Danm+2011 +2012+(ngay+15.04.2012)
-
Upload
nguyen-thuan -
Category
Documents
-
view
107 -
download
0
Transcript of Danm+2011 +2012+(ngay+15.04.2012)
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDTRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
------------- --------------
CÁC BẢNG SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
NĂM HỌC 2011 - 2012
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXD
CÁC LƯU Ý KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1. Phần thuyết minh tính toán: Có 02 tờ ra đề bài (01 của móng nông + 01 của móng cọc) cùng chữ ký người
hướng dẫn - chỉ photo 1 mặt. Mặt bằng công trình (cho phần móng nông) - chỉ photo 1 mặt. Nội dung tính toán cho tất cả các móng được thể hiện trong bản vẽ. Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong thuyết minh tính toán. Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thích, các nội dung cần thể hiện.
2. Bản vẽ: 2.1 Yêu cầu chung: Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt
thép…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật. Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải theo tiêu chuẩn (sét, sét pha,
cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…) Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý. Thống kê thép phải đúng và đầy đủ. Toàn bộ kích thước giữa thuyết minh và bản vẽ phải khớp nhau.
a. Phần móng nông: o Chú ý mặt bằng công trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng
móng phải vẽ đúng tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp lý theo phương chịu lực.
o Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định chung về thép chịu lực.
b. Phần móng cọc: o Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính toán thiết kế theo phương án đã chọn. Lưu ý: Pvl = 2 - 3 lần Pđn.
Phương án thi công phải khả thi (Ví dụ: cọc không đi qua lớp đất cát trung quá dày…) Mũi cọc phải nằm trong lớp đất tốt 3D (nếu xét đến sức kháng mũi). 2.2 Trình tự đóng thuyết minh:
Bìa “Đồ án môn học Nền Móng” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền móng (phần Móng Nông) + Mặt bằng công trình + Thuyết minh tính toán móng nông + Tờ đồ án nền móng (phần Móng Cọc đài thấp) + Thuyết minh tính toán móng cọc + Bản vẽ thiết kế móng nông + Bản vẽ thiết kế móng cọc.
3. Lưu ý: o Không tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng công
trình..., tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ. o Bản vẽ thầy đã sửa trong các lần thông qua trước phải mang theo khi đi bảo vệ. o Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ SV và CMT.
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDKẾT QUẢ THÔNG QUA ĐỒ ÁN
TT Ngày thông qua Phần thông qua Nội dung thông qua Điểm QT Thầy hướng
dẫn
1 ………………… …………………
2 ………………… …………………
3 ………………… …………………
4 ………………… …………………
Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định bên trên).
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXD
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
- PHẦN MÓNG NÔNG - Họ và tên : ……………………………………………………...................... Lớp môn học : ....…………… Lớp quản lý :…..….… Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………...
I. SỐ LIỆU:
1. Công trình: Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất: Cột C1: N0 =…….....[T]; M0 =……....[Tm]; Q0 = ….....[T] Tường T3: N0 =….........[T/m]; M0 =……....[Tm/m]; Q0 = ….....[T/m] 2. Nền đất:
Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m) 1 2 3
Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = …….(m)
II. YÊU CẦU:
- Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện xây dựng công trình; - Đề xuất các phương án móng nông khả thi trên nền đất tự nhiên hoặc gia cố và chọn
một phương án để thiết kế; - Thiết kế phương án móng đã chọn: Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay). Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Mặt bằng móng (tỷ lệ từ 1/100 đến 1/200). o Trụ địa chất. o Các chi tiết móng dưới cột C1 và dưới tường T3 (TL1/15-1/50) và giải pháp
gia cố nền nếu có. o Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún…) o Thống kê cốt thép cho hai móng thiết kế. o Các ghi chú cần thiết. o Khung tên bản vẽ.
Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần. Giáo viên hướng dẫn
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDSố
hiệuDày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
No (T)Mo
(Tm)Qo
(T)No
(T/m)Mo
(Tm/m)Qo
(T/m)
