Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO
-
Upload
got-but-chi -
Category
Documents
-
view
38 -
download
6
description
Transcript of Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO
KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC MỠ
(OINTMENT)
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 2
MỤC TIÊU
1. Nắm được định nghĩa, phân loại thuốc mỡ.
2. Phân tích được tá dược: Phân loại, ưu nhược điểm, ứng dụng.
3. Nắm được kỹ thuật bào chế thuốc mỡ: mỡ, kem, gel.
4. Nắm được một số chỉ tiêu chất lượng chính.
5. Nắm được SDH và các chất làm tăng hấp thu thuốc qua da.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 3
Nội dung
1. Đại cương
2. Thành phần
3. Kỹ thuật sản xuất - điều chế
4. Kiểm tra chất lượng
5. Sinh dược học
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 4
PHẦN I
ĐẠI CƯƠNG
Theo DĐVN III, TM có đặc điểm:
- Thể chất: Mềm.
- Đường dùng: Da, niêm mạc.
- Mục đích điều trị: + Bảo vệ da.+ Đưa thuốc thấm qua da: Gây tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân.
- Bột nhão bôi da: Dchất rắn không tan trong tá dược (>40%).
- Kem bôi da: Có cấu trúc kiểu nhũ tương.
1. §Þnh nghÜa
2. Ph©n lo¹i
Loại thuốc mỡ Đặc điểm Tá dược Ví dụ
- Thuốc mỡ mềm Thể chất mềm Thân dầu, td khan Benzosali, methyl salicylat
- Thuốc mỡ đặc Dchất ko tan trong tdược Thân dầu, thân nước kẽm oxyd
- Sáp Thể chất dẻo Sáp, alcol béo cao Son môi
- Kem Thể chất mềm, mịn màng Td nhũ tương Deepheat
USP 23: Thuốc mỡ, thuốc mỡ tra mắt, kem, gel, hệ trị liệu qua da…
2.1. Theo thÓ chÊt vµ thµnh phÇn cÊu t¹o
2. Ph©n lo¹i
2.2. Theo quan ®iÓm ho¸ lý
♣ TM thuộc hệ phân tán đồng thể:+ Tên khác: TM 1 pha, TM dạng dd.+ Dchất hoà tan trong td thân dầu hoặc thân nước: vd: TM Methyl salicylat, cao sao vàng, gel lidocain..
♣ Thuốc mỡ thuộc hệ phân tán dị thể:+ Tên khác: TM hai pha.+ Gồm:TM kiểu HD: TM kẽm oxyd.TM kiểu NT: ibuprofen cream, Deepheat cream…TM thuộc nhiều hệ phân tán: Voltaren emugel, dicloran gel.
2. Ph©n lo¹i
2.3. Theo môc ®Ých ®iÒu trÞ
♣ TM dùng bảo vệ da và niêm mạc.
Vd: Kem chống nắng, chống nẻ, TM Maduxin
♣ TM gây td tại chỗ: Sát khuẩn, giảm đau, chống viêm
Vd: kem Deepheat, kem Mecylat, gel lidocain…
♣ TM gây hấp thu hoặc gây td toàn thân: Chứa nội tiết tố, hạ huyết áp…
3. HỆ TRỊ LIỆU QUA DA (Transdermal Therapeutic System-TTS)
♣ Định nghĩa: Là dạng thuốc hấp thu qua da đặc biệt, dùng để dán vào vùng
da của cơ thể gây được tác dụng phòng và điều trị bệnh.
VD: Thuốc dán chống say tàu xe, giảm đau, chống viêm, điều trị co thắt mạnh vành, nội tiết tố…
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 10
♣ Cấu tạo- Chất nền dính
- Cốt mang dược chất/polymer
- Màng bán thấm
- DC giải phóng qua màng
- DC k/tán vào cốt trơ
- DC phân tán trong nền dính
- DC hòa tan trong polyme thân nước
3. HỆ TRỊ LIỆU QUA DA (Transdermal Therapeutic System-TTS)
♣ Phân loại
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 11
♣ Ưu điểm :- Tránh các yếu tố bất lợi của đường tiêu hoá: pH, men, thức ăn, đồ uống...
- Dchất -> hệ mạch, tổ chức dưới da -> Tránh chuyển hoá qua gan, khu trú tác dụng, hạn chế TDKMM.
- Kiểm soát giải phóng dchất: Thích hợp với bệnh mạn tính.
- Giảm số lần dùng.
►Áp dụng: Dchất có td mạnh, liều < 2mg/ngày, không gây kích ứng da.
3. HỆ TRỊ LIỆU QUA DA (Transdermal Therapeutic System-TTS)
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 12
1. Hỗn hợp đồng nhất dc & td, dc phải đạt độ phân tán cao.
2. Thể chất mềm, mịn màng, không chảy lỏng ở T0 thường, dễ bám dính lên da & niêm mạc.
3. Không gây kích ứng, dị ứng với da và niêm mạc.
4. Bền vững (Lý, hoá, vi sinh)/bảo quản.
5. Có hiệu quả điều trị cao, đúng mục tiêu, yêu cầu thiết kế.
® Tuỳ theo mục đích, nơi sử dụng có các yêu cầu riêng:Bảo vệ, hấp thu, hệ trị liệu, bôi lên vết thương vết bỏng.
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI THUỐC MỠ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 13
CẤU TRÚC
L«ng
BiÓu b×
Trung b×
H¹ b×
Lí p sõng
M¹ch m̧ u
TuyÕn b· nhên
TuyÕn må h«i
Lí p sõng
Sda = 2m2; 5%kl cơ thể; 1/3 lượng máu.
- Lớp biểu bì (Epiderma): + Màng chất béo: có td bảo vệ da.+ Lớp sừng (Stratum corneum): Hàng rào bảo vệ, ngăn cản hấp thu thuốc, bề dày khác nhau.
- Lớp Trung bì (Cornium): 3-5mm.+ Gồm các protein thân nước (gelatin, elastin, reticulin).+ Cho dc thân nước đi qua
- Lớp Hạ bì (hypoderma): Dễ cho dc thân dầu di qua.
5. CẤU TRÚC, NHIỆM VỤ, CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA DA
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 14
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 15
NHIỆM VỤ, CHỨC NĂNG SINH LÝ
► Chức năng cơ học: làm da dẻo dai, linh động…
► Chức năng bảo vệ:
- Bảo vệ VSV.- Bảo vệ hoá học.- Bảo vệ các tia.- Bảo vệ nhiệt và điều chỉnh nhiệt.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 16
PHẦN II
THÀNH PHẦN THUỐC MỠ
Câu hỏi:
1. Thành phần cơ bản của một dạng thuốc?
2. Vai trò của tá dược, dung môi trong các công thức thuốc?
3. Vai trò các chất phụ?
1. DƯỢC CHẤT
Đặc điểm: Rắn, lỏng, tan hoặc không tan/td.
Mục đích:
■ Bảo vệ da và niêm mạc
■ Gây td tại chỗ
■ Gây tác dụng toàn thân
Nguồn gốc:
■ Tổng hợp, bán tổng hợp.
■ Thiên nhiên
Arbutin
ibuprofen
Vai trò:- Môi trường phân tán, tiếp nhận & bảo quản thuốc.
- Giải phóng dc, dẫn thuốc qua da & niêm mạc: KS tốc độ & mức độ.
- Đảm bảo hiệu quả điều trị.
Chú ý:
- Td không hoàn toàn trơ.
- Ảnh hưởng đến gphóng, hấp thu và trị liệu .
2. TÁ DƯỢC
1. Tạo với dc thành hh đồng đều, dc p/tán đều trong td.
2. Ko có td dlý riêng, Ko cản trở td của dc.
3. pH trung tính hoặc acid nhẹ. pHda = ?
4. Ko ảnh hưởng đến chức năng của da.
5. Gphóng dc với tốc độ và mức độ mong muốn.
6. Bền vững: Lý, hoá, vi sinh.
7. Ít gây bẩn da & q/áo, dễ rửa sạch.
Tuỳ vào mđ sử dụng, TM có yêu cầu riêng
2.1. Yªu cÇu ®èi víi t¸ d îc
- Thân dầu: Dầu mỡ sáp và dẫn chất…
- Thân nước: td gel, PEG…
- Khan (Hấp phụ, nhũ hoá, hút): Lanolin, alcol béo…
- Nhũ tương: td nhũ hoá.
PEG
Alcol cetylic
2.2.Ph©n lo¹i t¸ d îc
Lanolin – sáp lông cừu
04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2222
Nhãm t¸ d îc th©n dÇu
1. Bản chất: Triglycerid
2. Ưu điểm
- Dễ bắt dính và hấp thu tốt trên da.
- Dược chất hòa tan và dễ hấp thu.
- Thấm sâu.
3. Nhược điểm
- Trơn nhờn, kỵ nước, cản trở hđ sinh lý bình thường của da.
- Giải phóng dc chất chậm.
- Bị ôi khét.
Dầu, mỡ, sáp
04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2323
1.TÝnh chÊt: thÓ chÊt láng s¸nh, dÔ bÞ «i khÐt, cÇn dïng phèi hîp
2. øng dông:
- điều chỉnh thể chất
- Làm pha dầu trong nhũ tương thuốc
- Tăng tính thấm
3. Các loại:
- Dầu động vật: dầu cá, dầu đà điểu: có td sinh học
- Dầu thực vật: dầu lạc, dầu thầu dầu
Phương pháp điều chế dầu TV?
