Du thao tom tat luan an Nguyen Thi Kim Thanh.pdf

28
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI TRƢỜNG ĐẠI HC KHOA HC TNHIÊN --------------------- NGUYN THKIM THANH NGHIÊN CỨU TÍNH ĐA DẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ HOT TÍNH SINH HC CA CÁC LOÀI THUC CHI BA BÉT (MALLOTUS LOUR.), HTHU DU (EUPHORBIACEAE) VIT NAM Chuyên ngành: Thc vt hc Mã s: 62 42 20 01 DTHO TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Hà Ni 2015

Transcript of Du thao tom tat luan an Nguyen Thi Kim Thanh.pdf

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HAgrave NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIEcircN

---------------------

NGUYỄN THỊ KIM THANH

NGHIEcircN CỨU TIacuteNH ĐA DẠNG VAgrave ĐAacuteNH GIAacute

HOẠT TIacuteNH SINH HỌC CỦA CAacuteC LOAgraveI THUỘC

CHI BA BEacuteT (MALLOTUS LOUR)

HỌ THẦU DẦU (EUPHORBIACEAE) Ở VIỆT NAM

Chuyecircn ngagravenh Thực vật học

Matilde số 62 42 20 01

DỰ THẢO TOacuteM TẮT LUẬN AacuteN TIẾN SĨ SINH HỌC

Hagrave Nội ndash 2015

Cocircng trigravenh đƣợc hoagraven thagravenh tại

Trường Đại học Khoa học Tự nhiecircn Đại học Quốc gia Hagrave Nội

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 1 GS TS Latilde Đigravenh Mỡi

2 GSTSKH Nguyễn Nghĩa Thigraven

1

MỞ ĐẦU

1 Tiacutenh cấp thiết của đề tagravei luận aacuten

Việt Nam nằm trong vugraveng khiacute hậu nhiệt đới gioacute mugravea coacute khoảng frac34 diện

tiacutech đất đai lagrave đồi nuacutei với địa higravenh phức tạp Điều kiện đoacute đatilde tạo cho khu hệ

thực vật Việt Nam noacutei chung vagrave họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) noacutei riecircng rất

phong phuacute vagrave đa dạng Đacircy lagrave nguồn tagravei nguyecircn vocirc cugraveng quiacute giaacute Song để khai

thaacutec phaacutet triển sử dụng vagrave bảo tồn tiacutenh đa dạng sinh học của chuacuteng thigrave chuacuteng

ta phải coacute những kiến thức đầy đủ mang tiacutenh hệ thống về đặc tiacutenh sinh học

sinh thaacutei magrave trước hết lagrave thagravenh phần loagravei cũng như triển vọng trong phaacutet triển

kinh tế xatilde hội

Chi Ba beacutet (Mallotus) trong họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae lagrave một chi

tương đối lớn với nhiều loagravei vagrave rất đa dạng về higravenh thaacutei Đacircy lagrave một trong

những chi coacute yacute nghĩa cả về mặt sinh thaacutei vagrave kinh tế Hầu hết caacutec loagravei đều coacute

chứa caacutec hợp chất tự nhiecircn thuộc caacutec nhoacutem triterpenoid ancaloid diterpenoid

diterpen ester phorbol diterpen flavonoidhellip trong đoacute coacute nhiều hợp chất mới

coacute hoạt tiacutenh sinh học cao coacute nhiều triển vọng ứng dụng trong ngagravenh dược

Vigrave những liacute do necircu trecircn necircn tocirci đatilde lựa chọn đề tagravei ldquoNghiecircn cứu tiacutenh đa

dạng vagrave đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của caacutec loagravei thuộc chi Ba Beacutet

(Mallotus Lour) họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) ở Việt Namrdquo

2 Mục điacutech của đề tagravei luận aacuten

Hoagraven thagravenh cocircng trigravenh khoa học về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở

Việt Nam một caacutech đầy đủ coacute tiacutenh hệ thống vagrave chiacutenh xaacutec goacutep phần bổ sung

mẫu vật tư liệu lagravem cơ sở cho việc biecircn soạn tagravei liệu về họ Thầu dầu ndash

Euphorbiaceae trong Bộ Thực vật chiacute Việt nam đồng thời phục vụ cho hướng

nghiecircn cứu về mối quan hệ giữa đa dạng sinh học vagrave caacutec hoạt chất thiecircn nhiecircn

3 Yacute nghĩa khoa học vagrave thực tiễn

- Yacute nghĩa khoa học Kết quả của đề tagravei lagrave tagravei liệu cơ bản về phacircn loại caacutec loagravei

thực vật trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam goacutep phần bổ sung thecircm

một số dẫn liệu cho chuyecircn ngagravenh phacircn loại học thực vật đồng thời cung cấp

thecircm caacutec thocircng tin về caacutec hợp chất tự nhiecircn cugraveng hoạt tiacutenh sinh học của một số

loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt

Nam

2

- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc

định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet

triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet (Mallotus)

4 Điểm mới của luận aacuten

- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet

(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp

theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ

- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde

được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng

khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei

phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ

sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam

- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave

xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện

phacircn bố ở Việt Nam

- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng

được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei

liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08

trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02

trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu

tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục

Chƣơng 1

TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU

11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

(Euphorbiaceae)

J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh

nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde

coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống

phacircn loại cho chi nagravey

3

Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau

đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3

nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera

Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi

mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi

Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave

Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb

f lagrave một nhaacutenh mới

Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập

2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi

Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung

thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi

Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus

Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng

về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của

từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei

Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus

thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus

Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis

Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill

Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ

thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng

nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh

cograven lại

Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi

Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10

nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus

Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute

Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave

Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp

xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về

cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave

4

Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như

một nhaacutenh mới của Mallotus

Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại

chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8

nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm

Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm

Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus

(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi

caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus

Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập

thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei

chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh

Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw

Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn

cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ

bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho

cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh

Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc

điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh

Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave

Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng

đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm

hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash

100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật

Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục

tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses

Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh

thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave

Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2

nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế

(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải

phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem

khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ

5

Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ

thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)

Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp

laacute

Tuyến mặt

trecircn laacute Hệ gacircn

Gai trecircn

quả

Tuyến

trecircn quả

Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute

Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Coacute

Stylanthus Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Khocircng

Polyadenii Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

(locircng chim)

Khocircng

Khocircng

Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute

khocircng

Khocircng

Rottleropsis Đối hiếm khi

mọc caacutech

Hiếm 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute

khocircng

Khocircng

Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng

Hancea Mọc đối một

laacute bị tiecircu giảm

Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng

P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của

Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh

Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis

Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm

phacircn loại của Airy Shaw (1968)

12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec

vugraveng lacircn cận

Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn

cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw

(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea

Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở

Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở

Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở

Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia

13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

Cocircng trigravenh đƣợc hoagraven thagravenh tại

Trường Đại học Khoa học Tự nhiecircn Đại học Quốc gia Hagrave Nội

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 1 GS TS Latilde Đigravenh Mỡi

2 GSTSKH Nguyễn Nghĩa Thigraven

1

MỞ ĐẦU

1 Tiacutenh cấp thiết của đề tagravei luận aacuten

Việt Nam nằm trong vugraveng khiacute hậu nhiệt đới gioacute mugravea coacute khoảng frac34 diện

tiacutech đất đai lagrave đồi nuacutei với địa higravenh phức tạp Điều kiện đoacute đatilde tạo cho khu hệ

thực vật Việt Nam noacutei chung vagrave họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) noacutei riecircng rất

phong phuacute vagrave đa dạng Đacircy lagrave nguồn tagravei nguyecircn vocirc cugraveng quiacute giaacute Song để khai

thaacutec phaacutet triển sử dụng vagrave bảo tồn tiacutenh đa dạng sinh học của chuacuteng thigrave chuacuteng

ta phải coacute những kiến thức đầy đủ mang tiacutenh hệ thống về đặc tiacutenh sinh học

sinh thaacutei magrave trước hết lagrave thagravenh phần loagravei cũng như triển vọng trong phaacutet triển

kinh tế xatilde hội

Chi Ba beacutet (Mallotus) trong họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae lagrave một chi

tương đối lớn với nhiều loagravei vagrave rất đa dạng về higravenh thaacutei Đacircy lagrave một trong

những chi coacute yacute nghĩa cả về mặt sinh thaacutei vagrave kinh tế Hầu hết caacutec loagravei đều coacute

chứa caacutec hợp chất tự nhiecircn thuộc caacutec nhoacutem triterpenoid ancaloid diterpenoid

diterpen ester phorbol diterpen flavonoidhellip trong đoacute coacute nhiều hợp chất mới

coacute hoạt tiacutenh sinh học cao coacute nhiều triển vọng ứng dụng trong ngagravenh dược

Vigrave những liacute do necircu trecircn necircn tocirci đatilde lựa chọn đề tagravei ldquoNghiecircn cứu tiacutenh đa

dạng vagrave đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của caacutec loagravei thuộc chi Ba Beacutet

(Mallotus Lour) họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) ở Việt Namrdquo

2 Mục điacutech của đề tagravei luận aacuten

Hoagraven thagravenh cocircng trigravenh khoa học về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở

Việt Nam một caacutech đầy đủ coacute tiacutenh hệ thống vagrave chiacutenh xaacutec goacutep phần bổ sung

mẫu vật tư liệu lagravem cơ sở cho việc biecircn soạn tagravei liệu về họ Thầu dầu ndash

Euphorbiaceae trong Bộ Thực vật chiacute Việt nam đồng thời phục vụ cho hướng

nghiecircn cứu về mối quan hệ giữa đa dạng sinh học vagrave caacutec hoạt chất thiecircn nhiecircn

3 Yacute nghĩa khoa học vagrave thực tiễn

- Yacute nghĩa khoa học Kết quả của đề tagravei lagrave tagravei liệu cơ bản về phacircn loại caacutec loagravei

thực vật trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam goacutep phần bổ sung thecircm

một số dẫn liệu cho chuyecircn ngagravenh phacircn loại học thực vật đồng thời cung cấp

thecircm caacutec thocircng tin về caacutec hợp chất tự nhiecircn cugraveng hoạt tiacutenh sinh học của một số

loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt

Nam

2

- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc

định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet

triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet (Mallotus)

4 Điểm mới của luận aacuten

- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet

(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp

theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ

- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde

được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng

khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei

phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ

sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam

- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave

xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện

phacircn bố ở Việt Nam

- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng

được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei

liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08

trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02

trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu

tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục

Chƣơng 1

TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU

11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

(Euphorbiaceae)