1 1 38 3.6 30 2.6 97 7.3 48.7 6.3 1.6 21.5 2.0 0.7 35x30 202 2 15 3.6 77 3.5 71 7.1 54.3 7.6 1.5 18.4 2.0 1.1 35x30 203 3 13 2.7 41 3.6 112 7.5 65.7 9.9 1.7 36.5 2.6 1.3 45x30 254 4 56 4.5 34 1.8 112 7.5 65.2 8.5 2.1 30.3 3.0 1.0 45x30 255 5 36 2.2 93 3.1 68 6.5 79.7 9.0 1.6 37.3 4.1 1.9 40x35 256 6 59 3.6 29 2.3 105 6.7 54.5 5.2 1.3 20.2 1.6 0.8 35x30 207 7 79 4.0 29 2.2 49 5.2 64.9 8.1 1.4 29.4 2.9 1.0 45x30 228 8 31 3.7 95 4.3 71 5.2 67.7 8.8 1.8 26.5 2.3 1.2 45x30 229 9 26 1.2 55 4.1 97 7.1 61.8 7.4 1.2 28.5 2.3 1.1 40x30 22
10 1 16 1.4 34 2.5 100 7.6 60.2 7.0 1.3 19.5 1.9 1.0 40x30 2011 2 12 1.3 87 3 54 4.5 76.5 9.6 1.6 34.6 2.9 1.3 40x35 2512 3 31 2.4 58 4.3 106 7.9 67.3 9.7 1.8 30.8 2.7 1.1 45x30 2513 4 33 3.7 37 4.2 99 8.0 76.1 9.1 1.9 22.8 1.8 1.0 40x35 2014 5 39 3.8 85 3.4 71 - 49.4 5.2 0.9 18.7 1.6 0.9 35x30 20
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 3
Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m)
Lớp 2
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Mặt bằng
T3Kích
thước cột lcxbc
(cm)
Bề rộng tường bt (cm)
C1Đề số
Lớp 1
14 5 39 3.8 85 3.4 71 - 49.4 5.2 0.9 18.7 1.6 0.9 35x30 2015 6 31 1.6 60 3.9 98 5.4 58.5 7.6 1.2 22.3 2.0 1.0 40x30 2016 7 42 3.6 94 3.2 72 5.3 44.3 6.2 1.1 19.9 1.8 0.9 30x25 2017 8 47 3.5 54 3.9 108 5.4 40.4 5.5 1.1 18.3 1.6 0.8 30x25 2018 9 16 2.4 85 3.5 67 4.5 71.3 10.0 1.7 37.2 2.4 1.2 45x30 2519 1 50 5.0 18 1.9 107 6.7 66.4 8.6 2.1 21.6 1.8 0.5 45x30 2020 2 11 2.6 56 3.9 111 4.8 75.9 10.6 1.9 38.5 3.1 1.3 40x35 2521 3 5 2.9 40 3.9 106 6.1 78.3 10.6 1.9 34.6 2.8 1.2 40x35 2522 4 42 4.2 26 2.5 94 8.2 45.3 5.4 1.4 23.5 2.0 0.8 30x25 2023 5 20 2.4 86 2.5 72 5.3 79.1 11.1 1.9 38.2 3.1 1.5 40x35 2524 6 86 3.6 38 3.8 69 - 68.6 9.6 1.7 31.4 2.4 1.2 45x30 2525 7 28 2.3 80 2.5 69 6.0 75.2 9.5 1.7 40.6 3.5 1.4 40x35 2526 8 2 1.4 35 2.7 104 8.1 57.5 7.4 1.4 18.6 2.0 0.9 40x30 2027 9 36 1.5 96 3.1 66 5.9 78.2 10.9 1.8 36.9 2.6 1.3 40x35 2528 1 20 1.1 36 2.5 111 4.9 61.3 7.8 1.5 20.4 1.9 1.1 40x30 2029 2 87 3.8 30 2.1 59 5.4 71.4 8.2 1.4 35.9 3.6 1.4 45x30 2530 3 36 4.1 61 4.2 110 6.8 65.6 8.7 1.7 22.9 2.3 1.1 45x30 2031 4 3 1.5 77 3.8 53 4.8 68.7 7.9 1.4 30.9 2.9 1.3 45x30 2532 5 31 3.8 39 4 98 5.9 70.1 8.4 1.7 19.4 2.0 1.0 45x30 2033 6 6 1.7 46 4.1 110 5.2 41.6 5.0 0.9 19.2 2.0 1.0 30x25 2034 7 28 3.7 57 2.5 109 5.6 66.9 9.7 2.0 30.3 2.7 1.4 45x30 2535 8 15 1.6 57 3.6 111 - 58.3 8.7 1.4 21.8 2.5 1.1 40x30 2036 9 35 3.8 96 3.5 103 5.0 66.4 8.0 1.6 25.8 2.1 1.1 45x30 22
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDSố
hiệuDày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
No (T)Mo
(Tm)Qo
(T)No
(T/m)Mo
(Tm/m)Qo
(T/m)
37 1 14 4.1 94 3.5 66 8.5 50.8 7.1 1.4 18.5 1.9 1.0 35x30 2038 2 5 0.8 37 3.7 106 5.0 52.4 6.0 1.0 17.7 1.7 0.8 35x30 2039 3 32 2.2 88 4.2 61 6.7 70.6 9.7 1.8 37.2 3.3 1.4 45x30 2540 4 18 1.7 26 2.1 97 5.5 62.8 6.4 1.2 21.1 3.0 1.1 40x30 2041 5 11 1.1 79 3.4 50 4.0 67.6 9.1 1.6 25.9 2.2 1.0 45x30 2242 6 13 0.9 47 4.2 93 7.5 44.2 5.7 0.9 18.5 2.1 1.0 30x25 2043 7 15 3.5 85 3.2 93 6.5 51.9 7.3 1.5 17.7 1.9 1.1 35x30 2044 8 23 1.6 50 3.2 95 1.8 65.4 8.5 1.4 34.6 2.8 1.4 45x30 2545 9 12 2.4 96 3.9 66 - 77.1 11.2 2.0 40.3 2.8 1.2 40x35 2546 1 25 0.8 44 4.5 96 5.3 46.9 6.3 1.0 20.2 2.0 1.0 30x25 2047 2 29 4 95 2.5 70 8.1 62.8 8.2 1.6 19.8 2.4 1.2 40x30 2048 3 30 1.3 51 3.6 109 5.2 67.1 8.7 1.4 34.9 2.6 1.3 45x30 2549 4 57 4.0 25 2.8 97 8.2 58.6 7.3 1.8 25.7 2.1 1.0 40x30 2250 5 36 3.7 56 3.1 63 6.0 64.7 7.8 1.6 27.2 2.2 1.2 45x30 22
Lớp 3 C1 T3Kích
thước cột lcxbc
(cm)
Bề rộng tường bt (cm)
Mặt bằng
Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Lớp 1 Lớp 2
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Đề số
50 5 36 3.7 56 3.1 63 6.0 64.7 7.8 1.6 27.2 2.2 1.2 45x30 2251 6 38 3.4 78 3.8 99 - 45.6 5.5 1.0 20.3 1.7 0.8 30x25 2052 7 21 2.6 38 4 111 4.7 80.6 10.5 1.8 33.6 3.0 1.5 40x35 2553 8 37 3.4 29 2.4 93 5.8 45.9 6.4 1.6 22.2 2.0 0.7 30x25 2054 9 32 4 78 3 106 8.6 63.5 7.6 1.5 22.4 2.4 1.2 40x30 2055 1 52 5.1 22 2.4 96 6.9 60.2 6.6 1.6 19.4 1.7 0.5 40x30 2056 2 34 2.6 54 3.7 101 6.9 76.9 10.2 1.8 32.9 3.1 1.4 40x35 2557 3 80 4.3 33 2.5 50 5.5 72.5 6.5 1.1 35.9 4.3 1.4 40x35 2558 4 27 2.5 57 2.5 110 5.6 72.5 9.4 1.7 31.9 3.5 1.5 40x35 2559 5 2 1.4 45 4.4 102 5.4 41.8 5.2 0.9 17.7 1.8 0.9 30x25 2060 6 30 4.1 87 3.9 70 - 71.8 9.3 1.9 29.2 2.5 1.3 45x30 2261 7 95 3.9 31 2.3 56 6.1 73.5 9.9 1.7 32.6 3.3 1.2 40x35 2562 8 43 4 49 2.8 107 7.1 41.1 5.3 0.9 18.2 1.5 0.7 30x25 2063 9 22 1 28 2.7 108 7.7 64.4 6.6 1.3 20.3 2.5 1.3 45x30 2064 1 47 4 87 3.2 95 6.4 43.4 5.0 0.9 18.5 1.9 0.6 30x25 2065 2 45 2.9 50 3.5 100 - 44.8 6.0 1.1 22.5 2.0 1.0 30x25 2066 3 78 3.7 42 3.3 64 5.0 66.5 9.0 1.6 29.6 2.2 1.1 45x30 2267 4 26 4 86 2.7 69 6.9 72.7 10.5 2.2 23.5 2.1 1.1 40x35 2068 5 20 1.6 88 3.1 69 4.4 71.3 10.0 1.6 34.4 3.1 1.3 45x30 2569 6 3 2.6 59 3.9 102 6.7 72.7 9.1 1.7 35.9 2.9 1.2 40x35 2570 7 15 2.2 77 3.2 71 - 69.6 10.4 1.8 34.6 3.5 1.7 45x30 2571 8 44 4.5 36 2.3 102 5.6 41.9 4.2 1.0 19.5 1.5 0.6 30x25 2072 9 24 1.3 32 2.8 101 6.5 61.5 7.6 1.5 22.1 2.3 1.3 40x30 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDSố
hiệuDày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
No (T)Mo
(Tm)Qo
(T)No
(T/m)Mo
(Tm/m)Qo
(T/m)
73 1 41 3.1 93 3.6 63 - 48.9 5.9 1.0 21.5 1.7 0.8 35x30 2074 2 4 2.4 94 3.9 62 - 76.2 8.8 1.6 38.5 2.7 1.2 40x35 2575 3 18 1.1 49 3.5 100 - 68.3 9.6 1.5 37.6 3.4 1.4 45x30 2576 4 39 3.8 33 2.8 101 6.8 51.5 6.2 1.5 20.8 2.1 0.8 35x30 2077 5 6 2.7 51 3.9 110 5.8 80.1 10.8 2.0 35.9 2.9 1.2 40x35 2578 6 23 2.3 79 3 64 6.5 72.9 9.5 1.6 34.7 2.8 1.4 40x35 2579 7 46 4.3 96 3.4 110 7.8 42.5 5.3 0.9 20.3 1.8 0.7 30x25 2080 8 34 1.4 52 3.5 106 5.7 66.2 9.3 1.5 38.3 2.7 1.3 45x30 2581 9 51 4.8 21 2.6 111 5.8 63.6 7.6 1.9 20.1 1.6 0.5 40x30 2082 1 19 1.2 35 3.2 101 6.1 63.6 6.9 1.3 21.6 2.8 1.6 40x30 2083 2 32 1.2 95 3.2 62 4.6 76.4 9.9 1.6 37.6 2.8 1.4 40x35 2584 3 60 3.7 30 2.5 109 6.5 52.3 5.2 1.3 23.3 2.0 1.0 35x30 2085 4 77 4.1 13 2.4 53 4.5 70 10.2 1.7 26.2 2.1 0.7 45x30 2286 5 15 1.3 33 2.8 109 6.8 64.5 7.1 1.4 22.8 2.2 1.2 45x30 20
Bề rộng tường bt (cm)
Đề số
Mặt bằng
Kích thước
cột lcxbc
(cm)
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 C1 T3
Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tường
86 5 15 1.3 33 2.8 109 6.8 64.5 7.1 1.4 22.8 2.2 1.2 45x30 2087 6 85 4.1 14 2.6 54 4.6 75.4 10.2 1.7 24.7 2.0 0.7 40x35 2088 7 25 2.9 47 3.6 99 7.4 66.7 9.3 1.7 37.8 3.6 1.5 45x30 2589 8 93 4.8 15 2.4 60 5.5 68.8 7.9 1.3 27.3 3.4 1.2 45x30 2290 9 14 4 59 3.2 97 6.6 59.5 7.4 1.5 16.9 1.7 0.9 40x30 2091 1 46 3.2 53 3.1 104 7.4 42.5 5.7 1.0 20.7 1.9 0.9 30x25 2092 2 16 3.7 60 3.5 105 8.8 45.5 6.4 1.3 16.5 1.8 1.0 30x25 2093 3 24 1.3 93 2.8 61 3.8 72.9 9.5 1.5 38.7 3.1 1.5 40x35 2594 4 25 3.5 46 3.6 97 6.5 78.0 11.3 2.3 22.9 3.2 1.6 40x35 2095 5 79 3.9 45 3 97 7.4 69.3 8.3 1.5 32.3 2.4 1.2 45x30 2596 6 30 3.9 47 3.8 102 6.0 73.3 9.5 1.9 26.0 3.0 1.6 40x35 2297 7 55 4.6 33 2.0 108 5.6 61.4 6.8 1.6 28.7 2.7 0.9 40x30 2298 8 32 3.8 58 4.2 110 6.1 65.9 8.6 1.7 28.2 3.8 2.0 45x30 2299 9 33 3.9 80 2.8 62 - 74.3 8.9 1.8 24.6 2.0 1.1 40x35 20
100 1 9 1.6 38 3.8 99 4.8 52.6 6.8 1.2 21.4 2.0 1.1 35x30 20101 2 35 4.1 52 3.7 107 5.8 68.2 8.2 1.7 23.7 3.2 1.8 45x30 20102 3 87 3.8 58 3.4 105 7.3 71.5 8.6 1.5 33.6 2.5 1.3 45x30 25103 4 28 1.7 94 2.7 70 5.0 79.3 9.5 1.6 38.4 3.1 1.5 40x35 25104 5 30 2.7 49 3.5 102 5.3 81.1 11.8 2.2 33.6 3.1 1.3 40x35 25105 6 14 1.4 53 3.9 107 - 63.2 9.2 1.5 26.6 2.8 1.2 40x30 22106 7 41 4.4 25 2.1 109 7.0 50.1 6.5 1.6 22.8 2.1 0.7 35x30 20107 8 35 2.3 50 3.5 97 7.2 78.2 9.6 1.7 35.6 3.4 1.6 40x35 25108 9 23 0.9 31 3.1 110 5.2 65.1 7.4 1.4 18.9 2.0 1.1 45x30 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDSố
hiệuDày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
No (T)Mo
(Tm)Qo
(T)No
(T/m)Mo
(Tm/m)Qo
(T/m)
109 1 19 2.6 78 4.2 63 - 77.5 10.9 1.8 35.8 2.7 1.3 40x35 25110 2 10 1.3 31 2.7 109 7.7 59.1 7.9 1.5 18.9 1.7 0.8 40x30 20111 3 40 4.1 34 2.7 105 6.5 55.3 6.1 1.5 19.6 2.1 0.8 35x30 20112 4 24 2.5 87 2.7 68 5.2 68.5 8.9 1.5 39.2 3.4 1.7 45x30 25113 5 43 3.9 35 2.7 98 7.6 43.6 4.8 1.2 20.4 1.6 0.7 30x25 20114 6 13 3.8 55 3.5 101 7.5 52.7 7.4 1.5 18.1 1.8 1.0 35x30 20115 7 86 3.6 26 2.3 58 4.8 69.5 8.7 1.5 38 3.4 1.3 45x30 25116 8 1 1.6 36 2.4 94 6.3 63.8 7.1 1.4 19.5 1.6 0.7 40x30 20117 9 7 2.5 60 3.9 99 - 67.5 9.1 1.7 37.8 3.0 1.3 45x30 25118 1 1 1.2 41 4 98 4.0 45.9 6.0 1.0 18.2 1.8 0.9 30x25 20119 2 94 3.6 27 2.8 55 5.8 70.6 7.4 1.3 35.5 3.2 1.1 45x30 25120 3 29 3 39 4.2 98 5.5 78.9 12.0 2.2 36.3 3.2 1.3 40x35 25121 4 16 3.8 58 2.9 99 7 47.2 6.1 1.2 19.2 1.9 1.0 30x25 20122 5 54 4.1 14 2.4 104 6.3 58.6 7.0 1.7 23.2 2.1 0.7 40x30 20
Kích thước
cột lcxbc
(cm)
Bề rộng tường bt (cm)
Đề số
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNGMNN (từ mặt đất) (m)
Tải trọng tính toán dưới cột, tườngSố liệu địa chất của các lớp
Mặt bằng
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 C1 T3