T¸ d îc dÇu
04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2424
LoLoạiại acid acid Emu %Emu % Ostrich %Ostrich % Nandu %Nandu %
Myristic Myristic 0.30.3 0.70.7 1.01.0
Palmitic Palmitic 22.622.6 1515 29.129.1
Palmitoleic Palmitoleic 3.83.8 3.53.5 4.14.1
Stearic Stearic 9.89.8 3.93.9 7.57.5
Oleic Oleic 49.649.6 3232 32.632.6
Linoleic Linoleic 15.415.4 21.221.2 21.321.3
Linolenic Linolenic 1.11.1 17.317.3 2.42.4
Thành phần dầu đà điểu
+ Tốt cho tim mạch thần kinh, chống OXH.
+ Gđau, chống viêm, chữa vết thương, vết bỏng.
+ Tá dược tăng hấp thu thuốc qua da.
+ Dưỡng da, xoá nếp nhăn…
Tác dụng:
04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2525
MỠ, SÁP
Mỡ lợn:
- Tính chất: Thể chất mềm, có khả năng nhũ hóa.- Ưu điểm: pH trung tính, dịu với da & niêm mạc, thấm sâu.- Nhược điểm: dễ bị ôi két.
Sáp: ester của acid béo cao với alcol béo cao, alcol thơm.
- Tính chất: thể chất dẻo, rắn, ít bị biến chất & ôi két, t0nc cao.
- Ứng dụng: td TM, điều chỉnh thể chất, tăng t0nc, tăng kh hút.
- Các loại: Sáp ong, lanolin (sáp lông cừu).
04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2626
DẪN CHẤT CỦA DẦU, MỠ, SÁP
Acid béo:
- Acid stearic: C18H36O2:
+ Thể chất rắn, bột hoặc hạt.+ Td pha dầu, tạo chất nhũ hoá xà phòng kiềm, điều chỉnh thể chất.
- Acid oleic: C18H34O2
+ Thể chất lỏng, màu vàng.+ Td pha dầu, tăng hấp thu thuốc qua da.
04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2727
Dẫn chất của acid béo: pư ester hoá
- Ester với glycerol: Không tan trong nước, thể chất rắn. vd: Glycerin momostearat.- Ester với polyethylenglycol (PEG): Tan trong nước, thể chất lỏng.
► Glycerin momostearat:+ Td pha dầu, chất nhũ hoá cho nhũ tương N/D.+ Phối hợp với chất diện hoạt (Tween, Na laurylsulphat) cho nhũ tương D/N.
DẪN CHẤT CỦA DẦU, MỠ, SÁP
04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2828
Alcol béo:- Thể chất rắn hoặc mềm, đun chảy trộn đều với các td thân dầu.- td pha dầu, điều chỉnh thể chất, tăng độ mịn, độ ổn định cho nhũ tương, dịu với da & niêm mạc.- Chất điển hình:
+ Alcol cetylic.+ Alcol cetostearic.+ Cholesterol
Hydrocarbon:+ Vaselin: T0nc = 38-600C.+ Parafin: rắn, lỏng
DẪN CHẤT CỦA DẦU, MỠ, SÁP
Ví dụ:VD 1: tá dược thân dầuLanolin 10%
Sáp ong 5%
Vaselin 85%
Vd 2: tá dược nhũ hoáAlcol cetylic 26%
Natri laurylsulphat3%
Nước cất 1%
Dầu parafin 35%
Vaselin 35%
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 30
TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC
►Bản chất: Cao phân tử có kn hoà tan hay trương nở/nước & chất lỏng phân cực.
► Ưu điểm:+ Hoà tan hoặc trộn đều với nước và chất lỏng phân cực -> thân nước.+ Giải phóng dchất nhanh.+ Thể chất tương đối ổn định.+ Không cản trở hoạt động SL bình thường của da.+ Không trơn nhờn, dễ rửa sạch.
► Nhược điểm:+ Dễ bị vk, nấm mốc gây hỏng -> cần thêm chất bảo quản.+ Dễ bị khô cứng.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 31
1. Dẫn chất cellulose
► Đặc điểm
- Trương nở trong nước tạo gel.
- Bền vững với nhiệt, pH.
- Dễ bị nhiễm khuẩn.
- Tương kị với một số hoạt chất.
► Các chất hay dùng:
MC; CMC, Na.CMC; HPMC
Chú ý: Nồng độ sử dụng.
Na CMCMC
TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 32
► Bản chất: Sản phẩm trùng hợp của acid acrylic.
Use Concentration (%)
Emulsifying agent 0.1–0.5
Gelling agent 0.5–2.0
Suspending agent 0.5–1.0
Tablet binder 5.0–10.0
► Đặc điểm: Trương nở/nước tạo gel, pH acid, thường được trung hoà với các kiềm -> d/chỉnh pH, tăng độ nhớt.
►Chất hay dùng: carbopol 934, 940.
2. Gel carbomer (carbopol)
TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 33
3. PEG (macrogol, carbowax)
TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC
► Bản chất: Sản phẩm trùng hợp của ethylen oxyd.
Grade m Average molecular weight
PEG 200 4.2 190–210
PEG 300 6.4 285–315 lỏng sánh
PEG 400 8.7 380–420
PEG 900 15.3 855–900 sáp
PEG 1000 22.3 950–1 050
PEG 2000 40.0–50.0 1 800–2 200
PEG 3000 60.0–75.0 2 700–3 300 rắn
PEG 4000 69.0–84.0 3 000–4 800
PEG 8000 181.4 7 000–9 000
► Đặc điểm:
+ Tăng độ tan & tốc độ hoà tan cho nhiều dchất ít tan.
+ Bền vững, có td sát khuẩn nhẹ.
+ Thấm qua da kém.
+ Thường dùng phối hợp.
+ Chý ý tương kỵ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 34
► Đặc điểm: Hút nước, clỏng phân cực -> nhũ tương N/D
► Ưu điểm:
+ Khá bền vững, có kh hút.
+ Phối hợp với dchất kỵ nước và thân nước.
+ Gphóng dchất nhanh hơn td thân dầu.
+ Có kn thấm sâu.
► Nhược điểm:
+ Trơn nhờn, khó rửa sạch.
+ Có thể cản trở hoạt động SL bình thường của da.
+ Thường phải dùng phối hợp.
►Vd 3: Dầu parafin 10%.
Lanolin khan 40%
Vaselin 50%
TÁ DƯỢC HẤP PHỤ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 35
► Đặc điểm: Là một nhũ tương hoàn chỉnh (D/N hay N/D)
► Ưu điểm
- Giải phóng dc nhanh
- Có khả năng thấm sâu.
- Thể chất mịn màng.
- Dễ bám dính, dễ rửa sạch.
► Nhược điểm
- Kém bền vững, dễ tách lớp
- Dễ bị nấm mốc phát triển.
- Khó rửa sạch (N/D).
TÁ DƯỢC NHŨ TƯƠNG HOÀN CHỈNH
C©u hái:
- C¸ch nhËn biÕt mét nhò t ¬ng?
- D îc chÊt ph©n t¸n trong pha nµo cña nhò t ¬ng? T¹i sao?
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 36
vÝ dô 4:
1. Alcol cetylic 17g
2. Vaselin 25g
3. Tween 80 7g
4. Glycerin 15g
5. Nước cất vđ 100g
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 37
TÁ DƯỢC
Vd 5:Acid stearic 20g
Triethanolamin 2g
Glycerin 10g
Nước cất vđ 100g
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 38
STT Thành phần KL STT Thành phần KL
1 Natri diclofenac
1,0g 5 Span 80 0,6g
2 Propylen glycol
12,0g 6 Tween 80 7,4g
3 Alcol cetylic 24,0g 7 Cồn paraben 10% 2,0g
4 Vaselin 8,0g 8 Nước cất vđ 100g
Chế phẩm tương tự: Voltarel emugel, Dicloran gel, Osapain cream
vÝ dô 6:
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 39
PHẦN III
KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ - SẢN XUẤT THUỐC MỠ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 40
KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ THUỐC MỠ
Các phương pháp:
1. Phương pháp hoà tan -> dạng bào chế?
2. Phương pháp trộn đều đơn giản -> dạng bào chế?
3. Phương pháp trộn đều nhũ hoá -> dạng bào chế?
Căn cứ lựa chọn pp bào chế:
1. Tính chất của dược chất và tá dược.
2. Dạng bào chế: TM mềm, kem, gel.
3. Cấu trúc của TM tạo thành: DD, HD, NT.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 41
1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN
a. Điều kiện áp dụng:- DC: Tan trong tá dược, hoà tan/DM có thể trộn lẫn với td.- TD: Thân dầu, thân nước hoặc td khan.-> TM dạng dd, thuộc hệ phân tán đồng thể.
b. Các giai đoạn chính:- Chuẩn bị dc.- Chuẩn bị td.- Phối hợp dc với td.
Chú ý: Lựa chọn thiết bị, điều kiện BC phù hợp với dạng thuốc.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 42
1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN
Chuẩn bị
Tá dược
Hòa tan
Đóng thuốc
Dán nhãn, đóng gói
Dược chất
Thuốc mỡ
Tuýp thuốc
Thành phẩm KNSP
Bao bì
S¬ ®å c¸c g® ®iÒu chÕ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 43
1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN
Vd 7: Cao sao vµng
Menthol 12,5 g
Long n·o 12,5 g
Tinh dÇu b¹c hµ 17,0 ml
Tinh dÇu long n·o 10,5 ml
Tinh dÇu khuynh diÖp 5 ml
Tinh dÇu h ¬ng nhu 2,5 ml
Tinh dÇu quÕ v®
T¸ d îc v® 100 g
( Vaselin, cerezin, lanolin, s¸p ong, parafin r¾n)
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 44
Menthol 1,6
g
Long n·o 3,18 g
Tinh dÇu b¹c hµ 2,18
g
Long n·o 3,18 g
Tinh dÇu khuynh diÖp 0,98
g
Tinh dÇu ®inh h ¬ng 0,4 g
Tinh dÇu quÕ 0,3
Methyl salicylat 4,0
g
T¸ d îc v® 20 g
Vd 8: B¹ch hæ ho¹t l¹c cao (White Tiger Balm):
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 45
1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN
KTBC:
1. Cân, hoà tan natri diclofenac vào hỗn hợp dung môi EtOH-PG.
2. Ngâm carbomer 934/nước đến trương nở hoàn toàn.
3. Cho dd dc vào gel carbopol, khuấy đều.
4. Cho tiếp triethanolamin vào, khuấy đều.
Vd 9: Diclofenac gel 1%
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 46
1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN
Diclofenac sodium.......................................1 gPropylene glycol Pharma…. .......................20 gLutrol F 127 ……...........................................20 gWater............................................................59 g
Vd 10: Diclofenac gel 1%
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 47
Betamethasone valerate ..................0.1 gEthanol 96% ........................................10.0 gPropylene glycol Pharma....................15.0 gLutrol F 127..........................................20.0 gWater ...................................................54.0 g
Vd 11: Betamethasone gel
1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 48
2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN
a. Điều kiện áp dụng:- DC: Không hoặc ít tan/td, các dc tương kỵ không tan/td.- TD: Thân dầu, thân nước, td khan, td nhũ tương.-> TM thuộc hệ phân tán dị thể.
b. Các giai đoạn chính:- Chuẩn bị dc: Làm bột đơn, hh bột kép. Chú ý: Độ mịn, độ đồng nhất.- Chuẩn bị td:- Phối hợp dc với td:
+ Làm TM đặc.+ Phối hợp TM đặc với tá dược còn lại.+ Làm đồng nhất.+ Đóng gói, dán nhãn.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 49
2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN
Bao bìDược chất
Làm mỡ đặc
Phối hợp td
Đóng hộp
Tá dược
Mỡ đặc
Tuýp
Thành phẩmKNSP
Thuốc mỡ
Đóng tuýp
Cán đồng nhât TM đồng nhất
Chuẩn bị
S¬ ®å c¸c g® bµo chÕ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 50
Công thức cho 20g: Acid benzoic 1.2g
Acid salicylic 0.6g
Tá dược nhũ hoá vđ 20g
Vd 12: TM benzosali
2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN
Tá dược nhũ hoá 20g: Sáp nhũ hoá 6g
Dầu parafin 7g
Vaselin 7g
Sáp nhũ hoá 10.4g: Alcol cetostearylic 9g
Natri laurylsulphat 1g
Nước cất 0.4g
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 51
Vd 13: TM kẽm oxyd:Kẽm oxyd 3g
Lanolin 12g
Vaselin 85g
2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 52
a. Điều kiện áp dụng:
- DƯỢC CHẤT:
+ Lỏng phân cực, bán phân cực, không tan và khó trộn đều với td.Vd: dd đồng, kẽm sulphat…
+ Rắn, mềm hoà tan/dm trơ phân cực: Nước, gl, pg…Vd: cao thuốc, dd thuốc, kháng sinh dạng muối…
+ Dc rắn chỉ phát huy td dưới dạng dd nước như: iod, bạc keo…
- TÁ DƯỢC: nhóm td khan.
- TM kiểu NT N/D, thuộc hệ phân tán dị thể.
3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 53
b. KTBC
- Tuỳ theo tchất dc -> KTBC thích hợp.
- Chú ý:
+ Dc lỏng cần thêm từ từ vào td khan, trộn đều.
+ Td rắn cần hoà tan với dm tối thiểu thích hợp.
+ Các cao thuốc (cao mềm, cao khô) cần hoà tan nóng với dm thích hợp.
+ Nếu là hh các dc cần phối hợp từng phần phần tuỳ theo tính chất dc & td.
3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 54
3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ
Tá dược khan
Đóng tuýp
Đóng hộp
Dd dược chất
Thuốc mỡ
Tuýp thuốc
Thành phẩmKNSP
Bao bì
Chuẩn bị
Phối hợp
S¬ ®å c¸c g® bµo chÕ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 55
Vd 14: TM dalibuor
3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ
§ång sulfat 0,3 gKÏm sulfat 0,5 gN íc cÊt 30 mlLanolin khan 50 gVaselin 100 g
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 56
Vd 15: Thuèc mì ®iÒu trÞ báng
3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ
Cao ®Æc cá lµo 5g
Cao l« héi (5:1) 10g
N íc cÊt 10g
ChÊt b¶o qu¶n V®
Lanolin 30g
Vaselin 40g
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 57
4. PHƯƠNG PHÁP NHŨ HOÁ TRỰC TIẾP
a. Điều kiện áp dụng:- DC: rắn, mềm, lỏng htan trong tướng dầu hoặc tướng nước của NT- TD: Các nhũ tương hoàn chỉnh.- TM kiểu NT D/N, thuộc hệ phân tán dị thể.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 58
b. Các giai đoạn
+ Hoµ tan c¸c DC, chÊt nhò ho¸, chÊt phô trong pha dÇu hoÆc pha n íc, tuú theo tÝnh chÊt cña d îc chÊt.
