CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA -...

32
1,~ " ~, . CONG TYCO PHAN , '" DUONG BIEN HOA BAo cAo TAl CHiNH DA KIEM ToAN Cho nien d{)k~t thue vao ngay 31 thang 12 nam 2007 ~ A ~, ffA@~Q~~HIY,~~§!Y'TOAN DTL ~

Transcript of CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA -...

Page 1: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

1,~

" ~,

. CONG TYCO PHAN, '"

DUONG BIEN HOA

BAo cAo TAl CHiNH DA KIEM ToAN

Cho nien d{)k~t thue vaongay 31 thang 12 nam 2007

~ A ~,

ffA@~Q~~HIY,~~§!Y'TOANDTL

~

Page 2: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

MỤC LỤC

Trang

Báo cáo củ ổ ca T ng Giám Đố 1 - 4

Báo cáo kiểm toán 5 - 6

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Bả ế ăng cân đối k toán ngày 31 tháng 12 n m 2007 7 - 9

Báo cáo kế ả ạt qu ho t động kinh doanh 10

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007

Báo cáo lư ể ề ệu chuy n ti n t 11 - 12

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007

Thuyết minh báo cáo tài chính 13 - 30

Page 3: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA

BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC

Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa (dưới đây gọi tắt là Công ty) hân hạnh đệ trình báo cáo này cùng với các báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho niên độ tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007.

1. Các thông tin chung

Công ty cổ phần Đường Biên Hòa (“Công ty”) là công ty cổ phần được thành lập được thành lập theo:

Quyết định số 44/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp Nhà Nước thành công ty cổ phần.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp ngày 16 tháng 5 năm 2001 và các giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh khác.

Công ty có cổ phiếu niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy phép số 79/UBCK-GPNY ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước.

Trụ sở chính và các chi nhánh của Công ty như sau:

Trụ sở chính: Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Nhà máy Đường Biên Hòa - Tây Ninh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 450300000501 ngày 13 tháng 6 năm 2001.

Nhà máy Đường Biên Hòa – Trị An: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4713000435 ngày 07 tháng 12 năm 2007.

Chi nhánh Hà Nội: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số CN0103000076 ngày 9 tháng 7 năm 2001.

Chi nhánh Hồ Chí Minh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4113013142 ngày 15 tháng 9 năm 2003.

Chi nhánh Đà Nẵng: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3213000033 ngày 11 tháng 6 năm 2001.

Chi nhánh Cần Thơ: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5713000208 ngày 8 tháng 6 năm 2001.

1

Page 4: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA

BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC

Lĩnh vực kinh doanh

Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm mía đường, các sản phẩm sản xuất có sử dụng đường và sản phẩm sản xuất từ phụ phẩm, phế phẩm của ngành mía đường.

Nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư ngành mía đường.

Thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Mua bán, đại lý, ký gửi các sản phẩm nông sản, thực phẩm công nghệ, nguyên liệu, vật tư phục vụ ngành mía đường.

Dịch vụ vận tải, dịch vụ ăn uống.

Sản xuất rượu mùi, sản xuất mì ăn liền.

Cho thuê kho bãi.

2. Thành viên của Hội đồng quản trị

Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Ông Thái Văn Trượng Chủ tịch

Ông Đặng Hồng Anh Phó chủ tịch

Ông Hồ Doãn Cường Thành viên

Ông Trần Tấn Phát Thành viên

Ông Bùi Văn Lang Thành viên

Ông Nguyễn Xuân Trình Thành viên

Ông Nguyễn Văn Lộc Thành viên

Ông Phạm Công Hải Thành viên

3. Thành viên của Ban kiểm soát

Danh sách các thành viên Ban kiểm soát vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Ông Võ Văn Nhu Trưởng ban

Ông Lê Văn Hòa Thành viên

Ông Nguyễn Văn Bé Bảy Thành viên

2

Page 5: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA

BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC

4. Thành viên của Ban Tổng Giám Đốc

Danh sách thành viên Ban Tổng Giám Đốc vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Ông Nguyễn Xuân Trình Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Thanh Cường Phó Tổng Giám đốc

Ông Bùi Văn Lang Phó Tổng Giám đốc

Ông Phạm Công Hải Phó Tổng Giám đốc

Ông Trần Phước Anh Phó Tổng Giám đốc (*)

(*) Miễn nhiệm từ ngày 1 tháng 12 năm 2007.

5. Đánh giá tình hình kinh doanh

Các số liệu về tình hình kinh doanh trong năm 2007 được trình bày trên báo cáo tài chính đính kèm đã được kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán DTL.

6. Cam kết của Tổng Giám Đốc

Tổng Giám Đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được lưu giữ một cách phù hợp để phản ánh với mức độ chính xác, hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ hệ thống và Chuẩn mực kế toán Việt Nam.

Tổng Giám Đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn tài sản của Công ty và do đó thực hiện những biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và vi phạm khác.

Vào ngày lập báo cáo này, không có bất cứ trường hợp nào có thể làm sai lệch các giá trị về tài sản lưu động được nêu trong báo cáo tài chính, và không có bất kỳ một khoản bảo đảm nợ bằng tài sản nào hay khoản nợ bất ngờ nào phát sinh đối với tài sản của Công ty từ khi kết thúc năm tài chính.

Vào ngày lập báo cáo này, không có bất kỳ tình huống nào có thể làm sai lệch các số liệu được phản ánh trên các báo cáo tài chính của Công ty, và có đủ những chứng cứ hợp lý để tin rằng Công ty có khả năng chi trả các khoản nợ khi đáo hạn.

7. Kiểm toán viên

Công ty Kiểm toán DTL được chỉ định thực hiện công tác kiểm toán báo cáo tài chính năm 2007 cho Công ty.

3

Page 6: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc
Page 7: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

~'~

~ A ~,

///\@ ~n~e~~~!~na~~,EMTOANDTLUiu 5, Toanha Sai Gon 3,140 Nguyen VanThu, P.E>aKao,Qu<;in1,TP.H6Chi Minh,Vi~t NamE>T: 84.8.827 50 26Fax: 84.8.82750 27www.horwathdtl.com

[email protected]

S6: 08.164/BCKT

BAo cAo KlEM ToAN

Kinh 2m: Cae thanh vien HQi D6ng Quan Tri

Cae thanh vien Ban TAng Giam D6eCONG TY CO PHAN DUONG BIEN HOA

Chung toi da:ki~m toan bang din d6i k~ toan vao ngay 31 thang 12 nam 2007, bao cao k~t qua

kinh doanh, bao cao luu chuy~n ti~n t~ va thuy~t minh bao cao tai chinh cho nien dQk~t thuc vao

cung ngay neu tren cua Cong ty c6 phclnDuOng Bien Hoa (duai day gQi t~t la Cong ty). T6ng

Giam D6c Cong ty chiu trach nhi~m v~ vi~c I~p va trinh bay cac bao cao tai chfnh nay. Trach

nhi~m cua chung toi la dua ra cac y ki~n nh~n xet v~ dnh trung th\fc va hQ'pIy cua cac bao cao

nay din cu k€t qua ki~m toan cua chung toi.

CO'stYdw ra y ki~n

Chung toi da: ti€n hanh cUQcki~m toan theo nhtl'ng Chu~n m\fc ki~m toan Vi~t Nam. Nhung

chu~n m\fc nay doi h6i chung toi phai ho~ch dinh va th\fc hi~n cUQcki~m toan d~ co cO'sa k€t

Iu~n hi cac bao cao tai chinh co tranh kh6i sai sot trQng y€u hay khong. Tren cO'sa thir nghi~m,

chung toi da: khao s~t mQt s6 b~ng chung lam can cu cho cac s6 li~u chi ti€t trong bao cao tai

chfnh. CUQcki~m toan cling bao g6m vi~c xem xet cac nguyen t~c k€ toan, cac khoan uac dnh k€

toan quan trQng do Cong ty th\fc hi~n, cling nhu danh gia t6ng quat vi~c trinh bay cac bao cao tai

chinh. Chung toi .tin r~ng cUQcki~m toan da:cung dip nhung can cu hQ'PIy cho y ki€n nh~n xet

cua chung toL

y ki~n

Theo y ki€n cua chung toi, xet tren phuO'ngdi~n trQngy€u, thi cac bao cao tai chinh dinh kern da:phan anh trung th\1'cva hQ'ply tren cac khfa qmh trQng y€u tinh hlnh tai chfnh cua Cong ty c6phcln Duong Bien Hoa vao ngay 31 thang 12 nam 2007 cling nhu k€t qua kinh doanh va luuchuy~n ti~n t~ cua nien dQk~t thuc vao cung ngay neu tren phu hQ'Pvai Chu~n ml!Cva ch~ dQk€toan Vi~t Nam.

Thanh ph6 H6 Chi Minh, ngay 10 thang 3 nam 2008

KIEM ToAN VIEN

~NGO THANH BiNH

Chung chi KTV s6 0524/KTV

5

~

Page 8: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒABẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2007Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

TÀI SẢN Mã số

Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 362.064.537.901 329.832.132.342I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 12.831.231.768 31.648.710.8661. Tiền 111 5.1 12.831.231.768 31.648.710.8662. Các khoản tương đương tiền 112II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 175.900.010.000 147.000.000.0001. Đầu tư ngắn hạn 121 5.2(a) 175.900.010.000 147.000.000.0002. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129III. Các khoản phải thu 130 92.279.913.633 85.136.033.4311. Phải thu khách hàng 131 32.456.092.339 37.863.068.6552. Trả trước cho người bán 132 5.3 60.899.059.319 46.318.846.5693. Phải thu nội bộ ngắn hạn 1334. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 1345. Các khoản phải thu khác 135 5.4 2.871.039.660 2.478.447.3536. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (3.946.277.685) (1.524.329.146)IV. Hàng tồn kho 140 5.5 77.619.246.948 64.512.500.2571. Hàng tồn kho 141 77.619.246.948 65.138.974.8032. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (626.474.546)V. Tài sản ngắn hạn khác 150 3.434.135.552 1.534.887.7881. Chi phí trả trước ngắn hạn 1512. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3.007.195.552 1.119.737.2883. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 1544. Tài sản ngắn hạn khác 158 426.940.000 415.150.500

(Phần tiếp theo ở trang 7)

6

Page 9: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒABẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2007Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

TÀI SẢN Mã số

Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 307.361.810.952 259.948.841.700I. Các khoản phải thu dài hạn 210 12.303.342.420 26.703.502.3951. Phải thu dài hạn của khách hàng 2112. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 2123. Phải thu dài hạn nội bộ 2134. Phải thu dài hạn khác 218 5.3 12.303.342.420 26.703.502.3955. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219II. Tài sản cố định 220 276.447.796.197 231.238.635.6691. Tài sản cố định hữu hình 221 5.6(a) 204.093.392.705 227.310.576.596 - Nguyên giá 222 380.452.486.400 368.119.603.751 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 (176.359.093.695) (140.809.027.155)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn lũy kế 2263. Tài sản cố định vô hình 227 5.6(b) 5.803.240.000 3.233.695.273 - Nguyên giá 228 7.672.212.800 4.588.065.800 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 (1.868.972.800) (1.354.370.527)4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang 230 5.6(c) 66.551.163.492 694.363.800III. Bất động sản đầu tư 240 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn lũy kế 242IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 17.770.000.000 1.370.340.0001. Đầu tư vào công ty con 2512. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 2523. Đầu tư dài hạn khác 258 5.2(b) 17.770.000.000 1.370.340.0004. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259V. Đầu tư dài hạn khác 260 840.672.335 636.363.6361. Chi phí trả trước dài hạn 261 840.672.335 636.363.6362. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2623. Tài sản dài hạn khác 268TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 669.426.348.853 589.780.974.042

(Phần tiếp theo ở trang 8)

7

Page 10: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒABẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2007Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

NGUỒN VỐN Mã số

Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 289.042.944.038 235.902.963.783I. Nợ ngắn hạn 310 103.053.297.752 74.510.648.0401. Vay và nợ ngắn hạn 311 5.7(a) 60.744.194.793 38.841.330.8952. Phải trả người bán 312 16.086.623.167 12.282.082.6443. Người mua trả tiền trước 313 3.303.659.882 7.478.661.5434. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 5.8 400.128.791 2.651.488.7235. Phải trả người lao động 315 3.053.539.881 6.261.448.1736. Chi phí phải trả 316 5.9 3.237.806.419 2.114.998.7737. Phải trả nội bộ 3178. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 3189. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 5.10 16.227.344.819 4.880.637.28910. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320II. Nợ dài hạn 330 185.989.646.286 161.392.315.7431. Phải trả dài hạn người bán 3312. Phải trả dài hạn nội bộ 3323. Phải trả dài hạn khác 3334. Vay và nợ dài hạn 334 5.7(b) 185.523.635.736 161.140.066.6755. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 3356. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 466.010.550 252.249.0687. Dự phòng phải trả dài hạn 337B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 380.383.404.815 353.878.010.259I. Vốn chủ sở hữu 410 376.513.514.467 353.310.617.4831. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 5.11(b) 168.477.270.000 162.000.000.0002. Thặng dư vốn cổ phần 412 5.11(a) 154.476.840.000 154.476.840.0003. Vốn khác của chủ sở hữu 4134. Cổ phiếu quỹ 4145. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4156. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4167. Quỹ đầu tư phát triển 417 5.11(a) 13.309.353.903 667.236.9038. Quỹ dự phòng tài chính 418 5.11(a) 4.624.872.142 2.490.928.1429. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 41910. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 5.11(a) 35.625.178.422 33.675.612.43811. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 3.869.890.348 567.392.7761. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 5.11(a) 3.869.890.348 567.392.7762. Nguồn kinh phí 4323. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 669.426.348.853 589.780.974.042

(Phần tiếp theo ở trang 9)

8

Page 11: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc
Page 12: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc
Page 13: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒABÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

Chỉ tiêu Mã số

Thuyết minh Năm 2007 Năm 2006

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 682.305.191.514 776.989.775.4902. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ 02 (532.195.805.030) (514.753.039.110)3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (28.571.754.728) (21.424.736.274)4. Tiền chi trả lãi vay 04 (12.538.671.771) (26.716.898.904)5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (504.496.928) (7.491.469.410)6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 1.577.080.048.941 1.760.031.267.1227. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (1.743.033.837.354) (1.814.503.795.943)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SX - KD 20 (57.459.325.356) 152.131.102.971

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các loại tài

sản dài hạn khác 21 (21.563.989.409) (304.317.215)

2.Tiền thu từ thanh ly, nhượng bán TSCĐ và các loại tài sản dài hạn khác 22 660.782.200 231.327.750

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (43.536.434.704) (61.148.810.030)

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 73.574.201.166 63.747.569.596

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (17.600.000.000) (143.900.000)6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 1.200.340.0007. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 22.185.785.846 1.533.118.287

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Đầu tư 30 14.920.685.099 3.914.988.388(Phần tiếp theo ở trang 12)

11

Page 14: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc
Page 15: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác Bảng thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với các bản báo cáo tài chính được đính kèm.

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1 Hình thức sở hữu vốn

Công ty cổ phần Đường Biên Hòa (“Công ty”) là công ty cổ phần được thành lập được thành lập theo:

Quyết định số 44/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp Nhà Nước thành công ty cổ phần.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp ngày 16 tháng 5 năm 2001 và các giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh khác.

Công ty có cổ phiếu niêm yết trên Trung tâm giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy phép số 79/UBCK-GPNY ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước.

Trụ sở chính và các chi nhánh của Công ty như sau:

Trụ sở chính: Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Nhà máy Đường Biên Hòa - Tây Ninh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 450300000501 ngày 13 tháng 6 năm 2001.

Nhà máy Đường Biên Hòa – Trị An: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4713000435 ngày 07 tháng 12 năm 2007.

Chi nhánh Hà Nội: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số CN0103000076 ngày 9 tháng 7 năm 2001.

Chi nhánh Hồ Chí Minh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4113013142 ngày 15 tháng 9 năm 2003.

Chi nhánh Đà Nẵng: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3213000033 ngày 11 tháng 6 năm 2001.

Chi nhánh Cần Thơ: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5713000208 ngày 8 tháng 6 năm 2001.

13

Page 16: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 1.2 Lĩnh vực kinh doanh

Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm mía đường, các sản phẩm sản xuất có sử dụng đường và sản phẩm sản xuất từ phụ phẩm, phế phẩm của ngành mía đường.

Nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư ngành mía đường.

Thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Mua bán, đại lý, ký gửi các sản phẩm nông sản, thực phẩm công nghệ, nguyên liệu, vật tư phục vụ ngành mía đường.

Dịch vụ vận tải, dịch vụ ăn uống.

Sản xuất rượu mùi, sản xuất mì ăn liền.

Cho thuê kho bãi.

2. Niên độ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.1. Niên độ kế toán

Niên độ kế toán từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Việt Nam Đồng.

3. Chế độ kế toán

3.1. Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

3.2. Hình thức kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức kế toán là nhật ký chung.

3.3. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam

Công ty tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính cho niên độ kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007.

14

Page 17: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 4. Các chính sách kế toán áp dụng

4.1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối niên độ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

4.2. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác

Nguyên tắc ghi nhận

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo dự kiến.

Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi được lập căn cứ theo thời gian nợ và khả năng thu hồi nợ của từng khách hàng.

4.3. Hàng tồn kho

Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được.

Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua.

15

Page 18: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác

Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ

Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

Kê khai thường xuyên.

Dư phòng giảm giá hàng tồn kho

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

4.4. Tài sản cố định

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng.

Nguyên giá tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.

Khấu hao tài sản cố định

Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng dự tính của tài sản.

Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:

Năm 2007 Năm 2006

Nhà cửa, vật kiến trúc 5 – 10 năm 5 – 10 năm

Máy móc thiết bị 5 – 10 năm 5 – 10 năm

Thiết bị chính nhập khẩu nhà máy đường Tây Ninh 5 – 12 năm 5 – 12 năm

Phương tiện vận tải 6 – 10 năm 6 – 10 năm

Thiết bị văn phòng 5 – 6 năm 5 – 6 năm

Chi phí đền bù giải tỏa 5 – 15 năm 10 – 20 năm

16

Page 19: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 4.5. Đầu tư tài chính

Nguyên tắc ghi nhận

Các khoản đầu tư được ghi nhận theo phương pháp giá gốc.

Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán

Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư nhỏ hơn giá gốc thì phải lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Số dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của chứng khoán đầu tư lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

4.6. Chi phí đi vay

Chi phí vay liên quan trực tiếp đối với hoạt động xây dựng hoặc sản xuất bất kỳ tài sản đủ tiêu chuẩn sẽ được vốn hóa trong khoảng thời gian mà các tài sản này được hoàn thành và chuẩn bị đưa vào sử dụng.

Chi phí vay khác được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.

4.7. Chi phí phải trả và các khoản dự phòng phải trả

Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối năm và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ theo tỷ lệ là 2% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp.

4.8. Vốn chủ sở hữu

Ghi nhận cổ tức

Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.

Trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế

Công ty trích lập các quỹ theo quy định tại Điều lệ Công ty.

17

Page 20: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 4.9. Doanh thu

Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. Trong hầu hết các trường hợp, doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hoá.

Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó.

Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư

Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được ghi nhận khi bán. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cũng bao gồm cổ tức từ các khoản đầu tư và được ghi nhận khi quyền của cổ đông đối với việc nhận khoản lợi tức này được thiết lập.

Lãi đầu tư trồng mía

Lãi phải thu từ khoản ứng vốn cho nông dân trồng mía tại Nhà máy Tây Ninh được ghi nhận trên cơ sở thực thu.

4.10. Số liệu so sánh

Số liệu so sánh đã được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán khác.

18

Page 21: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán

5.1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Cuối năm Đầu năm

Tiền mặt 204.929.341 1.045.349.280

Tiền gửi ngân hàng 7.626.302.427 30.603.361.586

Tiền đang chuyển 5.000.000.000 -

Tổng cộng 12.831.231.768 31.648.710.866

5.2. Các khoản đầu tư tài chính

a. Đầu tư ngắn hạn Cuối năm Đầu năm

Cổ phiếu 65.900.010.000 (*) -

Tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn 110.000.000.000 147.000.000.000

Tổng cộng 175.900.010.000 147.000.000.000

(*) Đầu tư cổ phiếu tại các đơn vị sau:

Chi tiết Số lượng 31/12/2007

Ngân hàng Sài gòn thương tín (STB) 720.000 43.342.680.000

CTCP XNK Bến Tre (Betrimex) 954.270 19.085.400.000

CTCP Chứng khoán Sài Gòn (SSI) 10.000 2.635.260.000

CT phân đạm và hóa chất dầu khí (DPM) 10.000 836.670.000

Tổng cộng 65.900.010.000

b. Đầu tư dài hạn khác Cuối năm Đầu năm

Trái phiếu công trình 170.000.000 170.000.000

Cổ phiếu 17.600.000.000 (*) 1.200.340.000

Tổng cộng 17.770.000.000 1.370.340.000

(*) 480.000 cổ phiếu CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín (Sacomreal), mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu.

19

Page 22: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.3. Trả trước cho người bán

Cuối năm Đầu năm

Trả trước cho người bán 60.899.059.319 46.318.846.569

Phải thu dài hạn khác 12.303.342.420 26.703.502.395

Tổng cộng 73.202.401.739 (*) 73.022.348.964

(*) Trong đó, ứng vốn cho nông dân trồng mía tại Nhà máy Tây Ninh với số tiền là 44.412.514.177 đồng. Khoản phải thu này sẽ được thu hồi bằng việc thu mua mía trong vụ thu hoạch mía năm 2008.

5.4. Các khoản phải thu khác Cuối năm Đầu năm

Phải thu khác 2.871.039.660 (*) 2.478.447.353

(*) Bao gồm các khoản phải thu sau:

Chi tiết 31/12/2007

Lãi phải thu tiền gởi ngân hàng có kỳ hạn 1.181.020.667

Dự án Nhà ở CB CNV – Quận 9 699.816.435

Tạm ứng CNV mua máy tính xách tay 226.000.000

Thuế thu nhập cá nhân 211.376.019

Khác 552.826.539

Tổng cộng 2.871.039.660

(Phần tiếp theo ở trang 21)

20

Page 23: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.5. Hàng tồn kho

Cuối năm Đầu năm

Nguyên vật liệu 11.973.966.733 10.064.590.018

Công cụ, dụng cụ 8.180.414.299 6.470.658.324

Sản phẩm dở dang 12.853.571.193 10.807.760.184

Thành phẩm sản xuất 44.133.217.647 37.750.658.953

Hàng hóa 305.279.058 45.307.324

Hàng đang đi đường 172.798.018 -

Cộng giá gốc hàng tồn kho 77.619.246.948 65.138.974.803

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - (626.474.546)

Giá trị thuần có thể thực hiện được 77.619.246.948 64.512.500.257

Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: 626.474.546 đồng.

5.6. Tài sản cố định

a. Tài sản cố đinh hữu hình Nhà cửa, vật

kiến trúc Máy móc thiết

bịPhương tiện

vận tảiThiết bị, dụng

cụ quản lý Tổng cộng

Nguyên giá

Tại ngày 1/1/2007 77.035.679.728 283.005.141.839 5.286.962.177 2.791.820.007 368.119.603.751Mua sắm mới - 5.874.778.012 2.087.732.610 301.360.060 8.263.870.682

Đầu tư XDCB hòan thành 5.180.025.068 - - - 5.180.025.068

Thanh lý, nhượng bán 224.903.818 351.495.100 534.614.183 - 1.111.013.101

Tại ngày 31/12/2007 81.990.800.978 288.528.424.751 6.840.080.604 3.093.180.067 380.452.486.400

Khấu hao lũy kế

Tại ngày 1/1/2007 38.623.412.784 98.144.128.670 2.550.012.210 1.491.473.491 140.809.027.155

Khấu hao trong năm 7.974.335.667 27.180.255.246 602.428.368 465.000.056 36.222.019.337

Giảm 221.991.983 351.495.100 98.465.714 - 671.952.797

Tại ngày 31/12/2007 46.375.756.468 124.972.888.816 3.053.974.864 1.956.473.547 176.359.093.695

Giá trị còn lại

Tại ngày 1/1/2007 38.412.266.944 184.861.013.169 2.736.949.967 1.300.346.516 227.310.576.596

Tại ngày 31/12/2007 35.615.044.510 163.555.535.935 3.786.105.740 1.136.706.520 204.093.392.705

Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 29.750.437.390 đồng.

21

Page 24: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác b. Tài sản cố định vô hình

Quyền sử dụng đất

Chi phí đền bù, san lấp

Tổng cộng

Nguyên giá

Tại ngày 1/1/2007 1.761.448.758 2.826.617.042 4.588.065.800Tăng 3.084.147.000 - 3.084.147.000

Giảm - - -

Tại ngày 31/12/2007 4.845.595.758 2.826.617.042 7.672.212.800

Khấu hao lũy kế

Tại ngày 1/1/2007 468.097.271 886.273.256 1.354.370.527

Khấu hao trong năm 322.245.002 192.357.271 514.602.273

Giảm - - -

Tại ngày 31/12/2007 790.342.273 1.078.630.527 1.868.972.800

Giá trị còn lại

Tại ngày 1/1/2007 1.293.351.487 1.940.343.786 3.233.695.273

Tại ngày 31/12/2007 4.055.253.485 1.747.986.515 5.803.240.000

c. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Công trình Cuối năm Đầu năm

Nhà máy đường Trị An 55.061.629.188 (*) -

Dự án cụm CBCN Tây sông Vàm Cỏ 7.513.032.663 153.936.011

Lò hơi đốt than 1.885.561.524 -

Nồi đường 1.646.274.955 -

Khác 444.665.162 540.427.789

Tổng cộng 66.551.163.492 694.363.800

(*) Trong năm 2007, Công ty đã mua Công ty mía đường Trị An với các thông tin sau:

Tổng giá trị mua: 53.885.404.000 đồng.

Nguồn mua: Vay dài hạn Ngân hàng Sài gòn Thương tín – Chi nhánh Đồng Nai với số tiền là 50 tỷ đồng.

Hình thức tài sản mua: bao gồm tài sản cố định (các công trình xây dựng, dây chuyền sản xuất đường, …) và dụng cụ văn phòng.

22

Page 25: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.7. Các khoản vay

a. Vay ngắn hạn Cuối năm Đầu năm

Vay ngắn hạn 35.131.250.000 (*) 13.158.386.102

Nợ dài hạn đến hạn trả 25.612.944.793 25.682.944.793

Tổng cộng 60.744.194.793 38.841.330.895

(*) Là khoản vay tại Ngân hàng thương mại Chinatrust, chi tiết như sau:

- Hợp đồng: số HCMC074/2007 ngày 24/7/2007.

- Mục đích vay: tài trợ vốn lưu động.

- Thời hạn: 6 tháng, từ ngày 5/9/2007 đến ngày 3/3/2008.

- Lãi suất: thời điểm vay.

- Hạn mức tín dụng: 5.000.000 USD.

- Số dư nợ vay: 35.131.250.000 đồng.

- Tài sản đảm bảo: tín chấp.

b. Vay dài hạn Cuối năm Đầu năm

Các khoản vay dài hạn 211.136.580.529 186.823.011.468

Trừ: Vay dài hạn đến hạn trả (25.612.944.793) (25.682.944.793)

Tổng cộng 185.523.635.736 161.140.066.675

Các khoản vay dài hạn bao gồm tại các ngân hàng sau:

Chi tiết 31/12/2007

Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đồng Nai 83.299.850.000

NH Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – CN Đồng Nai 50.474.580.529

Ngân hàng Sài gòn Thương tín – CN Đồng Nai 50.000.000.000

Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Ninh 24.353.250.000

Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Đồng Nai 1.687.500.000

Quỹ Đầu tư phát triển – Tỉnh Đồng Nai 1.321.400.000

Tổng cộng 211.136.580.529

23

Page 26: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.8. Thuế và các khoản khoản phải trả Nhà Nước

Cuối năm Đầu năm

Thuế GTGT 6.726.164 1.925.756.612

Thuế tiêu thụ đặc biệt 180.452.109 192.665.799

Thuế thu nhập doanh nghiệp - 504.496.928

Thuế khác (thu nhập cá nhân) 212.950.518 28.569.384

Tổng cộng 400.128.791 2.651.488.723

5.9. Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm

Chi phí vận chuyển 2.152.092.133 724.075.059

Tiền nước phải trả-CTKT Dầu Tiếng 925.714.286 946.285.714

Chi phí kiểm toán 160.000.000 75.000.000

Chi phí khác 369.638.000

Tổng cộng 3.237.806.419 2.114.998.773

5.10. Các khoản phải trả ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 323.681.790 393.099.530

Nhận ký cược, ký quỹ 953.890.000 377.340.000

Các khoản phải trả, phải nộp khác 14.949.773.029 (*) 4.110.197.759

Tổng cộng 16.227.344.819 4.880.637.289

(*) Bao gồm phải trả các khoản sau:

Chi tiết 31/12/2007

Chênh lệch giá đường nhập khẩu được sử dụng để sản xuất hàng tiêu thụ nội địa

9.502.018.493

Vay Quỹ tiết kiệm của Công đoàn 2.289.665.068

Cổ tức phải trả 1.476.371.300

Dự án Nhà ở CB CNV – Quận 9 609.932.989

Khác 1.071.785.179

Tổng cộng 14.949.773.029

24

Page 27: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 5.11. Vốn chủ sở hữu

a. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Quỹ khen thưởng phúc lợi

Tại ngày 1/1/2006 81.000.000.000 - 13.668.306.022 2.490.928.142 11.468.930.878 2.411.291.304

Vốn tăng trong năm 81.000.000.000 154.476.840.000 - - - -

Lợi nhuận trong năm - - - - 47.421.437.317

-

Chia cổ tức - - - - (16.200.000.000) -

Trích lập quỹ - - 3.198.930.881 - (8.342.755.757) 5.143.824.876

Sử dụng quỹ - - (16.200.000.000) - - (6.987.723.404)

Khác (672.000.000) -

Tại ngày 31/12/2006 162.000.000.000 154.476.840.000 667.236.903 2.490.928.142 33.675.612.438 567.392.776

Vốn tăng trong năm 6.477.270.000 - - -

Lợi nhuận trong năm - - - -

53.633.026.705 -

Chia cổ tức - - - -

(29.678.181.600) -

Trích lập quỹ - - 12.642.117.000 2.133.944.000

(21.284.069.121)

6.508.008.121

Sử dụng quỹ - - - - -

(3.215.539.758)

Khác - - - -

(721.210.000)

10.029.209

Tại ngày 31/12/2007 168.477.270.000 154.476.840.000 13.309.353.903 4.624.872.142 35.625.178.422 3.869.890.348

b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Đối tượng Giá trị Tỷ lệ

Cuối năm Đầu năm Cuối năm Đầu năm

Nhà Nước 18.954.000.000 18.225.000.000 11.25% 11.25%

Đối tượng khác 149.523.270.000 143.775.000.000 88.75% 88.75%

Tổng cộng 168.477.270.000 162.000.000.000 100.00% 100.00%

25

Page 28: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác c. Cổ tức

Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán

- Cổ phiếu phổ thông 29.678.181.600

- Cổ phiếu ưu đãi -

Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận -

Cổ tức đã chia trong năm 2007 như sau:

Năm 2007

Năm 2006 16.200.000.000- Chia đợt 2: 6% vốn điều lệ bằng tiền mặt 9.720.000.000

- Chia đợt 3: 4% vốn điều lệ - bằng cổ phiếu 6.477.270.000

- bằng tiền mặt 2.730.000

Năm 2007 13.478.181.600- Chia đợt 1: 8% vốn điều lệ bằng tiền mặt (*) 13.478.181.600

Tổng cộng 29.678.181.600

(*) Cổ tức cả năm 2007 sẽ được công bố sau khi tổ chức Đại hội cổ đông trong năm 2008.

d. Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm

Số lượng cổ phiếu đã phát hành 16.847.727 16.200.000

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 16.847.727 16.200.000 + Cổ phiếu phổ thông 16.847.727 16.200.000

+ Cổ phiếu ưu đãi - -

Số lượng cổ phiếu được mua lại - -

+ Cổ phiếu phổ thông - -

+ Cổ phiếu ưu đãi - -

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 16.847.727 16.200.000 + Cổ phiếu phổ thông 16.847.727 16.200.000

+ Cổ phiếu ưu đãi - -

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành là 10.000 đồng/cổ phiếu.

26

Page 29: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác e. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm nay Năm trước

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập DN 53.633.026.705 47.421.437.317

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ

16.579.763

11.016.000

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) 3.235 4.305

6. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh

6.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay Năm trước

Doanh thu bán hàng 634.883.506.028 760.759.397.266

Doanh thu cung cấp dịch vụ 8.467.409.232 7.187.994.350

Tổng cộng 643.350.915.260 767.947.391.616

Các khoản giảm trừ (1.971.494.324) (1.823.644.125)

Doanh thu thuần 641.379.420.936 766.123.747.491

6.2. Giá vốn hàng bán

Năm nay Năm trước

Giá vốn bán hàng 561.485.881.772 664.473.283.332

Giá vốn cung cấp dịch vụ 3.441.043.825 3.213.963.595

Tổng cộng 564.926.925.597 667.687.246.927

6.3. Doanh thu tài chính

Năm nay Năm trước

Lãi tiền gửi ngân hàng 10.323.800.870 2.247.253.860

Lãi từ đầu tư trồng mía 8.625.169.216 7.492.175.395

Lãi đầu tư cổ phiếu 3.042.760.000 -

Cổ tức, lợi nhuận được chia 100.243.094 100.730.000

Khác 74.255.824 155.577.435

Tổng cộng 22.166.229.004 9.995.736.690

27

Page 30: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 6.4. Chi phí tài chính

Năm nay Năm trước

Chi phí lãi vay ngân hàng 13.449.769.635 26.854.035.732

Lỗ chênh lệch tỷ giá 78.908.466 14.458.844

Tổng cộng 13.528.678.101 26.868.494.576

6.5. Chi phí bán hàng

Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên 3.190.436.192 4.248.475.663

Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng 221.748.530 160.507.799

Chi phí khấu hao tài sản cố định 350.472.583 217.728.612

Chi phí tiếp thị, khuyến mãi 2.988.582.249 2.617.145.586

Chi phí dịch vụ mua ngoài 5.760.225.368 6.601.922.703

Chi phí bằng tiền khác 2.124.437.102 1.384.302.176

Tổng cộng 14.635.902.024 15.230.082.539

6.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên 5.712.876.727 4.074.756.122

Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng 1.031.020.059 1.388.096.956

Chi phí khấu hao tài sản cố định 1.419.851.049 1.312.980.772

Dự phòng nợ phải thu khó đòi 3.660.939.181 -

Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.586.042.704 2.438.922.429

Chi phí bằng tiền khác 3.623.280.772 4.562.489.983

Tổng cộng 17.034.010.492 13.777.246.262

28

Page 31: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác 6.7. Thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi trong 12 năm, kể từ năm 2001: 15%.

Ngoài ra, Công ty được hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:

Miễn 3 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp trong 7 năm tiếp theo.

Giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm 2007 và 2008 do có chứng khoán niêm yết lần đầu tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

Năm nay Năm trước

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 53.633.026.705 51.527.777.693

Các khoản điều chỉnh

Điều chỉnh tăng 316.746.110 3.324.157.324

Điều chỉnh giảm (100.243.094) (100.730.000)

Tổng thu nhập chịu thuế 53.849.529.721 54.751.205.017

Thuế suất 15% 15%

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (8.077.429.458) (8.212.680.752)

Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm 8.077.429.458 4.106.340.376

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ - (4.106.340.376)

Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - -

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 53.633.026.705 47.421.437.317

Các khoản mục thuế thể hiện trên bảng báo cáo tài chính năm 2007 là tổng số thuế dự kiến phải nộp cho niên độ báo cáo. Số liệu chính thức sẽ được điều chỉnh theo biên bản quyết toán thuế của cơ quan thuế.

7. Nghiệp vụ với các bên liên quan

Trong năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007, thù lao Hội đồng quản trị và Tổng Giám Đốc Công ty như sau:

Năm nay Năm trước

Thù lao Hội đồng quản trị 945.000.000 324.000.000

Tiền lương Tổng Giám đốc 261.806.832 240.433.000

29

Page 32: CONG TYCO PHAN DUONG BIEN HOA - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/BHS_07CN_BCTC_K… · MỤC LỤC Trang Báo cáo củ ổa T ng Giám Đốc