BÁO CÁO thực hiện Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày...
-
Upload
hoangthuan -
Category
Documents
-
view
224 -
download
6
Transcript of BÁO CÁO thực hiện Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày...
1
UBND QUẬN GÒ VẤP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gò Vấp, ngày 30 tháng 6 năm 2017
BÁO CÁO
thực hiện Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ GD&ĐT
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
năm học 2016 - 2017:
1. Cam kết chất lượng giáo dục:
Stt Nội dung
I
Điều kiện tuyển sinh lớp 6
Tuyển sinh học sinh lớp 5 của quận Gò Vấp
đã hoàn thành chương trình Tiểu học năm
học 2016 - 2017:
* Học sinh Phường 11 từ khu phố 1 đến
khu phố 10 diện thường trú và sổ tạm trú.
h ng nhận học sinh học sớm tuổi và
kh ng nhận học sinh tr i tuyến ngoài quận.
( h ng tuyển sinh khối 7,8,9)
II
Chương trình giáo dục mà cơ
sở giáo dục tuân thủ
Thực hiện theo chương trình của Bộ Gi o
dục & Đào tạo quy định.
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở
giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của
học sinh
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với phụ
huynh trong việc gi o dục học sinh. Phụ
huynh hợp t c chặt chẽ với nhà trường
trong việc gi o dục con em mình.
+ Học sinh phải có th i độ học tập nghiêm
túc.
+ Chuẩn bị chu đ o bài ở nhà theo yêu cầu
của gi o viên.
+ Vào lớp chăm chú nghe giảng, tích cực
làm việc theo yêu cầu của gi o viên.
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ
sở giáo dục cam kết phục vụ
học sinh (như các loại phòng
phục vụ học tập, thiết bị dạy
học, tin học ...)
- Nhà trường có phòng học, phòng m y vi
tính, phòng Lab, phòng thiết bị, phòng thực
hành thí nghiệm, phòng âm nhạc, thư viện,
phòng y tế, phòng hành ch nh ...
V
Các hoạt động hỗ trợ học tập,
sinh hoạt của học sinh ở cơ sở
giáo dục
- Tổ chức c c lớp dạy năng khiếu: Đàn
Organ, Ghita, vẽ, bóng đ , bóng rổ, cầu
lông ...
- Tổ chức CLB Tiếng Anh, Văn học thu hút
đ ng đảo học sinh tham gia.
- Tổ chức giảng dạy m n bơi lội cho học
sinh khối 6,7.
- Tổ chức liên kết giảng dạy Tiếng Anh với
người nước ngoài cho học sinh khối 6,7,8.
- Tổ chức c c chuyên đề bồi dưỡng kỹ năng
2
sống cho học sinh toàn trường.
- Tổ chức hoạt động b n trú cho những phụ
huynh có nhu cầu phục vụ b n trú.
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản
lý, phương pháp quản lý của cơ
sở giáo dục
- Đội ngũ CBQL, gi o viên đạt chuẩn
(CĐSP), trên chuẩn (ĐHSP) và Thạc sĩ..
- Phương ph p quản lý dân chủ, xây dựng
trường học thân thiện, học sinh tích cực.
- Hợp đồng gi o dục với gi o viên người
nước ngoài trong giảng dạy bộ m n Lab.
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức
khỏe của học sinh đạt được
Đảm bảo học sinh có sức khỏe tốt để học
tập và rèn luyện.
1. Hạnh kiểm:
- Tốt: 90.6%
- Khá: 9.24%
- TB: 0.16%
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm Tốt được
duy trì, nhà trường kh ng có học sinh xếp
loại hạnh kiểm yếu.
2. Học lực:
- Giỏi: 68.52%
- Khá: 22.36%
- TB: 8.02 % Yếu: 1.1%.
- Xét Tốt nghiệp THCS NH 2016 - 2017:
100%, trong đó:
Giỏi: 284 tỉ lệ 68.43%;
Khá: 102 tỉ lệ 24.58%;
TB: 29 tỉ lệ 6.99%.
- Tỉ lệ học sinh đạt Học sinh giỏi cấp thành
phố: Nhà trường tiếp tục giử vững thành
tích và có phần vượt chỉ tiêu về c ng t c
ph t hiện bồi dưỡng học sinh giỏi.
- Tỉ lệ trúng tuyển lớp 10 THPT đạt: 90.3%.
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của
học sinh
- Học sinh được dự thi và nhập học vào các
trường THPT, THPT chuyên, THPT Năng
khiếu thuộc Đại học Quốc gia (46 em/413
em lớp 9).
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Hồng Đức
3
Biểu mẫu 09
2. Chất lượng giáo dục thực tế năm học 2016 - 2017:
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1820
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1649
90.6
354
92.19
382
88.84
518
87.65
395
95.18
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
168
9.23
30
7.81
47
10.93
71
12.01
20
4.82
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
3
0.16 0
1
0.23
2
0.34 0
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
II Số học sinh chia theo học lực
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
1247
68.52
284
73.96
279
64.88
382
64.64
302
72.77
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
407
22.36
67
17.45
118
27.44
141
23.86
81
19.52
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
146
8.02
25
6.51
31
7.21
58
9.81
32
7.71
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
20
1.1
8
2.08
2
0.47
10
1.69 0
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
III Tổng hợp kết quả cuối năm
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1820
98.9
376
97.9
428
99.5
581
98.3
415
100
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
1247
68.52
284
73.96
279
64.88
382
64.64
302
72.77
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
407
22.36
67
17.45
118
27.44
141
23.86
81
19.52
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
20
1.1
8
2.08
2
0.47
10
1.69 0
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
4 Chuyển trường đi
Chuyển trường đến 0 0 0 0 0
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
6
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước
và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học
sinh giỏi
1 Cấp tỉnh/thành phố 57 1 / 3 53
2 Quốc gia, khu vực một số nước,
quốc tế /7 / / 4 /3
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt
nghiệp 415 / / 415
4
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
VI Số học sinh được công nhận tốt
nghiệp 415 / / 415
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
284
68.43 / / /
284
68.43
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
102
24.58 / / /
102
24.58
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
29
6.99 / / /
29
6.99
VII Số học sinh nữ/số học sinh nam 837/983
VIII Số học sinh dân tộc thiểu số 18 4 5 4 5
Gò Vấp, ngày 30 tháng 6 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Hồng Đức
5
3. Mức chất lượng tối thiểu đạt Chuẩn Quốc gia:
*Năm học 2016 - 2017: 1. Học lực:
Tổng số
HS
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
Lớp 6 384 284 73.96 67 17.45 25 6.51 8 2.08
Lớp 7 430 279 64.88 118 27.44 31 7.21 2 0.47
Lớp 8 591 382 64.64 141 23.86 58 9.81 10 1.69
Lớp 9 415 302 72.77 81 19.52 32 7.71 0 0
Tổng cộng 1820 1247 68.52 407 22.36 146 8.02 20 1.1
2. Hạnh kiểm:
Tổng số
HS
Tốt Khá Trung bình Yếu
SL % SL % SL % SL %
Lớp 6 384 354 92.19 30 7.81 0 0
Lớp 7 430 382 88.84 47 10.93 1 0.23
Lớp 8 591 518 87.65 71 12.01 2 0.34
Lớp 9 415 395 95.18 20 4.82 0 0
Tổng cộng 1820 1649 90.6 168 9.23 3 0.16
* Năm học 2016 - 2017, tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đạt 100%, trong
đó tỉ lệ xếp loại kh , giỏi đạt 93.01%; tỷ lệ học sinh trúng tuyển vào lớp 10
THPT, THPT chuyên, trường PT năng khiếu đạt 90.3%.
Nhà trường tiếp tục giử vững thành tích và vượt chỉ tiêu về c ng t c ph t
hiện bồi dưỡng học sinh giỏi. Song song hoạt động dạy học đại trà, nhà trường
rất chú trọng đầu tư c ng t c ph t hiện - bồi dưỡng HSG.
- Thực hiện c ng t c này nghiêm túc và quyết liệt ngay từ đầu năm.
Gi o viên thực hiện bồi dưỡng học sinh giỏi trên từng tiết dạy nên c c em
hứng thú học tập và ph t huy được tính chủ động s ng tạo. Với c c đội tuyển
HSG lớp 9: mỗi th ng có kiểm tra khảo s t chất lượng học sinh, tổ chức tuyên
dương khen thưởng kịp thời sau mỗi bài kiểm tra để khích lệ tinh thần của c c
em. Nhà trường tổ chức được cuộc họp phụ huynh HSG c c đội tuyển vào
17/10/2016.
- Học sinh giỏi lớp 9 dự thi cấp quận (vòng 1) vào ngày 29/10/2016 tại
Trường THCS Nguyễn Trãi với 97 học sinh tham gia. ết quả: 67 em được
c ng nhận HSG cấp quận, trong đó 53 em được chọn vào đội tuyển HSG của
quận.
- Thi HSG cấp thành phố vào ngày 20/3/2017. ết quả 49/55 em đạt giải
(tỷ lệ 89.09%) trong đó 11 giải I, 18 giải II, 20 giải III.
6
- Tham gia cuộc thi “Văn hay chữ tốt” cấp quận: 4/6 em được c ng
nhận trong đó 02 em được chọn dự thi cấp thành phố.
- Thi chọn đội tuyển MTCT cấp quận: 5/5 được c ng nhận HSG cấp
quận, trong đó 01 em được chọn vào đội tuyển dự thi cấp TP đạt giải Nhì cấp
TP.
- Tham gia Hội thi “ héo tay kỹ thuật” cấp quận (ngày 01/12/2016), kết
quả: 10/13 được c ng nhận HSG, trong đó có 07 em được chọn dự thi cấp TP.
ết quả: 02 em đạt giải Nhì cấp TP.
- Tham dự ngày hội nói tiếng Anh cấp THCS chủ đề: “ ể chuyện bằng
tiếng Anh có tiểu phẩm minh họa”. ết quả đạt giải .
- Thi Olympic Tiếng Anh trên Internet cấp TP, kết quả: 6/6 HS đạt giải
và được chọn dự thi cấp Quốc gia. ết quả 03 đạt giải.
- Dự thi giải To n trên Internet cấp TP, kết quả 3/3 đạt giải và được
chọn dự thi cấp QG.
- Dự thi giải Vật lý trên Internet cấp TP, kết quả 3/3 đạt giải và được
chọn dự thi cấp QG.
- Ngày 19/3/2017, em Cao Thanh Hiếu và Nguyễn Huy Vũ - lớp 6/6
tham dự cuộc thi giải To n Quốc tế angaroo 2017 tại Trường TH Tân Sơn
Nhì, quận Tân Bình. ết quả: em Huy Vũ đạt giải Nhì.
- Triển khai kế hoạch bồi dưỡng HSG đến PHHS khối 8 (ngày
21/4/2017). Tổ chức thi HSG cấp trường khối 6,7,8 năm học 2016 - 2017 vào
ngày 16,17,18/5/2017 với 965 lượt học sinh tham gia.
* Kết quả thi đua năm học 2016 - 2017 của nhà trường:
- Tỉ lệ CB-GV-NV đạt Lao động tiên tiến 95.7% trong đó có 13.4% đạt
CSTĐ cơ sở.
- Tỉ lệ gi o viên xếp loại tay nghề kh giỏi 100% trong đó có 84.5%
xếp loại giỏi.
- Bằng khen của UBNDTP: 01 GV
- Tập thể nhà trường được cấp trên đ nh gi chung c c hoạt động: A1
và được Hội đồng thi đua cấp trên đề nghị c c danh hiệu:
+ Tập thể lao động Xuất sắc.
7
+ Bằng khen của UBND thành phố.
+ Cớ thi đua của Bộ GD&ĐT.
+ Cờ thi đua của Chính phủ.
4. Kiểm định chất lượng GD:
Trường THCS Nguyễn Du đón nhận giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất
lượng gi o dục Cấp độ 3 - Cấp độ cao nhất và tiếp tục cập nhật hồ sơ kiểm
định theo bộ tiêu chuẩn mới.
C ng t c kiểm định chất lượng gi o dục đã giúp nhà trường tự hào hơn
về kết quả và những thành tích đã đạt được; tự tin hơn về mức độ c c hoạt
động gi o dục toàn diện của mình so với chuẩn và so với mặt bằng chung trong
quận và trong thành phố. Trường THCS Nguyễn Du sẽ tiếp tục phấn đấu ph t
huy những kết quả đ nh gi ngoài; kh ng chỉ giữ vững mức độ đã đạt mà còn
nhanh chóng khắc phục những nội dung đã được góp ý. Nhất định phải vượt
qua chính mình để đạt những đỉnh cao mới, xứng đ ng với sự tin tưởng của
lãnh đạo c c cấp, của nhân dân, học sinh và PHHS.
III. Công khai thu chi tài chính:
1. Tình hình tài chính của CSGD:
Tổng kinh phí thường xuyên được cấp từ ngân s ch nhà nước: 9.593.539.000đ
Tổng kinh phí hoạt động huyến học huy động được từ c c tổ chức xã hội,
doanh nghiệp, cá nhân năm học 2016 - 2017: 857.634.900đ.
Tổng kinh phí được chi từ NSNN: 3.855.730.475đ (thời điểm 30/6/2017).
Tổng kinh phí được chi hoạt động huyến học, khuyến sư, khuyến tài năm học
2016 - 2017: 857.634.900đ (Đính kèm bản c ng khai quyết to n thu chi năm
học 2016 - 2017).
2. Học phí và c c khoản thu kh c từ người học: Thu theo quy định của Liên Sở
GD&ĐT và Sở Tài chính.
3. C c khoản chi theo từng năm học: (Đính kèm bản quyết to n thu chi năm
học 2016 - 2017).
4. Chính s ch và kết quả thực hiện chính s ch hàng năm về trợ cấp và miễn,
giảm học phí đối với người học thuộc diện hưởng chính s ch xã hội: Thực hiện
8
theo Hướng dẫn của Liên Sở Gi o dục & Đào tạo và Ban Chỉ đạo chương
trình giảm hộ nghèo, tăng hộ kh .
Miễn giảm cho 21 học sinh với số tiền: 48.630.000đ
5. Quỹ hoạt động của Ban ĐDCMHS trường năm học 2016 - 2017.
(Đính kèm văn bản)
6. Quỹ huyến học năm học 2016 - 2017:
(Đính kèm văn bản)
9
CÔNG KHAI THÁNG 9.2017
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) II. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2017 - 2018:
1. Cơ sở vật chất:
STT Nội dung Số
lượng Bình quân
I Số phòng học Số m2/học sinh
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố 36 0.94 m2
2 Phòng học b n kiên cố -
3 Phòng học tạm -
4 Phòng học nhờ -
5 Số phòng học bộ m n -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện
nghe nhìn) 1 0.94m
2
7 Bình quân lớp/phòng học 38/36 -
8 Bình quân học sinh/lớp 38 50 học sinh/lớp
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 4650 m
2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1920 m
2
VI Tổng diện tích các phòng 3331 m2
1 Diện tích phòng học (m2) 1648 m
2
2 Diện tích phòng học bộ m n (m2) 336 m
2
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) / /
3 Diện tích thư viện (m2) 75 m
2
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng gi o dục rèn luyện thể chất) (m2)
/ /
5 Diện tích phòng kh c (….)(m2) / /
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) 10 Số bộ/lớp
1 hối lớp 6 2
2 hối lớp 7 2
3 hối lớp 8 3
4 hối lớp 9 3 -
5 hu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết
bị) / /
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ
học tập (Đơn vị tính: bộ) 102 bộ 18 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 7
2 Cát xét 12
3 Đầu Video/đầu đĩa 3
10
4 M y chiếu OverHead/projector/vật thể 6
5 Thiết bị kh c (Màn hình LCD+CPU) 35 1 lớp 1 bộ LCD+CPU
6 Bảng tương t c 02
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 72 m2
XI Nhà ăn /
Nội dung Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)
Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học
sinh bán trú 1140 m
2 1400 0.8 m
2
XIII Khu nội trú / / /
XIV Nhà vệ sinh
Dùng
cho giáo
viên
Dùng cho
học sinh Số m
2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 48 m2 96 m
2 0.05 m
2
2 Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt
hợp vệ sinh
x
XVI Nguồn điện (lưới, ph t
điện riêng)
x
XVII ết nối internet
(ADSL)
x
XVIII Trang th ng tin điện tử
(website) của trường
x
http://www.thcs_nguyendu.eschool.edu.vn
XIX Tường rào xây x
Gò Vấp, ngày 15 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Hồng Đức
11
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2. Công khai thông tin đội ngũ CBQL-GV-NV năm học 2017 - 2018:
TT Tổ bộ môn
Giáo
viên Đảng
viên
Số giáo viên
Biên
chế
Hợp
đồng
Trình độ chuyên môn
>ĐH ĐH CĐ Khác Tổng Nữ
1 Ngữ văn 11 10 3 11 / 1 9 1
2 Lịch sử 3 3 1 3 / / 3 /
3 Địa lý 3 3 1 3 / / 3 /
4 GDCD 2 2 1 2 / / 2 /
5 Tiếng Anh 9 8 2 8 1 1 8 /
6 Toán 10 5 1 10 / 2 8
7 Vật lý 5 3 / 5 / / 4 1
8 Hóa học 2 2 / / / / 2 /
9 Sinh học 4 4 1 3 1 / 3 1
10 C ng nghệ 3 2 / 3 / / 2 1
11 Tin học 3 1 1 2 1 / 3 /
12 Thể dục 4 / / 4 / 1 3 /
13 Âm nhạc 2 2 / 1 1 / 1 1
14 Mỹ thuật 2 2 / 1 1 1 1 /
15 PCGD 1 1 1 1 / / / 1
2.2. C n bộ - Nhân viên
TT Bộ phận
Số
lượng Đảng
viên
Số CB-NV
Biên
chế
(cơ
hữu)
Hợp
đồng
Trình độ
>ĐH ĐH CĐ Khác Tổng Nữ
1. CBQL 02 01 02 02 / 01 01 / /
2. TPT Đội 01 / 01 01 / / / 01 /
3. ế to n 02 02 01 01 01 / 01 / 01
4. Thủ quỹ 01 01 / / 01 / / 01 /
12
5. Thư viện 01 01 / 01 / / / 01 /
6. VP (HV-VT) 02 02 / 02 / / / / /
7. Y tế 01 01 /01 01 / / / / 01
8. Bảo vệ 03 / / 03 / / / 03
9. NV phục vụ+b n trú 17 17 / / 16 / / / 16
Gò Vấp, ngày 15 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Hồng Đức