Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

78
Cm nang thi tuyn Vietcombank Phn 1: Thông tin chung vVietcombank Ngân hàng Ngoi thương Vit Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoi thương Vit Nam (Vietcombank) chính thc đi vào hot động ngày 01/4/1963, vi tchc tin thân là Cc Ngoi hi (trc thuc Ngân hàng Nhà nước Vit Nam). Là ngân hàng thương mi nhà nước đầu tiên được Chính phla chn thc hin thí đim cphn hoá, Ngân hàng Ngoi thương Vit Nam chính thc hot động vi tư cách là mt Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thc hin thành công kế hoch cphn hóa thông qua vic phát hành cphiếu ln đầu ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cphiếu Vietcombank (mã chng khoán VCB) chính thc được niêm yết ti SGiao dch Chng khoán TPHCM. Tri qua 50 năm xây dng và phát trin, Vietcombank đã có nhng đóng góp quan trng cho sn định và phát trin ca kinh tế đất nước, phát huy tt vai trò ca mt ngân hàng đối ngoi chlc, phc vhiu qucho phát trin kinh tế trong nước, đồng thi to nhng nh hưởng quan trng đối vi cng đồng tài chính khu vc và toàn cu. Tmt ngân hàng chuyên doanh phc vkinh tế đối ngoi, Vietcombank ngày nay đã trthành mt ngân hàng đa năng hot động đa lĩnh vc, cung cp cho khách hàng đầy đủ các dch vtài chính hàng đầu trong lĩnh vc thương mi quc tế; trong các hot động truyn thng như kinh doanh vn, huy động vn, tín dng, tài trdán…cũng như mng dch vngân hàng hin đại: kinh doanh ngoi tvà các công vphái sinh, dch vth, ngân hàng đin tShu htng kthut ngân hàng hin đại, Vietcombank có li thế rõ nét trong vic ng dng công nghtiên tiến vào xlý tđộng các dch vngân hàng, phát

description

Cam Nang thi tuyen Vietcombank

Transcript of Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Page 1: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Cẩm nang thi tuyển Vietcombank

Phần 1: Thông tin chung về Vietcombank

Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoại

thương Việt Nam (Vietcombank) chính thức đi vào hoạt động ngày 01/4/1963, với

tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Là

ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí

điểm cổ phần hoá, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức hoạt động với tư

cách là một Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công kế

hoạch cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Ngày

30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức được niêm

yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM.

Trải qua 50 năm xây dựng và phát triển, Vietcombank đã có những đóng góp quan

trọng cho sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước, phát huy tốt vai trò của

một ngân hàng đối ngoại chủ lực, phục vụ hiệu quả cho phát triển kinh tế trong

nước, đồng thời tạo những ảnh hưởng quan trọng đối với cộng đồng tài chính khu

vực và toàn cầu.

Từ một ngân hàng chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank ngày nay

đã trở thành một ngân hàng đa năng hoạt động đa lĩnh vực, cung cấp cho khách

hàng đầy đủ các dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế;

trong các hoạt động truyền thống như kinh doanh vốn, huy động vốn, tín dụng, tài

trợ dự án…cũng như mảng dịch vụ ngân hàng hiện đại: kinh doanh ngoại tệ và các

công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…

Sở hữu hạ tầng kỹ thuật ngân hàng hiện đại, Vietcombank có lợi thế rõ nét trong

việc ứng dụng công nghệ tiên tiến vào xử lý tự động các dịch vụ ngân hàng, phát

Page 2: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

triển các sản phẩm, dịch vụ điện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Các dịch vụ:

VCB Internet Banking, VCB Money, SMS Banking, VCB Cyber Bill

Payment,…đã, đang và sẽ tiếp tục thu hút đông đảo khách hàng bằng sự tiện lợi,

nhanh chóng, an toàn, hiệu quả, dần tạo thói quen thanh toán không dùng tiền mặt

(qua ngân hàng) cho khách hàng.

Sau gần nửa thế kỷ hoạt động trên thị trường, Vietcombank hiện có trên 13.560 cán

bộ nhân viên, với gần 400 Chi nhánh/Phòng Giao dịch/Văn phòng đại diện/Đơn vị

thành viên trong và ngoài nước, gồm 1 Hội sở chính tại Hà Nội, 1 Sở Giao dịch, 1

Trung tâm Đào tạo, 78 chi nhánh và hơn 300 phòng giao dịch trên toàn quốc, 3

công ty con tại Vi ệt Nam, 2 công ty con tại nước ngoài, 1 văn phòng đại diện tại

Singapore, 5 công ty liên doanh, liên kết. Bên cạnh đó, Vietcombank còn phát triển

một hệ thống Autobank với 1.835 ATM và 32.178 điểm chấp nhận thanh toán thẻ

(POS) trên toàn quốc. Hoạt động ngân hàng còn được hỗ trợ bởi mạng lưới hơn

1.300 ngân hàng đại lý tại 100 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Với bề dày hoạt động và đội ngũ cán bộ có chuyên môn vững vàng, nhạy bén với

môi trường kinh doanh hiện đại, mang tính hội nhập cao…Vietcombank luôn là sự

lựa chọn hàng đầu của các tập đoàn, các doanh nghiệp lớn và của đông đảo khách

hàng cá nhân.

Bằng trí tuệ và tâm huyết, các thế hệ cán bộ nhân viên Vietcombank đã, đang và sẽ

luôn nỗ lực để xây dựng Vietcombank xứng đáng với vị thế là ngân hàng hàng đầu

Việt Nam.

Các mốc lịch sử và thành tựu

Năm Sự kiện

1962

Ngày 30/10/1962, Ngân hàng Ngoại Thương (NHNT - Vietcombank)

được thành lập theo Quyết định số 115/CP của Hội đồng Chính phủ trên

cơ sở tách ra từ Cục quản lý Ngoại hối trực thuộc Ngân hàng Trung

Page 3: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

ương (nay là NHNN)

1963 Ngày 01/04/1963, chính thức khai trương hoạt động NHNT như là một

ngân hàng đối ngoại độc quyền

1978 Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong

1990

Ngày 14/11/1990, NHNT chính thức chuyển từ một ngân hàng chuyên

doanh, độc quyền trong hoạt động kinh tế đối ngoại sang một NHTM

nhà nước hoạt động đa năng theo Quyết định số 403-CT ngày

14/11/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng.

1993 NHNT được Nhà nước trao tặng Huân chương Lao động hạng Nhì.

NHNT thành lập ngân hàng liên doanh với đối tác Hàn Quốc - First Vina

Bank, nay là ShinhanVina Bank.

1994 Thành lập Công ty Thuê mua và Đầu tư trực thuộc NHNT (Công ty

Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản).

1995 NHNT được Tạp chí Asia Money – Tạp chí Tiền tệ uy tín của Châu Á -

bình chọn là Ngân hàng hạng nhất tại Vi ệt Nam.

1996

Ngày 21/09/1996, Thống đốc NHNN ra Quyết định số 286/QĐ-NH5 về

việc thành lập lại NHNT trên cơ sở Quyết định số 68/QĐ-NH5 ngày 27

tháng 3 năm 1993 của Thống đốc NHNN. Theo đó, NHNT được hoạt

động theo mô hình Tổng công ty 90, 91 quy định tại Quyết định số

90/QĐ-TTg ngày 07/03/1994 của Thủ tướng Chính phủ với tên giao dịch

quốc tế: Bank for Foreign Trade of Viet Nam, tên viết tắt là

Vietcombank.

Thành lập VPĐD tại Paris (Pháp) và tại Moscow (Cộng hòa Liên bang

Nga)

Khai trương Công ty liên doanh Vietcombank Tower 198 với đối tác

Singapore.

Page 4: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

1997

Thành lập VPĐD tại Singapore.

NHNT đăng ký nhãn hiệu kinh doanh độc quyền tại Cục sở hữu Công

Nghiệp, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

1998 Thành lập Công ty cho thuê tài chính NHNT – VCB Leasing

2002 Thành lập Công ty TNHH Chứng khoán NHNT – VCBS

2003

Vietcombank được Nhà nước trao tặng Huân chương Độc lập hạng Ba.

Được tạp chí EUROMONEY bình chọn là ngân hàng tốt nhất tại Vi ệt

Nam

Sản phẩm thẻ Connect 24 của Vietcombank là sản phẩm ngân hàng duy

nhất được trao giải thưởng "Sao vàng Đất Việt".

2004 Vietcombank được tạp chí The Banker bình chọn là "Ngân hàng tốt nhất

Việt Nam" năm thứ 5 liên tiếp.

2005

Vietcombank là ngân hàng duy nhất được trao giải thưởng Sao Khuê

(Giải thưởng do Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt Nam (VINASA)

tổ chức dưới sự bảo trợ của Ban chỉ đạo quốc gia về công nghệ thông tin

và Bộ Bưu chính Viễn thông.

Vietcombank chi nhánh Đồng Nai vinh dự là chi nhánh đầu tiên của hệ

thống NHNT được Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu cao quý "Anh

hùng lao động" vì đã có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi

mới từ năm 1995-2004, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã

hội và bảo vệ Tổ quốc.

Góp vốn thành lập Công ty liên doanh quản lý Quỹ đầu tư Chứng khoán

– VCBF.

2006

Tổng Giám đốc Vietcombank nhận giải thưởng "Nhà lãnh đạo ngân hàng

châu Á tiêu biểu".

Vietcombank vinh dự là 1 trong 4 đơn vị được trao danh hiệu "Điển hình

Page 5: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

sáng tạo" trong Hội nghị quốc gia về thúc đẩy sáng tạo cho Việt Nam.

Tổng Giám đốc Vietcombank được bầu giữ chức Phó Chủ tịch Hiệp hội

Ngân hàng Châu Á.

Vietcombank - lần thứ 3 liên tiếp - được trao tặng giải thưởng Thương

hiệu mạnh Việt Nam. Đặc biệt, thương hiệu Vietcombank lọt vào Top

Ten thương hiệu mạnh nhất trong số 98 thương hiệu đạt giải.

2007

Tháng 1/2007, Vietcombank và NHTMCP Sea Bank ký kết Hợp đồng

với đối tác Cardif thành lập Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ

Vietcombank – Cardif (VCLI).

Vietcom,bank được bầu chọn là "Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoại hối

cho doanh nghiệp tốt nhất năm 2007" do tạp chí Asia Money bình chọn

2008

01/2008, Vietcombank được trao Giải thưởng Ngôi sao kinh doanh năm

2007 và là 1 trong 10 doanh nghiệp tiêu biểu lớn nhất VN

- 4/2008, Vietcombank vinh dự được Đảng, Nhà nước tặng thưởng Huân

chương Hồ Chí Minh, đúng vào dịp ngân hàng tổ chức kỷ niệm 45 năm

ngày thành lập (1/4/2008).

- 4/2008, Vietcombank là đơn vị duy nhất thuộc lĩnh vực tài chính ngân

hàng được lựa chọn tham gia chương trình Thương hiệu Quốc gia.

02/6/2008, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức chuyển đổi

thành Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam theo Giấy phép thành

lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN số 138/GP –

NHNN ngày 23/5/2008 của Thống đốc NHNN VN và Giấy Chứng nhận

đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103024468 do Sở Kế hoạch và

Đầu tư Tp.Hà Nội cấp ngày 02/6/2008.

07/2008, Vietcombank nhận danh hiệu Ngân hàng trong nước tốt nhất tại

Việt Nam năm 2008. Đây là Giải thưởng thường niên được bình chọn

Page 6: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

bởi Asiamoney và năm 2008 là năm đầu tiên Việt Nam được tạp chí đưa

vào danh sách bình chọn với 01 giải thưởng duy nhất cho danh hiệu này

8/2008, Vietcombank nhận giải thưởng “Ngân hàng Quản lý tiền mặt tốt

nhất tại Vi ệt Nam năm 2008” do các doanh nghiệp bình chọn thông qua

tạp chí Asiamoney.

10/2008, ông Nguyễn Phước Thanh - Tổng Giám đốc Vietcombank -

được trao tặng Danh hiệu Doanh nhân Việt Nam tiêu biểu năm 2008 và

Giải thưởng Nhà lãnh đạo xuất sắc trong lĩnh vực bán lẻ năm 2008.

10/2008, Vietcombank được trao tặng Giải thưởng – Cúp vàng “Công ty

cổ phần hàng đầu Việt Nam”.

12/2008, Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen cho Ngân hàng TMCP

Ngoại thương Việt Nam theo Quyết định số 1697/QĐ-TTg vì đã có

thành tích trong việc thực hiện các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định

kinh tế vĩ mô, đáp ứng nhu cầu vốn cho phát triển sản xuất, xuất khẩu,

đảm bảo an sinh xã hội.

2009

11/06/2009, chính thức khai trương hoạt động công ty TNHH Bảo hiểm

Nhân thọ Vietcombank – Cardif.

30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức

được niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán TPHCM.

7/2009, Vietcombank đạt Giải thưởng Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt

Nam về Tài trợ thương mại năm 2009 do độc giả tạp chí Trade Finance

Magazine (TFM) bình chọn. Vietcombank là ngân hàng duy nhất tại Vi ệt

Nam lần thứ hai liên tiếp nhận giải thưởng này.

9/2009, Vietcombank được tạp chí Asiamoney trao 06 giải thưởng quan

trọng trên các lĩnh vực kinh doanh ngoại tệ, quản lý tiền mặt và giao dịch

điện tử.

Page 7: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

10/2009, ông Nguyễn Hoà Bình - Chủ tịch HĐQT Vietcombank - nhận

danh hiệu Doanh nhân việt Nam tiêu biểu năm 2009.

10/2009, Vietcombank đạt Giải thưởng “Thương hiệu Chứng khoán uy

tín 2009” và “Top 20 Doanh nghiệp niêm yết hàng đầu Việt Nam”.

10/2009, Vietcombank nhận giải thưởng Thành viên đấu thầu trái phiếu

Chính phủ tiêu biểu. Đây là hoạt động nằm trong khuôn khổ Lễ tôn vinh

Doanh nghiệp và thành viên tiêu biểu trên Sở giao dịch Chứng kháon hà

Nội (HNX) năm 2009 do HNX và báo Đầu tư tổ chức.

11/2009, Vietcombank là đơn vị đồng tổ chức Hội nghị thường niên các

nhà lãnh đạo tài chính khu vực châu Á

2010

01/2010, Vietcombank nhận Giải thưởng “Thương hiệu Kinh tế đối

ngoại uy tín năm 2009” và ông Nguyễn Hoà Bình - Chủ tịch HĐQT

Vietcombank - được trao giải thưởng “Nhà hoạt động kinh tế đối ngoại

tiêu biểu năm 2009”.

4/2010, Vietcombank lần thứ 2 liên tiếp được lựa chọn tham gia chương

trình Thương hiệu Quốc gia.

7/2010, Vietcombank nhận giải thưởng “Ngân hàng nội địa cung cấp

cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam năm 2010” do tạp

chí Trade Finance trao tặng. Đây là năm thứ 3 liên tiếp, Vietcombank

(đại diện duy nhất của Việt Nam) nhận được giải thưởng này.

29/7/2010, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã có quyết định số

1148/QĐ-CTN tặng thưởng Huân chương Lao động cho nhiều tập thể và

cá nhân Vietcombank.

8/2010, Vietcombank được trao danh hiệu “Thương hiệu bền vững toàn

quốc”

9/2010, Vietcombank nhận danh hiệu “Thương hiệu Chứng khoán uy

Page 8: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

tín”.

10/2010, bà Nguyễn Thị Tâm - Uỷ viên HĐQT, nguyên Phó Tổng Giám

đốc và bà Nguyễn Thu Hà – Phó Tổng Giám đốc Vietcombank được trao

tặng giải thưởng “Bông hồng vàng thủ đô”.

10/2010, Vietcombank là 1 trong 4 doanh nghiệp nộp thuế thu nhập

doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và cũng là ngân hàng nộp thuế lớn nhất

Việt Nam thuộc khối tài chính, ngân hàng

2011

7/4/2011, Vietcombank được The Asian Banker - Tạp chí hàng đầu thế

giới về cung cấp thông tin chiến lược trong lĩnh vực dịch vụ tài chính -

trao tặng giải thưởng “Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt Nam trong lĩnh

vực tài trợ thương mại năm 2011” (The Best Domestic Trade Finance

Bank, VietNam) và giải thưởng “Phát triển tài năng và lãnh đạo” (The

Asian Banker Talent and Leadership Development Award). Ông Phạm

Quang Dũng – Phó Tổng giám đốc Vietcombank - cũng đã vinh dự nhận

giải thưởng “Nhà Lãnh đạo Ngân hàng trẻ và triển vọng năm 2011” khu

vực Châu Á – Thái Bình Dương (The Asian Banker Promising Young

Banker Award, 2011) .

10/4/2011, Vietcombank được trao biểu trưng Top Ten “Thương hiệu

mạnh Việt Nam 2011”. Đây là năm thứ 9 liên tiếp Vietcombank nhận

danh hiệu này.

Ngày 30/9/2011, Vietcombank đã ký kết thành công thoả thuận hợp tác

chiến lược với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên của

Tập đoàn tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việc bán cho đối tác

15% vốn cổ phần.

2012 Ngày 05/07/2012, Tạp chí Trade Finance đã trao tặng Vietcombank giải

thưởng “Ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán thương mại tốt nhất

Page 9: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Phần 2: Yêu cầu về hồ sơ tuyển dụng:

� Đơn xin dự tuyển viết tay ghi rõ mã số vị trí xin dự tuyển.

� Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu ( nhận tại nơi nộp hồ sơ hoặc

download tại đây).

� Bản gốc: Sơ yếu lý lịch tự thuật khai trong năm hiện tại có chứng nhận

của cơ quan có thẩm quyền; Giấy chứng nhận sức khoẻ năm hiện tại.

� Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp Đại học/Cao học; Bảng kết quả

học tập Đại học/Cao học; Chứng chỉ ngoại ngữ Anh văn C hoặc tương

đương; Chứng chỉ tin học B; Giấy khai sinh; Các chứng chỉ về thành

tích đặc biệt trong học tập (nếu có).

� 02 ảnh 4x6 gần nhất (không nhận ảnh kỹ thuật số).

� 02 phong bì dán sẵn tem, địa chỉ, điện thoại liên hệ.

Ngoài ra, tuỳ thuộc vị trí đặc thù sẽ có yêu cầu bổ sung thêm các hồ sơ khác.

Ghi chú:

� Yêu cầu ứng viên trực tiếp đến nộp hồ sơ, không liên hệ qua điện thoại.

� Chỉ những hồ sơ đủ tiêu chuẩn mới được gọi tham gia thi tuyển.

� Không hoàn trả hồ sơ.

Phần 3 Các Vòng thi:

Đề thi GDV Vietcombank 2012

Việt Nam năm 2012” (Best Vietnamese Trade Bank in 2012).

Vietcombank là đại diện duy nhất của Việt Nam lần thứ 5 liên tiếp nhận

được giải thưởng này (2008 - 2012).

2013

Ngày 7/01/2013, lần thứ 3 liên tiếp Vietcombank được Hội đồng

Thương hiệu Quốc gia công nhận và trao tặng biểu trưng Thương hiệu

Quốc gia.

Page 10: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

1 DN có sản phẩm dc ưa thích hơn so với các DN khác thì DN này có: A. Lợi thế

cạnh tranh, b. lợi thế so sánh,....----> chọn A

2. Mục đích hợp lệ khi xin vay" ---> chọn B

A. Vay trả lãi cho chính ngân hàng cho vay.

B. Vay trả lương cho nhân viên

C. Vay trả thưởng cho nhân viên

D. Vay trả cổ tức cho cổ đông

3. Các nước đang phát triển muốn vay vốn xây dựng cơ sở hạ tầng truyền thông thì

nên vay ở tổ chức nào với lãi suất thấp: WB, IMF, GATT, ...----> chọn WB

4. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, luồng tiền nào quan trọng nhất: ---> chọn C

A. Luồng tiền kinh doanh

B. Luồng tiền đầu tư

C. Luồng tiền tài chính

D. .....

5. Phân tích hiệu quả về dự án đầu tư ----> chọn C

A. Dựa trên số liệu định tính

B. Dựa trên phân tích định lượng

C. Dựa trên phân tích giá trị tăng thêm trên cả 2 yếu tố định tính, định lượng,....

6. Mô hình tổ chức ma trận trong một doanh nghiệp

A. Phù hợp với mọi loại hình DN----> chọn C

B. Với DN có quy mô nhỏ

C. Với DN có nhiều dự án

D. Với DN tập trung quyền lực lãnh đạo

7. Tiểu thuyết văn xuôi tiêu biểu: -----> câu này còn phân vân C hay D vì 2 cái kia

là thơ rồi

A. Truyện Kiều

B. Chinh phụ ngâm

Page 11: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

C. Tắt đèn

D. Tố Tâm

E.......

Đề thi lấy ngẫu nhiên trong ngân hàng đề thi nên cùng 1 ca thi nhưng mỗi người 1

đề khác nhau, chỉ trùng vài câu thôi, nhưng có đầy đủ IQ, EQ, kiến thức vĩ mô,

tiếng anh, kiến thức chuyên ngành, hiểu biết xã hội.

- IQ tính toán khá dễ tầm 6-7 câu , các bạn cứ chủ động nháp và viết nhé vì như

phòng tớ không phát nháp đâu.

- EQ hỏi về cách chọn nghề của bạn, cách bạn xử lý tình huống trong những giai

đoạn khó khăn, cách tiếp cận khách hàng, cách làm việc nhóm,.... - theo tớ những

câu này không có đáp án chính xác vì mỗi người có 1 quan điểm.

- Kiến thức xã hội thì vô biên, ai biết nhiều thì càng tốt, đủ thể loại từ văn học, địa

lý, lịch sử, chính trị, xã hội,.... nhưng chỉ 5-6 câu thôi.

- Kiến thức vĩ mô: Nghiệp vụ OMO, lợi thế cạnh tranh, so sánh,

- Kiến thức chuyên ngành: cho vay, bảo lãnh, thanh toán quốc tế (Điều kiện thương

mại quốc tế,...),...

- Tiếng Anh: 4-5 câu cơ bản về ngữ pháp: thời thì, câu điều kiện,...

- Đề GDV thì không có định khoản nghiệp vụ gì cả, có lẽ sẽ để giành khi phỏng

vấn.

Đề thi GDV (2012.10.11) - Bắc Giang - Bắc Ninh

Page 12: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Đề thi Vietcombank tại Bắc Giang - Bắc Ninh (11/10/2012)

-----------------------------------

Đây là một số câu mình nhớ được trong đề thi VCB ngày 11/10 vừa rồi. Một

nhớ được hết các đáp án a,b,c,d nữa. Cóbạn nào cũng thi nhớ được thì bổ sung thêm nhé!

1. Hiện nay các NHTM tại Vi ệt Nam

a. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, huy động và cho vay vàng

b. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, không được huy động cho vay bằng vàng

c. Không được phép mở sàn giao dịch , được huy động cho vay bằng vàng

d. Không được phép mở sàn giao dịch vàng, huy động cho vay bằng vàng.

2. VCB có 1000 nhân viên. Số năm kinh nghiệm trung bình là 10 năm. Đ

1 năm. Số nhân viên tối thiểu có kinhnghiệm từ 8 đến 12 năm là bao nhiêu?

3. Dự kiến trong năm nay khả năng nền kinh tế tăng trưởng nhanh là 70%, khả năng nền

30%. Nếu kinh tếtăng trưởng nhanh: VCB trả cổ tức 3000 là 80%, tr

20%. Nền kinh tế tăng trưởng chậm: VCB trả cổ tức 3000 là 50%,trả cổ tức 1000 là

tức 3000. Hỏi xác suất nền kinh tế tăng trưởng nhanh là bao nhiêu?

4. Khi cung tiền tăng thì điều nào sau đây ko xảy ra trong ngắn hạn

a. Giá cả tăng

b. Thất nghiệp giảm

c. Tổng sản phẩm quốc dân tăng

d. Lãi suất giảm

5. Đặc điểm của cho vay thấu chi

Page 13: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

a. Không cần TSĐB, phục vụ nhu cầu vốn lưu động

b. Không cần TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường

c. Có TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường

6. Thư bảo lãnh và thư tín dụng giống nhau ở chỗ

a. Ngân hàng phát hành dung uy tín của mình thay cho khách hàng

b. …

7. Standby L/C có đặc điểm gì trong các đáp án sau:

8. Cấu trúc khoản vay, xác định lãi suất cho vay, hồ sơ thẩm định được thực hiện nhằm:

9. Nếu NHTW áp dụng chế độ tỉ giá cố dịnh thì:

a. Chính sách tiền tệ sẽ mất tác dụng

b. Lãi suất đồng nội tệ thay đổi trong phạm vi nhất định

c. …

10. Nguyên tắc thận trọng:

11. Các loại nguồn lực vô hình: chi phí giai đoạn nghiên cứu, lợi thế thương mại tạo ra từ

thế thương mại tạo ra từviệc chuyển nhượng sáp nhập DN

12. Khi ngân hàng cho vay trả góp, hình thức nào sau đây ngân hàng có lợi nhất

a. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc ban đầu

b. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc hàng kì

c. Gốc và lãi chia đều cho mỗi kì hạn trả nợ

13. Trong thanh toán L/C trong hai ngày sau cần quy định ngày nào trước

Page 14: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

a. Ngày giao hàng muộn nhất

b. Ngày hết hạn L/C

14. Lợi nhuận hoạt động là lợi nhuận nào sau đây

a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán

b. Phần có sẵn sau khi trừ đi giá vốn và chi phí hoạt động

c. Lợi nhuận còn lại sau khi trừ đi giá vốn,chí phí hoạt động, thuế và lãi vay

15. Lợi nhuận gộp được xác định là

a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán

b. Lợi nhuận …

16. Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào đơn giản, nhanh chóng

nhất

a. Tín dụng chứng từ b. Chuyển tiền

c. Nhờ thu

17. Bancassurance là gì?

a. Công ty bảo hiểm chào bán các sản phẩm dịch vụ tài chính và ngân hàng thông qua

bảo hiểm.

b. Các ngân hàng tham gia cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cho khách

hàng của mình

c. …

Page 15: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

18. Cái nào sau đây không phải là tài sản có của tổ chức tín dụng

a. Tiền gửi tại TCTD khác

b. Cho vay

c. Giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng phát hành

d. Đầu tư chứng khoán

19. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định đầu tư vào một loại chứng khoán của nhà đầu t

20. Yếu tố ảnh hưởng tới giao dịch kiều hổi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng

a. Thái độ phục vụ của nhân viên, sự thuận tiên, phí giao dịch

b. Phí giao dịch, sự thuận tiện, …….

21. Biến động lãi suất

a. Trong dài hạn có xu hướng cao hơn ngắn hạn

b. …

22. Khách hàng có 1 sổ tiết kiệm có kì hạn muốn đến rút tiền trước hạn thì lãi suất sẽ được tính như

a. Theo như lãi suất trên số tiết kiệm với số ngày gửi thực tế

b. Áp dụng lãi suất thấp hơn lãi suất trên sổ tiết kiệm

c. Áp dụng lãi suất 0%

d. Tùy theo chính sách của ngân hàng

23. Khách hàng tới ngân hàng chuyển tiền ra nước ngoài cần

a. Có văn bản chấp thuận của NHNN

b. Có mục đích cụ thể c. ……

24. Tài sản đảm bảo trong cho vay

Page 16: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

25. Nguồn tra nợ chính khi cho vay mua sắm tài sản cố định

a. Giá trị thanh lý

b. Dòng tiền tạo ra từ TSCĐ

c. Khấu hao TSCĐ

d. …….

26. Phương pháp định giá theo giá trị thị trường

a. Ít được sử dụng trong thực tế

b. Là kết hợp của định giá theo phương pháp chi phí và phương pháp theo thu

nhập

c. …

Đề thi Tín Dụng va GDV (2012.07.07) - Vĩnh Phúc

Đây là đề thi nghiệp vụ chung cho cả tín dụng và GDV vào VCB Vĩnh Phúc- Việt Trì mình thi ngày 07/07/2012 v

thi có 40 câu trắc no, hỏi đủ các kiến thức vi mô, vĩ mô, marketing ngân hàng, TCDN, các luật củ ạ ẩ ị

thi tham khảo nhá :

1 Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì tổng cầu

A Tăng 2000

B Giảm 2000

C Tăng 10000

D Giảm 10000

2 Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì

Page 17: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

A Tổng cung dài hạn tăng

B Tổng cung ngăn hạn tăng

C Tổng cầu giảm

D Tổng cầu tăng

3 Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các NHTM sẽ làm cho

A Cung tiền tăng

B Cung tiền giảm

C Lãi suất tăng

D Lãi suất giảm

4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay

A Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá

B Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá

C Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác

D Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá

5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM hiện nay

A Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động

B Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động

C Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động

D Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động

6.Loại thất nghiệp nào sau đây là thất nghiệp cơ cấu

A Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên Nam bị sa thải do ko đủ

B Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam

C Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của VCB vào tháng tới

D Cả 3 phương án trên

7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có

A Thất nghiệp cơ cấu

Page 18: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

B Thất nghiệp tạm thời

C Cả A và B

D Thất nghiệp chu kỳ

8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN

A Doanh thu

B Hàng tồn kho

C Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

D Phải trả người bán

9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua thì sẽ có sức mạ đặ ỏ

thuận với người mua

A Đúng

B Sai

10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng quốc tế nào

A Visa, Master, American Express

B Visa, Master, American Express, Diners Club

C Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB

D Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP

11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa, Amex lần lượt v

A 1993 1994 2000

B 1994 1995 2001

C 1995 1996 2002

D 1996 1997 2003

12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở

A Mục đích sử dụng

B Thời gian tiêu thụ

C Độ bền trong quá trình sử dụng

Page 19: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

D Cả 3 câu đều đúng

13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh tế

A Lạm phát

B Thất nghiệp

C Chỉ số giá tiêu dùng

D Cả A B C

14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN t ăng cung tiền

A Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi

B Cầu tiền giảm, lãi suất giảm

C Cầu tiền tăng, lãi suất giảm

D Cầu tiền giảm, lãi suất tăng

Câu 15> 28 ở #8 page 1 nha mọi ng`

Nữa nè, lúc nãy tưởng xong rùi, hóa ra là 1 post nó giới hạn độ dài, bi h là từ câu 15 đến 30

15. Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ

A Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như thời điểm mới mua

B Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của máy móc

C Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc

16. Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự

A Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm

B Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới

C Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới

D Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm

17. Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự

A Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng cạnh tranh

B Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng kinh doanh an toàn

C Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng kinh doanh an toàn

Page 20: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

D Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh

18. Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng

A Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng

B Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao

C D ko nhớ :d

19. Quy mô vs cấu trúc ti ền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố

A Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm

B Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm

C Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm

20. Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì

A GDP tăng, lạm phát tăng

B GDP giảm, lạm phát tăng

C GDP tăng, lạm phát giảm

D GDP giảm, lảm phát giảm

21.Theo luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng

A Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của tổ ứ ụ

B Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có củ ngân h

C tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá 50% vố ự ủ

hàng thương mại

D Cả A B C

22. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây

A Thành viên Hội đồng quản trị

B thành viên Ban kiểm soát

C thành viên Hội đồng thành viên

D Cả A B C

23 NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây

Page 21: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

A Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng

B Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng

C Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng

D Cả A B C

24 Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản

A cho chủ thể VCB khác

B có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ Việt Nam

C A B đều đúng

D A B đều sai

25. Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với

A Cá nhân, hộ gia đình

B Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ

C Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ

D Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ

26 Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là

A Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên

B Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống

C DN tăng khả năng thu hồi nợ

D Cả A B C đều sai

27 Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau

A Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh thu thuần

B Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn hàng bán

C Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu

D Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán

28 Lợi nhuận gộp được xác định như sau

A Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động

Page 22: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

B Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý

C Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý, lãi

vay

D Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC

ĐỀ Số 1

PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm) :

Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. Trong dài hạn ........... là do sự gia tăng giá nguyên liệu. Đây là tình huống mà

giá cả tăng lên để theo kịp với chi phí sản xuất tăng lên.

một. giảm giá

b. lạm phát

c. suy thoái kinh tế

d. khủng hoảng

2. Trong một phù hợp với điều kiện thông thường của chúng tôi, thanh toán có thể

bằng ............ Đây là một lá thư từ một ngân hàng thanh toán cho phép của một số

tiền nhất định để một người hay một công ty.

một. kiểm tra

b. dự thảo của ngân hàng

c. thư tín dụng

d. tiền mặt khi giao hàng

3. Chúng tôi gửi kèm theo của chúng tôi ..........., mà là một yêu cầu chính thức để

thanh toán.

một. nhận

b. báo giá

Page 23: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. hoá đơn thương mại

d. vận đơn

4. Ngành công nghiệp và xây dựng ........... đang đối mặt với khó khăn do hiệu quả

thấp và khả năng cạnh tranh.

một. thiết lập

b. ngành

c. phần

d. phần

5. Nó được phàn nàn rằng điện thoại và cuối Communicatios Công ty đang hoạt

động trong một môi trường rất thuận lợi mà không có bất kỳ ...........

một. độc quyền

b. biến động

c. xúc tiến

d. cạnh tranh

6. Chúng tôi tự hào về mức độ rất cao của các dịch vụ chúng tôi cung cấp và quen

với việc tổ chức hội nghị ........... hai ngàn đại biểu.

một. ra để

b. lên đến

c. từ đến

d. từ đến

7. Khách sạn Sofitel Plaza có một loạt tiện và không có nghi ngờ bạn sẽ được biết

.......... thực tế là địa phương có nhiều lợi ích văn hóa.

một. cho b. c. d. về

8. Khi chúng tôi nhận được xác nhận ngân hàng của bạn của L / C, đặt hàng của

bạn sẽ được thực hiện ...........

một. cho b. hơn c. lên d. với

Page 24: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

9. Impex là một công ty quốc tế trong đó đề .......... nhiều loại hàng hóa.

một. cho b. trong c. d. về

10. Một giảm giá có thể dẫn đến những khó khăn nghiêm trọng cho nhiều nhà sản

xuất và có thể làm cho chúng đi ........... kinh doanh hoàn toàn.

một. thông qua

b. ra

c. ra khỏi

d. trong

11. MD hỏi ông Green ...........

một. rằng ông đã hoàn thành báo cáo

b. cho dù ông đã hoàn thành báo cáo

c. đã cô đã hoàn thành báo cáo

d.if đã ông đã hoàn thành báo cáo

12. ĐBSCL cũng muốn biết .............

một. khi ông Green sẽ trình bản báo cáo

b. khi ông Green sẽ nộp báo cáo

c. khi ông Green sẽ nộp báo cáo

d. khi ông Green sẽ gửi báo cáo

13. Bạn có muốn .......... cà phê? Vâng, làm ơn.

một. bất kỳ

b. các

c. 0

d. một

14. Hàng hoá trong danh mục này có các ............. giá trị tuyệt vời. Tôi sẽ đặt một

số.

một. các

b. 0

Page 25: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. một

d. một

15. Các Bộ phận Sales & Marketing sẽ được chia thành hai ............, Sở Dịch vụ

Quản lý mới sẽ được tạo ra.

một. Hơn nữa

b. Do đó

c. Mặc dù

d. Nếu không

16. ............ Ngày ra mắt là do, các sản phẩm mới chưa sẵn sàng. Vì vậy, các công

nhân shopfloor đang làm việc bây giờ.

một. Tuy nhiên

b. Tuy nhiên

c. Mặc dù

d. Mặc dù có

17. Biến động trong tỷ giá hối đoái gây ra sự bất ổn. ........, Nó làm cho dự báo khó

khăn hơn.

một. Ngoài ra

b. Vì vậy,

c. Để mà

d. Để

18. Sản xuất phần mềm mới không nhất thiết phải đắt tiền, ......... đổi mới trong

phần cứng máy tính chắc chắn liên quan đến chi phí khổng lồ.

một. nơi

b. trong khi

c. khi

d. như

Page 26: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

19. Ông Green, .............. là một doanh nhân có kinh nghiệm là rất mong muốn mở

rộng kinh doanh của mình ở Trung Đông.

một. mà

b. mà

c. người

d. b và c

20. Một trong những tai nạn họ đã là khá nghiêm trọng. Một thợ ........... 20 feet so

với mặt đất khi ông đột ngột giảm.

một. được làm việc

b. làm việc

c. đã làm việc

d. đã làm việc

21. Số lượng trên biển Việt nhà đi s ......... 8,9% trong năm nay.

một. tăng

b. là tăng

c. đã tăng lên

d. tăng

22. Thời hạn cho vay của ngân hàng sẽ tốt hơn so với những người thuê mua, vì

vậy tôi ............... các khoản vay ngân hàng.

một. đang lựa chọn

b. đã chọn

c. được lựa chọn

d. sẽ được lựa chọn

23. Ông chủ của tôi đã đi vào và .......... bạn trong một vài phút.

một. sẽ thấy

b. đã nhìn thấy

Page 27: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. sẽ thấy

d. sẽ thấy

24. Tuần tới, John đang trở về nhà cho Giáng sinh. Ông hy vọng gia đình của mình

.............. tại sân bay.

một. sẽ chờ đợi

b. đã được chờ đợi

c. sẽ chờ đợi

d. đang chờ đợi

25. Bạn có thể nói với ông Blake rằng ông Ali là đây? Ông .......... tôi.

một. sẽ mong đợi

b. đã mong

c. dự kiến

d. đã dự kiến

Hoàn thành mỗi câu với từ đúng của từ trong ngoặc đơn.

26. (LỢI) Hệ thống mới cũng là .......... cho tất cả nhân viên.

27. (Thương mại) Thành phố Hồ Chí Minh là lớn nhất ....... trung tâm trong cả

nước.

28. (THÂN) Nguy cơ đầu tư vào hàng hóa lâu bền là ........ thấp.

29. (Thay đổi), giá đã không thể hiện nhiều ............ năm nay.

30. (QUẢN LÝ) Tốt ............ phải có khả năng lãnh đạo cũng như quản lý.

PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70 điểm)

2.1 Chọn MỘT từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)

đo lường được ~ ~ ~ xấu đi ~ ~ ~ ~ ~ ~ hàng tiền

tố ~ ~ ~ thanh toán ~ ~ ~ ~ ~ ~ giảm sản xuất

vốn ~ ~ ~ ~ ~ ~ kinh tế tài nguyên ~ ~ ~ công ty

giá trị ~ ~ ~ ~ ~ ~ có sẵn nguy cơ

Page 28: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

1. Như họ ......... dễ dàng, dễ hư hỏng phải được đưa ra thị trường càng nhanh càng

tốt.

2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã góp phần đáng kể vào việc thực hiện

..........

3. Dự án FDI chiếm 12% GDP và 35% của công nghiệp ..........

4. Hơn 2.500 dự án FDI đã được cấp phép với tổng số ......... 40 tỷ đô la.

5. Kinh tế học nghiên cứu về các xã hội sử dụng khan hiếm của mình ............ để

sản xuất hàng hóa và dịch vụ.

6. Tiền được sử dụng để tiết kiệm cho tương lai, đó là một cửa hàng của .............

7. Cung cấp vốn cho một doanh nghiệp luôn luôn liên quan đến một phần tử của

............

8. Kiểm soát các doanh nghiệp và phối hợp khác nhau .......... sản xuất.

9. Các econnomist là chỉ quan tâm đến dịch vụ mà là ............ về tiền bạc.

10. Thay đổi về giá kết quả làm thay đổi số lượng của một mặt hàng cụ thể ............

cho người tiêu dùng.

2.2. Đọc hiểu (30 điểm)

Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó làm các nhiệm vụ theo

Có vẻ như dễ dàng để nói rằng bạn đang sử dụng nếu bạn làm việc cho một người

khác và bạn đang tự - sử dụng nếu bạn làm việc cho chính mình! Nhưng cuộc sống

là không hoàn toàn đơn giản như vậy. Là lao động tự do không bị giới hạn cho

những người hoạt động kinh doanh của mình, trong ý nghĩa vật lý của việc sở hữu

bất động sản và chứng khoán và có thể sử dụng nhân viên của mình. Một số lượng

lớn người làm việc tại nhà trong một loạt các ngành nghề và nhiều người trong số

họ được phân loại như là lao động tự do. Ví dụ như các thợ làm tóc đã thiết lập cửa

hàng trong một căn phòng của ngôi nhà, tự do sách thủ môn người không tài khoản

cho các doanh nghiệp nhỏ khác, người phụ nữ giữ quần áo hoặc Tupperware bên,

và các nghệ sĩ có công việc tự do từ xuất bản khác nhau các công ty.

Page 29: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Những người làm việc trên một cơ bản tự do "thuê ngoài" kỹ năng của mình cho

bất cứ ai sẽ trả tiền cho họ.Một nhiếp ảnh gia tự do, chẳng hạn, hoặc có thể được

ký hợp đồng để làm một công việc cụ thể cho một tờ báo hoặc thậm chí có thể

chụp ảnh các sự kiện về việc thay đổi mà anh / cô ấy có thể bán chúng.

Số lượng người ở Anh, người được xếp vào diện lao động tự do tăng 52% giữa

năm 1981 và 1991 2.200.000-3.300.000 người - và hầu hết trong số họ làm việc

riêng của họ (tức là họ không tuyển dụng những người khác) trong nhiều trường

hợp các những người đã phải đối mặt với khả năng dự phòng và đã sử dụng tiết

kiệm hoặc thanh toán dự phòng của họ, hoặc lấy lợi thế của một trong những

chương trình chính phủ thiết lập của chính mình.

Khoanh tròn câu trả lời đúng

11. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề phù hợp cho đoạn văn?

một. Tự - việc làm

b. Có việc làm hoặc tự - việc làm không?

c. Anh làm thị trường

d. Loại việc làm

12. Một người tự làm chủ

một. phải thực hiện hướng dẫn

b. công trình cho một số người sử dụng lao

c. được trả lương hoặc tiền lương

d. là chủ nhân của

13. Việc thông qua cho thấy

một. Các mô hình của việc làm không thay đổi ở Anh

b. Nếu bạn đang ở trong một công việc, bạn sẽ có nó mãi mãi.

c. Nó là tiêu chuẩn cho nhiều người ở Anh phải nghỉ học và làm việc cho mình.

d. Ở Anh người có thể có cơ hội hay tài chính để bắt đầu trong kinh doanh cho

chính mình

Page 30: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Những gì từng nhấn mạnh sau đây từ / cụm từ tham khảo?

14. "........ Và nhiều người trong số họ được phân loại như là tự làm chủ." (Đoạn 1)

15. "52% giữa năm 1981 và 1991 2.200.000-3.300.000 người - và hầu hết trong số

họ làm việc riêng của họ." (Khoản 3)

Mà từ trong đoạn văn có nghĩa là sau?

16. việc làm ..........

17. để phân loại ...........

18. tình trạng bị không còn cần thiết cho bất kỳ công việc có sẵn ........

Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang

19. ................. Trở nên phổ biến hơn ở những bà mẹ của trẻ nhỏ khi họ không phải

làm việc tiêu chuẩn 08:00-17:00 mỗi ngày.

20. Tự - có thể làm chủ ........... người khác để giúp họ với kinh doanh của họ.

2.3. Viết (20 điểm)

đã đọc thẻ lời mời này và viết một mô tả ngắn về Hội chợ sách cho một cuốn sách

nhỏ

• MỜI 2002 SÁCH HỘI CHỢ

• Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên

• Triển lãm Sách bằng tiếng Việt và nước ngoài

• Bản sao miễn phí của danh mục sản phẩm

• Miễn phí sử dụng Internet

ĐỀ SO 2 PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm)

Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. Chúng tôi tin rằng các kênh thông tin liên lạc trong công ty sẽ được đơn giản

hóa, ........ việc ra quyết định của chúng tôi sẽ được sắp xếp hợp lý hơn.

một. để

b. để

Page 31: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. để

d. mà

2. Không đặt phòng nghỉ sẽ được chấp nhận ........ nó được đi kèm với các khoản

tiền gửi cần thiết.

một. nếu

b. liệu

c. trừ khi

d. khi

3. Những người đàn ông nhiều hơn phụ nữ là lao động tự do ........... công việc này

cũng rất phổ biến trong số các bà mẹ có con nhỏ.

một. tuy nhiên

b. mặc dù

c. Tuy nhiên

d. Mặc dù có

4. Dịch vụ du lịch đang mở rộng kinh doanh sang Việt Nam, .............. là một thị

trường đang phát triển nhanh.

một. mà

b. người

c. mà

d. 0

5. Nhân viên Coca-Cola hưởng lương cao. .............., Họ có thể yêu cầu bồi thường

chi phí đi du lịch.

một. Ngoài ra

b. Tuy nhiên

c. Do đó

d. Để

Page 32: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

6. Sau khi xem xét những ưu điểm và nhược điểm của chuyến đi đến Chicago, ông

Green muốn sửa đổi mình ................

một. kế hoạch

b. chương trình nghị sự

c. hành trình

d.list

7. Xuất khẩu của công ty ........... khí đốt tự nhiên, bông, và dệt may.

một. bao gồm

b. có

c. bao gồm

d. soạn

8. .................. Tiền tệ là đồng đô la Mỹ.

một. đơn vị

b. tiền

c. đo

d. thiết bị

9. Có một sự phát triển rất nhanh chóng trong thị trường xử lý máy tính và dữ liệu,

đặc biệt là trong các ngân hàng

một. phần

b. ngành

c. phần

d. ban

10. Một nhóm các công ty nhất định ............ thị trường khi họ đã hoàn toàn kiểm

soát trên các mặt hàng cụ thể.

một. góc

b. quảng cáo

Page 33: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. độc quyền

d. động viên

11. Chúng tôi đang có kế hoạch ............... loạt các cuộc đàm phán đi vào nơi nghỉ

dưỡng khác nhau. Nói chuyện đầu tiên được gọi là "Khám phá Việt Nam"

một. các

b. một

c. một

d. 0

12. Các dấu hiệu trên cửa nói "................. thực đơn ăn trưa sẽ có sẵn từ

12:30 chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thể tham dự "

một. các

b. một

c. một

d. 0

13. Các nhà tài trợ sẽ được ............. những nhân viên có thành tích công việc.

một. cho

b. trên

c. với

d. trong

14. Thùng loa cần chú ................. thư.

một. để

b. cho

c. với

d. trong

15. Alison đã hoàn thành dự án của mình ........... quản lý nhân sự.

một. trong

b. về

Page 34: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. để

d. trên

16. Các nhân viên văn phòng sẽ sử dụng hệ thống trên bàn .................. xử lý văn

bản.

một. như

b. giống như

c. như

d. tương tự như

17. Đồng đô la chúng tôi đã tăng ................. đồng Việt Nam.

một. để

b. bởi

c. chống lại

d. đối diện

18. Các công ty đa quốc gia ................ nhanh chóng kể từ khi chiến tranh thế giới

2, và ngày nay một số có hoạt động tại hơn 100 quốc gia.

một. được phát triển

b. đã phát triển

c. đã phát triển

d. tăng

19. Một vụ nổ lớn gây ra thiệt hại lớn đêm qua tại nhà máy nhiều triệu đô la mới

của Perfecta Ltd, nhà thiết kế thời trang nổi ............ phụ nữ '.

một. biết

b. biết

c. biết

d. biết

20. "Tôi xin lỗi ông Dent sẽ không thể nhìn thấy bạn vào ngày mai. Ông ...............

một cuộc họp vào ngày mai 9:30.

Page 35: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

một. sẽ tham dự

b. đang theo học

c. sẽ tham dự

d. tham dự

21. Dịch vụ du lịch đang thảo luận ............... văn phòng tại Vi ệt Nam để mở rộng

kinh doanh tại Đông Nam Á.

một. để mở

b. mở

c. mở

d. mở

22. Khách du lịch được khuyến khích mạnh mẽ .......... đi du lịch bảo hiểm cho giai

đoạn của cuộc hành trình của họ.

một. đưa ra khỏi

b. để đưa ra

c. được đưa ra khỏi

d. đưa ra khỏi

23. Người quản lý là quan tâm để biết ..........

một. nếu nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.

b. dù là nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.

c. là nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.

d. những gì nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.

24. Người quản lý đến gặp tôi và hỏi ".............".

một. Những thay đổi khác với các điều kiện làm việc bạn có nghĩ rằng chúng ta

nên thực hiện?

b. Những gì khác thay đổi các điều kiện làm việc, bạn nghĩ chúng ta nên thực

hiện?

c. Nếu bạn nghĩ rằng chúng ta nên thay đổi khác với các điều kiện làm việc?

Page 36: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

d. Nếu thay đổi khác mà bạn nghĩ rằng chúng ta nên thực hiện với điều kiện làm

việc

25. .................. Sẽ có một bữa tiệc năm mới vào lúc 8:00 vào buổi tối. Nó sẽ được

tổ chức tại khách sạn Continental.

một. Có

b. Nó

c. Này

d. Mà

Hoàn thành mỗi câu với hình thức đúng của từ trong ngoặc

26. (VIỆC LÀM) Hệ thống mới cũng là vì lợi ích của tất cả .............

27. (Thay đổi) Công ty sẽ tăng ......... các sản phẩm chào bán.

28. (LỢI NHUẬN) Nó sẽ được nhiều hơn ......... để thiết lập một công ty con.

29. (Tài chính) HSBC cung cấp ............. Dịch vụ trên toàn thế giới.

30. (EXTREME) Các số liệu cho thấy một .............. năm tốt cho công ty.

PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70 điểm)

2.1. Chọn một từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)

cạnh tranh ~ ~ ~ ~ ~ ~ giảm tăng ~ ~ ~ ~ ~ ~ quản lý nền kinh tế

bán hàng ~ ~ ~ ~ ~ ~ giảm biện pháp ~ ~ ~ gấu ~ ~ ~ đặc biệt

trung bình ~ ~ ~ ~ ~ ~ kế hoạch độc quyền ~ ~ ~ ~ ~ ~ tốc độ kinh tế

1. Bên cạnh mặt hàng thiết yếu, người ta cũng mua các mặt hàng không thiết yếu,

cung cấp một số ............... sự hài lòng của cá nhân.

2. Tiện ích có liên quan đến quyết định của chúng tôi về những ưu tiên trong sản

xuất, đặc biệt là trong một nền kinh tế tập trung ......................

3. Kinh tế Việt Nam đã tăng trưởng hàng năm .............. 8% từ năm 1991 đến năm

1998.

4. Trong năm 1999, ............ tăng trưởng chậm lại với mức tăng 5% trong GDP.

5. Tăng trưởng GDP của ......... đứng ở mức 6% trong năm 2000 - 2001 và dự kiến

Page 37: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

là 7% trong năm nay.

6. Kinh tế ............ các dịch vụ mà người dân cung cấp cho phần thưởng tài chính.

7. Các doanh nghiệp đưa ra quyết định về sản xuất và ............. nguy cơ thành công

hay thất bại.

8. ............... Giữa các người bán những mặt hàng giống nhau có ảnh hưởng đến giá

cả thị trường của nó.

9. Hầu hết các quốc gia tổ chức một .............. trên mặt hàng thiết yếu như điện,

nước.

10. Mong muốn của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có xu hướng

................ Như anh nhận được nhiều đơn vị của hàng hóa đó.

2.2 Đọc hiểu (30 điểm)

Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó làm các nhiệm vụ theo

Số lượng người làm việc bán thời gian đã tăng lên đáng kể trong mười năm qua,

không chỉ ở Anh mà còn trên khắp các cộng đồng châu Âu. Trong nhiều trường

hợp các công ty đang chuyển đổi việc làm toàn thời gian vào các vị trí bán thời

gian. Ví dụ, vào cuối năm 1992 Burtons thông báo rằng năm 1000 công việc cửa

hàng toàn thời gian đã được thay thế bằng lên đến 3000 bài viết bán thời gian.

Sự khác biệt chính, tất nhiên, giữa làm việc bán thời gian và làm việc toàn thời

gian trong các số giờ làm việc.Một nhân viên bán thời gian sẽ làm việc ít hơn so

với giờ mở cửa tiêu chuẩn của công ty. Trong một số trường hợp hai nhân viên bán

thời gian có thể chia sẻ công việc một công việc toàn thời gian - tức là họ làm công

việc giữa chúng.

Sử dụng lao động có thể thích nhân viên bán thời gian bởi vì hóa đơn tiền lương

của công ty giảm. Sử dụng lao động cũng tiết kiệm được khoản thanh toán bảo

hiểm quốc gia nếu nhân viên bán thời gian kiếm được ít hơn giới hạn thu nhập thấp

hơn. Nhân viên bán thời gian linh hoạt hơn. Chúng có thể được sử dụng để trang

trải cho nhân viên vắng mặt và làm việc thêm giờ khi công ty đang bận hoặc muốn

Page 38: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

mở nhiều giờ hơn. Ngoài ra, nhân viên bán thời gian không có quyền pháp lý như

nhau trong luật lao động như nhân viên toàn thời gian, trừ khi họ làm việc hơn 16

giờ một tuần. Những người làm việc ít hơn tám giờ một tuần có thể không bao giờ

được bảo vệ. Điều này có nghĩa họ không thể yêu cầu bồi thường sa thải bất công

và không nhận được các lợi ích khác như quyền thai sản, hưu trí.

Khoanh tròn câu trả lời đúng

11. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề phù hợp cho đoạn văn?

một. Toàn thời gian hoặc bán thời gian

b. Sử dụng lao động bán thời gian nhân viên

c. Làm việc bán thời gian

d. Chuyển đổi công ăn việc làm toàn thời gian vào các vị trí bán thời gian

12. Người làm việc bán thời gian

một. được quyền làm việc tương tự như ở các nước châu Âu khác.

b. không có được những lợi ích tương tự như nhân viên toàn thời gian trong việc

làm.

c. có thể mong đợi sử dụng lao động phải trả tiền cho đào tạo của họ.

d. không có sẵn cho các công ty khi họ cần chúng.

13. Việc thông qua cho thấy

một. Các công ty Anh có xu hướng sử dụng nhân viên hơn trên một cơ sở bán thời

gian.

b. Các công ty ở Anh có thể phát triển nhanh hơn nếu họ tăng nhân viên bán thời

gian.

c. việc làm bán thời gian lợi ích người lao động.

d. làm việc bán thời gian cho phép một người để kiếm được một số tiền và chưa có

nhiều thời gian để giải trí.

Những gì từng nhấn mạnh sau đây từ / cụm từ tham khảo?

Page 39: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

14. "......... Chúng có thể được sử dụng để trang trải cho nhân viên vắng mặt và làm

việc thêm giờ .........." (Khoản 3)

15. ".......... Điều này có nghĩa họ không thể yêu cầu bồi thường sa thải bất công và

......" (Khoản 3)

Mà từ trong đoạn văn có nghĩa như sau

16. thay đổi từ dạng này sang dạng khác .........

17. nhân viên làm công việc giữa chúng ...........

18. bị mất việc làm ...............

Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang

19. Làm việc bán thời gian là một cách hữu ích để kiếm thêm thu nhập cho những

người không thể làm việc ............. (ví dụ như sinh viên, người về hưu, những

người muốn bổ sung lương hưu).

20. Ông đã dành tất cả của mình ............... mà không suy nghĩ về thế nào là khó

cho anh ta để kiếm tiền này.

2.3. Viết (20 điểm)

Đọc thẻ lời mời này và viết một thư luân lưu để cuốn sách xuất bản

MỜI 2002 SÁCH HỘI CHỢ

Thanh niên Trung tâm Văn hóa

Triển lãm Sách trong tiếng Việt và tiếng nước ngoài

bản sao miễn phí của danh mục sản phẩm

Miễn phí sử dụng Internet

Các nhà xuất bản từ trên toàn quốc và Đại học Oxford

21 - 28 tháng 2 năm 2002

ĐỀ SO 3

PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm)

Khoanh tròn câu trả lời tốt nhất

Page 40: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

1. Tôi ........... trong kết nối với thư của bạn ngày 10 tháng 11 2000.

một. am writin

b. viết

c. sẽ viết

d. đã viết

2. Chúng tôi ............. cả hai doanh nghiệp 1 & 2, và bây giờ đã sẵn sàng cho kỳ thi

cuối cùng.

một. đã nghiên cứu

b. nghiên cứu

c. đã nghiên cứu

d. đã nghiên cứu

3. John Hartz .......... một bài giảng khi bị gián đoạn

một. giao

b. có deliverd

c. là deliverd

d. được cung cấp

4. Chúng tôi bị chậm .......... các sản phẩm do các vấn đề kỹ thuật

một. được đưa ra

b. tung ra

c. khởi động

d.to ra mắt

5. Chuyên gia tư vấn khuyên chúng ta ......... một công ty con ở miền Bắc.

một. thiết lập

b. thiết lập

c. thiết lập d

. a và b là chính xác

Page 41: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

6. Cảm ơn bạn, tôi đã vượt qua kỳ thi. Nếu không có sự giúp đỡ của bạn tôi

...........

một. sẽ không

b. không

c. sẽ thất bại

d. đã thất bại

7. Nhân viên tiếp tân hỏi Alison ..............

một. rằng cô đã thực hiện một đặt phòng

b. nếu cô ấy đã bảo lưu.

c. đã cô bảo lưu.

d. cho dù cô ấy đã bảo lưu

8. Các quản lý muốn biết ................

một. bao nhiêu doanh thu của họ đã tăng lên.

b. doanh thu của họ đã tăng lên. bao nhiêu

c. rằng doanh thu của họ đã tăng lên. bao nhiêu

d. có bao nhiêu doanh thu của họ đã tăng lên.

9. Trong năm 1999, P & G dành 30.000.000 £ ........ nghiên cứu và phát triển.

một. trên

b. về

c. với

d.to

10. Doanh thu cho thấy sự gia tăng ............ 5%.

một. bởi

b. để

c. của

d. trên

Page 42: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

11. Nhu cầu ............. sản phẩm này đang tăng nhanh.

một. trên

b. cho

c. của

d. trong

12. ..............., Chúng ta nên quảng cáo công việc này tại địa phương.

một. trong quan điểm của tôi

b. theo tôi

c. trên quan điểm của tôi

d. theo ý kiến của tôi

13. Tất cả các nhà đầu tư nước ngoài phải tuân thủ ........... của pháp luật về đầu tư

nước ngoài.

một. với

b. trong

c. về

d. trên

14. Bạn đã bao lâu trong ngành công nghiệp dầu ...........?

một. một

b. các

c. một

d. Không có bài viết

15. .................. Không được hút thuốc trong thư viện.

một. một

b. các

c. một

d. Không có bài viết

Page 43: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

16. Chúng tôi đang chuẩn bị thâm ........... các sản phẩm mới có thể được đưa ra

trước Tết.

một. để

b. với mục đích

c. để

d. để

17. ĐBSCL ............ sẽ nghỉ hưu, đã đề nghị ông Blake là người kế nhiệm ông.

một. người

b. mà

c. người

d. , Mà

18. Hiệu quả hoạt động kinh doanh không được cải thiện .......... việc bổ nhiệm của

ĐBSCL mới.

một. khi

b. cho đến khi

c. từ

d. đâu

19. Doanh số bán nhà đã thể hiện một hiệu suất mạnh mẽ, ............... xuất khẩu là

thấp hơn mục tiêu.

một. tuy nhiên

b. nhưng

c. Tuy nhiên

d. và

20. ............... Chúng tôi đầu tư vào R & D, chúng ta có thể sẽ rơi vào phía sau đối

thủ cạnh tranh của chúng tôi.

một. Nếu

b. Khi

Page 44: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. Trừ khi

d. Liệu

21. Chúng tôi đã bắt đầu một gia .............. chương trình với một công ty của

Canada.

một. dự án

b. công ty

c. liên doanh

d. công ty

22. Với các kế hoạch lương hưu mới nhân viên có thể ............. nghỉ hưu sớm.

một. đủ khả năng

b. cho phép

c. nhu cầu

d. nghi

23. Kế toán trưởng đã từ chức từ các công ty cho ............ lý do.

một. nhân viên

b. cá nhân

c. cá nhân

d. tất cả là chính xác

24. Chúng tôi đã dành một phần lớn của chúng tôi ......... trên quảng cáo.

một. mạnh

b. hơi

c. ổn định

d. đáng kể

25. Chúng tôi đã dành một phần lớn của chúng tôi ............. trên quảng cáo.

một. ngân sách

b. chi phí

Page 45: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. Chi phí

d. số lượng

Hoàn thành mỗi câu với hình thức đúng của từ trong ngoặc

26. (Cung cấp) Giá bao gồm ......... phí.

27. (Thành công) Chúng tôi hy vọng sản phẩm mới sẽ ........... trong thị trường nội

địa.

28. (Tham dự) Tại sao không giáo viên kiểm tra ............... của sinh viên hiện nay?

29. (Ấn tượng) Hầu hết người tiêu dùng ............. bởi sản phẩm mới của chúng tôi.

30. (Cứng) Bạn nên làm việc ........... để bù đắp cho thiếu của trí thông minh.

PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70 điểm)

2.1. Chọn một từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)

đúng ~ ~ ~ ~ ~ ~ thanh toán không đàn hồi ~ ~ ~ ~ ~ ~ độ có xu hướng tích lũy

thưởng ~ ~ ~ ~ ~ ~ đáp ứng nghiên cứu ~ ~ ~ ~ ~ ~ đàn hồi pha cứu bóng

ngân sách ~ ~ ~ vốn ~ ~ ~ ~ ~ ~ kinh tế khá ~ ~ ~ nhân công

1. Các nhà kinh tế không quan tâm đến các dịch vụ mà người dân cung cấp cho

không có tài chính ..........

2. Lợi nhuận là thặng dư mà ........... là kết quả của việc sản xuất.

3. Luôn luôn có một số ........... tham gia tài trợ cho kinh doanh.

4. Hàng hóa các loại ............. muốn của chúng ta theo những cách khác nhau.

5. Theo luật của cung, sự tăng giá ......... để tăng nguồn cung cấp

6. Cung cấp là .......... khi nó có thể được tăng hoặc giảm nhanh chóng để đáp ứng

với giá thị trường.

7. Phương pháp của kinh tế học phải được ........... khách quan và khoa học.

8. Các .......... cải cách ở Việt Nam đã đạt được những kết quả đáng kể.

9. Việt Nam không chỉ giàu tài nguyên quốc gia, nhưng cũng có một sự phong phú

của ...........

Page 46: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

10. Nâng cao ............. phát triển là một trong những ưu tiên hàng đầu của Việt

Nam.

2.2 Đọc hiểu (30 điểm)

Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó làm các nhiệm vụ mà theo

kinh doanh là một từ thường được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ khác

nhau. Nhưng chính xác những gì nó có nghĩa là gì? Các khái niệm và các hoạt

động kinh doanh đã tăng lên trong thời hiện đại. Theo truyền thống, kinh doanh chỉ

đơn giản có nghĩa là trao đổi thương mại cho những người muốn và cần. Ngày nay,

có một định nghĩa kỹ thuật hơn. Một định nghĩa của kinh doanh là sản xuất, phân

phối, bán hàng hoá và dịch vụ cho một porfit. Để kiểm tra định nghĩa này, chúng ta

sẽ xem xét các phần khác nhau của nó.

Đầu tiên, sản xuất là việc tạo ra các dịch vụ hoặc thay đổi của vật liệu vào sản

phẩm. Một ví dụ là việc chuyển đổi bằng sắt hoặc vào các bộ phận xe hơi kim

loại. Tiếp theo, các sản phẩm này cần phải được di chuyển từ nhà máy đến thị

trường. Này được gọi là phân phối. Một chiếc xe có thể được chuyển từ một nhà

máy ở Detroit đến một đại lý xe hơi tại Miami.

Thứ ba là việc bán hàng hoá và dịch vụ. Bán là trao đổi một sản phẩm hoặc dịch vụ

với tiền bỏ ra. Một chiếc xe được bán cho một người nào đó để đổi lấy tiền. Hàng

hóa là sản phẩm mà mọi người có cần hoặc muốn. Ví dụ xe có thể được phân loại

như hàng hóa. Dịch vụ, mặt khác, là những hoạt động mà một người hay một nhóm

thực hiện cho người khác hoặc tổ chức. Ví dụ, một thợ cơ khí tự động thực hiện

một dịch vụ khi sửa chữa một chiếc xe hơi. Một bác sĩ cũng thực hiện một dịch vụ

bằng cách chăm sóc của mọi người khi họ bị bệnh.

Kinh doanh sau đó là sự kết hợp của tất cả các hoạt động: sản xuất, phân phối và

bán. Tuy nhiên, có một yếu tố quan trọng khác. Yếu tố này là việc tạo ra lợi nhuận

hoặc thặng dư kinh tế. Một vai trò quan trọng trong chức năng của một công ty

kinh doanh Mỹ là tạo ra lợi nhuận. Lợi nhuận là số tiền còn lại sau khi tất cả các

Page 47: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

chi phí được thanh toán. Tạo ra một thặng dư kinh tế hay lợi nhuận, do đó, mục

đích chính của hoạt động kinh doanh.Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề phù hợp cho đoạn văn?

một. Yếu tố quan trọng của kinh doanh là gì?

b. Làm thế nào là hàng hóa sản xuất?

c. Kinh doanh là gì?

d. Làm thế nào quan trọng là kinh doanh?

2. Phát biểu nào sau đây là SAI?

một. Hôm nay kinh doanh có nghĩa là trao đổi hàng hóa với tiền bỏ ra.

b. Người sản xuất hàng hóa và dịch vụ.

c. Kinh doanh liên quan đến các hoạt động khác nhau.

d. Thặng dư kinh tế là một yếu tố quan trọng trong kinh doanh.

3. "Ngày nay, có một định nghĩa kỹ thuật" (đoạn 1). Các câu có nghĩa là

một. Nó có liên quan đến kỹ thuật.

b. Đó là định nghĩa của công nghệ

c. Định nghĩa là chuyên biệt hơn

d. Định nghĩa đề cập đến một chủ đề kỹ thuật

Các từ được gạch dưới có nghĩa là

4. "Theo truyền thống, kinh doanh có nghĩa là trao đổi thương mại cho những thứ

....." (đoạn 1)

một. Theo truyền thống của chúng tôi b. Trong quá khứ

c. Về truyền thống d. Như một tùy chỉnh

5. "......... Từ một nhà máy ở Destroit đến một đại lý xe hơi" (Khoản 2)

một. b một triển lãm. một phòng trưng bày

c. một nhà để xe d. một cửa hàng

Page 48: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Mà từ trong đoạn văn có nghĩa là

6. thay đổi

7. thực hiện

8. thường

9. quan trọng nhất / chính

Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang.

10. Giá chơi một điều cần thiết .......... trên thị trường.

11. Một cái nhìn cận cảnh bộ phận khác nhau của doanh nghiệp sẽ giúp đỡ tốt hơn

.......... định nghĩa của nó.

Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau đây.

12. Phân phối là gì?

13. Tại sao người ta tiến hành kinh doanh?

Những gì hiện các từ được gạch dưới tham khảo?

14. "Để kiểm tra định nghĩa này ......" (đoạn 1)

15. "Ngày nay, có một định nghĩa kỹ thuật" (đoạn 1)

2.3 Viết (20 điểm)

Viết một bức thư cho ông Nguyễn Văn Nam, Giám đốc kinh doanh của Coca-Cola

Việt Nam. 142/B1 Điện Biên Phủ Rd. Bình Thạnh ***, TP Hồ Chí Minh. Sắp xếp

một cuộc họp với ông trên 01 tháng 2, lúc 10:30 trong văn phòng của ông. Bạn

muốn đổi mới .......... hợp đồng.

ĐỀ SO 4 PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm)

Khoanh tròn câu trả lời tốt nhất

1. Alison là trong văn phòng của MD. Cô ấy là ............. cho đăng bài của trợ lý.

một. phỏng vấn

b. được phỏng vấn

c. phỏng vấn

d. khi phỏng vấn

Page 49: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

2. Alison trông hạnh phúc bây giờ. Cô ............... cũng tại buổi phỏng vấn.

một. thực hiện

b. đã thực hiện

c. đã thực hiện

d. được thực hiện

3. Giáo viên bước vào lớp học khi một số sinh viên của mình ....... niềm vui của

lính mới.

một. đã làm cho

b. làm

c. đã được thực hiện

d. đã thực hiện

4. Quản lý đang xem xét .......... một chi nhánh mới tại Hà Nội.

một. để mở

b. mở

c. mở

d. được mở ra

Thông tin 5.This giúp quản lý ........ một quyết định cuối cùng về danh sách ngắn

để phỏng vấn.

một. làm

b. để làm cho

c. làm

d. a & b

6. Nhờ cung cấp thông tin. Tôi .......... báo cáo mà không có nó.

một. không hoàn thành

b.would không đã hoàn thành

c. đã không hoàn thành

d. đã không hoàn thành

Page 50: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

7. Người quản lý muốn biết ......

một. nếu theo thứ tự đã được chuyển giao

b. rằng trật tự đã được deliverd

c. cho dù thứ tự đã được chuyển giao

d. đã trình tự được giao

8. Nhân viên tiếp tân hỏi Alison .........

một. cô sẽ bao lâu để ở lại.

b. rằng cô sẽ bao lâu để ở lại.

c. bao lâu bạn sẽ ở lại.

d. rằng cô ấy sẽ ở lại bao lâu.

9. Người đứng đầu bộ phận đồng ý ........ đề nghị mở rộng sản xuất.

một. để

. với

c. cho

d. về

10. Thật không may, có một giảm ........ 2% lợi nhuận.

một. bởi

b. trên

c.in

d. của

11. Thứ tự ........... sản phẩm này đang gia tăng.

một. cho

b. trong

c. với

d. trên

12. .............. Bán hàng, chiến dịch đã thành công.

một. Theo các điều khoản của

Page 51: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

b. Đối với các điều khoản của

c. Trong dài với

d. Trong thời hạn

13. Chợ Lớn là một trong những nhà bán buôn lớn nhất tại Vi ệt Nam. Nó đề

.......... nhiều loại hàng hóa.

một. với

b. trên

c.in

d. về

14. Người trong ........... kinh doanh để kiếm lợi nhuận.

một. Không có bài viết

b. một

c. các

d. một.

15. ............... Chiến dịch quảng cáo đã resuted trong doanh số bán hàng cao hơn

cho các công ty.

một. Không có bài viết

ba

c. các

d. một

16. Các nhân viên phải làm việc thêm giờ .......... đạt được mục tiêu của công ty.

một. để mà

b. để

c. để

d. cho mục đích này

17. Coca-Cola ......... là một trong những công ty đa quốc lớn nhất, bán 1,6 tỷ lít

mỗi năm.

Page 52: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

một. mà

b. mà

c. mà

d. , Mà

18. Bạn có muốn một công việc thú vị như ......... bạn nhảy trên máy bay và bay

hạng nhất trên thế giới.

một. mà

b. mà

c. nơi

d. khi

19. Không có công ty muốn làm cho lao động dôi dư. ............ Đôi khi họ phải.

một. và

b. nhưng

c. Tuy nhiên

d. song le

20. ............... Một nhà đầu tư sau các thủ tục tiêu chuẩn, ứng dụng của mình không

có khả năng được chấp thuận.

một. nếu

b. liệu

c. trừ khi

d. khi

21. Chúng tôi chạy một quảng cáo mùa hè ......... và doanh số tăng đều đặn.

một. hành động

b. hoạt động

c. xúc tiến

d. chiến dịch

Page 53: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

22. Chúng tôi ........ để gửi phần còn lại của đội ngũ nhân viên của chúng tôi về các

khóa học đào tạo năm tiếp theo.

một. nghĩ

b. đề nghị

c. kế hoạch

d. xem xét

23. Thay đổi đang được thực hiện cho các .......... chính sách của công ty.

một. cá nhân

b. tin

c. nhân viên

d. cá nhân

24. Mặc dù thị trường không phát triển, tôi hy vọng doanh số bán hàng tăng lên

....... ít nhất cho đến cuối thế kỷ này.

một. đáng kể

b. trung bình

c. ổn định

d. khá

25. Người lao động có quyền yêu cầu kinh doanh của họ ...........

một. ngân sách

b. chi

c. Chi phí

d. số lượng

Hoàn thành mỗi câu với đúng của từ trong ngoặc

26. (Nâng cao) có một ổn định .......... vào tháng

27. (Thành công) Các sản phẩm mới đã được một thực tế .....

28. (Phàn nàn) Chúng ta phải làm một ............. đến trụ sở chính.

29. (Ấn tượng) Công ty có ............ thị trường với các sản phẩm mới nhất.

Page 54: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

30. (Cơ bản) .........., dự án đi theo kế hoạch. PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70

điểm)

2.1. Chọn một từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)

độc quyền ~ ~ ~ biến động ~ ~ ~ ~ ~ ~ biện pháp đo lường được ~ ~ ~ thay đổi

công việc ~ ~ ~ ~ ~ ~ kinh tế đầu tư ~ ~ ~ ~ ~ ~ lao động điều chỉnh

thị trường bất động ~ ~ ~ ~ ~ ~ giá cả phải chăng có sẵn ~ ~ ~ thiếu ~ ~ ~ giảm

1. Các nhà kinh tế là quan tâm đến dịch vụ mà là .......... trong điều khoản thanh

toán tiền.

2. ........... giá có ảnh hưởng lớn đến cung và cầu.

3. Tự nhiên ............ phát sinh khi một quốc gia có quyền kiểm soát các nguồn tài

nguyên thiên nhiên.

4. Mong muốn của người tiêu dùng đối với một mặt hàng sẽ ......... như ông có

nhiều đơn vị của hàng hóa đó.

5. Trong sản xuất hàng hóa nào có thể tạo ra khó khăn bởi vì nó có thể dẫn đến một

....... trên thị trường.

6. Nguồn cung cấp nhiều mặt hàng nói chung có thể được ...... cho phù hợp với

điều kiện thị trường.

7. Các tiện ích của một mặt hàng có liên quan đến số lượng .......... cho người tiêu

dùng.

8. Các công ty nằm trong Khu chế exprot (KCX) có thể được hưởng lợi từ giá rẻ

...... và thấp hơn tiền thuê nhà.

9. Mỹ ......... đã tăng lên kể từ khi Mỹ - Hiệp định thương mại Vi ệt Nam đã được

ký kết năm ngoái.

10. Nhiều chuyên gia cho rằng Việt Nam có tiềm năng rất lớn ..........

Page 55: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

. 2.2 Đọc hiểu (30 điểm)

Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và làm các nhiệm vụ theo

Việc bán hàng hoá và dịch vụ không bị giới hạn thị trường địa phương, khu vực

hoặc quốc gia, nó thường diễn ra trên cơ sở quốc tế. Các quốc gia nhập khẩu hàng

hóa mà họ thiếu hoặc không có thể sản xuất một cách hiệu quả như các quốc gia

khác, và họ xuất khẩu hàng hóa mà họ có thể sản xuất hiệu quả hơn. Việc trao đổi

hàng hóa và dịch vụ trên thế giới, hoặc toàn cầu, được gọi là thương mại quốc

tế. Có ba lợi ích chính của loại ngoại tệ.

Thương mại quốc tế đầu tiên làm cho hàng hóa khan hiếm cung cấp cho các quốc

gia cần hoặc mong muốn họ. Khi một quốc gia thiếu các nguồn lực cần thiết để sản

xuất hàng hóa trong nước, nó được nhập khẩu từ nước khác.

Thứ hai, thương mại quốc tế cho phép một quốc gia chuyên sản xuất các mặt hàng

mà nó đặc biệt phù hợp.Điều này thường dẫn đến tăng sản lượng, giảm chi phí, và

tiêu chuẩn quốc gia cao hơn của cuộc sống. Nguồn nhân lực và kỹ thuật tự nhiên

giúp

xác định sản phẩm quốc gia sẽ chuyên nhập

Lợi ích thứ ba của thương mại quốc tế là ảnh hưởng chính trị của mình. Các quốc

gia thương mại cùng nhau phát triển lợi ích chung có thể giúp họ vượt qua những

khác biệt chính trị. Hợp tác kinh tế là nền tảng cho nhiều liên minh chính trị, chẳng

hạn như Cộng đồng châu Âu, được thành lập vào năm 1957.

Thương mại quốc tế đã thực hiện nhiều cải thiện điều kiện toàn cầu. Nó cho phép

nhập khẩu hàng hóa nước họ thiếu hoặc không có thể sản xuất trong nước. Nó cho

phép các quốc gia chuyên về hàng hóa nhất định với tăng sản lượng và giá

giảm. Cuối cùng, nó sẽ mở ra các kênh thông tin liên lạc giữa các quốc gia.

Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề thích hợp của đoạn văn?

một. Tại sao các quốc gia thương mại.

Page 56: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

b. Làm thế nào các quốc gia thương mại.

c. Khi các quốc gia thương mại.

d. Những gì các quốc gia thương mại.

2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

một. Thương mại quốc tế dẫn đến chi phí cao hơn và mức sống.

b. Thương mại quốc tế có lợi cho nền kinh tế thế giới.

c. Thương mại quốc tế không ảnh hưởng đến chính trị.

d. Thương mại quốc tế có nghĩa là xuất khẩu hàng hoá.

3. "Có ba lợi ích chính thu được từ loại ngoại tệ" (đoạn 1)

một. lợi nhuận b. lợi thế c. các khoản phụ cấp d. tiền thưởng

Các từ được gạch dưới có nghĩa là

4. "Thương mại quốc tế làm cho hàng hóa khan hiếm cung cấp cho các quốc gia

......" (Khoản 2)

một. b chất lượng cao. nước ngoài thực hiện c. nổi tiếng d. không dễ dàng mua

5. "Nó cho phép các nước nhập khẩu hàng hóa họ thiếu hoặc không có thể sản xuất

trong nước" (khoản 5)

một. trên b riêng của họ. hiệu quả c. với nguồn lực trong nước d. với giá rẻ

Mà từ trong đoạn văn có nghĩa là

6. không có đủ

7. quyết định

8. chia sẻ

9. của toàn thế giới

Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang.

10. Hàng hóa công nghệ cao hiện nay có .......... thị trường Việt Nam.

11. Tăng trưởng kinh tế đã giúp .......... điều kiện sống của người dân.

Page 57: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau đây.

12. Thương mại quốc tế là gì?

13. Làm thế nào để thương mại quốc tế ảnh hưởng đến chính trị?

Những gì hiện các từ được gạch dưới tham khảo?

14. "Điều này thường dẫn đến sản lượng tăng và chi phí giảm và tiêu chuẩn quốc

gia sống cao hơn" (Khoản 3)

15. "Finaly, nó sẽ mở ra các kênh thông tin liên lạc giữa các dân tộc" (Khoản 3)

2.3 Viết (20 điểm)

Đọc thẻ lời mời sau đây và sau đó viết một thư luân lưu để các nhà cung cấp.

MỜI NĂM 2001 HÀNG TIÊU DÙNG CÔNG BẰNG

mời Trung tâm Triển lãm

Hồ Chí Minh

Hiển thị các sản phẩm mới nhất

ngày 12-ngày 14 Tháng Hai năm 2001

Thi giao dịch viên

VCB Tây Nam Bộ ngày 23/09/2012

Đề thi nghiệp vụ có 45 câu, thời gian làm bài trong 50′. đề trải rộng, nghiệp

vụ ngân hàng không tới 5 câu : tính lãi, có 1 câu là chiết khấu giấy tờ có giá, trả lãi

trước,lãi sau,tóm lại là dễ. 3 câu xác xuất thống kê. đa phần còn lại là lý thuyết về

vĩ mô, vi mô.

*/ 1 người gửi ti ền mỗi na8m là 10tr, lãi suất 10%/ năm.gửi trong 10 năm.hỏi

vào ngày 31/12 của 10 năm sau người này rút được bao nhiêu tiền. ( câu này

hình như mình tính ra hơn 175 triệu )

*/ lạm phát tăng,thị trường tín dụng đen tăng thì ảnh hưởng như thế nào :

a. lượng tiền cơ sở tăng

Page 58: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

b. lượng tiền cơ sở giảm

c. cung tiền tăng

d. cung tiền giảm

*/ với vai trò là 1 thu ngân đang kiểm đếm tiền,thì bạn phải tuên thủ nguyên

tắc gì, trừ khi:

a. tuyệt đối không được rời khỏi vị trí

b. nếu phải ra ngoài thì giao lại cho thu ngân khác

c. nếu ra ngoài phải được sự đồng ý của người quản lý

d. trước khi ra ngoài phải cất tiền vào két sắt….( chỗ này mình quên rùi)

*/ khi b ạn đang kiểm tiền của khách hàng nếu có sự thiếu hụt hay dư tiền

trước sự chứng kiến của khách hàng thì việc đầu tiên bạn nên làm là gì ?

a. thông báo cho khách hàng số tiền tiếu để khách hàng bù vào hay trả số tiền dư

cho khách hàng

b. kiểm dếm tiền lại lần nữa

c. báo cáo cấp trên,lập biên bản thiếu ( or dư)

d. không nhớ

*/ khi b ạn đã kiểm tiền và cuối ngày giao cho ngân quỹ, nhưng trong đó lại có

tiền giả thì bạn nên làm gì:

a. yêu cầu khách hàng đổi lại

b.

c. đền bù số tiền giả đó,lập biên bản thu hồi tiền giả và nhận trách nhiệm về

mình…(không nhớ rõ lắm nhưng mình chọn câu này)

d. xin lỗi khách hàng và yêu cầu khách hàng đổi lại tiền

*/ dự đoán thị trường phát triển nhanh là 70%, phát triển bình thường là

30%.khi th ị trường phát triển mạnh thì VCB tr ả cổ tức là 80% là 3000, 20%

là 1000; khi thị trường phát triển chậm thì VCB tr ả cổ tức là 50% là 3000,

50% là 1000. hỏi nếu với thị trường phát triển thì VCB tr ả cổ tức 3000 là bao

Page 59: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

nhiêu phần trăm?

a. 70%

b. 75,6% ( 76.5% ) – một trong 2 vì mình quên mất rồi

c. 80%

d. 78.8%

*/ chính phủ dùng công cụ nào để điếu hành thị trường

a. lãi suất

b. chi tiêu chính phủ

c. mức lãi suất và lượng cung tiền

d. mức lãi suất hoặc lượng cung tiền

*/ một người gửi 80 trd với lãi suất tr ả trước là ? % và trả sau là ?%, hỏi

người đó gửi cái nào có lợi hơn

a. trả lãi trước

b. trả lãi sau

*/ theo bạn ngân hàng áp dụng hình thức nào thì có lợi nhất cho ngân hàng

a. gốc trả đều mỗi kỳ,lãi trả theo dư nợ ban đầu

b. gốc trả đều mỗi kỳ, lãi trả theo dư nợ giảm dần

Đề thi vào Vietcombank khu vực Hà Nội (môn Nghiệp vụ Tín dụng –

8/8/2012)

VCB khu vực Hà Nội sáng nay vừa tổ chức thi xong. Sơ lược tình hình năm nay

như sau: Năm nay thi tập trung: Hội sở ra đề, tổ chức thi tập trung và chấm thi

tập trung. Kết quả sẽ được gửi về các chi nhánh.

Đề thi:

+ Trắc nghiệm (50 câu nghiệp vụ trong 60p, 70 câu tiếng Anh trong 60p). Đề phù

hợp với các SV mới ra trường.

Page 60: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

+ Tiếng Anh: toàn liên quan đến ngữ pháp, cấu trúc câu là chính. Rất ít nghiệp vụ

(ai học khá TA cấp 3 chắc thi tốt vì mọi người đều xuýt xoa dễ quá)

+ Nghiệp vụ: nhiều câu liên quan đến tín dụng, kế toán NH. TTQT chỉ có 3 câu thì

phải. Phải làm rất nhanh mới kịp nên mình chỉ nhớ 1 số câu sau:

1. Trường hợp nào không được cho vay:

a. Ban kiểm soát

b. Kế toán trưởng

c. Nhân viên thẩm định món vay

(Không nhớ chính xác lắm nhưng tốt nhất là các bạn nên nhớ những trường hợp

không được cho vay trong Quy chế Tín dụng)

2. Tổ chức TD không được cho vay quá bao nhiêu % vốn tự có (15%/ 25%/

50%/ 100%) Đáp án là 15% nhé ( Chắc chắn luôn – Luật các tổ chức tín dụng và

các văn bản của ngân hàng nhà nc ban hành đều nói đến cái này)

3. Khách hàng mỗi năm gửi ti ết ki ệm 10 triệu đồng bắt đầu từ 1/1, lãi suất

10% năm. Hỏi ngày 31/12 của năm thứ 10 được lĩnh bao nhiêu tiền?

4. Khách hàng có 80 triệu đồng. Nếu gửi TK 6 tháng tr ả trước lãi 9.5%/năm,

tr ả sau 11%/năm. Hỏi khách hàng chọn hình thức gửi TK tr ả trước hay trả

sau?

5. Thanh toán Visa có thể bằng:

a. Tiền mặt

b. Chuyển khoản

c. Tự động ghi nợ

d. Tất cả đáp án

6. Ngày hết hạn của L/C và ngày giao hàng muộn nhất ngày nào xảy ra trước?

7. Điểm chung nhất giữa Stanby L/C và L/C là gì?

8. Đặc điểm của thấu chi? (đại loại là chủ động, số dư luôn biến đổi và tính lãi

từng ngày)

Page 61: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

9. Thư tín dụng dự phòng

10. Khoản mục nào sau đây ko phải là Tài sản có của NH:

a. Tiền gửi TCTD khác

b. Giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành

c. Chứng khoán đầu tư

d. Quên rùi

11. Khoản mục nào ko đc ghi nhận trong BCĐKT: (chỉ nhớ đáp án mình chọn

là Doanh thu tài chính)

12. Khái niệm TSCĐ: giá trị lớn và thời gian sử dụng trên 1 năm

13. Thẻ tín dụng của VCB có tài khoản chính và phụ, khi thực hiện giao dịch

thì sẽ bị trừ vào tài khoản nào:

a. chính

b. phụ

c. do khách hàng yêu cầu

d. cả chính và phụ

14. Ngày 1/1 đầu năm gửi 10tr vào NH. Hỏi 31/12 năm thứ 10 đc bao nhiêu

tiền? chỉ nhớ đáp án t tính ra là hơn 175tr

15. NH mua 120tr tiền trái phi ếu vào ngày 1/4/2005 (đây cũng là ngày phát

hành), mua đúng mệnh giá, chi phí mua= 0; ls 13/năm; tr ả lãi 6th 1 lần. Hỏi

31/12/2005 kế toán ghi nhận lãi năm đó là bao nhiêu?: 7.8tr 11.7tr 13tr hay

15.6tr

16. Đặc điểm của NH bán lẻ: a, lượng khách hàng lớn; b, rủi ro cao c, sản phẩm

đa dạng; d, A&C đúng; e, tất cả đúng

17. Khi ls giảm, NH sẽ thu hút đc: a, tiền gửi; b, KH đến vay; c d ko nhớ

18. Dự đoán ls sẽ tăng, NH có xu hướng: a, cho vay ngắn hạn, ls cố đinh b, cho

vay ngắn hạn ls thả nổi c, ls thả nổi, và có điều chỉnh thường xuyên (câu này t nhớ

ko chính xác lắm)

Page 62: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

19. Nền kinh tế ổn định: ls trong ngắn hạn có xu hướng thế nào so với ls dài hạn:

cao hơn/ thấp hơn/ có thể cao hơn hoặc thấp hơn

20. Lí do nào giải thích cho xu hướng tăng vốn CSH của NH

21. Bảo hiểm tiền gửi: a, là sp bảo vệ thuần túy; b, tiết kiệm thuần túy; c, kết hợp

bảo vệ và tiết kiệm

22. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán

23. L/C giống bảo lãnh nguyên tắc nào nhất: cam kết trả tiền của ngân hàng

24. D/A rủi ro hơn D/P vì: a) ko kiểm soát được hàng hóa

25. Không được cho vay với: hội đồng quản trị và người xét duyêt tín dụng

26. GDV với KH: là CV tư vấn

27. Ủy thác đầu tư đc thực hiện với cả USD và VNĐ

28. Điều kiện chuyển USD ra nước ngoài ..

29. Sắp xếp các khoản TSĐB giảm dần: chứng chỉ tiền gửi, BĐS, tài sản hình

thành từ vốn vay

30. NHTM là: kênh dẫn tiền tệ chính

31. Có 1 câu hỏi về thẻ VCB Connect 24 được dùng làm gì (thanh toán tiền mặt,

chuyển khoản, trích nợ tự động, hay cả 3)

32. Trong các loại sau, đâu không phải là nguồn vốn của NH trên thị trường

tiền tệ? : Tín phiếu công ty, Tín phiếu kho bạc, cổ phiếu do NH phát hành với 1

đáp án nữa không nhớ

33. Phương thức TTQT nào sau đây nhanh gọn, dễ dàng, ít tốn chi phí: a.

Chuyển tiền; b Nhờ thu; c. L/C

Page 63: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Đề thi vị trí Tín dụng vào Vietcombank tại Bắc Giang – Bắc Ninh (Ngày

11/10/2012)

Đây là một số câu mình nhớ được trong đề thi VCB ngày 11/10/2012 vừa rồi.

Một số câu mình không nhớ được hết các đáp án a, b, c, d nữa. Có bạn nào

cũng thi nhớ được thì bổ sung thêm nhé!

1. Hiện nay các NHTM tại Vi ệt Nam

a. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, huy động và cho vay vàng

b. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, không được huy động cho vay bằng vàng

c. Không được phép mở sàn giao dịch, được huy động cho vay bằng vàng

d. Không được phép mở sàn giao dịch vàng, huy động cho vay bằng vàng.

2. VCB có 1000 nhân viên. Số năm kinh nghiệm trung bình là 10 năm. Độ lệch

chuẩn là 1 năm. Số nhân viên tối thi ểu có kinh nghiệm từ 8 đến 12 năm là bao

nhiêu?

3. Dự kiến trong năm nay khả năng nền kinh tế tăng trưởng nhanh là 70%,

khả năng nền kinh tế tăng trưởng chậm là 30%. Nếu kinh tế tăng trưởng

nhanh: VCB tr ả cổ tức 3000 là 80%, trả cổ tức 1000 là 20%. Nền kinh tế tăng

trưởng chậm: VCB tr ả cổ tức 3000 là 50%, trả cổ tức 1000 là 50%. Cuối năm

VCB tr ả cổ tức 3000. Hỏi xác suất nền kinh tế tăng trưởng nhanh là bao

nhiêu?

4. Khi cung tiền tăng thì điều nào sau đây ko xảy ra trong ngắn hạn

a. Giá cả tăng

b. Thất nghiệp giảm

c. Tổng sản phẩm quốc dân tăng

d. Lãi suất giảm

5. Đặc điểm của cho vay thấu chi

a. Không cần TSĐB, phục vụ nhu cầu vốn lưu động

Page 64: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

b. Không cần TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường

c. Có TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường

6. Thư bảo lãnh và thư tín dụng giống nhau ở chỗ

a. Ngân hàng phát hành dung uy tín của mình thay cho khách hàng

b.

7. Standby L/C có đặc điểm gì trong các đáp án sau:

8. Cấu trúc khoản vay, xác định lãi suất cho vay, hồ sơ thẩm định được thực

hiện nhằm:

9. Nếu NHTW áp dụng chế độ tỉ giá cố dịnh thì:

a. Chính sách tiền tệ sẽ mất tác dụng

b. Lãi suất đồng nội tệ thay đổi trong phạm vi nhất định

c.

10. Nguyên tắc thận trọng:

11. Các loại nguồn lực vô hình: chi phí giai đoạn nghiên cứu, lợi thế thương mại

tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp. lợi thế thương mại tạo ra từ việc chuyển nhượng sáp

nhập DN

12. Khi ngân hàng cho vay trả góp, hình thức nào sau đây ngân hàng có lợi

nhất

a. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc ban đầu

b. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc hàng kì c. Gốc và lãi chia

đều cho mỗi kì hạn trả nợ

13. Trong thanh toán L/C trong hai ngày sau cần quy định ngày nào trước

a. Ngày giao hàng muộn nhất

b. Ngày hết hạn L/C

14. Lợi nhuận hoạt động là lợi nhuận nào sau đây

a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán

b. Phần có sẵn sau khi trừ đi giá vốn và chi phí hoạt động

Page 65: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

c. Lợi nhuận còn lại sau khi trừ đi giá vốn, chí phí hoạt động, thuế và lãi vay

15. Lợi nhuận gộp được xác định là?

a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán

b. Lợi nhuận

16. Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào đơn giản, nhanh

chóng nhất

a. Tín dụng chứng từ

b. Chuyển tiền

c. Nhờ thu

17. Bancassurance là gì?

a. Công ty bảo hiểm chào bán các sản phẩm dịch vụ tài chính và ngân hàng thông

qua kênh phân phối của công ty bảo hiểm.

b. Các ngân hàng tham gia cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng của

mình

c.

18. Cái nào sau đây không phải là tài sản có của tổ chức tín dụng

a. Tiền gửi tại TCTD khác

b. Cho vay

c. Giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng phát hành

d. Đàu tư chứng khoán

19. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định đầu tư vào một loại chứng

khoán của nhà đầu tư?

20. Yếu tố ảnh hưởng tới giao dịch kiều hổi của khách hàng cá nhân tại ngân

hàng

a. Thái độ phục vụ của nhân viên, sự thuận tiện, phí giao dịch

b. Phí giao dịch, sự thuận tiện,

21. Biến động lãi suất

Page 66: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

a. Trong dài hạn có xu hướng cao hơn ngắn hạn

b.

22. Khách hàng có 1 sổ tiết ki ệm có kì hạn muốn đến rút ti ền trước hạn thì lãi

suất sẽ được tính như thế nào:

a. Theo như lãi suất trên số tiết kiệm với số ngày gửi thực tế

b. Áp dụng lãi suất thấp hơn lãi suất trên sổ tiết kiệm

c. Áp dụng lãi suất 0%

d. Tùy theo chính sách của ngân hàng

23. Khách hàng tới ngân hàng chuyển tiền ra nước ngoài cần

a. Có văn bản chấp thuận của NHNN

b. Có mục đích cụ thể

c.

24. Tài sản đảm bảo trong cho vay?

25. Nguồn trả nợ chính khi cho vay mua sắm tài sản cố định

a. Giá trị thanh lý

b. Dòng tiền tạo ra từ TSCĐ

c. Khấu hao TSCĐ

d.

26. Phương pháp định giá theo giá trị thị trường

a. Ít được sử dụng trong thực tế

b. Là kết hợp của định giá theo phương pháp chi phí và phương pháp theo thu nhập

Đề thi nghiệp vụ Giao dịch viên / Tín dụng vào Vietcombank ngày 7/7/2012

Đây là đề thi nghiệp vụ chung cho cả vị trí tín dụng và GDV vào VCB Vĩnh

Phúc – Việt Trì mình (thi ngày 07/07/2012 vừa rùi). Đề thi có 40 câu trắc

Page 67: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

nghiệm, hỏi đủ các kiến thức vi mô, vĩ mô, marketing ngân hàng, TCDN, các

luật của NHNN. Các bạn chuẩn bị thi vào VCB thì tham khảo nhá :

1. Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì

tổng cầu:

A Tăng 2000

B Giảm 2000

C Tăng 10000

D Giảm 10000

2. Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì:

A Tổng cung dài hạn tăng

B Tổng cung ngăn hạn tăng

C Tổng cầu giảm

D Tổng cầu tăng

3. Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các

NHTM sẽ làm cho:

A Cung tiền tăng

B Cung tiền giảm

C Lãi suất tăng

D Lãi suất giảm

4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay:

A Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá

B Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá

C Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác

Page 68: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

D Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá

5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM

hiện nay:

A Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động

B Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động

C Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động

D Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động

6.Loại thất nghiệp nào sau đây thất nghiệp cơ cấu:

A Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên

Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT

B Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam

C Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của

VCB vào tháng tới

D Cả 3 phương án trên

7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có:

A Thất nghiệp cơ cấu

B Thất nghiệp tạm thời

C Cả A và B

D Thất nghiệp chu kỳ

8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN:

A Doanh thu

B Hàng tồn kho

C Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Page 69: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

D Phải trả người bán

9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua

thì sẽ có sức mạnh áp đặt trong các thỏa thuận với người mua:

A Đúng

B Sai

10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng

quốc tế nào:

A Visa, Master, American Express

B Visa, Master, American Express, Diners Club

C Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB

D Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP

11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa,

Amex lần lượt vào các năm:

A 1993 1994 2000

B 1994 1995 2001

C 1995 1996 2002

D 1996 1997 2003

12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở:

A Mục đích sử dụng

B Thời gian tiêu thụ

C Độ bền trong quá trình sử dụng

D Cả 3 câu đều đúng

Page 70: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh

tế:

A Lạm phát

B Thất nghiệp

C Chỉ số giá tiêu dùng

D Cả A B C

14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN

tăng cung tiền:

A Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi

B Cầu tiền giảm, lãi suất giảm

C Cầu tiền tăng, lãi suất giảm

D Cầu tiền giảm, lãi suất tăng

15. Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ:

A Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như thời điểm

mới mua

B Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của máy móc

C Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc

16. Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự:

A Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm

B Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới

C Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới

D Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm

Page 71: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

17. Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự:

A Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng cạnh tranh

B Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng kinh doanh an

toàn

C Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng kinh doanh an

toàn

D Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh

18. Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng:

A Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng

B Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao

C Khách hàng sử dụng sản phẩm/ dịch vụ của ngân hàng

D Khách hàng ghi nhớ các chương trình quảng cáo

19. Quy mô vs cấu trúc ti ền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố:

A Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm

B Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng

của sản phẩm

C Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản

phẩm

20. Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì:

A GDP tăng, lạm phát tăng

B GDP giảm, lạm phát tăng

C GDP tăng, lạm phát giảm

D GDP giảm, lảm phát giảm

Page 72: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

21.Theo luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng:

A Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá

15% vốn tự có của tổ chức tín dụng

B Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15%

vốn tự có củ ngân hàng thương mại

C tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan

không được vượt quá 50% vốn tự có của ngân hàng thương mại

D Cả A B C

22. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây:

A Thành viên Hội đồng quản trị

B thành viên Ban kiểm soát

C thành viên Hội đồng thành viên

D Cả A B C

23. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây:

A Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng

B Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng

C Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng

D Cả A B C

24. Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản:

A cho chủ thể VCB khác

B có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ Việt

Nam

C A B đều đúng

D A B đều sai

Page 73: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

25. Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với:

A Cá nhân, hộ gia đình

B Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ

C Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ

D Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ

26. Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là:

A Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên

B Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống

C DN tăng khả năng thu hồi nợ

D Cả A B C đều sai

27. Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau:

A Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh thu thuần

B Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn hàng bán

C Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu

D Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán

28. Lợi nhuận gộp được xác định như sau:

A Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động

B Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí

quản lý

C Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí

quản lý, lãi vay

D Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC

Page 74: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Đề thi Vietcombank Thành Công năm 2008, đề

chung cho vị trí Tín dụng và Kế toán, các bạn

tham khảo nha!

I. Trắc nghiệm

1.1. Rủi ro tín dụng được thể hiện qua các tiêu chí:

a) Nợ nhóm 2,3,4,5; b) Tỉ lệ VCSH của người vay thấp; c) Tỉ lệ sinh lời của

người vay thấp hơn mức trung bình của ngành; d) Tất cả

1.2. Hệ số an toàn vốn chủ sở hữu của NHTM là:

a) VCSH/ Tổng TS; b) VCSH/ Tổng TS nội bảng và ngoại bảng đã điều chỉnh

theo hệ số rủi ro; (QD457) c) VCSH loại 1/ Tổng TS nội bảng và ngoại đã điều

chỉnh theo hệ số rủi ro; d) Không câu nào đúng hoàn toàn

1.3. Trong hồ sơ đề nghị vay vốn của KH là Dn có: Giấy đề nghị vay vốn/ bảo

lãnh/ mở LC, biên bản họp hội đồng quản trị, p.á kinh doanh/ trả nợ

a) Đã đủ; b) Còn thiếu

1.4. Tín dụng NHTM (theo luật các tổ chức tín dụng VN) gồm:

a) Cho vay, chiết khấu , cho thuê, bảo lãnh; b) Cho vay, chiết khấu, cho thuê,

bảo lãnh, đi vay; c)Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, cho thuê, đi vay, huy động tiết

kiệm

1.5. Theo QĐ 493, nợ nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:

a) Các khoản nợ quá hạn từ 90 đến 180 ngày và các khoản nợ cơ cấu lại thời

hạn trả nợ quá hạn 90 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại; b) các khoản nợ quá

hạn từ 181 đến 360 ngày có TSBĐ và các khoản nợ cơ cấu lại; c) nợ khoanh

chờ CP xử lý

1.6. Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phân tích tín dụng của NHTM:

Page 75: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

a) TSBĐ của người vay; b) Mối quan hệ tín dụng của người đi vay với các TCTD

khác; c) Chính sách TD của NHTM; d) P.á kinh doanh của người vay

1.7. NHNN quy định: Những trường hợp TCTD hạn chế cho vay. TCTD không

được cho vay không có bảo đảm, cho vay với những điều kiện ưu đãi về lãi suất,

về mức cho vay với: Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán

lại TCTD cho vay; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra lại TCTD cho vay,

kế toán trưởng của TCTD cho vay; Các cổ đông lớn của TCTD; DN có 1 trong

những đối tượng thuộc nhóm không được giải ngân cho vay sở hữu trên 10%

vốn điều lệ của DN đó.

a) Đúng; b) Sai

1.8. Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất cho NH ngoài dự kiến khi:

a) Thiên tai xảy ra làm KH thất thu; b) Tỉ giá hối đoái tăng làm KH thua lỗ; c) Cán

bộ NH biển thủ số tiền thu nợ; d) Cả 3 câu trên; e) Chỉ a và b

1.9. Lọai hàng trong kho nào dưới đây là đối tượng tài trợ của NH:

a) Hàng của DN, chất lượng tốt, tiêu thụ đúng kế hoạch; b)Hàng của DN xong

tồn kho đã lâu, chậm tiêu thụ; c) Hàng DN khác gửi bán

Chọn nhóm: 1(a, c) 2(a)

1.10. Khi cho vay hộ nông dân, NHTM VN thường áp dụng phương pháp cho

vay:

a) chiết khấu bộ chứng từ; b) Cho vay theo HMTD; c) Cho vay từng lần (Cho vay

theo món); d) Cho vay theo chỉ định của CP; e) Cho vay lưu vụ

II. Lý thuyết

Trong thanh toán quốc tế, tất cả các chi nhánh của 1 NHTM có nên mở TK tiền

gửi ngoại tệ ở nước ngoài hay không? Tại sao?

Page 76: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

III. Bài tập Tín dụng

Lập bảng cân đối kế toán dự tính của c.ty Tiến Đạt năm 2008

Biết rằng: Doang thu dự tính cho năm kế hoạch (2008) là 40000 triệu tăng 35%

so với năm trước.

1. Số dư tiền mặt tối thiểu là 2500 triệu đồng

2. Các giấy tờ có giá ngắn hạn không thay đổi so với thời điểm cuối năm trước là

1500 triệu đồng.

3. Khoản phải thu trung bình là 45 ngày bán hàng.

4. Hàng tồn kho cuối kỳ là 6000 triệu, trong đó 35% là NVL, 65% là thành phẩm.

5. TSCĐ ròng hiện tại là 16000 triệu đồng và đầu tư mới máy móc thiết bị trong

năm kế hoạch là 1800 triệu đồng với tổng số tiền khấu hao trong năm là 600

triệu đồng.

6. Các khoản mua sắm chiếm 30% doanh thu hàng năm, và c.ty dự tính mất 60

ngày để trả các khoản phải trả.

7. Các khoản thuế phải trả chiếm ¼ khoản thếu của năm kế hoạch. (Theo báo

cáo thu nhập dự tính năm 2008, giá trị thuế thu nhập phải nộp là 306 triệu).

8. Các giấy nợ ngắn hạn vẫn là 1980 triệu đồng

9. Các khoản nợ khác vẫn không đổi là 980 triệu đồng

10. Nợ dài hạn và cổ phiếu thường vẫn ở mức 5400 triệu và 9000 triệu đồng

tương ứng vì không có việc mua lại hay phát hành thêm cổ phiếu mới.

11. Lợi nhuận để lại lũy kế đến năm 2007 là 6600 triệu đồng. Biết rằng lợi nhuận

để lại để tái đầu tư dự kiến của năm 2008 là 1800 triệu đồng.

Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán dự tính năm 2008 của c.ty Tiến Đạt bằng

phương pháp phán đoán. Cho biết để đáp ứng mức tăng doanh thu lên 40000

triệu đồng thì c.ty cần nguồn tài trợ từ bên ngoài là bn?

Page 77: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

VI. Bài tập kế toán

Ngày 15/08/0X tại NHTM X – Hà Nội có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

1. Ngiệp vụ huy động vốn:

a) Bà Hà đến xin rút sổ tiết kiệm không kì hạn, gốc 10 triệu, gửi tròn 2 tháng

trước, lãi suất 0,3%/tháng.

b) NH thanh toán số kỳ phiếu tổng mệnh giá 1000 trđ, loại trả lãi trước. Lãi suất

12%/năm, kỳ hạn 12 tháng. NH phân bổ nốt lãi và chiết khấu kỳ cuối cùng. Số

chiết khấu phân bổ là 0,5 trđ.

2. NH nhận được các chứng từ trong thanh toán vốn sau:

a) Bảng kí nộp séc kèm tờ séc 56 triệu từ NHCT Đống Đa. Tờ séc này do C.ty

Đức Linh phát hành ngày 01/07/200X. NH kiểm tra thấy c.ty Đức Linh đã có

thông báo đình chỉ thanh toán séc, nhưng số dư vẫn đủ để thanh toán séc.

b) Báo có từ NHNN 30 triệu về việc thanh toán UNC do c.ty Thu Nga trả tiền cho

c.ty Thanh Xuân.

c) LCN trong chuyển tiền điện tử, nội dung thanh toán SBC 46 triệu đồng. Người

trả tiền là c.ty Ngọc Sơn.

d) Bảng KQ thanh toán bù trừ từ NHNN Hà Nội, số chênh lệch phải thu là 550

triệu.

3. Nghiệp vụ tín dụng sau:

a) Giải ngân cho c.ty Bảo Ngọc 250 triệu bằng tiền mặt. Khách hàng đã hoàn

thành thủ tục thế chấp nhà xưởng 400 triệu.

b) NH phân bổ 1 triệu phí nghiệp vụ bảo lãnh.

4. NH tính lãi kinh doanh ngoại tệ USD là 10 triệu. Số lãi kinh doanh EUR là 5

triệu. Giả sử NH chỉ chi 2 loại USD và EUR. Tính hạch toán VAT.

Yêu cầu: Xử lý hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên. Giải thích những trường

hợp cần thiết

Page 78: Cam Nang Thi Tuyen Vietcombank

Biết rằng:

- NH tính và hạch toán lãi cho các khoản tiết kiệm có kỳ hạn vào ngày KH gửi

tiền ở tháng kế tiếp, vào đầu ngày.

- NH áp dụng phương thức thanh toán chuyển tiền điên tử với các chi nhánh

trong hệ thống, phương thức thanh toán bù trừ điện tử với các chi nhánh NH

trong cùng địa bàn HN, phương thức thanh toán qua TKTG tại NHNN với các NH

khác địa bàn, khác hệ thống.