Khảo sát ảnh hưởng của dung môi trong quá trình tái chế nhựa PET bằng phương pháp hóa học
CƠ CHẾ ĐẦU TƯ VÀ QUY CHẾ HƯỞNG LỢI TỪ RỪNG PHÒNG … · CƠ CHẾ ĐẦU TƯ...
Transcript of CƠ CHẾ ĐẦU TƯ VÀ QUY CHẾ HƯỞNG LỢI TỪ RỪNG PHÒNG … · CƠ CHẾ ĐẦU TƯ...
1
11
CƠ CHẾ ĐẦU TƯ VÀ
QUY CHẾ HƯỞNG LỢI TỪ RỪNG PHÒNG HỘ
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN “PHỤC HỒI VÀ QUẢN
LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ” VỐN VAY ODA
CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(DỰ ÁN JICA2)
22
Phần 1
NỘI DUNG VÀ CƠ CHẾ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
RỪNG PHÒNG HỘ CỦA DỰ ÁN JICA2
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: Dự án “Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng
hộ” (gọi tắt là Dự án JICA2)
2. Mục tiêu của dự án: (i) Tăng cường chức năng phòng hộ của
rừng phòng hộ đầu nguồn; (ii) Phục hồi và bảo tồn đa dạng sinh
học; (iii) Xóa đói giảm nghèo ở khu vực miền núi.
3. Các hợp phần dự án: Dự án gồm 8 hợp phần:
Hợp phần 1: Dịch vụ tư vấn Hợp phần 5: Phát triển CSHT sinh kế
Hợp phần 2: Rà soát bom mìn và tẩy
rửa chất độc
Hợp phần 6: Phát triển CSHT L. sinh
Hợp phần 3: Phát triển/cải thiện
rừng phòng hộ
Hợp phần 7: Kiểm soát cháy rừng
Hợp phần 4: Hỗ trợ Ph. triển sinh kế Hợp phần: 8: Quản lý dự án
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN (tiếp…)
4. Địa điểm thực hiện dự án:
Tại 11 tỉnh duyên hải Miền Trung Việt Nam, cụ thể vùng DA:
- 44 Ban Quản lý rừng phòng hộ (Ban QLRPH).
- 112 xã, thuộc 40 huyện.
¥ Tại 44 Ban QLRPH đầu tư các hoạt động phát triển rừng
phòng hộ và cơ sở hạ tầng lâm sinh;
¥ Tại các thôn/bản nằm trong 112 xã vùng mục tiêu dự án
đầu tư các hoạt động hỗ trợ sinh kế;
¥ Các Bên liên quan đến dự án hỗ trợ các hoạt động tăng
cường năng lực.
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN (tiếp…)
① ② ③
Thanh Hóa 6 6 11
Nghệ An 3 3 22
Hà Tĩnh 4 3 15
Quảng Bình 2 3 7
Quảng Trị 4 3 10
T.T.Huế 2 3 6
Quảng Ngãi 4 5 12
Bình Định 6 6 13
Phú Yên 3 3 4
Ninh Thuận 3 3 6
Bình Thuận 3 6 6
Tổng số 40 44 112
① Huyện;② Ban QL Rừng Phòng Hộ; ③ Xã
Địa điểm thực hiện dự án
5
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN (tiếp…)
Tỉnh ① ② ③ ④ ⑤
Thanh Hóa 1.003 1.020 6.000 650 -
Nghệ An 863 240 - 2.000 -
Hà Tĩnh 942 381 3.719 - -
Quảng Bình 1.338 235 1.999 1.200 0
Quảng Trị 3.042 500 2.500 1.500 200
T.T.Huế 1.400 - 4.100 - -
Quảng Ngãi 2.472 - 3.208 2.689 298
Bình Định 1.835 - 2.686 3.452
Phú Yên 453 - 1.339 1.000 -
Ninh Thuận 1.760 - 4.991 660 -
Bình Thuận - - 3.600 5.700 -
Tổng số 15.109 2.376 34.142 18.851 798
①Trồng rừng mới; ②Nâng cấp rừng hiện có; ③Bảo vệ rừng; ④Khoanh nuôi TS không trồng
bổ sung; ⑤ Khoanh nuôi TS có trồng bổ sung.
Mục tiêu Phát triển và Nâng cấp rừng phòng hộ (ha)
5
2
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN (tiếp…)
Tỉnh ① (km) ② (km) ③ (chòi) ④ (trạm) ⑤ (bảng) ⑥ (vườn)
Thanh Hóa 16,0 6 5 5 7 0
Nghệ An 38,0 0 1 3 3 3
Hà Tĩnh 28,0 28,0 5 4 5 1
Quảng Bình 19,0 21,0 4 5 4 2
Quảng Trị 40,0 125,0 4 3 5 0
T.T.Huế 21,0 18,0 2 2 6 0
Quảng Ngãi 47,0 38,0 9 7 4 2
Bình Định 40,0 35,0 8 5 10 4
Phú Yên 30,0 19,0 0 4 0 0
Ninh Thuận 33,0 21,0 3 4 0 1
Bình Thuận 25,0 0 0 6 0 0
Tổng số 337,0 310,0 41 48 44 13
① Đường lâm nghiệp; ②Đường băng cản lửa; ③Chòi canh lửa;
④ Trạm bảo vệ rừng; ⑤ Bảng thông tin tuyên truyền; ⑥ Vườn ươm
Mục tiêu Phát triển công trình cơ sở hạ tầng lâm sinhPhần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN (tiếp…)
5. Các mốc thời gian chinh của dự án:
- Phê duyệt báo cáo khả thi: 22/02/2012
- Ký Hiệp định (VN11-P9): 30/3/2012
- Hiệu lực Hiệp định: có hiệu lực 20/7/2012, hết hiệu lực: 20/7/2023
- Ngày kết thúc Dự án theo quyết định đầu tư: 22/02/2022
- Thời gian đầu tư hiện trường: Tháng 12/2012 - 31/12/2021
6. Nhà tài trợ: Chính phủ Nhật Bản (thông qua JICA).
7. Điều khoản và điều kiện khoản vay: Lãi suất 0,3%/năm đối với Xây
lắp; 0,01%/năm đối với Tư vấn; Thời gian vay vốn 40 năm (bao gồm 10
năm ân hạn).
8. Tổng vốn đầu tư của dự án: 9.534 triệu Yên Nhật.
- Vốn vay JICA: 7.703 triệu Yên Nhật (chiếm 80,8%).
- Vốn đối ứng: 1.831 triệu Yên Nhật (chiếm 19,2%).
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN (tiếp…)
6. Nguyên tắc quản lý và sử dụng nguồn vốn vay của Dự án:
- Nguồn vốn vay JICA theo Hiệp định vay được quản lý theo
qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Nguồn vốn vay được cân đối vào Ngân sách NN để cấp
phát cho Bộ NN và PTNT và các địa phương theo hình
thức “Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách địa phương” để thực hiện dự án.
- Bộ Tài chính có trách nhiệm trả nợ cho JICA khi đến hạn.
Phần I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN (tiếp…)
7. Định mức suất đầu tư rừng phòng hộ (chưa bao gồm thiết kế phi):
- Trồng rừng mới:
+ Từ 2014-2016 trung bình 30 triệu VND/ha;
+ Từ năm 2017: 40 triệu VND/ha.
- Nâng cấp/cải tạo rừng: tối đa 19,72 triệu VND/ha;
- Khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung: tối đa 10,01 triệu/ha
-Khoanh nuôi XTTS không trồng bổ sung: 5,84 triệu/ha/5 năm
- Bảo vệ rừng: 1,23 triệu VND/ha/5năm
1111
Phần 2
QUY CHẾ HƯỞNG LỢI TỪ RỪNG PHÒNG HỘ ÁP
DỤNG CHO DỰ ÁN JICA2(Ban hành kèm theo Quyết định số 2910/QĐ-BNN-
TCLN, 13/7/2016 của Bộ NN và PTT)
1212
NỘI DUNG QUY CHẾ
QUY CHẾ GỒM 5 CHƯƠNG, 23 ĐIỀU VÀ 05 PHỤ LỤC
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
CHƯƠNG II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
CHƯƠNG III: CƠ CHẾ HƯỞNG LỢI TỪ KHOÁN BẢO VỆ RỪNG
CHƯƠNG IV: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN
CHƯƠNG V: QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO QUY CHẾ
3
13
SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY CHẾ
1414
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
Đ1. Phạm vi điều chỉnh: Quy chế này quy định về cơ chếhưởng lợi áp dụng đối với Dự án JICA2, tại các tỉnh Thanh Hóa,Nghệ An, Hà Tình, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận và Bình Thuận.
Đ2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân liên quan đến bảo vệ, phát triểnvà sử dụng rừng phòng hộ thuộc Dự án JICA2 sau giai đoạn đầu tư.
Đ3. Giải thích từ ngữ: Làm rõ một số từ ngữ để thống nhất thực hiện
Đ4. Các loại HĐ, thời hạn, nguyên tắc, hưởng lợi
Thời hạn: Từ 2 năm trở lên. Theo thỏa thuận và tùy thuộc vào chu kỳ phát triển của cây rừng và nguyện vọng của Bên nhận khoán.
Nguyên tắc: Tự nguyện, thỏa thuận các bên và phù hợp với pháp luật về hợp đồng kinh tế.
1515
Chương IIQUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
Đ5. Quyền và nghĩa vụ của Bên khoánBieu 1-Ben khoan.doc
Đ6. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận khoánBieu 2-Ben nhan khoan.doc
Đ7. Quyền và nghĩa vụ của UBND xãBieu 3-UBND xa.doc
Đ8. Hồ sơ khoán bảo vệ rừngBieu 4-Ho so khoan.doc
16
Chương III
CƠ CHẾ HƯỞNG LỢI
NGUỒN LỢI TỪ
RỪNG KHOÁN BẢO VỆ
(Đ.9)
THỰC HIỆN ĐỐI
VỚI HĐ DÀI HẠN
- TỪNG LOẠI RỪNG;
- TỪNG LOẠI HĐ KHOÁN
- GIÁ TRỊ SP KHAI THÁC
Rừng trồng
Rừng
tự nhiên
NGUYÊN TẮC
PHÂN CHIA GIÁ TRỊ
SẢN PHẨM (Đ.10)
Khai thác, tỉa thưa cây phù trợ;
cây trồng xen; thu gom cây gỗ khô.
Sản phâm lâm sản ngoài gỗ;
Cây trồng nông nghiệp
Giá trị thu được từ dịch vụ
ngoài lâm sản (nếu có).
Tận thu gỗ, cành khô; LSNG
Khai thác tre, nứa (tối đa 30%)
Cây trồng nông nghiệp, trồng
song, mây, sa nhân, vv…
Giá trị thu được từ dịch vụ
ngoài lâm sản (nếu có)
1717
Chương III (tiếp)
TRỒNG XEN CÂY NN,
LSNG, DƯỢC LIỆU
RỪNG TRỒNG MỚI
RỪNG TRỒNG THÔNG
R. TRỒNG CÂY ĐẶC SẢN
85% – 12% – 3%
RỪNG
TRỒNG NÂNG CẤP
70% – 27% – 3%
RỪNG TRỒNG KEO 85% – 12% – 3%
100% – 0%– 0%
100% – 0% – 0 %
Đ11
. H
ưở
ng
lợ
i từ
rừ
ng
trồ
ng
Bên nhận khoán
Bên khoán
UBNDXã
1818
Chương III (tiếp)
KHAI THÁC TRE, NỨA
THU HÁI LSNG
TẬN THU, TẬN DỤNG
LÓNG, KHÚC, BÌA BẮP GỖ
Đ1
2. H
ưở
ng
lợ
i từ
R. tự
nh
iên
100% – 0% – 0%
85% – 12% – 3%
100% – 0% – 0%
Đ13. Hưởng lợi với các nguồn lợi khác
- Dịch vụ môi trường rừng
- Nguồn lợi khác
Đ14. Xử lý rủi ro gây thiệt hại rừng
- Do nguyên nhân bất khả kháng; nguyên nhân chủ quan
Bên nhận khoán
Bên khoán
UBNDXã
Biểu 5- Phân chia hưởng lợi từ Rừng trồng.doc
4
19
Chương IVTRÁCH NHIỆM CỦA
CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN
Đ15. Trách nhiệm của UBND tỉnh
Phê duyệt Phương án QLBVR sau giai đoạn đầu tư;
Trên cơ sở những quy định của Quy chế, Quyết định tỷ lệ phân chia sản phâm cho phù hợp;
Chỉ đạo, hướng dẫn UBND huyện/xã sử dụng giá trị SP thu được để lập quỹ BVPTR.
