Chuong 3 (La) - hcmuaf.edu.vn 3 (La).pdf · LÁ CÂY Là một bộphận của cơquan dinh...

33
CƠ QUAN DINH DƯNG (Lá cây) Trn ThThanh Hương Khoa Khoa hc Chương III

Transcript of Chuong 3 (La) - hcmuaf.edu.vn 3 (La).pdf · LÁ CÂY Là một bộphận của cơquan dinh...

CƠ QUAN DINH DƯỠNG(Lá cây)

Trần Thị ThanhHương

Khoa Khoa học

Chương III

LLÁÁ CÂYCÂYLLàà mmộộtt bbộộ phphậậnn ccủủaa cơcơ quanquan dinhdinh dưdưỡỡngng ccủủaacâycây, , ththựựcc hihiệệnn chchứứcc năngnăng dinhdinh dưdưỡỡngng rrấấtt quanquantrtrọọngng nhưnhư: : quangquang hhợợpp, , hôhô hhấấpp, , thothoáátt hơihơi nưnướớcc

MMộộtt ssốố chchứứcc năngnăng chuyênchuyên hohoáá ccủủaa lláá::

BBảảoo vvệệ

BBẩẩyy bbắắtt ththứứcc ănăn

SinhSinh ssảảnn

NângNâng đđỡỡ

HHììnhnh ththááii llááCCáácc bbộộ phphậậnn ccủủaa lláá

CCáácc ddạạngng lláá

GânGân lláá

CCááchch đđíínhnh lláá

BiBiếếnn ththááii ccủủaa lláá

Các bộ phận của lá

Hệ thân

Lóng

Hệ rễ

Rễ chính

Rễ bên

Thân chính

Phiến láCuống lá

LáCành

Chồi nách

Mấu

HoaChồi ngọn

Chồi của cành

Gốc thân

Nách lá

Các bộ phận của lá

Đa số lácủa cây hạtkín gồm 3 bộ phậnchính: phiến lá, cuống lávà lá kèm(= lá bẹ)

Cuống lá

Lá kèm

Cuống lá

Phiến lá

Gân chính Gânbên

Gân nhỏmạnglưới

CCáácc bbộộ phphậậnn ccủủaa llááĐa số lá của cây hạt kín gồm 3 bộ phận chính: phiến lá, cuống lá và lá kèm (= lá bẹ)

Phiến lá: thường dẹt, mỏng, có màu xanh lục, trên phiếnlá có gân lá là nơi mang các bó mạch.

Cuống lá: là phần nối phiến lá vào thân hoặc cành cây.

Góc họp bởi thân hoặc cành và cuống lá gọi là náchlá.

Ở nách lá mọc ra chồi. Chồi có thể cho ra hoa hoặcnhánh tùy hình dạng chồi.

Ở một số cây lá không có cuống nên gốc lá đính trựctiếp vào thân hoặc cành cây gọi là lá đính gốc hay lákhông cuống. Ví dụ: Lá dứa

Có một số cây một phần gốc cuống lá phình to thànhbẹ ôm lấy thân gọi là bẹ lá Ví dụ: Chuối mía lúa

CCáácc bbộộ phphậậnn ccủủaa llááLá kèm (lá bẹ): là những bộ phận nhỏ,

mỏng, mọc ở gốc của cuống lá

Hình dạng : hình vảy, hình tam giác, hìnhsợi…

Lá kèm ở một số loài làm nhiệm vụ chechở cho chồi non, chúng có thể rụng sớm đểlại vết sẹo (Ví dụ: lá cây thầu dầu, khoaimì…). Sự có mặt của lá kèm cũng như hìnhdạng của nó là đặc điểm quan trọng trongphân loại

LLáá kkèèmm

Thìa lìaBẹ chìa

Có hai loại lá kèm đặc biệt: Bẹ chìa và thìa lìa (lưỡinhỏ)Bẹ chìa: là lá kèmđặc trưng của họ raurăm (Polynaceae)

Thìa lìa (lưỡi nhỏ): là lá kèmđặc trưng cho họ lúa (Poaceae)

CCáácc ddạạngng llááLLáá đơnđơn

LLáá kkéépp

LLáá kkéépp lônglông chimchim

LLáá kkéépp lônglông chimchim chchẵẵnn

LLáá kkéépp lônglông chimchim llẽẽ

LLáá kkéépp chânchân vvịịtt

Lá đơnCuCuốốngng lláá khôngkhông phânphân

nhnháánhnh, , chchỉỉ mangmang mmộộttphiphiếếnn lláá

NNááchch cucuốốngng lláá ccóó 1 1 chchồồii

KhiKhi lláá rrụụngng ththììcucuốốngng vvàà phiphiếếnn lláá rrụụngngccùùngng llúúcc, , đđểể llạạii vvếếtt ssẹẹootrêntrên thânthân hohoặặcc ccàànhnh

Cuống láCuống lá

Chồi nách

CCáácc ddạạngng llááDựa vào hình dạng của mép phiến lá người ta phân

biệt các dạng sau:

Lá nguyên. Ví dụ: Mít, xoài...

Lá răng cưa. Ví dụ: Gai, dâu tằm, hoa hồng...

Lá có thùy. Ví dụ: Ké hoa đào, mướp, …

Lá phân thùy. Ví dụ: Đu đủ, thầu dầu, lá càdại...

Lá xẻ thùy (chẻ thùy). Ví dụ: Sao nhái, ngãicứu, khoai mì...

Các loại lá đơn

1. Lá nguyên; 2a – 2b. Lá răng cưa; 3a-3b. Lá có thuỳ;4a-4b. Lá phân thuỳ; 5a-5b. Lá chẻ thuỳ.

Lá képLá có 1 cuống chính

Trên cuống lá mang nhiều lánhỏ gồm có phiến lá và cuốngnhỏ không có chồi gọi là lá chét.

Ở nách cuống chính có 1 chồi

Khi rụng thì lá chét rụng trướcvà cuống chính rụng sau.

Ngoại trừ lá cau, lá dừa là lá képnhưng khi rụng thì rụng nguyêntàu lá

Lá chét

Cuống láChồi nách

Chồi náchCuống lá

Lá chét

CCáácc loloạạii lláá kkééppLá kép lông chim: dọc theo cuống chính mang 2 hàng lá,

gồm có:

Lá kép lông chim chẵn: tận cùng bằng 2 lá chét. Ví dụ: Lá muồng

Nếu lá chét đính trên cuống bậc 1 (thứ nhất) gọi là képlông chim chẵn 1 lần. Ví dụ: Muồng xiêm...

Nếu lá chét đính trên cuống bậc 2 hay bậc 3 gọi là képlông chim chẵn 2 lần, 3 lần. Ví dụ: Lá phượng, trinh nữ...

Lá kép lông chim lẽ: tận cùng bằng 1 lá chét. Ví dụ: Lákhế, hoa hồng…

Lá kép chân vịt: các lá chét gắn cùng một điểm. Số lượngcác lá chét có thể là 3, 5,7… Ví dụ: Lá cao su gồm 3 lá chét, Lá gòn gồm 5-7 lá chét…

Các loại lá kép

1. Lá kép lông chim lẽ; 2. Lá kép lông chim chẵn 1 lần;3-4. Lá kép chân vịt; 5. Lá kép lông chim chẵn 2 lần

Gân láLà nơi tập trung các bó mạch và mô cơ của láTuỳ theo cách xếp đặt của gân lá trên phiến lá ta có cáckiểu gân lá sau:

LLáá ccóó mmộộtt gângânlláá duyduy nhnhấấtt.. VVíí ddụụ: : LLáá thôngthông

GânGân song song songsong: : đđặặcctrưngtrưng chocho lláá câycây mmộộtt lláámmầầmm. . VVíí ddụụ: : LLúúaa, , MMííaa, , TreTre……

GânGân llááGânGân hhììnhnh mmạạngng: : đđặặcc trưngtrưng chocho lláá câycây haihai lláá mmầầmm

MMạạngng lưlướớii lônglông chimchim:: chchỉỉ ccóó 1 1 gângân chchíínhnh. . VVíí ddụụ: : MMíítt, , ỔỔii……

MMạạngng lưlướớii chânchân vvịịtt:: ccóó nhinhiềềuu gângân chchíínhnh phpháátt xuxuấấtt ttừừ mmộộttđiđiểểmm, , ttừừ gângân chchíínhnh chocho rara ccáácc gângân bênbên. . VVíí ddụụ: : ThThầầuu ddầầuu, , đuđuđđủủ......

MMạạngng lưlướớii ttỏỏaa tròntròn:: mmộộtt ssốố gângân lláá bbằằngng nhaunhau phpháátt xuxuấấtt ttừừ 1 1 điđiểểmm. . TTừừ đđầầuu cucuốốngng lláá chocho rara ccáácc gângân lláá. . VVíí ddụụ: : LLáá sensen

Mạng lưới lông chim Mạng lưới chân vịt Mạng lưới tỏa tròn

Cách đính lá– Lá mọc cách: mỗi mấu có 1 lá. Ví dụ: Mít, sứ...

– Lá mọc đối: mỗi mấu có 2 lá mọc đối nhau. Ví dụ: Ổi, mận, cà phê...

Nếu đôi lá này mọc thẳng góc với đôi lá kế tiếp gọi là mọc đốichéo chữ thập. Ví dụ: Trang, húng chanh, tía tô, kinh giới...

– Lá mọc vòng: mỗi mấu có 3 lá trở lên. Ví dụ: Trúc đào, huỳnhanh, hoa sữa...

Mọc cách Mọc đối Mọc vòngMọc đốichéo chữ

thập

BiBiếếnn ththááii ccủủaa llááVVảảyy

VVảảyy ccóó ththểể llàà nhnhữữngng lláá ởở dưdướớii đđấấtt, , thưthườờngngmmỏỏngng vvàà daidai, , hhììnhnh ddạạngng vvàà mmààuu ssắắcc khkháácc hhẳẳnn lláá, , llààmm chchứứcc năngnăng bbảảoo vvệệ, , ggặặpp ởở ccáácc câycây ccóó thânthân rrễễ. . VVíí ddụụ: : CCủủ dong dong tata, dong , dong ririềềngng……

VVảảyy ccóó ththểể ddààyy lênlên vvàà mmọọngng nưnướớcc, , llààmm chchứứccnăngnăng ddựự trtrữữ nhưnhư ởở ccáácc câycây thânthân hhàànhnh. . VVíí ddụụ: : HHàànhnh, , ttỏỏii……

CCũũngng ccóó câycây, , lláá tiêutiêu gigiảảmm hohoàànn totoàànn chchỉỉ còncòn llạạiinhnhữữngng vvảảyy nhnhỏỏ khôngkhông mmààuu, , mmọọcc xungxung quanhquanhccàànhnh. . VVíí ddụụ: Phi : Phi laolao……

Biến thái của lá

2

Lá vảy ở củ dong ta

Vảy ở củ hành

Lá vảy ở cây phi lao

Biến thái của lá

BiBiếếnn ththááii ccủủaa llááGaiGai

SSựự bibiếếnn đđổổii mmộộttphphầầnn ccủủaa lláá hohoặặcctotoàànn bbộộ lláá hohoặặcc lláákkèèmm ththàànhnh gaigai đđểểgigiảảmm bbớớtt ssựự thothoáátt hơihơinưnướớcc

VVíí ddụụ: : GaiGai ccủủaa câycâyxươngxương rrồồngng bbàà, , xươngxương rrắắnn

Biến thái của lá

– Tua cuốn

Có thể được hìnhthành do một phầncủa lá biến đổi thành

Ví dụ: Đậu hà lan: phầnngọn của lá kép biến đổithành tua cuốn

Tua cuốn

BiBiếếnn ththááii ccủủaa llááCơCơ quanquan bbắắtt mmồồii

MMộộtt ssốố câycây lláá bibiếếnn đđổổiihhììnhnh ddạạngng ththàànhnh cơcơ quanquanchuyênchuyên hhóóaa ddùùngng đđểể bbắắttccáácc loloààii sâusâu bbọọ nhnhỏỏ vvàà ccóókhkhảả năngnăng tiêutiêu hhóóaa chchúúngng. .

VVíí ddụụ: :

CâyCây bbắắtt ruruồồii ((DroseraDrosera) )

CâyCây nnắắpp ấấmm (Nepenthes)(Nepenthes)

CCẤẤU TU TẠẠO GIO GIẢẢI PHI PHẨẨU CU CỦỦA LA LÁÁ

LLáá câycây 2 2 lláá mmầầmm ((lláá song song ttửử didiệệpp))

LLáá câycây 1 1 lláá mmầầmm ((lláá đơnđơn ttửử didiệệpp))

Lá cây 2 lá mầm (lá song tử diệp)Phiến lá thường có vị trí nằm ngang nên có cấu tạokhông đồng nhất thể hiện kiểu lưng bụng rõ rệt

Sơ đồ cấu tạo lá cây 2 lá mầm

Nhu mô

Biểu bì trên

Hậu môLục mô dậu

Bó mạch ở gânbên cắt ngang

Bó mạch ở gânbên cắt dọc

Khí khổngLục môkhuyết

Biểu bì dưới

Bó gỗ

Bó libe

LLáá câycây 2 2 lláá mmầầmm ((lláá song song ttửửdidiệệpp))

BiBiểểuu bbììBiBiểểuu bbìì trêntrên: : ccấấuu ttạạoo bbởởii llớớpp ttếế bbààoo bibiểểuu bbììkhôngkhông ccóó llụụcc llạạpp, , vvááchch ngongoààii thưthườờngng ccóó cutincutinddààyy, , ccóó íítt hohoặặcc khôngkhông ccóó khkhíí khkhổổngng..

BiBiểểuu bbìì dưdướớii: : cutincutin mmỏỏngng, , ccóó nhinhiềềuu khkhíí khkhổổngng

LLáá nnổổii trêntrên mmặặtt nưnướớcc ththìì khkhíí khkhổổngng phânphân bbốố ởởmmặặtt trêntrên lláá

MôMô đđồồngng hhóóaa ((llụụcc mômô))LLụụcc mômô gigiậậuu

LLụụcc mômô khuykhuyếếtt

LLáá câycây 2 2 lláá mmầầmm ((lláá song song ttửửdidiệệpp))

MôMô cơcơ

HHậậuu mômô: : ởở dưdướớii bibiểểuu bbìì ccủủaa gângân chchíínhnh

CươngCương mômô: : quanhquanh bbóó mmạạchch ccủủaa gângân chchíínhnh

MôMô ddựự trtrữữ ((nhunhu mômô)):: CCóó íítt, , ởở gângân chchíínhnh

MôMô ddẫẫnn:: llàà hhệệ ththốốngng ccáácc bbóó mmạạchch

GânGân chchíínhnh: : bbóó mmạạchch ccắắtt ngangngang

GânGân bênbên: : ggồồmm 2 2 loloạạii

BBóó mmạạchch ccắắtt ngangngang

BBóó mmạạchch ccắắtt ddọọcc

Lá cây 2 lá mầm (lá song tửdiệp)

Cấu tạo một phần lá cây 2 lámầm

Lá cây 1 lá mầm (lá đơn tử diệp)

Sơ đồ cấu tạo lá cây 1 lá mầm

Nhu mô Biểu bì trên

Tế bào trương nước

Vòng tế bào thu góp

Bó mạch ở gân bêncắt ngang

Lục mô khuyết

Biểu bì dướiCương mô

Bó mạch ởgân chính cắt ngang

Khí khổng

LLáá câycây 1 1 lláá mmầầmm ((lláá đơnđơn ttửử didiệệpp))MôMô bbìì:: ggồồmm bibiểểuu bbìì trêntrên vvàà bibiểểuu bbìì dưdướớii đđềềuu ccóó llớớpp cutincutin hohoặặccththấấmm thêmthêm chchấấtt ssáápp, , silicsilic vvàà ccóó khkhíí khkhổổngng

ỞỞ bibiểểuu bbìì trêntrên ccủủaa lláá hhọọ llúúaa ((PoaceaePoaceae) ) ccóó ttếế bbààoo trươngtrương nưnướớcc toto

MôMô đđồồngng hhóóaa:: thưthườờngng chchỉỉ ccóó 1 1 loloạạii llụụcc mômô khuykhuyếếtt

MôMô cơcơ: : chchỉỉ ccóó cươngcương mômô ởở gângân chchíínhnh vvàà xungxung quanhquanh ccáácc bbóómmạạchch

MôMô ddựự trtrữữ: : nhunhu mômô ởở gângân chchíínhnh

MôMô ddẫẫnn: : chchỉỉ ccóó 1 1 loloạạii bbóó mmạạchch ccắắtt ngangngang

ỞỞ ccáácc bbóó mmạạchch ththấấyy rõrõ vòngvòng ttếế bbààoo thuthu ggóópp llàà nhnhữữngng ttếế bbààoo hhììnhnhđađa gigiáácc, , chchứứaa íítt llụụcc llạạpp hơnhơn ccáácc ttếế bbààoo khkháácc ccủủaa mômô khuykhuyếếtt..

Lá cây 1 lá mầm (lá đơn tử diệp)

Cấu tạo một phần lá cây 1 lá mầm

Biểu bì dưới

Biểu bì trên

Lục mô khuyết

Bó libeBó gỗ

Cương mô

Nhu mô

Tế bào trương nước

Lá cây 1 lá mầm (lá đơn tử diệp)

Cấu tạo một phần lá cây 1 lá mầm

Bó gỗ

Bó libeBiểu bì dưới

Biểu bì trên Vòng tế bàothu góp

HiHiệệnn tưtượợngng rrụụngng llááThThờờii giangian ssốốngng ccủủaa lláá thưthườờngng ngngắắnn, , lláá ddầầnn ddầầnn ssẽẽ gigiààđiđi vvàà rrụụngng xuxuốốngng

SSựự rrụụngng lláá baobao ggồồmm ccáácc ququáá trtrììnhnh phânphân chiachia vvàà bibiếếnn đđổổiivvááchch ttếế bbààoo ttạạii mmộộtt vvùùngng trongtrong cucuốốngng lláá, , vvùùngng đđóó ggọọiillàà llớớpp phânphân ccááchch

LLụụcc llạạpp trongtrong lláá bbịị hhủủyy vvàà bibiếếnn ththàànhnh mmààuu vvààngng

CCáácc ttếế bbààoo llớớpp phânphân ccááchch hhóóaa bbầầnn, , vvááchch trungtrung giangian hay hay ccảả vvááchch sơsơ ccấấpp ccủủaa ccáácc ttếế bbààoo đđóó trươngtrương lênlên hhóóaa nhnhầầyy

LLáá chchỉỉ còncòn đđíínhnh vvààoo thânthân nhnhờờ ccáácc yyếếuu ttốố ddẫẫnn