+ §un nãng pha dÇu kho¶ng 65-700C, pha n íc cao h¬n pha dÇu kho¶ng 3-50C.
+ Cho pha dÇu vµo pha n íc, khuÊy trén trong thiÕt bÞ thÝch hîp ®Õn nguéi thu ® îc cream ®ång nhÊt.
+ §ãng gãi, d¸n nh·n.
+ KiÓm nghiÖm thµnh phÈm.
+ NhËp kho.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 59
KiÓm nghiÖm thµnh phÈm
D îc chÊt vµ c¸c chÊt phô hoµ tan trong
Pha n íc®un nãng 70-750c
Pha dÇu®un nãng 65-
700c
KhuÊy trén
§ång nhÊt ho¸
§ãng tuýp
§ãng gãi
S¬ ®å c¸c g® bµo chÕ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 60
Vd 16: kem natri diclofenac 1%
Natri diclofenac 1,0g
Propylen glycol 10,0g
Alcol cetylic 20,0g
Vaselin 4,0g
Acid stearic 4,0g
Span 80 0,6g
Tween 80 5,4g
Cồn paraben 10% 2,0g
N íc cÊt võa ®ñ 100g
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 61
Chloramphenicol 1,0g
Propylen glycol 10,0g
Alcol cetylic 8,0g
Acid stearic 8,0g
DÇu parafin 6,0g
Cồn paraben 10% 2ml
Triethanolamin 4,0g
Nước tinh khiÕt vđ 100g
Vd 17: kem Chloramphenicol 1%
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 62
I. Cetylstearyl alcohol.................7.0 gCremophor A 6 [1] .................1.5 gCremophor A 25 [1] ...............1.5 gLiquid paraffin .....................12.0 gParabene(s).........................0.1 g
II. Water ..............................67.8 gIII. Propylene glycol [1] ................8.0 g
Micronazole nitrate ................2.0 g
Vd 18: Miconazole Cream (2%)
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 63
Ketoconazol bét mÞn 2,0g
Propylene glycol 20,0g
Alcol cetostearylic 10,0g
Span 60 2,0g
Tween 60 1,5g
Isoprpyl myristat 1,0g
Natri sulfit khan 0,2g
Tween 80 0,1g
N íc cÊt võa ®ñ 100g
Vd 19: Ketoconazol Cream (2%)
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 64
Australian Emu Oil Cream
Thµnh phÇn % kl/kl
1 Deinonised water 55.35
2 Stearic acid 8
3 Cetearyl Alcohol 2
4 Mineral Oil 7
5 Sorbitol 2
6 Emu oil 20
7 Lanolin oil 4
8 Carbomer 0.1
9 Triethanolamine 0.5
10 Tocopherol acetate 0.1
11 Fragrance vua du
12 Phenoxyethanol 0.5
13 Methyl paraban 0.1
14 Ethyl paraben 0.1
15 Butyl paraben 0.05
16 Isobutyl paraben 0.05
17 Propyl paraben 0.1
18 Disodium EDTA 0.05
Vd 20
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 65
Phase A:WaterTetrasodium EDTAPropylene GlycolPhase B:Cetyl Alcohol (Ado1 52 NF)Cetearyl Alcohol (and) Polysorbate 60Stearic Acid (Emersol 132)Polysorbate-40Sorbitan PalmitateMineral Oil (and) Lanolin Alcohol (Ritachol)Mineral OilAloe Vera OilPetrolatum (and) Lanolin (and) Dimethicone 200BHAPropylparabenPhase CAloe Vera Gel
% kl/klQs 1000.0753.50
2.002.004.002.000.701.007.003.003.001.000.10
0.20
Vd 21: ALOE VERA NIGHT CREAM
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 66
5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ
- Quy mô PTN: chày cối, máy đánh kem.
- Quy mô công nghiệp: dùng các máy.
Thiết bị đánh kem kiểu khuấy trộn qui mô PTN
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 67
Hệ thống Kalwerka
5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 68
Thiết bị nhũ hoá cao tốc qui mô CN
5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 69
Thiết bị nhũ hoá cao tốc qui mô CN
5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 70
LABSONIC®Ultrasonic homogenizers for every application
Thiết bị nhũ hoá bằng sóng siêu âm làm nhũ tương, kem thuốc
5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 71
Thiết bị đóng tuýp & hàn tuýp
5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 72
Bao bì & sản phẩm
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 73
PHẦN IV
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG &
SINH DƯỢC HỌC THUỐC MỠ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 74
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC MỠ
1. KIỂM TRA TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA TM & TD
► Độ đồng nhất của thuốc mỡ:
Theo pp của DĐVN III, PL 14.
► Xác định điểm nhỏ giọt.
► Xác định điểm đông đặc.
► Xác định chỉ số nước của tá dược.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 75
2. KIỂM TRA TÍNH CHẤT LƯU BIẾN CỦA TM
1. Xác định độ nhớt.
2. Xác định thể chất:
- Xác định bằng máy đo độ xuyên sâu.
