Bai Tap Va Giai Mon Thue

63
Bookbooming Giải bài tập Yêu cẩu: 1. Xác định số thuế GTGT nông trường phải nộp trong tháng đối vói hoạt động trên. 2. Giả sử trong tháng nông trường xuất khẩu toàn bộ 12 tấn chè sơ chế, giá xuất khẩu II 32.000.000 đồng/tấn. Xốc định lại số thuế GTGT nông trường phải nộp trong tháng. 3. Giả sử trong tháng nông trường xuất khẩu toàn bộ số chè ds dóng hộp, xác định lại số thuế GTGT nông trường phải nộp ? 4. Già định trong tháng nông trường chỉ xuất khẩu qua công ty uỳ thác xuất khẩu Ỉ000 hộp chè. Số eòn lại để tiêu thụ trong nước, xác định lại số thụế GTGT nông trường phải nộr 9 Giải: Đan vị; nghìn đồng ỉ) 12 tấn chè sơ chế bán ra thuộc diện không chịu thuế GTCÌT Sử dụng 6 tấn chè đa chế biến để đóng hộp, loại hộp 0,5kg/hộp r* Đong được 12.0Q0 hộp > XĐ VATđầura: - Bán 8.000 hộp trong nước: 80.000 X30 X 10% = 24.000 Xuất khẩu qua cty ủy thác XK.: 2.000 X35 X0% = 0 - Bán hàng qua đại lý: 1.000 § 30 X 10% = 3.000 =>1 VAT<iiura = 24.000 + 0 + 3.000 m27.000 > XD VATđầu vào được khâu trừ: - Đoi với 12 tấn chề sơ chế bán ra không chịu V AI đầu ra -* 2.000 đầụ vảo dùng cho sài» xuất tiêu thụ chè sơ chế không được khấu trừ. - Doanh thù: 12.000 X30 + 8.000 i 30 +2.000 X35 + 1.000 X30p 700.000 Phẵn bổ 8.000 đối vối từng hoạt động để xác định khoản được khấu trừ: (18.000~8.000-2.000)x —— 2.000x35+1.000x30 j gọQ 700.000 - Các khoản VAT đầu vào được khấu trù: f. V A t đầu vào dùng cho hoạt động s x tiêu thụ chè hộp: 3.890 Page 6 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Transcript of Bai Tap Va Giai Mon Thue

Page 1: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tập

Yêu cẩu:

1. Xác định số thuế GTGT nông trường phải nộp trong tháng đối vói hoạt động trên.

2. Giả sử trong tháng nông trường xuất khẩu toàn bộ 12 tấn chè sơ chế, giá xuất khẩu II

32.000.000 đồng/tấn. Xốc định lại số thuế GTGT nông trường phải nộp trong tháng.

3. Giả sử trong tháng nông trường xuất khẩu toàn bộ số chè ds dóng hộp, xác định lại số thuế

GTGT nông trường phải nộp ?

4. Già định trong tháng nông trường chỉ xuất khẩu qua công ty uỳ thác xuất khẩu Ỉ000 hộp chè.

Số eòn lại để tiêu thụ trong nước, xác định lại số thụế GTGT nông trường phải nộr 9

Giải:

Đan vị; nghìn đồng

ỉ) 12 tấn chè sơ chế bán ra thuộc diện không chịu thuế GTCÌT

Sử dụng 6 tấn chè đa chế biến để đóng hộp, loại hộp 0,5kg/hộp

r* Đong được 12.0Q0 hộp

> XĐ VATđầura:

- Bán 8.000 hộp trong nước: 80.000 X 30 X 10% = 24.000

ạ Xuất khẩu qua cty ủy thác XK.: 2.000 X 35 X 0% = 0

- Bán hàng qua đại lý: 1.000 § 30 X 10% = 3.000

=>1 VAT<iiura = 24.000 + 0 + 3.000 m 27.000> XD VATđầu vào được khâu trừ:

- Đoi với 12 tấn chề sơ chế bán ra không chịu V AI đầu ra -* 2.000 đầụ vảo dùng cho sài»

xuất tiêu thụ chè sơ chế không được khấu trừ.

- Doanh thù:

12.000 X 30 + 8.000 i 30 +2.000 X 35 + 1.000 X 30p 700.000

Phẵn bổ 8.000 đối vối từng hoạt động để xác định khoản được khấu trừ:

(18.000~8.000-2.000)x —— 2.000x35+ 1.000x30 j gọQ700.000

- Các khoản VAT đầu vào được khấu trù:

f . V A t đầu vào dùng cho hoạt động s x tiêu thụ chè hộp: 3.890

Page 6

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 2: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming_______ oaiMilto

+ VAT hoa hồng ủy thác: (2.000 * 35 X 5%) X 10% = 350

+ VAT hoa hồng đại lý : (1000 X 30 X 3%) X 10% = 90

—̂ yịQ được khẨu trù 12.330

VATp/n = 27.000 -12.330 = 14.670

Bải 3: Một doanh nghiệp có trụ sở chính ờ Hà Nội trong kỳ tinh thuế có sổ liệu sau:

- Mua 3.000 sản phẩm, hoá đom GTGT ghi chép đúng quy định ghi giá chua có thuế GTGT

260.000 đồng/ sản phẩm.

- Mua 100 sản phẩm cùa một hộ kỉnh doanh qộp thuế GTGT theo phưong pháp trực tiếp, tai giá

mua vào ghi trên hoá đon bán hàng 27.500.000 đồng.

- Tiêu thụ 10.000 sản phẩm với giả chua có thuế GTGT 300.000 đ/Sp

- Sử dụng Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kèm tiieo Lệnh điều động nội bộ xuất cho cửa

hàng tục thuộc đóng trên địa bàn Hà nội 500 sản phẩm, cuổi kỷ của hàng báo về dã tiêu thụ

được 400 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 310.000 đ/Sp.

- Sử dụng hoá đon GTGT xuất cho cơ sở hạch toán phụ thuộc không có tư cách pháp nhân,

không có con dấu và tải khoản tiền gửi tạỉ ngằn hàng ờ Hải phòng 2.000 sản phẩm; Cuối kỳ cơ

sở báo về đã tiêu thụ được 1.500 sản phẩm vái giá chua có thuế GTGT 310.000 đ/Sp. Cơ sở trục

thuộc đã kê khai, nộp thuế GTGT với cơ quan thuế tại Hải phòng.

- Thuế GTGT đầu vào của các chi phi mua ngoải khác được khấu trù trong kỳ của doanh nghiệp

là 5.000.000 đồng.

Yêu cầu: Xác định thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp tại Hà Nội, và số thuế GTGT cơ sở trực

thuộc phải nộp tại Hải Phòng. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phucmg pháp khấu trừ, thực

hiện tốt chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ. Thuế suất thuế GTGT của sản phẩm tiêu thụ 10%.

Giải:Đơn vị: nghìn đồng

> XĐVATđầura:

- Tiêu thụ 10.000 sp:

10.000 X 300 X 10% = 300.000

- Cửa hàng trực thuộc tại HN tiêu thụ được 400 sp:

400 X 310 X 10%= 12.400

Page 7

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 3: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiài bải tệ[

- Cửa hàng hạch toán phụ thuộc tại HP tiêu thụ dược 1.500 sp:

1.500 X 310 X 10% = 46.500

=> ZVATđiunl = 358.900

> XĐ VATđầu vào được khâu trừ:

- Mua 3.000 sp: 30.000x260x10% = 78.000

- Chỉ phi mua ngoài khác: S.000

X VATđiu vào đuực khỉu trử ~ 83.000

Cơ sở hạch toán phụ thuộc ở HP không có tu cách pháp nhân, không có con dấu và TK

TG tại NH: trích nộp 2% doanh thu.

- VAT cửa hàng trực thuộc phải nộp tại HP:

15.000x310 x 2%=9.300

- VAT DN phải nộp tại HN:

VATp/n =358.900-83.000-9.300 = 266.600

Bài 4: Một đon vị X sản xuất hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB trong kỳ tính thuế có tải liệu sa' I

1. Nhập kho số sản phẩm sản xuất hoàn thành: 5.000 sản phẩm A và 6.000 sản phẩm B.

2. Xuất kho thành phẩm tiêu thụ trong kỳ: 4.000 sản phẩm A và 5.000 sản phẩm B trong đó:

- Bán cho công ty thưong mại 2.000 sản phẩm A và 4.000 sản phẩm B với giá bán chưa thứ

GTGT là 7.800 đ/1 sản phẩm A và 24.000 đ /1 sản phim B.

- Vận chuyển đến đại lý bán hàng đúng giá Y của đơn vị là 2.000 sản phẩm A và 1.000 sồti

phẩm B. Đến cuối kỳ, cửa hàng đại lý mới chi bán được 1.500 sản phẩm A và 800 sản phẩm J

vói giá bán 7.800 đ/1 sản phẩm A và 24.000 d/ 1 sản phẩm B (chua thuế GTGT).

Yêu cầu: Tính thuế GTGT, thuế TTĐB đom vị X phải nộp trong kỳ liên quan đến tình hình trên

Biết rằng:

- Thuế suất GTGT của sản phẩm A và B là 10%.

- Trong kỳ đom vị X đã mua 5.000 lít nguyên vật liệu M thuộc diện chịu thuế TTĐB để sản xur

sàn phẩm A với giá mua chưa có thuế GTGT 2.475 đ/lít, Thuế suất thuế TTĐB đối với nguyí'

liệu M là 65%. Thuế suất TTĐB của sản phẩm A là 30%, sản phẩm B là 20%. Thuế suất thu-

GTGT nguyên liệu M 10%.

Page 8

HỌC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 4: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bải tập

- Đan vị X không có nguyên liệu và sản phẩm tồn kho đầu kỳ. Tổng số thuế QTGT tập hợp trên

hoá đon GTGT cùa các chi phí khác ( bao gồm cả thuế đầu vào của hoa hồng đại lý phải bả) liên

quan dến sản xuất và tiêu thụ trong kỳ lả 4.000.000(1

- Khi xuất hàng giao đại lý Y, đơn vị X sử dụng hoá đom GTGT

Đon vị nộp thuế GTGT theo phưong pháp khểu trừ, thực hiện tốt chế độ kế toán,

hoá đơn, chứng từ.

Giải:Đơn vị: nghìn đông

> Thuế GTGT:

VATàu ra = 4.000X 7,8xl0%+5.000x 24 X10% = 15.120

VATđìu váo đupc kháu trù = 5.000x 2,475x10% + 4.000 = 5.237,5

=> VAT". = 15.120 - 5.237,5 = 9.882,5

> Thuế TTĐB:

- Thuế TTĐB đối với hàng hóa bán ra:

4.000x—— —x30%+5.000x——— x20% = 27.300 1+30% 1+20%

- Thuế TTĐB được khấu trừ:

5.000X - ^ 2 1 - x 65% = 3.9005.000 1+65%

s* Thuế TTĐBp/n = 27.200 - 3.900 = 23.300

Bải S: (’Giống bải 13 SB'O Đơn vị: nghìn đồng

1) Xác định số thuế DN phải nộp trong quý:

> Thuế TTĐB:

- Thuổc lá gia công (nộp hộ A):

1.700 X X 65% = 33.150 1+65%

- Tiêu thụ SOOkg huốc lá sợi :

500 X X 65% = 6.5001+65%

Page 9

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 5: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bải tệp

» Thuốc ỉá cây sản xuất và bán ra:

(5.600 + 2 0 0 ) x - ^ - x 6 5 % = 113.100 , 1+65%

Số thuốc lá sợi dùng để sản xuất thuốc lá cây:

200 +2.000 - 50 - 500 = 1.650^

Số bao thuốc lá DN sản xuất ra:

= 66.000 bao => = 6.600 cây thuốc lá0,025 10

Còn 6.600- 5.600 - 200 = 800 cây -+ Trốn thuế

- Thuế TTĐB đổi với 8.000 cây TL:

49 5800x——í— x65% = 15.600 1+65%

m Z Thuế TTĐBp/n = 33.150 + 6.500+113.100+ 15.600 = 168.350

> Thuế GTGT:

■ VATiàum

- VAT trên tiền công gia công nhận được:

(1.700x 24 - 33.150)x 10% = 765

- Tiêu thụ 500kg thuốc lá sợi:

500 x 33x10%=1.650

- Sản xuất và bán ra cây thuốc lá:

6.600 x 49,5x10% = 32.670

& ĩ. VATđiura = 35.085

V ATđàu vảo đuợc khẩu trừ = 18.000

=>VATfln =17.085

2) a) Trong kỳ DN trực tiếp xuất khẩu được 200 cây thuốc lá. Khi đó đối với 200 cậ •

thuẩc lá này không thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế GTGT với thuế suất 0%

**' Thuế TTĐB giảm:

200 X 49,5 x 65% = 3.900 1+65%

Page 10HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 6: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

=> Số Thuế TTĐBp/n = 168.350 - 3.900 = 164.450

- VAT giảm: 200 X 49,5 ề 10% = 990

=> VẢT„a = 17.085-990 = 16Ể095

b) Bán cho cơ sở kinh doanh xuất khẩu được 200 cây thuốc ỉá theo HĐKT:

Đốỉ với 200 cây thuốc lá này không chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT với thuế suất 10%.

=> Số Thuế TTĐBp/„ = 168.350-3.900 = 164.450

> VAT Cách 1:

VAT phải nộp đối với thuác ỉá cây:

(6.600 - 2 0 0 )x 4 9 ,5 x 1 0 % + 200x - - x 10% = 32.2801+65%

=> I VATaàu« = 765 + 1.650 + 32.280 - 34.695 => VATpln = 34.695 -18.000 = 16.695

Cách 2:

49 5VAToẫu = 17.085 - 200 X (49,5 — ~ Ẽ r ) *10% = 16.695

plH v 1+65%

Chú v:

+ Quy định ngườỉ nhận gia công phải nộp thuế TTĐB.

+ Trả hàng gia công -* VAT tính ừên tiền công mình được hưởng (đầu ra)

Bải 7: Một doanh nghiệp trong kỳ tính thuế có tình hỉnh sản xuất kinh doanh như sau:

1. Mua 50.000 cây thuéc lá từ một cơ sở sản xuất X để xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết

với giá là 35.000d/cây. Đơn vị đã xuất khẩu được 30.000 cây vơi giá FOB ià

40.000đ/cây. số còn ỉạị do không đủ tiêu chuẩn chất lượng nên phải tiêu thụ trong nước

với giá bán 62.700đ/cây. Doanh nghiệp đã nhận được thanh toán toàn bộ bằng TGNH và

đã dùng TGNH nộp các khoản thuế liên quan.

2Ể Nhập khẩu 150 chiếc điều hoà nhiệt độ National công suất 20ằ000 ĐTU, giá mua tại

cửa khẩu nưóc xuất ỉà 280 ƯSD/chiếc, chỉ phí vận tài và bảo hiểm quốc tế cho toàn bộ lô

hàng là 1.200 USD. Trong kỳ đơn vị đã bán được 120 chiếc với giá bán 12.000.000

đ/chỉếc. Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp các loại thuế khi nhập khẩu. Đổi với hoạt

__ ________ _______________________ ________________________________ Giải bài tập

Page 11

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 7: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giải bải tập

động tiêu thụ, doanh nghiệp đã nhận được thanh toán toàn bộ bằng TGNH và đã dùng

TGNH nộp các khoản thuế liên quan.

Yêu cầu: Xác định các loại thuế đon vị phải kê khai, phải nộp trong kỳ, biết rằng:

- Thuế suất thuế xuất khẩu thuốc lá là 0%. Thuế suất thuế nhập khẩu của điều hoà nhiệỉ

độ là 20%.

- Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá lặ 65%. Thuế suất thuế TTĐB cùa điều hoà nhiệt ỆI

lả 10%.

- Thụế sụất thuế GTGT của cốc sản phẩm nói ừên đều ỉà 10%. Thuế GTGT đầu vào cù ạ

các chi phí kfaác coi như bàng không.

- Giá bán nói trên là giá bán chưa cỏ thuế GTGT.

* Tỷ giá tính thuế: 1USD i 18 000 VND

Giãi:

Đơn vị: nghìn đông

í) kẽ khai với cơ quan Hải Quan:

* Xuất khẩu 30.000 Cây thuốc lả:

ệ Thuế XK = 30.000 X 40 X 0% = 0

- Thuế GTOT Ịẫ 30.000 X 40 i 0% = 0

* Nhập khẩu điều hòa:

Giá tính thuế NK:

(15Ơ X 2*0 + 1.200) X 18.000 = 777.600

- Thuế NK = 777.60Õ X 20% m Í55.520

* Thuế TTĐB = (777.6001 155.520) * 10% = 93.312

- Thuế GTGT = 777.600 X Ệ + 20%) ệệl, + 10%) X 10% = 102.643,2

2) KỂ khai với cơ quan thuế:

Ă Thuế GTGT:

- Đầu ra:

+ Tiêu thụ thuốc lả; 200 X 62,7 X 10%= 125.400

f Bán điều hòa: 120 i 12.000 X 10% = 144.000

I Đầu vào được khấu trừ:

Page 12'

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 8: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming_______________________________________Giải bài tập

+ Mua 50.000 cây thuốc lả: 50.000 X 35 * Ị0% = 175.000

+ Nhập khẩu điều hòa: 102.643,2

=> ĩ . VATđiun, = 269.400

VAT^ VịD được ¡(hiy Jrự — 277.643,2

=>VATelll =-8.243,2

Vậy DN sẽ được hoàn thuế nếu đáp ứng đủ các điều kiện.

■ Thuê TTĐB:

- Tiêu thụ c&y thuốc lá:

20.000X 7 - X 65%=494.000 1+65%

=> Số Thuế TTĐBpA, - 494.000

Chú ý: Khi bán điều hòa nhiệt độ trong nuớc thì DN không phải kê khai nộp thuế TTĐĐ

Bải 8: Một Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu có tỉnh hỉnh kinh doanh trong một kỳ tính

thuế như sau:

1. Mua 300 tấn gạo 25% tấm của công ty thương mọi để xuất khẩu với giá 5.800.000

đồng/tấn. Đan vị đã xuất khẩu được 200 tấn với giá xuất bán tại kho là 6.200.000

đồng/tấn, chỉ phí vận chuyển, xếp d9 tới cảng xuất là 500.000 đồng/tấn. sổ còn lại đom vị

dã bán trong nuớc với giá 6.500.0000 đảng/tấn.

2. Nhập khẩu 500 sản phẩm hảng tiêu dùng, trị giá giao dịch hàng nhập khẩu được xác

định là lSO.OOOđồng/chiếc. Đơn vị đs bán được 350 chiếc vái giá 2S0.000 đồng/chiếc.

3. Nhận nhập khẩu uỳ thác cho công ty A 1000 chai rượu Vodka, giá nhập là 300.000

đồng/chai. Hoa hồng uỳ thác (chưa có thuế GTGT) được xác định theo hợp đồng với trị

giá 5% ừên giá nhập. Công ty đã xuất ừả hàng và xuất chửng từ theo quy định.

Yêu cầu:

1. Tính các loại thuế đơn vj phải nộp trong kỳ tfnh thuế biết rằng:

- Thuế suất thuế xuất khẩu gạo: 0%.

- Thuế suất thuế nhập khẩu đoi với rượu: 80, hảng tiêu dùng: 20%.

- Thuế suất thuế GTGT đối với gạo, hoạt động vận chuyển, xếp dỡ: 10%, hàng tiêu dùng:

10%, hoa hồng uỷ thác: 10%.

Page 13

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 9: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tệp

- Thuế suất thuế TTĐB đổi với rượu: 65%

- Tổng sổ thuế GTGT đầu vào khác (ngoài các khoản chỉ kể trên) tập hợp được trong kỳ

5.000.000 đồng.

- Các mức giá nói trên là giá chưa có thuế GTGT, đơn vị chấp hành tốt mọi chế độ hoÁ

đơn, chúng từ.

2. Giả sử mọi điều kiện khác không thay đổi, nhung trong khi vận chuyển tại khu vực Hả!

quan quản iý, lô hàng tiêu dùng nhập khẩu đã bị hoả hoạn, tỷ lệ thiệt hại đã được ca quan

giám định hàng hoá xuất nhập khẩu Việt nam xác định lả 10%. Cơ quan thuế đa chấp

nhận cho giảm thuế nhập khẩu. Hãy xác định lại số thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp phải

nộp.

Giải:

Đơn vị: nghìn đông

Giả sử DN đã nộp đầy đủ các loại thuế ở khâu NK.

1) Kẽ khai với cơ quan Hải Quan:

■ Xuất khẩu gạo: 200 tấn

- Thuế XK = 200 X (6.200 + 500) X 0% = 0

- Thuế GTGT = 200 ■ (6.200 + 500) X 0% = 0

* Nhập khẩu 500 sp hàng tiêu dùng:

Tri giá NK = 1.000 X 300 = 300.000

- Thuế NK = 300.000 X 80% m 240.000

- Thuế TTĐB = 300.000 X (1+80%) X 65% = 351.000

- Thuế GTGT = 300.000 *(1+80%) X (1 + 65%) X 10“/ợ=89.100

2) Kẽ khai với cơ quan thuế:

Ï Thuế GTGT:

• Đầu ra:

+ Bán 100 tấn gạo trong nuớc: 100 X 6.500 X 10% m 65.000

+ Bán sp hàng tiêu dùng: 350 » 250 X 10% = 8.750

+ Hoa hồng ủy thác: 1.000 X 300 X 5% X 10% = 1.500

=> IV A T đàura= 75.250

Page 14 *

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 10: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiài bài tập

- Đầu vào được khấu trừ:

+ Mua 300 tấn gạo: 300 X 5.800 X 10% = 174.000

+ CF vận chuyển, xếp dỡ: 200 I 500 X 10% = 10.000

+ Tổng thuế GTGT đầu vào khác: 5.000

+ Nhập khẩu hàng tiêu dùng: 9.000

198.000

=>VATr,n= -\tl.lSŨ

DN sẽ được hoàn thuế GTGT nếu đáp ửng đủ các điều kiện.

Bài 9: Một doanh ghiệp có tình hỉnh sản xuất và tiêu thụ như sau:

- Dùng 30 tấn nguyẽn liệu N đã nhập khẩu tháng trước để sản xuất hảng xuất khẩu,

thu được 10 tấn sản phẩm A và 21 tấn sản phẳm B.

- Trong kỳ, doanh nghiệp đã xuất khẩu 10 tan A với giá FOB ghi trên hợp đồng

ngoại thương là 3.200 USD/tấn.

- Tiêu thụ trong nước toàn bộ số sản phẩm B với giá 7.200.000đ/tấn

- Giá nhập khẩu nguyên liệu N để sản xuất A, B ghi trên hợp đồng ngoại thương là

3.000 USD/tấn (giá tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên)

- Xuất khẩu trực tiếp sang trung quổc 500 tấn hạt điều chưa bóc vỏ, giá bán tại nhà

máy là SO.OOO.OOOđ/tấn; phi vận chuyển lô hàng (chưa có thuế GTGT) tính đến cửa khẩu

Móng Cái là 20 trđ. 15 ngày sau khi xuất khầu, doanh nghiệp này phậi NK trở lại Việt

Nam 200 tấn do khách hàng phát hiện số hạt điều không đảm bảo chất lượng trong hợp

đồng ngoại thương đã ký kết.

« Nhập khẩu ủy thác cho cồng ty TNHH DIM lô hạt đá Saphia (dạng hạt rời, đã gia

công). Trị giá nhập khẩu tại cửa khẩu VN là 5.200 trđ, Hoa hồng ủy thác 2% trên giá NK

- Nhập khẩu 15 ô tô đã qua sử dụng từ Mỹ, giá FOB ghi ừên hợp đồng ngoại

thương là 3.000 USD/chỉếc. Trong kỳ doanh nghiệp này đã tiêu thụ troiig nước 10 chiếc

với giá 13.000 USD/chiêc

1, Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong kỳ?

Biết rằng:

Page 15

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 11: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

+ Thuế suất thuế xuất khẩu hạt điều là 4%, sản phẩm A là 5%;

+ Thuẽ suất thuể NK nguyện liệu N là 7%; thuế nhập khẩu ỗ tô cữ 500 USD/chiếc; nhập

khẩu đả quỉ: 10%

+ Thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho ô tô cũ NK kể trên là 45%

+ Thuế GTGT của các hàng hỏa mà DN sản xuất và kinh doanh là 10%, dịch vụ vận tải l ĩ

10%+ Thuế GTGT đầu vào khẳc được khấu trừ trong kỳ lả 4.000.000 đ

1? Thuế NK nguyên liệu N đã được nộp trong thởi hạn qui định. Thuế Xuất khẩu hạt điền

đă được doanh nghiệp nộp ngay khi xuất khẩu. DN đã nộp thuế của hàng xuất khẩu troDP.

thời hạn quì định.

Tỷ giá tính thuế: 1 ỤSD = 18.000 VND

Doanh nghiệp đs xuất trỉnh đủ các hồ sa theo yêu cầu của cơ quan Hải Quan

2, Nếu 200 tấn hạt điều nhập khẩu trở lại Việt Nam mả doanh nghiệp vẫn chua nộp thuể

xuất khẩu thỉ có vi phạm Luật thụế XK, NK không?

Giải:Đơn vị: nghìn đồng

1) a) - Thuể XK 10 tấn A:

10x3.200x0,018x5% = 28,8

> Thuế GTGT (của XK 10 tẩn A) = 0 (thuế suất 0%)

- VAT đầu ra (tiêu thụ B) = 21 i i l X 10%= 15,12

b) - Thụế XK cho hạt điều:

{500 X 50 + 20) X 4% ặ 1,000,8

- Thuế GTGT của CF vận chuyển (đầu vảo được khấu trừ)

20 X 10% = 2

- NK trờ lại VN 200 tấn I thuế NIC được hoàn lại:

200x 50 x 4% = 400

c) Nhập khẩu ủy thác (Cảc khoản thuế aộp hộ);

- Thuế NK = 5.200 X 10% = 520

ạ Thuế GTQT é 5 .2001 (1+10%) i Ị 0% p 572

Giải bài tập

Page 16 ■

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 12: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tập

+ VAT hoa hồng ủy thốc (đầu ra):

5.200 X 2% 110% = 10,4

d) - Thuế NK ô tô = 15 X 500 X 0,018 = 135

- Thuế TTĐB = (15 X 3.0001 0,018 + 135) * 45% = 425,25

- Thuế GTGT (đầu vào đượe khấu trừ);

(15x3.000x0,018+135+425,25)xí0% = 137,025

- Thuế GTGT (đầu ra):

10x13.000x0,018x10% = 234

2) Không (Đọc ỉuật -* Xem thời hạn nộp thuế)

Chú n - Nhận ủy thác -* Tính khoản thuế nộp hộ, nộp thay.

m Khi nào DN phải tính VAT hoa hổng -* Đã trà mới tính

Sách bài tập:Bài S: Đơn vị: nghìn đồng

Tổ hợp tác nộp thuế theo phưong pháp trực tiếp:

+ Xác đinh giá thanh toán của hàng hóa bán ra:

- Tiêu thụ hết sổ sp A ề. 4.400 1 12,5 = 55.000

- Bán toàn bộ số còn lại nguyên liệu Z:

(1,5 + 10 - 4.400 X 0,002) X 2.420 = 6.534

=> £ Giá thanh toán hàng hóa bán ra = 61.534

+ Xác định giá thanh toán hàng hóa mua vào tưcmg ứng:

-Nguyên liệu Y:

1,2 X1.050+12 X (1.000+100) = 14.460

- Nguyên liệu Z:

1,5 X2.000 + lỡ x 1.980 m 22.800

- Các chi phí mua ngoài khác để SX SPA: 3.500

=î> z Giá thanh toán HH mua vào = 14.460 + 22.800 + 3.500 = 40.760

» IM L ) = (61.534 - 40.760)xl0% = 2.077,4

Page 17

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 13: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tập

+) Giả sử trong tháng đổi với không tiêu thụ hết sổ sp A, còn tồn kho 800 sp.

Tiêu thụ 4.400 - 800 = 3.600 sp

Để sản xuất 3.600 sp A cần:

■ 10,8 tấn nguyên liệu Y (= 3.600 X 0,003)

ẵ 7,2 tấn nguyên liệu z (= 3.600 X 0,002)

+ Xác định giá thanh toán của hàng hóa bán ra:

- Tiêu thụ 3.600 sp A:

3.600 X 12,5 = 45.000

- Bán toàn bộ nguyên liệu z còn lại:

(1,5 + 10 - 7,2) X 2.400 = 10.406

=> I Giá thanh toán HH bán ra » 55.406

+ Xác định giá thanh toán của hàng hóa mua vào:

- Nguyên liệu Y:

1,2x1.050+12x1.100 - 800 x 0,003x1.100 = 11.820

- Nguyên liệu Z:

1,5 X 2.000+10X1.980 - 800 X 0,002 X1.980 = 19.632

- Các chi phí mua ngoài khác:

3.500*1®^ = 2.864 4.400

=> z Giá thanh toán HH mua vào = 34.316

Bài 6: Đơn vị: nghìn đồng

1) + Xác định VA T đầu ra:

- Bán trong nước 8.000 hộp: 8.000 x 30 X 10% = 24.000

- Xuất khẩu 2.000 hộp: 2.000 X 35 X 0% = 0

- Giao 2.000 hộp cho cửa hàng: 2.000 X 30 X 10% = 6.000

m IVATđiura = 30.000+ Xác định VATđầu vào được khấu trừ:

- Hoa hồng ủy thác: 2.000 * 35 * 5% * 10% = 350

- Chi phí mua ngoài đuợc khấu trừ:

Page 18

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 14: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tập

18.000*_____L ^ 3 1 1 2,0q0x3_S± 2̂ ỌỌ_x3Ọ_____8.000 X 30 + 2.000 X 35 + 2.000 X 30 +12.000 X 30

—̂ VATaiu vio dược khiu trừ 9.473,29

=> VATpto = VAT(jiura - VATdiuvẳođuợcidiÁutrir “ 20.526,71

2) XK 12 tấn chè sa chế:

V Á T * « - 30.000 + 12 X 32.000 X 0% = 30.000

Vi chi phí liên quan được khấu trừ toàn bộ nên:

VATdiuvioduợckhẢutrừ 'lễ| 350 + 18.000 ằ 18.350

=> VAT phải nộp = 30.000 - 18.350 = 11.650

3) + Xác định VAT đầu ra:

-1.000 hộp chè XK.: 10.000 X 35 X 0% = 0

* 1.000 hộp tiêu dùng nội bộ: 1.000 X 30 X 10% = 3.000

=> VATaiu „ = 24.000 + 0 + 3.000 + 6.000 = 33.000

+ Xác định VAT đầu vào được khấu trừ:

- Hoa hồng ủy thác: 10.000 X 35 X 10%= 175

- Chi phí mua ngoài được khấu trừ:

10ftnA 8.000x30+1.000x35+1.000x30 + 2.000x3018.000X---------—— ——— ” — ————— ;————— -------------= 9.062,078.000x30+1.000x35 + 1.000x30 + 2.000x30 + 12.000x30

=> VATdiuviodược Ichiutrà = 175 + 9.062,07 = 9.237,07

=> VAT phải nộp = 23.762,93

4) Trong tháng nông trường xuất khẩu toàn bộ số chè đã đóng hộp

=> VATđiu „ = 12.000 X 35 X 0% = 0

+ Xác định VAT đẩu vào được khẩu trừ:

- Hoa hồng ủy thác: 12.000 X 35 X 5% X 10% = 2.100

- Chỉ phí mua ngoài được khấu trừ:

18.000 X--------12.000x3S--------= 9.692,3112.000x35 + 12.000x30

=> VATdàuviođuOTkhắuuủ =2.100 + 9.692,31 = 11.792,31

=> VAT phải nộp = - 11.792,31

Page 19

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 15: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giải bài tệj

Vậy DN sẽ được hoàn thuế GTGT nếu đáp ứng đủ các điều ldện.

Bài 9: Đơn vị; nghìn đồng

1) Thuế TTĐB :

- Gia công 4.000 cây thuốc iá cho ca sở A (nộp hộ A)132

4 ,000x— Ị=— x65°/ờ = 208.000 1+65%

- Bán ra 1,000kg thuốc lá sợi:

1.000 X - v ể-- X 65%=13.0001+65%

- Sản xuất, vả tiêu thụ 8.000 cây thuốc lá:

8.000 X X 65% = 260.0001+65%

- Cửa hàng hạch toán phụ thuộc bán ra 3.000 cây:

3.000X S U X 65%=97.500 1+65%

=> Thuế TTĐB p/n = 578.500

2) ThuếÓTGT:

á) VATđầura:

- Tiền công gia công : 4.000x30x10% =512.000

» Bán l.OOOkg thuốc lá sợi: 1.000 x 33xl0%=3.300

- Sản xuất và tiêu thụ trong nước 8.000 cây TL: 8.000 x 82,5x10% = 66.000

« Trực tiếị) XK 2.000 cây thuốc M: 2.000x90x0% = 0

- Cửa hàrtg hạch toán phụ thuộc bán 3.000 cậy: 3.000x82,5x10% = 24.750

m EVATdiun,“ 106.050

b) VATđầu vào được khẩu trừ: 4.500

=> VAT phảỉ nộp = lò l .550

Bải 10: Tóm tắt:

Mua : + 10 tấn thuốc lá iá từ nông dân Mi sản xuẳt được 8 tấn TL sợi

/í* 2 tin thuốc lả sợi từ c s s x khác

Page 20

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 16: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming_________ _________________________ Giãi bài tập

=> E = 10 tấn TL sợi : + 4 tấn bán ra (đều do CSSX ra từ số TL lá)

+ 6 tấn -* SX được 200.000 bao -* Tiêu thụ 180,000 bao

6 tấn: + 2 tấn c s s x khác+ 4 tấn do c s s x ra từ TL lá mua của nông dãn

Trong 180.000 bao: + Tiêu thụ trong nuớc: 120.000 bao + ủy thác XK: 40.000 bao

+ Bán để XK theo HĐ: 20.000 bao

Chú ý:- Mua thuốc lố lá từ nông dân (không phải chịu thuế) -* SX -* Tiêu thụ T* Tính thuế

TTĐB của hàng hóa bán ra, không được khấu trừ thuế.- Mua từ c s s x khác -* SX -* Tiêu thụ Hoạt động SXKD -» Không tính thuế TTĐB

Giải:

Đơn vị: nghìn đồng

1) Thuế TTĐB:- Tiêu thụ ừong nước 120.000 bao:

120.000 X- 6’6- X 65% = 312.0001+65%

- Xuất 4 tấn TL sợi bán cho 1 đan vị khác:26 4

4.00ÛX-— -x65% = 41.600 1+65%

=> ĩ , Thuế TTĐB hàng hóa bán ra = 353.600

- Thuế TTĐB của NLSX tương ứng:

24 752.000 X — X 65% = 19.500

1+65%

=> ĩ. Thuế TTĐB được khấu trừ ầ 19.500

=> Thuế TTĐB p/n = 353.600 - 19.500 = 334.100

2) Thuế GTGT:a) VATđầu ra:

-T iêu thụ trong nưóc 120.000 bao: 120.000 x 6 ,6xl0% = 79.200

Page 21

______________HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ___

Page 17: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming__________ Oiải bài tệj

- ủ y thác XK. 4 0 .000 bao: 40 .000x i* x 0 % = 0

- Bán cho CSKD XK để XK theo hợp đồng: 20.000 x 4,8xl0%=9.600

- Xuất 4 tấn thuốc lá sọri còn lại bán cho 1 đvsxkhác: 4.000x26,4x10% = 10.560

=» ZVATđỉunl = 99.360

b) VATđầu vào được khẩu trừ:

- Mua 2 tấn thuốc lá sợi: 2.000 X 24,75 X10%=4.950

- VAT của các loại HH, dịch vụ khác được khấu trừ: 20.000

—̂ VATaiu vào đuvc khiu ttứ 24.950 => VATp/n — VATđỉum — VATdỉu vào dược khẲu trừ = 74.410

Bài 11: Đơn vị: nghìn đồng

1) Các khoản thuế p/n ở khâu NK 2.100 chai rượu ngoại:

* Tri giá tính thuế NK theo HĐ =2.100 X 140 = 294.000

- Thuế NK thực nộp = 294.000 X 80% - 100 X 140 X 80% = 224.000

- Thuế TTĐB = (2.100 * 140 + 224.000) X 45% = 233.100

- Thuế GTGT = (2.100 M 140 + 224.000 + 233.100) * 10% = 75.110

2) Thuế XK= 0 (thuế suất 0%)

3) Thuế TTĐB Kê khai với cơ quan thuế:

» Rượu vang: 200.000 lít

200.000 X— —— X 25% m 1.000.000 ỊỊ + 25%

- Rượu Vodka: + 80.000 chai tiêu thụ trực tiếp

+ 5.000 chai qua đại lý

80.000X• - - X 45%+5.000X - ~ v X 45% = 4.730.000,31 1+45% 1+45%

=> I Thuế TTĐB DN phải nộp = 1.000.000 + 4.730.000,31 = 5.730.000,31

4) Thuể GTGT -» Kê khai với cơ quan thuế:

+ VATđầu ra:

1 Tiêu thụ ừong nước 80.000 chai rượu Vodka: 80.000x 58x 10% = 464.000

- Tiêu thụ 200.000 lít rượu vang: 200.000 x 25x10% = 500.000

Page 22 "

HỌC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 18: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming____________________________________ Giãi bài tập

- Bán cho CSKD XK để XK theo HĐ: 10.000x47x10%=47.000

- Xuất giao đại lý bán đúng giá: S.000 X 58 X10% = 29.000

-Tiêu thụ 1.600 chai nrợu NK: 1.600x 700xl0% = 112.000

=s> SV A Tdiu„= 1.152.000

+ VATđầu vào được khẩu trừ : + NK ruợu ngoại: 75.110

+ 250.000

VATđầu VÀO duợc khẩu ữừ 325.110

=> VATpín = VATdiun, - VATđiu vio đưọc khiu trừ = 826.890

Chú ý:

- Bán hảng qua đại lý tính hết kể cả sổ hàng chưa tiêu thụ được.

- Viết đúng: Số luợng X Giá tính thuế X Thuế suất

Bải 12: Đơn vị: nghìn đẳng

1) Xác định thuế TTĐB DN phải nộp:

> Thuế TTDB của SP hàng hóa bán ra là:

+ Bán cho cty thương mại:

2.000x-———x50%+3.000x—^ —X 65% = 49.000 1+50% 1+65%

+ Giao cho cửa hàng hạch toán phụ thuộc:

800X - 5,3 X 50%+1.200X 34,65 X 65% = 20.460 1+50% 1+65%

=> E Thuế TTĐB của sp hh bán ra = 69.460

> Thuế TTĐB được khấu trừ:

Số lượng nguyên liệu tương ứng: 2.000+800 = 2.800 sp A được tiêu thụ là:

2.800x 0,5 = 1.400 kg

=> Thuế TTĐB được khấu trừ = 1,400x---------X 50% = 2.8001+50%

m Thuế TTĐB p/n = 69.460 - 2.800 = 66.660

2) XĐ thuế GTGT DN phải nộp:

> Đầu ra:

Page 23

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 19: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tệ)'— a—

+ Bán cho cty thương mại: 2.000xl5xl0%+3.000 x 33xl0% = 12.900 + Giao cho cửa hàng hạch toán phụ thuộc: 800xI5,3xl0% +1.200X34,65X10% = 5.382

=> EVATdju[,= 12.900 + 5.382 = 18.282

> Đầu vào được khâu trừ:

+ Mua 4.000 kg NVL: 4.000 x 6x5%=1.200

+ CF khác liên quan đến sx và TT: 5.000

=>£ VAT^ẳtivtođuợc khiu trừ = 6.200

=> VATp,n = VATdiun - VATđíuvio được khiu trừ = 12.082

Bài 14: Đơn vị: nghìn đóng

1) Xác định thuế TTĐB DN phải nộp:

+ Xuất kho A: (1.500 + 200)x— x65%=59.200 1+65%

+ Xuất kho tiêu thụ B: (40.000 - 3.600) XM í Ệ M X 65% = 89.9081+65%

+ Bán quá ca sở phụ thuộc: — x(10.000 +40.000 - 40.000 - 6.000)x—— —x65% = 5.200

(Tồn ĐK + s x -r TT - Tồn CK)

Jax0,025 + 6x0,03 = 1.700 Ja = 20.000 \b = 2a [¿> = 40.000

2) Thuế OTGT: a) Đầu ra:- Xuất khẩu thuốc lá A: (1.500 + 200)X9,9x10% = 15.048

- Xuất kho tiêu thụ B: (40.000 - 3.600)x(6,6 - 0,33)xl0% = 22.822,8

- Trực tiếp XK thuốc lá A: (5.000 + 20.000-15.200- 8.000)x7,2x0% =0

- Thuốc lá B tiêu thụ qua c s phụ thuộc: — x4.000x6,6xl0% = 1.320

=> E VATdiu n = 39.190,8

VAToiu vào đuợc khắu trừ = 10.000

Page 24 .

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 20: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bải tập

=> VATp/n = VATdiur, - VATdiu vào đupc khiu trừ = 29.190,8

Bầi 15: Đơn vị: nghìn đông

Giả sử DN đã nộp đầy đủ các loại thuế khi NK.1) Các loại thuế DN phải k€ khai với cơ quan Hải Quan:

■ Nhập khẩu 2 chiếc xe ô tô Toyta:

- Thuế NK = 2 X 10.800 X 18 = 388.800

- Thuế TTĐB = [388.800 -I- (8.000 +1.000) X18] X 45% = 247.860

- Thuế GTGT (Đầu vào được KT) = [388.800+ 247.860+(8.000+1.000)xlí]xl0% = 79.866

> Nhập khẩu lô thiết bị Thay đổi mục đich sử dụng -* Truy thu thuế NK 80% X 10.000 X18 X 60%=86.400 (7 thống -» 80%)

> NK 6.000 mét vải:

- Thuế NK = 6.000x50x30%=90.000

- Thuế GTGT (Đầu vào duợc KT) = 6.000x50x(l+30%)xl0% = 39.000

DN sẽ được hoàn thuế NK ứng với 3.000 m vải.

90.000 = 45.0006.0002) Kê khai với cơ quan thuế:

VATđiu ra= (8.000x18 + 86.400) X10%=152.640

VATđàu vào đuực khiu trừ = 7 9 .8 6 6 + 39 .0 0 0 + 6 8 .0 0 0 = 186.866

—̂ VATp/n “ VAT|ìj|ir( ” VAT(jàu vào duực khấu trừ “ “ 34.266

DN sẽ được hoàn thuế nếu đáp ứng đủ các điều kiện.

Chú v:

Hảng nhập khẩu được miễn thuế, xét miễn thuế nhưng sau đỏ thay đổi mục đích sử dụng

thì phải kê khai nộp thuế nhập khầu đối với phần giá tai sử dụng cồn lại.

Bải 18: Đơn vị: nghìn đồng

1) Thuế NK:

- Điều hòa nhiệt độ: (500 X 300 +1.000 + 2.000) X 1 ^ 5 ° X 40%= 1.101,6

Page 25

HOC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 21: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

- Nhận ủy thác NK (nộp hộ A)

+ X evậntii: 6.000x 0,018x10% = 10,8

+ 2.000 chai rượu Vodka: 200 x 20 x 0,018x100%=720

ạ * Thuế N K p /n * 1.832,4

2) Thuế XK = 0 (vì thuế XK gạo = 0)

3) Thuế TTĐB:Điều hòa nhiệt độ công suất 120.000 BTU không chịu thuế TTĐB.

- Rượu Vodka: (720 +2.000 X 20X 0,018) X 65%=936

=> Thuế TTĐB p/n “ 936

4) Thuế GTGT:

> Đầu ra:

+ Bán điều hòa: 280xl6xl0% = 448

+ Hoa hồng ủy thác: 20 X10%=2

= > I V A Táiur,» 450

> ĐỀu vào được khấu trừ:

+ Mua 600 tấn gạo để XK: 600x2,2x5% = 66

+ NK điều hòa: [(500x300+1.000 + 2.000)x0,018+1.101,6]xl0% = 385,56

+ Chi phí Vận chuyển gạo đến cảng: 600x0,3xl0% = 18

+ Hàng hóa, dịch vụ khác: 5

^ £ V A T điũ vào đuợc khẩu trừ 4 7 4 , 5 6

V A T p /ị , ~ V A T ,j4 u ra 8? V A I đầu vào dược khẩu trù ” 2 4 , 5 6

Kết luận: b N sẽ được hoàn thuế nếu đáp ứng đủ các điều kiện.

■ Thuế GTGT DN nộp thay cho cty A:

+ Xe vận tải: (10,8 + 6.000 xO, 018) X10% = 11,88

+ Rượu Vodka: (2.000 X 20* 0,018+720+936) X10% = 237,6

0* I VAT phải nộp thay cho A = 11,88+237,6 = 249,48

Bài 19; Đơn vị: nghìn đồng

Giải bài tập

Page 26

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 22: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming____ _____________________________ Giải bài tập

Gợi ý:

NK 400.000 m vải -> SX quần áo:

+ XK trước thời hạn: Nộp thuế XK, không phài nộp thuế NK

+ XK đến thời hạn -¥ Nộp thuế NK số vải chưa XK

+ XK sau thời hạn: - Nộp thuế XK

- Được hoàn thuế NK cho SL vải XK (thời hạn 275 ngày)

Giẫi:1) Gia công XK:

- NK số lượng 45 tấn sợi -* Miễn thuế NK

- XK 150.000 m vải trả hàng gia công Hk Miễn thuế XK

» NK. máy móc, thiết bị về -> Phải kê khai nộp thuế NK

ThuếNK= 90.000x18x1% = 16,2

- Số vải còn lại tiêu thụ trong cước cty phải kê khai nộp thuế NK cho sản lượng sợi NK

đã sử dụng để SX ra sổ vải này.

+ Thuế NK = (H ^£-I50.000)x0,2 x 0,12x30% = 540 0,2

+ Thuế GTGT (đầu ra) = (45 0^ -1 50.000)x 0,2 X 0,12 X (1+30%) X10% = 234

2) NK để SX hàngXK:

- Trong thời hạn nộp thuế NK (XK trước thời hạn)

+ Thuế NK = 400.000x0,045x60% = 10.800

+ Thuế NK (không phải nộp) = 400000*.°’45 X 100.000 X 60% = 6.750160.000

Đến hạn -*■ Thuế NK phải nộp = 10.800 - 6.750 = 4.050

Giả sử DN đã nộp đủ thuế NK ừong thời hạn quy định.

-XKthêra:

+ Thuế NK được hoàn = (60.000 - 20.000) X 400 000 X 0,045 X 60% = 2.700160.000

3) Tái xuất (Tạm nhập, tái xuất)

Page 27

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 23: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

_____ _______________ Giải bải tập

- Hàng mới 100%, thời hạn lưu lại 15 X < 2 (năm), tỷ Ịệ hóàn 70%,

Giả sử DN đã nộp đù thuế NK trong thời hạn quy định.

- Tỷ giá: + 16.000 (khi nộp thuế)

+ 18.000 (khi hoàn thuể)

- Thuế NK = (1.000.000 + 2.000 p 2.200)x 0,016x 70% X1% = 112,470

- Thuế NK được hoàn = (1.000.000+ 2.000 + 2.200)X 0,018X 70%x 1%m 126,529

Bài 21: Đan vị: ngỊtìn đồng

1) ủy thác NK:

- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ khi ủy thác NK 3ệ000kg Sôcôla:

(3.000 X 5+4.000) X18X (1+75%) X10% = 59.800

- Thuế GTGT đầu ra: tiêu thụ 2.000kg Sôcôla:

2.000x 250x10% = 50.000

2) Thuế XK = 0

- Thuế GTGT đầu ra được khấu trừ của CF vận chuyển: 50.000 X10% - 5.000

- VAT của hàng hóa XK = 0

3) NK 1.200 lít rượu:

- Thuế NK«s 1.200x3x18x100% = 64.800

- Thuế TTĐB * t .200x 3x 18 x(l+100%)x 25% = 32.400

- Thuế GTG T= 1.200 X 3 X18 X (1+100%) X (1+25%) X10% = 16.200

- VATđầu ra khi tiêu thụ 2.000 chai: 2.000x175X10% = 35.000

4) VAT đầu ra:

* Hoa hồng đại lý: 5%x 200.000 = 10.000

» Tiêu thụ sữa tại VN: 200.000

=>E = 210.000

=> VATaâui»“ 210.000 ì 10% = 21.000

5) Thuế N K » (2 .000.000+1.200 + 4.000) X18 X 75% m 27.070.200

Bài 22: Đơn vị: nghìn đồng

I) Kê khai với co quan Hải quan:

Page 28 .

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 24: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

______________________________________Giải bài tập

+ Xuất khẩu 30.000 cây thuốc lá:Thuể XK. = 30.000x42 X 5%=63.000

+ NK 200 chiếc điều hòa:- Trị giá tính thuế NK= (200X 300+1.000) X18 = 1.098.000

- ThuếNK= 1.098.000x20%=219.600

- Thuế TTĐB = 1.098.000 x(l+20%)x 10%=131.760

- Thuế GTGT (đầu vào được KT) = 1,098.000x (1+20%) X (1+10%) X10% = 144.936

2) Kê khai vói cơ quan thuế:

> Thuế TTĐB:

- Tiêu thụ trong nước 20.000 cây TL: 20.000 X------— X 65% = 520.0001+65%

> Thuế GTGT:- Đầu ra:

+ Xuất khẩu 30.000 cây TL= 30.000x42 x 0%=0

+ Tiêu thụ 20.000 cây TL = 20.000x 66x10% = 132.000

+ Bán điều hòa = 150x14.000x10% = 210.000

=>E VATđiurỀ= 342.000

- Đầu vào được khấu trừ:

+ Mua 50.0Ọ0 cây TL: 50.000x30xl0%=150.000

+ Thuế GTGT trên chửng từ nộp thuế GTGT khâu NK điều hòa nhiệt độ: 144.936

+ Thuế dầu vào của hàng hóa, dịch vụ khác: 3.000

=> £ V ATdiu vio được khiu trii = 297.936

^ VATp/n “ VATđìur, — VATđiu vào được Ithẳu trừ “ 44.064

Page 29

HỌC VIỆN NGÂN HẢNG

Page 25: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Chutmg 3: Thuế TNDNGiảitâp bàẫ tẳp:Bải 10; Một doanh nghiệp nhà nước sản xuất trong năm tính thuế thu nhập doanh nghiệp

có tài ỉiệu sau:

1 ề Dọanh thu bán hàng: 7.900.000.OOOđ

2. Chi mua vật tư chưa có thuế G TG T: 4.500.000.000đ

3. Khấu hao TSCĐ: 1.10ạ000ề000đ

4. Các khoản chi cho con người:

+ Tiền lương, tiền công: 200.000.000đ

+ BHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp 22% qũy lương.

+ Ghi cho nghi mát: 20.000.000đ

5. Chi cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản: 75.000ề000đ

6. Vật tư tồn kho đèu năm: 200.000.000đ

Vật tư tồn kho cuối năm: 100.000.000d

7. Các khoản chỉ khác: 100.700.000đ (trong đó có số thuế GTGT được khấu trừ ià:

5.000.000đ)

8. Cảc khoản thuế, phí phải nộp trong năm:

- Thuế môn bài: 3.000.000đ

- Tiền thuê đất: 2.500.000đ

- Phí giao thông: l.OOO.OOOđ (trong đỏ có 200.000đ là tiền phạt vi phạm giao

thông phát hiện sau khi đã hạch toán vào phí giao thông)

9. Thuế suất của các ỉoại thuế.

+ Thuế suất thuế GTGT cho hàng mua vào, bán ra: 10%

+ Thuế suất thuế TTĐB: 25%

+ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%

10. Doanh nghiệp không được ưu tiên ưu đãi không được miễn giảm thuế và thực hiện

đầy đủ chế độ hoá đom, chứng từ, sổ sách kế toán. Hàng hoá bán ra của doanh nghiệp

Bookbooming

Page 30 -

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 26: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tập

chịu thuế giá trị gia tăng. Hoá đon mua vào, bán ra dều là hoá đan GTGT được ghi đúng

theo chế độ.

11 ẳ Số lỗ năm trước đã đăng kỷ chuyển sang nỉm nay: 1 .OOO.OOO.OOOđ.

Yếu cầu: Tỉnh thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp ưong n&m.

Giải:

Đơn vị: triệu đồng.

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyền

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong đổ:

1) Doanh thu =7.900

2) Chi phí được ừừ bao gồm:

+ Vệt tư: 200 + 4.500-100 = 4.600

+ Khấu hao TSCĐ: 1.100

+ Các khoản chi cho con người:

- Tiền lương, tiền công: 200

- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ: 200x 22%=44

+ Chi khác: 100,7-5 = 95,7

+ Các khoản thuế, phi phải nộp trong nim:

- Thuế môn bài: 3

- Tiền thuê đất: 2,5

- Phí giao thông: 1-0,2 = 0,8

=> X CF dược trừ m 6.046

3) TN khác = 0

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyển = 1.000

TNCT = (7.900 - 6.046)+0 = 1.854

Page 31

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 27: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tập— — a — a a — — — IU«..... ....... .. m - -

TNTT = 1.854-0-1.000 = 854 Thuế TNDN p/n = 854x25% - 213,5

Bầi 11: Một doanh nghiệp sản xuểt có tài liệu báo cáo liên quan đến quyết toán thuế th'>

nhập doarih nghiệp như sau (Đan vị tính: l.OỚOđ):

1. Tài liệu kê khai của doanh nghiệp:

l ệ Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp: 12.860.000. Trong đó, doanh thu hàng

chịu thuế TTĐB là: 1.860.000

2. Các chi phí liên quan tói doanh thu chịu thuế:

+ Khấu hao TSCĐ: 1.650.000

+ Vật tư: 3.850.000

+ Tiền lưong: 3.300.000

+ Chi phí nghiên cứu khoa học: 220.000

+ Chi đào tạo lao động, chi cho y tế nội bộ: 330.000

+ Các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): trích theo chế độ quy

định

+ Chi xử iý nước thải: 40.000

+ Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 6.000

+ Chi dịch vụ mua ngoài khác: 495.000

+ Lãi vay phải trả: 165.000

+ Chi phi quảng cáo, tiếp thị, tiếp khách, tiếp tân, giao dịch, hội nghị: 910.000

+ Các khoằn phải nộp ngân sách: thuế nhập khẩu vật tư: 54.560; thuế xuất khẩu, thuế

môn bài và tiền thuê đất: 165.000

Thu nhập từ các hoạt động khác:

+ Lãi tiền gửi: 25.000

+ Thu nhập do góp vốn liên doanh (bên liên doanh chưa nộp thuế): 1 S0.000

II. Các thông tin khác sau khi kiểm tra:

+ NSNN cấp cho đơn vị để thực hiện đề tài nghiên cứu: 110.000

+ Trong số thuế giá trị gia tàng đầu vào: 325.000, có 25.000 là số thuế giá trị gia tăn í'

đầu vào phải nộp của vật tư khâu nhập khẩu.

Page 32HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 28: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tập

+ Các thông tin khác là chính xác

Yêu cầu: Tính các loại thuế đơn vj phải nộp trong nSin; bỉét rằng, thuế suất thuế giá trị

gia tăng của hảng ho& mà doanh nghiệp sản xuất kinh doanh là 10%; Thuế suất thuế

TTĐB: 50%; Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%. Doanh nghiệp khống được ưu

tiên iru đãi không được miễn giảm thuế và thực hiện đầy đủ chế độ hoá đan, chứng từ, sổ

sách kế toán. Hoá đơn mua vào, bán ra đều là hoá đơn GTGT được ghi đúng theo chế độ.

Giải:

Đơn vị: triệu đồng

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học vả công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lễ dược kết chuyển

TN chịu thuế - (Doanh thu — CF được trừ) + TN khác

Trong đó:

1) Doanh thu =12.860

2) Chi phí được trừ bao gồm:

+ Khấu hao TSCĐ: 1.650

+ Vật tu: 3.850 (đã bao gồm vật tư của hàng NK)

+ Tiền lương: 3.300

+ Chi phi nghiên cứu khoa học: 220 —110 = 110

+ Chi đào tạo lao động, chi cho y tế nội bộ: 330

+ Các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): 3.300 x 22%= 726

+ Chi xử lý nuớc thải: 40

+ Chi phí sửa chữa lởn TSCĐ: 6

+ Chi dịch vụ mua ngoài khác: 495

+ Lãi vay phải trả: 165 — 25 = 140

+ Các khoản p/n NS: thuế XK, thuế môn bài và tiền thuê đất: 165; Thuế TTĐB =

-Li 60... X 50% = 6201+50% I

=> £ CF được trừ (chưa cỏ CF quảng cáo, tiếp thị) = 11.432

Page 33

HỌC VIỆN NGÂN HÁNG

Page 29: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giải bải tậ|

=> Định mức CF QC, TT được trừ = 11.432x10% = 1.143,2

Do đớ, toàn bộ CF QC, TT được tính vào CF được trừ là: 910

= > IC F đ ư ợ e trừ = 11.432+910 = 12.342

3) TN khác =150

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyển — 0

-» TNCT = (12.860 -12.342)+150 = 668

-* TNTT = 668ThuếTTD N p/n= 668x25% = 167

Chúv:

+ Thuế NK vật tư, nguyên liệu hàng hóa là CF được trừ của DN trong kỳ, đã tính vào CT

vệt tư, nguyên liệu, hàng hóa...

+ Doanh thu tỉnh thuế TNDN ỉà toàn bộ tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ (bao gồm cả DT

hàng XK, DT hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB, doanh thu hàng không thuộc diện chi '

thuế GTGT)

+ Thu lãi tiền gừi cho vay bù trừ với lãi vay phải trả: Nếu > 0 thì đưa vào thu nhập khác,

nếu < 0 thì đưa vào CF sản xuất kinh doanh.

Bài 12: Tại một công ty ừong năm tính thuế thu nhập doanh nghiệp có Ỉàỉ liệu sau:

1. Doanh số bán hàng: 90.000.000.000đ

2. Chi mua vật tư: 44.000.000.000đ (trong đỏ, 4.000.000.000đ là thuế GTGT đầu vào)

3. Khau hao TSCĐ: I2.000.000.000đ

4. Tiền lương: 14.000.000.000đ; Phụ cấp chức vụ theo lương 10%.

5ệ Các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): trích theo chế rỉộ

quy định (22%)

6. Các khoản chi khác không có thuế GTGT đầu vào: 7.000.000.000đ

7. Thu nhập nhận được từ hoạt động sản xuất kỉnh doanh ở nước ngoài mang về Việt nnm

sau khi đã nộp thuế thu nhập ở nước ngoài: 500.000.000 đ

8. Lãi bán hàng trả góp: 100.000.000 đ

Page 34 „

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 30: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming____________________________Giải bải tập

9. Thuế thu nhập cả nhân tạm nộp: 500.000.000đ

Yêu cầu: Tính thuế thu nhập doanh nghiệp thực phải nộp ừong năm. Đỉết rằng:

+ Thuế suất thuế TNDN 25%

+ Toàn bộ số vật tư mua vào dừng để sản xuẳt sản phẩm chịu thuế giá trị gia tăng

bán ra trong năm. Đầu và cuối kỳ không có sản phẩm và vật tư tồn kho.

+Thu nhập từ nước ngoài của Công ty nhận được ở nước chưa ký hiệp định tránh

đánh thuế hai lần với Việt nam, thuế suẳt thuế Thu nhập công ty của quốc gìa này áp

dụng đối với thu nhập nhận được của công ty là 20%.

Giải;

Đơn vị: triệu đồng

Do DN không cố trích ỉập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ đưực kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong đỏ:

1) Doanh thu = 90.000

2) Chi phí được trừ bao gồm:

+ Chi mua vật tư: 44.000-4.000 = 40.000

+ Khấu hao TSCĐ: 12.000

+ Tiền lương + Phụ cấp: 14.000x(l + 10%)m 15.400

+ Các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): 15.400x22% = 3.388

+ Các khoản chi khác không có VAT đầu vào: 7.000

=> ĩ . CF được trừ =77.788

3) TN khác:

+ Lãi bán hàng trả góp: 100

+ TN từ nước ngoài trước thuế: ----0— = 6251- 20%

=> ĩ . TN khác — 725

Thuế đã nộp ở nước ngoài: 625 X 20% = 125

Page 35

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 31: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

_____________________________________________ Giài bài tệp

4) TN miễn thuế = 0

3) Các khoản lỗ dược kết chuyển * 0

-► TN CT = (90.000 - 77.788)+725 = 12.937

-> TNTT= 12.937ThuếTTDN p/n= 12.937 x 25%-125 = 3.109,25

Chúv:

- Thu nhập từ nước ngoải chuyển về của DN:

+ Quốc gia nơi DN đầu tư chưa ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với CP VN thỉ DN

phải tính vào TN khác, khi xđ thuế TN p/n ở VN được trừ đi phần thuế đã nộp ở Ní I

nhưng không quá số thuế p/n theo PLVN.

+ Nếu đã kỷ hiệp định tránh đánh thuế 2 lần thì thực hiện theo nội dung của hiệp định.

Bài 13: Trong năm tính thuế TNDN, Công ty thương mại và dịch vụ X có tình hình san:

(ĐVT: triệu đồng)

I. Tài liệu doanh nghiệp kê khai:

1. Tổng doanh thu: 3.550 (chưa thuế GTGT)

2. Hàng hóa bị trả lại do kém chất lượng: 50

3. Chi phí sản xuất, kinh doanh: 3.050.

4. Thuế TNCN công ty đã nộp: 120

5. Thu nhập khác: Chênh lệch mua bản chứng khoán; 50; Thu nhập từ góp vốn lán

doanh trong nước: 128 (đan vị chia thu nhập đã nộp thuế tại nơi góp vẻn)

II. Tài liệu kiểm tra của ca quan Thuế:

1. Toàn bộ hàng bán bị trả lại, doanh nghiệp đã tiêu thụ hết trong kỳ, thu được: 38 (chca

thuế GTGT); Chi y tế nội bộ: 8 (hoạt động này doanh nghiệp không kê khai)

2. Trong số chi phi sản xuất kinh doanh đa kê khãi có:

+ ủng hộ đồng bào lũ tụt: 100

+ Có 50 lả thuể GTGT của nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu th»ế

GTGT

+ Trích trưởc sửa chữa lớn TSCĐ: 55. Tuy nhiên thựo tế phát sinh trong năm là 50

3. Tất cả các tài liệu còn lại là đầy đủ và có hóa đơn chủng từ theo qui định.

Page 36

_____________HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 32: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming______________________________________Giải bài tập

4. DN đãng ký kết chuyển lỗ của năm truởc sang năm nay là: 35

Công ty nộp thuế TNDN theo mức thuế suất phổ thông. Không được uu đãi, miễn giảm

thuế. Nộp thuế GTGT theo PPKT

Yêu cầu: Tính thuế TNDNphải nộp trong kỳ?

Giải:

Đơn vị: triệu đồng

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tinh thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ dược kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong đỏ:

1) Doanh thu = 3.550-50+38 = 3.538

2) Chi phí được ừừ = £ CF SXKD - CF không được trừ

Chi phí không được trừ: trích trước CF sửa chữa lớn TSCĐ: 55-50=5

=> E CF được trừ = 3.050-5 = 3.045

3) TN khác = 50 (chênh lệch do mua bán CK)

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lễ được kết chuyền = 35

-> T N C T = (3 .5 3 8 -3 .0 4 5 )+ 50 = 543

-> TNTT = 5 4 3 -0 -3 5 = 508

Thuế TTDN p/n = 508x25%=!27

Bái 14: Một NHTM trong năm tính thuế có tải liệu sau:

- Tổng số tiền lãi cho vay phải thu: 35.600.000; trong đó có 600.000 được xác định là

số lãi phải thu của nợ quá hạn năm truácễ

- Số tiền thu từ dịch vụ bảo lãnh nhập khẩu, dịch vụ thanh toán qua ngân hàng:

1.764.000

- Tổng số tiền thu được từ hoạt dộng cho thuê tài chinh: 120.000

- Thu từ dịch vụ chiết khấu hối phiếu: 75.000

Page 37

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 33: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookboomỉng_______________________________________ Giâi bài tập

- Tổng số tiền lãi phải trả cho rigưài gửi: 18.300.000

- Chênh lệch do mua bán chứng khoán mang lại: 650.000

- Số dư trên tài khoản nợ phải thu khỏ đòi đầu năm li: 1.250.000. Trong năm nay ng?"

hảng tính mức dự phòng nợ phải thu khó đòi của năm sau là: 450.000

- Chênh lệch do bán ngoại tệ: 2.500.000

- Trong số tiền đến hạn trả khảch hảng có 350.000 là sổ tiền phải trà nhung không x»c

định được người gửi

- Tổng các khoản chi còn lại được xác định lả các khoản chi hợp lý: 6.680.000

- SỔ thuế thu nhập doanh nghiệp, ngân hảng đã nộp trong năm: 2.000.000

Yêu cầu

a, Quyết toán thuế TNDN. Biết ràng ngân hàng không đuợc ưu đãi gì về thuế thu nhập

doanh nghiệp

b, Trong các khoản thu đã nêu trên, khoản nào phải chịu thuế GTGT và nộp thuế GTG r

theo phương pháp nào?

Giải:

Đơn vị: triệu đổng

Do DN không có trích lập quỹ phốt triển khoa học và công nghệ nên:

Thúế TNDN p/n = Thu nhập tinh thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu — CF được trừ) + TN khác

Trong, dó:

1) Doanh thu:

- Tổng số tiền lãi cho vay phải thu: 35.600-600 = 35.000

- Thu từ dịch vụ bảo lãnh nhập khẩu, dịch vụ thanh toán qua ngân hàng: 1.764

- Tổng số tiền thu được từ hoạt động cho thuê tài chỉnh: 120

- Thu từ dịch vụ chiết khấu hối phiếu: 75

- Tồng số tiền lãi phải trả cho người gửi: 18.300.000

- Chênh lệch do bán ngoại tệ: 2.500

=>£ Doanh thu = 39.459

Page 38

HỌC VIỆN NGĂN HÁNG

Page 34: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Giải bài tập

Bookbooming

2) Chi phí được trừ Ị

* Sổ tiền lãi phải trá cho người gửi: 18.300

* Chi khác: 6.680

=*£CF được trừ =24.980

3) TNkhác:

* Chênh lệch do mua bán chứng khoán mang lại: 6S0

- Số tiền đến hạn trả khách hàng nhung không xác định được người gửi: 350

- Hoàn nhập dự phòng: 1.250 - 450 = 800

-> T N C T = (39 .4 5 9 -2 4 .9 8 0 )+ 1 .8 0 0 = 16.279

-» TNTT m TNCT * 16.279

Thuế TTDN p/n = 16.279x25% = 4.069,75

NH đã nộp 2.000 -* NH còn phải nộp thêm: 2.069,75

Sầch bài tâp:Bài 25: Đớn vị: Triệu đồng

Do DN không cố trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên;

Thuế TNĐN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế ** TN chịu thuế - TN mỉễn thuế I Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TO khác

Trong đỏ:

1) Doanh thu = 7.900

2) Chi phí được trừ bao gồm:

+ Chi mua vật tư chưa có VAT: 200 + 4.500-100 = 4.600

+ Khấu hao TSCĐ: 1.100

+ Các khoản chi cho con người: G iả sử DN trích lập dự phòng tối đa là 17%.

- Tiền lương, tiền công: 160+160x17% = 187,2

- BHXH, BHYT, KPCĐ: 200x 21% = 42

+ Chi khác: 10 0 -5 = 95

Page 39

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 35: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải b íitậ r

+ Các khoản thuế, phi:

* - Thuế TTĐB: 3-S-00 x 25% = 700 1+25%

- Thuế môn bài: 3

- Tiền thuê đất: 2,5

- Phi giao thông: 1-0,2 = 0,8

-> £ Các khoản thuế, phí ” 706,3

=> E CF được trừ = 6.730,5

3) TNkhác = 0

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lẫ được kết chuyển = 0

-» TNCT= (7.900 - 6.730,5)+0 = 1.169,5

T N TT = T N C T = 1.169,5

Thuế TNDN p/n = 1.169,5x25% = 292,375

Bải 27: Đơn vị: Triệu đòng

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tinh thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong dỏ:

1) Doanh thu =4.000

2) Chi phi được ừừ bao gồm:

+ Khấu hao TSCĐ: 300 - 40 = 260

+ Chi vật tư: 45.000x 0,018x120%=972

+ Tiền lương CNV: 400

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ: 400 X 22% = 88

+ Chi y tế trong nội bộ cty: 60

+ Trích truớc CF sửa chữa lớn TSCĐ : 50

Page40HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 36: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming__________________________ Giải bài tập

+ CF dịch vụ mua ngoài: 15

+ Các khoản thuế, phí khác p/n:

- Thuế TTĐB: 1 125 X 50% = 375l+50°/ộ

- Thuế môi) bải: 3

- Tiền thuê đất, phi, lệ phí: 25

=> E CF được trừ = 2.248

3) TN khác bao gồm:

+ Lãi cho vay: 60

+ TN từ hoạt động liên doanh trong nước: 120

+ DT nhượng bán TSCĐ: 70 -30-5 = 35

=>ETN khác = 215

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyển = 80

->• TNCT = (4.000 - 2.248)+215 = 1.967

TNTT = 1.967 - 0 - 80 = 1.887

Thuế TNDN p/n = 1.887 X 25% = 471,75

Bầi 28: Đơn vị: Triệu đồng

Do DN không có trich lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lẫ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong đó:

1) Doanh thu =12.000

2) Chi phí được teừ bao gồm:

+ Khấu hao TSCĐ: 1.400

+ Vật tu tiêu hao theo định mức: 4.S00

+ Tiền luơng, tiền công theo HĐLĐ: 2.500

+ Chi ủng hộ lũ lụt dỏng góp qua UBTW MTTQVN: 35

Page 41

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 37: Bai Tap Va Giai Mon Thue

I oBookbooming

+ CF dịch vụ mua ngoài: 1.650- 200 - 800+^-^+^^=956,67

+ Các chi phi khác: 101

+ Chi phỉ quản lý kinh doanh do cty ở nước ngoài phân bể cho ca sở thường trú tại VN

trong kỳ tinh thuế: -í^52£.x 10.000 = 1.000120.000

=> z CF được trừ = 9.492,67

3) TN lehác = 0

4) TN miễn thuế — 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyển = 0

-> TNCT = (12.000 - 9.492,67)+0 = 2.507,33

TNTT = TNCT = 2.507,33

Thuế TNDN p/n = 2.507,33x25% = 626,83

Bải 29: Đơn vị: triệu đồng

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu — CF được trừ) + TN khác

Trong dó:

1) Doanh thu = 5.570-70+42 = 5.542

2) Chi phí được trừ = £ CF - CF không được trừ

Chi phí không được trừ bao gồm:

+ Trích trước sừa chữa lởn TSCĐ: 55 - 50=5

+ Chi sự nghiệp, chi cho ốm đau: 16

=> £ CF không được trừ = 5+16=31

=>CF đuợc trừ = 4.510-31 = 4.479

3) TN khác = 40+20 = 60

Giả sử trong tổng TN mà DN kê khai đã bao gồm 25 là TN từ các hoạt động nghiên CỐI!

khoa học và phát triển CN trong năm đầu tiên triển khai các hoạt động này.

________________________________________________________________Giải bài tập

Page 42

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 38: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming__________ ____________________________Giải bài tập

4) TN miễn thuế = 25

5) Các khoản ỉỗ được kết chuyển = 0

TNCT = (5.542 - 4.479)+60 = 1.123

-> TNTT - 1.123 - 25 - 0 = 1.098

Thuế TTDN p/n = 1.098x25% = 274,5

Bải 30: Đơn v/.ẳ triệu đồng

Do DN không cố trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Cốc khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong đó:

1) Doanh thu =5.000

2) Chi phí được trừ = £ CF - CF không được trừ

Chi phỉ không được trừ bao gồm:

+ Chi đầu tư xây dựng nhà ân giữa ca: 500

120+ Chi trả lãi cho người lao động: (10%-15Q%x6%)x-£p = 12

10%

+ Trích trước sửa chữa lớn TSCĐ: 120-100 = 20

+ Lỗ chênh lệch tỷ giá hổi đoái do đảnh giá lại: 50

=> E CF không được trừ — 582

=>CF được trừ = 3.500-582 = 2.918

3) TN khác = Thu từ nhượng bán TS = 150-45-5 = 100

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyên = 0

- » T N C T = (5.000 - 2 .9 1 8 )+ 1 0 0 = 2.182

-> TNTT = TNCT

Thuế TTDN p/n = 2.182x25% = 545,5

Bài 31; Đơn vị: triệu đồng

Page 43

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 39: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

__________________________ _____________ Giải bải tệ;

Do DN không có trích lập quỹ phát ừiển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suốt thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chiu thuế = (Doanh thu - CF được trử) + TN khốc

Trong dỏ:

1) Doanh thu =10.000

2) Chi phi được trừ = CF DN kê khai — CF không được trừ

Chi phi không được trừ bao gồm:

+ Khấu hao TSCĐ đã hết thời hạn trích khẩu bao: 200

+ Chi phi nghiên cứu khoa học: 100

+ Chi thuế TSCĐ: — = 2002

+ Chi trà lãi vay ứng với phần VLĐ còn thiếu: 500x 10% = 50

+ Chi nộp phạt vi phạm pháp luật về thuế: 20

+ Thuế TNCN: 100

=>£CF không được trừ = 670

=>CF được trừ = 8.000-670 = 7.330

3) TN khác bao gồm:

+ Thu về cho thuê TS: 100

+ Thu nhập từ HĐ đầu tư ra nước ngoài: ■ m 1.5001- 20%

+ Thuế-TNDN đẫ nộp ở nước ngoài: 1.500x20% = 300

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyển = 0

T N C T = (10 .000-7 .330)+ 1 .600 = 4.270

-» TNTT = TNCT

Thuế TTDN p/n theo luật VN = 4.270 X 25% = 1.067,5

Thuế TNDN p/n = Thuế TNDN p/n theo luật VN - số thuế đa nộp ờ nước ngoài

= 1.067,5-300 = 767,5

Page 44

HỌC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 40: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

•________ _________________________ G ịàibàitập

Bải 32: Đơn vị: triệu đổng

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và cỗng nghệ nện:

Thuế TNDN p/n ~ Thu nhập tính thuế X Thuế suầt thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Cốc khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế - (Doanh thu - CF đttợc trừ) + TN khác

Trong đổ:

1) Doanh thu = 12.000

2) Chi phí được trù * ỵ CF phát sinh - CF không được trừ

Chi phí không được trừ (khồng bao gồm CF quảng cảo, tiếp thị...): Tiền hrơng phải chi:

2.000- 1.800 = 200

=> CF được trừ chưa có CF quảng cốọ, tiếp thị te £C F phát sinh - CF không được trừ

(không có CF QC, TT) - CF QC, TT = 9.000 - 200 - (1.000 - 40 -100 - 60) = 8'oot)

Định mức CF QC, TT được trừ = 8.000 X10% = 800

=>IC F được trừ = 8.000 + 800 = 8.800

3) TN khác= 120 - 30 = 90

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyên = 0

-> TNCT = (12.000 -8.800)+90 =3.290

-> TNTT = TNCT

Thuế TTDN p/n = 3.290 X 25% = 822,5

Bài 33: Đơn vị! triệu đồng

Bo DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ tiên:

Thuế TNDN p/n * Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuể TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Cấc khoản lỗ được kêt chuyên

TN chịu thuế m (Doanh ứiu - CF được ôừ) + TN khổc

Trong đố:

1) Doanh thụ = 20.000

2) Chi phí được ừừ = £ CF tính TNCT - CF không được trì

Page 45

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 41: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giải bài t

Chi phí không được trừ bao gồm:

+ Khấu hao TSCĐ của xe ô tô 5 chỗ ngồi vượt quá 1,6 tỷ: 300—̂ 5 2 = 71,43

+ Thưởng đột xuất không được ghi cụ thể ĐK được hưởng toong HĐLĐ: 100

+ Thuế TNCN đă nộp: 50

+ Thuế GTGT nộp theo pp khấu trừ: 250=>£CF không được trừ = 71,43+100+50+250 = 471,43

=>CF được trừ = 16.000-471,43 = 15.528,57

3) TN khác bao gồm:

+ Thu từ hoạt động liên kết kinh tế toong nuớc: 200

+ Tiêu thụ phể phẩm: 150-18-12 = 120

=>ITN khác = 320

4) TO miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyển = 0

-» TN C T= (20.000-15.528,57)+320 = 4.791,43

# TNTT = TNCT

Thuế TTĐN p/n = 4.791,43 x 25% = 1.197,86

Bầi 34: Đơn vị: triệu đồng

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong dó:> Chi phí không được trừ:

+ Bảo hiểm nhân thọ: 100

+ Chi thưởng sáng kiến không có nghiệm thu: 50

+ Chi nộp phạt vi phạm hành chinh: 30

=> z CF không được trừ — 100 + 50+30 = 180

-» CF được trừ giảm 180 -* TN chịu thuế tăng 180 -* TN tính thuế tăng 180

Page 46

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 42: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming___________________ Giải bài tập

> TN không được miễn thuế:

Thu nhập từ 1 HĐ nghiên cứu KH: 200 (năm thứ 3) *4 TN tính thuế tăng 200

Vậy thuế TNDN = 7.500+(180+200)x25"/ử = 7.595

Bài 40: Đơn vị: triệu đồng

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tinh thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tinh thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế — (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong đỏ:

1) Doanh thu =12.860

2) Chi phi được trừ bao gồm:

+ Khấu hao TSCĐ: 1Ể650

+ Vật tư tiêu hao theo định mức: 3.850

+ Tiền lương phải trã (Giả sử DN trích lập quỹ dự phòng tối đa 17%)

(3.300 - 800) X (1+17%) = 2.925

+ Chi phí nghiên cứu khoa học: 220 -110= 110

+ Chi đào tạo lao động, chi cho y tế nội bộ: 330-30 = 300

+ Các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ): 3.300x22% = 726

+ Chi xử lý nước thải: 40

+ Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 60

+ Chi dịch vụ mua ngoài: 495

+ Các khoản phải nộp ngân sách:

- Thuế môn bài và tiền thuế đất: 165

- Thuế TTĐB: - lễ8~ x50% = 6201 + 50%

r=>£CF được trừ (chưa có CF quảng cáo, tiếp thị) = 11.081

=> Định mức CF QC, TTđượctrừ= 11.081xl0% = l. 108,1

=> ECF được trừ = 11.081+1.108,1 = 12.189,1

3) TN khác = 150

Page 47

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 43: Bai Tap Va Giai Mon Thue

BookboomingGiải bài tậị'

4) TN miễn thuế = 0

5) Các khoản lỗ được kết chuyển = 0

-> T N C T = (12 .860-12 .189 ,1) + 150 = 820,9

TNTT = TNCT Thuế TTDN p/n = 820,9x 25% = 205,23

Bài 41: Đơn vị: triệu đong

Do DN không có trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ nên:

Thuế TNDN p/n = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN

Thu nhập tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển

TN chịu thuế = (Doanh thu - CF được trừ) + TN khác

Trong dó:

1) Doanh thu =219.837

2) Chi phi được trừ bao gồm:

+ Khẩu hao TSCĐ: 13.550+10.000+3.000=26.550

+ Chi mua vật tu ừong nước: 115.050

+ Các khoản chi cho con người:

- Tiền lưomg: 17.300

- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN: 17.300x22%=3.806

+ Chi phí nghiên cửu khoa học: 220 - 110 = 110

+ Chi ủng hộ bão lụt qua đài truyền hình VN: 10

+ CF bán hàng, CF mua ngoài: 8.453

+ Chi phí được trừ khác: 2.650

+ Các khoản thuế:

- Thuế môn bài: 3

- Tiền thuê đất: 9,5

x30%—rxI 115.050 5x 1+30%

x30% = 12.690

- ThuếXK: 20.000x 5% = 1.000

- VAT đầu vào được KT: 500

Page 48

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 44: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

________________________ Giàibàitặp

=>ECF được trừ = 188.021,5

3) TN khốc = 0

4) TN miễn thuế = ó

5) Cáo khoản lỗ được kết chuyển - 0

;-)► TNCT = (219.837-188.021,5)+0=31.815,5

TNTT = TNCT

Thuế TTDN p/n = 31.815,5 X 25% =4.705,375

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 45: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giới thiệu một số đề th

PHẢN 2: GIỚI THIẺU MỜT SỎ ĐẺ THĨHỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Khoa tài chính

ĐỀ THI KẾT THỦC HỌC PỈỈẰr

Môn: THUẺ

Áp dụng cho hệ: ĐH, CĐ chinh quy

Người ra 'de: Bùi Thị Men

Ngày chọn đề: 18/06/2010

Thài gian làm bài: 90 phút

Người dụyệt đề:

Đại diện phòng TT - KT:

Phần I: LÝ thuyết

Cfiti ỉ: (2 điểm)

Nêu các hguyên tắc xác định chi phí được trừ khi tính thuế TNDN Theo quy định hiện

hành? Trường hợp nào chi phí trả lãi vay không tính vào chi phí được trừ của doanh

nghiệp? Cho ví dụ minh họa?

Câu 2: (1 điểm)

Điều kiệri để khoản thuế GTGT đầu vào của Doanh nghiệp phát sinh được khấu trừ tropg

kỳ tính thuế? Trường hợp cơ sở kinh doanh phát hiện số thuế GTGT đầu vào khi kê ỊdM

khấu trừ bị sai sót thì xử lý như thế nào?

Phần II: Bài tẳp

Bài 1: (3 điểm)

Một doanh nghiệp sản xuất bia trong kỳ tinh thuế có các hoạt động sau:

ấ. Nhập khẩu thiết bị dùng cho sản xuất bia, trị giá tính thuế nhập khẩu là 15.000 USD.

2. Tiêu thụ trong nước 10.000 lít bia hơi, giá bán chưa có thuế GTGT là 12.000đ/l

3. Nhập khẩu 20.000 lít bia tươi để sản xuất bia chai với giá 2.500đ/l. Trong kỳ doanh

nghiệp đã dùng 12.000 lít bia tươi để sản xuất 24.000 chai bia, xuất bán 10.000 chai clio

các cửa hàng với giả chưa thuế GTGT là 14.000d/chai.

4. ủy thác cho công ty xuất nhập khẩu A xuất khẩu 5.000 chai bia, giá bán tại cửa khấn

xuất là 14.500đ/chai. Hoa hồng ủy thác xuất khẩu đã trà (chưa VAT) 5% giá trị lô hàng

xuất khẩu.

Yêu cầu: Tính các loại thuế doanh nghiệp phẩi kê khai và nộp trong kỳ.

Page so

HỌC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 46: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming_______________________ Giới thiệu một số đề thi

Biết rằng thuế suất thuế GTGT các sản phẩm kinh doanh và hoa hồng là 10%; thuế suất

thuế TTĐB của bia tươi, bia hơi, bia chai ỉà 45%; thuế suất thuế nhập khẩu thiết bị là 5%,

bia là 20%; thuế suất thuế xuất khẩu bia là 1%. Thuế GTGT đầu vào khác S.OOO.OOOđ.

Hàng xuất khầu đủ điều kiện khấu trừ thuế. Hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp

đều thanh toán qua Ngân hàng và có hóa đơn hợp pháp, ghi chép đúng quy định. DN đã

nộp thuế khỉ xuất khẩu. Tỷ giá tính thuế 1USD = 18.000 VND

Bài 2: (3 điểm)

Tại 1 doanh nghiệp sản xuất trong nãm tỉnh thuế thử 10 kể từ nãm bắt đầu hoạt động:

(ĐV tinh: ừ.đ)

- Doanh thu tính thu nhập chịu thuế: 300.000

- Tỏng chi phí phân bổ cho doanh thu tiêu thụ, có hóa đơn chứng từ hợp pháp: 2S0.000,

bao gầm:

+ Chi xây dựng thêm một nhà xưởng sản xuất: 500

+ Chi phí khấu hao xe ô tô đưa đón công nhân: 100

+ Chi phí thuê gian hàng trưng bày sản phẩm trả trưóc 4 năm: 800

+ Hoa hảng trả cho các đại lý bán đủng giá: 200

+ Khoản lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giả lại các khoản nợ phải ừả bằng ngoại tệ đến hạn

phải trả trong năm tính thuế là 250

+ Chi phí quảng cáo, hội họp, tiếp khách: 12.000

+ Các khoản chi phi còn lại đểu được trừ theo quy định của pháp luật.

- Doanh thu thu được từ chuyển nhượng tài sản 120, giá trị còn lại ừên sổ sách tại thời

điểm nhuợng bán 18, chi phí liên quan đến nhượng bán 2.

Doanh nghiệp không được ưu đãi thuế và áp dụng thuế suất thuế TNDN 25%.

Yêu cầu: Xác định sổ thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong nãm?

Page 51

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 47: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giới thiệu một số đè th'

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Khoa tài chínhĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẰ1N

Mồn: THUẾ

Ap dụng cho hệ: ĐHẽ CĐ chính quy

Người ra đề: Bùi Thị Mến

Ngỉty chọn đề: 20/08/2010

Thời gian làm bài: 90 phút

Người duyệt đề:

Đại diện phòng TT - KT:

Phần ỉ: LÝ thuvết

Câu 1: (2 điểm)

Xác định khoản chi quảng cáo, tiếp khách, khánh tiết, hội nghi của doanh nghiệp đưự'

tính vào chi phí được trừ như thế nào? Cho ví dụ minh họa bằng số liệu cụ thể ? Ý nghĩn

của quy định này.

CSu 2: (2 điểm)

Thu nhập từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh liên kết với tổ chửc, doatiiì

nghiệp trong nước phải tinh thuế thu nhập doanh nghiệp trong trường hợp nào? Cho ví

dụ?

Phần II: Bải tập

Bài 1: (3 điểm)

Một doanh nghiệp trong kỳ tính thuế có các hoạt động sau:

1. Nhập khẩu 1.500 chai rượu, trị giá nhập khẩu rượu 10 USD/chai. Phí vận chuyển và

bảo hiểm quốc tế 1 USD/chai. Công ty sử dụng '/2 số rượu nhập khẩu kết hợp với nguyên

liệu khác sản xuất 2.200 chai rượu. Trong kỳ đã tiêu thụ ừong nước 100 chai với giá ch>rạ

thuế GTỘT 450.000đ/chai.

2. Mua 1.000 chai rượu từ một doanh nghiệp sản xuất trong nước để xuất khẩu theo hợp

đồng đã ký với nước ngoài, giá mua chưa thuế GTGT 120.000đ/chai. Trong kỳ, công ty

đ l xuất khẩu 800 chai với giá FOB là 160.000đ/chai. số còn lại công ty đã tiêu thụ troiìg

nước với giá bán chưa thuế GTGT là 140.000đ/chai.

3. Xuất khẩu ủy thác cho công ty A 5.000 chai rượu với giá FOB 100.000đ/chai. Hnp

hồng ùy thác tính bằng 3% giá xuất

Yêu cầu: Tính các loại thuế doanh nghiệp phải kê khai và nộp trong kỳ.

HỌC viW klGAN HÀNG

Page 48: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming___________ _________________ Giói triệu một số đề thi

Biết rằng thuế suất thuế nhập khẩu ruợu 30%, xuất khẩu rượu 2%. Thuế suất thuế TTĐB

cùa rượu là 30%. Thuế suất thuế GTGT các mặt hàng trên của công ty là 10%. Thuế

GTGT đầu vào của cốc hàng hóa, dịch vụ khác được khấu trừ là 5.000.00Ó& Công ty nộp

thuế theo phương pháp khấu trừ -thuế, thực hiện đúng quy định về hóa đan, chúng từ.

Hàng hóa mua vào có chúng từ thanh toán qua ngân hàng. Công ty đã nộp các loại thuế

ờ khâu nhập khẩu. Tỳ giá tính thuế 1USD = 18.000VND

B ii 2: (3 điểm)

Một doanh nghiệp sản xuất ừong năm tính thuế có hoạt động (Đơn vị: triệu đồng)

- Doanh thu tiêu thụ hàng hóa: 50.000. Trong đó DT bán hàng chịu thuế TTĐB: 22.000

- Tổng CF phân bể tương úng cho hàng tiêu thụ, có hỏa đon chứng từ hợp pháp: 15.000

+ Mua xe ô tô 7 chỗ trả bằng tiền mặt, giá trị xe 1.500, thuế GTGT 75, lệ phí đăng ký xe

và lệ phí tnrởc bạ 100 (doanh nghiệp trích khấu hao binh quân 10 năm)

+ Chi tải ứợ giáo dục: 500

+ Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 50

+ Trích trước sửa chữa tài sản cổ định 180, thực chi 170

+ Chi trả lãi vay vốn sản xuất kinh doanh của NHTM 200 với lãi suất vay

12%/năm

- Thu lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ đến hạn phài trả cuối năm: 1 so

- Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ở nước ngóài 500. Đây là thu nhập còn lại sau khi

nộp thuế thu nhập ở nước ngoài với thuế suất 20%.

Yêu cầu: X ic định so thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm?

B iết rằng:

- Thuế suất thuế TNDN: 25%, thuế suất thuế TTĐB: 10%

- Lãi suất cơ bản cùa NHNN 7%/năm. Doanh nghiệp đã góp đủ vốn điều lệ.

- Quốc giá nơi doanh nghiệp đầu tư chưa thực hiện kỷ kết hiệp định tránh đánh thuế 2 lần

vói Việt Nam.

- Doanh nghiệp chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, hóa đơn chứng từ. Các chi phí

có hóa đữn chứng từ hợp pháp. Các chi phí còn lại của DN được coi là hợp lỷ.

Page 53

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 49: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming__________________________________ Giới thiện một sổ đề th’

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Khoa tỉi chính

ĐỀ THI KÉT THÚC HỌC PHẰNMôn: THUÉ

Áp dụng cho hệ: ĐH, CĐ chinh qụy

Người ra đề: Bùi Thị Men

Ngậy chọn đề: 05/2010

Thời gian làm bài: 90 phút

Người duyệt đề:Đại diện phòng TT - KT:

Phần I; LÝ thuyết

Câu 1: (2 điểm)Phân tích nội dung tính công bằng của hệ thống thuế. Liên hệ tiêu chuẩn này với hệ thố ne

thuế hiện hành ờ Việt Nam.

Câu 2: (2 điểm)Hãy phân tích các nguyên nhẵn làm cho cơ sở kinh doanh trong 3 tháng Hên tục trở lẽn

(không phân biệt niên độ kế toán) có sổ thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết. Hồ sơ đề

nghị hoàn thuế trong trường hợp này? Ý nghĩa của việc hoàn thuế GTGT.

Phần II: Bải tẵpMột doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, trong năm tỉnh thuế có các tài liệu sau:

ỉ. Mua 250 tấn gạo của một cơ sở thương mại, giá mua trên hóa đơn (chưa có VAT) là 3

triệu đồng/tấn.

2. Mua 10.000 cây thuốc lá của một cơ sở sản xuất để xuất khẩu theo hợp đồng đẵ ký kết.

Giá mua trên hỏa đơn (giá chưa VAT) là 0,05 triệu đồng/cây thuốc lá. Trong năm dòai!'i

nghiệp đã xuất khẩu được 8.000 cây thuốc lá; giá bán tại cửa khẩu xuất ứên hóa đem là

0,08 triêu đồng/cây thuốc lá. số thuốc còn lại, doanh nghiệp bán trong nước, giá bán tifn

hóa đơn (chưa có thuế VAT) là 0,09 ừiệu đồng/cây.

3. Các chi phí khác liên quan đến hoạt động kinh doanh:- Khấu hao tài sản cố định: so triệu

- Tiền lương cơ bản: 110 triệu; tiền lương thực tế: 120 triệu

- Chi phí bảo hiểm xẵ hội; bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn trích theo chế độ quy định

- Các chi phí dịch vụ mua ngoài khác ừong năm: 75 triệu (giá chưa có VAT); thuế VAI

của chi phí mua ngoài khác tập hợp trên hóa đơn GTGT đầu vào là 7,5 ưiệu.

- Chi phí tiếp tân, khuyển mại, giao dịch... là 20 triệu

HỌC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 50: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

* Các khoản thuế, phi liên quan đến hoạt động kinh doanh:+ Thuế môn bài: 3 triệu

+ Tiền thuê đất: 20 triệu + Các loại phí khác: 10 triệu

Yêu cầu: Xác định các khoản thuê mà doanh nghiịp phii nộp trong năm liên quan đến sổ liệu trên.

Biết:

- Thuế suất thuế GTGT đổi với gạo là 5%, thuốc lá: 10%.- Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá: 43%.- Thuế suất thuế xuất khẩu của gạo: 0%, của thuốc lả: 0%.- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 28%

- Cấc chi phí liên quan đến hoạt động kin hdoanh kê khai ờ trên dược xác định là họp lý

và được phân bổ toàn bộ cho sản phẩm tiêu thụ trong năm.

- Hảng xuất khẩu đủ điều kiện dể khấu trừ thuế GTGT đầu vào.- Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, hóa đơn, chứng từ.

_______________________________________________ Qtái thiệu một số để thi

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 51: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookboomỉng_____________________________Giới thiệu một số đề tì)

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Khoatài chínhĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Mồn: THUÉ

Ap dụng cho hệ: ĐH, CĐ chinh quy

Người ra đề: Nguyễn Đình Chiến

Ngày chọn đề: 18/06/2010

Thòi gian làm bài: 90 phút

Người duyệt đề:

Đại diện phòng ÍT — KT:

Phần I: Lý thuyết

Câu 1: (2 điểm)

Trường hợp nào thuế GTGT đầu vầo trên các hóa đơn, chứng từ hợp pháp cửa một đoap!>

nghiệp không được khấu trừ khi kê khai thuế GTGT phải nộp? Cho vỉ dụ minh họa?

Câu 2: (2 điểm)

Chi phí trả lãi tiền vay cua doanh nghiệp phát sinh trong năm không được coi là chi phí

được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN bong những trường nào? Cho ví dụ

minh họa?

Phần II: Bài tâp

Bài 1: (3 điểm)

Tại một doanh nghiệp kinh doanh thương mại, trong kỳ tính thuế có các số liệu sau:

1. Mua 80.000 cây thuốc lá của một Nhà máy thuốc lá để xuất khẳu theo hợp đồng đã ký

kết, giá mua trên hỏa đơn GTGT là 60.000 đồng/cây. Trong kỳ, doanh nghiệp đã xuất

khẩu được 60.000 cây, giá bán tại cửa khẩu xuất là 90.000 đồng/cây; trong nước 15.000

cậy, giá bán trẽn hóa đơn GTGT ià 99.000 đồng/cây; còn lại 5.000 cây vẫn để trong kho.

2. Nhậrtủy thốc nhập khẩu 80 chiếc điều hòa nhiệt độ loại 18.000 BTU, giá tính thuế

nhập khẩu được xác định là 7.000.000 đồng/chiếc; hoa hồng ủy thác nhập khẩu chưa thuế

GTGT được tinh bằng 3% giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng. Doanh nghiệp đã nhập

khẩu, giao hàng và nhận hoa hồng đầy đủ.

Yêu cầu: Xác định các khoản thuế xuất khẩu, nhập khẩu, GTGT, TTĐB donih

nghiệp phải nộp trong kỳ liền quan đến cíc hoạt động trên?

Biết ràn"'

Page 56

HỌC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 52: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming________________ Giói thiệu một số đề thi

- Thuế suất thuế nhập khẩu điều hòa nhiệt độ 10%; Thuế suất thuế xuất khẩu thuốc lá:

0%; Thuế suất thuế TTĐB điều hòa nhiệt độ 10%; Thuế suốt thuế TTĐB thuốc lá 55%;

Thuế suất thuế GTGT của tất cả các hàng hòa, dịch vụ trên 10%,

- Thuế GTGT đầu vào trên các hóa đơn GTGT khác (không bao gồm hóa đom GTGT

mua thuốc lá nói ừên) phát sinh trong kỷ là 8.000.000 đồng. Toàn bộ thuế GTGT đầu vào

đều đủ điều kiện được khấu trừ thuế.

B ìi 2: (3 điềm)

Tại một doanh nghiệp sản xuất, trong năm tinh thuế 2010 có các số liệu sau (Đơn vỉ tính:

triệu dồng)

1. Thuế TNDN phải nộp theo kê khai quyết toán thuế TNDN: 5.000.

2. Tổng các khoản chi phỉ được trừ (có hóa đơn, chứng từ hợp pháp) theo tờ khai quyết

toán thuế: 44.000; toong đó cố các khoản chi sau đây:

* Chi khấu hao TSCĐ 2.000 bao gồm 200 là khấu hao của một xe ô tô 5 chỗ ngồi (chở

nguôi, không dùng cho sản xuất, kinh doanh) có nguyên giá là 2.000 đăng ký trích khấu

hao trong 10 năm bắt đầu từ năm 2009.

- Lâi vay phải trả trong năm: 480 (toàn bộ khoản tiền vay này doanh nghiệp đều vay của

cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp để phục vụ sản xuất kinh doanh với lỉi suất

12%/năm)

- Khoản chi tài trợ cơ sờ vật chất cho một trường học trên địa bàn DN đóng ừụ sà: 50

- Khoản chi quảng cáo, giao dịch, khánh tiết, hội nghị: 5.000

- Các khoản chi còn lại đều đủ điều kiện là chi phí được trừ khi xác định TN chịu thuế.

YỄU cầu: Xác định thuế TNDN mả doanh nghiịp này thực tế phải nộp trong nim

theo cic số liệu trên?

Biết rằng: Các chỉ tiêu trên tò khai quyết toán thuế TNDN và các tài liệu liên quan không

liệt kê ò trên đều đầy đủ và chính xác theo quy định của pháp luệt thuế; Toàn bộ thu nhập

chịu thuế của doanh nghiệp đều chịu thuế suất 25%; Lãi suất cơ bản tại thời điếm vay vốn

7%/năm; Doanh nghiệp đã hoạt động được s năm và vốn điều lệ còn thiếu theo tiến độ

góp vốn là 2 .000 .

Page 57

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 53: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Giới thiệu một số đề ü

Bookbooming

HỌC VIỆN NÍĨẲN HÀNG

Khoa tài chín)

ĐỀ THI KÉT THÚC HỌC PHÀr>

Môn: THUẾ

Áp dụng cho hệ: ĐH, CĐ chính quy

Người ra đề: Bùi Thi Min

Ngày chọn đề: 12/06/2010

Thời gian làm bài: 90 phút

Người duyệt đề:

Đại diện phòng TT — KT:

Phần I: LÝ thuyết

Cẳu 1: (2 điểm)

Nêu hội dung của phương pháp khấu trừ thuế GTGT ? Ưu nhược điểm của phương pbá

này ?

Câu 2: (2 điểm)

Doanh nghiệp tư nhân A phát sinh sổ thuế GTGT phải nộp của tháng 4/N là 15 tóc

đồng. Đến hạn nộp thuế doanh nghiệp chưa nộp. số thuế GTGT phải nộp của tháng 5/r

là -2 2 triệu đồng do thuế dầu vảo lớn hon thuế đầu ra.

Hỏi: trong tình huống này DN A có được bù trừ số thuế phải nộp của 2 tháng không ? 7

sao ?

Phần II: Bải tầp

Bài 1: (3 điểm)

Công ty X trong kỳ tinh thuế có tài liệu sau:

1. Nhập khẩu một TSCĐ, giá bán tại cửa khẩu xuất 5,4 tỷ đồng. Phí vận chuyển và M

hiểm quốc tế bằng 1% giá xuất, TSCĐ này được miễn thuế GTGT.

2. Nhập'khẩu 600 tấn nguyên liệu M (chịu thuế TTĐB) theo giá CIF: 3,8 triệu đồng/lí

để sản xụất thuốc lá.

3. Xuất kho 480 tấn nguyên liệu M để sản xuất ra 30.000 cây thuốc lá thành phẩm. Tro'

kỳ công ty đã xuất khẩu đuợc 15.000 cây với giá 80.000 đồng/cây. số còn lại tiêu t>

trong nước vái giá 93.000 đồng/cây (chưa thuế GTGT)

4. Thuế nhập khẩu TSCĐ 1%, thuế NK M 30%; thuế XK thuốc lá 5%; thuế TTĐB tìu>'

lá, nguyên liệu M là 55%; thuế GTGT các mặt hàng kinh doanh 10%.

Đầu kỳ công ty không có nguyên liệu tồn kho. Định mức tiêu hao nguyên liệu là 0,025 ¡

thuốc lá sợi cho 1 bao thuốc lá (10 cây/bao). Công ty chấp hành tốt chế độ kế toán, h<

Page 38

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 54: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

-_________________ Giới thiệu một số đề thi

đơn chứng từ hợp pháp. Nộp thuế GTGT theo phưcmg phấp Khau trử. UN đă nộp các loại

thuế ở khâu NK. Trị giá nhập khảu xác định theo phưcmg pháp trị giá giao dịch

Yêu cầu: Xác định c íc loại thuế cỗng ty X pb ii nộp liên quan đến tình hình trện ?

Bài 2: (3 điểm)

Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu : (ĐVT: triệu đổng)

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 152.400 (chưa thuế GTGT)

- Tổng CF phân bổ cho doanh thu tiêu thụ, có hỏa đơn chứng từ hợp pháp: 133.500, bao

gồm:

+ Chi xây dựng nhả xường sản xuất: 300

+ Chi tài trợ cho một dự án xây dựng co sở giáo dục dưới dạng góp vôn đâu tư: 520

+ Lãi vay vốn pháp định: 100

+ Lãi vay vốn sản xuất kinh doanh (của nhân viên công ty): 200

+ Chi phí quảng cáo, tiếp thị, giao dịch....: 150 (doanh nghiệp dã hoạt động được 12

năm)

+ Thuế, phí phải nộp ngân sách: 500

+ Các khoản chi khác được coi là hợp lý.

- Chênh lệch từ mua bán chứng khoán: 100

Doanh nghiệp không được ưu đãi thuế và áp dụng thuế suất thuế TNDN 25%; Lãi suất

vay vốn của nhân viên trong doanh nghiệp là 20%/năm; lãi suất cơ bàn của NHNN VN

công bố tại thời điểm ký kết hợp đồng vay là 8%/năm. DN đăng ký nộp thuế GTGT theo

PPKT. DỈN đa nộp đủ vốn điều lệ.

Yêu cầu: Xác định số thuế TNDN phải nộp trong n ỉm ?

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 55: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giới thiệu một số đè thi

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Khoa tài chinh

ĐỀ THI KẾT THỨC HỌC PHẢN

Môn: THUỂ (Ca 1)

Áp dụng cho hệ: ĐH, CĐ chính quy

Người ra đề: Bùi Thị Mến

Ngày chọn đề: 14/06/2011

Thời gian làm bài: 90 phút

Người duyệt đề:

Đại diện phòng TT — KT:

Câu 1: (2 điểm)

Tại sao nói thuế TTĐB là thuế 1 giai đoạn ? Trường hợp nào cơ sở kinh doanh thương

mại phải nộp thuế TTĐB ? Cho ví dụ minh họa.

Câu 2: (2 điểm)

Thuế GTGT phát sinh trong năm của DN được tính vào chi phí được trừ khi tính thui

TNDN ửong trường hợp nào ? Cho 1 ví dụ minh họa.

C iu 3: (3 điểm) Một ca sờ sản xuất thuốc lá X ừong kỳ tính thuế có tài liệu sau:

1. Nhập khẩu 10 tấn thuốc lá sợi từ nước ngoải để sản xuất thuốc lá điếu. Trị giá tỉnh thu'-

NK của lô hàng được xác định 240.000.000 đồng.

2. Xuất kho 9 tấn thuốc lá sợi để sản xuất thuốc iá điếu đóng bao.

Định mức 0,03kg thuốc lá sợi/bao thuốc lá.

3. Trực tiếp tiêu thụ trong nước 200.000 bao thuốc lá do cơ sờ sản xuất ra, giá bán trên

hóa đơn (chưa thuế GTGT) 13.200 đồng/bao. Bán cho 1 DN kinh doanh xuất khẩu dể

xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế 50.000 bao, giá bán chưa thuế GTGT là 9.500 đồng/bao

4. Số thuốc lá bao còn lại dùng hóa đơn GTGT xuất cho đại lý bán đúng giá của cơ sờ y..

giá ghi trên hóa đơn (chưa thuế GTGT) là 13.200 đồng/bao. Trong kỳ đại lý đã tiêu thụ

được 30.000 bao. Hoa hồng đại lý đã trả, tính bằng 8% doanh thu tiêu thụ, chua thuế

GTGT.

Yêu cầu: Xác định các loại thuế cơ sờ X phải kỄ khai, phải nộp có liên quan đến tình

hình trên.

Biết rằng: Đầu kỳ không có nguyên liệu và sản phẩm tồn kho. Thuế suất thuế nhập khp" thuốc lá sợi 30%. Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá điếu, thuốc lá sợi 65%. Thuế suất thuế GTGT của thuốc lá, hoa hồng đại lý 10%. Thuế GTGT của các hàng hóa, dịch vụ mua ngoài khác 18.000.000 đồng. Đơn vị dâng ký nộp thuế GTGT theo phương phíp

Page 60

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 56: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

khấu trừ, chấp hành tốt chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ, Đã nộp đầy đủ các loại thuế ở khâu NK. Thuế GTGT đầu vào dủ điều kiện được khấu trừ thuế.Câu 4: (3 điểm) Tại một doanh nghiệp sản xuất trong năm tinh thuế TNDN có tài liệu sau: (đan vị tính: triệu đồng) l ế Doanh thu tiêu thụ sản phẩm 20.0002. Tổng chi phi sản xuất kinh doanh do doanh nghiệp kê khai 16.000 (có đủ hóa đom, chửng từ hợp pháp). Trong đó:- Khấu hao TSCĐ là xe ô tô 5 chỗ ngồi (nguyên giá 2.400, đã đăng kỷ sử dụng tù 1/1/2010, phục vụ đua đón Ban giám đốc doanh nghiệp). Doanh nghiệp trích khấu hao 10 năm theo phưcmg pháp khấu hao binh quân: 240- Tiền lưong phải toả cho người lao động theo hợp đồng đã ký: 4.0Ũ0. Hết thời hạn quyết toán thuế năm mới thực chi 3.500.- Chi thuê TSCĐ 800 (DN đã trước 1 lần cho 4 năm).- Chi trả lãi vay vổn phục vụ cho sản xuất kỉnh doanh 1.200, vay của ngân hàng thương

mại trong nước với ISi suất 24%/năm.- Chi nộp phạt vi phạm pháp luật về sử dụng lao động: 20- Các khoản chi còn lại đuợc trừ theo quy định.3. Thu nhập từ thanh lý TSCĐ không cần dùng: so. Trong năm ĐN có một khoản đầu tư ra nuóc ngoài, khoản thu nhập nhận được sau khi đã nộp thuế ở nước ngoài vái thuế suất 18% lả 1.968Yêu cầu: Xác định lịi thuế TNDN phải nộp trong năm của DN nói trên ?Doanh nghiệp không trích lập quỹ dự phòng để bổ sung vào quỹ tiền lương của năm liền kề. Vốn điều lệ còn thiếu theo tiến độ góp vổn 800. Quốc gia nời DN đầu tư chưa ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với VN. DN không được ưu đẵi về thuế TNDN. Thuế suất thuế TNDN 25%.

... ________________ __________________Giói thiệu một số dề thi

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 57: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giới thiệu một số đề thi

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Khoa tài Chính

ĐÈ THI KẾT THỦC HỌC PHẢN Môn: THUẾ (Ca 2)

Ắp dụng cho hệ: ĐHế CĐ chinh quy Người ra đề: Bùi Thị Mến Ngày chọnđề: 14/06/2011

Thời gian làm bài: 90 phút Nguời duyệt đề:Đại diện phòng TT — KT:

Câu 1: (2 điểm)Trường hợp nào hàng xuất khẩu được khấu tiù toàn bộ thuế GTGT đầu vào ? Việc quy đinh thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng xuất khẩu có ý nghĩa như thế nào ?Câu 2: (2 điểm)Các nguyỀn tắc xác định chi phí được trừ khi tính thuế TNDN ? Vận dụng các nguyên tắc đó hãy chi ra các trường hợp chi trả lãi tiền vay của DN không được trừ trong kỳ tín!' thuếTNỚN?Câu 3: (3 điểm)Tại một cơ sở kinh doanh xuất nhập khẩu rượu X toong kỳ tính thuế có tài liệu sau:1. Tồn kho đầu kỳ 30.000 chai rượu vodka và 100.000 lít rượu vang.2. Nhập khẩu 1.200 chai rượu ngoại, giá tính thuế nhập khẩu được xác định là 140.000 dồng/chai. Trong quá trinh làm thủ tục tại khu vực Hải Quan quản lý, số rượu này đã bị vỡ hoàn toàn 200 chai, số còn lại được kê khai và nhập khẩu đầy đủ.3. Mua 50.000 chai rượu vodka và 100.000 lit rượu vang của một cơ sờ sản xuất trong nước. Giá mua chưa thuế GTGT tương ứng là 45.000 đồng/chai vodka và 15.000 đồng/lít rượu vang.4. Bán trong nước 30.000 chai rượu vodka; toàn bộ số rượu vang có trong kho và nrợ'1 ngoại nhập về trong kỳ. Giá bán chua thuế GTGT tương ứng là 58.000 đồng/chai rượu vodka; 25.000 đồng/lít rượu vang; 750.000 đồng/chai rượu ngoại.5. Bán cho cơ sở kinh doanh xụất khẩu Y để xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế 50.000 chai rượu vodka, giá bán chưa thuế GTGT là 47.000 đồng/chai. Trong kỳ doanh nghiệp Y itã

xuất khẩu được 30.000 chai.YỄU cầu: Xác định các lọại thuế cơ sở X phải kê khai, phải nộp có liên quan đến tình hình trên.Biết ràng: Thuế suất thuế NK nrợu 80%. Thuế suất thuế TTĐB của rượu vodka và rượt! nhập khẩu là 45%; của rượu vang là 25%. Thuế suất thuế GTGT của rượu các loại là 10%.

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 58: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

. Giói thiệu một số đẻ thi

Thuế GTGT của các HH, DV mua ngoải khác được khấu trừ trong kỳ 10,000.000 đồng. Đom vị đăng ký nộp thuế GTGT thep PPKT, chấp hành tốt chế độ kế toán, hóa đom, chửng từ. Đã nộp đầy đủ các loại thuế ở khâu NK. Thuế GTGT đầu vào đủ điều kiện đuợc khấu trừ.Cãu 4: (3 điểm)Tại một doanh nghiệp trong nỉm tính thuế TNDN có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)1. Thuế TNDN phải nộp DN tự kê khai trong kỳ là 3.2502. Trong số các khoản chi phỉ doanh nghiệp kẽ khai vào chi phí đuợc trừ khi xác định thu nhập tinh thuế có một sé khoản:- Chi khấu hao nhà nghi ăn giữa ca theo quy định 30- Trích trước sửa chữa lớn TSCĐ 150- Chi tài trọ học bồng cho sinh viên Học Viện Ngân Hàng 20- Chi nộp phạt vi phạm hành chính 1S- Chi khen thưởng đột xuất cho người lao động 503. Doanh nghiệp tự xác định các khoản lỗ kết chuyển trong kỳ 200Yêu cầu: Xác định lại thuế TNDN phái nộp trong nim của DN nói tr ỉn ?Biết rằng: Chi sửa chữa lớn TSCĐ thực tế phát sinh là 100. Khoản chi khen thưởng đột xuất không được ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động. Trong số lỗ doanh nghiệp kết chuyển có 100 là số lỗ đã hết thời hạn được kết chuyển. Các khoản chi của DN có chứng từ hợp pháp, đầy đủ. Thuế suất thuế TNDN 25%.(Đápsố: 3.303,75)

HỌC VIỆN NGẨN HÀNG

Page 59: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Giới thiệy một sổ đẳtíì'

Bookbooming

PHẦN 3: NÔI DUNG ÔN TẢP

CHƯƠNG 1: TÒNG QUAN VỀ THUẾ NOĩ DUNG CHÍNH:1) Thuế là gi ? Đặc điểm ca bản ? Lỷ do ra đời ?2) Vai trò điều tiết kinh tế của thuế ?Ví du:Cỉu 1: Phân tích nội dung tính công bàng của hệ thống thuế. Liên hệ tiễu chuẩn này vá hệ thống thuế hiện hành ở Việt Nam.

CHƯƠNG 2: THUẾ GTGT, TTĐB, XNK N ổ ĩ DUNG CHỈNH:l)ThuếGTGT:+ Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế GTGT+ Giá tính thuế GTGT: nguyên tắc cơ bản dựa trên giá chưa có thuế GTGT. Trừ:

- DN bán hàng nộp thuế theo phương pháp trực tiếp.•Ị#. - Bán hàng cho DN ghi cả giá thanh toán.

+ Thuế suất thuế GTGT 0%- Trường hợp xuất khẩu được khấu trừ thuế, ý nghĩa thuế suất 0%.- Đầu vào được khấu trừ nểu thỏa mân những ĐK gì ?

+ Phương pháp khấu trừ thuế: Các điều kiện khấu trù thuế đầu vào + Cách thức kê khai tính thuế GTGT đối với:- Hảng bán đại lý- Cơ sả chính, cơ sở phụ thuộc (có tư cách pháp nhân không ? cùng địa phương ?)- ủy thác XK, NK (XK ủy thác cho cty A không cần đến thuế suất...)- Gia công hàng hóa

Chú ý: Đối với hàng hóa NK vào VN trình tự cách thức:, * B l) Tính thuế NK

B2) Tính thuế TTĐB B3) Tính thuế GTGT

Nên kê khai riêng biệt cơ quan Hài Quan, cơ quan thuế.Ví du:Cầu 1: Trưởng hợp nào hàng xuất khẩu được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vảo Việc quy định thuế suẩt thuế GTGT 0% đối với hàng xuất khẩu có ý nghĩa như thế nào Trả lời:a. Trường hợp hàng xuất khẩu được khất trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào:1. Bản thân hàng xuất khẩu phải chịu VAT = 0%Hàng hoá, dịch vụ xuẩt khẩu được áp dựng thuế suất 0% phải đáp ứng điều kiện:

Chúc các bạn học tốt! Page64

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 60: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

■_______ __________________ Giỏi thiệu một 80 đề thi

- Có hợp đồng bán, gia công hàng hoá xuốt khẩu; hợp đồng uỷ thốc xuất khẩụ hoặc uỷ thác gia công hàng hoá xuất khẩu; hợp đổng cung ứng dịch vụ vói tổ chức, cá nhân ở nước ngoài hoặc ở trong khu phi thuế quan.■ Có chứng từ thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ xuẩt khẩu qua ngân hảng và các chúng từ khác thẹo quy định của pháp luật.- Có tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu.Riêng đổi với dịch vọ sủa chữa tàu bay, tàu biển cung cấp cho tố chúc, cá nhân nước ngoài, để được áp dụọg thuế suất 0%, ngoài các điều kiện nêu ừên, tàu bày, tàu biển đưa vào Việt Nam phải làm thủ tục nhập khẩu, khi sửa chữa xong thl phải làm thủ tục xuất khẩu.2. Hàng hoá mua vào đủ điều kiện khau trừ:- Là hàng hoá chịu VAT* Hóa đơn VAT, chửng từ hợp lệ, hợp pháp.- Thanh toán qua ngân hàng (trên 20triệu đồng)b. Việc quy định VAT 0% với hàng xuất khẩu có ý nghĩa:Khuyến khích xuất khẩu của nhà nước ....Câu 2: Nêu nội dung của phuơng pháp khấu trừ thuế GTGT ? Ưu nhược điểm của phương pháp này ?Cẵu 3: Trường hợp nào thuế GTGT đầu vào trên các hóa đơn, chứng tù hợp pháp của một doanh nghiệp không được khấu trừ khi kê khai thuế GTGT phải nộp? Cho ví dụ minh họa?Gợi Ý:L Hàng hóa, dịch vụ mua vào không sử dụng cho sản xuất kinh doanh hoặc sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh không chịu VAT hoặc chịu VAT theo phương pháp trực tiếp.2. Mua vào tổn thất, mất mát, bị hỏng do thiên tai, tai nạn bất ngờ...được tinh vào giá ừị tồn thất rồi nên không được khấu trừ.3. Xe ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi ừở xuống (trừ ô tô sử dụng vào kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành khách, kinh doanh du lịch, khách sạn) có giá trị vượt trên 1,6 tỷ đồng thì số thuế GTGT đầu vào tưong ứng với phần ừị giá vượt trên 1,6 tỳ đồng không được khấu trừ.4. Không có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa dịch vụ mua vào ( > 2 0 triệu đồng)5. Hàng hóa XK không được hưộmg thuế suất 0%.(Tự cho vi dụ minh họa)Câu 4: Điều kiện để khoản thuế GTGT đầu vào của Doanh nghiệp phát sinh được khấu trừ trong kỳ tính thuế? Trường hợp cơ sở kinh doanh phát hiện số thuế GTGT đầu vào khi kê khai khấu trừ bị sai sót thì xử lý như thế nào?2) Thuế TTĐB:

Chúc các bạn học tốt! Page 65

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 61: Bai Tap Va Giai Mon Thue

------------------, Gi.'- thiệu một số dè thi— - ....... Ị I âaaBHBBBBSìaia ! III

+ Giá tinh thuế+ Khấu trừ thuế TTĐB của nhiên liệu Tnròng hợp nào khấu trừ ? Khẩu trừ bao nhiêu ?Vi du:C ỉu 1: Tại sao nói thuế TTĐB l i thuế 1 giai đoạn ? Trường hợp nào cơ sở kinh doanh thương mại phải nộp thuế TTĐB ? Cho ví dụ minh họa.Gợi Ỷ:- Thuế TTĐB được thu hổi 1 lần vào khâu săn xuất, nhập khẩu hàng hóa, hoặc kinh doanh dịch vụ và không gây nên sự trùng lẳp qua các khâu của quá trinh luân chuyển hảng hóa.-> Thuế TTĐB là thuế 1 giai đoạn.- Trường hợp cơ sở kinh doanh thương mại phải nộp thuế TTĐB: Cơ sở kinh doanh mu« hàng để XK nhưng không xuất khẩu được, đem tiêu thụ trong nước.3) ThuếXK, NK+ Xác định trị giá tỉnh thuế XK, NK (giá ghi trên hợp đồng ngoại thương).+ Nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hoặc gia cồng XK (bài tập 18 + 19)Chú v:- Thời hạn nộp thuế NK là 275 ngày. Hết hạn 275 ngày không nộp thì bị truy thu.- Không được trừ: Tiền lương, tiền công trả cho sáng lập nếu không tham gia vào ho?*

động kỉnh doanh.• NK hỉnh thức đi thuê - Tạm nhập tái xuất -> Giá tính thuế là giá đi thuê.- Bán cho khu chế xuất xe < 24 chỗ ngồi vẫn chịu thuế TTĐB, giá tính thuế là giá ghi trê"

HĐ ngoại thương.CHƯƠNG 3: THUẾ TNDN

NỜI DUNG CHỈNH;1) Hiểu thế nào về thuế TNDN ?2) Nội dung cơ bản của luật thuế TNDN 2008 ? Doanh thu, chi phí, thu nhập chịu thuế, miễn thuế...+ Doarih thu làm căn cứ tính thuế là tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ phải thu trong kỳ (ngoại trừ: giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại, thuế GTG ’ phài nộp theo pp khấu trừ)+ Chi phí dược trừ:

- Các nguyên tắc xác định chi phí được trừ, vận dụng chi phí lãi vay đu< trừ....cho ví dụ.

- Các khoản chi nhà nước quy định định mức được trừ (VD bằng số liệu)+ Chi phí không được trừ (chú ý: DN không kê khai thì không được trừ)+ Thu nhập khác+ Thu nhập miễn thuế : Thông tư 130Tổng thu nhập phát sinh bao gồm cả thu nhập miễn thuế và không miễn thuế.

Bookbooming

Chúc các bạn học tốt! Page 66

___ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Page 62: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming

Giới thiệu một số đề thi

+ Lỗ ket chuỵệiy rinaob nâil oiíiq ảo. Sỉita ,nồv 00» k + Điểu 17 - vả CN.Ví du:

^ g (nguyên tắc,xặ<í,đúih,chi phí được trừ khi tinh thuế TNDN ? Vận dụng các nguỵgỊ^tảc^ó hãy chi ra các trường hợp chi ứ ả lãi tiền vay của DN không được trừ ừong ky tính thue TNDN ?Trả lòi:1. Nguyên tác xác định chi phí được trừ:- Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất kỉnh doanh của DN- Khoản chi có đủ hóa đơn chứng từ theo quy định của pháp luật- Các khoản chi đó phải có mức chi hợp lý- Các khoản chi đó phải có tinh thu nhập nhiều hơn tính vốn.2. Chi bả lãi vay không được trừ trong các trường hợp sau:+ Vay không phục vụ sàn xuất kinh doanh.+ Không có hồ sơ, chứng từ theo quy định.+ Vay để góp vốn điều lệ+ Phần chi trả lãi tiền vay vốn s x , KD của đối tượng không phải là TCTD hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% LSCB do NHNN VN công bố tại thời điểm vay.+ Chi trả 13Í tiền vay tucmg ứng vói phần vốn diều lệ đã đãng ký còn thiếu theo tiến độ góp vốn ghi trong điều lệ của DN kể cả trường hợp doanh nghiệp đs đi vào sàn xuất kinh doanh.+ Doanh nghiệp không kê khai.Câu 2: Xác định khoản chi quảng cáo, tiếp khách, khánh tiết, hội nghị của doanh nghiệp khổng được tính vào chi phí được trừ như thế nào? Cho ví dụ minh họa bằng số liệu cụ thể?Gcriý:Khoản chi quảng cáo, tiếp khách, khánh tiết, hội nghị của doanh nghiệp không được tính vào chi phi được trừ:+ Khoản chi đó không có đủ hóa đơn chứng từ theo quy định cùa pháp luật + Khoản chi mà DN không kê khai thi không được trừ.+ Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới, chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị, chi bỗ trợ tiếp thị...> 10% tổng sổ chi phí dược trù không bao gôm khoản chi này.+ DN thành lập mới (dược cấp giấy chứng nhận đãng ký kinh doanh kể từ 1/1/2009) > 15% trong 3 năm đầu, kể từ khi đuợc thành lập.Câu 3: Xác định khoản chi quảng cáo, tiếp khách, khánh tiết, hội nghị của doanh nghiệp được tỉnh vào chi phi được ừừ như thế nào? Cho ví dụ minh họa bằng sổ liệu cụ thể ? Ý nghĩa của quy đỉnh nảy.

Chúc các bạn học tốt! Page 67

__________HỌC VIỆN NGÂN HẢNG

Page 63: Bai Tap Va Giai Mon Thue

Bookbooming----thiA" "lột số đè ti

ịCâu 4: Thu nhập từ hoạt động góp vốn* mua cổ phàn, liên doanh Hển kết với tổ chức doanh nghiệp trong nước phải tinh điẩể'ft^ỔHậịPBáỉỄw trường hợp nào .Cho vi dụ?Câu 5: Chi phí trả lãi tiền vay của doanh nghiệp phát sinh trong năm không1 điTỢcí coi |í» chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN trong những trường hầo? Cho vi dụ minh họa?Câu 6: Thuế GTGT phát sinh trong năm của DN được tính vào chi phl được trừ khi tín! thuế TNDN trong trường hợp nào ? Cho 1 ví dụ minh họa.Câu 7: Khoản thu nhập DN nhận được từ HĐKD ở nước ngoài sau khi đã nộp thuế cb' chính quyền sở tại được xử Iỷ như thế nào ?Trả lời:Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doaóh ở nước ngoài:- Doanh nghiệp VN cỏ TN từ HĐSXKD ờ NN phải kê khai nộp thuế TNDN theo th" suất 25%.- Trường hợp thu nhập ờ NN đã chịu thuế TNDN (hoặc tương tự) ở NN, khi tính thi "

TNDN p/n tại VN, DN dược trù số thuế đã nộp ở nước ngoài, nhưng số thuế được tr không vượt quá số thuế TN tính theo quy định của luật thuế TNDN của VN.

Số thuế TNDN DN VN được miễn, giảm đối với phần lợi nhuận được hường ở N I! theo luật phốp NN cũng được trù khi xác định số thuể-TNDN p/n tại VN.

Đối với khoản TN từ HĐSXKD tại nước đa ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần V ■ VN, DN VN kê khai và nộp thuế theo quy định tại hiệp định.Câu 8: Doanh thu tinh thuế GTGT và doanh thu tính thuế TNDN có khác nhau hf*v không ? Nếu có thỉ cho vi dụ minh họa.Trảlèri:+ Có những hoạt động không chịu thuế GTGT nhưng chịu thuế TNDN và ngược lại ch thuế GTGT nhưng không chịu thuế TNDN.Vi dụ: Hoạt động tín dụng là hoạt động không chịu thuế GTGT nhưng chịu thuế TNP ■ DT là tiền lai cho vay.+ Có những hoạt động mà DT tính thuế GTGT và DT tinh thuế TNDN là khác nhau.Vi dụ: - Hoạt động cho thuê tài sản mà bên đi thuê trà tiền trước cho nhiều năm, DT ti‘ í thuể GTGT thì tính trên toàn bộ số tiền thu trưởc, cỏn DT tính thuế TNĐN thì được p lri bả cho số năm trả tiền truớc.

- Đối với gia công hàng hóa: DT tính thuế GTGT là giá gia cõng chưa có tb’!- GTGT, DT tính thuế TNDN là tiền thu về gia công.

- Hoạt động đại lý: DT tính thuế GTGT đầu ra tính trên cả thu nhập đại lý và I1 hồng đại lý, DT tính thuế TNDN tinh trên hoa hồng đại lý.

Chúc các bạn học tốt! Page 68

____________ HỌC VIỆN NGÂN HÀNG