Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

97
KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC MỠ (OINTMENT)

description

thuốc mỡ1.Hỗn hợp gồm một dược phẩm trộn đều với một chất béo (nhiều khi là va-dơ-lin) dùng để bôi ngoài da. Thuốc mỡ pê-ni-xi-lin.

Transcript of Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

Page 1: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC MỠ

(OINTMENT)

Page 2: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 2

MỤC TIÊU

1. Nắm được định nghĩa, phân loại thuốc mỡ.

2. Phân tích được tá dược: Phân loại, ưu nhược điểm, ứng dụng.

3. Nắm được kỹ thuật bào chế thuốc mỡ: mỡ, kem, gel.

4. Nắm được một số chỉ tiêu chất lượng chính.

5. Nắm được SDH và các chất làm tăng hấp thu thuốc qua da.

Page 3: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 3

Nội dung

1. Đại cương

2. Thành phần

3. Kỹ thuật sản xuất - điều chế

4. Kiểm tra chất lượng

5. Sinh dược học

Page 4: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 4

PHẦN I

ĐẠI CƯƠNG

Page 5: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

Theo DĐVN III, TM có đặc điểm:

- Thể chất: Mềm.

- Đường dùng: Da, niêm mạc.

- Mục đích điều trị: + Bảo vệ da.+ Đưa thuốc thấm qua da: Gây tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân.

- Bột nhão bôi da: Dchất rắn không tan trong tá dược (>40%).

- Kem bôi da: Có cấu trúc kiểu nhũ tương.

1. §Þnh nghÜa

Page 6: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

2. Ph©n lo¹i

Loại thuốc mỡ Đặc điểm Tá dược Ví dụ

- Thuốc mỡ mềm Thể chất mềm Thân dầu, td khan Benzosali, methyl salicylat

- Thuốc mỡ đặc Dchất ko tan trong tdược Thân dầu, thân nước kẽm oxyd

- Sáp Thể chất dẻo Sáp, alcol béo cao Son môi

- Kem Thể chất mềm, mịn màng Td nhũ tương Deepheat

USP 23: Thuốc mỡ, thuốc mỡ tra mắt, kem, gel, hệ trị liệu qua da…

2.1. Theo thÓ chÊt vµ thµnh phÇn cÊu t¹o

Page 7: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

2. Ph©n lo¹i

2.2. Theo quan ®iÓm ho¸ lý

♣ TM thuộc hệ phân tán đồng thể:+ Tên khác: TM 1 pha, TM dạng dd.+ Dchất hoà tan trong td thân dầu hoặc thân nước: vd: TM Methyl salicylat, cao sao vàng, gel lidocain..

♣ Thuốc mỡ thuộc hệ phân tán dị thể:+ Tên khác: TM hai pha.+ Gồm:TM kiểu HD: TM kẽm oxyd.TM kiểu NT: ibuprofen cream, Deepheat cream…TM thuộc nhiều hệ phân tán: Voltaren emugel, dicloran gel.

Page 8: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

2. Ph©n lo¹i

2.3. Theo môc ®Ých ®iÒu trÞ

♣ TM dùng bảo vệ da và niêm mạc.

Vd: Kem chống nắng, chống nẻ, TM Maduxin

♣ TM gây td tại chỗ: Sát khuẩn, giảm đau, chống viêm

Vd: kem Deepheat, kem Mecylat, gel lidocain…

♣ TM gây hấp thu hoặc gây td toàn thân: Chứa nội tiết tố, hạ huyết áp…

Page 9: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

3. HỆ TRỊ LIỆU QUA DA (Transdermal Therapeutic System-TTS)

♣ Định nghĩa: Là dạng thuốc hấp thu qua da đặc biệt, dùng để dán vào vùng

da của cơ thể gây được tác dụng phòng và điều trị bệnh.

VD: Thuốc dán chống say tàu xe, giảm đau, chống viêm, điều trị co thắt mạnh vành, nội tiết tố…

Page 10: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 10

♣ Cấu tạo- Chất nền dính

- Cốt mang dược chất/polymer

- Màng bán thấm

- DC giải phóng qua màng

- DC k/tán vào cốt trơ

- DC phân tán trong nền dính

- DC hòa tan trong polyme thân nước

3. HỆ TRỊ LIỆU QUA DA (Transdermal Therapeutic System-TTS)

♣ Phân loại

Page 11: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 11

♣ Ưu điểm :- Tránh các yếu tố bất lợi của đường tiêu hoá: pH, men, thức ăn, đồ uống...

- Dchất -> hệ mạch, tổ chức dưới da -> Tránh chuyển hoá qua gan, khu trú tác dụng, hạn chế TDKMM.

- Kiểm soát giải phóng dchất: Thích hợp với bệnh mạn tính.

- Giảm số lần dùng.

►Áp dụng: Dchất có td mạnh, liều < 2mg/ngày, không gây kích ứng da.

