16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM...

347
8/9/2019 16 PH NG PHÁP VÀ KĨ THU T GI I NHANH BÀI T P TR C NGHI M MÔN HÓA H C - PH M NG C B NG http://slidepdf.com/reader/full/16-phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon 1/347 PHẠM NGỌC BẰNG (Chủ biên) - VŨ KHAC ngọc  - HOÀNGTHỊBAC TỪ SỸ CHƯƠNG - LÊ THỊ MỸ TRANG - HOÀNG THỊ HƯƠNG GIANG VÕ THỊ THU CÚC - LỂ PHẠM THÀNH - KHIẾU THỊ HƯƠNG CHI 16 PHƯƠNG PHÁP và Kĩ THUỆT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRÕC n g h iễ m MÔN HÓA HỌC (Tái bản lần thứ tư có chỉnh sửa, bổ sung)  NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Transcript of 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM...

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    1/347

    PHẠM NGỌC BẰNG (Chủ biên) - VŨ KHAC n g ọ c  - HOÀNGTHỊBAC

    TỪ SỸ CHƯƠNG - LÊ THỊ MỸ TRANG - HOÀNG THỊ HƯƠNG GIANG

    VÕ THỊ THU CÚC - LỂ PHẠM THÀNH - KHIẾU TH Ị HƯƠNG CHI

    16 PHƯƠNG PHÁPv à K ĩ T H U Ệ T G I Ả I N H A N H B À I T Ậ P T R Õ C n g h i ễ m

    MÔN HÓA HỌC(Tái bản lần thứ tư có chỉnh sửa, bổ sung)

     NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    2/347

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    3/347

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    4/347

    Phần thứ hai : Một bài toán hóa học có thể được giải theo nhiều phương th ức khác nhau. Thực tế cho thấy, khi học và ôn lu yện th eo từ ng phương pháp cụ thể, các em học sinh hiểu và làm rất tốt phần bài tập tựluyện của từng phươ ng pháp. T uy nhiên trong c ả mộ t bài thi, hoặc trộn lẫnhệ thống bài tập tự luyện của các phương pháp với nhau thì việc lựa ehọn phương pháp nào để giả i nhanh các bài tập trắc ngiệ m H óa học lại trở thành

    vấn đề khó khăn đối với nhiều em. Vì vậy việc phân tích, hiểu và lựa chọn phương pháp nào để giả i toán là vô cùng cần th iế t trong quá tr ìn h ôn luyệnvà làm bài thi.

    Phần thứ ba: Cung cấp toàn bộ đáp án phần bài tập tự luyện củaPhần thứ nhất và phần thứ hai; đồng thời phân tích, hướ ng dẫn giải chi tiếtcho hầu hết các câu hỏi trong Phần thứ hai để các em h iểu rõ hon việc phântích bài toán để chọn đ ược phư ơng án giải tối ưu.

    Với nhiều kinh nghiệm trong dạy học v à ôn luyện thi, các tác giả đãcố gắng tối đa trong việc biên soạn m ột hệ thống p hươ ng phá p v à kỹ thuậtgiải với hi vọng cuốn sách sẽ .là mộ t trong nhữ ng tài liệu quý v à bổ íchnhằm hỗ trợ cho giáo viên trong quá trình dạy học, ra đề kiểm tra ữắcnghiệm, đồng thời đây là cẩm nang giúp các em học sinh phổ thông ônluyện, củng cố nhằm lựa chọn phương pháp tối ưu khi giải toán để đạt đượckết quả cao n hất trong các k ỳ thi.

    Tuy đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn, những sai sót là điều

    khó tránh khỏi. Rất mo ng các thầy cô giáo, bạn đồ ng nghiệp, quý vị độc giảvà các em học sinh góp ý, phê bình để chất lượng cuốn sách ngày càngđược tốt hơn trong các lần tái bản sau.

    CÁC TÁC G IẢ

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    5/347

    Phần thứ nhất

    16  PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH

    5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    6/347

    B Ả O T O À N K H Ố Ị L Ư Ợ N G

    I. C ơ SỞ CỦA PHƯƠN G PHÁP1. C ơ sở 

    - Khổi lượng của các nguyên tố trong một phản ứng được bảo toàn.II. CÁC DẠNG BÀI TẬ P THƯỜ NG GẶP

    Ví dụ 1 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ

    dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu

    được sau phản ứng là

    A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. c . 97,80 gam. D. 88,20 gam.

    =í> Đáp án A.

    Ví dụ 2 : Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp C11SO4 và KC1 với điện cực trơ đến

    khi thấy khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại thấy có 448ml khí

    (đktc) thoát ra ở anot. Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,8 gam MgO.

    Khối lượng dung dịch sau điện phân đã giảm bao nhiêu gam (coi lượng H2O bay hơilà không đáng kể) ?

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối A, 2009)

     Hướng dẫn g iả iKim loại + dung dịch H2 SO4 ■> dung dịch muối + H2T

    ^dung dịch sau phàn ứng ^kim [oại

    n HS0 n Hj ®’ l = ^ , m ddH2í

    A. 2,7. B. 1,03. c. 2,95. D. 2,89.

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    7/347

     Hướng dẫn giả i

    CuS0 4 + 2KC 1 ------> C u i  + Cl2t + K 2SO4  (1)

    0 ,0 1 Đây là dung dịch axit, do đó sau(1) CuS 04 còn dư

    2CuS04 + 2H20------

    > 2 C u i  + 0 2t + 2 H2SO4  (2 )

    0 , 0 2   < - 0 , 0 1   BaCOs i + 2NaCl0,05 0,05 0,05 0,1

    Dung dịch X + H 2SO4 ------>khí => Dung dịch X có Na2CC>3 dư 

     Na2C 0 3 + H2 SO4 -----►Na2 S 0 4 + C 0 2 + H200,02 0,02 

    ^ n Na2CO, ban đầu = 0 , 0 5 + 0 , 0 2 = 0 , 0 7 ( m o l )

    = > c % Na CO = 0 - Q-7 x l Q 6 - x lO O % = 7 , 4 2 % NaC 0

    Đ L B T K L : rr id đ sau cùng = 50   + 100  + 50   - m ị - m C02

    = 50 + 100 + 50 - 0,05.197 - 0,02.44 = 189,27 (gam)

    => Đáp án B.

    7

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    8/347

    Ví dụ 4 : Hỗn hợp X gồm Fe(NƠ 3)2 , Cu(N0  j)2  và AgNOj. Thành phần % khối

    lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế đửợc tối đa bao nhiêu gam

    hỗn họp ba kim loại từ 14,16 gam X?

    À. 10,56 gam B. 7,68 gam c . 3,36 gam D. 6,72 gam

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối B, 2011)

     Hướng dẫn giảirriN = 14,16x0,11864 = 1,68 (gam) => riN = 0,12 (mol)

    - Áp dụng bảo toàn nguyên tố với nitơ => nNCr = n N= 0 , 1 2 (mol)

    - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: m x = m KL+ mNCr 

    => iHkimioại = 14,16 - 0,12x62 = 6,72 (gam) => Đáp án D.

    Ví dụ 5 : Hoà tan hoàn toàn 2,55 gam hỗn hợp kim loại gồm AI và Mg bằng dung

    dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch X (chỉ chửa muối và axit dư)và 0,784 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm ỊSTO, N 2O, N2 có tỉ lệ số moi tương ứng là

    2 :3 :2 . Cô cạn cần thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

    A. 14,33. B. 18,05.c .

     Hướng dẫn giải

    - Đặt số mol NO, N2O, N2 tương ứng là 2 a ; 3a và 2a

    => 7a = 0,035 => a = 0,005 (mol)

    => Số mol NO, N 2O, N2 tương ứng là 0,01 ; 0,015 và 0,01+5

     N - ^ ^ N ( N O )+5 +]

     N ■^-^•N(N 20 )0

    2N ■ —^ -> n 2

    => Tổng số mol electron nhận = 0,01x3 + (0,015x2)x4 + 0,01x10 = 0,25 (mol)

    - Vì sản phẩm khử không có NH4 NO 3

    ̂ (Irony!T.uỏ'i) 'y nhưtmg(hoặcnhận) 0,25 (tnol)

     —̂ mmuéi —Klcation kimloại (irongmutìi)—2,55 + 0,25x62 = 18,05 (gam).

    => Đáp án B.

    8

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    9/347

    Ví dụ 6   : Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO 3  0,6M và H2SO4

    ■0,5M. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô

    cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là

    A. 19,76 gam. B. 20,16 gam. c . 19,20 gam. D. 22,56 gam.

    3Cu + 8 H+ + 2N O J ------ >3Cu2+ + 2NO t + 4H20

    0,12->0,32->0,08

    => Dung dịch sau phản ứng chứa các ion:

    Cu2+ : 0,12(mol);NC>J : 0,04(mol);SC>4“ : 0,l(mol)

    mmuối = Z m iontạomuối = 7 ’ 6 8   + 0,04x6 2 + 0,1x96=19,76 (gam) => Đáp án A.

    Ví dụ 7 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm CaCƠ3  và Na2CC>3  thu

    được 1 1,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng Na2CƠ3

    có trong X làA. 37,5%. B. 49,8%. c . 50,2%. D. 62,5%.

     Hướng dẫn giải

    A p dụng đin h lu ạt ba.0 toan khoi luợng ; nichầt rắn ban đầu - ỉĩlchất rán sau phàn ứng ' Iflkhi

    => mx = l l , 6  + 0 ,lx 4 4 = 16,0(gam)

     Na2CƠ3  — -— > Không phản ứng

    CaC03 — Ca 0 + C 0 2t

    0,1  Đáp án A.

    9

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    10/347

    Ví dụ 8   : Nung 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II

    được 9,6 gam chất rắn và khí X. Dần toàn bộ lượng khí X vào 300 ml dung dịch

    KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan.

    Giá trị của m ỉà

    A. 34,0. B. 27,6. c . 30,4. D. 23,2.

     Hướng dẫn giải

    Á p d ụ n g đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n k h ố i l ư ợ n g : m chất rắn ban đầu = n ic h ẩt rán sau phân ứng + ĨH khí

    => mCo 2  = 18 ,4-9 ,6 = 8 , 8 (gam)

    8 8

    c° : 44 ^ ^ >=> nNi'QH > 2 => Phản ứng tạo K 2CO3 và KOH dư

    nKOH =0,4 5(m ol) n c ° 3

    Cách 1:

    nK,co, = n co2  = 0 , 2 (m ol)=>nKOH(dư). = n KOH(banđầu)- 2 nKjCO:( =0,05(mol)

    Chất rắn thu được sau phản ứng gồm : K 2CO 3  : 0,2 (mol) và KOH dư : 0,05 (mol)

    => m = 0,2x138 + 0,05x56 = 30,4 (gam) :=> Đáp án c.

    Cách 2:

    2KOH + C 0 2 -----^ K  2 C 0 3  + H20

    0 ,2 --------------------------->0,2

    mrán = m K0H + m C0 2 - m H Q = 0 ,45 X56 + 8,8 - 0,2 X18 = 30 ,4 (gam) => Đ áp án c.

    Ví dụ 9 : Nung hỗn họp bột gồm 15,2 gam C12 O3  và m gam AI ở nhiệt độ cao.

    Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hôn

    hợp X phản ứng vói axit HC1 (dư) thu được dung dịch Y và V lít khí H 2  (ở đktc).

    Khối lượng muối có trong dung dịch Y và giá trị của V lần lượt là

    A. 75,05 gam và 7,84. B. 71,75 gam và 4,48.

    c . 75,05 gam và 3,36. D. 71,75 gam và 7,84.15 2

     H ướng dân giả i :  nCr 0; = = 0,1 (mol)

    Áp dụng định luật bào toàn khối lượng, ta có : mCr o + m Ai = mx

    = > m Ai = 2 3 , 3 - 1 5 , 2 = 8 , 1 ( g a m ) = > riAi = 0 , 3 ( m o l )

    10

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    11/347

    0 +3

    Ạ l—— »A1 + 3e

    0,3 -----------> 0 ,9

    +3 +2

    Cr + le ------>Cr 

    0,2   - > 0,2

    2H + 2e-0

    >H2

    V V

    Áp dụng bảo toàn electron : 0,9 = 0,2 +V

    11,2

    11,2 22,4

    V = 7,84 (lít)

    Al-

    0,3-

    ->A1C13

     —>0,3

    Cr 20 3 ------ >2CrCl2

    0 1 ‐   - > 0,2

    ' mmuối =0 ,3x13 3,5 + 0,2x175 = 75,05(gam)

    => Đáp án A.

    Ví dụ 10 : Đun nóng 7,6 gam hỗn họp X gồm C2H2, C 2 H 4 và H2  trong bình kínvới xúc tác Ni thu được hỗn họp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn họp Y, dẫn s ả n

     phẩm cháy thu được lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4  đặc, bình (2) đựngCa(OH)2  dư thấy khối lượng bình ( 1) tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình

    (2 ) là

    A. 6,0 gam. B. 9,6 gam. 22,0 gam. D. 35,2 gam.

     Hướng dẫn giải-  Khối lượng bình (1) tăng chính ỉà khối lượng của H2O => n HO= 0,8(m oỉ)

    - Áp dụng địrih luật bảo toàn khối lượng, ta có mx = mc + mji

    => mc = 7,6 - 0,8x2 = 6  (gam) =ỉ> n cc,2  = nc = — = 0,5 (mol)

    =ỉ> Khối lượng bình (2) tăng = mco = 0,5 X44 = 22 (gam) => Đáp án c.

    Ví dụ 1 1  : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C 2H2 và 0,03 mol H2 trong một

     bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước

     brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bỉnh tăng rn gam và có 280 ml

    hỗn hợp khí z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của z so với H2  là 10,08. Giá trị của m là

    A. 0,328 B. 0,205 c . 0,585 D. 0,620

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối A, 20! 0)

    11

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    12/347

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    13/347

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    14/347

    Ví dụ 16 : Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế 'tiếpnhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu đượcdung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan.Công thức của 2 axit trong X là

    A . C 2 H 4 O 2 v à C 3 H 4 O 2 B . C 2 H 4 O 2 v à C 3H 60 2

    c . C3H4O2 và C4H6O2  C3H6O2 và C4H8O2

    ỢrỉchĐ TT S vào các tm òng Cao đẳng khối A và B, 2010) Hướng dẫn g iải

     Nhận x é t : Cả 4 phương án axit đều đơn chức

    RCOOH + MOH------->RCOOM + H20

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :

    m H20 = m x + m MOH - m rắn = 1 6 , 4 + 0 , 2 ( 5 6 + 4 0 ) - 3 1 ,1 = 4 , 5 (g a m )

    =>nx = n H2Q = = 0 ,25(mol) => M^cooh “ Q 2 5   =

    => R + 45 = 65,6 R = 20 , 6  => Hai axit lần lượt là HCOOH và CH3COOH

    => Đ áp án B.

    Ví dụ 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn họp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn họp haiancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là

    A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

    B . C2H5COOCH3  v à C 2 H 5 C O O C 2 H 5 .

    c . CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.

    D . C H 3 C O O C H 3 v à C H 3 C O O C 2 H 5 .

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối A, 2009)

     Hướng dẫn giải

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có :

    1,99  + m N a0 H = 2,05  + 0,94  = > m NaOH = 1 ( g a m ) = > n NaOH = 0,025  ( m o i )

     Nhận x é t: Cả bốn phương án, este đều là no, đơn chức, mạch hở.

    Gọi công thức chung của 2 este là R 1COOR 2

    R,COOR 2 + NaOH  — !°—* RiCOONa + R2OH

    MR;0H = = 37,6 => Hai ancol là CH3OH (M = 32) và C2H5OH (M = 46)

    2 05Mặt khac : M RiC00Na = Q = 82 = M CHiC00Na => Đap an D.

    14

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    15/347

    Ví dụ 18 : Hỗn hợp z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit

    cacboxyỉic kể tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn m

    gam z cần dùng 6,16 lít khí Ơ2  (đlctc), thu được 5,6 lít khí CO 2  (đktc) và 4 , 5   gam

    H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là

    A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H 5 và 9,5

    c . HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6 , 6

    (Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng khối A và B, 2010)

     Hướng dẫn giải

    nco, = nHo = 0= 25(m ol) => X, Y là 2 este no đơn chức, mạch hở 

    Z + 0 2 ------>C 02 +H20

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: mz + m0   = mco + m Ho

    =>m z = m co + m H0 - m 0   =0 ,25x44 + 4 ,5 -0 ,275 x32 = 6 ,7(gam)

    ' '   ^ H oÁp dụng bảo toàn nguyên tô với oxi (O2), ta có: nz + nƠ2  = nC0 2  + — 

    =í>nz = nco, +—̂ —~ no2 =0,25 + ̂ y ^--0 ,27 5 = 0,l(m ol)

    Mz = ẾiZ = 67 ̂ X là HCOOCH3 (M = 60) =>  Đáp án c .0,1

    Ví dụ 19 : Xà phòng hoá chất hũu cơ X đơn chức được một muối Y và ancol z.

    Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam z cần 5,04 lít O2  (đktc) thu được lượng CO2  sinh ra

    nhiều hơn lượng nước là 1,2 gam. Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí 7' có

    tỉ khối hơi đối với H2  là 8 . Công thức cấu tạo của X là

    A . C 2 H 5 C O O C H 3 . B. C H 3 C O O C H 3 . c . H C O O C H 3 . D. C H 3 C O O C 2 H 5 . 

     Hướng dẫn giả i

    X + NaO H ----- » muối Y + ancol z => X : este đơn chức

    RCOOR/ + NaOH — RCOONa + R ’OH

    RCOONa + NaOH c--~ >RH + Na2C 0 3t°

    Mrh = 8.2 = 16 => RH : CH4 => RCOONa : CH3COONa

    15

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    16/347

    CxHyO (Z) + 0 2 -----> C 0 2 + H20

    Áp dụng ĐLBTKL : 4,8 + 0,225x32 = m co + m H0   = 12

    mC(); = mHO+1,2 => mCOj = 6 , 6   (gam); m Hỉ0  = 5,4 (gam)

    me '■=12x nCOi = 1,8 (gam) ;.mH= 2x n Hi0  = 0,6 (gam) ; m0  = 2,4 (gam)

    X : Y : z = — : — = 0 , 1 5 : 0 , 6 : 0 , 1 5 = 1 : 4 : 11 2   1  16

    =5 . 7. : CH3OH => X : CH3COOCH3 => Đáp án B.

    Ví dụ 20 : Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH,

    CxUyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2  (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác,

    cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH IM, thu được 0,96

    gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là

    A . C 2 H 5 C O O H B . C H 3 C O O H . C . C 2 H 3 C O O H D . C 3 H 5 C O O H

    (Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng khối A và B, 2010)

     Hướng dẫn giải

    nC( ,2  = 0 ,1 2 > n HO = 0,l=> Axit tạo este là chưa no => Loại các phương án A và B.

    ÍCvHvCOOH„ „ + N a O H --------- » C x H vC O O H + C H , O H + H , 0

    < C \ H y C O O C H 3 x y 3 2CH QH 0,03----------- >0,03----------- >0,03

    Á p d ụ n g b ả o t o à n k h ố i lư ợ n g : m x + m Na0H = m CxHyC0 0H + m CH30H + m H20  

    ^ mcxHycooNa = 2,67 + 0,03X 4 0 - 0 , 9 6 - mH20 = 2,91 - mH2Q< 2,91 (gam)

    2 91=> HycơONa < = 9 7  => Đáp án c .

    Ví dụ 21 : Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ sốaxit bằng 7 tác dụng vừa đủ

    với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn họp muối khan. Khối lượng

     NaOH đã tham gia phân ứng là

    A. 31 gam. B. 32,36 gam. c . 30 gam. D. 31,45 gam.

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối B, 201 ỉ)

    16

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    17/347

     Hướng dẫn giải

     — —   7 x 2 0 0 1 n_3  _ n   n o c /. 1NHNaOH (phãn ứng trung hoà) ttKOH £   x — u , U / D ụ t i o l )

    56

    RCOOH + NaOH ------>RCOONa + H ,0 (l)

    0 , 0 2 5 --------------------— » 0 ,0 2 5

    (R c o o ) C ,Hs + 3NaO H------>3RCOONa + C,H 5 (O H ) 3  (2)

    3a a = 0,25 (mol) => rriNaOH = (Q,025 + 3a)x40 = 31,0 (gam) :=>  Đáp án A.

    Ví dụ 22 : Xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần tốithiểu X gam dung dịch NaOH 25%, thu được 9,43 gam glixerol và y gam muốinatri. Giá trị của X và y lần lượt là :

    A. 49,2-và 103,37. B. 49,2 và 103,145.

    c . 51,2 và 103,145. D. 51,2 và 141,545.

     Hướng dẫn giải

    ittKOH (phản ứng trung hoà) — 1 0 0 — 7 0 0 ( n i g ) — 0 ,7 (ga.rn) riKOH ~ 0 ,0 1 2 5 (m o i)

    9 4 3

    ng,ixerd= ^ - = 0,1025 (mol)92

    RCOOH + NaOH ------> RCOONa + H20 (1).

    0,0125 -------------------->0,0125

    (RCOO)3C3H5  + 3NaO H ------> 3RCOONa + C3H5(OH ) 3  (2)

    0 , 3 0 7 5 m dd MaOH = —    ------ = 5 1 , 2 ( g am )

    Áp dụng ĐLBT khối lượng : mChấtbéo + mNaOH= m muối + m Hj0(i) + m CjHs(0H)j

     —̂ mmuối ~ y ~  ĩĩlchất béo "*■mNaOH ~ m HzO(l) — ®C,H5(OHl,

    = 100 + 12,8 - 0,0125x18 - 9,43 = 103,145 (gam)

    => Đáp án c.

    17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    18/347

    Ví dụ 23 : Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gamhỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một

    nhóm cacbonyl trong phân tử). Nếu cho — hỗn hợp X tác dụng với dung dịch

    HC1 (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là

    A. 7,09 gam. B. 16,30 gam. c . 8,15 gam. D. 7.82 gam.

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối A, 201 ỉ) Hướng dẫn giải:

    Đipeptit + H2O ------ » 2(a-aminoaxit)

    - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta cỏ: mđipeptjt + mH 0 - m x

    => m H!0 = 6 3 ,6 - 6 0 = 3 ,6 (g a m )= > n H0 = 0 ,2 (m ol ) => Maminoaxii = ^ ^ = 1590  , 4

    - T ro n g ^ hỗn hợp X => nainino?xi, = M ^ = 0,04(mol)

    Vì X + HC1 ------ > muối => Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

    nimuối khan = 6,36  + 0 ,04x 36,5  = 7,82  ( g a m ) = >  Đáp án D.

    III. BÀI TẬP T ự LUYỆN

    Câu 1 : Trong bình kín chứa 0,5 mol c o và m gam Fe30 4 . Đun nóng bình cho tói khi

     phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khí trong bình có tỉ khối so với khí c o ban đầu là1,457. Giá trị của m là

    A. 16,8. B.21,5. c .22,8 . D. 23,2.

    Câu 2 : Cho một luồng c o đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn họp X gồm FeO và

    Fe2C>3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn Y gồm 4 chất nặng

    4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào dung dịch Ca(OH )2  dư, thì thu được

    4,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng FeO trong hỗn họp X là

    A. 13,03%. B. 31,03%. c . 68,03%. D. 68,97%.

    Câu 3 : Dần khí c o từ từ qua ống sứ đựng 14 gam CuO, Fe2Ơ3 , FeO nung nóng

    một thời gian thu được m gam chất rắn X. Toàn bộ khí thu được sau phản ứng

    được dẫn chậm qua dung dịch Ca(OH)2   dư, kết tủa thu được cho tác dụng với

    dung dịch HC1 dư được 2,8 lít khí (đktc). Giá trị của m là

    A. 6,0. B. 12,0. c . 8,0. D. 10,0.

    18

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    19/347

    câu 4 : Nung 14,2 gam hỗn họp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II đươc7,6 gam chất rắn và khí X. Dần toàn bộ lượng khí X vào 100ml dung dịch KOI 1  1 Mthì khối lượng muối thu được sau phản ứng là

    A. 15 gam. B. 10 gam. c . 6,9 gam. D. 5 gam.Câu 5 : Nung 62 gam muối cacbonat của kim loại M (có hoá trị II, không đổitrong các hợp chất) đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn X và khí

    CƠ2

    - Cho toàn bộ khí CO2

     thu được đi qua dung dịch chứa Ca(OH)2

      thu được 30gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đem đun nóng lại thu dượcthêm 10 gam kết tủa. Kim loại M và giá trị của m lần

    A. Ca và 40. B. Cu và 44,4. c . Zn và 50. D. Cu và 40.Câu 6   : Nung nóng 34,8 gam hỗn họp X gồm MCO3  và NCO3  được m gam chấtrắn Y và 4,48 lít CO2 (đktc). Nung Y cho đến khối lượng không đổi được hỗn họprắn z và khí CO2, dẫn toàn bộ CO2 thu được qua dung dịch KOH dư, tiếp tục chothêm CaCỈ2 dư thì được 10 gam kết tủa. Hoà tan hoàn toàn z trong V lít dung dịchHC1 0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giá trị m gam và V lít lần lượt là :

    A .2 6 v à l,5 . B. 21,6 và 1,5. C .26v à0,75 . D .21,6và0 ,6.Câu 7 : Hoà tan 9,14 gam họp kim Cu, Mg, AI bằng một lượng vừa đủ dung dịchHC1 thu đừợc 7,84 lít khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch z. Lọc bỏchất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch z thu được lượng muối khan ỉà

    A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. c . 19,025 gam. D. 56,3 gam.Câu 8   : Cho 11,0 gam hỗn họp X gồm AI và Fe vào dung dịch HNO 3  loãng dư,thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni), hỗn hợp khí Y gồm 0,2 mol NOvà 0,3 moi NƠ2 - Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là

    A. 33,4 gam. B. 6 6 , 8  gam. c . 29,6 gam. D. 60,6 gam.

    Câu 9 : Cho Xgam Fe hoà tan trong dung dịch HC1, sau khi cô cạn dung dịch thuđược 2,465 gam chất rắn. Neu cho X gam Fe và y gam Zn vào lượng dung dịchHC1 như trên thu được 8,965 gam chất rắn và 0,336 lít H2  (đktc). Giá trị của X, ylần lượt l à :

    A. 5,6 và 3,25. B. 0,56 và 6,5. c . 1,4 và 6,5. D. 7,06 và 0,84.

    Câu 10 : Cho 7,68 gam Cu vào 120ml dung dịch gồm HNO3  1M và H2 SO4  1 M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhấtở đktc) và dung dịch X, cô cạn cân thận dung dịch X thu được m gam muôi khan.Giá trị của V và m lần lượt là

    A. 1,792 và 21,72. B. 1,792 và 19,2. c . 0,672 và 11,4. D. 2,016 và 19,2.

    Câu 11 : Điện phân 100ml dung dịch C11SO4 với điện cực. sau một thời gian thấykhối lượng dung dịch giảm 12 gam. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đù vói100ml dung dịch H2S 1M. Nồng độ mol của dung dịch CuSƠ4 trước khi điện phân là

    A .1M . B. 1,5M. C .2M . D. 2,5M.(Trích đề thì tuyển sinh vào các trường Đại học khối B , 2010)

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    20/347

    Câu 12 : Lấy 35,1 gam NaCl hoà tan vào 244,9 gam H20 sau đó điện phân dungdịch với điện cực trơ có màng ngăn cho tới khi catot thoát ra 1,5 gam khí thì dừnglại. Nồng độ chất tan có trong dung địch sau điện phân Ịà

    A.9,2%. B.9,6%. c . 10%. D. 10,2%,

    Câu 13 : Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp X gồm CH4 ,C3I ỉ6, C2H4 , C2H6, C4H8 , H2 và C4H 10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn họp X thu được8,96   lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu vừahết 12 gam Bĩ 2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là

    A. 75%. B. 65%. c . 50%. D. 45%.

    Câu 14 : Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và butađien-1,3 rồicho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 1 0 0  gam kết tủa.Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm giảm 39,8 gam so với khốilượng dung dịch nước vôi ban đầu. Trị số của m là

    A. 58,75. B. 13,8. c . 37,4. D. 60,2.

    Câu 15 : Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2  và 0,04 mol H2  với xúc tác Ni. sau một thời gian thu được hỗn họp khí Y. Dan toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từqua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí z (ở đktc) cótỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là

    A. 1,20 gam B. 1,04 gam c . 1,64 gam D. 1,32 gam

    (Trích đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng khối A, 2008) 

    Câu 16 : Dan V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni

    nung nóng, thu được khí Y. Dan Y vào lượng dư dung dịch AgNƠ3

    /NH3

      được 12gam kết tủa. Khí ra lchỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br 2và còn lại khí z. Đốt cháy hoàn toàn z thu được 0,1 mol CO2  và 0,25 mol nước.Giá trị của V là

    A. 11,2. B. 13,44. c .5 ,6. D. 8,96.

    Câu 17 : Hoà tan hết hỗn họp rắn gồm CaC 2 , AI4C3 và Ca vào H2 O dư thu được3,36 ỉít khí (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dần X qua Niđun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dưthì có 0,784 lít (đktc) hỗn hợp khí z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5) đi ra khỏi

     bình. Khối lượng bình brora tăng lên

    A. 2,09 gam. B. 3,45 gam. c . 3,91 gam. D. 2,545 gam.

    Câu 18 : Đun m gam một  ancol X với H2SO4 đặc ở 170°c được 1 olefin. Cho m gamX qua bình đựng CuO dư, nung nóng (H = 100%) thấy khối lượng chất rắn giảm 0,4gam và hỗn họp hơi thu được có tỉ khối hơi đối vói H2 là 15,5. Giá trị của m là

    A.23. B. 12,5. c . 1,15. D. 16,5.

    20

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    21/347

    Câu 19 : Thực hiện phản úng ete hoá hoàn toàn 11,8 gam hỗn họp hai ancol no,đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp thu được hỗn hợp gồm ba ete và 1,98gam nước. Công thức của hai ancol là :

    A . C H 3 O H , C 2 H 5 O H . B . C 4 H 9 O H , C 5 H 1 1 O H .

    . C2H5OH, C3H7OH. D. C3H7OH, C4H9OH.

    Câu 20: Cho 27,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và hai ancol đơn chức, đồngđẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu chotoàn bộ lượng X trên phản ứng với dung dịch NaHCC>3 (dư) thu được 6,72 lít CO2(đktc). Công thức của hai ancol có trong X là

    A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C2H5OH.

    c . C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.

    Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộccùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2  (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặtkhác, nếu đun nóng m gam X với H2 SO4  đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu

    được làA. 5,60 gam. B. 7,40 gam. c . 6,50 gam. D. 7,85 gam.

    Câu 22 : Hoà tan 25,2 gam tình thể R(C0 0 H)n.2 H2 0  vào 17,25ml etanol (D = 0,8 g/ml)được dung dịch X. Lấy 7,8 gam dung dịch X cho tác dụng hết với Na vừa đủ thuđược chất rắn Y và 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Y là

    A. 12,64 gam. B. 10,11 gam. c . 12,86 gam. D. 10,22 gam.

    Câu 23 : Chia 7,2 gam axit cacboxylic no, đơn chức X thành hai phần bàng nhau.

    -  Phần ỉ:   Cho tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.

    -  Phần 2: Đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 400mldung dịch Ba(OH )2  0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 39,4. B. 23,64. c . 11,82. D. 31,52.

    Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn a gam 1 este đơn chức của ancol metylic cần 1,68lít khí O2  (đktc) thu được 2,64 gam CO2  ; 1,26 gam H2 O và 0,224 lít N 2  (đktc).Công thức cấu tạo thu gon của este là

    A. CH3COOCH2 NH 2*. B. CH3CH(NH2)C00CH3.

    Câu 25 : Đốt hoàn toàn 34 gam este X càn 50,4 lít O2 (đktc) thu được n co : n H ;0  = 2.

    Đun nóng 1 mol X cần 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là

    A . C H 3 C O O C 6 H 5 . B . C 6H 5C O O C H 3.

    c . C2H5COOC6H5. d . C6H5COOC2H5 .

    21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    22/347

    Câu 26 : Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gảm dung dịch NaOH 8 %.Sau phản ứng được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấutạo thu gọn của X là

    A . ( C , 7 H 3 5 C O O ) 3 C 3 H 5 . B . ( C , 5 H 3 , C O O ) 3 C 3H 5 .

    c . (C17H33COO)3C3H5. D. (C I7H3iCOO)3C3H5.

    Câu 27 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 moi

     NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 17,80 gam. B. 18,24 gam. c . 16,68 gam. D. 18,38 gam.

    {Trích ĐTTS vào các trường Đại học, Cao đẳng khối B, 2008) 

    Câu 28 : Đun nóng 15 gam chất béo trung tính với 150ml dung dịch NaOH IM.Phải dùng 50ml dung dịch H2SO4  IM để trung hoà NaOH dư. Khối lượng xà

     phòng (chứa 70% khối lượng muối natri của axit béo) thu được từ 2 tấn chất béotrên là

     A. 2062 kg. B. 3238 kg. c. 2946 kg. D. 2266 kg.

    Câu 29 : Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 kg chất béo (có lẫn 1 lượng nhỏ axit béo tựdo) có chỉ số axit bằng 8,4 cần dùng tối thiểu 450ml dung dịch NaOH IM. Khốilượng xà phòng thu được là

    A. 1006,1 kg. B. 987,7 gam. c . 987,7 kg. D. 1,08 kg.

    Câu 30 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HC1 (dư), thu được 3,925 gam hỗn họpmuối. Công thức của 2 am in trong hỗn hợp X là

    A . C H 3 N H 2 v à C 2H 5N H 2 B . C 2 H 5 N H 2 v à C 3 H 7 N H 2

    c . C3H7 NH2 và C4H9 NH2  D. CH3 NH2 và (CH3)3N

    (Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng khổi A và B, 2010)

    Câ u 31 : X là một or-aminoaxit, phân tử chỉ chứa một nhóm -N H 2 và một nhóm

    -COOH. Chọ 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HC1 thu được 1,255 gam muối.Công thức cấu tạo của X là

    A. CH2=C(NH2)-COO H. B. h 2n - c h = c h - c o o h .

    c . CH3-CH(NH2)-COOH. ' D. H2 N-CH2-C H 2-COOH.

    Câu 32 : Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HC10,1M thu được 1,695 gam muối. Mặt khác 19,95 gam X tác dụng với 350ml dungdịch NaOH IM, cô cạn dung dịch thu được 28,55 gam chất rắn. Công thức cấu tạocủa X là

    A . H O O C C H ( N H 2 ) C H 2N H 2 . B . N H 2( C H 2) 3C O O H .

    c. HOOCCH2CH(NH2)COOH. D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

    22

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    23/347

    T Ă N G G I Ả M K H Ố I L Ư Ợ N G

    l  c ơ SỞ CỦA PHƯƠNG PHÁP

    1. Cơ sở 

    Khi chuyển từ chất này sang chất khác, khối lượng có thể tăng hay giảm do

    khối lượng mol của các chất khác nhau. Sự tăng hoặc giảm khối lượng của các

    chất luôn có quan hệ với số mol của các chất. Dựa vào mối quan hệ này có thể

    giải nhanh nhiều bài toán hoá học.

    2. Chú ý

    Trong hoá hữ u cơ 

    a. A n co ỉ: 2R(OH)a + 2aN a-----> 2R(ONa)a + aH2t

    X mol Xmol

    A m tăng = (23 - l)ax = 22ax = m R(0Na)a - m R(0H)a

     b. A nđehit : R(CHO)a + aAg20   NH3’*° > R(COOH)a + 2a Agị

    Xmol Xmol

    A m tăng = (45 - 29)ax = 16ax = m R(C00H)a -i%(CHO)a

    c. A x i t : R(COOH)a + aNaO H -----> R(COONa)a + aH20

    X mol Xmol

    A m tăng = (67 - 45)ax = 22ax = m R(C00Na)a ■_m R(COOH)a

    d. Este  : RCOOR’ + NaOH ----- » RCOONa + R’OH

    X m ol X mol

     — nieste ^ rnmuối - ^ rn tă n g = (2 3   — R )x — m mUôj — meste

     — nieste ^ rcimuối • ^ m glcU H — ( R — 2 3 ) x - nieste — ĨTlmuối

    e. Amino a x it : (HOOC)a-R-(NH 2)b + bH C l----- > (HOOC)a-R-(NH 3CỈ)b

    X mol X mol

    m t ă n g 36 , 5 b x rn m uoi ff iam in o axit

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    24/347

    f. Hiãrocacbon :

    1 . C nH 2 n+ 2-2 k + k B r 2 -------->C n H 2 n + 2 -2 k B r 2 k  

    rHbinh brom tăng “ ttlhiđrocacbon phàn ứng

    2. Cho hiđrocacbon A mạch hở qua dung dịch Ag2Ơ/NH3 dư có kết tủa tạo thành

    2CxHy + tAg20 NH3-t 0  > 2CxHy-tAgt ị + tH20Độ tăng khối lượng bình = rxiA và m ị = mA + 107t.a (a là số mol của A, t

    là số nguyên tử H liên kết với C-C )

    g. Amin  : R(NH2)a + aHCl-----» R(NH3Cl)a

    X m o l X m o l

    À m tăng = 36,5ax = mmuổi - mamin

    Trong hoá vô cơ :  “So sánh khối lượng của chất cần xác,định với chất mà giả

    thiết đã cho”.a. Kim loại + axit (HC1, H2SO4 loãng)----- » muối + H2T

    A m tăng —m gốc axit —rcimuối ~ ĩttkim loại

    I^axit “ ^gố c axit

     b. m A + nB"^ -----» m An++ nB (A không phản ứng vói H2O ở điều kiện ứiường)

    - Ma  < M b  : sau phản úng khối lượng thanh kim loại A tăng

    tă ng “ r ĩ lB — n iA ta n “ n id d giâ m

     Nếu khối lượng kim loại A tăng x% : niA tăng - a.x% (a gam là khối lượng ban đầu của A).

    - Ma  > M b : sau phản ứng khối lượng thanh kim loại A giảm

    ĨĨ I a   giàm — ĨĨI a   tan — rriB — rridd tăng

     Neu khối lượng kim loại A giảm y% : rriA oiãm= a.y% (a gam là khối lượng

     ban đầu của A).

    c. Muối cacbonat + axit (HC1, H2SO4  loãng)----- > muối + CƠ2 t + H2O

    A m tâng nimiiổi clorua —rnmuổỉ cacbonat ^i ncc>2 

    A m tang — rĩlmuếi sunfat —m m.iõi cacbonat —3 6 Ĩ ('O

    Ví dụ : Na2C 0 3 + 2HC1----- » 2NaCl + C 0 2t + H20

    a mol 2 a mol a mol

    A m tăng = 35,5.2a - 60a = 1 la = 11  n C0 2

    24

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    25/347

    M g C 03 + H2SO4 ------> M gS04 + C 0 2t + H20

    a mol a mol a mol

    A m tăng = 96a - 60a = 36a = 36 nC0 2

    d. Muối hiđrocacbonat + axit (HC1, H 2 S O 4 loãng) — -» muối + CO2T + H20

    A m g ia m — Illmuối hiđrocacbonat —ỉĩlmuối ciorua — 2 5 ,5

    A m giam — lĩlmuối hiđrocacbonat —nimuối sunfat — 13 n '̂Q̂

    Ví dụ : 2NaHC03 + H 2 S O 4 -----> Na2S0 4 + 2C 02t + H20

    A m giảm = 6 1 a -9 6— = 13a = 13nC0 2

    Ca(HC03) 2 + 2HC1 — > CaCl2 + 2C 02t + 2H20

    a mol a mol 2 a mol

    A m giảm = 1 2 2 a - 96a = 51 a = 25,5 nC0 2

    e. CO2 + dung dịch M(OH )2

    - m ị > m C0 2 : khối lượng dung dịch thu được giảm so với khối lượng

     ban đầu

    rcidd giàm — H l ' l ' — m C0 2

    - m ị < m C0 2  : khối lượng dung dịch thu được tăng so vói khối lượng ban đầu

    mtăng = mc02_ m>^

    f. Oxit + CO (H2)----- > rắn + C0 2 (H2, c o , H20 )

    - mrắn= moxit - mo

    - Độ tăng khối lượng của hỗn hợp khí sau so với hỗn họp khí đầu = mo.

    => Phương pháp tăng giảm khối ỉượng thường được sử dụng trong các bài

    tập hỗn hợp.

    25

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    26/347

    II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜ NG GẶP

    Ví dụ 1: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thuđược 6,2 gam hỗn họp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗnhợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNC>3  trong NH3 , đun nóng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là

    A. 16,2 B.43 ,2. c . 1 0 , 8   D. 2 1 , 6

    {Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng khối A và B, 2010)

     Hưởng dẫn g iải

    RCH2OH + CuO - £ - >   RCHO + Cu + H20

    Khối lượng hỗn' họp X tăng so với khối lượng ancol ban đầu = mo(CuO phàn ứng)

     _ 6 ,2 - 4 , 6   ^^ n RCHOH(phảnứng) ~ n O(CuO phàn ứng) - ^

    4 6=> m rch2oh < = 46 => ancol: CH3OH

    C H 3 O H --------- > H C H O --------- > 4A g

    0, l ---------------------------------- > 0,4

    m = mA» = 0,4x 108 = 43,2 (gam) =>  Đáp án B.

    Trong quá trình giải các em mắc phải sai lầm khi quan niệm 0,1 mol là sổ mol , 4 6

    ancol ban ââu=> M RCH 0H = - 1—= 46 => CH3CH2OH0,1

    C H 3 C H 2 O H ------>CH3CHO ------» 2 A g

    0 ,1 --------------------------------------------------> 0,2

    m = raAg = 0,2x 108 = 21,6 (gam) => Chọn phương án D => Sai.

    Ví dụ 2 : Khi oxi hoá hoàn toàn 9,6 gam hỗn họp X gồm hai anđehit đơn chức,đồng đẳng kế tiếp thu được 13,6 gam hỗn hợp hai axit tương ứng. Mặt khác,cho 9,6 gam X tác dụng vói lượng dư dung dịch AgNƠ3/NH3 thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là

    A. 54,0. B. 81,0. c . 86,4. D. 75,6.

     Hướng dẫn g iải

    RCHO- [0] >RCOOH

    Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lương, ta có n x = ]Ỉ  .— = 0,25 (mol)16

     — 9 6Mx = = 38,4 => Hai anđehit lần lượt là HCHO (M = 30) và CH3CHO (M = 46)

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    27/347

    a + b = 0,25

    30a + 44b = 9,6

    ■=> =Ag = (0 ,4 + 0,3)108 = 75, 6  (gam) => Đáp án D.

    Ví dụ 3 : Cho m gam hỗn họp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượngdư dung dịch AgNƠ3  trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là

    A. 10,9. B. 14,3. c . 10,2. D. 9,5.

    {Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối A, 2010)

     Hướng dẫn g iả i

    R C H O ----------> R C O O N H 4 + 2A g

    0,2 Đáp án A.

    Ví dụ 4 : Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO2  (đktc) và 3,60 gam H2O. Nếu cho 4,40 gam X lácdụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn được 4,80gammuối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ z. Tên củạ X là

    A. etyl propionat. B. metyl propionat.

    c . ừ ỡ -propyl axetat. D. etyl axetat.

    {Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng khối A và B, 2007)

     Hưởng dẫn g iả i

    nco2 ~ nH20 = 0>2 mol => X là este no, đơn chức, mạch hờ.

    CnH2n0 2 + -̂) 0 2  — n C0 2 + nH20

    0-2— n = 4 => X : C4H80 2 và nx = — =0,05 (mol)n 4

    27

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    28/347

    RCOOR’ + NaOH ------ » RCOONa + R’OH

    0 , 0 5 ----------------------------------- >  0 , 0 5

    m x < m muối = > A ỉĩiiã ng = (23  - R ’) 0,05  = 4,8   - 4,4   = 0,4  = > R ’ = 15

    Công thức cấu tạo của X là C2H5COOCH3 => Đáp án B.

    Ví dụ 5 : Hỗn họp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,30 gam

    hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C 2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam

    este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là

    A. 10,12. B. 6,48. c . 16,20. D. 8,10.

    {Trích ĐTTS vào các trường Đại học, Cao đẳng khối A, 2007)

     Hướng dẫn giải

     RCOOH + C2H5OH < H2S° 4đ-c > RCOOC 2 H5  + H20

    46 + 60 5,3 n . . _ 

      ..Mx = — -— = 53 => nx = — = 0,1 (mol)2 53

    Vì nx < nC2H 0H= 0,125 mol => Khối lượng este tính theo số mol của các axit.

    A rrităng = (29 - l)x = m - 5,3 => m = 8,1 (gam)

    T.. ,  ______   , ị  8 ,1 x 8 0 % _ ■Khôi lượng este thực tê thu được l à ------------= 6,48(gam) => Đáp án B.

    100%

    Ví dụ 6   : Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic

    thu được axit axetylsalixylic (0 -C H 3COO-C 6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin). Cho m gam axit axetylsalixylic tác dụngvừa đủ với V lít dung dịc

    KOH 1M sau phản ứng thu được (m + 31,68) aam chất rắn khan. Giá trị của m v

    V lần lượt là

    A. 43,2 và 0,48. B. 43,2 và 0,72. c . 14,4 và 0,24. D. 86,4 và 0,96.

     Hướng dẫn g iải

    C H 3C O O - C 6H 4 - C O O H + 3K O H --------- > € H 3C O O K + K O - C 6H 4- C O O K + 2H 20

    a ------------------ »3a---------------------------------------------------------- >2a31  68

    Áp dung phương pháp tăng giảm khối lương a = --------1— ------ = 0 ,24 (mol)3 x 5 6 - 2 x 1 8

    fnK0H = 0,72 (mol) => V = 0,72 (lít.)=> i „ s => Đáp án B.

    [ m axi, axetyIsalixylic = 0 , 2 4 X 1 8 0 - 4 3 , 2 ( g a m )

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    29/347

    Ví dụ 7 : Hỗn họp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 2,02 gam X

    tác dụng vừa với Na (vừa đủ) thu được 3,12 gam chất rắn khan. Mặt khác đốtcháy hoàn toàn 0,15 moi hỗn họfp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết

    vào bỉnh đựng dung dịch Ca(OH )2  dư thu được m gamkết tủa. Giá trị của m là

    A. 24. B. 8. c . 30. D. 15.

     Hướng dẫn giải2 ROH + 2N a ------ >2RONa + H 2  t

     _ 3 ,1 2-2 ,02 ■'Ap dụng phương pháp tăng giảm khôi lượng => nx - — 2 3 - 1 — ~ ímo1)

    Mx = = 40 ,4 => Hai ancol lần lượt là CH3OH (M = 32): a (mol) và C2H5OH

    (M = 46): b (mol)

    fa + b = 0,05 Ja = 0,02 a 2[ 3 2 a + 4 6 b = 2 , 0 2 ^ [b = 0 ,0 3 ^ b = 3

    Do tỉ lệ số mol các ancol trong hỗn hợp X là không đổi => Trong 0,15 mol X,

    số mol CH3OH và C2H5OH lần lượt là 0,06 và 0,09

    Áp dụng bảo toàn nguyên tố cacbon ta có:

    nCaC03ị = n co 2 = 0,06+ 0,0 9x 2 = 0,24 (m ol)=>m CaC03 ị =24 (gam )

    => Đáp án A.

    Ví dụ 8   : Trung hoà 5,48 gam hỗn họp X gồm axit axetic, phenol và axit benzoiccần dung 600ml dung dịch NaOH 0,10M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

    được hỗn họp chất rắn khan có khối lượng là

    A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. c . 4,90 gam. D. 6,80 gam.

    {Trích ĐTTS .vào các trường Đại học, Cao đẳng khối A, 2008)

     Hướng dẫn giải

    nNaOH = 0 ,0 6 (m ol)

    C H 3 C O O H

    C6 H5OH

    c 6 h 5c o o h

    Bản chất: Nguyên tử H trong nhóm -O H hoặc -CO OH được thay thế bởi Na

    Độ tăng khối lượng = 22x0,06 = 1,32 (gam).

    => Khối lượng muối = 5,48 + 1,32 = 6,80 (gam) =>  Đáp án D.

    + N a CH3COONaC6 H5ONa

    CgHjCOONa

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    30/347

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    31/347

    Ví dụ 11 : Trong phân tử amino axit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxvl

    Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOIL cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

    A. h 2n c 3h 6c o o h . b . h 2n c h 2c o o h .

    . H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

     Hướng dẫn g iả i

    H2 N-R -CO O H + N a O H ------> H2 N-R -COON a + H20

    X ---------------------------------------- >xm ol

    A mtãng = 2 2x = 19,4 - 15,0 => X = 0 ,2 (mol)

    => Mx = M r + 61 = 75 => M r = 14 => X : H2 NCH2COOH => Đáp án B.

    Ví dụ 12 : Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H 2 SO4

    (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của

    muối hiđrocacbonaí là

    A. NaH C0 3  B. M g(HC 03) 2  c . Ba(HC03) 2  D. Ca(H C0 3) 2

    (Trích ĐTTS vào các trường Cao đắng khối A và B, 2010)

     Hướng dẫn giải 

    2M(HC03)„ ------------- >M 2(S04)„

    9 125-7 5 0 125Ap dụng phương pháp tăng giảm khôi lượng : nM(HCO ) = -_ 4gy = — —  

    9 , 1 2 5..

    .......................................................

    ^ m M(HC03)n = 0 ^ 2 5 = ^ ~ > ĩ i ~   ^ + ^ ^ =

    n

    n = 2 ; M = 24 (thoả mãn) => Đáp án B.

    Ví dụ 13  : Cho m gam hỗn hcrp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch C11SO4. Saukhi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành

     phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là

    A. 90,28%. B. 85,30%. c . 82,20%. D. 12,67%.

    {Trích ĐTTS vào các trường Đại học, Cao đẳng khối B, 20 07)

     Hướng dẫn giải

    Zn + C11SO4------» ZnS0 4 + Cu ( 1)

    X ------------------------------------------------> X

    => A m«jảm = (65 - 64) x = X

    31

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    32/347

    Fe + CuS04 ----- > F eS 0 4 + Cu (2)y ------------------------------------------ > y

    => A mtãng= (64 - 56)y = 8y

    Vì khối lượng hỗn hợp rắn trước và sau phản ứng không đổi => A mgiãm= A mtãng

    - _

    => X=8

    y => %Zn = ------  ------X100% = 90,28% =>  Đáp án A.■ 65x + 56y

    Ví dụ 14 : Tiến hành 2 thí nghiệm :

    - TN1 : Cho m gam bột Fe dư vào Vị (lít) dung dịch Cu(NƠ3)2   IM.

    - TN2 : Cho m gam bột Fe dư vào V2 (lít) dung dịch AgNC>3 0,1M.

    Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thínghiệm đều bằng nhau. Giá trị của Vi so với V2  là

    A. v , = v 2. B.Vi = 1 0 V2. C .V ,= 5 V2. - D. V, = 2 V2.

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học, Cao đẳng khối B, 2008) Hướng dẫn giải

    Fe + Cu2+----- >Fe2+ + Cu

    VI mol Vi mol

    A m tăng = 64V 1  - 56VI = 8 V 1 gam

    Fe + 2Ag+----- » Fe2+ + 2Ag

    0.05V2 mol 0,1 v 2 mol

    A mtăng = 108.0,1 v 2 - 56.0,05v 2 = 8 V2 gam

    T h e o đ ề m rán (TN1) = m rán (TN2) = > 8 V i = 8 V 2 V 1 = V 2 = >  Đáp án A.

    Ví dụ 15 : Nhúng một thanh sẳt nặng 100 gam vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồmCu(NC>3)2   0,2M và AgNƠ3  0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửasạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hếvào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là

    A. 2,16 gam B. 0,84 gam c . 1,72 gam D. 1,40 gam

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối B, 2009)

     Hướng dẫn giả in G,(NO,)3 = 0 ’ 0 2 ; n AgNO, = 0 >0 2 -

    Vì sau phản ứng sắt dư => dung dịch chứa muối Fe2+, không chứa Fe3+

    niiano = 10.1,72 - 100 = 1,72 (gam)

    'Neu Cu(NƠ3)2  chưa phản ứng :

    => mtănoióiđa= 0,02x108 - 0,01x56 = 1,6 (gam) < 1,72 (gam) Loại

    32

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    33/347

    Fe + 2 AgNƠ3  —— >Fe(NƠ3)2  + 2Ag (1)

    0 , 0 1   0 , 0 2

    Fe + Cu(N03) 2   ---- > Fe(N03) 2 + Cu (2)

    X < -   X ------------------------------------------------------ >  X

    rrităno- ( 0 , 0 2 x 1 0 8 - 0 , 0 1 x 5 6 ) + ( 6 4 x - 5 6 x ) = 1 ,7 2 = > X = 0 , 0 1 5 ( m o l)  

    mFe phàn ứng = (0 ,01 + 0 ,0 1 5 )x 5 6 = 1,4 (gam ) =>'Đáp án D.

    Ví dụ 16 : Cho luồng khí c o (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và AI2O3

    nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng

    CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

    A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. c . 2,0 gam. D. 4,0 gam.

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối A, 2009)

     Hướng dẫn giả iChỉ có CuO mới có phản ứng với c o nung nóng, AI2O3 không phản ứng

    Bản chất của phản ứng : c o + o (CuO) — » CO2

    => no(CuO) = — —— = 0,05 (mo l) => mcuo = 0,05x 80 = 4,0 (gam ) => Đ áp án D. 16

    Ví dụ 17 : Dần từ từ hỗn họp khí c o và H2 qua ổng sứ đựng 55,4 gam hỗn họp

     bột CuO, MgO, ZnO, Fe3Ơ4  đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

    được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi chỉ chứa CO2 và H2O. Khối lượng chấtrắn còn lại trong ống sứ là

    A. 48,2 gam. B. 36,5 gam. c . 27,9 gam. D. 40,2 gam.

     Hướng dẫn giả i

    Bản chất của các phản ứng : CO, H2 + [O]-----» CO2 , H2O

    => E n 0  =-nC0 2 + n H 20  =n co + n H2 = 0,45 (mol)

    => lĩirán = m0xit - m o = 55 ,4 - 0,4 5.1 6 = 4 8,2 (gam) => Đáp án A.

    Ví dụ 18 : Cho 4,48 lít c o (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao một thời gian, sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng bé hơn 1, 6  gam so với khối lượng FeO

     ban đầu. Khối lượng Fe thu được và % thể tích CO 2  trong hỗn hợp khí sau phản

    ứng lần lượt là :

    A . 5,6  g a m ; 40 % . B . 2,8  g a m ; 25% .

    c . 5,6 gam ; 50%. D. 11,2 gam ; 60%.

    33

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    34/347

     Hướng dẫn giải

    FeO + CO — —> Fe + C 0 2

    rcigiảm — m.O(oxit đa phản ứng) ^ no(oxit đã phán ứng) — ~ ~ T   = 0 ,1 ( m o l )lo

    => npe = nc0̂ = 0,1 (mol) => mFe = 0,1x56 = 5,6 gam (*)

    Theo bao toan nguycn to : rihỗn hợp khí sau  phàn ứng ■“ ^co(bmđổu) — (m oi)

    => % thể tích khí C 0 2 = — X100% = 50% (**)0,2

    Từ (*) và (**) => Đáp án c.

    Ví dụ 19 : Cho 1,56 gam hỗn họp gồm AI và AI 2O3  phản ứng hết với dung dịch

    HC1 (dư), thu được V lít khí H2  (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH 3

    đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối

    lượng khôngđổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là

    A. 0,672. B. 0,224. c . 0,448.D. 1,344.

    {Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng khối A và B, 2010)

     Hướng dẫn giải

    2A1 + 6HC1------>2 AICI3 + 3H2  t

    2A1 ...^ ££ ^ 8   » A12 0 3  (1)

    A120 3  cácPhảnứn° >A12 0 3 (2 )

    => rtAi(banđầu) = 0,02 (m ol) =5- n H = 0 ,0 3 (m ol) => VH = 0 ,0 3 X2 2 ,4 = 0 ,6 7 2 (l í t)

    => Đáp án A.

    Ví dụ 20 : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và AI trong khí oxi (dư) thu

    được 30,2 gam hỗn họp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

    A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. c . 11,20 lít. D. 8,96 lít.

    Ợrỉch ĐTTS vào các trường Cao đẳng khối A và B, 2011) Hướng dẫn giải

    m0 2 (phin ứng) = 30,2 -1 7 ,4 = 1 2 , 8  (gam)

    => "ojtphiafas) = = 0,4(m ol) => v 02(phíinứns) = 8 ,96(lít )=>Đáp án D.

    2,04 -1,56 / A

    ^ n  (trongAI3 (V ( )) - Ig - 0,03(mol)

    34

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    35/347

    Ví dụ 21 : Cho 2,13 gam hỗn họp X gồm ba kim loại Mg, Cu và AI ở dạng bôt tác

    đụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn họp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam.Thể tích dung dịch HC1 2M vừa đủ đê phản ứng hết với Y là

    A. 90 ml B. 57 ml c . 75 ml D. 50 ml

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học, Cao đẳng khối A, 2008)

     Hướng dẫn giả i

    Khối lượng hỗn hợp Y tăng so với X chính là khối lượng oxi có trong Y

    3 3 3 -2 13=> no(oxit) = — - = 0 , 0 7 5 ( m o l)

    16

    O 2' (o x it) 2C 1' (HC1) => nHCi = 2n 0 (oxit) = 0,15 (mol)

    Vhci = = 0,0 75 (lít) = 75m l =>  Đ áp án c .

    Ví dụ 22 : Nung 6,58 gam Cu(N 0 3 j2  trong bình kín không chứa không khí, saumột thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn Xvào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng

    A . 2 . B . 3 . C . 4 . D . 1.

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối A, 2009)

     Hướng dẫn giải

    Cu (N 03)2 —!— >■ CuO + 2N 02 + - 0 2t

    X -------------------------------------- >2x -»0,5xmrắngiàm = m N0 2 + m 0 2 = 9 2 x + 1 6 x = 6 , 5 8 - 4 ,9 6 = 1 ,6 2

    =ỉ> X = 0,015 (mol)

    2N02 + - Ơ2 + H20 ------» 2HNƠ3

    0 , 0 3 ------------------------------------------- > 0 , 0 3

    [HNO3] = — = 0,1M => pH = 1  Đáp án D.

    Ví dụ 23 : Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu đượchỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0 ,9 5 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị

    đốt cháy là

    A. 74,69 % B. 95,00 % c . 25,31 % D. 64,68 %(Trích ĐT TS vào các trường Đại học khối A, 2009)

    35

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    36/347

     Hướng dẫn giả i

    PbS + 0 2 -------» PbO + SÒ2

    K h ối lư ợ ng ch ất rắn sa u phả n ứ n g g iả m = ms(Pbs đã phản úng) - m 0 (oxit sau phán ứng)

    . 0,05mĐí-ìt ĩlpbS (phản ứng) 3- 323. 103. 0505m —V1 â

    16

    M Ể E X239%PbS đã tham gia phản ứng là : — — ---------- X100% = 74,69%

    m

    =̂> Đáp án A.

    (Đê đơn giản hơn có thế chọn giá trị m cụ thê, xem thêm phương pháp tự chọn

    lượng chất)

    Ví dụ 24 : Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn họp gồm Fe2Ơ3 , MgO, ZnO trong

    500ml dung dịch H2SO4  0,1M vừa đủ. Sau phản ứng, hỗn họp muối sunfat khan

    thu được khi cô cạn dung dịch có khốrlượng là

    A. 7,71 gam. B. 6,91 gam. c . 7,61 gam. D. 6,81 gam.

    {Trích ĐTTS vào các trường Đại học, Cao đẳng khối A, 2007)

     Hướng dẫn giải

    ” (trong oxit) S O 

    => Khối lượng tăng : 0,05(96 -16) = 4,0 (gam)=> mmuối = m0Xit + A mmuéi = 2 ,81 + 4 = 6,81 (gam)

     Đáp án D.

    Ví dụ 25 : Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn họp gồm hai muối NaX và NaY

    (X. Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA,

    số hiệu nguyên tử Zx < Zy) vào dung dịch AgNƠ 3  (dư), thu được 8,61 gam kết

    tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

    A . 58 ,2% . B . 52 , 8% . c . 41 , 8% . D .

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối B, 2009)

     Hướng dẫn giải

     Nếu cả hai ion halogenua đều tạo kết tủa với AgNO3

     NaX + AgN O ,------» AgX ị +NaNOs

    36

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    37/347

    Áp dụng tăng giảm khối lượng : nhõnhợp = 8— - 6 , 0 3  = 0,03 (mol)(108 —23)

    => 23+ X = - ^ - = 201=>X = 178 => (Loại)0,03

    => Hai halogen lần lượt là F và C1 (AgF tan, AgCl kết tủa)

    8,61: 0,06 (mol) => %NaCl = 0 , 0 6 x 5 8 , 5  X100% = 58,2%

    6,03143,5

    = > % N a F = 41 , 8% = >  Đáp án c.

    Ví dụ 26 : Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCƠ3 và b mol FeS2 trong bình kín

    chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ

     ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe2Ơ3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong

     bình trước và sau phản ứng bằng nhau và sau các phản ứng lưu huỳnh ở mức oxihoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể. Mối liên hệ giữa a và b là

    A. a = 0,5b. B. a = b. c . a = 4b. D. a = 2b.

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học, Cao đẳng khối B, 2008)

     Hướng dẫn g iả i

    -> 2Fe20 3 + 4C 0 24 FeCƠ3 + O2

    aa — 4

    Phản úng làm tăng 1  lượng khí là (a ) :3a

    mol

    4 FeS2  + O  ■

    l lb b —— 

    4

    ->  2Fe20 3  + 8 SO2

    2 b

    Phản ứng làm giảm 1 lượng khí làl lb

    -2 b = — mol4

    ,,, _ _ _ 3a _ 3b _  ^ 1 Ptnrớc psau ^  Đ ữ p ữ ĩl B.

    4 4

    37

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    38/347

    Ví dụ 27 : X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở,

     phân tử đều có số nguyên tử c nhỏ hơn 4), có tì khối so với heli là 4,7. Đun nóng2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy

    toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2  (đktc). Giá

    trị lớn nhất của V là

    A . 22 ,4 . B . 5 ,6 . c . 1 1 , 2 . D . 13,44 .

    (Trích ĐTTS vào các trường Đ ại học khối B, 20] 1)

     Hướng dẫn giải

    CnH9H0 + H 2  — »0 ^ 2 0 + 2 0   (điềukiện: 1 n Y = 1(moi) => Giảm 1 (mol) so với X, đây cũngMy nx 9,4 2

    chính là so mol H2 đã phản ứng (hoặc số moỉ anđehit đã phản ứng)

    => nanđehit = nHs = 1 (mol) => Hancoi = nHa = 1 (raol)

    => V H , ( m a x ) = ^ Lx 2 2 , 4  = ^ x 2 2 , 4   = l l , 2   ( l í t ) => Đ á p á n c .

    Ví dụ 28 : Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm

    C4H 10, C4H8, C4H6, H2 . T ỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X v à o  

    dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là

    A. 0,48 mol. B.0,36 mol. c . 0,60 mol. D. 0,24 mol.

    (Trích ĐTTS vào các trường Đại học khối B, 2011)

     Hướng dẫn g iải

    c 4h 10  - - - t0- ->c 4h 8 + h 2

    QHio - — >C4H6 + 2H2

     M x   _ nC4H|0 _ Q ,4 _ n c 4H|0

    MC4H,o  nx 1 ° ’6

    o ^ L l = _ ^ ! 2 . = > n CAHin = 0 ,4 X 0 , 6  = 0 , 2 4 (mol)

    =í> Tăng 0,6 - 0,24 = 0,36 (mol), đây cũng chính là số mol H2 được tách ra, tương ứng

    vậịsố  mol  brom tối đa phản ứng => 0,6 mol X phản ứng với tối đa 0,36 mol  brom

    => Đáp án B.

    38

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 16 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - PHẠM NGỌC BẰNG

    39/347

    III. BÀI TẬP T ự LUYỆN

    Câu 1 : Dần 130 cm 3 hỗn họp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở qua dung dịch Br 2dư khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 100cm3, biết dx/He = 5,5 và phản ứng xảy rahoàn toàn. Tên gọi của hai hiđrocacbon là :

    A. metan và propen. B. metan và axetilen.c . etan và propen. D. metan và xiclopropan.

    Câu 2 : Đun nóng 1,77 gam X với một lượng vừa đủ 1,68 gam KOH được 2,49gam muôi của axit hữu cơ Y và một ancol z với số mol z gấp 2 lần số moỉ Y (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là

    A. CH2(COOCH3)2. B. (COOCH3)2.c . HCOOC2H5 . D. C2H4 (COOC