ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM -...
Transcript of ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM -...
Trang 1
TÔNG LIÊN ĐOAN LAO ĐÔNG VIÊT NAM
TRƯƠNG ĐAI HOC TÔN ĐƯC THĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 456 /2018/ĐA-TĐT TP.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 3 năm 2018
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
1. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử
- Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, trực thuộc Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam, được thành lập năm 1997.
Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong
Tỉnh/ Thành phố: TP. HCM Quận/Huyện: Quận 7
Điện thoại: 028.37755035 Fax: 028.37755055
Email: [email protected] Website: tdtu.edu.vn
Cơ quan chủ quản: Tổng LĐLĐ VN Trực thuộc:
- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và phát triển nhân tài; thực
hiện nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu khoa học ngày càng hiệu quả để góp phần phát
triển đất nước; cam kết cống hiến ngày càng hiệu quả hơn cho sự nghiệp phát triển con
người, sự nghiệp phát triển đất nước Việt Nam phồn vinh, ổn định và bền vững.
Ngay từ khi thành lập, Trường đã thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao là thực
hiện Chương trình 17/TU, Chỉ thị 13 của Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh về đào tạo,
đào tạo lại, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề cho giai cấp công nhân;
và hiện nay là thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 28/01/2008 của Hội nghị lần thứ
6, Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về "tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân
Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước".
Mục tiêu: "Vì sự phát triển con người và một xã hội tăng trưởng ổn định, bền
vững".
Tầm nhìn: “Trở thành đại học nghiên cứu hàng đầu Việt Nam và vào TOP 60
trường tốt nhất Châu Á trong vòng 3 thập niên (2007-2037); trở thành đại học nghiên
cứu có thứ hạng trên Thế giới vào năm 2087.”
Triết lý hoạt động: "Chất lượng và Tin cậy".
Nguyên tắc hoạt động: "Hiệu quả, Công bằng và Ổn định".
- Địa chỉ các trụ sở: Trường có 5 cơ sở đào tạo
+ Cơ sở chính: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở 98 Ngô Tất Tố: Phường 19, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
Trang 2
+ Cơ sở Nha Trang: Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang,
Tỉnh Khánh Hòa.
+ Cơ sở Cà Mau: Đường Mậu Thân, Khóm 6, Phường 9, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
+ Cơ sở Bảo Lộc: Đường Nguyễn Tuân, P. Lộc Tiến, TP. Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng.
- Website cua Trường: http://tdtu.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
Nhóm ngành ĐH CĐSP
GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II 680
Nhóm ngành III 7.160
Nhóm ngành IV 612
Nhóm ngành V 6.685
Nhóm ngành VI 289
Nhóm ngành VII 3.589
Tổng 19.015
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy cua 2 năm gần nhất:
1.3.1. Phương thức tuyển sinh cua 2 năm 2016, 2017:
- Phương thức tuyển sinh 2016: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học
phổ thông (THPT) quốc gia; xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT đối với các
Trường chuyên/năng khiếu và xét tuyển thẳng theo quy chế.
- Phương thức tuyển sinh 2017: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc
gia; Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Trường; Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập bậc THPT và xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT.
1.3.2. Điểm trúng tuyển cua 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/ tổ
hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2016
(theo kết quả thi THPT quốc gia) Năm tuyển sinh 2017
(theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ
tiêu
Số trúng
tuyển
nhập học
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số trúng
tuyển
nhập học
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành II
1.Thiết kế công nghiệp 30 16 10 11
H00, H01, H02 17,50 19,00
2.Thiết kế đô họa
H00, H02, H01 70 72
18,25 110 107
19,00
Trang 3
3.Thiết kế thời trang
H00, H02, H01
50 48
17,50
38 39
19,00
Nhóm ngành III
.4 Luật
A00
A01
C00
D01
290 260
20,50
19,25
22,00
19,00
120 128
24,25
24,25
24,25
24,25
Luật – chất lượng cao
A00, A01, C00, D01 100 108
19,25
Luật – Bảo Lộc
A00, A01, C00, D01 48 53 18,25
Luật – Nha Trang
A00, A01, C00, D01 75 81 17,00 (Đợt 1)
18,50 (Đợt 2)
5.Tài chinh Ngân hàng
A00, C01
A01, D01
370 222
20,50
19,50
175 178
21,50
21,50
Tài chinh Ngân hàng -
Chất lượng cao
A00, C01, A01, D01
65 69
18,50
6. Kế toan
A00, C01
A01, D01
410 306
20,50
19,75
150 156
22,25
22,25
Kế toan – chất lượng
cao A00, C01, A01, D01
70 77 19,00
Kế toan – Nha Trang A00, C01, A01, D01
50 28 17,00
7.Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Marketing) A00, C01
A01, D01
330
223
21,25
20,50
150 152
23,25
23,25
Quản trị kinh doanh -
(chuyên ngành
Marketing), chất lượng cao
A00, C01, A01, D01
140 157
19,50
Quản trị kinh doanh -
(chuyên ngành
Marketing), Nha Trang
A00, C01, A01, D01
55 54 17,00 (Đợt 1)
18,50 (Đợt 2)
8.Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng - Khach sạn) A00, C01
A01, D01
330 233
21,00
20,00
75 86
23,50
23,50
Trang 4
Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng - Khach sạn)
- Chất lượng cao
A00, C01, A01, D01
85 92
19,25
Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng - Khach sạn)
- Bảo Lộc
A00, C01, A01, D01
38 38 18,25
Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng - Khach sạn)
- Nha Trang
A00, C01, A01, D01
55 56 17,00 (Đợt 1)
18,50 (Đợt 2)
9.Kinh doanh quốc tế
A00
A01, D01
C01
350 245
21,75
20,75
21,50
110 116
24,00
24,00
24,00
Kinh doanh quốc tế -
chất lượng cao A00, C01, A01, D01
145 162
20,25
10.Quan hệ lao động
A00, C01, A01, D01 90 82
17,00 75 85
18,00
Nhóm ngành IV
11.Công nghệ sinh học
A00
B00
D08
210 130
21,25
20,50
21,00
100 114
21,50
21,50
21,50
Công nghệ sinh học -
Chất lượng cao
A00, B00, D08
45 45
17,25
Công nghệ sinh học -
Bảo Lộc
A00, B00, D08
15 15 17,50
12.Khoa học môi trường
A00, B00, D08
140 115
18,00 40 37
18,00
Khoa học môi trường –
Chất lượng cao
A00, B00, D08
20 18
17,00
Nhóm ngành V
13.Toan ứng dung
A00, A01, C01 70 53
17,00 40 43
18,00
14.Thống kê
A00, A01, C01
90 48
17,00
45 48
18,00
15.Khoa học may tinh
A00
A01
C01
370 333
19,75
18,75
20,00
170 173
21,25
21,25
21,25
Trang 5
Khoa học may tinh –
Chất lượng cao
A00, A01, C01
65 69
18,00
16.Kỹ thuật phần mềm
A00, A01, C01 120 123
21,25
Kỹ thuật phần mềm –
Chất lượng cao
A00, A01, C01
35 38 18,00
Kỹ thuật phần mềm –
Bảo Lộc
A00, A01, C01
40 14 17,00
17.Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
A00, A01, C01
80 89
19,75
18.Công nghệ kỹ thuật
môi trường
A00, B00
D08
70 58
17,50
18,00
27 27
18,00
18,00
19. Kỹ thuật điện, điện tư
A00
A01
C01
230 224
20,00
19,00
19,50
190 188
20,00
20,00
20,00
Kỹ thuật điện, điện tư –
Chất lượng cao
A00, A01, C01
58 61
17,00
20.Kỹ thuật điện tư –
truyền thông A00, C01, A01
140 132
18,00
118 131
19,00
Kỹ thuật điện tư – truyền
thông – chất lượng cao
A00, C01, A01
15 12
17,00
21.Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoa
A00
A01
C01
170 179
20,00
19,00
19,50
140 139
20,00
20,00
20,00
Kỹ thuật điều khiển và tự
động hoa – chất lượng
cao
A00, C01, A01
45 49
17,00
22.Kỹ thuật hoa học
A00, C02
B00
210 144
20,00
19,75
160 162
19,00
19,00
Trang 6
23.Kỹ thuật công trinh
xây dựng A00
A01
C01
170 147
19,50
19,00
20,00
130 139
19,00
19,00
19,00
Kỹ thuật công trinh xây
dựng – Chất lượng cao
A00, A01, C01
35 40
17,00
24.Kỹ thuật xây dựng
công trinh giao thông
A00, A01, C01
90 89
17,00
50 50
18,00
25.Quy hoạch vung và đô
thị
A00, A01, V00, V01
90 45
17,50
28 28
18,00
26.Kiến truc
V00, V01 180 76
20,00 87 94
20,00
27.Thiết kế nội thất
H00, H02, H01 70 72
18,25
66 66
19,00
Nhóm ngành VI
28. Dược học
A00,
B00
70 53
23,00
23,50
90 106
25,25
25,25
Nhóm ngành VII
29. Việt Nam học
A01, D01
C00, C01
170 159
19,00
19,50
150 157
23,00
23,00
Việt Nam học – Chất
lượng cao
A01, D01, C00, C01
75 75
19,50
30.Xa hội học
A01, D01
C00, C01
70 44
17,50
18,25
60 65
20,00
20,00
31.Công tac xa hội
A01
C00, D01, C01
70 13
18,00
17,75
40 43
19,00
32.Ngôn ngữ Anh
D01, D11 330 239
20,25 190 195
23,00.
Ngôn ngữ Anh- Chất
lượng cao
D01, D11
150 164
19,25
Trang 7
Ngôn ngữ Anh-Bảo Lộc D01, D11
50 57 18,25
Ngôn ngữ Anh- Nha
Trang
D01, D11
55 59 17,00 (Đợt 1)
18,50 (Đợt 2)
33.Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04, D55, D11 170 118 18,50 78 78 20,50
Ngôn ngữ Trung Quốc, CN
Trung - Anh D01, D04, D55, D11
18,50 130 137 21,00
34.Quản ly thể duc thể thao
A01, D01, T00, T01 90 65
17,00 90 101
18,00
35.Bảo hộ lao động
A00, B00, C02
110 91
17,00
75 74
18,00.
Tổng 5.700 4.334 5.136 5.356
(Số liệu năm 2016, 2017 chưa tính số liệu theo phương thức tuyển thẳng và tuyển từ kết
quả học tập THPT)
2. Các thông tin cua năm tuyển sinh 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc
tương đương theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển
sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư
số 05/2017/TT-BGGĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ
GD&ĐT) và Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ
GD&ĐT về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm
theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
(gọi tắt là Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Trường đại học Tôn Đức Thắng có 02 phương thức tuyển sinh đại học năm 2018:
+ Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
+ Xét tuyển dựa theo kết quả quá trình học tập ở bậc THPT.
Thực hiện nhiệm vụ được giao trong Nghị quyết 20-NQ/TW của Ban chấp hành
Trung ương Đảng khóa X về việc "tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời
kì công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước", bên cạnh các thí sinh thuộc diện tuyển
thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, TDTU có các chính sách ưu tiên xét tuyển và hỗ
trợ đặc biệt dành cho người học 02 năm đầu tại các cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang, Cà Mau
và thí sinh tại các Trường và các Tỉnh có ký kết hợp tác toàn diện với Trường.
Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ xét tuyển theo từng phương thức), nhà
Trang 8
trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, hoặc chỉ tiêu các ngành trong
cùng nhóm ngành trước khi tổ chức xét tuyển chính thức để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho
thí sinh có nguyện vọng theo học tại Trường.
2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia 2018.
- Trường đại học Tôn Đức Thắng tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT
quốc gia năm 2018, gồm có 38 ngành chương trình đào tạo tiêu chuẩn, 17 ngành chương
trình chất lượng cao và các chương trình liên kết quốc tế. Danh mục ngành tuyển sinh
đại học theo Phương thức 1 được quy định tại Bảng 2, mục 2.6.
- Nguyên tắc xét tuyển, điểm xét tuyển thực hiện theo Điều 13 Quy chế tuyển sinh
đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Trường chỉ sử
dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018; không sử dụng kết quả
miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét
công nhận tốt nghiệp THPT Quốc gia;
- Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công
nhận tốt nghiệp THPT Quốc gia để xét tuyển.
- Thí sinh tham gia xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế công nghiệp,
Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) hoặc các tổ hợp xét
tuyển có môn thi năng khiếu của ngành Quản lý thể dục thể thao, ngành Quy hoạch
vùng và đô thị, trong tất cả các phương thức xét tuyển đều phải tham gia thi môn
năng khiếu.
- TDTU tổ chức thi các môn năng khiếu: Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Vẽ hình
họa mỹ thuật (Vẽ HHMT), Năng khiếu thể dục thể thao (Năng khiếu TDTT) 02 đợt tại
cơ sở chính của Trường (chi tiết xem thông báo tại website:
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn).
- Thí sinh dùng kết quả thi năng khiếu từ các Trường đại học Kiến trúc Tp.HCM,
Đại học Bách Khoa Tp.HCM, Đại học Mỹ thuật công nghiệp, Đại học Mỹ thuật
Tp.HCM, Đại học Thể dục thể thao và Đại học sư phạm thể dục thể thao để xét tuyển
vào TDTU phải nộp bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản photocopy
và nộp bản chính khi làm thủ tục nhập học) trong thời gian TDTU quy định.
Để chủ động trong quá trình đăng ký xét tuyển vào các ngành có tổ hợp môn năng
khiếu theo các phương thức của TDTU (tránh trường hợp không bổ sung kịp Giấy
chứng nhận kết quả thi năng khiếu từ các Trường khác), thí sinh nên đăng ký thi năng
khiếu do TDTU tổ chức.
Trang 9
2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.
Trường đại học Tôn Đức Thắng tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả quá trình học
tập bậc THPT và tốt nghiệp THPT năm 2018, gồm có 02 đợt xét tuyển như sau:
A. Đợt 1 - Xét tuyển dành cho học sinh các Trường THPT đã ký kết hợp tác
với TDTU về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ; hoặc tại
các Trường THPT cua các tỉnh đã ký kết toàn diện với TDTU
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt
nghiệp THPT năm 2018, có kết quả học tập tại các Trường THPT (hoặc tại các Trường
THPT thuộc Sở GD&ĐT) đã ký kết với TDTU (danh sách các Trường ký kết được
công bố tại http://tuyensinh.tdtu.edu.vn) đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của
Trường.
- Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chương trình tiêu
chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình liên kết quốc tế. Danh mục các
ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 4, mục 2.6.
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả học tập 03 học kỳ (học
kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) với các điều kiện nhận hồ sơ theo nhóm
ngành.
(Chú thích từ viết tắt và công thức:
ĐTB: Điểm trung bình; HK: học kỳ;
ĐTB 3HK = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3;
ĐTB môn i = (ĐTB môn i HK1 lớp 11 + ĐTB môn i HK2 lớp 11 +
ĐTB môn i HK1 lớp 12)/3)
Đối với nhóm ngành 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 1 có
ĐTB 3HK ≥ 8,00 và đảm bảo các điều kiện ĐTB môn học đạt theo ngành.
Điều kiện ĐTB môn học nhóm ngành 1 như sau: ngành Dược có ĐTB môn Hóa
≥ 8,00; ngành Ngôn ngữ Anh có ĐTB môn Tiếng Anh ≥ 7,50; các ngànhViệt
Nam học (Du lịch và lữ hành), Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch), Quản
trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự), Quản trị kinh doanh (chuyên
ngành Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà
hàng – khách sạn), Kinh doanh quốc tế có ĐTB môn Tiếng Anh ≥ 7,00; ngành
Tài chính ngân hàng, Kế toán có ĐTB môn Toán ≥ 7,00; ngành Luật có ĐTB
môn Toán ≥ 7,00 hoặc ĐTB môn Văn ≥ 7,00.
Điểm xét tuyển = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)* α
+ Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với nhóm ngành 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 2 có
ĐTB 3HK ≥ 7,50 và đảm bảo các điều kiện ĐTB môn học đạt theo ngành.
Điều kiện ĐTB môn học nhóm ngành 2 như sau: ngành Ngôn ngữ Trung Quốc,
Ngôn ngữ Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh có ĐTB môn Tiếng Anh
≥ 6,00; ngành Công nghệ sinh học có ĐTB môn Sinh học ≥ 6,00; các ngành
Trang 10
Khoa học máy tính, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật phần
mềm, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa có ĐTB môn Toán ≥ 6,00; ngành Kỹ thuật hóa học có ĐTB môn
Hóa ≥ 6,00, ngành Kỹ thuật xây dựng có ĐTB môn Vật lý ≥ 6,00.
Điểm xét tuyển = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)* α
+ Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với nhóm ngành 3:
(a) Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 3 có ĐTB 3HK ≥ 7,00 và
đảm bảo các điều kiện ĐTB môn học đạt theo ngành
Hoặc (b) Thí sinh có các ĐTB môn i theo tổ hợp xét tuyển ≥ 6,30, đồng thời
ĐTB 3HK ≥ 6,00 và đảm bảo các điều kiện ĐTB môn học đạt theo ngành.
Điều kiện ĐTB môn học nhóm ngành 3 như sau: ngành Toán ứng dụng, Thống
kê có ĐTB môn Toán ≥ 7,00; các ngành chương trình chất lượng cao: Ngôn
ngữ Anh, Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự), Quản trị
kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (chuyên
ngành Quản trị nhà hàng khách sạn), Kinh doanh quốc tế có ĐTB môn Tiếng
Anh ≥ 7,00; Ngôn ngữ Anh học 2 năm tại Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau có
ĐTB môn Tiếng Anh ≥ 6,50.
Điểm xét tuyển nhóm ngành 3:
(a) Điểm xét tuyển = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)* α
+ Điểm ưu tiên (nếu có)
(b) Điểm xét tuyển = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3)* α + Điểm
ưu tiên (nếu có)
Đối với nhóm ngành 4 (ngành có môn năng khiếu)
Thí sính đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 4 có các ĐTB môn i theo tổ hợp
xét tuyển ≥ 6,00 và có ĐTB 3HK ≥ 6,00; đồng thời đảm bảo điều kiện điểm
các môn năng khiếu đạt theo ngành.
Điều kiện Điểm các môn năng khiếu nhóm ngành 4 như sau: Các ngành Thiết
kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Kiến trúc,
Quy hoạch vùng và đô thị có Điểm môn Vẽ HHMT (chưa nhân hệ số) ≥ 6,50;
Ngành Quản lý thể dục thể thao có Điểm môn Năng khiếu TDTT (chưa nhân
hệ số) ≥ 6,50. Trong đó, khi xét tuyển môn Vẽ HHMT và Năng khiếu TDTT
nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 hoặc Điểm Vẽ TTM + Điểm Vẽ
HHMT hoặc Năng khiếu TDTT * 2) * 3/4 * α + Điểm ưu tiên
(nếu có)
Thí sinh xét tuyển nhóm ngành 4 phải tham gia dự thi môn năng khiếu do
TDTU tổ chức theo quy định về việc dự thi môn năng khiếu ở mục 2.3.1.
Đối với nhóm ngành 5 (Chương trình liên kết quốc tế )
(a) Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 5 có ĐTB 3HK ≥ 6,50
Hoặc (b) Thí sinh có các ĐTB môn i theo tổ hợp xét tuyển ≥ 6,00 và ĐTB
3HK ≥ 6,00
Điểm xét tuyển nhóm ngành 5:
Trang 11
(a) Điểm xét tuyển = (ĐTB HK1 lớp 11 +ĐTB HK2 lớp 11 +ĐTB HK1 lớp 12)* α
+ Điểm ưu tiên (nếu có)
(b) Điểm xét tuyển = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3)* α + Điểm
ưu tiên (nếu có)
Trong đó, α là hệ số Trường THPT. Các trường chuyên/năng khiếu, trường trọng
điểm (theo danh mục TDTU công bố) có hệ số α = 1,037; trường khác có hệ số α =
1,000. Bảng hệ số trường THPT (α) theo danh sách Trường THPT chuyên/năng khiếu,
Trường trọng điểm và Trường THPT khác được cập nhật tại
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn.
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển được quy về thang 30 điểm và được làm
tròn đến 2 chữ số thập phân. Xét theo mức điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến
hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành của Phương thức này. Trường hợp có nhiều thí
sinh có cùng mức điểm xét tuyển, Trường ưu tiên xét theo ĐTB môn Tiếng Anh từ cao
xuống thấp.
Mỗi thí sinh được đăng ký 2 Nguyện vọng xét tuyển theo thứ tự ưu tiên. Thí sinh
trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng 2 (02 nguyện vọng này
dành xét cho Chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao; thí sinh được đăng ký xét tuyển
thêm 01 nguyện vọng Chương trình liên kết quốc tế, 01 nguyện vọng xét tuyển Cao
đẳng).
B. Đợt 2 - Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT dành cho học sinh
tất cả các Trường THPT trên cả nước.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt
nghiệp THPT năm 2018, có kết quả học tập tại các Trường THPT trên cả nước đủ điều
kiện xét tuyển theo quy định của Trường.
- Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chương trình tiêu
chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình liên kết quốc tế. Danh mục các
ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 4, mục 2.6.
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 11,
lớp 12 với các điều kiện nhận hồ sơ theo nhóm ngành.
(Chú thích từ viết tắt và công thức:
ĐTB: Điểm trung bình; ĐTBCN: Điểm trung bình cả năm;
ĐTB 2CN = (ĐTBCN lớp 11 + ĐTBCN lớp 12)/2;
ĐTBn môn i = (ĐTBCN môn i lớp 11 + ĐTBCN môn i lớp 12)/2)
Đối với nhóm ngành 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 1 có kết
quả học tập đạt học sinh giỏi năm lớp 11, lớp 12 và đảm bảo các điều kiện
ĐTBn môn học theo ngành.
Trang 12
Điều kiện ĐTBn môn học nhóm ngành 1 như sau: ngành Dược có ĐTBn môn
Hóa ≥ 8,00; ngành Ngôn ngữ Anh có ĐTBn môn Tiếng Anh ≥ 7,50; các ngành
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành), Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch),
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự), Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản
trị nhà hàng khách sạn), Kinh doanh quốc tế có ĐTBn môn Tiếng Anh ≥ 7,00;
ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán có ĐTBn môn Toán ≥ 7,00; ngành Luật có
ĐTBn môn Toán ≥ 7,00 hoặc ĐTBn môn Văn ≥ 7,00.
Điểm xét tuyển = (ĐTBCN lớp 11 + ĐTBCN lớp 12) * 3/2 * α + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với nhóm ngành 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 2 có
ĐTB 2CN ≥ 7,80 và đảm bảo các điều kiện ĐTBn môn học đạt theo ngành.
Điều kiện ĐTBn môn học nhóm ngành 2 như sau: ngành Ngôn ngữ Trung Quốc,
Ngôn ngữ Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh có ĐTBn môn Tiếng Anh
≥ 6,00; ngành Công nghệ sinh học có ĐTBn môn Sinh học ≥ 6,00; các ngành
Khoa học máy tính, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật phần
mềm, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa có ĐTBn môn Toán ≥ 6,00; ngành Kỹ thuật hóa học có ĐTBn môn
Hóa ≥ 6,00, ngành Kỹ thuật xây dựng có ĐTBn môn Vật lý ≥ 6,00.
Điểm xét tuyển = (ĐTBCN lớp 11 + ĐTBCN lớp 12) * 3/2 * α + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với nhóm ngành 3:
(a) Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 3 có ĐTB 2CN ≥ 7,50 và
đảm bảo các điều kiện ĐTBn môn học đạt theo ngành
Hoặc (b) Thí sinh có các ĐTBn môn i theo tổ hợp xét tuyển ≥ 6,50; đồng thời
ĐTB 2CN ≥ 6,50 và đảm bảo các điều kiện ĐTBn môn học đạt theo ngành.
Điều kiện ĐTBn môn học nhóm ngành 3 như sau: ngành Toán ứng dụng, Thống
kê có ĐTBn môn Toán ≥ 7,00; các ngành chương trình chất lượng cao: Ngôn
ngữ Anh, Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự), Quản trị kinh
doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (chuyên
ngành Quản trị nhà hàng khách sạn), Kinh doanh quốc tế có ĐTBn môn Tiếng
Anh ≥ 7,00; Ngôn ngữ Anh học 2 năm tại Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau có
ĐTBn môn Tiếng Anh ≥ 6,50.
Điểm xét tuyển nhóm ngành 3:
(a) Điểm xét tuyển = (ĐTBCN lớp 11 + ĐTBCN lớp 12) * 3/2 * α + Điểm ưu tiên (nếu có)
(b) Điểm xét tuyển = (ĐTBn môn 1 + ĐTBn môn 2 + ĐTBn môn 3)* α + Điểm ưu tiên
(nếu có)
Đối với nhóm ngành 4 (ngành có môn năng khiếu)
Thí sính đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 4 có các ĐTBn môn i theo tổ
hợp xét tuyển ≥ 6,30 và có ĐTB 2CN ≥ 6,50; đồng thời đảm bảo điều kiện
điểm các môn năng khiếu đạt theo ngành.
Điều kiện Điểm các môn năng khiếu nhóm ngành 4 như sau: Các ngành Thiết
kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Kiến trúc,
Quy hoạch vùng và đô thị có Điểm môn Vẽ HHMT (chưa nhân hệ số) ≥ 6,50;
Ngành Quản lý thể dục thể thao có Điểm môn Năng khiếu TDTT (chưa nhân
hệ số) ≥ 6,50. Trong đó, khi xét tuyển môn Vẽ HHMT và Năng khiếu TDTT
nhân hệ số 2.
Trang 13
Điểm xét tuyển = (ĐTBn môn 1 + ĐTBn môn 2 hoặc Điểm Vẽ TTM + Điểm Vẽ
HHMT hoặc Năng khiếu TDTT * 2) * 3/4 * α + Điểm ưu tiên
(nếu có)
Thí sinh xét tuyển nhóm ngành 4 phải tham gia dự thi môn năng khiếu do
TDTU tổ chức theo quy định về việc dự thi môn năng khiếu ở mục 2.3.1.
Đối với nhóm ngành 5 (Chương trình liên kết quốc tế )
(a) Thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành 5 có ĐTB 2CN ≥ 6,50
(b) Hoặc (b) Thí sinh có các ĐTBn môn i theo tổ hợp xét tuyển ≥ 6,00 và
ĐTB 2CN ≥ 6,00
Điểm xét tuyển nhóm ngành 5:
(a) Điểm xét tuyển = (ĐTBCN lớp 11 + ĐTBCN lớp 12) *3/2 * α +Điểm ưu tiên (nếu có)
(b) Điểm xét tuyển = (ĐTBn môn 1 + ĐTBn môn 2 + ĐTBn môn 3)* α + Điểm ưu tiên
(nếu có)
Trong đó, α là hệ số Trường THPT. Các trường chuyên/năng khiếu, trường trọng
điểm (theo danh mục TDTU công bố) có hệ số α = 1,037; trường khác có hệ số α =
1,000. Bảng hệ số trường THPT (α) theo danh sách Trường THPT chuyên/năng khiếu,
Trường trọng điểm và Trường THPT khác được cập nhật tại
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn.
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển được quy về thang 30 điểm và được làm
tròn đến 2 chữ số thập phân. Xét theo mức điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến
hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành của Phương thức này. Trường hợp có nhiều thí
sinh có cùng mức điểm xét tuyển, Trường ưu tiên xét theo ĐTBn môn Tiếng Anh từ
cao xuống thấp.
Mỗi thí sinh được đăng ký 2 Nguyện vọng xét tuyển theo thứ tự ưu tiên. Thí sinh
trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng 2 (02 nguyện vọng này
dành xét cho Chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao; thí sinh được đăng ký xét tuyển
thêm 01 nguyện vọng Chương trình liên kết quốc tế, 01 nguyện vọng xét tuyển Cao
đẳng)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 6.120 chỉ tiêu bao gồm chỉ tiêu chương trình tiêu chuẩn (đại trà),
chương trình chất lượng cao (CTCLC) và chương trình liên kết quốc tế (CTLKQT)
TDTU dành tối thiểu 70% chỉ tiêu tuyển sinh xét theo Phương thức 1 – Xét dựa
theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; và tối đa 30% chỉ tiêu xét tuyển theo Phương
thức 2 – Xét dựa theo kết quả quá trình học tập bậc THPT. Căn cứ vào năng lực đào tạo
của Trường, nhu cầu Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành theo các chương trình đào
tạo tiêu chuẩn, chất lượng cao,…TDTU sẽ điều chỉnh chỉ tiêu dành cho mỗi chương
trình tuyển sinh theo ngành hoặc điều chỉnh chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành.
Trang 14
Tùy tình hình thực tế (căn số lượng hồ sơ và năng lực của Thí sinh đăng ký xét
tuyển theo các Phương thức), TDTU có thể điều chỉnh chỉ tiêu từng Phương thức khi
tổ chức xét tuyển.
Bảng 1– Bảng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học (dự kiến) năm 2018
STT Mã ngành Tên ngành Nhóm ngành Chỉ tiêu dự kiến
2018
NHÓM NGÀNH 2 170
1 7210402 Thiết kế công nghiệp II 30
2 7210403 Thiết kế đồ họa II 100
3 7210404 Thiết kế thời trang II 40
NHÓM NGÀNH 3 2340
4 7340301 Kế toán III 310
5 7340120 Kinh doanh quốc tế III 350
6 7340101 Quản trị kinh doanh III 910
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng III 280
8 7340408 Quan hệ lao động III 80
9 7380101 Luật III 410
NHÓM NGÀNH 4 290
10 7440301 Khoa học môi trường IV 80
11 7420201 Công nghệ sinh học IV 210
NHÓM NGÀNH 5 1910
12 7580108 Thiết kế nội thất V 60
13 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi
trường V 40
14 7460112 Toán ứng dụng V 40
15 7460201 Thống kê V 40
16 7480101 Khoa học máy tính V 200
17 7480102
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu V 80
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm V 180
19 7520301 Kỹ thuật hóa học V 180
20 7580101 Kiến trúc V 120
21 7580105
Quy hoạch vùng và đô
thị V 60
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng V 200
23 7580205
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông V 50
24 7520201 Kỹ thuật điện V 310
25 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn
thông V 160
26 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa V 190
NHÓM NGÀNH 6 200
27 7720201 Dược học VI 200
NHÓM NGÀNH 7 1210
Trang 15
28 7220201 Ngôn ngữ Anh VII 470
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc VII 180
30 7810301 Quản lý thể dục thể thao VII 80
31 7310301 Xã hội học VII 60
32 7760101 Công tác xã hội VII 40
33 7310630 Việt Nam học Du lịch) VII 300
34 7850201 Bảo hộ lao động VII 80
TỔNG CỘNG 6120
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối
với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2018. Thông báo
chi tiết trên cổng thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn.
- Phương thức 2: Theo tiêu chí xét tuyển của Phương thức 2 được quy định tại mục 2.3.2
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành cua trường: mã
số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
a. Thông tin chung về Trường :
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Mã trường: DTT
b. Xét tuyển phương thức 1: Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển, môn nhân hệ số 2 trong
tổ hợp xét tuyển và điều kiện xét tuyển được quy định tại Bảng 2, Bảng 3.
c. Xét tuyển phương thức 2: Danh mục tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển, điều
kiện xét tuyển (Đợt 1, Đợt 2) được quy định tại Bảng 3, Bảng 4.
Bảng 2 - Danh mục ngành, mã ngành và tổ hợp xét tuyển, môn nhân hệ số theo tổ hợp,
môn điều kiện theo ngành xét tuyển theo Phương thức 1.
TT Tên ngành /chuyên
ngành
Mã
ngành/chuyên
ngành
Tổ hợp xét
tuyển
Môn nhân hệ số 2,
môn điều kiện
A. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (TP.HCM)
1 Thiết kế công nghiệp 7210402
H00; H01;
H02
Vẽ Hình họa mỹ thuật
Môn Vẽ HHMT, Vẽ
TTM ≥ 5,00
2 Thiết kế đồ họa 7210403
3 Thiết kế thời trang 7210404
4 Thiết kế nội thất 7580108
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D11 Tiếng Anh
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Trang 16
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành Trung
- Anh)
7220204A
D01; D04;
D11; D55
D01, D11: Tiếng
Anh;
D04, D55: Tiếng
Trung Quốc
8
Quản lý thể dục thể
thao (CN Kinh doanh
thể thao và tổ chức sự
kiện)
7810301
A01; D01;
T00 ; T01
A01; D01: Tiếng Anh
T00; T01: Năng
khiếu TDTT; Môn
NK TDTT ≥ 5,00
9 Kế toán 7340301 A00; A01;
C01; D01 Toán
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
A00; A01;
C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
11
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành quản
trị nhân sự)
7340101 A00; A01;
C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
12
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản
trị Marketing)
7340101M
A00; A01;
C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
13
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản
trị Nhà hàng - Khách
sạn)
7340101N
A00; A01;
C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201
A00; A01;
C01; D01 Toán
15
Quan hệ lao động (CN
QL Quan hệ lao động,
CN Hành vi tổ chức)
7340408 A00; A01;
C01; D01 Toán
16 Luật 7380101
A00; A01;
C00 ; D01
17 Xã hội học 7310301 A01; C00;
C01; D01
18 Công tác xã hội 7760101 A01; C00;
C01; D01
19
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Lữ
hành)
7310630
A01; C00;
C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn
20
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Quản
lý du lịch)
7310630Q
A01; C00;
C01; D01
A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn
21 Việt Nam học (Chuyên
ngành Việt ngữ học)
7310630V
Xét tuyển thẳng
người nước ngoài, có
Trang 17
chứng chỉ năng lực
tiếng Việt trình độ A2
22 Bảo hộ lao động 7850201 A00; B00;
C02; D07
23 Khoa học môi trường 7440301 A00; B00;
C02; D07
24
Công nghệ kỹ thuật
môi trường (Cấp thoát
nước và môi trường
nước)
7510406
A00; B00;
C02; D07
25 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01;
C01 Toán ;Toán ≥ 5,00
26 Thống kê 7460201 A00; A01;
C01 Toán ; Toán ≥ 5,00
27 Khoa học máy tính 7480101 A00; A01;
C01; D01 Toán
28 Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
7480102
A00; A01;
C01; D01 Toán
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01;
C01; D01 Toán
30 Kỹ thuật hóa học 7520301
A00; B00;
C02; D07 Hóa
31 Công nghệ sinh học 7420201
A00;
B00; D08
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
32 Kiến trúc 7580101 V00; V01
Vẽ Hình họa mỹ
thuật; Vẽ Hình họa
mỹ thuật ≥ 5,00
33 Quy hoạch vùng và đô
thị
7580105
A00; A01;
V00; V01
A00; A01: Vật lý
V00; V01: Vẽ Hình
họa mỹ thuật; Vẽ
Hình họa mỹ thuật ≥
5,00
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01;
C01 Vật lý
35 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
7580205
A00; A01;
C01 Vật lý
36 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01;
C01 Toán
37 Kỹ thuật điện tử - viễn
thông
7520207
A00; A01;
C01 Toán
38 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa
7520216
A00; A01;
C01 Toán
Trang 18
39 Dược học 7720201 A00; B00;
D07 Hóa học
B. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (TAI TP.HCM)
40 Ngôn ngữ Anh – Chất
lượng cao F7220201 D01; D11 Tiếng Anh
41 Kế toán – Chất lượng
cao F7340301
A01; D01;
A00; C01 Toán
42
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản
trị nhân sự)– Chất
lượng cao
F7340101 A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng
Anh
A00; C01: Toán
43
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản
trị Marketing) – Chất
lượng cao
F7340101M
A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng
Anh
A00; C01: Toán
44
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản
trị Nhà hàng - Khách
sạn) –Chất lượng cao
F7340101N
A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng
Anh
A00; C01: Toán
45 Kinh doanh quốc tế -
Chất lượng cao F7340120
A01; D01;
A00; C01
A01; D01: Tiếng
Anh
A00; C01: Toán
46 Tài chính - Ngân hàng
Chất lượng cao F7340201
A01; D01;
A00; C01 Toán
47 Luật –Chất lượng cao F7380101
A00; A01;
C00; D01
48
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Quản
lý du lịch) –Chất lượng
cao
F7310630Q
A01; D01;
C00; C01
A01; D01: Tiếng
Anh
C00 ; C01: Văn
49 Khoa học môi trường –
Chất lượng cao F7440301
A00; B00;
C02; D07
50 Công nghệ sinh học –
Chất lượng cao F7420201
A00; B00;
D08
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
50 Khoa học máy tính –
Chất lượng cao F7480101
A00; A01
C01; D01 Toán
51 Kỹ thuật phần mềm –
Chất lượng cao F7480103
A00; A01
C01; D01 Toán
52 Kỹ thuật xây dựng –
Chất lượng cao
F7580201
A00; A01
C01 Vật lý
Trang 19
53 Kỹ thuật điện –Chất
lượng cao F7520201
A00; A01
C01 Toán
54 Kỹ thuật điện tử - viễn
thông –Chất lượng cao
F7520207
A00; A01
C01 Toán
55
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa –Chất
lượng cao
F7520216
A00; A01
C01 Toán
C. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HOC 02 NĂM ĐẦU TAI CƠ SỞ NHA TRANG
56
Ngôn ngữ Anh –
chương trình học 2
năm đầu tại Nha Trang
N7220201 D01; D11 Tiếng Anh
57
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản
trị Marketing) -
chương trình học 2
năm đầu tại Nha Trang
N7340101M
A00; A01;
C01; D01
A01; D01: Tiếng
Anh
A00; C01: Toán
58
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản
trị Nhà hàng - Khách
sạn) - chương trình học
2 năm đầu tại Nha
Trang
N7340101N
A00; A01;
C01; D01
A01; D01: Tiếng
Anh
A00; C01: Toán
59
Kế toán - chương trình
học 2 năm đầu tại Nha
Trang
N7340301 A00; A01;
C01; D01 Toán
60
Luật - chương trình
học 2 năm đầu tại Nha
Trang
N7380101
A00; A01;
C00; D01
D. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HOC 02 NĂM ĐẦU TAI CƠ SỞ BẢO LỘC
61
Ngôn ngữ Anh -
chương trình học 2
năm đầu tại Bảo Lộc
B7220201 D01; D11 Tiếng Anh
62
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản
trị Nhà hàng - Khách
sạn) - chương trình học
2 năm đầu tại Bảo Lộc
B7340101N
A00; A01;
C01; D01;
A01; D01: Tiếng
Anh
A00; C01: Toán
63
Luật - chương trình
học 2 năm đầu tại Bảo
Lộc
B7380101
A00; A01;
C00; D01
Trang 20
64
Công nghệ sinh học -
chương trình học 2
năm đầu tại Bảo Lộc
B7420201 A00; B00;
D08
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
65
Kỹ thuật phần mềm -
chương trình học 2
năm đầu tại Bảo Lộc
B7480103 A00; A01;
C01; D01 Toán
E. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HOC 02 NĂM ĐẦU TAI CƠ SỞ CÀ MAU
66
Kế toán - chương trình
học 2 năm đầu tại Cà
Mau
M7340301 A00; A01;
C01; D01 Toán
67
Ngôn ngữ Anh -
chương trình học 2
năm đầu tại Cà Mau
M7220201 D01; D11 Tiếng Anh
68
Kỹ thuật điện -
chương trình học 2
năm đầu tại Cà Mau
M7520201 A00; A01
C01 Toán
69
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa - chương
trình học 2 năm đầu
tại Cà Mau
M7520216 A00; A01
C01 Toán
F. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
70 Kế toán (song bằng 3+1) K7340301 A00; A01;
C01; D01
71 Tài chính (đơn bằng
3+1) K7340201L
A00; A01;
C01; D01
72 Quản trị kinh doanh
quốc tế (đơn bằng 3+1) K7340120
A00; A01;
C01; D01
73 Tài chính và kiểm soát
(đơn bằng 3+1) K7340201S
A00; A01;
C01; D01
74 Kỹ thuật điện – điện tử
(song bằng 2,5+1,5) K7520201
A00; A01;
C01
75 Quản trị nhà hàng khách
sạn (song bằng 2,5+1,5) K7340101N
A00; A01;
C01; D01
76 Quản lý du lịch và giải trí
(song bằng 2+2) K7310630Q
A01; C00;
C01; D01
77 Quản trị kinh doanh
(song bằng 2+2) K7340101
A00; A01;
C01; D01
78 Tài chính (song bằng
2+2) K7340201
A00; A01;
C01; D01
79 Khoa học máy tính và
công nghệ tin học (đơn
bằng 2+2) K7480101
A00; A01;
C01; D01
Trang 21
Bảng 3- Quy định tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp Các môn cua tổ hợp
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học
D08 Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
H00 Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ Hình họa mỹ thuật
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
H02 Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ Hình họa mỹ thuật
T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
T01 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
Bảng 4 - Danh Mục Các Nhóm Ngành Xét Tuyển Theo Phương Thức 2 - Xét
Theo Kết Quả quá trình học Tập THPT (Lớp 11, Lớp 12)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét
tuyển
Môn điều
kiện
Nhóm
ngành xét
tuyển
NHÓM NGÀNH 1
Chương trình tiêu chuẩn nhóm ngành 1 (Tại Tp.HCM)
1 7720201 Dược học Hóa ≥ 8,00 Nhóm 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh Anh ≥ 7,50 Nhóm 1
3 7310630
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Lữ
hành)
Anh ≥ 7,00 Nhóm 1
4 7310630Q
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Quản
lý du lịch)
Anh ≥ 7,00 Nhóm 1
5 7340101
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
nhân sự)
Anh ≥ 7,00 Nhóm 1
Trang 22
6 7340101M
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
Marketing)
Anh ≥ 7,00 Nhóm 1
7 7340101N
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
Nhà hàng - Khách sạn)
Anh ≥ 7,00 Nhóm 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế Anh ≥ 7,00 Nhóm 1
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán ≥ 7,00 Nhóm 1
10 7340301 Kế toán Toán ≥ 7,00 Nhóm 1
11 7380101 Luật
Toán ≥ 7,00
hoặc Văn ≥
7,00
Nhóm 1
NHÓM NGÀNH 2
Chương trình tiêu chuẩn nhóm ngành 2 (Tại Tp.HCM)
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Anh ≥ 6,00 Nhóm 2
2 7220204A
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành Trung -
Anh)
Anh ≥ 6,00 Nhóm 2
3 7420201 Công nghệ sinh học Sinh ≥ 6,00 Nhóm 2
4 7480101 Khoa học máy tính Toán ≥ 6,00 Nhóm 2
5 7480102 Mạng máy tính và truyền
thông dữ liệu Toán ≥ 6,00 Nhóm 2
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán ≥ 6,00 Nhóm 2
7 7520201 Kỹ thuật điện Toán ≥ 6,00 Nhóm 2
8 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn
thông Toán ≥ 6,00 Nhóm 2
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa Toán ≥ 6,00 Nhóm 2
10 7520301 Kỹ thuật hóa học Hóa ≥ 6,00 Nhóm 2
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng Lý ≥ 6,00 Nhóm 2
NHÓM NGÀNH 3
Chương trình tiêu chuẩn nhóm ngành 3 (Tại Tp.HCM)
1 7310301 Xã hội học A01; C00; C01;
D01 Nhóm 3
2 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01;
D01 Nhóm 3
3 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02;
D07 Nhóm 3
4 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi
trường (CN Cấp thoát
nước và môi trường
nước)
A00; B00; C02;
D07 Nhóm 3
5 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02;
D07 Nhóm 3
6 7340408
Quan hệ lao động (CN
Quản lý quan hệ lao
động, CN Hành vi tổ
chức)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 Toán ≥ 7,00 Nhóm 3
Trang 23
8 7460201 Thống kê A00; A01; C01 Toán ≥ 7,00 Nhóm 3
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông A00; A01; C01 Nhóm 3
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô
thị A00; A01 Nhóm 3
11 7810301
Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành Kinh
doanh thể thao và Tổ
chức sự kiện)
A01; D01 Nhóm 3
Chương trình Chất lượng cao nhóm ngành 3 (Tại Tp.HCM)
1 F7480101 Khoa học máy tính -
Chất lượng cao
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
2 F7480103 Kỹ thuật phần mềm -
Chất lượng cao
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
3 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất
lượng cao A00; A01; C01 Nhóm 3
4 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn
thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 Nhóm 3
5 F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa - Chất lượng
cao
A00; A01; C01 Nhóm 3
6 F7580201 Kỹ thuật xây dựng -
Chất lượng cao A00; A01; C01 Nhóm 3
7 F7420201 Công nghệ sinh học -
Chất lượng cao A00; B00; D08 Nhóm 3
8 F7440301 Khoa học môi trường -
Chất lượng cao
A00; B00; C02;
D07 Nhóm 3
9 F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên
ngành Du lịch và Quản
lý du lịch) - Chất lượng
cao
A01; C00; C01;
D01 Nhóm 3
10 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất
lượng cao D01; D11 Anh ≥ 7,00 Nhóm 3
11 F7340201 Tài chính - Ngân hàng -
Chất lượng cao
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
12 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
13 F7380101 Luật - Chất Lượng cao A00; A01; C00;
D01 Nhóm 3
14 F7340101
Quản trị kinh doanh (CN
Quản trị nhân sự) - Chất
lượng cao
A00; A01; C01;
D01 Anh ≥ 7,00 Nhóm 3
15 F7340101M
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
Marketing) - Chất lượng
cao
A00; A01; C01;
D01 Anh ≥ 7,00 Nhóm 3
16 F7340101N
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
Nhà hàng - Khách sạn) -
Chất lượng cao
A00; A01; C01;
D01 Anh ≥ 7,00 Nhóm 3
Trang 24
17 F7340120 Kinh doanh quốc tế -
Chất lượng cao
A00; A01; C01;
D01 Anh ≥ 7,00
Nhóm 3
Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau –nhóm 3
Chương trình luân chuyển Campus, 02 đầu học tại Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau, 02 năm sau
học tại Tp.HCM; được ưu tiên về điểm xét tuyển và giảm học phí.
1 N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương
trình học 02 năm đầu tại
Nha Trang
D01; D11 Anh ≥ 6,50 Nhóm 3
2 N7340101M
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
Marketing) - Chương
trình học 02 năm đầu tại
Nha Trang
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
3 N7340101N
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
Nhà hàng - Khách sạn) -
Chương trình học 02
năm đầu tại Nha Trang
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
4 N7340301
Kế toán - Chương trình
học 02 năm đầu tại Nha
Trang
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
5 N7380101
Luật - Chương trình học
02 năm đầu tại Nha
Trang
A00; A01; C00;
D01 Nhóm 3
6 B7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương
trình học 02 năm đầu tại
Bảo Lộc
D01; D11 Anh ≥ 6,50 Nhóm 3
7 B7340101N
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị
Nhà hàng - Khách sạn) -
Chương trình học 02
năm đầu tại Bảo Lộc
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
8 B7380101 Luật - Chương trình học
02 năm đầu tại Bảo Lộc
A00; A01; C00;
D01 Nhóm 3
9 B7420201
Công nghệ sinh học -
Chương trình học 02
năm đầu tại Bảo Lộc
A00; B00; D08 Nhóm 3
10 B7480103
Kỹ thuật phần mềm -
Chương trình học 02
năm đầu tại Bảo Lộc
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
11 M7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương
trình học 02 năm đầu tại
Cà Mau
D01; D11 Anh ≥ 6,50 Nhóm 3
12 M7340301
Kế toán - Chương trình
học 02 năm đầu tại Cà
Mau
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 3
13 M7520201
Kỹ thuật điện - Chương
trình học 02 năm đầu tại
Cà Mau
A00; A01; C01 Nhóm 3
Trang 25
14 M7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa - Chương trình
học 02 năm đầu tại Cà
Mau
A00; A01; C01 Nhóm 3
NHÓM NGÀNH 4
Chương trình tiêu chuẩn nhóm ngành 4 (Tại Tp.HCM)
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT ≥
6,50 Nhóm 4
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT ≥
6,50 Nhóm 4
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT ≥
6,50 Nhóm 4
4 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 Vẽ HHMT ≥
6,50 Nhóm 4
5 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT ≥
6,50 Nhóm 4
6 7580105 Quy hoạch vùng và đô
thị V00; V01
Vẽ HHMT ≥
6,50 Nhóm 4
7 7810301
Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành Kinh
doanh thể thao và Tổ
chức sự kiện)
T00; T01 Năng khiếu
TDTT ≥ 6,50 Nhóm 4
NHÓM NGÀNH 5 - CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
1 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
2 K7340201L Tài chính (đơn bằng
3+1)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
3 K7340120 Quản trị kinh doanh
quốc tế (đơn bằng 3+1)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
4 K7340201S Tài chính và kiểm soát
(đơn bằng 3+1)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
5 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử
(song bằng 2,5+1,5) A00; A01; C01 Nhóm 5
6 K7340101N Quản trị nhà hàng khách
sạn (song bằng 2,5+1,5)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
7 K7310630Q Quản lý du lịch và giải
trí (song bằng 2+2)
A01; C00; C01;
D01 Nhóm 5
8 K7340101 Quản trị kinh doanh
(song bằng 2+2)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
9 K7340201 Tài chính (song bằng
2+2)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
10 K7480101
Khoa học máy tính và
công nghệ tin học (đơn
bằng 2+2)
A00; A01; C01;
D01 Nhóm 5
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển
2.7.1. Xét tuyển theo phương thức 1 (theo kết quả thi THPT quốc gia 2018):
triển khai tổ chức tuyển sinh theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2018
của Bộ GD&ĐT.
2.7.2. Tổ chức xét tuyển phương thức 2 (theo kết quả quá trình học tập THPT)
Trang 26
Thời gian Nội dung Ghi chú
Đợt 1: Dành cho thí sinh các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU
07/4 - 07/5/2018 Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn;
Sau khi kiểm tra chính xác, Thí sinh in phiếu đăng ký,
đóng dấu xác nhận kết quả học tập của Trường THPT
và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.
(Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng
ký trực tuyến và nộp Phiếu Đăng ký xét tuyển về TDTU.
Riêng đối với học sinh tại các Trường THPT đã ký kết
hợp tác với TDTU, đặc biệt các Trường THPT thuộc
các khu vực vùng sâu, khó khăn về điều kiện cơ sở vật
chất, TDTU sẽ có chính sách phối hợp cùng các
Trường THPT để triển khai nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển.)
08/5 - 09/5/2018 Thí sinh đăng nhập vào hệ thống Đăng ký xét tuyển
của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)
10/5/2018 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi về
TDTU nếu có sai sót
Trước 17h00
10/6/2018
TDTU công bố kết quả sơ tuyển (trừ các khối ngành
năng khiếu)
18/7/2018 -
20/7/2018
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi có kết quả
xét tốt nghiệp THPT năm 2018)
Đợt 2: Dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước
20/5 - 15/7/2018
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn
Sau khi kiểm tra chính xác, Thí sinh in phiếu đăng ký,
đóng dấu xác nhận kết quả học tập của Trường THPT
và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.
(Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng
ký trực tuyến và nộp Phiếu Đăng ký xét tuyển về
TDTU)
Trang 27
16/7 – 17/7/2018 Thí sinh đăng nhập vào hệ thống điều chỉnh nguyện
vọng (nếu có)
18/7/2018 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi về
TDTU nếu có sai sót
Trước 17h00
31/7/2018 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức
Hồ sơ đăng ký xét
tuyển phương thức
2
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website:
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn
- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ
thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), có xác nhận của
Trường THPT. Gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ do trường quy
định.
- Bản photo công chứng học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập
THPT (nếu phiếu đăng ký xét tuyển chưa đóng dấu xác nhận của
Trường THPT).
- Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Chi phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ.
- Trường hợp thí sinh có đăng ký dự thi môn năng khiếu phải nộp
kèm theo: Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước (photo công chứng);
03 ảnh màu 3x4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng, ghi đầy đủ họ tên,
ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh; Chi phí tổ chức thi 300.000
đồng/hồ sơ
Tất cả các giấy tờ trên đựng trong túi hồ sơ.
2.7.3. Tổ chức thi năng khiếu:
Tổ chức thi năng khiếu
Tổ hợp
môn
thi/bài
thi hoặc
xét tuyển
- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển và theo phương
thức xét tuyển của các ngành có môn năng khiếu
- Các môn năng khiếu gồm có:
+ Vẽ trang trí màu - thời gian làm bài 240 phút
+ Vẽ hình họa mỹ thuật (vẽ tĩnh vật) - thời gian làm bài 240 phút
+ Năng khiếu TDTT: Bật xa tại chỗ, Chạy 30m, Lực bóp tay
- Xem thông báo thi năng khiếu chi tiết tại http://tuyensinh.tdtu.edu.vn
Thời
gian
Dự kiến tổ chức thi các đợt thi năng khiếu:
- Đợt 1: 19 - 20/5/2018
- Đợt 2: 06 - 07/7/2018
Thời gian nhận hồ sơ dự thi mỗi đợt xem chi tiết thông báo tuyển sinh tại
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn
Hồ sơ
đăng ký
- Thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến trên website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn
Trang 28
thi năng
khiếu
- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống in
phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), có xác nhận của Trường THPT hoặc
CA xã/phường. Gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ do trường quy định.
- Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước (photo công chứng);
- 03 ảnh màu 3x4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng, ghi đầy đủ họ tên, ngày
tháng năm sinh ở mặt sau ảnh.
- Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/hồ sơ
Tất cả các giấy tờ trên đựng trong túi hồ sơ.
2.7.4. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy chế cua Bộ GD&ĐT
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy
hiện hành của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ
xét tuyển trực tiếp tại TDTU từ ngày 07/5 - 25/8/2018. TDTU thông báo xét tuyển thẳng
bổ sung (nếu có) sau ngày 25/8/2018.
2.7.5. Hình thức nhận hồ sơ:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang http://tuyensinh.tdtu.edu.vn.
và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát
nhanh (theo thông báo xét tuyển)
- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng Đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức
Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Đại học (A0005), Trường đại học
Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024
2.8. Các chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a) Tuyển thẳng: Trường thực hiện theo khoản 2, Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học
chính quy hiện hành.
b) Ưu tiên xét tuyển: Trường thực hiện theo khoản 3, Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại
học chính quy hiện hành
Chi tiết về thông báo tuyển thăng và ưu tiên xét tuyển xem tại website
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Phương thức 1:Thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ/hồ sơ
Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 VNĐ/hồ sơ (chi tiết theo thông
báo trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường http://tuyensinh.tdtu.edu.vn)
2.10. Học phí: Học phí dự kiến dành cho sinh viên chính quy chương trình tiêu chuẩn
năm 2018-2019 được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Thủ tướng chính phủ. (chi tiết theo thông báo trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường
Trang 29
http://tuyensinh.tdtu.edu.vn)
2.11. Các nội dung khác
Dự kiến từ đợt tuyển sinh đại học chính quy năm 2019, TDTU sẽ không tổ chức xét
tuyển một số tổ hợp theo ngành như sau:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp không xét
tuyển từ năm 2019
1 7340120 Kinh doanh quốc tế C01
2 7340101 Quản trị kinh doanh C01
3 7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành
Quản trị Marketing) C01
4 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) C01
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01
6 7850201 Bảo hộ lao động C02
7 7440301 Khoa học môi trường C02
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C02
9 7460112 Toán ứng dụng C01
10 7460201 Thống kê C01
11 7480101 Khoa học máy tính C01
12 7480102 Truyền thông và mạng máy tính C01
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01
14 7520301 Kỹ thuật hóa học C02
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu có)
Căn cứ kết quả tuyển sinh thực tế, TDTU thông báo tuyển sinh đợt bổ sung năm
2018 (nếu có) trước ngày 22/8/2018.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 103 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học: 16,7 ha.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2.635 chỗ.
Trang 30
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
1 Phòng TN Hóa hữu cơ
Máy cất nước, Máy khuấy đũa, Máy khuấy từ gia
nhiệt, Máy ly tâm, Đèn soi UV, Bể rửa siêu âm,
Cột chưng cất, Bơm chân không, Bình xịt tia
Azlon, Máy sấy cầm tay,…
2 Phòng TN Hóa vô cơ hóa lý
Lò nung tro 1100ºC, Khúc xạ kế đo độ ngọt,
Khúc xạ kế để bàn, Máy ly tâm, Bể điều nhiệt,
Bếp cách thủy, Biến thế, Bình nhiệt lượng kế,
Bếp điện phẳng, Máy đo độ dẫn điện/ nhiệt độ/
độ mặn / TDS để bàn, Máy khuấy từ có gia nhiệt,
Máy nghiền bi, …
3 Phòng TN Hóa đại cương
Máy cất nước 1 lần, Máy khuấy từ, Máy khuấy
từ gia nhiệt, Cân kỹ thuật, Bộ khoan nút cao su,
Tủ sấy điện tử hiện số, Nhiệt kế rượu, máy lọc
chân không, các dụng cụ thủy tinh…
4 Phòng TN Quá trình thiết bị
Chưng cất, Đồng hồ đo tốc độ quay, Sấy đối lưu,
Nhớt kế Stock, Caliper, Van điện từ, Khoan điện
cầm tay Bosch, Máy mài cầm tay Bosch, Nhiệt
kế hiện số, Van xã khí (van an toàn),…
5 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 1
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu
100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện
di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính,
Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất
thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự
động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605,
Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer
UNICAM 8700 series, Máy PH METHER
Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang
phổ UV-VIS Model UV-1700,...
6 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 2
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu
100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện
di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính,
Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất
thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự
động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605,
Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer
UNICAM 8700 series, Máy PH METHER
Trang 31
Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang
phổ UV-VIS Model UV-1700,...
7 Phòng TN Chuyên đề 3
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu
100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện
di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính,
Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất
thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự
động, Hệ thống bơm dung môiModel: C-605,
Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer
UNICAM 8700 series, Máy PH METHER
Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang
phổ UV-VIS Model UV-1700,...
8 Phòng TN Hóa sinh
Cân phân tích điện tử, Micropipette, Bể điều
nhiệt, Bộ cất đạm, Nồi hấp tiệt tùng tự động, Hệ
thống siêu lọc, Bộ lọc hút chân không, Máy dập
mẫu, Máy đo PH level 1, Máy đồng hóa, Máy
đong khô, Máy khuất từ, Máy khuấy cơ,…
9 Phòng TN Vật lí
Thước trắc vi (Panmer) gắn với cảm biến, bộ thí
nghiệm khảo sát dao động tích phóng xác định
điện trở điện dung, bộ thí nghiệm xác định điện
trở dùng mạch cầu Wheaston, Đồng hồ đa năng
hiện số, Milion kế, Máy vi tính, Máy khoan tay,
Cân thiên bình, Tủ Sấy hiệu Memmert, Tủ Sấy,
...
10 Phòng TN Công nghệ sinh học
Bể điều nhiệt hiệu: Memmert, Model: WNB14 +
L0 (nắp vòng), Bộ điện di nằm ngang, Bộ lọc hút
chân không thủy tinh, Hệ thống điều khiển bơm,
Hệ thống thiết bị lai Hiệu, Máy cất nước WSB/4,
Bàn đèn UV, Nhiệt kế hồng ngoại, Đầu côn
PIPETTE, Kính hiển vi sinh học 2 mắt, Máy
khuấy từ gia nhiệt, Máy khuấy từ không gia
nhiệt, Máy khuếch đại chuỗi DNA (PCR
MACHINE), Máy lắc bình tam giác, Máy lắc
ống nghiệm, Máy ly tâm, Máy quang phổ UV,...
11 Phòng TN Bảo hộ lao động 1
Bơm lấy mẫu không khí cá nhân, Bình hút ẩm,
Bộ lọc vi sinh, Bơm chân không, Cân phân tích,
Hệ thống tủ hút khí độc, Máy áp lực chân không,
Máy cất nước 2 lần S/n, Máy định vị vệ tinh GPS,
Máy đo ánh sáng hiện số, Máy đo bức xạ nhiệt
HYGROMER, Máy đo bụi hiện số, Máy đo
Trang 32
cường độ - điện thế dòng điện S/n, Máy đo ồn
rung, Máy đo nhiệt độ bằng tia Laser, Máy đo
độ dày kim loại bằng siêu âm,...
13 Phòng TN khoa Dược C122
Máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay,
Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo
độ đục để bàn , Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân
không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể
điều nhiệt nóng, lạnh…
14 Phòng TN Vi sinh - ký sinh
Kính hiển vi 2 mắt, Nồi hấp 100 lít, Tủ cấy vi
sinh, Tủ ấm, Tủ lạnh, Tủ mát, Máy ly tâm nhỏ,
máy ly tâm lớn, Máy lắc orbital, trống lắc, máy
đun nhiệt khô, bể cách thủy, lò vi sóng…
15 Phòng TN đa môn
Bếp cách thủy, bếp hồng ngoại, bể siêu âm, cân
kỹ thuật 2 số lẻ, cân phân tích 4 số lẻ, Đèn soi sắc
kí bản mỏng, kính hiển vi điện tử, máy đo UV-
VIS, máy đo pH, máy đồng hóa, máy khuấy từ
gia nhiệt, máy ly tâm, Máy Vortex, Tủ làm đá
viên, tủ sấy tĩnh, tủ hút khí độc, Máy ly tâm, thiết
bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân
không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh …
16 Phòng TN Quan trắc môi trường
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử plasma, máy
nén khí không dầu, máy đo COD cầm tay, Máy
đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO
để bàn, Máy đo độ đục để bàn, thiết bị lấy mẫu
nước dạng đứng, Thiết bị lấy mẫu trầm tích, thiết
bị lấy mẫu đất, bơm lấy mẫu khí xung quanh,
thiết bị thu mẫu bụi, máy đo chỉ tiêu nước cầm
tay, máy đo ozone, máy đo độ ồn, máy đo nhiệt
độ, độ ấm, tốc độ gió, thiết bị đo phân tích khí
thải, máy đo nhanh độ ẩm, pH đất, Máy đo VOC
cầm tay, máy lọc nước siêu sạch…
17 Phòng cơ & xương
Hệ thống máy vi tính chụp cắt lớp PQCT XCT
2000, bao gồm các phụ kiện sau: Halter XCT
2000F. Tibianmessung Tibia maesurement
holder set XCT 2000. Halter XCT 2000f,
Radiusmessung Radius measurement holder set
XCT 2000, Fujitsu ESPRIMO P410, Win7, 100-
240V hoặc tương đương. 500GB HDD USB3.0
EXT. Màn hình hiển thị 19 inch TFT. HP Desk
jet 1010 hoặc tương đương. Druckerkabel 1.8m.
Trang 33
Dây cáp máy in 1.8m. I/O Kabel 5m I/O cable
5m Hướng dẫn sử dụng XCT bằng tiếng Anh
Hubisch 150 HT fur XCT 2000L, bàn điều chỉnh
chiều cao cho XCT 2000L. Artikel driver (trình
điều khiển Artikel) Leonardo Mechanograph
Research System. Hệ thống bao gồm: - Phiên bản
phần mềm đã được cài đặt sẵn trên máy tính
PQCT. - Ghế Leonardo dành cho người lớn, cao
dùng cho người già tăng ghế điều chỉnh...
18 Phòng mô phỏng Nghiệp vụ lễ
tân và Phòng buồng
Quầy lễ tân, Tủ gỗ quầy lễ tân, Tủ trưng bày, Xe
đẩy hành lí, Drap giường trang trí, Tivi Samsung,
Drap giường trang trí, Giá để sách báo, Đèn bàn
longten quầy lễ tân.
19 Phòng mô phỏng Ngân hàng và
Thị trường chứng khoán
Máy trạm Compaq Presario CQ3412L, Máy
chiếu DLP SHARP XR-50S, Máy chủ HP
ML150G6 QC E5520, Máy đếm tiền INNO BC-
6080UM, Máy bó tiền, Máy soi tiền
20 Phòng mô phỏng Kế toán doanh
nghiệp
Máy vi tính, Thiết bị kết nối mạng, Máy chiếu,
Máy in HP P2055D, Máy Photocopy
RICOH AFICO MP 1900
21 Phòng thí nghiệm Đường
Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger,
Đồng hồ đo chuyển vị, Hệ dầm cầu trục 5 tấn, Bộ
chứa mẫu nén của máy nén cố kết, Bộ côn thử độ
sụt, Bộ hộp cắt của máy cắt trực tiếp (tròn), Bộ
hàm cho máy kéo đa năng WE1000B.
22 Phòng thực hành Trắc địa
Máy kinh vĩ điện tử DAD-DE10A, Máy kinh vĩ
điện tử Horizon et-1005A, máy thủy chuẩn, Máy
thủy chuẩn 2H10KL, Máy Toàn Đạt Điện tử
PENTAX v-335N, Mia Đài Loan, Ống đong
bằng thép, Ống đong có vạch chia, xác định tỷ
trọng tại hiện trường bằng phương pháp nón cát,
xác định lỗ rỗng trong hh bêtông nhựa thiết bị
bơm hút chân không, Thước kẹp (250 mm) độ
chính xác 0.02mm.
23 Phòng thực hành Cầu
Bộ thí nghiệm cầu đường, các tn nền - mặt
đường, cân kĩ thuật, máy khoan bêtông nhựa
bằng tay, bộ sàng tiêu chuẩn (18 cái), tủ sấy có
điều chỉnh nhiệt độ, dung tích 111 lít, bộ thí
nghiệm chảy (casagran)
Trang 34
24 Phòng thí nghiệm Sức bền vật
liệu
Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger,
Đồng hồ đo chuyển vị, Kính thủy lực 10 tấn,
Thước thép Đài Loan.
25 Phòng thí nghiệm Công trình
Máy đo khoảng cách Bosch GLM 7000, Máy
trộn bê tông B451 và động cơ điện, Bay thợ nề
bê tông, Bay trơn, Bộ cờ lê 14in 14 cái Kingtom,
Bộ kềm điện, Bộ mỏ lết 150, 250, 450 mm, Bộ
tua vít hoa thị Stanley, Bộ vicat TCVN model
E055N, chân nhôm Pentax, Chậu, Cối chày
protor tiêu chuẩn, Dụng cụ sửa chữa đa năng
Rossman, Kềm tuốt dây AK339, Mia nhôm
Pentax, Phuy sắt 2201 có nắp mở, Xe đẩy hàng
bằng tay 3 tầng, Xe đẩy hàng bằng tay 600kg, Xe
rùa bánh hơi.
26 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây
dựng
Bàn rung khuôn, Bình khối lượng riêng 1000ml,
miệng rộng 40mm, Cân bàn, Cân chính xác, Cân
điện tử, Máy kéo vạn năng, Máy nén bê tông
1500KN, Máy trộn vữa, Ống đồng, dung tích 1
lít bằng thép dầy, Tensionmeter đòn đựng trong
hộp, Thiết bị đo biến dạng, thước kẹp
200mm/0.02mm, Cân điện tử Model EC15,
Cánh quay của máy trộn vữa xi măng, Đồng hồ
đo chuyển vị, dụng cụ đo e bằng phương pháp
ép tĩnh, máy cắt trực tiếp HM-2700M.60 Tiêu
chuẩn: ASTM D3080, BS1377, Máy dầm dùi
Mikasa MGX38; bộ thí nghiệm vật liệu xây
dựng: máy kéo vạn năng, máy lắc sàn.
27 Phòng thí nghiệm Địa cơ
Bình tạo chân không bằng thủy tinh, Bộ sàn đất,
model FB-2, Bơm hút chân không, Cối chày
Proctor tiêu chuẩn, Máy cắt đất ba tốc độ, Máy
lắc sàn, Máy nén cố kết tam liên, Tủ sấy, Bộ thí
nghiệm đo E, Bộ thí nghiệm đo xoắn, Bộ thí
nghiệm thủy lực đại cương
28 Phòng thí nghiệm Thủy lực
Biến dạng kế strain gauges, Thiết bị đo góc xoay,
Chuyển vị kế, Lực kế, Kính thủy lực, Máy kéo
nén đa năng,…
29 Thực hành điện dân dụng
(D0204)
Máy lạnh Fujitsu, Máy lạnh Panasonic, 2 in
analog, 4 out analog, 8 out digital, Analog
simulator, Bàn phím và điều khiển led, Bàn thực
hành khí nén điện khí nén, Bảng gắn PLC + I/O,
Trang 35
Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Biến tần LG
0.75Kw 3pha - 3pha SV008IG5-4 0.75kW, Biến
tần Semens 420, 1 pha, 0.25KW, Bộ biến đổi tín
hiệu khí ra tín hiệu điện, Bộ lọc + đồng hồ áp
suất BFC3000, Bộ nguồn 24 Vdc/4,5A, Bộ rơle
trung gian, Bộ VXL 8051, Cảm biến điện dung,
Cảm biến hồng ngọai On-Off, Cảm biến lực,
Cảm biến từ, Cáp lập trình S7-200, Chỉ thi số 4
in /2 digits cho tin hiệu analog, công tắc hành
trình điện HanYoung, Công tắc hành trình khí,
tác động 2 phía, Công tắc khí 3/2 NC MVMC-
210-3R1, Contact LSW16, Dây điện 2 đầu jack,
I/0 Analog Module 4 inch /1 out, I/0 Digital
Module 8 in /8 out, Màn hình Simatic TP070
6AV6545-0AA15-2AXO, Mô hình băng tải Bản
ve cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch Cách sử dụng,
Mô hình băng tải, tay robot (Kèm 1 máy nén
khí), Mô hình Thang máy 4 tầng, Panel thực
hành dàn trải Logo…
30 Thực hành điện công nghiệp
(D0304)
Máy tính, Bàn phím và điều khiển Led, Biến đổi
A/D, Biến đổi D/A, Bộ khuếch đại thuật toán
OP-AMP (1), Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP
(2), Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (3), Bộ
vi xử lý 8051, Board thử breadboard, Các
module thực hành đi kèm, Card giao diện với PC,
Đặc trưng của Diode và sơ đồ ứng dụng, Dao
động ký 20MHz, 2 kênh, Điều khiển Motor
Bước, Điểu khiển motor DC, Giao diện PC BUS
& RS – 232, Nhận và truyền số liệu, Sơ đồ AM
– FM, Sơ đồ biến đổi tương tự số, Sơ đồ chuyển
mạch tương tự, Sơ đồ dao động tín hiệu dạng
khác Sine, Sơ đồ khuếch đại nối tầng, Sơ đồ
khuếch đại Transistor, Sơ đồ nguồn ổn thế, Sơ đồ
sử dụng liên kết quang SCR, TRIAC, Sơ đồ ứng
dụng transistor trường (JFET), Thiết bị chính
thực tập về điện tử tương tự,…
31
Phòng thực hành điện tử
(D0404)
Máy in EPSONSTYLUS - C87, Máy in laser
1020, 3. Module AM-FM (Kít thí nghiệm) Bản
vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực
hành, Module ASK, FSK, PSK Bản vẽ cơ khí &
kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, 8 Port D
– Link, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-A01
Trang 36
điện tử tương tự CB, BE-D02 điện tử số, BE-P03
kỹ thuật xung, Bộ chuyển mạch tương tự, Bộ giải
mã, Bộ khử từ, Bộ khuếch đại thuật toán, Bộ
khuếch đại thuật toán Op.Amp 2, Bộ khuếch đại
thuật toán Op.Amp 3, Bộ nạp phần mềm, Bộ nhớ
ram tĩnh & eprom, Bộ test board, Bộ thực hành
đấu nối thiết bị đầu cuối, Bộ thực tập kỹ thuật
tương tự: Board chính, Bộ thực tập kỹ thuật số:
Board chính16 switches Data, 16 led hiển thị, 4
led 7 đoạn, máy phát xung clock 0 - 1MHz, nút
tạo xung + - nguồn ± 5V, ± 12V, 0 ÷ 15V, Bộ
trigger và bộ ghi 1, Bộ vĩ làm chân IC, Các sơ đồ
biến đổi DAC, ADC; Các sơ đồ logic căn bản 1,
Dao động ký + que đo, Dao động ký 20Mhz 2
kênh, Dao động ký, 30Mhz, 2 tia;….; Mô hình
thực tập điện tử CB: Chuyển mạch tương tự
TC904; Mô hình thực tập điện tử CB: Dao động
sin thấp TC901LF; Mô hình thực tập điện tử CB:
Điều chế - giải điều chế FM TC907; Mô hình
thực tập điện tử CB: assive&Active Filter
TC903.,….
32
PTN Vi điều khiển và Hệ thống
nhúng
(D0907)
Máy tính Chuyên dùng, Card điều khiển, Bộ thí
nghiệm CPLD/FPGA, Bộ thí nghiệm vi xử lý
89C5X, Máy chủ hệ thống máy tính thu thập dữ
liệu, Máy tính cho thí nghiệm PLC và thí nghiệm
đo lường quá trình…
33 PTN Kỹ thuật điện (D0904)
Board mạch điện trở, Máy phát sóng, Máy vi
tính, Biến trở - 10 Ohm, Bộ nguồn điện 5A, Bợ
nhớ RAM,…
34 PTN Điện tử - Viễn thông
(D0909)
Anten cho T11, Board mạch các linh kiện bán
dẫn, Board thí nghiệm điện tử cơ bản, Board thí
nghiệm điện tử số 1, Board mạch các mạch
khuếch đại công suất, Board mạch các mạch
khuếch đại thuật toán 1, 2, Board mạch các mạch
khuếch đại transistor, Thiết bị chính thực tập vi
xử lý, Máy hiện dao động, Tổng đài 1232 Tổng
đài Panasonic basic gồm 6 trung kế và 24
Extension,...
35 PTN Truyền động điện (D0908) Workstations, Compex 10/100 MPBS Network
Card PCI, Bộ biến tần, Bộ cáp + Terminal cho
Trang 37
PCI 1711-A2, Dao động ký, Bộ lập trình, Bộ xử
lý số dùng cho thí nghiệm máy điện, Earth
Ground Resistance Test Kit Bộ kiểm tra điện trở
tiếp đất, Máy biến dòng 50/5A -50Hz, Card thu
thập số liệu, Mô hình thực hành truyền động
điện, thiết bị biến điện áp, Thiết bị biến dòng, …
36 PTN Đo điện - điện tử (D0901)
Bộ nạp chương trình cho vi mạch từ bộ máy tính,
Compex mini Hub, máy phát tần số, Đồng hồ vạn
năng,…
37
PTN Điều khiển tự động
(D0902)
Máy vi tính, Bộ điều khiển trung tâm gắn vào
máy vi tính, Bộ đường dây truyền tải 3 pha 8329-
05, Bộ hiển thị lệch pha 8909-05, Bộ máy biến
áp ba pha, Bộ xử lý số liệu dùng cho Thí nghiệm
Truyền tải điện năng, Bánh đà 9815-00, Động cơ
máy phát đồng bộ ba pha 8241-05, Bộ dây điện
nối 8951-20, Bộ xử lý số liệu, Bộ nguồn, Thiết
bị biến đổi tín hiệu, phần mềm thu thập số liệu,
Compex mini Hub,...
38 Phòng Câu lạc bộ Điện tử
(D0903)
Bàn thí nghiệm, Tủ linh kiện điện tử, Bàn vi tính
chuyên dùng, Ghế xoay văn phòng, Ghế phòng
đọc.
39 Phòng trưng bày đồ án mẫu
(D0601)
Ghế ngồi họp, Bàn họp nhỏ, Tủ để ly tách, Tủ kệ
trưng bày đồ án mẫu, Ghế sắt xếp,…
40 Phòng chuyên ngành Tạo dáng
(D0602)
Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, bàn sinh viên 2
chỗ, Bảng viết phấn,…
41 Phòng chuyên ngành Đồ họa
Máy lạnh Mitsubishi, Tivi LG, bàn ghế giáo
viên, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn, quạt
trần
42-
44
Phòng chuyên ngành Thời trang
(D0604)
Phòng học thiết kế
Phòng diễn thử
Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu
Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm,
bàn ghế SV 2 chỗ,…
45 Phòng Họa thất qui hoạch
(D0605)
Màn chiếu điện, Kệ mô hình, Bàn ghế vẽ khổ A1,
tủ đựng bản vẽ, bộ nối tín hiệu, Bảng từ viết bút
lông, …
Trang 38
46 Phòng Họa thất kiến trúc
(D0606)
Màn chiếu điện 120'', Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ kệ
trưng bày mô hình, tủ đựng bản vẽ, Bảng từ viết
bút lông, …
47 Phòng Nội thất (D0708) Tủ trưng bày, bàn ghế SV 2 chỗ, Bảng viết phấn.
48 Phòng Họa thất (D0705) Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ
A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…
49 Phòng Họa thất (D0706) Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ
A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…
50 Phòng Họa thất (D0707) Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ
A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…
51 Phòng Hình họa 2 (D0801)
Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già
móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt
mảng,…
52 Phòng Hình họa 1 (D0804)
Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già
móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt
mảng,…
53 Xưởng thực hành Khoa MTCN
(D0802)
Máy hơ chỉ, Bàn xoay nắn gốm, Hồ lô đánh men,
Lò nung gốm điện trở, Máy khoan, Máy mài,
Máy lạng da ngành may CN taking, Máy may
công nghiệp trụ 1 kim, Máy cưa lọng, Máy
mài,...
54 Phòng Studio (D0703)
Máy ảnh Canon, Beauty dish, Đèn studio, hắt
sáng 5 lóp, dù, Morto 2 trục cuốn phông, Quạt
thổi tóc, Trigger,…
55 Xưởng may (D0704)
Mannequin, Bàn ủi, máy may 4 ống, Máy vắt sổ
4 ống, Bàn cắt, Bàn đứng ủi đồ, Bảng viết phấn,
Bộ Mic không dây
56 Xưởng Cơ khí (HD01)
Etô Winton, Máy cắt Plasma, Máy cắt sắt đá phíp
lớn, Máy cưa sắt, Máy hàn bấm di động 4kVA,
Vỏ chai khí Argon Khí Argon, Máy hàn hồ
quang chìm, Máy hàn hồ quang tay 250A (hàn
que) dây đồng, Máy khoan bàn (bộ mũi khoan 6
- 14mm), Máy phay đa năng, Máy tiện
MORISEIKI, Máy uốn ba trục, Thiết bị cắt gió
đá chép hình tự động,...
Trang 39
57 Phòng TN nhà hàng KS (NT)
Quầy Bar, Bàn thực tập, Ghế gỗ bọc ximili, Quầy
lễ tân, Ghế sắt xếp, Nệm lò xo, TV LCD 24
inch,…
58 Phòng TH Xây dựng (NT)
Máy cắt sắt, Máy duỗi sắt, Đầm dùi, Dàn giáo,
Ghế sắt có bàn viết, Tủ sấy, Ống đong, Khuôn
đúc mẫu bê tông.
59 Phòng TH Kế toán (NT) Bàn ghế học sinh 2 chổ ngồi, Bảng, Bục giảng,
Bàn làm việc,...
60 -
86 Phòng máy tính (26 phòng) Máy vi tính, Switch Dlink 24 Port, Switch 24
Port 10/100 Mbps…
4.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng (lý thuyết) Số lượng (phòng)
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 11
2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 56
3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 63
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 153
5 Số phòng học đa phương tiện 10
4.1.4. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tư) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (tài liệu)
1 Nhóm ngành I
2 Nhóm ngành II 2.362
3 Nhóm ngành III 13.793
4 Nhóm ngành IV 2.604
5 Nhóm ngành V 17.523
6 Nhóm ngành VI 624
7 Nhóm ngành VII 16.548
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu.
STT HO VÀ TÊN
GS.TS/
GS.TS
KH
PGS.TS/P
GS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ
KHỐI NGÀNH II
Ngành Thiết kế công nghiệp
1 Phạm Thanh Phong x
2 Delfosse Thierry x
Trang 40
3 Trần Hữu Khoa x
4 Masayuki Nogami x
Ngành Thiết kế đồ họa
1 Tô Mai Lĩnh x
2 Vũ Văn Hiền x
3 Nguyễn Hoàng Tuấn x
4 Nguyễn Vĩnh Đạt x
5 Võ Thái Khánh x
6 Phùng Văn Trúc x
7 Nguyễn Thủy Kim Tuyền x
8 Nguyễn Bửu Ngươn x
9 Nguyễn Việt Hùng x
10 Nguyễn Ngọc Thành x
11 Nguyễn Thị Thùy Vân x
12 Ngô Tú Quỳnh Loan x
13 Dương Liên Trang Nhã x
14 Trần Thanh Hiếu x
15 Hồ Ngọc Lệ x
16 Lê Triệu Hoàng Anh x
17 Nguyễn Văn Mẫn x
18 Nguyễn Đức Thắng x
19 Nguyễn Thu Hương x
20 Hà Thị Thúy Hằng x
21 Huỳnh Minh Huy x
22 Đỗ Thục Đoan x
23 Trần Duy Lộc x
24 Phạm Thị Trà My x
25 Trần Quốc Hưng x
26 Trần Lương Quốc Đại x
27 Đặng Ngọc Vũ x
28 Sour-Esrafil Kamran x
29 Nguyễn Hồng Vũ x
30 Trần Anh Khoa x
31 Trang Phượng x
32 Nguyễn Đức Sứng x
33 Trần Văn Long x
34 Nguyễn Thị Thúy Loan x
35 Nguyễn Văn Đức Long x
Ngành Thiết kế thời trang
1 Nguyễn Thúy Hạnh x
2 Phạm Thị Kim Điệp x
3 Phan Thị Vũ Hạnh x
4 Lê Viết Thanh x
5 Nguyễn Lê Huyền Trân x
6 Đỗ Quốc Hưng x
Trang 41
7 Nguyễn Đông Phương x
8 Trịnh Văn Quảng x
9 Trần Hoài Khang x
10 Phạm Ngọc Thư x
11 Nguyễn Hồng Khiêm x
12 Lý Nhật Bình x
13 Nguyễn Thanh Mai x
14 Lâm Nhựt Thanh x
15 Nguyễn Quốc Bảo x
16 Lê Phúc x
17 Lê Thị Thanh Vân x
18 Võ Văn Lạc x
19 Nguyễn Anh Linh x
20 Afrooz Moatari Kazerouni x
Tổng cua khối ngành II: 1 1 12 29 16 0
KHỐI NGÀNH III
Ngành Kế toán
1 Nguyễn Thế Nhân x
2 Đoàn Hữu Thịnh x
3 Trần Thị Trâm Anh x
4 Trần Thanh Hải x
5 Hoàng Thị Kim Oanh x
6 Nguyễn Thị Mai Phương x
7 Lê Thị Duyên Hoài x
8 Võ Thị Kim Thanh x
9 Thân Thị Vĩnh Lợi x
10 Hồ Thanh Thảo x
11 Dương Việt Dũng x
12 Lý Thị Vân Hồng x
13 Phạm Châu Anh Thy x
14 Lê Thị Thảo x
15 Đinh Thế Lục x
16 Zoran D. Mitrovic x
17 Tô Văn Ban x
18 Đỗ Thị Quỳnh Thương x
19 Lâm Thị Hoàng Hoanh x
20 Nguyễn Thị Trúc Anh x
21 Đồng Quang Chung x
22 Nguyễn Thị Thanh Hương x
23 Nguyễn Thị Kim Tuyến x
24 Mai Huỳnh Phương Thảo x
25 Trần Đỗ Thùy Linh x
26 Trần Thị Kim Phượng x
27 Hoàng Thị Thu Hà x
28 Nguyễn Thạc Dũng x
Trang 42
29 Cao Thị Hồng Nhung x
30 Nguyễn Thị Hồng Loan x
31 Lê Trung Nghĩa x
32 Huỳnh Thanh Phụng x
33 Văn Khánh Duy x
34 Lê Anh Tuấn x
35 Nguyễn Thị Phước Diễm x
36 Cao Thị Thanh Hiền x
37 Trần Thị Hồng Vân x
38 Lê Phúc Thịnh x
39 Lê Thị Vui x
40 Lê Thị Mỹ Hạnh x
41 Tăng Trí Hùng x
42 Nguyễn Thị Quyên x
43 Tô Hồng Thiên x
44 Wen-Hsiang Lai x
45 Võ Minh Phổ x
46 Dragan Lambic x
Ngành Kinh doanh quốc tế
1 Nguyễn Tuấn Anh x
2 Nguyễn Vũ Huyền Châu x
3 Lê Văn Đào x
4 Nguyễn Trung Đình x
5 Lê Nguyễn Hà Giang x
6 Anil Verma x
7 Jan Bentzen x
8 Trịnh Minh Huyền x
9 Võ Thị Thức x
10 Nguyễn Thị Thu Trang x
11 Trần Quốc Việt x
12 Phạm Tiến Thành x
13 Phạm Thị Quỳnh Anh x
14 Trần Công Đức x
15 Lê Thị Thúy Phượng x
16 Lê Đức Nhã x
17 Bửu Thùy x
18 Thạch Thanh Tiền x
19 Lý Sel x
20 Vũ Quỳnh Mai x
21 Phạm Trần Thanh Văn x
22 Nguyễn Thị Diệu Thu x
23 Nguyễn Thị Bích Hạnh x
24 Lê Vinh Danh x
25 Qian Long Kweh x
26 Hà Thị Ngọc Hà x
Trang 43
27 Nguyễn Văn Quán x
28 Phạm Thị Minh Lý x
29 Krista Jaakson x
30 Phạm Thị Ngân x
31 Trần Trọng Thùy x
32 Nguyễn Quang Bình x
33 Park Kee Hwan x
34 Nghiêm Quý Hào x
35 Lê Quốc Thắng x
Ngành Luật
1 Trần Văn Linh x
2 Nguyễn Văn Ngoan x
3 Lê Đình An x
4 Nguyễn Mạnh Hùng x
5 Đinh Văn Sáu x
6 Nguyễn Đức Ngân x
7 Ngô Thanh Chung x
8 Nguyễn Tiến Lộc x
9 Đặng Duy Hải x
10 Huỳnh Thiện Khiêm x
11 Nguyễn Thị Kim Oanh x
12 Nguyễn Thị Kim Thúy x
13 Dương Văn Vũ x
14 Trương Thị Thu Hiền x
15 Nguyễn Thị Hòa x
16 Nguyễn Thị Trúc Mai x
17 Nguyễn Thị Yên x
18 Bùi Thị Khuyên x
19 Henry Webb x
20 Lâm Thành Danh x
21 Trần Minh Toàn x
22 Huỳnh Trung Hiếu x
23 Châu Bảo Anh x
24 Nguyễn Thị Hoàng Oanh x
25 Lê Trường Nhật x
26 Võ Hoàng Nhật Phong x
27 Võ Thị Ngọc Hân x
28 Nguyễn Vân Anh x
29 Tô Sanya Minh Kha x
30 Đoàn Thị Anh Thư x
31 John Hutnyk x
32 Berry Joe Tracy x
33 Nguyễn Ngọc Sơn x
34 Trần Thị Quang Vinh x
35 Đinh Thị Mỹ Loan x
Trang 44
36 Phạm Thị Liên x
37 Nguyễn Thanh Sơn x
38 Tony Ngô Nhuận x
39 Valeriy E Arkhincheev x
40 Ali Bassam Mahmoud x
41 Huỳnh Lương Huy Thông x
42 Trịnh Công Tâm x
Ngành Quản trị kinh doanh
1 Nguyễn Thị Tường Vy x
2 Nguyễn Hoàng Ái Quyên x
3 Nguyễn Quang Tiên x
4 Trịnh Thị Hạ Huyền x
5 Bùi Thị Ngọc Hân x
6 Nguyễn Thị Hương x
7 Nguyễn Thành Nhân x
8 Lương Nữ Nhật Quyên x
9 Nguyễn Đức Anh Nghị x
10 Hà Trọng Nghĩa x
11 Lê Công Bằng x
12 Lê Thị Minh Châu x
13 Nguyễn Thị Mỹ Vân x
14 Phạm Kim Thành x
15 Trần Văn Độ x
16 Nguyễn Thị Kim Khánh x
17 Phan Thị Thanh Phương x
18 Lê Thị Liễm x
19 Noor Azina Binti Ismail x
20 Wang, Chien Hsin x
21 Francesca Vetro x
22 Huang, Yen Hsiang x
23 Lương Thị Ngọc Khánh x
24 Bhagawan Nath x
25 Võ Thành Vinh x
26 Nguyễn Thị Kim Loan x
27 Phan Hoài Vũ x
28 Nguyễn Việt Bình x
29 Trần Khai Thuận x
30 Phạm Thái Ngọc x
31 Hoàng Thị Mỹ Hằng x
32 Thái Đàm Huy Trung x
33 Lê Minh Hiếu x
34 Trần Thị Phi Phụng x
35 Nguyễn Thanh Nhân x
36 Võ Thế Sinh x
37 Trịnh Phương Dung x
Trang 45
38 Phạm Thị Quỳnh Như x
39 Nguyễn Đức Trung x
40 Nguyễn Thị Hồng x
41 Nguyễn Quốc Lộc x
42 Nguyễn Quốc Tuấn x
43 Lê Quang Trạng x
44 Lâm Thị Hương Trà x
45 Hồ Kiến Lân x
46 Bùi Thị Phương Thảo x
47 Nguyễn Trần Hồng Vân x
48 Thân Thị Hồng x
49 Chế Ngọc Hà x
50 Dương Thanh Phong x
51 Vũ Quảng Hà x
52 Trịnh Phi Cường x
53 Nguyễn Thị Triều x
54 Lê Đức Trọng x
55 Bùi Quang Thanh x
56 Nguyễn Thị Huệ Trinh x
57 Vũ Mạnh Cường x
58 Nguyễn Đức Hùng x
59 Phạm Văn Bé x
60 Nguyễn Minh Quang x
61 Dương Thế Duy x
62 Lê Thanh Hải x
63 Nguyễn Hiền Lương x
64 Trần Thị Bích Duyên x
65 Bùi Thị Phượng Liên x
66 Adam Stefan Nowicki x
67 Lê Song Huyền Vi x
68 Trương Mỹ Hạnh Trinh x
69 Mai Ngọc Thắng x
70 Nguyễn Trang Thảo x
71 Võ Duy Trung x
72 Hồ Kiều Diễm x
73 Nguyễn Thế Khang x
74 Amandeep Dhir x
75 Nguyễn Công Hưng x
76 Trần Hữu Thùy Giang x
77 Dương Quốc Bửu x
78 Phùng Minh Tuấn x
79 Nguyễn Duy Bách x
80 Lương Vinh Quang x
81 Võ Văn Lai x
82 Đoàn Cẩm Tú x
Trang 46
83 Đỗ Văn Quất x
84 Đỗ Văn Hòa x
85 Anthony J.Erb x
86 Trịnh Quang Long x
87 Phan Thành Việt x
88 Mahinda Wijesiri x
89 Roberto Ercole x
90 Huỳnh Tuấn Cường x
91 Abid Hussanan x
Ngành Tài chính ngân hàng
1 Tạ Hồng Nhạ x
2 Võ Quang Bình x
3 Phạm Nhật Tuấn x
4 Lê Thanh Hòa x
5 Nguyễn Minh Hoàng x
6 Phạm Uyên Thy x
7 Nguyễn Hoàng Duy x
8 Trương Diễm Anh x
9 Trần Thị Hồng Thắm x
10 Trần Thị Hồng Hà x
11 Nguyễn An Chi x
12 Huỳnh Anh Khiêm x
13 Nathan Liu x
14 Imad A. Moosa x
15 Vikash Ramiah x
16 Giancarlo Giudici x
17 Nguyễn Gia Đường x
18 Đỗ Thị Thanh Nhàn x
19 Lê Bảo Thy x
20 Nguyễn Thị Tuyết Nhung x
21 Bùi Đức Nhã x
22 Lê Hồng Hạnh x
23 Phùng Quang Hưng x
24 Dương Đăng Khoa x
25 Hồ Thanh Tùng x
26 Huỳnh Thị Thu Thủy x
27 Nguyễn Xuân Nam x
28 Hoàng Cẩm Trang x
29 Phạm Nguyễn Anh Huy x
30 Nguyễn Duy Sữu x
31 Chien-Wen Shen x
32 Đào Nguyên Anh x
33 Phan Thanh Toàn x
34 Syed Jawad Hussain
Shahzad x
Ngành Quan hệ lao động
Trang 47
1 Trần Văn Minh x
2 Trần Thanh Tú x
3 Nguyễn Thị Minh Hoa x
4 Trương Thị Ngọc Mai x
5 Phan Văn Duy x
6 Hà Thị Là x
7 Hoàng Thị Tường Vinh x
8 Dương Ngọc Minh Triết x
9 Phạm Thị Thật x
10 Nguyễn Hồ Khánh Vân x
11 Nguyễn Lâm x
12 Nguyễn Đình Hòa x
13 Đặng Ngọc Tùng x
14 Helman Daniel Seth x
TỔNG CỦA KHỐI NGÀNH
III 8 7 59 124 64 0
KHỐI NGÀNH IV
Ngành Công nghệ sinh học
1 Ching-Feng Weng x
2 Trần Thị Tuyết Nhung x
3 Đoàn Thiên Thanh x
4 Bùi Anh Võ x
5 Phạm Minh Tân x
6 Bùi Thị Ngọc Hiếu x
7 Trần Dương Thùy x
8 Nguyễn Khánh Linh x
9 Nguyễn Minh Khiêm x
10 Nguyễn Thị Thanh Hiền x
11 Đỗ Thị Duyên x
12 Phan Nhựt Nam x
13 Nguyễn Hoàng Chinh x
14 Phan Thị Thanh Thủy x
15 Nguyễn Thị Mai Hương x
16 Trương Thị Diệu Hiền x
17 Hajime Hirao x
18 Mai Ngọc Lân x
19 Trần Thị Dung x
20 Bharath Kumar
Velmurugan x
21 Bakrudeen Ali Ahmed x
22 Nguyễn Ngọc Tuấn x
23 Kuan Hung Lin x
24 Navneet Kumar Dudey x
Ngành Khoa học môi trường
1 Đặng Thị Cẩm Tú x
2 Đinh Thị Thu Hương x
Trang 48
3 Nguyễn Thị Trúc Thảo x
4 Nguyễn Thúy Lan Chi x
5 Trần Thị Phương Quỳnh x
6 Phạm Anh Đức x
7 Nguyễn Thị Mai Linh x
8 Trương Thị Tố Oanh x
9 Mahdi Safaei Khorram x
10 Shaohua Marko Hsu x
11 Nguyễn Đức Cảnh x
12 Gopalakrishnan Kumar x
13 George Gontcharov x
14 Rostislav Zemek x
TỔNG KHỐI NGÀNH IV 1 0 18 16 3 0
KHỐI NGÀNH V
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
1 Timon Rabczuk x
2 Nguyễn Thị Thanh Hương x
3 Hồ Ngô Anh Đào x
4 Võ Thị Diệu Hiền x
5 Philip Antwi x
6 Arivalagan Pugazhendhi x
Ngành Khoa học máy tính
1 Kun-Huang Huarng x
2 Yiu-Ming Cheung x
3 Ivan Zelinka x
4 Lê Anh Cường x
5 Trần Thanh Phước x
6 Võ Hoàng Anh x
7 Trần Thị Hồng Nhung x
8 Võ Đức Vĩnh x
9 Dương Hữu Phúc x
10 Đỗ Vinh Quang x
11 Phó Kim Hưng x
12 Nguyễn Văn Hòa x
13 Hoàng Thị Hồng Vân x
14 Đặng Trung Hậu x
15 Trần Trọng Đạo x
16 Phạm Văn Huy x
17 Nguyễn Thanh Hiên x
18 Nguyễn Chí Thiện x
19 Huỳnh Ngọc Tú x
20 Trương Đình Tú x
21 Miroslav Voznak x
22 Preecha Yupapin x
23 Nguyễn Duy Vỹ x
Trang 49
24 Đặng Ngọc Minh Đức x
25 Dương Thị Thùy Vân x
26 Huỳnh Quốc Bảo x
27 Nguyễn Thị Thúy Loan x
Ngành Kiến trúc
1 Oswald Devisch x
2 Nguyễn Thời Trung x
3 Nguyễn Cao Tân x
4 Dorothée Alex x
5 Lê Tấn Hạnh x
6 Phạm Đức Long x
7 Trần Thị Quỳnh Mai x
8 Nguyễn Đình Nam x
9 Đặng Thế Hiển x
10 Nguyễn Thị Hồng Điệp x
11 Nguyễn Thị Ngọc Giang x
12 Phạm Văn Phi x
13 Trần Trí Thông x
14 Ngô Lê Minh x
15 Đỗ Nguyễn Văn Vương x
16 Võ Hoàng Khánh x
Ngành Kỹ thuật điện
1 Nguyễn Hạnh Tú x
2 Dương Văn Long x
3 Cheng Guan Lim x
4 Hsiao-Yi Lee x
5 Lê Thế Vinh x
6 Trần Đình Cương x
7 Phạm Hữu Lý x
8 Hồ Đăng Sang x
9 Nguyễn Trung Thắng x
10 Trần Thành Nam x
11 Hoàng Thị Hương Giang x
12 Phan Tấn Phát x
13 Phạm Duy Thanh x
14 Cao Vĩnh Phúc x
15 Ngô Tú Quỳnh x
16 Phạm Nhất Phương x
17 Lê Tấn Quang x
18 Nguyễn Quốc Bảo x
19 Đào Huy Tuấn x
20 Võ Hoàng Duy x
21 Trần Thanh Phương x
22 Đinh Hoàng Bách x
23 Nguyễn Dáo x
Trang 50
24 Nguyễn Đoàn Quốc Anh x
25 Trần Hoàng Quang Minh x
26 Võ Phú Thoại x
27 Lê Anh Vũ x
28 Daniel Akinyele x
29 Enrico Corniani x
30 Rohit L. Vekariya x
31 Nguyễn Hữu Khánh Nhân x
32 Nguyễn Trương Khang x
33 Tống Duy Hiển x
34 Đỗ Hoàng Thịnh x
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông
1 Pandian Vasant x
2 Fushuan Wen x
3 Pavel Brandstetter x
4 Nguyễn Kiều Tam x
5 Nguyễn Nhật Tân x
6 Hà Duy Hưng x
7 Huỳnh Thanh Thiện x
8 Lê Thị Hương Trà x
9 Huỳnh Tấn Đệ x
10 Đặng Phúc Toàn x
11 Kim Zeen Chul x
12 Nguyễn Văn Dũng x
13 Trần Minh Đức x
14 Lê Quang Khải x
15 Nguyễn Thành Quang x
16 Dong Hwa Kim x
17 Võ Hữu Hậu x
18 Nguyễn Thị Phương Thảo x
19 Thiều Quang Trí x
20 Nguyễn Quang Dũng x
21 Trần Ngọc Bình x
22 Lưu Văn Toán x
23 Đồng Sĩ Thiên Châu x
24 Huỳnh Văn Vạn x
25 Hán Thành Trung x
26 Lê Anh Tuấn x
27 Vũ Trí Viễn x
28 Trần Đức Anh Minh x
29 Phichai Youplao x
30 Bijeesh Kozhikkodan
Veettil x
31 Ilya Feranchuk x
32 Abraiz Khattak x
33 Phan Đạo x
Trang 51
34 Ngô Việt Đức x
35 Nguyễn Sỹ Dũng x
36 Đào Thanh Phong x
Ngành Kỹ thuật hóa học
1 Trần Bội Châu x
2 Nguyễn Thị Cẩm Vi x
3 Trương Thị Bê Ta x
4 La Vũ Thùy Linh x
5 Nguyễn Thị Hoa Trinh x
6 Nguyễn Thị Kim Yến x
7 Phạm Phước Điền x
8 Đỗ Tường Hạ x
9 Trần Văn Ngũ x
10 Rudof Kiefer x
11 Nguyễn Sĩ Thiên x
12 Nguyễn Quang Khuyến x
13 Nguyễn Thị Ánh Nga x
14 Trần Thiện Khánh x
15 Lê Quốc Bảo khud x
16 Nguyễn Minh Tâm x
17 Dileep Kumar x
18 Sergey Alexandrov x
19 Muralidhar Reddy x
20 Valerii Danilov x
21 Dele Raheem x
Ngành Kỹ thuật phần mềm
1 Trần Phạm Quang Thịnh x
2 Trần Quốc Cường x
3 Ngô Văn Hòa x
4 Lê Văn Vang x
5 Vũ Đình Hồng x
6 Trần Trung Tín x
7 Mai Văn Mạnh x
8 Nguyễn Lê Toàn Nhật
Linh x
9 Dương Tích Đạt x
10 Trần Tiến Quang x
11 Lê Hoàng Long x
12 Nguyễn Ngọc Phiên x
13 Nguyễn Trọng Nhân x
14 Jae Young Hur x
15 Mohanasundaram
Ranganathan x
16 Shahaboddin
Shamshirband x
17 Lê Văn Út x
Trang 52
Ngành Kỹ thuật xây dựng
1 Yung Pin Tsai x
2 Magd Abdel Wahab x
3 Nguyễn Thành Quí x
4 Bùi Quang Tuấn x
5 Nguyễn Thái Hiệp x
6 Tô Hương Chi x
7 Nguyễn Thị Bích Liên x
8 Huỳnh Hữu Thảo Nguyên x
9 Nguyễn Đình Phi x
10 Thái Hoàng Chiến x
11 Hồ Hữu Vịnh x
12 Đinh Công Dự x
13 Lê Đức Hiển x
14 Trần Minh Tùng x
15 Ngô Tấn Dược x
16 Trần Chương x
17 Zaher Mundher Yaseen x
18 Bùi Quốc Bảo x
19 Nguyễn Thống Nhất x
20 Lee Sung Kyu x
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
1 Trần Quốc Toàn x
2 Võ Văn Thảo x
3 Võ Thành Nam x
4 Lê Thị Thanh Trâm x
5 Trần Nguyễn Hoàng Uyên x
6 Trần Minh Hoàng x
7 Trịnh Tú Anh x
8 Phan Tô Anh Vũ x
9 Nguyễn Kế Tường x
10 Vũ Bắc Nam x
11 Mohammad Reza Safaei x
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
1 Kiều Quốc Hưng x
2 Trần Công Thịnh x
3 Nguyễn Thị Thu Quyên x
4 Nguyễn Công Tráng x
5 Leonel Jorge Ribeiro
Nunes x
6 Nguyễn Văn Huấn x
7 Sanghyuk Lee x
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
1 Lê Tố Quyên x
2 Hoàng Thị Phương Thảo x
3 Lâm Quý Thương x
Trang 53
4 Lê Hoàng Nam x
5 Đỗ Thị Phương Lam x
6 Nguyễn Thúy Viên Minh x
7 Trần Tấn Huy x
8 Đoàn Lê Vĩnh Lâm x
9 Trần Văn Đức x
10 Thi Ngọc Bảo Dung x
11 Nguyễn Thị Thanh Trúc x
Ngành Thiết kế nội thất
1 Ngô Văn Đức x
2 Huỳnh Đang Viên x
3 Trần Quang Nguyện x
4 Nguyễn Anh Vũ x
5 Trương Thị Thanh Trang x
6 Nailia Rakhimova x
7 Phạm Ngọc Quỳnh Giao x
8 Phan Anh Tuấn x
9 Hoàng Đức Quang x
10 Lưu Nguyễn Nam Hải x
11 Nguyễn Hồ Bắc x
Ngành Thống kê
1 Nguyễn Huy Tuấn x
2 Nguyễn Bác Huy x
3 Trần Thị Thùy Nương x
4 Trương Bửu Châu x
5 Võ Ngọc Thiệu x
6 Moslem Zamani x
Ngành Toán ứng dụng
1 Ngô Thị Bích Hoa x
2 Cao Xuân Phương x
3 Chu Đức Khánh x
4 Trần Minh Phương x
5 Lê Thị Ngọc Giàu x
6 Ngô Trung Hiếu x
TỔNG CỦA KHỐI NGÀNH V 13 5 101 98 12 0
KHỐI NGÀNH VI
Ngành Dược học
1 Nguyễn Minh Đức x
2 Jeong Hill Park x
3 Yeong Shik Kim x
4 Jinwoong Kim x
5 Vũ Huỳnh Kim Long x
6 Phan Thị Phương Thúy x
7 Đỗ Xuân Huyên x
8 Hoàng Mầng x
Trang 54
9 Hồ Phạm Thục Lan x
10 Nguyễn Trường Huy x
11 Hồ Việt Anh x
12 Vũ Thiên Ý x
13 Chih Yang Huang x
14 Trương Phước Long x
15 Phạm Đình Chương x
16 Trần Tuấn Hiệp x
17 Nguyễn Thị Lịch x
18 Hoàng Thị Thái Thanh x
TỔNG KHỐI NGÀNH VI 4 0 9 5 0 0
KHỐI NGÀNH VII
Ngành Bảo hộ lao động
1 Nguyễn Thị Huyền x
2 Ninh Xuân Huy x
3 Lê Đình Khải x
4 Nguyễn Thành Trung x
5 Phạm Tài Thắng x
6 Trần Thị Nguyệt Sương x
7 Venkatramanan Senapathi x
8 Periyasamy
Sivagurunathan x
9 António José De Almeida
Simões Raposo x
10 Yen-po Lin x
11 Zhila Hemati x
12 Thangavel Mathimani x
Ngành Công tác xã hội
1 Vũ Văn Hiệu x
2 Nguyễn Thị Phương Linh x
3 Tạ Xuân Hoài x
4 Hà Trọng Nghĩa x
5 Đặng Thị Kim Phụng x
Ngành Ngôn ngữ Anh
1 Ngô Thị Hoàng Phương x
2 Nguyễn Hồ Minh Thuận x
3 Nguyễn Thị Ngọc Huyền x
4 Vũ Thanh Ngân x
5 Nguyễn Thị Hồng Tuyến x
6 Phan Trần Trương x
7 Phạm Thị Hà Thương x
8 Hoàng Lê Quốc Đạt x
9 Võ Thị Khánh Chi x
10 Nguyễn Thị Việt Hà x
11 Lâm Quang Tuyết Minh x
12 Nguyễn Thị Tuyết Tâm x
Trang 55
13 Nguyễn Thanh Phương x
14 Trịnh Hoàng Đồng x
15 Tạ Thị Hồng Diễm x
16 Trịnh Thị Mỹ Lệ x
17 Nhâm Thị Ngọc x
18 Nguyễn Thị Nhất Phương x
19 Nguyễn Ngọc Tâm x
20 Trần Như Quỳnh Trâm x
21 Nguyễn Minh Triết x
22 Lương Diệu Vinh x
23 Nguyễn Ngọc Diễm
Phương x
24 Trần Thị Kim Trang x
25 Đỗ Hoàng Nga x
26 Hồ Phương Thảo x
27 Trần Thị Chinh x
28 Nguyễn Kim Ánh x
29 Ngô Thị Bạch Loan x
30 Trần Quốc Tuấn x
31 Hải Ngọc Khánh x
32 Đoàn Thị Thủy x
33 Trần Cao Thảo Nguyên x
34 Đỗ Thị Hoa Quyên x
35 Phạm Thị Hòa x
36 Trịnh Thái Văn Phúc x
37 Võ Thị Minh Phú x
38 Ngô Thị Hiền x
39 Nguyễn Thị Phương Thùy x
40 Nguyễn Thanh Bình x
41 Lê Thị Mai Anh x
42 Nguyễn Thị Diệu Linh x
43 Nguyễn Thị Lệ Hằng x
44 Nguyễn Minh Huy x
45 Đặng Thị Phi Yến x
46 Lê Khánh Quỳnh x
47 Tăng Hữu Tân x
48 Vũ Xuân Hướng x
49 Ngô Thị Thanh Vân x
50 Đinh Trường Sinh x
51 John R. Baker x
52 Trần Lê Hữu Nghĩa x
53 Jose Luis Vilchez Tornero x
54 Joseph Bosco Bangura x
55 Nguyễn Văn Lợi x
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
1 Nguyễn Đình Thọ x
Trang 56
2 Mai Nguyễn Đức Quang x
3 Nguyễn Thị Thu Anh x
4 Vũ Thị Ngọc Dịu x
5 Nguyễn Hoàng Tuấn x
6 Nguyễn Ngọc Sỹ x
7 Đỗ Thị Xuân Hương x
8 Chu Chiêu Linh x
9 Nguyễn Văn Thành x
10 Vũ Công Danh x
11 Phan Quốc Bảo x
12 Gịp Tú Anh x
13 Trần Bửu Châu x
14 Trần Thị Hồng x
15 Nguyễn Thị Ngọc Tuyết x
16 Nguyễn Thị Thu Thủy x
17 Nguyễn Hòa Bình x
18 Từ Chí Thành x
19 Hồ Tâm Đan x
20 Lý Y Lâm x
21 Vũ Hoa Ngân x
22 Ngô Văn Cẩm x
23 Lê Lan Hương x
Ngành Quản lý thể dục thể thao
1 Phạm Văn Mạnh x
2 Nguyễn Duy Khiêm x
3 Phạm Quỳnh Sỹ x
4 Trần Gia Vượng x
5 Nguyễn Quang Huy x
6 Phạm Xích Nam x
7 Nguyễn Văn Quyết x
8 Nguyễn Đức Hiếu x
9 Lê Trần Minh Nghĩa x
10 Phạm Thanh Anh Khoa x
11 Nguyễn Đình Long x
12 Phan Danh Na x
13 Nguyễn Văn Bắc x
14 Nguyễn Bằng x
15 Lê Tấn Phát x
16 Nguyễn Sĩ Hà x
Ngành Việt Nam học
1 Nguyễn Bá Tòng x
2 Nguyễn Phú Quốc Nam x
3 Tăng Khắc Quý x
4 Gia Thị Thu Trang x
5 Nguyễn Xuân Hải x
Trang 57
6 Nguyễn Thị Phương Chi x
7 Đào Thị Bích Dương x
8 Nguyễn Thị Ngọc Hiền x
9 Nguyễn Thị Bích Thủy x
10 Bùi Loan Thùy x
11 Nguyễn Văn Huệ x
12 Dương Thị Minh Phượng x
13 Hà Thế Linh x
14 Nguyễn Minh Huân x
15 Nguyễn Thị Bích Đào x
16 Phạm Thái Sơn x
17 Sử Lê Phương Thảo x
18 Hoàng Thị Vân x
19 Đặng Mỹ Thanh x
20 Đặng Thành Lê x
21 Bùi Hữu Toàn x
22 Nguyễn Văn Hưng qttb x
23 Nguyễn Thị Trang Nhung x
24 Đồng Thị Hường x
25 Gia Thị Phương Thúy x
26 Hà Thị Thùy Trang x
27 Nguyễn Thị Thùy Dương x
28 Đỗ Xuân Hà x
29 Phạm Thị Thanh Huyền x
30 Nguyễn Tấn Phong x
31 Istvan Oliver Egresi x
32 Roksana Jahan x
Ngành Xã hội học
1 Lê Đức Thịnh x
2 Đặng Thị Kim Ánh x
3 Trần Thị Ngọc Hiền x
4 Vũ An Ninh x
5 Nguyễn Thanh Trúc x
6 Nguyễn Thị Khánh Phước x
7 Lê Thị Mai x
8 Nguyễn Hiếu Tín x
9 Worthen Helena Harlow x
10 Lê Hải Thanh x
TỔNG CỦA KHỐI NGÀNH
VII 0 3 32 83 35 0
GV CÁC MÔN CHUNG
1 Nguyễn Thế Nghĩa x
2 Thạch Sốt Mai Ly x
3 Lê Bá Hoài x
4 Lê Công An x
5 Nguyễn Đức Minh Hoàng x
Trang 58
6 Nguyễn Mạnh Hà x
7 Hồng Hữu Vân x
8 Hoàng Văn Nam x
9 Nguyễn Hữu Sinh x
10 Ngô Quốc Thới x
11 Kim Do Kyong x
12 Pinaki Roy x
13 Chia Chu Chen x
14 Nguyễn Ngọc Long x
15 Nguyễn Văn Phước x
16 Phạm Văn Mễ x
17 Kathirvel Brindhadevi x
18 Nguyễn Trương Thanh
Hiếu x
19 Ngô Sơn Tùng x
20 Hirobumi Mineo x
21 Sebastien Incerti x
22 Rizal Arifin x
23 Mahdi Bahadoran x
TỔNG SỐ GV TOÀN
TRƯƠNG 27 16 231 355 130 0
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
STT HO VÀ TÊN
GS.TS/
GS.TS
KH
PGS.TS/PG
S.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ
KHỐI NGÀNH II
Ngành Thiết kế công nghiệp
1 Huỳnh Thị Kim Trâm x
2 Nguyễn Ngọc Cẩm Tú x
3 Nguyễn Thị Ngọc Châu x
4 Võ Hồng Hiệp x
5 Cung Dương Hằng x
6 Lê Văn Hoàng x
Ngành Thiết kế đồ họa
1 Bùi Bích Hằng x
2 Đặng Minh Phương x
3 Đỗ Vương Bích Tửu x
4 Hồ Hải Thuận x
5 Lương Quốc Thắng x
6 Nguyễn Văn Quý x
7 Nguyễn Văn Tiến x
8 Vũ Ngọc Hiển x
9 Phan Bảo Châu x
10 Võ Đình Bảy x
Ngành Thiết kế thời trang
1 Đoàn Thanh Quỳnh x
2 Đồng Tâm Võ Thanh Sơn x
Trang 59
3 Huỳnh Quốc Dũng x
4 Lương Thị Thanh Bình x
5 Mạc Hoàng Thượng x
6 Ngô Cao Định x
7 Nguyễn Anh Tú x
8 Nguyễn Công Hoan x
9 Nguyễn Quốc Thệ x
10 Nguyễn Quốc Thuận x
11 Nguyễn Xuân Phúc x
12 Trương Tuyết Anh x
13 Vũ Tiến Hiếu x
14 Dương Trọng Hải x
15 Trương Khắc Tùng x
Tổng cua khối ngành II: 0 0 5 26 0 0
KHỐI NGÀNH III
Ngành Kế toán
1 Huỳnh Trị An x
2 Lê Đoàn Minh Đức x
3 Lê Mạnh Hùng x
4 Lê Văn Hiền x
5 Nguyễn Đức Hy x
6 Nguyễn Phú Bảo x
7 Nguyễn Thanh Long x
8 Nguyễn Trung Thành x
9 Phạm Thị Thanh Hoa x
10 Vũ Thị Bình Nguyên x
11 Lê Hoàng Oanh x
12 Nguyễn Thị Kim Huệ x
13 Phạm Thị Huyền Quyên x
14 Trần Duy Thức x
15 Vũ Phạm Minh Châu x
16 Vũ Quốc Thông x
17 Vũ Thanh Long x
18 Hà Xuân Thạch x
19 La Xuân Đào x
20 Lưu Trọng Tuấn x
21 Thái Trí Dũng x
22 Trần Khánh Lâm x
23 Trần Thị Tuấn Anh x
24 Phạm Duy Khánh x
Ngành Kinh doanh quốc tế
1 Lương Thị Hoa x
2 Nguyễn Lê Thanh Huyền x
3 Nguyễn Thị Kiều Oanh x
4 Nguyễn Việt Tuấn x
5 Phạm Thị Thanh Mai x
6 Huỳnh Lưu Đức Toàn x
7 Lê Thành Hưng x
Trang 60
8 Lê Minh Sơn x
9 Nguyễn Bích Liên x
10 Nguyễn Duy Anh x
11 Phạm Thị Thanh Huyền x
Ngành Luật
1 Bùi Thị Thanh Thảo x
2 Đặng Huỳnh Thiên Vy x
3 Đinh Bá Trung x
4 Đinh Hà Minh x
5 Đỗ Thanh Trung x
6 Đỗ Tường Khả Ái x
7 Giản Thị Lê Na x
8 Hoàng Thị Biên Thùy x
9 Lê Tấn Phát x
10 Lê Thị Kim Ánh x
11 Lê Trần Quốc Công x
12 Lê Việt Tuấn x
13 Ngô Thị Anh Vân x
14 Nguyễn Huỳnh Anh Như x
15 Nguyễn Kiên Bích Tuyền x
16 Nguyễn Thị Ngọc Lan x
17 Nguyễn Thị Phương Thảo x
18 Nguyễn Thị Quỳnh Anh x
19 Nguyễn Thị Thanh Lê x
20 Nguyễn Thị Thanh Tùng x
21 Nguyễn Văn Trí x
22 Phạm Chí Tâm x
23 Phạm Thị Ngọc Huyên x
24 Quan Gia Bình x
25 Trần Hạ Long x
26 Trịnh Quang Khải x
27 Trương Công Điệp x
28 Trương Thị Tuyết Minh x
29 Võ Thành Tâm x
30 Võ Văn Tài x
31 Bùi Tiến Long x
32 Chiêm Phong Phi x
33 Đỗ Thị Hoa x
34 Hoàng Việt x
35 Kiều Anh Vũ x
36 Lê Anh Tuấn x
37 Lê Kim Dung x
38 Lê Thanh Hồng x
39 Lê Thị Thùy Dương x
40 Lê Thị Thúy Huỳnh x
41 Mai Thị Lâm x
42 Ngô Bá Khiêm x
43 Ngô Minh Tín x
Trang 61
44 Nguyễn Địch Thanh x
45 Nguyễn Thị Ánh Hồng x
46 Nguyễn Thị Ngọc Mai x
47 Nguyễn Thị Thu Trang x
48 Phạm Thị Minh Anh x
49 Phạm Thị Thúy x
50 Phan Nguyễn Bảo Ngọc x
51 Trần Đình Chiến x
52 Trương Thị Dạ Thảo x
53 Võ Hồng Tú x
54 Võ Tấn Đào x
55 Võ Trung Tín x
56 Vũ Thị Nhung x
57 Đinh Công Tiến x
58 Dương Quỳnh Nga x
59 Trần Minh Đức x
60 Nguyễn Hữu Huyên x
61 Phạm Quốc Thuần x
62 Trần Đình Hảo x
63 Vũ Thị Thúy x
Ngành Quan hệ lao động
1 Đinh Văn Cường x
2 Thái Doãn Hồng x
3 Trần Thế Hưởng x
4 Trần Thị Hồng Hải x
5 Trần Thị Mỹ Diễm x
6 Lã Văn Đoàn x
7 Trần Nguyên Ký x
8 Trần Quốc Hoàn x
Ngành Quản trị kinh doanh
1 Bùi Đình Bắc x
2 Bùi Thị Hương Quỳnh x
3 Đinh Quốc Hưng x
4 Đỗ Hồng Nga x
5 Đỗ Nguyễn Khánh Linh x
6 Đỗ Thanh Hải x
7 Đỗ Trọng Danh x
8 Đỗ Võ Đăng Khoa x
9 Đoàn Đức Minh x
10 Đoàn Thị Thủy x
11 Hồ Thiện Thông Minh x
12 Hoàng Thế Vinh x
13 Hoàng Trọng x
14 Lâm thị Ngọc Thắm x
15 Lê Minh Phương x
16 Lê Ngọc Đức x
17 Lê Quang Huy x
18 Lê Thành Trung x
Trang 62
19 Lê Thị Minh Nguyện x
20 Lê Thị Thanh Hà x
21 Lê Việt Hưng x
22 Lưu Tuấn Anh x
23 Mai Kim Thoa x
24 Mai Nguyễn Trường Sơn x
25 Mai Thị Thu Trang x
26 Mai Xuân Bắc x
27 Nguyễn Hùng Hào x
28 Nguyễn Phạm Hạnh Phúc x
29 Nguyễn Phước Kinh Kha x
30 Nguyễn Thị Huyền Trân x
31 Nguyễn Thị Mai Lan x
32 Nguyễn Thị Thùy My x
33 Nguyễn Thúy Vy x
34 Nguyễn Văn Bình x
35 Nguyễn Văn Hội x
36 Phạm Minh Tiến x
37 Phạm Ngọc Quý x
38 Phạm Thị Bích Hạnh x
39 Phạm Thị Ngọc Bích x
40 Phạm Thị Phương Loan x
41 Phạm Thị Thương Hiền x
42 Phạm Thiên Phú x
43 Phạm Văn Kết x
44 Phan Thị Minh Nga x
45 Tạ Kiến Tường x
46 Tô Thùy Trang x
47 Trần Hà Mai Ly x
48 Trần Mạnh Kiên x
49 Trần Ngọc Anh Khoa x
50 Trần Nguyên Chất x
51 Trần Thị Lan Anh x
52 Trần Thị Mỹ Hằng x
53 Trương Mỹ Diễm x
54 Trương Thị Hải Thuận x
55 Võ Tấn Dũng x
56 Võ Thạch Ngọc x
57 Võ Thị Nga x
58 Võ Văn Bình x
59 Võ Việt Hòa x
60 Vũ Thúy Hòa x
61 Cao Quốc Việt x
62 Đỗ Công Nam x
63 Đỗ Tất Thiên x
64 Đỗ Thị Thanh Tâm x
65 Hồ Thúy Trinh x
66 Huỳnh Kim Long x
Trang 63
67 Huỳnh Kim Tôn x
68 Lê Cẩm Tú x
69 Lê Nguyễn Ái Thiên Anh x
70 Lê Thanh Sang x
71 Lương Thị Phương Lan x
72 Lý Sal x
73 Nguyễn Đình Chính x
74 Nguyễn Đức Nhân x
75 Nguyễn Lê Thái Hòa x
76 Nguyễn Minh Hiển x
77 Nguyễn Minh Lợi x
78 Nguyễn Ngọc Đan Thanh x
79 Nguyễn Như Tung x
80 Nguyễn Phương Liên x
81 Nguyễn Thị Bích Phượng x
82 Nguyễn Thị Diễm My x
83 Nguyễn Thị Thu Trang x
84 Nguyễn Tường Huy x
85 Nguyễn Văn Tâm x
86 Nguyễn Văn Thích x
87 Phạm Văn Kim x
88 Phùng Tín Trung x
89 Thái Kim Phụng x
90 Thái Phúc Hưng x
91 Tô Diệp x
92 Trần Kim Long x
93 Trần Minh Trí x
94 Trần Quang Minh x
95 Trần Thị Lộc x
96 Trần Thiên Trà x
97 Trương Lê Uyên x
98 Trương Thanh Tú x
99 Võ Hồng Hạnh x
100 Võ Minh Thành x
101 Võ Thủy Tiên x
102 Vũ Thị Thùy Linh x
103 Đinh Bá Hùng Anh x
104 Hà Văn Dũng x
105 Lê Kiên Cường x
106 Nguyễn Anh Duy x
107 Nguyễn Công Bình x
108 Nguyễn Phương Nam x
109 Nguyễn Thanh Hùng x
110 Nguyễn Thế Khải x
111 Nguyễn Tiến Hoàng x
112 Nguyễn Văn Dư x
113 Nguyễn Văn Thụy x
114 Nguyễn Viết Bằng x
Trang 64
115 Phan Thị Mai Hà x
116 Trần Anh Tuấn x
117 Trần Độc Lập x
118 Trần Quốc Thịnh x
119 Trịnh Thị Huyền Thương x
120 Đỗ Ngọc Hiền x
121 Đoàn Anh Tuấn x
122 Đoàn Thanh Hải x
123 Hà Minh Trí x
124 Hoàng Lệ Chi x
125 Huỳnh Thanh Điền x
126 Nguyễn Hoàng Sinh x
127 Nguyễn Hồng Nga x
128 Nguyễn Khánh Trung x
129 Nguyễn thị Hoàng Liên x
130 Phạm Phú Quốc x
131 Phạm Quốc Trung x
132 Trương Chí Tín x
Ngành Tài chính ngân hàng
1 Chu Mai Linh x
2 Đinh Tiến Thành x
3 Đỗ Thế Hiệp x
4 Dương Thị Thanh Lê x
5 Lê Hoàng Long x
6 Lê Trương Niệm x
7 Nguyễn Hoàng Thụy Bích
Trâm x
8 Nguyễn Hữu Thạnh x
9 Nguyễn Ngọc Bảo Quốc x
10 Nguyễn Nhi Quang x
11 Nguyễn Thị Minh Thủy x
12 Nguyễn Thị Trung x
13 Nguyễn Thụy Ngọc Duyên x
14 Phạm Ngọc Tài x
15 Phạm Ngọc Thụy x
16 Phạm Văn Rạng x
17 Trần Lương Thanh Tùng x
18 Trần Nguyên Đán x
19 Trần Tấn Hùng x
20 Trương Hiền Phương x
21 Võ Hoàng Yến x
22 Đỗ Phương Thảo x
23 Lê Huy Bích x
24 Lê Thị Khuyên x
25 Lương Hoàng Minh Dũng x
26 Nguyễn Thị Hải Âu x
27 Phạm Thị Thái Hà x
28 Tô Thị Thùy Dương x
Trang 65
29 Từ Cao Ánh x
30 Đào Lê Kiều Oanh x
31 Lubor Homolka x
32 Nguyễn Chí Đức x
33 Nguyễn Thành Nhân x
34 Phạm Ngọc Vân x
35 Trịnh Thùy Anh x
36 Hoàng Hải Yến x
37 Lê Đình Hạc x
38 Nguyễn Trung Trực x
39 Trần Thị Hải Lý x
40 Vũ Mạnh Bảo x
41 Vũ Việt Quảng x
42 Nguyễn Thị Thanh Lan x
TỔNG CỦA KHỐI NGÀNH
III 0 0 63 217 0 0
KHỐI NGÀNH IV
Ngành Công nghệ sinh học
1 Bùi Thế Vinh x
2 Đặng Hoàng Quyên x
3 Diệp Thế Tài x
4 Hồ Thiên Nga x
5 Huỳnh Viết Lộc x
6 Lâm Vĩnh Sơn x
7 Lê Phạm Tấn Quốc x
8 Lê Thị Mai Châm x
9 Lê Văn Bình x
10 Mã Phạm Quế Mai x
11 Ngô Minh Nhã x
12 Ngô Thùy Trâm x
13 Nguyễn Đỗ Thanh Phương x
14 Nguyễn Tấn Đức x
15 Nguyễn Thanh Thảo x
16 Nguyễn Thị Mai Hương x
17 Nguyễn Thị Nguyệt x
18 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa x
19 Nguyễn Văn Chí x
20 Nguyễn Văn Khanh x
21 Phạm Cao Khải x
22 Phạm Thái Bình x
23 Phạm Thị Hà Vân x
24 Trần Bạch Lan x
25 Trần Thị Kiều x
26 Trần Trọng Tuấn x
27 Trương Thị Diệu Hồng x
28 Tưởng Thị Lý x
29 Bùi Hồng Quân x
30 Bùi Thị Thanh Tịnh x
Trang 66
31 Đoàn Thị Quỳnh Hương x
32 Lâm Vỹ Nguyên x
33 Lê Nguyễn Vân Khanh x
34 Lê Quỳnh Loan x
35 Lưu Thị Lệ Thủy x
36 Nguyễn Đức Huy x
37 Nguyễn Duy Long x
38 Nguyễn Hoàng Vũ x
39 Nguyễn Phạm Trúc Phương x
40 Nguyễn Thị Diễm Phương x
41 Nguyễn Thị Điệp x
42 Nguyễn Thị Mỵ x
43 Nguyễn Thị Mỹ Nương x
44 Nguyễn văn Minh x
45 Nguyễn Xuân Dũng x
46 Phan Tiến Dũng x
47 Thái Nguyễn Quỳnh Thư x
48 Trần Thị Ngọc Mai x
49 Trần Thị Thanh Thủy x
50 Trịnh Thị Thanh Huyền x
51 Võ Thị Xuyến x
52 Đinh Xuân Phát x
53 Dương Tấn Nhựt x
54 Hà Thị Loan x
55 Hoàng Thị Thanh Minh x
56 Huỳnh Hữu Đức x
57 Huỳnh Văn Biết x
58 Lê Đức Trung x
59 Lê Thị Thủy Tiên x
60 Nguyễn Bảo Quốc x
61 Phạm Hữu Nhượng x
62 Phạm Thanh Lưu x
63 Phan Mỹ Hạnh x
64 Trần Thị Thúy Nhàn x
65 Bùi Đình Thạch x
66 Đinh Hoàng Đăng Khoa x
67 Nguyễn Đỗ Phúc x
68 Nguyễn Hoàng Dũng x
69 Phan Tường Lộc x
Ngành Khoa học môi trường
1 Bùi Hồng Hà x
2 Dương Thị Giáng Hương x
3 Hoàng Cảnh Dương x
4 Hoàng Khánh Hòa x
5 Lê Dung x
6 Nguyễn Ngọc Thiệp x
7 Nguyễn Quốc Thắng x
8 Nguyễn Xuân Đồng x
Trang 67
9 Thái Xuân Tình x
10 Trần Tuấn Việt x
11 Trương Minh Hoàng x
12 Võ Thị Kiều Thanh x
13 Lê Bửu Thạch x
14 Lê Việt Thắng x
15 Nguyễn Lữ Phương x
16 Nguyễn Minh Hải x
17 Phạm Hồng Nhật x
18 Trần Cát Đông x
19 Trần Nhật Phương x
20 Trương Văn Hiếu x
21 Bùi Xuân Thành x
22 Lê Phương x
TỔNG KHỐI NGÀNH IV 0 0 28 63 0 0
KHỐI NGÀNH V
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
1 Đỗ Trung Kiên x
2 Huỳnh Anh Kiệt x
3 Lê Văn Tâm x
4 Ngô Văn Thanh Huy x
5 Nguyễn Thị Minh Nguyệt x
6 Nguyễn Viết Xuyến x
7 Nguyễn Vũ Luân x
8 Phạm Công Minh x
9 Trần Trung Kiên x
10 Vương Đức Hải x
11 Thái Phương Vũ x
12 Vương Quang Việt x
Ngành Khoa học máy tính
1 Lê Hương Thảo An x
2 Lê Quốc Hòa x
3 Nguyễn Vĩnh Kha x
4 Trần Đắc Tốt x
5 Vũ Thị Thái Linh x
6 Hà Lê Hoài Trung x
7 Hồ Thị Linh x
8 Huỳnh Quang Đức x
9 Mai Thị Thu Thảo x
10 Nguyễn Đình Hiển x
11 Nguyễn Ngọc Bình Phương x
12 Trần Đức Tâm x
13 Trần Văn Thọ x
14 Lê Thị Thanh Loan x
15 Bùi Thanh Hiếu x
16 Hà Bình Minh x
17 Lê Minh Nhựt Triều x
18 Nguyễn Duy Hàm x
Trang 68
19 Vũ Đỗ Huy Cường x
20 Nguyễn Đình Phư x
Ngành Kiến trúc
1 Đoàn Ngọc Hiệp x
2 Hoàng Ngọc Lan x
3 Hoàng Thanh Thủy x
4 Huỳnh Nguyễn Tú Nhi x
5 Nguyễn Minh Hiếu x
6 Phạm Quốc Phong x
7 Thái Hồng Phi x
8 Trần Anh Đào x
9 Trần Anh Tuấn x
10 Phạm Thị Minh Thoa x
11 Đào Nguyên Khôi x
12 Giang Ngọc Huấn x
13 Phạm Quang Huy x
14 Trương Thanh hải x
15 Huỳnh Thị Ngọc Tuyết x
Ngành Kỹ thuật điện
1 Hà Triệu Phú x
2 Lê Hoàng Nhân x
3 Lưu Thiện Quang x
4 Nguyễn Duy Phương x
5 Nguyễn Hữu Vinh x
6 Nguyễn Phú Vĩnh x
7 Nguyễn Phước Tường Vân x
8 Nguyễn Thị Hoàng Liên x
9 Nguyễn Trung Tuấn x
10 Nguyễn Văn Phước x
11 Phạm Hữu Tấn x
12 Phạm Tấn Khoa x
13 Phan Đại Nghĩa x
14 Phan Tròn x
15 Trương Tấn x
16 Lê Trọng Nghĩa x
17 Nguyễn Quang Nguyên x
18 Nguyễn Thanh Thảo x
19 Dương Hoài Nghĩa x
20 Lê Tất Hiển x
21 Nguyễn Chí Hùng x
22 Phan Xuân Lễ x
23 Phùng Trí Công x
24 Trần Ngọc Huy x
25 Trần Thiện Thanh x
26 Văn Tấn Lượng x
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông
1 Đặng Ngọc Hạnh x
2 Ngô Thế Anh x
Trang 69
3 Nguyễn Hồng Nhu x
4 Nguyễn Thị Phương Loan x
5 Phù Trần Tín x
6 Tôn Thất Nghiêm x
7 Trần Mỹ Thẩm x
8 Võ Văn Ân x
9 Tống Thanh Nhân x
10 Hoàng Văn Dũng x
11 Lê Minh Hưng x
12 Đỗ Thị Nguyệt x
13 Kiều Thanh Phong x
14 Lưu Hoàng Hiệp x
15 Nguyễn Thị Hồng Hà x
16 Nguyễn Thủy Đăng Thanh x
17 Vương Văn Trung x
18 Nguyễn Hoanh x
19 Hoàng Minh Trí x
20 Nguyễn Ngọc Hải x
21 Nguyễn Tấn Tiến x
22 Đoàn Thế Thảo x
23 Nguyễn Trọng Hải x
Ngành Kỹ thuật hóa học
1 Hoàng Trung Ngôn x
2 Khưu Châu Quang x
3 Lê Văn Nhiều x
4 Mai Thành Chung x
5 Nguyễn Như Nhứt x
6 Nguyễn Thị Hoàng Yến x
7 Nguyễn Thị Hồng Nơ x
8 Nguyễn Thị Ngọc Đan x
9 Nguyễn Thị Thanh Thủy x
10 Nguyễn văn Lục x
11 Nguyễn Xuân Thơm x
12 Trần Anh Khoa x
13 Trần Bội An x
14 Trần Duy Hải x
15 Trần Thị Tưởng An x
16 Trương Phước Thiên Hoàng x
17 Võ Thanh Hưởng x
18 Vũ Đức Vinh x
19 Vũ Thị Bạch Phượng x
20 Đặng Thị Yến x
21 Dương Phước Đạt x
22 Lê Anh Quốc x
23 Lê Lưu Phương Hạnh x
24 Lê Thị Mỹ Phương x
25 Mai Ngọc Tuấn Anh x
26 Nguyễn Đặng Hải Đăng x
Trang 70
27 Nguyễn Kim Trung x
28 Nguyễn Minh Nhật x
29 Nguyễn Ngọc Bích x
30 Nguyễn Ngọc Thể x
31 Nguyễn Ngọc Tuấn x
32 Nguyễn Quốc Thắng x
33 Nguyễn Thị Ngọc Hợi x
34 Nguyễn Vũ Việt Linh x
35 Phạm Hồng Thạch x
36 Phạm Nguyên Đông Yên x
37 Tô Minh Quân x
38 Trần Tấn Đạt x
39 Bùi Ngọc Pha x
40 Bùi Thanh Hương x
41 Cao Xuân Việt x
42 Đặng Chí Hiền x
43 Hoàng Ngọc Anh x
44 Hoàng Thị Kim Dung x
45 Huỳnh Đại Phú x
46 Lê Minh Viễn x
47 Lê Thị Hồng Nhan x
48 Lê Tiến Dũng x
49 Lương Thị Bích x
50 Mai Đình Trị x
51 Mai Thành Chí x
52 Ngô Thị Xuyên x
53 Nguyễn Đình Quân x
54 Nguyễn Đình Thành x
55 Nguyễn Quốc Thiết x
56 Nguyễn Thành Danh x
57 Nguyễn Thị Lê Thanh x
58 Nguyễn Thị Phương Phong x
59 Nguyễn Thị Thu Thảo x
60 Phạm Hữu Thiện x
61 Phạm Thị Thủy x
62 Phan Nhật Minh x
63 Phan Thanh Sơn Nam x
64 Phùng Văn Trung x
65 Tạ Đăng Khoa x
66 Trần Hoàng Hảo x
67 Trần Tấn Việt x
68 Trịnh Hồng Lân x
69 Trương Vũ Thanh x
70 Cù Thành Sơn x
71 Đỗ Thị Vi Vi x
72 Lê Anh Kiên x
73 Nguyễn Ngọc Ân x
74 Nguyễn Tấn Phát x
Trang 71
75 Nguyễn Thị Kim Phượng x
76 Nguyễn Trần Hà x
77 Nguyễn Trí x
78 Nguyễn Trường Sơn x
79 Phạm Cao Thanh Tùng x
80 Phạm Thị Nhật Trinh x
81 Phạm Trung Kiên x
82 Tôn Thất Quang x
83 Trần Ngọc Quyển x
84 Võ Tấn Hậu x
85 Vòng Bính Long x
Ngành Kỹ thuật phần mềm
1 Kiều Hoàng Long x
2 Phạm Thái Kỳ Trung x
3 Trần Sơn Hải x
4 Trần Huy Hùng x
5 Trần Tuấn Anh x
Ngành Kỹ thuật xây dựng
1 Bùi Lê Lệ Hằng x
2 Đỗ Hoàng Hải x
3 Huỳnh Kim Pháp x
4 Lê Hoàng Tuấn x
5 Lê Văn Thông x
6 Nguyễn Vĩnh An x
7 Trần Nhân Hải x
8 Trần Quốc Hùng x
9 Từ Đông Xuân x
10 Cao Thanh Thùy x
11 Huỳnh Thế Vĩ x
12 Đỗ Đào Hải x
13 Lương Bảo Bình x
14 Lương Văn Hải x
15 Lưu Trường Văn x
16 Lưu Xuân Lộc x
17 Nguyễn Phương Nga x
18 Nguyễn Trọng Phước x
19 Nguyễn Văn Hiếu x
20 Lê Trọng Nghĩa x
21 Võ Đại Nhật x
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
1 Nguyễn Thị Phương Linh x
2 Trần Văn Tạo x
3 Ngô Hùng Khánh x
4 Lê Thị Bích Thủy x
5 Lê Văn Bách x
6 Nguyễn Văn Long x
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
1 Đặng Minh Thắng x
Trang 72
2 Nguyễn Minh Đức Cường x
3 Phạm Nguyễn Huy Phương x
4 Nguyễn Minh Hải x
5 Nguyễn Thanh Sang x
6 Nguyễn Võ Lam Giang x
7 Phùng Thái Thiên Trang x
8 Trương Đình Tú x
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
1 Đỗ Tiến Khoa x
2 Hồ Trần Quỳnh x
3 Nguyễn Bảo Thành x
4 Nguyễn Thị Hồng Cẩm x
5 Trần Tuấn Hải x
6 Bùi Đức Huy x
7 Đặng Lê Dung x
8 Nguyễn Thu Hà x
9 Trần Mai Anh x
10 Bùi Xuân Thành x
11 Thái Hữu Tài x
Ngành Thiết kế nội thất
1 Đoàn Minh Thiện x
2 Phan Anh Tuấn x
Ngành Thống kê
1 Nguyễn Chí Linh x
2 Huỳnh Phước Thọ x
Ngành Toán ứng dụng
1 Đan Đình Trúc x
2 Huỳnh Ngọc Phước x
3 Lê Phước Hải x
4 Nguyễn Văn Thìn x
5 Phạm Thị Yến Anh x
6 Đoàn Thị Anh Thư x
7 Phạm Kim Thủy x
8 lê Hoài Bắc x
9 Lê Văn Thiện x
10 Lý Kim Hà x
11 Mỵ Vinh Quang x
12 Nguyễn Anh Tuấn x
13 Nguyễn Khánh Tùng x
14 Đinh Thị Thu Hương x
TỔNG CỦA KHỐI NGÀNH V 0 0 103 147 0 0
KHỐI NGÀNH VI
Ngành Dược học
1 Lê Thúy Quyên x
2 Mang Thị Hồng Cúc x
3 Phạm Diễm Thu x
4 Trần Khiêm Hùng x
Trang 73
5 Trần Mỹ Tiên x
6 Trần Thị Tường Linh x
7 Võ Thanh Hóa x
8 Lê Thị Ngọc Huệ x
9 Lê Thị Thanh Thảo x
10 Lê Tuấn Anh x
11 Lữ Thị Kim Chi x
12 Nguyễn Đào Thiện x
13 Nguyễn Thị Trúc Anh x
14 Trần Ngọc Thanh x
15 Trần Thị Ngọc Lâm x
16 Võ Tấn Khang x
17 Lê Thụy Thanh Giang x
18 Ngô Kiến Đức x
19 Nguyễn Đại Hải x
20 Nguyễn Hữu Hùng x
21 Nguyễn Thị Minh Thuận x
22 Nguyễn Thị Thu Hương x
23 Phạm Hùng Vân x
24 Phạm Ngọc Khôi x
25 Trần Thanh Nhãn x
26 Trương Công Trị x
27 Hà Cẩm Anh x
28 Hoàng Thy Nhạc Vũ x
29 Lý Văn Xuân x
30 Nguyễn Đinh Nga x
31 Nguyễn Thị Hải Yến x
32 Nguyễn Thị Thu Thủy x
33 Nguyễn Tú Anh x
34 Phạm Đình Luyến x
35 Trần Tiến Tài x
36 Võ Quang Trung x
37 Vũ Thanh Thảo x
38 Hoàng Thành Chí x
TỔNG KHỐI NGÀNH VI 0 0 22 16 0 0
KHỐI NGÀNH VII
Ngành Bảo hộ lao động
1 Nguyễn Lan Phương x
2 Bùi Trọng Nhân x
3 Hồ Minh Thông x
4 Lê Thị Mỹ Hương x
5 Phạm Thị Minh Lành x
6 Nguyễn Đắc Hiền x
7 Chu Vân Hải x
Ngành Công tác xã hội
1 Lê Minh Tiến x
2 Lê Thị Lan x
3 Nguyễn Minh Mẫn x
Trang 74
4 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt x
5 Nguyễn Thị Bích Thủy x
6 Nguyễn Văn Bừng x
7 Phạm Thị Thùy x
8 Trần Minh Hải x
9 Đỗ Thị Hồng Yến x
10 Lê Thị Minh Tâm x
11 Nguyễn Ly Lai x
12 Nguyễn Thị Việt Nga x
13 Phạm Thị Tâm x
14 Phạm Đức Trọng x
15 Đào Tuấn Hậu x
Ngành Ngôn ngữ Anh
1 Bùi Thị Thanh Tuyền x
2 Chí Cám Mùi x
3 Đặng Thanh Huân x
4 Đặng Thị Hồng Nhung x
5 Đoàn Thị Diễm Chinh x
6 Đoàn Thị Thanh Nhàn x
7 Đoàn Thị Thương Quyên x
8 Đoàn Triết x
9 Dương Thị Kim Hương x
10 Gau Mỹ Linh x
11 Huỳnh Trần Vương Chân x
12 Huỳnh Võ Thanh Phương x
13 Kim Huỳnh Điệp x
14 Lại Hoài Châu x
15 Lai Huỳnh Ngọc Hà x
16 Lê Hà Tố Quyên x
17 Lê Thị Mai Anh x
18 Lê Thị Mộng Tuyền x
19 Lê Thị Thu x
20 Lê Thị Thu Hằng x
21 Lê Thị Thủy x
22 Lê Thị Trung Đính x
23 Lê Thị Vân x
24 Lê Văn Hùng x
25 Lương Thị Phong Lan x
26 Lưu Viễn Chí x
27 Lý Minh Tiên x
28 Lý Thanh Nhân x
29 Mạnh Phước Tâm x
30 Ngô Ngọc Như Toại x
31 Nguyễn Kiều Hạnh x
32 Nguyễn Ngọc Thành x
33 Nguyễn Ngọc Thức x
34 Nguyễn Nguyễn Quỳnh Anh x
35 Nguyễn Thanh Long x
Trang 75
36 Nguyễn Thị Bích Hà x
37 Nguyễn Thị Lan Hương x
38 Nguyễn Thị Lê Phi x
39 Nguyễn Thị Minh Thúy x
40 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh x
41 Nguyễn Thị Ngọc Huệ x
42 Nguyễn Thị Thư Hiên x
43 Nguyễn Thị Tuyết Hạnh x
44 Nguyễn Thị Vân x
45 Nguyễn Tiến Đạt x
46 Nguyễn Văn Viên x
47 Nguyễn Vương Thanh Vũ x
48 Nguyễn Xuân Nhung x
49 Nhan Thị Kiều Linh x
50 Phạm Ngọc Sơn x
51 Phạm Ngọc Thư x
52 Phạm Thị Ngọc Diệp x
53 Phan Thị Thanh Kiều x
54 Trần Hoàng Cương x
55 Trần Mỹ Uyên x
56 Trần Quang Huy x
57 Triệu Hoàng Minh Tâm x
58 Trương Kim Ngọc x
59 Vũ Bá Khanh x
60 Yên Khải Ngọc Thi x
61 Cao Hồng Phát x
62 Đỗ Thị Mỹ Hân x
63 Hồ Thị Xuân Vương x
64 Hoàng Thị Ngọc Hiền x
65 Huỳnh Công Kiều Xuân x
66 Lê Minh Phương Thủy x
67 Lê Ngọc Quỳnh Như x
68 Lê Thị Kim Thu x
69 Lê Thị Thu Nga x
70 Lê Thúy Hằng x
71 Nguyễn Minh Trí x
72 Nguyễn Thị Bích Trân x
73 Nguyễn Thị Kim Như x
74 Nguyễn Thị Như Điệp x
75 Nguyễn Thị Quỳnh x
76 Nguyễn Thị Thanh Thúy x
77 Nguyễn Thị Thu Trang x
78 Phạm Ngọc Thịnh x
79 Phạm Thị Phương Hoa x
80 Phạm Thị Thanh Nhã x
81 Trần Đăng Khánh Linh x
82 Trần Kim Hồng x
83 Trần Quang Nam x
Trang 76
84 Trần Thị Diệu Long x
85 Trịnh Thị Thu Hằng x
86 Trương Thị Thanh Hoa x
87 Trương Thùy Dương x
88 Lý Hồng Dung x
89 Nguyễn Phước Lộc x
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
1 Lưu Cẩm Huệ x
2 Nguyễn Thị Mỹ Linh x
3 Vương Quế Thu x
4 Phạm Thị Hồng Nhã x
5 Châu A Phí x
6 Lưu Hớn Vũ x
7 Trương Vĩ Quyền x
8 Võ Thị Quỳnh Trang x
Ngành Quản lý thể dục thể thao
1 Hoàng Hải Sơn x
2 Hoàng Thị Thu Hà x
3 Huỳnh Thị Thủy Uyên x
4 Lê Ngọc Sơn x
5 Lê Thị Lan x
6 Lê Trát Công Nguyên x
7 Nguyễn Kế Bình x
8 Nguyễn thị Hoàng Khuyên x
9 Nguyễn Thị Trà Mỹ x
10 Phạm Trung hiệp x
11 Phạm Văn Hưng x
12 Trịnh Quốc Tuấn x
13 Châu Thời x
14 Nguyễn Ngọc Bích Vân x
15 Nguyễn Ngọc Điệp x
16 Nguyễn Võ Tố Quyên x
17 Phạm Thị Ngọc Chi x
18 Trần Huỳnh Thị Phương
Thúy x
19 Phạm Đình Quý x
20 Phạm Đình Nghiệm x
Ngành Việt Nam học
1 Bùi Thị Duyên Hà x
2 Bùi Thị Hường x
3 Đặng Thị Quốc Anh Đào x
4 Đào Vĩnh Hợp x
5 Dương Đức Minh x
6 Dương Hoàng Lộc x
7 Hà Huyền Hoài Vân x
8 Lê Bá Vương x
9 Lê Nho Minh x
10 Lê Quang Đức x
Trang 77
11 Mạch Ngọc Thủy x
12 Ngô Thị Kim Liên x
13 Nguyễn Minh Trí x
14 Nguyễn Thị Hê x
15 Nguyễn Thị Tâm Anh x
16 Nguyễn Thụy Diễm Hương x
17 Nguyễn Văn Thanh x
18 Nguyễn Xuân Lưu x
19 Phạm Thạch x
20 Phùng Duy Hoàng Yến x
21 Thân Trọng Thụy x
22 Trần Đăng Kim Trang x
23 Trần Thị Thanh Trà x
24 Trần Trọng Giản x
25 Lưu Mai Hoa x
26 Nguyễn Đình Thọ x
27 Nguyễn Thanh Hải x
28 Nguyễn Thành Nam x
29 Nguyễn Thị Minh Phương x
30 Nguyễn Thị Thu x
31 Nguyễn Thị Thu Thủy x
32 Nguyễn Tuấn Nghĩa x
33 Phạm Thị Hồng Cúc x
34 Phạm Văn Hương x
35 Trần Duy Minh x
36 Trịnh Minh Chánh x
37 Vũ Thị Thu Hương x
38 Đặng Thị Kim Oanh x
39 Đỗ Hạnh Nga x
40 Hà Minh Châu x
41 Huỳnh Đức Thiện x
42 Nguyễn Quang Chơn x
43 Nguyễn Thị Phượng x
44 Trần Thanh Hà x
45 Đinh Thị Quỳnh Như x
46 Nguyễn Thị Phương Trang x
47 Trần Trọng Đạo x
48 Đỗ Xuân Phú x
Ngành Xã hội học
1 Bùi Hà Phương x
2 Bùi Ngọc Hiển x
3 Hoàng mạnh Tưởng x
4 Lê Anh Vũ x
5 Lê Hồng Ngọc Bích x
6 Ngô Tuấn Phương x
7 Nguyễn Phước Trọng x
8 Nguyễn Quỳnh Anh x
9 Nguyễn Tất Thành x
Trang 78
10 Nguyễn Thị Thu Thủy x
11 Nguyễn Văn Tuyển x
12 Nguyễn Xuân Trình x
13 Phạm Đình Huấn x
14 Phạm Kim Dung x
15 Phạm Thị Thu Hà x
16 Tạ Thị Thanh Thủy x
17 Tô Nhi A x
18 Trần Thị Bích Liên x
19 Giang Ngọc Phương x
20 Nguyễn Phi Phụng x
21 Trần Minh Đức x
22 Trần Nam x
23 An Thị Ngọc Trinh x
24 Nguyễn Thái Bình x
25 Văn Thị Ngọc Lan x
26 Biền Quốc Thắng x
27 Hoàng Ngọc Minh Châu x
28 Nguyễn Hữu Tâm x
29 Trương Hoàng Trương x
30 Vũ Hồng Vận x
TỔNG KHỐI NGÀNH VII 0 0 31 186 0 0
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển
sinh
Số SV/HS trúng
tuyển nhập học
Số SV/HS tốt
nghiệp
Trong đó số SV/HS
tốt nghiệp đã có
việc làm sau 12
tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành
Khối ngành II 370 314 174 174
Khối ngành III 1480 1736 1496 1470
Khối ngành IV 370 434 263 258
Khối ngành V 1810 1895 1148 1138
Khối ngành VI 0 0 0 0
Khối ngành VII 990 1140 725 716
Tổng 5020 5519 3806 3756
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 480.943 (triệu đồng)
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh
(chương trình tiêu chuẩn khối ngành kinh tế xã hội): 14.514.000 đồng/năm
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (để b/c);
- Hiệu trưởng (để b/c);
- Lưu: TCHC.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Võ Hoàng Duy