X quang xoang

Post on 22-Jun-2015

4.348 views 7 download

Transcript of X quang xoang

XQ XOANG

BS Phạm Thy Thiên

NỘI DUNG

Giải phẫu

Chỉ định

Kỹ thuật

Các hình ảnh thường gặp

Giải phẫu

Hốc xương rỗng nằm trong khối xương sọ mặt và thông với hố mũi, có khả năng tự dẫn lưu làm sạch qua các lỗ thông xoang

Thành xoang lót bởi niêm mạc hô hấp

Xoang hàm

Xoang sàng

Xoang trán

Xoang sàng

Chỉ định

Viêm

Chấn thương

U

Kỹ thuật

Phim Blodeau

Phim Hirtz

Phim sọ nghiêng

Blondeau

Tư thế bệnh nhân:

-cằm tì vào phim

-mũi cách 0,51cm

-đường OM tạo góc 3750 độ

-tia trung tâm đi từ chỏm đến gai mũi trước

Đánh giá phim

-tiêu chuẩn chụp phim đúng: bờ trên xương đá không chồng vào xoang hàm

-hốc mắt và hai xoang hàm cân xứng

1. Xoang trán

2. Lỗ/kênh dưới ổ mắt

3. Xoang hàm trên

4. Cung gò má

5. Sàn hố sọ giữa

6. Bờ dưới của thân xương hàm

dưới

7. Phần dưới của sàn sọ

8. Cánh lớn xương bướm

9. Mỏm trán xương gò má

10. Hốc mũi và các cuốn mũi

11. Thân xương gò má

12. Thành ngoài xoang hàm trên

13. Ngành xương hàm dưới

14. Mỏm răng đốt trục

Hirtz

Tư thế bệnh nhân:

-đầu ngửa, đỉnh chạm phim

-tia trung tâm đi vuông góc với đường dưới lỗ tai hốc mắt

Đánh giá phim

- Hai cung răng chồng lên nhau, hàm dưới kéo về phía trước, không che lấp xoang sàng trước.

- Khoảng cách từ bờ ngoài sọ đến xương hàm dưới cân xứng

1.Bờ trên của xương hàm dưới

2. Xoang hàm

3. Thành ngoài xoang hàm

4. Thành ngoài hốc mắt (cánh lớn

xương bướm)

5. Xoang bướm

6. Lồi cầu xương hàm dưới

7. Vòi Eustache

8. Khí bào chũm

9. Bờ dưới của xương hàm dưới

10. Rãnh ổ mắt dưới

11. Hố sọ giữa

12. Mỏm vẹt

13. Mặt dốc

14. Cung trước của C1

15. Ống tai ngoài

16. Mỏm răng đốt trục

Sọ nghiêng

Tư thế bệnh nhân:

- tia trung tâm vuông góc với phim đi từ qua hai ống tai ngoài

Sọ nghiêng

Đánh giá phim: hai lồi cầu xương hàm chồng lên nhau, nửa cung răng trái chồng lên nửa cung răng phải

1 Frontal Bone

2. Mandible

3. Maxilla

4. Zygoma

5.Greater wing of sphenoid

6.Parietal bone

7.Squamous temporal bone

8.Zygomatic arch

9.Mastoid process of temporal

bone

10.Occiput.

Thấu quang

Độ sáng của xoang hàm được so sánh với ổ mắt

Không thấy được niêm mạc của xoang, thành xương rõ ràng, sắc nét

Hình ảnh XQ xoang bình thường

Các bệnh lý thường gặp

Giảm sản-bất sản các xoang

Bệnh lý viêm nhiễm

Viêm xoang cấp, mạn

Viêm xoang do nấm

Thường đi kèm nhiễm trùng đường hô hấp

Nhiễm trùng răng

Viêm xoang cấp:

-dày niêm mạc

-mờ xoang

-mức khí dịch

-không có sự thay đổi ở thành xương

Viêm xoang mạn

Dày niêm mạc, hình ảnh giả polyp

Mức dịch

Dày, xơ xương

Viêm xương tủy

Viêm xoang do nấm

Khối mờ

Giãn rộng xoang

Hủy xương

Nốt đậm đô cao

Dễ nhầm lẫn với u

Biến chứng

Nang tồn đọng

Mucocele

Viêm xương tủy xương

Nhiễm trùng nội sọ

Nang tồn đọng

Nang tồn đọng: khối mờ đậm độ mô mềm, tròn, trơn láng

mucocele

Mucocele:

-giãn rộng xoang

-mòn thành xương

Bệnh lý u

U lành: osteoma, polyp, u nhú…

U ác: khối mờ trong xoang, hủy xương không đều, xâm lấn nội sọ

Tổn thương xương: loạn sản sợi, di căn…

polyp

Loạn sản sợi

Di căn xương

Bệnh lý chấn thương

Mờ xoang

Gãy xương

Gãy xương

Vỡ hốc mắt

Gãy ba nhánh:cung gò má, xoang hàm, khớp trán gò má

Gãy Lefort

Gãy LeFort

Xin cám ơn