3. HỆ TRỊ LIỆU QUA DA (Transdermal Therapeutic System-TTS)

Page 12: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 12

1. Hỗn hợp đồng nhất dc & td, dc phải đạt độ phân tán cao.

2. Thể chất mềm, mịn màng, không chảy lỏng ở T0 thường, dễ bám dính lên da & niêm mạc.

3. Không gây kích ứng, dị ứng với da và niêm mạc.

4. Bền vững (Lý, hoá, vi sinh)/bảo quản.

5. Có hiệu quả điều trị cao, đúng mục tiêu, yêu cầu thiết kế.

® Tuỳ theo mục đích, nơi sử dụng có các yêu cầu riêng:Bảo vệ, hấp thu, hệ trị liệu, bôi lên vết thương vết bỏng.

4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI THUỐC MỠ

Page 13: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 13

CẤU TRÚC

L«ng

BiÓu b×

Trung b×

H¹ b×

Lí p sõng

M¹ch m̧ u

TuyÕn b· nhên

TuyÕn må h«i

Lí p sõng

Sda = 2m2; 5%kl cơ thể; 1/3 lượng máu.

- Lớp biểu bì (Epiderma): + Màng chất béo: có td bảo vệ da.+ Lớp sừng (Stratum corneum): Hàng rào bảo vệ, ngăn cản hấp thu thuốc, bề dày khác nhau.

- Lớp Trung bì (Cornium): 3-5mm.+ Gồm các protein thân nước (gelatin, elastin, reticulin).+ Cho dc thân nước đi qua

- Lớp Hạ bì (hypoderma): Dễ cho dc thân dầu di qua.

5. CẤU TRÚC, NHIỆM VỤ, CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA DA

Page 14: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 14

Page 15: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 15

NHIỆM VỤ, CHỨC NĂNG SINH LÝ

► Chức năng cơ học: làm da dẻo dai, linh động…

► Chức năng bảo vệ:

- Bảo vệ VSV.- Bảo vệ hoá học.- Bảo vệ các tia.- Bảo vệ nhiệt và điều chỉnh nhiệt.

Page 16: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 16

PHẦN II

THÀNH PHẦN THUỐC MỠ

Page 17: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

Câu hỏi:

1. Thành phần cơ bản của một dạng thuốc?

2. Vai trò của tá dược, dung môi trong các công thức thuốc?

3. Vai trò các chất phụ?

Page 18: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

1. DƯỢC CHẤT

Đặc điểm: Rắn, lỏng, tan hoặc không tan/td.

Mục đích:

■ Bảo vệ da và niêm mạc

■ Gây td tại chỗ

■ Gây tác dụng toàn thân

Nguồn gốc:

■ Tổng hợp, bán tổng hợp.

■ Thiên nhiên

Arbutin

ibuprofen

Page 19: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

Vai trò:- Môi trường phân tán, tiếp nhận & bảo quản thuốc.

- Giải phóng dc, dẫn thuốc qua da & niêm mạc: KS tốc độ & mức độ.

- Đảm bảo hiệu quả điều trị.

Chú ý:

- Td không hoàn toàn trơ.

- Ảnh hưởng đến gphóng, hấp thu và trị liệu .

2. TÁ DƯỢC

Page 20: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

1. Tạo với dc thành hh đồng đều, dc p/tán đều trong td.

2. Ko có td dlý riêng, Ko cản trở td của dc.

3. pH trung tính hoặc acid nhẹ. pHda = ?

4. Ko ảnh hưởng đến chức năng của da.

5. Gphóng dc với tốc độ và mức độ mong muốn.

6. Bền vững: Lý, hoá, vi sinh.

7. Ít gây bẩn da & q/áo, dễ rửa sạch.

Tuỳ vào mđ sử dụng, TM có yêu cầu riêng

2.1. Yªu cÇu ®èi víi t¸ d îc

Page 21: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

- Thân dầu: Dầu mỡ sáp và dẫn chất…

- Thân nước: td gel, PEG…

- Khan (Hấp phụ, nhũ hoá, hút): Lanolin, alcol béo…

- Nhũ tương: td nhũ hoá.

PEG

Alcol cetylic

2.2.Ph©n lo¹i t¸ d îc

Lanolin – sáp lông cừu

Page 22: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2222

Nhãm t¸ d îc th©n dÇu

1. Bản chất: Triglycerid

2. Ưu điểm

- Dễ bắt dính và hấp thu tốt trên da.

- Dược chất hòa tan và dễ hấp thu.

- Thấm sâu.

3. Nhược điểm

- Trơn nhờn, kỵ nước, cản trở hđ sinh lý bình thường của da.

- Giải phóng dc chất chậm.

- Bị ôi khét.

Dầu, mỡ, sáp

Page 23: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2323

1.TÝnh chÊt: thÓ chÊt láng s¸nh, dÔ bÞ «i khÐt, cÇn dïng phèi hîp

2. øng dông:

- điều chỉnh thể chất

- Làm pha dầu trong nhũ tương thuốc

- Tăng tính thấm

3. Các loại:

- Dầu động vật: dầu cá, dầu đà điểu: có td sinh học

- Dầu thực vật: dầu lạc, dầu thầu dầu

Phương pháp điều chế dầu TV?

T¸ d îc dÇu

Page 24: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2424

LoLoạiại acid acid Emu %Emu % Ostrich %Ostrich % Nandu %Nandu %

Myristic Myristic 0.30.3 0.70.7 1.01.0

Palmitic Palmitic 22.622.6 1515 29.129.1

Palmitoleic Palmitoleic 3.83.8 3.53.5 4.14.1

Stearic Stearic 9.89.8 3.93.9 7.57.5

Oleic Oleic 49.649.6 3232 32.632.6

Linoleic Linoleic 15.415.4 21.221.2 21.321.3

Linolenic Linolenic 1.11.1 17.317.3 2.42.4

Thành phần dầu đà điểu

+ Tốt cho tim mạch thần kinh, chống OXH.

+ Gđau, chống viêm, chữa vết thương, vết bỏng.

+ Tá dược tăng hấp thu thuốc qua da.

+ Dưỡng da, xoá nếp nhăn…

Tác dụng:

Page 25: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2525

MỠ, SÁP

Mỡ lợn:

- Tính chất: Thể chất mềm, có khả năng nhũ hóa.- Ưu điểm: pH trung tính, dịu với da & niêm mạc, thấm sâu.- Nhược điểm: dễ bị ôi két.

Sáp: ester của acid béo cao với alcol béo cao, alcol thơm.

- Tính chất: thể chất dẻo, rắn, ít bị biến chất & ôi két, t0nc cao.

- Ứng dụng: td TM, điều chỉnh thể chất, tăng t0nc, tăng kh hút.

- Các loại: Sáp ong, lanolin (sáp lông cừu).

Page 26: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2626

DẪN CHẤT CỦA DẦU, MỠ, SÁP

Acid béo:

- Acid stearic: C18H36O2:

+ Thể chất rắn, bột hoặc hạt.+ Td pha dầu, tạo chất nhũ hoá xà phòng kiềm, điều chỉnh thể chất.

- Acid oleic: C18H34O2

+ Thể chất lỏng, màu vàng.+ Td pha dầu, tăng hấp thu thuốc qua da.

Page 27: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2727

Dẫn chất của acid béo: pư ester hoá

- Ester với glycerol: Không tan trong nước, thể chất rắn. vd: Glycerin momostearat.- Ester với polyethylenglycol (PEG): Tan trong nước, thể chất lỏng.

► Glycerin momostearat:+ Td pha dầu, chất nhũ hoá cho nhũ tương N/D.+ Phối hợp với chất diện hoạt (Tween, Na laurylsulphat) cho nhũ tương D/N.

DẪN CHẤT CỦA DẦU, MỠ, SÁP

Page 28: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/2304/21/23 Bien soan: Nguyen Trong DiepBien soan: Nguyen Trong Diep 2828

Alcol béo:- Thể chất rắn hoặc mềm, đun chảy trộn đều với các td thân dầu.- td pha dầu, điều chỉnh thể chất, tăng độ mịn, độ ổn định cho nhũ tương, dịu với da & niêm mạc.- Chất điển hình:

+ Alcol cetylic.+ Alcol cetostearic.+ Cholesterol

Hydrocarbon:+ Vaselin: T0nc = 38-600C.+ Parafin: rắn, lỏng

DẪN CHẤT CỦA DẦU, MỠ, SÁP

Page 29: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

Ví dụ:VD 1: tá dược thân dầuLanolin 10%

Sáp ong 5%

Vaselin 85%

Vd 2: tá dược nhũ hoáAlcol cetylic 26%

Natri laurylsulphat3%

Nước cất 1%

Dầu parafin 35%

Vaselin 35%

Page 30: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 30

TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC

►Bản chất: Cao phân tử có kn hoà tan hay trương nở/nước & chất lỏng phân cực.

► Ưu điểm:+ Hoà tan hoặc trộn đều với nước và chất lỏng phân cực -> thân nước.+ Giải phóng dchất nhanh.+ Thể chất tương đối ổn định.+ Không cản trở hoạt động SL bình thường của da.+ Không trơn nhờn, dễ rửa sạch.

► Nhược điểm:+ Dễ bị vk, nấm mốc gây hỏng -> cần thêm chất bảo quản.+ Dễ bị khô cứng.

Page 31: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 31

1. Dẫn chất cellulose

► Đặc điểm

- Trương nở trong nước tạo gel.

- Bền vững với nhiệt, pH.

- Dễ bị nhiễm khuẩn.

- Tương kị với một số hoạt chất.

► Các chất hay dùng:

MC; CMC, Na.CMC; HPMC

Chú ý: Nồng độ sử dụng.

Na CMCMC

TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC

Page 32: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 32

► Bản chất: Sản phẩm trùng hợp của acid acrylic.

Use Concentration (%)

Emulsifying agent 0.1–0.5

Gelling agent 0.5–2.0

Suspending agent 0.5–1.0

Tablet binder 5.0–10.0

► Đặc điểm: Trương nở/nước tạo gel, pH acid, thường được trung hoà với các kiềm -> d/chỉnh pH, tăng độ nhớt.

►Chất hay dùng: carbopol 934, 940.

2. Gel carbomer (carbopol)

TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC

Page 33: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 33

3. PEG (macrogol, carbowax)

TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC

► Bản chất: Sản phẩm trùng hợp của ethylen oxyd.

Grade m Average molecular weight

PEG 200 4.2 190–210

PEG 300 6.4 285–315 lỏng sánh

PEG 400 8.7 380–420

PEG 900 15.3 855–900 sáp

PEG 1000 22.3 950–1 050

PEG 2000 40.0–50.0 1 800–2 200

PEG 3000 60.0–75.0 2 700–3 300 rắn

PEG 4000 69.0–84.0 3 000–4 800

PEG 8000 181.4 7 000–9 000

► Đặc điểm:

+ Tăng độ tan & tốc độ hoà tan cho nhiều dchất ít tan.

+ Bền vững, có td sát khuẩn nhẹ.

+ Thấm qua da kém.

+ Thường dùng phối hợp.

+ Chý ý tương kỵ

Page 34: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 34

► Đặc điểm: Hút nước, clỏng phân cực -> nhũ tương N/D

► Ưu điểm:

+ Khá bền vững, có kh hút.

+ Phối hợp với dchất kỵ nước và thân nước.

+ Gphóng dchất nhanh hơn td thân dầu.

+ Có kn thấm sâu.

► Nhược điểm:

+ Trơn nhờn, khó rửa sạch.

+ Có thể cản trở hoạt động SL bình thường của da.

+ Thường phải dùng phối hợp.

►Vd 3: Dầu parafin 10%.

Lanolin khan 40%

Vaselin 50%

TÁ DƯỢC HẤP PHỤ

Page 35: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 35

► Đặc điểm: Là một nhũ tương hoàn chỉnh (D/N hay N/D)

► Ưu điểm

- Giải phóng dc nhanh

- Có khả năng thấm sâu.

- Thể chất mịn màng.

- Dễ bám dính, dễ rửa sạch.

► Nhược điểm

- Kém bền vững, dễ tách lớp

- Dễ bị nấm mốc phát triển.

- Khó rửa sạch (N/D).

TÁ DƯỢC NHŨ TƯƠNG HOÀN CHỈNH

C©u hái:

- C¸ch nhËn biÕt mét nhò t ¬ng?

- D îc chÊt ph©n t¸n trong pha nµo cña nhò t ¬ng? T¹i sao?

Page 36: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 36

vÝ dô 4:

1. Alcol cetylic 17g

2. Vaselin 25g

3. Tween 80 7g

4. Glycerin 15g

5. Nước cất vđ 100g

Page 37: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 37

TÁ DƯỢC

Vd 5:Acid stearic 20g

Triethanolamin 2g

Glycerin 10g

Nước cất vđ 100g

Page 38: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 38

STT Thành phần KL STT Thành phần KL

1 Natri diclofenac

1,0g 5 Span 80 0,6g

2 Propylen glycol

12,0g 6 Tween 80 7,4g

3 Alcol cetylic 24,0g 7 Cồn paraben 10% 2,0g

4 Vaselin 8,0g 8 Nước cất vđ 100g

Chế phẩm tương tự: Voltarel emugel, Dicloran gel, Osapain cream

vÝ dô 6:

Page 39: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 39

PHẦN III

KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ - SẢN XUẤT THUỐC MỠ

Page 40: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 40

KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ THUỐC MỠ

Các phương pháp:

1. Phương pháp hoà tan -> dạng bào chế?

2. Phương pháp trộn đều đơn giản -> dạng bào chế?

3. Phương pháp trộn đều nhũ hoá -> dạng bào chế?

Căn cứ lựa chọn pp bào chế:

1. Tính chất của dược chất và tá dược.

2. Dạng bào chế: TM mềm, kem, gel.

3. Cấu trúc của TM tạo thành: DD, HD, NT.

Page 41: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 41

1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN

a. Điều kiện áp dụng:- DC: Tan trong tá dược, hoà tan/DM có thể trộn lẫn với td.- TD: Thân dầu, thân nước hoặc td khan.-> TM dạng dd, thuộc hệ phân tán đồng thể.

b. Các giai đoạn chính:- Chuẩn bị dc.- Chuẩn bị td.- Phối hợp dc với td.

Chú ý: Lựa chọn thiết bị, điều kiện BC phù hợp với dạng thuốc.

Page 42: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 42

1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN

Chuẩn bị

Tá dược

Hòa tan

Đóng thuốc

Dán nhãn, đóng gói

Dược chất

Thuốc mỡ

Tuýp thuốc

Thành phẩm KNSP

Bao bì

S¬ ®å c¸c g® ®iÒu chÕ

Page 43: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 43

1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN

Vd 7: Cao sao vµng

Menthol 12,5 g

Long n·o 12,5 g

Tinh dÇu b¹c hµ 17,0 ml

Tinh dÇu long n·o 10,5 ml

Tinh dÇu khuynh diÖp 5 ml

Tinh dÇu h ¬ng nhu 2,5 ml

Tinh dÇu quÕ v®

T¸ d îc v® 100 g

( Vaselin, cerezin, lanolin, s¸p ong, parafin r¾n)

Page 44: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 44

Menthol 1,6

g

Long n·o 3,18 g

Tinh dÇu b¹c hµ 2,18

g

Long n·o 3,18 g

Tinh dÇu khuynh diÖp 0,98

g

Tinh dÇu ®inh h ¬ng 0,4 g

Tinh dÇu quÕ 0,3

Methyl salicylat 4,0

g

T¸ d îc v® 20 g

Vd 8: B¹ch hæ ho¹t l¹c cao (White Tiger Balm):

Page 45: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 45

1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN

KTBC:

1. Cân, hoà tan natri diclofenac vào hỗn hợp dung môi EtOH-PG.

2. Ngâm carbomer 934/nước đến trương nở hoàn toàn.

3. Cho dd dc vào gel carbopol, khuấy đều.

4. Cho tiếp triethanolamin vào, khuấy đều.

Vd 9: Diclofenac gel 1%

Page 46: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 46

1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN

Diclofenac sodium.......................................1 gPropylene glycol Pharma…. .......................20 gLutrol F 127 ……...........................................20 gWater............................................................59 g

Vd 10: Diclofenac gel 1%

Page 47: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 47

Betamethasone valerate ..................0.1 gEthanol 96% ........................................10.0 gPropylene glycol Pharma....................15.0 gLutrol F 127..........................................20.0 gWater ...................................................54.0 g

Vd 11: Betamethasone gel

1. PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN

Page 48: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 48

2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN

a. Điều kiện áp dụng:- DC: Không hoặc ít tan/td, các dc tương kỵ không tan/td.- TD: Thân dầu, thân nước, td khan, td nhũ tương.-> TM thuộc hệ phân tán dị thể.

b. Các giai đoạn chính:- Chuẩn bị dc: Làm bột đơn, hh bột kép. Chú ý: Độ mịn, độ đồng nhất.- Chuẩn bị td:- Phối hợp dc với td:

+ Làm TM đặc.+ Phối hợp TM đặc với tá dược còn lại.+ Làm đồng nhất.+ Đóng gói, dán nhãn.

Page 49: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 49

2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN

Bao bìDược chất

Làm mỡ đặc

Phối hợp td

Đóng hộp

Tá dược

Mỡ đặc

Tuýp

Thành phẩmKNSP

Thuốc mỡ

Đóng tuýp

Cán đồng nhât TM đồng nhất

Chuẩn bị

S¬ ®å c¸c g® bµo chÕ

Page 50: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 50

Công thức cho 20g: Acid benzoic 1.2g

Acid salicylic 0.6g

Tá dược nhũ hoá vđ 20g

Vd 12: TM benzosali

2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN

Tá dược nhũ hoá 20g: Sáp nhũ hoá 6g

Dầu parafin 7g

Vaselin 7g

Sáp nhũ hoá 10.4g: Alcol cetostearylic 9g

Natri laurylsulphat 1g

Nước cất 0.4g

Page 51: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 51

Vd 13: TM kẽm oxyd:Kẽm oxyd 3g

Lanolin 12g

Vaselin 85g

2. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU ĐƠN GIẢN

Page 52: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 52

a. Điều kiện áp dụng:

- DƯỢC CHẤT:

+ Lỏng phân cực, bán phân cực, không tan và khó trộn đều với td.Vd: dd đồng, kẽm sulphat…

+ Rắn, mềm hoà tan/dm trơ phân cực: Nước, gl, pg…Vd: cao thuốc, dd thuốc, kháng sinh dạng muối…

+ Dc rắn chỉ phát huy td dưới dạng dd nước như: iod, bạc keo…

- TÁ DƯỢC: nhóm td khan.

- TM kiểu NT N/D, thuộc hệ phân tán dị thể.

3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ

Page 53: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 53

b. KTBC

- Tuỳ theo tchất dc -> KTBC thích hợp.

- Chú ý:

+ Dc lỏng cần thêm từ từ vào td khan, trộn đều.

+ Td rắn cần hoà tan với dm tối thiểu thích hợp.

+ Các cao thuốc (cao mềm, cao khô) cần hoà tan nóng với dm thích hợp.

+ Nếu là hh các dc cần phối hợp từng phần phần tuỳ theo tính chất dc & td.

3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ

Page 54: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 54

3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ

Tá dược khan

Đóng tuýp

Đóng hộp

Dd dược chất

Thuốc mỡ

Tuýp thuốc

Thành phẩmKNSP

Bao bì

Chuẩn bị

Phối hợp

S¬ ®å c¸c g® bµo chÕ

Page 55: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 55

Vd 14: TM dalibuor

3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ

§ång sulfat 0,3 gKÏm sulfat 0,5 gN íc cÊt 30 mlLanolin khan 50 gVaselin 100 g

Page 56: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 56

Vd 15: Thuèc mì ®iÒu trÞ báng

3. PHƯƠNG PHÁP TRỘN ĐỀU NHŨ HOÁ

Cao ®Æc cá lµo 5g

Cao l« héi (5:1) 10g

N íc cÊt 10g

ChÊt b¶o qu¶n V®

Lanolin 30g

Vaselin 40g

Page 57: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 57

4. PHƯƠNG PHÁP NHŨ HOÁ TRỰC TIẾP

a. Điều kiện áp dụng:- DC: rắn, mềm, lỏng htan trong tướng dầu hoặc tướng nước của NT- TD: Các nhũ tương hoàn chỉnh.- TM kiểu NT D/N, thuộc hệ phân tán dị thể.

Page 58: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 58

b. Các giai đoạn

+ Hoµ tan c¸c DC, chÊt nhò ho¸, chÊt phô trong pha dÇu hoÆc pha n íc, tuú theo tÝnh chÊt cña d îc chÊt.

+ §un nãng pha dÇu kho¶ng 65-700C, pha n íc cao h¬n pha dÇu kho¶ng 3-50C.

+ Cho pha dÇu vµo pha n íc, khuÊy trén trong thiÕt bÞ thÝch hîp ®Õn nguéi thu ® îc cream ®ång nhÊt.

+ §ãng gãi, d¸n nh·n.

+ KiÓm nghiÖm thµnh phÈm.

+ NhËp kho.

Page 59: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 59

KiÓm nghiÖm thµnh phÈm

D îc chÊt vµ c¸c chÊt phô hoµ tan trong

Pha n íc®un nãng 70-750c

Pha dÇu®un nãng 65-

700c

KhuÊy trén

§ång nhÊt ho¸

§ãng tuýp

§ãng gãi

S¬ ®å c¸c g® bµo chÕ

Page 60: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 60

Vd 16: kem natri diclofenac 1%

Natri diclofenac 1,0g

Propylen glycol 10,0g

Alcol cetylic 20,0g

Vaselin 4,0g

Acid stearic 4,0g

Span 80 0,6g

Tween 80 5,4g

Cồn paraben 10% 2,0g

N íc cÊt võa ®ñ 100g

Page 61: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 61

Chloramphenicol 1,0g

Propylen glycol 10,0g

Alcol cetylic 8,0g

Acid stearic 8,0g

DÇu parafin 6,0g

Cồn paraben 10% 2ml

Triethanolamin 4,0g

Nước tinh khiÕt vđ 100g

Vd 17: kem Chloramphenicol 1%

Page 62: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 62

I. Cetylstearyl alcohol.................7.0 gCremophor A 6 [1] .................1.5 gCremophor A 25 [1] ...............1.5 gLiquid paraffin .....................12.0 gParabene(s).........................0.1 g

II. Water ..............................67.8 gIII. Propylene glycol [1] ................8.0 g

Micronazole nitrate ................2.0 g

Vd 18: Miconazole Cream (2%)

Page 63: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 63

Ketoconazol bét mÞn 2,0g

Propylene glycol 20,0g

Alcol cetostearylic 10,0g

Span 60 2,0g

Tween 60 1,5g

Isoprpyl myristat 1,0g

Natri sulfit khan 0,2g

Tween 80 0,1g

N íc cÊt võa ®ñ 100g

Vd 19: Ketoconazol Cream (2%)

Page 64: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 64

Australian Emu Oil Cream

Thµnh phÇn % kl/kl

1 Deinonised water 55.35

2 Stearic acid 8

3 Cetearyl Alcohol 2

4 Mineral Oil 7

5 Sorbitol 2

6 Emu oil 20

7 Lanolin oil 4

8 Carbomer 0.1

9 Triethanolamine 0.5

10 Tocopherol acetate 0.1

11 Fragrance vua du

12 Phenoxyethanol 0.5

13 Methyl paraban 0.1

14 Ethyl paraben 0.1

15 Butyl paraben 0.05

16 Isobutyl paraben 0.05

17 Propyl paraben 0.1

18 Disodium EDTA 0.05

Vd 20

Page 65: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 65

Phase A:WaterTetrasodium EDTAPropylene GlycolPhase B:Cetyl Alcohol (Ado1 52 NF)Cetearyl Alcohol (and) Polysorbate 60Stearic Acid (Emersol 132)Polysorbate-40Sorbitan PalmitateMineral Oil (and) Lanolin Alcohol (Ritachol)Mineral OilAloe Vera OilPetrolatum (and) Lanolin (and) Dimethicone 200BHAPropylparabenPhase CAloe Vera Gel

% kl/klQs 1000.0753.50

2.002.004.002.000.701.007.003.003.001.000.10

0.20

Vd 21: ALOE VERA NIGHT CREAM

Page 66: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 66

5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ

- Quy mô PTN: chày cối, máy đánh kem.

- Quy mô công nghiệp: dùng các máy.

Thiết bị đánh kem kiểu khuấy trộn qui mô PTN

Page 67: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 67

Hệ thống Kalwerka

5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ

Page 68: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 68

Thiết bị nhũ hoá cao tốc qui mô CN

5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ

Page 69: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 69

Thiết bị nhũ hoá cao tốc qui mô CN

5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ

Page 70: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 70

LABSONIC®Ultrasonic homogenizers for every application

Thiết bị nhũ hoá bằng sóng siêu âm làm nhũ tương, kem thuốc

5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ

Page 71: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 71

Thiết bị đóng tuýp & hàn tuýp

5. DỤNG CỤ & THIẾT BỊ

Page 72: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 72

Bao bì & sản phẩm

Page 73: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 73

PHẦN IV

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG &

SINH DƯỢC HỌC THUỐC MỠ

Page 74: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 74

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC MỠ

1. KIỂM TRA TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA TM & TD

► Độ đồng nhất của thuốc mỡ:

Theo pp của DĐVN III, PL 14.

► Xác định điểm nhỏ giọt.

► Xác định điểm đông đặc.

► Xác định chỉ số nước của tá dược.

Page 75: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 75

2. KIỂM TRA TÍNH CHẤT LƯU BIẾN CỦA TM

1. Xác định độ nhớt.

2. Xác định thể chất:

- Xác định bằng máy đo độ xuyên sâu.

- Xác định độ dàn mỏng của TM.

- Xác định độ dính của TM.

3. Xác định khả năng giải phóng hoạt chất.

Page 76: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 76

PP XÁC ĐỊNH KN GIẢI PHÓNG THUỐC

- Màng thường dùng:+ Màng nhân tạo: Celophan, dẫn chất cellulose, silicon…+ Màng tự nhiên: da chuột, da lợn, da thỏ, da người chết...

- MT ktán: Nước cất, dd đệm, hh dung môi...

- Dụng cụ: Mô hình bình Franz.

- Đánh giá kq: Đo mức độ, tốc độ thấm của thuốc qua màng.

1.PP khuyÕch t¸n gel2.PP khuyÕch t¸n qua mµng:

Page 77: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23Bien soan: Nguyen Trong

Diep 77

THIẾT BỊ KHUYẾCH TÁN QUA MÀNG

Page 78: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 78

ThiÕt bÞ ®o khuyÕch t¸n thuèc qua mµng

Page 79: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 79

Page 80: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 80

ThiÕt bÞ ®o khuyÕch t¸n thuèc qua mµng

Page 81: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 81

ThiÕt bÞ ®o khuyÕch t¸n thuèc qua mµng

Page 82: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 82

SINH DƯỢC HỌC THUỐC MỠ

Kh¸i niÖm sinh d îc häc ?

YẾU TỐ SINH HỌC YẾU TỐ DƯỢC HỌC

QT HẤP THU DCHẤT/DẠNG THUỐC

CƠ THỂ

NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ

Page 83: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 83

ĐƯỜNG HẤP THU THUỐCDược chất hấp thu chủ yếu qua:1. Qua biểu bì:

+ Qua khe của các tb.+ Xuyên trực tiếp qua tb.

2. Qua TG các bộ phận phụ: Lỗ chân lông, tuyến mồ hôi, tuyến bã nhờn…

QT hÊp thu thuèc qua c¸c g® sau:1. DC gi¶i phãng khái td (cèt t¸ d îc).2. DC thÊm qua líp biÓu b×.3. DC xuyªn thÊm qua c¸c líp tiÕp theo cña da.4. DC hÊp thu vµo hÖ m¹ch.

CÁC GIAI ĐOẠN HẤP THU THUỐC

Page 84: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 84

Tèc ®é hÊp thu d îc chÊt qua da ® îc x¸c ®Þnh bëi:1. Tèc ®é gi¶i phãng DC ra khái td hoÆc cèt td.2. Tèc ®é thÊm cña thuèc qua líp biÓu b×.3. Tèc ®é xuyªn thÊm cña thuèc qua c¸c líp cña da.4. Tèc ®é hÊp thu vµo hÖ m¹ch cña c¬ thÓ.

D.K.S.Δc

ΔxV =

Cơ chế: ktán thụ động thuân theo đl Fick.

V: Tốc độ ktán; D: Hsố ktán.

K: Hsố phân bố; Δc: Chênh lệch nồng độ

Δx: Bề dày màng.

Js ¼ADKCvh

Page 85: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 85

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

1. Các yếu tố sinh lý:

- Ảnh hưởng của nhiệt độ & knăng giãn mạch của da.

- Ảnh hưởng của mức độ hydrat lớp sừng.

2. Ảnh hưởng của các yếu tố công thức, kỹ thuật.

- Ảnh hưởng của dchất: Độ tan, HSKT, HSPB, pH, ion hoá, Cthuốc, các dẫn chất.

- Ảnh hưởng của td.

- Ảnh hưởng của các chất làm tăng hấp thu.

Page 86: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 86

¶nh h ëng cña vïng da ®Õn hÊp thu hydrocortison

Page 87: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 87

Permeant log Ka 22–40 yr >65 yrTestosterone 3.32 19.0 ± 4.4 16.6 ± 2.5Estradiol 2.49 7.1 ± 1.1 5.4 ± 0.4Hydrocortisone 1.61 1.5 ± 0.6 0.54 ± 0.15Benzoic acid 1.83 36.2 ± 4.6 19.5 ± 1.6Acetylsalicylic acid 1.26 31.2 ± 7.3 13.6 ± 1.9Caffeine 0.01 48.2 ± 4.1 25.2 ± 4.8

¶nh h ëng cña tuæi ®Õn hÊp thu thuèc

% thuèc hÊp thu sau 7 ngµy

Thµnh phÇn (4 mg/cm2) pha trong 20 mL acetone b«i vµo phÝa trong c¼ng tay (n= 3–8), theo pp cña Roskos et al. (1989).

Page 88: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 88

Nhãm Đé tan TÝnh thÊm

VÝ dô

I tèt tèt Doxycyclin HCl, Fluconazol...

II kÐm tèt Ibuprofen, griseofulvin...

III tèt kÐm Acyclovir, aspirin...

IV kÐm kÐm Furosemid, Ritonavir, Saquinavir...

PHÂN LOẠI THEO SINH DƯỢC HỌC

Page 89: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 89

¶nh h ëng cña tÝnh chÊt tíi mùc ®é gi¶i phãng vµ thÊm qua da cña mét sè NSAID

D îc chÊt HSPB(p)

§é tan/n íc(g/ml)

§é tan/®Öm(g/ml)

Indomethacin 57,1 11 1010

Ketoprofen 5,2 294 8900

Diclofenac 116,9 3,5 1130

Piroxicam 5,3 53,3 110

Tenoxicam 0,4 61,9 880

Ketorolac 0,9 183 6890

Aceclofenac 6,2 32 8300

Page 90: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 90

nghiªn cøu ¶nh h ëng cña mét sè dÉn chÊt tíi tÝnh thÊm qua da cña acid salicylic

Hîp chÊt Flux(nm/cm2.h-1)

Lag time(h)

Tû lÖ % DC thÊm qua da

Acid salicylic 143 3,5 95,8

Butyl salicylat 86 1,7 64,8

Salicylamid 105 2,0 79,0

Dimethylamin salicylat

51 5,0 79,0

Page 91: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 91

biÖn ph¸p c¶i thiÖn ®é tan, tÝnh thÊm Cña d îc chÊt

1) Lµm gi¶m kÝch th íc tiÓu ph©n DC r¾n (microsize, ultramicrosize)

2) Sö dông hçn hîp dung m«i, vÝ dô: propylen glycol, PEG,

DMA, DMF, DMSO, transcutol, 2-pyrolidon..

3) Sö dông chÊt diÖn ho¹t: acid vµ muèi mËt, diÖn ho¹t ion

ho¸ (natri laurylsulfat, benzalkonium clorid..), kh«ng ion ho¸

(tween, cremophor...)

4) ChÕ t¹o hÖ ph©n t¸n r¾n (solid dispersion system)

Page 92: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 92

Các chất làm tăng hấp thu

C¬ chÕ t¨ng hÊp thu theo Bary & CS:

- Ph¸ vì hµng rµo b¶o vÖ cña líp sõng.

- T ¬ng t¸c víi c¸c protein tÕ bµo.

- Lµm t¨ng ph©n bè cña dchÊt hoÆc dm«i trong líp sõng.

Page 93: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 93

STT Nhãm chÊt ChÊt ®iÓn hinh

1 Sulfoxid Dimethylsulfoxid (DMSO), decylmethylsulfoxid

2 Alcol - Alkanol: Ethanol, isopropanol, butanol, pentanol, alcol benzylic, decanol…- Alcol bÐo: Caprylic, lauric, cetylic, stearilic…

3 Acid bÐo - M¹ch th¼ng: Oleic, linoleic, linolenic, myristic…- M¹ch nh¸nh: Isovaleric, neodecanoic…

4 Ester cña acid bÐo

Isopropyl myristat(IPM), isopropyl palmitat, ethyl acetat…

5 Polyol Propylen glycol, polyethylen glycol, ethylen glycol, diethylen glycol…

6 Amid - Ure, dimethyl acetamid (DMA), dimethyl formamid (DMF)…- DÉn chÊt cña pyrolidon, c¸c amid vßng…- Amin kiÒm: monoethanolamin, diethanolamin, triethanolamin

Các chất làm tăng hấp thu

Page 94: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 94

7 ChÊt diÖn ho¹t - Anion: Natri laurat, natri laurylsulphat-Cation: Benzalkonium clorid, cetyltrimethyl amoni bromid…- Kh«ng ion ho¸: Tween (20, 40, 60, 80), Span (20, 40, 60, 80), polyxamer…- Muèi mËt: natri clorat, natri taurocholat…- Lecithin

8 Terpen d-limonen, α-pinen, α-terpeneol, carvrol, menthol, limonen…Tinh dÇu khuynh diÖp, tinh dÇu b¹c hµ…

9 Alkan n-heptan, n-octan…

10 Acid h u c¬ Acid citric, succinic, acid salicylic…

11 Cyclodextrin (CyD) vµ dÉn chÊt

α-CyD, β-CyD, γCyD, HP-βCyD, M-βCyD, DM-βCyD…

STT Nhãm chÊt ChÊt ®iÓn hinh

Các chất làm tăng hấp thu

Page 95: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 95

Thành phần Công thức

DD M3 M4 M5 M6

Natri diclofenac 1 1 1 1 1

Transcutol 19 19 59,2 59,2 59,2

Đệm pH 7,4 80 - - - -

Plutrol oleique - 19,5 - - -

Nước - - 19,9 19,9 19,9

Isostearyl isostearat - - - - -

Labrasol - - - -

Acid oleic - - 14,9 19,9 -

d-Limonene - - 5,0 - -

Acid lauric - - - - 19,9

Ảnh hưởng của td đến hấp thu diclofenac

Page 96: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 96

TÀI LIỆU THAM KHẢODĐVN III, Dược thư QG.

TS. Hoàng Ngọc Hùng, “Tá dược và các chất phụ gia” NXB YHọc

Handbook of Pharmaceutical excipients

Martindale

The merck Index

http://en.wikipedia.org

http://www.dav.gov.vn Cục QL dược Vn

Page 97: Doko.vn 202070 Ky Thuat Bao Che THUOC MO

04/21/23 Bien soan: Nguyen Trong Diep 97

C¸m ¬n sù theo dâi & l¾ng nghe !

Chóc c¸c b¹n thµnh c«ng !