãcảnhbáorằngthếgiớithếkỷ20bàithuộcđịasẽkhôngbaogiờchấpnhậnmộtsựbànhtrướngnhưvậy;mộtnhàbáo,ngườiđãbáocáovềnhữngngườiPalestinetịnạnởthếhệthứbachưabaogiờđặtchânđếnYafo(66)nhưngcũngchỉdínhdángtớinó,nhưngườiIsraelvớiTelAvivhoặcKinneret;vàtạppílùnhữngngườicánhtả,nhữngngườitheochủtrươnghòabình,vànhữngngườicấptiến,phảnđốisựchiếmđóngphầnlớnlàdựatrênnhữngphươngdiệnđạođức.Nhưngnhữngngoạilệnàychủyếucànglàmsángtỏthêmchoquytắc.Thậm
chíhiệnnay,khinhiềungườiIsraelthừanhận“vấnđềvềdânsố”,thìsựphủnhậnvẫncứcòndaidẳng,cóthểnhậnrađiềuđókhinhữngchínhtrịgiathiếumộtđộnglựcsốtsắngvớitiếntrìnhhòabình,vàcólẽthôngquamộtbiểutượnglộttảchínhxácnhất,đólàbứctườngphâncáchcaomườifootcónhiệmvụbảovệđượcnhànướcDoTháikhỏithựctếnhãntiềnvềtỷlệdânsố.
SựphủnhậnnàycòngâyấntượngmạnhhơnnữakhinuốtchửngđithựctếlànhữngngườiIsraelẢRậpđãtồntạivàchođếnnăm2013họđãchiếmkhoảng20%tổngdânsốIsrael.MặcdùhọlànhữngcôngdânIsraelvàđượchưởngmứcsốngcaohơnvàcóquyềntựdohơnrấtnhiềusovớiđôngđảonhữngngườiđồngđạoởcácnướcẢRậphoặcChínhquyềnnhànướcPalestine,tuynhiênhọlàđốitượngbịphânbiệtđốixửcảtrongcáccơquancôngquyềnlẫnngoàiđờisốngdânsự.ChẳngphảivôtìnhmàhọkhôngcảmthấynhànướcDoTháinàylànhà,vìrõrànglàhọđãthấmthíacảmgiácbịgạtrangoài,khôngđượcdựphầnvàolờihátquốcca,vẫnvinhdanhvềnỗikhaokhátcủanhữngtâmhồnDoTháiđốivớiquêchađấttổ.Mộtbằngchứngchắcchắnhơnnữa,nhưđãđượcnhàbáongườiAnhMartinFletcherlưuý,trongkhiIsraelngaytừngàyđầuthànhlậpđãtrởthànhmộtcôngtrườngxâydựngmênhmôngbátngát,thìtrongtoànbộnhữngnămquatuyệtnhiênkhôngcómộtmốngthịtrấnẢRậpnàođượcxâydựng(67).KhônghềnghingờlàcácchínhsáchcủachínhphủđãhạnchếkhắtkhenhữngngườiẢRậpIsraelđượctiếpcậnvớinhữngcơhộilàmănvàgạthọrangoàisựhòahợpthốngnhấttoànvẹndântộc.ĐikèmvớisựchốngcựngàycàngdângcaocủanhữngngườianhemđạohữuPalestinetrongnhữnglãnhthổbịchiếmđóng,vàlànsóngủnghộcủathếgiớiđốivớisựdânchủhóavàlẽcôngbằng,dầndầndichứngthùhằnnàyđãănsâuvàobộphậndânchúngấy.Quảthực,sauchiếntranhnăm2014tạidảiGaza,cónhiềucuộcbạođộngchốngngườiIsraelđángchúýtrongnhữngthịtrấnngườiIsraelẢRậpcũngnhưnhữnghoạtđộngkhủngbốđượckhởixướngbởinhữngngườiẢRập-IsraeltừĐôngJerusalem.Giảnhưnăm2011và2012,nhữngcuộcnổiloạnvànổidậynàylanrộngraTrungĐông,thìbâygiờdễcókhinhữngngườiẢRậpIsraelsẽbằngcáchnàyhaycáchkhácgianhậpđộiquânchốnglạiIsrael,vàtrongtrườnghợpnày,sựchốngpháởtậnsâutronglòngnhànướcDoThái.Nhưng,ngườiIsraelkhôngđưaramộtdấuhiệuchứngtỏhọthấuhiểuhaynhậnthứcvềtácđộngtiềmẩncủamộtcuộcnổidậynhưthế.ThậmchítạimộtvàithànhphốIsraelcóngườiDoTháisốngchungvớingườiẢRập,nhiềungườiDoTháilạidửngdưngvớingườiẢRập.HọthườngchỉbiếtđếnnhữngngườiẢRậplàmquảngia,ngườigáccửa,côngnhânxâydựng,tàixế,vàcólẽcảytácủahọ.Vậynênngườitamớinóikhuấtmắttrôngcoi.
Nhưđãngụýtừtrước,việcphủnhậnkhôngphảilúcnàocũnglàchuyệnchẳnghayho.Phủnhậncáichếtởrấtnhiềukhíacạnhcủacuộcsống,nếukhôngcựcđoantháiquá,chínhlàcáchgiữchochúngtakhỏibịrơivàosựvônghĩavàvôvọng,chophépchúngtavượtquamộtsốgiớihạnthểlựcvàthựchiệnnhữngđiềuphithường.TấtcảnhữngđiềunàynóichungđềuđúngvớinhữngngườiIsrael.Phủnhậnvàxôngxáotìmcáchvượtquanhữngkhókhănthựctếcóthểđemđếnhiệuứngtâmlýtíchcựcsâusắc.NhànghiêncứuvănhọcvàđiệnảnhNuritGertzsốngtạiTelAvivđãrútratừlịchsửIsraelmộtvídụkinhđiểnchoquytắcnày.PhântíchmộtloạtcáctácphẩmhưcấuvàphihưcấuviếtbằngtiếngHebrewtrongthếkỷ21,GertzđãchỉrađôikhingườitaphủnhậnnhữngthấtbạiquânsựđểkíchđộngvàtăngcườngnhuệkhícủangườiDoTháitrongnhữngngàyđầulậpquốcnhưthếnào.MộttờbáođãmiêutảviệcđểThànhCổJerusalemrơivàotayJordantrongchiếntranhnăm1948làmộtchiếnthắngkiểu“khôngthànhcôngcũngthànhnhân”củanhữngngườiDoTháichiếnđấutrongtrậnchiếnđó,trongkhiviệcngườiẢRậpchiếmđượcthànhphốnàychỉlàmộtchiếnthắnghữudanhvôthực.Mộttờbáokhác,đưatinvềtrậnđánhnổitiếnggiànhkibbutzYadMordechaiởphíanam,lầnđầutiênmiêutảtiểuđoànvũtrangAiCậpđãrútluimộtcáchxấuhổnhụcnhã,sợhãinhữngđứabétraiIsraelđanggiậndữxuađuổihọmàkhônghềcómộttấcsắttrongtay.Chỉsauđónómớiđưatintrungthựcvềtrậnđánhnày,nhưlà,
nhữngchiếnsĩIsraelsauđóđãrútluivàbỏlạikibbuztchokẻthù.Phầnsaunày,bàibáochỉtómtắthờihợt.(68)
Thậmchícònquantrọnghơn,việctừchốichấpnhậnnhữnggiớihạncủathựctếcóthểlàmbiếnchuyểnchínhthựctếđó,vàngườiIsraelđãlàmnhưthếkhôngbiếtbaonhiêulần.Năm2007,IsraelbắtđầupháttriểnMáiVòmSắt,mộthệthốngphòngthủtênlửa,màvừamấynămtrướcđónhiềungườicoiđâylàđiềuphithựctế,cólẽnanákiểuChiếntranhgiữacácvìsaocủaRonaldReaganbịđemralàmtròcười(69).MáiVòmSắtđượcđưavàohoạtđộngquánhanhđếnmứctrướcnăm2014,nóđãthayđổibảnchấtcuộcchiếntranhcủaIsraelvớiHamas,cóthểđãcứuđượchàngnghìnsinhmạngởcảhaiphía.
TháiđộcủaIsraelđốivớithiểusốnhữngngườiẢRậpvànhữngngườiPalestinetrênlãnhthổnàybộclộmộtmặtkháccủathóiáikỷcủangườiIsrael,chẳnghạnnhưsựthiếucảmthônghaythiếukhảnăngđồngcảmvàthấuhiểuvớihoàncảnhvàtrảinghiệmcủathanhân.Trongnhữngnămgầnđây,vìIsraelvàHamasxungđộtvớinhautrongvòngtrònluẩnquẩnnhữngvụđụngđộquânsựkhôngcânsức,truyềnthôngcủaIsraelngàycàngtrởnênquenthuộcvớiviệckhibáocáođiềugìđóđạikháinhưkiểu“Ngàyhômnay,17dânthườngPalestine,baogồmphụnữvàtrẻem,bịgiếtởdảiGazatrongkhicóbốnvụđánglongạiởbênta.”NgườiIsraeldùngtừ“vụđánglongại”đểthểhiệnnỗilolắngchomộtvụtấncôngđángsợ,cóthểcóhoặccóthểkhônggâyranhữngtriệuchứngkéodàilâuhơnnhưlàrốiloạncăngthẳnghậuchấnthương.Haymộtđoạntrongmộttờbáocóthểđưatinrằng:“ChínngườiPalestineđãbịchếttrongmộtvụtấncôngcủaIDFtạinhữngngôinhàcủabinhlínhHamas”và“mộtquảbomrockettừdảiGazađãpháhoạinghiêmtrọngmộtnhàkính[hoặcmộtkho]ởAshdod(70)”.
ViệcthiênvịmangtínháikỷcảmxúcvànhậnthứccủangườinàyhơncảmxúcvànhậnthứccủangườikháclàđặcđiểmcủaphongcáchgiaotiếpứngxửcủangườiIsraelkhôngchỉtrongquanhệvớinhữngngườiẢRậpmàcòncảvớinhữngngườianhemDoThái.Đólàmộttrongnhữngthứkhiếnviệcláixe,muasắm,ăntối,haylàmbấtcứviệcgìcầncómộtchúttươngtácxãhộibênngoàiởIsraelkhágâybựcmình.Bạncủatôi,mộtviệnsĩhànlâmngườiIsraelcógiọngnóinhẹnhàng,nhớlạilầntrởvềsaumộtchuyếnranướcngoàivớiđứacontrai3tuổicủamình.“Chúngtôiđangchờtrướcbăngchuyềntảihànhlý,contôivôcùngphấnkhíchmongchờhànhlýbắtđầuđivào,thìthìnhlìnhmộtngườiđànôngHasidic(71)khoảng70,80tuổiđẩychúngtôiramộtbênđểlấyhànhlýcủaôngta,dúicontraitôixuống.Trongmộtgiây,tôicảmthấymìnhđanglaolên,trênlốiđicủamìnhtôiđẩylãogiàđóxuốngđấtđểcứucontrai.”Mặcdùhầunhưlàchuyệnnàysẽkhôngdẫnđếnxôxát,nhưngbonchenkiểutalànhấtnhưthếnàynhannhảnkhắpnơitrongcuộcsốngthườngnhậtcủangườiIsrael.Nóthườngkhiếnngườitabựcbội,đôikhilàlốbịch.Trongmộtbuổinóichuyệntrênđàiphátthanh,ngườidẫnchươngtrìnhbáochodiễngiảbiếtanhtacóbahoặcbốnphútđểnóilênýcủamình,haingườiđãdànhnửathờigianđóđểcựnựnhaulàbahaybốnphútcóđủkhôngvìdiễngiảtrướcđãđượcdànhchomộtkhoảngthờigianhàophónghơnthế.TrongsuốtkhóahuấnluyệnởElAl,ngườitanóicácnhữngtiếpviênhàngkhôngrằngkhingườiIsraelmuamộtvémáybay,họtinrằnghọkhôngchỉmuamộtcáivé,màmuacảmáybay,phicông,vàtiếpviênhàngkhông.HoặcnhưMartinFletcherđãviếttrongcuốnsáchvềviệcđibộtrênbờbiểnĐịaTrungHảikéodàicủaIsrael:“CònchỗnàokhácnữatrênthếgiannàymàbạnngồicàphêvàongàythứSáucùngvớimườingười,thìcảmườiđềunóimộtlúc,vàsauđóchẳngbiếtđíchxácnhữngngườikianóicáigì?”(72)Tuynhiên,đôikhi,điềunàythậtphiềnphức.
Trongmộtbuổishivah(73)ởJerusalem,tôibịvánghếtcảđầubởirấtnhiềucuộcnóichuyệnồnĩ–hay,thựcsựlà,độcthoạichenlấn,xôđẩynhau–vềnhữngthànhtựutầmcỡ
thếgiớicủanhữngvịkháchvàvềviệcngườiđãkhuấthaygiađìnhôngtanhỏnhoiđếnmứcnào.Aicũngcốchộplấycơhộiđểnói,mộtngườiđànôngđãthaothaovềnhữngdựánbấtđộngsảncủaôngtaởLosAngeles,ngườikhácnóivềnhữngmốiquanhệtaytrongtayngoàicủaôngtavớichínhphủ,ngườithứbathìnóivềnhữngđứacháunộicháungoạicủamìnhđangtheohọcởHarvardhayStanford,vàmộtngườithứtưnóilấynóiđểvềđứacháucủaôngtađanglàmởGoogle.Ầmĩomsòmvàchẳngaichịuai,nhữngvịkháchchẳngthểhiệnmộtchútquantâmnào,haymộtmảymayxótthươngđếnbàquảphụgiàđanghoangmangvàkiệtsức.
Năm1938,chẳngbaolâusauvụKristallnacht(74),Ben-Gurion,saunàyđứngđầuYishuv(75)nóivềviệcgiảicứunhữngđứatrẻDoTháiởĐức.ÔngnóinếucứutrẻemDoTháiởĐứcmàđượclựachọngiữaviệcđưatấtcảtớiAnh,haychỉđượcmộtnửađếnPalestine,thìôngsẽchọnphươngánsau.ÔnggiảithíchlàchẳnggìquantrọnghơnlàcứuquốcgiaHebrewtrênchínhmảnhđấtcủanó,.NhưđãđượcnhiềungườitrongđócóTomSegevmiêutả,trongcuốnOnePalestine,Complete,giớilãnhđạoZioncứkhăngkhăngvớitưtưởngnày,họcoinhữngngườiDoTháiởchâuÂulà“sứcngười”cầnthiếtđểkiếnthiếtnướcnhà,hơnlàcoinhànướcnàylàmộtcáicọcđểnhữngngườiDoTháibấuvíuvào.TựbảnthânBen-Gurionđãxácnhậnrằngôngtathíchnhữngngườinhậpcưtrẻhơnlàgià,vànhữngngườiởđộtuổilaođộnghơnlàtrẻcon.Trongsuốtthậpniên1930,sốngườiđượccấpgiấyphépnhậpcưlàphụnữchỉchiếm20%,trongkhitrẻconrấtítỏi,khôngmộtđứatrẻthiểunăngnàođượcvàolãnhthổ(76).Ngườitacânnhắcnhữngchínhsáchnhậpcưnàytrêncơsởxemxétđiềugìlàtốtchotậpthể,nhưngviệcngầmngólơhoặctháiđộkhinhkhicôngkhaiđốivớinhữngkẻ“yếuđuối”vàphảinươngnhờvàongườikhácvẫncònlàmộtđặctrưngtrongxãhộiIsraelchođếntậnhômnay.Từnhữngtròchếnhạosuồngsãmấycậuthanhniênkhônghoànthànhnhiệmvụchiếnđấutrongquânđộiđếnnhữngmứckếtántừxưađếnnayvẫnnươngnhẹđốivớinhữnghànhvixâmhạiphụnữ,trẻemvàngườiẢRập,vănhóaIsraelkhôngbaogiờdưdảnỗicảmthôngvớinhữngngườinhưvậy.
CóthểhiểuđượctạisaongườiIsraelđặcbiệtvôcảmvớinhữngđauthươngmấtmátcủangườiPalestine.ĐiềunàymộtphầnlàdotìnhtrạngchiếntranhgiữahaidântộcvàlịchsửnhữngtròhungbạocủangườiPalestine,nhưngnhìnrộngrathìcóthểdonhữngbiểuhiệnáikỷ.NgườiIsraelthườngnhìnngườiPalestinenhưlànhữngkẻthụđộng,bạcnhược,hènnhát,bilụyvàquỷquyệt,gầnnhưlàbứcchândungthờixaxưacủangườiDoTháithờiDiasporatrongconmắtcủanhữngkẻngoạiđạo,vàdođólàhìnhảnhchủquanhóa,bịápđặt,hoặchìnhcảnhtiêucực,bịchốibỏmàconcháuIsraelcủahọtựnhậnthứcvềbảnthân.LiênquanđếnnhữngngườiẢRập,ngườiIsraelcótiềnlệlàchỉnóichuyệnbằngvũlực.Nhưngmộtcáchmơhồ,nhữngphảnứnghòagiảicủaIsraelđốivớicuộcchiếntranhnăm1973vàhaicuộcintifadacủangườiPalestinelầnlượtlàtraotrảlạiSinaichoAiCập,côngnhậnPhongtràogiảiphóngPalestinePLO,vàrútkhỏidảiGaza–cũngcóvẻgiốngnhưmộtbiểuhiệncủasựáikỷ.Tôiđãxemxétmộtvídụkhác,đólàgầnđâytôicólàmmộtchuyếndạoquanhThànhCổ,hướngdẫnviêndulịchngườiIsraelđãgiảithíchchonhómdukháchrằngthápcaoráocủathánhđườngHồigiáokialàbiểuthịchothamvọngthốngtrịcủađạoHồi.Thựctếnày,cũngnhưnhữngđiềukháccóliênquanđếnảnhhưởngKitôgiáothờikỳđầu,phứctạphơnnhưngkhihỏinócókhácgìvớinhữngngôinhàDoTháiquákhổbànhtrướngởnhiềukhutrongThànhCổ,haynhữngkhuđịnhcưtrêncácđỉnhđồiởBờTây,trôngnhưnhữngpháođài,ngạonghễvươnmìnhvượthẳnnhữngngôinhàbénhỏcủanhữnglàngmạcẢRậpgầnđóhaykhông,anhtachỉđơngiảnlàchốibaychốibiến.“NhữngngôinhàcủangườiDoTháichẳngtolắm,”anhtanói,ngaykhichúngtôitìnhcờbắtgặpmộtgiáođườngDoTháitovậtvãởcuốimộtconhẻmnhỏcủakhuHồigiáovớinhữngngôinhàẢRậptíhonởhaibên.Trongbấtcứtrườnghợpnào,việcgánnhữngmặtxấucủabảnthânchonhữngngườiPalestinelàmộttròtiêukhiển“thườngngàyởhuyện”củangườiIsrael,nócànglàmrộngrahốsâungăncáchđầylòngáccảmgiữahaiquốcgiavàlàmsâusắcthêm
mốihậnthùvàkhinhkhicủangườiIsraelđốivớingườianhemẢRậpcùnggốcSemite(77)củamình.
Đểlàmchovấnđềthêmphầnphứctạp,mộtbiểuhiệncụthểhơnđãbịphóngchiếuchongườiDoTháiẢRập,nhiềungườiởIsraelgọihọlàngườiDoTháiphươngĐông,cólẽnhưnhàtâmlýhọcngườiIsraelAvnerFalkđãchorằng,làvìtừArabởIsraelquáuámhúykị.NhưFalkđềxuất,sosánhvớinhữngngườiđồngđạonhánhAshkenazicủahọ,ngườiIsraelvớinguồngốctừnhữngnướcẢRậpcóthêmnhiềulýlo,cảngoạitạilẫnnộitại,đểbộclộnhữngmặttiêucựccủabảnthânđốivớingườiPalestinevànhữngngườiẢRậpkhác.NgườitanóiđùarằngnhàthơsángtácbằngtiếngHebrewtheoChủnghĩaPhụcquốcDoTháiđượcngưỡngmộ,thầntượng,nhậpcưtớiPalestinevàonăm1924,làHayimNahmanBialik,rấtghétngườiẢRậpvìhọgiốngvớinhữngngườiDoTháiphươngĐông.BởivậycảlýdovìhọbịnhữngngườiIsraelDoTháidòngAshkenaziphânbiệtđốixửvìnềnvănhóaẢRậpcủamìnhvừavìhọcầngiữkhoảngcáchvớiphầndanhtínhđóđểđunđẩylòngtựtônbảnthân,ngườiDoTháiphươngĐôngđãthấmnhuầncảmgiácthùđịchđốivớingườiPalestinehơnrấtnhiềusovớingườiIsraelcónguồngốcphươngTây.NhữngcuộcthămdòýkiếncủanhândântrướcsauđềuchothấyrằngngườiDoTháiphươngĐôngghétngườiẢRậpnhiềuhơncảnhữngngườiDoTháicónguồngốcphươngTây.(78)
Thiếulòngcảmthông,lờđithựctếvàkhaokhátthànhcôngbấtkểthủđoạn,tấtcảsảnsinhramộtthóiưabớtxén,lừabịpvàdốitráởngườiIsrael.TrongmộtquáncàphêsangtrọngởtrungtâmJerusalem,tôiđãchứngkiếnmộtmànđùabỡnbìnhthườnghoặccuộcgặpgỡbấtngờgiữamộtchàngsinhviênsauđạihọcvàmộtcôgiáotrẻtrườngcấpba.Côgiáonàyđanglàmviệcvớimộtđồngnghiệp,chuẩnbịgiáoánchotuầnsắptới.Trêuchọccôgáinày,chàngthanhniêntrẻnói:“Làmcùngnhau?Gianlậnnhé!Emsẽlàmgìnếubắtquảtangmộtsinhviênđangquaybài?”
“Thì”cônàngchốngchế,“nếuembắtquảtanghọcsinhquaybài,emsẽkhôngcoiđấylàmộtviệcgìxấu.Emsẽxemđónhưlàmộtbiểuhiệnchothấycậutamuốnthànhcông.Cậutađầynhiệthuyết.”
Mọingườiđềucười,vàmộtcuộctròchuyệnvềviệccắtxéntiếpnối.ĐiềunàynhắcchotôinhớđếnmộtbệnhnhânngườiIsraeltrướcđóđãđếngặpmộtnhàphântâmhọcngườiMỹtrongnhiềunăm.“Cónhữnglúccôtachẳnghiểutôigì,”anhtathanphiền.“Mộtlầntôinói‘Khôngthểtậpbơibằngcáchđọcsáchđược.’“Tạisaoanhlạiđượcmiễntậpbơibằngcáchđọcsách?’ĐúnglàđồMỹ!”Mộtphiênbảnkhácvềđầuóckiểunày:MộtthợkhóangườiIsraelsốngởNewYorkkểvềviệcanhtakiếmsốngnhưthếnào.Khicómộtkháchhànglỡbỏquênchìakhóatrongnhàgọianhtađếnvàobanđêm,anhtasờmóvớvẩnvàocáikhóanhưthểđãgầnmởrađượcrồi.Sauđóanhta“sơý”pháhỏngnó,đểlạivịkháchvớihaiconđường:mộtlàđểcửamởcảđêm,hailàlắpmộtcáikhóamớinhưnggiágấpđôi.Cólẽ,chuyệnnàychẳngcógìtánghồnthấtđảmhơnnhữngthốinátvềđờisốngcánhânvàtrongchínhtrườngvốnđãlàdịchbệnhlankhắpcáccơquanđoànthểtrongbộmáychínhtrịIsraeltrongnhiềuthậpkỷ.KhimộtchínhtrịgiaHoaKỳvượtquágiớihạn,thìnóthườngliênquanđếntìnhdục;cònởIsrael,nóthườngxuyênlàvềtiền.Trongnhữngnămgầnđây,xãhộiIsraelđãliêntụcphơibàynhữngsaitráivềtàichínhvàđạođứcconngườiởchópbugiớilãnhđạo,vớinhữngcuộcđiềutrahìnhsự,nhữngbảncáotrạnghoặcnhữnglờibuộctộitrongnhữngvụáncủacácbộtrưởng,cácthủtướngvàcủamộttổngthống.
MộtdoanhnhânngườiIsraelđịnhcưởchâuÂumậpmờthừanhậnvềviệcnhữngcộngsựlàmănngườiÂucủaanhtacảmnhậnvềnhữngngườiIsraellàmcùngvànhữngngườibàiDoTháicổlỗlà:nhữngkẻnóidối,nhữngkẻcướpvànhữngthầydùikhôngđángtin.Khi
đàmphánvớinhữngngườianhemIsraelcủamình,doanhnhânnàyngaytừđầuđãcảnhbáohọrằngđừngbắtđầuđàmphánbấtcứviệcgìtrừkhihọđangsẵnsàngnhânnhượngvụnày.Giảithíchchobiểuhiệnáikỷnày,anhtagiảithíchrằngbởilẽngườiIsraelluôndốitrá–thậmchíngaycảtrongvôthức–họkhôngbaogiờtinlờinóikhôngcủangườikhác.Họnghĩmọithứđềucóthểthỏathuận,vànếuchínhmiệnghọkhôngnóirằnghọsẽnóikhôngvàthựcsựcóýnhưthế,thìhọsẽchỉđanglãngphíthờigiancủaanhtrongnhữngcuộcđàmphánbấttận.Ngườitacóthểchorằng,đólàlýdotạisaocácchínhphủIsraelcứnhấtđịnhthíchlaovàocôngcuộcđàmphánkhôngbaogiờdứtmàkhôngcónhữngđiềukiệntrướcvớiPalestine:họtinrằngmộtngàynàođóhọsẽthuyếtphụcđượcnhữngngườiPalestine,nóithếnàonhỉ,từbỏĐôngJerusalem.ĐócũnglàcáchmàngườiIsraelứngxửvớiđồngminhtrênchínhtrườngquốctế.Vídụnhưvàotháng12năm2014,BộtrưởngQuốcphòngMosheYaalontìmracáchbànhtrướngnhữngkhuđịnhcưBờTâythôngquahệthốngrađanhằmtháchthứcphươngTâymàkhônghềphảichuốclấylờiphêphánnào.ÁpdụngmộtluậtlệchophépIDFchiếmcứđấtđaiởBờTâychomụcđíchquânsự,ôngtadichuyểnnhữngdoanhtrạigầnnhữngkhuđịnhcưhiệntồnđếnnhữngvịtríkhác,chophépnhữngkhuđịnhcưnàymởrộngvàovịtrídoanhtrạihiệntrốngquânmàkhôngthôngquamộtquyếtđịnhchínhthứccủachínhphủ.CóthểnhậnthấyrấtrõnhữngphiênbảncủatháiđộnàytừphíangườiIsraeltrongđờisốngthườngnhậtkhicốlấyđượcbấtcứthứgìcầnphảicósựhợptác,thỏathuận,chophéphoặcgiấytờmớixong–từviệcláimộtchiếcxeđếnviệcthuêmộtcănhộ.Nhưcựuchiếnbinh–kiếntrúcsưởTelAvivđãnóivớinhàbáongườiAnhMartinFletcher:“VấnđềởTelAviv,nhưbấtcứnơinàotrênđấtIsrael,làchẳngchanàobịnóikhôngcả.Mộtlờiphảnhồitừchốitừngườiquyhoạchđôthịkhôngphảilờinóicuốicùng,màchỉlàmộtchướngngạivậtkhácphảivượtquamàthôi.”(79)
Liênquanđếntấtcảnhữngviệcnói-khôngvàkinhdoanhkiểuconcầynàyđãthànhhaimôthứcănsâuvàotrínãongườiIsrael.Đầutiên,cómộtthóibấttônđốivớichínhquyền,cólẽlàbắtnguồntừviệckhôngtinvàohệthốnghànhphápcủanhữngngườibịngượcđãiđốivớinhữngchínhphủDiasporamàhọkhôngthểdựavàođểđượcbảovệ,cùngvớicuộcvậtlộnmưusinhbênlềcuộcsốngbánbuôn.Tuynhiên,trongcâuchuyệnvềZion,nócònhợplựcvớilýtưởngsinhđộnghơn,bạoliệthơnvềngườiDoTháimới.MộtsốnhàtâmlýhọcvàvănsĩđãgợiýrằngcâuchuyệnPhụcquốcDoTháilàmộttrongnhữngcuộcnổiloạnkiểuơ-đipchốnglạivàtranhnhautiếnggáyvớingườichaxuirủilàtìnhtrạngbịtrụcxuất.Nếutheothuyếtnày,ngườiDoTháicủaxứDiasporatronglịchsửbịtắctronglãnhthổơ-điptiêucực,chínhlà,sựgắnbóquyếnluyếnvớingườimẹvàsựphụctùngvớingườicha.(80)RõrànglànhữngngườiZionthờikỳđầutừchốithẳngbăngluậnđiệunày,vàcólẽnócóthểgiảithíchtạisaogiớitríthứccủahọlạibịhúthồnvàohọcthuyếtcủaFreud,mặcdầunhữnghọcthuyếtcủaôngtakhôngthểnàotươnghợpvớinhữnghọcthuyếtcủamộttrongnhữngngườianhhùngkháccủahọ,KarlMarx.Vấnđềlàdùơ-điphaykhôngơ-đip,cảFreudvàMarxđềulànhữngnhàcáchmạng.FreudvẫncònnổitiếngtrongnhữnggiớiphântâmhọcởIsraelhơnlàởnhiềunướckhác,vàsựchấtvấnchínhquyềnmộtcáchrõràngvàquảquyếtcũngnhưvậy.Vàinămtrước,tôithamgiamộtpe-ulah,haymộthoạtđộngngoạikhóaNgàytưởngniệmĐạithảmsátHolocaust,tạimộttrườngcấpbacủaIsraelchonhữnghọcsinhquốctịchMỹ.Pe-ulahbắtchướccuộchọpmặtcủaHộiNamhướngđạoIsraeltruyềnthống,vàhướngđạotrưởngđưachomộtcặptrẻconmỗiđứamộtchiếckimkhâurồihướngdẫnchúngchọcvàonhiềuquảbóngơmcăngđầyphòngtrangtríchomộtbữatiệccủangàyhômsau.Chỉtrongvàigiây,bọntrẻkháclàmtheo,vàtrongmộthoặchaiphút,cảphòngnhảyloichoilênđểlàmnổtoànbộbóngởchỗđó.Sauđó,khivịhướngđạotrưởnghỏitạisaochúnglạilàmnổnhữngquảbóng,nhữngđứatrẻbuộttrảlờirằngchúnglàmvậyvìmọingườicũnglàmnhưvậy.ĐiềungạcnhiênduynhấttrongbuổigặpmặtNgàytưởngniệmHolocausthômđólàchẳngcógìliênquanđếnmấtmát,chủnghĩaanhhùnghaybàiDoTháicả.Đúnghơnlà,bàihọcrútratừhoạtđộngnàylàvềviệckhôngtrởthànhnhữngkẻlàmtheo.Thôngđiệpởđâylàhãytháchthứccườngquyềnvàlàmviệccủariêngbạn.Mộtýniệmliênquanđến
“đừnglàconcárán”,hayđạikháilàkẻngờnghệch,cóthểlàmệnhlệnhxãhộiphổbiếnnhấtởIsrael,vớitiếngbảnđịa“cárán”chỉnhữngngườiđitheonhữngquytắc,luậtlệmộtcáchkhờdạivàthụđộng,chỉnhữngyếukémcủariênganhta.BịgọilàmộtkẻkhờlàmộttrongnhữngcáchlàmnhụcnặngnềnhấtđốivớingườiIsrael.
Nhưngkhíacạnhtrọngtâmcủatínháikỷkhiphòngvệvớichínhquyềnkiểunàybắtnguồntừtháiđộkiêucăng,đềphòng,tựchomìnhlàtrungtâmvàđứngtrêntầmthiênhạcủabảnthânngườiIsrael.Cóthểkểrađâymộtcâuchuyệnđiểnhình,đólàvềmộtluậtsưngườiIsraelđinướcngoàinhưđichợ.KhingồighếhạngthươnggiatrênmộtchuyếnbaycủahãngElAl(81)vớicơnđaulưngtrầmtrọng,ôngtavịnvàolưngghếtrướcmặtđểđứnglên,đivềphíanhàvệsinh.Hànhkháchngồichiếcghếấy,mộtđồngbàoIsrael,mặtrõrànglàtựmãn,cườinói:“Thúnhậnđi,anhkhôngbaynhiềuphảikhông?”
“Saoônglạihỏithế?”vịluậtsưnói.
“Vìnhữngngườibaynhiềuthìbiếtrằngđừngcómàđẩyhayníuvàoghếngồiđằngtrước.”Ngườiđànôngkiatrảlờiynhưdựđoán.
“Mộtngườivănminhsẽnóigìđókiểunhư‘Xinlỗi,nếukhôngphiềnthìxinđừnglàmthếmỗilầnôngđứngdậy?’”vịluậtsưgiảithích.“NhưngvớimộtngườiđặcIsrael,đâylàcơhộiđểhạthấpngườikhác,chỉđểnângmìnhlên.”
NóitheothuậtngữđãđượcmônđệgâynhiềutranhcãihơncủaFreud,WilhelmReich,đặtra,khíacạnhnàytrongtâmthứccủangườiIsraelkhôngphảilàkhônggiốngvớikhíacạnhtrongtínhcáchkhoáilạc–áikỷ.Đượctrangbịmặtnạphòngvệlàvẻtrơtrẽn,tựtin,huênhhoang-tấtcảđượcthiếtkếđểphủnhậnbấtcứdấuhiệuyếmthếnàomanhnhabộclộ-tínhcáchnàythíchhợpđểdẫndắtvàthốnglĩnhhơnlàđểđitheohaybịphụthuộc.DonaldTrump(82)vớinhữngtòacaoốccủaôngtacólẽlàbứctranhbiếmhọatinhtúynhấtchodạngnhâncáchnày.
MôthứcthứhailiênquanđếnviệcngườiIsraelcóxuhướngđiquágiớihạnchophépmàkhôngtừmộtthủđoạnnào,làtháiđộtựtiệnphábỏcácranhgiớivốnđặctrưngcủavănhóaIsrael.Cóthểxemxétmộtvídụcựcđoanchotrườnghợpnày.ĐólàmộtngườiphụnữIsraelvàonhữngnăm1970đãkếthợpvớimộttổchứcchínhtrịcánhtảcấptiếnvốnbịbộmáyanninhcủachínhphủtheodõi.Khicònlàmộtsinhviênđạihọc,bàyêumộtngườiđànông,ngườinàynóivớibàrằngôngtađanglàmviệcchoShabak,mộtCơquanAnninhIsrael,vàcónhiệmvụphảitheodõibà.Chuyệnnàykhôngngănđượccảhaingườitiếptụcchuyệntìnhcảmcủamình.Trongkhiởnhữngxãhộivớinềnvănhóakhác,ngườitachưatừngnghethấymộtchuyệntươngtự,thìsựtáobạonày,kiểugầnnhưlàthờơ,khôngquantâmđếnnhữnggiớihạnvềnghềnghiệpvàquanhệcánhân,đãphảnánhmộtvàiđiềugìđóđặcbiệtvềIsrael.Ởmộtmứcđộmangtínhvănhóavàbìnhdịhơn,sovớingườiMỹ,cóthểnói,ngườiIsraelthoánghơnrấtnhiềutrongcácvấnđềtìnhdục,tiềnbạcvàchuyệngiađình.Họsẽlàngườiđầutiênbảobạnnênlàmgìvớinhữngvấnđềriêngtư,họbảobạnnênnghĩtớinhữnggì,haychỉchobạnbiếtbạnđãvôtìnhphạmphảiđiềugì.Cáihaycủachuyệnnàylàmộtsựthânmậthơn,nồngấmhơnvàtínhsuồngsã;mặttráicủanólàđờitưbịxâmphạmvàthiếukhônggiancánhân.NhiềubạntrẻIsraelranướcngoàiđểđidulịch,họctậphoặclàmviệcđãcổxúychonhucầuđượcthoátkhỏimôitrườngtùđọng,khépkínnày.Khinhữngranhgiớicánhânquádễbịxâmphạm,quyềnriêngtư,nhữngnhucầu,nhữnglờinóicủabạnsẽchẳngđượctôntrọng.Nếutấtcảchúngtalàmột,thìnhữnggìcủabạnlàcủatôi,vàtôicũngcóthểhiểuthấubạntrướckhibạnhiểuthấutôi.
Nhìntừbênngoài,sựxâmphạmnhữngranhgiớicánhânkiểunàyđãlàmnênmộtbộphimdàitậpvĩđại,mộtsựminhhọatuyệtvờitrìnhchiếuvàonăm2005vàcựckỳthànhcông–8seriephimtruyềnhìnhcủaIsraelBeTipul,saunàyđượcHBOởMỹphỏngtheodịchnguyênvănlàInTreatment(Tạmdịch:Điềutrịbệnh).Dõitheolịchhẹnhàngtuầncủamộtbácsĩtâmlývớirấtnhiềubệnhnhâncủaôngtavàbácsĩtrịliệuchoriêngôngta,bộphimtâmlýlôicuốnkhángiảvớinhữngranhgiớitựnhiêncủamỗibuổiđượcđánhdấubằngmộtsựxâmphạmgầnnhưđãthànhthóiquentrongthamvấntâmlý.Khôngcóbuổithamvấnnàolạibắtđầuhoặckếtthúcđúnggiờ;cuộcsốngcánhâncủabácsĩtrịliệudínhđếnmộtvàibệnhnhân,cácthànhviêntronggiađìnhcủabệnhnhânnàylạiliênquanđếnnhữngbệnhnhânkhác;nhữngmónquàkhêugợichoánngợpnhữngbuổiđiềutrịkhác;vàcuốicùnglàmộtmốiquanhệtìnhdụcgiữabácsĩtrịliệuvàbệnhnhân.TrongphimcủaIsrael,tấtcảđiềunàycócảmgiácchânthực;trongphiênbảnMỹ,nódườngnhưgiốngvớimộttròsắpđặtgượnggạonhằmdấylêncuộctranhluậnchomộtmànbiểudiễnphứctạpđancàiquánhiềunhữngthuyếtgiảngdàidòng.Trênthựctế,hầuhếtcácnhàtâmlýhọcngườiIsraelkhônghayviphạmnhữnggiớihạn;tuynhiên,mộtbệnhnhânngườiIsraelcủatôiđãbáocáovềđợtđiềutrịcủaanhtatạiIsraelkhianhta19tuổi.Bácsĩtâmlýcủaanhtatừngbảoanhtarằng,khianhtađấutranhvớimốiđedọavềtìnhdục,nếuanhtakhôngquanhệvớimộtđứacongáimàanhtaquenthântrướcbuổitrịliệutiếptheo,thìđừngmongquaytrởlạinữa.Anhchàngbệnhnhânnàyđãbànchuyệnđóvớicôgáiđượcyêucầu,vàcùngvớisựhợptáccủacôta,anhđãnghetheochuyêngianày,cólẽvìbảnthânbácsĩtrịliệunàycóvẻnhưlàmộtkẻnổiloạn!Trênhết,mọingườiđềubiếtmộtbácsĩtrịliệukhôngnênrabàitậpvềnhà,đặcbiệtlàđốivớimộtthanhniêndễbịảnhhưởngvàtổnthương.
Chẳngcómấyngoạilệ,ngườiIsraelrờiIsraelđềutâmniệmthếkhitớibấtcứnơinào.HọkhôngchỉliênkếtvớinhữngngườiIsraelkhácvàlưugiữnhiềunghilễvànhữngnétvănhóacủahọ-tronglĩnhvựcẩmthực,ngônngữ,âmnhạc,nghệthuậtvàchínhtrị-màcònluônlênkếhoạchhoặcmơướcvềngàytrởvề.Anhtraitôi,hiệnđãtrởvềIsraelsauhơn30nămsốngởNewYork,nóirằngvấnđềkhôngphảilàtạisaoanhấytrởvềIsraelmàlàtạisaoanhấykhôngbaogiờcóthểrờibỏnó.Trongtrườnghợpcủariêngtôi,chẳngcónhữngkếhoạchhaymộtgiấcmộnghồihươngnào.Vìmộtđiều,vợtôi,vàsaunàylàcáccontôi,trămphầntrămlàngườiMỹ.Chẳngmongướcmộtchốnhainơi,tôichủtâmkhôngnóitiếngHebrewvớiconcáimìnhkhichúngđangởtuổidưỡngdục.Tuynhiên,khichúngcònnhỏvàmỗilúctôihátruchúng,thếnàođótôilạilạcsangbài“KinneretSheli”(83)tuyệtđẹp.BàihátđượcphổnhạctừbàithơcủanhàthơRachel,mộtchiếnsĩZionthờikỳđầu,đãlýtưởnghóađốitượngthânthuộccủabà,biểnhồGalilee,vàbàihátđặtramộtcâuhỏiliệubiểnấycóphảichỉtồntạitronggiấcmơ.Làhồnướcngọtđộcnhấtởđấtnước,biểnhồGalileelàmộttrongnhữngđịađiểmnghỉdưỡngcủagiađìnhtôi,vàbởivậy,trongtâmtríthơtrẻcủatôi,nóvừathựclạivừamơ.Nhưngbàithơ,cùngvớinhạcđiệuthiếtthanhẹnhàng,đãđẩynóvàomộtmiềnhưảo.Trênthựctế,hồnàyởmộtvịtríkháđẹp,nhưngngoàimộtngôigiáođườngđẹpnhưmộtmiềncổtíchởbờnamcủahồthìchẳngcógìđểmàtrôngđợi.ĐiềuđócũngđúngvớitoànbộphongcảnhhìnhthếcủaIsrael.Giốngnhưhầuhếtcácnước,Israelcórấtnhiềuđiểmthựcsựđẹp,nhưnghầuhếtcònlạilàkhôcằn,đơnđiệu,cóthểchỗnọchỗkiacónúinontrậptrùngmộtchút,cònlạihầunhưchỉtoànlàmộtmàuvàngúa,điểmxuyếtvàinétxanhđâyđó.NgoạitrừbiểnGalilee,diệntíchmặtnướccủaIsraelgồmkhoảngbaconlạchrộng–tấtcảđềuđượcxếpvàohàngsôngtrongtiếngHebrew–vàmộtBiểnChết.Cómộtvàikhurừngthưa,khôbụi,vàbahaybốndãynúitínhtheolãnhthổtrướcnăm1967.Córấtnhiềutrungtâmthịtrấncổxưasầmuấtvànhữngdichỉtôngiáo,mộtvàiđoạnvenbiểnĐịaTrungHảinhưnhữngviênngọcquý,vàmộtsốtòanhàvàvillahiệnđạithờithượngbắt
mắt.Israelcónhiềuditíchkhảocổcựcthuhút.NhưngnóchẳngcóchỗchoAlps,nhữngngôilàngtrungcổtrênđỉnhđồi,nhữnglâuđàithờiPhụchưng,RừngĐen(84),Salzburgs(85),cũngchẳngcónôngthônnướcAnh,HẽmLớn(GrandCanyon),haySanFrancisco.Nhìnchung,cácthịtrấnvàthànhphốcủanóđượcthiếtkếđơnđiệu,lộnxộn,ônhiễmvàrốibengvềmặtkiếntrúc.Nhưngmặcchotấtcảnhữngđiềunày,tôichorằng,chínhvìnhưvậy,ngườiIsraelgắnbóvớihìnhsôngthếnúicủamảnhđấtmìnhsâusắchếtmứccóthể.
Conngườichẳnglàgìngoàibảnsắcnơimìnhsinhra;tuynhiêncóngườichorằng,đâykhócóthểlàmộtsựtrùnghợpngẫunhiênbởidòngchữnổitiếngnàyđượcviếtbởimộtnhàthơZionchuyênviếtbằngtiếngHebrew.NhàvậtlýhọcvàlànhàthơShaulTchernichovskysinhralàngườiNga,chếtởJerusalemvàonăm1943,đãđặtbútviếtcâuđótrongmộtbàithơnóivềviệcmộttrítuệnonnớtđãxácđịnhcuộcđờiôngtanhưthếnào–mộtkháiniệmphântâmhọccơbản.ChodùnhìnchungcóđúnghaysaikhiviếtlạiýcủaWilliamFaulkner,bằnggiátrịcủamộtdĩvãngmà,khôngbaogiờthựcsựlàquákhứ,vàbằngviệcgiacônglạimộtcáchtànnhẫnnhữnglắngđọngcủatâmhồnthôngquanềnvănhóađạichúngcủatiyulim–mộtbảnchấtđầycảmxúccủangườiIsraeltrướccáccuộclữhànhvàochốntựnhiên,vốndĩthẩmthấutrongnhữngcuộcdãngoạiởtrườngtiểuhọc,trunghọc,trườngcấpba,nhữnglầnnghỉhèvớigiađìnhvànhữngcuộchànhquân-thìmốiliênkếtgiữaĐứatrẻGiàvàmảnhđấtcủaanhtađãthấmvàomọitâmthứcngườiIsraeltừkhicònthơấu.Thêmnữa,nhưđãđượcnhữnghọcgiảngườiIsraelEyalBen-ArivàYoramBiluthảoluận,nhữngngườiZionthờikỳđầu,cũngnhưnhiềungườiđịnhcưởBờTâyngàynay,đãtựchuyểnbiếnmìnhbằngcáchchuyểnbiếnphongcảnhxungquanh,kếtnốisâuxahơnsựpháttriểntâmlýcủahọvớisựpháttriểncủamảnhđấtnày.(86)Bởivậy,chẳngcógìngạcnhiênrằngtừnhạcpopđếnnhạcrock,từvănxuôiđếnthơca,nhữngtruyệnkểđầytínhsángtạocủangườiIsraelđềuămắpnhữngkhaokhátmãnhliệtvềvẻđẹpcủamảnhđấtIsrael,trongtâmthứcngườiIsrael,nhữngkhaokhátấyđượckháiquáthóathànhchủđềvềphongcảnh,bấtcứnơinàocóthể.NhữngngườiIsraelchudunướcngoàivớitưcáchcònhơncảlànhữngngườiđidulịch,họbịámảnhvềviệctìmchora“khungcảnh”đượcưathíchtốtnhất,cũngnhưnhữngconđường,nhữngđiểmđếndulịchítngườiqualạinhất.Trongkhiniềmngưỡngmộcủahọđốivớiphongcảnhnướcngoàiđượcđầutưvớimộtnănglượngcảmxúcđikèmvớisựlýtưởnghóavềmảnhđấtcủahọ,thìhọcũngghentịvớikhobáucủanhữngnướckhácvàmiệtthịnhữnggìmàcuốicùnghọbiếtrằngđólàbộmặtthậtcủađịahìnhphongcảnhnướcmình.
MốiliênkếtcủangườiIsraelvớiEretzIsrael(87)khôngphảilàmộtphátminhcủangườiIsrael.Đúnghơn,rõràngnhưbấtcứnẻonàotrongthếgiớinộitâmcủatâmhồndântộcIsrael,đólàmộtsựtáitạongượcđời,mộtsựrũbỏnhữngmốidâyràngbuộc2000nămvớiĐấtThánh.ThựcsựlàmặcdùngườiDoTháiđãbịthiếuquêhương,phảithaphươngtừlầnpháhủyĐềnthờthứhaivàonăm70sauCôngnguyên,mộttrongnhữngđặcđiểmriêngbiệtnhấtcủaDoTháigiáolàtuyênbốvềlãnhthổcủanóđốivớimộtdảiđấtcụthểcómộtkhônghaiđượchứahẹnbởithánhthần.SửgiakiêmnhàvănngườiIsrael,SidraDeKovenEzrahi,tranhluậnrằngtuyênbốcủaDoTháivềJerusalemlàkếtquảchứkhôngphảilànguyênnhâncủasựbiểuđạtgiàutínhlịchsửvềthànhphốnàytrongtrítưởngtượngnênthơcủangườiDoThái.Bàchỉra,ngaytừđầu,ảoảnhtrongKinhThánhvềthànhphốnàyđãcómộtsựbốcđồng,saunàyđượcphảnánhbằngthuậtngữZion,mộttrongnhữngcáitênThánhcủaJerusalem,đượcmởrộngchỉmảnhđấtIsraelnóichung.TừcuộcpháhủyĐềnthờlầnthứhai,thànhphốngoàiđờithựcchẳngcómộtthựctếchínhtrịDoTháigì–khôngđềnthờ,khôngdânchủhaybấtcứmộtdạngchủquyềnlãnhthổnàokhác.NhưDeKovenEzrahiđãthấy,bướcvàotrongsựthiếuvắngđóvàcáchrấtxakhỏitựbảnthânngôiđềnbịpháhủy,cómộtsựthànhcôngcủanhữngnhàthơvànhàvănDoTháitừthuởcổxưaấy,quacảthờiTrungcổ,vàhếtcảconđườngdẫnđếnchủnghĩaPhụcquốcZion,đãbảotồnJerusalemnhư
mộtbiểutượng.NhưDeKovenEzrahi,A.B.Yehoshuavànhữngngườikhácđãchỉra,họlàmviệcnàymộtphầnthôngquaviệcnhâncáchhóaJerusalemvàEretzIsraelnhưmộtngườiphụnữ-mộtngườimẹ,mộtngườivợhaymộttìnhnhân.Gắnchặtvớigiảthuyếtvềcuộcnổiloạnơ-đipđãđềcậpởtrên,vănhọcvàtruyệnthơvềZiontrànngậpnhữngtuyênbốcủangườitìnhnhânnamvềchủquyềnvớimảnhđấtnày.Dòngmạcháikỷđượcphântíchnàygợiranằmtrongviệcđánhgiánhữngbiểutượngvàýtưởngtrênnềnthựctế.(88)
NhưđãđượcnhàtâmlýhọcngườiIsraelAvnerFalkbànluậnchitiết,từgócnhìnphântâmhọchậuFreud,câuchuyệnlịchsửmangtínhvănhọcnàyđãphảnánhtưtưởngrằngviệcđánhgiáquácaomangtínháikỷvềJerusalemđượcnhấnmạnhbởisựyếukémtrongviệckhócthươngvềnỗimấtmátnó.Theothuyếtnày,nỗinhụcnhãvìmấtđichủquyềnởĐấtHứađốivớinhữngngườiđượclựachọnlàquásứcchịuđựng(89).Đicùngvớisựphỉbáng,hắthủivàđàyđọamàsaunàyhọphảichịuđựngtrongthờikỳDiaspora,nóđãtạonênmộtsựấmứcquyếtliệt:Tạisaotấtcảnhữngchuyệnnàylạixảyđếnvớichúngta?CâutrảlờiđếntừnhữngcuốnsáchkinhcầuvànhữngvănbảnmangtínhtôngiáovớinhữnglýgiảikiểunhưđólàsựtrừngphạtmàChúatrờibanchotahoặcđóchỉlàmộtthửthách,Chúakhôngbỏrơinhữngđứaconmàngàiyêumến,vàrằngmộtngàynàođó,Chúacủachúngta,vịChúaduynhất,sẽmangchúngtavềnhà,rồicuốicùng,chuyệnnàykhôngthựcsựxảyra,vìJerusalemlàmộtvùngđấttâmlinh,khôngphảilàvùngđấtthực,nósẽmãimãiởtrongtráitimchúngta.Thayvìchấpnhậnvàthankhócchosựmấtmátnày,từthếhệnàynốitiếpthếhệkhác,ngườiDoTháilảinhảimãinhữnglờikinhcầunhưvậy,cốgắngchạytrốnkhỏinhữngcảmgiácnhụcnhãvàvôdụngbằngcáchbámvíuvàonhữngkháiniệmmộngtưởng,cólớplangvềmộtquákhứhuyhoàngvàmộtngàytrởvềtrongtươnglai.Rồi,khinhữngđiềukiệnlịchsửkhiếngiấcmộngphụcquốctrởthànhhiệnthựchộitụ,cáitúiquyềnnăngáikỷvôhạnnày,mộtphiênbảncủanhữnggìnhàphântâmhọcHeinzKohutgọilàcáitôivĩđại,bùngnổtrênmặtđấtcủavùngPalestine.Bịtácđộngđộtngộtbởinhữngtàndưvôthứccủasựxấcxượcthờithơdạimàchúngtađãđemvàotuổitrưởngthành,nhữngngườiZionthờiđầutìmcáchxóabỏlịchsửmấtmátvànhụcnhãcủangườiDoTháivàtìmcáchthaythếbằngmộtsựnhìnnhậnchínhmìnhnhưlànòigiốngcủanhữnganhhùngDoTháicổđại.
Bâygiờ,chúngtahãycùngkếtluậnrằngthờikỳđầu,hoặccũngnhưhiệnnay,ảoảnhcủanhữngngườiZionmangtínhbệnhlýditruyền,nênlưuýrằngKohut,mộttrongnhữngnhàphântíchcóảnhhưởngnhấtthếkỷ20,tinrằngchủnghĩaáikỷvềcơbảnlàmộtkhíacạnhpháttriểnlànhmạnh,chỉbiếnthànhbệnhhoạnkhitrởnêncựcđoan.Vàsựthựclà,cơchếphòngvệnàytừnglàmộtcâuchuyệnthànhcôngrựcrỡ,đặcbiệtkhiYishuvvàsaunàylànhànướcIsraelnontrẻlàmộtcộngđồngnhỏxíuvũtrangthiếuthốnchiếnđấugandạvàxuấtsắcđểgiànhquyềnsinhtồn.Nhưngtừđầu,côngcuộcphụcquốcthựcsựchỉlàcáivỏbềngoài.Chưađến2%ngườiDoTháiĐôngÂudicưvàocuốithếkỷ19vàđầuthếkỷ20lựachọnPalestinenhưlàđiểmđếncủahọ,vàtrongsốnày,nhiềungườiđãkhôngởlại.Phầnđasố,khoảng2,5triệungười,chọnmộtđiểmđếnrõrànghơnlàHoaKỳ.(90)
Trongmộtvàithếkỷvừaqua,nhiềungườiIsraelđãthửrũbỏtấtcảnhữngđiềunày,hoặctừnhữnggìDeKovenEzrahigọilàthiphápvềsựtrởvềJerusalem.TronglờibìnhluậncủabàliênquanđếnmộttrongnhữngnhàthơđượcyêuthíchvànổitiếngnhấtcủaIsrael:
“TrongthơcủaYehudaAmichai,trảisuốtnửasaucủathếkỷ20,chúngtatìmthấymộtvàicâutrảlờichonhữngcâuhỏiđãsốngsótquamùakhaokhátcủachúngta:khôngphảilàmthếnàođểmongchờhéohonmàlàlàmthếnàođểsốngtrongthànhphốnày;làmthếnàođểtừbỏmộtvàiphầntìnhyêuchothànhphốđểdànhchotìnhyêutrongthànhphố.”(91)
Nhưngnhưhọđãcốgắngnhấtcóthể,đốivớihầuhếtnhữngngườiIsrael,ýniệmvềJerusalemvàvềmảnhđấtIsraelnóichungvẫnđánhlừathựctế;vàviệcyêuthươngấyvẫntrànngập,nếukhôngnóilàhấtcẳnghoàntoàn,sựsống.CómộtsựpháttriểntrựctiếptừniềmkhátkhaonênthơthờitrungcổcủaYehudaHalevy(92)đốivớimộtmảnhđấtmànhữnghạtcátcủanógâykhoáicảmdễchịutrongmiệngcònhơncảmậtong,đếnsựtônvinhcủaBialik(93)vềmộtmảnhđấtmàmùaxuântranghoàngvĩnhhằng,vànhữngquyếtđịnhcủachínhphủIsraelđượcmốidâythântìnhdẫndắtvớiEretzIsraelhơnlàbởichínhsáchhoặcthậmchílàbởinhữnglưuývềmặtchínhtrị.VídụrõràngnhấtlàquyếtđịnhhấptấpchinhphụcThànhCổJerusalemvàonăm1967,đãđượcthôngqua,nhưTomSegevđãđưaratưliệu,màkhôngcómộtquytrìnhvàsựtranhluậnthíchđángnào.NiềmhứngkhởisaysưagầnnhưlàthấtthườngkếthợpvớiquyếtđịnhấyđãđượctrìnhbàyrõràngtrongnhữngbàiluậnsaunàycủaMordechaiGur,vịtướngquânchỉhuycuộcđộtkíchđó.MiêutảcảmgiáccủaônglầnđầutiênbướcvàoNúiĐền,nơithánhđườngHồigiáoMáiVòmĐáđãchiếmcứcảvịtríđượccholànơingôiđềncổxưatọalạc,Gurviết:“Ởđây,tôicảmgiácnhưởnhà.Khaokhátcủachúngtôi.NúiĐền!NúiMoriah.AbrahamvàIsaac.Ngôiđền.Zealots,Maccabees,BarKokhba,ngườiLaMãvàngườiHiLạp.Tấtcảbọnhọđềuquầntụvềtrongtrítôi.”(94)
Trongkhiởđâuđókháccóphầnbớtcăngthẳnghơn,trạngtháiphấnchấnnhưthếnàykhôngchỉbóhẹpđốivớiJerusalemhaynhữngkhuvựccócácditíchtôngiáoýnghĩa.Trongsuốtcuộcchiếnnày,cótinThủtướngEshkolđãnóirằng:“TôicómộtkhaokháttộtbậcvớidảiđấtGaza,cólẽvìSamsonvàDelilah.”(95)Mộtđammêvớimộtrẻođấtcằncỗi,đôngđúc,chenchúcdânPalestinetịnạnvànhữngốngcốngmởhoanghoác;mộtniềmkhátkhaorõrànglàdựatrênsứchấpdẫncủamộtsiêuanhhùngtrongKinhThánhvàngườitìnhđãhủydiệtquyềnnăngcủaanhtabằngcáchcắtđimáitóccủaanhta!MộttrongnhữngđịađiểmởIsraelmàtôiyêuthíchnhấtcũngkếtnốivới,nóitheokiểuKinhThánh,mộtngàytóctairốibời.NépmìnhởmộtlàngẢRậpngaybênngoàithànhJerusalemđượcquâytườngkínlàYadAvshlom,mộtlăngmộlớnbịhiểunhầmmộtcáchtaihạilànơichôncấtngườicontraiyêudấucủaVuaDavid,Avshalom.Mộthoàngtửđẹptraivớibộtócdài,Avshalomđãchỉhuythấtbạimộtcuộcbinhbiếnchốnglạivuacha,vàkhiônganhđangchạytrốntrênlưngmộtconlừa,tóccủaanhtabịvướngvàomộtđámnhữngcànhcâycổthụ.Thếlàanhtabịtreolênđểrồibịmộttướnglĩnhcủavuachagiếthại,viphạmmệnhlệnhcủavịvualà“thachothằngbé”.Thếtụcnhưnhữngmốigắnbóthếnàycóthể,vềcảmxúcmànói,chúngchẳngphảilàtấtcảnhữngthứkhácbiệtsovớinhữngmốigắnkếtcủanhữngkẻđịnhcưsùngđạotuântheolềthóikhắtkhe,nhữngngườiđãthềthốtlàsẽkhôngbaogiờrờibỏnhữngthịtrấnvàlàngmạccủahọ,đặtởtráitimđấtJudeavàSamariatrongKinhThánh,ngoàiracònđượcbiếtnhưBờTây.
PhântíchcủaFalkliênquanđếnviệcngườiDoTháikhôngthểthankhóccũngcóýnghĩa,nhưngnókhôngphảilàtoànbộcâuchuyện.Mộttrongnhữngcuộccãivãđầutiênvớivợtôi–ngườiđãlớnlêntrongmộtgiađìnhDoTháiMỹtruyềnthống,luônkỷniệmnhữngngàylễ,vàthậmchícònđếnthămlạiIsraelkhicôấy18tuổi–bùngnổkhicôấynóirằnglàmộtngườiDoThái,côấykhôngcóliênkếtcảmxúcnàovớiIsrael.CôấycònnóinhiềunữarằngvớimộtngườiDoTháiMỹ,điềunàychẳngcógìđặcbiệt.Tôiđơngiảnlàkhôngthểnuốtnổichuyệnnày,thậmchílàchodùlúcấytôiđãsốngởMỹđếngầnmộtthậpkỷ.Cóthểchăng,từmộtlậptrườngmangtínhcảmxúc,EretzIsraelcủanhữnglờikinhcầu,nhữngtíchtruyệnvềcácngàylễ,vàlịchsửcủangườiDoTháichẳngliênquantớinơichốnthựcsựnày?Nhìnlại,tôinhậnrarằngcôấykhôngphảilàngườikhóhiểu,dịthường,vàcólẽgiốngnhưphảnứngcủatôi,phântíchcủaFalklàhơiđặtIsraellàmtrọngtâm.Nhìnrộngra,danhtínhquốcgiadântộcDoTháiđượcđịnhdạngbênngoàimảnhđấtđịalývốnđượckhaokhátcủaôngcha.TrongcâuchuyệnKinhThánh,ngườiDoTháinhậnđượckinhTorahvàtrởthành
mộtdântộcởSinai,trênđườnghọtrởvềđấthứa.NgườiDoTháiđầutiên,Abraham,tuântheolờiChúa,rờiquêhươngbảnquánkhôngchỉmộtmàlàhailần,baogồmcảlầnôngtađượcChúahứahẹn.Vàcháutraicủaôngta,Jacob,cùngconcháumìnhrờiđếnAiCập,khôngbaogiờquaytrởlại.Nhưtronglịchsử,chỉ40nămsaucuộcpháhủyĐềnthờthứnhất,khihoàngđếBaTưgọinhữngngườiDoTháitrởvềJudeavàtáikiếnthiếtngôiđền,nhiềungườiđãkhôngđểtâmđếnông,thíchởlạinhữngcộngđồngmàhọmớithíchnghiđượchơn.Hơnnữa,tráivớiđiềungườitavẫntin,saukhiĐềnthờthứhaibịpháhủy,ngườiLaMãchưabaogiờtrụcxuấtngườiDoThái.Đúnghơnlà,ướctínhkhoảng2triệungườiDoTháisốngởEretzIsraelvàolúcđóđãdầndầntựnguyệnrờiđi,hầuhếtlàsaucuộcnổidậyBarKokhbathấtbại.CũngchẳngphảingườiDoTháibịngăncảnkhôngđượchồihươngtrongkhoảng1500nămtiếptheosausựsụpđổcủađếchếLaMã.TrongphiênbảnngườiDoTháilangthangcủachínhngườiIsrael,ngượclạivớichínhmốigănbóđượclýtưởnghóacủahọvớimảnhđấtcủamình,hiệnnayđãcóđến750.000ngườiIsraelDoThái,ítnhất10%dânsốDoTháihiệnthờiởIsrael,địnhcưởnướcngoài.(96)
TâmthứccủangườiIsraelluôncanhcánhvềviệcđiềuchỉnhlòngtựtôncủahọ.NgườingoàinhìnvàothậtkhómàtưởngtượngrằngẩnđằngsauhoặcsonghànhvớimộtIsraelquyếtđoánvàhàosảnglàmộtconngườiluôntựhoàinghivàchâmbiếmmìnhvớimứcđộtươngđươngthế.ThếgiớibênngoàithườngthấyngườiIsraelhaynhậnmìnhlàkẻcaocấphơn.NgườiIsrael“dìmhàng”tấtcảnhữngkẻkhác:ngườiMỹthìngônghê,ngườiÂuthìgiảnhângiảnghĩa,ngườiTrungQuốcthìlàmviệcnhưtrâungựa,ngườiẢRậpchỉđánglàsúcvật.Họnghĩrằnghọcónhữngbệnhviệntốtnhất,nhữngcôngtycôngnghệcaotiêntiếnnhấtvàquânđộitinhnhuệ,nhânvănnhấtthếgiới.HọcũngtinrằngviệchọxâmchiếmlãnhthổPalestinelàđiểmchóisángnhấttronglịchsửthếgiới.Mộtcuộctrưngcầuýdântoàndiệnnăm2009chothấy70%ngườidânIsraeltinrằngngườiDoTháilànhữngngườiđượclựachọn(97).NhưngchỉcầntìmhiểusâuthêmmộtchúthoặclắngnghenhữngcuộchộithoạikhácgiữanhữngngườiIsraelvớinhauthìbạnsẽthấyrằnghọchêbaichínhhọhoặcgièmphađồngbàomìnhlàkẻthôlỗ,khóchịu,dốitrá,lừalọcvàbấttài.MộtngườiIrsraelđiểnhìnhsẽthanthầmrằng“Ôi,không”khianhtachuivàomộtchiếctaxiởNewYorkhayBerlinvànhậnragãtàixếlàngườiIsrael.MộtngườibạnmanghaidòngmáuIsrael–Mỹ,vừalànhànghiêncứuchínhtrịvừalàchuyêngiavềluậtquốctếđãnóirõhơnvềmặttíchcựccủaviệctựphêphánnày.AnhtagiảithíchIsraellàmộtxãhộicựckỳnghiêmkhắc,nhấtlàxéttừgócnhìnluậtpháp.Vídụnhư,nócócơquanthanhtranhànướccóquyềnlựcđặccáchđiềutravàchỉtríchthậmtệcơquanhànhpháp.Bêncạnhđó,cóthểthấyđượctầmquantrọngcủacơquannàytrongxãhộivànóđượctôntrọngnhưthếnàokhibáocáohàngnămcủahọluônnhậnđượcsựchúýđặcbiệtcủagiớitruyềnthôngvàluônđượclưugiữtrongnhiềunăm.“Cứnghĩđếnchuyệnnày,”bạntôinói,“tôilạithấycơquanThanhtraNhànướcIsraelnhắctôinhớvềmẹmình.”Cólẽanhtađúng,cólẽhìnhmẫungườimẹDoTháicủangườiIsraelluônđikèmvớimộtgiọngchìchiếtchóitai.
Cóthểgọilàsựtựtinhayngạomạn,tựphêbìnhhaytựghétmình,sựdaođộngdaidẳnggiữahaiđốicựcđósẽđượcminhchứngkhimộtngàynàođócuộccáchtânvĩđạicủangườiIsraelthànhcôngtrênthịtrườngthếgiới,vàkhigiốngnhưsảnhđườngtiệccướicónềnmóngyếuớt,nósụpđổvànuốtchửngbữatiệccướivàhàngchụcvịkháchtheocùng.Cũngcóthểnhậnrarõràngtrạngtháidaođộngkhôngngừnggiữathànhcôngxuấtchúngvàthấtbạingớngẩn,thựctếvàoảotưởng,củaquânđộiIsraelvànhữngtổchứcgiánđiệpởTrungĐôngvànhữngnơikhác.Trạngtháidaođộngnàygiốngvớitrạngtháidaođộngcủamộtbệnhnhânbịchứngrốiloạnlưỡngcựchaycòngọilàbệnhhưngtrầmcảm(98),ngoạitrừmộtđiểmlàtrongcabệnhIsrael,đókhôngphảilàsựmấtcânbằngcácchấthóahọc.Ởtrạng
tháihứng,cóthểnhậnthấyởsựkiệnchiếntranh1967thểhiệnmộtlòngtựhàocaođộ,cònởtrạngtháitrầmchínhlàcuộcsuythoáitoànquốc,tiếpsauđólàphongtràointifadalầnthứ2,đánhdấuchấmhếtchomộtảotưởng.Xétđếnmộtchútchâmbiếmhaimặtcủasựphóngchiếuáikỷ,trởlạinăm1943,DavidBen-GurionbìnhluậnrằngngườiĐứcDoTháinhậpcưvàoIsraeltrongnhữngnămnàyđềumangtrongmìnhmộtphứchợpvềđẳngcấpcaoquývàđịavịthấphèn,nảysinhtừnềngiáodụcĐứccủahọ-Kant,Beethovenvànhữngngườikiểuthế-mặtkhác,còntừviệchọnhậnrarằngchínhnhữngngườiZionởĐôngÂuđitrướchọmớithựcsựxâydựngnênmộtthứgìđóýnghĩaởPalestine.Đúngkiểukẻcướpmớinắmđuôiđượckẻcướp,hoặcnhưngườitathườngnóichuộtchùmớihayrằngkhỉhôi.(99)
Tínhhaimặtnàylàđặctrưngcủatínháikỷ,biểuhiệncuộcđấutranhcủaanhtatrongviệcchấpnhậnvàyêumếnchínhbảnthânmìnhmặcchonhữnghạnchếcủabảnthân.Hệquảtấtyếu,chắcchắntrongtrườnghợpIsrael,làngườiáikỷmãimãimưucầusựchấpnhận,sựcôngnhậnvàlòngyêumếntừnhữngngườikhác.ĐólàmộttrongnhữnglýdomàcôngchúngvàchínhphủIsraelphảnứngquánồnghậuvớichuyếnthămnăm1977củaAnwarSadat(100)tớiIsrael,chínhxáclàđápứngmọinhucầucủaôngta,chấpnhậnmộtngoạilệlàquyềntựquyếtđầyýnghĩachongườiPalestine.TrênđườngtớiJerusalem,mộtthànhphốkhôngđượcphầnlớnđôngđảocộngđồngquốctếcôngnhậnlàthủđôcủaIsrael,vàđíchthânnhắmtớichủquyềnsaucuốicủanhữngngườiZion,cơquanhànhphápIsrael,vàbằngcáchthểhiệnmộtphongcáchngoạigiaokhéoléo,đángyêu,nồngnhiệtkhitiếpxúcvớinhữngngườiđứngđầuIsrael,SadatđãđếnthẳngđượcvớitráitimáikỷđầytổnthươngngụtrongtínhcáchdântộccủangườiIsrael:niềmthaothiếtrằngngườiIsraelsẽkhôngbaogiờđượcchấpnhậnhiệndiệnvớitưcáchlàmộtquốcgiacóđầyđủtínhhợppháptrênchínhquêchađấttổlịchsửcủacondânDoThái.CuộcviếngthămcủatổngthốngAiCậpSadatlàmộtbướcđộtphátâmlýtrọngyếu,nhưngnhữnggiờkhắctươngtựthếđãdiễnranhiềulầnsauđó,mặcdầuítchanchứaxúcđộnghơn.Vàonăm1997,banămsaukhiJordanvàIsraelkýhiệpướchòabìnhcủariênghọ,mộtlínhJordanđãgiếthạibảyhọcsinhnữngườiIsraellúcđóđangởgầnbiêngiớitrongmộtcuộcdãngoạicủanhàtrường.Diễnbiếntiếptheo,VuaHusseinđãđimộtbướcnhưthườnglệlàđếnthămgiađìnhcủanhữngnạnnhânxấusốđểbàytỏsựchiabuồn.Ôngtađãthểhiệnmộtđộngtháibuồnthươngvôcùngcảmđộngvàchanchứaxótxa,điềuđóđãngănchặnđượccơnthịnhnộmangtínháikỷđanghìnhthànhtrêncảnước,suýtđổthêmdầuvàongọnlửamấtmátvàgiậndữcủariênggiađìnhnạnnhân.Chínhbảnthângiađìnhnạnnhâncũngcảmthấyxúcđộngtậnđáylòng,đếnmứcmàsaukhiHusseinchết,họđãđưaramộttuyênbốđạikháirằngôngtalàmộtvịvua,nhưngcũnglàmộtconngười.MộttrongnhữnggiađìnhnàycònlàmquáđếnmứcđặttênchođứatrẻmớisinhlàYarden(tiếngHebrewlà“Jordan”)đểtưởngnhớvịvuanày.Nóimộtcáchdễhiểu,cáchchữatrịchocănbệnháikỷmàHeinzKohut(101)chínhlàmộtđơnthuốccótácdụnglâudàivàcóthểchữalànhchosốđôngấychínhlàsựthôngcảm,mộtđơnthuốcmàxuixẻothaylạiquáthiếuthốnởthếgiớiTrungĐông.Thậtvậy,dokhôngđượccôngnhậnvàthôngcảmnhưthếnênngườiIsraelbuộcphảitừchốinhiềulờiđềnghịhòabìnhvàphảiphảnứnglạibằngcơnthịnhnộkhinhậnthứcđượcrằngchínhtínhhợpphápcủahọđangbịđặtlênbàncân.
Mộtbiếnchứngcuốicùngđólàtrongcơntuyệtvọngcủamình,ngườiáikỷthườngứngxửtheonhữngcáchnhưthế,thìgầnnhưđảmbảolàanhtasẽnhậnđượcnhữngđiềungượcvớimongmuốncủamình.Mộtgiaithoạigợithóitòmò,cótínhminhhọachotìnhhuốnghócbúanàyliênquanđếnmộtvịtướnghuyềnthoạivàlàchínhkháchcủaIsrael,MosheDayan.TrongcuộchộithoạivớimộtnhàthơngườiPalestinesauchiếntranh1967,ngườitanóirằngôngtađãsosánhmốiquanhệcủaIsraelvớiPalestinevớimốiquanhệcủamộtngườiđànôngẢRậpducưbắtcócmộtcôgáiđểvềlàmvợôngta.Đốivớiconcáihọ,ôngtanói,việcbắtcócbanđầuchảcóýnghĩagì,vàchúngsẽchấpnhậncảngườiđànôngvàngười
đànbàkialàbậcchamẹcủamình.Bởivậykhônggiốngvớimộtchínhtrịgiabahoa,tựruvỗchínhmìnhvàgửinhữngbứcảnhngựctrầncủaôngchínhôngtatớinhữngcôgáitrẻtrênTwitter,ngườiIsraelkhaokhátchinhphụcvàchiếmlĩnhbịthúcđẩymộtphầnbởihànhtrìnhkiếmtìmsựchấpnhận,mộtnhucầuđượcnhìnnhậnvàyêuthươngvìsựvĩđạitưởngtượngvàcóthựccủaaiđó.ĐặcđiểmtâmlýmuốnchinhphụcđãchứngtỏsựđứtgãygiữangườiDiasporavàngườiZion,nhữngtâmlýẩngiấubêndướichínhlàlòngkiênđịnhvớiảomộngmangtínhlịchsử,ảomộngmangtínhbùđắpcủanhữngngườiđượclựachọn.
BA
CẢTHẾGIỚIQUAYLƯNGVÀCÂMNÍNTRƯỚCNỖIĐAUCỦATA
Khôngkhócóthểnhậnthấynhữngngườiđượclựachọnphảitrảiquamộtlịchsửthùđịchtriềnmiêndaidẳng-sựtànác,lònghậnthùvôcớvàthâmcăncốđếcủathếgiớiThiênChúagiáophươngTây,vàmộtsựtổnghợpnhiềuthànhphầncủanhữngthànhkiến,tháiđộkhinhbỉ,rẻrúngtrênnhữngvùngđấtHồigiáođãđổdồnvềnhữngngườiDoThái.LạithêmsựphủnhậnmangtínhlịchsửcủathếgiớiẢRậpđốivớitínhhợpphápcủanhànướcIsrael,tấtcảnỗichịuđựngnàysảnsinhtrongtâmthứccủangườiIsraelmộtcấutrúctinhthầnđitừchủnghĩahoàinghitíchcựcvềýđồcủangườikhácđếnsựđanghivàhoangmangđángxấuhổ.TrongtâmthứccủangườiIsrael,nhữngcảmthứcxaxưavềnhữngvụbạođộngbấtổnđangvachạmvớithựctếgầnđâyhơncủađấtnước,vớivịthếlàquốcgiatiêntiếnvàhùngcườngnhấtkhuvực.Đúnglàcómộtsốlượnglớnnhữngngườiởhảingoạilànhữnghọcgiả,nhàtâmlýhọcvàthậmchícảnhữngchínhtrịgiangườiIsrael,chínhxácvìhọlànhữngthànhviêncủasốđôngnhữngngườiDoTháixuấtchúngtrongchínhđấtnướccủahọ,nênhọđủhiểubiếtđểnhậnrarằngnhữngcâuchuyệnvềviệcbịtrừngphạtcủacảngườiDoTháilẫnngườiIsraelđềuphứctạphơnlànhữnggìnóbiểuhiệnra.
BernardSusservàCharlesLiebman,hainhànghiêncứuchínhtrịởĐạihọcBarIlan–mộttrườngđạihọcdanhgiákếthợpgiữatínhtôngiáoDoTháivớinhữngngànhhọcthuậthiệnđại–đãmiêutảyếutốtâmlýDoTháinàynhưmột“tưtưởngvềtaihọa”.Táidiễngiảivàđặttrongbốicảnhcủachúngta,phântíchcủahọđãvạchmộtđườngthẳngphâncáchgiữaNhữngNgườiĐượcLựaChọnvàNhữngNgườiBịHànhHạhaygiữachứngáikỷvàhoangtưởngcụcbộ.Nhưhọđãnhậnra,màkhôngcầnmộthệtưtưởngđạođức–tôngiáonàogiảithíchchoviệcnhữngngườiDoTháibịtratấn,lịchsửDoTháichẳnglàgìngoạitrừmộtcâuchuyệnvônghĩavềvaitròquantrọngvànỗinhụcnhãcủanó.Theođónhữngrabbichínhthốnggiáo,nhữngngườilãnhđạocộngđồngDoTháitồntạitronggầnhaithiênniênkỷDiaspora,đãbiệnminhchonhữngđaukhổcủangườiDoTháibằngluậnđiệuvềNhữngNgườiĐượcLựaChọn,màkẻthùcủahọchỉđơnthuầnlàtaychâncủavịThiênChúacủangườiIsraelchỉvìngàimuốntrừngphạttộilỗicủacondânngài.Cuốicùng,vịChúacứuthếsẽđưacondânDoTháitrởvềvùngđấtIsrael,vàođúngthờiđiểmmànhữngngườingoạiđạosẽcôngnhậnnhiệmvụđộctôncủangườidânIsraelvàchấpnhậnThiênChúacủangườiIsraellàThiênChúacủahọ.BởilẽđótínhđộcđáocủangườidânDoTháinằmởchínhnỗithốngkhổbịđàyđọacũngnhưsựtựtôncủahọ,luẩnquẩntrongmốiquanhệquảtrứngvàcongà:vìhọbịđàyđọa,nênhọlàNhữngNgườiĐượcLựaChọn,vàvìhọxửsựnhưlànhữngngườiđượclựachọnnênhọbịđàyđọa(102)!
Biđáthơn,tiểuthuyếtgiaDavidGrossmantrongcuốnTotheendoftheLandđãvẽlênmộtcâuchuyệncảmtínhhơnnóivềsựdângnộp,màởđó,nhânvậtchínhOrađãkểlạimộtcâuchuyệnvềngườicontraitrẻtrungnhạycảmcủabàtatrongmộtbuổiLễVượtQuacủagiađìnhnhưsau:
Bấtngờ,[nó]gàolênlàkhôngmuốnlàmdânDoTháinữa,vìhọmuốnluôngiếtchúngtavàcămthùchúngta,vànóbiếtrõđiềuđóvìtấtcảcácngàylễđềunhắcđếnchuyệnấy.Rồinhữngngườilớnnhìnnhau,mộtngườianhrểlầmbầmrằngnóivềchuyệnnàychẳngvuivẻgì,vàvợhắnnói“Đừngcóhoảng!”rồihắnđọcmộtcâutríchdẫn“thờinàocũngvậy,chúngnổilênchốngchúngtađểhủydiệtchúngta”côtađáplạirằngđiềuđókhôngphảilàmộtthựctếcóbằngchứngkhoahọc,chúngtanênxemxétlạivaitròcủamìnhtrongtoànbộviệc“nổilênchốngchúngta”,rồicuộctranhluậncốhữulạidiễnra,vàOra,nhưthườnglệ,luivềnhàbếpđểgiúpbàybátđĩa(103).
ContraicủaOra,đượcnuôidưỡngđểtrởthànhmộtthanhniêngangóc,biếtkiềmchếvàlàmộtchiếnbinhIDF(104)trậnmạc,biểuhiệnchosựchuyểndịchmangtínhcáchmạngtừDiasporatớiDoTháicủangườiIsrael.Saurốt,quanđiểmcủachủnghĩaPhụcquốcDoTháikhôngchỉlàkếtthúcnỗinhụcnhãDoTháimàcònlàchínhtưtưởngDoThái.Ởmộtmứcđộkhácao,ởphíakhỏemạnhhơncủaliênthểáikỷ(105),phiênbảnhoàinghicủangườiIsraeldànhchonhữngkẻngoạiđạođãthuđượcthànhcôngkhálớn.NhàbáoThomasFriedmanchorằngtháiđộtruyềnthốngcủangườiDoTháiđốivớinhữngkẻngoạiđạovàviệcgiữangườiẢRậpkhôngcómộtkiểutìnhcảmnhưthếlàmộttrongnhữnglýdokhiếnngườiDoTháicóđượcmộtnhànướccònngườiPalestinethìkhông.TrongkhiởthếgiớiẢRập,kẻthùcủangàyhômnaycóthểlàđồngminhvàongàymai,thìnhưFriedmanquansát,nhữngngườiDoTháiĐôngÂuđãxâydựngmộtnhànướcIsraelđượcbiếtđếnnhưmột“nềnvănhóacủanhữngsắccạnhvànhữnggócvuôngvắn”,màởđókẻthùcủangàyhômnayvẫnsẽlàkẻthùcủangàymai(106).
Cụthểhơn,theobáocáocủanhàsửhọcTomSegev,khichínhphủvàquânđộiAnhđangchuẩnbịrútkhỏiPalestine,JewishAgencylạichorằnghọsẽbỏđitrongmộtcơnhoảngloạnđộtngộtvàđểlạimộtđốnghỗnđộn,bừabãi.MộttrongnhữngnguồntinmậtcủacơquannàydựđoánngườiAnhsẽbỏđivớichiếnlượcvườnkhôngnhàtrống.TuynhiênngườiAnhlạikhônghềcóýđịnhnhưthế.Tinhthầnchủđạocủahọlàđảmbảoduytrìchứcnăngcủacơsởhạtầngchínhphủmàhọđãvấtvảxâydựngtrongsuốt25năm.NhưngkhônggiốngnhưnhữngnướcẢRập,vàđâylàhệquảcủaviệcđánhgiátìnhhìnhđầytínhnghingại,ngườiDoTháiđãđảmbảocómộtchínhphủdựbị,bởivậytrướckhibỏđi,ngườiAnhchẳngcóaikhácđểchuyểngiaobộmáyhànhchính(107).Cónhiềuvídụkhác,đặcbiệtlàtrongquânđội,cóthểđượckểrađểminhhọacholờitáidiễngiảivẫncònnguyêngiátrịcủamộtcáchngôntrongKinhThánhcổ:hãynhớđếnnhữnggìngườiAmaleklàmvớingươi(108).Nổitiếngnhất,vàonăm1967,IsraelthựchiệnkếhoạchmàhọchorằngsẽtrởthànhcúđánhchítửvớiAiCập,pháhủykhônglựctrongvàigiờvàđánhbạiquânđộicủabốnnướcẢRập.Sáungàysautrướckhichiếnsựkếtthúc,Israelđãmởrộnglãnhthổlêngấpbalần.Chiếndịchquânsựnàychẳngthểtínhtoánđượchếttầmmứccủanó,mặcdầumộtnướcđốiđầuvớinhiềunướccóquânđộikhôngtinhnhuệ,nhưngđôngđảo.Ngượclại,chiếntranhnăm1973lạilàmộtngoạilệminhchứngchoquytắcnày,khiIsraelbịđánhúpbấtngờ,hoảngloạnmộtcáchvôích,thìđóchínhlàhậuquảcủachínhsựphithườngcủanó,chínhlàmộtchiếnthắngtrướcđó.
Nhưngsauđó,mộtlầnnữa,nhưnhiềuhọcgiảngườiIsraelđãlưuý,sựdịchchuyểntưtưởngvềsựđàyđọaởPalestinevàsaunàyởIsraelcủachủnghĩaPhụcquốcDoTháichưabaogiờlàmộtthànhcôngthuầntúy.Vìmộtthứ,mốiliênkếtáikỷ-hoảngloạncóvẻnhưđãtồntạitrongcuộccáchmạng.NhưSegevđãchỉrakhithảoluậnvềthịtrườnglaođộngngườiDoTháivàẢRậpởPalestine,bắtđầutừthậpniên1920,nhữngngườiZionthườnggọiviệcngườiDoTháithuênhânviênẢRậplàavodazara.Từnàydịchnômnalà“laođộngnước
ngoài”,thựcsựlạilàmộtthuậtngữtôngiáolịchsửchỉsựsùngbáithầntượng.Việcsửdụngthuậtngữnàyvừathểhiệntháiđộkhinhbỉlẫnnỗisợhãiđốivớithếgiớingoạiđạo.Nócũngcónghĩalàchắcchắnđồnglươngsẽchênhlệchrõrệt–cứnhưthểnhữngngườiẢRậplànhữngkẻnhậpcưbấthợpphápchứkhôngphảilànhữngngườibảnđịa.TrongkhicốgắngđểnắmbắtđượckhôngkhícủaJerusalemởthậpkỷ1920,trongrấtnhiềunguồnmàSegevđãđưaradẫnchứng,cónhữngláthưcủamộtsinhviênđạihọcgửichochamẹởnướcngoài.NhữngbứcthưnàycónhắcđếnmộtvụđộngđấthiếmgặprõrànglàđãgâynguyhiểmchomộttrongnhữngngôiđềnởNúiĐền,màkhôngphảilàbứctườngThankhóckếbên,ngườithanhniênấyđãlưuýrằngđólàdo“bàntaycủaChúa”(109).Mấynămsau,ởrấtxaJerusalem,nổilênmộtcơnbãotranhluậnvềsắctộcởSafedkhitrẻconẢRậpbắtđầuđếnchơiởmộtsântrườngmớidànhchotrẻconDoThái.CácbậcphụhuynhDoTháiphảnđối,vàlãnhđạocộngđồngDoTháiởSafedvàthịtrưởngSafedủnghộhọ.Cùngvớinhiềuvấnđềkhác,ôngtakhẳngđịnhrằngconemDoTháicầnphảiđượcgiáodụctrongtinhthầncủakinhTorah,vàrằngtinhtúyDoTháicầnphảiđượcgiữgìnkhôngbịnhiễmlẫnvớinhững“kẻđêtiện”.Ôngtaviết,trẻconẢRậpđãnhiễmtínhxấungaytừbuổibanđầucủathờithơấu:“Thậmchíngaytừlúcmớisinhrađếnlúc10tuổi,mồmmiệngbọnchúngchỉthốtranhữnglờibẩnthỉutụctĩu,khôngchỉvậy,chúngcònlàmnhữngtròhưhỏng,đồibại.”(110)NhữngtháiđộđókhôngchỉđộcnhằmvàongườiẢRậphayđạoHồi.VídụnhưsaukhingườitapháthiệnraHansHerzl,contraicủangườisánglập,chủnghĩaPhụcquốcDoThái,đãcảisangđạoThiênChúa,biêntậpviêncủatờnhậtbáoYishuvđãbìnhluậnrằngítnhấtthìhắnkhôngphảilàmộtkẻkhốnkiếpnhưJesus.
Tuynhiên,cuộcxungđộtthựcsựởPalestinelạichẳngphảivìtôngiáomàliênquanđếnvấnđềdânsốvànhànướcvìnhữngngườiZionbuộcphảiđốimặtvớimộtthựctếlàmộtbộphậnlớnnhữngngườiẢRậpthùđịchngàycànggiatăngvàcànglấnlướt.HọcgiảngườiIsraelNurithGertzkhảosátnhữngđoạnvănphihưcấutrongcácấnphẩminấntrongsuốtthậpkỷ1930đãlưuýrằngrấtnhiềunhữngbàithảoluậnvềbảnchấtcóvẻnhưkhôngthểgiảinghĩađượcvềnhữngcuộctấncôngcủangườiẢRậpđốivớinhữngcưdânDoTháiđãquyvềchonhữngcuộctấncôngbàiDoThái.NurithGertzđãdẫnramộtbàibáotiêubiểuviếtrằng:Chẳngcógìthayđổitừcáingàynhữngngôiđềnđầutiênvàngôiđềnthứhaibịđánhđổ,vẫnlàtháiđộthùđịchđốivớinhữngngườiDoTháichămchỉ(111).TomSegevđưaramộtvídụrõràngvềkhoảngcáchgiữathựctếvàlờilýgiảivềvụthảmsátđánghổthẹnnăm1929ởHebron.DavidBen-Gurionđãsosánhvụthảmsátnàyvớimộtpogrom(112),vàsaunàyámchỉvềmộtHebronkhôngcóngườiDoTháibằngcáchsửdụngtừcủaĐảngviênquốcxãJudenrein.Cáclãnhtụvàcácnhàvănkháccũnggọinólàmộtpogrom,RehavamZe’eviviếtrằngmộtbộphậnđôngđảongườidânẢRậpđãnhúngtayvàonhữngvụgiếtchócấyvà“nhữngtrậnpogrom,nhữnglầntànsát,thảmsátđãtrởthànhmộtphầnlịchsửcủađấtnướcchúngtôitrênđấtDiasporacủabọnhọvàbâygiờcảnhtượngkinhhoàngấylạitáidiễnởXứsởIsrael.”(113)Tuynhiên,thựctếlạikhônggiốngnhưnhữngcuộcpogromởĐôngÂu,cácnhàchứctráchkhôngkhởixướngcũngchẳngthathứchonhữngvụbạođộngấy.Thêmvàođó,hơn2/3ngườiDoTháiởHebronđãđượccácgiađìnhẢRậpcứuthoátbằngcáchđưahọvềnhàmình.Cũngnhưthế,mặcdùcó67ngườiDoTháibịgiếtvàhàngtángườibịthương,nhưngtrongconmắtsửhọc,nóvẫnkhôngthểsosánhđượcvớinhữngtrậnpogromởĐôngÂucótớihàngtrămđếnhàngnghìnngườibịgiếthại.Cuốicùng,Segevđãchỉra,cónhiềucớsựdẫnđếnthảmsátHebron,từnỗisợhãivềbạolựctôngiáovàvềviệcbịphongtràoZionkhaitrừchođếnlòngcămthùngườingoạiquốcvàcuộcchiếngiaicấp.Trongkhiđó,rấtnhiềuvụpogromđiểnhìnhcủachâuÂuvàNgahoànglạiđượckhaihỏabởimộtvụxôxátmangtínhđịaphươngmàngườiDoTháibịđổthừamộtcáchbấtcôngvôlý.
NhàxãhộihọcOzAlmognhậnrarằngngônngữđượcsửdụngtrongbáochíDoTháikhimiêutảnhữngthùđịchcủangườiẢRậpbắtđầutừthậpniên1920,1930cũngđãtạora
mộthìnhảnhvềnhữngngườiẢRậpnhưmộtphiênbảnAmalek,kẻthùcủangườiHebrewtrongKinhThánhluôntìmcáchhủydiệthọ,vàmộthoándụchobấtcứkẻbàiDoTháihoặckẻthùnàocủangườiDoTháihayIsrael.Almogđãkhiếnchúngtalưuýtớimộttruyềnthuyếtvềlấyítđịchnhiều...Chủđềvềviệcítỏivềsốlượngnhưngdồidàovềlòngquảcảm,niềmtin,tàikhéoléohoặcnhữnggiátrịđạođứccóởmọinơitronglịchsử,nhữngchuyệnthánhkinh,vàkinhcầunguyệncủangườiDoThái.Dìmchếtquânđộicủapharaohởtrênbiển,chiếnthắngtrướcAmalekởRefidim,chinhphụcJoshua,cuộcnổidậycủaMaccabeechốnglạingườiHiLạp,vàcuộcnổidậycủaBarKokhbachốnglạiLaMãchỉlàmộtvàivídụ.NhữngcâuchuyệnkểvềsựtíchrađờicủanhữngngàylễDoThái,vídụnhưHanukkakvàLagb’Omer,luônminhhọarấtrõràngchochủđềấy.TrongchủnghĩaPhụcquốcDoTháihiệnđạimangtrongmìnhtínhthếtục,thìtínhưuviệtcủasốítđượccholàđãđượcthểhiệnởkhíacạnhchấtlượngđánhbạisốlượng,lấytrítuệ,tinhthầntiênphong,chủnghĩaanhhùngvàđạođứcbùlạikiểuquýhồtinhbấtquýhồđa.(114)
TrongkhirõràngcóphầnnàosựthựcnhưthếkhisosánhnhữngquốcgiaẢRập–nhìnchungnhữngngườiZionđãtừng,vàhiệnvẫnthế,hơnhẳnvềhọcvấn,năngsuấtlaođộngvàhoànthiệnhơn–thìsựưuviệttựnhậnthứcđượcnàynàychẳngkhiếnchohọcóđượcbấtkỳniềmthôngcảmnàotừnhữnghàngxómlánggiềng.NhưGertzđãtrìnhbày,trongsuốtcuộcchiếntranhnăm1948,cảbáochílẫnnhữngnhàvănviếttiểuthuyếthưcấungườiDoTháiđềukhắchọanhữngngườiZionlàxôngxáo,nhiệthuyết,anhhùng,kiêncườngvàbìnhdị.TrongkhingườiẢRậpPalestinebịmiêutảlànhữngkẻyếuớt,khiếpđảm,thụđộngvàthumình.Kháiquáthóatheonhữngbiểuhiệnáikỷnhưthếnày,nhàtâmlýhọcngườiIsraelOferGrosbardvíIsraelvớimộtbệnhnhânđangchữatrịtheoliệupháptâmlý,màtrongbuổichữatrịđầutiêncứnằngnặcrằnganhtachẳngbịsaohết.Vấnđềlà,anhtanóivớibácsĩtrịliệu,anhtaquátàinăng,quákhácbiệtvàquáthànhcôngđếnnỗinhữngngườikhácđơngiảnchỉlàghenghétvàhậnthùvớianhtamàthôi.(115)
Kiênđịnhvớisựphòngvệnhưthế,ngàynay,nhiềungườichỉtríchnhữngchínhsáchcủachínhphủIsraelliênquanđếnvấnđềngườiPalestinebịbuộctộirằngchínhhọ(ngườichỉtrích–ND)mớicóvấnđề,chứkhôngphảilànhữngchínhsáchcủachínhphủ.Đôikhi,đâylàmộtphảnứngbồngbộtkiểugiậncáchémthớt(116),đổlỗichonhữngngườichỉtrích,nhưngthườnglànóbắtnguồntừmộtsựkếttộisâuxahơn,vàvẫnchỉlàbổncũsoạnlại.Vídụnhư,trongsuốtgiaiđoạnngườiAnhnắmquyềnủytrịởPalestine,BộtrưởngBộngoạigiaoAnhđãphảnđốiviệcchophépnhữngnạnnhânsốngsóttrongvụĐạithảmsátđượcđịnhcưởPalestine.NgườiYishuvđãlớntiếngkếttộiôngtalàmộtngườibàiDoThái,thậmchíngaycảkhilýdocơbảnmàôngtaphảnđốichínhlàvìtráchnhiệmđạođứccủachâuÂutrongviệcđưanhữngngườiDoTháihồihươngvàôngđãcựclựcphảnđốichủnghĩaphânbiệtchủngtộcdướibấtkỳhìnhthứcnào.ÔngtacóthểtừnglàngườibàiZion,nhưngkhôngphảilàbàiDoThái.CóthểliệtkêrađâyquánhiềuvídụchothấymộtsốngườiMỹDoThái,thậmchíngaycảnhữngngườiIsraelcũngcònquáđánghơn,đãđánhđồngviệcchỉtríchIsraelvớibàiDoThái.KhingườichỉtríchlàngườiDoThái,anhtathườngbịcoilàmộtngườiDoTháitựghétchínhmình.ViệcmỗilớplangxungđộtIsrael–PalestinelạiđánhthứcmộtkiểubàiDogìđótrongthếgiớicũkhôngcónghĩalàkhôngcósựkhácbiệtgiữamộtlờichỉtríchmạnhmẽnhữngchínhsáchcủangườiIsraelvớichủnghĩabàiDoThái.CóthểthấyrấtrõđiềunàytrongsuốtcuộcchiếntranhIsrael–dảiGazavàonăm2014,khichínhcácchínhphủchỉtríchtưcáchđạođứccủaIsraeltrongcuộcchiếnnàyđãbuộctộigaygắtviệcgiatăngđángsợnhữngvụbàiDoTháitrongxãhộicủahọ.Tuynhiên,càngkhiếnchomọichuyệntrởnênphứctạphơn,trongsuốtcuộcxungđộtnày,vìrấtnhiềulýdo,baogồmcảviệccựcđoanhóacáccộngđồngHồigiáoởchâuÂuvàbảnchấtcủacuộcchiếntranh,mộtsựnhậpnhằngđánhlậnconđengiữanhữngsắctháibàiIsraelvàbàiDoTháiđãxuấthiệnvàhoànhhànhtrênkhắpthếgiới.
BảnchấtnguyhiểmcủamốiliênkếtgiữađộnglựcđềnbùmangtínháikỷtrongvấnđềNgườiĐượcLựaChọnvớiyếutốgâyhoangtưởngvềNhữngNgườiBịÁpBứcđãđượcnhàtriếthọcMosheHalbertalnhấnmạnhtheonhữngthuậtngữhơikhácmộtchút.ThảoluậnvềSáchEsther(117),cuốnKinhThánhmàngườiDoTháitruyềnthốngthườngđọctrongngàylễPurim.HalbertalđãchỉrarằngnóđãkếtthúcbằngviệcngườiDoTháicũngtrảthùtấtcảnhữngkẻthùcủamình.TheoHalbertalvàEzrahi,nhữngcâuchuyệnhoangđườngvềviệcthầnlinhcómắtnhưthếlàbìnhthườngtrongtưduycủangườiDoThái,đượcdựnglênđểtrấnápnỗisợhãivànhụcnhã,làđặctrưngtrongcuộcsốngDiaspora.NhưHalbertalđãnhậnra,hiệnnayviệcIsraelcómộtlựclượngquânsựhùnghậu,khiếnnhữngmộngtưởnghoangđườngnhưvậycóthểdẫnđếnmộttrậnđánhkiểunhưtrậnchiếndướibàntaychỉhuycủaBaruchGoldsteintronglễPurimnăm1994,làmchết29ngườivàlàmbịthươnghơn125nhữngngườiHồigiáođangcầunguyệntạiHangHebronởPatriarchs(118).Trongmộtkhuynhhướngpháttriểngầnđây,khigặpgỡtổngthốngObamavàomùaxuânnăm2011đểthảoluậnvềnguycơIsraeltấncôngpháhoạitrangthiếtbịcủanhàmáyhạtnhâncủaIran,thủtướngIsraelBibiNetanyahuđãtặngObamacuốnsáchcủaEsther.KhôngchỉcâuchuyệnvềEstherkếtthúcvớimộtsựtrảthùkinhkhủng,mànócònbắtđầuvớiâmmưungườiBaTưhủydiệtngườiDoThái.
NẾUTAQUÊNNGƯƠITHÌTASẼSỐNGLƯUVONGCólẽđiểmnguyhiểmnhấtnằmởdảiquangphổhoàinghi–hoangtưởngngụtrong
tinhthầnngườiIsraelđãđivàotiêuđiểm,vàởcabệnhIsraelrõrànglàcnóinhưvậy,đólànhữngngườihoangtưởngcũngcókẻthùthựcsự.Sựthậtlànhữngngườihoangtưởngchắcchắncókẻthùvìchínhhọtạorachúng.Ngườimắcchứnghoangtưởngkhôngthểthathứvàkhôngthểýthứcđượcsựthùđịchcủachínhmìnhvàbởivậymớigắplửabỏtayngười,đổthừarằngngườikiađangratayvớianhta.Tựnhiên,lờibuộctộinàybịnhữngngườikhácxemlàhànhvicôngkích,dovậyhọphảnứngbằngcáchtấncônglại,thànhrakẻhoangtưởngkiacóbằngchứngrằnghọđúnglàđãratayvớianhta.BởivậykhiIsraelcóhàngtấnlýdotừbênngoài,nhiềulýdođãtồntạilâuđời,mộtvàilýdomớinảysinh,đểcảmthấybịđedọa,mộtvàilýdolàtừsựbấtanmangtínhsốngcònlàkếtquảcủamộtchutrình“phóngchiếu–hấpthuthụđộng”.NhưNurithGertzđãđưaratàiliệu,sựphóngchiếuhoangtưởngnày,cùngvớingườibàconmangtênáikỷ,làmộtđặcđiểmthườngthấytrongtâmthứccủangườiDoTháivềngườiẢRậpbảnđịatrongsuốtthờikỳđịnhcưcủanhữngngườiZiontrênđấtPalestine.NhữngngườiZiontựcoibảnthânlàhìnhmẫucủaphươngTâyvănminh,nhânvăn,bịnhữngkẻsốngdumụctrênsamạcbảnchấtưabạolựctấncôngvàgiếthạikhôngrõlýdo.Họđãkhôngthểnhậnrabấtcứdấuhiệunàochothấychínhhọmớilàkẻthùđịchhoặcđigâyhấn,chothấymảnhđấthọđếnngụcưđãcóngườiđịnhcư.NhàtâmlýhọcngườiIsraelBenjaminBeit-HallahmiđãgiảithíchviệcngườiIsraelngàyhômnaykhôngthừanhậnnhữnggìmàôngtagọilàtộitổtông–bêncạnhviệcgiúpnhiềungườiDoThái,chủnghĩaphụcquốcZioncũnglàmộtphongtràothựcdân–vìmộtviễncảnhkinhhoàngrằngnếuhọthừanhậnbấtcứtộilỗinào,họsẽbịtrừngphạtcòndãmanhơnrấtnhiềusovớitộiácmàhọđãgâyra.(119)MộtýkiếnkhácchorằngngườiIsraelphảiđổtộigâyhấnchonhữngngườiPalestinebởihọkhôngthểchịuđựngnổicảmgiáctộilỗivềchuyệnấy.
MặcdùIsraelđangdầnýthứcvềmốinguycủachủnghĩabàiDoTháiđãtồntạitừlâuđờivàsựthùđịchvôlốicủanhữngquốcgiaẢRậptrongbađếnbốnthậpkỷđầuđộclập,nhưngnóvẫnthừanhậnmộtthựctếrằnghiệnnaynóđãcósứcmạnhhùngcường,mộtvàiquốcgiaẢRậpquantrọngđãchấpnhậnnó,vànhữngngườiPalestinethựcratươngđốiyếuớt,vôhại.Cứviệncớlàtựvệ,ngườiIsraelđãhànhđộngtháiquáđốivớinhữngmốinguytựhọnghĩravàđãsửdụnglựclượngápđảo,chỉđểtáitạonhữngkẻthùtrongquákhứ-làmnhưthểkẻthùhiệntạithôilàvẫnchưađủvậy–vàcủngcốnỗilosợrằngsẽbịhủydiệt,nỗi
losợtậntrongsâuthẳmcủangườiIsrael.ĐâykhôngphảiđơnthuầnchỉlàkếtquảcủachủnghĩabàiDoTháimàkểtừkhiIsraelxâmchiếmBờTâyvàdảiGazavàonăm1967,đaphầnthếgiớiđãtrởnênkhắtkhehơnvàchỉtríchsựgâyhấncủaIsrael.Chođếntậnlúcđó,vìnólàmộtnướcrấtnhỏ,sinhratừnhữnghạtbụithaphươnglànhữngngườiDoTháichâuÂuvàbịbaovâybởinhữngnướcẢRậpthùđịch,chonênởphươngTây,Israelđượccoilàmộtnạnnhânthayvìkẻđigâynạn.
NhưngdùthếnàothìtrongtâmthứccủangườiIsrael,việchọlàmộtkẻgâynạnhaylàmộtnạnnhâncũngchẳngquantrọng,nỗibănkhoănấythườngbịdìmxuốngvàmấttíchdướinhữnglànsónglolắngbịbỏrơivàbịhủydiệtcứtuôntràotừngđợtnhưnhữngcơnsóngthần.NỗibấtanđedọasựsốngcòncủaIsraelcólẽhiệnhữunhấttrongđêmtrướccuộcchiếntranhnăm1967.Trongnhiềutuầntrướckhitiếngsúngđầutiêncủacuộcchiếnnổra,ướcchừng10.000ngườithươngvong–tươngđươngvớinhiềutriệungườiởMỹ-cácquanchứcỦybanTôngiáoTelAvivkhảosátcáckhuvực,côngviênvàsânbóngrổđểtrốngvàthánhhóanónhưthểlànhữngkhunghĩađịa.Mộtvàingàytrướccuộcchiếntranh,thủtướngEshkollắpbalắpbắptrongmộtbàidiễnvăntrênđàiphátthanhphátsóngtrựctiếp,dấylênnỗilolắngxaoxáctronglòngcôngchúng,màsauđóbuộcôngtaphảigiacốlạichínhphủcủamìnhvàthànhlậpchínhphủquốcgiathốngnhấtđầutiêncủaIsrael.NhữngcảmxúctronggiaiđoạnđóđãđượcAriShavitthâutómmộtcáchkhácảmđộngtrongnhữngdòngmởđầucủacuốnsáchxuấtbảnnăm2013củaông,MyPromisedLand:TheTriumphandTragedyofIsrael(Tạmdịch:Miềnđấthứacủatôi:Israel-VinhquangvàCayđắng).NgườiẢRậpsẽthắng?Khicònlàđứatrẻchíntuổi,ôngđãhỏichanhưvậy.QuêhươngyêudấucủaôngsẽtrànngậpnhữngđámôhợpdânẢRậphaycóthểlànhữnglựclượngHồigiáo,trởthànhmộtAtlantickhácchìmxuốngtậnđáysâucủađạidương?
Trênthựctế,quânđộiIsraelcòntântiến,tinhnhuệvượtbậcsovớilựclượngcủanhiềunướcẢRậpkếthợplạivàđãđánhbạihọchỉtrongmộtvàingày.Nỗithấpthỏmnguôingoaiđãtrởthànhnỗiphấnchấnsaucuộcchiến.Nhưngnókhôngbaogiờbiếnmấthoàntoànvàđãtrởlạivớisựphụcthùmãnhliệtsaucuộctấncôngchớpnhoángvànhữngthấtbạibanđầucủacuộcchiếntranhnăm1973.Trongnhữngchiếndịchquânsựtiếptheo,thậmchílàkhiIsraelđãhuyđộngnhữnglựclượngquânsựápđảovàtinhnhuệ,nỗilosợhoangtưởngvẫncòndaidẳng.Vídụ,trongsuốtcuộcxâmlượccủaIsraelvàoLebanonnăm1982,khiBộtrưởngQuốcphòngArielSharonsauđótuyênbốrằngIsraelcóthểhànhđộngnhưlựclượnghùngmạnhnhấtkhuvựcTrungĐôngmàthủtướngcủaôngtalúcbấygiờlàMenachemBeginđãsosánhmứcđộnguyhiểmcủalựclượngPLOđedọatrênđấtLebanonngangvớiquânNazitrongThếchiến2.ChẳngphảivôcớmàSharontậptrungvàosứcmạnhquânsựcủaIsrael,cònBegin,tậptrungvàokhảnăngdễtổnthươngcủangườiIsrael.Sharon,mộtsabra,xuấtthântừphongtràoPhụcquốcDoTháilaođộngvốnkhaokhátphávỡtâmlýDiasporayếmthế;BeginsinhraởBaLanvàmấtcảgiađìnhtrongĐạithảmsátHolocaust.Beginkhôngbaogiờcókhảnăngnhétvàođầumìnhhệtriếthọcmớimẻnào.Đốivớiôngta,nhànướcDoTháicònhơncảmộtsựkếtụctruyềnthốngDoThái,chốngtrảlạisựthùđịchcủathếgiớiphiDoThái.Ởmặtấy,lầnđắccửcủaBegin–mộtnhânvậtđốilậpbênphíathiểusốcựcchênhlệchtrongkhoảng29nămtrướcđó–vàochứcthủtướngnăm1977cóthểđượcxemnhư,theongônngữphântâmhọc,“sựtrởlạicủacáibịdồnnén”.Nhữnggìđãbịphủnhậnhoặcbịdồnnéntrướcđây,giờlạinổilêntrênbềmặt.ĐólàcáchgiảithíchchoviệcngườiIsraelhànhđộngtháiquá–vàbởivậylàthảmhọavớimốiquanhệcôngchúng–đốivớiđộitàunhỏcủaThổNhĩKỳvàonăm2010vànhữngnỗlựctiếptheocủacácnhàhoạtđộnghòabìnhtrongviệcphávỡlệnhphongtỏađườngbiểncủaIsraelđốivớidảiGaza.TrongtâmthứccủangườiIsrael,nhữngđiềunàykhôngchỉđơnthuầnlànhữngcuộcbiểutìnhvớvẩnhoặcbấthợpphápchốnglạichínhsáchcủaIsraelđốivớidảiGazabịbầncùnghóa,nếukhôngnóilàcựcđoanhóa,màđúnghơnlà“mộthạmđộithùhằnvàbạolực”,cũngnhưnhữngđợttấncôngvàochủquyềnvàquyềnhợpphápcủaIsrael.(120)Ởphíaíthoang
tưởnghơncủaquangphổ,phầnlớnnỗiloâucủangườiIsraellàvềsựsinhtồn,hiệntạitậptrungvàoIran–nhưđãchỉra,thậmchínhữngngườihoangtưởngcũngcónhữngkẻthùthựcsự.HamasvàlựclượngphântáncủanótrêndảiGazacũnglànhữngkẻthùthựcsự,bịdánnhãnthươnghiệubàiDoThái.Tuynhiên,nhưnăm2014,họbịsuyyếuvềquânsựvàchínhtrịnênchẳngđedọachútnàosựtồntạicủaIsrael.
Vàonhữngnăm1980,mộtbàihátupbeatlạlùng“Thewholeworldisagainstus”(Tạmdịch:Cảthếgiớiquaylưnglạivớita),đãtấncôngnhiềukênhphátthanhvàđưanólêntopđầucủacácbảngxếphạng.BìnhluậnvềquanđiểmcủangườiIsraellúcđó,cónguồntinchorằngnghệsĩngườiIsraelYairGarbuzghépbàihátvớilờibuộctộiphổbiếncủangườiIsraellà“thếgiớiđãcâmlặng”trongsuốtĐạithảmsátHolocaust:“Thếgiớiquaylưnglạivớichúngtavàcâmlặng(trướcnỗiđaucủata-ND)”(121).NhậnxétcủaGarbuzvẫnthậtlàmộtlờimỉamaichotớitậnngàyhômnay,đặtsựcôlậpquốctếhiệntạicủaIsraeltrongbốicảnhlịchsửcủasựđànápngườiDoThái.SựnghịchlýtronglờicủaGarbuzcũngchứađựngýnghĩatâmlýsâusắc,vìnóđãkhắchọađượchìnhtượngngườiIsraelngạcnhiênhaycảmthấyphẫnuấtrằng“thếgiới”khôngđangbảovệhọkhỏichínhnó.TrongkhinhữngngườiZionthờikỳđầutậptrungvào“chúngtacóthểlàmgìđểxâydựngmộtđấtnước,”nhữngthếhệtiếptheongàycàngtậptrungvào“nhữnggìmàkẻkháccóthểhủydiệtchúngta”.Ởmặtnày,hoangtưởngkhôngphảilàvềviệctinmàđúnghơnlàquátinvàongườikhác,hoặcđúnghơnlà,khôngđủtựtinvàochínhmình.Đólàvềviệcgánquánhiềusứcmạnh,quyềnlựcvàongườikhácvàkhôngđủvàochínhmình,vàdođóphảiđánhphủđầu.ChẳngcógìlàngẫunhiênkhitrongtiếngHebrewtừcónghĩalàantoàn,bitahon,cócùnggốcvớitừlivto-ah,tintưởng,vìphảithôngquasựtintưởng,vàochínhmìnhvàvàongườikhác,chúngtamớicóthểđạtđượcmộtcảmgiácantoànthựcsự.Nếukhôngđểýđếnngônngữcủahọ,màchỉquantâmđếnlịchsửbịđànápcủadântộcDoThái,quakhoảnghaihoặcbathậpkỷgầnđây,ngườiIsraelđãchàođónrấtnhiềunhữngsángkiếnhòabìnhchủyếuđikèmvớimộtnỗihoàinghi,thậmchílàvớicảnhữngsángkiếnđượcbắtnguồntừnhânvậtủnghộsừngsỏcủahọlàHoaKỳ.Họthườngámchỉcuộcđàmphánvớinhữngtừngữnhư“mộtsựhòagiảiMunich”vàgọinhữngđườngbiênđikèmvớimộtthỏathuậnhòabìnhtiềmnănglà“hàngràoAuschwitz”.Lốitutừnàycóthểtrởthànhmộtlờitiêntriđầytựmãn,màtheođótựtráchtộimìnhvìđãđểlặplạisựkiệnghetto,nhưmộtkẻhạđẳnggiữacácquốcgiavàxácnhậncâuchuyệnđãtồntạitrướcđóvề“thânphậnDoThái”,màđứatrẻmẫugiáongườiIsraelnàocũngđềubiếtlàha-goralha-yehuditrongtiếngHebrew.
Mộtnguyênnhâncủa“thânphận”nàyđólàvìngườiDoTháikhônghoặckhôngthểtintưởngvàonhữngkẻngoạiđạosốngxungquanhmìnhnênhọcóxuhướngxâydựngnhữngmốiquanhệtrựctiếpvớicácvịvua,hoàngtử,giáohoàng,vàgiámmục–nhữngquyềnlựctrungươngcaonhấttrongthờikỳDiaspora.Bởivậy,họpháttriểnnhữngmốiquanhệphụthuộc,hivọngvàosựvôvọngvànhữngbằngchứnglịchsửchẳngnhiềunhặngìchothấynhữngnhânvậtquyềnlựcnàysẽtrởthànhthầnhộmệnhchohọ.Vậynhưng,trongthựctế,điềunàychỉđổthêmdầuvàolửa,dânbảnđịavànhữngnhàchứctráchcủacácquốcgiathườngphảnbộinhữngngườiDoThái.NhưnhàvănngườiMỹLeonWieseltierthừanhậnrằngtrongsuốtMùaxuânẢRậpnăm2011,Israeldườngnhưcũngphảiviệnđếnthểloại“liênminhtrụctung”này,dựatrênnhữngkẻđộctàivànhữngkẻvươngquyềnnhưMubarakvàAbdullahđểđảmbảosựổnđịnhcủakhuvực,hơnlàbắttayvàopháttriểnmột“liênminhtrụchoành”vớicưdâncácnướcẢRập.NhưmộthệquảcủaMùaxuânẢRập,nếunhữngnướcẢRậptrởnêndânchủhơnhoặcthayvìthếbịđiềuhànhbởinhữngchếđộchuyênquyềnhaydântúyhơnnhưcóvẻđangdiễnratrongthờiđiểmkhitôiđangviếtnhữngdòngnày,thìchiếnlượcnày,cũng–mộtlầnnữa,mộtchiếnlượcdựatrênnhữnggiảthuyếtđầyhoàinghivàthiếutintưởngđãđượcđiềuchỉnhvàtựgâythươngtổn–cóthểchứngtỏlàđãthấtbạithêthảm.ViệcAiCậpvànhữngnướcẢRậpnhượngbộkhácchuyểnhướngthànhđồngminhthâncậnnhấtvớiIsraeltrongcuộcchiếnnăm2014IsraelchốnglạiHamaschẳng
gópđượcgìtronghànhtrìnhtrườngkỳnuôidưỡngmột“liênminhtrụchoành”giữangườiIsraelvàngườiẢRập.CùngmộtlogicvềsựhoangtưởngvàphụthuộcấythểhiệnrấtrõràngtrongquanhệcủaIsraelvớiHoaKỳ,vừatrongviệcpháttriểnmộtquânđộitốitrọngvànềnkinhtếphụthuộcvàomộtsiêucường,vừatrongviệcbámvíulấymộttổngthốngMỹnàyvàvượtmặtmộttổngthốngkhác,nóithẳngralàGeorgeW.BushvàBarackObama.Mộtchiếnlượckhảdĩhơnchínhlàkhôngnênbỏtrứngvàocùngmộtgiỏ,cốgắngtranhthủcàngnhiềumốiquanhệhữuhảovớinhiềuquốcgiavàtáithiếtlậpsựủnghộrộngrãihơngiữanhữngngườiMỹnóichung,baogồmcảnhữngngườiDoTháithếtục,hiệnđạivànhữngthànhphầndâncưnóichungkhôngtheoTinlànhcàngtốt.
Trongcuốnhồikýcủamình,Ataleofloveanddarkness(Tạmdịch:Chuyệntìnhvàbóngtối),AmosOzđãkểvềmộttrảinghiệmấuthơquenthuộcvớinhiềungườiIsraelthuộcthếhệông.TrướckhiđiệnthoạitrởnênphổbiếntronggiađìnhngườiIsrael,bạnphảiđếntiệmthuốctrongkhudânsinhvàthựchiệncuộcgọihẹntrướcvớingườikhácđangchờđợivàothờiđiểmđãhẹntạitiệmthuốcởchỗcủahọ.OznhớlạimộtcuộcgọikiểunhưvậymàchamẹôngđãgọitừJerusalemchodìvàchúcủaôngởTelAvivnhưsau:
-Xinchào,Tzviđấyhả?
-Emđangngheđây.
-AriehởJerusalemđây.
-AnhAriehà,emTzviđây,anhthếnào?
-Mọithứởđâyđềuổncả.Chúngtôiđanggọiđiệnởhiệuthuốc.
-Chúngemcũngthế.Cótingìmớikhông?
-Chúngtôichẳngcógìmớicả.Chỗchúthếnào,Tzvi?Nóixemmọichuyệnthếnàorồi.
-MọithứđềuOK.Chẳngcógìđặcbiệtcả.Bọnemđềukhỏecả.
-Khôngcótingìlàtốtrồi.Ởđâycũngchẳngcóchuyệngì.Anhchịđềuổncả.Cácemthếnào?
-Bọnemcũngthế.
VàrồimẹcủaOz,sauđóchínhAmoscũngđếnápốngnghevàotaivàlặplạitoànbộchuỗihộithoạinày,rồihọlênlịchchocuộcgọitiếptheo.
Ngẫmlạikỷniệmnày,Ozviết:
Nhưngđâykhôngphảilàchuyệnkểrađểmàcườicợt:cuộcsốngcủachúngtôibịtreotrênmộtmốinguyhiểm.Bâygiờtôinhậnrarằngchamẹchúdìtôikhônghềchắcchắnrằnghọsẽthựcsựđượcnóichuyệnvớinhaulầnnữa,đâycóthểlàlầncuốicùng,aimàbiếtđượcsẽcóchuyệngìxảyra,cóthểlànhữngcuộcbạoloạn,mộtcuộctànsátkiểupogrom(122),mộtbểmáu,ngườiẢRậpcóthểnổidậyvàtànsátnhiềungườichúngtôi,cóthểlàmộtcuộc
chiếntranh,mộtthảmhọakinhhoàng,sautấtcảnhữnggìđãxảyra:xetăngcủaHitlergầnnhưđãsừngsữngngaytrướccửaravàocủachúngtôitừtấtcảmọiphía,BắcPhivàCaucasus,aimàbiếtđượccòngìnữađangchờchúngtôi?Cuộcnóichuyệnchảđâuvàođâunàykhôngthựcsựvônghĩa,nóchỉhơikỳquặcmàthôi.(123)
Sauđó,Ozcònnóithêm,nhữngcuộchộithoạinàycũngchothấynhữngngườithuộcthếhệchamẹôngkhôngthểthểhiệnnhữngcảmxúccánhânnhưthếnào.Họchẳngcóvấnđềgìkhithểhiệnnhữngtìnhcảmcộngđồng,nóimộtcáchhùnghổhàngtiếngđồnghồkhôngdứtvềNietzsche,Stalin,Freud,Jabotinsky,chủnghĩaquốcgia,chủnghĩathựcdân,bàiDoThái,côngbằng,v.vvàv.v,nhưngnhữngcảmxúccánhânthìlạilàmộtvấnđềkhác.NgườiIsraelngàynayvẫnthíchnóivềnhữngvấnđềquốcgiadântộc,mộtcáchsắcsảovàđầynhiệthuyết,nhưnghọcũngchẳngngạingầngìkhitoangtoácnhữngýnghĩthẳmsâunhấtcủahọvớibấtcứainghechúng.Khôngchỉnhữngcuộcchuyệntròvềviệcquốcgiađạisựẩnkhuấtđâuđócùngmộtcảmgiácbấtan,màchínhtronggiaotiếpcánhânhàngngàycũngthấylấplómộtsựhoàinghi.Cốbámlấylòngtựtônyếmthế,nhữngranhgiớidễdàngxâmnhập,vànhữngbiểuhiệnphóngchiếumangtínháikỷcótầmảnhhưởngđếnnhữngquanđiểmtiêucựccủanhữngngườiđồngbàoIsrael,tâmthứcngườiIsraelmangcốtlõicủalòngnghingạihoangtưởngvềxãhội.AmosOzđãkhéoléolầnngượctrởlạithờikỳDiaspora,khingườiDoTháiphảisốngvớinỗikinhhoàngrằng,cầutrờichonókhôngxảyra,họđãgâyramộtấntượngxấuvớinhữngngườingoạiđạo,nhữngngườinàysẽtứcgiậnvà“đốixửvớichúngtabằngnhữnghànhđộngmàchỉnghĩđếnthôiđãquághêsợrồi.”NhưdìcủaOz,Sonia,mộtngườiDoTháisinhraởĐôngÂu,đãnhậnra,vìđiềunàygămsâuvàođầucủamỗiđứatrẻconDoThái1000lần,nóđãbópméophẩmgiávàtínhliêmchínhcủangườiDoThái,khiếnngườiDoTháitrởnên“giantrávàđầymưumẹonhưmộtconmèo”.“Tôikhôngthíchnhữngconmèochútnào,”Sonianói.“Tôicũngchẳngthíchchólắm,nhưngnếuphảichọn,tôithàchọnchóhơn.Mộtconchógiốngnhưmộtngườingoạiđạo,bạncóthểngaylậptứcbiếtđượcnóđangnghĩgìvàcảmthấynhưthếnào.NgườiDoTháiDiasporabiếnthànhnhữngconmèo,theonghĩaxấu,anhbiếtýtôilàgìrồichứ.”NhàxãhộihọcOzAlmogđãlầnngượcvềlịchsửlâuđờihơn,ngaytrongnhữngthờiđạiKinhThánh.“Ngươisẽtựchuốclấychiếntranhvìnhữngdốitrálọclừa,”cuốnCáchngônđãkhuyênrănnhưvậy.
KhônggiốngnhữngngườiDoTháiDiaspora,ngườiIsraelhiếmkhiquantâmđếnviệctạoấntượngtốtvớinhữngngườingoạiđạo.Vềmặtnày,cuộccáchmạngcủanhữngngườiZionthànhcôngcònvượtcảnhữnggiấcmơhoangđườngnhấtcủahọ.NhưngtrongnộitâmcủangườiDoThái,nỗisợhãivàlònghoàinghivẫncòntồntại,tiếptụcgặmnhấmlòngchínhtrựcvàphẩmgiátrungthựccủangườiIsrael.Tuynhiên,bềngoài,ngườiDoTháiIsraelgiốngmộtconchóhơnmộtconmèo,mộtloạichósủavàcắncànvìsợhãicũngnhưđểgâyhấn.AmosOzcũngphântíchrõhơnvềđiềunày.Lầnnày,Ozphântíchdựatrêntiếngnóicủamộttrongnhữngngườichasánglậpnênkibbutz(124),chạytrốnkhỏisựngộtngạtcủaJerusalemvàcủagiađìnhlúcông15tuổi.NóivềlãnhtụđốilậpsaunàyMenachemBegin,ôngtachiasẻvớiOz:
Cơbảnôngtalàmộtngườiđànôngtốt,Beginấy...Mộtkiểuyeshivabocher(125)lầmđườnglạclối,tinrằngnếuchúngta,nhữngngườiDoThái,bắtđầukêulênởâmvựccaonhấtmàđóvốnkhôngphảilàcáchnhữngngườiDoTháichúngtathườnglàm,chúngtasẽkhôngphảilànhữngconcừuchođồtể,chúngtakhôngphảilànhữngkẻyếuđuốinhợtnhạtnhưngtráilại,hiệngiờchúngtalàkẻnguyhiểm,hiệntạichúngtalànhữngconsóihunghãn,rồitấtcảnhữngconthúsănmồithựcsựsẽsợhãichúngtavàđưachochúngtamọithứchúngtamuốn,họsẽđểchochúngtacóđượctoànbộmảnhđấtnày...Họ,Beginvàbộsậucủaôngta,nóitừsángđếntốivềquyềnlực,nhưnghọkhôngcóýniệmđầutiêncầnbiếtquyềnlựclàgì,nóđượccấuthànhtừđâu,điểmyếucủaquyềnlựclàgì(126).
NhiềunhàtâmlýhọcngườiIsraelđãlưuýđếnnhữnghậuquảcảtíchcựccũngnhưtiêucựccủamốiliênhệgiữanỗilolắngvàsựhunghăngcủangườiIsrael.Mộtnghiêncứuvàonăm1994củaErelShalitđãkếtluậnrằngnỗisợhãibịnhụcmạsauHolocaustđãđượcchuyểnngượcthànhnănglượngcôngkíchkhingườiIsraelchiếnđấutrongcuộcchiếntranhgiànhđộclậptrướcsựxâmlượccủanhữngđộiquânẢRập(127).OferGrosbardmiêutảngườiIsraelđãchiếnđấuvớicảmgiácbịđènénvàphủnhậnrằngsựtồntạicủahọchỉlà“mộtlờidốitrá”,rằnghọsốngtrênthờigianvaymượnnhưthếnào.Ôngtagiảithích,khôngthểchịuđựngđượcnhữnglolắngvàbấtannhưthếnày,họđãtrútsangngườikhácdướihìnhthứclàsựhunghăng,côngkích.CólẽýkiếncủaAvnerFalkthuyếtphụchơnvàthâutómtấtcảvấnđề,nóđượcviếttrongsuốtcuộccintifadathứhaicủangườiPalestine:
NhữngkẻkhủngbốẢRậpngườiPalestineđãthêmvàonỗilolắngbêntrongcủachúngtabằngnỗisợhãinhữngthếlựcbênngoài.Mốihiểmhọathườngtrựcvềmộtvụđánhbomliềuchếtkhiếnchochúngtasốngtrongmộttrạngtháilúcnàocũngthấpthỏmvàlosợbịmấtmạng.Chúngtathểhiệnnỗilolắngấybằngnhữnghànhvihunghăng,thậmchílàbạolựctrênnhữngconđường,trongcửahàng,trongngânhàng,vănphòng,trênngõphố,khắpmọinơi.Thậtvậy,Israellànướccótỷlệtainạngiaothôngtrênđầungườikhácao.”
Nỗisợđó,đượchiểnhiệnthànhnguycơtừbênngoàivànảysinhtừbêntrong,khôngchỉtiêudiệtlòngchínhtrựcvàdẫnđếnsựhunghăngmànócòntácđộngđếnnhữngquyếtđịnhcánhânliênquanđếnđườngđờivàconcáihọ.NhữngcặpvợchồngngườiIsraelởnướcngoàithườngxuyênbànluậnvềviệcsinhconởnướcngoài,đểnócóquốctịchthứhai,“phòngkhi”.Mộtngườihọhàngcủatôikhoảng30tuổivớimộtngườibàsinhởBaLanđanglậpkếhoạchđểnhữngđứaconcủacôđượcnhậpquốctịchBaLan.“BaLan?”Tôihơingạcnhiênhỏilại.“ĐólàmộtnướcthuộcLiênminhchâuÂu,”côấycườinói.NhưngnhưOzđãviết,đâykhôngphảilàmộtchuyệncười.MộtnghiêncứucủatrườngĐạihọcBarIlannăm2011đãchỉrarằngkhoảng100nghìnngườiIsraelđãcóhộchiếuĐức,hàngnămthêm7000ngườinữacùngnhậpvớihộinày,mộthiệntượngcómộtkhônghaigiữanhữngquốcgiaởthếgiớithứnhất.(128)Vớinhữngtínhtoánđểsinhtồnnhưvậy,nhiềungười,nếukhôngnóilàcảnướcIsrael,sẽsốngsót,khôngcầnbiếttươnglainguybiếnrasao.
Hơnnữa,trongnỗisợhãidựatrênthựctế,hoặcthậmchílànỗisợhãihoangtưởng,phầngiátrịsinhtồnnàybùđắpcholòngtựmãncủangườikháclàmộtnguyêntắccóthựcvàđãđượckiểmnghiệm.Trongnhữngmốiquanhệcánhân,nghềnghiệp,vàquanhệquốctế,sựcảnhgiáccaođộbuộcchúngtaphảithểhiệnsứcmạnh,vàvớimứcđộchínhxáchợplý,nócóthểngănchặnchochúngtakhỏibịbắtnạt.VídụnhưtrongtrườnghợpcủaIran,cóthểlàchiếnlượccớmtốt/cớmxấuvẫncònhiệuquả.Bấtkểlàđượchợptácchitiếttừnglitừngtíhaytrênbìnhdiệntổngquát,hayđơngiảnlàchỉnảysinhnhưtácdụngphụcủanhữngkhácbiệtvănhóa–tâmlýgiữaHoaKỳvàIsrael,tácđộngkếthợpcủanhữngcủcàrốthứahẹncủaMỹvànhữngcâygậyđedọacủaIsraeltrênlýthuyếtcóthểthuyếtphụcđượcIranđạtđếnmộtthỏathuậnvềnănglượnghạtnhânvớinhómcườngquốcP5+1–nămthànhviênthườngtrựcHộiđồngBảoanLiênhợpquốccùngvớiĐức–đangđàmphánvớinó.Khitôiđangviếtnhữngdòngnày,chiếnlượcấydườngnhưđãcóhiệuquả,ítnhấtlàtạmthời,khiIranđồngýngừngchươngtrìnhhạtnhântrongsuốtthờigiandiễnranhữngcuộcđàmphánmởrộng.Cũngcóthểnóiđôiđiềuvềvaitròhữuíchcủachứnghoangtưởngtrongmộtkhônggiansángtạo,đầytínhchủquanmàchúngtagọilànghệthuậtnày.Đểdẫnramộtvídụrõràng,cóthểxemxéttrườnghợpnhàvănnổitiếngthếgiớicỡFranzKafka,thậtkhócóthểphủnhậnrằngnhiềukiệttáccủaông–từtiểuthuyếtLâuđàivàVụánchođếnnhữngtácphẩmngắnhơnnhưHóathânvàLờiphánquyết–đềumangmàusắccảmthứchoangtưởngDoThái.TácgiảngườiIsraelđươngthời,EtgarKeret,ngườiđãdẫnKafkanhưmộtnhàvăncótầmảnhhưởnglớnnhấtđốivớitácphẩmcủaông,cólẽlàmộtphiênbảnIsrael
chokiểuDoTháinày.GiốngnhưthếgiớicủaKafka,thếgiớimàôngtatạotavừamangtínhcáthểvừamangtínhnhânloạiphổquát,cùngchungnhữngcảmthứcảotưởng,kìquái,vàđôikhihoangtưởng.Mặcdầuvậy,tácphẩmcủaôngkhôngtămtốinhưcủaKafka,vànếucó,nónhấnmạnhmặtsángcủachứnghoangtưởngnhưmộtđặcđiểmcủatrítưởngtượngconngười.
Tuynhiên,yếutốhoangtưởngtrongtâmlýngườiIsraelthựcsựđemđếnmộtmốinguyhiệnhữuchoIsrael.Trongcuốnhồikýcủamìnhvềchiếntranhnăm1948,tácgiảngườiIsraelYoramKaniuknhớlạithếhệnhữngthiếuniênDoTháituổiôngởPalestineđãđượcnuôinấng,giáodụcđểnổidậychốnglại“thânphậnDoThái”Diasporanhưthếnào.Tâmniệmvớiđiềuấy,trongsuốtlễHanukkahtrướcchiếntranh,ôngcùngcácbạnhọctrongtrườngđãleolênMasada(129).Khihọleolênđếnđỉnh,chỉvừakịptrướclúcbìnhminh,họ“nóigìđó”vềviệcngườiĐứcđãhủydiệtngườiDoTháinhưthếnào,vàhọđãkhắclêntrênmộthònđá:“Nếutaquênngươi,thì,tasẽsốnglưuvong.”(130)TrongmộtcâunóingượcđầyẩnývàchâmbiếmsovớimộtlờivềkhaokhátZiontrongthánhcakinhđiển,họđãtrangbịchochínhmìnhnhữngđộnglựcbổsungđểchiếnđấuchomộtcuộcchiếnsắptới.Nhưngvớisựchâmbiếmgấpđôivàẩnchứanỗibithảm,họ,giốngnhưbảnthântâmthứcIsrael,đãtáicamđoannhớlạithờikỳDiaspora,mâuthuẫnvớibảnchấtnhiệmvụcủachủnghĩaPhụcquốcDoThái,tấtcảnhữnggìnómuốnlàthậtnhanhchóngvùilấpthờikỳnàyvàotrongquênlãng.
Chẳngphảingẫunhiênkhiđếnlúcnàykhichuẩnbịkếtthúcchương,chủđềHolocaustđangdầndầnxuấthiệntrongcuốnsáchnày.Đâycũngkhôngphảilàmộtsơsuấtkhichươngnàykhôngbànđếnsựkiệnvớimứcđộbạohànhkhủngkhiếpnhấtđó.TácđộngcủaHolocaust–đỉnhđiểmvàácmộngcuốicùngcủachủnghĩabàiDoThái,bởivậylànguyênnhânchínhdẫnđếnnhữngnỗilolắngbịlăngnhụcvàbỏrơicủangườiDoTháivàngườiIsrael–trongtâmthứcngườiIsraelcómộttầmvócquantrọngvàsựphứctạpđếnmứccầnphảicóhẳnmộtchươngchoriêngnó.
“Dì”Claracủatôilàmộtngườihọhàngxa,mộtngườirấtthuhútvàcókhíchấtrạngngời.KhitôiđangsốngởJerusalem,dìlàngườiduynhấtcóliênquangìđóvớiHolocaustmàtôibiết.Tôicũngchẳngbiếtnólàgì–chưabaogiờdìđảđộngđếnchuyệnđó.DùchỉsốngcáchcóhaikhunhàvàthườngđếnnhàtôiănbánhvàcàphêvàomỗichiềuthứTư,đúnggiờnhưmộtchiếcđồnghồĐức.VàtôichưabaogiờnghĩđếnHolocausttrongkhihầunhưngàynàocũnggiápmặtvớiđôivợchồngngườiĐứcgiàcả,neođơn,khôngconcái,sốngtrongtòanhànămtầngcủachúngtôi,chỉcáchcănhộnhàtôimộtđạisảnhngắn.Thậmchíngaycảkhitôicòntuổithiếuniên,cólầnôngGottliebgõcửanhàchúngtôi,chẳngphảiđểphànnànvềtiếngnhạcồnĩtôiđangchơi,màđúnghơnlàđểkhenngợiguâmnhạccủatôivàchotôimộtbảnghiDerRosenkavaliercủaRichardStrauss(131)đểbổsungvàobộsưutậpnhạcthínhphòng.
BạnsẽthấyđiềunàythậtkhótinnếuđểýrằngđấtnướcmàtôisốnglúcấychodùđãquanhiềulầnnhậpcưồạtcủangườiDoTháitừcácnướcẢRậpvàBắcPhivàothậpniên1950,thìgầnnhưcứbangườilạicómộtngườilànạnnhânsốngsótsauĐạithảmsátHolocaust.Mộtđấtnướcmàngậpngụanhữngtàiliệughêgớm,kinhkhủngđểkhiếnngườidâncủanótưởngnhớmãiđếncuộcĐạithảmsát,đấtnướcđãgửitấtcảhọcsinhcũngnhưnhữngnhàngoạigiaovàquanchứcngoạiquốcđếnthămBảotàngHolocaustYadVashemtrướckhichophéphọthamgiavàonhữngviệcquantrọngkhác,vàmộtđấtnướcmànhữngđứatrẻtrongkhichơibóngđátrênđườngphốlạitranhcãinhauvềviệcngườigiàunhấtkhulàmộtkẻIsraelgian(132)haykhôngchỉvìôngtaláimộtchiếcxeMercedes.
Tôiluônluônđổlỗichoviệcxalạnàylàtạigiađìnhtôichưabaogiờtrựctiếpbịcuộcthảmsátấyđộngvào.Trongkhichắcchắnlàcómộtsựthậtđâuđó,nhiềunămsautôicũngnhậnthấymốiquanhệhaimặtkỳquặccủariêngmìnhvớiHolocaust–sựphủnhậncảmxúccủatôivềnó,thậmchíkhinóđãđậpthẳngvàomắttôi–đơnthuầnchỉlàmộtkiểuphảnứnglưỡngphânliênquanđếnHolocaustcóthểthấyởbấtcứngườiIsraelnàovàolúcđó.Kiểuhaimặtnày,mộtđằngthìnhannhảnhiệndiệnngoàiýmuốn,mộtđằngthìcốgắngtáchra,mởramộtcánhcửasổđểnhữngnạnnhânsốngsótcóthểtựmìnhnhìnquađóthấyphầnlớnnhữngdichứngtâmlývềHolocaustvà,vôhìnhtrung,lạilàcánhcửasổchotấtcảngườiIsraeltrongnhữngthậpkỷđầucủanhànướcDoThái.
CólẽvídụsinhđộngnhấtchomốiquanhệhaimặtvớiHolocaustnàynằmởcâuchuyệnđờithựccủamộttrongnhữngngườisốngsótsauĐạithảmsátnổitiếngnhất,tácgiảnổitiếngtoànthếgiớivớibútdanhKa-Tzetnik.SinhởBaLanvàonăm1909,YehielFeinerlàmộtnhàvăntrẻvàmộtnhạcsĩtrẻhamviếtthìbịgửiđếnAuschwitz,nơianhmấttoànbộgiađìnhởđó.Sauchiếntranh,khiđangphụchồitrongmộttrạilínhcủaAnhởÝ,anhdànhhaituầnrưỡiđểviếtlạitoànbộnhữnggìđãchứngkiếnvàtrảiquatrongtrạitậptrungđó.Khihoànthành,anhđưabảnthảochomộtlínhAnhvànhờanhtagửiđếnPalestine.Người
línhnhìnvàobảnthảo.AnhtathấytiêuđềSalamandranhưngkhôngthấyđềtêntácgiả.Anhtacúixuốngchàngtraitrẻyếuớt,gầymònvàthìthầm:“Anhquênđềtêntácgiả.”“Têncủatácgiảư?”Feinerkêulên.“Họ,nhữngngườiđiđếnnhàthiêu,đãviếtquyểnsáchnày!Têncủahọlà:Ka-Tzetnik.”CáitênấylàbắtnguồntừtênviếttắtKZtrongtiếngĐứcchỉtrạitậptrung,nóphátâmlàkatzetvànhữngngườibịgiamthườngbịgọilàKa-Tzetnik,cùngvớisốkíhiệucủahọ.YehielFeinerlàKa-Tzetnik135633.(133)
KhitheobảnthảocủamìnhtớiIsrael,FeinerđãđổitêncủamìnhthànhDe-Nur,cónghĩalà“từlửa”.CuốnSalamandracủaônglàmộttrongnhữngcuốnsáchđầutiênvềHolocaustđượcxuấtbảnởIsrael.Giốngnhưtấtcảnhữngcuốnsáchtiếptheocủaông,cuốnsáchnổitiếngnhấtHouseofthedolls(Tạmdịch:Ngôinhàbúpbê),làmộtcuốntựtruyện,kểlạichitiếtnhữngsinhhoạthàngngàykinhhoàngvàghêtởmởAuschwitz.Nhưnhiềunămsauđóôngtiếtlộ,viếtranhữngđiềunàychẳnglàmkhuâykhỏađượcnhữngnỗiđaumàôngvẫnhàngngàyphảichịuđựng.Trongnhiềunămtrời,ôngtiếptụctrảinghiệmnhữngkýứcHolocausttronggiấcngủ,tỉnhdậynửađêmvìnỗiđaukhổvậtvãcủanhữngcơnácmộng,mồhôinhỏgiọtvàtoànthânrunrẩy.
Khitrongnhữngcuốnsáchvànhữngcơnmơcủamình–cảhaiđềulàmộtdạnghưcấu–ôngđãkểcâuchuyệnHolocaust,thìtrongcuộcsốnghàngngàyôngđãbềnbỉthángngàytáchmìnhrakhỏinó.Giốngnhưnhiềunạnnhâncònsốngsótkhác,ôngsốngcựckỳkhépmình.Ôngkhôngbaogiờnóichovợbiếttêncủamìnhhồitrướcchiếntranh.MặcdầuôngtrởthànhmộtcáitênđượcnhiềungườibiếtđếntrongcácgiađìnhởIsraelvànhữngcuốnsáchcủaôngđãđượcdịchranhiềuthứtiếng,ôngcấmnhàxuấtbảninhìnhcủaông.Ôngtừchốitấtcảnhữngyêucầuphỏngvấnvàkhôngbaogiờnóichuyệntrướccôngchúng.Trong35năm,ôngkhôngcómộtchiếcáocộctaynàođểtránhlộraconsốmàuxanhgồm6chữsốbịđóngsắtnunglêncánhtaycủaôngvàngườiIsraelnàocũngbiếtđólàmộttấmthẻcăncướctừ“nơiđó”.Saunày,ôngcònviếtrằngthậmchíôngkhôngthuộcđượcsốtrạitậptrungmàmìnhbịgiam,vàthêmvàođó,nhưlàmộtkếtquảcủasựchấnthươngtâmlývềdanhphận,trínãocủaôngkhôngthểnàonhớđượccácconsố.
ChỉduynhấtmộtlầntrongsuốtnhữngnămmaidanhẩntíchnàycủaKa-Tzernik,danhphậncủaôngmớibịròrỉ.Vàonăm1961,Israelbắtvàxửánmộttênphátxítsừngsỏ,cánhtayphảicủaHitlervàlàBộtrưởngcácvấnđềvềngườiDoTháiởGestapo,AdolfEichmann.Ka-Tzetniklàmộttrongsốnhữngnhânchứngchobênnguyên.Khiôngđứngdậy,ôngnóivớimộtvẻảodịmaám,ôngmiêutảAuschwitznhưmộthànhtinhxaxôimàcưdânsốngvàchếttheonhữngluậtlệtựnhiênkhác.Họkhôngtêntuổi,khôngchamẹ,vàkhôngconcái.Họđượcănmặckhácnhauvàsốngtheomộtchutrìnhthờigiankhác.Ôngnóimàcứnhưthểđangđọctừmộttrongnhữngcuốnsáchcủamình,câybútHaimGuri,ngườiđãtườngthuậtlạiphiênxétxửchomộttờbáo,đãlưuýnhưvậy.KhibênnguyênvàquantòacốgắngđưaKa-Tzetniktrởlạivớinhiệmvụlàmchứnglúcđó,bấtthìnhlìnhônglảđivàđổsụpxuốngsàn.ĐólàkhoảnhkhắcbikịchnhấttrongsuốtphiêntòaxửEichmann,vàcólẽlàmộttrongnhữngkhoảnhkhắcmangnhiềuýnghĩabiểutượngnhấttronglịchsửIsrael.NhiềunămsauKa-TzetnikkểvớinhàsửhọcTomSegevrằngôngđãbịngất,vìvớiviệclàmchứngdướitưcáchlàôngDe-Nur,lầnđầutiêntrongcuộcđờiôngbịyêucầuphảithừanhậnmìnhlàKa-Tzetnik.
Sauvụxétxử,Ka-TzetniklàmmọiviệccóthểđểxóahếtmọimốiliênhệgiữahaicáitênDe-NurvàKa-Tzetnik.Cómộtlầnôngđồngýxuấthiệntrướccôngchúng–đểthamgialễtraothưởngmangtênông,hayđúnghơnmangtênbútdanhcủaông,chonhữngtácphẩmvănhọcvềHolocaust–trênđườngđếnbuổilễdiễnrangaytạitòanhàtổngthống,ôngđãđổiývàkhôngbaogiờxuấthiệnnữa.
VậylàKa-TzetnikbịbuộcphảitáitrảinghiệmcơnácmộngHolocaustthôngquamộtsựtrìnhbàysángtạo,cùnglúcđótrongcuộcsốnghàngngàycủamình,ôngcốgắngtáchbiệthoặcchạytrốnkhỏinó.Vềnguyêntắc,đâylàcabệnhcủanhữngngườisốngsótnóichung:họcóthểkhôngbaogiờquênhaylờđiđượcHolocaust,nhưnghọcóthểkhôngbaogiờchấpnhậnhoặctiêuhóanổinó.NóinhưmộtcâuthànhngữtrongtiếngHebrew,đólàmộtthứgìđómàbạnnuốtchẳngđược,nhổchẳngxong.Đểđốiphóvớinỗithốngkhổnày,đôikhinhữngngườisốngsótphải“tách”nólàmhaiphầnriêngbiệt,nhưvậydễxửlýhơn.Nhữngchuyêngiavềsứckhỏetinhthầnlàmviệcvớiconcáicủanhữngngườisốngsótđangởtuổitrưởngthànhthườngpháthiệnrằngnhữngbệnhnhânsẽthuộcvềmộttronghaikiểugiađìnhđốilậpnhau.Mộtkiểu,chahoặcmẹlànhữngnạnnhânsốngsótkhôngbaogiờngừngnóivềHolocaust.Nhữngnỗiđauvàmấtmátkhiếnhọkhôngthểchịuđựngnổi,vàgiađìnhchínhlànơiđểhọtuônratrànggiangđạihảinhữngcâuchuyệnvôcùngchitiếtvềtrảinghiệmđóhoặcthayvàođólànhữngbàigiảngmôphạmvềnhữngbàihọcrútratừHolocaustchothếhệtrẻvànhữngngườiDoThái.Dùthếnàothìđứatrẻtrongmộtgiađìnhnhưvậyđượctiếpxúcngườithựcviệcthựcvớinỗikinhhoàngvàthốngkhổ,cũnglàquásứcchịuđựng.Đểtựvệ,đứatrẻdầndầnhọcđượccáchlảngravàrútluikhinhữngcâuchuyệnhoặcnhữngbàigiảngbắtđầutuônra.Khiđãlớn,đứatrẻđócóthểchẳngmuốnbiếthoặcnghĩnhiềuvềquákhứcủachamẹhaychínhbảnthânHolocaust.
Ởkiểukia,chahoặcmẹlànạnnhânsốngsótkhôngbaogiờnóivềnhữnggìđãxảyravớimình.Nhữngnỗiđauvàmấtmátkhônghiệndiệntrongcuộcsốngmới,nhữnggìhọđãtrảiquatrongthờiHolocaustbịgiữkínhoặcbịdồnnén(giữkínlàcóýthức;dồnnénlàvôthức.)Mộtđứatrẻđượcnuôilớntrongkiểugiađìnhnàyphảichịuđựngnhữngthứkhôngđượcnóira.Nókhôngthểnàokhôngcảmgiácđượccuộctranhđấuđangdiễnracủachamẹđểrũbỏmộtquákhứhãihùng,cóthểkhôngmờimàđến.Bởivậytronglòngđứatrẻnhenlênnỗiloâu,bấtan,vàtòmòtrongsợhãi.Khiđếntuổitrưởngthành,nhiềungườinhưvậybịthúcđẩyphảikhámpháracâuchuyệnbịchốibỏnàycủachamẹvàđểtìmhiểunhiềunhấtcóthểvềHolocaust.Đôikhinhữngngườikhácxungquanhhọ,nhữngngườikhôngthểnguôingoainỗilolắngkhôngtênhoặcthiếuvắngcảmxúccũngủnghộviệclàmnày.
Tínhhaimặtcủachấnthươngnày–cuộcxungđộtgiữanhucầuđượctáitrảinghiệmnóvàmongướcđượcchạythoátkhỏinó–rõrànghiệndiệntrongcảhailoạigiađình.Kiểugiađìnhđầu,bằngcáchsốngmãivớiquákhứ,chamẹđãvôtìnhtổchứcchođứatrẻmộtcuộctrốnchạykhỏinó,hoặcđểlàmnhữnggìmàchamẹtựướcaonhưngkhôngthểthựchiệnđược.Ởkiểusau,bằngcáchlảngtránhhoàntoànquákhứ,chamẹvôtìnhtạochođứatrẻnhucầumuốnbiếtnhiềuhơnvềnó,hoặctrảinghiệmđiềuđóởmộthìnhthứcrõrànglàdễchịuhơnnhiều.
Haikiểuphảnứngcủanhữngnạnnhânsốngsótđiliềnvớihaiphiênbảnchínhcủachứngrốiloạnstresssausangchấntâmlýnhưđãxảyravớinhữngcựuchiếnbinhthờihậuchiếnhoặcnhiềucánhânkhác,nhữngngườitừngtrảiquacácbikịchtươngtự.Trongphiênbảnthứnhất,nạnnhântiếptụctáitrảinghiệmsựkiệnkinhhoàngtrongnhữngcơnácmộng,hồitưởng,loâu,hoảnghốt,v.vvàv.v,trongkhiởphiênbảnthứhai,anhtatựlàmmìnhbănggiátrướcbấtkỳcảmxúcnàovàtrốntránhmọingườiđểtránhbịkhơidậyvàmấtkiểmsoátvềmặtcảmxúc.Trongtrịliệu,mụctiêulàkếthợphaihộichứngnày,giúpngườinàychịuđựngđượcnỗilolắngtránhxakhỏithươngtổn,vàgiúpngườikiađốimặtvớithươngtổn,chophéplolắnghiệndiệnởmộtmứcđộnàođó.Nhiềucánhânvớichứngrốiloạnstresssausangchấntâmlýnằmđâuđógiữahaitháicực,chaođảotừbênnàysangbênkiatrongnỗlựctìmmộtchốnbìnhyêntrongtâmhồn.
CóvẻKa-Tzetnikđãđấutranhkhádữdộiđểsápnhậphaiphiênbảnnày.Chúngtabiết
rằngsaunhiềunămôngtachịuđựngnhữngcơnácmộngcủamìnhtrongimlặng,vợôngcuốicùngcũngphảinàixinônghãytìmkiếmsựgiúpđỡ.Ôngtừchốitrongmộtthờigiandài,giảithíchrằngchẳngaicả,thậmchícảnhữngngườiđãởAuschwitz,cóthểhiểuôngta.Khivợôngtanghenóivềmộtcáchthứcchữatrịmới,đượcbácsĩngườiHàLanJanBastiaanspháttriển,tạiTrungtâmPhụchồichấnthươngsauchiếntranh(TheCenterforWarInjuries)ởLeiden,HàLan,bàlạimộtlầnnữathuyếtphụcôngthửđếnđó.Cuốicùngôngcũngxuôi.KhiđếnHàLanđểthựchiệncuộcđiềutrịmàôngbiếtlàvẫncónhiềuýkiếntranhluận,ôngđã60tuổi.PhươngphápđiềutrịcủaBastiaansdựatrêngiảthuyếtkháhợplý,đólàkhitrởnênkhépkín,nhiềunạnnhânsốngsótđãtạoramộttrạitậptrungbêntrongchínhmình,baobọcchínhhọbằngnhữngbứctườngngănchặnmọisựtiếpxúchàngắncủanhữngngườikhác.MộtyếutốcóvấnđềhơntronghướngtiếpcậncủaôngấychínhlàôngsửdụngLSD(134)đểphávỡhệthốngcốthủnày.Khônggiốngvớicácloạithuốcvớinhữngtácdụngkiểuxoadịuhaylàmchomụmẫm,LSDcóxuhướngmàisắcthêmtrảinghiệmvàcảmgiác.Nóthườngdồnnhữnghìnhảnhhồitưởngdữdộitừnhữngsựkiệnýnghĩatrongquákhứvềtâmtríbệnhnhân.BastiaansđãtiêmchohọnhiềuliềuLSD,ghiâmhoặcquaycameranhữngphảnứngcủahọ,rồisauđóphântíchchúng.Ýtưởngcủaônglàbuộcbệnhnhânphảitáitrảinghiệmvàđốimặttrựctiếpvớichấnthươngtâmlýcủaanhta,dướisựgiámsátvàhỗtrợvềmặtytế.Bastiaansđãđượccấpphépđểthựchiệnviệcđiềutrịnàyvàonhữngnăm1960chỉsaukhirấtnhiềunạnnhânngườiHàLancònsốngsótsauHolocaustgửikiếnnghịlênnữhoàng.
TrongsuốtnhữngcơnhônmêdotiêmthuốcLSD,Ka-Tzetnikđãtrảiquanhữngcơnảogiáckinhhoàngnhất.Ôngnhìnthấymẹôngphảiđứngtrầntruồngcạnhnhữngngườiđànbàkhác,dongthànhhàngđitớilòthiêuvàrồinhữngcuộnkhóiphụtra.Ôngnhìnthấychịôngtrongsốnhữnggáiđiếmtrongtrại.Ôngnhìnthấymộtngườibạntừdoanhtrạibịđánhđậpvàomôngtrầntruồngchođếnchết.Ôngnhìnthấynhữngngườitùđóikháttấncôngmộtngườitrongchínhbọnhọsaukhimặtngườinàybịbọnlínhgácbôichođầymứt.Chỉtrongmộtvàigiây,mộtnghìnngườitùliếmlápvàcắnxélẫnnhau,vàkhitấtcảđãkếtthúc,Ka-Tzetniknhìnthấythihàicủamộtngườibạnđầymáume,bịgặmhếtthịt,nhữngtênlínhĐứcđứngxungquanhcườihôhố.VàôngnhìnthấylínhSSgiếtmộtcậubésaukhihiếpdâmcậu.Tênlínhnàysauđóđãnướngthịtcậubằngmộtcâykiếm,rồiăntừngmiếng,từngmiếngmột.
Trongsuốtđợtnghỉgiữanhữngcơnhônmê,Ka-Tzetnikcóthểlầnđầutiêntrongđờiđểlộranhữngconsốtrêncánhtaymình–vớimộtnhómnhữngdukháchngườiĐứckhiôngđangđidạotrênbãibiển.Sauđó,ôngviếtlạirằngkhimộttrongnhữngdukháchđó,cónhữnghìnhxămquáilạ,cựckỳtinhxảo,tiếpcậnKa-Tzetniktrênbãibiểnđểxemhìnhxămđơngiảnvàvìlẽđómàđộcđáohơn,Ka-Tzetnikthìnhlìnhhoảnghốt.“Mộtconquỷđiênrồđangthứctỉnhtrongtôi,sắnsàngcắmngậprăngnanhcủanóvàocổcủasinhvậtđứngtrướctôi.Tôinhảydựnglên,chửithề,rồibỏchạy.”(135)
Trongmộtcơnhônmêsauđó,Ka-TzetniknhìnthấychínhmìnhtrongmộtbộquânphụcSS,độimộtcáimũvớihuyhiệuhìnhđầulâuxươngchéo.Rồiôngcũngkhámphárađượcmộtđiềumàôngcoilàpháthiệnchủchốttrongđợtđiềutrịnày:Auschwitslàsảnphẩmcủaconngười,vàtrongnhữngtrườnghợpkhác,chínhôngcũngcóthểlànhữngtêngiếtngườiNazi,vàngườiĐức,chínhlànạnnhâncủaông.SựkhámphásâusắcnàyđãkhơidậymộtcảmgiáctộilỗikinhkhủngvàmộtlờicầuxintuyệtvọngđếnChúatrời:“ÔiThượngđếchítônlònglành,cóphảiconchínhlàkẻđãtạoraAuschwitz?”(136)NhậnthứcmớimẻnàyrõràngđãcứuthoátđượcKa-Tzetnikkhỏinhữngcơnmêác–lạlùngthay,mặcdầuhợplogic,bằngcáchtạoramộtrắcrốimớichoông.Khiôngđãthoátđượcnhữngcơnácmộngvàobanđêm,thìgiờđâyôngcàngsợhãihơnvàobanngày,nỗisợvềtươnglai.Nếu
Holocaustthựcsựdoconngườisinhra,thìbâygiờconngườicóthểlàmđượcnhữnggìnữakhitrongtaycóbomnguyêntửtùyýsửdụng?BởivậyôngtabắtđầucảmthấygiàyvòkhinghĩđếnmộtHolocausthạtnhân.“Bấtcứnơinàocóloàingười,ởđócóAuschwitz”,saunàyôngđãgiảithíchnhưvậy.Ôngviếtrằng,mìnhđãđếnHàLanyêucầumộtsựgiảithíchchoAuschwitzvềbanđêm,nhưngcóthểđiđâuđểkiếmtìmmộtlờigiảithíchchoAuschwitzvàobanngày?
Dùvớikiểuđiềutrịloạinày,màtrongthuậtngữmangýnghĩarộnghơn,nótươngđồngởmứcđộnàođóvớiphươngphápđiềutrịphântâmhọcđươngthời,ngườitacólàmgìđichăngnữacũngkhôngthểxóasạchđượcnhữngtriệuchứng,đúnghơnlàchỉcóthểthaythếchúngbằngnhữngnỗiđauđớn,giàyvòđíchthựchơn,vàcóvẻnhưKa-Tzetnikchínhlàmộtminhhọarõràngchođiềuđó.Thậtvậy,nhưmộtphầnpháthiệnkếtquảcủaquátrìnhtìmhiểukhủngkhiếpnày,trongnhữngtìnhhuốngnhấtđịnh,ôngtacũngcóthểtrởthànhmộtNazi.Ka-TzenikđãđiđếnchỗnhậnrarằngcuốicùngthìAuschwitzchẳngphảilàmộthànhtinhnàokhác.Nóchínhxáclàsảnphẩmcủaconngườivàbởivậykhôngnênbịxâytườngbaoquanhhoặcbịđưavàonhữnggiấcmơhoặcnhữngkiểuhưcấukhác.Nóphảilà–nóđãtừnglà–mộtphầncủathựctếhàngngày.Bởivậy,Ka-TzetnikvàDe-Nurlàmộtvàcùnglàmộtngười,khôngphảicủahaithếgiớikhácnhau,vàvớisựphântíchnàyKa-Tzetnickđãchấmdứtviệcđiềutrịcủamình.Bithảmthay,nhữngảogiácdotiêmthuốcLSDcủaKa-Tzetnikđãchophépôngđểlại“hànhtinhkhác”phíasau,ởHàLan,haychínhxáchơn,làmangnótrởlạivàocuộcsốngthựctếcủaôngởIsrael.Ôngvẫntiếptụcvậtvãđểdunghòahailoạihộichứng,vàmườinămsauôngmớicóthểviếtracâuchuyệnvềcuộcđiềutrịcủamình,củngcốthêmchotiếntrìnhdunghòanày.Khicuốnsáchấyramắtđộcgiả,Ka-Tzetnikđãlàmmộtviệcmàtrướcđóôngkhôngcókhảnăngnghĩđếnnó:ôngđãđồngýchođàitruyềnhìnhIsraelthựchiệnmộtcuộcphỏngvấnkéodài.
Vớimộtsựngoạilệquantrọng,màchúngtasẽsớmtìmhiểuởmộtmứcđộsâusắcnàođó,hànhtrìnhcánhâncủaKa-TzetniksongsongvớinhữnghànhtrìnhcủaxãhộiIsraelnóichungtrong60đến70nămqua.Trongmộtthờigiandài,bắtđầuvớinhữngngàyđầulậpnước,Holocaustcómặtởkhắpmọinơitrongnhữngdạngthứcmangtínhbiểutượng,sángtạotrênkhắpđấtnướcnày,nhưngnhìnchungkhôngcómặttrongcuộcsốngngườithựcviệcthựccủahầuhếtnhữngngườiIsrael.Nhữngbàithơđượcđọc,phimđượcchiếu,vàlịchsửđượckể,tấtcảtrongnhữngđàitưởngniệm,bảotàngvàtrườnghọc.Nhữngcuộctranhluậnvềchínhtrịvàđạođứcdiễnrakịchliệt,đầynhữnglờibuộctộimàumèđiệubộ,vànhiềukhi,còncócảbạolực.MộtvàilãnhtụcủađảngLaođộngđãthỏathuậnvớinhữngquanchứchàngđầucủaHitlerđểcứungườithân,họhàngcủahọvàchỉmộtsốítngườiđượcưutiênkhác?Israelcónênchấpnhậnsựđềnbùbằngtàichính,vàcóquanhệngoạigiaovớiĐức?Côngchúngrarảthềthốtsẽkhôngbaogiờquên,thườngxuyênthểhiệncảmxúcởchữkhôngbaogiờnữa.Nhưngtrongnhữngtrườnghợphiếmhoikhinhữngcảmxúcriêngtưrồicũngđếnlúcđượcđẩyđếncậncảnh,quytắcchunglà“Bấtcứaiướcaotạonênlịchsửđềubịbuộcphảiquênđilịchsử.”Câunóinày,từnhàlýthuyếtchínhtrịngườiPhápErnestRenan,đúnglàđãđượcmộtnhàngoạigiaongườiIsraelsửdụngđểủnghộchonhữngcuộcđàmphánvớingườiĐứcvìnhữnglýlẽrằng“chínhsáchkhôngphảilàvấnđềcủacảmxúc.”
ChắcchắnchođếntậnphiêntòaxétxửEichmann,khoảng15nămsaukhiChiếntranhthếgiớiIIkếtthúc,vàởmứcđộlớnhơnlàmộtcơsốnămsauđó,vếtthươngvànhữngđớnđaucánhânthựcsựcủanhữngnạnnhâncònsốngsótvẫncòntrongvòngcâmnín.Trongnhữngnămthángnày,tôichưatừnghỏichamẹvềcâuchuyệncủadìClara.Khitôihỏi,đâunhưvàonhữngnăm1980,tôimớibiếtrằngdìđãsốngsótbằngcáchnhảyxuốngkhỏimột
contàuđiđếnAuschwitz.Trongmộtcuộcnóichuyệngầnđây,mẹtôiđãthêmrằngtrongtừngấynămmẹđãhỏidìClaravềchuyệnnàycóhailần.Nhưngtấtcảnhữnggìdìấynóilàmẹcủadì,cũngởtrênchuyếntàuấy,chínhlàngườigiụcdìnhảyxuống,vàsauđó,dìđượcmộtngườinôngdânchegiấu.Sauđó,dìgiơtayradấulà“khôngnóivềchuyệnnàynữa”.Dìấychẳngnóigìvềsốphậncủamẹ,haychuyệngìđãxảyrakhiởnhàcủangườinôngdânấy,khiếnchomẹtôiđoánrằngchắcởđódìđãbịcưỡnghiếp.
SựimlặngcủadìClarachẳngcógìđặcbiệt,nếukhôngnóilàrấtbìnhthường.NhưđãđượcsửgiaHannaYablonkalưuý,chođếntậnphiêntòaxétxửEichmann,nhữngnạnnhâncònsốngsótngườiIsraelđãsốngsaumộtbứctườngmỏngmanh,mặcdầuvôcùngthực,đượcxâylênđểbảovệhọsốngsóttrongcuộcsốngthườngnhậtcủamình.(137)Vậtvãchịuđựngnhữngđớnđauvàlosợsẽtrởthànhgánhnặngcủangườikhácvớivếtthươngcủamình,họtránhnénhữngbiểuhiệncảmxúctronggiaotiếpvớingườikhác,ítnhấtlàhạnchếtrongchừngmựcnócóthểdấylênnhữngcảmxúcliênquanđến“hànhtinhkhác”.Sựcốthủnàykhôngbìnhthườngtrongmộtđấtnướcquásuồngsã,thânmật,nơiviệccủangườinàyđềulàviệccủanhữngngườikhác,vànơimànhữngngườikhôngphảilànạnnhânsốngsótkhólòngchịuđựngđượcnhữngcảmxúccủariênghọvềHolocaust.Vàongày23tháng5năm1960,ThủtướngBen-GuriontuyênbốtrongKnessetrằnglựclượnganninhcủaIsraelđãbắtđượcAdolfEichmann.Đấtnướctuôntràocảmxúc.Trongnhiềungày,báochítậptrungvàonhữngphảnứngđầycảmxúccủacôngchúngcũngnhưcủachínhbảnthânnhữngnhàbáo.TheoYablonka,nhândânbàytỏphảnứngvớimộtsựphatrộngiữasốc,tựhào,hảhê,cảmgiácđượcphụcthù,vàsựháohứcđượcđẩylêncaođộ.Tuynhiên,nhữngnạnnhâncònsốngsótsauĐạithảmsát,chiếm25%dânsốcảnướclúcbấygiờ,chẳngthểhiệngìhơnlàsựhàilòngđầydèdặt.Họbiếtchuyệngìsẽxảyra:sânkhấuchính,lộmìnhvàmởnhữngvếtthươngmớikhâusơsài.Chínhởđâylạimộtlầnnữa,họnhìnthấybảnchấthaimặtcủachấnthương,trongtrườnghợpnày,phântáchkhôngchỉnhữngnạnnhânsốngsótvớiconcháuhọ,màcònphântáchhainhómdân.Vớinhữngngườikhôngphảilànạnnhân,họcóthểhéttoánglênnhữngcảmxúccủamìnhmàkhôngviệcgì,nhưngcũngmộtcảnhtượngnhưvậysẽđểlạichocácnạnnhânsốngsótcảmgiáckhóchịuvàsựimlặng.
Nhưngsựngậpngừng,lưỡnglựcủanhữngnạnnhânsốngsóttrongviệcphơibàynhữngvếtthươngchưalêndanoncủahọkhôngchỉđơnthuầnlàmộtphiênbảnkhắcnghiệtcủaphảnứnghậusangchấnđiểnhình.NguyêndocũnglàvìcáchhọbịđốixửtrongnhữngngàyđầunhànướcIsraelrađời.ThậmchítrướccảthảmhọaHolocaust,khinhữngngườiDoTháiĐứcbắtđầudicưđếnPalestinesaukhiHitlerlênnắmquyền,chínhxáclàngườiYishuvkhôngthườngxuyênvuivẻchàođónnhữngngườiYekke,nhưhọđượcgọinhưvậy.TrongkhimuốntạoramộtsốđôngngườiDoTháiởPalestine,CơquanvềngườiDoTháicũngchủtrươngnhậpcưphảicóchọnlọc.NhữngngườiZiontheođườnglốilaođộngchiếmđasốtrongcơquannàyđãhìnhdungramộtxãhộimớidựavàonôngnghiệp,bởivậyhọthíchnhữngngườinhậpcưtrẻtrung,độcthânvàcósứcvóchơn.HọcũngkhôngvuikhinhiềungườiĐứcnhậpcưlànhữngdoanhnhânvớigiađình,concáivà,tệhơn,cảnhữngđốitượngsốngdựavàophúclợixãhội.Họthanphiềnrằng“tàinguyênconngười”đếntừnướcĐứcthậtsựnghèonàn.HenriettaSzold,đứngđầubancôngtácxãhộicủaCơquanDoThái,từngđợtlạiyêucầunhữngngườinhậpcưốmyếuhoặccầnnươngtựaphảibịđưatrởlạinướcĐứcQuốcxãđểhọkhôngtrởthànhgánhnặngchoYishuvnữa.(138)
NgườiYishuvcũngchêtráchnhữngngườiYekkevìnhữngkhókhăn,trởngạicủahọtrongngônngữ,hoặcvìhọkhôngchịuhọctiếngHebrew.ỞTelAviv,thanhniênIsraelđãpháhoạiquáncàphêRivolivìnhữngngườichủĐứccủaquánkhôngnóitiếngHebrew.Sauđómộtkhoảngthờigian,chínhquyềnthànhphốTelAvivgửithưtớinhữngcưdânnóitiếngĐức,khuyênhọrằngviệctổchứcnhữngbữatiệccánhânnóitiếngĐứcởnhàhọđãđingược
lạiphonghóacủathànhphốvàđiềuđólàkhôngthểthathứ.Thêmvàođó,nhữngngườinhậpcưcònbịchếgiễuvìngườitachorằnghọcóthóinghelờichínhquyềnquáđáng,vìmốiquantâmrởmcủahọđếnnhữngquytắcvàluậtlệ,vàvìsựhoàikhátvănhóaĐứccủahọ.TrongmộtbuổigặpgỡvớinhữngngườinhậpcưĐức,Ben-Gurion,lúcđólàngườiđứngđầuYishuv,đãđayđiđaylạinhiềunhữngđịnhkiếnnày.ÔngnóiđùarằngởĐứcnếubạnmuốncómộtcuộccáchmạng,bạnphảixinđượcgiấyphép.ÔngtagiảithíchrằngđặctínhtuânlệnhcủangườiĐứcđãlàmchoHitlerđạtđượcquyềnlựcnhưhiệnnay.TrongkhiđóởJerusalem,báochíviếtrằngmộtcậubénhậpcư14tuổibịmộtbạnhọcnóirằng“cútvềvớiHitler”.NhữngnhàvănsinhraởĐứcđãthanphiềnrằngngônngữchâmchọcđượcdùngđểchốnglạinhữngngườiYekkegợinhớlạithứngônngữbàiDoTháiởchâuÂu,thậmchícólẽcòngợilạingônngữcủabọnNazi.
RõrànglàphầnlớnsựthùđịchđốivớinhữngngườiYekkebịnhữngngườiZionthờiđầubiệnbạchrằngđólàvìhọtừchốinhữnggìhọxemlàbảntínhDoTháiyếuđuối,thụđộng,vàlệthuộc.NhìnvàonhữngngườiYekke,nhữngngườiZionđãnhậnravàhắthủichính“tâmlýlưuvong”củamìnhmớimấynămtrướcđó,vốnđingượclạinhữnggìmàhọđangđánhđổitoànbộsinhmạngcủamìnhđểđạtđược.Bithảmthay,Holocaust,haychắcchắnlàsựhiểucủangườiZionvềHolocaust,chỉcủngcốthêmchotháiđộnày,màđếnlượtmình,nólạiphatrộnrồilàmtrầmtrọngthêmcơnbệnhtinhthầncâmníncủanhữngnạnnhânsốngsótchạyđếnIsrael.Khisuyngẫmvềtháiđộhờhững,thậmchílàlạnhnhạtđốivớivấnđềHolocaustkhicònlàmộtđứatrẻvàonhữngnăm1960và1970,tôiphảithừanhậnrằngcótồntạimộtsắctháithùđịchnàođó.Mộtphần,chẳngnghingờđólàvìsựbồngbộtcánhânvàthiếuniềmthôngcảmcủatôivàotuổiđó.Tuynhiên,trongtâmnhãnmình,tôicóthểđiểmmặthàngđànhàngđốngnhữngthiếuniênchánchườngvàcáubẳnkhác,tấtcảđềuđangcốngồichohếtbuổitậptrungtoàntrườngchongàytưởngniệmHolocaustvàchủnghĩaanhhùngnămnàocũngdiễnra,chúngbuôngranhữngcâubìnhluậnmỉamaivềchươngtrìnhvànhạilạinhữngbộphimvềcáchốchôntậpthểvớihàngchồngnhữngbộxươngngười,giầydép,răngvàngvàquầnáo.Đókhôngđơnthuầnlàhànhvibấtmãncủabọntrẻranhmớilớn,màđúnghơnđólàtriệuchứngcủamộtkhuynhhướngchungtronglòngxãhộiIsraelvàolúcđó.
Khichiếntranhthếgiớithứhaikếtthúc,vẫnluônluônquantâmvềnhiệmvụmởrộngdânsốDoTháiởPalestinenhưnóvốnthế,Yishuvđãnónglòngthunhậnnhiềunạnnhânsốngsótnhấtcóthể.Ấyvậymà,nhiềubáocáobanđầutừcácpháiviênYishuvđếnnhữngtrạitịnạncủanhữngngườibỏxứÂuđãmiêutảnhữngnạnnhânsốngsótbằngcáctừngữkhóchịu,đầyxétđoánnhư“ngườichẳngrangườingợmchẳngrangợm”và“mộttoánănxin”.Mộtviênđạidiện,saunàylàtướngtrongIDFvàmộtđạisứ,đãviếtmộtbáocáochorằngnhữngngườicònsốngsótnàylànhữngkẻ“chỉbiếtcómình”,chomìnhlàtrênhết.Nhữngngườikhácchỉtríchngườitịnạnhaytrộmcắpvặt,vừathoátkhỏicơntuyệtvọngxongđãtínhchuyệnvợchồng,lạicònlàmtìnhngaytrướcmặtconcái.
Thờigianđó,mộtchiếnsĩdukíchvệquốccósứchấpdẫnkỳlạ,saunàytrởnênnổitiếngvìđãlãnhđạomộtnhómnạnnhânsốngsótHolocaustthựchiệnkếhoạchbỏthuốcđộcvàonướcuốngcủa6triệungườiĐức,đãviếtrằngngườiDoThái“khôngnênđigiốngnhưnhữngconcừuđiđếnlòsátsinh.”(139)ĐoạnnàysauđóđượccáctổchứcvàcôngchúngnóichungcủaIsraelvà,cólẽcònnhiềuthànhphầnkhácnữa,lạmdụngđểthểhiệntháiđộmiệtthịđốivớinhữngnạnnhânvànhữngngườisốngsót.Mộtcáchýthức,ngườiIsraelcóthểkhôngthấuhiểuhoặckhôngthathứchoviệcnhữngngườiDoTháibịgửiđếnnhữngtrạigiếtngườikhônghềcómộthànhđộngtựvệcầnthiếtnào.NhưSegevđãlưuý,đâylànguyênnhânmàtừchủnghĩaanhhùngtrởthànhphụtốnhưmộtngườianhchịemsongsinhvớitừHolocausttrongngônngữtưởngniệmchínhthức.Trongmộtdạngđánhgiáđạođức
đượcđặcbiệtcổsúy,tiếnglóngchỉnhữngngườiĐứclànạnnhânsốngsótsauvụĐạithảmsátvàconcháuhọlàsabonim,hayxàphòng–mộtlốinóibónggióđếncâuchuyệnđãlantruyềnrộngkhắp,dùlàvôcăncứ,kểrằngnhữngtênlínhNazilấyxácngườiDoTháilàmxàphòngbánh.Từsabonsốítnàysauđótrởthànhmộttừđịaphươngmangtínhnhụcmạnóichung,cơchếchuyểnnghĩacủanógiốngnhưtừtiếngAnhsquarehaygoodytwo-shoes.
Ởmứcđộítýthứchơn,nhữngnạnnhânsốngsótlàmộtmốinguythuộcvềphươngdiệntâmlýbêntrong,gâyhạichohìnhảnhcáitôiquốcgialýtưởngcủanhữngngườisabra.NhưSegevđãnhậnxét,trongsuốtgiaiđoạnnày,chínhbảnthâncácsabravẫncònphảivậtlộnđểrũbỏ“tâmlýlưuvong”.Saurốt,cũngvìthếmàhầuhếtnhữngngườiIsraeltừnglàngườiDoTháitrướcđó.Tháiđộkhinhthườngvớinhữngnạnnhânsốngsótkia,bởivậy,đãphảnánhnhucầucủacácsabralàtáchhọrakhỏicuộctấncôngkínhvỡ(140)củalịchsửngaytrongchínhgiữabuổihậuchiến.Nhữngnạnnhânsốngsótcàngđingượclạivớiconngườilýtưởngmớicủaquốcgiadântộchoặckhôngthểgọtchânchovừagiàyđược,thìhọcàngnhắccácsabranhớvềkhoảngcáchgiữathựctếvàlýtưởng,vàvềthấtbạicủahọtrongviệckéogầnkhoảngcáchđó.TiểuthuyếtgiangườiIsraelAharonAppelfeldđãbìnhluậnvềđiềunàytrongcâuchuyệnvềmộtcậubéđếntừBaLanvàcốgắngcóđượcmộtlàndarámnắngnhưcácbạnsabrađồngtranglứađểđượcchúngchophépnhậphội.Khikhôngthểlàmdamìnhrámnắng,cậubịnhữngđứasabrađánhđậpkhiếnchúngphảinhớlạithờiDiasporavàHolocaust.
Kiểuphóngchiếuvàtìnhhuốnggiơđầuchịubángđâuđâucũngcótrênhànhtinhnày,nhưcâuchọccườicủadiễnviênhàiYakovSmirnoffquảquyếtchođiềuđó.ẤylàkhibịngườitachửivìlàngườiMỹ,ôngnhìnquanhđámđôngnhữngngườinhậpcưcũngbịchửinhưôngvànóivớichínhmình:“Chếttiệt,rặtmộtlũnhậpcư.”NhưngphiênbảnIsraelđộcđáolạiđitheovấnđềvềnhậpcưvàsựtiếpbiếnvănhóa,tráchnhiệmđốivớicốtlõitínhcáchdântộcIsrael,vớimộtsựtìmkiếmngượcđờinhằmtáitạoquákhứ,chứkhôngchỉđơnthuầnđểnólạiđằngsau.Bởilẽđó,tronghaihoặcbathậpkỷđầutiênsauĐạithảmsát,nhữngnạnnhânsốngsótsợhãikhôngchỉvếtthươngcủariêngmình,màcònsợngườitakếttộivìnhữngsựyếuđuốimàhọbịgáncho.Mặtkhác,hàngxómlánggiềngvàbèbạncủahọlạisợnỗiđauvàsựyếuđuốiliênđới.
VụxétxửAdolfEichmannđượccholàđộngtháiđầutiêntrongcuộcđiềutrịchotoànthểquốcgiaIsrael.Nhưngmộtcuộcđiềutrịthậtsựnhưthếnàyrấtdaidẳngvàphứctạp.Thườngkhôngthểđoántrướcđượcdiễntiếnvàđôikhicòntrôngthấyđượccảnhữngnguyhại.NhưvớitrườnghợpcủaKa-Tzetnik,việckhuấyđảonhữngkýứcvàrọiđènphavàohànhtrìnhtựvấnbảnthâncóthểvôcùngđauđớn.HiếmkhinócómộtkếtthúccóhậukiểuphimHollywood.Đôikhicòntồitệhơncảtìnhtrạnghiệntại,ítnhấtlàtrongmộtthờigian,khibệnhnhânbóctáchchínhbảnthânconngườimìnhvàcóvẻnhưkhôngthểđưachúngquaytrởlạivớinhau.
NhữngcơquannghiêncứuxãhộicủaIsraelđãphântích,tìmhiểuởmứcđộsâusắcnàođócảnhữngtácđộngngắnhạnvàdàihạncủavụxétxửEichmannlênxãhộiIsrael.Vàonăm1961,Israelkhôngcótruyềnhình,nhưngradiophátthanhtrựctiếpvụxétxửvànhậtbáođưatintrongsuốtchíntháng.Ngườidânnghephátthanhtrựctiếpởnhà,trongquáncàphê,trongnhàhàng,vàcáccửahiệu.Hơn60%ngườiIsraeltrên14tuổingheítnhấtmộtphầncủavụxétxử,vàđốivớinhiềungười,nóđãtrởthànhmộtsựkiệnquantrọngtrong
cuộcđời.NhữngnạnnhânsốngsótcủacuộcĐạithảmsátđếntừnhiềuđấtnước,độtuổi,xuhướngtôngiáokhácnhau,cácdạngthứcbịtratấnvànhữngmấtmáthọphảichịuđựngcũngvôcùngđadạng,khihọlầnlượtđứngdậytừmộtdanhsáchdàibấttận,rồilầnđầutiênkểtrướccôngchúngnhữnggìhọđãphảitrảiquaởcáctrạitậptrung,thìtoànđấtnướcbịchấnđộngtrongmộtcơnđồngnhấthóakiểuthanhlọc(141)vàcảmthông.Nhữngnhânchứngđãkểlạinhữngchitiếttratấn,hànhhạtànbạođếnkinhhoàngmàhọtừngchứngkiếnvàtrảiqua,baogồmcảbắntậpthể,cưỡnghiếp,thiếnhoạn,nhữngthihàitrầntruồngcủachamẹhoặcconcái,đóiđếnchết,vàcảnhănganngười.Chốcchốcởphòngxétxửlạicóngườitrongđámcửtọangấtxỉuvàđượctổcấpcứuđưarangoài.GideonHausner,côngtốviêncủavụán,saunàyđãviếtlạirằng:“Nghethôicũnglàmộtcựchình.Tôicảmthấynhưthểđangthởtrongkhígavàmùikhétcủathịtcháy.”(142)
HaimGuri,vớinhiệmvụđưatintừphòngxétxử,đãviếtmộtcâunổitiếng:“Khôngaitrongsốchúngtôirờikhỏiđâycònlàchúngtôinhưtrướcnữa.”(143)Hầuhếtcácnghiêncứuvềchủđềnàyđềuđồngýrằngnhữngtácđộngcủavụxửánrấtsâusắc,daidẳng,vàmởrộngracảbênngoàiphòngxétxửvànhữngngườithamgiavụxétán.SửgiaHannaYablonkakếtluậnrằngviệclàmchứngcủanhữngnạnnhânsốngsótđãinsâutrongtâmtríthếhệtrẻIsrael,đemlạisựthấuhiểuvàchấpnhậnrộngrãihơn,sâusắchơnrấtnhiềudànhchonhữngđauđớn,giàyvòcủanạnnhânsốngsót.Sauvụxétxử-dẫnđếnvụhànhhìnhcủanhànướcduynhấttronglịchsửIsrael–nhữngnạnnhânsốngsótbắtđầucảmthấythoảimáihơnkhikểnhữngcâuchuyệncủahọ.Yablonkagọiđâylàsự“cánhânhóavụHolocaust”.Nókhôngcònlàvề“6triệungười”chungchungnữa,màđúnghơnlàvềtừngcánhânnóilênnỗiđauđớn,thốngkhổcủahọ.Sựthayđổinàytừtừnhưngrấtrõràng,vàtheothờigiannótỏralàmộtchuyểnbiếnsâurộng(144).
Trongthậpkỷngaysauvụxétxử,cáctácgiảsinhravàlớnlênởIsraelbắtđầuviếtvềHolocaust,giảiquyếtvấnđềnhưlàmộtnhânvậtxưngtôithânthuộctrongtiểuthuyếtvànhữngcâuchuyệncủahọ.Trướcđây,cácnhàvăn,nhàthơviếtnhữngbàithơtrangnghiêm,mangâmhưởnganhhùngca,vàtrêntấtcảlàđậmđàtínhdântộc,manghơithởcủalòngtưởngniệmthìgiờđây,họđangthêudệtnênnỗikinhhoàngvềHolocausttrongdòngchảytâmlýcủacácnhânvật.MộtvídụkinhđiểnlàtiểuthuyếtcủaYoramKaniukxuấtbảnnăm1969,AdamBenKelev,trongđómộtngườiđànôngbịđemđếnmộtbệnhviệntâmthầnsaukhicốbópcổmộtngườiphụnữ.NgườiđànôngnàytừnglàanhhềtrongmộtrạpxiếcĐứcvàtậndụngtàinăngcủamìnhđểsốngsóttrongmộttrạitậptrungbằngcáchtrởthànhthúđồchơicủamộtsĩquanĐức.ĐểlàmchotênĐứcnàyhàilòng,anhtahọccáchsủa,đibằngbốnchân,vàănbằngbátchó.Cuốicùng,anhtađibêncạnhtênsĩquankianhưconchócủahắn.Bikịchlà,chiếnlượcsinhtồnhạđẳngnàyvẫncònlưulạitrongmộtphầnnhâncáchcủaanhta,thậmchíkhichiếntranhđãkếtthúc,vàanhtakhôngthểnàorũbỏnóđiđược.Cuốicùng,khônggiốngnhiềunạnnhânsốngsótbịđauđớngiàyvòtrongbệnhviện,ngườiđànôngnàyđãkhỏibệnh–chủyếuthôngquamộtcuộchộithoạithanhlọctâmhồnvớimộtcậubétâmthầnphânliệtcũngtinanhtalàmộtconchó.
Nhưngkhihọđãthoátratừphòngxửán,nỗiđaucủanhữngnạnnhânsốngsótkhôngnằmtrêngiásách.TrùngvớithờiđiểmkhinhữngảnhhưởngtừphươngTâyđangtăngdần,vàđặcbiệtlàtừMỹ,chủnghĩacánhân,nhữngcâuchuyệnvềcáccánhânsốngsótsauvụĐạithảmsátxuấthiệnkhắpmọinơi.YomHashoaVehagvura,chođếntậnsaunàylàngàytưởngniệmquốcgiachínhthứcchoSáuTriệunạnnhânđãchếtvàcholòngquảcảmcủanhữngchiếnsĩdukích,dầndầnchuyểnthànhmộtbuổichỉ-và-kể(145)mangtínhcánhân.NhữngchươngtrìnhquốcgiachuyểndịchtừviệclàmchocôngchúngquenvớithựctếlịchsửvềHolocaustđếnviệcđemtrảinghiệmđógầnhơntớicácgiađình.Trườngcấpba,từngsẵnsàngtổchứcmộtngàydãngoạibắtbuộcđểđưahọcsinhđếnbảotàngHolocaustở
Jerusalem,YadVashem,bâygiờbắtđầutổchứcmộtchuyếnbaychochuyếnđikéodàihàngtuầnđếnAuschwitzvànhữngtrạitậptrungkhácởBaLan.Nhữngchuyếnđi“dãngoại”này,mộthoạtđộngphổbiếnvàonhữngnăm1990,cuốicùngcũngtrởthànhnghilễchuyểnđổi(146)đầyxúcđộngvàcómộtchútđauthươngnàođóđốivớinhiềungườiIsraeltrẻtuổi.Thôngthường,nhữngchuyếnđinàyđượcchuẩnbịtrướchàngthángtrờivềmặtkiếnthứcvàtâmlý,kếthợpvớichươngtrìnhcủanhàtrường.TomSegevđãthamgiavàomộttrongsốđó.Saunày,ôngấyđãbáocáolạirằngtrướcchuyếnđi,mộtvàihọcsinhtỏralolắngvìcóthểchúngchẳngcảmthấygìtrongnhữngtrạitậptrungấy.Nhưnghóarađólạilàmộtmốilokhôngcócơsở:chẳngsớmthìmuộntrongchuyếnđinày,mỗimộtvàmọihọcsinhđềusuysụp,vàhầuhếtlàkhôngchỉmộtlần.Bìnhluậnvềnhữngchuyếnhànhhươngcủahọcsinhđể“khámphára“nguồngốc”củahọ”,tácgiảDavidGrossmanviết:“ĐốivớinhữngngườiDoTháitrẻkhôngtheođạo,Holocaustthườngtrởthànhmộtyếutốtrungtâmtrongbảnsắcdântộccủahọ.”(147)NhậnthứcvềtácđộngmạnhmẽcủanhữngchuyếnđithamquanvềnguồnnàyđốivớitâmthứcnhữngngườiIsraeltrẻ,vàonăm2011,BộGiáodụcĐàotạocủaIsraeltuyênbốmộtkếhoạchhỗtrợchochuyếnđiđốivớinhữnghọcsinhcấpbakhôngcókhảnăngchitrảchiphí.
Vàođầunhữngnăm2000,YadVashemđãtrảiquamộtcuộcbiếnhình.Saumộtcuộctrùngtutiêutốn56triệuđôlakéodài10năm,bảotàngnàyđãrộnglớnhơngấpbalầnlúctrước.Nhữngtòasảnhtriểnlãmmangphongcáchmôphạm,tậptrungvàocáctưliệu,kểcâuchuyệnvềtậpthểsáutriệungười.Ởđócómộtcấutrúcngầmrộnglớn,đượcthiếtkếđểtăngcườngchodukháchcảmgiácđixuốngcầuthangnhưrơivàomộtvựcthẳmvônhântính,nơitừngcâuchuyệncánhâncủahơnmộttrămnạnnhânđượckểthôngquadivật,tranhảnh,nhậtký,vànhữngtờgiấychứngthực.Trongbàiđánhgiávềbảotàngđãđượcnângcấp,StevenErlangercủaNewYorkTimesđãbắtđầuvớimộtcâunóisâusắc,mặcdùđơngiản:“HolocaustlànềntảnglịchsửđốivớinhànướcIsrael,vàYadVashemlàthầnhộmệnhcủanó.”(148)YadVashemcũnglàbiểutượngcuốicùngvềbikịchHolocaustxâmchiếmkhắptâmthứccủangườiIsraeltừđầutớicuối.Vìràocảnngônngữ,cảmxúcmãnhliệtnóichungvàkhảnăngsinhtồnởIsrael,nhữngvịkháchthămviếngvàthamquanngườinướcngoàithườngkhôngcảmthấycảmkíchvớitínhchấttrọngđạicủahiệntượngnày.NhưngngaycảngườiIsraelcũngcóthểmờmịtvềnó,mộtphầnvìnhữnghìnhảnhvàcảmgiácquáinsâutrongcuộcsốnghàngngàyđếnnỗihọkhómàthấycóấntượnggìvớinhữngthứđượctrưngbàyởđây.Thậmchílàbâygiờ,khoảng70nămsauĐạithảmsát,cảmgiáccủahọcũngthế,vìdùnhữngnạnnhânsốngsótđangdầnnốigótnhau,nóilờivĩnhbiệtvớihànhtinhnày,thìtâmlýcủahọ,ítnhấtlàởIsrael,vẫnkhôngrờiđicùnghọ.HãyxemxétmộtcâuchuyệnđượcđănglêntrangbáohàngđầuởIsraelvàinămtrướccủamộtnhàbáocựuchiếnbinhngười,IsraelYaronLondon.LondonđangdulịchđếnmiềnnamIsrael,tớithịtrấnDimonavớimộtngườibạntrẻtuổihơn,mộtsabrathếhệthứhaikhôngcómốiquanhệcánhânnàovớiHolocaust.Họláixequamộttácphẩmđiêukhắcngoàitrờicóphongcáchhiệnđại,vớinhữngcộttrụcaoốpgốmmàusắc.Mộtbứctượngvuivẻtrôngnhưnhữngchiếcngàvoiđanggiươnglên,Londonnghĩ.
