1. sinh ly mau
-
Upload
dam-van-tien -
Category
Education
-
view
344 -
download
3
Transcript of 1. sinh ly mau
SINH LÝ MÁUPGS.TS Đàm Văn Tiện
Dam Van Tien YouTube
Máu = Huyết tương (plasma) + tế bào máuHuyết tương = huyết thanh (serum) + fibrinogen
Huyết tươngCục máu đông
Ly tâm máu
Huyết tương
Hồng cầu tỷ trọng lớn ở đáy ống
Bạch cầu ở giữa
Vai trò của protein huyết tương
2, Gamma globulin là yếu tố miễn dịch
1. Albumin là nguyên liệu sinh trưởng tế bào
3. Fibrinogen Đông máu
Vai trò sinh lý của máuBảo vệCân bằng điện giảiHô hấpVC dinh dưỡngVC hormoneBài tiết
Điều hòa nhiệt
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA MÁU
Thành phần của máu• Nước: 91 %• Protein: 7 % albumine,
globulin và fibrinogen• Chất điện giải (khoáng): 2 %
• Hồng cầu• Bạch cầu • Tiểu cầu
Huyết tương
Áp suất thẩm thấu của máuA-Prof.PhD Đàm Văn Tiện
• Áp suất thẩm thấu của máu là sức thấm qua của nước và những chất hòa tan trong nước của huyết tương từ máu qua thành mạch máu vào khoảng không gian bào và ngược lại
• ASTT tinh thể: nồng độ các muối vô cơ hòa tan trong huyết tương (chủ yếu là NaCl và NaHCO3) thường chiếm khoảng 0,98%, tạo nên áp suất thẩm thấu tinh thể.
• ASTT thể keo: Nồng độ ổn định của protein huyết tương, khoảng 6 đến 9%
Cấu trúc tế bào máu phụ thuộc vào ASTT
• Một dung dịch có áp suất thẩm thấu bằng áp suất thẩm thấu của máu (tương đương 7 atm) được gọi là đẳng trương
• Máu ưu trương tức là dịch thể của huyết tương đặc hơn so với hồng cầu, để cân bằng, nước ở hồng cầu sẽ đi ra huyết tương làm cho hồng cầu teo lại
• Nếu máu nhược trương, tức là dịch huyết tương loãng hơn so với hồng cầu, để cân bằng, nước từ huyết tương đi vào hồng cầu làm cho hồng cầu phồng lên đến một mức nào đó sẽ vỡ (huyết tiêu)
• Dung dịch NaCl 0,9% đươc gọi là dung dịch sinh lý
Thành phần
Dung dịch Ringer dùng cho động vật máu lạnh
Dung dịch Ringer dùng cho động vật máu nóng
Dung dịch Locke
Dung dịch Tyrode
NaCl
KCl
CaCl2
NaHCO3
MgCl2
NaH2PO4
Glucoz
0.60
0.01
0.01
0.01
-
-
-
0.85-0.9
0.02
0.02
0.01
-
-
-
0.90
0.02
0.02
0.015
-
-
0.10
0.80
0.02
0.02
0.01
0.01
0.005
0.10
Dung dịch nước sinh lý
Phản ứng đệm của máu
• Máu có phản ứng kiềm yếu, pH của gia súc nói chung ổn định trong khoảng 7,35-7,5. Qua các loài như sau: (tính bình quân)
• Ngựa: 7,40 Chó: 7,40• Bò: 7,50 Thỏ: 7,58• Dê, cừu: 7,49 Gà: 7,42• Lợn: 7,47
• Các axit vô cơ và hữu cơ (sản phẩm TĐC) khiến máu dễ dàng ngả về axit. Ngược lại, gia súc ăn phải thức ăn kiềm, tiêm uống những gốc thuốc có gốc kiềm
• Cơ chế đệm của máu đệm như thế nào?
HHb HHbO2 KH2PO4
Axit hữu cơ
KHb KHbO2 K2HPO4 Muối K của nó
CÁC ĐÔI ĐỆM TRONG HỒNG CẦU
H2CO3 H.Protein
NaH2PO4
Axit hữu cơ
NaHCO3 Na.Protein Na2HPO4 Muối Na của nó
CÁC ĐÔI ĐỆM TRONG HUYẾT TƯƠNG
Tủy đỏ xương
Tế bào gốc
Gan /lách
Hồng cầu sông được 4 tháng TỦY ĐỎ XƯƠNG
LÀ CƠ QUAN TẠO MÁU
Thiếu máu(i) Mất máu(ii) Tủy đỏ xương suy thoái(iii) Thiếu Vitamin B12(iv) Đau dạ dày (thiếu intrisic) (v) Thiếu acid folic(vi) Ký sinh trùng máu(vii) H/C di tật
LƯỢNG MÁU VÀ SỰ PHÂN BỐ
Hồng cầu và bạch cầu Phân loại tế bào máu
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Lâm ba cầu
Trung tính Ưa kiềm Ưa acid
B/C đơn nhân
(i) Hồng cầu không nhân(ii) Nhân thay bằng HEM để vận chuyển chất khí(iii) Ở phổi: Hb + O2= HbO2
(oxyhemoglobin)(iv) Ở mô bào: Hb + CO2 = HbCO2 (cacbonhemoglobin)
Hồng cầu
Loài Số lượng
hồng cầu
Loài Số lượng hồng cầu
NgựaBòDê
CừuLợn
7-106-8
13-1410-136-8
ChóMèoThỏGà
Người
6-86-8
5,5-6,52,5-3,2
5-6
Bảng 6: Số lượng hồng cầu qua các loài (triệu/l mm3 máu)
Cấu trúc Hemoglobin
Loài Hàm lượng Hb Cơ quan nghiên cứu
TrâuNghéLợn lớnLợn đực giốngLợn conMóng CáiLang Hồng
6.5-10.010.911.512.210.5
10-129-11.5
Bộ môn sinh lý gia súcĐại học Nông nghiệp IĐại học Nông nghiệp IĐại học Nông nghiệp IĐại học Nông nghiệp IBộ môn sinh lý gia súcĐại học Nông nghiệp II
Hàm lượng Hb qua các loài (g%)(theo kết quả nghiên cứu ở Việt Nam - tham
khảo)
Cơ chế đông máu
CƠ CHẾ ĐÔNG MÁU
Đông máu
Nhận biết các loại bạch cầu trên kính hiển vi
Hồng cầu và bạch cầu Phân loại tế bào máu
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Lâm ba cầu
Trung tính Ưa kiềm Ưa acid
B/C đơn nhân
Vai trò của các loại bạch cầuA-Pro.PhD Đàm Văn Tiện
• Bạch cầu đơn nhân lớn
• Bạch cầu trung tính
• Bạch cầu lâm ba
Cơ chế thực bào
Cơ chế miễn dịch
Ví sao nói tiêm phòng là quá trình huấn luyện bạch cầu tạo chất miễn dịch?
Hiện tượng ngưng kết máu do kháng nhóm máu
NHÓM MÁU
Nhóm máu A
Nhóm máu B
Nhóm AB
Nhóm O
Nhóm máuNgười cho máu
Người nhận máu
Chấp nhận
Không chấp nhận