Nhân ảnh Bóng người

Post on 10-Jan-2016

62 views 1 download

description

人影. Nhân ảnh Bóng người. 影 ảnh : hình, bóng (DT, 15 nét, bộ sam 彡 ). 樹影. Thụ ảnh: bóng cây. 如影不離形. Như ảnh bất ly hình Như bóng chẳng rời hình. CHIẾT TỰ 影 =景 + 彡. 景 cảnh: cảnh trí; phong cảnh (DT, 12 nét, bộ 日 nhật). 景物 -光景. cảnh vật - quang cảnh. 景色 - 家景. cảnh sắc - gia cảnh. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Nhân ảnh Bóng người

人影Nhân ảnh

Bóng người

影 ảnh: hình, bóng

(DT, 15 nét, bộ

sam 彡 )

樹影Thụ ảnh: bóng cây

如影不離形Như ảnh bất ly hình Như bóng chẳng rời hình

景 cảnh: cảnh trí; phong cảnh (DT, 12 nét, bộ 日 nhật)

CHIẾT TỰ

影 = 景 +彡

景物 - 光景

cảnh vật - quang cảnh

景色 - 家景

cảnh sắc - gia cảnh

景象 - 景遇

cảnh tượng- cảnh ngộ

京 kinh: kinh đô, thủ đô (DT, 8 nét,bộ 亠 đầu)

CHIẾT TỰ

景 = 日 +京

北京 - 京都

Bắc Kinh- kinh đô

京師 - 京成

kinh sư - kinh thành

取 thủ:

lấy (Đgt, 8 nét, bộ hựu

又 )

一介不取Nhất giới bất thủ:

một mảy may cũng không lấy( 介 Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải))

聽取意見thính thủ ý kiếntiếp thu ý kiến

吸取經驗教訓

hấp thủ kinh nghiệm giáo huấn:hấp thu/rút bài học kinh nghiệm

火 hỏa:

lửa (DT, 4 nét, bộ hỏa 火 ,

灬 )

救人如救火cứu nhân như cứu hỏa Cứu người như chữa cháy

三界無安猶如火宅

tam giới vô an do như hoả trạchba cõi không an, giống như nhà lửa

燃 nhiên:

đốt (Đgt, 16 nét, bộ hỏa

火 , 灬 )

燃眉之急nhiên mi chi cấp

khẩn cấp; lửa xém lông mày

當勤精進 ,如救頭燃

đương cần tinh tấn, như cứu đầu nhiênCần tu như lửa đốt đầu,

Đừng cho sái buổi như chầu đế vương.

燭 chúc: đuốc

(DT, 17 nét, bộ

hỏa 火 , 灬 )

烛chúc: đuốc

(DT, 10 nét, bộ

hỏa 火 , 灬 )

Giản thể

古人秉燭夜遊

Cổ nhân bỉnh chúc dạ duNgười xưa mang đuốc đi chơi đêm

取火燃燭Thủ hỏa nhiên chúc,

Lấy lửa đốt đuốc,

光 quang:

sáng (TT, 6 nét, bộ nhân 人 , 儿 )

光明正大quang minh chính đại: Rõ ràng và ngay thẳng

日光 - 夜光

nhật quang-dạ quang

三光tam quang:

Ba thứ sáng, gồm mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao

光阴如箭quang âm như tiễn:

ngày tháng nhanh như tên bắn/ như thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa

照chiếu: Soi sáng, rọi sáng (Đgt, 13 nét, bộ

火 hỏa)

回光返照hồi quang phản chiếu: ánh sáng loé lên; ánh sáng

phản chiếu; hồi dương

佛光普照Phật quang phổ chiếu

護照hộ chiếu

壁 bíchvách, tường

(DT, 16 nét, bộ

thổ 土 )

光照四壁quang chiếu tứ bích:

ánh sáng chiếu lên bốn vách.

旁 bàng

bên cạnh (DT, 10 nét, bộ phương

方 )

兒立在旁nhi lập tại bàng

đứa bé đứng ở bên

兩足在下 ,兩手在兩旁

lưỡng túc tại hạ, lưỡng thủ tại lưỡng bàng

hai chân ở dưới, hai tay ở hai bên

旁門左道bàng môn tả đạo

人在燭旁Nhân tại chúc bàng,

Người ở bên đuốc

壁上有影bích thượng hữu ảnh

trên vách có bóng

亦 diệc

cũng (PT, 6 nét, bộ đầu 亠 )

相見時難別亦難

Tương kiến thời nan, biệt diệc nan

Lúc gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó

坐 tọa

ngồi (Đgt, 7 nét, bộ thổ 土 )

上坐 -主坐

thượng tọa-chủ tọa

坐禅 -坐落

toạ thiền-tọa lạc

坐立不安toạ lập bất an

人坐影亦坐 ,人行影亦行 .

Nhân tọa ảnh diệc tọa; nhân hành ảnh diệc hành

Người ngồi, bóng cũng ngồi;người đi, bóng cũng đi