BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... ·...

58
CÔNG BÁO/S961 + 962/Ngày 30-10-2014 21 BY TBY TS: 29/2014/TT-BYT CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 14 tháng 8 năm 2014 THÔNG TƯ Quy định biu mu và chế độ báo cáo thng kê y tế áp dng đối vi cơ skhám bnh, cha bnh tư nhân Căn cLut Thng kê ngày 17 tháng 6 năm 2003; Căn cLut Khám bnh, cha bnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cNghđịnh s40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 ca Chính phquy định chi tiết và hướng dn thi hành mt sđiu ca Lut Thng kê; Căn cNghđịnh ca Chính phs03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 quy định nhim v, quyn hn và tchc thng kê B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph; Căn cNghđịnh s63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BY tế; Căn cQuyết định s43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 ca Thtướng Chính phvvic ban hành Hthng chtiêu thng kê; Xét đề nghca Vtrưởng VKế hoch - Tài chính; Btrưởng BY tế ban hành Thông tư quy định biu mu và chế độ báo cáo thng kê y tế áp dng đối vi các cơ skhám bnh, cha bnh tư nhân. Điu 1. Phm vi điu chnh Ban hành biu mu thng kê y tế vhot động khám cha bnh ca các cơ skhám bnh, cha bnh tư nhân, bao gm: 1. Biu mu ghi chép ban đầu, gm: 6 biu (Phlc 1). 2. Biu mu báo cáo thng kê khám cha bnh tư nhân, gm: 6 biu (Phlc 2). 3. Biu mu báo cáo thng kê ca các cơ skhám cha bnh có giường bnh, gm: 7 biu (Phlc 3). 4. Biu mu báo cáo thng kê tng hp hot động khám cha bnh ca các cơ sy tế tư nhân, gm: 7 biu (Phlc 4). Điu 2. Chế độ báo cáo thng kê 1. Kbáo cáo, phương thc báo cáo thc hin theo quy định ti Quyết định s15/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2014 vvic ban hành Chế độ báo cáo thng kê tng hp áp dng đối vi các B, ngành.

Transcript of BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... ·...

Page 1: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 21

BỘ Y TẾ

BỘ Y TẾ

Số: 29/2014/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2014

THÔNG TƯ

Quy định biểu mẫu và chế độ báo cáo thống kê y tế áp dụng đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân

Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ

quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010

quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định biểu mẫu và chế độ báo cáo

thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Ban hành biểu mẫu thống kê y tế về hoạt động khám chữa bệnh của các cơ sở

khám bệnh, chữa bệnh tư nhân, bao gồm: 1. Biểu mẫu ghi chép ban đầu, gồm: 6 biểu (Phụ lục 1). 2. Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu (Phụ lục 2). 3. Biểu mẫu báo cáo thống kê của các cơ sở khám chữa bệnh có giường bệnh,

gồm: 7 biểu (Phụ lục 3). 4. Biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp hoạt động khám chữa bệnh của các cơ

sở y tế tư nhân, gồm: 7 biểu (Phụ lục 4). Điều 2. Chế độ báo cáo thống kê 1. Kỳ báo cáo, phương thức báo cáo thực hiện theo quy định tại Quyết định số

15/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các Bộ, ngành.

Page 2: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

22 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

2. Quy trình báo cáo: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân không có giường bệnh thực hiện

việc ghi chép vào các biểu mẫu ban đầu theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này ngay sau khi cung cấp dịch vụ và tổng hợp báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này để gửi Phòng Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi tắt là huyện) nơi cơ sở đặt trụ sở;

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân có giường bệnh thực hiện việc tổng hợp báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này để Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh);

c) Phòng Y tế huyện tổng hợp số liệu theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này để báo cáo Sở Y tế;

d) Sở Y tế tổng hợp số liệu theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 quy định Hệ thống biểu mẫu thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện và xã để báo cáo Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính);

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện 1. Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng

hợp thông tin thống kê trên địa bàn. 2. Giao cho Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm

tra, giám sát việc thực hiện ghi chép biểu mẫu, phương pháp thu thập, tổng hợp báo cáo để thực hiện thống nhất trên phạm vi toàn quốc.

Điều 4. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2014. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng, Cục

trưởng, Tổng cục trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để nghiên cứu, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Phạm Lê Tuấn

Page 3: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

23 23

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 23

PHỤ

LỤ

C I

MẪ

U SỔ

GH

I CH

ÉP

BA

N ĐẦ

U TẠ

I CƠ

SỞ

KH

ÁM

BỆ

NH

, CHỮ

A BỆ

NH

NH

ÂN

(B

an h

ành

kèm

theo

Thô

ng tư

số 2

9/20

14/T

T-BY

T ng

ày 1

4 th

áng

8 nă

m 2

014

của

Bộ Y

tế)

1.

Mẫu

A1/

YTC

S: Sổ

khám

bện

h

2.

Mẫu

A3/

YTC

S: Sổ

khám

thai

3.

Mẫu

A4/

YTC

S: Sổ đẻ

4.

Mẫu

A5.

1/Y

TCS:

Sổ

cung

cấp

dịc

h vụ

kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh

5.

Mẫu

A5.

2/Y

TCS:

Sổ

phá

thai

6.

Mẫu

: Sổ

xét n

ghiệ

m

Page 4: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

24

24

24 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

A1/

YTC

S SỔ

KH

ÁM

BỆ

NH

Tuổi

TT

Họ

và tê

n N

am

Nữ

Số thẻ

BH

YT

Địa

chỉ

Nghề

nghiệp

Dân

tộ

c Tr

iệu

chứn

g C

hẩn

đoán

Phươ

ng p

háp

điều

trị

Y, B

S kh

ám bện

hG

hi

chú

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

Sổ in

theo

khổ

A3,

nga

ng

SỔ

KH

ÁM

BỆ

NH

(A1/

YT

CS

)

1. M

ục đ

ích:

Cập

nhậ

t thô

ng ti

n về

cun

g cấ

p dị

ch vụ

khám

/chữ

a bệ

nh của

sở y

tế tư

nhâ

n, b

án c

ông.

Thô

ng ti

n củ

a sổ

sẽ

nguồ

n số

liệu

để

tổng

hợp

báo

cáo

, tín

h to

án c

hỉ ti

êu p

hục

vụ đ

ánh

giá,

phâ

n tíc

h tìn

h hì

nh sứ

c khỏe

phụ

c vụ

xây

dựn

g kế

hoạc

h và

quy

hoạ

ch cơ

sở K

CB

của

mỗi

vùn

g và

mỗi

địa

phươ n

g. Sổ

khám

bện

h cò

n được

sử

dụng

để

ghi c

hép

các

trườn

g hợ

p kh

ám p

hụ k

hoa

và T

NTT

...

Đối

với

sở c

ó đă

ng k

ý kh

ám bảo

hiể

m, k

hi k

hám

bện

h ch

o nhữn

g đố

i tượ

ng n

ày c

ó thể

ghi v

ào Sổ

Khá

m bện

h B

HY

T do

BH

XH

ban

hàn

h, n

hưng

các

thôn

g tin

tron

g sổ

khá

m bện

h B

HY

T phải

đáp

ứng

đượ

c đầ

y đủ

các

thôn

g tin

như

trong

Sổ

Khá

m bện

h (A

1/Y

TCS)

do

Bộ

Y tế

ban

hàn

h. Để

giảm

bớt

việ

c sa

o ch

ép c

ho c

ác cơ

sở y

tế, k

hi tổ

ng

hợp

số liệu

về

hoạt

độn

g kh

ám bện

h củ

a đơ

n vị

thì p

hải cộn

g số

liệu

của

hai

sổ

khám

bện

h (Sổ

A1/

YTC

S và

sổ

khám

bệ

nh B

HY

T).

Page 5: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

25 25

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 25

2. T

rách

nhiệm

ghi

: Tạ

i phò

ng k

hám

: Y, b

ác sỹ

mỗi

khi

khá

m bện

h phải

trách

nhiệm

ghi

trực

tiếp

đầy

đủ

các

thôn

g tin

như

đã

quy

định

tron

g sổ

. Giá

m đốc

hoặ

c trư

ởng

phòn

g kh

ám c

hịu

trách

nhiệm

theo

dõi

kiểm

tra

chất

lượn

g gh

i ché

p. T

rườn

g hợ

p nh

ân v

iên

của

cơ sở

đến

khá

m v

à chữa

bện

h tạ

i nhà

cũn

g được

ghi

ché

p và

o sổ

này

. 3.

Phư

ơng

pháp

ghi

ché

p: sổ

gồm

13

cột

a) K

hái n

iệm

một

lần

khám

bện

h: là

một

lần

ngườ

i bệ n

h được

thầy

thuố

c thăm

khá

m về

lâm

sàng

hoặ

c kế

t hợp

cận

m sà

ng h

ay thủ

thuậ

t thă

m d

ò kh

ác n

hằm

mục

đíc

h chẩn

đoá

n và

điề

u trị

. Đối

với

một

số trườ

ng hợp

đượ

c qu

y đị

nh n

hư sa

u:

- Sau

khi

khá

m một

chu

yên

khoa

nếu

cần

phả

i gửi

người

bện

h đi

khá

m th

êm c

ác c

huyê

n kh

oa k

hác

thì m

ỗi lầ

n kh

ám

một

chu

yên

khoa

đượ

c tín

h một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

nhiều

thầy

thuố

c ch

uyên

kho

a cù

ng hội

chẩ

n trước

một

người

bện

h th

ì chỉ

tính

một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

người

bện

h kh

ám một

chu

yên

khoa

nhiều

lần

trong

ngà

y cũ

ng c

hỉ tí

nh một

lần

khám

bện

h.

- Tr

ong

trườn

g hợ

p ngườ

i bện

h điều

trị n

goại

trú

thì lần

khá

m đầu

tiên

cũn

g như

các

lần

khám

tiếp

theo

, mỗi

lần

khám

của

y, b

ác sỹ đề

u được

tính

là một

lần

khám

bện

h. (

trườn

g bệ

nh n

hân

nhận

kết

quả

XN

, chu

yển

về k

hám

lại…

Cũn

g chỉ t

ính

1 lầ

n).

Nếu

người

bện

h đế

n ph

òng

khám

chỉ

để

thực

hiệ

n cá

c phươ

ng p

háp điều

trị t

heo

chỉ địn

h củ

a y,

bác

sỹ

thì k

hông

tín

h là

lần

khám

bện

h. M

ọi c

hăm

sóc

của

y tá

(điề

u dưỡn

g), nữ

hộ si

nh, kỹ

thuậ

t viê

n... đề

u kh

ông được

tính

là lầ

n kh

ám

bệnh

, ví dụ:

Người

bện

h đế

n để

nhậ

n th

uốc,

băn

g bó

, rử a

vết

thươ

ng, t

iêm

thuố

c...

b) P

hươn

g ph

áp g

hi c

hép:

Ghi

từng

ngà

y kh

ám bện

h (n

gày

thán

g nă

m) v

ào c

hính

giữ

a qu

yển

sổ.

Cột

1 (t

hứ tự

): G

hi số

thứ

tự từ

1 đến

(n) t

heo

từng

thán

g. S

ang

thán

g tiế

p th

eo lạ

i ghi

thứ

tự n

hư th

áng

trước

. Cột

2 (họ

tên)

: Ghi

đầy

đủ

họ tê

n B

N. V

ới n

hững

trẻ

dưới

1 tuổi

, nếu

cần

thể

ghi t

hêm

tên

mẹ

hoặc

người

chă

m

sóc để

tiện

tìm

kiế

m v

à th

eo d

õi.

Cột

3, 4

(tuổ

i): G

hi s ố

tuổi

ở cột

(nam

) nếu

là B

N n

am, h

oặc

ghi số

tuổi

ở cột

(nữ)

nếu

là B

N nữ.

Nếu

trẻ

em dướ

i 1

tuổi

cần

ghi

rõ số

thán

g tuổi

dưới

một

thán

g tuổi

thì g

hi n

gày

tuổi

(ví dụ:

trẻ được

28

ngày

thì g

hi 2

8ng,

trẻ được

6

thán

g tuổi

thì g

hi 6

th).

Page 6: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

26

26

26 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Cột

5 (B

HY

T): G

hi to

àn bộ

số thẻ

của

bệnh

nhâ

n và

thẻ.

Cột

6 (địa

chỉ

): G

hi địa

chỉ

thườ

ng tr

ú củ

a B

N.

Cột

7 (n

ghề

nghiệp

): G

hi n

ghề

nghiệp

chí

nh của

BN

, tro

ng trườ

ng hợp

một

người

bện

h đế

n kh

ám c

ó nh

iều

nghề

thì

ghi n

ghề

nào

sử dụn

g nh

iều

thời

gia

n là

m v

iệc

nhất

. Cột

8 (d

ân tộ

c): G

hi cụ

thể

bệnh

nhâ

n là

dân

tộc

gì (n

ùng,

kin

h, tà

y,...

). Cột

9 (

triệu

chứ

ng):

Ghi

các

triệu

chứ

ng c

hính

. Đối

vớ i

trẻ

em dướ

i 5 tuổi

cần

ghi

dấu

hiệu

/hội

chứ

ng h

oặc

triệu

chứ

ng c

hính

. Cột

10

(chẩ

n đo

án):

Cần

ghi

rõ c

hẩn đo

án sơ

bộ

hoặc

phâ

n loại

của

y tế

sở.

Cột

11

(phươn

g ph

áp đ

iều

trị):

Ghi

rõ tê

n th

uốc,

số

lượn

g (v

iên,

ống

), số

ngà

y sử

dụn

g. Đối

với

các

loại

vita

min

thì

chỉ cần

vita

min

gì k

hông

ghi

liều

lượn

g ng

ày sử

dụng

. Tro

ng trườ

ng hợp

bện

h nh

ân đ

iều

trị bằn

g Y

HC

T th

ì ghi

tóm

tắt

như

châm

cứu

, thuốc

đôn

g y

hoặc

than

g th

uốc.

Cột

12

(Y, b

ác sĩ

khá

m bện

h): g

hi rõ

chứ

c da

nh y

hoặ

c bá

c sỹ

tên

ngườ

i khá

m bện

h.

Cột

13

(ghi

chú

): Nếu

BN

phả

i gửi

tuyế

n trê

n, c

hết…

C

uối m

ỗi th

áng

kẻ s

uốt để

phân

biệ

t với

thán

g sa

u và

tổng

hợp

một

số

thôn

g tin

chí

nh n

hư tổ

ng số

lần

khám

bện

h,

một

số bện

h tậ

t chí

nh để đư

a và

o bá

o cá

o hà

ng th

áng,

quý

, năm

.

Page 7: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

27 27

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 27

Sổ A

3/Y

TCS

SỔ K

M T

HA

I TT

Họ

và tê

n N

gày

khám

th

ai

Tuổi

Thẻ

BH

YT

Địa

chỉ

Nghề

nghiệp

Dân

tộ

c

Tiền

sử sứ

c khỏe

sinh

đẻ

Ngà

y ki

nh c

uối

cùng

Tuần

th

ai

Dự

kiến

ng

ày

sinh

Lần

có th

ai

thứ

mấy

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

Sổ

in th

eo k

hổ A

4, đ

óng

ngan

g x

2 tr

ang

SỔ K

M T

HA

I (tiế

p th

eo)

Phần

khá

m mẹ

Phần

kh

ám th

aiTrọn

g lượn

g mẹ

Chiều

ca

o mẹ

Huyết

áp

Chiều

ca

o TC

Vòn

g bụ

ngK

hung

chậu

Th

iếu

máu

Pr

otei

n niệu

Xét

ng

hiệm

H

IV

Xét

ng

hiệm

kh

ác

Tiên

lượn

g đẻ

Số

mũi

U

V

đã

tiêm

Uốn

g vi

ên

sắt/

folic

Ti

m

thai

Ngô

i th

ai

Người

kh

ámG

hi

chú

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Page 8: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

28

28

28 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

1. M

ục đ

ích:

Sổ

Khá

m th

ai d

ùng để

ghi

ché

p hoạt

độn

g chăm

sóc

mẹ

trước

sin

h, th

eo d

õi, q

uản

lý th

ai v

à độ

ng v

iên,

nhắ

c nhở

các

bà mẹ

khám

thai

đầy

đủ

và đ

úng

thời

kỳ.

Mục

đíc

h củ

a việc

khá

m th

ai là

phá

t hiệ

n sớ

m c

ác n

guy

cơ ả

nh hưở

ng đến

sứ

c khỏe

mẹ

và th

ai n

hi để

có b

iện

pháp

can

thiệ

p kị

p thời

làm

giả

m tử

von

g mẹ

và sơ

sinh

. Sổ

khá

m th

ai c

òn là

nguồn

số liệu

để

tổng

hợp

báo

cáo

tính

toán

các

ch ỉ

tiêu

về

chăm

sóc

SKSS

như

: Tỷ

lệ p

hụ nữ

có th

ai đượ

c quản

lý, Tỷ

lệ p

hụ nữ đẻ

đượ

c kh

ám th

ai 3

lần

trong

3 thời

kỳ

và k

hám

thai

ít n

hất 4

lần

trong

3 thời

kỳ…

Sổ

Khá

m th

ai n

ày sử

dụn

g ch

o tấ

t cả

các

cơ sở

y tế

các

tuyế

n có

cun

g cấ

p dị

ch vụ

khám

thai

, kể

cả y

tế c

ông.

2.

Trá

ch n

hiệm

ghi

: Sổ

đặt

tại N

HS,

kho

a sả

n bệ

nh v

iện

và c

ác cơ

sở y

tế k

hác

có thă m

khá

m v

à quản

lý th

ai sản

. Cán

bộ

y tế

mỗi

khi

cu

ng cấp

dịc

h vụ

thăm

khá

m th

ai c

ó trá

ch n

hiệm

ghi

ché

p đầ

y đủ

các

thôn

g tin

đã

quy đị

nh tr

ong

sổ. T

rưởn

g ph

òng,

trư

ởng

khoa

sản

có c

hịu

trách

nhiệm

theo

dõi

, kiể

m tr

a chất

lượn

g gh

i ché

p.

3. P

hươn

g ph

áp g

hi: sổ

có 3

0 cộ

t 3.

1. K

hái n

iệm

lần

khám

thai

: Lầ

n kh

ám th

ai là

nhữ

ng lầ

n đế

n kh

ám v

ì lý

do th

ai sản

, khô

ng tí

nh n

hững

lần đế

n kh

ám k

hi đ

ã ch

uyển

dạ

hoặc

khá

m

bệnh

thôn

g thườ

ng k

hác.

3.

2. C

ách

ghi c

hép:

Cột

1 (cột

thứ

tự):

Ghi

thứ

tự của

phụ

nữ

có th

ai đến

khá

m. M

ỗi p

hụ nữ

có th

ai g

hi c

ách

nhau

5 -

8 dò

ng để

ghi c

hép

cho

các

lần

khám

. Cột

2 (họ

và tê

n): g

hi rõ

họ

tên

của

ngườ

i phụ

nữ đế

n kh

ám th

ai.

Cột

3 (n

gày

khám

thai

): gh

i rõ

ngày

thán

g củ

a phụ

nữ c

ó th

ai đến

khá

m.

Cột

4 (t

uổi):

Ghi

tuổi

của

phụ

nữ đế

n kh

ám th

ai.

Cột

5 (B

HY

T): G

hi số

thẻ

BH

YT

(nếu

có)

. Cột

6 (địa

chỉ

): G

hi địa

chỉ

của

phụ

nữ

có th

ai.

Cột

7 (n

ghề

nghiệp

): G

hi n

ghề

nghiệp

chí

nh của

phụ

nữ

có th

ai.

Page 9: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

29 29

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 29

Cột

8 (d

ân tộ

c): G

hi p

hụ nữ

thuộ

c dâ

n tộ

c gì

. Cột

9 (t

iền

sử sức

khỏ

e và

sin

h đẻ

): G

hi rõ

tình

trạn

g sứ

c khỏe

đặc

biệ

t các

bện

h có

ngu

y cơ

đến

thai

sinh

đẻ

như

bệnh

tim

, huyết

áp,

đái

đườ

ng…

, tìn

h trạ

ng si

nh đẻ

bao

gồm

: sẩy

thai

, mổ đẻ

, fóc

xép

/giá

c hú

t, cá

c ta

i biế

n sả

n kh

oa

lần

trước

nếu

có,

số c

on…

Cột

10

(ngà

y ki

nh c

uối c

ùng)

: Ghi

ngà

y đầ

u củ

a kỳ

kin

h cuối

cùn

g để

dự

báo

ngày

sinh

. Cột

11

(tuần

thai

): G

hi số

tuần

thai

(tuầ

n th

ai đượ

c tín

h từ

ngà

y đầ

u củ

a kỳ

kin

h cuối

cùn

g đế

n ng

ày k

hám

thai

).

Cột 1

2 (dự

kiến

ngà

y sin

h): G

hi n

gày

dự k

iến

sinh

(bằn

g ng

ày đầu

của

kỳ

kinh

cuố

i cùn

g cộ

ng th

êm 9

thán

g 10

ngà

y).

Cột 1

3 (lầ

n có

thai

thứ

mấy

): G

hi rõ

đây

là lầ

n có

thai

thứ

mấy

, kể

cả lầ

n nà

y và

các

lần đẻ

, phá

thai

, sẩy

thai

trướ

c đâ

y.

Cột

14

- 19:

Ghi

kết

quả

khá

m mẹ

như:

Trọ

ng lượn

g mẹ

(tính

theo

kg)

; Chiều

cao

mẹ

(cm

); H

uyết

áp;

Chiều

cao

tử

cung

; Khu

ng c

hậu.

Cộ

t 20

(thiế

u m

áu):

Nếu

có thử

máu

mà p

hát h

iện

là th

iếu

máu

thì đ

ánh

dấu

x và

khô

ng th

ì 0 v

à nếu

khô

ng thử

thì bỏ

trống

. Cột

21

(pro

tein

niệ

u): G

hi tư

ơng

tự n

hư cột

20,

nếu

SP được

thử

nước

tiểu

có p

rote

in n

iệu

thì đ

ánh

dấu

(+);

khôn

g có

thì g

hi (-

), nế

u kh

ông

thử

nước

tiểu

thì bỏ

trống

. Cột

22

(xét

ngh

iệm

HIV

): Đ

ánh

dấu

“x”

nếu

có x

ét n

ghiệ

m s

àng

lọc

HIV

của

lần

có th

ai n

ày v

à nế

u kh

ông

xét

nghiệm

thì bỏ

trống

. Cột

23

(xét

ngh

iệm

khá

c): G

hi cụ

thể

tên

xét n

ghiệ

m k

hác

như

viêm

gan

B, g

iang

mai

Cột

24

(tiên

lượn

g): G

hi cụ

thể

tiên

lượn

g cuộc

đẻ

như:

đẻ

thườ

ng h

oặc đẻ

nguy

cơ.

Cột

25

(số

mũi

UV

): G

hi số

mũi

UV

đã

tiêm

đến

lần

khám

thai

này

bằn

g cá

ch hỏi

sản

phụ.

Cột

26

(uốn

g vi

ên sắt

/folic

): Nếu

sản

phụ

đượ

c uố

ng v

iên

sắt (

kể cả

cho đơ

n về

uốn

g) th

ì đán

h dấ

u “x

”, nếu

khô

ng

thì bỏ

trống

. Cột

27

- 28

(phầ

n kh

ám th

ai):

Ghi

rõ th

ông

tin về

tim th

ai v

à ng

ôi th

ai.

Cột

29

(người

khá

m):

Ghi

trìn

h độ

chu

yên

môn

tên

ngườ

i thự

c hiện

. Cột

30

(ghi

chú

): G

hi “

Chu

yển

tuyế

n” nếu

thai

phụ

đó

có n

guy

cơ cần

chu

yển

tuyế

n ha

y cá

c th

ông

tin k

hác để

thuậ

n tiệ

n ch

o việc

theo

dõi

.

Page 10: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

30

30

30 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Sổ A

4/Y

TCS

SỔ ĐẺ

Số lầ

n K

T

Xét

ngh

iệm

HIV

TT

Ngà

y đẻ

Họ

và tê

n Tuổi

Thẻ

BH

YT

Địa

chỉ

Nghề

nghiệp

Dân

tộ

c

Đượ

c quản

thai

Tiêm

U

V

đầy

đủ

3 lầ

n/

3 kỳ

4 lầ

n/3

kỳ

Trướ

c và

tro

ng m

ang

thai

Tron

g ch

uyển

dạ

1

2 3

4 5

6 7

8 9

10

11

12

13

14

Sổ in

theo

khổ

A4,

đón

g ng

ang

x 2

tran

g

SỔ

ĐẺ

(tiế

p th

eo)

Tiền

sử th

ai sả

n (P

ARA

) Ta

i biế

n SK

Con

sống

cân

nặng

Chăm

sóc

sau

sinh

Số lầ

n đẻ

đủ

thán

g

Số

lần đẻ

non

Số

xảy

thai

/ ph

á th

ai

Số

con

hiện

Cách

thức

đẻ

Mắc

(T

ên

tai

biến

)

Tử

vong

Nam

(g

ram

)Nữ

(gra

m)

Tình

trạ

ng

con

Tử v

ong

thai

nhi

từ

22

tuần

đến

kh

i đẻ

Người

đỡ

đẻ

giờ

đầu

Tiêm

vi

tam

in

K1

cho

trẻ

Tiêm

vắ

c xin

vi

êm

gan

B

Khá

m

tuần

đầ

u

Khá

m từ

7 đế

n 42

ng

ày sa

u đẻ

Ghi

ch

ú

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

Page 11: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

31 31

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 31

1. M

ục đ

ích:

- C

ập n

hật c

ác h

oạt độn

g về

chă

m só

c tro

ng si

nh của

sở y

tế c

ó cu

ng cấp

dịc

h vụ

đỡ đẻ

. - C

ung

cấp

số liệu

về

trẻ đẻ

sống

để

có kế

hoạc

h cu

ng cấp

dịc

h vụ

chă

m s

óc sức

khỏ

e trẻ

em

như

tiêm

chủ

ng, uốn

g vi

tam

in A

...

- Là

nguồ

n số

liệu

để

báo

cáo

và tí

nh to

án một

loạt

chỉ

tiêu

về

chăm

sóc

sức

khỏ

e B

MTE

như

: tỷ

suất

sin

h th

ô; tỷ

lệ

giới

tính

khi

sin

h, tỷ

lệ trẻ đẻ

thấp

cân

, số đẻ

đượ

c cá

n bộ

y tế

chă

m s

óc; số đẻ

đượ

c kh

ám th

ai 3

lần

trong

3 thời

kỳ;

ít

nhất

4 lầ

n tro

ng 3

thời

kỳ;

số đẻ

đượ

c tiê

m p

hòng

uốn

ván

đủ

liều;

số mắc

, chế

t do

tai b

iến

sản

khoa

; tìn

h hì

nh c

hăm

sóc

sa

u si

nh...

2.

Trá

ch n

hiệm

ghi

: Sổ

đặt

tại c

ác cơ

sở y

tế c

ó thăm

khá

m th

ai, đỡ đẻ

. Hiệ

n na

y, Bộ

Y tế

mới

ban

hàn

h bệ

nh á

n sả

n kh

oa c

ho c

ác k

hoa

sản

bệnh

việ

n, c

hưa

có sổ Đẻ,

vì vậy

nếu

sở n

ào c

hưa

sử dụn

g phần

mềm

Med

isof

t hoặ

c phần

mềm

quả

n lý

thì v

iệc

tổng

hợp

số liệu

nhiề

u kh

ó khăn

. Tro

ng trườ

ng hợp

này

nên

sử dụn

g sổ

Đẻ để

theo

dõi

tổng

hợp

số liệu

. Y

bác

sỹ, nữ

hộ si

nh k

hi đỡ đẻ

trách

nhiệm

ghi

ché

p cá

c th

ông

tin về

tình

hình

đẻ

của

sản

phụ

theo

quy

địn

h tro

ng

sổ. T

rưởn

g kh

oa sản

hoặ

c trư

ởng

nhà

hộ s

inh

của

các

cơ sở

thăm

thai

, đỡ đẻ

chị

u trá

ch n

hiệm

theo

dõi

kiểm

tra

chất

lượn

g gh

i ché

p th

ông

tin tr

ong

sổ.

3. P

hươn

g ph

áp g

hi sổ

: Th

eo q

uy địn

h: G

hi c

hép

tất cả

các

trườn

g hợ

p đế

n đẻ

tại cơ

sở. N

hững

trườ

ng hợp

, cán

bộ

y tế

đến

đỡ đẻ

tại n

hà sả

n phụ

cũng

đượ

c gh

i ché

p đầ

y đủ

vào

sổ n

ày n

gay

sau

khi h

oàn

tất c

ông

việc

. Sổ

32 cột

: Cột

1: G

hi lầ

n lượt

theo

số thứ

tự của

từng

sản

phụ đẻ

tron

g th

áng.

Cột

2: G

hi n

gày

thán

g đẻ

từng

sản

phụ.

Cột

3: G

hi họ

tên

sản

phụ đế

n cơ

sở đẻ.

Cột

4 đến

cột

8: T

uổi, đị

a chỉ,

thẻ

BH

YT,

nghề

nghiệp

, dân

tộc

ghi tươ

ng tự

như

sổ k

hám

thai

. Cột

9: K

hi là

m thủ

tục đẻ

cho

SP,

nhâ

n vi

ên y

tế p

hải hỏi

sản

phụ

có đượ

c quản

lý th

ai k

hông

nếu

thì đ

ánh

dấu

(x)

nếu

khôn

g th

ì bỏ

trống

. Quả

n lý

thai

là tr

ong

thời

kỳ

có th

ai S

P được

khá

m th

ai lầ

n đầ

u và

đượ

c gh

i vào

sổ k

hám

thai

được

lập

phiế

u kh

ám th

ai tạ

i các

sở y

tế n

hà nướ

c hoặc

tư n

hân

thì đượ

c tín

h là

sản

phụ được

quả

n lý

thai

.

Page 12: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

32

32

32 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Cột

10:

Để

thốn

g kê

đầy

đủ,

khô

ng bị s

ót, k

hi sản

phụ

đến

đẻ,

cán

bộ

y tế

cần

hỏi

sản

phụ

về

số lầ

n đã

tiêm

phò

ng

uốn

ván

và tí

nh x

em sản

phụ

đó

có ti

êm đủ

vắc

xin

phòn

g uố

n vá

n ha

y kh

ông để

đán

h dấ

u và

o cộ

t này

. Nếu

tiêm

đủ

mũi

vắ

c xi

n U

V th

ì đán

h dấ

u (x

), nế

u chưa

thì bỏ

trống

. K

hái n

iệm

phụ

nữ đẻ

đượ

c tiê

m đủ

mũi

vắ c

xin

phò

ng uốn

ván

: là

nhữn

g trư

ờng

hợp:

- N

hững

trườ

ng hợp

thai

chư

a ba

o giờ

tiêm

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

thì lần

thai

này

đã

tiêm

2 mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

đã

tiêm

1 mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

trướ

c đó

tiêm

2 mũi

của

lần

có th

ai n

ày.

- N

hững

trườ

ng hợp

đã

tiêm

2 mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

tron

g lầ

n có

thai

trướ

c hoặc

đã được

tiêm

2 mũi

ở địa

phươ

ng c

ó tổ

chứ

c tiê

m p

hòng

uốn

ván

lần

có th

ai n

ày ti

êm th

êm một

mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

đã

tiêm

3 h

oặc

4 mũi

vắc

xin

trướ

c đâ

y và

lần

có th

ai n

ày đượ

c tiê

m th

êm 1

mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

thai

do

khôn

g th

eo d

õi vẫn

tiêm

2 liều

mặc

trước

đó đã

tiêm

2 -

3 liề

u.

Cột

11&

12: K

hám

thai

3 lầ

n và

khá

m th

ai ít

nhấ

t 4 lầ

n tro

ng 3

thời

kỳ.

K

hi sản

phụ

đến

đẻ,

nhâ

n vi

ên y

tế cần

hỏi

rõ sản

phụ

đã được

khá

m th

ai b

ao n

hiêu

lần

trong

kỳ

có th

ai n

ày. C

hỉ

tính

nhữn

g lầ

n sả

n phụ được

khá

m th

ai 3

lần

trong

3 thời

kỳ:

3 th

áng đầ

u, 3

thán

g giữa

3 th

áng

cuối

ít nhất

4 lầ

n tro

ng 3

thời

kỳ:

lần

1 cũ

ng là

3 th

áng đầ

u hoặc

từ <

16

tuần

thai

hoặ

c <

4 th

áng

thai

, lần

2 là

vào

3 th

áng

giữa

hoặ

c từ

4 - 7

thán

g;

lần

3 và

o th

áng

thứ

8 và

lần

4 và

o th

áng

thứ

9. K

hông

kể

nhữn

g lầ

n đi

khá

m v

ì nhữ

ng lý

do

sức

khỏe

khá

c ng

oài t

hai sản

. Nếu

sản

phụ đã

đượ

c kh

ám 3

lần

trong

3 thời

kỳ

thì đ

ánh

dấu

(x) v

ào cột

11.

Nếu

sản

phụ

khám

ít n

hất 4

lần

trong

3 thời

kỳ

thì đ

ánh

dẫu

(x) v

ào cột

12.

Đối

với

trườ

ng hợp

khô

ng hỏi

đượ

c (v

ì đẻ

nơi k

hác,

khô

ng q

uản

lý th

ai h

oặc

khôn

g nhớ)

gh

i KR

(khô

ng rõ

). Cột

13:

Tươ

ng tự

như

cột

11

và 1

2, n

hân

viên

y tế

phả

i hỏi

xem

sản

phụ đó

có được

xét

ngh

iệm

HIV

trướ

c kh

i man

g th

ai h

oặc

trong

thời

gia

n m

ang

thai

của

lần đẻ

này

khô

ng?

nếu

có th

ì đán

h dấ

u (x

) vào

cột

này

nếu

khô

ng th

ì bỏ

trống

. Cột

14:

Nếu

sở đỡ đẻ

xét n

ghiệ

m H

IV c

ho sả

n phụ

khi c

huyể

n dạ

thì đ

áng

dấu

(x) nếu

khô

ng th

ì bỏ

trống

. Cộ

t 15 đế

n cộ

t 18

(tiền

sử sả

n kh

oa P

ARA

): Cộ

t 15

ghi số

lần

sản

phụ đẻ

đủ

thán

g; cột

16

ghi số

lần

sản

phụ đẻ

non

; cộ

t 17

ghi số

lần

xảy

và p

há th

ai v

à cộ

t 18

ghi số

con

hiện

kể cả

con đẻ

của

lần

này.

Cột

19

(các

h thức

đẻ)

: Ghi

cụ

thể

cách

thức

đẻ

của

SP n

hư đẻ

thườ

ng, m

ổ đẻ

hoặ

c G

iác

hút/F

óc x

ép.

Cột

20

và cột

21:

Ghi

rõ tê

n cá

c ta

i biế

n m

à sả

n phụ

gặp

phải

tron

g kh

i đẻ

và 4

2 ng

ày s

au đẻ.

Một

sản

phụ

thể

nhiề

u ta

i biế

n tro

ng một

lần đẻ

thì l

iệt k

ê cá

c ta

i biế

n và

o cộ

t 20

và cột

21 đá

nh dấu

(x) nếu

sản

phụ

bị tử

von

g.

Page 13: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

33 33

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 33

Cột

22

và cột

23:

Ghi

trọn

g lượn

g củ

a trẻ

sau

khi s

inh

(theo

gra

m).

Trẻ

trai g

hi cột

22,

trẻ

gái g

hi cột

23.

Trườn

g hợ

p kh

ông được

cân

cần

ghi

rõ “

khôn

g câ

n”.

(*) C

hú ý

: Trẻ đẻ

ra sốn

g (h

oặc

sơ s

inh

sống

): là

trẻ

sơ s

inh được

22

tuần

tuổi

thai

trở

lên,

thoá

t khỏ

i bụn

g mẹ

có c

ác dấu

hiệ

u củ

a sự

sống

(khó

c, thở,

tim

đập

, có

phản

xạ

bú, m

út)…

Đối

với

trẻ đẻ

ra số

ng, s

au đ

ó chết

: phả

i ghi

vào

cột

21

(nếu

là trẻ

trai)

hoặc

cột

22

(nếu

là trẻ

gái).

Cột

24

(tình

trạn

g co

n): G

hi rõ

tình

trạn

g co

n như đẻ

non

, ngạ

t, nế

u bị

dị tật

thì g

hi rõ

loại

dị tật

gì,.

.. Trẻ đẻ

non

là trẻ đẻ

ra c

hưa đủ

37

tuần

. Trẻ

đẻ

ra bị n

gạt,

theo

bên

Sản

là "

Trẻ đẻ

ra c

ó chỉ số

Apg

ar p

hút t

hứ n

hất <

7"

nhưn

g bê

n N

hi họ

lại c

ho là

"N

gạt k

hi đẻ

là tì

nh trạn

g trẻ

đẻ

ra sốn

g nhưn

g bị

suy

hấp.

Trẻ

thở/

khóc

yếu

hoặ

c ngừn

g thở/

khôn

g kh

óc. T

rẻ tí

m tá

i (ngạt

tím

) hoặ

c trắ

ng bệc

h (n

gạt t

rắng

) toà

n th

ân.

Cột

25

(tử v

ong

thai

nhi

): Đ

ánh

dấu

(x) nếu

thai

nhi

từ 2

2 tuần

tuổi

thai

trở

lên đẻ

ra k

hông

dấu

hiệu

của

sự số

ng.

Cột

26

(người

đỡ)

: Nếu

đẻ

tại cơ

sở y

tế cần

ghi

rõ tr

ình độ

chu

yên

môn

(BS,

NH

S, Y

S...)

tên

ngườ

i đỡ đẻ

. Cột

27

(bú

sữa

mẹ

giờ đầ

u): Đ

ánh

dấu

(x) nế u

trẻ được

sữa

mẹ

giờ đầ

u. Nếu

khô

ng th

ì bỏ

trống

. Cột

28

(tiêm

vita

min

K): Đ

ánh

dấu

(x) nếu

trẻ đẻ

ra đượ

c tiê

m V

itam

in K

1. Nếu

khô

ng th

ì bỏ

trống

. Cột

29

(tiêm

viê

m g

an B

): G

hi ≤

24

giờ

(Nếu

trẻ được

tiêm

tron

g vò

ng 2

4 giờ

sau

sinh

) và

ghi

> 2

4 giờ

(Nếu

trẻ

được

đượ

c tiê

m tr

ên 2

4 giờ

sau

sinh

). Cột

30

- 31:

The

o dõ

i 42

ngày

sau đẻ

. K

hái n

iệm

chă

m s

óc s

au s

inh:

là n

hững

sản

phụ

con

của

họ đượ

c cơ

sở đế

n thăm

khá

m tr

ong

giai

đoạ

n t ừ

khi

về

nhà đế

n 42

ngà

y sa

u si

nh. T

rườn

g hợ

p chăm

sóc

cả

bà mẹ

và trẻ

hoặc

chỉ

chă

m s

óc b

à mẹ

hoặc

trẻ

sơ si

nh đều

đượ

c tín

h là

một

lần.

y trư

ờng

hợp

nếu

sản

phụ

và sơ

sinh

đượ

c kh

ám tr

ong

vòng

7 n

gày

hoặc

khá

m từ

7 đến

42

ngày

sau đẻ

ghi v

ào

các

cột tươ

ng ứ

ng. G

hi tó

m tắ

t các

diễ

n biến

sức

khỏe

của

sản

phụ

và sơ

sinh

. Tro

ng trườ

ng hợp

khô

ng c

ó gì

đặc

biệ

t cần

gh

i rõ

“bìn

h thườ

ng”.

Cột

32:

Ghi

nhữ

ng th

ông

tin k

hác

ngoà

i thô

ng ti

n ở

trên.

Page 14: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

34

34

34 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Sổ A

5.1/

YTC

S SỔ

CU

NG

CẤ

P DỊC

H VỤ

KẾ

HOẠ

CH

A G

IA Đ

ÌNH

Tuổi

Th

uốc

tránh

thai

Ta

i biế

n TT

Họ và

tên

Nam

Nữ

Địa

chỉ

Nghề

nghiệp

Dân

tộ

c Số

con

hiện

Đặt

D

CTC

Triệ

t sả

n Th

u ốc

viên

Th

uốc

tiêm

Th

uốc

cấy

Dùn

g ba

o ca

o su

Mắc

Chế

t

Người

thực

hiện

Ghi

ch

ú

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

Sổ

in th

eo k

hổ A

4, n

gang

1. M

ục đ

ích:

Cập

nhậ

t các

trườ

ng hợp

thực

hiệ

n K

HH

do

cơ sở

cung

cấp

. Thô

ng ti

n từ

sổ

A5.

1/Y

TCS

sẽ là

sở x

ây dựn

g kế

hoạc

h cu

ng cấp

dịc

h vụ

KH

HGĐ

tính

toán

chỉ

tiêu

tỷ lệ

cặp

vợ

chồn

g chấp

nhậ

n biện

phá

t trá

nh th

ai. T

uyên

truyền

vậ

n độ

ng c

ác cặp

vợ

chồn

g chấp

nhậ

n thực

hiệ

n K

HH

nhằ

m hạn

ch ế

bùn

g nổ

về

dân

số.

2. T

rách

nhiệm

: Sổ

đặt

tại k

hoa

sản

bệnh

việ

n, N

HS,

phò

ng k

hám

... nơi

cung

cấp

dịc

h vụ

trán

h th

ai. C

án bộ

y tế

trách

nhiệm

gh

i ché

p và

o sổ

mỗi

khi

cun

g cấ

p dị

ch vụ

tránh

thai

. Trưởn

g kh

oa sản

trưởn

g cá

c cơ

sở

y tế

cun

g cấ

p dị

ch vụ

tránh

th

ai k

hác

chịu

trác

h nh

iệm

theo

dõi

kiểm

tra

chất

lượn

g gh

i ché

p sổ

. 3.

Phư

ơng

pháp

ghi

sổ: S

ổ có

18

cột:

Cột

1: G

hi lầ

n lượt

theo

số thứ

tự từ

ng n

gười

thực

hiệ

n biện

phá

p trá

nh th

ai.

Cột

2: G

hi họ

tên

ngườ

i thự

c hiện

biệ

n ph

áp tr

ánh

thai

. Cột

3 -

4: G

hi tuổi

của

người

thực

hiệ

n biện

phá

p trá

nh th

ai v

ào cột

3 nếu

là n

am v

à cộ

t 4 nếu

là nữ.

Page 15: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

35 35

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 35

Cột

5, cột

6: G

hi n

hư sổ

Đẻ.

Cột

7: G

hi cụ

thể

ngườ

i thự

c hiện

biệ

n ph

áp K

HH

thuộ

c dâ

n tộ

c gì

? Cột

8: G

hi tì

nh trạn

g hô

n nh

ân của

người

thực

hiệ

n biện

phá

p K

HH

: Nếu

đã

kết h

ôn v

à hiện

đan

g ở

với n

hau

thì

đánh

dấu

(x) v

à chưa

kết

hôn

hoặ

c đã

kết

hôn

như

ng ly

thân

, đã

ly dị h

oặc

chết

thì bỏ

trống

. Cột

9 đến

cột

14:

Thự

c hiệ n

biệ

n ph

áp n

ào th

ì đán

h dấ

u (x

) vào

biệ

n ph

áp đ

ó.

Cột

15

và 1

6: G

hi n

hững

tai b

iến

do thực

hiệ

n biện

phá

p trá

nh th

ai n

hư c

hảy

máu

, nhiễm

trùn

g, sốt

, đau

bụn

g… G

hi

rõ tê

n ta

i biế

n và

o cộ

t 15

và đ

ánh

dấu

(x) cột

16

nếu

ngườ

i thự

c hiện

BPT

T bị

tai b

iến

và tử

von

g.

Cột

17:

Ghi

chứ

c da

nh v

à tê

n củ

a ngườ

i cun

g cấ

p dị

ch vụ

KH

HGĐ

. Cột

18

(ghi

chú

): Đối

với

các

trườ

ng hợp

ngừ

ng thực

hiệ

n B

PTT

ghi “

ngừn

g sử

dụn

g”; c

huy ể

n tu

yến

do ta

i biế

n thực

hiện

BPT

T gh

i “ch

uyển

tuyế

n”.

Page 16: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

36

36

36 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Sổ A

5.2/

YTC

S SỔ

PH

Á T

HA

I

Tai b

iến

TT N

gày

thán

gHọ

và tê

n Tuổi

Địa

chỉ

Nghề

nghiệp

Dân

tộ

c

Tình

trạ

ng

hôn

nhân

Số

con

hiện

Ngà

y ki

nh

cuối

ng

Chẩ

n đo

án

thai

Phươ

ng

pháp

ph

á th

ai

Kết

quả

soi

Mắc

Chế

t

Người

thực

hiện

Khá

m

lại

sau

2 tuần

Ghi

ch

ú

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

Sổ

in th

eo k

hổ A

4, n

gang

1. M

ục đ

ích:

Cập

nhậ

t các

trườ

ng hợp

đến

phá

thai

tại cơ

sở. T

hông

tin

từ sổ

phá

thai

sẽ

phục

vụ đá

nh g

iá tá

c độ

ng của

côn

g tá

c tu

yên

truyề

n vậ

n độ

ng kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh v

à nhận

thức

của

các

mẹ

tại địa

phươn

g về

tác

hại của

phá

thai

. Làm

sở c

ho v

iệc

xây

dựng

kế

hoạc

h hoạt

độn

g, c

ung

cấp

nhân

lực,

thuố

c m

en v

à dụ

ng cụ

tránh

thai

. 2.

Trá

ch n

hiệm

: Sổ

đặt

tại cơ

sở y

tế nơi

cung

cấp

dịc

h vụ

phá

thai

. Cán

bộ

y tế

trách

nhiệm

ghi

ché

p và

o sổ

mỗi

khi

cun

g cấ

p dị

ch vụ

phá

thai

. Trưởn

g kh

oa sản

trưởn

g cá

c cơ

sở

y tế

cun

g cấ

p dị

ch vụ

phá

thai

chị

u trá

ch n

hiệm

theo

dõi

kiểm

tra

chấ

t lượ

ng g

hi c

hép

sổ.

3. P

hươn

g ph

áp g

hi:

Sổ b

ao gồm

18

cột:

Cột

1: G

hi lầ

n lượt

theo

số thứ

tự từ

ng n

gười

đến

phá

thai

. Cột

2: G

hi n

gày

thán

g sả

n phụ đế

n ph

á th

ai.

Page 17: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

37 37

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 37

Cột

3: G

hi họ

tên

ngườ

i phá

thai

. Cột

4: G

hi tuổi

của

người

phá

thai

. Cột

5: G

hi địa

chỉ

của

người

phá

thai

. Cột

6: G

hi n

ghề

nghiệp

chí

nh của

người

phá

thai

. Cột

7: G

hi p

hụ nữ

phá

thai

thuộ

c dâ

n tộ

c gì

. Cột

8: G

hi tì

nh trạn

g hô

n nh

ân của

người

đến

phá

thai

như

vợ/c

hồng

, chư

a kế

t hôn

, chu

ng sốn

g như

vợ c

hồng

...

(tươn

g tự

như

sổ K

HH

). Cột

9: G

hi số

con

hiệ

n đa

ng số

ng.

Cột

10:

Ghi

ngà

y đầ

u củ

a kỳ

kin

h cuối

cùn

g để

làm

sở tí

nh tuần

thai

. Cột

11:

Ghi

(x) nếu

xét

ngh

iệm

thai

, ghi

(-) nếu

xét

ngh

iệm

khô

ng c

ó th

ai; nếu

khô

ng x

ét n

ghiệ

m th

ì bỏ

trống

. Cột

12:

Ghi

tên

phươ

ng p

háp

phá

thai

đượ

c thực

hiệ

n.

Cột

13:

Ghi

(x) nếu

thấy

tổ c

hức

thai

, ghi

(-) nếu

khô

ng thấy

tổ c

hức

thai

. Nếu

khô

ng so

i thì

bỏ

trống

. Cột

14:

Ghi

cụ

thể

loại

tai b

iến

do p

há th

ai (nếu

có)

. Cột

15:

Đán

h dấ

u (x

) nếu

tử v

ong

do nạo

phá

thai

, nếu

khô

ng bỏ

trống

. Cột

16:

Ghi

trìn

h độ

chu

yên

môn

tên

của

ngườ

i cun

g cấ

p dị

ch vụ

phá

thai

. Cột

17:

Ghi

(x) nếu

khám

lại s

au 2

tuần

, nếu

khô

ng k

hám

lại t

hì bỏ

trống

. Cột

18:

Ghi

nhữ

ng th

ông

tin q

uan

trọng

như

ng k

hông

có ở

cột m

ục tr

ên.

Page 18: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

38

38

38 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

SỔ X

ÉT

NG

HIỆ

M:..

......

......

......

......

......

......

......

.....

Tuổi

TT

Họ

và tê

n N

am

Nữ

Địa

chỉ

N

ghề

nghiệp

D

ân

tộc

Chẩ

n đo

án

Tên

xét

nghiệm

Kết

quả

xét

ng

hiệm

N

gười

thực

hiệ

n 1

2 3

4 6

7 8

9 10

11

12

Sổ in

theo

khổ

A4,

nga

ng

1. M

ục đ

ích:

Cập

nhậ

t các

trườ

ng hợp

xét

ngh

iệm

ở cơ

cở y

tế. T

hông

tin

từ sổ

xét n

ghiệ

m p

hục

vụ c

ho v

iệc

tổng

hợp

số

liệu

về

hoạt

độn

g cậ

n lâ

m s

àng

phục

vụ đá

nh g

iá h

oạt độn

g cu

ng cấp

dịc

h vụ

KC

B của

một

vùn

g, một

địa

phươn

g. L

àm cơ

sở

cho

việc

xây

dựn

g kế

hoạ

ch c

ung

cấp

máy

móc

thiế

t bị,

dụng

cụ,

hóa

chấ

t... p

hục

vụ x

ét n

ghiệ

m c

ho c

ác cơ

sở y

tế

trong

vùn

g.

2. T

rách

nhiệm

: Sổ

đặt

tại cơ

sở y

tế nơi

cung

cấp

dịc

h vụ

xét

ngh

iệm

. Cán

bộ

y tế

trách

nhiệm

ghi

ché

p và

o sổ

mỗi

khi

cun

g cấ

p dị

ch vụ

xét n

ghiệ

m. T

rưởn

g cơ

sở

y tế

cun

g cấ

p dị

ch x

ét n

ghiệ

m c

hịu

trách

nhiệm

theo

dõi

kiểm

tra

chất

lượn

g gh

i ché

p sổ

. 3.

Phư

ơng

pháp

ghi

: (sổ

12 cột

) Cột

1: G

hi lầ

n lượt

theo

số thứ

tự từ

ng bện

h nh

ân đượ

c xé

t ngh

iệm

. Cột

2: G

hi họ

tên

ngườ

i đượ

c xé

t ngh

iệm

. Cột

3 v

à 4:

tuổi

của

bện

h nh

ân x

ét n

ghiệ

m, cột

3 g

hi số

tuổi

của

người

đượ

c xé

t ngh

iệm

là n

am g

iới v

à cộ

t 4 g

hi

tuổi

của

người

đượ

c xé

t ngh

iệm

là nữ

giới

.

Page 19: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

39 39

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 39

Cột

5: G

hi địa

chỉ

cụ

thể

của

ngườ

i đượ

c xé

t ngh

iệm

. Cột

6: G

hi n

ghề

nghiệp

chí

nh của

người

đượ

c xé

t ngh

iệm

. Cột

7: G

hi bện

h nh

ân th

uộc

dân

tộc

gì.

Cột

8: C

hẩn đo

án g

hi rõ

chẩ

n đo

án sơ

bộ

hoặc

phâ

n loại

của

sở.

Đối

với

sở c

hỉ c

ó xé

t ngh

iệm

khô

ng k

hám

bện

h: th

ì cột

này

bện

h nh

ân tự

yêu

cầu

. Đối

với

sở c

ó K

CB

: bện

h nh

ân đế n

khá

m v

à sa

u đó

đượ

c xé

t ngh

iệm

thì sẽ

ghi v

ào h

ai sổ

(1) sổ

khám

bện

h và

(2)

sổ x

ét n

ghiệ

m v

à cộ

t chẩ

n đo

án của

sổ

xét n

ghiệ

m p

hải g

iống

như

cột

chẩ

n đo

án của

số

khám

bện

h. T

rong

trườ

ng hợp

bệ

nh n

hân đế

n kh

ông

khám

chỉ y

êu cầu

xét

ngh

iệm

thì c

hỉ g

hi v

ào sổ

xét n

ghiệ

m v

à cộ

t chẩ

n đo

án n

ày g

hi là

bện

h nh

ân tự

yêu

cầu

. Cột

9: G

hi rõ

tên

xét n

ghiệ

m n

hư x

ét n

ghiệ

m m

áu, p

hân,

nướ

c tiể

u, X

quan

g, si

êu â

m...

Cột

10:

Ghi

kế t

quả

xét

ngh

iệm

. Cột

11:

Ghi

chứ

c da

nh v

à tê

n ngườ

i thự

c hiện

xét

ngh

iệm

.

Page 20: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

40

40

40 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

PHỤ

LỤ

C 2

HƯỚ

NG

DẪ

N

TH

U T

HẬ

P TỔ

NG

HỢ

P B

IỂU

MẪ

U B

ÁO

O

(Đối

với

sở k

hông

giườ

ng)

(B

an h

ành

kèm

theo

Thô

ng tư

số 2

9/20

14/T

T-BY

T ng

ày 1

4 th

áng

8 nă

m 2

014

của

Bộ Y

tế)

Page 21: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 41 Biểu số: 1/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế

Đơn vị báo cáo:................Đơn vị nhận báo cáo:.......

TÌNH HÌNH NHÂN LỰC Y TẾ Tính đến 31 tháng 12 năm 20......

Thời gian làm việc của cơ sở: Làm việc trong giờ hành chính Làm việc ngoài giờ HC

Tổng số Trđ: đang làm tại cơ sở y tế công lập

Trong đó Trong đó TT Phân loại nhân sự Tổng

số NữDân tộc ít người

Người nước ngoài

Tổng số Nữ

Dân tộc ít người

1 2 3 4 5 6 7 8 9 TỔNG SỐ 1 Sau đại học Y 2 Bác sỹ

3 Y tế Công cộng (Đại học và sau đại học)

4 Đại học Điều dưỡng 5 KTV đại học Y 6 Hộ sinh đại học 7 Y sĩ 8 KTV cao đẳng và trung học y

9 Điều dưỡng cao đẳng và trung học

10 Hộ sinh cao đẳng và trung học 11 Sau đại học Dược 12 Đại học Dược 13 Cao đẳng và trung học Dược 14 Nhân lực khác

Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày..... tháng...... năm 201... Giám đốc

(Ký tên và đóng dấu)

Page 22: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

42 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

1. Mục đích: Là cơ sở để tính toán các chỉ tiêu phục vụ đánh giá tình hình nhân lực y tế

phục vụ dân. Số liệu về nhân lực y tế còn là cơ sở để xây dựng kế hoạch đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của một vùng và toàn quốc.

2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Thời gian hoạt động của cơ sở: Nếu một ngày làm việc trong giờ hành chính (8 giờ

trở lên) thì đánh dấu (x) vào ô từ ≥ 8 giờ/ngày, nếu ngoài giờ thì đánh dấu (x) vào ô làm việc ngoài giờ.

Tổng hợp bảng Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn Cột 2: Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế (đã in sẵn). Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế: Tính theo trình độ cao nhất, trong

trường hợp 1 người có 2 hoặc 3 bằng ngang nhau thì chỉ tính 1 bằng mà bằng đó sử dụng nhiều nhất trong công việc thường ngày. Sau đại học y là những người có trình độ từ thạc sĩ trở lên, bao gồm: thạc sĩ y, chuyên khoa I & II y; Tiến sĩ, giáo sư và phó giáo sư y. Tương tự như vậy sau đại học dược cũng bao gồm những người có trình độ từ thạc sĩ dược trở lên. YTCC, Điều dưỡng và KTV y bao gồm đại học và sau đại học. Sau đại học là những người đã tốt nghiệp thạc sĩ, chuyên khoa I & II, tiến sĩ)

Cột 3: Ghi số nhân lực có đến 31 tháng 12 của cơ sở y tế vào các dòng tương ứng với trình độ chuyên môn ở cột 2.

Cột 4: Ghi số lượng là nữ và cột 5 ghi số lượng là dân tộc ít người (Dân tộc ít người được quy định không phải dân tộc kinh).

Cột 6: Ghi số nhân lực là người nước ngoài theo trình độ chuyên môn của cột 2 Cột 7 và cột 8, 9: Ghi số nhân lực của cơ sở nhưng đang làm ở các cơ sở y tế

nhà nước nhằm loại trừ tính trùng khi tổng hợp số liệu về nhân lực của toàn địa phương cũng như cả nước. Cột 7 ghi tổng số đang làm cho nhà nước, cột 8 ghi số nữ và cột 9 ghi dân tộc ít người.

4. Nguồn số liệu: Danh sách nhân lực đang làm việc tại cơ sở và được cơ sở trả lương.

Page 23: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 43

Đơn vị báo cáo:................Biểu số: 2/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế

Đơn vị nhận báo cáo:.......

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

Tính đến 31 tháng 12 năm 20....

TT Tên thiết bị Đơn vị tính Số đang sử dụng Trđ: số cần

sửa chữa 1 2 3 4 5 1 Máy cộng hưởng từ (MRI) Cái 2 CT Scaner Cái 3 Máy siêu âm chẩn đoán màu 4D " 4 Máy siêu âm chẩn đoán màu 3D " 5 Máy siêu âm đen trắng " 6 Bộ nội soi các loại Bộ 7 Thiết bị phẫu thuật nội soi " 8 Máy X quang các loại Cái 9 Máy điện tim "

10 Bộ Đại phẫu và trung phẫu Bộ 11 Bộ phẫu thuật Lase Bộ 12 Bộ phẫu thuật mắt Bộ 13 Ghế chữa răng Bộ 14 Máy xét nghiệm huyết học Cái 15 Máy phân tích sinh hóa " ...

Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày... tháng... năm 20..... Giám đốc

(Ký tên và đóng dấu) 1. Mục đích: Đánh giá năng lực và tình hình trang thiết bị của cở sở y tế. 2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số liệu của một số trang thiết bị chủ yếu theo danh mục đã được in sẵn

trong biểu mẫu. Cột 1: Số thứ tự đã in sẵn. Cột 2: Tên các thiết bị đã in sẵn. Cột này sẽ bổ sung danh mục thiết bị chủ yếu hàng năm. Cột 3: Đơn vị tính (đã in sẵn). Cột 4: Ghi số lượng thiết bị có đến 31 tháng 12 hàng năm. Cột 5: Ghi những thiết bị cần sửa chữa. 4. Nguồn số liệu: Bảng kiểm kê trang thiết bị cuối năm của cơ sở.

Page 24: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

44

44

44 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Biể

u số

: 3/Y

TT

N

Ban

hàn

h th

eo T

hông

số 2

9/20

14/T

T-B

YT

ngày

14/

8/20

14

của

Bộ

Y tế

Đơn

vị b

áo c

áo:..

......

......

..

Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

......

.

H

OẠ

T ĐỘ

NG

KH

ÁM

CHỮ

A BỆ

NH

CẬ

N L

ÂM

NG

o cá

o 6

và 1

2 th

áng

Số lầ

n kh

ám bện

h H

oạt độn

g cậ

n lâ

m sà

ng

Tron

g đó

TT

K

hoa/

phòn

g G

iườn

g lư

u Tổ

ng

số

Nữ

BH

YT

YH

CT

(kể

cả kết

hợp

Y

HHĐ

)

Trẻ

em

< 15

tuổi

Số lầ

n xé

t ng

hiệm

Số lầ

n chụp

X

quan

g

Số

lần

siêu

âm

Số lầ

n chụp

C

T/M

RI

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

TỔ

NG

SỐ

N

gười

lập

biểu

(K

ý, g

hi rõ

họ

tên)

N

gày.

.. th

áng.

.. nă

m 2

0....

. G

iám

đốc

(K

ý tê

n và

đón

g dấ

u)

Page 25: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

45 45

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 45

1. M

ục đ

ích:

Đ

ánh

giá

tình

hình

hoạ

t độn

g cu

ng cấp

dịc

h vụ

khá

m c

hữa

bệnh

của

sở. T

hông

tin

trong

biể

u mẫu

, phụ

c vụ

tính

toán

chỉ t

iêu đá

nh g

iá tì

nh h

ình

hình

bện

h tậ

t và

chăm

sóc

sức

khỏe

nhâ

n dâ

n như:

Số

lần

khám

bện

h tru

ng b

ình

1 ngườ

i 1 năm

; tìn

h hì

nh bện

h tậ

t của

địa

phươn

g...

2.

Kỳ

báo

cáo:

6 v

à 12

thán

g.

3. C

ách

tổng

hợp

ghi c

hép:

Cột

1: Số

thứ

tự của

các

kho

a, p

hòng

của

sở.

Cột

2: G

hi tê

n từ

ng k

hoa,

phò

ng của

sở.

Cột

3: G

hi số

giườn

g lư

u củ

a cơ

sở.

Cột

4 đến

cột

8: L

à cá

c th

ông

tin về

khám

bện

h.

Cần

chú

ý về

khái

niệ

m lầ

n kh

ám bện

h (x

em tr

ong

phần

hướ

ng dẫn

ghi

ché

p sổ

khá

m bện

h A

1/Y

TCS)

Cột

4: G

hi tổ

ng số

lần

khám

bện

h tro

ng kỳ

báo

cáo

của

các

cơ sở

y tế

. Cột

5: G

hi số

lần

khám

bện

h là

nữ.

Cột

6: G

hi số

lần

khám

bện

h có

BH

YT.

Cột

7: G

hi số

lần

khám

bện

h bằ

ng y

học

cổ

truyề

n hoặc

kết

hợp

YH

CT

với Y

H h

iện đạ

i; Cột

8: G

hi số

lần

khám

bệ

nh là

trẻ

em <

15

tuổi

. Cột

9 đến

cột

12:

Ghi

số lượt

cun

g cấ

p dị

ch vụ

cận

lâm

sàng

. Lư

u ý:

Xét

ngh

iệm

máu

ngoại

vi (

công

thức

máu

: mỗi

chỉ

số cụ

thể

theo

chỉ

địn

h củ

a bá

c sỹ

đượ

c tín

h là

một

lần

xét

nghiệm

); tổ

ng p

hân

tích

nước

tiểu

chỉ

tính

1 lầ

n xé

t ngh

iệm

. C

huẩn

đoá

n hì

nh ả

nh, t

hăm

chức

năn

g: T

ính

theo

số lầ

n chỉ địn

h củ

a bá

c sỹ

. 4.

Nguồn

số liệu

: Sổ

khám

bện

h, sổ

xét

ngh

iệm

các

phiế

u xé

t ngh

iệm

.

Page 26: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

46 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 4/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế

Đơn vị báo cáo:.........................Đơn vị nhận báo cáo:................

TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG DO TAI NẠN THƯƠNG TÍCH

Báo cáo 6 tháng và 12 tháng

TT Tên TNTT Mắc Tử vong 1 2 3 4 TỔNG SỐ 1 TN Giao thông 2 Đuối nước 3 Ngộ độc thực phẩm 4 Tự tử 5 TN lao động 6 TN khác

Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng...... năm 20.... Giám đốc

(Ký tên và đóng dấu)

1. Mục đích: Đánh giá tình hình mắc và tử vong do tai nạn thương tích phục vụ công tác

tuyên truyền giáo dục người dân phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra, đồng thời có giải pháp nhằm hạn chế mắc và tử vong do tai nạn.

2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp bị TNTT điều trị tại cơ sở. Biểu gồm: 4 cột Cột 1 (số thứ tự): Đã được đánh số theo loại TNTT. Cột 2 (tên TNTT): Thống kê một số TNTT như đã ghi trong biểu. Cột 3 (mắc): Ghi số mắc TNTT theo từng loại TNTT. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do TNTT tương ứng với loại TNTT. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh A1/YTCS của cơ sở.

Page 27: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

47 47

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 47

Biể

u số

: 5/Y

TT

N

Ban

hàn

h th

eo T

hông

số 2

9/20

14/T

T-B

YT

ngày

14/

8/20

14

của

Bộ

Y tế

Đơn

vị b

áo c

áo:..

......

......

......

. Đơn

vị n

hận

báo

cáo:

......

......

HOẠ

T ĐỘ

NG

SỨ

C K

HỎ

E S

INH

SẢ

N

Ban

hàn

h th

eo T

hông

tư số

:

ngày

t

háng

năm

(B

áo c

áo: 6

12 th

áng)

TT

Chỉ

tiêu

Số

lượn

g TT

C

hỉ ti

êu

Số lượn

g 1

2 3

1 2

3 I

Hoạ

t độn

g chăm

sóc

bà mẹ

Số đẻ

con

thứ

3 trở

lên

1

Số p

hụ nữ

có th

ai đượ

c th

eo d

õi tạ

i cơ

sở

Số đẻ được

xét

ngh

iệm

viê

m g

an B

Trđ:

Vị t

hành

niê

n

Số

đượ

c xé

t ngh

iệm

gia

ng m

ai

2

Số P

N c

ó th

ai đượ

c X

N H

IV

5 C

ác ta

i biế

n sả

n kh

oa, t

rong

đó:

Mắc

C

hết

Trđ:

Số

có kết

quả

khẳ

ng địn

h nh

iễm

HIV

Trđ:

Băn

g hu

yết

Vỡ

tử c

ung

3 Tổ

ng số

lần

khám

thai

Sản

dật

Trđ:

Số

lần

XN

nướ

c tiể

u

Uốn

ván

sơ si

nh

4 Số

PN

đẻ

tại cơ

sở

Nhiễm

khuẩn

Trđ:

Số đẻ

tuổi

vị t

hành

niê

n

Ta

i biế

n ph

á th

ai

Số

đượ

c quản

lý th

ai

Ta

i biế

n kh

ác

Số

đượ

c tiê

m U

V đủ

mũi

vắc

xin

UV

6

Số tử

von

g mẹ

Số đượ

c K

T ≥

3 lầ

n tro

ng 3

kỳ

thai

sản

7 Số

lần

khám

phụ

kho

a

Số đượ

c K

T ≥

4 lầ

n tro

ng 4

kỳ

thai

sản

8 Số

lần

chữa

phụ

kho

a

Số đượ

c X

N H

IV trướ

c và

tron

g lầ

n m

ang

thai

này

9 Số

nhiễm

khuẩn

đườ

ng si

nh sả

n

Số đượ

c X

N H

IV k

hi c

huyể

n dạ

Trđ:

Số điều

trị G

iang

mai

Số đượ

c điều

trị A

RV

khi

man

g th

ai

Số

điề

u trị

Lậu

Trđ:

Số được

khẳ

ng địn

h có

HIV

(+) t

rong

kỳ

man

g th

ai n

ày

10

Phá

thai

Số

đượ

c điều

trị A

RV

khi

đẻ

Trđ:

Phá

t tha

i ≤ 7

tuần

Trên

7 tuần

đến

<12

tuần

Page 28: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

48

48

48 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

TT

Chỉ

tiêu

Số

lượn

g TT

C

hỉ ti

êu

Số lượn

g 1

2 3

1 2

3

Số đẻ

can

thiệ

p FX

/GH

Ph

át th

ai ≥

12

tuần

Số đẻ được

cán

bộ

có kỹ

năng

đỡ

Số p

há th

ai vị t

hành

niê

n

II

T

ình

hình

sức

khỏe

trẻ

em

II

I Kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh

1 Số

trẻ đẻ

ra số

ng

1

Tổng

số mới

thực

hiệ

n B

PTT

Trđ:

Nữ

Số mới

đặt

DC

TC

2 Số

trẻ đẻ

non

Số

mới

dùn

g th

uốc

tránh

thai

3

Số bị dị tật

bẩm

sinh

Trđ:

Thuốc

tiêm

4

Số bị n

gạt

Thuố

c cấ

y

5 Số

trẻ

sinh

ra từ

mẹ

HIV

+

Số

mới

triệ

t sản

6

Số trẻ

sơ si

nh đượ

c câ

n

Trđ:

Nữ

Trđ:

Số

< 25

00gr

am

Biệ

n ph

áp h

iện đạ

i khá

c

8 Số

trẻ được

sữa

mẹ

giờ đầ

u

2

Tai b

iến

KH

HGĐ

Mắc

C

hết

9 Số

đượ

c tiê

m v

itam

in K

1

Trđ:

Đặt

vòn

g

7

Số trẻ được

tiêm

viê

m g

an B

Thuố

c

Trđ:

Số được

tiêm

< 2

4 giờ

Tr

iệt sản

12

Tử

von

g th

ai n

hi v

à trẻ

em

Trđ:

Số

thai

nhi

TV

(từ

22 tuần

đến

khi

sinh

)

Số

TV

≤ 7

ngà

y

Số T

V <

28

ngày

Ngà

y

thán

g

năm

20.

....

Người

lập

biểu

Giá

m đốc

(K

ý, g

hi rõ

họ

tên)

(Ký

tên

và đ

óng

dấu)

Page 29: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

49 49

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 49

1. M

ục đ

ích:

-

Phản

ánh

toàn

bộ

hoạt

độn

g cu

ng cấp

dịc

h vụ

chă

m s

óc S

KB

M trướ

c, tr

ong

và s

au s

inh;

Tìn

h hì

nh c

hăm

sóc

sức

khỏ

e trẻ

em

KH

HGĐ

của

sở.

- Cun

g cấ

p th

ông

tin để

tổng

hợp

tính

toán

chỉ

tiêu

phụ

c vụ

đán

h gi

á tìn

h hì

nh thực

hiệ

n ch

iến

lược

Quố

c gi

a về

CSS

KSS

mục

tiêu

th

iên

niên

kỷ,

chiến

lược

toàn

cầu

về

chăm

sóc

sức

khỏe

phụ

nữ

và trẻ

em.

2. Kỳ

báo

cáo:

6 v

à 12

thán

g.

3. C

ách

tổng

hợp

ghi c

hép:

Biể

u mẫu

3 cộ

t Cột

1: Đ

ã đá

nh số

thứ

tự về

các

chỉ t

iêu

cần

thu

thập

Cột

2: C

ác c

hỉ ti

êu cần

thu

thập

(đã

in sẵ

n) gồm

3 p

hần:

Hoạ

t độn

g chăm

sóc

SKB

M; T

ình

hình

SK

trẻ

em v

à K

HH

. Cột

3: Số

lượn

g củ

a từ

ng c

hỉ ti

êu.

I. H

oạt độn

g chăm

sóc

SKSS

Th

ông

tin đượ

c tổ

ng hợp

ghi

vào

cột

3 n

hư sa

u:

Từ số

thứ

tự 1

đến

3: T

ổng

hợp

số liệu

tron

g sổ

Khá

m th

ai (A

3/Y

TCS)

Từ

số thứ

tự 4

đến

6: T

ổng

hợp

số liệu

ở sổ

Đẻ

(A4/

YTC

S)

Thứ

tự từ

7 đến

9: T

ổng

hợp

số liệu

ở sổ

Khá

m bện

h (A

1/Y

TCS)

Số

thứ

tự 1

0 tổ

ng hợp

ở sổ

nạo

phá

thai

(A5.

2/Y

TCS)

II

. Chă

m só

c sứ

c khỏe

trẻ

em

Từ thứ

tự 1

đến

12

sẽ tổ

ng hợp

ở sổ

Đẻ

(A4/

YTC

S)

Trđ:

Số

chết

< 7

ngà

y hoặc

< 2

8 ng

ày c

hỉ tí

nh c

ác trườ

ng hợp

tử v

ong

tại cơ

sở (C

ăn cứ

vào

giấy

báo

tử.)

III.

Kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh

Số thứ

tự 1

: Ghi

số mới

thực

hiệ

n từ

ng b

iện

pháp

KH

HGĐ

tại cơ

sở y

tế v

ào cột

3.

Số thứ

tự 2

: Ghi

số mắc

tai b

iến

và số

tử v

ong

do ta

i biế

n đế

n kh

ám tạ

i cơ

sở v

ào cột

3 t ươn

g ứn

g vớ

i từn

g biện

phá

p.

4. N

guồn

số liệu

: Sổ

KH

HGĐ

Page 30: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

50 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 6/YTTN Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế

Đơn vị báo cáo:..........................Đơn vị nhận báo cáo:.................

TÌNH HÌNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH Báo cáo 6 tháng và 12 tháng

Tổng số TT Tên bệnh Mắc Tử vong

1 2 3 4 1 Tả 2 Thương hàn 3 Lỵ trực trùng 4 Lỵ amíp 5 Tiêu chảy 6 Viêm não vi rút 7 Sốt xuất huyết 8 Sốt rét 9 Viêm gan vi rút 10 Bệnh Dại 11 Viêm màng não do não mô cầu 12 Thủy đậu 13 Bạch hầu 14 Ho gà 15 Uốn ván sơ sinh 16 Uốn ván (không phải uốn ván sơ sinh) 17 Liệt mềm cấp nghi bại liệt 18 Sởi 19 Quai bị 20 Rubella (Rubeon) 21 Cúm 22 Cúm A(H5N1) 23 Bệnh do vi rút Adeno 24 Dịch hạch 25 Than 26 Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) 27 Tay - chân - miệng 28 Bệnh do liên cầu lợn ở người 29 Viêm phổi 30 NK đường hô hấp trên

Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng..... năm 20.... Giám đốc

(Ký tên và đóng dấu)

Page 31: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 51

1. Mục đích: Đánh giá xu hướng bệnh tật và tử vong trên địa bàn xã, đặc biệt là bệnh truyền nhiễm gây

dịch. Phân tích tác động của công tác dự phòng và môi trường tới sự diễn biến của các bệnh truyền nhiễm. Xây dựng kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm giảm mắc và tử vong do các bệnh trên.

2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Tổng hợp số mắc và tử vong 30 bệnh theo Thông tư số 48/2010 đến khám và điều trị tại

cơ sở. Biểu mẫu này gồm 4 cột: Cột 1 (số thứ tự): Đã in sẵn. Cột 2 (tên bệnh): 30 bệnh đã in. Cột 3 (mắc): Ghi số trường hợp mắc từng loại bệnh truyền nhiễm gây dịch. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch tương ứng với từng bệnh đã

ghi trong cột 2. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh (A1/YTCS).

Page 32: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

52 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

PHỤ LỤC 3

HƯỚNG DẪN THU THẬP TỔNG HỢP BIỂU MẪU BÁO CÁO

(Đối với cơ sở có giường) (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014

của Bộ Y tế) Biểu số 1/YTTN

BÁO CÁO NHÂN LỰC BỆNH VIỆN Tính đến 31 tháng 12 năm 20….

Nhân lực Y tế Trong đó

Trong đó Đang làm ở CSYT công lập

Trong đó TT Trình độ chuyên môn Tổng số

NữDân tộc ít người

Người nước ngoài

Tổng số Nữ

Dân tộc ít người

1 2 3 4 5 6 7 8 9 TỔNG SỐ 1 Sau đại học Y 2 Bác sĩ

3 Y tế Công cộng (Đại học và sau đại học)

4 Điều dưỡng (Đại học và sau đại học)

5 KTV y (Đại học và sau đại học) 6 Hộ sinh đại học 7 Y sĩ 8 KTV cao đẳng và trung học y

9 Điều dưỡng cao đẳng và trung học

10 Hộ sinh cao đẳng và trung học 11 Sau đại học Dược 12 Đại học Dược 13 Cao đẳng và trung học Dược 14 Nhân lực khác

Page 33: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 53

1. Mục đích: Là cơ sở để tính toán các chỉ tiêu phục vụ đánh giá tình hình nhân lực y tế

phục vụ dân. Số liệu về nhân lực y tế còn là cơ sở để xây dựng kế hoạch đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của một vùng và toàn quốc.

2. Kỳ báo cáo: Năm. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Cách tổng hợp và ghi chép tương tự như báo cáo của đơn vị không có giường. Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn. Cột 2: Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế (đã in sẵn). Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế: Tính theo trình độ cao nhất, trong

trường hợp 1 người có 2 hoặc 3 bằng ngang nhau thì chỉ tính 1 bằng mà bằng đó sử dụng nhiều nhất trong công việc thường ngày. Sau đại học y là những người có trình độ từ thạc sĩ trở lên, bao gồm: thạc sĩ y, chuyên khoa I & II y; Tiến sĩ, giáo sư và phó giáo sư y. Tương tự như vậy sau đại học dược cũng bao gồm những người có trình độ từ thạc sĩ dược trở lên. YTCC, Điều dưỡng và KTV y bao gồm đại học và sau đại học. Sau đại học là những người đã tốt nghiệp thạc sĩ, chuyên khoa I & II, tiến sĩ).

Cột 3: Ghi số nhân lực của cơ sở y tế vào các dòng tương ứng với trình độ chuyên môn ở cột 2.

Cột 4: Ghi số nhân lực là nữ và cột 5 ghi số nhân lực là dân tộc ít người (Dân tộc ít người được quy định không phải dân tộc kinh).

Cột 6: Ghi số nhân lực là người nước ngoài theo trình độ chuyên môn của cột 2. Cột 7 và cột 8, 9: Ghi số nhân lực của cơ sở nhưng đang làm ở các cơ sở y tế

nhà nước nhằm loại trừ tính trùng khi tổng hợp số liệu về nhân lực của toàn địa phương cũng như cả nước. Cột 7 ghi tổng số đang làm cho nhà nước, cột 8 ghi số nữ và cột 9 ghi dân tộc ít người.

4. Nguồn số liệu: Phòng tổ chức nhân sự của cơ sở.

Page 34: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

54 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 2/YTTN

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ Báo cáo năm

TT Tên thiết bị Đơn vị Đang sử dụng Trđ: Số cần sửa chữa

1 2 3 4 5 1 Máy cộng hưởng từ ( MRI) Cái 2 CT Scanner Cái 3 Máy siêu âm chẩn đoán màu 4D Cái 4 Máy siêu âm chẩn đoán màu 3D Cái 5 Máy siêu âm đen trắng Cái 6 Bộ nội soi các loại Bộ 7 Thiết bị phẫu thuật nội soi Bộ 8 Máy X quang các loại Cái 9 Máy điện tim Cái 10 Bộ Đại phẫu và trung phẫu Bộ 11 Bộ phẫu thuật Lase Bộ 12 Bộ phẫu thuật mắt Bộ 13 Ghế chữa răng Bộ 14 Máy xét nghiệm huyết học Cái …

1. Mục đích: Đánh giá năng lực và tình hình trang thiết bị của cở sở y tế. 2. Kỳ báo cáo: một năm 1 lần. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số liệu của một số trang thiết bị chủ yếu, theo danh mục đã được

in sẵn trong biểu mẫu. Cột 1: Số thứ tự đã in sẵn. Cột 2: Tên các thiết bị đã in sẵn. Cột này sẽ bổ sung danh mục thiết bị chủ yếu

hàng năm. Cột 3: Đơn vị tính (đã in sẵn). Cột 4: Ghi số lượng thiết bị có đến 31 tháng 12 hàng năm. Cột 5: Ghi những thiết bị cần sửa chữa. 4. Nguồn số liệu: Bảng kiểm kê trang thiết bị cuối năm.

Page 35: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

55 55

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 55

Biể

u số

: 3.1

/YTT

N

HOẠ

T ĐỘ

NG

KH

ÁM

CHỮ

A BỆ

NH

o cá

o 6

và 1

2 th

áng

Số lầ

n kh

ám bện

h Số

lượt

điề

u trị

nội

trú

Tron

g đó

Tr

ong đó

TT

K

hoa/

Ph

òng

Số

giườ

ng

theo

giấy

ph

ép

ĐK

Số

giườ

ng

bệnh

thực

Tổng

số

Nữ

BH

YT

YH

CT

(kể

cả

kết hợp

Y

HHĐ

)

Trẻ

em

< 15

tuổi

Tổng

số

Nữ

BH

YT

YH

CT

(kể

cả kết

hợp

Y

HHĐ

)

Trẻ

em

<

15

tuổi

Tổng

số

ngà

y điều

trị

nội t

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

14

15

TỔ

NG

SỐ

1. M

ục đ

ích:

Đ

ánh

giá

tình

hình

hoạ

t độn

g cu

ng cấp

dịc

h vụ

khá

m c

hữa

bệnh

của

sở. T

hông

tin

trong

biể

u mẫu

sẽ

phục

vụ

tính

toán

chỉ

tiê

u đá

nh g

iá tì

nh m

ô hì

nh bện

h tậ

t và

chăm

sóc

sức

khoẻ

nhân

dân

như

: Số

lần

khám

bện

h tru

ng b

ình

1 ngườ

i 1 năm

; tìn

h hì

nh

bệnh

tật của

địa

phươn

g...

2.

Kỳ

báo

cáo:

6 v

à 12

thán

g.

3. C

ách

tổng

hợp

ghi c

hép:

Cột

1: Số

thứ

tự của

các

kho

a, p

hòng

của

sở.

Cột

2: G

hi tê

n từ

ng k

hoa,

phò

ng của

sở.

Cột

3: G

hi số

giườn

g th

eo g

iấy

phép

đăn

g ký

. Cột

4: G

hi số

giườn

g thực

của

cơ sở

đến

cuố

i kỳ

báo

cáo.

Cột

5 đến

cột

9: L

à cá

c th

ông

tin về

khám

bện

h.

Khá

i niệ

m lầ

n kh

ám bện

h K

hái n

iệm

một

lần

khám

bện

h: là

một

lần

ngườ

i bện

h được

thầy

thuố

c thăm

khá

m về

lâm

sàn

g hoặc

kết

hợp

cận

lâm

sàng

hay

thủ

thuậ

t th ă

m d

ò kh

ác n

hằm

mục

đíc

h chẩn

đoá

n và

điề

u trị

.

Page 36: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

56

56

56 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Đối

với

một

số trườ

ng hợp

đượ

c qu

i địn

h như

sau:

-

Sau

khi k

hám

một

chu

yên

khoa

nếu

cần

phả

i gửi

người

bện

h đi

khá

m th

êm c

ác c

huyê

n kh

oa k

hác

thì m

ỗi lầ

n kh

ám một

ch

uyên

kho

a được

tính

một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

nhiều

thầy

thuố

c ch

uyên

kho

a cù

ng hội

chẩ

n trư

ớc một

người

bện

h th

ì chỉ

tính

một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

người

bện

h kh

ám một

chu

yên

khoa

nhiều

lần

trong

ngà

y cũ

ng c

hỉ tí

nh một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

người

bện

h điều

trị n

goại

trú

thì lần

khá

m đầu

tiên

cũn

g như

các

lần

khám

tiếp

theo

, mỗi

lần

khám

của

y,

bác

sỹ đều

đượ

c tín

h là

một

lần

khám

bện

h. (T

rườn

g hợ

p bệ

nh n

hân

nhận

kết

quả

XN

, chu

yển

về k

hám

lại…

. Cũn

g chỉ t

ính

1 lầ

n).

Nếu

người

bện

h đế

n ph

òng

khám

chỉ

để

thực

hiệ

n cá

c phươ

ng p

háp điều

trị t

heo

chỉ địn

h củ

a y,

bác

sỹ

thì k

hông

tính

là lầ

n kh

ám bện

h. M

ọi c

hăm

sóc

của

y tá

(điề

u dưỡn

g), nữ

hộ s

inh,

kỹ

thuậ

t viê

n... đề

u kh

ông được

tính

là lầ

n kh

ám bện

h, v

í dụ:

Người

bệ

nh đến

để

nhận

thuố

c, băn

g bó

, rửa

vết

thươ

ng, t

iêm

thuố

c ...

Cột

5: G

hi tổ

ng số

lần

khám

bện

h tro

ng kỳ

báo

cáo

của

các

cơ sở

y tế

. Cột

6: G

hi số

lần

khám

bện

h là

nữ.

Cột

7: G

hi số

lần

khám

bện

h có

BH

YT.

Cột

8: G

hi số

lần

khám

bện

h bằ

ng y

học

cổ

truyề

n hoặc

kết

hợp

YH

CT

với Y

H h

iện đạ

i. Cột

9: G

hi số

lần

khám

bện

h là

trẻ

em <

15

tuổi

. Cột

10 đế

n cộ

t 15:

nhữn

g th

ông

tin về điều

trị nội

trú.

K

hái n

iệm

về

lượt

điề

u trị

nội

trú:

ngườ

i bện

h sa

u kh

i đã

làm

các

thủ

tục

nhập

việ

n được

vào

nằm

t ại c

ác k

hoa

lâm

sàn

g tro

ng bện

h viện

và được

hưở

ng tấ

t cả

mọi

chế

độ

chăm

sóc

điề

u trị

đã

quy đị

nh. Đ

ối với

người

bện

h sa

u kh

i hoà

n th

ành

thủ

tục

nhập

việ

n từ

4 g

iờ trở

lên được

tính

là lượt

người

bện

h điều

trị nội

trú.

G

hi n

hững

thôn

g tin

về điều

trị nội

trú

tươn

g tự

như

lần

khám

bện

h.

Cột

16:

Ghi

tổng

số n

gày điều

trị nội

trú

của

từng

sở đ

iều

trị để

tính

công

suất

sử dụn

g giườ

ng bện

h.

Ngà

y điều

trị nội

trú

là: n

gày điều

trị,

trong

đó

ngườ

i bện

h được

hưở

ng mọi

chế

độ điều

trị nội

trú,

chă

m s

óc m

à bệ

nh v

iện

phải

đảm

bảo

bao

gồm

: chẩ

n đo

án, đ

iều

trị th

uốc,

chă

m só

c, n

ghỉ n

gơi..

. C

ông

thức

tính

(đối

với

người

bện

h nằ

m >

8 g

iờ):

N

gày điều

trị nội

trú

= N

gày

ra v

iện

- Ngà

y nhập

việ

n +

1 +

Tron

g trư

ờng

hợp

ngườ

i bện

h và

o viện

, ra

viện

hoặ

c chết

cùn

g ng

ày th

ì cũn

g được

tính

là 1

ngà

y điều

trị.

+ Tr

ong

trườn

g hợ

p ngườ

i bện

h và

o viện

đêm

hôm

trướ

c và r

a việ

n và

o sá

ng h

ôm sa

u (từ

4 g

iờ đến

< 8

giờ

) chỉ

đượ

c tín

h một

ngà

y.

+ Tr

ong

trườn

g hợ

p ngườ

i bện

h ch

uyển

kho

a tro

ng c

ùng

một

bện

h viện

cùng

một

ngà

y mỗi

kho

a được

tính

nửa

ngà

y.

Page 37: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

57 57

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 57

Biể

u số

: 3.2

/YTT

N

TỬ

VO

NG

HOẠ

T ĐỘ

NG

CẬ

N L

ÂM

NG

o cá

o 6

thán

g và

12

thán

g

Tron

g đó

H

oạt độn

g cậ

n lâ

m sà

ng

Tử v

ong

< 1

tuổi

Tử

von

g <

5 tuổi

Tr

ong đó

Tr

ong đó

TT

K

hoa

Tổng

số

tử v

ong

tại cơ

sở

Tổng

số

Nữ

Dân

tộc

ít ngườ

i

Tổng

số

Nữ

D

ân tộ

c ít

ngườ

i

Số lầ

n xé

t ng

hiệm

Số lầ

n chụp

X

quan

g

Số lầ

n si

êu â

m

Số lầ

n chụp

C

T/M

RI

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

TỔ

NG

SỐ

1. M

ục đ

ích:

Cun

g cấ

p th

ông

tin về

hình

bện

h tậ

t và

tử v

ong

của

từng

tỉnh

, vùn

g và

quố

c gi

a. L

àm cơ

sở x

ây dựn

g kế

hoạc

h cu

ng cấp

dịc

h vụ

khá

m c

hữa

bệnh

của

địa

phươn

g.

2. T

hời g

ian

báo

cáo:

6 th

áng

và 1

2 th

áng

(cả

năm

). 3.

Các

h tổ

ng hợp

ghi c

hép

Cột

1 v

à cộ

t 2: G

hi n

hư b

iểu

trên

(biể

u 3.

1)

Cột

3: G

hi tổ

ng số

tử v

ong

tại c

ác cơ

sở y

tế

Cột

4: G

hi tổ

ng số

tử v

ong

của

trẻ e

m <

1 tuổi

, cột

5 g

hi trẻ

em <

1 tuổi

tử v

ong

là nữ

và cột

6 g

hi số

trẻ e

m <

1 tuổi

tử v

ong

là d

ân tộ

c ít

ngườ

i (dâ

n tộ

c ít

ngườ

i đượ

c qu

y đị

nh k

hông

phả

i là

dân

tộc

kinh

). Cột

7 đến

cột

9: L

à tử

von

g trẻ

< 5

tuổi

tại cơ

sở, g

hi tươn

g tự

như

tử v

ong

< 1

tuổi

. Cột

10 đế

n cộ

t 13:

Ghi

số lượt

cun

g cấ

p dị

ch vụ

cận

lâm

sàng

. Lư

u ý:

Xét

ngh

iệm

máu

ngoại

vi (

công

thức

máu

: mỗ i

chỉ

số cụ

thể

theo

chỉ

địn

h củ

a bá

c sỹ

đượ

c tín

h là

một

lần

xét n

ghiệ

m);

tổng

phâ

n tíc

h nước

tiểu

chỉ

tính

1 lầ

n xé

t ngh

iệm

. C

huẩn

đoá

n hì

nh ả

nh, t

hăm

chức

năn

g: T

ính

theo

số lầ

n chỉ địn

h củ

a bá

c sỹ

. 4.

Nguồn

số liệu

: Sổ

khám

bện

h, bện

h án

của

bện

h nh

ân v

à cá

c ph

iếu

xét n

ghiệ

m h

oặc

chiế

u chụp

.

Page 38: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

58 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 4/YTTN

TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG DO TAI NẠN THƯƠNG TÍCH

Báo cáo 6 tháng và 12 tháng TT Tên TNTT Mắc Tử vong 1 2 3 4 1 TN Giao thông 2 Đuối nước 3 Ngộ độc thực phẩm 4 Tự tử 5 TN lao động 6 TN khác

1. Mục đích: Đánh giá tình hình mắc và tử vong do tai nạn thương tích phục vụ công tác

tuyên truyền giáo dục người dân phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra, đồng thời có giải pháp nhằm hạn chế mắc và tử vong do tai nạn.

2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số bị TNTT điều trị tại cơ sở. Biểu gồm: 4 cột Cột 1 (số thứ tự): Đã được đánh số theo loại TNTT. Cột 2 (tên TNTT): Thống kê một số TNTT như đã ghi trong biểu. Cột 3 (mắc): Ghi số mắc TNTT theo từng loại TNTT. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do TNTT tương ứng với loại TNTT. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh, bệnh án của bệnh nhân.

Page 39: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

59 59

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 59

Biể

u số

5/Y

TTN

H

OẠ

T ĐỘ

NG

SỨ

C K

HỎ

E S

INH

SẢ

N

(Báo

cáo

: 6 v

à 12

thán

g)

TT

Chỉ

tiêu

Số

lượn

g TT

C

hỉ ti

êu

Số lượn

g

1 2

3 1

2 3

I H

oạt đ

ộng

chăm

sóc

bà mẹ

Số đẻ

con

thứ

3 trở

lên

1

Số p

hụ nữ

có th

ai đượ

c th

eo d

õi tạ

i cơ

sở

Số đẻ được

xét

ngh

iệm

viê

m g

an B

Trđ:

Vị t

hành

niê

n

Số

đượ

c xé

t ngh

iệm

gia

ng m

ai

2

Số P

N c

ó th

ai đượ

c X

N H

IV

5 C

ác ta

i biế

n sả

n kh

oa, t

rong

đó:

Mắc

C

hết

Trđ:

Số

có kết

quả

khẳ

ng địn

h nh

iễm

HIV

Trđ:

Băn

g hu

yết

Số

đượ

c điều

trị A

RV

Vỡ

tử c

ung

3 Tổ

ng số

lần

khám

thai

Sản

dật

Trđ:

Số

lần

XN

nướ

c tiể

u

Uốn

ván

sơ si

nh

4 Số

PN

đẻ

tại cơ

sở

Nhiễm

khuẩn

Trđ:

Số đẻ

tuổi

vị t

hành

niê

n

Ta

i biế

n ph

á th

ai

Số

đượ

c quản

lý th

ai

Ta

i biế

n kh

ác

Số

đượ

c tiê

m U

V đủ

mũi

vắc

xin

UV

6

Số tử

von

g mẹ

Số đượ

c K

T ≥

3 lầ

n tro

ng 3

kỳ

thai

sản

7 Số

lần

khám

phụ

kho

a

Số đượ

c K

T ≥

4 lầ

n tro

ng 4

kỳ

thai

sản

8

Số lầ

n chữa

phụ

kho

a

Số đượ

c X

N H

IV trướ

c và

tron

g lầ

n m

ang

thai

này

9 Số

nhiễm

khuẩn

đườ

ng si

nh sả

n

Số đượ

c X

N H

IV k

hi c

huyể

n dạ

Trđ:

Số điều

trị G

iang

mai

Số đượ

c điều

trị A

RV

khi

man

g th

ai

Số

điề

u trị

Lậu

Trđ:

Số được

khẳ

ng địn

h có

HIV

(+) t

rong

kỳ

man

g th

ai n

ày

10

Phá

thai

Số đượ

c điều

trị A

RV

khi

đẻ

Trđ:

Phá

t tha

i ≤ 7

tuần

Mổ đẻ

Trên

7 tuần

đến

< 1

2 tuần

Số đẻ

can

thiệ

p FX

/GH

Phát

thai

≥ 1

2 tuần

Số đẻ được

cán

bộ

có kỹ

năng

đỡ

Số

phá

thai

vị t

hành

niê

n

Page 40: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

60

60

60 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

TT

Chỉ

tiêu

Số

lượn

g TT

C

hỉ ti

êu

Số lượn

g

1 2

3 1

2 3

II

Tìn

h hì

nh sứ

c khỏe

trẻ

em

II

I Kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh

1 Số

trẻ đẻ

ra số

ng

1

Tổng

số mới

thực

hiệ

n B

PTT

Trđ:

Nữ

Số mới

đặt

DC

TC

2 Số

trẻ đẻ

non

Số

mới

dùn

g th

uốc

tránh

thai

3

Số bị dị tật

bẩm

sinh

Trđ:

Thuốc

tiêm

4 Số

bị n

gạt

Thuố

c cấ

y

5

Số trẻ

sinh

ra từ

mẹ

HIV

+

Số

mới

triệ

t sản

6 Số

trẻ

sơ si

nh đượ

c câ

n

Trđ:

Nữ

Trđ:

Số

< 25

00gr

am

B

iện

pháp

hiệ

n đạ

i khá

c

8 Số

trẻ được

sữa

mẹ

giờ đầ

u

2

Tai b

iến

KH

HGĐ

Mắc

C

hết

9 Số

đượ

c tiê

m v

itam

in K

1

Trđ:

Đặt

vòn

g

7

Số trẻ được

tiêm

viê

n ga

n B

Thuố

c

Trđ:

Số được

tiêm

< 2

4 giờ

Tr

iệt sản

12

Tử

von

g th

ai n

hi v

à trẻ

em

Trđ:

Số

thai

nhi

TV

(từ

22 tuần

đến

khi

sinh

)

Số T

V ≤

7 n

gày

Số

TV

< 2

8 ng

ày

1. M

ục đ

ích:

-

Phản

ánh

toàn

bộ

hoạt

độn

g cu

ng cấp

dịc

h vụ

chă

m s

óc S

KB

M trướ

c, tr

ong

và s

au s

inh;

Tìn

h hì

nh c

hăm

sóc

sức

khỏ

e trẻ

em

KH

HGĐ

của

sở.

- Cun

g cấ

p th

ông

tin để

tổng

hợp

tính

toán

chỉ

tiêu

phụ

c vụ

đán

h gi

á tìn

h hì

nh thực

hiệ

n ch

iến

lược

Quố

c gi

a về

CSS

KSS

mục

tiêu

th

iên

niên

kỷ,

chiến

lược

toàn

cầu

về

chăm

sóc

sức

khỏe

phụ

nữ

và trẻ

em.

2. Kỳ

báo

cáo:

6 v

à 12

thán

g.

3. C

ách

tổng

hợp

ghi c

hép:

B

iểu

mẫu

: có

3 cộ

t

Page 41: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

61 61

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 61

Cột

1: Đ

ã đá

nh số

thứ

tự của

các

chỉ

tiêu

cần

thu

thập

. Cột

2: C

ác c

hỉ ti

êu cần

thu

thập

(đã

in sẵ

n) gồm

3 p

hần:

Hoạ

t độn

g chăm

sóc

SKB

M; T

ình

hình

SK

trẻ

em v

à K

HH

. Cột

3: Số

lượn

g củ

a từ

ng c

hỉ ti

êu.

Để đả

m bảo

tổng

hợp

đượ

c thốn

g nhất

cần

chú

ý một

số k

hái n

iệm

sau:

- V

ị thà

nh n

iên

là P

N từ

15

- 19

tuổi

. -

Lần

khám

thai

là n

hững

lần đế

n kh

ám v

ì lý

do th

ai sản

, khô

ng tí

nh n

hững

lần đế

n kh

ám k

hi đ

ã ch

uyển

dạ

hoặc

khá

m bện

h th

ông

thườ

ng k

hác.

- S

ố đẻ

đượ

c quản

lý th

ai là

PN

đẻ

trong

thời

kỳ

có th

ai S

P được

khá

m th

ai lầ

n đầ

u và

đượ

c gh

i vào

sổ

khám

thai

, đượ

c lậ

p ph

iếu

khám

thai

tại c

ác cơ

sở y

tế n

hà nướ

c hoặc

tư n

hân

thì đượ

c tín

h là

sản

phụ được

quả

n lý

thai

. - S

ố đẻ

đượ

c tiê

m đủ

mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

là n

hững

trườ

ng hợp

: - N

hững

trườ

ng hợp

thai

chư

a ba

o giờ

tiêm

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

thì lần

thai

này

đã

tiêm

2 mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

đã

tiêm

1 mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

trướ

c đó

tiêm

2 mũi

của

lần

có th

ai n

ày.

- Nhữ

ng trườ

ng hợp

đã

tiêm

2 mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

tron

g lầ

n có

thai

trướ

c hoặc

đã được

tiêm

2 mũi

ở địa

phươn

g có

tổ c

hức

tiêm

ph

òng

uốn

ván

và lầ

n có

thai

này

tiêm

thêm

một

mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

đã

tiêm

3 h

oặc

4 mũi

vắc

xin

trướ

c đâ

y và

lần

có th

ai n

ày đượ

c tiê

m th

êm 1

mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

thai

do

khôn

g th

eo d

õi vẫn

tiêm

2 liều

mặc

trước

đó đã

tiêm

2 -

3 liề

u.

- Người

đỡ đẻ

kỹ năn

g là

nhữ

ng n

hân

viên

y tế

đượ

c thẩm

địn

h chất

lượn

g (b

ác sỹ,

y sĩ,

hộ s

inh)

, đượ

c đà

o tạ

o và

đạt

tới m

ức th

uần

thục

nhữ

ng kỹ

năng

để

có thể

xử tr

í đượ

c cá

c trư

ờng

hợp

chăm

sóc

trướ

c, tr

ong

và s

au s

inh

bình

thườ

ng, p

hát h

iện

và xử

trí h

oặc

chuyển

tu

yến

nhữn

g ca

tai b

iến ở

bà mẹ,

thai

nhi

trẻ sơ

sinh

lên

tuyế

n ca

o hơ

n. Để

dễ d

àng

cho

việc

tổng

hợp

số

liệu

số P

N đẻ được

nhâ

n vi

ên c

ó kỹ

năn

g đỡ

bao

gồm

các

trườ

ng hợp

đẻ

do b

ác sĩ

, y sĩ

sản

nhi v

à hộ

sinh

đỡ.

- T

rẻ đẻ

ra số

ng: L

à kh

i tha

i nhi

đượ

c tá

ch ra

khỏ

i người

mẹ

biểu

hiệ

n củ

a bấ

t kỳ

sự số

ng n

hư thở,

khó

c, ti

m đập

, cuố

ng rố

n đậ

p, p

hản

xạ

co rú

t cơ,

phả

n xạ

mút

... d

ù chỉ s

au một

phú

t đứa

trẻ

chết

vẫn

đượ

c tín

h là

trẻ đẻ

ra số

ng.

- Số

trẻ đẻ

non:

là số

trẻ đẻ

chư

a đủ

37

tuần

. - S

ố trẻ

bị n

gạt:

Là trẻ đẻ

ra sốn

g nhưn

g bị

ngạ

t. Trẻ đẻ

ra bị n

gạt,

theo

bên

Sản

là "

Trẻ đẻ

ra c

ó chỉ số

Apg

ar p

hút t

hứ n

hất <

7"

nhưn

g bê

n N

hi trẻ

bị n

gạt k

hi đẻ

là tì

nh trạn

g trẻ

đẻ

ra sốn

g nhưn

g bị

suy

hấp.

Trẻ

thở/

khóc

yếu

hoặ

c ngừn

g thở/

khôn

g kh

óc. T

rẻ tí

m tá

i (ngạt

tím

) hoặc

trắn

g bệ

ch (n

gạt t

rắng

) toà

n th

ân.

4. N

guồn

số liệu

: Sổ

khám

thai

, sổ Đẻ,

bện

h án

Sản

kho

a...

Page 42: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

62 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 6/YTTN

TÌNH HÌNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH Báo cáo 6 tháng và 12 tháng

Số lượng TT Tên bệnh Mắc Chết

1 2 3 4 1 Tả 2 Thương hàn, phó thương hàn 3 Lỵ Amip 4 Lỵ trực trùng 5 Tiêu chảy 6 Viêm não vi rút 7 Sốt xuất huyết 8 Sốt rét 9 Viêm gan vi rút

10 Dại 11 Viêm màng não mô cầu 12 Thủy đậu 13 Bạch hầu 14 Ho hà 15 UVSS 16 Uốn ván không phải sơ sinh 17 LMC nghi bại liệt 18 Sởi 19 Quai bị 20 Rubella 21 Cúm 22 Cúm A 23 Bệnh virut Adeno 24 Dịch hạch 25 Than 26 Xoắn khuẩn gia vàng 27 Tay - chân - miệng 28 Bệnh do liên cầu khuẩn lợn ở người 29 Viêm phổi 30 Nhiễm khuẩn hô hấp trên

Page 43: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 63

1. Mục đích: Đánh giá xu hướng bệnh tật và tử vong trên địa bàn xã, đặc biệt là bệnh truyền

nhiễm gây dịch. Phân tích tác động của công tác dự phòng và môi trường tới sự diễn biến của các bệnh truyền nhiễm. Xây dựng kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm giảm mắc và tử vong do các bệnh trên.

2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Tổng hợp số mắc và tử vong 30 bệnh nhân đến khám và điều trị tại cơ sở theo

Thông tư số 48/2010/TT-BYT. Biểu mẫu này gồm 4 cột: Cột 1 (số thứ tự): Đã in sẵn Cột 2 (tên bệnh): 30 bệnh đã in Cột 3 (mắc): Ghi số trường hợp mắc từng loại bệnh truyền nhiễm gây dịch. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch tương ứng với

từng bệnh đã ghi trong cột 2. 4. Nguồn số liệu: Sổ khám bệnh, bệnh án bệnh nhân.

Page 44: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

64

64

64 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Biể

u số

: 7/Y

TTN

T

ÌNH

HÌN

H BỆ

NH

TẬ

T V

À TỬ

VO

NG

TẠ

I BỆ

NH

VIỆ

N

(Báo

cáo

: 6 v

à 12

thán

g)

Tại k

hoa

khám

bện

h Số

điề

u trị

Tr

ong đó

Tổ

ng số

Tr

ong đó

: TE

< 15

tuổi

Mắc

Tử

von

g Mắc

Tử

von

g TT

Bện

h tậ

t M

ã IC

D

- 10

Tổng

số

Nữ

TE

< 15

tuổi

Số

tử

vong

TS

Nữ

TS

Nữ

TS

TE

<

5 tuổi

TS

TE

< 5

tuổi

1

2 3

4 5

6 7

8 9

10

11

12

13

14

15

C

hươn

g I:

Bện

h nh

iễm

kh

uẩn

và k

ý si

nh vật

A

00-B

99

001

Tả

A00

002

Thươ

ng h

àn, p

thươ

ng h

àn

A01

003

Ỉa c

hảy

do S

hige

lla

A03

00

4 Lỵ

Am

ip

A06

005

Ỉa c

hảy,

viê

m dạ

dày,

ruột

non

nguồ

n gố

c nh

iễm

khuẩn

A

09

1. M

ục đ

ích:

Đán

h gi

á m

ô hì

nh bện

h tậ

t và

tử v

ong

của

một

vùn

g, địa

phươn

g. L

àm cơ

sở x

ây dựn

g kế

hoạ

ch c

ung

cấp

dịch

vụ

khám

chữ

a bệ

nh.

2. Kỳ

báo

cáo:

6 v

à 12

thán

g.

3. C

ách

tổng

hợp

ghi c

hép

Cột

1: Số

thứ

tự đ

ã in

sẵn

trong

biể

u.

Page 45: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

65 65

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 65

Cột

2: L

à chươ

ng bện

h và

tên

bệnh

cũn

g đã

đượ

c in

sẵn

trong

biể

u mẫu

(21

chươ

ng v

à 31

2 bệ

nh).

Cột

3: L

à m

ã hó

a bệ

nh tậ

t the

o IC

DX

, đã được

in sẵ

n tro

ng b

iểu.

Từ

cột

4 đến

cột

7: Số

mắc

tử v

ong

tại p

hòng

khá

m, cụ

thể:

Cột

4: G

hi Tổn

g số

mắc

của

từng

bện

h tạ

i phò

ng k

hám

. Cột

5: G

hi số

mắc

là nữ

của

từng

bện

h tạ

i phò

ng k

hám

. Cột

6: G

hi số

mắ c

từng

bện

h củ

a trẻ

em

< 1

5 tuổi

tại p

hòng

khá

m.

Cột

7: G

hi số

tử v

ong

từng

bện

h tạ

i phò

ng k

hám

. Từ

cột

8 đến

cột

15:

Ghi

số mắc

/số

chết

của

bện

h nh

ân đ

iều

trị nội

trú.

Cột

8 v

à 9:

Ghi

số mắc

chu

ng v

à số

mắc

là p

hụ nữ

theo

từng

bện

h củ

a bệ

nh n

hân điều

trị nội

trú.

Cột

10

và 1

1: G

hi số

tử v

ong

chun

g và

tử v

ong

là nữ

của

từng

bện

h.

Cột

12

và 1

5: G

hi số

mắc

chết

của

trẻ

em <

15

tuổi

, cụ

thể:

Cột

12:

Tổn

g số

mắc

của

trẻ

em <

15

tuổi

theo

từng

bện

h/nh

óm bện

h.

Cột

13:

Ghi

số mắc

của

trẻ

em <

5 tuổi

theo

từng

bện

h/nh

óm bện

h.

Cột

14:

Ghi

tổng

số tử

von

g là

trẻ

em <

15

tuổi

theo

từng

bện

h/nh

óm bện

h.

Cột

15:

Ghi

số trẻ

em <

5 tuổi

tử v

ong

theo

từng

bện

h/nh

óm bện

h.

4. N

guồn

số liệu

: Sổ

khám

bện

h và

hồ

sơ bện

h án

của

bện

h nh

ân.

Page 46: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

66 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

PHỤ LỤC 4

HƯỚNG DẪN THU THẬP TỔNG HỢP BIỂU MẪU BÁO CÁO

(Phòng y tế quận/huyện) (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014

của Bộ Y tế)

Biểu số: 1/YTTN

CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯ NHÂN TOÀN HUYỆN Tính đến 31/12/20..... (không tính bệnh viện tư nhân)

Thời gian làm việc Số cơ sở được kiểm tra

TT Tên cơ sở Số cơ sở

Làm việc trong giờ

hành chính

Làm ngoài giờ

Tổng số

Trđ: Số vi phạm

1 2 3 4 5 6 7 I Nhà hộ sinh II Phòng khám đa khoa II Phòng khám chuyên khoa 1 Phòng khám nội 2 Phòng tư vấn sức khỏe 3 Phòng khám ngoại 4 Phụ sản và KHHGĐ 5 Nhi 6 RHM 7 TMH 8 Mắt 9 Phẫu thuật thẩm mỹ 10 Điều dưỡng/PHCN 11 Tâm thần 12 Ung bướu 13 Da liễu 14 Phòng chẩn trị y học cổ truyền 15 Các cơ sở khác (ghi cụ thể) …

Page 47: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 67

Thời gian làm việc Số cơ sở được kiểm tra

TT Tên cơ sở Số cơ sở

Làm việc trong giờ

hành chính

Làm ngoài giờ

Tổng số

Trđ: Số vi phạm

1 2 3 4 5 6 7 IV Cận lâm sàng 1 Xét nghiệm 2 Siêu âm 3 X quang 4 Các cơ sở khác (ghi cụ thể) …

1. Mục đích: Đánh giá mạng lưới khám chữa bệnh trong địa bàn quận/huyện làm cơ sở xây dựng

kế hoạch phân bổ cơ sở KCB, nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu về chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.

2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Biểu có 7 cột Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn. Cột 2: Loại cơ sở. Cột 3: Ghi số cơ sở tương ứng với từng loại ở cột 2. Cột 4: Ghi số cơ sở làm việc theo giờ hành chính. Cột 5: Ghi số cơ sở làm việc ngoài giờ. Cột 6: Ghi số cơ sở được kiểm tra. Cột 7: Ghi số cơ sở đã kiểm tra bị vi phạm, như: vi phạm về chuyên môn, về vệ sinh

môi trường, thanh toán dịch vụ phí v.v… 4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong quận/huyện, báo cáo của

đoàn kiểm tra.

Page 48: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

68 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số 2/YTTN

NHÂN LỰC Y TẾ TƯ NHÂN Tính đến 31/12/20…. (không tính bệnh viện tư nhân)

Tổng nhân lực Y tế

Trong đó Trđ: Đang làm ở cơ sở y tế công

Trong đó TT Trình độ chuyên môn Tổng số Nữ

Dân tộc ít người

Người nước ngoài

Tổng số Nữ Dân tộc

ít người1 2 3 4 5 6 7 8 9

Tổng số 1 Sau đại học y khoa 2 Bác sĩ 3 YTCC (Đại học và sau đại học) 4 Điều dưỡng đại học và sau ĐH 5 KTV đại học 6 Hộ sinh đại học 7 Y sĩ 8 KTV cao đẳng và trung học Y 9 Điều dưỡng cao đẳng và trung học Y 10 Hộ sinh cao đẳng và trung học 11 Sau đại học dược 12 Đại học dược 13 Cao đẳng và trung cấp dược 14 Nhân lực khác

1. Mục đích: Là cơ sở để tính toán các chỉ tiêu phục vụ đánh giá tình hình nhân lực y tế phục vụ

dân. Số liệu về nhân lực y tế còn là cơ sở để xây dựng kế hoạch đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của một địa phương và toàn quốc.

2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Cách tổng hợp toàn bộ nhân lực y tế đang làm việc cho các cơ sở y tế tư nhân

(Không có giường) trên địa bàn huyện. Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn. Cột 2: Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế (đã in sẵn). Trình độ chuyên môn của nhân lực y tế: Tính theo trình độ cao nhất, trong trường

hợp 1 người có 2 hoặc 3 bằng ngang nhau thì chỉ tính 1 bằng mà bằng đó sử dụng nhiều

Page 49: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 69 nhất trong công việc thường ngày. Sau đại học y là những người có trình độ từ thạc sĩ trở lên, bao gồm: thạc sĩ y, chuyên khoa I&II y; Tiến sĩ, giáo sư và phó giáo sư y. Tương tự như vậy sau đại học dược cũng bao gồm những người có trình độ từ thạc sĩ dược trở lên. YTCC, Điều dưỡng và KTV y bao gồm đại học và sau đại học. Sau đại học là những người đã tốt nghiệp thạc sĩ, chuyên khoa I&II, tiến sĩ)

Cột 3: Ghi số nhân lực của các cơ sở y tế có đến 31/12 hàng năm vào các dòng tương ứng với trình độ chuyên môn ở cột 2.

Cột 4: Ghi số lượng là nữ và cột 5 ghi số nhân lực là dân tộc ít người (Dân tộc ít người được quy định không phải dân tộc kinh).

Cột 6: Ghi số nhân lực là người nước ngoài theo trình độ chuyên môn của cột 2 Cột 7 đến cột 9: Ghi số nhân lực của các cơ sở nhưng đang làm cho các cơ sở y tế

nhà nước nhằm loại trừ tính trùng khi tổng hợp số liệu về nhân lực của toàn địa phương cũng như cả nước. Cột 7 ghi tổng số đang làm cho nhà nước, cột 8 ghi số nữ và cột 9 ghi dân tộc ít người.

4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong huyện (Biểu 1/YTTN).

Page 50: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

70 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 3/YTTN

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ Tính đến 31 tháng 12 năm 20....

TT Tên thiết bị Đơn vị tính Số đang sử dụng Trđ: Số cần

sửa chữa 1 2 3 4 5 1 Máy cộng hưởng từ (MRI) Cái 2 CT Scaner Cái 3 Máy siêu âm chẩn đoán màu 4D " 4 Máy siêu âm chẩn đoán màu 3D " 5 Máy siêu âm đen trắng " 6 Bộ nội soi các loại Bộ 7 Thiết bị phẫu thuật nội soi " 8 Máy X quang các loại Cái 9 Máy điện tim " 10 Bộ Đại phẫu và trung phẫu Bộ 11 Bộ phẫu thuật Lase Bộ 12 Bộ phẫu thuật mắt Bộ 13 Ghế chữa răng Bộ 14 Máy xét nghiệm huyết học Cái 15 Máy phân tích sinh hóa " …

1. Mục đích: Đánh giá năng lực và tình hình trang thiết bị của cở sở y tế. 2. Kỳ báo cáo: Năm 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp số liệu của một số trang thiết bị chủ yếu, theo danh mục đã được in sẵn

trong biểu mẫu. Cột 1: Số thứ tự đã in sẵn. Cột 2: Tên các thiết bị đã in sẵn. Cột này sẽ bổ sung danh mục thiết bị chủ yếu hàng năm. Cột 3: Đơn vị tính (đã in sẵn). Cột 4: Ghi số lượng thiết bị có đến 31 tháng 12 hàng năm của tất cả các cơ sở y tế tư

nhân trong huyện. Cột 5: Ghi những thiết bị cần sửa chữa. 4. Nguồn số liệu: Báo cáo các cơ sở y tế tư nhân trong địa bàn huyện (Biểu 2/YTTN).

Page 51: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

71 71

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 71

Biể

u số

: 4/Y

TTN

H

OẠ

T ĐỘ

NG

KH

ÁM

CHỮ

A BỆ

NH

o cá

o 6

thán

g và

12

thán

g

Số lầ

n kh

ám bện

h H

oạt độn

g cậ

n lâ

m sà

ng

Tron

g đó

TT

Tên

cơ sở

G

iườn

g bệ

nh

Tổng

số

Nữ

BH

YT

YH

CT

(kể

cả

kết hợp

Y

HHĐ

)

Trẻ

em

< 15

tuổi

Số lầ

n xé

t ng

hiệm

Số lầ

n chụp

X

quan

g

Số lầ

n si

êu

âm

Số lầ

n chụp

C

T/M

RI

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

Tổn

g số

1. M

ục đ

ích:

Đ

ánh

giá

tình

hình

hoạ

t độn

g cu

ng cấp

dịc

h vụ

khá

m c

hữa

bệnh

của

sở. T

hông

tin

trong

biể

u mẫu

sẽ

phục

vụ

tính

toán

chỉ

tiê

u đá

nh g

iá m

ô hì

nh bện

h tậ

t và

chăm

sóc

sức

khoẻ

nhân

dân

như

: Số

lần

khám

bện

h tru

ng b

ình

1 ngườ

i 1 năm

; tìn

h hì

nh bện

h tậ

t của

địa

phươn

g...

2.

Kỳ

báo

cáo:

6 v

à 12

thán

g.

3. C

ách

tổng

hợp

ghi c

hép:

Cột

1: Số

thứ

tự của

các

sở.

Cột

2: G

hi tê

n t ừ

ng của

sở.

Cột

3: G

hi số

giườn

g lư

u củ

a từ

ng cơ

sở

Page 52: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

72

72

72 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

Cột

4 đến

cột

8: L

à cá

c th

ông

tin về

khám

bện

h.

Khá

i niệ

m một

lần

khám

bện

h: là

một

lần

ngườ

i bện

h được

thầy

thuố

c thăm

khá

m về

lâm

sàng

hoặ

c kế

t hợp

cận

lâm

sàng

hay

thủ

thuậ

t thă

m d

ò kh

ác n

hằm

mục

đíc

h chẩn

đoá

n và

điề

u trị

.

Đối

với

một

số trườ

ng hợp

đượ

c qu

i địn

h như

sau:

-

Sau

khi k

hám

một

chu

yên

khoa

nếu

cần

phả

i gửi

người

bệ n

h đi

khá

m th

êm c

ác c

huyê

n kh

oa k

hác

thì m

ỗi lầ

n kh

ám một

ch

uyên

kho

a được

tính

một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

nhiều

thày

thuố

c ch

uyên

kho

a cù

ng hội

chẩ

n trư

ớc một

người

bện

h th

ì chỉ

tính

một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

người

bện

h kh

ám một

chu

yên

khoa

nhiều

lần

trong

ngà

y cũ

ng c

hỉ tí

nh một

lần

khám

bện

h.

- Tro

ng trườ

ng hợp

người

bện

h điều

trị n

goại

trú

thì lần

khá

m đầu

tiên

cũn

g như

các

lần

khám

tiếp

theo

, mỗi

lần

khám

của

y,

bác

sỹ đều

đượ

c tín

h là

một

lần

khám

bện

h. (T

rườn

g hợ

p bệ

nh n

hân

nhận

kết

quả

XN

, chu

yển

về k

hám

lại..

. Cũn

g chỉ t

ính

1 lầ

n).

Nếu

người

bện

h đế

n ph

òng

khám

chỉ

để

thực

hiệ

n cá

c phươ

ng p

háp điều

trị t

heo

chỉ địn

h củ

a y,

bác

sỹ

thì k

hông

tính

là lầ

n kh

ám bện

h. M

ọi c

hăm

sóc

của

y tá

(điề

u dưỡn

g), nữ

hộ s

inh,

kỹ

thuậ

t viê

n... đề

u kh

ông được

tính

là lầ

n kh

ám bện

h, v

í dụ:

Người

bệ

nh đến

để

nhận

thuố

c, băn

g bó

, rửa

vết

thươ

ng, t

iêm

thuố

c...

Cột

4: G

hi tổ

ng số

lần

khám

bện

h tro

ng kỳ

báo

cáo

của

từng

sở y

tế.

Cột

5: G

hi số

lần

khám

bện

h là

nữ.

Cột

6: G

hi số

lần

khám

bện

h có

BH

YT.

Cột

7: G

hi số

lần

khám

bện

h bằ

ng y

học

cổ

truyề

n hoặc

kết

hợp

YH

CT

với Y

H h

i ện đạ

i Cột

8: G

hi số

lần

khám

bện

h là

trẻ

em K

< 1

5 tuổi

. Cột

9 đến

cột

12:

Ghi

số lượt

cun

g cấ

p dị

ch vụ

cận

lâm

sàng

. Lư

u ý:

Xét

ngh

iệm

máu

ngoại

vi (

công

thức

máu

: mỗi

chỉ

số cụ

thể

theo

chỉ

địn

h củ

a bá

c sỹ

đượ

c tín

h là

một

lần

xét n

ghiệ

m);

tổng

phâ

n tíc

h nước

tiểu

chỉ

tính

1 lầ

n xé

t ngh

iệm

. C

huẩn

đoá

n hì

nh ả

nh, t

hăm

chức

năn

g: T

ính

theo

số lầ

n chỉ địn

h củ

a bá

c sỹ

. 4.

Nguồn

số liệu

: Báo

cáo

của

các

sở y

tế tư

nhâ

n tro

ng h

uyện

(Biể

u 3/

YTT

N).

Sổ

khá

m bện

h, bện

h án

của

bện

h nh

ân.

Page 53: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

73 73

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 73

Biể

u số

5/Y

TTN

H

OẠ

T ĐỘ

NG

SỨ

C K

HỎ

E S

INH

SẢ

N

(Báo

cáo

: 6 v

à 12

thán

g)

T

T

Chỉ

tiêu

Số

lượn

gT

TC

hỉ ti

êu

Số lượn

g 1

2 3

1 2

3 I

Hoạ

t độn

g chăm

sóc

bà mẹ

Số đẻ

con

thứ

3 trở

lên

1

Số p

hụ nữ

có th

ai đượ

c th

eo d

õi tạ

i cơ

sở

Số đẻ được

xét

ngh

iệm

viê

m g

an B

Trđ:

Vị t

hành

niê

n

Số

đượ

c xé

t ngh

iệm

gia

ng m

ai

2

Số P

N c

ó th

ai đượ

c X

N H

IV

5 C

ác ta

i biế

n sả

n kh

oa, t

rong

đó:

Mắc

C

hết

Trđ:

Số

có kết

quả

khẳ

ng địn

h nh

iễm

HIV

Trđ:

Băn

g hu

yết

Số

đượ

c điều

trị A

RV

Vỡ

tử c

ung

3 Tổ

ng số

lần

khám

thai

Sản

dật

Trđ:

Số

lần

XN

nướ

c tiể

u

Uốn

ván

sơ si

nh

4 Số

PN

đẻ

tại cơ

sở

Nhiễm

khuẩn

Trđ:

Số đẻ

tuổi

vị t

hành

niê

n

Ta

i biế

n ph

á th

ai

Số

đượ

c quản

lý th

ai

Ta

i biế

n kh

ác

Số

đượ

c tiê

m U

V đủ

mũi

vắc

xin

UV

6

Số tử

von

g mẹ

Số đượ

c K

T ≥

3 lầ

n tro

ng 3

kỳ

thai

sản

7 Số

lần

khám

phụ

kho

a

Số đượ

c K

T ≥

4 lầ

n tro

ng 4

kỳ

thai

sản

8

Số lầ

n chữa

phụ

kho

a

Số đượ

c XN

HIV

trướ

c và t

rong

lần

man

g th

ai nà

y

9 Số

nhiễm

khuẩn

đườ

ng si

nh sả

n

Số đượ

c X

N H

IV k

hi c

huyể

n dạ

Trđ:

Số điều

trị G

iang

mai

Số đượ

c điều

trị A

RV

khi

man

g th

ai

Số

điề

u trị

Lậu

Trđ:

Số được

khẳ

ng địn

h có

HIV

(+) t

rong

kỳ

man

g th

ai n

ày

10

Phá

thai

Số

đượ

c điều

trị A

RV

khi

đẻ

Trđ:

Phá

t tha

i ≤ 7

tuần

Mổ đẻ

Trên

7 tuần

đến

< 1

2 tuần

Số đẻ

can

thiệ

p FX

/GH

Phát

thai

≥ 1

2 tuần

Số đẻ được

cán

bộ

có kỹ

năng

đỡ

Số

phá

thai

vị t

hành

niê

n

Page 54: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

74

74

74 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

TT

C

hỉ ti

êu

Số lượn

gT

TC

hỉ ti

êu

Số lượn

g 1

2 3

1 2

3 II

nh h

ình

sức

khỏe

trẻ

em

II

I Kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh

1 Số

trẻ đẻ

ra số

ng

1

Tổng

số mới

thực

hiệ

n B

PTT

Trđ:

Nữ

Số mới

đặt

DC

TC

2 Số

trẻ đẻ

non

Số

mới

dùn

g th

uốc

tránh

thai

3

Số bị dị tật

bẩm

sinh

Trđ:

Thuốc

tiêm

4 Số

bị n

gạt

Thuố

c cấ

y

5

Số trẻ

sinh

ra từ

mẹ

HIV

+

Số

mới

triệ

t sản

6 Số

trẻ

sơ si

nh đượ

c câ

n

Trđ:

Nữ

Trđ:

Số

< 25

00gr

am

B

iện

pháp

hiệ

n đạ

i khá

c

8 Số

trẻ được

sữa

mẹ

giờ đầ

u

2

Tai b

iến

KH

HGĐ

Mắc

C

hết

9 Số

đượ

c tiê

m v

itam

in K

1

Trđ:

Đặt

vòn

g

7

Số trẻ được

tiêm

viê

n ga

n B

Thuố

c

Trđ:

Số được

tiêm

< 2

4 giờ

Tr

iệt sản

12

Tử

von

g th

ai n

hi v

à trẻ

em

Trđ:

Số

thai

nhi

TV

(từ

22 tuần

đến

khi

sinh

)

Số T

V ≤

7 n

gày

Số

TV

< 2

8 ng

ày

1. M

ục đ

ích:

-

Phản

ánh

toàn

bộ

hoạt

độn

g cũ

ng cấp

dịc

h vụ

chă

m s

óc sức

khỏ

e bà

mẹ

trước

, tro

ng v

à sa

u si

nh, t

ình

hình

chă

m s

óc sức

khỏe

trẻ

em v

à K

HH

của

sở.

- Cun

g cấ

p th

ông

tin để

tổng

hợp

tính

toán

chỉ

tiêu

phụ

c vụ

đán

h gi

á tìn

h hì

nh thực

hiệ

n ch

iến

lược

Quố

c gi

a về

CSS

KSS

mục

tiêu

thiê

n ni

ên kỷ,

chiến

lược

toàn

cầu

về

chăm

sóc

sức

khỏe

phụ

nữ

và trẻ

em.

2. T

hời g

ian

báo

cáo:

6 v

à 12

thán

g.

3. C

ách

tổng

hợp

ghi c

hép:

B

iểu

mẫu

: có

3 cộ

t

Page 55: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

75 75

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 75

Cột

1: Đ

ã đá

nh số

thứ

tự về

các

chỉ t

iêu

cần

thu

thập

. Cột

2: C

ác c

hỉ ti

êu cần

thu

thập

(đã

in sẵ

n) gồm

3 p

hần:

Hoạ

t độn

g chăm

sóc

SKB

M; T

ình

hình

SK

trẻ

em v

à K

HH

. Cột

3: Số

lượn

g củ

a từ

ng c

hỉ ti

êu.

Để đả

m bảo

tổng

hợp

đượ

c thốn

g nhất

cần

chú

ý một

số k

hái n

iệm

sau:

- V

ị thà

nh n

iên

là P

N từ

15

- 19

tuổi

- L

ần k

hám

thai

là n

hững

lần đế

n kh

ám v

ì lý

do th

ai sản

, khô

ng tí

nh n

hững

lần đế

n kh

ám k

hi đ

ã ch

uyển

dạ

hoặc

khá

m bện

h th

ông

thườ

ng k

hác.

- S

ố đẻ

đượ

c quản

lý th

ai là

số đẻ

trong

thời

kỳ

có th

ai S

P được

khá

m th

ai lầ

n đầ

u và

đượ

c gh

i vào

sổ

khám

thai

, đượ

c lậ

p ph

iếu

khám

thai

tại c

ác cơ

sở y

tế n

hà nướ

c hoặc

tư n

hân

thì đượ

c tín

h là

PN

đẻ được

quả

n lý

thai

. - S

ố đẻ

đượ

c tiê

m đủ

mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

là n

hững

trườ

ng hợp

: - N

hững

trườ

ng hợp

thai

chư

a ba

o giờ

tiêm

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

thì lần

thai

này

đã

tiêm

2 mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

đã

tiêm

1 mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

trướ

c đó

tiêm

2 mũi

của

lần

có th

ai n

ày.

- Nhữ

ng trườ

ng hợp

đã

tiêm

2 mũi

vắc

xin

phò

ng uốn

ván

tron

g lầ

n có

thai

trướ

c hoặc

đã được

tiêm

2 mũi

ở địa

phươn

g có

tổ

chức

tiêm

phò

ng uốn

ván

lần

có th

ai n

ày ti

êm th

êm một

mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

đã

tiêm

3 h

oặc

4 mũi

vắc

xin

trướ

c đâ

y và

lần

có th

ai n

ày đượ

c tiê

m th

êm 1

mũi

vắc

xin

. - N

hững

trườ

ng hợp

thai

do

khôn

g th

eo d

õi vẫn

tiêm

2 liều

mặc

trước

đó đã

tiêm

2 -

3 liề

u.

- Người

đỡ đẻ

kỹ năn

g là

nhữ

ng n

hân

viên

y tế

đượ

c thẩm

địn

h chất

lượn

g (b

ác sỹ,

y sĩ,

hộ s

inh)

, đượ

c đà

o tạ

o và

đạt

tới

mức

thuầ

n thục

nhữ

ng kỹ

năng

để

có thể

xử tr

í đượ

c cá

c trư

ờng

hợp

chăm

sóc

trướ

c, tr

ong

và s

au s

inh

bình

thườ

ng, p

hát h

iện

xử tr

í hoặ

c ch

uyển

tuyế

n nhữn

g ca

tai b

iến ở

bà mẹ,

thai

nhi

trẻ sơ

sinh

lên

tuyế

n ca

o hơ

n. Để

dễ d

àng

cho

việc

tổng

hợp

số liệu

số

PN

đẻ được

nhâ

n vi

ên c

ó kỹ

năn

g đỡ

bao

gồm

các

trườ

ng hợp

đẻ

do b

ác sĩ

, y sĩ

sản

nhi v

à hộ

sinh

đỡ.

- T

rẻ đẻ

ra sốn

g: L

à kh

i tha

i nhi

đượ

c tá

ch ra

khỏ

i người

mẹ

biểu

hiệ

n củ

a bấ

t kỳ

sự sốn

g như

thở,

khó

c, ti

m đập

, cuố

ng rố

n đậ

p, p

hản

xạ c

o rú

t cơ,

phả

n xạ

mút

... d

ù chỉ s

au một

phú

t đứa

trẻ

chết

vẫn

đượ

c tín

h là

trẻ đẻ

ra số

ng.

- Số

trẻ đẻ

non:

là số

trẻ đẻ

chư

a đủ

37

tuần

. - S

ố trẻ

bị n

gạt:

Là trẻ đẻ

ra sốn

g nhưn

g bị

ngạ

t. Trẻ đẻ

ra bị n

gạt,

theo

bên

Sản

là "

Trẻ đẻ

ra c

ó chỉ số

Apg

ar p

hút t

hứ n

hất <

7"

nhưn

g bê

n N

hi trẻ

bị n

gạt k

hi đẻ

là tì

nh trạn

g trẻ

đẻ

ra sốn

g nhưn

g bị

suy

hấp.

Trẻ

thở/

khóc

yếu

hoặ

c ngừn

g thở/

khôn

g kh

óc.

Trẻ

tím tá

i (ngạt

tím

) hoặ

c trắ

ng bệc

h (n

gạt t

rắng

) toà

n th

ân.

4. N

guồn

số liệu

: Báo

cáo

của

các

sở y

tế tư

nhâ

n tro

ng h

uyện

(Biể

u 5/

YTT

N).

Page 56: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

76 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 Biểu số: 6/YTTN

TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG DO TAI NẠN THƯƠNG TÍCH

Báo cáo 6 tháng và 12 tháng

TT Tên TNTT Mắc Tử vong 1 2 3 4 TỔNG SỐ 1 TN Giao thông 2 Đuối nước 3 Ngộ độc thực phẩm 4 Tự tử 5 TN lao động 6 TN khác

1. Mục đích: Đánh giá tình hình mắc và tử vong do tai nạn thương tích phục vụ công tác

tuyên truyền giáo dục người dân phòng tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra, đồng thời có giải pháp nhằm hạn chế mắc và tử vong do tai nạn.

2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Chỉ tổng hợp bị TNTT điều trị tại cơ sở Biểu gồm: 4 cột Cột 1 (số thứ tự): Đã được đánh số theo loại TNTT. Cột 2 (tên TNTT): Thống kê một số TNTT như đã ghi trong biểu. Cột 3 (mắc): Ghi số mắc TNTT theo từng loại TNTT. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do TNTT tương ứng với loại TNTT. 4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong huyện (Biểu 4/YTTN).

Page 57: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014 77 Biểu số: 7/YTTN

TÌNH HÌNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH VÀ MỘT SỐ BỆNH QUAN TRỌNG

Báo cáo 6 tháng và 12 tháng

Tổng số TT Tên bệnh

Mắc Chết 1 2 3 4 1 Tả 2 Thương hàn, phó thương hàn 3 Lỵ Amip 4 Lỵ trực trùng 5 Tiêu chảy 6 Viêm não vi rút 7 Sốt xuất huyết 8 Sốt rét 9 Viêm gan vi rút 10 Dại 11 Viêm màng não mô cầu 12 Thủy đậu 13 Bạch hầu 14 Ho gà 15 UVSS 16 Uốn ván không phải sơ sinh 17 LMC nghi bại liệt 18 Sởi 19 Quai bị 20 Rubella 21 Cúm 22 Cúm A 23 Bệnh virut Adeno 24 Dịch hạch 25 Than 26 Xoắn khuẩn gia vàng 27 Tay - chân - miệng 28 Bệnh do liên cầu khuẩn lợn ở người 29 Viêm phổi 30 Nhiễm khuẩn hô hấp trên

Page 58: BỘ Y TẾ - vbpl.vnvbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/37931/VanBanGoc_29.2014.TT... · Biểu mẫu báo cáo thống kê khám chữa bệnh tư nhân, gồm: 6 biểu

78 CÔNG BÁO/Số 961 + 962/Ngày 30-10-2014

1. Mục đích: Đánh giá xu hướng bệnh tật và tử vong trên địa bàn huyện, đặc biệt là bệnh truyền

nhiễm gây dịch. Phân tích tác động của công tác dự phòng và môi trường tới sự diễn biến của các bệnh truyền nhiễm. Xây dựng kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm giảm mắc và tử vong do các bệnh trên.

2. Kỳ báo cáo: 6 và 12 tháng. 3. Cách tổng hợp và ghi chép: Tổng hợp số mắc và tử vong 30 bệnh theo Thông tư số 48/2010 đến khám và điều trị

tại cơ sở. Biểu mẫu này gồm 4 cột: Cột 1 (số thứ tự): Đã in sẵn. Cột 2 (tên bệnh): 30 bệnh đã in. Cột 3 (mắc): Ghi số trường hợp mắc từng loại bệnh truyền nhiễm gây dịch. Cột 4 (tử vong): Ghi số tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch tương ứng với từng

bệnh đã ghi trong cột 2. 4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong huyện (Biểu 6/YTTN).

LUỒNG THÔNG TIN Y TẾ TƯ NHÂN

KIẾN NGHỊ

Nêu lên những khó khăn tồn tại và các giải pháp khi thực hiện chế độ báo cáo

BỘ Y TẾ (Vụ KHTC)

Sở Y tế Tỉnh/Tp

Phòng Y tế Quận/Huyện

Cơ sở YTTN có giường

Cơ sở YTTN có giường

Cơ sở YTTN không giường

Cơ sở YTTN không giường

Cơ sở YTTN không giường