DẠNG BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ - baitap123.com · DẠNG BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT...
Transcript of DẠNG BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ - baitap123.com · DẠNG BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT...
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
1
DẠNG BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ
(Đề thi THPTQG môn Vật lí những năm gần đây có xu hướng xuất hiện nhiều
câu hỏi khó, lạ thuộc các dạng bài tập liên quan đến đồ thị, thí nghiệm thực hành,
các câu hỏi liên quan đến thực tế cuộc sống hoặc câu hỏi đòi hỏi khả năng tính
toán phức tạp, có khả năng gây nhiễu cho học sinh. Để giúp giáo viên có hệ thống
tư liệu giảng dạy và đồng thời để giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải bài
tập về bài toán đồ thị, Baitap123.com xin giới thiệu chuyên đề “Dạng bài tập đồ
thị” được biên soạn bởi các thầy cô có kinh nghiệm lâu năm trong công tác dạy.
Nội dung của chuyên đề tay bao gồm: dạng bài đồ thị dao động cơ, dạng bài đồ
thị dòng điện xoay chiều, dạng bài đồ thị sóng cơ. Mọi liên hệ xin gửi về
DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
DẠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình bên. Phương trình dao
động là:
A. 2cos(5 t ) cmx
B. 2cos(5 t ) cm2
x
.
C. 2cos5 cmx
D. 2cos(5 t ) cm2
x
Hướng dẫn
Theo đồ thị ta có chu kì T = 0,4 s, A = 2 cm;
Khi t = 0, x = 0, 0v (t tăng có x giảm)
2 2; 5 (rad/ s)
2 0,4T
=> Đáp án D
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
2
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí
cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ
thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình
vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. 60 10 /3
( )v cos t cm s
B. 60 10 /6
( )v cos t cm s
C. 60 10 ) /3
(v cos t cm s
D. 60 10 ) /6
(v cos t cm s
Hướng dẫn
-Từ đồ thị ta có biên độ của x: A = 6cm.
-Lúc đầu t= 0 thì x0 = -3 cm = -A /2 và vật đang đi theo chiều dương nên pha ban
đầu: 2
3
.
-Từ đồ thị ta có chu kì:
2 2 2
0,2 10 ( / ) 6 10 .0,2 3
( )T s rad s x cos t cmT
-Biên độ vận tốc : max
10 .6 60 ( / )v A cm s
-Vận tốc nhanh pha hơn li độ một góc 2
nên ta có :
( )2
60 10 60 10 /3 2
(6
)v cos t cos t cm s
=> đáp án B
t(s) 0 , 4 0 , 2
x ( cm ) 6
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
3
Câu 3: Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:
A. 8 x cos t cm
B. 4 2 2
x cos t cm
C. 8 2
x cos t cm
D. 4 2 2
x cos t cm
Hướng dẫn
Tính chu kì của dao động : Xem sơ đồ giải nhanh.
-Từ đồ thị ta thấy vật lúc đầu có vận tốc cực đại (VTCB) và giảm về 0 (vị trí biên
dương x= A) rồi theo chiều âm đến
vị trí có max8
2 2
vv
(
3 2
x A ) với thời gian tương ứng là 2/3 s.
-Theo sơ đồ giải nhanh( Xem sơ đồ trên) ta có:
T/4 + T/12 =2/3 s => T =2s => rad/s.
-Tính biên độ: max8
8v
A cm
.
-Tính pha ban đầu: Dễ thấy vật lúc đầu ở VTCB và chuyển động theo chiều
dương nên / 2.
Vậy: 8 2
x cos t cm
.
=>Đáp án C.
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
4
Câu 4. Cho đồ thị ly độ của một dđđh. Lấy: 2 10 . Hãy viết Phương trình gia tốc:
A. 231,6cos /
4a t m s
B. 21,6cos 2 /4
a t m s
C. 231,6cos 2 /
4t m s
D. 21,6cos 2 /4
t m s
Hướng dẫn
-Chu kì dao động : Theo số liệu trên đồ thị thì vật từ 0
42 2
2 2
Ax đến x= A
mất thời gian T/8.
Suy ra: T/8=1/8 (s ) => T=1(s) => ω =2π rad/s
-Biên độ dao động : A =4cm.
