BENH LY TUY

103
11/1/2014 1 SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY TẠNG BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM

Transcript of BENH LY TUY

Page 1: BENH LY TUY

11/1/2014 1

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY TẠNG

BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM

Page 2: BENH LY TUY

11/1/2014 2

DÀN BÀI

I. Đại cương.

II. Những chỉ định.

III. Cách khám siêu âm tụy.

IV. Hình siêu âm tụy bình thường.

V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.

VI. Những giới hạn và sai lầm.

Page 3: BENH LY TUY

11/1/2014 3

DÀN BÀI

I. Đại cương.

II. Những chỉ định.

III. Cách khám siêu âm tụy.

IV. Hình siêu âm tụy bình thường.

V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.

VI. Những giới hạn và sai lầm.

Page 4: BENH LY TUY

11/1/2014 4

ĐẠI CƯƠNG

� Trước đây, với X quang quy ước người ta chỉ có thể khảo sát tụy gián tiếp.

� Ngày nay, với Siêu âm người ta có thể khảo sát tụy trực tiếp nhưng khó vì:

� Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc.

� Chủ mô tụy ít, trọng lượng từ 60-125g.

� Dài: 12-15cm.

� Dày: 1-3cm.

� Rộng: 4-8cm.

� Tụy bị che bởi hơi trong dạ dày và đại tràng.

Page 5: BENH LY TUY

11/1/2014 5

ĐẠI CƯƠNG

Wolfgang Dahnert. Radiology Review Manual. 5thEditon. 2003

Page 6: BENH LY TUY

11/1/2014 6

ĐẠI CƯƠNG

Ñoäng maïch gan Ñoäng maïch laùch

ÑMMTTT

TMMTTT

Page 7: BENH LY TUY

11/1/2014 7

ĐẠI CƯƠNG

OÁng Wirsung

OÁng Santorini

Nhuù lôùn (major papilla)

Nhuù beù (minor papilla)

Page 8: BENH LY TUY

11/1/2014 8

ĐẠI CƯƠNG

Ñoäng maïch laùch

Tónh maïch laùch

TMMTTDTMMTTT

Ñoäng maïch thaân taïng

ÑMMTTT

Page 9: BENH LY TUY

11/1/2014 9

ĐẠI CƯƠNG

Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998

Page 10: BENH LY TUY

11/1/2014 10

ĐẠI CƯƠNG

Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.

TMMTTT

TM thaän (P)

Ñoäng maïch thaän (P)

TM cöûa (T)

TM cöûa (P)

OÁng maät chuû

Tuùi maät

TM laùch

TM cöûa

TM chuû döôùi

Caùc TM treân gan

Ñoäng maïch chuû buïng

TM thaän (T)

Ñoäng maïch vaønh vò

Ñoäng maïch thaân taïngÑoäng maïch gan chung

Ñoäng maïch laùch

Ñoäng maïch MTTTÑoäng maïch thaän (T)

Page 11: BENH LY TUY

11/1/2014 11

ĐẠI CƯƠNG

� Tụy gồm có 3 phần: đầu, thân và đuôi tụy.

� Cách đo kích thước tụy:

� Đầu tụy < 3cm.

� Thân tụy < 2,5cm.

� Đuôi tụy < 2,5cm.

Wolfgang Dahnert. Radiology Review Manual. 5thEdition. 2003

Page 12: BENH LY TUY

11/1/2014 12

DÀN BÀI

I. Đại cương.

II. Những chỉ định.

III. Cách khám siêu âm tụy.

IV. Hình siêu âm tụy bình thường.

V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.

VI. Những giới hạn và sai lầm.

Page 13: BENH LY TUY

11/1/2014 13

NHỮNG CHỈ ĐỊNH

1. Vàng da.2. Đau thượng vị + ói.3. Sụt ký nhanh.4. Tiêu chảy kéo dài.5. Tràn dịch màng phổi trái.6. Nghiện rượu.7. Đau bụng kinh niên.8. Chấn thương bụng.9. Theo dõi các biến chứng của Viêm tụy cấp và diễn

tiến của bệnh qua điều trị.

Page 14: BENH LY TUY

11/1/2014 14

DÀN BÀI

I. Đại cương.

II. Những chỉ định.

III. Cách khám siêu âm tụy.

IV. Hình siêu âm tụy bình thường.

V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.

VI. Những giới hạn và sai lầm.

Page 15: BENH LY TUY

11/1/2014 15

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

A. Chuẩn bị bệnh nhân: Nhịn ăn > 6 giờ.

B. Tư thế bệnh nhân:

1. Nằm ngửa.

2. Nằm nghiêng (P).

3. Ngồi.

4. Nằm sấp.

Page 16: BENH LY TUY

11/1/2014 16

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

C. Cách khám:

-Đầu dò cong hoặc rẻ quạt 3,5Mhz.

-Bệnh nhân gầy: Hít vào sâu và nín thở.

-Bệnh nhân mập: Thở ra sâu và nín thở.

-Nếu chưa thấy rõ, cho uống nước thêm.

Page 17: BENH LY TUY

11/1/2014 17

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

D. Các đường cắt:

1. Cắt ngang: theo đường số IV.

2. Cắt dọc:

-Trước bụng: Dọc theo ĐgMC, TMC.

-Sau lưng: Dọc thận (T), lách.

Page 18: BENH LY TUY

11/1/2014 18

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤYMẶT CẮT SỐ IV

Page 19: BENH LY TUY

11/1/2014 19

Page 20: BENH LY TUY

11/1/2014 20

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

a. Cắt ngang tụy vùng cao thấy ĐM thân tạng chia ra ĐM gan và ĐM lách phía sau tụy.

b. Cắt ngang vùng giữa tụy thấy TM lách chạy phía sau tụy.

a b

Page 21: BENH LY TUY

11/1/2014 21

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 22: BENH LY TUY

11/1/2014 22

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY

Cắt ngang và dọc vùng đầu tụy qua TMCD: Mũi tên chỉ động mạch vị-tá tràng, đầu mũi tên chỉ OMC.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 23: BENH LY TUY

11/1/2014 23Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Cắt dọc vùng cổ tụy: L: gan, St: dạ dày, D: đoạn III tá tràng, A: ĐMCB, RA: ĐM thận (P), IVC: TMCD, SMV: TMMTTT, PC: hợp lưu của TMC, HA: ĐM gan, N: cổ tụy, Un: mấu tụy, B: thân tụy, CA: ĐM thân tạng, SMA: ĐMMTTT, SV: TM lách.

HA

Page 24: BENH LY TUY

11/1/2014 24Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Cắt dọc vùng thân tụy: L: gan, St: dạ dày, D: đoạn III tá tràng, SA: ĐM lách, SV: TM lách, P: thân tụy.

Cắt mặt phẳng vành qua lách: S: lách, EG: tâm vị, T: đuôi tụy.

Page 25: BENH LY TUY

11/1/2014 25

DÀN BÀI

I. Đại cương.

II. Những chỉ định.

III. Cách khám siêu âm tụy.

IV. Hình siêu âm tụy bình thường.

V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.

VI. Những giới hạn và sai lầm.

Page 26: BENH LY TUY

11/1/2014 26

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG

� Tụy nằm ngay phía trước TM lách (TM lách nằm ngang, có hình móc câu hoặc nòng nọc).

� Ở trẻ em và thanh niên: Hồi âm mỏng hơn gan.

� Ở người trung niên và người già: Hồi âm dày hơn gan.

Page 27: BENH LY TUY

11/1/2014 27

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG

Hồi âm tụy ở lớn tuổi

Page 28: BENH LY TUY

11/1/2014 28

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGBIẾN THỂ

Tụy được hình thành bởi sự hợp nhất mầm bụng và mầm lưng. Mầm bụng (hình thành đầu và móc tụy) có thể chứa ít mô mỡ hơn thân và đuôi tụy, cho nên có thể có hồi âm kém hơn phần còn lại của tụy. Tuy có hình ảnh giả u nhưng bờ viền của tụy không biến dạng, ĐM vị tá tràng và OMC không bị xô đẩy.

Page 29: BENH LY TUY

11/1/2014 29

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGBIẾN THỂ

R.Brooke Jeffrey,Jr.,M.D. Abdominal and Pelvic Ultrasound with CT and MR correlation. 1995.

Vùng hồi âm kém ở đầu tụy (các mũi tên)

Page 30: BENH LY TUY

11/1/2014 30

HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNGBIẾN THỂ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Vùng hồi âm kém ở đầu tụy (các mũi tên)

Page 31: BENH LY TUY

11/1/2014 31

DÀN BÀI

I. Đại cương.

II. Những chỉ định.

III. Cách khám siêu âm tụy.

IV. Hình siêu âm tụy bình thường.

V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.

VI. Những giới hạn và sai lầm.

Page 32: BENH LY TUY

11/1/2014 32

KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY

I. Bệnh lý viêm:

1. Viêm tụy cấp.

2. Viêm tụy mạn.

3. Nang giả tụy.

4. Áp-xe tụy.

II. Bệnh lý u:

2. U dạng nang:

a. U dạng nang nhỏ.

b. U dạng nang lớn.

2. U đặc:

a. U tụy ngoại tiết.

b. U tụy nội tiết.

Page 33: BENH LY TUY

11/1/2014 33

KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY

I. Bệnh lý viêm:

1. Viêm tụy cấp.

2. Viêm tụy mạn.

3. Nang giả tụy.

4. Áp-xe tụy.

Page 34: BENH LY TUY

11/1/2014 34

VIÊM TỤY CẤP

� - Sỏi đường mật: 40%. - Do rượu: 35%.- Khác: 15%.- Tự phát: 10%.

� - Tuổi trung bình : 50-60. - Nam = Nữ. - Trẻ em hiếm khi mắc phải.

Page 35: BENH LY TUY

11/1/2014 35

VIÊM TỤY CẤP

� Khó chẩn đoán:

� Trong 24 giờ đầu.

� Bệnh nhân bị liệt ruột.

� Không được uống nước.

Page 36: BENH LY TUY

11/1/2014 36

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

� Acute interstitial pancreatitis (Edematous pancreatitis).

� Thể nhẹ nhất:

� Siêu âm chẩn đoán âm tính giả: 1/3 số trường hợp.

� Siêu âm chẩn đoán dương tính: 2/3 số trường hợp.

Page 37: BENH LY TUY

11/1/2014 37

Ann S. Fulcher, MD et al.MR Pancreatography: A Useful Tool for Evaluating Pancreatic Disorders. Radiographics.1999;19:5-24.

Page 38: BENH LY TUY

11/1/2014 38

Pancreas divisum gặp ở < 10% dân số bình thường, nhưng gặp tới > 25% ở bệnh nhân viêm tụy tự phát tái diễn .

Cơ chế: Nhú nhỏ (minor papilla) có đường kính quá nhỏ để thoát hiệu quả dịch tụy từ thân và đuôi tụy � Tăng tần suất VTC và VTM.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 39: BENH LY TUY

11/1/2014 39

INCOMPLETE PANCREAS DIVISUM:2% COMPLETE PANCREAS DIVISUM:7%

Page 40: BENH LY TUY

11/1/2014 40

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

� Chủ mô tụy sưng to: có thể

� Rất to (massive swelling).

� To đều (global harmonious swelling).

� Từng vùng (segmental swelling).

� Đường viền có thể mờ.

� Hồi âm mỏng so với gan.

� Có thể có chèn ép làm OMC dãn nhẹ.

� Dịch ổ bụng lượng ít.

Page 41: BENH LY TUY

11/1/2014 41

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2140

Page 42: BENH LY TUY

11/1/2014 42Root of the Small-Bowel Mesentery: Correlative Anatomy and CT Features of Pathologic

Conditions.Yuriko Okino, MD.(Radiographics. 2001;21:1475-1490.)

