BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

14
BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG Nhóm 9 Tên đề tài: Nêu cách khắc phục hiện tượng phương sai sai số thay đổi tim bộ số liệu( hiện tượng phương sai sai số thay đổi) tiến hành phát hiện và khắc phục hiện tượng phương sai sai số thay đổi.

Transcript of BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Page 1: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Nhóm 9

Tên đề tài: Nêu cách khắc phục hiện tượng phương sai sai số thay đổi và tim bộ số liệu( có hiện tượng phương sai sai số thay đổi) tiến hành phát hiện và khắc phục hiện tượng phương sai sai số thay đổi.

Page 2: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Nội Dung• A.LÝ THUYẾT• I.Giới thiệu về phương sai của sai số thay đổi.• II.Phát hiện sự tồn tại của hiện tượng phương sai

của sai số thay đổi.• III.Biện pháp khắc phục• B. BÀI TẬP THỰC HÀNH TRÊN EVEWS.• I.Lập mô hình hồi quy mô tả mối quan hệ

phụ thuộc giữa các biến.• II.Phát hiện hiện tượng phương sai sai số

thay đổi bằng các kiểm định• III.Khắc phục hiện tượng phương sai sai số

thay đổi• IV.Kiểm định lại

Page 3: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

B. BÀI TẬP THỰC HÀNH TRÊN EVEWS• Dưới đây là bảng số liệu thu thập

được.Nguồn lấy từ tổng cục thống kê

• Trong đó Yi : mức tiêu thụ hàng hóa phân theo từng địa phương

• Xi : Dân số từng địa phương

• Zi : Mật độ dân số

• Ti : Giá trị sản xuất

• D=0 là các tỉnh ở • D=1 các tình còn lại

Page 4: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Tỉnh thành Y X z t k

Hà nội 283971.4 6699.6 2013 245906.1 1

Vĩnh phúc 20731.2 1014.6 821 76621.8 1

Bắc ninh 20456.2 1060.3 1289 77945.9 1

Quảng ninh 31461 1163.7 191 81320.6 1

Hải dương 15349.3 1718.9 1038 47298.4 1

Hải phòng 42515.2 1878.5 1233 79103.8 1Hưng yên 12318.8 1150.4 1242 51423.1 1

Thái bình 17968.5 1786 1138 26982.3 1

Hà nam 8771 786.9 914 15792.1 1

Nam định 14672.8 1833.5 1110 24177.3 1

Ninh bình 13472.8 906.9 652 1963.8 1

Hà giang 3077.4 746.3 94 3087.3 0

Cao bằng 4484 515 77 1350.8 0

Bắc cạn 2200 298.7 61 3500.6 0

Quyên quang 7154 730.8 125 7063.6 0

Lào cai 7135 637.5 100 5390 0Yên bái 6497.8 758.6 110 26843.5 0

Thái nguyên 11537.8 1139.4 323 3404.6 0

Lạng sơn 11606.5 741.2 89 14802.1 0

Bắc giang 9539.7 1574.3 410 24423.7 0

Page 5: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Phú thọ 11918.6 1326 375 1982 0

Điện biên 4090.5 512.3 54 1007.4 0

Lai châu 1531.2 391.2 43 4910.2 0

Sơn la 9998.5 1119.4 79 4255.3 0

Hòa bình 6308.5 799.8 174 7471.2 0

Thanh hóa 30523.4 3412.6 307 32341.2 1

Nghệ an 34825.5 2942.9 178 18263.2 1

Hà tĩnh 18956.4 1229.3 205 6754.8 1

Quảng bình 11995.6 853 106 6836.6 1

Quảng trị 12253.9 604.7 128 4346.3 1

Thừa thiên huế 17583.8 1103.1 219 14370.9 1

Đà nẵng 43976.1 951.7 740 24131.4 1

Quảng nam 17490.2 1435 137 22405.5 1

Quảng ngãi 21539 1221.6 237 100172.6 1

Bình định 28130.2 1497.3 247 19414.5 1

Phú yên 11814.1 871.9 172 9901 1

Khánh hòa 37211.9 1174.1 225 29164.9 1

Ninh thuận 7873.6 569 169 3374 1

Bình thuận 19592.6 1180.3 151 11506.2 1

Kon tum 4750 453.2 47 2829.4 0

Gia lai 16580.6 1322 85 11992.9 0

Đăk lắk 33056.6 1771.8 135 14830.8 0

Đắk nông 6663.9 516.3 79 4973.9 0

Lâm đồng 25862.4 1218.7 125 13208.7 0

Page 6: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Bình phước 15586.3 905.3 132 14876.3 1

Tây ninh 37261.9 1080.7 268 25166.4 1

Bình dương 58506.8 1691.4 628 259878.2 1

Đồng nai 71705.7 2665.1 451 320113.5 1

Bà rịa- vũng tàu 29062.3 1027.2 516 283422.6 1

Tp HCM 460200.1 7521.1 3589 598232.6 1

Long an 22466.8 1449.6 323 56823.5 1

Tiền giang 27498.7 1682.6 671 31233 1

Biến tre 18589.4 1257.8 533 12118.2 1

Trà vinh 9661.4 1012.6 433 11522.5 1

Vĩnh long 20970.6 1028.6 687 14986.8 1

Đồng tháp 34448.4 1673.2 495 35763.3 1

An giang 57625.1 2151 608 32347.9 1

Kiên giang 34542.5 1714.1 270 26312.5 1

Cần thơ 40436.3 1200.3 852 61438.4 1

Cà mau 14712.3 769.2 480 11001 1

Hậu giang 25752.7 1303.7 394 18717.9 1

Sóc trăng 15156 873.3 354 10459.6 1

Bạc liêu 30730.8 1214.9 229 34544 1

Page 7: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Title

• Lập mô hình hồi quy mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa các biến.

• Ta có mô hình hồi quy tổng thể:• Yi= β1 + β2Xi + β3Zi + β4Ti + β5Ki +Ui

• Trong đó :• Yi : mức tiêu thụ hàng hóa phân theo từng địa phương• Xi : Dân số từng địa phương• Zi : Mật độ dân số• Ti : Giá trị sản xuất• Ui : Sai số ngẫu

Page 8: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 10/31/12 Time: 16:48 Sample: 1 63 Included observations: 63

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -22289.08 5533.570 -4.027974 0.0002X 30.76155 3.804000 8.086635 0.0000Z 26.04506 8.121149 3.207066 0.0022T 0.192993 0.043542 4.432342 0.0000K -14691.09 6240.582 -2.354122 0.0220

R-squared 0.904920 Mean dependent var 31815.26Adjusted R-squared 0.898363 S.D. dependent var 65693.34S.E. of regression 20943.45 Akaike info criterion 22.81308Sum squared resid 2.54E+10 Schwarz criterion 22.98317Log likelihood -713.6120 Hannan-Quinn criter. 22.87998F-statistic 138.0028 Durbin-Watson stat 1.361926Prob(F-statistic) 0.000000

Thực hiện ước lượng mô hình trên theo phương pháp bình phương nhỏ nhất trên phần mềm eviews ta có bảng 1:

Từ kết quả ước lượng trên ta thu được hàm hồi quy mẫu có dạng như sau: Ŷi= -22289,08+30,76155

Page 9: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Title

• Từ kết quả ước lượng trên ta thu được hàm hồi quy mẫu có dạng như sau:

•  Ŷi= -22289,08+30,76155 +26,04506 +0,192993 -14691,09

• Ước lượng mô hình trên ta được bảng giá trị các phần dư ei và lưu với tên e:

Last updated: 10/31/12 - 17:16Modified: 1 63 // e=resid

1 14974.71

2 -9669.735

3 -23795.17

4 11975.07

…. …….60 13405.9461 8754.85962 14033.5263 17707.70

Page 10: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Title

  Last updated: 10/31/12 - 17:20 Modified: 1 63 // e2=e^2

Tạo biến e2 = e2 ta có bảng e2 và lưu với tên e2

1 2.24E+082 935037773 5.66E+084 1.43E+085 1.35E+096 6.59E+08

…. …….59 4154872360 1.80E+0861 7664755662 1.97E+0863 3.14E+08

Page 11: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Title

Và với biến Ŷi lưu với tên mặc định yf.

       Last updated: 10/31/12 - 17:22

Modified: 1 63 // ul.fit(f=actual) yf

1 268996.72 30400.943 44251.374 19485.935 52058.886 68185.417 40680.16

57 51266.2458 27858.5059 33990.4760 1306.36161 16997.8462 1122.47563 13023.10

Page 12: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

II.Phát hiện hiện tượng phương sai sai số thay đổi bằng các kiểm định2.1bản chất của vấn đề nghiên cứu 2.2xem xét đồ thị phần dư • Sắp xếp phần dư e và yf theo chiều tăng dần sau đó vẽ đồ

thị ta có

Page 13: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Title

• Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit. Vivamus et magna. Fusce sed sem sed magna suscipit egestas.

• Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit. Vivamus et magna. Fusce sed sem sed magna suscipit egestas.

Page 14: BÀI THẢO LUẬN MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Title

• Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit. Vivamus et magna. Fusce sed sem sed magna suscipit egestas.

• Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit. Vivamus et magna. Fusce sed sem sed magna suscipit egestas.