“Auschwitz,”anhbạntrẻbuộtmiệng.
“Cậunóigìcơ?”Londonhỏi.
“Ồ,chúngtađangtrênđườngđếnDimona,chúngtađặtvũkhíhạtnhânởđó,đấycũnglàcâutrảlờichoHolocaust,vànhữngốngkhóinàylàmtôinghĩđếnAuschwitz.”(149)
TrongcuốnhồikývềcuộcchiếnĐộclậpnăm1948,khiámchỉđếnHolocaust,tácgiả
YoramKaniukđãviết:“Thựctế,Israellànhànướccủacáichết.Nóđượcdựnglêntừcáichết.Nónhắcnhởchúngtaluônnhớrằngcóthểhọđãkhôngphảichết,nếunhưchúngtathànhlậpnósớmhơn50năm.LàmthếnàomộtnhànướcDoTháicóthểtồntại,gắnbókhôngthểtáchrờivớimộtChúatrời,kẻmáulạnhgiếtchếtkhôngthươngtiếcmộtphầnbacondâncủahắn?”KaniuksinhởTelAvivđãlưuýrằnghầuhếtchamẹcủabạnbèôngđềuđãlạcmấtcảgiađìnhmàhọbỏlạiởchâuÂu.Ônggiảithích:“Họthiếtthagửichúngtôiđitạolậpmộtnhànướcvìnhữnggiađìnhđãmấtcủahọ,đểthànhlậpnênmộtnhànướcchonhữngngườiđãkhuấtcủahọ,màkhôngbiếtrằngnhànướcnàylàkiểumộtnhàthươngđiênrồdạigiữahoangmạc,gieotrồngtoànbằngbụitroxươngcốtcủanhữngngườiDoThái,nhữngngườikhôngthểnàosốngsót.”(150)
Nhiềunhàsửhọc,nổitiếngnhấtlàHannahArendt,đãchỉrarằng,vụxétxửEichmannkhôngđượcthựchiệnbằngnhữngquytắcchungkhithihànhluậtphápởIsrael.(151)Theocáchnhìnnày,hầuhếtviệclàmchứngcủacácnạnnhânsốngsótđượcthựchiệnkhôngphảiđểxâydựngmộtchứngcớkếttộibịcáo,màđúnghơnlàđểtăngthêmchocâuchuyệnZionrằngHolocaustlàmộtchươngkháctronglịchsửđànápngườiDoThái,màlốinàocũngquaytrởlạiđịavịnôlệthờiAiCậpcổđại.Trongsuốtvụxửán,cácquantòacốgắngkiềmchếbênkhởitốvànhữngnhânchứng,nhưnghầuhếtnhữngnhàsửhọcđềuđồngýrằngnhànướcđãsửdụngphiêntòaxétxửvìnhữngmụcđíchngoạitụng.Trongkhimộtsốngườichorằngviệclàmchứngnhưvậycónhiệmvụgiáodụcchínhđáng,thìcónhữngngườicoiđâylàmộtthủđoạnchínhtrị,chàđạpnênnỗiđaucủangườikhác.DùtheocáchnàothìcũngkhôngthểchốicãiđượcrằngvụxétxửnàyđãtáiđưavàonhậnthứccủanhữngngườiIsraelýnghĩrằng“cảthếgiớiquaylưnglạivớichúngtavàimlặngtrướcnỗiđaucủata.”Ngầmẩndướilớpbềmặtấy,rõràngHolocaustđãcó“đónggóp”ýnghĩmangtínhlịchsửnày,thậmchítrướccảkhidiễnravụxétxử.Thậtvậy,nhưnhiềunhàsửhọcđãđềxuất,nhậnthứccủangườiIsraelvềsựhủydiệtgầnnhưtoànbộngườiDoTháiởchâuÂunàyđóngmộtvaitròquantrọngtrongviệccungcấpđộnglựcthúcđẩyđấtnướcnàytheođuổicôngnghệhạtnhânvàonhữngnăm1950.TronglúcchuẩnbịnghỉhưulúcđươnggiữchứcChủtịchỦybannănglượngNguyêntửIsraelnăm1966,ErnstDavidBergmannđãbiệnminhchodựánhạtnhâncủaIsraelbằngcáchcảnhbáorằngmộtngàynàođónhiềunướckháccũngcókhảnăngvềvũkhíhạtnhân.Bergmannviết:“Tôikhôngthểquên,rằngthảmhọaHolocaustgiángxuốngngườiDoTháirấtbấtngờ.Họkhôngthểchophépchínhmìnhchấpnhậnmộtviễncảnhnhưthếđếnlầnthứhaiđược.”(152)Nhưngvìnhữnglýdochiếnlượcrõràng,vàcólẽcũngnhữnglýdotâmlýnhưnhaumàtrongquánhiềunămtháng,kýứccánhâncủacácnạnnhânsốngsótvẫnbịchônvùi,dựánhạtnhâncủaIsraelvàlýdocănbảncủadựánlàbímậthàngđầuquốcgiachođếnkhiđượctiếtlộtrongmộtmẩutincủatạpchíTimenăm1960.
Vậynhưng,trướcvụxétxửEichmann,nhữngnỗiloâuliênquanđếnHolocaustnóichunghiếmkhiphávỡtảngbăngnhậnthứccủacôngchúng.Mộtngoạilệnổitiếngđãxảyravàođêmtrướcchiếntranhnăm1956–trongcuộcchiếnđó,IsraelcùngvớiPhápvàAnh,xâmlượcbánđảoSinaicủaAiCập–khinhữnglãnhtụcủaIsraelđãmiêutảtổngthốngAiCậpNassernhưmộttênđộctàiphátxít,vâyxungquanhlànhữngtênpháiviênNazi.MộttờbáoIsraelđãchạymộtcâuchuyệndàikíntrangbáovềmộtcựusĩquanSSđượckhắchọalànhânvậtđứngsauNasser.HóarangườiđànôngnàycókhảnăngcũnglàmộtđiệpviênngầmcủaIsraelnhất.Sauchiếntranh,tuyênbốrằnghànhđộngcủaIsraelchỉlàtựvệ,Ben-GurionđãviếtchomộttướngMỹ:“Cũngnhưtôi,ngàiđãbiết15nămtrướchọđãlàmgìvớichúngtôi.”(153)Nhưngchỉkhivụxétxửtuônranhữngcâuchuyệncánhâncủanhữngnạnnhânsốngsót,nỗilolắngvềsựtiêudiệttậpthểtrướcđóđãănsâuvàonhữngbộócluônnghĩchongàymaicủathếhệlậpnướcđãđượcgộtsạch.KhiđượchỏitrongsuốtphiêntòaxétxửtạisaohọkhôngkhángcựlạinhữngtênNazi,nhữngnhânchứngnóiđinóilạirằngchođếngiâyphútcuốicùng,họvẫnkhôngtinlàmìnhsẽbịđemđigiết.Theodõiviệcnày,
ngườiIsraelthềsẽkhôngbaogiờlặplạinguyênlỗilầmấy.Xuixẻothay,chínhlờithềnày,kếthợpvớigánhnặnglịchsửcủaviệcđànápngườiDoThái,đãdẫnhọđếnviệcphạmvàomộtlỗilầmtheohướngngượclại.KểtừvụxétxửEichmann,nỗiloâusinhtồnliênquanđếnHolocaustđãđóngmộtvaitròquantrọngtrongmọichínhsáchđốingoạivànhữngquyếtđịnhquốcphòngđượcgiớilãnhđạođấtnướclậpra.Mặcdùcũngcầntínhđếnvụxétxửbắtđầuvàothậpniên1960này,nhưngchínhxáclàvìnỗiloâukia,Israelđãmanhnhatựcủngcốmìnhlàmộtsiêucườngtrongkhuvực.
Đầunhữngnăm1960,giớichínhtrịcủaIsraelbịảnhhưởngbởimộtvụbêbốisaukhinhữngđiệpviênMossadđưarathôngtinrằngcácnhàkhoahọcĐứcđanggiúpAiCậppháttriểnvũkhíhóahọcvàsinhhọc.SựkếthợpĐức/khígađãlàmnỗihoảngloạncủacôngchúngtràodâng,khôngchịudịuđichođếntậnkhinhữngthôngtinnàybịchứngminhlàbịađặtvàngườiđứngđầuMossadphảitừchức.Mộtcáchgiántiếp,vụbêbốinàycũngdẫnđếnviệctừnhiệmcủaBen-GurionvìnókhiếnchochínhsáchvềtăngcườnghợptácvớiTâyĐứccủaôngcàngkhóbàochữa.
Sauđólàđến“giaiđoạnchờđợi”,batuầntrướccuộcchiếntranhnăm1967,trongsuốtthờikỳđóđâuđâungườitacũngbàntánvềviệcbịngườiẢRậpkhôngphảilàxâmchiếmmàđúnghơnlà“hủydiệt”.NasserliêntụcđượcsosánhvớiHitlervàtruyệntiếulâmvềnhữnggiátreocổnhannhảnkhắpnơi.Sauchiếntranh,mộtngườilínhIsraeltrẻđãđượcdẫnlờitrongcuốnsáchTheseventhday(Tạmdịch:Ngàythứbảy):“Ngườitatinrằngchúngtôisẽbịhủydiệtnếuchúngtôithấtbạitrongcuộcchiếnnày.Chúngtôihiểu–hayđãkếthừa-đượcýđótừnhữngtrạitậptrung.BấtcứailớnlênởIsraelcũngđềubámchặtvớiýnghĩnày,thậmchícánhânanhtakhôngphảitrảiquasựbạohànhcủaHitler.Tộiácdiệtchủng–đólàmộtkhảnănghiệnhữu.Cónhữngphươngtiệnđểlàmviệcđó.Đólàbàihọccủanhữngphòngkhíga.”(154)
KhichiếntranhcuốicùngcũngnổravớimộtcuộctấncôngphủđầucủaIsrael,IDFchỉmấtcósáungàyđểđánhbạiquânđộicủanhiềunướcẢRậpkếthợpvớinhauvàthuvềđượcnhiềulãnhthổcủaAiCập,Jordan,vàSiryarộnggấpbalầnsovớilãnhthổcủaIsrael.Nhiềunămsau,tầmvĩđạicủachiếnthắngnàyđãdẫnmộtsốsửgiađitớikếtluậnrằngtrongkhinỗisợbịhủydiệtlàcóthật,thìnguycơvềnólạikhônghềhiệnhữu.NhưTomSegevđãnói:“Nỗisợhãiđãthúcđẩycuộcchiếnmạnhmẽhơnbấtkỳmộtyếutốnàokhác.”(155)Nỗisợ,màSegevvànhữngngườikhácnhậnxét,chínhlàbắtnguồntừHolocaust.
Sauchiếntranh,mộtsốlãnhđạoIsrael,baogồmcảngườichủtrươnghòabìnhhamđọcsáchAbbaEban,bắtđầuchỉđườngbiêngiớicủaIsraeltrướcnăm1967nhưlà“hàngràoAuschwitz”.TrongkhitrạngtháihưngphấnvềchiếntranhtrongmộthoặchainămtiếptheođãđeomặtnạchophầnlớnnỗiloâuvềHolocaustcủaIsrael,thìcuộcchiếnnăm1973đãđemnótrởlạivớimộtsựbáothù.Trongcuộcchiếnnày,mặcdù,haycólẽlàvì,nhữngbiêngiớiđượcđảmbảohơn,màIsraelđãmấtcảnhgiácvàrơivàonguyhiểmthựcsự.Cùngnhiềuchuyệnkhác,mốinguynàyđãkhiếnchotìnhtrạngphụthuộchoàntoànvàoHoaKỳ,màsựhỗtrợvềchínhtrịvàquânsựđãchothấylàrấtquantrọngtrongviệcchuyểnbiếncụcdiệnchiếntranh,thànhvấnđềtrọngtâmcủangườiIsrael.NhưCựuphótrưởngbanhuấnluyệncủaIDF,ĐạitáEhudPraver,chiếntranhYomKippurđãkhiếnngườiIsraelthấmthíađượccảmgiáclặpđilặplạinhiềulầntrướcđócủangườiDoTháiDiaspora,nhữngngườimàhọđãquákhinhthường–đólàcảmgiácbịcôlập,bỏrơi,vàbấtlựckhôngthểchốngtrảlạibằngchínhsứcmình.Pravertinrằngcuộcchiếntranhnăm1973đãtáchriênghaitừHolocaustvàanhhùngtrongtâmthứcngườiIsrael.Trongkhitrướccuộcchiếnnày,ngườiIsraelđịnhdanhtínhmìnhvớimộtnhómquândukích,nhữngchiếnsĩđấutranhanhdũngchốnglạiNazi,thìhiệngiờhọđãnếmmùihạnchếcủachủnghĩaanhhùng.Vàolúcđó,các
sửgiavàchuyêngiavềtruyềnthôngđãvícuộcchiếnấylàmột“cơnđộngđất”.Tuynhiên,từnhãnquantâmlýhọc,nóchỉhơnmộtcộtcâysốtrênchặngđườngdài,màởđóviệcIsraelliênminhtháiquávớicơchếphòngvệcủasabrađốivớichủnghĩaanhhùngđãnhườnglốichonhữnglolắnglantràn,nếukhôngnóilàluônluônthứctỉnh,liênquanđếnHolocaustvànhữnglolắngliênquanđếnDiasporakhác.
Trongnăm1977,Israelbầulãnhtụlâudàicủađảngđốilập,MenachemBegin,trởthànhthủtướngđầutiênlànạnnhâncủaHolocaust.Đâykhôngphảilàmộtsựngẫunhiên.NhưđãđượctrìnhbàytrongmộtnghiêncứucủatrườngĐạihọcBen-Gurionvàonăm1990,bắtđầutrongnhữngnămcuốithậpniên70,HolocaustđãtrởthànhmộtsựkiệnbìnhthườngvớitấtcảnhữngngườiIsraelkhôngkểđếnnguồngốcvànềntảngvănhóacủahọ.(156)Mộtnghiêncứutươngtựvàonăm1992vềbảnsắcIsraeltrongsốnhữngsinhviênđạihọcchuẩnbịtrởthànhgiáoviênđãnhậnrarằnggần80%sốđóxácđịnhbảnsắcIsraelvớimộtcâunói:“ChúngtachẳngquachỉlànhữngnạnnhânsốngsótcủaHolocaust.”(157)Thậtvậy,trongnhữngnămtiếptheo,nỗilolắngvềsựđànápvàhủydiệtbắtnguồntừHolocaustđãlanrộngkhắphơn,vàdễdàngbiếnthànhyếutốtâmlýnổibậtnhất,ảnhhưởngđếnnhữngchínhsáchcủachínhphủ.Begin,ngườiđãbikịchhóavàthổiphồngtrướccôngchúngcâuchuyệnsốngsótcủacánhânmình,liêntụcđảđộng,ámchỉđếnHolocaustkhibànluậnđếnnhữngvấnđềanninhquốcphòngvàngoạigiao.Năm1981,ôngtađãbiệnminhchoviệcnémbomnhàmáyhạtnhâncủaIranrằng:“Chúngtaphảibảovệquốcgiachúngta,mộttriệurưỡingườicóconđãbịĐứcQuốcxãgiếthạitrongnhữngphònghơingạt.”(158)Trongđêmtrướccuộcxâmlượcnăm1982củaIsraellênđấtLebanon,ôngtanóivớinộicác:“Khôngcócáchnàobằngcáchchiếnđấuquênthân.Tintôiđi,conđườngthứhailàTreblinka(159),vàchúngtađãquyếtđịnhrằngsẽkhôngcóthêmTreblinkanàonữa.”(160)
Quyếttâmnày–đượcbệđỡbởicùngmộtnỗisợcơbản–cũngdẫnđườngchỉlốichophảnứngcủaIsraelđốivớiphongtràointifadađầutiêncủangườiPalestine.NhữngcuộcbiểutìnhcủađámđôngtronglãnhthổcủaPalestine,thậmchíngaycảkhinólàbạolực,cũngchẳngđedọagìđếnnhànướcIsrael.Toànnhữngthanhthiếuniêncòntrẻ,phụnữvànhữngthườngdânkhôngvũkhínémđávàobinhlínhIsrael,cuộcnổidậynàycóthểđượccoilàmộtcuộcrốiloạntrậttựdânsinh.Thayvìthếnóbịcoilàmộtmốinguysinhtồnvàphảilãnhdùicuivàkẹođạn.
Năm1991,trongsuốtChiếntranhvùngvịnhlầnthứnhất,khiMỹgâyáplực,ngăncảnIsraelphảnứngtrướcnhữngvụphóngtênlửacủaSaddamHussein,vàquânđộiHoaKỳđangtìmkiếmởphíatâynhữngquảtênlửađạnđạochiếnthuậtScudnhắmvàoIsrael,thìngườiIsraelbịbỏlạivớinỗisợhãivàlòngquyếttâmbịgiảmsút.Đượctìnhthếbịđộngbấtđắcdĩnàycủngcố,nỗilosợHolocaustcủahọcànghiểnhiệnrõràng.Saddamđượcvínhư“tiểuHitler”.Mặtnạhơigađượcphânphátđểchuẩnbịđốiphóvớimộtcuộctấncônghóahọccókhảnăngxảyra,gâyrungđộngchomọingườivớimộttrườngnghĩakhôngsaivàođâuđược.MộtthiếuniênngườiIsraelđangchờbạnhọccủamìnhtạisânbayđểbayđếnBaLanđãnghethấycâunóiđùarằnghọkhôngcầnphảilolắngvìkhinhữngtênlửahóahọccủaSaddamđâmvàoTelAviv,họsẽởAuschwitz.Vànhưtrongnhữngnămđầuthậpkỷ60vớiAiCập,nhữngbáocáosaiđãđưarathôngtinvềsựnhúngtaycủangườiĐứctrongviệcpháttriểnvũkhíhóahọccủangườiIraq.Chỉlàlầnnày,chẳngcómộtđònphủđầuhaythậmchílàhànhđộngtrảđũanào.Chỉcóduynhấtnỗisợhãi.LầnđầutiêntronglịchsửchiếntranhcủaIsrael,hàngnghìnngườiIsraelđãrờibỏnhàcửavàditảnvềphíanam,rakhỏimụctiêunhắmbắncủatênlửa.
MộtphiênbảncủađộnglựcnàyđãquánxuyếntâmthứcngườiIsraeltrongsuốtphongtràointifadathứhaicủangườiPalestine.Nhưchúngtasẽsớmthảoluận,cuộcnổidậy2000
–2005đãbuộcngườitaphảiphânhạngnhữngđiềukiệnliênquanđếnnỗiloâutrongmộtđámđôngkhổnglồnhữngngườiIsrael.Nhưngthêmvàođó,sựthiếuvắngrõràngmộtgiảiphápquânsựnhằmngănchặnnhữnglànsóngtấncôngkhủngbốtànnhẫnpháhủysựbìnhyênởtráitimcủađấtnướcđãkhơidậytâmlývừasợhãi,vừathụđộng.VàcòntệhơntrongChiếntranhvùngVịnh,lầnnày,họchẳngcónơinàođểtrốnchạy,vàcólúcmongđợinókếtthúctrongvôvọngkhắckhoải.Trongnhữngtrườnghợpnày,nhữngcảmgiácbấtlực,vôdụnglantrànkhắpnơichuyểnhóathànhcơnsuysụphỗnloạncủacảmộtdântộc,mộtcảmgiácmờmịtmênhmôngđikèmvớimộtnhậnthứcmơhồrằng“ngàytậnthếđangđếngần”.Trongkhinhữngcảmgiácnàyđanglắngxuốngthìphongtràointifadanàyđãnhạtdần,cùngvớinhữngchuyệnkhác,độnglựctiếptheokhiếnngườiIsraelmuốntáchkhỏingườiPalestine–màmũinhọnlàđợtrútquânđơnphươngkhỏidảiGazavàhàngràoBờTâyđượcdựnglên–làmộtnỗlựcquaytrởlạivớisựphòngvệvềmặttâmlýcủanhữngngườiZion,đólànhảyngayvàomộthànhđộnggâysốckhiphảiđốimặtvớimộttìnhthếkhócóthểsuychuyển.LạimộtlầnnữakhôngphảivôtìnhkhiđộnglựcnàylạiđượcdẫndắtbởiArielSharon,mộtnhânvậtZionđiểnhình,ngườidùtốtvàxấugìcũngđãtạoramộtsựnghiệptừviệcphủnhậnnỗisợhãi,tínhthụđộngvàsựvôdụngbằngcáchdámthựchiệnmộthànhđộngvĩđại,vớinhữnghậuquảmangtínhcánhân,dântộcvàquốctếquantrọng.Trongtrườnghợpnày,bởilẽmộtphântáchđơnphương,theonhữngđiềukhoảnthậtkhôngthểchấpnhận,thậmchíđốivớinhữngngườiPalestineônhòanhất,chẳngdễgìmàđiđếnmộttiếntrìnhdẫntớihòabình,thậtkhócóthểtưởngtượngrarằngnhữngbiêngiớiđượcvẽlạingàycànghẹphơn,đượcđánhdấubằngmộthàngràocao,cóthểthaythếđượcnỗilosợHolocaustthâmcăncốđế,đãănsâuvàotrínãocủangườiIsrael.NhữngcuộcchiếntranhtiếptheovớiquânHamasđóngtrêndảiGaza–mộttổchứcđượctrangbịrocketvàtênlửacóthểtiếnsâuvàoIsraelvàđượcmộthệtưtưởngHồigiáovàbàiDoTháilãnhđạo–tựnhiênlàmchocácvấnđềcàngtồitệhơn.Vàchẳngcóíchgìtrongsuốtnhữngnămnày,tổngthốngcủamộtđấtnướcđangsắpvớitớiđượcvũkhíhạtnhânxoenxoétnóirằngHolocaustlàmộttruyềnthuyếtphươngTâydựnglênđểbiệnminhchochủnghĩathựcdân,vàrằngIsraelphảibịquétsạchkhỏibảnđồthếgiới.
NhưDavidGrossmantừngnhậnxét,ởchâuÂu,khingườitađềcậpđếnHolocaust,họnóivề“chuyệngìxảyrasauđó”,ýlàchuyệnđóđãlàquákhứrồi.TrongtiếngHebrew,hoặctiếngYiddish,ngườitakhôngnóisauđó,màđúnghơn,ởchỗđó,ởnhữngnơikhác,nhữngđiềukiệnconngườikhác,nhưthểnókhônghoàntoànlùivàoquákhứ,ítnhấtlàđốivớingườiDoThái.(161)Thậtvậy,ởIsraelhiệnnay,nhưtronghaiđếnbathậpkỷgầnđây,thậthiếmcóngàynàotrôiđimàtruyềnthôngkhôngđưaramộtvàibìnhluậnvề,hoặcmộtlờibónggiótới,Holocaust.KhimộtngườilínhIsraelđốimặtvớimộttêntrẻtrâuPalestinenémđávào,cóphầnhơivôthức,anhtanghĩmìnhđangđốimặtvớimộttênNazinguyhiểm,nắmgiữtấtcảquyềnhành.Cũngnhưvậy,khimộtnhàngoạigiaođếnthămWashingtonđềcậpđếnmốilongạivềanninhcủangườiIsrael,ýthứchaykhôngýthứcthìôngtađangnghĩđếnAuschwitz.Rõrànglà,conlắcđãchao.RấtgiốngvớinhàvănKa-Tzetnik,Israelnóichungđãtrảiquamộtcuộcthanhlọchàngắnvếtthương,đẩynhữngthốngkhổbịdồnnéncủangàyhômqualênbềmặtýthứccủangàyhômnay.Bâygiờthìchúngtabiếttạisaokhôngaimuốnnghenhữngcâuchuyệnmàcácnạnnhânsốngsótkhôngmuốnkể.NếuphiêntòaxétxửEichmannđánhdấuviệckhởiđộngđợttrịliệutoànquốcchoIsrael,hiệntạiđấtnướcnàyđãsachânvàogiaiđoạntrịliệunguyhiểm,dườngnhưlàchớivớigiữachốnkhôngcùng,đấutranhchốnglạimộtdòngđềuđềunhữngloâuhaotâmtổntrí,vớidònglũnhữnghìnhảnhvềsựsinhtồnkhôngngừngnghỉ.
NhàtâmlýhọcngườiIsraelOferGrosbard,cùngnhữngngườikhác,đãthừanhậnrằngđểđạtđếnsựvữngchắcvàổnđịnh,mộtquốcgia,giốngynhưmộtcánhân,phảicókhảnăngthathứvàhànhđộng,chứkhôngcầnphảilồnglênvớinhữngcảmxúcxớnxácthếnày.(162)ChínhđólàmốinguyhiểmđốivớiIsraelvàcộngđồngquốctế.NếutâmthứcIsrael
khôngthểchịuđựngnổinỗisợhãivàcơnthịnhnộnổilêntừbóngđencủaHolocaust,cácchínhphủcủaIsraelcóthểtựcảmthấycóáplựcphảihànhđộngmộtcáchquyếtliệthoặcbồngbột.Điềunàycóthểlýgiảichođườnglốiquânsựhunghănghơn,cóthểbằngmọithủđoạnleothangthànhmộtcuộcchạmtránvũkhíhạtnhân–vớiIran,Pakistan,hoặcnhữngnướcthùđịchkhác,nhữngnướcnàytrongtươnglaicóthểcầnphảicóvũkhíhủydiệthàngloạt.Hoặc,nócóthểdẫnđếnmộtcuộcrútquânđơnphươngquymôhơnhoặcnếukhôngsẽlànhữngcuộcrútquânngớngẩncóthểlàmsuyyếutìnhtrạnganninhcủaIsraelvàcuốicùngdẫnđếnmộtcuộcleothangtươngtự.Mộtsựkếthợpkhớpnốisơsàicủatínhchấthunghăngvàquymôrútquân–cólẽlàkếtcụcnguyhiểmnhất–cũnglàmộtviễncảnhdễcókhảnăngxảyra.Cuốicùng,mộtdạngnguyhiểmkhácsẽbịnhấnchìmbởinhữngcảmxúcvàtháiđộtrìhoãnđộngthủkhicầnthiết.Thậtvậy,từsaucuộcxâmchiếmdảiGazanăm2008,vùngđấtnàyđãđượcổnđịnhtrongthờigiandàidườngnhưlàbởingườitacònmảimêlưỡnglựvàsuytính.
ĐếnmộtngàynàođókhixãhộiIsraelđạtđếncảnhgiớibiếtthathứ,chấpnhậnvàdunghòathươngtổncủacuộcĐạithảmsát–hơnlàtiếptụcbịnókhuấtphục-thìIsrael,TrungĐông,vàphầncònlạicủathếgiớisẽítbịmắcvàonhữngmốinguynàyhơn.Xuixẻothay,khảnăngđóchẳngdễgìtrởthànhhiệnthựctrongmộtsớmmộtchiều.Chướngngạivậtchínhyếuấylàcơchếphòngvệđặcbiệt,đượchuyđộngtrongtâmthứccủangườiIsraelđểgiảiquyếtmộtcáchkháđặcbiệtvớinhữnggìcólẽlàdisảntâmlýgâynhứcnhốinhấtcủathươngtổnnày–cảmgiáchoàntoànvôdụngmànhữngnạnnhânvànhữngngườisốngsótđãtrảiquakhimạngsốngcủahọbịbộmáyquyềnlựccủaĐứcquốcxãngấunghiến.VìnóđượccấutrúchóatậnsâutrongcấutrúctinhthầncủangườiIsrael,nêncơchếphòngvệnàykhôngbáotrướcđiềmlànhlàsẽcósựdunghòanhanhchónghaysuônsẻ.
SựsongsonggiữahànhtrìnhcủaKa-TzetnikvàtâmthứcIsraelđiđếnmộtkếtthúcđộtngột,khôngđủtươngxứngởmộtkhíacạnhthenchốt.KhônggiốngnhưKa-Tzetnik,nhìnchungngườiIsraelkhôngđạtđếnmứcnhìnthấychínhmìnhtrongbộquânphụccủaNazi.Quanhiềunăm,mộtnhómnhữngtríthứcIsraelcựcđoanđãdấylêncâuhỏinày,nhưngđốivớisốđôngngườiIsrael,đólàmộtýniệmnêncómộtchỗtrúngụvĩnhviễntrongkhutâmlýcủangườicósuynghĩđó.TrongkhingườiIsraelkhánhanhnhảutrongviệcgắnnhãnmácchonhữnghànhđộngtànáccủanhữngquốcgiakháclàNazi,vàtrongkhinhữngkẻcựcđoanởcảhaiphíatrênbảnđồchínhtrịtronglòngđấtnướcIsraelđôikhisađàvàoviệcgọiđịchthủlànhữngkẻNazi,ngườiIsraelnhìnchunghiếmkhigáncáinhãnấychonhữnghànhvicủariênghọ.Cóthểlýgiảiđượcđiềunày,khôngchỉvìnỗiđaubêntrongcủanhữngnạnnhânsốngsótngaytronglòngIsrael,màcáichínhlàvìhoàntoànkhôngcómộtsựtươngđồngvềmặtđạođức,chínhtrị,haymộthànhđộngthựctếnàotồntạigiữahànhvicủaNazivàcủangườiIsrael,thậmchílàhànhvitồitệnhất.Tuynhiên,từgócđộtâmlývàsựpháttriểnnhâncách,bứctranhnàyphứctạphơnnhiều.
TrongmắtcủagầnnhưtấtcảnhữngngườiIsrael,việcsosánhhọvớiNazithậtlàngớngẩnvàhoàntoànkhôngthểnàotưởngtượngra,điềuđóđãgiảithíchtạisaophảimấtgần40nămmộttrongnhữngcuốnsáchHebrewquantrọngnhấtvềHolocaust,cuốnEichmanninJerusalem:AreportontheBanalityofEvil(Tạmdịch:EichmannởJerusalem:Mộtbáocáovềcáitầmthườngcủatộiác)củaHannahArendt(163)mớiđượcxuấtbản.LuậnđiểmchínhcủaArdent,đượcpháttriểntừbàitườngthuậtcủabàvềphiênxétxửEichmannchotờTheNewYorker,làEichmannkhôngphảilàmộtconquáivật,đúnghơnlàmộtngười
bìnhthường–mộtcôngchứcđiểnhình,giốngnhưvôvànnhữngngườikhác,bịthahóabởichếđộNazi.ArendtcảmthấyđiềutươngtựvềJedenrats,nhữngngườiDoTháiđãhợptácvớiGestapotrongviệcđiềuhànhnhữngghettovàlànhữngngườithườngxuyêntànnhẫnvàáctâmvớianhemDoTháicủamình.Theoquanniệmcủabà,Naziquáquyềnlựcvàquáthâmđộcđếnmứcmàthậmchícácnạnnhâncũngmấtkhảnăngmiễndịch.TriếtlýcủaArendtkhôngphânbiệtthếgiớirakẻácngườitốt,nhưng,thayvàođó,đúnghơnlàbàcùngchiasẻvớiKa-Tzetniknhậnthứccuốicùng,đầybiquanrằngởđâucóloàingười,ởđócóAuschwitz.
KhiEichmanninJerusalemlầnđầutiênđượcxuấtbảnvàonăm1963,nóđãdấylênmộtphảnứngcựckỳrungđộngvàgầnnhưkíchđộngởIsrael.Nóđượcđónnhậnbìnhtĩnh,ônhòahơnkhicuốicùngđượcxuấtbảnbằngtiếngHebrewvàonăm2000,nhưngvẫngâynhiềutranhcãi.MộttrongnhữngđiềuchọcgiậnngườiIsraelđếnbầmgantímruộtđólàluậnđiểmmàArendtchorằngchiếnlượctốtnhấtcủangườiDoTháiđểđốiphóvớigiảiphápcuốicùngcủaHitlerlàchẳnglàmgìcả.Bàlýluậnrằng,việcđứngdậychốnglạinhữngkẻápbứccóthểchẳnggiảiquyếtđượcvấnđềgìvàcónhữngdântộcchẳngcốgắngchốnglạitrongnhữngtrườnghợpthậmchícònkinhkhủnghơn.NhưngviệclàmtaysaichoNaziđểcứuchínhmìnhcũngchẳngdẫntớiđâuvà,trênthựctế,làchẳngcứusốngđượcai.Tuynhiên,ngồiyênchịutrậncànglàmtăngthêmsựhỗnloạnvàkhiếnchonhiệmvụgiếtngườihàngloạtkhókhănhơn.Đểủnghộcholuậnđiểmnày,ArendtchỉrarằngnếunhữngJudenratkhônggiúpNazitậptrungnhữngngườiDoTháivàonhữngghetto(164),thìhẳnnhiềungườiđãđượccứusống.
Bấtkểgiátrịđạođứccủamộtchiếnlượcnhưthếnàylàgìđichăngnữa,cóhaiconđườnghànhđộngkhảdĩ,phânkỳkhichúngđặtvàotrongnhữngđiềukhoảnvềđạođức,vìngườiDoTháitrongghettovàtrongtrạitậptrung–khángcựhayhợptác–đềulãnhmộtkếtquảnhưnhau:tratấnchínhbảnthânvànhữngngườikhác.Sựvôdụngđãgầnnhưmộtthựctếhoàntoànđúng,mộtđiềukiệnhiếmhoichohầuhếtnhữngngườitrưởngthành,thậmchílàtrongnhữngxãhộihoặctổchứcchuyênchế.Tuynhiên,nóchẳngphảilàmộttrườnghợphiếmhoigìđốivớitrẻem,chắcchắnlàkhôngphảiđốivớinhữngđứatrẻbịlạmdụng,bởivậynhữngnhàtâmlýbiếtmộtthỏathuậnlớnlaovềnhữnggìmàconngườilàmđểđốiphóvớisựvôdụngkhimộtcuộctrốnthoátsắpchínmuồikhôngcònlàvấnđềphảibàncãi.Trongkhitrẻemvàngườilớngiốngnhaulàcùngviệnđếnnhiềucơchếphòngvệđểđốiphóvớisựvôdụng,mộtcơchếnhưvậyđặcbiệtliênquanđếndạngkiểmsoáthoàntoànđượcNazithựchànhđốivớinhữngngườiDoThái.Sựphòngvệnàyđãhứngchịutaitiếngtrongmộtsựkiệntiếptheovàothậpniên1970.Tạinơitrúẩncủakẻbắtcóc,mộtnhómnhữngcontinngườiThụyĐiểntừchỗbịgiamcầmđirachỉđểchốngcựlạicảnhsátvàhỗtrợchonhữngkẻbắtcócmình.HiệntượngđượcgánchocáitênlàhộichứngStockholm,thuậtngữchỉkiểuphòngvệnàylàsựđồngnhấtvớikẻbạohành.Thayvìchấpnhậnmìnhbấtlực,vôdụng,nạnnhâncủasựbạohànhkéodài,lặpđilặplại,haytìmramộtcáchđểbiệnminhhoặcthấuhiểunhữngsuynghĩ,hànhvihoặctínhcáchcủakẻbạohànhvàảotưởngnhữngsuynghĩ,hànhvi,tínhcáchấylàcủachínhmình.Dovậy,anhtachuyểntừmộttrảinghiệmthụđộngthànhtrảinghiệmchủđộng,làmchủbikịchbấtlựcbằngcáchratayvớingườikhácbằngchínhnhữngtộiácmìnhphảichịuđựng.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,họkhôngýthứcđượcviệcmìnhlàmmàđúnghơnđâylàkếtquảcủamộtlộtrìnhvôthứctíchlũylạihoặcnhữnggiảipháptiềnýthứcxuấthiệnvàđượccủngcốtrongmộtthờigiandài.Đồngnhấtvớikẻbạohànhlàmộttrongnhữngcơchếmàthôngquađóđứatrẻbịlạmdụngthểxáchoặctìnhdụclớnlênvàbạohànhchínhnhữngđứaconcủamình.
Bởivìsựđồngnhấtlàmộtquátrìnhpháttriểnmangtínhphổquátchobấtkểai–trẻemcũngnhưngườilớntrongtấtcảmọinềnvănhóađềumongmuốnbắtchước,hấpthụ,và
trởnêngiốngvớinhữngnhânvậtquyềnlựchơn-đólàbảnchấttựnhiên,gầnnhưlàmộttiếntrìnhtựđộng,đốivớinhữngngườibấtlựctrướcquyềnlực,thựchiệnmộtkiểuđồngnhấtnáođóvớikẻbạohành.Giốngnhưtấtcảmọicơchếtâmlýphòngvệ,cơchếnày,cũngcóthangđộkhácnhau,từlànhmạnhđếnbệnhlýtheoquyđịnhcủamộtnềnvănhóacụthể.NhưngvớibảnchấtvàquymôkiểmsoátcủaNazi,niềmthôngcảmdànhchosựvôdụngcủanhữngngườiIsraelbuổiđầulàconsốkhôngtròntrĩnh,thìviệcđồngnhấtvớikẻbạohànhlàmộtlựachọnđặcbiệtthuyếtphụcvàthựcdụngchotínhcáchIsrael.AiđósẽnghĩrằngsựthanhlọcdântộcliênquanđếnHolocaustcủanhiềuthậpkỷgầnđây,đikèmvớiquyềnlựcmớithànhlậpcủaIsrael,sẽloạibỏhầuhếtnhữngdấuấncủasựbấtlựcvàvôdụngtrongýthứccủangườiIsrael.Tuynhiên,phầnlớnsựthanhlọcnàytậptrungvàocảmxúcsợhãivàgiậndữ,cảhaiđềuthúcđẩyhànhđộng,đặcbiệtlàkiểuchiến-hay-chạy,hơnlàchỉtríchphêphán.Nhữngcảmgiácmấtmátcũngđượclàmchonổibật,vànhữngcảmxúcnàybảnchấtcótínhphảnbiệnhơn,vàthựcsựlàgầngũivớitrảinghiệmvềsựvôdụnghơn–khôngcầnbiếtlàgì,bạnkhôngthểmangnhữngngườichếthoặcmộtchâuÂutrướcHolocaustquaytrởlại.Nhưngnhữngkẻthankhócvẫnlàmchủđượccuộcsốngvàtươnglaicủamình.BởivậygầnnhưkhôngcócảmxúcnàotrongsốnàyđượckhơilêntừthươngtổncủaHolocausttrongnhiềuthậpkỷtrướcgiốngvớiloạitrảinghiệmmìnhlàkẻvôdụngcủanhữngnạnnhânvànhữngngườisốngsót.Nhưng,chínhxáclà,việctáitrảinghiệmcảmgiácvôdụngnhưthếcóthểtránhđượcsựđồngnhấtvớikẻbạohànhtừviệctrởthànhmộtphầnkhôngthểthiếutrongtínhcáchdântộcIsrael.NhưđốivớichínhquyềnmớithànhlậpcủangườiIsrael,mộtcáchmỉamainhưnghợplogic,điềunàychỉcungcấpchotâmthứcIsraelcơhộiđểthựchànhcơchếphòngvệnày,bằngcáchđócủngcốsựhữudụngcủanótrongviệcrũbỏsạchsẽtruyềnthốngvôdụngkinhhãicủangườiDoThái.
NhưngtadựavàođâumàchorằngtâmthứcIsraelđãnhiễmbấtcứđặcđiểmtâmlýhayhànhvicủabộmáyhayhệtưtưởngNazi?Trongkhicũngnênnhắclạirằngchắcchắnkhôngcómộtsựtươngđồngnàovềđạođức,địachínhtrịhoặccơsởthựctếgiữanhữnghànhvicủaNazivàcủangườiIsrael,thìtrongnhiềunăm,nhiềutríthứcvànghệsĩngườiIsraelđãsosánhhànhvicủangườiIsraelđốivớingườiPalestinenhưthểlàChủnghĩaĐứcquốcxã.NhữngngườiẢRậpvàngườiÂuđãdựnglênphépsosánhnàyvớiđộnglựcđơnthuầnvềmặtchínhtrịvàđôikhilàbàiDoThái,cònnhữngngườiIsrael,độnglựccủahọ,ítnhấtlàphầncóýthức,đãlàmộtmốiquanngạisâusắccủanhànướcIsrael.Họthườngdùngnhữngthuậtngữcủachủnghĩanhânvănnhưngnhiềulúcsửdụngcảnhữngkháiniệmtâmlýkhôngphảixalạđốivớiphântíchđưarađây.Đisâuhơnnữavàovấnđềnày,ởmứcđộítýthứchơn,cóthểđộnglựccủanhữngcánhânnàylàmộtdạngthíchnghikhácvớisựbấtlực,mộtdạnganủikiểukhổnhụckếtựhạilấythân.Tôisẽbànđếnvấnđềnàysâuhơnởchương6“ChẳngcónơinàogiốngnhưMasada”.
BuổitốiđầutiêncủachiếndịchSinainăm1956,mộtnhómkhoảng50ngườiIsraelẢRậpđangđilàmvềnhàởngôilàngKfarKassemgầnJerusalem.Đànông,phụnữ,trẻemtrongnhómđókhôngđượcbiếtrằngngàyhômđóápdụnglệnhgiớinghiêmmới.Tạicổnglàng,họchạmtránvớimộtđơnvịcảnhsátbiênphòngnhậnrahọlàdâncủalàngnày,bắthọxếphàng,và,tiếpsaulệnhtừnhữngvịchỉhuy,cảnhsátđãbắnhọ.Gầnnhưtấtcảmọingườiđềuchết.Mộtvàingườisốngsótbằngcáchgiảvờchết.ChínhphủIsrael,bâygiờthìchúngtađãbiết,rasứcchegiấuvụviệcnàynhưngthấtbại.
Côngluậnsauđóđãdấylêncâuhỏivề“nhữngmệnhlệnhphảituân”,ámchỉrõràngđếnĐứcQuốcxã,mặcdùbanđầucóhơilấplửng.Khicáikimtrongbọclâungàycũnglòira,nhiềubàibáođãsosánhkhôngúpmở.NhưngcảnướcIsraelđãngaylậptứcphủnhận.Mộtvàinhàbìnhluậnđãxemvụnàylàhệquảdễhiểucủanhữngđiềukiệnchínhtrịthựctế.Mộtngườiđãviếtrằng:“ĐâykhôngphảilàlúcđểthanvãnaioánrằngconquỷNaziđãbịđánhthứctrongchínhchúngta.”(165)NhữngkẻgiếtngườiởKfarKassemcuốicùngđãphảiđối
mặtvớicônglývàbịkếtántừ7đến17nămtrongtù.Bảnánchứađựngnhữngyếutốmàsaunàyđãtrởthànhcẩmnangpháplýđánglưuýtrongtrườnghợpmộtquânlệnhphảiđượcbấttuân,chínhphủcuốicùngcũngđitheocáitìnhcủadânchúng,từchốibịsosánhvớiNazi.Nhữnggiađìnhnạnnhânnhậnđượcsựđềnbùtàichínhtốithiểu,vàkẻgiếtngườiđượcânxávàthảtựdotrongvòngbanăm.Từđótrởđi,việckếttộinhẹnhàngvà/hoặcânxáchobinhlínhvàthườngdângiếtngườiẢRậpđãtrởthànhlệ.Đểcôngbằng,nhưđãđềcậpởtrên,nhữngbảnánnhẹnhàngcũngđượcápdụngởIsraelđốivớinhữngngườiphạmvàotộihìnhsựvànhữngtộixâmhạitìnhdụcđốivớicácnạnnhânkhôngđượcnganghàng,baogồmphụnữvàtrẻem.Vềtổngthể,cólẽviệcápdụngnhữnghìnhphạtnhưthếchotộigâyhạitớinhữngthànhphầnyếuđuốihơntrongxãhộiIsraelnàyphảnánhkiểutâmlýthiếucảmthôngđốivới“kẻyếu”củamộttinhthầnáikỷđangbịlumờtrướccáibóngcủatâmlýđồngnhấtvớikẻbạohành.
CuộcchiếnLebanonnăm1982,mànhiềungườiIsraelcholàmộtcuộcchiếnkhôngbắtbuộcthựcsựđầutiêncủanướcnày,cũnglàmnổilênnhữngsựsosánhvớihànhvicủaNazi.YeshayahuLeibowitz,họcgiảchínhthốnggiáovàlàmộttrongnhữngnhàtưtưởngxuấtsắc,khiêukhíchnhấtthờiđiểmđó,đãlênánchínhphủIsraelvì“chínhsáchJudea–Nazi”đốivớiLebanon.Nhiềunămsau,nhữngdấuấnnày,cùngnhữngdấuấnkhác,đãđemđếnchoLeibowitzgiảithưởngIsrael,mộtgiảithưởngquốcgiavinhdanhnhấtcủađấtnướcnày.Ôngđượcxướngtênlàngườichiếnthắngnhưngđãbịtruấtgiảisaumộtcơnbãobiểutìnhphảnđốicủacôngchúng.VụtànsátởhaitrạitịnạnSabravàShatila(166),màmộtdânquântheođạoKitôdướisựchỉđạocủangườiIsraelđãgiếthàngtrămngườiPalestineởmộttrạitịnạnLebanon,mộtnhàthơđángkínhngườiIsraelDaliaRabikowitzđãviết:“Quayvềtrại,mau,bướcđều!Tiếngtêntínhhôlên/VớinhữngngườiphụnữđangthétlêntừSabravàShatila/Tôicónhữngmệnhlệnhphảithihành.”(167)
TranhcãivềcuộcchiếntranhnàycũnglàmnảysinhracáimànhàsửhọcTomSegevgọilàmộttrongnhữngđoạnvănlạlùngnhấttừngđượcintrênbáochíIsrael.NóđượcviếtnhằmphảnhồilạiýkiếncủaAmosOztrêntrangbạnđọc,tháchthứclạilờibiệnminhcủathủtướngBeginchoviệcnémbomởBeirut.“NgàiThủtướng,Hitlerđãchếtrồi,”Ozviết.(168)NhưngđểbảovệchohìnhảnhsosánhgiữaArafatvàHitlercủaBegin,tổngbiêntậpcủatờnhậtbáolớnnhấtIsraelđãviết:“Arafat,chỉcóôngtamớiđủquyềnlực,đểlàmvớichúngtanhữngđiềumàđếncảHitlercũngchưabaogiờtưởngtượngra.Đâykhôngphảilàmộtphéptutừvềvaitròcủachúngta.NếuHitlergiếtchúngtavớimộtsựkiềmchếnhấtđịnh,thìArafatmộtkhicóquyềntrongtay,hắnsẽkhôngchỉđơnthuầncưỡingựaxemhoavớinhữngvấnđềnhưthế.”(169)Dòngsuynghĩnàyđãminhhọakhôngchỉsựsángtỏvềmặttâmlý–màdiễnđạtlạiýcủanhàphântâmhọcngườiAnhD.W.Winnicott,nhữnggìngườiIsraellongạiđãxảyrarồi–màcònlàsựhàkhắc,tànác,vàsiêucứngrắnvốncótrongcơchếphòngvệđồngnhấtvớikẻbạohành.Hitlerđãgiếtchúngtavớimộtsựkiềmchế.NhữnggìHitlerđãlàmvớichúngtalàtròchơicontrẻsovớinhữnggìsắpxảyra,bởivậytốthơnhếtchúngtahãycứngrắnlên.Theophântíchnày,đểhoànthànhnhiệmvụlàtrởnêncứngrắn,chúngtaphảicoiHitlercũngchỉlàmộtkẻnhunhược.
Năm1984,RabbiMeirKahane,cựulãnhđạocủatổchứcchiếnđấuởMỹ,LiênđoànPhòngvệDoThái,đượcbầuvàoKnesset.Khinóiđến“nhữngbàihọcvềHolocaust”,bàidiễnthuyếtchínhtrịcủaKahaneđãkêugọitrụcxuấtnhữngngườiẢRậprakhỏiIsraelvànhữnglãnhthổchiếmđóng.KhiđãởtrongKnesset,KahaneđềxuấtluậtloạibỏnhữngngườiIsraelẢRậprakhỏinhữngquyềnvềchínhtrị,táchcộngđồngngườiẢRậpvàngườiDoTháiriêngrẽ.Trongsuốtcuộctranhluậnởnghịviện,mộtthànhviênKnessetđãlậtqualậtlạidựthảoluậtấy,sosánhtừngđiềukhoảnmộtvớinhữngluậtNuremberg(170).CơquanchínhtrịấyđãbịsốcvàtìmcáchhạnchếnhữnghoạtđộngcủaKahanetạiKnesset.Tuynhiên,tòaántốicao
Israelbảovệquyềnđềxuấtdựluậtcủaôngta.Cuốicùng,Knessetđãthôngquamộtluậtngănchặncôngkhainhữngứngcửviênphânbiệtchủngtộckhôngđượcchạyđuavàoquốchội,vàKahanekhôngthểchạyđuachomộtlầntáibầucử.
Mặcdùđếnphútchótôngtathấtbại,nhưngkhảosátdânýchỉrarằngKahaneđãcóđượcsựủnghộđắclựctừnhữngngườitrẻtuổivànhữngngườiíthọc.Thậtvậy,nhữngcuộctấncôngkhủngbốcứdiễnratừngđợttrongsuốtnhữngnăm1980,mỗiđợtlạikéotheomộtnhómngườiIsraeltrẻtuổihôhào,gầmthétsuốttrongnhữngkhungườiẢRậpsinhsốngvàhétlên:“BọnẢRậpchếtđi!”,nhữnglờiấyđậpvàotaicủaítnhấtmộtthànhviênKnessetvàlànạnnhânsốngsótsauvụHolocaustkhiếntrongđầuôngtadộilạicâu“BọnDoTháichếtđi!”MộtnghiêncứucủatrườngĐạihọcBen-Gurionnăm1990kếtluậnrằnggiớitrẻIsraelvàocuốithậpniên1980kémýthứcdânchủhơnrấtnhiềusovớigiớitrẻĐức.(171)Cuốicùng“chủnghĩaKahane”nổilên,đặcbiệttrongbộphậnthanhniên,dẫnđếnviệcchínhphủphảiđưavàotrườnghọcvàquânđộinhữngchươngtrìnhgiáodụcđặcbiệtđượcthiếtkếnhằmchốnglạichủnghĩaphânbiệtchủngtộcvàbảovệnềndânchủ.Trongsuốtnhữngnămnày,nhiềutríthứcIsraelbắtđầuđổtộichonguyênnhâncủa“sựhunghăng”củaIsraellàdochấnthươngtừcuộcĐạithảmsát.Đángchúýnhất,vàsátvớigiảthuyếtđãđượcđưaraởchươngnàynhất,nhàviếtkịchYehoshuaSobolđãtáihiệntrênsânkhấunhữngbiểuhiệntrongtiếntrìnhbiếnđổitừmộtnạnnhântrởthànhkẻtộiđồ.Vởkịchcủaôngđãvấpphảisựthùđịchkhắpnơi,đôikhilàcảbạolực.
Phongtràointifadalầnthứnhất1987–1993củangườiPalestine,thậmchícòncótácđộnghơncảcuộcchiếnxâmlượcLebanon,lànỗigiằngxévềđạođứctrongnhữngvấnđềtrọngtâmcủangườiIsrael,baogồmcảviệcsửdụngvũlựcđểkiểmsoátquốcgiakhác.Mặcdùcórấtnhiềungườibiểutìnhđượctrangbịgạch,đáto,làmdấylênmốinguycơtổnhạiđếncánhânnhữngngườilínhIsrael,vềtoànthểcuộcnổidậynàyđãđẩycảquânđộiIsraelhùngcườngđấulạivớimộtđámđôngdânchúngPalestinekháyếuđuối.Gầnnhưngàynàocũngxảyrachạmtrán,cầmcự,khiếnthờigiankéodàitronghơnsáunămtrời.CuộcđấutranhnàyđãhìnhthànhnêntrongbảnthânnhữngngườilínhIsraelmộtvàidạngthứccựcđoanhơncủakiểutâmlýđồngnhấtmìnhvớikẻbạohành.Năm1988,IDFquyếtđịnhhoãnnhữngchuyếnviếngthămBảotàngGhettoFighters(BảotàngtưởngniệmnhữngchiếnsĩởkhuDoThái)ởmiềnNamIsrael.Lýdochínhthứcđượcđưaralànhữnghướngdẫnviênởbảotàngđượcđàotạoquásơsài,nhưngcũngcólýdokhácđólàmộtsốbinhsĩđãlênkếhoạchápdụngnhữnggìhọhọcđượcởbảotàngnày,bắtchướcthủđoạntànáccủaNaziđểgiảiquyếtnhữngkẻgâyrốiPalestine.Trongnămtiếptheo,báochíđưatinvềnhữngđơnvịquânđộitựgọimìnhlà“nhữngtrungđộiAuschwitz”và“Demjanjuks”,tênsautrùngvớitêngọilínhcảnhvệNazingườiUkrainabịbuộctộivìnhữngtộiácchiếntranhcựckỳtànnhẫnvàácđộc.(172)Đâyrõrànglànhữngsựviệckhôngmắcmứunhau.Tuynhiên,chúngđãbộclộmộtđiềugìđóvềtrạngtháitâmthứccủanhữngbinhlínhIsraeltrẻtuổicónhiệmvụđànápdânPalestine.
Thựcsự,việcdùngvũlựcởphạmvilớnhơn,vàđượcchínhquyềnphêchuẩn,baogồmcảsửdụngđạnchưanổđểgiảitánđámđông,đãgâyracáichếtcủa1124ngườiPalestine,baogồmhàngtrămtrẻemvàthiếuniên.SosánhvớisốngườiIsraelchết,90,làýđồcủacâuchuyệnnày.ThậmchíkhiquânđộicốgắnggiảmthiểusốngườiPalestinethươngvongthìnhữngphươngphápđãchothấytháiđộchaisạnsỏiđávàtànnhẫntừphíaIsrael.VídụđiểnhìnhđólàphươngphápcủangàiBộtrưởngQuốcphòngRabincôngkhaichophépđậpvỡxương,đúngtheonghĩađen,củanhữngngườibiểutình,dẫnđếncảnhtượngđánhđậpkhócoiđốivớicảđànông,đànbà,vàemnhỏkhôngcókhảnăngtựvệ.Kháthườngxuyên,hễcóngườiPalestinenàobịgiếtbằngmộtphátđạnởngựchoặcđầu,thìphảnứngchínhthứccủaIDFlàbinhlínhcủahọđãtuântheomộtquytrìnhbìnhthường,nhắmvàochâncủanhững
kẻgâyrối.Trongnhữngnămgầnđây,kiểubạolựcnàyđãgiảm,cólẽđượcthaythếbằnghànhđộngđáptrảcủaquânđộicótínhphổbiếnhơn,vàthườnglàhợppháphơnđốivớinhữnghànhđộngkhủngbốvànhữngkhiêukhíchkháccủangườiPalestine.Tuynhiên,tỷlệchênhlệchgiữanhữngvụgiếthạithườngdânPalestinevôtộivàngườiIsraelvẫntiếpdiễn.Vídụ,trongcuộcchiếnởdảiGazanăm2014,hơn2100ngườiPalestinebịgiếthại,hầuhếtbọnlàthườngdân,gồmkhoảng500trẻem.Ítnhất11000ngườibịthương,vàhơn17000ngôinhàbịpháhủyhoặcxuốngcấpnghiêmtrọng.Khoảngmộtphầnbadânsố,1,8triệungườiởdảiGazaphảiditản.BênphíaIsraelchỉcó45ngườilínhvà7thườngdânbịthiệtmạng.Sốbịthươnglà450línhvà80thườngdân.Ngoàimộtsốnhàbìnhluậnvànhữnghọcgiảtheochủnghĩatựdocựcđoan,mộttrongsốnhữngngườinàynhậnđượclờiđedọanghiêmtrọngđếntínhmạng,thìthiệthạicủangườiPalestine,theobáocáocủatruyềnthôngIsrael,chẳnggợilênmộtchútnàocủabấtcứthứgìcóthểgọilàniềmxótthươngcủacôngchúngIsrael.
Vàođầunhữngnăm2010,chủnghĩaKahanedườngnhưđãquaytrởlạivớinhữngkẻcựcđoancánhhữu,vớicáchànhđộngtrảthùbởinhómPriceTag(Giátiền)chốngtạithườngdânPalestine,đầutiênlàởBờTây,vàcuốicùnglàtronglãnhthổđượccôngnhậncủaIsrael.NhữngbứchìnhgraffitithùđịchbàiẢRập,vụphónghỏavàlàmôuếmộtthánhđườngHồigiáoởGalileekhôngchỉcóhơihướngcủamộtcơnthịnhnộngẫunhiên,màcònlàcủatưtưởngphânbiệtchủngtộc.VàothángTámnăm2012,mộtđámducôntrẻranhngườiDoTháiđãđánhgầnchếtmộtcậubéẢRập17tuổiởquảngtrườngZioncủaJerusalembằngcáchthứcđượcmiêutảrộngrãinhưhànhhìnhkiểulinsơ(173)cóchủđích.ReuvenRivlin,mộtchínhtrịgiatừpháihữucủaIsraelvàsauđólàngườiphátngôncủaKnessetIsrael,đãkếttộivụviệcnàyvàđâychínhlàmộthiệnthânthunhỏcủavấnđềdântộc.RivlincũnglênánnhữngfanhâmmộcủađộibóngđánổitiếngBeitarYerushalayimsaukhihọgiươnglênnhữngkhẩuhiệu“Beitartrongsạchmãimãi”đểphảnđốiviệckýhợpđồngvớihaicầuthủHồigiáotừChechnya.Saunày,ôngđãhoãnmộtcuộctrìnhdiễnđãlênlịchtrướcởtưdinhchínhthứccủatổngthốngcủamộtcasĩnổitiếng,ngườinàyđãpháthànhmộtcakhúccôngkhaiphânbiệtchủngtộcvàbàiẢRập.Lạimộtlầnnữa,trongsựngầmthừanhậnrằngchủnghĩaphânbiệtchủngtộclàmộtnguycơđedọađếnnềndânchủcủaIsrael,BộtrưởngBộGiáodụcđãchỉthịchohệthốngtrườngcáccấptừtiểuhọcđếncấpbaởnướcnàydànhmộttiếthọcđểdạymộtbàivềtìnhtiếtcủavụhànhhìnhkiểulinsơcóchủđíchnày.NhưngnhưvậycũngkhôngngănđượcsựkiệnsauvụgiếtngườitànnhẫnbathiếuniênngườiDoTháiởBờTâyvàomùahènăm2014,mộtcuộctrảthùđãgiếtchếtmộtcậubéẢRập16tuổivàkéotheomộtlànsóngnhữngsựkiệnchốngẢRậpítbạolựchơn.Mùahènămđó,lạimộtlầnnữanhữngđámđônggàothét“BọnẢRậpđichếtđi!”cũngnhưmộtchiếndịchbôinhọchủngtộcrầmrộtrênFacebook,pháttánnhữngbứcảnhbinhlínhcùngvớivũkhícủahọvàkêugọitrảthùcộngđồngngườidânPalestine.TrongsuốtcuộcxungđộtquânsựvớiHamassauđó,hơn30vụtấncôngbạolựcđượcbiếtđếnnhằmvàongườiẢRậpvànhữngnhàhoạtđộngcánhtảxảyratrênkhắpIsrael,baogồmcảmộtcuộchànhhìnhlinsơcóchủđíchcủangườiDoTháimànạnnhânlàhaithanhniênẢRập.Trongsuốtcuộcchiếntranh,“BọnẢRậpchếtđi”cóthêmbạnđồnghànhlà“Bọncánhtảchếtđi”cũngnhưnhữngmốiđedọachếtchócthựcsựđốivớinhữngngườicủacôngchúngnghiêngtheocánhtả.VàmộtlínhIsraelphụcvụởdảiGaza,cùngvớinhữngngườikhác,tiếtlộtrênFacebookvàtrongnhữngcuộcphỏngvấntrêntruyềnhình,nhữngngườibấtđồngvớichínhsáchcủachínhphủápdụngchongườiPalestinethườngrủa“Phảichomàyvàophònghơingạt,”vànếuđólàphụnữthì“MàysẽbịbọnẢRậphoặcbọnSudancưỡngdâm”.Trongmộtvụ,nhữngkẻcựcđoancánhhữumặcnhữngchiếcáotân-NaziphổbiếnởĐứcvànhữngnhómtân-NazikháctấncôngvũlựcmộtnhómnhữngngườibiểutìnhcánhtảởTelAviv.Trongmộtvụkhác,trườnghọcduynhấtcólẫnhọcsinhDoThái-ẢRậpởJerusalemđãbịphónghỏavàtườngthìbịsơnnhữngkhẩungữkiểu“Kahaneđãđúng”và“Khôngsốngchungvớisâubệnh”.
Mùathunăm2014,chínhphủđãcấmnhữngngườiPalestineởBờTâylàmviệcởlãnhthổđượccôngnhậnlàcủaIsraelkhôngđượcdichuyểnbằngxebuýttốchànhdànhchonhữngngườiđịnhcưđểđilàm,chodùIDFtuyênbốrằngbằngcáchnàyhọđãchẳngchặnđứngđượcmộtnguycơđedọaanninhnào.BiênbảncuộchọpcủaỦybanQuốchộithảoluậnvềvấnđềnàysauđóđãlộrarằngnhữngngườiđịnhcưvậnđộnghànhlangcholuậtcấmnàyđãlolắngđếnnhữngvấnđềnhưquátải,nạnquấyrốitìnhdụcnhằmvàonhữngcôgáiDoTháimàkẻrataylàngườiẢRập(mặcdùnhữnglờiphànnànthựcsựvôcùngítỏi),vàhọlođếnlốicưxửthiếulịchsựcủahànhkháchẢRập.NhữngngườiđịnhcưcũngphànnànrằngviệcchophépnhữngngườiPalestinetrênnhữngchuyếnxebuýtnàyđãtrao“mộtbànthắng”chongườiẢRậpđểchốnglại“nhữngngườixâmlượcDoThái”.Khibiênbảnnàyđượccôngkhai,BộtrưởngBộTưphápTzipiLivniđãphátbiểurằng,khinàoquyếtđịnhcủachínhphủlàđểđápứngnhữngnỗilolắngấy,thìđólàmộtchínhsáchphânbiệtchủngtộc.Gầnnhưcùngthờiđiểmấy,saumộtcuộctấncôngkhủngbốởJerusalem,thịtrưởngcủamộtthànhphốlớncủaIsrael,Ashkelon,đãchỉđạomộtnhàthầucủachínhphủngừngthuênhữngcôngnhânxâydựngngườiẢRậplàmviệcchonhữngcôngtrìnhxâytrườngmẫugiáo.Cuốicùng,mùathuấyBộtrưởngBộNôngnghiệpIsraelYairShamiryêucầuchínhphủxemxétnhữngchínhsáchcóthểgiảmtỉlệsinhcủanhữngngườiIsraelthuộctộcBedouin,mộtbộtộcngườiẢRậpdumụctrướcđâyvớitỷlệpháttriểndânsốđặcbiệtcaongụtạimiềnnamIsrael.NhưnhàbáocủamụcxãluậnlàmviệcchotờHaaretz,B.Michael,đãchỉra,theoluậtquốctếlẫnluậtIsrael,việcthựchiệnmộtchínhsáchnhưvậycóthểcấuthànhtộidiệtchủng,vàtheoluậtIsraelcóthểsẽbịtrừngphạtbằngbảnántửhình.
Ởphạmviluậtphápvàtưtưởngrộnglớnhơn,vàotháng11năm2014chínhphủđãthảoluậnvềLuậtQuốctịch,đểbổsungvàoNhữngluậtcơbảncủaIsrael–ởđấtnướcnày,nótươngđươngvớimộthiếnpháp.ĐượccácthànhviêntrongđảngLikudcủaNetanyahuthảora,luậtnàysẽnôdịchhóahệthốngdânchủcủaIsraelthànhnguyêntắcvềquốctịchDoThái.NóchophépcáctòaánphánquyếtdựatrêncơsởvềdanhtínhDoTháicủangườiIsraelvượtquacảtruyềnthốngnguyêntắcdânchủkhihaigiátrịnàyxungđộtnhau,hợppháphóanhữnghànhđộngphânbiệtđốixửnhưtrợcấpnhàởchongườiDoTháichứkhôngphảichongườiẢRập.NócũnghạthấptiếngẢRập,khiếnnómấtđivịthếhiệntạilàmộttronghaingônngữchínhthứccủaIsrael.LuậtnàycũngbịTổngchưởnglý(BộtrưởngBộTưpháp)củaIsraellênánvàbịcơquanngườiDoTháiởHoaKỳchỉtrích.NóđãđóngmộtvaitròquantrọngtrongviệclàmsụpđổchínhphủthứbacủaNetanyahu.
Ítnhấtvềtháiđộvàtưtưởng,nếukhôngnóilàhànhđộng,mộtkhảosátnăm2012đãchorằngchủnghĩaphânbiệtchủngtộcmangtínhhệthốngđãcốthủtrongnhữngbộphậndânDoTháicủaIsrael.Theonghiêncứunày,khoảngmộtphầnbacôngchúngngườiIsraelDoTháiủnghộmộtchínhsáchchínhthứcvànớilỏngcủachínhphủđốivớiviệcphânbiệtđốixửchủngtộcđốivớicôngdânẢRập.Thêmvàođó,gần70%ngườitrảlờiđãủnghộmộtnhànướcApartheidtrongsựkiệnIsraelsápnhậpBờTây.(174)SaucuộcchiếntranhởdảiGazanăm2014,nhậnthứcrằngchủnghĩaphânbiệtchủngtộc,cùngvớisựxúigiụcchínhtrịcủanó,đãchuyểnbiếnthànhtràolưuchính,lantrànrộngrãiquáđếnmứcRivlin,lúcđólàtổngthốngIsrael,haylàquốctrưởngtrêndanhnghĩa,tuyênbốrằngđấutranhvớinạnnàysẽlànhiệmvụhàngđầucủaôngtatrongthờigiantạinhiệm.ĐiềuđókhôngngăncảnđượcThủtướngNetanyahukhỏiviệcđưaranhữngphátngônmangýphânbiệtchủngtộchướngvềnhữngngườiIsraelẢRậpvàođêmtrướcnhữngcuộcbầucửnăm2015,màcóvẻđãgópphầnlàmnênchiếnthắngtáiđắccửmangtínhquyếtđịnhcủaôngta.
TrongchiếntranhLebanon,suốtphongtràointifadalầnđầutiên,mộtsốlượnglớnnhữngngườiIsraelđãthểhiệnviệcgiữgìnđạođứcnghiêmtúcliênquanđếnvấnđềchínhphủvàquânđộigiảiquyếtcuộcnổidậynày.Vàothờiđiểmđó,cụmtừkhóctrongkhiđangbắnđãđếnlúcxuấthiện,cóvẻnhưđểmiêutảnhữngcảmxúcxáotrộncủanhữngngườilính
Israel.Họđanggiết,ngườitanói,nhưngvớimộtnỗiânhậnđènặngtâmcan.CánhtảxemđâylàmộtbiểuhiệnxácminhchophẩmchấtliêmchínhcánhâncủagiớitrẻIsrael,cũngnhưbảncáotrạngchínhsáchxâmlượcđãđẩyhọvàotìnhthếgiằngxénày.Nhưngcánhhữulạixemđâynhưmộtbiểuhiệncủasựyếuđuốigâynguyhiểm,cầnphảibịloạitrừ.Từgócnhìntâmlýhọc,biểuthứcmiêutảnàycũnggiốngnhưhiệntượngđượcmiêutả,làsựbiểuhiệnthấmthíakhôngchỉcủanhữnggiằngxéđạođứcmàcòncủavấnđềsâuxahơn:vìsựtànáchiệntạibắtnguồntừnềntảnglịchsử,làtìnhtrạngbịngượcđãithờichaông,ngườibạohànhkhôngthểtựmìnhtrảinghiệmquátrìnhbịngượcđãiấy.
Nhiềunămtrước,khinhữngcuộcđốithoạihòabìnhgiữaAiCậpvàIsraelmớibắtđầu,GoldaMeirđãnóimộtcâunổitiếngvềtìnhtrạngbạolựcẢRậpchốnglạiIsrael:“Chúngtôicóthểthathứchongàivìgiếtcontraichúngtôi.Nhưngchúngtôisẽkhôngbaogiờthathứchocácngàivìđãkhiếnchúngtôigiếtcontraicácngài.”TrongkhilờinóinàyđãbáohiệumộtkiểuănnănđạođứccóýthứcsaunàyxuấthiệnởnhiềulínhIsrael,nócũnglàmộtlờixácquyếtchosựcaothượng,chẳngphảikhôngliênquangìđếnmộtkẻbạohànhđangtìmcáchbiệnminhchonhữnghànhđộngcủamình.Tuynhiên,quantrọnghơn,nócũngthểhiệncảmgiácởtầngsâucủahắnvềsựvôdụng.Vàonăm1988,DoronRosenblum,mộtnhàbìnhluậnngườiIsraelnổitiếngvớicáinhìnchâmbiếmsâusắcvềxãhộiIsrael,đãchorằngcólẽchẳngphảingẫunhiênmàtrongkhiIsraelđangđèđầucưỡicổnhữngkẻgâyrốiPalestinebằngvũlực,thìnhàhátYiddishmớichuẩnbịmởcửaởIsraelvớivởLàmngườiDoTháithậtkhó.Saurốt,Rosenblumviết,thậmchíkhiđậpdùicuivàođầuphụnữ,trẻemvàngườigià,chúngtakhôngthểkhôngkhỏicảmthấythươnghạichochínhbảnthânmình.Chúngtakêulên:“Gevald(175),làngườiDoTháithậtkhó!Thậtkhóđểđánhđậpvàbắnngườimàvẫngiữđượcphẩmgiáđạođứccủachúngta!Oyvey(176),họđãlàmgìvớichúngtađểchúngtatànnhẫnnhưthếnày?”“Cứuvới,”chúngtakêulên,“chúngtađangđánhđậpngười,Chúalònglành!Chúngtađangbắnthẳngvàotimchúngta!””(177)
Rosenblumviếtđiềunàysaukhiphongtràointifadanổramộtvàitháng.Lúcđó,nhưôngđãlưuý,trongkhimạnglướitruyềnhìnhnướcngoàiđangchiếunhữngvụđánhđậpbừabãihàngtrămngườiPalestine,thìtruyềnhìnhIsraelchỉđưatinvềIsrael.MộtvídụxócócđólàcuộcphỏngvấnnổitiếngvớimộtlínhIsrael,khianhtathuậtlạitỉmỉtừngchitiếtnặngkímọivếtthâmtímmàanhtaphảichịuđựngdobàntaycủanhữngkẻẢRập,trongkhitiếngthanvãnầmĩcủagiađìnhvàbạnbèsụtsùithốngthiếtlàmnềncảnh.Cuốicùng,bêncạnhtinnổibậtlàIDFđãmua10.000dùicuimớilàtinIDFđangliênlạcmờinhữngnhàtâmlýtớicácđơnvịđànápnhữngcuộcbiểutình.Rosenblumviết:“Nhữngnhàtâmlýnàysẽđưarasựủnghộvềmặttinhthần,khôngphảiđốivớinhữngkẻbịđánhmàtớinhữngkẻmàđánhđậpbấthạnh,nhữngđứatrẻDoTháinghèođói,nhữngkẻsốphậnbuộcphảiđánhđậpngườiPalestine.Sựthựclà,họthựcsựcầnđiềuđó,vìhọnhậnrachínhmìnhtrongsựxungđộtnhậnthứccủachứngtâmthầnphânliệt:từbênngoài,trênmạnglướithôngtấnnướcngoài,trôngnhưthểhọđangđánhđậpngườikhác,nhưngtừgócđộnhậnthức–cảmxúc,họthựcsựđangbịdẫndắt,nhưmộtconcừu,trongngôinhàtratấn.”
TrongkhirõràngchỉtríchchínhphủIsraeltừquanđiểmcủacánhtả,Rosenblumcũngxácđịnhchínhxácnhữngtrảinghiệmtâmlýmangtínhtrunglậpcủahộichứngkhóctrongkhiđangbắn:kẻbạohànhkhôngthểkhôngnhậnthứcchínhmìnhgiốngnhưmộtnạnnhân.Đốivớianhta,việcđánhđậpnàykhôngchỉlàmộtcuộcchiếntranhchốnglạikẻthùbênngoài.Nócònlàmộttrậnđấuchốnglạicảmgiácbấtlựcbêntrong.Anhtadođókhôngthểthấmnhuầnđượchànhvihunghăngcủamìnhvàkhôngthểxácđịnhmộtcáinhìnvàochínhbảnthânnhưlàmộtcánhânquyềnlựcvà“cótầmkiểmsoát”.Chúngtacònlựachọnnào?Chúngtabịbuộcphảilàmnhữngđiềunày!Chúngtaphảibảovệchínhchúngta!Chúngtakhôngcómộtđấtnướcnàokhác!NhữngđiệpkhúcquenthuộcnàycủangườiIsraelkhông
đơngiảnchỉlànhữngkhẩuhiệutuyêntruyềnmangtínhphòngvệ,màđúnghơnnólàsựphảnánhchínhxácnhữngcảmgiácthườngkhôngđượcýthứcvềsựbấtlựcvàvôdụng,màtâmlýngườiIsraeldùđãcốhếtsứccũngkhôngthểrũbỏ.ViệcmộtsốkhẩuhiệunàydựavàothựctếtừbênngoàikhônghạnchếviệcnóichochúngtabiếtvềtâmthứcbêntrongcủangườiIsrael.Nếucó,trongchutrìnhpháttriểnnhâncách,thựctếbênngoài–đôikhilàkếtquảcủamộtlờidựđoántựthỏamãnmình–cóxuhướngcủngcốcấutrúcnộitạiđãtồntạitừtrước.
Đổtộichongườikhácvìhànhvicủamìnhlàmộttriệuchứngcủasựbấtlực,vàđổtộichochínhnhữngngườiđanglànạnnhânlàmộtdạngđồngnhấthóacổđiểnvớikẻbạohành.Kẻbạohànhbắtnạnnhânphảichịutráchnhiệmvìnhữnghànhvitồitệcủachínhhắn,đúngvớicáchmàkẻratayvớihắnbắthắnchịutráchnhiệmchohànhvitồitệcủakẻấy.Cuốicùng,vìbảnnăngphòngvệđốivớisựbạohành,mộtlớpdadàymọcrađểngườiIsraelcàicấythêmmộtlớpnữalàdạngtâmlýcủakẻbạohànhtrơlỳvớinỗiđaumàhọgâyrachongườikhác.HầuhếtnhữngngườiIsraelchẳngthươngxótgìchohàngngànthườngdânPalestinevôtộibịthươngvàbịgiếtnhưlà“mốinguybổsung”trongsuốtnhữngchiếndịchvànhữngcuộchànhquâncủaquânđộiởdảiGazavàBờTây.Vàhọthậmchícònítxótthươnghơnđốivớinhữngnhụcnhã,khókhănvềkinhtếvànỗilolắngmàhọgiángvàonhiềungườidânPalestineởBờTâythôngquacáctrạmkiểmsoát,ba-ri-e,nhữngcuộcbốráp,điềutravàtruyquétbanđêm.Mặcdùnhữngsáchlượcnàynhắmvàonhữngkẻkhủngbốvàquânđộiphekia,nhưngthựctếchúngcũngđượcsửdụngđểkiểmsoátdânPalestinenóichung.ChúnglànguyênnhângâyrahàngnghìnthươngtổnnhonhỏchonhữngngườidânPalestinevôtộihàngngày.Mặtkhác,nhưđãlưuýtừtrước,nhữngvếtthươngcủangườiIsraelvẫnđanglêndanon,chỉcầnchạmvàothôilàhọđãănmiếngtrảmiếngngaytứckhắchayphảnứngmộtcáchtháiquá.
ChorằngngườiIsraelđồngnhấtmìnhvớinhữngtênNazitànáckhôngcóvẻlàmộtýtưởngngượcđờingớngẩn,màđúnglàhọđãcảmthấynhưvậy.Đólàlýdotạisaonằmbêndướicơchếphòngvệnàylàmộtcảmgiáctộilỗivôthức,lặndướitầngsâunhưnglantỏakhắpnơi.MộtvàingườiIsraelđangýthứcđượcnhữngcảmgiáctộilỗivềviệcbanlãnhđạoZioncủaYishuvìrakhinhữngtintứcđầutiênvềsựhủydiệtngườiDoTháiởchâuÂulanđếnPalestinelúcnàyđangdướiquyềnủytrịcủangườiAnh.(178)Nhưngbêndướinólàlớpcảmgiáctộilỗikhác,sâusắchơn,khingườitanhậnracómộtsựgiốngnhaulạlùngcủachủnghĩaZionvàNazi:cảhaiđềunhìnDoTháiDiasporanhưmộtkẻbỏđi,mangtínhtruyềnnhiễm,nhunhượcyếuớt,vàcảhaiđềutìmcáchloạibỏnó,mặcdầurõrànglàtheonhữngcáchrấtkhácnhau.PhântíchnhữngbộphimhưcấucủaIsraelvềchủđềHolocaust,JuddNe’eman,nhàlàmphimvàgiáosưdanhdựtạiĐạihọcTelAviv,đãmiêutảcảnhtrongđónhữngngườiIsraeltrẻtuổitrôngtươngtựvớihìnhảnhlớptrẻhoặcnhữngbiểutượngNazi.(179)TheoNe’eman,nhữnghìnhảnhnhưthếđãminhhọachoxungđộtcủanhữngvaichính,giữaviệcđịnhdanhtínhnhưlànạnnhânhaykẻthủác,nhữngkẻchủtrươngdanhtínhkẻthủácđượccủngcốbởilýtưởngcủachủnghĩaZionvềngườiDoTháimớixôngxáo.Ne’emankhôngphảilàngườiđầutiênhayduynhấtlưuýđếnnhữngvấnđềmỹhọcnày.Thựcsựlà,sựtưởngtượngghêtởmvềsứcvóccủasabralýtưởngsánhvớinhữngngườiAryan,tấtcảđãgợinhớtrởlạivớiHerzl.(180)ThậmchítrướccảvụĐạithảmsát,lýtưởnghìnhthểnàyđãđạidiệnchomộtkiểuđịnhdanhtínhnhưkẻbạohành,vìnhữngngườiZionbuổiđầutìmcáchtạoramộtchâuÂuthunhỏtronglòngPalestineđầyđầmlầytrongkhiphóngchiếuconngườiDoTháibêntrongbịkhinhmiệtchonhữngngườiẢRậpđịaphương,vàsaunàylànhữngngườiDoThái“phươngĐông”,họđốixửvớicảhainhómnàybằngchínhtháiđộkhinhthườngmàngườichâuÂudànhchohọ.NhưngNe’emanđãđưaphântíchnàylênmộttầngmứcmới,baogồm“IsraelcủaphongtràoZioncóvẻnhưđangsốngtrongmột“tươnglaingõcụt”rốibời,bịámảnhvớicảnhđầurơimáuchảykhôngcóhồikết
đểđềntộichosáutriệungườichếtmànóquytộichochínhnómộtcáchngâythơoanứcvàkhôngýthức.”
Chúngtasẽkhámpháramộtgiảthuyếtliênquanởchương6“KhôngcónơinàonhưMasada”,nhưngdùcảmgiáctộilỗiởphạmvirộnglớnnằmẩnsâudướitâmlýđồngnhấthóavớikẻbạohànhcógópphầnvàotìnhtrạngbạolựcởTrungĐônghaykhông,thìcũngchẳngnghingờgìkhichorằngnóđãlàmxóimònbấtkểlòngxótthươngnàomàngườiIsraelcóthểcóvớingườiPalestine.Vàocuốicuộcchiếntranhnăm1948,YoramKaniuklúcđólàmộtanhlínhđượcđiềuvềRamle,mộtthịtrấnẢRậpởvùngngoạiôTelAviv,phầnlớndâncưcủanóbịtrụcxuấthoặcđãchạytrốntrongsuốtthờikỳchiếntranhnày.KhinhữngđồngđộicủaanhtakhôngchophépmộtđámđôngngườiPalestinethankhóc,cầuxinvàgiậndữtrởvàotrongthànhphốcủahọ,ngườisabratrẻtuổibịxâyxẩmmặtmàyvìnhữngcảmgiáctộilỗivàđãnônthốcnôntháo.Haingàysau,anhtachứngkiếnmộtđoànxetảichởđầynhữngđámnạnnhânsốngsótngườichâuÂu,nhữngngườinày,giốngnhưnhữngđànchâuchấu,chạyvàothànhphố,laovàonhữngngôinhàtrống.Kaniukviết,nhữngngườiDoTháitrẻnàylớnlêntrongcáctrạitịnạnvàgangóchơnsabrarấtnhiều.“Sovớihọ,”anhkếtluận,“chúngtôichỉlànhữngkẻđầnđộncóhaichân,đầytựmãn,coimìnhlàsốmột,đãchiếnthắngtrongmộttròtrậngiảcủatrẻcon.Cònhọ,chiếntranhlàWehrmacht,Nazi,Gestapo,xetăng,xelửachởhàng,doanhtrạixámxịt,vàhànhquântheoChúađiquanhữnglòhỏathiêu.”(181)KhiKaniukphảnđốiđồngđộicủamìnhvềviệctiếpquảnnhữngngôinhàcủacácgiađìnhẢRập,đangđứngđằngsaunhữnghàngràodâythépgaivàmongmỏiđượctrởvề,họxuaanhđivànóirằngnhữngkẻtịnạnkiađãmongchờvàsẵsànglaovàođó.Chúngtađãvàđangsốngsaunhữnghàngràonhưvậyhơnmườinămrồi,họgiảithích.NhữngngườiDoTháinàyđếntừmộthànhtinhkhác,Kaniuknghĩ;họđứngngoàiluânthườngđạođứcvàthâykệmọithứ.Nhưnganhchúýrằngtộilỗivôýthứcnàyđingượclạivớisựthiếucảmthôngcủahọ:“Họđếntừnhữngbãiráccủalịchsử.Họlàhiệnthâncủađạođứcvìhọđãsốngsót,cónghĩalà,họxemhọnhưnhữngkẻtộiđồđếnmứckhôngcómộttòaánnàocóthểxétxửhọchođược.”
Giốngnhưnhữngnạnnhânsốngsót,nhữngngườiIsraelkếthừatâmlýnạnnhânvàkẻtrừngphạtởmộtphạmvirộnglớnhơnvẫnkhôngthểnhìnnhậnngườiPalestinenóichungnhưnhữngconngười.Khichúngtaratay,chínhsựhiệndiệncủahọkhiếnchúngtacảmthấytộilỗi,bởivậychúngtathàkhôngnhìn,khôngnghĩ,hoặccảmthôngvớihọ.Vànếunhữnggìchúngtalàmvớihọkhiếnchúngtacảmthấymìnhđanghànhđộnggiốngnhưnhữngngườiđãtrừngphạtchúngtadùởbấtcứmứcđộnàođinữa,thìchúngtathàsốngtrongmộtcáibongbóng,nhưthểnhữngnạnnhâncủachúngtathựcrakhôngsốngcùnghaylàhàngxómcủachúngtacònhơn.VìngườiIsraelkhôngthểthathứchotộilỗicủachínhmình,nênhọtừchốibấtcứkhảnăngnàokhiếnhọcoinhữngkẻmàhọthủáclàconngườiđúngnghĩa.Còntồitệhơn,kểtừkhiHiệpđịnhOslosụpđổ,nhiềungườiIsraelchỉchạmtránvớinhữngngườiPalestinetrongsuốtkỳnghĩavụquânsựcủahọ.Làquânnhânđứngtrựcởnhữngđiểmkiểmsoáthoặctiếpxúcvớinhữngngườidânkhôngthânthiện,màđôikhinuôigiấudânquânvànhữngkẻkhủngbố,thìcảmthônglàmộtviệckhánguyhiểm.
Đãxemxétđếnhếtlẽ,bâygiờchúngtaphảinhìnvàobứctranhđốilập,bứctranhvềnhữnggóckhuấtthươngcảmvànhạycảmtrongtâmthứccủangườiIsrael,mànhưtrongtrườnghợpnhữngngườiDoTháidùởđâuđichăngnữa,cũnglàmộthậuquảcủaviệcbịtrừngphạt.NgườiIsraelthấuhiểunhữngnỗiđàyđọavàmangtrongmìnhtráitimmềmyếuđốivớinhữngtổnthươngcủadântộchaycủacánhânđangtrảiqua.Họthườnglànhữngngườiđầutiêngửihỗtrợcấpcứuvàytếkhinhữngnướckhácgặpphảithảmhọaquốcgia.VànhiềungườiIsrael–khihọtựchophépmìnhtrảinghiệmtộilỗivàtưởngtượngraviễncảnhnếubốmẹhayôngbàcủachínhhọtrởthànhphethiểusốkhôngcóquyềnlực,sức
mạnh–đãđichệchkhỏiconđườnggiúpđỡnhữngngườiPalestineđangđấutranh.MốiliênkếtgiữacáchànhđộnghàohiệpvàHolocaustđãđượcThủtướngMenachemBegintrướcđólàmsángtỏbằnghànhđộngvàonăm1977.Ngaysaukhinhậmchức,ôngcấpquyềncôngdânIsraelchokhoảng66thuyềnnhânViệtNamkhôngmờimàđến,tìnhthếcủahọcũnggiốngnhưnỗisacơtuyệtvọngcủanhữngngườitịnạnDoTháitrongsuốtChiếntranhthếgiớithứ2.
VậychúngtalàmthếnàocắtnghĩađượcđiềunàyvớinhậnxétchorằngngườiIsraelthiếuniềmcảmthôngnóichungđây?Đầutiênvàtrênhết,sựđồngnhấtvớikẻbạohànhcủangườiIsraelmangtínhbộphậnvàkhôngtriệtđể.PhảnứnghunghăngcủangườiIsraelđốivớinhữngcuộctấncôngkhủngbốkhủngkhiếpcủaphongtràointifadalầnthứhaicủangườiPalestine,vídụvậy,khôngthểxemnhưmộtphầncủahộichứngnày.BạnkhôngphảitrảiquacuộcĐạithảmsátđểphảnứngnhưngườiIsraelđãlàm.Tronghoàncảnhtươngtự,hầuhếtcácquốcgiavănminhsẽviệnđếnnhữngbiệnphápgiốngnhưvậy,baogồmcảámsátcómụctiêu,tạmgiữvôthờihạn,phongtỏalãnhthổ,vànémbomvàonhữngkhuvựcdânsự.PhảnứngcủangườiMỹđốivớisựkiện11/9làmộttrườnghợpnhưvậy.KhingườiIsraelnhìnthấychínhhọvừalànạnnhân,vừalàkẻthủáchơnlàchỉmộttronghaivaitròấy,thìhọcóthểvừasợhãi,giậndữ,hừnghựcsứcmạnhvà,vâng,vừacảmthônglẫnxótxa.
Thứhai,conngườiIsraelcánhânchỉthươngxóthoặckhôngthươngxótgiốngnhưnhữngngườidânởbấtcứnềnvănhóanàokhác.CuốnsáchnàynhấnmạnhtínhcáchtậpthểcóởtấtcảngườiIsrael,nhưngnhữngkhácbiệtvềtâmlýcánhântrongmộtnềnvănhóacuốicùngcònlớnhơncảnhữngđiểmtâmlýchung.Điềunàydẫnđếnkếtquảtấtyếuchínhlà:yếutốthốngnhấtđặcđiểmtâmlýcánhântừcácnềnvănhóakhácnhaunặngkýhơnyếutốkhiếnhọkhácbiệt.
MộtdòngchảyngượcliênquanđếnnhữngsựhiệndiệncủaHolocausttrongtâmlýngườiIsraeltuynhỏnhưngngàycànglớnmạnh,vànhiềunghệsĩ,tríthứcđượcđềcậpđếnởđâyđãthểhiệnchoxuhướngđó.Hiệnnay,cóthểthấyđiềuđóchẳngđâuthuyếtphụchơnlàở...Berlin,Đức,nơicómộtcộngđồngđôngđảokiềubàoIsrael.NhiềungườiIsraelngụcưtạiBerlinlànhữngnghệsĩvàtríthứcbịthuhútbởikhungcảnhnghệthuậtmangtínhquốctếcủathànhphốnày,mộtnơikiếmsốngđược,vàhệthốngphúclợinhànướctốt.MộttờbáoIsraelgầnđâyđãtiếtlộrằngnhiềungườiBerlingốcIsraelđãthểhiệnnhữngsuynghĩkhônggiốngvớiIsrael.ĐứcđãhọcđượcbàihọcđúngđắntừthảmhọaHolocaust.MộtthanhniênđãrờiIsraelvàonăm2005vìởTelAvivanhtakhôngđủsống.ỞBerlin,anhtahọctiếngĐứcvàcuốicùngtìmđượcmộtcôngviệcbiêndịch.Anhtamiêutảquátrìnhtiếpbiếnvănhóacủamìnhnhưsau:
“BạnđếntừIsraelvớinỗisợvềkhảnăngsinhtồnvànỗicăngthẳngkhôngdứtvềthânthếDoTháicủabạn.Bạnnghĩbạnlàtrungtâmcủavũtrụ,nhưngkhibạnrờiđi,bạnnhậnrađiềukhác.Đốivớitôi,ởđâydễxửlývớithânthếDoTháivàchuyệnHolocausthơn.Họkhôngdùngbúatạđểnhồinhétvàođầuócbạnđiềunọđiềukia.BạnnhậnrarằngcómộtnướcĐứckhácởđâytrướcnăm1939,vàkýứcvềHolocausthiệndiệnởnhữngđiềunhỏnhặthàngngày.”(182)
Mộtngườingụcưkháctrongcộngđồngnày,mộtnhàvăn/diễnviên35tuổi,mộtcựuquânnhânIDFđượctặngthưởnghuânchươngvàcóôngbáctrùngtênbịgiếtởTreblinka,chuyểnđếnBerlinnăm2010.Anhtagiảithích:“Israelđãđượctiếpquảnbởisựtànnhẫnvàhiểmđộc...BerlinkhôngphảilàmộtxãhộikhôngtưởngnhưngởđâycómộtsựtrầmtưthấmthíasauthảmhọaHolocaust...Mặtkhác,ởIsrael,bạncóthểnhìnthấyhọđốixửrasaovớinhữngnạnnhânsốngsótcủavụĐạithảmsát.Sựsosánhnàykhiếnchotôinhậnrarằng
ngườiĐứcđãchiếnthắng–họđãcóđượcnhữnggìhọmuốn.KhônggiốngnhưởIsrael,ởđây,cáccánhân,ngườigiàvàngườiyếuđuối,đượctôntrọng.
“BạnnóivớichínhmìnhrằngbạnđãchoIsrael35năm.Vàbạncóthểquyếtđịnhchonóthêm35nămnữahoặcbạnnóirằng:“Tôithàkhôngtrởthànhnạnnhâncònhơn.Tạisaođấtnướcnàykhôngứngxửnhưtấtcảnhữngnướckhác,làsốngcùngvớimộtdântộckhác,dântộcấycóthể“mặtđầytiềnán,tránđầytiềnsự”,nhưnghiệntạithìkhông.”
CộngđồngnàykhócóthểtrunglậptrongmốiquanhệvớinướcĐức,cũngnhưchẳngcóngườiDoTháihayngườiIsraelnàocóthểlàmđượcđiềuđó.NhưngkhônggiốngvớihầuhếtnhữngngườiIsrael,họdườngnhưtồntạitrongcảquákhứlẫnhiệntại,cảtronghànhtinhkhácvàtrêntráiđấtnày.Khôngphảingẫunhiênmànhờđượctiếpxúctrựctiếpvớinhữngkẻgâytội,haynềnvănhóacủakẻđó,nhữngngườiIsraelnàycóthểchịuđựngdưchấnHolocausttốthơn.MộttrongnhữngcâuchuyệnthấmthíanhấtminhhọachonhữngdòngnàylàcâuchuyệncủanhàlàmphimtàiliệuIsraelTomerHeymann.BảymươinămsaukhiôngnộicủaôngtrốnthoáttừBerlinsangPalestine,HeymanntrởlạithànhphốnàyđểtrìnhchiếumộtbộphimtrongLiênhoanphimquốctếBerlin.Ởđó,ôngđãgặpvàyêuAndreasMerk,mộtngườiđànôngĐức,ngườinàysaucũngchuyểnđếnIsraelđểsốngvớiHeymannởTelAviv.Mốiquanhệcủahọ,cũngnhưmốiquanhệbaphíagiữahọvàbàmẹcủanhàlàmphim,làchủđềcủabộphimmớinhấtcủaHeymann,Ishotmylove(Tạmdịch:Tôiđãbắnvàotìnhyêucủatôi).TrongkhiHolocaustluônluônchỉlàphôngnền,bốicảnh,thìbộphimrõràngnóivềmốiquanhệngàyhômnayvàcáicáchnóđãthayđổicuộcsốngcủanhàlàmphim.
Tuynhiên,nhưHeymannđãkể,ngàyAndreasđếnIsrael,Heymanncómộtbộphimtrìnhchiếunênôngđãmờimộtvàingườibạnđếnđểtiếpchuyệnvớibạntraimìnhmộtlúc,trướckhiđiôngđãkhẩnnàihọđừngđảđộnggìđếnHolocaust.Ôngbiếtđólàchủđềnhạycảmvớingườiyêucủamình,lúcđómớikhoảng30tuổivàrõrànglàkhôngcótráchnhiệmgìchotộilỗicủaôngcha.NhưngngaykhiHeymannvừarờiđi,bạnbèôngbắtđầunóiđùavềHitlervàHolocaust,khiếnAndreastáinhợtđinhưmộtbóngma.Bởivậythậmchítrongnhữngtrườnghợpnày,khiquákhứđanghòatanvào,đúnghơnlàđangxâmchiếm,thựctại,ngườiIsraelkhôngcókhảnăngdẹpđitínhlưỡngphânluônluônlàbệnhdịchlantrànkhinóiđếnchủđềHolocaust–nóvẫnlàmộtlờiđềxuấttấtcả-hoặc–khônggìcả.Nóvừaquánhạycảmnênkhôngthểnàođềcậpđến,lạivừa,cáinàythườngxuyênhơn,làmộtchủđềđượcbàntớimàkhôngcómộtchútnểnang,tránhnénào.
Dòngchảyngượcnày,trongkhichẳngnổibậtgìởIsrael,lạithựcsựđứngcùnghàngvớimụcđíchbìnhthườnghóacủanhữngngườiZioncổđiển,cũngnhưýtưởngvềsựchuộctộicủaDoTháigiáo.NhưđãđượcDonHandelmanvàElihuKatzcủatrườngĐạihọcHebrewchỉra,trongcuốnlịchIsrael,nhànướcDoTháinàyđãchọnmộtchùmnhữngngày,theothứtự,NgàyHolocaust,NgàytưởngniệmdànhchonhữngbinhsĩIsraelđãngãxuống,vàNgàyĐộclập.Thànhrađóchínhlàmộtcâuchuyệnbáohiệuchotiếntrìnhđitừbóngtốiraánhsáng,từkhócthanđếntáisinh.(183)TấtcảngườiIsraelvẫntiếptụccốgắngtrêntiếntrìnhnày,thậmchílàtrongthựctế,đasốhọbịngăntrởdokhôngcókhảnăngkhócthan.Hiệntại,vàcóthểthấytrướcđượctrongtươnglai,quátrìnhnàydễthườngsẽđạtđượcchỉtrongđiềukiệnhiếmhoi,đólànhữngnghệsĩvàtríthức,nhữngngườihoạtđộngtrongnhiềulĩnhvực,nhằmnhấnmạnhvàtiênliệunhữngsựthậtbịcấmđoánvềnhữngthứbấtkhảđịnhdanhtrongtâmthức(184).
TrongsuốtphongtràointifadalầnthứnhấtcủangườiPalestine,khinhiềulínhIsraelvàgiađìnhcủahọvãmồhôilolắngtrướcnhữngđợthuyđộnglựclượngquáthừathãicủa
IDF,cóvẻnhưcómộtcuộcthaysôngđổinúitiềmtàngliênquanđếncuộcintifadanàyvàHiệpđịnhOslotiếpsau,nhànghiêncứuchínhtrịhọcYaronEzrahiđãchorằngviệcIDFquyếtđịnhsửdụngđạncaosuđểchốngtrảlạicuộctấncôngnémđácủangườiPalestineđãthểhiệnmộtbướcngoặttrongtháiđộcủangườiIsrael.Mặcdầuđạncaosu–lõithépbọccaosu–cóthểgâychếtngười,vàtrongquanniệmcủangườiIsraellàmộttròvớvẩnchẳnggiảiquyếtđượcvấnđềgì,cũngchẳngcứuvãnđượcđạođứccủaai,nhưngEzrahitinrằngnóđánhdấuthờiđiểmđasốngườiIsraelbắtđầunhìnnhậnngườiPalestinenhưnhữngngườidânthườngsốngcùngvớihọ,vànhưlàmộtquốcgiacótiếngnóitậpthể.Tuynhiên,Ezrahivẫnnghivấnrằng,nhưmộthìnhảnhbiểutượngcủanềnvănminhIsraelđươngđại,đạncaosucóphảichỉđơnthuầnđảongượchuyềnthoạinhữngsabragaigócbọcđường(185)haykhông.Hoặcnhưvợtôitừngphànnàn:“Emvẫnđangchờcáiphầnngọtngàoấyđây.”
Xuixẻothay,phongtràointifadalầnthứhaicủangườiPalestinequákhốcliệtvàquânHamasphóngrockettừdảiGazaquánguyhiểm,đếnmứcthậmchínhữngviênđạnbọccaosuIsraelgiờđãchuộiđiđểlộralõithép.Mỗibikịchmớilạiphụchồicáicũ.SauMùaxuânẢRập,khinhữngnguycơkhuvựcmớinàyđượctháogỡ,phứchợpHolocaustbanđầu,baogồmcảsựđồngnhấthóacủangườiIsraelvớikẻbạohành,khôngdễgìrútđimộtsớmmộtchiều.Vớilinhcảmvềđiềmgởnày,trongsuốtphongtràointifadalầnthứnhất–mặcchosựbiquancủaEzrali–mộthọcgiảvàlàmộtnhàgiáodụcngườiIsraelkhác,nạnnhânsốngsótcủaHolocaust,YehudaElkana,đãviếttrongHaaretzrằngnhữngtrậnđánhcủabinhlínhIsraeltrongcáclãnhthổchiếmđóngnhắcôngnhớtớiquákhứcủaông.ChorằngviệcngượcđãidânPalestinebắtnguồntừmộtsựhiểusaivềHolocaust,Elkanakếtluậnbàibáocủamìnhvớimộtkhuyếnnghịmangtínhcấptiến:“TôichẳngnhìnthấycónguycơtổnhạinàođốivớiIsraelnhiềuhơnthựctếrằngHolocaustđãđượcthấmnhuầnvềmặtphươngphápluậnvàotrongýthứccủacôngchúngIsrael,baogồmcảphầnđasốkhôngtrảiquavụĐạithảmsát,cũngnhưthếhệtrẻemđượcsinhravàlớnlênởđây.”Rồiôngtiếptụcphântíchviệcgửi“mọiđứatrẻởIsraeltớiYadVashemhếtlầnnàyđếnlầnkhác,”thúcchúng“Hãynhớlấy”,gâyranhữngtácđộngtâmlýcóthểbịhiểulàlờikêugọicốgiữlấyhậnthùdaidẳng,mùquáng.
Elkanakếtluận:“Mỗiquốcgia,baogồmcảĐức,trongbốicảnhmànóphảicânnhắcđến,sẽtựquyếtđịnhcómuốnnhớđếnđiềuấyhaykhông.Mặtkhác,chúngtathìphảiquênđi.Tôikhôngthấybấtkỳmộtquanđiểmvềchínhtrịhaygiáodụcnàocótầmquantrọngđốivớinhữngvịlãnhđạocủađấtnướcnàyhơnlàviệcđứnglênmàgâydựngcuộcsống,đểtraochochínhmìnhcôngcuộcxâydựngtươnglaicủachúngta–vàkhôngphảiđểgiảiquyết,sánghaytối,nhữngbiểutượng,lễlạt,vànhữngbàihọcvềHolocaust.Nguyêntắcghinhớlịchsửphảiđượcđâmrễtừtrongchínhcuộcsốngcủachúngta.”(186)
BàibáocủaElkana,tựađềlà“Đểmàquên”đãbùnglênngọnlửagiậndữ,cóngườigắnchonónhãnmáclà“cácáccủangànhđạođức,giáodục,vàtâmlý”(187).Từgócnhìntâmlýhọc,quênkhôngphảilàmộtlựachọn.Thựcsựcũngkhôngphảimuốnquênlàquênđược.Đâykhôngchỉlàchuyệnchưacóhồikếtvềviệctưởngniệmsaochohợplý,cùngvớinhữngdichứngtíchcựcởchỗngườiDoTháiđãtỏmốiquantâmđầynhânđạođốivớinhữngđồngloạiđangchịuđaukhổ,màcònlàmộtđiềucóíchnàođótrongviệcđồngnhấthóavớikẻbạohành.Khibạnsốngtrongmộtkhutànác,dĩđộctrịđộcđôikhicũnglàliềuthuốchiệuquả.Tuynhiên,khixemxétđếnxungđộtbachiềugiữacâuchuyệnlịchsửDoTháicổđại,câuchuyệnvềchủnghĩaZionvàsựđồngnhấthóavớikẻbạohànhcủangườiIsrael,cáinhìnbaoquáthơncủaElkana,coiHolocaustlạichínhlàmốinguylớnnhấtđốivớinhànướcIsraelhiệngiờ,khócóthểbịphủnhận.Nhưngvàonăm2014,BộGiáodụcIsraelđãmởrộngchươngtrìnhhướngdẫnbắtbuộcvớilớpmẫugiáo.Khibịchấtvấn,bộnàyđãphảnhồivớilýdocănbản:rõràngnhữngđứatrẻởđộtuổinàychưacócơhộitiếpxúcvớivấnđềấy.
Nămđó,BộcũngđãtăngthờilượngchươngtrìnhcấpbadànhchochủđềHolocaust.
NĂM
GIẢIPHẪUMỘTSÁONGỮ:CÁCSABRATHỜICHIẾN-GÁNHNẶNGCỦACÁICHẾTNHẸTỰA
LÔNGHỒNG
Bệnhnhân,mộtchuyêngiangườiIsraelbướcvàotuổibăm(188),lầnđầutiênđảđộngtrongbuổitrịliệutâmlýcủamìnhrằngkhianhtakhoảng20tuổi,anhtađã“dandíuvớimộtcậubékhác”.Rõrànglàanhtađangđấutranhvớinhữngcảmxúcxấuhổvàtộilỗivềmốiquanhệnàynêntránhcáinhìncủatôi.Anhtacóvẻkhôngchắc,nhưlà“Tôicónêntránhnhữngcảmxúcnàyvàthayđổichủđề,hoặctôicónênđốidiệnvớichúng?”Nhưngrồi,saumộthồigiằngxégiữahailựachọn,anhtanhìnlêntôi,mỉmcườivàtìnhnguyệnkể:
“Tôihọclớp7,nênlúcđóđâukhoảngnăm1972hoặcđầunăm1973,mộtthờikỳkhátĩnhlặng,khôngcónhiềukiểuchủnghĩakhủngbốhaybấtcứthứgìgiốngnhưbâygiờ.Nhưngmộtbuổichiều,chúngtôinghethấyởtrườngngườitanóirằngđầungàyhômnay,mộtquảrocketKatyushađãrơiđâuđóởJerusalem.Đibộtừtrườngvềnhà,cậubénàyvàtôi–chínhlàcậubétôidandíu–tranhluậnvớinhauvềántửhìnhđốivớinhữngkẻkhủngbố.Tôiủnghộ,còncậutaphảnđối.Đếnlúctôitháchthứccậuta,nóirằng:“CậucảmthấythếnàonếuquảKatyushanàyđâmvàochínhnhàcậu?!”Ồ,khitôivềnhà,tôimớibiếtrằngđólànhàcậuta,vàquảrocketđóđãđâmđổmộtbứctườngcủaphòngcậu.Mẹtôiđãchuđáogợiýtôinênmờicậutangủđêmấytrongnhàchúngtôi.“Concómộtchiếcgiườngkháctrongphòng,”mẹtôinói.“Nếunhưbàbiếtrằng...”
ChuyệnnàydiễnratrongvănphòngcủatôiởthànhphốNewYork,đâunhưvàothờiđiểmchiếntranhVùngVịnhlầnthứnhất,khiSaddamHusseinđangtắmcácthànhphốIsraelvàvùnglâncậntrongcơnmưatênlửaScud.TrongkhingườiIsraelnhìnchungđanghoảngsợrằngnhữngquảtênlửanàycóthểđượctrangbịđầuđạnhóahọc,cácnhàtâmlýIsraelcũnglolắngvề“nhữnghệquảchuyểndi(189)”củaviệcphảilàmgiánđoạnbuổitrịliệutrongsuốtcuộctấncôngtênlửaScud.Mốiquanhệbệnhnhân–bácsĩsẽbịảnhhưởngnhưthếnàokhihọphảiđeomặtnạchốnghơiđộcvàdànhcảbuổichiềucùngnhautrongmộtcănphòngnhỏkhôngairavào?
Chiếntranhđãthâmnhậpvàonhữngđịahạtmangtínhcánhânvàriêngtưnhất.Giốngnhưsựnghiệnngập,nóthườnglàmộtquátrìnhthứcấp,kếtquảcủanhữngđiềukiệntiềnđềcủaquymôcóýnghĩa.Nhưngnócóthểđượctiếpquảnvàdicăn,khiếnchobệnhlýbanđầutrởnênmờmịtkhôngxácđịnhđược,gâynênnhữngtaiương,muộnphiềnmớivàxâmchiếmkhắptâmtrí.Trongmộtđấtnướcquánhỏbé,vớicácranhgiớimangtínhxãhộidễthâmnhập,phávỡnhưIsrael,vấnđềmangtínhcộngđồngchungthìthườngchuyểnthànhcánhânriêngtưvàngượclại.CóthểchẳngcógìphảnánhđiềunàymộtcáchbikịchvàthấmthíaxótxavềmốiquanhệcủathếgiớichungvàriênghơnlàtácphẩmvàcuộcsốngcủatácgiảngườiIsraelDavidGrossman.Năm2003,Grossmanđãxuấtbảnmộttậphợpnhữngbàibáoôngviếttrong10nămtrướcđó,kểtừkhiHiệpđịnhOslođượckýkết.Grossmanđặttên
chocuốnsáchlàDeathasawayoflife(Tạmdịch:Chếtnhưlàmộtcáchsống).ĐềcậpđếnmốiquanhệIsrael–PalestineởphầnLờinóiđầu,Grossmanviết:“Đôikhi,nhìnnhữnghànhđộngtànácmàcảhaidântộcđanggiángvàonhau,ngườitakhôngchỉmấtđikhátkhaosốngtrongvùngđấtnàymàcảniềmkhátsốngcủaanhtanóichung.”(190)TrongmộtbàibáoôngviếtsaukhiRabinvàArafatbắttaynhautrênbãicỏtạiNhàTrắngnăm1993,GrossmanthểhiệnmongmỏirằngIsraelsẽđượcnhậpvàovớiTrungĐông.ÔngviếtnếungườiIsraelcóthểsốngđượcvớiviễncảnhnàythìchúngtasẽchophépbảnthântintưởngvàomộttươnglai.“Cólẽchúngtacóthểgiảiphóngchínhmìnhkhỏicảmgiácmờmịtnằmtậnsâutrongvùngýthứctậpthể,màđốivớichúngta,sốngchỉlàviệcđiđếnvớicáichết.”(191)Tuynhiên,saunày,cũngtrongthậpkỷấy,khilànsóngnémbomliềuchếtđãlàmsángtỏkhảnăngánhsánghòabìnhkhôngxuấthiệnởphíacuốiđườnghầm,ôngviết:“NgườiIsraelđãquenvớiviệcsốngngaycạnhcáichết.Tôisẽkhôngbaogiờquênnhữngcặpuyênươngtrẻtuổiđãkểchotôinghenhữngkếhoạchtươnglaicủahọ:kếthônvàsinhbađứacon.Khôngphảihaimàlàba.Đểmànếucóđứanàochết,thìvẫncònlạihaiđứa.Cáilốisuynghĩvòxétâmcannàychẳnglạlẫmgìvớitôicả,đâylàsảnphẩmcủamộttháiđộcoicáichếtnhẹtựalônghồngnhưngnặngnềđếnmứckhôngthểnàogánhnổivốnđangthịnhhànhởnơiđây.”(192)Ởmộtbàikhác,ôngviết:“Cóthểlàsailầmnghiêmtrọng,nhưngtôibiếtrằngcómộtthứgìđótrongtôiđangchếtdầnchếtmòn.Ởđâychẳngcònnữatialửathắpsángcuộcsốngmànótừngrựccháytrongtôi.”(193)Sauđó,ôngkếtluậnbàibáođượcviếtvàođêmtrướcnămmớicủaDoTháiđó:“Cóthểrồicuốicùngchúngtacũngthứctỉnh,cóthểchúngtasẽdừngviệclạclốitrongcơnácmộngnày,cơnácmộngchẳngaimơtới.ShanaTova.Chúcmừngnămmới.”(194)
ĐólàGrossman,mộtnhàbáo,nhàbìnhluậncủacôngchúngvềcuộcsốngcủangườiIsrael.Grossmancũnglàngườicủamộtcôngchúngkhác,mộtnhàvănđượcquốctếcangợi,màcuốntiểuthuyếtnổitiếngnhấtcủaôngTotheEndoftheLand,trongbảngốctiếngHebrew,cónghĩalà“NgườiđànbàtrốnlễTruyềntin(195)”đượcxuấtbảnkhoảng5nămsaucuốnDeathasawayoflife.GrossmanbắtđầubắttayvàocuốnsáchnàyngaysaukhiấnphẩmDeathasawayoflifepháthành,vàmộtvàithángsaukhiviết,contraiUricủaông,đứatrẻnhấttrongsốbađứacontrai,bịgọiđiphụcvụquânngũchoIDF.NhưGrossmanđãviếttrongphụlụccủacuốnTotheEndoftheLand,trongsuốtthờigianviếtcuốnsáchấy,ôngđãcócảmgiác,haythựcralàmộtướcmuốn,rằngnósẽbảovệđượcUrikhỏimọimốinguyhiểm.Cũngnhưvậy,trongcuốntiểuthuyếtnày,nhânvậtchínhđangcốgắngbảovệđứacontrai,kẻđãtìnhnguyệngiahạnthờigianphụcvụquânđộicủamình,cóthểthamgiavàomộtnhiệmvụchiếnđấuthựcsựởBờTây.SốnglithânvớingườichồnglúcđóđãbayđếnNamMỹvớiđứacontrailớnhơncủahọ,vàsợhãirằngđứanhỏ,Ofer,sẽgặpchuyệnkhônghaytrongchiếntrận,Orađãquyếtđịnhmộtcáchmêtínrằngnếunàngkhôngcónhàđểnhậntinbáotử,thìđơngiảnlànókhôngxảyra.Vìthếnàngđãkhởihànhmộtchuyếnleonúidàivớingườiyêucũ,chađẻcủaOfer,đixuyênđườngmònIsrael,vắttừbắcxuốngnamdọctheotoànbộchiềudàiđấtnước.TựađềtiếngAnhcủacuốnsáchđãámchỉđếnđặcđiểmđịalýcủaconđườngnày,nhưngcũngcóthểlànơitậncùngcủamộtđấtnướcmàởđóchạytrốnkhỏicáichếtkhôngphảilàmộtlựachọnngaycảdànhchongườiđươngthời.
Mặcdầuđâylàcốttruyệnhưcấucủamộtcuốntiểuthuyết,mốiquantâmthựcsựcủaTotheEndoftheLandlàtìnhyêu,giađình,vàtìnhmẫutừ,nóicáchkháclàsựsống,chứkhôngphảicáichết.Tuynhiên,ngaycảtrênconđườngmònlữhànhcôquạnh,Oracũngkhôngthểchạytrốnhoàntoànđược.NàngcốgắnggiữchoOfersốngbằngcáchkểvềnhữngcâuchuyệncủacon,sốngđộngnhưthật,vớingườichachưatừnggặpmặtcậu.NhữngcâuchuyệnnàngkểthếnàocũngcóviệcOfermặcnhữngbộquầnáolúccậu3tuổinhưmộtchàngcaobồi,đượctrangbịđầyđủvớisúngốngvàmộtbăngđạnchưanổ,hoặcviệccậukhámpháracáichết,kháđiểnhìnhđốivớinhữngcậubétrướctuổiđimẫugiáotrêntoàn
thếgiới,nhưngsẽcóđiểmkhácbiệtđốivớimộtgiađìnhởJerusalemvẫnlenlỏiquanhữngchiếcxebuýtbịnổtantànhvànhữngcuộctấncôngkhủngbốkháctrongkhudâncưcủahọ.HoặcnàngcốgắnggiữOfersốngbằngcáchtránhnghĩvềviệchiệntạicậuđangởđâu,nhưngtránhsaođượckhiconđườngmònthếnàocũngphảibăngquađàitưởngniệmmộtchiếnsĩđãngãxuống,hoặcquamộtngôilàngcónhữngngườiđangnóichuyệnvề“tintức”.Cuốicùng,chúngtakhôngbiếtrằngOfercósốngsótsaukhihoànthànhnhiệmvụhaykhông.NhưngvớicontraicủaGrossmanthìkếtcụclạikhác.Vàongày12thángtámnăm2006,khiGrossmanđanghoàntấtnhữngchitiếtcuốicùngchocuốnsách,UriđãchếtkhixetăngcủaanhbịmộtquảtênlửabắnđúngtrongnhữnggiờcuốicùngcủacuộcchiếnLebanon.Tronglờibạtngắngọndànhchocuốnsách,Grossmanviết:“Saubuổiviếngshivahkếtthúc,tôitrởlạivớicuốnsách.Hầunhưtôiđãviếtxong.Sautấtcả,nhữngchitiếtthayđổiđượcthểhiệntrongbảnthảocuốicùnglàtiếngdộicủathựctế.”(196)Saunàyônggiảithích,trởlạivớicôngviệcviếtláchsaulễshivahmộtngàylà“mộtcáchchốnglạivẻnghiêmtrangcủanỗiđau.Nólàmộtcáchlựachọncuộcsống.Dởdangvớicuốntiểuthuyếtnàycũnglàmộtviệchay,hơnlàđanglơlửngđâuđó.Cóthểngaylậptứcbắttayvàomộtcuốnsáchkháclàviệckhôngphùhợpvớitôi.”(197)
Làmộtnhàtâmlýhọcthườngxuyênlàmviệcvớinhữngbệnhnhânnhưvậy,vàlàmộtngườicha,tôibiếtrằngviệcmấtđimộtđứacon,đểdiễngiảitrườnghợpcủaGrossman,cóthểkhiếnbạncảmgiácnhưbịlưuvongkhỏichínhcuộcsốngcủariêngmình.ỞIsrael,tácphẩmvàcuộcđờicủaGrossmanđãkểchochúngtarằng,tấtcảnhữngôngbốbàmẹDoTháigửinhữngđứacontraicủahọvàoquânđộirấtcókhảnăngphảitìmđườngđểđixuyênquavùngđấttráitimmìnhnhưvậy.TrongmộtđấtnướcnhỏnhưIsrael,bikịchcánhâncủaGrossmankhócóthểlàtrườnghợpcómộtkhônghai.Trongnăm1996,mộttrongnhữngnhàbáonổitiếngnhấtcủaIsrael,NahumBarnea,đãđếntrungtâmcủaJerusalemđểđưatinvềvụđánhbomliềuchếtmớipháthiệnrarằngmộttrongnhữngnạnnhânthiệtmạngchínhlàcontraimình–điềuđókhôngngănôngtiếptụccôngviệcđưatinsựkiệnvềchobáo.Cólẽtrườnghợpnổitiếngnhấtminhhọachosựnhòemờranhgiớigiữaviệcchungvàniềmriêngtrongphươngdiệnnày,vàtrongvaitròcủaviệcthankhóccánhângiữabướcthăngtrầmnóichungcủađấtnước,làtrườnghợpcủaThủtướngBenjaminNetanyahu.ViệcmấtđingườiemtraitrongsuốtchiếndịchEntebbeđãkhởiđộngsựnghiệpcủaôngnhưlàmộtnhàbìnhluậnvềchủnghĩakhủngbố,mộtnhàngoạigiao,vàcuốicùnglàngườiđứngđầuđấtnước.
Tuyvậy,vềmặttâmlý,nhữngtácphẩmcủaGrossmanđãđưachúngtađếnmộtnơisâuthẳmhơn.NóinhưcâucáchngônnổitiếngcủaPicasso,bấtkểTotheEndoftheLandcólàmộtlờinóidốikểchochúngtasựthậtvềcuộcsốnghaykhông,bấtkểviệcmấtcontraicủatácgiảcólàmộttrườnghợpđờisốngbướcvàonghệthuật,haynghệthuậtbướcrađờisốnghaykhông,thìcũngkhólĩnhhộicâuchuyệnnàymàkhôngmấtđicảmgiácvềthựctế.ĐâychínhxáclànhữnggìGrossmanphảiđươngđầuvớicuốntiểuthuyếttiếptheocủaông,Fallingoutoftime(Tạmdịch:Lạcbướcthờigian).Rõrànglàvậtlộnvớimấtmátcủamình,trongcuốnFallingoutoftime,Grossmanđãkểcâuchuyệncủamộtnhómchamẹbịmấtconvàđangbắtđầumộthànhtrìnhtuyệtvọngđểđượcgặplạinhữngđứaconcủahọ.BốicảnhcủacuốntiểuthuyếtlàmộtthịtrấnchâuÂukhôngxácđịnh,nơiDuke,ngườighichépsửbiênniêncủathịtrấn,vàmộtsốnhânvậtngườiquetămchạylòngvòngquanhthịtrấnvàchạyxuốngtàuđiệnngầm,tấtcảtrongmộtcuộctìmkiếmvôtậnnhữngngườithânyêudấucủahọ.KhônggiốngvớiTotheEndoftheLand,cuốnsáchnàykhôngcómộtcốttruyệnthựcsựhaynhữngnhânvậtchínhbằngdabằngthịtđểngườiđọccóthểnhậndiện.Hơnnữa,tácgiảcòndùngcảthơlẫnvănxuôi,cácnhânvậtnàylặplạilờithankhóccủanhauvàthamgiavàomộtcuộctruycầuhócbúađểhiểuvềcáichết.NhưđãđượchọcgiảvănchươngngườiIsraelAvrahamBalabanchỉra,địađiểm,nhữngbónggióámchỉmangtínhhoangđường,vàbảnchấtkỳảocủacuốntiểuthuyếtnày,trongsốnhữngthứkhác,đãdựnglêncôngcuộcnghiêncứubịkiềmchếmộtcáchđángkinhngạc,thậmchílàdèdặt,vềsựmấtmátnhững
ngườithân.(198)Cứnhưthểđểviếtvềmấtmátcủamình,Grossmanphảitáchnórakhỏithựctế,nhấtlàthựctếcủaIsrael.Thôngquacốttruyệnphithựctếnày,Grossmanđãchuavàonhữngnhậnxétsắcsảonhấtvềtrảinghiệmmấtmát,cứchođólàmấtmátcủaông,nhưngchắcchắnnóđãthâmnhậpđượcvàovếtthươngcủaIsrael.
“Tấtcảnhữngthứnàyhiệndiện/từbâygiờtrởđi/sẽchỉdộilại/Sựvắngmặt,”Dukenói.
Mộtđoạnkhác,toànbộnhómnàykhócthanchonhữngngườiyêudấuđãkhuấtcủahọ:
“Vàsẽnhưthếnàokhiconlà/Ngườichết,vàchúngta/thìvẫnsống?/Cóbaogiờcontừngnghĩ/Chuyệnnàylàsao?/Cólẽchẳngphảingẫunhiênmà/Conởđó/cònchúngtaởđây?/Cólẽconđãlàmchuyệngìđó/đểkhiếnchochuyện-nàyxảyra?-/Conbiếtkhông?/Chúngtachẳngmuốnlàmphiền/vớinhữngýnghĩnày/Chúngtakhôngmuốnnghĩđếncon!/Chúngtanghĩvềconđủrồi...Vậynêncầmlấy,cầmlấygóinày/xươngcủaconđó–vàbiếnđi/Biếnđichokhuấtmắt!/Concóhiểukhông?/Con/Conởđó/Đãchếtmấtrồi!”
Giọngnóiđó,cơnthịnhnộđó,vàtộilỗicủanhữngngườisốngsótđượchàmýđếnnằmtấtcảtrongđó.Nhưngnhữngcơnđauđớncũngtrởnênhiệnhữu.Nhắmvàođứacontraiđãchếtcủamình,ngườidẫnđầuđoàndiễuhànhđó,NgườiĐànôngđibộ,nói:“Vàxinhãythathứchosựngungốc,vônghĩa/câuhỏimàchaphảihỏi/Vìđã5nămtrời/nógặmnhấmtâmhồncha/Giốngmộtcơnbệnh:/Thếcáichếtlàgì,hảcontrai?”ChẳngngạcnhiênlàcuộcdiễuhànhvềphíacáichếtcủahọgợilạinhữngcuộcdiễuhànhchếtchóccủavụĐạithảmsát.NhữngghichépmiêutảcủangườiviếtbiênniênthànhphốvềđámdiễuhànhnàygợiđếncuộcdiễuhànhchếtchócđượcElieWieselkhắchọatrongcuốnsáchtựthuậtkinhđiểncủaông,Night(Tạmdịch:Đêm):“Họbướcđitrênnhữngquảđồi...kêugàovàvấpngã,đứngdậy,bấuvíuvàonhau,bếnhữngngườiđangngủ,tựhọchìmvàogiấcngủ,đêm,ngày,lặpđilặplại...”
Nóivềđứacontraiđãchếtcủamình,NhânMã,mộtnhàvănlàngnhàng–cólẽđạidiệnchotácgiả-ralệnhchoNgườiGhichépsửbiênniêncủathịtrấn:“Làmơnhãyghivàobằngnhữngchữcáikhổnglồ,thậtlớn:Tôiphảitạoraanhtalầnnữadướidạngmộtcâuchuyện!Hiểukhông?Đúng,anhta,vàđiềukhủngkhiếpxảyravớicontraitôivàtôikia,đúng,tôiphảiđankếtnóvàotrongcâuchuyệnnày.Vớinhữngchuyệnkểtưởngtượng!Vàkỳảo,tựdovànhữnggiấcmơ!Nổilửalên!Vạcdầuđangsôi!”Nóicáchkhác,ngườichếtphảiđượcgiữchocònsống,nhưngtrongtrítưởngtượnghoangđườngrựcrỡgiảtạo,vìcảmxúckhôngthểnàochịuđựngđượcviệcđàobớivàonỗimấtmátbằngmộtcáchcóthực.Tuyvậy,vàchỉtrongtrườnghợpngườiđọcnghingờrằngcuốnsáchnàyphầnnhiềunóivềthựctếIsrael,Grossmanlựachọnviệcgiảithoátbằngtựađề.Khôngtrựctiếpnóiđến,nhưngrõrànglàbónggióđếnngônngữHebrew,Ngườiđànôngđidạokểvềđứacontraiđãchếtcủamìnhbằngmộtcâuchuyệnmàôngtatừngđượcnghekể“bởimộtngườiđànôngởmộtvùngđấtxaxôi/màtrongngônngữcủanó,tửtrận/đượcnóilà“ngãxuống”/vàbạncũnglạcmấtcảthờigian/lạcthờigian,lạcthờigiancủatôi.”(199)
Nhưchúngtađãbiết,thờigiandừnglạiđốivớingườichết,nhưngnócũngdừnglạivớinhữngaiđangthanvãnkhôngngừng.Vìkhôngthểthankhócchosựthiếuquêhương,nhữngngườiDoTháiDiaspora,tiềnZionđãbịtắcởquákhứ.SựhủydiệtcủaHolocaustđãtạoramộttiếngthantrọnvẹn,thậmchícònítkhảnăngxảyrahơn,vàlịchsửchiếntranhcủaIsraelcùngchủnghĩakhủngbốđãchấtchồnglênmộtlớpđauthươngvôphươngcứuchữakhác.ĐểđánhgiáđúngxuhướnglấythờigianlàmtrungtâmtrongcuốnsáchcủaGrossman,vàtrongtâmlýcủangườiIsrael,hãyxemxétđếnsựhiệndiệnkhắpnơicủa
chứngrốiloạnstresshậusangchấnliênquanđếnchiếntranhtrongxãhộiIsrael.ReuvenGal,cựutrưởngkhoatâmlýtrongIDF,vàsaunàylàphócốvấnanninhquốcgiatrongchínhphủArielSharon,đãnóivớitôirằngôngtaướcđoán,hàngtrămnghìnngườiđànôngIsraelđãphảichịuđựngnhữngcơnácmộng,nhữngsuynghĩmuộnphiền,tìnhtrạngủê,nỗiloâu,vàsuysụp,tấtcảnhữngphảnứngstresshậuthươngtổnđãtồnđọnglạitrongthờikỳphụcvụquânngũcóchiếnsự.Nhữngconsốnày,tươngđươngvớihàngchụctriệungườiởMỹ,thậmchíkhôngbaogồmcảdânthườngtiếpxúcvớinhữngcuộctấncôngtênlửacủaIraqnăm1991,nhữngvụnémbomliềuchếtcủaphongtràointifadalầnthứhai2000–2005,cuộcchiếntranhLebanonnăm2006,mùahèrựcđạnrocketcủaHamasvànhữngđườnghầmkhủngbốnăm2014.Cơnácmộngnăm1948đãtrởlại,trongmộtsốnhữngcuộcchiếntranhnày,chiếntrườngnớirộngtậnđếnnhữngtrungtâmdânsinhcủađấtnước.Bởivậy,trongmộtsốnămgầnđây,BộGiáodụcđàotạoIsraelđãxuấtbảnngàycàngnhiềusáchvànhữngtờhướngdẫnnhằmgiúpchamẹ,giáoviên,vànhữngchuyêngiachămsócsứckhỏetâmlýđốiphóvớinhữngbiểuhiệncủacáccơnthươngtổn,stressliênmiênvànhữngtrườnghợpcấpcứutronghệthốngnhàtrường.
Trongnhữngbiểuhiện,triệuchứngtâmlýônhòanhấtliênquanđếnchiếntrậnđãquacóthểxuấthiệnbìnhdịnhấttrongnhữngcuộcnóichuyệnbênbànăntốiởbấtcứđâutrênđấtIsrael.Khigiađìnhngồiquâyquầnbênnhau,khiaiđókhơichuyệnvềchiếntranhLebanon,mộtngườihọhàngtuổingoàibămbuộtmiệngnóisaukhitrởvềtừLebanon,nhiềuthángtrờichồngcôphảichịunhữngcơnácmộngvậtvã,sốnglạinhữngtrảinghiệmchiếntranhcủaanhấy.Ởbênđầuquangphổyếuhơn,nơinhữngtriệuchứngdễbịgiấunhẹmđi,mộtlữđoàntrưởngngườiIsraelđãnghỉhưu,từngchiếnđấutrongcuộcnăm1967vàchiếntranhnăm1973kểcâuchuyệnsauđâyvềkỳnghĩavụquânsựcủacontraiôngởBờTâytrongsuốtphongtràointifadalầnthứnhấtcủangườiPalestine.Cậucontrai,lúcđó19tuổi,vềthămnhàmỗithángmộtlầnmộttuầnphép,nhưnghoàntoànchẳngnóigìvềnhữngnhiệmvụcủacậuta.Tuynhiên,đêmđến,cảnhànghethấytiếngcậutakhóclócvàgàothéttrongkhingủ.Ôngtađãbuộchọphảituânthủnhữngnguyêntắcnghiêmngặtlàkhôngbaogiờđượcbấtngờlaycậutadậy,nhưngmộtlần,khiđứaemgáicậutalàmvậy,cậutanhảyrakhỏigiườngmộtcáchthôbạovàgầnnhưbópnghẹtcôbé.Chuyệnnàytiếptụcchođếnkhicậutakếtthúckỳnghĩavụcủamìnhsaumộtvàinăm,từchốitấtcảmọiđiềukhơigợivềthờigianđó,thậmchílàkhibịhỏidò.Rồi,mộtvàithángsaukhihoànthànhnghĩavụvàrờikhỏinhà,chamẹcậunhậnđượcmộtcuộcgọitừbạncùngphòngyêucầuhọđếnthậtnhanh.Họđếnnơivàthấycontraimìnhđangnằmtrênsànởgócphòng,đậpđầuvàotườngvàkêukhóc:“Tôikhônglàmnữađâu.”Cuốicùngcậutacũngđồngýđểngườitagiúpđỡ,cậutakểchochamẹnghevềnhữngthứđãgâynêntìnhtrạngsuysụpnàychocậu.Mộtvàingàytrước,cậuđượcmờiphỏngvấnchomộtbộphimtàiliệuvềphongtràointifada.Cậutađượcmộtbácsĩtâmlýyêucầumiêutảnhữnggìmìnhđãlàmtrongsuốtthờikỳphụcvụtrongquânngũ.Xembộphimấy,bạnsẽthấychàngthanhniênđượcquaycậncảnh,nóingậpngừng,khinướcmắtcứchảydàitrêngòmá.“Khiconcáitôihỏitôiđãlàmgìtrongquânđội,tôisẽphảinóivớichúngrằngtôiđãđánhđậpphụnữvàtrẻem.”
Cáctriệuchứngstresshậusangchấnlàmộtcỗmáythờigiantâmlý.Bệnhnhânnỗlựcđầytuyệtvọngmuốnchộplạinhữngtrảinghiệmquákhứđểcóthểvượtquanó,bằngnhữnghìnhảnhvụthiệntrongóc,nhữnggiấcmộng,cơnhốthoảng,hoặcnhữngmốibậntâmmuộnphiền;hoặcbệnhnhâncốgắngtớimứctuyệtvọngđểchạytrốnkhỏiquákhứ-bằngcáchlàmchocảmxúcbịtêliệt–kếtquảlàbệnhnhânrơivàotrạngtháiphânlyvớithựctại.Nhưngnếuchấnthươngtâmlýkhiếnbệnhnhânnhưthểsốngtrongmộthệthờigiankhác,thìnócònkhiếnanhtahànhđộngtheocáchthứccựcđoannàođó,từhànhđộnganhhùngđếnhànhđộnghunghăng,đếnhànhđộngnguyhiểm.Trongcuốnhồikýcủamình,AmosOzđãmiêutảhếtsứcngọtngàokỷniệmnămtámtuổi,trongsuốtnămcuốicùngngườiAnhcònquyềnủytrị,ôngvàhaingườibạnnữađãdựngmộtquảtênlửatrongsânsau
nhàmìnhđểnhằmvàoCungđiệnBuckinghamcủaLondon.Sửdụngmáyđánhchữcủacha,họđãthảoramộtbứctốihậuthưyêucầuQuốcvươngGeorgeVIrútquânđộikhỏiPalestine.Họcảnhbáo,nếukhôngrútquântrongvòngsáuthángthìvươngquốcAnhsẽtựbiếnYomKippurlàmộtngàyphántộidànhchochínhmình.Trongkhihọđangpháttriểnbộphậnhướngdẫntênlửavàhệthốngdẫnnhiênliệucầnthiết,Ozbáocáo,ngườiAnhbắtđầuđánhhơiđượcvàđãrờikhỏiđấtnướcnày.MộtláthưnhưvậykhôngphảilàbấtthườngtrongmộtvởkịchtạoniềmtinchomộtđứatrẻIsrael;đôikhinhữngchuyệnkỳảonhưvậylạiduhànhvàotươnglai,hiệnthựchóa,cóthểnói,nhưlànhữnghànhđộnganhhùngtrongtuổithơ.
Khicònởtuổithiếuniên,MosheAmirav,saunàylàcốvấnchothủtướngEhudBaracktrongsuốtnhữngcuộcđàmphánTrạiDavid,lúcnàocũngchìmđắmvàoviệcmơmộngđếnđạisựgiảiphóngThànhCổJerusalem.TrongngàylễYomKippurnăm1961,giấuchagiấumẹ,cậuvàmộtbạncùngtranglứatừnhàhọởmiềntrungIsraelđếnJerusalem,địnhlẻnquabiêngiớivàosâutậnĐôngJerusalemvàthổishofar(200)ngaytrướcbứctườngPhíaTây.Họlýluậnrằng,thậmchínếubịbắt,vànếuhọbịgiết,thìcuộchànhhươngcủahọcũngkhuấyđộngnhândânnổidậyvàgiảiphóngJerusalemkhỏikẻchiếmđóngJordan.Vớimưuđồnày,họđếnxinlờichúcphúctừmộttrongnhữngthầntượnganhhùngcủahọ,nhàthơtheochủnghĩadântộcUriZviGreenberg,ngườimàYomKippurnămnàocũngcầunguyệnởnúiZiontừmộtđịađiểmcóthểnhìnquađượcbiêngiớivàthànhcổ.Greenberg,rõràngđãhiểurõsựkhácbiệtgiữamơmộngviểnvôngvàthựctế,giậndữgửitrảhaiđứanhócvềnhà,nhưngtrướcđókhônghềhứahẹnrằngchẳngbaolâunữatrongtươnglainhữngngườilínhIsraelsẽxônglênvàgiảiphóngthànhphốbịchiếmđóng.Sáunămsau,vàongày5thángSáunăm1967,AmiravđếnTâyJerusalemvớitưcáchlàmộtngườilínhtrẻtronglữđoànquânnhảydùtiếnđếnThànhCổvàBứctườngPhíaTây.Trongsuốttrậnchiếngaygo,ácliệtvớilínhlêdươngngườiJordanngaybênngoàinhữngbứctườngcủađếchếOttomancũvàcáchbứctườngPhíaTâymộtkhoảngrấtngắn,Amiravbịmộtmảnhđạnbắnvàomặt.AnhcàngthấtvọngkhibịsơtántớibệnhviệnHadassahchỉngaybênngoàiTâyJerusalem,ởđóngườitabảoanhrằngtrongđầuanhđangcómộtmảnhbomvàsẽphảiphẫuthuậtđểlấynóratrongnaymai,khisứckhỏecủaanhđãổnđịnh.Ngàytiếptheo,khingheradiođưatinrằngnhữngđồngđộicủaanhvừađếnđượcbứctườngPhíaTây,anhtanhảyrakhỏigiườngvàquyếtđịnhtiếnđếnThànhCổ.Mộtmắtbịbăng,khuônmặtnhàunát,đauđớn,vàđầubăngbó,anhtanhảyratừmộttrongnhữngcửasổtầngtrệtcủabệnhviện.Hợpsứcvớimộtngườilínhbịthươngkhác,bằngcáchnàođó,anhtađãtrưngdụngmộtchiếcjeepquânsựvàláiđếnĐôngJerusalem.DùkhậpkhiễngvàmắtAmiravkhólòngnhìnthấyđược,cuốicùng,giữamưabombãođạn,họcũngtìmđượcđườngtớiTâyJerusalem.Sauchiếntranh,AmiravnhậnđượchuychươnglữđoànnhảydùthưởngchonhữngngườilínhgiảiphóngJerusalem.(201)
Từlữđoànđãchiếnđấuquáxuấtsắcấynổilênmộtnhânvậtnổitiếngkhác,hoặctaitiếngnhưđốivớiphầnlớnngườidânIsrael,đólàUdiAdiv.Sinhratrongmộtgiađìnhkhaiquốccôngthầntừmộtkibbutztrọngyếu,Adivđãbịvỡmộngvớiđảngxãhộimàkibbutzcủaanhgianhậpvàsauchiếntranhnăm1967,gianhậpphongtràocộngsảncựcđoan.SaunàyanhbímậtđếnDamascusđểgặpgỡcácthànhviêncủaPLO,saunàylàmộttổchứckhủngbốbàiZion,vànăm1973,anhbịtòaánIsraelkếttộilàgiánđiệpchoSyria.AdivthừanhậnrằnganhđãsaikhiđếnSyria,nhưnganhkhăngkhăngnóirằngmụcđíchcủaanhchỉlàthiếtlậpmốiquanhệvớinhữngđạidiệnPalestine,vàrằnganhchưatừngtraobấtkỳthôngtinnàochochínhquyềnSyria.Tuynhiên,anhcũngbịtruyềnthôngvàcôngchúngIsraelkếttội,vàbịtù17năm.
VụviệcAdivđếnnhưmộtcúsốclớnđốivớingườidânIsrael,vìhọnghĩrằngthậtkhócóthểlườngtrướcđượctìnhhuốngmộttrongsốhọlàmgiánđiệpchomộtnướcẢRập,và
đâythựcsựlàmộtthảmhọađốivớigiađìnhAdiv.KibbutzcủahọcũnglàquêhươngcủaUriIlan,mộtngườibạncủagiađìnhAdiv,làtấmgươnghoàntoàntráingượcvớivụviệccủaUriAdiv,vẫncòninsâutrongtâmtrímọingười.IlanvớibốnđồngchíkhácbịquânđộiSyriabắtkhiđơnvịcủahọdẫnđầumộtchiếndịchbímậtởcaonguyênGolanvàonăm1954.Saukhibịthẩmvấnvàtratấntànbạo,Ilanđãtreocổtựvẫntrongxàlim,anhxéchănralàmdâythắt.Nhiềunămsauđó,khixácanhđượctraotrảvềIsrael,mộtvàidòngchữđượctìmthấytrongquầnáocủaanh,đángnhớnhấtlà:“Tôikhôngphảnbộitổquốc,tôitựkếtliễuchínhmình.”KhicôngchúngbiếtđếnsốphậncủaIlan,cảnướcchìmđắmtrongnỗitiếcthương.Nhưnghànhđộngtựvẫncủaanhcũngtrởthànhmộtniềmtựhào,mộtbiểutượngcổvũ,khíchlệchủnghĩaanhhùngchomộtthếhệthanhniênIsrael.Bỏquagiátrịcủasựhisinhthânmìnhchomộtxãhộinhưvậy,nhìntừquanđiểmtâmlýhọc,cũnghợplýnếuxemlựachọnbithảmcủangườilínhnày–giếtbảnthânhơnlàphảnbộitổquốc–nhưmộtphảnứngcựcđoanđốivớinhữngtổnthươngmàkẻgiamgiữgiánglênanh.CũngcóthểhiểuphiênbảnhànhđộngdịbiệtcủaUdiAdivlàmộtphảnứngđốivớithươngtổnnày.ChịcủaAdiv,hiệnlàmộtchuyêngiatâmlýởthànhphốNewYork,tinnhưvậy.TrongtrậnđánhgiànhlạithànhJerusalem,cônóivớitôi,emtraicôđãmấtrấtnhiềungườibạn,vàngaysauchiếntranh,anhđượcyêucầubắnnhữngthườngdânPalestinecốgắngquaytrởlạinhàcủahọ.Côtinrằngtinhthầnanhđãsuysụpsaunhữngsựkiệnnhưvậyvàbởithếđãđitớihànhđộngcựcđoanvà“ngungốc”,nhưlờianhấynói,đểcốxóađinỗiđauthươngđó.
Haiphảnứngtráingượcnhưnghiếmhoiđốivớithươngtổnnàylàhaimặtcủamộtđồngxu,thểhiệnđiềugìđótrongkhuynhhướngmuốnthựchiệnnhữnghànhđộnglớnlaotrongmỗingườiIsrael.Mộtđằngthìđộngcơlàtuyệtđốitrungthànhvớiđấtnước,cònmộtđằngthìđộngcơlạiphủnhậnhoàntoànđiềuđó.CóthểnhậnramộtphiênbảngiảndịhơntrongcuốnTotheEndoftheLandcủaGrossman,khihaitrongsốbacontraicủaOrađãbàytỏnhữngnguyệnvọngcuốicùngđốinghịchnhaunếutrongtrườnghợphọbỏmạngtrongkỳnghĩavụquânsựcủamình.MộtngườiyêucầuchamẹthaymặtanhchođặtmộtbăngghếởbênngoàicâulạcbộJerusalemnơianhtừngbiểudiễn;cònngườikialạiyêucầucảnhàhãyrờikhỏiIsrael.
Phongcáchgiảiquyếtvấnđềthiênvềhànhđộngnàycũnglàmộttậpconcủacấutrúctinhthầnrộnghơn,khuynhhướngsiêunamtínhcủatínhcáchdântộcIsrael.Ngaytừđầu,sựnghiệpcủanhữngngườiZionđãdựatrêntinhthầnsẵnsànggianhậphàngngũquânđộivàchiếnđấuchongôinhàtổquốc,vìnềntảngcủachủnghĩaZionlàtưtưởngrằngngườiDoTháichẳngcóchỗnàokhácngoàiPalestine.NhưnhàvănngườiIsraelsinhraởMỹ,HaimWatzman,đãviếtrằngvănhóasabrabuổiđầu–nềntảngbảnsắcIsrael–dựatrênnhữnglýtưởngvềsứcmạnhtínhnam.Nhữnghuyềnthoạivềngườinôngdân,ngườichỉhuyquânđội,ngườiphiêulưu,vàthậmchícảnhàthơvànhàvănđềudứtkhoátphảilàđànông.(202)Kểtừđó,tìnhtrạngchiếntranhtriềnmiênđãgâyrahậuquảlàmộttổchứcquânđộiquákhổmàvănhóacủanócómộtsứcảnhhưởngxuyênthấu,thâmnhậptấtcảmọingócngáchxãhộiIsrael.CóthểthấyrõràngđiềunàyởbấtcứđâutrênđấtIsrael,vàtrongmọithứ,từlờinhữngcakhúcnổitiếng,nơimộtcôgáicóthểbị“chinhphục”vớisựtrợgiúpcủamộttiểuđoànpháobinh,tớicuộchuấnluyệnbánquânsựcủanhữngphongtràothanhniên,tớinhữngbứctượngđàibênđường.MộttượngđàinhưthếởngayngoàiJerusalemgồmkhoảng150xetăng,mờimọclũtrẻđủlứatuổitrèolênvàchụphìnhvớichúng.MộtcậubéIsrael14tuổiđãnóivớitôirằngtrongthờigiansuốtmộtnămhọccấphai,nóđãđượctiếpđónđạidiệncủacácđơnvịtìnhbáoquânsựnhữngsáulần.Nhữngquânnhântìnhbáogiảithíchnhiệmvụcủahọ,táiđảmbảovớinhữngđứatrẻ“khôngnênlolắngnếucơquantìnhbáocóvẻkhônggiốngmộthoạtđộngchiếnđấu–cómộtđơnvịchiếnđấusiêuviệttrongkhốitìnhbáonày.”Họcsinhtrongtrườngbịbạnbắtnạtthườnglàvìchúngnóchếlàhènyếukhidứtkhoáttránhnénhữngtròchơiliênquanđếnchiếntranh.NhữngđứatrẻủnghộchohòabìnhvànhânquyềnchonhữngngườiẢRậpcũngdễbịbắtnạt.
Trựctiếphaygiántiếp,cũngdễnhậnthấykhuynhhướngtrọngtínhnamtrongvănhọcviếtbằngtiếngHebrewhiệnđạicũngnhưtrongnhữngbộphimIsrael–từnhữngtácphẩmkhắchọakhíacạnhconngườivàvănhóatrongviệctrảinghiệmđờisốngnhàbinh,nhưRepeatDive(tạmdịch:Liêntụclặn)củaShimonDotanđượcsảnxuấtnăm1982,chotớinhữngtácphẩmthuộcnhiềuthểloạiphatrộn,nhưWalkonWater(Tạmdịch:Đitrênnước)củaEytanFoxnăm2004.TrongseriephimtruyềnhìnhnổitiếngBeTipul,hayInTreatment,trìnhchiếulầnđầuvàonăm2005,xoayquanhcuộcsốngnghềnghiệpvàđờitưcủamộtchuyêngiatưvấntâmlý,doAssiDayan,contraicủatướngMosheDayanngườiIsraeldanhtiếng,thủvai.MộttrongnhữngnhânvậtcóvấnđềnhấtbộphimlàviênphicôngkhônglựcđangđấutranhvớitộilỗitrongtiềmthứcvìđãbỏbommộtngôitrườngởdảiGaza,cũngnhưvớibảntínhnamcủaanhta.Vẻngoàimạnhmẽcủabệnhnhânnày,tháiđộngạomạncủaanhta,vàtínhdễtổnthươngngầmẩncủaanhtalàtinhchấtcủatínhcáchIsrael.Hãysosánh,trongphiênbảnMỹ,bệnhnhânnày,mộtphicôngchiếnđấudínhlíuvàomộttrậnchiếntươngtựởIraq,khôngphảilàmộtngườiMỹđiểnhình,màchỉlàmộtngườiđànôngbịtắctrongdichứngchấnthươngtâmlýchiếntranh.IDFvànhữngcuộcchiếntranhcủanó,ngạcnhiênthaycũnggópmặtvàokhungcảnhmỹthuậtcựctinhtế,phứctạp.Mộttrongnhữngtácphẩmgâyấntượngnhấttrongbộsưutậpvĩnhviễn(203)ởkhunghệthuậtIsraelhiệnđạitạibảotàngởJerusalemlàmộtbứcảnhcủaAdiNes(204)phóngto,giốngtrongđónhữngngườilínhIsraelđượcđưavàobứctranhnhưsựthaythếchonhữngnhânvậttrongbứcBữatốicuốicùngcủaLeonardodaVinci.
NgườiIsraelnổitiếnglàthẳngthắn,nếukhôngnóilàhiếuchiếntronggiaotiếp.Khicongáitôilêntámtuổi,trongbuổitụhọpgiađìnhđôngđủ,mộttrongsốnhữngngườiemanhhọngườiIsraelcủanómớihoànthànhnghĩavụquânsựtrởvềvớilonhạsĩ,đãnóichuyệnriêngvớinóđểkhuyênrănconbévềcuộcsống.“Hãyluônthẳngthắn!”anhtakhuyênvậy.Điềuđógâyấntượngsâusắcvớicongáitôivìnhưnónói,khinóđủlớnđểhiểuýcậuta:“ỞMỹ,khimọingườikhuyêncha,thườnglànhữngthứkiểunhư“Hãyluônlàchínhbạn,”hoàntoànvôdụngbởivìchacòncóthểlàaikháccơchứ?”NhànghiêncứuxãhộihọcOzAlmogđãchorằngngườiIsraeldugri,cónghĩalà“thẳngtính”trongtiếngẢRậpvàđểchỉcáchnóinăngbộctrựcnày,làkiểunóinhư“bắnhỏalực”(205)vàongườita,mộtcụmtừcónguồngốchoặcbắtchướcngônngữtrongtruyềntinđiệnđàmtrongquânđội.(206)LúcnàotôicũngthấyđặcđiểmnàyởcácbệnhnhânIsraelcủatôi.Vídụ,giốngnhưtấtcảcácbệnhnhântâmlýtrịliệutrêntoànthếgiới,họđềphòngviệctrịliệu,nhưngđặcbiệtcôngkhaithểhiệnđiềuđóhơnsovớinhữngbệnhnhânMỹhoặcngườichâuÂu.Nhưngmặtkhác,nhữngbệnhnhânIsraelcủatôicũngnhanhcởimởvàbộclộthếgiớinộitâmcủahọhơn.Cómộtbệnhnhânnhưthếđãtựlàmmìnhdễtổnthươngtrongbuổitưvấnbanđầu.Nhưngđúngnhưdựđoán,khigầnkếtthúcbuổitưvấn,tôivuivẻnóivớianhtamộtsốnhậnxétkháiquátvềnhữngmốiquanhệcủaanhtamàtôicholàkhácóích,thìanhtađáptrảrằng:“Ồ,chẳngcầnphảilàmộtnhàtâmlýmớicóthểnhậnrađượcđiềuđó.”
NhàbáoxãluậncủathờibáoNewYorkTimes,DavidBrooks,đãviếtthếnày:“Israellàmộtđấtnướcràngbuộcnhaubằngtranhluận.Vănhóađạichúnglàmộttạpâmdaidẳngcủanhữngtiếngchỉtrích.CácchínhtrịgialaovàonhauvớimộtcơngiậndữmàởnướcMỹ,chúngtathậmchícònkhôngthểtưởngtượngra.Trongnhữngcuộchọpbáo,cácnhàbáoIsraelchếnhạovàxỉvảnhữnglãnhđạođấtnướchọ.Nhữngnhânviêncấpthấptrongcáccôngtycóthểkhôngngạingầnsửalưngcấptrêncủahọ.NhữngngườitừAnhhoặctừMỹchuyểnđếnđâythườngchiasẻrằnghọđãphảitrảiquamộtthờikỳhòanhậplàphảihọccáchcứngrắnvàbiếtcãilại.”(207)
NhàtâmlýngườiIsraelAvnerFalkđãnhìnnhậnviệcnàyítdễdãihơn,ôngchorằngngườiIsraelthườngđểngôinhàcủamìnhcócảmgiácnhưnhữngchiếnsĩchuẩnbịbướcvào
mộttrậnđấu.(208)Giốngnhưnhữngngườikhác,ôngmiêutảcuộcsốnghàngngàyởIsraelđầynhữngvachạm,căngthẳng,vàáplực,vớilờinóivàthanhâmkhónghexenvàolúcngắtquãngcủaâmthanhrarảcủaradiovàtivioangoangtiếngnhạcvànhữngbảntinvắn.Tấtcảsựthẳngthắnvàomsòmnàyđềulàmộtkhíacạnhbiểuhiệnchosựhunghăng.NhưDavidGrossmanđãnêura,cólẽbắtđầuvàonhữngnăm90,cùngvớisựpháttriểncủaviệcxâydựngvàcơsởhạtầngkhổnglồ,dukháchtrởlạiIsraelsaumộtthờigiandàivắngmặtđãbịsốcvớitínhtànnhẫn,thôlỗvàsựchaisạntrongvănhóangườiIsrael.(209)NhữngnhàbìnhluậnIsraelbêncánhtảđãđổhầuhếtnhữngsựhunghănghàngngàynàychonguyênnhânlàquátrìnhxãhộihóaquânsự,tăngcườnglínhtrẻIsraelvàlínhdựbịđangtrongnhữnggiaiđoạnlàmnhiệmvụởnhữnglãnhthổchiếmđóng.Giacốhàngràokiểmsoát,lụcsoátnhàcửa,sanphẳngcácngôinhà,nhổcácgốcnhovàôliu,thựchiệnnhiềuvụbốrápvàtrụcxuấttrênphạmvirộng,tịchthuđấtđai,vàủnghộviệcviphạmphápluật,đôikhilàhànhvibạolựccủanhữngngườiDoTháiđịnhcư,nếukhôngtínhđếnviệcgiếtthườngdân,tấtcảđềucầnphảiđènén,triệttiêumọicảmxúcyêuthươngvànhạycảm,tôiluyệncáivỏbênngoàicủamỗingườivớinỗitứcgiậnkhôngthèmđếmxỉatớingườikhác.Chỉriêngquátrìnhmôhìnhhóaxãhội–việcconngườicóxuhướngbắtchướcvànhânrộnghànhvi–cóthểlànguyênnhânchínhkhiếnchonhữnghànhvi,việclàmnhưvậyxâmnhiễmtrởlạivàolãnhthổhợpphápcủaIsraelđểcủngcốthêmchobiểuhiệnchênhlệchrõràngcủatínhchấtsiêunamtínhvàảnhhưởngđếnnhữnggiaotiếptươngtáclẫnnhau.
Nhưngởđâycòncómộtđộnglựcsâuxakhác.NhữngnhàtâmlýIsrael,baogồmcảFalk,ShalitvàGrossbard,đềuđãlưuýrằngtìnhtrạnggiaotranhhàngngàytrongxãhộiIsraelđượcbắtrễtừtrongsựlolắngvôthức(210).Nỗisợhãichưatừngcóvềnhữngcuộcđánhbomliềuchết,rocket,nhữngtinxấutừtiềntuyến,vàthậmchílànhữngvụtainạnxehơi–láixetrênđườngcaotốcIsraelcóthểlàmộtđiềunguyhiểm–ngườiIsraelsốngtrongmộttrạngtháitinhthầnvôcùngthấpthỏm,đềphòng,thườngchọnđánhphủđầukhilườngtrướcnguycơcủamộtcuộctấncông.Nhìnchung,họkhôngthểhoàntoàntintưởngrằngphépmàuvềmộtnhànướcDoTháisẽkéodài.Thựcvậy,mộtđấtnướctíhonbaoquanhbởihàngtrămtriệutínđồHồigiáo,nhiềukẻtrongsốđókhôngcôngnhậnsựtồntạicủanó,mộtthiểusốẢRậpngàycànglớnmạnhcònđedọatừbêntrong,vànguycơvềmộtcuộcđấutranhtôngiáo–thếtụctronglòngcộngđồngDoThái,mộtđấtnướcnhưvậycóthểkhôngbaogiờcảmthấyantoàn.LaomìnhvàobóngmacủamộtIranhạtnhânvàchủnghĩakhủngbốsinhhọc,khôngtínhđếnrấtnhiềutrầmtíchlịchsửloâuvềsựtồnvongđãthảoluậnởphầntrước,thậtdễnhậnratạisaonhữngnỗisợhãinhưvậylạikhócóthểchịuđựng.Bởivậy,giốngnhưbệnhnhântâmlýtrịliệukhôngthểdungthứchonỗiloâucủamìnhvà“hànhđộngra”bằngthóihunghăngđốivớinhữngngườikhác,hoặcnhưbậcchamẹgiậndữ-nhưngkhônglosợ–quátvàomặtđứaconbébỏngđịnhtựlàmđaumình,ngườiIsraeltừchốihoặcdồnnénnỗiloâucủamìnhvàđẩynósangchongườikhácdướidạngnhữngcơngiậndữ.
NhiềuđứatrẻIsraelcómộtgiaiđoạnpháttriểnlệchlạc,rõrànglàtheokhíacạnhsiêutínhnam.Miêutảsựpháttriểncủariêngmìnhkhicònlàmộtcậubé,nhànghiêncứuchínhtrịYaronEzrahinhớlạilúc12tuổibằngcáchnàomàôngđãnhậnramộtngườiIsraelcónghĩalàgì.Cảmnhậnđượcmốiloâuhàngđầucủamẹlàsựantoàncủamình,ôngnhậnrarằngthếgiớiquancủamẹgắnchặtvớiýthứctruyềnthốngcủangườiDoTháivềsựtồntạibằngcáchtránhxarắcrốihoặcthựcsựchạyđếnmộtnơitrúẩnantoànđâuđó.Ngượclại,chaônglạixemPalestine,saunàylàIsrael,nhưmộtngôinhà,trongđócảgiađìnhsốngvàchếtởđó,vàchắcchắnsẽkhôngbỏđi.Bởivậyôngấyđứngvềphíachamình.“Vớitưcáchđạidiệnchonhữnggiátrịgiađìnhriêngtư,mẹtôiđứngcùngphevớitấtcảgiátrịmàchủnghĩaPhụcquốcDoTháichếnhạovàcácgiáoviênởtrườngdạychúngtôilàphảichốibỏ.”(211)TrongkhiởhầuhếtcácnướcphươngTây,giaiđoạnchuyểntiếptừtuổidậythìđến
tuổitrưởngthành,nhữngngườitrẻtuổisẽrờinhàđểđihọcđạihọchoặclàmmộtcôngviệckhôngcầnbằngcấpgìđó,thìởIsrael,tronggiaiđoạnchuyểntiếpnàyhầuhếtthanhniên,chắcchắnlàcontrai,gianhậpquânđội,trảinghiệmcuộcsốngtậpthểởđó,chủyếulàtậptrungvàoviệcsửdụngvũkhívàtrởthànhmộtchiếnbinh.NhưđãđượcEzrahilưuý,trongtiếngHebrew,“súng”cũnglàtiếnglóngmàaicũngbiếtđểchỉbộphậnsinhdụccủađànông.Chứngtỏviệcmangmộtkhẩusúngvàviệctrởthànhmộtngườiđànôngcườngdươngcóliênquanđếnnhau.Ezrahilưuý,nhữngngườilínhlosợkhiphảiratrậnbịchếgiễuvàchỉtríchvìhànhđộngnhưđànbà.ChẳngcógìđặcbiệtmangtínhIsraelvềdanhdựtrongquânđộinàycả,nhưngkhônggiốngvớinhữngnướcphươngTây,cuốicùngnólạiquyếtđịnhcảnhữnggiátrịcánhânvàgiátrịxãhộicủaxãhộinàynóichung,bênngoàidoanhtrạiquânđội.
Nhưtrongtấtcảnhữngtrườnghợpđịnhdạngbảnsắcmìnhlàsiêunamtính,tồntạimộtkhátkhaovôthứcngầmẩnđốivớingườimẹbịchốitừkiavànhữnggìmàbàđạidiệnnhưsựthoảimái,antoàn,chấpnhận,mềmmỏng,vànữtính.Nhưngnhữngkhátkhaonhưvậyđedọa,làmhaotâmtổnkhítinhtúyđànôngcủacậubé.Dođó,mộtcậubébìnhthườngsốngtrongmôitrườngnhưthếphảinỗlựcgấpđôiđểbảotồnkhíchấtđànôngtrongtâmlýmình,thànhratrởnênsiêunamtính.ỞIsrael,điềunàycónghĩalàtồntạimộtmongướcvôthứcđượctrởlạivớinhữngconđườngthụđộng,phụthuộc,sáchvở,vànữtínhtruyềnthốngcủathờiDiaspora,nhữngkhátvọngquáđốichọivớicăncốtcủasựnghiệpdântộc,vốnphảibịbàochomònđi.Tuyvậy,ởIsrael,trongmộtxãhộithayđổichưatừngcónhưbâygiờ,nhữngkhátvọngnàyđãítbịcấmđoánhơnrấtnhiềusovớitrướcđây.MứcđộnhụcnhãnàycũngđãgiảmbớtđicùngvớitìnhtrạngngườiIsraelrờikhỏiđấtnước,ngàycàngnhiềuthanhniênyeshivakhôngthựchiệnnghĩavụquânsự,vàthậmchínhữngyếutốnhưthíchhưởngthụ,dễdãivớinhữngtìnhcảmbilụy,sướtmướt,cởimở,vàthíchlàmviệctríóctrongphongcáchsốngởTelAviv,tấtcảđãchứngminhchoxuhướngnày.Nhưngdòngmạchchínhtrongcâuchuyệnvẫnlàtínhnamhunghăng,vàthậmchíngaycảnhữngkhuynhhướngđingượclạinhưtrìnhbàytrênkiacũngthểhiệntínhquyếtđoánkhámạnhmẽtrênconđườngcủamình.Cuốicùng,vớitưcáchcánhân,cốgắngnhấtcóthể,cácthànhviêncủatấtcảnhữngkhuynhhướnghoặcnhữngcáchsốngnàythườngthấtbạitrongviệcrũbỏđặcđiểmthiênvềtínhhunghăngđãănsâuvàovănhóacủahọ.
NhữngnguồncơnchođặctrưngsiêunamtínhnàyđãđượcgóigọnmộtcáchtinhtếtrongmộtkhoảnhkhắcmangtínhbiểutượngtrongcuốnsáchTotheEndoftheLandcủaDavidGrossman.KhiOraômchàođóncontrai,Ofer,vàongàyphépcuốituần,“nhữngngóntaynàngthụtlạivìchạmvàovỏkimloạicủacâysúngtreosaulưngcậuvàtìmkhoảnglưngkhôngcósựhiệndiệncủasúngống,mộtnơikhôngthuộcvềquânđội,mộtnơichobàntaynàng.”(212)
Ởmộtchỗkhác,Grossmanđãnóiđếntrảinghiệmnỗiđaumấtmátluônđikèmvớitínhnữ.TrongFallingoutofTime,ngườiđànôngđidạođãsosánhnỗiđaumấtđứacontraivớiviệcsinhđẻvàkếtluận:“Bởivậy,cáichếtcủanóđãđàomồchôntôilầnnữabằngmộtcâyxẻngbóngloáng:giaquyếncủangườiđãkhuấtsẽluônluônlàmộtngườiphụnữ.”(213)Ởđâychúngtacóthểthấytronggiảnđồthônhámphảnứngtínhnữvàtínhnamđốivớicơnthươngtổn.Tínhnữphảnứngvớicơnthươngtổnbằngcáchthankhóc,tínhnamphảnứngbằngcáchthamchiến.ỞmộtxãhộiIsraelnóichungnổitrộitínhnamhơn,gánhnặngthươngtổnchắcchắnđãthổiphồnghơnlênkhuynhhướnghunghăngcủanó.NhưđãđượcnhàtâmlýhọcvàchuyêngiavềchấnthươngtâmlýYuvalNeriahnhậnxét,việccôngchúngIsraelnghiêngvềcánhtảsauphongtràointifadalầnthứhaicủangườiPalestinelàmộtphảnứngchínhtrịtựnhiênđốivớithươngtổn.Đólàmộtcáchtiếpcậnrõràngmangtínhđộngthủhơnđểđốiphóvớinỗisợhãivàgiậndữ.(214)
CánhânmỗingườiphụnữIsraelđềuđitheoconđườngpháttriểncủariêngmình.NhưngnhưWatzmanđãlưuý,vănhóasabrathờiđầuđãxemngườiphụnữkhôngđủtưcáchlàmộtcánhândựphầnvàotậpthể,cáitậpthểchủyếugópmặtcánhđànông(215).Ngaytừxưa,nhiềungườiphụnữtrẻcũngrờigiađìnhđểthamgianghĩavụquânsự.Tuynhiênhầunhưlà,chẳngliênquangìđếnkỹnănghaytrítuệcủahọ,quânđộituyểnhọđểlàmthưkýhoặcnhữngvịtríhỗtrợkhác,khuấtphụchọtrướchệthốngcấpbậcquânđộichonamgiới.Họ,cùngvớinhữngngườiphụnữkhôngphụcvụtrongquânđội,đượchuấnluyệnchocứngrắnlênvớivănhóamangđặcnamtínhvàcuốicùnglàlấynhữnggiátrịvàhànhvicưxửnamtínhđểlàmchuẩnmực.Thậtvậy,khinhữngngườiphụnữIsraelđứngtáchkhỏimộtđámđông,họthườngcóvẻnhưlàcựckỳquyếtđoán.GoldaMeir,nữchínhtrịgiathànhcôngnhấtIsrael,dođó,đượcBen-Gurionmiêutảbằngsosánhnổitiếnglàngườiđànôngduynhấttrongnộicáccủaôngta.Trongnhiềuxãhội,phụnữlãnhđạothườngđượccoilàcótínhcáchmạnhmẽnamtính,nhưngởIsrael,nhiềuphụnữchỉđơngiảnlàhunghăngnhưđànông.
Tráingượcvớitìnhhìnhchungnày,hiệnnaynổilênmộtlãnhđạonữlàDaphniLeef,biêntậpviênvideo25tuổi,rấtđángchúý.Vàomùahènăm2011,LeefdẫndắtphongtràođòicôngbằngxãhộilớnnhấttronglịchsửIsrael,côkhôngphụcvụchoIDFvìnhữnglýdosứckhỏe.Tuynhiên,khicònởtuổitiềnnghĩavụquânsự,côđãcùngrấtnhiềuthanhniênkháckývàomộtláthưđểtừchốiphụcvụtrong“quânđộixâmlược”.Khicóđượcdanhtiếngvớitưcáchlàlãnhđạophongtrào,côthảoluậncôngkhaivềnhữngkhókhăncủacôtrongtìnhyêu,vềsựnghiệnăn,vềcáichếtcủamộtngườibạntựtử,vềlòngtựtôn,nhữngnhómhỗtrợvàvềviệcbịhãmhiếplúc14tuổi.Vàcôđãkhôngngầnngạiđểnướcmắtrơitrướcbàndânthiênhạ.Côxuấthiệnvớihìnhảnhmộtngườilãnhđạohoàntoànkhác:dễtổnthương,cởimở,mềmmỏng,vàthànhthựcthểhiệnsựthờơcủamìnhvớinhữngmốiquantâmtheokhuynhhướngthiênvềtínhnam.NhưngrõràngcômangđặctrưngIsrael.Lầnđầutiên,đứngtrướccôngchúng,cônóitrướchàngtrămnghìnngười,tươngđươngvớihàngchụctriệungườiởHoaKỳ.Nhưsaunàycôviếtlại,côquáhồihộpđếnmứckhôngthểđọcđượcbàiđãchuẩnbịsẵn.Thayvàođó,côđãứngkhẩu.Leefcóvẻdễtổnthương,nhưngcôcũngrấtquyếtđoánvàdũngcảm.Cólẽcómộtnghịchlýtươngtựẩndướitháiđộhunghăng,tháchthứccôngchúngởcáicáchcộngđồngLGBTIsraelởTelAviv,thậmchíởJerusalemnghênhngangthểhiện.Nóicáchkhác,kểcảnhữngngườiIsraelkhôngquanhệgìvớinhữngkháiniệmtruyềnthốngvềtínhnamnàycũngbiểuhiệnnótheocáchriêngcủahọ.NhưYaronPeleg,nhànghiêncứuvănhọcvàđiệnảnhđãtrìnhbày,mặcdùgiácngộchủnghĩaPhụcquốcDoTháilàmộttưtưởngtổchứctrungtâmcủaxãhộiIsrael,tấmgươngđậmchấtnamtínhcủanhữngngườiZionthờikỳđầucòntồntạithậmchílàtronglòngyếutốphảnvănhóa.PhântíchcủaPelegchỉrarằngvănhọcvàđiệnảnhvềchủđềđồngtínhđươngthờiởIsraelđãhấpthụchínhtấmgươngnamtínhnàynhưlàphươngtiệnvàbốicảnh,trongđónóbìnhthườnghóanhữngngườiđồngtính.(216)
ĐộnglựcnàyđãđượcnhấnmạnhtạimộttrongnhữngkhoảnhkhắcxúcđộngvàmangtínhbiểutượngnhấttrongphongtràođòicôngbằngxãhộiởIsraelvàsựnổilênxuấtchúngcủaDaphniLeef.Khimộttrongnhữngcuộcbiểutìnhkếtthúc,saukhiLeefphátbiểu,mộtlậptrìnhviênphầnmềmmáytínhđãthấtnghiệp,39tuổi,tiếnđếnchỗcôvàchamẹcô.Anhtanóivớicôrằnganhtakhôngthíchviệccôbịchỉtríchvìkhônggianhậpquânđội,anhtatraochocôbằngkhentrongchiếntranhLebanonlầnthứhaicủamình.Anhnóirằngđâylàmộtquyếtđịnhkhókhăn,vìbằngkhenlàthứmàbạnmuốnchỉchoconcháumình.Nhưnganhtanóithêm,đấutranhởquênhàcònquantrọnghơncuộcchiếnởngoàiđấtnước.
Giốngnhưmatúy,rượu,hoặcnhữngdạngthểhiệnrangoàikhác,phảnứnghunghăng,namtínhđốivớichấnthươngtạoramộtchấnthươngthứcấp,khôngchỉvìmụctiêucủa
hànhvihunghăngấymàcònvìchínhbảnthânkẻhungbạokia.Trongcuốnhồikývềcuộcchiếnnăm1948,YoramKaniukđãnắmbắtđượcthấmthíacáiimlặng,tộilỗi,vànỗihổthẹnmàkẻhungbạokiaphảichịuđựng.Phảimất59năm,Kaniukmớikểđượccâuchuyệntừtrongsâuthẳmtâmcanvềnhữngtrảinghiệmchiếntranhcủamình.Lúcông17tuổirưỡi,trungđộicủaôngchiếnthắngtrongmộttrậnchiếnđẫmmáuđánhchiếmmộtngôilàngnằmtrênđỉnhđồibênngoàiJerusalem.Khinhữngkhóibụichiếntrườngđãtan,họchợtnhìnthấymộttrongnhữngngườibạncủamìnhbịtreotrênmộtcànhcây,thânthểbịcắtrờirarồibuộclạibằngnhữngđoạndâyvải,vàdươngvậtcủacậubịnhétvàomiệng.Sợhãivàhóađiên,mộtngườibạnchungthânthiếtvớiKaniukvàvớingườilínhbịchếtbắtđầutrảthùnhữngngườiẢRậpcònlạixungquanhhọ.Khibạncủaôngkềdaovàocổhọngcủamộtcậubétámtuổivàđedọasẽhànhquyếtcậuta,Kaniukngắmkhẩusúngtiểuliênvàobạnmìnhvàralệnhchoanhtaphảithảcậubé.Lúccanhchừnganhtakhôngđượcrạchcổhọngvàtừchốibắnvàocậubé,Kaniukngắmsúngvàobạnmìnhthậmchícòncẩnthậnhơnnữa.RồiKaniuknghethấymộttiếngsúngnổ.Nhưngkhilànkhóisúngtanra,khôngphảingườibạn,màchínhcậubéđãchết,mặcdầuôngchỉđứngcáchhọcó18mđến20m.Kaniukviếtrằngviênđạnnhằmvàongườibạn,vàôngchắcchắnlàmìnhngắmrấtchuẩn,nhưngchẳnghiểutạisaoônglạigiếtchínhđứatrẻđó.Ngàyhômsau,Kaniukbáocáovụviệcvàbịtốcáolàchốnglạibạnmình,nhưngcóvẻnhưchuyệnsẽchẳngđiđếnđâunênmọingườinóithathứchoôngvàôngnênquênđi.Nhưngôngkhôngthể.Ôngcạođầumìnhbằngmộtlưỡidaocạocũ,cắtnhữngđườngrấtxấuxílêndađầu.Aicũngchúýnhưngkhôngainóigì.
Sauchiếntranh,ngườibạnấyđãcốgắnggiúpKaniukbiệnhộchonhữnggìđãdiễnra.Ôngấynói,chúngtathànhlậpmộtnhànướcbằngmáu.Chínhchúngtađãchết,giốngnhưnhữngcáilỗtrongphómátThụySĩ.Anhđãtựmìnhlãnhvàiviênđạn,đãđaukhổđủrồi,hãytậnhưởngniềmmaymắnlàanhvẫncònsống.ÔngđãtríchmộttrongnhữngbàithơcủaKaniuk:Đừngnói:Tinhtúycủatôiđếntừcátbụi/Nóđếntừcuộcsốngvốnđãchết.(217)NhưngđốivớiKaniuk,cậubéấyđãtrởthành,mộtbiểutượng,mộtkýứchổthẹn,đượcđemvàocõicâmlặngtrongsuốtgần60nămtrời.BâygiờchúngtabiếtrằngnóchỉlàmộttrongvôvànnhữngcâuchuyệnchiếntranhkháccủaIsrael,mỗicâuchuyệnđềuchứamộtcơsốnhữngtrảinghiệm,cảmxúcvàvếtthươngcựckỳcăngthẳng.KhôngnghingờgìlànhữngvếtthươngnàyđãlàmchonhữngngườiIsraelvốnkhôngtrựctiếpkinhquachúngcũngbịtrầyxước,rướmmáu,thôngquanhữnggiaotiếpcánhân,hệthốnggiáodục,vàâmhưởngdữdộicủacảnướcvềsựmấtmát,thankhócvàtưởngniệm,làmsốngdậynhữngkýức.Trongsuốtnhữngcuộcchiếntranhgầnđây,nhữngbứcảnhtrêntrangbìavàthôngtincánhâncủamỗichiếnsĩđãngãxuống,cũngnhưcáccuộcphỏngvấntruyềnhìnhvàphỏngvấntrênbáogiấyvớigiađìnhhoặcbạnbèlúcmớinghetinhoặcxửlýtintứckhủngkhiếpkia,đãthâmnhậpvàocuộcsốngthườngnhật,tấncôngdồndậpcảmxúccủanhiềungườiđọcvàngườixem.Nhữngviệcnàychắcchắncósựchânthànhtrongđónhưngcũngbịchỉtríchlàquálố,vượtngoàikhuônkhổ.Miêutảđâylàsựtruyềnbáchínhtrị,mộtdoanhnhânIsrael-Mỹtôibiếtđãliệtnólà“mộtcụmcôngnghiệpcủanỗimấtmátngườithân–chủnghĩaanhhùng”.Hãygọinólàtuyêntruyềnhaylàmộtcâuchuyệndântộchiệuquảcủabấtcứthểloạinàomàtấtcảcácxãhộidínhdángvào,nhữngnghithứcquyphạmmànósảnsinhracóthểđôikhithêmvàomộtlớpchấnthươngkhácđốivớinhữngcánhânđãsẵnbịđánhgụcbởithươngtổnkhủngkhiếp.YuvalNeriah,nhàtâmlýhọclâmsàng,mộtngườiviếtsáchvàchuyêngiavềPTSD(218)ngườiIsrael,đãlưuýtớimộthiệntượngtươngtựnhưvậy,màônggọilàmosadha-iturim,haynômnalà“hộichứnghuychươngchiếntranh”.Neriah,đãbịthươngtrongcuộcchiếnnăm1973vàđãnhậnđượchuânchươngdanhdựcaonhấtdoIDFtặngthưởngvìnhữnghànhđộngdũngcảmtrongchiếntrận,đãđấutranhvớichínhmìnhđểchốnglạinhữngcơnkhủnghoảngsaucuộcchiếnđó.Trongsuynghĩcủaông,nhữngtấmhuânchươnglàmộtbứctườnggiảdối,ngăncảnngườinhậnđạtđượckhảnăngnhìnnhậnthấuđáonhữnghànhvivàtìnhhuốngvốntônhọlênlànhữngbậcanhhùng.Neriahlýluậnrằngtuyêndươngchủnghĩaanhhùngvàđikèmvớinólàsựphôtrươngratrướccông
chúngđãápđặtmộtlýthuyếthờihợt,kiểuJohnWayne(219)vềđộngcơkhiếnmộtngườiđấutranhnộitâmvớimộtthựctạihoàntoànkhác,nhấtlànhữngcảmgiácmấtmátsâusắc,bấtkểđólàmấtchântay,nhữngngườibạnthânthiết,hoặcmấtkhảnăngcảmnhậnnhữngniềmvuinhonhỏhàngngàybênngoàilãnhđịachiếntranh.Nhữngtìnhhuốngxảyrahànhđộnganhhùngcũngcóthểsinhracảmgiácanhhùngvềsựtựnghingờbảnthân,tộilỗicủangườisốngsót,vànỗiloâu.TrênbềmặtnhậnthứckiểuJohnWaynecủacôngchúngvàsựngưỡngmộcủacộngđồng,nhữngtìnhcảmthôrápnhưvậycólẽhaybịđènén,vàđòihỏimộtnỗlựctâmlýrấtlớn.
Sausựkiện11/9,NeriahđãnhậnvịtrígiảngviêndanhdựởNewYork.Mặcdầuquanhônglàánhhàoquangtừnhữnghisinhvĩđạicủacánhânchođấtnướcvàđãđượcđàotạocũngnhưcóchuyênmônlàvềtâmlý,nhiềunămsaunàyôngđãthừanhậntrongmộtcuộcphỏngvấnbáochírằngôngkhôngthểtậnhưởngthànhcôngvàyênấmmàkỳnghỉphépkéodàinàyđãđemlạichogiađìnhôngmàkhôngcócảmgiáctộilỗinặngnề-vàkhôngthểkhôngbộcbạch–vềviệcđãtạmthờidứtrađượccuộcsốngởIsrael.(220)
MICHELANGELO,LEONARDODAVINCI,VÀTHỜIKỲPHỤCHƯNG
Bộphimkinhđiểnnăm1949,Thethirdman(Tạmdịch:Ngườiđànôngthứba),HarryLime,doOrsonWellesthủvai,nổitiếngvớilờibiệnminhchohànhvitộiphạmcủahắnởBerlinthờihậuchiếnnhưsau:“ỞItaly,trong30nămdướithờigiatộcBorgia,họcóchiếntranh,khủngbố,giếtngườivàtànsátđẫmmáu,nhưnghọsảnsinhraMichelangelo,LeonardodaVinci,vàthờiPhụchưng.ỞThụyĐiển,họcótìnhtươngthântươngáikhăngkhít,họcó500nămdânchủvàhòabình,vànhữngthứđósảnsinhragìnào?Đồnghồcúccu.”
KhôngphảinghingờgìviệcnênquychohầuhếtnhữngthànhtựumàngườiIsraelđạtđượctronglịchsửngắnngủicủamìnhlàdocuộcđấutranhsinhtồncủahọ.Vớitâmthứckhôngbaogiờxaolãngkhỏihìnhảnhcáichết,mỗingàyngườiIsraellạilựachọnsốnghếtmìnhnhấtcóthể.KhôngkhíởIsraelkhôngchỉngộtngạtnhữngxungđộtvàcăngthẳng,màcònhừnghựcniềmhứngkhởivàluồngsinhkhí.ỞJerusalem,nhữngmốiquantâmthườnglàvềtôngiáo,chủnghĩadântộc,vàlịchsử;ởTelAviv,lạilàthếtục,thiênhướngkinhdoanh,vàchủnghĩakhoáilạc.Nhữngnơikhácthìlaitạp,nhưngtấtcảđềucùnghếtmìnhtrảinghiệmđểtruycầuýnghĩasống,hoặckhôngthìcũngtrốntránhkhỏiviệcđó.Bởivậy,chẳngđặcbiệtthoảimáigìkhiởbênnhữngngườiIsrael–trừkhihọđangtrongmộttrạngtháicựckỳthưgiãn–thậmchícònthườngxuyênbịnhiễmthóikhíchđộng.ĐộnglựcsinhtồncủangườiIsrael,nhucầusốngmộtcuộcsốngtrongtìnhtrạngđủđầy,tậnhiếnnhấtvìkhôngthểphủnhậnmộtthựctếvềcáichếtvàmấtmátlànguyênnhânkháckhiếnngườiIsraeltạoramộtnềnvănhóađạtđượcthànhtựucaovềnghệthuật,kinhdoanh,côngnghệcao,vănhọc,âmnhạc,khoahọc,vàtấtnhiêncócảquânsự.TínhcáchngườiIsraelsôinổi,mạnhmẽ,sángtạo,thôngminh,vàxôngxáo,dámnghĩdámlàmlàhệquảtrựctiếpcủaviệctiếptụcphảiđốimặtvớithựctếchiếntranh.Kếtquảtíchcựctấtyếucủatínhcáchnamtínhhoặchunghăngchínhlàsựquyếtđoán.KhíacạnhnổiloạnkiểuơđipnàycủanhữngngườiZionkhôngchỉlàmlợichongườiDoTháiIsrael,màcònlợichocảngườiDoTháiMỹ,vànhữngngườiDoTháisốngkiểuDiasporakhác.Đượckhíchlệ,mộtphần,bởitínhquảquyếtcủangườiIsraeltrongnửacuốithếkỷ20,nhữngngườiDoTháinày,cũngtừchốilịchsửđầytínhthụđộngvàquỵmình,hiệngiờhọđangđứngtrênvũđàithếgiớivớiniềmtựtincủađạichúnglớnhơnbaogiờhết.
Đôikhi,trảinghiệmvềsựmấtmátlạichínhlànguồnkhíchlệtrựctiếp,khôngchỉsảnsinhramộtphảnứngđốilậplàvuisống,yêuđời,màcònmưucầusựbiểuhiệnsángtạonhưmộtcáchvượtquanỗiđautâmlýkhôngthểchịuđựngnổi.TôichợtnghĩđếnmộtcặpvợchồngngườiMỹ.Saukhimấtđiđứacontrai22tuổivìbệnhungthư,ngườivợtrướclàmộthọasĩminhhọaquảngcáo,đãchìmđắmvàoviệcvẽtranh,sángtácmộtloạtnhữngbứcchândungutốivềsựmấtmátvànỗitiếcthương,trongkhingườichồng,mộtdoanhnhân,đãmuavàpháttriểntrungtâmdànhchogiớitrẻsángtạo,đểtưởngnhớ,hoặcgiữchodisảnnghệthuậtvềcontraimìnhcònsống.Mặcdầuchẳngcómộtbikịchcánhânnhưvậytrongđờisốngcủariênghọ,nhưngcólẽcũngchẳngngẫunhiênkhinhữngnhàthiếtkếcủaTrungtâmthươngmạithếgiớimới,hayThápTựdovàĐàitưởngniệmquốcgia11/9ởtổhợpTrungtâmthươngmạithếgiới,ManhattanđềulàcôngdânIsrael(cũnglàcôngdânMỹ).Kiếntrúcsưtòathápnày,DanielLibeskind,rấtnổitiếng,làngườiDoTháisinhởBaLan,ôngđãcóbanămlớnlênởIsrael.Ngườithiếtkếđàitưởngniệm,MichaelArad,làcontraicủamộtnhânviênngoạigiaoIsrael.AnhtalớnlêntrênnhiềunướckhácnhauvàđãphụcvụtrongquânđộiIsrael.Trongcảhaitrườnghợp,cóvẻnhưlà,mộttínhcáchsángtạođãthấmnhuầnvớinhữngsựnhạycảmhaydễtổnthương,vànỗimấtmátcóthểđóngmộtvaitrònàođókhiếnhọlựachọnnhữngcôngtrìnhlịchsửnày.TrườnghợpcủaMichealAradđặcbiệtthúvị,kiếntrúcsưvôdanh34tuổinàyđãđánhbại5200đốithủtừ63quốcgiatrongmộtthiẩndanh,cuộcthithiếtkếlớnnhấttronglịchsử.GiốngnhưFallingoutofTimecủaDavidGrossman,tênbảnthiếtkếcủaArad,ReflectingAbsence(221)(Tạmdịch:Xạảnhhưkhông)vàýtưởngmànóthểhiệnđãnắmbắtđượcnghịchlýnhânloạivềsựmấtmát,nhưngđồngthờingườitacũngnóirằngnóđãminhhọavàphóngchiếutâmthứcngườiIsraelvàotronghìnhtượngcụthể.
SựsángtạoliênquanđếnchủđềchiếntranhcủangườiIsraellàkhônggiớihạnkhithểhiệnnỗiđau,mấtmát,thươngtổnbằngnghệthuật,nócũngkhônggiớihạnđốivớikhuynhhướngđượchìnhthànhvữngvàngcủagiớinghệsĩtinhhoaIsraelkhiphêphánviệcxãhộiIsraelbấuvíuvàochiếntranhphươngthứcsống.TrongQuốcgiakhởinghiệp,mộtcuốnsáchkhácđãkhéoléothểhiệntâmlýngườiIsrael,DanSenorvàSaulSingerđãchorằngphầnlớnnhữngthànhcôngphithườngcủaIsraeltrongthếgiớikhởinghiệpcóđượclànhờnhữngkinhnghiệmvàsựđàotạo,trangbịcầnthiếtchonhữngngườiIsraeltrẻtrongkỳnghĩavụquânsự.Nhữngkháiniệmnhưthửnghiệm,cảitiến,khởixướng,vàtươngthuộc–tấtcảđềuphụcvụchoyêucầuphảithíchnghivớihoàncảnhkhôngngừngthayđổinhưchưatừngcócủanhữngmốinguyquânsựmàIDFđốimặt–đượckhắcsâuvàotâmtrícủanhữngtânbinh.(222)IDFđãgópnhữngyếutốtíchcựckhácvàotrongtínhcáchIsraelbằngcáchbiểuhiệnrađiềukiệnđịachínhtrịmangtínhsinhtồncủaIsraelmangtínhxãhộitrựctiếpnhất.Làyếutốcânbằngchotấtcảnhữngtầnglớpkinhtếxãhội,vàlànơigiaothoathựcsự,nóđãtruyềnrangoàimộtbộnhữngtráchnhiệmcộngđồng.Nóđãlàmchongườitathấmnhuầnmộtcảmgiácsởthuộcbềnbỉ.Nóthúcđẩynhữngmốidâyliênkếtxãhộidựatrêncơsởvàđượckiểmnghiệmbởinhữngkinhnghiệmchungvềthửthách,nguycơ,vàhiểmhọa.Thậmchílàbâygiờ,mặcdùhươngvịcủachủnghĩacánhânkiểuMỹ,sựxungđộtphepháikiểuTrungĐông,sựgắnbóvớimộtnhómnàođóvềmặtcảmxúcvẫncònlàmộtđặcđiểmđộcđáovàđángyêucủangườiIsrael.
NhưđãđượcnhàxãhộihọcOzAlmogđemrathảoluận,biểutượngvòngtròntrongvănhóaIsrael,vớihìnhảnhnổitiếnglàvũđiệuhoravàkumzits(lửatrại),vốnlànhữngvídụhoàicổvàxưacũnhất,đãtrởlạivớithờiđạicủanhữngngườitiênphongvànhữngtrungđộitiềnnhànướcPalmach.Almoglấyvídụhora,mộtđiệumúachogiớitrẻmới,cảibiênđiệucổxưacủadòngDoTháiHasidic,biểutrưngchotìnhcảmgắnbó,điệumúavòngtròn“thểhiệnmỗicánhânhướngmìnhvàotrongvòngtròncộngđồng.”(223)VớinhữngchiếnsĩPalmach,vòngtrònlửatrạicùngnhữnghoạtđộngtậpthểnhưháthò,chuyệnphiếm,vàtấtcảnhữngnghilễphacàphêcựckỳquantrọngkiểuThổNhĩKỳ,đãtạonênhoặckhiếncho
ngườitacócảmgiácnhưởbêngiađìnhtrongmộtngôinhàhoangdã.AlmogcũngracônglầntheonhữngmongướcmãnhliệtcủangườiIsraelthờikỳđầu,đólàđượcthuộcvềđộiquântiênphongđãrờibỏgiađìnhcủahọởchâuÂuvàcầntạoramộtsợidâyliênkếtkiểunhưgiađìnhmớivớinhữngđồngchítiênphongcủamình.Mongướcnày,đượccủngcốbởinhucầuđượcphụthuộcvàotậpthểđểsốngsótvàđượchỗtrợ,đãtruyềnxuốngnhữngthếhệtiếptheo.Sâutrongtráitimhọ,ngườiIsraelvẫnlànhữngngườidântịnạn,nhậpcư,vànhữngkẻtiênphongđitìmmộtmáinhà.NhữngcộngđồngchínhthốnggiáongàycàngpháttriểnởIsraelcómộtsựtiếpnốivĩđạihơnvớivănhóaDiasporađượcthựchànhtrongdạngthứcnhữngmốiliênkếtcộngđồngnày,cònIDFvànhữngtổchứctiềnthâncủanóthìíthơn.Nhưngkhibạnđặtnhữngsợidâyliênkếtthếtụcvàtôngiáovớinhau–màbằngcáchnàyhaycáchkhác,điềunàyđãthựcsựdiễnratronglịchsử-bạnsẽnhậnđượcmộtnhậnxétnhưnhàkinhtếhọcvàphântâmhọcBrunoBoccarađãđưara.LàmviệcvớimộtnhómngườiIsraeltrongmộthộinghịvềmốiquanhệnhóm,Boccarađểýthấykhônggiốngnhưnhữngthànhviênthamdựhộinghịkhácxemnhómđượcphâncủamìnhlàmộttổchứcbảothủ,thìnhữngngườiIsraellạicảmthấyđượcnóbảovệvàcầnphảibảovệnó.ÁmchỉđếnthịtrấnDoTháinhỏởTrungvàĐôngÂumàtrướcHolocaustđãđemđếnmộtmôitrườngtruyềnthống,gắnbóchặtchẽvàyênấmnhưởnhà,họđãmiêutảđặcđiểmcủanhómhọnhưmộtcôngcuộckhởinghiệpởmộtthịtrấnnhỏ.LiênhệvớiphântíchcủaSenorvàSingervềngànhcôngnghệcao,Boccarachorằngtrongtâmtríhọ,nhữngngườiIsraelnàyđangcoimộtnhómlàmviệccảitiếnnhưngantoàncủahọnhưthểđólàIDF,tổchứcxãhộicơbảncủaIsrael,vốngiảiquyếtnhiệmvụtrọngtâm–sốngcòn–thôngquamộtchiếnlượcthíchnghivàcảitiến.(224)
“Mộtmắtanhnhấpnháyniềmhamsốngvôbờbến,mắtkiaxámmờ,baotrùmmộtbứcmàntốiđen,cáichết.NhiềulúcanhnhưtượngtrưnghóachínhbảnthânIsrael,trongđósựsốngvàcáichếtlànhữngcộngsựgắnbóvớinhau,nóvựclòngdũngcảmcủamìnhbằngtinhthầnsẵnsàngquyếttửđểquyếtsinh.”(225)NhàvănviếttiểusửShabtaiTevethđãviếtvềMosheDayan,mộttrongnhữngnhânvậtlịchsửmẫumựcnhấtIsrael,nhưvậy.ChínhMoshetừngnói:“Chếttrậnkhôngphảilàkếtthúcchiếntranh,nhưnglàcựcđỉnhcủachiếntranh,vàbởilẽchiếntranhlàmộtphầncủasựsống,đôikhitrongtínhtoànbộcủanó,củacảsựchếtnữa,khinólàđỉnhcaocủachiếntranh,điềuđókhôngcónghĩalàsựsốngngừnglạimàđóchínhlàbiểuhiệntộtcùngcủasựsống.”(226)
ỞđỉnhcaophongtràointifadalầnthứhaicủangườiPalestine,khicảnhnhữngkẻnémbomliềuchếtđâmsầmvàonhữngchiếcxebuýthoặcnhàhàngdiễnranhưcơmbữa,nỗisuysụpvàtuyệtvọngđãcưngụhẳnvàotrongtâmtrínhiềungườiIsrael,làmuumêmêvòngtrònluẩnquẩnkhôngkịptrởtaytừsợhãiđếnnhẹnhõmcứmỗilầncómộtvụnémbommới.Trongmộtlầnnhưvậy,mẹtôigọiđiệntừJerusalem,đãthanvanrằng:“Mayle[tiếngHebrewbiểuthịsựnhẫnnhụcchấpnhận,dịchlàthôithì],chúngtakhôngcóquốcgia,nhưngcònâmnhạccủachúngtathìsao?”NgườiIsraelcóbảnsắcđậmnétvềâmnhạcHebrewnổitiếngcủamình.Nhữngbướcgiantruâncủahọtừchiếntranh,đếnnhậpcưrồiđịnhcưtrênvùngđấtnày,thườngthấmvàothậmchícảnhữngtìnhkhúcsướtmướtnhất.Cóthểchọnbừamộtcakhúcsếnsẩmnhưbài“Nothingbutyou”(Tạmdịch:Chẳngaingoàiem)củacasĩnổitiếngRamiKleinsteincũngcóthểthấyđượcđiềunày.Lờicakểcâuchuyệnmộtkẻđãvượtquanỗiđaumấtmátvàtìnhtrạngsuysụpbằngnhữngcáchlàmtình:“Vàcậubécủaanhnởrộngnhưđấtnướcchúngtakhianhômemtronglòng.”Thêmvàođó,nhiềubàihátIsraelnổitiếngchủđíchnóivềnhữngbướcgiantruânấycủangườiIsrael.Nhưngkhimộtbinhđoànnhạcnhẽolướtquatâmtrítôikhimẹtôinóiđếnchữ“hồikết”,thìtựdưnghaibàihátHebrew,cùngvớiđánhgiácủariêngtôi,cólẽcòntỉnhtáohơn,chocáitừ“hồikết”ấy,bậtra.
Bàiđầutiênviếtvàonăm1969,“Songforpeace”(Tạmdịch:Khúcháthòabình).Tácgiảlàmộttrongnhữngnhạcsĩsángtáccakhúc,nhàhoạtđộngvìhòabìnhsớmnhấtcủaIsraelvàđượcmộtnhómnhạcpoptrongquânđộiNachaltrìnhdiễn.Giaiđiệuthấmthía,nhứcnhốivàlờibàihátcónộidungphảnđốichiếntranhđãphávỡtruyềnthốngvốnrấtvữngchãicủanhữngbàiháttiềnHebrewlạcquan,ngọtngào,hùnghồn,hàosảng.Khiđượcpháthành,nhiềungườiIsraelcoinónhưlàmộtsựbángbổhayphảnnghịch.MộttrongnhữngvịtướnghàngđầuIsrael,nhiềunămsautrởthànhthủtướngnộicácđầutiênbịámsátbởimộtkẻkhủngbốngườiPalestine,đãcấmnhómNachalhátchotấtcảđộiquâncủaôngta.Chuyệnđóđãkhơimàomộtcuộctranhcãitrênnghịtrường,khiếnnhiềungườichúý,thànhralạigiúpnócólượngngườitruycậpkhổnglồ,vàtheothờigiannótrởthànhbàiháttrongcácbuổimíttinhchophongtràoủnghộhòabìnhcủangườiIsrael.Haimươisáunămsau,
khihàngtrămnghìnngườibiểutìnhđứnglênủnghộchínhsáchhòabìnhcủathủtướngYitzhakRabin,Rabinvànhữngngườiủnghộôngđãhátbài“Songforpeace”.Vàocuốibuổimíttinhnày,saukhiRabinbịbắnvàolưng,ngườitađãtìmthấymộttờgiấyghilờibàihátđượcgấplạinhétvàotúitrongchiếcáokhoác.Nóđãbịnhuốmmáucủaông.
Trongkhitácgiảbài“Songforpeace”đãpháttriểntưtưởngphảnđốichiếntranhsaukhibịmấtmộtchânsaumộtcuộcchiến,thìtácgiả/ngườitrìnhdiễncủamộtbàihátcũbỗngnảyratrongtrítôi,AvivGefen,chưabaogiờphụcvụtrongquânđội.Ôngtađedọatựtửđểtrốnđợttuyểnquân.Ngaytừđầu,Gefenđãlàmộtnghệsĩbiểudiễnphảnđốiquânđội,phảnđốiviệccổsúychohànhviđặctínhnam,vàphảnđốithểchế,tổchức.Lưỡngtính,trangđiểm,thậmchícònmặcváyvàtócmàuhồng,sựnghiệpcủaGefenkhởisắcnămông20tuổivớialbumWeareaFuckedGeneration(Tạmdịch:Chúngtalàmộtthếhệchếttiệt).Trongkhiđứngngoàidòngchảychínhvàcôngkíchtoàndiệnnhữngngườitrưởngthànhtuổitrungniênvàothờiđiểmđó,trongmộtvàinăm,Gefenđãtrởthànhmộtngôisaonhạcrock,bánhàngtrămnghìnalbumvànhậnđượcmọigiảithưởngâmnhạccóthểhìnhdungrađược.Lúc23tuổi,chínhanhlàngườiđãchạmmặtthủtướngRabinchỉvàiphúttrướckhibắtđầudiễnracuộcmíttinhđịnhmệnhvìhòabìnhởTelAviva.BiếtrằngAvivGefencóthamgiabuổimíttinhấy,Rabinđãđíchthântiếpcậnanhtavàhỏiliệuanhcómuốnhátchonhữngngườibiểutìnhkhông.Avivưngthuận.Saunày,anhđãphảigiảithíchvớitruyềnthông:“Chẳnghiểutạisaotôilạihátbài“Khócchoanh”,vìbàihát–đượcviếtthankhócchocáichếtcủamộtngườibạntrongmộtvụtainạnxehơi–dườngnhưđãlàđiềmbáotrướcchovụámsátchỉdiễnrasaukhibàihátđượctrìnhdiễncómấyphút.Sauđó,hàngnghìnngườitiếcthươngđãcùngvớiAvivGefenkínhviếnghươnghồnRabintrongkhôngkhíbuồnrầukhôngthểchịuđựngđược,họhátvàghiâmcakhúc“Khócchoanh”.BàihátbởivậytrởthànhmộtbảnnhạcaiđiếucósứcsốngbấtdiệtchotấtcảnhữngmấtmátsaucuộcámsátthủtướngRabin.
Rabinkhôngphảilàmộtlãnhtụcósứclôicuốnquầnchúng,cũngchẳngphảilàmộtngườidễưa,nhưngsựrađicủaôngđãtrởthànhmộtsựkiệncựckỳgắnbóvớinhiềungườiIsrael.Cánhântôichưabaogiờquýmếnông,vàthờiđiểmcuộcámsátdiễnra,tôicáchđóhàngnghìndặmcảvềkhoảngcáchđịalýlẫnvềtinhthần.Mặcdùvậy,vụámsátkiađãtrởthànhmộtsựkiệntrungtâmảnhhưởngđếncuộcđờitôi.TôithậmchícònlấynólàmphươngtiệnchẩnđoánchocácbệnhnhânngườiMỹ.MộtnghệsĩdườngnhưđãnghẹnlờikhithểhiệnnhữnglờichiabuồnvàmangđếnchotôimộtbảncopycủamộttờbáoIsraeltruyềntintứcvềcuộcámsátvớidòngtítđầutranggâychúýtứcthì,nhưngmộtngườiDoTháiđangbuônbánthànhcôngvàsuônsẻvớicơsởkinhdoanhđặttạiIsraelthậmchícònkhôngmộtlờiđảđộngđếnvụámsátcũngchothấyởanhtacómộtsựthờơ,thiếuniềmthươngxótcủatínhcácháikỷ.Thậmchíđếnbâygiờ,tôixúcđộngđếntràonướcmắtmỗikhinghelạibàihátcủaGefen,cũngnhưkhichợtnhậnramìnhđangnghĩvềvụámsátđó.Chẳngnghingờgìlà,đốivớihầuhếtngườiIsrael,vụámsátRabinnhưmộtsựkiệnđầycảmxúc,cómộtkhônghai,đầyắpnhữngámảnhlịchsửvànhữngýnghĩabiểutrưng.NhưngtrongtâmthứcngườiIsrael,ýnghĩatrungtâmcủasựkiệnnàylàgì?CóphảinógiốngnhưvụámsáttổngthốngKennedy,làbiểutrưngchosựmấtmátcủaniềmngâythơvôtộivàtinhthầnlạcquan–tronghoàncảnhIsrael,đólàmộtnỗimấtmáthivọngchohòabình?Hoặcđócóphảilàvềsựmấtmátcủamộtconngười,mộtlãnhtụ,mộtngườichadẫnđường?Chắcchắnhầuhếtmọingườiđềuchorằngýnghĩathứhaiđúngvớinhiềungười,cònýnghĩađầutiêndànhchonhữngngườitrongtrạihòabìnhnhiềuhơn.Nhưngtrênthựctế,đốivớitấtcảnhữngngườiIsrael,vụámsátnàyđánhthứcmộtnỗiđauđớnthậmchícònthốngkhổvàrắcrốihơn.Ngaysauvụgiếtngười,mộttrongnhữngngườiphụtáthâncậnnhấtcủaRabinđãnóinhưthếnàytrêntruyềnhình:“Họđãgiếtđấtnướcchúngta.”Lờiđầutiênchatôi–mộtngườiphảnđốisángkiếnhòabìnhcủaRabin–nóivớitôiquađiệnthoạivàotốihômđócũngcóýnhưvậy.
KhiYigalAmirbópcòsúng,hắnkhôngchỉgiếtmìnhRabin,tiếntrìnhhòabìnhOslo,vàtrạihòabình,màhắncòngiếtchínhhắnvàtấtcảnhữngaiphảnđốiOslo.Hơnhếtthảy,vụámsátRabinđãmởđườngchoyếutốtựhủydiệttiềmtàngẩnnáutrongtínhcáchdântộcIsrael.Trongkhivụgiếtngườinàygâysốcchotoànthểđấtnước,cũngkhôngnênngạcnhiênvìnó.ĐơngiảnvìkhôngchỉcómộtlànsóngkhiêukhíchcôngchúngchưatừngcótrướcđâychốnglạicánhânRabinvàsốlầnmạngsốngcủaôngtabịđedọađãgiatăngnhanhchóngtrongnămtrước,màchỉmộtvàithángtrướckhicuộcámsátxảyra,mộttrongnhữngcựuquanchứcquốcphòngvàtìnhbáohàngđầucủaIsrael,tướngYehoshafatHarkabi,đãnộpbảnthảomộtcuốnsách,trongđóôngdựđoánvềvụámsát.NhưngnhữngbiêntậpviêncủaHarkabicảmthấydựđoánnàycònlâumớithànhsựthậtnênđãcắtbéng.Sựphủnhậncủahọ,cũngnhưcủahầuhếtngườiIsrael,trongtrườnghợpnàykhôngchỉlàtừchốinhậnthứcmộtkhảnăngđángsợ,màcólẽcơbảnlàtừchốiđốidiệnvớichínhsựtựhủydiệttiềmtàngcủahọ.
KhicuộccáchmạngcủanhữngngườiZionđãthànhcôngtrongviệctạonênmộtDoTháimớithốngnhấtchanhòa,nóđãthấtbạikhigiảiquyếtítnhấthaimốirạnnứtchínhyếutồntạitronglịchsử,màtrongquákhứđãlàmtổnhạiđếnngườiDoTháivàmộtlầnnữađangđedọađếnchủquyềnquốcgiacủahọ.VụpháhủyĐềnthờlầnthứnhất(vàmứcđộkémhơnởlầnthứhai)làhệquảcủasựchiarẽchínhtrịnộibộẩnchứamốinguycơ.Vídụ,ngàycàngcónhiềuvịvuatánthànhvềquyềnlựcvàchủquyềndànhchoJudea,vànhữngnhà“đạođức”,nhữngnhàtiêntritìmchốnngụcưvàsựthỏahiệp,đãdẫnđếnmộtthựctếlàngườitachấpnhậnchươngtrìnhnghịsựcủanhữngngườithựctế,từđókhiêukhíchđếchếBabylonhủydiệtvươngquốcDoThái.
TrongtrườnghợpĐềnthờthứhai,khuynhhướngchiabèkéocánhtrongđờisốngtôngiáovàsựđấuđánộibộchínhtrịgaygắtđãtạoramộtcuộcđấuđáquyềnlực,màngườiLaMãđãsanphẳngbằngcáchchỉđịnhHerod,mộtthốngđốcđộctàivàtànác,ngườiđãtànsáttoànbộgiớitinhhoaDoThái.SaucáichếtcủaHerod,cuộcđấuđáquyềnlựcvàtìnhtrạngbấthòanộibộngócđầudậy,thainghénvànảynởranhữngcuộcnổidậychốngngườiLaMã,cuốicùngdẫnđếnviệcngườiDoTháiphảihứngchịucuộcthảmsátvàbịtrụcxuấtrakhỏinướcJudea.TrongnhànướcIsraelhiệnđại,nhữngngười“thựctế”cóvẻđangchiếnthắngtrongviệcquyếtđịnhtừchốikhuấtphụcáplựcquốctếvàsửdụngsứcmạnhhơnlàhòagiảivớinhữngngườiPalestine.Nhưngkhôngthểkhẳngđịnhđượcrằngmốinguynanmàhọđặtrađốivớinhữngcơquannhànướcthốngnhấttheokiểutruyềnthống,vàsựcayđắngmàhọtạoraphíamặttráicủasựphânchiachínhtrị,đãgiảmđi.Trongnhữngnămgầnđây,nhiềungườiđịnhcưcánhhữuvàthànhphầnủnghộđãmởrộngchiếndịchhămdọatruyềnthốngvàsửdụngbạolựcvừaphảiđểchốnglạinhữngngườiPalestineởBờTây,nhữngngườiẢRậpIsrael,ngườiDoTháiIsraelbêncánhtảvàcuốicùnglàcảIDF.Vàonăm2010,nguycơđedọađếntínhmạng,vàquấyrốithựcsự,vớinhữngnhânvậtngảtheocánhtảgiatăngđãkhiếnBộtrưởngAnninhNộiđịa,YitzhakAharonovich,phảicảnhbáovớiKnessetvềnguycơcủamộtvụámsátchínhtrị.Lầnđầutiên,sựkhángcựcủangườiDoTháiđốivớiIDF,cótráchnhiệmtrongvấnđềanninhởcáckhuvựcBờTâyđangảnhhưởngđếnnhữngkhuđịnhcư,đãchuyểntừtháiđộcủangườidânkhôngtuânthủchínhquyềnmangtínhthụđộnghoặcthỉnhthoảngcóhunghăngthànhnhữngsựđốiđầuđụngchânđụngtayvàgâyhấntrước.Táotợnnhấtlàvàotháng12năm2011,nhiềungườiđịnhcưđãthamgiavàomộtcuộctấncôngcótổchứcvàomộttrạilính,phongtỏacổngvào,cốýpháhoạiquântrangquândụng,vàlàmthươngvongmộtphótướngchỉhuylữđoàn.Trongkhinhữngcuộctấncôngnhưthếnàyđãbịbộphậnnhữngngườiđịnhcưphảnđối,thìtưtưởngcủacảhaicũngkhôngkhácgìnhau.Hơnnữa,nhữngkẻcựcđoannàyđãthểhiệnmộttiếngnóichânthật,lâuđờitrongtầmnhìntưtưởngcủachủnghĩaPhụcquốcDoThái,đượcđẩylênđếncựcđoan.NhữngngườiIsraelthờiZionvàhậuZionônhòahơnđồngývớiviệcápđặtmụctiêusựnghiệpcủachủnghĩaPhụcquốcDoTháilênBờTây.Họchỉtríchphươngphápcủa
nhữngngườiđịnhcưvàphẫnnộvớiviệcphânbổnhiềungânsáchnhànướcchonhữngkhuđịnhcư.Họcũnghoảngsợvàgiậndữvềviệcnhữngngườiđịnhcưcánhhữugiữcáccấpbậcquânnhânngàycàngtăng,màtâmtríhọnảyramộtkhảnănglàIDFsẽkhôngthểthihànhpháhủynhữngkhuđịnhcưkhiđạtđượcmộthiệpđịnhhòabình.
Trongkhicóthểchorằngcánhtảbiểutìnhvàkhiêukhíchcũngnhiềunhưcánhhữu,bởichínhbảnchấtcủanóchẳngdễphụthuộcvàovũlựcđểđạtđượcmụctiêu–saurốt,chủtrươngcủanólàhòabìnhthôngquahòagiải,chứkhôngphảibằngvũlực.NhưngnếucánhhữungạomạntiếnxahơnnữatrongviệcphủnhậnthựctạivềtiếngnóicủangườiPalestinevàđạoHồi,vàtrongviệcđẩyIsraelngàycàngcôlậphơnsovớithếgiới,thìcánhtảcũngcósựngạomạncủariênghọ.ĐólànơimàchủnghĩaáikỷcủangườiIsraelgặpgỡsựkhổdâmcủanó,tiềmtàngmộtdạngthứctựhủydiệtkhác.Cánhtả,nếuđượclênnắmquyềnmộtlầnnữa,sẽcótoànquyềntraođổimọithứ,baogồmcảnhữngquyềnlợigiữthếchấpcơbảncủaIsrael,vìcuốicùnghóaraquyềnấychỉlàmộtmẩugiấy.Nócũngsẽlàmthế,vượtxakhỏisựtuyệtvọnghaytrongmộtcửchỉphôtrươngvàyênghùngđểđemđếnmộtcơhộihòabìnhvàđemđếnchongườiPalestinenhữnggìmàhọxứngđáng.Vàdễcókhảnăngcuốicùngđâylạilàmộtsựnhượngbộcựchớvàngớngẩnxétvềtươngquanlịchsử.
TrongkhikhôngthểtưởngtượngđượccóthểchốthạmộthiệpđịnhhòabìnhvớingườiPalestinevàhệquảtiếptheolàmốiđedọatừbênngoàidịuđi,thìxungđộtthứhai,cũnglàxungđộtbêntrongchưađượcphongtràoPhụcquốcDoTháigiảiquyết,mâuthuẫntôngiáo–thếtục,chẳngdẫnđếnmộtconđườngnàocóthểlelóithấyđượctươnglai.Trongkhicánhhữunhậpnhằngvớiphetôngiáovàcánhtảnhậpnhằngvớiphethếtục,vàsựnhậpnhằngấyngàycàngrốirắmhơnthìmâuthuẫntôngiáo–thếtụcđãđiđếnchỗtrởthànhcốtlõitrongbảnsắccủaIsraelvàtrởthànhcuộctranhđấuvớibảnchấtcủanhànướcDoThái.NgườiIsraelcũngnhưbáochíquốctếđãlưuýrằngsựbùngnổvềdânsốvàquyềnlựcchínhtrịngàycànglớnmạnhcủanhữngcộngđồngchínhthốngcựcđoanởIsraelđangtháchthứcnềntảngtựdo–dânchủcủađấtnướcnày.Vínhư,mộtbàibáocủatờNewYorkTimesđãmiêutảphụnữIsraelbâygiờđôikhibịngăntrởkhôngđượcđăngđàntrongnhữngngàykỷniệmcủađấtnướcvàvẫnbịtáchriêngvớiđànôngtrêncácphươngtiệngiaothôngcôngcộngtrongmộtsốkhudânsinhnhấtđịnh.Trongmộttrườnghợpđặcbiệtgâytranhluận,mộtgiáosưkhoanhichuẩnbịđượcnhậngiảithưởngcủaBộYtếvìcôngtrìnhnghiêncứuđiềutrịnhữngbệnhditruyềnphổbiếnđốivớingườiDoThái.BiếtrằngBộtrưởngBộYtếđươngnhiệmlàngườichínhthốngcựcđoan,vịgiáosưnàyđãănmặcrấtkínđáo,nhưngbàvôcùngbấtngờkhibiếtrằngmìnhlạikhôngđượcphépngồicùngvớichồngvàngườitabảorằngmộtđồngnghiệpnamsẽnhậngiảithưởngthaybà,vìphụnữkhôngđượclênsânkhấu(227).Nhữngviệcnhưthếnày,vàviệcngườitheogiáopháiHaredim–chỉdòngchínhthốngcựcđoan(“nhữngngườirunrẩytrướcChúa”,trongtiếngHebrew)–sốngdựavàotrợcấpnhànướcvàđượcmiễnnghĩavụquânsự,coitrọngviệcnghiêncứugiáolýhơnlàlaođộng;cũngnhưviệcthiếuđisựtáchbiệtgiáohộivànhànước,ủythácchonhữngngườiIsraelthếtụcphảiphụctùngluậthalacha(228)trongcácvấnđềcánhânnhưcướixin,lidị,vàmachay–tấtcảđãtạoramộtnỗioángiậntronglòngngườiIsraelthếtục.Nhưđổthêmdầuvàolửa,trongnhiềunăm,nhữngquanchứccôngquyềnchínhthốngcựcđoan,thậmchíhiệncómộtbộtrưởngchínhphủ,đãcôngkhaichorằngsứcmạnhquânsựIsraelđangbịtụthậuvìbinhlínhkhôngchịucầunguyện,hoặcchorằngIsraelphảichịumộttrậntấncôngkhủngbốkinhhoànglàvìhọbịthánhthầntrừngphạtdokhôngtuânthủquytắcngàylễShabbat.
Suychocùng,bảnsắcthếtục,tựdocủanhiềungườiIsraelchỉmangtínhcơsởđốivớicảmthứccủahọvềchínhbảnthânvàvềconđườngsốngcũngchỉgiốngnhưbảnsắctôngiáođốivớicảmthứcbảnthểvàconđườngsốngcủanhữngngườiHaredi.NhữngngườiIsraelthếtụcnhưthếcàngcảmthấyrằngnhữngquyềntựdodânsựcủahọbịpheHaredichàđạp
lênvàlàmxóimòn,vàsựxóimòntíchlũycàngnhiều,thìcàngdễrằngmộtngàynàođóhọsẽcầmvũkhíđứnglênvìsựnghiệpcủamình.Đólàmộtcuộcxungđộtmàtrongđócộngđồngthếtục,ủnghộhòabìnhlạidễcóxuhướngbiểuthịtínhhunghăngcủangườiIsraelnhấtvànỗiloâumàhọcùngchiasẻvớinhữngđồngbàobêncánhhữucủamình.Thỉnhthoảngtôicóđùarằngconđườngcứucánhdẫnđếnhòabìnhởkhuvựcnàylàgiảiphápbốnnhànước,mộtIsraelthếtụcởkhuTelAvivmởrộng,mộtJudeatôngiáoởkhuvựcJerusalem,mộtkhuPalestinethếtụcởBờTây,vànhómtôngiáoHamasởdảiGaza.Nhưngchẳngphảiđùa,cũngkhôngthểloạitrừmộtcuộcnộichiếntựhủydiệthayđạiloạithếgiữaphetôngiáovàphethếtục.Nhưchúngtađãthấy,quốctínhcủaIsraelmắcbởimốiquanhệbiệnchứngvớinhữngnguồngốctôngiáocủanó,bởivậythếgiớitâmlýbêntrongtươngđươngvớimộtcuộcxungđộtnộitạinhưthếchẳngphảilàđiềuxalạgìvớimỗingườiIsrael.
NhànghiêncứuvănhọcYaelFeldmanđãlưuýrằngtrongtruyệnkểKinhThánh,chắcchắnlàtrongSáchSángthế,môhìnhgiađìnhbiểuhiệnchosựhunghăngkhôngnhấtthiếtdựatrênbảntínhnamhunghăngvàsựcạnhtranhkếthợpvớimặccảmcha–conkiểuơ-đip(229).Feldmantựbiệnrằngviệcbấtngờthiếuđivaitrògiớitínhnhịnguyênnày,tươngđươngvớiviệcthiếuđitruyềnthống(haymộtkhuônmẫuđịnhkiến)DiasporacủabàmẹDoTháiquyếtđoánvàngườichatránhnéxungđột,ngườikhuấtphụctrướcmộtđấnguyquyềncủangườichachânthựcduynhất,Chúa.TheoFeldman,ítnhấttrongnhữngcâuchuyệnKinhThánh,sựquyphụcnàyđãchặnđứngsựhunghăngtruyềntừđờinàyquađờikháctheo“chiềudọc”tronggiađìnhvàpháttánnóchocácanhchịem,theo“chiềungang”.Thậtvậy,cóthếnàothìnênhiểuthếấy,chẳngcócâuchuyệnKinhThánhnàovềtộigiếtchahaygiếtconcả,nhưngđãtừngcóchuyệngiếtanhemtrongtrườnghợpCainvàAbel,trườnghợpđầutiênvàduynhấttrongKinhThánhmàtrongđóthóihungbạođượcthểhiệnra.Nhưđãbànluậntrướcđó,cuộccáchmạngZionphầnnàođómangtínhơđip,cuộcnổiloạnFreudchốnglạingườichaDoTháibạcnhược.Tuynhiên,giờđây,chúngtađangchứngkiếnnhữngxungđộthuynhđệtươngtàncủangườichađếnthămlạiđứacontrai.TrongcuốnsáchcủamìnhFratricideintheHolyLand(Tạmdịch:HuynhđệtươngtàntrênĐấtThánh),nhàtâmlýhọcAvnerFalkđãmởrộngkháiniệmnàyđếnmộtsựphântíchcóchiềusâuvềbảnchấttựhủydiệttrongxungđộtIsrael–Palestine.Ônggiảithích,vềkhíacạnhtâmlýmànói,haiphenàylàhaianhemtintưởngvàomộtthựctếrằnghọlàconcháucủacontraiAbraham,IsaacvàIshmael,đấuđánhauđểgiànhđấtgiatiên.CùngvớinhữngđồngsựlàIlanKutzvàSueKutz,ôngđãgợinhắcđếnmộttrongnhữngbứchọanổitiếngnhấtcủadanhhọangườiTâyBanNhaFrancisoGoyachuyểntảikhíacạnhmốiquanhệanhemtrongcuộcxungđộtIsrael–Palestine.Trongtácphẩmkinhđiểnđậmmàusắcđentốinày,haingườiđànônggiậndữvungdùicuivàonhautrongkhiđangchìmdần,chânngậpđầugối,trongmộtvùngcátlúnhoặcđầmlầy.Xungđộtnàyvừalàmtrầmtrọngvừabịlàmchotrầmtrọngthêmbởicuộcchiếnhuynhđệtươngtànkhác,cuộcchiếntronglòngcộngđồngngườiIsraelDoThái.Hãyxemmộtvídụkháônhòa:vàotháng1năm2012,ỦybanđạođứccủanghịviệnIsraelđãđìnhchỉmộtnhàlậpphápvìtộidộinướcvàomộtngườiđồngcấptrongmộtcuộctranhluậnnảylửavềviệcmộtngôitrườngngườiIsraelẢRậpcóđượcquyềnđưahọcsinhcủatrườngđếnmộtcuộcdiễuhànhvềnhânquyềnởTelAvivhaykhông.
VớitưcáchlàmộtquốcgiasinhratừphảnứngvớichủnghĩabàiDoTháicủachâuÂuthếkỷ19và20,nhữngngườiDoTháicòntồntại,cólẽlànhữngngườibềnbỉnhấttrongsốhọ,từnglàlýdotồntạicủaIsraelngaytừbuổibanđầu.Mặtkhác,nhữngngườiZionđãchínhthứcđịnhnghĩasựtựhủydiệtDoThái,hiểutheonghĩahẹplàsựthụđộngvàvôdụngđãđượcýthứccủanhữngngườithờiDiasporaởchâuÂu.Năm1903,nhàthơviếttiếngHebrewHayimNahmanBialik,saunàylànhàthơdântộcnổibậtnhấtIsrael,đượcỦyban
lịchsửDoTháiởOdessagửiđếnBessarabialúcđódướiquyềnkiểmsoátcủaNgađểđiềutravềvụpogromKishinevchốnglạingườiDoThái.Đểkếtluận,đúnghơnlàbáocáo,chocuộcđiềutracủamình,Bialikđãviếtramộtthiênsửthigâykhóchịu:“Thecityofslaughter”(Tạmdịch:Thànhphốsátsinh),trongđóôngđãsửdụngthứngônngữtrongnghilễtửvìđạongườiDoThái(kiddushhashem)đểbuộctộinhữngnạnnhânvìsựquyhàngthụđộngcủahọvớiđámdânchúngvàchínhquyềnđịaphương.
TrênbềmặtnhậnthứcvềsựvôdụngmangtínhDiaspora–bịthảmhọaHolocaustthổiphồnglêntheocấplũythừa–nhữngngườiIsraelthờiđầuhướngvàonhữngchỗkháctronglịchsửDoTháiđểtìmkiếmsựkhíchlệ.Nhữnggìmàhọtìmđượclànhữngthứchốnglạimộtbứcphôngnềngầnnhưlàkínđặccủabanlãnhđạothậntrọnghaythụđộng,nhữngnhómnhỏhoạtđộngngầmhoặcbánquânsựluônchủtrươngkhángcựvànổiloạnchodùthếnàođinữa.Nhiềuphongtràonhưthếđãthấtbại,vànhữngkẻthamgiathườngphảitrảmộtcáigiákhôngcòngìcóthểtổnthấthơnđượcnữa,nhưngđólạilàđặcđiểmtinhtúytrongsứchấpdẫncủachúng.Thậtvậy,ngaytừđầu,chủnghĩaPhụcquốcDoTháiđãkếthợpchặtchẽmộtcáchcóýthứcvớichiếnlượckiếnthiếtđấtnướccùngniềmtinrằngsựtựnguyệnhisinhcủamỗicánhâncóthểđemđếnlợiíchchotậpthể.ÝniệmvềsựtựhisinhkhôngchỉcónguồngốclịchsửmàcòncónguồngốctôngiáotrongDoTháigiáo.TrongcâuchuyệnKinhThánhvềAqedah(230),Isaacbịtrói,AbrahamsẵnsàngđitheomệnhlệnhkhóhiểucủaChúalàhisinhđứacontraiduynhấtcủamình,Isaac.NhìnqualịchsửDoThái,chủđềnàylặplạichínhnótrongviệcthựchànhnghilễkiddushhashem–sựthánhhóanhândanhChúa–nhờđónhữngcánhânvàcộngđồngthàchếtcònhơnlàpháhoạihoặcbỏrơiđứctincủamình.NhữngngườiZionbuổiđầuđãtiếpthụtruyềnthốngnàyvớimộtsựđiềuchỉnhđầyýnghĩa–thayvìsẵnsàngtửvìđạo,bâygiờhọsẵnsàngtửvìvùngđấtgiatiên.VănhọcmangtínhtưởngniệmcủangườiIsrael,cũngnhưthơvàvănxuôiviếtbằngtiếngHebrewnóichung,thườngsửdụngđiểncốIsaacbịtróinhưmộtẩndụchomộtsabranontrẻsẵnsàngchếttrongtrậnchiến.JosephTrumpeldor,mộtanhhùngDoTháichỉcònmộttayđếntừTel-Chai,chếttrongkhichiếnđấuvớimộtđámnhữngkẻtấncôngngườiẢRậpvàonăm1920,đãminhhọachotinhthầnnày.“Chếtvìquêhươnglàxứngđáng,”ngườitanóirằngôngấyđãthốtlênnhưvậykhiđanghấphối.Chođếnhômnay,TrumpeldorvẫnlàmộttrongnhữngnhânvậthuyềnthoạinhấtcủaIsrael,vàditíchtrậnchiếnTel-ChailàđiểmvềnguồnnổitiếngđốivớigiớitrẻIsrael.Vàtấtnhiên,cómộtcâuchuyệnvềMasada,pháođàitrênđỉnhnúinhìnraBiểnChếtởhoangmạcJudea,nơimàvàothếkỷđầutiên,mộtnhómnhữngkẻnổiloạnngườiDoTháiđãthàđặtmìnhvàgiađìnhdướilưỡigươmcònhơnphảiđốimặtvớiviệcbịgiamcầmnôlệdướibàntaycủaquânđộiLaMã.Trongkhingườitađặtcâuhỏivềđộchínhxáclịchsửcủasựkiệnnàyvớicôngcuộckhaiquậtkhảocổkéodàihàngthếkỷ,thìnhữngngàylễcủanhànướcvàquânđội,vànhữnglầnviếngthămmangtínhnghilễcủagiớitrẻđãđóngđinhmộtbiểutượngvềMasadatrongsâuthẳmýthứccủatấtcảngườidânIsrael.Bámvíulấylịchsửnày,xãhộiIsraelđãkếthợpvớinhữngkẻtửvìđạoMasadavànhữnganhhùngtươngtự,đưahọvàotrongsảnhđườngdanhgiácủanềnvănhóa.Đặttênchonhữngđộithểthao,nhữngphongtràothanhniên,nhữngcôngty,nhữngđườngphốtheotênhọ,nhữngdisảnvềhọđượcthugọnvàotrongtấtcảcáckhíacạnhcủathựctếIsrael.
Khôngthểcoithườnggiátrịquyếtđịnh,tồnvongcủaviệcphongtràoPhụcquốcDoTháiđãtáitạotinhthầntựnguyệnhisinhcủangườiDoThái,đặcbiệtkhinóliênquanđếnsựhìnhthànhtinhthầntậpthểvàđộnglựccánhântrongsuốtnhữngnămđầucủađấtnướcvànhiềukhitrongcáccuộcchiếntranhsaunày.Nóđãthểhiện,vídụnhư,tronggiớilãnhđạohuyềnthoạicủanhữngsĩquanquânđộitrẻtuổinhữngngườimàtrongsuốttrậnchiếntrênmặtđấthoặcdướihầmhào,đãhétlên:“Xungphong!”vàđãdẫnđầucáctrungđộiđốimặtvớicáichếtngàncântreosợitóc.PhầnlớncâuchuyệnthànhcôngcủangườiIsraeltráingượcvớinỗiubuồnảmđạmcủathờikỳDiasporađượcquychođặctínhnày.Tuynhiên,
trongcôngcuộctìmkiếmbằngchứnglịchsửvềsứcmạnhDoTháicủamình,ngườiIsraelđãtựlàmmìnhmùquángtrướcthựctếrằngviệcnhữngkẻnổiloạnanhhùngnàyđềudẫnđếncùngnhữngkếtquảtựhủydiệtlàhệquảcủasựvôdụngnhútnhátcủamộtthờiDiaspora.Đinhninhtrongtâmtrítruyềnthốnglịchsửnày,ShabtaiShavit,cựucụctrưởngCụcTìnhbáoNgoạigiaoIsrael,Mossad,đãcảnhbáotrongmộttrangýkiếncôngluậncủatờHaaretznăm2014rằngIsraelđangthựchiệnmộtcuộcdiễuhànhmùquángxuốngmộtcănhầmthờigian,trởlạithờiBarKokhbađươngđầuvớiđếchếLaMã.Ôngviết,cuộcchạmtránnàyđãđánhđổi100nămchủquyềnquốcgiavới2000nămlưuvongtanrã.TrongmộtcuộcbiểutìnhPeaceNowgầnthờiđiểmấy,CarmiGillon,cựuCụctrưởngCụcAnninhNộiđịaIsrael,ShinBet,đãphátbiểuđồngcảmchomốiquanngạinàyvớinhữnglờithậmchícònnghiêmtrọnghơn.
NhưđãđượcA.B.Yehoshua,mộttrongnhữngtácgiảvàcâybútviếttiểuluậnđượcđónđọcnhiềunhất,lưuý,thìmốidâyliênkếtđặcthùcủangườiDoTháigiữatôngiáovàquốcgiadântộcbắtđầutrênNúiMoriah,dichỉcủaAqedah,nơiAbrahamvungdaolênđầucontraimình.TheotruyềnthốngcủanhữngngườitheođạoDoThái,đâylànơiChúavunbụiđểtạoraconngườiđầutiên,Adam,vàlànơihaingôiđềnDoTháisaunàyđượcxâydựng.HiệnkhuvựcnàyđượccoilàbìnhnguyênrộnglớnnằmbêntrênphíabứctườngPhíaTâyởThànhCổđangbịtranhgiànhởJerusalemvàlànơilinhthiêngnhấtcủaDoTháigiáo,ngườiIsraelhọgọiđâylàNúiĐền.Khinóivềlầnđầutiênmốiliênkếtgiữatôngiáovàtinhthầnquốcgiadântộcđượchìnhthànhởkhuvựcnày,Yehoshuaviết:“MốiliênkếtđặcbiệtnàyđượctáitạomộtlầnnữathôngquanghilễAqedahbắtbuộcphảiđượclặplại.ConcháucủaAbrahamđãtựđưamìnhvàonhữngtìnhhuốngxungđộtvớinhữngkẻxungquanh,trongđóhọbịđedọabịhủydiệtvàtànsát,vớimộtcondaokêtrênđầu.”(231)Cólẽxéttrêncảmặtbiểutượnglẫnlịchsử,chẳngphảingẫunhiênmàphongtràointifadalầnthứhaicủangườiPalestine–mộtcuộcbạođộngcóánmạngvàkhôngthểtrấnáp,hơntấtthảyđãbáohiệukhảnăngnhữngngườiPalestinesẽđặtdấuchấmhếtchosựnghiệpPhụcquốcDoThái–bắtđầuởNúiĐền.Mặcdầurõràngkhôngphảilànguyênnhânngầmẩn,nhưngchuyếnthămcủalãnhtụđốilậpArielSharontớiNúiĐềnvàothờiđiểmấychínhlànguyênnhânkhaihỏachocuộcbạođộngnày.LàvịtrílinhthiêngthứbacủađạoHồi,cóVòmĐávàthánhđườngal-Aqsa,NúiĐềnđãđượccơquanWaqfHồigiáotạiJerusalemquảnlýliêntụctừnăm1187.Đượchơn1000sĩquancảnhsáthộtống,SharonđãtiếnvàoNúiĐềnvàtuyênbốrằngdichỉnày,bịIsraelchiếmđóngvàonăm1967,sẽmãimãithuộcvềIsrael.Ởmộtphạmvinhỏhơn,nhữngchuyếnthămviếngtiếptheonhưthếcủacácchínhtrịgiaIsraelcũngdồnáplựcchonhữngngườiPalestinevàrồibùngnổthànhbạođộng,baogồmítnhấtmộtvụtấncôngkhủngbốmangsắctháitôngiáocôngkhai.Vàonăm2014,nhữngcuộcviếngthămnàycũngđổdầuvàongọnlửahậnthùcủanhữngngườiHồigiáođangnổilênphừngphừngởkhuvựcTrungĐôngmởrộng.SửdụngkháiniệmcủaYehoshua,Sharonđãbằngcáchgiántiếpnàođó,nếukhôngnóilàthẳngthắn,buộcngườiIsraelphảitrởvềcáinôicủaquốcgiaDoTháivàbiểutượngtrungtâmcủanó,Aqedah.Tạisaovànhưthếnàomàmột“sựtáidiễncưỡngbức”nhưthếlạixảyra,vàtrongmộtmứcđộnàothìnómớithựcsựtựgâyrathươngtổnchứkhôngphảinguyêndođếntừbênngoài,làmộtcâuhỏitrungtâm,thựcsựcótínhphêphán,thuộcchuyênngànhtâmlývềtínhcáchdântộcIsrael.
Xétvềmặtlịchsử,IsaacbịtróiđãđượcxemlàmộtdấumốcmangtínhtriếthọcquantrọngtrongsựpháttriểnđạođứccủanhữngIsraelite(232).KểtừkhiChúatruyềnlệnhAbrahamdừngviệcsáttếvàcứuIsaac,câuchuyệnđãđượchiểulàđểbiểuthịsựkhácbiệtcủangườiIsraelitevớinhữngdântộcxungquanhtrênthựctếvẫntiếptụcthựchànhnghithứcmanrợđónhưmộtphầnnghilễtôngiáocủahọ.TráivớidântộcDoThái,khôngmộtaitrongsốnhữngdântộccổđạinàycòntồntại,vàcólẽkhôngphảingẫunhiênmàđâylạilàthànhquảtựhủydiệtcủariênghọ.TrongthờikỳDiaspora,ngườiDoTháiđãhiểucâuchuyệnấynhưlàmộtcuộcđốithoạithầnhọcgiữaconngườivớiChúacủahọvềsựtựhi
sinh.TrongphiênbảnPhụcquốcDoThái,cuộcđốithoạinàylàgiữangườivớingười,cụthểlànhữngngườichavànhữngngườicon,vànóvềlằnranhgiữasựtựhiếnmangtínhvịtha,việcgiếtngườivàtựtử.NhữngngườiZionthờikỳđầu,nhữngngườilớnlênnămnàocũngnhưnămnàođượcnghecâuchuyệnAqedahtronggiáođườngDoTháivàomọingàylễRoshHashanah,chuyểnthểthôngđiệpvềsựtựhiếncủacâuchuyệnvàoviệckhaisinhranhànướcmớivàcôngcuộcxâmchiếmvùngđấtnày.Mộtvídụrấthayđólàvởkịchnổitiếngnăm1942Ha’adamaHazot,hay,Đấtnày,kểvềchuyệnởmộtkhuđịnhcưnhỏbévàothậpniên1890vàcuộcđấutranhcủanóvớibệnhsốtrétchếtchóc.NhưđãđượcYaelFeldmanthảoluận,vởkịchnày“xácđịnhưutiênchomảnhđấtnàyhơnlàtínhmạngthiêngliêngcủaconngười.”(233)Trongkhiđâychínhlàtrườnghợpmàmứcđộcủasựtựhiếnvàquymôphầnthưởngthựctếđãđánhdấuranhgiớiphânbiệtđâulàtựhiếnvàđâulàtựhủydiệt,trênlýthuyếtđólàmộtđườngthẳngbăngchạygiữatưtưởngấy,vàothờiđiểmđóvẫnlàtưtưởngchủđạo,vàvịthếtựthúnhậncủanhữngkẻcựcđoantrongsốnhữngngườiđịnhcưởBờTâyngàynay.Mộtlầnnữa,chúngtalạinhìnthấynơigặpgỡcủatínháikỷvàkhổdâm:mảnhđấtnàyđãđặtChúanhưlàmộtvàduynhấtchỉvìnólàđặcbiệtvàkhôngthểxélẻthậmchíngaycảkhitrongthựctếchẳngcóChúanàotừnghứahẹnmảnhđấtđóchodântộccủaôngtavànhữngdântộckháccũngcóquyềntươngtựvớinóbởihọđãđịnhcưởđâyquálâurồi.
Nhưngvìtừngkhaitháctinhthầntựhiếnđểchiếnthắngtrongcuộcchiếntranhchốnglạimảnhđấtnày,nhữngkẻZionsauđócầnphảidùngđếnchínhtưtưởngấyđểchiếnthắngtrongcuộcchiếnchốnglạinhữngngườiđịnhcưkháctrênvùngđấtấy,ngườiẢRập.ChorằngsựkiệnAqedahlàmộthànhvitựdolựachọnchứkhôngphảilàbuộctuânphụcmộtđứcChúa,họđãbiệnhộrằngvìtrongtựhiếncũngcóniềmhạnhphúccốhữu.NhưFeldmanđãnhấnmạnh,khicuộcchiếngiànhđộclậpđangđếntớihồicakhúckhảihoànnăm1949,kháiniệmosheraqeda,“hạnhphúcđượctrói”–đãđượcmộtlãnhtụĐảngLaođộngtạoranhiềuthậpkỷtrướcđóđểănmừngvàthếtụchóaniềmvuisướngcủachủnghĩavịtha–chợtnảyratrongLễVượtquaHaggadahtạikibbutzNa’annổitiếng.KibbutznàyđượccoilàtrụsởcủaIDFtrongchiếndịchgiảiphóngIsraelvàkháiniệmnàylạitáixuấtmộtlầnnữavàođúngkhoảnhkhắcđặcbiệtđótronglịchsửIsrael,tấtcảthêmmộtlầnthểhiệnđượcAqedahlưudấulạiuythếcủanónhưlàmộtchuỗiDNAvĩnhviễncủanhànướcDoTháivàtâmthứcIsrael(234).
TrongmộttậpsáchcócáinhìnsâusắcvàtoàndiệntựađềGloryandAgony:Isaac’sSacrificeandNationalNarrative(Tạmdịch:Vinhquangvàđauđớn:sựhisinhcủaIsaacvàcâuchuyệndântộc),YaelFieldmanđãnghiêncứusâutrongvănhọc,nghệthuật,triếthọc,tâmlývàchínhtrịhọcđượcviếtbằngtiếngHebrewđểlầntheosựpháttriểntrongtháiđộcủangườiIsraelđốivớinhữnggìmàbàgọilàphépchuyểnnghĩaAqedah.Cùngvớinhữngthứkhácnữa,bàđãphântíchcâuchuyệntrongKinhThánhvềcongáicủaJephthah,chorằngkháiniệmhisinhcũngbắtgặptrongnhânvậtphụnữ.MộttrongnhữngchuyệnquantrọngmàFeldmanđãkhámpháđólànhiềungườiIsraelkhihiểutíchIsaacbịtróiđãcómộtsựchuyểnnghĩatừbiểutượngaiđósẵnsànghisinhbảnthânđếnbiểutượngaiđósẵnsànghisinhcontraicủamình.Thậtvậy,bắtđầutừthậpniên1960vàđầuthậpniên1970,cáctácgiảvànghệsĩngườiIsrael–hầuhếtlànhữngtiếngnóicôđộcbênnhữngbờrìa–bắtđầusửdụnghuyềnthoạicơsởnàyđểchỉtríchđườnglốicủacôngcuộcPhụcquốcDoTháilúcbấygiờ.NhàsoạnkịchHanochLevin,tácgiảA.B.Yehoshua,vàhaihọasĩMenasheKadishmanvàUriLifshitz,cùngnhữngngườikhác,đãphảnđốigiớilãnhđạochínhtrịvàxãhộiIsraelnóichungvềvấnđềkhátkhaođượctậnhiếncủahọ,khôngphảilàhisinhchínhbảnthânhọmàlànhữngđứacontraicủahọ,bằngcáchgửichúngrachiếntrườngđểlaođầuvàochỗchết.TrongvởkịchtràophúngTheQueenoftheBathtub(Tạmdịch:Nữhoàngtrongbồntắm)củaLevin,màchínhphủđãcấmchẳngbaolâusaubuổicôngdiễnvàonăm1970,IsaacđãnhạobángngườichaAbraham,vì“ông”–ngườicha,lạiđượctiếnglàhisinh.Anhquở
tráchchavìđãmongcầusựthathứtừanh,đứacontraiđãchết.
ĐểhiểuđộnglựcnàythểhiệnranhưthếnàotạiIsraelthờinay,hãyxétđếnbàiphóngsựtrêntờNewYorkercủaJeffreyGoldbergnăm2004vềtìnhhìnhBờTây,vớitựađề“Nhữngngườiđịnhcư:họsẽtiêudiệtIsrael?”GoldbergđãphỏngvấnmộtngườiđịnhcưởHebron,mộtbàmẹcó10ngườiconvàbàtachophépmộtđứachơiởbênngoàivớinàolàlínhtráng,dâythépgaivànhữngtaysúngbắntỉaPalestine.“Hebronlàcủachúngtôi,”bàtanóivớiGoldberg,“tạisaonólạikhôngnênchơiởngoàiđócơchứ?”,“ÍtnhấtthìcáichếtcủanócũnglinhthiêngnhândanhChúa...Ởđây,sốngkhôngchỉđểmàsống.Đókhôngphảilàmụcđíchcủacuộcđời.”(235)Khinóisangchuyệnkhác,bàấycũngthểhiệnsựngưỡngmộdànhchoAbrahamvàkểlạichitiếthuyềnthoạivềHannavàcontrainhưđểbiệnminhchohànhvingàyhômnaycủabàta.
CâuchuyệncủaHanna,mộtbàmẹsùngđạocó7đứacontraivàủnghộngườiDoTháinổidậychốnglạingườiHiLạpkhoảng2700nămtrước,gầnnhưmọiđứatrẻIsraelnàocũngbiết.KhibịgiảiđếntrướcmặthoàngđếHiLạpAntiochus,nhữngđứacontraicủaHannađãbịbắtphảiănthịtlợnnhưmộtphépthửlòngtrungthànhvớibậcquânvương.Khihọtừchối,ngườitarứttoạclưỡihọravàluộcsống.Chỉđếnkhingườicontraithứbảygầnnhưđãchết,Hannamớitraochoanhtamộtthôngđiệpđểnhắngửilênthiênđường:“HãyđivànóivớichaconAbraham,‘ngườiđãtróimộtđứacontraitrênbàntế,nhưngconcóbảycáibàntếnhưvậy.’”Saukhiđứacontraicuốicùngbịgiếtchết,Hannađãnhảyxuốngtừtrênmáinhàđểtựtử,theonhưsáchTalmud,vàođúnglúcnày,mộtgiọngháttừtrênthiênđàngbayxuống:“Mộtngườimẹhạnhphúccủanhữngđứacon”.
Dẫnratruyệnnày,Goldbergphântíchrằngngườiđịnhcưmàôngphỏngvấnđãphảichịuđựng“phứchợpMoriah”,mộtkhaokhátđượcbắtchướcviệcAbrahamhiếndângchoChúađứaconIsaacbịtróiởNúiMoriah.BâygiờxemxétđếntrườnghợpnhữngthanhniênHồigiáonémbomliềuchết–vàchẳnghềámchỉcómộtsựtươngđươngnàomangtínhđạođứchaythếnàokhác–sẽlàlừadốinếucứchorằngchấpnhậnhisinhđứaconmìnhtứclàngườimẹấykhôngyêucon.Đúnghơnlà,nhưđãđượccâuchuyệnHannaminhhọa,bàtaxemconnhưlàmộtbảnthểmởrộngcủamìnhvàdođócơbảncũnglàsựtựhiến.Thậtvậy,nhìntừvấnđềvềtínhcáchdântộc,chẳngcókhácbiệtgìlắmnếucoiAqedahnhưmộtvụtựtửhayvụgiếtngườikhôngthành,vìhisinhconcáicũngchínhlàhisinhtươnglaicủabảnthân.CùngvớinỗiđaumấtmátkếthợpvớithựctếchiếntranhởIsrael,điềunàyđãđượcthivịhóatrongmộtbàihátnổitiếngđượcghiâmnăm1997bởinhạcsĩtrẻđầysángtạoEvyatarBanai.Bàihátcótên“Chavàcontrai”,lờicacủanóđãnắmbắtđượcbikịchtruyềnđờinàyvớimộtđiệpkhúcđượcthểhiệnlàlờicủamộtngườilínhđanghấphốingoàichiếntrận,“mộtngườichađangkhócchomộtđứaconthươngtiếcchomộtngườicha.”(236)
Nhưngnếuđiềunàyđúng,vàconcháucủaAbraham,nhưcáchnóicủaA.B.Yehoshua,đãtrởvềAqedahchỉđểlặplạicơnchấnthươngcủachaôngtrongmộtvòngxoáybấttận,hànhtrìnhtâmlýnàyvànguồncơngâynênsựtáidiễnnàylàgì?Nhưthếnàovàtạisauchúngtalạidínhvàonhữngmốinguy,nhữngmấtmáttừquákhứvànhữngmôthứcứngxửmangtínhkhổdâmlàmộtchủđềđãđượcbànluậnnhiềutronglýthuyếtphântâmhọc.Mộttrườngpháiđãchorằngkhinhữngtrảinghiệmbanđầunàynằmởcốtlõimốiliênhệcủachúngtavớikẻkhác,chúngtasẽtrởlạivớichúngvìnhưthếcònhơnlàchẳngcógì.Trêntấtcả,loàingườichúngtacầnmộtsựliênhệ,vànếutấtcảnhữnggìchúngtabiếtchỉlàmộtmốiquanhệlạmdụng,thìđócũngchínhlàcáchchúngtakếtnốivớithanhân.Điềunàycóýnghĩađốivớihoàncảnhpháttriểncủacánhân,vàởmứcđộthấphơnlàđốivớisựtồnvongcủaquốcgia.Tuynhiên,cólẽcómộtthểloạiluyếntiếcnàođótrongsựgắnbócủangườiDoTháivàngườiIsraelvớimộtvịChúaphẫnnộhaynhữngýnghĩalớnlaohơncảcuộcsống
khácyêucầumônđồphảisẵnlòngtựhiến.Hoặccóthểsựluyếntiếcnàylàdànhchomốigắnbómangtínhthôngdâmvàácdâmđốivớinhữngkẻngoạiđạobạcđãi,ởmứcnàođógiốngvớisựgắnbócủangườinôlệđượctrảtựdovớiôngchủcủamình,rấtkhóđểrờibỏ.Mộtthuyếtkhác,tuynhiên,bắtnguồntrongýniệmcủaFreudvềviệccưỡngbứctáidiễncókhảnăngứngdụnghơntrongtrườnghợpcácquốcgia.Thuyếtnàychorằngnạnnhânnỗlựcmộtcáchvôthứcđểtáitrảinghiệmbikịchđểcóthểlàmchủđượcnó,theongônngữcủaRobertStollerlà,bằngcách“biếnbikịchthànhvinhquang”(237).Đểvượtquabikịchnày,nạnnhânsẽđitìmmộtaiđóđểcóthểlặplạihànhvimàngườikhácđãgâynênchoanhta.Nhưngmặcdùbâygiờanhtahànhđộngnhưlàmộtkẻngượcđãi,nếuanhtamuốntiếnhànhnhưbikịchgốc,lựachọnđốitượnghoặcnhữnghoàncảnhlúcnàyphảigiốngvớikẻngượcđãihoặctìnhhuốngcủariênganhtatrongquákhứ.Theolýthuyết,đảmbảochấnthươngcủachínhanhtasẽđượclặplại.NhàtâmlýhọcngườiIsraelAvnerFalkđãtrìnhbàymộtluậnđiểmmạnhmẽchothấycơchếnàyđóngvaitrònhưthếnàotrongxungđộtIsrael–Palestine.Ôngviết,khicốgắnglàmchủnhữngbikịchlịchsửtươngứngcủahọ,ngườiDoTháiIsraelvàngườiẢRậpPalestinevôthứctiếptụcgiángnhữngđònmạnhmẽlênnhau,vàbởivậylênchínhhọ,chínhnỗikinhhoànghọđangcốnétránhmộtcáchcóýthức.Tronglýlẽcủamình,FalkdẫntừmộtbàithơkinhđiểncủaW.H.Auden,bài“Mồng1thángchínnăm1939”–ngàygắnliềnvớisựkiệnbùngnổchiếntranhthếgiớithứ2–lưuýrằngmọingười,thậmchílàtrẻconcắpsáchtớitrường,cũngbiếtrằng:“Nhữngkẻnàođãbịvùidậpdướicáiác/thìsẽđáptrảlạicáiác.”(238)
CủngcốchoýkiếnnàychínhlàlogiccủaA.B.Yehoshuavàchukỳcáccuộctấncôngvàtrảđũatrongchiếntranhmàtacóthểlườngtrướcđược,vàbạncóthểnhậnralànhànướcDoTháicuốicùngcũngnhuốmmáubàntaymình–củachínhnócũngnhưcủangườikhác.Cùngvớitâmlýcưỡngbứctáidiễnnày,ngườiDoTháiđãđịnhcưngaytạitrungtâmmộtbiểnngườingoạiđạothùđịch–trongtrườnghợpnàylàngườiẢRập–vàdínhvàomộtcuộcchiếntranhmàtrongcuộcđuaviệtdãnày,họkhôngthểnàothựcsựchiếnthắng.ViệcngườiPalestinechiếmsốđôngởĐấtThánhvàviệcIranhaymộtnướcnàokháccóvũkhíhạtnhâncóthểphóngđếnthiểusốngườiDoTháichỉcònlàvấnđềthờigian.Đólàlýdotạisaovàođầunăm2014,khiJohnKerryđangthựchiệnmộtnỗlựcvớtvátcuốicùngđểkhởiđộngsángkiếnhòabìnhcủaôngta,ThomasFriedmanviếttrênthờThờibáoTheNewYorkTimes:“Vậychúngtađãđếncáimức:ngườiIsraelvàngườiPalestinecầnhiểurằngnhiệmvụcủaKerrylàchuyếntàuchótcùngchomộtgiảiphápđàmphánhainhànước.Chuyếntàutiếplàchuyếntàusẽđâmvàohọ.”(239)
Nhưngngaytừđầu,nhữngngườitrongphongtràoPhụcquốcDoTháiđãvấpphảinhiềuchuyệnkhôngmongđợi,vàngườiIsraelkhôngthểtậndụngnhữngcơhộitốtđểrútrabàihọcđúngđắntừsailầmtrongquákhứDoTháivìhọvôthứccầnphảilặplạinó.HọcàngdồntụlạiđểcốtrốnthoátkhỏiđiểmyếucủathờiDiasporai,họcàngtrởnêndễtổnthương.HoặcnhưDavidGrossmanđãnói:“Nhưtrongmộtcâuchuyệnkhoahọcviễntưởngcũkỹ,toànbộmộtquốcgiabịkẹttrongmộtconthoithờigianquayvòngđivònglại,tấtnóphảisốnglạitoànbộnhữngtộilỗitồitệnhấttronglịchsửbiđátcủanó.Cóthể,vìlýdokia,khiIsraelởtrênđỉnhcaosứcmạnhquânsự,ngườiIsraelsẽđánhmấtkhảnănghànhđộng.Họtrởthànhphi-nhân,thựctếlànhữngnạnnhân;chỉlà,lúcnàyđây,họlànạnnhâncủachínhmình.”(240)
Mộtvàithángsauchiếntranhnăm1967,MosheDayancóvàigiờphépvàđitớimộtdichỉkhảocổởngoàiTelAviv.Tìmkiếm(bấthợppháp)divậtởđịađiểmnày,ôngtaleolênmộtgòcát,gòcátnàyđãđổsụpxuốngvàchônsốngôngta.Sauđó,ôngnhớlạirằngtrướckhiđượccứu,ôngđãnghĩrằngthếlàhết.Cuốicùng,ôngđượcđưavàobệnhviệnvớinhữngvếtthươngnghiêmtrọngvàởđóđếnbatuần.NhậnrarằngchịcủaDayanđãtựsátkhoảng
bốnthángtrước,nhàtâmlýhọcFalk,ngườiviếtbệnhánphântâmhọccủaDayan,đãkếtluậnrằngđâylàmộtnỗlựctựtửvôthức(241).Cứcholànhưvậythìcâuchuyệnnàycũngmangtínhbiểutượngthâmthúy,thậmchílàbuồnthảm,điểnhìnhchodântộctínhcủangườiIsrael.Bịsụtxuốnghốsâulàconngườikhảocổbạodâmbêntrong,ngườiDoTháimớimangánhhàoquanganhhùngbịsậpbẫyquákhứ,tựđẩymìnhvàomộttìnhhuốngsuýtchết.NhưYaelFeldmanđãchỉra,xétvềmặtlịchsử,chẳngphảingẫunhiênmàtừqorbantrongtiếngHebrewđềucónghĩalà“nạnnhân”và“hisinh”.Sựchồngchéovềnghĩanàylàmộtsựthểhiệnkhác,cólẽlàmộtdiễnđạtquátốigiản,củatoànbộluậnđiểmcủaFeldman,rằng“vinhquangvàcayđắng[củaAqedah]mãimãiđiliềnvớinhau.”(242)
Mấynămtrước,trongkhichuẩnbịkếtthúckhóaphântâmhọccánhân,tôiđọchồikýcủaAmosOz,Ataleofloveanddarkness(Tạmdịch:Câuchuyệntìnhyêuvàbóngtối).Ngaysauđó,tôiđãxemnónhưlàmộttrongnhữngbứcchândungtrênchấtliệuvănhọctuyệtmỹnhấtcủatâmthứcIsrael,vàtôiđãnóivớibácsĩphântíchtâmlýcủatôirằngmộtkhinóđượcpháthànhbằngtiếngAnh,tôisẽgửichobàmộtbản.“Cómộtphầntôiđượcthểhiệntrongđó,phầnIsrael”tôinóivớibácsĩ,ngườiDoTháinhưngquanniệmtriếthọclạigầnvớiPhậtgiáohơn,“tôikhôngchắcbàthựcsựhiểuđượcđiềuđó.Cuốnsáchnàycóthểđánhlừangườiđọc.”Bởivậy,mộtvàinămsaubuổiphântíchcuốicùng,tôigửichobàmộtcuốnđượcchuyểnngữsangtiếngAnh.Tôicũnggửinhiềucuốnchorấtnhiềubạnthân,tấtcảđềulàngườiDoTháiMỹ.Thậtthúvịlà,hầuhếtnhữngngườibạncủatôiđềukhôngthểđọcquánổi50trangđầu–họnóirằngnóquáđậmđặc,quáhạinão,quáchậmchạp.TuyvậybàbácsĩtâmlýcủatôiđãcómộtkỳnghỉdàitớiNamcực,vàtôiđoánlàởđóchẳngcógìđểlàm.Bàấyđãviếtchotôimộtbứcthưdài:Cuốnsáchthựcđãnhắctôinhớvềhồitôitưvấnchoanh.Tôicũngcảmthấynhưanh.Tácgiảđãdùngphầnlớnthờigianvàcôngsứcđểgiấutôibằngnhữngnỗlựctríthứchóa(243)phứctạpcủaôngta,mặcdầucuốicùngthìôngtacũngđãlộmộtphầnnàođóconngườithậtcủamình.Thànhthựcvớibảntínhưaphântíchcủariêngmình,bàđãcóýđúng,tôinghĩ,vềcảOzvàtôi.NhưngtôicảmthấyrằngbàvẫnchưahiểuđượcphầnIsraeltrongconngườitôi.TôicũngbănkhoănrằngcóphảilàtrùnghợpkhiOz“bộclộbảnthân”cũngchínhlàlúcvụtựtửcủamẹôngtađãđượctiếtlộ,đặcbiệtđólạilàphầncuốisách?ThậtngớngẩnkhinghĩrằngnhữngngườiIsrael,vớitưcáchlànhữngcánhân,cóbảntínhtựhủyhoạihơnngườidânởnhữngquốcgiakhác.Thựctế,IsraelcótỷlệtựtửthấphơnHoaKỳvàhầuhếtnhữngnướcchâuÂu.Tìnhtrạngcũngtươngtựvớitỷlệtửvongliênquanđếnrượucồn,vàởmộtchừngmựcíthơn,làthuốcgâynghiện.NhưngcondaotựhiếndườngnhưđãtrúngụởmộtnơithẳmsâutrongtâmhồnngườiIsrael.NhưngnếungườiIsraelkhônghềtựhủyhoạivớitưcáchcánhânhơnsovớinhữngngườidânởnướckhác,thìđặcđiểmtrongquốctínhIsraelđãcóýnghĩanhưthếnàođây?CũngcâuhỏiấycóthểđượcđặtrađểchonhiềuđặctínhkhácđãđượcthảoluậntrongcuốnsáchnàycủangườiIsrael,màmộtlầnnữađặtranghivấnvềtínhhữudụng,nếukhôngnóilàgiátrị,củachínhkháiniệmtâmthứcIsraelnày.Trongkhivớitưcáchlàmộtnhàtâmlýhọctôitinrằngconngườicuốicùngthìcũnggiốngnhauhơnlàkhácnhau,thìcuốnsáchnàylạitậptrungvàonhữngđiểmkhácnhautrongtínhgiaothoadântộc,chứkhôngphảilànhữngtươngđồng.Từmộtquanđiểmthựctế,sẽlàhợplýnếuchorằngcảnhữngtươngđồnglẫnkhácbiệttrênphủkhắpnhữngchiarẽdântộccũngnhưnhữngkhácbiệtcánhântrongtínhcáchdântộc,cóthểgiảithíchđượchànhvitiềmnăng.Trênphươngdiệnkhoahọc,chúngtacóthểthậmchícókhảnăngnghĩramộtcáchthứcđểđođạcgiátrịtươngđốicủatấtcảbayếutốtrongviệcdựđoánhànhvithựcsự.Nhưngnóivềmặttriếthọc,câutrảlờichocâuhỏinàynằmởmộtnghịchlý.Đúnglàvănhóahayquốctínhlàđịnhmệnh,và,đúnglàtâmlýcánhânlàđịnhmệnh,vànếuchúngtađưamỗikháiniệmnàyđiđếnkếtluậnlogiccủanó,chúngcóthểtrởnênloạitrừlẫnnhau.Nhưngcảhaiđềuđúng.Nghịchlýnàyđượcđượcthểhiệnđắc
địatrongmộtcuộchộithoạitrongbộphimcủaEtgarKeretvàShiraGeffen,Sứa.BộphimlấybốicảnhhầuhếtởTelAviv,nhưngcơbảnchẳngcógìmangtínhIsraelvềnhữngchủđềnênthơ,huyềnbícủanó,mayracómộtngoạilệđólàcuộchộithoạichóngvánhởphầnkếtthúcbộphim.Nằmcạnhnhautrêngiường,mộttronghainhânvậtchínhđãkểchongườikiangherằngchamẹcôlànhữngnạnnhântrongvụĐạithảmsátHolocaust.“Thếracôlàthếhệthứhai?”Ngườibạnhỏi.“Tấtcảchúngtađềulàthếhệthứhai,”côtrảlời“củamộtcáigìđó.”(244)
MứcđộmànhữngkhuynhhướngtựhủyhoạivốnxâmchiếmtâmthứcIsraelđãtácđộngvàonhữngconngườiIsraelcánhânlàmộtcâuhỏimở.KhôngkhóđểchứngminhrằngconngườicánhânIsraeláikỷ,mâuthuẫnnộitâm,tựghétmìnhvàchuachátđãthựchiệnhànhvitựlàmhạibảnthân.ViệckhóhơnchínhlàxácđịnhmộtcâuchuyệncánhânvềtựhisinhtíchcựchaytiêucựctrừkhichúngtakếtluậnđiềuđómộtcáchđơngiảnbằngcáchđảmbảovẫnởtạiIsrael,nhữngngườiIsrael–ítnhấtlànhữngngườicóthểxoayxởrờiđiđược–trênthựctếđanghisinhchínhbảnthânhọ.Đólàmộtlờikhẳngđịnhgâytranhcãi,nhưngnhưnhiềunămđãtrôiqua,nhữngsựpháttriểnởTrungĐôngdườngnhưđãgiacố,chứkhôngphảikhấutrừđi,tínhchấtthuyếtphụccủamộtquanđiểmnhưvậy.Năm2011,nghệsĩvideongườiIsraelTomPniniđãdựngvàquayphimmộtngọnnúilửakhổnglồđangphunlửatrênđỉnhcủamộttòanhàchungcưởtrungtâmTelAviv.Kếtthúcbằngmộtảoảnh,bộphimlàlờinhắcnhởthuyếtphục,thựcralàámảnh,vềthựctếđờisốngởIsrael.
Vàonăm2012,mộtngườibạnMỹDoTháitheocánhhữuvàtheochủnghĩaZionquyếtliệt,cócậucontraiđangtuổithànhniênđãtrảiquamộthọckỳởtrườngcấpbaởIsrael,gọichotôibáomấytinkhẩnthiết.CôấymuốnnóichuyệnvềnhữngbảntinliênquanđếncuộcxungđộtvớiIransắpxảyravàomùaxuânnămđó.
“Tôikhôngtinnósẽxảyra,”tôidámdựđoánvậy.“GiađìnhtôiởIsraelcònchẳngquantâmđếnnữalà,vàngườiIsraelcũngchẳnghoảngsợnhưtruyềnthốngđãkhiếncônhưthếđâu.”
“Họđangcốphủnhậnviệcđó”,côấyđáplại.“Tôiđangđưacontraitôivềnhàvàothángbanày.Anhcũngchocongáimìnhđibâygiờư?”
“Ừ.”Tôiđápkhôngtrùtrừ.
Nhưngkháchquanmànói,cólẽcôấyđãđúng.Cólẽhọđangcốphủnhận,đặtchínhhọvàgiađìnhtrướcmốinguyhiểmđangđếngầnvìmộtlýtưởngcaoquývàmộttươnglaivôđịnh.TôichợtnhớđếncuộcnóichuyệntươngtựdiễnratrongkhoảngthờigianđótrongmộtbàiđiểmsáchtrênmộttờbáocủaIsrael.DựatrênphântíchsâusắcnhữngbốicảnhIsraelcảbêntronglẫnđịachínhtrịbênngoài,cuốnsáchđangđượcnóiđếnDoesIsraelHaveaFuture?(Tạmdịch:TươnglaichoIsrael?)củahaihọcgiảngườiBỉRichardLaubvàOlivierBoruchowitch,đãkếtluậnrằng,nếuđấtnướcnàythiếuđimộtsựthayđổiquyếtliệtmangtínhtấtyếu,thìsựtồntạicủaIsraelnhưmộtthựcthểquốcgiavàcủaphongtràoPhụcquốcDoTháisẽrơivàonguycơnghiêmtrọng–trongvòngmộthoặchaithậpkỷ.TrongmộtphảnứngcóphầnbớthọcthuậthơnnhưngtínhthôngtinlànhưnhauđốivớimộtbàiđiểmsáchcógiọngtánthànhcuốnsáchcủanhànghiêncứuxãhộingườiIsraelJosephHodara,mộtđộcgiảđãbìnhluậntrênmạngnhưsau:“Cáctácgiảchẳngnóilênđiềugìmớimẻ,nhưnghọđãbỏquênmộtthamsốchính.‘ThờinàohọcũngđứnglênđểhủydiệtchúngtanhưngHashem(245)thìcứuchúngta.’Mộtcáchlogic,chúngtachẳngcócơhộinào.Nhưngtrảiquatoànbộchiềudàicủalịchsử,dântộcIsraelđãchứngminhlànóđãvượtlênđược
quyluậtcủatựnhiên.”(246)
KẾTLUẬN
NÓIKHÔNG,NHẬNĐƯỢCCÓ
Vậy,hãytốigiảnhóakhuônmặttinhthầnvốnđãđơngiảncủangườiIsraeltrongnhữngtrangnày:nổilêntừchiềusâulịchsửDoTháivàvởkịchđingượcdònglịchsửcủacôngcuộcPhụcquốcDoThái,ngườiIsraelvẫnđangđấutranhđểtôiluyệnnênmộtbảnsắc.Giốngnhưmộtthờikỳdậythìkhôngbaogiờkếtthúc,họtứckhắcđammê,cứngrắn,dễthíchnghivàbấtổnđịnh.Họlớnlaovàvĩđại,cótầmnhìnvàhoangđường,tựchomìnhlàtrungtâmvàphóngkhoáng.Tỏratựtincựcđộ,thựcrahọđangdằnvặtvớicảmgiáclòngtựtônbịhạthấp.Họđanghạmìnhvàkhinhkhỉnh,nghĩrằnghọlànhữngngườitốtnhấttrongDântộcđượcChúachọn,nhưnghọthườnglàkẻghétchínhmình.Vìđãbịbáchhạitừlâuđời,ngườiDoTháithườngquantâmsâusắcvàcựckỳhàophóngđểlàmvuilòngngườikhác,nhưnghọcũngthểhiệnlòngthiếucảmthương,mộtsựhờhữnggâysốcđốivớinỗiđauvànhữngcảmnhậncủangườikhác.Mâuthuẫn,giằngxévàtựhoàinghitrongnộitâm,họcóxuhướngthíchthểhiệnrabênngoàibằnghànhđộng,vẻquyếtđoánvàsởthíchtranhluận.Họkhôngthừanhậnthóitựhoàinghivànghĩrằngmìnhluônluônđúng,chỉtranhluậnvớipheđốilậpvìnghĩrằngbạnsẽđồngývớihọ.Nóikhônglàtuyếnphòngthủthứnhất,thứhaivàthứbacủahọ,thậmchíngaycảkhihọhoàntoàncóthểthỏahiệpmộtcáchtriệtđểvàbấtngờ.Táobạo,mạnhmẽvàtựtin,họcũngnhútnhátvàkhôngđángtin.Gianxảovàhunghăng,họphóngchiếunhữngbốcđồngnàyvàonhữngngườikhácvàrồicảmthấybịngượcđãivàbịlừagạt–đólàmộttrongnhữngđiềutồitệnhấtmàmộtbộphimbikịchngắncóthểxảyravớimộtngườiIsrael.Họnhậnthứcmìnhvừalànhữngnạnnhânvừalànhữngkẻthủác(vìlòngnhânđạo).Họchẳngcoitrọngquytắcvàchínhquyềnvàsốngđếntậnđộ.Họdễtổnthương,bịtổnthươngvàlànhữngnạnnhânsốngsótbịgiằngxétinhthầncũngnhưlànhữngchiếnbinhsiêumạnhmẽvànhữngkẻđànápkhắcnghiệt.TừĐạithảmsátHolocaust–mộtkhốibêtôngkhổnglồnhannhảnbấtcứđâutrấngiữtâmlýngườiIsrael–họđãhấpthụmệnhlệnhtuyệtđốiđó,nênhunghăngthayvìvôdụng,thậmchílàcónguycơhạiđếnnhữngkẻvôtội,đồngminhvàchínhhọ.XuhướngnàyđãkhuếchtánsựphủnhậnsạchtrơncủanhữngngườiZionvềsựthụđộngvànhútnhátcủanhữngngườiDoTháiDiasporacũ.Cuốicùng,ngườiIsraelsẵnsànghisinhbảnthânchotậpthể,nhưngcũngsẵnsànghisinhchínhcáitậpthểấy–chomộtlýtưởngcaocảhơnvàgầnnhưkhôngtưởng.
Cứcholàcósựbấtcânxứng,mặcdầukhócóthểcắtnghĩatạisao,khiđấtnướcnhỏbénàyphânbổmốiquantâmcủanóchonhữngvấnđềthếgiới,nhómđặctrưngchồngchéo,đandệtlẫnnhaunàycónhữngngụýsâusắckhôngchỉchotươnglaicủaIsraelmàcònchotươnglaicủaTrungĐôngvàthếgiớinóichung.Đểchorõràng,mộtsốthambiếnvềtâmlýhơnlàvềtínhcáchdântộc,khôngkểđếnnhữngyếutốkinhtế,chínhtrịvàquânsự,cóthểmangtínhquyếtđịnhtrongnhữngvấnđềnàyhơnlàquốctínhIsrael.Nhưngtínhcáchdântộclạicóthểtươngtácvàthậmchílàhuyđộngnhữngyếutốnhưthếtheomộtcáchthứcmangtínhquyếtđịnh.Cuốicùng,bứcchândungtínhcáchnàycóthểchứatiềmnăngcóíchcóbấtcứaidínhdángtớiđấtnướcIsraelhaynhữngcánhânvàmộtnhómngườiIsrael–từnhânviênngoạigiao,đếndoanhnhân,chuyêngia,việnsĩ,bấtkểhọlàngườinướcngoàihaylàngườiIsrael.(BấtcứaiđọcTheArabMind(Tạmdịch:TâmthứcngườiẢRập)củaRapaelPataisauvụ11/9cũngsẽkếtluậnrằngnếunóđãđượcnghiêncứuởviệnPentagontrướckhilínhMỹtiếnvàoIraq,thìgiờđâychúngtahoàntoàncóthểsốngtrongmộtthếgiớikhác.)
(247)
Thêmvàođó,nhiềunhàtâmlýhọc,baogồmFalk,Grosbard,vàSucharov,đãnghiêncứuởmộtmứcđộchuyênsâunàođórấtnhiềuthànhtốtrongtâmlýngườiIsrael,vàtácđộngcủamộtsốthànhtốchồngchéovớikháiniệmquốctínhlênmốixungđộtTrungĐông.HọđãphácramộtthểloạinhữngthayđổitâmlýmàxãhộiIsraelphảitạorađểbấuvíuvàosựtáihòagiảivớinhữngkẻthùcủanó.(248)
Bởivậy,đểkhéplạivấnđề,ởđâytôisẽgiớihạnchỉtronghaihồsơbệnhán,vàchỉmộtcâuhỏihẹphơnmàđãnhậnđượcítsựchúýhơnnhữngcâuhỏikhác:NhữngđồngminhcủaIsrael,chủyếulàHoaKỳvàcộngđồngngườiDoTháiMỹvàđịchthủcủanó,chủyếulànhữngngườiPalestine,cóthểsửdụngsựhiểubiếtvềphântâmhọcđốivớitâmthứcIsraelnhưthếnàođểkhuyếnkhíchnhữngchínhsáchmangtínhhợptácvàhướngtớihòabìnhhơnvềphíaIsrael?PhầnnhiềunhữnggìtôisẽđưarađâyliênquanđếnHoaKỳcóthểđượclưuý,cũngnhưápdụngđốivớicảliênminhchâuÂu.Trongkhibềngoài,nhữngngườiIsraelđãdànhnhiềuquantâmđếnđộngtháitừphíaWashingtonhơnlàtừchâuÂu,thìhọcóthểkhôngbaogiờtựtáchmìnhrakhỏisựnhạycảmvàsựngưỡngmộcủamìnhdànhchovănhóachâuÂu,điềuđóđãđemđếnchochâuÂumộtcơhộiđóngvaitròcấuthành–mộtmìnhnóhoặccùngvớiHoaKỳ.Tuynhiên,lịchsửbàiDoTháicủachâuÂucũngnhưrấtnhiềunhữngdạngthứckháccủachủnghĩanàylạixuấtdiệntrongvàinămgầnđây,đãkhiếnchobấtkỳmộtvaitrònàonhưthếtrởnênphứctạphơn.NhưngtìmhiểusâusắcvaitròcủachâuÂulànhiệmvụnằmngoàiphạmvicuốnsáchnày.
Cuốicùng,trướckhitiếptục,cóhailưuýcầnphảithậntrọng,đượcrútratừviệcthựchànhtâmlýlâmsàng.Trướctiên,nhưngườitavẫnhaynóiđùa,chỉcầnmộtnhàtâmlýhọcđểthayđổimộtcáibóngđèn,nhưngchỉkhicáibóngđènấyphảimuốnthayđổi.Haynhưtôithỉnhthoảngcónóivớinhữngcặpvợchồngđitưvấnhônnhânrằngnếubạnkhôngthểlàmchomìnhyêu,thìítnhấtbạncũngcóthểtạoranhữngđiềukiệnthúcđẩyviệcđó.Nóicáchkhác,việcthấuhiểungườiIsraelvàhànhđộngtheonhữngsựhiểubiếtnhưthếcóthểthúcđẩychomộtsựthayđổi,cólẽthậmchílàmộtsựthayđổirõrệt,nhưngviệctheođuổihòabìnhphảicóđộnglựctừbêntrong.Vàthứhailà,chỉcầnmộtbênđểkhởisựđượcmộtcuộcchiếnnhưngphảicóhaibênthìmớiđạtđượchòabình.
BÀITOÁNIRANTừđầuthậpniên1990,IsraelđãbắtđầucảnhbáothếgiớirằngIransẽsớmđạtđược
bướctiếnchắcchắntrongnhữngnỗlựcđượcbáocáolàđểpháttriểncôngnghệsảnxuấtvũkhíhạtnhân.Vàomùađôngnăm2012,ngườiIsraelđãgiónglênhồichuôngcảnhbáovớituyênbốrõrànghơnrằngchođếnthángSáunămđó,Iransẽbướcvàomột“vùngmiễndịch”,ởđiểmđónhữngvậtliệuhạtnhânsẽđượctrữngầmvàtrởnênmiễndịchđốivớinhữngcuộckhôngkíchcủaIsrael.Israelvàtruyềnthôngquốctế,cũngnhưchínhphủHoaKỳ,bắtđầuúpmởrằngnhànướcDoTháinàyđangdựtrùmộtloạtnhữngtrậnkhôngkíchdiệnrộngtrênnhữngmụctiêuhạtnhâncủaIrantrướcmùaxuânnày.Iran,cóvẻnhưđãtrảmiếngchovụámsátrấtnhiềunhữngnhàkhoahọchạtnhâncủamìnhvớinhữngvụmưuhạimạngsốngcủanhiềunhàngoạigiaoIsraelởchâuÁ,đãđedọanhữngcuộctấncôngđánhphủđầuvàđánhtrảmiếngchốnglạiIsraelvàphươngTây.NguycơvềcuộctấncôngcủaIranđãkhiếnIsraelbịbắnhàngngàntênlửaphóngratừIranvàtừnhữngkẻđạidiệncủaIranởnhữngbiêngiớicủaIsrael,đặcbiệtlàHezbollah,từLebanonvớithôngđiệprõràngnhất.NguycơđốivớiphươngTâychínhlàviệctrởthànhmộtcáigaiđốivớichủnghĩakhủngbốvàgiádầu,vốnhủyhoạisựphụchồikinhtếchậmchạpởMỹvànhữngnềnkinhtếchâuÂuđangvậtvã.HoaKỳ,vớichínhsáchđượctuyênbốlàIransẽkhôngđượcphépphát
triểnvũkhíhạtnhân,và“tấtcảmọilựachọnlànằmtrênbàn”,lạicókhảnăngquânsựcóthểmởrộngkhálớn“vùngmiễndịch”đó,nhưIsraelđãchỉra.BởithếHoaKỳđãtưvấnlàcầnphảikiênnhẫn.NhưngIsraellạikhiếnchohọnảnchí.ThậmchíIsraelđãthừanhậnrằngnhữngcuộckhôngkíchchỉkhiếntìnhhìnhquayngượcthờigianmộtvàinămlàcùng,thìgiớilãnhđạoIsrael–hảhêvớisựủnghộmạnhmẽxétvềtoàncụccủacôngchúng,nếukhôngnóilàđãđượcđasốđồngthuậnủnghộđặcbiệtchomộtvụtấncôngsắptới–đãđedọalàsẽhànhđộngvàotrướcmùahè.
LoạitìnhhuốngnàydấylênmộtcâuhỏicóhaykhôngviệcHoaKỳđãvàđangcókhảnăngngănchặnIsraelhiệnthựchóanhữnglờiđedọađó.DònglịchsửđươngthờichochúngtabiếtrằngnướcMỹđãbắtđượcIsraellàmnhữnggìmànómuốntheomộttronghaicách.TrongsuốtcuộcchiếnvùngVịnhthứnhất,kháchẳntínhcáchvốncócủamình,IsraelđãđồngýkiềmchếkhôngnhảydựnglênđểtựvệvìđãcóKhônglựcHoaKỳđangthựcsựhànhđộngđạidiệnchonó,tìmkiếmvàhủydiệttênlửaIraqnhắmvàoIsrael.Trongtrườnghợpnày,mánhlớicủaHoaKỳchínhlàđảmbảo–bằnghànhđộngchứkhôngchỉbằnglờinói–chotìnhhìnhanninhcủaIsrael.Năm1992,khiBộtrưởngNgoạigiaoJamesBakerđedọatừchốinhữngmónbảolãnhtrảnợtrừkhiIsraelđồngýtạmdừngviệcmởrộngkhuđịnhcư,chínhphủcánhhữucủaIsraelđãthấtbạitrongcuộcbầucửvàchínhphủmớicủađảngLaođộngtuyênbốmộtđợtđóngbănghoạtđộngxâydựngcáckhuđịnhcư.Trongtrườnghợpđó,mộtmốinguycụthểvàcóthểtinđượcvềnhữngbiệnpháptrừngphạtvềkinhtếđãcóhiệuquả,thậmchíchodùíttrựctiếphơn.Trongnhữngnămgầnđây,vìnhữnglýdocảvềýthứchệlẫnchínhtrị,áplựccủaMỹđèlênIsraelđãđượcgiớihạntrongphạmviphátngônngoạigiaovàbởivậycóíthoặcchẳngcóhiệuứngnào.
NhưngIranlàmộtvấnđềkhác.TrongkhiIsrael,HoaKỳvànhữngnướcchâuÂuđồngýrằngIrankhôngnênđượcphépchếtạovũkhíhạtnhân,ítnhấttrongthờigianngắn,nhữnglợiíchcủahọcũngkhôngđồngnhất.Thậmchítrongmộtthờigiandài,cóthểkhôngcómộtsựhộitụvềlợiíchhoàntoànvìphươngTâycóthểdễbuôngtayđểIransởhữuvũkhíhạtnhânhơnlàIsrael.Chỉcómộtđiều,ngườiIsraelnhìnchunghunghănghơntrongviệcchốnglạisựnởrộvũkhíhạtnhânởTrungĐông–IsraelđãtấncôngcảIraqvàSyriakhihọđạtđượcbướctiếntronglĩnhvựchạtnhân.NhưngđốivớinhànướcDoTháinày,Iranlàmộtthểloạiphảixếpriêng.KhimộtđốithủtrongrấtnhiềunămđượclãnhđạobởimộtkẻphủnhậnHolocaust,kẻđãtuyênbốrằngIsraellàmộtcănbệnhungthưcầnphảibịxóabỏkhỏibảnđồ,vàLãnhtụTốicaocủanóvẫntiếptụchoàinghivềsựtồntạilịchsửcủaHolocaust,kêugọitrênTwitterrằngIsraelcầnphảibịtiêudiệt,vàcóvẻnhưđangpháttriểnnhữngkhảnăngvàvũkhíhạtnhân,thìliệucócònphảinghingờnữahaychăngvềviệcIsraelsẽtấncôngnó?VàcứcholànỗiloâubịbỏrơicủaIsrael–cảthếgiớiquaylưnglạivớitavàimlặngtrướcnỗiđaucủata–làcóthậtthìcócầnphảinghingờrằngIsraelsẽđánhphủđầutrướckhicánhcửacơhộicủanó,nhưchỉmìnhnónhậnrađiềuđó,đónglạihaykhông?
Nóichung,mộtkẻgâyhấncóthểgiữđượcsựhunghăngcủamìnhtrongvòngkiểmsoátnếunguycơđếnvớichínhhắnápđảomặtlợiích.Vềlogic,IsraeltinrằngmộtIrancóvũkhíhạtnhâncóthểđưaranguycơnhiềuhơnlàbấtkểsựtrảđũanàomàhọphảicốgắngđểtấncôngphủđầunó.Bởivậy,họsẵnsànghisinhhàngtrămthậmchíhàngnghìndânthườngđểcứulấytậpthểtrongtươnglai.Nhưng,nhữngyếutốkhác,vínhư,việchọchỉcóthểtrìhoãn,chứkhôngphảitránhđược,mộtnướcIrancóvũkhíhạtnhân,vàviệctấncôngIranchỉkéocăngcáivòngtuầnhoànhònbấcnémđihònchìnémlạinhãntiềnngaytrongkhuvựcnàyvàmởrộngvòngxungđộtvốnđãkhóhòagiảicủahọvớinhữngngườihàngxómHồigiáo,đãchothấyrằngviệctựhiếncóthểkhámấpmévớitựdiệt.Tuynhiên,việcnàysẽchẳngngănhọlạiđược,vìthàchếtvớinhữngkẻPhilistine(249)cònhơnchờbịgiếthaythậmchílàchỉngồichờngườikhácđếncứuthoát.
ChúýđếnsựphảnđốicủacôngchúngởHoaKỳvớiviệcIsraeltấncôngIran,tácgiảvànhàbìnhluậnngườiIsraelSefiRachlevskyđãviếtvàođầunăm2012:“KhiNetanyahutróiTelAvivtrênbàntếbằnghànhđộngpháhủymốiliênminhchiếnlượcvớiHoaKỳ,cólẽôngtanhìnthấyởđócontàuIrgunbịchìmmangtênAltalenahơnlàđứacontraicủaôngta.Nhưngchẳngcóbàntaythầnthánhnàohạxuốngđểngănchặnsựđiênrồnày,nhưmộtthiênthầnđãngănAbrahamkhỏiviệchisinhIsaac.DođóhẳnphảilàmộtbàntayIsraeltừchốimệnhlệnhnàyvàchặnlạicơnđiênrồnày.”(250)Trongbàibáotiếptheo,RachlevskyđãphântíchrằngtrongkếhoạchtấncôngIran,giớilãnhđạoIsraelthựcsựhivọngrằngviệcIrantrảmiếngchốnglạilợiíchcủaHoaKỳsẽđẩyHoaKỳvàomộtcuộcchiếntranhcóthểkếtthúcdứtđiểmmốinguycơhạtnhâncủaIran.Nếuđiềunàycóvẻnhưgiốngmộtviễncảnhgượngép,đượctạorabởimộttâmtríIsraeltưởngtượngtháiquá,thìđólàvìnóđúnglàvậy–nhưngcólẽkhôngchỉriêngRachlevskytưởngtượngravậy.Sautấtcả,nhưđãđượcRachlevskylưuý,viễncảnhnàykháônhòanhẹnhàngsovớinhữnggìmàIsraelthựcsựđãlàm,hãynóiđếnnăm1954,khinướcnàypháinhữngmậtvụđónggiảlàcácnhàbáoAiCập,ngườiHồi,hoặccộngsảnđểđánhbomnhữngmụctiêuMỹvàAnhởAiCậpđểgâyảnhhưởnglênchínhsáchcủangườiMỹđốivớimốiđedọachoIsraelmàsaunàylớnnhấtlàHồigiáovàđểxúibẩychínhphủAnhgiữquyềnkiểmsoátởKênhđàoSuez.ĐượcbiếtđếnởIsraeltrongnhiềunămnhưlàviệclàmănxuixẻo–mộtthuậtngữsailòetrongtiếngHebrew,ámchỉnóchỉlàmộtvấnđềvìnóđãbịlộvàđãthấtbại–vụviệcnàychắcchắnkhôngphảilàtrườnghợpduynhất,dùchocólẽlàrõràngnhất,vềviệcngườiIsraelsửdụngbạolựctrongquytắctựvệmàkhôngphải“ăncháođábát”.
Vềmặtchínhtrịmànói,thậmchíkhicôngchúngIsraelbịchiarẽvìvấnđềtấncôngIranđơnphương,ítnhấtthìtrongnhữngngàyđôngdàinăm2012,khôngmộtbàntayIsraelnàocóvẻnhưcóthể,hoặcsẵnsàng,ngănchặnnhữnghồitrốnghiếntếcủachiếntranh.Israelcóthểđanglừaphỉnh,ítnhấtlàtrongthờigiancủacuộctấncông,đểgâyáplựckhiếnphươngTâytăngcườngáplựckinhtếlênIran.ĐiềunàydườngnhưđãcóhiệuquảkhingườiMỹvàchâuÂulầnđầutiênthuxếpnghiêmtúccáclệnhtrừngphạtliênquanđếntàichínhvàdầumỏlênIran.Trướcmùahènăm2013,cóvẻnhưnhữnglệnhtrừngphạtđãgâyratổnhạiđángkểđốivớinềnkinhtếIrannày,đãđóngmộtvaitròlớntrongcuộcbầucửvịtríkếnhiệmcóchútônhòahơncủaAhmadinejad.Khicònlàmộtứngcửviên,tântổngthốngnàyđãthềtiếptụcxâydựngchươngtrìnhhạtnhâncủaIran,nhưngcảtrướcvàsaucuộcbầucử,ôngtađềudùngmộtgiọngđiệuhòagiảiđốivớiphươngTây.Trướcmùaxuânnăm2014,đãđạtđượcmộtthỏathuậntạmthờivớiphươngTâyvàmộtgiaokèodàihạncóvẻnhưkhảthihơn.
NhưđãđượcthờibáoNewYorkTimesthôngbáovàotháng1năm2012,cácquanchứcIsraelkếtluậnrằngnguycơIrantrảđũatrênquymôlớnchỉlàmộttròbịpbợm.(251)VớikhuynhhướngphòngvệphóngchiếumangtínháikỷcủangườiIsrael,cóthểtăngcườnggiảithiếtrằngchínhIsraelđanglừagạt–vớimộtcáchthứcquymô,phứctạpvàcườngđộcaohơn-làhoàntoànphùhợpvớitínhtráotrở,trơtráo,vàsựxuấtsắctrongtínháikỷcủaIsrael.Ởđây,dòngsuynghĩcủatôisoichiếuvàohạnchếcủacáchtiếpcậntheohướngphântâmhọctrongviệcdựđoánhànhviconngười.Trongkhinhữnggiảthuyếtđượctạorabởinguyêntắcthườngnghecóvẻđúngvàcóthểgiúphướngdẫnchúngtađưaraquyếtđịnh,vàphântíchquákhứthìkếtquảchosựdựđoánhànhvikhôngchứngminhđượcchogiảthuyếtấy,vìnócóthểlàkếtquảcủamộtgiảthuyếtbiệngiảithuyếtphụctươngđươngnhưngcạnhtranh,chưatínhđếnnhiềuthểloạiphitâmlýkhác.
NhưngkếtluậnvàothờiđiểmmàtâmthứcngườiIsraelchỉhướngtớivụĐạithảmsát,thìphươngTâycóthểlàmgìđểngănchặnIsraeltrượttrênđườngraycủanó?Ởđâylàlàmthếnào,vớiquốctínhIsraeltrongtâmtrí,mộtcuốnsổbiênniênchínhsáchcủaNhàTrắng
hoặclờichỉthịtruyềnmiệngcóthểđượcsửasoạnđểchuẩnbịchonhữnggìsauđóđượctưởngrằnglàmộtcuộcgặpquantrọnggiữaTổngthốngObamavàThủtướngNetanyahutạiWashingtonvàongày5thángBanăm2012:
ĐiềuđầutiêntổngthốngObamacầnbiếtlà,đốimặtvớiđốiphươnglàkẻphủnhậnHolocaust,kêugọixóasạchIsraeltrênbảnđồthếgiới,vàđangpháttriểnvũkhíhạtnhân,thìvấnđềkhôngphảilàcóhaykhôngmàlàkhinàothìIsraelsẽtấncông.GiảsửlợiíchchiếnlượccủaphươngTâyđangbịđedọavàHoaKỳsẽkhôngchophépIransởhữuvũkhíhạtnhân,tổngthốnghẳnsẽđềnghịNetanyahumộtthỏathuậnnhằmvàođiểmyếucủaIsraelđólàluôntỏrahiênngang,cứngrắn.
Mặcdầuvậy,đầutiêntổngthốngsẽphảitìmcáchtrấnannhữngloâucóthậtcũngnhưhoangtưởngcủaIsrael.Mộtsựthấuhiểuthânmật,mộtlờihứahoặcmộttuyênbốcôngkhaithường,lặplại“lờicamđoankhôngthểlaychuyển”củanướcMỹđốivớianninhcủaIsraelsẽkhôngcóhiệuquả.CácnhàlãnhđạocủaIsraelkhôngphảilúcnàocũnggiữlờihứa,vàbởivậyhọcũngkhôngtinngườikhác.ThếnêntổngthốngMỹphảitìmcáchcamkếtbằngmộtláthưchínhthứchoặcmộtcáchnàođótươngđương,cóthểthôngquahệthốnglưỡngđảng,rằngchínhHoaKỳsẽtínhđếnbàitoánquânsựnếutrênthựctếIrantựnócóthểmiễndịchkhỏimộtcuộctấncôngcủangườiIsraeltrongnhữngthángtới.Điềuđókhócóthểxảyranếukhôngnóilàkhôngthể.LầnduynhấttronglịchsửgầnđâychúngtacóthểngănchặnIsraelkhôngđộngthủlàkhichúngtalàmviệcđóchohọ,ởmiềnTâyIraqtrongsuốtcuộcchiếntranhvùngVịnh.
Nhưngcùngvớimộtsựđảmbảonhưvậy,tổngthốngnênlợidụngnghịchlýkhônghềnhỏnằmdướilýtưởngvềDoTháimới.Cốhếtsứccóthể,haychínhxáclàhọđãquácốgắng,nênngườiIsraelkhôngthểtrốnchạykhỏinỗiđaukhổcủabảntínhdễtổnthươngvàphụthuộccủangườiDoThái.Ẩndướivẻngoàigaigócvàhiếuchiến,ngườiIsraelbiếtrằngvềlâuvềdài,họkhôngthểtồntạiđượctrongkhuvựcmìnhsinhsốngmàkhôngcósựchốnglưngcủaHoaKỳvàNATO.Mộtáplựcchiếnlượcvàgaygo,nhưáplựcmàBộtrưởngNgoạigiaoJamesBakerchuyểntớichínhphủShamirkhônghềbiếtkhoannhượngsauChiếntranhvùngvịnhlầnthứnhất,sẽkhởiđộngtâmlýnàymàkhôngcầnkhaihỏatrongconngườiThủtướngNetanyahusựphòngvệđốikhángngầmđịnhcủaquốctínhIsrael.
ViệclàmsángtỏhậuquảcủamộtcuộctấncôngIranhiệngiờsẽhủyhoạinghiêmtrọngsựphụchồikinhtếđanglênởHoaKỳvànềnkinhtếmongmanhởchâuÂu,tấtcảtrongsuốtmộtnămbầucửgâytranhcãiởMỹ,sẽgửiđếnmộtthôngđiệprõràng,mạnhmẽ.KhảnăngtáiđắccửcủaObama,vànềnkinhtếchâuÂuđangchìmdầnsẽcầnđếnIsraelphảicósựthiệtthòi,chẳnghạnnhưmộtcuộctấncôngngặtnghèo.Hơnnữa,khảnăngtổngthốngMỹsẽbịđẩyvàomộtcuộcchiếntranhthứba,khôngthểdựđoántrướcởTrungĐông–mộtkếtquảdễthànhhiệnthựcnếuIrantrảđũachốnglạinhữnglợiíchcủaMỹ-sẽchiarẽdânchúngnướcMỹ.Cùnglắmthì,nósẽdấylêncâuhỏinghiêmtúcvềgiátrịtìnhhữunghịcủaIsraelnếukhôngthểbịthuyếtphụctrìhoãncáchànhđộngquânsựtrongmộtvàitháng.Vềđiểmnày,tổngthốngnênkháthẳngthắn,vìngườiIsraelkhônghiểunhữnggợiýtronggiaotiếptếnhị.Đểlàmchothỏathuậntrởnêndễdàng,tổngthốngMỹnênnóivớithủtướngIsraelrằngchúngtasẽcốtìmcáchđểgiúpIsraelđưaIrantrởvề“vùngmiễndịch”saucáccuộcbầucửvàomùathunày.
NếunóichitiếtnhữnghậuquảnàychothủtướngthìsẽđộngchạmđếnnỗisợbịbỏrơitrongtâmtrícủangườiIsraelvàsẽtácđộngđếnnỗilosợbịIranhủydiệt.Sựnhượngbộcầncónàykhávặtvãnh,chophépgiớilãnhđạoIsraelgiữđượcthểdiệnvàdịubớtnỗiloâubằngcáchnóicó,hơnlàviệnđếnquyếtđịnhtựhiếnvà/hoặctựdiệt.Tấtnhiên,nếuchínhsáchcủa
chúngta–cùngvớichínhsáchcủacácđồngminh–theokiểuchúngtasẵnsàngdungchứamộtIranhạtnhânmộtcáchchiếnlược,chúngtasẽphảiphốihợpnóinhưthếvớiIsrael,đểngườiIsraelbiếtrằnghọphảidựavàochínhhọ.ĐiềuđócóthểkhơimàomộtcuộcđụngđộhạtnhântrongtâmlýIsraelgiữangườiDoTháicũvàmới,kếtquảlàsẽlàmsuyyếuIsraelmộtcáchrõrệt,bấtkểnóđơnthươngđộcmãhaykéotheocảmộtđámrắcrối,lộnxộn.
Trênthựctế,mấyngàytrướccuộchọpmặtvớiNetanyahu,TổngthốngObamađãđưaramộtbảnghichútươngtựtrongmộtcuộcphỏngvấnsuônsẻ,nóirằngHoaKỳsẽsửdụngquânlựctrongtrườnghợpcầnthiếtnhằmngănchặnIranthựchiệnchươngtrìnhvũkhíhạtnhân.ÔngcũngnóirằngvớitưcáchlàtổngthốngHoaKỳ,ôngkhônglừagạtgìcả.ĐiềuđócónghĩalàôngđãgửimộtthôngđiệpmạnhmẽchocảIranvàIsrael,cứcholàvớinhữngtừngữđượctùyýlựachọn,tínhđếnthiênhướngcủacảhaibênvềviệclừagạtlẫnnhau.Cũngtrongcuộcphỏngvấnấy,ôngđãcảnhbáoIsraelvềnhữnghậuquảcủamộtcuộctấncôngvàothờiđiểmnày,nóirằng,cùngvớinhữngviệckhác,ôngkhôngbiếtcôngchúngMỹsẽphảnứngnhưthếnào.Vềcơbản,vàothờiđiểmđó,tôitinrằngmặcdùchiếndịchtậptrungcaođộvàonhữngcảnhbáovànhữngmốinguycơ,IsraelthựcsựkhôngtấncôngIrantrướccuộcbầucửtổngthốngMỹvàonăm2012.Nhưngrồisauđólạimộtlầnnữa,nhưchúngtavừanói,Israelcóđầyđủkhảnăngăncháođábát,bấtkểđólàlẽphải.
Cuốicùng,từgócnhìncủamộtngườiMỹ-vànếubạnlàObama,chắcchắnsaukhitáiđắccử-sẽchẳngphảilàmộtkếtcụctồitệnhấtnếuIsraeltựmìnhtấncôngIran,vìnósẽchophépHoaKỳtránhxamộtcuộctấncôngvàgiảmthiểunguycơchoHoaKỳ.Mộtkếtcụcthậmchícòntốthơn,dựatrêngiảđịnhrằngIsraelsẽhànhđộngthậmchíchẳngcầnsựđồngthuậncủaMỹ,làđểchocảhaichínhphủhợptácriêngtưmộtchiếnlượccớmtốt/cớmxấu,trongđóHoaKỳvàđốitáccủanótiếnvàonhữngcuộcđàmphánvớiIran,chốnglưngbởikhảnăngđộclậptừphíaIsrael.Thậtvậy,saucuộcgặpgỡObama–Netanyahu,viễncảnhđócóvẻnhưđãđượckhởiđộng,vìLiênminhchâuÂuđãtuyênbốrằngHoaKỳ,cùngvớinămthànhviênthườngtrựccủaHộiđồngBảoanvàĐức,sẽbướcvàomộtvòngđàmphánmớivớiIran.Cùngthờiđiểmđó,HoaKỳcôngkhaităngcườngsựhợptácanninhvớiIsraeltớinhữngcấpđộchưatừngcó.NetanyahugiahạntốihậuthưtớiIranvàcộngđồngquốctếchotớimộtnămtròn,vàtiếptheolànhữngcuộcbầucửcủaIrancùngnămấy,vàmộtvòngđàmphánkháclạiđượcdiễnra.TrongkhibàntaycủaNetanyahuđãbịsuyyếuởmứcnàođótronglầntáiđắccửvàonăm2013,mốinguycơtừIsraelvẫncònchắcchắn,mặcdùmềmdẻovàcânnhắcvềmặtthờigianhơn.Vàothờiđiểmtôiviếtnhữngdòngnày,HoaKỳvàIranđãđạtđượcmộtthỏathuậntạmthờitrong6tháng,bịthủtướngIsraelcôngkhaichêbailàmột“sailầmlịchsử”.Vớitiếntrìnhđượccôngbốtrongcáccuộcđàmphán,thỏathuậnnàysauđóđượcmởrộngthêmbốnthángnữavớimộtlộtrìnhcókhảnăngchomộtkếtquảdàihạntránhchoIrankhỏiviệcpháttriểnvũkhíhạtnhânmàkhôngcóđủthờigiancảnhbáochophươngTây.NhưThomasFriedmanđãtómtắttrêntờNewYorkTimes:“NếuBibikhôngphảilàBibi,thìchúngtasẽkhôngbaogờbắtđượcIranbướcvàobànđàmphán,nhưngnếukhôngcóBaracklàBarack,chúngtasẽkhôngbaogiờđạtđượcmộtthỏathuận.”(252)
NhưJeffreyGoldbergcủatờTheAtlanticthôngtin,chođếncuốinăm2014,chínhphủObamakếtluậnrằngNetanyahulàkẻquáhènnhátđếnmứckhôngthểkhaihỏavàoIran.MộtquanchứcchínhphủcấpcaođãnóivớiGoldbergrằngkếtluậnnàydựatrênsựlưỡnglựcủaBibikhôngchịuthựchiệnmộtđiềugìđángkểtrênmặttrậnhòabìnhvớingườiPalestine(253).Cómộtsựthậtnàođóởnhữnglờiđánhgiánày,vìBibicóvẻnhưđãđượcxácđịnhlàchẳnglàmgìnhiềunhặnhơnnhữngviệctốithiếtđểsốngsótquanhiệmkỳ.Ngườitanóirằng,giốngnhưbấtkỳngườiIsraelnàokhác,khiphảiđốimặtvớingãbađườnglàphủnhậnHolocaust,yêucầuhủydiệtcủaIsraelvàmộtchươngtrìnhpháttriểnvũkhíhạtnhân,Bibicóđủkhảnăngnhảydựnglênvớihànhđộngquyếtliệt.Thậtvậy,khinhữngcuộcđàm
phánchuẩnbịđiđếnhồikếtluận,ôngtakhôngngạingầntránhnémộtcuộcđốimặtcôngkhainghiêmtúcvớichínhphủObama.Cólẽquantrọnghơn,nhưLevTolstoyđãbàntớitrongChiếntranhvàHòabình,nhữnglãnhtụquốcgia,thậmchídườngnhưcòncóquyềnlựchơncảđámquầnchúngmàhọlãnhđạo,cũnglàtùnhâncủanhữngquytrìnhlịchsửmànguyênnhâncủanóthìchúngta,vớitưcáchlàngườitrầnmắtthịtkhôngbaogiờcóthểhiểuchothấuđáo.Mộttrongnhữngquyềnlựcnày,tôinêulên–vàTolstoycóthểđồngý–đólàquốctính,hoặclàtổnghòacáctâmlýcánhânhìnhthànhnênýchítậpthểcủatấtcảcácnhómdântộccốkếthoặcxungđộtnhauđểdịchchuyểndònglịchsử.TấtcảđiềunàylàđểnóirằngtrừkhiIrantrảiquamộtsựthayđổimangtínhcáchmạng,cònkhôngthìcâuhỏiBibilàmộtkẻđớnhènhaylàmộtngườiđànôngdũngcảmcuốicùngcũngchỉlàđiềuvặtvãnh.Sớmhaymuộnôngtacũngtấncônghoặcsẽbịthaythếbởiaiđócókhảnănglàmnhưvậy.
BÃILẦYISRAEL–PALESTINENếuvấnđềhócbúavềIranlàlựachọntránhnéhaytrìhoãnchiếntranh,thìxungđột
Israel–Palestinelàvềviệcduytrìhòabình.Trongkhuvựcnày,vấnđềkhôngchỉlàlàmthếnàođểnóikhôngvớiIsraelmộtcáchhiệuquảhơn,vídụ,khôngcónhữngkhuđịnhcưnữa,màcònlàlàmthếnàođểIsraelnóicó–đốivớimộtnhànướcPalestinekếcậncókhảnăngtồntạivớimộtthủđôởĐôngJerusalemvàchấpnhậnvaitròlịchsửcủaIsraeltrongviệctạonênvấnđềngườitịnạnPalestine.Nóicáchkhác,nóicóđốivớilựachọnhòabìnhthựcsựduynhấtvớingườiPalestine,vìnóđangtrởthànhnguyhiểmvớimộtdântộcmỗinămquađi.
Nếubạntinrằngviệctiếptụcmởrộngkhuđịnhcưlànhanhchóngđóngcánhcửadẫnđếngiảipháphainhànước–mộtvấnđềlầnđầuđượcđặtrahơnhaithậpkỷtrướctrongmộtnghiêncứucủacựuphóthịtrưởngJerusalemMeronBenvenisti–vàrằng,nhưđãđượcnhàbìnhluậnngườiIsraelShmuelRosner,cùngnhữngngườikhác,lưuý,giảiphápmộtnhànướckhôngphảilàgiảiphápcótriểnvọngđốivớihầuhếttấtcảnhữngngườiDoTháiIsrael,thìcâuhỏiđầutiênlàlàmthếnàođểtácđộnglênIsraelđểcuốicùngnóhãmphanhlạiviệcxâydựngnhữngkhuđịnhcư(254).Ởđây,cảmặttâmlývàlịchsửđềuthốngnhất.Ngaytừđầu,cộngđồngquốctế,baogồmcảHoaKỳ,đãphảnđốivàlênándựánđịnhcưcủaIsrael,nhưngchưathểngănchặnđượcnó.ChỉcómộtngoạilệduynhấtđólàkhiJamesBakerrataysaukhilêntiếngcảnhbáo.Gầnđâyhơn,tổngthốngObama,chỉdựavàoviệcthuyếtphục,đãkhiếnNetanyahuđồngýđóngbăngmộtphầnvàgiớihạnthờigiantrongnăm2009.Ởcấpđộchiếnthuật,BakercònthànhcônghơnvìngườiIsraelhiểurằnglàmthìtốthơnlàchỉnóisuông.Cũngvậy,khônggiốngvớiObama,cáchtiếpcậncủaôngtakhôngchophéptâmthứcIsraelláucáhơnôngtavớivôvànnhữngtranhluậnkiểuTalmudvànhữngthoáitháckiểuMachiavellian.Vềmặtchiếnlược,cảhaiđềuthấtbạinhưnhau,vìtráivớisựthôngtháingoạigiaovốncóvềxungđộtquốctế,mụctiêucủaviệcđóngbăngđó–đểđưacảhaibênđếnbànđàmphánnhằm“giữchocuộchộithoạiđượctiếpdiễn”–sẽchẳngbaogiờđiđếnđâu.NgườiPalestinecónhữnglýdocủariênghọ,trênphươngdiệntâmlývànhữngphươngdiệnkhác,đểngầmpháhoạinhữngcuộcđốithoại,nhưngđốivớingườiIsrael,lýdosâuxanhấtlàngầmpháhoạichínhmình.AbbaEban(255)củaIsraelđãtừngnóimộtcâunổitiếng:“NgườiPalestinekhôngbaogiờbỏlỡcơhội,”nhưngngượclại,vềmặtlịchsử,điềunàycóthểđúnglầnnày,thìcólẽlầnkhácnóchỉlàvídụchosựphóngchiếumangtínháikỷvềphíaIsrael.Trướcđóđãnóikhôngvớihòabình,thìlúcnàyngườiPalestinecóthểđangchơimộttròchơidàikỳ,giángnhữngthiệthạixuốngchínhhọtrongkhichờđợimộtvậnmệnhlợithếvềdânsốxuấthiện.Theonghĩanày,chínhngườiIsraelmớiđểnhỡmấtcơhội,chắcchắnlànhữngcơhộinảysinhsaukhihọđạtđượcảnhhưởngtrongnăm1967vàkhingườiPalestinetrởnêndễdãihơntừcuốithậpniên1980.Sựtựpháhoạingầmcủangười
IsraelbởithếlàmộttrongnhữnglýdomàdanhsáchnhữngsángkiếnhòabìnhởTrungĐôngthấtbạikéoraquádàivàquáphongphú,đủthểloạiconngười,nơichốn,kếhoạchnhưRogers,Jarring,Geneva,KhutựtrịngườiPalestinenăm1979tronghiệpđịnhhòabìnhIsrael–AiCập,sángkiếnShultz,Madrid,Oslo,HộinghịhòabìnhWashingtonnăm1993,ĐồnđiềnWye,TrạiDavid,Taba,Sharmel-Sheikh,Amman,Mitchell,Tenet,Zinni,KếhoạchHòabìnhXêútnăm2002,Hộinghịbốnbên,LộđồvàSángkiếnKerry,chỉlàmộtvàicáitêntrongđó.Nhữngsựcanthiệpcủabênthứbađãphớtlờlogiccơbản,cốhữucủasựtựhủydiệt:trongmộtchừngmựcmàIsraelcứkhăngkhăngbámlấysựtựhủydiệt,thìgiớilãnhđạocủanólẽđươngnhiênlàphảitừchốibàntaygiúpđỡ.
Ởđâycũngthế,JamesBaker,mộtcôngdânTexasvớiphongcáchthươngchoroichovọt,hiểumộtvàiđiềuvềtâmlýIsrael.TrongkhitìmcáchphávỡsựtừchốidaidẳngbướngbỉnhcủaIsraeltrongviệcđàmphánvớiPLO,BakerđãnhắmtớihànhviđốilậpmàngườiIsraelđâmđầuvào.Thayvìđềnghịmộtkếhoạchnữa,ôngtayêucầungườiIsraelđưaralờiđềnghịcủariênghọ,đưachohọmột“cơhội”đểkhởisựthayvìphảnhồi.Vớitìnhhuốngnày,họhoàntoànkhôngthểnói“không”.Sauđó,ôngtađềramộtkếhoạchđàmphánchỉđểphảnhồilạiýkiếnđềxuấtcủaThủtướngShamir,màthựcchấtlạinhưmộtbảnsoạnthảocôngphuchitiếtchođềxuấtấy.Ởgiaiđoạnsaunày,Shamirgiànhlạiđượcchỗđứngcủamìnhvàtìmđượccáchnóikhông,theođó–saukhitưvấnvớinhàbáoThomasFriedman,ngườibiếtkhánhiềuvềtâmlýIsrael–BakerbìnhluậnvớiQuốchội:“Hãygọichochúngtôi,chúngtôisẽchẳnggọichoanhđâu.”Bằngcáchlàmnhưvậy,ôngtamộtlầnnữađặtbóngvàosâncủaIsrael,điềuđócónghĩalàIsraelchẳngcógìphảichốngđỡ,haychẳngthểnàomàchốitừ.Quantrọngnhấtlà,bâygiờnóphảiđốimặtvớinhữnghậuquảcủaviệcnótựhủydiệtmình.ChiếnlượcngoạigiaocủaBakerđãdẫntớiHộinghịHòabìnhMadridnăm1991,màngườitacóthểchorằngnóđãđặtnềnmóngđểIsraelcôngnhậnthựctếvàsaunàylàcôngnhậnquyềnhợpphápcủaPLO,vàHiệpđịnhOslonăm1993.
NhưngnhữngnỗlựccủaBakercuốicùngcũngthấtbại,chẳngđạtđượcgìởMadridvàcuốicùngcònmanglạinhiềuđổmáuhơntrongảotưởngcủaHiệpđịnhOslo.Vớitưcáchlàbênthứbacanthiệpsâunhất,ôngđãtậptrungvàosáchlượcvàlợiíchnhỏgiọt,hơnlàchiếnlượcvàsựchênhlệchkhácbiệt.ThậtkhóđểtìmranhữngcâuchuyệnthànhcôngtrongxungđộtẢRập–Israel,nhưngnếucóbấtcứthànhcôngnào,chúngđềunằmởHiệpướcHòabìnhAiCập–Israelnăm1979,vàtrongnhữngđộngcơbanđầucủaHiệpdịnhOsloIsrael–Palestinenăm1993,cảhaiđềulàsángkiếncủachínhnhữngngườithamgia,khôngphảilàcủabênthứbanào.Ngườitanóirằng,trongcảhaitrườnghợp,nhữngthayđổitừbênngoàivềđiềukiệnđịachínhtrịđãtạonênmộtmôitrườngthuậnlợimangtínhthúcđẩy.Trongtrườnghợpsau,cũnghợplýkhichorằnglờibìnhluậncuốicùngcủaBaker“Hãygọichúngtôi,chúngtôisẽchẳnggọianhđâu”đãgópphầnvàoviệcbắtđầunhữngcuộcđàmphánIsrael–PalestinebímậtvàmangtínhnộisinhdẫnđếnTuyênbốvềcácNguyêntắcOslo(256).Đúnglà,nhưThomasFriedmannhậnxét,HoaKỳchỉcóthểđạtđượchòabìnhtrongkhuvựckhinóđượccácbênmờiđến.MặttráicủavấnđềnàyđólàcuộchọpthượngđỉnhTrạiDavidnăm2000,đãđemHiệpđịnhOslođếnmộtkếtthúcđầybạolựcvìtổngthốngClintonrõrànglàmuốnmộthiệpướchòabìnhchứkhôngphảichínhngườiIsraelvàPalestinemuốnnhưvậy.
Bởivậy,từmộtlậptrườngmangtínhchiếnlược,tốtnhấtlàkhôngnêncósựcanthiệpcủabênthứba:hãycứđểngườiIsraelmộtmìnhgiảiquyếthậuquảtừchínhhànhvicủachínhhọ.TớimộtchừngmựcmàhòabìnhIsrael–PalestinelàưutiênhàngđầuchochínhphủMỹ,thìviệcgiảmthiểuhoặcxóabỏhỗtrợquânsựvàtàichínhđốivớiIsraelsẽlàmộtphầntrongmộtchiếndịchnhưthế-giảsửrằnggiớichínhtrịMỹsẽchophépmộtbướctiếnchuyểnnhưthếxảyra.Logicởđâyđãrõràng.NếuIsraelkhôngthểdựavàoMỹđểđảmbảotìnhhìnhanninhcủanó,thìcuốicùngnócũngphảinhậnrarằngnókhôngthểtồntạitrong
khuvựcmàkhôngtiếntớihòabình.Nhưvớibấtcứhànhvitựhủydiệtnào,nguycơvềmộtsựtiếpcậnnhưthếlạilàmộtviệcquantrọng,vìIsraelcóthểkhông“chạmđáy”màđúnghơnlàtiếptụcbằngmọicáchphủnhậnthựctếvềmộtthấtbạicuốicùngcủanó.Tuyvậy,mặtkiacủanghịchlýIsraelsựdiệt/tựhiếnđãtồntại.Bởivậyvớimộtnguycơkhôngthểphủnhận,độnglựcsốngdẫndắtnhữngngườiZionthờiđầurờikhỏichâuÂuvàsinhhạmộtnhànước–quốcgiamớimẻcũngdễthườngsẽtáixuất.Trongthựctế,ởđâychẳngcógìchắcchắnxảyra,chỉcầnmộtđiềutốithiểulàngườiMỹchodùvẫncònphụthuộcmộtphầnvàodầumỏTrungĐôngvàgiớichínhtrịMỹvẫncònchịuảnhhưởngcủagiớivậnđộnghànhlangđầyquyềnlực,cựchữucủangườiDoThái.Trongbấtcứtrườnghợpnào,MỹvàphươngTâycũngkhôngcầnphảilàmnhữngviệcnhưvậy.HọcóthểtiếptụcbảođảmchotìnhhìnhanninhcủaIsraelnhưngtránhxakhỏi“lộtrìnhhòabình”,chođếnbâygiờthìchẳngcógìhơnlàmộtảotưởngnguyhiểmmởđườngchosựphủnhậncủangườiIsrael.Điềunàycómộttácđộngđầyýnghĩa,giảmthiểusựphảnđốicủangườiIsraelđốivớihòabìnhvàđặtnỗiloâuvềsựsinhtồncủanóvàomộttâmtrạngtrầmtưhơn.Nóitómlại,nếuIsraellàmộtđứatrẻdậythìvĩnhviễnthìđâylàlúcbuôngthachomẹnó.Yếutốduynhấtbỏlỡtừmộtchiếnlượcnhưthếnàyđólàcảmgiáccủamộtvởkịch,mộthànhđộngnhấnmạnhđủtầmđểrungchuyểnhệthốngbảnsắcIsraelcứngnhắcnhưngbấtổnđịnh,đểđươngđầuvớitínhcáchvĩđạivàphátansựphủnhậnmangtínháikỷcủanó.NhưmộtdoanhnhânngườiIsraelủnghộcánhtảtừnghỏitôi,tôiđãlàmthếnàođểgiúpaiđónhậnrarằnghọđãxarờithựctếtrongkhichínhhọnghĩrằngtôimớilàkẻxarờithựctế?
MộtýkiếnđượcđưarađểthảoluậntrongchínhphủcủaObamavàđượcnhiềungườiIsraelcánhtảủnghộđólàMỹthựchiệnđềxuấthòabìnhcuốicùngrồiápđặt,hoặcthậmchílàépbuộccácbênthamgiaphảithựchiện.Nhưngkhibướcvàothựchiện,chủyếuchogiớichínhtrịMỹ,bấtcứhànhđộngkiểunàythếnàocũngbịgiảmxuốngcònlànghệthuậtthuyếtphục,khôngphảilàáplựcthựcsự,vàchắcchắnkhôngphảilàmộtsựsắpxếpmangtínhápđặt.DođónósẽbịtàigiươngđôngkíchtâyvàsựkhángcựcủaIsraelđánhbạimộtcáchdễdàng.NócũngbịrơingaybảnchấtcứngđầucủangườiIsraelchorằng–hayảotưởngrằngnhưnóvốnthế-Israelphảiluônluônlàmchủvậnmệnhcủanó.BởivậynếungườiMỹkhôngsẵnsàngchốnglưngchomộtđềxuấtnhưthếvớimộtmốinguycóthựcvềnhữnghậuquảnghiêmtrọngvàtứcthì,thìnóchẳngphảibậntâm.CũngsẽkhảquanhơnnếutấntròđánhđuvớitâmlýngườiIsraelnàyxuấtpháttừthựctếchínhnó–tứclàthựctếtrêncơsởởIsrael–Palestine–hơnlàtừnhữngquyềnlựcbênngoàimànhữngchínhsáchdịchchuyểncủanócóthểđưaramộtmụctiêucólợichoquanhệcôngchúnghoặcthếtấncôngchínhtrịcủangườiIsrael.Nóicáchkhác,câutrảlờiphảiđếntừngườiPalestine.
Bởivậy,nếuMỹvàphươngTâyvềcơbảnlàđểmặcnó,thìngườiPalestinesẽlàmgìđểIsraelnóicó?Đầutiên,nhưchúngtađãthấy,mặcchonhữngtuyênbốcứngrắncủaIsrael,nhữnglầnngườiPalestinehoặcngườiẢRậpnóichungcốgiànhgiậtsựnhượngbộtừngườiIsraellàchỉkhihọgiángđònđaubằngsứcmạnh.Việcgầnnhưthấtbạitrongchiếntranhnăm1973đãkhíchlệIsraelbướcvàonhữngcuộcđàmphánvớiAiCậptrướccuộcviếngthămcủaSadat;phongtràointifadađầutiênđãthúcépIsraelphảirútkhỏidảiGaza.Tuynhiên,cómộtsựkhácbiệtquantrọnggiữaphongtràointifadalầnthứnhấtvàlầnthứhai,đềulàvềnhữngtácđộngtâmlývàchínhtrị.Phongtràointifadalầnthứnhấtphầnlớnbaogồmnhữngcuộcbiểutìnhgâyhấnvàgâyrốimangtínhchấtdânsự,khiếnngườitaphảiquantâmđếnmộtthựctếtỷlệdânsốápđảocủangườiPalestinetrongkhiđồngthờicũngthứctỉnhconngườiDoTháicũkỹbêntrong,conngườikhôngthểnhậnthứcvềchínhmìnhnhưmộtkẻthủác.NhưnhànghiêncứuchínhtrịMiraSucharovđãtrìnhbày,khixemxétlạichínhmình-thôngquatấmgươngtruyềnthôngvàcộngđồngquốctế-trongmộtthựctếmớidongườiPalestinetạora,ngườiIsraelđãchịuđựngmộtsựmâuthuẫngaygắtvềnhậnthức.Họbấtngờphảikinhquamộtlỗhổngđớnđaugiữaviệcnhậnthứcchínhhọnhưlànhữngnạnnhânhoặcnhữngchiếnbinhphòngvệvàthựctếđãbịbiếnthànhnhữngkẻđi
xâmlượcvớisứcmạnhtrongtay,đánhnhauvớinhữngngườiPalestinekhôngmộttấcsắt,nhiềutrongsốđólàtrẻem.Đểthuhẹplạikhoảngcáchnày,Israelphảihànhđộngtriệtđểvớinguyênnhânrõràngnhấtcủathựctếhiệnthờinày,đólàngườiPalestine.Họđãthựchiệnnhiệmvụnàythôngquanhữngcuộcđàmphánmởvới,vàchínhthứccôngnhận,kẻthùvốnđángghétvàđángkhinhthườngcủahọ,PLO.(257)
Ngượclại,nhữngvụbạođộngkinhhoàngcủaphongtràointifadalầnthứhaichỉbồiđắpthêmmốiquanhệcộngsinhgiữaDoTháicũvàDoTháimới.NếuDoTháicũbịnỗisợhãi,loâu,vàtuyệtvọngtấncông,thìDoTháimớilạinhảydựnglênhànhđộng.KếtquảcủasựlaicăngnàylàhọphảirútluikhỏidảiGaza,đótìnhtrạngbạolựctrởlại,nhưngcuộcrútluinàylạiđượcthựchiệnđơnphươngvàdovậynócáchlinhữngngườiPalestinenghèonhấtvàkhốnkhónhấtvàotrongmộtdảiđấthỗnđộnvàtanhoangvớimộtnềnkinhtếvànhữngđườngbiêngiớibịIsraelkiểmsoátgắtgao.SựkếthợpnàycàngkhiếnngườiPalestinetrởnêncựcđoan,dẫnđếnviệcHamastiếpquảndảiGazavàsauđónhữngcuộcđụngđộlặplạihếtlầnnàyđếnlầnkhácgiữaHamasvàIsrael,chỉcàngtànphángườiPalestinenhiềuhơnvàđẩyIsraelvềphíacựchữu.TừgócnhìncủamộtngườiIsrael,điềusángsuốtnênlàmlúcnàylàđàmphánvớigiớilãnhđạoPLOvềviệcrútquân,chohọmộtbànthắngchínhtrịđểhọcócơhộichứngminhvớicửtricủamìnhthấyđượcgiátrịcủaviệcđàmphánvớiIsrael.Thayvàođó,yếutốbạolựcvàhậnthùnhấttrongphongtràodântộccủangườiPalestineđãlênngôi,chutrìnhcủaviệcgâythươngtổnchắcchắncóảnhhưởnglẫnnhauđượchàhơitiếpsứctừmộtnguồnsứcmạnhkhác,mộtkếtcụcgiốngnhưchuyệnhaicondêquacầudànhchocảPalestinevàIsrael.DảiphâncáchởBờTây,nhìnchungcóvẻítnhẫntâmhơnhàngràophongtỏacóthểxuấthiệnởdảiGaza,cũnglàmộtgiảiphápcổđiểncủachủnghĩaPhụcquốcDoThái.Cảhaiđềuđưaramộtcâuhỏichiếnlượcquantrọng,khiếnnhữngkẻkhủngbốtạmngơitay,nhưngcũngbịdùngđểphủnhậnmộttháchthứcmangtínhchiếnlượcbithảmbénrễtrongsựtrởlạivùngđấtZioncủangườiDoThái.NhữnghàngràoxungquanhdảiGazavàBờTâyđãphụcvụnhưmộtcơchếphòngthủmangtínhtâmlýhơn,nhằmchốnglạithựctếrằngngườiDoTháitrởlạimộtvùngđấtđãcódântộckhácchiếmcứ,rằngngườiIsraellà,vàluônluônnhưvậy,mộthònđảonhỏbétrongđạidươngbaolacủanhữngkẻchốngthựcdânvànhữngngườiẢRập,HồigiáoẩnchứatháiđộbàiphươngTây,rằngnhữngngườihàngxómnàynhúngtayquásâuvàovấnđềPalestinetrênphươngdiệntâmlývànhữngphươngdiệnkhác.
VậythìphongtràointifadathứbacủangườiPalestinenênnhưthếnào?NhưThomasFriedmanđãđềratrongmộtbàiphảnhồiđộcgiảcủatờNewYorkTimes,cứchorằngngườiPalestinevẫncònhứngthúvớigiảipháphainhànước,thìhọnênhànhđộngnhưnhữngngườiởquảngtrườngTahrir.(258)MỗithứSáu,hàngngànngườiPalestinenêndiễuhànhhòabìnhtừBờTây,điquanhữngtrạmkiểmsoát,vàtiếnvàoJerusalemcủangườiDoThái,yêucầuchủquyềncủahọsongsongvớimộtnhànướcDoTháidựatrênbiêngiớinăm1967vànhữngvụtraođổiđấtđaidướisựđồngýcủacảhaibên.MộtphongtràokiêntrìvàbấtbạođộngkiêncườngkiểunàysẽmộtlầnnữaxuyênthủngđượcnhữngbứctườngphòngthủcủangườiIsrael.NósẽcảnhbáotâmthứccủangườiIsraelđểhọchúýđếnnhữnggìđangdiễnrachỉcáchvàidặmxuôixuốngconđườngmàkhôngcóhàngràonàocóthểhạnhiệtđược.NếulựclượnganninhcủaIsraelphảnứngbằngvũlực,thìngườiPalestinephảisẵnsànghisinhvàkhôngleothangchiếntranh.Trongtìnhhuốngnhưthếnày,sứcmạnhduynhấtcủahọlạinằmtrongthếyếu.Thậtvậy,nếuhọcóthểduytrìcuộctranhđấubấtbạođộng–khônggạchđá,khôngdao,khôngchốnglạicảnhsát–mặcchomộtvụđànápbạolực,sựmâuthuẫnvềnhậnthứcmàhọkhiêukhíchlêntrongtâmtrícủangườiIsraelsẽgâyrachohọmộtcơnvángđầukhôngthểchịuđựngnổi.Rồithếnàocũngdẫnđếnmộtlộtrìnhhòagiảiquyếtliệthơnlàlộtrìnhhòagiảibắtnguồntừphongtràointifadalầnthứnhất,khingườitaquansátthấychẳngcóthathứnàochohànhvibạolực.
CóvẻnhưviệcngườiPalestinecóbịnỗithốngkhổ,phẩmgiádântộc,chínhtrịhaytâmlýthôithúcđủmạnhđểthựcsựđấutranhnhưthếhaykhôngvẫncònlàmộtdấuhỏi.ĐườnglốicủaHamastrongsuốtcuộcđụngđộvớiIsraelvàonăm2014đãkhiếnchođềxuấtnàytrởnênkhôngtưởngmộtcáchtíchcực.Tuynhiên,nếuvàkhinàongườiPalestine,đặcbiệtlànhữngngườiởBờTây,sẵnsàngchohànhđộngnhưvậy,thìhọnênlàmvớimụcđíchhòabìnhchânthật.Họnênthểhiệnmụcđíchnàybằngcảmxúc.Ởđây,thànhphầnthứhaicầnchoviệcchuyểnbiếnnềntảngcủangườiIsraelđãxuấthiệntrongbứctranhnày.Nếutrongsuốtmộtphongtràointifadanhưvậyhoặcsauđó,mộtlãnhtụngườiPalestinexuấthiện,thểhiệnvớicôngchúngIsraelsựchấpnhận,sựphêchuẩn,vàtìnhhữunghịbácáiđốivớihọnhưAnwarSadatđãlàm,thìngườiPalestinesẽnhậnranhữngnguyệnvọngdântộcngaysauđó.NgườiIsraelchẳngmuốngìhơnlàmộtsựchấpnhậnvàtínhhợppháphóathựcsự,thêmmộtliềungưỡngmộnữathìcũngchẳnghạiai.Khihọnhậnđượcnhữngmónquàtìnhcảmtừlòngcảmthôngnày,họsẽđáplạibằngsựcảmthôngchânthành.HọsẽđềnđápvàcoitrọngngườiPalestinekhôngchỉnhưmộtquốcgia,màcònnhưnhữngnạnnhânliênđớicủalịchsửchủnghĩaPhụcquốcDoThái.Kiểutìnhyêunàykhócóthểđượctrôngđợitừtưcáchcủanhữngkẻđixâmlượchaygâyrabikịchchokẻkhác,mặtkhác,đócũnglàlýdotạisaonóchỉxuấthiệntronggiớilãnhđạovàchỉsaumộtchiếnthắngđốivớicửtricủahọ,nhưtrườnghợpAiCậpsaucuộcchiếntranhnăm1973.AnwarSadattinrằngnhiềuphầntrongcuộcxungđộtẢRập–Israellàvềvấnđềtâmlý,trongkhivụámsátcủaôngnằmtrongtaynhữngkẻHồigiáocuồngtín,saukhiôngthiếtlậphòabìnhvớiIsraelđãlàmnổibậtnhữngbấtcậpcủaniềmtin,thànhcôngcủaôngtrongviệcđàmphánvớiIsrael–chođếnngàyhômnayvẫnkhôngaisánhkịp–đãthểhiệngiátrịcủanó.Sadatkhócóthểđượccoilàngườihoànhảo,khiôngthấtbạitrongviệcchàohàngngườidânmộtcuộchòagiảithựcsự–chẳngphảiIsraelđãlàmbấtcứđiềugìđểgiúpđỡ,hayítnhấtđểtránhpháhoạingầmôngta.Thựcvậy,giớilãnhđạoPalestinephảihànhđộngtốthơnvàcómộtcáchđặcbiệtmàhọcóthểlàmđólàcốtìnhbámvíuvàonhữngđauđớncủangườiDoTháitrongHolocaustcùngtínhđặcbiệtcủatộiácdiệtchủngấyvàlýtưởngDoTháigiữatấtcảnhữnglýtưởngcủangườikhác.NhậnthứcrõràngvềmốiliênhệlịchsửDoTháivớimảnhđấtIsraelcũngcótầmquantrọngnhưthế.Tấtcảnhữngđiềunàyphảiđượcbắtnguồnsâuxatừcơsởtrithứcvàlịchsử,nhưngphảiđượctruyềntảivớinhữngtácđộngvàbiếncốnếuchúngkếtnốivớitâmthứcIsrael.
Phongtràointifadathứba,dovậy,phảiđượckếthợpsứcmạnhcủađặcđiểmdânsốvàđiểmyếucủatìnhtrạngkhuấtphụctronghòabình.Đâyđơngiảnchỉlàmộtphiênbảncủaquytắccâygậyvàcủcàrốt.Đúnghơn,gắnvớiphươngdiệntâmlý,nólàsựthểhiệnvềthựctếPalestine,mộtthựctếtháchthứctâmthứcIsraelphảilấylạicânbằngcủabảnthântựchiatách.ĐiềunàykhôngchỉcólợichoriêngmìnhngườiPalestinemàcònchocảngườiIsrael.
Tómlại,cóvẻnhưviệcngườiIsraeltựcứuchínhmìnhlạiphụthuộcvàongườiPalestine.Nếulầnnàyhọkhôngđứnglên,hoặcnếuhọkhôngtừchốithẳngthừngmộtgiảipháphainhànướcvàđơngiảnchỉdềndứchođếnkhiIsrael–Palestinetrởthànhmộtthựcthểphânbiệtchủngtộc,thìtươnglaiđócòntốitămhơnnhữngngàytămtốinhấttrongquákhứcủacảhọvàIsrael.Trongmộthànhtrìnhlêlếtuểoải,ngườiIsrael,cùngvớikẻhỗtrợchínhcủahọ,cộngđồngDoTháiMỹ,sẽkhôngchịuđiềuhànhvàtánthànhchomộtthựcthểnhưthế,vàcáchnàyhaycáchkháccuốicùngnócũngsẽđitheoconđườngcủaNamPhi.Trongbốicảnhcủachúngta,điềunàycónghĩalàkếtthúcsựnghiệpcủachủnghĩaPhụcquốcDoTháivàlàcơnbùngnổsaucùngcủatâmthứcIsraelđãđượckhámphátrongcuốnsáchnày.
CUỐICÙNGNHƯNGKHÔNGKÉMPHẦNQUAN
TRỌNG:CỘNGĐỒNGNGƯỜIDOTHÁIỞMỸNếuMỹkhôngcókhảnănggiúpIsraelđốimặtvớithựctếchínhtrị,haytệhơn,nếunó
khôngcònquantâmđếnxungđộtIsrael–PalestinenữavìđãgiảiquyếtđượcvấnđềđộclậpnănglượngvàsựmệtmỏicủaTrungĐông;vànếungườiPalestinecũngbịchiarẽ,hậnthù,hoặcbạolựcđểlàmnhữnggìhọnênlàm,thìmộtnhómquyềnlựckháccóthểtạorasựkhácbiệt.SẽthậtchâmbiếmvàlàmộtcáitátđốivớilýtưởngPhụcquốcDoThái,nếuIsraelcóthểdựavàonhữngngườiDoTháikhôngtheoconđườngZionđểcứuIsraelkhỏichínhnó.CộngđồngDoTháiởMỹ,giốngnhưnhữngcộngđồngDoTháikháctrêntoànthếgiới,khôngđơngiảnchỉlàngườibạncủaIsraelgiốngnhưHoaKỳ.Rõràng,họcũngkhôngphảilàkẻthùnhưPalestine.Nếucólàgì,thìhọgiốngnhưmộtngườichịemđitheomộtconđườngkhácvàconđườngấylạithànhcông,vừađượcngườiIsraelngưỡngmộ,vừabịghentịvàkhinhmiệt.CùngchungsợidâythâmtìnhmặcdùnhùngnhằngnướcđôivớiIsrael,bởivậyngườiDoTháiởMỹcóđượccáinhìncủangườitrongcuộc.Vìthếảnhhưởngcủahọkhôngcầnthiếtphảimangtínhchiếnlượcvàđượcưutiênồạt.Thayvìthế,nócóthểlàsáchlượcvàchỉmangtínhnhỏgiọt.MộtlợiíchbổsungkhácđólàbấtcứmộtsựphêphánmangtínhxâydựngnàomàhọđệtrìnhvớichínhphủIsraelkhôngthểbịhiểulàsựbàiDoThái.
Tuynhiên,đểtậndụngsứcảnhhưởngcủamình,cộngđồngngườiDoTháiởMỹphảithựchànhnhữnggìmàhọthuyếtgiảngvềmặttâmlý,nếukhôngnóilàchínhtrị,chongườichịemsinhđôi,đểđòihỏiIsraelphảinhưlàngôinhàthứhaicủahọ.Đầutiênvàtrênhết,điềunàycónghĩalàhọđãdínhlíuvàsẵnsàngchỉtríchIsraelkhicầnthiết.NếuIsraellàmộtmáinhàantoànchotấtcảnhữngngườiDoTháitrênthếgiới,nhưcảngườiIsraelvàngườiDoTháiDiasporađềuđồngý,thìvớitinhthần“Tôicóthểnóibấtcứđiềugìvềmẹtôinhưngtôikhôngthể”,ngườiDoTháiởMỹnêncoiIsrael,khôngchỉlàMỹ,nhưmảnhđấtquêhươngcủahọ.Hơn30nămtrước,khivợchồngtôilầnđầutiênvềthămIsrael,mộttrongnhữngngườibạnIsraelthânthiếtnhấtcủatôiđãhỏicôấy,ngườimàanhtamớichỉgặplầnđầutiên,rằngmộtngườiDoTháiMỹnhưcônghĩgìvề“tìnhhìnhnày”.“Tìnhhìnhnày”hồiđóhoàntoànkhácnhưnglạigiốngnhưgiờ,hoàntoànphụthuộcvàogócnhìnlịchsửvàcủamỗingườigắnbóvớimôitrườngđầynghịchlýsinhratínhcáchngườiIsrael.Vợtôitừchốitrảlờicâuhỏi,vànhưmộtngườiIsraelđiểnhình,bạntôichỉtríchcôấyvìsựedè,lưỡnglự.Lúcấy,tôihiểuvàủnghộvợ,nhưnggiờnghĩlại,bạntôiđãđitrướcthờiđại.
MặcdùsứcmạnhvàdanhtiếngmàcộngđồngDoTháiởMỹcóđượctừquyềnlựchậu1967củaIsrael,ngườiDoTháiIsraelcuốicùngvẫnphụthuộcnhiềuhơnvàongườichịemởMỹhơnlàngượclại.KhôngchỉvìsựđảmbảovềmặttàichínhvàđạođứcvớiIsrael,màcólẽchủyếuvìđịavịchínhtrịvàkinhtếxãhộicủahọởMỹ.Vớitácđộngbầucửcủamộtvàitiểubangquantrọngchưarõtheobênnào,nhữngtúitiềnrủngrỉnhcủahọ,vàquyềnlựcvậnđộnghànhlangmạnhmẽ,thìnếumuốn,ngườiDoTháiởMỹcóthểthayđổiđượcchiềuhướngchínhsáchcủaMỹđốivớiIsrael.Quaba,bốnthậpkỷ,trongsựchuyểndịchtừsựtậptrungmangtínhlịchsửvàonhữngvấnđềnộiđịa,tựdo,cộngđồngngườiDoTháiởMỹ-hoặcchínhxáchơn,nhữngtổchứcquantrọngđòihỏiphảiđưaravấnđề–đãđiềuhướnglạisựchúývàonhữngvấnđềriêngvềDoThái.Cùngvớisựchuyểndịch,nhữngtổchứcnày,cólẽđượchiệnthânbởinhómvậnđộnghànhlangquyềnlựcỦybancácvấnđềcôngcộngHoaKỳIsrael,hayAIPAC,nóichungđãđịnhhướnglạichínhhọđểđưarasựủnghộthiếucânnhắcđốivớicánhhữungườiIsraelđangnổilên.Trongthậpkỷ1960vàđầuthậpkỷ1970,nhữngnhàlãnhđạoDoTháichủchốtnhưsaunàylàvịchủtịchHộinghịDoTháithếgiới,NahumGoldman,đôikhichỉtríchchínhphủIsraelvìnhữngchínhsáchđốivớingườiẢRập,lúcnàynhữngsựchỉtríchnhưvậygiữanhữngnhânvậttươngtựthựctếđãkhôngcòntồntại.Theolốinóitâmlýhiệntại,sựủnghộnày,cùngvớinhữngphươngdiệncôngchúng,đạođức,tàichínhvàchínhtrị,đềupháthuykhảnăngvàlàmthuichộtkhảnăngcủaquốctínhIsrael.
Bâygiờ,mặcdùJStreetnổilênkéotheomộtnhómDoTháitiếnbộkhácủnghộ-vìlợiíchcủacảngườiIsraelvàPalestine–việcchấmdứtsựchiếmđóngBờTâyvàápdụngnhữngnguyêntắcdânchủởIsraelvớingườiDoTháicũngnhưngườiẢRập,quanđiểmchínhtrịcủangườiDoTháiởMỹtiếptụcbịthốnglĩnhbởimộtbộphậnđánhđồngsựủnghộIsraelvớisựhỗtrợchonhữngchínhsáchcủachínhphủIsrael.Thựcvậy,nhưnăm2014,HộinghịchủtịchcáctổchứcDoTháiởMỹchínhyếuđãtừchốiđơngianhậpcủaJStreet.JStreetkhôngphảilàmộttổchứccựcđoan,ngoàilề.Đólàmộtnhómnhỏ,nhưngđanglớnmạnh,chuyênủnghộIsraelhòabìnhvàlànhómvậnđộnghànhlang.Từgócnhìntâmlýhọc,tổchứcDoTháihiệnthờinàyởMỹđượcnhậndiệncùngvớichâmngôncủangườiIsraellàcảthếgiớiquaylưnglạivớitavàimlặngtrướcnỗiđaucủata.MộtphầnvìmộtsốlãnhđạocủanhómlàconcáicủanhữngnạnnhânsốngsótcủavụHolocaustvàmộtphầnvìhọlàthếhệlớnlêntrongmộtthờiđạidungthứ,nếukhôngnóilàthấmđẫmnhữngmặccảmbàiDoThái.GiốngvớingườiIsrael,nhữngngườiDoTháiởMỹkhôngcókhảnănghấpthusứcmạnhmới,nếukhôngnóilàquámới,đượcpháthiệncủaIsraelvàcủachínhbảnthânhọ.Nhiềungườitrongsốhọvẫnbámvíulấytưtưởngvềnỗiđau,màbảnsắcDoTháicổxưađãrútratừcâuchuyệnvềthờikỳcònlànạnnhân.Họtìmkiếm(vàđôikhiđãtìmthấy)chủnghĩabàiDoTháiẩngiấusaumọicánhcửanhưnglạibỏquasựthànhcông,sựsápnhậpvàquyềnlựckhótinmàngườiDoTháiởMỹtậnhưởng.Trongkhihọýthứcđượcvềnóvàthậmchícóthểđãkhoekhoangvềnóởnhữngchốnriêngtư,vềmặtcảmxúchọkhôngthểcamtâmrằngnhữngngườiđồngđạoDoTháiởMỹđãchiếmsốđôngtrongTòaánTốicao,trongsốnhữngnhânviêncấpcaonhấtởNhàTrắng,trongnộicáccủatổngthống,trongbangiámhiệuvàcáckhoatrongtrườngđạihọcLiênđoànIvyvànhữngtrườngcaođẳnghàngđầu,trongngànhcôngnghiệpgiảitrí,trênPhốWall,tronglĩnhvựcbấtđộngsản,ytế,luậtpháp,vànhữngchuyênngànhkhác.PhóngchiếunhữngsựbấtanbêntrongcủahọlênIsrael,họcủngcốyếutốhoangtưởngtrongtâmthứcIsrael.ChẳngxemIsraelnhưmộtnănglượnghạtnhânkhuvựcmànóvốnnhưvậy,họtiếptụcnhìnnónhưmộtnạnnhânyếuớtnhưnóvốnnhưvậy,vàhọcũngnhưthế,nhiềuthậpkỷtrướcđây.
TấtcảđiềunàymuốnnóirằngđểcơquanquyềnlựcDoTháithúcđẩyIsraeltrởthànhnơingườiPalestinecóthểantâmsinhsống,đầutiênnósẽphảinhìnnhậnrằngngườiDoTháiởMỹvàởIsraelđãkhácxưa,họcóquyềnlực,vàchodùxưakiacóchịunhiềukhổảithìnhữngngườinàycũnggiốngnhưbaongườikhác,cóthểlạmdụngquyềnlựctrongtay.Nóimộtcáchbiểutượng,MalcolmHoenlein,mộttrongnhữngquanchứcđứngđầuHộinghịchủtịchcáctổchứcDoTháichínhởMỹ,sẽphảithaybứcảnhchiếcmáybaykhônglựcIsraelđangbaytrênbầutrờiAuschwitzmàngườitanóirằngôngcótrongvănphòngcủamìnhbằngbứcảnhmộttrongnhữngchiếcmáybayphảnlựcđangbaytrênbầutrờicủanhữngkhuổchuộtcựckỳđóinghèocủadảiGaza.
NếuvàkhibộphậnngườiDoTháiởMỹgiảiphóngkhỏitưtưởngvềnỗithốngkhổ,hoặcítnhấthiệuchuẩnlạinótrongmộtcáchthứccânxứngvớithựctếcủangườiDoTháiởMỹngàynay,thìsauđónómớicóthểcủngcốnhữngyếutốkhác,nhữngyếutốtíchcựchơntrongtâmlýIsrael.NócóthểnhắcnhởIsraelrằngquânđộivàsựthànhcôngvềkinhtếđãkhiếnviệctạokhuônchomộtDoTháimớisaunhữngtrườnghợplịchsửnhưMasada,nơisựhisinhanhhùngcuốicùngcũngdẫnđếnkếtquảnhưsựtựhủydiệt,gợinhớvềtínhrụtrècủanhữngngườiDoTháiDiaspora,chẳngcòncầnthiếtnữa.Nócóthểlàmgương,hâmmộ,vàủnghộtầmnhìnxatrôngrộng,sựcảgan,vàtựtincủangườiIsrael.NócóthểănmừngchosứcmạnhcủaIsraelvàthúcđẩynóđiềuchỉnhlạisựtựnhậnthứcbảnthânđểgiảithoátngườiIsraelkhỏiphứchợp“khóctrongkhiđangđứngbắn”củahọ.RồinócóthểkhíchlệIsraeltinvàosứcmạnhcủanóvàđónnhậnnhữngnguycơtrongcôngcuộcmưucầuhòabình.NhưngcùngvớiviệchỗtrợchonhữngràngbuộcvềtìnhhìnhanninhcủaMỹ-Israelthậmchícònmạnhmẽhơn,nóphảiđươngđầuvớitháiđộphủnhậncònrơirớtlạicủaIsraelđốivớicáncândânsố.NóphảigâyấntượnglêngiớilãnhđạoIsraelrằngvớinhững
giátrịdânchủđãnắmmộtcáchsâusắccủariênghọvàsựsápnhậpthànhcôngvàotấtcảkhíacạnhcủacuộcsốngởHoaKỳ,ngườiDoTháiởMỹcóthểkhôngbaogiờủnghộmộtnhànướcphânbiệtchủngtộccôngkhaiđangnổilênởIsraelvàBờTây.Trởlạivaitròlịchsửcủanótrongphongtràođòiquyềndânsự,tổchứcDoTháinàycóthểchoIsraelvaymượnthêmmộtliềucảmthôngchocảngườiẢRậpIsraelvàngườiPalestineởBờTây.NhữngngườiPalestineởBờTâyđangphảiđấutranhdướisựchiếmđóngcủaIsraelmàkhôngcótiếngnóivềquyềndânsựvàchínhtrị.
NhưPeterBeinartđãphátbiểutrongTheCrisisofZionism(Tạmdịch:CơnkhủnghoảngcủachủnghĩaPhụcquốcDoThái),ngườiDoTháiởMỹphảichịuđựngcảmgiáctộilỗitrongmốiquanhệvớingườiDoTháiởIsrael.DẫnlờicủaAbrahamFoxman,giámđốcquốcgiacủaLiênđoànchốngphỉbáng(Anti-DefamationLeague),rằngbởilẽôngtakhôngphảilàmộtcôngdâncủaIsrael,ôngtakhôngphảichịuđựnghậuquảvềnhữngýkiếncủamình.BeinarttranhluậnrằngnhữngngườiZionởMỹcảmthấycólỗivìkhôngbaogiờnhậpcưvàoquốcgiaDoTháiấyvớisốlượnglớn.Hơnnữa,họcảmthấycuộcsốngởMỹđãnuôngchiềuhọvàkhiếnhọcóvẻnhunhượcsovớinhữngngườiDoTháiởIsrael,nhữngngườiđãcàycuốccựcnhọctrêncánhđồngxươngmáucủachiếntranhvàgửinhữngđứaconcủahọchiếnđấutrongquânđội.Đểrũsạchcảmgiáctộilỗiấy,Beinartgợiý,nhữnglãnhđạoDoTháinênđặtchínhhọphíasaunhữngchínhsáchcủaIsraelvàtránhchỉtríchIsrael,bấtkểlàvấnđềgì.Trongchừngmựcnhưvậy,tổchứcDoTháinàycầnphảigiảithoátchínhnókhỏinhữngquanđiểmnướcđôi,vídụnhưquanđiểmđúngsaitronglịchsử,sứcmạnhvàđiểmyếu,namtínhvànữtính.NgườiDoTháiởMỹrấtgiỏikhilưuýrằngtrongkhitổchứcnàyđãphụcvụIsraelrấttốttrongchiếntranh,tínhsiêunamtínhcủaIsraelkhôngphảilàmộtlýtưởngđểvươntớimàđúnghơnlàmộtvịthầnáctrongnhữngtrườnghợpcầnkíp,phảiđượcbỏlạinơichiếntrường.Điềunàysẽgiúphọănmừngchínhbiểuhiệnxôngxáomangtínhxãhộiđãđượcsápnhậphơncủachínhhọvàgiúphọvượtquatộilỗicủamình.
TinxấulàcơhộichuyểnbiếnnhưthếnàyxảyraởcácđẳngcấpcaohơncủanhữngtổchứcDoTháichủđạotrongbấtcứthờiđiểmsớmsủanàolàkhánhỏ.Vìmộtchuyện,nhưngườitathườngnói,thậtkhódạychomộtconchógiànhữngmánhmới.Thêmvàođó,nhưBeinartđãbànđến,liêntưởngvàgắnkếtcâuchuyệnvềviệcbịbáchhạicủangườiDoTháicũchonhữngthếlựcnhưIran,Hamas,vàsựnguyhiểmcủachủnghĩabàiDoTháiđangngócđầudậytrêntoànthếgiới,khiếnchonhữngngườiDoTháigiàcả,giàucó,chuyêntàitrợtiềnbạc,đangduytrìnhữngtổchứcnày,bỏranhiềucủanảhơn.TintốtlànóiđếnIsrael,banlãnhdạoDoTháivànhữngnhàtàitrợchínhkhôngthựcsựthểhiệnquanđiểmcủanhữngngườiDoTháiởMỹ,hầuhếthọủnghộviệctạmdừngnhữngkhuđịnhcưvàápdụngviệcgâyáplựclêncảIsraelvàPalestine,buộchaibênphảiổnđịnhxungđộtcủamình.Thậtvậy,phầnlớnnhữngngườiDoTháibầucửcholầntáiđắccửcủatổngthốngObama,thậmchíngaycảsaunhữngcuộcchạmtránvàmốiquanhệcánhânèouộtcủaôngtavớithủtướngNetanyahuphátrangoàilànsóngphátthanh.KhoảngcáchgiữangườiDoTháiởMỹthếhệtrẻhơnvàgiớilãnhđạocủahọcònxacáchhơnnữa.Theotôi,đólàmộttrongnhữnglýdomàtácphẩmAtlanticcủaJeffreyGoldbergđúngkhinhậnxétrằng:“NhữngngườiIsraelnày,vànhữngngườiDoTháiMỹ,nhữngngườitinrằngJStreet,vàtinhthầnmànóthểhiệnđangnổilênnhưmộthiệntượng,tuyệtđốichẳngbiếtgìvềnhữngchuyệnđangxảyratrongthếgiớiDoThái.”(259)
Hơnnữa,nhiềulãnhđạocủatổchứcDoTháinàyđangđếnthờihoàngkimcủahọ,vànhiềunhàtàitrợởBãiDừarộngrãicủahọvàởNewYorkđangchếtdầntheođúngnghĩađen.Bởivậysânkhấunàyđượcdựnglênđểchothếhệlãnhđạomớixuấthiện.Sựchuyểndịchnày,vàcuốicùngailàngườiđứngđầunhữngtổchứcnàytrongvàinămtới,sẽxácđịnhđiềugìgâyảnhhưởngtớikhảnăngcộngđồngngườiDoTháiởMỹcóthểthamgiavàonhữngchínhsáchcủaMỹvàIsraeltrongvấnđềngườiPalestinevàHồigiáonóichung.Khi
họtiếpcậnvớisựchuyểndịchnày,ngườiDoTháiởMỹcóthểbịchiarẽthànhnhiềunhóm,mặcdùkhônghoàntoàntriệtđểhayloạitrừlẫnnhau.NhómlớnmạnhnhấttrongđóbaogồmnhữngngườiDoTháicóvẻnhưchẳngcóliênhệđếnIsraelvàkhôngquantâmđếnchủnghĩaPhụcquốcDoThái.NhiềungườitrongnhómnàycũngchẳngquantâmgìđếnDoTháigiáo.Họcóxuhướngthếtục,thoảimáikếthônvớinhữngngườiphiDoThái,vàkhôngnhấtthiếtnuôidạyconcáitheotruyềnthốngDoTháigiáo.TỉlệkếthôndịtộcgiữanhữngngườiDoTháiphichínhthốnglà50%,vàconcáicủahọcònkếthôndịtộcnhiềuhơnnữa,vìphầnlớnhọkhôngnuôidạycontheokiểuDoThái.TrừkhiđasốnhữngngườiDoTháinàykhivềgiàbằngcáchnàođótrởlạinguồncội,nhưmộtnhómnhỏcácnhànghiêncứutronglĩnhvựcnàyđềxuấtxảyra,thìkhócóchuyệnhọsẽđóngmộtvaitròtíchcựctrongbanlãnhđạocủacộngđồngngườiDoTháiởMỹ.DovậyhọkhôngdễdàngdựphầnvàonhữngnhàlậpchínhsáchMỹvàIsraelbằngcáchnàyhaycáchkhác.
Đốilậpvớinhómnày,vànhanhchónggiatăngvềsốlượnglẫnảnhhưởng,lànhómthứhai,DoTháichínhthốnggiáo.Phầnlớntrongsốhọxuấtthântừnhữnggiađìnhchínhthốnghiệnđại,đangtìmcáchtuânthủquytắctôngiáokhắtkhevàthamgiatíchcựcvàocộngđồngphiDoThái.NhữngngườiDoTháitrongnhómnàygắnkếtmạnhmẽvớiIsrael.Họvềthăm,dànhnhiềuthờigiansống,vàhọctậpởIsrael.Mặcdùchỉchiếm10%ngườiDoTháiởMỹ,nhưnghọđãthiếtlậpđượckhoảng21%sốgiađìnhsinhhoạttạimộthộiđường.Vànhữngđứatrẻtrongcácgiađìnhnàychiếmkhôngíthơn40%trongtổngsốnhữngđứatrẻcóliênkếtvớihộiđườngởMỹ.(260)Chặnđứngmộtsựthayđổirõrệtvàkhôngmongđợitrongmộttươnglaigần,xuhướngnhânkhẩusongsongvớimộtxuhướngtươngtựtronglòngIsraelnày,sẽthúcđẩynhómnàyđếnđịnhcưvàđảmđươngvaitròlãnhđạotổchứcDoTháiởMỹấy.
Nóichung,phongtràoChínhthốnggiáohiệnđạiđãđưaramộtconđườngthựctế,ýthứcđượcphẩmgiávàkhảthiđốivớingườiDoTháiởMỹ.NóiđếnIsrael,phongtràonàycũngcómộttruyềnthốnglịchsửcủasựtiếtchếchínhtrị,chắcchắnlàởphíangườiIsraeltrướcnăm1967.Bởithếtrênlýthuyết,cókhảnăngnhiềungườitrongnhómnàysẽbấuvíuvớichiềuhướngdễdãi,nhẹnhàngcủaDoTháigiáođượctriếtgiaHugoBergmanmiêutả.Nếuđiềuđódiễnra,nhữngngườilãnhđạocủaphongtràochínhthốnggiáohiệnđạisẽlàmtốtnhiệmvụđểđưaIsraelvàomộtconđườngđãđượcbànđếnởtrên,liênquanđếntổchứcDoTháiđươngthời.MộtlợiíchthặngdưnữađốivớimộtbướcngoặtnhưthếnàycóthểlànhữngmốiliênkếtsâusắccủanhómvớinhữngcộngđồngtôngiáoởIsraelsẽcómộtảnhhưởnghàihòasovớibảnchấttôngiáongayởđây.Nhưngtrongnhómnàycũngkhôngphảingoạilệ,chẳngdễgìthấytrướcđượctrongtươnglaisẽxảyramộtsựchuyểndịchnhưthếnày.Từnhữngnăm1970,Chínhthốnggiáohiệnđạiđãcóxuhướngkhánặngvềcánhhữu.Sựtiếntriểnnàycómộtkhíacạnhhợplogicvàhợpphápvềmặttôngiáo,nhưBờTây,cùngvớinhữngnơinhưHebron,Bethlehem,vàBeitEl,chỉquantrọngvớingườiDoTháivềmặttôngiáo–lịchsửnhưJerusalemmàthôi.NếuviệcchophépngườiPalestineđịnhcưcónghĩalàrờibỏquêchađấttổ,vốnđãkhắcghiquásâusắctrongcâuchuyệnKinhThánh,thìlàmthếnàomộtngườiDoTháichínhthốngcóthểủnghộviệcchophépnàyđược?Thêmnữa,khisựphânchiatôngiáovànhànướcởHoaKỳđượctạorađểđemtựdovàquyềntựquyếtchonhữngnhómtôngiáo,chophépcộngđồngChínhthốnggiáohiệnđạiđượcthựchànhtôngiáocủahọmàkhôngbịtrởngạihoặcgâytrởngạivớiquyềnlợicủanhữngngườikhác,nhưngởIsrael,vìkhôngcósựphânchianhưvậynênđãkhiếnvấnđềthànhraphứctạphơn.Khiphảilựachọngiữađòihỏidânchủvànhữngđòihỏicủaquytắctôngiáobắtbuộc–vớicáisautiềmẩnkhảnăngcảntrởkhôngchỉquyềnlợichínhtrịcủanhữngngườiPalestineởBờTâymàcònnhữngquyềnlợidânsựnhấtđịnhcủangườiẢRậpvànướcIsraelthếtụctronglòngIsraelhợppháp–ngườiDoTháichínhthốnghiệnđạithườnglựachọntôngiáohơn.Trongsuynghĩcủahọ,lựachọnnàycóthểkhôngkhónhưvẻngoàicủanóvìtheoquanđiểmchínhthốnggiáo,lờikhuyênhaybàntaycanthiệpcủathánhthầncóthểổn
địnhđượcnhữngrắcrốinhưthếvìChúabiếtcáigìnên,cáigìkhôngnên.Nóitómlại,đốivớinhữngngườiDoTháichínhthốnggiáohiệnđại,mộtnhànướcDoTháicóchủquyềnởĐấtthánhtrongKinhThánhphảiđượcưutiênhơnlàmộtnướcIsraeldânchủtrọnvẹn.Bởivậy,trênthựctế,khócóthểbiếtlàmthếnàonhữngchỉdẫntôngiáocủaphongtràonàysẽchophépnhómChínhthốnggiáohiệnđạiủnghộbấtkỳmộtdạnghòagiảithựctiễnnàovớingườiPalestine.
MộtnhómnhữngngườiDoTháiMỹthứbacũnglànhữngngườiZionvàquantâmsâusắctớiIsrael.Họcũngchânthành,cóýthứcvềphẩmgiá,vàcóthểđứngvữngđược.Tuynhiên,họlànhữngngườithếtụcvànghiêngvềcánhtả.NhómnàyđượchiệnthânbởinhữngtổchứcnhưJStreetvàphongtràotựdo,trongnhàtrường.TháchthứcchínhlàhầuhếtnhữngngườiủnghộtiềmnăngcủanhómnằmởphầnđôngnhữngngườiDoTháiđãbịđồnghóahoặcthếtụcchẳngquantâmgìđếnDoTháigiáo,IsraelvàchủnghĩaZion.NhữngngườiủnghộtiềmnăngnàycóxuhướngtánthànhđườnglốichínhtrịcủaJStreet,liênquantớigiảipháphainhànước,nhữngkhuđịnhcư,vàđạiloạithế,nhưngđốivớihọ,Israelchỉlàmộttrongnhiềusựnghiệpcấptiếnmàhọquantâmtới,baogồmcảchămsócytếtoàncầu,quyềnphụnữđượclựachọn,quyềncủangườiđồngtính,hoặcbấtcôngvềthunhập.HọkhôngdễgìgianhậpJStreethoặcnhữngtổchứctươngtựvàobấtcứlúcnàogầnđây.Bởivậy,ngaylúcnày,vìquymônhỏvàthiếutiềnhỗtrợ,nhómnhữngngườiDoTháitheochủnghĩaZion,thếtục,nghiêngtheocánhtảởMỹnàydễbịnhữngtínhcáchđốilậpcủangườiIsraelchènép.BịBibiNetanyahuvànhữngđốitácliênminhcánhhữuxuađuổinhưkẻđứngngoàidòngchảychính,cholànhữngngườiDoTháichốngIsraelhoặctựghétchínhmình,họđãkhôngđượctiếpcậnvớihầuhếtnhữngngườiđưaraquyếtđịnhcủaIsrael.
Cuốicùng,mộtnhómnhỏnhưngđanggiatănglànhữngngườiDoTháitrẻởMỹ,đượcPeterBeinartđịnhdanh,thựctếcóthểkếtụcnhữngvịtrílãnhđạotrongtươnglai,mặcdùkhôngphảithôngquanhữngtổchứchiệnđangtồntại.ĐólànhữngngườiDoTháichưabịđồnghóa,quantâmsâusắcđếnđờisốngngườiDoThái.Họthuộcvàonhữngngôiđềnđộclập,kếthợpđờisốngtôngiáokhắckhổvớisựcởimởtríthứcvàsựthamgiabìnhđẳngđốivớiphụnữvàcộngđồngLGBT,nếukhôngcũngthuộcvàonhữngtổchứcDoTháikếthợpgiáodụcDoTháivớinhữnghànhđộngvìsựcôngbằngxãhộitrênkhắpthếgiới.Trongtrườnghợpnày,chodùvìthiếumộtnềngiáodụcDoTháihợpchuẩntrongthờithơấuhayvìnhữnggiátrịtựdomàhọấpủ,họcũngngàycàngxalạvớichủnghĩaPhụcquốcDoTháivàIsrael.Dựavàonghiêncứugầnđây,mộtsốchuyêngiatronglĩnhvựcnày,nhưnhàxãhộihọcTheodoreSasson,tinrằngmốigắnkếtchungvớiIsraelđãtrảiquachẳngphảilàmộtsựsuygiảmnàomàlàmộtsựthayđổitừtrọngtâmtậptrunghóavềmặttổchứcsangmộtsựràngbuộccánhân,vàthựctế,mangýnghĩanhiềuhơn.Thậmchílànhưthế,Sassonthừanhận,bởilẽngườiDoTháiởMỹkhôngcònlêntiếngbằngmộtgiọngnóithốngnhấtnữa,nênkhảnăngảnhhưởnglênchínhsáchcủahọsẽbịsuygiảm.(261)
VớisựchuyểngiaothếhệtiếptheotrongtổchứcDoTháinày,hainhómcuốicùng–thếtục,ZioncấptiếnvàphichínhthốngnhưngtheotôngiáohoặcnhữngcánhânDoTháicómụctiêukhác,nhữngngườicáchxaIsrael–làhiệnthânchocơhộitốtnhấtđốivớingườiDoTháiởMỹđểmộtlầnnữathựchiệnsứcảnhhưởngđếnxãhộivàgiớilãnhđạoIsrael.NếucóđủngườiDoTháiMỹtrongnhữngnhómnàytìmrađượcconđườngđểhọquaytrởlạivớichủnghĩaZionchủđạocótổchức;nếucuốicùngđủthấyxấuhổbởinhữnghànhvicủamộtnhànướcDoTháichiếmđóngmộtquốcgiakháctrênvùngđấtđượcthánhhóabởiKinhThánhvànhữnglờinguyệncầuchungcủahọ;vànếuhọsaunàycóthểgianhậpvàonhữnglựclượngvớiphecánhnhỏnhoi,tiềmẩntínhcấptiếncủaphongtràochínhthốnggiáohiệnđại,họcóthểlàmđượcnhiềuviệchơnđểđẩytâmthứcIsraelđếnđiểmtậncùngkia.Đầutiên,nhữngngườiDoTháiởMỹcóthểtínhđếnkhíacạnhtiêucựctrongtínháikỷcủangườiIsraelbằngcáchbuộcIsraelgìngiữsựcamđoantruyềnthốngcủangườiDoThái
vớinhữnggiátrịnhânbảnnhânloại.Điềunàyápdụngđặcbiệt,mặcdùkhôngphảilàđộcquyền,chohồiứcvềHolocaust.Cóthểthấymộtvídụgâysốc,mặcdùcólẽlàcựcđoan,vềnguyêntắcngầmẩnnàyđólàchuyệnxảyravàonăm1993,RabbiArnoldWolf,mônđệcủanhàthầnhọcDoTháitiếngtămvàcũnglànhàhoạtđộngtrongphongtràođòidânquyềnRabbiAbrahamJoshuaHeschel.PhảnđốiviệcxâydựngbảotàngHolocaustởTrungtâmthươngmạiquốcgiaWashington,WolfđãgiảithíchrằngvìchínhngườiMỹbảnđịamớilànhữngngườibịngườitarasứctiêudiệtởMỹ,mộtbảotàngngườiMỹbảnđịasẽtốthơnlànhữngbàihọclịchsửvềsựthậtHolocaust.
NhưLeoTolstoy,mộttrongnhữngnhàtâmlýhọckhôngchuyênvĩđạinhấtlúcsinhthời,đãnhậnxéttrongChiếntranhvàhòabìnhrằng,đểmộtđámđôngđượckhíchlệcầnphảicómộtđốitượnghữuhìnhđểyêuvàmộtđốitượnghữuhìnhđểhậnthù.Ngàynay,ngườiDoTháiởMỹđượcnhữngnhàlãnhđạohôhàoủnghộIsraelnhiềuhơnvớilònghậnthù–choHamas,Iran,ISIS,vàrấtnhiềunhữngkẻbàiDoTháikhác–hơnlàtìnhyêudànhchoIsrael.ĐiềunàyminhchứngchophảnứngđiểnhìnhcủanhiềungườiDoTháikhimộtaiđóchỉtríchIsrael.GiảsửbạnủnghộnhữnghànhđộngquânsựcủaIsraelchốnglạinhữngđườnghầmxuyênbiêngiớicủaHamasnhưnglạichỉtríchIsraelvìsửdụngkhônglựcvôtộivạ,kếtquảlàhơn1000dânthườngbịchết,câutrảlờithườnglà“Thếcònhọthìsao?Thếcònnhữngviệcmàhọđãlàmthìsao?”Tiếptheolàcâuchuyệnvềđánhbomliềuchết,rocket,hànhhình,chặtđầu,tưtưởnghậnthùcủaHamasvànhữngtổchứchoặcvănhóaHồigiáokhác.Vấnđềcủaviệckhíchlệhaycổvũbằnglònghậnthùlànókéodàicâuchuyệnvềnạnnhânvàsựyếuđuối,mànhưchúngtathấyhiệnnayđangđedọasẽvượtmặtnhiệmvụtâmlýnguyênbảncủaphongtràoPhụcquốcDoTháivàcủanhànướcDoThái.BởivậytôiđangliệtkêrađâynhữnggìlàsựcổvũbằngtìnhyêucủaIsraelhơnlàbằngsựthùhậncủakẻthù.Nhưngđểkhíchlệnhiềuhơnbằngtìnhyêu,điềuđầutiênmộtngườiphảilàmchínhlàtậptrungvàođốitượngyêuthương,khôngphảisosánhvớiđốitượnghậnthù.Câutrảlờichophảnứng“Thếcònhọthìsao?”khôngnênlà“Tạisaolạiquantâmđếnhọ?”,mànênlà“Họyếuđuốivàhènnhát,chúngtakhỏemạnhvàdũngcảm.”
Sauđó,bằngcáchtổchứcnhữngchươngtrình,chuyếnđi,kỳthựctậpvànhữngtrạihènhằmmụcđíchtraođổivănhóađểgiớitrẻMỹthấyđượcnhữngkhíacạnhcụthểcủaTelAviv,mộtmặthiệnđại,tựdovớicuộcsốngtríthức,nghệthuật,ẩmthựcvàkinhdoanhsiêuhấpdẫn,mặtkháccònlànhữngtổchứcIsraelphụcvụchonhânquyềnvàhòagiảivớingườiPalestine,mộtbanlãnhđạoDoTháiởMỹsẽcókhảnănghiệuchuẩnlạisựcânbằnggiữatìnhyêuvàhậnthù,vớiviệcnhấnmạnhhơnvềtìnhyêu.MốiràngbuộcđángyêunhưvậycủamộtIsraeltiêntiến,đanguyênsẽđiđượcmộtđoạnđườngdàiđểdấnsâuvàonhữngmốiquanhệgiữangườiDoTháiởMỹvàIsrael,vàbởithếlàmnhẹbớtnhữngloâucủangườiIsraelvềviệcbịbỏrơihayhủydiệt.Thêmvàođó,khíacạnhngười-với-ngườitrongchiếnlượcnàysẽtínhcảtruyềnthốngliênminhtheo“trụctung”củangườiIsraelvàngườiDoTháivớinhữngsứcmạnhtậptrunghóa,vàđếncuốicùngthìkhôngđángtincậy,thaythế,hoặcítnhấtlàcủngcốnóvớiliênminh“trụchoành”vốnquáthiếuvắngtrongmốiquanhệhiệnthờicủaIsraelvớicácquốcgiakhác.Chẳngcầnnói,nhữngmốiliênkếtđángyêunhưvậysẽcóhiệuquảtheocảhaicách,tiềmẩnkhảnănglàmtăngsựthamgiacủanhữngngườiDoTháiởMỹđãbịlàmchoxalánhvớiIsraelvàchủnghĩaPhụcquốcDoThái.MộtchươngtrìnhnhưvậycũngnêntìmcáchxácđịnhnhữngbiểutượngcóýnghĩalàmtăngthêmMasada,Tel-Chai,vàNúiĐềnnhưnhữngbiểutượngcơsởcủasựphụchồiZion.CólẽcómộtthứgìđótừthànhphốHaifa,chỗngồicủaMITcủaIsrael,TechnionvàcóthểnhữngvídụđươngthờitốtnhấtvềviệcngườiDoTháivàngườiẢRậpđộichungmộtbầutrờihòabình,hoặcnghecóvẻmỉamai,chunglốiđilótvándọcbãibiểnTelAviv,haycộngđồngLGBTcựckỳpháttriển.Cuốicùng,chươngtrìnhnàynênđểngườiDoTháiMỹđượctiếpxúcvớinhữngngườiẢRậpIsraelvàngườiPalestineởBờTây,đểđặtkhuônmặtconngườilên“họ”,nhữngngườicơbảngiốngvớibaongườiMỹvàngườiIsraelhơnlànhữngjihadmà
chúngtanhìnthấytrênkênhCNN.Theocáchnày,JStreetU,mộtnhánhkhuônviênđạihọccủaJStreet,vànhữngtổchứcnhưdsforPeace,đangđấutranhđểtiếntừngbướcđichậpchữngđầutiêntrongtoànbộchiếnlượcnày.Nhưngvìthiếuvốn,bịbácbỏnhưmộttổchứcbảotrợchonhữngchuyếnđiQuyềnthừakếcủatổchứcnàyđếnIsrael,vàchoviệctìmcáchpháttánrộngrãimộtvởkịchmangtínhchínhtrịlộliễuhơn,nhữngnỗlựccủaJStreethiệnthờikhôngđángkể.HọkhôngtiếpcậnbấtcứthứgìgiốngnhưchiềusâuvàbềrộngcủanhữngchươngtrìnhhướngvềIsraelđượcnhữngtổchứcDoTháichủđạohoặccộngđồngchínhthốnggiáođềra.Quyềnthừakế,chươngtrìnhdisảnhàngloạtcủatổchứcDoTháinày,vídụvậy,đãmiễnphíchotấtcảnhữngngườitrưởngthànhtrẻtuổiDoTháitrêntoànthếgiớinàymộtchuyếnđi10ngàytớiIsrael,màmỗinămnhưbâygiờcótớigần40.000ngườithamgia.
Bâygiờnhưchúngtađãthấy,niềmmongmỏiđượcyêuthươngcủangườiIsraelđãdấnsâuhơnlàniềmmongmỏicủahầuhếtmọingười,gắnliềnvớinólàmộtnhucầuthiếtthađượccôngnhậngiátrị.NhucầunàyđặcbiệtmạnhmẽtrongmốiquanhệvớingườiDoTháiởMỹ,vìhọđãđimộtconđườngkhác,conđườngthànhcôngtớichủnghĩaPhụcquốcDoThái.Đãcóhơn30.000ngườiIsraelcómặttrongđámtangcủamộtngườiDoTháiMỹtrẻtuổiđãthựchiệnhànhtrìnhaliyahvàbịgiếttrongmộtđợttấncôngcủaIDFtrongsuốtcuộcchiếnởdảiGazanăm2014,họlàmthếkhôngchỉđểthểhiệnlòngủnghộvàtiếcthươngchomộtngườilínhkhôngcógiađìnhởIsrael,màcònvìtrongsâuthẳmhọxúcđộngvàcảmthấyđượcnhìnnhậnbởimộtngườiDoTháiMỹtrẻ,đãthựchiệnsựhisinhcuốicùngchonhữnggìmàhọcảmthấychínhlàsựnghiệpgiantruân,đầyphẩmgiá,lớnlao,caocả,nhưngthườngbịcholàbấthợppháp.Bởivậy,cólẽđiềuquantrọngnhấtmàthếhệnhữnglãnhđạomớichonhữngngườiDoTháiởMỹcóthểthựchiệnđểthúcđẩyIsraeltrởthànhmộtnơibớtcăngthẳnghơnđólàbằngmọicáchcôngnhậngiátrịvàtínhhợpphápcủamộtIsraeldânchủ,đólàmộtnhànướcDoTháivớinhữngđườngbiêngiớitrướcnăm1967,đồngthờikhôngcôngnhậngiátrịvàtínhhợpphápcủaviệcngườiIsraelchiếmđóngvàđịnhcưởBờTây,đingượclạitinhthầndânchủvớicùngmộtmứcđộquyếtliệttươngđương.NhưđãđượcBeinartchỉra,chắcchắnnhữngngườiủnghộphongtràoBDS(Tẩychay–Boycott,Rútvốnđầutư–DivestmentvàTrừngphạt–Sanctions),nhữngngườisẽápdụngBDSchotoànthểđấtnướcIsrael,đãthôngđồngvớinhữngngườilàmchínhsáchvànhữngngườiđịnhcưIsraelđểxóabỏbiêngiớinăm1967,bởithếđặtsựtồntạicủaIsraelnhưmộtnhànướcDoTháivàdânchủtrướcnguycơbịđedọa.Việcthôngđồngnàycóđượcvôtìnhnhớtớihaylàkếtquảcủasựtínhtoánchínhtrịvà/hoặclànhữnggìmàtôiquychophíaIsraelvìđãtựhủyhoạimìnhmộtcáchvôthứclàmộtvấnđềcầnphảitranhcãi.Nhưngbấtluậnthếnào,ngườiDoTháiởMỹnêntừchốicảphongtràoBDSlẫnchínhsáchđịnhcưcủangườiIsrael.Thayvàođó,họnênthúcđẩyvìmộtmụctiêuthamgiacòntíchcựchơnnữavớiIsraelhợppháp,trongkhiủnghộnhữngbiệnphápBDSchọnlọcchỉápdụngchoBờTây.Điềuđómộtmặtcóthểchophépgiatăngnhữngđónggópvàđầutưvềmặttàichínhởnhữngcơquanvănhóa,côngnghệytế,vànhữngcôngtykhởinghiệpIsrael,mặtkhácủnghộnhữngchínhsáchnhưdánnhãnchonhữngsảnphẩmđượclàmởnhữngkhuđịnhcưởBờTây,hoặcvậnđộnghànhlangtổchứcIRSđểkếtthúcnhữngmónưuđãigiảmthuếđốivớinhữngquỹtừthiệntàitrợchonhữngkhuđịnhcư.MộtphầncủachiếnlượcphảilàđấutranhvớiphongtràoBDSmuốnbácbỏtínhhợpphápvàpháhoạinhànướcDoTháitrongtínhtoànthểcủanó,bằngcáchsosánhnóvớiNamPhi,mộtlầnnữavẽlênnhữngđiểmđặctrưng,sắcnét,chínhxácvềnhữngphươngdiệncủatínhhợpphápvàgiátrịgiữamộtnhànướcIsraelhợpphápvàsựkiểmsoátcủanóởBờTây.
VềvấnđềIran,ítnhấtlàdựavàochínhsáchđãđượccôngbốcủachínhphủMỹ:MỹvàIsraelởcùngmộtchiếnhàotrongmụctiêuchiếnlượccủahọlàngănchặnIrantrởthànhmộtnướccósứcmạnhhạtnhân.CólẽchẳngcógìngạcnhiênkhinhữngkhảosátđãchỉrarằngngườiDoTháiởMỹủnghộIsraelchốnglạiIranvớimộttỷlệnhiềuhơnhẳnsovớitỷlệ
ủnghộnhữngchínhsáchcủaIsraelởBờTâyhoặcđốivớiChínhquyềnPalestine.Tuynhiên,trongchừngmựcmànhữngkhácbiệtgiữachínhsáchMỹvàIsraelvềvấnđềIrannổilên–nhưlànhữngkhácbiệtmàtôiđãbànđếntrướcđó,liênquanđếnthờiđiểmdiễnramộtcuộctấncôngquânsựhoặcnhữngđiềukhoảncủamộtthỏathuậntiềmnănggiữaphươngTâyvàIran–ngườiDoTháiởMỹnênsởhữuphầnbênkiacủabảnsắcsongđôicủahọ,bảnsắcMỹ.CứchorằngcuốicùnghọcũngđặtmìnhđứngcùngchiếntuyếnvớingườiMỹ,chứkhôngphảingườiIsrael,thìchínhsáchtránhchiếntranhvớiIrantrừkhilàtuyệtđốicầnthiết–đượcngườiMỹquyếtđịnhchứkhôngphảilàcơquananninhcủangườiIsrael–họnêntuyênbốrõràngnhưthếvớingườiDoTháiởIsrael.VớicơnhoangtưởngtrongtâmthứcIsrael,ngườiDoTháiởMỹphảitruyềnđạttrungthựcvàthẳngthắnrằngkhi“cháynhàmớiramặtchuột”,trướctiênhọlàtưcáchngườiMỹ,thứnữamớilànhữngngườiZion.ĐiềunàyquantrọngkhôngchỉliênquanđếnvấnđềIranmàcònchomọichuyện,vìngườiIsraelcầnphảinằmlòngthựctếnàyđểhiểurằnghọkhôngthểxalánhnguồnhỗtrợquốctếthânthiếtnhất,nếukhôngnóilàmạnhmẽnhất:cộngđồngngườiDoTháiởMỹ.Vấnđềnàyphảiđượcđặtramộtcáchkhôngbiệnhộ,khôngmậpmờvì,nhưJohnKerryđãnhậnravàonăm2014,khinóiđếnsựgiaotiếphiệuquảvớingườiIsrael,nhấtthiếtphảitinhvivàkhôngnhậpnhằng.
Nếu,nhưmộtsốchuyêngiađềxuất,ngườiDoTháiởMỹthựcsựđặtmìnhtránhxakhỏiDoTháigiáovàIsraelkhôngbaogiờquaytrởlại,hoặcthậmchínếuhọchỉđơnthuầnđangchuyểndịchtừmôhìnhsápnhậptổchứcthànhmộtsựthamgiamangtínhcánhânhơnvớiIsrael,thìtácđộngtrựctiếpcủahọđếnnhữngchínhsáchcủaMỹđốivớiIsraelthếnàocũngsuygiảm.Trongdàihạn,nếuđiềunàytrùngvớiviệcngườiMỹthoátkhỏiràngbuộcvớiTrungĐông,thìIsraelsẽbịbỏlạitựlolấythân.Nghecóvẻkhủngkhiếpđốivớichúngta,nhữngngườiyêuIsrael,nhưngnếunóbuộcnhànướcDoTháinàyphảitrởlạitâmlýbanđầucủangườiZionảotưởngnhưngcótinhthầntựlựccánhsinh,cộngsinh,thựctế,thìchủnghĩaPhụcquốcDoTháitựnócóthểkếtthúctốtđẹpbằngcáchtrởthànhnhữnggìcứuthoát,bảovệ,vàđènặnglênvớisựthửnghiệmtuyệtvờimàIsraelluônluôncốgắngđểđạtđược.
TrongmộtchuyếntrởvềIsraelkhitôicònđangviếtcuốnsáchnày,nhữngngườibạntôiởJerusalemđãtổchứcmộtbữacơmtốiđểthảoluậnnhữngýkiếnvềquốctínhIsrael.Tôibiếtkhárõkhuhọsống,từhồitôicòntrẻ,nhưngkhitôiláixequanhữngconđườnghẹpdẫnđếnnhàhọ,tôicóchúý,nhưthểđâylàlầnđầutiêntôilàmvậy,gầnnhưtấtcảcácconđườngtrongtuổithơcủatôiđềuđượcđặttêntheonhữngnhânvậttrongKinhThánh,nhữngnhàchinhphụcHebrew,nhữnglựclượngphòngvệthờitiềnnhànước,hoặcnhữngnhàvănZion.Chủnhà,mộtcặpvợchồngngườiMỹ-Israel,làphóngviênnướcngoàithườngtrúvàbácsĩtâmlýlâmsàng,vànhữngvịkháchgồmcáctácgiả,nhàbáo,giảngviênđạihọc,mộtluậtsưvàmộtcựuthànhviêntrongKnesset.Khimọingườigiớithiệu,tôinhậnramộtngườilàanhtraicủamộtngườibạnthờithơấucủatôi,vàmộtngườikháclàđồngnghiệpcủamộtngườibạnmàtôitừngăntrưacùngvàochínhhômđó,vàcảhaibọnhọmỗingườicũngđangviếtđộclậpmộtcuốnsáchvềcùngmộttácgiảngườiIsrael;cómộtvịkháchkháclàđồngnghiệpcũcủabàchịdâucủatôi,bữatốihômtrướctôiđãănởnhàchịấy;cómộtcặpvợchồnglàngườihàngxómcủamộttrongnhữnganhtraicủatôi;vàmộtvịkháctừnglidịvớimộtngườimàtrướcđâytôiđãphỏngvấnchocuốnsáchnày.Tấtcảnhữngdâymơrễmánàynhắctôinhớlạitrongmộtchuyếnthămtrướcđó,tôiđãgặpmộtgiáosưĐạihọcHebrewnhưthếnàovàmộtvàingàysauđótôiđãđượcgiớithiệuởmộtbữatiệcthịtnướngvớimộtsửgiangườiIsraeltiếngtămlàchacủabàấyrasao.Chẳngcógìđángngạcnhiênởđâycả,nhưngnóđãđingượclạimộtquanđiểmmànhữngvịkháchnàynhấnmạnhkháchắcchắnvàophầnsaucủabuổitốiđó,rằngmộtđấtnướckhôngphảilàmộtgiađình.
Khichúngtôingồivàobànăn,vịchủnhàgợiýchúngtôinênápdụngquytắcmột-câuchuyệnchobuổitốiđó.Tôiđãxenvào,gợiýmộtcâuchuyệnmangphongcáchMỹ,dẫnlờimộtnhàxãhộihọcIsraelnhậnxétrằngngườiMỹnóichuyệngiốngnhưchơimộtbảnnhạccổđiển,cácnhạccụtớilượtcứthếmàtấulên,trongkhingườiIsraelthìgiốngnhạcjazzhơn,kènnọxenvàotrốngkia,giánđoạnnhauvàứngbiếnkhiđicùngnhau.Mộtvịđãphảnđốilờinhậnxétnày,ôngtaquảquyếtrằngnhữngngườichơinhạcjazzrấtcóýthứcvềnhữnglốichơicủabạnchơi.TôiđồngýrằngphéploạisuycủanhàxãhộihọckiahơitửtếquáđốivớicáchmàngườiIsraelgiaotiếp.BởilẽmộtvàivịkháchởđâylàMỹkiều,cuộcnóichuyệnhômđóthànhramộtbảngiaohưởngphatrộn.
Trongkhitôiđịnhlắngnghenhữngsuynghĩvàtrảinghiệmcủangườikhác,mộttrongnhữngvịkháchnàitôitrìnhbàyýkiếncủamìnhtrước.Khôngthểchốitừ,tôibắtđầutrước,nhưngrồichỉmộtvàigiâysau,chínhvịấylạixenngang.Vớikiểucáchhùngbiệnhợpvớimộtgiáosưđạihọc,ôngtađãphảnđốiquanđiểmcótồntạiquốctínhvàphủnhậnsạchtrơntoànbộluậnđiểmcủatôi.Ôngtakhôngphảilàmộtnhàtâmlý,nhưngđiềuđóchẳngngănđượcôngtađưaraquanđiểm:“Tôiđồrằngvớitưcáchlàmộtnhàtâmlýlâmsàng,ôngkhácókinhnghiệmvớinhiềucáchthứctạoratínhcáchvượtquanhữngbiêngiớiquốcgia.”Mộtngườikhácthamgia,cũnglàmộthọcgiảcựckỳhiểubiếtvàănnóihàosảng,đãđưaramộtcáinhìncặnkẽliênquanđếnnhữngýkiếncủatôi,nhưngnóimộtcáchkhinhthườngvềmốinguyhiểmcủa“nhữngkháiniệmtâmlýgiảnhóaluận”nhưcôngtrìnhcủatôi.Đểápdụngtâmlýhọcnghịchđảo(262),nhưngvìtôinhậnramộtphầnnhữngchỉtrích,phêpháncủahọ
cógiátrịtrithức,tôitánthànhnhữngnhậnxétcủahọ.Tôichỉrarằngtôitinconngườivềcơbảngiốngnhaunhiềuhơnkhácnhau,nhưngđiềunàykhôngcónghĩalàchúngtakhôngthểbànvềnhữngđiềukhácbiệt.Tôigiảithíchýnàyđãápdụngnhiềuchovấnđềquốctính,nhưlàvềgiới.Giờđâytôinênbổsungmộtphiênbảnmangtínhhọcthuậthơnchocuốnsách.Trongđó,nhữngvấnđềnàysẽđượcbànluậnthậtsâusắc.Tôicũngnói,hơicóvẻbiệnhộ,rằngtôihivọngtrongkhiviết,tôicóthểtinhvihơnvàbớtđơngiảnhóahơnkhinóinhưthếnày.Tôitinrằng,vớiđộngcơ“đứabégiànua”trongtâmthứcngườiIsrael,bảnchấtlờiphêpháncủahọđãcânbằngdựatrênmộtnghịchlýkhôngthểhòagiảiđược:conngườiđếntừcácbiêngiớiquốcgiakhácnhauthựcsựkhácbiệt;conngườiđếntừcácbiêngiớiquốcgiakhácnhauthựcsựgiốngnhau.
TôitrôngđợinhữngvịkháchcùngbữatốithíchphảnđốicủatôiphảnbáclạivớimộttrongnhữngphátminhmangtínhbảnđịaIsraelnhất,haphuchalhaphuch,haychiếnthuậttranhluận“phảnđốicủaphảnđối”,vàđồngývớisựtánthànhcủatôi,buộctôikhôngđồngýđểhọcóthểđánhbạitôi.Nhiệmmàuthay,điềuđóđãkhôngxảyra.Nhưng,cũngcóthểđoántrướcrằng,khitôitiếptụctrìnhbàysơlượcýkiếncủamình,cứmấyphútcuộcnóichuyệnlạichuyểnsangchuyệnchínhtrị.Cuộcnóichuyệnvẫnnằmtrongsựkiểmsoát,chỉcómộtngoạilệlàmộtcặpđôi,cònlạihầunhưaicũngchắcchắnởcánhtảtrênbảnđồchínhtrị.Nhưngcũngchẳngnênngạcnhiên,vìnàocóthểtránhđượcnhữngbấtđồngchínhtrị.MộttrongnhữngngườilàtácgiảtrongphòngliêntụcđụngchạmđếncựuthànhviênKnesset,khiếnôngnàyphảinhắcnhởbàtakhôngchỉmộtlầnrằngbàđangthuyếtgiáochomộtkẻđãsẵncảiđạorồi.
Mặcchonhữngphalạcđềnày,quytắcmột-câuchuyệnvẫnpháthuykhátốt.Nhưngsaulúcấy,aiđókểcâuchuyệnvềmộtcậubévàmộtchúchó.CôkểrằngvàođầumộtchiềuthứBảymùahè,côdắtchúchónhỏgiốngschnoodlecủamìnhtrongkhudâncưthếtụcởJerusalem,côlangthangvàokhuvựcđườngphâncáchđịaphậntôngiáovàthếtục.Ởđó,côthấymộtnhómcáccậubéchínhthốnggiáođangchơitrênđường.Nhữngđứabéđếngầnchúchó,nhưnglạicóvẻlưỡnglựvừamuốnđếngầnvừamuốntránhxa.“Đếnchơivớichúcúnnàyđinào,”côkhuyếnkhíchnhữngcậubéấy.
“CôlàngườiDoTháià?”Mộttrongnhữngcậubéhỏi.
“Thìcógìkhácnhaunào?”côấyđáp.“Cáccháucóthểchơivớiconchó.”
“Không,”thằngbésáutuổihoặctầmđấyđáplại,“Chacháunóinhưthếlàmuktzeh.”
ĐólàmộttừHebrew,cónghĩalà“kiêngkị”hay“khôngđượcđộngvào”.Muktzehnhìnchunglàđểchỉ,ítnhấttrongngônngữraogiảngcủacácrabbi,nhữngđồvậtmàmộtngườicóthểkhôngđộngvàohoặcdichuyểntrongngàyShabbat.Côdừnglời,cảphòngxônxaovớinhữnglýlẽTalmudvềýnghĩacủatừnày,vềlýthuyếtnócóthểápdụngchomộtconchó,ngườiẢRập,và/hoặcngàyShabbat.Thựcthúvị,haingườitheotôngiáotrongphòng,mộtnhàbáođộimũyarmulkavàngườivợMỹđãcảiđạocủaông,nhữngngườicóthểcólợithếnhấtđểhiểurõcâuchuyệnnày,lạiimlặng.Nhữngngườikhácthìnóicứnhưthểhọsắpthànhchuyêngiađếnnơi.Cuốicùng,chúngtôiphảitáithiếtlậpquytắcmột-câuchuyện,nhưngtôikhôngthểkhôngkhỏibănkhoănlàtạisaomộtnhómnhữngngườiIsraelcựcthếtụclạiquánhiệttìnhgópvàomộtcuộctranhluậnkiểunàyđếnnhưvậy.ĐâyđơngiảnlànỗigiậndữbộtphátvànỗithấtvọngcủahọvềtháiđộcủacậubéconkiađốivớinhữngngườiẢRập?Ởmứcđộvôthứchơn,làsựđấutranhbiệnchứngvớinhữngnguồngốctôngiáocủariênghọ?Hayởtầngýthứcsâuthẳmhơnđólàvìhọkhátkhaođượclàmnhữnggìmàcậubékiakhônglàm,đólàtháchthứcnhữnggiớihạnvàphávỡnhữngquytắc,trongtrường
hợptầmthườngnàychínhlàquytắcmột-câuchuyện?
Sựgiánđoạnchínhthứhaixảyrakhichủnhànhậnđượcmộtcuộcgọikhẩntừmộtbiêntậpviênthườngtrúởnướcngoài,hỏivềmộtbàibáotrênbảntinnóngliênquanđếnviệcluậtgiaRichardGoldstonengườiNamPhithừanhậnnếutrướcđóôngtabiếtđượcnhữnggìhiệntạiôngtabiết,thìbáocáogâytranhluậnnổiđìnhnổiđámcủaôngtahẳnsẽkhácđi.GoldstoneđượcỦybanNhânquyềnLiênhợpquốcủythácđiềutravềviệcIsraeltấncôngbấtngờvàodảiGazavàotháng12năm2008.BáocáocủaôngnóirằngIsraelđãdínhlíuvàomột“cuộctấncôngkhôngcânsức,cóchủý,đượcthiếtkếđểtrừngphạt,hạnhụcvàkhủngbốtinhthầncủamộtbộphậndânchúng.”(263)ViệcsửasaicủaGoldstone,nhưchủnhàcủachúngtôiviếtvàotốiđó,nhưmộtquảbomđốivớiIsraelvìbáocáobanđầucủaôngtađượcxemlàcungcấpmộtlờibiệnhộsaitráichonhữnglờibuộctộichốngIsrael,nhằmpháhoạitínhhợpphápcủaquốcgianày.Khingườibạnchủnhàquayvềvớinghiêncứumình,dànhphầnthờigiancònlạicủatốiđóđểgiảiquyếtchuyệnấy,thìchúngtôiđãthảoluậnvềGoldstonevànhữngtácđộngcủachuyệnấytớiIsrael.Ngaylậptức,điềunàylạitạorasựthốngnhấttrongtínhdịbiệtcủaIsrael,vốnítđượcnhậnratrongtìnhtrạngđấtnướcchiếntranhliênmiên,nhưngđúnghơnlàtrongnguycơsinhtồnđốivớisựtồntạicủanó.
Ởđây,tôiđặtramộtcâuhỏivềtácđộngtâmlýcủamốinguycómộtkhônghainàylêntâmlýngườiIsrael.Vềvấnđềnày,ngườibạnđờicủangườiđànôngtheotôngiáo,mộtngườiphụnữtrướckiatheođạoKitô,nayđãcảisangDoTháitừmộtmảnhđấtđẹpnhưtranhvẽcủabangConnecticut,đãđáp:“Thậtra,tấtcảchúngtađềucómốinguyvềsựtồnvong.Chẳngcứgìởđây,trênđấtnướcIsraelnày,màởbấtcứđâu.Nólàmộtphầntrongđiềukiệnsốngcủaconngười,nhưngởnhiềunơi,ngườitacóảotưởngvềsựantoàn.HãynghĩvềtrậnđộngđấtvàsóngthầnđãtấncôngnướcNhật,nócóthểxảyraởbấtcứđâu.Tôilớnlênởmộtkhungoạiôtuyệtđẹp,thanhbình,khôngquáxasovớinơitôisốngbâygiờ,vàcuốicùngtôikhôngthểchịuđựngđượctoànbộvẻsiêugiảtạo,trauchuốtcủanóđượcnữa.LýdotôiphảilòngIsraelvàsốngởđây30nămnaylàvìởnơinàychẳngcóảotưởnggìhết.Tấtcảlàthực,vàđólàlýdotạisaocuộcsốngởđâyquátrânquý,trànđầyđammênhưvậy.”Trongtôibỗngngânlênmộttiếngđàn,sauđótôiđãkểvớingườianhthếtụckhôngthểnàothếtụchơnnữacủatôi.
“Côấytheotôngiáoà?”Anhấycôngkhaichegiấusựkhinhthườngcủamình.“Đấylàkiểunhữngngườitôngiáohaynói.”
“Emcũngnghĩthế.”Tôinói,ngạcnhiênbởisựsángsuốtlẫnkhắtkhetronglờinhậnxétcủaanh.TôichorằngphầnngườiMỹtrongtôicóthểhiểuđượcsựsángsuốtvềmốilosợtồnvongtronglờinóicủacôấy,bấtluậntínngưỡngcủangườinóilàgì.NóthựcsựgiúptôigạtrađượcbấtkỳnhữngthànhkiếnvềkiểumẫunàomàtôicóthểápđặtchonhữngngườiIsraeltheotôngiáo,vìcặpđôinàythuộcnhữngthànhviênthônghiểuvàtínhkhíônhòanhấttrongnhómchúngtôitrongbữatốiđó.Mặtkhác,conngườiIsraeltronganhtraitôilạinhìnnhậnchuyệnnàytheomộtluồngsángkhác,mộtánhsángmàanhấyđấutranh–bằngcáchđồngtìnhmộtcáchmỉamaivớiquýbàtôngiáo–cáiđóthậthơnrấtnhiều.
Mặcdầurõràngnếunhìnlại,cólẽkhoảnhkhắcđángnhớnhấttrongbuổitốihômđólàkhitôiđặtravấnđềvềHolocaust.MộtnhàtâmlýhọcthuộcthếhệconcháungườiYemenbịtướcquyềncôngdânnóirằngtrongsuốtthờithơấucủamình,Holocaustđốivớibàlàmộtbứcmànmàbàphảichegiấuđinhữngnỗiđaucủamình.MặcdùcuộcđờicánhânkhôngcùngchungcâuchuyệnchâuÂuvớigiớitinhhoaIsraelvàothậpniên1950và1960,nhưngbàấykểrằngcũngcónhữngcơnácmộngvềHolocaustđượcthiếtlậplên,kiểuthế,đểtáchrờinhữngcơnchấnthươngcánhânvàđánghổthẹnhơncủamìnhkhicònlàmộtđứatrẻ.
Nhữngngườithamdựkháccơbảnlàchẳngnóigì.MộtngườinóimộtcáchnhạobángrằnghiệnrấtnhiềunhữngbịađặttâmlýcóthểđượctạorađểgiảithíchchohànhvicủangườiIsraelhiệnthờibằngthứánhsángcủaquákhứ,vàrồicâuchuyệntrôiqua.Khitôihỏivềlýdođểnhómnàytiếptục,thôngđiệpđãrõràng:họphátốmvàmệtmỏivìphảinghe,phảinghĩ,hoặcphảinóivềHolocaust.Nótừnglàmộttincổlỗ,chánngán,mộtđốngnhữngclichétâmlý,hoặc,tệhơn,làmộtthảmhọalịchsửbịbiếnthànhmộtcôngcụtuyêntruyềncủachínhphủ.ĐãtừnglớnlênởIsraelsauvụxétsửEichmann,vừađếnthamdựngàykỷniệmHolocaustvàchủnghĩaanhhùng,tôikhôngkhỏikhôngbấtbìnhvớisựlạnhlùngcủahọ.Nhưngchẳngcónhàtâmlýnàoxứngđángvớiđồngtiềnbátgạoanhtakiếmđượclạihiểunhữngbiểuhiệntâmlýởbềmặthờihợtcả.
MớichỉmộttuầntrướctôicònngồitrongvănphòngcủamìnhởNewYork,lắngnghemộtbệnhnhânmớiđangcốtránhđềtàiHolocaust,ítnhấttheonhưvợôngta,gầnnhưviệcđóđãhủyhoạihônnhâncủahọ.Ôngtalàmộtluậtsưtiếngtăm,bốmẹlànạnnhânsốngsótcủavụĐạithảmsát,mỗingườivớimộtcâuchuyệnđaulòngkhácnhau.ÔngtađượcnuôidạytheokiểumộtngườiDoTháivôthầnvànghèonàn,bệnhnhânnàykhôngbaogiờbànđếncâuchuyệnđóvớivợcon,màhiệnnaydườngnhưhọngàycàngquantâmvàloâuvềnó.KhikểchotôinghecụthểhơnvềnhữngtrảinghiệmcủangườichaởBuchenwaldmàmìnhđượcbiết,bấtthìnhlìnhôngtavỡòaratrongnướcmắt,khôngkìmnénđượctiếngnấcnhưmộtđứatrẻ.Ngườivợgiảithíchlàôngtachưatừngnóivềđiềunàytrong20nămtrời,vànhữngđứaconđangtuổitrưởngthànhsợphảihỏiôngvềđiềuđó,thậmchíngaycảkhichúngđượchọcvềHolocausttrongnhàtrườngHebrew.Bởivậy,quaytrởlạibữatốicủachúngtôi,bâygiờtôiđangtựhỏimìnhliệucóphảiítnhấtlàđốivớinhómngườiIsraelnày,họđãđiđủmộtchutrìnhnhưthế.NgườiIsraelcóquáđauđớnkhiônlạinhữngkýứcchấnthươngcủadântộchaykhông?Cóbịkiệtquệvìtấtcả,đếnmứchọsẵnsàngtháochạyvàomộtsựimlặngvàphủnhậndễchịu?Tôikhôngcùngquanđiểmvớinhómnày,tôinghĩrằngmộtphầnvìtôiđangchuẩnbịtinhthầnchochuyếntrởvềMỹ.TôichẳngnghingờnếuởlạiIsraelthêmvàingàynữathôi,thếnàophầnIsraeltrongtôicũngbịđánhthứcvớimộtsựsángtỏđầytínhtranhluậnvềđộnglựcnhómnày.
Cuốibuổitốiđó,khichúngtôinóilờitạmbiệt,vịgiáosưănnóilưuloátđãchỉtríchquanđiểmcủatôirằngngườiDoTháivàngườiIsraelcómộttiểusửtâmlýđộcđáo,cònđàobớithêm:“Tôinghĩôngsẽchuyểnhướngdựánnàyvìôngđãđiquáxarồi,”ôngtakhuyênnhủ.Nhưngtrênđườngrangoàicửa,nhưthểđểlàmdịuđicâuchỉtríchcủamình,ôngtakểmộtcâuchuyệnđểtạmbiệt:“Mộtngàykhác,khitôibịtắcđườngkinhkhủng,vàtôiđếmđượckhoảng60chiếcxequayđầutráiluậtđểquànhngangquađườngcaotốcngaycạnhđó,rồicắtxuốngconđườngấyởchỗkhôngtắc.Khitôihạthấpcửakínhxevàkhiểntráchmộttrongnhữngngườiláixeđó,mộtgãtraitrẻ,anhtathựcsựrấtbựcmình.Bâygiờ,nếuôngcóthểgiảithíchtạisaohắnbựcbội,thìcuốnsáchcủaôngcóthểhoànthànhđượcrồiđấy.”
Ồ,tôinghĩtôicókhảnănggiảithíchđượcđiềuđó,vàcólẽcònhơnthếmộtchút.
Ngàyhômsau,khiđangngồingaycạnhlốiđitrênchuyếnbayElAltrởvềNewYork,tôitángẫuqualoavớihaithanhniênngồibêntrái.Mộtngườilàcậuyeshivachínhthốngcựcđoanvớihailọntócmaidài,xoăn,độimũđenvàtzitzit.CậutađangđọcmộtvănbảnbằngtiếngHebrewdịchtựađềlà“Nhữngcâuchuyệntừngôinhàcủachachúngta”.Ngườikialàmộtsinhviênykhoadựbịđạihọc,màyrâunhẵnnhụi,độiyarmulka,đếntừOhio.Làmộtngườichínhthốnghiệnđạiđangtutập,anhtađanglênkếhoạchchuyểnđếnIsraelsaukhihọcxongtrườngy.AnhtađangđọccuốnsáchcủaEliWiesel,Đêm,mộtcâuchuyệnkinhhoàngvềnhữngtrảinghiệmcủagiađìnhWieseltrongnhữngtrạitậptrung,cốttruyệntrungtâmcủanókểvềmốiquanhệthânthiếtcủaWieselvớichaôngtavàlàmthếnàoElicóthể
sốngsótsaucáichếtcủaông.Vàtôi,mộtngườiDoTháithếtụclớnlênởIsrael,nhưngrờiđếnMỹ,chỉmớikếtthúcchuyếnthămIsraelbangày,đangđọcmộtcuốnsáchhànlâmtựađềGloryandAgony:Isaac’sSacrificeandNationalNarrative.Bằngcáchđơngiảnhóa,giảthuyếttrungtâmcủacuốnsáchnàykhámphárasựchuyểndịchlịchsửtrongviệclýgiảicâuchuyệnZionIsaacbịtróitừýnghĩahisinhanhhùngcủađứaconchuyểnthànhhànhđộnggiếtngườicủangườicha.Thậttrùnglặp,nhưngcũnglàvídụcủamộtxuhướngnhânkhẩuhọctrongdânsốIsrael,nênbangườibọntôibiểutượngcho–trongquanhệcủachúngtôivớiIsraelvàtôngiáo–sựđầuthaihiệnthờicủacâuchuyệnPhụcquốcDoTháiIsrael.Mộtngườichưabaogiờđặtcâuhỏivềlòngtrungthànhcủamìnhvớingườicha,mộtngườisuynghĩvềviệcbỏmặcngườichaởphíasauđểtrởlạivớimảnhđấttổtiên,vàmộtngườirờibỏchaanhtangaytrênchínhtráitimquêhươngnày,Jerusalem,đểmưucầumộtcuộcsốngDiaspora.Chẳngcólýnàolạicómộtsựtrùnghợplànămtrước,đứacongái16tuổicủatôiđãkhôngphảinhờtớibấtcứsựđộngviêncóchủđíchnàocủatôi,quyếtđịnhdànhnửanămthứhaicấpbaởIsrael.Vànóđãlàmđúngnhưvậy.
Trongmộtbiênniênsâusắcvàtổnghợphơn,nhữngcuốnsáchmàcảbalữhànhchúngtôiđangđọckểcùngmộtcâuchuyện.Vàtrongmộtsựthửnghiệmđốivớisứcmạnhhợpnhấtcủatâmtrívôthứcvàkhảnăngđơnthuần,chủđềcha-conDoTháicủachúngđãcộnghưởngvớimụcđíchchínhcủachuyếnghéthămngắnngủicủatôitớiIsraellầnnày:thămngườicha93tuổicủatôiđangtrảiquađợttrịbệnhchokhốiuáctínhgiaiđoạncuối.TôiđãgặpchatôihơnmộttuầntrướckhiôngmấttrongmộtbệnhviệndànhchongườihấphốitrênĐỉnhScopus,nhìnraThànhCổJerusalemvềphíatâyvàBờTâysôngJordanvềphíađông.Saukhitôinóilờitạmbiệtcuốicùng,giađìnhtôiđểchaởlạimộtđêmvớingườiytánamchuđáo,anhtatựgiớithiệuvớichúngtôibằngmộtcáitêntiếngHebrew.NhưnganhtraitôiđãbiếtanhtathựcralàmộtngườiẢRậpvànằngnặcmuốngặp,tôntrọnganhtavìchínhconngườithựcsựcủaanhta,chứkhôngphảimộtngườiDoTháigiảmạo.Thậmchítronglúcsứckhỏeyếuđuốinhất,chatôivẫnngheđượctấtcảđiềunàyvàlarầyanhtôivìđãkhôngđểýđếnviệccủariêngmìnhvàđemchínhtrịvàotrongmọichuyện.Tôiđãnóivớichalàtôitánthànhtinhthầnnhânvăncủaanhấy,nhưngcũngđồngýanhtôiđãhànhđộngtùytiệnnhưmộtđứatrẻ.Vàđólàcâuchuyệncuốicùngcủahaichacontôi.Chatôichẳngcómộtchútcôngviệcliênquanhaysựkiênnhẫnnàodànhchotâmlýhọc,nhưngtừtrongmốiliênhệgiađìnhbềnchặt,trongsâuthẳm,chúngtôiđềubịảnhhưởngsâusắctừvùngđấtbảnđịacủachúngtôi.KhilầnđầutiêntôibắttayviếtcuốnsáchTâmthứcIsrael,tôichẳnghềnghĩrằngôngcóthểkhôngcònsốngđểđọcnó;sautấtcả,ôngtừngthoátchếtsaumộtcơnđautimnghiêmtrọngvàmộtdạngungthưdicănkhác.Nhưnglầnnàyôngkhôngthểquađược,vàtôikínhdângcuốnsáchnàylênhươnghồnông.
LỜICẢMƠN
Khôngthểnàocảmtạhếtđượctấtcảnhữngngườiđãđónggópýkiếnchotôivềchủđềcủacuốnsáchnày.Nhữngngườibạn,nhữngthànhviêntronggiađình,vànhữngđồngnghiệpđãđặcbiệthàophóngthờigianvàýtưởngcủahọ.Trongsốnhữngngườibạn,đồngnghiệpvàgiađình,mộtsốngườicókiếnthứcchuyênmôncựckỳýnghĩatrongnhữnglĩnhvựcnhưlịchsử,vănhóa,chínhtrịvàtâmlýngườiIsrael,tôiđặcbiệtmắcnợIlanaPardes,ItamarLurie,JoeBerger,BrendaBerger,NaomiKehati,EthanBronner,IvanBresgi.AdamPrice,BethDorogusker,vàPeterColeman.CácthànhviêntronggiađìnhđãgiúptôihìnhthànhtưduyvềtínhcáchdântộcIsraelgồmcóvợtôi,MicheleSacks,mộtnhàtâmlýhọc,ngườiquansátnhiệttìnhđốivớitâmthứcIsraelmàđãthểhiệnrangoàihànhđộng;nhữngngườianhtraicủatôi,EliGadotvàArielGratchthườngxuyênđónggópnhữnghiểubiếtsâusắcvànhữngkiếnthứcđángkể.Chamẹtôi,HayavàAvrahamGratch,lànhữngngườitiếpsứclớnnhấtchocuộcđờitôi;vànhữngđứaconcủatôi,Jordan,đãchiasẻcùngtôiniềmyêuthíchđốivớichínhtrịvàvănhóa;vàIlana,chiasẻcùngtôiniềmđammêvớitâmlýhọcvàviệcviếtlách,chúngđềulànhữngngườiủnghộlớnđốivớicôngviệcviếtláchcủatôingaykhicònlànhữngđứatrẻ.Sựquantâmvàđộngviêntừnhữnganhchịhọcủatôi,NirGadot,RoniGadot,vàOrenGadot,cùngvớiMikaGratch,JonathanGratch,vàDanielGratchkhiếntôivôcùngcảmkích.Cuốicùngnhưngkhôngkémphầnquantrọng,tôixincảmơnchamẹvợtôi,EvelynvàngườichaArthurSacksđãkhuất,vìnhữngsựủnghộvàlòngtốtđángyêucủahọ.
Trongsốnhiềuhọcgiả,chuyêngiavànhữngngườibìnhthườngkhácmàtôitừngphỏngvấn,tôiđặcbiệtcảmơntớiTomSegev,YaronEzrahi,OzAlmog,MichalGinach,ReuvenGal,ImanuelBerman,AmiaLieblich,DoronResenblum,vàYanivHeled.Nhữngtrợlýnghiêncứucủatôi,EyalPardes-Lurie,MichalPitowsky,vàChristopherCeccolini,đãcungcấpchotôirấtnhiềutàiliệucựckỳcầnthiếtcũngnhưđemđếnchotôinhữnglờiđộngviên,khíchlệ.Đạidiệncủatôi,JamesLevine,đãhướngdẫntôibằngcảkinhnghiệmbiêntậplẫnchiếnlược,khôngkểđếntấmlòngcủacô,vàđộingũbiêntậpởnhàxuấtbảnSt.Martin’sPress,baogồmGeorgeWitte,JoeRinaldi,SteveBoldt,vàSaraThwaiteđãcựckỳgiúpíchvànhiệttìnhtrongcôngviệc.ĐiềuđócũngđúngvớiSarahRippins,TirzaEisenberg,vàZivLewisởnhàxuấtbảnIsraelcủatôi,ZmoraBitan.Cuốicùng,nhữngbệnhnhânIsraelcủatôiởNewYorkđãtintưởngtôi,vàtôiđãsửdụngmộtsốtưliệukhitôilàmviệccùnghọtrongcácbuổiđiềutrị.Tấtcảnhữngbệnhnhânđượcđềcậptrongcuốnsáchnàyđềulànhữngcabệnhđadạng.Họđượctrộnlẫnvàthaythế,danhtínhvànhữngtrảinghiệmcủahọđềuđượcthayđổi,tấtcảđểbảovệsựtựtinvàriêngtưcủahọ.Bấtcứsựtrùnghợpnàovớinhữngconngườithực,dùcònsốnghayđãchết,hoặcnhữngsựkiệnthựctếtrongnhữngtrườnghợpnàychỉđơnthuầnlàtrùnghợpngẫunhiên.
Lờigiớithiệu:RABBI,CONPHẢNĐỐI
1.NGƯỜIISRAELLÀAI?
2.THAYĐỔILỜIBÀIHÁTDỄHƠNTHAYĐỔIMỘTTHÀNHPHỐ
3.CẢTHẾGIỚIQUAYLƯNGVỚITAVÀCÂMNÍNTRƯỚCNỖIĐAUCỦATA
4.KHÓCTRONGKHIĐANGĐỨNGBẮN
5.GIẢIPHẪUMỘTSÁONGỮ:CÁCSABRATHỜICHIẾN-GÁNHNẶNGCỦACÁICHẾTNHẸTỰALÔNGHỒNG
6.CHẲNGNƠINÀOGIỐNGMASADA
Kếtluận:Nóikhông,nhậnđượccó
Lờibạt:BữatốiởJerusalem
Lờicảmơn
Index
25nămnghiêncứuxãhộiởIsraelcủaHayaGratch27
50ngày.SeeXemxungđộtIsrael–dảiGaza
Đạncaosu120
đảngLaođộng59,60,62,63,161,280
Đấtđai.SeeXemthêmTotheendoftheland
Đấtnày247
đếchếBabylon252
ĐếchếLaMã194
“đểlạimộtcâuhỏi”273
Đền.SeeXemPháhủyĐềnlầnthứnhất;PháhủyĐềnlầnthứhai
ĐịahìnhIsrael16,20
Đibộvềvớitựnhiên.SeeXemsabra
Điệpviên192
ĐịnhcưởBờTây241
ĐộclậpXemChiếntranhẢrập–Israel226
Đốilập.SeeXemnói“không”
độitàunhỏcủaThổNhĩKỳ140
A
AbbaEban177,290
AbrahamFoxman304
A.B.Yehoshua117,261,265,267,268
A.D.Gordon90
AdiNes229,311
AdolfEichmann154,162,167
AiCập19,26,43,60,68,69,81,82,100,105,121,124,125,130,142,173,175,176,179,198,282,290,292,294,298.SeeXemthêmChiếntranhẢRập-Israel
AlterLevine189
Âm/dương117,261,265,267,268
Âmnhạc74
AmosOz105,106
AndreasMerk208
AnwarSadat81,124,297,298
Arafat,Yasser292
Arendt,Hannah292
ArielSharon61,68,81,139,176,180,222,261
AssiDayan229
AvivGefen249,250
AvnerFalk105,106,117,147,231,257,268
AvrahamShapira176
B
bàiDoThái89,107,110,132,133,135,136,138,140,145,150,164,181,188,258,278,300,302,305,311.SeeXemthêmchủnghĩaphânbiệtchủngtộc
bàihát78,94,95,114,141,248,249,250,266.SeeXemâmnhạc
bảnthân15,32,36,78,83,84,88,104,105,106,110,113,117,118,124,125,137,150,156,162,166,168,185,192,199,200,215,227,238,241,247,255,264,265,266,271,272,276,299,302,304
bạolực40,49,50,62,64,75,82,133,137,140,144,147,161,179,192,193,195,198,203,232,252,282,292,295,296,297,299.SeeXemthêmchủnghĩakhủngbố
Bảotàng14,74,152,172,192
BảotàngGhettoFighters192
BảotàngHolocaustYadVashem152,162,169,265,266
BarackObama143
BaruchGoldstein136
bắtnạt66,148,228,229
BeitarYerushalayim1,194,194–341
BenjaminBeit-Hallahmi89,137
BenjaminNetanyahu311
BernardSusser128
Biểutượng128
BillClinton33,40,63,75
B.Michael196
BờTây11,15,39,47,53,62,64,69,70,82,96,97,105,108,115,121,138,180,194,195,196,197,201,216,223,252,253,256,263,265,296,297,302,304,308,313,314,315,326
bớtxén106
Bớtxén36
BrunoBoccara246
Bữatốicuốicùng230
BứctườngphíaTây241
C
Cáccảmxúc.SeeXemthêmcáccảmxúccụthể
cácđồngminh286
cảmthương15,53,275
cánhhữu11,19,33,57,58,59,60,62,63,67,76,82,194,195,198,252,253,254,256,273,280,301,308,309
caothượng198
Cấptiến281.SeeXemcựcđoan
Cárán129,268,287,291,292,296
CarmiGillon261
“Cảthếgiớiquaylưnglạivớichúngta”241
CâuchuyệnphụcquốcDoThái248
ChaimWeizmann57
CharlesLiebman243
Chavàcontrai105,106,117,147,231,257,268
ChiếnbinhtựdoDoThái226
chiếndịchSinainăm1956188
Chiếntranh.SeeXemthêmchiếntranhẢrập–Israel;xungđộtIsrael–dảiGaza;chiếndịchSinai;trậnTel-Chai
Chiếntranhvàhòabình311
chiếntranhYomKippur24,177.SeeXemchiếntranhẢrập–Israel
Chínhsách.SeeXemsựnhậpkhẩu
chínhthốngcựcđoan16,17,22,47,51,76,77,80,81,254,255,325
Chínhthốnggiáo.Seenhữnggiađìnhchínhthốnggiáohiệnđại;siêuchínhthốnggiáo
Chínhtrị273
Chúa13,56,79,80,86,87,117,121,127,128,131,132,159,173,199,203,216,255,256,259,261,262,263,265,266,267,274,275,308
Chủnghĩaáikỷ248
Chủnghĩaanhhùng252
chủnghĩabàiDoThái135,138,150,258,302,305
Chủnghĩakhủngbố.SeeXemthêmEtzel;Lechi;11/9
Chủnghĩaphânbiệtchủngtộc281
Chủquyền192
ClydeKluckhohn74
cơchếphòngthủ296
cốnétránh268
CộngđồngLGBT237,310,313
cônglý189
côngnghệcao41,52,88,122,242,246
CơquanAnninhIsrael111
cuộcchiếnsáungày“toànlàchuyệntâmlýcả.”41.SeeXemchiếntranhẢrập–Israel
cuộcpháhủyĐềnthờthứnhất121
D
dảiGaza9,10,25,45,62,63,64,69,70,82,96,97,99,101,102,105,135,138,140,180,181,182,193,195,197,201,210,229,256,294,295,296,303,314,321
DaliaRabikowitz190
Dạngtínhcách9,10,25,45,62,63,64,69,70,82,96,97,99,101,102,105,135,138,140,180,181,182,193,195,197,201,210,229,256,294,295,296,303,314,321
237
DanielLibeskind243
DanSenor244
313
dânsố47,50,51,60,76,96,97,98,122,132,162,165,193,196,254,290,294,299,304,325
DaphniLeef236,238
DavidBen-Gurion57,124,132
DavidBiale56,86
DavidBrooks231
DavidMillard92
Deathasawayoflife171,215,216,231,269
dễthâmnhập214
Diaspora21,35,36,55,56,57,87,89,90,92,104,109,117,126,128,129,133,136,140,142,145,146,149,150,167,177,202,222,234,242,245,256,258,260,262,276,300,303,326
DoesIsraelHaveaFuture?273
DonaldTrump111
DonHandelman209
DoronRosenblum194
DoThái.SeeXemDiaspora
DoTháiĐôngÂu35,118,129
DoTháiĐức57,163
DoTháimới35,42,109,134,202,252,270,284,295,303
DoTháiphươngĐông105,106.SeealsoXemDoTháiẢrập
DoTháiSephardic51
dugri230
D.W.Winnicott190
E
EhudOlmert81
EichmanninJerusalem:AreportontheBanalityofEvil184
ElAl102,110,325
ElieWiesel221
EliGadot329
ElihuKatz132
EmanuelBerman42,56
ErelShalit147
EretzIsrael116,117,119,121,122
ErnestRenan161
ErnstDavidBergmann56,174
Esther136
EtgarKeret149,152,272
Etzel58,59
EyalBen-Ari115
EytanFox229
F
FranzKafka132,149
G
giađìnhchínhthốnghiệnđại307
“giaiđoạnchờđợi”94,176
giảithưởngIsrael189
Giáodục87,171,195,211,222
giáopháiNhữngngườigiữthành16
GideonHausner168
giỏithíchnghivànhiệtthành68
Giớitrẻ.SeeXemthêmtrẻem
GloryandAgony:Isaac’sSacrificeandNationalNarrative109,264,325
GoldaMeir198,236
H
Ha’adamaHazot263
HaimWatzman228
hànhđộng9,35,38,40,41,56,64,75,90,91,138,139,140,145,166,175,179,180,182,183,184,185,187,193,194,197,199,204,205,215,224,227,228,233,234,240,241,267,269,275,278,279,280,281,285,287,288,293,294,295,296,297,298,310,311,325,326,329
“hànhtinhkhác”160,162
Hanna162,169,265,266
HannaYablonka162,169
HanochLevin265
HansHerzl265
Haredim.SeeXemsiêuchínhthống
HayimNahmanBialik106,258
HenriettaSzold163
HenryA.Murray74
Herod252
Herzl88,89,90,132,202
Hệthốngphápluật,bấtcông88.SeeXemthêmnhữngvụxétxử
HiệpđịnhOslo88,204,209,215,291,292
HiệpdịnhOsloIsrael–Palestinenăm1993292
HiệpđịnhXemhòabình204,209,215,291,292
HiệpướcHòabìnhAiCập–Israel292
HiệpướcHòabìnhAiCập–Israelnăm1979292
HoaKỳ(U.S).SeeXemthêmTiếntrìnhhòabìnhIsrael–Palestine
hoangtưởng65,88,124,128,136,137,139,140,141,143,145,148,149,284,303,316
hộchiếu148
HộinghịHòabìnhMadridnăm1991291
Holocaust13,35,36,59,103,109,110,124,140,141,147,150,151,152,153,155,156,158,159,161,162,163,164,165,166,167,169,170,171,172,173,174,175,176,177,178,179,180,181,182,184,187,191,202,205,206,207,208,209,210,211,213,222,246,258,272,276,280,284,288,298,302,311,323,324
HugoBergman307
Hưkhông.SeeCũngxemcốtìnhnétránh
huyềnthoại17,27,86,94,100,126,210,228,259,260,261,264,265,269
I
IDF.SeeXemLựclượngPhòngvệIsrael
IlanKutz257
intifada37,48,49,62,82,105,124,147,179,180,192,198,199,205,209,210,222,223,235,247,261,294,295,296,297,299
Intifada(1987–1993)
226
Intifada(2000–2005)
226
Iran17,37,39,45,136,140,148,149,178,182,233,268,273,278,279,280,281,282,283,284,285,286,287,288,289,305,311,315,316
Irgun18,281
Islam
226
Israelbảnđịa36
J
JacquesDerrida86
JeffreyGoldberg265,288,306
Jerusalem7,11,12,13,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,27,28,29,30,32,51,56,75,77,82,87,91,94,95,96,97,98,99,100,103,106,108,115,116,117,119,120,124,130,131,140,143,146,151,164,169,170,173,184,188,194,195,196,213,217,218,224,225,226,227,228,229,237,238,242,248,256,261,262,264,289,296,308,317,320,326
“Jerusalemhoàngkim”94
19
Jesus86,132,216
JewishAgency57,130
JimmyCarter33
JohnKerry39,40,268,316
Jordan11,14,15,20,28,43,69,94,96,97,100,125,176,225,326,329
JosephHodara274
JosephTrumpeldor259
JStreet302,306,309,313
JuddNe’eman202
Judenrat185
Judenrein132
K
KarlMarx86,109
Ka-Tzetnik.SeeXemYehielFeiner
kẻácngườitốt184
kẻgiếtngười63,188,189
kẻngờnghệch110
KênhđàoSuez282
kẻthùcủangườiHebrew133
KfarKassem188
khaokhátchinhphục126
Khoahọc
310
Khoảngcáchthựctế
222
Khóctrongkhiđangđứngbắn
36
KhuđịnhcưBờTâyvàsựmởrộng
277
kibbutz90,100,146,226,264
“KinneretSheli”114
Kristallnacht103
kýứctậpthể78
L
Lạcbướcthờigian219,221
Lebanon61,62,69,139,178,189,192,198,217,222,223,238,279
Lechi(lầnlượtlàTổchứcQuânsựQuốcgiavàChiếnbinhtựdoDoThái)58
lệnhtrừngphạt283
LeonardodaVinci230,241
LeonWieseltier142
LeoTolstoy311
LiênđoànPhòngvệDoThái191
Liênhợpquốc36,149,321
LiênminhchâuÂu39,148,287
lờinguyềnrủa62
lờinóidối219
lònghậnthù127,311,312
LSD158,160
LựclượngPhòngvệIsrael45
lưỡnglự30,163,182,288,301,320
lưuvong42,69,150,164,166,218,260
M
MahmoudAhmadinejad11
MáiVòmSắt101
MalcolmHoenlein303
Manasseh55
ManyaWilbushewitz142
MaristellaBotticini87
MartinFletcher43,99,102,103,108
Masada149,188,203,259,260,303,313
mấtmát16,48,59,69,94,104,110,117,118,125,155,156,168,187,219,220,221,235,239,240,242,243,244,248,250,251,266,267
MenachemBegin11,60,81,139,146,177,205
MenasheKadishman132,265
MiraSucharov295
MosheDayan126,229,247,269
MosheYaalon108
Môthứcbổkhuyết88
Moyne58
Mubarak142
Mỹbảnđịa311
N
NahumGoldman301
nạnnhânsốngsót135,152,155,156,157,162,163,164,165,166,167,168,169,170,172,173,174,175,178,181,183,191,203,204,207,210,276,302,324
NaomiShemer94,95
Nazi140,159,160,164,166,175,177,181,183,184,185,186,187,188,189,192,195,201,202,203
némbomliềuchết37,48,62,215,222,247,266
ngàythứBảy23
Nghệthuật.SeehereinXemthêmphim,nhạc,sânkhấu
ngônngữ35,48,51,79,105,113,133,140,141,163,164,166,172,197,221,230,258,267,320
ngườiẢRập19,24,35,37,38,42,43,50,51,74,77,90,91,92,93,95,96,97,98,99,100,101,102,104,105,106,122,129,131,132,133,134,137,143,144,176,187,189,191,195,196,197,202,229,238,252,259,263,268,277,289,294,296,301,302,304,308,313,320,321,326
ngườiẢRậpIsrael43,99,252,304,313
ngườicánhtả54,62,98
ngườiDoTháiDiaspora35,56,92,146,177,221,276,300,303
NgườiDoTháiởJudea56
ngườiIsraelbảnđịa36
ngườiIsraelđãcóhộchiếuĐức148
ngườiIsraelthuộctộcBedouin196
ngườiNga47,51,115
ngườinướcngoàihaylàngườiIsrael277
ngườiZion36,42,84,85,88,89,90,91,92,93,109,115,118,124,125,126,131,132,134,137,141,146,163,164,180,202,209,228,237,242,251,258,259,263,276,293,304,309,316
nhàchứa90
nhàhát199
nhậpcư20,29,35,45,47,50,51,52,53,57,58,91,104,106,124,131,152,163,164,167,245,248,304
nhàthơRachel114
nhómnhạcpoptrongquânđộiNachal248
nhómPriceTag194
nhữngconcừuđiđếnlòsátsinh166
Nhữngngườigiữthành16
niềmtin61,67,68,82,90,133,224,259,298
Night221
nói“không”38,291
nổiloạn16,90,99,109,113,117,144,242,257,258,259,260
nổiloạnkiểuơđip242
nỗisợ14,15,60,131,133,136,146,147,148,159,176,178,179,180,182,206,232,233,236,285,295
nỗithốngkhổ128,155,297,303
Nồngnhiệt128,155,297,303
.SeeXemkiểungườidễthíchnghi–nồngnhiệt
“Nothingbutyou”248
NúiĐền94,95,120,131,261,262,313
nướcAnh58,91,114
NurithGertz222,330
O
OlivierBoruchowitch273
OnePalestine,Complete91,104
OrsonWelles241
P
PeterBeinart304,307,309
pháhủyĐềnthờthứhaivàonăm70sauCôngnguyên116
phảnứngchốnglạihaycaochạyxabay11
Pháp59–110
phiêntòa154,161,162,174,175,181
phònghơingạt178,195
phòngthủ37,41,82,101,275,296,297
phongtràoBDS(Tẩychay–Boycott,Rútvốnđầutư–DivestmentvàTrừngphạt–Sanctions)194–341,314
phụnữ28,34,46,50,90,101,104,111,117,170,179,188,189,190,195,199,223,235,236,254,255,264,309,310,322
Picasso219
PLO40,62,105,139,226,291,295.SeeXemTổchứcgiảiphóngPalestine
Q
Quốcgiakhởinghiệp244
quốctínhIsrael271,276,284,285,301,317
quyềncôngdânIsrael205
R
RabbiAbrahamJoshuaHeschel311
RabbiArnoldWolf311
RabbiMeirKahane190
RamiKleinstein248
ranhgiớicánhân112
RaphaelPatai74
ReflectingAbsence243
RehavamZe’evi132
RepeatDive229
ReuvenGal222,330
ReuvenRivlin194
RichardBenCramer47
RichardGoldstone321
RichardLaub273
RobertOppenheimer86
RobertStoller267
RonaldReagan101
RoshHashanah194
rútlui18,64,70,82,100,156,295
S
sabon166
SáchEsther81,124,136,297,298
Salamandra153
SefiRachlevsky281
Sephardim47
SergioDellaPergola97
Sezon58
Shabak,mộtCơquanAnninhIsrael111
ShabtaiShavit260
ShabtaiTeveth247
ShaiAgassi11
ShaulTchernichovsky115
ShimonDotan229
ShiraGeffen272
SigmundFreud267
“Songforpeace”248,249
sốngsót12,86,87,119,128,135,148,152,154,155,156,157,158,161,162,163,164,165,166,167,168,169,170,172,173,174,175,178,181,183,187,188,191,203,204,207,210,217,220,241,245,276,288,302,324,325
StevenErlanger67,172
Sứa272
Sựchuyểnbiến52
sứcmạnh56,61,68,86,91,98,138,140,141,148,205,206,228,252,255,260,269,294,295,296,297,299,301,302,304,305,312,315,326
SueKutz257
sựhisinh227,264,303,314
sựhunghăng147,148,182,192,231,232,256,281
sựhủydiệt174,201
sựimlặng163,324
sựổnđịnhtoàncầu38
sựphânmảnh47
sựtáidiễncưỡngbức262
sựtạophảnứng81.Seexemthêmcựcđoan
sựthụđộng258,276
sựvôdụng180,185,186,187,199,258,260
T
taihọa128
tànsát25,87,103,133,144,189,241,252,261
Tànsát
41
Tẩychay314
thamnhũng60
36
thảmsátHebron133
thảmsátSabravàShatila61,69
ThànhcổJerusalem77,94.SeeXemJerusalem
thânphậnDoThái142,149
“Thecityofslaughter”258
TheCrisisofZionism304,307
36
thếgiớingoạiđạo131
TheHebrewRepublic43
TheodoreSasson310
TheodorHerzl88
Thethirdman241
thíchtranhluận33,275.SeeXemkiểunói“không”
ThiênChúagiáo127
ThiêntàithànhVilna16,20
thiphápvềsựtrởvề119
thơ13,23,94,95,106,114,115,116,117,118,119,126,132,143,161,169,190,203,219,224,225,228,239,250,258,259,268,272,310,317,323
thỏathuận“didời”phứctạpvớiĐệtamQuốcxã,chophépngườiDoTháiĐức57
ThomasFriedman129,268,287,291,292,296
thựctế16,35,40,43,56,64,65,66,76,77,81,83,85,89,91,94,95,96,97,98,100,101,106,113,114,116,117,119,123,127,129,132,133,138,139,142,148,160,167,170,178,184,185,187,188,200,201,209,210,218,219,220,221,225,242,251,252,257,260,262,263,266,269,271,272,273,284,286,291,293,294,295,296,299,301,303,307,309,310,316,330
Chúa13,56,79,80,86,87,117,121,127,128,131,132,159,173,199,203,216,255,256,259,261,262,263,265,266,267,274,275,308
thươnglượng40
thươngtổn142,157,182,183,187,201,222,227,235,236,240,244,262,296
thưviện45
thuyềnnhânViệtNam205
tiềnbạc59,112,305
tiếntrìnhhòabìnhIsrael–Palestine39
tịnạn75,95,98,120,165,189,203,204,205,245,289
tínhcáchkhoáilạc111
tìnhdục107,112,113,186,189,196
tínhrụtrè36,303
tìnhtrạnggiaotranh232
tộiác40,138,184,186,193,298.SeeXemthêmEichmann,Adofl
TomSegev41,91,104,119,124,130,131,132,133,153,155,159,163,171,174,176,178,188,190,193,211,247,330
tôngiáo10,12,16,17,20,23,24,29,35,43,47,49,50,67,70,73,76,77,78,79,80,81,82,84,86,87,88,96,114,117,120,128,131,132,133,168,171,225,232,242,245,252,254,255,256,259,261,262,307,308,309,310,320,321,322,323,325
TotheEndoftheLand216,217,219,227,235
trậnchiếnTel-Chai259
trảthù136,194,195,238
trởlại10,29,32,39,49,56,57,67,80,81,83,84,93,95,113,121,124,139,140,145,
154,160,163,168,173,177,180,187,194,202,208,218,222,227,231,232,234,245,260,267,295,296,306,310,316,324,326
TrungĐông9,28,29,30,37,38,41,58,85,90,99,123,125,139,183,203,215,244,247,262,272,276,277,280,285,290,293,299,316
truyềnthôngxãhội37
từchối18,35,36,38,39,42,57,101,108,109,126,154,157,164,189,204,223,233,237,238,242,251,252,266,280,282,291,299,301,302,315
tưtưởngvềtaihọa128
11
TzipiLivni196
U
UdiAdiv11
UriIlan226
UriLifshitz265
V
vănhóa25,27,29,32,35,44,47,48,49,51,53,55,67,74,78,83,85,86,91,100,104,106,111,112,113,115,130,148,164,167,178,186,206,208,228,229,231,235,236,237,242,245,260,272,278,312,315,329
vănhọc30,31,41,79,88,100,117,155,229,237,242,256,264,270
việclàmănxuixẻo282.SeeXemthêmCáccuộcnémbom
vũkhíhạtnhân37,39,173,174,181,182,268,278,279,280,281,284,286,287,288
vùngđấtIsrael32,51,128
W
WalkonWater229
WilhelmReich111
WilliamFaulkner115
WilliamFlindersPetrie91
X
xungđộtẢRập–Israel92,106,292,298
xungđộthuynhđệtươngtàn257
xungđộtIsrael–Palestine69,75,135,257,268,289,299
Y
YaelS.Feldman109,256
YairGarbuz222,330
YairShamir196
147
YaronEzrahi64,74,75,209,233,330
YaronLondon172,173
YaronPeleg237
YehielFeiner153
YehoshafatHarkabi251
YehoshuaSobol192
YehoshuaStampfer18
YehudaElkana210,211
YeshayahuLeibowitz189
yishuv93
YitzhakAharonovich11
Y.Kaniuk,AdamBenKelev150,203
YomHashoaVehagvura170
YoramBilu115
YoramKaniuk149,170,173,203,238,239
YuvalNeriah235,240
Z
Ze’evJabotinsky19
Zion16,18,19,22,32,36,37,42,50,55,57,60,74,84,85,88,89,90,91,92,93,94,104,109,114,115,116,117,118,124,125,126,131,132,133,134,135,137,141,146,150,163,164,173,180,194,201,202,203,209,211,222,225,226,228,237,242,251,253,257,258,259,263,273,276,293,296,300,304,309,310,313,316,317,325
ZviEckstein87
HenryDavidThoreau(1817–1862):Triếtgia,thisĩ,nhàtiểuluậnngườiMỹ.Hanukkah:Mộtlễhộitruyềnthốngkéodài8ngàycủangườiDoThái.MẹTeresa(1910–1997):MộtnữtuCônggiáongườiAlbania,lànhàsánglậpDòngThừasaiBácáiởCalcutta,ẤnĐộ,năm1950.Tronghơn40năm,bàchămsócngườinghèo,ngườibệnhtật,trẻmồcôi,ngườihấphối,trongkhihoàntấtnhiệmvụlãnhđạodòngtupháttriểnkhắpẤnĐộvàđếncácquốcgiakhác.AlbertSchweitzer(1875–1965):Tiếnsĩ,bácsĩ,nhàtriếthọc,thầnhọcngườiĐức.ÔngđoạtgiảiNobelHòabìnhnăm1952vìđãcócônglớntronggiúpđỡngườichâuPhi,bấtchấpgiankhổ,bệnhtật.Auschwitz:TrạigiamgiữtùnhânkhéttiếngtànbạocủaĐứcquốcxã.LeonardBernstein(1918–1990):HuyềnthoạicủanhạccổđiểnMỹ.Ôngđượcxemlànhạctrưởngvĩđại,mộtpianisthoànhảo,đồngthờilàmộttrongsốnhữngnhàsoạnnhạcxuấtsắcnhấtnướcMỹ.Holocaust:Têngọinạntànsátkhoảng6triệungườiDoTháivànhiềunhómthiểusốkhácởchâuÂuvàBắcPhidophátxítĐứcvàcácnướccùngphegâyratrongThếchiếnthứhai.DuomoPieta:NhàthờDuomocủaÝđượcxâydựngvàothếkỉ14,bêntrongcóbứctượngPieta–mộttuyệttácbằngđácẩmthạchcủakiếntrúcsưvĩđạiMichelangelo(1475–1564).DylanThomas(1014–1953):NhàthơnổitiếngnướcAnh.JohannSebastianBach(1685–1750):NhàsoạnnhạcthiêntàingườiĐức.Inuit:MộttộcngườisốngởvùngBắcMỹ,gầnBắcCực,trênđảoGroenland,tạieobiểnBering.Camillo:MộttêngọikháphổbiếncủangườiÝ.Model-T:MẫuxexehơinổitiếngcủacôngtyFord,đượctungrathịtrườnglầnđầutiênvàonăm1908vàchấmdứtsảnxuấtvàonăm1927vớihơn15triệuchiếcđãđượcbánra.Đâylàdòngxehơiđầutiêntiếpcậnvớigiớibìnhdân,đượcxemlàsảnphẩmmởrathờiđạixehơichothếgiớivàđượcbìnhchọnlà“mẫuxecủathếkỷ”.Kipbi:MộtloạibàiphổbiếnởcácnướcnóitiếngAnh,cóthểchơiđượctừ2đến4người.1.CánkịchlàmộtthểloạikịchtruyềnthốngcủaTrungQuốc.∗MaryKayAsh(1918–2001):NữdoanhnhânngườiMỹ,ngườisánglậpnênhãngmỹphẩmMaryKay–ND.∗JohnWesley(1703–1791):Nhàthầnhọc,nhàtruyềngiáovàlànhàsánglậpPhongtràogiámlý–ND.∗Virgil(70TCN–19TCN):TênthườnggọicủaPubliusVergiliusMaro,nhàthơlớncủaLaMãcổđại,ngườisángtạorathểloạithơsửthi–ND.∗WalterWheeler(1841–1907):CầuthủbóngchàyngườiAnh–ND.∗SuperBowl:GiảivôđịchcủaLiênđoànbóngbầudụcquốcgia,hiệphộihàngđầucủabóngbầudụcMỹkểtừnăm1967.Tronghầuhếtcácnămqua,SuperBowllàchươngtrìnhđượctheodõinhiềunhấttrongcácchươngtrìnhphátsóngcủatruyềnhìnhMỹ.NgàyđấuchungkếtcủagiảiSuperBowlkhôngchỉlàmộttrongnhữngsựkiệnthểthaolớnnhấtmàbâygiờđượccoinhưngàylễcủaHoaKỳ–ND.∗RayKroc(1902–1984):MộttrongnhữngnhânvậtcóảnhhưởngnhấtthếgiớidotạpchíTimesbìnhchọn.Năm1955,đượcthừakếmộtcôngtyquymônhỏMcDonald’s,Krocđãxâydựng,pháttriểnnótrởthànhthươnghiệuthứcănnhanhnổitiếngnhấtthếgiới.Chínhsựthànhcôngcủatậpđoànnàykhôngchỉmanglạichoônglợinhuậnlớnvớihơn500triệuUSDmàcòngiúpRayKrocđượcbiếtđếnvớidanhhiệubấthủVuahamburger–ND.∗Hannibal(247TCN–183TCN):MộttướnglĩnhvànhàchiếnthuậtquânsựngườiCarthage.Chữ“Hannibal”nghĩalà“niềmvuicủathầnBaal”(vịthầnchủcủangườiCarthage),còndònghọ“Barca”củaôngcónghĩalà“tiachớp”.Ôngđượccôngnhậnlàmộttrongnhữngvịtướngvànhàchiếnthuậttàibanhấttronglịchsửquânsựthếgiới.Ôngcũngđượcbiếtđếnvớimộtcâunóinổitiếng:“Chúngtasẽhoặctìm,hoặctạoramộtconđường”–ND.∗HunterS.Thompson:NhàbáoMỹnổitiếngvớithểloạiphóngsự–ND.∗HareKrishnas:TênđầyđủlàTheInternationalSocietyforKrishnaConsciousness,làmộttổchứctôngiáocủađạoHồi,đượcthànhlậpởthànhphốNewYorknăm1966–ND.∗MargaretMead(1901–1978):NhànhânloạihọcngườiMỹvàlàdiễngiảthườngxuyênxuấthiệntrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúngnhữngnăm60và70–ND.∗FelixAdler(1851–1933):Nhànghiêncứuđạođức,chínhtrịvàxãhộingườiDoTháivàlàmộtnhà
cảicáchxãhội.ÔnglàngườitạonênPhongtràovănhóađạođứcvàđượcxemlàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởngnhấttớiphongtràoChủnghĩaDoTháinhânvăn–ND.∗EldrigeCleaver(1935–1998):ThànhviênlãnhđạocủaĐảngBáoĐenvàtácgiảcủacuốnsáchSoulonIce–ND.∗Nordstrom:ChuỗicửahàngbáchhóadogiađìnhNordstromthànhlậpnăm1901tạiSeattle,Washington,HoaKỳ,đặtdịchvụkháchhànglênlàmtônchỉcaonhất–ND.∗PBX(PrivateBranchExchange):Cónghĩalàtổngđàiđiệnthoạinộibộ,làmộtmạngđiệnthoạiriêngđượcsửdụngtrongphạmvimộtcôngty–ND.∗DaleCarnegie(1888–1955):TênđầyđủlàDaleBreckenridgeCarnegie,lànhàvăn,nhàthuyếttrìnhngườiMỹ,nổitiếngvớicuốnsáchHowtowinfriendsandinfluencepeope(Đắcnhântâm)đượcviếtnăm1936,mộtcuốnsáchthuộchàngbánchạynhấtvàđượcbiếtđếnnhiềunhấtchođếntậnngàynay–ND.∗SusanRoAne:Nhàvăn,diễngiảhàngđầuthếgiớingườiMỹ–ND.∗LordChandos:NhânvậthưcấutrongtácphẩmTheLetterofLordChandos(BứcthưcủaLordChandos)củatácgiảHugovonHofmannsthal–BT.∗FrancoisdeLaRochefoucauld(1613–1680):NhânvậtthuộcđờithứsáucủadònghọLaRochefoucauld.Ônglưudanhhậuthếvớitưcáchnhàvăn,nhàtriếthọcvớinhữngchiêmnghiệmnhânsinhđượcđúckếtthànhnhữngcâudanhngônbấthủ–BT.∗JosephPulitzer(1847–1911):ChủbútbáoNewYorkWorldNewYorkWorld,làngườiđềxuấtgiảiPulitzer–giảithưởngđượctraochonhiềulĩnhvực,trongđóquantrọnghơncảlàbáochívàvănhọc–ND.∗ThomasJefferson(1743–1826):Tổngthốngthứ3củaHoaKỳ,làngườidựthảobảnTuyênngônđộclậpnăm1776vàngườithiếtlậpnêntrườngđạihọcVirginia–ND.∗AdolfHitler(1889–1945):NgườiđứngđầuchếđộphátxítĐức,gâynêncuộcchiếntranhthếgiớithứHai–ND.∗AmbroseBierce(1842–1914):Nhàbáo,nhàphêbìnhvănhọc,câybúttruyệnngắnngườiMỹ.Vìquanđiểmnhạobángcũngnhưsựsôinổitrongvainhàphêbình,ôngđượcđặtbiệthiệu“BitterBierce”(Biercechuacay).Ôngnổitiếngđếnmứcngườitanóirằngýkiếnôngvềbàibáohaybàithơcóthểbắtđầuhaykếtthúcsựnghiệpcủamộttácgiả–ND.∗IPO(InitialPublicOffering):Pháthànhlầnđầu(cổphiếu)racôngchúng–ND.∗PhilipGilbertHamerton(1834–1894):Tácgiảchuyênviếtsách“họclàmngười”,làtácgiảcuốnHumanIntercourse–ND.∗MySQL:HệquảntrịcơsởdữliệumãnguồnmởphổbiếnnhấtthếgiớivàđượccácnhàpháttriểnrấtưachuộngtrongquátrìnhpháttriểnứngdụngvìMySQLlàcơsởdữliệutốcđộcao,ổnđịnh,dễsửdụng,cótínhkhảchuyển,hoạtđộngtrênnhiềuhệđiềuhành,cungcấpmộthệthốnglớncáchàmtiệníchrấtmạnh–ND.∗DorothySarnoff:NữdiễngiảhàngđầungườiMỹ–ND.∗DorothyParker(1893–1967):Nhàthơ,nhàphêbình,nhàvănngườiMỹnổitiếngvớitàihómhỉnhvàchâmbiếm–ND.∗JaneWagner:Nhàviếtkịch,nhàvăn,mộttrongnhữngtácgiảcủaloạttruyệnChickenSoupfortheSoul–ND.∗Oracle:Têncủamộthãngphầnmềm,mộthệquảntrịcơsởdữliệuphổbiếntrênthếgiới.HãngOraclerađờivàonhữngnăm70củathếkỷXXtạiHoaKỳ–ND.∗Sun:Mộtcôngtysảnxuấtphầnmềm,bóngbándẫnvàmáytínhđượcthànhlậpnăm1983,cótrụsởtạiThunglũngSilicon–ND.∗LarryEllison(1944–):ĐồngsánglậpvàCEOcủahãngphầnmềmdoanhnghiệplớnOracle,làmộttỷphúvượtlênsốphận–ND.∗MorganStanley:Ngânhàngđầutư,mộtcôngtychứngkhoáncótrụsởchínhtạiHoaKỳ,đượcthànhlậpnăm1935.Đâylàmộttrongnhữngthểchếtàichínhlớnnhấtcủathếgiới,phụcvụnhữngnhómđốitượnglàchínhphủ,tổchứctàichínhkhácvàcánhân–ND.∗McKinsey&Company:Côngtytưvấnnổitiếng,đượcsănđónvàthànhcôngbềnvững.ĐộingũchuyêngiachiếnlượcưutúcủacôngtyđãđàotạođượcnhiềuCEOhàngđầuthếgiới–ND.∗AntonChekhov(1860–1904):NhàviếtkịchngườiNganổitiếngvàcóảnhhưởnglớntrênthếgiới
vớithểloạitruyệnngắn–ND.∗EvelynWaugh(1903–1966):LàmộtnhàvănngườiAnh.Ôngviếttiểuthuyết,tựtruyệnvàsáchdulịch.ÔnglàtácgiảcuốntiểuthuyếtnổitiếngBridesheadRevisited(ThămlạiBrideshead)đãđượcđạodiễnJulianJarroldchuyểnthểthànhphim–ND.∗WaltMossberg(1947–):CâybútcôngnghệcủatạpchíTheWallStreetJournal,ngườicórấtnhiềunămlàmviệctronglĩnhvựcviếtvềcôngnghệvàlàngườisắpđặtchocuộcgặpmặtlịchsửgiữaSteveJobsvàBillGatenăm2008–ND.∗TechCrunch:Blogcôngnghệnổitiếngnhấtthếgiới–ND.∗FoxInteractive:MộtđơnvịcủatậpđoànNewsCorporationbaogồmgiảitrí,tinthờisự,thểthaotrênInternet–ND.∗CalIPERS:HệthốnghưutrícôngchứcCalifornia.CơquanphụtráchhưutrívàcáckhoảnphúclợiytếchocáccôngchứccủabangCalifornia–BT.∗SteveWozniak(1950–):KỹsưmáytínhngườiMỹvàlàngườiđồngsánglậpnêncôngtymáytínhnổitiếngApple–ND.∗Hewlett-Packard:ViếttắtlàHP,làtậpđoàncôngnghệthôngtinlớnnhấtthếgiớitínhtheodoanhthu,đượcthànhlậpnăm1939tạiPaloAlto,HoaKỳvàhiệncótrụsởtạiCupertino,bangCalifornia,HoaKỳ–ND.∗Tickle.com:Trangwebchophépmọingườiđánhgiácátínhvàchínhbảnthânmìnhthôngquacácbàitest[màphầnlớn]cócăncứkhoahọcnhằmtìmhiểuvềhànhviconngười.TickleđượcMonstermualạinăm2004vớigiákhoảng100triệuđôla–ND.∗PaulGraham(1964–):Lậptrìnhviên,nhàđầutưmạohiểm,PaulnổitiếngvớiviệcsánglậpnênViaweb(saunàyYahoomualạiđổithànhYahoo!Store)vàsánglậpcủaY-Combinator–quỹđầutưmạohiểmchỉdànhchoviệcđầutưvàocácýtưởngmới.CùngvớiGuyKawasaki(tácgiảcuốnsáchnày),PaulGrahamđượcbiếtđếnnhưlàmộttronghaitượngđàisốngtrongthếgiớikhởinghiệpcôngnghệ.Nhữngbàihọccùnglờikhuyêncủaôngluônluônlàkimchỉnamchobấtkìmộtcôngtynàomuốnkhởinghiệptronglĩnhvựccôngnghệ–ND.∗AnnWinbald:Nữlậptrìnhcóảnhhưởngnhấttrongthếgiớicôngnghệ–ND.∗Adobe:MộttậpđoànphầnmềmmáytínhcủaHoaKỳcótrụsởchínhđặttạiSanJose,California,HoaKỳ,đượcJohnWarnockvàCharlesGeschkethànhlậpvàotháng12năm1982–ND.∗Xerox:Mộtcôngtydịchvụkỹthuậttrịgiá8,54tỉbảngAnhvàlàmộttrongnhữngthươnghiệuđượccôngnhậnngaylậptứctrênthếgiới–ND.∗SequoiaCapital:TênmộtcôngtyquỹđầutưnổitiếngởMỹ–ND.∗HerbertHoover(1874–1964):Tổngthốngthứ31củaHoaKỳ,làmộtkỹsưmỏnổitiếngvàlàmộtnhàcầmquyềntheochủnghĩanhânđạo.ÔnglàngườiđãxúctiếnhiệnđạihóanềnkinhtếdướithờihaitổngthốngWarrenHardingvàCalvinCoolidge–ND.∗EzraPound(1885–1972):Nhàthơ,dịchgiả,nhàphêbìnhngườiMỹ,mộtđạidiệnxuấtsắccủatràolưuvănhọcAnhMỹhiệnđạinửađầuthếkỷXX.“Trongsốnhữngngườicònsống,ônglàngườiđãlàmnhiềunhấtđểđánhthứcnhữngkhátkhaomớimẻtrongthơca”,theolờinhàthơCarlSandburg–ND.∗Doanhnhânnộitại:nhữngngườikhởinghiệptừcôngtyđanghoạtđộng–BT.∗GeorgeBernardShaw(1856–1950):NhàsoạnkịchngườiAnhgốcIrelandđoạtgiảiNobelvănhọcnăm1925–ND.∗Conbòháiratiền(cashcow):Ýchỉsảnphẩmnổitiếng–ND.∗Haigãởgara:ÝchỉSteveJobsvàSteveWozniak,haingườiđồngsánglậpApple–ND.∗MIT:HọcviệncôngnghệMassachusetts,HoaKỳ–ND.∗JohnMilton(1608–1674):Nhàthơ,soạngiả,nhàbìnhluậnvănhọcngườiAnh.Ôngnổitiếngvớibàithơ“Thiênđườngđãmất”(ParadiseLost),“Thiênđườngtrởlại”(ParadiseRegained)vàAreopagitica–bàiluậnlênánsựkiểmduyệt–ND.∗Biếncôngnghệthànhsảnphẩm–ND.∗WilliamShakespeare(1564–1616):Nhàthơ,nhàsoạnkịchthiêntàingườiAnh–ND.∗Wendy:TênđầyđủlàWendy’sOldFashionedHamburgers,làmộthệthốngnhàhàngănnhanhnổitiếngvềhamburger–ND.∗CésarChávez(1927–1993):Côngnhân,nhàlãnhđạongườilaođộng,nhàhoạtđộngvìdânquyền
ngườiMỹ.ÔnglàngườiđồngsánglậpHiệphộingườilaođộngnôngtrạiquốcgiaHoaKỳ–ND.∗NelsonMandela(1918–):TổngthốngNamPhitừ1994–1999vàlàtổngthốngđầutiênđượcbầucửdânchủtheophươngthứcphổthôngđầuphiếu.Trướckhitrởthànhtổngthống,ônglànhàhoạtđộngchốngchủnghĩaphânbiệtchủngtộcvàlàngườiđứngđầupháivũtrangcủaĐảngquốcđại(ANC).ÔngcũnglàngườinhậnđượcgiảithưởngNobelHòabìnhnăm1993–ND.∗DavidLivingstone(1813–1873):NhàtruyềngiáongườiScotlandthuộcHộitruyềngiáoLondonvàlànhàthámhiểmkhámphákhuvựcTrungPhi.ÔnglàngườichâuÂuđầutiênnhìnthấythácVictoria.DavidLivingstonelànhânvậtthứ98trongsố100ngườiAnhvĩđạinhấtthuộcmọithờiđạitheokếtquảmộtcuộcbầuchọnđượcđàiBBCtiếnhànhnăm2002–ND.∗Jaguar(báođốm):HãngsảnxuấtxeôtôhạngsangcủaAnhđượcthànhlậpnăm1922,cótrụsởtạiWhitley,Coventry,VươngquốcAnh–ND.∗G.B.Trudeau:Đãtheodõivàtìmhiểu40nămcủanềnvănhóaMỹquasáucuộcchiếntranhvàtámchínhquyềntổngthống–BT.∗DavidLetterman:Ngườidẫnchươngtrìnhtruyềnhìnhvàmộtdiễnviênhài.ÔngphụtráchchươngtrìnhTròchuyệnđêmkhuyatrênkênhtruyềnhìnhCBS.Năm1996,ôngđượcbìnhchọnlàmộttrong50ngôisaotruyềnhìnhnổitiếngmọithờiđại–ND.∗GuyLombardo(1902–1977):NghệsỹviolinnổitiếngngườiMỹgốcCanada–ND.∗LãoTử:NhânvậtchínhyếutrongtriếthọcTrungQuốc,sốngvàokhoảngthếkỷthứ6TCN,đượccoilàngườiđãviếtĐạođứckinh(cuốnsáchcủaĐạogiáocóảnhhưởnglớn),vàđượccôngnhậnlàkhaitổcủaĐạogiáo–ND.∗DavidOgilvy(1911–1999):Đượcmệnhdanhlàchađẻcủangànhquảngcáo–ND.∗R&D:Hoạtđộngnghiêncứuvàpháttriển–BT.∗TomBodett(1955–):Tácgiả,diễnviênlồngtiếng,ngườidẫnchươngtrìnhtruyềnthanhnổitiếngngườiMỹ–ND.∗MortimerFeinbergvàJohnJ.Tarrant:Đồngtácgiảcuốnsách“Tạisaongườithôngminhlạilàmđiềungungốc”–BT.∗GaryHartvàDonnaRice:ĐượccoilàmộttrongnhữngvụbêbốitìnháinổitiếngtronglịchsửMỹgiữaứngcửviênhàngđầuchovịtrítổngthốngcủađảngDânchủ,GaryHartvớiDonnaRice–ND.∗DennisKozlowski:CEOcủacôngtyTycoInternationalLtd,bịkếttộivàongày17/6/2005vềtộigianlậncôngquỹvàphảinhậnhìnhphạt25nămtù–ND.∗VuaDavid:Chàngtraichăncừukhônngoan,đãđánhbạigãkhổnglồGoliahđểtừđịavịthấphèntrởthànhvịvuadanhtiếngvớinhữngchiếncônglẫylừng.∗Bathsheba:CongáicủaEliam,vốnlàvợcủaUriahxứHittite,saulấyvuaDavid.∗Watergate:VụbêbốichínhtrịđãkhiếntổngthốngNixonphảituyênbốtừchức.NixonlàtổngthốngduynhấtcủanướcMỹphảirờikhỏichiếcghếquyềnlựckhichưahếtnhiệmkỳ–ND.∗Whitewater:CuộcđiềutrabấtđộngsảnliênquanđếngiađìnhtổngthốngBillClinton,tuynhiênkếtluậnđưaralàClintonkhôngdínhlíugìtrongvụtaitiếngnày–ND.∗AntonLavey(1930–1997):NgườisánglậpcủagiáohộiSatan.ÔngtừngtuyênbốkhôngcónhữngcảmhứngnhưHữuthần–ND.∗EnronCorporation:Đượcthànhlậpvàonăm1985,vớidoanhthulênđến101tỷUSDtrongnăm2000.HọtừnglàtậpđoànnănglượnghùngmạnhnhấtcủaMỹ,hoạtđộngởtrên40nướcvàhậuthuẫnmạnhmẽchoTổngthốngBush.Thếnhưng,quanhiềuvụlàmănmantrá,hốilộ,hiệnnaycáckhoảnnợlênđến15tỷUSDvàcôngtyhoàntoànmấtkhảnăngchitrả–ND.∗ChuckPalahniuk:Tácgiảcủanhiềutiểuthuyếtđãđượcchuyểnthểthànhphim,trongđócótiểuthuyếtĐốiđầuhaychếtmòn(đượcdựngthànhbộphimFightClub)đượcxemlàcuốnsáchgốiđầugiườngcủanhữngnhàphêbìnhvănchươngvềvấnđềmâuthuẫnxãhộitrongthếgiớihậuhiệnđại–ND∗FriedrichNietzsche(1844–1900):NhàtriếthọcngườiPhổ,khôngđượcđánhgiácaotrongthờiđạicủaông,nhưngđầuthếkỷXX,ôngđãđượcgiớitríthứcởĐức,PhápvàAnhcôngnhận.Nietzschelàngườicóảnhhưởngtrựctiếpvàgiántiếptớithuyếthiệnsinh,chủnghĩahậuhiệnđại,phântâmhọcvànhiềutưtưởngtheosauđó–ND.∗Sáusigma:HệthốngbaogồmcáccôngcụvàchiếnlượcnhằmnângcaoquátrìnhhoạtđộngdohãngMotorolapháttriểnđầutiênvàonăm1985.Mụcđíchcủasáusigmalànângcaochấtlượngcủaquá
trìnhchorathànhphẩmbằngcáchnhậndiệnvàloạibỏnhữngnguyênnhângâylỗivàkhuyếttật,giảmthiểutốiđađộbấtđịnhtrongsảnxuấtvàhoạtđộngkinhdoanh–BT.∗CarlRogers(1902–1987):Đượcbiếtđếnlàmộttrongnhữngngườiđặtnềntảngchoviệcnghiêncứuliệupháptâmlývàđượcvinhdanhvìnhữngcốnghiếntiênphongcủaôngtrongcáchtiếpcậnnhânvăncótầmảnhhưởngsâurộngtrongtâmlýhọc.RogersđượcxemlàmộttrongsáunhàtâmlýhọckiệtxuấtnhấtcủathếkỷXXvàđượcxếpthứhaisauSigmundFreud–ND.∗DwightD.Eisenhower(1890–1969):Tướng5saotronglụcquânHoaKỳvàlàTổngthốngHoaKỳthứ34từnăm1953đến1961–ND.∗RobertW.Sarnoff(1918–1997):ChủtịchcủaNBCvàRCA–tậpđoàntruyềnthôngvàradiocủaMỹ–BT.∗WayneGretzky:Danhthủkhúccôncầu–ND.∗WaterfallForecast:Môhìnhđượccácchuyêngiasửdụngđểphântíchcáchạngmụcchínhđểxácđịnhlỗ,lãivàcânbằngdoanhthu–ND.∗DonMarquis(1878–1937):Nhàvăn,nhàbáongườiMỹ–BT.∗Alexa:CôngtychinhánhcủaAmazon.com,chuyêncungcấpthôngtinvềlưulượngtruycậpđếncácwebsite–BT.∗JohannWolfgangVonGoethe(1749–1832):Đượccoilàmộttrongnhữngvĩnhâncủanềnvănchươngthếgiới.Ônglàmộtnhàthơ,nhàviếtkịch,tiểuthuyếtgia,nhàvăn,nhàkhoahọc,họasỹcủaĐức.TácphẩmkịchthơFaustcủaônglàmộttrongnhữngđỉnhcaocủanềnvănchươngthếgiới–ND.∗LydiaSigourney(1791–1865):NhàthơnữngườiMỹnổitiếngtrongnhữngnămđầuvàgiữathếkỷXIX.Bàthườngđượcnhắcđếnnhư“nữsỹngọtngàocủaHartfold”–ND.∗AlainVanDerHeide(1970–):Họasỹthiếtkếcónhiềuđónggópchocácđịadanhthươngmạivàcôngcộngkhắpnơitrênthếgiới–ND.∗Báncứng:Dựavàonỗilosợ,lòngthamcủangườimuađểhọraquyếtđịnhmuamộtcáchnhanhchóng.Tuynhiênvìmụcđíchlàtăngdoanhsốtỉlệthuậnvớithiệthạichokháchhàngnên“báncứng”bịliệtvàodanhsách“chơikhôngđẹp”trongmarketing–BT.∗MartinVeitch:CâybútcôngnghệkhởinghiệptừtạpchíPCWeek.CácbàiviếtcủaanhthườngxuyênxuấthiệntrênTheWallStreetJournalphiênbảnchâuÂu,BBCNewsOnline,CFOvàtheGuardian,vànhiềutạpchídanhtiếngkhác–ND.∗HenryWardBeecher(1813–1887):Nhàcảicáchxãhội,diễngiảnửacuốithếkỷ19–ND.∗CAPTCHA:Chuỗikýtựmàthànhviênphảiđiềnvàokhimởtàikhoản,làmộtdạngsắpđặtchữđầucủaCompletelyAutomatedPublicTuringtesttotellComputersandHumansApart(PhépthửTuringcôngcộnghoàntoàntựđộngđểphânbiệtmáytínhvớingười),đượcĐạihọcCarnegieMelloncốgắngđăngkýthươnghiệunhưngđãbịbácbỏ.Đâylàquátrìnhmáytínhyêucầungườidùnghoàntấtmộtkiểmtrađơngiảnmàmáytínhcóthểdễdàngtạoravàđánhgiánhưngkhôngthểtựgiảinóđược.VìmáytínhkhôngthểgiảiđượcCAPTCHA,nênđốitượngnàonhậpđúngchuỗikýtựđósẽđượccoilàconngười–ND.∗KatherinePaterson(1932–):NhàvănMỹchuyênviếttruyệnchothiếunhi–ND.∗GeodudevàLickitung:HainhânvậttrongphimhoạthìnhPokémon–BT.∗AbrahamLincoln(1809–1865):Tổngthốngthứ16củaHoaKỳ.ÔnglàmộttrongnhữngngườiđãthiếtlậpĐảngCộnghòanăm1854,lãnhđạoHoaKỳvượtquacuộckhủnghoảngvàchấmdứtchếđộnôlệ–ND.∗Mazeltov:Từthườngđượcdùngđểchúctụngtrongtrườnghợphoặcsựkiệnvuivẻ,cónghĩatươngđương“goodluck”(chúcmaymắn)hay“Congratulations”(chúcmừng)–ND.∗StephenJayGould(1941–2002):Mộttrongnhữngtácgiảdòngsáchkhoahọcphổthôngcólượngngườiđọcđôngđảonhấtthờiông.Phầnlớnthờigian,ônggiảngdạysinhhọcởđạihọcHarvard–ND.∗LymanBryson(1888–1959):Nhàgiáodục,cốvấntruyềnthôngchođàiCBS–ND.∗FallOutBoy:NhómnhạcrockcủaMỹđượcthànhlậpnăm2001vàđượcxếphạngthứ93trongsốnhữngnghệsỹxuấtsắcnhấttừnăm2000đếnnăm2010doBillboardbầuchọn–ND.∗ArcticMonkeys:NhómnhạcrockcủaAnhđượcthànhlậpnăm2002vàlàmộttrongnhữngbannhạcnổidanhnhờInternet.ArcticMonkeysđượcxemlàbannhạcthayđổicáchthứchìnhthànhcũng
nhưmarketingcủacácnhómnhạcthờiđạimới–ND.∗MyChemicalRomance:BannhạcrockcủaMỹtừngđượcđềcửgiảithưởngÂmnhạcMỹvàgiảiGrammy,đượcthànhlậpnăm2001,gồmcácthànhviênGerardWay,MikeyWay,FrankIero,RayTorovàBobBryar–ND.∗Black-EyedPeas:Bannhạcrap,pop,hiphopđếntừLosAngeles,Mỹ.Bannhạcđãtừng6lầngiànhgiảithưởngGrammychobannhạcthểhiệnpophaynhất,thểhiệnraphaynhất,videoâmnhạcthờilượngngắnhaynhấttrongcácnăm2005,2006,2007và2010–ND.∗SidneyMadwed(1948–):Tácgiả,diễngiảngườiMỹchuyênviếtvàdiễnthuyếtvềvấnđềsửdụngngườitrongcáccôngty,thểchế,tổchức–ND.∗PeterDrucker(1909–2005):Chuyêngiahàngđầuthếgiớivềtưvấnquảntrị.ÔngđượccoilàchađẻcủangànhQuảntrịkinhdoanhhiệnđại,làtácgiảnhiềucuốnsáchquảnlýnổitiếng,trongđócócuốnNhữngtháchthứccủaquảnlýtrongthếkỷ21.Nhữngđónggópcủaôngđượcđánhgiárấtcao,tạpchíFinancialTimes(Thờibáotàichính)đãbìnhchọnônglàmộttrongbốnnhàquảnlýbậcthầycủamọithờiđại(cùngvớiJackWelch,PhilipKotlervàBillGates)–ND.∗JohnF.Kennedy(1917–1963):Tổngthốngthứ35củaHoaKỳ.ÔnglàchínhkháchtrẻtuổinhấttừngđắccửTổngthốngHoaKỳ–ND.∗RickCook(1944–):Mộtnhàbáo,mộttintặcmáytínhvàlàcâybútnổidanhvìsựhàihướccủamình–ND.∗GeorgeCarlin(1937–2008):Tácgia,nhàphêbìnhxãhộivàdiễnviênhàingườiMỹđãtừng5lầngiànhgiảithưởngGrammydanhgiáchocácalbumhàicủaông–ND.∗Cookie:Nhữngphầndữliệunhỏcócấutrúcđượcchiasẻgiữatrangwebvàtrìnhduyệtcủangườidùng,đượclưutrữdướinhữngtệpdữliệunhỏdạngvănbản(dunglượngdưới4k).Chúngđượccáctrangtạorađểlưutrữ/truytìm/nhậnbiếtcácthôngtinvềngườidùngđãghéthămtrangvànhữngvùngmàhọđiquatrongtrang–ND.∗Dịchnghĩa:NàyXáLợiTử,sắcchẳngkhácgìkhông,khôngchẳngkhácgìsắc,sắcchínhlàkhông,khôngchínhlàsắc,Thọ,Tưởng,Hành,Thứccũngđềunhưthế–BT.∗CarnegieHall:NhàhátlớnởthànhphốNewYork,Mỹ,nơithườngtổchứccácbuổihộithảo,diễnthuyếtcủanhữngdiễngiảhàngđầuthếgiới–ND.∗JaschaHeifetz(1901–1987):Đượcxemlànghệsĩviolinvĩđạinhấtcủamọithờiđại–ND.∗CarlPhilippEmanuelBach(1714–1788):NhàsoạnnhạcnổitiếngngườiĐức–ND.∗RosalindRussell(1907–1976):NữdiễnviênnổitiếngngườiMỹ–ND.∗RobertC.Murphy(1926–2000):Luậtsư,từnggiữchứcChánhántòaántốicaoMarylandtừnăm1972đếnnăm1996–ND.∗Điềuluậtquyđịnhngườibịbắtcóquyềngiữimlặng–ND.∗FranklinD.Roosevelt(1882–1945):Tổngthốngthứ32củaHoaKỳ,làgươngmặttrungtâmcủacácsựkiệnthếgiớigiữathếkỷXXkhiônglãnhđạoHoaKỳsuốtthờigiancócuộckhủnghoảngkinhtếtoàncầuvàchiếntranhthếgiới–ND.∗Technorati:TênđầyđủlàTechnoratiMedia,doDaveSifrythànhlậpcótrụsởchínhởSanFrancisco,California,HoaKỳ.SảnphẩmcủaTechnoratiMedialàtechnorati,mộtcôngcụtìmkiếminternetdùngđểtìmblog,cạnhtranhvớiGoogle,Yahoo!vàIceRocket.Tínhđếntháng4năm2007,Technoraticóphụlụcgồm75triệutrangblog–ND.∗MalcolmS.Forbes(1919–1990):DoanhnhânngườiMỹ,ngườisánglậpnêntạpchíForbes–ND.∗GeorgeEliot(1819–1880):BútdanhcủanữnhàvănngườiAnhMaryAnneEvans.BàlàmộttrongnhữngnhàvăntiênphongcủathờiđạiVictoria.NhữngtiểuthuyếtcủabàphảnánhđờisốngtrunglưutạimiềnnôngthônnướcAnh,nổitiếngvớinhữngmôtảhiệnthựcđơngiản,tìnhcảm,tâmlí.Bàsửdụngbútdanhnamchocáctácphẩmđểđảmbảorằngtácphẩmcủabàđượcchútrọng,đểmìnhkhôngbịcoilàmộtnhàvănlãngmạnđơnthuần–ND.∗Redflag:Nghĩađenlàcờđỏ,ámchỉhoặcbáođộngmốinguysắptới–ND.∗BuzzLightyear:TênmộtnhânvậthoạthìnhtrongbộphimToyStory(Câuchuyệnđồchơi)–ND.∗Quyềnchọn(options):Mộtloạichứngkhoánphátsinh,thểhiệnquyềnđượcchọnbánhoặcmuamộtloạicổphiếunàođó–BT.∗Craigslist:Mộtcộngđồngtrựctuyếncótínhnăngphongphú,nơimuabán,traođổicácsảnphẩmdịchvụ,cácquảngcáotìmviệcvàcócảcácmụccánhân,với4tỉlượttruycậpmỗitháng–ND.
∗ErnestHenryShackleton(1874–1922):NhàthámhiểmngườiIrelandgốcAnh,làngườidẫnđầubốncuộcthámhiểmđếnchâuNamCực–ND.∗CarolDweck:GiáosưtâmlýthuộcĐạihọcStanford,ngườiđãtiếnhànhnghiêncứutrênhơn400họcsinhtiểuhọcởkhắpnướcMỹtrongsuốtmộtthậpkỷđểrútrakếtluận:khenngợi,nhấnmạnhhaychútrọngsựnỗlựccủatrẻsẽgiúpcảithiệntínhkiêntrìcũngnhưkếtquảcôngviệctrẻlàmhơnnhiềusovớikhentrẻthôngminh–ND.∗KenIverson:Giámđốcđiềuhànhđãbiếnmộtcôngtygầnphásảnvàonhữngnăm60củathếkỷtrướcthànhcôngtysảnxuấtthéplớnnhấtvàthànhcôngnhấtởMỹ–ND.∗P.J.O’rourke:Nhàbáo,nhàchâmbiếmchínhtrịngườiMỹnổitiếng,đượcsosánhngangvớiMarkTwainvềđộhàihước–ND.∗Piranha:LoàicánướcngọtởNamMỹchuyêntấncôngvàănthịtcácđộngvậtsống–ND.1.HenryDavidThoreau(1817–1862):Nhàvăn,nhàthơ,sửgiavàtriếtgiangườiMỹ–ND.1.ThunglũngSilicon:Nơicóhàngngàntậpđoàncôngnghệ,trongđócócảcáccôngtynằmtrongdanhsáchForbes500–ND.2.FrankSinatra(1915–1998):Mộtcasỹ,diễnviênngườiMỹtừngđoạtgiảiOscarchonamdiễnviênphụxuấtsắcnhấtchobộphimFromHeretoEternity–ND.3.Macintosh:hayMac,làmộtdòngsảnphẩmmáytínhcánhâncủahãngApple–BT.(1)Masterwort:MộtloạicâylâunămcótênkhoahọclàPeucedanumostruthium,rễcủanócócôngdụngkhángkhuẩn,lợitiểu,giảmđauvàtăngcườngmiễndịch.(2)Gypsywort:MộtloàicâylâunămcótênkhoahọclàLycopuseuropaeus,cócôngdụngchữalànhcácvếtthươngvàgiảmsốt.(3)Motherwort(Leonuruscardiaca):Mộtloạithảomộclâunăm,đượcsửdụngnhưmộtvịthuốctrongyhọccổtruyền,cótácdụngngănngừanhiễmtrùngtửcungởphụnữ,giúpanthầnvàtăngcườngsứckhỏetimmạch.(4)Nguyênvăn“Jack-o’-lantern”,dịchsáttừngchữcónghĩalà“Jackcầmlồngđèn”–chínhlàchiếclồngđènlàmbằngcủcảihaybíngôtrongdịplễHalloween.TheothầnthoạiIreland,cómộtanhchàngtênJackrấtlémlỉnh,rắnmắt,chỉthíchđilừangườikhác.Gặpaigãcũnglừa,đếnquỷcũngchẳngchừa.MộtlầnJacklừamộtconquỷtrèolêncâysaukhinóđịnhlừaJackđểlấycướplinhhồn.Quỷtrèolêncâyrồi,Jackkhắchìnhthánhgiáquanhthâncây.Quỷkhôngthểtrèoxuốngvìnórấtsợhìnhchữthập,thếlàquỷbắtđầuvanxin.NóthềsẽkhôngbaogiờcướplinhhồnJacknữanếugãchịuxóahếtcáchìnhthánhgiátrêncâyđểnóleoxuống.KhiJackchết,thiênđườngkhôngmởcửachogãbởiquákhứtoànđilừangười,thếlàgãlủithủiđixuốngđịangục.Nhưngkhitớicổngđịangục,quỷnhậnraJackvànhớtớithỏathuậnkhixưanênJackkhôngđượcvàotrúngụ.ThếlàlinhhồncủaJackchẳngcònnơiđịnhcưvàcứquanhquẩnchẳngbiếtđivềđâu.Cứphảiquờquạngtrongđêmtối,Jackxinquỷchútlửađểsoiđường.Cuốicùngquỷthươngtìnhnémchoanhchànghònthanlấytừbếplửađịangụckhôngbaogiờtắt.VàJacklấymộtcủcảiđemkhoétrỗngthànhhìnhmặtquỷ,bêntrongđặthònthan.VàcứthếmàJackmãilangthangtronglằnranhthực-hư,giữathiênđườngvàđịangục,vớichiếclồngđèntrêntay...Saunàyvàothếkỷ19khingườiIrelanddicưđếnMỹthìcủcảiđượcthaythếbằngbíngôvàhìnhtượngấyđếngiờđãtrởthànhbiểutrưngcủalễHalloweentrênkhắptoàncầu.99.TứcYeltsin.100.CháuThànhCátTưHãn,từngchỉhuyquânMôngCổtiếnđánhchâuÂu,thốngtrịnướcNgavàothếkỷXIIIvàlậpraquốcgiaKimTrướng.101.TaphảinóithêmrằngvớithỏathuậnBelovezhdoYeltsinký,lãnhthổnướcNgabịmấtđinhiềuhơnnhiềusovớihòaướcBrest“sỉnhục”.(Chúthíchcủatácgiả).102.TêncáctướngchỉhuyquânBạchvệchốnglạinhànướcXôviếttrongnhữngnămnộichiến(1917-1923).103.NgườiđãsápnhậpCrimeavàolãnhthổNganăm1783.104.NgườiđãralệnhxâydựngpháođàiGroznaya,saunàylàthànhphốGrozny,thủphủChechnyasaukhinhậmchứcTưlệnhquânđộiNgaởGruzia.105.G.E.Burbulis(sinhnăm1945):từnggiữcácchứcvụQuốcvụkhanhLiênbangNga,PhóThủtướngthứnhất,QuốcvụkhanhthuộcTổngthốngNga.TốtnghiệpkhoatriếthọcĐạihọcTổnghợpUral.106.VợYeltsin.
