01b udpt html
-
Upload
nguyen-son -
Category
Education
-
view
470 -
download
0
description
Transcript of 01b udpt html
Giới thiệu
Users (clients) Browse
Internet
(WWW)
WWW Servers
Authors write HTML
44resources
(HTML files)
2 Cơ chế hoạt động của ứng dụng web - static
http://www.example.com/page1.html
1 2
3
6 5
4
Giới thiệu
Authors write PHP, ASP,
ASPX, JSP, …
44resources
(PHP, ASP, ASPX, JSP
files)
3 Cơ chế hoạt động của ứng dụng web - dynamic
http://www.example.com/page2.php
Users (clients) Browse
Internet
(WWW)
WWW Servers
7 5
4
Biên dịch và phát sinh trang HTML
3
1
2
5
Giới thiệu về HTML
• HTML (Hyper Text Markup Language) -‐ Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
• Là một ngôn ngữ dùng để xây dựng một trang Web.
• Chứa các thành phần định dạng để báo cho trình duyệt Web biết cách để hiển thị một trang Web.
• Một trang web thông thường gồm có 2 thành phần chính: – Dữ liệu của trang web (văn bản, âm thanh, hình ảnh,...) – Các thẻ (tag) HTML dùng để định dạng mô tả cách thức các dữ liệu
trên hiển thị trên trình duyệt.
4
Thẻ (TAG)
• Một tài liệu HTML được tạo thành bởi dữ liệu và các thẻ (TAG) mô tả cấu trúc tài liệu và cách trình bày của dữ liệu đó. <HTML> <HEAD> <TITLE> Welcome to HTML</TITLE> </HEAD> <BODY BGCOLOR = lavender> <H3> My first HTML document</H3> <B> This is content </B> </BODY>
</HTML>
HTML HEAD TITLE BODY
H3 B I P FONT TABLE LI …
Thẻ mô tả cấu trúc:
Thẻ trình bày nội dung:
Thẻ (TAG)
• <Tag mở> Dữ liệu </Tag đóng> <b> Dòng chữ này được in đậm </b>
• Tên Tag à mang ynh gợi nhớ – Ví dụ: B ~ Bold, I ~ Italic, P ~ Paragraph
• Đôi khi không cần Tag đóng <br>, <hr> • Cú pháp chung
<TAG Tên_thuộc_Znh=‘giá_trị’ ……..> Dữ liệu </TAG>
Thẻ (TAG)
Mã HTML Hiển thị
<b> Đây là một dòng được in
Đậm</b>
<h3> Mức chữ ở �êu đề 3 </h3>
Đây là một dòng được in Đậm
Mức chữ ở �êu đề 3
Mã HTML Hiển thị
<font FACE=‘Arial’ Size=‘3’>
Hello
</font>
Hello
Lưu ý : • Giá trị Thuộc ynh của Thẻ nên đặt trong dấu nháy đơn hoặc nháy kép • Không phân biệt chữ HOA và thường • Bỏ qua các khoảng trắng thừa và các dấu ngắt dòng, xuống dòng
8
Cấu trúc 1 tài liệu HTML
9
<html> <head> <�tlte> Tiêu đề </�tle>
</head>
<body>
Nội dung 1 Nội dung 2 Nội dung 3
</body>
</html>
Bắt đầu và Kết thúc của trang
HTML
Phần đầu trang HTML
Nội dung trang HTML
Cấu trúc 1 tài liệu HTML
• <html></html> : Định nghĩa phạm vi của văn bản HTML
• <head></head> : Định nghĩa các mô tả về trang HTML: �êu đề, khai báo CSS, mã nguồn Javascript
– Thông �n trong tag này không được hiển thị trên trang web
• <�tle></�tle> : Mô tả �êu đề trang web
• <body></body> : Xác định vùng thân của trang web, nơi chứa các thông �n
• Các thẻ trong tài liệu HTML nên lồng nhau tuyệt đối
10
Cấu trúc 1 tài liệu HTML – Ví dụ
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Welcome to HTML</TITLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR = lavender>
<H3>My first HTML document</H3>
</BODY>
</HTML>
11
Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ cơ bản – Các thẻ xử lý văn bản
• Định dạng chuỗi • Định dạng khối
– Thẻ hình ảnh – Thẻ âm thanh
• Thẻ danh sách • Thẻ liên kết trang • Thẻ kẻ bảng • DIV/SPAN
Thẻ định dạng văn bản
• Các thẻ định dạng khối văn bản – Tiêu đề (Heading) : <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6> – Đoạn văn bản (Paragraph): <p> – Danh sách (List Items): <li> – Đường kẻ ngang (Horizontal Rules): <hr>
• Các thẻ định dạng chuổi văn bản – Định dạng chữ : <em>, <i>, <b> và <font> – Tạo liên kết : <a> – Xuống dòng : <br>
13
Ví dụ - Heading (H1, H2, …, H6)
<HTML> <HEAD> <TITLE>Introduc�on to HTML</TITLE> </HEAD> <BODY>
<H1> Introduc�on to HTML -‐ H1</H1> <H2> Introduc�on to HTML -‐ H2</H2>
<H3> Introduc�on to HTML -‐ H3</H3> <H4> Introduc�on to HTML -‐ H4</H4> <H5> Introduc�on to HTML -‐ H5</H5> <H6> Introduc�on to HTML -‐ H6</H6> </BODY> </HTML>
Ví dụ: Paragraph (P)
<html> <head>
<�tle>Welcome to HTML</�tle> </head>
<body bgcolor=‘lavender’> <h3>My first HTML document</h3>
<p> This is going to be real fun
<h2>Using another heading</h2> </p>
<p align=‘center’>Another paragraph element</p> </body>
</html>
15
Ví dụ: Horizontal rules (HR)
• <HR …> – Thuộc ynh :
• align : Canh hàng đường kẻ ngang so với trang web • width : Chiều dài đường kẻ ngang • size : Bề rộng của đường kẻ ngang • noshade : Không có bóng
16
<body> This is a horizontal rule: <hr size=“15” align=“center” width=“80%” /> </body>
Ví dụ khác … Thẻ PRE
• Hiển thị đúng dạng văn bản đã soạn thảo (khoảng trắng, xuống dòng, tag,…)
Ví dụ: <FONT SIZE=4> <pre> Ban co the xuong dong
va cach khoang trang thoai mai </pre>
</FONT>
19
Trình bày ký tự đặc biệt
• Làm sao hiển thị các ký hiệu đặc biệt ? • Dấu <, >, & • Dấu nháy kép “ • Các ký tự đặc biệt : @ © ® • ……
20
Trình bày ký tự đặc biệt
Result Descripson Ensty Name Ensty Number
" quota�on mark " "
& ampersand & &
< less-‐than < <
> greater-‐than > >
Để hiện thị được thì mã HTML tương ứng là :
<Khoa hoa tu nhien> "Khoa hoc tu nhien"
<Khoa hoa tu nhien> "Khoa hoc tu nhien"
21
Thẻ hình ảnh: IMG
• Có thể không cần thẻ đống • Các thuộc ynh của tag <img>:
– SRC : Đường dẫn đến file hình ảnh – ALT : Chú thích cho hình ảnh – Height, Width: Chiều cao và rộng của hình ảnh (pixel) – Border : Độ dày nét viền quanh ảnh (default=0) – Align: top, middle, bo¯om, le°, right
• Đặt ảnh nền cho trang web – Sử dụng thẻ <body Background=‘Image Path’>
22
Tag âm thanh
• <bgsound> : Không có tag đóng • Thuộc ynh của tag <bgsound>
– SRC : Đường dẫn đến file âm thanh – Loop : Số lần lặp (bằng -‐1 : Lặp vô hạn) – <bgsound> Thường đặt trong tag <head> của trang web.
• Ví dụ: <BGSOUND src=‘batman.mid’ LOOP=‘1’>
25
Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ cơ bản – Thẻ xử lý văn bản
• Định dạng chuỗi • Định dạng khối
– Thẻ hình ảnh – Thẻ âm thanh
• Thẻ danh sách • Thẻ liên kết trang • Thẻ kẻ bảng • DIV/SPAN
Các loại thẻ danh sách
Kiểu danh sách Thẻ Phần tử trong DS Danh sách có thứ tự <OL> <LI>
Danh sách không có thứ tự <UL> <LI>
Danh sách tự định nghĩa <DL> <DT>, <DI>
Danh sách lồng nhau
Dạng khác <menu> <dir>
27
Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ cơ bản – Thẻ xử lý văn bản
• Định dạng chuỗi • Định dạng khối
– Thẻ hình ảnh – Thẻ âm thanh
• Thẻ danh sách • Thẻ liên kết trang • Thẻ kẻ bảng • DIV/SPAN
Thẻ liên kết trang - URL
• protocol://site address/directory/filename • Các dạng địa chỉ HTTP: TH1: h¯p://server/
Ví dụ: h¯p://www.yahoo.com/
TH2: h¯p://server/file Ví dụ: h¯p://games.yahoo.com/index.php
TH3: h¯p://server/directory/ h¯p://games.yahoo.com/games/
TH4: h¯p://server/directory/file h¯p://games.yahoo.com/download/ Dominoes.exe
32
Tag liên kết trang - URL
TH5: h¯p://server/directory/file#marker h¯p://games.yahoo.com/index.php# Puzzle
TH6: h¯p://server/directory/file?parameters h¯p://www.google.com.vn/search?hl=vi&q=Teach&meta=
TH7: h¯p://server:port/directory/file h¯p://www.microso°.com:8080/products/gree�ngs.html
33
Thẻ liên kết trang <a> (anchor)
• Cú pháp : <a href="URL“ target=‘……’> Linked content </a>
• Thuộc ynh target của tag <a> – name: tải trang web vào frame có tên NAME – _blank: tải trang web vào cửa sổ mới – _parent: tải trang web vào cửa sổ cha của nó – _self: tải trang web vào chính cửa sổ hiện hành – _top: tải trang web vào cửa số cao nhất
34
Thẻ liên kết – Phân loại
• Phân loại : – Liên kết ngoại (external link) – Liên kết nội (internal link) – Liên kết email (email link)
36
Liên kết ngoại (External Link)
………………… ………………… …………………
Bài học 2 ………………… …………………
Trang hiện tại
baihoc1.htm
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Trang có địa chỉ xác định từ URL
baihoc2.htm
Click chuột
<a href=“URL”> Text đại diện </a>
37
Liên kết nội (Internal Link)
<a name=“TenViTri"> Vi tri bat dau </a> <a href=“#TenViTri"> Text đại diện </a>
………………… ………………… Text đại diện ………………… ………………… ………………… ………………… Vi tri bat dau .…abcdefgh… ...01234567… .…………………
Nội dung trang khi chưa liên
kết
.…………………
.………………… Text đại diện ………………… ………………… ………………… ………………… Vi tri bat dau .…abcdefgh… ...01234567… .………………… .………………… .………………… .………………… .…………………
Nội dung trang khi bấm liên
kết
Click chuột
38
Liên kết email
………………… ………………… ………………… Liên hệ Admin ………………… …………………
Click chuột
<a href=“mailto:emailAddress">Liên hệ Admin</a>
39
Phân loại địa chỉ URL
• Địa chỉ URL phân làm 2 loại : – Địa chỉ tuyệt đối : Là vị trí tuyệt đối so với Mạng Internet
– Địa chỉ tương đối : Là vị trí tương đối so với trang web hiện hành đang chứa liên kết.
<a href="URL“ target=‘……’> Linked content </a>
Ký hiệu Ý nghĩa
/ Trở về thư mục gốc của website
./ Thư mục hiện tại của trang web sử dụng link (mặc định)
../ Quay ra thư mục cha / đi ngược lại 1 cấp thư mục
§ Một số ký hiệu đường dẫn đặc biệt:
40
Ví dụ
file A có link đến file B, vậy trong file A có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến B</a>
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/file B.htm
URL =
/demo/Thu muc 1/file B.htm
# 127.0.0.1/demo
Thu muc 1/file B.htm
./Thu muc 1/file B.htm
41
file B có link đến file C, vậy trong file B có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến C</a>
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/
Thu muc 1_1/file C.htm
URL =
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_1/file C.htm
# 127.0.0.1/demo
Thu muc 1_1/file C.htm
./Thu muc 1_1/file C.htm
42
Ví dụ
file C có link đến file D, vậy trong file D có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến D</a>
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/
Thu muc 1_2/file D.htm
URL =
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_2/file D.htm
# 127.0.0.1/demo
../Thu muc 1_2/file D.htm
./../Thu muc 1_2/file D.htm
43
Ví dụ
file D có link đến file F, vậy trong file F có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến F</a>
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 2/file F.htm URL =
/demo/Thu muc 2/file F.htm
# 127.0.0.1/demo
../../Thu muc 2/file F.htm
./../../Thu muc 2/file F.htm
44
Ví dụ
file F có link đến file E, vậy trong file F có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến E</a>
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/ Thu muc
1_2/Thu muc 1_2_1/file E.htm
URL =
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_2/
Thu muc 1_2_1/file E.htm
# 127.0.0.1/demo
../Thu muc 1 /Thu muc 1_2/Thu muc1_2_1/
file E.htm 45
Ví dụ
file E có link đến file A ở vị trí xác định, vậy trong file A có HTML element:
<a name=“positionB”></a>
<a href=“URL”>liên kết đến A tai vi tri B</a>
URL =
# 127.0.0.1/demo
../../../file A.htm#positionB
46
Ví dụ
Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ cơ bản – Thẻ xử lý văn bản
• Định dạng chuỗi • Định dạng khối
– Thẻ hình ảnh – Thẻ âm thanh
• Thẻ danh sách • Thẻ liên kết trang • Thẻ kẻ bảng • DIV/SPAN
Tag kẻ bảng - Table
48
STT Thẻ Ý nghĩa Ghi chú 1 <table> </table> Định nghĩa bảng 2 <tr> </tr> Định nghĩa dòng Phải nằm trong thẻ <table> 3 <td> </td> Định nghĩa ô Phải nằm trong thẻ <tr> 4 <th></th> Định nghĩa ô �êu đề Phải nằm trong thẻ <tr>
<table border=“1”> <tr> <th>STT</th> <th>Thành phố</th> </tr> <tr> <td>1</td> <td>Hà Nội</td> </tr> <tr> <td>2</td> <td>Hồ Chí Minh</td> </tr> </table>
STT Thành phố
1 Hà Nội
2 Hồ Chí Minh
Tag kẻ bảng – Table (tt)
• Colspan: Thiết lập độ rộng của ô cột • Rowspan: Thiết lập chiều cao của ô theo dòng
49
<table border=“1”> <tr> <th>Name</th> <th colspan=“2”>Telephone</th> </tr> <tr> <td>Bill Gates</td> <td>3333333</td> <td>2222222</td> </tr> </table>
<table border=“1”> <tr> <th>Name</th> <td>Bill Gates</td> </tr> <tr> <th rowspan=“2”>Telephone</th> <td>3333333</td> </tr> <tr> <td>2222222</td> </tr> </table> Name Telephone
Bill Gates 3333333 2222222
Name Telephone
Telephone 3333333
2222222
• Border: – thiết lập độ rộng đường viền cho thẻ <table> <tr> <td> <th>
• Background – Thiết lập hình nền cho thẻ <table> <tr> <td> <th>
• Bgcolor – Thiết lập màu nền cho thẻ <table> <tr> <td> <th>
DIV / SPAN
• Không mang ngữ nghĩa
• Dùng để gom nhóm các khối phần tử. – DIV: tách khối – SPAN: không tách khối
• Thường dùng với CSS
XML (eXtensible Markup Language)
• XML: Ngôn ngữ đánh dấu văn bản
• Làm dễ dàng cho việc chia sẽ / trao đổi thông �n qua internet, giữa các hệ thống.
• Có khả năng tự mô tả
58
Ví dụ về một tài liệu XML
59
Cặp thuộc Znh = giá
trị
<?xml version="1.0" encoding="UTF-‐8"?> <group> <student id=“0112123” > <name>Nguyễn Văn A</name> </student> <student id=“0112124” > <name>Trần Thị B</name> </student>
</group>
Thẻ gốc: Bao toàn bộ tài liệu
XML
Thẻ con
Thẻ con
XHTML
• XHTML: Extensible HyperText Markup Language • Chuẩn đưa ra bởi W3C (ngày 26/2/2000) • Là ngôn ngữ thoả XML + HTML • Cú pháp chặt chẻ hơn
60
HTML và XHTML
• Các phần tử phải được lồng nhau tuyệt đối
61
HTML <b> <i> This text is bold and italic </b> </i>
XHTML <b> <i> This text is bold and italic </i> </b>
HTML và XHTML
• Tên của thẻ đều phải viết thường • Tất cả các phần tử XHTML phải được đóng lại
62
HTML <p>This is a paragraph <p>This is another paragraph
XHTML <p>This is a paragraph</p> <p>This is another paragraph</p>
HTML và XHTML
• Các phần tử rỗng cũng phải được đóng lại
63
HTML This is a break<br> Here's an image <img src="happy.gif" alt="Happy face” >
XHTML This is a break<br /> Here's an image <img src="happy.gif" alt="Happy face" />
HTML và XHTML
• Không sử dụng rút gọn
HTML XHTML <input checked> <input readonly> <input disabled>
<input checked="checked" /> <input readonly="readonly" /> <input disabled="disabled" />
64