ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

65
30/03/22 1 ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa Thành viên : 1.Trần Thị Minh Châu MSSV : 60800184 2.Nguyễn Công Duy MSSV: 60800310 3.Lê Phan Duy MSSV: 60800303 4.Phan Thị Phương Mai MSSV : 60801219 GVHD : Ts.Trần Bích Lam ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC MONOSACCHARIDE

description

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC   . ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa. MONOSACCHARIDE. Thành viên : Trần Thị Minh Châu MSSV : 60800184 Nguyễn Công DuyMSSV: 60800310 Lê Phan Duy MSSV: 60800303 - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Page 1: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 1

ĐỀ TÀI:

Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Thành viên : 1.Trần Thị Minh Châu MSSV : 608001842.Nguyễn Công Duy MSSV: 608003103.Lê Phan Duy MSSV: 608003034.Phan Thị Phương Mai MSSV : 608012195. Nguyễn Thái Sơn MSSV : 60602044

GVHD :

Ts.Trần Bích Lam

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC

MONOSACCHARIDE

Page 2: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Sự chuyển hoá tương hỗ giữa các monosaccharide

Chu trình đường phânChu trình KrebsChu trình PentosephosphateChu trình Quang Hợp

21/04/23 2

Page 3: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 3

Chu trình KrebsChu trình PentosephosphateChu trình Quang Hợp

Chu trình đường phân

Page 4: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Chu trình đường phân

Phase chuẩn bị:Từ một phân tử glucose tạo ra ra hai phân tử

glyceraldehydes -3- phosphate.

Phase này sử dụng 2ATP.

Phase hoàn trảBiến đổi glyceraldehydes-3-phosphate thành kèm theo tổng hợp ATP và trả lại ATP đã sự dụng ở phase chuẩn bị

21/04/23 4

Page 5: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Phase chuẩn bị:

1/Phản ứng phosphoryl hoá glucose:

21/04/23 5

Page 6: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

2/ Biến đổi glucose- 6- phosphate thành fructose- 6- phosphate:

Phase chuẩn bị:

21/04/23 6

Page 7: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

3/ Phản ứng phosphoryl hoá fructose-6-phosphate thành fructose-1,6-bisphosphate:

Phase chuẩn bị:

21/04/23 7

Page 8: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

4/ Phản ứng cắt fructose-1,6-bisphosphate thành 2 phân tử đường 3C:

Phase chuẩn bị:

21/04/23 8

Page 9: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Phase chuẩn bị:

5/ Biến đổi tương hỗ lẫn nhau giữa các đường 3C

21/04/23 9

Page 10: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

6/ Oxy hoá Glyceraldehyde-3-phosphate thành 1,3- bisphosphoglycerate:

Phase hoàn trả:

21/04/23 10

Page 11: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

7/ Chuyển nhóm phosphate từ 1,3 -bisphosphoglycerate cho ADP:

Phase hoàn trả:

21/04/23 11

Page 12: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8/ Biến đổi 3-phosphoglycerate thành 2-phosphoglycerate:

Phase hoàn trả:

21/04/23 12

Page 13: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

9/ Dehydrate hoá 2-phosphoglycerate:

Phase hoàn trả:

21/04/23 13

Page 14: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

10/tạo pyruvate

Phase hoàn trả:

21/04/23 14

Page 15: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Kết quả

Ý nghĩa :Pyruvate:Đóng vai trò làm cầu nối quan trọng trong toàn bộ quá trình di hoá carbonhydrate.NADPH:Đóng vai trò chất chuyển e- tới oxi trong chuỗi hô hấp ở màng ti thể giải phóng nhiều năng lượng ở dạng ATP

21/04/23 15

Page 16: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Chu trình đường phân

21/04/23 16

Page 17: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Chuyeån hoaù pyruvate :

Kết quả : từ pyruvate chuyển thành acetyl-CoA

21/04/23 17

Page 18: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

18

Krebs cycle :

21/04/23 18

Page 19: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Krebs cycle :

Caùc giai ñoaïnAÛnh höôûng cuûa enzymeYÙ nghóa

21/04/23 19

Page 20: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

Giai ñoaïn 1 :

21/04/23 20

Page 21: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

21/04/23 21

Giai ñoaïn 2 :

Page 22: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

21/04/23 22

Giai ñoaïn 3 :

Page 23: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

21/04/23 23

Giai ñoaïn 4 :

Page 24: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

21/04/23 24

Giai ñoaïn 5 :

Page 25: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

21/04/23 25

Giai ñoaïn 6:

Page 26: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

21/04/23 26

Giai ñoaïn 7 :

Page 27: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

8 giai ñoaïn phaûn öùng :

21/04/23 27

Giai ñoaïn 8 :

Page 28: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

AÛnh höôûng cuûa enzyme :

Pyruvate Dehydrogenase Dihydrolipoyl Transacetylase Dihydrolipoyl Dehydrogenase

21/04/23 28

Page 29: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

YÙ nghóa : Glucose bò oxy hoaù hoaøn toaøn

thaønh CO2 vaø H2O taïo naêng löôïng döôùi daïng ATP. Töø ATP taïo ra GTP, XTP, UTP laø caùc daïng naêng löôïng caàn thieát cho söï soáng.

