CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M T ƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ 7.1. BI ... file- Áp d ng phun bi...
Transcript of CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M T ƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ 7.1. BI ... file- Áp d ng phun bi...
1
CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M TƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ
7.1. BI N C NG B M TẾ Ứ Ề Ặ
7.1.1. Nguyên lý
- Là ph ng pháp bi n d ng l p b m t c a thép đ n m t ươ ế ạ ớ ề ặ ủ ế ộchi u sâu nh t đ nh làm cho m ng tinh th c a l p này b xô l ch ề ấ ị ạ ể ủ ớ ị ệ⇒ b bi n c ng, đ b n đ c ng tăng lên. Chi ti t có đ c ng b ị ế ứ ộ ề ộ ứ ế ộ ứ ềm t cao còn trong lõi v n gi đ c đ d o.ặ ẫ ữ ượ ộ ẻ
a, Đ nh nghĩaị
b, Đ c đi mặ ể
- D i tác d ng c a ng su t khi bi n d ng ướ ụ ủ ứ ấ ế ạ γ d ư → M ⇒ làm
tăng đ c ng và tính ch ng mài mòn cu b m t;ộ ứ ố ả ề ặ- L p b m t có ng su t nén d do v y tăng gi i g n b n m i;ớ ề ặ ứ ấ ư ậ ớ ạ ề ỏ
- Làm m t đi khá nhi u các t t h ng b m t nh v t khía, r ấ ề ậ ỏ ở ề ặ ư ế ỗlàm gi m ngu n g c sinh ra các v t n t m i.ả ồ ố ế ứ ỏ
2
7.1. BI N C NG B M TẾ Ứ Ề Ặ
a, Phun bi
- Phun nh ng h t làm b ng thép lò xo đã qua tôi hay gang ữ ạ ằ
tr ng v i kích th c 0,5 ắ ớ ướ ÷ 1,5mm lên b m t chi ti t v i t c đ ề ặ ế ớ ố ộ
đ t đ n 50 ạ ế ÷ 100m/s, chi u sâu c a l p hoá b n đ t đ n 0,7mm.ề ủ ớ ề ạ ế
- Áp d ng phun bi cho các chi ti t làm b ng thép c ng b ng ụ ế ằ ứ ằ
h p kim nhôm: lò xo treo, nhíp ô tô, bánh răng h p t c đ và c u ợ ộ ố ộ ầ
sau c a ô tô, các lo i tr c thanh truy n. .v.v..ủ ạ ụ ề
7.1.2. Các ph ng pháp bi n c ng b m tươ ế ứ ề ặ
3
7.1.2. Các ph ng pháp bi n c ng b m tươ ế ứ ề ặ
c, D pậ
- Là hình th c bi n d ng b m t kim lo i b ng va đ p đ c ứ ế ạ ề ặ ạ ằ ậ ượ
gá l p trên máy ho c th c hi n b ng tay.ắ ặ ự ệ ằ
- L p bi n c ng có th sâu t i 35mm, đ c áp d ng trong ớ ế ứ ể ớ ượ ụ
ch t o máy đ hoá b n các chi ti t l n c a thi t b rèn ép, máy ế ạ ể ề ế ớ ủ ế ị
nén thu l c.ỷ ự
b, Lăn ép
- Lăn ép đ c th c hi n trên máy cán có gá l p m t hay ượ ự ệ ở ắ ộ
nhi u bi ho c con lăn ép l c lên chúng là nh lò xo hay h th ng ề ặ ự ờ ệ ố
thu l cỷ ự .
- Chi u sâu c a l p bi n c ng b m t t i 15mm, th ng áp ề ủ ớ ế ứ ề ặ ớ ườ
d ng cho các chi ti t l n.ụ ế ớ
4
CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M TƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ
7.2. TÔI B M T THÉPỀ Ặ
7.2.1. Nguyên lý chung
- Là ph ng pháp nung nóng th t nhanh b m t v i chi u ươ ậ ề ặ ớ ề
sâu nh t đ nh lên nhi t đ tôi, khi đó ph n l n ti t di n (lõi) ấ ị ệ ộ ầ ớ ế ệ
không đ c nung nóng. Khi làm ngu i nhanh ch có b m t ượ ộ ỉ ề ặ
đ c tôi c ng còn lõi v n m m.ượ ứ ẫ ề
- Áp d ng đ i v i thép Cacbon trung bình 0,35 ụ ố ớ ÷ 0,55%C
G m các ph ng pháp sauồ ươ :
- Nung nóng b ng dòng đi n c m ng có t n s cao; ằ ệ ả ứ ầ ố
- Nung nóng b ng b ng ng n l a h n h p khí ằ ằ ọ ử ỗ ợ Axetylen – Oxy;
- Nung nóng trong ch t đi n phân; ấ ệ
- Nung nóng trong mu i ho c kim lo i nóng ch y.ố ặ ạ ả
5
7.2. TÔI B M T THÉPỀ Ặ
7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố
- D a trên hi n t ng c m ng đi n tự ệ ượ ả ứ ệ ừ
a, Nguyên lý nung nóng b m tề ặ
Hình 4.21
- Chi u sâu c a l p b m t có dòng ề ủ ớ ề ặ
đi n ch y qua ệ ạ ∆ t l ngh ch v i t n s f ỉ ệ ị ớ ầ ố
c a nó theo công th c: ủ ứ
∆ : chi u sâu l p b m t có m t đ dòng đi n c m ng cao, cm;ề ớ ề ặ ậ ộ ệ ả ứρ: đi n tr su t c a kim lo i nung, ệ ở ấ ủ ạ Ω.cm;
µ: đ t th m c a kim lo i nung m/A;ộ ừ ẩ ủ ạ f: t n s c a dòng đi n Hz.ầ ố ủ ệ
f.5030
µρ=∆
6
7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố
b, Ch n t n s và thi t bọ ầ ố ế ị
- T n s dòng đi n quy t đ nh chi u dày l p nung nóng do ầ ố ệ ế ị ề ớ
đó quy t đ nh chi u sâu l p tôi c ng;ế ị ề ớ ứ
- Th ng ch n di n tích l p tôi c ng b ng 20% ti t di n;ườ ọ ệ ớ ứ ằ ế ệ
- Chi u dày l p tôi t ng ng v i thi t b có t n s và ề ớ ươ ứ ớ ế ị ầ ố
công su t nh sau:ấ ư
∆ = 4 ÷ 5mm c n ầ f = 2500 ÷ 8000Hz, P ≥ 100kW;
∆ = 1 ÷ 2mm c n ầ f = 66000 ÷ 250000Hz, P = 50
÷ 100kW.
7
7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố
c, Các ph ng pháp tôiươ
- Nung nóng r i làm ngu i toàn b m t, áp d ng cho các ồ ộ ề ặ ụ
b m t tôi nh ;ề ặ ỏ
- Nung nóng r i làm ngu i tu n t t ng ph n riêng bi t, áp ồ ộ ầ ự ừ ầ ệ
d ng khi tôi bánh răng, tr c kh u;ụ ụ ử
- Nung nóng r i làm ngu i liên t c liên ti p, áp d ng đ i ồ ộ ụ ế ụ ố
v i các chi ti t dài.ớ ế
8
7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố
d, T ch c và tính ch t c a thép sau khi tôi c m ngổ ứ ấ ủ ả ứ
* T ch cổ ứ
- Nhi t đ chuy n bi n pha Acệ ộ ể ế 1, Ac3 nâng cao lên do v y ậ
đ tôi ph i l y cao h n so v i tôi th tích thông th ng là 100 ộ ả ấ ơ ớ ể ườ
÷ 2000C;
- Đ quá nhi t cao nên t c đ chuy n bi n pha khi nung ộ ệ ố ộ ể ế
r t nhanh, th i gian chuy n ng n h t ấ ờ ể ắ ạ γ nh m n nên sau khi ỏ ị
tôi đ c ượ M r t nh m n;ấ ỏ ị
- Đ đ m b o h t nh sau khi tôi c m ng tr c đó thép ể ả ả ạ ỏ ả ứ ướ
ph i đ c nhi t luy n tôi + ram cao thành ả ượ ệ ệ X ram t ch c sau ổ ứ
khi tôi c m ng là b m t M hình kim nh m n lõi ả ứ ề ặ ỏ ị X ram.
9
7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố
* C tínhơ
- Sau khi tôi c m ng thép có c tính là:ả ứ ơ
+ B m t đ c ng đ t 55 ề ặ ộ ứ ạ ÷ 62HRC;
+ Lõi d o dai kho ng 20 ẻ ả ÷ 30HRC;
+ L p b m t ch u ng su t nén d có th t i 800N/mmớ ề ặ ị ứ ấ ư ể ớ 2.
⇒ Do đó chi ti t sau tôi có nh ng đ c đi m dau:ế ữ ặ ể
+ V a ch u đ c ma sát, mài mòn v a ch u t i tr ng tĩnh ừ ị ượ ừ ị ả ọ
và va d p cao, r t thích h p v i bánh răng tr c truy n, ch t ậ ấ ợ ớ ụ ề ố
tr c khu u,…ụ ỷ
+ Ch u m i cao;ị ỏ
+ Ch u u n, xo n t t.ị ố ắ ố
10
7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố
e, u, nh c đi mƯ ượ ể* u đi mƯ ể
- Năng su tấ cao do th i gian nóng ng n;ờ ắ- Ch t l ng t tấ ượ ố : tránh đ c các khuy t t t nh Ôxy hoá, ượ ế ậ ư
thoát cacbon, đ bi n d ng th p;ộ ế ạ ấ- D c khí hoá, t đ ng hoá.ễ ơ ự ộ
⇒ Tôi c m ng đ c đáp ng r ng rãi trong s n xu t hàng ả ứ ượ ứ ộ ả ấlo t l n cho các chi ti t mà b m t không quá ph c t p.ạ ớ ế ề ặ ứ ạ
* Nh c đi mượ ể - Khó áp d ng cho các chi ti t có hình dáng ph c t p, ti t ụ ế ứ ạ ế
di n thay đ i đ t ng t; ệ ổ ộ ộ- Khi s n xu t đ n chi c hàng lo t nh , tính kinh t th p.ả ấ ơ ế ạ ỏ ế ấ
7.2.3. Tôi b ng ng n l aằ ọ ử- Tham kh oả
11
CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M TƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ
7.3. HOÁ NHI T LU NỆ Ệ
7.3.1. Nguyên lý chung
- Hoá nhi t luy n là ph ng pháp nhi t luy n nh th m, bão ệ ệ ươ ệ ệ ư ấ
hoà nguyên t hoá h c vào b m t c a thép b ng cách khu ch ố ọ ề ặ ủ ằ ế
tán tr ng thái nguyên t t môi tr ng bên ngoài vào và ở ạ ử ừ ườ ở
nhi t đ cao, đ làm thay đ i thành ph n hoá h c do đó làm ệ ộ ể ổ ầ ọ
bi n đ i t ch c và tính ch t c a l p b m t theo m c đích đã ế ổ ổ ứ ấ ủ ớ ề ặ ụ
đ nh. ị
a, Đ nh nghĩa và m c đíchị ụ
12
7.3.1. Nguyên lý chung
M c đích:ụ
+ Nâng cao đ c ng, tính tr ng mài mòn và đ b n m i c a ộ ứ ố ộ ề ỏ ủchi ti t v i hi u qu cao so v i tôi b m t nh th m Cacbon, ế ớ ệ ả ớ ề ặ ư ấNi-t , Cacbon – Nit ;ơ ơ
+ Nâng cao tính ch ng ăn mòn đi n hoá và hoá h c nh ố ệ ọ ưth m Crôm, Al, Si.ấ
b, Các giai đo n hoá nhi t luy nạ ệ ệ
Khi ti n hành hoá nhi t luy n ng i ta đ t chi ti t thép vào ế ệ ệ ườ ặ ế
môi tr ng (r n, l ng, ho c khí) có kh năng phân hoá ra ườ ắ ỏ ặ ả
nguyên t ho c nguyên t c n th m (khuy ch tán) r i nung ử ặ ố ầ ấ ế ồ
nóng đ n nhi t đ thích h p. Các giai đo n n i ti p nhau x y ế ệ ộ ợ ạ ố ế ả
ra nh sau:ư
13
7.3.1. Nguyên lý chung
+ Phân hoá:
- Là quá trình phân tích phân t , t o nên nguyên t ho t ử ạ ử ạ
c a nguyên t c n đ nh th mủ ố ầ ị ấ .
+ H p th : ấ ụ
- Là giai đo n nguyên t ho t đ c h p th vào b m t ạ ử ạ ượ ấ ụ ề ặ
thép v i n ng đ cao, t o ra đ chênh l ch n ng đ gi a b ớ ồ ộ ạ ộ ệ ồ ộ ữ ề
m t và lõiặ .
+ Khuy ch tán:ế
- Là giai đo nạ nguyên t ho t l p h p th s đi sâu vào ử ạ ở ớ ấ ụ ẽ
bên trong theo c ch khuy ch tán, t o nên l p th m v i chi u ơ ế ế ạ ớ ấ ớ ề
sâu nh t đ nh. ấ ị
14
7.3.1. Nguyên lý chung
c, nh h ng c a nhi t đ và th i gianẢ ưở ủ ệ ộ ờ+ Nhi t đệ ộ
- Nhi t đ càng cao, chuy n đ ng nhi t c a nguyên t ệ ộ ể ộ ệ ủ ửcàng m nh, t c đ khuy ch tán càng l n, l p th m càng ạ ố ộ ế ớ ớ ấchóng đ t chi u sâu quy đ nh.ạ ề ị
+ Th i gianờ
- nhi t đ c đ nh, kéo dài th i gian cũng giúp nâng cao Ở ệ ộ ố ị ờchi u sâu l p th m;ề ớ ấ
- Chi u sâu l p th m ph thu c vào th i gian theo quan ề ớ ấ ụ ộ ờh :ệ
15
7.3. HOÁ NHI T LU NỆ Ệ
7.3.2. Th m Cacbonấ
+ Đ nh nghĩaị- Là ph ng pháp hoá nhi t luy n làm bão hoà (th m, ươ ệ ệ ấ
khuy ch tán) Cacbon vào b m t c a thép Cacbon th p (0,1 ế ề ặ ủ ấ ÷
0,25%C) làm b m t có thành ph n Cacbon cao t i 1,2%Cề ặ ầ ớ .
a, Đ nh nghĩa và m c đích – Yêu c u đ i v i l p th mị ụ ầ ố ớ ớ ấ
+ M c đíchụ- Làm cho b m t đ t đ c ng t i HRC 60 ề ặ ạ ộ ứ ớ ÷ 64 v i tính ớ
ch ng mài mòn cao, ch u m i t t, còn lõi v n d o và daiố ị ỏ ố ẫ ẻ v i đ ớ ộc ng HRC 30 ứ ÷ 40.+ Yêu c u đ i v i l p th mầ ố ớ ớ ấ
- Đ i v i b m t: L ng Cacbon đ t đ c t 0,8 ố ớ ề ặ ượ ạ ượ ừ ÷ 1,0%;
- Đ i v i lõi có t ch c h t nh , không có ố ớ ổ ứ ạ ỏ F t do, HRC 30 ự ÷ 40.
16
7.3.2. Th m Cacbonấ
b, Nhi t đ và th i gian th m Cacbonệ ộ ờ ấ
* Nhi t đ th mệ ộ ấ
Thông th ng l y nhi t đ th m Cacbon là 900 ườ ấ ệ ộ ấ ÷ 9500C:
+ Đ i v i thép b n ch t h t nh Tố ớ ả ấ ạ ỏ 0t = 930 ÷ 9500C;
+ Đ i v i thép b n ch t h t to Tố ớ ả ấ ạ 0t = 900 ÷ 9200C.
* Th i gian th mờ ấ
Th i gian th m ph thu c vào hai y u t sau:ờ ấ ụ ộ ế ố
+ Chi u sâu th m;ề ấ
- Các m c th m: 0,5 ứ ấ ÷ 0,8; 0,9 ÷ 1,4; 1,5 ÷ 1,8;
- Đ i v i bánh răng chi u sâu l p th m đ c tính nh sau:ố ớ ề ớ ấ ượ ư
3,02,0 ÷=m
xm- mô đunc a răngủ
17
7.3.2. Th m Cacbonấ
+ T c đ th m;ố ộ ấ
- Ph thu c vào môi tr ng th m và nhi t đ th mụ ộ ườ ấ ệ ộ ấ
Nhi t đ th m ệ ộ ấCacbon
0C
Th i gian gi nhi t (gi ) theo chi u d y l p th mờ ữ ệ ờ ề ầ ớ ấ
0,4 0,8 1,2 1,6 2,0 2,4
870900930950980
3,53,02,752,01,5
76543
108
6,554
1310865
16129,576
1914118,57
- Theo kinh nghi m, n u th m 900ệ ế ấ ở 0C thì th i gian th m ờ ấ(g m c th i gian nâng và gi nhi t) đ c tính theo m c 1 gi ồ ả ờ ữ ệ ượ ứ ờcho 0,1 mm chi u sâu l p th m.ề ớ ấ
18
7.3.2. Th m Cacbonấ
c, Ch t th m và quá trình x y ra ấ ấ ả
* Ch t th m th r nấ ấ ở ể ắ
- Ch t th m ch y u là than g .ấ ấ ủ ế ỗ
2C +O2 → 2CO
2CO → CO2 + Cng.tử
C nguyên t đ c h p th và khuy ch tán vào b m t thép đ ử ượ ấ ụ ế ề ặ ể
t o thành l p th mạ ớ ấ .
Cng.t ử+ Feγ (C) → Feγ (C)0,1→0,8→(1,2÷ 1,3)
Đ c đi m:ặ ể
+ Th i gian dài, khó c khí hoá;ờ ơ
+ Ch t l ng th p, h t l n, giòn, d tróc.ấ ượ ấ ạ ớ ễ
19
7.3.2. Th m Cacbonấ
* Ch t th m th khíấ ấ ở ể- Ch t th m ch y u là CO và CHấ ấ ủ ế 4, C2H6 ho c d u ho ,...ặ ầ ả
CH4 → 2H4+ Cng.tử
C nguyên t đ c h p th và khuy ch tán vào b m t thép đ ử ượ ấ ụ ế ề ặ ể
t o thành l p th mạ ớ ấ .Đ c đi m:ặ ể
+ C khí hoá và t đ ng hoá cao;ơ ự ộ
+ Ch t l ng t t, năng su t cao.ấ ượ ố ấ
* Ch t th m th l ngấ ấ ở ể ỏ
- Ch t th m ch y u là các mu i Naấ ấ ủ ế ố 2CO3, NaCl, SiC.
Hi n nay ph ng pháp này ít dùng vì SiC đ c, khó thao tác, ệ ươ ộnăng su t th p.ấ ấ
20
7.3.2. Th m Cacbonấ
d, Nhi t luy n sau th mệ ệ ấ
- Chi ti t sau khi th m Cacbon có thành ph n Cacbon b ế ấ ầ ở ềm t cao nh ng đ c ng và tính ch ng mài mòn ch a cao h t l n, ặ ư ộ ứ ố ư ạ ớthép giòn.
- Sau khi th m Cacbon c n ph i qua các d ng nhi t luy n ấ ầ ả ạ ệ ệsau:
+ Tôi hai l n và ram m t th p; ầ ộ ấ
+ Tôi m t l n và ram th p;ộ ầ ấ
+ Th ng hoá r i tôi m t. ườ ồ ộ
21
7.3.2. Th m Cacbonấ
e, Công d ngụ
- Chi ti t th m qua Cacbon có s khác nhau l n v c tính ế ấ ự ớ ề ơ
gi a b m t và lõi nên ch áp d ng cho các chi ti t quan tr ng;ữ ề ặ ỉ ụ ế ọ
- Th m Cacbon làm thay đ i v thành ph n l p b m t;ấ ổ ề ầ ở ớ ề ặ
- Áp d ng cho các chi ti t có hinh dáng b t kỳ và l p th m nói ụ ế ấ ớ ấ
chung đ u;ề
- T o ra ng su t nén d b m t nên nâng cao gi i h n m i. ạ ứ ấ ư ở ề ặ ớ ạ ỏ
7.3.3. Các ph ng pháp th m khácươ ấ
- Th m Nitấ ơ
- Th m Nit - Cacbonấ ơ
- Th m khác: Th m Bo, Cr, Al, Si.ấ ấ