Đề thi thử THPT Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1 Ly Giai...Câu 21: Tại điểm S trên...

13
Trang 1 Đề thi thTHPT Chuyên KHTN - Hà Ni - Ln 1 Câu 1: Trong nguyên tHiđrô khi êlectron nhy tquđạo N vquđạo K thì nguyên tphát ra bc xbước sóng λ1, khi êlectron nhy tquđạo M vquđạo L thì nguyên tphát ra bc xbước sóng là λ2. Chn phương án đúng : A. 1 = 2. B. 27λ1 = 2. C. 25λ1 = 25λ2. D. 256λ1 = 675λ2. Câu 2: Trong thí nghim Y âng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5 mm, thai khe đến màn là 2 m. Ngun sáng dùng trong thí nghim gm hai bc xbước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gi M, N là hai điểm cùng mt phía so vi vân trung tâm và cách vân trung tâm ln lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, svtrí vân sáng trùng nhau ca hai bc xA. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 3: Tia Rơnghen A. cùng bn cht vi sóng vô tuyến. B. cùng bn cht vi sóng âm. C. điện tích âm. D. bước sóng ln hơn bước sóng tia hng ngoi. Câu 4: Trong thí nghim Iâng vgiao thoa ánh sáng khong cách thai khe đến màn D = 2 m, khong cách gia hai khe a = 0,5 mm. Trong khong 2,8 cm người ta thy có 15 vân sáng liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Ánh sáng sdng có bước sóng là A. 0,4 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,7 μm. Câu 5: Tìm kết lun đúng khi nói vcác dãy quang phtrong quang phphát xca nguyên tHyđrô A. Dãy Paschen nm trong vùng tngoi. B. Dãy Balmer nm trong vùng ánh sáng nhìn thy. C. Dãy Balmer nm trong vùng hng ngoi. D. Dãy Lyman nm trong vùng tngoi. Câu 6: Mt ngun phóng xcó chu kbán rã T và ti thi điểm ban đầu có 48N0 ht nhân. Hi sau khong thi gian 3T, sht nhân còn li là bao nhiêu ? A. 4N0. B. 6N0. C. 8N0. D. 16N0. Câu 7: Cho năng lượng liên kết riêng ca α là 7,10 MeV, ca urani U234 là 7,63 MeV, ca thôri Th230 là 7,70 MeV. Năng lượng ta ra khi mt ht nhân U234 phóng xα to thành Th230 A. 12 MeV. B. 13 MeV. C. 14 MeV. D. 15 MeV. Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Transcript of Đề thi thử THPT Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1 Ly Giai...Câu 21: Tại điểm S trên...

Trang 1

Đề thi thử THPT Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1

Câu 1: Trong nguyên tử Hiđrô khi êlectron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử

phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử

phát ra bức xạ có bước sóng là λ2. Chọn phương án đúng :

A. 3λ1 = 4λ2. B. 27λ1 = 4λ2. C. 25λ1 = 25λ2. D. 256λ1 = 675λ2.

Câu 2: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5

mm, từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước

sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía

so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số

vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 3: Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

B. cùng bản chất với sóng âm.

C. điện tích âm.

D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.

Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2

m, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Trong khoảng 2,8 cm người ta thấy có 15 vân sáng

liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là

A. 0,4 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,7 μm.

Câu 5: Tìm kết luận đúng khi nói về các dãy quang phổ trong quang phổ phát xạ của nguyên

tử Hyđrô

A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.

B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.

C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại.

D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.

Câu 6: Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N0 hạt nhân.

Hỏi sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu ?

A. 4N0. B. 6N0. C. 8N0. D. 16N0.

Câu 7: Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của

thôri Th230 là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230

A. 12 MeV. B. 13 MeV. C. 14 MeV. D. 15 MeV.

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 2

Câu 8: Đồng vị Na24 phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T, tạo thành hạt nhân con Mg24. Tại thời

điểm ban đầu khảo sát thì tỷ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0,25. Sau thời gian 3T thì tỷ số

trên là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.

Câu 9: Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t1, tỷ số giữa hạt mẹ

và hạt con là 1 : 7. Tại thời điểm t2 sau 414 ngày, tỷ số đó là 1 : 63

A. 69 ngày. B. 138 ngày. C. 207 ngày. D. 552 ngày.

Câu 10: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai

khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A

và B đã phóng xạ là

A. 1/4. B. 4. C. 4/5. D. 5/4.

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Biết trong một

chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 =

10. Tần số dao động của vật là

A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 4 Hz.

Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài ℓ treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển

động nhanh dần đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T1. Khi thang

máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 =

2T1. Độ lớn gia tốc a bằng

A. g/5. B. 2g/3. C. 3g/5. D. g/3.

Câu 13: Con lắc lò xo có khối lượng 250 g, độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa

với biên độ A và khi cách vị trí cân bằng 2 cm nó có vận tốc là 40 3 cm/s. Giá trị của biên

độ là

A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.

Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ.

Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v= 40√3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Pha ban đầu của dao

động là

A. –π/6. B. π/3. C. –2π/3. D. –π/3.

Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, chu kỳ T = 1,2 s, pha ban

đầu là π/3. Quãng đường con lắc đi được trong 4 s đầu tiên là

A. 26 cm. B. 27 cm. C. 28 cm. D. 25 cm.

Câu 16: Trong một dao động điều hòa có chu kỳ T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí

có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 3

A. T/12. B. T/8. C. T/6. D. T/4.

Câu 17: Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

một hiệu điện thế u = 30 2 cos(100πt – π/6) V. Điều chỉnh C để UC = UCmax = 50 V. Hiệu

điện thế giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:

A. 30 2 cos 100 t V.6

B. 40 2 cos 100 t V.

6

C. 40 2 cos 100 t V.3

D. 40 2 cos 100 t V.

2

Câu 18: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm.

Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 4cos40πt

mm và u2 = 4cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm

dao động ới biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 19: Nguồn âm S phát ra âm có công suất P = 4π.10-5 W không đổi, truyền đẳng hướng

về mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Điểm M cách nguồn S một đoạn 1

m có mức cường độ âm là

A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.

Câu 20: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm,

dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt mm và uB = 2cos(40πt +

π) mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc

mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.

Câu 21: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng

đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M,

N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết

tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong

khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 48 Hz. B. 54 Hz. C. 56 Hz. D. 64 Hz.

Câu 22: Hai nguồn sóng trên mặt nước là S1, S2 cách nhau S1S2 = 9λ phát ra hai sóng có

phương trình u1 = asinωt và u2 = acosωt. Sóng không suy giảm. Số điểm giao động với biên

độ cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 4

Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được.

Khi f = f1 hay f = f2 thì mạch có cùng công suất, khi f = f3 thì mạch có công suất cực đại. Hệ

thức đúng là :

A. 2

1 2 3f f f B. 2

2 3 1f f f C. 2

3 1 2f f f D. 1 2 3f f 2f

Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được.

Khi f = f1 hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở UR = URmax, khi f = f2 hiệu điện thế hiệu dụng

trên cuộn cảm UL = ULmax, khi f = f3 hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện UC = UCmax. Hệ thức

đúng là:

A. 2

1 2 3f f f B. 2

2 3 1f f f C. 2

3 1 2f f f D. 1 2 3f f 2f

Câu 25: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R 150 3 và tụ

điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f =

f1 = 25 Hz hay f = f2 = 100 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như

nhau nhưng lệch pha nhau 600. Cảm kháng cuộn dây khi f = f1 là

A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω.

Câu 26: Mạch RLC nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm (L,r) và tụ điện C. Khi hiệu điện thế

hai đầu đoạn mạch là u 65 2 cos t V thì các điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn

dây đều bằng 13 V còn điện áp trên tụ là 65 V, công suất tiêu thụ trên toàn mạch là 25 W. Hệ

số công suất của mạch là

A. 3/13. B. 5/13. C. 10/13. D. 12/13.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t V vào hai đầu mạch gồm điện trở R

nối tiếp với cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ điện để

công suất trong mạch cực đại, sau đó giảm giá trị của C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ

A. Tăng. B. Giảm.

C. Ban đầu tăng, sau giảm. D. Ban đầu giảm, sau tăng.

Câu 28: Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào

hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = U0cos(100πt – π/3) V. Thay đổi R ta thấy khi R = 200 Ω thì

cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. P = Pmax = 100 W và UMB =

200 V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng là :

A. ZL = ZC. B. 2ZL = ZC. C. ZL = 2ZC. D. 3ZL = 2ZC.

Câu 29: Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ

dòng điện cực đại trên L là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu

điện thế giữa hai bản tụ là

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 5

A. 10 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 40 V.

Câu 30: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 100 m,

khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 75 m. Vậy khi mắc hai tụ

nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì mạch bắt được sóng có bước sóng là :

A. 25 m. B. 30 m. C. 50 m. D. 60 m.

Câu 31: Mạch dao động LC có C = 0,2 μF, L = 2 mH . Do mạch có điện trở R = 0,01 Ω, nên

dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ

điện là U0 = 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là

A. P = 24.10-5W. B. P = 42.10-5W. C. P = 64.10-6W. D. P = 72.10-6W.

Câu 32: Trong một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời

gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một

nửa độ lớn cực đại là 800 μs. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong

mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 800 μs. B. 1200 μs. C. 600 μs. D. 400 μs.

Câu 33: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ

điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số

dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1thì phải điều chỉnh

điện dung của tụ điện đến giá trị

A. 0,2C1. B. 10,2 5C C. 5C1. D. 15C

Câu 34: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại

I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ

A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên. B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên.

C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên. D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên.

Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc. Khi đặt vào một trong

hai khe một bản mặt song song có chiết suất n1= 1,5 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn

x0, nêu thay bản mặt song song bằng một bản mặt song song có cùng kích thước nhưng chiết

suất n2 = 1,25 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn là :

A. 0,5x0. B. 2x0. C. 0,25x0. D. 0,75x0.

Câu 36: Quang phổ của mặt trời quan sát được trên Trái Đất là

A. Quang phổ vạch phát xạ.

B. Quang phổ liên tục.

C. Quang phổ vạch hấp thụ.

D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 6

Câu 37: Trong một thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe a =

2 mm, từ hai khe đến màn D = 1 m, người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i =

0,2 mm. Tần số của bức xạ dùng trong thí nghiệm là

A. 2,5.1014 Hz. B. 85.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 9,5.1014 Hz.

Câu 38: Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N1 = 2200 vòng mắc vào mạng điện 110 V. Để có

thể thắp sáng bóng đèn 3 V thì số vòng của cuộn sơ cấp là

A. 50 vòng B. 80 vòng C. 60 vòng D. 45 vòng

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7

là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng

ánh sáng là

A. 0,4 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,7 μm.

Câu 40: Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình

vẽ. Hiệu số t2 – t1 gần nhất giá trị nào sau đây.

A. 4 s. B. 0,2 s. C. 3,75 s. D. 0,1 s.

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 7

Đáp án

1-B 2-C 3-A 4-B 5-D 6-B 7-C 8-D 9-B 10-D

11-A 12-C 13-C 14-C 15-B 16-C 17-C 18-C 19-C 20-B

21-C 22-B 23-A 24-B 25-A 26-B 27-C 28-B 29-C 30-D

31-D 32-C 33-A 34-D 35-A 36-C 37-C 38-C 39-C 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

+ Các mức năng lượng kích thích của nguyên tử Hidro được xác định bởi 0n 2

EE

n .

0 0

2 22 2

41 41

0 0 312 22 2

32

E Ehc 1 11 4 42 3 .

1 1E Ehc 27

1 42 3

Câu 2: Đáp án C

+ Điều kiện để có sự trùng nhau của hai hệ vân sáng 1 2

2 1

k 600 4

k 450 3

12 1i 4i 7,2 mm .

Xét tỉ số 12

12

OM 5,50,76

i 7,2

ON 223,05

i 7,2

có 3 vân trùng.

Câu 3: Đáp án A

+ Tia Ronghen có cùng bản chất với sóng vô tuyến.

Câu 4: Đáp án B

+ Khoảng 15 vân sáng liên tiếp ứng với 14i 2,8cm i 0,2 cm.

Bước sóng đã dùng 3 2ai 0,5.10 .0,2.10

0,5 mD 2

.

Câu 5: Đáp án D

+ Trong các dãy quang phổ của nguyên tử Hidro thì dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.

Câu 6: Đáp án B

+ Số hạt nhân còn lại sau khoảng thời gian t 3T :

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 8

t

Tt 0 0N 48N 2 6N

.

Câu 7: Đáp án C

+ Năng lượng tỏa ra Th Th U UA A A 14 MeV.E

Câu 8: Đáp án D

+ Theo giả thuyết bài toán, tại thời khảo sát 1t , ta có:

0

0

0

0

ttT

Mg Tt

Na Tt

N 1 20,25 2 0,8

N2

.

Tỉ số trên sau khoảng thời gian t 3T :

0 0

0 0

t 3T t 3T

3T T TMg

t 3T t 3T 3

Na T T Tt 3T

N 1 2 1 2 2 1 0,8.29.

N 0,8.22 2 2

Câu 9: Đáp án B

+ Ta có:

1

11

1 1

1

t

T

ttTT

t 414 t 414

T T

t 414

T

N 2 1

N 7 2 0,1251 2T 138

N 2 1 2 0,015627

N 631 2

ngày.

Câu 10: Đáp án D

+ Ta có

A

A

A

A

4T

T

A

4T

B 2T

N 1 2 5

N 41 2

.

Câu 11: Đáp án A

+ Độ lớn của gia tốc không vượt quá 2100 cm s là một phần 3 chu kì 21A 100

2 .

2 rad s f 1 Hz

Câu 12: Đáp án C

+ Chu kì dao động của con lắc trong hai trường hợp:

1

2 1

lT 2

g a g a4 a 0,6g.

g alT 2T 2

g a

Câu 13: Đáp án C

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 9

+ Tần số góc của dao động k 100

20 rad s.m 0,25

Biên độ của dao động

22

2 2v 40 3A x 2 4 cm

20

.

Câu 14: Đáp án C

+ Ta có 3

2

max max

1 2E 2.32.10E mv v 80 cm s

2 m 0,1

.

+ Tại t 0 , ta có max

3v v

2 và

0a 0 120 .

Câu 15: Đáp án B

+ Ta tách t 3,6 s 0,4 s .

+ Quãng đường vật đi được trong 3T 3,6 s luôn là 12A 24 cm .

Quãng đường vật đi được trong 0,4 s kể từ vị trí 0,5Ax (pha ban đầu bằng 60 ) là

1,5A 3 cm .

S 24 3 27 cm.

Câu 16: Đáp án C

+ Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng

một nửa gia tốc cực đại là T

t .6

Câu 17: Đáp án C

+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện thì du sớm pha hơn u một góc 0,5 .

2 2 2 2

d CmaxU U U 50 30 40 V .

du 40 2 cos 100 t V3

.

Câu 18: Đáp án C

+ Bước sóng của sóng 2 v 2 .80

4 cm.40

Số điểm dao động với biên độ cực đại 1 2 1 2S S S S1 1k 6,75 k 5,75

2 2

Có 12 điểm dao động với biên độ cực đại.

Câu 19: Đáp án C

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 10

+ Mức cường độ âm tại M là 5

M 2 12 2

0

P 4 .10L 10log 10log 70 dB

I 4 r 10 4 l

Câu 20: Đáp án B

+ Gọi H là một điểm bất kì nằm trên BM. Tương tự, để H cực

đại thì: 1 2

1d k

2d

+ Từ hình vẽ ta thấy khoảng giá trị của hiệu số 1 2d d :

1 2AM 2AM d d AB

+ Kết hợp hai phương trình trên ta thu được:

AM 1 2 1 AB 1k

2 2

6,02 k 12,8

Vậy sẽ có 19 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM.

Câu 21: Đáp án C

+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N:

2k 1 v2 f

2k 1 f 8 2k 1 Hv 2

dz

d

+ Với khoảng giá trị của tần số: 48 Hz f 64 Hz f 56 Hz .

Câu 22: Đáp án B

+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn vuông pha

1 2 1 2S S S S1 1k 8,75 k 9,25

4 4

có 18 điểm.

Câu 23: Đáp án A

+ Hệ thức liên hệ 2

1 2 3f f f

Câu 24: Đáp án B

+ Hệ thức liên hệ 2

3 2 1f f f .

Câu 25: Đáp án A

+ Ta có 1 2 1 2 1 2 1 2I I P P cos cos 30 .

+ 1f và 2f là hai giá trị của tần số cho cùng giá trị hiệu dụng của dòng điện

1 2

1

LC

L2 C1Z Z .

L1 C1 L2 L1 L11 L1

Z Z Z Z 3Z1 1 1tan Z 50

R R R3 3 3

.

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 11

Câu 26: Đáp án B

+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa C C

R 2 2 2

d r L r L

U 5 U 5U 1 .

U U U 1 U 1 U

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch:

2

2 2 22 2 2

R r L C L L L r

5 12U 5 U U U U 25 1 1 U U 5 U U

13 13

Hệ số công suất của mạch R r

121

U U 513cos .U 5 13

Câu 27: Đáp án C

+ Ta có giá trị của CZ để xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ

2

LC L

L

R ZZ Z

Z

(giá trị của dung kháng để mạch xảy ra cộng hưởng).

Khi mạch xảy ra cộng hưởng (công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại), ta giảm C CZ

tăng thì CU tăng đến cực đại rồi giảm.

Câu 28: Đáp án B

+ Dòng điện sớm pha hơn điện áp C LZ Z .

Khi 0R R công suất tiêu thụ của mạch là cực đại, ta có 0 L C C LR Z Z Z Z ,

0Z 2R .

+ Điện áp hai đầu đoạn mạch 2

max 0 max

0

UP U 2R P 2.200.100 200 V

2R .

2 2

MB 0 0 L L 0 C 0U U 2R R Z Z R Z 2R .

+ Vậy C LZ 2Z .

Câu 29: Đáp án C

+ Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ 3

0 0 9

L 2.10U I 0,5 50 V

C 200.10

Hiệu điện thế trên hai bản tụ khi i 0,4 A là

2 2

0

0

i 0,4u U 1 50 1 30 V

I 0,5

.

Câu 30: Đáp án D

+ Ta có ~ C , hai tụ mắc nối tiếp 2 2 2

1 2 1 2

1 1 1 1 1 160 m.

C C C

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 12

Câu 31: Đáp án D

+ Dòng điện cực đại trong mạch 6

0 0 3

C 0,2.10I U 12 0,12

L 2.10A

.

Công suất cung cấp cho mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở

2 2 6

0P 0,5I R 0,5.0,12 .0,01 72.10 W .

Câu 32: Đáp án C

+ Khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị

cực đại là T

t 800 s T 4800 s6

.

+ Năng lượng từ trường trong mạch giảm từ cực đại đến còn một nửa trong khoảng thời gian

t 0,125T 600 s .

Câu 33: Đáp án A

+ Ta có 1

f ~C để f tăng lên 5 lần thì

2 1C 0,2C .

Câu 34: Đáp án D

+ Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại 0I thì

dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ bằng 0I

2, ngược chiều với dòng trên.

Câu 35: Đáp án A

+ Độ dịch chuyển của hệ vân khi đặt trước một trong hai khe bản mỏng, có bề dày e là:

1

0

20 0 0 0

12

0

n 1 e

n 1 1,25 1ax ' x x 0,5

n 1 1,5 1n 1 ex '

a

Dx

xD

.

Câu 36: Đáp án C

+ Quang phổ của Mặt Trời thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.

Câu 37: Đáp án C

+ Bước sóng làm thí nghiệm 3 3ai 2.10 .0,2.10

0,4 mD 1

.

814

6

c 3.10f 7,5.10 H .

0,4.10z

Câu 38: Đáp án C

Đăng tải bởi https://blogvatly.com

Trang 13

+ Áp dụng công thức của máy biến áp: 2 2

1 1

N U

N U

Để thắp sáng được bóng đèn thì 2 2

3U 3 V N 2200 60

110 vòng.

Câu 39: Đáp án C

+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 5i 4,5 mm i 0,9 mm.

Bước sóng dùng làm thí nghiệm 3 3ai 1.10 .0,9.10

0,6 mD 1,5

.

Câu 40: Đáp án D

+ Từ đồ thị, ta có 2 20,25T 0,25 s T 1 s .

Mặc khác 2 1 2 1T 1,5T 1,5 .

+ Tại thời điểm t 0 hai dao động cùng đi qua vị trí cân

bằng lần đầu tiên. Tại thời điểm 1t hai dao động có cùng li

độ 1 2 2

2x A

5x . Biểu diễn các vị trí này trên đường tròn.

+ Ta có

1 2

270 270270 1,5 270t

66,422

35,37ar cos2cos 5

5

+ Thời điểm 2t ứng với thời điểm dao động (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương,

tương ứng với góc quét 90 35,37 54,63 .

Vậy 2 1 1

54,63 1t t T . 0,1 s.

360 360 1,5

Đăng tải bởi https://blogvatly.com