KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY DÀI HẠN...KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY DÀI HẠN Vay...

Post on 06-Mar-2021

10 views 0 download

Transcript of KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY DÀI HẠN...KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY DÀI HẠN Vay...

BÙI HỮU PHƯỚC

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY DÀI HẠN

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY DÀI HẠN

Vay dài hạn thường có 3 phương thức trả nợ:

1. Định kỳ trả lãi, đáo hạn hoàn vốn gốc.

2. Trả nợ dần đều mỗi kỳ.

3. Trả nợ gốc đều mỗi kỳ.

1. Định kỳ trả lãi, đáo hạn hoàn vốn gốc

Mỗi kỳ người vay phải trả khoản lãi:

I = V0 x iV0: Vốn vay gốc.

i: Lãi suất tiền vay.

Khi đáo hạn người vay sẽ trả vốn gốc và khoản lãi kỳ cuối cùng.

Ví dụ: Công ty X vay 500 triệu đồng với lãi suất 13%/năm trong thời hạn 10 năm để đầu tư vào vào TSCĐ.

4

ĐVT: 1.000.000 đồng

Số tiền vay 500 Thời hạn vay 10

Lãi suất 13% Số kỳ trả mỗi năm 1

Ngày vay 12/12/12 Tổng lần trả 10

Kỳ Ngày trả Nợ đầu kỳLãi trong

kỳ

Hoàn vốn

gốc

Số tiền

thanh toán

1 12/12/13 500,0 65,0 0,0 65,0

2 12/12/14 500,0 65,0 0,0 65,0

3 12/12/15 500,0 65,0 0,0 65,0

4 12/12/16 500,0 65,0 0,0 65,0

5 12/12/17 500,0 65,0 0,0 65,0

6 12/12/18 500,0 65,0 0,0 65,0

7 12/12/19 500,0 65,0 0,0 65,0

8 12/12/20 500,0 65,0 0,0 65,0

9 12/12/21 500,0 65,0 0,0 65,0

10 12/12/22 500,0 65,0 500,0 565,0

5.000 650,0 500,0 1.150,0Cộng

BẢNG HOÀN TRẢ

2. Định kỳ trả lãi và 1 phần vốn gốc, số vốn gốc trả bằng nhau mỗi kỳ

Mỗi kỳ người vay phải trả vốn gốc:

M = V0 / nV0: Vốn vay gốc; n: Số lần trả nợ.

Số tiền trả mỗi kỳ:

ap = Ip + Mp

Ip: Lãi trả trong kỳ p;

Mp: Vốn gốc trả trong kỳ p.

Sau mỗi lần trả nợ giảm dần và lãi cũng giảm dần.

ĐVT: 1.000.000 đồng

Số tiền vay 500 Thời hạn vay 10

Lãi suất 13% Số kỳ trả 1

Ngày vay 12/12/12 Tổng lần trả 10

Kỳ Ngày trả Nợ đầu kỳLãi trong

kỳ

Hoàn vốn

gốc

Số tiền

thanh toán

1 12/12/13 500,0 65,0 50,0 115,0

2 12/12/14 450,0 58,5 50,0 108,5

3 12/12/15 400,0 52,0 50,0 102,0

4 12/12/16 350,0 45,5 50,0 95,5

5 12/12/17 300,0 39,0 50,0 89,0

6 12/12/18 250,0 32,5 50,0 82,5

7 12/12/19 200,0 26,0 50,0 76,0

8 12/12/20 150,0 19,5 50,0 69,5

9 12/12/21 100,0 13,0 50,0 63,0

10 12/12/22 50,0 6,5 50,0 56,5

2.750,0 357,5 500,0 857,5Cộng

BẢNG HOÀN TRẢ

3. Trả nợ dần theo số tiền bằng nhau trong mỗi kỳ

Mỗi kỳ người vay phải trả:

ap = Ip + Mp = ap+1

Ip: Lãi trả trong kỳ p;

Mp: Vốn gốc trả trong kỳ p.

Sau mỗi lần trả nợ giảm dần và lãi cũng giảm dần.

ĐVT: 1.000.000 đồng

Số tiền vay 500 Thời hạn vay 10

Lãi suất 13% Số kỳ trả 1

Ngày vay 12/12/12 Tổng lần trả 10

Kỳ Ngày trả Nợ đầu kỳLãi trong

kỳ

Hoàn vốn

gốc

Số tiền

thanh toán

1 12/12/13 500,0 65,0 27,1 92,1

2 12/12/14 472,9 61,5 30,7 92,1

3 12/12/15 442,2 57,5 34,7 92,1

4 12/12/16 407,5 53,0 39,2 92,1

5 12/12/17 368,4 47,9 44,3 92,1

6 12/12/18 324,1 42,1 50,0 92,1

7 12/12/19 274,1 35,6 56,5 92,1

8 12/12/20 217,6 28,3 63,9 92,1

9 12/12/21 153,7 20,0 72,2 92,1

10 12/12/22 81,5 10,6 81,5 92,1

3.241,9 421,4 500,0 921,4Cộng

BẢNG HOÀN TRẢ

Liên kết 3 bảng trên vào cùng 1 bảng

ĐVT: 1.000.000 đồng

Số tiền vay 500 Thời hạn vay 10

Lãi suất 13,00%/năm Số kỳ trả mỗi năm 1

Ngày vay 12/12/12 Tổng lần trả 10

Phương thức trả 3

Kỳ Ngày trả Nợ đầu kỳLãi trong

kỳ

Hoàn vốn

gốc

Số tiền

thanh

toán

1 12/12/13 500,0 65,0 0,0 65,0

2 12/12/14 500,0 65,0 0,0 65,0

3 12/12/15 500,0 65,0 0,0 65,0

4 12/12/16 500,0 65,0 0,0 65,0

5 12/12/17 500,0 65,0 0,0 65,0

6 12/12/18 500,0 65,0 0,0 65,0

7 12/12/19 500,0 65,0 0,0 65,0

8 12/12/20 500,0 65,0 0,0 65,0

9 12/12/21 500,0 65,0 0,0 65,0

10 12/12/22 500,0 65,0 500,0 565,0

5.000 650,0 500,0 1.150,0

BẢNG HOÀN TRẢĐịnh kỳ trả lãi, đáo hạn hoàn vốn gốc

Cộng

Liên kết 5 bảng trên vào cùng 1 bảng