122 5 54 4.1 14 2.4 104 6.3 58.6 7.0 1.7 23.2 2.1 0.7 40x30 20123 6 27 3.6 93 3.1 67 7.3 68.6 9.9 2.0 28.8 2.6 1.3 45x30 22124 7 29 3.8 79 3.3 61 - 75.5 9.8 2.0 23.5 2.0 1.1 40x35 20125 8 80 4.2 46 2.7 68 6.3 71.1 8.9 1.6 35.5 2.7 1.3 45x30 25126 9 88 4 58 2.8 61 5.5 73.2 8.4 1.5 36.2 2.7 1.4 40x35 25127 1 29 3.6 38 4.2 98 6.7 77.1 10.0 2.0 19.7 2.3 1.2 40x35 20128 2 34 3.6 88 3.4 66 - 70.5 8.5 1.7 28.1 2.2 1.2 45x30 22129 3 7 1.2 78 3.6 49 4.5 61.9 7.7 1.3 33.4 3.0 1.4 40x30 25130 4 25 3.7 78 3.5 65 - 76.3 11.1 2.3 27.7 2.5 1.2 40x35 22131 5 21 1.4 27 2.6 98 6.8 63.7 8.4 1.6 19.2 2.1 1.1 40x30 20132 6 16 1.5 80 3.3 65 4.8 69.5 9.7 1.6 32.8 3.4 1.4 45x30 25133 7 17 0.8 39 3.8 94 6 56.2 7.9 1.3 19.8 2.3 1.0 40x30 20134 8 14 0.8 30 3.4 103 6.5 62.8 7.5 1.4 20.2 1.9 1.1 40x30 20135 9 22 1.5 54 3.6 112 - 61.2 8.0 1.3 28.7 2.7 1.4 40x30 22136 1 35 1.7 56 3.9 110 9.2 61.5 8.6 1.4 26.8 2.3 1.1 40x30 22137 2 9 2.3 39 3.9 103 5.6 71.6 9.7 1.7 34.8 3.1 1.4 45x30 25138 3 14 2.9 45 3.5 108 6.7 67.4 10.1 1.7 33.9 2.4 1.2 45x30 25139 4 37 3 77 4.2 67 5 42.9 5.4 0.9 22.4 1.9 0.9 30x25 20140 5 48 3.7 88 2.8 99 7.1 45.7 4.6 0.8 21.4 2.2 0.9 30x25 20141 6 2 2.8 55 3.9 98 5.8 70.5 8.8 1.6 32.6 2.6 1.1 45x30 25142 7 27 1.5 59 3.8 101 5.8 56.2 6.7 1.1 23.7 2.6 1.3 40x30 20143 8 18 2.5 46 2.1 100 5.8 75.2 10.5 1.8 32.5 2.3 1.1 40x35 25144 9 6 1.2 27 2.6 96 7.0 54.2 6.8 1.3 19.1 2.0 0.9 35x30 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDSố
hiệuDày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
No (T)Mo
(Tm)Qo
(T)No
(T/m)Mo
(Tm/m)Qo
(T/m)
145 1 13 3.6 54 3.6 109 6.2 56.0 7.8 1.6 17.2 2.2 1.2 35x30 20146 2 10 1.5 42 3.6 103 5.0 45.2 5.4 0.9 20.5 1.9 0.9 30x25 20147 3 8 2.3 95 3.9 70 5.1 69.8 9.4 1.7 39.2 3.7 1.6 45x30 25148 4 33 1.1 39 4.2 102 8.4 51.2 7.2 1.2 22.7 1.9 1.0 35x30 20149 5 28 3.5 96 3 62 9.3 60.8 7.3 1.5 22.7 2.4 1.2 40x30 20150 6 49 4.7 17 2.0 103 7.4 69.8 9.8 2.4 22.2 1.8 0.5 45x30 20151 7 34 3.9 51 2.1 103 6.3 68.7 8.5 1.7 21.6 2.5 1.2 45x30 20152 8 17 1.5 25 2.7 106 6.2 65.2 6.8 1.3 18.5 2.2 1.2 45x30 20153 9 53 3.8 13 2.2 100 7.3 56.8 7.4 1.8 24.6 2.0 0.6 40x30 20154 1 96 3.7 35 2.7 52 7.5 76.3 11.1 1.7 28.9 3.0 1.0 40x35 22155 2 58 3.8 26 2.6 101 7.1 62.4 7.8 1.9 22.4 1.9 1.0 40x30 20156 3 26 3.9 42 3.2 101 5.7 74.5 10.8 2.2 25.4 2.3 1.1 40x35 22157 4 26 2.8 53 4.1 103 6.4 69.4 9.4 1.7 34.5 3.2 1.3 45x30 25158 5 1 2.3 44 3.6 109 7.0 66.5 6.7 1.2 30.4 2.4 1.1 45x30 25
Bề rộng tường bt (cm)
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 C1
Tải trọng tính toán dưới cột, tường Kích thước
cột lcxbc
(cm)
T3
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Đề số
Mặt bằng
Số liệu địa chất của các lớp MNN (từ mặt đất) (m)
158 5 1 2.3 44 3.6 109 7.0 66.5 6.7 1.2 30.4 2.4 1.1 45x30 25159 6 4 1.7 85 3.4 57 3.9 70.2 5.6 1.0 39.2 3.7 1.7 45x30 25160 7 77 3.5 41 3.7 112 - 63.7 9.6 1.7 27.8 2.1 1.0 40x30 22161 8 88 4.2 34 2.5 51 5.7 73.2 7.3 1.2 41.8 4.4 1.7 40x35 25162 9 8 1 86 3.2 58 4.6 71.2 10.0 1.7 31.7 2.9 1.3 45x30 25163 1 33 2.9 43 4.2 109 6.0 73.4 9.8 1.8 28.7 2.9 1.3 40x35 22164 2 13 1.6 29 2.6 93 5.0 65.9 9.2 1.8 21.4 2.1 1.1 45x30 20165 3 19 1.4 58 3.7 104 - 56.4 7.9 1.3 19.5 2.2 1.0 40x30 20166 4 5 1.9 28 2.1 105 6.6 58.7 6.8 1.3 19.8 1.9 0.9 40x30 20167 5 31 3.6 50 3.5 106 5.3 69.4 9.0 1.8 25.4 2.2 1.1 45x30 22168 6 21 1.2 43 4.1 108 6.7 46.8 6.1 1.0 19.2 2.2 1.1 30x25 20169 7 17 3 37 2.9 104 4.8 69.8 8.4 1.4 36.7 2.6 1.3 45x30 25170 8 78 3.5 25 2.7 57 5.0 67.3 9.1 1.5 31.6 2.8 0.9 45x30 25171 9 22 2.8 42 3.6 107 - 76.3 9.9 1.7 35.5 2.5 1.2 40x35 25172 1 29 1 40 4.2 105 4.7 51.9 5.7 0.9 18.5 1.8 0.9 35x30 20173 2 27 3.8 53 2.9 105 - 70.4 10.2 2.1 27.6 2.5 1.2 45x30 22174 3 40 4.2 86 3 103 5.6 53.1 4.8 0.8 17.8 1.5 0.7 35x30 20175 4 34 4 41 4.5 103 7.3 72.8 8.7 1.8 23.3 2.9 1.6 40x35 20176 5 45 4.5 95 3.8 106 6.2 40.2 4.8 0.8 22.4 1.9 0.8 30x25 20177 6 85 3.3 37 4 101 5.8 76.8 7.7 1.3 28.7 2.2 1.1 40x35 22178 7 10 2.8 52 3.9 107 7.8 73.9 10.7 1.9 36.2 2.9 1.3 40x35 25179 8 9 1.7 32 2.2 99 6 61.6 7.8 1.5 19.7 1.9 0.9 40x30 20180 9 36 4.1 52 3.6 102 7.2 68.1 8.2 1.6 20.7 2.2 1.1 45x30 20
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXD
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
- PHẦN MÓNG CỌC ĐÀI THẤP - Họ và tên : ……………………………………………………...................... Lớp môn học : ....…………… Lớp quản lý :…..….… Mã số sinh viên : ……………… Đề số :………...
I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH:
1. Cột Tiết diện cột: lc xbc = ................... (cmxcm) 2. Tải trọng: Tổ hợp tải trọng tính toán:
N0 = ………….[T]; M0 = ………......[Tm]; Q0 = .…….........[T].
3. Nền đất:
Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m) 1 2 3 4
II. YÊU CẦU:
- Xử lý các số liệu địa chất; đánh giá điều kiện xây dựng công trình; - Đề xuất phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn một phương án để thiết kế; - Thiết kế phương án móng đã chọn: Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay). Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Trụ địa chất. o Chi tiết cấu tạo cọc (tỷ lệ 1/20 – 1/10), chi tiết đài cọc (tỷ lệ từ 1/50 – 1/30).
Bảng thống kê cốt thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết. Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần. Giáo viên hướng dẫn
Q0
o
N0
M0
l
b
hđ h
+0.00
lc
bc
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDLớp 4
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệuDày (m)
Số hiệu Dày (∞)
N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
1 81 3.5 29 5.7 86 6.2 63 149.9 18.3 3.3 50x302 5 6.4 47 3.3 49 2.8 105 245.0 31.4 5.8 60x403 31 4.2 35 5.3 101 5.3 62 154.2 18.2 3.3 50x404 16 5.0 32 5.1 48 3.9 106 235.1 21.6 4.6 60x405 34 4.5 26 6.0 54 6.4 100 125.1 16.3 3.1 50x306 12 3.9 38 3.9 18 4.6 104 166.6 19.0 4.5 50x407 17 4.4 21 3.4 39 3.7 103 189.2 20.4 4.5 60x408 20 5.2 26 4.5 46 3.7 98 231.2 22.2 4.7 60x409 19 4.8 15 4.9 85 4.3 69 192.6 27.0 6.0 60x40
10 22 4.8 42 3.7 78 6.8 62 157.9 17.7 4.0 50x4011 13 4.3 17 4.8 45 3.9 105 196.2 26.7 5.9 60x4012 8 3.4 34 4.5 80 4.6 106 216.4 29.0 6.0 60x4013 22 4.5 82 5.0 78 4.4 68 225.4 25.2 5.4 60x4014 13 4.2 83 4.4 41 3.4 99 232.6 28.8 5.9 60x4015 74 4.5 34 5.2 42 3.6 98 242.7 27.2 6.8 60x4016 30 5.7 26 5.0 86 4.2 102 257.6 28.9 6.0 60x5017 24 6.4 78 4.3 27 4.2 100 209.5 25.6 5.7 60x4018 19 6.5 79 4.8 37 3.6 107 283.2 24.9 5.7 60x5019 76 3.8 28 6.0 88 6.5 70 140.8 18.7 3.7 50x3020 7 4.3 77 4.5 21 4.6 61 171.1 15.1 3.7 50x4021 22 6.8 38 3.4 30 4.3 98 203.2 24.4 5.4 60x4022 14 6.0 42 4.0 94 3.0 70 269.6 30.2 5.4 60x5023 10 5.8 44 3.5 52 2.5 108 257.0 24.2 4.9 60x5024 21 6.0 41 3.8 85 4.0 61 297.4 24.4 5.4 60x5025 4 6.2 46 3.6 80 4.7 66 242.2 24.2 4.9 60x4026 16 5.7 44 3.7 96 5.8 72 163.4 15.0 3.5 50x4027 20 6.5 80 4.9 52 3.1 112 326.3 33.3 6.4 70x5028 29 5.4 74 4.2 49 6.7 102 131.2 15.1 3.0 50x3029 27 6.5 75 5.7 45 3.8 111 335.0 34.5 6.3 70x5030 17 4.5 45 3.6 85 6.5 63 159.6 19.2 4.4 50x4031 33 5.4 25 6.0 43 3.5 109 351.3 36.5 6.6 70x5032 18 6.1 46 3.3 88 4.4 64 304.8 31.7 6.5 70x5033 30 4.5 34 5.3 50 6.7 99 124.8 15.7 3.0 50x3034 31 4.2 27 5.4 79 7.2 70 127.4 15.3 2.9 50x3035 27 5.7 35 4.0 55 6.3 105 125.5 14.1 2.7 50x3036 24 4.2 28 5.0 104 5.5 65 148.6 16.6 2.9 50x30
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cộtĐề Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
15.04.2012Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn
Kích thước cột lcxbc (cm)
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDLớp 4
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệuDày (m)
Số hiệu Dày (∞)
N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
37 73 3.9 25 5.3 85 6.5 66 149.4 15.2 2.7 50x3038 3 5.5 45 3.4 79 5.0 65 239.0 31.1 5.8 60x4039 18 5.5 46 3.4 86 5.8 64 160.1 15.7 3.6 50x4040 21 5.4 85 4.2 43 3.5 109 288.8 26.0 5.9 60x5041 33 4.7 81 5.3 50 6.2 103 132.3 15.7 3.1 50x3042 19 4.3 35 5.6 96 6.0 61 145.7 17.5 3.1 50x3043 9 5.5 29 5.8 37 3.2 63 203.4 20.7 4.3 60x40
44 84 4.7 36 4.5 78 6.8 66 139.6 17.5 3.4 50x30
45 21 4.1 81 4.2 77 4.7 67 224.2 29.6 6.0 60x4046 14 4.0 30 4.8 88 5.8 72 143.1 19.2 3.3 50x3047 24 4.3 14 4.6 42 3.6 102 187.3 25.1 5.6 60x4048 75 3.8 27 5.2 95 5.7 67 153.4 17.5 3.2 50x4049 12 4.7 26 5.6 78 4.7 102 209.5 26.4 5.5 60x4050 25 5.8 29 4.6 77 7.5 58 120.0 13.2 2.5 50x3051 1 5.0 35 6.0 85 4.0 107 218.5 25.8 5.4 60x4052 6 5.4 40 3.6 76 5.0 98 170.4 19.8 4.7 50x4053 35 5.2 31 4.8 51 6.1 106 126.3 14.7 2.8 50x3054 19 4.2 25 4.8 45 3.5 97 230.7 29.1 5.9 60x4055 15 4.5 31 5.4 95 5.9 69 145.3 18.6 3.3 50x3056 81 4.0 35 5.6 43 3.3 105 248.0 21.3 5.3 60x4057 34 5.7 28 4.9 88 4.4 104 260.4 31.8 5.9 60x5058 30 6.5 82 4.7 48 4.1 110 342.6 33.6 6.1 70x5059 19 6.1 79 4.0 28 5.2 107 218.3 23.1 5.1 60x4060 32 5.3 36 4.8 104 5.5 64 156.7 22.3 4.0 50x4061 15 5.8 87 3.5 31 5.1 103 227.2 25.0 5.6 60x4062 82 3.8 30 5.0 93 6.0 72 151.8 16.7 3.0 50x4063 2 6.7 42 3.2 78 4.4 70 236.9 26.5 5.4 60x4064 6 7.0 48 3.5 50 2.5 106 247.1 24.2 4.9 60x4065 4 4.0 32 4.7 88 4.3 66 223.1 31.7 5.8 60x4066 12 3.7 40 3.7 88 4.6 68 263.4 24.2 4.9 60x5067 15 5.7 45 3.5 95 2.8 65 272.3 22.9 5.2 60x5068 10 4.2 42 3.5 74 4.3 102 162.5 18.2 4.3 50x4069 25 6.4 73 5.4 41 4.0 109 329.7 33.6 6.1 70x5070 22 6.8 42 3.5 86 4.5 62 300.0 30.6 6.8 60x5071 35 6.4 29 5.8 39 3.8 111 359.2 36.6 6.2 70x5072 13 4.7 47 3.5 93 2.7 105 307.2 26.4 5.9 70x50
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Đề Số
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚPLớp 1 Lớp 2 Lớp 3
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
Tải trọng tính toán dưới cột Kích thước cột
lcxbc
(cmxcm)
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDLớp 4
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệuDày (m)
Số hiệu Dày (∞)
N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
73 21 4.5 83 4.2 37 3.3 65 181.8 18.2 4.0 60x4074 33 4.7 31 5.7 96 6.2 69 153.7 20.0 3.6 50x4075 29 4.5 33 5.5 49 6.2 97 121.2 13.8 2.7 50x3076 20 4.6 16 5.2 86 4.0 70 194.4 23.3 5.2 60x4077 3 4.5 79 3.6 19 3.9 63 179.3 16.5 4.0 50x4078 15 4.4 31 4.7 47 3.3 105 234.8 28.6 6.1 60x4079 13 5.7 47 3.5 93 5.6 67 161.7 20.1 4.7 50x4080 11 5.5 25 5.0 77 4.4 101 207.3 22.0 4.6 60x4081 29 4.4 33 5.0 87 6.8 64 150.6 16.0 2.9 50x4082 28 5.6 36 4.5 56 6.5 107 128.6 15.9 3.1 50x3083 75 5.0 29 5.1 37 3.4 99 244.9 20.6 5.1 60x4084 34 6.2 26 5.7 44 4.0 110 355.0 33.4 6.1 70x5085 73 4.7 31 4.2 85 6.7 62 137.1 16.0 3.1 50x3086 75 3.4 32 5.5 87 7.3 69 140.2 18.1 3.5 50x3087 33 5.2 27 5.8 87 3.8 103 259.8 23.9 6.0 60x5088 74 4.0 27 5.3 86 7.1 65 138.4 16.7 3.3 50x3089 2 3.8 36 5.0 86 4.2 108 220.7 30.5 5.5 60x4090 24 4.5 30 4.9 80 4.6 62 227.8 22.8 4.8 60x4091 24 5.5 38 3.7 80 6.9 66 158.7 15.9 3.6 50x4092 26 5.5 74 5.6 42 3.7 110 332.1 37.2 6.8 70x5093 20 6.5 80 4.5 29 4.5 108 220.6 27.8 6.2 60x4094 9 6.2 41 3.2 73 4.6 101 160.7 13.2 3.1 50x4095 2 3.7 44 3.8 82 4.5 100 177.7 19.5 4.8 50x4096 17 4.8 45 3.0 87 3.7 63 302.5 25.4 5.6 70x5097 82 3.7 36 5.4 44 3.7 106 250.6 29.1 6.1 60x5098 16 3.6 32 4.7 102 6.6 70 147.1 17.1 3.0 50x3099 17 5.5 39 3.6 33 5.2 105 212.8 22.1 4.9 60x40
100 16 6.3 88 3.7 32 5.8 104 230.4 30.0 6.1 60x40101 21 6.0 37 3.7 29 5.1 97 200.0 20.0 4.4 60x40102 14 3.8 84 4.4 42 3.6 100 233.4 21.9 4.7 60x40103 16 6.1 46 3.7 96 3.2 66 275.0 31.4 5.3 60x50104 22 6.5 86 2.2 44 3.8 110 290.0 34.8 5.8 60x50105 26 6.5 75 4.0 54 6.5 104 133.5 16.4 3.2 50x30106 31 6.5 83 4.9 37 3.6 111 345.0 36.6 6.2 70x50107 83 3.3 31 5.5 39 3.1 107 251.5 22.1 5.5 60x50108 23 6.0 77 3.9 49 2.5 109 317.7 28.6 5.5 70x50
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Đề Số
Lớp 1 Lớp 2Tải trọng tính toán dưới cột
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚPLớp 3
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌCKích
thước cột lcxbc
(cmxcm)
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDLớp 4
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệuDày (m)
Số hiệu Dày (∞)
N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
109 73 4.2 33 5.0 41 3.8 97 240.4 19.7 4.9 60x40110 18 4.2 34 5.4 93 6.2 64 143.6 15.5 2.7 50x30111 20 5.6 80 5.0 38 3.4 108 285.0 33.6 6.5 60x50112 8 5.8 38 3.7 86 4.0 72 252.0 24.2 4.9 60x50113 16 4.5 20 3.2 88 4.2 70 201.7 22.6 5.0 60x40114 33 4.2 25 6.3 53 6.5 98 122.5 14.5 2.8 50x30115 30 4.5 76 4.8 51 6.4 105 134.7 16.8 3.3 50x30116 17 3.7 33 4.4 85 4.0 63 228.5 29.2 6.2 60x40117 29 4.9 25 5.1 85 4.0 101 255.3 23.0 5.7 60x50118 16 7.1 44 3.4 96 3.4 108 315.0 34.0 5.8 70x50119 32 4.0 28 6.3 80 6.9 71 130.5 17.2 3.3 50x30120 74 3.5 26 5.6 88 7.0 71 151.4 19.1 3.4 50x40121 34 4.6 32 5.6 103 5.8 63 155.8 19.0 3.5 50x40122 23 5.0 77 4.5 26 4.6 99 206.7 21.1 4.7 60x40123 23 4.0 13 4.6 41 3.4 101 185.6 19.3 4.3 60x40124 5 3.8 39 3.3 75 4.7 97 168.5 14.5 3.5 50x40125 21 4.5 25 5.0 87 5.6 67 142.7 14.8 2.6 50x30126 17 6.5 77 4.3 45 4.0 105 277.8 23.9 5.4 60x50127 15 5.3 43 3.4 95 5.0 71 162.9 19.9 4.6 50x40128 1 4.1 43 3.5 81 4.4 99 175.2 15.8 3.8 50x40129 36 5.0 32 5.4 52 6.0 108 129.7 16.6 3.2 50x30130 18 3.9 22 4.6 40 3.5 104 190.8 26.3 5.9 60x40131 6 4.5 28 4.3 46 3.6 104 212.1 27.6 5.7 60x40132 23 3.8 29 4.6 79 5.0 61 226.6 29.5 6.0 60x40133 23 5.2 37 3.6 79 7.2 65 158.3 19.8 4.5 50x40134 20 3.8 36 5.4 103 6.3 62 147.6 19.5 3.4 50x30135 13 4.5 85 3.8 35 5.7 101 222.8 24.1 5.3 60x40136 24 5.0 88 4.9 40 3.6 112 295.0 33.0 7.5 60x50137 29 6.7 81 4.6 47 4.2 109 339.7 36.7 6.3 70x50138 36 6.0 30 5.5 40 3.6 112 362.6 33.4 6.1 70x50139 9 5.0 43 3.6 51 2.2 107 254.5 31.6 5.4 60x50140 20 5.0 40 3.7 88 6.6 70 161.2 15.5 3.6 50x40141 10 3.9 30 4.4 38 3.5 64 205.8 25.1 5.2 60x40142 14 5.3 48 3.8 94 3.0 106 310.0 32.9 6.0 70x50143 1 6.1 41 3.0 77 4.6 69 233.7 30.8 5.7 60x40144 24 6.1 78 4.2 50 2.7 110 320.0 32.6 6.3 70x50
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Lớp 2
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌCKích
thước cột lcxbc
(cmxcm)
Đề Số
Lớp 1 Lớp 3SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Tải trọng tính toán dưới cột
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDLớp 4
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệu
Dày (m)
Số hiệuDày (m)
Số hiệu Dày (∞)
N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T)
145 13 6.4 41 3.8 93 2.5 69 266.8 21.9 5.0 60x50146 14 6.2 48 3.8 94 5.4 68 162.4 15.3 3.6 50x40147 32 5.8 84 5.1 38 3.9 112 348.9 33.5 6.1 70x50148 18 6.0 78 4.5 46 3.7 106 280.0 32.5 6.2 60x50149 34 4.4 82 4.6 52 6.6 106 135.5 17.5 3.4 50x30150 30 4.4 34 5.4 94 5.8 61 152.1 19.8 3.5 50x40151 15 6.5 43 3.2 95 3.2 107 313.4 27.6 6.1 70x50152 22 4.4 26 5.2 94 6.5 67 144.7 17.1 2.9 50x30153 76 4.0 28 5.1 102 5.5 70 155.4 21.4 3.9 50x40154 18 4.6 34 5.3 86 4.2 64 229.3 22.5 4.8 60x40155 28 5.5 76 5.8 46 3.6 112 337.4 33.7 6.1 70x50156 19 5.2 39 3.5 87 5.9 69 160.6 19.0 4.4 50x40157 26 5.6 30 4.0 78 7.0 69 123.6 15.1 2.9 50x30158 83 4.9 35 4.5 77 6.9 61 136.8 15.5 3.0 50x30159 11 4.0 37 3.7 17 5.3 103 164.9 13.9 3.3 50x40160 25 5.8 73 4.4 53 6.3 101 130.8 14.5 2.8 50x30161 8 3.4 78 4.9 22 4.7 62 173.5 18.7 4.6 50x40162 76 4.7 30 5.2 38 3.2 100 246.2 28.1 5.8 60x40163 7 5.8 37 3.1 85 4.5 71 250.6 31.6 5.6 60x50164 15 5.0 18 3.5 87 4.4 69 200.9 26.5 5.9 60x40165 22 4.3 84 4.7 38 3.5 66 183.7 23.9 5.3 60x40166 5 4.0 27 5.1 45 3.8 103 210.9 23.2 4.8 60x40167 19 5.6 79 4.5 51 2.9 111 324.8 29.9 5.9 70x50168 21 5.0 41 3.4 77 6.6 61 157.5 20.8 4.7 50x40169 17 3.8 33 4.9 86 6.3 63 142.2 18.5 3.2 50x30170 7 3.8 33 4.7 79 4.3 105 214.2 24.4 5.1 60x40171 14 4.7 18 4.7 46 3.6 106 198.1 23.0 5.1 60x40172 3 4.9 31 5.6 87 4.5 65 221.9 27.1 5.6 60x40173 84 3.5 32 5.8 40 3.5 108 253.0 29.9 6.2 60x50174 18 6.7 40 3.4 34 5.8 106 215.0 26.7 5.9 60x40175 23 5.8 87 4.4 39 3.3 111 293.9 27.0 6.1 60x50176 4 4.7 80 3.3 20 4.0 64 180.8 21.2 5.2 60x40177 13 4.0 29 5.2 85 6.0 71 141.3 14.1 2.4 50x30178 11 4.5 39 3.4 87 4.1 67 260.0 31.7 5.5 60x50179 23 5.1 27 5.4 101 5.8 68 146.2 19.9 3.5 50x30180 14 5.1 86 3.6 36 5.2 102 225.0 28.8 6.4 60x40
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Đề Số
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌCKích
thước cột lcxbc
(cmxcm)
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚPLớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Tải trọng tính toán dưới cột
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDTỷ
trọng hạt
D 50 100 200 400
1 40.2 39.1 33.9 1.65 2.65 0.48 22 37.7 36.5 31.2 1.66 2.64 0.50 23 39.9 38.4 32.7 1.65 2.68 0.52 24 38.8 36.3 29.8 1.66 2.67 0.54 25 45.8 43.8 32.2 1.68 2.68 0.35 16 47.5 44.8 30.6 1.67 2.69 0.37 17 42.9 40.5 28.6 1.67 2.68 0.40 18 47.2 43.7 31.3 1.69 2.69 0.42 19 51.6 48.3 25.9 1.68 2.70 0.29 110 52.6 46.7 25.8 1.68 2.70 0.30 111 51.8 44.4 20.0 1.69 2.71 0.31 112 50.9 40.2 20.6 1.69 2.71 0.32 113 33.6 35.1 28.5 1.70 2.64 9o00 0.09 1.031 0.999 0.963 0.930 1.02 614 35.2 36.2 31.6 1.69 2.64 9o15 0.09 1.067 1.034 0.997 0.963 1.05 615 34.2 34.9 31.0 1.70 2.66 9o30 0.08 1.054 1.020 0.982 0.947 1.08 616 33.4 34.2 28.9 1.71 2.66 9o40 0.08 1.028 0.993 0.954 0.918 1.10 617 43.9 47.0 33.6 1.75 2.67 7o30 0.11 1.154 1.124 1.090 1.059 0.93 518 44.2 46.7 34.2 1.76 2.69 7o40 0.11 1.161 1.130 1.095 1.063 0.95 519 44.8 46.5 36.2 1.77 2.68 7o50 0.10 1.148 1.116 1.080 1.047 0.97 520 44.8 46.7 34.2 1.76 2.67 8o00 0.10 1.152 1.119 1.082 1.048 0.98 521 48.7 52.5 31.4 1.75 2.71 5o50 0.13 1.263 1.235 1.203 1.174 0.84 522 47.0 49.7 32.0 1.76 2.71 6o00 0.13 1.222 1.193 1.160 1.130 0.86 523 48.2 51.6 27.1 1.74 2.72 6o10 0.12 1.275 1.245 1.211 1.180 0.88 524 47.5 50.1 30.4 1.75 2.72 6o20 0.12 1.250 1.219 1.184 1.152 0.90 5
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Số hiệu
Độ ẩm tự
nhiên W %
Độ ẩm giới hạn
nhão Wnh %
Độ ẩm giới hạn
dẻo Wd %
Dung trọng tự nhiên g T/m3
Lực dính c Kg/cm2
Góc ma sát trong j
độ
Kết quả xuyên tiêu
chuẩn N
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực nén p (KPa)
Kết quả xuyên tĩnh qc
(MPa)
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDTỷ
trọng hạt
D 50 100 200 400
25 30.7 33.1 26.8 1.78 2.65 12o00 0.12 0.912 0.888 0.858 0.831 1.38 826 30.1 32.4 26.2 1.78 2.66 12o 10 0.12 0.909 0.884 0.853 0.825 1.40 827 32.4 34.8 28.1 1.77 2.66 12o20 0.11 0.954 0.928 0.896 0.867 1.41 828 31.8 33.6 27.9 1.79 2.67 12o30 0.11 0.929 0.902 0.869 0.839 1.43 829 32.8 38.9 23.5 1.79 2.69 10o40 0.15 0.964 0.942 0.914 0.889 1.30 730 31.7 36.9 23.6 1.80 2.68 10o50 0.15 0.928 0.905 0.876 0.850 1.32 731 33.2 38.2 24.8 1.80 2.69 11o00 0.14 0.957 0.933 0.903 0.876 1.34 732 33.1 37.6 24.1 1.79 2.69 11o10 0.14 0.965 0.940 0.909 0.881 1.35 733 35.0 48.1 15.7 1.80 2.72 9o15 0.18 1.010 0.990 0.964 0.941 1.19 734 35.6 44.3 20.8 1.79 2.72 9o25 0.18 1.030 1.009 0.982 0.958 1.21 735 36.4 46.6 17.2 1.80 2.71 9o00 0.17 1.022 1.000 0.972 0.947 1.24 736 34.5 43.2 16.8 1.80 2.71 9o45 0.17 0.992 0.969 0.940 0.914 1.28 737 26.4 30.8 24.5 1.83 2.66 17o20 0.18 0.809 0.789 0.765 0.745 2.05 1438 27.2 30.9 25.5 1.84 2.64 17o30 0.18 0.796 0.775 0.750 0.729 2.08 1439 26.9 30.4 25.2 1.84 2.65 17o40 0.17 0.800 0.778 0.752 0.730 2.14 1540 27.9 32.1 25.7 1.85 2.66 17o50 0.17 0.808 0.785 0.758 0.735 2.16 1541 28.4 39.0 23.3 1.83 2.67 15o35 0.21 0.847 0.829 0.807 0.789 1.90 1342 28.0 37.3 22.9 1.84 2.68 15o45 0.21 0.837 0.818 0.795 0.776 1.92 1343 27.3 36.4 22.1 1.85 2.69 15o55 0.20 0.823 0.803 0.779 0.759 1.94 1344 27.5 34.2 23.6 1.85 2.68 16o05 0.20 0.818 0.797 0.772 0.751 1.97 1345 30.2 45.0 23.6 1.86 2.69 14o20 0.24 0.859 0.843 0.823 0.807 1.70 1246 29.7 47.3 21.2 1.87 2.68 14o30 0.24 0.834 0.817 0.796 0.779 1.73 1247 30.8 47.1 22.5 1.88 2.70 14o40 0.23 0.853 0.835 0.813 0.795 1.75 1248 31.7 45.4 23.9 1.88 2.69 14o50 0.23 0.857 0.838 0.815 0.796 1.77 12
Số hiệu
Độ ẩm giới hạn
nhão Wnh %
Độ ẩm tự
nhiên W %
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn
Kết quả xuyên tiêu
chuẩn N
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
15.04.2012
Độ ẩm giới hạn
dẻo Wd %
Dung trọng tự nhiên g T/m3
Góc ma sát trong j
độ
Lực dính c Kg/cm2
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực nén p (KPa)
