bctntlvn (101).pdf

116
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N i ườ 1 Khoa Kinh tế L I NÓI Đ U 1, S c n thi t c a đ tài ế Nhân lo i chúng ta đang s ng trong nh ng năm cu i c a th k XX - ế Th k có nh ng thay đ i sâu s c v các hình thái kinh t chính tr - Th ế ế ế k c a s bùng n v khoa h c, công ngh mà đ nh cao là k thu t năng l ng, nguyên t , đi n t tin h c... Đ c bi t là trong th i gian qua sau khi ượ các n c XHCN Đông Âu tan v - xu th đ i đ u gi a các qu c gia gi m ướ ế d n và nh ng ch cho xu h ng đ i tho i h p tác kinh t . Đó chính là ườ ướ ế nhân t tích c c thúc đ y t c đ phát tri n kinh t trên toàn th gi i nh t là ế ế các qu c gia ch m phát tri n. Trong nh ng năm qua, cùng v i s phát tri n c a toàn nhân lo i, dân t c ta d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đang t ng ngày, t ng gi ướ kh c ph c m i khó khăn, quy t tâm hoàn thành đ i m i n n kinh t đ t n c, ế ế ướ nh m nhanh chóng phát tri n n n kinh t Vi t Nam s m hoà nh p cùng n n ế kinh t các qu c gia trong khu v c. ế Th c t sau nhi u năm th c hi n s chuy n ế d ch t n n kinh t k ho ch sang n n kinh t th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n c ừề ếế ế ườ ế ướ đ n nay, b m t c a n n kinh t Vi t Nam đã có nhi u thay đ i to l n và tr thành ế ế m t n n kinh t có t c đ phát tri n cao. ế Trong n n kinh t th tr ng các doanh ế ườ nghi p ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t o ra các lo i s n ph m và ế cung c p d ch v nh m th a mãn nhu c u th tr ng thông qua quá trình bán ườ hàng v i m c tiêu là l i nhu n. Bán hàng là vi c chuy n quy n s h u s n ph m, hàng hóa g n v i ph n l n l i ích ho c r i ro cho khách hàng, đ ng th i đ c khách hàng ượ thanh toán ho c ch p nh n thanh toán. Quá trình bán hàng là giai đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t, kinh doanh, nó có ý nghĩa quan tr ng đ i v i các doanh nghi p b i vì quá trình này chuy n hóa v n t hình thái hi n v t sang hình thái giá tr “ti n t ”, giúp cho các doanh nghi p thu h i v n đ ti p t c quá trình s n xu t kinh doanh ti p theo. Đ i v i t t c các doanh ế ế Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1 ế Lu n văn t t nghi p

Transcript of bctntlvn (101).pdf

Page 1: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 1 Khoa Kinh tế

L I NÓI Đ UỜ Ầ

1, S c n thi t c a đ tàiự ầ ế ủ ề

Nhân lo i chúng ta đang s ng trong nh ng năm cu i c a th k XX -ạ ố ữ ố ủ ế ỷ

Th k có nh ng thay đ i sâu s c v các hình thái kinh t chính tr - Thế ỷ ữ ổ ắ ề ế ị ế

k c a s bùng n v khoa h c, công ngh mà đ nh cao là k thu t năngỷ ủ ự ổ ề ọ ệ ỉ ỹ ậ

l ng, nguyên t , đi n t tin h c... Đ c bi t là trong th i gian qua sau khiượ ử ệ ử ọ ặ ệ ờ

các n c XHCN Đông Âu tan v - xu th đ i đ u gi a các qu c gia gi mướ ở ỡ ế ố ầ ữ ố ả

d n và nh ng ch cho xu h ng đ i tho i h p tác kinh t . Đó chính làầ ườ ỗ ướ ố ạ ợ ế

nhân t tích c c thúc đ y t c đ phát tri n kinh t trên toàn th gi i nh t làố ự ẩ ố ộ ể ế ế ớ ấ

các qu c gia ch m phát tri n.ố ậ ể

Trong nh ng năm qua, cùng v i s phát tri n c a toàn nhân lo i, dân t cữ ớ ự ể ủ ạ ộ

ta d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đang t ng ngày, t ng giướ ự ạ ủ ả ộ ả ệ ừ ừ ờ

kh c ph c m i khó khăn, quy t tâm hoàn thành đ i m i n n kinh t đ t n c,ắ ụ ọ ế ổ ớ ề ế ấ ướ

nh m nhanh chóng phát tri n n n kinh t Vi t Nam s m hoà nh p cùng n nằ ể ề ế ệ ớ ậ ề

kinh t các qu c gia trong khu v c. ế ố ự Th c t sau nhi u năm th c hi n s chuy nự ế ề ự ệ ự ể

d ch t n n kinh t k ho ch sang n n kinh t th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n cị ừ ề ế ế ạ ề ế ị ườ ự ề ế ủ ướ

đ n nay, b m t c a n n kinh t Vi t Nam đã có nhi u thay đ i to l n và tr thànhế ộ ặ ủ ề ế ệ ề ổ ớ ở

m t n n kinh t có t c đ phát tri n cao. ộ ề ế ố ộ ể Trong n n kinh t th tr ng các doanhề ế ị ườ

nghi p ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t o ra các lo i s n ph m vàệ ế ạ ộ ả ấ ạ ạ ả ẩ

cung c p d ch v nh m th a mãn nhu c u th tr ng thông qua quá trình bánấ ị ụ ằ ỏ ầ ị ườ

hàng v i m c tiêu là l i nhu n. ớ ụ ợ ậ

Bán hàng là vi c chuy n quy n s h u s n ph m, hàng hóa g n v iệ ể ề ở ữ ả ẩ ắ ớ

ph n l n l i ích ho c r i ro cho khách hàng, đ ng th i đ c khách hàngầ ớ ợ ặ ủ ồ ờ ượ

thanh toán ho c ch p nh n thanh toán. Quá trình bán hàng là giai đo n cu iặ ấ ậ ạ ố

cùng c a quá trình s n xu t, kinh doanh, nó có ý nghĩa quan tr ng đ i v iủ ả ấ ọ ố ớ

các doanh nghi p b i vì quá trình này chuy n hóa v n t hình thái hi n v tệ ở ể ố ừ ệ ậ

sang hình thái giá tr “ti n t ”, giúp cho các doanh nghi p thu h i v n đị ề ệ ệ ồ ố ể

ti p t c quá trình s n xu t kinh doanh ti p theo. Đ i v i t t c các doanhế ụ ả ấ ế ố ớ ấ ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 2: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 2 Khoa Kinh tế

nghi p dù ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh hay th ng m iệ ạ ộ ự ả ấ ươ ạ

d ch v thì v n đ s ng còn đ t ra là ph i tiêu th đ c s n ph m, hàngị ụ ấ ề ố ặ ả ụ ượ ả ẩ

hóa. Ho t đ ng bán hàng c a các doanh nghi p di n ra càng sôi n i, c nhạ ộ ủ ệ ễ ổ ạ

tranh càng gay g t thì s thúc đ y n n kinh t phát tri n cao h n b i c nhắ ẽ ẩ ề ế ể ơ ở ạ

tranh s là m t đ ng l c t t thúc đ y các doanh nghi p t hoàn thi n mìnhẽ ộ ộ ự ố ẩ ệ ự ệ

đ tìm ra cho mình m t ch đ ng v ng ch c trong n n kinh t .ể ộ ỗ ứ ữ ắ ề ế

K toán là m t môn khoa h c qu n lý, là k thu t ghi chép, phân lo i,ế ộ ọ ả ỹ ậ ạ

t p h p cung c p s li u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v tình hìnhậ ợ ấ ố ệ ề ạ ộ ả ấ ề

tài chính c a doanh nghi p và giúp nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh thíchủ ệ ả ư ế ị

h p. H ch toán k toán là m t h th ng thông tin và ki m tra ho t đ ngợ ạ ế ộ ệ ố ể ạ ộ

s n xu t kinh doanh, là quá trình quan sát và ghi nh n, h th ng hoá và xả ấ ậ ệ ố ử

lý các hi n t ng kinh t phát sinh trên góc đ ti n t , h ch toán k toánệ ượ ế ộ ề ệ ạ ế

trong qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p ch th c hi n t t khi công tác kả ạ ộ ủ ệ ỉ ự ệ ố ế

toán đ c t ch c khoa h c và h p lý. Đ qu n lý đ c t t nghi p v bánượ ổ ứ ọ ợ ể ả ượ ố ệ ụ

hàng thì k toán v i t cách là m t công c qu n lý kinh t cũng ph i đ cế ớ ư ộ ụ ả ế ả ượ

thay đ i và hoàn thi n cho phù h p v i tình hình m i. ổ ệ ợ ớ ớ

Trong th i gian h c t p t i tr ng và th c t p t i công ty TNHHờ ọ ậ ạ ườ ự ậ ạ

Th ng m i Tam Kim, qua tìm hi u th c t nh n th y rõ t m quan tr ngươ ạ ể ự ế ậ ấ ầ ọ

c a công tác bán hàng, ủ cùng v i s h ng d n t n tình c a th y giáo – ớ ự ướ ẫ ậ ủ ầ Th.s

Đ ng Ng c Hùngặ ọ giáo viên khoa kinh t tr ng Đ i h c Công nghi p Hà N iế ườ ạ ọ ệ ộ

và các cán b , nhân viên phòng k toán c a Công ty đã giúp em hoàn thi n lu nộ ế ủ ệ ậ

văn t t nghi p ố ệ này v i đ tài: “ớ ề T ch c k toán bán hàng và xác đ nh k tổ ứ ế ị ế

qu trong doanh nghi p th ng m i - Kh o sát th c t t i công tyả ệ ươ ạ ả ự ế ạ

TNHH th ng m i Tam Kimươ ạ ”.

2, M c đích c a đ tàiụ ủ ề

- M c đích chung:ụ

+ K t qu và t ng k t nh ng v n đ có tính ch t t ng quan v bán hàngế ả ổ ế ữ ấ ề ấ ổ ề

t iạ Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ươ ạ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 3: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 3 Khoa Kinh tế

+ Đánh giá th c tr ng công tác k toán bán hàng t iự ạ ế ạ Công ty TNHH th ngươ

m i Tam Kim.ạ

+ So sánh công tác k toán v m t lý thuy t v i th c t tìm hi u đ c ế ề ặ ế ớ ự ế ể ượ ở

đ n v th c t pơ ị ư ậ

+ Rút ra đ c nh ng u đi m và nh c đi m c a công ty đ đ a ra nh ngượ ữ ư ể ượ ể ủ ể ư ữ

gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán bán hàng t iả ằ ệ ế ạ Công ty TNHH

th ng m i Tam Kim.ươ ạ

- M c đích riêng c a b n thân:ụ ủ ả

+ C ng c h n n a nh ng ki n th c đã h c tr ng và trong sách v .ủ ố ơ ữ ữ ế ứ ọ ở ườ ở

+ Trang b thêm cho mình nh ng ki n th c ngoài th c t đ khi ra tr ngị ữ ế ứ ự ế ể ườ

t tin h n khi b c vào các doanh nghi p v i t cách là 1 k toán.ự ơ ướ ệ ớ ư ế

3, Đ i t ng và ph m vi nghiên c u.ố ượ ạ ứ

- Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ

+ Tình hình k t qu chung t i ế ả ạ Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ươ ạ

+ Công tác bán hàng t Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ạ ươ ạ

- Ph m vi nghiên c uạ ứ

+ Nghiên c u trong sách v và giào trìnhứ ở

+ Nghiên c u th c t t i ứ ự ế ạ Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ươ ạ

4, B c c c a lu n văn:ố ụ ủ ậ

N i dung chính c a lu n văn g m 3 ch ng:ộ ủ ậ ồ ươ

Ch ng 1ươ : Lý lu n chung v k toán bán hàng và xác đ nh k t qu .ậ ề ế ị ế ả

Ch ng 2ươ : Tình hình th c t v k toán bán hàng và xác đ nh k t quự ế ề ế ị ế ả

t i công ty TNHH Th ng m i Tam Kim.ạ ươ ạ

Ch ng 3ươ : M t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toánộ ố ế ề ấ ằ ệ ế

bán hàng và xác đ nh k t qu t i công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ị ế ả ạ ươ ạ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 4: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 4 Khoa Kinh tế

CH NG 1 - LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNGƯƠ Ậ Ề Ế VÀ XÁC Đ NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANHỊ Ế Ả

NGHI P TH NG M I.Ệ ƯƠ Ạ

1. Bán hàng, xác đ nh k t qu và yêu c u qu n lý:ị ế ả ầ ả

1.1. Vai trò, v trí c a bán hàng và xác đ nh k t qu trong doanhị ủ ị ế ả

nghi p:ệ

1.1.1. Hàng hoá:

Là lo i v t t , s n ph m có hình thái v t ch t, doanh nghi p mua vạ ậ ư ả ẩ ậ ấ ệ ề

v i m c đích đ bán (bán buôn ho c bán l ).ớ ụ ể ặ ẻ

Trong doanh nghi p hàng hoá đ c bi u hi n trên hai m t: Hi n v tệ ượ ể ệ ặ ệ ậ

và giá tr .ị

- Hi n v t đ c c th b i kh i l ng hay s l ng và ch t l ng.ệ ậ ượ ụ ể ở ố ượ ố ượ ấ ượ

- Giá tr chính là giá thành c a hàng hoá nh p kho hay gía v n c a hàngị ủ ậ ố ủ

hoá đem bán.

1.1.2. Bán hàng:

Là vi c chuy n quy n s h u v hàng hoá, thành ph m, d ch v choệ ể ề ở ữ ề ẩ ị ụ

khách hàng, doanh nghi p thu ti n hay đ c quy n thu ti n. Đó chính làệ ề ượ ề ề

quá trình v n đ ng c a v n kinh doanh t v n thành ph m hàng hoá sangậ ộ ủ ố ừ ố ẩ

v n b ng ti n và xác đ nh k t qu .ố ằ ề ị ế ả

Bán hàng là m t ch c năng ch y u c a doanh nghi p, bên c nh đó nóộ ứ ủ ế ủ ệ ạ

còn nhi u ch c năng khác nh mua hàng, d tr hàng... B t kỳ m t doanhề ứ ư ự ữ ấ ộ

nghi p th ng m i nào cũng ph i th c hi n hai ch c năng mua và bán. Haiệ ươ ạ ả ự ệ ứ

ch c năng này có s liên h v i nhau mua t t s t o đi u ki n cho bán t t.ứ ự ệ ớ ố ẽ ạ ề ệ ố

Đ th c hi n t t các nghi p v trên đòi h i ph i có s t ch c h p lý cácể ự ệ ố ệ ụ ỏ ả ự ổ ứ ợ

ho t đ ng, đ ng th i t ch c nghiên c u th tr ng, nghiên c u nhu c uạ ộ ồ ờ ổ ứ ứ ị ườ ứ ầ

ng i tiêu dùng. Nh v y tiêu th s n ph m là t ng th các bi n pháp vườ ư ậ ụ ả ẩ ổ ể ệ ề

m t t ch c và n m b t nhu c u c a th tr ng.ặ ổ ứ ắ ắ ầ ủ ị ườ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 5: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 5 Khoa Kinh tế

Ch có thông qua vi c bán hàng - giá tr s n ph m d ch v m i đ cỉ ệ ị ả ẩ ị ụ ớ ượ

th c hi n do đó m i có đi u ki n đ th c hi n m c đích c a n n s n xu tự ệ ớ ề ệ ể ự ệ ụ ủ ề ả ấ

hàng hoá và tái s n xu t kinh doanh không ng ng đ c m r ng. Doanh thuả ấ ừ ượ ở ộ

bán hàng s bù đ p đ c các chi phí b ra, đ ng th i k t qu bán hàng sẽ ắ ượ ỏ ồ ờ ế ả ẽ

quy t đ nh hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.ế ị ệ ả ủ ệ

Bán hàng t thân nó không ph i là m t quá trình c a s n xu t kinhự ả ộ ủ ả ấ

doanh nh ng nó l i là m t khâu c n thi t c a tái s n xu t xã h i. Vì v yư ạ ộ ầ ế ủ ả ấ ộ ậ

bán hàng góp ch ng nâng cao năng su t lao đ ng, ph c v s n xu t tiêuươ ấ ộ ụ ụ ả ấ

dùng và đ i s ng xã h i. Nh có ho t đ ng bán hàng, hàng hoá s đ cờ ố ộ ờ ạ ộ ẽ ượ

đ a đ n tay ng i tiêu dùng và tho mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng vư ế ườ ả ầ ủ ườ ề

s l ng c c u và ch t l ng hàng hóa, vi c tiêu th hàng hoá gópố ượ ơ ấ ấ ượ ệ ụ

ch ng cân đ i gi a s n xu t và tiêu dùng.ươ ố ữ ả ấ

K t qu cu i cùng c a th ng m i tính b ng m c l u chuy n hàngế ả ố ủ ươ ạ ằ ứ ư ể

hoá mà vi c m c l u chuy n hàng hoá l i ph thu c vào m c bán hàngệ ứ ư ề ạ ụ ộ ứ

nhanh hay ch m. Doanh nghi p càng tiêu th đ c nhi u hàng hoá thì s cậ ệ ụ ượ ề ứ

m nh c a doanh nghi p càng tăng lên. Nh v y bán hàng s quy t đ nh sạ ủ ệ ư ậ ẽ ế ị ự

s ng còn c a doanh nghi p, có bán đ c hàng hoá thì doanh nghi p m i cóố ủ ệ ượ ệ ớ

kh năng tái s n xu t.ả ả ấ

Tiêu th hàng hoá có ý nghĩa trong n n qu c dân nói chung và v iụ ề ố ớ

doanh nghi p nói riêng:ệ

N n kinh t qu c dân th c hi n bán hàng là ti n đ cân đ i gi a s nề ế ố ự ệ ề ề ố ữ ả

xu t và tiêu dùng, gi a ti n - hàng trong l u thông. Đăc bi t là đ m b o cânấ ữ ề ư ệ ả ả

đ i gi a các ngành, các khu v c trong n n kinh t . Các đ n v trong n nố ữ ự ề ế ơ ị ề

kinh t th tr ng, không th t n t i và phát tri n m t cách đ c l p màế ị ườ ể ồ ạ ể ộ ộ ậ

gi a chúng có m i quan h qua l i khăng khít v i nhau. Quá trình bán s nữ ố ệ ạ ớ ả

ph m có nh h ng tr c ti p t i quan h cân đ i s n xu t gi a các ngành,ẩ ả ưở ự ế ớ ệ ố ả ấ ữ

các đ n v v i nhau nó tác đ ng đ n quan h cung c u trên th tr ng.ơ ị ớ ộ ế ệ ầ ị ườ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 6: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 6 Khoa Kinh tế

B n thân doanh nghi p, th c hi n t t khâu bán hàng là ph ng phápả ệ ự ệ ố ươ

gián ti p thúc đ y s n xu t phát tri n, tăng l i nhu n cho doanh nghi p,ế ẩ ả ấ ể ợ ậ ệ

t o đi u ki n m r ng tái s n xu t.ạ ề ệ ở ộ ả ấ

Trong doanh nghi p k toán s d ng nh m t công c s c bén và cóệ ế ử ụ ư ộ ụ ắ

hi u l c nh t đ ph n ánh khách quan và giám đ c toàn di n m i ho tệ ự ấ ể ả ố ệ ọ ạ

đ ng c a SXKD c a m t đ n v . K toán bán hàng là m t trong nh ng n iộ ủ ủ ộ ơ ị ế ộ ữ ộ

dung ch y u c a k toán trong doanh nghi p th ng m i.ủ ế ủ ế ệ ươ ạ

Qua nh ng đi u trên ta th y r ng bán hàng có vai trò vô cùng quanữ ề ấ ằ

tr ng. B t kỳ m t doanh nghi p nào mu n t n t i và phát tri n đ u khôngọ ấ ộ ệ ố ồ ạ ể ề

th thi u đi ch c năng này.ể ế ứ

1.2. S c n thi t qu n lý hàng hoá và các yêu c u qu n lý:ự ầ ế ả ầ ả

Vi c qu n lý hàng hoá trong doanh nghi p t t c các khâu nh thuệ ả ệ ở ấ ả ư

mua, b o qu n, d tr ... có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c h th p giáả ả ự ữ ấ ọ ệ ạ ấ

thành nh p kho c a hàng hoá. Đ t ch c t t công tác qu n lý hàng hoá đòiậ ủ ể ổ ứ ố ả

h i các doanh nghi p ph i đáp ng các yêu c u sau:ỏ ệ ả ứ ầ

- Phân lo i t ng ch ng lo i hàng hoá, s p x p tr t t g n gàng cóạ ừ ủ ạ ắ ế ậ ự ọ

khoa h c đ thu n ti n cho vi c nh p - xu t t n kho đ c d dàng.ọ ể ậ ệ ệ ậ ấ ồ ượ ễ

- H th ng kho tàng đ y đ , ph i đ c trang b các ph ng ti n b oệ ố ầ ủ ả ượ ị ươ ệ ả

qu n, cân đong đo đ m c n thi t đ h n ch vi c hao h t m t mát hàngả ế ầ ế ể ạ ế ệ ụ ấ

hoá trong toàn doanh nghi p.ệ

- Ph i quy đ nh ch đ trách nhi m v t ch t cho vi c qu n lý hàngả ị ế ộ ệ ậ ấ ệ ả

hoá toàn doanh nghi p.ệ

K toán nói chung và k toán hàng hoá nói riêng là công c đ c l c đế ế ụ ắ ự ể

qu n lý tài chính và qu n lý hàng hoá. K toán hàng hoá cung c p k p th iả ả ế ấ ị ờ

chính xác thông tin v tình hình mua, b o qu n, d tr và s d ng hàngề ả ả ự ữ ử ụ

hoá.

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 7: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 7 Khoa Kinh tế

1.3. S c n thi t qu n lý bán hàng và yêu c u qu n lý:ự ầ ế ả ầ ả

Bán hàng là quá trình trao đ i đ th c hi n giá tr hàng hoá, t c làổ ể ự ệ ị ứ

chuy n hàng hoá v n c a doanh nghi p t hình thái hi n v t (hàng) sangể ố ủ ệ ừ ệ ậ

hình thái ti n t (ti n).ề ệ ề

Hàng đ c đem bán có th là thành ph m, hàng hoá v t t hay lao v ,ượ ể ẩ ậ ư ụ

d ch v cung c p cho khách hàng. Vi c bán hàng có th đ tho mãn nhuị ụ ấ ệ ể ể ả

c u c a cá nhân đ n v ngoài doanh nghi p g i là bán hàng ra ngoài. Cũngầ ủ ơ ị ệ ọ

có th đ c cung c p gi a các ca nhân đ n v cùng công ty, m t t p đoàn...ể ượ ấ ữ ơ ị ộ ậ

g i là bán hàng n i b .ọ ộ ộ

Quá trình bán hàng đ c coi là hoàn thành khi có đ hai đi u ki n:ượ ủ ề ệ

- G i hàng cho ng i mua.ử ườ

- Ng i mua tr ti n hay ch p nh n tr ti n.ườ ả ề ấ ậ ả ề

T c là ngi p v bán hàng ch x y ra khi giao hàng xong, nh n đ cứ ệ ụ ỉ ả ậ ượ

ti n hay gi y ch p nh n thanh toán c a ng i mua. Hai công vi c này di nề ấ ấ ậ ủ ườ ệ ễ

ra đ ng th i cùng m t lúc v i các đ n v giao hàng tr c ti p. Ch ng l nồ ờ ộ ớ ơ ị ự ế ươ ớ

vi c giao ti n và nh n hàng tách r i nhau: Hàng có th giao tr c, ti nệ ề ậ ờ ể ướ ề

nh n sau ho c ti n nh n tr c hàng giao sau. T đó d n đên doanh thu bánậ ặ ề ậ ướ ừ ẫ

hàng và ti n bán hàng nh p qu không đ ng th i.ề ậ ỹ ồ ờ

Khi th c hi n vi c trao đ i hàng ti n, doanh nghi p ph i b ra nh ngự ệ ệ ổ ề ệ ả ỏ ữ

kho n chi g i là chi phí bán hàng. Ti n bán hàng g i là doanh thu bán hàng.ả ọ ề ọ

Doanh thu bán hàng bao g m doanh thu bán hàng ra ngoài và doanh thuồ

bán hàng n i b .ộ ộ

Ti n bán hàng nh p qu ph n ánh toàn b s ti n mua hàng mà ng iề ậ ỹ ả ộ ố ề ườ

mua đã tr cho doang nghi p.ả ệ

Phân bi t đ c doanh thu bán hàng và ti n bán hàng nh p qu giúpệ ượ ề ậ ỹ

doanh nghi p xác đ nh chính xác th i đi m k t thúc quá trình bán hàng, giúpệ ị ờ ể ế

b ph n qu n lý tìm ra ph ng th c thanh toán h p lý và có hi u qu , chộ ậ ả ươ ứ ợ ệ ả ủ

đ ng s d ng ngu n v n đem l i ngu n l i l n nh t cho doanh nghi p.ộ ử ụ ồ ố ạ ồ ợ ớ ấ ệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 8: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 8 Khoa Kinh tế

Doanh thu bán hàng c a doanh nghi p đ c ghi nh n khi hàng hoáủ ệ ượ ậ

đ c chuy n cho ng i mua và thu đ c ti n bán hàng ngay ho c ch pượ ể ườ ượ ề ặ ấ

nh n tr ti n tuỳ theo ph ng th c thanh toán:ầ ả ề ươ ứ

+ Tr ng h p thu ngay đ c ti n khi giao hàng: Doanh thu bán hàngườ ợ ượ ề

chính là ti n bán hàng thu đ c.ề ượ

+ Tr ng h p nh n đ c ch p nh n thanh toán g m:ườ ợ ậ ượ ấ ậ ồ

- Hàng hoá xu t cho ng i mua đ c ch p nh n thanh toán đ n khiấ ườ ượ ấ ậ ế

h t th i h n thanh toán ch a thu đ c ti n v v n đ c coi là k t thúcế ờ ạ ư ượ ề ề ẫ ượ ế

nghi p v bán hàng. Doanh thu bán hàng trong tr ng h p này đ c tínhệ ụ ườ ợ ượ

cho kỳ này nh ng kỳ sau m i có ti n nh p qu .ư ớ ề ậ ỹ

- Tr ng h p gi a khách hàng và doanh nghi p có áp d ng ph ngườ ợ ữ ệ ụ ươ

th c thanh toán theo k ho ch thì khi g i hàng hoá cho ng i mua, s ti nứ ế ạ ử ườ ố ề

bán hàng g i bán đ c ch p nh n là doanh thu bán hàng.ử ượ ấ ậ

T nh ng phân tích trên đây ta th y r ng th c hiên t t công tác bánừ ữ ấ ằ ự ố

hàng thu doanh thu v cho doanh nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng, do v yề ệ ấ ọ ậ

trong công tác qu n lý nghi p v bán hàng c n ph i n m b t, theo dõi ch tả ệ ụ ầ ả ắ ắ ặ

ch t ng ph ng th c bán hàng, t ng th th c thanh toán, t ng khách hàngẽ ừ ươ ứ ừ ể ứ ừ

và t ng lo i hàng hoá bán ra. Đôn đ c thanh toán, thu h i đ y đ k p th iừ ạ ố ồ ầ ủ ị ờ

ti n v n c a doanh nghi p.ề ố ủ ệ

Đ tăng c ng công tác ch đ o s n xu t kinh doanh,k toán th c sể ườ ỉ ạ ả ấ ế ự ự

là công c qu n lý s c bén, có hi u l c, thì k toán bán hàng ph i th cụ ả ắ ệ ự ế ả ự

hi n t t các nhi m v sau:ệ ố ệ ụ

- T ch c theo dõi, ph n ánh chính xác đ y đ , k p th i và giám đ cổ ứ ả ầ ủ ị ờ ố

ch t ch v tình hình có và s bi n đ ng (nh p - xu t) c a t ng lo i hàngặ ẽ ề ự ế ộ ậ ấ ủ ừ ạ

hoá trên c hai m t hi n v t và giá tr .ả ặ ệ ậ ị

- Theo dõi, ph n ánh và giám đ c ch t ch quá trình bán hàng, ghi chépả ố ặ ẽ

k p th i, đ y đ các kho n chi phí, thu nh p bán hàng, xác đ nh k t quị ờ ầ ủ ả ậ ị ế ả

kinh doanh thông qua doanh thu bán hàng m t cách chính xác.ộ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 9: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 9 Khoa Kinh tế

- Cung c p nh ng thông tin kinh t c n thi t cho các b ph n liênấ ữ ế ầ ế ộ ậ

quan, đ ng th i đ nh kỳ có ti n hành phân tích kinh t đ i v i ho t đ ngồ ờ ị ế ế ố ớ ạ ộ

bán hàng và xác đ nh k t qu .ị ế ả

2. Nhi m v k toán và N i dung t ch c k toán bán hàng, vàệ ụ ế ộ ổ ứ ế

xác đ nh k t qu :ị ế ả

2.1. K toán hàng hoá:ế

Trong n n kinh t hàng hoá nhi u thành ch ng, các đ n v mua bánề ế ề ươ ơ ị

hàng hoá trong n c ph i bám sát th tr ng, ti n hành ho t đ ng mua bánướ ả ị ườ ế ạ ộ

hàng hoá theo c ch t h ch toán kinh doanh. Trong ho t đ ng kinh doanh,ơ ế ự ạ ạ ộ

các đ n v ph i th ng xuyên tìm hi u th tr ng, n m b t nhu c u và thơ ị ả ườ ể ị ườ ắ ắ ầ ị

hi u c a dân c đ có tác đ ng t i phát tri n s n xu t, nâng cao ch tế ủ ư ể ộ ớ ể ả ấ ấ

l ng hàng hoá.ượ

Hàng hoá c a doanh nghi p g m nhi u lo i, nhi u th ph m c pủ ệ ồ ề ạ ề ứ ẩ ấ

nhi u th hàng cho nên yêu c u qu n lý chúng v m t k toán không gi ngề ứ ầ ả ề ặ ế ố

nhau. V y nhi m v ch y u c a k toán hàng hoá là:ậ ệ ụ ủ ế ủ ế

- Ph n ánh giám đ c tình hình thu mua, v n chuy n b o qu n và dả ố ậ ể ả ả ự

tr hàng hoá, tình hình nh p xu t v t t hàng hoá. Tính giá th c t mua vàoữ ậ ấ ậ ư ự ế

c a hàng hoá đã thu mua và nh p kho, ki m tra tình hình th c hi n kủ ậ ể ự ệ ế

ho ch thu mua, d tr và bán hàng nh m thúc đ y nhanh t c đ luânạ ự ữ ắ ẩ ố ộ

chuy n hàng hoá.ể

- T ch c t t k toán chi ti t v t t hàng hoá theo t ng lo i t ng thổ ứ ố ế ế ậ ư ừ ạ ừ ứ

theo đúng s l ng và ch t l ng hàng hoá. K t h p ch t ch gi a k toánố ượ ấ ượ ế ợ ặ ẽ ữ ế

chi ti t v i h ch toán nghi p v kho, qu y hàng, th c hi n đ y đ chế ớ ạ ệ ụ ở ở ầ ự ệ ầ ủ ế

đ ki m kê hàng hoá kho, qu y hàng đ m b o s phù h p s hi n cóộ ể ở ở ầ ả ả ự ợ ố ệ

th c t v i s ghi trong s k toán.ự ế ớ ố ổ ế

- Xác đ nh đúng đ n doanh thu bán hàng, thu đ y đ thu k p th i ti nị ắ ầ ủ ị ờ ề

bán hàng, ph n ánh k p th i k t qu mua bán hàng hoá. Tham gia ki m kêả ị ờ ế ả ể

và đánh giá l i v t t , hàng hoá.ạ ậ ư

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 10: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 10 Khoa Kinh tế

2.1.1. Đánh giá hàng hoá:

Đánh giá hàng hoá là vi c xác đ nh giá tr c a chúng theo nh ngệ ị ị ủ ữ

nguyên t c và ph ng pháp nh t đ nh, đ m b o tính trung th c, th ngắ ươ ấ ị ả ả ự ố

nh t.ấ

Trong k toán có th s d ng hai cách đánh giá hàng hoá: Đánh giáế ể ử ụ

theo giá th c t và đánh giá theo giá h ch toán.ự ế ạ

2.1.1.1. Đánh giá theo giá th c t :ự ế

Tr giá hàng hoá mua vào bao g m:ị ồ

- Đ i v i doanh nghi p thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ngố ớ ệ ộ ố ượ ộ ế ươ

pháp kh u tr thu , giá tr hàng hoá mua vào là giá mua th c t không cóấ ừ ế ị ự ế

thu GTGT đ u vào+ chi phí thu mua th c t .ế ầ ự ế

- Đ i v i doanh nghi p thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ngố ớ ệ ộ ố ượ ộ ế ươ

pháp tr c ti p trên GTGT và c s kinh doanh không thu c đ i t ng ch uự ế ơ ở ộ ố ượ ị

thu GTGT, giá tr hàng hoá mua vào là t ng gia thanh toán(bao g m cế ị ổ ồ ả

thu GTGT đ u vào) + chi phí thu mua th c t .ế ầ ự ế

- Tr ng h p doanh nghi p mua hàng hoá v bán nh ng c n ph i quaườ ợ ệ ề ư ấ ả

s ch phân lo i, ch n l c thì giá mua c a hàng hoá bao g m giá mua + chiơ ế ạ ọ ọ ủ ồ

phí gia công s ch .ơ ế

Đ i v i hàng hoá xu t kho cũng đ c tính theo giá v n th c t . Tuỳố ớ ấ ượ ố ự ế

theo đ c đi m riêng c a t ng doanh nghi p mà áp d ng m t trong cácặ ể ủ ừ ệ ụ ộ

ph ng pháp sau:ươ

* Giá th c t bình quân gia quy n:ự ế ề

Công th c tính:ứ

Tr giá v nị ố

th cự

S l ngố ượ Đ n giáơ

t c a hàngế ủ = hàng x bình quân

xu t khoấ xu t khoấ gia quy nề

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 11: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 11 Khoa Kinh tế

Đ n giáơ

bình quân=

Tr giá th c tị ự ế

hàng t n đ u kỳồ ầ +

Tr giá th c tị ự ế

hàng nh p trongậ

kỳ

S l ng hàngố ượ

t n đ u kỳồ ầ +

S l ng hàngố ượ

nh p trong kỳậ

Theo ph ng pháp này trong tháng giá thành th c t c a hàng hoá xu tươ ự ế ủ ấ

kho ch a đ c ghi s mà cu i tháng khi k toán tính theo công th c m iư ượ ổ ố ế ứ ớ

ti n hành ghi s .ế ổ

* Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c:ươ ậ ướ ấ ướ

Ph ng pháp này d a trên gi đ nh hàng nào nh p tr c s đ c xu tươ ự ả ị ậ ướ ẽ ượ ấ

tr c và l y đ n giá xu t b ng đ n giá nh p. Tr giá hàng t n kho cu i kỳướ ấ ơ ấ ằ ơ ậ ị ồ ố

đ c tính theo đ n giá c a nh ng l n nh p sau.ượ ơ ủ ữ ầ ậ

Theo ph ng pháp náy k toán ph i ghi s k toán chi ti t m choươ ế ả ổ ế ế ở

t ng th hàng c v s l ng đ n giá, và s ti n c a t ng l n nh p, xu từ ứ ả ề ố ượ ơ ố ề ủ ừ ầ ậ ấ

kho.