- Xác định độ dàn mỏng của TM.
- Xác định độ dính của TM.
3. Xác định khả năng giải phóng hoạt chất.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 76
PP XÁC ĐỊNH KN GIẢI PHÓNG THUỐC
- Màng thường dùng:+ Màng nhân tạo: Celophan, dẫn chất cellulose, silicon…+ Màng tự nhiên: da chuột, da lợn, da thỏ, da người chết...
- MT ktán: Nước cất, dd đệm, hh dung môi...
- Dụng cụ: Mô hình bình Franz.
- Đánh giá kq: Đo mức độ, tốc độ thấm của thuốc qua màng.
1.PP khuyÕch t¸n gel2.PP khuyÕch t¸n qua mµng:
04/21/23Bien soan: Nguyen Trong
Diep 77
THIẾT BỊ KHUYẾCH TÁN QUA MÀNG
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 78
ThiÕt bÞ ®o khuyÕch t¸n thuèc qua mµng
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 79
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 80
ThiÕt bÞ ®o khuyÕch t¸n thuèc qua mµng
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 81
ThiÕt bÞ ®o khuyÕch t¸n thuèc qua mµng
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 82
SINH DƯỢC HỌC THUỐC MỠ
Kh¸i niÖm sinh d îc häc ?
YẾU TỐ SINH HỌC YẾU TỐ DƯỢC HỌC
QT HẤP THU DCHẤT/DẠNG THUỐC
CƠ THỂ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 83
ĐƯỜNG HẤP THU THUỐCDược chất hấp thu chủ yếu qua:1. Qua biểu bì:
+ Qua khe của các tb.+ Xuyên trực tiếp qua tb.
2. Qua TG các bộ phận phụ: Lỗ chân lông, tuyến mồ hôi, tuyến bã nhờn…
QT hÊp thu thuèc qua c¸c g® sau:1. DC gi¶i phãng khái td (cèt t¸ d îc).2. DC thÊm qua líp biÓu b×.3. DC xuyªn thÊm qua c¸c líp tiÕp theo cña da.4. DC hÊp thu vµo hÖ m¹ch.
CÁC GIAI ĐOẠN HẤP THU THUỐC
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 84
Tèc ®é hÊp thu d îc chÊt qua da ® îc x¸c ®Þnh bëi:1. Tèc ®é gi¶i phãng DC ra khái td hoÆc cèt td.2. Tèc ®é thÊm cña thuèc qua líp biÓu b×.3. Tèc ®é xuyªn thÊm cña thuèc qua c¸c líp cña da.4. Tèc ®é hÊp thu vµo hÖ m¹ch cña c¬ thÓ.
D.K.S.Δc
ΔxV =
Cơ chế: ktán thụ động thuân theo đl Fick.
V: Tốc độ ktán; D: Hsố ktán.
K: Hsố phân bố; Δc: Chênh lệch nồng độ
Δx: Bề dày màng.
Js ¼ADKCvh
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 85
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
1. Các yếu tố sinh lý:
- Ảnh hưởng của nhiệt độ & knăng giãn mạch của da.
- Ảnh hưởng của mức độ hydrat lớp sừng.
2. Ảnh hưởng của các yếu tố công thức, kỹ thuật.
- Ảnh hưởng của dchất: Độ tan, HSKT, HSPB, pH, ion hoá, Cthuốc, các dẫn chất.
- Ảnh hưởng của td.
- Ảnh hưởng của các chất làm tăng hấp thu.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 86
¶nh h ëng cña vïng da ®Õn hÊp thu hydrocortison
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 87
Permeant log Ka 22–40 yr >65 yrTestosterone 3.32 19.0 ± 4.4 16.6 ± 2.5Estradiol 2.49 7.1 ± 1.1 5.4 ± 0.4Hydrocortisone 1.61 1.5 ± 0.6 0.54 ± 0.15Benzoic acid 1.83 36.2 ± 4.6 19.5 ± 1.6Acetylsalicylic acid 1.26 31.2 ± 7.3 13.6 ± 1.9Caffeine 0.01 48.2 ± 4.1 25.2 ± 4.8
¶nh h ëng cña tuæi ®Õn hÊp thu thuèc
% thuèc hÊp thu sau 7 ngµy
Thµnh phÇn (4 mg/cm2) pha trong 20 mL acetone b«i vµo phÝa trong c¼ng tay (n= 3–8), theo pp cña Roskos et al. (1989).
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 88
Nhãm Đé tan TÝnh thÊm
VÝ dô
I tèt tèt Doxycyclin HCl, Fluconazol...
II kÐm tèt Ibuprofen, griseofulvin...
III tèt kÐm Acyclovir, aspirin...
IV kÐm kÐm Furosemid, Ritonavir, Saquinavir...
PHÂN LOẠI THEO SINH DƯỢC HỌC
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 89
¶nh h ëng cña tÝnh chÊt tíi mùc ®é gi¶i phãng vµ thÊm qua da cña mét sè NSAID
D îc chÊt HSPB(p)
§é tan/n íc(g/ml)
§é tan/®Öm(g/ml)
Indomethacin 57,1 11 1010
Ketoprofen 5,2 294 8900
Diclofenac 116,9 3,5 1130
Piroxicam 5,3 53,3 110
Tenoxicam 0,4 61,9 880
Ketorolac 0,9 183 6890
Aceclofenac 6,2 32 8300
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 90
nghiªn cøu ¶nh h ëng cña mét sè dÉn chÊt tíi tÝnh thÊm qua da cña acid salicylic
Hîp chÊt Flux(nm/cm2.h-1)
Lag time(h)
Tû lÖ % DC thÊm qua da
Acid salicylic 143 3,5 95,8
Butyl salicylat 86 1,7 64,8
Salicylamid 105 2,0 79,0
Dimethylamin salicylat
51 5,0 79,0
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 91
biÖn ph¸p c¶i thiÖn ®é tan, tÝnh thÊm Cña d îc chÊt
1) Lµm gi¶m kÝch th íc tiÓu ph©n DC r¾n (microsize, ultramicrosize)
2) Sö dông hçn hîp dung m«i, vÝ dô: propylen glycol, PEG,
DMA, DMF, DMSO, transcutol, 2-pyrolidon..
3) Sö dông chÊt diÖn ho¹t: acid vµ muèi mËt, diÖn ho¹t ion
ho¸ (natri laurylsulfat, benzalkonium clorid..), kh«ng ion ho¸
(tween, cremophor...)
4) ChÕ t¹o hÖ ph©n t¸n r¾n (solid dispersion system)
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 92
Các chất làm tăng hấp thu
C¬ chÕ t¨ng hÊp thu theo Bary & CS:
- Ph¸ vì hµng rµo b¶o vÖ cña líp sõng.
- T ¬ng t¸c víi c¸c protein tÕ bµo.
- Lµm t¨ng ph©n bè cña dchÊt hoÆc dm«i trong líp sõng.
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 93
STT Nhãm chÊt ChÊt ®iÓn hinh
1 Sulfoxid Dimethylsulfoxid (DMSO), decylmethylsulfoxid
2 Alcol - Alkanol: Ethanol, isopropanol, butanol, pentanol, alcol benzylic, decanol…- Alcol bÐo: Caprylic, lauric, cetylic, stearilic…
3 Acid bÐo - M¹ch th¼ng: Oleic, linoleic, linolenic, myristic…- M¹ch nh¸nh: Isovaleric, neodecanoic…
4 Ester cña acid bÐo
Isopropyl myristat(IPM), isopropyl palmitat, ethyl acetat…
5 Polyol Propylen glycol, polyethylen glycol, ethylen glycol, diethylen glycol…
6 Amid - Ure, dimethyl acetamid (DMA), dimethyl formamid (DMF)…- DÉn chÊt cña pyrolidon, c¸c amid vßng…- Amin kiÒm: monoethanolamin, diethanolamin, triethanolamin
Các chất làm tăng hấp thu
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 94
7 ChÊt diÖn ho¹t - Anion: Natri laurat, natri laurylsulphat-Cation: Benzalkonium clorid, cetyltrimethyl amoni bromid…- Kh«ng ion ho¸: Tween (20, 40, 60, 80), Span (20, 40, 60, 80), polyxamer…- Muèi mËt: natri clorat, natri taurocholat…- Lecithin
8 Terpen d-limonen, α-pinen, α-terpeneol, carvrol, menthol, limonen…Tinh dÇu khuynh diÖp, tinh dÇu b¹c hµ…
9 Alkan n-heptan, n-octan…
10 Acid h u c¬ Acid citric, succinic, acid salicylic…
11 Cyclodextrin (CyD) vµ dÉn chÊt
α-CyD, β-CyD, γCyD, HP-βCyD, M-βCyD, DM-βCyD…
STT Nhãm chÊt ChÊt ®iÓn hinh
Các chất làm tăng hấp thu
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 95
Thành phần Công thức
DD M3 M4 M5 M6
Natri diclofenac 1 1 1 1 1
Transcutol 19 19 59,2 59,2 59,2
Đệm pH 7,4 80 - - - -
Plutrol oleique - 19,5 - - -
Nước - - 19,9 19,9 19,9
Isostearyl isostearat - - - - -
Labrasol - - - -
Acid oleic - - 14,9 19,9 -
d-Limonene - - 5,0 - -
Acid lauric - - - - 19,9
Ảnh hưởng của td đến hấp thu diclofenac
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 96
TÀI LIỆU THAM KHẢODĐVN III, Dược thư QG.
TS. Hoàng Ngọc Hùng, “Tá dược và các chất phụ gia” NXB YHọc
Handbook of Pharmaceutical excipients
Martindale
The merck Index
http://en.wikipedia.org
http://www.dav.gov.vn Cục QL dược Vn
04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 97
C¸m ¬n sù theo dâi & l¾ng nghe !
Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng !