chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
-
Upload
le-dinh-hoang -
Category
Health & Medicine
-
view
84 -
download
17
Transcript of chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
![Page 1: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/1.jpg)
Bs. Mai Thế Cảnh
Khoa CĐHA - BVĐHYHN
Chân đoan hinh anh cac tôn
thương phân mêm thương gặp
1
![Page 2: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/2.jpg)
2
![Page 3: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/3.jpg)
3
![Page 4: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/4.jpg)
PHÂN LOẠI
Theo độ tuổi: trẻ tuổi (<20), ngƣời lớn
Theo vị trí giải phẫu: chi, đầu mặt cổ..
Theo các lớp của phần mềm: bì và thƣợng
bì, dƣới da, mạc, lớp cơ và tổ chức sâu
Các loại tổn thƣơng: nang và dạng nang,
tổ chức đặc (lành tính, ác tính), nguồn gốc
mạch, viêm nhiễm trùng, tổn thƣơng vị trí
đặc biệt…
4
![Page 5: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/5.jpg)
5
![Page 6: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/6.jpg)
![Page 7: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/7.jpg)
7
![Page 8: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/8.jpg)
Các nang thật sự và lành
Nang bao hoạt dịch và nang hạch
(Synovial or ganglion cysts)
Giãn dạng túi
Sau phẫu thuật và máu tụ
Nang của da và phần phụ
Dị dạng bạch mạch
8
![Page 9: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/9.jpg)
Các khối dạng nang và khối
tổ chức lành tính U nhầy (Myxomas)
U vỏ bao dây thần kinh (PNST)
Tổn thƣơng mạch (u máu, dị dạng
mạch)
U cuộn cảnh
9
![Page 10: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/10.jpg)
Các tổn thƣơng ác tính
UPS = undifferentiated pleomorphic
sarcoma.
Myxoid sarcomas (Myxo brosarcoma
Myxoid liposarcoma, Extraskeletal
myxoid)
Synovial sarcoma
Metastases
10
![Page 11: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/11.jpg)
Các nang thật sự và lành
Nang bao hoạt dịch và nang hạch
(Synovial or ganglion cysts)
Giãn dạng túi
Sau phẫu thuật và máu tụ
Nang của da và phần phụ
Dị dạng bạch mạch
11
![Page 12: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/12.jpg)
Nang bao hoạt dịch và nang
hạch (ganglion cyst) Do thoát vị bao hoạt dịch xuyên qua
bao khớp
Có lớp màng hoat dịch
Dịch nhầy, ko trong
Trên bình ảnh khó phân biệt với
nang hạch
12
![Page 13: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/13.jpg)
Nang hạch
Vị trí: 60% mặt mu tay khớp cổ tay,
cạnh bên cổ tay 20%, các vị trí khác ít
CĐPB: nang bao hoạt dịch (trên hình
ảnh khó, chỉ phân biệt trên GPB- có lớp
màng hoạt dịch ở thành nang, MRI tiêm
thuốc thì thành nang ngấm thuốc)
Có thể bao quanh gân, cơ, phù quanh
nang13
![Page 14: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/14.jpg)
14
![Page 15: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/15.jpg)
Túi hoạt dịch
Khoang ảo chứa dịch
Có thể thông hay không với ổ khớp
Hay gặp: vùng khớp động (khoeo-
Baker)
Biến chứng: vỡ, bóc tách, chảy máu,
nhiễm trùng, chèn ép…
15
![Page 16: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/16.jpg)
Baker Cyst
Vùng khoeo, ngang và dƣới đƣờng khớp
Giữa cơ bụng chân và bán màng
Tuổi: đỉnh 4-7 và 35-70y
LS: ko có TC, sờ thấy khối, đau khi có biến chứng
Thông với bao hoạt dịch cơ bụng chân- bán màng
Không thông kèm theo viêm túi hoạt dịch cơ bụng
chân- bán màng
Gặp trong: thoái hoá, viêm khớp dạng thấp, bệnh
Charcot, sau chấn thƣơng
16
![Page 17: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/17.jpg)
Baker Cyst
17
![Page 18: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/18.jpg)
18
![Page 19: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/19.jpg)
19
![Page 20: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/20.jpg)
Tụ dịch sau mổ và máu tụ
20
![Page 21: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/21.jpg)
Nang biểu bì
Trên LS thƣờng hiểu sai là nang tuyến bã
Hình thành do tắc các nang bã chân lông
Ít gặp: do chấn thƣơng, bất thƣờng phôi
thai..
Tuổi: ngƣời lớn
Nang dịch nhầy, vôi hoá, mặt nông chạm
tới mặt sâu của da, không thâm nhiễm
CĐPB: nang lông của da, nang mỡ21
![Page 22: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/22.jpg)
22
![Page 23: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/23.jpg)
23
![Page 24: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/24.jpg)
Nang biểu bì
24
![Page 25: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/25.jpg)
Nang sán chó
Biểu hiện ở phần mềm, xƣơng là rất hiếm, 1-
4%
Vị trí: thân đốt sống, phần mềm quanh cột
sống, tiểu khung, xƣơng đùi, phần mềm chi
dƣới, xƣơng chày…
Dịch tễ
Biểu hiện đa dạng, một hay nhiều nang, tuỳ
theo giai đoạn
Điển hình: nang trong nang
25
![Page 26: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/26.jpg)
26
![Page 27: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/27.jpg)
Các khối dạng nang và
khối tổ chức lành tính
U nhầy (Myxomas)
U bao dây thần kinh ngoại vi (PNST)
Tổn thƣơng mạch (u máu, dị dạng
mạch)
U cuộn mạch (glomus)
27
![Page 28: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/28.jpg)
U nhầy
Vị trí: sau tiêm bắp (82%), trong cơ,
dƣới mạc
70% liên quan đến teo và thiểu sản cơ
Nữ: trẻ- trung niên
Dịch nhầy, sau tiêm có phần ngấm thuốc
CĐPB: một số sarcom nhầy khác (sinh
thiết)
28
![Page 29: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/29.jpg)
Myxoma
29
![Page 30: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/30.jpg)
30
![Page 31: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/31.jpg)
Các u bao thần kinh ngoại
vi Lành tính: schwannoma và neurofibroma
Tuổi: 20-30
Vị trí: dọc theo đƣờng đi các dây (cạnh cột
sống, thần kinh trụ, mác sâu…)
Các dấu hiệu trên MRI: DH tách mỡ (viền mỡ
bao quanh), DH chuỗi (khối hình thoi dọc theo
sợi thần kinh), DH mục tiêu (trên T2: trung tâm
giảm, ngoại vi tăng tín hiệu)
Sau tiêm: ngấm thuốc mạnh, ko đều
31
![Page 32: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/32.jpg)
32
![Page 33: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/33.jpg)
33
![Page 34: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/34.jpg)
34
![Page 35: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/35.jpg)
35
![Page 36: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/36.jpg)
Neurofibroma
Lành tính giống schwannoma và chủ
yếu là các tế bào schwann, nhƣng
không tách ra đc với dây TK, nên PT
phải có dây TK dự phòng
Tuổi: 20-30
3 loại: đơn độc (90%- hình ảnh khá
giống với Schwannoma), lan toả và đám
rối (túi giun- dễ nhầm dị dạng TM- NF1)
36
![Page 37: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/37.jpg)
37
![Page 38: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/38.jpg)
![Page 39: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/39.jpg)
Tổn thƣơng mạch
U máu
Dị dạng mạch
39
![Page 40: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/40.jpg)
U máu
40
![Page 41: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/41.jpg)
Tổn thƣơng dị dạng tĩnh
mạch Hay gặp nhất trong cac dị dạng
mạch
Vị trí: cổ (40%), chi (40%), vị trí khác
20%
TM giãn to, khu trú hay lan toả, có
sỏi
41
![Page 42: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/42.jpg)
42
![Page 43: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/43.jpg)
U cuộn mạch
Vị trí: đầu ngón tay, nền móng
Tuổi: 30-50
Lành tính, hiếm gặp
Phát sinh từ các tiểu thể thần kinh
mạch, tập trung nhiều ở đầu ngón tay
MRI: ngấm thuốc mạnh
43
![Page 44: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/44.jpg)
44
![Page 45: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/45.jpg)
45
![Page 46: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/46.jpg)
CÁC TỔN THƢƠNG CÓ MỠ
46
![Page 47: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/47.jpg)
U mỡ
Tổn thƣơng hay gặp
80% ở ngƣời lớn
47
![Page 48: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/48.jpg)
U mỡ
Mô mỡ và giàu mỡ chiếm 15-20% cơ thể
Vị trí hay gặp: gáy, hố thƣợng đòn
Phối hợp: đa u mỡ HC Gardner, đa u tuyến
nội tiết, U xơ TK, đa u mỡ di truyền
Mỡ trong Lipoma ko sử dụng, khi tăng cân thì
tăng KT, khi giảm cân Lipoma ko nhỏ lại
Mô học: myxoid lipoma, angiolipoma,
pleomorphic lipoma, spindle cell lipoma, và
myelolipoma
48
![Page 49: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/49.jpg)
U mỡ
Hình ảnh: cấu trúc mỡ với bờ ,
không thâm nhiễm
Siêu âm: khối đè ép, ranh giới rõ,
hình elip, đa số tăng âm, 25% đồng
âm hoặc giảm âm so với cơ. Trong
lipoma có nhiều các dải tăng âm
song song với bề mặt da
49
![Page 50: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/50.jpg)
50
![Page 51: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/51.jpg)
Lipoma thâm nhiễm (trong cơ)
U mỡ trong cơ: hiếm gặp, không có
vỏ, không chia múi
CĐPB: liposarcoma (có nhiều múi
nhỏ)
51
![Page 52: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/52.jpg)
52
![Page 53: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/53.jpg)
![Page 54: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/54.jpg)
54
![Page 55: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/55.jpg)
CÁC U ÁC TÍNH Dermatofibrosarcom
Liposarcoma
Rhabdomyosarcoma
Melanoma
Sarcoma bao hoạt dịch
Lymphoma
Ung thƣ TB đáy
K tế bào vảy
U tế bào Merkel
U ác tính của TK ngoại vi55
![Page 56: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/56.jpg)
Dermatofibrosarcom
Tuổi 50-80
LS: phát triển chậm, ko đau
Hình ảnh ko đặc hiệu
MRI: sự lan rộng, kế hoạch PT, xạ trị
56
![Page 57: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/57.jpg)
57
![Page 58: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/58.jpg)
58
![Page 59: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/59.jpg)
Liposarcoma
16-18% các K phần mềm
Vị trí: các mô sâu, chi, khoang sau phúc mạc
(lipoma ở nông)
Tuổi: 40-59
25-46% tái phát
Tổn thƣơng gồm cả mỡ và phần mô mềm, tuỳ
theo mức độ biệt hoá (lipoma đa số >95% là
mỡ)
59
![Page 60: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/60.jpg)
Liposarcoma
60
![Page 61: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/61.jpg)
Leiomyosarcoma
5-10%
Tăng sinh mạch
ngƣời lớn
61
![Page 62: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/62.jpg)
62
![Page 63: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/63.jpg)
Rhabdomyosarcoma
50% các K mô mềm trẻ em
Da trắng
Phát sinh TB cơ vân nguyên thuỷ
Vị trí: bất kỳ, nhiều hơn ở đầu cổ, hệ
thống sinh dục, chi hiếm gặp
CĐHA: ko đặc hiệu, mức độ lan rộng
và di căn.63
![Page 64: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/64.jpg)
64
![Page 65: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/65.jpg)
![Page 66: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/66.jpg)
66
![Page 67: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/67.jpg)
67
![Page 68: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/68.jpg)
Ung thƣ BM tế bào đáy
Hay gặp nhất u K BM da
Hay gặp da trắng
Ít di căn
Hình thái đa dạng: KT nhỏ (khối mô mềm
trong da), KT lớn khối mô mềm thâm nhiễm
sâu
CĐPB: k tế bào vảy (hay kèo theo hạch to)
HC nơvi tế bào đáy (Gorlin- Goltz): nhiều K tế
bào đáy ở ngƣời trẻ..68
![Page 69: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/69.jpg)
69
![Page 70: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/70.jpg)
![Page 71: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/71.jpg)
Ung thƣ BM tế bào vảy
Vị trí: chủ yếu đầu và cổ
Tuổi: 60-70
U của các TB sừng ở bề mặt thƣợng bì
hoặc trong biểu mô các cấu trúc phụ của
da
H/a điển hình: phát triển xuyên qua
mạng lƣới chân bì
Di căn: 5-30%71
![Page 72: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/72.jpg)
Lymphoma
72
![Page 73: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/73.jpg)
73
![Page 74: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/74.jpg)
U tế bào Merkel Các tên khác (trabecular carcinoma, cutaneous small cell
undifferentiated carcinoma, primary neuroendocrine
carcinoma)
K của lớp hạ bì, hiếm gặp
Da trắng, >50
Vị trí: 2/3 đầu cổ
Tổn thƣơng da khu trú, phát triển chậm, xâm lấn, tái phát
cao
Thời gian sống TB 29th
Tái phát tại chỗ 1/3 BN
Di căn hạch 50%, tạng 15%74
![Page 75: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/75.jpg)
75
![Page 76: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/76.jpg)
TỔN THƢƠNG KHÁC
76
![Page 77: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/77.jpg)
Pilomatrixoma (khối u dƣới
da cứng nhƣ đá) U biểu mô canxi hoá của Malherbe
Lành tính, có nguồn gốc nang lông
Vị trí: da ở vùng có tóc (50% đầu mặt cổ), cánh tay
<1% các u của da
KT nhỏ, phát triển chậm
Có thể di truyền, phối hợp các HC khác (Gardner,
loạn dƣỡng cơ, sarciidosis..)
Vôi hoá: 85%, tƣới máu >50%
Điều trị: cắt bỏ
77
![Page 78: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/78.jpg)
Pilomatrixoma (khối u dƣới
da cứng nhƣ đá) Siêu âm: trung tâm tăng âm, xung quanh có
viền giảm âm, vôi hoá, tín hiệu mạch
CT: khối rõ, tăng tỷ trọng, ko ngấm thuốc cản
quang Iot
MRI: tăng T1, giảm T2.
CĐPB: nang bã, dị vật, khối máu tụ cũ, nanh
biểu bì, u xơ hạt vàng…
Biến thể: Pilomatrix carcinoma (DH xâm lấn cơ,
mạch máu, tái phát sau mổ…)
78
![Page 79: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/79.jpg)
79
![Page 80: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/80.jpg)
![Page 81: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/81.jpg)
Cylindroma (u tế bào hình
trụ) U lành tính của tuyến mồ hôi
Vị trí: đầu cổ
Nữ
Đơn độc hay nhiều nốt
Tăng dần số lƣợng và KT
Có thể trong hội chứng di truyền: Brooke-
Spiegler (gồm nhiều Cylindroma và nhiều
adenoma tuyến mang tai hai bên)
Hiếm khi chuyển sang ác tính81
![Page 82: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/82.jpg)
82
![Page 83: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/83.jpg)
![Page 84: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/84.jpg)
![Page 85: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/85.jpg)
85
lạc nội mạc TC sau mổ đẻ
![Page 86: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/86.jpg)
![Page 87: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/87.jpg)
87
![Page 88: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/88.jpg)
Metastasis
Tiên lƣợng xấu
Biểu hiện tƣơng tự với UTBM tế bào
đáy và TB vảy
Di căn vào đƣờng mổ khối u ác tính
cũng có thể gặp
88
![Page 89: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/89.jpg)
89
![Page 90: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/90.jpg)
90
M K dạ dày
![Page 91: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/91.jpg)
![Page 92: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/92.jpg)
92
![Page 93: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/93.jpg)
Viêm mô tế bào
NK cấp của da và tổ chức dƣới da
Đau, sƣng nóng, ban đỏ, phù
Ko lây nếu ko tổn thƣơng lớp biểu bì
Yếu tố thuận lợi: ĐTĐ, bệnh mạch
ngoại biên, VT hở…
Biến chứng: mô sâu, áp xe, xƣơng..
93
![Page 94: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/94.jpg)
94
![Page 95: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/95.jpg)
95
![Page 96: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/96.jpg)
Viêm mạc dạng nốt
Nodular fasciitis Rối loạn tăng sinh xơ, ko u
Tổn thƣơng lành tính, giả u
Dễ CĐ nhầm với Sarcoma
Tuổi: 20-40
Vị trí: chi trên (>50%), đầu cổ…
MRI: đồng và tăng tín hiệu
DH “đuôi fascial”96
![Page 97: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/97.jpg)
Viêm mạc dạng nốt
Nodular fasciitis LS: nốt ở dƣới da, có thể di động, mềm, ko đau,
thƣờng ở mạc nông (có thể ở mạc sâu, khối trong cơ)
30% ko thay đổi KT
50% phát triển nhanh, sau giảm KT
ĐT: PT, tái phát (7%)
CĐPB: u xơ thần kinh (neurofibroma), u thần kinh
(schwannoma), u mô bào xơ (fibrous histiocytoma), u
xơ (fibromatosis), sacôm xơ (fibrosarcoma), sacôm
mỡ dạng niêm dịch (myxoid liposarcoma), sacôm
niêm-xơ (myxofibrosarcoma).
97
![Page 98: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/98.jpg)
98
![Page 99: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/99.jpg)
99
![Page 100: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/100.jpg)
Viêm mạc hoại tử
(necrotizing fasciitis)
NK có nguy cơ tử vong
Nguyên nhân: NK răng, hầu họng,
xoang, xạ trị, chấn thƣơng…
Lan vai trung thât, NK huyết…
CT and MRI: thâm nhiễm, dày lan toả da
và mô dƣới da, viêm cơ, tụ dịch các
khoang, tụ khí, viêm trung thất, tràn
dịch…100
![Page 101: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/101.jpg)
101
![Page 102: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/102.jpg)
Viêm bao gân
(Tenosynovitis) Viêm bao gân là tình trạng viêm của
bao gân do nguyên nhân khác nhau:
viêm khớp dạng thấp
Viêm mủ cấp tính bao gân: thƣờng thấy
trong các trƣờng hợp chấn thƣơng
Siêu âm: tụ dịch xung quanh / hoặc sự
dày lên của vỏ (lan toả hay khu trú),
tăng sinh mạch102
![Page 103: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/103.jpg)
103
![Page 104: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/104.jpg)
![Page 105: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/105.jpg)
105
![Page 106: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/106.jpg)
Hội chứng trâm- móng
HC Eagle’s
Đau động mạch cảnh do mỏm trâm
(styloid carotodynia)
Viêm mạc xƣơng móng (Hyoid
fasciitis)
106
![Page 107: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/107.jpg)
HC Eagle
1937
LS: đau hầu, đau tai, cảm giác có dị vật sau cắt
Amidal, TC tăng lên khi nuốt, phát âm, hít sâu
Nguyên nhân: xơ hoá giữa hố hạnh nhân và
mỏm trâm kéo dài, cốt hoá dây chằng trâm
móng
Mỏm trâm: bt dài 25mm
Phân biệt: đau dây VII, đau răng, bệnh khớp
TD hàm
107
![Page 108: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/108.jpg)
108
![Page 109: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/109.jpg)
HC đau ĐM cảnh do mỏm trâm
Mỏm trâm BT hay dài nhƣng đỉnh
lệch, chèn ép vào ĐM cảnh trong hay
ngoài; kích thích các thụ thể nhạy
cảm ở vỏ ngoài, đau dọc theo mạch
máu
ĐT: PT
CLVT: xác định mỏm trâm
109
![Page 110: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/110.jpg)
110
![Page 111: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/111.jpg)
![Page 112: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/112.jpg)
112
![Page 113: chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022050806/58f0862d1a28ab834d8b45fb/html5/thumbnails/113.jpg)
XIN CẢM ƠN
113