-Transverse mesocolon (TM).

-Phrenocolic ligament (PCL).

-Splenorenal ligament (SRL).

- Root of the small-bowel mesentery (SBM).

Page 43: BENH LY TUY

11/1/2014 43

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Viêm tụy cấp: Tụy có kích thước và hồi âm bình thường, chỉ có một lớp dịch mỏng, kín đáo ở mặt trước và sau tụy.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 44: BENH LY TUY

11/1/2014 44

Page 45: BENH LY TUY

11/1/2014 45

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

VTC: Tụy sưng to, giảm hồi âm Tụy trở về bình thường sau điều trị

Page 46: BENH LY TUY

11/1/2014 46

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Dịch bao quanh tụy trong viêm tụy cấp (các mũi tên và đầu mũi tên) (S: dạ dày. P: tụy, PC: hợp lưu TM cửa, SV: TM lách, A: ĐMC)

Page 47: BENH LY TUY

11/1/2014 47

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Tụy sưng to, giảm hồi âm. Vách TM phù nề.

Page 48: BENH LY TUY

11/1/2014 48Pediatric Sonography.Siegel.2002

VTC ở trẻ em trai 10 tuổi sau chấn thương bụng kín

Tụy bình thường sau 2 tuần

Page 49: BENH LY TUY

11/1/2014 49

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Chẩn đoán trước mổ: U đầu tụy (gây dãn OMC).

Chẩn đoán sau mổ: Viêm tụy thể khu trú.

Page 50: BENH LY TUY

11/1/2014 50

VIÊM TỤY CẤPTHỂ MÔ KẼ HOẶC PHÙ NỀ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Viêm tụy khu trú vùng đuôi tụy gây sưng to và dịch bao quanh trước và sau đuôi tụy (các mũi tên).

Page 51: BENH LY TUY

11/1/2014 51

VIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

� Acute necrotic-hemorrhagic pancreatitis.

� Thể nặng nhất do:

� Các mạch máu bị bào mòn.

� Xuất huyết mô kẽ.

� Hoại tử chủ mô tụy.

Page 52: BENH LY TUY

11/1/2014 52

VIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

� Các dấu hiệu siêu âm như thể mô kẽ kèm thêm:� Các vùng echo mỏng, gần như echo trống trong

tụy.� Dịch ổ bụng nhiều (kèm theo cặn hoặc vách) ở:

� Hậu cung mạc nối.� Khoang Morrison.� Túi cùng.

� Vùng tụy bị hoại tử được xác định chính xác trên CT sau chích cản quang: Những vùng tụy không bắt thuốc hoặc có đậm độ sau chích thuốc < 50 HU.

Page 53: BENH LY TUY

11/1/2014 53

VIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

Tụy sưng to, giảm hồi âm không đồng nhất, với dịch bao quanh phía trước (các mũi tên).

Không bắt thuốc vùng thân và phần lớn vùng đuôi tụy (các mũi

tên) do hoại tử.

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 54: BENH LY TUY

11/1/2014 54

VIÊM TỤY CẤPTHỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Viêm tụy hoại tử với khoang dịch hình thành trong chủ mô tụy

Page 55: BENH LY TUY

11/1/2014 55

VIÊM TỤY CẤPTHỂ NUNG MỦ

� Phlegmonous pancreatitis.

� Diễn biến lâm sàng kéo dài với đau, sốt, bạch cầu tăng, mất nước, suy thận, khó thở…

� Siêu âm:

� Tụy sưng to đều, 20% lan ra ngoài tụy.

� Tụy sưng khu trú (phải chẩn đoán phân biệt với K).

� Echo mỏng, có thể có tăng âm phía sau.

Page 56: BENH LY TUY

11/1/2014 56

VIÊM TỤY CẤPTHỂ NUNG MỦ

Page 57: BENH LY TUY

11/1/2014 57

VIÊM TỤY MẠN TÍNH

� 60-90% ở người nghiện rượu.� Chẩn đoán siêu âm (+): 30-50% trường hợp.

1. Kích thước: Giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm kích thước, có thể lớn khi có đợt cấp.

2. Chủ mô: Bờ không đều, hồi âm không đồng nhất, có thể có hồi âm dày từng đốm kèm theo bóng lưng (các đốm vôi gặp trong 22-40% trường hợp).

3. Ống Wirsung dãn > 2mm trong 90% các trường hợp, có thể có sỏi.

4. Thường thấy nang giả tụy.

Page 58: BENH LY TUY

11/1/2014 58

VIÊM TỤY MẠN TÍNH

Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2156

Vôi hóa từ đầu đến đuôi tụy.Vôi hóa vùng đầu và đuôi

tụy, vùng thân tụy hình thành nang giả tụy.

Page 59: BENH LY TUY

11/1/2014 59

VIÊM TỤY MẠN TÍNH

Vôi hóa từ đầu đến đuôi tụy.

Page 60: BENH LY TUY

11/1/2014 60

VIÊM TỤY MẠN TÍNH

Vôi hóa chủ mô tụy, ống tụy dãn không đều.

Sỏi trong ống tụy ở vùng đầu tụy.

Page 61: BENH LY TUY

11/1/2014 61

VIÊM TỤY MẠN TÍNH

Ống tụy dãn, sỏi trong ống tụy ở vùng thân tụy.

Page 62: BENH LY TUY

11/1/2014 62

VIÊM TỤY MẠN TÍNH

Vôi hóa tụy với nang giả tụy dưới bao lách

Page 63: BENH LY TUY

11/1/2014 63

VIÊM TỤY MẠN TÍNH

4. Biến chứng:

a. Nang giả tụy.

b. Huyết khối trong TM lách, TM cửa.

c. K hóa:

-2-5% ở VTMT/nghiện rượu.

-20% ở VTMT gia đình.

Page 64: BENH LY TUY

11/1/2014 64

NANG GIẢ TỤY

� Xuất hiện 4-6 tuần sau đợt VT cấp.� Thấy trong khoảng 3% trường hợp ở VT cấp lần

đầu tiên, 12% trường hợp ở VT tái diễn.� Tập hợp dịch tụy trong một bao xơ (khác với nang

thực sự phải có lớp biểu mô ở thành nang).

� Echo trống, echo mỏng, có thể có mực ngang.

� Kích thước 2-10cm (trung bình 5cm).� 70% thông thương với ống tụy.

Page 65: BENH LY TUY

11/1/2014 65

NANG GIẢ TỤY

� Nằm trong chủ mô tụy hoặc ngoài tụy.� 2/3 số trường hợp thấy ở tụy: 85% ở vùng

thân - đuôi tụy, 15% ở vùng đầu tụy).� 1/3 thấy ở ngoài tụy: vùng cạnh thận, cạnh

gan, cạnh lách, sau phúc mạc, trung thất, bìu…

� Tự tiêu trong khoảng 50% trường hợp.

Page 66: BENH LY TUY

11/1/2014 66

NANG GIẢ TỤY

� Biến chứng:

� Khoảng ½ vỡ vào ổ bụng � Shock, VPM �50% tử vong.

� Khoảng ½ vỡ vào ống tiêu hóa (dạ dày, đại tràng, ruột non).

� Abscess hóa.

� Tổn thương mạch máu (xuất huyết, gây gỉa phình ĐgM lách, ĐgM tụy-tá tràng).

Page 67: BENH LY TUY

11/1/2014 67

NANG GIẢ TỤY

Nang giả tụy ở vách dạ dày Nang giả tụy ở vách tá tràng

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 68: BENH LY TUY

11/1/2014 68

NANG GIẢ TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Nang giả tụy vùng đuôi tụy với vôi hóa thành nang (mũi tên thẳng), có chất lắng đọng ở đáy nang (mũi tên cong).

Page 69: BENH LY TUY

11/1/2014 69

NANG GIẢ TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Nang giả tụy vùng đuôi tụyNang giả tụy vùng đầu tụy

Page 70: BENH LY TUY

11/1/2014 70

NANG GIẢ TỤY

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Nang giả tụy ở lách với mức dịch-dịch

Nang giả tụy ở cạnh gan

Page 71: BENH LY TUY

11/1/2014 71

ÁP-XE TỤY

� Thường xuất hiện 2-4 tuần sau viêm tụy cấp (20% sau VTC nặng).

� Hình ảnh siêu âm tùy thuộc vào số mô tụy bị hoại tử.

� Khó chẩn đoán sớm vì trên siêu âm khó phân biệt với dịch tụy tụ lại trong VTC thể phù nề hoặc nung mủ.

� Nếu có khí bên trong thì dễ chẩn đoán hơn (thấy trong 20% trường hợp).

� Đôi khi phải chọc dò dưới siêu âm để chẩn đoán.

Page 72: BENH LY TUY

11/1/2014 72

ÁP-XE TỤY

Page 73: BENH LY TUY

11/1/2014 73

GIẢ PHÌNH MẠCH (PSEUDOANEURYSM)

Tụy teo nhỏ, calci hóa vùng đầu tụy, nang giả tụy vùng thân và đuôi tụy. Trong nang giả tụy hình thành giả

phình ĐgM lách (a).

Chụp ĐgM lách chọn lọc: Giả phình ĐgM lách nằm trong một

khối mật độ mô mềm bao quanh (các mũi tên).

Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2152

Page 74: BENH LY TUY

11/1/2014 74

Giả phình ĐgM vị - tá tràng.

Page 75: BENH LY TUY

11/1/2014 75

KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY

II. Bệnh lý u:

2. U dạng nang:

a. U dạng nang nhỏ.

b. U dạng nang lớn.

2. U đặc:

a. U tụy ngoại tiết.

b. U tụy nội tiết.

Page 76: BENH LY TUY

11/1/2014 76

U DẠNG NANG NHỎ

� Serous microcystic cystadenoma.� U lành tính xuất phát từ TB nang

tuyến (acinar).ACE (-).� Dịch trong nang giàu glycogen,

rất ít hoặc không có chất nhày (mucin).

� Hình ảnh điển hình: Nang lớn, bờ đa cung, vỏ bao mỏng, được hình thành từ vô số nang nhỏ (Số nang > 6, đường kính nang < 20mm). Sẹo trung tâm vôi hóa rất thường gặp (40%).

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 77: BENH LY TUY

11/1/2014 77

U DẠNG NANG NHỎ

� U tăng trưởng chậm, kích thước từ 1-12cm (trung bình 5cm).

� Nhiều mạch máu đến nuôi.� U có thể gặp ở bất kỳ phần nào của tụy chứ không

phân bố ưu thế.� Thường gặp ở người lớn tuổi (80%>60 tuổi).� Nữ/Nam = 4/1.� 10-30% trường hợp phát hiện tình cờ.� Tần suất tăng cao trong bệnh Von Hippel-Lindau.

Joseph K.T.Lee et al.Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 78: BENH LY TUY

11/1/2014 78

U DẠNG NANG NHỎ

� Siêu âm:

� U chỉ gồm các nang rất nhỏ: Khối echo dày nhưng tăng âm phía sau (cơ chế giống như hồi âm hemangioma ở gan).

� Nang có thể thấy được: Điển hình ta thấy được > 6 nang nhỏ có đường kính < 20mm.

� (±) Sẹo trung tâm có hồi âm dày hoặc vôi hóa.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 79: BENH LY TUY

11/1/2014 79

U DẠNG NANG NHỎ

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

U vùng đầu tụy, có những cấu trúc nang nhỏ bên trong.

Page 80: BENH LY TUY

11/1/2014 80

U DẠNG NANG NHỎ

U vùng đầu tụy, có những cấu trúc nang nhỏ bên trong.

Hsu-Chong Yeh, MD et al.Microcystic Features at US: A Nonspecific Sign for Microcystic Adenomas of the Pancreas. Radiographics. 2001;21:1455-1461.

Page 81: BENH LY TUY

11/1/2014 81

U vùng đuôi tụy, có những cấu trúc nang rất nhỏ bên trong.

Valerie Vilgrain. Imagerie du Foie,des voies biliaires,du Pancreas et de la Rate. 2002

Page 82: BENH LY TUY

11/1/2014 82

U DẠNG NANG NHỎ

U vùng đầu tụy, có những cấu trúc nang rất nhỏ bên trong. Sẹo hình sao ở trung tâm.

Demos et al.Cystic Lesions of the Pancreas .179 (6) 1375. American Journal of Roentgenology.12/2002.

Page 83: BENH LY TUY

11/1/2014 83

U DẠNG NANG NHỎ

CT không chích thuốc: U vùng thân tụy với vôi hoá trung tâm.

Demos et al.Cystic Lesions of the Pancreas .179 (6) 1375. American Journal of Roentgenology.12/2002.

CT sau chích thuốc: Các vách nang bắt thuốc.

Page 84: BENH LY TUY

11/1/2014 84

U DẠNG NANG LỚN

� Mucinous macrocystic adenoma � Mucinous cystadenocarcinoma.

� U có độ ác tính thấp, dự hậu tốt sau cắt bỏ triệt để.

� Dịch trong nang giàu mucin.

� Hình ảnh điển hình: Nang lớn, bờ tròn hoặc bầu dục, vỏ xơ dày, có <6 nang, đường kính nang >20mm. Vách nang thường dày > 2mm.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 85: BENH LY TUY

11/1/2014 85

U DẠNG NANG LỚN

� (±) Có nốt ở trên vách nang.

� 20% vôi hóa vỏ bao.

� U gặp ưu thế ở vùng thân và nhất là đuôi tụy (90%).

� U có kích thước từ 2-12cm (trung bình 10cm).

� Thường gặp ở tuổi < 60.

� Nữ/Nam = 9/1.

Joseph K.T.Lee et al.Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 86: BENH LY TUY

11/1/2014 86

U DẠNG NANG LỚN

� Ít mạch máu đến nuôi.

� Di căn các vùng lân cận, hạch, gan.

� ↑ACE.

� ↑CA 19-9 (80% trường hợp).

� ↑CA 72-4 > 4U/ml (dịch nang) (sen.80%, spec.95%).

Joseph K.T.Lee et al.Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle et al.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 87: BENH LY TUY

11/1/2014 87

U DẠNG NANG LỚN

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

U dạng nang lớn vùng đuôi tụy

Page 88: BENH LY TUY

11/1/2014 88

U DẠNG NANG LỚN

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

U dạng nang lớn vùng đầu tụy

Page 89: BENH LY TUY

11/1/2014 89

U DẠNG NANG LỚN

U dạng nang lớn với vôi hóa vỏ bao

Jose E. de Lima, Jr, MD et al.Mucinous Cystic Neoplasm of the Pancreas. Radiographics. 1999;19:807-811.

Page 90: BENH LY TUY

11/1/2014 90

U DẠNG NANG LỚN

Demos et al.Cystic Lesions of the Pancreas .179 (6) 1375. American Journal of Roentgenology.12/2002.

U dạng nang lớn với nốt ở vách

Page 91: BENH LY TUY

11/1/2014 91

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

� Adenocarcinoma.

� K gây tử vong thứ 4 tại Mỹ (sau K phổi, đại tràng, vú).

� Bướu ác tính thường gặp nhất (95%).

� 60-80 tuổi, Nam > Nữ.

� Đầu tụy: 65%, thân tụy: 25%, đuôi tụy: 10%.

� Sống 5 năm: 1%. Trung bình: 4 tháng.

Page 92: BENH LY TUY

11/1/2014 92

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 93: BENH LY TUY

11/1/2014 93

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

� U vùng đầu tụy do chèn ép OMC và tá tràng sẽ có triệu chứng sớm, trong khi u vùng thân và đuôi xuất hiện triệu chứng muộn.

� Phân loại:� Giai đoạn I: Tổn thương khu trú ở tụy.� Giai đoạn II: Tổn thương xâm lấn hạch.� Giai đoạn III: Di căn.

� Chỉ có 15% bệnh được phát hiện ở giai đoạn I, 20% ở giai đoạn II và đến 65% bệnh phát hiện ở giai đoạn III.

Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004

Page 94: BENH LY TUY

11/1/2014 94

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT� Dấu hiệu trực tiếp:

� Khối choán chỗ.� Echo mỏng.� Bờ dạng múi, đều, có khi có rễ (pseudo-pod).

� Dấu hiệu gián tiếp:� Dãn nở ống Wirsung ở vùng thượng lưu của tổn thương.� Dãn nở OMC (Dấu hiệu ống đôi - double-duct sign).� Teo nhu mô tụy ở vùng thượng lưu của tổn thương.� Nang giả tụy thứ phát của viêm tụy cấp ở vùng thượng lưu

của tổn thương.� Chèn ép và xâm lấn các tĩnh mạch (TMCD, TMC,

TMMTTT).� Di căn vào gan, lách, hạch.

Page 95: BENH LY TUY

11/1/2014 95

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

Khối u echo kém vùng đầu tụy (a) gây dãn đường mật trong gan (b)

a b

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 96: BENH LY TUY

11/1/2014 96

U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT

U đầu tụy echo kém ở hai bệnh nhân khác nhau (M), gây dãn ống tụy (PD)

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

Page 97: BENH LY TUY

11/1/2014 97

Lát cắt vùng trên của tụy cho thấy ống tụy dãn

Lát cắt thấp hơn cho thấy khối u đầu tụy (mũi tên)

CBD

PD

SV

CBD PD

Page 98: BENH LY TUY

11/1/2014 98

U TỤY TỪ TUYẾN NỘI TIẾT

� Insulinoma (60%): 10% hóa ác.

� Gastrinoma (18%): 60% hóa ác.

� Một số u khác hiếm gặp hơn (22%): Glucagonoma, VIPoma.

� Bướu thường nhỏ (1-2cm), echo mỏng, có vỏ bọc, khó chẩn đoán.

� Thường ở thân và đuôi tụy.

� Kèm theo ↑Insuline, ↓ Glycemia, ↑Gastrine…

Page 99: BENH LY TUY

11/1/2014 99

U TỤY TỪ TUYẾN NỘI TIẾT

Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005

GLUCAGONOMA

Page 100: BENH LY TUY

11/1/2014 100

DÀN BÀI

I. Đại cương.

II. Những chỉ định.

III. Cách khám siêu âm tụy.

IV. Hình siêu âm tụy bình thường.

V. Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý tụy.

VI. Những giới hạn và sai lầm.

Page 101: BENH LY TUY

11/1/2014 101

NHỮNG GIỚI HẠN VÀ SAI LẦM

I. Giới hạn:

1. Bệnh nhân mập quá.

2. Liệt ruột.

3. Mới mổ hoặc nội soi ổ bụng.

4. Chụp ống tiêu hóa có baryte.

Page 102: BENH LY TUY

11/1/2014 102

NHỮNG GIỚI HẠN VÀ SAI LẦM

II. Sai lầm:

1. Khối u đặc sau phúc mạc, đặc biệt là u tuyến thượng thận (T).

2. Hạch thân tạng và dọc ĐgMC.

3. Nang ở các tạng khác.

4. Chất bã trong đại tràng.

5. Đừng lầm ống Wirsung dãn với TM lách.

Page 103: BENH LY TUY

11/1/2014 103Vườn hoa Keukenhof – Hà Lan tháng 5/2005. Photo by Nguyễn Quang Trọng

CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