-Vị trí ban đầu : t =0 thì
00
4 1 22 2
22 2 2
xAx cos
A và x đang giảm
=> Pha ban đầu / 4 =>Phương trình li độ:
cos 4cos(2 t / 4)(cm)x A t
-Phương trình gia tốc có dạng: 2 2cos( t ) cos( t )a A A
2 2 23(2 ) .4cos 2 / 1,6cos 2 /
4 4a t cm s t m s
=> Đáp án C.
Câu 5 : Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x
một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D lực
phục hồi (hay lực kéo về) làm tăng tốc vật?
4
0
x ) ( cm
4
3 8
8 / 5
1 8
2 2
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
5
A. điểm A. B. điểm B.
C. điểm C D. điểm D.
Hướng dẫn
Vì A là vật đang ở vị trí cân bằng nên F = 0
B là vật đang ở vị trí li độ âm và chuyển động theo chiều âm nên chậm
dần
C là vật đang ở vị trí có li độ dương và chuyển động theo chiều dương
nên chậm dần
D vật đang ở li độ dương và chuyển động theo chiều âm nên là
chuyển động nhanh dần
=>Đáp án D
Câu 6. Một vật tham gia đồng thời hai dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số
với các phương trình
1 1 1cos( )x A t và
2 2 2cos( )x A t
với đồ thị li độ của các dao động thành
phần theo thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp
của vật là
A. x = 2√7cos(50πt - 0,33) (cm).
B. x = 2√7cos(50πt + 0,33) (cm).
C. x = 2√3cos(100πt - 0,50) (cm).
D. x = 2√3cos(100πt + 0,50) (cm).
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
6
Hướng dẫn
Từ hình vẽ ta có 24.10 50 d /T s ra s
1 1 1
4 4cos( ) 4A cm x t => khi t=0 => 1
0
2 2 22 2cos( ) 4A cm x t => khi t=0 => x2=1 và
2 20
3v
2 2 3 2 3
1 2 1 2 1 2 1 22A cos 2A cos
3
2 7
A A A A A A A
A cm
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sintan 0,33r d /
cos cos
A Aa s
A A
= > Đáp án A
Câu 7: Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ
thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao
động tổng hợp của hai dao động này có dạng:
A. x 6cos 2 t6
cm B. x 3cos 2 t
2
cm
C. x 3 3cos 2 t cm D. x 6cos 2 t6
cm
Hướng dẫn
* Xét đường dao động màu xanh ta có )/(21 11 sradsT
cmA 331
Lúc t=0 thì 01coscos 11111 AA
Vậy ),)(2cos(331 scmtx
* Xét đường dao động màu đen ta có )/(21 22 sradsT
cmA 32
Lúc t=0 thì 2
0sin
20sin
0cos2
2
2
22202
2202
Av
Ax
Vậy ),)(2
2cos(32 scmtx
Dao động tổng hợp )6
2cos(6)2
2cos(3)2cos(3321
tttxxx
=> đáp án A
x(cm)
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
7
Câu 8. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và
chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho
g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.
D. A = 6 cm; T = 0,28 s.
Hướng dẫn
Dựa vào đồ thị ta có: A = max min 6cm2
Chiều dài lo xo ở vị trí cân bằng
max mincb 12cm
2
0 2cm 0T 2
g
=0,28s
=> Đáp án D
DẠNG 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần
L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều
hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai
đầu đoạn mạch RL là:
A. 100 2 (100 t )(V)3
u cos
B. 100 (100 t )(V)3
u cos
C. 100 (100 t )(V)3
u cos
D. 100 2 (100 t )(V)3
u cos
Fđh(N)
4
–2
0 4 6
10 18
8
(cm) 2
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
8
Hướng dẫn
Theo đồ thị ta có: T =0,02s. => =100π rad/s; 0 ;uR I
2
uL
;
0R50U V ;
0 50 3LU V
2
2 2 2
0 0 0 50 50 3 100R LU U U V
0
0
tan 33
L
R
U
U
=>Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL có dạng: 0 cos iu U t
Vậy biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là: 100cos 1003
u t V
=>Đáp án C.
Cách khác: Dùng số phức cộng điện áp tức thời:
50 0 50 3 / 2 100 / 3u uR uL .s
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện : điện
trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi
theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua
đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa phần tử điện nào ?