Đ16. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và PTNT
Chỉ đạo BQLDA tỉnh bàn giao rừng DA JICA2 sau giai đoạn đầu tư cho các đơn vị liên quan;
Chủ trì giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện Quy chế và báo cáo UBND tỉnh hoặc xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và PTNT
Đ17. Trách nhiệm BQLDA JICA2 tỉnh
♣ Xây dựng phương án xử tài sản Dự án JICA2 sau giai đoạn đầu tư (Quản lý rừng sau giai đoạn đầu tư) để Sở Nông nghiệp và PTNT thâm định, trình UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.
♣ Tổ chức bàn giao thành quả Dự án JICA2 sau giai đoạn đầu tư theo Phương án xử lý tài sản được duyệt
♣Tổ chức thực hiện Quy chế 20
Chương IVTRÁCH NHIỆM (tiếp)
Đ18. Trách nhiệm Ban QLRPH
- Trách nhiệm về quản lý, bảo vệ và khai thác rừng do Dự án JICA2 đầu tư;
- Trách nhiệm về phân chia hưởng lợi;
- Trách nhiệm về quản lý giá trị sản phâm từ khai thác rừng trồng.
Đ19. Trách nhiệm UBND huyện
Kiểm tra, giám sát UBND xã sử dụng giá trị sản phâm từ thực hiện Quy chế để thành lập Quỹ BV&PTR.
Đ20. Trách nhiệm UBND xã
- Tổ chức tuyên truyền phổ biến Quy chế này đến các đối tượng liên quan để thực hiện;
- Tham gia giám sát thực hiện HĐ khoán giữa BQLRPH và bên nhận khoán với trách nhiệm là đại diện chính quyền địa phương;
- Sử dụng đúng mục đích, hiệu quả số tiền hưởng lợi từ thực hiện Quy chế theo quy định của pháp luật.
21
Chương VQUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO,
TỔ CHỨC THỰC HiỆN
Đ21. Quy định chế độ báo cáoBan QLRPH báo cáo Sở NN và PTNT (hoặc UBND huyện) tình
hình thực hiện hợp đồng theo Quý (hợp đồng bảo vệ rừng trồng),
theo 6 tháng và 1 năm (hợp đồng bảo vệ rừng tự nhiên).
Đ22. Tổ chức thực hiện- TCLN chủ trì, phối hợp với các đơn vị hướng dẫn, kiểm tra thực
hiện Quy chế;
- Ban Quản lý các DALN chủ trì, phối hợp với Sở NN và PTNT tổ
chức thực hiện, kiểm tra giám sát việc thực hiện Quy chế; tổng
hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT
Đ23. Sửa đổi, bổ sung Quy chếTrong quá tình thực hiện, nếu có vấn đề chưa phù hợp thì báo cáo
Bộ Nông nghiệp và PTNT để sửa chữa, bổ sung kịp thời.2222
PHỤ LỤC (các biểu mẫu)
Phụ lục I. Đề nghị nhận khoán
Phụ lục II. Hợp đồng khoán R.Trồng
Phụ lục III. Hợp đồng khoán R.Tự nhiên
Phụ lục IV. Biên bản giao nhận R.Trồng
Phụ lục V. Biên bản giao nhận R.Tự nhiên
2323
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !