de thi so 1

77
Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn thi: HÓA HỌC, Khối B. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ……………………………………………... Số báo danh: …………………………………Điểm ………….. ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1 : Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau. A. 1 B.4 C.2 D.3 Câu 2 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau A. ancol etylic và đimetyl ete B. Saccarozo xenlulozo C. glucozo và fructozo D. 2-metylpropan-2-ol và butan-2-ol Câu 3 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với H 2 (Ni, t 0 ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X,Y lần lượt là. A.glucozo và sobitol B.glucozo và saccarozo C.glucozo và etanol D. glucozo và fructozo Câu 4 : Để trung hòa 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dd chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,15 B.0,2 C.0,28 D.0,075 Câu 5 : HH Z gồm 2 este X,Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (đkc), thu được 5,6 lít khí CO 2 (đkc) và 4,5 gam H 2 O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là A. (HCOO) 2 C 2 H 4 và 6,6 B.HCOOCH 3 và 6,7 C.CH 3 COOCH 3 và 6,7 D.HCOOC 2 H 5 và 9,5 Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hh X gồm C x H y COOH, C x H y COOCH 3 , CH 3 OH thu được 2,688 lít CO 2 (đkc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dd NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3 OH. Công thức của C x H y COOH là A. C 3 H 5 COOH B.CH 3 COOH C.C 2 H 3 COOH D.C 2 H 5 COOH Câu 7 : ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H 2 (Ni, t 0 ) sinh ra ancol A.3 B.4 C.2 D.1 Câu 8 : Số amin thơm bậc 1 ứng với CTPT C 7 H 9 N là A.3 B.2 C.5 D.4 Câu 9 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng A. Poli (metyl metacrylat) B. poli (etylen terephtalat) C. pol stiren D. poliacrilonitrin Câu 10 : Cho 10 ml dd ancol etylic 46 0 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H 2 (đkc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 4,256 B. 2,128 C.3,36 D.0,896 Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 1 - Mã đề: 01

Transcript of de thi so 1

Page 1: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn thi: HÓA HỌC, Khối B. Thời gian làm bài: 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………... Số báo danh: …………………………………Điểm …………..

ĐỀ THI SỐ 1Câu 1: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau. A. 1 B.4 C.2 D.3Câu 2: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhauA. ancol etylic và đimetyl ete B. Saccarozo và xenlulozoC. glucozo và fructozo D. 2-metylpropan-2-ol và butan-2-olCâu 3: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với H2 (Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X,Y lần lượt là.A.glucozo và sobitol B.glucozo và saccarozo C.glucozo và etanol D. glucozo và fructozoCâu 4: Để trung hòa 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dd chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,15 B.0,2 C.0,28 D.0,075Câu 5: HH Z gồm 2 este X,Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đkc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng làA. (HCOO)2C2H4 và 6,6 B.HCOOCH3 và 6,7 C.CH3COOCH3 và 6,7 D.HCOOC2H5 và 9,5Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hh X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dd NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. C3H5COOH B.CH3COOH C.C2H3COOH D.C2H5COOHCâu 7: ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (Ni, t0) sinh ra ancol A.3 B.4 C.2 D.1Câu 8: Số amin thơm bậc 1 ứng với CTPT C7H9N là A.3 B.2 C.5 D.4Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưngA. Poli (metyl metacrylat) B. poli (etylen terephtalat) C. pol stiren D. poliacrilonitrinCâu 10: Cho 10 ml dd ancol etylic 460 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đkc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V làA. 4,256 B. 2,128 C.3,36 D.0,896Câu 11: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nóng thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa làA. 31,25% B.40% C.62,5% D.50%Câu 12: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức phản ứng với CuO nung nóng thu được 6,2 gam hh X gồm andehit nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hh X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO 3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B.21,6 C.10,8 D.43,2Câu 13: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư) đun nóng thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X làA.CH3COOCH2CH2Cl B. CH3COOCH2CH3 C. CH3COOCH(Cl)CH3 D.ClCH2COOC2H5

Câu 14: Oxi hóa không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. metyl vinyl xeton B. propanal C. metyl phenyl xeton D. đimetyl xetonCâu 15: Một phân tử saccarozo cóA. một gốc β- glucozo và 1 gốc β-fructozo B. một gốc β- glucozo và 1 gốc α- fructozoC. hai gốc α- glucozo D. một gốc α- glucozo và 1 gốc β-fructozoCâu 16: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng làA. 0,7 B.0,5 C. 0,65 D.0,55Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2

(đkc) và 5,4 gam nước. Giá trị của m làA. 5,42 B.5,72 C.4,72 D.7,42Câu 18: (Từ 180 gam glucozo, bằng pp lên men rượu, thu được a gam anol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng pp lên men giấm, thu được hh X. Để trung hòa hh X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 90% B.10% C. 80% D.20%Câu 19: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất làA. C3H9N B.C3H7Cl C.C3H8O D.C3H8

Câu 20 Tổng số chất hữu cơ mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 làA.1 B.2 C.4 D.3Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 1 -

Mã đề: 01

Page 2: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 21: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5 B.2 C.3 D.4Câu 22: Cho m gam hh etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dd chứa 17,5 gam muối amoni của 2 axit hữu cơ. Giá trị của m làA. 9,5 B.10,9 C.14,3 D.10,2Câu 23: Cho hh X gồm ancol metylic và 2 axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 6,72 lít H2 (đkc). Nếu đun nóng hh X ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hh phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hh este (giả thiết phản ứng este đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hh X là A. C3H7COOH và C4H9COOH B. CH3COOH và C2H5COOH

C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và CH3COOHCâu 24: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên làA. axit propanoic B. axit etanoic C. Axit metanoic D. axit butanoicCâu 25: Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế làA. 2-metylbutan-3-on B.metyl isoprpopyl xeton C.3-metylbutan-2-ol D.3-metylbutan-2-onCâu 26: Tách nước hh gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y làA. CH3CH2CH(OH)CH3B.CH3CH2CH2OH C.CH3CH2CH2CH2OH D.CH3CH(OH)CH3

Câu 27: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin, phenylalanin A.6 B.9 C.4 D.3Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được 1 ancol và 43,6 gam hh muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

A. HCOOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D.CH3COOH và C2H5COOH

Câu 29: Axeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen nhờ oxi, sau đó thủy phân trong dd H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử H = 75%) làA. 300 gam B.600 gam C. 500 gam D.400 gam

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tên của Z là A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmiticCâu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa

Biết E là este đa chức Tên gọi của Y làA. propan-1,2-điol B. propan-1,3-điol C. Glixerol D.propan-2-olCâu 32: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X làA. 3-etylpent-3-en B.2-etylpent-2-en C.3-etylpent-2-en D.3-etylpent-1-enCâu 33: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng 1 lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hh gồm khí CO2, N2, hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường, giải phóng khí N2. Chất X làA. CH3CH2CH2NH2 B.CH2=CH-CH2-NH2 C.CH3-CH2-NH-CH3 D.CH2=CH-NH-CH3

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hidrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dd sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dd Ba(OH)2 ban đầu. CTPT của X là A. C3H8 B.C2H6 C.C3H4 D.C3H6

Câu 35: oxi hóa hết 2,2 gam hh 2 ancol đơn chức thành andehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng andehit trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol đó làA. CH3OH và C2H5CH2OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7CH2OH D. C2H5OH và C2H5CH2OHCâu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết л nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 10,56 B.7,2 C.8,88 D.6,66Câu 37: HH M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử Cacbon, tổng số mol của 2 chất là 0,5 mol (số mol Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đkc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%) thì số gam este thu được là : A. 22,8 B.34,2 C.27,36 D.18,24Câu 38: HH X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x và y tương ứng là A.7 và 1 B.8 và 1,5 C.8 và 1 D.7 và 1,5Câu 39: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C6H10O4. Thủy phân X tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 2 -

Page 3: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. CH3OCO-CH2COOC2H5 B.C2H5OCO-COOCH3 C.CH3OCO-COOC3H7 D.CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5

Câu 40: HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đkc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hh X là A. 0,015 B.0,01 C.0,02 D.0,005Câu 41: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H7NO2 đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với NaOH giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt làA. vinyl amoni fomat và amoni acrylat B.amoni acrylat và axit 2-aminopropanoicC. axit 2-aminopropanoic và amoni acrylat D. axit 2-aminopropanoic và axit 3-aminopropanoicCâu 42: HH Z gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dd NaOH, thu được dd chứa 11,5 gam muối. Mặt khác nếu cho Z tác dụng vừa đủ với 1 lượng dư AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức và % khối lượng của X trong Z làA. C3H5COOH và 54,88% B. C2H3COOH và 43,9% C. C2H5COOH và 56,1% D. HCOOH và 45,12%Câu 43: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na làA. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOHC. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOHCâu 44: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hh khí gồm: CO2, CO, N2, H2. Giá trị của x làA. 0,6 B.0,36 C.0,54 D.0,45Câu 45: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng 1 phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể làA. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetatCâu 46: Tổng số hợp chất hữu cơ no đơn chức mạch hở có cùng CTPT C5H10O2, phản ứng được với dd NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B.5 C.8 D.9Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hh X gồm 2 ancol (đều no, đa chức mạch hở, có cùng số nhóm OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đkc). Giá trị của V làA. 14,56 B. 15,68 C.11,2 D.4,48Câu 48: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A.5 B.4 C.6 D.3Câu 49: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihidroxi -4- metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α – naphtol. Các chất thuộc loại phenol làA. (1), (3), (5), (6) B.(1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)Gợi ý: axit picric là (2,4,6-trinitrophenol)Câu 50: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X làA. xenlulozo B.mantozo C.glucozo D.saccarozo

-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 3 -

Page 4: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 4 trang)Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….

ĐỀ THI SỐ 2Câu 1: (ĐH 2010B) Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc 1, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B.CH3CH2CH2NH2 C.H2NCH2CH2NH2 D.H2NCH2CH2CH2NH2

Câu 2: (ĐH 2010B) Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 3 ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đkc) và 11,7 gam nước. Mặt khác nếu đun nóng m gam X với H 2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete thu được tối đa là A. 7,85 B.7,4 C.6,5 D.5,6Câu 3: (ĐH 2010B) Phát biểu nào sau đây đúngA. Khi đun nóng C2H5Br với dd KOH chỉ thu được etilienB. dung dịch phenol làm phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồngC. dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phảiD. đun nóng etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl eteCâu 4: (ĐH 2010B) Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng 1 phản ứng cộng H2 (Ni, t0). A.3 B.2 C.2 D.4Câu 5: (ĐH 2010B) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Phe. Thủy phân không hoàn toàn X thu được dipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức làA. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B.Gly-Ala-Val-Val-Phe C.Gly-Ala-Val-Phe-Gly D.Val-Phe-Gly-Ala-GlyCâu 6: (ĐH 2010B) HH M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol của X gấp 2 lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho 1 lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y làA. HCOOH và CH3OH B.CH3COOH và CH3OH C.HCOOH và C3H7OH D.CH3COOH và C2H5OHCâu 7: (ĐH 2010B) Các dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường làA. glixerol, axit axetic, glucozo B.lòng trắng trứng, fructozo, axetonC. andehit axetic, saccarozo, axit axetic D.fructozo, axit acrylic, ancol etylic.Câu 8: (ĐH 2010B) Các chất đều không bị thủy phân trong dd H2SO4 loãng nóng làA.tơ capron, nilon-6,6, polietilen B.poli(vinyl axetat), polietilen, cao su bunaC. nilon-6,6, poli(etylen-terephtalat), polistiren D.polietilen, cao su buna, polistirenCâu 9: (ĐH 2010B) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl (dư), số mol HCl phản ứng làA. 0,1 B.0,4 C.0,3 D.0,2Câu 10: (ĐH 2010B) HH khí X gồm 1 ankan và 1 anken. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đkc). Công thức của ankan và anken lần lượt làA. CH4 và C2H4 B.C2H6 và C2H4 C.CH4 và C3H6 D. CH4 và C4H8

Câu 11: (ĐH 2010B) Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1 amninoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120 B.60 C.30 D.45Câu 12: (ĐH 2010B) HH X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hh Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X làA.65,2% B.16,3% C.48,9% D.83,7%Câu 13: (ĐH 2010B) Cho sơ đồ chuyển hóa sau

Các chất X,Y,Z lần lượt làA.benzen, xiclohexan, amoniac B.axetandehit, ancol etylic, buta-1,3-đienC.vinylaxetilen, buta-1,3-dien, stiren D. vinylaxetilen, buta-1,3-dien, acrilonitrinCâu 14: (ĐH 2010B) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 4 -

Mã đề: 02

Page 5: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012

Tên của X là A. pentanal B.2-metylbutanal C.2,2-đimetylpropanal D.3-metylbutanalCâu 15: (ĐH 2010B) Cho sơ đồ phản ứng:

Trong đó X,Y,Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X,Y,Z lần lượt làA. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOHC. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH D.C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3

Câu 16: X là este của một axit hữu cơ đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 7,04 gam chất X người ta dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này đã lấy dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A.3 B.8 C.2 D.4Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức, có khối lượng phân tử là 132 đvc. Cho 6,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M, thu được hh gồm 1 muối và 1 ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A.2 B.5 C.4 D.3Câu 18: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X cóA. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COOCâu 19: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng CTPT C5H13N A. 4 amin B. 5 amin C.6 amin D.7 aminCâu 20: (CĐ 2010) Phát biểu đúng làA. Vinyl axetat phản ứng với dd NaOH sinh ra ancol etylic B. thủy phân benzyl clorua thu được phenolC. phenol phản ứng được với nước brom D. phenol phản ứng được với dd NaHCO3

Câu 21: (CĐ 2010) Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dd NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X làA. C2H4O2 và C3H4O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2

Câu 22: (CĐ 2010) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đkc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon X và Y ( My > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đkc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là A.C2H4 B. CH4 C. C2H6 D. C2H2

Câu 23: (CĐ 2010) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanhA. phenylamoni clorua B. anilin C.glyxin D.etylaminCâu 24: (CĐ 2010) ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dd NaOH vừa phản ứng được với dd HCl A.4 B.2 C.1 D.3Câu 25: (CĐ 2010) Hai chất X và Y có cùng CTPT C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan CaCO3. Công thức của X và Y lần lượt làA. CH3COOH, HO-CH2-CHO B. HCOOCH3, HO-CH2-CHOC. HCOOCH3, CH3COOH D. HO-CH2-CHO, CH3COOHCâu 26: (CĐ 2010) Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dd axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dd NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đkc). Giá trị của V làA. 448 B.224 C.112 D.336Câu 27: (CĐ 2010) Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3) thu được hh Y chỉ có 2 hidrocacbon. Công thức phân tử của X là A. C2H2 B.C4H6 C.C5H8 D.C3H4

Câu 28: (CĐ 2010) Ở điều kiện thích hợp: Chất X phản ứng với chất Y tạo ra andehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y,Z lần lượt làA. C2H2, H2O, H2 B.C2H4, O2, H2O C.C2H2, O2, H2O D. C2H4, H2O, COCâu 29: (CĐ 2010) Chất nào sau đây có đồng phân hình họcA. 2-clopropen B.but-2-en C.1,2-đicloetan D.but-2-inCâu 30: (CĐ 2010) Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải làA. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl cloruaC. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua D. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl cloruaCâu 31: (ĐH 2010A) Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng làA. (1), (3), (6) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (5) D. (3), (4), (5)Câu 32: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X đơn chức tác dụng với NaOH thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối, đun nóng hỗn hợp 2 muối này trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na 2CO3; 2,464 lít CO2 (đkc) và 0,9 gam H2O. X có CTCT là A. HCOOC6H4OH B.HCOOC6H5 C.C6H5COOH

D.HCOOC6H3(OH)2

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 5 -

Page 6: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 33: Cho glixerol tác dụng với hh axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH. Số este tối đa có thể thu được là A.18 B.16 C.15 D.17Câu 34: Khi cho 0,2 mol este X tạo bởi axit 2 lần axit và ancol 1 lần ancol tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 12,8 gam ancol và lượng muối nhiều hơn lượng este là 13,56% về khối lượng. CTCT thu gọn của este làA.CH3OOC-COOCH3 B.C2H5OOC-COOCH3 C.CH3OOC-CH2-COOCH3 D.C2H5OOC-COOC2H5

Câu 35: Số este mạch hở, có mạch cacbon chứa không quá 2 nguyên tử cacbon được điều chế từ nguyên liệu chính là CH4 ( các chất vô cơ và xúc tác cần thiết xem như có đủ) là A.2 B.3 C.4 D.5Câu 36: Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2 khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là A.2 B.3 C.4 D.5Câu 37: Ứng với CTPT C3H6O2 thì số đồng phân mạch hở có thể và không thể tác dụng được với Na làA.2 và 5 B.3 và 4 C.4 và 3 D.5 và 2Câu 38: Cao su sống (hay cao su thô) làA.cao su thiên nhiên nhiên B. cao su chưa lưu hóa C. cao su tổng hợp D. cao su lưu hóaCâu 39: polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng làA. poli (metyl metacrylat) B.poliacrilonitrin C.polistiren D. polipeptitCâu 40: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo A. tơ visco B.tơ capron C. Nilon-6,6 D.tơ tằmCâu 41: Có thể điều chế poli(vinyl ancol) bằng cáchA. trùng hợp ancol vinylic CH2=CH-OH B. trùng ngưng etylen glicolC. xà phòng hóa poli (vinyl axetat) D. dùng một trong 3 cách trênCâu 42: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúngA. các polime không bay hơi B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thườngC. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit D. các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác địnhCâu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este 2 chức tạo bởi ancol no và axit đơn chức chưa no có 1 nối đôi ta thu được 17,92 lít khí CO2 (đkc) thì este đó được tạo ra từA. etilen glicol và axit acrylic B. propan-1,2-đol và axit butenoic C. etilen glicol và axit butenoic D. butan-1,2-điol và axit acrylicCâu 44: Hỗn hợp M chứa 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong 1 dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hh M thu được 20,72 lít CO2 (đkc). Phần trăm về khối lượng theo thứ tự phân tử khối tăng dần của 2 hidrocacbon trong hh M là A. 60% và 40% B.56,8% và 43,2% C.43,2% và 56,8% D.50% và 50%Câu 45: Cho 100 ml ancol etylic tác dụng hết với Na thu được 42,56 lít H2 (đkc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất 0,8g/ml; nước là 1g/ml. Vậy độ rượu là A.380 B.460 C.640 D.900

Câu 46: Cho 1 mol CH3COOH tác dụng với 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần 2 giờ xác định số mol axit còn lại kết quả như sau.t (giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16naxit còn lại 0,57 0,42 0,37 0,34 0,335 0,333 0,333 0,333Hiệu suất phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại làA. 25% B.33,3% C.50% D.66,7%Câu 47: Cho 1,78 gam hh fomandehit và axetandehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng, thu được 11,52 gam kết tủa. Khối lượng fomandehit trong hh bằngA.0,45 gam B.0,6 gam C.0,88 gam D.0,9 gamCâu 48: X là este 2 chức tác dụng với dd NaOH tạo ra 1 muối và 1 ancol, đều có số mol bằng với số mol este, đều có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác 2,58 gam X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu được 3,33 gam muối. X làA. etilen glicol oxalat B.etylen glicol adipat C. đimetyl malonat D.dimetyl adipatGợi ý: axit malonic (HOOC-CH2-COOH), axit oxalic (HOOC-COOH), axit adipic (HOOC-(CH2)4-COOH)Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (ở 54,60C; 1,2 atm) hỗn hợp 2 hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng và có tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. CTPT của 2 hidrocacbon là A.CH4, C2H6 B.CH4, C3H8 C.C2H6, C4H10 D.C2H4, C3H6

Câu 50: Cho hh gồm 2 amino axit (đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) vào 440 ml dd HCl 1M, thu được dd X. Để tác dụng vừa đủ với dd X cần 840 ml dd NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dd X thìA. amino axit và HCl cùng hết B. dư amino axit C.dư HCl D. không xác định được thành phần

-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 6 -

Page 7: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. ĐỀ THI SỐ 3

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 1,8 gam H2O. m có giá trị là A.2 gam B.4 gam C.6 gam D.8 gamCâu 2: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 1270C và 600 mm Hg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức phân tử của chất X là.

Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 gam một chất hữu cơ X ba chức (chứa C,H,O) cần vừa đủ 300 ml dd NaOH 1M cô cạn dd sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Công thức phân tử của X làA.(HCOO)3C3H5 B.(CH3COO)3C3H5 C.C3H5(COOC2H5)3 D. kết quả khácCâu 4: Chất A là 1 ancol no mạch hở. Để đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol A phải dùng vừa hết 31,36 lít O 2 (đkc). Công thức phân tử và số công thức cấu tạo của A là A.C3H8O2 ; 2 B.C3H6O; 1 C.C3H8O2; 3 D.C4H10O; 4Câu 5: HH M chứa 3 axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong đó hai chất là axit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 1 chất là axit không no có 1 liên kết đôi ở gốc hidrocacbon. Cho 29,6 gam M tác dụng vừa đủ với dd NaOH rồi cô cạn, thu được 40,6 gam hh muối khan. Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam M thu được 6,72 lít CO 2 (đkc). Công thức phân tử và phần trăm khối lượng từng chất trong hh M làA. CH2O2 31,1%; C2H4O2 20,3%; C3H4O2 48,6% B.CH2O2 33,3%; C2H4O2 21,3%; C4H8O2 45,4%C.CH2O2 40%; C2H4O2 20%; C3H4O2 40% D.C2H4O2 33,5%; C3H4O2 19,7%; C3H6O2 46,8%Câu 6: X là este mạch hở của etilenglicol. Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam X ta cần dùng 200 ml dd NaOH 1M thu được 16,2 gam hh hai muối. Khối lượng X đã tham gia phản ứng thủy phân là.A.27 gam B.34,4 gam C.15,8 gam D.34 gamCâu 7: Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO 2

(đkc) và 3,6 gam H2O. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 0,5M thì thu được 3 gam ancol. Giá trị của m làA.0,88 B.0,6 C.0,44 D.8,8Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no và axit đơn chức chưa no có 1 nối đôi là:A. CnH2n-4 O4 , n ≥ 6 B.CnH2n-6 O4 , n ≥ 4 C. CnH2n-6 O4 , n ≥ 8 D. CnH2n-8, n ≥ 4Câu 9: Có 0,15 mol hh 2 este đơn chức có khối lượng m gam, phản ứng vừa đủ với 0,25 mol NaOH và tạo thành hh 2 muối và 1 ancol có khối lượng tương ứng là 23,9 gam và 2,3 gam. Vậy m có giá trị làA. 15,6 gam B.16,5 gam C.14,6 gam D.16,4 gamCâu 10: Cho các chất sau: CH3CH(OH)CH3, Cumen, HCOOCH=CH-CH3. kết luận nào sau đây là đúngA. Có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 B. Có 1 chất có thể tạo ra được axeton chỉ bằng 1 phản ứngC. Không có chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc D. Không có chất nào làm nhạt màu nước bromCâu 11: Cho hh T gồm 1 axit cacboxylic đơn chức X, 1 ancol đơn chức Y, 1 este của X và Y. Khi cho 0,5 mol hh T tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thì thu được 0,4 mol Y. Thành phần % số mol của X trong hh T làA.33,33% B.80% C.44,44% D.20%

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng Số chất X mạch hở, bền có công thức phân tử C3H6O thỏa mãn sơ đồ trên là.A.2 B.4 C.1 D.3Câu 13: Hỗn hợp T gồm 3 hidrocacbon khí (đkc), mạch hở có công thức tổng quát là: CmH2n, CnH2n, Cn+m-1H2n (n,m có cùng giá trị trong cả 3 chất và m < n). Khi cho 15,12 gam hh T (mỗi chất có số mol bằng nhau) qua bình đựng dd brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thì khối lượng bình brom tăng lên là.A.10,08 gam B. 15,12 gam C.7,56 gam D.11, 52 gam.Câu 14: Cho các chất: p-crezol, natri etylat, ainlin, phenyl amoni clorua, protein. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là A.6 B.4 C.5 D.3Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 7 -

Mã đề: 03

Page 8: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 15: Khối lượng của 1 đoạn poli (ure – fomandehit) là 2232u, thì số lượng mắt xích trong đoạn mạch đó làA.31 B.30 C.28 D.38Câu 16: Nhận định nào sau đây là không đúng?A. Vinyl axetat không phải là sản phẩm của phản ứng este hóa B. Phản ứng cộng axit axetic vào etilen thu được este C. Hidro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin D. sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là esteCâu 17: Cho 5,8 gam hh X (chiếm 0,1 mol) gồm 2 ancol no, mạch hở (có số lượng nhóm hidroxyl hơn kém nhau một đơn vị) tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít H2 (đkc). Công thức 2 ancol làA.C3H7OH và C3H6(OH)2 B.C3H7OH và C2H4(OH)2 C.CH3OH và C2H4(OH)2 D.C2H5OH và C3H6(OH)2

Câu 18: Dãy dung dịch nào sau đây (có cùng nồng độ mol) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pHA. C6H5NH3Cl, CH3NH3Cl, NH4Cl B.C6H5NH3Cl, NH4Cl, CH3NH3ClC.CH3NH3Cl, C6H5NH3Cl, NH4Cl D.NH4Cl, CH3NH3Cl, C6H5NH3ClCâu 19: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với phenolA.CH3COCl, CO2 B.O2, HBr, HNO2 C.CH3OH, HCOOH D.HNO3, Br2, HCHOCâu 20: Cho 6,9 gam hh X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Còn khi oxi hóa 6,9 gam hh X bởi CuO dư, nung nóng thu được hh T gồm 2 sản phẩm hữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho T tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức 2 ancol trong X làA. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH B.CH3OH và CH3CH(OH)CH3

C.CH3OH và CH3CH(CH3)CH2OH D.CH3OH và CH3CH(OH)CH2CH3

Câu 21: Cho các chất: phenol, axit axetic, xenlulozo. Anhidrit axetic phản ứng được vớiA. phenol và xenlulozo B.axit axetic và phenol C. phenol và axit axetic D. chỉ có xenlulozoCâu 22: Ankadien sau đây có bao nhiêu đồng phân hình học CH3-CH=CH-CH=CH-CH3

A.2 B.4 C.5 D.3Câu 23: Axit nào sau đây mạnh nhấtA. Axit xiclohexanoic B.p-NO2C6H4COOH C.p-CH3C6H4COOH D.C6H5COOHCâu 24: Để rửa sạch chai lọ đựng phenol, có thể làm cách nào sau đâyA. Rửa bằng dd HCl, sau đó rửa lại bằng nước B. Rửa bằng nướcC. Rửa bằng dd NaOH, sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng giấm ănCâu 25: Xét các phản ứng sau trong dd nướca. CH3COOH + CaCO3 b. CH3COOH + NaCl c. C17H35COONa + H2SO4 d. C17H35COONa + Ca(HCO3)2

Có bao nhiêu phản ứng không xảy ra A.1 B.2 C.3 D.4Câu 26: Cho 4 chất X,Y,Z,T có công thức phân tử dạng C2H2On ( n ≥ 0). X,Y,Z đều tác dụng được với dd AgNO3

dư trong NH3 Z,T tác dụng được với NaOH X tác dụng được với H2O Các giá trị n thỏa mãn của X,Y,Z,T lần lượt là A. 0,1,2,3 B.0,1,2,4 C.0,2,3,4 D.1,2,3,4Câu 27: Hợp chất hữu cơ X (có vòng benzen) có CTCT thu gọn dạng HO-C6H4-CH2-OH. X không tác dụng được với A. dd NaOH B. dd HCl C.dd Br2 D. đồng (II) hidroxitCâu 28: Không thể phân biệt dầu ăn (dầu thực vật) và dầu bôi trơn máy (dầu nhờn) bằng thuốc thửA. dd Ca(OH)2 B.dd NaOH C.dd Br2 D. đồng (II) hidroxitCâu 29: Đun hh 3 ancol: ancol metylic, propan -1-ol và ancol isopropylic với H 2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp thì số anken và số ete có thể thu được lần lượt là A. 2,6 B.3,4 C.1,6 D.3,3Câu 30: Cho các chất sau: glixerol, axit panmitic, axit oleic, axit acrylic. Có thể có tối đa bao nhiêu loại lipit (chỉ chứa nhóm chức este) được tạo ra từ các chất trên. A.6 B.9 C.12 D.18Câu 31: Chất không tạo được liên kết H2 giữa các phân tử của chúng là

A. metyl amin B.đimetyl amin C. trimetyl amin D. etyl metyl aminCâu 32: Phát biểu đúng làA. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancolB. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2 C. Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 đặc là phản ứng 1 chiềuD. phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.Câu 33: cho các chất: C4H10, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ:C2H2 X Y CH3COOH làA.4 B.3 C.2 D.1Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóaBenzen X Y Z T (axit picric). Chất Y làA. phenyl clorua B.O-crezol C.natri phenolat D.phenolCâu 35: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glixin. 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hh sản phẩm thấy có các đipeptit Ala- Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đầu N, aminoaxit đầu C ở pentapeptit X lần lượt làA. Ala, Gly B.Ala, Val C.Gly, Gly D.Gly, ValCâu 36: Polime có cấu tạo mạch như sau:

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 8 -

Page 9: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012

Công thức chung của polime đó là

Câu 37: Khi thủy phân hoàn toàn tripeptit X thì khối lượng các aminoaxit thu được lớn hơn khối lượng X một đại lượng bằng A.18 gam/mol B. 36 gam/mol C. 1,8 gam/mol D.3,6 gam/molCâu 38: Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 tác dụng lần lượt với Na, NaOH và tham gia phản ứng tráng gương A.3 B.4 C.5 D.6Câu 39: Cho sơ đồ sau: X Y C2H5OH. Với X,Y là các chất hữu cơ. Biết X gồm C,H và số nguyên tử C ≤ 2. Số chất X là A.4 B.5 C.3 D.6Câu 40: Một este của ancol metylic tác dụng với nước brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,087% theo khối lượng. Este đó làA. metyl propionat B. metyl panmitat C.metyl oleat D.metyl acrylatCâu 41: Đốt cháy hoàn toàn a gam hh 2 este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra làA.12,4 B.10 C.20 D.28,18Câu 42: HH khí A chứa propan và 1 amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít oxi rồi dốt. Sau phản ứng thu được 43 lít hh gồm hơi nước, khí CO2, N2 và oxi còn dư. Dẫn hh này qua H2SO4 đặc thì thể tích còn lại 21 lít, sau đó cho qua dd NaOH dư thì còn lại 7 lít. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. CTPT của amin trên làA. C2H7N B. C3H7N C.C4H11N D.C2H5NCâu 43: HH khí A chứa metyl amin và hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 100 ml A trộn với 470 ml oxi (lấy dư) rồi đốt cháy. Thể tích hh khí và hơi sau phản ứng là 615 ml; loại bỏ hơi nước thì còn lại 345 ml; dẫn qua dd NaOH dư thì còn lại 25 ml. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm về thể tích của từng hidrocacbon trong A theo thứ tự phân tử khối tăng dần lần lượt làA. 20% và 60% B.40% và 60% C.25% và 75% D.45% và 55%Câu 44: HH A ở thể lỏng chứa hexan và 1 amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 gam A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 4,8 gam oxi ở cùng nhiệt độ và áp suất. Trộn 4,64 gam A với m gam oxi (lấy dư) rồi đốt cháy. Sau phản ứng thu được 6,48 gam nước và 7,616 lít hh khí gồm CO2, N2 và oxi còn dư. Dẫn hh khí này qua dd NaOH (có dư) thì thể tích còn lại là 1,344 lít (các thể tích khí ở đkc). Amin trên có số đồng phân và giá trị của m lần lượt làA. 8; 16 gam B.7; 15 gam C. 4; 12 gam D.2; 13 gamCâu 45: X là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C,H,N trong đó Nito chiếm 15,054% theo khối lượng, X tác dụng với HCl tạo muối RNH3Cl. Cho 9,3 gam X tác dụng với nước brom dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a làA. 30 B.33 C.22 D.43Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng lên 3,2 gam và còn lại 0,448 lít khí (đkc) không bị hấp thụ, khi lọc dd thu được 4 gam kết tủa. Số công thức cấu tạo phù hợp với amin trên là A. 3 B.2 C.4 D.5Câu 47: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 250 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được hh Y gồm muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên cho tác dụng với Na (dư) sinh ra 1,68 lít khí H2 (đkc). HH X gồmA. hai este B.một este, 1 ancol C.một axit, 1 ancol D.một axit, 1 esteCâu 48: Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng với KOH thu được 1 muối và 1,24 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Nếu lấy 1,24 gam hai ancol này đem hóa hơi hoàn toàn thì thu được hơi có thể tích bằng thể tích của 0,84 gam N2 đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 ancol làA.CH3OH và C2H5OH B.CH3OH và C2H5OH hoặc CH3OH và C3H7OHC.C3H7OH và C4H9OH D.C4H9OH và C5H11OH hoặc C2H5OH và C3H7OHCâu 49: X là hh của 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 1 lít hơi X nặng gấp 2 lần 1 lít khí CO2, thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dd NaOH 0,2M được dd Y. Cô cạn Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este làA. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 B.HCOOC2H5 và CH3COOCH3

C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 D.HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 hoặc CH3COOC2H5

Câu 50: Khi thủy phân một lipit X ta thu được các axit béo là axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần thể tích oxi (đkc) là A.16,128 lít B.20,16 lít C.17,472 lít D.15,68 lít

-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 9 -

Page 10: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ………………………………………………..

ĐỀ THI SỐ 5Câu 1: Dãy gồm các chất tác dụng với dd KMnO4 là A. benzen, toluen, o-xilen, cumen B. stiren, naphtalen, m-xilen, xiclopropanC. xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan, stiren D.stiren, toluen, m-xilen, cumen.Câu 2: Cho sơ đồ điều chế chất F từ đá vôi

F là A. phenyl bromua B.benzyl bromua C.etylbenzen D.stirenCâu 3: Sản phẩm chính của phản ứng: Cumen + Br2 (tỉ lệ mol 1 : 1) làA. 1-brom-2-phenylpropan B. 2-brom-2-phenylpropan C.0-bromcumen D.p-bromcumenCâu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở thu được 3,584 lít khí CO2 (đkc). Sục m gam hidrocacbon này vào nước brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 25,6 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A.2 B.4 C.10 D.2,08Câu 5: Cho hh X gồm hidro và etilen, có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hh Y, tỉ khối của Y so với khí H2 bằng 5,23. Hiệu suất phản ứng hidro hóa etilen là (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện)A. 50% B.65% C.75% D.80%Câu 6: Thực hiện phản ứng crackinh 5,8 gam butan. Sau 1 thời gian thu được hh khí X gồm 5 hidrocacbon. Đốt cháy hết lượng X bằng O2, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng P2O5 dư. Độ tăng khối lượng bình đựng P2O5 là A. 1 gam B.5,8 gam C.9 gam D.18 gamCâu 7: Oxi hóa m gam ancol etylic bằng CuO nung nóng. Sau 1 thời gian phản ứng, thu được chất rắn X, làm lạnh được chất lỏng Y. Cho toàn bộ lượng chất lỏng Y tác dụng với Na dư thu được 0,2 gam khí H2. Giá trị của m làA.9,2 B.4,6 C.13,8 D.6,9Câu 8: Cho 0,1 mol isopren tác dụng với 0,1 mol HBr (trong điều kiện thích hợp), thu được số dẫn xuất monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau là A. 3 B.4 C.5 D.6Câu 9: Cho sơ đồ điều chế các chất khí K,L,M,N

Dãy chỉ gồm các chất phản ứng được với L (trong điều kiện thích hợp là)A. M,K B.N,K C.M.N D.K,M,NCâu 10: Đun 180 gam hh 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 147,6 gam hh các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete (giả sử hiệu suất phản ứng tạo ete bằng 100%) là A.0,1 B.0,2 C.0,3 D.0,6Câu 11: Tính chất không phải tính thơm làA. tương đối dễ tham gia phản ứng thế B.khó tham gia phản ứng cộngC. có mùi thơm đặc trưng D. tương đối bền vững với các chất oxi hóaCâu 12: Loại liên kết hidro bền nhất trong hh 3 chất hữu cơ gồm ancol metylic, etanol, phenol làA. C2H5-O-H...OH-C6H5B. CH3-O-H...OH-C2H5 C. CH3-O-H...OH-C6H5 D.C6H5-O-H...OH-C2H5

Câu 13: Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm amino A. phản ứng với axit HCl tạo ra muối B. không làm xanh giấy quỳ tímC. phản ứng với nước brom dễ dàng D. phản ứng với axit nitro tạo ra muối điazoniCâu 14: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt trong không khí tạo ra hh sản phẩm cháy gồm có CO2, H2O, N2 là A. 1 B.2 C.3 D.4Câu 15: Trong 1 bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C.C4H8O2 D.CH2O2

Câu 16: Để chuyển ancol (bậc 1) CH3CH2CH2OH thành ancol bậc 2 CH3CH(OH)CH3 cần thực hiện tối thiểu số phản ứng hóa học là (chất vô cơ, xúc tác, điều kiện có đủ) A.1 B.2 C.3 D.4Câu 17: Trong quá trình sản xuất axit axetic từ tinh bột người ta xác định được: Hiệu suất của quá trình thủy phân tinh bột thành glucozo đạt 70%; của quá trình lên men ancol (glucozo thành ancol etylic) đạt 60%; của quá trình lên men giấm (ancol etylic thành axit axetic) chỉ đạt 40%. Để thu được 600 gam axit axetic, khối lượng tinh bột cần dùng là A. 540,8 gam B. 986,4 gam C.136,1 gam D. 4821,4 gam

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 10 -

Mã đề: 05

Page 11: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 18: Có bao nhiêu chất có cùng CTPT C5H10, không tác dụng với dd KMnO4 loãng ở nhiệt độ thườngA.5 B.6 C.3 D.4Câu 19: Cho các chất và điều kiện phản ứng: H2/Ni; AgNO3/NH3 ; Br2/H2O; KMnO4/H2O. Axeton có thể phản ứng được với bao nhiêu chất A. 1 B.2 C.3 D.4Câu 20: Phát biểu đúng là: A. cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren B. các chất etilen, toluen, và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợpC. tính axit của phenol yếu hơn của ancol D. tính bazo của anilin mạnh hơn của amoniacCâu 21: Ba hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 6,57%; 30,97%; 62,46%. Khối lượng phân tử trung bình của hh là 99. Tỉ lệ mol của 3 chất (biết rằng chúng lập thành 1 cấp số cộng ) làA. 1 : 4 : 7 B. 2: 3 : 4 C. 1 : 3 : 5 D. tất cả đều saiCâu 22: Cho 7,872 lít khí C2H4 đo ở 270C ; 1 atm hấp thụ nước có xúc tác, hiệu suất 80% thu được ancol X. Hòa tan X vào nước thành 245,3 ml dd Y. Độ rượu trong dd Y là. (Biết Drượu = 0,8 g/ml)A. 40 B. 120 C.60 D.80

Câu 23: Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic nguyên chất (d = 0,8 g/ml) và từ ancol nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít ancol 460 . Biết hiệu suất điều chế là 75%. A. 50,12 lít và 100 lít B.43,125 lít và 93,75 lít C.43,125 lít và 100 lít D.41,412 lít và 93,76 lítCâu 24: Bốn hợp chất hữu cơ A,B,C,D bền có mạch cacbon liên tục. Khi đốt cháy mỗi chất A,B,C hay D đều chỉ sinh ra CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng m(CO2) : m (H2O) = 1,83333. Khối lượng phân tử của 4 chất trên hợp thành 1 cấp số cộng mà công sai d là A. 14 B.16 C.20 D.12Câu 25: Cho các hợp chất : 1. Đường mía 2. Mạch nha 3. Đường glucozo 4. Đường fructozo Hợp chất nào được xem là đường đơn giản A. 1 và 2 B. 2 và 3 C.1 và 3 D. 3 và 4Câu 26: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dd HCl thu được 205 gam muối khan. CTPT của Y là A. C4H10N2O2 B. C5H12N2O2 C. C6H14N2O2 D.C5H10N2O2

Câu 27: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dd loãng chứa 0,05 mol H2SO4, lượng muối thu được bằng A. 7,1 B.14,2 C. 19,1 D.28,4Câu 28: X là một α-aminoaxit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dd HCl 1M. Thu được dd Y. Để phản ứng hết với các chất trong dd Y cần dùng 300 ml dd NaOH 1M. Công thức đúng của X

Câu 29: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị đúng của m làA. 5,7 gam B.12,5 gam C.15 gam D.21,8 gamCâu 30: Cho ancol metylic phản ứng với CuO nóng đỏ (lấy dư), thu được andehit fomic. Cho hh rắn còn lại sau phản ứng tác dụng hết với HNO3 đặc ở nhiệt độ 270C và áp suất 765 mmHg thu được 0,734 lít khí NO2. Khối lượng andehit sinh ra là A.0,45 gam B.0,545 gam C.0,945 gam D.0,48 gamCâu 31: Một hh X gồm 2 ancol no A,B có cùng số nguyên tử cacbon có khối lượng mX = 18,2 và tỉ khối hơi d (X/H2) = 36,4. Chia X làm 2 phần bằng nhau:

Đốt cháy hoàn toàn phần 1 và cho toàn bộ CO2 sinh ra đi qua dd Ca(OH)2 dư thì thu được 37,5 gam kết tủaPhần 2 phản ứng vừa đủ với 225 ml dd HCl . Nồng độ mol/l của HCl là

A. 1M B.2M C.1,5M D.2,5MCâu 32: Cho các polime: polietilen, xenlulozo, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy các polime tổng hợp là A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6

C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, nilon-6,6, xenlulozoCâu 33: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúngA. cao su là những polime có tính đàn hồi B. vật liệu compozit có thành phần chính là polimeC. nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D. tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiênCâu 34: Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT C8H10O, thỏa mãn tính chất trên là. A.1 B.4 C.3

D.2Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 11 -

Page 12: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012

Các chất X,Y,Z,T,G tương ứng lần lượt là.A. CH4, C2H4, CH3CHO, HCHO, CH3OH. B. CH4, C2H2, CH3CHO, HCHO, CH3OHC. C4H10, C2H4, CH3CHO, C2H6, C2H5Cl D. C3H6, C2H4, CH3CHO, CH4, HCHOCâu 36: Khi đốt cháy hai chất hữu cơ đơn chức A,B với số mol bằng nhau được CO2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Nếu dốt cháy những khối lượng bằng nhau của A,B thì tỉ lệ mol của CO2 là 2 : 3 và của nước là 1 : 2. Công thức phân tử của A,B lần lượt làA. C4H4O2; C3H8O B. C2H2O2; C3H4O C. C2H4O2; C3H4O D. C2H4O2; C3H8OCâu 37: Khử hoàn toàn m gam 1 hợp chất nitro, thu được 0,6m gam một amin. Amin có công thức làA. C6H5NH2 B. C2H5NH2 C. C6H4(NH2)2 D. C2H4(NH2)2

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon A mạch không phân nhánh thu được 17,6 gam CO 2 và 9 gam nước. Khi điclo hóa A sẽ thu được nhiều nhất bao nhiêu sản phẩm hữu cơ. A. 9 B.3 C.5 D.6Câu 39: Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT C8H10O, thỏa mãn tính chất trên là. A.1 B.4 C.3 D.2Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 2 anđehit X1, X2 (M(X1) < M(X2)) cùng dãy đồng đẳng liên tiếp rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)2 dư thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd này giảm 33,75 gam so với ban đầu. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 thì thu được 43,2 gam kết tủa Ag. Phần trăm khối lượng X1 trong hh X là A. 74,58% B.59,46% C.40,54% D.25,42%Câu 41: Biết rằng 5,688 gam poli(butadien-stiren) phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích butadien, stiren trong polime này lần lượt là A. 1 : 3 B.2 : 3 C.2 : 1 D.1:2Câu 42: Cho dãy các chất: benzen, benzanđehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A.4 B.5 C.3 D.6Câu 43: Cho 18,1 gam tyrosin tác dụng với 150 ml dd HCl 1M thu được dd X. Cho dd X tác dụng với 400 ml dd NaOH 1M, từ dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 31,275 B.33,275 C.32,175 D.34,175Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hh X gồm 3 axit cacboxylic X1,X2,X3 liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng cần dùng 19,6 lít O2 (đkc) thu được 33 gam CO2 và 13,5 gam nước. Khẳng định nào sau đây là không hoàn toàn đúngA. cả 3 axit đều có cùng số mol B. số mol của H2 trong X là 1,5 molC. lực axit tăng dần từ X3 đến X1 D. phần trăm khối lượng của oxi trong X là 43,24%Câu 45: Có 6 chất lỏng: axit fomic, axit acrylic, axit axetic, xiclohexen, benzen, anilin. Thuốc thử để phân biệt các chất lỏng này là A. dd HCl và dd NaOH B. H2O và Br2 C. Quỳ tím và dd NaOH D. Quỳ tím và dd HClCâu 46: Số đồng phân ancol tối đa ứng với các CTPT C3H8Ox là A.4 B.5 C.3 D.2Câu 47: Khi hidro hóa hoàn toàn licopen C40H56 thu được chất C40H82 còn hidro hóa hoàn toàn caroten C40H56 thu được chất C40H78. Hỏi trong licopen và trong caroten có bao nhiêu liên kết đôi và bao nhiêu vòng? Biết trong phân tử cả hai chất chỉ có liên kết đơn, liên kết đôi và vòng 6 cạnh.A. Licopen: 13 liên kết đôi, không vòng ; Caroten: 11 liên kết đôi, 2 vòngB. Licopen: 11 liên kết đôi, không vòng; Caroten: 13 liên kết đôi, 1 vòngC. Licopen: 12 liên kết đôi, 1 vòng; Caroten: 12 liên kết đôi, 2 vòngD. Licopen: 13 liên kết đôi, 1 vòng; Caroten: 13 liên kết đôi, 2 vòngCâu 48: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hh 1 thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúngA. miếng mỡ nổi; sau đó tan dầnB. miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.C. miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần D. miếng mỡ chìm xuống; không tanCâu 49: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan (2) ancol no, đơn chức, mạch hở(3) xicloankan (4) ete no, đơn chức mạch hở (5) anken (6) ancol không no có 1 liên kết đôi C=C mạch hở (7) ankin (8) andehit no, đơn chức mạch hở (9) axit no, đơn chức mạch hở (10) axit không no có 1 liên kết đôi C=C đơn chứcDãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O làA. (1), (3), (5), (6) , (8) B. (3), (4) , (6), (7), (10) C. (3), (5), (6), (8), (9) D. (2), (3), (5), (7), (9) Câu 50: Có 4 phát biểu sau

1. Phân tử axit cacboxylic không no phải chứa ít nhất 2 liên kết л2. saccarozo và mantozo khi thủy phân đều cho sản phẩm glucozo duy nhất3. polime bị thủy phân cho α – aminoaxit là polipeptit4. trong phân tử chất diệt cỏ 2,4-D có chứa nhóm –COOH

Có tất cả bao nhiêu phát biều đúng A.1 B.2 C.3 D.4-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 12 -

Page 13: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….

ĐỀ THI SỐ 6Câu 1: Dãy gồ các chất đều có khả năng làm mất màu nước brom làA. xiclobutan, propilen, axetilen, butadien B. propilen, axetilen, glucozo, trioleinC. benzen, etilen, propilen, axetilen, tripanmitin D. propilen, axetilen, butadien, saccarozoCâu 2: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa họcA. cho từ từ dd CH3COOH loãng vào dd Na2CO3 và khuấy đều, lúc đầu không thấy hiện tượng gì, sau 1 thời gian thấy có sủi bọt khíB. cho quỳ tím vào dd benzyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanhC. cho từ từ từ anilin vào dd HCl thấy anilin tan dần vào dd HClD. cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được 1 dd đồng nhất trong suốtCâu 3: ankan có mạch cacbon không phân nhánh là ankan mà trong phân tử chỉ chứa các nguyên tử cacbonA. bậc 2 và bậc 3 B. bậc 1 và bậc 4 C. bậc 1 và bậc 2 D. bậc 3 và bậc 4Cậu 4: Không thể điều chế axeton bằng phương phápA. oxi hóa ancol propylic bằng Cuo, đốt nóng B. oxi hóa cumen bằng O2 có xúc tác và đốt nóngC. sục khí propin vào dd chứa đồng thời HgSO4 và H2SO4 loãng (đun nóng)D. oxi hóa ancol isopropylic bằng CuO, đốt nóngCâu 5: Cho xiclopropan vào nước brom thu được chất hữu cơ X. Cho X vào dd NaOH đun nóng (dư), tạo ra sản phẩm hữu cơ Y. Y tác dụng với CuO đốt nóng thu được hợp chất đa chức Z. Khi đem n mol Z tham gia phản ứng tráng gương thì số mol Ag tối đa thu được là A. n mol B. 4n mol C. 2n mol D.6n molCâu 6: Trong các dd: phenyl amoni clorua, natri axetat, natri phenolat, natri hidrosunfat, natri clorua. Có bao nhiêu dd có pH < 7 A. 2 B.3 C.4 D.1Câu 7: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Cho X tác dụng với dd NaOH loãng dư, đun nóng rồi cô cạn dd thu được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X có tên gọi làA. 1,1,2- tribrompropan B.1,2,3-tribrompropan C. 1,1,1-tribrompropan D.1,2,2-tribrompropanCâu 8: Cho các dd sau: mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, axit axetic. Có bao nhiêu dd vừa hòa tan được Cu(OH)2 vừa tham gia phản ứng tráng gương A. 3 B.4 C.5 D.2Câu 9: Phát biểu không đúng làA. khử glucozo bằng H2 thu được sobitol B. metyl glucozit có thể chuyển được từ mạch vòng sang dạng mạch hởC. oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3 thu được amoni gluconatD. ở trạng thái tinh thể, fructozo ở dạng β, vòng 5 cạnhCâu 10: Cho các axit sau, hãy sắp xếp các axit đó theo thứ tự tăng dần tính axit

A. 1 < 2 < 3 B.1 < 3 < 2 C. 2 < 3 < 1 D.2 < 1 < 3Câu 11: HH X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đkc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. Công thức phân tử của 2 axit làA. C3H4O2 và C4H6O2 B.C3H2O2 và C4H4O2 C.C3H6O2 và C4H8O2 D.C4H6O2 và C5H8O2

Câu 12: Chất X có thành phần nguyên tố: C,H,O và tỷ khối hơi của X đối với H2 là 30. X có phản ứng với dd NaOH, số CTCT phù hợp của X là A. 1 B.2 C.3 D.4Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hh gồm 0,1 mol CH4 và 0,2 mol hidrocacbon X, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd nước vôi trong dư, thấy khối lượng dd sau phản ứng giảm đi 13,6 gam. CTPT của X làA. C2H6 B.C2H2 C.C6H6 D. C2H4

Câu 14: Đốt cháy một hidrocacbon A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Nếu lượng O2 dùng để đốt cháy A nhiều hơn 20% lượng cần thiết thì hỗn hợp khí thu được sau phản ứng để nguội (ngưng tụ hết hơi nước) bằng 2,5 lần thể tích của A ở cùng điều kiện. Vậy A là A. C4H6 B.C6H6 C.C2H2 D.C4H4

Câu 15: ancol và amin nào sau đây cùng bậcA. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

C.(CH3)2CHOH và (CH3)3N D.(C6H5)2CHOH và (C6H5)2CHNH2

Câu 16: Có 4 phát biểu saua) Tất cả các ank-1-in đều phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3

b) Toluen dễ tham gia phản ứng thế (với Cl2 có Fe xúc tác, đun nong hơn benzenc) Toluen dễ tham gia phản ứng thế (với Cl2 có ánh sáng) hơn metan

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 13 -

Mã đề: 06

Page 14: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 d) Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng (với HCl) hơn etilen

Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng A.1 B.2 C.3 D.4Câu 17: Cho dãy chuyển hóa sau:

Các chất X,X1,X2 lần lượt làA. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl B.C6H5NH2, C6H5NH3Cl, C6H5NO2

C. C6H5NO3, C6H5NH3Cl, C6H5NH2 D.C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH2

Câu 18: Đun nóng một hợp chất hữu cơ đơn chức X với dd HCl thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z chỉ chứa C,H,O có khối lượng bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được khối lượng CO2 gấp 88/45 khối lượng H2O. Công thức phân tử của chất X là A. C7H14O2 B. C6H12O2 C. C4H8O2 D.C5H10O2

Câu 19: số hidrocacbon no, mạch hở có từ 1 đến 5 nguyên tử cacbon, khi tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất là A. 3 B.2 C.4 D.1Câu 20: có 4 phát biểu sau

a) Các anken làm mất mau dd thuốc tím ở nhiệt độ thườngb) Etylbenzen làm mất màu dd thuốc tím ở nhiệt độ thườngc) Các ankin khi cộng hợp brom với tỉ lệ mol 1 : 1 đều cho sản phẩm có đồng phân hình học cis – transd) Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn benzen

Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng A.1 B.2 C.3 D.4Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi 1 ancol no mạch hở cần 3,5V lít O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Vậy CTPT của ancol là A. C3H8O3 B.C2H6O2 C.C2H6O D.C3H8O2

Câu 22: Để phân biệt các dd sau: axit axetic, glixerol, glucozo, propan-1,3-diol, fomalin, abumin ta chỉ cần dùngA. dd Na2CO3 B. Cu(OH)2 C.dd AgNO3/NH3 D.cả B và C đều đượcCâu 23: phản ứng tổng hợp glucozo trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng6CO2 + 6H2O + 673 Kcal C6H12O6 + 6O2

Nếu trong 1 phút, mỗi cm2 lá cây xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời và chỉ có 10% được sử dụng vào việc tổng hợp glucozo thì lượng glucozo sản sinh được từ 100 lá cây xanh (diện tích mỗi lá 2 cm 2) trong thời gian 2 giờ 14 phút 36 giây là A. 0,36 gam B.360 gam C.36 gam D.0,18 gamCâu 24: Cho 11,2 lít khí (đkc) hh X (gồm C2H2, C2H4, H2) có tỉ khối so với H2 bằng 11 qua bột Ni nung nóng. Cho hh sau phản ứng lội qua bình nước brom dư thì khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,24 lít (đkc) và có tỉ khối so với He (He = 4) bằng 5,75. Khối lượng bình brom đã tăngA. 12 gam B.8,7 gam C.5 gam D.6 gamCâu 25: Trong các aminoaxit sau: glixin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím ẩm A.2 B.4 C.3 D.5Câu 26: Crackinh hoàn toàn 1 ankan X thu được hh Y có tỉ khối hơi so với He bằng 7,25. Công thức phân tử của X là A. C5H12 B.C3H8 C.C4H10 D.C6H14

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X chỉ thu được 2,544 gam Na2CO3 và 1,056 gam CO2. Cho X tác dụng với dd HCl thu được axit hữu cơ hai lần axit Y. Công thức phân tử của Y làA. C3H4O4 B.C4H4O4 C.C4H6O4 D.C2H2O4

Câu 28: HH X chứa glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được 2,52 lít H2 (đkc). Mặt khác 14 gam X có thể hòa tan vừa hết 3,92 gam Cu(OH) 2. Công thức 2 ancol trong X là.A. C3H7OH và C4H9OH B.C4H9OH và C5H11OH C.C2H5OH và C3H7OH D.CH3OH và C2H5OHCâu 29: Có 4 phát biểu sau

a) Vinyl clorua không tác dụng với dd NaOH ở nhiệt độ thường cũng như khi đun sôib) Các ancol đều không tham gia phản ứng trùng hợpc) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím

Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúng A.1 B.2 C.3 D.0Câu 30: Đun nóng m gam ancol đơn chức trong bình CuO (dư), đốt nóng. Sau khi ancol phản ứng hết thu được 0,896 lít hh hơi (ở 1270C và 1,4645 atm) có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Giá trị của m làA. 0,64 B. 0,32 C.0,46 D.0,92

Câu 31: Crackinh C4H10 được hh chỉ gồm 5 hidrocacbon có = 36,25 đvc. Hiệu suất phản ứng crackinh làA. 20% B.60% C.40% D.80%Câu 32: Để khử hóa hoàn toàn 0,1 mol hh 2 andehit đơn chức cần 2,8 lít H 2 (đkc). Oxi hóa hết 0,1 mol hh 2 anđehit này bằng dd AgNO3/NH3 dư thu được 37,8 gam Ag. Hai anđehit trong hh đó làA. CH3CHO và C2H3CHO B. CH2O và CH3CHO C. CH3CHO và CH2=C(CH3)CHO D.CH2O và C2H3CHOCâu 33: Có 4 chất lỏng riêng biệt: phenol, stiren, ancol benzylic, anilin. Hóa chất để nhận ra 4 chất lỏng trên làA. HCl, Br2 B.Na, Br2 C.HCl, NaOH D.Na, HClCâu 34: Cho 3,6 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd NaOH rồi đem toàn bộ sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 14 -

Page 15: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. C3H4O2 B.C4H4O2 C.C2H4O2 D.C4H6O2

Câu 35: HH X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xúc tác, nung nóng được hh Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 dư, H2 dư. Dẫn Y qua nước thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hh khí (đkc) có tỉ khối hơi so với H2 là 8. Thể tích oxi (đkc) để đốt cháy hoàn toàn hh Y ở trên là.A.44,8 lít B. 26,88 lít C. 22,4 lít D.33,6 lít

Câu 36: Cho sơ dồ Chất Z có thể làA. axit -2-brompropanoic B. axit -3-brompropanoic C. axit propanoic D. axit lacticCâu 37: axit axetic tác dụng được với nhóm chất nào dưới đâyA. natri phenolat và natri cacbonat B.natri etylat và o-crezolC.natri fomat và etyl axetat D. natri phenolat và phenolCâu 38: Crackinh 560 lít C4H10 (đkc) xảy ra các phản ứngC4H10 C2H6 + C2H4 C4H10 CH4 + C3H6 C4H10 H2 + C4H8

Ta thu được hh khí X có thể tích là 1010 lít (đkc). Thể tích C4H10 chưa phản ứng làA.110 lít B.60 lít C.80 lít D.55 lítCâu 39: Cho hh X gồm 2 este có CTPT C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hh 2 muối và 3,68 gam ancol B duy nhất có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt làA. 2,22 gam và 4,4 gam B.3,33 gam và 6,6 gamC. 4,44 gam và 8,8 gam D.5,6 gam và 11,2 gam Câu 40: Cho hh X gồm 1 ancol đơn chức no và 1 một ancol đơn chức phân tử có 1 liên kết đôi, có khối lượng m gam. Khi nạp m gam hh vào 1 bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở 136,50C. Khi X bay hơi hoàn toàn thì áp suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h%. Tổng khối lượng este thu được theo m và h làA. (2m + 4,2)h/ 100 B.(1,5m + 3,15)h/100 C. (m + 2,1)h/100 D. kết quả khácCâu 41: Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối lượng mC : mO = 3 : 2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích V(CO2) : V(H2O) = 4 : 3 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản nhất của X là A. C4H6O2 B. C2H3O C.C3H4O D.C2H6OCâu 42: Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol X rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng b gam và có c gam kết tủa. Biết b = 0,71c và c = (a+b)/1,02 thì ancol X làA. ancol etylic B.etylenglicol C.glixerol D. kết quả khácCâu 43: HH X gồm 3 ancol đơn chức A,B,D trong đó B,D là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol X thu được 1,98 gam H2O và 1,568 lít khí CO2 (đkc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B + D. Vậy CTPT của các ancol làA. CH4O và C3H6O B. CH4O và C3H8O C. CH4O và C3H4O D.C2H6O và C3H8OCâu 44: Đốt cháy a mol một axit hữu cơ hai lần axit cần 0,5a mol oxi. Axit này làA. axit chưa no một nối đôi B.HOOC-CH2-COOHC.axit có từ 3 nguyên tử cacbon trong phân tử trở lên D. HOOC-COOHCâu 45: Cho glixerol tác dụng với hh ba axit béo gồm C17H35COOH, C17H31COOH, C17H33COOH thì tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm este A. 35 B.18 C.27 D.39Câu 46: Cho 2,79 gam một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 0,03 mol kết tủa. Công thức của amin làA. C3H9N B.CH3NH2 C.C6H5NH2 D.C2H5NH2

Câu 47: Để phản ứng hết với 175 gam lipit có chỉ số axit bằng 8 phải cần 100 ml dd KOH 2M. Tính khối lượng muối thu được. A. 108,211 gam B.180,383 gam C.105,813 gam D.120,338 gam Câu 48: (ĐH 2007A) Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ).A. 0,342 B.2,925 C.2,412 D.0,456Câu 49: Lấy 1,62 kg tinh bột axit hóa để thu được glucozo với hiệu suất là 85%; lượng glucozo thu được đem lên men với hiệu suất 90% thì thu được ancol etylic. Lấy lượng ancol sinh ra cho lên men giấm với hiệu suất là 70%. Xác định lượng giấm tạo thành từ các phản ứng đã nêuA. 0,8236 kg B.0,5132 kg C.0,6426 kg D.0,3126 kgCâu 50: có 3 phát biểu sau

a) Một andehit no X mạch hở có công thức thực nghiệm (C2H3O)n . vậy CTPT của nó là C4H6O2

b) Axit cacboxylic no mạch hở Y có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n. vậy CTPT của nó là C6H8O6

c) Axit cacboxylic mạch hở Z có công thức thực nghiệm là (C3H5O2 )n . vậy CTPT của nó là C6H10O4

Có tất cả bao nhiêu phát biểu đúngA. 1 B.2 C.3 D.0

-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 15 -

Page 16: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011

ĐỀ THI SỐ 7Câu 1: Cho hh các chất hữu cơ đơn chức có CTPT C2H4O2 tác dụng hết với NaOH thu được hh các chất hữu cơ Y. Y gồm có A. CH3ONa B. CH3OH, CH3COOH, HCOOH

C. CH3COONa, CH3OH D. CH3OH, CH3COONa, HCOONaCâu 2: xà phòng hóa hoàn toàn 8,68 gam chất béo X cần dùng 62 ml dd KOH 0,5M thu được muối kali của axit béo và 0,92 gam glixerol. Chỉ số xà phòng và chỉ số axit của chất béo X lần lượt là A. 200 và 6,45 B.200 và 193,45 C. 196 và 8,4 D.198,8 và 5,6Câu 3: Cho m gam lysin phản ứng với dd chứa 0,2 mol NaOH thu được dd X, dd X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,4 mol HCl. Giá trị m là A. 13,2 gam B. 29,2 gam C.14,2 gam D.14,6 gamCâu 4: Cho các polime sau: cao su isopren, PVC, cao su bu na –N, tơ capron, poli (phenol – fomandehit), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, trùng ngưng, đồng trùng hợp làA. 4,2,1 B.2,3,2 C.2,3,1 D.3,3,1Câu 5: Cho sơ đồ sauX + NaOH Y + ZZ + H2 C2H5OHZ + Cu(OH)2 + NaOH Y + Cu2O + H2OVậy X có CTPT là A. C4H6O3 B. C5H8O2 C.C4H8O2 D.C4H6O2

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa

Chọn phát biểu đúngA. X là ancol bậc 1 B. Y là xeton C. T là hợp chất tạp chức D. Z thuộc loại hợp chất vô cơCâu 7: Đun nóng từ hh etanol và propan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chứa tối đa ba nguyên tố C,H,O A.2 B.3 C.4 D.5Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúngA. tinh bột và xenlulozo đều có phản ứng este hóaB. tinh bột và xenlulozo đều có sự chuyển hóa trong cơ thể người theo sơ đồTinh bột , xenlulozo đextrin mantozo glucozoC. tinh bột và xenlulozo đều không tham gia phản ứng tráng gươngD. tinh bột và xenlulozo đều có thể tạo màu với iotCâu 9: X là este đơn chức. Lấy m gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng Y trên được 5,3 gam Na2CO3; 10,08 lít CO2 (đkc); 8,1 gam nước. Chỉ ra giá trị của m A. 10 B.5 C.33,2 D.12,4Câu 10: Cho cùng khối lượng mỗi chất: CH3OH, HCOOH, etlienglicol, glixerol tác dụng với lượng dư Na. Số mol H2 lớn nhất sinh ra từ phản ứng của Na với A. CH3OH B.HCOOH C.glixerol D.etilenglicolCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hh gồm axit propionic, ancol etylic, etlilenglicol dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng m gam. m có giá trị làA. 3,6 B.10,8 C.7,2 D.9Câu 12: Hợp chất nào dưới đây có 6 đồng phân đơn chức mạch hởA. C3H9N B.C4H8O2 C.C4H10O D.C4H8OCâu 13: Đun ancol đơn chức X với H2SO4 đặc thu được hợp chất Y. Biết dY/X = 1,609. Tên gọi của X làA. metanol B. propan -1-ol C.etanol D.propan-2-olCâu 14: HH X gồm etylamin, đimetylamin và etylamoni axetat. Cho một lượng X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,3 mol HCl, sau phản ứng thu được dd Y chứa lượng muối làA.24,45 gam B. 24,15 gam C. 20,25 gam D.8,15 gam Câu 15: Từ 0,2 mol glyxin và 0,1 mol alanin có thể tạo thành khối lượng đipeptit cực đại làA. 19,9 gam B.25,3 gam C.21,2 gam D. 18,5 gamCâu 16: Cho 0,1 mol este X phản ứng với NaOH vừa đủ thu được 0,1 mol HCOONa, 0,2 mol CH3COONa và 9,2 gam ancol Y. CTPT của X làA. C6H10O4 B.C8H12O6 C.C8H14O4 D. C7H12O6

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 16 -

Mã đề: 07

Page 17: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 17: Số lượng đồng phân mạch hở có mạch cacbon liên tục, tác dụng được với axit và bazo của hợp chất có CTPT C3H7O2N là A. 3 B.6 C.4 D.5Câu 18: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dd Ba(OH)2 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A.15,65 B. 35,2 C.34,6 D.26,05Câu 19: ancol đơn chức X cháy cho m (CO2) : m (H2O) = 11 : 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 600 ml dd Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa xuất hiện làA. 11,48 gam B.59,1 gam C.39,4 gam D.19,7 gamCâu 20: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam glixerol có xúc tác thích hợp, thu được 10,9 gam trieste. Hiệu suất phản ứng là A.25% B.50% C. 75% D.80%Câu 21: Este X có CTPT C7H12O4. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối và 2 ancol Y,Z. Biết Y và Z đều có thể tách nước tạo anken. Số CTCT của X làA.3 B.1 C.2 D.4Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H7NO2 đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với NaOH giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt làA. vinyl amoni fomat và amoni acrylat B.amoni acrylat và axit 2-aminopropanoicC. axit 2-aminopropanoic và amoni acrylat D. axit 2-aminopropanoic và axit 3-aminopropanoicCâu 23: HH M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol của X gấp 2 lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho 1 lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y làA. HCOOH và CH3OH B.CH3COOH và CH3OH C.HCOOH và C3H7OH D.CH3COOH và C2H5OHCâu 24: Các chất đều không bị thủy phân trong dd H2SO4 loãng nóng làA.tơ capron, nilon-6,6, polietilen B.poli(vinyl axetat), polietilen, cao su bunaC. nilon-6,6, poli(etylen-terephtalat), polistiren D.polietilen, cao su buna, polistirenCâu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl (dư), số mol HCl phản ứng làA. 0,1 B.0,4 C.0,3 D.0,2Câu 26: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1 amninoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120 B.60 C.30 D.45Câu 27: HH X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hh Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X làA.65,2% B.16,3% C.48,9% D.83,7%Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:

Trong đó X,Y,Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X,Y,Z lần lượt làA. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOHC. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOHD.C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3

Câu 29: X là este của một axit hữu cơ đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 7,04 gam chất X người ta dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này đã lấy dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A.3 B.8 C.2 D.4Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức, có khối lượng phân tử là 132 đvc. Cho 6,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M, thu được hh gồm 1 muối và 1 ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A.2 B.5 C.4 D.3Câu 31: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dd axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dd NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (đkc). Giá trị của V làA. 448 B.224 C.112 D.336Câu 32: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X đơn chức tác dụng với NaOH thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối, đun nóng hỗn hợp 2 muối này trong oxi dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na 2CO3; 2,464 lít CO2 (đkc) và 0,9 gam H2O. X có CTCT làA. HCOOC6H4OH B.HCOOC6H5 C.C6H5COOH D.HCOOC6H3(OH)2

Câu 33: Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2 khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là A.2 B.3 C.4 D.5Câu 34: Cho 1,78 gam hh fomandehit và axetandehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng, thu được 11,52 gam kết tủa. Khối lượng fomandehit trong hh bằngA.0,45 gam B.0,6 gam C.0,88 gam D.0,9 gam

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 17 -

Page 18: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 35: Hỗn hợp M chứa 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong 1 dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hh M thu được 20,72 lít CO2 (đkc). Phần trăm về khối lượng theo thứ tự phân tử khối tăng dần của 2 hidrocacbon trong hh M là A. 60% và 40% B.56,8% và 43,2% C.43,2% và 56,8% D.50% và 50%Câu 36: Cho các chất: p-crezol, natri etylat, anilin, phenyl amoni clorua, protein. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là A.6 B.4 C.5 D.3Câu 37: Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 tác dụng lần lượt với Na, NaOH và tham gia phản ứng tráng gương A.3 B.4 C.5 D.6Câu 38: Cho sơ đồ sau: X Y C2H5OH. Với X,Y là các chất hữu cơ. Biết X gồm C,H và số nguyên tử C ≤ 2. Số chất X là A.4 B.5 C.3 D.6Câu 39: X là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C,H,N trong đó Nito chiếm 15,054% theo khối lượng, X tác dụng với HCl tạo muối RNH3Cl. Cho 9,3 gam X tác dụng với nước brom dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a làA. 30 B.33 C.22 D.43Câu 40: Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng với KOH thu được 1 muối và 1,24 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Nếu lấy 1,24 gam hai ancol này đem hóa hơi hoàn toàn thì thu được hơi có thể tích bằng thể tích của 0,84 gam N2 đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 ancol làA.CH3OH và C2H5OH B.CH3OH và C2H5OH hoặc CH3OH và C3H7OHC.C3H7OH và C4H9OH D.C4H9OH và C5H11OH hoặc C2H5OH và C3H7OHCâu 41: Từ chất X bằng 1 phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng 1 phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl. Số chất phù hợp với X làA.3 B.4 C.5Câu 42: Cho dãy các chất: HCN, H2, dd KMnO4, dd Br2 . Số chất trong dãy phản ứng với CH3CHO làA.3 B.1 C.4 D.2Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 2 xeton X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 41,8 gam CO2 và 17,1 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hết với H2 (Ni, t0) rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với Na (dư) thấy thoát ra 2,8 lít khí H2 (đkc). Biết X1 chiếm 60% về số mol trong X, công thức phân tử của X1,X2 lần lượt là A.C3H6O và C5H10O B.C3H4O2 và C4H6O2 C.C4H8O và C5H10O D.C3H6O và C4H8OCâu 44: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino và 1 chức este, % khối lượng của N trong X bằng 15,73%. Xà phòng hóa m gam X, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 16,2 gam Ag hình thành. Giá trị của m là A.7,725 B.3,3375 C.6,675 D.5,625Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau

Biết Z là este. Hai chất X và Y lần lượt làA. C2H5OH, CH3COOC2H5 B.CH3NH2, CH3OHC.CH3NH2, CH3COONH4 D. C3H7OH, CH3COOC3H7

Câu 46: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị đúng của m làA. 5,7 gam B.12,5 gam C.15 gam D.21,8 gamCâu 47: Cho ancol metylic phản ứng với CuO nóng đỏ (lấy dư), thu được andehit fomic. Cho hh rắn còn lại sau phản ứng tác dụng hết với HNO3 đặc ở nhiệt độ 270C và áp suất 765 mmHg thu được 0,734 lít khí NO2. Khối lượng andehit sinh ra là A.0,45 gam B.0,545 gam C.0,945 gam D.0,48 gamCâu 48: Cho các polime: polietilen, xenlulozo, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy các polime tổng hợp làA. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, nilon-6,6, xenlulozoCâu 49: Cho dãy các chất: benzen, benzanđehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom làA.4 B.5 C.3 D.6Câu 50: Loại liên kết hidro bền nhất trong hh 3 chất hữu cơ gồm ancol metylic, etanol, phenol làA. C2H5-O-H...OH-C6H5 B. CH3-O-H...OH-C2H5 C. CH3-O-H...OH-C6H5 D.C6H5-O-H...OH-C2H5

-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 18 -

Page 19: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 8Câu 1: Cho 27,4 gam Ba tan hết vào nước thu được dd X. Cho dd X tác dụng với 150 ml dd FeSO 4 1M, lọc lấy kết tủa, rồi nung trong kk đến khối lượng không đổi còn lại chất rắn có khối lượng làA.45,75 gam B.62,2 gam C. 12 gam D.46,95 gamCâu 2: Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây.A. C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2 B.Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2

C. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím D. C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tímCâu 3: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hh sản phẩm thấy có các đipeptit Ala – Gly, Gly – Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Phần trăm khối lượng của N trong X làA. 15% B.20,29% C.11,2% D.19,5%Câu 4: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25 a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dd H2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Kim loại M làA. Mg B.Cu C.Fe D.AlCâu 5: Cho m gam hh Cu và Fe2O3 vào dd H2SO4 loãng dư, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 3,2 gam kim loại không tan và dd X. Cho NH3 (dư) vào dd X, lọc lấy kết tủa, nung trong kk đến khối lượng không đổi còn lại 16 gam chất rắn. Giá trị của m làA. 19,2 B.25,6 C.35,2 D.32Câu 6: Khi điện phân một dung dịch với điện cực trơ, không màng ngăn thì dd sau điện phân có pH tăng so với dd trước khi điện phân. Vậy dd đem điện phân làA. dd CuSO4 B. dd H2SO4 C.dd HNO3 D.dd NaClCâu 7: Cho 10,8 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thoát ra 3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Trong dd thu được không có NH4NO3. Thể tích 3 khí trên (đkc) làA. 4,48 lít B.6,72 lít C.2,24 lít D.3,36 lítCâu 8: Trong các dd riêng biệt chứa các chất tan: mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, axit axetic. Những dd vừa hòa tan Cu(OH)2 vừa tham gia phản ứng tráng bạc làA. mantozo, glucozo, axit fomicB.mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, andehit fomicC.glucozo, axit fomicD.mantozo, glucozo, saccarozo, glixerol, axit fomic, axit axeticCâu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam hh 3 kim loại bằng dd HNO3 thu được V lít hh khí D (đkc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết không có phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khối lượng muối trong dd thu được tính theo m và V làA. (m+8,749V) gam B. (m+6,089V) gam C.(m+4,48V) gam D.(m+8,96V) gamCâu 10: Cho thế điện cực chuẩn: Zn2+/Zn = -0,76V; Fe2+/Fe = -0,44V; Ni2+/Ni = -0,26V; Cu2+/Cu = +0,34V. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn nhỏ nhất là pin tạo bởi 2 điện cựcA. Zn-Cu B.Fe-Ni C.Ni-Cu D.Zn-Fe

Câu 11: Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp sắt trên bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt đó bằng cách dùng dd nào trong số các dd sau: (I) CuSO4 dư, (II) FeSO4 dư, (III) FeCl3 dư, (IV) ZnSO4 dư, (V) HNO3

A. (III) hoặc (V) B. (I) hoặc (V) C. (II) hoặc (IV) D. (I) hoặc (III)Câu 12: Có các chất rắn: CaCO3, Fe(NO3)2, FeS, CuS, NaCl và các dd HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào dd axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra.A.6 B.5 C.4 D.7Câu 13: Để tách Ag có khối lượng không đổi từ hh gồm Ag, Fe, Cu người ta dùng Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 19 -

Mã đề: 08

Page 20: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. dd AgNO3 B.dd HNO3 đặc nóng C. Dd Fe(NO3)3 D.dd HClCâu 14: A là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O2, không tác dụng được với NaOH nhưng tác dụng được với Na và số mol A tham gia phản ứng bằng số mol H2 thoát ra. Số Công thức cấu tạo thỏa mãn của A làA. 2 B.6 C.4 D.5Câu 15: Khi cho kim loại M tác dụng với dd chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứngM + nFe3+ Mn+ + nFe2+

Vậy Mn+/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loạiA. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+ B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+

C. Từ Mn+/M đến Fe2+/Fe D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sauCâu 16: Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dd chứa 0,2 mol CuSO 4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, thấy lượng CuSO4 đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O2

dư, thu được (m+12,8) gam chất rắn (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg). Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dd CuSO4 làA.10,24 gam B.16 gam C.12 gam D.9,6 gamCâu 17: Cho biết suất điện động của pin E0

(Zn-Cu) = 1,1 V và E0 (Zn-Ni) = 0,5V. Suất điện động của pin điện hóa được ghép bởi 2 cặp oxi hóa khử Ni2+/Ni; Cu2+/Cu làA. 0,6 V B.0,08 V C.1,6 V D.1,02 VCâu 18: Hòa tan 2,208 gam một loại quặng chỉ chứa hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ liên tiếp bằng dd HCl dư thu được 0,5376 lít CO2 (đkc). Quặng đó có công thức (Be = 9)A.BeCO3.MgCO3 B.CaCO3.MgCO3 C.CaCO3.3MgCO3 D.2CaCO3.MgCO3

Câu 19: Khối lượng cực than làm anot bị tiêu hao khi điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất 27 tấn nhôm là (biết khí thoát ra có ở anot có phần trăm thể tích 10%O2, 10%CO và 80%CO2)A. 9,47 tấn B.4,86 tấn C.6,85 tấn D.8,53 tấnCâu 20: Nung 20 gam hh hai kim loại Zn và Fe với một lượng bột lưu huỳnh trong bình kín không có không khí, thu được 32 gam hh X. Đốt cháy hoàn toàn hh X thì thể tích khí SO2 sinh ra (đkc) làA. 11,2 lít B.8,4 lít C.5,6 lít D.2,8 lítCâu 21: Cho 7,8 gam Zn tan hết trong dd HNO3 thu được V lít khí duy nhất là N2O (đkc). Lấy dd còn lại làm bay hơi từ từ thu được 23,8 gam chất rắn khan. Giá trị của V làA. 0,7168 B.0,56 C.0,3584 D.0,672Câu 22: Cho hh khí CO và H2 đi qua hh bột gồm các oxit: Al2O3, ZnO, CuO, Fe2O3, Ag2O đốt nóng, sau 1 thời gian thu được chất rắn khan có khối lượng giảm 4,8 gam so với ban đầu. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn này bằng dd HNO3 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V làA.6,72 B.5,6 C.2,24 D.4,48Câu 23: Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) dd chứa đồng thời 0,04 mol Fe(NO 3)3 và 0,02 mol HNO3

cường độ 1A. Sau 48 phút 15 giây thì ngừng điện phân. Để yên bình điện phân để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 200 ml dd có pH là A. 2 B.1,3 C.0,15 D.0,6Câu 24: Cho các chất: Fe, Al, dd AgNO3, dd NaOH lần lượt tác dụng với nhau, có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử xảy ra.A.6 B.4 C.5 D.3Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 11,5 gam Na vào 400 ml dd HCl có nồng độ a M được dd X. Dung dịch X hòa tan vừa đủ 8,1 gam bột Al được dd Y, dd Y làm hóa xanh giấy quỳ. Giá trị của a làA.1M B.0,5M C.2M D.3,5MCâu 26: Cho hh gồm 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al vào dd chứa đồng thời 0,1 mol CuSO 4 và 0,2 mol Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được làA.9,2 gam B.12 gam C.15,73 gam D.13,87 gamCâu 27: Hòa tan hoàn toàn 24,8 gam hh 2 kim loại trong dd HNO3 lấy dư 25% so với lượng cần dùng thu được dd X và 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Khối lượng HNO3 trong dd ban đầu và lượng muối tạo ra trong dd X lần lượt làA.94,5 gam và 62,4 gam B.94,5 gam và 80,6 gamC.88,2 gam và 98,6 gam D.88,6 gam và 63,4 gamCâu 28: Dãy các dung dịch đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời làA.NaHCO3, Na2CO3, Na2SiO3 B.Na2CO3, Na3PO4, HClC.NaNO3, Na3PO4, NaCl D.Na2CO3, Na3PO4, NaOHCâu 29: Điện phân điện cực trơ các dd sau đây một thời gian: dd NaCl (có màng ngăn), dd CuSO 4, dd H2SO4

(loãng), dd NaOH, dd Na2SO4. Ở dd nào pH của dd sau phản ứng giảm so với trước phản ứng.A. dd CuSO4 B.dd NaCl, dd NaOHC.dd CuSO4, dd H2SO4 D. dd NaCl, dd NaOH, dd Na2SO4

Câu 30: Dùng chất nào sau đây không thể tinh chế được Ag từ hh Ag, Fe, CuA. dd HCl, O2 B.dd CuSO4 C.dd Fe2(SO4)3 D.dd AgNO3

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 20 -

Page 21: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 31: X là hợp kim của 2 kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn toàn vào nước, thu được 6,72 lít H2 (đkc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì % khối lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29% (Li = 7, Sr = 88). Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X làA. Ca B.Sr C.Mg D.BaCâu 32: Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí H2 bằng phản ứng giữa Zn với H2SO4 loãng, người ta thường cho thêm lượng nhỏ chất nào vào để phản ứng xảy ra nhanh và thu được nhiều H2 hơnA. dd NaNO3 B. dd HNO3 C.dd ZnSO4 D.dd CuSO4

Câu 33: Cho chất X có công thức R-O-CO-R’. Phát biểu nào sau đây đúng.A. X là este được điều chế từ axit R’COOH và ancol R-OHB. X là este được điều chế từ axit R-COOH và ancol R’OHC. Để X là este thì R và R’ phải khác HD.X phản ứng với dd NaOH tạo muối RCOONaCâu 34: Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khiA. Chưng cất ngay để tách este ra B. Dùng chất hút nướcC. Cho ancol dư hay axit dư D. A,B,C đều đúngCâu 35: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH làA.3 B.2 C.1 D.4Câu 36: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl , thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X làA.4 B.8 C.5 D.7 Câu 37: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sauBenzen nitrobenzene anilineBiết hiệu suất tạo thành nitrobenzene đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng aniline thu được khi điều chế từ 156 gam benzene làA.186 B.55,8 C.93 D.111,6Câu 38: Tính bazo của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đâyA.NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2

Câu 39: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng CTPT C 2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3 số phản ứng xảy ra làA.2 B.5 C.4 D.3Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:C3H4O2 + NaOH X + YX + H2SO4 loãng Z + TBiết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y và Z tương ứng làA. HCHO, CH3CHO B. HCHO, HCOOHC.CH3CHO, HCOOH D.HCOONa, CH3CHOCâu 41: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2

không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa làA.3 B.4 C.5 D.2Câu 42: Cho dãy chuyển hóa sau

Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt làA. axit axetic, phenol B.anhidric axetic, phenolC.anhidric axetic, natri phenolat D.axit axetic, natri phenolatCâu 43: (CĐ 2008) Cho sơ đồ chuyển hóa sauTinh bột X Y Z metyl axetatCác chất Y,Z trong sơ đồ trên lần lượt làA. C2H5OH, CH3COOH B.CH3COOH, CH3OHC.CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOHCâu 44: Cho các dãy chuyển hóa sau.

X và Y lần lượt là chất nàoA.đều là ClH3NCH2COONa B.ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONaC. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 21 -

Page 22: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 45: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH, HCl làA.X,Y,Z,T B.X,Y,T C.X,Y,Z D.Y,Z,TCâu 46: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X làA.HCOOH3NCH=CH2 B.H2N-CH2-CH2-COOH C.CH2=CHCOONH4 D.H2NCH2COOCH3

Câu 47: Cho chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. KLPT (theo đvc) của Y làA.85 B.68 C.45 D.46Câu 48: Chất X có CTPT là C3H7O2N và làm mất màu dd brom. Tên của X làA. metyl aminoaxetat B.axit β-aminopropionicC. axit α – aminopropionic D. amoni acrylatCâu 49: X là 1 este no đơn chức, có tỉ khối đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH (dư), thu được 2,05 ga muối. CTCT thu gọn của X làA.HCOOCH(CH3)2 B.CH3COOC2H5 C.C2H5COOCH3 D.HCOOC3H7

Câu 50: HH X gồm 2 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2

(đkc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong X làA.C2H4O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2

C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2

-Hết-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 9Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào 200 ml dd HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dd X. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dd X làA. 15,2 B.14,5 C.12,5 D.16,9Câu 2: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3

-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để giảm độ cứng của nước trong cốc thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào thì độ cứng trong bình là bé nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a,b và p làA. V = (b+a)/p B.V = (2a+b)/2p C.V = (3a+2b)/2p D.V =(2b+a)/pCâu 3: Dùng khí H2 để khử a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đkc). Công thức phân tử oxit sắt làA.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO2

Câu 4: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện là 9,65A trong 20 phút thì dd có chứa 1 chất tan có pH = 13, coi thể tích dd thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của dd HCl và KCl ban đầu lần lượt làA.0,15M và 0,1M B.0,3M và 0,15M C.0,2M và 0,1M D.0,5M và 0,3MCâu 5: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dd HNO3 loãng, khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi đã tham gia vào quá trình trên làA. 1,68 lít B.2,68 lít C.3,68 lít D.3,36 lítCâu 6: Cho 31,8 gam hh 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dd HCl 1M thu được dd Z. Số mol CO2 (a) thu được là

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 22 -

Mã đề: 09

Page 23: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. 0,218 < a < 0,297 B.0,428 < a < 0,497 C.0,318 < a < 0,379 D.0,518 < a < 0,597Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7m=3(a+b). Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ làA.C2H4O2 B.C4H7O2 C.C3H4O2 D.CH2O2

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X trên vào 1 lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và khí NO. Khối lượng muối sắt tạo thành trong dd làA.4,5 B.6,4 C.5,4 D.7,4Câu 9: Hòa tan 4,5 gam tinh thể XSO4.5H2O vào nước thu được dd X. Điện phân dd X với điện cực trơ, nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại ở catot và 0,007 mol khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,024 mol khí. Công thức phân tử của tinh thể làA.MgSO4.5H2O B.CuSO4.5H2O C.FeSO4.5H2O D.CaSO4.5H2OCâu 10: Hòa tan hh 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước,pha loãng thành 200 ml dd X. Điện phân dd X một thời gian ở anot thu được 0,448 lít hh khí Y (đkc), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,75. Khối lượng kim loại bám ở catot làA. 1,82 B.1,92 C.2,92 D.4,2Câu 11: Khử hoàn toàn 1,2 gam hh CuO và FexOy có số mol bằng nhau, bằng khí H2 thu được 0,88 gam kim loại. Hòa tan kim loại này bằng HCl dư thấy thoát ra 0,224 lít khí H2 (đkc). CTPT của oxit sắt làA. Fe3O4 B.FeO C.Fe2O3 D.FeO2

Câu 12: Hòa tan 1,7 gam hh Zn và kim loại X hóa trị II trong dd HCl 10% vừa đủ thu được 0,672 lít khí H2 (đkc) và dd Y. Nếu hòa tan 1,7 gam kim loại X trong 36,5 gam dd HCl 10% thì lượng axit còn dư. Kim loại X làA. Ca B.Mg C.Fe D.BaCâu 13: Cho rất từ từ dd M chứa x mol HCl vào dd N chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết M vào N ta được dd K nếu x < y thì dd K gồm những chất nàoA.NaHCO3 B.NaHCO3 và NaClC.NaHCO3 và Na2CO3 D.NaHCO3, NaCl, Na2CO3 dưCâu 14: Cốc X và cốc Y có khối lượng bằng nhau. Cốc X đựng 10,6 gam Na2CO3; cốc Y đựng 15,76 gam BaCO3. Đặt 2 cốc lên đĩa cân, thêm 12 gam dd H2SO4 98% vào cốc X và a gam dd HCl 35% vào cốc Y thì sau 1 thời gian cân trở lại thăng bằng. Giá trị của a làA.4,09 B.2,09 C.5,2 D.3,09Câu 15: Cho hh A gồm kim loại R (hóa trị 1) và kim loại X (hóa trị 2). Hòa tan 3 gam A vào dd có chứa HNO3 và H2SO4 thu được 2,94 gam hh B gồm khí NO2 và khí D có thể tích bằng 1,344 lít (đkc). Tính khối lượng muối khan thu được.A.7,06 B.8,98 C.7,05 D.8,89Câu 16: Có 4 dd riêng biệt; HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là.A.0 B.1 C.2 D.3Câu 17: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA.27 gam B.10,76 gam C.11,08 gam D.17 gamCâu 18: Nhúng 1 thanh Mg vào 200 ml dd Fe(NO3)3 1M, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dd là.A. 1,4 gam B. 4,8 gam C.8,4 gam D.4,1 gam

Câu 19: Cho hh bột Al và Fe vào cốc chứa 10 ml dd NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,336 lít H2 (đkc). Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd HCl 1M khuấy đều cho các phản ứng hoàn toàn thì thu được dd X. Để trung hòa lượng HCl có trong X cần 10 ml NaOH 1M. Khối lượng Fe có trong hh ban đầu là

A. 1,12 gam B. 4,48 gam C.2,24 gam D. 2,475 gamCâu 20: Chất X có CTPT C4H9O2N. BiếtX + NaOH Y + CH4OY + HCl (dư) Z + NaClCTCT của X và Z lần lượt làA. H2N-CH2-CH2-COOCH3 và CH3-CH(NH3Cl)COOHB.CH3-CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOHC. CH3-CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOHD. H2N-CH2-COOC2H5 và ClH3N-CH2-COOHCâu 21: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dd NaOH và dd HCl. Số phản ứng xảy ra làA. 3 B.6 C.4 D.5

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 23 -

Page 24: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 22: Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C4H9O2N A. 3 chất B.4 chất C.5 chất D.6 chấtCâu 23: Hợp chất hữu cơ X có Công thức tổng quát CxHyOzNt. Thành phần % về khối lượng của N,O trong X là 15,7303% và 35,9551%. X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)-NH3Cl (R là gốc hidrocacbon).Biết X tham gia phản ứng trùng ngưng. Có bao nhiêu CTCT của X thỏa mãn các điều kiện trên.A.2 B.1 C.3 D.4Câu 24: Đun 100 ml dd một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dd thì thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lại lấy 100 gam dd amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,5M. Số đồng phân amino axit trên là A.5 B.4 C.3 D.6Câu 25: Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dd NaOH theo phương trình phản ứngC4H6O4 + 2NaOH 2Z + YĐể oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,Z,T là các hợp chât hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là.A.44 đvc B.58 đvc C.82 đvc D.118 đvcCâu 26: Cho phenol tác dụng với anhidric axetic thu được m gam phenyl axetat, để trung hòa axit axetic tạo ra sau phản ứng cần 2 lít dd NaOH 1M. Giá trị của m làA.27,2 B.300 C.136 D.272Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sauA. glucozo, mantozo, glixerol, andehit axetic B.lòng trắng trứng, glucozo, fructozo, glixerolC.saccarozo, glixerol, andehit axetic, ancol etylic D. glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylicCâu 28: Để xà phòng hóa 100 kg dầu ăn thuộc loại triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là.A.108,6 kg B.103,445 kg C.118,45 kg D.117,89 kg.Câu 29: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 8,2 B. 10,2 C. 19,8 D. 21,8Câu 30: Este X không no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X.A.2 B.5 C.3 D.4Câu 31: Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M thu được 1 muối và 336 ml hơi 1 ancol (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của 2 hợp chất hữu cơ trong X làA. CH3COOH và CH3COOC2H5 B.C2H5COOH và C2H5COOCH3

C.HCOOH và HCOOC2H5 D.HCOOH và HCOOC3H7

Câu 32: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dd chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X làA.0,56 gam B.1,44 gam C.0,72 gam D.2,88 gamCâu 33: Hợp chất hữu cơ Y mạch hở có CTPT C5H10O2 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi Y tác dụng với Na thu được số mol H2 bằng số mol Y đã phản ứng. Số CTCT thỏa mãn điều kiện của Y là (không kể đòng phân hình học)A.3 B.5 C.4 D.6Câu 34: Cho etylenglicol tác dụng với axit axetic theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được sản phẩm hữu cơ làA.CH3COOCH2CH2COOCH3 B.(CH2COOCH3)2

C.CH3COOCH2CH2OH D.CH3COOCH2CH2OCOCH3

Câu 35: HH X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% về số mol. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hh X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đkc). Mặt khác khi cho m gam hh X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a làA.2,16 B.8,64 C.4,32 D.1,08Câu 36: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO2 và (m – 2,4) gam nước. CTPT của axit làA.HCOOH B.CH3COOH C.C2H5COOH D.C3H7COOHCâu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Tơ visco là tơ tổng hợpB. trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna –NC. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).D. poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các mono me tương ứng.Câu 38: Cho 1 số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước svayde (3); phản ứng với axit HNO3

(xúc tác axit H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dd axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozo là

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 24 -

Page 25: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A.(2), (3), (4), (5) B.(3), (4), (5), (6)C.(1), (2), (3), (4) D.(1), (3), (4), (6)Câu 39: Cho các chuyển hóa sauX + H2O YY + H2 sobitolY + AgNO3/NH3 amoni gluconat + Ag + NH3 + H2OY E + ZZ + H2O X + GX,Y,Z lần lượt là A.xenlulozo, fructozo và khí CO2 B.tinh bột, glucozo, ancol etylicC.xenlulozo, glucozo, CO D.tinh bột, glucozo, CO2

Câu 40: Phát biểu không đúng làA.dd fructozo hòa tan được Cu(OH)2

B.thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozo cũng như mantozo đều cho cùng 1 monosaccaritC.sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gươngD.dd mantozo tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2OCâu 41: Cho dãy các chất: benzen, benzandehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom làA.4 B.5 C.3 D.6Câu 42: Một dd có chứa HCO3

- và 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dd đó đến khối

lượng không đổi thì lượng muối thu được làA. 96,6 gam B.118,8 gam C.75,2 gam D.72,5 gamCâu 43: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 dãy gồm các chất đều tác dụng với dd Ba(HCO3)2 làA. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

Câu 44: Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3

-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần 1 lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a làA. 0,18 B. 0,12 C.0,444 D.0,222Câu 45: HH X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x và y tương ứng làA.7 và 1 B.8 và 1,5 C.8 và 1 D.7 và 1,5Câu 46: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa làA.4 B.7 C.5 D.6Câu 47: Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd 1 thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa làA. 1 B.4 C.3 D.2Câu 48: HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đkc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hh X làA. 0,015 B.0,01 C.0,02 D.0,005Câu 49: Cho phản ứng:C6H5CH2CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + CO2+MnSO4+ K2SO4+H2OTổng hệ số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là số nguyên tối giản) là.A.33 B.35 C.47 D.45Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hh khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là.A.16 B.3,2 C.8 D.32

-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 25 -

Page 26: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 9Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào 200 ml dd HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dd X. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dd X làA. 15,2 B.14,5 C.12,5 D.16,9Câu 2: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3

-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để giảm độ cứng của nước trong cốc thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào thì độ cứng trong bình là bé nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a,b và p làA. V = (b+a)/p B.V = (2a+b)/2p C.V = (3a+2b)/2p D.V =(2b+a)/pCâu 3: Dùng khí H2 để khử a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đkc). Công thức phân tử oxit sắt làA.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO2

Câu 4: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện là 9,65A trong 20 phút thì dd có chứa 1 chất tan có pH = 13, coi thể tích dd thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của dd HCl và KCl ban đầu lần lượt làA.0,15M và 0,1M B.0,3M và 0,15M C.0,2M và 0,1M D.0,5M và 0,3MCâu 5: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dd HNO3 loãng, khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi đã tham gia vào quá trình trên làA. 1,68 lít B.2,68 lít C.3,68 lít D.3,36 lítCâu 6: Cho 31,8 gam hh 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dd HCl 1M thu được dd Z. Số mol CO2 (a) thu được làA. 0,218 < a < 0,297 B.0,428 < a < 0,497 C.0,318 < a < 0,379 D.0,518 < a < 0,597Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7m=3(a+b). Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ làA.C2H4O2 B.C4H7O2 C.C3H4O2 D.CH2O2

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X trên vào 1 lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và khí NO. Khối lượng muối sắt tạo thành trong dd làA.4,5 B.6,4 C.5,4 D.7,4Câu 9: Hòa tan 4,5 gam tinh thể XSO4.5H2O vào nước thu được dd X. Điện phân dd X với điện cực trơ, nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại ở catot và 0,007 mol khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,024 mol khí. Công thức phân tử của tinh thể làA.MgSO4.5H2O B.CuSO4.5H2O C.FeSO4.5H2O D.CaSO4.5H2OCâu 10: Hòa tan hh 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước,pha loãng thành 200 ml dd X. Điện phân dd X một thời gian ở anot thu được 0,448 lít hh khí Y (đkc), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,75. Khối lượng kim loại bám ở catot làA. 1,82 B.1,92 C.2,92 D.4,2Câu 11: Khử hoàn toàn 1,2 gam hh CuO và FexOy có số mol bằng nhau, bằng khí H2 thu được 0,88 gam kim loại. Hòa tan kim loại này bằng HCl dư thấy thoát ra 0,224 lít khí H2 (đkc). CTPT của oxit sắt làA. Fe3O4 B.FeO C.Fe2O3 D.FeO2

Câu 12: Hòa tan 1,7 gam hh Zn và kim loại X hóa trị II trong dd HCl 10% vừa đủ thu được 0,672 lít khí H2 (đkc) và dd Y. Nếu hòa tan 1,7 gam kim loại X trong 36,5 gam dd HCl 10% thì lượng axit còn dư. Kim loại X là

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 26 -

Mã đề: 09

Page 27: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. Ca B.Mg C.Fe D.BaCâu 13: Cho rất từ từ dd M chứa x mol HCl vào dd N chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết M vào N ta được dd K nếu x < y thì dd K gồm những chất nàoA.NaHCO3 B.NaHCO3 và NaClC.NaHCO3 và Na2CO3 D.NaHCO3, NaCl, Na2CO3 dưCâu 14: Cốc X và cốc Y có khối lượng bằng nhau. Cốc X đựng 10,6 gam Na2CO3; cốc Y đựng 15,76 gam BaCO3. Đặt 2 cốc lên đĩa cân, thêm 12 gam dd H2SO4 98% vào cốc X và a gam dd HCl 35% vào cốc Y thì sau 1 thời gian cân trở lại thăng bằng. Giá trị của a làA.4,09 B.2,09 C.5,2 D.3,09Câu 15: Cho hh A gồm kim loại R (hóa trị 1) và kim loại X (hóa trị 2). Hòa tan 3 gam A vào dd có chứa HNO3 và H2SO4 thu được 2,94 gam hh B gồm khí NO2 và khí D có thể tích bằng 1,344 lít (đkc). Tính khối lượng muối khan thu được.A.7,06 B.8,98 C.7,05 D.8,89Câu 16: Có 4 dd riêng biệt; HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là.A.0 B.1 C.2 D.3Câu 17: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA.27 gam B.10,76 gam C.11,08 gam D.17 gamCâu 18: Nhúng 1 thanh Mg vào 200 ml dd Fe(NO3)3 1M, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dd là.A. 1,4 gam B. 4,8 gam C.8,4 gam D.4,1 gam

Câu 19: Cho hh bột Al và Fe vào cốc chứa 10 ml dd NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,336 lít H2 (đkc). Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd HCl 1M khuấy đều cho các phản ứng hoàn toàn thì thu được dd X. Để trung hòa lượng HCl có trong X cần 10 ml NaOH 1M. Khối lượng Fe có trong hh ban đầu là

A. 1,12 gam B. 4,48 gam C.2,24 gam D. 2,475 gamCâu 20: Chất X có CTPT C4H9O2N. BiếtX + NaOH Y + CH4OY + HCl (dư) Z + NaClCTCT của X và Z lần lượt làA. H2N-CH2-CH2-COOCH3 và CH3-CH(NH3Cl)COOHB.CH3-CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOHC. CH3-CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOHD. H2N-CH2-COOC2H5 và ClH3N-CH2-COOHCâu 21: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dd NaOH và dd HCl. Số phản ứng xảy ra làA. 3 B.6 C.4 D.5Câu 22: Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C4H9O2N A. 3 chất B.4 chất C.5 chất D.6 chấtCâu 23: Hợp chất hữu cơ X có Công thức tổng quát CxHyOzNt. Thành phần % về khối lượng của N,O trong X là 15,7303% và 35,9551%. X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)-NH3Cl (R là gốc hidrocacbon).Biết X tham gia phản ứng trùng ngưng. Có bao nhiêu CTCT của X thỏa mãn các điều kiện trên.A.2 B.1 C.3 D.4Câu 24: Đun 100 ml dd một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dd thì thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lại lấy 100 gam dd amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,5M. Số đồng phân amino axit trên là A.5 B.4 C.3 D.6Câu 25: Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dd NaOH theo phương trình phản ứngC4H6O4 + 2NaOH 2Z + YĐể oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,Z,T là các hợp chât hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là.A.44 đvc B.58 đvc C.82 đvc D.118 đvcCâu 26: Cho phenol tác dụng với anhidric axetic thu được m gam phenyl axetat, để trung hòa axit axetic tạo ra sau phản ứng cần 2 lít dd NaOH 1M. Giá trị của m làA.27,2 B.300 C.136 D.272Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sauA. glucozo, mantozo, glixerol, andehit axetic B.lòng trắng trứng, glucozo, fructozo, glixerolC.saccarozo, glixerol, andehit axetic, ancol etylic D. glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 27 -

Page 28: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 28: Để xà phòng hóa 100 kg dầu ăn thuộc loại triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là.A.108,6 kg B.103,445 kg C.118,45 kg D.117,89 kg.Câu 29: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 8,2 B. 10,2 C. 19,8 D. 21,8Câu 30: Este X không no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X.A.2 B.5 C.3 D.4Câu 31: Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M thu được 1 muối và 336 ml hơi 1 ancol (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của 2 hợp chất hữu cơ trong X làA. CH3COOH và CH3COOC2H5 B.C2H5COOH và C2H5COOCH3

C.HCOOH và HCOOC2H5 D.HCOOH và HCOOC3H7

Câu 32: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dd chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X làA.0,56 gam B.1,44 gam C.0,72 gam D.2,88 gamCâu 33: Hợp chất hữu cơ Y mạch hở có CTPT C5H10O2 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi Y tác dụng với Na thu được số mol H2 bằng số mol Y đã phản ứng. Số CTCT thỏa mãn điều kiện của Y là (không kể đòng phân hình học)A.3 B.5 C.4 D.6Câu 34: Cho etylenglicol tác dụng với axit axetic theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được sản phẩm hữu cơ làA.CH3COOCH2CH2COOCH3 B.(CH2COOCH3)2

C.CH3COOCH2CH2OH D.CH3COOCH2CH2OCOCH3

Câu 35: HH X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% về số mol. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hh X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đkc). Mặt khác khi cho m gam hh X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a làA.2,16 B.8,64 C.4,32 D.1,08Câu 36: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO2 và (m – 2,4) gam nước. CTPT của axit làA.HCOOH B.CH3COOH C.C2H5COOH D.C3H7COOHCâu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Tơ visco là tơ tổng hợpB. trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna –NC. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).D. poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các mono me tương ứng.Câu 38: Cho 1 số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước svayde (3); phản ứng với axit HNO3

(xúc tác axit H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dd axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozo làA.(2), (3), (4), (5) B.(3), (4), (5), (6)C.(1), (2), (3), (4) D.(1), (3), (4), (6)Câu 39: Cho các chuyển hóa sauX + H2O YY + H2 sobitolY + AgNO3/NH3 amoni gluconat + Ag + NH3 + H2OY E + ZZ + H2O X + GX,Y,Z lần lượt là A.xenlulozo, fructozo và khí CO2 B.tinh bột, glucozo, ancol etylicC.xenlulozo, glucozo, CO D.tinh bột, glucozo, CO2

Câu 40: Phát biểu không đúng làA.dd fructozo hòa tan được Cu(OH)2

B.thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozo cũng như mantozo đều cho cùng 1 monosaccaritC.sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gươngD.dd mantozo tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2OCâu 41: Cho dãy các chất: benzen, benzandehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom làA.4 B.5 C.3 D.6Câu 42: Một dd có chứa HCO3

- và 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dd đó đến khối

lượng không đổi thì lượng muối thu được là

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 28 -

Page 29: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. 96,6 gam B.118,8 gam C.75,2 gam D.72,5 gamCâu 43: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 dãy gồm các chất đều tác dụng với dd Ba(HCO3)2 làA. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

Câu 44: Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3

-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần 1 lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a làA. 0,18 B. 0,12 C.0,444 D.0,222Câu 45: HH X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x và y tương ứng làA.7 và 1 B.8 và 1,5 C.8 và 1 D.7 và 1,5Câu 46: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa làA.4 B.7 C.5 D.6Câu 47: Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd 1 thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa làA. 1 B.4 C.3 D.2Câu 48: HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đkc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hh X làA. 0,015 B.0,01 C.0,02 D.0,005Câu 49: Cho phản ứng:C6H5CH2CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + CO2+MnSO4+ K2SO4+H2OTổng hệ số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là số nguyên tối giản) là.A.33 B.35 C.47 D.45Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hh khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là.A.16 B.3,2 C.8 D.32

-Hết-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 4 trang)Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 11Câu 1: Cho x mol Al hòa tan hết trong dd NaOH tạo ra V lít H2 (đkc), cũng x mol Zn tác dụng với dd NaOH dư tạo ra thể tích H2 (đkc) A. V lít B. 1,5V lít C. 2/3 V lít D. 2,5V lítCâu 2: Có thể tách riêng Al khỏi hh gồm Al, Fe, Cu bằng cách sử dụng (theo thứ tự)A. HCl, NaOH, nhiệt phân tiếp theo B. NaOH, CO2, nhiệt phân, điện phânC. NaOH, CO2, điện phân tiếp theo D. HCl, NaOH, nhiệt phân, điện phân.Câu 3: Cho a mol AlCl3 vào 1 lít dd NaOH c mol/l được 0,05 mol Al(OH)3, thêm tiếp 1 lít dd NaOH trên thì được 0,06 mol Al(OH)3. Giá trị a và c (theo thứ tự) làA. 0,1 mol và 0,06 mol B. 0,09 mol và 0,15 molC. 0,06 mol và 0,1 mol D.0,15 mol và 0,09 mol

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 29 -

Mã đề: 11

Page 30: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 4: Cho m gam hh Na và Al4C3 (tỉ lệ số mol là 4 : 1) vào nước, rồi sục khí CO2 dư, được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của m làA.21,3 gam B. 16,7 gam C.23,6 gam D.19 gamCâu 5: Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được làA. Không có phản ứng xảy ra, do nhôm có tính khử chưa đủ mạnhB. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al2O3 bảo vệ và phản ứng dừng lạiC. Có phản ứng tạo Al(OH)3, rồi dừng lại do Al(OH)3 không tanD. không có phản ứng xảy ra do H2O có tính oxi hóa rất yếu.Câu 6: Hòa tan hết 4,32 gam một kim loại M vào dd Ba(OH)2, có một khí thoát ra và khối lượng dd sau phản ứng tăng 3,84 gam. M làA. Al B.Ba C.Zn D.CuCâu 7: Hỗn hợp X gồm Al và K

m gam X tác dụng với nước dư thu được 0,4 mol H2

m gam X tác dụng với dd KOH dư được 0,475 mol hidro. m có giá trị làA.15,45 gam B. 14,55 gam C.14,45 gam D.15,55 gamCâu 8: Cho Fe3O4 vào dd HIA. tạo muối FeI2 B. Tạo muối FeI3 C. Tạo FeI2 và FeI3 D. không phản ứngCâu 9: Cho m gam Fe vào dd chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến kết thúc phản ứng còn lại 0,75m gam rắn không tan và có 0,38 mol hh khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu làA.70 gam B.84 gam C.56 gam D.112 gamCâu 10: Lên men 1 tấn hh khoai, nếp, ngô chứa 70% tinh bột để sản xuất rượu cần tây nguyên (rượu etylic 5 0). Hiệu suất của quá trình lên men là 85%. Khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Mỗi chén rượu cần có dung tích là 10 lít. Thì số chén rượu thu được là A. 845 B. 745 C. 805 D. 815Câu 11: Cho 150 ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là.A.1,2 B.0,8 C.0,9 D.1Câu 12: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dd CuSO4 nồng độ x mol/l, sau 1 thời gian thu được dd Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dd ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x làA.2,25 B.1,5 C.1,25 D.3,25Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dd Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dd NaOH, thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m làA. 23,2 B.12,6 C.18 D.24Câu 14: HH X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m làA. 112,2 B.165,6 C.123,8 D.171Câu 15: DD X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3

- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho ½ dd X phản ứng với dd NaOH dư, thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA.9,21 B.9,26 C.8,79 D.7,47Câu 16: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO)3 vào dd chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V làA. 6,72 B.8,96 C.4,48 D.10,08Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa Fe3O4 + dd HI (dư) X + Y + H2OBiết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y làA. Fe và I2 B. FeI3 và FeI2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 3 ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đkc) và 11,7 gam nước. Mặt khác nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được làA. 7,85 B.7,4 C.6,5 D.5,6Câu 19: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau(a) Fe3O4 và Cu ( 1 : 1); (b) Sn và Zn ( 2 : 1); (c) Zn và Cu ( 1 : 1) ; (d) Fe 2(SO4)3 và Cu ( 1 : 1); (e) FeCl2 và Cu (2 : 1) ; (g) FeCl3 và Cu ( 1 : 1).Số cặp chất tan hoàn toàn trong 1 lượng dư dd HCl loãng nóng làA. 4 B.2 C.3 D.5

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 30 -

Page 31: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 20: (ĐH 2010A) Phát biểu nào sau đây đúngA. theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dầnB. Kim loại Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điệnC. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diệnD. Các kim loại: Natri, beri, bari đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.Câu 21: (ĐH 2010A) Cho 19,3 gam hh Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dd chứa 0,2 mol Fe 2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m làA. 12,8 B. 12 C.6,4 D.16,53Câu 22: (ĐH 2010A) HH khí X gồm đimetylamin và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hh X bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hh Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit sunfuric đặc dư thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hidrocacbon làA. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6 C. C2H6 và C3H8 D. C3H6 và C4H8

Câu 23: (ĐH 2010A) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S(r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2( k), (4) Cu + Cu(NO3) (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại làA. (1), (3), (6) B. (2), (5), (6) C. (2), (3), (4) D. (1), (4), (5)Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H 2 (đkc). DD Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra làA. 13,7 B. 12,78 C.18,46 D.14,62Câu 25: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp làA. 5 B.2 C.3 D.4Câu 26: Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác cho 1 lít dd X vào dd CaCl 2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7 gam kết tủa. Giá trị của a,m tương ứng làA. 0,08 và 4,8 B. 0,04 và 4,8 C. 0,14 và 2,4 D.0,07 và 3,2Câu 27: (ĐH 2010A) Phát biểu đúng là A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozo thành mantozoB. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hh các α – aminoaxitC. khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậmD. axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozo.Câu 28: (ĐH 2010A) Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường làA. 4 B.5 C.3 D.6Câu 29: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dd Y chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được 1 sản phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol e do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan làA. 2x B.3x C.2y D.yCâu 30: Cho m gam hh X gồm 3 kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, nóng thu được dd Y và khí H2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hh X tác dụng hoàn toàn với oxi (dư) để tạo ra hh 3 oxit thì thể tích khí oxi (đkc) phản ứng làA. 2,016 lít B. 1,008 lít C. 0,672 lít D. 1,344 lítCâu 31: (ĐH 2010A) Trong số các nguồn năng lượng

(1) thủy điện ,(2) gió, (3) mặt trời , (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch làA. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)Câu 32: Cho CO2 hấp thụ hết vào dd NaOH, được dd X. Thêm tiếp BaCl2 dư vào X được a gam kết tủa, nhưng nếu thay BaCl2 bằng Ba(OH)2 dư thì được b gam kết tủa ( b > a). DD X cóA. Na2CO3 B. NaHCO3

C.Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOHCâu 33: Nhóm thuốc thử nào sau đây không phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất dạng bột: Na 2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4.A. H2O, CO2 B. H2O, HClC.H2O, HNO3 D. H2O, BaCl2

Câu 34: Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị của x làA. 3,2 gam B.6,4 gam C.32 gam D.60,8 gamCâu 35: Cho 14 gam bột Fe tác dụng với 1 lít dd FeCl3 0,1M và CuCl2 0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được rắn A có khối lượngA. 9,6 gam B. 12,4 gam C. 6,4 gam D.11,2 gamCâu 36: Hòa tan m gam A (FeO và Fe2O3) bằng dd HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a làA. 0,024 mol B. 0,03 mol C.0,036 mol D.0,04 mol

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 31 -

Page 32: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 37: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4 gam. Công thức oxit sắt làA.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO hoặc Fe3O4

Câu 38: Cho Fe tan hết trong dd HNO3 loãng, được dd X. Biết X có thể hòa tan Cu và khi tác dụng với dd AgNO3

có kết tủa xuất hiện. DD X chứaA. Fe(NO3)2, HNO3 B. Fe(NO3)3 ,HNO3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 ,HNO3

Câu 39: HH X gồm Mg và Zn. Biếtm gam X tác dụng với 200 ml dd H2SO4 1M được a mol H2

2m gam X tác dụng với 800 ml dd H2SO4 1M được 0,6 mol H2. Giá trị của a làA. 0,15 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,25 molCâu 40: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt cho vào mỗi dd muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản ứng sẽ xảy ra làA. 3 B.4 C.5 D.6Câu 41: Ăn mòn hóa học giống ăn mòn điện hóa ởA. Tốc độ ăn mòn B.bản chất ăn mònC.sự di chuyển e D.sự tiếp xúc dd điện lyCâu 42: Cho 17,64 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo 22,92 gam muối. Cũng 17,64 gam X tác dụng với lượng vừa đủ HCl tạo thành 22,02 gam muối. CTPT của X làA. HOOC-C3H5(NH2)2 B.H2N-C3H6COOH C.(H2N)2C4H8(COOH)2 D.H2N-C3H5(COOH)2

Câu 43: Lấy 15,4 gam chất X có CTPT là C2H7O2N tác dụng với dd NaOH vừa đủ, đun nóng được dd chứa m gam muối và khí Y. Biết Y có thể làm xanh quỳ ẩm và sản phẩm cháy của Y làm đục nước vôi trong. Giá trị của m làA. 23,4 B.15,4 C.13,6 D.16,4Câu 44: Đun chất A với dd axit vô cơ thu được chất hữu cơ B và ancol D đơn chức. Tỉ khối của B so với N 2 là 2,57. Cho hơi D đi qua CuO nung nóng thu được E có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam A cần dùng hết 3,92 lít khí O2 (đkc). Sản phẩm cháy thu được chỉ gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 3 : 2. CTCT của A làA. CH3COOC2H3 B. CH2=CH-COO-CH2-CH=CH2

C. CH2=CH-CH2-COO-CH=CH2 D.một công thức khácCâu 45: Thủy phân một este mạch hở không tham gia phản ứng tráng gương trong dd NaOH vừa đủ ta thu được 12,4 gam etilen glicol và 35,6 gam hh hai muối natri. CTCT của este làA. CH3COO-CH2-CH2-O—CO-C3H7 B. CH3COO-CH2-CH2-O-CO-C2H5

C.HCOO-CH2-CH2-O-CO-CH3 D.HCOO-CH2-CH2-O-CO-C2H5

Câu 46: Dung dịch nào sau đây có thể truyền trực tiếp vào tĩnh mạch bệnh nhân.A. NaCl B.dd glucozoC.Cả A và B D.dd saccarozoCâu 47: Oxi hóa hoàn toàn 20,2 gam hh A gồm Al, Fe, Cu thu được 34,6 gam hh oxit B. Để hòa tan vừa hết B cần dùng dd chứa b mol H2SO4 loãng. Giá trị của b làA. 0,45 mol B.0,9 mol C.1,35 mol D.1,8 molCâu 48: Đốt 31,7 gam hh X gồm Al, Cu, Ag trong oxi dư thu được m gam hh rắn Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với dd chứa 1 mol HCl và còn lại chất rắn không tan. Giá trị của m làA.35,7 B.38,1 C.39,7 D.42,9Câu 49: Xảy ra ăn mòn điện hóa khi kim loại không nguyên chất đặt trong môi trườngA. có chứa axit B.có chất điện li C.không có chất điện li D.không có axitCâu 50: Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 thu được khí NO và dd chứa Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3. Liên hệ giữa x và y làA. y < 4x B.8x/3 < y < 4x C.4x/3 < y < 4x D. y ≤ 4x

-Hết-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 32 -

Mã đề: 12

Page 33: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 12Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau

Công thức của X,Y,Z,T lần lượt làA. p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4ONaB. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4ONaC. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OHD. p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OHCâu 2: X có công thức phân tử là C5H11Cl tham gia chuỗi biến hóa sauX Y (ancol bậc 1) Z T( ancol bậc 2) G H(ancol bậc 3)Danh pháp thay thế của X làA. 1-Clpentan B. 1-Clo-2-metylbutanC. 1-Clo-2,2-đimetylpropan D.1-Clo-3-metylbutanCâu 3: Hiện tượng nào dưới đây đã mô tả không đúngA. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa màu lục xám sau đó kết tủa tanB. Thêm dd axit vào dd K2CrO4 thì dd chuyển từ màu vàng sang màu da camC. Thêm dd kiềm vào muối đicromat thấy muối này chuyển từ màu da cam sang màu vàngD. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng sau đó kết tủa tan dầnCâu 4: Hỗn hợp X gồm andehit acrylic và andehit đơn chức Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hh trên cần vừa hết 2,296 lít O2 (đkc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của Y làA. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D.C2H5CHOCâu 5: Cho 29,6 gam hh khí X (CO2, SO2) dX/O2 = 1,85 lội chậm qua 500 ml dd hh (NaOH 0,8M ; Ca(OH)2 0,4M) được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 34,56 B. 11,52 C.46,08 D.23,04Câu 6: Cho 13,6 gam hh bột Fe và Cu vào bình đựng 150 ml dd HNO 3 a mol/l sau phản ứng thu được 840 ml khí X không màu hóa nâu trong kk. Thêm từ từ dd H2SO4 loãng vào bình phản ứng cho tới khi kim loại tan hết, chỉ thu được thêm 2,52 lít khí X. Biết thể tích khí đo ở đkc và X là sản phẩm khử duy nhất. % khối lượng của Fe trong hh đầu làA. 41,18% B. 48,53% C. 51,47% D. 58,82%Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình oxi thu được 7,36 gam hh X gồm Fe 2O3, Fe3O4 và 1 phần Fe còn dư. Hòa tan hoàn toàn hh X ở trên vào dd HNO3 thu được V lít hh khí Y gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2

bằng 19. Giá trị của V làA. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 1,792 lít D. 0,448 lítCâu 8: Điện phân 1 dd hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Kết luận nào dưới đây không đúngA. Kết thúc điện phân pH của dd tăng so với ban đầuB. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, NaClC. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của ddD. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của ddCâu 9: Điện phân 100 ml dd X chứa M(NO3)2 2M và NaCl 0,3M với điện cực trơ. Kết thúc điện phân thu được 11,2 gam kim loại tại catot và 2,128 lít khí (đkc) tại anot. Kim loại M làA. Fe B. Ni C. Cu D.SnCâu 10: Cho hidrocacbon X tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm chứa 69,57% brom về khối lượng. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trênA. 5 B.8 C.7 D.10Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp có M(X) = 31,6. Dẫn 6,32 gam X lội vào 200 gam dd (chứa xúc tác thích hợp) thì thu được dd Y và thấy thoát ra 2,688 lít khí Z khô (đkc) có M(Z) = 33. Biết rằng dd Y chứa andehit với nồng độ C%. Giá trị của C làA. 1,306 B. 1,043 C. 1,208 D. 1,407Câu 12: Cho a gam hh X gồm 2 oxit kim loại kiềm tác dụng với dd HCl dư, cô cạn dd sau phản ứng thu được b gam hh muối clorua. Điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối clorua thu được x mol khí clo. Giá trị của x tính theo a và b là

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 33 -

Page 34: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. x = (b-a)/19,5 B. x = (a-b)/19,5 C. x= (b-a)/55 D. x= (a-b)/55Câu 13: Trong công nghiệp caosu cloropren (CP) được sản suất theo sơ đồC4H10 C4H6 CH2=CH-CHCl-CH2Cl clopropren CPĐể có 2,7 tấn C4H6 cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên và từ đó tổng sản xuất được bao nhiêu tấn cao su cloropren (giả sử hiệu suất của mỗi giai đoạn phản ứng là 90%, trong khí thiên nhiên có chứa 4% khí C 4H10 về thể tích, các khí đều đo ở đkc)A. 31111 m3; 3,23 tấn B. 31111 m3; 3,95 tấnC. 34568 m3 ; 3,23 tấn D. 34568 m3; 3,98 tấnCâu 14: Cho m gam hh hai α- aminoaxit no đều chứa một chức cacboxyl và 1 chức amino tác dụng với 110 ml dd HCl 2M được dd X. Để tác dụng hết với các chất trong dd X cần dùng 140 ml dd KOH 3M. Đốt cháy m gam hh hai α- aminoaxit trên và cho tất cả sản phẩm cháy qua bình NaOH dư thì khối lượng của bình này tăng thêm 32,8 gam. Biết khi đốt cháy Nito tạo thành ở dạng đơn chất. Tên gọi của aminoaxit có khối lượng phân tử nhỏ hơn làA. Alanin B. Glyxin C. Valin D. LysinCâu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hidrocacbon X thu được 16,8 lít khí CO2 (đkc) và 13,5 gam nước. X có tất cả bao nhiêu đồng phân (tính luôn đồng phân hình học nếu có)A. 9 B.10 C.11 D.12Câu 16: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dd X hấp thụ 0,08 mol CO2 được 2b mol kết tủa. Nhưng nếu dùng 0,1 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt làA. 0,07 và 0,04 B. 0,07 và 0,02 C. 0,06 và 0,04 D. 0,06 và 0,02Câu 17: Hòa tan vừa hết 4,32 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) bằng 288 ml dd HNO3 2M thấy tạo thành sản phẩm khử X duy nhất. Nhiệt phân hoàn toàn lượng muối tạo thành thu được 8,16 gam oxit. Kim loại M và sản phẩm khử X lần lượt làA. Al và NH4NO3 B. Mg và NH4NO3 C. Al và N2 D. Mg và N2

Câu 18: Hòa tan hh gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4, KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd cóA. pH = 14 B. pH < 7 C. pH > 7 D.pH =7Câu 19: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hh X thu được 3,06 gam nước và 3,136 lít CO2 (đkc). Mặt khác 13,2 gam hh X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam kết tủa. Giá trị của p làA. 8,64 B. 9,72 C. 6,48 D. 10,8Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ H2S vào dd FeCl3 là A. Tạo thành kết tủa màu đenB. Tạo thành kết tủa màu vàng, dd chuyển dần sang màu lục nhạtC. Tạo kết tủa màu trắng, dd chuyển dần sang màu lục nhạtD. Không có hiện tượng gìCâu 21: Phương trình hóa học nào sau đây được viết đúngA. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 Ca(HCO3)2 + 2NaOHB. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2OC. 2NaOH + Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 + Na2CO3 + H2OD. 2NaOH + Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 + 2NaHCO3

Câu 22: Cho 24 gam Cu vào 400 ml dd NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dd HCl 2M thu được dd X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đkc) và thể tích dd NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết ion Cu 2+ trong X lần lượt làA. 4,48 lít và 1,2 lít B. 5,6 lít và 1,2 lít C. 4,48 lít và 1,6 lít D. 5,6 lít và 1,6 lítCâu 23: Cho hh X gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT C3H8O tác dụng với CuO dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hh sản phẩm. Cho hh sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Nếu đun nóng hh 3 chất trên với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được 34,5 gam hh 4 ete và 4,5 gam nước. Thành phần % khối lượng ancol bậc 2 có trong X là A. 30,77% B. 15,38% C. 46,15% D. 61,54%

Câu 24: Cho m gam ancol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2. Oxi hóa m gam ancol này một thời gian thu được (gồm andehit, axit, ancol dư và nước) lại cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra 4,48 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đkc. Hiệu suất chuyển hóa ancol thành axit làA. 25% B. 33,33% C. 66,67% D. 75%Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 lít chất hữu cơ X cần dùng 8,736 lít O2 thu được 3,78 gam nước. Lượng khí CO2

sinh được dẫn qua dd Ca(OH)2 thấy tạo thành 6 gam kết tủa., đun nóng dd sau phản ứng thấy thu thêm 15 gam kết tủa. X chỉ có thể cùng dãy đồng đẳng với chất nào dưới đây (các thể tích khí đều đo ở 62,50C và 1 atm)A. axit fomic B. Propenal C. andehit oxalic D. axit acrylic

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 34 -

Page 35: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 26: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dd chứa hh KMnO4 0,3M và K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m làA. 9,28 B. 13,92 C. 27,84 D.41,76Câu 27: Thêm từ từ dd chứa a mol Ba(OH)2 vào dd chứa b mol Al2(SO4)3 và c mol H2SO4 thấy lượng kết tủa sinh ra lớn dần rồi giảm dần đến 1 giá trị không đổi dù có cho thêm Ba(OH)2. Tại thời điểm mà lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì biểu thức liên hệ giữa a,b,c làA. a = 4b + c B. a = b +3c C. a= b + 4c D. a= 3b+cCâu 28: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết mỗi tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng bằng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được mỗi ngày làA. 1286,1 kg B. 1417,5 kg C. 1563,5 kg D. 1890 kgCâu 29: Hòa tan vừa hết 15,35 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn trong 1,75 lít dd HNO 3 a mol/l, thu được dd X và 9,8 lít (đkc) hh khí Y gồm NO2 và N2O có d(Y/H2) = 22,8. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan (không chứa NH4

+). Giá trị của m và a lần lượt làA. 80,45 và 0,9M B. 58,75 và 0,9M C. 80,45 và 0,7M D. 58,75 và 0,7MCâu 30: Chọn phát biểu đúngA. Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch thẳngB. Khi xà phòng hòa este anlyl axetat bằng NaOH thu được muối và andehitC. Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước nóng trên 700CD. Lipit là trieste của glixerol với các axit béoCâu 31: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở (đều là chất khí ở điều kiện thường) có cùng số nguyên tử cacbon và có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X trong lượng oxi vừa đủ làm lạnh hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng xuống -290C thấy thể tích giảm chỉ còn 1 nửa. Có thể có bao nhiêu cặp chất thỏa mãn điều kiện trên (không tính đồng phân cấu trúc (tức là đồng phân hình học)). Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện.A. 15 B.16 C.14 D.17Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng)

Các chất X1, X2, X3, X4 lần lượt làX1 X2 X3 X4

A Al2O3 Na[Al(OH)4] Al(OH)3 AlB Al(OH)3 Al2O3 Al Na[Al(OH)4]C Al Al(OH)3 Al2O3 Na[Al(OH)4]D Na[Al(OH)4] Al Al(OH)3 Al2O3

Câu 33: Trong các chất propan-2-ol, axetilen, metyl fomat, vinyl clorua, metan, vinyl axetat. Số chất có thể tạo ra andehit chỉ bằng 1 phản ứng làA. 4 B.3 C.5 D.2Câu 34: Cho hỗn hợp x mol Al và y mol Fe vào dd chứa z mol CuSO4 và t mol AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Mối quan hệ giữa x,y,z làA. 3x < 2z +t < 3x + 2y B. 3x ≤ 2z +t < 3x + 2yC. 3x < 2z + t ≤ 3x + 2y D. 3x ≤ 2z + t ≤ 3x + 2yCâu 35: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một axit cacboxylic đơn chức X thu được 5,04 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước. Nhận định nào dưới đây là không đúng.A. X là một axit mạch hở B. Để đốt cháy hết 5,4 gam X cần dùng 5,04 lít O2 (đkc)C. X là axit acrylic D. Phân tử X có 1 liên kết лCâu 36: Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 tấn mẫu chất béo nói trên thu được m kg xà phòng Natri. Biết rằng 5% chất béo này không phải là triglixerit hoặc axit béo và hiệu suất xà phòng hóa đạt 90%. Giá trị của m làA. 1034,25 B.885,2 C. 983,55 D. 889,685Câu 37: Cho 14,1 gam hỗn hợp bột 2 kim loại gồm Al và kim loại kiềm M vào trong nước thu được dd X và 8,96 lít khí (đkc). Cho từ từ dd HCl đến dư vào X thì lượng kết tủa lớn nhất thu được nặng 14,82 gam. Kim loại M làA. Li B. Na C. K D.RbCâu 38: X là hợp chất hữu cơ mạch hở (chỉ chứa các nguyên tố C,H,O) đều có khối lượng phân tử là 60 đvc. Số chất tối đa có thể có trong X làA. 4 B.5 C.6 D.7Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO3)3

A. Fe dư tác dụng với dd HNO3 loãng B. Fe(NO3)2 tác dụng với dd HClC. Fe dư tác dụng với dd AgNO3 D. Fe tác dụng với lượng dư Cu(NO3)2

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 35 -

Page 36: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 40: Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau.A. sau phản ứng thấy có kết tủa B. không có kết tủa nào tạo raC. kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết D. kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan 1 phầnCâu 41: Khi cho hh MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dd HCl dư thì phần không tan chứa.A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2 B. FeS, AgCl, BaSO4

C. Ag2S, BaSO4 D. Ba3(PO4)2, Ag2SCâu 42: Nung m gam hh X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại M và N đều có hóa trị II. Sau 1 thời gian thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và còn lại hh rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dd HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO2 (đkc). Phần dd đem cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Khối lượng m của hh X ban đầu làA. 22,9 B. 29,2 C. 36,8 D. 38,6Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau

Các chất A5 và A 2 có thể làA.HCOONa , CH3CHO B.CH3COONa , CH3CHO C.CH3COONa ,CH2=CH-OH D. CH3COONa ,HCHOCâu 44: Hòa tan 1 lượng FexSy bằng dd HNO3 dư thu được dd X và 1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc). Thêm từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào X đến khi lượng kết tủa không đổi, lọc tách, rửa sạch sấy khô đem cân được 5,1 gam. Công thức của FexSy làA. FeS B. FeS2 C. Fe2S3 D. Fe2SCâu 45: Trường hợp nào sau đây dd chuyển từ màu da cam sang màu vàngA. Cho dd H2SO4 loãng vào dd K2Cr2O7 B. Cho dd KOH vào dd K2CrO4

C. Cho dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4 D. Cho dd KOH vào dd K2Cr2O7

Câu 46: Chất hữu cơ X chứa 10,33% hidro. Đốt cháy X chỉ thu được CO2 và nước với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol X. X tác dụng với CuO đun nóng được chất hữu cơ Y. X tác dụng với KMnO 4 được chất hữu cơ Z. Z mất nước được Y. Công thức của X,Y,Z lần lượt làA. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3 B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3

C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3CHOCâu 47: Cho 0,5 lít hh gồm hidrocacbon X và khí CO2 vào 2,5 lít khí oxi (lấy dư) rồi đốt. Sau phản ứng thể tích hh sản phẩm là 3,4 lít. Dẫn hh này qua thiết bị làm lạnh thể tích còn lại 1,8 lít và sau khi lội qua KOH chỉ còn lại 0,5 lít khí thoát ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy X có CTPT làA. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H4

Câu 48: Trộn dd HCl 0,4M và H2SO4 0,15M theo tỉ lệ 1 : 1 được dd X. Hỗn hợp Y có n (Fe2O3) : n (Fe) = 2 : 3. Cho từ từ hh Y vào 200 ml dd X, thấy khối lượng Y tối đa có thể hòa tan là m gam. Giá trị của m làA. 2,44 B. 2,98 C.3,8 D.4,88Câu 49: Cho các axit CH3COOH (1), C2H5COOH (2), F-CH2-COOH (3), Cl-CH2-COOH (4), Br-CH2-COOH (5), F2CH-COOH (6). Ka của axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần làA. (6) < (3) < (5) < (4) < (2) < (1) B. (6) < (3) < (4) < (5) < (1) < (2)C. (2) < (1) < (5) < (4) < (3) < (6) D. (1) < (2) < (4) < (5) < (3) < (6)Câu 50: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và một hidrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được hh CO2

và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Nếu dẫn V lít khí X (đkc) qua dd brom dư, thấy khối lượng bình dd tăng 0,82 gam. Khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam nước. CTPT của Y và giá trị của V làA. C3H8 và 0,672 lít B. C4H10 và 0,672 lít C. C3H8 và 0,896 lít D. C4H10 và 0,896 lít

- Hết -

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 36 -

Mã đề: 13

Page 37: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 13Câu 1: Cho a gam SO3 vào 100 ml dd Ba(OH)2 2M phản ứng xong được dd X. Biết X hòa tan vừa hết 10,2 gam Al2O3. Giá trị lớn nhất của a làA. 40 B.24 C.16 D.8Câu 2: Điện phân dd chứa hh FeCl3, HCl, NaCl, CuCl2 với điện cực trơ có màng ngăn. Cho quỳ tím vào dd sau điện phân thấy quỳ không đổi màu. Quá trình điện phân dừng lại tại thời điểm vừa hết.A. HCl B. CuCl2 C.FeCl3 D. FeCl2

Câu 3: Cho Fe3O4 tác dụng với dd H2SO4 loãng dư được dd X. Cho X tác dụng lần lượt với các chất KMnO4, Cu(NO3)2, Cl2, Na2CO3, Cu, CuSO4, KNO3, HI. Số chất tác dụng được với X làA. 4 B.5 C.6 D.7Câu 4: Đốt 8,4 gam Fe trong kk được chất rắn X. Cho X vào dd HNO3 dư được 0,15 mol hh NO và NO2 và dd Y. Biết Y tác dụng với dd NaOH nhưng không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng làA. 0,45 B.0,55 C. 0,6 D.0,65Câu 5: Cho a mol hh X gồm Na2O, KHCO3, CaCl2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3) vào nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của a làA. 0,05 B. 0,25 C. 0,3 D. 0,45Câu 6: Hấp thụ hết 0,3 mol SO2 vào 200 ml dd gồm KOH 1M, NaOH 0,85M và BaCl2 0,45M. Sau đó cho tiếp 300 ml dd Ba(OH)2 0,1M được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 23,64 B. 13,02 C.26,04 D.28,21Câu 7: Cho 5 hỗn hợp mỗi hh gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3; Cu và Fe2(SO4)3. Số hh có thể hòa tan trong nước dư chỉ tạo ra dd làA. 2 B.3 C.4 D.5Câu 8: Hỗn hợp X gồm (CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3) có 22,5% S về khối lượng. Lấy 80 gam X hòa tan vào nước, thêm dd NaOH dư rồi lấy kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho CO dư qua Y thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m làA. 26 B.30 C.36 D.40Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam este đơn chức X cần vừa đủ 50 ml dd NaOH 4M được 19,8 gam 2 muối có số mol bằng nhau. Số công thức cấu tạo có thể có của X làA. 2 B.3 C.4 D.5Câu 10: Hòa tan 0,8 gam CuO và 2,32 gam Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng được dd X. Thêm m gam Fe vào X đến hoàn toàn thu được 0,05 mol H2 và còn lại 0,28 gam Fe không tan. Giá trị của m làA. 4,2 B. 3,64 C.3,92 D. 5,6Câu 11: Điện phân dd CuSO4 với anot bằng Cu và catot bằng thép. Quá trình xảy ra tại cực dương làA. Cu -2e Cu2+ B. Fe -2e Fe2+

C. 2H2O -4e O2 + 4H+ D. 2H2O +2e H2 + 2OH-

Câu 12: Hòa tan hh rắn P gồm FeO và FeS2 vào 31,5 gam dd HNO3 x% thu được 3,808 lít một chất khí duy nhất màu nâu đỏ (đkc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1,5M, lọc kết tủa đem nung trong kk đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất rắn. Giá trị của x làA. 30% B. 34% C. 64% D. 56%Câu 13: Các cặp chât Cu, Fe, Ag và các dd HCl, CuSO4, FeCl2 và FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 3 B.4 C.5 D.6Câu 14: Kết luận nào dưới đây không đúng. Trong các ancol đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C5H12O thì A. có 7 đồng phân bị oxi hóa không hoàn toànB. có 1 đồng phân không bị oxi hóa không hoàn toànC. có 4 đồng phân khi bị oxi hóa tạo andehitD. có 3 đồng phân khi bị oxi hóa tạo xetonCâu 15: Cho hh chứa 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe phản ứng vừa đủ với dd HNO3 loãng thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng các muối trong dd sau phản ứng làA. 64,5 B. 40,8 C. 51,6 D. 55,2Câu 16: Có 3 cặp dd: (X) Na2CO3 1M; (Y) HCl 1,5M; (Z) Ba(OH)2 1M. Lấy các dd cùng thể tích sau đó đem trộn với nhau. Trường hợp nào dưới đây thu được lượng kết tủa lớn nhất.A. Cho từ từ (X) vào (Y) sau đó cho tiếp dd (Z) vàoB. Cho (Y) vào (Z) sau đó cho dd thu được từ từ vào dd (X)C. Cho từ từ (Y) vào (X), sau đó cho tiếp dd (Z) vàoD. Cho từ từ (X) vào (Z) sau đó cho từ từ dd (Y) vào

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 37 -

Page 38: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 17: X,Y là các đồng phân có cùng CTPT C5H10. X làm mất màu dd brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X,Y lần lượt làA. 3-metylbut-1-en và xiclopentan B. 2-metylbut-2-en và metylxiclobutanC. metylxiclopropan và metylxiclobutan D. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentanCâu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước thì còn lại hh khí có tỉ khối hơi so với H2 là 19,333. Công thức của amin làA. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

Câu 19: Cho amin X phản ứng với dd H2SO4 loãng thu được muối (RNH3)2SO4. Khi cho a gam X phản ứng với dd FeCl2 dư (không có không khí ) thu được a gam kết tủa. X làA. metylamin B. etylamin C.propylamin D. butylaminCâu 20: Cho thật chậm dd chứa hh 0,2 mol HCl và 0,14 mol NaHSO4 vào hh chứa 0,2 mol Na2CO3; 0,12 mol K2CO3. Thể tích CO2 sinh ra ở đkc làA. 0,448 lít B. 0,7168 lít C. 0,896 lít D. 0,224 lítCâu 21: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân. Bình 1 chứa dd H2SO4, bình 2 chứa dd AgNO3. Khi ở catot bình 2 thoát ra 10,8 gam kim loại thì ở các điện cực khác khối lượng các chất sinh ra là

Bình 1 Bình 2Catot Anot Catot Anot

A 0,1 0,8 10,8 0,8B 0,2 1,6 10,8 1,6C 0,2 1,6 10,8 0,8D 0,05 0,8 10,8 1,6Câu 22: Cho dd X chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol K+; 0,05 mol SO4

2-; x mol OH- vào dd Y chứa 0,05 mol Ba2+; 0,2 mol K+; 0,1 mol Cl-; y mol HCO3

-. Người ta thu được 200 ml dd Z. Dung dịch Z cóA. pH =7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 12Câu 23: Cho 1 lượng Fe tan hết vào 200 ml dd HNO3 2M được dd chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Để m đạt giá trị lớn nhất thì khối lượng Fe đã phản ứng làA. 5,6 B.8,4 C. 9,8 D.11,2Câu 24: Cho sơ đồ sauCu + muối X không phản ứngCu + muối Y không phản ứngCu + muối X + muối Y phản ứng và giải phóng khí NOVới X,Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể làA. NaNO3, NaCl B. NaNO3, NaHCO3 C. NaNO3, NaHSO4 D. NaNO2, NaHSO3

Câu 25: Hỗn hợp X gồm các ancol có công thức CH3OH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3. Cho 18,7 gam X tác dụng với Na dư được 0,275 mol H2. Nếu đốt cháy 18,7 gam X thu được a mol khí CO2 và 1,05 mol nước. Xác định aA. 0,55 mol B. 0,75 mol C. 0,65 mol D. 0,85 mol

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sauNaOH X1 X2 X3 NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt làA. Na2SO4, NaCl, NaNO3 B. Na2SO4, Na2CO3, NaClC. NaCl, Na2CO3, Na2SO4 D. Na2CO3, NaHCO3, NaClCâu 27: Aspirin là este của axit salixylic (o-OHC6H4COOH) với anhidric axetic. Để thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Aspirin thì cần bao nhiêu mol NaOHA. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 molCâu 28: Hấp thụ hoàn toàn 7,616 lít CO2 (đkc) vào 0,2 lít dd chứa Ba(OH)2, 0,6M và NaOH x M thu được 9,85 gam kết tủa. Vậy giá trị của x làA. 0,75 B. 2 C. 0,5 D. 1,5Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được CaO và CO2. Cho toàn bộ lượng CaO vào 100 ml dd HCl 1M thu được dd X. Hấp thụ hết khí CO2 thu được ở trên bằng dd X thu được a gam kết tủa. Vậy a làA. 20 B. 15 C. 12 D. 10Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hh X gồm Al, Fe, Cu trong dd HNO3 dư thu được 0,2 mol NO và 0,25 mol NO2. Hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng. Biết N trong HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóaA. 60,4 B. 74,9 C. 68,7 D. 78,3Câu 31: Cho các chất sau: BaCl2, NaHCO3, Na2CO3, NH4Cl, NaAlO2. Hãy cho biết số chất phản ứng với dd NaHSO4

làA. 4 B.2 C.1 D.3

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 38 -

Page 39: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 32: Nhúng thanh Mg vào dd chứa CuSO4 0,15M và H2SO4 x M. Sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg không thay đổi. Vậy giá trị x là A. 0,3 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,6Câu 33: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạoA. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ nitronC. tơ visco và tơ axetat D. tơ axetat và tơ capronCâu 34: Cho a gam hh X gồm Sn, Fe vào dd HCl loãng nóng dư thu được 0,3 mol H2. Mặt khác cho a gam hh X vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,5 mol SO2. Vậy khối lượng Fe trong hh X làA. 5,6 B. 11,2 C.8,4 D.14Câu 35: Cho phản ứng hóa học sau CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2OTổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên làA. 21 B.29 C. 28 D.31Câu 36: So sánh pin điện hóa và sự ăn mòn kim loại, điều nào sau đây không đúngA. Tên các điện cực giống nhau, catot là cực âm , anot là cực dươngB. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điệnC. kim loại có tính khủ mạnh hơn luôn là cực âmD. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mònCâu 37: Hòa tan 4,32 gam Sắt (II) oxit bằng dd axit H2SO4 loãng dư thu được dd X. Sau đó cho muối natri nitrat dư vào dd X và hơ nóng nhẹ có khí Y (sản phẩm khử duy nhất) không màu thoát ra và hóa nâu trong kk. Thể tích khí Y (đkc) thu được làA. 0,448 lít B. 1,345 lít C. 1,344 lít D. 0,336 lítCâu 38: Một hh gồm andehit acrylic và một andehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hh trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đkc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thu được 8,5 gam kết tủa. X làA. HCHO B. C2H5CHO C. CH3CHO D.C3H5CHOCâu 39: Hòa tan hoàn a gam hh rắn A gồm Ag và Cu trong dd chứa hh axit HNO 3 và H2SO4 thu được dd B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hh khí X (gồm 0,05 mol NO và 0,01 mol SO2). Giá trị của m là A. 9,75 B. 9,24 C. 15,44 D.17,36Câu 40: Thêm từ từ dd HCl có pH = 0 vào dd chứa 5,25 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dd thu được tác dụng với dd Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dd HCl đã dùng làA. Li2CO3, Na2CO3; 0,03 lít B. Li2CO3, Na2CO3 ; 0,06 lítC. Na2CO3, K2CO3; 0,03 lít D. Na2CO3, K2CO3; 0,06 lít

Câu 41: Khi điện phân với điện cực trơ dd chứa hh FeCl3, CuCl2 và HCl đến khi khối lượng catot không đổi thì tại anot.A. Chỉ có nước nhường e B. Chỉ có Cl- nhường eC. H2O và Cl- đồng thời nhường e D. Cl- nhường e trước, H2O nhường e sau.Câu 42: Cho 10,8 gam 2 kim loại Na và K vào 100 ml dd AlCl3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng không thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hh làA. 3,9 B. 7,6 C.0,975 D.19,5Câu 43: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có công thức phân tử C5H10 làm mất màu dd brom.A.0 B.2 C.3 D.4Câu 44: Cho x mol Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được y mol khí NO2 và dd chứa hh 2 muối. Mối liên hệ giữa x và y làA. y/3 < x < y/2 B. y/2 < x < y C. y/2 < x < 3y/4 D. 3y/4 < x < yCâu 45: Chất Q là axit malonic. Người ta điều chế Q theo sơ đồ

Biết X có công thức phân tử C3H6. Hãy cho biết số liên kết б có trong phân tử X.A. 8 B.9 C.10 D.7Câu 46: Có 2 chất rắn FeCl2 và FeCl3. Dung dịch nào sau đây không phân biệt được 2 chât rắnA. dd KI B. dd Br2 C. dd NaOH D. dd KMnO4, H2SO4

Câu 47: Hợp chất X là este mạch hở có CTPT C4H6O2 và được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol. Hãy cho biết có mấy chất thỏa mãn XA. 1 B.2 C.3 D.4

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 39 -

Page 40: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 48: Cho m gam hh X gồm Mg, Al, Fe tác dụng hết với dd HCl dư thì thu được a mol khí H 2. Cho m gam hh X ở trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng dư thì thu được b mol khí SO2. Quan hệ giữa a và b làA. a = b B. a > b C. a < b D. a = 2bCâu 49: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol C2H5OH và một lượng ancol X đơn chức. Nếu đốt cháy hết hh A thì thu được 0,4 mol CO2 và 0,55 mol H2O. Số nguyên tử H có trong phân tử X làA. 8 B.10 C.12 D.14Câu 50: Cho các hợp chất polime: Cao su buna – S, tơ axetat, tơ visco, chất dẻo plecxiglat, nhựa phenol fomandehit, tơ capron, tơ nilon-6,6. Số hợp chất polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp làA. 3 B.4 C.5 D.6

-Hết-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 14Câu 1: Hợp chất X có CTPT C42H60 và có chứa 2 vòng. Số liên kết л có trong phân tử X làA. 10 B.11 C.12 D.13Câu 2: Có các cặp dd 1. Fe(NO3)2 và AgNO3 2. Na2CO3 và FeCl2 3. NaHCO3 và CaCl2

4. NaHSO4 và BaCl2 5. BaCl2 và NaOH 6. BaCl2 và NaNO3

Những cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn 2 dd trong cặp với nhau.A. 2,4,5,6 B. 2,4,5 C. 1,5,6 D. 3,5,6Câu 3: Cho sơ đồ biến hóa

Biết P là (CH3CO)2O. Cho biết có mấy biến hóa có thể xảy ra theo chiều ngược lạiA. 3 B.4 C.1 D.2Câu 4: Cho các dd có cùng nồng độ mol/l: dd (CH3)2NH3Cl, dd CH3NH3Cl, dd NH4Cl, dd (NH4)2SO4 có pH tương ứng là h1, h2, h3, h4. Quan hệ giữa h1, h2, h3, h4 làA. h1 < h2 < h3 < h4 B. h4 > h1 > h3 > h2 C. h2 > h1 > h3 > h4 D. h1 > h2 > h3 > h4

Câu 5: hh X có C2H4, C2H2, C2H6. Nếu đốt cháy 6,9 gam hh X thu được a mol CO2. 0,1 mol X tác dụng vừa hết 0,12 mol Br2 trong dd. Tính aA. 0,5 B.0,6 C.0,7 D.0,8Câu 6: Điện phân dd X có KCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ có màng ngăn. Sau một thời gian được dd Y có pH > 7. Hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là đúngA. Chỉ có một khí bay ra ở anot B. Chỉ có 2 khí bay ra ở anotC. Ở mỗi cực có 1 khí bay ra D. không có khí bay ra ở 2 cựcCâu 7: Hòa tan một lượng hh X gồm axit glutamic và hexametylenđiamin có cùng số mol vào trong nước được dd có pH = a. Giá trị của a sẽ ở trong khoảng nào dưới đây là đúng,A. a ≤ 7 B. a > 7 C. a < 7 D. a ≥ 7Câu 8: Cho các chất amilozo, glucozo, fructozo, xenlulozo, xelulozo triaxetat, amilopectin, saccarozo và mantozo. Số chất có công thức phân tử tuân theo quy tắc Cn(H2O)m làA. 5 B.6 C.8 D.7Câu 9: Hấp thụ a lít khí H2S (đkc) bằng 200 ml dd KOH 1M thu được dd có chứa 12,7 gam muối. Xác định giá trị của aA. 3,36 B. 5,6 C. 4,48 D. 6,72Câu 10: Cho a mol CO2 tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 0,75M được 19,7 gam kết tủa. Tính a

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 40 -

Mã đề: 14

Page 41: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 A. 1 B. 2 C.4 D.3Câu 11: Hãy cho biết khi cho 0,2 mol FeS vào dd H2SO4 đặc nóng dư sẽ thu được bao nhiêu mol khí SO2.A. 0,9 mol B. 1 mol C. 1,4 mol D. 1,5 mol

Câu 12: Cho các phản ứng sau1. X + H2SO4 loãng X1 + X2 + H2O2. X + H2SO4 đặc nóng X2 + SO2 + H2O

X là chất nào dưới đây.A. Fe3O4 B. FeCO3 C. FeSO3 D. FeSCâu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức được tạo nên từ ancol X và axit Y bằng 26 gam dd 28% của hidroxit kim loại kiềm rồi chưng cất thì thu được 26,12 gam chất lỏng. Số chất thỏa mãn X làA.1 B.3 C.5 D.4Câu 14: Hòa tan m gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dd HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 duy nhất (đkc) và 12,1 gam muối Fe(NO3)3. Tính mA. 3,2 B. 1,6 C.6,4 D. 4,8Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau

Trong đó X,Y,Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ đa chức. Z có thành phần chủ yếu gồmA. Catechol và rezoxinol B. rezoxinol và hydroquinonC. Catechol và hydroquinon D. o-crezol và p-crezolCâu 16: Nếu dùng chậu nhôm cũ để đựng vôi thì chậu sẽ bị ăn mòn nhanh chóng. Số phản ứng hóa học dùng để giải thích cho quá trình trên làA. 1 B.2 C.3 D.4Câu 17: Một thanh kim loại mãnh ngâm vào dd H2SO4 loãng. Sau một thời gian thanh kim loại gãy tại đúng ranh giới tiếp xúc giữa dd và không khí. Thanh kim loại làA. Cu B. Ni C.Ag D. ZnCâu 18: Cho sơ đồ biến hóa

Hãy cho biết cặp oxi hóa khử Br2/2Br- (trong môi trường thích hợp) có thể nhận biết được những quá trình nàoA. 2,3,6 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 4,5,6Câu 19: Cho các hh: hh (X): KMnO4 và KCl; hh (Y): K2SO4 và K2SO3; hh (Z) : FeSO4 và KNO3; hh (P): Cu và Cu(NO3)2. Cho các hh tác dụng với dd H2SO4 loãng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra làA. 2 B.3 C.4 D.1Câu 20: Hợp chất X là hidrocacbon. Khi oxy hóa X rồi axit hóa thu được chất hữu cơ Y và Z. Cho Z tác dụng với HNO3 dư xúc tác H2SO4 đặc thì thu được một loại thuốc nổ có tên gọi là trinitrophenol. Y tác dụng với HCN cho sản phẩm có công thức (CH3)2COH-CN. Hãy cho biết CTPT của XA. C9H12 B. C8H12 C. C10H12 D. C9H14