J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh

nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde

coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống

phacircn loại cho chi nagravey

3

Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau

đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3

nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera

Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi

mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi

Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave

Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb

f lagrave một nhaacutenh mới

Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập

2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi

Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung

thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi

Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus

Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng

về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của

từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei

Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus

thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus

Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis

Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill

Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ

thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng

nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh

cograven lại

Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi

Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10

nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus

Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute

Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave

Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp

xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về

cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave

4

Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như

một nhaacutenh mới của Mallotus

Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại

chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8

nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm

Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm

Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus

(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi

caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus

Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập

thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei

chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh

Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw

Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn

cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ

bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho

cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh

Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc

điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh

Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave

Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng

đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm

hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash

100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật

Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục

tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses

Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh

thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave

Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2

nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế

(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải

phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem

khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ

5

Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ

thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)

Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp

laacute

Tuyến mặt

trecircn laacute Hệ gacircn

Gai trecircn

quả

Tuyến

trecircn quả

Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute

Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Coacute

Stylanthus Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Khocircng

Polyadenii Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

(locircng chim)

Khocircng

Khocircng

Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute

khocircng

Khocircng

Rottleropsis Đối hiếm khi

mọc caacutech

Hiếm 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute

khocircng

Khocircng

Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng

Hancea Mọc đối một

laacute bị tiecircu giảm

Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng

P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của

Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh

Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis

Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm

phacircn loại của Airy Shaw (1968)

12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec

vugraveng lacircn cận

Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn

cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw

(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea

Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở

Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở

Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở

Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia

13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

1

MỞ ĐẦU

1 Tiacutenh cấp thiết của đề tagravei luận aacuten

Việt Nam nằm trong vugraveng khiacute hậu nhiệt đới gioacute mugravea coacute khoảng frac34 diện

tiacutech đất đai lagrave đồi nuacutei với địa higravenh phức tạp Điều kiện đoacute đatilde tạo cho khu hệ

thực vật Việt Nam noacutei chung vagrave họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) noacutei riecircng rất

phong phuacute vagrave đa dạng Đacircy lagrave nguồn tagravei nguyecircn vocirc cugraveng quiacute giaacute Song để khai

thaacutec phaacutet triển sử dụng vagrave bảo tồn tiacutenh đa dạng sinh học của chuacuteng thigrave chuacuteng

ta phải coacute những kiến thức đầy đủ mang tiacutenh hệ thống về đặc tiacutenh sinh học

sinh thaacutei magrave trước hết lagrave thagravenh phần loagravei cũng như triển vọng trong phaacutet triển

kinh tế xatilde hội

Chi Ba beacutet (Mallotus) trong họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae lagrave một chi

tương đối lớn với nhiều loagravei vagrave rất đa dạng về higravenh thaacutei Đacircy lagrave một trong

những chi coacute yacute nghĩa cả về mặt sinh thaacutei vagrave kinh tế Hầu hết caacutec loagravei đều coacute

chứa caacutec hợp chất tự nhiecircn thuộc caacutec nhoacutem triterpenoid ancaloid diterpenoid

diterpen ester phorbol diterpen flavonoidhellip trong đoacute coacute nhiều hợp chất mới

coacute hoạt tiacutenh sinh học cao coacute nhiều triển vọng ứng dụng trong ngagravenh dược

Vigrave những liacute do necircu trecircn necircn tocirci đatilde lựa chọn đề tagravei ldquoNghiecircn cứu tiacutenh đa

dạng vagrave đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của caacutec loagravei thuộc chi Ba Beacutet

(Mallotus Lour) họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) ở Việt Namrdquo

2 Mục điacutech của đề tagravei luận aacuten

Hoagraven thagravenh cocircng trigravenh khoa học về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở

Việt Nam một caacutech đầy đủ coacute tiacutenh hệ thống vagrave chiacutenh xaacutec goacutep phần bổ sung

mẫu vật tư liệu lagravem cơ sở cho việc biecircn soạn tagravei liệu về họ Thầu dầu ndash

Euphorbiaceae trong Bộ Thực vật chiacute Việt nam đồng thời phục vụ cho hướng

nghiecircn cứu về mối quan hệ giữa đa dạng sinh học vagrave caacutec hoạt chất thiecircn nhiecircn

3 Yacute nghĩa khoa học vagrave thực tiễn

- Yacute nghĩa khoa học Kết quả của đề tagravei lagrave tagravei liệu cơ bản về phacircn loại caacutec loagravei

thực vật trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam goacutep phần bổ sung thecircm

một số dẫn liệu cho chuyecircn ngagravenh phacircn loại học thực vật đồng thời cung cấp

thecircm caacutec thocircng tin về caacutec hợp chất tự nhiecircn cugraveng hoạt tiacutenh sinh học của một số

loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) họ Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt

Nam

2

- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc

định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet

triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet (Mallotus)

4 Điểm mới của luận aacuten

- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet

(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp

theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ

- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde

được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng

khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei

phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ

sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam

- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave

xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện

phacircn bố ở Việt Nam

- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng

được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei

liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08

trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02

trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu

tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục

Chƣơng 1

TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU

11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

(Euphorbiaceae)

J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh

nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde

coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống

phacircn loại cho chi nagravey

3

Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau

đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3

nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera

Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi

mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi

Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave

Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb

f lagrave một nhaacutenh mới

Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập

2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi

Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung

thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi

Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus

Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng

về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của

từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei

Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus

thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus

Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis

Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill

Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ

thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng

nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh

cograven lại

Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi

Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10

nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus

Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute

Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave

Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp

xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về

cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave

4

Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như

một nhaacutenh mới của Mallotus

Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại

chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8

nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm

Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm

Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus

(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi

caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus

Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập

thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei

chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh

Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw

Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn

cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ

bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho

cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh

Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc

điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh

Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave

Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng

đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm

hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash

100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật

Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục

tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses

Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh

thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave

Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2

nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế

(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải

phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem

khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ

5

Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ

thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)

Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp

laacute

Tuyến mặt

trecircn laacute Hệ gacircn

Gai trecircn

quả

Tuyến

trecircn quả

Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute

Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Coacute

Stylanthus Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Khocircng

Polyadenii Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

(locircng chim)

Khocircng

Khocircng

Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute

khocircng

Khocircng

Rottleropsis Đối hiếm khi

mọc caacutech

Hiếm 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute

khocircng

Khocircng

Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng

Hancea Mọc đối một

laacute bị tiecircu giảm

Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng

P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của

Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh

Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis

Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm

phacircn loại của Airy Shaw (1968)

12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec

vugraveng lacircn cận

Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn

cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw

(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea

Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở

Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở

Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở

Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia

13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

2

- Yacute nghĩa thực tiễn Kết quả của đề tagravei goacutep phần lagravem cơ sở khoa học cho việc

định hướng cho caacutec nghiecircn cứu tiếp theo về hoaacute học nhằm khai thaacutec phaacutet

triển bảo tồn vagrave sử dụng coacute hiệu quả nguồn hoạt chất sinh học từ caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet (Mallotus)

4 Điểm mới của luận aacuten

- Đacircy lagrave cocircng trigravenh khoa học đầy đủ vagrave coacute hệ thống về phacircn loại chi Ba beacutet

(Mallotus) ở Việt Nam Caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) được sắp xếp

theo hệ thống phacircn loại hợp lyacute nhất được nhiều quan điểm ủng hộ

- Chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam bao gồm 6 nhaacutenh vagrave 33 loagravei vagrave 4 thứ đatilde

được bổ sung sửa chữa chỉnh lyacute về danh phaacutep triacutech dẫn tagravei liệu xacircy dựng

khoacutea định loại mocirc tả caacutec đặc điểm higravenh thaacutei đặc điểm sinh học vagrave sinh thaacutei

phacircn bố giaacute trị tagravei nguyecircn Trong đoacute phaacutet hiện 1 loagravei mới cho khoa học bổ

sung 1 loagravei vagrave 2 thứ cho Hệ Thực vật Việt Nam

- Bước đầu sagraveng lọc thử hoạt tiacutenh sinh học của caacutec dịch chiết phacircn lập vagrave

xaacutec định một số hợp chất từ một số loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus Lour) hiện

phacircn bố ở Việt Nam

- Bố cục luận aacuten gồm 150 trang 53 higravenh vẽ 30 ảnh chụp 32 bản đồ 14 bảng

được chia thagravenh caacutec phần sau Mở đầu (02 trang) chương 1 (Tổng quan tagravei

liệu 24 trang) chương 2 (Đối tượng nội dung vagrave phương phaacutep nghiecircn cứu 08

trang) chương 3 (Kết quả nghiecircn cứu 95 trang) kết luận vagrave đề nghị (02

trang) danh mục caacutec cocircng trigravenh cocircng bố của taacutec giả (08 cocircng trigravenh) tagravei liệu

tham khảo (131 tagravei liệu) phụ lục

Chƣơng 1

TỔNG QUAN TAgraveI LIỆU

11 Kiểm kecirc đaacutenh giaacute một số hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

(Euphorbiaceae)

J Loureiro (1790) lần đầu tiecircn đatilde mocirc tả chi Mallotus trong cocircng trigravenh

nghiecircn cứu Thực vật Đocircng Dương ldquoFlora Cochinchinensisrdquo Sau Loureiro đatilde

coacute rất nhiều taacutec giả cũng nghiecircn cứu về chi Mallotus vagrave xacircy dựng hệ thống

phacircn loại cho chi nagravey

3

Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau

đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3

nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera

Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi

mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi

Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave

Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb

f lagrave một nhaacutenh mới

Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập

2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi

Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung

thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi

Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus

Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng

về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của

từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei

Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus

thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus

Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis

Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill

Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ

thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng

nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh

cograven lại

Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi

Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10

nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus

Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute

Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave

Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp

xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về

cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave

4

Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như

một nhaacutenh mới của Mallotus

Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại

chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8

nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm

Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm

Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus

(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi

caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus

Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập

thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei

chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh

Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw

Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn

cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ

bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho

cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh

Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc

điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh

Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave

Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng

đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm

hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash

100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật

Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục

tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses

Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh

thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave

Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2

nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế

(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải

phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem

khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ

5

Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ

thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)

Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp

laacute

Tuyến mặt

trecircn laacute Hệ gacircn

Gai trecircn

quả

Tuyến

trecircn quả

Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute

Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Coacute

Stylanthus Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Khocircng

Polyadenii Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

(locircng chim)

Khocircng

Khocircng

Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute

khocircng

Khocircng

Rottleropsis Đối hiếm khi

mọc caacutech

Hiếm 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute

khocircng

Khocircng

Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng

Hancea Mọc đối một

laacute bị tiecircu giảm

Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng

P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của

Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh

Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis

Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm

phacircn loại của Airy Shaw (1968)

12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec

vugraveng lacircn cận

Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn

cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw

(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea

Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở

Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở

Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở

Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia

13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

3

Năm 1802 Roxburgh được coi lagrave người đầu tiecircn mocirc tả chi Rottlera Sau

đoacute Reichenbach cugraveng Zollinger (1857) đatilde phacircn chia chi Rottlera thagravenh 3

nhaacutenh Pseudorottlera Stylanthus (2 tecircn hợp luật) vagrave Eurottlera

Baillon (1858) kế thừa hệ thống của Reichenbach vagrave cocircng bố thecircm 3 chi

mới lagrave Cordemoya Axenfeldia Coelodiscus vagrave ocircng cũng phacircn chia lại chi

Rottlera thagravenh 5 nhaacutenh trong đoacute giữ lại 3 nhaacutenh của Reichenbach vagrave

Zollinger bổ sung thecircm nhaacutenh mới lagrave Trelotra vagrave coi chi Plagianthera Rchb

f lagrave một nhaacutenh mới

Muumlller Argoviensis (1865) đatilde nhập chi Echinus Lour vagraveo Mallotus nhập

2 chi Cordemoya Melanolepis thagravenh caacutec nhaacutenh của chi Mallotus vagrave coi chi

Rottlera lagrave synonym của nhaacutenh Eumallotus Năm 1866 taacutec giả đatilde bổ sung

thecircm 2 nhaacutenh mới lagrave Blumeodendron vagrave vagrave Rottleropsis vagrave phacircn chia lại chi

Mallotus thagravenh 5 nhaacutenh Melanolepis Cordemoya Eumallotus

Blumeodendronvagrave Rottleropsis Hệ thống nagravey bước đầu đatilde chỉ ra sự đa dạng

về higravenh thaacutei của chi nagravey tuy nhiecircn chưa đưa ra caacutec đặc điểm đặc trưng của

từng nhaacutenh cograven nhầm lẫn trong xaacutec định tecircn loagravei

Năm 1878 Baillon kế thừa hệ thống của Muumlller để phacircn chia Mallotus

thagravenh 9 nhaacutenh dựa trecircn caacutec đặc điểm của hoa đực quả vagrave hạt Euechinus

Rottleropsis Blumeodendron Axenfeldia Cordemoya Melanolepis

Podadenia Coccoceras Diplochlamys Trong đoacute 3 chi Axenfeldia Baill

Podadenia Thwaites vagrave Coccoceras Miquel được ocircng nhập vagraveo Mallotus Hệ

thống nagravey khocircng thể hiện được caacutec đặc điểm thống nhất vagrave rotilde ragraveng của từng

nhaacutenh nhaacutenh Podadenia coacute đặc điểm tương đối khaacutec biệt so với caacutec nhaacutenh

cograven lại

Năm 1914 Pax vagrave Hoffman đatilde đưa ra một hệ thống phacircn loại chi

Mallotus hoagraven chỉnh hơn thể hiện rotilde tiacutenh kế thừa caacutec hệ thống trước với 10

nhaacutenh Plagianthea Echinocroton Pleiogynae Philippinenses Stylanthus

Diplochlamys Echinus Hancea Axenfeldia vagrave Polyadenii Trong đoacute

Polyadenii Pleiogynae lagrave 2 nhaacutenh mới được đề xuất 2 chi Echinocroton vagrave

Plagianthea được coi lagrave 2 nhaacutenh của Mallotus Caacutec loagravei vagrave caacutec nhaacutenh được sắp

xếp lại dựa trecircn sự khaacutec nhau chủ yếu về cơ quan sinh dưỡng caacutec đặc điểm về

cơ quan sinh sản khocircng được sử dụng nhiều Melanolepis Coccoceras vagrave

4

Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như

một nhaacutenh mới của Mallotus

Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại

chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8

nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm

Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm

Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus

(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi

caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus

Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập

thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei

chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh

Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw

Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn

cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ

bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho

cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh

Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc

điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh

Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave

Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng

đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm

hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash

100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật

Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục

tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses

Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh

thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave

Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2

nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế

(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải

phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem

khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ

5

Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ

thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)

Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp

laacute

Tuyến mặt

trecircn laacute Hệ gacircn

Gai trecircn

quả

Tuyến

trecircn quả

Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute

Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Coacute

Stylanthus Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Khocircng

Polyadenii Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

(locircng chim)

Khocircng

Khocircng

Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute

khocircng

Khocircng

Rottleropsis Đối hiếm khi

mọc caacutech

Hiếm 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute

khocircng

Khocircng

Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng

Hancea Mọc đối một

laacute bị tiecircu giảm

Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng

P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của

Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh

Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis

Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm

phacircn loại của Airy Shaw (1968)

12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec

vugraveng lacircn cận

Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn

cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw

(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea

Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở

Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở

Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở

Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia

13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

4

Cordemoya được nacircng lecircn bậc chi Trong khi đoacute chi Hancea được coi như

một nhaacutenh mới của Mallotus

Trong suốt nhiều năm Airy Shaw liecircn tục chỉnh lyacute lại hệ thống phacircn loại

chi Mallotus Đến năm 1968 ocircng đatilde sắp xếp lần cuối chi Mallotus gồm 8

nhaacutenh Axenfeldia (Baill) Pax amp KHoffm Hancea Pax amp K Hoffm

Mallotus Airy Shaw Oliganthae Airy Shaw Polyadenii Pax amp K Hoffm

Rottlera (Willd) Rchbf amp Zoll Rottleropsis MuumlllArg vagrave Stylanthus

(Rchbf amp Zoll) Pax amp K HoffmCaacutec nhaacutenh đều được phacircn biệt rotilde ragraveng bởi

caacutec đặc điểm higravenh thaacutei Theo hệ thống nagravey ocircng đatilde nhập chi Coelodiscus

Baill vagraveo Mallotus 2 nhaacutenh Plagianthera vagrave Echinocroton được nhập

thagravenh một nhaacutenh mới lagrave Rottleropsis dựa trecircn cơ sở caacutec đặc điểm higravenh thaacutei

chung đổi tecircn nhaacutenh Echinus thagravenh Mallotus Philippinenses thagravenh

Rottlera cocircng bố một nhaacutenh mới Oliganthae Airy Shaw

Từ năm 2000 đến 2008 caacutec nhagrave khoa học Hagrave Lan đatilde tiến hagravenh nghiecircn

cứu chi Mallotus ở caacutec khu vực như Malesia Thaacutei Lan vagrave Madagasca Về cơ

bản caacutec taacutec giả vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của Airy Shaw (1968) cho

cocircng trigravenh nagravey Năm 2000 Bolendorff cugraveng cộng sự đatilde hệ thống lại nhaacutenh

Polyadenii vagrave saacutep nhập của chi Coccoceras vagraveo nhaacutenh Polyadenii dựa trecircn đặc

điểm quả khocirc khocircng mở vagrave coacute caacutenh

Slik (2001) vagrave Sierra vagrave cộng sự (2006 2007) nhập nhaacutenh Hancea vagrave

Oliganthae thagravenh chi Hancea dựa trecircn đặc điểm phacircn biệt khaacute rotilde chỉ coacute locircng

đơn thường khocircng coacute tuyến dạng hạt caacutec tuyến ngoagravei hoa ở mặt trecircn laacute cụm

hoa đực thường chỉ coacute 1-3 hoa1 cụm hoa đơn vị số lượng nhị nhiều hơn 60 ndash

100 nhị đầu nhụy th ng vagrave rất dagravei Năm 2005 khi nghiecircn cứu Hệ Thực vật

Thaacutei Lan vagrave Malesia caacutec taacutec giả đatilde hệ thống lại nhaacutenh Rottlera vagrave khocirci phục

tecircn nhaacutenh cũ hợp luật lagrave Philippinenses

Sierra (2007) khi nghiecircn cứu mối quan hệ phaacutet sinh chủng loại bằng higravenh

thaacutei vagrave dựa trecircn trigravenh tự ADN caacutec loagravei thuộc 2 nhaacutenh Axenfeldia vagrave

Rottleropsis ở khu vực Malesia Thaacutei Lan vagrave chacircu Phi đatilde đề xuất nhập 2

nhaacutenh nagravey lấy tecircn nhaacutenh lagrave Rottleropsis Tuy nhiecircn do số lượng mẫu hạn chế

(với 94 loagravei được phacircn tiacutech bằng higravenh thaacutei 47-49 loagravei được phacircn tiacutech về giải

phẫu laacute vagrave ADN) necircn kết quả coacute thể chưa phản aacutenh hết bản chất của caacutec nhoacutem

khiến cho caacutec taacutec giả vẫn cograven nghi ngờ

5

Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ

thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)

Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp

laacute

Tuyến mặt

trecircn laacute Hệ gacircn

Gai trecircn

quả

Tuyến

trecircn quả

Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute

Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Coacute

Stylanthus Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Khocircng

Polyadenii Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

(locircng chim)

Khocircng

Khocircng

Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute

khocircng

Khocircng

Rottleropsis Đối hiếm khi

mọc caacutech

Hiếm 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute

khocircng

Khocircng

Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng

Hancea Mọc đối một

laacute bị tiecircu giảm

Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng

P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của

Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh

Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis

Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm

phacircn loại của Airy Shaw (1968)

12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec

vugraveng lacircn cận

Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn

cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw

(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea

Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở

Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở

Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở

Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia

13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

5

Bảng 11 Caacutec đặc điểm higravenh thaacutei để phacircn biệt caacutec nhaacutenh theo hệ

thống phacircn loại Mallotus của Airy Shaw (Airy Shaw 1968)

Tecircn nhaacutenh Caacutech sắp xếp

laacute

Tuyến mặt

trecircn laacute Hệ gacircn

Gai trecircn

quả

Tuyến

trecircn quả

Philippinenses Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Coacute

Mallotus Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Coacute

Stylanthus Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute Khocircng

Polyadenii Phần lớn mọc

caacutech

Thường

gặp

3 gacircn gốc

(locircng chim)

Khocircng

Khocircng

Axenfeldia Mọc đối Khocircng Locircng chim Coacute

khocircng

Khocircng

Rottleropsis Đối hiếm khi

mọc caacutech

Hiếm 3 gacircn gốc

gacircn chacircn vịt

Coacute

khocircng

Khocircng

Oliganthae Mọc caacutech Khocircng 3 gacircn gốc Khocircng Khocircng

Hancea Mọc đối một

laacute bị tiecircu giảm

Khocircng Locircng chim Coacute Khocircng

P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) vẫn aacutep dụng hệ thống phacircn loại của

Airy Shaw (1968) để phacircn chia chi Mallotus ở Thaacutei Lan thagravenh 8 nhaacutenh

Axenfeldia Hancea Mallotus Oliganthae Rottlera Polyadenii Rottleropsis

Stylanthus Như vậy về cơ bản caacutec nghiecircn cứu đều chấp nhận quan điểm

phacircn loại của Airy Shaw (1968)

12 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở caacutec

vugraveng lacircn cận

Ở một số nước lacircn cận với Việt nam cũng coacute một số cocircng trigravenh nghiecircn

cứu chi Ba beacutet (Mallotus) như J D Hooker (1887) ở Ấn Độ Airy Shaw

(1972) ở Siam vagrave Inđocircnecircxia Airy Shaw (1980) ở quần đảo New Guinea

Airy Shaw (1981) ở đảo Sumatra (Inđocircnecircxia) Hsieh vagrave cugraveng cộng sự (1993) ở

