bai 2 HTML bai 2 HTML

43
1 Giới thiệu HTML • HTML=H yperT ext M arkup L anguage – Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản – Ngôn ngữ để viết các trang web. • Do Tim Berner Lee phát minh và được W3C (World Wide Web Consortium) đưa thành chuẩn năm 1994.

description

bai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTMLbai 2 HTML

Transcript of bai 2 HTML bai 2 HTML

Page 1: bai 2 HTML bai 2 HTML

1

Giới thiệu HTML

• HTML=HyperText Markup Language – Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản – Ngôn ngữ để viết các trang web.

• Do Tim Berner Lee phát minh và được W3C (World Wide Web Consortium) đưa thành chuẩn năm 1994.

Page 2: bai 2 HTML bai 2 HTML

2

Đặc điểm

• HTML sử dụng các thẻ (tags) để định dạng dữ liệu

• HTML không phân biệt chữ hoa, chữ thường• Các trình duyệt thường không báo lỗi cú pháp

HTML. Nếu viết sai cú pháp chỉ dẫn đến kết quả hiển thị không đúng với dự định.

Page 3: bai 2 HTML bai 2 HTML

3

Thẻ (tag)• Có nhiều thẻ, mỗi thẻ có 1 tên và mang ý nghĩa khác

nhau.• Có 2 loại thẻ: thẻ đóng và thẻ mở• Cách viết thẻ:

– Thẻ mở: <tên_thẻ>Ví dụ: <u>, <p>, <img>…

– Thẻ đóng tương ứng: </tên_thẻ>Ví dụ: </u>, </p>Chú ý: luôn có thẻ mở nhưng có thể không có thẻ đóng tương ứng. Ví dụ: <img> không có thẻ đóng

Page 4: bai 2 HTML bai 2 HTML

4

Thuộc tính (property) của thẻ

• Một thẻ có thể có các thuộc tính nhằm bổ sung tác dụng cho thẻ

• Mỗi thuộc tính có tên thuộc tính (attribute)• Viết thẻ có thuộc tính:<tên_attribute1=“value1” attribute2=“value2”…>

• Chú ý:– Có thể thay đổi thứ tự, số lượng các thuộc tính mà không gây ra

lỗi cú pháp– Sự hỗ trợ các thẻ, thuộc tính ở mỗi trình duyệt là khác nhau. Chỉ

giống nhau ở các thẻ, thuộc tính cơ bản.

Page 5: bai 2 HTML bai 2 HTML

5

Cấu trúc một trang html

<HTML><HEAD>

<TITLE>DOCUMENT TITLE</TITLE></HEAD>

<BODY>WEB PAGE CONTENT

</BODY></HTML>

Page 6: bai 2 HTML bai 2 HTML

6

Tag Heading (H1-H6)

Page 7: bai 2 HTML bai 2 HTML

7

Comment in HTML Page• Dùng để thêm ghi chú.• Tag mở và đóng “<!- -” and “- -!>” • Example:<!– Đây là comment inline --!>

<!-- Start Container --!><div class=“container”></div><!-- End container --!>

<! - -comment multi line////-->

Page 8: bai 2 HTML bai 2 HTML

8

HTML Paragraph

Page 9: bai 2 HTML bai 2 HTML

9

<p>text <b> bold text </b> <a href=“google.com”>google</a> </p>

<p> here is text for paragraph. here is text for paragraph. here is text for paragraph. here is text for paragraph. here is text for paragraph.</p>

<p>here is text for paragraph<br/>here is text for paragraph.<br/>here is text for paragraph.<br/>

</p>

HTML Paragraph

Page 10: bai 2 HTML bai 2 HTML

10

• Chỉ có thẻ mở <br/>.

• Cho phép xuống dòng.

• <br /> là một thẻ rỗng, nhưng nó cũng có thể có các attribute (id, class, style).Ví dụ: <br id="idb" />

HTML Line Break

Page 11: bai 2 HTML bai 2 HTML

11

• Thẻ <hr/> tạo 1 đường thẳng ngang trong trang html.

• Thẻ <hr> chia trang html thành nhiều vùng khác nhau.

• Sử dụng css để format lại thẻ <hr/> CSS, dùng id, class hay style.

• Ví dụ: <hr style="width:50%; height:4px; color:#1111fe" />

HTML <Hr> tag

Page 12: bai 2 HTML bai 2 HTML

12

• Font element <font>

• <b>, <i>, <u>, <del>, <sup>,…

• Other elements used for text formatting

Format Text Element

Page 13: bai 2 HTML bai 2 HTML

13

• Attribute face: – Syntax: <font face="typeface">text</font>– Example: <font face=“Arial Black”>abc</font>

• Attribute size– Syntax: <font size="value">text</font>– Example: <font size=“1”>abc</font>

• Attribute color– Syntax: <font color="a_color">text</font>– Example: <font color=“red”>abc</font>

Font Element

Page 14: bai 2 HTML bai 2 HTML

14

Bold, italic, underline and other elements

• Bold: <b>bold</b>

• Italic: <i>italic</i>

• Underline: <u>underline</u>

• Emphasized: <em>emphasized</em>

• Strong: <strong>strong</strong>

Page 15: bai 2 HTML bai 2 HTML

15

Other Element – Pre, tt, cite

Page 16: bai 2 HTML bai 2 HTML

16

Other Element – Del, Big, Small, Sub, Sup

Page 17: bai 2 HTML bai 2 HTML

17

Other Element – dfn, code, samp, kbd, var

Page 18: bai 2 HTML bai 2 HTML

18

Other Element – q, blockquote, address

Page 19: bai 2 HTML bai 2 HTML

19

HTML Lists

• Unordered Lists• Ordered Lists• Definition Lists• Nested Lists

Page 20: bai 2 HTML bai 2 HTML

20

Unordered Lists• Bắt đầu là <ul> và kết thúc </ul>• Có nhiều item, mỗi item <li>….</li>• Attribute type=“disc” , “circle”, “ square”• Default type=“disc”• Example: <ul>

<li>Coffee</li> <li>Tea</li> <li>Milk</li></ul>

Page 21: bai 2 HTML bai 2 HTML

21

Ordered Lists• Bắt đầu là <ol> và kết thúc </ol>• Có nhiều item, mỗi item <li>….</li>• Attribute type:

type="1" - style: 1, 2, 3, ...type="i" - style: i, ii, iii, iv, ...type="I" - style: I, II, III, IV, ...type="a" - style: a, b, c, ...

type="A" - style: A, B, C, ...

• Mặc định, bắt đầu là 1 cho type=“1”, nếu muốn bắt đầu là một số khác, ta dùng attribute start=“4” trong <ol>. Ex.: <ol start="4">

Page 22: bai 2 HTML bai 2 HTML

22

Definition Lists• Definition List là một bộ gồm 3 thẻ:• <dl></dl> viết tắt của chữ "definition list" là cặp thẻ

bắt đầu và kết thúc cho một definition list.

• <dt></dt> viết tắt của chữ "defines an item" có nghĩa là xác định (hay định nghĩa) một mục trong một definition list.

• <dd></dd> viết tắt của chữ "defines describe an item" có nghĩa là xác định (hay định nghĩa) một mô tả của một mục.

Page 23: bai 2 HTML bai 2 HTML

23

Nested Lists• Trong một list có thể có thêm một hoặc nhiều list.• Có thể thêm <p>, <div>, <ul> vào thẻ <li>.• <ul>

<li>List item one</li> <li>List item two with subitems:

<ul> <li>Subitem 1</li> <li>Subitem 2</li>

</ul> </li> <li>Final list item</li>

</ul>

Page 24: bai 2 HTML bai 2 HTML

24

Adding images• Image format: GIF, JPEG, PNG, BMP, TIFF, PCX• Thẻ mở và đóng: <img>…</img>• Attribute:

src: đường dẫn – tương đối hoặc tuyệt đối .alt: text hiển thị nếu không có ảnh.align: Bottom, Middle, Top, Left, Right – không còn sử dụng trong HTML5.width: image length in pixels.height: image height in pixels. hspace, vspace – không còn sử dụng trong HTML5.

Page 25: bai 2 HTML bai 2 HTML

25

Adding images

Page 26: bai 2 HTML bai 2 HTML

26

Hyperlink

• General syntax• External link• Internal link

Page 27: bai 2 HTML bai 2 HTML

27

General syntax

<a href=“url” title=“Link title”>Link text</a>• a: the HTML element to create links• href: specifies the destination of a link• url: the address of the link• title: specifies a title for the hyperlink• Link text: text that appears in the web page

Page 28: bai 2 HTML bai 2 HTML

28

External link

• Absolute path: Definition: The URL contains the domain name too.Example:

<a href=“www.google.com” title=“Google”>Search</a>

• Relative path: Definition: The URL contains only the document name.Example:

<a href=“index.php” title=“Web Course”>Home</a>

Page 29: bai 2 HTML bai 2 HTML

29

Internal link

• Allow to jump to another section on web page• To create internal link:

– Create bookmark– Use bookmark as value of href

• Example:<a name=“top”></a>…<a href=“#top”>Return top</a>

Page 30: bai 2 HTML bai 2 HTML

30

Image Map• Khái niệm: Image-map là một image với nhiều vùng có khả năng click

được.• Example:

<img src="planets.gif" width="145" height="126" alt="Planets" usemap="#planetmap">

<map name="planetmap"> <area shape="rect" coords="0,0,82,126" href="sun.htm" alt="Sun"> <area shape="circle" coords="90,58,3" href="mercur.htm" alt="Mercury"> <area shape="circle" coords="124,58,8" href="venus.htm" alt="Venus"></map>

Page 31: bai 2 HTML bai 2 HTML

31

Create Image Map

• Step 1: Add attribute usemap inside <img> tag

• Step 2: Use <map> tag

• Step 3: In <map> tag, use <area> tag to define link

Page 32: bai 2 HTML bai 2 HTML

32

Create Image Map

Page 33: bai 2 HTML bai 2 HTML

33

Create Image Map

Page 34: bai 2 HTML bai 2 HTML

34

HTML Table

• Creating table• Table structure• Table attributes

Page 35: bai 2 HTML bai 2 HTML

35

Creating table

<table>: create table.<tr>: create row.<td>: create column.

Page 36: bai 2 HTML bai 2 HTML

36

Creating table

Page 37: bai 2 HTML bai 2 HTML

37

Table structure

Page 38: bai 2 HTML bai 2 HTML

38

Table structure

Using <th> tag, “rowspan”,”colspan” attribute

Page 39: bai 2 HTML bai 2 HTML

39

Table structure

Page 40: bai 2 HTML bai 2 HTML

40

Table structure

Page 41: bai 2 HTML bai 2 HTML

41

Table structure

Table with caption, thead and tbody

Page 42: bai 2 HTML bai 2 HTML

42

Table attributes

Table attributes

Page 43: bai 2 HTML bai 2 HTML

43

Table attributes

Using “width”, “cellspacing”, “frame”, “rule”