Câu 21: So sánh lượng etanol thu được. Khi thủy phân 0,1 mol etylaxetat trong 2 trường hợp saua môi trường có pH = 14 b.môi trường có pH = 1Sẽ cho kết luậnA. bằng nhau B. a nhiều hơn b C. b nhiều hơn D. không xác định Câu 22: Tổng số đồng phân axit và este ứng với C4H6O2 làA. 6 B.8 C. 12 D. 11Câu 23: Các công thức R-CO-OR’; R-CO-OH; R-CO-O-CO-R; R-CO-Cl tương ứng vớiA. anhydrit axit, este, axit cacboxylic, halogenua axitB. este, axit cacboxylic, anhydrit axit, halogenua axitC. este, halogenua axit, axit cacboxylic, anhydrit axit, D. anhydrit axit, axit cacboxylic, este, halogenua axitCâu 24: Phân tử khối của xenlulozo vào khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Hãy tính gần đúng khoảng biến đổi số mắt xích C6H12O5 và chiều dài mạch xenlulozo (theo đơn vị met). Biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5A0

(1m = 1010 A0).A. 6173 – 14815 và 3,0855.10-6 m - 7,4075 .10-6 mB. 7610 – 41815 và 50835.1010 m – 64055.106 mC. 7610 – 42815 và 51835.1010 m – 64055.106 mD. 5610 – 41915 và 50935.1010 m – 64055.106 m

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 41 -

Page 42: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012

Câu 25: Lò cao dùng để luyện quặng thành gang. Hãy cho biết loại quặng nào dưới đây sẽ gây ra sự ô nhiễm môi trường không khíA. quặng hemantit B. quặng manhetit C. quặng xiderit D. quặng piritCâu 26: Cho Cu tác dụng với dd HNO3 loãng giả thiết chỉ tạo ra khí NO. Hãy cho biết trường hợp nào dưới đây sẽ cho nhiều khí NO nhất.A. 0,3 mol Cu tác dụng với 250 ml dd HNO3 2MB. 0,3 mol Cu tác dụng với 250 ml dd X có HNO3 1M và H2SO4 1MC. 0,3 mol Cu tác dụng với 300 ml dd HNO3 2MD. 0,3 mol Cu tác dụng với 250 ml dd X có KNO3 0,8M và H2SO4 2MCâu 27: Cho glucozo tác dụng với anhydric axetic thu được sản phẩm X có chứa 5 gốc axit. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X sẽ có bao nhiêu mol O2 đã phản ứngA. 1,4 B.2,2 C. 1,8 D.1,6Câu 28: Hợp chất X phân tử có C,H,O. Cho X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol chất X đã phản ứng. Biết phân tử khối của chất X là 76. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn X.A. 2 B.3 C.4 D.5Câu 29: Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các dd HNO3 đặc, dd H2SO4 loãng, dd HCl, dd Na2SO4

A. BaSO3 B. FeCO3 C. MgSO4 D.AlCâu 30: Hấp thụ hết a mol SO2 vào 200 ml dd X có KOH 0,5M và K2SO3 1M thì thu được dd Y có chứa 51,8 gam muối. Tính aA. 0,3 B. 0,2 C.0,15 D.0,25Câu 31: Hỗn hợp X có Na2O, KHCO3, CaCl2 có số mol tương ứng là 0,1; 0,2; 0,3. Cho hh X vào nước lấy dư. Sau khi các phản ứng đã kết thúc thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a làA. 40 B. 30 C.25 D.20Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm etylenglicol và 2 axit đơn chức cần 7,84 lít O2 (đkc) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Tính khối lượng hh X.A. 8,2 B. 7,4 C. 8,5 D.7,8Câu 33: Cho 4 dd là dd X: H+, NO3

-, Cu2+ và Fe; dd Y có HSO4-, CO3

2-, Na+, NH4+; dd Z có Fe2+, Cu2+, Ag+ và NO3

-; dd P có Ba2+, Cl-, S2-, K+. Hãy cho biết dd nào trong số các dung dịch trên tồn tại đượcA. dd X B. dd Y C.dd Z D.dd PCâu 34: Cho K2S dư vào 100 ml dd CuCl2 0,5M và AlCl3 0,6M thì khối lượng kết tủa thu được là a gam. Hãy tính aA. 7,46 B. 9,08 C. 9,48 D. 10,08Câu 35: Hợp chất X là hydrocacbon. Khi oxi hóa X rồi axit hóa thu được axeton và chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dd HNO3 dư, xúc tác H2SO4 đặc thì thu được axit picric. Từ butan người ta điều chế được X. Hãy cho biết trong quá trình điều chế có tối thiểu bao nhiêu phản ứng làm tăng hoặc giảm mạch cacbon.A. 4 B.2 C.3 D.5Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúngA. alanin và Z là 2 chất đồng phân B. alanin và Z đều tác dụng với dd axit mạnhC. alanin và Z là 2 chất đồng đẳng D. alanin và Z đều tác dụng với dd kiềm mạnhCâu 37: Cho sơ đồ biến hóa

Hợp chất P là muối của axit không no và là đồng phân của Z. Hãy cho biết có mấy chất thỏa mãn P (không kể đồng phân hình học)A. 1 B.2 C.3 D.4Câu 38: Hòa tan vừa hết 2,6 gam Cr trong dd HCl thu được dd X. Cho dd AgNO 3 dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu đượcA. 19,75 B. 7,175 C. 14,35 D.17,05Câu 39: Có các dd sau: Ba(NO3)2, HNO3, NaOH, HCl. Hòa tan chất nào sau đây có thể nhận biết các dung dịch đó.A. K2SO4 B. K2CrO4 C. K2CO3 D. KNO3

Câu 40: Cho m gam hh X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư nung nóng thu được 1 hh rắn Z và một hh hơi Y (có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư. Sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m làA. 7,8 B.7,4 C. 9,2 D. 8,8Câu 41: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dd hh HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M. Sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được làA. 5,64 B. 7,9 C.8,4 D.4,8

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 42 -

Page 43: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 42: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng biogas làA. phát triển chăn nuôi B. làm nhiên liệu và giảm thiểu ô nhiễm môi trườngC. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn D. giảm giá thành sản xuất dầu khíCâu 43: Cho các nửa phản ứng khử kèm thế điện cực chuẩn sauCr2O7

2- + 14H+ + 6e 2Cr3+ + 7H2O E0 = +1,33VCr3+ + 1e Cr2+ E0 = -0,41VCr2+ + 2e Cr E0 = -0,91V Chọn phát biểu đúngA. Cr(NO3)2 khử được dd H+ (1M) một cách nhanh chóng vì Epin = +0,41VB. Kim loại Cr khử được dd H+ (1M) một cách nhanh chóng vì Epin = -0,91VC. Kim loại Cr khử được dd H+ (1M) một cách nhanh chóng vì Epin = +0,91VD. Cr3+ khử được dd H+ (1M) một cách nhanh chóng vì Epin = -1,33VBiết E0 (2H+/H2= 0)Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hh X gồm 2 este đồng đẳng A và B dùng hết 20 ml dd NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích 1 : 1. Tên gọi của 2 este làA. metyl fomat và metyl propanoat B. metyl axetat và metyl propanoatC. metyl axetat và etyl axetat D. metyl fomiat và metyl acrylatCâu 45: Hợp chất X có công thức phân tử C6H10O4 . Cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH dư, t0 thì thu được muối của axit acrylic và 9,2 gam ancol. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn X.A. 2 B.3 C.4 D.1Câu 46: Từ a tấn quặng manhetit có chứa 56% sắt oxit, người ta điều chế được 1,35 tấn gang. Biết rằng trong gang có chứa 4% C, Mn, Si,S....và hiệu suất của quá trình đạt 80%. Giá trị của a làA. 1 B.3,5 C.4 D.1,6Câu 47: Cho sắt tác dụng với H2O (t0 < 5700C); O2 (t0 cao); dd AgNO3; dd HCl. Hãy cho biết có mấy phản ứng sản phẩm thu được có thể vừa có Fe2+vừa có Fe3+.A.1 B.2 C.3 D.4Câu 48: Hợp chất X tạp chức có sự chuyển hóa theo sơ đồ sau

Hãy cho biết Z là chất nào dưới đâyA. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH2 D. CH3CHOCâu 49: Nhiệt phân hh X có Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 có số mol bằng nhau. Phản ứng xong được hh khí Y. Hãy tính tỉ lệ mol của 2 khí trong YA. 1 : 4 B. 1 : 5 C. 2 : 5 D. 1 : 6Câu 50: Đốt cháy 0,1 mol hh P gồm hợp chất X và Y (phân tử đều có C,H,O,N) thì thu được 0,25 mol CO 2 và 0,0625 mol N2. X và Y là 2 chất nào dưới đây.A. glixin và alanin B. glixin và CH3-CH(NH2)-COONH3-CH3

C. glixin và axit glutamic D. glixin và CH3-CH(NH2)-COONH4

-Hết-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ------------------- Môn thi: HÓA HỌC, Khối A.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phútĐẠI HỌC………………….. TP.HCM (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: …………………………………………………….Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình.Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.

ĐỀ THI SỐ 15

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 43 -

Mã đề: 15

Page 44: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 1: Cho Fe tác dụng với Cl2 ở điều kiện t0. Dùng thuốc thử nào dưới đây không thể chứng minh trong sản phẩm tạo ra có Fe3+

A. dd KOH B. dd KMnO4, H2SO4 C. dd KI D.Cu, H2OCâu 2: Cho 100 ml dd CH3COOH aM từ từ vào 200 ml dd K2CO3 0,75M thì không thấy khí bay ra và được dd X. Để tác dụng vừa hết các muối cacbonat có trong dd X cần cho thêm 100 ml dd H2SO4 1M. Giá trị của a làA. 0,5 B. 0,75 C. 1 D.1,5Câu 3: Cho hh X có 0,1 mol Zn và 0,15 mol Fe tác dụng với 600 ml dd AgNO 3 1M phản ứng xong được dd Y và chất rắn Z. Số phương trình phản ứng đã xảy ra làA. 1 B.2 C.3 D.4Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa hết với a lít dd HNO 3 2,5M thì có khí NO bay ra và được dd X. Dung dịch X tác dụng vừa hết 207,5 ml dd KOH 2M. Giá trị của a làA. 0,142 B. 0,148 C. 0,156 D. 0,162Câu 5: Cho dd KOH 1M từ từ đến dư vào dd X có HNO3 1M và Al(NO3)3 1M. Dạng đồ thị nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa lượng kết tủa tạo ra và thể tích dd KOH đã dùng

Câu 6: Cho sơ đồ biến hóa sau

Biêt b = 1,5a. Hãy cho biết tổng số nguyên tử có trong phân tử tetralinA. 26 B.20 C.22 D.24Câu 7: Cho a mol CO2 tác dụng với 100 ml dd NaOH bM được dd X. Dung dịch X vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với dd KOH. Biểu thức quan hệ giữa a và b làA. 10a < b < 20a B. a < b < 2a C. 0,1a < b < 0,2a D. 10b < a < 20bCâu 8: Có một mẫu nước tự nhiên có các ion Ca2+, K+, Cl-, HCO3

- có nồng độ mol /l tương ứng lần lượt là 2.10-3; 2.10-3; 10-3; 5.10-5. Loại nước trên sẽ có loại độ cứng nàoA. tạm thời B. vĩnh cửu C. toàn phần D. không cứngCâu 9: Hợp chất X có cong thức cấu tạo OHC-CH=CH-CHO và có các phản ứng theo sơ đồ

Giá trị của a và b tương ứng lần lượt làA. 2,2 B. 2,3 C.3,2 D.2,1Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử C6H6. Khi cho X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thì thu được chất kết tủa Y màu vàng. Biết phân tử khối của Y hơn X 214u. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn X.A. 1 B.2 C.3 D.4Câu 11: Để xác định nồng độ FeSO4 trong dd bằng phương pháp chuẩn độ. Cần lấy một thể tích chính xác dung dịch FeSO4 cho vào bình tam giác sau đó thêm tiếp một lượng đủ dd H2SO4 loãng. Cho dd KMnO4 đã biết nồng độ vào trong buret. Trước khi chuẩn độ rửa và tráng dụng cụ. Hãy chọn cách làm đúngA. tráng buret bằng nước cất và tráng bình tam giác bằng dd FeSO4

B. tráng buret bằng dd KMnO4 và tráng bình tam giác bằng dd nước cấtC. tráng buret bằng dd KMnO4 và tráng bình tam giác bằng dd FeSO4

D. tráng buret và bình tam giác bằng nước cất.Câu 12: Trong công nghiệp người ta đã điều chế chất dẻo PVC theo sơ đồPropan X Y Z PVCHãy cho biết cặp chất nào dưới đây đúngA. C2H6, C2H2, C2H3Cl B. C2H4, C2H4Cl2, C2H3ClC. C2H4, C2H5Cl, C2H3Cl D. C2H4, C2H2, C2H3ClCâu 13: Nhận xét nào về cấu tạo của mantozo là đúngA. gồm 2 vòng glucozo nối với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozitB. gồm 2 vòng glucozo nối với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozitC. gồm 1 vòng glucozo và 1 vòng fructozo nối với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozitD. gồm 1 vòng glucozo và 1 vòng fructozo nối với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 44 -

Page 45: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 14: Cho 29,4 gam K2Cr2O7 vào 400 ml dd HCl 4M thu được khí Cl2 và dd X. Cho 350 ml dd NH3 1M vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu đượcA. 10,3 B. 8,6 C.5,15 D.21,6Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có tỉ lệ mol 2 : 1. Cho X vào dd H2SO4 loãng dư thu được V lít H2 (đkc). Mặt khác nung hh X ở nhiệt độ cao phản ứng xong được hh Y. Cho Y vào dd H2SO4 loãng dư được V’ lít H2 (đkc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (h) theo V và V’.A. h= 3(V-V’)/V B. h=2(V-V’)/V C.h=3(V-V’)/2V D.h=(V-V’)/VCâu 16: Hợp chất X là β-aminoaxit no, phân tử chỉ có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Đốt cháy 0,1 mol X được 0,5 mol CO2. Hãy cho biết có mấy chất thỏa mãn XA. 2 B.3 C.4 D.5Câu 17: Có 8 bình chứa dd riêng biệt sau: NH3, Al2(SO4)3, BaCl2, HCl, CuCl2, CuSO4,. Cho các cặp dd lần lượt tác dụng với nhau. Số phương trình phản ứng dạng ion để mô tả các phản ứng lần lượt xảy ra làA. 8 B.6 C.7 D.5Câu 18: Cho các chất glucozo, andehit axetic, ancol anlylic, ancol benzylic. Hãy cho biết có mấy chất làm mất màu dd bromA. 1 B.2 C.3 D.4Câu 19: Cho 3,9 gam hh X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dd Y chứa HCl 3M và H2SO4 1M. Kết luận nào sau đây là hợp lý nhất.A. X tan không hết B. Axit còn dưC. X và axit vừa đủ D. không kết luận đượcCâu 20: Hãy liên kết cột (I) và cột (II) một cách hợp lý

(II)a Bọt khí sinh ra nhiều, lá Fe tan dầnb Đồng bám vào lá Fe, dd mất màu xanhc Bọt khí sinh ra chậm, lá Fe tan chậmd Bọt khí sinh ra ít, lá Fe ăn mòn nhanh

A. 1a, 2c B.1b, 2a C.1c, 2a D.1d, 2aCâu 21: Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Cho c mol Mg vào A, kết thúc phản ứng dd có 2 muối. Điều kiện của a,b,c làA. c = a B.c ≥ a C. a ≤ c ≤ a + b D. a ≤ c < a + bCâu 22: Cho 1,12 gam Fe và 1,95 gam Zn vào 200 ml dd CuSO4 khuấy đều đến phản ứng kết thúc, được 3,12 gam rắn X. Nồng độ mol của CuSO4 làA.0,3M B.0,2M C.0,15M D.0,25M

Câu 23: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại thành 3,06 gam oxit, mà khi hòa tan trong dd HCl tạo thành 4,16 gam muối khan. Giá trị m làA. 2,16 B.2,74 C.1,53 D.1,08Câu 24: Hòa tan 23 gam hh Ba và 2 kim loại kiềm A,B vào nước được dd D và 0,25 mol khí H 2. Trung hòa dd D bằng dd HCl rồi cô cạn được khối lượng muối khan làA. 23,5 B.40,75 C.11,75 D.34,25Câu 25: Cho Na và Ba (cùng số mol) vào nước, được dd A và 0,03 mol khí. Dung dịch A tác dụng với 0,025 mol CO2 được lượng kết tủa làA. 4,925 gam B. 39,4 gam C.3,94 gam D.49,25 gamCâu 26: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,2 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị của a làA. 0,12 B. 0,38 C. 0,36 D.0,12 hoặc 0,38Câu 27: m gam hh FeO, Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dd chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6 gam muối khan. Giá trị m làA. 37,6 B.32,8 C.30,4 D.26,8Câu 28: Nung a gam hh Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hòa tan hết A trong dd HCl dư được 0,045 mol H2. Giá trị của b làA. 0,18 B.0,54 C.1,08 D.0,36Câu 29: Người ta thường thêm đinh Fe vào dd muối Fe2+ đểA. Fe2+ không bị thủy phân tạo Fe(OH)2 B. Fe2+ không bị khử thành FeTuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012

(I)1 Ngâm lá Fe vào dd H2SO4

loãng2 Ngâm lá Fe vào dd H2SO4

loãng có chứa CuSO4

- Trang 45 -

Page 46: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 C. Fe2+ không bị chuyển thành Fe3+ D. Giảm bớt sự bay hơi của muốiCâu 30: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dd HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dd Y và còn 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối trong dd YA. 65,34 B.48,6 C.56,97 D.58,08Câu 31: Nung hh bột Fe và S được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư, khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 9 và còn lại chất rắn B không tan. Trong A cóA. FeS, S, Fe2S3 B.Fe2S3, S, Fe C.FeS, Fe, S D.Fe, FeSCâu 32: Cho Fe tan hết trong dd HNO3 loãng, được dd X. Biết dd X có thể hòa tan Cu và khi tác dụng với dd AgNO3 có kết tủa xuất hiện. Dung dịch X chứaA. Fe(NO3)2, HNO3 B. Fe(NO3)3, HNO3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3

Câu 33: (ĐH 2010B) Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và CrA. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguộiB. Nhôm có tính khử mạnh hơn cromC. Nhôm và crom đều phản ứng với dd HCl theo cùng tỉ lệ số molD. Nhôm và crom đều bền trong kk và trong nướcCâu 34: (ĐH 2010B) Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đkc), thu được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Oxit MxOy làA. Cr2O3 B. FeO C.Fe3O4 D.CrOCâu 35: (ĐH 2010B) Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa làA. 4 B.7 C.5 D.6Câu 36: (ĐH 2010B) Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hh bột X gồm FexOy và Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc) và dd chứa 6,6 gam hh muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X làA. 39,34% B. 65,57% C.26,23% D.13,11%Câu 37: (ĐH 2010B) Tổng số hợp chất hữu cơ no đơn chức mạch hở có cùng CTPT C 5H10O2 phản ứng được với dd NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc làA. 4 B.5 C.8 D.9Câu 38: (ĐH 2010B) Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M, thu được dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X làA. Mg và Ca B. Be và Mg C.Mg và Sr D.Be và Ca

Câu 39: (ĐH 2010B) HH X gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan 44 gam X bằng dd HCl dư, sau phản ứng thu được dd chứa 85,25 gam muối. Mặt khác nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO dư, cho hh khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dd Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 76,755 B. 73,875 C.147,75 D.78,875Câu 40: (ĐH 2010B) Hỗn hợp X gồm Cu và Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư) thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác nếu cho 0,25 mol X phản ứng với 1 lượng dư dd KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X làA. 19,81% B. 29,72% C.39,63% D.59,44%Câu 41: (ĐH 2010B) Phát biểu nào sau đây không đúngA. Trong môi trường kiềm muối Cr (III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyển thành muối Cr (VI)B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hóa nên Pb dễ dàng phản ứng với dd HCl loãng nguội, giải phóng khí H2

C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được CuD. Ag không phản ứng với dd H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dd H2SO4 đặc nóngCâu 42: (ĐH 2010A) Cho 7,1 gam hh gồm một kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Kim loại X và Y làA. K và Ba B. Li và Be C. Na và Mg D. K và CaCâu 43: (ĐH 2010A) trong số các phát biểu sau về phenol

(1) phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dd HCl(2) phenol có tính axit, dd phenol không làm đổi màu quỳ tím(3) phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc(4) phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen

Các phát biểu đúng làA. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 46 -

Page 47: de thi so 1

Cơ sở BDVH & LTĐH Nhân Văn Đề thi tuyển sinh đại học 2012 Câu 44: (ĐH 2010A) Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được 1 ancol và 43,6 gam hh muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó làA. HCOOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. CH3COOH và C2H5COOHCâu 45: (ĐH 2010A) Hòa tam m gam ZnSO4 vào nước được dd X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m làA. 17,71 B.16,1 C.32,2 D.24,15Câu 46: (ĐH 2010A) Oxi hóa hết 2,2 gam hh 2 ancol đơn chức thành andehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng andehit trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol làA. CH3OH, C2H5CH2OH B. CH3OH, C2H5OHC. C2H5OH, C3H7CH2OH D.C2H5OH, C2H5CH2OHCâu 47: (ĐH 2010A) Các chất vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd AgNO3 làA. MgO, Na, Ba B.Zn, Ni, Sn C.Zn, Cu, Fe D.CuO, Al, MgCâu 48: (ĐH 2010A) Cho 0,448 lít khí NH3 (đkc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng Cu trong X làA. 85,88% B. 14,12% C.87,63% D.12,37%Câu 49: (CĐ 2010) Cho 1,56 gam hh gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dd HCl dư, thu được V lít khí H2 (đkc) và dd X. Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd X thu được kết tủa, lọc hết kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn, Giá trị của V làA. 0,448 B. 0,224 C. 1,344 D.0,672Câu 50: (CĐ 2010) Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hh X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam nước. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dd NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH làA. C3H5COOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH

-Hết-

Tuyển sinh các lớp Toán, Lí, Hóa 10 lên 11 và 11 lên 12 Khai giảng ngày 5 tháng 06 năm 2012 - Trang 47 -