Đagravei Loan Hwang vagrave cộng sự (1996) vagrave Kiu H amp Michael G Gilbert (2008) ở

Trung Quốc Forster (1999) ở chacircu Uacutec P C van Welzen vagrave cộng sự (2007) ở

Thaacutei Lan P C van Welzen vagrave cộng sự (2010) ở Malesia

13 Những cocircng trigravenh nghiecircn cứu về phacircn loại chi Mallotus ở Việt Nam

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

6

Người đầu tiecircn nghiecircn cứu chi Mallotus ở Việt Nam lagrave Loureiro (1970)

khi nghiecircn cứu hệ thực vật khu vực Nam bộ Việt Nam Gagnepain (1924-

1927) khi nghiecircn cứu họ Thầu dầu ở Đocircng dương đatilde cocircng bố mocirc tả vagrave xacircy

dựng khoacutea định loại 15 loagravei thuộc chi Mallotus vagrave 5 loagravei thuộc chi Coelodiscus

ở Việt Nam Đacircy lagrave cocircng trigravenh tương đối đầy đủ về phacircn loại chi Mallotus thời

bấy giờ Phạm Hoagraveng Hộ (1970) đatilde thống kecirc vagrave mocirc tả vắn tắt 18 loagravei thuộc chi

Mallotus ở miền Nam Việt Năm 1999 ocircng đatilde mocirc tả thecircm thagravenh 33 loagravei ở Việt

Nam Cocircng trigravenh của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave cocircng trigravenh đầu

tiecircn aacutep dụng một hệ thống phacircn loại cho chi Mallotus ở Việt Nam thể hiện rotilde

quan điểm phacircn chia hệ thống của Airy Shaw (1968) Điểm mới của cocircng

trigravenh nagravey lagrave taacutec giả đatilde phacircn chia chi Mallotus thagravenh 2 phacircn chi 6 nhaacutenh với 34

loagravei

14 Caacutec nghiecircn cứu về hợp chất tự nhiecircn coacute hoạt tiacutenh sinh học của chi Ba

beacutet (Mallotus) trecircn thế giới vagrave ở Việt Nam

141 Caacutec kinh nghiệm dacircn gian về sử dụng caacutec loagravei thuộc chi mallotus vagraveo

mục điacutech chữa bệnh

1411 Ở caacutec nước lacircn cận

Y học dacircn gian caacutec nước lacircn cận cũng thường sử dụng caacutec loagravei thuộc chi

Mallotus trong việc chữa caacutec căn bệnh thường gặp như ở Trung Quốc Đagravei

Loan Nepal Ấn Độhellip

1412 Ở Việt Nam

Theo kinh nghiệm dacircn gian ở Việt Nam rất nhiều loagravei trong chi Ba beacutet -

Mallotus đatilde được sử dụng lagravem thuốc để chữa nhiều loại bệnh khaacutec nhau Cocircng

dụng của caacutec loagravei đatilde được đề cập đến trong caacutec taacutec phầm như Đỗ Tất Lợi

(2004) Latilde Đigravenh Mỡi vagrave cộng sự (2005) V Văn Chi (2012)

142 Caacutec thagravenh tựu của khoa học hiện đại trong việc nghiecircn cứu về hoạt

tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học chi Ba beacutet (Mallotus)

1421 Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học

A Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở trecircn Thế giới

a Caacutec hợp chất Terpenoid

Caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) thường chứa nhiều hợp chất

terpenoid Caacutec nghiecircn cứu đatilde tigravem ra 4 hợp chất diterpen lacton 6 hợp chất

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

7

triterpen mới từ loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp chất diterpen vagrave một số

hợp chất terpenoid khaacutec đưcợ tigravem thấy ở loagravei Ba beacutet trắng (M apelta) 6 hợp

chất triterpenoid tigravem thấy ở loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) một hợp chất

diterpenoid dạng ent-Kauren mới phaacutet hiện từ loagravei M anomalus

b Caacutec hợp chất flavonoid

Caacutec nghiecircn cứu gần đacircy đatilde tigravem thấy 2 hợp chất bichalcon 3 dẫn xuất

chalcon coacute cấu truacutec hiếm gặp vagrave nhiều hợp chất flavonoid khaacutec được ở loagravei

Caacutenh kiến (M philippensis)

c Caacutec hợp chất phloroglucinol

Hagraveng loạt caacutec hợp chất phloroglucinol mới từ loagravei Bục nuacutei cao (M

japonicus) được phaacutet hiện Từ loagravei Caacutenh kiến (M philippensis) cũng đatilde phacircn

lập vagrave xaacutec định được caacutec dẫn xuất của phloroglucinol mới đặc trưng

d Caacutec hợp chất tanin

Caacutec hợp chất tanin ở trong chi Ba beacutet (Mallotus) cũng rất được quan tacircm

nghiecircn cứu 13 hợp chất tanin tigravem thấy ở loagravei Bục trườn (M repandus) 5 hợp

chất tanin mới được phaacutet hiện từ loagravei Bục nuacutei cao (M japonicus)

e Caacutec hợp chất khaacutec

7 hợp chất nhoacutem cardenolid được phacircn lập từ loagravei Bugravem bụp nacircu (M

paniculatus) bergenin vagrave rutin được tigravem thấy ở Bục nuacutei cao (M japonicus) 7

dẫn xuất benzopyran 3 hợp chất coumarino-lignit mới vagrave 3 hợp chất

coumarino-lignit đatilde biết được tigravem thấy từ loagravei Ba beacutet trắng (M apelta)

B Những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học với caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus)

ở Việt Nam

Chacircu Văn Minh vagrave cộng sự (2004 2005) đatilde taacutech chiết vagrave xaacutec định được

hợp chất mới malloapelta A cugraveng nhiều chất khaacutec từ loagravei Ba beacutet trắng (M

apelta) ở Việt Nam Nhoacutem nghiecircn cứu nagravey liecircn tục nghiecircn cứu chiết xuất vagrave

phacircn lập nhiều hợp chất từ caacutec loagravei thuộc chi Mallotus ở Việt Nam như Ba beacutet

nhăn (M glabriusculus) Bugravem bụp nacircu (M paniculatus) Ba beacutet đỏ (M

metcalfianus) Ruối khế (M plicatus) Caacutenh kiến (M philippensis) Ba beacutet lugraven

(M nanus)

1422 Nghiecircn cứu thử nghiệm hoạt tiacutenh sinh học

A Những nghiecircn cứu ở trecircn thế giới

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

8

Những thử nghiệm về hoạt tiacutenh của dịch chiết vagrave caacutec hợp chất được phacircn

lập từ nhiều loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus) trecircn thế giới cho thấy một số hợp

chất vagrave dịch chiết coacute taacutec dụng chống oxy hoacutea gacircy độc tế bagraveo giải độc gan ức

chế một số gen vagrave khaacuteng vi sinh vật kiểm định khaacute tốt

B Những kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học ở Việt Nam

Một vagravei nghiecircn cứu về hoạt tiacutenh sinh học như chống oxy hoacutea gacircy độc tế

bagraveo khaacuteng vi sinh vật kiểm định ức chế HSV-1 khaacuteng sự hoạt hoacutea NF-kB đatilde

được nghiecircn cứu trecircn một số loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam Caacutec

kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học của nhiều cặn chiết tổng cặn chiết phacircn đoạn vagrave

một số hợp chất từ một số loagravei đatilde cho biết chuacuteng coacute hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

vagrave gacircy độc tế bagraveo khaacute tốt

Chƣơng 2

ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VAgrave PHƢƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

21 Đối tƣợng nghiecircn cứu

Đối tượng nghiecircn cứu lagrave caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) họ Thầu

dầu ndash Euphorbiaceae được ghi nhận trong Hệ Thực vật ở Việt Nam

22 Nội dung nghiecircn cứu

- Lựa chọn hệ thống phacircn loại thiacutech hợp cho chi Mallotus ở Việt Nam

- Tổng hợp caacutec đặc điểm higravenh thaacutei của chi Mallotus qua caacutec đại diện ở Việt

Nam dạng sống laacute cụm hoa hoa vagrave quả

- acircy dựng khoacutea định loại caacutec taxon thuộc chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

- Mỗi taxon được trigravenh bagravey tecircn khoa học tecircn Việt Nam phổ biến tagravei liệu gốc

vagrave caacutec tagravei liệu chiacutenh đề cập đến loagravei synonym đặc điểm higravenh thaacutei quan trọng

Loc class mẫu chu n sinh học vagrave sinh thaacutei đặc trưng phacircn bố mẫu nghiecircn

cứu giaacute trị sử dụng vagrave ghi chuacute (nếu coacute) yacute kiến thảo luận

- Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của dịch chiết tổng vagrave caacutec dịch chiết phacircn đoạn

của 18 loagravei thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định (12 loagravei) hoạt tiacutenh

chống oxi hoacutea (18 loagravei) hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo (18 loagravei)

- Lựa chọn 02 loagravei coacute triển vọng để nghiecircn cứu taacutech chiết xaacutec định cấu truacutec

của caacutec hợp chất coacute hoạt tiacutenh sinh học đatilde được phacircn lập

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

9

23 Phƣơng phaacutep nghiecircn cứu

231 Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư

liệu trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

232 Phương phaacutep nghiecircn cứu thực vật

a Phương phaacutep thu thập mẫu thực vật thu thập mẫu vật chụp ảnh quan saacutet vagrave

ghi cheacutep caacutec đặc điểm của mẫu magrave ở trạng thaacutei khocirc khocircng quan saacutet được

Quan saacutet về phacircn bố mocirci trường sống vagrave caacutec đặc điểm khaacutec

b Phương phaacutep kế thừa Nghiecircn cứu tagravei liệu tập hợp phacircn tiacutech caacutec tư liệu

trong vagrave ngoagravei nước về caacutec loagravei thuộc chi Mallotus

c Phương phaacutep phương phaacutep higravenh thaacutei so saacutenh Đacircy lagrave phương phaacutep truyền

thống vagrave phổ biến nhất trong nghiecircn cứu phacircn loại thực vật từ trước đến nay

Phương phaacutep nagravey dựa vagraveo đặc điểm higravenh thaacutei của cơ quan sinh dưỡng vagrave cơ

quan sinh sản để nghiecircn cứu trong đoacute chủ yếu dựa vagraveo đặc điểm của cơ quan

sinh sản

Caacutec kết quả được tổng hợp vagrave soạn thảo hoagraven chỉnh theo quy ước quốc tế về

soạn thảo thực vật vagrave quy phạm soạn thảo Thực vật chiacute Việt Nam

233 Phương phaacutep thử nghiệm hoạt tiacutenh inh học v ph n tiacutech th nh phần

hoacutea học

2331 Xử lyacute vagrave chiết mẫu

26 mẫu laacute thực vật của 18 loagravei được xử lyacute vagrave chiết caacutec phacircn đoạn theo

quy trigravenh tiecircu chu n tại viện Hoacutea học caacutec hợp chất thiecircn nhiecircn

2332 Thử nghiệm hoạt t nh sinh học

a Pheacutep thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

Được thực hiện trecircn caacutec phiến vi lượng 96 giếng theo phương

phaacutep Vanden Bergher vagrave Vlietlink (1991) vagrave McKane amp Kandel (1996) trecircn

caacutec chủng vi sinh vật kiểm định Gram (-) gồm Escherichia coli ATCC

25922 Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 Morganella morganii 180

Morganella morganii TP Yersinia enterocolitica E 17098 Yersinia

enterocolitica E 16998 - Gram (+) gồm Staphylococcus aureus ATCC

25923 Staphylococcus aureus 104 Enterococcus faecalis ATCC 29212 -

Nấm men Candida albicans Candida tropicalis

Mẫu dịch chiết thocirc coacute giaacute trị

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

10

- MIC gt1000 microgml Khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquondashldquo

- MIC = 1000 microgml Coacute biểu hiện hoạt tiacutenh Kyacute hiệu ldquo+rdquo

- MIC = 500 microgml Biểu hiện hoạt tiacutenh khaacute tốt Kyacute hiệu ldquo++rdquo

b Pheacutep thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

Hoạt tiacutenh khaacuteng oxy hoacutea của 26 mẫu dịch chiết methanol từ laacute của 18

loagravei được đaacutenh giaacute dựa trecircn khả năng thu dọn gốc tự do DPPH (DPPH radical

scavenging activity) Pheacutep thử được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Shela G

Olga M B Elena K amp cộng sự (2003) vagrave Aquino amp cộng sự (2001) Khả

năng bẫy caacutec gốc tự do SC (Scavenging capacity) tỷ lệ gốc tự do bị bao vacircy

trecircn hệ ocircxy hoaacute tự tạo bởi DPPH

Mẫu dịch chiết thocirc MeOH ở nồng độ 20 microgml được coi lagrave coacute biểu hiện

hoạt tiacutenh khi SCge 50 Sau khi dịch chiết thocirc MeOH được tiến hagravenh chiết

phacircn đoạn caacutec cặn chiết n-hexan cặn chiết CHCl3 cặn chiết EtOAc phần cograven

lại tiếp tục được thử hoạt tiacutenh Cặn chiết của caacutec phacircn đoạn được coi lagrave coacute biểu

hiện hoạt tiacutenh khi SCge 60

c Pheacutep thử hoạt t nh gacircy độc tế bagraveo

Được tiến hagravenh theo phương phaacutep của Skehan amp cộng sự (1990)

Likhiwitayawuid amp cộng sự (1993) vagrave Block amp cộng sự (2004)

Dograveng tế bagraveo thử Hep-G2 ndash dograveng tế bagraveo ung thư gan người vagrave RD ndash dograveng

tế bagraveo ung thư magraveng tim người LU ndash dograveng tế bagraveo ung thư phổi người WI-38

ndash dograveng tế bagraveo ung thư sợi phổi lagravenh tiacutenh vagrave HeLa ndash dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử

cung

Giaacute trị CS lagrave khả năng sống soacutet của tế bagraveo mẫu nagraveo cho giaacute trị CS le

50 thigrave được đaacutenh giaacute lagrave coacute hoạt tiacutenh Giaacute trị CS tiacutenh theo cocircng thức

C Phacircn tiacutech thagravenh phần hoacutea học

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

11

Phacircn lập caacutec hợp chất bằng sắc kyacute lớp mỏng (TLC) sắc kyacute lớp mỏng

điều chế sắc kyacute cột (CC) sắc kyacute lỏng hiệu năng cao (HPLC) aacutec định cấu

truacutec một số hợp chất bằng caacutec phương phaacutep phổ hiện đại (phổ khối lượng ndash

MS phổ tử ngoại ndash UV phổ cộng hưởng từ hạt nhacircn ndash NMR phổ hồng ngoại

ndash IR)

Chƣơng 3

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

31 Đặc điểm higravenh thaacutei chi Ba beacutet (Mallotus Lour) ở Việt Nam

Thường gặp lagrave những cacircy bụi lớn hoặc cacircy gỗ nhỏ đocirci khi lagrave cacircy gỗ

trung bigravenh chỉ duy nhất 1 loagravei lagrave cacircy bụi leo Thacircn thường trograven dẹt rotilde ở phần

non Locircng coacute hai dạng cơ bản lagrave locircng đơn vagrave locircng higravenh sao Laacute kegravem 2 tồn tại

bền hoặc sớm rụng thường coacute higravenh tam giaacutec hoặc mũi maacutec Laacute đơn mọc caacutech

hoặc mọc đối (2 laacute trong một cặp coacute kiacutech thước khocircng bằng nhau) phiến laacute

higravenh thuocircn đến trứng hoặc trứng ngược đocirci khi gần trograven nguyecircn hoặc phacircn

thuỳ mặt trecircn thường nhẵn đocirci khi coacute tuyến dạng hạt thường coacute từ 1 đến 6

tuyến ở gốc laacute hoặc rải raacutec trecircn phiến mặt dưới thường coacute locircng thưa hoặc dagravey

đặc đocirci khi coacute caacutec tuacutem khocircng ở naacutech gacircn chiacutenh gacircn locircng chim 3 gacircn gốc

hoặc gacircn chacircn vịt Cụm hoa đơn tiacutenh ở đầu cagravenh hay naacutech laacute phần lớn khaacutec

gốc laacute hoa thường rất nhỏ coacute higravenh tam giaacutec tam giaacutec hẹp hoặc higravenh dugravei hoa

coacute caacutenh tragraveng tiecircu giảm khocircng coacute tuyến mật Cụm hoa đực thường ở dạng

chugravem keacutep với caacutec cụm hoa đơn vị dang xim boacute phacircn nhaacutenh hoặc khocircng hoa

đực đagravei 3-5 nhị 20-100 chỉ nhị tự do bao phấn gồm 2 tuacutei phấn điacutenh goacutec lệch

mở ở lưng nhuỵ leacutep đocirci khi cograven tồn tại Cụm hoa caacutei thường dạng bocircng hoặc

chugravem hoa caacutei đagravei 3-5 tự do hoặc diacutenh một phần bầu trecircn 2-3-(4) ocirc phần lớn

coacute gai vogravei nhuỵ thường tồn tại đầu nhuỵ 2-4 Quả thường tự mở dạng quả nang khi chiacuten mở ra thagravenh nhiều mảnh vagrave vẫn tồn tại trục ở giữa Vỏ quả nhẵn

hoặc coacute gai dagravey hoặc thưa Hạt 1 trong 1 ocirc

32 Lựa chọn hệ thống phacircn loại chi Ba beacutet (Mallotus) ở Việt Nam

Sau khi phacircn tiacutech vagrave so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại chi Mallotus Lour

chuacuteng tocirci lựa chọn hệ thống NN Thigraven (1995 1999 2007) để sắp xếp caacutec

taxon thuộc chi Mallotus ở Việt Nam vigrave hệ thống nagravey được xacircy dựng dựa trecircn

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

12

cơ sở kế thừa coacute chọn lọc kết quả của caacutec hệ thống Pax amp Hoffm (1914) vagrave

Airy Shaw (1968) Trecircn cơ sở đoacute chi Mallotus ở Việt Nam được chia thagravenh 6

nhaacutenh với 33 loagravei vagrave 4 thứ

Tuy nhiecircn chuacuteng tocirci khocircng chia Mallotus thagravenh 2 phacircn chi vigrave caacutec taxon

bậc dưới chi rất đa dạng về mặt higravenh thaacutei Sự phacircn chia thagravenh caacutec nhaacutenh sẽ phugrave

hợp hơn đảm bảo tiacutenh chiacutenh xaacutec Ngoagravei ra dựa trecircn tiacutenh thuyết phục về kết

quả phacircn tiacutech higravenh thaacutei vagrave phacircn tử chuacuteng tocirci chấp nhận quan điểm của Sierra

(2007) chuyển nhaacutenh Hancea thagravenh một chi riecircng biệt do nhaacutenh nagravey coacute nhiều

điểm khaacutec biệt

33 Khoacutea định loại caacutec nhaacutenh loagravei vagrave thứ trong chi Ba beacutet (Mallotus)

1a Quả khocircng coacute caacutenh

2a Quả khocircng coacute gai hoặc gai ngắn mảnh thưa Locircng mọc rải raacutec hoặc

thagravenh lớp mỏng mịn ở mặt dưới laacute hoặc khocircng locircng

3a Laacute mọc đối

4a Laacute coacute gacircn locircng chimhelliphelliphellip(I Mallotus Sect Axenfeldia)

5a Quả chỉ coacute iacutet gai ở đỉnh1 M sathayensis

5b Quả khocircng coacute gai hoặc coacute gai phacircn bố đều khắp vỏ quả

6a Cacircy đơn tiacutenh cugraveng gốc Nhụy leacutep tồn tại Meacutep laacute nguyecircn

7a Cụm hoa mọc ở đỉnh cagravenh hay naacutech laacute dạng boacute Laacute coacute

2-6 đocirci tuyến gốc laacute khocircng coacute tuyến trecircn phiến laacute Quả

khocircng gai2 M poilanei

7b Cụm hoa mọc ở phần thacircn gần gốc dạng chugravem Laacute

khocircng coacute tuyến gốc laacute coacute 6-12 tuyến rải raacutec trecircn toagraven

bộ bề mặt laacute Quả coacute gai3 M phongnhaensis

6b Cacircy đơn tiacutenh khaacutec gốc Nhụy leacutep khocircng tồn tại Meacutep laacute coacute

răng

8a Phiến laacute higravenh thuocircn đến mũi maacutec mặt dưới laacute khocircng coacute

hoặc rải raacutec tuyến hạt magraveu vagraveng khocircng coacute tuacutem locircng ở

naacutech gacircn chiacutenh

9a Hoa đực 1-2 hoa1 cụm hoa đơn

vị4 M hanheoensis

9b Hoa đực coacute iacutet nhất 3 hoa1 cụm hoa đơn vị

10a Quả coacute locircng nhung mịn Laacute chất

da5 M eberhardtii

10b Quả coacute locircng rải raacutec Laacute chất giấy

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

13

11a Laacute kegravem rụng sớm Laacute coacute tuyến gốc chigravem

mặt dưới laacute rải raacutec tuyến dạng hạt rải raacutec

locircng magraveu xanh xaacutem khi khocirc Quả khocircng

coacute tuyến dạng hạthelliphellip6 M

khasianus 11b Laacute kegravem tồn tại bền Laacute coacute tuyến gốc to rotilde

mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến dạng hạt

khocircng locircng magraveu nacircu khi khocirc Quả phủ

đầy tuyến dạng hạt7 M resinosus

8b Phiến laacute higravenh bầu dục mặt dưới laacute dagravey đặc tuyến hạt

magraveu vagraveng coacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenhhelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip8 M yunnanensis

4b Laacute coacute 3 gacircn gốc(II Mallotus sect Rottleropsis)

12a Hoa đực 3 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị9 M canii

12b Hoa đực 1 laacute bắc bao 1 cụm hoa đơn vị

13a Quả coacute gai laacute coacute tuyến gốc laacute

14a Hoa đực coacute dưới 25 nhị

15a Hoa đực đagravei 3 laacute higravenh bầu dục thuocircn coacute locircng đơn

cứng10 M pierrei

15b Hoa đực đagravei 4 laacute higravenh trứng rộng hay bầu dục

rộng coacute locircng higravenh sao11 M chuyenii

14b Hoa đực coacute trecircn 30 nhị

16a Quả coacute locircng dagravey đặc12 M ustulatus

16b Quả khocircng locircng hoặc rải raacutec locircng

17a Mặt trong vỏ quả coacute locircng higravenh

saohelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip13 M lanceolatus

17b Mặt trong vỏ quả khocircng coacute locircng higravenh sao

18a Phiến laacute higravenh trứng rộng đến gần trograven coacute

tuacutem locircng ở naacutech gacircn chiacutenh Hoa caacutei đagravei

314 M nanus

18b Phiến laacute higravenh bầu dục thuocircn đến maacutec

ngược khocircngcoacute tuacutem locircng ở naacutech gacircn

chiacutenh Hoa caacutei đagravei 4

19a Laacute thocirc raacutep khi khocirc magraveu đen laacute kegravem

higravenh kim15 M glabriusculus

19b Laacute khocircng thocirc raacutep khi khocirc khocircng coacute

magraveu đen laacute kegravem higravenh tam giaacutec hoặc

mũi maacutec

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

14

20a Laacute coacute nhiều locircng đơn ở mặt

dưới16a M

decipiens var decipiens

20b Laacute nhẵn hoagraven toagraven ở cả 2

mặt16b M

decipiens var glabratus

13b Quả khocircng coacute gai laacute khocircng coacute tuyến gốc

laacute17 M coudercii

3b Laacute mọc caacutech hoặc gần như mọc đối ở đầu cagravenh

21a Quả phủ dagravey đặc tuyến hạt Laacute mọc caacutech coacute 3 gacircn gốc khocircng

dạng lọng khi khocirc khocircng coacute mugravei hắc(III

Mallotus Sect Philippinenses)

22a Cacircy bụi leo bầu 2-3 ocirc Laacute coacute 2-3 đocirci tuyến gốc nhỏ vagrave

chigravem nằm caacutech xa gacircn gốc vagrave cuống laacute saacutet với meacutep

laacutehelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip18 M repandus

22b Cacircy bụi hoặc gỗ bầu 3-4 ocirc Laacute coacute 1 đocirci tuyến gốc to rotilde

nằm saacutet gacircn gốc vagrave cuống laacute

23a Cụm hoa đực phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu đỏ thường

khocircng phacircn thugravey rotilde Nhị 12-25hellip19 M philippensis

23b Cụm hoa đực khocircng phacircn nhaacutenh Quả chiacuten magraveu vagraveng

phacircn thugravey rotilde Nhị 40-50hellip20 M leptostachyus

21b Quả coacute rải raacutec tuyến hạt hoặc khocircng Laacute mọc gần như đối do

thường tập trung ở đầu cagravenh gacircn chacircn vịt 5-9 gacircn gốc hoặc

locircng chim phần lớn dạng lọng khi khocirc coacute mugravei

hắc(IV Sect Stylanthus)

24a Đagravei hoa caacutei hợp thagravenh ống bao lấy bầuhellip21 M peltatus

24b Đagravei hoa caacutei 4-5 rời

25a Quả coacute gai nhỏ Cagravenh non khocircng

locircng22 M floribundus

25b Quả coacute gai mập Cagravenh non coacute locircng higravenh

sao 23 M thorelii

2b Quả coacute nhiều gai gai to hoặc dagravei Locircng tạo thagravenh một lớp phủ dầy ở

mặt dưới laacute(V Mallotus sect Mallotus)

26a Quả coacute gai thưa (nhiều nhất khoảng 100 caacutei) caacutec gai taacutech biệt rotilde

nhigraven thấy rotilde vỏ quả

27a Cụm hoa caacutei phacircn nhaacutenh

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

15

28a Phiến laacute higravenh thoi đến higravenh trứng gốc laacute thuocircn hệ gacircn 3 gacircn

gốc khocircng coacute tuyến dọc meacutep laacute Quả coacute gai thưa iacutet hơn 30

caacutei24 M paniculatus

28b Phiến laacute tam giaacutec đến higravenh trứng gốc laacute trograven hệ gacircn chacircn

vịt 5-7 gacircn coacute nhiều tuyến dọc meacutep laacute Quả nhiều gai

khoảng 100 caacutei25 M tetracoccus

27b Cụm hoa caacutei khocircng phacircn nhaacutenh

29a Thacircn cagravenh phủ locircng higravenh sao quả coacute đường kiacutenh 7-10

mm26 M japonicus

29b Thacircn cagravenh phủ locircng đơn quả coacute đường kiacutenh nhỏ hơn 5 mm

27 M microcarpus

26b Quả nhiều gai (khoảng hơn 200 caacutei) caacutec gai khocircng taacutech biệt rotilde

khocircng nhigraven thấy vỏ quả

30a Phiến laacute higravenh tim mặt dưới laacute magraveu trắng laacute khocircng dạng lọng

31a Laacute coacute chiều dagravei 7-13 cm gốc laacute bằng hoặc tim Cụm quả dagravei

13-20 cm quả mọc thưa thớt trecircn cụm quả gai quả ngắn hơn

6 mm hạt higravenh cầu28a M apelta

var apelta

31b Laacute coacute chiều dagravei 15-18 cm gốc laacute bằng hoặc nhọn Cụm quả

dagravei 28-36 cm quả dagravey đặc trecircn cụm quả gai quả dagravei 7-

10mm hạt higravenh trứng28b M apelta var kwangsiensis

30b Phiến laacute khocircng higravenh tim mặt dưới khocircng magraveu trắng laacute dạng

lọng

32a Gai quả dagravei hơn 6 mm Laacute chất da

33a Meacutep laacute coacute răng cưa lớn hiếm khi coacute tuyến magraveu đen dọc

meacutep laacute mặt dưới phủ locircng magraveu nacircu đỏ phần lọng rộng

khoảng 5m29 M metcalfianus

33b Meacutep laacute nguyecircn coacute nhiều tuyến magraveu đen dọc meacutep laacute mặt

dưới phủ locircng magraveu vagraveng nhạt phần lọng rộng 15 ndash 40

mm30 M mollissimus

32b Gai quả ngắn hơn 3 mm Laacute chất giấy

34a Laacute coacute dạng lọng rộng (15-6 cm) 7-9 gacircn gốc 0-2 tuyến

gốc cuống dagravei đến 16 cm cụm hoa đực dagravei 22-34 cm

cụm quả dagravei 25-36 cm31 M barbatus

34b Laacute coacute dạng lọng hẹp (lt1 cm) 3 gacircn gốc 2-4 tuyến gốc

cuống dagravei đến 9 cm cụm hoa đực dagravei 3-16 cm cụm quả

dagravei 5-12 cm32 M macrostachyus

1b Quả coacute caacutenh (V Mallotus sect Polyadenii) 33 M plicatus

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

16

33 Đặc điểm phacircn loại của caacutec loagravei trong chi Ba beacutet (Mallotus lour) ở

Việt Nam

( lagrave số lượng loagravei trecircn thế giới)

Mallotus Lour 1790 Fl Cochinch 635 ndash Chi Ba beacutet

Typus Mallotus cochinchinensis Lour [= Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll

Arg var paniculatus]

Ở Việt Nam coacute 33 (khoảng 110) loagravei

I Mallotus sect Axenfeldia Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV

147 vii 187

Typus Axenfeldia intermedia Baill

Ở Việt nam coacute 9 17 loagravei

1 Mallotus sathayensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 54ndash Bục cocircng tum

Holotypus Nguyễn Nghĩa Thigraven sine num (HNU)

Ghi chuacute Bản mocirc tả theo Nguyễn Nghĩa Thigraven (1988) Trong quaacute trigravenh nghiecircn

cứu chuacuteng tocirci vẫn chưa tigravem thấy mẫu vật của loagravei nagravey

2 Mallotus poilanei Gagnep 1925 Bull Soc Bot Fr 72 446 ndash Bục quả nhọn

Holotypus Poilane 10218 (VNM)

3 Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim Thanh 2014 Gard Bull Singapore

66(1) 61 - Ruối phong nha

Ghi chuacute Loagravei mới cho khoa học được cocircng bố năm 2010

4 Mallotus hanheoensis Thin 1988 Journ Univ Han 2 56ndash Bục Hograven hegraveo

Holotypus Poilane 6851 (VNM)

5 Mallotus eberhardtii Gagnep 1923 Not Syst 4 52 ndash Bục đỏ đọt

Syntypi Eberhart 2500 amp 3075 (P photo)

6 Mallotus khasianus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 438ndash Bục laacute lệch mỏng

Lectotypus Griffith sine num (K iso L) [theo Sierra 2007 Blumea 52 21-

113]

7 Mallotus resinosus (Blanco) Merr 1918 Sp Blanc 222 ndash Bục laacute ruối

Neotypus E D Merrill 485 (US iso A L NY P) [theo N P Balakr amp

Chakrab 1991 Rheedea 1 36ndash39]

8 Mallotus yunnanensis Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr IV 147

vii 188 ndash Ruối vacircn nam

Syntypi Henry 10794 amp 13629 (NY photo)

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

17

II Mallotus sect Rottleropsis Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15(2) 957

Typus Mallotus lappaceus Wall ex Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1140 loagravei

9 Mallotus canii Thin 1988 Journ Univ Han 2 53 - Bục meacutep bất định

Holotypus V V Cần 136 (HNU)

10 Mallotus pierrei (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 380- Bục pie

Syntypi Pierre 6254 (P photo) Pierre sine num (P photo VNM)

11 Mallotus chuyenii Thin 1968 Kew Bull 21 380 ndash Bục chi necirc

Holotypus L T Chấn 565 (HNU)

12 Mallotus ustulatus (Gagnep) Airy Shaw 1868 Kew Bull 21 381 - Bục

cam bốt

Syntypus Pierre 6288 (P photo)

13 Mallotus lanceolatus (Gagnep) Airy Shaw Kew Bull 21 381 1968 ndash

Bục đaacute vocirci laacute beacute

Syntypus Pierre sine num (P photo)

14 Mallotus nanus (Gagnep) Airy Shaw 1968 Kew Bull 21 308 - Ba beacutet

lugraven

Holotypus Thorel sine num (P photo iso P photo iso VNM)

15 Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax amp Hoffm 1914 in Engl Planzenr IV

147 vii 162 ndash Ba beacutet nhăn

Typus Kurz sine num (unknown)