Kết quả xuyên tĩnh qc (MPa)
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXDTỷ
trọng hạt
D 50 100 200 400
49 25.1 26.5 24.9 1.88 2.67 19o45 0.22 0.753 0.733 0.715 0.700 2.85 2250 24.1 27.6 23.5 1.89 2.64 19o55 0.22 0.708 0.687 0.668 0.652 2.89 2251 26.2 31.6 25.2 1.88 2.66 20o05 0.21 0.760 0.738 0.718 0.701 2.94 2252 25.0 30.7 23.8 1.89 2.68 20o15 0.21 0.745 0.722 0.701 0.683 2.97 2253 27.4 37.3 26.2 1.93 2.68 17o50 0.28 0.747 0.729 0.713 0.700 2.55 2054 29.1 42.8 26.8 1.92 2.68 18o00 0.28 0.779 0.760 0.743 0.729 2.59 2055 28.9 40.7 26.7 1.90 2.67 18o20 0.27 0.787 0.767 0.749 0.734 2.65 2156 29.0 42.6 26.3 1.94 2.68 18o30 0.27 0.757 0.736 0.717 0.701 2.68 2157 29.3 44.8 27.3 1.91 2.71 16o05 0.34 0.815 0.799 0.785 0.774 2.32 1958 28.5 48.4 25.6 1.92 2.71 16o20 0.34 0.793 0.776 0.761 0.749 2.35 1959 28.2 45.6 25.2 1.91 2.73 16o40 0.33 0.810 0.792 0.776 0.763 2.39 1960 29.7 47.8 26.0 1.92 2.73 16o50 0.33 0.821 0.802 0.785 0.771 2.42 1961 22.5 30.6 25.6 1.92 2.67 22o10 0.27 0.684 0.666 0.643 0.623 4.75 2862 21.8 28.7 22.9 1.93 2.68 22o25 0.26 0.670 0.651 0.627 0.606 4.84 2863 22.0 29.2 22.8 1.93 2.67 22o40 0.25 0.666 0.646 0.621 0.599 4.97 2964 21.1 26.4 21.6 1.92 2.68 22o50 0.25 0.667 0.646 0.620 0.597 5.09 2965 25.0 36.3 28.0 1.93 2.69 19o55 0.33 0.724 0.708 0.687 0.669 4.20 2666 24.8 44.7 29.2 1.93 2.69 20o10 0.33 0.720 0.703 0.681 0.662 4.32 2667 26.3 45.0 28.1 1.94 2.70 20o20 0.32 0.738 0.720 0.697 0.677 4.44 2768 25.8 33.8 26.1 1.94 2.70 20o30 0.31 0.730 0.711 0.687 0.666 4.64 2769 26.2 48.9 29.5 1.93 2.73 19o00 0.40 0.769 0.755 0.736 0.720 3.78 2570 27.8 49.8 30.8 1.94 2.72 19o15 0.40 0.775 0.760 0.740 0.723 3.86 2571 26.2 52.2 28.7 1.95 2.73 19o30 0.39 0.749 0.733 0.712 0.694 3.92 2572 26.8 57.0 27.5 1.95 2.74 19o45 0.38 0.763 0.746 0.724 0.705 4.01 25
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
15.04.2012
Số hiệu
Độ ẩm tự
nhiên W %
Góc ma sát trong j
độ
Lực dính c Kg/cm2
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực nén p (KPa)
Kết quả xuyên tĩnh qc (MPa)
Kết quả xuyên tiêu
chuẩn N
Độ ẩm giới hạn
nhão Wnh %
Dung trọng tự nhiên g T/m3
Độ ẩm giới hạn
dẻo Wd %
Bộ môn
Cơ họ
c đất
- Nền
Món
g Trư
ờng Đ
HXD
thô to vừa nhỏ mịn
73 5 6.5 17 19 28.5 13 9.5 1.5 23.2 1.81 2.65 28o30 2.60 774 4 7 14 10 15 19 24 7 24 1.78 2.64 28o50 2.65 775 3 8 13 12 21 17 21 5 22.8 1.79 2.63 29o10 2.75 776 6 5 19 12 20 18 14 6 23.7 1.77 2.65 29o40 2.80 777 0.5 2 20 28.5 16 14.5 13 5.5 19.2 1.84 2.64 31o50 6.10 2178 2 21 25 30 10 8 4 19.6 1.86 2.65 32o20 6.30 2179 6 8.5 18 35.5 15 7.5 6 3.5 18.5 1.84 2.63 32o40 6.50 2180 2 5 17.5 27 17 15 11.5 5 19.2 1.86 2.64 33o00 6.60 2181 7.5 7 30 35 15.5 3.5 1.5 19.5 1.79 2.64 29o40 3.30 882 8 6.5 31 32.5 14.5 5 2.5 20 1.78 2.65 30o00 3.40 883 7 9 27.5 37 14 4 1 0.5 20.3 1.76 2.63 30o30 3.60 884 8 11 26 32.5 15 5.5 2 19.2 1.74 2.64 30o50 3.70 885 2 18 28 32 10 5 5 18.9 1.90 2.64 33o00 9.20 2386 2.5 17.5 28 29 7.5 8.5 5.5 1.5 17.5 1.87 2.63 33o30 9.40 2387 3 18.5 26.5 31.5 8 6.5 5 1 17.9 1.91 2.65 34o00 9.90 2488 3.5 16 27.5 30 9.5 7.5 4.5 1.5 18.4 1.91 2.64 34o30 10.10 2489 10.5 34 29.5 11 6 6 2 1 21.9 1.85 2.63 30o20 4.20 990 9 25.5 28 16.5 13 7 1 22.8 1.83 2.64 30o50 4.30 991 8.5 31.5 27.5 13 10.5 5.5 3 0.5 23.2 1.80 2.65 31o10 4.50 992 11.5 29.5 25.5 14.5 7 8 2.5 1.5 24.3 1.79 2.63 31o30 4.60 993 13 27 19.5 20 3.5 8 3 6 18.4 1.94 2.64 33o50 10.70 2694 14 28 24 11 8 7.5 4 3.5 18 1.93 2.64 34o10 10.90 2695 15.5 26 20.5 13 10.5 7 5.5 2 17.3 1.94 2.65 34o30 11.30 2796 11.5 30 16.5 17.5 7 11.5 5 1 16.5 1.91 2.63 35o00 11.50 2797 11 28 20.5 19.5 4 8.5 3 5.5 16.3 1.99 2.65 35o30 16.00 3198 16 25.5 24.5 10 9 6.5 4.5 4 15.2 1.98 2.63 35o50 16.50 3299 17 24 21 15 11 6 4.5 1.5 15.8 2.00 2.64 36o10 16.90 33
100 15 26.5 17 13 8.5 12 6 2 14.7 1.99 2.65 36o30 17.10 33101 15.5 37 22 10 4.5 6 2 3 17.2 1.95 2.64 34o30 12.40 28102 17.5 38 15.5 12 8 5 4 16.8 1.94 2.64 34o50 12.60 28103 11 21.5 38 20 6 3.5 14.5 1.92 2.65 35o10 13.10 29104 8 22 37 23 8 2 15 1.93 2.64 35o30 13.30 29105 10.5 29 33.5 16 6.5 4.5 15.2 1.97 2.64 36o00 17.50 34106 25 19.5 26 18.5 7 4 15.4 1.98 2.64 36o30 17.70 34107 20 27 23 21 9 14 1.95 2.63 36o50 18.00 35108 2 18 33 27.5 16.5 3 15.8 1.99 2.63 37o00 18.20 36109 1 7.5 21 36.5 19 10 3 2 15 1.96 2.63 36o00 19.50 39110 1.5 9 25 41.5 10 9 4 13.6 1.94 2.63 36o20 19.80 39111 1 6 22.5 43.5 11.5 7 5.5 3 14.2 1.96 2.64 36o40 20.40 40112 2 5.5 19 49 15 6.5 3 13.5 1.96 2.64 37o00 21.30 41
Bộ môn Cơ học đất - Nền Móng, Trường Đại học xây Dựng. http://geo.nuce.edu.vn 15.04.2012
Đường kính cỡ hạt (mm)
1-0,5 0,5-0,25
Hạt sỏi
0,05-0,01
0,01-0,002
10- 5
0,25-0,1
< 0,002
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Số hiệu
Thành phần hạt (%) tương ứng với cỡ hạtĐộ
ẩm tự nhiênW %
Tỷ trọng hạt∆>
10
Kết quả
xuyên tiêu
chuẩn N
Hạt cát
5- 2 2- 1 0,1-0,05
Dung trọng
tự nhiên g T/m3
Hạt sét
Sức kháng xuyên tĩnh qc
(MPa)
Góc ma sát
trong j độ
Hạt bụi