Hướng dẫn
Dựa vào đồ thị ta thấy u (t) và i (t) biến đổi điều hoà với cùng chu kì hay u (t)
và i (t) biến đổi điều hoà với cùng tần số.
Ta thấy lúc t = 0 thì i = 0 và sau đó i tăng nên pha ban đầu của i là 2
i
còn
lúc t = 0 thì u = U0 (giá trị cực đại) nên pha ban đầu của u là 0u
Như vậy, điện áp u (t) sớm pha hơn dòng điện i (t) góc 2
. Do đó, đoạn
mạch này chứa cuộn dây thuần cảm.
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
9
Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm.
Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là
100 6 cos( )u t . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị
cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là
im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối
rất nhỏ. Giá trị của R bằng:
A. 100 3 B. 50 3
C. 100 D. 50
Hướng dẫn
2 2 2100m L C
Z R Z Z 2 2 21000
3d C
Z R Z
2
d m L C Ci i Z Z Z R ( đồ thị :
2m
và 0
d )
=> 50R
=> Đáp án D
Câu 4 : Cho mach điẹn gôm: biên trơ R, cuọn cam
thuân và tu điẹn măc nôi tiêp (cam kháng luôn
khác dung kháng). Điẹn áp xoay chiêu đạt vào có
giá tri hiẹu dung U không đôi nhung tân sô thay
đôi đuơc. Lúc đâu, cho 1
f f và điêu chinh R thì
công suât tiêu thu trên mach thay đôi theo R là
đuơng liên nét ơ hình bên. Khi 2 1 2( )f f f f và
cho R thay đôi, đuơng biêu diên sư phu thuọc cua
công suât theo R là đuơng đưt nét. Công suât tiêu thu lơn nhât cua mach khi 2
f f
nhạn giá tri nào sau đây?
A. 576 W. B. 250 W. C. 288 W. D. 200 W.
Hướng dẫn 2
72 120200
UU V
2
22
196,825.12072 25
196,825L C
L C
Z ZZ Z
2
2max
120288W
50P
=> Đáp án C
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
10
Câu 5. Đặt điện áp u U 2 cos(100 t)
vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn
quan hệ giữa công suất mạch điện với
điện trở R như hình dưới. Xác định x:
A. 20 B. 50 C. 80 D. 100
Hướng dẫn
2100 100x x xy y x
2
2
2
2
200
2502
16 4x 4 100x
25 25 10000
80
U
x y
U
xy
y x
x y
x
=> Đáp án C
Câu 6. Đặt hiệu điện thế
0cos100u U t V, t tính bằng s vào hai
đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L
không đổi, C có thể thay đổi được .
Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như
hình vẽ (chú ý,48 10 152 ). Giá trị
của R là
A. 100 B. 50
C. 120 D. 60
Hướng dẫn
22C C C
L C
C
Z U UZZ R Z Z
Z U U
* C = 0,05 mF ( 200C
Z ): 2220.200
200152
LR Z
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
11
* C = 0,05 mF (200
3C
Z ) :
2
220.200 200
3.152 3L
R Z
=> 50R
=> Đáp án B
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa
điện trở thuần 90R và tụ điện 35,4C F , đoạn mạch MB
gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần
R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu
AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM
và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90 3 156 ). Giá trị của các phần tử chứa trong
hộp X là
A. 0 0
60 , 165R L mH B. 0 0
30 , 95,5R L mH
C. 0 0
30 , 106R C F D. 0 0
60 , 61,3R C F
Hướng dẫn
t = 0 : 156 3
180 2 và u
AM đang tăng 6
AM
và
30 1
60 2 và uMB đang giảm
3MB
90C
Z => u AM trễ pha
4
đối với i nên u
MB sớm pha 4
so với i
Bấm máy:
60 / (180 / 90 2 ) 30 304
i
=> Đáp án C
Câu 8. Một mạch dao động LC lí
tưởng có L = 5 mH đang dao động
điện từ tự do. Năng lượng điện trường
và năng lượng từ trường của mạch
biến thiên theo thời gian t được biểu
diễn bằng đồ thị như hình vẽ (đường
Wt biểu diễn cho năng lượng từ
trường, đường Wđ biểu diễn cho năng
lượng điện trường). Điện tích cực đại
của tụ điện là
A. 2.10-4 C. B. 4.10-4 C.
C. 3.10-4 C. D. 5.10-4 C.
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
12
Hướng dẫn
t = 0 : Wt = 7.10-4J và Wđ = 2.10-4J => W = 9.10-4J và 02
3
Qq ( q đang
giảm)
3
0
710 :
4 3t s q Q
( q đang tăng)
3 310 .5.104
C (arcsin(
2
3 ) + arcsin(
7
3 ))
=> C = 3.10-4F
=> Đáp án C
Câu 9(ĐH-2014). Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL
và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu
dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173V. B. 86 V.
C. 122 V. D. 102 V
Hướng dẫn.
Giải 1: Ta có
2 2.10 100 / ; 200 100 ; 100 100 ( )3
AN MBT s rad s u cos t V u cos t V
Ta có:
; 1* ; 3 2 2 3 2*AN C x MB x L L C C Lu u u u u u Z Z u u
+ Từ (1*) 2 2 2 ;3 (3 )3 *AN C x MB x Lu u u u u u 3 .
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
13
Từ (2*) và (3*)
400cos(100 t) 300cos(100 t )2 3 3 20 37cos(100 t )
5 5
AN MBx
u uu
Hiệu điện thế hiệu dụng 10 74 86,023(V)xU
=> Đáp án B.
Giải 2. Theo đồ thị ta có 100 2; 50 2AM MBU U V MBu nhanh pha hơn
ANu góc 3
1,5C LU U Vẽ giản đồ vecto như hình bên
Dễ thấy tam giác NBK vuông tại B.Nên ta có :2 2
tan 3 2 3 20 63 5 5
L MBU BK U V
Xét tam giác vuông MBN ta có
2 2 2 2(50 2) (20 6) 10 74 86,02MB MB LU U U V
=> Đáp án B
Câu 10. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 , r = 20 . Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t)(V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời
gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá
trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V. B. 200 V. C. 180 V. D. 125 V.
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
14
Hướng dẫn
Theo đồ thị ta thấy uAN và uMB vuông pha nha
Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ:
Do MB vuông góc với AN, AM’ vuông góc với NB
Nên 2 tam giác AM’N và BMM’ đồng dang với nhau
'
'
BM
AM=
'MB
AN=
MB
AN
U
U=
360
300 =
3
5
LC ZZ
rR
' =
3
5
ZC – ZL = 5
3)( rR = 20 3 Ω
Do đó Z = 22 )()( CL ZZrR = 40 7 Ω
ZMB = 22 )( CL ZZr = 40Ω
Z
U =
MB
MB
Z
U=
240
360 = 0,75 6
=> U = 0,75 6 ZMB = 30 42 = 194,4 (V) ≈ 200 (V).
=> Đáp án B
t (s)
u (V)
300
O
uMB
uAN M N
C A B
R L, r
A
U UMB
UAN UL
N
UAM M
UL - UC
B
UR+r
M’
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
15
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và
B là 120 3 ( )u cos t (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua
mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các
dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A. 30 B.30 3 C.60 D.60 3
Hướng dẫn
tư đô thi suy ra
iđ=3cos( t-2
) va im= 3 cos( t)
ve gian đô vec tơ kep
vi Iđ = 3 Im va R không đôi nên UR1= 3 UR2
tư gian đô suy ra UR1=ULC (khi k mơ) = 3 UR2
tư gian đô suy ra 2 2 2
2R LCU U U
suy ra 2 2 2
2 2( 3 ) (60 6)R RU U
suy ra UR2= 30 6 V
suy ra 2
2
30 660
I 3 / 2
RUR
=> Đáp án C
Câu 12. Hai mạch dđ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các
cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là 1i và 2i được biểu diễn như
hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là 64.10
C
, tính
khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn
63.10
C
.
A. 2,5.10-4 s B. 5.10-4 s C. 1,25.10-4 s D. 2.10-4 s
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
16
Hướng dẫn
Chu kì dao động T1 = 10-3 s, T2 = 10-3 s
- Từ đồ thị biểu thức cđdđ tức thời:
3
1i 8.10 cos 2000 t A2
; 3
2i 6.10 cos 2000 t A
Tại thời điểm t: - Điện tích trên tụ của mạch 1 có độ lớn: 6
1
4.10q C
bằng điện tích
cực đại của tụ. Vì cường độ dòng điện trong hai mạch vuông pha nên điện tích của tụ điện trong
mạch dao động 2: q2 = 0. - Tg ngắn nhất để đt tụ điện ở mạch 2 có độ lớn
63.10C
(điện tích cực đại) là:
342T 10
t 2,5.10 s4 4
DẠNG 3: SÓNG CƠ
Câu 1: Bài toán liên quan đến khoảng cách giữa các điểm cùng pha, ngược pha,
vuông pha .Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 25,5cm. Trên đoạn
AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A và 3 điểm B1, B2, B3 dao động
cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3 và A3B = 3cm.
Tìm bước sóng
A.6,5( cm) B. 7,5( cm)
C. 5,5( cm) D. 4,5( cm)
Giải: AB = 3 + A3B = 3 + 3 A
=> 25,5 = 3 + 3 => = 7,5( cm)
=> Đáp án B
Câu 2. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm
nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A
đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng.
Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là:
A 1 A
2 A 3
B 1
B 2 B
3 B
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
17
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s.
Hướng dẫn
* Đoạn AD = 60cm = 3
4 => =80cm = 0,8m
v = f = 0,8.10 = 8 m/s
* Từ hình vẽ: C ở VTCB và đang đi xuống ( ) => Chiều truyền sóng từ E
đến A.
=> Đáp án A
Câu 3. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận
tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều
từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có
chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M
có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm
đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống
D. Dương, đi lên
Hướng dẫn
(Dùng đường tròn lượng giác!)
600,6
100
vm
f
A
N’ M’
O
u
M N
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
18
Trong bài 0,75 0,6 0,15 4
MN m
do sóng truyền từ M đến N nên dao động tại M sớm pha hơn dao động
tại N một góc / 2 (vuông pha).
Dùng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.
Ta thấy: sóng truyền theo chiều từ M tới N => M nhanh pha hơn N góc π/2 .
Lúc M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống biên âm , Thì N sẽ có li độ
dương và đi xuống VTCB..
=> Đáp án C.
Câu 4. Một sóng cơ truyền dọc theo
trục Ox trên một sơi dây đàn hồi dài
với tần số f =1/6Hz. Tại thời điêm
t0=0 và thời điểm t1= 1,75s, hình ảnh
sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết d2-
d1= 3 cm. Gọi là tỉ số cực đại của
phần tử dây và tốc độ truyền sóng.
Giá trị là
A. 2 B.10
3
C.
5
8
D.
3
4
Hướng dẫn
2 2 .3MN
d
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
19
1
7.1,75
3 12NK
t
2
3MK
2 .3 7 2
12 3
4,8
MN NK MK
cm
=>16 10
4,8 3
A
f
=> Đáp án B
Câu 5. Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương
truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Coi biên độ sóng không đổi bằng A. Tại thời điểm t = 0 có uM = + 4cm và uN = - 4cm. Gọi t1,t2 là các thời điểm gần
nhất để M và N nên đến vị trí cao nhất. Giá trị của t1, t2 lần lượt là
A. 5T/12 và T/12. B. T/12 và 5T/12
C. T/6 và T/12 D. T/3 và T/6
Hướng dẫn
Qui ước chiều truyền sóng là chiều +
=> M nằm ở bên trái, N nằm bên phải
* Vì uM = + 4cm và uN = - 4cm , sóng truyền qua điểm M rồi đến N=> đồ thị hình
vẽ
* M và N đều đi lên, M cách đỉnh gần nhất là /12 => t ngắn nhất để M đi từ
vị trí hiện tại đến vị trí cao nhất là T/12 => t1= T/12
* Thời gian ngắn nhất để N đến VTCB là T/6
Và t ngắn nhất đi từ VTCB đến vị trí cao nhất là T/4
=> t2= T/6 + T/4 = 5T/12
=> Đáp án B
Xu ố ng Lê n
M
N
12 /
Xu ố ng
6 /
6 /
I
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
20
Câu 6. Một sóng hình sin đang truyền
trên môt sợi dây theo chiều dương
cuat trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng
của sợi dây tại thời điểm 1t (đường
nét đứt) và 2 1
0,25st t (đường nét
liền). Tại thời điểm 2
t , vận tốc của
điểm M trên dây là
A. -39,3cm/s B. 75,4cm/s C. -75,4cm/s D. 39,3cm/s
Hướng dẫn
Từ đồ thị ta có: A = 8 cm.
Từ 36cm đến 72cm có 6 ô => chiều dài mỗi ô (72-36)/6=6cm
8 ô => 8 . 6 = 48 cm
Trong thời gian 0,25s sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang <=> quãng
đường 18cm
=> tốc độ truyền sóng 18
72( / )0,25
sv cm s
t
=> 2 2 2 2
; 3 ( d / )3
v vT s ra s
v T
Vận tốc của N tại thời điểm 2
t là vận tốc của dđ đh tại VTCB và nằm ở sườn trước
nên nó đang đi lên (vận tốc của nó cực đại +):
max3 .8 75,4( / )v A cm s
=> Đáp án B
Câu 7. Một sóng ngang tần số
100Hz truyền trên một sợi dây nằm
ngang với vân tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m
và sóng truyền theo chiều từ M và N.
Chọn trục biểu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương lên trên. Tại
một thời điểm nào đó M có li độ âm
và đang chuyển động đi xuống. Tại
thời điểm đo N sẽ có li độ và chiều
chuyển động tương ứng là
A. Âm , đi xuống B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
21
Hướng dẫn
600,6
100
vm
f
MN = 0,75m= 0,6 + 0,15 = 4
Do sóng truyền từ M đến N
M sớm pha hơn N góc 4
=> li độ N dương, đi xuống
=> Đáp án C
Câu 8(ĐH-2013). Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường
nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét).
Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Hướng dẫn
Giải 1:
+ Từ hình vẽ dễ dàng thấy: 40cm
Tốc độ truyền sóng: v= 15/0,3 = 50cm/s
Chu kỳ sóng: T= 40/50 = 0,8s
+ N đang ở VTCB và dao động đi lên vì vậy:
39,26 / .N maxV v A cm s
Giải 2: Quan sát hình vẽ thấy quãng đường sóng truyền trong 0,3s được 3/8
bước sóng <=> 0,3=3T/8 =>T = 0,8(s). Thời điểm t2 điểm N đang đi lên,
max
5.239,3
0,8v A
cm/s.
=> Đáp án D
Câu 9. Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm
nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ
VTCB của A đến a vị trí cân bằng của D là 75 cm và điểm C đang đi xuống
qua VTCB. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là
t 2
t 1
O
5
- 5
30 60
u (cm)
x (cm)
N
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
22
A. Từ A đến E với vận tốc 10 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 7,5 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 7,5 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 10 m/s
Hướng dẫn
Đoạn AD = 75cm = 3
4 => =100cm = 1m
v = f = 10.1= 10 m/s
Từ hình vẽ: C ở VTCB và đang đi xuống => Chiều truyền sóng từ E đến A .
=> Đáp án D
Câu 10. Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox
với phương trình sóng 2cos(10 )u t x (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính
bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một
thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm.
Hướng dẫn
22
xx m
Có 5 2,5MN m
=> M và N dao động ngược pha nhau.
=>Đáp án B
O M x
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
23
Câu 11. Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một
phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Coi biên độ sóng không
đổi bằng A. Tại thời điểm
t1 = 0 có uM = + a và uN = - a. Thời điểm t2 liền sau đó để uM = + A là
A. 11T/12. B. T/12. C. T/6. D. T/3.
Hướng dẫn
Cách 1:
Góc lệch pha của M và N:
22 23
3
d
+ Tại 1 0M
N
u at
u a
=> để uM= A liền sau đó thì góc quét:
6
Thời gian cần tìm:
2
6
2 12
Tt
T
Cách 2: Theo hình vẽ:
BAITAP123.COM – CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ
24
Để sau đó M có li độ bằng biên độ thì M phải đi thêm quãng đường:4 6 12
; mà ta biết để đi được quảng đường bằng bước sóng thì phải mất thời
gian bằng chu kì T. Do đó để đi được quãng đường 12
thì phải mất thời gian
212
Tt
=> Đáp án B
Mời các thầy cô và các em học sinh tiếp tục tham khảo những tài liệu học tập tất cả
các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Lịch sử, Hoá học, Ngữ văn, Địa lý, Ngoại
ngữ và Giáo dục công dân liên tục được cập nhật tại website:www. baitap123.com
Baitap123.com vươn tới ước mơ!