CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY...

26
CÔNG TY CPHN GIAO NHN VN TI NGOI THƯƠNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT Cho giai đon tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011

Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY...

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI

NGOẠI THƯƠNG

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

MỤC LỤC

Trang

Báo cáo của Tổng Giám đốc 1 - 2

Báo cáo kết quả công tác soát xét báo cáo tài chính 3

Báo cáo tài chính hợp nhất đã được soát xét

Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 30 tháng 6 năm 2011 4 - 7

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 8

Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 9 - 10

Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất 11 - 24

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC

1

Công ty Cổ phần Giao Nhận Vận Tải Ngoại Thương (dưới đây gọi tắt là Công ty) hân hạnh đệ trình báo cáo này cùng với các báo cáo tài chính hợp nhất đã được soát xét của Công ty và Công ty con (dưới đây gọi chung là Tập đoàn) cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011.

1. Các thông tin chung

Công ty Cổ phần Giao Nhận Vận Tải Ngoại Thương được thành lập theo Quyết định số 1685/2002/QĐ/BTM, ngày 30 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Thương mại; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần lần đầu số 0103002086, ngày 07 tháng 4 năm 2003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp và các Giấy chứng nhận thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất là vào ngày 29 tháng 4 năm 2011.

Trụ sở chính được đặt tại Số 2 Bích Câu, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Công ty có mở Chi nhánh Hải Phòng tại Số 115 Đường bao Trần Hưng Đạo, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng.

Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 54.720.000.000 đồng.

Đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2011, Công ty có đầu tư vào một công ty con, Công ty TNHH Giao Nhận Vận Tải Hà Thành.

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là:

- Kinh doanh các dịch vụ về giao nhận, vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu; bốc xếp, giao nhận, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, hàng quá khổ, quá tải;

- Đại lý giao nhận cho các hãng giao nhận và vận tải nước ngoài;

- Môi giới thuê và cho thuê tàu cho các chủ hàng và chủ tàu trong và ngoài nước;

- Kinh doanh vận tải hàng hoá nội địa và quá cảnh;

- Kinh doanh cho thuê văn phòng làm việc, kho bãi theo quy định của pháp luật;

- Kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp và nhận ủy thác xuất nhập khẩu;

- Dịch vụ thương mại và dịch vụ có liên quan đến giao nhận vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu (thủ tục hải quan, tái chế, bao bì, mua bảo hiểm, kiểm kiện hàng hoá xuất nhập khẩu);

- Kinh doanh vận tải hàng hoá đa phương thức;

- Tổ chức hội chợ triển lãm, hội nghị, hội thảo, trưng bày, giới thiệu sản phẩm hàng hoá;

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác: Đường Thủy, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống.

- Bốc xếp hàng hóa cảng biển: xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu biển, bốc vác hàng hóa tại cảng biển.

- Kinh doanh siêu thị, trung tâm thương mại;

- Môi giới hàng hải;

- Đại lý tàu biển. 2. Thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc

Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Ông Khúc Văn Dụ Chủ tịch

Ông Vũ Thế Đức Phó Chủ tịch

Ông Bùi Ngọc Loan Thành viên

Ông Đỗ Xuân Quang Thành viên

Ông Nguyễn Xuân Giang Thành viên

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC

2

Danh sách các thành viên Ban Tổng Giám đốc trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Ông Khúc Văn Dụ Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Xuân Giang Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh Hải Phòng

Ông Trần Công Thành Phó Tổng Giám đốc

3. Thành viên của Ban Kiểm soát

Danh sách các thành viên Ban Kiểm soát trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Bà Nguyễn Bích Liên Trưởng ban kiểm soát

Bà Nguyễn Thị Lan Hương Ủy viên

Bà Dương Minh Châu Ủy viên4. Tình hình kinh doanh 6 tháng đầu năm 2011

Các số liệu về tình hình kinh doanh hợp nhất cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm được soát xét bởi Công ty Kiểm toán DTL.

5. Cam kết của Tổng Giám đốc

Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được lưu giữ một cách phù hợp để phản ánh với mức độ chính xác, hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ hệ thống và Chuẩn mực kế toán Việt Nam.

Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn tài sản của Công ty và do đó thực hiện những biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và vi phạm khác.

Vào ngày lập báo cáo này, không có bất kỳ trường hợp nào có thể làm sai lệch các giá trị về tài sản lưu động được nêu trong báo cáo tài chính hợp nhất, và không có bất kỳ một khoản đảm bảo nợ bằng tài sản nào hay khoản nợ bất ngờ nào phát sinh đối với tài sản của Công ty từ khi kết thúc giai đoạn tài chính mà không được trình bày trong báo cáo tài chính hợp nhất và sổ sách, chứng từ kế toán của Công ty.

Vào ngày lập báo cáo này, không có bất kỳ tình huống nào có thể làm sai lệch các số liệu được phản ánh trên báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty, và có đủ những chứng cứ hợp lý để tin rằng Công ty có khả năng chi trả các khoản nợ khi đáo hạn.

6. Kiểm toán viên

Công ty Kiểm toán DTL được chỉ định thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính hợp nhất cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Tập đoàn.

7. Ý kiến của Tổng Giám đốc

Theo ý kiến của Tổng Giám đốc Công ty, bảng cân đối kế toán hợp nhất, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm đã được soạn thảo thể hiện trung thực và hợp lý về tình hình tài chính vào ngày 30 tháng 6 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho giai đoạn tài chính kết thúc vào cùng ngày nêu trên của Tập đoàn phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam. Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2011

TỔNG GIÁM ĐỐC

KHÚC VĂN DỤ

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

3

Số: 12.153B/BCSX-DTL

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Kính gởi: Các Cổ đông

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG Chúng tôi đã đã thực hiện công tác soát xét bảng cân đối kế toán hợp nhất vào ngày 30 tháng 6 năm 2011, báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho giai đoạn tài chính kết thúc vào cùng ngày nêu trên của Công ty Cổ phần Giao Nhận Vận Tải Ngoại Thương và Công ty con (dưới đây gọi chung là Tập đoàn) từ trang 04 đến trang 24 kèm theo. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra báo cáo nhận xét về báo cáo tài chính hợp nhất này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi. Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính hợp nhất theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng báo cáo tài chính hợp nhất không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm toán. Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 8 năm 2011

TỔNG GIÁM ĐỐC KIỂM TOÁN VIÊN

ĐẶNG XUÂN CẢNH ĐẶNG THỊ HỒNG LOAN Chứng chỉ KTV số Đ.0067/KTV Chứng chỉ KTV số 0425/KTV

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNGBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTNgày 30 tháng 6 năm 2011Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 205.205.502.465 176.652.588.068

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (5.1) 78.770.128.628 66.635.352.0941. Tiền 111 14.217.214.628 15.755.353.0942. Các khoản tương đương tiền 112 64.552.914.000 50.879.999.000

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (5.2) 10.000.000.000 21.300.000.0001. Đầu tư ngắn hạn 121 10.000.000.000 21.300.000.0002. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129

III. Các khoản phải thu 130 (5.3) 101.684.129.646 75.378.403.3931. Phải thu khách hàng 131 81.098.826.804 52.313.596.7092. Trả trước cho người bán 132 20.213.606.433 21.786.517.1843. Phải thu nội bộ ngắn hạn 1334. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 1345. Các khoản phải thu khác 135 371.696.409 1.278.289.5006. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139

IV. Hàng tồn kho 1401. Hàng tồn kho 1412. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 14.751.244.191 13.338.832.5811. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 30.000.000 90.000.0002. Thuế GTGT được khấu trừ 152 418.259.120 193.848.0713. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 79.963.1004. Tài sản ngắn hạn khác 158 (5.4) 14.223.021.971 13.054.984.510

(Phần tiếp theo ở trang 05)

TÀI SẢN Mã số Th. minh Cuối kỳ Đầu năm

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất. 4

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNGBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTNgày 30 tháng 6 năm 2011Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

TÀI SẢN Mã số Th. minh Cuối kỳ Đầu năm

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 36.554.965.808 35.776.779.864

I. Các khoản phải thu dài hạn 2101. Phải thu dài hạn của khách hàng 2112. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 2123. Phải thu dài hạn nội bộ 2134. Phải thu dài hạn khác 2185. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219

II. Tài sản cố định 220 27.116.060.300 24.875.263.2961. Tài sản cố định hữu hình 221 (5.5) 21.495.693.960 20.843.527.772 + Nguyên giá 222 34.094.247.860 31.720.918.769 + Giá trị hao mòn lũy kế 223 (12.598.553.900) (10.877.390.997)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 + Nguyên giá 225 + Giá trị hao mòn lũy kế 2263. Tài sản cố định vô hình 227 (5.6) 1.361.217.022 1.453.632.214 + Nguyên giá 228 2.197.750.157 2.197.750.157 + Giá trị hao mòn lũy kế 229 (836.533.135) (744.117.943)4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 (5.7) 4.259.149.318 2.578.103.310

III. Bất động sản đầu tư 240 + Nguyên giá 241 + Giá trị hao mòn lũy kế 242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 (5.8) 8.898.380.000 10.415.000.0001. Đầu tư vào công ty con 2512. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 890.000.000 890.000.0003. Đầu tư dài hạn khác 258 9.525.000.000 9.525.000.0004. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 (1.516.620.000)V. Lợi thế thương mại 260

VI. Tài sản dài hạn khác 270 540.525.508 486.516.5681. Chi phí trả trước dài hạn 271 (5.9) 540.525.508 486.516.5682. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2723. Tài sản dài hạn khác 278

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 280 241.760.468.273 212.429.367.932

(Phần tiếp theo ở trang 06)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất. 5

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNGBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTNgày 30 tháng 6 năm 2011Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 158.489.567.656 125.315.847.982