* Ph ng pháp nh p sau, xu t tr c:ươ ậ ấ ướ

Ph ng pháp này d a trên gi đ nh hàng nào nh p sau s đ c xu tươ ự ả ị ậ ẽ ượ ấ

tr c và l y đ n giá xu t b ng đ n giá nh p. Tr giá hàng t n kho cu i kỳướ ấ ơ ấ ằ ơ ậ ị ồ ố

đ c tính theo đ n giá c a nh ng l n nh p đ u tiên.ượ ơ ủ ữ ầ ậ ầ

Theo ph ng pháp này k toán ph i ghi s k toán chi ti t m choươ ế ả ổ ế ế ở

t ng th hàng c v s l ng, đ n giá và s ti n c a t ng l n nh p, xu từ ứ ả ề ố ượ ơ ố ề ủ ừ ầ ậ ấ

kho hàng hoá.

* Ph ng pháp tính giá th c t đích danh:ươ ự ế

Khi ta nh n bi t giá th c t c a t ng th ho c lo i hàng hoá theoậ ế ự ế ủ ừ ứ ặ ạ

t ng l n nh p kho thì có th đ nh giá cho nó theo giá th c t đích danh.ừ ầ ậ ể ị ự ế

Tr giá v nị ố th cự

S l ngố ượ Đ n giá nh pơ ậ

t c a hàngế ủ = hàng x kho c a lô hàngủ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 12: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 12 Khoa Kinh tế

xu t khoấ xu t khoấ xu t khoấ

* Ph ng pháp giá th c t t n đ u kỳ:ươ ự ế ồ ầ

Căn c vào giá tr th c t hàng hoá t n đ u kỳ đ tính giá th c t bìnhứ ị ự ế ồ ầ ể ự ế

quân, sau đó căn c vào s l ng xu t kho và đ n giá bình quân đ u kỳ đứ ố ượ ấ ơ ầ ể

tính ra giá th c t xu t kho.ự ế ấ

2.1.1.2. Đánh giá theo giá h ch toán:ạ

Doanh nghi p có th s d ng giá h ch toán đ ghi chép k p th i tìnhệ ể ử ụ ạ ể ị ờ

hình bi n đ ng hàng ngày c a hàng hoá m t cách n đ nh. Giá có th ch nế ộ ủ ộ ổ ị ể ọ

ho c làm c s xây d ng giá h ch toán là giá k ho ch hay là giá nh p kho,ặ ơ ở ự ạ ế ạ ậ

h s gi a giá th c t v i giá h ch toán làm c s tính giá th c t hàng hoáệ ố ữ ự ế ớ ạ ơ ở ự ế

xu t kho trong kỳ.ấ

Công th c tính:ứ

H s giáệ ố

(H)=

Tr giá th c t c a hàngị ự ế ủ

t n đ u kỳồ ầ+

Tr giá th c t c a hàngị ự ế ủ

nh p trong kìậTr giá ho ch toán hàngị ạ

t n đ u kìồ ầ+

Tr giá ho ch toán c aị ạ ủ

hàng nh p trong kìậ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Trị giá vốn thực tế vật tư xuất 

= Số lượng vật tư xuất kho

x Đơn giá thực tếtồn đầu kỳ

Đ n giá th c tơ ự ế

hàng hóa t n đ uồ ầ

kỳ

=

Tr giá hàng hóa t n đ u kỳị ồ ầ

S l ng hàng hoá t n đ uố ượ ồ ầ

Page 13: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 13 Khoa Kinh tế

H s giá đ c tính cho t ng lo i, t ng nhóm, t ng th hàng hoá tuỳệ ố ượ ừ ạ ừ ừ ứ

thu c vào yêu c u và trình đ qu n lý c a doanh nghi p.ộ ầ ộ ả ủ ệ

2.1.2. K toán nh p xu t kho hàng hoá:ế ậ ấ

2.1.2.1. K toán chi ti t hàng hoá:ế ế

* Ch ng t s d ng:ứ ừ ử ụ

M i nghi p v bi n đ ng c a hàng hoá đ u ph i đ c ph n ánh, ghiọ ệ ụ ế ộ ủ ề ả ượ ả

chép vào ch ng t ban đ u phù h p theo đúng n i dung quy đ nh.ứ ừ ầ ợ ộ ị

Các ch ng t ch y u: Hoá đ n kiêm phi u xu t kho, hoá đ n bánứ ừ ủ ế ơ ế ấ ơ

hàng, phi u nh p kho, biên b n ki m kê...ế ậ ả ể

Trên c s ch ng t k toán v s bi n đ ng c a hàng hoá đ phânơ ở ứ ừ ế ề ự ế ộ ủ ể

lo i t ng h p và ghi s k toán cho thích h p.ạ ổ ợ ổ ế ợ

* H ch toán chi ti t hàng hoá là công vi c khá ph c t p, đ i h i ph iạ ế ệ ứ ạ ỏ ỏ ả

ti n hành ghi chép hàng ngày c v s l ng và giá tr theo t ng th hàngế ả ề ố ượ ị ừ ứ

hoá t ng kho trên c hai lo i ch tiêu: Hi n v t và giá tr .ở ừ ả ạ ỉ ệ ậ ị

T ch c h ch toán chi ti t hàng hoá đ c th c hi n kho và phòngổ ứ ạ ế ượ ự ệ ở ở

k toán, doanh nghi p ph i căn c vào yêu c u và trình đ qu n lý kinh t ,ế ệ ả ứ ầ ộ ả ế

trình đ nghi p v k toán c a doanh nghi p đ l a ch n, v n d ngộ ệ ụ ế ủ ệ ể ự ọ ậ ụ

ph ng pháp h ch toán chi ti t sao cho phù h p. Hi n nay có 3 ph ngươ ạ ế ợ ệ ươ

pháp h ch toán chi ti t hàng hoá:ạ ế

- Ph ng pháp ghi s song song.ươ ổ

- Ph ng pháp ghi s s d .ươ ố ố ư

- Ph ng pháp ghi s đ i chi u luân chuy n.ươ ố ố ế ể

2.1.2.2. K toán t ng h p hàng hoá:ế ổ ợ

Hàng hoá là tài s n l u đ ng thu c nhóm hàng t n kho c a doanhả ư ộ ộ ồ ủ

nghi p.Vi c m tài kho n t ng h p ghi chép s k toán hàng t n kho, xácệ ệ ở ả ổ ợ ổ ế ồ

đ nh giá tr hàng hoá xu t kho,t n kho tuỳ thu c vào doanh nghi p áp d ngị ị ấ ồ ộ ệ ụ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 14: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 14 Khoa Kinh tế

ph ng pháp k toán t ng h p hàng hoá theo ph ng pháp kê khai th ngươ ế ổ ợ ươ ườ

xuyên hay ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ.ươ ể ị

- Ph ng ph ng pháp kê khai th ng xuyên là ph ng pháp ph nươ ươ ườ ươ ả

ánh ghi chép th ng xuyên liên t c các tài kho n và s k toán t ng h p.ườ ụ ả ổ ế ổ ợ

Ph ng pháp này đ m b o tính chính xác tình hình bi n đ ng c a hàng hoá.ươ ả ả ế ộ ủ

- Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ là ph ng pháp k toán không ph iươ ể ị ươ ế ả

theo dõi th ng xuyên liên t c tình hình nh p xu t, t n kho trên các tàiườ ụ ậ ấ ồ

kho n hàng t n kho, mà ch theo dõi ph n ánh giá tr hàng t n kho đ u kỳả ồ ỉ ả ị ồ ầ

và cu i kỳ. Cu i tháng k toán ti n hành ki m kê và xác đ nh s th c tố ố ế ế ể ị ố ự ế

c a hàng hoá đ ghi vào tài kho n hàng t n kho.ủ ể ả ồ

Hai ph ng pháp t ng h p hàng hoá nêu trên đ u có nh ng u đi mươ ổ ợ ề ữ ư ể

và h n ch , cho nên tuỳ vào đ c đi m SXKD c a doanh nghi p mà k toánạ ế ặ ể ủ ệ ế

l a ch n m t trong hai ph ng pháp đ đ m b o vi c theo dõi, ghi chépự ọ ộ ươ ể ả ả ệ

trên s k toán.ổ ế

2.2. K toán bán hàng và xác đ nh k t qu :ế ị ế ả

2.2.1. Các ph ng th c bán hàng:ươ ứ

Hi n nay các doanh nghi p th ng áp d ng hai ph ng pháp bánệ ệ ườ ụ ươ

hàng: Bán hàng theo ph ng th c g i hàng và bán hàng theo ph ng th cươ ứ ử ươ ứ

giao hàng tr c ti p.ự ế

2.2.1.1. Bán hàng theo ph ng th c g i hàng:ươ ứ ử

Theo ph ng th c này, đ nh kỳ doanh nghi p g i hàng cho khách hàngươ ứ ị ệ ử

trên c s c a tho thu n trong h p đ ng mua bán hàng gi a hai bên vàơ ở ủ ả ậ ợ ồ ữ

giao hàng t i đ a đi m đã quy c trong h p đ ng. Khi xu t kho g i đi,ạ ị ể ướ ợ ồ ấ ử

hàng v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p, ch khi nào khách hàng đãẫ ộ ề ở ữ ủ ệ ỉ

tr ti n ho c ch p nh n thanh toán thì khi y hàng m i chuy n quy n sả ề ặ ấ ậ ấ ớ ề ề ở

h u và đ c ghi nh n doanh thu bán hàng.ữ ượ ậ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 15: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 15 Khoa Kinh tế

* Đ i v i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kêố ớ ệ ạ ồ ươ

khai th ng xuyên.ườ

Căn c vào phi u xu t kho g i hàng hoá đi bán ho c g i cho các đ iứ ế ấ ử ặ ử ạ

lý nh bán h , k toán ghi:ờ ộ ế

Nợ TK 157: Hàng g i đi bánử

Có TK 157: Hàng hoá

Tr ng h p mua hàng g i đi bán ngay không nh p kho, k toán ghi:ườ ợ ử ậ ế

N ợ TK 157: Hàng g i đi bánử

Có TK 331: Ph i tr cho ng i bánả ả ườ

Căn c vào gi y thông báo ch p nh n thanh toán ho c các ch ng tứ ấ ấ ậ ặ ứ ừ

thanh toán ti n c a khách hàng, c a c s đ i lý bán h và các ch ng tề ủ ủ ơ ở ạ ộ ứ ừ

thanh toán khác, k toán k t chuy n tr giá v n c a s hàng đã bán sang bênế ế ể ị ố ủ ố

n TK 632.ợ

N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố

Có TK 157: Hàng g i đi bánử

Hàng hoá đã g i đi ho c d ch v đã th c hi n, khách hàng không ch pử ặ ị ụ ự ệ ấ

nh n, k toán ph n ánh nghi p v nh p l i kho.ậ ế ả ệ ụ ậ ạ

N ợ TK 156: Hàng hoá

Có TK 157: Hàng g i đi bánử

* Đ i v i các đ n v h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kêố ớ ơ ị ạ ồ ươ ể

đ nh kỳ.ị

Đ u kỳ, k t chuy n tr giá thành ph m g i đi bán cu i kỳ tr c nh ngầ ế ể ị ẩ ử ố ướ ư

ch a đ c ch p nh n thanh toán, k toán ghi:ư ượ ấ ậ ế

N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố

Có TK 157: Hàng g i đi bánử

Cu i kỳ, căn c vào k t qu ki m kê thành ph m g i đi bán nh ngố ứ ế ả ể ẩ ử ư

ch a đ c xác đ nh là bán, k toán ghi:ư ượ ị ế

N ợ TK 157: Hàng g i đi bánử

Có TK 632: Giá v n hàng bánố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 16: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 16 Khoa Kinh tế

2.2.1.2. Bán hàng và k toán bán hàng theo ph ng pháp giao hàngế ươ

tr c ti p:ự ế

Theo ph ng th c này bên khách hàng u quy n cho cán b nghi p vươ ứ ỷ ề ộ ệ ụ

đ n nh n hàng t i kho c a doanh nghi p bán ho c giao nh n hàng tay ba.ế ậ ạ ủ ệ ặ ậ

Ng i nh n hàng sau khi ký vào ch ng t bán hàng c a doanh nghi p thìườ ậ ứ ừ ủ ệ

hàng hoá đ c xác đ nh là bán (hàng đã chuy n quy n s h u)ượ ị ể ề ở ữ

Đ ph n ánh tình hình bán hàng theo ph ng th c giao hàng tr c ti p,ể ả ươ ứ ự ế

k toán s d ng TK 632 (giá v n hàng bán).ế ử ụ ố

Đ i v i đ n v k toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ngố ớ ơ ị ế ồ ươ ườ

xuyên.

Căn c vào phi u xu t kho, giao hàng tr c ti p cho khách hàng, kứ ế ấ ự ế ế

toán ghi:

N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố

Có TK 156: Hàng hoá

Tr ng h p doanh nghi p th ng m i mua bán hàng giao tay ba, kườ ợ ệ ươ ạ ế

toán ghi:

Nợ TK 632: Giá v n hàng bánố

Có TK 331: Ph i tr cho ng i bánả ả ườ

Tr ng h p doanh nghi p s n xu t s n ph m hoàn thành nh ngườ ợ ệ ả ấ ả ẩ ư

không nh p kho mà chuy n bán ngay, k toán ghi:ậ ể ế

N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố

Có TK 154: Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở

Cu i kỳ k t chuy n tr giá v n hàng xu t kho đã bán vào bên n TKố ế ể ị ố ấ ợ

911 đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ể ị ế ả

N ợ TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả

Có TK 632: Giá v n hàng bánố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 17: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 17 Khoa Kinh tế

Ngoài ra các tr ng h p bán l hàng hoá, bán hàng tr góp cũng sườ ợ ẻ ả ử

d ng TK 632 (giá v n hàng bán) đ ph n ánh tình hình giá v n c a hàngụ ố ể ả ố ủ

xu t kho đã bán.ấ

2.2.2. K toán doanh thu bán hàng và các kho n gi m tr doanh thuế ả ả ừ

2.2.2.1. N i dung doanh thu bán hàng và các kho n gi m tr doanhộ ả ả ừ

thu:

- Doanh thu bán hàng là s ti n thu đ c do bán hàng. các doanhố ề ượ ở

nghi p áp d ng tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thì doanh thuệ ụ ế ươ ấ ừ

bán hàng không bao g m thu GTGT, còn các doanh nghi p áp d ngồ ế ở ệ ụ

ph ng pháp tính thu tr c ti p thì doanh thu bán hàng là tr giá thanh toánươ ế ự ế ị

c a s hàng đã bán. Ngoài ra doanh thu bán hàng còn bao g m c các kho nủ ố ồ ả ả

ph thu.ụ

- N u khách hàng mua v i kh i l ng hàng hoá l n s đ c doanhế ớ ố ượ ớ ẽ ượ

nghi p gi m giá, n u khách hàng thanh toán s m ti n hàng s đ c doanhệ ả ế ớ ề ẽ ượ

nghi p chi t kh u, còn n u hàng hoá c a doanh nghi p kém ph m ch t thìệ ế ấ ế ủ ệ ẩ ấ

khách hàng có th không ch p nh n thanh toán ho c yêu c u doanh nghi pể ấ ậ ặ ầ ệ

gi m giá. Các kho n trên s ph i ghi vào chi phí ho t đ ng tài chính ho cả ả ẽ ả ạ ộ ặ

gi m tr trong doanh thu bán hàng ghi trên hoá đ n.ả ừ ơ

2.2.2.2. Ch ng t , các tài kho n k toán và nghi p v ch y u:ứ ừ ả ế ệ ụ ủ ế

a. Ch ng t k toán:ứ ừ ế

Các ch ng t th ng dùng là:ứ ừ ườ

Phi u nh p kho, phi u xu t kho, th kho.ế ậ ế ấ ẻ

Hóa đ n GTGT.ơ

Phi u thu, chi ti n m t, gi y báo n , có c a ngân hàng.ế ề ặ ấ ợ ủ

b. Tài kho n s d ng:ả ử ụ

TK 511, 512, 531, 532, 641, 642, 911, 111, 112, 131, 333.1, 711, 721,...

c. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ

* Căn c vào gi y báo có, phi u thu ho c thông báo ch p nh n thanhứ ấ ế ặ ấ ậ

toán c a khách hàng, k toán ghi:ủ ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 18: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 18 Khoa Kinh tế

N ợ TK 112: Ti n g ngân hàngề ưỉ

N ợ TK 111: Ti n m tề ặ

N ợ TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333: Thu và các kho n thu ph i n p nhà n cế ả ế ả ộ ướ

(3331): Thu GTGT ph i n pế ả ộ

* Tr ng h p bán hàng thu b ng ngo i t k toán ph i quy đ i sangườ ợ ằ ạ ệ ế ả ổ

ti n đ ng Vi t nam theo t giá ngân hàng nhà n c công b t i th i đi mề ồ ệ ỷ ướ ố ạ ờ ể

thu ti n. N u doanh nghi p ghi theo t giá h ch toán thì kho n chênh l chề ế ệ ỷ ạ ả ệ

gi a t giá th c t và t giá h ch toán đ c ghi TK 413 (chênh l ch tữ ỷ ự ế ỷ ạ ượ ở ệ ỷ

giá)

* Kho n chi t kh u bán hàng, gi m giá hàng bán và hàng b tr l iả ế ấ ả ị ả ạ

phát sinh trong kỳ, k toán ghi:ế

N ợ TK 521: Chi t kh u bán hàngế ấ

N ợ TK 532: Gi m giá hàng bánả

N ợ TK 531: Hàng bán b tr l iị ả ạ

Có TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ

Ho c Có ặ TK 111, 112

* Đ i v i tr ng h p hàng b tr l i trong kỳ, doanh nghi p ph i nh pố ớ ườ ợ ị ả ạ ệ ả ậ

kho l i s hàng đó theo tr giá v n, đ ng th i ph i ghi gi m s thu GTGTạ ố ị ố ồ ờ ả ả ố ế

đ u ra.ầ

- Ghi nghi p v hàng nh p kho:ệ ụ ậ

N ợ TK 156: Hàng hoá

Có TK 632: Giá v n hàng bánố

- Ghi s ti n thu GTGT đ u ra gi m t ng ng v i s hàng tr l i:ố ề ế ầ ả ươ ứ ớ ố ả ạ

N ợ TK 3331: Thu và các kho n ph i n p nhà n cế ả ả ộ ướ

Có TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ

Có TK 111: Ti n m tề ặ

Có TK 112: Ti n g i ngân hàngề ử

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 19: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 19 Khoa Kinh tế

* Tr ng h p hàng bán b tr l i phát sinh vào kỳ h ch toán sau trongườ ợ ị ả ạ ạ

năm, ký tr c đã ghi doanh thu bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh, kướ ị ế ả ế

toán ph n ánh:ả

- Ph n ánh tr giá hàng b tr l i:ả ị ị ả ạ

N ợ TK 531: Hàng b tr l iị ả ạ

N ợ TK 333: Thu và các kho n ph i n p nhà n c (3331)ế ả ả ộ ướ

Có TK 131, 111, 112

- Ph n ánh s hàng b tr l i nh p kho theo giá v n:ả ố ị ả ạ ậ ố

N ợ TK 156: Hàng hoá

Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả

* Cu i kỳ kinh doanh, toàn b s ti n gi m giá hàng bán và hàng b trố ộ ố ề ả ị ả

l i đ c k t chuy n sang bên n TK 511 ho c TK 512 đ gi m doanh thuạ ượ ế ể ợ ặ ể ả

bán hàng đã ghi theo hoá đ n bên có c a TK này.ơ ở ủ

N ợ TK 511: Doanh thu bán hàng

(Ho c TK 512)ặ

Có TK 531: Hàng bán b tr l iị ả ạ

Có TK 531: Gi m giá hàng bánả

* Tr ng h p bán hàng đ i lý, doanh nghi p đ c h ng hoa h ng vàườ ợ ạ ệ ượ ưở ồ

không ph i kê khai tính thu GTGT. Doanh thu bán hàng là s ti n hoaả ế ố ề

h ng đ c h ng. Khi nh n hàng c a đ n v giao đ i lý, k toán ghi vàoồ ượ ưở ậ ủ ơ ị ạ ế

bên n TK 003 - hàng hoá v t t nh n bán h - ký g i khi bán hàng thuợ ậ ư ậ ộ ử

đ c ti n ho c khách hàng đã ch p nh n thanh toán, k toán ghi:ượ ề ặ ấ ậ ế

N ợ TK 111, 112,131

Có TK 511: Doanh thu bán hàng (S ti n hoa h ng)ố ề ồ

Có TK 331: Ph i tr cho ng i bán (S ti n bán hàng tr hoaả ả ườ ố ề ừ

h ng)ồ

Đ ng th i ghi có TK 003 - Hàng hoá nh n bán h , ký g i.ồ ờ ậ ộ ử

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 20: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 20 Khoa Kinh tế

* Bán hàng tr góp, k toán ghi doanh s bán hàng thông th ng TKả ế ố ườ ở

511, s ti n khách hàng ph i tr cao h n doanh s bán thông th ng,ố ề ả ả ơ ố ườ

kho n chênh l ch đó đ c ghi vào thu nh p ho t đ ng tài chính.ả ệ ượ ậ ạ ộ

N ợ TK 111, 112 (s ti n thu ngay)ố ề

N ợ TK 131 (s ti n ph i thu)ố ề ả

Có TK 511 (Ghi giá bán thông th ng theo giá ch a có thuườ ư ế

GTGT)

Có TK 333 (Thu GTGT tính trên giá bán thông th ng)ế ườ

Có TK 711(Ghi ch ng chênh l ch cao h n giá thông th ng)ươ ệ ơ ườ

* Bán hàng theo ph ng th c đ i hàng, khi doanh nghi p xu t hàngươ ứ ổ ệ ấ

trao đ i v i khách hàng, k toán ph i ghi doanh thu bán hàng và thu GTGTổ ớ ế ả ế

đ u ra. Khi nh n hàng c a khách hàng, k toán ghi hàng nh p kho và tínhầ ậ ủ ế ậ

thu GTGT đ u vào.ế ầ

- Khi xu t hàng trao đ i, ghi nh n doanh thuấ ổ ậ

N ợ TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333 (3331) Thu và các kho n ph i n p nhà n cế ả ả ộ ướ

Khi nh n hàng c a khách, ghi:ậ ủ

N ợ TK 152,156

N ợ TK 133: Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ

Có TK 131: ph i thu c a khách hàngả ủ

(Ho c TK 331: Ph i tr cho ng i bán)ặ ả ả ườ

N u ghi vào TK 331, cu i kỳ ph i đ i chi u đ bù tr và ghi:ế ố ả ố ế ể ừ

N ợ TK 331: ph i tr cho ng i bánả ả ườ

Có TK 131: ph i thu c a khách hàngả ủ

* Tr ng h p doanh nghi p hàng hoá s d ng n i b cho s n xu tườ ợ ệ ử ụ ộ ộ ả ấ

kinh doanh thu c di n ch u thu GTGT, k toán xác đ nh doanh thu c a sộ ệ ị ế ế ị ủ ố

hàng này t ng ng v i chi phí s n xu t ho c giá v n hàng hoá đ ghi vàoươ ứ ớ ả ấ ặ ố ể

chi phí s n xu t kinh doanhả ấ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 21: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 21 Khoa Kinh tế

N ợ TK 621, 627, 641, 642

Có TK 512: Doanh thu bán hàng n i bộ ộ

Đ ng th i ghi thu GTGT:ồ ờ ế

N ợ TK 133: Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ

Có TK 333: Thu và các kho n ph i n p Nhà n cế ả ả ộ ướ

* Hàng hoá dùng đ bi u t ng đ c trang tr i b ng qu khen th ngể ế ặ ượ ả ằ ỹ ưở

phúc l i k toán ghi:ợ ế

N ợ TK 431: Qu khen th ng, phúc l iỹ ưở ợ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333: Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (3331)ế ả ả ộ ướ

* Đ i v i hàng hoá có tính ch t đ c thù dùng các ch ng t đ c thù nhố ớ ấ ặ ứ ừ ặ ư

tem b u chính, vé c c v n t i, vé x s , trong giá thanh toán đã có thuư ướ ậ ả ổ ố ế

GTGT, k toán ph i tính doanh thu ch a có thu theo CT:ế ả ư ế

Thu GTGTế

đ u raầ=

Giá tính thu c aế ủ

hàng hoá bán rax

Thu su t thuế ấ ế

GTGTThu GTGT ph i n p = Thu GTGT đ u ra - Thu GTGT đ u vào.ế ả ộ ế ầ ế ầ

* Hàng hoá bán ra thu c di n tính thu xu t nh p kh u và thu tiêuộ ệ ế ấ ậ ẩ ế

th đ c bi t, k toán xác đ nh s thu XNK và thu tiêu th đ c bi t ph iụ ặ ệ ế ị ố ế ế ụ ặ ệ ả

n p ghi:ộ

N ợ TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333 (3332 & 3333): Thu và các kho n ph i n p Nhàế ả ả ộ

n cướ

* Trong quá trình bán hàng các doanh nghi p bán l so sánh gi aở ệ ẻ ữ

doanh thu bán hàng v i s ti n th c n p, n u s ti n th c n p nh h nớ ố ề ự ộ ế ố ề ự ộ ỏ ơ

doanh thu bán hàng, k toán ghi:ế

N ợ TK 111: Ti n m t (S ti n th c n p)ề ặ ố ề ự ộ

N ợ TK 138: Ph i thu khác (S ti n thi u)ả ố ề ế

Có TK 511: Doanh thu bán hàng.

N u s ti n th c n p l n h n doanh thu bán hàng, k toán ghi:ế ố ề ự ộ ớ ơ ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 22: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 22 Khoa Kinh tế

N ợ TK 111: Ti n m t (S ti n th c n p)ề ặ ố ề ự ộ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 338: Ph i tr , ph i n p khác (S ti n th a)ả ả ả ộ ố ề ừ

Các doanh nghiêp bán l ph i l p b ng kê doanh s bán hàng cu iẻ ả ậ ả ố ố

tháng t ng h p s liên doanh s bán hàng theo t ng lo i hàng có cùng thuổ ợ ố ố ừ ạ ế

su t GTGT đ xác đ nh thu GTGT ph i n p khâu bánấ ể ị ế ả ộ ở

* Cu i kỳ xác đ nh doanh thu bán thu n b ng cách l y doanh thu theoố ị ầ ằ ấ

hoá đ n tr đi thu xu t kh u, thu tiêu th đ c bi t (n u có) và các kho nơ ừ ế ấ ẩ ế ụ ặ ệ ế ả

gi m giá, hàng b tr l i k toán ghi:ả ị ả ạ ế

N ợ TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả

2.2.3. K toán chi phí bán hàng:ế

2.2.3.1. N i dung:ộ

- Chi phí bán hàng là các kho n chi phí phát sinh quá trình tiêu thả ở ụ

hàng hoá (Phát sinh trong quá trình b o qu n, giao d ch, v n t i...)ả ả ị ậ ả

- Chi phí bán hàng bao g m:ồ

- Chi phí nhân viên: Ti n l ng, ti n công ph i tr cho nhân viên bánề ươ ề ả ả

hàng.

- Chi phí v t li u: Các chi phí v t li u đóng gói đ b o qu n, v nậ ệ ậ ệ ể ả ả ậ

chuy n hàng hoá trong quá trình tiêu th .ể ụ

- Chi phí d ng c đ dùng cho quá trình tiêu th hàng hoá.ụ ụ ồ ụ

- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh b ph n b o qu n, bán hàng nh :ấ ả ố ị ở ộ ậ ả ả ư

Nhà kho, c a hàng, b n bãi...ử ế

- Chi phí b ng ti n khác: Chi phí ti p khách b ph n bán hàng,ằ ề ế ở ộ ậ

qu ng cáo, h i ngh khách hàng...ả ộ ị

Các chi phí phát sinh trong khâu bán hàng c n thi t đ c phân lo i vàầ ế ượ ạ

t ng h p theo đúng n i dung quy đ nh. Cu i kỳ, k toán k t chuy n chi phíổ ợ ộ ị ố ế ế ể

bán hàng đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ể ị ế ả

2.2.3.2. Tài kho n s d ng:ả ử ụ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 23: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 23 Khoa Kinh tế

TK 641 - Chi phí bán hàng

TK 641 có 7 TK c p 2ấ

TK 6411: Chi phí nhân viên

TK6412: Chi phí v t li u bao bì.ậ ệ

TK 6413: Chi phí d ng c đ dùng.ụ ụ ồ

TK 6414: Chi phí kh u hao TSCĐ.ấ

TK 6415: Chi phí b o hành.ả

TK 6417: Chi phí d ch v mua ngoài.ị ụ

TK 6418: Chi phí b ng ti n khác.ằ ề

2.2.3.3. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ

S đ 1.1: H ch toán chi phí bán hàngơ ồ ạ

1) Ph n ánh kho n ti n l ng, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn c aả ả ề ươ ủ nhân viên bán hàng.

2) Ph n ánh nguyên v t li u, công c d ng c cho b phân bán hàng.ả ậ ệ ụ ụ ụ ộ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

TK 334,338

TK 641 TK 911

TK 152,153

TK 214

TK 111,112,331

1

2

3

4

TK 142,335

5 6

7

TK 142

8(a) 8(b)

Page 24: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 24 Khoa Kinh tế

3) Kh u hao TSCĐ b ph n bán hàng.ấ ở ộ ậ

4) Chi phí d ch v mua ngoài(đi n, n c...)ị ụ ệ ướ

5) Chi phí khác b ng ti nằ ề

6) Phân b ho c trích tr c chi phí s a ch a TSCĐ.ổ ặ ướ ử ữ

7) Cu i kỳ k t chuy n chi phí bán hàngố ế ể

8) a - Khi ch a có doanh thu k t chuy n sang TK 142ư ế ể

b - Ký báo cáo sau k t chuy n khi có hàng hoá tiêu th .ế ể ụ

2.2.4. K toán chi phí qu n lý doanh nghi p:ế ả ệ

2.2.4.1. N i dung:ộ

Chi phí qu n lý doanh nghi p là nh ng chi phí cho vi c qu n lý kinhả ệ ữ ệ ả doanh, qu n lý hành chính và ph c v chung khác liên quan đ n ho t đ ngả ụ ụ ế ạ ộ c a doanh nghi p.ủ ệ

Chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m:ả ệ ồ

- Chi phí nhân viên qu n lý: Ti n l ng, các kho n ph c p, BHXH,ả ề ươ ả ụ ấ BHYT, kinh phí công đoàn c a cán b , nhân viên qu n lý c a doanh nghi p.ủ ộ ả ủ ệ

- Chi phí v t li u: Giá tr v t li u xu t dùng cho công tác qu n lý c a doanhậ ệ ị ậ ệ ấ ả ủ nghi p.ệ

- Chi phí d ng c , đ dùng văn phòng dùng cho công tác qu n lý.ụ ụ ồ ả

- Chi phí kh u hao TSCĐ dùng cho công tác qu n lý DN nh :ấ ả ư

Nhà c a làm vi c c a các phòng ban, kho tàng ph ng, ti n truy nử ệ ủ ươ ệ ề d n máy móc thi t b ...ẫ ế ị

- Thu , phí và l phí nh : thu môn bài, thu trên v n, thu nhà đ t...ế ệ ư ế ố ế ấ

- Chi phí d phòng: D phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng ph iự ự ả ồ ự ả thu khó đòi tính vào chi phí kinh doanh c a DN.ủ

- Chi phí d ch v mua ngoài: Ti n đi n, n c, thuê nhà...ị ụ ề ệ ướ

- Chi phí b ng ti n khác: H i ngh ti p khách, công tác phí, lãi vay v nằ ề ộ ị ế ố dùng cho SXKD ph i tr ...ả ả

Chi phí qu n lý DN liên quan đ n các ho t đ ng trong DN, do v yả ế ạ ộ ậ cu i kỳ đ c k t chuy n sang TK 911 đ xác đ nh k t q a SXKD c a DN.ố ượ ế ể ể ị ế ủ ủ

2.2.4.2. Tài kho n s d ng: TK 642 - Chi phí qu n lý DN.ả ử ụ ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 25: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 25 Khoa Kinh tế

TK 642 có 8 TK c p haiấ

TK6421: Chi phí nhân viên qu n lý.ả

TK 6422: Chi phí v t li u qu n lý.ậ ệ ả

TK 6423: Chi phí đ dùng văn phòng.ồ

TK 6424: Chi phí kh u hao TSCĐ.ấ

TK 6425: Thu , phí và l phí.ế ệ

TK 6426: Chi phí d phòng.ự

TK 6427: Chi phí d ch v mua ngoài.ị ụ

TK 6428: Chi phí b ng ti n khác.ằ ề

2.2.4.3 Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ

S đ 1.2: H ch toán chi phí Qu n lý doanh nghi pơ ồ ạ ả ệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

TK 334,338

TK 642 TK 911

TK 152,153

TK 214

TK 111,112,331

1

2

3

4

TK 142,335

5 6

8

TK 142

9(a) 9(b)

7

Page 26: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 26 Khoa Kinh tế

1) Ph n ánh kho n ti n l ng, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn c aả ả ề ươ ủ nhân viên qu n lý DN.ả

2) Xu t nguyên v t li u, công c d ng c cho b ph n qu n lý DN.ấ ậ ệ ụ ụ ụ ộ ậ ả

3) Kh u hao TSCĐ b ph n qu n lý DN.ấ ở ộ ậ ả

4) Chi phí đi n n c... s a ch a TSCĐ thuê ngoài.ệ ướ ử ữ

5) Chi phí s a ch a TSCĐ th c t phát sinh.ử ữ ự ế

6) Phân b ho c trích tr c chi phí s a ch a l n TSCĐ.ổ ặ ướ ử ữ ớ

7) Chi phí khác b ng ti n.ằ ề

8) Cu i kỳ k t chuy n chi phí qu n lý DN sang TK 911.ố ế ể ả

9) a - Cu i kỳ k t chuy n sang TK 142 khi trong kỳ ch a có doanh thu.ố ế ể ư

b - Kỳ báo cáo sau k t chuy n sang TK 911 khi có hàng hoá tiêu th .ế ể ụ2.2.5. K toán xác đ nh k t qu kinh doanh:ế ị ế ả

2.2.5.1. N i dung:ộ

K t qu kinh doanh là K t qu cu i cùng c a ho t đ ng SXKD vàế ả ế ả ố ủ ạ ộ ho t đ ng khác c a DN sau m t th i kỳ nh t đ nh, bi u hi n b ng s ti nạ ộ ủ ộ ờ ấ ị ể ệ ằ ố ề lãi hay l .ỗ

K t qu kinh doanh c a doanh nghi p g m: K t qu ho t đ ngế ả ủ ệ ồ ế ả ạ ộ SXKD, k t qu ho t đ ng tài chính và k t qu thu nh p b t th ng.ế ả ạ ộ ế ả ậ ấ ườ

Cách xác đ nh:ị

- Doanh thu thu n: T ng doanh thu bán hàng - Doanh thu hàng tr l i -ầ ổ ả ạ Chi t kh u bán hàng cho ng i mua - Gi m giá hàng bán.ế ấ ườ ả

- K t qu ho t đ ng SXKD = Doanh thu thu n - Tr giá v n hàng bánế ả ạ ộ ầ ị ố + Tr giá v n hàng b tr l i nh p kho(n u hàng đã xác đ nh là tiêu th ) -ị ố ị ả ạ ậ ế ị ụ Chi phí bán hàng - Chi phí qu n lý DN.ả

- K t qu ho t đ ng tài chính = Thu nh p ho t đ ng tài chính - Chiế ả ạ ộ ậ ạ ộ phí ho t đ ng tài chính.ạ ộ

- K t qu ho t đ ng b t th ng = Thu nh p b t th ng - Chi phí b tế ả ạ ộ ấ ườ ậ ấ ườ ấ th ng.ườ

- K t qu SXKD = K t qu ho t đ ng SXKD + K t qu ho t đ ng tàiế ả ế ả ạ ộ ế ả ạ ộ chính + K t qu ho t đ ng b t th ng.ế ả ạ ộ ấ ườ

2.2.5.2. Tài kho n s d ng:ả ử ụ TK 911 - Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 27: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 27 Khoa Kinh tế

2.2.5.3. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ

S đ 1.3: H ch toán xác đ nh k t qu kinh doanhơ ồ ạ ị ế ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

TK 632

TK 911 TK 511

TK 642

TK 811,821

TK 142

Kết chuyển trị giá vốn hàng bán

TK 421

Cuối kỳ K/C doanh thu thuần

TK 512

Cuối kỳ K/C CPBH, CPQLDN

Cuối kỳ K/C doanh thu thuần

TK 711,721Cuối kỳ K/C chi phí 

hoạt độngCuối kỳ K/C thu nhập 

HĐTC

K/C chi phí bán hàng,

chi phí QLDN kỳ trước

K/C lãi kinh doanh

TK 421

K/C lỗ kinh doanh

Page 28: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 28 Khoa Kinh tế

2.3. Các hình th c ghi sứ ổ

2.3.1 Hình th c nh t ký s cứ ậ ổ ái

S đ 1.4 .Trình t ghi s Hình th c nh t ký s cáiơ ồ ự ổ ứ ậ ổ

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày

: Ghi cu i thángố

: Đ i chi u, ki m tra.ố ế ể

* u đi mƯ ể : Đ n gi n, d làm, d ki m tra, áp d ng thích h p đ n vơ ả ễ ễ ể ụ ợ ơ ị

k toán nh , ít nghi p v kinh t phát sinh, s d ng ít ng i làm k toán.ế ỏ ệ ụ ế ử ụ ườ ế

* Nh c đi mượ ể : Không áp d ng đ c các đ n v k toán v a vàụ ượ ở ơ ị ế ừ

l n, có nhi u nghi p v kinh t phát sinh, s d ng nhi u tài kho n ng iớ ề ệ ụ ế ử ụ ề ả ườ

làm công tác k toán, s chi ti t tách r i s t ng h p làm nh h ng đ nế ổ ế ờ ổ ổ ợ ả ưở ế

t c đ l p báo cáo tài chính.ố ộ ậ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Chứng từ gốc

Sổ quỹBảng tổng hợp chứng từ gốc

Sổ thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Nhật ký sổ cái

Báo cáo tài chính

Page 29: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 29 Khoa Kinh tế

* Đi u ki n áp d ngề ệ ụ : Ch áp d ng cho nh ng đ n v có quy mô nhỉ ụ ữ ơ ị ỏ

nh HTX, đ n v t nhân, qu n lý công trìư ơ ị ư ả

2.3.2. Hình th c nh t ký chungứ ậ

S đ 1.5 .Trình t ghi s Hình th c nh t ký chungơ ồ ự ổ ứ ậ

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày

: Ghi cu i thángố

: Đ i chi u, ki m tra.ố ế ể

* u đi m:Ư ể Thu n l i cho vi c đ i chi u ki m tra chi ti t theo ch ngậ ợ ệ ố ế ể ế ứ

t g c, ti n cho vi c k t chuy n trên máy vi tính và phân công công tác.ừ ố ệ ệ ế ể

* Nh c đi m:ượ ể Ghi m t s nghi p v trùng l p vì v y khi cu i thángộ ố ệ ụ ặ ậ ố

ph i lo i b m t s nghi p v đ ghi vào s cái.ả ạ ỏ ộ ố ệ ụ ể ổ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Chứng từ gốc

Sổ Nhật ký đặc biệt

Sổ thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Nhật ký chung

Sổ cái

Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo tài chính

Page 30: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 30 Khoa Kinh tế

* Đi u ki n áp d ng:ề ệ ụ Thích h p v i nh ng doanh nghi p có quy môợ ớ ữ ệ

l n, có nhi u nghi p v kinh t phát sinh ph c t p, trình đ nghi p v c aớ ề ệ ụ ế ứ ạ ộ ệ ụ ủ

cán b k toán v ng vàng.ộ ế ữ

2.3.3. Hình th c nh t ký ch ng t .ứ ậ ứ ừ

S đ 1.6.Trình t ghi s Hình th c nh t ký ch ng tơ ồ ự ổ ứ ậ ứ ừ

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày

: Ghi cu i thángố

: Đ i chi u, ki m tra.ố ế ể

* u đi m:Ư ể Có u đi m m nh trong đi u ki n k toán th côngư ể ạ ề ệ ế ủ

* Nh c đi m:ượ ể Không thu n ti n cho vi c c gi i hoá công tác kậ ệ ệ ơ ớ ế

toán, không phù h p v i đ n v quy mô nh ít nhân viên k toán y u, khôngợ ớ ơ ị ỏ ế ế

đ u đ n.ề ặ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Chứng từ gốc và các bảng phân 

bổ

Bảng kê

Sổ cái

Sổ thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Nhật ký chứng từ

Báo cáo tài chính

Page 31: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 31 Khoa Kinh tế

* Đi u ki n áp d ng:ề ệ ụ Thích h p v i nh ng doanh nghi p có quy môợ ớ ữ ệ

l n, nhi u nghi p v kinh t phát sinh, trình đ k toán cao.ớ ề ệ ụ ế ộ ế

2.3.4. Hình th c ch ng t ghi s .ứ ứ ừ ổ

S đ 1.7 Trình t hình th c ch ng t ghi sơ ồ ự ứ ứ ừ ổ

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày

: Ghi cu i thángố

: Đ i chi u, ki m tra.ố ế ể

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Chứng từ gốc

Sổ đăng ký CTGS

Sổ thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

Chứng từ ghi sổ

Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo tài chính

Sổ cái

Page 32: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 32 Khoa Kinh tế

* u đi m:Ư ể Thích h p v i m i lo i hình đ n v , ghi chép đ n gi n,ợ ớ ọ ạ ơ ị ơ ả

d ghi, d ki m, d đ i chi u, thu n ti n cho vi c phân công công tác.ễ ễ ể ễ ố ế ậ ệ ệ

* Nh c đi m:ượ ể Vi c ghi chép th ng b trùng l p, vi c t ng h p sệ ườ ị ặ ệ ổ ợ ố

li u đ l p báo cáo tài chính th ng b ch m.ệ ể ậ ườ ị ậ

* Đi u ki n áp d ng:ề ệ ụ Thích h p v i nh ng doanh nghi p có quy môợ ớ ữ ệ

l n và v a, có nhi u nghi p v kinh t phát sinh.ớ ừ ề ệ ụ ế

2.3.5.Hình th c k toán trên máy vi tínhứ ế

*Đ c tr ng c b n c a hình th c k t oán trên máy vi tính:ặ ư ơ ả ủ ứ ế

Đ c tr ng c b n c a hình th c k t oán trên máy vi tính là công vi cặ ư ơ ả ủ ứ ế ệ

k toán đ c th c hi n theo m t ch ng trình ph n m m k toán trên máyế ượ ự ệ ộ ươ ầ ề ế

vi tính. Ph n m m k toán đ c thi t theo nguyên t c c a m t trong b nầ ề ế ượ ế ế ắ ủ ộ ố

hình th c k toán ho c k t h p các hình th c k toán quy đ nh trên đây.ứ ế ặ ế ợ ứ ế ị

Ph n mêm k toán không hi n th đ y đ quy trình ghi s k toán nh ngầ ế ể ị ầ ủ ổ ế ư

ph i in đ c đ y đ s k toán và báo cáo tài chính theo quy đ nh.ả ượ ầ ủ ổ ế ị

Ph n m m k toán đ c thi t k theo hình th c k toán nào s có cácầ ề ế ượ ế ế ứ ế ẽ

lo i s c a hình th c k toán đó nh ng không hoàn toàn gi ng m u c a sạ ổ ủ ứ ế ư ố ẫ ủ ổ

k toán ghi b ng tay.ế ằ

*Trình t nghi s k toán theo hình th c k toán trên máy vi tính.ự ổ ế ứ ế

Hàng ngày k toán căn c vào các ch ng t k toán ho c b ng t ngế ứ ứ ừ ế ặ ả ổ

h p ch ng t cùng la i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s ,ợ ứ ừ ọ ượ ể ượ ứ ổ

xác đ nh tài kho n nghi n , tài kho n ghi có đ nh p d li u vào máy tínhị ả ợ ả ể ậ ữ ệ

theo các b ng bi u đ c thi t k s n trên ph n m m k toán.ả ể ượ ế ế ẵ ầ ề ế

Theo quy trình c a ph n m m k toán, các thông tin đ c t đ ngủ ầ ề ế ượ ự ộ

nh p vào s k toán t ng h p, s cái ho c nh t ký s cái…Và các s , thậ ổ ế ổ ợ ổ ặ ậ ổ ổ ẻ

k toán chi ti t liên quan.ế ế

Cu i tháng ( ho c b t kỳ m t th i đi m c n thi t nào ) k toán th cố ặ ấ ộ ờ ể ầ ế ế ự

hi n các thao tác khoá s , c ng s và l p báo cáo tài chính. Vi c đ chi uệ ổ ộ ổ ậ ệ ố ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 33: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 33 Khoa Kinh tế

gi a các s li u t ng h p và các s li u chi ti t đ c th c hi n t đ ng vàữ ố ệ ổ ợ ố ệ ế ượ ự ệ ự ộ

luôn đ m b o chính xác, trung th c theo thông tin đã đ c nh p trong kỳ.ả ả ự ượ ậ

Ng i làm k toán có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k toán v iườ ế ể ể ố ế ố ệ ữ ổ ế ớ

báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y, đóng thành quy n và th c hi n cácấ ể ự ệ

th t c pháp lý theo quy đ nh c a s k toán nghi b ng tay.ủ ụ ị ủ ổ ế ằ

S đ 1.8 ơ ồ

TRèNH T GHI S K TOÁNỰ Ổ Ế

THEO HèNH TH C K TOÁN TR N MÁY VI TÍNHỨ Ế ấ

Ghi chỳ:

Nh p s li u hàng ngày ậ ố ệ

In s , b o c o cu i th ng, cu i nămổ ỏ ỏ ố ỏ ố

Đ i chi u, ki m tra ố ế ể

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

SỔ KẾ TOÁN

  ­Sổ  tổng 

hợp

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ

TOÁN CÙNG LOẠI ­ Bỏo cỏo tài chớnh ­ Bỏo cỏo kế toỏn 

PHẦN MỀM KẾ TOÁN

MÁY VI TÍNH

Page 34: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 34 Khoa Kinh tế

CH NG II - TÌNH HÌNH TH C T V K TOÁN BÁNƯƠ Ự Ế Ề Ế HÀNG VÀ XÁC Đ NH K T QU CÔNG TY TNHHỊ Ế Ả Ở

TH NG M I TAM KIMƯƠ Ạ

1. Đ c đi m chung c a công ty TNHH Th ng m i Tam Kimặ ể ủ ươ ạ

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi pể ủ ệ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim thu c công ty kinh doanh v a vàươ ạ ộ ừ

nh , đ c thành l p theo quy t đ nh s 328/QĐ- CP ngày 10/11/2001 vàỏ ượ ậ ế ị ố

quy t đ nh s 274/ĐM – DN ngày 22/11/2002 c a Văn phòng chính phế ị ố ủ ủ

gi y phép kinh doanh s 0104003535 c p ngày 24/06/2006.ấ ố ấ

Tên giao d ch: Công ty TNHH th ng m i Tam Kimị ươ ạ

Tr s chính: 23A – Tr n Duy H ng – P. Trung Hoà - C u Gi y – Hàụ ở ầ ư ầ ấ

N iộ

Là m t n i thu n ti n giao d ch trong vi c kinh doanh mua bán trongộ ơ ậ ệ ị ệ

n c. Công ty đã xúc ti n m t cách đáng k v cung c p v t t cho thướ ế ộ ể ề ấ ậ ư ị

tr ng trong vi c đ u t xây d ng các công trình tr ng đi m c a Nhàườ ệ ầ ư ự ọ ể ủ

n c.ướ

Thông qua các công trình tr ng đi m trong vi c xây d ng đ u t phátọ ể ệ ự ầ ư

tri n đô th v nhà , đ ng xá, c u….v .v thì không th thi u trong vi cể ị ề ở ườ ầ ể ế ệ

mua v t t c a Công ty TNHH th ng m i Tam Kim, Công ty này cũngậ ư ủ ươ ạ

ch là m t công ty kinh doanh t ngoài vào. Nh ng công ty có s giao d chỉ ộ ừ ư ự ị

r ng rãi thì công ty đã phát tri n nhi u và đ a ra các t nh ngoài. Cho nênộ ể ề ư ỉ

vi c mua bán v t t không th thi u cho các công trình xây d ng đ c.ệ ậ ư ể ế ự ượ

Đ hoàn thành nhi m v đ c giao và đ y m nh ho t đ ng kinhể ệ ụ ượ ẩ ạ ạ ộ

doanh, công ty đã ti n hành c i t và hoàn thi n b máy qu n lý b ng cáchế ả ổ ệ ộ ả ằ

đào t o l i cán b và đ i m i b sung các thi t b , máy móc k thu t…v.vạ ạ ộ ổ ớ ổ ế ị ỹ ậ

t o kh năng c nh tranh cao.ạ ả ạ

Tr i qua m y năm ho t đ ng kinh doanh, đ c bi t trong nh ng nămả ấ ạ ộ ặ ệ ữ

g n đây công ty ngày càng kh ng đ nh đ c ch đ ng c a mình trên thầ ẳ ị ượ ỗ ứ ủ ị

tr ng xây d ng đô th .ườ ự ị

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 35: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 35 Khoa Kinh tế

Đ th y rõ xu h ng phát tri n c a công ty ta xem b ng sau:ể ấ ướ ể ủ ả

B NG 2.1Ả

B NG QUY MÔ VÀ KQKD TRONG 2 NĂM 2006,2007Ả

STT Ch tiêuỉ Đvt 2006 2007

1 Quy mô lao đ ngộ Ng iườ 11 15

2 T ng ngu n v nổ ồ ố đ ngồ 7.357.748.11

8

7.954.3663482đ

3 Doanh thu đ ngồ 3.467.292.35

7

5.714.559.139

4 L i nhu nợ ậ đ ngồ 156.622.574 291.896.839

5 N p ngân sáchộ đ ngồ 45.523.192 82.006.988

6 Thu nh p bìnhậ

quân

đ ngồ 1.900.000 2.300.000

S v n này là do Công ty C ph n Tam Kim làm ch s h u. V i số ố ổ ầ ủ ở ữ ớ ố

v n là 7.564.366.482 đ c s d ng vào kinh doanh (bao g m c v n l uố ượ ử ụ ồ ả ố ư

đ ng). Đ i di n c a giám đ c Công ty Ông Tr n Công Hùng , phó giámộ ạ ệ ủ ố ầ

đ c là bà Nguy n Th Hoà. Có cùng m c đích kinh doanh và đ a Công tyố ễ ị ụ ư

phát tri n và có s b sung thêm trong quá trình ho t đ ng kinh doanh.ể ự ổ ạ ộ

Do v y k toán ngu n v n kinh doanh c n ph i chi ti t theo t ngậ ế ồ ố ầ ả ế ừ

lo i v n kinh doanh, t ng ngu n hình thành, t ng t ch c, t ng cá nhânạ ố ừ ồ ừ ổ ứ ừ

góp v n (góp v n ban đ u, v n do liên doanh góp, v n b sung t k t quố ố ầ ố ố ổ ừ ế ả

kinh doanh …).

Còn đ i v i doanh thu bán hàng cũng là m t v n đ quan tr ng trongố ớ ộ ấ ề ọ

Công ty b i không có doanh thu thì Công ty không th tr l ng cho côngở ể ả ươ

nhân đ c. Do v y v v n đ này r t quan tr ng đ i v i t t c các doanhượ ậ ề ấ ề ấ ọ ố ớ ấ ả

nghi p đang kinh doanh nh ng m t hàng này nh t là v nguyên v t li uệ ữ ặ ấ ề ậ ệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 36: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 36 Khoa Kinh tế

công c d ng c . Đ i v i Công ty TNHH th ng m i Tam Kim này choụ ụ ụ ố ớ ươ ạ

ta th y rõ đ c s phát tri n v kinh doanh các m t hàng nh Thi t bấ ượ ự ể ề ặ ư ế ị

đi n Roman, Monza, ng nh a Sunmax, Kohan, bóng Phi lip…vv. R tệ ố ự ấ

nhi u các m t hàng khác mà Công ty đã mua v và bán đi v i s l ng l nề ặ ề ớ ố ượ ớ

doanh thu khi thu h i v v n cho m t s m t hàng là r t cao. ồ ề ố ộ ố ặ ấ

Ngoài các ngu n thu do bán nguyên v t li u đó thì các kho n thu khácồ ậ ệ ả

còn bao g m nh ng kho n thu nh thu h i n khó đòi đã x lý, ch a x lýồ ữ ả ư ồ ợ ử ư ử

đ c Do v y mà nó còn nh h ng đ n các doanh thu c a công ty. Choượ ậ ả ưở ế ủ

nên có s qu n lý t t v m t buôn bán, trao đ i nguyên v t li u đ n cácự ả ố ề ặ ổ ậ ệ ế

công trình xây d ng…v.v. Và thi t l p nhi u m i quan h ngo i giao t tự ế ậ ề ố ệ ạ ố

thì d n t i vi c phát tri n v t b c v doanh thu. Vi c kinh doanh đ cóẫ ớ ệ ể ượ ậ ề ệ ể

k t qu t t v doanh thu là đi u h t s c quan tr ng đ i v i các không chế ả ố ề ề ế ứ ọ ố ớ ỉ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim .ở ươ ạ

Nói đ n kinh doanh trong t t c các Công ty c ph n thu c nhà n cế ấ ả ổ ầ ộ ướ

hay Công ty t nhân thì có m t đi u không th tránh kh i đó là s qu n lýư ộ ề ể ỏ ự ả

c a Nhà n c b ng cách n p thu hàng tháng. N u nh các Công ty tínhủ ướ ằ ộ ế ế ư

thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr c ti p ho c đ i v i các đ iế ị ươ ự ế ặ ố ớ ố

t ng không ch u thu GTGT, thì k toán v n hàng tiêu th cũng t ng tượ ị ế ế ố ụ ươ ự

nh doanh nghi p tính thu GTGT. S thu GTGT cu i kỳ ph i n p, thuư ệ ế ố ế ố ả ộ ế

tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u ph i n p đ c tr vào doanh thu bánụ ặ ệ ế ấ ẩ ả ộ ượ ừ

hàng đ tính ra doanh thu thu n. Đó là nh ng đi u c n thi t trong kinhể ầ ữ ề ầ ế

doanh các lo i m t hàng c a Công ty TNHH th ng m i Tam Kim. ạ ặ ủ ươ ạ ở

Công ty này bao g m hai lo i thu đó là thu GTGT đ u vào và thuồ ạ ế ế ầ ế

GTGT đ u ra. Ví d nh m t s nguyên v t li u đ c nh p t n i s nầ ụ ư ộ ố ậ ệ ượ ậ ừ ơ ả

xu t đ n Công ty và t Công ty bán ra th tr ng xây d ng) là nh ng m tấ ế ừ ị ườ ự ữ ặ

hàng cũng ch u thu ) GTGT cao. Cho nên đ kinh doanh ra th tr ng xâyị ế ể ị ườ

d ng là m t v n đ h t s c đáng quan tâm. N u nh doanh nghi p hayự ộ ấ ề ế ứ ế ư ệ

Công ty kinh doanh không ch u thu , tr n thu thì s không đúng v i quyị ế ố ế ẽ ớ

đ nh c a Nhà n c và pháp lu t đ ra. Cho nên vi c th c hi n thu GTGTị ủ ướ ậ ề ệ ự ệ ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 37: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 37 Khoa Kinh tế

đ i v i m i doanh nghi p hay trong Công ty là m t đi u r t quan tr ng,ố ớ ọ ệ ộ ề ấ ọ

t i thi u hàng tháng ph i n p cho Nhà n c. Đ Nhà n c có s côngố ể ả ộ ướ ể ướ ự

nh n v doanh nghi p, Công ty làm ăn phát tri n trên th tr ng nguyênậ ề ệ ể ị ườ

v t li u là ngu n cung c p ch y u cho xây d ng và phát tri n đô th ,ậ ệ ồ ấ ủ ế ự ể ị

chung c cao t ngư ầ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim là m t công ty v a và nh . B iươ ạ ộ ừ ỏ ở

trình đ phát tri n c a t ng th i gian c th , vào vài trò c a Công ty đ iộ ể ủ ừ ờ ụ ể ủ ố

v i n n kinh t . Tuy nhiên t u trung l i, các tiêu th c này ch y u xoayớ ề ế ự ạ ứ ủ ế

quanh l ng v n mà doanh nghi p đó s d ng vào kinh doanh, l ng laoượ ố ệ ử ụ ượ

đ ng mà doanh nghi p đó s d ng ho c l ng doanh thu mà doanh nghi pộ ệ ử ụ ặ ượ ệ

đó đ t đ c trong kỳ. Các Công ty kinh doanh v a và nh là c s s nạ ượ ừ ỏ ơ ở ả

xu t, kinh doanh đ c l p, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lu t hi n hành.ấ ộ ậ ậ ệ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim ch y u là kinh doanh thi tỞ ươ ạ ủ ế ế

b đi n, n c, các nguyên v t li u, ph li u ngành nh a; T v n đ u tị ệ ướ ậ ệ ụ ệ ự ư ấ ầ ư

xây d ng và thi công l p đ t các công trình đi n, công trình n c côngự ắ ặ ệ ướ

nghi p và dân d ng. Cho nên v s l ng công nhân viên là ít đo đó màệ ụ ề ố ượ

d n đ n thu nh p c a cán b công nhân viên t 2.000.000 đ n 6.000.000 làẫ ế ậ ủ ộ ừ ế

m c l ng bình quân. V i con ng i hi n nay mà vi c chi tiêu trong xãứ ươ ớ ườ ệ ệ

h i này thì v i m c l ng đó là ch a cao nh ng Công ty đã giúp đ g nộ ớ ứ ươ ư ư ỡ ầ

20 ng i ch a có công ăn vi c làm, t o cho h nh ng công vi c n đ nhườ ư ệ ạ ọ ữ ệ ổ ị

nh t. M c dù v i s ti n l ng hàng tháng là nh v y nh ng Công ty cònấ ặ ớ ố ề ươ ư ậ ư

qu n lý lao đ ng v m t s l ng, đã nâng cao đ c hi u qu s d ngả ộ ề ặ ố ượ ượ ệ ả ử ụ

lao đ ng, c n ph i t ch c h ch toán vi c s d ng th i gian lao đ ng vàộ ầ ả ổ ứ ạ ệ ử ụ ờ ộ

k t qu lao đ ng. Ngoài ti n l ng hàng tháng ng i lao đ ng còn nh nế ả ộ ề ươ ườ ộ ậ

đ c ti n ph c p, tr c p, các kho n kh u tr và các kho n ng i laoựơ ề ụ ấ ợ ấ ả ấ ừ ả ườ

đ ng còn đ c lĩnh. Kho n thanh toán v tr c p b o hi m xã h i cũngộ ượ ả ề ợ ấ ả ể ộ

đ c l p t ng t . Sau khi k toán tr ng ki m tra, xác nh n và ký giámượ ậ ươ ự ế ưở ể ậ

đ c duy t y, “B ng thanh toán ti n l ng và b o hi m xã h i ” s đ cố ệ ả ề ươ ả ể ộ ẽ ượ

làm căn c đ thanh toán l ng và b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng. ứ ể ươ ả ể ộ ườ ộ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 38: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 38 Khoa Kinh tế

Do v y mà Công ty TNHH th ng m i Tam Kim đã giúp đ nh ngậ ươ ạ ỡ ữ

ng i lao đ ng có cu c s ng n đ nh h n v thu nh p c a h .ườ ộ ộ ố ổ ị ơ ề ậ ủ ọ

Đ n v i n i th c t p t i Công ty, tôi c m th y trong quá trình ho tế ớ ơ ự ậ ạ ả ấ ạ

đ ng kinh doanh c a Công ty v n còn m t s ch a thu n ti n trong vi cộ ủ ẫ ộ ố ư ậ ệ ệ

mua nguyên v t li u, công c d ng c . B i s nh p nguyên v t li u vàoậ ệ ụ ụ ụ ở ự ậ ậ ệ

trong Công ty r i t Công ty xu t bán thì s chi phí v n chuy n cũng làồ ừ ấ ự ậ ể

m t v n đ trong kinh doanh mà Công ty c n ph i có s qu n lý h p lýộ ấ ề ầ ả ự ả ợ

trong vi c mua bán v t t hàng hoá. Sau đó v n và ngu n v n, quá trìnhệ ậ ư ố ồ ố

kinh doanh là lo i đ i t ng quan tr ng trong h ch toán k toán c a Côngạ ố ượ ọ ạ ế ủ

ty. Do có s đ c l p t ng đ i c a t ng giai đo n trong th i gian màự ộ ậ ươ ố ủ ừ ạ ờ

doanh nghi p kinh doanh. Cho nên k toán ph i t ng h p cân đ i trong quáệ ế ả ổ ợ ố

trình kinh doanh.

K t qu c a quá trình kinh doanh s đ c k t chuy n vào giai đo nế ả ủ ẽ ượ ế ể ạ

sau. Nó có th t o thành m t h th ng ch tiêu có quan h ch t v i nhauể ạ ộ ệ ố ỉ ệ ặ ớ

t o cho Công ty có s ho t đ ng t t. Ngoài ra còn m t s phát sinh tr cạ ự ạ ộ ố ộ ố ự

ti p vào tài kho n trên c s các b ng ch ng t . công ty nào cũng v yế ả ơ ở ả ứ ừ ở ậ

nghi p v kinh t phát sinh làm bi n đ ng nh Tài s n, Gây nh h ngệ ụ ế ế ộ ư ả ả ưở

v ngu n v n ho c tài s n không gây nh h ng đ n ngu n v n. Hay cóề ồ ố ặ ả ả ưở ế ồ ố

s tác đ ng t i tài s n và ngu n v n theo h ng tăng ho c ngu n v nự ộ ớ ả ồ ố ướ ặ ồ ố

theo h ng gi m. Do v y mà Công ty c n có s qu n lý cũng nh m iướ ả ậ ầ ự ả ư ọ

ho t đ ng x y ra trong quá trình kinh doanh ph i đi u ti t t t thì m i d nạ ộ ả ả ề ế ố ớ ẫ

t i doanh thu t t, thu nh p c a ng i lao đ ng cao.ớ ố ậ ủ ườ ộ

Đó ch là v n đ kinh doanh, nh ng Công ty còn có s c nh tranhỉ ấ ề ư ở ự ạ

gay g t và đ t ra nh ng xu h ng phát tri n c a doanh nghi p mình làắ ặ ữ ướ ể ủ ệ

tăng s v n đ u t , tuy n thêm s l ng công nhân viên. N u có s tăngố ố ầ ư ể ố ượ ế ự

v v n và tăng v ng i lao đ ng thì d n t i doanh thu và thu nh p ng iề ố ề ườ ộ ẫ ớ ậ ườ

công nhân s cao h n đó là s thay đ i c a Công ty trong th i gian t i vàẽ ơ ự ổ ủ ờ ớ

xu h ng phát tri n cao h n so v i nh ng năm tr c. Là nh ng m c đíchướ ể ơ ớ ữ ướ ữ ụ

mà Công ty đã đ a ra cu c h p, ph n đ u phát tri n và đ y m nh côngư ộ ọ ấ ấ ể ẩ ạ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 39: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 39 Khoa Kinh tế

nghi p hoá hi n đ i hoá c a đ t n c trong quá trình c i t n n kinh t ,ệ ệ ạ ủ ấ ướ ả ổ ề ế

xây d ng đ t n c đ i m i.ự ấ ướ ổ ớ

N i tôi th c t p là m t Công ty kinh doanh đ y đ m i m t hàng. Tôiơ ự ậ ộ ầ ủ ọ ặ

c m th y trong quá trình kinh doanh là đi u r t quan tr ng b i s giaoả ấ ề ấ ọ ở ự

ti p, hay trong công vi c là đi u đáng quan tâm t i. Đã là m i có s phátế ệ ề ớ ớ ự

tri n trong Công ty thì chính Công ty ph i có m c đích, xu h ng phátể ả ụ ướ

tri n là đi u c n thi t m i Công ty.ể ề ầ ế ở ọ

1.2. Ch c năng, nhi m v c a doanh nghi p.ứ ệ ụ ủ ệ

M i Công ty đ u có s bi n đ ng v chi phí phát sinh, liên quanọ ề ự ế ộ ề

chung đ n toàn b ho t đ ng c a c doanh nghi p mà không tách riêng raế ộ ạ ộ ủ ả ệ

đ c cho b t kỳ m t ho t đ ng nào. Vì chi phí qu n lý doanh nghi p baoượ ấ ộ ạ ộ ả ệ

g m nhi u lo i nh chi phí qu n lý kinh doanh, qu n lý hành chính và chiồ ề ạ ư ả ả

phí chung khác. Do v y mà m i ho t đ ng đó đ u có ch c năng và nhi mậ ọ ạ ộ ề ứ ệ

v riêng trong s đi u hành c a giám đ c Công ty.ụ ự ề ủ ố

1.2.1. Ch c năng:ứ

Kinh doanh th ng m i là khâu trung gian n i li n gi a ng i s nươ ạ ố ề ữ ườ ả

xu t đ i v i ng i mua l i đ kinh doanh r i t đó bán ra đ n ng i tiêuấ ố ớ ườ ạ ể ồ ừ ế ườ

dùng s d ng. Ho t đ ng th ng m i là vi c th c hi n m t hay nhi uử ụ ạ ộ ươ ạ ệ ự ệ ộ ề

hành vi th ng m i c a th ng dân làm phát sinh quy n và nghĩa v gi aươ ạ ủ ươ ề ụ ữ

các th ng nhân v i nhau ho c gi a các th ng nhân v i các bên có liênươ ớ ặ ữ ươ ớ

quan bao g m vi c mua bán hàng hoá, cung ng d ch v th ng m i vàồ ệ ứ ị ụ ươ ạ

các ho t đ ng xúc ti n th ng m i nh m m c đích l i nhu n ho c nh mạ ộ ế ươ ạ ằ ụ ợ ậ ặ ằ

th c hi n các chính sách kinh t – xã h i. Th ng nhân có th là cá nhânự ệ ế ộ ươ ể

có đ năng l c, hành vi dân s đ y đ hay các h gia đình, t h p tác ho củ ự ự ầ ủ ộ ổ ợ ặ

các doanh nghi p thu c các thành ch ng kinh t thành l p theo quy đ nhệ ộ ươ ế ậ ị

c a pháp lu t (đ c c quan nhà n c có th m quy n c p gi y phép kinhủ ậ ượ ơ ướ ẩ ề ấ ấ

doanh ).

Trong Công ty, n i tôi đã th c t p có m t s đ c đi m ch y u vơ ự ậ ộ ố ặ ể ủ ế ề

kinh doanh th ng m i nh sau:ươ ạ ư

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 40: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 40 Khoa Kinh tế

- V ho t đ ngề ạ ộ : Ho t đ ng kinh t c b n c a kinh doanh th ngạ ộ ế ơ ả ủ ươ

m i là l u chuy n hàng hoá. L u chuy n hàng hoá là s t ng h p các ho tạ ư ể ư ể ự ổ ợ ạ

đ ng thu c các quá trình mua bán, trao đ i và d tr hàng hoá.ộ ộ ổ ự ữ

- V hàng hoá:ề Hàng hoá trong kinh doanh th ng m i g m các lo iươ ạ ồ ạ

v t t , s n ph m có hình thái v t ch t hay không có hình thái mà doanhậ ư ả ẩ ậ ấ

nghi p mua v v i m c đích đ bán.ệ ề ớ ụ ể

- V cách l u chuy n hàng hoáề ư ể : L u chuy n hàng hoá trong kinhư ể

doanh th ng m i có th theo m t trong hai cách là bán buôn và bán l .ươ ạ ể ộ ẻ

Bán buôn hàng hoà là bán cho ng i kinh doanh trung gian ch không bánườ ứ

th ng cho ng i tiêu dùng. Bán l hàng hoá là vi c bán th ng cho ng iẳ ườ ẻ ệ ẳ ườ

tiêu dùng, t ng cái, t ng ít m t.ừ ừ ộ

- V t ch c kinh doanhề ổ ứ : T ch c kinh doanh th ng m i có th theoổ ứ ươ ạ ể

nhi u mô hình khác nhau nh t ch c Công ty bán buôn, bán l , Công tyề ư ổ ứ ẻ

kinh doanh t ng h p, Công ty môi gi i, Công ty xúc ti n th ng m i….ổ ợ ớ ế ươ ạ

V s v n đ ng c a hàng hoá: S v n đ ng c a hàng hoá trong kinhề ự ậ ộ ủ ự ậ ộ ủ

doanh th ng m i cũng không có s gi ng nhau, tuỳ thu c vào ngu hàngươ ạ ự ố ộ ồ

và ngành hàng, cho nên chi phí thu mua và th i gian l u chuy n hàng hoáờ ư ể

cũng khác nhau gi a các lo i hàng.ữ ạ

Nh v y có th nói, ch c năng c a th ng m i doanh nghi p nàyư ậ ể ứ ủ ươ ạ ở ệ

là t ch c và th c hi n vi c mua bán, trao đ i hàng hoá, cung c p các d chổ ứ ự ệ ệ ổ ấ ị

v nh m ph c v s n xu t và đ i s ng nhân dân.ụ ằ ụ ụ ả ấ ờ ố

1.2.2. Nhi m v :ệ ụ

Quá trình kinh doanh t i Công ty TNHH th ng m i Tam Kim đã cóạ ươ ạ

s phân chia ra các giai đo n mà k toán ph i th c hi n và đ a ra cácự ạ ế ả ự ệ ư

nhi m v ch y u cho doanh nghi p.ệ ụ ủ ế ệ

- Xác đ nh đ i t ng trong t ng giai đo n phù h p v i vi c kinhị ố ượ ừ ạ ợ ớ ệ

doanh c a Công ty mình và trình đ qu n lý c a t ng lo i hình doanhủ ộ ả ủ ừ ạ

nghi p.ệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 41: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 41 Khoa Kinh tế

- Cung c p thông tin k p th i trên t ng quá trình kinh doanh c v chấ ị ờ ừ ả ề ỉ

tiêu s l ng và ch tiêu ch t l ng.ố ượ ỉ ấ ượ

- Xây d ng k ho ch thu mua, kinh doanh, tiêu th nh ng lo i v t t ,ự ế ạ ụ ữ ạ ậ ư

hàng hoá, s n ph m, ch y u.ả ẩ ủ ế

- Xác đ nh chính xác k t qu kinh doanh c a t ng ho t đ ng, t ngị ế ả ủ ừ ạ ộ ừ

m t hàng, t ng lo i s n ph m, d ch v .ặ ừ ạ ả ẩ ị ụ

Tuy nhiên xét v góc đ s d ng v n trong m i n n kinh doanh hàngề ộ ử ụ ố ọ ề

hoá, vi c cung c p lao đ ng luôn mang tính đ c thù; b i ti n mua s c laoệ ấ ộ ặ ở ề ứ

đ ng ch tr sau khi có k t qu xác đ nh (thanh toán sau). Vi c cung c pộ ỉ ả ế ả ị ệ ấ

th ng g n v i ho t đ ng mua hàng, mua v t li u, d ng c cho vi c kinhườ ắ ớ ạ ộ ậ ệ ụ ụ ệ

doanh ho c mua hàng hoá, v t t đ bán trên c s nhu c u ho t đ ng s nặ ậ ư ể ơ ở ầ ạ ộ ả

xu t kinh doanh.ấ

Khi Công ty đã tho mãn nhu c u thông tin thì c n ph i th c hi n t tả ầ ầ ả ự ệ ố

nh ng v n đ sau:ữ ấ ề

- Ph n ánh chính xác tình hình cung c p v m t s l ng, chi ti tả ấ ề ặ ố ượ ế

theo t ng t ng ch ng lo i, quy cách, ph m ch t c a t ng th v t t hàngừ ừ ủ ạ ẩ ấ ủ ừ ứ ậ ư

hoá.

- Tính toán đ y đ , chính xác, k p th i giá th c t c a t ng đ i t ngầ ủ ị ờ ự ế ủ ừ ố ượ

mua vào, đ ng th i giám sát tình hình cung c p v m t giá c , chi phí, th iồ ờ ấ ề ặ ả ờ

gian cung c p và ti n đ bàn giao, thanh toán ti n hàng. Tóm l i, đ th cấ ế ộ ề ạ ể ự

hi n t t ch c năng thông tin và ki m tra l i Công ty c a mình k toán ph iệ ố ứ ể ạ ủ ế ả

ti n hành phân chia và ph n ánh các quá trình kinh doanh trong t ng doanhế ả ừ

nghi p. M c dù có m t s khác bi t gi a các đ n v v ho t đ ng và lĩnhệ ặ ộ ố ệ ữ ơ ị ề ạ ộ

v c kinh doanh, nh ng v ho t đ ng kinh doanh Công ty TNHH th ngự ư ề ạ ộ ở ươ

m i Tam Kim có th chia làm 3 quá trình kinh doanh ch y u nh : Nh p,ạ ể ủ ế ư ậ

cung c p, tiêu th thì đ t l i nhu n không nhi u so v i vi c tr c ti p s nấ ụ ạ ợ ậ ề ớ ệ ự ế ả

xu t Công ty.ấ ở

M i Công ty đ u có nh ng ch c năng và ni m v riêng đ đ t raỗ ề ữ ứ ệ ụ ể ặ

trong quá trình ho t đ ng c a chính doanh nghi p mình.ạ ộ ủ ệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 42: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 42 Khoa Kinh tế

1.3. Công tác t ch c qu n lý, t ch c b máy k toán c a doanhổ ứ ả ổ ứ ộ ế ủ

nghi pệ

1.3.1. T ch c qu n lý:ổ ứ ả

Là công tác t ch c và có s qu n lý trong m i Công ty có liên quanổ ứ ự ả ọ

đ n ho t đ ng tiêu th hàng hoá, lao v , d ch v trong kỳ kinh doanh nhế ạ ộ ụ ụ ị ụ ư

chi phí cho lao đ ng, chi phí qu ng cáo..v.v d i s t ch c qu n lý đóộ ả ướ ự ổ ứ ả

d n đ n vi c k t chuy n hàng hoá cho Công ty khác, v i thu nh p hàngẫ ế ệ ế ể ớ ậ

tháng tính l i nhu n v tiêu th trong kỳ đ c căn c vào m c đ (quyợ ậ ề ụ ượ ứ ứ ộ

mô, d i ng i t ch c, qu n lý, đi u hành trong Công ty). Cho nên có sướ ườ ổ ứ ả ề ự

phát sinh v doanh thu và chu kỳ kinh doanh c a Công ty sao cho b o đ mề ủ ả ả

d i s qu n lý gi a chi phí và doanh thu.ướ ự ả ữ

V c b n, t ch c qu n lý c a Công ty ti n hành t ng t nhề ơ ả ổ ứ ả ủ ế ươ ự ư

ki m sóat m i ho t đ ng trong nhi u lĩnh v c theo s đ nh sau:ể ọ ạ ộ ề ự ơ ồ ư

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 43: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 43 Khoa Kinh tế

S đ 2.1: Mô hình t ch c b máy qu n lýơ ồ ổ ứ ộ ả

- Giám đ c Công ty: Là ng i đ ng đ u c a cũng là ng i ch u tráchố ườ ứ ầ ủ ườ ị

nhi m tr c pháp lu t v m i ho t đ ng, k t qu kinh doanh c a Công ty.ệ ướ ậ ề ọ ạ ộ ế ả ủ

- Phó giám đ c Công ty: Có nhi m v giúp giám đ c Công ty đi uố ệ ụ ố ề

hành m t s lĩnh v c ho t đ ng c a Công ty, thi t l p m i quan h gi aộ ố ự ạ ộ ủ ế ậ ố ệ ữ

các Công ty khác do giám đ c y quy n ch u trách nhi m tr c giám đ cố ủ ề ị ệ ướ ố

v k t qu th c hi n nhi m v đ c giao.ề ế ả ự ệ ệ ụ ượ

- Ch c năng c a các phòng ban:ứ ủ

+ Phòng t ch c hành chính: Là c quan ch c năng do giám đ c vổ ứ ơ ứ ố ề

các m t công tác nh : t ch c kinh doanh, v lao đ ng, v ti n l ng..v.vặ ư ổ ứ ề ộ ề ề ươ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Giám đốc

Phó giám đốcKinh Trưởng phòng doanh

Phó phòng Kinh doanh

Phòng tổ chức 

HC

Phòng kế toán

Phòng X­Nquản lý

Người nhập hàng 

hoá

Đi tiêu thụ

Người tiêu dùng

Page 44: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 44 Khoa Kinh tế

+ Phòng k toán: Là c quan ch c năng tham m u cho giám đ c vế ơ ứ ư ố ề

m t công tác tài chính k toán.ặ ế

+ Phòng qu n lý xu t – Nh p hàng: Là công tác qu n lý d i quy nả ấ ậ ả ướ ề

giám đ c, ch u trách nhi m nh p hàng hoá v t t và đem ra bán trên thố ị ệ ậ ậ ư ị

tr ng v đ n các công trình đang thi công.ườ ề ế

1.3.2. T ch c b máy k toán:ổ ứ ộ ế

Theo em đ c bi t t ch c b máy qu n lý trong công ty, không hượ ế ổ ứ ộ ả ề

đ n gi n, tr khi ng i k toán bi t cách t ch c b máy c a Công tyơ ả ừ ườ ế ế ổ ứ ộ ủ

mình d i s qu n lý c a c p trên. Do v y ng i k toán ph i có nhi uướ ự ả ủ ấ ậ ườ ế ả ề

kinh nghi m trong vi c đi u hành, có th ví ng i k toán là m t b máyệ ệ ề ể ườ ế ộ ộ

r t quan tr ng đ i v i ấ ọ ố ớ Công ty, thi u b máy (ng i k toán) thì khôngế ộ ườ ế

có ý nghĩa gì v i Công ty đó c .ớ ả

T ch c b máy k toán là trên m t góc đ t ch c lao đ ng kổ ứ ộ ế ộ ộ ổ ứ ộ ế

toán, là t p h p đ ng b các cán b nhân viên k toán đ m b o th c hi nậ ợ ồ ộ ộ ế ả ả ự ệ

kh i l ng công tác k toán ch ng hành v i đ y đ các ch c năng thôngố ượ ế ươ ớ ầ ủ ứ

tin ki m tra ho t đ ng c a đ n v c s . Các nhân viên k toán trong bể ạ ộ ủ ơ ị ơ ở ế ộ

máy k toán có m i liên h ch t ch qua l i xu t phát t s phân công laoế ố ệ ặ ẽ ạ ấ ừ ự

đ ng ch ng hành trong b máy. Cho nên m i cán b , nhân viên đ u đ cộ ươ ộ ỗ ộ ề ựơ

quy đ nh rõ ch c năng, nhi m v , quy n h n, đ t đó t o thành m i liênị ứ ệ ụ ề ạ ể ừ ạ ố

h có tính v trí l thu c. B máy k toán ho t đ ng đ c có hi u qu hayệ ị ệ ộ ộ ế ạ ộ ượ ệ ả

không là do s phân công, t o l p m i quan h ch t ch gi a các lo i laoự ạ ậ ố ệ ặ ẽ ữ ạ

đ ng k toán, tính ch t khác nhau nh c a kh i l ng công tác k toán.ộ ế ấ ư ủ ố ượ ế

M i k toán trong m i Công ty đ u có ch c năng, nhi m v và cỗ ế ọ ề ứ ệ ụ ơ

c u c a phòng k toán có s khác bi t.ấ ủ ế ự ệ

Là ng i k toán tr ng ph a có ch c năng t ch c, ki m tra côngườ ế ưở ỉ ứ ổ ứ ể

tác k toán d n v do mình ph trách. V i ch c năng đó, k toán tr ngế ở ơ ị ụ ớ ứ ế ưở

là ng i giúp vi c trong lĩnh v c chuyên môn k toán, tài chính do giámườ ệ ự ế

đ c đi u hành. K toán tr ng gi ch c năng giám sát viên k toán, kố ề ế ưở ữ ứ ế ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 45: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 45 Khoa Kinh tế

toán tr ng ưở cũng là ng i ch u s lãnh đ o tr c ti p v m t hành chính c aườ ị ự ạ ự ế ề ặ ủ

giám đ c Công ty.ố

Nhi m v c a k toán tr ng là: T ch c b máy k toán trên c sệ ụ ủ ế ưở ổ ứ ộ ế ơ ở

xác đ nh đúng kh i l ng công tác, k toán nh m th c hi n hai ch c năngị ố ượ ế ằ ự ệ ứ

c b n c a k toán là: Thông tin và ki m tra ho t đ ng kinh doanh; thôngơ ả ủ ế ể ạ ộ

qua tr ng phòng k toán đ đi u hành và ki m soát ho t đ ng c a bưở ế ể ề ể ạ ộ ủ ộ

máy k toán. Th c hi n đúng ch đ , th l quy đ nh c a Nhà n c vế ự ệ ế ộ ể ệ ị ủ ướ ề

lĩnh v c k toán cũng nh lĩnh v c tài chính. K toán tr ng g n li n v iự ế ư ự ế ưở ắ ề ớ

trách nhi m đ c giao vì l i ích c a doanh nghi p và l i ích c a Nhà n c.ệ ượ ợ ủ ệ ợ ủ ướ

K toán tr ng có nhi m v ph bi n ch tr ng và ch đ o th c hi n cácế ưở ệ ụ ổ ế ủ ươ ỉ ạ ự ệ

ch tr ng v chuyên môn, ký duy t các tài li u k toán, có quy n t ch iủ ươ ề ệ ệ ế ề ừ ố

không ký duy t v n đ liên quan đ n tài chính Công ty, không phù h p v iệ ấ ề ế ợ ớ

ch đ quy đ nh.ế ộ ị

Quan h gi a các lo i lao đ ng trong b máy k toán có th đ cệ ữ ạ ộ ộ ế ể ượ

th hi n theo m t trong ba hình th c t ch c sau:ể ệ ộ ứ ổ ứ

- Hình th c th nh t: B máy k toán t ch c theo ki u tr c tuy n:ứ ứ ấ ộ ế ổ ứ ể ự ế

Là b máy k toán ho t đ ng theo ph ng th c tr c ti p, nghĩa là k toánộ ế ạ ộ ươ ứ ự ế ế

tr ng tr c ti p đi u hành các nhân viên k toán ch ng hành thông quaưở ự ế ề ế ươ

khâu trung gian nh n l nh. V i cách t ch c b máy k toán tr c tuy n,ậ ệ ớ ổ ứ ộ ế ự ế

m i quan h ph thu c trong b máy k toán tr nên đ n gi n, th c hi nố ệ ụ ộ ộ ế ở ơ ả ự ệ

trong m t c p k toán t p trung, s n xu t kinh doanh và ho t đ ng quy môộ ấ ế ậ ả ấ ạ ộ

nh .ỏ

- Hình th c th hai: B máy k toán t ch c theo ki u tr c tuy nứ ứ ộ ế ổ ứ ể ự ế

tham m u. Theo ki u t ch c này, b máy k toán đ c hình thành b iư ể ổ ứ ộ ế ượ ở

m i liên h tr c tuy n nh ph ng th c tr c ti p trên và m i liên h cóố ệ ự ế ư ươ ứ ự ế ố ệ

tính ch t tham m u gi a k toán tr ng v i các k toán ch ng hành.ấ ư ữ ế ưở ớ ế ươ

(quan h ch đ o, nghi p v tr c ti p) và gi a k toán tr ng v i các bệ ỉ ạ ệ ụ ự ế ữ ế ưở ớ ộ

ph n tham m u. Trong đi u ki n b máy k toán ph i đ m nh n thêm cácậ ư ề ệ ộ ế ả ả ậ

ch c năng trong m ng công vi c chuyên sâu ph c t p v k thu t (thanhứ ả ệ ứ ạ ề ỹ ậ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 46: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 46 Khoa Kinh tế

tra, k thu t, máy tính ng d ng trong k toán..) thì c n ph i s d ng m iỹ ậ ứ ụ ế ầ ả ử ụ ố

liên h tham m u trong s ch đ o tr c tuy n c a k toán tr ng.ệ ư ự ỉ ạ ự ế ủ ế ưở

- Hình th c th ba: B máy t ch c theo ki u ch c năng. Theoứ ứ ộ ổ ứ ể ứ

ph ng th c t ch c này đ c chia thành nh ng b ph n đ c l p đ mươ ứ ổ ứ ượ ữ ộ ậ ộ ậ ả

nh n nh ng ho t đ ng riêng r , th ng g i là ban, phòng k toán. K toánậ ữ ạ ộ ẽ ườ ọ ế ế

tr ng trong m i Công ty hay đ n v ch đ o k toán nghi p v thông quaưở ọ ơ ị ỉ ạ ế ệ ụ

các tr ng ban (phòng) k toán. V i hình th c t ch c b máy này, đ nưở ế ớ ứ ổ ứ ộ ơ

gi n nhi u và t p trung h n so v i các hình th c th nh t và hình th c thả ề ậ ơ ớ ứ ứ ấ ứ ứ

hai.

S đ 2.2: Mô hình t ch c b máy k toánơ ồ ổ ứ ộ ế

* Phòng k toán Công ty g m:ế ồ

- K toán tr ng: Ph trách chung, giúp Giám đ c Công ty trong công tácế ưở ụ ố

tham m u v m t qu n lý t ch c và ch đ o nghi p v , theo dõi t ng h p sư ể ặ ả ổ ứ ỉ ạ ệ ụ ổ ợ ố

li u phát sinh trong quá trình qu n lý và kinh doanh t i Văn phòng Công ty.ệ ả ạ

- K toán ti n m t + TGNH: Giao d ch v i Ngân hàng, thanh toán cácế ề ặ ị ớ

kho n ti n m t, TGNH liên quan gi a Ngân hàng và Công ty.ả ề ặ ữ

- K toán hàng hoá: theo dõi tình hình nh p xu t - t n kho hàng hoá.ế ậ ấ ồ

- K toán thanh toán: Theo dõi các kho n công n v i khách hàng.ế ả ợ ớ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Kế toán thanh toán

KT vật tư, hàng 

hoá

KT tiền mặt, tiền gửi NH

KT tiền lương và chi phí

Thủ quỹ

Kế toán trưởng

Page 47: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 47 Khoa Kinh tế

- K toán ti n l ng: Có trách nhi m tính toán ti n l ng chính xác,ế ề ươ ệ ề ươ

h p lý, t ch c k toán chi ti t và tình hình phân ph i, phân b ti n l ng,ợ ổ ứ ế ế ố ổ ề ươ

b o hi m xã h i cho cán b công nhân viên trong toàn Công ty, ph tráchả ể ộ ộ ụ

tài kho n 3384, TK 3388, TK 334.ả

-Th qu : Là ng i đ m b o th c hi n các công vi c thu, chi ti nủ ỹ ườ ả ả ự ệ ệ ề

m t, nh ng ch ng t nh vàng, b c, đá quý, ti n m t, ngo i t .ặ ữ ứ ừ ư ạ ề ặ ạ ệ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim trong công tác k toán t iỞ ươ ạ ế ạ

công ty th ng ph c t p không ch th hi n s l ng các ch ng hành,ườ ứ ạ ỉ ể ệ ở ố ượ ươ

mà còn m i ch ng hành k toán c n ph i th c hi n: do v y mà c nở ỗ ươ ế ầ ả ự ệ ậ ầ

ph i s d ng nhi u lo i s sách khác nhau, v lo i, k t c u n i dung,ả ử ụ ề ạ ổ ề ạ ế ấ ộ

cũng nh ph ng pháp h ch toán t o thành m t h th ng s , các lo i sư ươ ạ ạ ộ ệ ố ổ ạ ổ

đó đ c liên h v i nhau m t cách ch t ch theo trình t h ch toán c aượ ệ ớ ộ ặ ẽ ự ạ ủ

m i ch ng hành. M i h th ng s k toán đ c xây d ng là m t hìnhỗ ươ ỗ ệ ố ổ ế ượ ự ộ

th c t ch c s nh t đ nh mà doanh nghi p c n ph i th c hi n công tácứ ổ ứ ổ ấ ị ệ ầ ả ự ệ

k toán.ế

Hình th c s k toán là m t h th ng các lo i s k toán, có ch cứ ổ ế ộ ệ ố ạ ổ ế ứ

năng ghi chép, k t c u n i dung khác nhau, đ c liên k t v i nhau trongế ấ ộ ượ ế ớ

m t trình t h ch toán trên c s ch ng t g c.ộ ự ạ ơ ở ứ ừ ố

Cho nên Công ty TNHH th ng m i Tam Kim đã áp d ng hình th cươ ạ ụ ứ

nh t ký chung là ch y u, qu n lý toàn b s li u k toán c a đ n v trongậ ủ ế ả ộ ố ệ ế ủ ơ ị

m t niên đ k toán, đ c s d ng đ ph n ánh các nghi p v phát sinhộ ộ ế ượ ử ụ ể ả ệ ụ

không phân bi t c a đ i t ng nào, theo th t th i gian và ghi k tệ ủ ố ượ ứ ự ờ ế

chuy n vào s li u c a các nh t ký.ể ố ệ ủ ậ

Công ty đã s d ng hình th c Nh t ký chung và n p thu giá tr giaử ụ ứ ậ ộ ế ị

tăng theo ph ng pháp kh u tr . B t đ u t ngày thành l p Công ty,ươ ấ ừ ắ ầ ừ ậ

ph ng pháp k toán hàng t n kho áp d ng ph ng pháp kê khai th ngươ ế ồ ụ ươ ườ

xuyên theo s đ luân chuy n ch ng t s 01.ơ ồ ể ứ ừ ố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 48: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 48 Khoa Kinh tế

S đ 2.3: Mô hình luân chuy n ch ng tơ ồ ể ứ ừ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Sổ Nhật ký đặc biệt

Sổ Nhật ký chung

Sổ cái

Bảng cân đối phát 

Báo cáo  tài chính

Bảng tổng hợp 

Sổ, thẻ kết toán chi tiết

Chứng từ gốc

Đối chiếuGhi cuối 

tháng

Page 49: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 49 Khoa Kinh tế

Nh v y v i hình th c t ch c nh trên, phòng k toán đã th c hi nư ậ ớ ứ ổ ứ ư ế ự ệ

t t ch c năng và nhi m v c a mình, đáp ng yêu c u qu n lý c a cácố ứ ệ ụ ủ ứ ầ ả ủ

lãnh đ o Công tyạ

2. Tình hình th c t v t ch c k toán bán hàng và xác đ nh k tự ế ề ổ ứ ế ị ế

qu công ty.ả ở

2.1. K toán hàng hoáế

2.1.1. Công tác t ch c qu n lý chung v hàng hoáổ ứ ả ề

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim thu c lo i hình doanh nghi p tươ ạ ộ ạ ệ ư

nhân, là đ n v h ch toán đ c l p, t ch v ho t đông kinh doanh. Đơ ị ạ ộ ậ ự ủ ề ạ ể

đ m b o cho Công ty t n t i và phát tri n, nh t là trong c ch th tr ng,ả ả ồ ạ ể ấ ơ ế ị ườ

t do c nh tranh. Nh n th c đ c đi u đó, Công ty luôn luôn qu n lý ch tự ạ ậ ứ ượ ề ả ặ

ch khâu nh p xu t v t t hàng hoá, chú tr ng công tác tiêu th hàng hoá.ẽ ậ ấ ậ ư ọ ụ

Công tác qu n lý hàng hoá đ c ti n hành t khâu mua, khâu xu t dùng.ả ượ ế ừ ấ

2.1.1.1. Đ c đi m chung v hàng hoá:ặ ể ề

Hàng hoá kinh doanh c a Công ty ch y u là các s n ph m v t t choủ ủ ế ả ẩ ậ ư

các công trình xây d ng nh : Thi t b đi n, n c, dây đi n, bóng...ự ư ế ị ệ ướ ệ

Đ c đi m c a nh ng m t hàng này d b o qu n nh ng khó v nặ ể ủ ữ ặ ễ ả ả ư ậ

chuy n vì c ng k nh,hàng hoá c a Công ty g m nhi u ch ng lo i nên vi cể ồ ề ủ ồ ề ủ ạ ệ

theo dõi r t ph c t p. K toán ph i m s chi ti t riêng cho t ng ch ngấ ứ ạ ế ả ở ổ ế ừ ủ

lo i hàng hoá.ạ

Ngu n nh p hàng ch y u c a Công ty là các doanh nghi p nh : Côngồ ậ ủ ế ủ ệ ư

ty An Th nh, .....ị

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim xu t hàng cho các doanh nghi pươ ạ ấ ệ

Nhà n c: T ng Công ty xây d ng Hà N i, T ng Công ty Vinaconex, cácướ ổ ự ộ ổ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 50: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 50 Khoa Kinh tế

nhà th u khu v c Hà N i, các công trình ....m t s doanh nghi p khác vàầ ự ộ ộ ố ệ

bán l hàng hoá cho ng i tiêu dùng xây d ng.ẻ ườ ự

2.1.1.2. Đánh giá hàng hoá:

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim áp d ng nguyên t c đánh giáươ ạ ụ ắ

hàng hoá theo giá th c t .ự ế

2.1.1.2.1. Giá hàng hoá nh p khoậ : Là giá mua th c t không có thuự ế ế

GTGT đ u vào.ầ

Ví d : Ngày 8/12/2008 Nh p c a chi nhánh Công ty Ph ng Liên dâyụ ậ ủ ươ

đi n: S l ng: 15.298 m, đ n giá: 4.000 đ.ệ ố ượ ơ

Tr giá th c t hàng nh p kho là: 15.298 x 4.000 = 61.192.000 đị ự ế ậ

2.1.1.2.2. Giá hàng hoá xu t khoấ :

Hi n t i, công ty đang áp d ng ph ng pháp bình quân c kỳ.ệ ạ ụ ươ ả

2.1.2. Các th t c nh p xu t kho và ch ng t k toán:ủ ụ ậ ấ ứ ừ ế

Vi c làm th t c nh p xu t kho t i Công ty TNHH th ng m i Tamệ ủ ụ ậ ấ ạ ươ ạ

Kim đ c áp d ng theo đúng ch đ ghi chép ban đ u v hàng hoá đã đ cượ ụ ế ộ ầ ề ượ

Nhà n c ban hành, đ ng th i đ m b o nh ng th t c đã quy đ nh.ướ ồ ờ ả ả ữ ủ ụ ị

2.1.2.1. Th t c nh p kho:ủ ụ ậ

Vi c nh p kho hàng hoá nh t thi t ph i có hoá đ n(GTGT). Hoá đ nệ ậ ấ ế ả ơ ơ

bán hàng c a bên bán có đóng d u và hoá đ n ph i do B tài chính phátủ ấ ơ ả ộ

hành n u có chi phí v n chuy n ph i có hoá đ n d ch v do B tài chínhế ậ ể ả ơ ị ụ ộ

ban hành.

Ví d : ụ Ngày 2/12/2008 mua hàng c a chi nhánh Công ty TNHH Anủ

Th nh, Khi Công ty nh n đ c hoá đ n cho doanh nghi p s : 0031074ị ậ ượ ơ ệ ố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 51: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 51 Khoa Kinh tế

B ng 2.2 Hoá đ n GTGT mua vàoả ơ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Hoá đ n (GTGT)ơLiên 2 (giao cho khách hàng)Ngày 2 tháng 12 năm 2008

M u s : 01ẫ ốGTKT - 3LLBC/99 - BN0: 0031074

Đ n v bán hàng: Công ty An Th nhơ ị ịĐ a ch : 202 Cao T c Thăng Longị ỉ ốĐi n tho i:ệ ạ

H tên ng i mua hàng: Ch Hàọ ườ ịĐ n v : ơ ị Công ty TNHH TM Tam KimĐ a ch : 23A Tr n Duy H ng – Hà N iị ỉ ầ ư ộ

Hình th c thanh toán: Ti n m t, chuy nứ ề ặ ể

kho nả

S TK: 710F00133 - NH Côngố th ng Đ ng Đaươ ốMST: 03 0039936 021-1

S TK: 44196229 - NH ACBốMST: 0102797095

STT Tên hàng hoá Đ/v tínhị S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nềA B C 1 2 3 = 1 x 21. Máng âm tr nầ

3bx0.6mCái 10 225.000 2.250.000

2. Máng âm tr nầ 2x1.2m

Cái 14 348.000 4.872.000

3. Đèn Downligh D86

Cái 40 28.000 1.120.000

4. Đèn Downligh D100

Cái 200 33.000 6.600.000

5. Đèn Downligh D120

Cái 20 81.000 1.620.000

C ng ti n hàng:ộ ề 16.462.000Thu su t GTGT: 10%ế ấ 1.646.200T ngổ 18.108.200

S ti n vi t b ng ch : M i tám tri u m t trăm linh tám ngàn hai trăm đ ng/.ố ề ế ằ ữ ườ ệ ộ ồ

Ng i mua hàngườ(Ký, ghi rõ h , tên)ọ

K toán tr ngế ưở(Ký, ghi rõ h , tên)ọ

Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị(Ký, đóng d u, ghi rõ h ,ấ ọ

tên)

Page 52: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 52 Khoa Kinh tế

Căn c vào hoá đ n (GTGT) c a đ n v cung c p (Công ty An Th nh), kứ ơ ủ ơ ị ấ ị ế

toán hàng hoá l p phi u nh p kho chuy n xu ng cho th kho. Th khoậ ế ậ ể ố ủ ủ

nh p vào kho hàng hoá, ki m nh n và ký vào phi u nh p kho. Phi u nh pậ ể ậ ế ậ ế ậ

kho đ c l p thành 03 liên.ượ ậ

- M t liên l u t i g c.ộ ư ạ ố

- M t liên giao cho th kho vào th kho, xong đình kỳ 05 ngày bàn giaoộ ủ ẻ

ch ng t l i cho k toán(Có biên b n giao ch ng t ).ứ ừ ạ ế ả ứ ừ

- M t liên dùng thanh toán: Làm ch ng t cho ti n m t ho c chuy nộ ứ ừ ề ặ ặ ể

kho n.ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 53: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 53 Khoa Kinh tế

B ng 2.3 Phi u nh p khoả ế ậ

2.1.2.2. Th t c xu t kho:ủ ụ ấT i Công ty TNHH th ng m i Tam Kim, hàng hoá xu t ch y u choạ ươ ạ ấ ủ ế

các Công ty xây d ng, các công trình xây d ng l n và bán buôn cho cácự ự ớ

Công ty t nhân, C a hàng VLXD, xu t bán l cho ng i tiêu dùng.ư ử ấ ẻ ườ

Th t c xu t kho tuân theo đúng quy đ nh Nhà n c.ủ ụ ấ ị ướ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Đ n v : ơ ị Công ty TNHH TM Tam KimĐ a ch : 23A- Tr nị ỉ ầ

Duy H ng, C u Gi y,ư ầ ấ

HN

Phi u Nh p Khoế ậNgày 2 tháng 12 năm 2008

M u s 02-VTẫ ốQĐ 48/2006 /QĐ-BTCNgày 14/9/2006 c a BTC ủS : 07ố

H tên ng i giao hàng: A. S nọ ườ ơNh p t i kho: Tr n Duy H ngậ ạ ầ ư

Số TT

Tên nhãn hi uệ quy cách

Đ/vị tính

S l ngố ượĐ n giáơ Thành ti nềTheo ch ngứ

từTh cự nh pậ

1 Máng âm tr nầ 3bx0.6m

Cái 10 225.000 2.250.000

2 Máng âm tr nầ 2x1.2m

Cái 14 348.000 4.872.000

3 Đèn Downligh D86

Cái 40 28.000 1.120.000

4 Đèn Downligh D100

Cái 200 33.000 6.600.000

5 Đèn Downligh D120

Cái 20 81.000 1.620.000

C ng:ộ 16.462.000

C ng thành ti n b ng ch : M i sáu tri u b n trăm sáu hai ngàn đ ng/.ộ ề ằ ữ ườ ệ ố ồ

Ph trách cung tiêuụ Ng i giaoườ hàng

Thủ kho

K toánế tr ngưở

Th tr ngủ ưở

Page 54: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 54 Khoa Kinh tế

- Tr ng h p Công ty xu t bán cho các Công ty xây d ng, các côngườ ợ ấ ự

trình, các Công ty kinh doanh kim khí khác. Phòng kinh doanh căn c vàoứ

H p đ ng mua bán, xác nh n đ n hàng c a đ n v c n mua hàng trong xácợ ồ ậ ơ ủ ơ ị ầ

nh n ph i có đ y đ các ch tiêu ch ng lo i hàng hoá, s l ng c n mua,ậ ả ầ ủ ỉ ủ ạ ố ượ ầ

ph ng th c, th i h n thanh toán. Phòng kinh doanh duy t giá bán cho đ nươ ứ ờ ạ ệ ơ

v , trình giám đ c Công ty duy t. Khi có s phê duy t c a giám đ c, kị ố ệ ự ệ ủ ố ế

toán s vi t phi u xu t kho (L nh xu t kho) chuy n cho nhân viên phòngẽ ế ế ấ ệ ấ ể

kinh doanh có trách nhi m giao cho khách hàng. Phi u xu t kho đ c l pệ ế ấ ượ ậ

thành 03 liên:

+ Liên 1: L u t i g c.ư ạ ố

+ Liên 2: Giao cho Phòng kinh doanh đ giao hàng cho khách.(đ sauể ể

khi l y hàng chuy n v Phòng k toán vi t hoá đ n (GTGT)).ấ ể ề ế ế ơ

+ Liên 3: Chuy n t i th kho đ làm ch ng t xu t hàng.ể ớ ủ ể ứ ừ ấ

Sau khi giao hàng, th kho vi t s l ng th c xu t vào liên 2 và 3 sauủ ế ố ượ ự ấ

đó chuy n liên 2 v Phòng k toán đ k toán vi t hoá đ n (GTGT).ể ề ế ể ế ế ơ

Hoá đ n(GTGT) c a đ n v đ c l p thành 3 liên:ơ ủ ơ ị ượ ậ

- Liên 1: L u t i g c.ư ạ ố

- Liên 2: Giao cho khách.

- Liên 3: Giao cho k toán theo dõiế

Ngày 10/12/2008 Xu t hàng cho Công ty CP Kinh doanh và XD nhàấ

HN, sau khi vi t phi u xu t kho và nh n đ c s l ng xu t kho th c t ,ế ế ấ ậ ượ ố ượ ấ ự ế

k toán l p Hoá đ n (GTGT) giao cho khách. ế ậ ơ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 55: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 55 Khoa Kinh tế

B ng 2.4 Phi u xuât khoả ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Đ n v : ơ ị Công ty TNHH TM Tam KimĐ a ch : 23A- Tr n Duyị ỉ ầ

H ng, C u Gi y, HN ư ầ ấ

Phi u Xu t Khoế ấNgày 6 tháng 12 năm 2008

M u s 02-VTẫ ốQĐ 48/2006 /QĐ-BTCNgày 14/9/2006 c a BTC ủS : 18ố

H tên ng i giao hàng: A. S nọ ườ ơXu t t i kho: Tr n Duy H ngấ ạ ầ ưLí do xu t : Bán hàng cho CT ấ CP Kinh doanh và XD nhà HN

Số TT

Tên nhãn hi uệ quy cách

Đ/vị tính

S l ngố ượ

Đ n giáơ Thành ti nềTheo ch ngứ

từ

Th cự xu tấ

1 Máng âm tr nầ 2x 1.2m

Cái 87 748.000 65.076.000

2 Máng âm tr nầ 3x0.6m

Cái 8 748.000 5.984.000

3 Đèn Dowligh D155

Cái 52 99..000 5.148.000

C ng:ộ 76.208.000

C ng thành ti n b ng ch : B y sáu tri u hai trăm linh tám ngàn đ ng/.ộ ề ằ ữ ả ệ ồ

Ph trách cung tiêuụ Ng i giaoườ hàng

Thủ kho

K toánế tr ngưở

Th tr ngủ ưở

Page 56: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 56 Khoa Kinh tế

B ng 2.5 Hoá đ n GTGT bán raả ơ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Hoá đ n (GTGT)ơLiên 1 (l u)ưNgày 10 tháng 12 năm 2008

M u s : 01 GTKT - 3LLẫ ố

BC/99 - BN0: 41292

Đ n v bán hàng: Công ty TNHH TMơ ị Tam Kim

Đ a ch : 23A Tr n Duy H ng - Hàị ỉ ầ ư N iộĐi n tho i:ệ ạ 043. 5615557H tên ng i mua hàng: A Vangọ ườĐ n v : CTơ ị CP Kinh doanh và XD nhà HNĐ a ch : Thanh Xuân B c - Hà N iị ỉ ắ ộHình th c thanh toán: Ch a thanh toánứ ư

S TK: 44196229 – NH ACBốMS: 0102797095

S TK: 4311 30 00 0496 - NH TMCPố Qu c tố ế

MS: 0101975363

STT Tên hàng hoá Đ/vị tính

S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề

A B C 1 2 3 = 1 x 21. Máng âm tr n 2xầ

1.2mCái 87 748.000 65.076.000

2. Máng âm tr nầ 3x0.6m

Cái 8 748.000 5.984.000

3. Đèn Dowligh D155 Cái 52 99..000 5.148.000C ng ti n hàng:ộ ề 76.208.000Thu su t GTGT: 10%ế ấ 7.620.800

83.828.800

S ti n vi t b ng ch : Tám ba tri u tám trăm hai tám ngàn tám trăm đ ng /.ố ề ế ằ ữ ệ ồ

Ng i mua hàngườ(Ký, ghi rõ h , tên)ọ

K toán tr ngế ưở(Ký, ghi rõ h , tên)ọ

Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị(Ký, đóng d u, ghi rõ h ,ấ ọ tên)

Page 57: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 57 Khoa Kinh tế

2.1.3. K toán chi ti t hàng hoá:ế ế

Hi n nay Công ty TNHH th ng m i Tam Kim đang áp d ng hìnhệ ươ ạ ụ

th c nh t ký chung cho công tác t ng h p hàng hoá và ph ng pháp thứ ậ ổ ợ ươ ẻ

song song cho ph ng pháp k toán chi ti t hàng hoá. Hai m t k toán nàyươ ế ế ặ ế

ph i đ c ti n hành song song và thu n l i cho vi c ki m tra, đ i chi u sả ượ ế ậ ợ ệ ể ố ế ố

li u. Mu n v y ph i có s k t h p ch t ch k toán t ng h p và k toánệ ố ậ ả ự ế ợ ặ ẽ ế ổ ợ ế

chi ti t, t đó ph c v t t cho yêu c u qu n lý và t o ra m i liên h m tế ừ ụ ụ ố ầ ả ạ ố ệ ậ

thi t t t c các khâu.ế ở ấ ả

H ch toán chi ti t áp d ng ph ng pháp th song song đ c ti n hánhạ ế ụ ươ ẻ ượ ế

trên các ch ng t sau:ứ ừ

- Phi u nh p kho hàng hoá.ế ậ

- Phi u xu t kho hàng hoá.ế ấ

- Hoá đ n (GTGT).ơ

2.1.3.1. H ch toán chi ti t kho:ạ ế ở Th kho s d ng th kho đ ghiủ ử ụ ẻ ể

chép hàng ngày tình hình nh p - xu t - t n kho c a t ng ch ng lo i hàngậ ấ ồ ủ ừ ủ ạ

hoá theo ch tiêu s l ng. S li u ghi vào th kho là l y vào các ch ng tỉ ố ượ ố ệ ẻ ấ ứ ừ

nh p,xu t kho hàng ngày, m i ch ng t ghi m t dòng.ậ ấ ỗ ứ ừ ộ

M i lo i hàng hoá đ c theo dõi chi ti t trên m t trang th kho riêngỗ ạ ượ ế ộ ẻ

và đ c s p x p theo t ng ch ng lo i, đ dài c a hàng hoá đ ti n choượ ắ ế ừ ủ ạ ộ ủ ể ệ

vi c s d ng th kho trong vi c ghi chép ki m tra, đ i chi u s li u vàệ ử ụ ẻ ệ ể ố ế ố ệ

ph c v yêu c u qu n lý. Hàng ngày, khi nh n đ c ch ng t nh p, xu tụ ụ ầ ả ậ ượ ứ ừ ậ ấ

hàng hoá, th kho ki m tra tính h p lý, h p pháp c a ch ng t , ghi sủ ể ợ ợ ủ ứ ừ ố

l ng th c nh p, xu t vào ch ng t . Cu i ngày th kho s d ng các ch ngươ ự ậ ấ ứ ừ ố ủ ử ụ ứ

t đó ghi s l ng hàng hoá nh p, xu t vào th kho.ừ ố ượ ậ ấ ẻ

Sau khi vào th kho, th kho s p x p các ch ng t l p s giao nh nẻ ủ ắ ế ứ ừ ậ ổ ậ

ch ng t r i chuy n nh ng ch ng t đó cho phòng k toán đ nh kỳ 05ứ ừ ồ ể ượ ứ ừ ế ị

ngày m t l n và cu i tháng k toán hàng hoá và th kho ph i ti n hành đ iộ ầ ố ế ủ ả ế ố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 58: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 58 Khoa Kinh tế

chi u th kho v i s chi ti t hàng hoá đ đ m b o kh p đúng gi a t n khoế ẻ ớ ổ ế ể ả ả ớ ữ ồ

th c t và s sách.ự ế ổ

B ng 2.6 ả Th khoẻ2.1.3.2. H ch toán chi ti t t i phòng k toán:ạ ế ạ ế

T i phòng k toán, k toán hàng hoá có nhi m v m s chi ti t hàngạ ế ế ệ ụ ở ổ ế

hóa cho t ng ch ng lo i hàng hoá t ng ng v i th kho c a th kho. Khiừ ủ ạ ươ ứ ớ ẻ ủ ủ

nh n đ c các ch ng t xu t kho do th kho chuy n đ n, k toán ki m traậ ượ ứ ừ ấ ủ ể ế ế ể

l i tính h p pháp c a ch ng t r i ti n hành ghi vào s chi ti t hàng hoá.ạ ợ ủ ứ ừ ồ ế ổ ế

M i phi u nh p xu t đ c ghi m t dòng trên th chi ti t hàng hoá t ngỗ ế ậ ấ ượ ộ ẻ ế ươ

ng v i lo i hàng hoá. Trên ch ng t trên th chi ti t hàng hoá k toán theoứ ớ ạ ứ ừ ẻ ế ế

dõi c v m t s l ng và m t giá tr . Cu i tháng k toán s ti n hànhả ề ặ ố ượ ặ ị ố ế ẽ ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Đ n v : ơ ị Công ty TNHH th ngươ m i Tam Kimạ

Th khoẻ

Ngày l p th :ậ ẻ 31/12/2008T s : 01ờ ố

-Tên nhãn hi u, quy cách v t t : Đèn Dowligh D100ệ ậ ư- Đ n v tính: Cáiơ ị

- Mã SP: DAD100001

TT

Ch ng tứ ừ

Trích y uế

S l ngố ượ Ký xác nh nậ

c a kủ ế toán

SH NT Nh pậ Xu tấ T nồ

T n đ u thángồ ầ 1001 7 02/12 Nh p khoậ 200 3002 70512 10/12 Xu t bánấ 67 2333 6 05/12 Nh p khoậ 20 2534 12 12/12 Nh p khoậ 100 3535 70517 18/12 Xu t bánấ 34 3196 17 25/12 Nh p khoậ 54 373

70518 27/12 Xu t bánấ 182 191C ng tháng 12ộ 374 283 191

Page 59: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 59 Khoa Kinh tế

c ng các s chi ti t hàng hoá đ i chi u v i th kho đ ghi vào s t ng h pộ ổ ế ố ế ớ ẻ ể ổ ổ ợ

và k toán chi ti t. S d TK 156 ph i trùng v i s d chi ti t c a t ngế ế ố ư ả ớ ố ư ế ủ ừ

lo i hàng hoá c ng l i.ạ ộ ạ

B ng 2.7 S chi ti t hàng hoáả ổ ế

Trích s chi ti t hàng hóa:ổ ếCông ty TNHH th ng m i Tam Kimươ ạ

TRÍCH Y U S CHI TI T V T LI U ( S N PH M, HÀNG HOÁ)Ế Ổ Ế Ậ Ệ Ả Ẩ

Tên hàng hoá: Đèn Dowligh D100

Quy cách, ph m ch t:ẩ ấ Đ n v tính: Cáiơ ị

T n đ u: 100 ồ ầ 3.300.000

T n cu i : 191ồ ố 6.303.000

Hi n t i Công ty TNHH th ng m i Tam Kim đang áp d ng ph ngệ ạ ươ ạ ụ ươ pháp kê khai th ng xuyên. Theo ph ng pháp này, toàn Công ty đang sườ ươ ử d ng các tài kho n sau:ụ ả

TK 156: Hàng hoá

TK 1561: Giá mua hàng hoá

TK 1562: Chi phí thu mua hàng hóa

TK 632: Giá v n hàng hoá.ố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả Đ nơgiá

Nh pậ Xu tấ

Số hi uệ

Ngày tháng

SLTi nề SL Ti nề

1 2 3 5 6 7= 5x6 8 9= 5x84 02/12 Nh p khoậ 33.000 200 6.600.00070512 10/12 Xu t bánấ 33.000 67 2.211.000

6 05/12 Nh p khoậ 33.000 20 660.00012 12/12 Nh p khoậ 33.000 100 3.300.00070517 18/12 Xu t bánấ 33.000 34 1.122.000

17 25/12 Nh p khoậ 33.000 54 1.782.00070518 27/12 Xu t bánấ 33.000 182 6.006.000

C ng thángộ 374 12.342.000 283 9339.000

Page 60: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 60 Khoa Kinh tế

TK 111, 112, 331, 641, 642, 141,...

2.1.3.2..1. K toán t ng h p mua hàng:ế ổ ợT i Công ty TNHH th ng m i Tam Kimạ ươ ạ áp d ng hình th c thuụ ứ ế

GTGT theo ph ng pháp kh u tr . V y trong ph m vi đ tài này em xinươ ấ ừ ậ ạ ề

trình bày thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu .ế ươ ấ ừ ế

- Khi mua hàng hoá, k toán căn c vào các ch ng t xu t nh p, xu tế ứ ứ ừ ấ ậ ấ

đ ti n hành t ng h p hàng hoá.ể ế ổ ợ

- N u hàng và hoá đ n cùng v , đ n v thanh toan ngay b ng ti n m t, kế ơ ề ơ ị ằ ề ặ ế

toán ghi:

N ợ TK 1561

N ợ TK 133

Có TK 111

Ngày 9/12/2008 Công ty TNHH th ng m i Tam Kim mua ng lu nươ ạ ố ồ

PVC cùng ph ki n c a công ty CNN Hoa Hoa theo HĐ GTGT s 009366,ụ ệ ủ ố

thanh toán ngay b ng ti n m t, k toán vào s Nh t ký chung và ph n ánhằ ề ặ ế ổ ậ ả

vào TK 1561:

N ợ TK 1561: 33.620.000 đ

N ợ TK 133.11: 3.362.000 đ (Ghi vào s theo dõi thu GTGT)ổ ế

Có TK 111: 36.982.000 đ

- N u hàng và hoá đ n cùng v , đ n v thanh toán ngay b ng TGNH, k toánế ơ ề ơ ị ằ ế

ghi:

N ợ TK 1561

N ợ TK 133

Có TK 112

Ngày 12/12/2008 Công ty mua Thi t b đi n c a Cty CP Đi n Vi tế ị ệ ủ ệ ệ

Nam theo HĐ GTGT s 003834 thanh toán ngay b ng u nhi m chi, kố ằ ỷ ệ ế

toán ghi:

N ợ TK 1561: 96.720.000 đ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 61: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 61 Khoa Kinh tế

N ợ TK 133: 9.672.000 đ (Ghi vào s theo dõi thu GTGT)ổ ế

Có TK 112: 106.392.000

- N u mua hàng tr ch m, k toán ghi:ế ả ậ ế

N ợ TK 1561

N ợ TK 133

Có TK 331

Ngày 19/12/2008 mua Thi t b đi n theo HĐ GTGT s 0002342 c aế ị ệ ố ủ

Công ty Ph ng Nam ch a thanh toán ti n. ươ ư ề

B ng 2.8 Hoá đ n GTGT bán raả ơ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 62: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 62 Khoa Kinh tế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Hoá đ n (GTGT)ơLiên 2 (giao cho khách hàng)Ngày 19 tháng 12 năm 2008

M u s : 01ẫ ốGTKT - 3LLBC/99 - BN0: 002342

Đ n v bán hàng: Công ty Ph ng Namơ ị ươĐ a ch : 442 Tr n Khát Chân - HNị ỉ ầĐi n tho i:ệ ạ

H tên ng i mua hàng: Ch Hàọ ườ ịĐ n v : ơ ị Công ty TNHH TM Tam KimĐ a ch : 23A Tr n Duy H ng – Hà N iị ỉ ầ ư ộ

Hình th c thanh toán: Ti n m t, chuy nứ ề ặ ể

kho nả

S TK: 710F00133 - NH Côngố th ng Đ ng Đaươ ốMST: 0101007749

S TK: 44196229 - NH ACBốMST: 0102797095

STT Tên hàng hoá Đ/v tínhị S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nềA B C 1 2 3 = 1 x 21. Máng đèn âm tr nầ

2x1.2mCái 31 348.000 10.788.000

2. Máng đèn 120 đ nơ Cái 360 64.800 23.328.0003. Máng đèn 120 đôi Cái 100 100.800 10.080.0004. Máng đèn 60 đ nơ Cái 120 51.600 6.192.0005. Kh p n i tr nớ ố ơ Cái 1000 300 300.000C ng ti n hàng:ộ ề 50.688.000Thu su t GTGT: 10%ế ấ 5.068.800

55.756.800

S ti n vi t b ng ch : Năm năm tri u b y trăm năm sáu ngàn tám trăm đ ngố ề ế ằ ữ ệ ả ồ ch n/.ẵ

Ng i mua hàngườ(Ký, ghi rõ h , tên)ọ

K toán tr ngế ưở(Ký, ghi rõ h , tên)ọ

Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị(Ký, đóng d u, ghi rõ h ,ấ ọ

tên)

Page 63: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 63 Khoa Kinh tế

Căn c vào hoá đ n c a đ n v bán, k toán ph n ánh lên s chi ti tứ ơ ủ ơ ị ế ả ổ ế

hàng hoá, s theo dõi công n nhà cung c p.ổ ợ ấ

N ợ TK 1561: 50.688.000 đ

N ợ TK 133.11: 5.068.800 đ

Có TK 331: 55.756.800 đ

Chi phí v n chuy n thanh toán ngay b ng ti n m t, k toán l p phi uậ ể ằ ề ặ ế ậ ế

chi và ph n ánh vào tài kho n chi p h í thu mua hàng hoáả ả

N ợ TK 1562: 3.700.000 đ

N ợ TK 133.11: 370.000 đ

Có TK 111: 4.070.000 đ

B ng 2.9 Phi u chi tr ti n v n chuy n hàngả ế ả ề ậ ể

PHI U CHIẾ

Ngày 19 tháng 12 năm 2008

Quy n s :. . .. . .ể ố

S : 27ố

M u s 01- TTẫ ố

QĐ 48/2006 /QĐ-BTC

Ngày 14/9/2006 c a BTCủ

H tên ng i nh n ti n:ọ ườ ậ ề

Đ a ch :ị ỉ

Lý do chi:

Nguy n Đình Sángễ

Công ty CP d ch v v n t i An Thànhị ụ ậ ả

V n chuy n hàngậ ể

S ti n:ố ề 4.070.000 đS ti n vi t b ng ch : B n tri u b y m i nghìn đ ng ch n.ố ề ế ằ ữ ố ệ ả ươ ồ ẵ

Kèm theo: 01 Ch ng t g c HĐGTGT s 0085329ứ ừ ố ố

Ng i nh n ti n Th qu K toán tr ng Th tr ng đ n vườ ậ ề ủ ỹ ế ưở ủ ưở ơ ị

(ký, ghi rõ h tên) (ký, ghi rõ h tên) ( ký ghi rõ h tên) ( ký, đóng d u)ọ ọ ọ ấ

- Tr ng h p hoá đ n v mà hàng ch a v . T i Công ty không x y raườ ợ ơ ề ư ề ạ ả

tr ng h p trên vì th c t trong n n kinh t th tr ng đ i v i vi c nh pườ ợ ự ế ề ế ị ườ ố ớ ệ ậ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 64: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 64 Khoa Kinh tế

hàng hóa ph i nhanh chóng, k p th i. Vì v y Công ty không s d ng TKả ị ờ ậ ử ụ

151 “Hàng mua đang đi đ ng”.ườ

Dùng đ ph n ánh s phát sinh bên có TK 111 đ i ng n các TK cóể ả ố ố ứ ợ

liên quan.

Ví d : Ngày 5/12/2008 tr Công ty Ph ng Nam s ti n mua hàngụ ả ươ ố ề

tháng tr c b ng ti n g i ngân hàng 214.714.500 đ, k toán t p h p ch ngướ ằ ề ử ế ậ ợ ứ

t làm c s đ ghi vào s chi ti t thanh toán v i ng i bán là các hoá đ nừ ơ ở ể ổ ế ớ ườ ơ

bán hàng c a đ n v bán và các ch ng t liên quan.ủ ơ ị ứ ừ

B ng 2.10 S chi ti t thanh toán v i ng i bánả ổ ế ớ ườ

S CHI TI T THANH TOÁN V I NG I BÁNỔ Ế Ớ ƯỜ

TK s d ng: TK 331ử ụ

Đ i t ng: Công ty Ph ng Namố ượ ươ

Ch ng tứ ừDi n gi iễ ả TK

Đ. ngứS phát sinhố S dố ư

SH NT Nợ Có Nợ Có

D đ u kỳư ầ 970.622.456

BN03 5/12 Tr ti nả ề hàng

112 214.714.500

PC12 8/12 Tr ti nả ề hàng

111 112.284.676

7 8/12 Mua hàng 156.1 274.215.800

Thu GTGTế 133.11 27.421.580

PC24 15/12 Tr ti nả ề hàng

111 175.997.000

PC29 22/12 Tr ti nả ề hàng

112 267.626.267

PC41 30/12 Tr ti nả ề hàng

111 3.258.341

C ngộ 773.880.784 301.637.380 498.379.052

D đ u tháng: 970.622.456 đư ầ

D cu i tháng: 498.379.052 đư ố

2.1.3.2.2. K toán t ng h p xu t kho hàng hoáế ổ ợ ấ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 65: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 65 Khoa Kinh tế

Hàng ngày khi xu t kho, k toán căn c vào các ch ng t xu t kho ghiấ ế ứ ứ ừ ấ chi ti t l ng hàng xu t trong ngày. Căn c vào s l ng hàng t n, hàngế ượ ấ ứ ố ượ ồ nh p trong tháng, k toán ti n hành tính giá v n xu t c a t ng ch ng lo iậ ế ế ố ấ ủ ừ ủ ạ hàng hoá.

- Xu t kho hàng hoá giao cho ng i mua hàng:ấ ườ

Khi bán hàng hoá c a Công ty cho ng i mua hàng, k toán theo dõiủ ườ ế

chi ti t t ng ch ng lo i hàng hoá xu t kho đ ghi vào s chi ti t v t t ,ế ừ ủ ạ ấ ể ổ ế ậ ư

hàng hoá. Cu i tháng, k toán tính đ c t ng tr giá v n hàng hoá xu t khoố ế ượ ổ ị ố ấ

trong tháng và ghi vào s theo đ nh kho n:ổ ị ả

N ợ TK 632

Có TK 156.1

Ví d : Trong tháng 12/2008 Công ty TNHH th ng m i Tam Kim xu tụ ươ ạ ấ

bán đ c 283 Đèn Dowligh D100. Giá v n: 33.000. V y tr giá v n th c tượ ố ậ ị ố ự ế

xu t kho trong tháng 12/2008:ấ

28. x 33.000 = 9.339.000

N ợ TK 632 9.339.000

Có TK 156.1 9.339.000

B ng 2.11 S cái TK 156.1ả ổ

S CÁIỔ

TK 1561 (Tháng 12/2008)

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 66: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 66 Khoa Kinh tế

Di n gi iễ ả TK đ/ư

S phát sinhố

Nợ Có

D đ u thángư ầ 1.144.898.300

Mua hàng b ng ti n m tằ ề ặ 111 1.247.618.550

Mua hàng b ng TGNHằ 112 589.468.000

Mua hàng ch a thanh toánư 331 954.032.100

Xu t bán hàng theo giáấ v nố

632 3.009.191.040

C ng phát sinhộ 2.991.118.650 3.009.191.040

D cu i thángư ố 1.126.825.910

B ng 2.12 S cái TK 156.2ả ổ

S CÁIỔ

TK 156.2 (Tháng 12/2008)

Di n gi iễ ả TK đ/ư

S phát sinhố

Nợ Có

D đ u thángư ầ 22.703.900

Chi phí v n chuy n, b c x pậ ể ố ế tr b ng ti n m tả ằ ề ặ 111 86.827.930

Phân b cho s l ng hàngổ ố ượ xu t bánấ 632 86.601.700

C ngộ 86.827.930 86.601.700

D cu i thángư ố 22.930.130

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 67: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 67 Khoa Kinh tế

2.2. K toán tiêu th hàng hoáế ụ

2.2.1 Tình hình t ch c h ch toán nghi p v tiêu th hàng hoá ổ ứ ạ ệ ụ ụ ở

Công ty TNHH th ng m i Tam Kimươ ạ

2.2.1.1. T ch c k toán tiêu th hàng hoá Công ty TNHHổ ứ ế ụ ở

th ng m i Tam Kim:ươ ạ

Đ có th ho t đ ng kinh doanh và t n t i trong n n kinh t thể ể ạ ộ ồ ạ ề ế ị

tr ng, Công ty Th ng m i và d ch v đáp áp d ng nhi u hình th c bánườ ươ ạ ị ụ ụ ề ứ

hàng khác nhau bao g m c bán buôn và bán l , bán công trình.ồ ả ẻ

Đ i v i nghi p v bán hàng t i công ty thì c s cho m i nghi p vố ớ ệ ụ ạ ơ ở ỗ ệ ụ

tiêu th hàng hoá Công ty th ng d a vào các HĐKT đã ký k t ho c đ nụ ở ườ ự ế ặ ơ

đ t hàng c a khách hàng. Trong h p đ ng ho c đ n đ t hàng ph i ghi rõặ ủ ợ ồ ặ ơ ặ ả

nh ng đi m chính sau: Tên đ n v mua hàng, S TK, ch ng lo i hàng, sữ ể ơ ị ố ủ ạ ố

l ng, đ n giá, quy cách, ph m ch t c a hàng hoá, th i gian và đ a đi mượ ơ ẩ ấ ủ ờ ị ể

giao hàng. Th i h n thanh toán. Bên bán căn c vào đó đ giao hàng và theoờ ạ ứ ể

dõi thanh toán.

Hi n nay, trong kinh doanh công ty cũng luôn c ng c , phát huy vi cệ ủ ố ệ

bán hàng theo h p đ ng và đ n đ t hàng. Vì theo hình th c này, ho t đ ngợ ồ ơ ặ ứ ạ ộ

kinh doanh c a Công ty có c s v ng ch c v pháp lu t, do đó, công ty cóủ ơ ở ữ ắ ề ậ

th ch đ ng l p k ho ch mau và bán hàng t o đi u ki n thu n l i choể ủ ộ ậ ế ạ ạ ề ệ ậ ợ

công tác kinh doanh c a Công ty.ủ

Đ ph n ánh đ y đ ho t đ ng kinh t tài chính c a doanh nghi pể ả ầ ủ ạ ộ ế ủ ệ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim s d ng m t s tài kho n nh sau:ươ ạ ử ụ ộ ố ả ư

TK 511: Doanh thu bán hàng

TK 512: Doanh thu bán hàng n i bộ ộ

TK 521: Chi t kh u bán hàngế ấ

TK 531: Hàng bán b tr l iị ả ạ

TK 532: Gi m giá hàng bánả

TK 632: Giá v n hàng bánố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 68: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 68 Khoa Kinh tế

TK 111: Ti n m tề ặ

TK 112: TGNH

TK 133: Thu GTGT đ u vàoế ầ

TK 3331: Thu GTGT đ u raế ầ

TK 156: Hàng hoá

TK 1561: Giá mua c a hàng hoáủ

TK 1562: Chi phí thu mua hàng hoá.

Vi c tiêu th hàng hóa c a Công ty có nhi u ph ng th c thanh toánệ ụ ủ ề ươ ứ khác nhau.

2.2.1.2. Các ph ng th c thanh toán ti n hàng:ươ ứ ề

Hi n nay Công ty TNHH th ng m i Tam Kim áp d ng các hình th cệ ươ ạ ụ ứ

thanh toán ch y u:ủ ế

- Hình th c bán hàng thu ti n ngay: Theo hình th c này, hàng hoá đ cứ ề ứ ượ

tiêu th đ n đâu ti n thu ngay đ n đó nh ti n m t, séc, ngân phi u...ụ ế ề ế ư ề ặ ế

- Hình th c bán hàng ch a đ c thu ti n: Theo hình th c này kháchứ ư ượ ề ứ

hàng mua hàng nh ng ch a thanh toán ti n.ư ư ề

- Hình th c bán hàng theo h p đ ng đã ký: Theo hình th c này kháchứ ợ ồ ứ

hàng s thanh toán ti n theo H p đ ng đã ký v i Công ty, áp d ng ch y uẽ ệ ợ ồ ớ ụ ủ ế

cho các công trình l n.ớ

- Hình th c hàng đ i hàng: Khi đ i hàng đ c ti n hành thanh toán bùứ ổ ổ ượ ế

tr . Hình th c này chi m t tr ng nh trong doanh thu c a Công ty.ừ ứ ế ỷ ọ ỏ ủ

2.2.1.3. K toán tiêu th hàng hóa t i Công ty TNHH th ng m i Tamế ụ ạ ươ ạ

Kim:

Căn c vào H p đông đã ký k t, đ n th i đi m giao hàng đã ghi trongứ ợ ế ế ờ ể

h p đ ng ho c đ n đ t hàng Công ty chu n b hàng đ giao hàng choợ ồ ặ ơ ặ ẩ ị ể

khách. Ch ng t giao hàng là hoá đ n (GTGT). Hoá đ n do k toán l p làmứ ừ ơ ơ ế ậ

03 liên sau đó chuy n đ n k toán tr ng và th tr ng ký duy t.ể ế ế ưở ủ ưở ệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 69: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 69 Khoa Kinh tế

- N u khách hàng thanh toán ngay b ng ti n m t, TGNH, k toán ghi:ế ằ ề ặ ế

BT1: N ợ TK 111, 112

Có TK 511

Có TK 333.1

BT2: N TK 632ợ

Có TK 156.1

Ví d : Hoá đ n (GTGT) s 42315 ngày 19/12/2008 xu t bán hàng 1 lôụ ơ ố ấ

hàng Thi t b đi n cho ch Hà - Công ty Hà Minh thu b ng ti n m t, kế ị ệ ị ằ ề ặ ế

toán vào s theo đ nh kho n:ổ ị ả

BT1: N TK 111: 180.400.000ợ

Có TK 511: 164.000.000

Có TK 333.11: 16.400.000

BT2: N TK 632: 155.400.000ợ

Có TK 156.1: 155.400.000

Đ ng th i l p phi u thu làm 3 liênồ ờ ậ ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 70: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 70 Khoa Kinh tế

B ng 2.13 Phi u thu ti n khách hàng thanh toánả ề ề

Ngày 20/12/2008 theo Hoá đ n (GTGT) s 41316 xu t bán 1 lô hàngơ ố ấ

ng và ph ki n PPR cho Công ty xây d ng 34 s ti n ch a thuố ụ ệ ự ố ề ư ế

40.991.900, Thu su t 10% . Công ty thanh toán ngay b ng TGNH, k toánế ấ ằ ế

ghi nh n doanh thu, ph n ánh giá v n hàng hoá vào s k toánậ ả ố ổ ế

- Xu t kho hàng hoá cho khách hàng theo HĐKT đã ký k t, k toánấ ế ế

ph n ánh s doanh thu ch a thu đ c ti n nh sau:ả ố ư ượ ề ư

N ợ TK 131

Có TK 511

Có TK 333.1

Khi khách hàng thanh toán ti n, k toán ghi:ề ế

N ợ TK 111, 112

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

PHI U THUẾ

Ngày 19 tháng 12 năm 2008

Quy n s :. . .. . .ể ố

S : 14ố

M u s 01- TTẫ ố

QĐ 48/2006 /QĐ-BTC

Ngày 14/9/2006 c a BTCủ

H tên ng i n p ti n:ọ ườ ộ ề

Đ a ch :ị ỉ

Lý do thu:

Tr n Thanh Hàầ

Công ty TNHH 1 TV Hà Minh

Thu ti n hàngề

S ti n:ố ề 180.400.000đS ti n vi t b ng ch : M t trăm tám m i tri u b n trăm ngàn đ ngố ề ế ằ ữ ộ ươ ệ ố ồ

ch n.ẵ

Kèm theo: 01 Ch ng t g c HĐGTGT s 00ứ ừ ố ố 42315

Ng i nh n ti n Th qu K toán tr ng Th tr ng đ n vườ ậ ề ủ ỹ ế ưở ủ ưở ơ ị

(ký, ghi rõ h tên) (ký, ghi rõ h tên) ( ký ghi rõ h tên) ( ký, đóng d u)ọ ọ ọ ấ

Page 71: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 71 Khoa Kinh tế

Có TK 131

Ví d : -Theo Hoá đ n (GTGT) s 41342 ngày 23/12/2008 xu t bán choụ ơ ố ấ

anh Vanh - Công ty H ng Giang van ch n D75, D90. T ng s ti n bánươ ặ ổ ố ề

hàng (đã g m VAT 10%) ghi trên hoá đ n: 105.000.000. K toán ph n ánhồ ơ ế ả

s doanh thu ch a thanh toán lên s doanh thu và s theo dõi công n kháchố ư ổ ổ ợ

hàng, đ ng th i s ti n hành ph n ánh vào tài kho n giá v n hàng bán.ồ ờ ẽ ế ả ả ố

Cu i tháng 12/2008, K toán t ng h p đ c tr giá v n c a toàn b số ế ổ ợ ượ ị ố ủ ộ ố

hàng hoá xu t kho trong tháng, k toán ghi:ấ ế

N ợ TK 632: 3.009.191.040

Có TK 1561: 3.009.191.040

T ng h p đ c chi phí thu mua hàng hoá phân b cho s l ng hàngổ ợ ượ ổ ố ượ

hoá xu t bán tháng 12/2008:ấ

N ợ TK 632: 86.601.700

Có TK 1562: 86.601.700

T t c các tr ng h p xu t bán hàng hóa trong tháng đ u đ c kấ ả ườ ợ ấ ề ượ ế

toán nh p li u vào máy đ ghi nh n doanh thu bán hàng hóa. Cu i tháng kậ ệ ể ậ ố ế

toán k t chuy n doanh thu thu n v bán hàng hóa sang TK911 đ xác đ nhế ể ầ ề ể ị

k t qu kinh doanhế ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 72: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 72 Khoa Kinh tế

B ng 2.14 S chi ti t giá v n hàng bánả ổ ế ốS CHI TI T GIÁ V N HÀNG BÁNỔ Ế Ố

Tháng 12 năm 2008

TK s d ng : TK 632ử ụ

Tên hàng hoá : Máng âm tr n 3b x 1.2mầ

Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

Ch ng tứ ừDi n gi iễ ả

TK đ iố

ngứ

S ti nố ề

Số Ngày Nợ Có

41272 2/12 Bán cho công ty H ng Giangươ 156.1 63.549.000

4231

523/12 Bán cho Công ty Hà Minh

156.1 101.310.000

4131

628/12 Bán cho công ty xây d ng 34ự

156.1 62.443.800

4135

229/12 Bán cho công ty Long Nh tậ

156.1 115.999.950

31/12 K t chuy n giá v nế ể ố 911 287.102.750Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ng i l p bi uườ ậ ể K toán tr ngế ưở

(ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 73: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 73 Khoa Kinh tế

B ng 2.15 S cái TK giá v n hàng bánả ổ ốS CÁIỔ

Tháng 12 năm 2008

TK : 632 - Giá v n hàng bánố

Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 74: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 74 Khoa Kinh tế

Ch ng tứ ừDi n gi iễ ả

TK đ/ ngứ

S ti nố ề

Số Ngày Nợ Có

43215

2/12Bán lô hàng đi nệ Cty ADC

156.1 91.000.000

43218 3/12

Bán ng n c vàố ướ PK PPR cty CP nhà HN

156.1 44.700.000

41532 11/12

Bán lô đèn downlighCty Tâm Vi t Ph cệ ướ

156.1 102.565.000

41543

19/12Bán lô hàng cho cty Hà Minh

156.1 155.400.000

41547

20/12Bán hàng cho công ty Xây d ng s 34ự ố

156.1 34.800.000

41549

23/12Bán hàng cho Công ty H ng Giangươ

156.1 81.000.000

41520 23/12

Bán hàng cho công ty CP Công trình Văn hoá

219.750.000

..............

KT06

31/12

Chi phí thu mua hàng hoá phân bổ cho s hàng hoá ốtiêu thụ

156.2 86.601.700

KT0731/12

K t chuy n sangế ể xác đ nh k t quị ế ả kinh doanh

911 3.095.792.740

C ngộ 3.095.792.740 3.095.792.740Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ng i l p bi uườ ậ ể K toán tr ngế ưở

(ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ

2.2.1.4. K toán gi m giá hàng hoá:ế ả

Trong nhi u tr ng h p vì có nh ng khách mua hàng v i kh i l ngề ườ ợ ữ ớ ố ượ l n, tính theo m t t l nào đó trên giá bán, Công ty th c hi n vi c b t giáớ ộ ỉ ệ ự ệ ệ ớ cho ng i mua ngay sau l n mua hàng. K toán ph n ánh s ti n gi m giáườ ầ ế ả ố ề ả theo đ nh kho n:ị ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 75: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 75 Khoa Kinh tế

N u khách hàng đã thanh toán ti n mua hàng, k toán ghi:ế ề ế

N ợ TK 532

Có TK 111, 112

N u khách hàng ch a thanh toán s ti n mua hàng, k toán ghi:ế ư ố ề ế

N ợ TK 532

Có TK 131

Cu i tháng k toán chuy n gi m giá hàng bán theo đ nh kho n:ố ế ể ả ị ả

N ợ TK 511

Có TK 532

Ví d : Căn c vào phi u chi ti n m t s 50 ngày 28/12/2008 v sụ ứ ế ề ặ ố ề ố ti n gi m giá hàng bán cho ch Hà là: 1.800.000, k toán ph n ánh lên s cáiề ả ị ế ả ổ Tài kho n 532ả

Cu i tháng k t chuy n gi m giá hàng bán, ghi:ố ế ể ả

N ợ TK 511: 1.800.000

Có TK 532: 1.800.000

Công ty không có chi t kh u bán hàng và hàng bán b tr l i.ế ấ ị ả ạ

B ng 2.16 S cái TK Gi m giá hàng bánả ổ ả

S CÁIỔ

TK532 - Gi m giá hàng bánả

Tháng 12 năm 2008

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 76: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 76 Khoa Kinh tế

Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

Di n gi iễ ả TKĐƯ Phát sinh Nợ Phát sinh Có

Gi m giá bán m t hàng thépả ặ 111 1.800.000

K t chuy n gi m giá vào doanhế ể ả

thu511 1.800.000

T ng c ngổ ộ 1.800.000 1.800.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ng i l p bi uườ ậ ể K toán tr ngế ưở

(ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ

Căn c vào các nghi p v kinh t phát sinh v tiêu th hàng hoá,ứ ệ ụ ế ề ụ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim đã s d ng các lo i s sách khácươ ạ ử ụ ạ ổ

nhau đ theo dõi, qu n lý vi c tiêu th hàng hoá nh :ể ả ệ ụ ư

- Báo cáo bán hàng

- S theo dõi tiêu thổ ụ

- Phi u n p ti n, phi u thu, phi u chiế ộ ề ế ế

- S chi ti t TK 131ổ ế

- S cái TK 511, 632ổ

Tr ng h p khách hàng ch a thanh toán thì k toán s m chi ti tườ ợ ư ế ẽ ở ế

công n TK 131 theo t ng khách hàng đ theo dõi.ợ ừ ể

B ng 2.17 S chi ti t thanh toán v i khách mua hàngả ổ ế ớ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 77: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 77 Khoa Kinh tế

S CHI TI T THANH TOÁN V I NG I MUAỔ Ế Ớ ƯỜ

TK s d ng : TK 131ử ụ

Đ i t ng: Công ty H ng Giangố ượ ươ

Đvt : VN đ ngồ

H n m c 60 ngày, Trong đó : ạ ứ + N quá h n: 75.600.000ợ ạ + N trong h n : 192.395.000ợ ạ

Ngày31 tháng 12 năm 2008

Ng i ghi s K toán tr ngườ ổ ế ưở ( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ

B ng 2.18 S chi ti t doanh thu bán hàngả ổ ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Ngày

tháng

Ch ng tứ ừ

Di n gi iễ ảTK đ iố

ngứ

chi tế

kh uấ

S phát sinhố S dố ưSố

hi uệ

Ngày

thángNợ Có Nợ Có

1. S d đ u kỳố ư ầ 155.600.000

2. S phát sinh trong kỳố

02/12 41272 02/12 Bán TBĐ 511 79.450.000

Thuế

GTGT133.11 7.945.000

23/12 41292 23/12 Bán TBĐ 51195.454.545

Thuế

GTGT133.11

9.545.455

31/12 BC17 31/12Thanh toán

ti n hàngề112 80.000.000

C ng phátộ

sinh192.395.000 80.000.000

3. S dố ư

cu i kỳố267.995.000

Page 78: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 78 Khoa Kinh tế

TRÍCH Y U S CHI TI T DOANH THU BÁN HÀNGẾ Ổ ẾTháng 12 năm 2008

Tên hàng hoá : Máng âm tr n 3bx1.2mầ

Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

Ch ng tứ ừDi n gi iễ ả

TK

ĐƯ

Phát sinh trong kỳ

S N Nợ Có

41272 2/12Bán cho công ty H ngươ

Giang131

79.450.000

42315 23/12Bán cho Công ty Hà

Minh112 103.890.000

42316 28/12Bán cho công ty xây

d ng 34ự111 78.560.000

42321 29/12Bán cho công ty Long

Nh tậ131 127.000.000

KT10 31/12 K t chuy n doanh thuế ể 911 388.900.000

T ng c ngổ ộ 388.900.000 388.900.000

Ngày31 tháng 12 năm 2008

Ng i ghi s K toán tr ngườ ổ ế ưở ( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ

Căn c vào hóa đ n bán hàng và phi u nh p đ làm căn c đ l p s chiứ ơ ế ậ ể ứ ể ậ ổ ti t doanh thu bán hàng. T các s chi ti t doanh thu bán hàng c a t ng m tế ừ ổ ế ủ ừ ặ hàng lên s t ng h p doanh thu cho t t c các m t hàng.ổ ổ ợ ấ ả ặ

B ng 2.19 S t ng h p doanh thu bán hàngả ổ ổ ợ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 79: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 79 Khoa Kinh tế

S T NG H P DOANH THU BÁN HÀNGỔ Ổ ỢTháng 12 năm 2008

`Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

STT Tên hàng hoá Doanh thu Ghi chú

1 Đèn Downligh D86 312.678.500

2 Đèn Downligh D100 514.267.340

3 Đèn Downligh D120 124.698.200

4 Đèn Downligh D155 59.247.630

5 Máng đèn 120 đ n đui tr ngơ ắ 113.567.000

6 Máng đèn 120 đôi đui tr ngắ 99.856.540

7 Máng đèn 60 đui tr ngắ 103.467.500

8 Máng âm tr n 3bx0.6mầ 205.634.789

9 Máng âm tr n 3bx1.2mầ 388.900.000

10 Máng âm tr n 2bx1.2mầ 264.870.200

11 Máy hàn nhi t D63ệ 87.535.000

12 Van ch n D90ặ 63.200.400

13 Van ch n D75ặ 27.460.000

……………………..

T ng c ngổ ộ 3.356.114.410

Ngày31 tháng 12 năm 2008

Ng i ghi s K toán tr ngườ ổ ế ưở ( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ

B ng 2.20 S cái TKả ổ Doanh thu bán hàng

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 80: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 80 Khoa Kinh tế

Công ty TNHH TM Tam Kim

S CÁIỔ

Tháng 12 năm 2008

Tên tài kho n. TK 511 S hi u.....ả ố ệ

Đ n v tính: đ ngơ ị ồ

Ng i ghi s K toán tr ngườ ổ ế ưở

( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Ch ng tứ ừDi n Gi iễ ả

TK

đ iố ngứ

S phát sinhố

SốNgày tháng Nợ Có

413212/12

Bán lô hàng đi n Ctyệ ADC 131 123.650.000

413243/12

Bán ng n c và PKố ướ PPR cty CP nhà HN 131 58.420.000

41332 11/12Bán lô đèn downlighCty Tân Vi t Ph cệ ướ 112 130.643.000

42317 19/12Bán lô hàng cho cty Hà Minh 111 164.000.000

42319 20/12Bán hàng cho công ty Xây d ng s 34ự ố 112 40.991.900

42321 23/12Bán hàng cho Công ty H ng Giangươ 131 95.454.545

4232323/12

Bán hàng cho công ty CP Công trình Văn hoá 112 159.500.000

Gi m giá hàng bánả 532 1.800.000

..............

KT10 31/12K t chuy n doanhế ể thu thu nầ

3.354.314.410

C ng s phát sinhộ ố 3.356.114.410 3.356.114.410

Page 81: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 81 Khoa Kinh tế

2.2.2. Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả

2.2.2.1. K toán chi phí bán hàngế

K toán chi phí bán hàng s d ng tài kho n 641 “chi phí bán hàng” đế ử ụ ả ể

h ch toán các nghi p v bán hàng theo đúng quy đ nh c a B tài chính. Cácạ ệ ụ ị ủ ộ

kho n chi phí bán hàng t i Công ty TNHH Th ng m i Tam Kim bao g m:ả ạ ươ ạ ồ

L ng nhân viên kinh doanh, Chi phí công tác phí cho cán b kinh doanh điươ ộ

công tác th tr ng, kh u hao TSCĐ ph c v cho kinh doanh, d ch v muaị ườ ấ ụ ụ ị ụ

ngoài......

Căn c vào các ch ng t : b ng thanh toán l ng, b ng phân b kh uứ ứ ừ ả ươ ả ổ ấ

hao TSCĐ, hoá đ n d ch v mua vào… liên quan đ n ho t đ ng kinh doanhơ ị ụ ế ạ ộ

c a Công ty, k toán h ch toán vào TK 641 ”Chi phí bán hàng” và các tàiủ ế ạ

kho n khác có liên quanả

B ng 2.21 B ng thanh toán ti n l ng nhân viên bán hàngả ả ề ươ

B NG THANH TOÁN TI N L NGẢ Ề ƯƠTháng 12/2008

TT

H và tênọB cậ l nươ

g

L ng cươ ơ b nả

Ph c pụ ấ ăn tr aư

Ph c pụ ấkhác

Ph c pụ ấkinh

doanh

T ngổ c ngộ

Các kho nả

gi m trả ừCòn l iạ

B ph n Kinh doanhộ ậ1 Hà Tu n Anhấ E13 3.800.000 260.000 500.000 4.560.000 228.000 4.332.000

2Nguy n Thuễ H ngằ B17

2.190.000 260.000200.000 300.000 2.950.000 131.400 2.818.600

3Nguy nTu nễ ấ Tr ngườ B19

2.530.000

260.000200.000 300.000 3.290.000 151.800 3.138.200

4 Hà Th Dũngế A21 1.700.000 260.000 300.000 2.260.000 102.000 2.158.0005 Nguy n Văn Linhễ B13 1.890.000 260.000 200.000 300.000 2.650.000 113.400 2.536.6006 Lê Thành Long B15 2.070.000 260.000 200.000 300.000 2.830.000 124.200 2.705.8007 Mai Ki n Phongờ B19 2 .530.000 260.000 200.000 300.000 3.290.000 151.800 3.138.200

T ng c ngổ ộ 16.710.000 1.820.000 1.000.000 2.300.000 21.830.000 1.002.600 20.827.400

Ng i l p bi u K toán tr ngườ ậ ể ế ưở ( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 82: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 82 Khoa Kinh tế

B ng 2.22 B ng kh u hao tài s n c d nhả ả ấ ả ố ị

B NG TÍNH KH U HAO TSCĐẢ Ấ

Tháng 12 năm 2008

TT MãTên tài

s nả

Ngày tính

kh uấ hao

Tài s n c đ nh đ u kìả ố ị ầ Số tháng kh uấ hao

Giá trị kh uấ hao

trong kì

Tài s n c đ nh cu i kìả ố ị ố

Nguyên giá

Hao mòn lu kỹ ế

Giá trị còn l iạ

Nguyên giá

Hao mòn luỹ

kế

Giá tr cònị l iạ

1 MS015Máy tính Compaq 09/08/00 22.323.400 17.982.734 4.340.666 36 620.094 22.323.400 18.602.828

3.720.572

2 MS029Xe ôtô ford transit 01/08/00 403.247.013

114.253.326 288.993.687 60 6.720.784 403.247.013 120.974.110

282.272.903

3 MS030Ph n m mầ ề k toánế 01/11/00 20.000.000 11.666.663 8.333.337 24 833.333 20.000.000 12.499.996

7.500.004

4 MS031Xe ôtô ford ghiat 01/11/00 434.164.193 72.360.696 361.803.497 72 6.030.058 434.164.193 78.390.754

355.773.439

5 MS032Máy photo Ricoh 01/03/00 25.060.000 5.220.830 19.839.170 48 522.083 25.060.000 5.742.913

19.317.087

Ng i l p bi u K toán tr ngườ ậ ể ế ưở ( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ

Căn c vào b ng trích kh u hao TSCĐ tháng 12/2008 c a toàn Công ty,ứ ả ấ ủ trong đó: T ng giá tr kh u hao trong kỳ: 31.696.348đ trong đó kh u haoổ ị ấ ấ thu c b ph n bán hàng là: 14.548.959đ. Kh u hao thu c b ph n qu n lýộ ộ ậ ấ ộ ộ ậ ả là:17.147.349đ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 83: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 83 Khoa Kinh tế

B ng 2.23 S cái tài kho n chi phí bán hàngả ổ ả

TRÍCH S CÁI TK 641Ổ

Công ty TNHH TM Tam Kim

S CÁI Ổ

Tháng 12 năm 2008

Tên tài kho n. TK641 S hi u.....ả ố ệ

Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

Ch ng tứ ừDi n Gi iễ ả

Trang sổ

NKCTKđ iố

ngứ

S phát sinhố

S ctố ừNgày tháng

Nợ Có

S trang trố cớ chuy n sangể

CS109 31/12 Chi phí mua ngoài 156 5.841.200

625 31/12 Ti n công tác phíề 111 350.000

653 31/12 Ti n l ngề ươ 334 20.827.400

658 31/12Trích qu theo quyỹ

đ nhị 338 3.174.900

660 31/12Trích kh u haoấ

TSCĐ 214 14.548.959

KT09 31/12 K t chuy n CPBHế ể

44.742.459

C ng s phát sinhộ ố 44.742.459 44.742.459

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

K toán trế ư ngở Th tr ng đ nủ ưở ơ vị

(Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 84: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 84 Khoa Kinh tế

Căn c vào s này cu i thàng k toán k t chuy n chi phí bán hàng theo đ nhứ ổ ố ế ế ể ị

kho n: ả N ợ TK 911

Có TK 641

2.2.2.2. Chi phí qu n lý doanh nghi p:ả ệ

K toán chi phí qu n lý doanh nghi p s d ng tài kho n 642 “Chi phíế ả ệ ử ụ ả

QLDN” đ h ch toán các nghi p v liên quan đ n công tác qu n lý doanhể ạ ệ ụ ế ả

nghi p theo đúng quy đ nh c a B tài chính. Các kho n chi phí QLDN t iệ ị ủ ộ ả ạ

Công ty TNHH Th ng m i Tam Kim bao g m: Ti n l ng c a cán bươ ạ ồ ề ươ ủ ộ

nhân viên qu n lý, ti n công tác phí c a cán b nhân viên đi công tác, phí, lả ề ủ ộ ệ

phí và các chi phí b ng ti n khác.ằ ề

T ng t nh ph n chi phí bán hàngươ ự ư ầ Công ty TNHH th ng m i Tamươ ạ

Kim căn c vào các ch ng t : B ng thanh toán ti n l ng b ph n hànhứ ứ ừ ả ề ươ ộ ậ

chính, b ng phân b kh u hao TSCĐ dùng cho qu n lý, Hoá đ n d ch vả ổ ấ ả ơ ị ụ

mua vào,…k toán h ch toán vào TK 642 “Chi phí qu n lý doanh nghi p” vàế ạ ả ệ

các tài kho n khác có liên quan.ả

B ng 2.24 B ng thanh toán ti n l ng nhân viên Qu n lý doanh nghi pả ả ề ươ ả ệB NG THANH TOÁN TI N L NGẢ Ề ƯƠ

Tháng 12/2008

TT

H và tênọB cậ l nươ

g

L ng cươ ơ b nả

Ph c pụ ấ ăn tr aư

Ph c pụ ấkhác

Ph c pụ ấkinh

doanh

T ngổ c ngộ

Các kho nả

gi m trả ừCòn l iạ

Ban Giám Đ cố1 Tr n Công Hùngầ F16 5.800.000 260.000 6.060.000 348.000 5.712.000 228.000 4.332.000

2 Nguy n Th Hoàễ ị E14 4.200.000 260.000 4.460.000 252.000 4.208.000 131.400 2.818.600

3 Phan Thành H ngư D12 3.700.000 260.000 3.960.000 222.000 3.738.000 151.800 3.138.200

B ph n Hành Chínhộ ậ4 Ngô Đan Ph ngươ B13 1.890.000 260.000 2.150.000 113.400 2.036.600 102.000 2.158.000

5 Lê Th Minh Tâmị C14 3.500.000 260.000 3.760.000 210.000 3.550.000 113.400 2.536.600

6 Nguy n Đ c Tâmễ ứ B19 2.530.000 260.000 2.790.000 151.800 2.638.200 124.200 2.705.800

7 Tr n Th Maiầ ị B15 2.070.000 260.000 2.330.000 124.200 2.205.800 151.800 3.138.200

8 Phan Anh H ngằ B12 1.750.000 260.000 2.010.000 93.000 1.917.000 1.002.600 20.827.400

T ng c ngổ ộ 25.440.000 2.080.000 27.520.000 1.430.700 26.089.300

Ng i l p bi u K toán tr ngườ ậ ể ế ưở ( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ếLu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 85: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 85 Khoa Kinh tế

B ng 2.25 S cái tài kho n chi phí Qu n lý doanh nghi pả ổ ả ả ệ

Công ty TNHH TM Tam Kim

S CÁIỔ

Tháng 12 năm 2008

Tên tài kho n : TK642 S hi u.....ả ố ệ

đ n v tính: đ ngơ ị ồ

2.2.2. 3. K toán xác đ nh k t qu kinh doanh:ế ị ế ả

TK s d ng:Tài kho n 911 – Xác đ nh k t qu tiêu thử ụ ả ị ế ả ụ

T i Công ty TNHH th ng m i Tam Kim th i đi m xác đ nh k t quạ ươ ạ ờ ể ị ế ả tiêu th là cu i m i tháng k toán k t chuy n và xác đ nh k t qu m t l n.ụ ố ỗ ế ế ể ị ế ả ộ ầ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Ch ng tứ ừDi n Gi iễ ả

Trang sổ NKC

TKđ iố ngứ

S phát sinhố

SốNgày tháng Nợ Có

909 31/12 Tr l ng NVả ươ 334 26.389.300354 31/12 Chi phí đ dùng văn phòngồ 153 19.220.861624 31/12 Chí phí kh u hao TSCĐấ 214 17.147.349

Chi d ch v mua ngoàiị ụ 111

17.800.550

KT08 31/12 K t chuy n chi phí QLDNế ể 80.558.060

C ngộ 80.558.060 80.558.060

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

K toán trế ư ngở Th trủ ư ng đ nở ơ

vị

(Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ

Page 86: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 86 Khoa Kinh tế

Căn c vào các ch ng t g c và s nh t ký chung đ t ng h p và xác đ nhứ ứ ừ ố ổ ậ ể ổ ợ ị k t qu tiêu th .ế ả ụ

Hàng thàng k toán ti n hành xác đ nh k t qu kinh doanh trong kỳ theo côngế ế ị ế ả th c:ứ

K t qu kinh doanh tr c thu = Doanh thu thu n - Giá v n hàng bánế ả ướ ế ầ ố - Chi phí QLDN – Chi p hí bán hàng.

Doanh thu thu n = Doanh thu - (doanh thu hàng tr l i + gi m giá hàngầ ả ạ ả bán + chi t kh u).ế ấ

Thu thu nh p Doanh nghi p = K t qu kinh doanh * 28%ế ậ ệ ế ả

L i nhu n = K t qu kinh doanh tr c thu – Thu TNDNợ ậ ế ả ướ ế ế

Trình t k toán xác đ nh k t qu kinh doanh:ự ế ị ế ả

a. K t chuy n các kho n gi m tr doanh thuế ể ả ả ừ

N TK 511 : 1.800.000ợ

Có TK 532 : 1.800.000

b. K t chuy n doanh thu thu nế ể ầ

N TK 511 : 3.354.314.410ợ

Có TK 911 : 3.354.314.410

c. K t chuy n chi phíế ể

N TK 911 : 3.221.093.259ợ

Có TK 632 : 3.095.792.740

Có TK 641 : 44.742.459

Có TK 642 : 80.558.060

d. K t chuy n doanh thu ho t đ ng tài chính:ế ể ạ ộ

N TK 515:ợ 287.500

Có TK 911: 287.500

e. K t chuy n chi phí ho t đ ng tài chính:ế ể ạ ộ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 87: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 87 Khoa Kinh tế

N TK 635:ợ 46.000

Có TK 911: 46.000

d. -XĐ thu thu nh p Doanh nghi p ph i n p sau đó k t chuy n xácế ậ ệ ả ộ ế ể

d nh l i nhu n kinh doanh vào s TK 8211 ị ợ ậ ổ

- K t chuy n thu TNDN:ế ể ế

N TK 911: 37.369.542,28ợ

Có TK 8211: 37.369.542,28

e. Xác đ nh L i nhu nị ợ ậ

N TK 911 : 93.093.108,72ợ

Có TK 421 : 93.093.108,72

B ng 2.26 S cái tài kho n chi phí thu TNDNả ổ ả ế

S CÁIỔ

TK 8211 (Tháng 12/2008)

Đ n v tính :ơ ị đ ngCh ngồ ứ

từ Di n gi iễ ảTK đ iố

ngứ

S ti nố ề

Số Ngày Nợ Có

KT11 31/12 Xác đ nh chi phíị thu TNDNế

3334 37.369.542,28

KT13 31/12 K t chuy n chi phíế ể bán hàng

911 37.369.542,28

C ngộ 37.369.542,28 37.369.542,28

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 88: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 88 Khoa Kinh tế

B ng 2.27 S cái tài kho n xác đ nh k t qu kinh doanhả ổ ả ị ế ả

S CÁIỔ

TK 911 (Tháng 12/2008)

Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

Ch ng tứ ừDi n gi iễ ả

TK đ/ ngứ

S ti nố ề

Số Ngày Nợ Có

KT03 31/12 K t chuy n chi phíế ể HĐ tài chính

635 46.000

KT04 31/12 K t chuy n doanhế ể thu HĐ Tài chính

515287.500

KT07 31/12 K t chuy n giá v nế ể ố 632 3.095.792.740

KT08 31/12 K t chuy n chi phíế ể QLDN

642 80.558.060

KT09 31/12 K t chuy n chi phíế ể bán hàng

641 44.742.459

KT10 31/12 K t chuy n doanhế ể thu

511 3.354.314.410

KT12 31/12 Chi phí thu TNDNế 8211 37.369.542,28

KT13 31/12 L i nhu nợ ậ 4211 96.093.108,72

C ngộ 3.354.601.910 3.354.601.910

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ngư i ghi sờ ổ K toán trế ư ngở Th trủ ư ng đ n vở ơ ị (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ

Page 89: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 89 Khoa Kinh tế

B ng 2.28 S cái tài kho n l i nhu n ch a phân ph iả ổ ả ợ ậ ư ố

S CÁIỔ

TK: 421( Ngày 31/12/2008)

(Đ n v : đ ng)ơ ị ồ

Di n gi iễ ả TKĐƯ Phát sinh Nợ Phát sinh Có

S d đ u kỳ:ố ư ầ 75.690.300

K t chuy n lãi (l ) trong thángế ể ỗ 911 96.093.108,72

T ng phát sinh trong thángổ 96.093.108,72

S d cu i kỳ:ố ư ố 168.783.400,72

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ng i l p bi uườ ậ ể K toán tr ngế ưở

(ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ngư i ghi sờ ổ K toán trế ư ngở Th trủ ư ng đ n vở ơ ị (Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ

Page 90: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 90 Khoa Kinh tế

Căn c theo các ch ng t đ c dùng làm căn c ghi s tr c h t ghiứ ứ ừ ượ ứ ổ ướ ế

nghi p v phát sinh vào s nh t ký chung. Theo trình t th i gianệ ụ ổ ậ ự ờ

B ng 2.29 Trích s Nh t ký chungả ổ ậ

Công ty TNHH TM Tam Kim

S NH T KÝ CHUNGỔ Ậ

T ngày 1/12 đ n ngày 31/12ừ ế

Đ n v tính : đ ngơ ị ồ

Ngày tháng ghi sổ

Ch ng tứ ừ

Di n Gi iễ ả

Đã ghi

s cáiổ

Số

hi uệ TK

S phát sinhố

SốNgày tháng Nợ Có

3/12 41292 3/12 Bán hàng TBĐ x

Ph i thu khách hàngả x 131 105.000.000

Doanh thu x 511 95.454.545

Thu GTGT đ u raế ầ x 333.11 9.545.455

Giá v n hàng bánố x 632 91.000.000

Hàng hoá x 156.1 91.000.000

5/12 6 5/12 Mua 1 lô hàng hoá x

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 91: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 91 Khoa Kinh tế

Hàng hoá x 156.1 250.000.000

Thu GTGT đ uế ầ vào

x

133.1 25.000.000

Tr b ng ti n m tả ằ ề ặ x 111 275.000.000

5/12 BN03 5/12Thanh toán ti n muaề hàng

x

Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 214.714.500

Ti n g i ngân hàngề ử x 112 214.714.500

8/12 PC12 8/12Thanh toán cho Cty Ph ng Namươ

x

Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 112.284.676

Ti n m tề ặ x 111 112.284.676

8/12 9 8/12 Mua hàng x

Hàng hoá x 156.1 589.468.000x 133.1 58.946.800x 112 648.414.800

12/12 PT27 12/12 Thu ti n hàng ề x

Ti n m tề ặ x 111 75.600.000

Ph i thu khách hàngả x 131 75.600.000

14/12 PC24 14/12Thanh toán cho Cty Ph ng Namươ

x

Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 175.997.000

Ti n m tề ặ x 111 175.997.000

18/12 14 18/12 Mua hàng x

Hàng hoá x 156.1 274.215.800

Thu GTGT đ uế ầ vào10%

x

133.11 27.421.580

Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 301.637.380

19/12 15 19/12 Mua hàng x

Hàng hoá x 156.1 50.688.000

Thu GTGT đ uế ầ vào

x

133.1 5.068.800

Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 55.756.800

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 92: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 92 Khoa Kinh tế

19/12 PC27 Chi phí v n chuy nậ ể x

Chi phí hàng hoá x 156.2 3.700.000

Thu GTGT đ uế ầ vào

x

133.1 370.000

Ti n m tề ặ x 111 4.070.000

19/12 41325 19/12Bán hàng Thi t bế ị đi n thu ti n m tệ ề ặ

x

Ti n mătề x 111 180.400.000

Doanh thu x 511 164.000.000

Thu GTGT đ u raế ầ x 333.1 16.400.000

Giá v n hàng bánố x 632 155.400.000

Hàng hoá x 156.1 155.400.000

20/12 41354 20/12 Bán hàng x

Ti n g i ngân hàngề ử x 112 45.091.090

Doanh thu x 511 40.991.900

Thu GTGT đ u raế ầ x 333.1 4.099.190

Giá v n hàng bánố x 632 34.800.000

Hàng hoá x 156.1 34.800.000

31/12 BC17 31/12 Thu ti n hàngề x

Ti n g i NHề ử x 112 80.000.000

Ph i thu KH (CTả H ng Giang)ươ

x

131 80.000.000

..................... x

31/12

KT03 31/12K t chuy n chi phíế ể hđ ng tài chínhộ

x

635 46.00031/12

KT04 31/12K t chuy n doanhế ể thu h đ ng tài chínhộ

x

515 287.500

31/12 KT05 31/12K t chuy n kho nế ể ả gi m tr doanh thuả ừ

x

Doanh thu x

511 1.800.000

Gi m giá hàng bánảx

532 1.800.000

31/12 KT06 31/12 K t chuy n chi phíế ể x 632 86.601.700

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 93: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 93 Khoa Kinh tế

thu mua hàng

Chi phí hàng hoáx

156.2 86.601.700

31/12 31/12 K t chuy n chi phíế ể x 911 3.256.264.419

KT07 Giá v n hàng bánốx

632 3.095.792.740

KT08 Chi phí bán hàngx

641 44.742.459

KT09 Chi phí QLDNx

642 80.558.060

31/12 KT10 31/12K t chuy n doanhế ể thu thu nầ

x

511 3.354.314.410

K t qu kinh doanhế ảx

911 3.354.314.410

31/12 KT11 31/12 Chi phí thu TNDN ếx

8211 37.369.542,28

K t qu kinh doanhế ả x 3334 37.369.542,28

31/12 KT12 31/12K t chuy n Chi phíế ể thu TNDN ế

x

911 37.369.542,28

K t qu kinh doanhế ảx

8211 37.369.542,28

31/12 KT13 31/12K t chuy n lãi ho tế ể ạ đ ng kinh doanhộ

x

911 96.093.108,72L i nhu n kinhợ ậ doanh

x

421 96.093.108,72

C NGỘ13.180.777.140 13.180.777.140

Ng i ghi sườ ổ K toán trế ư ngở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 94: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 94 Khoa Kinh tế

B ng 2.30 ả

BÁO CÁO HO T Đ NG KINH DOANHẠ ỘTHÁNG 12/2008Công ty TNHH TM Tam Kim M u s B02-DN ẫ ố

Ban hành theo quy t đ nh s 167/200/QĐ ngày 25/10/2000 b sung ế ị ố ổ theo thông t s 89/2002/TT-BTC và thông t s 105/2003/TT-BTCư ố ư ố

ngày 04/11/2003 c a B tài chínhủ ộ

K T QU HO T Đ NG KINH DOANHẾ Ả Ạ Ộ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 95: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 95 Khoa Kinh tế

Ph n I – Lãi, Lầ ỗ

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ng i ghi sườ ổ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị

(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, đóng d u)ấ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Ch tiêuỉ Mã số Tháng này

Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ

Các kho n gi m trả ả ừ

- Chi t kh u th ng m iế ấ ươ ạ

- Gi m giá hàng bánả

- Hàng bán tr l iả ạ

1. Doanh thu thu nầ

2. Giá v n hàng bánố

3. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d chợ ậ ộ ề ấ ị vụ

4. Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ

5. Chi phí ho t đ ng tài chínhạ ộ

6. Chi phí bán hàng

7. Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ

8. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanhợ ậ ầ ừ ạ ộ

9. Thu nh p khácậ

10. Chi phí khác

11. L i nhu n khácợ ậ

12. T ng l i nhu n tr c thuổ ợ ậ ướ ế

13. Thu thu nh p doanh nghi p ph i n pế ậ ệ ả ộ

14. L i nhu n sau thuợ ậ ế

01

03

04

05

06

07

10

11

20

21

22

24

25

30

31

32

40

50

51

3.356.114.410

1.800.000

3.354.314.410

3.095.792.740

258.521.670

287.500

46.000

50.905.851

109.565.82898.049.991

144.462.651

40.449.542,28104.013.108,72

Page 96: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 96 Khoa Kinh tế

CH NG III - ƯƠ M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNGỘ Ố Ế Ằ Ệ TÁC K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC Đ NH K T QU KINHẾ Ị Ế Ả

DOANH

1. Nh n xét chung v công tác qu n lý k toán bán hàng và xácậ ề ả ế

đ nh k t qu t i công ty TNHH th ng m i Tam Kim:ị ế ả ạ ươ ạ

Trong đi u ki n m c a v i n n kinh t th tr ng. Ban lãnh đ oề ệ ở ử ớ ề ế ị ườ ạ

Công ty đã linh ho t đ a ra nhi u bi n pháp kinh t có hi u qu nh mạ ư ề ệ ế ệ ả ằ

kh c ph c m i khó khăn. Nh n th c đúng quy lu t kinh t th tr ng, t đóắ ụ ọ ậ ứ ậ ế ị ườ ừ

v n d ng sáng t o vào th c t , Công ty đã hi u đ c “Bán hàng là s cậ ụ ạ ự ế ể ượ ứ

s ng”, cho nên trong v n đ qu n lý, b ph n k toán c a Công ty đã quanố ấ ề ả ộ ậ ế ủ

tâm thích đáng t i vi c k toán bán hàng, doanh thu bán hàng và xác đ nhớ ệ ế ị

k t qu .ế ả

Cùng v i s phát tri n c a Công ty, trình đ qu n lý c a Công ty cũngớ ự ể ủ ộ ả ủ

không ng ng đ c c ng c và nâng cao. Đ t n t i và phát tri n đòi h iừ ượ ủ ố ể ồ ạ ể ỏ

Công ty ph i chú tr ng đ n v n đ qu n lý thu mua hàng hoá, tìm ngu nả ọ ế ấ ề ả ồ

hàng có m c giá h p lý, ti t ki m chi phí, h giá thành hàng hóa t o s cứ ợ ế ệ ạ ạ ứ

c nh tranh trong tiêu th .ạ ụ

V i hàng hoá Công ty có m t h th ng kho, đ c xây d ng kiên c ,ớ ộ ệ ố ượ ự ố

ch c ch n đ đ m b o hàng hóa tránh kh i tác đ ng c a thiên nhiên nhắ ắ ể ả ả ỏ ộ ủ ư

han, r ,... ch ng m t mát hao h t t nhiên. H th ng kho đ c b trí m tỉ ố ấ ụ ự ệ ố ượ ố ộ

cách khoa h c, h p lý theo t ng lo i, t ng nhóm, t ng th hàng hoá t oọ ợ ừ ạ ừ ừ ứ ạ

đi u ki n thu n l i cho vi c qu n lý ki m tra s l ng hàng hoá nh p,ề ệ ậ ợ ệ ả ể ố ượ ậ

xu t, t n c a t ng ch ng lo i hàng hoá. Ngoài ra các c a hàng cũng có khoấ ồ ủ ừ ủ ạ ử

hàng hoá c a riêng mình.ủ

Công ty đã đ c bi t coi tr ng t i khâu bán hàng. Phòng kinh doanhặ ệ ọ ớ

cùng v i các t công tác đã đ c m r ng đ tìm ki m th tr ng, kháchớ ổ ượ ở ộ ể ế ị ườ

hàng nh m đ y m nh kh i l ng hàng hóa bán ra. Cùng v i phòng kinhằ ẩ ạ ố ượ ớ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 97: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 97 Khoa Kinh tế

doanh là các nhân viên ti p th t i c a hàng ngày ngày tìm ki m m r ng thế ị ạ ử ế ở ộ ị

tr ng ph c v cho ng i tiêu dùng.ườ ụ ụ ườ

V công tác k toán:ề ế

K toán hàng hoá ghi chép tình hình bi n đ ng hàng hoá đ c k t h pế ế ộ ượ ế ợ

ch t ch , đ ng b gi a k toán chi ti t và k toán t ng h p hàng hoá. Hặ ẽ ồ ộ ữ ế ế ế ổ ợ ệ

th ng k toán hàng hoá ghi chép rõ ràng đ y đ , chính xác và h p lý,ố ế ầ ủ ợ

ph ng pháp k toán chi ti t th song song đã mang l i hi u qu cao trongươ ế ế ẻ ạ ệ ả

h ch toán hàng hoá.ạ

Vi c t ch c h ch toán tiêu th hàng hoá nói riêng và công tác k toánệ ổ ứ ạ ụ ế

nói chung đã đáp ng đ c yêu c u c a Công ty đ ra: Đ m b o tình th ngứ ượ ầ ủ ề ả ả ố

nh t v m t ph m vi ph ng pháp tính toán các ch tiêu kinh t đ m b oấ ề ặ ạ ươ ỉ ế ả ả

cho s li u k toán ph n ánh trung th c, h p lý rõ ràng, d hi u. Trong quáố ệ ế ả ự ợ ễ ể

trình h ch toán đã h n ch nh ng trùng l p trong ghi chép mà v n đ m b oạ ạ ế ữ ắ ẫ ả ả

tính th ng nh t c a ngu n s li u ban đ u. Do đó vi c t ch c công tác kố ấ ủ ồ ố ệ ầ ệ ổ ứ ế

toán Công ty là phù h p . ở ợ

2. Nh n xét c th :ậ ụ ể

2.1. K toán bán hàng:ế

- Phân lo i hàng hoá: công ty đã l p đ c h th ng mã s cho t ngạ ậ ượ ệ ố ố ừ

ch ng lo i hàng hoá đ phòng k toán và các phòng ban có th s d ngủ ạ ể ế ể ử ụ

đ c th ng nh t, tránh nh m l n trong vi c k t h p qu n lý hàng hoá trênượ ố ấ ầ ẫ ệ ế ợ ả

máy vi tính

L p d phòng gi m giá: L p d phòng gi m giá hàng t n kho là th cậ ự ả ậ ự ả ồ ự

hi n nguyên t c th n tr ng trong k toán, gi cho r i ro tài chính n mệ ắ ậ ọ ế ữ ủ ằ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 98: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 98 Khoa Kinh tế

trong gi i h n cho phép, có th ki m soát. Nh ng hi n nay Công ty v nớ ạ ể ể ư ệ ẫ

ch a l p d phòng gi m giá hàng t n kho.ư ậ ự ả ồ

2.2. Hình th c k toánứ ế

Hi n nay Công ty đang áp d ng hình th c nh t ký chung. Vi c ápệ ụ ứ ậ ệ

d ng các hình th c k toán này cho th y đ n v đã bi t khai thác kh năngụ ứ ế ấ ơ ị ế ả

v chuyên môn đ i ngũ cán b nhân viên k toán toàn Công ty, gi m nhề ộ ộ ế ả ẹ

kh i l ng công vi c ghi s k toán, gi m lao đ ng trong phòng kố ượ ệ ổ ế ả ộ ế

toán.Tuy nhiên đ cung c p nhanh nh t, chính xác nh ng thông tin kinh tể ấ ấ ữ ế

ph c v cho qu n lý đi u hành doanh nghi p nói chung và tình hình tiêuụ ụ ả ề ệ

th c a Công ty nói riêng, theo em công ty nên dùng thêm m t s s nh tụ ủ ộ ố ổ ậ

ký đ c bi t đó là : S Nh t ký chi ti n, nh t ký thu ti n, nh t ký mua hàng,ặ ệ ổ ậ ề ậ ề ậ

nh t ký bán hàng.ậ

2.3. Tình hình theo dõi công n :ợ

Công ty có r t nhi u b n hàng, ngoài nh ng khách hàng đ n mua hàngấ ề ạ ữ ế

và thanh toán ngay. Công ty còn có hàng lo t các khách hàng th ng xuyên,ạ ườ

b n hàng quen thu c th ng đ n nh n hàng tr c và thanh toán sau. Chínhạ ộ ườ ế ậ ướ

đi u này đ t cho k toán Công ty trách nhi m r t n ng n : Th ng xuyênề ặ ế ệ ấ ặ ề ườ

ph i ki m tra, theo dõi m t l ng tài s n khá l n c a mình nh ng v n cònả ể ộ ượ ả ớ ủ ư ẫ

đang trong quy trình thanh toán. Công ty đã tìm ra và hoàn thi n các bi nệ ệ

pháp thích h p, t m m d o đ n c ng r n đ thu h i n . Các bi n pháp đóợ ừ ề ẻ ế ứ ắ ể ồ ợ ệ

ph i đ m b o c hai nguyên t c: L i ích c a Công ty không b vi ph m,ả ả ả ả ắ ợ ủ ị ạ

đ ng th i không b m t b n hàng. C ch bán hàng c a Công ty là c chồ ờ ị ấ ạ ơ ế ủ ơ ế

m , luôn coi “khách hàng là th ng đ ”. Do đó khách hàng đ n mua hàngở ượ ế ế

đ c ph c v t n tình chu đáo.ượ ụ ụ ậ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 99: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 99 Khoa Kinh tế

Hi n nay Công ty v n ch a l p đ c d phòng các kho n ph i thuệ ẫ ư ậ ượ ự ả ả

khó đòi, đây là đi m c n kh c ph c.ể ầ ắ ụ

2.4. V nghi p v bán hàng, xác đ nh doanh thu bán hàng và xácề ệ ụ ị

đ nh k t qu kinh doanh:ị ế ả

Xu t phát t đ c đi m công tác bán hàng, Công ty TNHH th ng m iấ ừ ặ ể ươ ạ

Tam Kim đã v n d ng linh ho t lý lu n k toán vào th c t , đ a ra hậ ụ ạ ậ ế ự ế ư ệ

th ng s sách ghi chép quá trình bán hàng ph n ánh chính xác doanh thu bánố ổ ả

hàng. Nghi p v bán hàng c a Công ty x y ra t ng ngày, t ng gi nh ngệ ụ ủ ả ừ ừ ờ ư

Công ty đã làm t t vi c theo dõi tình hình thanh toán c a t ng hoá đ n. Đâyố ệ ủ ừ ơ

là k t qu c a quá trình làm vi c c n cù có sáng t o và trách nhi m c a bế ả ủ ệ ầ ạ ệ ủ ộ

ph n k toán.ậ ế

Công ty th ng m i đã xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh (l , lãi)ươ ạ ị ế ả ả ấ ỗ

đ n t ng ch ng lo i hàng hoá. T p h p đ y đ và chính xác các kho n chiế ừ ủ ạ ậ ợ ầ ủ ả

phí bán hàng và chi phí QLDN ph c v cho vi c xác đ nh k t qu kinhụ ụ ệ ị ế ả

doanh.Nh ng hi n nay vì s chi phí bán hàng và chi phí QLDN còn th p nênư ệ ố ấ

Công ty ch a áp d ng phân b chi phí cho s l ng hàng hoá xu t bán.ư ụ ổ ố ượ ấ

Công ty ch a có các hình th c chi t kh u bán hàng đ khuy n khích tiêuư ứ ế ấ ể ế

th .ụ

3. M t s ý ki n góp ch ng hoàn thi n k toán bán hàng vàộ ố ế ươ ệ ế

xác đ nh k t qu Công ty TNHH th ng m i Tam Kim :ị ế ả ở ươ ạ

Trong th i gian th c t p, tìm hi u tình hình th c t v k toán và xácờ ự ậ ể ự ế ề ế

đ nh k t qu Công ty TNHH th ng m i Tam Kim tôi nh n th y: v cị ế ả ở ươ ạ ậ ấ ề ơ

b n công tác k toán đã đi vào n n p, đ m b o tuân th theo đúng ch đả ế ề ế ả ả ủ ế ộ

c a Nhà n c, phù h p v i đi u ki n th c t c a Công ty hi n nay. Bênủ ướ ợ ớ ề ệ ự ế ủ ệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 100: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 100 Khoa Kinh tế

c nh đó Công ty TNHH th ng m i Tam Kim không tránh kh i nh ng t nạ ươ ạ ỏ ữ ồ

t i, nh ng v n đ ch a hoàn toàn h p lý và ch a th t t i u. Sau đây tôiạ ữ ấ ề ư ợ ư ậ ố ư

xin đ a ra m t s ý ki n, gi i pháp nhăm v i mong mu n hoàn thi n h nư ộ ố ế ả ớ ố ệ ơ

công tác h ch toán k toán bán hàng và xác đ nh k t qu Công ty.ạ ế ị ế ả ở

3.1. Ý ki n v hoàn thi n k toán chi ti t hàng hoá:ế ề ệ ế ế

V vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho:ề ệ ậ ự ả ồ

T nh ng đ c đi m kinh doanh c a Công ty đòi h i ph i ti n hànhừ ữ ặ ể ủ ỏ ả ế

l p d phòng nh th nào ?ậ ự ư ế

Tác đ ng v tài chính: D phòng gi m ch ng v n l u đ ng th c sộ ề ự ả ươ ố ư ộ ự ự

n m trong luân chuy n, d phòng quá l n không c n thi t s làm gi mằ ể ự ớ ầ ế ẽ ả

hi u qu s d ng v n. D phòng quá nh so v i yêu c u s không đ bùệ ả ử ụ ố ự ỏ ớ ầ ẽ ủ

đ p thâm h t do gi m giá, d n đ n tình tr ng m t cân b ng v n l u đ ng,ắ ụ ả ẫ ế ạ ấ ằ ố ư ộ

nh h ng t i kinh doanh c a doanh nghi p.ả ưở ớ ủ ệ

Công ty nên m TK 159 - D phòng gi m giá hàng t n kho.ở ự ả ồ

D phòng gi m giá hàng t n kho ch đ c l p vào cu i niên đ k toán,ự ả ồ ỉ ượ ậ ố ộ ế

tr c khi l p báo cáo tài chính.Khi l p d phòng gi m giá hàng t n kho ph iướ ậ ậ ự ả ồ ả

th c hi n theo đúng các quy đ nh c a c ch qu n lý tài chính hi n hành. Vi cự ệ ị ủ ơ ế ả ệ ệ

l p d phòng ph i tính cho t ng th hàng hoá t n kho n u có b ng ch ng ch cậ ự ả ừ ứ ồ ế ằ ứ ắ

ch n v s gi m giá th ng xuyên, có th x y ra trong niên đ k toán, căn cắ ề ự ả ườ ể ả ộ ế ứ

vào s l ng, giá tr hàng t n kho xác đ nh kho n gi m giá hàng t n kho choố ượ ị ồ ị ả ả ồ

niên đ k toán ti p theo.ộ ế ế

Nợ TK

159

- Giá tr d phòng gi m giáị ự ả

hàng t n kho đ c hoàn nh pồ ượ ậ

vào

k t qu SXKDế ả

- Giá tr d phòng gi m giáị ự ả

hàng t n kho đã tính vào CPQL ồ

doanh nghi pệ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 101: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 101 Khoa Kinh tế

SD: Giá tr d phòng gi m giáị ự ả

hàng t n khoồ

Cu i niên đ k toán n u có nh ng ch ng c ch c ch n v giá trố ộ ế ế ữ ứ ứ ắ ắ ề ị

th c t c a hàng t n kho th p h n giá tr có th bán đ c trên th tr ng,ự ế ủ ồ ấ ơ ị ể ượ ị ườ

k toán l p d phòng gi m giá hàng t n kho theo các quy đ nh c a c chế ậ ự ả ồ ị ủ ơ ế

tài chính hi n hành, ghi:ệ

N ợ TK 632 - Giá v n hàng bánố

Có TK 159 - D phòng gi m giá hàng t n khoự ả ồ

Cu i niên đ k toán sau:ố ộ ế

+ Tr ng h p s d phòng c n l p cho năm < h n s d phòng c nườ ợ ố ự ầ ậ ơ ố ự ầ

l p c a năm tr c, ghi:ậ ủ ướ

N ợ TK 159

Có TK 632

+ Tr ng h p s d phòng c n l p cho năm sau > s d phòng c nườ ợ ố ự ầ ậ ố ự ầ

l p c a năm tr c, ghi:ậ ủ ướ

N ợ TK 632

Có TK 159

Năm 2008 là năm n n kinh t x y ra nhi u bi n đ ng, công ty TNHHề ế ả ề ế ộ

Th ng m i Tam Kim cũng b nh h ng, đ c bi t là giá c hàng hoá muaươ ạ ị ả ưở ặ ệ ả

vào, b bi n đ ng giá c trong kho ng 5-10%. Vì v y theo em nên trích l pị ế ộ ả ả ậ ậ

kho n d phòng gi m giá:ả ự ả

N ợ TK 632 : 100.000.000

Có TK 159 : 100.000.000

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 102: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 102 Khoa Kinh tế

3.2. Ý ki n hoàn thi n hình th c k toánế ệ ứ ế

Đ có th n m b t nhanh chóng, theo dõi đ c chính xác m i thôngể ể ắ ắ ượ ọ

tin v các nghi p v kinh t đã phát sinh, theo em nên dùng m t s nh t kýề ệ ụ ế ộ ố ậ

đ c bi t. Nh v y ng i qu n lý s ki m tra, giám sát đ c công vi c vàặ ệ ư ậ ườ ả ẽ ể ượ ệ

có nh ng quy t đ nh đúng đ n k p th i trong ch đ o ti n hành ho t đ ngữ ế ị ắ ị ờ ỉ ạ ế ạ ộ

kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ

B ng 3.1ả

S NH T KÝ THU TI NỔ Ậ Ề

Năm :

Trang s :ố

Ngày tháng ghi sổ

Ch ng tứ ừ

Di n Gi iễ ả

Ghi Nợ TK

...

Ghi Có các TK

Số hi uệ

Ngày tháng

TK khác

S hi uố ệ S ti nố ề

A B C D 1 2 3 4 5 6

S trang tr cố ướ chuy n sangể

C ng chuy n trangộ ể sau

- N i dung: dùng đ ghi chép các nghi p v thu ti n c a doanh nghi p, sộ ể ệ ụ ề ủ ệ ổ

đ c m riêng cho thu ti n m t, thu qua ngân hàng, cho t ng lo i ti n.ượ ở ề ặ ừ ạ ề

- Ph ng pháp ghi s : ươ ổ

C t A : Ghi ngày tháng ghi sộ ổ

C t B, C Ghi s hi u, ngày, tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế

C t D: ghi n i dung nghi p v kinh t phát sinhộ ộ ệ ụ ế

C t 1: Ghi s ti n thu đ c vào bên N tài kho n ti n đ c theo dõi ộ ố ề ượ ợ ả ề ượ

C t 2, 3,4,5,6: ghi s ti n phát sinh bên Có các tài kho n đ i ngộ ố ề ả ố ứ

B ng 3.2ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 103: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 103 Khoa Kinh tế

S NH T KÝ CHI TI NỔ Ậ Ề

Năm :

Trang s :ố

Ngày tháng ghi sổ

Ch ng tứ ừ

Di n Gi iễ ả

Ghi Nợ TK

...

Ghi Có các TK

Số hi uệ

Ngày tháng

TK khác

S hi uố ệ S ti nố ề

A B C D 1 2 3 4 5 6

S trang tr cố ướ chuy n sangể

C ng chuy n trangộ ể sau

- N i dung: dùng đ ghi chép các nghi p v thu ti n c a doanh nghi p, sộ ể ệ ụ ề ủ ệ ổ

đ c m riêng cho chi ti n m t, chi qua ngân hàng, cho t ng lo i ti n.ượ ở ề ặ ừ ạ ề

- Ph ng pháp ghi s : ươ ổ

C t A : Ghi ngày tháng ghi sộ ổ

C t B, C Ghi s hi u, ngày, tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế

C t D: ghi n i dung nghi p v kinh t phát sinhộ ộ ệ ụ ế

C t 1: Ghi s ti n thu đ c vào bên Có tài kho n ti n đ c theo dõi ộ ố ề ượ ả ề ượ

C t 2, 3,4,5,6: ghi s ti n phát sinh bên N các tài kho n đ i ngộ ố ề ợ ả ố ứ

B ng 3.3ả

S NH T KÝ MUA HÀNGỔ Ậ

Năm :

Trang s :ố

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 104: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 104 Khoa Kinh tế

Ngày tháng ghi sổ

Ch ng tứ ừ

Di n Gi iễ ả

Ph iả trả

người bán (Có TK 331)

TK ghi Nợ

Số hi uệ

Ngày tháng

Hàng hoá

Nguyên v t li uậ ệ

TK khác

S hi uố ệ S ti nố ề

A B C D 1 2 3 E 4

S trang tr cố ướ chuy n sangể

C ng chuy n trangộ ể sau

- N i dung: Dùng đ ghi chép các nghi p v mua hàng theo t ng lo iộ ể ệ ụ ừ ạ

hàng t n kho c a đ n v : Nguyên li u, v t li u, CCDC, hàng hoá. Cácồ ủ ơ ị ệ ậ ệ

nghi p v này mua theo hình th c tr ti n sau, ho c tr ti n tr oc choệ ụ ứ ả ề ặ ả ề ứ

ng i bánườ

- Ph ng pháp ghi s :ươ ổ

C t A: Ghi ngày tháng ghi sộ ổ

C t B, C: Ghi s hi u ngày tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế

C t D: Ghi n i dung nghi p v phát sinh c a ch ng t k toánộ ộ ệ ụ ủ ứ ừ ế

C t 1: Ghi s ti n ph i tr ng i bán t ng ng s hàng muaộ ố ề ả ả ườ ươ ứ ố

C t 2,3,4: Ghi n các tài kho n hàng t n kho nh hàng hoá, nguyên v tộ ợ ả ồ ư ậ

li u, CCDC.ệ

B ng 3.4ả

S NH T KÝ BÁN HÀNGỔ Ậ

Năm :

Trang s :ốĐ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 105: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 105 Khoa Kinh tế

Ngày tháng ghi sổ

Ch ng tứ ừ

Di n Gi iễ ả

Ph iả thu c aủ

khách hàng (Nợ TK 131)

Ghi Có TK Doanh thu

Số hi uệ

Ngày tháng

Hàng hoá

Thành ph mẩ

D ch vị ụ

A B C D 1 2 3 4

S trang tr cố ướ chuy n sangể

C ng chuy n trangộ ể sau

- N i dung: Dùng đ ghi chép các nghi p v bán hàng theo t ng lo i hàngộ ể ệ ụ ừ ạ

t n kho c a đ n v : bán hàng hoá, thành ph m. Các nghi p v này muaồ ủ ơ ị ẩ ệ ụ

theo hình th c tr ti n sau, ho c ng i mua tr ti n tr c. ứ ả ề ặ ườ ả ề ướ

- Ph ng pháp ghi s :ươ ổ

C t A: Ghi ngày tháng ghi sộ ổ

C t B, C: Ghi s hi u ngày tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế

C t D: Ghi n i dung nghi p v phát sinh c a ch ng t k toánộ ộ ệ ụ ủ ứ ừ ế

C t 1: Ghi s ti n ph i thu c a ng i mua theo doanh s bán hàngộ ố ề ả ủ ườ ố

C t 2,3,4: Ghi doanh thu theo t ng lo i nghi p v : Bán hàng hoá, thànhộ ừ ạ ệ ụ

ph m. B t đ ng s n. cung c p d ch v …ẩ ấ ộ ả ấ ị ụ

3.3. Ý ki n hoàn thi n v l p d phòng ph i thu khó đòi:ế ệ ề ậ ự ả

Trong ho t đ ng kinh doanh c a Công ty TNHH th ng m i Tam Kimạ ộ ủ ươ ạ

theo dõi tu i n c a các khách hàng, tuy nhiên nh ng kho n ph i thu quáổ ợ ủ ữ ả ả

th i h n lâu mà có kh năng khó đòi ho c khách hàng không th tr đ c.ờ ạ ả ặ ể ả ượ

Nh ng Công ty v n ch a có k ho ch l p d phòng ph i thu khó đòi. Vìư ẫ ư ế ạ ậ ự ả

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 106: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 106 Khoa Kinh tế

v y Công ty nên l p d phòng ph i thu khó đòi đ phòng nh ng t n th tậ ậ ự ả ể ữ ổ ấ

v các kho n ph i thu khó đòi có th x y ra, h n ch nh ng đ t bi n về ả ả ể ả ạ ế ữ ộ ế ề

k t qu kinh doanh trong m t kỳ k toán.ế ả ộ ế

Cu i niên đ k toán doanh nghi p ph i có d ki n s n có kh năngố ộ ế ệ ả ự ế ố ợ ả

khó đòi, tính tr c vào chi phí kinh doanh trong kỳ h ch toán. S tính tr cướ ạ ố ướ

này đ c g i là d phòng các kho n ph i thu khó đòi. Vi c xác đ nh s l pượ ọ ự ả ả ệ ị ố ậ

d phòng v các kho n ph i thu khó đòi và vi c x lý xoá n khó đòi ph iự ề ả ả ệ ử ợ ả

theo quy đ nh c a c ch tài chính.ị ủ ơ ế

Doanh nghi p m TK 139 đ theo dõiệ ở ể

Nợ TK 139 Có

- Các kho n n ph i thu khó đòiả ợ ả

không thu đ c ph i x lý xoáượ ả ử

n .ợ

- K t chuy n s chênh l ch v dế ể ố ệ ề ự

phòng đã l p không s d ng còn l iậ ử ụ ạ

đ n cu i niên đ k toán l n h nế ố ộ ế ớ ơ

s ph i trích l p d phòng cho niênố ả ậ ự

đ sau.ộ

- S d phòng các kho n ph iố ự ả ả

thu khó đòi tính vào chi phí.

DC: S d phòng các kho nố ự ả

ph i thu khó đòi còn l i vàoả ạ

cu i kỳố

- Căn c vào quy đ nh c a c ch tài chính, cu i niên đ k toán, tínhứ ị ủ ơ ế ố ộ ế

d phòng các kho n ph i thu khó đòi, ghi:ự ả ả

N ợ TK 642 - Chi phí QLDN

Có TK 139 - D phòng ph i thu khó đòiự ả

- Khi hoàn nh p các kho n d phòng ph i thu khó đòi theo quy đ nh,ậ ả ự ả ị

ghi:

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 107: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 107 Khoa Kinh tế

N ợ TK 139

Có TK 642

- N u có kho n ph i thu khó đòi th c s không th thu n đ c,ế ả ả ự ự ể ợ ượ

doanh nghi p làm th t c xoá n , ghi:ệ ủ ụ ợ

N ợ TK 139

Có TK 131

Có TK 138 - Ph i thu khácả

Đ ng th i ghi vào bên n TK 004 - N khó đòi đã x lýĐ i v i nh ngồ ờ ợ ợ ử ố ớ ữ

kho n ph i thu khó đòi đã x lý xoá n , n u khách hàng tr l i, khi thuả ả ử ợ ế ả ạ

ti n, ghi:ề

N ợ TK 111, 112

Có TK 711

Đ ng th i ghi vào bên có TK 004- N khó đòi đã x lý. (TK ngoàiồ ờ ợ ử

b ng)ả

Khi tính s d phòng ph i thu khó đòi c a niên đ sau:ố ự ả ủ ộ

Tr ng h p s d phòng c n l p c a niên đ sau ít h n s d phòngườ ợ ố ự ầ ậ ủ ộ ơ ố ự

đã l p c a niên đ tr c thì s chênh l ch ghi:ậ ủ ộ ướ ố ệ

N ợ TK 139

Có TK 642

Tr ng h p s d phòng c n l p c a niên đ sau nhi u h n s dườ ợ ố ự ầ ậ ủ ộ ề ơ ố ự

phòng đã l p còn l i c a niên đ tr c thì s ph i l p d phòng b sungậ ạ ủ ộ ướ ố ả ậ ự ổ

ghi:

N ợ TK 642

Có TK 139

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 108: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 108 Khoa Kinh tế

Trong quá trình th c t p t i công ty, qua báo cáo công n theo h nự ậ ạ ợ ạ

m c c a khách hàng, em nh n th y s n trên 12 tháng trong năm 2008 làứ ủ ậ ấ ố ợ

khá l n, và công ty nên l p d phòng cho nh ng kho n n này.ớ ậ ự ữ ả ợ

N ợ TK 642 : 150.000.000

Có TK 139 : 150.000.000

3.4. Ý ki n hoàn thi n v k toán bán hàng:ế ệ ề ế

B ng 3.5ả

TÌNH HÌNH TH C HI N K HO CHỰ Ệ Ế Ạ

Năm 2008

STT Ch tiêuỉ K ho chế ạ Th c tự ế %

1 Doanh thu 12.000.000.000 12.530.240.000 104

2 Giá v nố 10.190.000.000 10.990.999.830 107.8

3 Chi phí BH 360.000.000 431.264.800 119.8

4 Chi phí

QLDN

700.000.000 720.625.000 102.95

5 LN tr cướ

thuế

750.000.000 387.350.370 51.64

Do trong năm 2008, n n kinh t th gi i b kh ng ho ng suy thoáI,ề ế ế ớ ị ủ ả

nên công ty đã không đ t đ c ch tiêu đ t ra. Đây là nguyên nhân kháchạ ượ ỉ ặ

quan tuy nhiên công ty cũng c n đ ra nh ng bi n pháp, chính sách bánầ ề ữ ệ

hàng nh m đ t đ c doanh s và l i nhu n cao h n trong năm t i.ằ ạ ượ ố ợ ậ ơ ớ

Công ty có chính sách khuy n khích khách hàng đ kh năng tăng vòngế ể ả

quay l u chuy n v n đ c nhanh h n, tăng doanh s bán hàng đ ng th iư ể ố ượ ơ ố ồ ờ

gi m đ c n quá h n m c. b ng cách chi t kh u thanh toán cho kháchả ượ ợ ạ ứ ằ ế ấ

hàng,.

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 109: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 109 Khoa Kinh tế

T tình hình đó, công ty có th ra quy đ nh v i t ng th i h n thanhừ ể ị ớ ừ ờ ạ

toán đ ra các m c chi t kh u khác nhau. VD: N u lô hàng đ c thanhể ứ ế ấ ế ượ

toán ti n ngay thì CK t 3-5%; trong 30 ngày ti p theo : 2%.ề ừ ế

Đ h ch toán các nghi p v này Công ty ph i s d ng các tài kho nể ạ ệ ụ ả ử ụ ả

sau:

TK 635: Chi phí ho t đ ng tài chínhạ ộ

Khi phát sinh chi t kh u, k toán ghi đ nh kho n nh sau:ế ấ ế ị ả ư

N ợ TK 635

Có TK 131

Ho c Có TK 111, 112ặ

Cu i tháng k toán k t chuy n sang tài kho n 911 Xác d nh k t quố ế ế ể ả ị ế ả

kinh doanh.

Trên đây là m t s ph ng h ng nh m hoàn thi n quá trình h chộ ố ươ ướ ằ ệ ạ

toán nghi p v hàng hoá, tiêu th hàng hoá và xác đ nh k t qu t i Công tyệ ụ ụ ị ế ả ạ

TNHH th ng m i Tam Kim. Tuy nhiên đ nh ng ph ng h ng đó đ cươ ạ ể ữ ươ ướ ượ

th c hi n thì c n ph i có nh ng bi n pháp sau:ự ệ ầ ả ữ ệ

- Công ty ph i th ng xuyên b i d ng nâng cao trình đ chuyên mônả ườ ồ ưỡ ộ

cho đ i ngũ nhân viên k toán toàn công ty.ộ ế

- Công ty ph i trang b c s v t ch t đ y đ cho phòng k toán.ả ị ơ ở ậ ấ ầ ủ ế

- Công ty ph i có ý th c ch p hành nghiêm ch nh ch đ k toán vả ứ ấ ỉ ế ộ ế ề

tài kho n s d ng, các quan h đ i ng tài kho n và ch đ s sách kả ử ụ ệ ố ứ ả ế ộ ổ ế

toán.

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 110: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 110 Khoa Kinh tế

K T LU NẾ Ậ

Trong n n kinh t th tr ng có s c nh tranh gay g t gi a các doanhề ế ị ườ ự ạ ắ ữ

nghi p v i nhau. Đ đ ng v ng trên th tr ng và không ng ng phát tri nệ ớ ể ứ ữ ị ườ ừ ể

là m t v n đ h t s c khó khăn. Nh ng chính s bi n đ ng này c a n nộ ấ ề ế ứ ư ự ế ộ ủ ề

kinh t đã giúp nhi u doanh nghi p làm ăn có hi u qu .ế ề ệ ệ ả

Vi c hoàn thi n quá trình h ch toán nghi p v bán hàng và xác đ nhệ ệ ạ ệ ụ ị

k t qu là r t c n thi t đ i v i m i doanh nghi p. Hoàn thi n quá trìnhế ả ấ ầ ế ố ớ ỗ ệ ệ

h ch toán nghi p v tiêu th hàng hoá s t o đi u ki n cho doanh nghi pạ ệ ụ ụ ẽ ạ ề ệ ệ

t ch c ho t đ ng tiêu th hàng hoá c a mình m t cách có hi u qu h n,ổ ứ ạ ộ ụ ủ ộ ệ ả ơ

đ ng th i nó giúp doanh nghi p có th qu n lý t t h n ho t đ ng tiêu thồ ờ ệ ể ả ố ơ ạ ộ ụ

c a mình, đ m b o l y thu bù chi và có lãi. Th c hi n đ y đ các nghĩa vủ ả ả ấ ự ệ ầ ủ ụ

đ i v i Nhà n c và nâng cao đ i s ng cán b công nhân viên.ố ớ ướ ờ ố ộ

Do th i gian th c t p ch a nhi u, nên các v n đ đ a ra trong chuyênờ ự ậ ư ề ấ ề ư

đ này ch a có tính khái quát cao, vi c gi i quy t ch a h n đã hoàn toànề ư ệ ả ế ư ẳ

th u đáo và không tránh kh i thi u sót. Em r t mong nh n đ c ý ki nấ ỏ ế ấ ậ ượ ế

đóng góp ch b o c a cán b trong công ty, các th y cô giáo đ chuyên đỉ ả ủ ộ ầ ể ề

c a em đ c t t h n n a.ủ ượ ố ơ ữ

Em xin chân thành c m n s giúp đ t n tình hi u qu c a Ban lãnhả ơ ự ỡ ậ ệ ả ủ

đ o Công ty, phòng k toán Công ty TNHH th ng m i Tam Kim cùngạ ế ươ ạ

Th y giáo Th c sĩ Đ ng Ng c Hùngầ ạ ặ ọ đã h ng d n ch b o em hoàn thànhướ ẫ ỉ ả

Lu n văn này.ậ

Hà N i, ngày 3 tháng 4 năm 2009ộ

Sinh viên

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 111: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 111 Khoa Kinh tế

Đ Th Ng c Y n ỗ ị ọ ế

L p : LT CĐĐH KT1_K1ớ

DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả

1. T p chí k toánạ ế

2. K toán doanh nghi p tài chính - NXB Tài chínhế ệ

3. H ng d n th c hành h ch toán k toán - NXB Th ng kêướ ẫ ự ạ ế ố

4. H th ng văn b n h ng d n th c hi n Lu t thu GTGT - NXBệ ố ả ướ ẫ ự ệ ậ ế

Tài chính

5. H th ng k toán Vi t Nam - Nhà xu t b n lao đ ng xã h iệ ố ế ệ ấ ả ộ ộ

6. M t s tài li u kinh t - tài chính khác.ộ ố ệ ế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 112: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 112 Khoa Kinh tế

M C L CỤ Ụ

L I NÓI  UỜ ĐẦ ...........................................1

CH NG 1 ­ LÝ LU N CHUNG V   K  TOÁN BÁN HÀNG VÀ  XÁCƯƠ Ậ Ề Ế  NH K T QU  BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHI PĐỊ Ế Ả Ệ  

TH NG M I.ƯƠ Ạ ...................................41. Bán hàng, xác  nh k t qu  và yêu c u qu n lý:đị ế ả ầ ả ................4

1.1. Vai trò, v  trí c a bán hàng và xác  nh k t quị ủ đị ế ả trong doanh nghi p:ệ ................................41.1.1. Hàng hoá:..................................41.1.2. Bán hàng:..................................4

1.2. S  c n thi t qu n lý hàng hoá và các yêu c u qu nự ầ ế ả ầ ả  lý:................................................6

1.3. S  c n thi t qu n lý bán hàng và yêu c u qu n lý:ự ầ ế ả ầ ả . 72. Nhi m v  k  toán và N i dung t  ch c k  toán bán hàng, và xácệ ụ ế ộ ổ ứ ế  

nh k t qu :đị ế ả ..............................................9

2.1.  K  toán hàng hoá:ế ...............................92.1.1.  ánh giá hàng hoá:Đ ........................10

2.1.1.1.  ánh giá theo giá th c t :Đ ự ế ...............102.1.1.2.  ánh giá theo giá h ch toán:Đ ạ .............122.1.2. K  toán nh p xu t kho hàng hoá:ế ậ ấ ...........13

2.1.2.1. K  toán chi ti t hàng hoá:ế ế ................132.1.2.2. K  toán t ng h p hàng hoá:ế ổ ợ ................13

2.2. K  toán bán hàng và xác  nh k t qu :ế đị ế ả ............142.2.1. Các ph ng th c bán hàng:ươ ứ .................14

2.2.1.1. Bán hàng theo ph ng th c g i hàng:ươ ứ ử ......142.2.1.2. Bán hàng và k  toán bán hàng theo ph ngế ươ  pháp giao hàng tr c ti p:ự ế ..........................162.2.2. K  toán doanh thu bán hàng và các kho n gi mế ả ả  tr  doanh thuừ ....................................17

2.2.2.1. N i dung doanh thu bán hàng và các kho nộ ả  gi m tr  doanh thu:ả ừ ................................172.2.2.2. Ch ng t , các tài kho n k  toán và nghi pứ ừ ả ế ệ  v  ch  y u:ụ ủ ế ........................................172.2.3. K  toán chi phí bán hàng:ế .................22

2.2.3.1. N i dung:ộ .................................222.2.3.2. Tài kho n s  d ng:ả ử ụ ........................222.2.3.3. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ ....................232.2.4. K  toán chi phí qu n lý doanh nghi p:ế ả ệ .....24

2.2.4.1. N i dung:ộ .................................242.2.4.2. Tài kho n s  d ng: TK 642 ­ Chi phí qu n lýả ử ụ ả  DN.................................................24

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 113: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 113 Khoa Kinh tế

2.2.4.3  Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ ........................................252.2.5. K  toán xác  nh k t qu  kinh doanh:ế đị ế ả ......26

2.2.5.1. N i dung:ộ .................................262.2.5.2. Tài kho n s  d ng: TK 911 ­ Xác  nh k t quả ử ụ đị ế ả kinh doanh.........................................262.2.5.3. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ ....................27

2.3. Các hình th c ghi sứ ổ............................282.3.1 Hình th c nh t ký s  cáiứ ậ ổ ..................282.3.2. Hình th c nh t ký chungứ ậ ..................292.3.3. Hình th c nh t ký ch ng t .ứ ậ ứ ừ ..............30  2.3.4. Hình th c ch ng t  ghi s .ứ ứ ừ ổ .............312.3.5.Hình th c k  toán trên máy vi tínhứ ế ........32

CH NG II ­ TÌNH HÌNH TH C T  V  K  TOÁN  BÁN HÀNG  VÀƯƠ Ự Ế Ề Ế  XÁC  NH K T QU    CÔNG  TY TNHHĐỊ Ế Ả Ở   TH NG M I TAM KIMƯƠ Ạ ........................34

1.  c  i m chung c a công ty TNHH Th ng m i Tam KimĐặ đ ể ủ ươ ạ ..........34

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi pể ủ ệ..................................................34

B NG QUY MÔ VÀ KQKD TRONG 2 N M 2006,2007Ả Ă ............351.2. Ch c n ng, nhi m v  c a doanh nghi p.ứ ă ệ ụ ủ ệ ...........39

1.2.1. Ch c n ng:ứ ă .............................391.2.2. Nhi m v :ệ ụ ..............................40

1.3. Công tác t  ch c qu n lý, t  ch c b  máy k  toánổ ứ ả ổ ứ ộ ế  c a doanh nghi pủ ệ ..................................421.3.1. T  ch c qu n lý:ổ ứ ả ........................421.3.2. T  ch c b  máy k  toán:ổ ứ ộ ế ..................44

2. Tình hình th c t  v  t  ch c k  toán bán hàng và xác  nh k tự ế ề ổ ứ ế đị ế  qu    công ty.ả ở ............................................49

2.1. K  toán hàng hoáế ................................492.1.1. Công tác t  ch c qu n lý chung v  hàng hoáổ ứ ả ề 49

2.1.1.1.  c  i m chung v  hàng hoá:Đặ đ ể ề ..............492.1.1.2.  ánh giá hàng hoá:Đ .......................502.1.2. Các th  t c nh p xu t kho và ch ng t  kủ ụ ậ ấ ứ ừ ế toán:........................................50

2.1.2.1. Th  t c nh p kho:ủ ụ ậ .........................50        2.1.2.2. Th  t c xu t kho:ủ ụ ấ ................532.1.3. K  toán chi ti t hàng hoá:ế ế ...............57Công ty TNHH th ng m i Tam Kimươ ạ ..........59

2.1.3.2..1. K  toán t ng h p mua hàng:ế ổ ợ .............60

2.2. K  toán tiêu th  hàng hoáế ụ .......................672.2.1 Tình hình t  ch c h ch toán nghi p v  tiêuổ ứ ạ ệ ụ  th  hàng hoá   Công ty TNHH th ng m i Tam Kimụ ở ươ ạ ...67

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 114: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 114 Khoa Kinh tế

 2.2.1.1. T  ch c k  toán tiêu th  hàng hoá   Côngổ ứ ế ụ ở  ty TNHH th ng m i Tam Kim:ươ ạ ......................67 ph n ánh  y   ho t  ng kinh t  tài chính c aĐể ả đầ đủ ạ độ ế ủ  

doanh nghi p Công ty TNHH th ng m i Tam Kim    sệ ươ ạ ử d ng m t s  tài kho n nh  sau:ụ ộ ố ả ư ........................................672.2.1.2. Các ph ng th c thanh toán ti n  hàng:ươ ứ ề .........682.2.1.3. K  toán tiêu  th  hàng hóa t i Công ty TNHHế ụ ạ  th ng m i Tam Kim :ươ ạ ..............................................................682.2.1.4. K  toán gi m  giá hàng hoá:ế ả ...............................74S  CÁIỔ .......................................................................................75

TK532 ­ Gi m giá hàng bánả .............................75

T ng c ngổ ộ .............................................76

Công ty TNHH TM Tam Kim...............................80

S  CÁIỔ 802.2.2. Xác  nh k t qu  kinh doanhđị ế ả ...............................81C n c  vào các ch ng t : b ng thanh toán l ng,ă ứ ứ ừ ả ươ  b ng phân b  kh u hao TSC , hoá  n d ch v  m uaả ổ ấ Đ đơ ị ụ  vào… liên  quan  n ho t  ng kinh doanh c a Côngđế ạ độ ủ  ty, k  toán h ch toán vào TK 641 ”Chi phí bán hàng”ế ạ  và các tài kho n khác có liên  quanả ..............................81B NG TÍNH KH U HAO TSCẢ Ấ Đ...................................................82Tháng 12 n m 2008ă ................................................................82

2.2.2.2. Chi phí qu n lý  doanh nghi p:ả ệ .........................842.2.2.3. K  toán xác  nh k t qu  kinh doanh:ế đị ế ả ............85S  CÁIỔ .......................................................................................89

Di n gi iễ ả .............................................89

S  NH T KÝ CHUNGỔ Ậ ......................................90Có 90

Bán hàng.................................................................................92Ti n g i ngân hàngề ử .............................................................92

Giá v n hàng bánố .....................................92

Hàng hoá.............................................92

Thu ti n hàngề ........................................92

Ti n g i NHề ử ..........................................92

Ph i thu KH (CT H ng Giang)ả ươ .........................92

.....................................................92

K t chuy n chi phí h ng tài chínhế ể độ ...................92

K t chuy n doanh thu h  ng tài chínhế ể độ ................92

K t chuy n kho n gi m tr  doanh thuế ể ả ả ừ ..................92

Doanh thu ...........................................92

Gi m giá hàng bánả ....................................92

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 115: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 115 Khoa Kinh tế

K t chuy n chi phí thu mua hàngế ể .......................92

Chi phí hàng hoá.....................................93

K t chuy n chi phíế ể ...................................93

Giá v n hàng bánố .....................................93

Chi phí bán hàng.....................................93

Chi phí QLDN.........................................93

K t chuy n doanh thu thu nế ể ầ ...........................93

K t qu  kinh doanhế ả ...................................93

Chi phí thu  TNDN ế ...................................93

K t qu  kinh doanhế ả ...................................93

K t chuy n Chi phí thu  TNDN ế ể ế ........................93

K t qu  kinh doanhế ả ...................................93

K t chuy n lãi ho t  ng kinh doanhế ể ạ độ ..................93

L i nhu n kinh doanhợ ậ .................................93

C NGỘ ................................................93

CH NG III ­ M T S  Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁCƯƠ Ộ Ố Ế Ằ Ệ  K  TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC  NH K T QU  KINH DOANHẾ ĐỊ Ế Ả..............................................96

1. Nh n xét chung v  công tác qu n lý k  toán bán hàng và xác  nhậ ề ả ế đị  k t qu  t i công ty TNHH th ng m i Tam Kim:ế ả ạ ươ ạ ................96

2. Nh n xét c  th :ậ ụ ể ...........................................97

2.1. K  toán bán hàng:ế ...............................97

2.2. Hình th c k  toánứ ế ...............................98

2.3. Tình hình theo dõi công n :ợ ......................98

2.4. V  nghi p v  bán hàng, xác  nh doanh thu bán hàngề ệ ụ đị  và xác  nh k t qu  kinh doanh:đị ế ả ....................99

3. M t s  ý ki n góp ch ng hoàn thi n k  toán bán hàng và xác  nhộ ố ế ươ ệ ế đị  k t qu    Công ty TNHH th ng m i Tam Kim :ế ả ở ươ ạ .................99

3.1. Ý ki n v  hoàn thi n k  toán chi ti t hàng hoá:ế ề ệ ế ế . 100

3.2. Ý ki n hoàn thi n hình th c k  toánế ệ ứ ế .............102

3.3. Ý ki n hoàn thi n v  l p d  phòng ph i thu khó  òi:ế ệ ề ậ ự ả đ.................................................105

3.4. Ý ki n hoàn thi n v  k  toán bán hàng:ế ệ ề ế ..........108

K T LU NẾ Ậ .............................................110

DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả .........................111

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Page 116: bctntlvn (101).pdf

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 116 Khoa Kinh tế

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