Chương 9: Cấu Cam u m - hcmut.edu.vnphhoang/NLM/NLM_Chpt9.pdf · d [a] Thiết kế cơ cấu...
Transcript of Chương 9: Cấu Cam u m - hcmut.edu.vnphhoang/NLM/NLM_Chpt9.pdf · d [a] Thiết kế cơ cấu...
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 1
Chương 9: Cơ Cấu Cam
I. Giới thiệu
1. Khái niệm:Cơ cấu cam bao gồm cam và cần dùngđể tạo chuyển động lặp lại xác định.
a. Cam có bề mặt làm việc được chếtạo theo quy luật chuyển động.
b. Cần được cam đẩy chuyển động theoquy luật.
Không gian
Phẳng
I. Giới thiệu
2. Phân lọai:a. Theo tính chất cơ cấu.
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 2
I. Giới thiệu
2. Phân lọai:b. Theo chuyển động của cam: quay và tịnh tiến
Cam quay
Cam tịnh tiến
I. Giới thiệu
2. Phân lọai:c. Theo chuyển động của cần: lắc và tịnh tiến
Cần lắc
Cần đẩy
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 3
I. Giới thiệu
2. Phân lọai:d. Theo tính chất tiếp xúc giữa cần và cam: đáy nhọn, đáy
con lăn và đáy bằng.
Đáy nhọn
Đáy con lăn
Đáy bằng
I. Giới thiệu
2. Phân lọai:
Phẳng – cần lắc
Không gian
Phẳng – cần đẩy
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 6
I. Giới thiệu
3. Công dụng: Điều khiển một quá trình có tính tuầnhoàn.
Đồ chơi
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 7
I. Giới thiệu
3. Công dụng: Điều khiển một quá trình có tính tuầnhoàn.
Đồ chơi
I. Giới thiệu
2. Công dụng: Điều khiển một quá trình có tính lặp lại hay có tính tuần hòan.
Gia công chế tạo, Động cơ, Máy thực phẩm,…
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 8
Cơ cấu nâng hạ go và cơ cấu
patăng trong máy dệt vải
Cơ cấu đưa kiếm
trong máy dệt
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 9
Cơ cấu đưa phôi
tự động
II. Phân tích cơ cấu cam
1. Động học
a. Phương pháp trực tiếp
j
SA
O
BC
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 10
a. Phương pháp trực tiếp
j yD
0y
y
w
a. Phương pháp trực tiếp
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 11
( )dxxfY ò=
MA H mmm j=
HPO =1
( )( )
ïïþ
ïïý
ü
=
=
i
i
i
iM
x
xyM
DjDm
jm
j
( ) ( ) jjj dMA ò=
j
j
w-
S
S
1. Động học
b. Phương pháp đổi giá
* Cam cần đẩy
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 12
ij
iSA
O
B
0SHi
H0
w
0AiA
O 0H
iH
ij0S
iS
B
j A
O
BC
yIj
y
w-
b. Phương pháp đổi giá
* Cam cần lắc
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 15
1Avr
2Avr
S
e
R 0R
SD
n
n
tt
a
a. Góc áp lực ảnh hưởng
kích thước cam
÷÷÷
ø
ö
ççç
è
æ
-+D= -
220
1taneRS
eS m&a
+/-: H ở bên trái/phải của O
b. Góc áp lực ảnh hưởng
chuyển động của camPr
Nr
msFrFr1N
r
1msFr
Rr
aj
1j
PrF
r
Rr
a
)cos(
cos.cos
1
1
jjajj++
= PN
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 16
III. Thiết kế cơ cấu cam
( )j2
2
dtsd
[ ]aa £
( )jy2
2
dt
d
[ ]a
Thiết kế cơ cấu cam là xác định hình dáng, kích thước củacơ cấu cam đảm bảo:-Làm việc nhẹ nhàng (không tự hãm):
- Thực hiện đúng qui luật chuyển động cho trước
- Kết cấu nhỏ gọn trong điều kiện có thể
Dữ liệu đầu vào:- Qui luật gia tốc của cần: hay
- Góc áp lực cho phép:
- Chiều dài cần l (cần lắc).
III. Thiết kế cơ cấu cam
Các bước thiết kế cơ cấu cam:
- Phối hợp chuyển động của máy
- Lập đồ thị biểu diễn các qui luật chuyển động của cần
- # Tìm miền tâm cam, xác định vị trí tâm cam và cáckích thước: * góc lắc nhỏ nhất + khỏang cách tâm cam
tâm cần (cần lắc)
* vị trí thấp nhất của cần + khỏang lệch tâmcam và cần (cần đẩy)
# Tìm bán kính cam nhỏ nhất để biên dạng cam không
lõm (đáy bằng)
- Xác định biên dạng cam
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 17
1. Phối hợp chuyển
động của máy
Máy bào ngang
Yêu cầu:
Máy bào có hai chuyểnđộng chính:-Chuyển động của đầubào mang dao tịnh tiếnđi về nhờ cơ cấu máybào ngang thực hiện.- Chuyển động tịnh tiếngián đoạn của bàn mangphôi do cơ cấu cam cầnlắc, cơ cấu bánh cóc, rồiđến cơ cấu vít-đai ốcthực hiện. Hai chuyển động này phải phối
hợp với nhau: chuyển động củabàn mang phôi chỉ được xảy rakhi dao nằm ngoài phôi.
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 18
1. Phối hợp chuyển động của máy
1. Phối hợp chuyển
động của máy
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 19
1. Phối hợp chuyển
động của máy
Động cơ V
Yêu cầu:Cơ cấu chính (cơ cấu tayquay-con trượt) phải thực hiệnchuyển động lên xuống củapis-tông theo các thì của độngcơ hút-nén-nổ-xả; van hút mở, đóng để khí cháy vào buồngđốt; van xả phải mở, đóng đểkhí đã cháy xong được thải rangoài.Việc đóng mở các van do cơcấu cam điều khiển theo cácthì của chuyển động pis-tông.Các van hút, xả có thể mởsớm, đóng muộn so vớichuyển động hút xả của cácpis-tông.
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 20
2. Chọn quy luật gia tốc
Quy luật gia tốc đượcchọn nhằm đáp ứng đặctính động lực học của cơcấu, nhất là với nhữngcơ cấu cam chuyển độngnhanh.
Đối với loại cơ cấu cam làm việc tốc độ cao, dùchọn qui luật nào cũngcần bổ sung những đoạnchuyển tiếp (để vận tốckhông biến đổi đột ngột).
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 21
Qui luật vận tốc đều
Ưu điểm: khi tải trọng không đổi (và bỏ qua ma sát) thì moment tác dụng lên trục cam là không đổi.
Nhược điểm: - Ở đầu và cuối giai đoạn đi xa, gia tốc lớnđến vô cùng do vận tốc thay đổi đột ngộtnên tải trọng thay đổi đột ngột đến vô cùnggây ra va đập trong quá trình truyền động“va đập cứng”. - Cam có điểm nhọn làm cho biên dạngcam mau mòn và tất nhiên qui luật chuyểnđộng không còn đúng nữa.
Qui luật vận tốc đều
Nếu không đòi vận tốc đều thìkhông nên chọn qui luật nàynhất là với những máy có vậntốc cao (cam quay lớn hơn vàitrăm vòng/phút).
Khi cần thiết phải chọn qui luậtvận tốc đều, khắc phục va đậpcứng bằng cách dùng nhữngđoạn chuyển tiếp trên các qui luật.
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 22
Qui luật gia tốc đềuTrong giai đoạn đi xa chuyển động cóhai phần ứng với hai giá trị của gia tốc(nhanh dần đều) và (chậm dần đều).
Qui luật này cũng gây ra va đập nhưnggia tốc (không tăng đến vô cùng) chỉ cógiới hạn nên gọi là va đập mềm.