I. Nợ ngắn hạn 310 158.489.567.656 125.315.847.9821. Vay và nợ ngắn hạn 3112. Phải trả người bán 312 (5.10) 135.207.923.370 108.418.347.1003. Người mua trả tiền trước 313 (5.10) 1.955.850.104 1.549.166.4244. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 (5.11) 2.294.134.709 3.888.352.9005. Phải trả người lao động 315 (5.12) 9.491.834.510 8.952.103.2176. Chi phí phải trả 316 911.451.300 276.018.1337. Phải trả nội bộ 3178. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 3189. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 (5.13) 6.577.213.433 1.876.239.76710. Dự phòng phải trả ngắn hạn 32011. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 2.051.160.230 355.620.441

II. Nợ dài hạn 3301. Phải trả dài hạn người bán 3312. Phải trả dài hạn nội bộ 3323. Phải trả dài hạn khác 3334. Vay và nợ dài hạn 3345. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 3356. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 3367. Dự phòng phải trả dài hạn 3378. Doanh thu chưa thực hiện 3389. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 83.270.900.617 87.113.519.950

I. Vốn chủ sở hữu 410 (5.14) 83.270.900.617 87.113.519.9501. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 54.720.000.000 54.720.000.0002. Thặng dư vốn cổ phần 412 1.029.300.000 1.029.300.0003. Vốn khác của chủ sở hữu 4134. Cổ phiếu quỹ 414 (415.947.510)5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4156. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 (250.890.215)7. Quỹ đầu tư phát triển 417 7.563.230.144 6.586.255.9708. Quỹ dự phòng tài chính 418 500.000.000 500.000.0009. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 3.000.000.000 2.000.000.00010. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 (5.14.5) 16.874.317.983 22.528.854.19511. Nguồn vốn đầu tư XDCB 42112. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 4301. Nguồn kinh phí 4322. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433

C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 500

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 241.760.468.273 212.429.367.932

NGUỒN VỐN Mã số

Thuyết minh Cuối kỳ Đầu năm

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất. 6

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNGBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTNgày 30 tháng 6 năm 2011Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

1. Tài sản thuê ngoài2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược4. Nợ khó đòi đã xử lý5. Ngoại tệ+ USD 240.567,60 327.945,97 + JPY 33.000,00 33.000,00 + EUR 950,58 376,35 + SGD 500,00 500,00 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

KẾ TOÁN TRƯỞNG

ĐỖ THỊ THU HIỀN KHÚC VĂN DỤ

TỔNG GIÁM ĐỐCHà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2011

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Th. minh Cuối kỳ Đầu năm

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất. 7

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNGBÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤTCho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 251.942.918.508 189.088.599.5222. Các khoản giảm trừ doanh thu 023. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 (6.1) 251.942.918.508 189.088.599.5224. Giá vốn hàng bán 11 (6.2) 239.516.590.131 175.785.638.9135. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 12.426.328.377 13.302.960.6096. Doanh thu hoạt động tài chính 21 (6.3) 13.834.129.226 6.526.395.9617. Chi phí tài chính 22 (6.4) 5.962.423.798 2.051.197.585

trong đó, chi phí lãi vay 23 11.506.8498. Chi phí bán hàng 249. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 (6.5) 6.868.631.582 5.446.487.90610. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 13.429.402.223 12.331.671.07911. Thu nhập khác 31 18.678.496 2.631.450.62612. Chi phí khác 32 2.621.994.71413. Lợi nhuận khác 40 18.678.496 9.455.91214. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 13.448.080.719 12.341.126.99115. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 (6.6) 2.976.765.605 2.401.797.94616. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 5217. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 10.471.315.114 9.939.329.045 17.1. Lợi ích của cổ đông thiểu số 61 17.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ 62 10.471.315.114 9.939.329.04518. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 (5.14.4) 1.924 1.816

KẾ TOÁN TRƯỞNG

ĐỖ THỊ THU HIỀN

Kỳ trướcCHỈ TIÊU Mã số

Th. minh Kỳ này

TỔNG GIÁM ĐỐC

KHÚC VĂN DỤ

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2011

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất. 8

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNGBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT (theo phương pháp gián tiếp)Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH1. Lợi nhuận trước thuế 01 13.448.080.719 12.341.126.9912. Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao tài sản cố định 02 1.813.578.095 1.831.964.117Các khoản dự phòng 03 1.516.620.000 Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (6.389.642.093) (3.092.471.662)Chi phí lãi vay 06 11.506.849

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động 08

10.400.143.570 11.080.619.446

Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (32.304.568.969) (6.487.537.367)Tăng, giảm hàng tồn kho 10Tăng, giảm các khoản phải trả 11 25.116.660.193 27.239.668.629(không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)Tăng giảm chi phí trả trước 12 5.991.060 18.729.473Tiền lãi vay đã trả 13 (11.506.849) Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (4.065.395.387) (941.791.225)Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (1.509.437.363) (3.491.261.525)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất, kinh doanh 20 (2.368.113.745) 27.418.427.431

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài

hạn khác 21 (4.054.375.099) (571.988.912)2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài

hạn khác 22 1.967.272.7273. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác 23 (10.000.000.000) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị

khác 24 27.000.000.000 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 256. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 267. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 6.389.642.093 2.578.041.695

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 19.335.266.994 3.973.325.510

Th. minh Kỳ này Kỳ trước

(Phần tiếp theo ở trang 10)

CHỈ TIÊU Mã số

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất. 9

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNGBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT (theo phương pháp gián tiếp)Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

Th. minh Kỳ này Kỳ trướcCHỈ TIÊU Mã

số

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở

hữu 312. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu

của doanh nghiệp đã phát hành 32 (415.947.510) 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4.000.000.000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (4.000.000.000) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 356. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (5.266.710.000) (7.310.760.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (5.682.657.510) (7.310.760.000)Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 11.284.495.739 24.080.992.941Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 66.635.352.094 48.472.838.474Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 850.280.795 76.663.551Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61) 70 78.770.128.628 72.630.494.966

KẾ TOÁN TRƯỞNG

ĐỖ THỊ THU HIỀN

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2011TỔNG GIÁM ĐỐC

KHÚC VĂN DỤ

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính hợp nhất. 10

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

11

Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với bản báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm.

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1. Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Giao Nhận Vận Tải Ngoại Thương (dưới đây gọi tắt là Công ty) được thành lập theo Quyết định số 1685/2002/QĐ/BTM, ngày 30 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Thương mại và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần lần đầu số 0103002086, ngày 07 tháng 4 năm 2003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp và các Giấy chứng nhận thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất là vào ngày 29 tháng 4 năm 2011.

Trụ sở chính của Công ty tại Số 2 Bích Câu, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Công ty có mở Chi nhánh Hải Phòng tại Số 115 Đường bao Trần Hưng Đạo, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng.

Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 54.720.000.000 đồng.

Công ty có đầu tư vào một công ty con như được trình bày tại mục 1.3 dưới đây (cùng với Công ty dưới đây gọi chung là Tập đoàn).

1.2. Ngành nghề kinh doanh

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là:

- Kinh doanh các dịch vụ về giao nhận, vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu; bốc xếp, giao nhận, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, hàng quá khổ, quá tải;

- Đại lý giao nhận cho các hãng giao nhận và vận tải nước ngoài;

- Môi giới thuê và cho thuê tàu cho các chủ hàng và chủ tàu trong và ngoài nước;

- Kinh doanh vận tải hàng hoá nội địa và quá cảnh;

- Kinh doanh cho thuê văn phòng làm việc, kho bãi theo quy định của pháp luật;

- Kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp và nhận ủy thác xuất nhập khẩu;

- Dịch vụ thương mại và dịch vụ có liên quan đến giao nhận vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu (thủ tục hải quan, tái chế, bao bì, kiểm kiện hàng hoá xuất nhập khẩu);

- Kinh doanh vận tải hàng hoá đa phương thức;

- Tổ chức hội chợ triển lãm, hội nghị, hội thảo, trưng bày, giới thiệu sản phẩm hàng hoá;

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác: Đường Thủy, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống.

- Bốc xếp hàng hóa cảng biển: xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu biển, bốc vác hàng hóa tại cảng biển.

- Kinh doanh siêu thị, trung tâm thương mại;

- Môi giới hàng hải;

- Đại lý tàu biển.

1.3. Danh sách các công ty con được hợp nhất

Công ty con của Công ty được hợp nhất là Công ty TNHH Giao Nhận Vận Tải Hà Thành (Hanotrans) với các thông tin như sau:

1. Quyền biểu quyết của Công ty: 100%

2. Tỷ lệ lợi ích của Công ty: 100%

3. Địa chỉ: Số 2 Bích Câu, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

12

1.4. Công ty liên doanh, liên kết không được tổng hợp quyền lợi vào báo cáo tài chính

hợp nhất

Công ty liên doanh, liên kết không được tổng hợp quyền lợi vào báo cáo tài chính hợp nhất là Công ty Cổ phần Giao Nhận, Vận Tải Vinashinlines – Vinatrans (Shintrans) với các thông tin như sau:

1. Quyền biểu quyết của Công ty: 44,5%

2. Tỷ lệ lợi ích của Công ty: 44,5%

3. Địa chỉ: Số 115 Đường bao Trần Hưng Đạo, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng.

Nguyên nhân không hợp nhất quyền lợi là do Shintrans đang trong giai đoạn tiến hành các thủ tục giải thể.

2. Năm tài chính, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.1. Năm tài chính

Năm tài chính của Tập đoàn từ 01/01 đến 31/12.

2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam.

3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

3.1. Chế độ kế toán áp dụng

Tập đoàn áp dụng Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.

3.2. Hình thức kế toán áp dụng

Tập đoàn áp dụng hình thức kế toán là Nhật ký chung.

3.3. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Tập đoàn tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 25 – Đầu tư vào công ty con và báo cáo tài chính hợp nhất để soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính hợp nhất cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011.

4. Các chính sách kế toán áp dụng

4.1. Nguyên tắc hợp nhất báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Giao Nhận Vận Tải Ngoại Thương và báo cáo tài chính công ty con được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011. Báo cáo tài chính của công ty con đã được lập cho cùng giai đoạn tài chính với Công ty theo các chính sách kế toán thống nhất với các chính sách kế toán của Công ty. Các bút toán điều chỉnh đã được thực hiện đối với bất kỳ chính sách kế toán nào có điểm khác biệt nhằm đảm bảo tính thống nhất giữa công ty con và Công ty.

Tất cả các số dư và các giao dịch nội bộ, kể cả các khoản lãi lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ đã được loại trừ hoàn toàn.

4.2. Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

4.3. Các giao dịch bằng ngoại tệ

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối năm tài chính được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

13

4.4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo dự kiến.

Nguyên tắc dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc các khoản nợ có bằng chứng chắc chắn là không thu được.

4.5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng.

Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.

Phương pháp khấu hao

Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng dự tính của tài sản.

Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:

+ Nhà cửa, vật kiến trúc 08 - 24 năm+ Máy móc thiết bị 03 - 08 năm+ Phương tiện vận tải, truyền dẫn 03 - 10 năm

+ Thiết bị, dụng cụ quản lý 03 - 06 năm

+ Chi phí để có quyền sử dụng đất 13 năm

+ Phần mềm quản lý 02 - 03 năm

4.6. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết được ghi nhận theo phương pháp giá gốc.

Các khoản đầu tư dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc.

4.7. Quỹ lương

Quỹ lương năm 2011 đã được duyệt theo Nghị quyết của Hội đồng quản trị.

4.8. Ghi nhận chi phí phải trả và dự phòng phải trả

Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối kỳ và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.

Theo Luật Bảo hiểm Xã hội, Tập đoàn và các nhân viên phải đóng góp vào quỹ Bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam quản lý. Mức đóng bởi mỗi bên được tính bằng 1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần mức lương tối thiểu chung được Chính phủ quy định trong từng thời kỳ.

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

14

4.9. Nguồn vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Ghi nhận cổ tức

Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.

Nguyên tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế:

Lợi nhuận chưa phân phối năm 2010 được phân phối theo Nghị quyết Đại hội cổ đông ngày 09 tháng 4 năm 2011.

4.10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó.

4.11. Thuế

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành: Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.

Ưu đãi, miễn giảm thuế: Công ty được áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi đối với hoạt động kinh doanh chính là 20% trong 10 năm kể từ năm 2003, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các hoạt động khác là 25%.

Thuế suất thuế TNDN của Công ty con là 25%.

Các báo cáo thuế của các công ty trong Tập đoàn sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, dẫn đến số thuế được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất có thể bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế đối với các công ty trong Tập đoàn.

4.12. Các bên liên quan

Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định tài chính và hoạt động.

5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán hợp nhất

5.1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Cuối kỳ Đầu năm

Tiền mặt 1.553.074.716 1.950.113.646

Tiền gửi ngân hàng 12.664.139.912 13.805.239.448

Các khoản tương đương tiền 64.552.914.000 50.879.999.000

Tổng cộng 78.770.128.628 66.635.352.094

Các khoản tương đương tiền là các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 3 tháng tại Ngân hàng.

5.2. Đầu tư tài chính ngắn hạn

Là các khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 - 9 tháng tại Ngân hàng.

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

15

5.3. Các khoản phải thu ngắn hạn

Cuối kỳ Đầu năm

Phải thu khách hàng 81.098.826.804 52.313.596.709

Trả trước cho người bán 20.213.606.433 21.786.517.184

Các khoản phải thu khác 371.696.409 1.278.289.500

Cộng các khoản phải thu ngắn hạn 101.684.129.646 75.378.403.393

Dự phòng phải thu khó đòi - -

Giá trị thuần của các khoản phải thu 101.684.129.646 75.378.403.393

Phải thu khách hàng là các khoản phải thu thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh bình thường của Tập đoàn.

5.4. Tài sản ngắn hạn khác

Cuối kỳ Đầu năm

Tạm ứng 1.210.764.154 1.373.277.010

Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 13.012.257.817 11.681.707.500

Tổng cộng 14.223.021.971 13.054.984.510

Ký quỹ ngắn hạn là các khoản ký quỹ tại các hãng hàng không và Ngân hàng để thực hiện hợp đồng đại lý hàng hóa với Tổng Công ty Hàng Không Việt Nam.

5.5. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình Khoản mục Nhà cửa Máy móc thiết

bị Phương tiện vận

tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng

cụ quản lý Tổng cộng

Nguyên giá

Số dư đầu năm 4.749.745.867 1.867.958.280 23.974.440.936 1.128.773.686 31.720.918.769

Mua trong kỳ - - 2.225.349.091 147.980.000 2.373.329.091

Số dư cuối kỳ 4.749.745.867 1.867.958.280 26.199.790.027 1.276.753.686 34.094.247.860

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm 2.085.051.075 619.204.773 7.327.260.111 845.875.038 10.877.390.997

Khấu hao trong kỳ 142.906.818 130.809.270 1.357.617.707 89.829.108 1.721.162.903

Số dư cuối kỳ 2.227.957.893 750.014.043 8.684.877.818 935.704.146 12.598.553.900

Giá trị còn lại

Tại ngày đầu năm 2.664.694.792 1.248.753.507 16.647.180.825 282.898.648 20.843.527.772

Tại ngày cuối kỳ 2.521.787.974 1.117.944.237 17.514.912.209 341.049.540 21.495.693.960

Nguyên giá của tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 1.877.910.845 đồng.

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

16

5.6. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Khoản mục Quyền sử dụng đất Phần mềm máy vi tính Tổng cộng

Nguyên giá

Số dư đầu năm 1.823.682.327 374.067.830 2.197.750.157

Số dư cuối kỳ 1.823.682.327 374.067.830 2.197.750.157

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm 576.334.914 167.783.029 744.117.943

Khấu hao trong kỳ 54.267.948 38.147.244 92.415.192

Số dư cuối kỳ 630.602.862 205.930.273 836.533.135

Giá trị còn lại

Tại ngày đầu năm 1.247.347.413 206.284.801 1.453.632.214

Tại ngày cuối kỳ 1.193.079.465 168.137.557 1.361.217.022

Nguyên giá của tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 100.086.630 đồng.

5.7. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Cuối kỳ Đầu năm

Chi phí khảo sát, nghiên cứu dự án xây dựng kho bãi

4.189.810.318 2.508.764.310

Chi phí tư vấn thiết kế xây dựng văn phòng 69.339.000 69.339.000

Tổng cộng 4.259.149.318 2.578.103.310

5.8. Đầu tư tài chính dài hạn

Cuối kỳ Đầu năm

Đầu tư vào công ty liên kết 890.000.000 890.000.000

Đầu tư dài hạn khác 9.525.000.000 9.525.000.000

Cộng giá gốc các khoản đầu tư dài hạn 10.415.000.000 10.415.000.000

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (1.516.620.000) -

Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn 8.898.380.000 10.415.000.000

Đầu tư vào công ty liên kết là khoản đầu tư 44,5% vốn điều lệ vào Công ty Cổ phần Giao Nhận, Vận Tải Vinashinlines – Vinatrans (Shintrans).

Đầu tư dài hạn khác là các khoản đầu tư vào các đơn vị sau:

Số tiền Tỷ lệ góp vốn

Công ty Cổ phần Vận Tải và Thương Mại (Vinalink) 6.900.000.000 5,62%

Công ty Cổ phần Vận Tải Ngoại Thương (Vinafreight) 2.625.000.000 3,13%

9.525.000.000

Ngày 16 tháng 8 năm 2010, Vinalink trả cổ tức đợt 3 bằng cổ phiếu, số lượng cổ phiếu ghi nhận tăng thêm cho Công ty là 45.540 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phần của Vinalink mà Công ty nắm giữ là 505.540 cổ phiếu.

5.9. Chi phí trả trước dài hạn

Là giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng chờ phân bổ. Tập đoàn phân bổ 50% giá trị khi đưa công cụ, dụng cụ vào sử dụng và 50% giá trị còn lại vào năm thứ 3 tính từ lúc phát sinh.

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

17

5.10. Phải trả người bán và người mua trả tiền trước

Cuối kỳ Đầu năm

Phải trả người bán 135.207.923.370 108.418.347.100

Người mua trả tiền trước 1.955.850.104 1.549.166.424

Tổng cộng 137.163.773.474 109.967.513.524

Phải trả người bán là các khoản phải trả thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh bình thường của Tập đoàn.

5.11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Cuối kỳ Đầu năm

Thuế giá trị gia tăng 31.060.233 40.573.486

Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.424.897.813 2.513.527.595

Thuế thu nhập cá nhân 179.493.192 497.255.327

Các loại thuế khác 658.683.471 836.996.492

Tổng cộng 2.294.134.709 3.888.352.900

5.12. Phải trả người lao động

Là quỹ lương còn phải trả.

5.13. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Cuối kỳ Đầu nămBảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 4.647.379 691.765Cổ tức phải trả 5.835.382.500 1.452.832.500Nhận tiền cược cho thuê container lạnh 468.000.000 310.000.000Các khoản phải trả, phải nộp khác 269.183.554 112.715.502

Tổng cộng 6.577.213.433 1.876.239.767

(Phần tiếp theo ở trang 18)

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

18

5.14. Vốn chủ sở hữu 5.14.1. Biến động của Vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: ngàn đồng

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Cổ phiếu quỹ

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ dự trữ vốn điều lệ

Lợi nhuận chưa phân phối

Cộng

Số dư đầu năm trước 54.720.000 1.029.300 - (328.182) 3.987.631 500.000 1.000.000 18.073.429 78.982.178 Lợi nhuận trong năm trước - - - - - - - 19.635.673 19.635.673 Trích quỹ - - - - 2.598.625 - 1.000.000 (6.531.029) (2.932.404) Chia cổ tức 2009 - - - - - - - (2.736.000) (2.736.000) Chia cổ tức đợt 1/2010 - - - - - - - (5.575.053) (5.575.053) Thù lao và thưởng HĐQT và Ban kiểm soát

- - - - - - - (338.003) (338.003)

Chênh lệch tỷ giá - - - 77.292 - - - - 77.292 Giảm khác - - - - - - - (163) (163)

Số dư đầu năm nay 54.720.000 1.029.300 - (250.890) 6.586.256 500.000 2.000.000 22.528.854 87.113.520

Lợi nhuận trong kỳ - - - - - - - 10.471.315 10.471.315 Trích quỹ - - - - 976.974 - 1.000.000 (4.789.138) (2.812.164) Mua cổ phiếu quỹ - - (415.948) - - - - - (415.948) Chia cổ tức 2010 - - - - - - - (5.472.000) (5.472.000) Chia cổ tức đợt 1/2011 - - - - - - - (5.472.000) (5.472.000) Thù lao và thưởng HĐQT và Ban kiểm soát

- - - - - - - (392.713) (392.713)

Chênh lệch tỷ giá - - - 250.890 - - - - 250.890

Số dư cuối kỳ 54.720.000 1.029.300 (415.948) - 7.563.230 500.000 3.000.000 16.874.318 83.270.900

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011. Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

19

5.14.2. Chi tiết vốn đầu tư chủ sở hữu

Cuối kỳ Đầu năm

Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ

Vốn góp của Nhà nước 6.000.000.000 10,96% 6.000.000.000 10,96%

Vốn góp của các đối tượng khác 48.720.000.000 89,04% 48.720.000.000 89,04%

Tổng cộng 54.720.000.000 100% 54.720.000.000 100%

5.14.3. Cổ phần

Cuối kỳ Đầu năm

Số lượng cổ phần phổ thông đăng ký phát hành 5.472.000 5.472.000

Số lượng cổ phần phổ thông đã bán ra công chúng

5.472.000 5.472.000

Số lượng cổ phần phổ thông được mua lại 28.400 -

Số lượng cổ phần phổ thông đang lưu hành 5.443.600 5.472.000

Mệnh giá cổ phần đang lưu hành là 10.000 VND/cổ phần.

5.14.4. Lãi cơ bản trên cổ phần

Kỳ này Kỳ trước

Lãi hợp nhất sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 10.471.315.114 9.939.329.045

Số cổ phần phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ của Công ty mẹ

5.443.600 5.472.000

Lãi cơ bản trên cổ phần (EPS) 1.924 1.816

5.14.5. Phân phối lợi nhuận

Kỳ này Kỳ trước

Lợi nhuận chưa phân phối đầu năm 22.528.854.195 18.073.428.329

Lợi nhuận sau thuế trong kỳ 10.471.315.114 9.939.329.045

Trích lập Quỹ dự trữ vốn điều lệ (1.000.000.000) (1.000.000.000)

Trích lập Quỹ đầu tư phát triển (976.974.174) (2.598.624.790)

Trích lập Quỹ khen thưởng, phúc lợi (3.204.877.152) (2.932.403.686)

Chia cổ tức (5.472.000.000) (2.736.000.000)

Tạm ứng cổ tức đợt 1/2011 (5.472.000.000) -

Chi khác - (338.002.713)

Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ 16.874.317.983 18.407.726.185

(Phần tiếp theo ở trang 20)

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011. Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

20

6. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất

6.1. Doanh thu cung cấp dịch vụ

Kỳ này Kỳ trước

Doanh thu cung cấp dịch vụ 251.942.918.508 189.088.599.522

6.2. Giá vốn cung cấp dịch vụ

Kỳ này Kỳ trước

Chi phí nhân công 15.893.948.618 11.580.514.898

Chi phí công cụ dụng cụ 146.696.734 164.702.762

Chi phí khấu hao tài sản cố định 1.351.225.799 1.422.954.696

Chi phí dịch vụ mua ngoài 217.553.756.808 159.010.410.277

Chi phí bằng tiền khác 4.570.962.172 3.607.056.280

Tổng cộng 239.516.590.131 175.785.638.913

6.3. Doanh thu hoạt động tài chính

Kỳ này Kỳ trước

Lợi nhuận được chia từ Vinalink và Vinafreight 933.310.000 889.000.000

Lãi tiền gửi ngân hàng 5.456.332.093 2.333.041.695

Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái 7.444.487.133 3.304.354.266

Tổng cộng 13.834.129.226 6.526.395.961

6.4. Chi phí hoạt động tài chính

Kỳ này Kỳ trước

Chi phí lãi vay 11.506.849 -

Dự phòng đầu tư tài chính 1.516.620.000 -

Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái 4.434.296.949 2.051.197.585

Tổng cộng 5.962.423.798 2.051.197.585

6.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Kỳ này Kỳ trước

Chi phí nhân công 3.114.142.220 2.845.702.063

Chi phí đồ dùng văn phòng 63.014.992 54.966.536

Chi phí khấu hao tài sản cố định 462.352.296 409.009.421

Thuế, phí và lệ phí 80.109.240 107.217.152

Chi phí khác bằng tiền 3.149.012.834 2.029.592.734

Tổng cộng 6.868.631.582 5.446.487.906

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011. Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

21

6.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Thuế suất thuế TNDN 20%

Thuế suất thuế TNDN 25%

Cộng

Lợi nhuận kế toán trước thuế trong kỳ 8.896.257.704 4.551.823.015 13.448.080.719

Cộng các khoản điều chỉnh (4.924.406.204) 4.924.406.204 -

Cổ tức (933.310.000) - (933.310.000)

Thu nhập tính thuế từ hoạt động kinh doanh chính 3.038.541.500 9.476.229.219 12.514.770.719

Thuế suất thuế TNDN 20% 25% -

Chi phí thuế TNDN phải nộp trong kỳ 607.708.300 2.369.057.305 2.976.765.605

Lợi nhuận sau thuế TNDN trong kỳ 8.288.549.404 2.182.765.710 10.471.315.114

7. Thông tin về các bên có liên quan

Giao dịch giữa Công ty và công ty con, được gọi là các bên liên quan đã được loại trừ trong quá trình hợp nhất.

Thù lao Hội đồng quản trị và Thu nhập của Ban Tổng Giám đốc:

Kỳ này Kỳ trước

Thù lao Hội đồng quản trị 286.899.994 181.333.330

Lương Tổng Giám đốc 206.202.678 183.943.720

(Phần tiếp theo ở trang 22)

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

22

8. Báo cáo bộ phận Nhằm phục vụ mục đích quản lý, Tập đoàn có quy mô hoạt động trên toàn quốc phân chia hoạt động của mình thành các bộ phận chính theo khu vực địa lý như sau: + Hà Nội + Hải Phòng

Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011

Hà Nội Hải Phòng Loại trừ Tổng cộngDoanh thu

Từ khách hàng bên ngoài 194.551.466.175 57.391.452.333 - 251.942.918.508

Giữa các bộ phận 13.244.575.413 2.812.468.599 (16.057.044.012) -

Tổng cộng 207.796.041.588 60.203.920.932 (16.057.044.012) 251.942.918.508

Kết quả hoạt động kinh doanh

Kết quả của bộ phận 4.029.763.574 1.527.933.221 - 5.557.696.795

Chi phí không phân bổ - - - -

Lợi nhuận trước thuế, thu nhập tài chính và chi phí tài chính 4.029.763.574 1.527.933.221 - 5.557.696.795

Thu nhập tài chính 9.389.654.661 4.444.474.565 - 13.834.129.226

Chi phí tài chính 3.616.919.781 2.345.504.017 - 5.962.423.798

Lợi nhuận khác 18.478.496 200.000 - 18.678.496

Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.230.227.212 746.538.393 - 2.976.765.605

Lợi nhuận sau thuế 7.590.749.738 2.880.565.376 - 10.471.315.114

Lợi ích cổ đông thiểu số - - - -

Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh - - - -

Lợi nhuận thuần 7.590.749.738 2.880.565.376 - 10.471.315.114

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

23

Hà Nội Hải Phòng Loại trừ Tổng cộng

Các thông tin khác

Tài sản của bộ phận 170.724.035.806 104.062.875.825 (33.026.443.358) 241.760.468.273

Công ty liên kết - - - -

Tài sản không phân bổ - - - -

Tổng tài sản hợp nhất 241.760.468.273

Nợ phải trả của bộ phận 87.453.135.189 104.062.875.825 (33.026.443.358) 158.489.567.656

Nợ phải trả không phân bổ - - - -

Tổng nợ phải trả hợp nhất 158.489.567.656

Chi phí mua sắm tài sản 147.980.000 3.906.395.099 - 4.054.375.099

Chi phí khấu hao 325.080.830 1.488.497.265 - 1.813.578.095

(Phần tiếp theo ở trang 24)

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI Ạ ƯƠstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2011/BCTC/VN/QUY 2/VNT_Baocaotaichinh_6T...CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI NGOẠI THƯƠNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

24

9. Các sự kiện sau ngày kết thúc giai đoạn tài chính

Không có các sự kiện quan trọng xảy ra sau ngày kết thúc giai đoạn tài chính đến ngày phát hành báo cáo tài chính hợp nhất.

10. Phê duyệt phát hành báo cáo tài chính hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất cho giai đoạn tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2011 được Tổng Giám đốc Công ty phê duyệt và phát hành vào ngày 10 tháng 8 năm 2011.

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2011

KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC

ĐỖ THỊ THU HIỀN KHÚC VĂN DỤ