Chuyen de Chuyen Dich Can Bang Tang Thang

10
Mình thấy Thắng rất yếu về phần này, nên mình sẽ giúp cậu về phần này, sau khi đọc xong phần này mình nghĩ bạn sẽ không còn gì phải thắc mắc nữa nhé, thật ra đây là cách dạy của một người thầy truyền lại cho mình, trước mình vẫn hay tưởng tượng theo hướng của vật lý (như tăng P, thì mật độ khí dày hơn…, như vậy rất tốt nhưng có thể với các bạn sẽ rất dễ nhầm và sai nếu không hiểu sâu về bản chất, trước khi post bài này lên, thì mình cũng xin lỗi thầy của mình 1 chút, vì đã tự ý đưa phương pháp của thầy cho các bạn mà chưa xin phép thầy, nhưng mình biết thầy rất tâm huyết và không trách mình đâu, thầy vẫn bảo là: là con người khi có thể giúp được ai cái gì thì mình giúp, thầy không cấm các em lấy phương pháp của thầy bảo các bạn, nhưng khi làm thì phải xin phép thầy, thầy vẫn mong tất cả các em, ai cũng đều tiến bộ, đều giỏi nên chúng ta phải có tinh thần giúp đỡ nhau, hãy cho đi ai đó cái gì đó vì khi đó ta cho đi là ta nhận lại nhiều điều, ít nhất là niềm hạnh phúc vì mình đã giúp được mọi người. Thật sự em rất cám ơn thầy!) thôi mình không nan man nữa. bắt đầu nhé! Trước tiên, bạn phải hiểu các yếu tố ảnh hưởng về sự chuyển dịch cân bằng hãy nhé! Có 3 yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng đó là nồng độ, áp suất, nhiệt độ. Chất xúc tác không ảnh hưởng sự chuyển dịch mà chỉ giúp tăng tốc độ phản ứng (chất xúc tác theo khái nhiệm mới) 1) Nồng độ (chất lỏng hoặc khí thôi nhé) Bạn hiểu nguyên lí bình thông nhau rồi chứ? Mình không có hình nên nói qua để bạn tưởng tượng nha, vẽ lại 1 chút là ok. Khi bình ở trạng thái cân bằng: nếu bạn rót thêm nước vào vế trái, bên đó sẽ nhiều hơn => chuyển dịch từ trái sang phải đúng không?, nếu hút bớt nước đi bên vế trái ít đi, và bên phải nhiều hơn do đó chuyển dịch từ phải sang trái. Vậy mình áp dụng vào nhé! Vậy nguyên lí của nó đơn giản lắm. cứ nhiều thì chảy sang ít. (nước chảy chỗ trũng mà) Lấy ví dụ: 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) ; Bây giờ đang ở trạng thái cân băng; nếu tăng [SO 2 ] thì vế trái nhiều hơn rồi => VT chuyển sang phải (cân bằng theo chiều thuận). Nếu giảm [O 2 ] thì vế trái ít và => Vế phải sang trái (chuyển dịch theo chiều ngịch) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k) Bài này nếu thêm Fe 2 O 3 vào có ảnh hưởng gì không? Tất nhiên là không rồi đúng không vì là chất rắn mà, chất rắn thì lấy đâu có nồng độ, ok nhé. 2) Áp suất: đặt n (khí) =tổng hệ số phân tử khí trước phản ứng – tổng hệ số phân tử khí sau phản ứng

description

Chuyen de Chuyen Dich Can Bang Tang Thang

Transcript of Chuyen de Chuyen Dich Can Bang Tang Thang

Mnh thy Thng rt yu v phn ny, nn mnh s gip cu v phn ny, sau khi c xong phn ny mnh ngh bn s khng cn g phi thc mc na nh, tht ra y l cch dy ca mt ngi thy truyn li cho mnh, trc mnh vn hay tng tng theo hng ca vt l (nh tng P, th mt kh dy hn, nh vy rt tt nhng c th vi cc bn s rt d nhm v sai nu khng hiu su v bn cht, trc khi post bi ny ln, th mnh cng xin li thy ca mnh 1 cht, v t a phng php ca thy cho cc bn m cha xin php thy, nhng mnh bit thy rt tm huyt v khng trch mnh u, thy vn bo l: l con ngi khi c th gip c ai ci g th mnh gip, thy khng cm cc em ly phng php ca thy bo cc bn, nhng khi lm th phi xin php thy, thy vn mong tt c cc em, ai cng u tin b, u gii nn chng ta phi c tinh thn gip nhau, hy cho i ai ci g v khi ta cho i l ta nhn li nhiu iu, t nht l nim hnh phc v mnh gip c mi ngi. Tht s em rt cm n thy!) thi mnh khng nan man na. bt u nh! Trc tin, bn phi hiu cc yu t nh hng v s chuyn dch cn bng hy nh!

C 3 yu t nh hng n s chuyn dch cn bng l nng , p sut, nhit .

Cht xc tc khng nh hng s chuyn dch m ch gip tng tc phn ng (cht xc tc theo khi nhim mi)

1) Nng (cht lng hoc kh thi nh)Bn hiu nguyn l bnh thng nhau ri ch? Mnh khng c hnh nn ni qua bn tng tng nha, v li 1 cht l ok.Khi bnh trng thi cn bng: nu bn rt thm nc vo v tri, bn s nhiu hn => chuyn dch t tri sang phi ng khng?, nu ht bt nc i bn v tri t i, v bn phi nhiu hn do chuyn dch t phi sang tri.

Vy mnh p dng vo nh! Vy nguyn l ca n n gin lm. c nhiu th chy sang t. (nc chy ch trng m)Ly v d: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k);

By gi ang trng thi cn bng; nu tng [SO2] th v tri nhiu hn ri => VT chuyn sang phi (cn bng theo chiu thun).

Nu gim [O2] th v tri t v => V phi sang tri (chuyn dch theo chiu ngch)

Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2 (k) Bi ny nu thm Fe2O3 vo c nh hng g khng? Tt nhin l khng ri ng khng v l cht rn m, cht rn th ly u c nng , ok nh.2) p sut:

t (n (kh) =tng h s phn t kh trc phn ng tng h s phn t kh sau phn ng (cc bn bit PV = nk.RT) tc l p sut ch ph thuc vo phn t kh ng khng?

VD: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); (n (kh) = 2 + 1 -2 = 1 > 0 Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2 (k); (n (kh) = 3-3 = 0 Ta c p sut; (n (kh) , v chiu chuyn dch cn bng c 1 iu c bit y.Qui c nha: tng P (mang du +), gim P (mang du -);

Chiu chuyn dch thun ( +); nghch (-); v c (n (kh) xc nh c bi ra.

Ta nhn thy c ly 2 du ca 2 ci nhn vi nhau s ra du cn li.

V d nh 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); (n (kh) = 2 + 1 -2 = 1 > 0 (+)

Bi yu cu chuyn dch theo chiu thun (+). Vy chiu thun (+) . (n (kh) (+) = (+) tc l phi tng p (cha xut hin P m). Vy nu gim P (-) . (n (kh) (+) = (-) => chiu nghchVD2: Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2 (k); (n (kh) = 3-3 = 0. Vy v d ny do (n (kh) = 0

Th p sut khng nh hng n chuyn dch cn bng ri (ta hiu 0. Bao nhiu vn l 0 m)

(mnh nh hm trc khi vo phn ny thy bo kh lm, thy bo kh nht l nhn du, nu ai khng thuc bng nhn du th khng bao gi lm c, thy gi 1 bn ln, thy hi: + . (-) bng g . bn lng tng s sai ? v ngh thy hi bun ci qu, nhng vn tr li l -, xong thy li hi + . + = ? . bn tr li l +. Thy khen cu ny thng minh gh, chc chn hc c phn ny. Hi)

3) Nhit (phn cui)

Trc y ngi ta coi ta nhit l Q > 0 (nhng theo (H (nhit phn ng) th < 0)

Vy mnh c ni nm na nh ny cho bn hiu nha.Qui c theo phn ng thun th: Ta nhit (tc l mt i nhit, ging nh bn mt tin tt nhin bn phi b m tin ri ) tc l (H (nhit phn ng) th < 0

Qui c theo phn ng thun th : Thu nhit (nhn thm nhit, thm tin ai ch sng v c + tin m) tc l (H (nhit phn ng) th > 0

Vy cho d nh nha. (chiu nghch th ngc li, nhng mnh c lm cho thun ri suy du ngc li cho nghch sau. Ok nha, cho nhm).S thay i nhit ph thuc vo nhit phn ng v cn bng chuyn dch ri. nh nh nhit th phi l nhit p.)

Li chi tr nhn du nha. Tng nhit (+); gim nhit (-); chiu thun (+); chiu nghch (-);(H cn c vo bi. V ging nh trn thi.

VD: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phn ng thun l phn ng to nhit ((H < 0 ri)Vy nu tng nhit (+) . (H (-) = (-) => chuyn dch chiu nghch ri.

Hoc vd: Cu 5: Cho cn bng sau trong bnh kn: 2NO2(K) N2O4(K)(mu nu )(khng mu) Bit khi h nhit ca bnh th mu nu nht dn. Phn ng thun cA. (H < 0, phn ng thu nhit.B. (H > 0, phn ng ta nhit.

C. (H > 0, phn ng thu nhit.D. (H < 0, phn ng ta nhit.

D dng loi c A, v B ri.Gi lm tip nha. H nhit (-) bnh nht dn tc l chuyn dch sang N2O4 (chiu thun (+)

Vy (-) nhit . (+) chiu thun = (-)(H => Phn ng ta nhit. ok(ch a s cc bi tp cho l phn ng ta nhit)Chc bn thnh cng!Bi tp vn dng nha:Cu 1: Cho cn bng ho hc: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phn ng thun l phn ng to nhit. Pht biu ng l:

A. Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .

B. Cn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng O2.

C. Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim p sut h phn ng.

D. Cn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng SO3.

Cu 2 : Cho cn bng ho hc : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; phn ng thun l phn ng to nhit. Cn bng ho hc khng b chuyn dch khi :

A. thay i p sut ca h

B. thay i nng N2

C. thay i nhit

D. thm cht xc tc Fe

Cu 3: Cho cc cn bng sau:

(1) 2SO2 (K) + O2 (K) 2SO3 (K)

(3) CO2 (K) + H2 (K) CO (K) + H2O(K) (2) N2 (K) + 3H2 (K) 2NH3 (K)(4) 2HI (K) H2 (K) + I2 (K) Khi thay i p sut, nhm gm cc cn bng ho hc u khng b chuyn dch l

A. (1) v (2).B. (1) v (3).C. (3) v (4).D. (2) v (4).

Cu 4: Cho cc cn bng ho hc:

N2 (K) + 3H2 (K) 2NH3 (K) (1) H2 (K) + I2 (K) 2HI (K) (2)

2SO2 (K) + O2 (K) 2SO3 (K) (3) 2NO2(K) N2O4(K) (4)

Khi thay i p sut nhng cn bng ha hc b chuyn dch l:

A. (1), (2), (3).B. (2), (3), (4).C. (1), (3), (4).D. (1), (2), (4).

Cu 5: Cho cn bng sau trong bnh kn: 2NO2(K) N2O4(K)(mu nu )(khng mu) Bit khi h nhit ca bnh th mu nu nht dn. Phn ng thun cA. (H < 0, phn ng thu nhit.B. (H > 0, phn ng ta nhit.

C. (H > 0, phn ng thu nhit.D. (H < 0, phn ng ta nhit.

Cu 6: Cho cn bng (trong bnh kn) sau:

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (H < 0

Trong cc yu t: (1) tng nhit ; (2) thm mt lng hi nc; (3) thm mt lng H2; (4) tng p sut chung ca h; (5) dng cht xc tc.

Dy gm cc yu t u lm thay i cn bng ca h l:

A. (1), (4), (5).B. (1), (2), (3).C. (2), (3), (4).D. (1), (2), (4).

Cu 7: Khi tng nng ca hiro ln 2 ln, tc phn ng thun

A. tng ln 8 ln.B. tng ln 6 ln.C. tng ln 2 ln.D. gim i 2 ln.

Cu 8: Cho phn ng ha hc sau trng thi cn bng

H2(k) + I2(k) 2HI(k) + Q ( H 0 )

S bin i no sau y khng lm chuyn dch cn bng ha hc ?

A.Thay i nng kh H2B.Thay i p sut

C.Thay i nhit D.Thay i nng kh HI

Cu 9: Cho cn bng 2NO2 N2O4 (kh khng mu) H = -61,5 kJ. Nhng bnh ng hn hp NO2 v N2O4 vo bnh ng nc th:

A. Hn hp vn gi nguyn mu nh ban uB. Mu nu m dn

C. Mu nu nht dnD. Chuyn sang mu xanh.Cu 10: Cho cn bng ho hc: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k); UH > 0.Cn bng khng b chuyn dch khi

A. tng nhit ca h.B. gim nng HI.

C. tng nng H2.D. gim p sut chung ca h.

Cu 11: Khi thc hin phn ng oxi ho FeSO4 bng dung dch KMnO4 c axit ho H2SO4 (long), cn bng c thit lp dng:

10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.

5Fe+ MnOCn bng dch chuyn theo chiu thun khi

A.gim pH ca dung dch phn ng.B.tng pH ca dung dch phn ng.

C.thay H2SO4 bng HCl c cng nng .D.thay H2SO4 bng CH3COOH c cng nng

Cu 12: Cho phn ng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ;H < 0

cn bng trn chuyn dch theo chiu thun th: (1): tng nhit , (2): tng p sut, (3): h nhit , (4): dng xc tc l V2O5, (5): Gim nng SO3. Bin php ng l:

A. 1, 2, 5.B. 2, 3, 5.C. 1, 2, 3, 4, 5.D. 2, 3, 4, 5.

Cu 13: Cho cn bng: H2 (K) + I2 (K) 2HI (K) H > 0.

Yu t no sau y khng lm chuyn dch cn bng:A. p sutB. Nng I2C. Nhit D. Nng H2Cu 14: Cho cn bng ha hc 2NO2k N2O4k (1)

Hn hp kh X l NO2 v N2O4 c mu nu , hn hp trong mt chu nc thy mu nu nht dn v bin mt. Cn bng (1) c c im

A. bt thun nghchB. thu nhit

C. l phn ng oxi ha khD. ta nhit

Cu 15: Nhn xt no sau y ng ?

A. Cho cn bng N2 + 3H2 2NH3, nu s dng thm xc tc hiu sut phn ng s tng.

B. Mi cn bng ha hc u chuyn dch khi thay i 1 trong 3 yu t: nng , nhit v p sut

C. Cho cn bng N2 + 3H2 2NH3 trng thi cn bng. Thm H2 vo , trng thi cn bng mi, ch c NH3 c nng cao hn so vi trng thi cn bng c

D. Cho cn bng 2NO2 (nu) N2O4 (khng mu). Nu ngm bnh trn vo nc thy mu nu trong bnh nht dn chng t chiu nghch ca phn ng c H > 0.

Cu 16. nhit khng i, h cn bng no b chuyn dch theo chiu thun khi tng p sut ca h ?

A. N2(kh) + 3H2(kh) 2NH3(kh)B. 2SO3(kh) 2SO2(kh) + O2(kh)

C. 2NO(kh) N2(kh) + O2 (kh)D. 2CO2(kh) 2CO(kh) + O2 (kh)

Cu 17: Cho cn bng sau: (phn ng thu nhit)

Bin php no sau y khng lm tng lng kh CO trng thi cn bng:

A. Tng nng kh hidroB. Gim nng hi nc

C. Tng nhit ca bnh phn ng.D. Tng th tch ca bnh phn ng.

Cu 18: Cho cn bng ha hc: N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) .Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi

A. thm xc tc Fe.B. h nhit hoc tng p sut.

C. tng nhit hoc tng nng H2.D. gim nng NH3 hoc gim p sut.

Cu 19: Cho cc cn bng sau:

N2(k) + 3H2 (k)2NH3(k) (1)

H2(k) + I2 (k) 2HI(k)(2)

2SO2(k) +O2(k) 2SO3(k) (3)

CaCO3(r) CaO(r) +CO2(k) (4)

Khi gim p sut nhng cn bng b chuyn dch sang tri (theo chiu phn ng nghch) l

A. (1), (3), (4)B. (2), (3)C. (1),(3)D. (1),(2), (3), (4)

Cu 20: Cho cc cn bng sau

(1) 2SO2(K) + O2 (k) 2SO3 (k)

H0

Khi tng nhit cn bng dch chuyn sang phi l

A. (3) v (4)B. (2) v (4)C. (1) v (3)D. (1) v (2)

Cu 21: Cho phn ng : 3H2(kh) + Fe2O3 (rn) 2Fe + 3H2O (hi) Nhn nh no sau y l ng?

A. Tng p sut cn bng ha hc chuyn dch theo chiu thun

B. Thm Fe2O3 cn bng ha hc chuyn dch theo chiu thun

C. Nghin nh Fe2O3 cn bng ha hc chuyn dch theo chiu thun D. Thm H2 vo h cn bng ha hc chuyn dch theo chiu thun

Cu 22: Cho cn bng ho hc: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k); H > 0.Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi

A. tng p sut ca h phn ng. B. tng nhit ca h phn ng.

C. thm PCl3 vo h phn ng. D. thm Cl2 vo h phn ng.

Cu 23: Cho cn bng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tng nhit th t khi ca hn hp kh so vi H2 gim i. Pht biu ng khi ni v cn bng ny l:A. Phn ng thun thu nhit, cn bng dch chuyn theo chiu nghch khi tng nhit .

B. Phn ng nghch to nhit, cn bng dch chuyn theo chiu thun khi tng nhit .

C. Phn ng nghch thu nhit, cn bng dch chuyn theo chiu thun khi tng nhit .

D. Phn ng thun to nhit, cn bng dch chuyn theo chiu nghch khi tng nhit .

Cu 24: Cho cc cn bng sau: (I)2HI (k) H2 (k) + I2 (k);

(II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k);(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k); (IV)2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).

Khi gim p sut ca h, s cn bng b chuyn dch theo chiu nghch l

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Cu 25: Cho cn bng ha hc sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) H < 0.

Pht biu ng l

A. Khi gim nng H2 th cn bng chuyn dch theo chiu thun.

B. Khi tng p sut phn ng ca h th cn bng chuyn dch theo chiu nghch.

C. Khi gim nng NH3 th cn bng chuyn dch theo chiu nghch.

D. Khi gim nhit phn ng th cn bng chuyn dch theo chiu thun.

Cu 26: Cho cc cn bng ha hc sau

(1) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (3) H2(k) + I2(k) 2HI(k)

(2) CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) (4) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k).

Khi tng p sut chung ca h th cn bng ha hc khng b chuyn dch l

A. (1), (2).B. (2), (3).C. (3), (4).D. (1), (4).

Cu 27: T khi ca st (III) clorua khan so vi khng kh 447oC l 10,49 v 517oC l 9,57 v tn ti cn bng sau: 2FeCl3(k) Fe2Cl6(k)Pht biu ng l:

A. Phn ng thun thu nhit, cn bng chuyn dch theo chiu nghch khi tng nht .

B. Phn ng nghch ta nhit, cn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nht .

C. Phn ng nghch thu nhit, cn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nht .

D. Phn ng thun ta nhit, cn bng chuyn dch theo chiu nghch khi tng nht .

Cu 28: Cho cc cn bng ha hc sau:

(1) 4NH3(k) + 3O2(k) 2N2(k) + 6H2O(k) H < 0.

(2) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) H < 0.

(3) CaCO3(r) CaO(r) + O2(k) H > 0.

(4) H2(k) + CO2(k) CO(k) + H2O(k) H > 0.

Khi gim nhit hoc tng p sut chung ca h (hay gim th tch chung ca h) th cn bng chuyn dch theo chiu thun. Cn bng ha hc l:

A. (1).B. (2).C. (3).D. (4).

Cu 29: Cho cc cn bng:

(1) CH4(k) + H2O(k) CO(k) + 3H2(k) (2) CO2(k) + H2(k)CO(k) + H2O(k)

(3) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (4) HI(k) H2(k) + I2(k)

(5) N2O4(k) 2NO2(k) (6) PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k)

(7) Fe2O3(r) + 3CO(k)2Fe(r) + 3CO2(k) (8) C(r) + H2O(k)CO (k) + H2(k)

Khi gim dung tch ca bnh phn ng xung nhit khng i th s cn bng chuyn dch theo chiu nghch l

A. 3B. 2C. 4D. 5

Cu 30: Cho cn bng ha hc:H2 (k) + I2 (k) 2HI(k)H < 0Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi

A. tng nhit ca h phn ng.B. gim p sut ca h phn ng.

C. tng p sut ca h phn ng.D. thm cht xc tc vo h phn ng.

Cu 31: Cho cn bng ho hc sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); H < 0.

Cho cc bin php: (1) tng nhit , (2) tng p sut chung ca h phn ng, (3) h nhit , (4) dng thm cht xc tc V2O5, (5) gim nng SO3, (6) gim p sut chung ca h phn ng. Nhng bin php no lm cn bng trn chuyn dch theo chiu thun?A. (1), (2), (4), (5).B. (2), (3), (5).C. (2), (3), (4), (6).D. (1), (2), (4).

p n:

1. B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.B7.A 8.B 9.C 10.D.11.A12.B.

13.A14.D15.D16.A17.D18.B19.C20.A21.D22.B23.D24.A

25.D26.B27.D28.B.29.C.30. C31. B

_1365407784.unknown

_1365407788.unknown

_1365407790.unknown

_1365407792.unknown

_1365407793.unknown

_1365407791.unknown

_1365407789.unknown

_1365407786.unknown

_1365407787.unknown

_1365407785.unknown

_1365407782.unknown

_1365407783.unknown

_1365407781.unknown