Bai day cua bui thi hong linh
-
Upload
thaohuynhthanh -
Category
Science
-
view
38 -
download
1
Transcript of Bai day cua bui thi hong linh
GVHD: Th.s Thái Hoài MinhSVTH: Bùi Thị Hồng LĩnhMSSV: K38.201.062
(1)
2( ) 2( ) 3( )(2)3 2k k kN H NH
Cho phản ứng sau:
1
3 4
2
(1)
2( ) 2( ) 3( )(2)3 2k k kN H NH
Chọn câu đúng : A. Phản ứng trên là phản ứng 1 chiềuB. Chiều (1) là chiều thuận của phản ứngC. Không phân biệt chiều thuận và chiều nghịch trong phản ứng thuận nghịchD. Nếu ta viết phản ứng theo chiều ngược lại thì nó không phải phản ứng thuận nghịch
B
BUM!
HẾT GIỜ
(1)
2( ) 2( ) 3( )(2)3 2k k kN H NH
D
BUM!
HẾT GIỜ
Phản ứng trên đạt cân bằng khi
A B C D
t nv v t nv v t nv v 0tv v
(1)
2( ) 2( ) 3( )(2)3 2k k kN H NH
A
BUM!
HẾT GIỜ
KC của phản ứng :A.phụ thuộc vào nhiệt độ,
B.Phụ thuộc vào bản chất của chất tham gia,
C.Phụ thuộc vào áp suất,
D.Phụ thuộc vào nồng độ chất,
2
33
2 2
c
NHK
N H
3
2 2c
NHK
N H
3
2 2c
NHK
N H
2
33
2 2
c
NHK
N H
BUM!
HẾT GIỜPhản ứng thuận nghịch là gì ?Thế nào là cân bằng hóa học?
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là gì?
Vậy để tổng hợp NH3 đạt hiệu
suất cao ta cần làm gì ???
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
Xét hệ cân bằng trong bình kín ở nhiệt độ không đổi (8000C):
(1)
(r) 2(k) (k)(2)C +CO 2CO
-Hằng số cân bằng ???
-Chiều thuận? Chiều tạo ra chất ?
-Chiều nghịch? Chiều tạo ra chất?
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
Xét hệ cân bằng trong bình kín ở nhiệt độ không đổi (8000C):
(1)
(r) 2(k) (k)(2)C +CO 2CO
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2
c2
COK =
CO
Chiều (1) là chiều thuận, chiều tạo ra CO2
Chiều (2) là chiều nghịch, chiều tạo C và CO
CO2 => Kc
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
(1)
(r) 2(k) (k)(2)C +CO 2CO1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
TĂNG nồng độ CO2
GIẢM
nồng độ CO2
cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
Chiều nghịch
(2)
ĐỊNH LUẬT
???
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ Khi tăng hoặc giảm nồng độ một chất
trong cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của việc tăng hoặc giảm nồng độ của chất đó
(1)
(r) 2(k) (k)(2)C +CO 2CO
Để tăng hiệu suất phản ứng bằng cách thay đổi nồng độ ta sẽ làm như thế nào?
Khi tăng hay giảm lượng chất rắn trong cân bằng thì không làm ảnh hưởng tới cân bằng
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ Khi tăng hoặc giảm nồng độ một chất
trong cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của việc tăng hoặc giảm nồng độ của chất đó
(1)
(r) 2(k) (k)(2)C +CO 2CO
Để tăng hiệu suất phản ứng bằng cách thay đổi nồng độ ta sẽ làm như thế nào?
Khi tăng hay giảm lượng chất rắn trong phương trình thì không làm ảnh hưởng tới cân bằng
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ Viết phương trình trạng thái khí lí tưởng
=> Mối quan hệ giữa P và V
Viết phương trình liên hệ giữa C và V
=> Mối quan hệ giữa P và C
Dự đoán ảnh hưởng của áp suất khí tới cân bằng hóa học
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
(1)
2( ) 2 4( )(2)2 k kNO N O
Nâu Đỏ Không Màu
Cho cân bằng
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
(1)
2( ) 2 4( )(2)2 k kNO N O
Nâu Đỏ Không Màu
- Nêu hiện tượng khi nén và dãn pittong so với ban đầu? ( 0.5 điểm)- Khi nén và dãn pitong áp suất thay đổi như thế nào? (1 điểm)-Vậy Có kết luận gì về chiều phản ứng khi tăng giảm áp suất? (2 điểm)
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
(1)
2( ) 2 4( )(2)2 k kNO N O
Nâu Đỏ Không Màu
Nén pit-
tông (P tăng )
Tạo thêm N2O4
cân bằng chuyển dịch theo chiều
Làm giảm số mol khí áp suất chung giảm
NGƯỢC LẠI ?
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
Nếu xét cân bằng
Nếu tăng giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều nào???
2( ) 2( ) 2k k kH I HI
Nếu số mol khí ở hai bên bằng nhau thì áp suất chung của hệ sẽ không ảnh hưởng tới cân bằng hóa học
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ Trong một hệ cân bằng, nếu ta:
Tăng áp suất của hệ thì cân bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều làm …………… áp suất chung
của hệ, chiều làm ………. …số mol khí (và
ngược lại)
Khi tăng hoặc giảm áp suất chung của
hệ cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng
chuyển dịch theo chiều làm giảm tác
động của việc tăng hoặc giảm áp suất
đó.
GIẢM
GIẢM
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
: -Thảo luận nhóm trong 5 phút
+Hiện tượng quan sát khi sau khi ngâm 1 ống nghiệm vào nước đá và 1 ống để ở điều khiện thường? (0.5 điểm)+Điều đó chứng tỏ khi ta tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch về phía nào? (1 điểm)+Đó là chiều tỏa hay thu nhiệt? (1 điểm)**Nếu làm ngược lại mà ta ngâm vào chậu nước nóng thì hãy dự đoán hiện tượng và giải thích? (2 điểm)
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
(1)
2( ) 2 4( )(2)2 0k kNO N O H
Nâu Đỏ Không Màu
Giảm nhiệt độ
chiều tạoN2O4.
cân bằng chuyển dịch theo
Là phản ứng tỏa
nhiệt
ΔH < 0 SUY LUẬN NGƯỢC???
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
Trong hệ cân bằng, nếu ta:
Tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng sẽ
chuyển dịch theo chiều …………. nhiệt (tức
là theo chiều ……………….) và ngược lại
Khi tăng hoặc giảm nhiệt độ, thì
cân bằng bao giờ cũng chuyển
dịch theo chiều làm giảm tác động
của việc tăng hoặc giảm nhiệt độ
đó.
GIẢM
THU NHIỆT
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
QUY TẮC:- Khi tăng nhiệt độ cân bằng xảy
ra theo chiều thu nhiệt
-Khi giảm nhiệt độ cân bằng xảy ra theo chiều tỏa nhiệt
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
Một phản ứng
thuận nghịch đang
ở trạng thái cân
bằng khi chịu một
tác động từ bên
ngoài, như biến đổi
nồng độ, áp suất,
nhiệt độ, thì cân
bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều làm
giảm tác động đó.
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
YẾU TỐ CHIỀU HƯỚNG CHIỀU CHUYỂN DỊCH
Nồng Độ
Tăng Giảm nồng độ
Giảm Tăng nồng độ
Áp SuấtTăng Giảm số mol khí
Giảm Tăng số mol khí
Nhiệt Độ
Tăng Phản ứng thu nhiệt
Giảm Phản ứng tỏa nhiệt
Phiếu học tập số 1
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
: -
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O2SO +O 2SO
Ảnh hưởng của V2O5 ?
1. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT
: -
4. VAI TRÒ CỦA CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O2SO +O 2SO
V2O5
Không làm biến đổi nồng độ các chất Kc, áp suất và cả nhiệt độ
Làm cho cân bằng được thiết
lập nhanh chóng => tăng
tốc độ phản ứng.
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
CÂN BẰNG HÓA HỌC
Nồng Độ
Áp Suất
Nhiệt Độ
Chất xúc tác
Diện tích bề mặt
Phiếu Học Tập Số 2 bài 1
Làm thế nào để tăng hiệu suất phản ứng?
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O2SO +O 2SO 198H kJ
2( ) 2( ) 3( )3 2 92k k kN H NH H kJ
Cho cân bằng (trong bình kín):
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (4) B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3).
( ) 2 ( ) 2( ) 2( ) 0k k k kCO H O CO H H
Cho cân bằng hoá học:
Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.B.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứngC.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
D.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O2SO +O 2SO 0H
Cã 3 èng nghiÖm ®ùng khÝ NO2 (cã nót kÝn). Sau ®ã :Ng©m èng thø nhÊt vµo cèc n ước lạnh Ng©m èng thø hai vµo cèc n ước s«i. Cßn èng thø ba ®Ó ë ®iÒu kiÖn th êng.
Mét thêi gian sau, ta thÊy :
A.èng thø nhÊt cã mµu ®Ëm nhÊt, èng thø hai cã mµu nh¹t nhÊt.B.èng thø nhÊt cã mµu nh¹t nhÊt, èng thø hai cã mµu ®Ëm nhÊt.C.èng thø nhÊt cã mµu ®Ëm nhÊt, èng thø ba cã mµu nh¹t nhÊt.D.èng thø nhÊt cã mµu ®Ëm nhÊt, èng thø hai vµ èng thø ba ®Òu cã mµu nh¹t h¬n.
LÀM BÀI TẬP TRONG SGK,SBT
HỌC BÀI KIỂM TRA 1TIẾT TUẦN SAU
XEM BÀI CŨ VÀ CHUẨN BỊ BÀI MỚI.