Nhân ảnh Bóng người

49
人人 Nhân ảnh Bóng người

description

人影. Nhân ảnh Bóng người. 影 ảnh : hình, bóng (DT, 15 nét, bộ sam 彡 ). 樹影. Thụ ảnh: bóng cây. 如影不離形. Như ảnh bất ly hình Như bóng chẳng rời hình. CHIẾT TỰ 影 =景 + 彡. 景 cảnh: cảnh trí; phong cảnh (DT, 12 nét, bộ 日 nhật). 景物 -光景. cảnh vật - quang cảnh. 景色 - 家景. cảnh sắc - gia cảnh. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Nhân ảnh Bóng người

Page 1: Nhân ảnh Bóng người

人影Nhân ảnh

Bóng người

Page 2: Nhân ảnh Bóng người

影 ảnh: hình, bóng

(DT, 15 nét, bộ

sam 彡 )

Page 3: Nhân ảnh Bóng người

樹影Thụ ảnh: bóng cây

Page 4: Nhân ảnh Bóng người

如影不離形Như ảnh bất ly hình Như bóng chẳng rời hình

Page 5: Nhân ảnh Bóng người

景 cảnh: cảnh trí; phong cảnh (DT, 12 nét, bộ 日 nhật)

CHIẾT TỰ

影 = 景 +彡

Page 6: Nhân ảnh Bóng người

景物 - 光景

cảnh vật - quang cảnh

Page 7: Nhân ảnh Bóng người

景色 - 家景

cảnh sắc - gia cảnh

Page 8: Nhân ảnh Bóng người

景象 - 景遇

cảnh tượng- cảnh ngộ

Page 9: Nhân ảnh Bóng người

京 kinh: kinh đô, thủ đô (DT, 8 nét,bộ 亠 đầu)

CHIẾT TỰ

景 = 日 +京

Page 10: Nhân ảnh Bóng người

北京 - 京都

Bắc Kinh- kinh đô

Page 11: Nhân ảnh Bóng người

京師 - 京成

kinh sư - kinh thành

Page 12: Nhân ảnh Bóng người

取 thủ:

lấy (Đgt, 8 nét, bộ hựu

又 )

Page 13: Nhân ảnh Bóng người

一介不取Nhất giới bất thủ:

một mảy may cũng không lấy( 介 Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải))

Page 14: Nhân ảnh Bóng người

聽取意見thính thủ ý kiếntiếp thu ý kiến

Page 15: Nhân ảnh Bóng người

吸取經驗教訓

hấp thủ kinh nghiệm giáo huấn:hấp thu/rút bài học kinh nghiệm

Page 16: Nhân ảnh Bóng người

火 hỏa:

lửa (DT, 4 nét, bộ hỏa 火 ,

灬 )

Page 17: Nhân ảnh Bóng người

救人如救火cứu nhân như cứu hỏa Cứu người như chữa cháy

Page 18: Nhân ảnh Bóng người

三界無安猶如火宅

tam giới vô an do như hoả trạchba cõi không an, giống như nhà lửa

Page 19: Nhân ảnh Bóng người

燃 nhiên:

đốt (Đgt, 16 nét, bộ hỏa

火 , 灬 )

Page 20: Nhân ảnh Bóng người

燃眉之急nhiên mi chi cấp

khẩn cấp; lửa xém lông mày

Page 21: Nhân ảnh Bóng người

當勤精進 ,如救頭燃

đương cần tinh tấn, như cứu đầu nhiênCần tu như lửa đốt đầu,

Đừng cho sái buổi như chầu đế vương.

Page 22: Nhân ảnh Bóng người

燭 chúc: đuốc

(DT, 17 nét, bộ

hỏa 火 , 灬 )

Page 23: Nhân ảnh Bóng người

烛chúc: đuốc

(DT, 10 nét, bộ

hỏa 火 , 灬 )

Giản thể

Page 24: Nhân ảnh Bóng người

古人秉燭夜遊

Cổ nhân bỉnh chúc dạ duNgười xưa mang đuốc đi chơi đêm

Page 25: Nhân ảnh Bóng người

取火燃燭Thủ hỏa nhiên chúc,

Lấy lửa đốt đuốc,

Page 26: Nhân ảnh Bóng người

光 quang:

sáng (TT, 6 nét, bộ nhân 人 , 儿 )

Page 27: Nhân ảnh Bóng người

光明正大quang minh chính đại: Rõ ràng và ngay thẳng

Page 28: Nhân ảnh Bóng người

日光 - 夜光

nhật quang-dạ quang

Page 29: Nhân ảnh Bóng người

三光tam quang:

Ba thứ sáng, gồm mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao

Page 30: Nhân ảnh Bóng người

光阴如箭quang âm như tiễn:

ngày tháng nhanh như tên bắn/ như thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa

Page 31: Nhân ảnh Bóng người

照chiếu: Soi sáng, rọi sáng (Đgt, 13 nét, bộ

火 hỏa)

Page 32: Nhân ảnh Bóng người

回光返照hồi quang phản chiếu: ánh sáng loé lên; ánh sáng

phản chiếu; hồi dương

Page 33: Nhân ảnh Bóng người

佛光普照Phật quang phổ chiếu

Page 34: Nhân ảnh Bóng người

護照hộ chiếu

Page 35: Nhân ảnh Bóng người

壁 bíchvách, tường

(DT, 16 nét, bộ

thổ 土 )

Page 36: Nhân ảnh Bóng người

光照四壁quang chiếu tứ bích:

ánh sáng chiếu lên bốn vách.

Page 37: Nhân ảnh Bóng người

旁 bàng

bên cạnh (DT, 10 nét, bộ phương

方 )

Page 38: Nhân ảnh Bóng người

兒立在旁nhi lập tại bàng

đứa bé đứng ở bên

Page 39: Nhân ảnh Bóng người

兩足在下 ,兩手在兩旁

lưỡng túc tại hạ, lưỡng thủ tại lưỡng bàng

hai chân ở dưới, hai tay ở hai bên

Page 40: Nhân ảnh Bóng người

旁門左道bàng môn tả đạo

Page 41: Nhân ảnh Bóng người

人在燭旁Nhân tại chúc bàng,

Người ở bên đuốc

Page 42: Nhân ảnh Bóng người

壁上有影bích thượng hữu ảnh

trên vách có bóng

Page 43: Nhân ảnh Bóng người

亦 diệc

cũng (PT, 6 nét, bộ đầu 亠 )

Page 44: Nhân ảnh Bóng người

相見時難別亦難

Tương kiến thời nan, biệt diệc nan

Lúc gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó

Page 45: Nhân ảnh Bóng người

坐 tọa

ngồi (Đgt, 7 nét, bộ thổ 土 )

Page 46: Nhân ảnh Bóng người

上坐 -主坐

thượng tọa-chủ tọa

Page 47: Nhân ảnh Bóng người

坐禅 -坐落

toạ thiền-tọa lạc

Page 48: Nhân ảnh Bóng người

坐立不安toạ lập bất an

Page 49: Nhân ảnh Bóng người

人坐影亦坐 ,人行影亦行 .

Nhân tọa ảnh diệc tọa; nhân hành ảnh diệc hành

Người ngồi, bóng cũng ngồi;người đi, bóng cũng đi