Dap an Dethi CSTD GK1 1112
-
Upload
tran-minh-quan -
Category
Documents
-
view
30 -
download
2
Transcript of Dap an Dethi CSTD GK1 1112
Đại học Bách Khoa TPHCM ĐÁP ÁN ĐỀ KT GIỮA KỲ 1. Năm học 2011-2012 Khoa Điện – Điện Tử Môn: Cơ sở tự động Bộ môn ĐKTĐ Ngày thi: 25/10/2011 ---o0o--- Thời gian làm bài: 60 phút (Sinh viên chỉ được phép sử dụng tài liệu viết tay)
Chú ý: Tổng điểm các câu hỏi trong đề thi là 13 điểm, bài làm hơn 10 điểm sẽ được làm tròn về 10. Bài 1: (3.0 điểm) Sơ đồ dòng tín hiệu tương đương : (0.5đ)
Đường tiến : P1 = G1G3G7 P2 = G1G4G7 (0.5đ) Vòng kín : L1 = G1G2 L2 = G6G7 L3 = G1G3G5 (1.0đ) L4 = G1G4G5 L5 = G3G7G8 L6 = G4G7G8 Định thức : = 1 – (L1 + L2 + L3 + L4 + L5 + L6) + L1L2 (0.5đ) Định thức con : 1 = 1 2 = 1 Hàm truyền tương đương : (0.5đ)
76218748735415317621
7417312211
1)(
1
GGGGGGGGGGGGGGGGGGGG
GGGGGGPPGtd
Bài 2: (3.0 điểm)
2.1 Vẽ quĩ đạo nghiệm số
PTĐT:
2( 2)( 3)1 ( ) 0 1 0 ( 1) (5 1) 6 0 1
1
K s sG s K s K s K
s s
Pole : 1 20, 1p p (0.5đ)
Zero : 1 22, 3z z
Tiệm cận: Không có Điểm tách nhập:
R(s)
G4
G1
G2
G3
-G6
G7
G5
Y(s)
G8
2
21
2 22
( 1)1
5 6
2.354 10 60 ( â )
0.65( 5 6)
s sK
s s
sK s snh n
ss s s
(cả 2 nghiệm đều thuộc QĐNS) (0.5đ) Hình vẽ (1.0đ nếu vẽ đầy đủ các dấu mũi tên, ký hiệu đúng cực, zero)
2.2 Từ gốc tọa độ kẻ đường tiếp xúc với đường quĩ đạo nghiệm, tại điểm tiếp xúc góc là lớn nhất, tại đó cos là nhỏ nhất.
Đo độ dài trực tiếp trên đồ thị 035 từ đó suy ra cos 0.818 và 1.27n (0.5đ)
Độ vọt lố : 2/ 1 .100% 1.15%POT e
Thời gian xác lập : 4
3.85s
n
T s
(0.5đ)
Bài 3: (3.5 điểm)
3.1. Phương trình đặc trưng:
3 2
( 4)( ) 8( ) 0
( 4) (4 8) 8 0
s s s p s z
s p s p s z
(0.5đ)
Root Locus
Real Axis
Imag
inary
Axi
s
-3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0-1.5
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
0.818
K=0 K=0 K+∞ K+∞
3 2 1 0
Bảng Routh 3
2
1
0
1 4 8
4 8
8(4 8) 0
4
8 0
s p
s p z
zs p
p
s z
(0.5đ)
Điều kiện để HT ổn định
4 0
4 8 0
( 4)(4 8) 8 0
8 0
p
p
p p z
z
(0.5 đ)
432
10
2
2 ppz
p
Vùng ổn định (0.5 điểm)
3.2. z=2, p=3. Đặt biến trạng thái như sơ đồ bên dưới: (0.5đ)
1
3s
4
4s
2
s
( )R s ( )Y s1x2x
3x
1 2
2 2 1 3
3 3 1
2
4 4 ( )
3
x x
x x r x x
x x r x
(0.5đ)
1 2
2 1 2 3
3 1 3
2
4 4 4 4
3
x x
x x x x r
x x x r
0 2 0 0
4 4 4 , 4 ,
1 0 3 1
1 0 0
A B
C
(0.5đ)
(Chú ý: Cách đặt biến trạng thái x3 khác, nếu làm đúng, vẫn được chấp nhận)
Bài 4: (3.5 điểm)
)1)(10010(
)5(20)(
2
ssss
sKsGh
)1)(11.001.0(
)12.0()(
2
ssss
sKsGh
Tần số gãy: )/(11 srad , )/(52 srad , )/(103 srad , (0.25đ)
Khi K=1, biểu đồ Bode qua điểm A có tọa độ:
0lg20)(
/(1
0
0
KL
srad
(0.25đ)
Biểu thức pha: không cần xác định, vì đề bài đã cho biểu đồ pha Khi K=10, biểu đồ Bode biên độ nâng 20dB.
4.2 Dựa vào biểu đồ Bode, ta có: Khi K = 1:
sec)/(1 radC
sec)/(8 rad
0130)( C 050)130(180 0 M , (0.25đ)
dBL 32)( 032 dBGM , (0.25đ)
Hệ thống kín ổn định khi K = 1
20dB/dec 40dB/dec
20dB/dec 60dB/dec
M
C
GM
(Biểu đồ: 0.75 đ nếu vẽ đầy đủ độ dốc, C, , M, GM)
20dB/dec
40dB/dec
20dB/dec 60dB/dec
M
C
GM
(Biểu đồ: 0.75 đ nếu vẽ đầy đủ độ dốc, C, , M, GM)
Khi K = 10:
sec)/(5.3 radC
sec)/(8 rad
0150)( C 030)150(180 0 M , (0.25đ)
dBL 10)( 010 dBGM , (0.25đ)
Hệ thống kín ổn định khi K = 10.
Chú ý: Nếu SV tính toán giải tích, tìm được các giá trị chính xác như dưới đây cũng được tính điểm - Khi K=1: tần số cắt biên ωc=0.75rad/s, (ωc)= 1230 M=570 (0.25đ) tần số cắt pha: ω=7.82rad/s, L(ω)=29.5dB GM=29.5dB (0.25đ) hệ thống kín ổn định - Khi K=10: tần số cắt biên ωc=3.5rad/s, (ωc)= 1510 M=290 (0.25đ) tần số cắt pha: ω=7.82rad/s, L(ω)=9.3dB, GM=9.3dB (0.25đ) hệ thống kín ổn định 4.3 (0.5đ) Các hệ số
0
0
2
0
Kp= lim ( ) ( )
Kv= lim ( ) ( )
Kv= lim ( ) ( ) 0
cs
cs
cs
G s G s
sG s G s K
s G s G s
Khi tăng độ lợi K Nếu tín hiệu vào là hàm nấc: sai số xác lập bằng không, độ vọt lố tăng Nếu tín hiệu vào là hàm dốc: sai số xác lập =1/K sẽ giảm , độ vọt lố tăng