BẢN TIN THỊ TRƯỜNG - Công ty Cổ phần Chứng ... · 11 DTV: Trả cổ tức đợt...
Transcript of BẢN TIN THỊ TRƯỜNG - Công ty Cổ phần Chứng ... · 11 DTV: Trả cổ tức đợt...
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
ĐIỂM
-51.24
-29.13
FTSE 100
CHÂU Á
BDB: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 700 đồng/CP
(*) Chi tiết vui lòng xem trang 12
-165.89
+/-KHU VỰC
29,232.19
CHỈ SỐ
MỸ S&P 500 -9.87
Lịch sự kiện chứng khoán nổi bật
Báo cáo công ty
Một số tỉnh sắp công bố hết dịch Covid-19
REE: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,600 đồng/CP
3,370.29
DAD: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
TỔNG QUAN TTCK QUỐC TẾ
DAE: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,600 đồng/CP
11
DTV: Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
Báo cáo cập nhật ngành
Trung lập
Phân tích kỹ thuật
6
Chứng khoán thế giới
LHC: Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
HCB: Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
Nasdaq
Dow Jones
4
Báo cáo phân tích kỹ thuật
Language
Trung lập
Thông tin
Ngày 19/02/2020
Nhận định thị trường 1
2
NHẬN ĐỊNH CỦA ASEANSC:
Phiên giao dịch thứ Tư (19/02), chỉ số VN-Index giao dịch giằng co trong biên độ hẹp, và
đóng cửa tăng nhẹ do nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn giao dịch phân hóa. Trong đó, VIC, VNM,
CTG, VPB, MSN và MWG là những mã vốn hóa lớn tăng giá, bù đắp cho sự suy yếu của
BID, GAS và VRE. Kết thúc phiên giao dịch, chỉ số VN-Index tăng 0,83 điểm (-0,09%), đóng
cửa ở mức 928,76. Thanh khoản HSX ở mức hơn 190 triệu cổ phiếu, giá trị hơn 4.500 tỷ
đồng. Độ rộng thị trường nghiêng về số mã tăng giá (202 mã tăng/ 152 mã giảm). Về phía
nước ngoài, họ bán ròng gần 218 tỷ đồng trên HSX, tập trung chủ yếu vào NLG.
Về kỹ thuật, đồ thị ngày VN-Index xuất hiện cây nến xanh nhỏ dạng "Inverted hammer" tại
vùng hỗ trợ 920 – 925, cho tín hiệu đảo chiều tăng giá yếu. Do đó, chúng tôi cho rằng, trong
kịch bản tích cực, VN-Index sẽ kiểm tra vùng kháng cự gần 930 – 935 điểm, vùng kháng cự
tiếp theo dự báo ở mức 940 – 945 điểm. Trong kịch bản tiêu cực, vùng hỗ trợ gần của VN-
Index dự báo ở mức 920 – 925 điểm, vùng hỗ trợ tiếp theo dự báo ở mức 910 – 915 điểm.
Chúng tôi cho rằng sự phục hồi của một số cổ phiếu vốn hóa lớn bị giảm sâu thời gian qua đã
giúp cho chỉ số VN-Index tạm thời cân bằng trở lại, do đó chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư
chú ý quan sát vùng kháng cự gần 930 – 935 trong phiên tới. Tỷ trọng danh mục đề nghị theo
công thức Kelly: 90% cash/ 10% stocks.
II. TIN KINH TẾ TRONG NƯỚC NỔI BẬT
MỤC LỤC
III. Tin quốc tế nổi bật 1
ASEANSC RESEARCH
1
GIAO DỊCH GIẰNG CO, VN-INDEX ĐÓNG CỬA XANH NHẸ
II. Tin kinh tế trong nước nổi bật
I. Thông tin doanh nghiệp
3
1
Tỷ lệ ảnh hưởng đến chỉ số VN-Index
Tổng hợp diễn biến thị trường
2IV. Tổng quan giao dịch NĐT NN
Đầu tư theo nhóm ngành
8
5
9
Đánh giá
Trạng thái
Danh mục của CANSLIM
Giá hàng hóa thế giới
10
7
ADC: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
DT4: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 850 đồng/CP
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
12 (*) Điều kiện sử dụng bản tin và khuyến cáo vui lòng xem trang 12
Ngày (19/02), NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm
ở mức 23.214 VND/USD.
