Chuong 1_Ham Boole va Cong logic.pdf
Transcript of Chuong 1_Ham Boole va Cong logic.pdf
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
1.1 ĐẠI SỐ BOOLE
ĐIỆN TỬ SỐ
1.1.1 Các định lý cơ bản
1.1.2 Các định luật cơ bản
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.1.3 Ba quy tắc về đẳng thức 1.1.3.1 Quy tắc thay thế: Thay một biến nào đó bằng một
hàm số thì đẳng thức vẫn đúng.
1.1.3.2 Quy tắc tìm đảo của hàm số: Phép đảo của hàm số được thực hiện bằng cách đổi dấu nhân thành dấu cộng và ngược lại; đổi 0 thành 1 và ngược lại; đổi biến nguyên thành biến đảo và ngược lại(dấu đảo hàm nhiều biến giữ nguyên).
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.1.3.3 Quy tắc đối ngẫu: Hàm F và F‟ là đối ngẫu với nhau khi các dấu cộng và dấu nhân; số „0‟ và số „1‟ đổi chỗ cho nhau một cách tương ứng.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.2 CÁC PHƢƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE Tổng quan: Hàm số Boole được biểu diễn qua bảng
trạng thái, biểu thức hoặc bìa Karnaugh.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.2.1 Biểu diễn hàm Boole bằng bảng trạng thái Bảng trạng thái của hàm Boole 2 biến: biểu diễn cho mạch
Input Output
số có 2 ngõ vào.
B A Y Hàm Boole 2 biến
0 0 0 0 1 0
Y =B.A
1 0 1
1 1 0 (Ngõ ra Y bằng 1 khi B=1 và A=0)
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Ví dụ: Xác định biểu thức, bìa Karnaugh từ bảng hoạt động Bảng hoạt động
Input Output
Biểu thức ngõ ra:
B A Y1
Y2 Y3 Y 1 =
Y
∑ (1,3) = B.A+BA
BA
(0,3) = B.A+B.A
0 0 0
1 1 2 = ∑
Y 3 = ∑
BA
(0,2) = B.A+B.A
0 1 1 0 0
BA
1 0 0 0 1
1 1 1 1 0
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Bảng trạng thái của hàm Boole 3 biến:
Input Out
C B A Y
biểu diễn cho mạch
số có 3 ngõ vào.
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
Biểu thức hàm Boole 3 biến Y = C . B . A + C . B . A
+ C . B . A
0 1 1 1
1 0 0 0
(Ngõ ra Y b ằng 1 khi CBA=011 1 0 1 1 hoặc =101 hoặc =110)
1 1 0 1
1 1 1 0
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
D C B A Y Bảng trạng thái của hàm Boole 4 biến 0 0 0 0 0
Bảng trạng thái của hàm Boole 4 biến biểu diễn cho mạch số có 4 ngõ vào.
0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0
Biểu thức hàm Boole 4 biến
Y = D C B A +
D C B A + DCBA
0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0
1 0 1 1 1
(Ngõ ra Y bằng 1 khi 1 1 0 0 0
DCBA=0101 hoặc =1011 hoặc 1 1 0 1 0
=1111) 1 1 1 0 0
1 1 1 1 1
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.2.2 Biểu diễn hàm Boole bằng hàm số
Dạng tổng
Dạng tích
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.2.3 Biểu diễn hàm Boole bằng bìa Karnaugh
Bìa Karnaugh 2 biến Y1
B A 0
1
Y =
1
∑
(1,3) =B. A+B. A
BA
0 0
1 2
1 1
1 3
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Bìa Karnaugh 3 biến
Y
BA C
0
00 01
0
11 10 1 1 3 2
1
4
1 1 5 7 6
Y =
= ∑
C .B.A +
( 011
CBA
C .B.A + C .B .A
,101 ,110 )
=
∑
( 3,5,6
CBA
)
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Bìa Karnaugh 4 biến Y BA
DC 00 01 11 10
00 0 1 3 2
01 1 4 5 7 6
11 1 12 13 15 14
10 1 8 9 11 10
Y = =
= ∑ ∑
D C B A + D C BA
( 0101 ,1011
DCBA
( 5 ,11 ,15 )
DCBA
+ DCBA
,1111 )
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.3 CÁC PHƢƠNG PHÁP RÚT GỌN HÀM Tổng quan: gồm có các phương pháp sau
Phương pháp đại số
Phương pháp bìa Karnaugh Rút gọn hàm logic ràng buộc Phương pháp Quine Mc.Cluskey
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.3.1 Rút gọn bằng phƣơng pháp đại số
Giải:
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.3.1 Rút gọn mạch số
Mạch số
Biểu thức ngõ ra
Rút gọn
Biểu thức mới
Mạch số mới
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Biểu thức ngõ ra: Y = (A+B) . (A+B+C) . C
Y = (A+B). (A+B+C) . C
Rút gọn: = C.B.A+ C.B.A+ CB.B
=C.B
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.3.2 Rút gọn bằng phƣơng pháp bìa Karnaugh
Quy tắc rút gọn: -Nhóm 2N ô kế cận hoặc đối xứng. -Nhóm 2N ô thì rút gọn được N biến. - Biến được rút gọn là biến có hai
trạng thái(đảo và không đảo)
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Ví dụ: Rút gọn Y
= (1, 3) = BA+ BA = ?
1
Y1
B A 0
0 0
1 2
∑
1
1
1
BA
1
3
A
(gom 2 ô (1,3): B có hai
trạng thái 0 và 1 nên được
đơn giản. Kết quả = A).
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Ví dụ: Rút gọn
Y = (3,4,6,7)
Y
BA
C
∑
00 01 11
CBA
10
0
1
0 1 3 2
1 1 1 1 4 5 7 6
Gom 2 ô (3,7) = BA
Gom 2 ô (4,6)= C.A
⇒Y = BA+C A
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Ví dụ: Rút gọn Y
= (3,4,7,8,9,10,11,12,15)
Y BA DC 00
∑
01 11
DCBA
10 Gom 4 ô(3,7,15,11)= BA
00 0
1
1 3 2
Gom 4 ô(8,9,11,10)=
DC
01 1
4
11 1 12
10 1
8
1
5 7 6
1
13 15 14
1 1 1
9 11 10
Gom 2 ô (4,12)= C.B.A
Y = BA+ DC +C.B.A
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Trƣờng hợp hàm tùy định(don’t care):
Hàm Boole n biến có thể không được định nghĩa
hết tất cả 2n tổ hợp của n biến phụ thuộc. Khi đó
tại các tổ hợp không sử dụng này, hàm Boole sẽ
nhận giá trị tùy định (don‟t care), nghĩa là hàm
Boole có thể nhận giá tri 0 hoặc 1. x y z F
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
X
1
1
0
0
1
1
X
F (x, y, z) = (1, 2, 5, 6) + d (0, 7)
= (3, 4) . D (0, 7)
1.3.3 Rút gọn bằng phương pháp
Quine Mc.Cluskey
Bước 1. Lập bảng liệt kê các hạng tích dưới dạng nhị phân theo từng nhóm với số bit 1 giống nhau và xếp chúng theo số bit 1
tăng dần.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.3.3 Phương pháp Quine Mc.Cluskey (tt)
Bước 2. Gộp 2 hạng tích của
mỗi cặp nhóm
chỉ khác nhau 1
bit để tạo các
nhóm mới.
Trong mỗi nhóm mới, giữ lại các biến giống nhau, biến bỏ đi
thay bằng một
dấu ngang (-).
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.3.3 Phương pháp Quine Mc.Cluskey (tt) Bước 3. Lặp lại cho đến khi trong các nhóm tạo thành
không còn khả năng gộp nữa.
Bước 4. thay dấu gạch ngang
bằng các giá trị
0 và 1 sau đó
đánh dấu ký
hiệu “x” dưới vị
trí mà nó chứa
số hạng đó
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.3.3 Phương pháp Quine Mc.Cluskey (tt)
Bước 5. quan tâm đến các cột
có một dấu x
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
TÓM TẮT
Các phương pháp biểu diễn hàm Boole: - Phương pháp bảng trạng thái - Phương pháp đại số - Phương pháp bảng Karnaugh Các phương pháp rút gọn hàm Boole: - Phương pháp đại số - Phương pháp bảng Karnaugh - Phương pháp Quine Mc. Cluskey
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4 CỔNG LOGIC CƠ BẢN
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Các khái niệm liên quan:
Tín hiệu tƣơng tự là tín hiệu có biên độ liên tục theo thời gian,
thường do các hiện tượng tự nhiên sinh ra.
- Tín hiệu số là tín hiệu có dạng xung gián đoạn về thời gian biên
độ chỉ có 2 mức rõ rệt: mức cao và mức thấp.
- Mạch điện xử lý tín hiệu tương tự gọi là mạch tƣơng tự. Mạch
điện xử lý tín hiệu số gọi là mạch số.
Ưu điểm của mạch số so với mạch tương tự:
- Dễ thiết kế, phân tích.
- Hoạt động theo chương trình lập sẵn
- Ít bị ảnh hưởng của nhiễu.
- Dễ chế tạo thành mạch tích hợp.
1.4 CỔNG LOGIC CƠ BẢN
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Biểu diễn trạng thái Logic 1 và 0:
- Quy ƣớc:
- Logic dương(điện thế mức 1 lớn hơn điện thế mức 0):
- Điện thế cao Logic 1(H: High)
- Điện thế thấp Logic 0(L: Low)
Thực tế, mức logic 1 và mức logic 0 tương ứng với môt khoảng
điện thế xác định, có một khoảng chuyển tiếp giữa mức cao và mức
thấp là khoảng không xác định (ngưỡng logic). Khoảng này tùy
thuộc vào họ IC sử dụng và được cung cấp trong bảng thông số kỹ
thuật – Trong khoảng điện áp này có thể gây ra lỗi trong mạch số.
- Logic âm là đảo của logic dương(mức 0 có điện thế lớn hơn mức
1)
1.4 CỔNG LOGIC CƠ BẢN
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Biểu diễn trạng thái Logic 1 và 0:
- Ví dụ: giản đồ điện thế các mức logic
của IC số họ TTL.
1.4 CỔNG LOGIC CƠ BẢN
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Cổng logic: là các mạch điện tử có chức năng thực
hiện các hàm logic.
Có 3 phép toán logic cơ bản: - VÀ (AND) - HOẶC (OR) - ĐẢO (NOT)
Phần tử logic cơ bản (mạch logic cơ bản, cổng logic) thực hiện phép toán logic cơ bản:
- Cổng VÀ (AND gate)
- Cổng HOẶC (OR gate)
- Cổng ĐẢO (NOT inverter)
Các mạch số đặc biệt khác: các cổng NAND, NOR, XOR, XNOR
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.1 Cổng logic cơ bản:
1. CỔNG AND:
Chức năng: Dùng thực hiện phép nhân logic giữa 2 hay nhiều biến
nhị phân. Cổng AND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra.
- Bảng sự thật
- Giản đồ thời gian
A
Y Note: Ngõ ra cổng AND bằng 1 khi tất
cả các ngõ vào đều bằng 1.
- Ký hiệu
A B Y = A.B
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
0
1 B
1
0
1
0
1
0
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.1 Cổng logic cơ bản:
2. CỔNG OR:
- Chức năng: Dùng thực hiện phép cộng logic giữa 2 hay nhiều
biến nhị phân. Cổng OR có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra.
- Bảng sự thật
- Giản đồ thời gian
A
Y
0
1
0
1
Note: Ngõ ra cổng OR chỉ ở mức thấp
khi tất cả các ngõ vào đều ở mức thấp
- Ký hiệu
B
0
1
A B Y=A+B
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.1 Cổng logic cơ bản:
3. CỔNG NOT(cổng đảo):
- Chức năng: Dùng thực hiện phép đảo logic, còn gọi là cổng
(INVERTER). Cổng NOT có 1 ngõ vào và 1 ngõ ra.
- Bảng sự thật
- Giản đồ thời gian
A
Y
0
1
0
1 Note: Khi cổng đảo được ghép chung với cổng khác thì ký hiệu được đơn giản thành 1 dấu tròn nhỏ
- Ký hiệu
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.2 Các cổng ghép thông dụng:
4. CỔNG NAND:
- Chức năng: Dùng thực hiện phép đảo của phép toán logic VÀ,
cổng NAND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra.
- Bảng sự thật
Note: Ngõ ra chỉ bằng 0 khi tất cả A và B đều bằng 1
- Ký hiệu A B
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
1
0
Khi nối chung 2 ngõ vào của cổng NAND Cổng NOT
A.BY
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.2 Các cổng ghép thông dụng:
5. CỔNG NOR:
- Chức năng: Dùng thực hiện phép đảo của phép toán logic HOẶC,
cổng NOR có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra.
- Bảng sự thật
Note: Ngõ ra chỉ bằng 1 khi tất cả A và B đều bằng 0
- Ký hiệu
Khi nối chung 2 ngõ vào của cổng NOR Cổng NOT
A B
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
BAY
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.2 Các cổng ghép thông dụng:
6. CỔNG BUFFER(cổng đệm):
- Chức năng: Dùng như mạch khếch đại logic. Tín hiệu qua cổng
đệm không làm thay đổi trạng thái logic.
- Dùng cổng đệm để sửa dạng tín hiệu vuông hơn, đưa điện thế tín
hiệu về đúng mức logic. Cổng BUFFER có 1 ngõ vào và có 1
ngõ ra.
- Bảng sự thật - Ký hiệu
A Y=A
0
1
0
1
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.2 Các cổng ghép thông dụng:
7. CỔNG XOR (Exelusive OR hay EX-OR)
- Chức năng: Thực hiện phép toán XOR (cộng có loại trừ - cộng
bỏ qua số nhớ hay phép cộng Module 2) giữa 2 biến nhị phân.
Cổng XOR có 2 ngõ vào và có 1 ngõ ra.
- Bảng sự thật
Với cổng XOR có nhiều ngõ
vào thì ngõ ra sẽ là 1 nếu tổng
số bit 1 ở các ngõ vào là số LẺ
- Ký hiệu:
-Khi có một ngõ vào nối lên mức cao thì cổng XOR = Cổng NOT
-Khi có một ngõ vào nối xuống mức thấp thì cổng XOR = Cổng ĐỆM
A B Y=AB
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
BA..BABAY Hàm:
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.2 Các cổng ghép thông dụng:
8. CỔNG XNOR (Exelusive NOR hay EX-NOR)
- Chức năng: Thực hiện phép đảo của phép toán XOR. Cổng
XNOR có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra.
Hàm: - Bảng sự thật
Với cổng XNOR có nhiều ngõ
vào thì ngõ ra sẽ là 1 nếu tổng
số bit 1 ở các ngõ vào là số
CHẴN.
- Ký hiệu:
-Khi có một ngõ vào nối lên mức
cao thì cổng EX-NOR = Cổng ĐỆM
-Khi có một ngõ vào nối xuống mức
thấp thì cổng EX-NOR = Cổng NOT
A B
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
1
A.BB.ABAY
BABAY
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.2 Các cổng ghép thông dụng:
Một số tính chất của hàm XOR:
𝐴 ⊕ 1 = 𝐴
𝐴 ⊕ 0 = A
𝐴 ⊕ A = 0
𝐴 ⊕ 𝐴 = 1
Luật đổi chỗ nhân quả:
Nếu 𝐴 ⊕ B = C thì 𝐴 ⊕ C = B và B⊕ C = A
Ứng dụng của cổng XOR và XNOR: phần tử chính hợp thành
các bộ cộng, bộ trừ, so sánh 2 số nhị phân…
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.2 Các cổng ghép thông dụng:
9. CỔNG PHỨC:
- Chức năng: Khi kết nối nhiều cổng
khác nhau để thức hiện 1 hàm logic
nào đó được gọi là cổng Phức.
VD: Từ mạch điện viết biểu thức
BC.DAY ).(
DB.AC.BAC.B.AY
VD: Từ biểu thức Vẽ mạch điện
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.3 Thực hiện hàm Boole bằng cổng logic:
Cấu trúc cổng AND _ OR:
Cấu trúc AND_OR là sơ đồ logic thực hiện cho hàm Boole
biểu diễn theo dạng tổng các tích (S.O.P)
F(A, B, C, D)
AND 0R
A
B
C
D
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.3 Thực hiện hàm Boole bằng cổng logic:
Cấu trúc cổng OR _ AND :
Cấu trúc OR_AND là sơ đồ logic thực hiện cho hàm Boole
biểu diễn theo dạng tích các tổng (P.O.S).
OR AND
F(A, B, C, D)
A
B
C
D
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.3 Thực hiện hàm Boole bằng cổng logic:
Cấu trúc cổng AND _ OR _ INVERTER (AOI):
Cấu trúc AOI là sơ đồ logic thực hiện cho hàm Boole biểu
diễn theo dạng bù (INVERTER = NOT) của tổng các tích.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.3 Thực hiện hàm Boole bằng cổng logic:
Cấu trúc cổng OR _ AND _ INVERTER (OAI):
Cấu trúc OAI là sơ đồ logic thực hiện cho hàm Boole biểu
diễn theo dạng bù của tích các tổng.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Tính đa chức năng của cổng NAND:
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Tính đa chức năng của cổng NOR:
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Kết luận:
- Từ cổng NAND hoặc cổng NOR ta có thể tạo ra các
cổng logic cơ bản khác.
- Mọi mạch logic tổ hợp có thể xây dựng chỉ từ một loại
cổng cơ bản là cổng NAND hoặc cổng NOR.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Cấu trúc toàn cổng NAND :
- Cấu trúc NAND là sơ đồ logic thực hiện cho hàm
Boole có biểu thức là dạng bù của 1 số hạng tích.
- Dùng định lý De-Morgan để biến đổi số hạng tổng
thành tích.
- Cổng NOT cũng được thay thế bằng cổng NAND.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Cấu trúc toàn cổng NAND :
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Cấu trúc toàn cổng NAND :
Trong thực tế người ta chỉ sử dụng 1 loại cổng NAND
2 ngõ vào; khi đó ta phải biến đổi biểu thức sao cho chỉ
có dạng bù trên 1 số hạng tích chỉ có 2 biến.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Cấu trúc toàn cổng NOR :
- Cấu trúc NOR là sơ đồ logic thực hiện cho hàm Boole
có biểu thức là dạng bù của 1 số hạng tổng.
- Dùng định lý De-Morgan để biến đổi số hạng tích
thành tổng.
- Cổng NOT cũng được thay thế bằng cổng NOR.
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Cấu trúc toàn cổng NOR :
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
1.4.4 Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR :
Cấu trúc toàn cổng NOR :
1.5 CÁC THAM SỐ CHÍNH
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Mức logic: Là mức điện thế trên đầu vào và đầu ra của
cổng tương ứng với mức logic “1” vào mức logic “0”.
1.5 CÁC THAM SỐ CHÍNH
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Độ chống nhiễu(hay độ phòng vệ nhiễu): là mức
nhiễu lớn nhất tác động tới đầu vào hoặc đầu ra của
cổng mà chưa làm thay đổi trạng thái vốn có của nó.
Hệ số ghép tải K: cho biết khả năng ghép được bao
nhiêu đầu vào của các cổng sau tới đầu ra của một
cổng đã cho.
Công suất tiêu thụ: dựa vào tỉ lệ bình quân của mức
độ xuất hiện mức logic H và L mà tính được dòng điện
và công suất tiêu thụ trung bình của mỗi cổng.
Trễ truyền đạt: là thời gian trễ của tín hiệu logic
truyền qua một cổng.
1.6 MỘT SỐ LƢU Ý KHI SỬ DỤNG IC SỐ
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Phân loại IC theo mật độ tích hợp:
1.6 MỘT SỐ LƢU Ý KHI SỬ DỤNG IC SỐ
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Ký hiệu vỏ IC:
1.6 MỘT SỐ LƢU Ý KHI SỬ DỤNG IC SỐ
Chƣơng 1: Hàm Boole và cổng logic
ĐIỆN TỬ SỐ
Sơ đồ chân một số IC: