ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ...

22
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NI CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp Tdo Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYN SINH NĂM 2020 1.THÔNG TIN CHUNG VTRƯỜNG 1.1.Tên trường, smệnh, địa chTên trường: TRƯỜNG ĐẠI HC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NI Smệnh: Là cơ sở đại học tư thục đào tạo ngun nhân lc chất lượng cao cho hi nhp khu vc và quc tế vkinh doanh và qun lý, chuyên sâu vlĩnh vực Tài chính - Ngân hàng - Qun trkinh doanh; chuyn giao nhng kết qunghiên cu khoa hc vào thc tin, góp phn phc vtrc tiếp cộng đồng doanh nghip và sphát trin kinh tế-xã hi của đất nước trong bi cnh hi nhp quc tế. Cơ sở đào tạo: Cơ sở chính: xã Tin Phong, huyn Mê Linh, thành phHà Ni. Cơ sở đào tạo: 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, qun Bc TLiêm, Hà Ni. Website: www.fbu.edu.vn 1.2.Quy mô đào tạo KHI NGÀNH QUY MÔ HIN TẠI (tính đến 15/02/2020) Hc viên cao hc Đại hc chính quy Khi ngành III Tài chính-Ngân hàng Kế toán Kim toán Qun trkinh doanh Kinh doanh thương mại Lut kinh tế Khi ngành V Công nghthông tin Khi ngành VII 242 68 128 988 1.167 124 634 159 76 173

Transcript of ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ...

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

1.THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI

Sứ mệnh: Là cơ sở đại học tư thục đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho hội nhập khu

vực và quốc tế về kinh doanh và quản lý, chuyên sâu về lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng - Quản trị

kinh doanh; chuyển giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn, góp phần phục vụ trực

tiếp cộng đồng doanh nghiệp và sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước trong bối cảnh hội nhập

quốc tế.

Cơ sở đào tạo:

Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.

Cơ sở đào tạo: 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Website: www.fbu.edu.vn

1.2.Quy mô đào tạo

KHỐI NGÀNH QUY MÔ HIỆN TẠI (tính đến 15/02/2020)

Học viên cao học Đại học chính quy

Khối ngành III

Tài chính-Ngân hàng

Kế toán

Kiểm toán

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh thương mại

Luật kinh tế

Khối ngành V

Công nghệ thông tin

Khối ngành VII

242

68

128

988

1.167

124

634

159

76

173

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Ngôn ngữ Anh

81

TỔNG SỐ 438 3.402

1.3.Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1.Phương thức tuyển sinh 2 năm gần nhất:

Đối với hệ đại học chính quy:

- Phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia

- Phương thức xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ 5 học kỳ)

Tổ hợp xét tuyển: 4 tổ hợp xét tuyển là A00, A01, D01 và C04.

1.3.2.Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (từ kết quả của kỳ thi THPTQG)

Ngành xét tuyển

Tuyển sinh năm 2018 Tuyển sinh năm 2019

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Khối ngành III

Tài chính-Ngân hàng

Kế toán

Kiểm toán

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh thg mại

Luật kinh tế

Khối ngành V

Công nghệ TT

Khối ngành VII

Ngôn ngữ Anh

1.000

300

300

50

200

100

50

50

50

50

50

994

272

358

41

230

50

43

54

54

68

68

15,5 điểm

(chung

cho tất cả

các ngành,

cho các tổ

hợp xét

tuyển A00

A01, D01,

C04)

1.000

350

260

50

150

50

50

50

50

40

40

1.064

320

327

33

284

53

47

63

63

28

28

15,5 điểm

(chung cho

tất cả các

ngành, cho

các tổ hợp

xét tuyển

A00

A01, D01,

C04)

Tổng cộng 1.100 1.116 1.000 1.155

2.CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

2.1.Đối tượng tuyển sinh:

Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày

07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh ĐH năm 2020)

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

2.2.Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2.3.Phương thức tuyển sinh:

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: 70% tổng chỉ tiêu

b)Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 30% tổng chỉ tiêu

2.4.Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020:

2.4.1. Danh mục ngành được phép đào tạo:

TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở ngành Ngày QĐ mở

ngành

CQ có

thẩm quyền

cho phép

Năm

bắt đầu

ĐT

Năm

TS&ĐT

gần nhất

1 7340101 Quản trị kinh doanh 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2019

2 7340121 Kinh doanh thương mại 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2019

3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2019

4 7340301 Kế toán 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2019

5 7340302 Kiểm toán 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2019

6 7480201 Công nghệ thông tin 1315/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 Bộ GDĐT 2017 2019

7 7220201 Ngôn ngữ Anh 1882/QĐ-BGDĐT 21/05/2018 Bộ GDĐT 2018 2019

8 7380107 Luật kinh tế 1882/QĐ-BGDĐT 21/05/2018 Bộ GDĐT 2018 2019

2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020:

STT NGÀNH ĐÀO TẠO

CHỈ TIÊU (dự kiến)

Tổng số

Xét tuyển từ kết

quả thi THPTQG

(70% tổng số)

Xét tuyển từ kết

quả học tập THPT

(30% tổng số)

THẠC SĨ

Tài chính-Ngân hàng

Kế toán

Quản trị kinh doanh

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Khối ngành III

Tài chính - Ngân hàng

Trong đó: Chất lượng cao

500

350

50

100

1.500

1.370

560

60

959

392

411

168

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Kế toán

Trong đó: Chất lượng cao

Kiểm toán

Quản trị kinh doanh

Trong đó: Chất lượng cao

Kinh doanh thương mại

Luật kinh tế

Khối ngành V

Công nghệ thông tin

Khối ngành VII

Ngôn ngữ Anh

LIÊN THÔNG CHÍNH QUY

Khối ngành III

Tài chính-Ngân hàng

Kế toán

380

30

50

250

30

50

80

80

50

200

100

100

266

35

175

35

56

56

50

114

15

75

15

24

24

Tổng cộng 2.200 1.065 435

2.5.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ

15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2019).

+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung

bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (5 học kỳ) từ 18

điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi

môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.

+ Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.

Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.

2.6.Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển:

2.6.1.Mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

TÊN TRƯỜNG, NGÀNH

HỌC

KÝ HIỆU

TRƯỜNG

MÃ NGÀNH QUY

ƯỚC

TỔ HỢP XÉT

TUYỂN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI

CHÍNH-NGÂN HÀNG HÀ

NỘI

FBU

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Các ngành đào tạo đại học

xét tuyển

Tài chính-Ngân hàng 7340201 A00:Toán-Lý-Hóa

A01:Toán-Lý Anh

D01:Toán-Văn-Anh

C04:Toán-Văn-Địa

Kế toán 7340301

Kiểm toán 7340302

Quản trị kinh doanh 7340101

Kinh doanh thương mại 7340121

Luật kinh tế 7380107

Công nghệ thông tin 7480201

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01:Toán-Lý-Anh

D01:Toán-Văn-Anh

2.6.2.Quy định chênh lệch điểm:

Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội không quy định chênh lệch điểm, áp dụng một

mức điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo.

2.7.Tổ chức tuyển sinh:

2.7.1.Thời gian xét tuyển:

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia:

+ Xét tuyển đợt 1: từ 24/09 đến 17h00 ngày 26/09/2020

+ Xét tuyển bổ sung: từ ngày 08/10/2020, căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng

tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung

xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.

b)Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):

+ Đợt 1: từ ngày 01/06/2020 đến ngày 30/06/2020

+ Đợt 2: từ ngày 03/07/2020 đến ngày 31/07/2020

+ Đợt 3: từ ngày 05/08/2020 đến ngày 30/08/2020

2.7.2.Các điều kiện xét tuyển:

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2020 của Bộ

GDĐT. Điểm xét tuyển vào trường là từ 15,5 điểm trở lên.

b)Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ):

+ Tốt nghiệp THPT

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

+ Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên

+ Điểm xét tuyển: Tổng điểm bình quân 5 học kỳ của 3 môn đăng ký xét tuyển theo tổ hợp

+ điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT từ 18 điểm trở lên; điểm bình quân 5 học kỳ môn

Toán từ 6,0 điểm trở lên.

2.7.3.Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GDĐT

b)Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ):

+Hồ sơ đang ký xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển (lấy từ website của trường);

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

02 ảnh 4x6 chụp trong khoảng 03 tháng trở lại đây;

02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

+ Địa điểm nhận hồ sơ:

Phòng Truyền thông và Tư vấn tuyển sinh, trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội, số

136 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Số điện thoại: 024.3793.1340; Email:[email protected].

2.8.Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh:

Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển

sinh đại học năm 2020 của Bộ GDĐT.

2.9.Lệ phí xét tuyển:

Được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

2.10.Học phí đối với sinh viên đại học chính quy:

600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).

3. THỜI GIAN DỰ KIẾN TUYỂN SINH CÁC ĐỢT BỔ SUNG TRONG NĂM

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 08/10/2020 đến ngày 22/10/2020

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 27/10/2020 đến ngày 10/11/2020

Điểm nhận hồ sơ bổ sung không thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

4.THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

4.1.Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

4.1.1. Diện tích đất, dện tích sàn xây dựng

Tổng diện tích đất của trường: 109.563m2 tại xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố

Hà Nội.

Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 11.300m2

tại địa chỉ 136, 138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 0

2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 07

3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 14

4. Số phòng học dưới 50 chỗ 0

5. Số phòng học đa phương tiện 01

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể

cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1. Khối ngành/Nhóm ngành I

2. Khối ngành II

3. Khối ngành III 9.000 cuốn

4. Khối ngành IV

5. Khối ngành V 1.353 cuốn

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

6. Khối ngành VI

7. Khối ngành VII 1.135 cuốn

Thư viện trường có 02 phòng với diện tích 200m2.

Hiện tại thư viện có 2.889 tên sách với 11.488 cuốn.

Thư viện số: nhà trường sử dụng dịch vụ thư viện số DLIP của Công ty TNHH Tài liệu trực

tuyến VINA-VDOC.

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH CĐ

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

1. Ngành Tài chính – Ngân

hàng

Bạch Đức Hiển X

Bùi Thị Mến X

Bùi Thị Tú Oanh X

Đỗ Thị Thanh Vân X

Dương Thị Tuệ X

Hoàng Hồng Hạnh X

Lê Văn Ái X

Lưu Đức Tân X

Mai Văn Tú X

Nguyễn Phú Thắng X

Nguyễn Phương Nga X

Nguyễn Thị Liên X

Nguyễn Thị Quyên X

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thị Thanh Huyền X

Nguyễn Thu Phương X

Phạm Duy Linh X

Phạm Ngọc Ánh X

Phạm Thị Hồng Nhung X

Phan Thị Ngân X

Thái Hương Mai X

Trần Quốc Vinh X

Võ Thị Pha X

Vũ Thị Thúy Hường X

Vũ Văn Quyền X

Phạm Ngọc Nghĩa X

Nguyễn Anh Hà X

Trần Thùy Linh X

Nguyễn Văn Lương X

Phạm Quỳnh Mai X

Nguyễn Phương Nhung X

Phạm Ngọc Quỳnh Phương X

Nguyễn Đình Sáng X

Cao Phương Thảo X

Nguyễn Thị Hương X

Hoàng Thị Huyền X

Mai Xuân Huy X

Nguyễn Như Hùng X

Vũ Thị Hà X

Thái Doãn Bảo X

Phạm Cao Bình X

Nguyễn Thu Hà X

Triệu Thị Thu Hà X

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH CĐ

Phạm Thị Hồng Điệp X

Vũ Tuấn Dương X

Phạm Tiến Duy X

Phạm Thị Vân Anh X

2. Ngành Kế toán

Đặng Thị Khuyên X

Đinh Hoài Nam X

Mai Hồng Vân X

Mai Thị Kim Hoàng X

Ngô Xuân Tỵ X

Nguyễn Thị Bích Ngọc X

Nguyễn Thị Hải X

Nguyễn Thị Hòa X

Nguyễn Thị Huyền X

Nguyễn Thị Lan Anh X

Nguyễn Thị Thúy Hà X

Nguyễn Thị Thúy Nga X

Nguyễn Văn Dậu X

Ông Thị Ngân X

Phạm Thị Cẩm Vân X

Phùng Thị Hồng Nhung X

Quách Thị Thu Hằng X

Trần Thị Biết X

Trần Thị Thúy X

Trần Văn Dung X

Lê Thị Thu Dung X

Hoàng Quốc Tuấn X

Nguyễn Thị Thu Phương X

Nguyễn Thùy Dương X

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH CĐ

Đỗ Tiến Dũng X

3. Ngành Kiểm toán

Đậu Ngọc Châu X

Lê Quang Bính X

Lưu Thị Hằng Nga X

Nguyễn Tiến Hải X

Nguyễn Văn Tùng X

Bùi Thị Tuyết Nhung X

Phạm Minh Hằng X

Đậu Xuân Hùng X

Nguyễn Thanh Lâm X

Bùi Ngọc Hà X

4. Ngành QTKD

Bùi Thị Tiến X

Bùi Xuân Biên X

Đặng Thanh Tùng X

Đinh Quyết Thắng X

Hoàng Quốc Uy X

Nguyễn Đức Xuân X

Nguyễn Hoàng Huy X

Nguyễn Quang Trung X

Nhữ Văn Hanh X

Nguyễn Thị Lạng X

Đinh Thị Hạnh X

Phạm Quỳnh Anh X

Tạ Thị Hoa X

Tăng Xuân Cường X

Trần Đức Lộc X

Trần Thị Phùng X

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH CĐ

Võ Thị Đào X

Vũ Tấn Cương X

5. Ngành Kinh doanh

thương mại

Lê Thu Huyền X

Ngô Đức Giang X

Nguyễn Thông Thái X

Lê Thị Minh Tú X

Phạm Phan Dũng X

Vũ Ngọc Vượng X

Nguyễn Hoàng Điệp X

Lê Duy X

Vũ Thị Mai Hồng X

Nguyễn Thị Tuyên X

Lưu Quyết Chung X

Ngô Anh Dũng X

6. Luật Kinh tế

Đỗ Quốc Quyền X

Lê Thị Mai X

Lê Thị Thắm X

Mai Hồng Quang X

Nguyễn Thị Hằng X

Nguyễn Thị Thu Hương X

Nguyễn Thị Thu Vân X

Vũ Thị Toán X

Nguyễn Văn Quyết X

Nguyễn Thị Liên X

Tổng của khối ngành 03 20 96 01

Khối ngành IV

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH CĐ

Khối ngành V

7. Ngành Công nghệ

Thông tin

Phùng Văn Ổn X

Hoàng Văn Lâm X

Vũ Minh Tâm X

Bùi Thu Hiền X

Nguyễn Văn Hậu X

Nguyễn Thị Đông X

Trần Thị Phương Thảo X

Trần Thị Hằng X

Tổng của khối ngành 02 06

Khối ngành VI

Khối ngành VII

8. Ngành Ngôn ngữ Anh

Đồng Thị Huyền Trang X

Hà Cẩm Tâm X

Lê Thị Yến X

Nguyễn Hữu Tuyến X

Nguyễn Lan Trinh X

Nguyễn Thị Định X

Nguyễn Thị Hồng Mai X

Nguyễn Thị Mai X

Nguyễn Thị Thanh Hòa X

Nguyễn Thùy Dung X

Phạm Hồng Phượng X

Vũ Hải Yến X

Vũ Thị Ninh X

Tổng của khối ngành 01 11 01

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH CĐ

GV các môn chung

Đinh Thế Lạp X

Nguyễn Thị Điểm X

Lưu Thị Hồng Viêt X

Nguyễn Đình Hợi X

Nguyễn Thu Nga X

Nguyễn Thị Hằng X

Nguyễn Thị Nguyên X

Nguyễn Thu Hương X

Nguyễn Đức Khâm X

Nguyễn Duy Năm X

Hoàng Minh Quang X

Lưu Quang Tuyến X

Bùi Văn Hoan X

Dương Thị Hà X

Nguyễn Văn Quân X

Tổng của môn chung 02 09 04

Tổng số giảng viên

toàn trường

03 25 122 06

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

1. Ngành Tài chính – Ngân

hàng

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Đoàn Thị Thu Hương X

Lâm Thị Thanh Huyền X

Nguyễn Thị Thu Hà X

Lê Thị Hằng Ngân X

Nguyễn Thị Thương Giang X

Bùi Thị Hà Linh X

Phạm Thanh Hà X

Thái Bùi Hải An X

Nguyễn Thị Tuyết Mai X

Trần Thị Thanh Hà X

Dương Đức Thắng X

Hà Minh Sơn X

Phạm Hương Trà X

Vũ Thị Hoa X

Nguyễn Thị Minh Hằng X

Trần Thị Lan X

Vương Minh Phương X

Tổng ngành 01 06 10

2. Ngành Kế toán

Trần Thị Tuyết X

Ngô Thị Thuỳ Quyên X

Bùi Thị Thu Hương X

Đỗ Thị Lan Hương X

Lại Thị Ngân X

Trần Ngọc Diệp X

Bùi Tố Quyên X

Nguyễn Hồng Chỉnh X

Đỗ Minh Thoa X

Trần Văn Hợi X

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Hồ Mai Ly X

Nguyễn Thu Hoài X

Nguyễn Vĩnh Tuấn X

Hoàng Thị Kim Ưng X

Tổng ngành 01 04 09

3. Ngành Kiểm toán

Đỗ Thị Thoa X

Phí Thị Kiều Anh X

Vũ Thị Phương Liên X

Tổng ngành 03

4. Ngành QTKD

Trần Phương Anh X

Đào Lê Đức X

Đào Thị Hương X

Lê Xuân Đại X

Nguyễn Thị Quỳnh Mai X

Lê Thị Hoài X

Đỗ Thị Thu Huyền X

Nguyễn Thị Huyền Ngân X

Lương Thu Thuỷ X

Dương Kiều Hoa X

Hoàng Hải Ninh X

Nguyễn Thị Ngọc Diệp X

Doãn Nguyên Minh X

Lê Hoàng Anh X

Vũ Phương Anh X

Tổng ngành 03 12

5. Ngành Kinh doanh

thương mại

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Dương Hồng Hạnh X

Khúc Thế Anh X

Lê Thị Việt Nga X

Bùi Thị Quỳnh Trang X

Tổng ngành 01 03

6. Ngành Luật kinh tế

Đào Mạnh Hoàn X

Phạm Thanh Nga X

Đỗ Trọng Tuân X

Lê Thị Thắm X

Lưu Thị Tuyết X

Nguyễn Tiến Đat X

Nguyễn Thị Khánh X

Tổng ngành 07

Tổng của khối ngành

Khối ngành IV

Khối ngành V

6. Ngành Công nghệ thông

tin

Nguyễn Thị Hội X

Trần Thị Thu Bình X

Đàm Thanh Tú X

Vũ Việt Dũng X

Trần Thị Hồng Lê X

Nguyễn Văn Mạnh X

Phạm Quốc Hùng X

Trần Thị Minh Nguyệt X

Nguyễn Thị Thu Thủy X

Nguyễn Xuân Trường X

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Ngô Duy Thắng X

Trần Lê Kim Danh X

Tổng của khối ngành 01 01 10

Khối ngành VI

Khối ngành VII

Dương Tuấn Anh X

Đoàn Thị Thủy X

Dương Hồng Quân X

Vũ Thị Phượng X

Nguyễn Thị Thanh Thảo X

Đào Thị Oanh X

Phạm Thị Thu Nga X

Phạm Phương Oanh X

Nguyễn Thị Hà X

Bùi Thị Bích Thuỷ X

Đỗ Thành Trung X

Phan Thị Hà My X

Phạm Thị Tâm X

Phạm Anh Tú X

Tổng của khối ngành 02 11 01

7. Môn chung

Vũ Duy Minh X

Đàm Thị Thu Trang X

Hoàng Thị Phương Lan X

Đỗ Thị Thu Hiền X

Nguyễn Thị Phượng X

Hoàng Thị Hồng Hạnh X

Nguyễn Thị Lan Anh X

Trần Thị Phương Dịu X

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Vũ Thuý Ngọc X

Nguyễn Đình Dũng X

Lê Thị Hồng Thủy X

Nguyễn Thị Hiền X

Hoàng Thị Thu Hà X

Dương Quốc Quân X

Vương Thúy Hợp X

Nguyễn Minh Hạnh X

Nguyễn Thị Mai Phương X

Bùi Xuân Hóa X

Nguyễn Phúc Đài X

Nguyễn Vũ Minh X

Nguyễn Thị Việt Nga X

Đinh Công Sơn X

Nguyễn Cao Khải X

Lê Thị Mai Anh X

Nguyễn Thị Yến X

Phạm Thị Kim Vân X

Lương Thị Kim Dung X

Vũ Duy Vĩnh X

Phan Thanh Tùng X

Tô Văn Đinh X

Vũ Thị Mận X

Tạ Thị Thu Huế X

Nguyễn Tiến Thuận X

Hồ Thị Ngọc Hương X

Tổng Môn chung 03 09 22

Tổng số giảng viên thỉnh

giảng

06 29 84 01

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

toàn trường

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã

có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/Nhóm

ngành

Khối ngành II

Khối ngành III

- Khóa 3 750 513 492 467

- Khóa 4 926 510 448 433

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

Tổng 1.676 1.023 940 900

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM - fbu.edu.vn · điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. + Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2019: 68.346.000.000 đồng.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 14.675.000

đồng/sinh viên.

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Phạm Ngọc Ánh