16a Mallotus decipiens Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 194 ndash Bục nhọn Ruối

rừng

Typus Wall sine num (DC)

16b Mallotus decipiens Muumlll Arg var glabratus (Thin) Kim Thanh comb

nov

Typus Petelot 6485 (HNU)

17 Mallotus coudercii (Gagnep) Airy Shaw 1966 Kew Bull 20 42 ndash Bục

cuống

Syntypi Thorel 2027 (P photo) Couderc sine num (P photo) Pierre sine

num (P photo)

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

18

III Mallotus sect philippinenses Pax amp K Hoffm 1914 in Engler

Pflanzenr IV 147 vii 178

Typus Rottlera tinctoria Roxb [= Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg]

Ở Việt Nam coacute 35 loagravei

Ghi chuacute Sierra (2005) đatilde khocirci phục lại tecircn Philippinenses cho nhaacutenh nagravey dựa

theo Luật Danh phaacutep quốc tế về tecircn gọi Thực vật

18 Mallotus repandus (Rottler) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 197 - Bục

trườn

Lectotypus Rottler sine num (LIV iso K-W L) [theo Sierra 2005 Blumea

50 221-248]

Ghi chuacute Chuacuteng tocirci đồng yacute quan điểm khocircng phacircn chia loagravei nagravey thagravenh caacutec thứ

dựa trecircn đặc điểm về số ocirc của bầu vigrave trecircn cugraveng một cacircy coacute thể bắt gặp cả bầu

2 ocirc vagrave 3 ocirc

19 Mallotus philippensis (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 196 ndash Caacutenh

kiến

Holotypus Sonnerat sine num (P photo)

20 Mallotus leptostachyus Hook f 1887 Fl Brit Ind 5 435 ndashBục bocircng

mảnh

Holotypus Helfer 4729 (holo K iso A K)

Ghi chuacute Đacircy lagrave loagravei bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam (2010)

IV Mallotus sect Stylanthus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147 vii 172

Ở Việt Nam coacute 3 6 loagravei

21 Mallotus peltatus (Geisel) Muumlll Arg ndash Choacutec moacutec

Holotypus Rottler sine num (C)

Ghi chuacute loagravei Mallotus oblongifolius vagrave M peltatus phacircn biệt bởi laacute dạng lọng

lagrave đặc điểm khocircng ổn định trecircn cugraveng 1 cacircy đocirci khi xuất hiện cả 2 dạng laacute dạng

lọng hoặc khocircng Do đoacute Mallotus oblongifolius Muumlll Arg được coi lagrave

synonym của M peltatus Muumlll Arg

22 Mallotus floribundus (Blume) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 187- Bục laacute

saacutep

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

19

Lectotypus Blume sine num (L ndash 904105 amp 904104) [theo Slik amp Welzen

2001 Blumea 46 3-66]

23 Mallotus thorelii Gagnep 1923 Not Syst 4 53 ndash Bục vagraveng

Lectotypus Thorel sine num (P iso P G) [theo Slik amp Welzen 2001 Blumea

46 3-66]

V Mallotus sect Mallotus Pax amp K Hoffm 1914 in Engl Pflanzenr

IV147vii 162

Typus Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg

Ở Việt Nam coacute 1014 loagravei

24 Mallotus paniculatus (Lam) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Bugravem bụp

nacircu

Lectotypus Commerson sine num (P) [theo Forster 1999 Austrobaileya 5

(3) 457-497]

25 Mallotus tetracoccus (Roxb) Kurz 1873 Journ Asiat Soc Bengal 62

245 - Ruối trắng

Typus unknown

Ghi chuacute Chưa tigravem thấy mẫu vật nagraveo phugrave hợp với mocirc tả Mocirc tả của loagravei nagravey

dựa trecircn PH Hộ (1999) Welzen amp al (2007) vagrave Kiu amp al (2008)

26 Mallotus japonicus (L f) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 ndash Bục nuacutei

cao

Typus Thunberg sine num (unknown)

27 Mallotus microcarpus Pax amp K Hoffm 1914 in Engler Pflanzenr IV

147 vii 172 - Bục xanh

Syntypi Balansa 698 (unknown) Ford 168 (unknown)

28a Mallotus apelta (Lour) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 189 - Ba beacutet trắng

Typus sine coll sine num (A photo)

28b Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis F P Metcalf 1941 Jour

Arnold Arbor 22 204

Holotypus Ching 7111 (A photo)

Ghi chuacute Thứ nagravey được bổ sung cho Hệ Thực vật Việt Nam (2008)

29 Mallotus metcalfianus Croizat 1940 Journ Arnold Arbor 21 501- Bục

đỏ ngọn

Geacuten Indoch 5 356

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

20

Syntypi Balansa 3320 (A photo) H Y Liang 69716 (unknown)

30 Mallotus mollissimus (Geisel) Airy Shaw 1972 Kew Bull 26 297- Bục

nacircu

Holotypus Herb Vahl sine num (C)

Ghi chuacute Hiện tại chuacuteng tocirci chưa thu được mẫu của loagravei M mollissimus

31 Mallotus barbatus (Wall) Muumlll Arg 1865 Linnaea 34 184 - Bụp locircng

Holotype Lobb 297 (G photo iso G photo)

32 Mallotus macrostachyus (Miq) Muumlll Arg 1866 in DC Prodr 15 (2) 963

- Bugravem bụp bocircng to

Lectotypus Teijsmann HB 3245 (U photo) [theo Sierra 2005 Blumea 50 254]

VI Mallotus sect Polyadenii (Miq) Pax amp K Hoffm 1914 in Engl

Pflanzenr IV147vii 197

Typus Mallotus polyadenos F Muell

Ở Việt Nam coacute 18 loagravei

33 Mallotus plicatus (Muumlll Arg) Airy Shaw 1963 Kew Bull 16 351ndash Ruối

khế

Holotype Mc Clelland sine num (unknown)

35 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học vagrave thagravenh phần hoacutea học của một số loagravei

thuộc chi Ba beacutet (Mallotus)

351 Kết quả thử hoạt tiacutenh khaacuteng vi sinh vật kiểm định

3511 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (+)

Dịch chiết thocirc MeOH của 9 loagravei thuộc 4 nhaacutenh lagrave Rottleropsis

Philippinenses Stylanthus vagrave Mallotus coacute thể hiện hoạt tiacutenh trecircn caacutec chủng

25923 104 thuộc loagravei vi khu n Gram (+) Staphylococcus aureus dịch chiết

của tất cả 12 loagravei đều khocircng thể hiện hoạt tiacutenh khaacuteng chủng 29212 của loagravei

Enterococcus faecalis

Dịch chiết thocirc MeOH từ 8 loagravei coacute hoạt tiacutenh khaacuteng một vagravei chủng của vi

khu n S aureus Riecircng dịch chiết thocirc MeOH từ 04 loagravei M decipiens M

floribundus M barbatus M macrostachyus đều coacute hoạt tiacutenh khaacuteng cả 2

chủng 25923 104 của loagravei S aureus

4 trong số 6 loagravei thuộc nhaacutenh Mallotus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn 2 chủng vi

khu n của loagravei S aureus Trong số 4 mẫu dịch chiết của loagravei M barbatus chỉ

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

21

coacute mẫu NT01 thu tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh khaacuteng 2 chủng vi khu n S aureus

3 mẫu cograven lại khocircng thể hiện hoạt tiacutenh

Như vậy caacutec dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của một số loagravei thuộc chi Ba beacutet

(Mallotus) coacute biểu hiện hoạt tiacutenh khaacuteng đối với chủng 25923 tốt hơn chủng

104 của loagravei S aureus

3512 Hoạt tiacutenh khaacuteng vi khuẩn Gram (-)

7 mẫu dịch chiết thocirc MeOH của 7 loagravei coacute biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn 3 loagravei vi

khu n Gram (-) Escherichia coli Pseudomonas aeruginosa Morganella

morganii Trong số đoacute tới 6 loagravei coacute hoạt tiacutenh trecircn E coli

Đối với dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens mẫu MA16 (thu tại Lạng

Sơn) biểu hiện hoạt tiacutenh trecircn chủng 25922 của vi khu n E coli cograven mẫu

MA17 (thu tại Quảng Bigravenh) lại khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh Ngay với dịch chiết

thocirc từ laacute của cugraveng một loagravei M barbatus chỉ coacute mẫu NT01 (thu từ Hagrave giang) coacute

hoạt tiacutenh trecircn vi khu n E coli Cograven caacutec mẫu 01MA 03MA (thu tại Sơn La) vagrave

MA29 (thu tại Ninh Bigravenh) khocircng coacute hoạt tiacutenh trecircn cả 6 chủng vi khu n Gram

(-) đatilde thử nghiệm

Dịch chiết thocirc của tất cả caacutec loagravei đatilde nghiecircn cứu đều khocircng coacute hoạt tiacutenh

trecircn caacutec dograveng 180 (của vi khu n Morganella morganii) 17098 vagrave 16998 (của

vi khu n Yersinia enterocolitica) đatilde thử nghiệm

3513 Hoạt tiacutenh khaacuteng nấm

Chỉ coacute dịch chiết thocirc MeOH từ laacute của 4 loagravei M yunnanensis M

paniculatus M apelta vagrave M barbatus thể hiện hoạt tiacutenh trecircn loagravei nấm

Candida albicans Toagraven bộ dịch chiết thocirc đều khocircng coacute hoạt tiacutenh đối với nấm

Candida tropicalis Riecircng với loagravei M barbatus cũng chỉ coacute mẫu MA29 (thu

tại Ninh Bigravenh) lagrave coacute hoạt tiacutenh trecircn nấm C albicans

352 Kết quả thử hoạt tiacutenh chống ocirc xy hoacutea

3521 Đaacutenh giaacute kết quả thử hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea của caacutec dịch chiết thocirc

Coacute 10 trong số 18 mẫu dịch chiết thocirc MeOH từ 9 loagravei (chiếm 385)

thuộc 5 nhaacutenh đatilde thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Đặc biệt lagrave caacutec dịch chiết

MeOH mang kyacute hiệu MA17 (từ loagravei M decipiens) MA15 (từ loagravei M

floribundus) MA14 (từ loagravei M peltatus) 03MA (từ loagravei M barbatus) MA23

(từ loagravei M nanus) vagrave MA24 (từ loagravei M plicatus) coacute hoạt tiacutenh thu dọn gốc tự

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

22

do rất cao Cả 2 mẫu dịch chiết MeOH từ 2 loagravei Ruối vacircn nam (M

yunnanensis) vagrave Ruối phong nha (M phongnhaensis) thuộc nhaacutenh Axenfeldia

đều khocircng coacute hoạt tiacutenh Kết quả cograven cho thấy trong cugraveng một loagravei dịch chiết

MeOH của caacutec mẫu được thu từ những khu vực phacircn bố khaacutec nhau cũng lại

coacute biểu hiện khaacutec nhau về hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea

3522 Kết quả đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh sinh học của cặn chiết ở caacutec phacircn đoạn

Cả 4 loại cặn chiết của 2 loagravei M yunnanensis vagrave M phongnhaensis thuộc

nhaacutenh Axenfeldia đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea 3 loại cặn

chiết (n-Hexan EtOAc CHCl3) của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh

Rottleropsis vagrave Stylanthus đều thể hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute rotilde

Cặn chiết n-Hexan biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea khaacute tốt Tiếp sau

lần lượt lagrave cặn chiết EtOAc vagrave cặn chiết CHCl3 Phần cograven lại ở tất cả caacutec mẫu

đatilde nghiecircn cứu đều khocircng biểu hiện hoạt tiacutenh chống oxy hoacutea Với cugraveng một

loagravei khocircng phải tất cả caacutec mẫu nghiecircn cứu đều coacute hoạt tiacutenh như nhau

353 Đaacutenh giaacute hoạt tiacutenh g y độc tế bagraveo

Dịch chiết thocirc của caacutec loagravei được thử nghiệm thuộc nhaacutenh Stylanthus vagrave

Polyadenii khocircng thể hiện hoạt tiacutenh gacircy độc tế bagraveo

Khocircng coacute dịch chiết của loagravei nagraveo coacute hoạt tiacutenh khaacuteng dograveng tế bagraveo ung thư

phổi người LU

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M phongnhaensis M nanus M decipiens M

leptostachyus M repandus M microcarpus M apelta M barbatus coacute hoạt

tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Dịch chiết thocirc của 6 loagravei M yunnanensis M decipiens M repandus M

microcarpus M apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung

thư sợi phổi lagravenh tiacutenh WI-38

Dịch chiết thocirc của 5 loagravei M decipiens M repandus M microcarpus M

apelta M macrostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng tế bagraveo ung thư cổ tử cung

HeLa

Dịch chiết thocirc từ 4 loagravei M yunnanensis M phongnhaensis M

decipiens M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư magraveng tim RD

Dịch chiết thocirc của 8 loagravei M glabriusculus M philippensis M

floribundus M peltatus M paniculatus M metcalfianus M japonicus M

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

23

plicatus khocircng coacute hoạt tiacutenh với bất kỳ dograveng tế bagraveo ung thư được thử nghiệm

nagraveo

Chỉ coacute dịch chiết thocirc của loagravei M decipiens coacute hoạt tiacutenh khaacuteng được 4

dograveng ung thư 2 loagravei M repandus M apelta coacute hoạt tiacutenh khaacuteng với cả 3 dograveng

tế bagraveo ung thư caacutec loagravei cograven lại chỉ coacute hoạt tiacutenh với 1-2 dograveng tế bagraveo ung thư

Riecircng dịch chiết thocirc từ M leptostachyus coacute hoạt tiacutenh khaacute cao với cả 2 dograveng tế

bagraveo Hep G2 vagrave RD Cograven dịch chiết thocirc từ loagravei M microcarpus coacute hoạt tiacutenh rất

cao với dograveng tế bagraveo ung thư gan Hep G2

Loagravei M barbatus với 4 mẫu nghiecircn cứu thigrave chỉ duy nhất 1 mẫu NT01 thu

tại Hagrave Giang coacute hoạt tiacutenh trecircn dograveng ung thư gan Hep G2

354 Nghiecircn cứu hoacutea học một số loagravei thuộc chi Mallotus

3541 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Ruối khế (Mallotus plicatus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất trong đoacute coacute 2 hợp chất mới lagrave

Anisoposide A vagrave Anisoposide B 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei

nagravey Junipetrioloside A caacutec hợp chất cograven lại lagrave Bergenin N1- ethyl-2-

pyridone-5-carboxamide α-tocopherol

3542 Nghiecircn cứu hoacutea học loagravei Bục nuacutei cao (Mallotus japonicus)

Đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất 2 hợp chất đatilde biết lagrave bergenin

vagrave lupeol vagrave 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey hợp chất số 1

lagrave 7-dihydroxy-4-methoxy-6-(3-methylbut-2-enyl) flavanone hợp chất số 3 lagrave

29-norlupane-320-dione hợp chất số 5 lagrave 252627-trisnor-24-

hydroxycycloartan-3-one hợp chất số 6 lagrave 252627-trisnor-3-ketocycloartan-

24-oic acid

355 Tổng hợp caacutec hợp chất hoacutea học được ph n lập v xaacutec định trong caacutec

lo i thuộc caacutec nhaacutenh (Section) của chi Mallotu

Caacutec hợp chất thuộc caacutec lớp chất terpenoid diterpenoid steroid cardenoid

vagrave flavonoid gặp khaacute phong phuacute trong một số loagravei của caacutec nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

Đến nay những nghiecircn cứu về mặt hoacutea học đối với caacutec loagravei thuộc caacutec

nhaacutenh Axenfeldia Stylanthus cograven chưa được quan tacircm

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

24

KẾT LUẬN

1 Phacircn tiacutech so saacutenh caacutec hệ thống phacircn loại về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)

đatilde coacute ở trong vagrave ngoagravei nước cho thấy hệ thống phacircn loại của Airy Shaw

(1968) coacute bổ sung vagrave chỉnh lyacute của Nguyễn Nghĩa Thigraven (1995 1999 2007) lagrave

thiacutech hợp vagrave coacute đủ căn cứ khoa học để phacircn loại Ba beacutet - Mallotus thuộc họ

Thầu dầu ndash Euphorbiaceae ở Việt Nam gồm 6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ Trong

số đoacute coacute 1 loagravei mới cho khoa học lagrave loagravei Mallotus phongnhaensis Thin amp Kim

Thanh bổ sung thecircm cho Hệ Thực vật Việt Nam 1 loagravei lagrave Mallotus

leptostachyus Hook f vagrave 1 thứ Mallotus apelta Muumlll Arg var kwangsiensis

F P Metcalf đưa ra tổ hợp tecircn mới cho 1 thứ lagrave Mallotus decipiens Muumlll Arg

var glabratus (Thin) Kim Thanh

2 Chọn lựa caacutec đặc điểm tiecircu biểu để xacircy dựng khoacutea định loại lưỡng phacircn cho

6 nhaacutenh 33 loagravei vagrave 4 thứ thuộc chi Mallotus (họ Euphorbiaceae) ở Việt Nam

3 Caacutec kết quả sagraveng lọc về hoạt tiacutenh sinh học của 26 mẫu dịch chiết MeOH từ

18 loagravei cho thấy chỉ coacute chỉ coacute dịch chiết MeOH từ laacute của một số loagravei coacute taacutec

dụng khaacuteng vi sinh vật kiểm định chống oxi hoacutea vagrave gacircy độc tế bagraveo

4 Caacutec kết quả thử hoạt tiacutenh sinh học đatilde cho thấy 2 loagravei Mallotus japonicus

(Sect Mallotus) vagrave M plicatus (Sect Polyadenii) lagrave 2 loagravei cần nghiecircn cứu

thecircm về hợp chất tự nhiecircn

Từ loagravei Mallotus japonicus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 4 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được từ loagravei nagravey

Từ loagravei Mallotus plicatus đatilde phacircn lập vagrave xaacutec định được 6 hợp chất

trong đoacute coacute 2 hợp chất mới vagrave 1 hợp chất lần đầu tiecircn phacircn lập được loagravei nagravey

5 Coacute thể noacutei caacutec hợp chất tự nhiecircn đatilde được nghiecircn cứu ở caacutec nhaacutenh caacutec loagravei

trong chi Ba beacutet ndash Mallotus rất đa dạng vagrave phong phuacute đặc biệt lagrave ở 2 nhaacutenh

Philippinenses vagrave Mallotus

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65

DANH MỤC COcircNG TRIgraveNH CỦA TAacuteC GIẢ

1 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin (2008) ldquoMallotus cordatifolius

and Mallotus apelta var kwangsiensis new records of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science National Science and Technology 24 (2S) tr 293-397

2 Latilde Đigravenh Mỡi Chacircu Văn Minh Đaacutei Duy Ban Phạm Hoagraveng Ngọc Phan Văn

Kiệm Trần Minh Hợi Trần Huy Thaacutei Lecirc Mai Hương Ninh Khắc Bản Nguyễn Thị

Hiền Nguyễn Nghĩa Thigraven Nguyễn Thị Kim Thanh (2009) ldquoHọ Thầu dầu

(Euphorbiaceae) ở Việt Nam - nguồn nguyecircn liệu chứa hoạt chất sinh học phong phuacute

vagrave đầy tiềm năngrdquo Tuyển tập Hội nghị khoa học toagraven quốc về sinh thaacutei vagrave tagravei

nguyecircn sinh vật lần thứ ba N B Nocircng nghiệp tr 1017-1022

3 Chau Van Minh Nguyen Thị Kim Thanh Tran Hong Quang Nguyen Xuan

Cuong Nguyen Nghia Thin Nguyen Hoai Nam Yvan Vander Heyden Joelle

Quetinleclercq and Phan Van Kiem (2009) ldquoTwo new megastigmane

sulphonoglucosides from Mallotus anisopodusrdquo Natural Product Communications 4

(7) pp 889-892

4 Nguyen Thị Kim Thanh Đinh Thị Lựu Latilde Đigravenh Mỡi (2010) ldquoPhacircn loại caacutec

loagravei trong nhaacutenh Mallotus (Muumlll Arg) thuộc chi Mallotus Lour họ Thầu dầu -

Euphorbiaceae ở Việt Namrdquo Tạp ch Sinh học 32(1) tr 36-40

5 Nguyen Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Nguyen Thi Van Anh (2010)

ldquoMallotus leptostachyus Hook f a new record of Euphorbiaceae for Vietnamrdquo

VNU Journal of Science Natural Sciences and Technology 26 (4S) pp 639-641

6 N T Van Hong Ceacuteline Riviegravere Quang T Hong Gabrielle Chataigneacute Nam N

Hoai Bieke Dejaegher Christophe Tistaert Thanh N T Kim P Van Kiem Yvan

Vander Heyden Minh C Van Joeumllle Quetin-Leclercq (2011) ldquoIdentification by LC-

ESI-MS of flavonoids responsible for the antioxidant properties of Mallotus species

from Vietnamrdquo Natural product communications 6(6) pp 813-818

7 Phan Thi Thanh Huong Chau Ngoc Diep Le Duc Dat Vu Anh Tu Ninh Thi

Ngoc Nguyen Phuong Thao Nguyen Hoai Nam Nguyen Xuan Cuong Nguyen

Thi Kim Thanh Nguyen Nghia Thin Phan Van Kiem amp Chau Van Minh (2012)

ldquoChemical constituents of Mallotus japonicasrdquo Journal of Chemistry 50(4A) pp

183-186

8 Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Nghĩa Thigraven (2014) ldquoA new species of

Mallotus (Euphorbiaceae) from Vietnamrdquo Gardens Bulletin Singapore 66(1) 61-

65