Lạm phát cao trở lại, NHNN hút ròng liên tục
86.000 tỷ đồngTrung lập
Ngày (19/02), Giá vàng SJC ở mức 44,25 -
44,57 triệu đồng/lượng.Trung lập
Tích cực
Trạng thái
III. TIN QUỐC TẾ NỔI BẬT
Đánh giá
Vàng thế giới vượt mốc 1,600 USD/oz lần đầu
tiên kể từ năm 2013
Thông tin
Ngày (18/02), Dow Jones giảm -0.56%, đóng
cửa ở mức 29,232.19 điểm.
Ngày (18/02), Dầu Brent tăng 0.10%, đóng
cửa ở mức 57.75 USD/thùng.7,382.01
Hang Seng
13,681.19
23,400.70
9,732.74
-9.57
Trung lập
206.90
Cập nhật ngày 19/02/2020
6,056.82
Tích cựcTrung Quốc hạ lãi suất cứu nền kinh tế125.61
2,975.40
1.57
Nguồn: ASEANSC tổng hợp;…
Trang 1
DAX
CAC 40
-102.70
Shanghai
CHÂU ÂU
27,655.81
Nikkei 225
(Nguồn: Marketwatch, ASEANSC tổng hợp,...)
Nguồn: ASEANSC tổng hợp;…
Trung lập
152
Thay đổi (điểm)
109.30
382.00
CHỈ SỐ VN-INDEX
Giá trị (tỷ đồng)
Số mã tăng giá
30,732,367
Giá trị (điểm)
Mã
TỔNG KL
18,717,780MUA
27,161,427
-735,840
BÁN
MUA - BÁN
Số mã giảm giá
(CỔ PHIẾU)
Số mã đứng giáART
Trang 2
62ACB
11,40
SHB
ROS
STB 93
71
CHỈ SỐ HNX-INDEX
Số mã giảm giá
Số mã đứng giá
-0.78/-0.70%
Khối lượng (cp)
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
+0,16/+6,87%
-0,10/-1,12%
Giá Thay đổi
26,30
2,50
TỔNG QUAN GD NĐTNN
2,49
(Nguồn: HOSE, HNX, ASEANSC tổng hợp;...)
7.551.450
6.112.510
Ngày 19/02, khối ngoại bán ròng gần 218 tỷ đồng trên HOSE và bán ròng gần 2 tỷ đồng
trên HNX. Cụ thể, trên sàn HOSE, họ đã mua vào gần 19 triệu cổ phiếu (trị giá gần 635
tỷ đồng) và bán ra hơn 27 triệu cổ phiếu (trị giá gần 853 tỷ đồng). Trên sàn HNX, họ mua
vào hơn 0,1 triệu cổ phiếu (trị giá gần 2 tỷ đồng) và bán ra gần 0,9 triệu cổ phiếu (trị giá
gần 4 tỷ đồng).
