BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... ·...
Transcript of BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... ·...
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 21
BỘ Y TẾ
BỘ Y TẾ
Số: 29/2014/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2014
THÔNG TƯ
Quy định biểu mẫu và chế độ báo cáo thống kê y tế áp dụng đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010
quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định biểu mẫu và chế độ báo cáo
thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Ban hành biểu mẫu thống kê y tế về hoạt động khám chữa bệnh của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân, bao gồm: 1. Biểu mẫu ghi chép ban đầu, gồm: 6 biểu (Phụ lục 1). 2. Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu (Phụ lục 2). 3. Biểu mẫu báo cáo thống kê của các cơ sở khám chữa bệnh có giường bệnh,
gồm: 7 biểu (Phụ lục 3). 4. Biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp hoạt động khám chữa bệnh của các cơ
sở y tế tư nhân, gồm: 7 biểu (Phụ lục 4). Điều 2. Chế độ báo cáo thống kê 1. Kỳ báo cáo, phương thức báo cáo thực hiện theo quy định tại Quyết định số
15/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các Bộ, ngành.
22 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
2. Quy trình báo cáo: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân không có giường bệnh thực hiện
việc ghi chép vào các biểu mẫu ban đầu theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này ngay sau khi cung cấp dịch vụ và tổng hợp báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này để gửi Phòng Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi tắt là huyện) nơi cơ sở đặt trụ sở;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân có giường bệnh thực hiện việc tổng hợp báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này để Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh);
c) Phòng Y tế huyện tổng hợp số liệu theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này để báo cáo Sở Y tế;
d) Sở Y tế tổng hợp số liệu theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 quy định Hệ thống biểu mẫu thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện và xã để báo cáo Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính);
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện 1. Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng
hợp thông tin thống kê trên địa bàn. 2. Giao cho Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm
tra, giám sát việc thực hiện ghi chép biểu mẫu, phương pháp thu thập, tổng hợp báo cáo để thực hiện thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
Điều 4. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2014. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng, Cục
trưởng, Tổng cục trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để nghiên cứu, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
23 23
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 23
PHỤ
LỤ
C I
MẪ
U SỔ
GH
I CH
ÉP
BA
N ĐẦ
U TẠ
I CƠ
SỞ
KH
ÁM
BỆ
NH
, CHỮ
A BỆ
NH
TƯ
NH
ÂN
(B
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
số 2
9/20
14/T
T-BY
T ng
ày 1
4 th
áng
8 nă
m 2
014
của
Bộ Y
tế)
1.
Mẫu
A1/
YTC
S: Sổ
khám
bện
h
2.
Mẫu
A3/
YTC
S: Sổ
khám
thai
3.
Mẫu
A4/
YTC
S: Sổ đẻ
4.
Mẫu
A5.
1/Y
TCS:
Sổ
cung
cấp
dịc
h vụ
kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh
5.
Mẫu
A5.
2/Y
TCS:
Sổ
phá
thai
6.
Mẫu
: Sổ
xét n
ghiệ
m
24
24
24 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
A1/
YTC
S SỔ
KH
ÁM
BỆ
NH
Tuổi
TT
Họ
và tê
n N
am
Nữ
Số thẻ
BH
YT
Địa
chỉ
Nghề
nghiệp
Dân
tộ
c Tr
iệu
chứn
g C
hẩn
đoán
Phươ
ng p
háp
điều
trị
Y, B
S kh
ám bện
hG
hi
chú
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
13
Sổ in
theo
khổ
A3,
nga
ng
SỔ
KH
ÁM
BỆ
NH
(A1/
YT
CS
)
1. M
ục đ
ích:
Cập
nhậ
t thô
ng ti
n về
cun
g cấ
p dị
ch vụ
khám
/chữ
a bệ
nh của
cơ
sở y
tế tư
nhâ
n, b
án c
ông.
Thô
ng ti
n củ
a sổ
sẽ
là
nguồ
n số
liệu
để
tổng
hợp
báo
cáo
, tín
h to
án c
hỉ ti
êu p
hục
vụ đ
ánh
giá,
phâ
n tíc
h tìn
h hì
nh sứ
c khỏe
phụ
c vụ
xây
dựn
g kế
hoạc
h và
quy
hoạ
ch cơ
sở K
CB
của
mỗi
vùn
g và
mỗi
địa
phươ n
g. Sổ
khám
bện
h cò
n được
sử
dụng
để
ghi c
hép
các
trườn
g hợ
p kh
ám p
hụ k
hoa
và T
NTT
...
Đối
với
cơ
sở c
ó đă
ng k
ý kh
ám bảo
hiể
m, k
hi k
hám
bện
h ch
o nhữn
g đố
i tượ
ng n
ày c
ó thể
ghi v
ào Sổ
Khá
m bện
h B
HY
T do
BH
XH
ban
hàn
h, n
hưng
các
thôn
g tin
tron
g sổ
khá
m bện
h B
HY
T phải
đáp
ứng
đượ
c đầ
y đủ
các
thôn
g tin
như
trong
Sổ
Khá
m bện
h (A
1/Y
TCS)
do
Bộ
Y tế
ban
hàn
h. Để
giảm
bớt
việ
c sa
o ch
ép c
ho c
ác cơ
sở y
tế, k
hi tổ
ng
hợp
số liệu
về
hoạt
độn
g kh
ám bện
h củ
a đơ
n vị
thì p
hải cộn
g số
liệu
của
hai
sổ
khám
bện
h (Sổ
A1/
YTC
S và
sổ
khám
bệ
nh B
HY
T).
25 25
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 25
2. T
rách
nhiệm
ghi
: Tạ
i phò
ng k
hám
: Y, b
ác sỹ
mỗi
khi
khá
m bện
h phải
có
trách
nhiệm
ghi
trực
tiếp
đầy
đủ
các
thôn
g tin
như
đã
quy
định
tron
g sổ
. Giá
m đốc
hoặ
c trư
ởng
phòn
g kh
ám c
hịu
trách
nhiệm
theo
dõi
và
kiểm
tra
chất
lượn
g gh
i ché
p. T
rườn
g hợ
p nh
ân v
iên
của
cơ sở
đến
khá
m v
à chữa
bện
h tạ
i nhà
cũn
g được
ghi
ché
p và
o sổ
này
. 3.
Phư
ơng
pháp
ghi
ché
p: sổ
gồm
13
cột
a) K
hái n
iệm
một
lần
khám
bện
h: là
một
lần
ngườ
i bệ n
h được
thầy
thuố
c thăm
khá
m về
lâm
sàng
hoặ
c kế
t hợp
cận
lâ
m sà
ng h
ay thủ
thuậ
t thă
m d
ò kh
ác n
hằm
mục
đíc
h chẩn
đoá
n và
điề
u trị
. Đối
với
một
số trườ
ng hợp
đượ
c qu
y đị
nh n
hư sa
u:
- Sau
khi
khá
m một
chu
yên
khoa
nếu
cần
phả
i gửi
người
bện
h đi
khá
m th
êm c
ác c
huyê
n kh
oa k
hác
thì m
ỗi lầ
n kh
ám
một
chu
yên
khoa
đượ
c tín
h một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
nhiều
thầy
thuố
c ch
uyên
kho
a cù
ng hội
chẩ
n trước
một
người
bện
h th
ì chỉ
tính
một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
người
bện
h kh
ám một
chu
yên
khoa
nhiều
lần
trong
ngà
y cũ
ng c
hỉ tí
nh một
lần
khám
bện
h.
- Tr
ong
trườn
g hợ
p ngườ
i bện
h điều
trị n
goại
trú
thì lần
khá
m đầu
tiên
cũn
g như
các
lần
khám
tiếp
theo
, mỗi
lần
khám
của
y, b
ác sỹ đề
u được
tính
là một
lần
khám
bện
h. (
trườn
g bệ
nh n
hân
nhận
kết
quả
XN
, chu
yển
về k
hám
lại…
Cũn
g chỉ t
ính
1 lầ
n).
Nếu
người
bện
h đế
n ph
òng
khám
chỉ
để
thực
hiệ
n cá
c phươ
ng p
háp điều
trị t
heo
chỉ địn
h củ
a y,
bác
sỹ
thì k
hông
tín
h là
lần
khám
bện
h. M
ọi c
hăm
sóc
của
y tá
(điề
u dưỡn
g), nữ
hộ si
nh, kỹ
thuậ
t viê
n... đề
u kh
ông được
tính
là lầ
n kh
ám
bệnh
, ví dụ:
Người
bện
h đế
n để
nhậ
n th
uốc,
băn
g bó
, rử a
vết
thươ
ng, t
iêm
thuố
c...
b) P
hươn
g ph
áp g
hi c
hép:
Ghi
từng
ngà
y kh
ám bện
h (n
gày
thán
g nă
m) v
ào c
hính
giữ
a qu
yển
sổ.
Cột
1 (t
hứ tự
): G
hi số
thứ
tự từ
1 đến
(n) t
heo
từng
thán
g. S
ang
thán
g tiế
p th
eo lạ
i ghi
thứ
tự n
hư th
áng
trước
. Cột
2 (họ
tên)
: Ghi
đầy
đủ
họ tê
n B
N. V
ới n
hững
trẻ
dưới
1 tuổi
, nếu
cần
có
thể
ghi t
hêm
tên
mẹ
hoặc
người
chă
m
sóc để
tiện
tìm
kiế
m v
à th
eo d
õi.
Cột
3, 4
(tuổ
i): G
hi s ố
tuổi
ở cột
(nam
) nếu
là B
N n
am, h
oặc
ghi số
tuổi
ở cột
(nữ)
nếu
là B
N nữ.
Nếu
trẻ
em dướ
i 1
tuổi
cần
ghi
rõ số
thán
g tuổi
và
dưới
một
thán
g tuổi
thì g
hi n
gày
tuổi
(ví dụ:
trẻ được
28
ngày
thì g
hi 2
8ng,
trẻ được
6
thán
g tuổi
thì g
hi 6
th).
26
26
26 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Cột
5 (B
HY
T): G
hi to
àn bộ
số thẻ
của
bệnh
nhâ
n và
mã
thẻ.
Cột
6 (địa
chỉ
): G
hi địa
chỉ
thườ
ng tr
ú củ
a B
N.
Cột
7 (n
ghề
nghiệp
): G
hi n
ghề
nghiệp
chí
nh của
BN
, tro
ng trườ
ng hợp
một
người
bện
h đế
n kh
ám c
ó nh
iều
nghề
thì
ghi n
ghề
nào
mà
sử dụn
g nh
iều
thời
gia
n là
m v
iệc
nhất
. Cột
8 (d
ân tộ
c): G
hi cụ
thể
bệnh
nhâ
n là
dân
tộc
gì (n
ùng,
kin
h, tà
y,...
). Cột
9 (
triệu
chứ
ng):
Ghi
rõ
các
triệu
chứ
ng c
hính
. Đối
vớ i
trẻ
em dướ
i 5 tuổi
cần
ghi
rõ
dấu
hiệu
/hội
chứ
ng h
oặc
triệu
chứ
ng c
hính
. Cột
10
(chẩ
n đo
án):
Cần
ghi
rõ c
hẩn đo
án sơ
bộ
hoặc
phâ
n loại
của
y tế
cơ
sở.
Cột
11
(phươn
g ph
áp đ
iều
trị):
Ghi
rõ tê
n th
uốc,
số
lượn
g (v
iên,
ống
), số
ngà
y sử
dụn
g. Đối
với
các
loại
vita
min
thì
chỉ cần
vita
min
gì k
hông
ghi
liều
lượn
g ng
ày sử
dụng
. Tro
ng trườ
ng hợp
bện
h nh
ân đ
iều
trị bằn
g Y
HC
T th
ì ghi
tóm
tắt
như
châm
cứu
, thuốc
đôn
g y
hoặc
than
g th
uốc.
Cột
12
(Y, b
ác sĩ
khá
m bện
h): g
hi rõ
chứ
c da
nh y
hoặ
c bá
c sỹ
và
tên
ngườ
i khá
m bện
h.
Cột
13
(ghi
chú
): Nếu
BN
phả
i gửi
tuyế
n trê
n, c
hết…
C
uối m
ỗi th
áng
kẻ s
uốt để
phân
biệ
t với
thán
g sa
u và
tổng
hợp
một
số
thôn
g tin
chí
nh n
hư tổ
ng số
lần
khám
bện
h,
một
số bện
h tậ
t chí
nh để đư
a và
o bá
o cá
o hà
ng th
áng,
quý
, năm
.
27 27
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 27
Sổ A
3/Y
TCS
SỔ K
HÁ
M T
HA
I TT
Họ
và tê
n N
gày
khám
th
ai
Tuổi
Thẻ
BH
YT
Địa
chỉ
Nghề
nghiệp
Dân
tộ
c
Tiền
sử sứ
c khỏe
và
sinh
đẻ
Ngà
y ki
nh c
uối
cùng
Tuần
th
ai
Dự
kiến
ng
ày
sinh
Lần
có th
ai
thứ
mấy
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
13
Sổ
in th
eo k
hổ A
4, đ
óng
ngan
g x
2 tr
ang
SỔ K
HÁ
M T
HA
I (tiế
p th
eo)
Phần
khá
m mẹ
Phần
kh
ám th
aiTrọn
g lượn
g mẹ
Chiều
ca
o mẹ
Huyết
áp
Chiều
ca
o TC
Vòn
g bụ
ngK
hung
chậu
Th
iếu
máu
Pr
otei
n niệu
Xét
ng
hiệm
H
IV
Xét
ng
hiệm
kh
ác
Tiên
lượn
g đẻ
Số
mũi
U
V
đã
tiêm
Uốn
g vi
ên
sắt/
folic
Ti
m
thai
Ngô
i th
ai
Người
kh
ámG
hi
chú
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
28
28
28 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
1. M
ục đ
ích:
Sổ
Khá
m th
ai d
ùng để
ghi
ché
p hoạt
độn
g chăm
sóc
bà
mẹ
trước
sin
h, th
eo d
õi, q
uản
lý th
ai v
à độ
ng v
iên,
nhắ
c nhở
các
bà mẹ
khám
thai
đầy
đủ
và đ
úng
thời
kỳ.
Mục
đíc
h củ
a việc
khá
m th
ai là
phá
t hiệ
n sớ
m c
ác n
guy
cơ ả
nh hưở
ng đến
sứ
c khỏe
bà
mẹ
và th
ai n
hi để
có b
iện
pháp
can
thiệ
p kị
p thời
làm
giả
m tử
von
g mẹ
và sơ
sinh
. Sổ
khá
m th
ai c
òn là
nguồn
số liệu
để
tổng
hợp
báo
cáo
và
tính
toán
các
ch ỉ
tiêu
về
chăm
sóc
SKSS
như
: Tỷ
lệ p
hụ nữ
có th
ai đượ
c quản
lý, Tỷ
lệ p
hụ nữ đẻ
đượ
c kh
ám th
ai 3
lần
trong
3 thời
kỳ
và k
hám
thai
ít n
hất 4
lần
trong
3 thời
kỳ…
Sổ
Khá
m th
ai n
ày sử
dụn
g ch
o tấ
t cả
các
cơ sở
y tế
các
tuyế
n có
cun
g cấ
p dị
ch vụ
khám
thai
, kể
cả y
tế c
ông.
2.
Trá
ch n
hiệm
ghi
: Sổ
đặt
tại N
HS,
kho
a sả
n bệ
nh v
iện
và c
ác cơ
sở y
tế k
hác
có thă m
khá
m v
à quản
lý th
ai sản
. Cán
bộ
y tế
mỗi
khi
cu
ng cấp
dịc
h vụ
thăm
khá
m th
ai c
ó trá
ch n
hiệm
ghi
ché
p đầ
y đủ
các
thôn
g tin
đã
quy đị
nh tr
ong
sổ. T
rưởn
g ph
òng,
trư
ởng
khoa
sản
có c
hịu
trách
nhiệm
theo
dõi
, kiể
m tr
a chất
lượn
g gh
i ché
p.
3. P
hươn
g ph
áp g
hi: sổ
có 3
0 cộ
t 3.
1. K
hái n
iệm
lần
khám
thai
: Lầ
n kh
ám th
ai là
nhữ
ng lầ
n đế
n kh
ám v
ì lý
do th
ai sản
, khô
ng tí
nh n
hững
lần đế
n kh
ám k
hi đ
ã ch
uyển
dạ
hoặc
khá
m
bệnh
thôn
g thườ
ng k
hác.
3.
2. C
ách
ghi c
hép:
Cột
1 (cột
thứ
tự):
Ghi
thứ
tự của
phụ
nữ
có th
ai đến
khá
m. M
ỗi p
hụ nữ
có th
ai g
hi c
ách
nhau
5 -
8 dò
ng để
ghi c
hép
cho
các
lần
khám
. Cột
2 (họ
và tê
n): g
hi rõ
họ
tên
của
ngườ
i phụ
nữ đế
n kh
ám th
ai.
Cột
3 (n
gày
khám
thai
): gh
i rõ
ngày
thán
g củ
a phụ
nữ c
ó th
ai đến
khá
m.
Cột
4 (t
uổi):
Ghi
tuổi
của
phụ
nữ đế
n kh
ám th
ai.
Cột
5 (B
HY
T): G
hi số
thẻ
BH
YT
(nếu
có)
. Cột
6 (địa
chỉ
): G
hi địa
chỉ
của
phụ
nữ
có th
ai.
Cột
7 (n
ghề
nghiệp
): G
hi n
ghề
nghiệp
chí
nh của
phụ
nữ
có th
ai.
29 29
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 29
Cột
8 (d
ân tộ
c): G
hi p
hụ nữ
thuộ
c dâ
n tộ
c gì
. Cột
9 (t
iền
sử sức
khỏ
e và
sin
h đẻ
): G
hi rõ
tình
trạn
g sứ
c khỏe
đặc
biệ
t các
bện
h có
ngu
y cơ
đến
có
thai
và
sinh
đẻ
như
bệnh
tim
, huyết
áp,
đái
đườ
ng…
, tìn
h trạ
ng si
nh đẻ
bao
gồm
: sẩy
thai
, mổ đẻ
, fóc
xép
/giá
c hú
t, cá
c ta
i biế
n sả
n kh
oa
lần
trước
nếu
có,
số c
on…
Cột
10
(ngà
y ki
nh c
uối c
ùng)
: Ghi
ngà
y đầ
u củ
a kỳ
kin
h cuối
cùn
g để
dự
báo
ngày
sinh
. Cột
11
(tuần
thai
): G
hi số
tuần
thai
(tuầ
n th
ai đượ
c tín
h từ
ngà
y đầ
u củ
a kỳ
kin
h cuối
cùn
g đế
n ng
ày k
hám
thai
).
Cột 1
2 (dự
kiến
ngà
y sin
h): G
hi n
gày
dự k
iến
sinh
(bằn
g ng
ày đầu
của
kỳ
kinh
cuố
i cùn
g cộ
ng th
êm 9
thán
g 10
ngà
y).
Cột 1
3 (lầ
n có
thai
thứ
mấy
): G
hi rõ
đây
là lầ
n có
thai
thứ
mấy
, kể
cả lầ
n nà
y và
các
lần đẻ
, phá
thai
, sẩy
thai
trướ
c đâ
y.
Cột
14
- 19:
Ghi
kết
quả
khá
m mẹ
như:
Trọ
ng lượn
g mẹ
(tính
theo
kg)
; Chiều
cao
mẹ
(cm
); H
uyết
áp;
Chiều
cao
tử
cung
; Khu
ng c
hậu.
Cộ
t 20
(thiế
u m
áu):
Nếu
có thử
máu
mà p
hát h
iện
là th
iếu
máu
thì đ
ánh
dấu
x và
khô
ng th
ì 0 v
à nếu
khô
ng thử
thì bỏ
trống
. Cột
21
(pro
tein
niệ
u): G
hi tư
ơng
tự n
hư cột
20,
nếu
SP được
thử
nước
tiểu
mà
có p
rote
in n
iệu
thì đ
ánh
dấu
(+);
khôn
g có
thì g
hi (-
), nế
u kh
ông
thử
nước
tiểu
thì bỏ
trống
. Cột
22
(xét
ngh
iệm
HIV
): Đ
ánh
dấu
“x”
nếu
có x
ét n
ghiệ
m s
àng
lọc
HIV
của
lần
có th
ai n
ày v
à nế
u kh
ông
xét
nghiệm
thì bỏ
trống
. Cột
23
(xét
ngh
iệm
khá
c): G
hi cụ
thể
tên
xét n
ghiệ
m k
hác
như
viêm
gan
B, g
iang
mai
…
Cột
24
(tiên
lượn
g): G
hi cụ
thể
tiên
lượn
g cuộc
đẻ
như:
đẻ
thườ
ng h
oặc đẻ
có
nguy
cơ.
Cột
25
(số
mũi
UV
): G
hi số
mũi
UV
đã
tiêm
đến
lần
khám
thai
này
bằn
g cá
ch hỏi
sản
phụ.
Cột
26
(uốn
g vi
ên sắt
/folic
): Nếu
sản
phụ
đượ
c uố
ng v
iên
sắt (
kể cả
cho đơ
n về
uốn
g) th
ì đán
h dấ
u “x
”, nếu
khô
ng
thì bỏ
trống
. Cột
27
- 28
(phầ
n kh
ám th
ai):
Ghi
rõ th
ông
tin về
tim th
ai v
à ng
ôi th
ai.
Cột
29
(người
khá
m):
Ghi
trìn
h độ
chu
yên
môn
và
tên
ngườ
i thự
c hiện
. Cột
30
(ghi
chú
): G
hi “
Chu
yển
tuyế
n” nếu
thai
phụ
đó
có n
guy
cơ cần
chu
yển
tuyế
n ha
y cá
c th
ông
tin k
hác để
thuậ
n tiệ
n ch
o việc
theo
dõi
.
30
30
30 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Sổ A
4/Y
TCS
SỔ ĐẺ
Số lầ
n K
T
Xét
ngh
iệm
HIV
TT
Ngà
y đẻ
Họ
và tê
n Tuổi
Thẻ
BH
YT
Địa
chỉ
Nghề
nghiệp
Dân
tộ
c
Đượ
c quản
lý
thai
Tiêm
U
V
đầy
đủ
3 lầ
n/
3 kỳ
≥
4 lầ
n/3
kỳ
Trướ
c và
tro
ng m
ang
thai
Tron
g ch
uyển
dạ
1
2 3
4 5
6 7
8 9
10
11
12
13
14
Sổ in
theo
khổ
A4,
đón
g ng
ang
x 2
tran
g
SỔ
ĐẺ
(tiế
p th
eo)
Tiền
sử th
ai sả
n (P
ARA
) Ta
i biế
n SK
Con
sống
cân
nặng
Chăm
sóc
sau
sinh
Số lầ
n đẻ
đủ
thán
g
Số
lần đẻ
non
Số
xảy
thai
/ ph
á th
ai
Số
con
hiện
có
Cách
thức
đẻ
Mắc
(T
ên
tai
biến
)
Tử
vong
Nam
(g
ram
)Nữ
(gra
m)
Tình
trạ
ng
con
Tử v
ong
thai
nhi
từ
22
tuần
đến
kh
i đẻ
Người
đỡ
đẻ
Bú
giờ
đầu
Tiêm
vi
tam
in
K1
cho
trẻ
Tiêm
vắ
c xin
vi
êm
gan
B
Khá
m
tuần
đầ
u
Khá
m từ
7 đế
n 42
ng
ày sa
u đẻ
Ghi
ch
ú
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
31 31
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 31
1. M
ục đ
ích:
- C
ập n
hật c
ác h
oạt độn
g về
chă
m só
c tro
ng si
nh của
cơ
sở y
tế c
ó cu
ng cấp
dịc
h vụ
đỡ đẻ
. - C
ung
cấp
số liệu
về
trẻ đẻ
sống
để
có kế
hoạc
h cu
ng cấp
dịc
h vụ
chă
m s
óc sức
khỏ
e trẻ
em
như
tiêm
chủ
ng, uốn
g vi
tam
in A
...
- Là
nguồ
n số
liệu
để
báo
cáo
và tí
nh to
án một
loạt
chỉ
tiêu
về
chăm
sóc
sức
khỏ
e B
MTE
như
: tỷ
suất
sin
h th
ô; tỷ
lệ
giới
tính
khi
sin
h, tỷ
lệ trẻ đẻ
thấp
cân
, số đẻ
đượ
c cá
n bộ
y tế
chă
m s
óc; số đẻ
đượ
c kh
ám th
ai 3
lần
trong
3 thời
kỳ;
ít
nhất
4 lầ
n tro
ng 3
thời
kỳ;
số đẻ
đượ
c tiê
m p
hòng
uốn
ván
đủ
liều;
số mắc
, chế
t do
tai b
iến
sản
khoa
; tìn
h hì
nh c
hăm
sóc
sa
u si
nh...
2.
Trá
ch n
hiệm
ghi
: Sổ
đặt
tại c
ác cơ
sở y
tế c
ó thăm
khá
m th
ai, đỡ đẻ
. Hiệ
n na
y, Bộ
Y tế
mới
ban
hàn
h bệ
nh á
n sả
n kh
oa c
ho c
ác k
hoa
sản
bệnh
việ
n, c
hưa
có sổ Đẻ,
vì vậy
nếu
cơ
sở n
ào c
hưa
sử dụn
g phần
mềm
Med
isof
t hoặ
c phần
mềm
quả
n lý
thì v
iệc
tổng
hợp
số liệu
có
nhiề
u kh
ó khăn
. Tro
ng trườ
ng hợp
này
nên
sử dụn
g sổ
Đẻ để
theo
dõi
và
tổng
hợp
số liệu
. Y
bác
sỹ, nữ
hộ si
nh k
hi đỡ đẻ
có
trách
nhiệm
ghi
ché
p cá
c th
ông
tin về
tình
hình
đẻ
của
sản
phụ
theo
quy
địn
h tro
ng
sổ. T
rưởn
g kh
oa sản
hoặ
c trư
ởng
nhà
hộ s
inh
của
các
cơ sở
thăm
thai
, đỡ đẻ
chị
u trá
ch n
hiệm
theo
dõi
và
kiểm
tra
chất
lượn
g gh
i ché
p th
ông
tin tr
ong
sổ.
3. P
hươn
g ph
áp g
hi sổ
: Th
eo q
uy địn
h: G
hi c
hép
tất cả
các
trườn
g hợ
p đế
n đẻ
tại cơ
sở. N
hững
trườ
ng hợp
, cán
bộ
y tế
đến
đỡ đẻ
tại n
hà sả
n phụ
cũng
đượ
c gh
i ché
p đầ
y đủ
vào
sổ n
ày n
gay
sau
khi h
oàn
tất c
ông
việc
. Sổ
có
32 cột
: Cột
1: G
hi lầ
n lượt
theo
số thứ
tự của
từng
sản
phụ đẻ
tron
g th
áng.
Cột
2: G
hi n
gày
thán
g đẻ
từng
sản
phụ.
Cột
3: G
hi họ
tên
sản
phụ đế
n cơ
sở đẻ.
Cột
4 đến
cột
8: T
uổi, đị
a chỉ,
thẻ
BH
YT,
nghề
nghiệp
, dân
tộc
ghi tươ
ng tự
như
sổ k
hám
thai
. Cột
9: K
hi là
m thủ
tục đẻ
cho
SP,
nhâ
n vi
ên y
tế p
hải hỏi
sản
phụ
có đượ
c quản
lý th
ai k
hông
nếu
có
thì đ
ánh
dấu
(x)
nếu
khôn
g th
ì bỏ
trống
. Quả
n lý
thai
là tr
ong
thời
kỳ
có th
ai S
P được
khá
m th
ai lầ
n đầ
u và
đượ
c gh
i vào
sổ k
hám
thai
và
được
lập
phiế
u kh
ám th
ai tạ
i các
cơ
sở y
tế n
hà nướ
c hoặc
tư n
hân
thì đượ
c tín
h là
sản
phụ được
quả
n lý
thai
.
32
32
32 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Cột
10:
Để
thốn
g kê
đầy
đủ,
khô
ng bị s
ót, k
hi sản
phụ
đến
đẻ,
cán
bộ
y tế
cần
hỏi
sản
phụ
về
số lầ
n đã
tiêm
phò
ng
uốn
ván
và tí
nh x
em sản
phụ
đó
có ti
êm đủ
vắc
xin
phòn
g uố
n vá
n ha
y kh
ông để
đán
h dấ
u và
o cộ
t này
. Nếu
tiêm
đủ
mũi
vắ
c xi
n U
V th
ì đán
h dấ
u (x
), nế
u chưa
thì bỏ
trống
. K
hái n
iệm
phụ
nữ đẻ
đượ
c tiê
m đủ
mũi
vắ c
xin
phò
ng uốn
ván
: là
nhữn
g trư
ờng
hợp:
- N
hững
trườ
ng hợp
có
thai
chư
a ba
o giờ
tiêm
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
thì lần
có
thai
này
đã
tiêm
2 mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
đã
tiêm
1 mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
trướ
c đó
và
tiêm
2 mũi
của
lần
có th
ai n
ày.
- N
hững
trườ
ng hợp
đã
tiêm
2 mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
tron
g lầ
n có
thai
trướ
c hoặc
đã được
tiêm
2 mũi
ở địa
phươ
ng c
ó tổ
chứ
c tiê
m p
hòng
uốn
ván
và
lần
có th
ai n
ày ti
êm th
êm một
mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
đã
tiêm
3 h
oặc
4 mũi
vắc
xin
trướ
c đâ
y và
lần
có th
ai n
ày đượ
c tiê
m th
êm 1
mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
có
thai
do
khôn
g th
eo d
õi vẫn
tiêm
2 liều
mặc
dù
trước
đó đã
tiêm
2 -
3 liề
u.
Cột
11&
12: K
hám
thai
3 lầ
n và
khá
m th
ai ít
nhấ
t 4 lầ
n tro
ng 3
thời
kỳ.
K
hi sản
phụ
đến
đẻ,
nhâ
n vi
ên y
tế cần
hỏi
rõ sản
phụ
đã được
khá
m th
ai b
ao n
hiêu
lần
trong
kỳ
có th
ai n
ày. C
hỉ
tính
nhữn
g lầ
n sả
n phụ được
khá
m th
ai 3
lần
trong
3 thời
kỳ:
3 th
áng đầ
u, 3
thán
g giữa
và
3 th
áng
cuối
và
ít nhất
4 lầ
n tro
ng 3
thời
kỳ:
lần
1 cũ
ng là
3 th
áng đầ
u hoặc
từ <
16
tuần
thai
hoặ
c <
4 th
áng
thai
, lần
2 là
vào
3 th
áng
giữa
hoặ
c từ
4 - 7
thán
g;
lần
3 và
o th
áng
thứ
8 và
lần
4 và
o th
áng
thứ
9. K
hông
kể
nhữn
g lầ
n đi
khá
m v
ì nhữ
ng lý
do
sức
khỏe
khá
c ng
oài t
hai sản
. Nếu
sản
phụ đã
đượ
c kh
ám 3
lần
trong
3 thời
kỳ
thì đ
ánh
dấu
(x) v
ào cột
11.
Nếu
sản
phụ
khám
ít n
hất 4
lần
trong
3 thời
kỳ
thì đ
ánh
dẫu
(x) v
ào cột
12.
Đối
với
trườ
ng hợp
khô
ng hỏi
đượ
c (v
ì đẻ
nơi k
hác,
khô
ng q
uản
lý th
ai h
oặc
khôn
g nhớ)
gh
i KR
(khô
ng rõ
). Cột
13:
Tươ
ng tự
như
cột
11
và 1
2, n
hân
viên
y tế
phả
i hỏi
xem
sản
phụ đó
có được
xét
ngh
iệm
HIV
trướ
c kh
i man
g th
ai h
oặc
trong
thời
gia
n m
ang
thai
của
lần đẻ
này
khô
ng?
nếu
có th
ì đán
h dấ
u (x
) vào
cột
này
nếu
khô
ng th
ì bỏ
trống
. Cột
14:
Nếu
cơ
sở đỡ đẻ
có
xét n
ghiệ
m H
IV c
ho sả
n phụ
khi c
huyể
n dạ
thì đ
áng
dấu
(x) nếu
khô
ng th
ì bỏ
trống
. Cộ
t 15 đế
n cộ
t 18
(tiền
sử sả
n kh
oa P
ARA
): Cộ
t 15
ghi số
lần
sản
phụ đẻ
đủ
thán
g; cột
16
ghi số
lần
mà
sản
phụ đẻ
non
; cộ
t 17
ghi số
lần
xảy
và p
há th
ai v
à cộ
t 18
ghi số
con
hiện
có
kể cả
con đẻ
của
lần
này.
Cột
19
(các
h thức
đẻ)
: Ghi
cụ
thể
cách
thức
đẻ
của
SP n
hư đẻ
thườ
ng, m
ổ đẻ
hoặ
c G
iác
hút/F
óc x
ép.
Cột
20
và cột
21:
Ghi
rõ tê
n cá
c ta
i biế
n m
à sả
n phụ
gặp
phải
tron
g kh
i đẻ
và 4
2 ng
ày s
au đẻ.
Một
sản
phụ
có
thể
có
nhiề
u ta
i biế
n tro
ng một
lần đẻ
thì l
iệt k
ê cá
c ta
i biế
n và
o cộ
t 20
và cột
21 đá
nh dấu
(x) nếu
sản
phụ
bị tử
von
g.
33 33
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 33
Cột
22
và cột
23:
Ghi
trọn
g lượn
g củ
a trẻ
sau
khi s
inh
(theo
gra
m).
Trẻ
trai g
hi cột
22,
trẻ
gái g
hi cột
23.
Trườn
g hợ
p kh
ông được
cân
cần
ghi
rõ “
khôn
g câ
n”.
(*) C
hú ý
: Trẻ đẻ
ra sốn
g (h
oặc
sơ s
inh
sống
): là
trẻ
sơ s
inh được
22
tuần
tuổi
thai
trở
lên,
thoá
t khỏ
i bụn
g mẹ
có c
ác dấu
hiệ
u củ
a sự
sống
(khó
c, thở,
tim
đập
, có
phản
xạ
bú, m
út)…
Đối
với
trẻ đẻ
ra số
ng, s
au đ
ó chết
: phả
i ghi
vào
cột
21
(nếu
là trẻ
trai)
hoặc
cột
22
(nếu
là trẻ
gái).
Cột
24
(tình
trạn
g co
n): G
hi rõ
tình
trạn
g co
n như đẻ
non
, ngạ
t, nế
u bị
dị tật
thì g
hi rõ
loại
dị tật
gì,.
.. Trẻ đẻ
non
là trẻ đẻ
ra c
hưa đủ
37
tuần
. Trẻ
đẻ
ra bị n
gạt,
theo
bên
Sản
là "
Trẻ đẻ
ra c
ó chỉ số
Apg
ar p
hút t
hứ n
hất <
7"
nhưn
g bê
n N
hi họ
lại c
ho là
"N
gạt k
hi đẻ
là tì
nh trạn
g trẻ
đẻ
ra sốn
g nhưn
g bị
suy
hô
hấp.
Trẻ
thở/
khóc
yếu
hoặ
c ngừn
g thở/
khôn
g kh
óc. T
rẻ tí
m tá
i (ngạt
tím
) hoặ
c trắ
ng bệc
h (n
gạt t
rắng
) toà
n th
ân.
Cột
25
(tử v
ong
thai
nhi
): Đ
ánh
dấu
(x) nếu
thai
nhi
từ 2
2 tuần
tuổi
thai
trở
lên đẻ
ra k
hông
có
dấu
hiệu
của
sự số
ng.
Cột
26
(người
đỡ)
: Nếu
đẻ
tại cơ
sở y
tế cần
ghi
rõ tr
ình độ
chu
yên
môn
(BS,
NH
S, Y
S...)
và
tên
ngườ
i đỡ đẻ
. Cột
27
(bú
sữa
mẹ
giờ đầ
u): Đ
ánh
dấu
(x) nế u
trẻ được
bú
sữa
mẹ
giờ đầ
u. Nếu
khô
ng th
ì bỏ
trống
. Cột
28
(tiêm
vita
min
K): Đ
ánh
dấu
(x) nếu
trẻ đẻ
ra đượ
c tiê
m V
itam
in K
1. Nếu
khô
ng th
ì bỏ
trống
. Cột
29
(tiêm
viê
m g
an B
): G
hi ≤
24
giờ
(Nếu
trẻ được
tiêm
tron
g vò
ng 2
4 giờ
sau
sinh
) và
ghi
> 2
4 giờ
(Nếu
trẻ
được
đượ
c tiê
m tr
ên 2
4 giờ
sau
sinh
). Cột
30
- 31:
The
o dõ
i 42
ngày
sau đẻ
. K
hái n
iệm
chă
m s
óc s
au s
inh:
là n
hững
sản
phụ
và
con
của
họ đượ
c cơ
sở đế
n thăm
khá
m tr
ong
giai
đoạ
n t ừ
khi
về
nhà đế
n 42
ngà
y sa
u si
nh. T
rườn
g hợ
p chăm
sóc
cả
bà mẹ
và trẻ
hoặc
chỉ
chă
m s
óc b
à mẹ
hoặc
trẻ
sơ si
nh đều
đượ
c tín
h là
một
lần.
Tù
y trư
ờng
hợp
nếu
sản
phụ
và sơ
sinh
đượ
c kh
ám tr
ong
vòng
7 n
gày
hoặc
khá
m từ
7 đến
42
ngày
sau đẻ
mà
ghi v
ào
các
cột tươ
ng ứ
ng. G
hi tó
m tắ
t các
diễ
n biến
sức
khỏe
của
sản
phụ
và sơ
sinh
. Tro
ng trườ
ng hợp
khô
ng c
ó gì
đặc
biệ
t cần
gh
i rõ
“bìn
h thườ
ng”.
Cột
32:
Ghi
nhữ
ng th
ông
tin k
hác
ngoà
i thô
ng ti
n ở
trên.
34
34
34 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Sổ A
5.1/
YTC
S SỔ
CU
NG
CẤ
P DỊC
H VỤ
KẾ
HOẠ
CH
HÓ
A G
IA Đ
ÌNH
Tuổi
Th
uốc
tránh
thai
Ta
i biế
n TT
Họ và
tên
Nam
Nữ
Địa
chỉ
Nghề
nghiệp
Dân
tộ
c Số
con
hiện
có
Đặt
D
CTC
Triệ
t sả
n Th
u ốc
viên
Th
uốc
tiêm
Th
uốc
cấy
Dùn
g ba
o ca
o su
Mắc
Chế
t
Người
thực
hiện
Ghi
ch
ú
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
Sổ
in th
eo k
hổ A
4, n
gang
1. M
ục đ
ích:
Cập
nhậ
t các
trườ
ng hợp
thực
hiệ
n K
HH
GĐ
do
cơ sở
cung
cấp
. Thô
ng ti
n từ
sổ
A5.
1/Y
TCS
sẽ là
cơ
sở x
ây dựn
g kế
hoạc
h cu
ng cấp
dịc
h vụ
KH
HGĐ
và
tính
toán
chỉ
tiêu
tỷ lệ
cặp
vợ
chồn
g chấp
nhậ
n biện
phá
t trá
nh th
ai. T
uyên
truyền
vậ
n độ
ng c
ác cặp
vợ
chồn
g chấp
nhậ
n thực
hiệ
n K
HH
GĐ
nhằ
m hạn
ch ế
bùn
g nổ
về
dân
số.
2. T
rách
nhiệm
: Sổ
đặt
tại k
hoa
sản
bệnh
việ
n, N
HS,
phò
ng k
hám
... nơi
có
cung
cấp
dịc
h vụ
trán
h th
ai. C
án bộ
y tế
có
trách
nhiệm
gh
i ché
p và
o sổ
mỗi
khi
cun
g cấ
p dị
ch vụ
tránh
thai
. Trưởn
g kh
oa sản
và
trưởn
g cá
c cơ
sở
y tế
cun
g cấ
p dị
ch vụ
tránh
th
ai k
hác
chịu
trác
h nh
iệm
theo
dõi
và
kiểm
tra
chất
lượn
g gh
i ché
p sổ
. 3.
Phư
ơng
pháp
ghi
sổ: S
ổ có
18
cột:
Cột
1: G
hi lầ
n lượt
theo
số thứ
tự từ
ng n
gười
thực
hiệ
n biện
phá
p trá
nh th
ai.
Cột
2: G
hi họ
tên
ngườ
i thự
c hiện
biệ
n ph
áp tr
ánh
thai
. Cột
3 -
4: G
hi tuổi
của
người
thực
hiệ
n biện
phá
p trá
nh th
ai v
ào cột
3 nếu
là n
am v
à cộ
t 4 nếu
là nữ.
35 35
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 35
Cột
5, cột
6: G
hi n
hư sổ
Đẻ.
Cột
7: G
hi cụ
thể
ngườ
i thự
c hiện
biệ
n ph
áp K
HH
GĐ
thuộ
c dâ
n tộ
c gì
? Cột
8: G
hi tì
nh trạn
g hô
n nh
ân của
người
thực
hiệ
n biện
phá
p K
HH
GĐ
: Nếu
đã
kết h
ôn v
à hiện
đan
g ở
với n
hau
thì
đánh
dấu
(x) v
à chưa
kết
hôn
hoặ
c đã
kết
hôn
như
ng ly
thân
, đã
ly dị h
oặc
chết
thì bỏ
trống
. Cột
9 đến
cột
14:
Thự
c hiệ n
biệ
n ph
áp n
ào th
ì đán
h dấ
u (x
) vào
biệ
n ph
áp đ
ó.
Cột
15
và 1
6: G
hi n
hững
tai b
iến
do thực
hiệ
n biện
phá
p trá
nh th
ai n
hư c
hảy
máu
, nhiễm
trùn
g, sốt
, đau
bụn
g… G
hi
rõ tê
n ta
i biế
n và
o cộ
t 15
và đ
ánh
dấu
(x) cột
16
nếu
ngườ
i thự
c hiện
BPT
T bị
tai b
iến
và tử
von
g.
Cột
17:
Ghi
chứ
c da
nh v
à tê
n củ
a ngườ
i cun
g cấ
p dị
ch vụ
KH
HGĐ
. Cột
18
(ghi
chú
): Đối
với
các
trườ
ng hợp
ngừ
ng thực
hiệ
n B
PTT
ghi “
ngừn
g sử
dụn
g”; c
huy ể
n tu
yến
do ta
i biế
n thực
hiện
BPT
T gh
i “ch
uyển
tuyế
n”.
36
36
36 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Sổ A
5.2/
YTC
S SỔ
PH
Á T
HA
I
Tai b
iến
TT N
gày
thán
gHọ
và tê
n Tuổi
Địa
chỉ
Nghề
nghiệp
Dân
tộ
c
Tình
trạ
ng
hôn
nhân
Số
con
hiện
có
Ngà
y ki
nh
cuối
cù
ng
Chẩ
n đo
án
thai
Phươ
ng
pháp
ph
á th
ai
Kết
quả
soi
mô
Mắc
Chế
t
Người
thực
hiện
Khá
m
lại
sau
2 tuần
Ghi
ch
ú
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
Sổ
in th
eo k
hổ A
4, n
gang
1. M
ục đ
ích:
Cập
nhậ
t các
trườ
ng hợp
đến
phá
thai
tại cơ
sở. T
hông
tin
từ sổ
phá
thai
sẽ
phục
vụ đá
nh g
iá tá
c độ
ng của
côn
g tá
c tu
yên
truyề
n vậ
n độ
ng kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh v
à nhận
thức
của
các
bà
mẹ
tại địa
phươn
g về
tác
hại của
phá
thai
. Làm
cơ
sở c
ho v
iệc
xây
dựng
kế
hoạc
h hoạt
độn
g, c
ung
cấp
nhân
lực,
thuố
c m
en v
à dụ
ng cụ
tránh
thai
. 2.
Trá
ch n
hiệm
: Sổ
đặt
tại cơ
sở y
tế nơi
có
cung
cấp
dịc
h vụ
phá
thai
. Cán
bộ
y tế
có
trách
nhiệm
ghi
ché
p và
o sổ
mỗi
khi
cun
g cấ
p dị
ch vụ
phá
thai
. Trưởn
g kh
oa sản
và
trưởn
g cá
c cơ
sở
y tế
cun
g cấ
p dị
ch vụ
phá
thai
chị
u trá
ch n
hiệm
theo
dõi
và
kiểm
tra
chấ
t lượ
ng g
hi c
hép
sổ.
3. P
hươn
g ph
áp g
hi:
Sổ b
ao gồm
18
cột:
Cột
1: G
hi lầ
n lượt
theo
số thứ
tự từ
ng n
gười
đến
phá
thai
. Cột
2: G
hi n
gày
thán
g sả
n phụ đế
n ph
á th
ai.
37 37
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 37
Cột
3: G
hi họ
tên
ngườ
i phá
thai
. Cột
4: G
hi tuổi
của
người
phá
thai
. Cột
5: G
hi địa
chỉ
của
người
phá
thai
. Cột
6: G
hi n
ghề
nghiệp
chí
nh của
người
phá
thai
. Cột
7: G
hi p
hụ nữ
phá
thai
thuộ
c dâ
n tộ
c gì
. Cột
8: G
hi tì
nh trạn
g hô
n nh
ân của
người
đến
phá
thai
như
có
vợ/c
hồng
, chư
a kế
t hôn
, chu
ng sốn
g như
vợ c
hồng
...
(tươn
g tự
như
sổ K
HH
GĐ
). Cột
9: G
hi số
con
hiệ
n đa
ng số
ng.
Cột
10:
Ghi
ngà
y đầ
u củ
a kỳ
kin
h cuối
cùn
g để
làm
cơ
sở tí
nh tuần
thai
. Cột
11:
Ghi
(x) nếu
xét
ngh
iệm
có
thai
, ghi
(-) nếu
xét
ngh
iệm
khô
ng c
ó th
ai; nếu
khô
ng x
ét n
ghiệ
m th
ì bỏ
trống
. Cột
12:
Ghi
tên
phươ
ng p
háp
phá
thai
đượ
c thực
hiệ
n.
Cột
13:
Ghi
(x) nếu
thấy
có
tổ c
hức
mô
thai
, ghi
(-) nếu
khô
ng thấy
tổ c
hức
mô
thai
. Nếu
khô
ng so
i thì
bỏ
trống
. Cột
14:
Ghi
cụ
thể
loại
tai b
iến
do p
há th
ai (nếu
có)
. Cột
15:
Đán
h dấ
u (x
) nếu
tử v
ong
do nạo
phá
thai
, nếu
khô
ng bỏ
trống
. Cột
16:
Ghi
trìn
h độ
chu
yên
môn
và
tên
của
ngườ
i cun
g cấ
p dị
ch vụ
phá
thai
. Cột
17:
Ghi
(x) nếu
có
khám
lại s
au 2
tuần
, nếu
khô
ng k
hám
lại t
hì bỏ
trống
. Cột
18:
Ghi
nhữ
ng th
ông
tin q
uan
trọng
như
ng k
hông
có ở
cột m
ục tr
ên.
38
38
38 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
SỔ X
ÉT
NG
HIỆ
M:..
......
......
......
......
......
......
......
.....
Tuổi
TT
Họ
và tê
n N
am
Nữ
Địa
chỉ
N
ghề
nghiệp
D
ân
tộc
Chẩ
n đo
án
Tên
xét
nghiệm
Kết
quả
xét
ng
hiệm
N
gười
thực
hiệ
n 1
2 3
4 6
7 8
9 10
11
12
Sổ in
theo
khổ
A4,
nga
ng
1. M
ục đ
ích:
Cập
nhậ
t các
trườ
ng hợp
xét
ngh
iệm
ở cơ
cở y
tế. T
hông
tin
từ sổ
xét n
ghiệ
m p
hục
vụ c
ho v
iệc
tổng
hợp
số
liệu
về
hoạt
độn
g cậ
n lâ
m s
àng
phục
vụ đá
nh g
iá h
oạt độn
g cu
ng cấp
dịc
h vụ
KC
B của
một
vùn
g, một
địa
phươn
g. L
àm cơ
sở
cho
việc
xây
dựn
g kế
hoạ
ch c
ung
cấp
máy
móc
thiế
t bị,
dụng
cụ,
hóa
chấ
t... p
hục
vụ x
ét n
ghiệ
m c
ho c
ác cơ
sở y
tế
trong
vùn
g.
2. T
rách
nhiệm
: Sổ
đặt
tại cơ
sở y
tế nơi
có
cung
cấp
dịc
h vụ
xét
ngh
iệm
. Cán
bộ
y tế
có
trách
nhiệm
ghi
ché
p và
o sổ
mỗi
khi
cun
g cấ
p dị
ch vụ
xét n
ghiệ
m. T
rưởn
g cơ
sở
y tế
cun
g cấ
p dị
ch x
ét n
ghiệ
m c
hịu
trách
nhiệm
theo
dõi
và
kiểm
tra
chất
lượn
g gh
i ché
p sổ
. 3.
Phư
ơng
pháp
ghi
: (sổ
có
12 cột
) Cột
1: G
hi lầ
n lượt
theo
số thứ
tự từ
ng bện
h nh
ân đượ
c xé
t ngh
iệm
. Cột
2: G
hi họ
tên
ngườ
i đượ
c xé
t ngh
iệm
. Cột
3 v
à 4:
Là
tuổi
của
bện
h nh
ân x
ét n
ghiệ
m, cột
3 g
hi số
tuổi
của
người
đượ
c xé
t ngh
iệm
là n
am g
iới v
à cộ
t 4 g
hi
tuổi
của
người
đượ
c xé
t ngh
iệm
là nữ
giới
.
39 39
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 39
Cột
5: G
hi địa
chỉ
cụ
thể
của
ngườ
i đượ
c xé
t ngh
iệm
. Cột
6: G
hi n
ghề
nghiệp
chí
nh của
người
đượ
c xé
t ngh
iệm
. Cột
7: G
hi bện
h nh
ân th
uộc
dân
tộc
gì.
Cột
8: C
hẩn đo
án g
hi rõ
chẩ
n đo
án sơ
bộ
hoặc
phâ
n loại
của
cơ
sở.
Đối
với
cơ
sở c
hỉ c
ó xé
t ngh
iệm
khô
ng k
hám
bện
h: th
ì cột
này
bện
h nh
ân tự
yêu
cầu
. Đối
với
cơ
sở c
ó K
CB
: bện
h nh
ân đế n
khá
m v
à sa
u đó
đượ
c xé
t ngh
iệm
thì sẽ
ghi v
ào h
ai sổ
(1) sổ
khám
bện
h và
(2)
sổ x
ét n
ghiệ
m v
à cộ
t chẩ
n đo
án của
sổ
xét n
ghiệ
m p
hải g
iống
như
cột
chẩ
n đo
án của
số
khám
bện
h. T
rong
trườ
ng hợp
bệ
nh n
hân đế
n kh
ông
khám
mà
chỉ y
êu cầu
xét
ngh
iệm
thì c
hỉ g
hi v
ào sổ
xét n
ghiệ
m v
à cộ
t chẩ
n đo
án n
ày g
hi là
bện
h nh
ân tự
yêu
cầu
. Cột
9: G
hi rõ
tên
xét n
ghiệ
m n
hư x
ét n
ghiệ
m m
áu, p
hân,
nướ
c tiể
u, X
quan
g, si
êu â
m...
Cột
10:
Ghi
kế t
quả
xét
ngh
iệm
. Cột
11:
Ghi
chứ
c da
nh v
à tê
n ngườ
i thự
c hiện
xét
ngh
iệm
.
40
40
40 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
PHỤ
LỤ
C 2
HƯỚ
NG
DẪ
N
TH
U T
HẬ
P TỔ
NG
HỢ
P B
IỂU
MẪ
U B
ÁO
CÁ
O
(Đối
với
cơ
sở k
hông
có
giườ
ng)
(B
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
số 2
9/20
14/T
T-BY
T ng
ày 1
4 th
áng
8 nă
m 2
014
của
Bộ Y
tế)
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 41 Biểu số: 1/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế
Đơn vị báo cáo:................Đơn vị nhận báo cáo:.......
TÌNH HÌNH NHÂN LỰC Y TẾ Tính đến 31 tháng 12 năm 20......
Thời gian làm việc của cơ sở: Làm việc trong giờ hành chính Làm việc ngoài giờ HC
Tổng số Trđ: đang làm tại cơ sở y tế công lập
Trong đó Trong đó TT Phân loại nhân sự Tổng
số NữDân tộc ít người
Người nước ngoài
Tổng số Nữ
Dân tộc ít người
1 2 3 4 5 6 7 8 9 TỔNG SỐ 1 Sau đại học Y 2 Bác sỹ
3 Y tế Công cộng (Đại học và sau đại học)
4 Đại học Điều dưỡng 5 KTV đại học Y 6 Hộ sinh đại học 7 Y sĩ 8 KTV cao đẳng và trung học y
9 Điều dưỡng cao đẳng và trung học
10 Hộ sinh cao đẳng và trung học 11 Sau đại học Dược 12 Đại học Dược 13 Cao đẳng và trung học Dược 14 Nhân lực khác
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày..... tháng...... năm 201... Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
42 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
1. Mục đích: Là cơ sở để tính toán các chỉ tiêu phục vụ đánh giá tình hình nhân lực y tế
phục vụ dân. Số liệu về nhân lực y tế còn là cơ sở để xây dựng kế hoạch đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của một vùng và toàn quốc.
2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Thời gian hoạt động của cơ sở: Nếu một ngày làm việc trong giờ hành chính (8 giờ
trở lên) thì đánh dấu (x) vào ô từ ≥ 8 giờ/ngày, nếu ngoài giờ thì đánh dấu (x) vào ô làm việc ngoài giờ.
Tổng hợp bảng Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn Cột 2: Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế (đã in sẵn). Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế: Tính theo trình độ cao nhất, trong
trường hợp 1 người có 2 hoặc 3 bằng ngang nhau thì chỉ tính 1 bằng mà bằng đó sử dụng nhiều nhất trong công việc thường ngày. Sau đại học y là những người có trình độ từ thạc sĩ trở lên, bao gồm: thạc sĩ y, chuyên khoa I & II y; Tiến sĩ, giáo sư và phó giáo sư y. Tương tự như vậy sau đại học dược cũng bao gồm những người có trình độ từ thạc sĩ dược trở lên. YTCC, Điều dưỡng và KTV y bao gồm đại học và sau đại học. Sau đại học là những người đã tốt nghiệp thạc sĩ, chuyên khoa I & II, tiến sĩ)
Cột 3: Ghi số nhân lực có đến 31 tháng 12 của cơ sở y tế vào các dòng tương ứng với trình độ chuyên môn ở cột 2.
Cột 4: Ghi số lượng là nữ và cột 5 ghi số lượng là dân tộc ít người (Dân tộc ít người được quy định không phải dân tộc kinh).
Cột 6: Ghi số nhân lực là người nước ngoài theo trình độ chuyên môn của cột 2 Cột 7 và cột 8, 9: Ghi số nhân lực của cơ sở nhưng đang làm ở các cơ sở y tế
nhà nước nhằm loại trừ tính trùng khi tổng hợp số liệu về nhân lực của toàn địa phương cũng như cả nước. Cột 7 ghi tổng số đang làm cho nhà nước, cột 8 ghi số nữ và cột 9 ghi dân tộc ít người.
4. Nguồn số liệu: Danh sách nhân lực đang làm việc tại cơ sở và được cơ sở trả lương.
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 43
Đơn vị báo cáo:................Biểu số: 2/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế
Đơn vị nhận báo cáo:.......
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Tính đến 31 tháng 12 năm 20....
TT Tên thiết bị Đơn vị tính Số đang sử dụng Trđ: số cần
sửa chữa 1 2 3 4 5 1 Máy cộng hưởng từ (MRI) Cái 2 CT Scaner Cái 3 Máy siêu âm chẩn đoán màu 4D " 4 Máy siêu âm chẩn đoán màu 3D " 5 Máy siêu âm đen trắng " 6 Bộ nội soi các loại Bộ 7 Thiết bị phẫu thuật nội soi " 8 Máy X quang các loại Cái 9 Máy điện tim "
10 Bộ Đại phẫu và trung phẫu Bộ 11 Bộ phẫu thuật Lase Bộ 12 Bộ phẫu thuật mắt Bộ 13 Ghế chữa răng Bộ 14 Máy xét nghiệm huyết học Cái 15 Máy phân tích sinh hóa " ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày... tháng... năm 20..... Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu) 1. Mục đích: Đánh giá năng lực và tình hình trang thiết bị của cở sở y tế. 2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số liệu của một số trang thiết bị chủ yếu theo danh mục đã được in sẵn
trong biểu mẫu. Cột 1: Số thứ tự đã in sẵn. Cột 2: Tên các thiết bị đã in sẵn. Cột này sẽ bổ sung danh mục thiết bị chủ yếu hàng năm. Cột 3: Đơn vị tính (đã in sẵn). Cột 4: Ghi số lượng thiết bị có đến 31 tháng 12 hàng năm. Cột 5: Ghi những thiết bị cần sửa chữa. 4. Nguồn số liệu: Bảng kiểm kê trang thiết bị cuối năm của cơ sở.
44
44
44 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Biể
u số
: 3/Y
TT
N
Ban
hàn
h th
eo T
hông
tư
số 2
9/20
14/T
T-B
YT
ngày
14/
8/20
14
của
Bộ
Y tế
Đơn
vị b
áo c
áo:..
......
......
..
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
......
.
H
OẠ
T ĐỘ
NG
KH
ÁM
CHỮ
A BỆ
NH
VÀ
CẬ
N L
ÂM
SÀ
NG
Bá
o cá
o 6
và 1
2 th
áng
Số lầ
n kh
ám bện
h H
oạt độn
g cậ
n lâ
m sà
ng
Tron
g đó
TT
K
hoa/
phòn
g G
iườn
g lư
u Tổ
ng
số
Nữ
BH
YT
YH
CT
(kể
cả kết
hợp
Y
HHĐ
)
Trẻ
em
< 15
tuổi
Số lầ
n xé
t ng
hiệm
Số lầ
n chụp
X
quan
g
Số
lần
siêu
âm
Số lầ
n chụp
C
T/M
RI
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
TỔ
NG
SỐ
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m 2
0....
. G
iám
đốc
(K
ý tê
n và
đón
g dấ
u)
45 45
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 45
1. M
ục đ
ích:
Đ
ánh
giá
tình
hình
hoạ
t độn
g cu
ng cấp
dịc
h vụ
khá
m c
hữa
bệnh
của
cơ
sở. T
hông
tin
trong
biể
u mẫu
, phụ
c vụ
tính
toán
chỉ t
iêu đá
nh g
iá tì
nh h
ình
mô
hình
bện
h tậ
t và
chăm
sóc
sức
khỏe
nhâ
n dâ
n như:
Số
lần
khám
bện
h tru
ng b
ình
1 ngườ
i 1 năm
; tìn
h hì
nh bện
h tậ
t của
địa
phươn
g...
2.
Kỳ
báo
cáo:
6 v
à 12
thán
g.
3. C
ách
tổng
hợp
và
ghi c
hép:
Cột
1: Số
thứ
tự của
các
kho
a, p
hòng
của
cơ
sở.
Cột
2: G
hi tê
n từ
ng k
hoa,
phò
ng của
cơ
sở.
Cột
3: G
hi số
giườn
g lư
u củ
a cơ
sở.
Cột
4 đến
cột
8: L
à cá
c th
ông
tin về
khám
bện
h.
Cần
chú
ý về
khái
niệ
m lầ
n kh
ám bện
h (x
em tr
ong
phần
hướ
ng dẫn
ghi
ché
p sổ
khá
m bện
h A
1/Y
TCS)
Cột
4: G
hi tổ
ng số
lần
khám
bện
h tro
ng kỳ
báo
cáo
của
các
cơ sở
y tế
. Cột
5: G
hi số
lần
khám
bện
h là
nữ.
Cột
6: G
hi số
lần
khám
bện
h có
BH
YT.
Cột
7: G
hi số
lần
khám
bện
h bằ
ng y
học
cổ
truyề
n hoặc
kết
hợp
YH
CT
với Y
H h
iện đạ
i; Cột
8: G
hi số
lần
khám
bệ
nh là
trẻ
em <
15
tuổi
. Cột
9 đến
cột
12:
Ghi
số lượt
cun
g cấ
p dị
ch vụ
cận
lâm
sàng
. Lư
u ý:
Xét
ngh
iệm
máu
ngoại
vi (
công
thức
máu
: mỗi
chỉ
số cụ
thể
theo
chỉ
địn
h củ
a bá
c sỹ
đượ
c tín
h là
một
lần
xét
nghiệm
); tổ
ng p
hân
tích
nước
tiểu
chỉ
tính
1 lầ
n xé
t ngh
iệm
. C
huẩn
đoá
n hì
nh ả
nh, t
hăm
dò
chức
năn
g: T
ính
theo
số lầ
n chỉ địn
h củ
a bá
c sỹ
. 4.
Nguồn
số liệu
: Sổ
khám
bện
h, sổ
xét
ngh
iệm
và
các
phiế
u xé
t ngh
iệm
.
46 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 4/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế
Đơn vị báo cáo:.........................Đơn vị nhận báo cáo:................
TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG DO TAI NẠN THƯƠNG TÍCH
Báo cáo 6 tháng và 12 tháng
TT Tên TNTT Mắc Tử vong 1 2 3 4 TỔNG SỐ 1 TN Giao thông 2 Đuối nước 3 Ngộ độc thực phẩm 4 Tự tử 5 TN lao động 6 TN khác
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày.... tháng...... năm 20.... Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
1. Mục đích: Đánh giá tình hình mắc và tử vong do tai nạn thương tích phục vụ công tác
tuyên truyền giáo dục người dân phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra, đồng thời có giải pháp nhằm hạn chế mắc và tử vong do tai nạn.
2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp bị TNTT điều trị tại cơ sở. Biểu gồm: 4 cột Cột 1 (số thứ tự): Đã được đánh số theo loại TNTT. Cột 2 (tên TNTT): Thống kê một số TNTT như đã ghi trong biểu. Cột 3 (mắc): Ghi số mắc TNTT theo từng loại TNTT. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do TNTT tương ứng với loại TNTT. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh A1/YTCS của cơ sở.
47 47
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 47
Biể
u số
: 5/Y
TT
N
Ban
hàn
h th
eo T
hông
tư
số 2
9/20
14/T
T-B
YT
ngày
14/
8/20
14
của
Bộ
Y tế
Đơn
vị b
áo c
áo:..
......
......
......
. Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
......
......
HOẠ
T ĐỘ
NG
SỨ
C K
HỎ
E S
INH
SẢ
N
Ban
hàn
h th
eo T
hông
tư số
:
ngày
t
háng
năm
(B
áo c
áo: 6
và
12 th
áng)
TT
Chỉ
tiêu
Số
lượn
g TT
C
hỉ ti
êu
Số lượn
g 1
2 3
1 2
3 I
Hoạ
t độn
g chăm
sóc
bà mẹ
Số đẻ
con
thứ
3 trở
lên
1
Số p
hụ nữ
có th
ai đượ
c th
eo d
õi tạ
i cơ
sở
Số đẻ được
xét
ngh
iệm
viê
m g
an B
Trđ:
Vị t
hành
niê
n
Số
đượ
c xé
t ngh
iệm
gia
ng m
ai
2
Số P
N c
ó th
ai đượ
c X
N H
IV
5 C
ác ta
i biế
n sả
n kh
oa, t
rong
đó:
Mắc
C
hết
Trđ:
Số
có kết
quả
khẳ
ng địn
h nh
iễm
HIV
Trđ:
Băn
g hu
yết
Vỡ
tử c
ung
3 Tổ
ng số
lần
khám
thai
Sản
dật
Trđ:
Số
lần
XN
nướ
c tiể
u
Uốn
ván
sơ si
nh
4 Số
PN
đẻ
tại cơ
sở
Nhiễm
khuẩn
Trđ:
Số đẻ
tuổi
vị t
hành
niê
n
Ta
i biế
n ph
á th
ai
Số
đượ
c quản
lý th
ai
Ta
i biế
n kh
ác
Số
đượ
c tiê
m U
V đủ
mũi
vắc
xin
UV
6
Số tử
von
g mẹ
Số đượ
c K
T ≥
3 lầ
n tro
ng 3
kỳ
thai
sản
7 Số
lần
khám
phụ
kho
a
Số đượ
c K
T ≥
4 lầ
n tro
ng 4
kỳ
thai
sản
8 Số
lần
chữa
phụ
kho
a
Số đượ
c X
N H
IV trướ
c và
tron
g lầ
n m
ang
thai
này
9 Số
nhiễm
khuẩn
đườ
ng si
nh sả
n
Số đượ
c X
N H
IV k
hi c
huyể
n dạ
Trđ:
Số điều
trị G
iang
mai
Số đượ
c điều
trị A
RV
khi
man
g th
ai
Số
điề
u trị
Lậu
Trđ:
Số được
khẳ
ng địn
h có
HIV
(+) t
rong
kỳ
man
g th
ai n
ày
10
Phá
thai
Số
đượ
c điều
trị A
RV
khi
đẻ
Trđ:
Phá
t tha
i ≤ 7
tuần
Trên
7 tuần
đến
<12
tuần
48
48
48 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
TT
Chỉ
tiêu
Số
lượn
g TT
C
hỉ ti
êu
Số lượn
g 1
2 3
1 2
3
Số đẻ
can
thiệ
p FX
/GH
Ph
át th
ai ≥
12
tuần
Số đẻ được
cán
bộ
có kỹ
năng
đỡ
Số p
há th
ai vị t
hành
niê
n
II
T
ình
hình
sức
khỏe
trẻ
em
II
I Kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh
1 Số
trẻ đẻ
ra số
ng
1
Tổng
số mới
thực
hiệ
n B
PTT
Trđ:
Nữ
Số mới
đặt
DC
TC
2 Số
trẻ đẻ
non
Số
mới
dùn
g th
uốc
tránh
thai
3
Số bị dị tật
bẩm
sinh
Trđ:
Thuốc
tiêm
4
Số bị n
gạt
Thuố
c cấ
y
5 Số
trẻ
sinh
ra từ
mẹ
HIV
+
Số
mới
triệ
t sản
6
Số trẻ
sơ si
nh đượ
c câ
n
Trđ:
Nữ
Trđ:
Số
< 25
00gr
am
Biệ
n ph
áp h
iện đạ
i khá
c
8 Số
trẻ được
bú
sữa
mẹ
giờ đầ
u
2
Tai b
iến
KH
HGĐ
Mắc
C
hết
9 Số
đượ
c tiê
m v
itam
in K
1
Trđ:
Đặt
vòn
g
7
Số trẻ được
tiêm
viê
m g
an B
Thuố
c
Trđ:
Số được
tiêm
< 2
4 giờ
Tr
iệt sản
12
Tử
von
g th
ai n
hi v
à trẻ
em
Trđ:
Số
thai
nhi
TV
(từ
22 tuần
đến
khi
sinh
)
Số
TV
≤ 7
ngà
y
Số T
V <
28
ngày
Ngà
y
thán
g
năm
20.
....
Người
lập
biểu
Giá
m đốc
(K
ý, g
hi rõ
họ
tên)
(Ký
tên
và đ
óng
dấu)
49 49
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 49
1. M
ục đ
ích:
-
Phản
ánh
toàn
bộ
hoạt
độn
g cu
ng cấp
dịc
h vụ
chă
m s
óc S
KB
M trướ
c, tr
ong
và s
au s
inh;
Tìn
h hì
nh c
hăm
sóc
sức
khỏ
e trẻ
em
và
KH
HGĐ
của
cơ
sở.
- Cun
g cấ
p th
ông
tin để
tổng
hợp
và
tính
toán
chỉ
tiêu
phụ
c vụ
đán
h gi
á tìn
h hì
nh thực
hiệ
n ch
iến
lược
Quố
c gi
a về
CSS
KSS
và
mục
tiêu
th
iên
niên
kỷ,
chiến
lược
toàn
cầu
về
chăm
sóc
sức
khỏe
phụ
nữ
và trẻ
em.
2. Kỳ
báo
cáo:
6 v
à 12
thán
g.
3. C
ách
tổng
hợp
và
ghi c
hép:
Biể
u mẫu
có
3 cộ
t Cột
1: Đ
ã đá
nh số
thứ
tự về
các
chỉ t
iêu
cần
thu
thập
Cột
2: C
ác c
hỉ ti
êu cần
thu
thập
(đã
in sẵ
n) gồm
3 p
hần:
Hoạ
t độn
g chăm
sóc
SKB
M; T
ình
hình
SK
trẻ
em v
à K
HH
GĐ
. Cột
3: Số
lượn
g củ
a từ
ng c
hỉ ti
êu.
I. H
oạt độn
g chăm
sóc
SKSS
Th
ông
tin đượ
c tổ
ng hợp
ghi
vào
cột
3 n
hư sa
u:
Từ số
thứ
tự 1
đến
3: T
ổng
hợp
số liệu
tron
g sổ
Khá
m th
ai (A
3/Y
TCS)
Từ
số thứ
tự 4
đến
6: T
ổng
hợp
số liệu
ở sổ
Đẻ
(A4/
YTC
S)
Thứ
tự từ
7 đến
9: T
ổng
hợp
số liệu
ở sổ
Khá
m bện
h (A
1/Y
TCS)
Số
thứ
tự 1
0 tổ
ng hợp
ở sổ
nạo
phá
thai
(A5.
2/Y
TCS)
II
. Chă
m só
c sứ
c khỏe
trẻ
em
Từ thứ
tự 1
đến
12
sẽ tổ
ng hợp
ở sổ
Đẻ
(A4/
YTC
S)
Trđ:
Số
chết
< 7
ngà
y hoặc
< 2
8 ng
ày c
hỉ tí
nh c
ác trườ
ng hợp
tử v
ong
tại cơ
sở (C
ăn cứ
vào
giấy
báo
tử.)
III.
Kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh
Số thứ
tự 1
: Ghi
số mới
thực
hiệ
n từ
ng b
iện
pháp
KH
HGĐ
tại cơ
sở y
tế v
ào cột
3.
Số thứ
tự 2
: Ghi
số mắc
tai b
iến
và số
tử v
ong
do ta
i biế
n đế
n kh
ám tạ
i cơ
sở v
ào cột
3 t ươn
g ứn
g vớ
i từn
g biện
phá
p.
4. N
guồn
số liệu
: Sổ
KH
HGĐ
50 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 6/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế
Đơn vị báo cáo:..........................Đơn vị nhận báo cáo:.................
TÌNH HÌNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH Báo cáo 6 tháng và 12 tháng
Tổng số TT Tên bệnh Mắc Tử vong
1 2 3 4 1 Tả 2 Thương hàn 3 Lỵ trực trùng 4 Lỵ amíp 5 Tiêu chảy 6 Viêm não vi rút 7 Sốt xuất huyết 8 Sốt rét 9 Viêm gan vi rút 10 Bệnh Dại 11 Viêm màng não do não mô cầu 12 Thủy đậu 13 Bạch hầu 14 Ho gà 15 Uốn ván sơ sinh 16 Uốn ván (không phải uốn ván sơ sinh) 17 Liệt mềm cấp nghi bại liệt 18 Sởi 19 Quai bị 20 Rubella (Rubeon) 21 Cúm 22 Cúm A(H5N1) 23 Bệnh do vi rút Adeno 24 Dịch hạch 25 Than 26 Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) 27 Tay - chân - miệng 28 Bệnh do liên cầu lợn ở người 29 Viêm phổi 30 NK đường hô hấp trên
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày.... tháng..... năm 20.... Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 51
1. Mục đích: Đánh giá xu hướng bệnh tật và tử vong trên địa bàn xã, đặc biệt là bệnh truyền nhiễm gây
dịch. Phân tích tác động của công tác dự phòng và môi trường tới sự diễn biến của các bệnh truyền nhiễm. Xây dựng kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm giảm mắc và tử vong do các bệnh trên.
2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Tổng hợp số mắc và tử vong 30 bệnh theo Thông tư số 48/2010 đến khám và điều trị tại
cơ sở. Biểu mẫu này gồm 4 cột: Cột 1 (số thứ tự): Đã in sẵn. Cột 2 (tên bệnh): 30 bệnh đã in. Cột 3 (mắc): Ghi số trường hợp mắc từng loại bệnh truyền nhiễm gây dịch. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch tương ứng với từng bệnh đã
ghi trong cột 2. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh (A1/YTCS).
52 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
PHỤ LỤC 3
HƯỚNG DẪN THU THẬP TỔNG HỢP BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Đối với cơ sở có giường) (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014
của Bộ Y tế) Biểu số 1/YTTN
BÁO CÁO NHÂN LỰC BỆNH VIỆN Tính đến 31 tháng 12 năm 20….
Nhân lực Y tế Trong đó
Trong đó Đang làm ở CSYT công lập
Trong đó TT Trình độ chuyên môn Tổng số
NữDân tộc ít người
Người nước ngoài
Tổng số Nữ
Dân tộc ít người
1 2 3 4 5 6 7 8 9 TỔNG SỐ 1 Sau đại học Y 2 Bác sĩ
3 Y tế Công cộng (Đại học và sau đại học)
4 Điều dưỡng (Đại học và sau đại học)
5 KTV y (Đại học và sau đại học) 6 Hộ sinh đại học 7 Y sĩ 8 KTV cao đẳng và trung học y
9 Điều dưỡng cao đẳng và trung học
10 Hộ sinh cao đẳng và trung học 11 Sau đại học Dược 12 Đại học Dược 13 Cao đẳng và trung học Dược 14 Nhân lực khác
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 53
1. Mục đích: Là cơ sở để tính toán các chỉ tiêu phục vụ đánh giá tình hình nhân lực y tế
phục vụ dân. Số liệu về nhân lực y tế còn là cơ sở để xây dựng kế hoạch đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của một vùng và toàn quốc.
2. Kỳ báo cáo: Năm. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Cách tổng hợp và ghi chép tương tự như báo cáo của đơn vị không có giường. Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn. Cột 2: Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế (đã in sẵn). Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế: Tính theo trình độ cao nhất, trong
trường hợp 1 người có 2 hoặc 3 bằng ngang nhau thì chỉ tính 1 bằng mà bằng đó sử dụng nhiều nhất trong công việc thường ngày. Sau đại học y là những người có trình độ từ thạc sĩ trở lên, bao gồm: thạc sĩ y, chuyên khoa I & II y; Tiến sĩ, giáo sư và phó giáo sư y. Tương tự như vậy sau đại học dược cũng bao gồm những người có trình độ từ thạc sĩ dược trở lên. YTCC, Điều dưỡng và KTV y bao gồm đại học và sau đại học. Sau đại học là những người đã tốt nghiệp thạc sĩ, chuyên khoa I & II, tiến sĩ).
Cột 3: Ghi số nhân lực của cơ sở y tế vào các dòng tương ứng với trình độ chuyên môn ở cột 2.
Cột 4: Ghi số nhân lực là nữ và cột 5 ghi số nhân lực là dân tộc ít người (Dân tộc ít người được quy định không phải dân tộc kinh).
Cột 6: Ghi số nhân lực là người nước ngoài theo trình độ chuyên môn của cột 2. Cột 7 và cột 8, 9: Ghi số nhân lực của cơ sở nhưng đang làm ở các cơ sở y tế
nhà nước nhằm loại trừ tính trùng khi tổng hợp số liệu về nhân lực của toàn địa phương cũng như cả nước. Cột 7 ghi tổng số đang làm cho nhà nước, cột 8 ghi số nữ và cột 9 ghi dân tộc ít người.
4. Nguồn số liệu: Phòng tổ chức nhân sự của cơ sở.
54 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 2/YTTN
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ Báo cáo năm
TT Tên thiết bị Đơn vị Đang sử dụng Trđ: Số cần sửa chữa
1 2 3 4 5 1 Máy cộng hưởng từ ( MRI) Cái 2 CT Scanner Cái 3 Máy siêu âm chẩn đoán màu 4D Cái 4 Máy siêu âm chẩn đoán màu 3D Cái 5 Máy siêu âm đen trắng Cái 6 Bộ nội soi các loại Bộ 7 Thiết bị phẫu thuật nội soi Bộ 8 Máy X quang các loại Cái 9 Máy điện tim Cái 10 Bộ Đại phẫu và trung phẫu Bộ 11 Bộ phẫu thuật Lase Bộ 12 Bộ phẫu thuật mắt Bộ 13 Ghế chữa răng Bộ 14 Máy xét nghiệm huyết học Cái …
1. Mục đích: Đánh giá năng lực và tình hình trang thiết bị của cở sở y tế. 2. Kỳ báo cáo: một năm 1 lần. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số liệu của một số trang thiết bị chủ yếu, theo danh mục đã được
in sẵn trong biểu mẫu. Cột 1: Số thứ tự đã in sẵn. Cột 2: Tên các thiết bị đã in sẵn. Cột này sẽ bổ sung danh mục thiết bị chủ yếu
hàng năm. Cột 3: Đơn vị tính (đã in sẵn). Cột 4: Ghi số lượng thiết bị có đến 31 tháng 12 hàng năm. Cột 5: Ghi những thiết bị cần sửa chữa. 4. Nguồn số liệu: Bảng kiểm kê trang thiết bị cuối năm.
55 55
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 55
Biể
u số
: 3.1
/YTT
N
HOẠ
T ĐỘ
NG
KH
ÁM
CHỮ
A BỆ
NH
Bá
o cá
o 6
và 1
2 th
áng
Số lầ
n kh
ám bện
h Số
lượt
điề
u trị
nội
trú
Tron
g đó
Tr
ong đó
TT
K
hoa/
Ph
òng
Số
giườ
ng
theo
giấy
ph
ép
ĐK
Số
giườ
ng
bệnh
thực
kê
Tổng
số
Nữ
BH
YT
YH
CT
(kể
cả
kết hợp
Y
HHĐ
)
Trẻ
em
< 15
tuổi
Tổng
số
Nữ
BH
YT
YH
CT
(kể
cả kết
hợp
Y
HHĐ
)
Trẻ
em
<
15
tuổi
Tổng
số
ngà
y điều
trị
nội t
rú
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
13
14
15
TỔ
NG
SỐ
1. M
ục đ
ích:
Đ
ánh
giá
tình
hình
hoạ
t độn
g cu
ng cấp
dịc
h vụ
khá
m c
hữa
bệnh
của
cơ
sở. T
hông
tin
trong
biể
u mẫu
sẽ
phục
vụ
tính
toán
chỉ
tiê
u đá
nh g
iá tì
nh m
ô hì
nh bện
h tậ
t và
chăm
sóc
sức
khoẻ
nhân
dân
như
: Số
lần
khám
bện
h tru
ng b
ình
1 ngườ
i 1 năm
; tìn
h hì
nh
bệnh
tật của
địa
phươn
g...
2.
Kỳ
báo
cáo:
6 v
à 12
thán
g.
3. C
ách
tổng
hợp
và
ghi c
hép:
Cột
1: Số
thứ
tự của
các
kho
a, p
hòng
của
cơ
sở.
Cột
2: G
hi tê
n từ
ng k
hoa,
phò
ng của
cơ
sở.
Cột
3: G
hi số
giườn
g th
eo g
iấy
phép
đăn
g ký
. Cột
4: G
hi số
giườn
g thực
kê
của
cơ sở
đến
cuố
i kỳ
báo
cáo.
Cột
5 đến
cột
9: L
à cá
c th
ông
tin về
khám
bện
h.
Khá
i niệ
m lầ
n kh
ám bện
h K
hái n
iệm
một
lần
khám
bện
h: là
một
lần
ngườ
i bện
h được
thầy
thuố
c thăm
khá
m về
lâm
sàn
g hoặc
kết
hợp
cận
lâm
sàng
hay
thủ
thuậ
t th ă
m d
ò kh
ác n
hằm
mục
đíc
h chẩn
đoá
n và
điề
u trị
.
56
56
56 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Đối
với
một
số trườ
ng hợp
đượ
c qu
i địn
h như
sau:
-
Sau
khi k
hám
một
chu
yên
khoa
nếu
cần
phả
i gửi
người
bện
h đi
khá
m th
êm c
ác c
huyê
n kh
oa k
hác
thì m
ỗi lầ
n kh
ám một
ch
uyên
kho
a được
tính
một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
nhiều
thầy
thuố
c ch
uyên
kho
a cù
ng hội
chẩ
n trư
ớc một
người
bện
h th
ì chỉ
tính
một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
người
bện
h kh
ám một
chu
yên
khoa
nhiều
lần
trong
ngà
y cũ
ng c
hỉ tí
nh một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
người
bện
h điều
trị n
goại
trú
thì lần
khá
m đầu
tiên
cũn
g như
các
lần
khám
tiếp
theo
, mỗi
lần
khám
của
y,
bác
sỹ đều
đượ
c tín
h là
một
lần
khám
bện
h. (T
rườn
g hợ
p bệ
nh n
hân
nhận
kết
quả
XN
, chu
yển
về k
hám
lại…
. Cũn
g chỉ t
ính
1 lầ
n).
Nếu
người
bện
h đế
n ph
òng
khám
chỉ
để
thực
hiệ
n cá
c phươ
ng p
háp điều
trị t
heo
chỉ địn
h củ
a y,
bác
sỹ
thì k
hông
tính
là lầ
n kh
ám bện
h. M
ọi c
hăm
sóc
của
y tá
(điề
u dưỡn
g), nữ
hộ s
inh,
kỹ
thuậ
t viê
n... đề
u kh
ông được
tính
là lầ
n kh
ám bện
h, v
í dụ:
Người
bệ
nh đến
để
nhận
thuố
c, băn
g bó
, rửa
vết
thươ
ng, t
iêm
thuố
c ...
Cột
5: G
hi tổ
ng số
lần
khám
bện
h tro
ng kỳ
báo
cáo
của
các
cơ sở
y tế
. Cột
6: G
hi số
lần
khám
bện
h là
nữ.
Cột
7: G
hi số
lần
khám
bện
h có
BH
YT.
Cột
8: G
hi số
lần
khám
bện
h bằ
ng y
học
cổ
truyề
n hoặc
kết
hợp
YH
CT
với Y
H h
iện đạ
i. Cột
9: G
hi số
lần
khám
bện
h là
trẻ
em <
15
tuổi
. Cột
10 đế
n cộ
t 15:
Là
nhữn
g th
ông
tin về điều
trị nội
trú.
K
hái n
iệm
về
lượt
điề
u trị
nội
trú:
Là
ngườ
i bện
h sa
u kh
i đã
làm
các
thủ
tục
nhập
việ
n được
vào
nằm
t ại c
ác k
hoa
lâm
sàn
g tro
ng bện
h viện
và được
hưở
ng tấ
t cả
mọi
chế
độ
chăm
sóc
điề
u trị
đã
quy đị
nh. Đ
ối với
người
bện
h sa
u kh
i hoà
n th
ành
thủ
tục
nhập
việ
n từ
4 g
iờ trở
lên được
tính
là lượt
người
bện
h điều
trị nội
trú.
G
hi n
hững
thôn
g tin
về điều
trị nội
trú
tươn
g tự
như
lần
khám
bện
h.
Cột
16:
Ghi
tổng
số n
gày điều
trị nội
trú
của
từng
cơ
sở đ
iều
trị để
tính
công
suất
sử dụn
g giườ
ng bện
h.
Ngà
y điều
trị nội
trú
là: n
gày điều
trị,
trong
đó
ngườ
i bện
h được
hưở
ng mọi
chế
độ điều
trị nội
trú,
chă
m s
óc m
à bệ
nh v
iện
phải
đảm
bảo
bao
gồm
: chẩ
n đo
án, đ
iều
trị th
uốc,
chă
m só
c, n
ghỉ n
gơi..
. C
ông
thức
tính
(đối
với
người
bện
h nằ
m >
8 g
iờ):
N
gày điều
trị nội
trú
= N
gày
ra v
iện
- Ngà
y nhập
việ
n +
1 +
Tron
g trư
ờng
hợp
ngườ
i bện
h và
o viện
, ra
viện
hoặ
c chết
cùn
g ng
ày th
ì cũn
g được
tính
là 1
ngà
y điều
trị.
+ Tr
ong
trườn
g hợ
p ngườ
i bện
h và
o viện
đêm
hôm
trướ
c và r
a việ
n và
o sá
ng h
ôm sa
u (từ
4 g
iờ đến
< 8
giờ
) chỉ
đượ
c tín
h một
ngà
y.
+ Tr
ong
trườn
g hợ
p ngườ
i bện
h ch
uyển
kho
a tro
ng c
ùng
một
bện
h viện
và
cùng
một
ngà
y mỗi
kho
a được
tính
nửa
ngà
y.
57 57
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 57
Biể
u số
: 3.2
/YTT
N
TỬ
VO
NG
VÀ
HOẠ
T ĐỘ
NG
CẬ
N L
ÂM
SÀ
NG
Bá
o cá
o 6
thán
g và
12
thán
g
Tron
g đó
H
oạt độn
g cậ
n lâ
m sà
ng
Tử v
ong
< 1
tuổi
Tử
von
g <
5 tuổi
Tr
ong đó
Tr
ong đó
TT
K
hoa
Tổng
số
tử v
ong
tại cơ
sở
Tổng
số
Nữ
Dân
tộc
ít ngườ
i
Tổng
số
Nữ
D
ân tộ
c ít
ngườ
i
Số lầ
n xé
t ng
hiệm
Số lầ
n chụp
X
quan
g
Số lầ
n si
êu â
m
Số lầ
n chụp
C
T/M
RI
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
13
TỔ
NG
SỐ
1. M
ục đ
ích:
Cun
g cấ
p th
ông
tin về
mô
hình
bện
h tậ
t và
tử v
ong
của
từng
tỉnh
, vùn
g và
quố
c gi
a. L
àm cơ
sở x
ây dựn
g kế
hoạc
h cu
ng cấp
dịc
h vụ
khá
m c
hữa
bệnh
của
địa
phươn
g.
2. T
hời g
ian
báo
cáo:
6 th
áng
và 1
2 th
áng
(cả
năm
). 3.
Các
h tổ
ng hợp
và
ghi c
hép
Cột
1 v
à cộ
t 2: G
hi n
hư b
iểu
trên
(biể
u 3.
1)
Cột
3: G
hi tổ
ng số
tử v
ong
tại c
ác cơ
sở y
tế
Cột
4: G
hi tổ
ng số
tử v
ong
của
trẻ e
m <
1 tuổi
, cột
5 g
hi trẻ
em <
1 tuổi
tử v
ong
là nữ
và cột
6 g
hi số
trẻ e
m <
1 tuổi
tử v
ong
là d
ân tộ
c ít
ngườ
i (dâ
n tộ
c ít
ngườ
i đượ
c qu
y đị
nh k
hông
phả
i là
dân
tộc
kinh
). Cột
7 đến
cột
9: L
à tử
von
g trẻ
< 5
tuổi
tại cơ
sở, g
hi tươn
g tự
như
tử v
ong
< 1
tuổi
. Cột
10 đế
n cộ
t 13:
Ghi
số lượt
cun
g cấ
p dị
ch vụ
cận
lâm
sàng
. Lư
u ý:
Xét
ngh
iệm
máu
ngoại
vi (
công
thức
máu
: mỗ i
chỉ
số cụ
thể
theo
chỉ
địn
h củ
a bá
c sỹ
đượ
c tín
h là
một
lần
xét n
ghiệ
m);
tổng
phâ
n tíc
h nước
tiểu
chỉ
tính
1 lầ
n xé
t ngh
iệm
. C
huẩn
đoá
n hì
nh ả
nh, t
hăm
dò
chức
năn
g: T
ính
theo
số lầ
n chỉ địn
h củ
a bá
c sỹ
. 4.
Nguồn
số liệu
: Sổ
khám
bện
h, bện
h án
của
bện
h nh
ân v
à cá
c ph
iếu
xét n
ghiệ
m h
oặc
chiế
u chụp
.
58 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 4/YTTN
TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG DO TAI NẠN THƯƠNG TÍCH
Báo cáo 6 tháng và 12 tháng TT Tên TNTT Mắc Tử vong 1 2 3 4 1 TN Giao thông 2 Đuối nước 3 Ngộ độc thực phẩm 4 Tự tử 5 TN lao động 6 TN khác
1. Mục đích: Đánh giá tình hình mắc và tử vong do tai nạn thương tích phục vụ công tác
tuyên truyền giáo dục người dân phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra, đồng thời có giải pháp nhằm hạn chế mắc và tử vong do tai nạn.
2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số bị TNTT điều trị tại cơ sở. Biểu gồm: 4 cột Cột 1 (số thứ tự): Đã được đánh số theo loại TNTT. Cột 2 (tên TNTT): Thống kê một số TNTT như đã ghi trong biểu. Cột 3 (mắc): Ghi số mắc TNTT theo từng loại TNTT. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do TNTT tương ứng với loại TNTT. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh, bệnh án của bệnh nhân.
59 59
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 59
Biể
u số
5/Y
TTN
H
OẠ
T ĐỘ
NG
SỨ
C K
HỎ
E S
INH
SẢ
N
(Báo
cáo
: 6 v
à 12
thán
g)
TT
Chỉ
tiêu
Số
lượn
g TT
C
hỉ ti
êu
Số lượn
g
1 2
3 1
2 3
I H
oạt đ
ộng
chăm
sóc
bà mẹ
Số đẻ
con
thứ
3 trở
lên
1
Số p
hụ nữ
có th
ai đượ
c th
eo d
õi tạ
i cơ
sở
Số đẻ được
xét
ngh
iệm
viê
m g
an B
Trđ:
Vị t
hành
niê
n
Số
đượ
c xé
t ngh
iệm
gia
ng m
ai
2
Số P
N c
ó th
ai đượ
c X
N H
IV
5 C
ác ta
i biế
n sả
n kh
oa, t
rong
đó:
Mắc
C
hết
Trđ:
Số
có kết
quả
khẳ
ng địn
h nh
iễm
HIV
Trđ:
Băn
g hu
yết
Số
đượ
c điều
trị A
RV
Vỡ
tử c
ung
3 Tổ
ng số
lần
khám
thai
Sản
dật
Trđ:
Số
lần
XN
nướ
c tiể
u
Uốn
ván
sơ si
nh
4 Số
PN
đẻ
tại cơ
sở
Nhiễm
khuẩn
Trđ:
Số đẻ
tuổi
vị t
hành
niê
n
Ta
i biế
n ph
á th
ai
Số
đượ
c quản
lý th
ai
Ta
i biế
n kh
ác
Số
đượ
c tiê
m U
V đủ
mũi
vắc
xin
UV
6
Số tử
von
g mẹ
Số đượ
c K
T ≥
3 lầ
n tro
ng 3
kỳ
thai
sản
7 Số
lần
khám
phụ
kho
a
Số đượ
c K
T ≥
4 lầ
n tro
ng 4
kỳ
thai
sản
8
Số lầ
n chữa
phụ
kho
a
Số đượ
c X
N H
IV trướ
c và
tron
g lầ
n m
ang
thai
này
9 Số
nhiễm
khuẩn
đườ
ng si
nh sả
n
Số đượ
c X
N H
IV k
hi c
huyể
n dạ
Trđ:
Số điều
trị G
iang
mai
Số đượ
c điều
trị A
RV
khi
man
g th
ai
Số
điề
u trị
Lậu
Trđ:
Số được
khẳ
ng địn
h có
HIV
(+) t
rong
kỳ
man
g th
ai n
ày
10
Phá
thai
Số đượ
c điều
trị A
RV
khi
đẻ
Trđ:
Phá
t tha
i ≤ 7
tuần
Mổ đẻ
Trên
7 tuần
đến
< 1
2 tuần
Số đẻ
can
thiệ
p FX
/GH
Phát
thai
≥ 1
2 tuần
Số đẻ được
cán
bộ
có kỹ
năng
đỡ
Số
phá
thai
vị t
hành
niê
n
60
60
60 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
TT
Chỉ
tiêu
Số
lượn
g TT
C
hỉ ti
êu
Số lượn
g
1 2
3 1
2 3
II
Tìn
h hì
nh sứ
c khỏe
trẻ
em
II
I Kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh
1 Số
trẻ đẻ
ra số
ng
1
Tổng
số mới
thực
hiệ
n B
PTT
Trđ:
Nữ
Số mới
đặt
DC
TC
2 Số
trẻ đẻ
non
Số
mới
dùn
g th
uốc
tránh
thai
3
Số bị dị tật
bẩm
sinh
Trđ:
Thuốc
tiêm
4 Số
bị n
gạt
Thuố
c cấ
y
5
Số trẻ
sinh
ra từ
mẹ
HIV
+
Số
mới
triệ
t sản
6 Số
trẻ
sơ si
nh đượ
c câ
n
Trđ:
Nữ
Trđ:
Số
< 25
00gr
am
B
iện
pháp
hiệ
n đạ
i khá
c
8 Số
trẻ được
bú
sữa
mẹ
giờ đầ
u
2
Tai b
iến
KH
HGĐ
Mắc
C
hết
9 Số
đượ
c tiê
m v
itam
in K
1
Trđ:
Đặt
vòn
g
7
Số trẻ được
tiêm
viê
n ga
n B
Thuố
c
Trđ:
Số được
tiêm
< 2
4 giờ
Tr
iệt sản
12
Tử
von
g th
ai n
hi v
à trẻ
em
Trđ:
Số
thai
nhi
TV
(từ
22 tuần
đến
khi
sinh
)
Số T
V ≤
7 n
gày
Số
TV
< 2
8 ng
ày
1. M
ục đ
ích:
-
Phản
ánh
toàn
bộ
hoạt
độn
g cu
ng cấp
dịc
h vụ
chă
m s
óc S
KB
M trướ
c, tr
ong
và s
au s
inh;
Tìn
h hì
nh c
hăm
sóc
sức
khỏ
e trẻ
em
và
KH
HGĐ
của
cơ
sở.
- Cun
g cấ
p th
ông
tin để
tổng
hợp
và
tính
toán
chỉ
tiêu
phụ
c vụ
đán
h gi
á tìn
h hì
nh thực
hiệ
n ch
iến
lược
Quố
c gi
a về
CSS
KSS
và
mục
tiêu
th
iên
niên
kỷ,
chiến
lược
toàn
cầu
về
chăm
sóc
sức
khỏe
phụ
nữ
và trẻ
em.
2. Kỳ
báo
cáo:
6 v
à 12
thán
g.
3. C
ách
tổng
hợp
và
ghi c
hép:
B
iểu
mẫu
: có
3 cộ
t
61 61
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 61
Cột
1: Đ
ã đá
nh số
thứ
tự của
các
chỉ
tiêu
cần
thu
thập
. Cột
2: C
ác c
hỉ ti
êu cần
thu
thập
(đã
in sẵ
n) gồm
3 p
hần:
Hoạ
t độn
g chăm
sóc
SKB
M; T
ình
hình
SK
trẻ
em v
à K
HH
GĐ
. Cột
3: Số
lượn
g củ
a từ
ng c
hỉ ti
êu.
Để đả
m bảo
tổng
hợp
đượ
c thốn
g nhất
cần
chú
ý một
số k
hái n
iệm
sau:
- V
ị thà
nh n
iên
là P
N từ
15
- 19
tuổi
. -
Lần
khám
thai
là n
hững
lần đế
n kh
ám v
ì lý
do th
ai sản
, khô
ng tí
nh n
hững
lần đế
n kh
ám k
hi đ
ã ch
uyển
dạ
hoặc
khá
m bện
h th
ông
thườ
ng k
hác.
- S
ố đẻ
đượ
c quản
lý th
ai là
PN
đẻ
mà
trong
thời
kỳ
có th
ai S
P được
khá
m th
ai lầ
n đầ
u và
đượ
c gh
i vào
sổ
khám
thai
, đượ
c lậ
p ph
iếu
khám
thai
tại c
ác cơ
sở y
tế n
hà nướ
c hoặc
tư n
hân
thì đượ
c tín
h là
sản
phụ được
quả
n lý
thai
. - S
ố đẻ
đượ
c tiê
m đủ
mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
là n
hững
trườ
ng hợp
: - N
hững
trườ
ng hợp
có
thai
chư
a ba
o giờ
tiêm
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
thì lần
có
thai
này
đã
tiêm
2 mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
đã
tiêm
1 mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
trướ
c đó
và
tiêm
2 mũi
của
lần
có th
ai n
ày.
- Nhữ
ng trườ
ng hợp
đã
tiêm
2 mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
tron
g lầ
n có
thai
trướ
c hoặc
đã được
tiêm
2 mũi
ở địa
phươn
g có
tổ c
hức
tiêm
ph
òng
uốn
ván
và lầ
n có
thai
này
tiêm
thêm
một
mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
đã
tiêm
3 h
oặc
4 mũi
vắc
xin
trướ
c đâ
y và
lần
có th
ai n
ày đượ
c tiê
m th
êm 1
mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
có
thai
do
khôn
g th
eo d
õi vẫn
tiêm
2 liều
mặc
dù
trước
đó đã
tiêm
2 -
3 liề
u.
- Người
đỡ đẻ
có
kỹ năn
g là
nhữ
ng n
hân
viên
y tế
đượ
c thẩm
địn
h chất
lượn
g (b
ác sỹ,
y sĩ,
hộ s
inh)
, đượ
c đà
o tạ
o và
đạt
tới m
ức th
uần
thục
nhữ
ng kỹ
năng
để
có thể
xử tr
í đượ
c cá
c trư
ờng
hợp
chăm
sóc
trướ
c, tr
ong
và s
au s
inh
bình
thườ
ng, p
hát h
iện
và xử
trí h
oặc
chuyển
tu
yến
nhữn
g ca
tai b
iến ở
bà mẹ,
thai
nhi
và
trẻ sơ
sinh
lên
tuyế
n ca
o hơ
n. Để
dễ d
àng
cho
việc
tổng
hợp
số
liệu
số P
N đẻ được
nhâ
n vi
ên c
ó kỹ
năn
g đỡ
bao
gồm
các
trườ
ng hợp
đẻ
do b
ác sĩ
, y sĩ
sản
nhi v
à hộ
sinh
đỡ.
- T
rẻ đẻ
ra số
ng: L
à kh
i tha
i nhi
đượ
c tá
ch ra
khỏ
i người
mẹ
biểu
hiệ
n củ
a bấ
t kỳ
sự số
ng n
hư thở,
khó
c, ti
m đập
, cuố
ng rố
n đậ
p, p
hản
xạ
co rú
t cơ,
phả
n xạ
bú
mút
... d
ù chỉ s
au một
phú
t đứa
trẻ
chết
vẫn
đượ
c tín
h là
trẻ đẻ
ra số
ng.
- Số
trẻ đẻ
non:
là số
trẻ đẻ
chư
a đủ
37
tuần
. - S
ố trẻ
bị n
gạt:
Là trẻ đẻ
ra sốn
g nhưn
g bị
ngạ
t. Trẻ đẻ
ra bị n
gạt,
theo
bên
Sản
là "
Trẻ đẻ
ra c
ó chỉ số
Apg
ar p
hút t
hứ n
hất <
7"
nhưn
g bê
n N
hi trẻ
bị n
gạt k
hi đẻ
là tì
nh trạn
g trẻ
đẻ
ra sốn
g nhưn
g bị
suy
hô
hấp.
Trẻ
thở/
khóc
yếu
hoặ
c ngừn
g thở/
khôn
g kh
óc. T
rẻ tí
m tá
i (ngạt
tím
) hoặc
trắn
g bệ
ch (n
gạt t
rắng
) toà
n th
ân.
4. N
guồn
số liệu
: Sổ
khám
thai
, sổ Đẻ,
bện
h án
Sản
kho
a...
62 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 6/YTTN
TÌNH HÌNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH Báo cáo 6 tháng và 12 tháng
Số lượng TT Tên bệnh Mắc Chết
1 2 3 4 1 Tả 2 Thương hàn, phó thương hàn 3 Lỵ Amip 4 Lỵ trực trùng 5 Tiêu chảy 6 Viêm não vi rút 7 Sốt xuất huyết 8 Sốt rét 9 Viêm gan vi rút
10 Dại 11 Viêm màng não mô cầu 12 Thủy đậu 13 Bạch hầu 14 Ho hà 15 UVSS 16 Uốn ván không phải sơ sinh 17 LMC nghi bại liệt 18 Sởi 19 Quai bị 20 Rubella 21 Cúm 22 Cúm A 23 Bệnh virut Adeno 24 Dịch hạch 25 Than 26 Xoắn khuẩn gia vàng 27 Tay - chân - miệng 28 Bệnh do liên cầu khuẩn lợn ở người 29 Viêm phổi 30 Nhiễm khuẩn hô hấp trên
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 63
1. Mục đích: Đánh giá xu hướng bệnh tật và tử vong trên địa bàn xã, đặc biệt là bệnh truyền
nhiễm gây dịch. Phân tích tác động của công tác dự phòng và môi trường tới sự diễn biến của các bệnh truyền nhiễm. Xây dựng kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm giảm mắc và tử vong do các bệnh trên.
2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Tổng hợp số mắc và tử vong 30 bệnh nhân đến khám và điều trị tại cơ sở theo
Thông tư số 48/2010/TT-BYT. Biểu mẫu này gồm 4 cột: Cột 1 (số thứ tự): Đã in sẵn Cột 2 (tên bệnh): 30 bệnh đã in Cột 3 (mắc): Ghi số trường hợp mắc từng loại bệnh truyền nhiễm gây dịch. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch tương ứng với
từng bệnh đã ghi trong cột 2. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh, bệnh án bệnh nhân.
64
64
64 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Biể
u số
: 7/Y
TTN
T
ÌNH
HÌN
H BỆ
NH
TẬ
T V
À TỬ
VO
NG
TẠ
I BỆ
NH
VIỆ
N
(Báo
cáo
: 6 v
à 12
thán
g)
Tại k
hoa
khám
bện
h Số
điề
u trị
Tr
ong đó
Tổ
ng số
Tr
ong đó
: TE
< 15
tuổi
Mắc
Tử
von
g Mắc
Tử
von
g TT
Bện
h tậ
t M
ã IC
D
- 10
Tổng
số
Nữ
TE
< 15
tuổi
Số
tử
vong
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
TE
<
5 tuổi
TS
TE
< 5
tuổi
1
2 3
4 5
6 7
8 9
10
11
12
13
14
15
C
hươn
g I:
Bện
h nh
iễm
kh
uẩn
và k
ý si
nh vật
A
00-B
99
001
Tả
A00
002
Thươ
ng h
àn, p
hó
thươ
ng h
àn
A01
003
Ỉa c
hảy
do S
hige
lla
A03
00
4 Lỵ
Am
ip
A06
005
Ỉa c
hảy,
viê
m dạ
dày,
ruột
non
có
nguồ
n gố
c nh
iễm
khuẩn
A
09
1. M
ục đ
ích:
Đán
h gi
á m
ô hì
nh bện
h tậ
t và
tử v
ong
của
một
vùn
g, địa
phươn
g. L
àm cơ
sở x
ây dựn
g kế
hoạ
ch c
ung
cấp
dịch
vụ
khám
chữ
a bệ
nh.
2. Kỳ
báo
cáo:
6 v
à 12
thán
g.
3. C
ách
tổng
hợp
và
ghi c
hép
Cột
1: Số
thứ
tự đ
ã in
sẵn
trong
biể
u.
65 65
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 65
Cột
2: L
à chươ
ng bện
h và
tên
bệnh
cũn
g đã
đượ
c in
sẵn
trong
biể
u mẫu
(21
chươ
ng v
à 31
2 bệ
nh).
Cột
3: L
à m
ã hó
a bệ
nh tậ
t the
o IC
DX
, đã được
in sẵ
n tro
ng b
iểu.
Từ
cột
4 đến
cột
7: Số
mắc
và
tử v
ong
tại p
hòng
khá
m, cụ
thể:
Cột
4: G
hi Tổn
g số
mắc
của
từng
bện
h tạ
i phò
ng k
hám
. Cột
5: G
hi số
mắc
là nữ
của
từng
bện
h tạ
i phò
ng k
hám
. Cột
6: G
hi số
mắ c
từng
bện
h củ
a trẻ
em
< 1
5 tuổi
tại p
hòng
khá
m.
Cột
7: G
hi số
tử v
ong
từng
bện
h tạ
i phò
ng k
hám
. Từ
cột
8 đến
cột
15:
Ghi
số mắc
/số
chết
của
bện
h nh
ân đ
iều
trị nội
trú.
Cột
8 v
à 9:
Ghi
số mắc
chu
ng v
à số
mắc
là p
hụ nữ
theo
từng
bện
h củ
a bệ
nh n
hân điều
trị nội
trú.
Cột
10
và 1
1: G
hi số
tử v
ong
chun
g và
tử v
ong
là nữ
của
từng
bện
h.
Cột
12
và 1
5: G
hi số
mắc
và
chết
của
trẻ
em <
15
tuổi
, cụ
thể:
Cột
12:
Tổn
g số
mắc
của
trẻ
em <
15
tuổi
theo
từng
bện
h/nh
óm bện
h.
Cột
13:
Ghi
số mắc
của
trẻ
em <
5 tuổi
theo
từng
bện
h/nh
óm bện
h.
Cột
14:
Ghi
tổng
số tử
von
g là
trẻ
em <
15
tuổi
theo
từng
bện
h/nh
óm bện
h.
Cột
15:
Ghi
số trẻ
em <
5 tuổi
tử v
ong
theo
từng
bện
h/nh
óm bện
h.
4. N
guồn
số liệu
: Sổ
khám
bện
h và
hồ
sơ bện
h án
của
bện
h nh
ân.
66 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
PHỤ LỤC 4
HƯỚNG DẪN THU THẬP TỔNG HỢP BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Phòng y tế quận/huyện) (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014
của Bộ Y tế)
Biểu số: 1/YTTN
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯ NHÂN TOÀN HUYỆN Tính đến 31/12/20..... (không tính bệnh viện tư nhân)
Thời gian làm việc Số cơ sở được kiểm tra
TT Tên cơ sở Số cơ sở
Làm việc trong giờ
hành chính
Làm ngoài giờ
Tổng số
Trđ: Số vi phạm
1 2 3 4 5 6 7 I Nhà hộ sinh II Phòng khám đa khoa II Phòng khám chuyên khoa 1 Phòng khám nội 2 Phòng tư vấn sức khỏe 3 Phòng khám ngoại 4 Phụ sản và KHHGĐ 5 Nhi 6 RHM 7 TMH 8 Mắt 9 Phẫu thuật thẩm mỹ 10 Điều dưỡng/PHCN 11 Tâm thần 12 Ung bướu 13 Da liễu 14 Phòng chẩn trị y học cổ truyền 15 Các cơ sở khác (ghi cụ thể) …
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 67
Thời gian làm việc Số cơ sở được kiểm tra
TT Tên cơ sở Số cơ sở
Làm việc trong giờ
hành chính
Làm ngoài giờ
Tổng số
Trđ: Số vi phạm
1 2 3 4 5 6 7 IV Cận lâm sàng 1 Xét nghiệm 2 Siêu âm 3 X quang 4 Các cơ sở khác (ghi cụ thể) …
1. Mục đích: Đánh giá mạng lưới khám chữa bệnh trong địa bàn quận/huyện làm cơ sở xây dựng
kế hoạch phân bổ cơ sở KCB, nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu về chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Biểu có 7 cột Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn. Cột 2: Loại cơ sở. Cột 3: Ghi số cơ sở tương ứng với từng loại ở cột 2. Cột 4: Ghi số cơ sở làm việc theo giờ hành chính. Cột 5: Ghi số cơ sở làm việc ngoài giờ. Cột 6: Ghi số cơ sở được kiểm tra. Cột 7: Ghi số cơ sở đã kiểm tra bị vi phạm, như: vi phạm về chuyên môn, về vệ sinh
môi trường, thanh toán dịch vụ phí v.v… 4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong quận/huyện, báo cáo của
đoàn kiểm tra.
68 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số 2/YTTN
NHÂN LỰC Y TẾ TƯ NHÂN Tính đến 31/12/20…. (không tính bệnh viện tư nhân)
Tổng nhân lực Y tế
Trong đó Trđ: Đang làm ở cơ sở y tế công
Trong đó TT Trình độ chuyên môn Tổng số Nữ
Dân tộc ít người
Người nước ngoài
Tổng số Nữ Dân tộc
ít người1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tổng số 1 Sau đại học y khoa 2 Bác sĩ 3 YTCC (Đại học và sau đại học) 4 Điều dưỡng đại học và sau ĐH 5 KTV đại học 6 Hộ sinh đại học 7 Y sĩ 8 KTV cao đẳng và trung học Y 9 Điều dưỡng cao đẳng và trung học Y 10 Hộ sinh cao đẳng và trung học 11 Sau đại học dược 12 Đại học dược 13 Cao đẳng và trung cấp dược 14 Nhân lực khác
1. Mục đích: Là cơ sở để tính toán các chỉ tiêu phục vụ đánh giá tình hình nhân lực y tế phục vụ
dân. Số liệu về nhân lực y tế còn là cơ sở để xây dựng kế hoạch đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của một địa phương và toàn quốc.
2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Cách tổng hợp toàn bộ nhân lực y tế đang làm việc cho các cơ sở y tế tư nhân
(Không có giường) trên địa bàn huyện. Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn. Cột 2: Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế (đã in sẵn). Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế: Tính theo trình độ cao nhất, trong trường
hợp 1 người có 2 hoặc 3 bằng ngang nhau thì chỉ tính 1 bằng mà bằng đó sử dụng nhiều
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 69 nhất trong công việc thường ngày. Sau đại học y là những người có trình độ từ thạc sĩ trở lên, bao gồm: thạc sĩ y, chuyên khoa I&II y; Tiến sĩ, giáo sư và phó giáo sư y. Tương tự như vậy sau đại học dược cũng bao gồm những người có trình độ từ thạc sĩ dược trở lên. YTCC, Điều dưỡng và KTV y bao gồm đại học và sau đại học. Sau đại học là những người đã tốt nghiệp thạc sĩ, chuyên khoa I&II, tiến sĩ)
Cột 3: Ghi số nhân lực của các cơ sở y tế có đến 31/12 hàng năm vào các dòng tương ứng với trình độ chuyên môn ở cột 2.
Cột 4: Ghi số lượng là nữ và cột 5 ghi số nhân lực là dân tộc ít người (Dân tộc ít người được quy định không phải dân tộc kinh).
Cột 6: Ghi số nhân lực là người nước ngoài theo trình độ chuyên môn của cột 2 Cột 7 đến cột 9: Ghi số nhân lực của các cơ sở nhưng đang làm cho các cơ sở y tế
nhà nước nhằm loại trừ tính trùng khi tổng hợp số liệu về nhân lực của toàn địa phương cũng như cả nước. Cột 7 ghi tổng số đang làm cho nhà nước, cột 8 ghi số nữ và cột 9 ghi dân tộc ít người.
4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong huyện (Biểu 1/YTTN).
70 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 3/YTTN
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ Tính đến 31 tháng 12 năm 20....
TT Tên thiết bị Đơn vị tính Số đang sử dụng Trđ: Số cần
sửa chữa 1 2 3 4 5 1 Máy cộng hưởng từ (MRI) Cái 2 CT Scaner Cái 3 Máy siêu âm chẩn đoán màu 4D " 4 Máy siêu âm chẩn đoán màu 3D " 5 Máy siêu âm đen trắng " 6 Bộ nội soi các loại Bộ 7 Thiết bị phẫu thuật nội soi " 8 Máy X quang các loại Cái 9 Máy điện tim " 10 Bộ Đại phẫu và trung phẫu Bộ 11 Bộ phẫu thuật Lase Bộ 12 Bộ phẫu thuật mắt Bộ 13 Ghế chữa răng Bộ 14 Máy xét nghiệm huyết học Cái 15 Máy phân tích sinh hóa " …
1. Mục đích: Đánh giá năng lực và tình hình trang thiết bị của cở sở y tế. 2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số liệu của một số trang thiết bị chủ yếu, theo danh mục đã được in sẵn
trong biểu mẫu. Cột 1: Số thứ tự đã in sẵn. Cột 2: Tên các thiết bị đã in sẵn. Cột này sẽ bổ sung danh mục thiết bị chủ yếu hàng năm. Cột 3: Đơn vị tính (đã in sẵn). Cột 4: Ghi số lượng thiết bị có đến 31 tháng 12 hàng năm của tất cả các cơ sở y tế tư
nhân trong huyện. Cột 5: Ghi những thiết bị cần sửa chữa. 4. Nguồn số liệu: Báo cáo các cơ sở y tế tư nhân trong địa bàn huyện (Biểu 2/YTTN).
71 71
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 71
Biể
u số
: 4/Y
TTN
H
OẠ
T ĐỘ
NG
KH
ÁM
CHỮ
A BỆ
NH
Bá
o cá
o 6
thán
g và
12
thán
g
Số lầ
n kh
ám bện
h H
oạt độn
g cậ
n lâ
m sà
ng
Tron
g đó
TT
Tên
cơ sở
G
iườn
g bệ
nh
Tổng
số
Nữ
BH
YT
YH
CT
(kể
cả
kết hợp
Y
HHĐ
)
Trẻ
em
< 15
tuổi
Số lầ
n xé
t ng
hiệm
Số lầ
n chụp
X
quan
g
Số lầ
n si
êu
âm
Số lầ
n chụp
C
T/M
RI
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11
12
Tổn
g số
1. M
ục đ
ích:
Đ
ánh
giá
tình
hình
hoạ
t độn
g cu
ng cấp
dịc
h vụ
khá
m c
hữa
bệnh
của
cơ
sở. T
hông
tin
trong
biể
u mẫu
sẽ
phục
vụ
tính
toán
chỉ
tiê
u đá
nh g
iá m
ô hì
nh bện
h tậ
t và
chăm
sóc
sức
khoẻ
nhân
dân
như
: Số
lần
khám
bện
h tru
ng b
ình
1 ngườ
i 1 năm
; tìn
h hì
nh bện
h tậ
t của
địa
phươn
g...
2.
Kỳ
báo
cáo:
6 v
à 12
thán
g.
3. C
ách
tổng
hợp
và
ghi c
hép:
Cột
1: Số
thứ
tự của
các
cơ
sở.
Cột
2: G
hi tê
n t ừ
ng của
cơ
sở.
Cột
3: G
hi số
giườn
g lư
u củ
a từ
ng cơ
sở
72
72
72 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
Cột
4 đến
cột
8: L
à cá
c th
ông
tin về
khám
bện
h.
Khá
i niệ
m một
lần
khám
bện
h: là
một
lần
ngườ
i bện
h được
thầy
thuố
c thăm
khá
m về
lâm
sàng
hoặ
c kế
t hợp
cận
lâm
sàng
hay
thủ
thuậ
t thă
m d
ò kh
ác n
hằm
mục
đíc
h chẩn
đoá
n và
điề
u trị
.
Đối
với
một
số trườ
ng hợp
đượ
c qu
i địn
h như
sau:
-
Sau
khi k
hám
một
chu
yên
khoa
nếu
cần
phả
i gửi
người
bệ n
h đi
khá
m th
êm c
ác c
huyê
n kh
oa k
hác
thì m
ỗi lầ
n kh
ám một
ch
uyên
kho
a được
tính
một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
nhiều
thày
thuố
c ch
uyên
kho
a cù
ng hội
chẩ
n trư
ớc một
người
bện
h th
ì chỉ
tính
một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
người
bện
h kh
ám một
chu
yên
khoa
nhiều
lần
trong
ngà
y cũ
ng c
hỉ tí
nh một
lần
khám
bện
h.
- Tro
ng trườ
ng hợp
người
bện
h điều
trị n
goại
trú
thì lần
khá
m đầu
tiên
cũn
g như
các
lần
khám
tiếp
theo
, mỗi
lần
khám
của
y,
bác
sỹ đều
đượ
c tín
h là
một
lần
khám
bện
h. (T
rườn
g hợ
p bệ
nh n
hân
nhận
kết
quả
XN
, chu
yển
về k
hám
lại..
. Cũn
g chỉ t
ính
1 lầ
n).
Nếu
người
bện
h đế
n ph
òng
khám
chỉ
để
thực
hiệ
n cá
c phươ
ng p
háp điều
trị t
heo
chỉ địn
h củ
a y,
bác
sỹ
thì k
hông
tính
là lầ
n kh
ám bện
h. M
ọi c
hăm
sóc
của
y tá
(điề
u dưỡn
g), nữ
hộ s
inh,
kỹ
thuậ
t viê
n... đề
u kh
ông được
tính
là lầ
n kh
ám bện
h, v
í dụ:
Người
bệ
nh đến
để
nhận
thuố
c, băn
g bó
, rửa
vết
thươ
ng, t
iêm
thuố
c...
Cột
4: G
hi tổ
ng số
lần
khám
bện
h tro
ng kỳ
báo
cáo
của
từng
cơ
sở y
tế.
Cột
5: G
hi số
lần
khám
bện
h là
nữ.
Cột
6: G
hi số
lần
khám
bện
h có
BH
YT.
Cột
7: G
hi số
lần
khám
bện
h bằ
ng y
học
cổ
truyề
n hoặc
kết
hợp
YH
CT
với Y
H h
i ện đạ
i Cột
8: G
hi số
lần
khám
bện
h là
trẻ
em K
< 1
5 tuổi
. Cột
9 đến
cột
12:
Ghi
số lượt
cun
g cấ
p dị
ch vụ
cận
lâm
sàng
. Lư
u ý:
Xét
ngh
iệm
máu
ngoại
vi (
công
thức
máu
: mỗi
chỉ
số cụ
thể
theo
chỉ
địn
h củ
a bá
c sỹ
đượ
c tín
h là
một
lần
xét n
ghiệ
m);
tổng
phâ
n tíc
h nước
tiểu
chỉ
tính
1 lầ
n xé
t ngh
iệm
. C
huẩn
đoá
n hì
nh ả
nh, t
hăm
dò
chức
năn
g: T
ính
theo
số lầ
n chỉ địn
h củ
a bá
c sỹ
. 4.
Nguồn
số liệu
: Báo
cáo
của
các
cơ
sở y
tế tư
nhâ
n tro
ng h
uyện
(Biể
u 3/
YTT
N).
Sổ
khá
m bện
h, bện
h án
của
bện
h nh
ân.
73 73
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 73
Biể
u số
5/Y
TTN
H
OẠ
T ĐỘ
NG
SỨ
C K
HỎ
E S
INH
SẢ
N
(Báo
cáo
: 6 v
à 12
thán
g)
T
T
Chỉ
tiêu
Số
lượn
gT
TC
hỉ ti
êu
Số lượn
g 1
2 3
1 2
3 I
Hoạ
t độn
g chăm
sóc
bà mẹ
Số đẻ
con
thứ
3 trở
lên
1
Số p
hụ nữ
có th
ai đượ
c th
eo d
õi tạ
i cơ
sở
Số đẻ được
xét
ngh
iệm
viê
m g
an B
Trđ:
Vị t
hành
niê
n
Số
đượ
c xé
t ngh
iệm
gia
ng m
ai
2
Số P
N c
ó th
ai đượ
c X
N H
IV
5 C
ác ta
i biế
n sả
n kh
oa, t
rong
đó:
Mắc
C
hết
Trđ:
Số
có kết
quả
khẳ
ng địn
h nh
iễm
HIV
Trđ:
Băn
g hu
yết
Số
đượ
c điều
trị A
RV
Vỡ
tử c
ung
3 Tổ
ng số
lần
khám
thai
Sản
dật
Trđ:
Số
lần
XN
nướ
c tiể
u
Uốn
ván
sơ si
nh
4 Số
PN
đẻ
tại cơ
sở
Nhiễm
khuẩn
Trđ:
Số đẻ
tuổi
vị t
hành
niê
n
Ta
i biế
n ph
á th
ai
Số
đượ
c quản
lý th
ai
Ta
i biế
n kh
ác
Số
đượ
c tiê
m U
V đủ
mũi
vắc
xin
UV
6
Số tử
von
g mẹ
Số đượ
c K
T ≥
3 lầ
n tro
ng 3
kỳ
thai
sản
7 Số
lần
khám
phụ
kho
a
Số đượ
c K
T ≥
4 lầ
n tro
ng 4
kỳ
thai
sản
8
Số lầ
n chữa
phụ
kho
a
Số đượ
c XN
HIV
trướ
c và t
rong
lần
man
g th
ai nà
y
9 Số
nhiễm
khuẩn
đườ
ng si
nh sả
n
Số đượ
c X
N H
IV k
hi c
huyể
n dạ
Trđ:
Số điều
trị G
iang
mai
Số đượ
c điều
trị A
RV
khi
man
g th
ai
Số
điề
u trị
Lậu
Trđ:
Số được
khẳ
ng địn
h có
HIV
(+) t
rong
kỳ
man
g th
ai n
ày
10
Phá
thai
Số
đượ
c điều
trị A
RV
khi
đẻ
Trđ:
Phá
t tha
i ≤ 7
tuần
Mổ đẻ
Trên
7 tuần
đến
< 1
2 tuần
Số đẻ
can
thiệ
p FX
/GH
Phát
thai
≥ 1
2 tuần
Số đẻ được
cán
bộ
có kỹ
năng
đỡ
Số
phá
thai
vị t
hành
niê
n
74
74
74 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
TT
C
hỉ ti
êu
Số lượn
gT
TC
hỉ ti
êu
Số lượn
g 1
2 3
1 2
3 II
Tì
nh h
ình
sức
khỏe
trẻ
em
II
I Kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh
1 Số
trẻ đẻ
ra số
ng
1
Tổng
số mới
thực
hiệ
n B
PTT
Trđ:
Nữ
Số mới
đặt
DC
TC
2 Số
trẻ đẻ
non
Số
mới
dùn
g th
uốc
tránh
thai
3
Số bị dị tật
bẩm
sinh
Trđ:
Thuốc
tiêm
4 Số
bị n
gạt
Thuố
c cấ
y
5
Số trẻ
sinh
ra từ
mẹ
HIV
+
Số
mới
triệ
t sản
6 Số
trẻ
sơ si
nh đượ
c câ
n
Trđ:
Nữ
Trđ:
Số
< 25
00gr
am
B
iện
pháp
hiệ
n đạ
i khá
c
8 Số
trẻ được
bú
sữa
mẹ
giờ đầ
u
2
Tai b
iến
KH
HGĐ
Mắc
C
hết
9 Số
đượ
c tiê
m v
itam
in K
1
Trđ:
Đặt
vòn
g
7
Số trẻ được
tiêm
viê
n ga
n B
Thuố
c
Trđ:
Số được
tiêm
< 2
4 giờ
Tr
iệt sản
12
Tử
von
g th
ai n
hi v
à trẻ
em
Trđ:
Số
thai
nhi
TV
(từ
22 tuần
đến
khi
sinh
)
Số T
V ≤
7 n
gày
Số
TV
< 2
8 ng
ày
1. M
ục đ
ích:
-
Phản
ánh
toàn
bộ
hoạt
độn
g cũ
ng cấp
dịc
h vụ
chă
m s
óc sức
khỏ
e bà
mẹ
trước
, tro
ng v
à sa
u si
nh, t
ình
hình
chă
m s
óc sức
khỏe
trẻ
em v
à K
HH
GĐ
của
cơ
sở.
- Cun
g cấ
p th
ông
tin để
tổng
hợp
và
tính
toán
chỉ
tiêu
phụ
c vụ
đán
h gi
á tìn
h hì
nh thực
hiệ
n ch
iến
lược
Quố
c gi
a về
CSS
KSS
và
mục
tiêu
thiê
n ni
ên kỷ,
chiến
lược
toàn
cầu
về
chăm
sóc
sức
khỏe
phụ
nữ
và trẻ
em.
2. T
hời g
ian
báo
cáo:
6 v
à 12
thán
g.
3. C
ách
tổng
hợp
và
ghi c
hép:
B
iểu
mẫu
: có
3 cộ
t
75 75
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 75
Cột
1: Đ
ã đá
nh số
thứ
tự về
các
chỉ t
iêu
cần
thu
thập
. Cột
2: C
ác c
hỉ ti
êu cần
thu
thập
(đã
in sẵ
n) gồm
3 p
hần:
Hoạ
t độn
g chăm
sóc
SKB
M; T
ình
hình
SK
trẻ
em v
à K
HH
GĐ
. Cột
3: Số
lượn
g củ
a từ
ng c
hỉ ti
êu.
Để đả
m bảo
tổng
hợp
đượ
c thốn
g nhất
cần
chú
ý một
số k
hái n
iệm
sau:
- V
ị thà
nh n
iên
là P
N từ
15
- 19
tuổi
- L
ần k
hám
thai
là n
hững
lần đế
n kh
ám v
ì lý
do th
ai sản
, khô
ng tí
nh n
hững
lần đế
n kh
ám k
hi đ
ã ch
uyển
dạ
hoặc
khá
m bện
h th
ông
thườ
ng k
hác.
- S
ố đẻ
đượ
c quản
lý th
ai là
số đẻ
mà
trong
thời
kỳ
có th
ai S
P được
khá
m th
ai lầ
n đầ
u và
đượ
c gh
i vào
sổ
khám
thai
, đượ
c lậ
p ph
iếu
khám
thai
tại c
ác cơ
sở y
tế n
hà nướ
c hoặc
tư n
hân
thì đượ
c tín
h là
PN
đẻ được
quả
n lý
thai
. - S
ố đẻ
đượ
c tiê
m đủ
mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
là n
hững
trườ
ng hợp
: - N
hững
trườ
ng hợp
có
thai
chư
a ba
o giờ
tiêm
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
thì lần
có
thai
này
đã
tiêm
2 mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
đã
tiêm
1 mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
trướ
c đó
và
tiêm
2 mũi
của
lần
có th
ai n
ày.
- Nhữ
ng trườ
ng hợp
đã
tiêm
2 mũi
vắc
xin
phò
ng uốn
ván
tron
g lầ
n có
thai
trướ
c hoặc
đã được
tiêm
2 mũi
ở địa
phươn
g có
tổ
chức
tiêm
phò
ng uốn
ván
và
lần
có th
ai n
ày ti
êm th
êm một
mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
đã
tiêm
3 h
oặc
4 mũi
vắc
xin
trướ
c đâ
y và
lần
có th
ai n
ày đượ
c tiê
m th
êm 1
mũi
vắc
xin
. - N
hững
trườ
ng hợp
có
thai
do
khôn
g th
eo d
õi vẫn
tiêm
2 liều
mặc
dù
trước
đó đã
tiêm
2 -
3 liề
u.
- Người
đỡ đẻ
có
kỹ năn
g là
nhữ
ng n
hân
viên
y tế
đượ
c thẩm
địn
h chất
lượn
g (b
ác sỹ,
y sĩ,
hộ s
inh)
, đượ
c đà
o tạ
o và
đạt
tới
mức
thuầ
n thục
nhữ
ng kỹ
năng
để
có thể
xử tr
í đượ
c cá
c trư
ờng
hợp
chăm
sóc
trướ
c, tr
ong
và s
au s
inh
bình
thườ
ng, p
hát h
iện
và
xử tr
í hoặ
c ch
uyển
tuyế
n nhữn
g ca
tai b
iến ở
bà mẹ,
thai
nhi
và
trẻ sơ
sinh
lên
tuyế
n ca
o hơ
n. Để
dễ d
àng
cho
việc
tổng
hợp
số liệu
số
PN
đẻ được
nhâ
n vi
ên c
ó kỹ
năn
g đỡ
bao
gồm
các
trườ
ng hợp
đẻ
do b
ác sĩ
, y sĩ
sản
nhi v
à hộ
sinh
đỡ.
- T
rẻ đẻ
ra sốn
g: L
à kh
i tha
i nhi
đượ
c tá
ch ra
khỏ
i người
mẹ
biểu
hiệ
n củ
a bấ
t kỳ
sự sốn
g như
thở,
khó
c, ti
m đập
, cuố
ng rố
n đậ
p, p
hản
xạ c
o rú
t cơ,
phả
n xạ
bú
mút
... d
ù chỉ s
au một
phú
t đứa
trẻ
chết
vẫn
đượ
c tín
h là
trẻ đẻ
ra số
ng.
- Số
trẻ đẻ
non:
là số
trẻ đẻ
chư
a đủ
37
tuần
. - S
ố trẻ
bị n
gạt:
Là trẻ đẻ
ra sốn
g nhưn
g bị
ngạ
t. Trẻ đẻ
ra bị n
gạt,
theo
bên
Sản
là "
Trẻ đẻ
ra c
ó chỉ số
Apg
ar p
hút t
hứ n
hất <
7"
nhưn
g bê
n N
hi trẻ
bị n
gạt k
hi đẻ
là tì
nh trạn
g trẻ
đẻ
ra sốn
g nhưn
g bị
suy
hô
hấp.
Trẻ
thở/
khóc
yếu
hoặ
c ngừn
g thở/
khôn
g kh
óc.
Trẻ
tím tá
i (ngạt
tím
) hoặ
c trắ
ng bệc
h (n
gạt t
rắng
) toà
n th
ân.
4. N
guồn
số liệu
: Báo
cáo
của
các
cơ
sở y
tế tư
nhâ
n tro
ng h
uyện
(Biể
u 5/
YTT
N).
76 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 6/YTTN
TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG DO TAI NẠN THƯƠNG TÍCH
Báo cáo 6 tháng và 12 tháng
TT Tên TNTT Mắc Tử vong 1 2 3 4 TỔNG SỐ 1 TN Giao thông 2 Đuối nước 3 Ngộ độc thực phẩm 4 Tự tử 5 TN lao động 6 TN khác
1. Mục đích: Đánh giá tình hình mắc và tử vong do tai nạn thương tích phục vụ công tác
tuyên truyền giáo dục người dân phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra, đồng thời có giải pháp nhằm hạn chế mắc và tử vong do tai nạn.
2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp bị TNTT điều trị tại cơ sở Biểu gồm: 4 cột Cột 1 (số thứ tự): Đã được đánh số theo loại TNTT. Cột 2 (tên TNTT): Thống kê một số TNTT như đã ghi trong biểu. Cột 3 (mắc): Ghi số mắc TNTT theo từng loại TNTT. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do TNTT tương ứng với loại TNTT. 4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong huyện (Biểu 4/YTTN).
CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 77 Biểu số: 7/YTTN
TÌNH HÌNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH VÀ MỘT SỐ BỆNH QUAN TRỌNG
Báo cáo 6 tháng và 12 tháng
Tổng số TT Tên bệnh
Mắc Chết 1 2 3 4 1 Tả 2 Thương hàn, phó thương hàn 3 Lỵ Amip 4 Lỵ trực trùng 5 Tiêu chảy 6 Viêm não vi rút 7 Sốt xuất huyết 8 Sốt rét 9 Viêm gan vi rút 10 Dại 11 Viêm màng não mô cầu 12 Thủy đậu 13 Bạch hầu 14 Ho gà 15 UVSS 16 Uốn ván không phải sơ sinh 17 LMC nghi bại liệt 18 Sởi 19 Quai bị 20 Rubella 21 Cúm 22 Cúm A 23 Bệnh virut Adeno 24 Dịch hạch 25 Than 26 Xoắn khuẩn gia vàng 27 Tay - chân - miệng 28 Bệnh do liên cầu khuẩn lợn ở người 29 Viêm phổi 30 Nhiễm khuẩn hô hấp trên
78 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014
1. Mục đích: Đánh giá xu hướng bệnh tật và tử vong trên địa bàn huyện, đặc biệt là bệnh truyền
nhiễm gây dịch. Phân tích tác động của công tác dự phòng và môi trường tới sự diễn biến của các bệnh truyền nhiễm. Xây dựng kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm giảm mắc và tử vong do các bệnh trên.
2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Tổng hợp số mắc và tử vong 30 bệnh theo Thông tư số 48/2010 đến khám và điều trị
tại cơ sở. Biểu mẫu này gồm 4 cột: Cột 1 (số thứ tự): Đã in sẵn. Cột 2 (tên bệnh): 30 bệnh đã in. Cột 3 (mắc): Ghi số trường hợp mắc từng loại bệnh truyền nhiễm gây dịch. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch tương ứng với từng
bệnh đã ghi trong cột 2. 4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong huyện (Biểu 6/YTTN).
LUỒNG THÔNG TIN Y TẾ TƯ NHÂN
KIẾN NGHỊ
Nêu lên những khó khăn tồn tại và các giải pháp khi thực hiện chế độ báo cáo
BỘ Y TẾ (Vụ KHTC)
Sở Y tế Tỉnh/Tp
Phòng Y tế Quận/Huyện
Cơ sở YTTN có giường
Cơ sở YTTN có giường
Cơ sở YTTN không giường
Cơ sở YTTN không giường
Cơ sở YTTN không giường