85.TênnhữngDânủyNộivụ(ngànhcôngan)dướithờiStalin.86.ThànhphầnỦybangồm:ChủnhiệmỦybankiểmtrađảngthuộcTrungươngĐảngCộngsảnLiênXôN.M.Shvernik(chủtịchỦyban),ChủtịchHộiđồngBộtrưởngnướcCHXHCNXôviếtGruziaG.D.Dzhavakhishvili(thaychoBíthưthứnhấtTrungươngĐảngCộngsảnGruziaV.P.Mzhavanadzebị“ốmđộtngột”),BíthưthứnhấtThànhủyMoskvaĐảngCộngsảnLiênXô,P.N.Demichev,ChủtịchỦybananninhquốcgiaLiênXôA.N.ShelepinvàChủtịchXôviếtMoskvaN.I.Dygai(Đưgai).(Chúthíchcủatácgiả).87.CâunóitrênđượcPushkinđặtvàomiệngMozarttrongtácphẩmbikịchMozartvàSaliericủaông.115.Khodynka:vụgiẫmđạpchennhaunhậnquàtrongngàyđăngquangcủaSahoàngtạibãiKhodynngày18(30theolịchmới)tháng5năm1896,khiếnchohơn1300ngườichếtvàhàngngànngườibịthương.SauđóSahoàngvẫntiếptụcchươngtrìnhdạhội,khiêuvũ.Tsusima(ĐốiMã):đảocủaNhậtBảngiápeoTriềuTiênvàeoTsusima,thônggiữabiểnNhậtBảnvàbiểnHoaĐông,nơixảyratrậnhảichiếnNga-Nhật(1905)vớithấtbạinặngnềcủaquânNga.NgàyChủnhậtđẫmmáu9(22)-1-1905:quânđộiSahoàngđànápđoànbiểutìnhởSaintPetersburg,làmhàngtrăm,thậmchígầnmộtngànngườichết,vàitrămngườibịthương.VụthảmsátLena:vụbắngiếtcôngnhânbãicôngởmỏvànggầnsôngLena(Siberia)ngày4(17)-4-1912làmkhoảng270ngườichếtvà250-500ngườibịthương.116.ThượngphụgiáochủTikhonsinhnăm1865,mấtnăm1925.117.TênthậtlàMineiGubelman(1878-1943),ủyviênUBTƯ,cóthờikỳlàBíthưĐCSLiênXô.NhàtưtưởngvềtôngiáocủaĐCSLiênXô,thihànhchínhsáchvôthần,chốngtôngiáomạnhmẽ.91.ĐôđốcquânBạchvệthờinộichiếnsauCáchmạngThángMườiởNga,bịxửtửnăm1920.92.ThỏaướcxóabỏLiênXô,thànhlậpCộngđồngcácquốcgiađộclậpdobanhàlãnhđạoNga(Yeltsin),Belarus(Shushkevich)vàUkraina(Kravchuk)kýngày8-12-1991.93.E.D.Stasova(1873-1966):ủyviênTrungươngĐCSNga(1918-1920),saulàmviệcởQuốctếCộngsản.TrocốtđượcantángtrêntườngthànhKremli.L.A.Fotieva(1881-1975):thưkýriêngcủaLenin(1918-1924).94.TênnàyđượcđặttheokiểuĐức,phiêntheotiếngAnhlàSaint-Petersburg(thànhphốThánhPyotr/Peter).Đếnnăm1914đổisangtênkiểuNgalàPetrograd.Thờikỳ1924-1991mangtênLeningrad.95.TạpchíLuậnchứngvàsựkiện.70.NhàvănNga(1891-1926),chínhủysưđoànChapaev,tácgiảtiểuthuyếtChapaevđãdịchratiếngViệt(Sa-pa-ép).71.Chúngtôicũngmuốnnhắcđểcácđộcgiảhiệnnaynắmđượcchứcvụcủacácnhàlãnhđạođó:I.V.Stalin-TổngbíthưUBTƯĐCSNga(Bolshevik),N.I.Bukharin-TổngbiêntậpbáoSựthật,M.I.Kalinin-ChủtịchBCHTƯLiênXô(vềmặtdanhnghĩalànguyênthủquốcgia),L.B.KamenevvàA.I.Rykov-PhóChủtịchHộiđồngdânủy(PhóThủtướng)LiênXô,L.D.Trotsky-DânủyphụtráchquânđộivàhảiquânkiêmChủtịchHộiđồngquânsựcáchmạngLiênXô.BukharinvàKalininlàỦyviêndựkhuyếtBCTUBTƯĐCS,nhữngngườicònlạilàỦyviênchínhthứcBCT.VắngmặttrongcuộchọplàhaiủyviênBCTUBTƯĐCS:ChủtịchBanchấphànhQuốctếCộngsảnG.Ye.Zinoviev(aicũngbiếtlàôngphátbiểuủnghộđềnghịướpxác)vàChủtịchHộiđồngtrungươngcáccôngđoàntoànliênbangM.P.Tomsky.(Chúthíchcủatácgiả).72.NaythuộcUkaina.73.NaythuộcEstonia.74.Pantaleon(khoảng275-khoảng303),sinhởNicomedia(naythuộcThổNhĩKỳ),làmnghềthầythuốc,bịhoàngđếLaMãxửtửvìtheođạo.AthoslàtênbánđảoởĐôngHyLạp,nơicóngọnnúicùngtênvà20tuviện.82.MộtđiềuthúvịlàL.B.Krasin,ngườinăm1924chịutráchnhiệmgiámsátcôngtácướpxácLenin,năm1887đãtốtnghiệptrườngtrunghọcnày.LiệuKrasincóđoántrướcđượcrằngthihàiVladimirIlyichgiờlạinằmtrongtòanhàngôitrườngquêhươngcủaôngởSiberiakhông!(Chúthíchcủatácgiả).83.Trongnhữngnăm1990nguyênphógiáosưI.Zbarsky,ngườitrướcđóđãnhiềulầnkhẳngđịnhrằngthihàiLeninđặttrongLănglà‘mộtbáuvậtcủadântộc‘,rằngviệcgìngiữthihàicủaNgườilàchiếncôngcủanềnkhoahọcXôviết,nhưngnaylạiđưaranhữngtuyênbốtheochiềuhướngkhác
hẳn:rằng,thihàiLenintrênQuảngtrườngĐỏlà‘biểutượngcủamộtthờibạoquyền‘,việcgìngiữthihàilàmộthànhđộngdãman‘khôngphùhợpvớitruyềnthốngcủacácdântộcvănminh‘,vàôngta,tứcI.Zbarsky,chưabaogiờyêuquýLenin(báoSựthậtthanhniênrangày23tháng2năm2000)vàrằngphải‘đemchôn‘Lenin.TrongthờigianChiếntranhVệquốcvĩđại,vịphógiáosưmới30tuổinày,trongkhicácbạnđồngtranglứađangchiếnđấungoàimặttrậnvớibọnphátxít,đâucódámkêugọi‘chôncất‘Lenin,vìnếuthếthìanhtachắcchắnphảiramặttrận.Suốtcuộcchiếntranhanhtatrốntronghậuphươngởmộtnơixatít,dướisựchechởấpủcủangườicha,haynóimộtcáchhìnhtượnglànấpsauthihàiLenin.Năm1942thậmchíanhtacòngianhậpĐảngCộngsảnNga(Bolshevik).Tínhcáchvôđạođứcphátlộđếnmứckinhtởmcủamộtkẻcơhộithấyrõtrongnhữnglờibộcbạchcủaôngtahiệnnay.‘Tôiluônluônphảinóitráilòngmình,–kẻcơhộiđóthúnhận,–làmcôngviệctuyêntruyềnvàthậmchílàthànhviêncấpủyđảng‘(I.Zbarsky,Mụctiêusố1,trang191).Lenintừnglàthầntượng,nguồnnuôisống,tạorađờisốngsungtúc,danhvọngvàphầnthưởngchoI.Zbarsky.ChínhtrongPhòngthínghiệmcủaLăng,I.Zbarskyđãtrưởngthànhvàđịnhhìnhthànhnhàkhoahọc.Nhưngkhithờithếđổithay,Leninbịcôngkích,bôinhọthìI.Zbarsky,lúcnàyđãtrởthànhviệnsĩ,lạichạysangvớichủmới.Hànhđộngđógọilàđàongũtrongchiếnđấu.(Chúthíchcủatácgiả).84.Dạngphòngtruyềnthốngđểsinhviênsinhhoạt,hộihọp.58.TừMavzoley(LăngtrongtiếngNga)bắtnguồntừtêngọivuaMausolus.LăngmộôngvuanàyđượcxâydựngởHalicarnassus(TiểuÁ)bởicáckiếntrúcsưPythisvàSatyrusvàogiữathếkỷIVtrướcCôngnguyên(Chúthíchcủatácgiả).59.Thờiđiểmviếtnhữngkýứcnàylàvàonăm1937(Chúthíchcủatácgiả).60.BelaKun(1886-1938):mộttrongnhữngngườisánglậpĐCSHungaryvàlãnhđạonướcCộnghòaXôviếtHungary(1919),thamgiaBanlãnhđạoQuốctếcộngsản.BịStalinxửbắnởNga.61.Nguyênvăn:VasilyBlazhennyi(ChânphướcVasily),chuyểnsangtiếngAnhlàSaintBasil[theBlessed].62.HiệnnaylácờđượclưugiữtạicáckhotàngcủachinhánhBảotàngLịchsửquốcgialà“BảotàngV.I.Lenin”ởMoskva.(Chúthíchcủatácgiả).63.CácmôhìnhthunhỏcủatòaLăngthứhaiđượclưugiữtạicáckhotàngcủachinhánhBảotànglịchsửquốcgialà“BảotàngV.I.Lenin”vàcủaBảotàngnghiêncứukhoahọckiếntrúcquốcgiamangtênA.V.ShchusevởMoskva.(Chúthíchcủatácgiả).64.Giấyvẽcaocấpkhótẩyxóa,đặttheotênnhàcôngnghiệpsảnxuấtgiấyngườiAnhJ.Whatman.65.TênviếttắtLiênbangCộnghòaXãhộichủnghĩaXôviết(LiênXô)bằngtiếngNga.66.BiađátrênmộNapoléonởPariscũngđượclàmbằngđáthạchanhcủavùngKarelia.(Chúthíchcủatácgiả).67.Thamgiabangiámkhảolàcáckiếntrúcsưnổitiếngnhất:L.N.Benua,I.V.Zholtovsky,I.I.Rerberg,I.A.Fomin,V.A.Shchuko,A.B.Shchusevvànhiềungườikhácnữa.(Chúthíchcủatácgiả).68.Kíchthướccủanólà185×220cm2.(Chúthíchcủatácgiả).69.BộchữcáiArậpvàonhữngnămđóđượcdùngởnướcCộnghoàXãhộichủnghĩaXôviếtAzerbaijan.(Chúthíchcủatácgiả).107.TrụsởXôviếtTốicaoLiênbangNga(nghịviệncũ),naylàtrụsởChínhphủNga.CòngọilàNhàTrắng.97.NaylàIstaravshan,thuöåcTajikistan.98.NaylàTurkmenbasy,thuộcTurkmenistan.1.LờibàihànhkhúccánhmạngCácđồngchí,canđảmđiđềubướccủaLeonidRadin(Radin).2.LờicatrongvởoperaSôngĐôngêmđềm,nhạcI.I.Dzerzhinsky,lờithơcủaL.I.Dzerzhinsky.3.ÝnóikhẩuhiệuTựdo,Bìnhđẳng,Bácái.(CácchúthíchđềucủangườidịchvàBanbiêntậptiếngViệt,trừkhicóghichúkhác).4.1797:nămdiễnrachínhbiếncủngcốnềncộnghòaPhápsaukhipháihữunắmquyền.1830:nămCáchmạng,liềnsauđóLouis-Phillippelênngôivua.1848:nămCáchmạngvànềnCộnghòathứhairađời.1871:NapoléonIIIthoáivịsaukhithuatrậntrongchiếntranhPháp-Phổ,dẫntớisựrađờicủanềnCộnghòathứba.5.Xemphầnphụlụcởcuốisách.6.V.A.Soloukhin(1924-1997):nhàvănNga.TừnglàmlínhgácĐiệnKremli(1942-1945).
7.A.N.Yakovlev(1923-2005):Tiếnsĩkhoahọclịchsử,việnsĩthôngtấnViệnhànlâmkhoahọcNga.TừnglàlínhbộbinhchốngphátxítĐức.NguyênViệntrưởngViệnkinhtếthếgiớivàquanhệquốctếthuộcViệnhànlâmkhoahọcLiênXô,TrưởngBanTuyêntruyềnTrungươngĐảngCộngsảnLiênXô,BíthưTrungươngĐảng,ủyviênBộchínhtrịTrungươngĐảng.ỦnghộmạnhmẽđườnglốicảitổcủaGorbachev.8.Mộthộikíncoinhaulàhuynhđệ,vốnbắtnguồntừphườnghộicủacácthợnềAnhtừthờitrungđại(vìthếcótênlàfreemasonry),sautrởthànhmộthộiđoànhướngđếnlýtưởngcaocảnhưbácái,bìnhđẳngvàhoàbình.Cácthànhviêncóđủcáctầnglớp(chínhkhách,nghệsĩ,nhàkhoahọc,...),trongđócónhiềunhânvậttrọngyếucủacuộccáchmạngPháp.9.TứcNicholas/NikolaiII,Ngahoàngcuốicùng,bịchínhquyềncáchmạnggiếtchếtcùnggiađìnhnăm1918.10.HainhàcáchmạngPháp:Jean-PaulMarat(1743-1793),bịmộtnữthíchkháchđâmchết,vàHonore-GabrielMirabeau(1749-1791).11.ĐảoởNamĐạiTâyDương,nơiNapoléonbịđàylầnthứhaichođếnkhichết.12.NgàychiếmngụcBastille14-7-1789,đượclấylàmngàyQuốckhánhPháp.13.Lễkỷniệm200nămCáchmạngPhápđượctổchứcnăm1989.14.Chữ“đỏ”(красный)trongtêngọiQuảngtrườngĐỏvốnđượcdùngtheonghĩacổlà“đẹp”.MộtsốthànhphốcổcủaNgacũngcócácquảngtrườngchínhmangtên“đỏ/đẹp”tươngtự.15.PhongtràocủanhữngngườiNgalưuvong,chủyếulàtríthức,thayđổitháiđộtừchỗchốngđốichínhquyềnXô-viếtsangthừanhậnchínhquyềnnày.Têngọi“Đổicộtmốc”xuấtpháttừtêntờtạpchí(Smenavekh)củaphongtrào,xuấtbảnởParithờikỳ1921-1922.N.Ustryalov(1890-1937),nhàtưtưởngcủaphongtrào“Đổicộtmốc”,đãquayvềLiênXônăm1935saukhilưuvong,nhưngđếnnăm1937bịkếttộilàmgiánđiệpvàbịxửtử.16.ĐạiCôngtướcMoskva,ngườiđãđánhbạiquânTatar(MôngCổ)trongtrậnKulikovo(1380).90.A.A.Vlasov(1900-1946)trungtướngLiênXô,bịĐứcbắtlàmtùbinhvàhợptácvớiĐứcchốnglạiLiênXô.Sauchiếntranhbịxửtửvềtộiphảnquốc.109.Khasan:hồởvùngViễnĐông,gầnbiêngiớivớiTriềuTiên.Khalkhin-Gol(CápLạpCápHà):sôngởvùngbiêngiớiMôngCổvàTrungQuốc,nơiquânđộiLiênXôcùngquânđộiMôngCổđãđánhthắngquânQuanĐôngcủaNhậtBảnnăm1939.114.D.A.Volkogonov(1928-1995):Tiếnsĩsửhọc,việnsĩthôngtấnViệnhànlâmkhoahọcNga,thượngtướng.TừnglàmViệntrưởngViệnlịchsửquânsựthuộcBộQuốcphòngLiênXônhưngbịmấtchứcnăm1991vì“tộibôiđenlịchsửLiênXô”,saulàmcốvấnvềquốcphòngchoTổngthốngNgaYeltsin.CóchabịxửbắnvàmẹbịlưuđàydướithờiStalin.BộbatácphẩmviếtvềLenin,StalinvàTrotskyđượcgiảithưởngNhànướcNga1996vềvănhọcnghệthuật.111.TỷphúNga(sinhnăm1946),tiếnsĩkhoahọckỹthuậtngànhtoán,việnsĩthôngtấnViệnhànlâmNga.TừnglàmPhóthưkýHộiđồngAnninhthờiYeltsin,nhưngđếnthờiPutinbịkếttộivàphảisốnglưuvong.112.Yushenkov(1950-2003)nguyênlàđạitáquânđội.Phótiếnsĩtriếthọc.MộttrongnhữngthủlĩnhcủaĐảngNướcNgatựdo,đạibiểuĐumaquốcgia.Bịámsátchết.113.NướcNgabanđầuđượcchiathành89chủthểhànhchính,naygiảmcòn83chủthể.Mộtchủthểcóthểlàmộttỉnh,mộtvùng,mộtthànhphốliênbang,mộtkhutựtrịhaymộtnướccộnghòa.96.KarbovanetslàđơnvịtiềntệcủaUkrainathờikỳ1992-1996;manatlàđơnvịtiềntệcủaAzerbaijanvàTurkmenistan.108.Chúngtôitríchdẫnthôngtinbáochí.(Chúthíchcủatácgiả).17.Gorki(Горки-‘khuđồinhỏ‘):khudinhthựởtỉnhMoskva,cáchđườngvànhđaithànhphốMoskvakhoảng10kmvềphíanam,nơidưỡngbệnhcủaLênintrướckhimất.SaukhiLêninmấtđượcđổitênlàLeninskiyeGorkivàtrởthànhbảotàng.CầnphânbiệtvớiGorky(Горький)làtêncũcủathànhphốNizhnyNovgorodtừnăm1932đến1990,đặttheotêncủavănhàoMaximGorky.18.ThơMayakovskytrongtrườngcaVladimirIlyichLenin(1924).BảndịchcủaHoàngNgọcHiếntrongMaiacốpxki,conngười,cuộcđờivàthơ,NXBĐạihọcvàtrunghọcchuyênnghiệp,1976.19.L.B.Kamenev(1883-1936):ủyviênBộChínhtrịTrungươngĐảngCộngsản(BCTTƯĐCS)BolshevikNgavàPhóChủtịchHộiđồngDânủyNga,từngchủtrìcácphiênhọpcủaBộChínhtrịkhiLeninốm.SaunàybịStalinbãichức,khaitrừkhỏiĐảngvàbịxửbắn.G.Ye.Zinoviev(1883-1936):
ủyviênBCTTƯĐCSBolshevikNga,ChủtịchBanchấphànhQuốctếCộngsản(1919-1926).Saunàybịbãichức,khaitrừkhỏiĐảngvàbịxửbắncùngvớiKamenev,cùngđượcphụchồidanhdựnăm1988.M.I.Kalinin(1875-1946):ngườiđứngđầunhànướcLiênXôvềdanhnghĩatrongnhiềunăm,vớicươngvịChủtịchBanchấphànhTrungương(BCHTƯ)toànNgavàLiênXô(cơquanquyềnlựclậppháptốicao),saulàChủtịchXôviếtTốicaoLiênXô.20.V.D.Bonch-Bruevich(1875-1955):nhàcáchmạng,tiếnsĩkhoahọclịchsử,từnglàmChánhvănphòngHộiđồngDânủyNga.21.TứcKrupskaya,vợLenin.22.A.S.Yenukidze(1877-1937):bạnthờitrẻcủaStalin,thưkýĐoànChủtịchBCHTƯLiênXô(1922-1935).SaubịkhaitrừĐảngvàbịxửbắn.Đượcphụchồidanhdựnăm1960.23.F.E.Dzerzhinsky(1877-1926):thủtrưởngđầutiêncủacơquananninhLiênXôvớichứcdanhChủtịchỦybanđặcbiệttoànNga.V.V.Kuybyshev(1888-1935):ủyviênBCTvàBíthưTrungươngĐCSBolshevikNga,PhóChủtịchthứnhấtHộiđồngDânủykiêmChủnhiệmỦybanKếhoạchNhànước.T.V.Sapronov(1877-1937):từnglàmthưkýĐoànChủtịchBCHTƯtoànNgavàủyviênĐoànChủtịchkiêmthưkýHộiđồngTrungươngcácCôngđoànLiênXô(đếnnăm1924).SaubịkhaitrừĐảngvàbịđànáp,đượcphụchồidanhdựsaukhichết.Ye.M.Yaroslavsky(1878-1943):ủyviênTrungươngĐảng,ủyviênỦybanKiểmtraTrungương,việnsĩ,ủyviênbanBiêntậpbáoSựthật.24.LờibàiHànhkhúcđưatang,lờithơcủaA.Arkhangelsky,thườngsửdụngtronglễtangcáchmạng.25.G.G.Yagoda(1891-1938):Dânủy(tứcBộtrưởng)Nộivụ(1934-1936),saubịStalinxửtử.26.B.V.Petrovsky(1908-2004):nhàngoạikhoa,BộtrưởngYtếLiênXô(1965-1980),việnsĩViệnHànlâmLiênXô/NgavàViệnHànlâmYhọcLiênXô/Nga.27.ChitiếthơnvềnguyênnhâncáichếtcủaV.I.LeninđượcnóitrongbàibáocủaviệnsĩB.Petrovsky“VếtthươngvàbệnhtìnhcủaV.I.Lenin”(báoSựthật,25,26tháng11năm1990)vàtrongtrảlờiphỏngvấncủaviệnsĩViệnHànlâmYhọcYu.Lopukhin“BệnhtìnhvàcáichếtcủaV.I.Lenin:bịađặtvàsựthực”(tuầnbáoCôngkhai,18tháng10năm1990)(Chúthíchcủatácgiả).28.TríchtrongtrườngcaVladimirIIyichLenincủaMayakovsky.29.Hiệnnayviênđạnđượclưugiữtạichinhánh“BảotàngV.I.Lenin”củaBảotànglịchsửquốcgiaởMoskva(Chúthíchcủatácgiả).30.ThịtrấnbênbờvịnhPhầnLan,nơiLeninẩnnáutránhsựtruylùnggắtgaocủaChínhphủlâmthời.31.XinlưuýrằngnhữnglờinóithểhiệntinhthầnlạcquancáchmạngcủaG.M.Krzhizhanovskyđãtrởthànhnhữnglờitiêntri:đấtnướccủaLeninđãtrởthànhquốcgiamàgầnnhưaicũngbiếtđọcbiếtviết,chấmdứtnạnthấtnghiệp,đạtđượcnhữngđỉnhcaokhoahọcvàkỹthuật,vănhọcvànghệthuật,đãcứucácdântộcchâuÂukhỏiáchphátxít,đãđưangườilênvũtrụ(Chúthíchcủatácgiả).32.XinlưuýđâykhôngphảicơquancủaĐảngCộngsảnNga(ỦybanTrungương)màlàcơquanquyềnlựctốicaovềmặtlậpphápcủaLiênXô,doĐạihộicácXôviếtbầura.Từnăm1938nóđượcthaythếbằngXôviếtTốicaoLiênXô.33.ThủđôGruzia.34.TênthậtlàIsmetInonu(1884-1973),Pashalàtướchiệucaoquý.SaunàyônglàTổngthốngthứhaicủaThổNhĩKỳ.35.NaylàngoạiôphíabắcParis.36.TứcLaHabana,thủđôCuba.ư'''37.TêngọicũcủaUlanBator,thủđôMôngCổ.38.TêngọicũcủaOslo,thủđôNaUy.39.TríchtrongtrườngcaVladimirIlyichLenincủaMayakovsky,bảndịchcủaHoàngNgọcHiến(sđd).40.TríchtrườngcacủaMayakovsky.41.TríchtrườngcacủaMayakovsky.42.NaylàgaLeninskaya(Chúthíchcủatácgiả).43.Tứccácbộtrưởng.44.Otzovisty:pháicựuBolshevikhìnhthànhnăm1908,đòitriệuhồicácđảngviênxãhộidânchủrakhỏiĐumaquốcgia,chấmdứthoạtđộnghợppháp,làmĐảngXãhộidânchủbịtáchrờikhỏiquần
chúng.Năm1909nhậpvàonhóm“Tiếnlên”.45.Mezhrayontsy:pháiđảngviênxãhộidânchủtồntạiởPetrogradthờikỳ1913-1917,gồmnhómTrôtkit,Menshevik,cựuBolshevikthỏahiệp,đasốthànhviênnhóm“Tiếnlên”.ChủtrươngdunghòahaipháiBolshevik(“Đasố”)vàMenshevik(“Thiểusố”)trongmộtĐảngXãhộidânchủ“thốngnhất”.Đếnnăm1917đasốhọđoạntuyệtvớinhómMenshevikphòngthủ,trởthànhnhữngngườiBolshevik.46.NhómtrongĐảngCộngsảnLiênXônăm1918,gồmN.I.Bukharin,K.B.Radek,G.L.Pyatakov,...chốngviệckýhòaướcBrestvớiĐức,hôhàotiếptụcchiếntranhcáchmạng.47.Detsisty:phái“cơhội”trongĐảngCộngsảnLiênXôthờikỳ1920-1921,giảithíchnguyêntắctậptrungdânchủtheocáchđòicótựdophepháitrongĐảng.48.KhuynhhướngtrongĐảngCộngsảnLiênXôthờikỳ1920-1922,gồmA.G.Shlyapnikov,.A.M.Kollontay,...coicôngđoànchứkhôngphảiĐảngCộngsảnlàhìnhthứctổchứccaonhấtcủagiaicấpcôngnhân.49.TríchtrườngcaVladimirIlyichLenincủaMayakovsky.50.BanđầuLăngđượcgọilàhầmmộ(sklep)(Chúthíchcủatácgiả).51.Chitiếthơnvềviệcnàyxemmục“Kỹthuậtướpxáchoànhảo”(Chúthíchcủatácgiả).52.DmitriyIlyichUlyanov(1874-1943):emtraiLenin;MariaIlyinichnaUlyanova(1878-1937):emgáiLenin;AnnaIlyinichnaYelizarova-Ulyanova(1864-1935):chịgáiLenin.53.Lờicủabàihátđượcdùnglàm“hànhkhúcđưatang”ởLiênXôtrướcđây.PhổthơcủaA.Arkhangelsky.54.ThủđôBelarus.55.TiềnthâncủaĐảngCộngsảnNga(Bolshevik),saunàylàĐảngCộngsảnLiênXô.56.ThủđôUzbekistan.57.ThủđôAzerbaijan.88.NhânvậtthiếunhitrongtiểuthuyếtNhữngngườikhốnkhổcủanhàvănPhápVictorHugo.89.xagien=2,134m.110.NaylàKaliningrad.75.NhữnghọcviênsĩquancủatrườngquânsựmangtênBCHTƯLiênbangXôviếtcũngchịutráchnhiệmtuầntracanhgácĐiệnKremli.(Chúthíchcủatácgiả).76.Nôngdânnghèokhổ.77.PhongtràoHồigiáoởTrungÁnổidậychốngchínhquyềnXô-viếtngaytừnăm1917chođếnthậpkỷ1930.78.ChitiếthơnvềĐộivệbinhdanhdựthuộcLăngLeninđượckểlạitrongcuốnsáchNhữngngườilínhgácởvịtrígácsố1củaA.Abramov.(Chúthíchcủatácgiả).79.SaunàytrườngđổitênthànhTrườngĐạihọcSĩquanchỉhuy(tứcTrườngQuânsự)mangtênXôviếtTốicaoCHXHCNXVLBNga(1958-1993),naylàtrườngChỉhuyQuânsựMoskva.80.NhắcđếncuộctranhgiànhquyềnlựcgiữatổngthốngYeltsinvàXô-viếtTốicaodẫnđếnxungđộtvũtrangvớiphầnthắngthuộcvềYeltsin.81.BộtrưởngBộtuyêntruyềnthôngtincủachếđộĐứcquốcxã,nổitiếngvềphươngchâmcứlặpđilặplạilờinóidốithìngườitasẽtin.(1)Biểumuội:emhọ.(2)Biểuca:anhhọ.(3)“Tháimuội”:cóthểhiểumộtcáchđơngiảnlà“nữlưumanh”.(4)Thanh:xanh;xích:đỏ;tạo:đen;bạch:trắng.(1)Zombie:Thâymasốnglạinhờphùphép.ThúnuôiZombielànhânvậttronggame“MyPetZombie”.(1)Cùngnhausátcánhbaycao,ýnóitìnhcảmnamnữânái,tâmđầuýhợp,mãikhôngchialìa.(2)Đầyđủlà“vĩnhkếtđồngtâm”,chỉvợchồngânái,hòahợp,bênnhauđếngià.(3)Tráingượcvớichínhkhí,gầngiốngnhưtàkhí.(4)Bàihát“Từbỏ”-NhómnhạcYêu.(1)Đốcchiến:quansátvàđốcthúctrậnđánh.(1)QuạthòmcủaTrungQuốc,thườnglàmbằnggỗ,cóthểmởra,dùngđểquạtbếplò.(2)“Ngựtỷ”làtừdùngđểchỉmộtcôgáihộitụnhiềuyếutố:chínchắn,nhonhã,kiêncường,tựtin,
điềmđạm,cótrítuệ,baodung,cókhíchất…(1)Tàokhang(taokhang):ngườivợlấytừlúccònnghèokhó,ngoàira,ngoàiracònchỉnhữngthứvôdụng,bịbỏđi.(2)Mốiquanhệthânthiết,chânthành,khôngcóbấtcứđiềugìgiấugiếmđốiphương.Nhưngởđây,ýNhượcNhấtmuốnnóilàhaingườiđãtừngcónhữnglúckhôngmảnhvảichethânkhiởtrướcmặtđốiphương.(1)Nươngtìnhkhiratay.(1)Khímasát:Mộtloạithểkhínhưsươngmùsinhrakhiconngườinhậpma,cóthểgâyrarốiloạntinhthần,cóthểlàmgiảmtuvi.(1)Ngườicóphongtháitàihoakhôngaisánhkịp.(1)Khôngnóitrongkhiănvàngủ.(1)Vốnlàmộtcâuthơtrongbài“Hiệpkháchhành”củaLýBạch,ơtrongbài“Hiệpkháchhành”củaLýBạch,nguyênvăn:“Thậpbộsátnhấtnhân,thiênlýbấtlưuhành”.(1)Tênmộthuyệtđạotrênmubàntay.(1)VìMạcMặccócáchphátâmlà“mòmò”,gầnâmvớitừsờ,đọclà“mō”nêndễkhiếnngườitanghenhầm.(2)Tìnhyêugiữanữvànữ.(1)MãCảnhĐàolànamdiễnviênĐàiLoan,sinhngày10212,ảnhĐàolànamdiễnviênĐàiLoan,sinhngày16/02/1962,saukhitốtnghiệpngànhđiệnảnh,anhđượcmờithamgianhiềubộphimtruyềnhìnhchuyểnthểtừtiểuthuyếtQuỳnhDaonhư:TuyếtKha,Cỏnonbênbờnướcsôngtrongxanh,MaiHoatamlộng…(1)ChuBáThông(周伯通)làmộtnhânvậtcóthậttronglịchsửTrungQuốc,ôngsốngvàocuốithờiBắcTống,cóảnhhưởnglớntrongviệcsánglậpToànChângiáo.Từsaunăm157,nhiềungườibiếtđếnôngnhưmộtnhânvậttrongtiểuthuyếtvõhiệpcủaKimDung.(2)HấptinhđạipháplàmộtmônvõcôngtrongtiểuthuyếtKimDung,ngườisửdụngmônvõcôngnàycóthểhấpthụnộicôngcủađốithủ,biếnnộicôngcủađốithủthànhcủamình.(1)Đoạntríchtrongbài“Giangthànhtử”củaTôThức,nhàthơđờiTống.(1)Dùngmộtvậtthểđểtấncôngmộtthứgìđó.(1)Ýlàđithuyềnởnơikhôngcósónggiómàcũnglật,quálàxuixẻo.(2)QuốchọahaycòngọilàtranhTrungQuốc,lànhữngbứctranhđượcvẽtrênlụa,giấyTuyênThành,cótrụccuốn.QuốchọalàhìnhthứchộihọatruyềnthốngcủadântộcHán.Đềtàicủacácbứcquốchọalàconngười,sôngnúi,hoacỏ,chimchóc…thểhiệnsựnhậnthứccủacổnhânvềtựnhiên,xãhộivàcáclĩnhvựcliênquannhưchínhtrị,triếthọc,đạođức…(3)Mộtloạibútphápđặcbiệttrongthưpháp,giữanétvẽcónhữngvếttrắng.PhibạchcũnglàmộtbiểuhiệnđiểnhìnhcủasựkếthợphàihòagiữahưvàthựctrongnghệthuậtquantruyềnthốngcủaTrungQuốc.(1)Vívớingườikhôngkhéoănnóihoặcngườicótínhcáchlạnhlùng,ítnói.(1)TrìnhGiảoKim(??52025),têntựTriTiết,làcôngthầnTrìnhGiảoKim(??52025),têntựTriTiết,làcôngthầnkhaiquốcnhàĐường,1trong24côngthầnLăngYêncác.Câunàychỉsựviệcbấtngờxảyra,nằmngoàidựliệu.(1)Nguyênvăn:kỳba,vốnlàmộtloàihoađẹpquýhiếm,naythườngđượcdùngđểchâmchọcnhữngngườicóhànhviquáiđản,khácvớingườithường.(1)TừgốcHáncủa“rùađen”là“ôquy”.“Vụquy”(ùgu)cóâmđọcôquy”.“Vụquy”(wùguī)cóâmđọcgầngiốngvới“ôquy”(wūguī)nênNhượcNhấtnghenhầm.(1)Xemtinhtượng:xemsựsángtốivàvịtrícủacácngôisaođểđoánượng:xemsựsángtốivàvịtrícủacácngôisaođểđoánđiềmcáthunghọaphúccủangườivàviệc.(2)“Trủng”nghĩalà“mộ”.(1)TrongtiếngTrung,từ“不要脸”(bùyàoliǎn)nghĩalàkhôngbiếtxấuhổ,nghĩamặtchữlà“khôngcầnmặt”.(1)Ýnóigụcđầuxuốngngủ.(1)Điệtnhi:Cháu.(188)Chỗnàycólẽtácgiảnhầmlẫn30thayvì50,đoạndướinhânvậtnàykểhọclớp7vàonăm1972thìhiệnnayphảitrên50tuổirồi.
(189)Chuyểndi(transference)làhiệntượngtrongtrịliệutâmlýkhibệnhnhâncoingườitưvấntâmlýnhưmộtngườiquenthâncủamình,thườnglànhânvậtchínhtrongcâuchuyệncủamìnhhơnlàchỉlàngườilắngnghevàtrợgiúpđểtháogỡvấnđề,ngườibệnhcóthểnảysinhnhữngcảmxúcnhưđốivớinhânvậtđồngnhấtmàcóthểảnhhưởngđếnhiệuquảcủaviệcđiềutrị.(190)D.Grossman,Deathasawayoflife:FromOslototheGenevaagreement(Tạmdịch:Chếtnhưlàmộtcáchsống:từhiệpđịnhOslođếnhiệpđịnhGeneva).NewYork:Picador,2004,trang8.(191)Nhưchúthích204,trang7.(192)Nhưchúthích204,trang30.(193)Nhưchúthích204,trang43.(194)Nhưchúthích204,trang44.(195)Lễhộingày25tháng3tưởngnhớviệcMariađượcthôngbáobàsẽlàmẹcủaChúaJesus.(196)D.Grossman,Totheendoftheland,trang633.(197)R.Cooke,“DavidGrossman:“Icannotaffordtheluxuryofdespair””(Tạmdịch:DavidGrossman:Tôikhôngđủsứctrangtrảichonỗituyệtvọng),Observer,29thángtám,2010.(198)AvrahamBalaban,“Theunquenchablebereavementoflosingachild”(Tạmdịch:Nỗiđaukhôngthểnàonguôicủaviệcmấtmộtđứacon),Haaretz,9tháng10,2011.(199)DavidGrossman,Fallingoutoftime(Tạmdịch:Lạcbướcthờigian).TelAviv:NewLibrary,2011,trang120,138–39.TiếngHebrew.(200)Mộtdạngtùvà,đượcsửdụngvớimụcđíchtôngiáo,trongđócólễYomKippurcủangườiDoThái,xuấthiệnnhiềutrongKinhThánh.(201)MosheAmirav,Jerusalemsymdrom:ThePalestinian–IsraelibattlefortheHolyCity(Tạmdịch:HộichứngJerusalem:cuộcchiếnPalestine–IsraelgiànhgiậtThànhphốThiêng).Eastbourne:SussexAcademicpress,2009.(202)OzAlmog,TheSabra.(203)Từgốc:permanentcollection,chỉbộsưutậpthuộcsởhữucủabảotàng,thườngđượctrưngbàyvĩnhviễn.(204)NhiếpảnhgiangườiIsrael,sinhnăm1966.(205)Nghĩalàchỉtríchkịchliệt.(206)OzAlmog,Farewellto“Srulik”:ChangingvaluesamongtheIsraelelite(Tạmdịch:Vĩnhbiệt“srulik”:nhữnggiátrịthayđổitronggiớitinhhoaIsrael).TelAviv:Zmora-Bitan,2004.(207)DavidBrooks,“Aloudandpromisedland”(Tạmdịch:vùngđấthứaồnào),NewYorkTimes,16thángtư,2009.(208)A.Falk,FratricideintheHolyLand.(209)D.Grossman,Deathasawayoflife.(210)Nhưchúthích222,E.Shalit,“TherelationshipbetweenaggressionandfearofannihilationinIsrael”(Tạmdịch:MốiquanhệgiữasựhunghăngvànỗisợbịhủydiệtcủaIsrael),PoliticalSpsychologysố15(1994),trang415–34.O.Grosbard,Israelonthecouch.(211)Y.Ezrahi,Rubberbullets.,trang251.(212)D.Grossman,Totheendoftheland,trang592.(213)D.Grossman,Fallingoutoftime,trang99.(214)DaliaKarpel,“Hewillreturn(ornot)”(Tạmdịch:Anhấysẽtrởvề(hoặckhông)),Haaretz,22tháng10,2002.TiếngHebrew.(215)Almog,Thesabra.(216)YaronPeleg,“Heroicconduct:Homoeroticismandthecreationofmodern,Jewishmasculinities”(Tạmdịch:Phẩmchấtanhhùng:đồngtínhluyếnáivàsựtạothànhphẩmchấtnamtínhcủangườiDoTháihiệnđại),Jewishsocialstudies13,số1(thu2006),trang31–58.(217)YoramKaniuk,1948,trang113–21.(218)Viếttắtcủachứngrốiloạnstresssausangchấn.(219)JohnWayne(1907–1979):Diễnviên,đạodiễnngườiMỹnổitiếngvớithểloạiphimcaobồi.(220)Karpel,sđd.(221)Đàitưởngniệmthựcchấtlàhaihồnướcđượcxâydựngtrênchínhvịtrícủahaitòanhàbịđánhsập,nayđãkhôngcòn.Kiếntrúcsưđặttênchohaihồnàynhưvậyýnóichúngphảnchiếu(reflecting)khoảngtrốngnơihaitòatháptừnghiệndiện(absence),nhưngcũnglànơidukháchđếnđâyđểchiêm
nghiệm(mộtnghĩakháccủareflecting,ởđâycóphépđanghĩa)vềsựvắngmặtnày,cũnglàvềcáivôthường,cõichết,biếnmất.(222)DanSenorvàSaulSinger,Quốcgiakhởinghiệp:CâuchuyệnthầnkỳvềnềnkinhtếIsrael.NewYork:Twelve,2009.(223)Almog,Thesabra,trang234.(224)BrunoBoccara,“Policymakinganditspsychoanalyticunderpinnings”(Tạmdịch:Làmchínhsáchvànềntảngphântâmhọccủanó).www.socioanalyticdialogue.org.(1)TiếngHebrewlàbarmitzvah.Nghilễđượctổchứcđánhdấuthờiđiểmtrưởngthànhchotrẻemđếntuổi13.Lễdànhchobétrailàbarmitzvah(barnghĩalàcontrai),chobégáilàbatmitzvah.Mitzvahcónghĩalàđiềurăn.(2)Holocaust:làcuộcdiệtchủngdoĐứcQuốcxãtiếnhànhvàdẫntớicáichếtcủakhoảng6triệungườiDoThái.Mộtsốnhàsửhọcsửdụngđịnhnghĩanàybaogồmcả5triệunạnnhânkhôngphảiDoTháithiệtmạngvìcáccuộcthảmsátcủaĐứcQuốcxã,đưatổngsốnạnnhânlênconsố11triệungười.(3)Khoảng45mét.(4)ThịtrấnDoTháinhỏ.(5)ChỉvịcứutinhđếngiảiphóngdântộcDoThái.(6)LễVượtQua(haycòngọilàlễQuáHải)làlễquantrọngnhấtcủangườiDoThái,kéodàimộttuầntrongkhoảngtháng3hoặc4dươnglịch.LễđượccửhànhnhưmộtcuộctưởngniệmnhằmgiúpmỗingườisốnglạikinhnghiệmcủachaôngđãgiảiphóngmìnhkhỏiáchnôlệcủaAiCậpxưakia.(7)Năm1917,ngoạitrưởngAnhArthurBalfourtuyênbốcôngnhậnvùngđấtPalestinelàđấtcủangườiDoThái.(8)ChỉnhữngcuộcthảmsátngườiDoTháicủaNgahoàng.(9)Diaspora:chỉngườiDoTháiphảibỏxứIsraellangthangphiêubạtkểtừthếkỷVItrướcCôngNguyên.ỞđâyýnóihọđãquayvềIsrael.(10)NgàynghỉhàngtuầnbắtđầutrướclúcmặttrờilặnvàothứSáuchođếntrướckhimặttrờilặnvàothứBảy.(11)LễĐềntội,diễnravàothángthứ7,ngàythứ10.(12)KhuchợngườiHồigiáo.(13)NhữngmónăncủangườiHồigiáo.(14)Vìdiễnrangayvàongàylễnàynênnóđượcđặttênnhưvậy.(15)Ởđâytácgiảchơichữ,từgốccollegecòncónghĩalónglànhàtù,sẽliênquanđếnphầntácgiảđược“thả”raởcuốiđoạnnày.(16)NgườiDoTháiđượcsinhraởIsrael.(17)ChủnghĩaZionlàmộthìnhthứccủachủnghĩadântộccủangườiDoTháivàvănhóaDoThái,ủnghộmộtnhànướcquốcgiaDoTháitronglãnhthổđượcxácđịnhlàvùngđấtIsrael.ChủnghĩaZionủnghộngườiDoTháipháthuybảnsắcDoTháicủahọvàchốnglạisựđồnghóangườiDoTháivàocácxãhộikháccũngnhưủnghộviệctrởlạicủangườiDoTháiIsrael,nhưchongườiDoTháiđượcgiảithoátkhỏisựphânbiệtđốixửchốngngườiDoThái,trụcxuấtvàbứchạiđãxảyratrongcácxãhộikhác.(18)Ýchỉcánhhữuvàcánhtả.SaunàytácgiảnóirấtnhiềuvềsựtồntạisongsongcủahaiphenàytrongbảnđồchínhtrịIsrael.(19)Làphươngpháprútgọndữliệu,tìmmốiliênquangiữacácbiếnliêntục,nhómcácbiếncóliênquan...(20)HermannRorschach(1884-1922),nhàtâmthầnhọc,nhàphântâmhọcnổitiếngtheotrườngpháiFreudThụySĩ.Ôngnổitiếngvớithínghiệmđểđốitượngthínghiệmquansátmộtbứctranhcónhữngvếtdầumựcloangđốixứng.Thôngquamiêutảcủađốitượngthínghiệmvềbứctranhhọliêntưởngthấyđược,ngườitarútrakếtluậnvềtínhcáchvànhữnghammuốntrongvôthứccủahọ.(21)Trongtrườnghợpnàynócónghĩalà“ngay/chínhxáclàbâygiờ”.(22)DoTháiĐôngÂu.(23)ViếttắtcủaWeaponofmassdestruction:Vũkhíhủydiệthàngloạt.(24)TêngọichungchocuộcnổidậycủangườiPalestinechốngngườiIsrael.(25)PhỏngvấntrựctiếpTomSegev,tháng8–2005.(TG)
(26)PhỏngvấntrựctiếpEmanuelBerman,năm2005.(TG)(27)MartinFletcher,WalkingIsrael:APersonalSearchfortheSoulofaNation(Tạmdịch:RongruổimiềnIsrael:Cuộctìmkiếmtâmhồnđấtnướccủamộtcánhân).NewYork:St.Martin’sPress,2010.(28)EthanBronner,“AnIsraeliNovelistWritesofPain,PrivateandPublic,”(Tạmdịch:TiểuthuyếtgiaIsraelviếtvềnỗiđau,cánhânvàcôngchúng),NewYorkTimes,16tháng11,2010.(29)Mộtloạirượunhođỏ.(30)MộtdòngngườiDoTháihiệnchiếmsốđôngnhữngngườiDoThái.(31)R.Cramer,HowIsraellost:Thefourquestions(Tạmdịch:Israelđãmấtmátnhưthếnào:bốncâuhỏi).NewYork:Simon&Schuster,2004.(32)ViếttắtcủaSpecialWeaponAndTactics:Độichiếnthuậtvàvũkhíđặcbiệt,làmộtđơnvịchiếnthuậtưutútrongcáccơquanthihànhphápluật,đượcđàotạođểthựchiệnnhữngnhiệmvụnguyhiểmnằmngoàikhảnăngcủacảnhsátthôngthường.(33)Ýchỉnhữngngườicánhtảtựdo,đặcbiệtcảmthôngvàđấutranhchonhữngtầnglớpthiệtthòi.(34)DavidBiale,PowerandpowerlessnessinJewishhistory(Tạmdịch:QuyềnlựcvàbấtlựctronglịchsửDoThái).NewYork:SchockenBooks,1986,tr.39.(35)LàtổchứcđầutiêncótráchnhiệmvềvấnđềnhậpcưvàtiếpnhậnngườiDoThái,từDiasporađếnPalestine.(36)Khoảng27mét.(37)MộttổchứcphichínhphủtạiIsrael,mụctiêuphảnđốivàgiámsáthoạtđộngxâydựngcáckhuđịnhcưcủachínhquyềnIsrael.(38)KiểuhànhhìnhcủabọnphânbiệtchủngtộcMỹvớinhữngngườidađen.(39)MũđànôngDoTháiđộikhicầunguyện.(40)ThủtướngRabincómộtsựnghiệpquânsựlẫylừngtrướckhilàmthủtướng,ôngcũnglàngườiđồngnhậngiảiNobelhòabìnhcùngShimonPeresvàYasserArafat.(41)Từgốc:sociopath,chỉnhữngngườirốiloạnnhâncách,chốngđốixãhội,cónhữnghànhvibấtchấpluậtpháp,tậptục,quyềnlợi...củaxãhội.(42)ThuậtngữcóýnghĩakhácnhautrongKinhThánhvàtrongđờisốngchínhtrị.TrongKinhThánh,từnàybiếnđổitheothờigian,chủyếuvềvấnđềbiêngiớivàphạmvilãnhthổ.(43)ĐượcluậtphápIsraelcôngnhậnlàbanrabbitốicaovềđờisốngtâmlinhtôngiáoDoTháiởIsrael.(44)TiếngYiddish:Cáimông.(45)C.KluckhohnvàH.A.Murray,Personalityinnature,societyandculture(Tạmdịch:Tínhcáchtrongtựnhiên,xãhộivàvănhóa),NewYork:AlfredKnopf,1948.(46)RaphaelPatai,TheArabMind(Tạmdịch:TâmthứcngườiẢRập),LongIslandCity,N.Y:HatherleighPress,2002.(47)PhỏngvấntrựctiếpYaronEzrahi,12tháng8,2005.(48)Theowww.jewpi.com(49)Từgốc:computerworm,giốngnhưvirusnhưngsứcpháhoạilớnhơn,cóthểtựtáitạo.(50)Mộthìnhảnhđốilậplạivớibồcâuhòabình.(51)Ởđây,tácgiảápdụngthuyếtvềsáucấpđộkhoảngcáchtrongcácmốiquanhệxãhội.Đâylàmộthọcthuyếtchưađượcchứngminhnóirằngthếgiớirấtnhỏbé,bấtcứaitrênhànhtinhnàycũngkếtnốivớingườikháctrongmộtchuỗiliênkếtvớinhau,xanhấtlàcầntớisáumốitrunggianđểliênhệđượcvớinhau.CóthểthấyrõhơnvềthuyếtnàytrongcácmạngxãhộinhưFacebook,Linkdle...(52)DavidBiale,sđd,28.(53)Quanhiềuvụtànsát,hủydiệt,nhiềungườiDoTháiđãcảisangđạokhác,mộtsốngườithìkhông.(54)M.BotticinivàZ.Eckstein,Thechosenfew:HoweducationshapedJewishhistory,70-1492(Sốítđượclựachọn:GiáodụchìnhthànhnênlịchsửDoTháinhưthếnào,70–1492).Princeton,N.J.:PrincetonUniversity,2012.(55)B.Beit-Hallahmi,Originalsins:ReflectionsonthehistoryofZionismandIsrael(Tạmdịch:Tộitổtông:VàisuynghĩvềlịchsửchủnghĩaZionvàIsrael).Northampton,Mass:InterlinkPublishingGroup,1998.(56)Nhưchúthích53.
(57)TomSegev,OnePalestine,Complete:JewandArabsundertheBritishmandate(Tạmdịch:MộtPalestine,trọnvẹn:ngườiDoTháivàngườiẢRậpdướichếđộủytrịcủarAnh).NewYork:Picador,2001,trang1.(58)Từgốc:Mayflower,têncủamộtchiếcthuyềnbuồmchởnhữngngườitheođạoKitôđộclậpvớiAnhgiáotừvùngTrungnướcAnhdicưđếnHoaKỳđểbắtđầumộtcuộcsốngmớivàonăm1620.Từđó,cáitênMayflowerđượccoilàbiểutượngchỉsựdidântừchâuÂusangHoaKỳ.NhiềugiađìnhquyềnquýởMỹhiệnnayđềumongmuốnxemxéttổtiênmìnhnằmtrongsốnhữngngườitrêncontàuđó.(59)Beit-Hallahmi,sđd,trang77.(60)Nhưchúthích57.(61)GeorgeOrwell,nhàvănAnhvớinhữngtácphẩmnổitiếngnhưChuyệnởnôngtrại(AnimalFarm)1984...(62)Theowww.jerusalemofgold.co.il.(63)MosheAmirav,Jerusalemsyndrome:thePalestinian–IsraelibattlefortheHolycity(Tạmdịch:HộichứngJerusalem:cuộcchiếnPalestine–IsraelgiànhlạithànhphốThiêng).Eastbourne:SussexAcademicPress,2009.(64)TiếngAnh:thefactsontheground.(65)SergioDellaPergola,“SergioDellaPergolavs.theauthorof“VoodooDemographics””(Tạmdịch:SergioDellaPergolavs.tácgiảcuốn“Nhânkhẩuhọcvoodoo”),AzureOnline27(Đôngnăm2007).(66)CảngJaffa.(67)MartinFletcher,sđd,trang753.(68)NuritGerzt,Captiveofadream:NationalmythinIsraeliculture(Tạmdịch:Truytìmmộtgiấcmộng:huyềnthoạidântộctrongvănhóaIsrael).TelAviv:AmovedpublishersLtd,.1995,bảntiếngHebrew.(69)ÝnóivềSángkiếnphòngthủchiếnlượcđượcReagangiớithiệuvàonăm1983,bịđặttênnhạilàChiếntranhgiữacácvìsao,tênmộtbộphimnổitiếngcủaMỹ,vìReaganxuấtthânlàmộtdiễnviênHollywood.ĐâylàmộtdựánquốcphòngsẽsửdụngcáchệthốngcócăncứtrênkhônggianvàmặtđấtđểbảovệHoaKỳkhỏicáccuộctấncôngbằngtênlửahạtnhânliênlụcđịachiếnlượcvàkhôngloạitrừsẽđượcpháttriểnthêmphòngthủtrướckhảnăngtấncôngtừngoàivũtrụ.(70)MộtthànhphốcảngởđồngbằngduyênhảimiềnnamIsrael.(71)MộtnhánhDoTháigiáochínhthống,còncótêntiếngViệtlàHàTâyĐức.(72)MartinFletcher,sđd,trang753.(73)Mộtcuộcthămhỏigiađìnhhọhàngthânthiếtvừacóngườiquađời.(74)TiếngĐức,nghĩalà“Đêmcủanhữngmảnhvỡ”,làcuộctànsátngườiDoTháidiễnratrênhầukhắplãnhthổnướcĐứcvàmộtphầnnướcÁo,xảyravàođêmmùng9rạngmùng10tháng11năm1938(đêmđó,nhữngngườicôngdânĐứcđượctoànquyềntratấn,cưỡnghiếphoặcgiếtngườiDoThái)vàdiễnrađếnsángngàyhômsau,nhữngmảnhvỡkínhrảirácđầyđườngphốnơicónhữngcửahiệuvàchỗởcủangườiDoThái.ĐâylàkhởiđầucủacuộctànsátchủngtộcHolocaust.(75)CộngđồngngườiDoTháiởPalestinetiềnnhànướcDoThái.(76)TomSegev,sđd.(77)ChỉnhữngnhómtộcngườinóichungngônngữSemitic,trongđótiếngHebrew,tiếngẢRập.(78)AvnerFalk,FratricideintheHolyLand:ApschyoanalyticviewoftheArab–Israeliconflict(Tạmdịch:HuynhđệtươngtàntrênĐấtThánh:xungđộtẢRập–Israelnhìntừphântâmhọc).MadisonWI:UniversityofWisconsinPress,2010.(79)MartinFletcher,sđd,trang635.(80)YaelS.Feldman,GloryandAgony:Isaac’sSacrificeandNationalNarrative(Tạmdịch:Vinhquangvàđauđớn:SựhisinhcủaIsaacvàcâuchuyệndântộc).Stanford,Calif.:StanfordUniversityPress,2010.(81)HãnghàngkhônglớnnhấtcủaIsrael.(82)Nhàtưbản,nhàđầutư,nhàbấtđộngsản,ngôisaotruyềnhìnhvàlàngườiviếtsáchnổitiếngởMỹ,hiệnđangchạyđuavàochứcTổngthốngMỹ.TrongtayônghiệncónhiềutòacaoốcnổitiếngởMỹ.
(83)Tạmdịch:Kinneretcủatôi.KinneretlàtênbiểnhồGalilee.(84)NằmphíatâynamnướcĐức,đượcbaobọcphíatâyvànambởithunglũngsôngRhine.(85)ThànhphốcủaÁo,nổitiếngvớinhữngkhuphốcổvànhữngnúiđượcxếphạngdisảnthiênnhiênthếgiới.(86)E.Ben-ArivàY.Bilu,Graspingland:SpaceandplaceincontemporaryIsraelidiscourseandexperience(Tạmdịch:Vùngđấthamhố:KhônggianvànơichốntrongdiễnngônvàtrảinghiệmcủangườiIsrael).Albany,N.Y.:StateUniversityofNewYorkPress,1997.(87)IsraelVĩđạihơn.(88)SidraDeKovenErzahi,“TowhatshallIcompareyou?:JerusalemasgroundzerooftheHebrewimagination”(Tạmdịch:Tasẽsosánhngườilàgì:JerusalemnhưlàmảnhđấthoangvutrongtrítưởngtượngHebrew.).PLMA122,số1,(Tháng1năm2007).(89)AvnerFalk,sđd.(90)H.Kohut,Theanalysisoftheself(Tạmdịch:Phântíchbảnthân).NewYork:InternationalUniversitiesPress,1971.(91)SidraDeKovenErzahi,sđd.(92)HaycònđượcviếtlàJudahHalevi(1075-1141):nhàthơ,nhàvậtlýhọcDoTháingườiTâyBanNha.(93)HayyimNahmanBialik(1873-1934):nhàthơDoThái,đượccoilànhàthơcủadântộcIsrael.(94)GershonRivlin,TheTempleMountisinourhand:ReportfromgeneralMottaGur(Tạmdịch:NúiĐềntrongtaychúngta:BáocáicủatướngMottaGur).TelAviv:Maarachot,1973,trang317,tiếngHebrew.(95)Y.Erzahi,Rubberbullets:PowerandconscienceinmodernIsrael(Tạmdịch:Đạncaosu:SứcmạnhvàýthứctrongIsraelhiệnđại).Berkeley:UniversityofCaliforniapress,1998.(96)L.Eisenberg,TraditionsandtransitioninIsraelstudies(Tạmdịch:TruyềnthốngvàsựdịchchuyểntrongnghiêncứuIsrael).Albany:StateUniversityofNewYorkpress,2003.(97)Theowww.jewpi.com.(98)TêntiếngAnh:bipolardisorderhaymanic-depressivedisorder:Ngườibịchứngnàycólúc“high”(manic)nghĩalàvuivẻquámức;vàcólúc“low”(depression)nghĩalàbuồnrầuđếnmứctêliệtcơthể.Ýnghĩ,cáchlàmviệc,xửsựbấtthường...nằmngoàisựkiểmsoátcủangườibệnhvàthườnggâyranhữngkhókhăntrongcôngviệccũngnhưgiaotiếpbìnhthường.Trạngthái“vui”nếukhôngđượcchữatrịsẽtrởthànhtìnhtrạnghoangtưởng(psychotic).(99)TomSegev,Theseventhmillion:theIsraelisandHolocaust(Tạmdịch:7triệu:ngườiIsraelvàHolocaust).NewYork:Picador,2000.(100)AnwarSadat(1918–1981):TổngthốngthứbacủaAiCập(1970–1981).(101)NhàtâmlýhọcnổitiếngsinhởÁonăm1913,mấtnăm1981.(102)B.SusservàC.Liebman,ChoosingSurvival:strategiesforaJewishfuture(Tạmdịch:Lựachọnsốngsót:nhữngchiếnlượcchomộttươnglaiDoThái).Oxford:OxfordUniversitypress,1997.(103)DavidGrossman,Totheendoftheland(Tạmdịch:Nơitậncùngcủađất).NewYork:Knopf,2010,trang376.(104)IsraelDefenseForces:LựclượngquốcphòngIsrael.(105)Liênthểáikỷ(narcissismcontiuum)đitừkhỏemạnhđếnổnđịnh,rồihủydiệtvàcuốicùnglàbệnhlý.(106)T.Friedman,FromBeiruttoJerusalem(TừBeirutđếnJerusalem).NewYork:AnchorBooks,1990,trang126.(107)TomSegev,OnePalestine,complete.(108)TrênđườngchạytrốnkhỏiAiCập,ngườiDoTháibịnhữngchiếnbinhAmalekchặnđánh.(109)TomSegev,OnePalestine,complete,trang292.(110)TomSegev,OnePalestine,complete,trang291.(111)N.Gertz,MythinIsrael:Captiveofadream(Tạmdịch:HuyềnthoạiởIsrael:truylĩnhmộtgiấcmơ).Portlnd,Ore:VallentineMitchell,2000.(112)MộtcuộcthảmsátngườiDoTháidướithờiNgahoàng.(113)TomSegev,OnePalestine,compete,trang325.(114)OzAlmog,Thesabra:thecreationofNewJew(Tạmdịch:Sabra:NgườiDoTháimới).
Berkeley:UniversityofCaliforniapress,2000.(115)O.Grossbard,Israelonthecouch:thepsychologyofthepeaceprogress(Tạmdịch:Israeltrongphòngmạch:tâmlýtrongtiếntrìnhhòabình).NewYork:StateUniversityofNewYorkpress,2000.(116)Nguyênvăn:shootthemessenger(giếtngườiđưatin),mộtthànhngữchỉviệcđổlỗichongườiđưatinxấuchứkhôngphảilàngườigâyralỗi.(117)EstherlàhoànghậungườiDoTháicủavuaBaTưAhasuerus.CâuchuyệnvềviệcbàđãcứudântộcDoTháilànềntảngchomộtlễhộitruyềnthốngcủangườiDoThái,lễPurim.NgàymàkẻthùdựđịnhtuyệtdiệtdânDoTháiđượclấylàmngàylễPurimnhằmtưởngnhớbà.(118)Y.Erzahi,RubberBullets.(119)B.Beit-Hallahmi,sđd.(120)BáoJerusalemPost,31thángnăm,2010.(121)YaelShilo,phỏngvấntrựctiếp.(122)Pogramlàmộtcuộcnổiloạnbạolựcnhằmđểkhủngbốhaytànsátmộtnhómdântộchaynhómngườitheođạothiểusố,đặcbiệtlànhằmvàoongườiDoThái.(123)AmosOz,Ataleofloveanddarkness(Tạmdịch:Chuyệntìnhvàbóngtối).NewYork:Harcourt,2003,trang14..(124)KibbutztheotiếngDoTháicónghĩalà“tổhợp”-mộthìnhthứctổchứckinhtếnông-côngnghiệpnôngthônđộcnhấtvônhịtrênthếgiớiđangtồntạiởIsrael.(125)Mộtngườihọc,ngườitậpsựtrongngôitrườngDoTháichínhthốnggiáo.(126)AmosOz,sđd,trang485.(127)A.Falk,sđd,trang247.(128)GideonLevy,“A(second)passportforeveryworker”(Tạmdịch:Hộchiếu(thứhai)chomọicôngnhân),Haaretz,2thángSáu,2011.TiếngHebrew.(129)NguyênlàmộtpháođàicổxưacủangườiDoTháinằmởphíatâynamBiểnChết,naythuộclãnhthổIsrael.Pháođàinằmtrênvùngđấtcao,váchđáthẳngđứng.(130)Y.Kaniuk,AdamBenKelev.TlAviv:SifriatPoalim,1969.TiếngHebrew.(131)RichardStrauss(1864-1949):NhàsoạnnhạcgiaohưởngnổitiếngngườiĐức.(132)ỞđâychúngtôidùngcáchcấutạotừnhưHángian,Việtgian.(133)TomSegev.Theseventhmillion,trang4.(134)Mộtloạithuốcgâyảogiác.(135)Ka-Tzetnik,Tzofan-Edma.BneiBrak,Israel:HakibbutzHameuchad,1987,trang25-26.TiếngHebrew.(136)TomSegev,Theseventhmillion,trang196.(137)H.Yablonka,ThestateofIsraelvs.AdolfEichmann(Tạmdịch:NhànướcIsraelvàAdolfEichmann).TelAviv:YediotAhronot,2001,trang49-59.TiếngHebrew.(138)TomSegev,Theseventhmillion,trang117.(139)Nhưchúthích146,trang97-98.(140)ÝchỉĐêmkínhvỡ.(141)Kháiniệmtrongtriếthọcvànghệthuật,làtácđộngmangtínhcảmxúccủabikịchđốivớingườixem,thôngquanỗilosợvàthươngcảmmàbikịchnảysinhranhữngtácđộngthanhlọctâmhồn,tinhthầnconngười.(142)G.Hausner,TheJerusalemTrial(Tạmdịch:VụxétxửtạiJerusalem).TelAviv:BeitLohameiHagetaotvàHakinnutzHameuchad,1980,trang245,327.(143)H.Guri,Facingtheglassbooth:theJerusalemtrial(Tạmdịch:Đốimặttrongbuồngkính:VụxétxửtạiJerusalem).TelAviv:HakibbutzHameuchad,1962,trang73.(144)H.YablonkavàO.Cummings,SurvivorsoftheHolocaust:Israelafterthewar(Tạmdịch:NhữngnạnnhânsốngsótcủavụHolocaust:Israelsauchiếntranh).NewYork:NewYorkUniversitypress,1999.(145)Mộthoạtđộngởtrườngchotrẻ.Trẻmangđếnlớpmộtđồvậtvàkểchuyệnvềnó.(146)Nghilễđánhdấusựthayđổiđịavịxãhộicótrongnhiềutôngiáo,ởđạoDoTháicóthểlàlễBarMitzvah.(147)D.Grossman,“ThecarrierpigeonoftheHolocaust”trongDeathasawayoflife(Tạmdịch:BồcâuđưathưtrongHolocaust;Chếtnhưlàmộtcáchsống).TelAviv:HakibbutzHameuchad,2003,
trang23.TiếngHebrew.(148)StevenErlanger,“Newmuseum,puttingahumanfaceontheHolocaust,opensinIsrael”(Tạmdịch:BảotàngmớitrưngbàynhữngkhuônmặtngườitrongHolocaust,mởcửaởIsrael).NewYorkTimes,16thángba,2005,A1.(149)YaronLondon,phỏngvấntrựctiếp,2014.(150)YoramKaniuk,1948.TelAviv:Miskal–YediothAhronothBooksvàChemedBooks,2010,trang25.TiếngHebrew.(151)HannahArendt,EichmanninJerusalem(Tạmdịch:EichmannởJerusalem).NewYork:PenguinBooks,1994,trang118.(152)TomSegev,Theseventhmillion,trang196.(153)D.Ben-Gurion,TherevewedstateofIsrael(Tạmdịch:NhànướcIsraelmới).TelAviv:AmOved,1969,trang546.(154)AvrahamShapira,Theseventhday(Tạmdịch:Ngàythứbảy).London:AndreDeutsch,1970,trang160.(155)TomSegev,Theseventhmillion,trang392.(156)D.Bar-OnvàO.Selah,“TheviciouscirclebetweenrelatingtorealityandrelatingtotheHolocaustamongyoungIsraelis”(Tạmdịch:VòngluẩnquẩngiữaliênhệvớithựctếvàvớiHolocausttronggiớitrẻIsrael),báocáonghiêncứu.BeerSheva,Israel:Ben-GurionUniversity,KhoaNghiêncứuhànhvi,1990,trang39.(157)Y.Oron,Jewish–Israeliidentity(Tạmdịch:DanhtínhDoThái–Israel).TelAviv:KibbutzCollegeSchoolofEducation,1992,trang58.(158)GideonAlon,“Begin:IfIraqtriesagaintobuildanuclearreactor,wewillactagainstit”(Tạmdịch:Begin:NếuIraqcốxâydựngnhàmáyphảnứnghạtnhânmộtlầnnữa,chúngtasẽratayngănchặn),Haaretz,10tháng6năm1981,trangnhất.(159)TrạihủydiệtcủaĐứcQuốcxãởBaLan.(160)TríchdẫntrongTheseventhmillioncủaTomSegev.(161)D.Grossman,“ThecarrierpigeonoftheHolocaust”,trang22.(162)O.Grosbard,Israelongthecouch,trang35.(163)Arendt,EichmanninJerusalem.(164)Ghetto:LàtừđểmôtảkhuvựcmàngườiDoTháibuộcphảisống.(165)Bar-YosefYehoshua,“OntheKfarKassemIncident”(Tạmdịch:TạisựkiệnKfarKassem),Davar,18tháng12,1956,trang2.TríchdẫntrongTheseventhmillioncủaTomSegev.(166)Sựkiệndiễnravàongày16/9/1982.(167)D.Rabikowitz,“Youdontkillababytwice”(Tạmdịch:Bạnkhônggiếthailầnmộtđứatrẻ),Truelove.TelAviv:HakibbutzHameuchad,1987,trang64.(168)AmosOz,“Mr.PrimeMinister,Hitlerisalreadydead”(Tạmdịch:Thưangàithủtướng,Hitlerđãchếtrồi”),YediotAhronot,21thángSáu,1982,trang6.TiếngHebrew.(169)TomSegev,Theseventhmillion,trang401.(170)LuậtchốngngườiDoThái,đượctoànĐạihộibiểuquyết,rađờitrongĐạihộiĐảngthườngniêncủaĐảngĐứcQuốcxãnăm1935tạithànhphốNuremberg,tuyệtđốicấmngườigốcDoTháikhôngđượcmangquốctịchĐức,tuyệtđốicấmnhữngliênhệhônphốihaytìnhcảmgiữangườigốcDoTháivàngườichủngtộc“Aryens”(ngườiĐứcthuầngiống).(171)Bar-OnvàSelah,sđd.(172)TomSegev,Theseventhmillion,trang4.(173)HànhhìnhkiểuLinsơ:Kiểuhànhhìnhmandợ,tànácđốivớinhữngngườidađenchâuMỹ,từngkéodàikhắpcácbangcủanướcMỹ.(174)Theowww.haaretz.co.il.(175)Từcảmthán,nguồngốctiếngYiddish,tươngđươngvớiChúaơi,Trờiơi.(176)Từcảmthán,tiếngYiddish,tươngđươngvớiMẹkiếp,Chóchết.(177)D.Rosenblum,IsraeliBlues(Tạmdịch:NhữngnỗibuồnIsrael).TelAviv:AmOved,1998,trang95.TiếngHebrew.(178)DinaPorat,AnEntangledleadership:theYishuvandtheHolocaust1942–1945(Tạmdịch:Lãnhđạolúngtúng:YishuvvàHolocaust1942-1945).TelAviv:AmOvedPublishers,1987,trang
65–66.TiếngHebrew.(179)JuddNe’eman,“ThetragicsenseofZionism:ShadowcinemaandtheHolocaust”(Tạmdịch:CảmthứcbikịchvềchủnghĩaPhụcquốcDoThái:ShadowCinemavàHolocaust),Shofar:AnInterdisciplinaryjournalofJewishstudies24,số1,(Thunăm2005)trang22–36.(180)DanielBoyarin,Unheroicconduct:theriseofheterosexualityandtheinventionoftheJewishman(Tạmdịch:ThửtìmhiểusựnổidậycủachứngdịtínhluyếnáivàphátminhcủangườiDoThái).Berkeley:UniversityofCaliforniapress,1997.RazYosef,Beyondflesh:QueermasculinitiesandnationalisminIsraelicinema(Tạmdịch:Vượtngoàixácphàm:TínhnamkỳquặcvàchủnghĩadântộctrongđiệnảnhIsrael).NewBrunswick,N.J.,vàLondon:RutgersUniversitypress,2004(181)Y.Kaniuk,AdamBenKelev,trang177.(182)AdiHagin,“IsraelisinGermany:Choosingtoliveinacountrywithanawfulhistory,butwhereyoucansurvive”(Tạmdịch:NhữngngườiIsraelởĐức:Chọnsốngởmộtđấtnướcvớilịchsửkhủngkhiếpnhưnglạilànơicóthểtồntại),Markerweek,9thángTám,2011.TiếngHebrew.(183)DonHandelman,Modelsandmirrors:towardsananthropologyofpublicevents(Tạmdịch:Mẫuvàgương:theomộtthuyếtnhânchủnghọcvềnhữngsựkiệnđạichúng).Cambridge,Anh:CambridgeUniversitypress,1990.(184)TừtiếngAnh:theunthoughtknown,làthuậtngữtâmlýhọcđượcnhàtâmlýChristopherBallossửdụnglầnđầutiênnăm1987.(185)Y.Ezrahi,Rubberbullets.(186)YehudaElkana,“Forforgetting”(Tạmdịch:Đểmàquên),Haaretz,2thángBa,1998.TiếngHebrew.(187)TomSegev,Theseventhmillion,trang504.(225)TomSegev,1967,Israel,thewarandtheyearthattransformedtheMiddleEast(Tạmdịch:1967,Israel,chiếntranhvàmộtnămrungchuyểnTrungĐông).NewYork:MetropolitanBooks,HenryHolt,2005,trang494.(226)Nhưchúthích240,trang501.(227)EthanBronnervàIsabelKershner,“Israelfacingaseismicriftoverroleofwomen”(Tạmdịch:NgườiIsraelđangphảiđốimặtvớimộtcơnchấnđộngchônvùivaitròcủaphụnữ),NewYorkTimes,14thángMột,2012.(228)LuậttôngiáocủangườiDoThái.(229)YaelS.Feldman,GloryandAgony.(230)TiếngAram:Việctrói.(231)A.B.Yehoshua,“Frommythtohistory”(Tạmdịch:Từhuyềnthoạiđếnlịchsử),AJSreview,28thángMột,2004,trang210.(232)LàngườiIsraelthờixưa,phânbiệtvớiIsraelhiệnđại.(233)Feldman,GloryandAgony,trang141.(234)HaimBe’er,“HaeshVehaetzim”,AlTishlahYadkhaelHana’ar.Jerusalem:Keter,2002,trang11.TiếngHebrew.(235)JeffreyGoldberg,“AmongtheSettlers:WilltheydestroyIsrael?”(Tạmdịch:Ngườiđịnhcư:HọsẽtiêudiệtIsrael?),NewYorker,31thángNăm,2004.(236)EvyatarBanai,“AvotUbanim”,NMCMusicLtd.,1997.TiếngHebrew.(237)SigmundFreud,“Remembering,repeatingandworking-through”(Tạmdịch:Nhớ,lặplạivàgiảiquyết),StandardeditionofthecompletepsychologicalworksofSigmundFreud.London:Hogarthpress,1953–74,12,trang147–56.(238)Falk,FratricideintheHolyLand,trang19.(239)T.Friedman,www.nytimes.com.(240)D.Grossman,Deathasawayoflife,trang41.(241)AvenerFalk,MosheDayan,themanandthelegend:apsychoanalyticalbiography(Tạmdịch:MosheDayan,conngườivàhuyềnthoại:tiểusửphântâmhọc).TelAviv:SifriyatMaariv,1985.TiếngHebrew.(242)Feldman,GloryandAgony,145.(243)TrithứchóalàmộttrongnhữngcơchếphòngvệtâmlýtheoquanđiểmcủaFreud,làquátrìnhchủthểtáchcảmxúccủabảnthânrakhỏimộtvấnđềnàođóvàtậptrungvàotrênphươngdiệntri
thức,hiểubiếtvềvấnđềđóthayvìlàtậptrungvàothựctế.Tríthứchóabảovệbảnthânchốnglạisựloâubằngcáchngănchặnnhữngcảmxúccóliênquanđếnvấnđềmàchúngtađangđốimặt.(244)Meduzot,kịchbảnvàđạodiễn:EtgarKeret.TelAviv:LamaFilms,2007.(245)TrongDoTháigiáo,từnàychỉChúa,dịchnguyênnghĩalàDanhChúa.(246)JosephHodara,“DoesIsraelhaveafuture?In-depthandclear”(Tạmdịch:Phântíchsâusắcvàsángtỏ:Israelcómộttươnglai?),Haaretz,20thánghai,2012.TiếngHebrew.(247)R.Patai,TheArabMind(Tạmdịch:TâmthứcẢRập).LongIslandCity,N.Y.:Hatherleighpress,2002.(248)A.Falk,FratricideintheHolyLand.O.Grosbard,Israelonthecouch.MiraM.Sucharov,Theinternationalself:psychoanalysisandthesearchforIsraeli–Palestinianpeace(Tạmdịch:Bảnngãphổquát:phântâmhọcvàcuộckiếmtìmhòabìnhIsrael–Palestine).Albany:StateUniversityofNewYorkpress,2006.(249)KẻđịchthờixưacủangườiDoTháiởnamIsrael.(250)SeiRachlevsky,“NetanyahuMustNotDemolishtheStrategicAlliancewithU.S.”(Tạmdịch:NetanyahukhôngđượcxóasổliênminhchiếnlượcvớiMỹ),Haaretz,21thángHai,2012.(251)EthanBronner,“IsraelSensesBluffinginIran’sThreatsofRetaliation”(Tạmdịch:IsraelcảmthấychuyệnlừagạttrongnhữngcơtrảđũacủaIran),NewYorkTimes,26thángMột,2012.(252)ThomasFriedman,“BibiandBarack,theSequel”(Tạmdịch:BibivàBarack,tiếptheo),NewYorkTimes,3tháng12,2013,www.nytimes.com.(253)JeffreyGoldberg,“ThecrisisinUS–IsraelrelationsIsofficiallyhere,”(Tạmdịch:KhủnghoảngMỹ-Israelchínhthứclàởđây),Atlantic,28tháng10,2014,www.theatlantic.com.(254)MeronBenvenisti,IntimateEnemies:JewsandArabsinaSharedLand(Tạmdịch:Nhữngkẻthùthânthiết:NgườiDoTháivàngườiẢRậpởđấtShared).Berkeley:UniversityofCaliforniapress,1995.ShmuelRosner,“Theone-stateproblem”(Tạmdịch:Vấnđềmộtnhànước),NewYorkTimes,6thángba,2012,latitude.blogs.nytimes.com.(255)AbbaEban(1915–2012):nhàngoạigiao,chínhtrịgiacủaIsrael.(256)TêngọikháccủahiệpđịnhOslo.(257)Sucharov,InternationalSelf.(258)ThomasL.Friedman,“LessonsfromTahrirSquare”(Tạmdịch:BàihọctừquảngtrườngTahrir),NewYorkTimes,24thángNăm,2011.(259)JeffreyGoldberg,“Goldblogisapro-JStreetBlog”(Tạmdịch:GoldblogthânvớiJStreetblog),Atlantic,28thángBa,2011.(260)PeterBeinart,TheCrisisofZionism(Tạmdịch:KhủnghoảngchủnghĩaPhụcquốcDoThái).NewYork:TimesBooks,HenryHolt,2012.(261)TheodoreSasson,TheNewAmericanZionism(Tạmdịch:TânchủnghĩaDoTháiMỹ).NewYorkvàLondon:NewYorkUniversityPress,2014.(262)Làcơchếtâmlýconngườicóxuhướnglàmngượclạinhữngđiềuđượcyêucầu.(263)RogerCohen,“TheGoldstoneChronicles”(Tạmdịch:BiênniênsửGoldstone),NewYorkTimes,7thángTư,2011.1\.CácchưhầutriềuChuchiaracáctướcvịCông,Hầu,Bá,Tử,Nam.Côngtướclàchưhầuthứnhất1\.NhưỡngDi:Bàixích,đánhcácdântộcDi;Nhưỡnglàđánh.1\.Sào:ổ,nhàởcủangườinguyênthuỷ.2\.Toạilàdụngcụlấylửa.(Chúý:tấtcảcácchúthíchtrongsáchnàyđềulàcủangườibiênsoạn).1\.Đôngđạo,đôngđạochủ:Ngườichủbữatiệc,ngườithếtkhách.1\.“Trongbangườicùngđiđường,tấtsẽcóngườilàmthàycủatađó”,“Ôncáicũbiếtđượccáimới”.“Biếtthìnóibiết,khôngbiếtthìnóilàkhôngbiết,thếmớilàbiết!”2\.“Cóvàkhôngđốilậpnhaumàsinhra,khóvàdễđốilậpvớinhaumàhìnhthành,dàivàngắnđốilậpnhaumàthểhiệnra,caovàthấpđốilậpvớinhaumàtồntại”.“Taihọaư?Hạnhphúckềsátbêncạnhnó.Hạnhphúcư?Taihọatàngẩnởbêntrongnó”.3\.Caitrị(dânchúng)phảithuậntheotựnhiên.4\.Khôngbiếtgìvàchẳngmuốnnóigì.1\.Chếđộtỉnhđiền:trongxãhộinôlệTrungQuốc,chủnôphânchiaruộngđấtthànhnhữngôvuônghìnhchữtỉnh(làcáigiếng)đểdễbềtrôngcoinôlệlaođộng.
1\.KháchKhanh:chứcquanngườinướcngoài.1\.ẢnhĐô:NaythuộcphíaBắchuyệnGiangLăngtỉnhHồBắc,làthủđôcủanướcSở.1\.TrongTamTựKinhVươngỨngLâmđờiTốngcócâu:“Đầuhuyềnlương,Chùythíchcổbỉbấtgiáo,tựcầnkhô”nghĩalàTônKinhtreođầulênxànhà(đểhọc)TôTầnlấydùiđấmvàođùi(đểhọc),ngườitakhôngđượcđihọcmàvẫnchămchỉchuyêncần(tựhọc).Cổđâycónghĩalàdùi.1\.Đànsắt:loạiđàncổcó16dâyvà25dây.1\.BảoBìnhKhẩu:NghĩalàMiệngbìnhquý1\.DoanhChính:Doanhlàthắnglợi,làgiànhđược,Doanhchínhlàgiànhđượcchínhquyền.1\.Trúc:loạiđàncổcó13dây,giốngđàntranh,dùngthướctređánhvàodâyphátraâmthanh.1\.Chữtỉnhcónghĩalàcáigiếng,ôđấtởgiữalàcủachủnôphongkiến,8ôđấtxungquanhlàcủanôngnô,táđiền.1\.HoàngLãochihọc:ChỉhọcthuyếtcủaLãoTử(TrangTử).2\.Vôvinhitrị:caitrịdânchúngthuậntheolẽtựnhiên.1\.Cưỡingựa,bắntên,ănmặcnhưngườiHồ,biếnviệcđánhnhaubằngxelàchính,đổithànhcưỡingựatácchiếnlàchính.XemTriệuUng-hồphụckỵxạ,tr175đếntr.185,MưuLượcGia,tập5(Quânsựmưulượcgia).NxbCôngAnnhândân,HàNội,1999.DươngThuáibiêndịch.(*)Danhthơmthườngđượcdùngđểchỉtêncủacáccôgáitrẻ,TamSinhbắtchướccácchàngcôngtửtrongsáchnênmớihỏinhưvậy.(**)HắcBạchVôThường:TheotruyềnthuyếtdângianTrungQuốc,VôThườnglàquỷ,vìvậycòngọilàQuỷVôThường,QuỷVôThườnglạicóhailoại:HắcVôThườngvàBạchVôThường.NhiệmvụcủaHắcBạchVôThườnglàbắtgiữcáclinhhồn,tướcđisinhmệnhconngười,đemlinhhồncủaconngườixuốngâmphủ,chờDiêmVươngxửlý.(*)Mốitìnhđồngtính.(*)Câunàynguyênvănlàphânvượnthôi,trongtiếngTrungphânvượnđồngâmvớitừduyênphậnnênnócũngđượcsửdụngvớinghĩaduyênphận,nhưngvớisắctháigiễucợt,đùacợt.(N.d)(*)TrongtiếngTrung,“bạchtửu”(rượutrắng)và“BạchCửu”đồngâm.(N.d)(*)Thấtkhiếu:gồmhaitai,haimắt,hailỗmũivàmiệng.(N.d)(*)BồtátĐịaTạng:MộtvịBồtátchuyêncứuđộsinhlinhtrongđịangụcvàtrẻconchếtyểu.CókhiBồtátÐịaTạngcũngđượcxemlàBồtátchuyêncứugiúpngườilữhànhphươngxa.(*)Thưviệnlàmộthìnhthứctổchứcgiáodụcởđịaphương,xuấthiệnvàothờiĐường,pháttriểnởthờiTống,lúcđầuchỉdongườidântựthànhlập,saucósựthamgiacủatriềuđình.(*)Trongthờicổ,đànôngtrònhaimươituổimớiđượccoilàđãtrưởngthành.(*)Đốtđànnấuhạc:Lấyđànlàmcủi,nấuchimhạclàmđồăn,ýnóipháhoạicáiđẹp.(*)Vợta.(*)Giámsátviệchànhhình.Láoregano:làmộtloạilágiavịmàngườiÝhaydùngtrongchếbiếnbánhpizza,spaghettihoặclàmnướcxốtcàchua.(ND)AirForceOnelàchuyêncơdànhriêngchocácchuyếncôngducủatổngthốngMỹ.(ND)Yohabloespanäol:BạnphảihọctiếngTâyBanNha.SUV:Kiểuxethểthaođachứcnăng,cóthểvượtnhữngđịahìnhxấu.Tròchơimàmọingườibàyghếthànhvòngtròn,sauđóvừadichuyểnxungquanhvừanhảytheonhạc,đếnkhinhạcdừngthìmọingườiphảingồivàoghế,aikhôngkịpngồimàbịngườikháctranhmấthếtghếthìbịloại.Nhữngđoạnphimthô,chưaquachỉnhsửa;hoặcởđâycóthểhiểulànhữngbuổixemvànhậnxétvềnhữngđoạnphimđó.Chúngđượcgọinhưvậylàdotrongquátrìnhlàmphim,vàocuốingày,nhữngcảnhquaytrongngàysẽđượctậphợp,chènthêmâmthanh,rồiinlênphimđểhômsauchođạodiễnvàcácthànhviêntrongđoànlàmphimxem.Loạikhóagồmhaidảibăng,mộtdảichứahàngnghìncáimócliti,mộtdảichứahàngnghìnvòngtròncũngnhỏkhôngkém.Khighéphaidảibăngnàylại,mócsẽgắnvàovòngtạonênmộtcơchếgiữhếtsứcchắcchắnnhưngvẫnrấtdễgỡra.Nóxuấthiệntrênrấtnhiềuloạiđồdùngnhưquaigiày,cặpxách,v.v…NhânvậtngườimẹtrongphimhoạthìnhGiađìnhsiêunhân.NhânvậtngườicontraiúttrongphimhoạthìnhGiađìnhsiêunhân.
Disney’sNineOldMen:nhữngnhàlàmphimhoạthìnhchủchốtcủaWaltDisney,đãtạoranhiềubộphimhoạthìnhkinhđiểncủaDisneynhưNàngBạchTuyếtvàbảychúLùn,Ngườiđẹpngủtrongrừng,Pinocchiov.v…CáitênnàydochínhWaltDisneyđặtchohọ.Viếttắtcủakindergarten,tứclàmầmnon,dànhchotrẻtừ4-6tuổiMulti-planecamera:mộtloạimáyquayđặcbiệtcókhảnăngtạorahiệuứngkhônggianbachiềutrongphimhoạthình,tráingượcvớinhữngbứcvẽhaichiềuđượcdùngđểsảnxuấtphimhoạthìnhtruyềnthống.IngmarBergman(1918-2007)làđạodiễnnổitiếngcủaĐức,đượcgọilà“ngườiđưacáccơnchấnthươngcủachúngtalênmànảnh”.CácbộphimcủaôngcóvaitròvàảnhhưởngvôcùnglớnđốivớiđờisốngvănhóaphươngTâythờiđiểmđó.1.H.Kaback,“FelixRohatyn:Thướcđocácbanlãnhđạothờinay,”Giámđốcvàbanđiềuhành,Xuân2003,trang20.2.F.Kocourek,C.BurgervàB.Richard,“Quảntrịtậpđoàn:sựthậtcayđắngvềhànhviônhòa,”Chiếnlượcvàkinhdoanh,năm2003,30,60.(ChiếnlượcvàkinhdoanhdoBoozAllenHamiltonxuấtbản.)3.J.HillvàT.Dalziel,”Bangiámđốcvàhiệusuấtcôngty,”BáocáoHọcviệnQuảntrị,tháng07/2003,trang385.4.Lucier,R.SchuytvàJ.Handa,“Hiểmhọađằngsausựquảnlýtốt,”ChiếnlượcvàKinhdoanh,năm2004,35,3.5.KhảosátBanđiềuhànhUSC/MercerDeltanăm2003,2004(NewYork:MercerDeltaConsulting,năm2004,2005).6.J.W.LorschvàD.Nadler,BáocáocủaỦybanRuy-băngXanhNACDvềBộmáyLãnhđạo(Washington,D.C.:HiệphộiCácBanđiềuhànhTậpđoànQuốcgia,năm2004).7.D.A.Nadler,“Từlễnghiđếncôngviệcthậtsự:Banđiềuhành–mộtđộingũ,”Giámđốcvàbanđiềuhành,Hè1998,trang28-31.8.J.A.Sonnenfield,“Điềulàmnêncácbanlãnhđạotuyệtvời,”HarvardBusinessReview,tháng09/2002,trang106.9.D.A.BaileyvàW.E.Knepper,Tráchnhiệmcủagiámđốcvàcánbộdoanhnghiệp(Dayton,Ohio:MatthewBender&Co.,năm2002).1.ChỉsốBanlãnhđạoSpencerStuart:XuthếvàhoạtđộngcủabanđiềuhànhtạicáctậpđoànHoaKỳkhổnglồ(Chicago:SpencerStuart,năm2004),trang7.2.A.Raghavan,“CEOnói‘Không’vớibanlãnhđạo,”WallStreetJournal,tháng01/2005,trangB1.3.M.Schroeder,“Cảicáchdoanhnghiệp:Nămđầutiên:Hãysốngsạch,làmgiàukhôngdễ–giớichỉtríchchorằngLuậtSarbanes-Oxleyđãgâykhódễchothịtrườngchứngkhoán,đóngbăngsựmạohiểm,nhưnghiệuquảlạikhôngxứngđáng,”WallStreetJournal,ngày22/07/2003,trangC1.4.E.Dash,“Kỳvọnglớndànhchocácgiámđốc(vàcáigiáphảitrả),”NewYorkTimes,ngày04/04/2004,trangC10.5.ChỉsốBanlãnhđạoSpencerStuart,năm2004,trang7.1.ChỉsốBanlãnhđạoSpencerStuart:XuthếvàhoạtđộngcủabanđiềuhànhtạicáctậpđoànHoaKỳkhổnglồ(Chicago:SpencerStuart,năm2000),trang14.2.J.R.Engen,“Thờihoàngkimcủagiámđốcdanhdự,”ThànhviênLãnhđạoDoanhnghiệp,tháng01-02/2005,8(1),30-32.3.Hộinghịủybanlãnhđạovềlòngtincôngchúngvàdoanhnghiệptưnhân(NewYork:HộinghịBanđiềuhành,năm2003),trang21.1.PhântáchvaitròCEO/chủtịch(Portland,Me.:ThưviệnDoanhnghiệp,tháng03/2004.)http://www.thecorporate-library.com/Governance-Research/spotlight-topics/spotlight/boardsanddirectors/SplitChairs2004.html.Cậpnhậttháng03/2005.2.C.Lucier,R.SchuytvàJ.Handa,“Hiểmhọađằngsausựquảnlýtốt,”ChiếnlượcvàKinhdoanh,năm2004,35,3.(ChiếnlượcvàkinhdoanhdoBoozAllenHamiltonxuấtbản.)1.M.Millstein,”Quytrìnhquảntrịtựđiềuchỉnh,”Giámđốcvàbanđiềuhành,Xuân2003,trang26-31.2.ChỉsốBanlãnhđạoSpencerStuart:XuthếvàhoạtđộngcủabanđiềuhànhtạicáctậpđoànHoaKỳkhổnglồ(Chicago:SpencerStuart,năm2000),trang30.
1.D.A.Nadler,“Từlễnghiđếncôngviệcthậtsự:Banđiềuhành–mộtđộingũ,”Giámđốcvàbanđiềuhành,Hè1998,trang28-31.2.D.A.Nadler,“Xâydựngbộmáyđiềuhànhvữngmạnh,”HarvardBusinessReview,trang102-111.3.J.A.Sonnenfield,“Điềulàmnêncácbanlãnhđạotuyệtvời,”HarvardBusinessReview,tháng09/2002,trang106.4.M.Langely,“NhữngngàyhuyênnáocuốicùngcủachủtịchAIGsau37nămcaitrị,”WallStreetJournal,ngày01/04/2005,trang1.5.K.M.Eisnhart,“Chiếnthuậtraquyếtđịnhchiếnlược,”SloanManagementReview,Xuân1999,trang65-72.1.J.SlywotzkyvàD.J.Morrison,Cáchìnhmẫulợinhuận(NewYork:TimesBusiness,1999).2.Hộinghịủybanlãnhđạovềlòngtincôngchúngvàdoanhnghiệptưnhân(NewYork:HộinghịBanđiềuhành,năm2003),trang9.3.D.A.Nadler,Quánquânthayđổi(SanFrancisco:Jossey-Bass,năm1998).4.P.Plitch,“Đãsẵnsàngchưa?”WallStreetJournal,ngày24/02/2003,trangR3;J.S.Lublin,“Lợiíchnhiều,tráchnhiệmlớn,”WallStreetJournal,ngày24/02/2003,trangR4.1.S.CraigandK.Brown,”SchwabOustsPottrucknhậmchứcCEO,”TạpchíPhốWall,ngày21/07/2004,trangA1.2.J.A.Conger,E.E.LawlerIII,vàD.L.Finegold,“Giữvữngtráchnhiệmlãnhđạo,”Độnglựctổchức,Hè1998,trang7-20.3.R.E.Berenbeim,Banđiềuhànhdoanhnghiệp:Tuyểnchọn,đánhgiávàkếnhiệmCEO(Báocáosố:1103–95-RR)(NewYork:HộinghịBanđiềuhành,năm1995),trang36.4.C.K.BrancatovàD.Hervig,Hộiđồngphụtráchlươngthưởng:Nhữngphươngphápxâydựngmứclươnggiámđốchiệuquảnhất(Báocáosố:R-1306–01-RR)(NewYork:HộinghịBanđiềuhành,năm2001),trang33.5.Berenbeim,Cácbanđiềuhànhdoanhnghiệp,trang28.6.ĐánhgiáTổnggiámđốc(LosAngeles:Korn/FerryInternational/KhoaKinhdoanh–ĐạihọcNamCalifornia),năm1998,trang10-11.7.J.A.Conger,E.E.LawlerIII,vàD.L.Finegold,Banđiềuhànhdoanhnghiệp:Nhữngchiếnlượcđónggópgiátrịtronghàngngũlãnhđạo(SanFrancisco:Jossey-Bass,năm2001).1.W.A.PasmorevàR.Torres,”LựachọnCEOkếtiếp:Kếnhiệmlàquátrình,khôngphảimộtcuộcđua.”TạpchíMercerManagement,năm2003,16,67-75.2.KhảosátBanđiềuhànhtậpđoànUSC/MercerDeltanăm2004(NewYork:MercerDeltaConsulting,năm2005).3.“100ngàyđầutiên:TháchthứcmớicủaCEO,”MercerDeltaInsight,năm2001.4.R.Charan,S.Drotter,vàJ.Noel,Nguồncunglãnhđạo:Xâydựngmộtcôngtylãnhđạohiệuquảnhưthếnào(SanFrancisco:Jossey-Bass,năm2001).1.M.LangleyvàI.McDonald,“VụphạmphápcủaMarshAvertsvớiCEOmới,”WallStreetJournal,ngày26/10/2002,trangA1.2.C.Roux-Dufort,“Vìsaocáctổchứckhônghọchỏitừkhủnghoảng,”ĐạihọchọcSt.John,CaođẳngQuảntrịKinhdoanh,Báocáođánhgiádoanhnghiệp,năm2000,21(3),25-30.1.B.BehanandJ.Brant,“Đánhgiáviệcxâydựngbanđiềuhànhhiệuquả,”NACDDirectorsMonthly,tháng06/2004,trang9-11.DirectorsMonthlydoHiệphộicácBanđiềuhànhTậpđoànQuốcgia,Washington,D.C.pháthành;xemhttp://www.nacdonline.org.1.M.QuigleyvàG.Scott,QuảntrịbệnhviệnvàtráchnhiệmtạiOntario(Ontario,Canada:HiệphộiBệnhviệnOntario,tháng02/2005),chương7.2.BáocáotìnhhìnhtạivănphòngTổngKiểmtoánHạviện(Canada:BộtrưởngCôngtrìnhcôngcộngvàCôngtácChínhphủ,tháng02/2005),chương7.3.G.Bragues,“Nhiệmvụphânđôi:Dânchủcổđôngkhôngcóchỗtrongthịtrườngvốnsởhữu:Nhàđầutưcóquyềnlựachọnvítiềncủahọnếucócơhội,”NationalPost,ngày19/05/2004,trangFP19.4.J.Kay,“Khôngbêbối:TrongthếgiớiHậuEnron-Worldcom-Hollinger,banđiềuhànhvàcácgiámđốcsẽphảichịusứcépcảicáchbảnthân,”NationalPost,ngày01/04/2004,trangFP11.5.P.Desmarais,“Kiểmsoátlàkiểmsoát:Ápdụngcácđềxuấtcủagiámđốcđộclậpvàocáccôngtysắpcổphầnhóahiệnnaysẽkhiếnquyềnlợitàisảnbịtấncôngvàtướcđoạt,”NationalPost,ngày
31/01/2004,trangFP11.6.G.Fabrikant,“Cácgiatộcvàdoanhnghiệplớnđãhòahợpvớinhau?”NewYorkTimes,ngày24/04/2005,trangC1.7.S.Prashad,“Doanhnghiệpgiađìnhkhôngđảmbảothànhcông:Nghiêncứuchothấycáccôngtynàythườngthấtbạiởthếhệthứhaihoặcthứba,”TorontoStar,ngày02/09/2004,trangONTD22.1.Xếphạngnănglựcquảntrịtoàncầunăm2004(NewYork:GovernanceMetricsInternational,tháng05/2005).http://www.gmiratings.com.Truycậotháng05/2005.2.D.Higgs,Đánhgiávaitròvàtínhhiệuquảcủagiámđốccốvấn(BáocáoHiggs)(London:TheStationeryOffice,tháng06/2002),trang3–23.3.HộiđồngBáocáoTàichính,“BộluậtHỗnhợp–Saumộtnăm,”ngày13/01/2005.http://www.frc.org.uk/press-/pub0738.html.Cậpnhậttháng03/2005.4.L.Urquhart,“InchcapebổnhiệmTổnggiámđốctráivớikhuyếnnghịcủaHiggs,”FinancialTimes(London),ngày01/03/2005,trang25.5.Báocáohoạtđộngquảntrịdoanhnghiệpthườngniên(London:ỦybanCốvấnNghiêncứuĐầutưTrợcấp,năm2004).6.L.Tyson,Báocáobổnhiệmvàpháttriểncácgiámđốccốvấn(London:TrườngKinhdoanhLondon,tháng06/2003).7.BáocáovềnữgiớitrongFTSEnăm2004(Cranfield,Bedford,VươngquốcAnh:KhoaQuảntrị–ĐạihọcCranfield,năm2004).8.Báocáovềhiệuquảbanđiềuhành:BáocáokhảosátthườngniênnhómFTSE100,năm2004,(London:IndependentAuditLimited,năm2004).9.B.Hudson,“Đánhgiábanđiềuhành:Vaitròcủachủtịch,”ChuyênđềpháttriểnbanđiềuhànhcủaMercerDelta,năm2004,trang3.10.Khảosátchủtịchđộclậpvàgiámđốccốvấn(London:IndependentRemunerationSolutions,tháng01/2005).11.Khảosátlươngthưởngdànhchogiámđốc(London:WatsonWyatt,tháng10/2004).12.ThùlaochogiámđốccốvấntheoThôngcáoHiggs(London:PricewaterhouseCoopers,năm2004),trang3,http://www.pricewaterhousecoopers.co.uk.Cậpnhậttháng03/2005.13.Nghiêncứubangiámđốcthườngniênnăm2004(LosAngeles:Korn/FerryInternational,năm2004).
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com