-0,15/-1,30%
ITA
8,52
-0,30/-1,13%5.088.900
+0,10/+7,14%
2.117.800
0,00/0,00%
8,80
7.833.920
Mã Thay đổi
Ngày 19/02/2020
AMD
FLC
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
7.728.720 4,12
ASEANSC RESEARCH
Nguồn: Fireant.vn, Aseansc tổng hợp
1,50
6.806.900
Giá trị (điểm)
234
+0,11/+2,74%
6.823.570
Khối lượng (cp)
Số mã tăng giá
4,519.76Nguồn: Fireant.vn, Aseansc tổng hợp
KL
+0,15/+6,88%
+0.83/+0.09%Thay đổi (điểm)
Giá trị (tỷ đồng)
202
141,500
-8,443,647
SÀN HN
877,340
928.76
KL
KLF
-0,30/-4,11%
SÀN HCM
192,170,084
Giá
IV. TỔNG QUAN GD NĐTNN
7,00
+0,55/+6,90%
NVB
2,33
1.340.700
1.575.800
BVH
1.5% 443,546,178
930,446,674
0.3
0.030.2%
VJC
SAB 3.6%
2.2%
0.21
767,180
MWG
23.25
52.8
2.1%
5.6%
85.3
2,761,074,115
1.6%
56.1
0.3
104.5
106.4
10.5%
700,886,434
MBB
HVN
89.4
NVL
1.2%
VPB
108.9 110.5
0.1
0.00
5,895,360
-0.05
0.33
-0.271,562,980
1,980,690
0.5% 0.06
Trang 3
-0.04
0.04
1.5%
0.24
377,580
0.2%
0.29
-0.05
1.4%
3,026,480
337,410
3,418,715,334
-0.1
0.1
3,500,139,962
51.3
21.6
50.4
-0.7
0.0178
30.15
3,723,404,556 26.7
5.2%
641,281,186
BID
3,345,935,389
VRE
CTG
2,328,818,410
TCB
3.1%
1,741,687,793
GAS
11.0%
VHM
VNM 5.8%
927.93 Giá trị VN-INDEX (Ngày 18/02/2020):
3,708,877,448
863,349,513,918
VCB
9.1%
VIC
Mã CK
TỈ LỆ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ VN-INDEX
Điểm ảnh
hưởngKL niêm yết
Tỷ lệ ảnh
hưởng
điểm
Ngày 19/02/2020
0.0%
0.00
0.1%0.1
0.0
264,010
0.9%
0.0%
0.9 794,470
514,110
178
105
tỷ đồng
52 372,250
1,913,950,000
-0.2%
86
3,172,325.00
105.5
5,481,650
541,611,334 128.4
2.2%
-0.4
27.8
23.7
30.55
23.65
1,293,878,081
54.1
1,818,680
-0.7%
0.7
-0.2
PLX
HPG
49.7MSN 1.8%
4,586,120
1,168,946,447
21.75
-0.2%
52.9
0.49
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Giá khớp
1.6%
27.4
2.6%
2.2%
2,456,748,366 0.4
-0.3
875,320
%
Cập nhật ngày 19/02/2020
0.5
Vốn hóa thị trường (Ngày 18/02/2020):
ASEANSC RESEARCH
+/-Giá tham
chiếu
89.5
KL khớp
2,329,523,253
1.6
-0.7
-1.4%
1.1%
54
0.46
0.5%
159,970
-0.70
-0.39-0.8% 166,790
672,440
0.11
1.5%
0.0% 105,560
56.4
-1.3%
86
128.7 -0.2%
-0.1
27
23.3
0.000.026.9 279,2401.2% 1,418,290,847
-0.10
2.0%
26.9
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Cophieu68, HOSE)
Khuyến nghị:
Trong kịch bản tiêu cực, vùng hỗ trợ gần của VN-Index
được dự báo nằm tại 920 - 930 điểm, đây được xem là
vùng tăng tỷ trọng cổ phiếu trong danh mục, xem xét
giảm tỷ trọng khi thủng hỗ trợ 920. Vùng hỗ trợ tiếp
theo được dự báo ở mức 900 - 910 điểm.
Trong kịch bản tích cực, vùng 940 - 950 điểm sẽ đóng
vai trò là vùng kháng cự gần, đồng thời là vùng giảm tỷ
trọng cổ phiếu trong danh mục, xem xét tăng tỷ trọng
khi vượt kháng cự 950. Vùng kháng cự tiếp theo được
dự báo ở mức 960 - 970 điểm.
Tỷ trọng danh mục đề nghị theo công thức Kelly: 70%
cash/ 30% stocks.
30% cash
70% cash 30% stocks
Ngắn hạn (< 1 tháng)
Khuyến nghị:
Trong kịch bản tiêu cực, vùng hỗ trợ gần của HNX-
Index được dự báo nằm tại 106 - 108 điểm, đây được
xem là vùng tăng tỷ trọng cổ phiếu trong danh mục,
xem xét giảm tỷ trọng khi thủng hỗ trợ 106. Vùng hỗ trợ
tiếp theo được dự báo ở mức 102 - 104.
Trong kịch bản tích cực, vùng 110 - 112 điểm sẽ đóng
vai trò là vùng kháng cự gần, đồng thời là vùng giảm tỷ
trọng cổ phiếu trong danh mục, xem xét tăng tỷ trọng
khi vượt kháng cự 112. Vùng kháng cự tiếp theo được
dự báo ở mức 114 - 116 điểm.
Tỷ trọng danh mục đề nghị theo công thức Kelly: 30%
cash/ 70% stocks.
Ngắn hạn (< 1 tháng) Dài hạn (> 3 tháng)Trung hạn (1 - 3 tháng)
106 - 108 110 - 112
Xu hướng
Vùng kháng cự:
Dựa vào chuyển động của các chỉ báo kỹ thuật, chúng
tôi dự báo chỉ số VN-Index sẽ kiểm tra vùng kháng cự
gần 940 - 950 trong tuần tới.
Trưởng bộ phận phân tích: Lê Phương Hải
Vùng hỗ trợ:
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
920 - 930
Vùng kháng cự:
VN-INDEX
70% stocks
940 - 950
Ngày 19/02/2020
ASEANSC RESEARCH
Nhận định tuần từ 17/02 - 21/02:
Nhận định tuần từ 17/02 - 21/02:
HNX-INDEX
Dựa vào chuyển động của các chỉ báo kỹ thuật, chúng
tôi dự báo chỉ số HNX-Index sẽ kiểm tra vùng kháng cự
gần 110 - 112 trong tuần tới.
Trang 4
Vùng hỗ trợ:
Dài hạn (> 3 tháng)
Xu hướng
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Chứng khoán Mỹ
Trang 5
Tuần từ 17/02 - 21/02
Dài hạn (> 3 tháng)
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Xu hướng
Ngắn hạn (< 1 tháng)
Xu hướng
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Ngày 19/02/2020
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Dài hạn (> 3 tháng)
Chứng khoán Trung Quốc Tuần từ 17/02 - 21/02
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, tradingview.com)
Tuần từ 17/02 - 21/02
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Dài hạn (> 3 tháng)
Ngắn hạn (< 1 tháng)
Xu hướng
Chứng khoán Nhật Bản
ASEANSC RESEARCH
CHỨNG KHOÁN THẾ GiỚI
Ngắn hạn (< 1 tháng)
HT1, BCC, VGC
Cao su
VIC, PDR, DIG, DXG, SCR
Vui lòng xem chi tiết tại:
TNG, TCM, GIL, EVE
Kém khả quan
Dịch vụ
Dầu khí
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Trung lập
https://www.aseansc.com.vn/2020/01/108464-trien-vong-thi-truong-chung-khoan-nam-2020
Kém khả quan
Khả quan
Phân bón
Ngân hàng
Kém khả quan
Dệt may
NBC, TC6, TCS, TDN
Trung lập
HPG, HSG, VGS, NKG
DCM, DPM, BFC, LAS
CTD, VCG, HBC
FMC, IDI, VHC, MPC
Thép
Thủy sản
Trang 6
Trung lập
Khả quan
VCB, BID, CTG, MBB, SHB, VPB, TPB, HDB,
VIBKhả quan
Dược phẩm
Xây dựng
NCT, DGW, MWG, SVC, SCS
DCL, DHG, DMC, IMP
BMP, NTP, AAA
Năng lượng
Nhựa
Trung lập
Trung lập
GAS, PVD, PVS, PLX
Trung lập
VLXD
Kém khả quan
Kém khả quanKhoáng sản
Trung lập
FPT, CMG, ELC
HCM, SSI, VND
CSM, DRC, SRC
Cổ phiếu nổi bật
ĐẦU TƯ THEO NHÓM NGÀNH
Bất động sản
Công nghệ
Chứng khoán
Triển vọng 2020
BTP, PPC, VSH, NT2, POW
Ngày 19/02/2020
Trung lập
Trung lập
Ngành
ASEANSC RESEARCH
Công nghiệp Giá hiện tại
33,750.0 8.87%0.00%
-5.08%
-4.20%
Aluminum 1,720.0
Cobalt
Trang 7
19/02/2020
4.65%
-3.42%
19/02/2020
1 Năm
Thời gian cập
nhật
-0.56%
1 Tuần
-2.29%
Coal
-3.59%
-17.33%
1 Tháng
Thay đổi
Lumber
Rice 13.4
Canola
56.0
19/02/2020
19/02/2020
-0.62%
0.04%
3.29%
33.73%
26.20%
19/02/2020-17.44%
0.22%
-2.25%
19/02/2020
19/02/2020
19/02/2020
19/02/2020
19/02/2020
-22.99%
21.20% 19/02/2020
19/02/2020
2.34%
1 Năm
20.00%
-15.38%
-0.70%
1 Tháng
-2.55%
-0.29%
-2.89%
Thay đổi
14.56%
-4.02%
0.41%
0.32%-0.11%
2.60%
1.61%
-0.82%4.82%
-4.12% -5.39%
19/02/2020-4.20%
19/02/2020
1 Năm
-1.43%
1 Tuần
19/02/2020
Platinum
Silver
19/02/2020
22.46%
19/02/2020
19/02/20202.89%
Thời gian cập
nhật
19/02/2020
19/02/2020Gasoline 0.75%
4.05%0.71%
Thời gian cập
nhật
5.71%
ASEANSC RESEARCH
-13.46%
-16.28%
19/02/2020
-1.30%
2.79%
1 NămGiá hiện tại
1 Ngày
2.91%
Nông nghiệp
-17.33%
1.37%
2,920.0 0.69%
0.00%
68.3
Tea
17.0
-2.29%
Ngày 19/02/2020
162.0
Cotton
1 Ngày
5.04%
19/02/2020
-2.14%
5.71%
19/02/2020-1.17% 14.68%
19/02/2020
0.03%
68.5
-7.92%
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, tradingeconomics.com)
19/02/2020
-26.91%
1.06%
-3.29%
-0.07%
-0.35%
13.29%
1 Ngày
0.03%Lean Hogs
-1.46%
-0.06%
460.8
-5.47%
0.25%
121.4
446.1 -0.71%
56.0
2.4
-0.32%
-0.35%Milk
Orange Juice 99.0
Cocoa
Lean Hogs
Soybeans
Rubber
0.60%
Wool
-0.06%
1,007.2
1,568.0 0.00%
0.25%Live Cattle
890.8
1,605.9
0.80%
4.41%
1 Ngày
-0.48%
5.01%
1 Tuần
1.57%
0.94%
Giá hiện tại
1.56%
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
-0.18%Ethanol
1.37%
1 Tuần
0.85%
0.29%
Giá hiện tại
18.4
-1.64%
-1.17%
Gold
1 Tháng
1.3581
1.6775
Kim loạiThay đổi
-0.70% -16.89%
6.74%
Heating oil
1.6229 -1.84%
2.65%
-10.79%
Natural gas
-7.60%
-25.10%
58.0491
52.5944
1.9743
Brent
Crude Oil -10.55%
-10.97%
Thay đổi
19/02/2020
Năng lượngThời gian cập
nhật1 Tháng
GIÁ HÀNG HÓA THẾ GiỚI
Trung bình: 7.5%
VCB Mua
138.0
Mua
38.3%
17/03/2016
16.6% 25/09/2019 17/01/2019
CÁC KHUYẾN NGHỊ CÕN MỞ TRẠNG THÁI
115.0
Lãi lỗ ghi
nhận
80.6 17.9%
16.6%
Lãi lỗ tiềm
năng
DANH MỤC CỦA CANSLIM
Ngày mở TTTrạng thái
ASEANSC RESEARCH
Giá mục
tiêu
Giá
hiện tạiMã CP Trạng thái Ngày đóng TT
Ghi chú
34.2%Đóng
27/01/2016Mua 20.0%
#REF!
CÁC KHUYẾN NGHỊ ĐÃ ĐÓNG
BánNgày mở TT
Đóng
BTP
49.8Mua 36.0
Năm 2016
140.0 21.7%
25/03/201638.6%
Mua 13.1
15.8
15.0
20.0
26/04/2016
17.5
19/01/201649.0
16/02/2016
13/04/2016
15.3
14.5%Đóng
36.1%
Mua
08/06/201641.1%12.4
49.0 08/06/201623.9% 26/04/201672.4
20/01/2016
Gửi tiết kiệm 6 tháng lãi suất ~7%/năm
Năm 2018
13.5
16.1
19/12/201618.4 24.3% 20/02/201729.1%
NLG
19.1
HVT
Đóng
Đóng
Đóng
Mua
PMC
Mua 22.7%
19.5 42.6%28.2%
Đóng
BCC
05/02/2018
21.8
73.9%
Mua
20/12/2016
Đóng
20.4%
24.117.2Đóng
150.0Đóng
27.8
124.6
26.8
18.3%15.5
14.8
61.3%
Trung bình:
Năm 2017
29.4%
08/06/2016
Mua
47.8%
BPC
60.7
Ngày 19/02/2020
Mã CP
Giá
mua/Bán
Trung bình:
Mua
Lãi lỗ tiềm
năng
Lãi lỗ ghi
nhận
Trang 8
Trung bình:
PGC
94.0Mở
78.5% 04/05/2017
MuaDVN
Năm 2019
Đóng 14/11/2017
Năm 2020
27.7
Trung bình:
95.0
49.7%
21.7%
Trung bình: 29.0%
16/03/201719/12/2016
27.8
29/05/2017
16/03/2017
27.5%
19/12/2016
Mua 151.7VNM
Mua
Giá
mua/Bán
11.4
Gửi tiết kiệm 6 tháng lãi suất ~7.5%/năm
27.4%
KBC
Gửi tiết kiệm 12 tháng lãi suất ~7.5%/năm
VNM Đóng
INN
72.0% 24/01/201828.0
25.0
Mua
Bán
Giá
hiện tại
Giá mục
tiêu
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
12.000 đồng/cổ phiếu
18/12/2019
Ngày phát hành Chi tiết
SHB
04/01/2019
Khuyến nghị
05/04/2018
Nắm giữ [-7%]
Mua [+82%]DVN
30.000 đồng/cổ phiếu
24.000 đồng/cổ phiếu
Mua [+18%]
29.250 đồng/cổ phiếu
33.600 đồng/cổ phiếu
VNM
19/07/2019BMI
122.000 đồng/cổ phiếu
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
ASEANSC RESEARCH
Tên công ty
09/05/2017
CSV
LTG
17/08/2017
23/05/2017
DP2
TRC
CDN
DVN
DRC
19/05/2017
Khuyến nghị
13.500 đồng/cổ phiếu
https://www.aseansc.com.vn/trung-tam-phan-tich/bao-cao-cong-ty
Kỳ vọng 12 tháng
Mua [+81%]
18.000 đồng/cổ phiếu
Vui lòng xem chi tiết tại:
Trang 9
Diễn giải
Bán
Nếu giá mục tiêu so với giá thị trường từ -15% đến 15%Nắm giữ
Nếu giá mục tiêu thấp hơn giá thị trường dưới -15%
31.700 đồng/cổ phiếuNắm giữ [+8%]
9.100 đồng/cổ phiếu
13.300 đồng/cổ phiếu
28/04/2017
DIG
23/03/2017
TMT
PGC
Mua [+29%]
Nếu giá mục tiêu cao hơn giá thị trường trên 15%Mua
CMC
23/03/2017
20/03/2017
VTG
Nắm giữ [+0%]
TMT 20/03/2017
Mua [+160%]
39.700 đồng/cổ phiếu
24.100 đồng/cổ phiếu
Mua [+69%]10/05/2017 50.700 đồng/cổ phiếu
Mua [+42%]
18/05/2017
Nắm giữ [+3%]21/04/2017
14.400 đồng/cổ phiếu
Mua [+282%]
Nắm giữ [+9%]
14/11/2017
27/06/2017
Không đánh giá
15/11/2017
Bán [-19%]
Mua [+30%]
22/05/2017
25/05/2017VGC
CTF
31/05/2017
01/07/2019
Mua [+29%]
Nắm giữ [-5%]26/02/2018
Mua [+59%]
Mua [+41%]
Bán [-21%]
Không đánh giá
17.400 đồng/cổ phiếuNắm giữ [-8%]
Ngày 19/02/2020
VPB
VGC
12.000 đồng/cổ phiếu
N/A
12.600 đồng/cổ phiếu
Mua [+24%]
N/A
44.400 đồng/cổ phiếu
30.800 đồng/cổ phiếu
13.100 đồng/cổ phiếu
24.100 đồng/cổ phiếu
21.300 đồng/cổ phiếu
26/07/2017
LIC
27/07/2017
Theo dõi [+4%]
BÁO CÁO CÔNG TY (CÁC BÁO CÁO PHÁT HÀNH GẦN NHẤT)
49.200 đồng/cổ phiếuMua [+26%]
NTL
AAA
GMD
IJC
Giá mục tiêu
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Báo cáo phân tích ngành Ô tô - Năm 2020
Báo cáo cập nhật các yếu tố vi mô, vĩ mô và thế giới – Tháng 7
Báo cáo phân tích SWOT ngành nhựa bao bì - ASEANSC
Báo cáo chiến lược Q3/2019 - ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Khu công nghiệp – Tháng 3/2016
Báo cáo cập nhật ngành Thủy sản – Tháng 4/2016
Báo cáo cập nhật ngành Bất động sản – Tháng 6/2016
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Quý 1/2018
Báo cáo cập nhật ngành Chứng khoán – Quý 2/2017
Báo cáo cập nhật ngành Phân bón – Quý 1/2018
Báo cáo cập nhật ngành Dược phẩm – Tháng 4/2016
Tổng hợp các doanh nghiệp trả cổ tức cao và đều đặn 2019 – ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Chứng khoán – Quý 2/2019
Báo cáo cập nhật các yếu tố vi mô, vĩ mô và thế giới - Tháng 10
Ngày 19/02/2020
Báo cáo cập nhật kết quả kinh doanh theo nhóm ngành - Q3/2019
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Quý 1/2019
Báo cáo cập nhật ngành Thép – Quý 1/2018
Vui lòng xem chi tiết tại:
Báo cáo cập nhật ngành Cao su tự nhiên – Tháng 2/2016
Báo cáo cập nhật ngành Xi măng – Tháng 2/2016
Chi tiết
ASEANSC RESEARCH
BÁO CÁO CẬP NHẬT NGÀNH (CÁC BÁO CÁO PHÁT HÀNH GẦN NHẤT)
Báo cáo cập nhật ngành Dược phẩm – Quý 1/2018
Báo cáo cập nhật ngành Xi măng – Quý 2/2017
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Báo cáo cập nhật ngành Cảng biển – Tháng 3/2016
Báo cáo triển vọng ngành 2017 - ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Nhiệt điện – Tháng 2/2016
Báo cáo cập nhật kết quả kinh doanh theo nhóm ngành - Tháng 10
Tên báo cáo
Báo cáo phân tích SWOT ngành bảo hiểm phi nhân thọ – ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Dịch vụ du lịch – Tháng 5/2016
Báo cáo chiến lược 2019 - ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Quý 2/2018
Báo cáo cập nhật ngành Săm lốp – Quý 4/2017
Báo cáo cập nhật ngành Sản xuất thép – Tháng 6/2016
Triển vọng thị trường chứng khoán - Năm 2020
https://www.aseansc.com.vn/trung-tam-phan-tich/bao-cao-nganh
Trang 10
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Tháng 5/2016
Báo cáo cập nhật ngành Chứng khoán – Tháng 3/2016
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Báo cáo phân tích kỹ thuật – CTG (15/01/2020)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VNM (25/11/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HPG (19/12/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HUT (21/07/2017)
ASEANSC RESEARCH
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DCM (25/08/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HT1, HTI, HVG, IDI (13/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – FMC, FPT, GAS, GMD (06/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – LIX, LM8, LSS, MBB (18/10/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – IVS, ITA, ITD, KBC (17/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DBC, EVE, FCN, FIT (29/06/2017)
Trang 11
Báo cáo phân tích kỹ thuật – CSM, CCL, CNG, CLL (28/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DPM, DQC, DRC, DXG (04/07/2017)
https://www.aseansc.com.vn/trung-tam-phan-tich/bao-cao-phan-tich-ky-thuat
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DCM, DCL, DCS, DIG (30/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – CMG, CTD, CTG, CVT (26/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – AAA, ACB, BID, BIC (21/06/2017)
Vui lòng xem chi tiết tại:
Báo cáo phân tích kỹ thuật – KDC, KDH, KMR, KLF (18/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HAG, HAH, HAI, HAR (10/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – PVD (24/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BHS, BCG, CEO, CII (22/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BMI, BVS, BVH, BTP (23/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HNG, HPG, HQC, HSG (12/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VGS (20/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DHM, DIC, DRH, DLG (03/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – EIB, ELC, FCM, FLC (05/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HBC, HCM, HDC, HHS (11/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – SHB (23/08/2017)
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DXG và LDG (19/02/2019)
BÁO CÁO PHÂN TÍCH KỸ THUẬT (CÁC BÁO CÁO PHÁT HÀNH GẦN NHẤT)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BID, CTG, VCB, MBB (21/03/2018)
Tên báo cáo
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BID, CTG (25/09/2018)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – NTL (28/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – LCG, LDG, LHG, BCC (13/10/2017)
Chi tiết
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VNM và VHM (17/01/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VNM, VIC, MSN, GAS (22/03/2018)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – SHB (20/11/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VCB (21/11/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VEA (07/01/2020)
Ngày 19/02/2020
25/02/2020POT
Ngày 19/02/2020
27/02/2020 25/03/2020
12/3/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
HNX
TPS UPCoM 25/02/2020
TNG
31/03/2020
Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP17/04/2020
26/02/2020
24/02/2020
HOSE
Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,400 đồng/CP
HNX 21/02/2020 24/02/2020
21/02/2020
CKH UPCoM 20/02/2020 21/02/2020
PGI
DSN 24/02/2020
VCS
24/02/2020 25/02/2020
31/03/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
HNX 21/02/2020 20/02/2020
6/3/2020
6/3/2020
Trả cổ tức đợt 3/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
HOSE 6/3/2020
HNF UPCoM 25/02/2020 26/02/2020 n/aThực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000
đồng/CP
Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
EID HNX 26/02/2020 27/02/2020 6/3/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
TCM HOSE 26/02/2020
Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 700 đồng/CP
AAM HOSE 26/02/2020 27/02/2020 9/3/2020 Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
UPCoM 28/02/2020 2/3/2020 17/04/2020 Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
BDB HNX 27/02/2020 28/02/2020 14/04/2020
Trang 12
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, HOSE, HNX,...)
DAD HNX 28/02/2020 2/3/2020 20/03/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
DTV
Điều kiện sử dụng bản tin: Bản tin nhận định thị trường này được Công ty Cổ phần Chứng khoán ASEAN cung cấp cho một bộ phận khách hàng nhất
định có mở tài khoản tại Công ty. Mọi sự cung cấp khi chưa được sự đồng ý của Công ty đều bị coi là vi phạm bản quyền.
Khuyến cáo: Nội dung trong bản tin này được Công ty Cổ phần Chứng khoán ASEAN tổng hợp và phân tích từ các nguồn thông tin đại chúng được xem
là đáng tin cậy và chỉ đơn thuần phục vụ mục đích tham khảo. Công ty không chịu trách nhiệm với bất kỳ quyết định mua hay bán khi khách hàng sử dụng
các thông tin trên.
REE HOSE 2/3/2020 3/3/2020 10/4/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,600 đồng/CP
Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
DAE HNX 9/3/2020 10/3/2020 25/03/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,600 đồng/CP
11/3/2020
HCB UPCoM 9/3/2020
ADC HNX 10/3/2020
10/3/2020 8/4/2020
DT4 UPCoM
11/3/2020 16/04/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
12/3/2020 31/07/2020
29/04/2020
Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 850 đồng/CP
20/03/2020
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
ASEANSC RESEARCH
LHC HNX
LỊCH SỰ KIỆN CHỨNG KHOÁN NỔI BẬT
19/03/2020
Mã SànNgày
GDKHQNội dung sự kiệnNgày ĐKCC
Ngày thực
hiện
Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP