Bai 23 San thuong co ban cua da

50
SAN THƯƠNG DA (CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN) TS.BS Võ Thành Liêm

Transcript of Bai 23 San thuong co ban cua da

Page 1: Bai 23 San thuong co ban cua da

SAN THƯƠNG DA(CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN)TS.BS Võ Thành Liêm

Page 2: Bai 23 San thuong co ban cua da

MỤC TIÊU VÀ CẤU TRÚC BÀI GIẢNG

Mục tiêuMô tả cấu trúc da và các phần phụMô tả san thương theo đặc tính

Cấu trúc bài giảngCấu trúc da và các phần phụCác san thương cơ bản nguyên phát – thứ phátCác thông tin bổ sung: hình thể, phân bố, màu sắcVí dụ trường hợp bệnh

Page 3: Bai 23 San thuong co ban cua da

CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ

Page 4: Bai 23 San thuong co ban cua da

CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ

Page 5: Bai 23 San thuong co ban cua da

CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ

Da vùng nách

Thượng bì (đỏ) Bì (xanh)

LôngTuyến bả

Hạ bì (không màu)Tuyến mồ hôi

Page 6: Bai 23 San thuong co ban cua da

CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ

Da vùng trán

Thượng bì (đỏ) Bì (nâu)

LôngTuyến bả

Hạ bì (không màu)Tuyến mồ hôi

Page 7: Bai 23 San thuong co ban cua da

CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ

Lớp sừng Lớp sáng (không thấy) Lớp hạt Lớp gai Lớp đáy

Page 8: Bai 23 San thuong co ban cua da

CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ

Tế bào mélanine

Page 9: Bai 23 San thuong co ban cua da

CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ

Tế bào Langerhan

Page 10: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Tổn thương phẳng, không sờ thấy Kích thước <10mm có thể hợp lại ->nhiều hình dáng Màu sắc: theo nguyên nhân.

Dát (macule)

Page 11: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Hồng ban dát Dãn mao mạch dưới da Màu đỏ tươi Mất đi khi ấn

Dát (macule)

Page 12: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Sao mạch Dãn động-tĩnh mạch dưới da Mất đi khi ấn

Dát (macule)

Page 13: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Dãn mạch máu dưới da

Dát (macule)

Page 14: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Ban xuất huyết Không mất đi khi ấn Màu sắc thay đổi theo thời gian (thoái

biến hemoglobin)

Dát (macule)

Page 15: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Ban sắc tố Không mất đi khi ấn Do tích tụ melanine

Dát (macule)

Page 16: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Ban mất sắc tố Không mất đi khi ấn Do mất sắc tố melanine

Dát (macule)

Page 17: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Tổn thương nổi lên da Độ cao <10mm, có thể hợp lại Bề mặt phẳng Vị trí -> độ dốc của bờ Có 3 dạng

Sẩn (Papule)

Page 18: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Lichen phẳng Thương tổn phối hợp: bì + thượng bì Bờ dốc

Sẩn (Papule)

Page 19: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Mụn cóc (verrue) Thương tổn: tăng sinh dầy lớp thượng bì Bờ dốc

Sẩn (Papule)

Page 20: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Sẩn sừng (keratose) Thương tổn: tăng sinh dầy lớp thượng bì Tăng lớp sừng

Sẩn (Papule)

Page 21: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Mề đai Thương tổn: phù viêm lớp bì Bờ thoải

Sẩn (Papule)

Page 22: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Nhô cao trên da dạng sợi, búi Mật độ mềm

Sùi (Vegetation)

Page 23: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Khối chắc Độn cấu trúc phía trên Sờ giới hạn rõ

Cục (Nodule)

Page 24: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Nhô cao trên da +thâm nhiễm sâu lớp bì Loét Tạo sẹo Tiến triển chậm

Củ (Tubercule)

Page 25: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Bóng nước nhỏ <10mm Chứa dịch trong

Mụn nước (Vesicle)

Page 26: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Viêm da bóng nước dạng herpes Bóng nước nhỏ Cùng độ tuổi

Mụn nước (Vesicle)

Page 27: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Viêm da bóng nước Dịch trong

Mụn nước (Vesicle)

Page 28: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Bóng nước lớn >10mm Dịch trong

Bóng nước (Bullae)

Page 29: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Bóng nước kích thước lớn Dịch trong, đục, đôi khi có máu

Bóng nước (Bullae)

Page 30: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Phỏng da Bóng nước phần thượng bì lan rộng

Bóng nước (Bullae)

Page 31: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Bóng nước chứa dịch mủ

Mụn mủ (Pustule)

Page 32: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Mụn mủ ở bàn chân Nền da viêm

Mụn mủ (Pustule)

Page 33: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Bong phần lớp sừng của da Bong thành từng mảng

Vẩy (Scale)

Page 34: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Vẩy nến Vẩy bong mịn

Vẩy (Scale)

Page 35: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Hỗn hợp: huyết tương+máu+mủ Đóng mày cứng trên thương tổn Gặp da viêm, nhiễm trùng

Mày (Crust)

Page 36: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Tổn thương hở, mất phần thượng bì Do chấn thương, viêm, nhiễm trùng

Xướt (Erosion)

Page 37: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Tổn thương hở, mất phần thượng bì Do chấn thương, viêm, nhiễm trùng Nằm tại các vùng kẽ

Nứt (Fissure)

Page 38: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Tổn thương hở Mất toàn phần thượng bì, tổn thương lớp

Loét

(Ulcer)

Page 39: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Tổn thương chết tế bào Liên quan đến tắc động mạch, mao mạch

Hoại thư

(Necrotic)

Page 40: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Da mỏng đi, mất đàn hồi, mất độ chắc Teo thượng bì: mỏng nhú bì, da xếp nếp Teo bì: mỏng phần bì, da lõm, bề dầy da

giảm

Teo da

(Necrotic)

Page 41: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Mất chất da, mô sợi tân tạo Sẹo lồi, sẹo lõm (teo), sẹo dầy da

Sẹo da

(Scar)

Page 42: Bai 23 San thuong co ban cua da

SA

N T

ƠN

G C

Ơ B

ẢN

Phần da bị cứng lại, mất độ dẻo Do tình trạng tăng mô xơ lớp bì

Cứng da

(Sclerose)

Page 43: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Hình lằn

(Linear)THÔNG TIN HÌNH THỂ

Page 44: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Hình lằn do vết gãi

Hình lằn

(Linear)

Page 45: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Hình từng vệt giống ngón tay

Hình ngón tay

(Digitiform)

Page 46: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Hình vòng tròn, trong lòng sạch

Hình nhẫn

(Annular)

Page 47: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Hình vòng tròn, trong lòng sạch

Hình nhẫn

(Annular)

Page 48: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Hình vòng tròn, mô đệm phù viêm phía dưới

Hình đồng tiền

(Nummular)

Page 49: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Bóng nước cùng độ tuổi trên nền hồng ban

Dạng herpes

(Herpestiform)

Page 50: Bai 23 San thuong co ban cua da

TH

ÔN

G T

IN H

ÌNH

TH

Bóng nước cùng độ tuổi trên nền hồng ban xuất hiện theo vùng dây thần kinh chi phối

Dạng dời leo

(Zosteriform)