Tương ứng với những vị trí này biêndạng lý thuyết có sự thay đổi đột ngộtvề độ lớn của bán kính cong.
Các khâu bao giờ cũng có đàn hồi nêncác hiện tượng trên sẽ dẫn đến hiệntượng dao động trong cơ cấu.
Qui luật gia tốc cosinNếu chuyển động có đứng ở xa và đứng ở gần thì sẽ có vađập mềm.Qui luật gia tốc hình sin
Gia tốc thay đổi đều nên không có va đập. Đây là qui luậtchuyển động tốt nhất về mặt tải động.
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 23
Qui luật gia tốc giảm đềuĐặc tính va đập của trường hợpnày giống trường hợp qui luậtgia tốc cosin.
III. Thiết kế cơ cấu cam
3. Chọn các kích thước cam thỏa điều kiện góc áp lực
Cam cần đáy bằng: Tìm bán kính nhỏ nhất R0cuả biên dạng cam thoả điều kiện lồi của biêndạng, nghĩa là bán kính cong phải luôn luôndương.
Cam cần lắc đáy nhọn:Tìm khoảng cách tâm cam - tâm cần a và góc lệch ban đầuψ0 thỏa điều kiện góc áp lực ][aa £
Cam cần đẩy đáy nhọn:Tìm khoảng cách tâm cam – phương trượt cần e và độ caothấp nhất của cần S0 thỏa điều kiện góc áp lực ][aa £
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 24
A
O
l
a
y
B
a2Av
r
1Avr
n
n
NH
a
w
OHHN
tg =a
ldd
laABANBHHN
dd
lOAOA
dd
lOA
v
vANvAvOAN
aOBOH
A
AAA
-+=-+=Þ
===ÞDD
==
jyy
jy
wjyw
yy
cos
~
sinsin
1
221
rr
)(sin
)()(cos
jy
jjyjy
aa
dd
llatg
+-=
a. Miền tâm cam cần lắc đáy nhọn
Giải tích
][)]([
)()](cos[
0
0a
jyy
jjyjyy
a tga
dd
llatg £
D+
+-D+=
pj 20 ®=Tìm a và ψ0 nhỏ nhất và thỏa điềukiện sau đây với mọi
A
O
l
a
y
B
a2Av
r
1Avr
n
n
NH
a
w
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 25
Vẽ miền tâm cam
w
iA
O
l
a
iyB][a
a
a
2Aivr
1iAvr
n
niN
][a][a
][a
][a
iN
jN
B
iAjA
jyD
iyD
0y
O
a
l
iu
iv
ju
jv
0A
+Miền tâm cam
cần lắc đáynhọn
)ˆ(0Im
iiii vNuT
==
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 26
b. Miền tâm cam cần đẩy đáy nhọn
1Avr
2Avr
S
e
R 0R
SD
n
n
tt
a÷÷÷
ø
ö
ççç
è
æ
-+D= -
220
1taneRS
eS m&a
][)](
)(
0a
j
jja tg
SS
eddS
tg £D+
=m
Tìm e và S0 nhỏ nhất vàthỏa điều kiện sau đây vớimọi pj 20 ®=
iN
B
2Aivr
1Aivr
O
iH
iS ][aa
a
n
n
iA
][a
iI
w
Miền tâm cam cần
đẩy đáy nhọn – Vẽ
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 27
Miền tâm cam cần
đẩy đáy nhọn
iA
jN
0A
iNjA
uv
maxSD
+
T
O
e
0S][a ][a
c. Bán kính nhỏ nhất của cam cần đẩy đáy bằng
w
A
0R
acosS
B
O
a
j0A
x
yx
y
S
1Avr
2Avr
nAvr
n
n
t tH
îíì
++=
-+=
=
DD
jaja
jaja
a
coscossin)cos0(
sincoscos)cos0(:
cos
1~
SSRy
SSRxA
SAH
nAvAAvOAH
&
&
&
rr
aajjjj
jjr
coscos0
2
2
2
2
2/322
SSR
d
xdddy
d
ydddx
ddy
ddx
&&++=
-
úúû
ù
êêë
é÷ø
öçè
æ+÷ø
öçè
æ
=
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 28
B
O
an
n
t tA
I
K
2Aar
3Aar
ra23r
L
nn// acos0 SR +
waar
r
ww
a
coscos
;
/)(//
cos
~
0
2232
23
SSR
IKKAIASLI
OISaaOIIL
LIKI
aAaOIL
AA
AA
&&
&&
&&
rr
++=
+===
==
=
DD
c. Bán kính nhỏ nhất
của cam cần đẩyđáy bằng
max0 hR ³
0
0coscos0=
³++=
aaar SSR &&
mmhR 10max0 +³
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 29
III. Thiết kế cơ cấu cam
4. Tổng hợp biên dạng cam
a. Cam cần lắc đáy nhọn
w
0AiA
O 0B
iB
l
0jij
l
a
a
iy
0y
b. Cam cần đẩy đáy nhọn
w
0AiA
O 0H
iH
ij0S
iS
B
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 31
* Cách chọn bán kính con lăn: nhỏ hơn bán kính cong nhỏnhất
Lớn hơnNhỏ hơn Bằng
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 32
B
Ow
AC
O
d. Cam cần đẩy đáy con lăn
0S iS
ij0S iS
ij
e. Cam cần đẩy đáy bằng
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 33
w
0A
iA
0R
ij
iSiB
O
1A
2A
3A
O
Khuyến mãi!Tổng hợp biên dạng bằng giải tích
Ký hiệu:j : góc quay cam q : góc quay cuả điểm tạo biên dạng con lăn đáy cần nếu cóR0: bán kính nhỏ nhất cuả cam cần đẩy đáy bằngr: bán kính con lăna: khoảng cách tâm cam và tâm cầnl: chiều dài cần lắcS: hành trình cuả cần đẩyy: góc lắc của cần lắce: tâm sai cam cần đẩy
: đạo hàm theo j của H* Nguyên lý chung để xác định phương trình biện dạng cam phẳng:Phương pháp đổi giá sẽ cung cấp cho ta một họ đường cong đáy cần có phươngtrình tham số:
H&
îíì
==
),(
),(:)( , qj
qjqj yy
xxC
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 34
B
O
w-
A
C
jx
yr
ql
a
y
Biên dạng cam chính là đường cong bao hình cuả họđường cong đáy cần ở trên và có phương trình như sau:
ïïïï
î
ïïïï
í
ì
=
úúúú
û
ù
êêêê
ë
é
==
0
),(
),(
:)(
¶q¶
¶q¶
¶j¶
¶j¶
qjqj
yx
yx
yy
xx
B
ïïï
þ
ïïï
ý
ü
ïïï
î
ïïï
í
ì
ïïï
î
ïïï
í
ì
úû
ùêë
é+++++--
=
+++=+++=
=
ïïï
þ
ïïï
ý
ü
ïïï
î
ïïï
í
ì
ïïï
î
ïïï
í
ì
=
úúúú
û
ù
êêêê
ë
é
Î
=
-)cos()1(cos)sin()1(sin
tan
sin)sin(sin
cos)cos(cos
:),(0
)(),(
:),(
1
,
jyyjjyyjq
qjyjqjyj
¶q¶
¶q¶
¶j¶
¶j¶
qj
&&
lala
rlay
rlax
yxP
yx
yx
CyxP
yxPB
îíì
+++=+++=
qjyjqjyj
qj sin)sin(sin
cos)cos(cos:)( , rlay
rlaxC
ïïïï
î
ïïïï
í
ì
=
úúúú
û
ù
êêêê
ë
é
==
0
),(
),(
:)(
¶q¶
¶q¶
¶j¶
¶j¶
qjqj
yx
yx
yy
xx
B