UỶ BAN NHÂN DÂN»ƒn_viên_chức_20… · hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5...
Transcript of UỶ BAN NHÂN DÂN»ƒn_viên_chức_20… · hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5...
1
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN ĐƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /TB-UBND Cần Đước, ngày tháng 02 năm 2020
THÔNG BÁO
Tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2020
Căn cứ văn bản số 563/UBND-THKSTTHC ngày 07/02/2020 của UBND
tỉnh Long An về tuyển dụng viên chức sự nghiệp Giáo dục Đào tạo huyện Cần
Đước; Văn bản số 113/SNV-TCBCCCVC ngày 10/01/2020 của Sở Nội vụ Long An
về trình cho chủ trương tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục huyện Cần Đước;
UBND huyện Cần Đước thông báo tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục
và Đào tạo năm 2020, như sau:
I. TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN, SỐ LƯỢNG, NỘI DUNG, HÌNH
THỨC TUYỂN DỤNG
1. Tiêu chuẩn, điều kiện dự tuyển:
1.1. Người có đủ các điều kiện, tiêu chuẩn sau đây không phân biệt dân
tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển
viên chức:
- Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam; từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Có Phiếu đăng ký dự tuyển;
- Có lý lịch rõ ràng;
- Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng
khiếu kỹ năng phù hợp với vị trí việc làm ban hành kèm theo Kế hoạch số
281/KH-UBND ngày 18/12/2019 của UBND huyện Cần Đước.
- Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;
- Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự
nghiệp công lập xác định nhưng không được trái với quy định của pháp luật.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
- Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết
định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào
cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
1. 3. Đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng:
- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào
kết quả điểm tại vòng 2;
2
- Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân
chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sĩ, con thương
binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của
thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa
(từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh
hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm tại vòng 2;
- Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong
lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức
trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã
hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
Trường hợp người dự tuyển viên chức thuộc nhiều diện ưu tiên theo quy
định thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
1.4. Trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng:
Các trường hợp có ít nhất 05 năm công tác ở vị trí việc làm yêu cầu trình
độ đào tạo đại học trở lên phù hợp với yêu cầu của vị trí cần tuyển và có đóng
bảo hiểm xã hội bắt buộc (không kể thời gian tập sự, thử việc, nếu có thời gian
công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc không liên tục mà chưa nhận trợ cấp
bảo hiểm xã hội một lần thì được cộng dồn).
2. Số lượng viên chức cần tuyển:
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng viên chức ngành Giáo dục là 166 chỉ tiêu, chia ra:
2.1. Cấp học Mầm non - Mẫu giáo: 72 chỉ tiêu, trong đó giáo viên chủ
nhiệm: 72 chỉ tiêu.
2.2. Cấp học Tiểu học: 76 chỉ tiêu, trong đó:
+ Giáo viên chủ nhiệm: 46 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Âm nhạc: 10 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Tiếng Anh: 11 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Thể dục-Thể chất: 04 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Tin học: 05 chỉ tiêu.
2.2. Cấp học Trung học cơ sở: 18 chỉ tiêu, trong đó:
+ Giáo viên môn Ngữ văn: 07 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Toán: 04 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Mỹ thuật: 03 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Âm nhạc: 01 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Lịch sử: 01 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Tiếng Anh: 01 chỉ tiêu;
+ Giáo viên môn Công nghệ: 01 chỉ tiêu.
3
Chỉ tiêu cụ thể từng trường theo phục luc đính kèm
3. Hình thức và nội dung tuyển dụng:
3.1. Hình thức: Xét tuyển.
3.2. Nội dung xét tuyển: được thực hiện theo 2 vòng như sau:
*Vòng 1:
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng
ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm, nếu phù hợp thì người dự tuyển
được tham dự vòng 2.
Chậm nhất là 05 ngày làm việc, sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện,
tiêu chuẩn của người dự tuyển vòng 1, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng sẽ thông
báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2.
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng
2 thì Hội đồng tuyển dụng tổ chức xét vòng 2.
*Vòng 2:
Thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự
tuyển. Điểm thực hành được tính theo thang điểm 100, gồm 2 phần:
+ Phần I: thực hành bằng hình thức trắc nghiệm 70 câu hỏi gồm những
kiến thức chung về Luật Giáo dục; Điều lệ trường; chủ trương, đường lối của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ngành Giáo dục; kiến thức, kỹ
năng, năng lực theo yêu cầu vị trí việc làm. Thang điểm là 70 điểm. Thời gian là
60 phút.
+ Phần II: thực hành bằng hình thức tự luận về xử lý tình huống sư phạm.
Thang điểm là 30 điểm. Thời gian là 30 phút.
Lưu ý: Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thực hành.
4. Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển:
- Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau:
+ Có kết quả điểm thực hành đạt từ 50 điểm trở lên;
+ Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên cao hơn lấy theo thứ tự từ cao
xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
- Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm thực hành cộng với
điểm ưu tiên bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng người có kết quả thi
thực hành vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được
thì Chủ tịch Hội đồng xét tuyển quyết định người trúng tuyển.
II. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển:
- Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp 01 Phiếu đăng ký dự
tuyển theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 03/NĐHN-BNV ngày
4
21/5/2019 (người đăng ký dự tuyển viên chức khi nộp Phiếu đăng ký đề nghị
mang bảng chính văn bằng, chứng chỉ, giấy xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên
theo yêu cầu của vị trí việc làm).
- Trường hợp người đăng ký dự tuyển viên chức thuộc diện Trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng viên chức phải được Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nơi
đang công tác đồng ý bằng văn bản.
- Người đăng ký dự tuyển chỉ được đăng ký dự tuyển vào một vị trí việc
làm, nếu đăng ký từ 02 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự tuyển.
- Trường hợp người đăng ký dự tuyển có hành vi gian lận trong kê khai
Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng theo quy
định thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ và xét tuyển:
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 26/02/2020 đến ngày 26/3/2020; địa
điểm: tại Phòng Giáo dục và Đào tạo Cần Đước (số điện thoại liên hệ:
02723881207; hoặc ông Lương Văn Xuân, số điện thoại: 0344005259).
- Thời gian niêm yết danh sách trúng tuyển vòng I: ngày 31/3/2020; địa
điểm: tại Phòng Giáo dục và Đào tạo Cần Đước.
- Thời gian dự tuyển thực hành vòng II: ngày 13/4/2020 (thứ hai), địa
điểm: Trường Trung học cơ sở Thị trấn Cần Đước.
3. Phí đăng ký dự tuyển:
Mức phí tạm thu: 400.000 đồng/người dự tuyển (dự kiến số lượng người
dự tuyển từ 100 đến 500 người) theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Khi
số lượng người dự tuyển có thay đổi so với dự kiến, Chủ tịch Hội đồng xét tuyển
viên chức sẽ có thông báo điều chỉnh về mức thu theo đúng quy định.
Danh sách người dự tuyển đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét tuyển, thông báo
về thời gian ôn tập, thời gian thực hành và các thông báo khác có liên quan đến
kỳ xét tuyển viên chức năm 2020 được niêm yết công khai tại Phòng Giáo dục
và Đào tạo (Đường Nguyễn Trãi, khu phố 4, thị trấn cần Đước).
*Lưu ý:
- Khi điền nội dung thông tin trong Phiếu đăng ký dự tuyển đề nghị người
dự tuyển đọc kỹ hướng dẫn, thông báo và danh sách chỉ tiêu kèm theo Thông
báo này để đăng ký chính xác vị trí dự tuyển;
- Thông báo tuyển dụng được Trung tâm Văn Hóa, Thông tin và truyền
thanh thông báo thường xuyên trên phương tiện thông tin đài truyền thanh, trên
tất cả các thông tin liên quan đến kỳ tuyển dụng viên chức năm 2020 được niêm
yết công khai tại trụ sở và trên trang thông tin điện tử của Phòng Giáo dục và
Đào tạo Cần Đước tại địa chỉ: pgdcanduoc.edu.vn
5
Ủy ban nhân dân huyện Cần Đước thông báo đến các cơ quan, đơn vị và
người có nhu cầu dự tuyển viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2020
được biết./.
Nơi nhận: - UBND tỉnh LA;
- Sở Nội vụ LA;
- TT. HU, TT. HĐND huyện;
- CT, PCT.VX UBND huyện;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- MTTQ các tổ chức CT-XH;
- Các ban ngành huyện;
- Cổng thông tin điện tử ngành GDĐT Cần Đước;
- UBND các xã, thị trấn;
- CVP, PVP;
- Lưu: VT, PGDĐT (để niêm yết).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Văn Quang Hùng
6
PHỤ LỤC
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN[41]
(Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................., ngày.... tháng.... năm........
(Dán ảnh 4 x 6)
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
Vị trí dự tuyển(1)
:..............................................................
............................................................................................
Đơn vị dự tuyển(2)
:............................................................
............................................................................................
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:........................................ Ngày, tháng, năm sinh:.................. Nam □
Nữ □
Dân tộc:.................................. Tôn giáo:................................................................
Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân:............... Ngày cấp:............... Nơi
cấp:.............
Số điện thoại di động để báo tin:.......................................
Email:.....................................
Quê quán:.................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:................................................................................................
Chỗ ở hiện nay (để báo tin):...................................................................................
Tình trạng sức khỏe:...................., Chiều cao:......................, Cân
nặng:...................... kg
Thành phần bản thân hiện
7
nay:..................................................................................
Trình độ văn
hóa:.......................................................................................................
Trình độ chuyên môn:............................................. Loại hình đào
tạo:...................
II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO
Ngày,
tháng,
năm cấp
văn bằng,
chứng
chỉ
Tên
trường,
cơ sở đào
tạo cấp
Trình độ
văn bằng,
chứng chỉ
Số
hiệu
của
văn
bằng,
chứng
chỉ
Chuyên
ngành đào
tạo (ghi
theo bảng
điểm)
Ngành
đào
tạo
Hình
thức
đào
tạo
Xếp
loại
bằng,
chứng
chỉ
III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục
này)
Miễn thi ngoại ngữ do:...........................................................................................
Miễn thi tin học do:................................................................................................
IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp,
Nga, Trung Quốc, Đức. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền
thông tin ở mục này).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ:.......................................................................................
V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được
thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì
kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi
sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển
dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
8
NGƯỜI VIẾT PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;
(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ
9
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN ĐƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC TỪNG TRƯỜNG
(Kèm theo Thông báo số /TB-UBND ngày /02/2020 của UBND huyện)
STT Đơn vị sự nghiệp có nhu cầu tuyển dụng
viên chức Vị trí cần tuyển Trình độ Chuyên
môn cần tuyển
(ghi rõ trình độ
chuyên ngành)
Chỉ tiêu
cần tuyển
Tên đơn vị
(trường)
Chỉ tiêu
số người
làm việc
được giao
Số CCVC
hiện có
Tên vị trí việc làm
cần tuyển Chức danh nghề
nghiệp tương
ứng
I. Bậc Mầm non (72)
1 Trường Mẫu giáo
Long Định 20 11
Giáo viên mầm
non hạng IV V.07.02.06
THSP trở lên
ngành Mầm non 9
2 Trường Mẫu giáo
Long Cang 23 10
Giáo viên mầm
non hạng IV V.07.02.06
THSP trở lên
ngành Mầm non 10
3 Trường Mầm non
Long Hòa 29 23
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 4
4 Trường Mẫu giáo
Long Khê 16 12
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 2
5 Trường Mẫu giáo
Long Trạch 22 18
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 4
6 Trường Mẫu giáo
Long Sơn 14 11
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 1
7 Trường Mẫu giáo
Phước Vân 25 18
Giáo viên
mầm non
hạng IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 5
8 Trường Mẫu giáo
Tân Trạch 22 13
Giáo viên mầm
non hạng IV V.07.02.06
THSP trở lên
ngành Mầm non 8
9 Trường Mẫu giáo
Mỹ Lệ 20 17
Giáo viên mầm
non hạng IV V.07.02.06
THSP trở lên
ngành Mầm non 2
10
10 Trường Mầu giáo
Tân Lân 22 18
Giáo viên mầm
non hạng IV V.07.02.06
THSP trở lên
ngành Mầm non 4
11
Trường Mầm non
Thị trấn Cần
Đước
39 34
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 4
12 Trường Mẫu giáo
Tân Ân 18 15
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 2
13 Trường Mẫu giáo
Phước Tuy 18 16
Giáo viên
mâm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 1
14 Trường Mẫu giáo
Phước Đông 20 15
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 4
15 Trường Mẫu giáo
Long Hựu Đông 25 19
Giáo viên
mầm non hạng
IV
V.07.02.06 THSP trở lên
ngành Mầm non 6
16 Trường Mẫu giáo
Long Hựu Tây 17 15
Giáo viên mầm
non hạng IV V.07.02.06
THSP trở lên
ngành Mầm non 2
17 Trường Mẫu giáo
Tân Chánh 23 17
Giáo viên mầm
non hạng IV V.07.02.06
THSP trở lên
ngành Mầm non 4
II. Bậc Tiếu học (76)
1 Trường Tiểu học
Long Định 39 31
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 2
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
Cao đẳng trở lên
ngành SP Thể chất 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tin học 1
11
2 Trường Tiểu học
Long Cang
38 31
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học
hạng IV v.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Thể chất 2
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, có
chứng chi B2
1
3 Trường Tiểu học
Long Khê 31 21
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 4
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, có
chứng chi B2
1
4 Trường Tiểu học
Long Hoà 68 52
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 8
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
CĐ trở lên ngành
SP Thể chất 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, có
chứng chi B2
2
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tin học 1
12
5 Trường Tiểu học
Long Trạch 1 45 32
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 6
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học hạng IV
V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiểng Anh, có
chứng chi B2
2
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trờ lên ngành
SP Tin học 1
6 Trường Tiểu học
Long Trạch 2 32 24
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 2
GV Tiểu học hạng IV
V.07.03.09 TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, có
chứng chi B2
1
7 Trường Tiểu học
Long Sorn 29 23
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 6
8 Trường Tiểu học
Phước Vân 40 33
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 3
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
9 Trường Tiểu học
Rạch Đào 37 30
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 4
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tin học 1
13
10 Trường Tiểu học
Nguyễn Văn Tiến 26 22
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 1
11
Trường Tiểu học
thị Trấn Cần
Đước
37 34 GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 2
12 Trường Tiểu học
Hồ Văn Huê 38 33
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, có
chứng chi B2
1
13 Trường Tiểu học
Phước Đông 51 46
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 3
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, cỏ
chứng chỉ B2
1
14 Trường Tiểu học
Long Hưu Đông 1 43 37
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 1
15 Trường Tiểu học
Long Hựu Đông 2 38 33
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
16 Trường Tiểu học
Tân Lân 53 49
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
THSP trở lên
ngành Tiểu học 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, có
chứng chi B2
1
17 Trường Tiểu học
Tân Chánh 54 47
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Âm nhạc 1
GV Tiểu học
hạng IV V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tin học 1
14
18 Trường Tiểu học
Long Hựu Tây 38 33
GV Tiểu học
hạng IV
_
V.07.03.09
TH trở lên ngành
SP Tiếng Anh, có
chứng chỉ B2
1
II. Bậc Trung học cơ sở (18)
1
Trường Trung
học cơ sở Long
Hòa
95
89
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Ngữ
văn 2
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP trở lên môn
Mỹ thuật 1
2
Trường Trung
học cơ sở Long
Trạch
63 55
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Ngữ
văn 2
GV THCS hạng
m V.07.04.11 CĐSP môn Toán 3
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP trở lên môn
Âm nhạc 1
3
Trường Trung
học cơ sở Phước
Vân
40 36
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Ngữ
văn 1
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP trở lên môn
Mỹ thuật 1
4
Trường Trung
học cơ sở Tân
Lân
63 56
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Ngữ
văn 1
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Lịch
sử 1
GVTHCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Tiếng
Anh 1
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP trở lên môn
Mỹ thuật 1
5
Trường Trung
học cơ sở Tân
Chánh
44 41
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Ngữ
văn 1
GV THCS hạng
III V.07.04.11 CĐSP môn Toán 1
GV THCS hạng
III V.07.04.11
CĐSP môn Công
nghệ 1
15