ttytyenlac.comttytyenlac.com/wp-content/uploads/2018/08/Danh-muc... · 1 STT Mã danh mục tương...

607

Transcript of ttytyenlac.comttytyenlac.com/wp-content/uploads/2018/08/Danh-muc... · 1 STT Mã danh mục tương...

  • 1

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

    I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC1 01.0002.1778 1.2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường T3 1795 1778 Điện tâm đồ 1

    2 01.0004.0321 1.4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản T1 330 321 Thủ thuật loại III (Nội khoa) 1

    3 01.0006.0215 1.6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên T3 222 215 Truyền tĩnh mạch 1

    4 01.0007.0099 1.7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng T1 102 99 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 1

    5 01.0008.0100 1.8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng T1 103 100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1

    6 01.0009.0098 1.9 Đặt catheter động mạch T1 101 98 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

    1

    7 01.0012.0298 1.12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) T1 307 298 Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) 1

    8 01.0013.0298 1.13 Đặt đường truyền vào thể hang T1 307 298 Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) 1

    9 01.0014.1774 1.14 Đặt catheter động mạch phổi TD 1791 1774 Đặt và thăm dò huyết động 1

    10 01.0018.0004 1.18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường T1 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    Phụ lục 1DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG

    GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43/2013/TT-BYT, THÔNG TƯ 50/2014/TT-BYT VÀ THÔNG TƯ 21/2017/TT-BYT VỚI THÔNG TƯ SỐ 15/2018/TT-BYT

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế )

  • 2

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    11 01.0019.0004 1.19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường T1 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    12 01.0020.0001 1.20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu T2 1 1 Siêu âm 1

    13 01.0021.0001 1.21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu T2 1 1 Siêu âm 1

    14 01.0023.0097 1.23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO TD 100 97 Đặt catheter động mạch quay 1

    15 01.0025.0004 1.25 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

    T1 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    16 01.0032.0299 1.32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu T2 308 299 Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ) 1

    17 01.0033.0391 1.33 Đặt máy khử rung tự động T1 400 391 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1

    18 01.0034.0299 1.34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

    T1 308 299 Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ) 1

    19 01.0036.0192 1.36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

    T1 197 192 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 1

    20 01.0040.0081 1.40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm T1 84 81 Chọc dò màng tim 1

    21 01.0041.0081 1.41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu T1 84 81 Chọc dò màng tim 1

    22 01.0042.0099 1.42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

    T1 102 99 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 1

    23 01.0048.0290 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    PD 299 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

    1

    24 01.0048.0291 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    PD 300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1

    25 01.0048.0292 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    PD 301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

    1

    26 01.0048.0293 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

    PD 302 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 1

  • 3

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    27 01.0049.0290 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    PD 299 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

    1

    28 01.0049.0291 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    PD 300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1

    29 01.0049.0292 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    PD 301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

    1

    30 01.0049.0293 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

    PD 302 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 1

    31 01.0053.0075 1.53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu T3 78 75 Cắt chỉ 1

    32 01.0054.0114 1.54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

    T3 118 114 Hút đờm 1

    33 01.0055.0114 1.55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

    T2 118 114 Hút đờm 1

    34 01.0056.0300 1.56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

    T3 309 300 Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ) 1

    35 01.0065.0071 1.65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ T2 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 1

    36 01.0066.1888 1.66 Đặt ống nội khí quản T1 106 1888 Đặt nội khí quản 1

    37 01.0067.1888 1.67 Đặt nội khí quản 2 nòng TD 106 1888 Đặt nội khí quản 1

    38 01.0068.0298 1.68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube T1 307 298 Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) 1

    39 01.0069.0298 1.69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu T1 307 298 Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) 1

    40 01.0070.1888 1.70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)

    T1 106 1888 Đặt nội khí quản 1

  • 4

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    41 01.0071.0120 1.71 Mở khí quản cấp cứu P1 124 120 Mở khí quản 1

    42 01.0072.0120 1.72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp T1 124 120 Mở khí quản 1

    43 01.0073.0120 1.73 Mở khí quản thường quy P2 124 120 Mở khí quản 1

    44 01.0074.0120 1.74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở T1 124 120 Mở khí quản 1

    45 01.0076.0200 1.76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 206 200 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

    1

    46 01.0077.1888 1.77 Thay ống nội khí quản T1 106 1888 Đặt nội khí quản 1

    47 01.0080.0206 1.80 Thay canuyn mở khí quản T3 213 206 Thay canuyn mở khí quản 1

    48 01.0085.0277 1.85 Vận động trị liệu hô hấp T2 286 277 Vật lý trị liệu hô hấp 1

    49 01.0086.0898 1.86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) T3 908 898 Khí dung 1

    50 01.0087.0898 1.87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) T2 908 898 Khí dung 1

    51 01.0089.0206 1.89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng T2 213 206 Thay canuyn mở khí quản 1

    52 01.0090.0883 1.90 Đặt stent khí phế quản TD 893 883 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 1

    53 01.0091.0071 1.91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp T1 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 1

    54 01.0092.0001 1.92 Siêu âm màng phổi cấp cứu T1 1 1 Siêu âm 1

    55 01.0093.0079 1.93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

    T1 82 79 Chọc hút khí màng phổi 1

    56 01.0094.0111 1.94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ T1 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    1

  • 5

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    57 01.0095.0094 1.95 Mở màng phổi cấp cứu T1 97 94 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 1

    58 01.0096.0094 1.96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca T1 97 94 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 1

    59 01.0097.0111 1.97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ T1 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    1

    60 01.0098.0079 1.98 Chọc hút dịch, khí trung thất TD 82 79 Chọc hút khí màng phổi 1

    61 01.0099.0111 1.99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ TD 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    1

    62 01.0101.0125 1.101 Nội soi màng phổi sinh thiết P1 129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 1

    63 01.0104.0109 1.104 Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

    T1 113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    1

    64 01.0105.0109 1.105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

    T1 113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    1

    65 01.0106.0128 1.106 Nội soi khí phế quản cấp cứu T1 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

    1

    66 01.0108.0118 1.108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

    67 01.0110.0118 1.110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

    68 01.0111.0129 1.111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật TD 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

    1

    69 01.0112.0128 1.112 Bơm rửa phế quản T1 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

    1

    70 01.0115.0297 1.115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm TD 306 297 Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ) 1

    71 01.0116.0118 1.116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy

    T1 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

    72 01.0117.0118 1.117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

  • 6

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    73 01.0118.0118 1.118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy T1 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

    74 01.0119.0118 1.119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy

    122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

    75 01.0128.0209 1.128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    76 01.0129.0209 1.129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    77 01.0130.0209 1.130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    78 01.0131.0209 1.131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    79 01.0132.0209 1.132 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    80 01.0133.0209 1.133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    81 01.0134.0209 1.134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    82 01.0135.0209 1.135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    83 01.0136.0209 1.136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    84 01.0137.0209 1.137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    85 01.0138.0209 1.138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    86 01.0139.0209 1.139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    87 01.0140.0209 1.140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]

    TD 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    88 01.0141.0209 1.141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]

    TD 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

  • 7

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    89 01.0142.0209 1.142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

    T1 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    90 01.0143.0209 1.143 Thông khí nhân tạo với khí NO TD 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    91 01.0144.0209 1.144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển T2 216 209 Thở máy (01 ngày điều trị) 1

    92 01.0153.0297 1.153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ TD 306 297 Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ) 1

    93 01.0156.1116 1.156 Điều trị bằng oxy cao áp TD 1127 1116 Điều trị bằng ôxy cao áp 1

    94 01.0157.0508 1.157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

    T2 518 508 Cố định gãy xương sườn 1

    95 01.0158.0074 1.158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản T1 77 74 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 1

    96 01.0160.0210 1.160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang T3 217 210 Thông đái 1

    97 01.0162.0121 1.162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ T1 125 121 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 1

    98 01.0163.0121 1.163 Mở thông bàng quang trên xương mu T1 125 121 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 1

    99 01.0164.0210 1.164 Thông bàng quang T3 217 210 Thông đái 1

    100 01.0165.0158 1.165 Rửa bàng quang lấy máu cục T2 163 158 Rửa bàng quang 1

    101 01.0172.0101 1.172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu T2 104 101 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

    1

    102 01.0173.0195 1.173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

    T1 200 195 Thận nhân tạo cấp cứu 1

    103 01.0174.0195 1.174 Thận nhân tạo cấp cứu T1 200 195 Thận nhân tạo cấp cứu 1

    104 01.0175.0196 1.175 Thận nhân tạo thường qui T2 201 196 Thận nhân tạo chu kỳ 1

  • 8

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    105 01.0176.0118 1.176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    106 01.0177.0118 1.177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    107 01.0178.0118 1.178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    108 01.0179.0118 1.179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    109 01.0180.0118 1.180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    110 01.0181.0118 1.181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    111 01.0182.0118 1.182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    112 01.0183.0118 1.183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    113 01.0184.0118 1.184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    114 01.0185.0118 1.185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    115 01.0186.0118 1.186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    116 01.0187.0118 1.187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    117 01.0188.0117 1.188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục T1 121 117 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

    1

    118 01.0188.0116 1.188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục T1 120 116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 1

    119 01.0189.0119 1.189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    120 01.0191.0195 1.191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin TD 200 195 Thận nhân tạo cấp cứu 1

  • 9

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    121 01.0192.0119 1.192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    122 01.0193.0119 1.193 Thay huyết tương sử dụng albumin TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    123 01.0194.0119 1.194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    124 01.0195.0119 1.195 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ

    TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    125 01.0196.0119 1.196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    126 01.0197.0119 1.197 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)

    TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    127 01.0198.0119 1.198 Thay huyết tương trong suy gan cấp TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    128 01.0199.0119 1.199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    129 01.0200.0110 1.200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)

    TD 114 110 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

    1

    130 01.0201.0849 1.201 Soi đáy mắt cấp cứu T3 859 849 Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 1

    131 01.0202.0083 1.202 Chọc dịch tuỷ sống T2 86 83 Chọc dò tuỷ sống 1

    132 01.0203.1775 1.203 Ghi điện cơ cấp cứu T2 1792 1775 Điện cơ (EMG) 1

    133 01.0207.1777 1.207 Ghi điện não đồ cấp cứu T2 1794 1777 Điện não đồ 1

    134 01.0208.0004 1.208 Siêu âm Doppler xuyên sọ T2 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    135 01.0209.0099 1.209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ T2 102 99 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 1

    136 01.0216.0103 1.216 Đặt ống thông dạ dày T3 107 103 Đặt sonde dạ dày 1

  • 10

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    137 01.0217.0502 1.217 Mở thông dạ dày bằng nội soi T1 512 502 Mở thông dạ dày qua nội soi 1

    138 01.0218.0159 1.218 Rửa dạ dày cấp cứu T2 164 159 Rửa dạ dày 1

    139 01.0219.0160 1.219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín T2 165 160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

    1

    140 01.0220.0162 1.220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

    T1 167 162 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

    1

    141 01.0221.0211 1.221 Thụt tháo T3 218 211 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 1

    142 01.0222.0211 1.222 Thụt giữ T3 218 211 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 1

    143 01.0223.0211 1.223 Đặt ống thông hậu môn T3 218 211 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 1

    144 01.0231.0298 1.231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu T1 307 298 Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) 1

    145 01.0232.0140 1.232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

    T1 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    146 01.0238.0299 1.238 Đo áp lực ổ bụng T2 308 299 Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ) 1

    147 01.0239.0001 1.239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu T2 1 1 Siêu âm 1

    148 01.0240.0077 1.240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu T2 80 77 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 1

    149 01.0242.0175 1.242 Rửa màng bụng cấp cứu T1 180 175 Sinh thiết màng phổi 1

    150 01.0243.0095 1.243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ T2 98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    151 01.0243.0096 1.243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ T2 99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    1

    152 01.0244.0165 1.244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm T1 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    1

  • 11

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    153 01.0247.0118 1.247 Hạ thân nhiệt chỉ huy T1 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    154 01.0267.0203 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

    T3 210 203 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

    1

    155 01.0267.0204 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

    T3 211 204 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

    1

    156 01.0267.0205 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

    T3 212 205 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

    1

    157 01.0281.1510 1.281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

    1522 1510 Đường máu mao mạch 1

    158 01.0284.1269 1.284 Định nhóm máu tại giường 1283 1269 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

    1

    159 01.0285.1349 1.285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 1363 1349 Thời gian máu đông 1

    160 01.0286.1531 1.286 Đo các chất khí trong máu 1543 1531 Khí máu 1

    161 01.0287.1532 1.287 Đo lactat trong máu 1544 1532 Lactat 1

    162 01.0288.1764 1.288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần 1780 1764 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 1

    163 01.0289.1772 1.289 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần 1788 1772 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

    1

    164 01.0292.1771 1.292 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần 1787 1771 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1

    165 01.0293.1769 1.293 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần 1785 1769 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

    1

    166 01.0294.1771 1.294 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần 1787 1771 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1

    167 01.0298.1466 1.298 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

    1478 1466 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 1

  • 12

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    168 01.0299.1239 1.299 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

    1254 1239 Định lượng D- Dimer 1

    169 01.0302.1350 1.302 Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay

    1364 1350 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 1

    170 01.0303.0001 1.303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh T2 1 1 Siêu âm 1

    171 01.0313.0118 1.313 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    172 01.0317.0099 1.317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

    T2 102 99 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 1

    173 01.0318.0100 1.318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

    T2 103 100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1

    174 01.0319.0100 1.319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

    T2 103 100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1

    175 01.0322.0097 1.322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

    100 97 Đặt catheter động mạch quay 1

    176 01.0326.0119 1.326 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    177 01.0327.0119 1.327 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    178 01.0328.0119 1.328 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    179 01.0329.0119 1.329 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    180 01.0330.0118 1.330 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    181 01.0331.0118 1.331 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    182 01.0332.0118 1.332 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

  • 13

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    183 01.0336.0158 1.336 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

    T3 163 158 Rửa bàng quang 1

    184 01.0337.0195 1.337 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)

    200 195 Thận nhân tạo cấp cứu 1

    185 01.0338.0119 1.338 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5%

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    186 01.0339.0119 1.339 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    187 01.0340.0119 1.340 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    188 01.0341.0119 1.341 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    189 01.0342.0119 1.342 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    190 01.0343.0119 1.343 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    191 01.0344.0119 1.344 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    192 01.0346.0097 1.346 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

    100 97 Đặt catheter động mạch quay 1

    193 01.0347.0119 1.347 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    194 01.0348.0119 1.348 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    195 01.0349.0195 1.349 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

    200 195 Thận nhân tạo cấp cứu 1

    196 01.0350.0110 1.350 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp 114 110 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

    1

  • 14

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    197 01.0351.0140 1.351 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực

    T1 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    198 01.0352.0140 1.352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực

    T1 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    199 01.0353.0140 1.353 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc

    145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    200 01.0355.0165 1.355 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu

    170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    1

    201 01.0356.0078 1.356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp

    T2 81 78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    202 01.0357.0078 1.357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

    T2 81 78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    203 01.0359.0119 1.359 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride

    123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    204 01.0362.0074 1.362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc T1 77 74 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 1

    205 01.0364.1169 1.364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

    1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 1

    206 01.0368.1889 1.368 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất T2 1790 1889 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 1

    207 01.0371.1773 1.371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu

    1789 1773 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 1

    208 01.0372.1591 1.372 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu 1604 1591 Porphyrin định tính 1

    209 01.0373.1762 1.373 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu 1778 1762 Định lượng cấp NH3 trong máu 1

    210 01.0374.1766 1.374 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) 1782 1766 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

    1

    211 01.0375.1770 1.375 Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử

    1786 1770 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

    1

  • 15

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    212 01.0376.1769 1.376 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ

    1785 1769 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

    1

    213 01.0377.1771 1.377 Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

    1787 1771 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1

    214 01.0380.1169 1.380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

    1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 1

    215 01.0383.1772 1.383 Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn 1788 1772 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

    2

    216 01.0386.0097 1.386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

    100 97 Đặt catheter động mạch quay 1

  • 16

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    II. NỘI KHOA217 02.0002.0071 2.2 Bơm rửa khoang màng phổi T2 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 1

    218 02.0003.0073 2.3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi T1 76 73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1

    219 02.0005.0081 2.5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm TD 84 81 Chọc dò màng tim 1

    220 02.0006.0088 2.6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    TD 91 88 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    1

    221 02.0008.0078 2.8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    T2 81 78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    222 02.0009.0077 2.9 Chọc dò dịch màng phổi T3 80 77 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 1

    223 02.0011.0079 2.11 Chọc hút khí màng phổi T3 82 79 Chọc hút khí màng phổi 1

    224 02.0012.0095 2.12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    T2 98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    225 02.0013.0096 2.13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    T1 99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    1

    226 02.0015.0071 2.15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm T2 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 1

    227 02.0017.1888 2.17 Đặt nội khí quản 2 nòng TD 106 1888 Đặt nội khí quản 1

    228 02.0018.1116 2.18 Điều trị bằng oxy cao áp TD 1127 1116 Điều trị bằng ôxy cao áp 1

    229 02.0020.1816 2.20 Đo đa ký hô hấp 1832 1816 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1

    230 02.0023.1792 2.23 Đo đa ký giấc ngủ 1809 1792 Đo đa ký giấc ngủ 1

  • 17

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    231 02.0024.1791 2.24 Đo chức năng hô hấp 1808 1791 Đo chức năng hô hấp 1

    232 02.0025.0109 2.25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    T2 113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

    1

    233 02.0026.0111 2.26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    T3 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

    1

    234 02.0027.0129 2.27 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản TD 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

    1

    235 02.0032.0898 2.32 Khí dung thuốc giãn phế quản 908 898 Khí dung 1

    236 02.0034.0061 2.34 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng TD 63 61 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

    1

    237 02.0036.0127 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê TD 131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1

    238 02.0036.0128 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê TD 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

    1

    239 02.0036.0129 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê TD 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

    1

    240 02.0038.0125 2.38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi P2 129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 1

    241 02.0039.0124 2.39 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất P2 128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

    1

    242 02.0040.0131 2.40 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản T1 135 131 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    1

    243 02.0041.0133 2.41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

    TD 137 133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

    1

    244 02.0042.0883 2.42 Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản TD 893 883 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 1

    245 02.0042.0131 2.42 Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản TD 135 131 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    1

    246 02.0043.0131 2.43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

    T1 135 131 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    1

  • 18

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    247 02.0043.0127 2.43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

    T1 131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1

    248 02.0044.0883 2.44 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

    TD 893 883 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 1

    249 02.0045.0130 2.45 Nội soi phế quản ống mềm T1 134 130 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 1

    250 02.0045.0131 2.45 Nội soi phế quản ống mềm T1 135 131 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    1

    251 02.0045.0132 2.45 Nội soi phế quản ống mềm T1 136 132 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1

    252 02.0045.0187 2.45 Nội soi phế quản ống mềm T1 192 187 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

    1

    253 02.0046.0132 2.46 Nội soi phế quản ống cứng TD 136 132 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1

    254 02.0046.0129 2.46 Nội soi phế quản ống cứng TD 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

    1

    255 02.0048.0131 2.48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán T1 135 131 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    1

    256 02.0048.0127 2.48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán T1 131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1

    257 02.0049.0130 2.49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc T1 134 130 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 1

    258 02.0049.0128 2.49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc T1 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

    1

    259 02.0050.0132 2.50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) TD 136 132 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1

    260 02.0050.0129 2.50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) TD 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

    1

    261 02.0051.0118 2.51 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản T1 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

    262 02.0054.0118 2.54 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy

    T1 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2

  • 19

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    263 02.0058.0122 2.58 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

    126 122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

    2

    264 02.0061.0164 2.61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

    1

    265 02.0062.0161 2.62 Rửa phổi toàn bộ TD 166 161 Rửa phổi toàn bộ 1

    266 02.0063.0001 2.63 Siêu âm màng phổi cấp cứu 1 1 Siêu âm 1

    267 02.0064.0175 2.64 Sinh thiết màng phổi mù T2 180 175 Sinh thiết màng phổi 1

    268 02.0065.0169 2.65 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm T1 174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    269 02.0066.0171 2.66 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

    T1 176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    1

    270 02.0067.0206 2.67 Thay canuyn mở khí quản T2 213 206 Thay canuyn mở khí quản 1

    271 02.0068.0277 2.68 Vận động trị liệu hô hấp T3 286 277 Vật lý trị liệu hô hấp 1

    272 02.0069.0054 2.69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    273 02.0070.0054 2.70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

    TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    274 02.0071.0391 2.71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

    TD 400 391 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1

    275 02.0072.0391 2.72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

    TD 400 391 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1

    276 02.0073.0391 2.73 Cấy máy phá rung tự động (ICD) TD 400 391 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1

    277 02.0074.0081 2.74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim T1 84 81 Chọc dò màng tim 1

    278 02.0075.0081 2.75 Chọc dò màng ngoài tim T1 84 81 Chọc dò màng tim 1

  • 20

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    279 02.0076.0081 2.76 Dẫn lưu màng ngoài tim T1 84 81 Chọc dò màng tim 1

    280 02.0077.0391 2.77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

    T1 400 391 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1

    281 02.0078.0054 2.78 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    282 02.0079.0054 2.79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

    TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    283 02.0080.0054 2.80 Đặt stent ống động mạch TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    284 02.0081.0054 2.81 Đặt bóng đối xung động mạch chủ TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    285 02.0082.0055 2.82 Đặt stent phình động mạch chủ TD 57 55 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

    1

    286 02.0083.0055 2.83 Đặt stent hẹp động mạch chủ TD 57 55 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

    1

    287 02.0084.0054 2.84 Đặt coil bít ống động mạch TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    288 02.0085.1778 2.85 Điện tim thường 1795 1778 Điện tâm đồ 1

    289 02.0086.0106 2.86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio TD 110 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

    1

    290 02.0087.0106 2.87 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

    TD 110 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

    1

    291 02.0088.0107 2.88 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch TD 111 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 1

    292 02.0089.0108 2.89 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

    TD 112 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

    1

    293 02.0090.0054 2.90 Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

    TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

  • 21

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    294 02.0092.0054 2.92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    295 02.0093.0319 2.93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

    T1 328 319 Thủ thuật loại I (Nội khoa) 1

    296 02.0094.0321 2.94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản T3 330 321 Thủ thuật loại III (Nội khoa) 1

    297 02.0095.1798 2.95 Holter điện tâm đồ 1814 1798 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 1

    298 02.0096.1798 2.96 Holter huyết áp 1814 1798 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 1

    299 02.0098.0391 2.98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp T1 400 391 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

    1

    300 02.0099.0054 2.99 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    301 02.0100.0069 2.100 Lập trình máy tạo nhịp tim T3 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 1

    302 02.0101.0054 2.101 Nong và đặt stent động mạch vành TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    303 02.0102.0054 2.102 Nong và đặt stent các động mạch khác TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    2

    304 02.0103.0054 2.103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng 1noue TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    305 02.0104.0396 2.104 Nong van động mạch chủ TD 405 396 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 2

    306 02.0105.0054 2.105 Nong hẹp eo động mạch chủ TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    307 02.0106.0054 2.106 Nong van động mạch phổi TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    308 02.0107.0054 2.107 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

    TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    2

    309 02.0108.0055 2.108 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent TD 57 55 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

    1

  • 22

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    310 02.0109.1779 2.109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ T2 1796 1779 Điện tâm đồ gắng sức 1

    311 02.0110.1798 2.110 Nghiệm pháp bàn nghiêng T2 1814 1798 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 1

    312 02.0111.1798 2.111 Nghiệm pháp Atropin T2 1814 1798 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 1

    313 02.0112.0004 2.112 Siêu âm Doppler mạch máu T3 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    314 02.0113.0004 2.113 Siêu âm Doppler tim T3 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    315 02.0114.0006 2.114 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) T2 6 6 Siêu âm tim gắng sức 1

    316 02.0115.0005 2.115 Siêu âm tim cản âm T2 5 5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 1

    317 02.0116.0007 2.116 Siêu âm tim 4D T3 7 7 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

    1

    318 02.0117.0008 2.117 Siêu âm tim qua thực quản T2 8 8 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

    1

    319 02.0118.0009 2.118 Siêu âm trong lòng mạch vành (iVUS) TD 9 9 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

    1

    320 02.0119.0004 2.119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường T3 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    321 02.0120.0192 2.120 Sốc điện điều trị rung nhĩ T1 197 192 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 1

    322 02.0121.0320 2.121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh T2 329 320 Thủ thuật loại II (Nội khoa) 1

    323 02.0122.0054 2.122 Thay van động mạch chủ qua da TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    324 02.0123.1816 2.123 Thăm dò điện sinh lý tim TD 1832 1816 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1

    325 02.0125.0053 2.125 Thông tim chẩn đoán (Dưới DSA) T1 55 53 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    1

  • 23

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    326 02.0126.0053 2.126 Thông tim và chụp buồng tim cản quang TD 55 53 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    1

    327 02.0127.0054 2.127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị

    TD 56 54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

    1

    328 02.0129.0083 2.129 Chọc dò dịch não tuỷ T2 86 83 Chọc dò tuỷ sống 1

    329 02.0132.0274 2.132 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

    T2 283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

    1

    330 02.0133.0274 2.133 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

    T2 283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

    1

    331 02.0139.0274 2.139 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

    T2 283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

    1

    332 02.0142.1775 2.142 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

    T2 1792 1775 Điện cơ (EMG) 1

    333 02.0143.1775 2.143 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ 1792 1775 Điện cơ (EMG) 1

    334 02.0144.1775 2.144 Ghi điện cơ cấp cứu 1792 1775 Điện cơ (EMG) 1

    335 02.0145.1777 2.145 Ghi điện não thường quy 1794 1777 Điện não đồ 1

    336 02.0148.1775 2.148 Ghi điện cơ bằng điện cực kim 1792 1775 Điện cơ (EMG) 1

    337 02.0150.0114 2.150 Hút đờm hầu họng T3 118 114 Hút đờm 1

    338 02.0153.0004 2.153 Siêu âm Doppler xuyên sọ 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    339 02.0154.0004 2.154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    340 02.0156.0849 2.156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường T3 859 849 Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 1

  • 24

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    341 02.0159.1775 2.159 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý 1792 1775 Điện cơ (EMG) 1

    342 02.0160.1777 2.160 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ T3 1794 1777 Điện não đồ 1

    343 02.0163.0203 2.163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN T2 210 203 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

    1

    344 02.0166.0283 2.166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

    292 283 Xoa bóp toàn thân 1

    345 02.0174.0121 2.174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm

    T1 125 121 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 1

    346 02.0175.0121 2.175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    T1 125 121 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 1

    347 02.0176.0121 2.176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    T1 125 121 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 1

    348 02.0177.0086 2.177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu T2 89 86 Chọc hút hạch hoặc u 1

    349 02.0178.0022 2.178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản

    23 22 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 1

    350 02.0180.0099 2.180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm T1 102 99 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 1

    351 02.0181.0165 2.181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm T1 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    2

    352 02.0182.0165 2.182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

    T1 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    2

    353 02.0183.0100 2.183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu T1 103 100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1

    354 02.0184.0102 2.184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

    T1 105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

    1

    355 02.0185.0101 2.185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu

    T2 104 101 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

    1

    356 02.0186.0101 2.186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu

    T2 104 101 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

    1

  • 25

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    357 02.0188.0210 2.188 Đặt sonde bàng quang T3 217 210 Thông đái 1

    358 02.0190.0104 2.190 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) TD 108 104 Đặt sonde JJ niệu quản 1

    359 02.0192.0430 2.192 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên

    T1 439 430 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 1

    360 02.0200.1782 2.200 Đo áp lực thẩm thấu niệu 1799 1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 1

    361 02.0201.0155 2.201 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

    T2 160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1

    362 02.0202.0115 2.202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi TD 119 115 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 1

    363 02.0203.0116 2.203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h T1 120 116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 1

    364 02.0204.0116 2.204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) T1 120 116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 1

    365 02.0205.0119 2.205 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    366 02.0206.0117 2.206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy T1 121 117 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

    1

    367 02.0207.0119 2.207 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    368 02.0208.0119 2.208 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    369 02.0209.0194 2.209 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online))

    T1 199 194 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

    1

    370 02.0211.0156 2.211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái T2 161 156 Nong niệu đạo và đặt thông đái 2

  • 26

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    371 02.0212.0150 2.212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

    T1 155 150 Nội soi bàng quang không sinh thiết 1

    372 02.0213.0148 2.213 Nội soi niệu quản chẩn đoán T1 153 148 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 1

    373 02.0214.0072 2.214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể T1 75 72 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 1

    374 02.0215.0149 2.215 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm

    T1 154 149 Nội soi bàng quang có sinh thiết 1

    375 02.0216.0152 2.216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang T1 157 152 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

    1

    376 02.0217.0183 2.217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR

    T1 188 183 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 1

    377 02.0218.0152 2.218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục T1 157 152 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

    1

    378 02.0219.0150 2.219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất T1 155 150 Nội soi bàng quang không sinh thiết 1

    379 02.0220.0440 2.220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

    TD 449 440 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

    1

    380 02.0221.0150 2.221 Nội soi bàng quang T1 155 150 Nội soi bàng quang không sinh thiết 1

    381 02.0222.0152 2.222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi T1 157 152 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

    1

    382 02.0223.0155 2.223 Nối thông động- tĩnh mạch T1 160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1

    383 02.0224.0153 2.224 Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch T1 158 153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

    1

    384 02.0225.0154 2.225 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo T1 159 154 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

    1

    385 02.0226.2038 2.226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130

    TD 203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

    2

    386 02.0227.0164 2.227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

    1

  • 27

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    387 02.0228.0164 2.228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

    1

    388 02.0229.0152 2.229 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang 157 152 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

    1

    389 02.0230.0152 2.230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang 157 152 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

    1

    390 02.0231.0164 2.231 Rút catheter đường hầm 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

    1

    391 02.0232.0158 2.232 Rửa bàng quang lấy máu cục T2 163 158 Rửa bàng quang 1

    392 02.0233.0158 2.233 Rửa bàng quang T3 163 158 Rửa bàng quang 1

    393 02.0234.0118 2.234 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    394 02.0235.0118 2.235 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

    TD 122 118 Lọc máu liên tục (01 lần) 1

    395 02.0236.0169 2.236 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm T1 174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    396 02.0237.0169 2.237 Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    TD 174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    397 02.0238.0439 2.238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm

    T1 448 439 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

    1

    398 02.0239.0119 2.239 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác TD 123 119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1

    399 02.0240.0208 2.240 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

    T1 215 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

    1

    400 02.0242.0077 2.242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm T3 80 77 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 1

    401 02.0243.0078 2.243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị T3 81 78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    402 02.0243.0077 2.243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị T3 80 77 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 1

  • 28

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    403 02.0244.0103 2.244 Đặt ống thông dạ dày T3 107 103 Đặt sonde dạ dày 1

    404 02.0247.0211 2.247 Đặt ống thông hậu môn T3 218 211 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 1

    405 02.0248.0499 2.248 Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM

    509 499 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    406 02.0252.0502 2.252 Mở thông dạ dày bằng nội soi TD 512 502 Mở thông dạ dày qua nội soi 1

    407 02.0253.0135 2.253 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu T1 140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

    1

    408 02.0255.0319 2.255 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

    T1 328 319 Thủ thuật loại I (Nội khoa) 1

    409 02.0256.0139 2.256 Nội soi trực tràng ống mềm T3 144 139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 1

    410 02.0257.0139 2.257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu T3 144 139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 1

    411 02.0259.0137 2.259 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

    T1 142 137 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

    1

    412 02.0261.0319 2.261 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê

    T1 328 319 Thủ thuật loại I (Nội khoa) 1

    413 02.0262.0136 2.262 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

    T1 141 136 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 1

    414 02.0263.0141 2.263 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy

    TD 146 141 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 1

    415 02.0264.0140 2.264 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

    T1 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    416 02.0265.0140 2.265 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

    T1 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    417 02.0266.0157 2.266 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng T1 162 157 Nong thực quản qua nội soi 1

    418 02.0267.0140 2.267 Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày T1 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

  • 29

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    419 02.0269.0318 2.269 Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày

    TD 327 318 Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) 1

    420 02.0271.0140 2.271 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu T1 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    422 02.0272.2044 2.272 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

    T2 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 2

    423 02.0273.0191 2.273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

    T2 196 191 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 1

    424 02.0274.0141 2.274 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng

    TD 146 141 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 1

    425 02.0275.0141 2.275 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật

    TD 146 141 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 1

    426 02.0276.0140 2.276 Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon

    TD 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 2

    427 02.0277.0502 2.277 Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày T1 512 502 Mở thông dạ dày qua nội soi 1

    428 02.0278.0318 2.278 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

    TD 327 318 Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) 1

    429 02.0279.0318 2.279 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

    TD 327 318 Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) 1

    430 02.0281.0146 2.281 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

    TD 151 146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

    1

    431 02.0282.0318 2.282 Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa TD 327 318 Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) 1

    432 02.0283.0141 2.283 Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) TD 146 141 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 1

    433 02.0284.0141 2.284 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi TD 146 141 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 1

    434 02.0285.0140 2.285 Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu TD 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    435 02.0286.0497 2.286 Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

    TD 507 497 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

    1

  • 30

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    436 02.0288.0142 2.288 Nội soi ổ bụng T1 147 142 Nội soi ổ bụng 1

    437 02.0289.0143 2.289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết TD 148 143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 1

    438 02.0290.0500 2.290 Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa TD 510 500 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1

    439 02.0291.0145 2.291 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên TD 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1

    440 02.0292.0191 2.292 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

    T2 196 191 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 1

    441 02.0293.0138 2.293 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết T2 143 138 Nội soi trực tràng có sinh thiết 1

    442 02.0294.0137 2.294 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu T1 142 137 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

    1

    443 02.0295.0498 2.295 Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm T1 508 498 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

    1

    444 02.0296.0500 2.296 Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp

    TD 510 500 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1

    445 02.0297.0506 2.297 Nội soi hậu môn ống cứng T3 516 506 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 1

    446 02.0298.0140 2.298 Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị

    TD 145 140 Nội soi dạ dày can thiệp 1

    447 02.0303.0145 2.303 Nội soi siêu âm trực tràng TD 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1

    448 02.0304.0134 2.304 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết T1 138 134 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết

    1

    449 02.0305.0135 2.305 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

    T2 140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

    1

    450 02.0306.0137 2.306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết T2 142 137 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

    1

    451 02.0307.0136 2.307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết T2 141 136 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 1

  • 31

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    452 02.0308.0139 2.308 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết T3 144 139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 1

    453 02.0309.0138 2.309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết T3 143 138 Nội soi trực tràng có sinh thiết 1

    454 02.0310.0506 2.310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết T3 516 506 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 1

    455 02.0311.0139 2.311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết T3 144 139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 1

    456 02.0312.0146 2.312 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy TD 151 146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

    1

    457 02.0313.0159 2.313 Rửa dạ dày cấp cứu T3 164 159 Rửa dạ dày 1

    458 02.0314.0001 2.314 Siêu âm ổ bụng 1 1 Siêu âm 1

    459 02.0315.0004 2.315 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan 4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    460 02.0316.0004 2.316 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

    4 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 1

    461 02.0317.0165 2.317 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe T1 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    1

    462 02.0318.0166 2.318 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    463 02.0319.0166 2.319 Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ

    T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    464 02.0320.0166 2.320 Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan

    T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    465 02.0321.0499 2.321 Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

    509 499 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    466 02.0322.0078 2.322 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm T2 81 78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    467 02.0323.0319 2.323 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM

    T1 328 319 Thủ thuật loại I (Nội khoa) 1

  • 32

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    468 02.0324.0166 2.324 Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan

    T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    469 02.0325.0166 2.325 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    470 02.0326.0165 2.326 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan

    T1 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

    1

    471 02.0329.0166 2.329 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    472 02.0330.0166 2.330 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy

    T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    473 02.0331.0063 2.331 Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kimm chùm Leveen

    TD 65 63 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    474 02.0332.0063 2.332 Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực

    TD 65 63 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    475 02.0333.0078 2.333 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

    T1 81 78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    476 02.0334.0166 2.334 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng T1 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

    1

    477 02.0336.1664 2.336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 1680 1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 1

    478 02.0338.0211 2.338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng T3 218 211 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 1

    479 02.0339.0211 2.339 Thụt tháo phân T3 218 211 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 1

    480 02.0340.0086 2.340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ T3 89 86 Chọc hút hạch hoặc u 1

    481 02.0341.0086 2.341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ T3 89 86 Chọc hút hạch hoặc u 1

    482 02.0342.0086 2.342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ T3 89 86 Chọc hút hạch hoặc u 1

  • 33

    STT Mã danh mục tương đương

    Mã TT43,50, 21

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo TT43,50,21 Phân Loại

    STT TT15

    STT TT37

    Tên Dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 15 Ghi chú

    483 02.0343.0087 2.343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

    T2 90 87 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    484 02.0344.0087 2.344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm T2 90 87 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    485 02.0345.0087 2.345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm T2 90 87 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    486 02.0346.0087 2.346 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm T2 90 87 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    487 02.0347.0087 2.347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm T2 90 87 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

    1

    488 02.0348.1289 2.348 Đo độ nhớt dịch khớp 1303 1289 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

    1

    489 02.0349.0112 2.349 Hút dịch khớp gối T3 116 112 Hút dịch khớp 1

    490 02.0350.0113 2.350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm T2 117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 1

    491 02.0351.0112 2.351 Hút dịch khớp háng T3 116 112 Hút dịch khớp 1

    492 02.0352.0113 2.352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm T2 117 113 Hút dịch khớp