Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

Post on 21-Dec-2015

219 views 1 download

description

Good

Transcript of Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

ContentsKIỂM TRA GGSN – ISN BẰNG VOYAGER (GIAO DIỆN WEB).........................................................................................2

Để vào một GGSN-ISN.................................................................................................................................................2

1. Xem tổng quát về IP interfaces, Routing Configuration, Static Routes, Traffic Management, thông tin về DNS kết nối tới GGSN, thông tin về User Names được quyền đăng nhập vào GGSN:.........................................................7

2. Xem các thông tin về tên thiết bị, Serial Number, Product Model, Software OS Release, Software OS Version, Blade Info, HDD Info:...................................................................................................................................................8

2.1. Chi tiết trên 1 Blade:.....................................................................................................................................9

2.1 Xem thông tin cơ bản về Softwave:.............................................................................................................10

2.2 Check các tính năng có trên GGSN:..............................................................................................................11

3. Xem thông tin về loại card, thời gian sử dụng, chức năng của các slot trên blade:...............................................13

4. Xem địa chỉ IP Gn, Tunneling Configuration của ISN:.............................................................................................14

5. Volume cho từng loại dịch vụ trên GGSN:.............................................................................................................15

6. Bao nhiêu PDP context success, PDP context fairl trên GGSN:..............................................................................17

7. Các số liệu về CPU and Memory Utilization:..........................................................................................................19

8. Số liệu về CPU Blade Disk:......................................................................................................................................20

9. Xem cấu hình các APN:..........................................................................................................................................21

10. Xem cảnh báo hiện tại (Current alarm):...............................................................................................................23

11. Xem history alarm:...............................................................................................................................................24

12. Xem trạng thài Up/Down đường Gi, Gn (Đường vật lý và logic)..........................................................................26

Xem đường Gi: Routing Instances ->Gi->Config->Interfaces..................................................................................26

Xem đường Gi: Routing Instances ->Gn->Config->Interfaces................................................................................27

13. RESET một Blade..................................................................................................................................................28

14. Check kết nối Charging Gateway:......................................................................................................................30

15. Check kết nối OCS:.............................................................................................................................................32

1

16. Check kết nối Basic offline charging:..................................................................................................................33

17. Thông tin các flow của dịch vụ tích hợp trên GGSN:..........................................................................................35

18. Check dịch vụ Roaming:.....................................................................................................................................37

KI M TRA GGSN – ISN B NG VOYAGER (GIAO DI N WEB)Ể Ằ Ệ

Đ vào m t GGSN-ISN ể ộTa nhập địa chỉ của GGSN đó vào IE hoặc FIREFOX

Nhập user/pass

2

Click vào Routing Instances để tới cửa sổ xem các lựa chọn thao tác

Ta được cửa sổ sau:

3

- Các thao tác cơ bản khi đang ở 1 cửa sổ chi tiết

+ Muốn về cửa sổ Routing Instances: Click Home -> Routing Instances

4

+ Muốn về cửa sổ trước đó: Click Up

+ Muốn về cửa sổ trước của cửa sổ trước đó: Click Top

5

1. Xem t ng quát v ổ ề  IP interfaces, Routing Configuration, Static Routes, Traffic Management, thông tin v DNS k t n i t i GGSN, thôngề ế ố ớ tin v User Names đ c quy n đăng nh p vào GGSN: ề ượ ề ậRouting Instances -> Config ->Show Configuration Summary.

6

2. Xem các thông tin v tên thi t b , Serialề ế ị  Number, Product Model, Software OS Release, Software OS Version, Blade Info, HDD Info: Routing Instances -> Config ->Asset Management Summary.

7

2.1. Chi ti t trên 1 Blade: ế

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Blade Status

8

Xem thông tin trên Blade như hình vẽ minh hoạ sau:

9

2.1 Xem thông tin c b n v Softwave: ơ ả ề

Routing Instances->Config->Licences->Licence Files Configuration để biết Licence Files.

10

2.2 Check các tính năng có trên GGSN: Routing Instances -> Config ->Software Feature Management.

11

12

3. Xem thông tin v lo i card, th i gian s d ng, ch c năng c a các ề ạ ờ ử ụ ứ ủslot trên blade: Routing Instances -> Config -> Show System Hardware Summary.

13

4. Xem đ a ch IP Gn, Tunneling Configuration c a ISN: ị ỉ ủRouting Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration -> General

14

5. Volume cho t ng lo i d ch v trên GGSN: ừ ạ ị ụRouting Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration –> Statistics -> Service

15

16

6. Bao nhiêu PDP context success, PDP context fairl trên GGSN: Routing Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration -> Session Management and Packet Drop

17

18

7. Các s li u v CPU and Memory Utilization: ố ệ ềRouting Instances -> Monitor -> CPU and Memory Utilization

19

8. S li u v CPU Blade Disk: ố ệ ềRouting Instances -> Monitor -> Disk and Swap Space Utilization

20

9. Xem c u hình các APN: ấRouting Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration -> Access Point Configuration -> Access Point Configuration.

21

22

10. Xem c nh báo hi n t i (Current alarm): ả ệ ạRouting Instances–> Config -> Current Alarm List.

23

11. Xem history alarm: Routing Instances –> Config -> Alarm Log.

24

Phân tích cảnh báo:

Với cảnh báo GGSN LOST CONNECTION:

Đọc phần Additional Text, ta sẽ có thông tin, chẳng hạn thông tin là Diameter OCS server 10.149.166.11 (port 3868), with MRI default, is now ACTIVE: connection restored (was OUT OF SERVICE for 1 minute 56 seconds) tức là mất kết nối từ GGSN tới Diameter OCS server. Vào Secure CRT để ping và kiểm tra kết nối.

25

12. Xem tr ng thài Up/Down đ ng Gi, Gn (Đ ng v t lý và logic)ạ ườ ườ ậ

Xem đ ng Gi: Routing Instances ->Gi->Config->Interfacesườ

26

Xem đ ng Gi: Routing Instances ->Gn->Config->Interfacesườ

27

13. RESET m t BladeộRouting Instances –> Config-> CPU Blades ->Chọn CPU Blades-> Reboot, Shut Down CPU Blade

28

Chọn Blade cần reset

29

Chọn Reboot->Apply

14. Check kết nối Charging Gateway:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Charging gateway

30

31

15. Check kết nối OCS:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> OCS

32

16. Check kết nối Basic offline charging:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Basic offline charging

33

34

17. Thông tin các flow của dịch vụ tích hợp trên GGSN:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Summary of flows

35

36

18. Check dịch vụ Roaming:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Roaming

37

38