Taïo nhieàu coenzyme khöû. Laø nguoàn carbon cho nhieàu quaù

trình khaùc nhau. Laø maéc xích lieân hôïp cuûa

nhieàu quaù trình phaân giaûi vaø toång hôïp trong teá baøo.

21/04/23 29

Page 30: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 30

Chu trình pentose phosphate

•Trong hầu hết các mô,80-90% tất cả các quá trình oxy hóa glucose là do sự thuỷ phân

•Glucose có thể đi qua chu trình pentose phosphate sau khi chuyển đổi thành glucose 6-phosphate

•Là con đườ ng thứ 2 của sự chuyển hoá đường dẫn đến những sản phẩm đặc trưng cần cho cơ thể.

•Trong chu trình không trực tiếp tạo ra có ATP tiêu thu

Page 31: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 31

Chu trình pentose phosphate

Tính chất• Là quá trình oxy hoá glucose kèm theo sự giải

phóng CO2 và tạo ra NADPH là chất có khử rất mạnh cần cho một số hoạt động sống của tế bào sống trong đó có quá trình tổng hợp acid béo.

• Sản phẩm thứ 2 được tạo ra là pentose .

• Là kiểu chuyển hoá glucose tới CO2 và H2O không thông qua quá trình đường phân và chu trình Krebs.

Page 32: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 32

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 33: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 33

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 34: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 34

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 35: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 35

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 36: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 36

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 37: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 37

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 38: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 38

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 39: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 39

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 40: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 40

Chu trình pentose phosphate

Cơ chế

Page 41: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 41

Chu trình pentose phosphate

Tổng kết

Ý nghĩa• Không trực tiếp tạo ra ATP• Cung cấp Pentosephosphate cần thiết cho

các quá trình tổng hợp các nucleotide

• Tạo ra NADPH2 giữ vai trò quan trọng trong sinh tổng hợp axid béo, các steoride và nhiều chất khác của cơ thể.

Page 42: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

• Sản phẩm thứ 2 được tạo ra là pentose .

• Là kiểu chuyển hoá glucose tới CO2 và H2O không thông qua quá trình đường phân và chu trình Krebs.

21/04/23 42

• Là quá trình oxy hoá glucose kèm theo sự giải phóng CO2 và tạo ra NADPH là chất có khử rất mạnh cần cho một số hoạt động sống của tế bào sống trong đó có quá trình tổng hợp acid béo.

Page 43: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 43

Chu trình quang hợp

1- Khái niệm : Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng ánh

sáng Mặt Trời thành năng lượng hóa học dưới dạng các hợp chất hữu cơ. Hay quang hợp là quá trình biến đổi các chất vô cơ đơn giản thành các hợp chất hữu cơ phức tạp có hoạt tính cao trong cơ thể thực vật dưới tác dụng của ánh sáng Mặt Trời và sự tham gia của các hệ sắc tố thực vật

Xảy ra ở thực vật và vi khuẩn quang hợp

Page 44: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Tảo mắt (trùng

roi)

Tế bào Vi Khuẩn Lam

Tế bào lục lạp ở TV

LỤC LẠPLỤC LẠP

2- Bộ máy quang hợp : Lục lạp (chloroplast) –bào quan thực hiện chức năng quang hợp

Là nơi diễn ra quá trình quang hợp, chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các hợp chất hữu cơ

Thực vật, tảo và một số loài vi khuẩn là những sinh vật có khả năng quang hợp21/04/23 44

Page 45: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Bao gồm : Clorophin : quan trọng nhất

Clorophin a: C55H72O5N4Mg.

Clorophin b: C55H70O6N4Mg.

Carotenoit Phycobilin và sắc tố của

dịch tế bào.

Hệ sắc tố quang hợp

Cấu trúc phân tử diệp lục a:21/04/23 45

Page 46: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Lục lạp

Hệ sắc tố quang hợpHệ sắc tố quang hợp

Giúp hấp thu các ánh sáng cần thiết cho quang hợp.

Khi gặp cường độ ánh sáng cao, sắc tố quang hợp sẽ bảo vệ diệp lục khỏi bị phân hủy.

Sinh vật có khả năng quang hợp được là do có hệ sắc tố quang hợp

21/04/23 46

Page 47: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Lục lạp

Trong cơ chế của quang hợp có 2 pha : pha sáng và pha tối

3-Quá trình quang hợp :

Pha sáng xảy ra ở cấu trúc hạt (grana) của lục lạp, trong các túi dẹp (màng tilacoit)

Năng lượng ánh sáng mặt trời là điều kiện thiết yếu để chuyển thành dạng năng lượng trong liên kết hóa học

21/04/23 47

Page 48: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

H2O 2H+ + 2e- + ½ O2

H2O + NADH + “NLAS”

NADPH + ATP + O2

ADP + “STQH”

1. Quá trình quang phân ly nước

2. Qua chuỗi truyền electron tạo ra NADPH

3. Tạo ATP

Hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời để tạo năng lượng (ATP, NADH) cung cấp cho phản ứng tối.

21/04/23 48

Page 49: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Pha tối xảy ra ở chất nền (cơ chất hay stroma).

Không có sự tham gia trực tiếp của ánh sáng.

21/04/23 49

Page 50: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Chu trình Calvin

Do nhà bác học người Mỹ đưa ra từ năm 1951;

Hợp chất đầu tiên trong đó CO2 được cố định là photphoglixeric (APG);

Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulozodiphotphat (RiDP);

Gồm 3 giai đoạn.

21/04/23 50

Page 51: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Chu trình Calvin

1. RuBP được cacboxi hoá thành 2 phân tử APG;

2. APG bị khử thành ALPG;

3. Phục hồi chất nhận RuBP 21/04/23 51

Page 52: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

ribulôzo- 1,5 – điphotphat + CO2 APG (axit photphoglixeric)

APG ATP, NADPH AlPG

Cố định CO2

Tái sinh chấp nhận CO2 ban đầu

Khử

AlPG ATP Rib -1,5– điP

1. Giai đoạn cố định CO2

2. Giai đoạn khử

3. Giai đoạn tái sinh chấp nhận CO2 ban đầu

Khử CO2 bằng ATP và NADPH để đưa nó vào hợp chất hữu cơ (cố định Cacbon), có thể dùng cho hô hấp tế bào hay được dự trữ dưới dạng tinh bột

21/04/23 52

Page 53: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Chu trình Calvin

6 CO2 + 12 H2O + 6 RuBP + 12 NADPH + 18ATP

Glucose + 6 RuBP + 12 NADP + 12 H+ + 18 ADP + 18 Pi

21/04/23 53

Page 54: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Quang Phosphoryl hóa vòng

E

P700

1O Electron acceptor

Ferredoxin (Fd) (E0 = O,43V)

Plastoquinone (PQ) (E0 = 0,06V)

Plastocyanin(E0 = O,365V)

hCytochrome b/f

Photosystem I

2e-

2e-

2e-

2e-

2e-+2H+

- 0,6

+ 0,43

nADP + nP nATP + nH2O

 

Enzym h

21/04/23 54

Page 55: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Quang Phosphoryl hóa không vòng

H2O + ADP + P +2NADP+ ATP +2NADPH + ½ O2 Enzym

hf

21/04/23 55

Page 56: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Sản phẩm

H2

Axit sucxinicAxit fumaric

Chất cho

electronXytocrom c2

Bchl (P890)

Ubikinon

FdFlavoprote

in

(FMN)

NAD

Hem – protein

từ Rhodospirium

Xytocrom b

ADP

ATP

hv

Quang hợp ở một số loài khác.

Sơ đồ vận chuyển điện tử ở vi khuẩn quang hợp Rhodospitillum

21/04/23 56

Page 57: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Bacterial Photosynthesis

21/04/23 57

Page 58: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Cơ chế quang hợp ở vi khuẩn tía, vi khuẩn xanh và vi khuẩn helio.

21/04/23 58

Page 59: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 59

Chuyển Hóa Tương Hỗ giữa các gluxit:

•Hiện nay người ta chứng minh rằng điều đó được các enzyme tương ứng làm xúc tác cho các phản ứng phosphoryl hóa và tạo các ester phosphate của đường, sau đó nhờ các enzyme đồng phân hóa tạo các ester phosphate của các đường đồng phân khác và từ tác dụng của enzyme phosphatase sẽ giải phóng đường ở dạng tự do.

Page 60: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 60

Chuyển Hóa Tương Hỗ giữa các gluxit:

Page 61: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 61

Chuyển Hóa Tương Hỗ giữa các gluxit:

•Ở cơ thể thực vật con đường thứ nhất dựa trên phản ứng loại CO2 của uronic vẫn là quan trọng hơn cả để tạo pentose . Uronic cũng là nguyên liệu để tạo pectin. •Trong sự chuyển hóa giữa các dạng đường còn có sự tham gia của các enzyme quan trọng khác như transcetolase hoặc transaldolase nhờ các enzyme này mà có sự xảy ra của quá trình chuyển hóa tương hỗ giữa triose, tetrose, pentose, hexose, heptose:

Page 62: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Hệ thống lại chuỗi đường phân và krebs

21/04/23 62

Kết quả đường phân:

Kết quả cả 2 chuỗi phản ứng ( oxh hoàn toàn )

1 Glucose tạo được 38 ATP

Glucose 2 Pyruvat + 8 ATP

Page 63: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

Hệ thống lại quá trình pentose phosphate

21/04/23 63

Về năng lượng:

- Không trực tiếp tạo ATP

- Từ 12 (NADPH+H+) qua chuỗi enzym hô hấp tạo 12x3=36 ATP

- Tích trữ được 35 ATP

Page 64: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 64

6CO2 + 23 H2O + 18ATP F-6P + 18ADP + 17H3PO4 + 6O2

Hệ thống lại chu trinh quang hợp

Page 65: ĐỀ TÀI: Sự chuyển hoá tương hỗ giữa

21/04/23 65